Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

lop 3 ton 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.52 KB, 74 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngày soạn : 10 /8 / 2011 Ngày dạy : 15/8/2011</b>
Tuần : 1


Tiết : 1


<b>ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<b>A- </b><i><b>Mục tiêu</b><b> </b></i><b>:</b>


<i><b>KT – KN:- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.</b></i>
<i><b>TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học tốn.</b></i>


<b>B </b>–Đồ dùng dạy học<b>:</b><i><b> </b></i>


Bảng phụ có ghi nội dung bài tập1
<i><b>C – Các họat động dạy –học chủ yếu:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi </b>


<b>chú</b>
I. Dạy – học bài mới


1/ Giới thiệu ba<i><b> :Ôn tập về đọc,viết, so sánh các</b></i><b>i </b>
số có ba chữ số.


Giáo viên ghi tên bài dạy lên bảng
2/ Ôn tập về đọc viết số:


- Giáo viên đọc cho Học sinh viết các số sau:
Theo lời đọc: 456,227,134,506,609,780. Giáo viên
nhận xét



- Giáo viên viết lên bảng các số có ba chữ số
( khoảng10 số) bất kỳ.


<b>Yêu cầu</b>: Một dãy bàn Học sinh nối tiếp nhau đọc
các số trên bảng.


<b>- Bài tập 1</b>: yêu cầu Học sinh làm trong SGk. Cho
Học sinh đổi chéo vở, kiểm tra


Giáo viên nhận xét chung.
3<b>/Ôn </b><i><b> tập về thứ tự số</b></i><b> : </b>


<b>Bài tập 2:</b> Giáo viên treo bảng phụ
Ghi sẵn bài 2 yêu cầu suy nghĩ tự điền


- Chữa bài:


a/ Tại sao lại điền 312 vào sau 311?


<i><b>Giáo viên chốt : đây là các số tự nhiên liên tiếp từ </b></i>
310 đến 319 xếp theo thứ tự tăng dần.M ỗi số
trong dãy này bằng số đứng ngay trước nó cộng
với 1


b/ Tại sao lại điền 398 vào sau 399?


<i><b>GV: đây là dãy số tự nhiên liên tiếp xếp theo thứ tự</b></i>
giảm dần từ 400 đến 391.Mỗi số trong dãy này
bằng số đứng ngay trước nó trừ đi 1.



4/Ơn luyện về so sánh thứ tự số:


<b>Bài 3</b>: yêu cầu Học sinh đọc đề bài 3 và hỏi:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Cho Học sinh tự làm bài


- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng; hỏi:
- Tại sao điền được 303<330)


Hỏi tương tự.với các bài cịn lại


- Với trường hợp có các phép tính, khi điền dấu có
thể giải thích, chẳng hạn :


- Nghe giới thiệu.


- Vài em nhắc lại


- 4 em lên bảng ghi, dưới lớp ghi vào
bảng con (hoặc vở nháp)


-HS nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 số
( Học sinh cả lớp nghe và nhận xét)
- HS làm bài và nhận xét bài của bạn
-HS tự làm bài đổi chéo vở kiểm tra
vì số đầu tiên là310, số thứ 2 là 311.
đếm 310,311 rồi thì đếm 312. hoặc :
vì 310+1=311, 311+1=312.



Hoặc số liền sau của 310 là số 311, số
liều sau của 311 là 312.


- Vì 400-1=399,399-1=398


Hoặc : 399 là số liều trước của 400,
398 là số liền trước của 399


Bài tập yêu cầu chúng ta So sánh các
số


- 3 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp
làm vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

30+100 <131 , 410-10 <400+1
243 = 200+40+3


<i><b>Bài 3 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 4</b>: Y/C HS đọc đề bài, đọc dãy số, tự làm bài
- Số lớn nhất trên dãy số trên là số nào? Vì sao?
Số nào là số bé nhất trong các dãy số trên? Vì sao?


<i><b>Bài 4 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 5:</b> Gọi Học sinh đọc đề
Yêu cầu Học sinh tự làm bài


 <b>Chữa bài:</b>


<i><b>Bài 5 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>



Mở rộng bài tốn : Điền < hay > vào chỗ chấm
trong các dãy số sau:


a. 162…241….425…..519…….537…
b. 537….519…..425…….241…162……
<b>-</b> Yêu cầu Học sinh suy nghĩ và tự làm bài
Giáo viên nhận xét và cho điểm:


<i><b>So sánh các số rồi điền dấu.</b></i>
Các số: 375,421,573, 241, 735, 142
- Học sinh tự làm vào bài tập


- Số lớn nhất trong dãy số là 735 vì số
735 có số trăm lớn nhất.


-…….Số 142 vì số 142 có số trăm bé
nhất


- Học sinh đổi vở kiểm tra bài nháp
<i>* Tìm Số lớn nhất, số bé nhất trong</i>
<i>các dãy số đã cho.</i>


-Viết các số 537, 162, 830, 241, 519,
425


a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé


- 2 Học sinh lên bảng làm bài, cả lớp


làm vào vở bài tập


<i>Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé</i>
<i>và ngược lại.</i>


- Gọi 2 Học sinh lên bảng làm bài và
yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.


<b>II/ </b>


<b> </b><i><b>Củng cố- dặn dò</b></i><b> </b>
- Nhận xét tiết học
Điều chỉnh ,bổ sung :


. . .
. . .
. . .


Ngày soạn : 10 /8 / 2011 Ngày dạy : 16/8/2011
Tuần : 1


Tiết : 2


<b>ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>


<b>TIẾT 2: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b><i><b>( Không nhớ)</b></i>
A – Mục tiêu<b>:</b><i><b> </b></i>


<i><b>KT - KN: Biết cách cộng trừ các số có ba chữ số và giải bài tốn(có lời văn) về nhiều hơn, ít</b></i>


hơn.


HS khá giỏi bài 1 làm 3 cột (a,b,c)HS trung bình yếu làm 2 cột (a, c)
<i><b>TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.</b></i>


<b>B </b>


<b> </b><i><b>– Các họat động dạy học chủ yếu:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNGHỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
I/ Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra các bài tập


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm Học sinh
II/ Dạy - học bài mới:


1/ <b>Giới thiệu: ôn tập</b>. Cộng, trừ các số có ba
chữ số (khơng nhớ)


- 3 Học sinh lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ghi bảng


2/ <b>Ơn tập về phép cộng</b> trừ<b> </b> (khơng nhớ) các
số có ba chữ số


* <b>Bài 1:</b>



- Bài tập 1 yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu Học sinh tự làm bài tập ( tự đọc
Hoặc ghi ngay kết quả vào chỗ chấm) VD:
400+300+4 = 704


- Yêu cầu Học sinh nối tiếp nhau nhẩm trước
lớp các phép tính trong bài


- Yêu cầu Học sinh đổi vở để kiểm tra bài
của nhau.


<i><b>Bài 1 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 2</b>: Gọi Học sinh đọc yêu cầu đề


<b>-</b> yêu cầu Học sinh làm bài


Gọi Học sinh nhận xét bài trên bảng( đặt
tính + kết quả). Yêu cầu Học sinh lên bảng
làm bài lần lượt nêu rõ các tính của mình


<b>-</b> Chữa bài (nếu sai)
<i><b>Bài 2 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


3/ Ơn tập giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn
<b>Bài 3</b>: Gọi 1 Học sinh đọc đề


- Yêu cầu Học sinh ôn lại cách giải tốn về “
ít hơn”, Giáo viên gợi ý.



- Khối lớp một có bao nhiêu Học sinh ?
- Số Học sinh của khối lớp hai như thế nào
so với số Học sinh của khối lớp một?
- Vậy muốn tính số Học sinh của khối lớp
hai ta phải làm như thế nào?


GV HD tóm tắt:
245 học sinh


Khối 1:


32 học sinh


Khối 2


? học sinh


- Giáo viên yêu cầu Học sinh làm bài


<b>-</b> Chữa bài và cho điểm hs


<i><b>Bài 3cô củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 4:</b> Yêu cầu Học sinh đọc đề bài


- Yêu cầu Học sinh ôn lại cách giải tóan về “
nhiều hơn” Giáo viên gợi ý


- Bài tốn hỏi gì?


- Giá tiền của một tem thư như thế nào so


với giá tiền của một phong bì?


- Giá tiền của một phong bì là bao nhiêu?
- Vậy muốn tính giá tiền của một tem thư ta
phải làm thế nào?


- Giáo viên yêu cầu Học sinh làm bài


……….Tính nhẩm


- 9 Học sinh nối tiếp nhau nhẩm từng phép
tính . Ví dụ:


- Học sinh 1: 4 trăm cộng 3trăm bằng 7 trăm.
<i><b>HS K-G bài 1 làm 3 cột (a,b,c)HS TB-Y làm2</b></i>
cột (a, c)


400+300=700 b; 500+40=540 c; 100+20+4=124
700-300=400 540-40= 500 300+60+7=367
700-400=300 540-500=40 800+10+5=815
<b>Cộng, trừ các số có ba chữ số kh</b><i><b>ơng nhớ</b></i>
- Đặt tính và tính


- 4 Học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở bài tập


- Học sinh 1: 352+416 = 768,
352 *2 cộng 6 bằng 8, viết 8.
+ *5cộng 1 bằng 6, viết 6
416 *3cộng 4 bằng 7, viết 7.


768


- Học sinh đổi chéo vở bài kiểm tra


<b>Cộng, trừ các số có ba chữ số kh</b><i><b>ơng nhớ</b></i>
- Học sinh đọc đề (SGK)


- Khối lớp một có 245 Học sinh


- ……ít hơn số Học sinh của khối lớp một là
32 Học sinh .


- Ta phải thực hiện phép trừlấy số HS lớp 1
trừ đi số HS khối 2 ít hơn.


- 1 Học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


<b>Tóm tắt:</b>


- Khối một: 245 hs


- Khối hai ít hơn khối một 32 HS
-Khối hai: ?HS


G đọc lại bài dựa TT.
<b>Bài giải:</b>


Khối hai có số Học sinh là:
245-32 = 213 (HS)



Đáp số: 213 Học sinh


<i>Giải bài tốn có lời văn về ít hơn</i>
-1 em đọc to đề bai trong SGK


- Giá tiền của một tem thư


-………nhiều hơn giá tiền của một phong bì
là bao nhiêu đồng?


- ……..200 đồng.


Ta phải thực hiện phép tính cộng:Lấy giá tiền
của một phong bì cộng với giá tiền một tem
thư nhiều hơn


- 1Hs bảng cả lớp làm vào vở bài tập
<b>Tóm tắt:</b>


Phong bì giá: 200 đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo viên chữa bài và cho điểm Học sinh


<i><b>Bài 4 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 5</b>: yêu cầu Học sinh đọc đề


- Yêu cầu Học sinh lập phép tính cộng trước,
sau đó dựa vào phép tính cộng để lập phép
tính trừ, Giáo viên hướng dẫn thêm.



- Trong phép cộng các số tự nhiên, các số
hạng không bao giờ lớn hơn tổng, vì thế có`
thể tìm ngay được tổng , đâu là số hạng
trong ba chữ số đã cho .


- Chữa bài và cho điểm Học sinh
* Mở rộng bài toán:


Yêu cầu Học sinh so sánh các số hạng, so
sánh tổng của hai phép tính cộng để rút ra
kết luận. Khi thay đổi vị trí của các SH thì
tổng khơng thay đổi.


- Khi lấy tổng trử đi một số hạng thì được
kết quả là số nào?


* Nếu cịn thời gian Giáo viên có thể cho
Học sinh lập đề tốn mà phép tính gỉa là một
trong phép tính trên.


<i><b>III/ Củng cố, dặn dị:</b></i>
- Nhận xét tiết học


Tem thư giá nhiều hơn phong bì: 600 đồng
Tem thư giá?


<b>Giải:</b>


Giá tiền một tem thư là


200+600 = 800(đồng)


<b>Đáp số:</b> 800(đồng)
<i>* giải bài tốn có lời vă) về nhiều hơn</i>
- 1 em Học sinh đọc đề trong SGK


-Học sinh lập các phép tính
315+40 = 355


40+315 = 315
355-40 = 315
355-315 = 40


- Học sinh đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau.


- …….Thì kết quả là số hạng cịn lại?


Điều chỉnh ,bổ sung :


. . .
. . .
. . .


Ngày soạn : 10 /8 / 2011 Ngày dạy : 17/8/2011
Tuần : 1


Tiết : 3


<b>LUYỆN TẬP</b>
A/ Mục tiêu – Giúp HS



<i><b>KT – KN:</b></i>


<b>-</b> Biết cách cộng trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ).


<b>-</b> Biết giải bài tốn về “Tìm x”, giải bài tóan có lời văn (có một phép trừ).
HS khá giỏi bài 1+2 làm 4 cột . HS trung bình yếu làm 3 cột (1+2+3)


<i><b>TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.</b></i>
B/ Đồ dùng dạy học:


- Bốn mảnh bìa bằng nhau hình tam giác vuông cân như bàai tập 4.
C/ Các hạot động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>chú</b>
<i><b>I/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Ktra các bài tập


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm
II/ Dạy – học bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>/ Giới thiệu bài mới:</b></i>


- Giáo viên nêu mục tiêu bài học( Phần A)và
ghi tên bài lên bảng - luyện tập


2/ Hướng dẫn luyện tập:



<b>Bài 1</b>: 1 em đọc to yêu cầu của bài


- Yêu cầu Học sinh tự làm sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài nhau.




- Chữa bài, hỏi thêm về cách tính và thực hiện
tính


- Đặt tính như thế nào?


- Thực hiện tính từ như thế nào?
<i><b>Bài 1 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 2:</b> yêu cầu Học sinh nêu yêu cầu của bài .
Học sinh tự làm bài


- Giáo viên hỏi thêm củng cố


- Tại sao trong phần a để tìm x ta lại thực hiện
phép cộng 344+125?


- Tại sao trong phần b để tìm x ta lại thực hiện
phép trừ 266 – 125?


- Chữa bài và cho điểm


<i><b>Bài 2 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


*<b>Bài 3:</b> yêu cầu Học sinh đọc đề


- Giáo viên giúp Học sinh củng cố cách giải
và trình bày bài giải


bài tốn có lời văn


- Đội đồng diễn thể dục có tất cả bao nhiêu
người?


- trong đó có bao nhiêu Nam?


Vậy muốn tính số nữ ta phải làm gì?Tạisao?


Giáo viên u cầu Học sinh làm bài
- Chữa bài và cho điểm Học sinh


<i><b>Bài 3 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


* <b>Bài 4</b>: cho Học sinh đọc yêu cầu của đề
- Tổ chức cho Học sinh thi ghép hình giữa các
tổ. Trong thời gian 3 phút, tổ nào có nhiều
bạn ghép đúng nhất là tổ thắng cuộc.


- Tuyên dương tổ thắng


- Học sinh nghe và nhắc lại(vài em)
Đặt tính và tính


324 645 761 666 25 485


+ + +
405 302 128 333 721 72
729 343 889 333 746 413
<i>HS khá giỏi bài 1làm 4 cột . HS trung bình</i>
<i>yếu làm 3 cột (1+2+3)</i>


- 3 Học sinh lên bảng làm mỗi người 2
phép tính, lớp làm vở bài tập


- Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng
đơn vị, hàng chục thẳng hang chục, hàng
trăm thẳng hàng trăm


- thực hiện tính trừ phải sang trái


<i>* cộng trừ các số có ba chữ số khơng nhớ</i>
- Tìm x


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
làm xong đổi chéo vở kiểm tra bài nhau.
X - 125 =344 X + 125 = 266
X = 344 +125 X = 266 -125
X = 469 X = 141
Vì x là số bị trừtrong phép trừ x – 125 =
344. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng
với số trừ.( Hs yếu nhắc lại)


- Vì x là số hạng trong phép cộng x + 125
= 266, muốn tìm SH chưa biết ta lấy tổng
trừ đi số hạng đã biết. .( Hs yếu nhắc lại)


* Tìm thành phần chưa biết của phép cộng
<i>phép trừ.</i>


-1 em đọc to đề trong SGK


… có tất cả 285 người
……… có 140 Nam


- ta phải thực hiện phép trừ lấy số người
của đội trừ đi số nam


- Vì tổng số Nam và Nữ là 285 người, đã
biết số Nam là 140, muốn tính số nữ ta phải
lấy số nữ trừ đi số Nam đã biết.


- 1 Học sinh lên bảng làm bài, Học sinh cả
lớp làm vào vở bài tập


<b>Bài giải:</b>
Số nữ có trong đội đồng diễn là :
285 – 140 = 145( người)
<b>Đáp số:</b> 145 người


* Giải bài tốn có lời văn có một phép trừ
- 1 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hỏi thêm: Trong hình “ Con cá” có bao
nhiêu hình tam giác?


<i><b>III/ Củng cố dặn dị:</b></i>



- Về nhà ôn lại các dạng toán vừa học.
- Nhận xét tiết học




- Có 5 hình tam giác


Điều chỉnh ,bổ sung :


. . .
. . .
. . .


Ngày soạn : 10 /8 / 2011 Ngày dạy : 18/8/2011
Tuần : 1


Tiết : 4


<b>CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<i><b>(Có nhớ một lần)</b></i>


A- Mục tiêu: Giúp Học sinh


<b>KT – KN</b>:Biết cách cộng trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang
hàng trăm).Tính được độ dài đường gấp khúc.


<b>TĐ:</b> Cảm nhận hứng thú trong học toán.
<i><b>B – Các họat động dạy – học chủ yếu:</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNGHỌC</b> <b>Ghi </b>


<b>Chú</b>
<i><b>I/ kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài tập


- Nhận xét chữa bài và cho điểm
II/ Dạy – học bài mới:


<i><b>1/ Giới thiệu bài mới:</b></i>


Giáo viên nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa
bài lên bảng


2/ Hướng dẫn thực hiện phép cộng
các số` có ba chữ số( có nhớ một lần)
a- Phép cộng 435 + 127


- Giáo viên viết lên bảng phép tính


435 + 127 = ? và yêu cầu Học sinh đặt tính
theo cột dọc


- Yêu cầu Học sinh suy nghĩ và tự thực
hiện phép tính trên. Nếu Học sinh tính
đúng , Giáo viên cho Học sinh nêu cách
tính , Giáo viên nhắc lại để Học sinh ghi
nhớ. Nếu Học sinh cả lớp khơng tính được,


Giáo viên hướng dẫn từng bước ( như
SGK)


- Chúng ta bắt đầu tính từ hàng nào?
- Hãy thực hiện các đơn vị với nhau
- 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


- Vậy ta viết 2 nào dưới hàng đơn vị và
nhớ một chục sang hàng chục.


- Hãy thực hiện cộng các chục với nhau
- 5 chục thêm một chục là mấy chục?
=> vậy 3 + 2 = 5, thêm 1 bằng 6, viết 6
dưới hàng chục


- 2 Học sinh làm bài trên bảng
834–613 492 + 107


-Học sinh nghe, vài em nhắc lại tựa đề
-1 Học sinh lên bảng đặt tính, cả lớp đặt
tính vào bảng


<b>435 </b> *5 +7 bằng 12, viết 2 nhớ 1
+ *3cộng7bằng5,thêm1bằng 6, viết 6


<b> 127</b> *4 cộng 1 bằng 5viết5


<b>562</b>


-tính từ hàng đơn vị



-5 cộng 7 bằng 12 (Qua 10)
-1 chục và 2 đơn vị


-Viết 2 nhớ 1
-3 Cộng 2 bằng 5
-6 chục


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hãy thực hiện các số trăm với nhau
=> Vậy 435 cộng 127 bằng bao nhiêu?
b ) Phép cộng 256 + 127 =562


Tiến hành tương tư như phép cộng 435
+127 = 562


<b>-* Chốt ý:</b>


- Phép cộng 435 + 127 = 562 là phép cộng
có nhớ một lần từ hàng đơn vị sang hàng
chục.


- Phép cộng 256 + 162 = 418 là phép cộng
có nhớ1 một lần từ hàng chục sang hàng
trăm.


3/ luyện tập – thực hành:


<b>Bài 1</b>: Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu
Học sinh làm bài, vận dụng lý thuyết vừa
học ( Giáo viên có thể hướng dẫn chung cả


lớp làm phép tính 256 +125Học sinh tự
làm)


<b>Lưu ý:</b> Phép tính 146 + 214 + 4 +10, viết 0
nhớ 1 sang hàng chục


- Chữa bài và cho điểm Học sinh


* <b>Chốt </b>các phép tính này đều là phép cộng
có nhớ một lần từ hàng đơn vị sang hàng
chục.


* <b>Bài 2</b>: Hướng dẫn Học sinh làm bài
tương tự như bài tập 1


<b>GVChốt </b>bài này gồm các phép tính cộng
các số có ba chữ số có nhớ một lần từ hàng
chục sang hàng trăm


<i><b>Bài 1+2 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


*<b>Bài 3</b>: Yêu cầu Học sinh đọc yêu cầu bài
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?


- Cấn chú ý điều gì khi đặt tính?
- Thực hiện tính từ đâu đến đâu?
- Yêu cầu Học sinh làm bài


- Gọi Học sinh nhận xét bài của bạn, nhận
xét cả về cách đặt tính và kết quả tính


- Chữa bài và cho điểm Học sinh


* <b>Lưu ý:</b> Có thể đặt tính “hợp lý hơn,
chẳng hạn”


60+360 đặt là 360
+60


<i><b>Bài 3 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


*<b>Bài 4</b>: Y/C HS đọc yêu cầu của bài(K-G)
Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm
như thế nào?


- Đường gấp khúc ABC gồm những đọan
thẳng nào tạo thành?


- Hãy nêu độ dài của mỗi đọan thẳng?
- Y/C HS tính độ dài của đường gấp khúc


-Bằng 562


-1 HS lên bảng làm bài.Cả lớp bảng con.
Nêu các tính


<b>256 </b> <b>5 + 6 =11, viết 1 nhớ 1</b>


+ <b>5+ 2 =7, thêm 1 bằng 8, viết 8</b>
<b>125 2 + 1 = 3</b>



?


<b> Vậy 256 +125 = 381</b>
256


+
182


438 <b>6 + 2 =8, viết 8</b>


<b> 5 + 8 = 13, viết 3 nhớ` 1</b>
<b> 2 + 1 =3, thêm 1 bằng 4, viễt 4</b>
-Đặt tính rồi tính


<i>Cho HS nhắc lại cách thực hiện.</i>


-Cần đặt tính sao cho đơn vị thẳng hàng
đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng
thẳng hàng trăm.


-Thực hiện tính từ phải sang trái


<i><b>Cộng trừ các số có ba chữ số có nhớ một</b></i>
<i><b>lần.</b></i>


Đặt tính rồi tình.


-2 HS lên bảng làm 3, cả lớp làm vào vở
-Học sinh lên bảng làm nêu rõ cách thực
hiện phép tính và nêu rõ phép tính đó có


nhớ ở hàng nào?


235 256 333 360
+ + + +
417 70 47 60
652 326 380 420


<i><b>Cộng trừ các số có ba chữ số có nhớ một</b></i>
<i><b>lần</b></i>


Tính độ dài đường gấp khúc ABC
Ta tính tổng độ dài của đọan thẳng của
đường gấp khúc đó.


- Gồm 2 đọan thẳng đó là đọan AB và
đoạn thẳng BC


- Đọan thẳng AB dài 126 cm, đoạn thẳng
Bc dài 137 cm


1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào
vở


<b>Bài giải</b>:
Độ dài đường gấp khúc Abc là


K-G


K



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ABC


Chữa bài và cho điểm Học sinh


<i><b>Bài 4 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>* Bài 5</b>: Y/C HS tự nhẩm làm miệng.
* Mở rộng bài tốn ( nếu cịn thời gian)
- Có một tờ giấy bạc lọai 500 đồng , hỏi
đổi được mấy tờ giấy bạc lọai một trăm
đồng? Vì sao?


- Lan có 500 đồng trong đó có một tờ giấy
bạc 100 đồng , còn lại các tờ 200 đồng, hỏi
Lan có mấy tờ giấy bạc 200 đồng?


-Hùng có 4 tờ giấy bạc. Tổng số tiền của cả
4 tờ giấy bạc là 500 đồng. Hỏi trong 4 tờ
giấy bạc của Hùng có mấy lọai giấy bạc ,
mỗi lọai có mấy tờ?


<i><b>Bài 5 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
<i><b>* Củng cố :</b></i>


Yêu cầu HS về nhà luyện thêm các phép
tính cộng trừ các số có ba chữ số có nhớ
một lần


Cho thêm bài đối HS khá


126 + 137 = 263(cm)


Đáp số: 263(cm)


<i>* Tính độ dài đường gấp khúc</i>
500 đồng = 200 đồng + 300 đồng
500 đồng = 30 đồng + 100đồng
500 đồng = 0 đồng + 500đồng


- Học sinh thực hành đổi ( viết số) tiền
vào các mảnh giấy.


- Đổi được 5 tờ giấy bạc 100Đ vì 100 –
100 +100 +100 +200 = 500(đồng)


- Lan có 2 tờ giấy bạc loại 200đ vì 100 +
200 + 200 = 500đ


- Hùng có một tờ giấy bạc 200đ và 3 tờ
giấy bạc lọai 100đ. Vì 200 + 100 + 100 =
500đ


* Điền số thích hợp vào ơ trống.


