Tải bản đầy đủ (.docx) (96 trang)

Giao an lop ghep 12 nam 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.58 KB, 96 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 19



Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt1: Kiểm tra cuối học kì 1


Toán 2: Tỉng cđa nhiỊu sè



<b>I/Mục đích u cầu:</b>


* NTĐ1: - Đọc đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức
độ kiến thức, kĩ năng: 20 tiếng / phút


* NT§2:


- Gióp H nhËn biÕt về tổng của nhiều số và biết cách tính tổng của nhiều số
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


* NT1: Phiu kiểm tra
* NTĐ2: Vở bài tập toán
<b>III/các hoạt động dạy hc: </b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: Giới thiệu bài- ghi bảng: Kiểm tra
cuối học kì 1


- Phát phiếu kiểm tra cho H


H: Nhận phiếu kiểm tra ( Đề của sở
giáo dục)



- Làm bài kiểm tra


G: Nhắc nhở chung về thời gian


H: CS kiĨm tra VBT cđa líp
G: NhËn xÐt


1/Giíi thiƯu bµi míi


2/Giíi thiƯu tỉng cđa nhiỊu sè vµ cách
tính a) Viết bảng 2+3+4 =


H c cỏc s và tính tổng 3


+ 2


4


9
G gọi H đọc kết quả


b) Giíi thiƯu c¸ch viÕt cét dọc nh
SGK


3/HD làm các bài tập
Bài 1: Tính


H đọc yêu cầu - H lên bảng làm
H+G nhận xét



Bài 2: Tính H: Làm bài vào vở –
chữa Bài 3 : H đọc đề bài - G: HD tỡm
hiu bi


H giải vào vở - 1H lên bảng làm
G nhận xét, chữa bài.


*Củng cố dặn dò.

Tiết 2



Ting Vit1: Kim tra cui hc kỡ 1


Tp đọc 2: Chuyện bốn mùa



<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>


*NTĐ1: Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức,
kĩ năng: 20 chữ / 15 phút


* NTĐ2: - Đọc rành mạch toàn bài, biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu
- Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều
có ích cho cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* NT§1: PhiÕu kiĨm tra


* NT§2: Tranh minh họa bài SGK
<b>III/Các HĐ daỵ học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>



H: Tiếp tục làm bài kiểm tra vào phiếu
kiểm tra.


G: Nhắc nhở chung về thêi gian
H: Nép bµi cho G


G: KTBC


H đọc bài Thời gian biểu
H+G nhận xét


1/Giới thiệu bài
2HD luyện đọc
G đọc mẫu


H đọc nối tiếp câu ,đoạn
G ghi tiếng khó đọc


sung síng, n¶y léc, ríc, tựu trờng
-Đọc từng đoạn trớc lớp


G HD cỏch c ngắt nghỉ
có con/ mới...sàn,/có...chăn.//


Cháu có cơng...sống,/để sống,/để xn
về,/cây...lộc.//


H đọc lại


H: Đọc đoạn trong nhóm


G: Cho các nhóm thi đọc
G+H nhận xét


Chun tiÕt


TiÕt 3



Tốn 1: Mời một, mời hai


Tập đọc 2: Chuyện bốn mùa (t 2)



<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>


* NTĐ1: Nhận biết đợc cấu tạo các số mời một, mời hai; biết đọc, viết các số
đó; bớc đầu nhận biết số có hai chữ số; 11,(12 ) gồm 1 chục và 1(2) đơn vị
* NT2:


- c li c c bi


- Nắm ND bài ; Giáo dục H yêu quý thiên nhiên (GDMT)
<b>II/Đồ dùng d¹y häc: </b>


* NTĐ1: Bó một chục que tính và 1,2 que tớnh ri.
<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm bài tập 2( SGK) bài
ở nhà ( 1em )


G: Cïng c¶ líp kiĨm tra KQ, nhËn


xÐt, cho điểm. GT bài mới- giảng bài
mới.


-HD H làm bài tập giao việc cho H
-H: Nhắc lại phần lý thuyết. Làm bài
tập 1 ( vở BT ). Đại diện lên bảng làm
bài.


G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm. HD giao tiếp bài tập 2,3


H: Đọc lại bài


G: *HD tìm hiểu bài


H c thm và trả lời câu hỏi
G nêu câu hỏi SGK


H trả lời, cả lớp nhận xét


Xuân về, vờn cây nào cũng đâm chồi




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

H: Làm tiếp BT 2,3 vào vở bài tập.
Đại diện 2 em lên bảng làm bài


G: Cùng cả lớp kiểm tra, nhận xét sửa
chữa kết quả sai. Củng cố tiết học.
- Giao BT về nhà cho H



hay về ma xuân xuân về cây cối tơi
tốt - đâm chồi nảy lộc


- Mùa hạ có nắng làm cho trái ngọt
hoa th¬m, nghØ hÌ cđa H


- Mùa thu có bởi chín vàng...cỗ
- Mùa đơng có ngọn lửa...chăn
- ấp ủ mầm sống để xuân về...lộc
G chốt ý chính


H đọc nêu ND bài


*ND: Bốn mùa xuân hạ thu đông, mỗi
mùa đều có ích cho c/s


H: *Luyện đọc lại
H đọc trong nhóm
các nhóm thi đọc


G: Nhận xét HD H Liên hệ về tình
cảm của em đối với 4 mùa trong năm
từ đó thêm yêu quý thiên nhiờn


củng cố dặn dò

Tiết 4



o c 1: L phộp võng lời thầy giáo, cô giáo


Đạo đức 2: Trả lại của rơi (t 1)




<b>I/Mơc tiªu: </b>


* NTĐ1: Nêu đợc một số biểu hiện lễ phép với với thầy giáo, cô giáo
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cụ giỏo


- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.


* NT2: -Bit: Khi nht c ca ri cn tìm cách trả lại của rơi cho ngời mất
- Biết: Trả lại của rơi cho ngời mất là ngời thật thà, đợc mọi ngời quý trọng.
- Quý trọng những ngời thật thà, không tham của rơi.


<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>
* NTĐ1: VBT đạo đức
* NTĐ2: VBT đạo đức
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: NT KT đồ dùng phục vụ tiết học
( Vở BT đạo đức, bút màu)


G: GT bµi mới- ghi bảng đầu bài.
HDẫn giao việc cho H.


HĐ1: §ãng vai


H: Đóng vai theo yêu cầu BT1. Chia
thành nhóm đóng vai theo các tình
huống BT1.



G: Cïng c¶ lớp thảo luận nhận xét. G
nêu KL( SGV ). HDẫn giao việc tiếp.
HĐ2:H: Làm BT2


G: Theo dừi giỳp cá nhân yếu,
chậm cịn lúng túng


H: Hồn thành BT2 . Trình bày giải
thích lý do. Cả lớp trao đổi nhận xét
G: Nêu kết luận ( SGV). HĐ nối tiếp
nhắc H chuẩn bị câu chuyện để tiết
sau k.


H: Vài em nhắc lại phần KL
G: Củng cố tiết học.


G: 1/Giới thiệu bài mới


2/HĐ1: Thảo luận phân tích tình
huống


G nêu yêu cầu và giao việc


H: Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi
+ND tranh vẽ gì ?


H thảo luận nêu ND từng bức tranh
H thảo luận về lí do chọn tình huống



G: Kết luËn


HĐ2: Bày tỏ thái độ
H làm theo cặp


H quan sát tranh và thảo luận tình
huống


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 77: ăc- âc ( T1)



ChÝnh t¶ 2: TËp chÐp: Chun bèn mïa



<b>I/Mục đích u cầu: </b>


* NTĐ1: - Đọc đợc: ăc, âc, măc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang


* NTĐ2: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm đợc BT (2) a /b hoặc BT (3) a /b


<b>II/§å dïng d¹y häc: </b>


* NTĐ1: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học vần. Tranh minh hoạ trong SGK
* NTĐ2: Bảng phụ ghi bài chính tả, VBT



<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Viết: oc, ac, con sóc, bác sĩ. Đọc
lại tồn bộ bài76 đã học.


G: Nhận xét. GT bài mới – ghi bảng
đầu bài. Chỉ bảng cho H đọc. HDẫn
giao việc cho H.


H: Cài vần ăc – mắc – mắc áo.
Nhận diện, phân tích vần, tiếng, từ.
G: Nhận xét, cho H đọc lại bài. Dạy
tiếp vần âc ( tơng tự vần ăc )


H: NhËn diƯn cµi vần âc, gấc,quả gấc.
Đọc lại toàn bài trên bảng lớp


(CN, cả lớp)


G: Cho H so sánh vần ăc- âc. Tìm
thêm tiếng có chứa vần ăc, âc ngoài
bài. HDẫn viết bảng con.


H: Luyện viết bảng con: ăc, âc, mắc
áo, quả gấc.


G: Nhn xột sa sai, cho H đọc từ ngữ
. G giải thích từ ngữ .



- HDÉn häc tiÕt 2.


H: Chuẩn bị bài chính tả
G: 1/Giới thiệu bài
2/HD tập chép
H đọc bài chính t


G HD cách trình bày bài viết


H: Viết tiếng khó viết vào bảng con
H chép bài vào vë


G: ChÊm bµi vµ nhËn xÐt
3/HD lµm bµi tập chính tả
*Bài 2: Lựa chọn


H c yờu cu
H làm vào VBT
H: Đổi vở KT chéo
G “nhận xột
*Dn dũ


Tiết 2



Tiếng Việt1: Bài 77: ăc - âc ( T2)


Toán 2: Phép nhân



<b>I/Mc ớch yờu cu: </b>
* NT1: Đã nêu ở tiết 1.



* NT§2: - NhËn biÕt tỉng cđa nhiỊu sè h¹ng b»ng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân.


- BiÕt c¸ch tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng-
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1
* NTĐ2: Vở BT toán


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1. Đọc trên
bảng lớp, trong SGK (CN, cả lớp). NT
chỉ đạo.


G: KT việc đọc bài của H. HDẫn quan
sát tranh minh hoạ câu ứng dụng
H: Quan sát tranh minh hoạ câu ứng
dụng. Đọc câu ứng dụng.


G: KT đọc, chỉnh sửa lỗi đọc sai cho
H.HDẫn viết bài .


H: ViÕt bµi trong vë tập viết: ăc, âc,
mắc áo, quả gấc.



G: Nhn xột chỉnh lỗi viết sai cho
H..HDẫn quan sát tranh chủ đề luyện
nói.


H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề,
luyện nói theo nội dung tranh.
G: Nhận xét bổ sung. Củng cố tiết
học. Cho H đọc lại toàn bài trong
SGK.


- Giao viƯc vỊ nhµ cho H.


G: 1/Giíi thiƯu bµi míi


2/Hd nhận biÕt về phép nhân


G lấy tấm bìa có 2 chấm tròn và hỏi:
Có mấy chấm tròn ?


H ly 5 tấm nh thế
H nêu 2 x5 =10
H làm tơng tự
2+2+2= 2 x3 =6
3+3+3+3=3 x 4 =12
3/HD làm bài tập.
*Bài 1: Tính
H đọc yêu cầu
H: Nêu kết qu
H+G nhn xột



*Bài 2: Viết phép nhân
H nêu yêu cầu


H lên bảng làm
a) 4 x 3 =12
4 x 5 = 20
G+H: NhËn xÐt
*Dặn dò.


Tiết 3



Toán 1: Mời ba, mời bốn, mời lăm


Kể chun 2: Chun bèn mïa



<b>I/Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Nhận biết đợc một số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4,
5); biết đọc, viết các số đó


* NTĐ2: Dựa theo tranh và gợi ý dới mỗi tranh, kể lại đợc đoạn 1 (BT1) biết
kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2)


<b>II/§å dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Các bó một chục que tính và các que tính rời
* NTĐ2: Tranh minh họa chuyện SGK


<b>III/Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>



H: Viết bảng con số 11, 12; Nêu số 11
và 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
G: Giới thiệu bài mới – ghi bảng.
Giới thiệu số 13 cho H thực hành lấy


G: 1/Giíi thiƯu bµi míi
2/HD kĨ chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10 que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi…que
tÝnh?..


H: Đọc 13 số 13 gồm 1 chục và 3 đơn
vị số 13 có 2 chữ số; số 1 và số 3 viết
liền nhau


G: Giíi thiƯu tiÕp sè 14, 15 t¬ng tựu
số 13. Cho vài H nhắc lại. HDẫn giao
BT cho H


H: Lµm Bt thùc hµnh bµi 1, 2 (vở BT).
Nêu yêu cầu rồi làm bài. Đại diện lên
bảng làm, cả lớp làm vào vở


G: Cùng cả líp nhËn xÐt KTKQ, cho
®iĨm giao tiÕp BT3, 4


H: làm tiếp BT3, 4 vào vở BT. Đại
diện lên bảng làm bài



G: KTKQ nhận xét cho điểm. Củng cố
tiết häc


H: Th¶o ln nhãm vỊ ND tõng bøc
tranh


G: HD tóm tắt từng bức tranh
H Nối tiếp nhau đoạn của chuyện
G nhận xét


H: b)Dựng lại câu chuyện theo vai
H thảo luận nhóm và phân vai dựng
lại câu chuyện


H các nhóm lên kể trớc lớp
H+G nhËn xÐt


G: Cho líp b×nh chän nhãm kĨ hay
*dặn dò.




Tiết 4



Âm nhạc 1: Học bài hát:

Bầu tr

ời

xanh


<b>I/Mục tiêu: </b>


-Biết hát theo giai điệu và lời ca


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát


<b> II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Nh¹c cơ quen dïng.


- Bảng phụ chép lời bài hát lên bảng
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A/KTBC


Hát lại bài hỏt ó hc
B/Bi mi


1/Giới thiệu bài


2/HĐ1: Giới thiệu tên bài hát, tên tác
giả


HĐ 2: Dạy h¸t


HĐ3: Hát kết hợp gõ đệm
- Đệm theo phách


Em yªu bầu trời xanh xanh …
x x x x
- Gâ theo tiÕt tÊu lời ca


Em yeu bầu trời xanh xanh …
X x x x x x
4/Củng cố dặn dò.



Lớp hát lại bài n g con
G nhận xét


G giới thiệu bài
G hát mẫu bài hát
H đọc li bi hỏt


G: Hd tìm hiểu nội dung bài hát
G dạy hát từng câu


H hỏt c bi hỏt vài lần
G chia lớp làm 2 nhóm
H thi đua 2 nhóm
H dùng phách để gõ


H gõ đệm theo tiết tấu lời ca
G: HD gõ mẫu


H va hát vừa gõ


H các nhóm luân phiên tập hát và gõ


G dặn dò


Thứ t ngày 5 tháng 1 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 78: uc c (T1)


TËp viÕt 2: Ch÷ hoa “P”




<b>I/Mục đích u cầu: </b>


*NTĐ1: Đọc đợc: uc, c, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: uc, c, cần trục, lực sĩ


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ để: Ai thức dậy sớm nhất ?


* NTĐ2: Viết đúng chữ hoa P (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng
dụng: Phong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Phong cảnh hấp dẫn (3 lần )
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Mơ hình cần trục, máy xúc. Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
* NTĐ2: Mẫu chữ P-VBT


<b>III/Các hoạt dộng dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

77 (SGK)


G: Giới thiệu bài mới – ghi bảng uc
– c. Chỉ bảng cho H đọc. HDẫn giao
tiếp việc cho H


H: Nhận diện phân tích vần uc cài vần
, tiếng trục, từ cần trục. Đọc vần,
tiếng, từ (nhiều CN đọc – cả lớp)
G: Nhận xét chung – chỉ bảng cho H
đọc – Dạy vần c tơng tự vần uc



H: Nhận diện phân tích cài vần c, lực,
lực sĩ - đọc trơn


G: Chỉ bảng cho H đọc. Cùng H so
sánhvần uc – c. Tìm tiếng có chứa
vần uc-c ngoai bài. HDẫn viết bảng
con


H: ViÕt bảng con: uc-c, cần trục, lực


G: Nhn xột sa sai. HDẫn đọc từ ngữ,
ghi bảng các từ ngữ


H: §äc các từ ngữ trên bảng (CN, lớp.
Thi tìm tiếng có chøa vÇn míi häc


H: CS kiĨm tra vë tËp viÕt
G: 1/Giới thiệu bài


2/HD viết chữ hoa


H quan sát mẫu và nhận xét chữ hoa P
G HD cách viÕt


H viÕt b¶ng con


G giíi thiƯu tõ øng dụng ,câu ứng
dụng



H c


G giải thích


H: Viết bảng con: Phong
H viết vào vở tập viết
G: Chấm chữa bài
G nhận xét và dặn dò.


Tiết 2



Tiếng Việt 1: Bài 78: uc ức (T2)


Toán 2: Thừa số -TÝch



<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ2: Biết thừa số, tích


- BiÕt viÕt tỉng c¸c số hạng bằng nhau dới dạng tích và ngợc lại
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: ó nờu tit 1


* NTĐ2: Viết sẵn 1 số tổng , tích trong các bài tập
- 1,2 tấm bìa, thừa số, tích


<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>



H: Luyn c li ton b bài ở tiết 1
trên bảng lớp, SGK (CN, lớp ). Nhóm
trởng chỉ đạo


G: KT H đọc, chỉnh sửa lỗi đọc sai.
HDẫn quan sát tranh câu ứng dụng.
Đọc đoạn thơ ứng dụng


H: Quan sát tranh, đọc đoạn thơ ứng
dụng (CN, lớp ). Viết bài trong vở tập
viết: uc, c, cần trục, lực sĩ


G: NhËn xÐt sửa lỗi viết sai cho H.
HDẫn giao việc tiếp


H :cs kiểm tra VBT
H lên bảng làm bài tập
G: nhận xét


1/Giới thiệu bài mới .


2/HD nhận biết tên gọi thành phần và
kết quả phép nhân


H li 2 x5 =10


G :HD nêu lại các thành phần và kết
quả của phép nhân



2 x 5 =10


T sè T sè TÝch
2 x 5 gọi là tích của 2 và 5


3/HD làm các bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề.
Luyện nói theo ND tranh


G: Gỵi ý 1 sè c©u hái, nhËn xÐt bỉ
sung.


- Củng cố tiết học. Chỉ bảng cho H
đọc lại bài, đọc trong SGK


H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học
ở câu ứng dụng và phần luyện nói


H c yêu cầu - Nêu kết quả
H+G nhận xét


Bµi 2: chuyển các tích thành tổng các
số bằng nhau råi tÝnh


H đọc yêu cầu - H lên bảng làm
6 x3 =6 + 6 + 6=18 vậy 3 x 6 =18
G : cho H nêu nhận xét kết quả BT 2
Bài 3: Tìm tích - H đọc yêu cầu
G làm mẫu - H: lên bảng làm


a)8 và 2 tích là 16


b)9 vµ 2 tÝch lµ 18
G nhận xét - Dặn dò.

Tiết 3



Toán 1: Mời sáu, mời bảy, mời tám



Thủ Công 2:

<b>C</b>

<b></b>

<b>t,g</b>

<b></b>

<b>p,</b>

trang trí thiếp chóc mõng (t 1)



<b>I/ Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Nhận biết đợc mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6,
7, 8, 9); biết đọc, biết viết các số đó; điền đựơc các số 11, 12, 13, 14, 15, 16,
17, 18, 19 trên tia s


* NTĐ2: Biết cách cắt, gấp trang trí thiệp chóc mõng


- Cắt gấp và tranh trí đợc thiệp chúc mừng. Có thể gấp, cắt thiệp chúc mừng
theo kích thớc tuỳ chọn. Nội dung và hình thức trang trí cú th n gin
<b>II/ dựng dy hc:</b>


*NTĐ1: Các bó mét chơc que tÝnh vµ mét sè que tÝnh rêi
* NTĐ2: Hình mẫu thiếp chúc mừng


<b>III/ Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: Gọi H lên bảng làm BT3 (SGK) BT


ở nhà KTKQ nhận xét cho điểm. Giới
thiệu bài mới ghi bảng. Giới thiệu số
16; nêu số 16 có 2 chữ số (1và 6) chữ
số 1 chỉ hàng chục chữ số 6 chỉ hàng
đơn vị. Giới thiệu số 17, 18, 19 (tơng
tự nh số 16)


H: Vài em nhắc lại phần lý thuyết.
Làm BT1, 2. Đại diện lên bảng làm
bài, cả lớp làm bài vào vở


G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm HDÉn giao tiÕp BT3, 4


H: Lµm tiÕp BT3, 4 vµo vở BT. Đại
diện lên bảng làm bài


G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm


- Củng cố tiết häc


H: (c/ s) KT đồ dùng học tập của lớp
H. quan sát tranh quy trình


G: 1/Giíi thiƯu bài mới
2/HD quan sát mẫu
G đa mẫu


H nêu nhận xét



3 /HD gÊp ,c¾t ,trang trÝ thiÕp chóc
mõng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Giao BT vỊ nhµ cho H


Tiết 4



Thể dục 1: Tiết 19 : Động tác vơn thở và tay của bài thể


dục phát triển chung. Trò chơi Nhảy ô tiếp sức



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Bc u bit cỏch thực hiện hai động tác vươn thở , tay của bài


thể dục phát triển chung


- Biết cách chi v tham gia chi c.
<b>II/Địa điểm và ph ơng tiện: </b>


- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch.
- Phơng tiện: còi và kẻ sân cho trò chơi.
<b>III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<b>Ni dung</b> <b>Cỏch thc t chức các hoạt động</b>


1/PhÇn më dÇu: 5p


- NhËn líp phỉ biến ND bài học
- Chạy chậm theo 1 hàng däc xung


quanh s©n


- Khởi động các khớp
- Trò chơi: Chui qua hầm
2/Phần cơ bản :25p


- Động tác vươn thở


-Động tác tay: thực hiện 2 -3 lần
- Ôn 2 động tác vươn thở, tay
- Trò chơi: “ Nhy ụ tip sc


3/Phần kết thúc :5p


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- G cùng H hệ thống lại bài


G nhận xét tiết học và giao bài tËp vỊ
nhµ


H xÕp 2 hµng ngang


G nhận lớp và phổ biến ND bài học
H tập 1 tập động tác khởi động
H chơi trị chơi


G: nªu ten động tác , làm mẫu, giải


thích và cho H tập bát trước



H tËp theo tỉ


C¸c tỉ thi đua thc hin


G quan sát nhắc nhở, un nn động


tác sai


G: Giảng dạy động tác tay như


dạy động tác vươn thở


H: thực hiện 2 x 4 nhịp


G: Neu ten tro choi và nhắc tóm tắt


lại cách chi.


H chơi trò chơi
H chơi cả lớp


G nhận xét nh¾c nhë


H đứng tại chỗ vỗ tay và hát
G +H hệ thống lại bài


G nhËn xÐt tiÕt häc
G giao bài tập về nhà


Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011


Tiết 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Luyện từ và câu 2:



Từ ngữ về các mùa - Đặt câu và

<b>TLCH</b>

khi nµo ?



<b>I/ Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Đọc đựoc: ơc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc


* NTĐ2:Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp đợc các ý theo lời bà Đất
trong Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2)


- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào?
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Vật mẫu con ốc, tranh bó đuốc…Bộ đồ dùng học tiếng Việt 1
* NTĐ2: Vở bài tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: Cho H viết bảng con: lọ mực, nóng
nực, cần trục. Đọc bài trong SGK bµi
78



- Giới thiệu bài mới – ghi bảng đầu
bài đọc mẫu


H: Nhận diện và phân tích vầ ôc, tiếng
mộc, thợ mộc. Đánh vần, đọc trơn
(CN, lp )


G: Dạy tiếp vần uôc tơng tự vần ôc. G
cùng H so sánh vần ôc uôc


H: So sánh vần ôc uôc


G: Nhận xét sửa sai. HDẫn viết bảng
con.


H: Viết bảng con: ôc, uôc, thợ mộc,
ngän ®uèc


G: Nhận xét sửa sai. HDân đọc từ ngữ
ứng dụng. Chỉ bảng cho H đọc (CN,
lớp ) giải nghĩa một số từ ngữ


H: Thi t×m tiÕng cã chứa vần mới học


H: Cán sự KT vở bài tập của lớp
H. lên bảng làm bài tập


G. chữa bài nhận xÐt
1/ Giíi thiƯu bµi
2/ HD lµm bµi tËp


Bµi 1: MiƯng


H. đọc yêu cầu - đọc tin 3 tháng liên
tiếp


G nhËn xÐt


Bài 2: trao đổi theo cặp và viết ra nháp
G. làm mẫu


H:. lµm vµo vë


Bài 3: thực hành hỏi đáp
Hỏi : Khi nào H đợc nghỉ hè?
Đáp : Đầu tháng 6 H đợc nghỉ hè.
H: làm theo cặp


G: nhËn xÐt, bỉ sung
G cđng cè dặn dò


Tiết 2



Ting Vit 1: Bi 79: ục uục (T2)


Tập đọc 2: Th trung thu



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu
thơ hợp lí



- Hiểu ND: Tình u thơng của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam
- Trả lời đợc các CH và học đoạn thơ trong bài


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
*NTĐ1: đã nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1. Đọc trơn
trên bảng lớp, trong SGK. Nhóm trởng
chỉ đạo.


G: KT viêc đọc bài của H, nhận xét
sửa sai. HDẫn quan sát tranh câu ứng
dụng


H: Quan sát tranh, luyện đọc câu ứng
dụng


G: KT vài em đọc câu ứng dụng, nhận
xét sửa sai. HDẫn viết bài.


H: Viết bài trong vở tập viết: ôc, uôc,
thợ méc, ngän ®uèc


G: Nhận xét sửa sai. HDẫn quan sát
tranh chủ đề luyện nói



H: Quan sát tranh nêu tên chủ đề,
luyện nói theo ND tranh


G: Nhận xét bổ sung. Củng cố tiết
học. Cho H đọc lại bài trong SGK


G:KTBC
H đọc bài
G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD luyện đọc


G đọc mẫu -HD luyện đọc


TK: ngoan ngoÃn, trả lời, trung thu,
thi đua ....


H c nối tiếp câu, đoạn thơ
G HD cách đọc ngắt nghỉ
H: Đọc đoạn trong nhóm
G: cho các nhóm thi c
G+H nhn xột


3/HD tìm hiểu bài
G nêu câu hỏi - H trả lời


- Bỏc H nh tới các cháu nhi đồng
- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi


- Lời khuyên của Bác



G ging ND bi: cm nhn đợc tình
yêu thơng của Bác Hồ đối với các em.
Nhớ lời khuyên của Bác.


4/ H: luyện đọc
5/ Củng cố dặn dò




Tiết 3



Toán 1: Hai mơi, Hai chục


Toán 2: Bảng nhân 2



<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>


*NTĐ1: Nhận biết đợc số 20 gồm hai chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số
chục, số đơn vị


* NTĐ2: Lập đợc bảng nhân 2
- Nhớ đợc bảng nhân 2


- Biết giải bài toán có 1 phép nhân ( trong bảng nhân 2)
- Biết m thờm 2


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: Cỏc bú mt chục que tính
* NTĐ2: Bộ đồ dùng học tốn


<b>III/Các hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Viết bảng con các số 16, 17, 18, 19
c¶ líp


G: NhËn xÐt sưa sai. Giíi thiệu bài
mới- ghi bảng: Hai mơI, Hai chục (hai
mơI hay còn gọi là 20 ). HDẫn giao


G:KTBC


H lên bảng lµm bµi tËp


8+8+8= 4+4+4=
H+G nhËn xÐt


1/Giới thiệu bài
2/HD lập bảng nhân 2
G giới thiẹu các tấm bìa
H đọc 2 x 1 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

việc cho H.


H: Nhắc lại vần lý thuyết. Làm BT1, 2
bào vở BT. Đại diện len bảng làm bài
G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm HDẫn giao tiếp BT cho H



H: Làm tiếp BT3 vào vở BT. Đại diện
lên bảng làm bài


G: KTKQ nhận xét cho điểm
- Củng cố tiết học


- Giao bài tập về nhà làm


H: làm tơng tự và học thuộc bảng
nhân 2


3/HD lm cỏc bi tp
Bi 1: Tớnh nhẩm?
H: đọc yêu cầu bài tập
H điền kết quả vào bài
G :nhận xét


Bài 2: H đọc yêu cầu bài
H lên bảng làm


6 x2 =12 (chân)
H+G nhận xét


Bài 3:H Đếm số (thêm 2)
2,4,6,8,10...20


Lớp nhận xét
G: Củng cố dặn dò.

