Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

da dang va dac diem chung cua lop sau bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mọt hại gỗ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ong mật đang thụ phấn



giỏ mật


ở chân


sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bướm cải



Con đực



con cái



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ruồi và muỗi



Muỗi cái sau khi



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

STT Các môi trường sống Một số sâu bọ đại diện
1 Ở nước Trên mặt nước


Trong nước


2 Ở cạn


Dưới đất
Trên mặt đất
Trên cây
Trên khơng
3 Kí sinh Ở cây



Ở động vật


4 Các đại diện để lựa chọn Bọ ngựa, dế mèn, dế trũi, bướm, ong, ấu trùng ve sầu, bọ hung, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy,
bọ vẽ, bọ rầy, chấy, rận……….


<b>Bảng 1: Sự đa dạng về mơi trường sống</b>



<b>Th¶o ln nhóm </b>

<b> hoàn thành </b>


<b>bảng</b>



<b>B ve</b>


<b>u trung</b> <b>ve sõu, d trũi</b>


<b>Bọ ngựa</b>


<b>Dế mèn, bọ hung</b>


<b>Bướm, ong</b>
<b>Bọ rầy</b>


<b>Chấy, rận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nhận xét sự đa dạng </b>


<b>về loài, lối sống và tËp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hãy đánh dấu (√) vào các ô là các đặc điểm chung</b>


<b> nổi bật của lớp sâu bọ</b>



□ Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy


trang của chúng


□ Thần kinh phát triển cao, hình thành não là cơ sở của các tập tính
và hoạt động bản năng


□ Sâu bọ có đủ 5 giác quan: xúc giác, khứu giác, vị giác, thính giác và
thị giác


□ Cơ thể sâu bọ có 3 phần: đầu, ngực, bụng


□ Phần đầu có 1 đơi râu, phần ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cánh
□ Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí


□ Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hãy đánh dấu (√) vào các ô là các đặc điểm chung


nổi bật của lớp sâu bọ



□ Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy
trang của chúng


□ Thần kinh phát triển cao, hình thành não là cơ sở của các tập tính
và hoạt động bản năng


□ Sâu bọ có đủ 5 giác quan: xúc giác, khứu giác, vị giác, thính giác và
thị giác


□ Cơ thể sâu bọ có 3 phần: đầu, ngực, bụng


□ Phần đầu có 1 đơi râu, phần ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cánh


□ Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí


□ Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau


□ Sâu bọ có tuần hồn hở, tim hình ống, nhiều ngăn nằm ở mặt lưng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cơ thể gồm ba phần



<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG</b>



<b>đầu</b>

<b>ngực</b>

<b>bụng</b>



1 đôi râu



3 đôi chân và 2 đôi cánh



Hô hấp bằng

ống khí



<b>Lỗ thở</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

STT


Các đại diện
Vai trị


Ví dụ:
Ong mật


1 Làm thuốc chữa <sub>bệnh</sub>
2 Làm thực phẩm


3 Thụ phấn cây <sub>trồng</sub>
4 Thức ăn cho <sub>động vật khác</sub>
5 Diệt các sâu hại
6 Hại hạt ngũ cốc
7 Truyền bệnh


<b>Bảng 2: Vai trò thực tiễn của Sâu bọ</b>







   



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1.T¹i sao nói Lớp sâu bọ rất đa dạng và


phong phó” ?



2. Nêu đặc điểm chung của lớp sâu bọ? Đặc


điểm nào phân biệt lớp sâu bọ với chân



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

NGÀNH CHÂN KHỚP


<b>Đầu-Ngực</b>


<b>Bụng</b>


<b>Lớp giáp xác</b>



<b>Lớp hình nhn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1. Học và trả lời câu hỏi SGK



2. Làm bài tập trong vở bài tập



3. Đọc mục “Em cã biÕt”



</div>

<!--links-->

×