Viết số thích hợp vào ô trống trong bảng:


<b>Số hạng</b> <sub>123</sub> <sub>423</sub> <sub>215</sub> <sub>125</sub>


<b>Số hạng</b> <sub>259</sub> <sub>129</sub> <sub>456</sub> <sub>384</sub>


<b>Tổng</b>



K-G


Điều chỉnh ,bổ sung :


. . .
. . .
. . .


Ngày soạn : 10 /8 / 2011 Ngày dạy : 19/8/2011
Tuần : 1


Tiết : 5


<b>LUYỆN TẬP</b>
A- <i><b>Mục tiêu</b><b> :</b></i>


<b>KT – KN:</b>


<b>-</b> Biết cách cộng các số có ba chữ số có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng
trăm).


TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.
<i><b>B-Các họat động dạy – học chủ yếu:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi </b>


<b>Chú</b>
<i><b>I/ kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài tập tiết 4 ( nếu có)


- Chữa bài và cho điểm Học sinh
II/ Dạy học bài mới:


<i><b>1/ Giới thiệu:</b></i>


- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa lên bảng.
2/Hướng dẫn luyện tập:


*<b>Bài 1:</b> yêu cầu Học sinh tự làm bài.


- Yêu cầu từng Học sinh vừa lên bảngnêu rõ
cách thực hiện phép tính của mình.


-2 Học sinh lên bảng làm .
562 + 218, 273 + 63


- vài em nhắc lại tựa đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chữa bài và cho điểm Học sinh


<i><b>Bài 1cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
* <b>Bài 2</b>:


- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?


- Yêu cầu Học sinh nêu cách đặt tính , cách
thực hiện phép tính rồi làm bài.


- Gọi Học sinh nhận xét bài của bạn, nhận xét
cả đặt tính và kết quả tính



- Chữa bài và cho điểm Học sinh
<i><b>Bài 2 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


* <b>Bài 3:</b> u cầu Học sinh đọc tóm tắt bài
tốn, Giáo viên gợi ý


- Thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu?
Thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
-Bài tốn hỏi gì?


* u cầu Học sinh dựa vào tóm tắt để đọc
thành bài toán(K-G)


- Yêu cầu Học sinh làm vào vở
- Chữa bài và cho điểm Học sinh


<i><b>Bài 3cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


* <b>Bài 4:</b> Cho Học sinh xác định yêu cầu của
bài, sau đó tự làm bài


- Yêu cầu Học sinh nối tiếp nhau nhẩm từng
phép tính trong bài


- yêu cầu Học sinh đổi chéo vở cho nhau
<i><b> Bài 4 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 5: </b>yêu cầu Học sinh quan sát hình vẽ vào
vở bài tập, sau đó yêu cầu 2 Học sinh ngồi


cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm, tra nhau. Vẽ
xong có thể tơ màu nếu em thích.


<i><b> Bài 5 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
III/ Củng cố và dặn dò:


- Nhận xét tiết học


-Học sinh cả lớp theo dõi, nhận xét bài
của bạn


367 487 85 108
+ + + +


120 302 72 75
487 789 157 183


<i>Cộng các số có ba chữ số có nhớ một lần</i>
-Đặt tính và tính


-Đặt tính sao cho đơn vị thẳng hàng đơn
vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm
thẳng hàng trăm.


-Thực hiện tính từ phải sang trái


-4 Học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở


<i>Cộng các số có ba chữ số có nhớ một lần</i>


-Cả lớp đọc thầm đề bài


<b>Tóm tắt:</b>


Thùng thứ nhất có 125 lít dầu.
Thùng thứ hai có 135 lít dầu
Cả hai thùng có ….. lít dầu?
-Thùng thứ nhất có 125 lít dầu
thùng thứ hai có 135 lít dầu


-Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu?
-2 em đọc to tóm tắt - cả lớp theo dõi.
* HS đặt đề dựa vào tóm tắt.


VD: Thùng thứ nhất có 125 lít dầu, thùng
thứ hai có 135 lít dầu. Hỏi cả hai thùng
có bao nhiêu lít dầu?


<b>Bài giải:</b>
Cả hai thùng có số lít là:
Số lít dầu cả hai thùng là
125 + 135 = 260(Lít)
<b>Đáp số</b>: 260 lít
Giải toán đơn.


9 Học sinh nối tiếp nhau nhận xét từng
phép tính trước lớp


VD: 310 cộng 40 bằng 350
<i>Cộng các số có 3 chữ số.</i>



<i>Vẽ hình theo mẫu.</i>


K-G


Điều chỉnh ,bổ sung :


. . .
. . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuần : 2
Tiết : 6


<b>TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b><i>( Có nhớ một lần)</i>


A- <i><b>Mục tiêu</b><b> : </b></i><b>KT – KN</b>:


Biết cách trừ các số có ba chữ số có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).
Vận dụng vào giải tốn có lời văn về phép trừ


HS khá giỏi bài 1+2 làm 4cột ( 1,2,3,4)HS trung bình yếu làm 3 cột (1,2,3)
<b>TĐ:</b> Cảm nhận hứng thú trong học toán.


<i><b>B – Các họat động dạy – học chủ yếu</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi </b>


<b>chú</b>


I/ Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra các bài tập ở tiết 5
- Chữa bài và cho điểm Học sinh
II/ Dạy – học bào mới:


1. <b>Giới thiệu:</b> Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên
lên bảng


2. Hướng dẫn thực hiện các phép trừ các số<i><b> có</b><b> </b></i>
<i><b>ba chữ số</b> ( có nhớ một lần)</i>


a/ Phép trừ 432 – 215
- Viết lên bảng phép tính


432 – 215 = ? và yêu cầu Học sinh đặt tính theo
cột dọc.


- Yêu cầu Học sinh cả lớp suy nghĩ và tự thực
hiện phép tính trên, nếu Học sinh tính đúng,
Giáo viên cho Học sinh nêu cách tính và sau đó
Giáo viên nhắc lại để Học sinh cả lớp ghi nhớ.
Nếu Học sinh cả lớp không làm được, Giáo viên
hướng Học sinh tính từng bước như phần bài
học của SGK


- Chúng ta bắt đầu tính từ hàng nào?


- 2 không trừ được cho 5, vậy ta phải làm thế
nào? ( gợi ý bước tính này giống như ta thực


hiện phép trừ số có hai chữ số cho một số ( có
nhớ).


- Giáo viên giảng lại bước tính trên


* <b>Chốt:</b> Khi thực hiện trừ các đơn vị, ta đã
mượn một chục của hàng chục, vì thế khi trừ các
chục cho nhau ta phải trả lại một chục đã mượn
- Có hai cách trả: Thứ nhất nếu giữ nguyên số
chục của số bị trừ thì ta cộng thêm một chục vào
số chục của số trừ. Cụ thể trong phép trừ này là
1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1


- Cách thứ hai: ta bớt luôn 1 ở số bị trừ rồi trừ
các chục cho nhau. Cụ thể là 3 bớt 1 bằng 2, 2
trừ 1 bằng 1, viết 1


- Thông thường ta sử dụng cách thứ nhất.
- Hãy thực hiện trừ các số trăm


- Yêu cầu Học sinh thực hiện lại từng bước của
phép trừ trên.


b/ <b>Phép trừ</b> 627 – 143


- Tiến hành các bước tương tự như phép trừ 432
– 215 = 217


* <b>Lưu ý:</b>



- 2 HS lên bảng làm
- 245 – 45, 350 + 450


- Nghe giới thiệu, vài em nêu lại tựa bài
học


- 1 Học sinh lên bảng đặt tính, học sinh
cả lớp thực hiện đặt tính vào vở
nháp( hoặc bảng con).


* 2 không trừ được 5 lấy 12 trừ đi 5
bằng 7


*1 thêm 1 bằng 2; 3trừ 2 bằng 1, viết1
*4 trừ 2 bằng 2, viết 2


_432
215
217


- Tính từ hàng đơn vị


- 2 khơng trừ được 5 mượn 1 chục của 3
chục thành 12, 12 trừ 5 bằng 7, viết 7
nhớ 1


- Nghe giảng và cùng thực hiện trừ các
số chục cho nhau, 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ
đi 2 bằng 1, viết 1



-4 trừ 2 bằng 2, viết 2


-2 học sinh thực hiện trước lớp cả lớp
theo dõi, Nhận xét


- 627-143=?


- 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
- 2 không trừ được 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Phép trừ 432 – 215 = 217 là phép trừ có nhớ
một lần ở hàng chục


- Phép trừ 627 – 143 = 484 là phép trừ có nhớ
một lần ở hàng trăm


3/ luyện tập thực hành:


* <b>Bài 1</b>: Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu
Học sinh làm bài.


- Yêu cầu từng Học sinh vừa lên bảng nêu cách
thực hiện phép tính của mình. Học sinh cả lớp
theo dõi để nhận xét bài của bạn


Chữa bài và cho điểm Học sinh


Bài 1 cô củng cố kiến thức gì?


* <b>Bài 2:</b> Hướng dẫn Học sinh làm bài tương tự


như bài 1


- Lưu ý: Các phép tính trong bài 2 là phép trừ có
nhớ 1 lần ở hàng trăm.


<i><b> Bài 2 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>* Bài 3</b>: Gọi 1 Học sinh đọc đề bài


- Học sinh tự làm ( củng cố ý nghĩa phép trừ.
Nếu Học sinh có khó khăn có thể minh họa giải
thích “ bằng hình vẽ”trước khi giải)


Cho HS đọc lại bài dựa vào TT
- Chữa bài và cho điểm Học sinh


<i><b>Bài 3 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


* <b>Bài 4:</b> yêu cầu Học sinh đọc thầm phần tóm
tắt của bài tốn, suy nghĩ và tự nêu bài tốn.
- Học sinh từ làm và ghi bài giải.


Tóm tắt:


Đọan dây dài: 243 cm
Cắt đi : 27 cm


Còn lại :… cm?
III/ Củng cố và dặn dò


- Nhận xét tiết học




1 thêm 1 bằng 2
- 6 trừ 2 bằng 4, viết 4


- Học sinh lên bảng làm bài cả lớp làm
bài vào vở.


VD: *1 không trừ được 7,lấy 11 trừ 7
bằng 4,viết 4


*2 thêm 1 bằng 3, 4 trừ 3 bằng 1, viết 1
*5 trừ 1 bằng 4, viết 4


_541
127
414


- HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
<i>khá giỏi bài 1 làm 4cột ( 1,2,3,4)HS </i>
<i>trung bình yếu làm 3 cột (1,2,3)</i>
541 422 564 783
<b> </b>
127 114 215 356
414 308 349 427
Trừ các số có ba chữ số có nhớ một lần.
<i>khá giỏi bài 2 làm 4cột ( 1,2,3,4)HS </i>
<i>trung bình yếu làm 3 cột (1,2,3)</i>
627 746 516 936 555


443 251 342 551 160
184 495 174 385 3 95
Trừ các số có ba chữ số có nhớ một lần.
1 Học sinh đọc đề bài cả lớp theo dõi.
<i><b>HS tóm tắt :</b></i>


Hoa và Bình sưu tầm : 335 con tem
Bình sưu tầm : 128 con tem


Hoa sưu tầm : … con tem?
1 HS đọc lại bài dựa vào TT


<i><b>Bài giải:</b></i>
Số tem của bạn Hoa là
335 – 128 = 207 ( con tem)
Đáp số: 207 con tem


<i>Giải bài tốn có lời văn.</i>


VD: Loan có đọan dây dài 243 cm. Lan
đã cắt đi 27 cm .Hỏi đoạn dây Loan còn
bao nhiêu centimét.


<b>Giải:</b>


Độ dài đọan dây còn lại là
243 – 27 = 216(cm)
Đáp số<b>:</b> 216(cm)


K-G



K-G


Điều chỉnh ,bổ sung :


. . .
. . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết : 7


<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>A : Mục tiêu: </b></i><b>KT – KN:</b>


Biết cách cộng trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần, khơng có nhớ).
Vận dụng vào giải tốn có lời văn về phép cộng, phép trừ.


HS khá giỏi bài 3 làm 4cột ( 1,2,3,4)HS trung bình yếu làm 3 cột (1,2,3)
<b>TĐ:</b> Cảm nhận hứng thú trong học toán.


<i><b>B-Các họat động dạy - học chủ yếu</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>chú</b>
- I/ Kiểm tra bài cũ:


Kiểm tra các bài tập ở tiết 6( nếu có)



- Nhận xét , Chữa bài và cho điểm Học sinh
II/ Dạy – học bài mới


1/ Giới thiệu bài mới: nêu mục tiêu giờ học,
ghi tên bài học lên bảng


2/ Hướng dẫn luyện tập
* <b>Bài 1</b>: Nêu Y/c của bài toán ,
Y/c hs làm bài


<b>-</b> Y/c từng hs vừa lên bảng , nêu rõ
cách thực hiện phép tính của mình.
Hs cả lớp theo dõi và nhận xét.


<i><b> Bài 1 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


- * <b>Bài 2:</b> Y/c Hs nêu cách đặt tính và cách
thực hiện tính


- Y/c Hs tự đặt tính và tính. Tiến hành tương
tự như bài 1


<i><b>Bài 2 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>
* <b>Bài 3</b>: Bài tốn Y/c gì?
- yc Hs suy nghĩ và tự làm bài


- Vài em lên bảng sửa bài


- Nghe nhắc lại ( vài em)



- 4 Hs lên bảng làm bài, Hs cả lớp làm vào
vở sau đó đổi chéo kiểm tra bài của nhau.
567 868 387 100

-325 528 58 75
242 340 329 25
<i>Trừ các số có ba chữ số.</i>


- 4 em lên bảng đặt tính và tính, nêu cách
thực hiện tính . Lớp làm bài vào vở, đổi
chéo cho nhau kiểm tra bài cho nhau.


542 660 727 404

318 251 272 184
224 409 455 220
* Trừ các số có ba chữ số


- Điền số thích hợp vào ô trống


- 1Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
<i><b>HS khá giỏi bài 3 làm cả bài,HS trung </b></i>
<i><b>bình yếu làm 3 cột </b></i>


TB


Số bị trừ 752 <b>371</b> 621 950


Số trừ 426 246 <b>390</b> 215



Hiệu <b>326</b> 125 231 <b>735</b>


- Chữa bài :


- Tại sao trong ô trống thứ nhất lại điền
số 326 ?


-Số cần điền trong ô thứ hai là gì trong
phép trừ ?


-Tìm số này bằng cách nào ?


- Số cần điền vào ô trống thứ ba là số
nào ? Tìm số này bằng cách nào ?
<i><b>Bài 3 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>
* <b>Bài 4</b> : yc Hs đọc phần tóm tắt


- Hs K -G tự nêu bài tốn ( theo tóm tắt
rồi), rồi giải


- Vì số cần điền là hiệu, lấy số bị trừ trừ đi số
trừ thì được hiệu( 326).


- Là số bị trừ trong phép trừ, muốn tìm số bị
trừ ta lấy hiệu ( 125) cộng với số trừ (246) ta
được số bị trừ (371).


- Là số trừ trong phép trừ muốn tính số trừ ta
lấy số bị trừ ( 621)trừ đi hiệu ( 231)



*Tìm thành phần chưa biết của phép tình trừ.
- Hs đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

K-- Yc hs đổi vở chéo kiểm tra bài cho
nhau


- Chữa bài :


- Bài tốn cho ta biết những gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Giáo viên cho điểm Học sinh
<i><b>Bài 4 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
* <b>Bài 5</b> : yc Hs đọc kỹ đề bài rồi giải


<b>-</b> Chữa bài và cho điểm Học sinh


<i><b>Bài 4 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
III/Củng cố dặn dị


- Yc hs về nhà luyện tập thêm phép
cộng, phép trừ các số có ba chữ số ( có
nhớ 1 lần) trong vở bài tập.


- Nhận xét tiết học


ngày bán được bao nhiêu kii lô gam gạo ?
- Ngày thứ nhất bán được 415 kg gạo, ngày
thứ hai bán được 325kg gạo.



- Cả hai ngày bán được bao nhiêu kg gạo ?
<b>Giải : </b>


Cả hai ngày bán được số kg gạo là :
415 + 325 = 740 (kg)


Đáp số : 740(kg)
* giải tốn có lời văn


-1Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở . Sau
đó đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau.


<b>Giải </b>:
Số hs Nam của khối 3 là :
165 – 84 = 81 (Học sinh)
<b>Đáp số</b> : 81 (Học sinh)
* giải tốn có lời văn


G



K-G


Điều chỉnh ,bổ sung :


. . .
. . .
. . .


Ngày soạn : 10 /8 / 2011 Ngày dạy : 24/8/2011


Tuần :2


Tiết : 8


<b>ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>


<i><b>A. Mục tiêu : </b></i><b>KT – KN:</b>


Thuộc các bảng nhân đã học 2, 3 , 4, 5.


Biết nhân nhẩm với số trịn trăm và tính giá trị biểu thức.


Vận dụng được vào tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn (có một phép nhân).
HS khá giỏi bài 2 làm 3 cột ( a,b,c)HS trung bình yếu làm 2 cột (a,c)


TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.
<i><b>A- Các hoạt động – dãy học chủ yếu</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>chú</b>
-Kiểm tra các bài ở tiết 7


- Chữa bài và cho điểm Học sinh
II/ Dạy học bài mới


1. <i><b>Giới thiệu bài</b><b> :</b></i>


- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên lên bảng
2. ôn tập các bảng nhân :



Bài 1 : tính nhẩm :


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng
nhân 2, 3, 4,5


- Yc hs tự làm bài ở phần a đổi chéo vở và
kiểm tra nhau.


- Gv Có thể hỏi miệng thêm 1 số cơng thức
khác. VD : 3 x 6


- Có thể liên hệ 3 x4 = 12, 4 x 3 = 12
Vậy 3 x4 = 4x3


3/ Thực hiện nhân nhẩm với số tròn trăm :


- 2 em lên bảng làm
671 – 424


138 – 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv hs tính nhẩm( theo mẫu)2
200 x 3 =?


- Nhẩm : 2 trămx 3 = 6 trăm
Viết 200 x 3 = 600


- ycx hs tự nhẩm các phép tính cịn lại viết
kết quả vào vở



- Chữa bài và cho điểm Học sinh
<i><b>Bài 1 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
Bài 2. Tính (theo mẫu):


- Viết lên bảng biểu thức 4 x 3 +10 và Y/c hs
cả lớp suy nghĩ để tính giá trị của biểu thức
này.


- Y/c hs cả lớp làm bài vào vở, đổi chéo vở
kiểm tra cho nhau.


Chữa bài và cho điểm Học sinh
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện.


<i><b>Bài 2 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
* <b>Bài 3</b>: Gọi 1 hs đọc đề
- Y/c hs tự làm bài vào vở
Chữa bài và cho điểm Học sinh


- Trong phịng ăn có mấy cái bàn?mỗi cái
bàn xếp mấy cái ghế?


- Vậy 4 cái ghế được lấy mấy lần


- Muốn tính số ghế trong phịng ăn ta làm
thế nào?


* <b>Bài 4:</b> Gọi 1 hs đọc đề



- Củng cố cách tính chu vi hình tam giác,
Y/c hs tự làm.


- Tùy hs có thể tự tính tổng của 3 cạnh hoặc
cị thể viết thành phép nhân.


- Hình tam giác ABC có gì đặc biệt?


Như vậy bài này ta có 2 cách làm: tính tổng
và cạnh hoặc viết thành phép nhân.


<b>-</b> Nhận xét, và cho điểm hs


<i><b>Bài 4 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>
III/ / Củng cố và dặn dị


- Tiết học này chúng ta vừa ôn tập những
kiến thức gì?


- Về nhà ơn luyện thêm các bảng nhân, chia
đã học. - Nhận xét tiết học


- 2 Hs lên bảng làm bài, hs cả lớp làm bài vào
vở, đổi chéo vở kiểm tra nhau, nận xét bài của
nhau


On các bảng nhân 2, 3, 4,5 và nhân số tròn
trăm.


<i>HS khá giỏi bài 2 làm 3 cột ( a,b,c)TB-Y làm </i>


<i>2 cột (a,c)</i>


- Hs thực hiện tính


4 x 3 + 10 = 12 + 10 5 x 5 +18 =25 +18
= 22 = 43
2 x 2 x 9 = 4x 9


= 36


3 Hs lên bảng làm bài, nêu cách thực hiện
biểu thức làm tính nhâm trước, tính cộng trừ
sau. Bước thứ hai có phép nhân tính từ trái
qua phải


<i>Tính biểu thức chứa hai phép tính</i>


<b>-</b> ………8 cái bàm
………..4 cái ghế


- …………4 cái ghế được lấy 8 lần
- Ta thực hiện tính nhân 4 x 8


<b>Giải:</b>


Số ghế trong phòng ăn là
4 x 8 = 32 ( cái ghế)
Đáp số: 32 ( cái ghế)


- Hãy nêu cách tính chu vi của một hình tam


giác


- Hãy nêu độ dài của các cạnh
Hs nêu


- Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam
giác đó


Cạnh AB=100 cm,BC=100 cm, CA = 100cm
- Có độ dài 3 cạnh bằng nhau và bằng 100cm
<b>HS khá giỏi làm </b>2cách


<b>Giải:</b>
Chu vi tam giác ABC là:
100 + 100 +100 = 300(cm)
<b>Đáp số</b>: 300 cm
- hoặc giải:


Chu vi tam giác ABC là:
100 x 3= 300(cm)
<b>Đáp số</b>: 300 cm


Tính chu vi hình tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Điều chỉnh ,bổ sung :


. . .
. . .
. . .



Ngày soạn : 10 /8 / 2011 Ngày dạy : 25/8/2011
Tuần : 2


Tiết : 9


<b>ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>


<i><b>A- Mục tiêu</b><b> : KT – KN Giúp Hs </b></i>


<b>-</b> Thuộc các bảng chia đã học 2, 3 , 4, 5.


<b>-</b> Biết tính nhẩm thương của các số trịn trăm khi chia cho 2, 3, 4. (phép chia hết).
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.


<i><b>B-Các họat động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi </b>


<b>chú</b>
- Kiểm tra các bài tập ở tiết 8


- Chữa bài và cho điểm Học sinh
II. Dạy học bài mới:


1/ <b>Giới thiệu bài:</b>


Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng
2/ Ôn tập các bảng chia:



* <b>Bài 1</b>: Tổ chức cho Hs thi đọc thuộc lòng
các bảng chia cho 2, 3, 4, 5


- Y/c hs tự làm bài vào vở


- Cho hs thấy mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia, từ 1 phép nhân ta có thể có 2 phép
tương ứng.


- Giáo viên chữa bài và cho điểm hs
<i><b> Bài 1 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


3/ Thực hiện chia nhẩm các phép chia có số
bị chia là các số trịn trăm.


- Giáo viên cho hs tính nhẩm theo mẫu nhẩm
“ 2 trăm bằng cách nhẩm:


- Nhẩm 2 : 2 = 1 vậy 2 trăm : 2 = 1 trăm viết
là 200 : 2 =100( Lưu ý 1Hs lên bảng làm bài,
cả lớp làm vào vở tính nhẩm miệng còn viết
vào vở 200 : 2 = 100


Chữa bài và cho điểm Học sinh
<i><b>Bài 2 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 3</b>: Tốn giải:
Y/c hs đọc kỹ đề



- Y/c hs giải vào vở,đổichéo bài kiểm tra nhau
-Chữa bài và cho điểm Học sinh


-Có tất cả bao nhiêu cái cốc?
-Xếp đều vào 4 hộp có nghĩa gì?
=> Bài tốn Y/c gì?


Cho 1Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở


<i><b> Bài 3 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 4</b> : Yc 1 Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm


- Vài em lên bảng làm bài. Nhận xét bài của
bạn


- Nghe giới thiệu, vài em nêu lại tựa đề


- Cho HS trả lời nối tiếp.


*Ôn các bảng chia cho 2, 3, 4, 5.


- 2 Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
lên bảng làm bài,


. Đổi chéo vở kiểm tra bài nhau.
400 : 2 = 800 :2=
600 :3= 300 :3=
400 : 4 = 800 :4=



* Tính nhẩm thương của các số trịn trăm
khi chia cho 2, 3, 4. (phép chia hết).


Có 24 cái.


Mỗi hộp đều bằng nhau.
Tìm 1 hộp.


<b>Giải : </b>
Số cốc trong mỗi hộp là
24 : 4 = 6 (cốc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

vào vở, đọc y/c bài


- Tổ chức trị chơi « Thi nối nhanh phép tính
với kết quả »


- Chia lớp thành 2 đội mỗi đội cứ 7 hs tham
gia trò chơi, các hs khác cổ vũ động viên
- Chơi theo hình thức tiếp sức, mỗi 1 Hs lên
bảng làm bài, cả lớp làm vào vở nối 1 phép
tính với 1 kết quả sau đó chuyền bút cho bạn
khác .


(Mỗi phép tính đúng được 10 đ, đội xong
trước được thưởng thêm 30 đ)


-Tuyên dương đội thắng cuộc
-Y/c Hs làm lại bài vào vở
<i><b> Bài 4 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


III/ / Củng cố và dặn dị


-Y/c Hs nêu nội dung ôn tập


-Y/c hs ôn luyện thêm về các bảng nhân, bảng
chia đã học


- Nhận xét tiết học


- Chơi theo hướng dẫn của Giáo viên
24:3 4x7 32: 4 10x 4


16 : 2 24 + 4 3x7


Tính rồi nối nhanh kết quả.