Tiết 4




Tự nhiên xà héi 1: Cuéc sèng sung quanh


Tù nhiªn x· héi 2: Đờng giao thông



<b>I/ </b>


<b> Mục Tiêu: </b>


*NT1: Nờu đợc một số nét về cảch quan thiên nhiên và công việc của ngời
dân nơI H ở


* NTĐ2: Kể đợc tên các loại đờng giao thông và một số phơng tiện giao thông
- Nhận biết một số biển báo giao thụng


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: Cỏc hỡnh trong SGK bài 19
* NTĐ2: Hình vẽ trong SGK Trang 40-41
<b>III/ Các hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: Giới thiệu bài mới ghi bảng đầu
bài. Nêu mụ tiêu tiết học. HDẫn giao
viƯc cho H


H: ChơI trị chơi: HáI hoa dân chủ.
Lần lợt lên háI hoa và đọc to câu hỏi
trớc lớp


G: Yêu cầu CN trả lời các câu hỏi bố


thăm đợc. Nhận xét bổ sung


H: Tham quan một số địa điểm ở gần
trờng hợp với chủ đề về lớp


G: Yêu cầu H nêu lại những nhận xét
mà H ghi nhận đợc trong quá trình
tham quan.


H: Nêu lại những gì đã tham quan
đ-ợc. G cùng H nhận xét, bổ sung thêm
G: Nhận xét, củng cố tiết học.


- Giao viƯc vỊ nhµ cho H


G:. 1/Giíi thiƯu bµi


2/ HD tiến hành các hoạt động
HĐ1: quan sát tranh và nhân xét cỏc
ng giao thụng


G. giao việc và chia nhóm
H. thảo luận nhóm


H: quan sát tranh trang 40-41và thảo
luận


H. nêu kq thảo luận


G: nêu kết luận



* HĐ2: Trò chơi Biển giao thông
H quan sát 6 biển giao thông trong
SGk


H thi đua nói nhanh tên gọi cđa tõng
biĨn b¸o


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thø s¸u ngày 7 tháng 1 năm 2011

Tiết 1



Tập viết 1: Tuốt lúa, hạt thóc,...


Chính tả 2: Nghe viết: Th trung thu



<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


*NTĐ1: Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,… kiểu chữ viết thờng,
cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2


* NTĐ2: Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ
5 chữ


- Làm đựơc BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b
<b>II/ dựng dy hc:</b>


*NTĐ1: G bài viết mẫu; H vë tËp viÕt


* NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. vở BT
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: Giới thiệu bài mới – ghi bảng.
Treo bài viết mẫu để H quan sát.


H: Quan s¸t nhËn xét bài mẫu. Luyện
viết bảng con


G: Theo dõi uốn nắn nhắc nhở H.
HDẫn viết tiếp vào bảng con


H: Viết tiếp bảng con sau đó viết vào
vở tập vit


G: Theo dõi nhắc nhở những em viết
chậm


H: Hoàn thành bài tập viết. Đổi vở KT
chéo nhau


G: Chấm, chữa bµi tËp viÕt


- Củng cố tiết học. Khen H có bài viết
đẹp


H: NhËn l¹i vë tËp viÕt, xem l¹i bài
viết của mình


H :chun b bi chớnh t
G :1/Gii thiệu bài


2/HD nghe viết
H. đọc bài chính t


G. HD cách trình bày bài viết
G.HD tìm hiểu bài


G: Đoạn văn nói lên ND gì?


- Bài thơ của Bác có những lời xng hô
nào?


- H : vit tiếng khó viết vào bảng con
ngoan ngỗn, tuổi, tuỳ, gìn giữ,....
G đọc bài cho H chép bài vào vở
G: chấm bài và nhận xét


3/HD lµm bµi tËp chính tả
*Bài 2: Lựa chọn


a) Ch l hay chữ n:
H đọc yêu cầu
H làm vào VBT
H:đổi vở KT chộo


<b>Bài 3</b>: Điền l/n vào chỗ trống
- lỈng lÏ, nỈng nỊ


- lo lng, úi no
G.nhn xột



*Dặn dò

Tiết 2



Tp vit 1: Con c, ụi guc,...



Tập làm văn 2: Đáp lời chào, lời tù giíi thiƯu



<b>I/ Mục đích u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* NTĐ2: Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống
giao tiếp đơn giản (BT1, 2)


- Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối thoại (BT3)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Bài viết mẫu, vở tập viết
* NTĐ2: Tranh minh họa SGK -VBT
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: Giới thiệu bài mới – ghi bảng.
Treo bài viết mẫu lên bảng H quan
sỏt


H: Quan sát nhận xét bài mẫu. Luyện
viết bảng con


G: Theo dõi uốn nắn nhắc nhở. HDÉn



H viÕt vµo vë tËp viÕt


H: Viết bài vào vở tập viết theo đúng
mẫu chữ.


G: Thu vë chÊm bài. Nhận xét chữ
viết của H


- Cng c tit học. Khen H có bài viết
đẹp


H: NhËn l¹i vë tập viết, xem lại bài
viết của mình


G. KT bài cị


2H lµm bµi tËp 3 (kú tríc)
G. NhËn xÐt


G. 1/ giíi thiƯu bµi
2 / HD lµm bµi tËp


Bài 1: H đọc yêu cầu và quan sát tranh
H thực hành đối đáp


- Chị phụ trách: Chào các em!
- Các em nhỏ: Chúng em chào chị ạ
- Chị phụ trách: ....


- Các em nhỏ: Ôi thích quá....


Bài 2 :... Em sẽ nói thế nào?
a)Nếu bố mẹ em có nhà


- Cháu chào chú, chú chờ bố mẹ cháu
1 chút ạ...


b) Nếu bố mẹ em đi vắng


- Cháu chào chú, tiếc quá bố mẹ cháu
vừa đi...


H: Làm theo cặp


H trả lời,phát biểu ý kiÕn
G: nhËn xÐt


Bài 3 : viết lời đáp của Nam trong
đoạn đối thoại


H: Viết bài vào vở
H từng em đọc bài viết


G: NhËn xét - củng cố dặn dò

Tiết 3



Mĩ thuật 1: Vẽ gà


Toán 2: Luyện tập



<b>I/Mc ớch yờu cu:</b>



*NT1: H nhn bit hình dáng chung, đặc điểm các bộ phận và vẻ p ca
con g


- Biết cách vẽ con gà


- V đợc con gà và vẽ mầu theo ý thích
* NTĐ2: Thuộc bảng nhân 2


- Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn v o
vi mt s


- Biết giai bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 2)
- Biết thừa số, tích


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Tranh gà trống, gà mái, hình hớng dẫn vẽ con gà
*NTĐ2: Vở bài tập toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
H: Nhóm trởng KT đồ dùng học tp


phục vụ môn học


G: Giới thiệu bài mới ghi bảng.
Giới thiệu con gà, mô tả các bộ phận
của con gà.


H: Quan sát tranh, nhận xét, thảo luận
trong nhóm



G: HDẫn cách vẽ con gà theo hình 1
trong vë tËp vÏ


H: Thùc hµnh vÏ gµ, vµo vë tËp vÏ cđa
m×nh


G: Theo dõi nhắc nhở giúp đỡ H yờu,
chm


H: Tô màu vào tranh vẽ theo ý thích
của mình


G: Nhn xột ỏnh giỏ:
+ Hỡnh v


+ Màu sắc.


- Củng cố tiết học


H: Trình bày bài vẽ của mình lên bảng
lớp, nhận xét


- Xem trớc bài tuần sau


G: KT bài cũ
H đọc bảng nhân 2
G+ H . nhận xét
1/ Giới thiệu bài
2/ HD làm bài tập


Bài 1: H nêu yêu cầu
H nêu miệng 2 x3 =6
Bài 2:


TÝnh theo mÉu
H: lµm bµi vµo vë
G: nhËn xÐt


Bài 3: H đọc yêu cầu bài
H lên bng lm


H+G nhận xét và chữa bài


*Bi 4: H đọc bài toán và giải vào vở
G chấm bi


G củng cố dặn dò


Tiết 4



Thủ công 1

: Gấp mũ ca lô (T1)



Mĩ thuật 2

: Vẽ tranh: Đề tài sân trờng trong giờ ra chơi



<b>I/ Mục tiêu:</b>


*NTĐ1: Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy


- Gp c m ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng
* NTĐ2: Hiểu đề tài giờ ra chơi ở sân trờng



- Biết cách vẽ tranh đề tài sân trờng trong giờ ra chơi.
- Vẽ đợc tranh theo ý thích


<b>II/ Chuẩn bị</b>


<b>Giáo viên: </b>Su tầm tranh của hoạ sĩ hoặc của thiếu nhi. Hình hớng dẫn minh
hoạ cách vẽ tranh. Chuẩn bị số hình dạng hình vuông có trang trÝ


<b>Học sinh</b>: - Giấy hoặc vở tập vẽ. Màu vẽ, bút dạ, chì sáp, màu sáp
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Nhóm trởng KT đồ dùng phục vụ
mơn học. Báo cáo G


G: Giíi thiƯu bài mới ghi bảng đầu
bài. Đa bài mẫu HDẫn H quan s¸t,
nhËn xÐt mÉu


H: Quan s¸t – nhËn xÐt mÉu, th¶o
luËn nhãm.


G: HDẫn mẫu các thao tác gấp mũ ca
lơ theo các hình từ H1 đến H9 SGV
H: Nhắc lại các quy ttình gấp. Thực
hành trên tờ giấy trắng (theo nhóm)


<b>A/ Kiểm tra</b>: G: Kiểm tra đồ dùng


học tập của H


<b>B/ Dạy bài mới</b>:* <b>Hoạt động 1</b>:
Giới thiệu tranh ảnh và gợi ý để H
Nhận biết :


G: gợi ý để H tìm thêm các hình ảnh
khác trong giờ ra chơi


G: đặt câu hỏi gợi mở để H nhớ lại
cảnh nhộn nhịp trong giờ ra chơi
H: tìm hình ảnh phụ ,hình ảnh chính
để vẽ.Vẽ màu: Màu tơi sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

G: Theo dõi – un nn giỳp CN
yờu chm


H: Hoàn thành sản phẩm của mình
trên tờ giấy trắng


G: Củng cố tiết học, nhắc nhở giao
việc về nhà. Chuẩn bị tiết sau


G: Dựa vào từng bài cụ thể ,G gợi ý H
vÏ mµu


* Hoạt động 3 : Thực hành


Vẽ màu vào bài 19 trong vở tập vẽ
* <b>Hoạt động 4</b>: Nhận xét, đánh giá


H: Trng bày bài vẽ


G+ H: Nhận xột ỏnh giỏ


<b>C/ Dặn dò</b>: - H về nhà vẽ tranh
Kí duyệt chuyên môn






Tuần 20



Thứ hai ngày 10 tháng 01 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 81: ach (t1)


Toán 2: Bảng nhân 3



<b>I/Mc ớch yờu cu: </b>


*NT1: c c: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: ach, cuốn sách


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
* NTĐ2: Lập đợc bảng nhân 3


- Nhớ đợc bảng nhân 3


- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 3)


- Biết m thờm 3


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: Tranh minh ho bi học trong SGK
* NTĐ2: Các tấm bìa ,mỗi tấm có 3 chấm trịn
<b>III/Các hoạt động dạy học: </b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: KT bài cũ : cho H đọc, viết: cá
diếc, cài lợc. 2 em đọc bài trong SGK,
nhận xét. Giới thiệu bài mới – ghi
bảng ach. Chỉ bảng, đọc mu => H
c theo


H: Nhận diện phân tích vần ach, sach,
cuèn s¸ch


G: Ghi bảng tiếp: sách, cuốn sách chỉ
bảng cho H đọc


H: Đọc ach-cuốn sách (CN, lớp )
G: KT việc đọc bài của H. HDẫn nhận
xét sửa lỗi đọc sai cho H. Cho H so
sánh vần


H: Viết bảng con: ach sách
cuốn sách



G: Chnh sửa lỗi đọc sai cho H. HDẫn
đọc từ ngữ ứng dụng


H: Luyện đọc phần từ ngữ. Cho H thi
tìm tiếng có chứa vần mới học


H :cs kiĨm tra VBT
H lên bảng làm bài tập
G nhận xét


1/Giới thiệu bài
2/Hd lập bảng nhân 3
G:HD các tấm bìa và lập
G nêu


H c 3 x 1 =3
3 x 2 =6


H : tự lập vào vở; học thuộc bảng nhân
3


3/G HD thùc hµnh


*Bài 1:Tính nhẩm - H đọc u cầu
H nêu miệng kết quả


G +H nhËn xÐt


*Bài 2: H đọc bài giải H : làm vào vở
H i v KT chộo



*Bài 3: Đếm thêm 3


H c miệng - H lên bảng điền
H+G nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TiÕt 2



Tiếng Việt 1: Bài 81: ach (T2)


Tập đọc 2: Ơng Mạnh thắng thần gió



<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; Đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: Con ngời chiến thắng Thần Gió, tức là chiến thắng thiên nhiên –
nhờ vào quyết tâm và lao động, nhng cũng biết sống thân ái, hoà thuận với
thiên nhiên.


- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3, 4.
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Tranh minh họa bài SGK
<b>III/Các HĐ daỵ học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>



H: Luyn c li bi ở tiết 1. Đọc trên
bảng lớp, đọc trong SGK. Do NT chỉ
đạo.


G: KT đọc, nhận xét sửa sai. HDẫn
quan sát tranh câu ứng dụng.


H: Quan sát tranh và đọc câu ứng
dụng.


G: KT H đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa
lỗi đọc sai. HDẫn viết bài vào vở.
H: Viết bài trong vở tập viết: ach,
sách, cuốn sách


G: sửa lỗi viết sai, HDẫn quan sát
tranh chủ đề luyện nói.


H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề
luyện nói theo ND tranh.


G: NhËn xÐt bỉ sung.


- Củng cố tiết học. Chỉ bảng cho H
đọc lại bài.


H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học.


G :KTBC



H c bài Th trung thu
H+G nhận xét


1/Giới thiệu bài
2HD luyện đọc
G đọc mẫu


H đọc nối tiếp câu ,đoạn
G ghi tiếng khó đọc
H đọc lại


G HD cách đọc ngắt nghỉ
Ông vào rừng/ lấy gỗ/làm nhà.//
cuối cùng/ ông quyết định dựng 1 cái
nhà thật vững trãi .//


H : đọc đoạn trong nhóm
G:cho các nhóm thi đọc
G+H nhận xét


Chun tiÕt


<b> </b>


TiÕt 3



To¸n 1: PhÐp céng d¹ng 14 + 3



Tập đọc 2: Ơng Mạnh thắng thần gió (t 2)




<b>I/Mục đích u cầu: </b>


* NTĐ1: Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; BiÕt céng nhÈm
d¹ng 14 + 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* NTĐ1: Các bó một chục que tính và một số que tính rời
* NTĐ2: ĐÃ nêu ở tiết 1


<b>III/Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Viết bảng con số 20. Nêu đợc số
20 gồm 2 chục và 0 đơn v.


G: Nhận xét. GT bài mới- ghi bảng:
14 + 3. GT cách làm tính cộng 14 +
3 ; Tiến hành theo các mục a, b, c
(SGV) ghi bảng


H: Vài em nhắc lại cách tính, thực
hành làm BT1(cét 1, 2, 3) vë bµi tËp
G: KT bµi lµm cđa H. HDÉn giao tiÕp
bµi tËp 2.


H; Thùc hµnh làm bài tập 2 (cột 2, 3)
vở BT. Đại diên lên bảng làm bài.
G: cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm . HDẫn giao tiếp BT3.



H: Nêu yêu cầu bài tâp 3 rồi làm bài
vào vở bài tập. Đại diện lên bảng làm
bài.


G: KTKQ , nhận xét cho điểm.. Cng
- Củng cố tiết học.


- Giao bài tập về nhà cho H.


H :c li bi


G :*HD tìm hiĨu bµi


H đọc thầm và trả lời câu hỏi
G nêu câu hỏi SGK


H tr¶ lêi ,c¶ líp nhËn xÐt
G chèt ý chÝnh


H đọc nêu ND bài


*ND:Ông Mạnh tợng trng cho con
ng-ời và thần gió tợng trng cho thiên
nhiên. con ngời đã thắng ..


H :*Luyện đọc lại
H đọc trong nhóm
các nhóm thi đọc
G: nhận xét
củng cố dặn dò .



TiÕt 4



Đạo đức 1 : Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo


Đạo đức 2: Trả lại của rơi (t 1)



<b>I/Môc tiªu: </b>


* NTĐ1: - Nêu đợc một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.


- Thùc hiƯn lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
* NTĐ2:


- Bit : Khi nhặt đợc của rơi cần tìm cách trả lại của rơi cho ngời mất.
- Biết: Trả lại của rơi cho ngời mất là ngời thật thà, đợc mọi ngời quý trọng.
- Quý trọng những ngời thật thà , không tham của rơi.


<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>
* NTĐ1: Vở BT đạo đức
* NTĐ2:VBT đạo đức


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NTĐ2</b>


H: NT kiểm tra phần học ở tiết 1.
- Báo cáo G


G: GT bài mới- ghi bảng. HDẫn giao



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

viÖc cho H


HĐ1: H: Làm BT 3. Một số H kể trớc
lớp. Cả lớp cùng trao đổi.


G: Nhận xét bổ sung. Kể một vài tấm
gơng của các bạn trong lớp, trong
tr-ờng.


H: Theo dừi nhn xột: Bạn nào trong
truyện đã lễ phép vâng lời thầy… cô
giáo.


G: HDẫn giao tiếp HĐ2 cho H (BT4)
HĐ2: H: Thảo luận nhóm theo BT4.
Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp trao
đổi nhận xét.


G: NhËn xÐt bæ sung => Nêu KL nh
trong SGV- ghi bảng.


H3: H: Vui múa về chủ đề: Lễ phép


G: Cñng cè tiÕt học, giao BT về nhà
cho H.


G nêu yêu cầu và giao việc



H : tho lun v úng vai theo tình
huống


H thảo luận ,lên bảng đóng vai
G+H nhn xột


G: Kết luận


HĐ2: H làm theo nhóm


H thảo luận tình huống 3 (t liệu)


H nờu cỏc ý kiến đúng - Lớp nhận xét
H đọc phần kt lun (bi hc)


G dặn dò.


Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 82: ich êch (T1)


Chính tả 2: Nghe viết: Gió



<b>I/Mc ớch yờu cầu: </b>


* NTĐ1: - Đọc đợc: ich, êch, tờ lịch, con ếch ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: ich, êch, tờ lịch, con ếch.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
* NTĐ2:



- Nghe – viết chính xác bài chính tả ; biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7
chữ.


- Làm đợc BT(2) a / b, hoặc BT(3) a / b
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


*NTĐ1: Mơ hình tờ lịch, con ếch. Bộ đồ dùng dạy học vần
* NTĐ2: Bảng phụ ghi bài chính tả, VBT


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: KT bài cũ: cho H đọc, viết: cuốn
sách, sạch sẽ, kênh rạch. NHận xét
cho điểm. Giới thiệu bài mới ( sử
dụng tranh minh hoạ ) ghi bảng: ich
–ếch. Dạy vần vần ich đọc mẫu
H: Nhận diện – phân tích – cài vần
ich – lịch – tờ lịch đọc trơn CN
G: Chỉ bảng cho H đọc. Dạy vần êch
tơng tự vần ich


H: Nhiều em đọc CN, so sánh vần ich
– êch cho tìm tiếng có vần mới học.
Luyện viết bảng con: ich –êch…
G: Nhận xét viết bảng con của H, sửa
lỗi viết sai cho H. HDẫn đọc từ ng



H : chuẩn bị bài chính tả


G : 1/Giới thiệu bài
2/HD nghe viết
H đọc bài chính t


G HD cách trình bày bài viết


H : viết tiếng khó viết vào bảng con
H chép bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(ghi bảng )


H: Đọc các từ ngữ trên bảng lớp (CN,
nhóm, cả lớp )


G: Nhận xét sửa sai, giải nghĩa 1 số từ
ngữ. Cho H thi tìm tiếng có vần mới
học


3/HD làm bài tập chính tả
*Bài 2: lựa chọn


H c yờu cu
H làm vào VBT


H: đổi vở KT chéo : hoa sen ,xen
lẫn ,hoa súng


G nhận xét , chốt lời giải đúng


*Dặn dị.


TiÕt 2



TiÕng ViƯt 1: Bµi 82: ich êch (T2)


Toán 2: Luyện tập



<b>I/Mc ớch yờu cu: </b>
*NT1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ2:Thuộc bảng nhân 3


- BiÕt giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 3)
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: ó nờu tit 1
*NT2: V bài tập tốn
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: HDÉn H häc ë tiÕt 2. Giao viƯc cho
H


H: Luyện đọc tồn bài trên bảng lớp
SGK, CN, nhóm, cả lớp


G: KT đọc CN, nhận xét sửa lỗi đọc
sai. HDẫn quan sát tranh câu ứng
dụng



H: Quan sát tranh minh hoạ, đọc câu
ứng dụng


G: KT vài H đọc CN câu ứng dụng,
sửa lỗi đọc sai. HDẫn viết bài vào vở
H: Luyện viết bài trong vở tập viết:
ich, êch, t lch, con ch


G: KT sửa lỗi viết sai cho H. HDÉn
quan s¸t tranh lun nãi


H: Quan sát tranh nêu tên chủ đề.
Luyện nói theo tranh


G: NhËn xÐt. Cñng cè tiÕt häc


G :KTBC


H đọc bảng nhân 3
G nhận xét


G:1/Giíi thiƯu bµi míi
2/HD lµm bµi tËp .


*Bài 1:Điền số thích hợp vào ơ trống
H đọc u cu


H : nêu kết quả
G nhận xét



*Bài 2: Viết số thích hợp theo mẫu
H nêu yêu cầu


G làm mẫu
H lên bảng làm
G+H : nhận xét
Bài 3-: H đọc đề bài
G HD tìm hiểu bài
Tóm tắt


1 can : 3l dÇu
5 can : . ..l dầu?
H: giải bài vào vở
H 1 H lên bảng làm
H+G nhận xét chữa bài
*Dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Toán 1: Luyện tập



Kể chuyện 2: Ông Mạnh thắng thần gió



<b>I/Mc ớch yờu cu:</b>


*NT1: Thực hiện đợc phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm
dạng 14 + 3


* NTĐ2:Biết xếp lại các tranh theo đúng trình tự nội dung của câu chuyện (BT1)
- Kể đợc từng đoạn của câu chuyện theo tranh ó sp xp ỳng trỡnh t


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>



*NTĐ1: Các bó một chục que tính và một số que tÝnh rêi
* NT§2: Tranh minh häa chun SGK (4 tranh)


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Viết bảng con số 20. Nêu đợc số
20 gồm 2 chục và 0 đơn vị


G: NhËn xÐt. Giíi thiƯu bµi míi –
ghi bảng Luyện tập; H: Vài em nhắc
lại cách tÝnh thùc hµnh lµm BT1 (vë
BT)


G: KT bµi lµm cña H (KT vë BT).
HDÉn giao tiÕp BT2


H: Thùc hành làm BT2
Đại diện lên bảng làm bài


G: Cùng cả líp KTKQ, nhËn xÐt cho
®iĨm. HDÉn giao tiÕp BT3


H: Nêu yêu cầu BT3 rồi làm bài. Đại
diện lên bảng làm bài


G: Cùng cả lớp KTKQ, nhận xét cho
điểm



Củng cố tiết học, giao BT về nhà cho
H


G: KTBC


H kể lại câu chuyện Chuyện bốn mùa
H+G nhận xét


1/Giới thiệu bài mới
2/HD kể chuyện


a)Sắp xếp lại các tranh theo ND câu
chuyện


H c yờu cu


H : th¶o ln nhãm vỊ ND tõng bøc tranh
G : HD tãm t¾t tõng bøc tranh


H Nèi tiÕp nhau kể từng đoạn của chuyện
G nhận xét


H : b)kể lại toàn bộ câu chuyện theo
nhóm


các nhãm thi kÓ


H đặt tên khác cho chuyện



G : cho lớp bình chọn nhóm kể hay
*dặn dò.


Tiết 4



Âm nhạc 1: Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh



<b>I/Mục tiªu: </b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca


- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Nh¹c cơ quen dïng.


<b>III/Các hoạt động dy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A/KTBC


hát lại lời bài hát : Bầu trời xanh
B/Bài mới


1/Giới thiệu bài


2/H1:ễn tp bài hát Bầu trời xanh
- Ôn luyện bài hát đúng giai iu v
li ca


HĐ2: Phân biệt âm thanh cao thÊp



Hường 3: HÌt kết hùp vận Ẽờng phừ
hồa


4/Cđng cè dặn dò.


Lớp hát lại bài hát Bầu trời xanh
G nhận xét


G giới thiệu bài


G cho lớp hát lại vài lần
H hát lại bài hát


G : hát ©m 3 ©m: Mi(©m thÊp) – Son
(©m trung) - Đố (âm cao) cho H lắng
nghe


G: làm mẫu một vài lần cho H nhận
biết âm thanh cao thÊp


H: thùc hiÖn theo mÉu


G: HD H thực hiện một vài động tác
vận động phụ họa.


H: thực hiện theo hớng dẫn của G.
Miệng hát thân ngời hơi nghiêng mắt
hớng theo ngón tay chỉ bầu trời, chỉ
đám mây…



G dặn dò


Thứ t ngày 12 tháng 1 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 83: Ôn tập (T1)


Tập viÕt 2: Ch÷ hoa Q



<b>I/Mục đích u cầu:</b>


* NTĐ1: - Đọc đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.


- Nhge hiểu và kể lại đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng
ngốc và con ngỗng vàng.


* NT§2:


- Viết đúng chữ hoa Q ( 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng:
Quê ( 1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), Quê hơng ti p (3 ln)


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Bảng ôn, tranh minh hoạ trong SGK
* NTĐ2:Mẫu chữ Q - VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
H: Đọc, viết các từ: tờ lÞch, con Õch.



Đọc đợc các câu ứng dụng.


G: GT bài mới – ghi bảng: Ôn tập. G
hỏi trong tuần 13 vn no cú nguyờn
õm ụi.


- Treo bảng ôn lên bảng.


H: Lờn vit cỏc vn vo bng ụn (CN)
G: HDẫn H đọc lại bảng ôn


H: Luyện đọc 13 vần trong bảng ôn
(CN, lớp)


G: Chỉnh sửa lỗi đọc sai . HDẫn viết
bảng con.


H: Lun viÕt b¶ng con: thác nớc, ích
lợi.


G: chnh sa li vit sai; ghi từ ngữ
lên bảng. HDẫn H đọc từ ngữ ứng
dng.


H: Đọc từ ngữ trên bảng lớp.


G: KT vic c của H , giải nghĩa 1 số
từ ngữ , cho H thi tìm tiếng có chứa
vần mới học.



H :cs kiểm tra vở tập viết
G:1/Giới thiêu bài


2/HD viết chữ hoa


H quan sát mẫu và nhận xét chữ hoa Q
G HD cách viết


H viết bảng con


G giíi thiƯu tõ øng dơng ,c©u øng
dơng


H đọc
G gii thớch


H: viết bảng con Quê
H viết vào vở tập viết
G:chấm chữa bài
- Nhận xét và dặn dò.


Tiết 2



Tiếng Việt 1 : Bài 83 : Ôn tËp (T2)


To¸n 2: Bảng nhân 4



<b>I/Mc ớch yờu cu: </b>
* NT1: ó nờu ở tiết 1


* NTĐ2: - Lập đợc bảng nhân 4.


- Nhớ đợc bảng nhân 4.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân ( trong bảng nhân 4 ).
- Biết m thờm 4


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Các thẻ có 4 chấm tròn
<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Luyn c bi tit 1 trên bảng
lớp, SGK (CN, cả lớp)


G: KT việc đọc bài của H. Nhận xét
cho điểm. Sửa chữa lỗi đọc sai cho H.
HDẫn quan sát tranh câu ứng dụng.
H: Quan sát tranh, đọc câu ứng dụng
(CN, lớp)


G: KT H đọc câu ứng dụng. Sửa nhịp
đọc sai. HDẫn viết bài vào vở.


H: Lun viÕt bµi trong vở tập viết:
thác nớc, ích lợi.


H: cs kiểm tra VBT



H lên bảng làm bài tập , đọc bảng
nhân 3


G: nhËn xÐt


1/Giới thiệu bài mới.
2/HD lập bảng nhân 4
G nêu các tấm bìa
H đọc phép tính nhân
4 x1 =4


4 x2 =8
H tù lËp vµo vë


hHđọc thuộc bảng nhân 4
2/HD làm cỏc bi tp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

G: Chỉnh sửa lỗi viÕt sai cho H. KĨ
chun: Anh chµng ngèc vµ con
ngỗng vàng.


H: Nghe k sau ú nhỡn vo tranh kể
lại câu chuyện theo tranh.


G: Nhận xét; Củng cố tiết học. Chỉ
bảng cho H đọc.


H: Thi t×m tõ chøa vÇn míi häc.