- Bảng chia cho 2, 3, 4, 5 thực hành chia
nhẩm có số trịn trăm


- Giải tốn
Điều chỉnh ,bổ sung :


. . .
. . .
. . .


Ngày soạn : 10 /8 / 2011 Ngày dạy : 26/8/2011
Tuần : 2


Tiết : 10



<b>LUYỆN TẬP</b>
A- Mục tiêu: KT – KN:Giúp HS


<b>-</b> Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
<b>-</b> Vận dụng được vào giải tốn có lời văn (có một phép nhân).
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.


B-Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ trong bài tập 2


C- Các họat động dạy học chủ yếu:
<i><b>II/ Dạy - học bài mới: </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi </b>


<b>chú</b>
I/ Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra các bài tập của tiết 9
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm
1. Giới thiệu bài:


Nêu mụctiêu giờ họcvà ghi tên lên bảng
* <b>Bài 1</b>:


Y/c HS tính được biểu thức và trình
bày theo hai bước


- <b>Lưu ý</b>: biểu thức tính từ trái sang phải


- Chữa bài – Củng cố: Giáo viên đưa ra
hai cách tính giá trị Y/c HS nhận xét.
C1: 4 x 2 +7 = 8 + 7


= 15
C2: 4 x 2 + 7


- Vài em lên bảng làm


- HS nghe giới thiệu , vài em nhắc lại
a) 5 x 3 + 132 = 15 + 132


= 147
b) 32 : 4 +106 = 8 +106
= 114
c) 20 x 3 : 2= 60 : 2
= 30


<b>8</b> <b>40</b> <b>28</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

= 4 x 9
= 36


Cách nào đúng, cách nào sai?
Vì sao?- Cho điểm hs


<i><b>Bài 1 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


* <b>Bài 2</b>: Y/c HS quan sát hình vẽ và
hỏi. Hình nào đã khoanh vào một phần


tư số vịt


Vì sao?


Hình b)đã khoanh vào 1 phần mấy số
con vịt ?Vì sao ?


* HS có thể trả lời cách khác cũng được
* <b>Bài 3</b>: HS đọc kỹ đề


- Y/c HS tự giải và trình bày
- Chữa bài và cho điểm Học sinh


<i><b>Bài 3 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b> * Bài 4:</b> Tổ chức cho hs thi xếp hình
trong thời gian 2 phú, tổ nào có nhiều
bạn xếp đúng nhất là tổ thắng cuộc


<i><b>Bài 4 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>
- 3/ / Củng cố và dặn dị


- Y/c HS nêu lại các biểu thức vừa ôn
tập, vừa học


- Y/c HS về nhà làm bài tập ở vở
- Nhận xét tiết học


- Cách 1 đúng, các 2 sai vì tính phép cộng
trước tính phép nhân sau



<i>Tính biểu thức cóhai phép nhân, phép chia</i>
<i>hoặc cộng trừ.</i>


- Hình a/ Đã khoanh vào một số con vịt. Vì
có tất cả 12 con vịt, chia thành 4 phần bằng
nhau, thì mỗi phần có 3 con vịt, Hình a. Đã
khoanh vào 3 con vịt


- Hình b) đã khoanh vào 1/3 số con vịt, vì
có tất cả 12 con vịt chia thành 3 phần bằng
nhau thì mỗi phần được 4 con vịt .Hình b/
đã khoanh vào 4 con vịt.


- Vd: Hình a/ đã khoanh vào ¼ con vịt ( có
4 cột, khoanh vào 1 cột).


Hình b/ có 3 hàng khoanh vào 1 hàng,
khoanh 1/3 số con vịt.


- 1 em lên bảng làm, hs cả lớp làm vào vở
<b>Giải:</b>


Số hs của 4 bàn là
2 x 4 = 8( hs)
<b>Đáp số</b>: 8 ( hs)


Giải bài tốn có lời văn.


hoặc



* xếp hình


- Tính giá trrị biểu thức của phép nhân ,
phép chia, giải tốn, xếp ghép hình, nhận
biết ¼ , 1/3


Ngày soạn : 10 /8 / 2011 Ngày dạy : 29/8/2011
Tuần : 3


Tiết : 11


<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
A- Mục tiêu: KT – KN:Giúp HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.
B-Các hạot động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi </b>


<b>Chú</b>
I/ Kiểm tra bài cũ :


- Kiểm tra các bài tập ở tiết 10 ( nếu có)
- Nhận xét , chữa bài cho hs


II/ Dạy - học bài mới:
1/ Giới thiệu bai:


- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên lên bảng


2/ Hướng dẫn ôn tập:<i><b> </b><b> </b></i>


<b>* Bài 1:</b> Củng cố cách tính độ dài của đường
gấp khúc.


a. Y/c HS đọc đề phần a


- Hỏi : Đường gấp khúc ABC có mấy đọan
thẳng, đó là những đọan thẳng nào ? hãy nêu
độ dài của từng đọan thẳng


- Y/c HS tính độ dài đường gấp khúc ABCD
- Chữa bài và cho điểm Học sinh


-Yêu cầu 1Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.


-Nêu cách tính độ dài đường gấp khúc


b. Y/c 1 Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở đọc đề phần b :


- Hình tam giác MNP có mấy cạnh ? đó là
những cạnh nào ? hãy nêu độ dàicủa từng
cạnh


- Y/c 1Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở tính chu vi của hình tam giác này


- Chữa bài và cho điểm Học sinh



- Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam giác
này


- Em có nhận xét gì về chu vi của hình tam
giac MNP và của đường gấp khúc ABCD.
- Đưa ra khung gỗ( ntrong dây)có đánh dấu
các đọan thẳng như đường gấp khúc ABCD,
sau đó chập 2 đầu A, D lại với nhau.


- Hỏi : Khi gập hai đầu của đường gấp khúc
ABC lại với nhau thì được hình gì ?


- Chu vi hình tam giác này như thế nào so
với độ dài đường gấp khúc ban đầu ? Vì
sao ?


=> Tam giác ABC là đường gấp khúc khép
kín. Độ dài đường gấp khúc khép kín cũng là
chu vi hình tam giác. Bài 4 cơ củng cố kiến
<i><b>thức gì?</b></i>


<b>* Bài 2</b> : On cách đo độ dài, đọan thẳng
- Y/c hs đọc đề bài, nêu cách đo độ dài đọan
thẳng cho trước rồi thực hành ti81nh chu vi


- vài em làm bài trên bảng


- Nghe, vài em nêu lại tên bài



- Đọc, quan sát kỹ hình a


- Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đọan đó là
AB, BC, CD.Độ dài đoạn AB- 12cm, Cd =
40cm


- Hs lên bảng làm bài và cả lớp làm bài vào
vở


<b>- Giải:</b>


Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
34 + 12 + 40 = 86(cm)


<b>Đáp số</b> : 86(cm)


- Muốn tính độ dài đường gấp khúc


ta tính tổng độ dài của các đoạn thẳng của
đường gấp khúc đó


- Hs đọc và quan sát kỹ hình


- Hình tam giác MNPcó 3 cạnh đó là: MN,
Np, PM. Độ dài của MN là 34 cm, Np là
12cm, PM = 40cm


- 1 Hs lên bảng làm cả lớp làm vào vở bài
tập



<b>Giải :</b>
Chu vi hình tam giác MNP là:
34 + 12 +40 = 86)cm)


<b>Đáp số</b> : 86(cm)


- Chu vi của hình tam giác chính là tổng độ
dài của các cạnh của hình đó


- Chu vi hình tam giác MNP bằng độ dài
đường gấp khúc ABC


- Ta được hình tam giác ABC, điểm mới
trùngvới điểm A


- …….Bằng nhau. Vì độ dài các cạnh hình
tam giác có độ dài của các đọan thẳng tạo
thành đường gấp khúc


HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

của hình chữ nhậtABCD.


- Chữa bài và cho điểm Học sinh
- Mở rộng bài tốn


- Có nhận xét gì về độ dài các cạnh AB và
CD của hình


- Có nhận xét gì về độ dài các cạnh BC và


DA


=> Vậy trong hình chữ nhật có 2 cặp bằng
nhau. Bài 4 cơ củng cố kiến thức gì?
* B<b>ài 3 </b>:


- Y/c 1 Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở quan sát hình và hướng dẫn các em đánh
số thứ tự cho từng phần


- Y/c hs đếm số hình vng và gọi tên theo
hình và đánh số


- Y/c hs đếm số hình tam giác và gọi tên
hình theo số Bài 4 cơ củng cố kiến thức gì?
<b>* Bài 4 : </b>


- Y/c 1Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở đọc đề và quan sát hình


- Y/c 1Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở suy nghĩ và tự làm bài


- Khi chữa bài, Gv yêu cầu 1Hs lên bảng làm
bài, cả lớp làm vào vở đặt tên các điểm có
trong hình và gọi tên các hình tam giác có
trong hình


- Hình b) có nhiều cách vẽ những đọan thẳng
cần vẽ phải xuất phát từ 1 điểm của hình tứ


giác


- Chữa bài và cho điểm Học sinh
<b></b>


<i><b>-Bài 4 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


III/ / Củng cố và dặn dị


- Y/c hs nêu hình tam giác có mấy cạnh,
tam giác có mấy cạnh ?, hình chữ nhật có
các cặp như thế nào ? cách tính độ dài đường
gấp khúc, chu vi các hình


- Nhận xét tiết học


- Dùng thước có vạch cm đặt điểm o vào
một đầu của một đọan thẳng đó rồi đo


- Vài em lên bảng thực hành đo, Hs ở dưới
lớp đo ở sách


- 1 em lên bảng làm cả lớp làm vào vờ bài
tập


<b>Giải</b>:
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
3 + 2 + 3 +2 = 10(cm)


<b>Đáp số</b> : 10(cm)


- AB = CD =3 cm
- BC = AD = 2cm


- 5 hình vng : H.( 1);H( 2), H(3)
H (4);H 5(1+2+3+4)


- 6 hình tam giác: H1; H2; H4; H5(2+3+4),
H6(1+6+5)


- Đọc và quan sát kỹ hình


- 2 học sinh lên bảng làm bài cả lớp làm vào
vở


Tam giác ABC, ADC, ABD


- Tam giác Adm, tam giác ABCD, ABCm
- Tam giác có 3 cạnh, từ giác có 4 cạnh hình
chữ nhật có 2 cặp cạnh bằng nhau


- Độ dài đường gấp khúc bằng tổng độ dài
của đọan thẳng. Chu vi hình tam giác bằng
tổng độ dài các cạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn : 10 /8 / 2011 Ngày dạy : 30/8/2011
Tuần : 3


Tiết : 12


<b>ÔN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>


A-Mục tiêu: Giúp HS


KT – KN:


<b>-</b> Biết giải tốn về”nhiều hơn , ít hơn”.


<b>-</b> Biết giải tốn về “hơn kém nhau một số đơn vị”.:
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.


B-Các hạot động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
I/ Kiểm tra bài cũ


-Kiểm tra các bài tập ở tiết 11 ( nếu có)
Chữa bài và cho điểm Học sinh


II/ Dạy - học bài mới:
1/ Giới thiệu bài:


Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên lên
bảng


2/ Hướng dẫn ơn tập bài tốn vế nhiều
hơn ít hơn


<b>* Bài 1</b>: Gọi hs đọc đề
- Y/c hs xác định dạng toán



- Y/c hs tự vẽ sơ đồ bài toán rồi giải,
gọi 1 em lên bảng làm


- Chữa bài và cho điểm Học sinh
- Hỏi lại: Hs dạng tốn và nêu cách làm
<i><b>Bài 4 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


* <b>Bài 2:</b> Gọi hs đọc đề
- Y/c nêu dạng tốn
- Y/c hs tự tóm tắt và giải


- Chữa bài và cho điểm Học sinh
- Y/c HS


hs nêu cách giải bài tốn
<i><b>Bài 4 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


3/ Giới thiệu dạng tốn:Tìm phần hơn,
phần kém


<b>* Bài mẫu</b>: Gọi hs đọc đề
<b> Bài 3:</b> phần a


- 1 số hs lên bảng làm bài


- Nghe, vài em nhắc lại tựa đề
- Dạng tốn nhiều hơn


-1 HS đọc


<b>Tóm tắt:</b>


Đội Một: 230 cây


Đội Hai: nhiều hơn đội 1 90 cây
Đội Hai: ? cây


-<b> Giải</b>:
Đội hai trồng được số cây là
230+90 = 320 (cây)


<b>Đáp số</b> : 320(cây)
- 1 em


- Dạng tóan ít hơn


-1 em lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
<b>Tóm tắt:</b>


Buổi sáng:….
Buổi chiều:


<b>Giải:</b>


Số lít xăng của hàng bán buổi chiếu là
635 – 128 = 507 (lìt)


<b>Đáp số</b> : 507(lít)


- 1,2 em



- Hs quan sát trng SGK ( hoặc trên bảng)
- Có 7 quả cam ( đếm hình vẽ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Y/c hs quan sát hình minh họa và
phân tích đề bài


- Hàng trên có mấy quả cam?
- Hàng dưới có mấy quả cam?


Vậy hàng trên có nhiều hơn hàng dưới
mấy quả cam?


- Làm thế nào để biết hàng trên có
nhiều cam hơn hàng dưới2 quả cam
- Giáo viên chỉ tương ứng mỗi quả ở
hàng dưới với 1 quả ở hàng trên ta thấy
cam ở hàng trên nhiều hơn cam ở hàng
dưới 2 quả.


- Giáo viên Y/c HS viết bài giải vào vở
- Y/c HS đọc bài giải cho cả lớp nghe,
yêu cầu hs lên bảng trình bày bài giải
=> <b>Kết luận</b>: Đây là dạng toán tìm
phần hơn của số lớn hơn so với số bé.
Để tìm phần hơn của số lớn so với số
bé ta lấy số lớn trừ đi số bé


- Nêu bài tóan: hàng trên có 7 quả cam,
hàng dưới có 5 quả cam. Hỏi hàng dưới


có ít hơn hàng trên bao nhiêu quả.
- Vì sao em biết hàng dưới ít hơn hàng
trên 2 quả cam?


- Y.c hs đọc câu trả lời của bài toán
=> <b>Kết luận:</b> : Đây là dạng tốn tìm
phần kém của số bé. Để giải bài toán
này ta thực hgiện phép trừ số lớn cho số


<b>* Bài 3</b>: Y/c HS đọc đề


- Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ cho hs rồi
y/c các em viết lời giải, phép tính


<b>Tóm tắt:</b>
Nữ:


Nam:


Chữa bài và cho điểm Học sinh


* <b>Bài 4</b>: Gọi hs đọc đề


- Y/c xác định dạng toán lưu ý thêm
cho hs hiểu từ” nhẹ hơn” như là ít hơn
- Vẽ sơ đồ bài toán cho hs và y.c các
em làm bài


<b>Tóm tắt</b>:


Gạo:
Ngơ:


……..2 quả cam
- Thực hiện phép tính
7 – 5 = 2 (quả)


<b>Bài giải:</b>


Số quả cam ở hàng trên hơn số cam ở hàng
dưới là


7 – 5 = 2( quả)
<b>Đáp số</b> : 2(quả)
- 2 em . Lớp nhận xét
HS nhắc lạikết luận
-2 quả


- Vì 7 – 5 =2


Vì đã biết hàng trên nhiều hơn hàng dưới 2
quả . Nếu có thể thấy ngay hàng dưới ít hơn
hàng trên 2 quả cam


- Hàng dưới có ít hơn hàng trên số quả cam


( Số quả cam hàng dưới ít hơn hàng trên là)
- Vài em nhắc lại



- 1 em


1 em lên bảng cả lớp làm vào vở
<b>Bài giải</b>:


Số cam hàng trên nhiều hơn số cam hàng
dưới là :


7-5=2(quả)
Đáp số : 2 quả
-HS theo dõi


- 1 em lên bảng làm .Cả lớp làm vàovở
<b>Bài giải</b>


Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là
19 – 16 = 3(bạn)


<b> Đáp số</b> : 3(bạn)
- 1 em


<b>Bài giải</b>:
Số kg gạo nhẹ hơn bao gạo là
50-35 = 15(kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Chữa bài và cho điểm Học sinh Bài 4
<i><b>cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


<i><b>III.Củng cố và dặn dị</b></i>



- Đối với bài tốn dạng tìm phần
hơn(hoặc phần kém) của số lớn so với
số bé. Ta làm thế nào?


- Nhận xét tiết học


- Lấy số` lớn trừ đi số bé


Ngày soạn : 10 /8 / 2011 Ngày dạy : 31/8/2011
Tuần : 3


Tiết : 13


<b>XEM ĐỒNG HỒ</b>
<i><b>A- Mục tiêu: Giúp HS </b></i>


KT – KN:


<b>-</b> Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến số 12.
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học tốn.


<i><b>B-Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Mặt đồng hồ bằng( có kim ngắn , kim dài, có ghi số, có các cạnh chia giờ, chia phút
- Đồng hồ để bàn ( lọai chỉ có kim ngắn, 1 kim dài)


- Đồng hồ điện tử


<i><b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
<i><b>I/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà ở
tiết 12 ( nếu có)


Chữa bài và cho điểm Học sinh
<b></b>


II/ Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:


-Nêu mục tiêu giờ họcvà ghi tên lên
bảng


2 . On tập về thời gian


- Y/c hs nêu: Một ngày có bao nhiêu
giờ, bắt đầu từ bao giờ và kết thúc vào
lúc nào?


- Một giờ có bao nhiêu phút?


- Giáo viên sử dụng mặt đồng hồ bằng
bìa, y/c hs quay tới các vị trí sau: 12G,
8g sáng, ………..


- Giáo viên giới thiệu các vạch chia


phút


3. Hướ`ng dẫn xem đồng hồ:


- Quay kim đồng hồ đến 8g sáng và
hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?


- Quay kim đồng hồ đến 9g và hỏi đồng
hồ chỉ mấy giờ?


- khoảng thời gian từ lúc 8g đến 9g là
bao lâu?


- Nêu đường đi của kim giờ từ lúc 8g
đến lúc 9g .


- Nêu đường đi của kim phút từ lúc 8g


- Vài em lên bảng giải


- Nghe và nhắc lại tên bài9 vài em)


- một ngày có 24 giờ , bắt đầu từ 12g đêm
hơm trước đến 12g đêm hôm sau


- 60 phút


- Hs thực hành quay theo gợi ý của Giáo
viên , đồng hồ nêu thời gian vừa quay



- 8g
- 9g


- Là1 giơ. Là 60 phút
- Kim giờ đi từ số đến số 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đến lúc 9g .


- Vậy kim phút đi một vòng hết bao
nhiêu phút?


=> Vậy kim phút đi được một vòng trên
mặt đồng hồ (đi qua 12số)hết 60 phút
- Y/c hs quan sát hình 1 để xác định vị
trí kim ngắn, rồi kim dài


- Vậy đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
- Tương tự hình đồng hồ thứ hai, thứ
ba, khỏang thời gian kim phút đi từ số
12 ( lúc 8g sáng) đến số 3 là bao nhiêu
phút?


- Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Tương tự hình 3


* <b>Lưu ý</b>; 8g 30 phút cịn gọi là 8g rưỡi
- Chiếc kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ
phút, khi xem cần quan sát kỹ vị trí các
kim đồng hồ



4. Thực hành – luyện tập:


* <b>Bài 1:</b> Y/c HS nêu giờ ứng với mỗi
mặt đồng hồ. Giáo viên giúp hs xác
định yêu cầu của bài. Sau đó cho hs
thảo luận nhóm đơi để làm bài tập
- Chữa bài


- Đồng hồ A chỉ mấy giờ 15 phút
- Tiến hành tương tự với phần còn lại
Y/c HSchỉ vị trí của kim ngắn, kim dài,
giờ phút tương ứng


- Cho điểm hs


<b>* Bài 2:</b> Y/c HSthực hành trên mặt
đồng hồ bằng bìa


- Y/c Hs thi quay kim đồng hồ nhanh
- Chia lớp làm 4 tổ, phát mỗi tổ một mơ
hình đồng hồ. Mỗi lượt chơi , mỗi đội
cử một bạn chơi khi nghe Giáo viên hơ
1 thời điểm nào đó , các đội chơi nhanh
chóng quay kim đồng hồ đến vị trí
- Giáo viên nhận xét , khen


- Đội nào có nhiều bạn quay đúng quay
nhanh là đội thắng cuộc. Bài 4 cơ củng
<i><b>cố kiến thức gì?</b></i>



* <b>Bài 3</b>: Giáo viên giới thiệu cho hs đây
là hình vẽ các mặt hiện số của đồng hồ
điện tử, dấu 2 chấm ngăn cách số chỉ
giờ và số chỉ phút


- Các đồng hồ này là đồng hồ gì?
Có khác gì ở bài tập 1


- Y/c HS quan sát lần lượt từng đồng
hồ, nêu số giờ và số phút tương ứng
- Chữa bài và cho điểm Học sinh Bài 4
<i><b>cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


* <b>Bài 4</b>: Y/c HS đọc giờ trên đồng hồ A
- 16 giờ còn gọi là mấy giờ chiều?
-Đồng hồ nào chỉ 4 giờ chiều


Rồi trở về số 12 , đúng một vòng trên mặt
đồng hồ.


- 60 phút


- Kim ngắn chỉ ở vị trí qua số 8 một ít, kim
dài chỉ vào vạch số 1


- 8g 5phút


- Kim nhắn chỉ qua số 8, kim dài chỉ qua số
3



- Là 15 phút
( 5 x 3 = 15(phút)
- 8g 15 phút
- 8g 30 phút


- Y/c bài tập: xem đồng hồ chỉ mấy giờ?


- 4g 5 phút


- Kim ngắn chỉ qua số 4, kim dài chỉ số
- HB: 4g 10phút


- Theo các giờ SGK đưa ra và các giờ khác
Giáo viên quy định


- Đồng hồ điện tử, khơng có kim
- Đồng hồ A: 5g 20 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Vậy buổi chiều đồng hồ A và đồng hồ
B cùng chỉ thời gian.


- Y/c tiếp tục làm các phần còn lại
- Chữa bài và cho điểm Học sinh Bài 4
<i><b>cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


-HS nêu


III/ / Củng cố và dặn dị:


- Y/c HS nêu nhiệm vụ của kim ngắn , kim dàitrong đồng hồ có kim, nêu cách xem giờ


Điều chỉnh .bổ sung :


. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. .
… . .. . . ..


. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. .
… . .. . . ..


. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. .
… . .. . . ..


Ngày soạn : 10 /8 / 2011 Ngày dạy : 01/9/2011
Tuần : 3


Tiết : 14


<b>ÔN LUYỆN</b>
A- Mục tiêu: Giúp HS


KT – KN:


<b>-</b> Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến số 12 và đọc được theo 2
cách. Chẳng hạn 8 giờ 35 phút hoặc 8 giờ kém 25 phút.


TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.
B-Đồ dùng dạy học:


( Như tiết 13)


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
II/ Dạy - học bài mới: :


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên lên
bảng


2. Hướng dẫn xem đồng hồ:


- Quay mặt đồng hồ đế 8giờ 35 phút và
hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?


- Y/c HS nêu vị trí kim giờ, kim phút
- Y/c HS suy nghĩ để tính xemcịn thiếu
bao nhiêu phút nữa đế 9 giờ ( HD 1 giờ
= 60 phút, vậy 35 phútcộng với bao
nhiêu phút thì bằng 60 phút)


- Vì thế 8giờ 35 cịn được gọi là 9 giờ
kém 25 phút


- Y/c HS nêu lại vị trí kim giờ, kim
phút khi đồng chỉ 9giờ kém 25 phút
* Giáo viên quay các kim đồng hồ theo
vị trí các mặt đồng hồ 2,3 (SGK), HD
và yc hs tương tự như 8giờ 35phút


<b>* Giảng</b>: trong thực tế ta có 2 cách đọc
giờ kém. Giờ hơn là các thời điểm khi


- Nghe, vài em nêu lại tên bài


- 8giờ 35 phút


- Kim giờ chỉ qua số 8 gần số 9, kim phút
chỉ số 7


- Còn thiếu 25 phút nữa thì đến 9 giờ


- Vài em nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

kim phút chỉ chưa qua số 6, tính theo
chiều quay của kim


- Khi kim phút chỉ qua số 6 ( từ số 7 –
11) ta gọi là giờ kém


- Giáo viên vừa giảng vừa quay kim
đồng hồ đến các thời điểm khác nhau
và đọc


3. Luyện tập – thực hành:


* <b>Bài 1</b>: Giáo viên cho hs quan sát mẫu
để hiểu yêu cầu của bài


- Y/c HS quan sát lần lượt các hình cịn


lại, trả lời lần lượt theo từng đồng hồ
rồi chữa bài


- Khi hs đọc, yêu cầu chỉ vị trí của từng
kim Bài 1 cơ củng cố kiến thức gì?
* <b>Bài 2</b>: Y/c HS đọc yêu cầu bài


- Tổ chức cho hs thi quay kim đồng hồ
nhanh.


- Chia lớp 4 đội , mỗi đội một mơ hình
đồng hồ, mỗi lượt chơi cử một bạn lên
chơi. Đội nào giành nhiều điểm thắng
cuộc Bài 2 cơ củng cố kiến thức gì?
<b>* Bài 3</b>:


- Y/c HS tự làm bài (VBT)


-Chữa bài : AD, BG, CE, DB, EA, GC
Chữa bài và cho điểm Học sinh
<i><b>Bài 3 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


- <b>Bài 4</b> : Chia hs thành nhóm, mỗi
nhóm 3 hs , phân cơng nhau bạn đọc
câu hỏi, bạn đọc giờ ghi trong tranh,
bạn quay kim đồng hồ.