H đọc u cầu


H nêu kết quả
H+G nhân xét


Bài 2:H đọc bài toán


H lên bảng làm 5 x4 =20 (bánh)
G : cho H nêu NX kết quả BT 2
G : nhận xét tiết học


Bài 3: Đếm thêm 4


4,8,12,16,20,24,28,32,40
G chấm bài -nhận xét
*Dặn dò


Tiết 3



Toán 1 : Phép trừ dạng : 17 - 3



Thủ Công 2: Gấp, cắt, dán thiếp chóc mõng( t 2)



<b>I/ Mục đích u cầu:</b>


* NT§1: BiÕt làm các phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20 ; biết trừ nhẩm
dạng 17 3.


* NTĐ2:


- Biết cách cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng.



- Cắt, gấp và trang trí đợc thiếp chúc mừng. Có thể gấp , cắt thiếp chúc mừng
theo kích thớc tuỳ chọn. Nội dung và hình thức trang trí có thể đơn giản.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Bộ đồ dùng dạy học tốn ; Vở BT
* NTĐ2: - Hình mẫu thiếp chúc nừng
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT ở nhà. Bài 2, 3
SGK (2 em lên bảng làm)


G: cùng cả lớp KTKQ, nhận xét cho
điểm. GT bài mới Ghi bảng. HDÉn
thùc hiÖn phÐp trõ 17


- 3

H: Vài em nhắc lại cách thực hiện
phép tính. Làm BT 1 (Cột a) vở BT.
Đại diện H lên bảng làm bài.


G: Cùng cả lớp KT KQ nhận xét cho
điểm. Hđẫn giao tiếp BT2


H: Làm BT 2 ( cột 1, 3) và BT3
( Phần 1) vào vở BT. Đại diện lên
bảng làm bài.



G: Cùng cả líp KTKQ, nhËn xÐt cho
®iĨm. Cđng cè tiÕt häc.


- Giao BT vỊ nhµ


- H. (c/ s) KT đồ dùng học tập của lớp
- H. quan sát thiếp


G. Nêu các bớc
Bớc 1: gấp cắt


Bíc 2 : d¸n,trang trÝ thiÕp
- H:Thùc hành cá nhân


- H. trng by sn phm, ỏnh giá nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tiết 4


Thể dục 1: Tiết 20: Động tác vơn thở, tay và chân của


bài thể dục phát triển chung. Điểm số hàng dọc theo tổ



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Bit cỏch thc hin 2 động tác vơn thở, tay của bài thể dục phát triển chung.
- Bớc đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cỏch im s ỳng hng dc theo tng t


<b>II/Địa điểm và ph ơng tiện: </b>



- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch
- Phơng tiện : còi và kẻ sân cho trò chơi
<b>III/Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>Ni dung</b> <b>Cỏch thc t chc cỏc hot ng</b>


1/Phần mở đầu :5p


- Nhận lớp phổ biến ND bài học
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc
- Đi thờng theo vịng trịn và hít thở
sõu


- Trò chơi:Thỏ nhảy
2/Phần cơ bản :25p


- ễn 2 ng tác thể dục đã học:10-12p
- Động tác chân


- §iĨm sè hàng dọc theo tổ


- Trò chơi : Nhảy ô tiếp sức:8-10p
3/Phần kết thúc: 5p


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


- G cùng H hệ thống lại bài - NhËn xÐt
tiÕt häc vµ giao bµi tËp vỊ nhµ



H xÕp 2 hµng ngang


G nhận lớp và phổ biến ND bài học
H : Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp,
chạy nhẹ nhàn, đI thờng theo vòng
tròn và hớt th sõu.


H chơi trò chơi
G :nêu yêu cầu
H tËp theo tæ


Cách giảng dạy giống nh cách dy
ng tỏc vn th v tay


G quan sát nhắc nhở


H chơi trò chơi Lò cò tiếp sức
H chơi cả lớp


G nhận xét nhắc nhở. Nêu tiếp nhiệm
vô häc tiÕp theo


H: thực hiện 1 – 2 lần
H đứng tại chỗ vỗ tay và hát


G +H hệ thống lại bài G nhận xét tiết
học


G giao bài tập về nhà



Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 84: op ap (T1)


Luyện từ và câu 2:



Từ ngữ về thời tiết - Đặt và

<b>TLCH</b>

khi nào?



<b>I/ Mc ớch yờu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Viết đợc: op, ap, họp nhóm, múa sạp.


- luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chng
* NTĐ2:


- Nhận biết đợc một số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (BT1)


- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ
khi nào để hỏi về thời điểm (BT2) ; Điền đúng dấu câu vào đoạn văn.


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


* NTĐ1: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học vần, tranh minh hoạ trong SGK
* NTĐ2: Vở bài tập Ting Vit


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: GT bài mới ghi bảng: op ap .


-Dạy vần op ghi bảng- Đọc mẫu H:
Nhận diện phân tích vần op, cài vần
op họp họp nhóm.


G: Chỉ bảng H đoc . Dạy tiếp vần ap
t-ơng tự dạy vần op.


- H: Đọc toàn bài trên bảng. So sánh
vần op, ap.


G: KT c bi chnh sa li đọc sai.
HDẫn viết bảng con.


H: Lun viÕt b¶ng con: op , ap, häp
nhãm, móa s¹p.


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai. Ghi bảng các
từ ngữ. HDẫn H đọc.


H: Đọc từ ngữ ứng dụng trên bảng lớp
(CN, cả lớp). NT ch o.


G: Giải thích một số từ ngữ. ChoH thi
tìm tiếng có chứa vần mới học. HDẫn
học tiết 2


H: Cán sự KT vở bài tập của lớp
H. lên bảng làm bài tập


G: Chữa bài nhận xét


1/ Giới thiệu bµi
2/ HD lµm bµi tËp
Bµi 1: MiƯng


H. đọc u cầu - c t ng v thi
tit


Bài 2: Tìm câu trả lời khi nào?
G. làm mẫu


H: làm vào vở


Bi 3: H. viết vào vở H đọc bài làm
H+G nhn xột ,b sung


G. chữa bài, củng cố dăn dò


Tiết 2



Tiếng Việt 1 : Bài 84: op – ap (T2)


Tập đọc 2: Mùa xuân đến



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
* NTĐ1:Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ2:


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; Đọc rành mạch đợc bài văn.
- Hiểu ND: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp mùa xuân.


- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2; câu hỏi 3 (mục a hoặc b)


<b>II/ Đồ dùng dạy hc:</b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NT2: Bng ph ghi nội dung cần luyện đọc
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1. Đọc trên
bảng lớp, SGK


G: KT việc đọc bài của H. HDẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

chỉnh sửa lỗi đọc sai cho H. Giao việc
tiếp.


H: Quan sát tranh đọc các câu ứng
dụng (CN, lớp)


G: Nhận xét, sửa lỗi đọc sai cho H.
HDẫn viết bài trong vở tập viết.
H: Viết bài trong vở tập viết: op, ap,
họp nhóm, múa sp.


G: Nhận xét, sửa lỗi viết sai. HDẫn
giao việc tiÕp.


H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề,
luyện nói theo ND tranh.



G: Nhận xét bổ sung. Củng cố tiết
học. Cho H đọc lại tồn bài trong
SGK.


H: §äc toàn bài trong SGK. Thi tìm
tiếng có chứa vần míi häc


G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD luyện đọc


G đọc mẫu -HD luyện đọc
H đọc nối tiếp câu ,đoạn
G HD cách đọc ngắt nghỉ
H : đọc đoạn trong nhóm
G: cho các nhóm thi đọc
G+H nhn xột


3/HD tìm hiểu bài
G nêu câu hái
H tr¶ lêi


G giảng ND bài
4/ H: luyện đọc
5/ Củng cố dặn dị


TiÕt 3



To¸n1: Lun tËp



To¸n 2: Lun tËp



<b>I/Mục đích u cầu: </b>


* NTĐ1: - Thực hiện đợc phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; tr nhm
dng 17 - 3


* NTĐ2:


- Thuộc bảng nh©n 4.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong
tr-ờng hp n gin.


- Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 4)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Vở BT toán
* NTĐ2: Vở BT toán


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT 3 ở nhà
(2 em)


G: Cùng cả lớp KTKQ sửa chữa
những chỗ sai. GT bài mới ghi
bảng. HDẫn giao việc cho H.



H: Làm BT1 ( vở BT). Đại diện lên
bảng làm bài.


G: cùng cả lớp KTKQ, nhận xét, chữa
bµi. Giao tiÕp BT 2.


H: Lµm tiÕp BT 2(cét 2, 3, 4) vở BT.
Đại diện lên bảng chữa bài.


G: cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm. Giao tiếp BT3.


G:KTBC


H lên bảng làm bài tập
H đọc bảng nhân 4
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD làm các bài tập
Bài 1:Tính nhẩm
H đọc yêu cầu
H nêu kết quả
H+G nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

H: Lµm tiÕp BT3 vào vở BT. Đại diện
lên bảng làm bài .


G: KTKQ nhận xét, chữa bài.
- Củng cố tiết học.



- Giao BT vỊ nhµ cho H


H+G nhËn xÐt


Bài 3:H đọc bài toán
H lên bảng làm


4 x5 =20 (qun)
Líp nhËn xÐt


Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc kq
đúng


c)12 v× 4 x 3 =12
G : củng cố dặn dò.


Tiết 4



T nhiờn v xã hội1: An toàn trên đờng đi học


Tự nhiên xã hội 2: An toàn khi đi các phơng tiện giao



thông



<b>I/ Mục Tiêu: </b>


* NT1: - Xỏc nh c mt số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn
trên đờng đi học.


- Biết đi bộ sát mép đờng về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.



* NTĐ2: - Nhận biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các
ph-ơng tiện giao th«ng.


- Thực hiện đúng các quy định khi đi các phơng tiện giao thông.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Các hình vẽ trong bài 20 SGK
* NTĐ2: Hình vẽ trong SGK Trang 42-43
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: GT bài mới – ghi bảng đầu bài.
KháI quát tai nạn xảy ra vì họ khơng
chấp hành luật giao thụng an ton trờn
ng.


HĐ1: H: Thảo luận tình huống: B1:
Chia nhóm ; B2: Thảo luận tình huống
; B3: Đại diện nhóm trình bày.


G: Cựng H nhn xột , b sung. Nêu
KL: Để tránh tai nạn trên đờng… ph
-ơng tiện giao thông.


HĐ2: H: Quan sát tranh: Biết quy
định đI trên đờng bộ. B1: Quan sát
tranh TLCH ( theo phiếu)



G: Mời đại diện H TLCH trớc lớp. G:
Nhận xét bổ sung. Nêu KL (SGV) .
HDẫn giao vic tip


H: Thực hành làm BT (vở BT) . Đại
diƯn nªu miƯng.


G: KT nhËn xÐt bỉ sung. Cđng cè tiÕt
häc. Giao viƯc vỊ nhµ cho H


G:. 1/Giíi thiƯu bµi


2/ HD tiến hành các hoạt động
*HĐ1:Thảo luận tình huống


G. giao viƯc vµ chia nhóm
H. thảo luận nhóm


H: quan sát tranh trang 42-43và thảo
luận


H. nêu kq thảo luận
G: nêu kết luận


*HĐ2: Quan sát tranh


H từng cặp quan sát và nêu KL
*HĐ3:Vẽ tranh


H: Vẽ một phơng tiện giao thông


G+ H. nhận xét bổ xung


G. nêu kết luận
H: ghi bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Thứ sáu ngày 14 tháng 01 năm 2011

Tiết 1



Ting Vit1: Bi 85: p - âp (T1)


Chính tả 2:

(<b>nv</b>)

Ma bóng mây


<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


* NTĐ1: - Đọc đợc: ăp - âp, cải bắp, cá mập ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: ắp, âp, cải bắp, cá mập.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
* NTĐ2:


- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ
và các dấu câu trong bài.


- Làm đợc BT(2) a / b.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học vần ; tranh minh hoạ bài học trong SGK
* NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2. vở BT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>



H: §äc, viÕt op, ap ; häp nhãm, múa
sạp. Đọc bài trong 84 SGK.


G: GT bi mới- ghi bảng ăp, âp.
-Dạy vần ăp. Đọc mẫu cho H c
theo.


H: Cài vần ăp, bắp, cải bắp ; nhận diện
phân tích vần, tiếng, từ trên.


G: Ch bng cho H đọc. Dạy tiếp vần
âp tơng tự vần ăp


H: Đọc lại toàn bài trên bảng. So sánh
vần ăp, âp


-Thi tìm tiếng ngồi bài có vần ăp, âp
G: KT H đọc bài, chỉnh sửa nhịp đọc
sai. HDẫn viết bảng con.


H: Viết bảng con: ăp, âp, cải bắp, cá
mập.


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai. Ghi bảng từ
ngữ ứng dng. HDn H c.


H: Đọc từ ngữ ứng dụng (CN, lớp).
G: Giải nghĩa 1 số từ ngữ. Cho H thi
tìm tiếng có chứa vần mới học.



H: chun b bi chính tả
G :1/Giới thiệu bài
2/HD nghe viết
H. c bi chớnh t


G. HD cách trình bày bài viết
G.HD tìm ND bài chính tả


-H : viết tiếng khó viết vào bảng con
H chép bài vào vở


G:chÊm bµi vµ nhËn xÐt
3/HD lµm bµi tËp chÝnh tả
*Bài 2:lựa chọn


H c yờu cu
H lm vo VBT
H:i v KT chộo
G.nhn xột


*Dặn dò


Tiết 2



Tiếng Việt1: Bài 85: ăp - âp (T2)


Tập làm văn 2: Tả ng¾n vỊ bèn mïa



<b>I/ Mục đích u cầu:</b>
* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1



* NTĐ2: - Đọc và trả lời đúng câu hỏi về ND bài văn ngắn (BT1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
* NTĐ1: ĐÃ nêu ë tiÕt 1


* NTĐ2: Một số tranh ảnh về mùa hè-VBT
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1. Đọc trên
bảng lớp, trong SGK (CN, lớp)


Do NT chỉ đạo.


G: KT đọc, NX sửa sai. HDẫn quan
sát tranh minh hoạ câu ứng dụng, ghi
bảng. HDẫn H đọc


H: Quan sát tranh, đọc câu ứng dụng (
CN, cả lớp)


G: NhËn xÐt söa sai. HDÉn H viÕt bài
vào vở.


H: Viết bài trong vở tập viết: ăp, âp,
cải bắp, cá mập.


G: KT chnh sa li vit sai. HDẫn


quan sát tranh chủ đề luyện nói.
-H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề,
luyện nói theo ND tranh (CN)
G: Nhận xét sửa sai, bổ sung thêm.
Cng c tit hc.


H: Đọc lại toàn bài trong SGK. Thi
tìm tiếng có chứa vần mới học.


G. KT bài cị


2H thực hành đối đáp Nói lời chào ,tự
giới thiệu


G. NhËn xÐt


G. 1/ giới thiệu bài
2 / HD làm bài tập
Bài 1: trao đổi theo cặp
H : nói theo cặp


Bµi 2 :ViÕt


G HD cho H xác định đề bài
H: viết bài vào vở


H đọc bài viết
G: nhận xét


G nhËn xÐt - cñng cố dăn dò



Tiết 3



Mĩ thuật1: Vẽ hoặc nặn quả chuối


Toán 2: Bảng nhân 5



<b>I/Mc ớch yờu cu:</b>


* NT1: - H nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc, vẻ đẹp của quả chuối.
-Biết cách vẽ, hoặc nặn quả chuối.


- Vẽ hoặc nặn đợc quả chuối.
* NTĐ2: - Lập đợc bảng nhân 5.
- Nhớ đợc bảng nhân 5.


- Biết giảI bài tốn có một phép nhân ( trong bảng nhân 5)
- Bit m thờm 5


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Tranh ảnh về các loại quả khác nhau: chuối, ớt, da chuột,
* NTĐ2: Các tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: NT kiểm tra đồ dùng phục vụ tiết
học.



G: Nghe tình huống sử lý. GT bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

mi- Ghi bảng. Cho H quan sát một
số tranh ảnh và một số quả thực.
H: Quan sát tranh ảnh để thấy đợc sự
khác nhau về : màu sắc, hình dỏng
G: HDn H cỏch v.


H: Thực hành vẽ quả chuèi.


G: Theo dõi giúp đỡ các cá nhân yếu
chậm.


H: Thực vẽ hoàn chỉnh bài vẽ của
mình và tô mµu vµo tranh vÏ.


G: Thu bài chấm, nhận xét đánh giá
bài vẽ của từng H.


- Cñng cè tiÕt häc, Giao BT về nhà
cho H


2/HD lập bảng nhân 5
G giới thiệu các tấm bìa
H nêu 5 x 1= 5


5 x 2 = 10
H : lËp tiÕp vµo vë


H đọc thuộc bảng nhân 5


3/ HD làm bài tập


Bµi 1: TÝnh nhẩm
H nêu yêu cầu
H nêu miệng


Bài 2: Giải bài toán vào vở
G: nhận xét


Bài 3:


H c bi toỏn


G HD tóm tắt lên bảng
H lên bảng làm bài tập
G củng cố dặn dò


Tiết 4



Thủ công 1 : Gấp mũ ca lô



Mĩ tht 2:

VÏ theo mÉu :

VÏ tói x¸ch (giá xách)



I/ Mục tiêu:


* NTĐ1: - Biết cách gấp mũ ca l« b»ng giÊy.


- Gấp đợc mũ ca lơ bằng giấy. Các nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng.
* NTĐ2:

- Hiểu hình dáng, đặc điểm của một vài loại túi xách.


- Biết cách vẽ cái túi xách. - Vẽ đợc cỏi tỳi xỏch theo mu


II/ <b>Chuẩn b</b>ị<b> </b>:


* NTĐ1: Mũ ca lô gấp mẫu


* NTĐ2: <b>G: </b>- Chuẩn bị một vài túi xách có hình dáng và trang trí khác nhau.
Su tầm một số tranh ảnh ngày tết hoặc lễ hội -Hình minh hoạ cách vẽ.
<b>H</b>: - Bút chì, màu vẽ. Giấy vẽ hoặc vở tập vÏ .


III/ Các hoạt động dạy học:


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: NT kiểm tra đồ dùng phục vụ tiết
học, vở thủ công.


G: GT bài mới ghi bảng. gọi vài H
nhắc lại cách gấp ở tiết 1. HDẫn thực
hành.


H: Thực hành gấp mũ ca lô. Tiến hành
theo nhóm.


G: theo dừi un nắn , giúp đỡ H yếu
chậm, nhắc nhở về thi gian.


H: Hoàn thành sản phẩm của mình.
Dán sản phẩm vào vở thủ công.


G: Nhn xột ỏnh giỏ sn phẩm, thái



H: kiểm tra đồ dùng, vở vẽ của nhóm
* <b>Hoạt động 1</b>: Quan sát, nhận xét
G: NHận xét sự chuẩn bị của H. Giới
thiệu bài- giới thiệu một vài cái túi
xách khác nhau và gợi ý cho H nhận
biết .


* <b>Hoạt động 2</b> : Cách vẽ túi xách
G: giới thiệu mẫu , kết hợp với hình
minh hoạ đã chuẩn bị để gợi ý H cách
vẽ


G: HD cách vẽ <b>-</b> Vẽ phác lên bảng
một vài hình vẽ cái túi xách đúng, sai
H quan sát, nhận xét; H xem một số
bài vẽ cái túi xách của lớp học trớc.
* <b>Hoạt động 3 </b>: Thực hành H làm bài
G: gợi ý H vẽ theo hớng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

độ học tập và sự chuẩn bị của H.


- Giao việc về nhà. G cùng H chọn một số bài vẽ đẹp và để các em nhận xét, tự xếp loại .
- G n/x giờ học. - H về nhà hoàn thành
bài vẽ nếu cha xong. Su tầm tranh ảnh
về cỏc con vt .


Kí duyệt của tổ chuyên môn: . .. .






Tuần 21



Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 86: ôp - ¬p (T1)


To¸n 2: Lun tËp



<b>I/Mục đích u cầu: </b>


* NTĐ1: Đọc đợc: ơp, ơp, hộp sữa, lớp học ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: ơp, ơp, hộp sữa, lớp học.


-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Các bn lp em.
* NT2:


- Thuộc bảng nhân 5.


- Bit tớnh giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính nhân và trừ trong trờng
hợp đơn giản.


- BiÕt giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nh©n 5).


- Nhận biết đợc đặc điểm của dãy số để viết số cịn thiếu của dãy số đó.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1:Bộ đồ dùng dạy học vần ; hộp sữa thực


* NTĐ2: Vở BT toán.


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Đọc, viết: cải bắp, cá mập. Đọc
toàn bài trong SGK (NT chỉ đạo)
G: Sử lý tình huống. GT bài mới –
ghi bảng. Dạy vần ôp, ghi bảng- đọc
mẫu, chỉ bảng cho H đọc.


H: Nhận diện phân tích vần: cài vần
ơp, hộp, hộp sữa. Đánh vần, đọc trơn
(CN, lớp)


G: KT việc đọc của H. Dạy tiếp vần
ơp tơng tự vần ôp. Cho H so sánh 2
vần ơp ,ơp


H: so s¸nh 2 vần ôp, ơp.


G: Nhận xét sửa sai. HDẫn Hviết bảng
con.


H: Luyện viết bảng con: ôp, ơp ; hộp
sữa, líp häc.


G: Nhận xét, sửa lỗi viết sai cho H ;
ghi từ ngữ lên bảng. HDẫn H đọc.


H: Đọc từ ngữ trên bảng ( CN, cả lớp )
G: Giải nghĩa 1 số từ ngữ. Cho H thi
tìm tiếng có chứa vần mới học.


H :cs kiĨm tra VBT
H lên bảng làm bài tập
G: nhận xét


1/ Gii thiệu bài
2/ HD làm bài tập
*Bài 1:Tính nhẩm
H đọc yêu cầu
H nêu kết quả
G +H nhận xét
*Bài 2:


H đọc yêu cầu bài


G lµm mÉu 5 x 4 – 9 = 20-9
= 11
H: lªn bảng làm


H+G nhận xét


Bi 3: H c yờu cu
G giúp H hiểu ND bài
H làm vào vở


5 x 5=25(giê)
G: Nhận xét- dặn dò


Tiết 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Tp c 2 : Chim sơn ca và bông cúc trắng (T1)



<b>I/ Mục đích yêu cầu :</b>


* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1.



* NTĐ2: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; Đọc rành mạch đợc toàn bài.


- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Hãy để cho chim đợc tự do ca hát, bay lợn
để cho hoa đợc tự do tắm nắng mặt trời.


- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 4, 5.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Tranh minh hoạ trong SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1. Đọc trên
bảng lớp, SGK.( NTchỉ đạo).


G: HDẫn H quan sát tranh minh hoạ
câu ứng dụng. HDn H c.



H: Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có
chứa vần mới học trong câu ứng dụng.
(CN, nhóm)


G: KT H đọc, chỉnh sửa nhịp đọc sai.
HDẫn viết bài vo v.


H: Viết bài trong vở tập viết: ôp, ơp,
hép s÷a, líp häc.


G: Nhận xét sửa lỗi viết sai. HDẫn
quan sát tranh chủ đề luyện nói.
H: Quan sát tranh , nêu tên chủ đề,
luyện nói theo ND tranh.


G: Nhận xét , bổ sung. Củng cố tiết
học. Cho H c li ton bi trong
SGK.


H: Đọc bài trong SGK. Thi tìm tiếng
có chứa vần mới học.


G: KTBC


H đọc bài Mùa xuân đến
H+G nhận xét


1/Giới thiệu bài
2HD luyện đọc
G đọc mẫu



H đọc nối tiếp câu ,đoạn
G ghi tiếng khó đọc
H đọc lại


G HD cách đọc ngắt nghỉ
H : đọc đoạn trong nhóm
G: cho các nhóm thi đọc


G+H nhËn xÐt
Chun tiÕt


TiÕt 3



To¸n 1 : PhÐp trõ d¹ng 17 - 7



Tập đọc 2: Chim sơn ca và bơng cúc trắng (t 2)



<b>I/Mục đích u cầu: </b>


* NTĐ1: Biết làm các phép trừ , biết trừ nhẩm dạng 17 – 7 ; viết đợc phép
tính thích hợp với hình vẽ.


* NT§2:


- Đọc lại đợc cả bài


- Nắm ND bài, hiểu nội dung GDMT: Cần yêu quý những sự vật trong môi
tr-ờng thiên nhiên quanh ta để cuộc sống luôn đẹp đẽ và có ý nghĩa. Từ đó có ý
thức bảo vệ mụi trng thiờn nhiờn



<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

* NTĐ2: Đã nêu ở tiết 1
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT 2 ở nhà (2 em)
G: KTKQ nhận xét cho điểm. GT bài
mới. HDẫn thực hiện phép trừ 17 7.
H: Nhắc lại cách tính. Làm BT1


( cột 1, 3, 4). Cả lớp làm BT vµo vë
BT.


G: Mời đại diện lên bảng làm bài.
Nhận xét chữa bài. Giao tiếp BT2
H: NêuYC bài tập 2. Cả lớp làm BT 2
( cột 1, 3 ) vào vở. Đại diện lên bảng
làm bài.


G: KTKQ, nhận xét cho điểm. HDẫn
giao tiếp BT3.


H: Làm tiếp BT3. Đại diện lên bảng
làm bài.


G: cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm, chữa bài,



- Củng cố tiết häc. Giao BT vỊ nhµ
cho H.


H :đọc lại bài


G :*HD tìm hiểu bài


H c thm v tr li câu hỏi
G nêu câu hỏi SGK


H tr¶ lêi ,c¶ líp nhËn xÐt
G chèt ý chÝnh


H đọc nêu ND bài
*ND:(mục I)
H :*Luyện đọc lại
H đọc trong nhóm
các nhóm thi đọc


G: nhận xét, HD liên hệ: Cần yêu quý
những sự vật trong môi trờng thiên
nhiên quanh ta để cuộc sống luôn đẹp
v cú ý ngha


củng cố dặn dò.


Tiết 4



Đạo đức 1 : Em và các bạn




Đạo đức 2: Biết nói lời u cầu, đề nghị (t 1)



<b>I/ Mơc tiªu: </b>


* NTĐ1: Bớc đầu biết đợc: Trẻ em cần đợc học tập, đợc vui chơi và đợc kết
giao bạn bè.


- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Bớc đầu biết vì sao cần phải c xử tốt với bạn bè trong học tập và vui chơi.
- Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh


* NTĐ2: - Biết một số câu yêu cầu, đề nghị lịch sự.


- Bớc đầu biết đợc ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.
- Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản,
th-ờng gặp hằng ngày.


<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>


*NTĐ1: H: Chuẩn bị 3 bơng hoa, lẵng hoa, ….
* NTĐ2: VBT đạo đức


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: NT KT vở bài tập đạo đức của
nhóm mình , báo cáo G.



G: GT bµi míi Ghi bảng: Em và
các bạn. HDẫn tìm hiểu bài. Giao việc
cho H.


G :1/Giới thiệu bài mới
2/HĐ1:Thảo luận lớp
G nêu yêu cầu và giao việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

HĐ1: H: Chơi trò chơi “ Tặng hoa”
Tiến hành chơi nh G hớng dẫn.
G: Căn cứ tên trong hoa chuyển đến
những em đợc các bạn chọn. Chọn ra
2 H nhiều hoa nhất khen và tặng quà
cho H.


HĐ2: H: Qan sát tranh, rồi làm BT 1,
2. Đàm thoại các bạn nhỏ trong
tranh gì ?.


G: Nhận xét nêu KL nh trong SGV-
ghi bảng: Trẻ em có quyền đợc học
tập… cùng chơi với các bn.


HĐ3: H: Thảo luận nhóm BT 3. Đại
diện nhóm trình bày.


G: Nhận xét bổ sung, nêu KL nh
SGV- Cđng cè tiÕt häc. Giao viƯc vỊ
nhµ cho H.



tranh
H nêu


G+H nhận xét
G: Kết luận


HĐ2: Đánh giá hành vi
H: quan sát tranh
G nêu câu hỏi


H thảo luận (đôi) trả lời
G kết luận


*HĐ3: Bày tỏ thái độ
H : làm bài 5 vào vở
H bày tỏ đúng sai


H đọc phần kết luận (bài học)
G dặn dò.


Thø ba ngày 18 tháng 1 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1 : Bài 87 : ep êp (T1)



Chớnh t 2:

(<b>tc</b>)

: Chim sơn ca và bơng cúc trắng


<b>I/ Mục đích u cầu: </b>


* NTĐ1: - Đọc đợc : ep, êp, cá chép, đèn xếp ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: ep, êp, cá chép, đèn xếp



- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp.
* NTĐ2:


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói của
nhân vật.


- Làm đợc BT (2) a / b
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


* NTĐ1: Mơ hình cá chép, đèn xếp ; Tranh trong SGK
* NTĐ2: Bảng phụ ghi bài chính tả,VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Đọc viết: hộp sữa, lớp học ; Đọc
bài trong SGK( bài 86). NT chỉ đạo.
G: GT bài mới ghi bảng: ep, êp –
Dạy vần ep: ghi bảng, đọc mẫu ; chỉ
bảng cho H đánh vần, đọc trơn.


H: NhËn diện phân tích vần ep, chép,
cá chép.


G: KT vic đọc của H. Dạy tiếp vần
êp tơng tự vần ep. Cho H so sánh 2
vần.



H: So s¸nh 2 vần ep êp


G: nhận xét, HDẫn viết bảng con, giao
viÖc cho H.


H: Luyện viết bảng con: ep, êp, cá
chép, đèn xếp.


G: Nhận xét sửa lỗi viết sai cho H.
Ghi từ ngữ lên bảng, HDẫn đọc.
H: Đọc từ ng trờn bng ( CN, lp )


H: chuẩn bị bài chính tả


H viết bảng con tiếng viết sai bài tríc
G :1/Giíi thiƯu bµi


2/HD nghe viết
H đọc bi chớnh t


G HD tìm hiểu ND bài chính tả
+Đoạn chép có những câu nào?
+Tìm những chữ bắt đầu bằng âm
d/r/tr?


HD cách trình bày bài viết


H: viết tiếng khó viết vào bảng con ,
chép bài vào vë



G: chÊm bµi vµ nhËn xÐt
3/HD lµm bµi tập chính tả
*Bài 2: lựa chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

NT chỉ đạo.


G: Gi¶i nghÜa mét sè tõ øng dơng .
Cho H thi tìm từ có chứa vần mới học.
HDẫn häc tiÕt 2.


H:đổi vở KT chéo


G nhận xét ,chốt lời giải đúng
*Dặn dị.


TiÕt 2



TiÕng ViƯt 1: Bµi 87 : ep - ªp (T2)



Tốn 2: Đờng gấp khúc, độ dài đờng gấp khúc



<b>I/ Mục đích yêu cầu: </b>
* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ2:


- Nhận dạng đợc và gi ỳng tờn
<b>II/ dựng dy hc:</b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1



* NTĐ2: Mơ hình đờng gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1. Đọc trên
bảng lớp, đọc trong SGK (CN, lớp )
G: KT việc đọc của H, nhận xét sửa
sai cho H. HDẫn quan sát tranh câu
ứng dụng


H: Quan sát tranh minh hoạ câu ứng
dụng, đọc câu ứng dụng (CN, nhóm,
lớp )


G: KT H đọc, chỉnh sửa lỗi đọc sai
cho H. HDẫn H viết bài


H: Luyện viết bài trong vở tập viết:
ep, êp; cá chép, đèn xếp


G: Nhận xét sửa lỗi viết sai cho H:
HDẫn quan sát tranh luyện nói
H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề,
luyện nói theo tranh (nhiều em )
G: nhận xét, bổ sung. Củng cố tiết
học. Chỉ bảng cho H đọc. Cho H thi
tìm tiếng cú cha vn mi hc.


G: KTBC- H lên bảng làm


5 x7 = 5 x5 =
G nhËn xÐt


G:1/Giíi thiƯu bµi míi


2/Giới thiệu đờng gấp khúc, đo độ dài
đờng gấp khúc


H quan sát đờng gấp khúc nêu nhận xét
B . . D


A . . C


G: đây là đờng gấp khúc ABCD
H nhắc lại


G:HD nhận dạng đờng gấp khúc
H: đọc tên các ĐT đờng gấp khúc (3
đoạn thẳng AB,BC,CD)


G:HD nhận biết độ dài các ĐT của ĐGK:
AB = 2cm; BC = 4cm; CD = 3cm


Độ dài đờng gấp khúc ABCD là
2+3+4=9(cm)


3/HD lµm bµi tập.
*Bài 1: H lên nối
H+G nhận xét



*Bi 2:Tính độ dài đờng gấp khúc
H nêu yêu cầu – G HD làm mẫu
H lên bảng làm - G+H: nhận xét
Bài 3: Tính độ dài đờng gấp khỳc
4 + 4 + 4=12cm


H+G nhận xét chữa bài
*Dặn dò.


Tiết 3



Toán 1: Luyện tập



Kể chuyện 2: Chim sơn ca và bông cúc trắng



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

*NT1: Thc hin phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong
phạm vi 20 ; viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.


* NT§2:


- Dựa theo gợi ý, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.
<b>II/ Đồ dùng dy hc:</b>


* NTĐ1: Vở BT toán


* NT2: Bng ph ghi gợi ý kể chuyện
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>



H: Lên bảng làm BT ở nhà:
15 15 12 18
- 5 - 3 - 2 - 8


. .. ..
… … … ……


G: Cïng c¶ lớp KT KQ , nhận xét cho
điểm. GT bài míi: Lun tËp. HDÉn
giao viƯc cho H.


H: Lµm BT1 (cột 1, 3, 4 ) Vào vở. Đại
diện lên bảng Làm bài.


G: cùng cả lớp KTKQ, Nhận xét cho
điểm . HDÉn giao tiÕp BT2.


H: Lµm tiÕp BT2 (cét 1, 2, 4 ) vào vở .
Đại diện lên bảng làm bài.


G: cùng cả lớp KTKQ, nhận xét, chữa
bài. Giao tiÕp BT cho H.


H: Lµm tiÕp BT3 (cét 1, 2) và BT5
trong vở BT. Đại diện lên bảng làm
bài.


G: cùng cả lớp KTKQ , nhận xét cho
điểm.



- Cđng cè tiÕt häc
- Giao BT vỊ nhµ cho H.


G: KTBC


H kể lại câu chuyện tuần 20
H+G nhận xét


1/Giíi thiƯu bµi míi
2/HD kĨ chun


a) Kể lại từng đoạn câu chuyện
H đọc yêu cầu ,H đọc gợi ý
H: thảo luận nhóm


H Nèi tiÕp nhau kĨ từng đoạn của
chuyện


G: nhận xét


b) kể lại toàn bộ câu chuyện
H kể trớc lớp


G: cho lớp bình chọn nhóm kể hay
*Dặn dò


Tiết 4



Âm nhạc 1: Học hát : Bài Tập tầm vông




<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Tham gia trò chơi Tập tầm vông.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Nhạc cụ quen dïng.


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A/ KTBC


h¸t lại lời bài hát Bầu trời xanh
B/Bài mới


1/ Giới thiệu bài


2/ HĐ1: Dạy bài hát Tập tầm vông
Dạy hát :


Tập tầm vông tay không tay có
Tập tầm vó tay có tay không


.




HĐ2: Trò chơi : Tập tầm vông
4/Củng cố dặn dò.



Lớp hát lại bài hát Bầu trêi xanh
G nhËn xÐt


G giới thiệu bài
G hát mu
H c li ca


G dạy hát từng câu


G: Hd cách chơi
H chơi cặp
G dặn dò.


Thứ t ngày 19 tháng 1 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt1: Bài 88 : ip – up (T1)


TËp viÕt 2: Ch÷ hoa R



<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>


* NTD1: Đọc đựơc: ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: ip, up, bắt nhịp, búp sen


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ


* NTĐ2: Viết đúng chữ hoa R (1 dòng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng
dụng: Ríu (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), Ríu rớt chim ca (3 ln)



<b>II/Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


*NT1: TRanh minh hoạ bài học trong SGK. Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1
* NTĐ2: Mẫu chữ R - VBT


*<b> III/Các hoạt dộng dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: c, vit cỏ chép, đền xếp, đọc
tồn bài 87 (SGK). Nhóm trởng ch
o


G: Giới thiệu bài mới ghi bảng
ip-up


Dạy vần ip ghi bảng. Đọc mẫu chỉ
bảng cho H


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

H: Nhận diện phân tích cài vần ip
nhịp bắt nhịp. Đọc lại bài


G: Ghi bảng tiếp ip nhịp bắt
nhịp. Dạy tiếp vần up tơng tự vần ip
H: Đọc lại toàn bài trên bảng, tìm
tiếng ngoài bài chứa vần ip up. So
sánh vần ip up


G: HDẫn viết bảng con, giao việc cho
H



H: Viết bảng con: ip-up; bắt nhịp, bóp
sen


G: Nhận xét, sửa sai. Ghi từ ngữ lên
bảng. HDẫn H đọc, gọi nhiều CN đọc
H: Đọc từ ngữ trên bảng (CN, lớp)
G: Giải nghĩa 1 số từ ngữ cho H thi
tìm tiếng có chứa vần mới học


2/HD viết chữ hoa


H quan sát mẫu và nhận xét chữ hoa R
G HD cách viết


H viết bảng con


G giíi thiƯu tõ øng dơng , c©u øng
dơng


H đọc
G giải thích


H: viÕt b¶ng con RÝu rít
H viết vào vở tập viết
G: Chấm chữa bài
G nhận xét và dặn dò.


Tiết 2




Tiếng Việt 1: Bài 88: ip – up (T2)


To¸n 2: Lun tËp



<b>I/Mục đích u cầu: </b>
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Biết tính độ di ng gp khỳc
<b>II/ dựng dy hc:</b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*NTĐ2: Vở bài tập toán
<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại tồn bộ bài ở tiết1
Đọc bài trên bảng lớp, SGK nhiều em
đọc (nhóm trởng chỉ đạo )


G: KT H đọc bài, nhận xét sửa sai.
HDẫn quan sát tranh minh họa


H: Quan sát tranh, luyện đọc câu ứng
dụng


G: KT, nh©n xÐt sưa sai. HDÉn giao
viƯc tiÕp


H: Lun viÕt bµi trong vë tËp viết: ip,
up, bắt nhịp, búp sen



G: Theo dõi sửa chữa lỗi viết sai cho
H. HDẫn giao việc tiếp


H: Quan sát tranh nêu tên chủ đề,
luyện nói theo ND tranh


G: NhËn xÐt bỉ sung. Cđng cè tiÕt


H :cs kiểm tra VBT
H lên bảng làm bài tập
G: nhận xét


1/Giới thiệu bài mới.
2/HD làm các bài tập


H :làm bài tập 1: Tính độ dài đờng gấp
khúc


H c yờu cu


- Nêu kết quả 12 +15 =27 (cm)
H+G nh©n xÐt


Bài 2:H đọc bài tốn
H lên bảng làm


G :cho H nªu nhËn xÐt kÕt qu¶ BT 2
G :nhËn xÐt tiÕt hoc



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

học. Cho H đọc bài trong SGK H: làm bài vào vở
G chấm bài -nhận xét
*Dặn dị.


TiÕt 3



To¸n 1: Luyện tập chung



Thủ công 2: Gấp, cắt, dán phong bì (t 1)



<b>I/ Mc ớch yờu cu:</b>


*NTĐ1: Biết tìm số liỊn tríc, sè liỊn sau. BiÕt céng, trõ c¸c sè (không nhớ )
trong phạm vi 20


* NTĐ2: Biết cách gấp, cắt, dán phong bì


- Gp, ct, dỏn c phong bì. Nếp gấp, đờng cắt, đờng dán tơng đối thẳng,
phẳng. Phong bì có thể cha cân đối


<b>II/ §å dïng dạy học:</b>
*NTĐ1: Vở bài tập toán


* NT2: Phong bỡ lm mẫu -Tranh quy trình
<b>III/ Các hoạt động dạy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT3 ở nhà SGK
G: Cùng cả lớp KTKQ nhân xét cho


điểm. Giới thiệu bài míi – ghi b¶ng:
Lun tËp chung. HDÉn giao viƯc cho
H


H: Làm BT1,2 (vở BT). Đại diện H
lên bảng làm bài


G: Cùng cả lớp KTKQ, nhận xét chữa
bµi HDÉn giao viƯc tiÕp


H: Lµm tiÕp BT3, BT4 (cét 1,3) vở BT.
Đại diện lên bảng làm bài


G: Cùng cả lớp KTKQ nhân xét cho
điểm. HDẫn giao tiếp BT5


H: Làm tiếp BT5 (cột 1,3). Đại diện
lên bảng làm bài


G: KTKQ nhân xét, chữa bài. Củng cố
tiết học . Giao BT vỊ nhµ cho H


- H (c/ s) KT đồ dùng học tập của lớp
- H quan sát thip


G. Nêu các bớc
Bớc 1: gấp
Bớc 2: cắt
Bớc 3 : dán



H nhắc lại các bớc gấp
- H: Thực hành cá nh©n


H. trng bày sản phẩm, đánh giá nhận
xột


G. củng cố dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Thể dục 1: Tiết 21: Động tác vơn thở, tay, chân và vặn


mình của bài thể dục phát triển chung. Điểm số hàng däc



theo tỉ



<b>I/Mơc tiªu:</b>


- Biết cách thực hiện ba động tác vơn thở, tay, chân của bài thể dục phát triển
chung.


- Bớc đầu biết cách thực hiện động tác vặn mình của bài thể dục phát triển
chung.


- Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ
<b>II/Địa điểm và ph ng tin: </b>


- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch.
- Phơng tiện: Còi và kẻ sân cho trò chơi.
<b>III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<b>Ni dung</b> <b>Cỏch thức tổ chức các hoạt động</b>



1/PhÇn më dÇu: 5p


- NhËn lớp phổ biến ND bài học
- Đứng tại chỗ , vỗ tay, hát


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc
- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở
- Trò chơi: Đi ngợc chiều theo tín
hiệu


2/Phần cơ b¶n :25p


- Ơn 3 động tác thể dục đã học
- ng tỏc vn mỡnh


-Trò chơi: Lò cò tiếp sức : 5-7p


-ễn 4 ng tỏc ó hc


-Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng
điểm số


Trò chơi Chạy tiếp sức
3/Phần kết thúc :5p


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- G cùng H hệ thống lại bài


G nhận xét tiết häc vµ giao bµi tËp



H xÕp 2 hµng ngang


G nhận lớp và phổ biến ND bài học
H tập 1 tập động tác khởi động
G: HD mẫu


H chơi trò chơi
G :nêu yêu cầu
H tập theo tæ


Các tổ thi đua tập các động tác đã học
G quan sát nhắc nhở


G: Nêu tên động tác, làm mẫu, giảI
thích động tác


H: Tập bắt chớc sau 2 lần
G: Nhận xét uốn nắn động tác


- LÇn 3: G : vừa làm mẫu vừa hô nhịp
- Lần 4 5: chỉ hô nhịp , không làm
m


H: Thực hiện 4 động tác đã học
G: Nhận xét, sa cha un nn
H: Thc hin ụn


H chơi trò chơi Chạytiếp sức
G nhận xét nhắc nhở



H ng ti ch vỗ tay và hát
G +H hệ thống lại bài


G nhËn xÐt tiÕt häc
G giao bµi tËp vỊ nhà


Thứ năm ngày 20 tháng 1 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 89: iêp ơp (T1)


Luyện từ và câu 2:



Từ ngữ về chim chóc - Đặt và

<b>TLCH</b>

khi nµo?



<b>I/ Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Đọc đựoc: iêp, ơp, tấm liếp, giàn mớp; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: iêp, ơp, tấm liếp, giàn mớp


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha m


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: Tranh minh hoạ bài học trong SGK. Bộ đồ dùng dạy học vần
* NTĐ2: Vở bài tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NTD2</b>



H: Đọc, viết: bắt nhịp, búp sen. Đọc
đợc bài trong SGK bài 88


G: Nhân xét giới thiệu bài mới – ghi
bảng iêp – ơp. Dậy vần iêp, đọc mẫu,
chỉ bảng cho h đọc theo


H: Nhận diện, phân tích vần iêp cài
vần iêp- liếp – tấm liếp đánh vần đọc
trơn


G: KT việc đọc của H, dạy tiếp vần p
tng tu vn iờp


H: So sánh vần iêp, ơp


G: Nhận xét cho H tìm tiếng ngoài bài
có vần iêp, ơp. HDẫn viết bảng con
H: Luyện viết bảng con: iêp, ơp, tÊm
liÕp, giµn míp


G: Nhận xét sửa lỗi sai, ghi từ ngữ lên
bảng, HDẫn H đọc


H: Luyện đọc từ ngữ ứng dụng (CN,
lớp)


G: Nhận xét sửa sai lỗi đọc. Giải thích
1 số từ ngữ. Cho H thi tìm tiếng có
chứa vần mới học. HDẫn học tiết 2



H: Cán sự KT vở bài tập của lớp
H. lên bảng làm bài tập


G: chữa bài nhận xét
1/ Giới thiệu bài
2/ HD lµm bµi tËp
Bµi 1: MiƯng


H. đọc u cầu - c t ng v thi
tit


Bài 2:Tìm câu trả lêi khi nµo ?
G. lµm mÉu


H:. lµm vµo vë


Bài 3: H. viết vào vở H đọc bài làm
H+G nhận xột ,b sung


G. chữa bài, củng cố dăn dò


Tiết 2



Ting Việt 1: Bài 89: iêp – ơp (T2)


Tập đọc 2: Vè chim



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
*NTĐ1: đã nêu ở tiết 1



*NTĐ2: Biết ngắt nghỉ đúng nhịp khi đọc các dòng trong bài vè.


- Hiểu ND: Một số loại chim cũng có đặc điểm tính nết giống nh con ngời
- Trả lời đựơc CH1, CH3; học thuộc đựoc một đoạn trong bi vố


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiÕt 1


* NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1. Đọc bài
trên bảng lớp, SGK (CN, lớp )


G: KT việc đọc bài của H. HDẫn quan
sát tranh minh họa


H: Quan sát tranh đọc các câu ứng
dụng (CN, lớp )


G: KT việc đọc của H. HDẫn viết bài,
giao việc


G:KTBC
H đọc bài
G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD luyện đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

H: Luyện viết bài trong vở tập viết:
iêp, ơp, tấm liếp, giàn mớp


G: Nhận xét sửa lỗi viết sai. HDẫn
quan s¸t tranh lun nãi


H: Quan sát tranh nêu tên chủ đề,
luyện nói theo ND tranh


G: Gợi ý một số CH để H luyện nói.
Nhân xét bổ sung. Củng cố tiết học.
Cho H đọc toàn bài trong SGK


H: Thi tìm nhanh tiếng có chứa vần
mới học


G: cho các nhóm thi đọc
G+H nhận xét


3/HD t×m hiểu bài
G nêu câu hỏi
H trả lời


G giảng ND bài
4/ H: luyện đọc


H học thuộc lòng bài thơ
H thi đọc



G +H nhËn xÐt
5/ Cñng cố dặn dò


Tiết 3



Toán 1: Bài toán có lời văn


Toán 2: Lun tËp chung



<b>I/Mục đích u cầu: </b>


*NTĐ1: Bớc đầu nhân biết bài tốn có lời văn gồm các số (điều đã biết ) và
CH (điều cần tìm). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài tốn theo hình vẽ
* NTĐ2: Thuộc bảng nhân 2,3,4,5, để tính nhẩm


- Biết tính giá chị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ
trong trờng hợp đơn giản


- Biết giải bài tốn có một phép nhân
- Biết tính độ dài đờng gấp khúc
<b>II/ Đồ dùng dy hc:</b>


*NTĐ1: Sử dụng các tranh vẽ trong SGK
*NTĐ2: Vở bài tập toán


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: Giới thiệu bài mới ghi bảng:
Giải toán có lời văn. Giíi thiƯu nhiƯm


vơ cÇn thùc hiƯn. HDÉn H quan sát
tranh vẽ rồi viết (nêu ) số thích hợp
vào chỗ chấm bài toán


H: Thực hành làm BT1 (vở BT) Đại
diện lên bảng làm bài


G: Cùng cả lớp KTKQ nhân xét chữa
bài, HDẫn giao tiếp BT2 (vở BT)
H: Làm tiếp BT2 (vở BT) Đại diện lên
bảng làm bài


G: Cùng cả lớp KTKQ nhân xét cho
điểm HDẫn giao tiÕp BT3,4


H: Làm tiếp BT3,4 đại diện hai em lên
bảng làm bài


G: KTBC


H lên bảng làm bài tập
H đọc bảng nhân 2-3-4-5
H+G nhận xét


1/Giới thiệu bài
2/HD làm các bài tập
Bài 1:Tính nhẩm
H đọc yêu cầu
H nêu kết quả
H+G nhận xét



Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống
H đọc yêu cầu bài


H: lµm bµi vµo vë
H+G nhËn xÐt


Bµi 3: H lên bảng làm


5x5+6=25+6 4 x 8 - 37 = 32
-17=31 =15


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

G: KTKQ nhËn xÐt cho ®iĨm. Cđng cè
tiÕt häc


- Giao viƯc vỊ nhà cho H


G giúp H tìm hiểu bài
H: giải vào vở


G chữa bài


Bi 5: Tớnh di ng gp khỳc
H nờu kt qu


G chữa bài


G :củng cố dặn dò.

Tiết 4




Tự nhiên xà hội 1: Ôn tËp: X· héi


Tù nhiªn x· héi 2: Cuéc sèng xung quanh



<b>I/ </b>


<b> Mơc Tiªu:</b>


*NTĐ1: Kể đợc về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống


* NTĐ2: Nêu đợc một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của ngời
dân nơi H ở


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


*NTĐ1: Su tầm tranh ảnh về chủ đề xã hội
* NTĐ2: Hình vẽ trong SGK Trang 44-45-46-47
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: KT bài cũ: gọi H nêu tên các bài đã
học về xã họi từ bài 11 n bi 20 (3


em ). Nhân xét cho điểm
- Giới thiệu bài mới ghi bảng. Tổ
chức cho H chơi trò chơi Hái hoa dân


chủ


- Ghi vo phiu nhng câu hỏi gắn


vào hoa đẻ H lên háI hoa (CH trong


SGV)


H: Lần lợt lên hái hoa và đọc to CH
trớc lớp, sau đó trình bày Ai trả lời
đúng rõ ràng, lu lốt sẽ đợc cả lớp vỗ


tay khen thëng


G: Nh©n xÐt. Cđng cè tiÕt häc, giao
viƯc vỊ nhµ cho H


G:. 1/Gii thiu bi
2/ HD tin hnh cỏc hot ng


*HĐ1:Làm việc với SGK
G. giao việc và chia nhóm


H. thảo luận nhóm


H: quan sát tranh trang 42-43và thảo
luận


H. nêu kq thảo luận


+Những bức tranh diễn tả cuộc sống ở
đâu?


+Tại sao em biết?


G: nªu kÕt ln


*HĐ2: Nói về cuộc sống ở địa phơng
em


H th¶o luËn nhãm


G gợi ý để H thảo luận,HD H liên hệ
các vấn đề về MT của cuộc sống xung


quanh em, nhiệm vụ bảo vệ MT của
các em


*HĐ3: Vẽ tranh


H : vẽ về cuộc sống ở quê hơng em
G+ H. nhận xét bổ xung


G. nêu kết luận
H: ghi bài.
G. củng cố dặn dò


Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2011

Tiết 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>I/Mc ớch yờu cu:</b>


*NT1: Vit đúng các chữ bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,..kiểu chữ viết thờng,
cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 2



* NTĐ2: Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xi
- Làm đợc BT(2) a/b, hoc BT(3) a/b


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Bài viết mÉu, vë tËp viÕt


* NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2. vở BT
<b>III/ Các hoạt động dạy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: Giới thiệu bài mới ghi bảng: Đa
bài mẫu treo bảng. HDẫn giao việc
cho H


H: Quan sát bài viết mẫu nhân xét
mẫu cùng thảo luận nhóm


G: Cùng H nhân xét, HDẫn luyện viết
bảng con


H: Lần lợt viết bảng con các từ ngữ
trong bài viết


G: Nhân xét sửa chữa lỗi viết sai.
HDẫn giao viƯc cho H


H: Víêt bài tập viết vào vở tập viết
G: Theo dõi uốn nắn giúp đỡ CN yêu,


chậm


H: Hoàn thành bài viết. Đổi vở KT
chéo nhau


G: Chấm ®iĨm tËp viÕt nh©n xÐt. Cđng
cè tiÕt häc, giao viƯc cho H


H: chuẩn bị bài chính tả
G: 1/Giới thiệu bài
2/HD nghe viết
H. đọc bài chính tả


G. HD cách trình bày bài viết
G.HD tìm ND bài chính tả


-H : viết tiếng khó viết vào bảng con
H chÐp bµi vµo vë


G: chÊm bµi vµ nhËn xét
3/HD làm bài tập chính tả
*Bài 2: lựa chän


H đọc yêu cầu
H làm vào VBT
H: đổi vở KT chộo
G. nhn xột


*Dặn dò.



Tiết 2



Tập viết 1: Ôn tập



Tập làm văn 2: Đáp lời cảm ơn - Tả ngắn về loài chim



<b>I/ Mc ớch yờu cu:</b>


*NT1: Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thờng,
cỡ vừa


* NTĐ2: Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2)
- Thực hiện đợc yêu cầu của BT3 (tìm câu văn tả trong bài, viết 2,3 câu về mt
loi chim )


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
* NTĐ2: VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

G: GT bài mới- Đa bài viết mẫu từ
tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết
th-ờng, cỡ vừa. Cho H quan sỏt.


H: Quan sát, nhận xét bài mẫu, luyện
viết bảng con.


G: Theo dõi, chỉnh sửa lỗi viết sai.
- HDẫn viết bµi.



H: Thùc hµnh viÕt bµi trong vë tËp
viÕt, vë « li.


G: Theo dõi – nhắc nhở uốn nắn giúp
đỡ cá nhân viết chậm.


H: Hoàn chỉnh bài viết, đổi vở kiểm
tra chéo nhau.


G: ChÊm bµi, Cđng cè tiÕt häc.
- Giao viƯc vỊ nhµ cho H


G. KT bµi cị


2H thực hành đối đáp Nói lời chào ,tự
giới thiệu


G. NhËn xÐt


G. 1/ Giíi thiƯu bµi
2 / HD lµm bµi tËp
Bµi 1:MiÖng


H quan sát các tranh SGK đọc lời của
các nhân vật


G cho 2 H đóng vai


G nêu kết kuận: Đáp lời cảm ơn
Bài 2: Thực hành đóng vai theo tình


huống


H: từng cặp đóng vai
Bài 3:


H đọc bài chính tả Chim chích bơng
và TLCH(a,b)


H: viết bài vào vở
H đọc bài viết
G: nhận xét
- Củng c dn dũ


Tiết 3



Mị thuật 1: Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh


Toán 2: Luyện tập chung



<b>I/Mc ớch yờu cu:</b>


*NTĐ1: Biết hêm về cách vẽ màu.


- Bit cỏch v mu vào hình vẽ phng cảnh miền núi
* NTĐ2: Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm
- Biết thừa số, tích


- BiÕt giải bài toán có một phép nhân
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: G chuẩn bị một số tranh anh phong cảnh. H vở tập vẽ 1, màu vẽ


*NTĐ2: Vở bài tập toán


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: Giới thiệu bài mới ghi bảng đầu
bài. Đa ra 1 số bài mẫu, tranh ảnh cho
H quan sát


H: Quan sát tranh mẫu, tranh ảnh
phong cảnh. Nhân xét tranh


G: Giảng bài: Nêu tóm tắt ND tranh.
HDẫn cách vẽ màu


H: Thực hành vẽ hình


G: KT Bài cũ
H lên bảng làm
G+ H nhËn xÐt
1/ Giíi thiƯu bµi
2/ HD lµm bµi tËp
Bµi 1: Tính nhẩm
H nêu yêu cầu
H nêu miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

G: theo dõi uốn nắn giúp đỡ cá nhân
yếu, chậm



H: Thùc hµnh vÏ hoµn chØnh bøc tranh
G: HDẫn vẽ màu vào hình vẽ phong
cảnh


H: V màu hoàn chỉnh bài vẽ
G: Nhân xét đánh giá bài của H
- Củng cố tiết học


- Giao viƯc vỊ nhµ cho H


H: làm vào vở
H đọc kết quả
G+H nhận xét
Bài 3:


H đọc bài toán


G HD tóm tắt lên bảng
H lên bảng làm bài tËp


Bài 5: Đô độ dài đoạn thẳng của đờng
gp khỳc


G vẽ hình lên bảng


H lên tính lớp làm vào vở
G chữa bài


G củng cố dặn dò

Tiết 4




Th cụng 1: ễn tp ch đề “Gấp hình”


Mĩ thuật 2: Tập nặn tạo dáng:


Nặn hoặc vẽ dáng ngời đơn giản



<b>I.Mơc tiªu:</b>


*NTĐ1: Củng cố đợc kiến thức, kĩ năng gấp giấy


- Gấp đợc ít nhất một hình gấp đơn giản. Các nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng
* NTĐ 2: - Hiểu các bộ phận chính và hình dáng hoạt động của con ngời.
- Biết cách nặn hoặc vẽ dáng ngời .