- Hết mỗi tranh các hs đổi vị trí cho
nhau.



-Cho các nhóm thi trả lời theo tranh. Gv
nhận xét, tuyên dương. Bài 4 cô củng
<i><b>cố kiến thức gì?</b></i>


- Mẫu yêu cầu đọc theo 2 cách
- Hs cặp đội thảo luận đọc nhau nghe


-Hs thi đua


- 1 em đọc yc đề


- Hs tự làm bài xong đổi chéo vở cho nhau
kiểm tra


-các nhóm thi đua


- Có 2 cách xem đồng hồ xem giờ hơn,( khi
kim phút chỉ quá số 6), xem giờ kém ( khi
kim phút chỉ quá số 6 , từ số 7 - 11)


Y


III/ / Củng cố và dặn dò :


- Ta có mấy cách xem đồng hồ, nêu lại cách đó
- Y/c HS về nhà tập xem đồng hồ


- Nhận xét tiết học
Điều chỉnh .bổ sung :



. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .
. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .
. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tiết : 15


<b>LUYỆN TẬP</b>
A- Mục tiêu : Giúp HS


KT – KN:


<b>-</b> Biết cách xem giờ (chính xác đến 5 phút)
<b>-</b> Biết xác định 1/2 , 1/3 của một nhóm đồ vật.
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.


B- Đồ dùng dạy học :
Mơ hình đồng hồ


<i><b>C- Các hạot động dạy học – chủ yếu :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
<i><b>I/ Kiểm tra bài cũ</b><b> : </b></i>


- Kiểm tra bài tập ở tiết 14( nếu có)
- Y/c 1 số em lên quay kim đồng hồ chỉ
19 giờ kém 15


- Nhận xét tiết học


II/ Dạy - học bài mới:
1/ Giới thiệu bài:


- Nêu mục tiêu - ghi tên giờ học
2/ Hướng dẫn luyện tập:


* <b>Bài 1</b>: Y/c HS quan sát các hình ở bài
1, tự làm vào vở


- Chữa bài và cho điểm Học sinh Bài 1
<i><b>cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 2</b>: Y/c HS đọc đề


-Y/c HS suy nghĩ tự làm vào vở
Chữa bài và cho điểm Học sinh


<b>Lưu ý</b>: nếu HS ghi 4 x5 = 20 vì 4 x 5 =
20 người. Có thể hiểu 5 thuyền mỗi
thuyền có 4 người khơng đúng với u
cầu bài tốn là 4 thuyền, mỗi thuyền có
5 người Bài 2 cơ củng cố kiến thức gì?


* <b>Bài 3</b> - Y/c HS quan sát hình vẽ phần
a. và hỏi:


- Hình nào đã khoanh vào 1/3 số quả
cam? Vì sao?


- Hình 2 đã khoanh vào 1 phần mấy số


quả cam? Vì sao?


- Y/c HS tự làm câu b


- Giáo viên chữa bài và cho điểm Bài 3
<i><b>cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


* <b>Bài 4:</b>


- Viết lên bảng 4 x 7 …., 4 x 6


- Hỏi điền dấu gì vào chổ chấm? Vì


-HS thực hiện


- Nghe, vài em nêu lại tên bài
- 1 em đọc, yêu cầu bài


- Đổi chéo vở kiểm tra bài nhau.
- 2 em


- 1 em lên làm bài ở bảng phụ


Vd : mỗi chiếc thuyền chở được 5 người.
Hỏi 4 thuyền chở như vậy chở được tất cả
bao nhiêu người.


<b>Bài giải :</b>
Bốn thuyền chở được là
5 x 4= 20( người)


Đáp số : 20(người)


- 1 em đọc yêu cầu bài


- H1 : đã khoanh vào số quả cam vì có tất cả
12 quả cam, chia thành 3 phần bằng nhau.,
thì mỗi phần có 4 quả cam,.


H1 : Đã khoanh tròn vào 4 quả cam
- H2 : đã khoanh trịn ¼ số quả cam, vì có
tất cả 12 quả cam , chia thành 4 phần bằng
nhau, thì mỗi phần được 3 quả cam , H2 đã
khoanh tròn 3 quả cam


-Học sinh làm vào vở, đổi chéo vở kiểm tra.
Cách giải thích tương tự câu a


- 1 em đọc yêu cầu bài
- Điền dấu > vì 4 x7 = 28,
4 x 6 = 24 mà 28>24


- 3 hs lên bảng làm bảng phụ, cả lớp làm
vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

sao?


- Y/c HS tự làm bài còn lại


=> Hỏi thêm: Có bạn nói khơng cần
tính tích của 4 x7 và 4 x 6 củng có thể


điền ngay dấu >, em hãy suy nghĩ xem
bạn đó nói đúng hay sai? Vỉ sao?
- Y/c HS suy nghĩ giải thích phần còn
lại


- Giáo viên chữa bài cho điểm Bài 4 cơ
<i><b>củng cố kiến thức gì?</b></i>


- 4 x5 = 5 x4vì khi đổi chỗ các thừa số
không thay đổi.


- 16 : 4 <16 : 2 vì có cùng số bị chia là 16,
4>2 nên 16 : 4<16 :2


II/ / Củng cố và dặn dò


- Y/c HS về nhà luyện tập thêm về xem sơ đồ, về các bảng nhân, bảng chia đã học
Nhận xét tiết học


Điều chỉnh .bổ sung :


. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .
. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .
. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .


Ngày soạn : 1 /9 / 2011 Ngày dạy : 5/ 9 /2011
Tuần : 4


Tiết : 16



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
A- Mục tiêu<i><b> : Giúp HS </b></i>


KT – KN:


<b>-</b> Biết làm tính cộng trừ số có ba chữ số tính nhân chia trong các bảng nhân, chia đã
học.


<b>-</b> Biết giải tốn có lời văn( liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau mà số đơn vị
…).


TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.
B- Đồ dùng dạy học<i><b> : </b></i>


Hình vẽ bài 5


<i><b>-Các hoat động dạy học chủ yếu</b><b> : </b><b> </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
<i><b>I/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Kiểm tra các bài tập của tiết 15 ( nếu
có)


Chữa bài và cho điểm Học sinh
II/ Dạy - học bài mới:


1. Giới thiệu bài:



_ Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên lên
bảng


2. Hướng dẫn luyện tập:


* <b>Bài 1:</b> Bài tập yều cầu chúng ta làm


- Vài em lên bảng làm


- Nghe, vài em nhắc lại tên bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

gì?


- Y/c HS tự làm bài


- Chữa bài và gọi 3 hs lên bảng lần lượt
nêu cách tính của các phép tính


415 + 415 ; 652 – 126 ; 728 – 245
- Cho điểm hs Bài 1 cơ củng cố kiến
<i><b>thức gì?</b></i>


* <b>Bài 2 : </b> Y/c HS chúng ta làm gì ?
- Y/c HS tự làm bài


- Chữa bài yêu cầu hs nhắc lại cách tìm
thương số chưa biết trong phép chia
- Nhận xét cho điểm Bài 2 cô củng cố
<i><b>kiến thức gì?</b></i>



* <b>Bài 3</b> : Y/c HS đọc đề bài sau đó tự
làm bài


- Y/c HS nêu rõ cách làm bài của mình
<i><b>Bài 3 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


* <b>Bài 4 </b>:


-Gọi 1HS đọc đề


-Y/c HS đọc đề kỹ suy nghĩ, tự làm
- Chữa bài, nhận xét, cho điểm


<i><b>Bài 4 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


* <b>Bài 5</b> : Y/c HS tự vẽ hình, đổi chéo
vở trong bàn nhau


Hỏi : Hình » Cây thơng « gồm những
hình nào ghép lại Bài 5 cơ củng cố
<i><b>kiến thức gì?</b></i>


- 3 em lên làm vào bảng phụ, 1 HS lên bảng
làm bài, cả lớp làm vào vở cả lớp làm vào
vở


- Đổi chéo vở kiểm tra bài nhau
- Đọc yêu cầu bài : 1 em



Hs làm vào vở
- 2 HS lên bảng làm
x x 4 = 32 x : 8 = 4
x = 32 : 4 x = 4 x 8
x = 8 x = 32


- 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- Biểu thức có cộng trừ nhân chia trước.


- 1 em


- 1 em lên làm ở bảng phụ, cả lớp làm vào
vở


<b>Bài giải</b>:


Số lít dầu thùng thứ hai nhiều hơn thùng
nhất là


160 – 125 = 35 (l)
<b>Đáp s</b>ố : 35(l)


- Thực hành vẽ theo mẫu ( có thể tơ màu)
- 2 hình tam giác tạo thành tán lá, 1 hình
vng tạo thành thân cây


-Hs theo dõi


III/ / Củng cố và dặn dò



- Y/c HS về nhà luyện tập thêm về các phần đã ôn tập để chuẩn bị kiểm tra một tiết
- Nhận xét tiết học


Điều chỉnh .bổ sung :


. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .
. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .
. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .


Ngày soạn : 10 /8 / 2011 Ngày dạy : 6/9/2011
Tuần : 4


Tiết : 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày soạn : 01 /9 / 2011 Ngày dạy : 7/9/2011
Tuần : 4


Tiết : 18


<b>BẢNG NHÂN 6</b>
A- Mục tiêu: Giúp HS


KT – KN:


<b>-</b> Bước đầu thuộc bảng nhân 6.


<b>-</b> Vận dụng vào trong giải tốn có phép nhân.
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.


B – Đồ dùng dạy học:



- Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm trịn


- Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 6 ( không ghi kết quả của các phép nhân)
C- Các họat động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
<i><b>I/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập sau viết phép
nhân tương ứng với mỗi tổng sau.


2 + 2+2+2+2+2
5+5+5+5+5+5


- Y/c HS làm bài trên bảng vừa chỉ vừa gọi tên
các thành phần và kết quả của phép nhân vừa
lập được


- Nhận xét và cho điểm
II/ Dạy - học bài mới:
1/ Giới thiệu bài:


- Trong giờ học này, các em sẽ được học bảng
nhân tiếp theo của bảng nhân 5 đó là bảng nhân
6


- Ghi tên bài lên bảng



2/ Hướng dẫn lập bảng nhân 6:


* Gắn 1 tấm hình có 6 hình trịn lên bảng hỏi:
có mấy hình trịn? 6 hình trịn được lấy mấy
lần?


- 6 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân 6
x 1 = 6


* Gắn tiếp hai tấm bìa lên bảng hỏi: Có 2 tấm
bìa, mỗi tấm có 6 hình trịn, vậy 6 hình trịn
được lấy mấy lần?


- Vậy 6 được lấy mấy lần?


- Hãy lập phèp tính với 6 được nhân 2 lần
6 x 2 =?


Vì sao biết 6 x 2 = 12?


- Hãy chuyển phép nhân 6 x 2 thành phép cộng
tương ứng rồi tìm kết quả


- Viết lên bảng phép nhân
6 x2= 12 và yêu cầu hs đọc


* Hdhs lập phép nhân 6 x 3 = 18 tương tự 6 x
2 =12



* Hỏi: Bạn nào có thể tìm được kết quả của
phép tính 6 x 4


(- Nếu hs tìm đúng kết quả thì hs nêu cách tìm
và nhắc lại cho cả lớp ghi nhớ


- 2 hs làm bảng lớp cả lớp làm vào vở
2 +2+2+2+2+2 = 2 6 = 12


5+5+5 +5+5+ 5 6 = 30
- Thực hiện yêu cầu của gv
- Đọc bảng nhân 5


- Nghe, vài em nêu lại tên bài


- 6 hình trịn
- 1 lần
- 1 lần


- Đọc: sáu nhân một bằng sáu
- 6 hình trịn được 2 lần
- 2 lần


6 x 2
12


- Vì 6 x 2 = 6+6 mà 6+6 = 12 nên 6 x 2 =
12


- Vài em



- 6 x 4 = 6+6+6+6 = 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nếu hs khơng tìm được Giáo viên chuyển tích
6x 4 thành 6+6+6+6 rồi HDHs tính tổng để tìm
tích.)


- Cách 2: 6 x 4có kết quả chính bằng 6 x 3
cộng 6


* Y/c HS cả lớp tìm kết quả của các phép nhân
cịn lại trong bảng nhân và viết vào phần bài
học


- Chỉ vào bảng và nói đây là bảng nhân 6. Các
phép nhân trong bảng đều có một tổng số là 6,
tổng số còn lại lần lượt là các số 1, 2,
3………..


- Y/c HS đọc bảng nhân 6 vừa lập được sau đó
cho hs thời gian để tự học thuộc bảng nhân
- Xóa dần bảng cho hs đọc thuộc


- Tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng
- Khen, cho điểm hs


3/ Luyện tập – thực hành:


* <b>Bài 1:</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Y/c HS tự làm bài, Dạy – học bài mớisau đó


2 hs ngồi cạnh đổi vở để kiểm tra bài của nhau.
<i><b>Bài 4 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


* <b>Bài 2:</b> Gọi hs đọc đề bài


- Cho hs tự nêu bài tốn rồi giải bài tốn


-( Nếu hs khơng làm được Giáo viên hướng
dẫn thêm.)


<b>Tóm tắt: </b>1 thùng : 6 lít
5 thùng: ? lít


- Chữa bài, nhận xét và cho điểm hs Bài 4 cơ
<i><b>củng cố kiến thức gì?</b></i>


* <b>Bài 3:</b> Cho hs tự nêu yêu cầu của bài tập rồi
làm bài, chữa bài


<b>Giảng: </b>Trong dãy số này mỗi số đều bằng số
đứng ngay trước nó cộng thêm 6.


Hoặc bằng số đứng ngay sau nó trừ đi 6


- Các em có nhận xét gì về dãy số này? Bài 4
<i><b>cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


- 6 hs lần lượt lên bảng viết kết quả các
phép nhân còn lại trong bảng phép nhân
6.



- Nghe giảng


- Cả lớp đồng thanh ( 2lần), sau đó học
thuộc lòng bảng nhân


- hs thi đọc thuộc lòng bảng nhân
- Bài tập yêu cầu chúng ta tính nhân
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn
- 1 em


- 1 em lên bảng làm vào bảng phụ, cả lớp
làm vào vở


<b>Bài giải</b>:
5 thùng có số lít là
6 x 5 =30( lít)
<b>Đáp số</b> : 30(lít)


- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
6, 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48, 54, 60


- Là tích trong bảng nhân 6
<b>-</b> Vài em đọc xuôi , nguợc


III/ / Củng cố và dặn dò:


- Yêu cầu hs đọc thuộc lòng bảng nhân 6 vừa học
- Nhận xét tiết họcĐiều chỉnh .bổ sung :



. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .
. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .
. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .


Ngày soạn : 7 /9 / 2011 Ngày dạy : 8 /9/2011
Tuần : 4


Tiết : 19


<b>BÀI : LUYỆN TẬP</b>
A- Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>-</b> Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị của biếu thức và giải
toán.


TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.
B – Đồ dùng dạy học:


Viết sẵn nội dung bài học 4, 5 lên bảng
<i><b>C – Các họat động dạy học chủ yếu:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
<i><b>I/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 hs lên bảng đọc thuộc lòng bảng
nhân 6. Hỏi hs về kết quả của 1 phép
nhân bất kỳ trong bảng.



- Nhận xét tiết học
II/ Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:


Trong giờ học tóan này, các em sẽ
cùng nhau luyện tập, củng cố kỹ năng
thực hành tính nhân trong bảng nhân 6
- Ghi tên bài lên bảng nhân 6


2. Luyện tập – thực hành:


<b>* Bài 1:</b> bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?


- Y/c HS nối tiếp nhau đọc kết quả của
các phép tính trong phần a


- Y/c HS cả lớp làm phần a vào vở, đổi
chéo vở kiểm tra bài nhau.


<b>Câu b</b>:


- Hỏi các em có nhận xét gì về kết quả,
các Ts , thứ tự của các Ts trong 2 phép
tính nhân.


6 x 2, 6 x 5 = 5 x 6


=> <b>Kết luận</b>: khi đổi chỗ các TS của
phép nhân thì tích khơng thay đổi


* <b>Bài 2</b>: HdHS làm bài và chữa lần lượt
từng bài tập phần a, b,c


Hướng dẫn ôn tập:: Khi thực hiện tính
giá trị của 1 biểu thức có cả phép nhân
và phép cộng ta thực hiện như thế nào?
- Nhận xét chữa bài và cho điểm hs Bài
<i><b>2 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


* <b>Bài 3</b>: yêu cầu hs đọc đề
- Yêu cầu hs suy nghĩ tự làm bài
<b>Tóm tắt</b>: 1 hs : 6 quyển vở
1 hs : ? quyển vở
- Chữa bài nhận xét và cho điểm
- HS có thể nêu các lời giải khác nhau.
<i><b>Bài 3 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


* <b>Bài 4</b>: Y/c HS đọc đề
- Cho hs làm bài và chữa bài


(HS yếu Giáo viên có thể hướng dẫn
thêm)


- Giáo viên ghi câu a.


Hỏi: Mỗi số trong dãy số này bằng số
đứng ngay trước nó cộng với mấy?
- Yêu cầu hs tự làm


- 2 hs lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi và


nhận xét, xem hai bạn đọc thuộc lòng bảng
nhân


- Nghe, vài em nhắc lại tựa bài


-Hs nêu


- 9 hs nối tiếp nhau đọc từng phép tính
trước lớp


- Hs làm bài và kiểm tra bài cho bạn


- 3 hs lên bảng làm cả lớp làm vào vở
- 2 phép tính này có cùng kết quả bằng 12
- Có các Ts giống nhau nhưng thứ tự khác
nhau


- Vài em nhắc lại


- ……Làm phép nhân trước, lấy kết quả của
phép nhân cộng với số kia


- 3 hs lên bảng làm bảng phụ cả lớp làm vào
vở


- 1 em đọc to , cả lớp đọc thầm


<b>Bài giải</b>:
Số quyển vở 4 hs mua là:
( Cả 4 hs mua số quyển vở là)


6 x 4 = 24 ( quyển)


<b>Đáp số</b> : 24 ( quyễn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Gọi hs đọc dãy số khi làm xong
- Nhận xét và cho điểm Bài 4 cơ củng
<i><b>cố kiến thức gì?</b></i>


* <b>Bài 5:</b> - Y/c HS đọc đề


- Y/c HS quan sát hình mẫu rồi tự làm ,
kiểm tra bài của bạn ngồi bên cạnh
- Hình này có mấy hình vng và mấy
hình tam giác, khen, cho điểm Bài 5 cô
<i><b>củng cố kiến thức gì?</b></i>


- Với 6


a/ 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48,
(Với 3)


b/ 18, 21, 24, 27, 30, 33, 36
- 1 em đọc to cả lớp đọc thầm


- 2 hình vng và 4 hình tam giác


- 2 , 3 em HSG


III/ / <i><b> Củng cố và dặn dò</b><b> :</b><b> </b></i>



- Y/c HS đọc thuộc lòng bảng nhân 6
- Tổng kết tiết học


Điều chỉnh .bổ sung :


. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. .
… . .. . . ..


. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. .
… . .. . . ..


. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. .
… . .. . . ..


Ngày soạn : 6 /9 / 2011 Ngày dạy : 9/ 9 /2011
Tuần : 4


Tiết : 20


<b>ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<b> NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ</b>


<b>CÓ MỘT CHỮ SỐ ( </b><i><b>khơng nhớ)</b></i>
A- Mục tiêu:


KT – KN:


<b>-</b> Biết đặt tính thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
<b>-</b> Vận dụng được vào giải tốn có một phép nhân.



HS khá giỏi bài 2 làm 2 cột ( a,b)HS trung bình yếu làm 1 cột (a)
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.


B – Đồ dùng dạy học:
Phần màu, bảng phụ


<i><b>B- Các họat động dạy học chủ yếu</b><b> : </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
I/Kiểm tra bài cũ :


- Gọi 2 hs đọc thuộc lòng bảng nhân 6.
Hỏi hs về kết quả của 1 phép nhân bất kỳ
trong bảng


- Nhận xét và cho điểm
II/ Dạy - học bài mới:
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


- Trong giờ toán này các erm sẽ học về


- 2 Hs lên bảng, cả lớp theo dõi, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

phép nhân số có hai chữ số với số có một
chữ số ( khơng nhớ)


- Giáo viên ghi tên bài lên bảng



2/ Hướng dẫn phép nhân<i><b> </b><b> số</b><b> ……(không</b></i>
nhớ)


* Phép nhân 12 x 3:
Viết lên bảng 12 x 3 = ?


- Y/c HS suy nghĩ và tìm ra kết quả
- Y/c HS đặt tính theo cột dọc


- Hỏi: Khi thực hiện phép nhân ta phải
thực hiện tính từ đâu?


- Y/c HS suy nghĩ đễ thực hiện phép tính
trên. Nếu trong lớp có hs làm đúng thì
yếu cầu hs đó nêu cách tính của mình, sau
đó nhắc lại cho cả lớp ghi nhớ. Nếu
khơng có hs nào làm đúng thì Giáo viên
hướng dẫn hs tính theo từng bước như
SGK


3/ Luyện tập – thực hành :
<b>* Bài 1: </b>


- Giáo viên Y/c HS tự làm bài


- Yêu cầu lần lượt từng hs lên bảng trình
bày cách tính của mình đã thực hiện
- Nhận xét và chữa bài


- Y/c HS nhắc lại cách đặt tính và thực


hiện phép tính. Sau đó tự làm bài


Chữa bài và cho điểm Học sinh Bài 1 cơ
<i><b>củng cố kiến thức gì?</b></i>


<i><b>Bài 2 : HS tự đặt tính vào vở nháp </b></i>
*


<b> Bài 3: </b>


-Gọi 1 HS đọc đề


- Giáo viên có thể gơi ý cho hs làm bài.
- Tất cả có mấy hộp bút chì màu?
- Mỗi hộp có mấy bút màu?
- Bài tốn hỏi gì?


- Y/c HS làm bài
<b>Tóm tắt:</b>


1 hộp : 12 bút màu
4 hộp : ? bút màu ?


Gv nhận xét, chữa bài và cho điểm 1 Hs
lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở Bài 3
<i><b>cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


- Hs đọc phép nhân
- Chuyển thành tổng
Vậy 12 x 3 = 36



- 1 1Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở lên bảng đặt tính, cả lớp làm nháp
- 3 nhân 2 bằng 6, viết 6


Vậy 12 nhân 3 bằng 36.


- 1Hs đọc yêu cầu của bài


- 5Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở làm bảng phụ ( mỗi em mơt cách tính)
cả lớp làm vào vở


- 1 em đọc to yêu cầu của bài


- Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng
đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục


Thực hiện tính từ phải qua trái.
- 1 hs đọc to đề, cả lớp đọc thầm
- 4 hộp


-Mỗi hộp có 12 bút màu
- Số bút màu trong cả 4 hộp


- 1 em làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở
<b>Bài giải</b>:


Số bút màu có trong 4 hộp là:
12 x 4 = 48 ( bút màu)



<b>Đáp số</b> : 48 bút màu


-HS thi đua


Cột b
HSG


III/ / Củng cố và dặn dò<i><b> : </b></i>


- Cho hs chơi trò chơi mới nhanh phép tính ( có dạng có hai chữ số nhân vớí số có một
chữsố khơng nhớ) với kết quả chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em.


VD


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Điều chỉnh .bổ sung :


. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .
. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .
. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .


Ngày soạn : 10 /9 / 2011 Ngày dạy : 12/9/2011
Tuần : 5


Tiết : 21
<b> </b>


<b>NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
<i><b>( có nhớ)</b></i>



A – Mục tiêu:
KT – KN:


<b>-</b> Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số( có nhớ).
<b>-</b> Vận dụng giải bài tốn có một phép nhân.


HS khá giỏi bài 1 làm 4cột ( 1,2,3,4)HS trung bình yếu làm 3 cột (1,2,4)
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.


<i><b>B-Đồ dùng dạy học: </b></i>
Phấn màu, bảng viết


<i><b>C- Các hạot động dạy học chủ yếu :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
I/ Kiểm tra bài cũ :


- Y/c HS học thuộc bảng nhân 6 . Hỏi HS
về kết quả của 1 phép nhân bất kỳ trong
bảng.


- Y/c HS đặt tính và tính
24 x 2 , 43 x2


- Nhận xét và cho điểm
II/ Dạy - học bài mới:
<i><b>1. </b></i>



<i><b> </b></i><b>Giới thiệu bài:</b><i><b> </b></i>


Trong giờ học toán này, các em sẽ học
<i>Nhân một số có hai chữ số với số có một</i>
<i>chữ số(có nhớ)</i>


*Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có
hai chữ số với số có một chữ số(có nhớ)
a/ Phép nhân 26 x 3


- Viết lên bảng phép nhân 26 x 3
- Y/c HS đặt tính theo cột dọc


- Hỏi khi ta thực hiện phép nhân này ta
phải thực hiện tính từ đâu?


- Y/c HS suy nghĩ để thực hiện phép tính.
Nếu học sinh làm được, u cầu em đó
nêu cách tính của mình.