- Nặn hoặc vẽ đợc dáng ngời đơn giản.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* NT§1: G: ChuÈn bị các mẫu gấp của bài 11, 12, 13. H: Giấy màu.
* NTĐ2: - G: Su tầm tranh ảnh nghệ thuật điêu khắc


Tng tht hc sinh quan sỏt (nếu có) - H: Vở tập vẽ, bút màu…
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: KT đồ dùng học tập phục vụ mơn
học của nhóm mình NT’. Báo cáo G
G: Giới thiệu bài mới – ghi bảng đầu
bài. Yêu cầu H nhắc lại các thao tác
gấp cái quạt, cái ví, mũ ca lơ



H: Nhắc lại các thao tác theo yêu cầu
của G. Sau đó thực hành gấp lại cái
quạt, cái ví, mũ ca lơ một cỏch thnh
tho


G: Quan sát HDẫn lại cho H cha thật
thành thạo


- Nhận xét, củng cố tiết học
- Giao viƯc vỊ nhµ cho H


A.KiĨm tra bµi cị:


- Kiểm tra đồ dùng của H
B. Bài mới: Giới thiệu bài


* H§1: Híng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt
G: Giíi thiƯu 1 sè hình dáng của ngời


H: Quan sỏt nhn ra v p hình dáng
của ngời


H: 2 em tr¶ lêi


G+H: NhËn xÐt, bổ sung


* HĐ2: Cách vẽ hình dáng ngời.


G: Hớng dẫn



+ Bớc 1: Vẽ khung hình - Vẽ phác nét
+ Bớc 2: Chỉnh sửa hình vẽ


+ Bớc 3: Hoàn chỉnh hình vẽ- tô màu
HĐ3: Thực hành


H: Thực hành vẽ hình dáng ngời.


* HĐ4: Đánh giá, xếp loại
H: Trng bày 1 số bài
G: Xếp loại cùng H
C. Củng cố- dặn dò:
G: Hệ thống bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Kí duyệt của tổ chuyên môn:




Tuần 22



Thứ hai ngày 7 tháng 2 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 90: Ôn tập (T1)


Toán 2: KiĨm tra



<b>I/Mục đích u cầu: </b>


*NTĐ1: Đọc đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90


- Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép
* NTĐ2: Kỉểm tra tập trung vào các nội dung sau:


- Bảng nhân 2,3,4,5


- Nhn dng v gi tờn ỳng tờn đờng gấp khúc, tính độ dài đờng gấp khúc
- Giải toỏn cú li vn bng mt phộp nhõn


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
*NTĐ1: bảng ôn


*NT2: V bi tp toỏn
<b>III/Cỏc hot ng dạy học: </b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: đọc, viết: tấm liếp, giàn mớp. Đọc
bài trong SGK (89)


G: Giới thiệu bài mới – ghi bảng ôn
tập treo bảng ôn – G đọc yờu cu
hc sinh vit


H: Nhận xét các vần (12 vần ) có gì
giống và khác nhau


G: KT cá nhân đọc bài (đọc CN ), cả
lớp G nhận xét chỉnh sửa nhịp đọc cho


H. HDẫn viết bảng con


H: Viết bảng con: đón tiếp, ấp trứng
G: Chỉnh sửa lỗi viết sai cho H. Ghi từ
ngữ lên bảng. HDẫn đọc


H: đọc các từ ngữ trên bảng CN, cả
lớp


G: KT H đọc, chỉnh sửa lỗi đọc sai.
Giải nghĩa một số từ ngữ. Củng cố tiết
học. Cho H đọc lại bài HDẫn học tiết
2


H: Chuẩn bị để kiểm tra
G: 1/Giới thiệu bài
2/HD làm bài KT
G phát phiếu
H: Làm bài


G: Thu bài
G Dặn dò.


Tiết 2



Tiếng Việt 1: Bài 90: Ôn tập



Tp c 2: Mt trớ khụn hn trm trớ khụn (t 1)




</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiÕt 1


* NTĐ2:Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện
- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thơng
minh của mỗi ngời; chớ kiêu căng, xem thờng ngời khác. (trả lời đợc


CH1,2,3,5 )


<b>II/§å dïng dạy học: </b>
*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Tranh minh họa bài SGK
<b>III/Các HĐ daỵ học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Luyn c lại bài trong SGK bảng
lớp đọc CN, cả lớp (NT’ chỉ đạo )
G: KT vài H đọc, nhân xét sửa chữa
lỗi đọc sai. HDẫn quan sát tranh và
đọc câu ứng dụng


H: Quan sát tranh đọc câu ứng dụng
(CN, cả lớp )


G: KT H đọc câu ứng dụng, nhân xét
sửa lỗi đọc sai. HDẫn viết bài


H: Viết bài trong vở tập viết: đon tiếp,
ấp trứng



G: Chỉnh sửa lỗi viết sai cho H. Kể
chuyện Ngỗng và Tép


Giới thiệu câu chuyện: Kể chuyện
theo tranh


H: Thi tài kĨ theo tranh (3 em )


G: Nh©n xÐt bỉ sung. Củng cố tiết học
H: Chơi trò chơi: Thi tìm tiếng có
chứa vần ôn (do G đa ra)


G: KTBC


H đọc bài vè chim
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2HD luyện đọc
G đọc mẫu


H đọc nối tiếp câu, đoạn
G ghi tiếng khó đọc
H đọc lại


G HD cách đọc ngắt nghỉ (Bảng phụ)
H: Đọc đoạn trong nhóm


G: cho các nhóm thi đọc
G+H nhận xét



Chuyển tiết


Tiết 3



Toán 1: Giải bài toán có lời văn



Tp đọc 2: Một trí khơn hơn trăm trí khơn (t 2)



<b>I/Mục đích u cầu: </b>


*NTĐ1: Hiểu đề tốn: cho gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phộp
tớnh, ỏp s


* NTĐ2: ĐÃ nêu ở tiết 1
<b>II/Đồ dïng d¹y häc:</b>


*NTĐ1: Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK
*NTĐ2: đã nêu ở tiết 1


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: KT bµi cị – giíi thiƯu bµi míi –


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

ghi bảng. Nêu bài toán (SGK). Làm
mẫu ghi bảng HDẫn H làm BT
H: Làm BT1 (vở BT)



Có tất cả là: 1+8=9 (con lợn)
Đáp số: 9 con lợn


G: KTKQ, nhân xét cho điểm. HDẫn
giao tiếp BT2


H: Làm BT2 (vở BT)


Có tất cả là: 5+3=8 (cây chuối )
Đáp số: 8 cây chuối


G: KTKQ nhân xét cho điểm. HDẫn
giao tiếp BT3


H: làm tiếp BT3 (vở BT). Đại diện nêu
miệng


G: KTKQ nhân xÐt cho ®iĨm. Cđng cè
tiÕt häc. Giao tiÕp BT vỊ nhà


H: Xem lại bài sửa chữa những bài sai


G:*HD tìm hiĨu bµi


H đọc thầm và trả lời câu hỏi
G nêu câu hỏi SGK


H tr¶ lêi, c¶ líp nhËn xÐt
G chèt ý chÝnh



H đọc nêu ND bài
*ND: (mục I)
H: *Luyện đọc lại
H đọc trong nhóm
các nhóm thi đọc


G: NhËn xÐt, cđng cè dặn dò.


Tiết 4



o c 1: Em v cỏc bn



o c 2: Biết nói lời u cầu, đề nghị (t2)



<b>I/Mơc tiªu: </b>


*NTĐ1: Bớc đầu biết đợc: Trẻ em cần đợc học tập, đợc vui chơi và đợc kết
giao bạn bè


- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi
- Bớc đầu bíêt vì sao cần phải c sử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui
chơi


- Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh
* NTĐ2: Biết một số yêu cầu, đề nghị lịch sự


- Bớc đầu biết đợc ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu, đề nghị phù
hợp trong các tình huống đơn giản, thờng gặp hàng ngày


<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


*NTĐ1: Vở bài tập đạo đức
* NTĐ2: VBT đạo đức
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: KT bài cũ: Giới thiệu bài mới –
ghi bảng. HDẫn giao việc cho H
H: Khởi động hát bài: Lớp chúng ta
kết đồn


H§1: §ãng vai các tình huống trong
tranh của BT3. Thảo luận nhóm. Đóng


G: 1/Giới thiệu bài mới
2/HĐ1: Tự liên hệ
G cho H liªn hƯ


H nói những trờng hợp mình đã u
cầu đề nghị


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

vai


G: NH©n xÐt, chèt lại ứng xử phù hợp
trong các tình huống


=> Nờu KL nh trong SGV – ghi bảng
HĐ2: H: Vẽ tranh theo chủ đề: “Bạn
em”. Thực hành vẽ tranh



G: Theo dõi uốn nắn giúp đỡ H yếu
chậm


H: Thùc hµnh vẽ tiếp
G: Nhắc nhở chung cả lớp
H: Hoàn chỉnh bài vẽ của mình
G: Nhân xét khen ngợi tranh vẽ của
H. Cđng cè tiÕt häc


- Giao viƯc vỊ nhµ cho H


G nêu tình huống


H: Tho lun v úng vai (nhúm)
H các nhóm lên trớc lớp


G+H nhËn xÐt
G kÕt luận


*HĐ3: Trò chơi Văn minh lịch sự
G phổ biến luật chơi


H: Thực hành chơi


H c phn kt lun (bi hc)
G dn dũ


Thứ ba ngày 8 tháng 2 năm 2011

TiÕt 1




TiÕng ViƯt 1: Bµi 91: oa – oe (T1)



ChÝnh tả 2:

(<b>NV)</b>

: Một trí khôn hơn trăm trí kh«n



<b>I/Mục đích u cầu: </b>


*NTĐ1: Đọc đợc: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất


* NTĐ2: Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời của
nhân vật


- Làm đợc BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BT CT phơng ngữ do G soạn
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


*NTĐ1: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh hoạ trong SGK
* NTĐ2: Bảng phụ ghi bài tập chính tả, VBT


<b>III/Các hoạt động dạy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: KT bài cũ: Đọc viết các từ ở bài 90
bài ôn


G: Giới thiệu bài mới ghi bảng: oa
– oe.



Dạy học vần oa – ghi bảng. Đọc mẫu
H đọc theo


H: Nhận diện phân tích vần oa, tiếng
hoạ, cài vần oa, tiếng học, hoạ sĩ (đọc
bài)


G: Chỉ bảng cho H đọc. Dạy tiếp vần
oe tơng t nh vn oa


H: So sánh vần oa, oe. Tìm thêm
tiwngs ngoài bài có vần oa, oe
G: Hớng dẫn viết bài vào bảng con.
Giao việc tiếp cho H


H: Viết bảng con: oa, oe, hoạ sĩ, múa
xoè


G: nhn xét, sửa sai, ghi tiếp từ ngữ
lên bảng. HDẫn H đọc


H: Đọc từ ngữ trên bảng (CN, cả lớp)
G: KT đọc, giải nghĩa 1 số từ ngữ.


H: ChuÈn bị bài chính tả


H viết bảng con tiếng viết sai bµi tríc
G: 1/Giíi thiƯu bµi


2/HD nghe viết


H đọc bài chính tả


G HD t×m hiĨu ND bài chính tả
+ Đoạn chép có những câu nào?
+ Tìm những chữ bắt đầu bằng âm
d/r/tr?


HD cách trình bày bài viết


H: Viết tiếng khó viết vào bảng con
H chÐp bµi vµo vë


G: ChÊm bµi vµ nhËn xét
3/HD làm bài tập chính tả
*Bài 2: Lựa chän


H đọc yêu cầu , làm vào VBT
H: Đổi vở KT chéo


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Cho H thi t×m tiÕng có chứa vần mới


Tiết 2



Tiếng Việt 1: Bài 91: oa – oe (T2)


To¸n 2: PhÐp chia



<b>I/Mục đích u cầu: </b>
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Nhận biết đựoc phép chia



- Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép
chia


<b>II/Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>
*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NT2: Bộ đồ dùng học tốn 2
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: HDẫn H tiết 2. Giao việc cho H
H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1 (Đọc trên
bảng lớp, SGK) do nhóm trởng chỉ
đạo


G: KT việc đọc bài của H, chỉnh sửa
lỗi đọc sai cho H. HDẫn quan sát
tranh và đọc câu ứng dụng


H: Quan sát tranh và đọc câu ứng
dụng (CN, cả lớp )


G: KT đọc, nhân xét sửa chữa lỗi đọc
sai cho H. HDn vit bi


H: Viết bài vào vở: oa, oe, hoạ sÜ, móa
x



G: Chỉnh sửa lỗi đọc sai cho H. HDẫn
quna sát tranh chủ đề, luyện nói theo
ND tranh


H: Quan sát tranh: nêu tên chủ đề.
Luyện nói theo ND tranh


G: NhËn xÐt bỉ sung. Cđng cè tiÕt
häc. Giao việc về nhà


H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học


G: KTBC


H lên bảng làm


2 x3 =
Đọc bảng nhân2 - 3 - 4 - 5
G nhËn xÐt


G: 1/Giíi thiƯu bµi míi


2/Giíi thiƯu phÐp chi cho 2
G: Nªu 2 x 3 = 6


6 : 2 = 3


dÊu (:) gọi là dấu chia
H: Quan sát hình vẽ bªn
G: Giíi thiƯu phÐp chia 3


6 :3 =2


H nêu tơng tự
3/HD lµm bµi tËp.
*Bµi 1: TÝnh


H đọc yêu cầu , lên bảng làm
H+G nhận xét


*Bµi 2: TÝnh


H nêu yêu cầu H: Làm vào vở
G+H: Nhận xét


Bài 3 - Đặt tính


H c yờu cu - Lên bảng làm
H+G nhận xét chữa bi


*Dặn dò.

Tiết 3



Toỏn 1: Xng xi một. Đo độ dài


Kể chuyện 2: Một trí khơn hơn trăm trí khơn



<b>I/Mục đích u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

* NTĐ2: Biết đặt tên cho từng đoạn truyện (BT1)
- Kể lại đợc từng đoạn của câu truyện (BT2)
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>



*NTĐ1: Thớc có vạch chia cm từ 0 đến 20 cm


* NTĐ2: Bảng phụ ghi gợi ý kể chuyện - tranh minh họa SGK
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: Giới thiệu bài mới: xăng xi mét.
Đo độ dài. Cho H quan sát thớc và
giới thiệu cho H dùng đầu bút chì
chuyển từ 0 đến 1 trên mép thớc đến
vạch 1 thì nói 1 xăng xi mét. Viết tắt
cm


H: Nhắc lại các kiến thức G ghi trên
bảng (cm) đọc là cm; 1 cm…


G: Giới thiệu các thao tác đo đọ dài
tiến hành nh SGV. HDẫn giao việc
cho H


H: Thực hành làm BT1,2 (vở BT) đại
din lờn bng thc hnh


G: KTKQ nhân xét chữa bài. HDÉn
giao tiÕp bµi cho H


H: Làm tiếp BT3,4 (vở BT) đại diện
lên bảng làm bài



G: Nhận xét KTKQ đánh giá cho
điểm


- Cñng cè tiÕt häc. Giao BT về nhà


G: KTBC


H kể lại câu chuyện Chim sơn ca và
bông cúc trắng


H+G nhận xét
1/Giới thiệu bµi míi
2/HD kĨ chun


a)Kể lại từng đoạn câu chuyện
H đọc yêu cầu, H đọc gợi ý, đọc cả
mẫu


H: Th¶o ln nhãm


H Nèi tiÕp nhau kĨ từng đoạn của
chuyện


G: Nhận xét


b) Kể lại toàn bộ câu chuyện
H kể trớc lớp


G: Cho lớp bình chon nhóm kể hay


*Dặn dò.


Tiết 4



Âm nhạc 1



Ôn tập bài hát: Tập tầm vông. Phân biệt các chuỗi âm


thanh đi lên, đi xuống, đi ngang.



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Nh¹c cơ quen dïng.


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt ng</b>


A/KTBC


Hát lại lời bài hát Tập tầm vông
B/Bài mới


1/Giới thiệu bài


2/HĐ1: Ôn tập bài hát Tập tầm vông



Lớp hát lại lời bài hát Tập tầm vông
G nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Ôn bài hát


- Hát kết hợp trò chơi


- Hỏt v gừ (hoc v tay) m theo
phách sau đó đệm theo nhịp 2
Đệm theo phỏch:


Tập tầm vông tay không tay có
x x x x x x xx
Đệm theo nhịp 2:


Tập tầm v«ng tay kh«ng tay cã…
x x x x


*HĐ2: Nghe hát , nghe nhạc để nhận
ra chuỗi âm thanh đi lên, i xung, i
ngang


4/Củng cố dặn dò.


G hát mẫu


H cả lớp hát lại vài lần


H ng hỏt ung đa theo nhịp 2


H vừa hát vừa vỗ tay theo phỏch
G: HD cỏc ng tỏc


H làm cả lớp
G nhận xét


G : đa ra các ví dụ bằng lời hát , gợi ý
cho H nhận xét


H tập nhận biết chuỗi âm thanh đi lên,
đi xuống, đi ngang


G dặn dò.


Thứ t ngày 9 tháng 2 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 92: oai – oay (T1)


TËp viÕt 2: Ch÷ hoa S



<b>I/Mục đích u cầu: </b>


*NTĐ1: Đọc đựoc: oai, oay, điện thoại, gió xốy; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: oai, oay, điện thoại, gió xốy


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ghế đệm, ghế xoay, ghế tựa


* NTĐ2: Viết đúng chữ hoc S (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng
dụng: Sáo ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Sáo tắm thì ma (3 ln )



<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: Tranh minh ho cho các phần học. Sử dụng bộ đồ dùng dạy hc vn
* NT2: Mu ch S - VBT


<b>III/Các hoạt dộng dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: c, vit: ho s, mỳa xoố đọc bài
trong SGK


G: Giới thiệu bài mới – ghi bảng đầu
bài: oai – oay. Chỉ bảng cho H đọc
H: Nhận diện phân tích vần oai, cài
vần oai – thoại - điện thoại


G: Chỉ bảng cho H đọc. Dạy tiếp vần
oay ( tơng tự vần oai )


H: So sánh hai vần oai, oay. Tìm tiếng
ngoại bài có vần oai, oay


G: HDẫn viết bảng con. Viết mẫu lên
bảng


H: Viết bảng con oai, oay, điện thoại,


H: cs kiĨm tra vë tËp viÕt
G: 1/Giíi thiƯu bµi



2/HD viết chữ hoa


H quan sát mẫu và nhận xét chữ hoa S
G HD cách viết


H viết bảng con


G giíi thiƯu tõ øng dơng, c©u øng
dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

giã xo¸y


G: Nhận xét sửa sai, ghi tiếp vần từ
ngữ lên bảng. HDẫn H đọc


H: Luyện đọc các từ ngữ (CN, lớp )
G: Giải thích một số từ ngữ. Cho H thi
tìm tiếng có chứa vần mi hc. HDn
hc tit 2


H: Viết bảng con Sáo
H viết vào vở tập viết
G: Chấm chữa bài


G nhận xét và dặn dò.


Tiết 2



Tiếng Việt 1: Bài 92: oai oay (T2)



Toán 2: Bảng chia 2



<b>I/Mc ớch yờu cu: </b>
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Lập đuợc bảng chia 2
- Nh c bng chia 2


- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2)
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn
<b>III/Các HĐ dạy häc:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1. Đọc bài
trên bảng lớp, SGK. Do nhóm trởng
chỉ đạo (CN, lớp )


G: KT đọc nhận xét sửa chữa lỗi đọc
sai. HDẫn giao việc tiếp


H: Quan sát tranh minh họa, đọc câu
ứng dụng


G: KT đọc – nhận xét sửa sai, HDẫn
giao việc tiếp



H: ViÕt bµi trong vë tập viết: oai, oay,
điện thoại, gió xoáy


G: NHận xét sửa lỗi viết sai. HDẫn
quan sát tranh luyện nói


H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề,
luyện nói theo ND tranh


G: NhËn xÐt bỉ sung.
Cđng cè tiÕt häc


H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học


H: cs kiểm tra VBT, lên bảng làm bài
tập


H c bng nhõn 2
G: Nhận xét


1/Giíi thiƯu bµi míi
2/Giíi thiĐu phÐp chia 2
G gắn tấm bìa


H nêu phép tính 2x 4= 8


H tìm cách tính để chia 8 : 2 =4
H: Lập công thức bảng chia 2
H học thuộc bảng chia 2


3/HD làm các bài tập
Bài tập 1: Chia nhm
H nờu kt qu


H+G nhân xét
Bài 2: Tính
H lên bảng tính
G+H nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Tiết 3



Toán 1: Luyện tập



Thủ Công 2: Gấp, cắt, dán phong bì (t 2)



<b>I/ Mc ớch yờu cu:</b>


*NTĐ1: Biết giải toán có lời văn và trình bày bài giải


* NT2: Gp, ct, dỏn đợc phong bì. Nếp gấp, đờng cắt, đờng dán tơng đối
thẳng, phẳng. Phong bì có thể cha cân đối


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
*NTĐ1: Vở bài tập toán


* NT2:- Phong bì làm mẫu - Tranh quy trình
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>



H: Lên bảng làm BT ở nhà BT2 (SGK)
nhóm trởng chị đạo


G: Cïng c¶ líp KTKQ nhận xét cho
điểm. Giới thiệu bài mới ghi bảng
đầu bài. HDẫn giao việc cho H


H: Tiến hành làm BT1. Đọc bài toán
quan sát tranh vẽ rồi làm bài.


G: Cùng cả lớp KTKQ, nhận xét chữa
bµi. HDÉn giao viƯc tiÕp


H: Lµm tiÕp BT2,3 2 em nêu yêu cầu
của bài. Đại diện lên bảng làm bài. Cả
lớp làm bài vào vở


G: KTKQ nhận xét cho ®iĨm.


- Cđng cè tiÕt häc. Giao bµi tËp vỊ nhµ
cho H


-H. (C/S) KT đồ dùng học tập của lớp
- H. Quan sỏt tip


G. Nêu các bớc
Bíc 1: GÊp
Bíc 2: C¾t
Bớc 3 : Dán



H nhắc lại các bớc gấp
- H: Thực hành cá nhân


- H. Trng by sn phm, ỏnh giỏ
nhn xột


- G. củng cố dặn dò


Tiết 4



Thể dục 1: Tiết 22: Động tác vơn thở, tay, chân, vặn


mình và bụng của bài thể dục phát triển chung. Trò chơi



Nhy ỳng, nhy nhanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Bit cách thực hiện bốn động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình của bài thể dục
phát triển chung.


- Bớc đầu biết cách thực hiện động tác bụng của bài thể dục phát triển chung.
- Bớc đàu làm quen với trò chi v tham gia chi c.


<b>II/Địa điểm và ph ơng tiện: </b>


- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch.
- Phơng tiện: Còi và kẻ sân cho trò chơi.
<b>III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<b>Ni dung</b> <b>Cỏch thc t chức các hoạt động</b>


1/PhÇn më dÇu: 5p



- NhËn líp phỉ biến ND bài học
- Đứng tại chỗ vỗ tay, h¸t


- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc
- Đi thờng theo vòng tròn, hớt th sõu
2/Phn c bn :25p


- Động tác bụng


-ễn 5 động tác thể dục đã học
- Điểm số hàng dọc theo tổ


- Chơi trị chơi “Nhảy đúng, nhảy
nhanh”


3/PhÇn kÕt thúc :5p


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- G cùng H hệ thống lại bài


G nhận xét tiÕt häc vµ giao bµi tËp vỊ
nhµ


H xÕp 2 hµng ngang


G nhËn líp vµ phỉ biÕn ND bµi học
H : thực hiện theo yêu cầu của G



G: Nêu yêu cầu , làm mẫu hô nhịp cho
H tập theo


H tập theo tổ
Các tổ thi đua tập
G quan sát nhắc nhở


- T chc cỏc t thi ua xem tổ nào
tập đúng và đẹp , có đánh giá và tuyên
dơng


H: Thực hiện tập hợp ở những địa
điểm khác nhau trên sân. Lớp trởng
báo cáo G


G nhận xét nhắc nhở


G: Nêu tên trò chơi, làm mẫu, giải
thích cách chơi


H: Thc hin trũ chi theo mẫu
H đứng tại chỗ vỗ tay và hát
G + H hệ thống lại bài
G nhận xét tiết học
G giao bài tập về nhà
Thứ năm ngày 10 tháng 2 năm 2011


TiÕt 1



TiÕng ViƯt 1: Bµi 93: oan oăn (T1)



Luyện từ và câu 2



Từ ngữ vỊ loµi chim - DÊu chÊm dÊu phÈy



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


*NTĐ1: Đọc đợc: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và các câu ứng dụng
- Viết đợc: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi


* NTĐ2: Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh (BT1); điền đúng
tên loài chim đã cho vào chỗ chống trong thành ngữ (BT2)


- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học vần, tranh minh họa trong SGK
* NTĐ2: Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
H: Đọc, viết: điện thoại gió xốy; đọc


bµi trong SGK


G: Giới thiệu bài mới – ghi bảng:
oan – oăn. Dạy vần oan: ghi bảng.
Đọc mẫu H c theo


H: Nhận diện phân tích vần oan; Cài


vần oan – khoan – giµn khoan


G: KT đọc HDẫn dạy tip vn on
(t-ng t vn on )


H: Đọc toàn bài trên bảng. So sánh hai
vần oan oăn, tìm tiếng có chứa vần
oan, oăn ngoài bài


G: HDẫn H viết bảng con


H: Viết vần oan, oăn, giàn khoan, tóc
xoăn vào bảng con


G: Nhn xột sa li, ghi t ngữ lên
bảng, HDẫn đọc từ ngữ


H: Đọc từ ngữ (CN, lớp ) nhóm trởng
chỉ đạo


G: Sửa lỗi đọc sai, giải thích một số từ
ngữ. Cho H thi tìm tiếng có chứa vần
oan, oăn. HDẫn học tiết 2


H: Cán sự KT vở bài tập của lớp
H. lên bảng làm bài tập


G: Chữa bài nhận xét
1/ Giới thiệu bài
2/ HD làm bài tập


Bài 1: Miệng
H. Đọc yêu cầu


H nêu các tên về loài chim


G: Liờn h: Cỏc loi chim tồn tại trong
môi trờng thiên nhiên thật phong phú,
đa dạng, trong đó có nhiều lồi chim
q hiếm cần đợc con ngời bảo vệ
(Đại bàng)


Bài 2: H quan sát tranh và thảo luận
(cặp) trao đổi và nhn xột v c im
ca chim


H các cặp nêu
H: Làm vào vở


H+G nhận xét, bổ sung
G. chữa bài, củng cố dặn dò

Tiết 2



Ting Vit 1: Bi 93: oan on (T2)


Tập đọc 2: Cị và Cuốc



<b>I/ Mục đích u cầu:</b>
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch toàn bài
- Hiểu ND: Phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn, sung sớng


- Trả lời đợc các CH trong SGK


<b>II/ §å dïng dạy học:</b>
*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NT2: Bng ph ghi nội dung cần luyện đọc
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1, đọc trên
bảng lớp, SGK nhóm trởng chỉ đạo
G: KT việc đọc bài của H. Nhận xét
sửa lỗi đọc sai. HDẫn quan sát tranh
ứng dụng


H: Quan sát tranh đọc câu ứng dụng
G: KT đọc, nhận xét sửa sai. HDẫn
vit bi


H: Viết bài trong vở tập viết: oan, oăn,
giàn khoan, tóc xoăn


G: Nhn xột sa sai HDn quan sỏt
tranh chủ đề luyện nói


G: KTBC
H đọc bài
G nhận xét
1/Giới thiệu bài


2/HD luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

H:Quan sát tranh, nêu tên chủ đề,
luyện nói theo ND tranh


G: Nhận xét bổ sung. Củng cố tiết
học, cho H đọc lại tồn bài trong
SGK


H: §äc bài trong SGK, thi tìm tiếng
có chứa vần mới häc


G: Cho các nhóm thi đọc
G+H nhận xét


3/HD tìm hiểu bài
G nêu câu hỏi
H trả lời


G giảng ND bài


4/ H: Luyn c li bi
G +H nhn xột


5/ Củng cố dặn dò


Tiết 3



Toán 1: Luyện tập


Toán 2: Một phần hai




<b>I/Mc ớch yờu cu: </b>


*NTĐ1: - Biết giải bài tốn và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ các
số đo độ dài


* NTĐ2: Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “ một phần hai” biết đọc, viết
1/2


- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Vở bài tập toán
* NTĐ2: Bộ dựng toỏn 2
<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Làm BT ở nhà BT3 SGK ( 2 em lên
bảng )


G: Cùng H KTKQ nhân xét cho
điểm . Giới thiệu bài mới ghi bảng.
HDẫn giao việc cho H


H: Làm BT1 vở BT. Đại diện lên bảng
làm bài


G: Cùng cả lớp KTKQ, nhận xét cho
điểm giao tiếp BT2



H: Làm tiếp BT2 (vở BT). Đại diện
lên bảng làm bài


G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét chữa
bài giao tiếp BT4


H: Làm BT4 vào vở (vở BT). Đại diện
lên bảng làm bài


G: KTKQ nhận xét cho điểm


- Củng cè tiÕt häc. Giao BT vỊ nhµ
cho H


G: KTBC


H lên bảng làm bài tập
H+G nhận xét


1/Giới thiệu bài


2/Giíi thiƯu mét phÇn 2 ( 1


2 )


H quan sát một số hình đợc chia thành
2 phần bng nhauv c tụ mu


H: Viết một phần 2


3/HD làm các bài tập
Bài 1: Tô mầu


H c yờu cu
H tô vào vở
H+G nhận xét


Bài 2: khoanh vào số hình
H đọc u cầu bài


H: Lµm bµi vµo vë
H+G nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

G+H nhËn xét
G: Củng cố dặn dò.

Tiết 4



Tự nhiên xà hội 1: Cây rau



Tự nhiên xà hội 2: Cuộc sống xung quanh(t 2)



<b>I/ </b>


<b> Mơc Tiªu:</b>


*NTĐ1: Kể đợc tên và nêu ích lợi của một số cây rau
- Chỉ đợc rễ, thân, lá, hoa của rau


* NTĐ2: Nêu đợc một số nghề nghiệp chính và hoạt đọng sinh sng ca ngi
dõn ni H



<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


*NTĐ1: Một số cây rau; vở bài tập TNXH
* NTĐ2: Hình vẽ trong SGK Trang 44-45-46-47
<b>III/ Các hoạt động dạy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: Giới thiệu bài mới ghi bảng: cây
rau


- Hỏi H: Cây rau này tên là gì? Nó
sống ở đâu? HDẫn giao việc cho H
HĐ1: H: Quan sát cây rau: chỉ vào
thân, rễ, lá. Ăn bộ phận nào? Thích ăn
loại rau nào? (thảo luận nhóm)


G: Mi i diện nhóm nêu ý kiến –
ghi bảng nêu kết luận (SGV) HDân
giao việc tiếp


HĐ2:H: Làm việc với SGK, quan sát
tranh thảo luận theo nhóm đơi


G: Mời đại diện nhóm nêu ý kiến thảo
luận. G nhận xét bổ sung


=> Nêu ý chính (ghi bảng)



HĐ3:H: Chơi trò chơi: Đố bạn rau gì?
Bịt mắt dùng tay sờ hoặc ngửi đoán
xem rau gì?


G: Cùng H hệ thống tiết học.


- Củng cố tiết học, giao việc về nhà
H: Nhắc lại một số cây rau và nơi
sống của nó


G: 1/Giới thiƯu bµi


2/ HD tiến hành các hoạt động
*HĐ1: Vẽ tranh


G nêu đề bài
G gợi ý đề tài


H: vÏ vÒ cuéc sèng ở quê hơng em
G+ H. nhận xét bổ xung


G. nêu kết luận
H: Ghi bài.


G: Củng cố dặn dò


Thứ sáu ngày 11 tháng 2 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 94 : oang oăng (T1)



Chính tả 2:

(<b>nv</b>)

Cò và Cuốc



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

* NT1: - Đọc đợc: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng ; từ và đoạn thơ ứng
dụng.


- Viết đợc: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi.
* NTĐ2:


- Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời của
nhân vật.


- Làm đợc BT (2) a / b, hoặc BT (3) a / b
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2. Vở BT
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Đọc ,viết: giàn khoan, tóc xoăn;
Đọc bài trong SGK bài 93 ( NT chỉ
đạo).


G: GT bài mới – ghi bảng: oang-
oăng. Dạy vần oang đọc mẫu cho H
đọc theo.


H: NhËn diÖn, phân tích vần cài vần


oang, hoang, vỡ hoang.


G: Ch bảng cho H đọc. Dạy vần oăng
tơng tự vần oang.


H: Đọc bài trên bảng lớp. So sánh vần
oang, oăng. Tìm tiếng ngoài bài có
vần mới học.


G: Nhận xét, HDẫn viết bảng con.
H: Luyện viết bảng con: oang, oăng,
vì hoang, con ho½ng.


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai. Ghi bảng từ
ngữ ứng dụng. HDẫn H đọc.


H: Đọc các từ ngữ trên bảng, NT chỉ
đạo.


G: Gi¶i thÝch mét số từ ngữ. Cho H thi
tìm tiếng có chứa vần mới học.


H: Chuẩn bị bài chính tả
G :1/Giới thiệu bài
2/HD nghe viết
H. Đọc bài chính tả


G. HD cách trình bày bài viết
G. HD tìm ND bài chính tả



H: Viết tiếng khó viết vào bảng con
H chÐp bµi vµo vë


G: ChÊm bµi vµ nhËn xÐt
3/HD làm bài tập chính tả
*Bài 2: Lựa chọn


H đọc yêu cầu - H làm vào VBT
H: Đổi vở KT chộo


G. Nhận xét
*Dặn dò.


Tiết 2



Tiếng Việt 1 : Bài 94 : oang oăng (T2)



Tập làm văn 2: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1


* NTĐ2: - Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1,
BT2) .- Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí (BT3)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ2: VBT Tiếng việt
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại tồn bài ở tiết 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Do nhóm trởng chỉ đạo.


G: KT việc đọc bài của H. HDẫn quan
sát tranh và đọc câu ứng dụng.


H: Quan sát tranh và đọc câu ứng
dụng.


G: NhËn xÐt sưa sai. HDÉn H viÕt bµi.
H: ViÕt bµi vµo vë tập viết: oang,
oăng, vỡ hoang, con hoẵng.


G: Nhận xét sửa lỗi. HDẫn quan sát
tranh luyện nói.


H: Quan sỏt tranh, nêu tên chủ đề,
luyện nói theo ND tranh.


G: NhËn xÐt bỉ sung. Cđng cè tiÕt
häc.


- Giao viƯc vỊ nhµ cho H


và đáp lời cảm ơn
G. Nhận xét



G. 1/ giíi thiƯu bµi
2 / HD lµm bµi tËp
Bµi 1: MiƯng


H quan sát các tranh SGK nêu các
nhân vật trong tranh


H: Thực hành cặp


G: Cho từng cặp nói ND tranh
G nêu kết kuận: Đáp lời xin lỗi
Bài 2: Miệng


H: Thực hành nhóm: nói lời xin lỗi
G: HDBµi 3: ViÕt


H: Viết bài vào vở đọc bài vit


G nhận xét - củng cố dăn dò


Tiết 3



Mĩ thuật 1 : Vẽ vật nuôi trong nhà


Toán 2: Lun tËp



<b>I/Mục đích u cầu:</b>


* NTĐ1: - Nhận biết hình dáng, đặc điểm màu sắc vẻ đẹp một số con vật ni
trong nhà.



- BiÕt c¸ch vÏ c¸c con vËt quen thuéc.


- Vẽ đợc hình và vẽ màu một con vật theo ý thích
* NTĐ2: - Thuộc bảng chia 2.


- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2).


- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NT§1: Bài vẽ mẫu
* NTĐ2: Vở BT toán


<b>III/ Cỏc hot ng dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: NT kiểm tra đồ dùng học tập mụn
m thut.


G: GT bài mới- ghi bảng: Cho H quan
sát tranh một số con vật nuôi trong
nhà.


H: Quan sát bài mẫu- thảo luận.
G: Cùng H khai thác ND bài.


- HDẫn cách vẽ: + Vẽ các hình chính


G: KT bài cũ


H lên bảng làm
G+ H. Nhận xét
1/ Giíi thiƯu bµi
2/ HD lµm bµi tËp
Bµi 1: TÝnh nhÈm


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

tríc ; VÏ c¸c chi tiÕt sau ; VÏ mµu.
H: Thùc hµnh vÏ mét con vËt nuôi
trong nhà.


G: HDẫn cách tô màu. giao việc
choH.


H: Thực hành vẽ hoàn chỉnh bài vẽ.
G: Thu bài chấm – Nhận xét, đánh
giá bài vẽ của H.


Cñng cè tiÕt häc


- Giao viƯc vỊ nhµ cho H


Bµi 2: TÝnh nhÈm


H: Làm vào vở ; H đọc kết quả
G+H nhận xét


Bµi 3:


H đọc bi toỏn



G HD tóm tắt lên bảng
H lên bảng làm bài tập
20 : 2 =10(hàng)
Bài 4-5: Tơng tự bài 3
H: Tự giải vào vở
G chữa bài


G củng cố dặn dß

TiÕt 4



Thủ cơng 1: Cách sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo


Mĩ thuật 2: Vẽ trang trí: Trang trí đờng diềm



I.Mơc tiªu:


* NTĐ1: - Biết cách sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo.- Sử dụng đợc bút chì,thớc
kẻ, kéo


* NTĐ 2:- Hiểu cách trang trí đờng diềm và cách sử dụng đờng diềm để trang
trí. - Biết cách trang trí đờng diềm đơn giản.


- Trang trí đợc đờng diềm và vẽ màu theo ý thích.
II. Chuẩn bị:


* NTĐ1: Bút chì, kéo, thớc kẻ, một tờ giấy, vở thủ cơng
* NTĐ2:- G: Đồ vật trang trí đờng diềm, hình gợi ý


Su tầm một số dịng chữ nét đều , bảng chữ nét đều - H: Vở tập vẽ, bỳt mu
III. Cỏc hot ng dy- hc:



<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: GT bài mới- ghi bảng đầu bài. GT
các dụng cụ thủ công: bút chì, thớc
kẻ, kéo,


H: Vài em nhắc lại các dụng cụ học
thủ công.


G: HDẫn thực hành sử dụng các loại
dụng cụ thủ công.


H: Thc hnh: K đờng thẳng,…
G: Theo dõi uốn nắn, nhắc nhở H,
giúp đỡ cá nhân yếu, chậm.


- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Giao viƯc vỊ nhµ cho H


Giíi thiƯu bµi


* HĐ1: Hớng dẫn quan sát, nhận xét
G: Giới thiệu 1 số đồ vật trang trí đờng
diềm


H: Quan sát nhận ra vẻ đẹp của đờng
diềm


- Nêu các hoạ tiết ở đờng diềm?
? Nhận xét màu sắc - H: 2 em trả lời


G+H: Nhận xét, bổ sung


* HĐ2: Cách vẽ hoạ tiết ở đờng diềm và
vẽ màu


G: Híng dÉn vÏ b¶ng líp


+ Bớc 1: Vẽ theo hoạ tiết mẫu cho đúng
+ Bớc 2: Vẽ màu ở đờng diềm vẽ màu
nền


H§3: Thùc hµnh


H: Thực hành trang trí đờng diềm
G: Dạy cá nhân


- Vẽ đờng diềm, vẽ màu vào hình 1 HĐ4:
Đánh giá, xếp loại


H: Trng bµy 1 sè bµi
G: XÕp loại cùng H


- G: Hệ thống bài- Dặn dò H chuẩn bị bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>





Tuần 23




Thứ hai ngày14 tháng 2 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 85: oanh oach (T1)


Toán 2: Số bị chia - Số chia - Th¬ng



<b>I/Mục đích u cầu: </b>


* NTĐ1: - Đọc đợc: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
* NTĐ2: - Nhận biết đợc số bị chia, số chia, thơng.


- BiÕt cách tìm kết quả của phép chia
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Tranh minh hoạ trong SGK, Sử dụng đồ dùng dạy học vần.
* NTĐ2: Vở BT toán


III/Các hoạt động dạy hc:


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Đọc viết: oang, oăng, vỡ
hoang,con hoẵng. Đọc bài trong
SGK.


G: GT bài mới Ghi bảng: oanh,
oach.



Dạy vần oanh. Đọc mẫu, H đọc
theo. HDẫn giao việc cho H.
H: Nhận diện phân tích vần: cài
vần oanh, doanh, doanh trại.
G: Ghi bảng tiếp – Chỉ bảng cho
H đọc – Dạy vần oach (tơng tự
vn oanh )


H: So sánh vần oanh, oach. Tìm
tiếng ngoài bài có chứa vần mới
học.


G: HDẫn H viết bảng con.
H: Luyện viết bảng con: oanh,
oach, doanh trại, thu ho¹ch.


G: Nhận xét sửa sai. HDẫn đọc từ
ngữ . Giao việc cho H . Chỉ bảng
cho H c , Gii ngha mt s t
ng.


H: Đọc các từ ngữ.,(CN, lớp)


H :cs kiểm tra VBT
G:1/Giới thiệu bài


2/Giới thiệu tên gọi và thành phần ,kết
quảcủa phép chia 6 : 2=



G viết lên bảng 6 :2 =3


H nêu kết quảG nêu thành phần
(SBC-SC-T) H nêu lại


H:làm bài tập


Bài 1: Gọi tên các thành của phép chia
(nhãm 2 ngíi)


Bµi 2:TÝnh
2 x 3 =6
6 : 2 =3


H lên bảng làm
H+G nhận xÐt
Bµi 3:


H đọc bài tốn
G HD tìm hiểu bài
H giải vào vở
G chữa bài


*Cñng cè dặn dò.


Tiết 2



Ting Vit 1: Bi 95: oanh oach (T2)


Tập đọc 2: Bác sĩ Sói (t 1)




</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NT2: - c trơi chảy từng đoạn, tồn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.


- Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mu lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị ngựa
thông minh dùng mẹo trị lại.


- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3, 5.
<b>II/ dựng dy hc: </b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Tranh minh họa bài SGK
<b>III/Các HĐ daỵ học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1. Đọc trên
bảng lớp, SGK. Do NT chỉ đạo


G: Chỉnh sửa lỗi đọc sai cho H. HDẫn
H quan sát tranh câu ứng dụng.


H: Quan sát tranh và đọc câu ứng
dụng.


G: Nhận xét sửa lỗi đọc sai. HDẫn viết
bài.


H: LuyÖn viết bài trong vở tập viết:


oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
G: Chỉnh sửa lỗi viết cho H. HDẫn giao
việc tiÕp,


H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề,
luyện nói theo ND tranh.


G: Nhận xét bổ sung. Củng cố tiết học,
cho H đọc bài trong SGK.


H: Thi t×m tiÕng cã chøa vÇn míi häc.


G :KTBC


H đọc bài Cị và Cuốc
H+G nhận xét


1/Giới thiệu bài
2HD luyện đọc
G đọc mẫu


H đọc nối tiếp câu ,đoạn
G ghi tiếng khó đọc
H đọc lại


G HD cách đọc ngắt nghỉ (Bảng phụ )
H: đọc đoạn trong nhóm


G:cho các nhóm thi đọc



G+H nhËn xÐt
Chun tiÕt


TiÕt 3



Tốn 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc


Tập đọc 2: Bác sĩ Sói (t 2)



<b>I/Mục đích u cầu: </b>


* NTĐ1: Biết dùng thớc có chia vạch xăng ti mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dới
10 cm


* NTĐ2: ĐÃ nêu ở tiết 1
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Thớc có vạch chia cm, vở BT toán
* NTĐ2: ĐÃ nêu ở tiết 1


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NT§2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

thực hiện thao tác vẽ đoạn thẳng có độ
dài cho trớc.


H: Thùc hµnh lµm BT 1 ( vở BT) : Vẽ
đoạn thẳng: 5cm, 7cm, 2cm, 9cm.Đại
diện lên bảng làm bài



G: Cùng cả lớp KTKQ, nhận xét cho
điểm. HDẫn giao tiếp BT2, 3.


H: Làm tiếp BT 2, 3 ( vở BT ) . Đại
diện lên bảng làm bài.


G: Cùng cả lớp KTKQ , nhËn xÐt cho
®iĨm.


- Cđng cè tiÕt häc.
- Giao BT về nhà cho H


G : HD tìm hiểu bài


H đọc thầm và trả lời câu hỏi
G nêu câu hỏi SGK


H tr¶ lêi , c¶ líp nhËn xÐt
G chèt ý chÝnh


H đọc nêu ND bài
*ND: (mục I)
H : Luyện đọc lại
H đọc trong nhóm
cỏc nhúm thi c
G:nhn xột


củng cố dặn dò.


Tiết 4




Đạo đức 1 : Đi bộ đúng quy định



Đạo đức 2: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại (t1)



<b>I/Môc tiªu: </b>


* NTĐ1: - Nêu đợc một số quy định đối với ngời đi bộ phù hợp với điều kiện
giao thơng địa phơng.


- Nêu đợc ích lợi của việc đi bộ đúng quy định.


- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
* NTĐ2:


- Nêu đợc một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại. VD: Biết chào
hỏi và tự GT ; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn ; nhấc và đặt điện thoại nhẹ
nhàng.


- Biết xử lí một số tình huống đơn giản, thờng gặp khi nhận và gọi điện thoại.
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


* NTĐ1: Vở BT đạo đức
* NTĐ2:VBT đạo đức


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: KT vở BT đạo đức của nhóm mình


( NT chỉ đạo )


G: GT bài mới – Ghi đầu bài lên
bảng: Đi bộ đúng quy nh.. HDn
tho lun H1.


HĐ1: H: Làm bài tập 1 ( vở BT) . Đại
diện trình bày ý kiến.


G: Nêu KL: (SGV)


G:1/Giới thiệu bài mới
2/HĐ1:thảo luận lớp


G cho H nghe mộ số đoạn hội thoại
H lên đóng vai nói lại ND hội thoại
H: đàm thoại nhóm


+ Khi điện thoại reo bạn Vinh đã làm
gỡ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

H: Vài em nhắc lại phần G vừa nêu.
HĐ2: Làm BT 2 ( vở BT)


G: Mi i diện nêu ý kiến thảo luận,
các H khác nhận xét bổ sung.


HDÉn giao viÖc tiÕp cho H.


HĐ3: H: Chơi trò chơi “ Qua đờng” .


Tiến hành theo sự HDẫn của G. Do NT
chỉ đạo.


G: Nhận xét, khen ngợi những em đi
đúng, nhắc nhở những em còn đi sai.
Về nhà chuẩn bị tiết sau


+ EM cã thÝch cách nói chuyện qua
điện thoại không ?


G: HĐ2: xếp câu thành câu hội thoại
H: thảo luận (nhóm)


H các nhóm lên trớc lớp trình bày
G+H nhận xét


G kÕt luËn


*H đọc phần kết luận (bài học)
G dặn dũ.


Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1 : Bài 96: oat oăt (T1)


Chính tả 2:

(tc)

: Bác sĩ Sói



<b>I/Mc đích yêu cầu:</b>


* NTĐ1: - Đọc đợc: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt ; từ và các câu ứng dụng.


- Viết đợc: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình
* NTĐ2:


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói.
- Làm đợc BT(2) a / b hoặc BT(3) a / b.


<b>II/§å dïng d¹y häc: </b>


* NTĐ1: Tranh minh hoạ trong SGK ; Sử dụng bộ đồ dùng dạy học vần
* NTĐ2: Bảng phụ ghi bài tập chính tả, VBT


III/Các hoạt động dạy hc:


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Đọc, viết: oanh, oach, doanh trại,
thu hoạch. §äc bµi trong SGK.


G: GT bµi míi: Sư dơng tranh vÏ trong
SGK.


- Dạy vần oat- Ghi bảng ; đọc mẫu H
đọc theo, HDẫn , giao việc choH.
H: Nhận diện phân tích vần oat ; cài
vần oat, hoạt, hoạt hình: Đánh vần, đọc
trơn.


G: KT việc đọc bài của H . dạy tiếp vần


oăt ( Tơng tự vần oat )


H: So sánh hai vần: oat oăt. Tìm
tiếng ngoài bài có chứa vần oat, oăt.
G: HDẫn viết bảng con. Giao viƯc cho
H.


H: Lun viÕt b¶ng con: oat, oăt, hoạt
hình, loắt choắt.


G: Chnh sa li vit sai cho H. HDẫn
đọc từ ngữ ứng dụng, Kiểm tra nhiều H
đọc ; GiảI nghĩa một số từ ngữ.


- H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học


H :chuẩn bị bài chính tả


H viết bảng con tiếng viết sai bµi tríc
G :1/Giíi thiƯu bµi


2/HD nghe viết
H c bi chớnh t


G HD tìm hiểu ND bài chính tả
+Đoạn chép có những câu nào?
+Tìm những chữ bắt đầu bằng âm l/n
HD cách trình bày bài viết


H :viết tiếng khó viết vào bảng con


H chép bài vµo vë


G: chÊm bµi vµ nhËn xÐt
3/HD lµm bài tập chính tả
*Bài 2:lựa chọn


H c yờu cu
H làm vào VBT
H:đổi vở KT chéo


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Tiết 2



Tiếng Việt 1: Bài 96 : oat oăt ( T2 )


Toán 2: Bảng chia 3



<b>I/Mc ớch yờu cu: </b>
* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1


* NTĐ2: - Lập đợc bảng chia 3
- Nhớ đợc bảng chia 3.


- BiÕt giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 3 )
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiÕt 1


* NTĐ2: Bộ đồ dùng học toán 2
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>



H: Luyện đọc lại tồn bài ở tiết 1. Đọc
trên bảng lớp ; đọc trong SGK


( CN, Líp )


G: KT đọc, nhận xét , sửa sai. HDẫn
quan sát tranh minh hoạ.


H: Quan sát tranh, đọc câu ứng dụng
( CN, lớp )


G: KT đọc, chỉnh sửa nhịp đọc sai.
HDẫn viết bài.


H: ViÕt bµi trong vở tập viết: oat, oăt,
hoạt hình, loắt choắt


G: Chnh sửa lỗi viết sai. HDẫn quan
sát tranh chủ đề luyện nói.


H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề,
luyện nói theo ND tranh.


G: NhËn xÐt bỉ sung.


- Củng cố tiết học. Chỉ bảng cho H đọc.
- Giao việc về nh cho H.


G: KTBC



H lên bảng làm


2 x3 = Đọc bảng nhân 3
G nhËn xÐt


G:1/Giíi thiƯu bµi míi
2/Giới thiệu phép chia 3
G : nêu và gắn tấm bìa
H: nêu 3 x4 =12


G hình thành phép chia
12 : 3 =4


H: tù lËp b¶ng chia 3 từ bảng nhân3
H học thuộc bảng chia 3


3/HD làm bài tập.*Bài 1:Tínhnhẩm
H đọc u cầu


H nªu kết quả
H+G nhận xét


*Bài 2:H tự giải vào vở
H nêu yêu cầu - làm vào vở
G+H : nhËn xÐt


Bµi 3:


H đọc yêu cầu lên bảng làm


H+G nhận xét chữa bài
*Dặn dị.


TiÕt 3



To¸n 1: Lun tËp chung


KĨ chun 2: B¸c sÜ Sãi



<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

* NT§2:


- Dựa theo tranh, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NTĐ1: Vở BT toán


* NT2: Bng ph ghi gi ý kể chuyện-tranh minh họa SGK
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Lên bảng làm BT ở nhà bài 3.
(SGK) NT chỉ o


G: Nhận xét cho điểm. GT bài mới
Ghi bảng, HDẫn giao BT cho H.


H: Làm bài tập 1,2 ( vở BT). Đại diện
lên bảng làm bài.



G: Cùng cả lớp KTKQ , nhận xét chữa
bài. HDẫn giao tiếp bµi tËp cho H.
H: Lµm tiÕp BT 3, 4 ( vở BT ). Đại
diện lên bảng làm bài.


G: Cựng cả lớp KTKQ, nhận xét, chốt
lời giải đúng.


- Cñng cè tiÕt häc.


- Giao bµi tËp vỊ nhµ cho H


G :KTBC


H kể lại câu chuyện Một trí khôn hơn
trăm trí khôn


H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài mới
2/HD kĨ chun


a)Kể lại từng đoạn câu chuyện
H đọc u cu


G nêu câu hỏi gợi ý


+Tranh 1: ngựa đang gặm cỏ, sói rỏ
dÃi thèm thịt ngựa



+Tranh2: Sói mặc áo khốc trắng, đội
mũ đeo chữ thập đỏ


H :th¶o luËn nhãm


H Nèi tiÕp nhau kể từng đoạn của
chuyện


G: nhận xét


b)kể lại toàn bộ câu chuyện (phân
vai)


H kể trớc lớp


G :cho lớp bình chọn nhóm kể hay
*dặn dò.


Tiết 4



Âm nhạc 1: Ôn tập hai bài hát: Bầu trời xanh, Tập tầm


vông.Nghe hát (hoặc nghe nhạc)



<b>I/Mục tiêu:</b>


-Bit hỏt theo giai điệu và đúng lời ca của hai bài hát
-Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


-Nh¹c cơ quen dïng.



<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>


A/KTBC


h¸t lại lời bài hát Tập tầm vông
B/Bài mới


1/Giới thiệu bài


2/HĐ1: Ôn tập bài bầu trời xanh


Lớp hát lại lời bài hát Tập tầm vông
G nhận xét


G gii thiu bi
G nờu vn


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

*HĐ2:Ôn tập bài Tập tầm vông


*HĐ3:Nghe hát (Nghe nhạc)
4/Củng cố dặn dò.


theo tiÕt tÊu lêi ca


H: hát kết hợp vận động phụ họa


- Tỉ chøc tõng nhãm biĨu diƠn tríc líp


H Cả lớp ôn tập bài hát, hát thuộc lời ca
G:Tổ chức trò chơi có không kết
hợp bài hát


H: Thực hiện chơi trò chơi


- Hỏt kt hp gừ m theo phỏch hoc
theo nhp 2


G dùng băng nhạc cho H nghe một bài
hát thiếu nhi


H nghe nhạc
G dặn dò.


Thứ t ngày 16 tháng 2 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1 : Bài 97 : Ôn tËp (T1)


TËp viÕt 2: Ch÷ hoa T



<b>I/Mục đích u cầu: </b>


* NTĐ1: - Đọc đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú Gà Trống
khôn ngoan


* NT§2:



- Viết đúng chữ hoa T ( 1 dịng cỡ vừa. 1 dòng cỡ nhỏ ) ; chữ và câu ứng dụng :
Thẳng ( 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Thẳng nh ruột ngựa (3 lần )


<b>II/§å dïng dạy học:</b>


* NTĐ1: Bảng ôn ; Tranh minh hoạ cho phần kể chuyện trong SGK
* NTĐ2:Mẫu chữ T VTV


<b>III/Các hoạt dộng dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: c v vit mt s từ ngữ đã học ở
biài 97 ( Đọc bài trong SGK )


G: GT bài mới: Ôn tập. HDẫn H chơi
trò chơi.


H: Chi trũ chi Xng ho . Tiến
hành chơi ( Lớp trởng làm quản trò )
G: Treo bảng ôn lên bảng. HDẫn H ôn
tập các vần đã học từ bài 91 đến bài 97.
Ghi bảng nêu nhiệm vụ ôn tập.


H: Tự ôn các vần trên bảng ôn ( NT chỉ
đạo, ghép âm ở cột dọc với âm ở dịng
ngang để thành vần.


G: KT viƯc ôn tập của H, nhận xét sửa



G:1/Giới thiêu bài
2/HD viết chữ hoa


H quan sát mẫu và nhận xét chữ hoa T
G HD cách viết


H viết bảng con T


G giới thiệu từ ứng dụng, câu ứng dụng
H c


G giải thích câu tục ngữ: Nhận xét tính
nết của 1 ngời hay nói thẳng, không nể
nang H : viết bảng con Thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

li sai. Ghi tiếp các từ ngữ lên bảng.
HDẫn H c.


H: Đọc từ ngữ ứng dụng (CN, Lớp)
Viết bảng con.


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai ; giải thích
một số từ ngữ.


H: Thi tìm tiếng có chứa vần ôn ở phần
từ ngữ .


G: chấm chữa bài
G nhận xét và dặn dò.



Tiết 2



Tiếng Việt 1 : Bài 97 : Ôn tập (T2)


Toán 2: Một phần 3



<b>I/Mc ớch yờu cu: </b>
* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ2:


- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần ba “; biết đọc, viết 1 / 3.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành ba phần bằng nhau


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Các tấm bìa có chia 1/3
<b>III/Các HĐ dạy häc:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại tồn bài ở tiết 1. Đọc
trên bảng lớp , SGK (CN, lớp )


G: KT việc đọc bài của H . HDẫn quan
sát tranh câu ứng dụng.


H: Quan sát tranh, đọc câu ứng dụng.
NT ch o.



G: Nhận xét sửa lỗi. HDẫn viết bài.
Giao viƯc cho H


H: lun viÕt bµi trong vë tËp viÕt.


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai. Kể chuyện:
Chú Gà Trống khôn ngoan.


H: Nghe và kể lại câu chuyện, dựa vào
tõng bøc tranh.


G: Nhận xét. Củng cố tiết học, chỉ
bảng cho H đọc.