-Sau đó Giáo viên nhắc lại cho cả lớp ghi
nhớ. (Nếu khơng có học sinh nào làm
được, Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
theo từng bước như phần học bài SGK.)
<b>Lưu ý:</b> Nhân chữ số hàng chục xong mới
thêm số nhớ


- 2 Học sinh


- 2 em. Nêu cách tính và thực hiện phép


tính


- Nghe, nhắc lại tên bài học


- Đọc phép nhân


- 1 học sinh lên bảng cả lớp đặt tính ra
nháp . 26


x
3


- Từ hàng đơn vị trước : 26 x 3 = 78 (lưu
ý đặt tính sổ3 đặt thẳng cột với chữ số 6)
- 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 ( thẳng hàng
đơn vị), nhớ 1


- 3 nhân 2 bằng 6, 6 thêm 1 bằng 7, viết
7( thẳng hàng chục)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

b/ <b>Phép nhân</b> 54 x 6:


Tiến hành tương tự phép nhân 26 x 3
-Lưu ý hs phép nhân này có nhớ từ hàng
chục qua hàng trăm. Kết quả là 1 số có 3
chữ số.


3. Luyện tập – thực hành :
<b>Bài 1</b>:



- Y/c HS tự làm bài


Y/c HS lần lượt từng HS lên bảng trình
bày cách tính của một trong hai cách tính
mà mình đã thực hiện.


- Nhận xét và chữa bài và cho điểm học
sinh.


Bài 2:


Y/c HS đọc đề


- Y/c HS đọc kỹ đề và sau đó suy nghĩ và
tự làm bài


Chữa bài và cho điểm Học sinh


<b>Lưu ý</b>: Phép nhân 35 x 2 yêu cầu đặt tính
và tính ra giấy nháp rồi ghi kết quả vào
bài giải.


<b>Bài 3</b>: Y/c HS đọc đề
- Y/c HS tự vở


Chữa bài và cho điểm Học sinh


- Y/c HS lên bảng chữa bài nêu cách tìm
X trong bài mình đã làm.



- Hỏi tương tự với phần b


- Chữa bài và cho điểm Học sinh.


- 1 học sinh làm vào bảng phụ . Cả lớp
làm vào vở nháp, nêu cách thực hiện


- Đọc yêu cầu của bài


- 4 học sinh lên bảng làm ( mỗi em 2
cách tính), học sinh cả lớp làm vào bảng


- 1 em đọc to , cả lớp đọc thầm


- 1 em học sinh lên làm ở bảng phụ cả
lớp làm vào vở


<b>Bài giải:</b>
Cả hai tấm vải có số mét là
( số mét vải cả hai tấm vải là)
35 x 2= 70 (m)


<b>Đáp số</b> : 70(m)


- 1 học sinh đọc to cả lớp đọc thầm.
2 học sinh lên bảng làm vào bảng phụ ,
cả lớp làm vào vở nháp, làm xong đổi
chéo vở kiểm tra cho nhau.


Ví dụ: X : 6 = 12, ta lấy 12 x 6 vì X là số


bị chia trong phép chia X : 6 = 12, nêm
muốn tìm X ta lấy nhân với số chia.


Cột 3
HSKG


III/ / Củng cố và dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Điều chỉnh .bổ sung :


. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .
. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .
. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .


Ngày soạn : 10 /9 / 2011 Ngày dạy : 13/9/2011
Tuần : 5


Tiết : 22


<b>LUYỆN TẬP</b>
A- Mục tiêu:


KT – KN:


<b>-</b> Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
<b>-</b> Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.


HS khá giỏi bài 2 làm 3 cột ( a,b,c)HS trung bình yếu làm 2 cột (a,b)
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.



B-Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>C- Các hoat động dạy học chủ yếu :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
<i><b>I/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Y/c HS đặt tính và tính phép nhân 42
x 5


- Y/c HS nêu cách tìm số bị chia chưa
biết trong phép chia


- Nhận xét và cho điểm học sinh
II/ Dạy - học bài mới:


<i><b>1 </b></i><b>. Giới thiệu bài</b><i><b> : </b></i>


- Nêu mục tiêu của bài và ghi tên bài
lên bảng


2. Luyện tập – thực hành :
<b>Bài 1:</b> Y/c HS đọc đề


Y/c HS tự làm bài rồi chữa bài
- Gọi học sinh đọc kết quả phép tính,
nêu cách nhân Bài 1 cơ củng cố kiến
<i><b>thức gì?</b></i>



<b>Bài 2</b>: Y/c HS đọc đề
- Yêu cầu học sinh làm bài


- Yêu cầu học sinh đã lên bảng , nêu
cách đặt tính và cách thực hiện phép
tính 1 trong 2 cách tính đã làm.


Nhận xét và cho điểm
<b>Bài 3</b>: Y/c HS đọc đề


- Y/c HS suy nghĩ, tự nêu ra nhận xét
rồi làm bài và chữa bài.


- Yệu cầu nhận xét bài của bạn trên
bảng, bổ sung, Giáo viên nhận xét và
cho điểm


<b>Tóm tắt:</b>
1 ngày : 24giờ
6 ngày: ? giờ?


<i><b>Bài 3 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 4: </b>- Đọc yêu cầu bài toán


- Giáo viên đọc từng giờ, sau đó yêu
cầu học sinh sử dụng mặt đồng hồ của
mình để quay kim đến đúng giờ đó Bài
<i><b>4 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>



<b>Bài 5</b>: Tổ chức cho học sinh thi nối
nhanh 2 phép tính có cùng kết quả:
Chia 4 đội chơi tiếp sức. Đội nào
xong trước là đội thắng Bài 5 cơ củng
<i><b>cố kiến thức gì?</b></i>


- 1 em lên bảng, nêu cách đặt tính và thực
hiện


- 1em


- Nghe, nhắc lại tên bài học ( vài em)


- 1 em


- Học sinh làm vào vở , làm xong đổi chéo
vở kiểm tra bài nhau


-1HS đọc.


-Học sinh làm bài vào vở, 3 em lên bảng
làm mỗi em hai cách tính


- Học sinh đổi chéo vở kiểm tra
- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm


- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
-khi chữa bài đổi chéo vở kiểm tra bài cho
nhau.



<b>Bài giải</b>:


Cả 6 ngày có số giờ là:
24 x 6 = 144 (giờ)


<b>Đáp số</b> : 144(giờ)


- Quay kim đồng hồ đến đúng giờ Giáo
viên yêu cầu có thể đọc giờ cho nhau nghe,
kiểm tra bạn.


-HS thi đua


Cột c
HSKG


HSKG


III/


<b> </b><i><b>Củng cố và dặn dò:</b></i>


Nhận xét tiết học
Điều chỉnh .bổ sung :


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ngày soạn : 10 /9 / 2011 Ngày dạy : 14/9 /2011
Tuần : 5


Tiết : 23



<b>BẢNG CHIA 6</b>
A-Mục tiêu :


KT – KN:


<b>-</b> Bước đầu thuộc bảng chia 6.


<b>-</b> Vận dụng trong giải tốn có lời văn ( có một phép chia 6).
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.


<i><b>B- Đồ dùng dạy học:</b></i>


Các tấm bià , mỗi tấm có 6 chấm trịn
<i><b>C- Các họat động dạy học chủ yếu:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
<i><b>I/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu học thuộc bảng nhân 6
- Nhận xét và cho điểm


II/ Dạy học bài mới :
<b>1. Giới thiệu :</b>


- Trong giờ toán này các em sẽ dựa vào
bảng nhân 6 để thành lập bảng chia 6 và
làm các bài tập luyện tập trong bảng chia
6.



- Ghi tên bài lên bảng
2. <b>Luyện tập bảng chia 6:</b>


Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 6 chấm trịn và
hỏi: Lấy 1 tấm bìa có 6 chấm tròn. Vậy 6
lấy 1 lần được mấy?


- Hãy viết phép tính tương ứng với “6
được lấy 1 lần bằng 6”.


- Trên tất cả các tấm bìa có 6 chấm trịn,
biết mỗi tấm có 6 chấm trịn . Hỏicó bao
nhiêu tấm bìa?


- Hãy nêu phép tính để tìm tấm bìa
- Vậy 6 chia 6 được mấy lần?


Viết lên bảng 6 : 6 = 1 và yêu cầu học
sinh đọc phép nhân và phép chia vừa lập
* Gắn lên bảng 2 tấm bìa và nêu bài tốn
mỗi tấm bìa có 6 chấm trịn . Hỏi 2 tấm
bìa như thế có tất cả bao nhiêu chấm trịn.
- Hãy lập phép tính để tìm số chấm trịn
có trong cả 2 tấm bìa?


- Tại sao em lại lập được phép tính này?
-Trên tất cả các tấm bìa có 12 chấm trịn,
biết mỗi tấm bìa có 6 chấm trịn. Hỏi tất
cả có bao nhiêu tấm bìa?



- Hãy lập phép tính tương ứng để tìm số
tấm bìa mà bài toán yêu cầu


- Vậy 12 chia 6 bằng mấy?
Viết lên bảng phép tính 12 : 6


- Y/c HS cả lớp đọc 2 phép tính nhan,
chia vừa lập được


- tương tự: Gắn 3 tấm bìa ,…..


- 2em
- 1 em


- Nghe và nhắc lại tên bài học( vài em)
- 6 lấy 1 lần bằng 6


- Viết phép tính
6 x 1 = 6
- Có 1 tấm bìa


- Phép tính 6 : 6 = 1
-6 chia 6 được 1
- Đọc : 6 x6 = 6
6 : 6 = 1


- Mỗi tấm bìa có 6 chấm trịn , vậy 2 tấm
bìa như thế có 12 chấm trịn.



- Phép tính 6 x 2 = 12


- Vì mỗi tấm có kia có 6 chấm trịn, lấy 2
tấm bìa tất cả , vậy 6 được lấy 2 lần nghĩa
là 6 x 2


- Có tất cả 2 tam bìa


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-> Đây là 1 phép tính chia trong bảng
chia cho 6. Các phép chia này đều dựa
vào các phép nhân trong bảng nhan 6. Số
bị chia là tích của các phép nhân, số chia
là 6. Dựa vào bảng nhân 6 , tính cho cơ
kết quả phép tính : 30 : 6 = ?


Phép chia này dựa vào phép nhân nào?
- Các phép chia còn lại trong bảng 6 cáv
em lập tiếp vào vở dựa vào bảng nhân 6
- Y/c HS nêu các phép tính cịn lại, mỗi
em một phép tính, Gv chỉ bất kỳ , Gv gắn
kết quả vào bảng chia 6


3. <b>Học thuộc bảng chia 6</b>:
- Yêu cầu đọc đồng thanh


- Có nhận xét gì về số bị chia và số chia
trong bảng chia 6


- Có nhận xét gì về kết quả?
- Y/c HS tự học thuộc bảng chia 6


- Tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc
- Y/c HS đọc đồng thanh


- Cho kết quả phép chia, chỉ bất kỳ phép
chia nào Y/c HS đọc.


4. <b>Luyện tập - thực hành</b>:


<b>Bài 1: -</b>Cho Học sinh đọc yêu cầu của bài
- Cho học sinh tự làm bài, sau đó đổi chéo
vở kiểm tra bài nhau.


- Nhận xét và cho điểm Bài 1 cơ củng cố
<i><b>kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 2</b>: Tiến hành tương tự bài 1.


Hỏi: Khi biết 6 x 4 = 24, có thể ghi ngay
kết quả 24 : 6 và 24 : 4 được khơng? Vì
sao?


- Y/c HS giải thích tương tựcác trường
hợp cịn lại Bài 2 cơ củng cố kiến thức
<i><b>gì?</b></i>


<b>Bài 3:</b> Y/c HS đọc đề


- Y/c HS tự làm bài . Gọi 1 em lên bảang
làm bảang phụ, các em còn lại làm vào vở
- Gọi học sinh nhận xét bàai của bạn


- Nhận xét và cho điểm


=> chia thành 6 phần bằng nhau. Bài 3 cô
<i><b>củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 4</b>: Tiến hành tương tự bài 3


=>chia theo nhóm 6 Bài 4 cơ củng cố
<i><b>kiến thức gì?</b></i>


- Đọc 6 x 2 = 12
12 : 6 = 2


- 6 x 3 = 18. 18 : 6 = 3


- Phép nhân 6 x 5 = 30
=> 30 : 6 = 5


- Cả lớp


- Số bị chia là dãy số thêm 6, bắt đầu từ 6 .
Số chia là 6


- Lần lượt 1, 2
- Tự nhẩm đọc thuộc
- Thi cá nhân, bàn.
- 1 số em


- Học sinh đọc yêu cầu của bài



- Làm bài kiểm tra bài nhau, 12 học sinh
nối tiếp nhau đọc từng phép tính.


- 4 học sinh lên bảng làm bảng phụ
- ………Được. Vì nếu lấy tính chia cho
thương số thì sẽ được thương số kia


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
<b>Bài giải:</b>


Mỗi đọan dây dài là:
48 : 6 = 8(cm)
Đáp số : 8(cm)


<b>Bài giải</b>:
Số đọan dây cắt được là
48 : 6 = 8( đọan)


Đáp số : 8(đoạn)
HS xung phong


HSG


K-G
III/Củng cố và dặn dò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Dặn dò học sinh về học thuộc bảng chia 6
- Nhận xét tiết học


Điều chỉnh .bổ sung :



. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .
. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .
. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .


Ngày soạn : 10 /9 / 2011 Ngày dạy : 15/9/2011
Tuần : 5


Tiết : 24


<b>LUYỆN TẬP</b>
A- Mục tiêu :


KT – KN:


<b>-</b> Biết nhân chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6.
<b>-</b> Vận dụng trong giải tốn có lời văn ( có một phép chia 6).
<b>-</b> Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.


TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.
B- Đồ dùng dạy học:


Bảng phụ, phấn màu


C- Các họat động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
<i><b>I/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Gọi học sinh đọc thuộc bảng chia 6
- Nhận xét và cho điểm


II/ Dạy học bài mới :
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b></i><b>Giới thiệu</b><i><b> :</b><b> </b></i>


- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài
lên bảng: luyện tập


2. Hướng dẫn luyện tập:
<b>Bài 1</b>: Y/c HS đọc yêu cầu bài
- Y/c HS làm vào vở phần a


- Hỏi: khi đã biết 6 x 9 = 54, có thể ghi
kết quả ngay được khơng?


54 : 6 được khơng? Vì sao?


- Y/c HS giải thích tương tự các trường
hợp còn lại


- Y/c HS làm tiếp phần b
<i><b>Bài 1 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 2</b>: -Yêu cầu đọc yêu cầu của bài
- Y/c HS nêu kết quả của các phép tính
trong bài



- Y/c HS làm vào vở


<i><b>Bài 2 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 3</b>: Gọi học sinh đọc đề
- Y/c HS suy nghĩ làm vào vở
<b>Tóm tắt:</b>


6 bộ: 18m
1 bộ:?m


Chữa bài:


- 3, 4 em


- Nghe


- Vài em nhắc lại


- Học sinh đọc thầm


- 4 học sinh cả lớp làm vào vở


……..Được. Vì nếu lấy tích chia cho Tsố
này thì sẽ được tổng số kia.


- Học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau


- Đọc yêu cầu của bài



- 9 học sinh đọc nối tiếp nhau các phép tính
- Y/c hs làm bài vào vở


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm, làm bài vào
vở.


<b>Bài giải:</b>


Mỗi bộ quần áo may hết số mét vải là:
18 : 6 = 3?(m)


<b>Đáp số</b> : 3(m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Hỏi: Tại sao để tìm số mét vải may mỗi
bộ quần áo em lại thực hiện phép tính
chia: 18 : 6 = 3(m)


<i><b>-</b></i> Nhận xét và cho điểm


<b>-</b> <i><b>Bài 3 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 4: </b>


- Y/c HS quan sát và tìm hình đã chia
thành 6 phần bằng nhau.


- H2: được chia 6 phần bằng nhau, đã tơ
màu 1phần, ta nói hình 2 đã được tô
màu 1/6 màu.



- H3: Đã được tô màu 1 phần mấy
hình ? vì sao? Bài 4 cơ củng cố kiến
<i><b>thức gì?</b></i>


III/Củng cố và dặn dị :
- Về nha ôn bảng chia 6
- Nhận xét tiết học


- Học sinh đọc yêu cầu của bài


- H2 và H3 đã được chia thành 6 phần bằng
nhau.


- H2 đã được 1 màu 1 phần


H3 đã tơ màu 1/6 hình vì H3 được chia
thành 6 phần bằng nhau, đã tô màu 1 phần


Điều chỉnh .bổ sung :


. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .
. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. .


… . .. . . .. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. .
… . .. . .


Ngày soạn : 10 /9 / 2011 Ngày dạy : 16/9/2011
Tuần : 5


Tiết : 25



<b>TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG</b>
<b>NHAU CỦA MỘT SỐ</b>


A- Mục tiêu :
KT – KN:


<b>-</b> Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
<b>-</b> Vận dụng trong giải tốn có lời văn.


TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.
B<b>- Đồ dùng dạy học</b>:


12 cái kẹo( hoặc 12 quả bóng, 12 hình trịn, )
<i><b>C- Các họat động dạy học chủ yếu:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
<i><b>I/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi học sinh đọc thuộc bảng nhân , chia 6
- Nhận xét và cho điểm


II/ Dạy học bài mới :
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b></i><b>Giới thiệu bài</b><i><b> :</b></i>


- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên


bảng


2. Hướng dẫn tìm 1 trong các phần bằng
<i><b>nhau của một số.</b></i>


* Nêu bài toán: Chị có 12 cái kẹo, chị cho
em 1/3 số kẹo đó.


Hỏi:


- 2 em


- Nghe- Nhắc lại tên bài vài em


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Chị có tất cả bao nhiêu cái kẹo?


- Muốn lấy được 1/3 của 12 cái kẹo ta làm
thế nào?


- 12 cái kẹo, chia thành 3 phần bằng nhau.
Thì mỗi phần được mấy cái kẹo?


- Ta làm thế nào để được 4 cái kẹo?


- 4 cái kẹo chính là 1/3 của 12 cái kẹo. Vậy
muốn tìm 1/3 của 12 cái kẹo ta làm như thế
nào?


- Hãy trình bày lời giải của bài tốn này.
- Gv dùng hình vẽ để minh họa



12kẹo
?kẹo


* Nếu chị cho em ½ số kẹo thì được mấy
cái ? Hãy đọc phép tính , tìm số kẹo mà chị
cho em trong trường hợp này.


* Nếu chị cho em ¼ số kẹo thì em nhận
được mấy cái kẹo ? Giải thích bằng phép
tính


- Vậy muốn tìm một phần mấycủa một số
ta làm thế nào?


-Y/c HS nhắc lại


3. Luyện tập - thực hành:
<b>Bài 1</b>:


- Y/c HS làm bài, Y/c HS lên bảng làm bài
giải thích về các số cần điền bằng phép
tính.


- Chữa bài và cho điểm học sinh
<i><b>Bài 1 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 2:</b> Gọi học sinh đọc đề


- Y/c HS đọc kỹ đề, suy nghĩ và tự làm vào
vở .



- Nếu học sinh yếu, Gv hướng dẫn thêm.
-> Cửa hàng có tất cảbao nhiêu mét vải?
Đã bán được bao nhiêu phần số vải đó?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết của hàng đã bán được bao
nhiêu mét vải ta phải làm như thế nào?
Y/c HS làm bài


<b>-</b>G viên vừa đặt câu hỏi phép tính bài tóan
vừa có thể vẽ sơ đồ cho học sinh hiểu.
Chữa bài và cho điểm học sinh
<i><b>Bài 2 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


- 12 cái kẹo


- Ta chia 12 cái kẹo thành 3 phần bằng
nhau, sau đó lấy đi 1 phần.


- 4 cái kẹo


- Thực hiện phép chia 12 : 3 = 4
- Ta lấy 12 chia 3. Thương tìm được
trong phép chia này chính là 1/3 của 12
cái kẹo


- 1 học sinh lên ảng làm bài. Học sinh cả
lớp làm vào vở.



<b>Bài giải:</b>
Chị cho em số kẹo là
12 : 3 = 4( cái kẹo)
<b>Đáp số</b> : 4 ( cái kẹo)


- Nếu chị em cho ½ số kẹo thì em nhận
được số kẹo là


12 : 6 = 2 (cái kẹo)


- Nếu chị em cho 1/4 số kẹo thì em nhận
được số kẹo là: 12 : 4 = 3( cái kẹo)
- Muốn tìm 1 phần mấy của một số ta
lấy số đó chia cho số phần


- 2, 3em


- Đọc yêu cầu của bài


- Học sinh cả lớp làm vào vở
Vd: ½ của 8 kg là 4 kg
Vì 8kg : 2 = 4 kg


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm


- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở


- 40 mét vải, 1/5 số vải đó


- Số mét vải mà cửa hàng bán được


-ta phải tìm 1/5 của 40


HS nêu


<b>Bài giải</b>:


Số mét vải cửa hàng bán được là
40 : 5 = 8 ( m)


Đáp số : 5(m)
III/ Củng cố và dặn dò :


Muốn tìm một phần mấy của 1 số ta làm thế nào?
- Về nhà các em ơn lại dạng tốn vừa học


- Nhận xét tiết học
Điều chỉnh .bổ sung :


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .
. . . …… . ……. ….. . . .. .. . . .. . . . . ….. . . . .. .. . . . .. . . .. .. . . .. . .. . … . .. . .


Ngày soạn : 18 /9 / 2011 Ngày dạy : 19 /9/2011
Tuần : 6


Tiết : 26


<b>TOÁN</b>


<b>BÀI : LUYỆN TẬP</b>
A- Mục tiêu:



KT – KN:


<b>-</b> Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số.
<b>-</b> Vận dụng trong giải tốn có lời văn.


TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.
B-Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ, phấn màu


C- Các hạot động dạy học chủ yếu :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
I/ Kiểm tra bài cũ :


- Muốn tìm một phần mấy của số ta làm
thế nào?


- Nhận xét và cho điểm học sinh
II/ Dạy - học bài mới:


<i><b>1. </b></i><b>Giới thiệu bài</b><i><b>: </b></i>


- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài
lên bảng


2. <b>Hướng dẫn luyện tập:</b>


<b>Bài 1</b>: Gọi hs đọc đề


- Y/c HS suy nghĩ tự làm bài
- Chữa bài và cho điểm Học sinh


<i><b>Bài 1 củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 2</b>: Gọi hs đọc đề


- Y/c HS tự nêu tóm tắt bài tốn rồi
giải và chữa bài


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm


<i><b>Bài 2 củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 3</b>: Tiến hành tương tự như bài tập 1


- Ta lấy số đó chia cho sốphần


- Nghe, vài em nhắc lại tên bài


- 1 em đọc to, cả lớp nghe, đọc thầm theo
- 2 hs lên bảng làm vào bảng phụ , cả lớp
làm vào vở


- Làm xong đổi chéo vở kiễm tra bài nhau
- 1 em đọc to


- 1 em lên bảng làm, hs cả lớp làm vào vở
<b>Bài giải</b>:



Vận tặng bạn số bông hoa là:
30 : 6 = 5 ( bông hoa)
<b>Đáp số</b> : 5 (bông hoa)
HS của đối tượng a,b làm


<b>Bài giải</b>:


Lớp 3A có số học sinh đang tập bơi là:
28 : 4 = 7( học sinh)


<b>Đáp số</b> : 7( học sinh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Bài 3 củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 4</b>: Gọi hs đọc đề cho học sinh hình
vẽ trong SGK rồi nêu trả lời


- Mỗi hình có mấy ơ vng ?


1/5 của 10 ô vuông là bao nhiêu ơ
vng?


- Hình 2 và H4, mỗi hình tơ màu mấy ơ
vng?


<i><b>Bài 4 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


- 10 ô vuông



- 1/5 của 10 ô vuông là : 10 : 5= 2( ơ
vng-)


- mỗi hình tô màu 1/5 số ô vuông


- 2 em trả lời


III/ / Củng cố và dặn dị:


- Muốn tìm 1 phần mấy của 1 số ta làm thế nào?
- Nhận xét tiết học


Điều chỉnh – bổ sung


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
Ngày soạn : 18 /9 / 2011 Ngày dạy : 20 /9/2011


Tuần : 6
Tiết : 27


<b>TOÁN</b>


<b>BÀI : CHIA SỐ CÓ CHIA 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
A- Mục tiêu:


KT – KN:


<b>-</b> Biết làm phép chia số có 2 chữ số có 1 chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia)


<b>-</b> Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số.


HS khá giỏi bài 2 làm 2 cột ( 1,2, )HS trung bình yếu làm1 cột (1)
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.


B-Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu


C- Các họat động dạy học chủ yếu :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
I/ Kiểm tra bài cũ :


-Y/c HS đọc bảng chia cho 2, 3, 4 , 5,
6….


- yêu cầu nêu cách tìm 1 phần mấy của
1 số


- Nhận xét và cho điểm
II/ Dạy - học bài mới:
1. <b>Giới thiệu bài:</b>


Nêu mục tiêu giờ họcvà ghi tên lên
bảng


2. Hướng dẫn phép chia số có 2 chữ số
với số có 1 chữ số:



- Nêu bài tốn: Một gia đình nuôi 96
con gà, nhốt đều vào 3 chuồng.


Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con gà?


- 5 em


- Nghe, vài em nhắc lại tên bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu
con gà , chúng ta phải làm gì?