- NhËn xÐt chung, giao viƯc vỊ nhµ cho
H


H :cs kiểm tra VBT
H lên bảng làm bài tập
- đọc bảng nhân 3,chia 3
G: nhận xét


1/Giới thiệu bài mới


2/Giới thiệu về một phần ba: 1
3
H quan s¸t hình trên bảng


H nhn xột , hỡnh c chia làm mấy
phần bằng nhau



G viÕt : 1


3


H đọc : một phần ba
G:3/HD làm các bài tập
Bài tập 1: H nêu kết quả
H+G nhân xét


Bµi 2-3 : H: làm cặp
H nêu các hình chia 1


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

TiÕt 3



To¸n 1 : Lun tËp chung



Thđ Công 2: Ôn tập chơng 2: Phối hợp gấp, cắt, dán


hình



<b>I/ Mc ớch yờu cu:</b>


* Thc hin c cng, tr nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20 ; Vẽ đoạn
thẳng có độ dài cho trớc ; Biết giảI tốn có ND hình học.


* NT§2:


- Củng cố đợc kiến thức kĩ năng gấp các hình đã học.


- Phối hợp gấp, cắt, dán đợc ít nhất một sản phẩm đã học
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* NT§1:Vë BT to¸n


* NTĐ2: Các mẫu gấp của bài 8,9,10..12
<b>III/ Các hoạt ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT 4 ở nhµ (trong
SGK ). 1 em


G: Cïng H KTKQ nhËn xét cho điểm.
GT bài mới Ghi đầu bài lên bảng.
HDẫn giao việc cho H.


H: Làm BT 1, 2 ( vở BT ). Đại diện H
lên bảng làm bài.


G: Cùng cả lớp KTKQ , nhận xét cho
điểm. HDÉn giao viƯc tiÕp .


H: Lµm tiÕp bµi tËp 3 ,4 ( vở BT ) Đại
diện lên bảng làm bài.


G: KTKQ, nhận xet kết quả cho điểm.
- Củng cố tiÕt häc.


- Giao bµi tËp vỊ nhµ cho H



- H. (c/ s) KT đồ dùng học tập của lớp
- H. quan sát các hình gấp đã học
G. Nêu các bớc


Bíc 1: gÊp
Bíc 2: cắt
Bớc 3 : dán


H nhắc lại các bớc gấp các hình
- H:Thực hành cá nhân


- H. trng bày sản phẩm, đánh giá nhận
xét


- G. cñng cố dặn dò


Tiết 4



Thể dục 1:Bài 23: Động tác vơn thở, tay,chân,vặn


mình,bụng và toàn thân của bài thể dục phát triĨn



chung.Trị chơi”Nhảy đúng, nhảy nhanh”



<b>I/Mơc tiªu:</b>


- Biết cách thực hiện 5 động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình, bong của bài thể
dục phát triển chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Biết cách chơi và tham gia đợc vào trò chi


<b>II/a im v ph ng tin: </b>


- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch.


- Phơng tiện: Còi, dây nhảy và kẻ sân cho trò chơi.
III/Nội dung và phơng pháp lên lớp:


<b>Ni dung</b> <b>Cỏch thc t chc cỏc hot động</b>


1/PhÇn më dÇu: 5p


- Nhận lớp phổ biến ND bài học
Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng
dọc.Đi thờng theo vòng tròn và hớt th
sõu


- Trò chơi:Diệt các con vật có hại
2/Phần cơ bản :25p


- Động tác toàn thân:


-ễn 6 động tác:vơn thở, tay, chân,
bụng, vặn mình và tồn thõn


- Điểm số hàng dọc theo tổ


-Trũ chi Nhy ỳng nhy nhanh
3/Phn kt thỳc :5p



- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- G cùng H hệ thống lại bài


G nhËn xÐt tiÕt häc vµ giao bµi tËp vỊ
nhµ


H xÕp 2 hµng ngang


G nhËn líp vµ phỉ biến ND bài học
H thực hiện theo yêu cầu của G


H chơi trò chơi


G :nờu yờu cu hng dẫn cho H tập
động tác toàn thân


H tËp theo tổ
Các tổ thi đua tập
G quan sát nhắc nhë


H thực hiện ôn 6 động tác 2 lần


H: Thực hiện điểm số hàng dọc theo tổ
G nhận xét nhắc nhở


G:HD trò chơi


H:Thực hiện trò chơi


H ng ti ch vỗ tay và hát


G +H hệ thống lại bài


G nhËn xÐt tiÕt häc
G giao bµi tËp vỊ nhà


Thứ năm ngày 17 tháng 2 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 98: uê uy (T1)


Luyện từ và câu 2:



Từ ngữ về muông thú - Đặt câu và

TLCH

nh thế nào?



<b>I/ Mc ớch yờu cầu:</b>


*NTĐ1: Đọc đợc: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: uê, uy, bông huệ, huy hiệu


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay
* NTĐ2: Xếp đợc tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ nh thế nào? (BT2, BT3)
<b>II/ Đồ dùng dạy hc:</b>


*NTĐ1: Tranh ảnh hoặc vật thực cho các phần học trong SGK
* NTĐ2: Vở bài tập


III/ Cỏc hot ng dy học:


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>



H: Đọc, viết 1 số từ ngữ ở bài học 97
(đọc tồn bài trong SGK) 2 em


G: Giíi thiƯu bµi míi (dïng tranh minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

chỉ bảng, c mu H c theo


H: Nhận diện phân tích vần; cài vần uê,
tiếng huệ, bông huệ


G: Ghi bng, ch cho H đọc. Dạy tiếp
vần uy (tơng tựu vần uê)


H: So sánh vần uê, uy. Tim tiếng có
chứa vần mới học ngoài bài


G: HDẫn viết bảng con


H: Viết bảng con: uê, uy, bông huệ,
huy hiệu


G: Nhn xột, sa chữa lỗi viết sai –
ghi từ ngữ ứng dụng. HDn c


H: Đọc các từ ngữ trên bảng lớp (CN,
cả lớp )


G: Giải thích 1 số từ ngữ. Củng cè tiÕt
häc. Cho H thi t×m tiÕng cã chøa vần
mới học



G: chữa bài nhận xét
1/ Giới thiệu bµi
2/ HD lµm bµi tËp
Bµi 1: ViÕt


H. đọc yêu cầu
G hớng dẫn viết bài
H :viết vào vở
H đọc bài


G+H nhận xét, bổ sung
Bài 2:Thực hành hỏi đáp
H đọc u cầu


H lµm viƯc theo các cặp


H cỏc cp lờn thc hnh hi ỏp.
H+G nhn xột ,b sung


G. chữa bài, củng cố dặn dò

Tiết 2



Tiếng Việt 1: Bài 98: uê – uy (T2)


Tập đọc 2: Nội quy Đảo Khỉ



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Biết nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành mạch đợc từng điều trong


bản nội quy


- Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy ( trả lời đợc CH1,2 )
<b>II/ Đồ dùng dạy hc:</b>


*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NT2: Bng ph ghi nội dung bản nội quy
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1 đọc SGK,
bảng lớp


G: KT chỉnh nhịp đọc sai cho H. HDẫn
quan sát tranh minh họa câu ứng dụng
H: Quan sát tranh, đọc câu ứng dụng
CN, cả lớp


G: KT nhận xét chỉnh nhịp đọc cho H.
HDẫn viết bài


H: ViÕt bµi trong vở tập viết: uê, uy,
bông huệ huy hiệu


G: Nhận xét sửa chữa lỗi sai cho H.
HDẫn quan sát tranh chủ đề luyện nói
H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề.
Luyện nói theo ND tranh



G: Nhận xét bổ sung. Củng cố tiết học.
Cho H đọc lại bài trong SGK


G:KTBC
H đọc bài
G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/HD luyện đọc


G đọc mẫu -HD luyện đọc
H đọc nối tiếp câu ,đoạn
G HD cách đọc ngắt nghỉ
H :đọc đoạn trong nhóm
G:cho các nhóm thi đọc
G+H nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

H: Thi t×m tiếng có chứa vần mới học H trả lời


G giảng ND bài


4/ H: luyn c li bi
G +H nhn xột


5/ Củng cố dặn dò


Tiết 3



Toán 1: Các số tròn chục


Toán 2: Luyện tập




<b>I/Mc ớch yờu cu: </b>


*NTĐ1: Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục
* NTĐ2: Thuộc bảng chia 3


- Biết giải bài tốn có một phép tính chia (trong bảng chia 3)
- Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo (chia cho 3, cho 2)
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: 9 bó mỗi bó một chục que tính (hay 9 thẻ 1 bộ que tính trong bộ đồ
dùng học toán )


* NTĐ2: Vở bài tập toán
<b>III/Các hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT ở nhµ bµi 3 (SGK)
(2 em )


G: KTKQ đánh giá nhân xét cho điểm.
Giới thiệu bài mới – ghi bảng. Giới
thiệu các số từ 10  90. Dạy bài mới
(SGV)


H: Dếm theo chục từ 1 chục 9 chục
m xuụi, m ngc


G: Giới thiệu các con số tròn chục từ


1090 là những số có 2 chữ số. HDÉn H
lµm BT


H: Thùc hµnh lµm BT1,2 (vë BT). Đại
diện lên bảng làm bài


G: KTKQ nhân xét cho điểm. HDẫn
giao tiếp BT3


H: Làm tiếp BT3 (vở BT)
Đại diện lên bảng làm bài


G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xÐt cho
®iĨm


- Cđng cè tiÕt häc
- Giao BT về nhà cho H


G:KTBC


H lên bảng làm bài tập
H+G nhËn xÐt


1/Giới thiệu bài
2/HD làm các bài tập
Bài 1:Tính nhẩm
H đọc yêu cầu
H nêu kết quả
H+G nhận xét
Bài 2:Tính



H đọc yêu cầu bài
H:làm bài vào vở
H+G nhận xét


Bài 3:H đọc bài tốn
G giúp H tìm hiểu ND bài
G tóm tắt lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

TiÕt 4



Tù nhiªn x· hội 1: Cây hoa


Tự nhiên xà hội 2: Ôn tập: x· héi



<b>I/ </b>


<b> Mơc Tiªu: </b>


*NTĐ1: Kể đợc tên và nêu ích lợi của một số cây hoa
- Chỉ đợc rễ, thân, lá, hoa của rau


* NTĐ2: Kể đợc tên các loại đờng giao thông và một số phơng tiện giao thông
- Nhận biết một số biển bỏo giao thụng


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: H em hoa đến lớp, các hình vẽ trong SGK
* NTĐ2: Tranh ảnh su tầm đợc.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: Giíi thiệu bài mới ghi bảng:
Cây hoa. Hớng dẫn tìm hiểu bài
H: Thảo luận HĐ1: Quan sát cây hoa.
Lµm viƯc theo nhãm


G: Mời đại diện nhóm lên trình by
tr-c lp. G nhn xột b sung


HĐ2: H: Làm việc vớí SGK, trả lời
câu hỏi trong SGK


G: Nêu câu hỏi. Đại diện H trả lời G
nhận xét bổ sung =>Nêu kết luận
(SGV). HDẫn giao việc tiếp


HĐ3:H: Chới trò chơi:Đố bạn hoa
gì ?


- Cỏch chi:S, ngi và đốn xem đó
là hoa gì?


G: Cđng cè tiÕt học. Khen ngợi những
em học tốt. HDẫn giao việc về nhµ
cho H


G:1/Giíi thiƯu bµi



2/ Hệ thống lại các bài ôn
G giao việc


H : trng bày tranh ảnh đã su tầm đợc
H lm nhúm


H các nhóm lên trình bày


G kÕt ln


G+ H. nhËn xÐt bỉ xung
G. nªu kết luận


H:ghi bài .


G: củng cố dăn dò


Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 99: uơ - uya (T1)



Chính tả 2:

(nv):

Ngày hội đua voi ở Tây Nguyªn



<b>I/Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Đọc đợc: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đợc: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya



* NTĐ2: Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày
hội đua voi ở Tây Nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


*NTĐ1: Tranh minh hoạ các phần học trong SGK. Bộ đồ dùng học Tiếng Việt
* NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2. vở BT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Đọc, viết: bơng huệ, huy hiệu,…
Đọc bài trong SGK, trên bảng lớp
G: Giới thiệu bài mới – ghi bảng uơ-
uya. Dạy vần uơ, chỉ bảng đọc mẫu cho
H đọc theo


H: NhËn diƯn ph©n tÝch phÐp vần uơ -
huơ - huơ vòi


G: Ghi bng tip, chỉ bảng cho H đọc.
Dạy tiếp vần uya (tơng tự vần uơ )
H: So sánh vần uơ - uya, tìm tiếng
ngồi bài có chứa vần mới học


G: HDÉn H viết bảng con, viết mẫu lên
bảng lớp



H: Vit bảng con: uơ, uya, huơ vòi,
đêm khuya


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai cho H. HDẫn
đọc câu ứng dụng. Chỉ bảng cho H đọc
H: Đọc câu ứng dụng (CN, cả lớp ). Thi
tìm tiếng có chứa vần mới


G: Nhận xét, giải thích 1 số từ ngữ


H :chun b bài chính tả
G :1/Giới thiệu bài
2/HD nghe viết
H. c bi chớnh t


G. HD cách trình bày bài viết
G.HD tìm ND bài chính tả


H : viết tiếng khó viết vào bảng con
:Tây nguyên , nờm nợp


H chép bài vào vở
G:chấm bài và nhận xét
3/HD làm bài tập chính tả
*Bài 2: lựa chọn


H đọc yêu cầu
H làm vào VBT
H:đổi vở KT chéo
G.nhn xột



*Dặn dò.

Tiết 2



Tiếng Việt 1: Bài 99: uơ - uya (T2)



Tập làm văn 2: Đáp lời khẳng định - Viết nội quy



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
*NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trớc (BT1, BT2)
- Đọc và chép lại đợc 2,3 điều trong nội quy của trờng (BT3)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
*NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1
* NT§2: VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc toàn bài ở tiết 1. Đọc
bài trên bảng lớp, SGK (CN, lớp )
G: Chỉnh sửa nhịp đọc cho H. HDẫn
H quan sát tranh minh họa câu ứng
dụng


H: Quan sát tranh, luyện đọc câu ứng
dụng. Đọc CN, cả lớp



G: Cho các bàn thi đọc nối tiếp cho
học sinh thi tìm tiếng có chứa vần mới


G. KT bµi cị


2H thực hành đối dáp Nói lời cảm ơn
và đáp lời cảm ơn


G. NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

H: Luyện viết bài trong vở tập viết uơ,
uya, huơ vòi, đêm khuya


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai cho H. HDẫn
quan sát tranh chủ đề luyện nói


H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề.
Luyện nói theo ND tranh


G: Nhận xét bổ sung. Củng cố tiết
học. Chỉ bảng cho H đọc, giao việc về
nhà cho H


H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới học


H quan sát các tranh SGK nêu các
nhân vật trong tranh


H :thực hành cặp đóng vai


G :cho từng cặp lên đóng vai
G +H nhận xét


Bµi 2 :MiƯng


H: thực hành nhóm :nói lời khẳng
định


G :HD Bài 3:Viết
H:viết bài vào vở
H đọc bài viết


G nhËn xÐt - củng cố dặn dò


Tiết 3



Mĩ thuật 1: Xem tranh các con vật


Toán 2: Tìm một thừa số của phép nh©n



<b>I/Mục đích u cầu:</b>


*NTĐ1: Tập quan sát, nhận xét về ND đề tài, cách sắp xếp hình vẽ, cách vẽ
mu


- Chỉ ra bức tranh mình yêu thích


* NT2: Nhn biết đợc thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách số lấy tích
chia cho thừa số kia


- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b; a x X = b (vớia,b là các


số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học )
- Biết giải bài tốn có một phép tính chia (trong bng chia 2)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NT1: Tranh v các con vật
*NTĐ2: Vở bài tập tóan
<b>III/ Các hoạt động dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: Giới thiệu bài mới ghi bảng.
HDÉn H xem tranh


H: Xem tranh c¸c con vËt, s¸p màu và
bút dạ của Phạm Cẩm Hà


+ Tranh: Đàn gà, sáp màudạ của
Thanh Hữu


G: Hỏi tranh của bạn Hà vẽ những con
vật nào? Những hình ảnh nào nổi
tranh ?


H: Các nhóm cùng thảo luận các CH
do G ®a ra


G: Tóm tắt nêu kết luận: Các em vừa
xem những bức tranh đẹp, hãy quan
sát con vật và vẽ theo ý mình.



H: TiÕp tơc xem c¸c bøc tranh do G
®-a r®-a


G: Nhận xét đánh giá khen ngợi
những em tích cực phát biểu


G: KT bµi cị
H lên bảng làm
G+ H . nhận xét
1/ Giới thiệu bài


2/Ôn quan hệ giữa phép nhân và phép
chia


G lấy tấm bìa ,mỗi tấm có 2 chấm
trònvà hỏi h


G viÕt 3 x 2= 6 ta cã 6 : 2 =3
6 :3 =2
H rót ra nhËn xÐt - G nªu kÕt ln
G giíi thiệu cách tìm thừa số x khi biết
X x2 =8


X=8 : 2
X=4


3/ HD lµm bµi tËp:Bµi 1:TÝnh nhÈm
H nêu yêu cầu - H nêu miệng



Bài 2: T×m x


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Cđng cè tiÕt häc, giao viƯc vỊ nhµ


cho H Bµi 3: G HD tãm tắt lên bảng H lên bảng làm bài tập
Bài 4:tơng tự bài 3


H: tự giải vào vở - G chữa bài
G củng cố dặn dò


Tiết 4



Th công 1: Kẻ các đoạn thẳng cách đều


Mĩ thuật 2: Vẽ tranh : Đề tài mẹ hoặc cô giáo



<b>I- Môc tiêu:</b>


*NTĐ1: Biết cách kẻ đoạn thẳng


- K c ớt nht 3 đoạn thẳng cách đều. Đờng kẻ rõ và tơng đối thẳng
*NTĐ2: Hiểu ND đề tài về mẹ hoặc cô giáo


- Biết cách vẽ tranh đề tài về mẹ hoặc cô giáo.
- Vẽ đợc tranh về mẹ hoặc cô giáo theo ý thích


<b>II- Chuẩn bị: </b>*NTĐ1: G hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều
H bút chì thớc kẻ, 1 tờ giấy vở có kẻ ơ


* NTĐ2 - H: VTV, bút chì màu, màu vẽ...
<b>III- Các hoạt động dạy học</b>:



<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Nhóm trởng KT đồ dùng phục vụ
cho mơn học của nhóm mình


G: Giới thiệu bài mới – ghi bảng đầu
bài. HDẫn H quan sát và nhân xét
H: Theo dõi sự HDẫn của G, quan sát
G HDẫn mẫu về cách kẻ đoạn thẳng,
cách kẻ hai đoạn thẳng cách đều
- Thực hành trên giấy vở ơ li


G: NHËn xÐt tinh thÇn häc tËp cđa häc
sinh. Cđng cè tiÕt häc.


- Giao viƯc vỊ nhµ cho H.


1/ KiĨm tra: (1p)
2/ Bµi míi


HĐ1: Quan sát: Tìm chọn ND vẽ
G: Cho H quan sát tranh – Nêu câu
hỏi để H trả lời (SGV)


H: Trả lời H+G: Nhận xét bổ sung
HĐ2: Cách vẽ tranh.


G: Hớng dẫn



-Vẽ hình ảnh chính rõ ND


-V cnh phụ,cách hoạt động cho sinh
động


- Chän mµu vÏ theo ý thích
G: Cho H quan sát bài H cũ
HĐ 3: Thực hành.


H: Thực hành
G: Theo dõi
H: Trng bày bµi


HĐ4: Nhận xét đánh giá.
H+G: Nhận xét đánh giá
Ký duyệt ca t chuyờn mụn:








Tuần 24



Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011

Tiết 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Toán 2: Luyện tập




<b>I/Mc đích yêu cầu: </b>


* NTĐ1: Đọc đợc : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - Viết đợc: uân, uyên,
mùa xuân, bóng chuyền.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo ch : Em thớch c chuyn.


* NTĐ2:- Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b ; a x x = b.
- BiÕt t×m mét thõa sè cha biÕt.


- BiÕt giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 3 )
<b>II/Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


* NT1: Tranh minh hoạ bài học trong SGK. Bộ đồ dùng dạy học vần.
* NTĐ2: Vở BT toán


<b>III/Các hoạt động dạy học: </b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Đọc, viết: huơ vịi, đêm khuya.
Đọc tồn bài trong SGK. NT kiểm tra.
G: GT bài mới – Ghi bảng: uân –
uyên. Dạy vần uân, chỉ bảng cho H đọc.
HDẫn giao việc cho H.


H: Nhận diện PT vần , tiếng khoá ; cài
vần uân, xuân, mùa xuân. Đánh vần -
Đọc đồng thanh.



G: Chỉnh sửa lỗi đọc sai. HDẫn đọc bài.
Dạy tiếp vần uyên ( tơng tự vần uân.
H: Đọc lại toàn bài trên bng lp


( CN, lớp ). So sánh vần uân, uyên. Tìm
tiếng có chứa vần mới học.


G: Chnh sa nhịp đọc cho H. HDẫn H
viết bảng con.


H: LuyÖn viết bảng con: uân, uyên, mùa
xuân, bóng chuyền.


G: Nhn xét sửa sai ; HDẫn đọc từ ngữ
ứng dụng.


H: Luyện đọc từ ngữ ứng dụng (CN,
lớp ).


G: NhËn xét sửa sai. GiảI thích một số từ
ngữ. Cho H thi tìm tiếng có chứa vần mới
học.


H: cs kiểm tra bµi cị
G:1/Giíi thiƯu bµi
2/HD lµm bµi tËp


Bài 1: H nhắc lại cách tìm thừa số cha
biÕt



X x 2 =4
X=4 : 2
X =2


H lên bảng làm
H+G nhận xét
Bài 2:


Y +2 =10 Y x2 =10


H Nêu cách làm; làm bài vào vở rồi chữa
Bài 3: H thực hiện phép tính để tìm số ụ
trng .


G: Nêu yêu cầu và cho H làm theo nhóm
H các nhóm nêu kết quả


H+G nhận xÐt


Bài 4: H đọc bài tốn
H trình bày


Số kg gạo ở mỗi tói lµ
12 : 3 =4 (kg)


Đáp số: 4 kg
*Bài 5: H đọc và làm tơng tự
G: Nhận xét tiết học -Dặn dò.

Tiết 2




Tiếng Việt 1: Bài 100 : uân – uyên (T2)


Tập đọc 2: Quả tim khỉ (t 1)



<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>
* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1


* NTĐ2: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.


- Hiểu ND: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhng Khỉ đã khơn khéo thốt
nạn. Những kẻ bạc bội nh Cá Sấu khơng bao giờ có bạn.


- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3, 5
<b>II/Đồ dùng dy hc </b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Đọc lại tồn bài ở tiết 1. Đọc trên
bảng lớp, SGK. (NT chỉ đạo )


G: NX chỉnh sửa lỗi đọc sai cho H.
HDẫn quan sát tranh minh hoạ.


H: Quan sát tranh, luyện đọc câu ứng
dụng.


G: Chỉnh sửa nhịp đọc cho H. HDẫn H
viết bi.



H: Luyện viết bài trong vở tập viết: uân,
uyên, mùa xu©n, bãng chun


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai. HDẫn quan
sát tranh chủ đề luyện nói


H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề,
luyện nói theo ND tranh.


G: NhËn xÐt bỉ sung. Cđng cè tiÕt häc.
Giao viƯc vỊnhµ cho H


H: Chơi trò chơi : Thi tìm tiếng có chứa
vần míi häc.


G: KTBC


H đọc bài vè chim
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2HD luyện đọc


G đọc mẫu


H đọc nối tiếp câu ,đoạn
G ghi tiếng khó đọc
H đọc lại


G HD cách đọc ngắt nghỉ (Bảng phụ)
H: đọc đoạn trong nhóm



G: cho các nhóm thi đọc
G+H nhận xét


Chun tiÕt

TiÕt 3



To¸n 1 : Lun tËp



Tập đọc 2: Quả tim khỉ (t 2)



<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>


* NTĐ1: Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; Bớc đầu nhận biết cấu tạo số
tròn chục ( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị )


* NT§2:


- Đọc lại đợc cả bài
- Nm ND bi


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: 2 em lên bảng làm BT: 20: hai chục ;
40 : bốn chục ; năm mơI : 50 …



G: KTKQ nhËn xÐt cho ®iĨm. HDÉn
giao viƯc tiÕp cho H.


H: Thùc hµnh lµm BT 1, 2 ( vở BT )
Đại diện lên bảng làm BT.


G: Cùng c¶ líp KTKQ nhËn xÐt cho


H: đọc lại bài


G : HD tìm hiểu bài


H c thm v tr lời câu hỏi
G nêu câu hỏi SGK


H tr¶ lêi ,c¶ líp nhËn xÐt
G chèt ý chÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

điểm. HDẫn giao tiếp BT 3, 4.
H: Làm BT 3, 4 ( vở BT ). Đại diện
H lên bảng làm bài.


G: Cùng cả lớp KTKQ, nhận xét , chữa
bài.


- Nhận xét chung , củng cố tiết häc
- Giao BT vỊ nhµ cho H


H: Luyện đọc lại
H đọc trong nhóm


các nhóm thi đọc
G:nhận xột


Củng cố dặn dò.


Tiết 4



o c 1: i b đúng quy định ( T2)



Đạo đức 2: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại (t2)



<b>I/Mơc tiªu: </b>


* NTĐ1: Nêu đợc lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.


- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
* NTĐ2:


- H hiĨu lÞch sù khi gọi điện và nhận điện thoại là nói năng rõ ràng, lễ phép ...
- H biết phân biệt hành vi sai khi nhận và gọi điện thoại.


<b>II/ dựng dy học: </b>
* NTĐ1: Vở BT đạo đức
* NTĐ2:VBT đạo đức


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: NT kiểm tra: ở thành phố ngời đI


bộ phảI đI ở phần đờng nào?


ở nông thôn khi đi bộ đi ở phần đờng
nào ?


G: GT bµi míi- HDÉn giao viƯc cho
H.


HĐ1: H: Làm BT 3. Xem tranh và trả
lời câu hỏi do G đa ra


G: Mời H trình bày kÕt qđa th¶o
ln ; NhËn xÐt bỉ sung. Nêu KL
( nh SGV ) ghi bảng.


H2: H: Lm BT4 : Tơ màu vào tranh
đảm bảo an tồn ( ni tranh )


G: Giảng bài. Nêu KL ( SGV ) – Ghi
b¶ng


HĐ3: H: Trị chơi: Đèn xanh, đèn đỏ.
G: Nhận xét. Củng cố tiết học. Khen
ngợi những em học tốt.


H: Cả lớp đọc lại phần kết luận (ghi
Nhớ) vài em nhắc lại bài.


G :1/Giíi thiƯu bµi míi
2/H§1:§ãng vai



G :HD đóng vai theo tình huống
H :thảo luận và đóng vai


H các cặp lên đóng vai
G:HĐ2:Xử lớ tỡnh hung
H: tho lun (Nhúm)


H các nhóm mỗi nhãm xư lÝ mét t×nh
hng


G gọi đại diện các nhóm lên trình bày
G+H nhận xét


H :tù liên hệ
G kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt1: Bài 101: uât uyêt (T1)


Chính tả 2:

(NV)

: Quả tim khỉ



<b>I/Mc đích yêu cầu: </b>


* NTĐ1: Đọc đợc: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh ; dyệt binh ; từ và đoạn thơ
ứng dụng.


- Viết đợc : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.



- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đất nớc ta tuyệt đẹp


* NTĐ2:- Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xi có lời
nhân vật.


- Làm đúng BT(2) a / b hoặc BT(3) a / b
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


* NTĐ1: Tranh minh hoạ trong SGK. Sử dụng bộ đồ dùng dạy học vần
* NTĐ2: Bảng phụ ghi bài tập chính tả, VBT


III/Các hoạt động dạy học:


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Đọc đợc: uân, uyên, quân đội, lời
khuyên. Đọc bài trong SGK.


G: GT bài mới – Ghi bảng: uât, uyêt.
Dạy vần uât, chỉ bảng cho H đọc.
H: Nhận diện phân tích vần uât. Cài
vần uât – xuất – sản xuất.


G: Chỉ bảng cho H đọc. Dạy vần uyêt
(tơng tự vần uõt )


H: Đọc lại toàn bài trên bảng (CN,lớp
). So sánh vần uât, uyêt. Tìm tiếng
ngoài bài có vần míi häc



G: Cho H đọc lại tồn bài. HDẫn viết
bng con .


H: Viết bảng con : uât, uyêt, sản xuÊt,
duyÖt binh.


G: Chỉnh sửa lỗi viết sai. HDẫn đọc từ
ngữ. Gii ngha 1 s t ng.