- Viết lên bảng: 96 : 3. Y/c HS suy nghĩ
để tìm kết quả của phép tính này.
- Y/c HS suy nghĩ và tự thực hiện phép
tính trên. Nếu học sinh tính đúng, yêu
cầu 1Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở nêu cách tính của mình. Giáo
viên nhắc lại để cả lớp ghi nhớ .


- Nếu học sinh khơng tính được , giáo
viên hướng dẫn hs tính từng bước như
SGK.


3. Luyện tập – thực hành :


<b>Bài 1</b>: Y/c HS vừa lên bảng làm nêu rõ
cách thực hiện phép tính của mình. Hs
cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn



<b>-</b> Chữa bài và cho điểm Học sinh
<i><b>Bài 1 củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 2:</b> Y/c HS nêu cách tìm “một phần
hai”, “ một phần ba” của một số sau đó
làm bài vào vở


Chữa bài và cho điểm Học sinh
<i><b>Bài 2 củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 3:</b> Y/c HS tự làm bài vào vở ( Giáo
viên có thể hướng dẫn thêm nếu Hs
yếu)


- Chữa bài và cho điểm Học sinh
<i><b>Bài 3 củng cố kiến thức gì?</b></i>


- Phải thực hiện phép chia: 96 : 3


- Học sinh nêu yêu cầu bài toán


- Hs lên bảng làm bài vào bảng phụ, Hs cả
lớp làm vào vở


- 1 em đọc yêu cầu bài toán


- Hs làm vào vở, sau đó đổi chéo để kiểm
tra bài cho nhau.



- 1 em đọc to đề bài, cả lớp đọc thầm
<b>Bài giải</b>:


Số quả cam mẹ biếu bà là:
36 : 3 = 12 (quả cam)
<b>Đáp số</b> : 12 (quả cam)


- 2 em : Ta thực hiện chia từ hàng
chục( hàng lớn nhất) của số bị chia


III/ / Củng cố và dặn dò:


- Y/c HS nêu cách thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Nhận xét tiết học


Điều chỉnh – bổ sung


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .


Ngày soạn : 18 /9 / 2011 Ngày dạy : 21 /9/2011
Tuần : 6


Tiết : 28


<b>TOÁN</b>
<b>BÀI : LUYỆN TẬP</b>
A- Mục tiêu:



KT – KN:


<b>-</b> Biết làm phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia)
<b>-</b> Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.


TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.
B-Đồ dùng dạy học:


- Phấn, bảng phụ


<i><b>C- Các hạot động dạy học chủ yếu :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Chú</b>
<i><b>I/Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Y/c HS lên tính : 68 : 2, 63 : 3
- Nhận xét chữa bài và cho điểm
II/ Dạy học bài mới :


1. <b>Giới thiệu bài</b> :


Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên
Bảng


2.Hướng dẫn luyện tập<i><b> : </b></i>


<b>Bài 1 : </b>: Y/c HS nệu yếu cầu của bài
- Y/c HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực
hiện phép tính của mình



- Y/c HS hs nhận xét bài cùa bạn
-Giáo viện nhận xét và cho điểm
<i><b>Bài1 củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 2</b> : Y/c HS nệu yếu cầu của bài
Y/c HS nêu cách tìm ¼ của 1 số.
- Y/c HS làm bài


- Y/c HS nhận xét bài của bài
- Chữa bài và cho điểm Học sinh
<i><b>Bài 2 củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 3 : </b> - Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài
- Giáo viên có thể hướng dẫn nếu học
sinh của lớp yếu.


-Nhận xét và cho điểm Học sinh
<i><b>Bài 3 củng cố kiến thức gì?</b></i>


-HS tính vào bảng con


- Nghe, vài em nêu lại tên bài


- 1 em nêu yêu cầu bài


- 4 em lên bảng làm cả lớp làm vào vở
- Đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau.
- 1 em


- 3 em lên bảng làm cả lớp b/c



- 1 em đọc to đề bài , lớp đọc thầm theo bạn
<b>Bài giải : </b>


My đã đọc được số trang sách là
84 : 2 =42 (trang)


<b>Đáp số</b> : 42(trang)


III/ / Củng cố và dặn dị :


- Y/c HS nêu lại cách chia số có 2 chữ số cho số 1 chữ số.
- Nêu cách tìm 1 phần mấy của mộtsố


- Nhận xét tiết học
Điều chỉnh – bổ sung


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .


Ngày soạn : 18 /9 / 2011 Ngày dạy : 22 /9/2011
Tuần : 6


Tiết : 29


<b>TOÁN</b>


<b>BÀI : PHÉP CHIA HẾT VÀ CHIA CÓ DƯ</b>
A- Mục tiêu :



KT – KN:


<b>-</b> Nhận biết phép chia đã hết và phép chia có dư.
<b>-</b> Nhận biết số dư phải bé hơn số chia.


TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.
B- Đồ dùng dạy học<i><b> : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
I/ Kiểm tra bài cũ :


- Gọi hs lên tính : 96 :3, 64 : 2


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm học
sinh


II/ Dạy - học bài mới:
<b>1</b>. <b>Giới thiệu các phép chia</b>


- Giáo viên viết lên bảng 2 phép chia
- Y/c 2HS làm lên bảng,mỗi em thực
hiện 1 phép tính


-u cầu hs vừa nói vừa viết



-Y/c HS trả lời


- 8 chia 2 được mấy ?phép chia cịn
thừa hay khơng ?


- 9 chia 2 được mấy ? phép chia cịn
thừa hay khơng ?


- Cho học sinh : 8 chấm tròn chia thành
2 phần bằng nhau, mỗi phần có 4 chấm
trịn, khơng cịn thừa chấm tròn nào.
- Lấy 9 chấm tròn chia thành 2 phần
bằng nhau, mỗi phần có 4 chấm trịn ,
cịn thừa 1 chấm tròn


<b>Kết luận</b> :


- 8 chia 2 được 4, khơng cịn thừa, ta
nói : 8 : 2 là phép chia chia hết, và viết
8 : 2 = 4


- 9 chia 2 được 4 còn thừa 1, là phép
chia có dư chỉ vào số 1 trong phép chia
và nói 1 là số dư, viết 9 : 2 = 4 ( dư 1).
-số dư 1 so với số chia 2 lớn hơn hay bé
hơn ?


=> <b>Chốt y</b> : Số dư trong phép chia phải
bé hơn số chia.



2. Thực hành :
<b>Bài 1</b> :


a/ Y/c HS lên làm bài
- Cả lớp làm vào b/c


- Nhận xét, Chữa bài và cho điểm Học
sinh


- Y/c HS nếu các phép tính vừa làm là
phép chia có dư hay phép chia hết.
b/ Tiến hành tương tự


- Y/c HS nêu sồ dư của mỗi phép tính
=> Số dư trong 1 phép chiabao giờ


- 2 em lên bảng làm , nêu cách tính


-2HS làm lên bảng,mỗi em thực hiện 1 phép
tính


-HS vừa nói vừa viết:
8 2 9 2
*8 chia 2 được 4 , viết 4.
*4 nhân 2 bằng 8, 8trừ 8 bằng 0
9 2


* 9 chia 2 được 4, viết 4.


*4 nhân 2 bằng 8, 9trừ 8 bằng 1.


-8 chia 2 được 4, không thừa
-9 chia 2 được 4, thừa 1


-HS kiểm tra lại bằng các chấm trịn


-Hs nhắc lại


-Hs nhắc lại


- Bé hơn


- Vì nếu số dư lớn hơn hay bằng số chia thì .
Như thế bước chia trước chưa thực hiện
xong


- 1 em đọc yêu cầu bài
- 3 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

cũng nhỏ hơn số chia.
- Y/c HS nêu lại


C/ Tiến hành tương tự. Cho hs xác định
phép chia nào có dư, phép chia nào
không có dư.


<i><b>Bài 1 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 2:</b> Y/c HS tự làm bài


- Muốn biết phép tính đó đúng hay sai,
các em cần thực hiện lại từng phép tính,


so sánh kết quả phép tính của mình với
bài tập.


- Chữa bài và cho điểm Học sinh Bài 2
<i><b>cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 3</b>: Y/c HS quan sát hình vẽ và trả
lời câu hỏi


- Hình nào đã khoanh trịn vào 1 phần
hai số ơ tơ ? Vì sao? Bài 3 cơ củng cố
<i><b>kiến thức gì?</b></i>


- Các phép chia vừa làm là phép chia có dư
- 19 : 3 =6( dứ 1)


- 29 : 6 = 4 ( dư 5 vì 5 <6
- 19 : 4 = 4 ( dư 3) vì 3< 4
- Đổi chéo vở kiểm tra nhau
- 20 : 3 = 6 ( dư 2 vì 2< 3)
- 46 : 5 = 9 ( dư 1vì 1<5)
- 28 : 4 =7, 42 : 6= 7


- 1 em nêu yêu cầu đề bài , sau đó 2 hs ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra bài nhau.
Hs nêu vì sao điền đ/s


- Hình a vì hình a có8 ơ tơ, đã khoanh vào 4
ô tô



-Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia


k


III/ / Củng cố và dặn dò:


- Trong phép chia, số dư so với số chia phải như thế nào?
- Nhận xét tiết học


Điều chỉnh – bổ sung


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .


Ngày soạn : 18 /9 / 2011 Ngày dạy : 23 /9/2011
Tuần : 6


Tiết : 30


<b>TOÁN</b>


<b>BÀI : LUYỆN TẬP</b>
<i><b>A- Mục tiêu: </b></i>


KT – KN:


<b>-</b> Nhận biết phép chia đã hết và phép chia có dư.
<b>-</b> Vận dụng phép chia hết trong giải toán..



HS khá giỏi bài 1+2 làm 4cột ( 1,2,3,4)HS trung bình yếu làm 3 cột (1,2,3)
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.


B-Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu


C- Các hạot động dạy học chủ yếu :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
I/Kiểm tra bài cũ<i><b> : </b></i>


- Y/c HS tính: 25 : 7, 56 : 7


- Y/c HS nếu cách tính phép tính mình
vừa làm


- Trong phép chia, số dư so với số chia
thếnào ?


- Nhận xét , chữa bài và cho điểm


- 2 em lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

II/ Dạy - học bài mới:
1. <b>Giới thiệu bài:</b>


Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên lên
bảng



2. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


<b>Bài 1</b>: Gọi hs lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở


- Chữa bài: yêu cầu từng em vừa lên
bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính
của mình Bài1 cơ củng cố kiến thức
<i><b>gì?</b></i>


<b>Bài 2:</b> Tiến hành tương tự như bài 1
- Y/c HS xác định phép chia hết , phép
chia có dư


<b>Bài 3</b>: Y/c HS đọc đề


- Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài ( Nếu
hs yếu có thể hướng dẫn thêm)


- Chữa bài và cho điểm Học sinh Bài 3
<i><b>cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 4</b>:Gọi HS đọc đề


- Trong phép chia, khi số chia là 3 thì
số dư lớn nhất là số nào?:


- Có số dư lớn hơn số chia khơng?
- Vậy trong các phép chia với số chia 3


thì số dư lớn nhất là số nào?


- Vậy khoanh tròn vào chữ nào ?


- Nếu cịn thời gian u cầu hs tìm số
dư lớn nhất trong các phép chia có số
chia là 4, 5, 6 Bài 4 cô củng cố kiến
<i><b>thức gì?</b></i>


- Nghe, vài em nhắc lại


- 4 em


- Đổi chéo vở kiểm tra


- Câu a: 3em lên bảng làm
- Câu b: 3em lên bảng làm
Hs k,g làm 4cột


1hs


<b>Bài giải:</b>
Lớp đó có số học sinh giỏi là


27 : 3 = 9( hs)
<b>Đáp số</b> : 9(hs)


- 1 em
- 0, 1, 2
- Không


-số 0,1,2
- Chữ B


III/ / Củng cố và dặn dị:


- Phép chia hết là phép chia có số dư là mấy?
- Nhận xét tiết học


Điều chỉnh – bổ sung


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .


Ngày soạn : 25 /9 / 2011 Ngày dạy : 26 /9/2011
Tuần : 7


Tiết : 31


<b>TOÁN</b>


<b>BÀI : BẢNG NHÂN 7</b>
A- Mục tiêu:


KT – KN:


<b>-</b> Bước đầu học thuộc bảng nhân 7.
<b>-</b> Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán.
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.
B- Đồ dùng dạy học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 7 ( không ghi kết quả của các phép nhân)
<i><b>oa5t động dạy học chủ yếu :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
I<b> </b><i><b>/Kiểm tra bài cũ</b></i><b> </b><i><b>:</b></i><b> </b>


- Y/c HS tính: 11 :3, 80 : 9


- Hỏi: Số dư so với số chia như thế
nào?


- Nhận xét , chữa bài và cho điểm
II/ Dạy - học bài mới:


1<b>. Giới thiệu bài:</b>


Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên lên
bảng


2. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


-Gắn 1 tấm bìa có 7 chấm trịn lên bảng
và hỏi có mấy chấm tròn?


- 7 chấm tròn được lấy mấy lần?


- 7 được lấy 1 lần nên ta lập được phép


nhân 7 x 1 = 7 ( ghi bảng)


* Gắn 2 tấm bìa lên bảng


- Có 2 tấm bìa, mỗi tấm có 7 chấm tròn,
vậy 7 chấm tròn được lấy mấy lần?
- Vậy 7 được lấy mấy lần?


- Hãy lập phép tính tương ứng với 7
được lấy 2 lần


- 7 nhân 2 bằng mấy?


( Hãy chuyển phép nhân 7 x2 thành
phép cơng tương ứng rồi tìm kết quả)
- Viết lên bảng: 7 x 2 = 14


* HD lập phép nhân : 7 x 3 = 21
tương tự 7 x 2 =14


- Hỏi bạn nào có thể tìm kết quả của
phép tính ; 7x 4


- Nếu học sinh tìm đúng kết quả thì
Giáo viên cho học sinh nêu cách tìm và
nhắc lại cho cả lớp ghi nhớ. Nếu hs
khơng tìm được , Giáo viên hướng dẫn.
- Y/c HS cả lớp tìm kết quả của các
phép nhân cịn lại và viết vàophần bài
học



Chốt: Đây là bảng nhân 7 các phép
nhân trong bảng đều có 1 Thừa số là 7,
thừa số còn lạilần lượt 1,2,3…..10.
- Y/c HS đọc bảng nhân 7


- Xóa dần bảng cho hs đọc thuộc lòng
- Thi đọc thuộc lòng cho hs


3. <b>Thực hành</b>:<b> </b>
<b>Bài 1</b>: Gọi hs đọc đề
- Y/c HS từ làm bài


- Chữa bài, cho điểm Bài 1 cơ củng cố
<i><b>kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 2</b> : Gọi hs đọc đề
- Y/c HS làm bài
- Chữa bài cho điểm


(- Có thể hướng dẫn thêm bằng gợi ý.


- 2 em


- Phải nhỏ hơn số chia


- Nghe, vài em nhắc lại


- 7 chấm tròn
-1 lần



- Đọc: 7 nhân 1 bằng 7


- 2 lần
- 2 lần
- 7 x 2
- 14


- 7 x2 = 7+7 mà 7+7 = 14 nên 7 x 2 = 14
- Đọc 7 x 2 bằng 14


- 7 x 4 =7+7+7+7 = 28, 7 x 3 = 7+7+7 = 21
-


- 6 hs lần lượt lên bảng viết kết quả còn lại


- Đọc đồng thanh


- Đọc đồng thanh theo tổ, bàn, cá nhân thi
đọc


Hs k,g x,p đọc thuộc
- 1 em đọc to


Hs trả lời nối tiêp


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Mỗi tuần lễ có mấy ngày ?


- Bài tốn u cầu làm gì ?) Bài 2 cơ
<i><b>củng cố kiến thức gì?</b></i>



<b>Bài 3 : </b>-y/c Hs đọc đề


- Cho 1Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở đếm thêm 7 và nêu số thích hợp
của mỗi ơ trống


- Y/c HS tự làm


Giảng: Trong dãy số này , mỗi số bằng
số đứng ngay trước nó cộng thêm 7.
Họăc bằng số đứng ngay sau nó trừ đi 7
- Yêu cầu hs đọc dãy số Bài 3 cô củng
<i><b>cố kiến thức gì?</b></i>


7 x 4 = 2( tuần)
<b>Đáp số</b> : 28 ( tuần)
- 1 em đọc to


- 7,14,21,28,35,42,49,56,63,70


- Đọc xuôi, đọc ngược
- 2,3 em


<i><b>III/ Củng cố và dặn dò</b><b> : </b></i>


Yêu cầu đọc thuộc lòng bảng nhân 7
- Nhận xét tiết học


Điều chỉnh – bổ sung



.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .


Ngày soạn : 25 /9 / 2011 Ngày dạy : 27 /9/2011
Tuần : 7


Tiết : 32


<b>TOÁN</b>


<b>BÀI : LUYỆN TẬP</b>
A- Mục tiêu:


KT – KN:


<b>-</b> Bước đầu học thuộc bảng nhân 7 và vận dụng trong tính giá trị biể thức và trong giải
tốn.


<b>-</b> Nhận xét được về tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.


B- Đồ dùng dạy học:
-


C- Các hoat động dạy học chủ yếu<i><b> : </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>



<b>Chú</b>
I/ Kiểm tra bài cũ :


- Y/c HS đọc thuộc bảng nhân 7
- Nhận xét , cho điểm


II/ Dạy - học bài mới:
1. <b>Giới thiệu bài:</b>


Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên lên
bảng


2<b>. Hướng dẫn luyện tập:</b>


<b>Bài 1</b>: -Yêu cầu hs đọc yêu cầu của
bài1


a. Cho HS nối tiếp nhau đọc , yêu cầu
cả lớp làm vào vở


b. Yêu cầu hs làm vào vở


- Yêu cầu hs nhận xét kết quả của 2


- 3, 4 em


- Nghe, vài em nhắc lại


- 1 em đọc to
- 9 em đọc to


- làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

phép tính Vd: 7 x 2 và 2 x 7


- Nhận xét về Thừa số , thứ tự các số
+GV chốt :Vậy ta có : 7 x 2= 2 x 7
-Nhận xét cho điểm Bài 1 cô củng cố
<i><b>kiến thức gì?</b></i>


Bài 2: -Cho học sinh lên bảng làm phần
2


7 x 5+15=35+15
=50


-<b>Lưu y</b> : HS thực hiện các phép tính từ
phải sang trái


-Cho Hs tự làm các bài cịn lại của phần
a, b


-GV sửa bài. Bài 2 cơ củng cố kiến
<i><b>thức gì?</b></i>


<b>Bài 3</b> : Cho HS tự làm-GV chữa bài
<i><b>Bài 3 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 4:</b> Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
bài



a. - Mỗi hàng có mấy ơ vng ?
- Có mấy hàng như thế?


- Tìm số ơ vng của 4 hàng ta làm thế
nào?


- Yêu cầu hs làm vào vở
b.tiến hành tương tự như câu a


- Y/c HS so sánh 7 x 4 và 4 x 7 Bài 4
<i><b>cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 5</b>: Gọi hs đọc đề


a. Y/c HS tìm đặc điểm của dãy số này
b. Tiến hành tương tự


- Cho hs làm vào vở


- Chữa bài và cho điểm Học sinh Bài 5
<i><b>cô củng cố kiến thức gì?</b></i>




--Thừa số giống nhau nhưng thứ tư viết khác
nhau


- 1 em lên bảng


-HS làm bài vào vở.2 Hs lên bảng


-Đổi chéo vở để kiểm tra


-HS tự làm
<b>Bài giải</b>


Số bông hoa của năm lọ hoa:
7 x 5= 35(bông hoa)


Đáp số: 35 bông hoa
- 1 em đọc to


- 7 ô vuông
- 4 hàng


- 7 x 4 = 28( ô vng)


- Đều có kết quả là 28
=> 7 x 4 = 4 x 7
- 1 em đọc to


- Mỗi số trong dãy số này bằng mấy số
đứng ngay trước nó cơng thêm 7


- 1 em lên bảng


III.Củng cố và dặn dò:Nhậnxét tiết học
Điều chỉnh – bổ sung


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .


Ngày soạn : 25 /9 / 2011 Ngày dạy : 28/9/2011
Tuần : 7


Tiết : 33


<b>TOÁN</b>


<b>BÀI : GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN</b>
<b>A</b><i><b>- Mục tiêu</b></i><b>: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>-</b> Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần ( bằng cách nhân số đó với số lần).
HS khá giỏi bài 3 làm 2 dịng HS trung bình yếu làm 1 dịng.


TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học tốn.
B-Đồ dùng dạy học:


Một số sơ đồ (vẽ sẵn vào bảng con) như SGK
C- Các họat động dạy học chủ yếu<i><b> : </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
I/ Kiểm tra bài cũ :


- Kiểm tra 2 bài tập giao về nhà của
tiết trước 4,5)


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm


II/


<b> </b><i><b>Dạy - học bài mới:</b></i><b> </b>
1<b>. Giới thiệu bài:</b>


Nêu mục tiêu giờ họcvà ghi tên lên
bảng


2.


<b> Hướng dẫn thực hiện gấp một số</b>
<b>lên nhiều lần</b>


*Nêu bài toán (SGK,33)
Hd vẽ sơ đồ vừa vẽ lên bảng


- Vẽ đoạn thẳng AB dài 2 cm, coi đây
là 1 phần


- Y/c HS suy nghĩ để nêu cách vẽ đoạn
thẳng CD. Nghe HS phát biểu để nhận
xét


- Đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn
AB mà đoạn AB là 1 phần. Vậy đoạn
CD là 3 phần như thế.


<b>* Lưu ý:</b> Vẽ 2 đoan thẳng có 2 đầu
thẳng nhau( đầu A và C thẳng cột)
- Y/c HS suy nghĩ để tìm độ dài đọan


thẳng CD


* Giảng: Hai cách tính trên đều đúng,
tuy nhiên tổng 2+2+2 có thể chuyển
thành phép nhân: 2x3. mà l2 chính là
độ dài đoạn AB, 3 chính là số lần độ
dài CD gấp độ dài đoạn thẳng AB
- Vậy để tìm độ dài đoạn thẳng AB ta
lấy độ dài đoạn AB nhân với số lần là 3
- Y/c HS viết lời giải của bài toán


* Chốt: Bài toán trên được gọi là bài
toán` về gấp 1 số lên nhiều lần.


* Nêu: muốn gấp 2 cm lên 4 lần ta làm
thế nào?


- Gấp 4 kg lên 5 lần?


* <b>Kết luận</b>: Vậy muốn gấp 1 số lên
nhiều lần ta làm thế nào?


3. <b>Thực hành:</b>


<b>Bài 1:</b> Cho HS đọc đề
- Năm nay em lên mấy tuổi?
- Tuổi chị so với tuổi em thế nào?
- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
-Bài tốn này thuộc dạng gì?



- 2 em lên bảng làm


- Nghe, vài em nêu lại tên bài


- 2 em nêu lại


- Nghe Giáo viên giảng và vẽ vào vở nháp


- Tìm độ dài đoạn thẳng CD: 2+2+2 =
6(cm) -> 2 x 3 = 6 (cm)


- 2 em nhắc lại


- Đoạn thẳng CD dài ( độ dài đọan thẳng
CD)


2 x 3 = 6 (cm)
Đ áp số :6 cm


- Ta thực hiện : 2 x 4 = 8(cm)
- 4 x 5 = 20 (kg)


... ta lấy số đó nhân với số lần
( 2, 3 em nhắc lại)


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Yêu cầu HS vẽ tóm tắt vào vở nháp
- Y/c HS làm bài, 1 em lên bảng làm
vào bảng phụ


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm Bài 1


<i><b>cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 2:</b> Cho HS đọc đề


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ và làm vào vở
bài tập


Chữa bài và cho điểm Học sinh Bài 2
<i><b>cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 3:</b> Cho hs đọc đề


- Yêu cầu hs đọc nội dung của cột 1
- Số đã cho số đầu tiên là số mấy?
- Vậy nhiều hơn số đã cho(3) 5 đơn vị
là số nào? Vì sao?


- Gấp 5 lần số đã cho(3) là số nào? Vì
sao?


- Yêu cầu hs làm các số cịn lại


- Muốn tìm 1 số nhiều hơn số đã chó số
đơn vị ta làm thế nào?


- Chữa bài và cho điểm học sinh Bài 3
<i><b>cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


- Gấp 2 lần
- Tìm tuổi chị



- Gấp 1 số lên nhiều lần
<b>Bài giải:</b>
Năm nay tuổi của chị là


6 x 2 = 12( tuổi)
<b>Đáp số</b> : 12 (tuổi)
- 1 em đọc to


- 1 em HS lên làm vào bảng phụ
<b>Tóm tắt:</b>


Con:
Mẹ:


<b>Bài giải:</b>
Số quả cam mẹ hái được là


7 x 5= 35( quả)
Đáp số : 35 (quả)


- 1 em đọc to


- Đọc số đã cho, nhiều hơn số đã cho 5 đơn
vị , gấp 5 lần số đã cho


- Sốđã cho đầu tiên là số 3
- 8 vì 3 +5 = 8


- 15 vì 3 x 5 = 15



- Đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau
- Ta lấy số đã cho công với phần hơn
- Ta lấy số đó nhân với số lần


III/ Củng cố và dặn dò:


- Y/c HS nêu lại cách gấp một số lên nhiều (lần)
- Nhận xét tiết học


Điều chỉnh – bổ sung


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .


Ngày soạn : 25 /9 / 2011 Ngày dạy : 29 /9/2011
Tuần : 7


Tiết : 34


<b>TOÁN</b>


<b>BÀI : LUYỆN TẬP</b>
A- Mục tiêu:


KT – KN:


<b>-</b> Biết thực hiện gấp 1 số lên nhiều lần và vận dụng vào giải tốn.
<b>-</b> Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số.



HS khá giỏi bài 1 làm 3cột ( 1,2,3,)bài 2 làm 5 cột bài 4 làm câu a,b,cHS trung bình yếu
làm bài (1+4) 2 cột (1,2) bài 2 cột 1+2+3


TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.
B-Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ, phấn màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>
<b>Chú</b>
I/ Kiểm tra bài cũ :


- Muốn tìm một số gấp số đã cho 1 số
lần ta làm thế nào?


- yêu cầu tìm: gấp 5 lên 4 lần
Gấp 3 lên 9 lần
- Nhận xét và cho điểm


II<b>/ </b><i><b>Dạy - học bài mới</b></i><b> : </b>
1<b>. Giới thiệu bài: </b>


Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên lên
bảng


2. <b>HD luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b>: Y/c HS làm bài


- yêu cầu 1Hs lên bảng làm bài, cả lớp


làm vào vở nêu cách thực hiện gấp 1 số
lên nhiều lần và làm bài


- Chữa bài và cho điểm Học sinh
<i><b>Bài 1 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 2</b> : u cầu hs làm bài


- Y/c Hs nêu cách thực hiện nhân số có
2 chư số với số có 1 chữ số


Chữa bài và cho điểm Học sinh Bài 2
<i><b>cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 3 : </b> Gọi hs đọc đề


- Y/c HS xác định dạng tốn, GV vẽ sơ
đo, cho HSgiải bài tốn


<b>Tóm tắt</b> :
Bạn nam :
Bạn nữ :


- Chữa bài và cho điểm Học sinh


<i><b>Bài 3 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 4</b> :Gọi hs đọc đề (hs y câu a,b) K-G
(a,b,c)


- Y/c 1Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm


vào vở vẽ đoạn thẳng AB : 6 cm


- Y/c HS đọc phần B


- Muốn vẽ đoạn thẳng CD chúng ta
phải biết được điều gì ?


- Hãy tính độ dài đoạn CD
* Y/c HS vẽ đoạn CD = 12cm
- Tiến hành tương tự phần C
<i><b>Bài 4 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


- 1 em trả lời
- 2 em lên bảng


-Nghe, vài em nêu lại


- 1 em đọc to
- 3em hs lên bảng


- 2 em lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở,
làm xong đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau.
- 1 em đọc to


<b>Bài giải : </b>
Số bạn nữ của bài tập múa là
6 x 3= 18(bạn)


<b>Đáp số</b> : 18(bạn)



- 1 em làm bảng phụ, cả lớp làm vào vởsau
đó đổi chéo vở kiểm tra.


- 1 em đọc to


- 1 em nêu cách vẽ, cả lớp vẽ vào vở


- Độ dài đoạn CD như thế nào so với đoạn
thẳng AB


-6 x 2 = 12 (cm)


- Vẽ đoạn thẳng dài 2 cm, đặt tên đoạn
thẳng là MN


- 1 em trả lời
- 1 em trả lời


K


k-g


III/ Củng cố và dặn dò :


-Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta làm sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Nhận xét tiết học
Điều chỉnh – bổ sung


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .


Ngày soạn : 25 /9 / 2011 Ngày dạy : 30 /9/2011
Tuần : 7


Tiết : 35


<b>TOÁN</b>


<b>BÀI : BẢNG CHIA 7</b>
A- Mục tiêu:


KT – KN:


<b>-</b> Bước đầu học thuộc bảng chia 7.


<b>-</b> Vận dụng được phép chia 7 trong giải tốn có lời văn (có 1 phép chia 7).
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học tốn.


B - Đồ dùng dạy học:


Các tấm bìa, mỗi tấm có 7 chấm trịn
C- Các họat động dạy học chủ yếu<i><b> </b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
I/ Kiểm tra bài cũ :



- Y/c HS đọc thuộc bảng nhân 7
- Nhận xét và cho điểm


II/ Dạy - học bài mới:
<b>1</b>. <b>Giới thiệu bài: </b>


Trong giờ toán này các em sẽ dựa
vào bảng nhân 7 để thành lập bảng chia
7 và làm các bài tập trong bảng chia 7,
ghi tên bài lên bảng


<b>2.Hướng dẫn học sinh lập bảng chia</b>
<b>7</b>:


* Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 7 chấm
trịn. Hỏi: lấy 1 tấm bìa có 7 chấm trịn.
Vậy 7 lấy 1 lần được mấy?


- Hãy viết phép tính tương ứng


- Trên tất cả các tấm bìa có 7 chấm trịn
.Hỏi có mấy tấm bìa?


- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa.
- tương tự: Gắn 3 tấm bìa ,…..


-> Đây là 1 phép tính chia trong bảng
chia cho 7. Các phép chia này đều dựa
vào các phép nhân trong bảng nhan 7.
Số bị chia là tích của các phép nhân, số


chia là 7. Dựa vào bảng nhân 7 , tính
cho cơ kết quả phép tính : 35: 7 = ?
Phép chia này dựa vào phép nhân nào?
- Các phép chia còn lại trong bảng 7
các em lập tiếp vào vở dựa vào bảng
nhân 7


- Y/c HS nêu các phép tính cịn lại, mỗi
em một phép tính, Gv chỉ bất kỳ , Gv
gắn kết quả vào bảng chia 7


3. <b>Học thuộc bảng chia 7</b>:


- 3 em đọc


- 7 lấy 1 lần được 7
- 7 x 1= 7


- Có 1 tấm bìa
- 2 em


- Phép nhân 7 x 5 = 35
=> 35 : 7= 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Yêu cầu đọc đồng thanh


- Có nhận xét gì về số bị chia và số chia
trong bảng chia 7


- Có nhận xét gì về kết quả?


- Y/c HS tự học thuộc bảng chia 7
- Tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc
- Y/c HS đọc đồng thanh


- Cho kết quả phép chia, chỉ bất kỳ
phép chia nào Y/c HS đọc.


Luyện tập:


Bài 1 cho hs trả lời nối tiếp.
<i><b>Bài 4 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
Bài 2 cho hs trả lời.


Cho HS nhận xét về cách thực hiện.
Bài 3 : 1 HS đọc.


BT Cho biết gì
BT hỏi gì ?


<i><b>Bài 4 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
Bài 4 : Cho HS về nhà làm.


-Hs đồng thanh


- Số bị chia là dãy số thêm 7, bắt đầu từ 7 .
Số chia là 6


- Lần lượt 1, 2
- Tự nhẩm đọc thuộc
- Thi cá nhân, bàn.


- 1 số em


Hs nêu


7 x 5 = ….. 7 x 6 = …..
35 : 7 =….. 42 : 7 = …..
35 : 5 = ….. 42 : 6 = …..


HS nêu
HS nêu


<b>Tóm tắt</b>
7 Hàng : 56 HS


1 hàng ? HS.
III/ Củng cố và dặn dò:


- Y/c HS đọc bảng chia 7


- Dặn dò về học thuộc bảng chia 7
- Nhận xét tiết học


Điều chỉnh – bổ sung


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .


Ngày soạn : 2 / 10 / 2011 Ngày dạy : 3 / 10 /2011
Tuần : 8



Tiết : 36


<b>TOÁN</b>


<b>BÀI : LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


KT – KN:


<b>-</b> Bước đầu học thuộc bảng chia 7.


<b>-</b> Vận dụng được phép chia 7 trong giải tốn có lời văn (có 1 phép chia 7).
<b>-</b> Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.


HS khá giỏi bài 2 làm 4cột ( 1,2,3,4)HS trung bình yếu làm 3 cột (1,2,3)
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi


Chú
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

3 x 2 x7 2 x 2 x7


-GV gọi vài HS đọc thuộc lòng bảng chia 7,GV
hỏi bất kì một vài phép chia trong bảng chia 7.
-GV nhận xét.



<b>2. Dạy –học bài mới:</b>
<b>a) Giới thiệu bài:</b>


-GV nêu mục tiêu bài học- ghi tựa bài lên bảng.
<b>b)Hướng dẫn luyện tập:</b>


<b>Bài 1:</b>


-Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm phần a).


a)


7 x 8 =56 7 x 9 =63 7 x 6 =42 7 x 7 = 49
56 : 7 =8 63:7 = 9 42 : 7 =6 49 :7 = 7
-Hỏi: Khi biết 7 x 8 =56, có thể ghi ngay kết quả
của 56 :7 được khơng, vì sao?


-Yêu cầu HS giải thích tương tự với các trường
hợp còn lại.


-Cho HS làm phần b.


-Gv sửa bài:-Yêu cầu HS đọc từng cặp phép tính
trong phần b)-Nhận xét bài trên bảng.


b)


70:7 =10 28:7 = 4 30:6 = 5 18:2 = 9
63:7 = 9 42:6 = 7 35:5 = 6 27:3 = 9


14:7 =2 42:6 = 7 35:7 = 5 56:7 = 8
<i><b>Bài 1 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 2:</b>


-Cho HS làm bảng con:


28 7 35 7 21 3 14 7


28 4 35 5 21 7 14 2


0 0 0 0


<i><b>Bài 2 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 3:</b>


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
-Gv sửa bài và cho điểm HS.


Bài giải
Số nhóm chia được là:


35 :7 = 5 (nhóm)
Đáp số: 5 nhóm.


Hỏi: Tại sao để tìm số nhóm em lại thực hiện phép
chia 35 cho 7?(vì có tất cả 35 học sinh, chia đều
thành các nhóm mỗi nhóm có 7 học sinh. Như vậy


số nhóm chia được bằng tổng số học sinh chia cho
số học sinh của một nhóm.)


<i><b>Bài 4 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 4:</b>


-Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
-Hình a) Có tất cả bao nhiêu con mèo?


-Muốn tìm một phần bảy số con mèo có trong hình
a) ta làm như thế nào?


-Hướng dẫn HS khoanh trịn vào 3 con mèo trong
hình a).


-Tiến hành tương tự với phần b).


-HS đọc thuộc lòng bảng chia
và trả lời.


-HS nhắc lại tựa bài.


-4 HS lên bảng làm bài. HS cả
lớp làm bài vào vở.


-HS nêu.
-HS nêu.


-HS làm phần b) 4 HS lên
bảng.Cả lớp làm vào vở.


-HS đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau.


-HS làm bảng con.


-1 HS đọc đề bài.


-HS suy nghĩ và tự làm bài.


-HS nêu.


-HS nêu.
-HS nêu.
-HS nêu.
-HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-GV thu phiếu chấm, nhận xét. Bài 4 cơ củng
<i><b>cố kiến thức gì?</b></i>


-HS theo dõi.
-HS nêu.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


-Tiết tốn hơm nay các em được củng cố kiến thức nào?( củng cố và vận dụng bảng nhân 7
để làm tính và giải bài tốn liên quan đến bảng chia 7.)


-Ơn lại bảng chia 7.


-Chuẩn bị tiết sau:Giảm một số đi một số lần
-GV nhận xét tiết học.



Điều chỉnh – bổ sung


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .


Ngày soạn : 2 / 10 / 2011 Ngày dạy : 4 / 10 /2011
Tuần : 8


Tiết : 37


<b>TOÁN</b>


<b>BÀI : Giảm một số đi một số lần</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


KT – KN:


<b>-</b> Biết cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập.
<b>-</b> Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị.


TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Các tranh vẽ hoặc mơ hình 8 con gà sắp xếp thành từng hàng như SGK(hoặc dùng hình
vng)


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi vài HS đọc bảng chia 7


-GV nêu từng phép tính yêu cầu HS làm bảng con:
70:7 = 28:7 = 30:6 = 18:2 =
-GV sửa bài – Nhận xét.


<b>2 Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b>


-GV giới thiệu bài- ghi bảng.


<b>b)Hướng dẫn thực hiện giảm một số đi nhiều </b>
<b>lần:</b>


-Nêu bài tốn:Hàng trên có 6 con gà. Số gà hàng
trên giảm đi 3 lần thì được số gà hàng dưới. Tính
số gà hàng dưới?


(GV treo hình minh họa)


-Hàng trên có mấy con gà?(6 con gà)


-Số gà hàng dưới như thế nào so với số gà hàng
trên?(số gà hàng trên giảm đi 3 lần thì bằng số gà


hàng dưới)


-GV ghi bảng:


Hàng trên:6 con gà


Hàng dưới:6:3 = 2 (con gà)


Số con gà ở hàng trên giảm 3 lần thì được số
gà hàng dưới.


-Vài HS nêu.
-HS làm bảng con.


-HS theo dõi-1HS nhắc lại.


-HS quan sát hình minh họa-
Đọc lại đề toán.


-HS nêu.
-HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

*GV hướng dẫn như trên với trường hợp độ dài
đoạn thẳng AB và CD.


-Độ dài đoạn thẳng AB là bao nhiêu?(8 cm)
-Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta làm như thế nào?(8
cm chia cho 4 bằng 2 cm)


-Vậy độ dài đoạn thẳng AD giảm 4 lần thì được độ


dài đoạn thẳng CD.


*GV nêu VD:


-Muốn giảm 10 kg đi 5 lần ta làm như thế nào?(lấy
10 chia 5 được 2. Vậy giảm 10 kg đi 5 lần bằng 2
kg)


-Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào?(ta
lấy số đó chia cho số lần)


*GV chốt lại:Muốn giảm một số đi nhiều lần ta
chia số đó cho số lần.


<b>3. Luyện tập – Thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b>viết (theo mẫu):


Số đã
cho


<b>12</b> <b>48</b> <b>36</b> <b>24</b>


Giảm 4


lần <b>12:4 =3</b>
Giảm 6


lần


<b>12:6 </b>


<b>=2</b>


-Yêu cầu HS đọc cột đầu tiên của bảng.


-Muốn giảm một số đi 4 lần ta làm như thế nào?
(lấy số đó chia cho 4)


-Hãy giảm 12 đi 4 lần?(12 : 4 = 6)


-Muốn giảm một số đi 6 lần ta làm như thế nào?
(lấy số đó chia cho 6)


-Hãy giảm 12 đi 6 lần?(12 :6 =2)


-Yêu cầu HS suy nghĩ và làm tiếp các phần còn lại
của bài.


Số
đã
cho


<b>12</b> <b>48</b> <b>36</b> <b>24</b>


Giả
m 4
lần


<b>12:4 </b>


<b>=3</b> 48:4 =12 36:4=9 24:4=6


Giả


m 6
lần


<b>12:6 </b>


<b>=2</b> 48:6=8 36:6=6 24:6=4
-GV chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 1 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 2:</b>


-Gọi 1 HS đọc đề bài phần a)
-Mẹ có bao nhiêu quả bưởi?


-Số bưởi cịn lại như thế nào so với số bưởi ban
đầu?


-Vậy ta vẽ sơ đồ như thế nào?


+Thể hiện số bưởi ban đầu là mấy phần bằng
nhau?(4 phần bằng nhau)


+Khi giảm số bưởi ban đầu đi 4 lần thì cịn lại mấy


-HS nêu.
-HS nêu.
-HS nêu.



-HS nêu.


-HS thảo luận nhóm –đại diện
các nhóm nêu


-HS nhắc lại.


-1 HS đọc.


-HS làm bài vào phiếu. 3 HS lên
bảng




-HS sửa bài.


-1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
-HS nêu


-HS nêu.
-HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

phần?(là 1 phần)


+Vậy vẽ số bưởi còn lai là mấy phần bằng nhau?
(là 1 phần)


-Đề tốn hỏi gì?( hãy tính số bưởi cịn lại.)
*GV vẽ sơ đồ:



Tóm tắt
40 quả
Có:


Cịn lại:


?quả


-Yêu cầu HS trình bày bài giải.
Bài giải
Số quả bưởi còn lại:


40 : 4 = 10 ( quả)
Đáp số : 10 quả bưởi


-Yêu cầu HS suy nghĩ để tự vẽ sơ đồ và trình bày
bài giải phần b)


Tóm tắt
30 giờ
Làm tay :


Làm máy:


?giờ
Bài giải


Thời gian cơng việc đó làm bằng máy là:
30 : 5 = 6 (giờ)



Đáp số: 6 (giờ)
-GV chữa bài và cho điểm.
<i><b>Bài 2 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 3</b>:


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Muốn vẽ đoạn thẳng CD , MN ta phải biết được
điều gì trước?(độ dài đoạn thẳng CD, MN)
-Yêu cầu HS tính độ dài đoạn thẳng CD vàMN
(đoạn thẳng AB giảm 4 lần được đoạn thẳng CD
{8 :4 = 2cm}; đoạn thẳng AB giảm 4 cm được
đoạn thẳng MN { 8 - 4 = 6cm })


-Yêu cầu HS vẽ hình.


-GV cho HS đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau để kiểm
tra.


-GV thu một số vở chấm, nhận xét


-Khi muốn giảm một số đi một số lần ta làm như
thế nào?(ta lấy số đó chia cho số lần)


-Khi muốn giảm một s61 đi một số đơn vị ta làm
như thế nào?(ta lấy số đó trừ đi số đơn vị cần
giảm.)


<i><b>Bài 3 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>



-HS nêu.


-HS làm bài vào phiếu.-1 HS lên
bảng.


-Hai HS ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.


-1 HS đọc đề.
-HS nêu.
-HS tính.
-HS nêu.


-1 HS lên bảng, HS cả lớp làm
bài vào vơ.


-HS tự vẽ .


-2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau.
-HS theo dõi.


-HS nêu.
-HS nêu.


-HS nêu.
-HS theo dõi.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

-GV nhận xét tiết học.
Điều chỉnh – bổ sung


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .


Ngày soạn : 2 / 10 / 2011 Ngày dạy : 5 / 10 /2011
Tuần : 8


Tiết : 38


<b>TOÁN</b>
<b>BÀI : Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


KT – KN:


Biết thực hiện gấp 1 số lên nhiều lần và giảm một số đi 1 số lần vận dụng vào giải tốn có
lời văn. HS khá giỏi bài 1 làm 3 dòng ( 1,2,3) và bài 3: HS trung bình yếu làm dịng 2
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>



Viết số thích hợp vào ô trống trong bảng:
Số đã


cho


<b>35</b> <b>42</b> <b>70</b> <b>14</b>


Giảm
7lần
Giảm đi
7


-GV sửa bài, nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a)Giới thiệu :</b>


-Nêu mục tiêu- ghi bảng.
<b>b)Hướng dẫn luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>Viết (theo mẫu):


gấp 5 lần giảm 6 lần


-GV hướng dẫn mẫu:


-6 gấp 5 lần được bao nhiêu? (được 30 vì 6 x 5 =
30 )


-Vậy viết 30 vào ô trống thứ hai.



-30 giảm 6 lần được mấy ? (được 5 vì 30 : 6 = 5)
- Vậy viết 30 vào ô trống thứ ba.


-Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại của bài.
-Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 1 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 2:</b>


-Gọi 1 HS đọc đề.


-Đề bài cho gì?(Buổi sáng bán được 60 lít dầu,số
lít dầu bán buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi
sáng)


-Đề bài hỏi gì? (Hỏi buổi chiều bán được bao
nhiêu lít dầu?)


-HS làm nháp.2 HS lên bảng.


-HS theo dõi.


-HS nhắc lại.
-HS nêu.
-HS theo dõi.
-HS nêu.
-HS theo dõi.


-HS tự làm vào phiếu.3HS lên
bảng.



-2 HS ngồi cạnh nhau đổi
chéo bài để kiểm tra bài lẫn
nhau.


-Gọi 1 HS đọc đề.
-HS nêu.


-HS nêu.


<b>6</b> <b>30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Tóm tắt
60 l
Buổi sáng:


Buổi chiều:


? l


-Yêu cầu HS giải vào vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải


Buổi chiều cửa hàng bán được là:
60 :3 =20 (l)


Đáp số: 20 l dầu
-HS tự giải phần b)


Bài giải


Số quả cam còn lại trong rổ:


60:3 =20 (quả)
Đáp số: 20 quả


GV sửa bài. Nhận xét cho điểm.
<i><b>Bài 2 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 3:</b>


-Gọi 1 HS đọc đề.


-Yêu cầu HS đo đoạn thẳng AB và nêu.(đoạn
thẳng AB dài 10 cm)


-Đoạn thẳng AB giảm 5 lần được đoạn thẳng MN,
vậy đoạn thẳng MN là bao nhiêu?(10 :5 = 2(cm))
-Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 2 cm.
-GV thu vở chấm, nhận xét.


<i><b>Bài 3 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


- HS giải vào vở, 1 HS lên
bảng.


-HS tự giải phần b)


-HS đổi vở cho nhau để kiểm
tra bài.


-1 HS đọc đề.



- HS đo đoạn thẳng AB vài
HS nêu.


-HS nêu.


-HS vẽ đoạn thẳng MN có độ
dài 2 cm vào vở


-HS theo dõi.


<b>-3. Củng cố, dặn dị:</b>


-Tiết học hơm nay các em được củng cố những kiến thức nào?(giảm một số đi số lần;Tìm
một phần mấy của một số;Giải toán).


-Về nhà xem lại bài.Chuẩn bị tiết sau: Tìm số chia
-GV nhận xét tiết học.


Điều chỉnh – bổ sung


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .


Ngày soạn : 2 / 10 / 2011 Ngày dạy : 6 / 10 /2011
Tuần : 8


Tiết : 39



<b>TOÁN</b>


<b>BÀI : Tìm số chia</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


KT – KN:


<b>-</b> Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
<b>-</b> Biết tìm số chia chưa biết.HS khá giỏi làm thêm bài 3
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học tốn.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
6 hình vng bằng nhựa.
III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

đi 8 lần rồi giảm đi 5 đơn vị thì được số đó.
-u cầu HS làm vào bảng con.


56 : 8 = 7
7 - 5 = 2
-GV nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a)Giới thiệu bài:</b>



-Nêu mục tiêu bài học- ghi tựa bài lên bảng.
<b>b)Hướng dẫn tìm số chia:</b>


-GV hướng dẫn HS lấy 6 hình vng, xếp như
hình vẽ SGK rồi hỏi:


+ Có 6 hình vng, xếp đều thành 2 hàng, mỗi
hàng có mấy hình vng?


-Lập phép chia tương ứng.


-Nêu tên gọi từng thành phần của phép chia.
Gv ghi bảng:


6 : 2 = 3


Số bị chia Số chia Thương
-GV dùng bìa che lấp số chia và hỏi:


+Muốn tìm số chia ta làm như thế nào? (Muốn
tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương)
+Các em hãy nêu phép tính.


-GV ghi phép tính lên bảng:2 = 6 : 3


-GV nêu: Trong phép chia hết, muốn tìm số chia
ta lấy số bị chia chia cho thương.


-GV nêu bài tìm x, biết 30 : x =5
+x là gì của phép tính chia?(số chia)



+Muốn tìm số chia(x) ta làm thế nào? (lấy 30 : 5
= 6)


30 : x = 5
x = 30 :5
x = 6


<b>3.Luyện tập – thực hành:</b>
<b>Bài 1: </b>


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


35 : 5 = 28 :7 = 24 :6 = 21 :3 =
35 : 5 = 28 : 4 = 24 :4 = 21:7 =
-Yêu cầu HS nhẩm và ghi vào vở.


-Gọi vài HS nêu.GV nhận xét, sửa bài
<i><b>Bài 1 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 2:</b>Tìm x :


a)12: x = 2 b)42:x = 6 c) 27:x =3
d)36 : x = 4 e)x :5 = 4 g)x x
7=70


-GV cho HS nhắc lại cách tìm số chia , số bị chia,
thừa số chưa biết.


-GV nhận xét, bổ sung.



<i><b>Bài 2 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 3:</b>


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Đề bài yêu cầu gì?(trong phép chia hết, 7 chia
cho mấy để được :


a/ Thương lớn nhất ?
b/Thương bé nhất ?


-Trong phép chia hết, số bị chia là 7, vậy thương


-HS làm vào bảng con.


-HS theo dõi.


-HS nhắc lại.


-HS thực hiên theo hướng dẫn
của GV.


-HS nêu.


-HS viết vào bảng con.
-HS nêu.


-HS trả lời.


-HS nêu.


-HS nhắc lại.
-HS theo dõi.
-HS nêu.
-HS nêu.
-HS theo dõi.


-1 HS đọc đề bài.


- HS nhẩm và ghi vào vở.
- vài HS nêu.HS tự sửa bài
-HS làm bảng con.


-HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

lớn nhất là mấy? (7); 7 chia cho mấy thì được 7?
(7 :7 = 1).


-Số bị chia là 7, vậy thương bé nhất là mấy?(là
1);7 chia cho mấy được thươg bé nhất?(7 : 7 = 1)
<i><b>Bài 3 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


-HS nêu.


<b>3. Củng cố dặn dị:</b>


-Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta làm thế nào?
-Về nhà học thuộc quy tắc.


-Chuẩn bị tiết học sau:Luyện tập
-GV nhận xét tiết học.



Điều chỉnh – bổ sung


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .


Ngày soạn : 2 / 10 / 2011 Ngày dạy : 7 / 10 /2011
Tuần : 8


Tiết : 40


<b>TOÁN</b>
<b>BÀI : Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


KT – KN:


<b>-</b> Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
<b>-</b> Biết làm tính nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số.
HS khá giỏi bài 2 làm 3 cột và bài 4 HS trung bình yếu làm 2 cột
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.


II. Các hoạt động chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Ghi Chú</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Tiết trước các em học bài gì?



-Muốn tìm số chia chưa biết làm thế nào?
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b>


-Nêu mục tiêu bài học- ghi tựa bài.
<b>b)Hướng dẫn luyện tập:</b>


<b>Bài 1</b>: Đề bài yêu cầu gì?(Tìm x)
a)x + 12 = 36


-x là thành phần nào của phép tính cộng ? (số
hạng chưa biết)


-Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? (lấy
tổng trừ đi số hạng đã biết)


-Yêu cầu HS làm vào bảng con-1 HS lên bảng.
x + 12 =36


x = 36 – 12
x = 24


-Các bài còn lại GV hướng dẫn tương tự.
<i><b>Bài 1 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 2:</b>Tính:


-GV ghi bảng phép tính:



a) 35


x


2


-Yêu cầu HS làm ở bảng lớp nêu cách nhân
b) 35


x


2


-HS nêu.
-vài HS trả lời.


-HS nhắc lại tựa bài.


-1 HS nêu.
-HS theo dõi.
-HS trả lời.
-HS trả lời.


-HS làm bảng con.1 HS
lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

70


*2 nhân 5 bằng 10, viết 0 nhớ 1.


*2 nhân 3 bằng 6 thêm 1 bằng 7 viết 7.
-Các bài còn lại làm tương tự.


b) -Gv ghi bảng phép tính:
64 2


- Yêu cầu HS làm ở bảng lớp nêu cách chia.
64 2


6 32


04
4
0


*6 chia 2 được 3, viết 3.


*3 nhân 2 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
*hạ 4; 4 chia 2 bằng 2, viết 2.
*2 nhân 2 bằng 4; viết 4.
-Các bài cịn lại làm tương tự.
<i><b>Bài 2 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 3: </b>


-Gọi 1 HS đọc đề tốn.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


Tóm tắt
36l dầu


Có :


Còn lại:


?l dầu


-Yêu cầu HS tự giải-1 HS lên bảng.
Bài giải


Số lít dầu còn lại trong thùng là:
36:3 = 12 (l)


Đáp số : 12 l dầu
-GV sửa bài.


<i><b>Bài 3 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 4:</b>


-Gọi 1 HS đọc đề.


-Yêu cầu HS quan sát đồng hồ và đọc giờ trên
đồng hồ.(1 giờ 15 phút)


-Vậy khoanh vào câu trả lời nào?(câu b)
<i><b>Bài 4 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


-HS làm ở bảng lớp nêu
cách nhân.


-HS làm bảng con. 1 HS


lên bảng.


- HS làm ở bảng lớp nêu
cách chia.


-1 HS đọc đề toán.
-HS nêu.


-HS nêu
-HS theo dõi.


-HS tự giải-1 HS lên bảng.


-HS đổi chéo vở kiểm tra
bài lẫn nhau.


-1 HS đọc đề.


- HS quan sát đồng hồ và
đọc thầm giờ trên đồng
hồ.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-Qua tiết học các em được củng cố kiến thức gì? (Tìm một thnàh phần chưa biết của phép
tính, nhân số có hai chữ số cho số có 1 chữ số, chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số,
xem đồng hồ)


-Về nhà ôn lại cách tìm thành phần chưa biết của phép tính.



-Chuẩn bị tiết sau: mang êke để học “Góc vng. Góc khơng vng”
Điều chỉnh – bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày soạn : 9 / 10 / 2011 Ngày dạy : 10 / 10 /2011
Tuần : 9


Tiết : 41


<b>TỐN</b>


<b>BÀI : Góc vng. Góc khơng vng</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


KT – KN:


<b>-</b> Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vng, góc khơng


<b>-</b> Biết dùng êke đê nhận biết góc vng, góc khơng vng và để vẽ góc vng trong
trường hợp đơn giản. (theo mẫu).HS khá giỏi làm 6 hình, TB-Y làm 3 hình dịng 1
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Êke


<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>



-Gv nêu bài tập cho HS làm bài tập :


42 : x =7 x : 7 =5


-GV sửa bài, nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>*Giới thiệu bài</b>:


GV nêu mục tiêu tiết học- ghi tưa bài lên bảng.
<b>a)Làm quen với biểu tượng về góc:</b>


-GV cho HS xem hình ảnh 2 kim đồng hồ tạo thành một
góc.


-GV chỉ vào hình và nói: góc gồm có 2 cạnh xuất phát từ
một điểm.


N


*vẽ 2 tia OM, ON chung
đỉnh gốc O. ta có góc đỉnh


O M cạnh OM, ON


<b>b)Giới thiệu góc vng, góc khơng vng:</b>


-GV vẽ một góc vng (như SGK) lên bảng và giới
thiệu:Đây là góc vng . Góc vng có đỉnh O;



A Cạnh OA, OB.(GV vừa


nói và chỉ vào vẽ hình)


O B


-GV vẽ tiếp 2 góc đỉnh P, cạnh PM, PN. Góc đỉnh E cạnh
ED, EC. Đây là các góc khơng vng.


M C


C N E D


Góc khơng vng Góc không vuông đỉnh E
Đỉnh P, cạnh PM, PN.Cạnh E, cạnh ED, EC


c)Giới thiệu êke:


-GV cho HS xem cái êke và nói:Đây là cái ê ke, êke có 1
góc vng và hai góc khơng vng.Ê ke dùng để nhận biết
góc vng; góc khơng vng.


-HS làm bảng con.
2 HS lên bảng.


-HS theo dõi, nhắc
lại tựa bài.


-HS theo dõi.


-HS theo dõi, nhắc
lại.


-HS quan sát, nhắc
lại.


-HS theo dõi.


-HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

(GV vừa làm vừa nói để HS hiểu)
<b>3.Thực hành:</b>


<b>Bài 1:</b>


a)Dùng êke để nhận biết góc vng:


-HS dùng êke để kiểm tra trực tiếp 4 góc của hình chữ nhật
có là góc vng hay khơng. Sau đó đánh dấu góc vng.
b)Dùng êke để vẽ góc vng:


-Vẽ góc vng có đỉnh là O, có cạnh là OA và OB ( như
trong SGK)


+Đặt đỉnh góc vng của êke trùng với đỉnh O. vẽ cạnh
OA và cạnh OB theo cạnh của êke, ta được góc vng đỉnh
O, cạnh OA, OB.


-Vẽ góc vng đỉnh M, cạnh MC, MD. Đỉnh M trùng với
góc vng của êke, cạnh MC và MD vẽ theo cạnh của


êke.


D


M C


-GV quan sát HS vẽ và giúp đỡ HS yếu.
<i><b>Bài 1 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 2:</b>


-GV vẽ sẵn các hình ở bảng phụ rồi thực hiện chung cho cả
lớp quan sát để thấy hình nào là góc vng, hình nào là
góc khơng vng.


*Giải:


a) Góc vng đỉnh A, cạnh AE, AD.
Góc vng đỉnh A, cạnh AE, AD.
Góc vng đỉnh A, cạnh AE, AD.
b)Góc khơng vng đỉnh A, cạnh AE, AD.
Góc khơng vng đỉnh A, cạnh AE, AD.
Góc khơng vng đỉnh A, cạnh AE, AD.
<i><b>Bài 2 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 3:</b> Làm như bài tập 2. HS dùng êke để kiểm tra.
*Góc vng đỉnh M, đỉnh Q.


*Góc khơng vng đỉnh N, đỉnh P.



M N


Q P


<i><b>Bài 3 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


-HS đọc đề.


-HS dùng êke để
kiểm tra từng góc
rồi đánh dấu.


-HS vẽ.


-HS vẽ vào vở.
-HS theo dõi.


-HS dùng êke để
kiểm tra góc.
-HS nêu miệng.


-1 HS đọc đề.
-Hs dùng êke để
kiểm tra góc
vng, góc khơng
vng.


-Các nhóm thi
đua-ghi vào bảng con
kết quả mà nhóm


chọn.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

-GV nhận xét tuyên dương.


--Dặn dò:xem lại bài . Chuẩn bị :thực hành nhận biết và vẽ góc vng bằng êke.
-GV nhận xét tiết học.


Điều chỉnh – bổ sung


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
Ngày soạn : 9 / 10 / 2011 Ngày dạy : 11 / 10 /2011


Tuần : 9


Tiết : 42


<b>TỐN</b>



BÀI :Thực hành về nhận biết vẽ góc vngbằng ê ke
<b>I.Mục tiêu:</b>


KT – KN:


<b>-</b> Biết cách dùng êke để kiểm tra, nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ được
góc vng trong trường hợp đơn giản. (theo mẫu).



TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.
<b>II. Chuẩn bị</b>


-Ê ke của HS và GV.


-Một số miếng bìa như bài 3 sgk trang 43 (phóng lớn)
<b>III. Các hoạt động day- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Ghi Chú</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV vẽ các góc lên bảng, yêu cầu nêu
góc đỉnh và cạnh.


B


O A


N


M p


-GV nhận xét, phê điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a)Giới thiệu bài:</b>


-GV nêu mục tiêu bài học. Ghi tựa bài
lên bảng.



<b>b)Hướng dẫn thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b>


-Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 1.
-GV hướng dẫn cách vẽ góc vng
đỉnh O.


+Đặt êke sao cho đỉnh góc vng của
êke trùng với cạnh cho trước.


+Dọc theo cạnh kia của êke vẽ tia ON.
Ta được góc vng đỉnh O, cạnh OM
và ON.


N


-Vài HS nêu miệng tên góc đỉnh,
cạnh.


-HS theo dõi.


-HS nhắc lại tựa bài.


-1 HS nêu yêu cầu bài 1.
-HS quan sát.


-HS vẽ vào vở.


- HS nêu yêu cầu bài 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

O M


-Yêu cầu HS tự vẽ các góc cịn lại.
-GV thu một số bài chấm, nhận xét
chung.


<i><b>Bài 1 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 2:</b>


-Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 2.


Yêu cầu HS dùng êke để kiểm tra góc
nào là góc vng, góc nào là góc
khơng vng rồi đếm số góc vng có
trong mỗi hình.


(4 góc vng)


(2 góc vng)


<i><b>Bài 2 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 3:</b>


-Gọi 1 HS đọc đề bài 3.


-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong
SGK, tưởng tượng rồi chỉ ra hai miếng
bìa nào có thể ghép lại để được góc
vng như hình A, hình B.



-sau đó cho HS ghép các miếng bìa đã
cắt sẵn để được góc vng.


*hình A: miếng bìa 1 và miếng bìa 4
*hình B : miếng bìa 2 và miếng bìa 3
<i><b>Bài 3 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 4</b>:


-u cầu 1 HS đọc đề.


-GV yêu cầu cả lớp lấy 1 tờ giấy và tập
gấp thành 1 góc vng theo hướng dẫn
của SGK.


-GV đi từng bàn để quan sát và giúp
các HS cịn yếu.


-GV nói thêm :Các em có thể lấy góc
vng này thay êke để kiểm tra nhận
biết góc vng.


<i><b>Bài 4 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>


-1 HS đọc đề bài 3.


-HS quan sát hình , trao đổi nhóm 2.
-2 HS lên bảng ghép hình. Cả lớp
quan sát.



-1 HS đọc đề.


-HS lấy giấy và gấp theo hướng dẫn
ở sgk.


-HS theo dõi.


-HS nêu.


-Các mhóm thi đua.


-HS theo dõi.
-HS theo dõi.


thực hành nhận biết và vẽ góc vng
bằng êke.


<b>3. Củng cố , dặn dị:</b>


-Tiết tốn hơm nay các em được học những gì?


-Trong thời gian 3 phút: các nhóm tìm và ghi vào giấy, nhóm nào tìm đúng và nhiều thì
nhóm đó thắng.


-GV nhận xét tuyên dương.


-Chuẩn bị bài tiết sau: Đề-ca-mét. Héc-tô-mét.
Điều chỉnh – bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .


Ngày soạn : 9 / 10 / 2011 Ngày dạy : 12 / 10 /2011
Tuần : 9


Tiết : 43


<b>TOÁN</b>



BÀI : <b>Đê-ca-mét. Héc-tơ-mét.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


KT – KN:


<b>-</b> Biết tên gọi, kí hiệu của Đề-ca-mét và Héc-tô-mét.
<b>-</b> Biết quan hệ giữa Đê-ca-mét và Héc- tô-mét.
<b>-</b> Biết đổi từ Đê-ca-mét, Héc- tô-mét ra Mét.


HS khá giỏi bài 1,2,3 làm tồn bài.HS trung bình yếu bài 1làm 3 dòng.Bài 2,3 làm dòng
1,2


TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.
<b>II.Các hoạt động dạy-học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
1.Kiểm tra bài cũ:


Yêu cầu HS vẽ vào bảng con:


-Hình tam giác có 1 góc vng.
-Hình tứ giác có 1 góc vng.
-GV nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>
<b>a)Giới thiệu bài:</b>


-Các em đã học những đơn vị đo độ dài nào?
(Mét, Đề-xi-mét, Xăng-ti-mét, Mi-li-mét,
Ki-lô-mét).


-Hôm nay các em sẽ được học thêm 2 đơn vị đo
độ dài nữa , đó là đê-ca-mét và héc- tô-mét.
b). Giới thiệu đơn vị đo độ dài Đê-ca-mét, Héc-
tô-mét.


- Đê-ca-mét là một đơn vị đo độ dài. đê-ca-mét
viết tắt là dam.


-Cho HS viết bảng con kí hiệu của đê-ca-mét
-Độ dài của Đê-ca-mét bằng độ dài của 10 m
*GV ghi bảng: 1 dam =10m


- tô-mét cũng là một đơn vị đo độ dài.
Héc-tô-mét viết tắt là hm.


-Cho HS viết bảng con kí hiệu của Héc- tô-mét.
- Độ dài hm bằng độ dài của 100 m và bằng độ
dài của 10 dam.



*GV ghi bảng: 1 hm = 100 m
= 10 dam
-Gọi vài HS đọc phần bài học.
<b>3. Thực hành:</b>


<b>Bài 1:</b>


-Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 1.


-Yêu cầu HS suy nghĩ. Gv gọi vài HS nêu.
1 hm = 100m 1m =10 dm


1 dam = 10m 1m =100 cm


1 hm = 10 dam 1cm =10 mm


-HS vẽ vào bảng con.


-HS theo dõi.


-HS nêu.


-HS nêu.


-HS viết bảng con.
-Vài HS nêu lại.
-Vài HS đọc lại.
-HS viết bảng con.


-Vài HS nêu lại.



-Vài HS đọc phần bài học.
-1 HS nêu yêu cầu bài.


-HS nhẩm.vài HS nêu. Cả lớp
nhận xét,


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

1 km = 1000 m 1m =1000 mm
-GV nhận xét chữa bài.


<i><b>Bài 1 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 2:</b>


-GV hướng dẫn cách đổi:
a)4 dam =…m


-1 dam bằng bao nhiêu m?(bằng 10 m)
-4 dam gấp mấy lần m?(gấp 4 lần)
-Vậy ta có:


Nhận xét: 4 dam =1dam x 4
=10 m x 4
=40m
*Vậy 4 dam = 40 m


-Tượng tự phần hướng dẫn yêu cầu HS tự làm
phần b) vào vở.


-GV sửa bài:



b)Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)


4 dam =70 m 8 hm =800m


9 dam = 90 m 7 hm = 700m


6 dam = 60 m 5 hm =500 m


<i><b>Bài 2cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 3:</b>


-GV hướng dẫn bài mẫu:
2 dam + 3dam =


-Ở bài này các em thực hiện phép tính như
thường và ghi tên đơn vị sau kết quả tính.
-Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS lên bảng mỗi em
làm 1 cột.


-GV sửa bài:


2 dam +3 dam = 5 dam 24 dam -10dam
=14dam


25dam + 50 dam =75 dam 45 dam -16 dam
=29dam


8 hm + 12 hm = 20 hm 67 hm -25hm
= 42 hm



36 hm +18 hm = 54 hm 72hm - 48hm
= 24hm


<i><b>Bài 3 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


-HS theo dõi.
-HS nêu.
-HS nêu.
-HS theo dõi.


-HS tự làm vào vở.


-Hai HS ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài của
nhau


-HS theo dõi.


-HS tự làm bài, 2 HS lên bảng
mỗi em làm 1 cột.


-HS đổi chéo vở để kiểm tra.


-HS theo dõi.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
-Về nhà học bài.


-Chuẩn bị: Bảng đơn vị đo độ dài.
-GV nhận xét tiết học.



Điều chỉnh – bổ sung


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
Ngày soạn : 9 / 10 / 2011 Ngày dạy : 123/ 10 /2011


Tuần : 9


Tiết : 44


<b>TOÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

KT – KN:


<b>-</b> Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ.
<b>-</b> Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng (km và m, m và mm). Biết


làm các phép tính với số đo độ dài.


HS khá giỏi bài 1+2 làm toàn bộ bài SGK ; HS TB-Y bài 1+2 làm 3 dòng bài 3 làm 2 dịng.
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài(chưa có thơng tin)
III. Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Ghi Chú</b>



<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV yêu cầu HS viết vào bảng con:
+ Kí hiệu của mét.


+ Kí hiệu của Đê-ca-mét.
+Kí hiệu của Héc- tơ-mét.
-GV hỏi:


+1 dam bằng bao nhiêu m?


+1 hm bằng bao nhiêu m? bao nhiêu dam?
-GV nhận xét.


<b>2.Bài mới:</b>
<b>a)Giới thiệu bài:</b>


-Nêu mục tiêu giờ học. Ghi tựa bài lên bảng.
b)Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài:


-Hãy nêu các đơn vị đo độ dài đã học.


-Nêu :trong các đơn vị đo độ dài đã học thì mét
được coi là đơn vị cơ bản(viết mét vào bảng đơn vị
đo độ dài).


-Lớn hơn mét có những đơn vị đo độ dài nào?(km,
hm, dam)



-Trong các đơn vị đo độ dài lớn hơn mét, đơn vị
nào gấp mét 10 lần?(dam)


-GV ghi vào bảng:viết Đê-ca-mét vào ngay cạnh
bên trái của cột mét và viết 1 dam =10m xuống
dòng dưới.


-Đơn vị nào gấp 100 lần mét? (hm)
-Viết héc- tơ-mét và kí hiệu hm vào bảng.
-1 hm bằng bao nhiêu dam?


-Viết vào bảng 1hm =1 dam = 100m.


-Tiến hành tương tự với các đơn vị cịn lại để hồn
thành bảng đơn vị đo độ dài.


-u cầu HS đọc các đơn vị đo độ dài từ lớn đến
bé, từ bé đến lớn.


<b>3. Luyện tập –Thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b>


-Yêu cầu HS tự làm bài.2 HS lên bảng , HS cả lớp
làm vào vở.


-GV chữa bài:


1 km = 10hm 1m =10dm
1km = 1000m 1m =100cm
1 hm = 10dam 1m =1000mm


1hm = 100m 1dm =10cm
1dam =10m 1cm =10mm
<i><b>Bài 1 cơ củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 2:</b>


-Đề bài yêu cầu gì?(Điền số vào chỗ chấm)
-Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 2 HS lên bảng. Cả


-HS viết bảng con.


-HS trả lời.
-HS trả lời.


-HS nhắc lại tựa bài.
-HS nêu.


-HS theo dõi.


-HS nêu.
-HS nêu.
-HS theo dõi.


-HS nêu.
-HS theo dõi.
-HS nêu.
-HS theo dõi.


-HS đọc các đơn vị đo độ
dài từ lớn đến bé, từ bé
đến lớn(cá nhân, nhóm, cả


lớp).


-2 HS lên bảng , HS cả lớp
làm vào vở.


-2 HS ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

lớp làm vào vở.
-GV sửa bài:


8hm = 800m 8m = 80dm
9hm = 900m 6m = 600m


7dam = 70m 8cm = 400mm


3dam = 30m 4dm = 400mm


<i><b>Bài 2 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 3:</b>GV hướng dẫn mẫu:


Mẫu: 32dam x3 =96 dam 96cm : 3 = 32cm
-Ở các bài tập này các em thực hiện phép tính như
thường(đặt tính và tính ở giấy nháp)ghi kết quả
vào bài và nhớ ghi đơn vị đo độ dài đề bài đã cho.
-Yêu cầu HS làm vào vở. 2 HS lên bảng.


-GV sửa bài:



25m x 2 = 50m 36hm :3 =108hm
15km x 4 = 60km 70km :7 =10km
34cm x 6 = 204cm 55dm :5 =11dm
<i><b>Bài 3 cô củng cố kiến thức gì?</b></i>


-2 HS lên bảng. Cả lớp
làm vào vở.


-2 HS ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.


-HS theo dõi.


-HS làm vào vở. 2 HS lên
bảng.


-2 HS ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-Trò chơi:Thi đọc thuộc “Bảng đơn vị đo độ dài”
-GV nhận xét tuyên dương.


-Dặn dò:


+Học thuộc bảng đơn vị đo độ dài.
+Chuẩn bị: luyện tập



-GV nhận xét tiết học
Điều chỉnh – bổ sung


.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
.. . . .. . . . . . .. . .. . . .. . . . .. . . …. . . . .. .. . . . . .. . . . .. . .. . .
Ngày soạn : 9 / 10 / 2011 Ngày dạy : 14 / 10 /2011


Tuần : 9


Tiết : 45


<b>TOÁN</b>



BÀI : <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


KT – KN:


<b>-</b> Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.


<b>-</b> Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị
đo(nhỏ hơn đơn vị đo cịn lại).


HS khá giỏi bài 1+3 làm tồn bộ HS trung bình yếu bài 1làm 3 dịng.bài 3 làm 1 cột.
TĐ: Cảm nhận hứng thú trong học toán.


<b>II.Các hoạt động dạy-học:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Ghi</b>


<b>Chú</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi vài HS đọc thuộc bảng đơn vị đo độ dài.
-GV nhận xét, phê điểm.


<b>2. Bài mới:</b>
<b>a)Giới thiệu bài:</b>


-Nêu mục tiêu bài học, ghi tựa bài lên bảng.
<b>b)Hướng dẫn luyện tập- thực hành:</b>
<b>Bài 1:</b>


-Vẽ lên bảng đoạn thẳng ab dài 1m 9cm đo độ dài


-Vài HS đọc bảng đơn vị đo
độ dài.


-HS nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

đoạn thẳng này bằng thước mét.


-Đoạn thẳng AB dài 1m và 9 cm ta có thể viết 1m và
9cm là 1m 9 cm và đọc là một mét chín xăng-ti-mét.
-Viết lên bảng 3m 2dm= ….dm và yêu cầu HS đọc.
-Muốn đổi 3m 2dm thành dm ta thực hiện như sau:
+3m bằng bao nhiêu dm?(bằng 30dm)



+Vậy 3m 2 dm bằng 30 dm cộng 2 dm bằng 32 dm.
-Vậy khi muốn đổi số đo có 2 đơn vị thành số đo có
một đơn vị nào đó ta đổi từng thành phần của số đo
có hai đơn vị ra đơn vị cần đổi , sau đó cộng cộng
các thành phần đã được đổi với nhau.


-Yêu cầu HS tiếp tục làm các phần còn lại.
-GV sửa bài:


3m 2 cm = 32dm
3m 2cm = 302cm
4m 72dm = 47dm
4m 7cm = 407 cm
9m 3cm = 903cm
9m 3dm = 93dm
<i><b>Bài 1 củng cố kiến thức gì?</b></i>
<b>Bài 2:</b>


-GV nêu từng phép tính cho HS làm vào bảng con:
8 dam +5dam =13dam 720m x 4 =763m
57hm -28hm = 29hm 403cm -52cm =351cm
12km x 4 = 48km 27mm :3 =9mm
<i><b>Bài 2 củng cố kiến thức gì?</b></i>


<b>Bài 3:</b>GV tổ chức cho HS suy nghĩ để tìm ra cách
giải câu thứ nhất của bài (trao đổi nhóm đơi).
-GV cho HS nêu cách làm của mình. Gv nhận định
từng cách làm của HS.


-(Nếu lớp khơng nêu cụ thể cách làm GV hướng


dẫn:


+Có thể làm như cách ở bài tập 1:
Đổi 6m 3cm= 603 cm


7m =700m


Từ đó suy ra được 6m3cm < 7 m )
-Yêu cầu HS tự giải tiếp phần còn lại.
-Gv sửa bài:


6m3cm > 6m 5m6cm > 5m
603cm 600cm 506cm 500cm
6m3cm < 630cm 5m6cm < 6m
603cm 630cm 506cm < 600cm


5m6cm < 560cm
506cm


<i><b>Bài 3 củng cố kiến thức gì?</b></i>


-HS đọc.
-HS nêu.
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.


-HS làm vào vở.1 HS lên
bảng.2 HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.



-Hs làm vào bảng con.


-HS trao đổi nhóm đơi.
-HS nêu cách làm.
(-HS theo dõi)


-HS tự giải vào vở.
-2 HS ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>:


-Về nhà ơn lại bảng đơn vị đo độ dài.


-Chuẩn bị cho tiết học sau:1 thước dây, thước nhựa 20cm, 30cmcó vạch chia cm rõ ràng.
-GV nhận xét tiết học.


Điều chỉnh – bổ sung


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×