H: Đọc từ ngữ ( CN, cả lớp ). Thi tìm
tiếng có chứa vần mới học


H: chuẩn bị bài chính tả


H viết bảng con tiÕng viÕt sai bµi tríc
G :1/Giíi thiƯu bµi


2/HD nghe viết
H đọc bài chính tả


G HD tìm hiểu ND bài chính tả
+Đoạn chép có những câu nào?
+Tìm lời của khỉ và cá sấu?
HD cách trình bày bài viết


H :viết tiếng khó viết vào bảng con
H chÐp bµi vµo vë


G:chÊm bµi vµ nhËn xÐt
3/HD làm bài tập chính tả


*Bài 2: lựa chọn


H đọc yêu cầu
H làm vào VBT
H: đổi vở KT chéo


G nhận xét, chốt lời giải đúng
*Dặn dò.


TiÕt 2



Tiếng Việt 1 : Bài 101 : uât uyêt (T2)


Toán 2: Bảng chia 4



<b>I/Mc ớch yờu cu: </b>
* NT1: Đã nêu ở tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- BiÕt gi¶i bài toán có một phép tính chia thuộc bảng chia 4.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NT2: B dựng hc toỏn 2
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1, đọc trên
bảng lớp, SGK (CN, lớp ).


G: KT việc đọc của H, chỉnh sửa nhịp
đọc sai. HDẫn quan sát tranh câu ứng


dụng.


H: quan sát tranh, luyện đọc câu ứng
dụng.


G: Chỉnh sửa nhịp đọc sai. HDẫn viết
bài.


H: ViÕt bµi trong vë tËp viÕt: uât, uyêt,
sản xuất, duyệt binh.


G: Chnh sa li vit sai. HDẫn quan
sát tranh chủ đề luyện nói.


H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề.
Luyện nói theo ND tranh.


G: Nhận xét bổ sung. Củng cố tiết học.
Chỉ bảng cho H đọc bài.


H Thi t×m tiÕng cã chøa vần mới học.


G: KTBC


Đọc bảng nhân 4
G nhận xét


G:1/Giới thiƯu bµi míi


2/Giíi thiƯu phÐp chia cho 4


H ôn lại bảng nhân 4


G :nêu 4 :1 =4
8 : 4 =2
H :lËp t¬ng tù


H đọc thuộc bảng chia 4
3/HD làm bài tập.


*Bµi 1:TÝnh nhÈm


H đọc yêu cầu ,H nờu kt qu
H+G nhn xột


*Bài 2: G:Tóm tắt bài toán
H: làm vào vở


Số H sinh trong mỗi hàng là;
32 :4 =8 (häc sinh)
Đáp số: 8 học sinh
G+H :nhËn xÐt


Bài 3: H lên bảng giải
Số hàng xếp đợc là:
32 :8 =4 (hàng)
Đáp số :4 hàng
H+G nhận xét chữa bi
*Dn dũ.


Tiết 3




Toán 1 : Cộng các số tròn chơc


KĨ chun 2: Qu¶ tim khØ



<b>I/Mục đích u cầu:</b>


* NTĐ1: Biết đặt tính , làm tính cộng các số trịn chục, cộng nhẩm các số tròn
chục trong phạm vi 90 ; giải đợc bài tốn có phép cộng.


* NTĐ2: - Dựa theo tranh kể lại đựơc từng đoạn của câu chuyện
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NT§1: Vë BT


* NTĐ2: 4 tranh minh ha SGK
<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT ở nhà. Bài 3
trong SGK ( 2em )


G: KTKQ nhËn xÐt, sưa sai. GT bµi
mới, ghi bảng. Nêu VD ( SGK ).


G: KTBC


H kể lại câu chuyện Bác sĩ sói
H+G nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

HDÉn thao t¸c que tÝnh. HDÉn kÜ
thuËt lµm tÝnh .( TiÕn hµnh nh trong
SGV )


H: Thùc hành làm BT1,2 . cả lớp làm
bài vào vở. Đại diện lên bảng Làm
bài.


G: Cựng c lp KT KQ , nhận xét ,
chốt lời giải đúng. HDẫn giao việc
tiếp.


H: Làm tiếp BT3 . Đại diện lên bảng
làm bài. Cả lớp làm bài vào vở BT.
G: Cùng cả lớp KTKQ, nhận xét chữa
bài. Chốt lời giải đúng.


-Cđng cè tiÕt häc.
- Giao BT vỊ nhµ cho H


2/HD kể chuyện


a)Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu
chuyện


H c yờu cu
H: tho lun nhúm


H Nối tiếp nhau kể từng đoạn của
chuyện



G: nhận xét


b)Phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện
H kĨ tríc líp


G: cho líp b×nh chon nhãm kể hay
*dặn dò.


Tiết 4



Âm nhạc 1: Học hát bài : Quả



<b>I/Mục tiêu: </b>


-Biết hát theo giai điệu và lời ca


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Nhạc cụ quen dùng. Các hình nốt nhạc bằng bìa.
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cỏch thc t chc cỏc hot ng</b>


A/KTBC


hát lại lời bài hát : Bầu trời xanh , Tập
tầm vông



B/Bài mới
1/Giới thiệu bài
2/HĐ1: Dạy bài Quả


H2: Hỏt kt hp v tay hoc gừ m


cả lớp hát
G nhận xét


G giới thiệu bài
G hát mẫu


- c lời ca: G đọc lời ca từng câu hát
H cả lớp đọc theo. Dạy lời nào tập
đọc lời ấy


- Dạy hát từng câu


G : cho H va hỏt va v tay m
theo phỏch


H làm cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

4/Củng cố dặn dò. H: Thực hiện theo HD cña G
G nhËn xÐt


- Cho H hát đối ỏp theo nhúm
H: Thc hin


G dặn dò.



Thứ t ngày 23 tháng 2 năm 2011

Tiết 1



Tiếng Việt 1: Bài 102 : uynh uych (T1)


Tập viết 2: Chữ hoa U,Ư



<b>I/Mc đích yêu cầu: </b>


* NTĐ1: Đọc đợc: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch ; từ và các câu ứng
dụng.


- Viết đợc : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
* NTĐ2: - Viết đúng hai chữ hoa U, Ư( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – U
hoặc Ư ) chữ và câu ứng dụng: Ươm (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) , Ươm
cây gây rừng (3 lần )


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


* NT1: Tranh minh ho bi hc trong SGK. Sử dụng bộ đồ dùng dạy học vần.
* NT2: Mu ch U,- VBT


<b>III/Các hoạt dộng dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Chơi trò chơi tìm chữ bị mất : nghệ
th…Ët, tuy…t tr¾ng (2 em)



G: GT bài mới – ghi bảng uynh, uych
– Dạy vần uynh – ghi bảng chỉ cho H
đọc .


H: NhËn diƯn PT cµi vÇn uynh –
huynh- phơ huynh.


G: Chỉ bảng cho H đọc.


H: Đọc bài trên bảng lớp ( do NT chỉ
đạo )


G: Chỉnh sửa lỗi đọc sai . Dạy tiếp vần
uych ( tơng tự vần uynh ).


H: §äc và so sánh vần uynh, uych. Tìm
tiếng ngoài bài có chứa vần mới học.
G: HDẫn viết bảng con, giao viƯc cho
H.


H: Lun viÕt b¶ng con: uynh, uych,
phụ huynh, ngà huỵch.


G: chnh sa li vit sai. HDẫn đọc từ
ngữ ứng dụng, GiảI thích một số từ. Cho
H thi tìm tiếng có chứa vần mới học.
HDẫn học tiết 2.


H: cs kiÓm tra vë tËp viÕt


G: 1/Giới thiêu bài


2/HD viết chữ hoa


H quan sát mẫu và nhận xét chữ hoa
U,Ư


G HD cách viÕt
H viÕt b¶ng con


G giới thiệu từ ứng dụng , câu ứng dụng
H đọc


G gi¶ng thÝch


H: viết bảng con Ươm
H viết vào vở tập viết
G: chấm chữa bài
G nhận xét và dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

TiÕng ViƯt 1 : Bµi 102 : uynh – uych (T2)


Toán 2: Một phần t



<b>I/Mc ớch yờu cu: </b>
* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1


* NTĐ2: - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần t “ , biết đọc, viết
1 / 4


- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.


<b>II/ dựng dy hc:</b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


* NTĐ2: Các tấm bìa hình vuông, hình tròn
<b>III/Các HĐ dạy học:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Luyn c li bi tit 1. đọc trơn
vần, từ khoá, từ ứng dụng trên bảng lớp,
SGK ( do NT chỉ đạo ).


G: KT việc đọc của H, sửa sai. HDẫn
đọc câu ứng dụng.


H: Quan sát tranh, đọc câu ứng dụng.
Thi đọc.


G: Chỉnh sửa nhịp đọc sai. HDẫn H viết
bài.


H: ViÕt bµi trong vë tập viết: uynh,
uych, phụ huynh, ngà huỵch.


G: Chnh sa lỗi viết sai. HDẫn quan
sát tranh chủ đề luyện nói.


H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề ,
luyện nói theo ND tranh.



G: Nhận xét bổ sung ; Củng cố tiết
học . Chỉ bảng cho H đọc. Giao vic v
nh.


H: Thi tìm tiếng có chứa vần mới häc.


H: cs kiểm tra VBT
H lên bảng làm bài tập
H đọc bảng nhân 2
G: nhận xét


1/Giíi thiƯu bµi mới
2/Giới thiệu một phần t 1


4


G gắn tấm bìa hình vuông , hình tròn có
chia 4 phần


G nêu câu hỏi
H trả lời


G viết bảng 1


4 - H c


3/HD làm các bài tập
Bài tập 1: Tô màu
H nêu kết quả


H+G nhân xét
Bài 2: Tơng tự
H: làm vào vở
G+H nhận xét
G: nhận xét tiết hoc
*Dặn dò.


Tiết 3



Toán 1 : Luyện tập



Thủ công 2: Ôn tập chơng 2 : Phối hợp cắt, dán


hình(t2)



<b>I/ Mc ớch yờu cu:</b>


* NTĐ1: - Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số trịn chục ; Bớc đầu biết về
tính chất phép cộng ; Biết giải tốn có phép cộng.


* NTĐ2: - Củng cố đợc kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học.
- Phối hợp gấp, cắt ,dán đợc ít nhất một sản phẩm đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

* NT§1: Vë BT to¸n


* NTĐ2: - Tranh quy trình
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT ở nhà. Bài 3


(SGK) 2 em


G: nhận xét, chữa bài. GT bài mới
Ghi bảng. HDẫn giao việc cho H.
H: Thùc hµnh lµm BT 1, BT2 (a) vë
BT . Đại diện lên bảng làm bài.


G: Cùng cả lớp KTKT , nhận xét, chữa
bài. Giao tiếp BT3, 4 .


H: Lµm tiÕp BT 3, 4 ( vë BT) . Đại diện
lên bảng làm bài.


G: KTKQ, nhận xét ,chữa bài.
- Củng cố tiết học .


- Giao BT về nhµ.


H. (c/ s) KT đồ dùng học tập của lớp -
H. quan sát mẫu


G. Nêu các bớc gấp của các hình đã học
Bớc 1: gấp


Bớc 2: cắt
Bớc 3 : dán


H nhắc lại các bớc gấp


H:Thực hành cá nhân



H. trng bày sản phẩm, đánh giá nhận
xét


H c¶ líp bình chọn
G. củng cố dặn dò


Tiết 4



Thể dục 1:Bài 24 : Động tác vơn thở, tay, chân, vặn


mình, bụng, toàn thân và điều hòa của bài thể dục. Điểm



số hàng dọc theo tổ và lớp



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Bit cỏch thc hin sáu động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, toàn
thân của bài thể dục phát triển chung.


- Bớc đầu biết cách thực hiện động tác điều hòa của bài thể dục phát triển
chung.


- Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo tổ và lớp.
<b>II/Địa điểm và ph ng tin: </b>


- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch.
- Phơng tiện: Còi và kẻ sân cho trò chơi.
<b>III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<b>Ni dung</b> <b>Cỏch thc tổ chức các hoạt động</b>



1/PhÇn më dÇu:


- NhËn líp phổ biến ND bài học
- Đứng vỗ tay, hát


- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc
xung quanh sân


- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở
sâu


- Trò chơi: Diệt các con vật có hại


H xếp 2 hµng ngang


G nhận lớp và phổ biến ND bài học
H đứng vỗ tay, hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

2/PhÇn cơ bản:


- Hc ng tỏc iu hũa


- ễn ton bi th dc ó hc


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số


- Trũ chi: Nhy ỳng, nhy nhanh
- 3/Phn kt thỳc:



- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- G cùng H hệ thống lại bài


G nhận xÐt tiÕt häc vµ giao bµi tËp vỊ
nhµ


G: nêu tên động tác, làm mẫu, giải
thích động tác


H tËp bắt chớc theo
Các tổ thi đua tập
G quan sát nhắc nhở


G: vừa làm mẫu vừa hô nhịp cho H
tập theo


G : Điều khiển lần 1, lần 2 giúp cán sự
điều khiển


H: thc hin theo HD ca G
H ng tại chỗ vỗ tay và hát


G +H hÖ thèng lại bài G nhận xét tiết
học


G giao bài tập về nhà


Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011

Tiết 1




Tiếng Việt 1 : Bài 103 : Ôn tập (T1)


Luyện từ và câu 2



Từ ngữ về loài thú - DÊu chÊm dÊu phÈy



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


* NTĐ1: Đọc đợc các vần, từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi
khơng hết.


* NT§2:


- Nắm đợc một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật ( BT1, BT2 ).
- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3).
<b>II/ Đồ dùng dạy hc:</b>


* NTĐ1: Bảng ôn tập ; Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
* NTĐ2: Vở bài tập


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: GT bài mới- Ghi bảng. HDẫn ôn vần
uê, uơ,uy. Trò chơi: hoạ xớng. G làm
quản trò. HDẫn «n tËp.



H: Mở SGK đọc các vần từ bài 98 đến
bài 102.


-Tự ôn cách đọc các vần trên bảng ơn,
vài H lên bảng viết vần.


G: KT viƯc «n tËp cđa H. HDÉn giao
viƯc tiÕp.


H: Viết bảng con: hoà thuận, luyện tập.
G: Chỉnh sửa lỗi viết sai. HDẫn c t
ng.


H: Đọc tữ ngữ (CN, Lớp )


G: Giải nghĩa một số từ ngữ . Cho H thi
tìm tiếng có vần mới ôn.


H: Cán sự KT vở bài tập của lớp
H. lên bảng làm bài tập


G: cha bi nhn xét
1/ Giới thiệu bài
2/ HD làm bài tập
Bài 1: Miệng
H. c yờu cu


H nêu các tên về loài loài thú
Bài 2: tơng tự



H lm bi vo v
G đa đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

H: làm vào vở
H đọc bài vừa làm.
H+G nhận xét, bổ sung
G. chữa bài, củng cố dặn dò

Tiết 2



Tiếng Việt 1 : Bài 103 : Ôn tập (T2)


Tập đọc 2: Voi nhà



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1


* NTĐ2: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: Voi rừng đợc nuôi dạy thành voi nhà , làm nhiều việc có ích cho
con ngời.


- Trả lời đợc các câu hi trong SGK
<b>II/ dựng dy hc:</b>


* NTĐ1: ĐÃ nêu ë tiÕt 1


* NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>



H: Đọc lại tồn bài của tiết 1, trên bảng
lớp. Chơi thi tìm từ có vần đã học để
luyện các từ có chứa vần ôn. Luyện đọc
trơn… đoạn thơ trong bài,


G: HDÉn giao việc tiếp . Trò chơi tiếp
nối giữa các nhãm.


H: Thi đọc tiếp nối từng câu1. Luyện
viết bài trong v tp vit.


G: Nhận xét chỉnh sửa lỗi viết sai.
HDÉn quan s¸t tranh trun kĨ.


H: Quan sát , nêu tên chủ đề truyện kể.
G: Kể chuyện: Truyện kể mãi khơng
hết (Kể 1 – 2 lần )


H: L¾ng nghe G kể . Kể lại từng đoạn
câu truyện. Dựa vào tranh và trả lời câu
hỏi.


G: Củng cố tiÕt häc. Giao viƯc vỊ nhµ
cho H


G: KTBC
H đọc bài
G nhận xét
1/Giới thiệu bài


2/HD luyện đọc


G đọc mẫu -HD luyện đọc
H đọc nối tiếp câu , đoạn
G HD cách đọc ngắt nghỉ
H: đọc đoạn trong nhóm
G: Cho các nhóm thi đọc
G+H nhn xột


3/HD tìm hiểu bài
G nêu câu hỏi
H trả lời


G giảng ND bài


4/ H: luyện đọc lại bài
G + H nhận xét


5/ Củng cố dặn dò


Tiết 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>I/Mc ớch yờu cầu: </b>


*NTĐ1: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số trịn chục; biết giải có lời văn.
* NTĐ2: Thuộc bng chia 4


- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong b¶ng chia 4)


- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bàng nhau


<b>II/ dựng dy hc:</b>


*NTĐ1: Các bó một chục que tính. Vở BT
* NTĐ2: Vở bài tập toán


<b>III/Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


H: Lên bảng làm BT ở nhà bài 4 (SGK)
G: Cùng cả lớp KTKQ nhân xét cho
điểm.Giới thiệu bài mới- ghi bảng.
HDẫn trừ theo cột dọc (tiến hµnh nh
SGK)


H: Vài em nêu lại cách trừ. Làm BT1
đại diện lên bảng làm bài.


G: Cùng H chữa bài. Chốt lời giải đúng.
HDẫn giao tiếp BT2,3


H: Lµm tiÕp BT2,3. Đại diện lên bảng
làm bài.


G: Củng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm. Giao tiếp BT4


H: Làm tiếp BT4. Đại diện lên bảng
làm bài.Cả lớp làm BT vào vở.



G: Củng cả lớp KTKQ nhận xét cho
điểm. Củng cố tiết học.


- Giao BT về nhà


G: KTBC


12:4 = 20 : 4=
16 :4 = 28 : 4 =
H: lên bảng làm bài tập
H+G nhËn xÐt


1/Giới thiệu bài
2/HD làm các bài tập
Bài 1:Tính nhẩm
H đọc yêu cầu
H nêu kết quả
H+G nhận xét
Bài 2:Tính


H đọc yêu cầu bài
H: làm bài vào vở
H+G nhận xét


Bài 3: H đọc yêu cầu bài
H lên bảng làm


G+H nhËn xÐt


Bài 4: H đọc bài tốn


G tóm tắt lờn bng


H lên bảng làm -lớp làm vào vở
G+H nhận xét, chữa bài.


G : củng cố dặn dò.

Tiết 4



Tự nhiên xà hội 1: Cây gỗ



Tự nhiên xà hội 2: Cây sống ở đâu?



<b>I/ </b>


<b> Mục Tiêu: </b>


*NTĐ1: Kể đợc tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ.
- Chỉ đợc rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.


* NTĐ2: Biết đợc cây cối có thể sống đợc ở khắp nơi: trên cạn, dới nớc
<b>II/ Đồ dựng dy hc:</b>


*NTĐ1: Vở BT tự nhiên xà hội tranh ảnh trong SGK
* NTĐ2: Hình vẽ trong SGK Trang 50-51


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

G: Giíi thiệu bài mới ghi bảng: Cây
gỗ. HDẫn tìm hiẻu bài.giao việc cho H
HĐ1:H: Quan sát câu gỗ. Kể tên một số


cây gỗ, nơi sống của cây.


- Nêu rê, thân, lácủa cây gỗ


G: Mi i din nhúm trỡnh trc lớp G
bổ sung nêu kết luận (SGV). HDẫn giao
tiếp


H§2:H: Làm việc với SGK: Quan sát
tranh trả lời các c©u hái SGK.


G: Mời đại diện CN nêu ý kiến thảo
luận. G nhận xét bổ sung.


=> Nªu kÕt luËn: SGK


HĐ3:H: Thi kể tên các loại cây gỗ mà
H biết (theo nhóm ). Nhóm nào kể đợc
nhiều thì thắng cuộc


G: Cñng cè tiÕt häc. NhËn xÐt chung
khen các em học tốt. Giao việc về nhà,
gọi H nhắc lại ND bài


G: 1/Giới thiệu bài


2/ HD tiến hành các hoạt động
*HĐ1:làm việc với SGK


G giao viƯc vµ chia nhãm



H: lµm theo nhóm: quan sát SGKcác
hình trong sách.


H nêu két qu¶ th¶o ln
G+ H. nhËn xÐt bỉ xung
G. nêu kết luận


*HĐ2:Trng bày tranh ảnh


H : thi kể những cây sống trên cạn, dới
nớc.


H+G nhận xét
H: ghi bài.


G: củng cố dặn dò H: không bẻ cành
hái hoa, trồng và chăm sóc cây, hoa ở
trờng, ở nhà


Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011

Tiết 1



Tập viết 1: Hoà bình, hí hoáy,...


Chính tả 2:

(nv):

Voi nhà



<b>I/Mc ớch yờu cu:</b>


*NT1: Vit ỳng các chữ: hồ bình, hí hốy, khoẻ khoắn,…kiểu chữ viết th
-ờng, cỡ vừa theo vở tập viết I,II



* NTĐ2: Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời
nhân vật.


- Làm đợc BT(2) a/b
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Bài viết mẫu; H: bảng con, vở tập viết
* NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2. vở BT
<b>III/ Các hoạt động dạy hc:</b>


<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>


G: GT bài mới- ghi bảng, đa bài mẫu
cho H quan s¸t , nhËn xÐt.


H: Quan s¸t , nhận xét bài mẫu, luyện
viết bảng con.


G: Nhận xét chỉnh sửa lỗi HDẫn viết
bài.


H: Thực hành viết bài trong vë tËp viÕt,


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

vë « li.


G: Theo dõi uốn nắn giúp đỡ cá nhân
yếu chậm.


H: Hoàn chỉnh bài viết , đổi vở KT


chéo nhau.


G: ChÊm ®iĨm tËp viÕt. Cđng cè tiÕt
häc. Giao viƯc vỊ nhà.


G. HD cách trình bày bài viết
G. HD tìm ND bài chính tả


H: viết tiếng khó viết vào bảng con G:
Đọc chính tả


H chép bài vào vở soát lỗi
G: chấm bài và nhận xét
3/HD làm bài tập chính tả
*Bài 2: lựa chọn


H c yờu cu
H làm vào VBT
H: đổi vở KT chéo
G.nhận xét . *Dặn dị.


TiÕt 2



TËp viÕt 1: Tµu thủ, giÊy p¬ - luya,...



Tập làm văn 2: Đáp lời phủ định - Nghe –

TLCH


<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


*NTĐ1: Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ - luya, tuần lễ,…kiểu chữ viết th


-ờng, cỡ vừa theo vở tập viết 1,2


* NTĐ2: Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2 )
- Nghe – kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui (BT3 )


<b>II/ §å dùng dạy học:</b>


*NTĐ1: Bài viết mẫu; H: Bảng con, vở tËp viÕt
* NT§2: VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: Giíi thiƯu bµi míi. Treo bµi viÕt
mÉu cho H quan sát nhận xét
H: Quan sát tranh xét bài mẫu, luyện
viết bảng con: tàu thuỷ, giấy pơ -
luya,..


G: Theo dõi chỉnh sửa lỗi viết sai cho
H. HDÉn viÕt bµi.


H: Thực hành viết bài trong vở tập viết.
G: Theo dõi – nhắc nhở uốn nắn giúp
đỡ các CN yếu, chậm


G. KT bµi cị


2H thực hành đối dáp Nói lời cảm ơn


và đáp lời cảm ơn


G. NhËn xÐt


G. 1/ giíi thiƯu bµi
2 / HD lµm bµi tËp
Bµi 1:Miệng


H quan sát các tranh SGK nêu các
nhân vật trong tranh


H : thực hành cặp


G :cho từng cặp nói ND tranh
G nêu kết luận: Đáp lời xin lỗi
Bài 2 : Miệng


H: thực hành nhóm : nói lời xin lỗi
G: HDBài 3: Viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

H đọc bài viết


G nhËn xÐt - cñng cố dăn dò


Tiết 3



Mĩ thuật 1: Vẽ cây, vẽ nhà


Toán 2: B¶ng chia 5



<b>I/Mục đích u cầu:</b>



*NTĐ1: H nhận biết đợc một số loại cây về hình dáng và màu sắc.
- Biết các vẽ cây đơn giản


- Vẽ đợc hình cây và vẽ màu theo ý thích
* NTĐ2: Biết cách thực hiện phép chia 5
- Lập đợc bảng chia 5


- Nh c bng chia 5


- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5)
<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


*NTĐ1: Bài vẽ mẫu. Hình vẽ minh hoạ một số cây
* NTĐ2: Các tấm bìa , mỗi tấm có 5 chấm trịn
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: KT đồ dùng phục vụ tiết học của H.
Giới thiệu bài mới – ghi bảng. Giới
thiệu hình ảnh cây. Đa bài mẫu để H
quan sát


H: Quan s¸t, nhËn xét mẫu: trả lời: Cây
có vòm lá, tán lá


G: Mi đại diện nêu ý kiến quan sát,
trả lòi. G chốt – nêu kết luận. HDẫn
cách vẽ



H: Thùc hµnh vÏ


G: Theo dõi giúp đơn CN yếu, chậm,
nhắc nhở v thi gian.


H: Hoàn thành bài vẽ tô màu theo ý
thÝch


G: Nhận xét đánh giá sản phẩm của
học sinh. Củng cố tiết học


- Giao viƯc vỊ nhµ cho H


G: KT bµi cị


H lên bảng làm-H đọc bảng nhân 5
G+ H . nhận xét


1/ Giíi thiƯu bµi


2/Giíi thiƯu phÐp chia
5 x4 =20


20 : 5= 4


H lËp b¶ng chia 5


H học thuộc bảng chia 5
3/ HD làm bài tập



Bi 1:Tính
H nêu yêu cầu
H nêu miệng
Bài 2: Tính nhẩm
H:làm vào vở
H đọc kết quả
G+H nhận xét
Bài 3:


H đọc bài toán


G HD tóm tắt lên bảng
H lên bảng làm bài tập
H: tự giải vào vở


G chữa bài


G củng cố dặn dò

Tiết 4



Thủ công 1: Cắt, dán hình chữ nhật


Mĩ thuật 2: Vẽ theo mẫu: Vẽ con vËt



<b>I.Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Kẻ, cắt, dán đợc hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt đợc hình chữ nhật theo cách
đơn giản. Đờng cắt tơng đối thẳng. Hình dán tơng đối phẳng


*NTĐ2: Hiểu hình dáng đặc điểm của một số con vật quen thuộc


- Biết cách vẽ con vật. - Vẽ đợc con vật theo trí nh


<b>II. Chuẩn bị:</b>


*NTĐ1: G: Chuẩn bị giấy, kéo; H: Chuẩn bị giấy mầu có kẻ ô; 1 tờ giấy vở H;
Bút chì, thớc kẻ


* NTĐ2- G: Có 1 số tranh ảnh về các con vật, hình dáng 1 số con vật màu sắc
khác nhau - Su tầm một số tranh của các họa sĩ và thiếu nhi( tranh phong
cảnh , tranh sinh hoạt , tranh vẽ các con vật). Mét sè tranh d©n gian .


- H: GiÊy vÏ,VTV


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>NT§1</b> <b>NT§2</b>


G: KT đồ dùng học tập phục vụ tiết học
của H. Giới thiệu bài mới – ghi bảng
đầu bài.HDẫn H quan sát mẫu


H: Quan s¸t nhận xét mẫu, nêu hình
chữ nhật có 4 cạnh (2 cạnh 5 ô và 2
cạnh 7 ô ) có hai cạnh dài bàng nhau, 2
cạnh ngắn bằng nhau


G: HDẫn mẫu, kẻ hình chữ nhật. HDẫn
thao tác.


H: Thực hành trên tờ giấy vở có kẻ ơ


G: Theo dõi uốn nắn giúp đỡ các CN
H: Thực hành cắt hình chữ nhật theo
hình kẻ trên


G: Theo dâi nhắc nhở, nhận xét tiết
học. Giao việc về nhà cho H


H- KiĨm tra sù chn bÞ cđa líp
G: Giíi thiệu bài trực tiếp


HĐ1: Hớng dẫn quan sát, NX
G: Giới thiệu tranh ảnh các con vật
H: 3 em trình bày


G+H: Nhận xét, bổ sung
HĐ2: Hớng dẫn cách vẽ
G: Híng dÉn


+ Bíc 1: VÏ khung h×nh
vÏ th©n con vËt tríc


+ Bíc 2: vẽ đầu đuôi và các chi tiết
khác + Bớc 3: tô màu


* H3: H Thc hnh: vẽ con vật
* HĐ4: Nhận xét, đánh giá
H: Trng bày 1 số bài


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Củng cố- dặn dị:


Ký duyệt của tổ chun mơn:


………


.


………


..


</div>

<!--links-->

×