Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 149 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:11/8/2012
Ngày giảng:9A: 13/8/2012 9B: 13/8/2012
Chơng i. các thí nghiệm của men den
<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>
- Học sinh nêu đợc nhiệm vụ, nội dung và vai trò của di truyền học.
- Giới thiệu Men đen là ngời đặt nền móng cho di truyền học.
- Nêu đợc phơng pháp nghiên cứu di truyền của Menđen.
- Nêu đợc các thí nghiệm của Menđen và rút ra nhận xét.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kỹ năng quan sát và phân tích. Phát triển t duy phân tích so sánh.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Xây dựng ý thức tự giác, thói quen học tập bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phúng to hỡnh 1.2. Tranh ảnh hay chân dung Menđen.
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. ổn định:9a ...9b:...</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>
<b>* hoạt động 1</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV cho HS đọc khái niệm
di truyền và biến dị mục I
SGK.
<i>? ThÕ nµo lµ di trun và</i>
<i>biến dị<b> ?</b></i>
- GV giải thích rõ: biến dị
và di truyền là 2 hiện tợng
trái ngợc nhau nhng tiÕn
hµnh song song vµ gắn liền
với quá trình sinh sản.
- GV cho HS làm bµi tËp
SGK mơc I.
- Cho HS tiếp tục tìm hiểu
mục I để trả lời:
<i>?H·y cho biÕt néi dung</i>
<i>nghiªn cøu cđa di trun</i>
<i>häc?</i>
<i>?Nªu vai trß thùc tiƠn cđa</i>
<i>Di trun häc?</i>
- Cá nhân HS đọc SGK.
- 1 HS đọc to khái niệm
biến dị v di truyn.
- HS lắng nghe và tiếp thu
kiến thức.
- Liên hệ bản thân và xác
định xem mình giống và
khác bố mẹ ở điểm nào:
hình dạng tai, mắt, mũi,
tóc, màu da... và trình bày
trớc lớp.
- Dựa vào SGK mục I
để trả lời.
<i><b>I. Di truyÒn häc </b></i>
- Di truyền là hiện tợng
truyền đạt lại các tính
trạng của tổ tiên cho cỏc
th h con chỏu.
- Biến dị là hiện tợng con
sinh ra khác với bố mẹ và
khác nhau ở nhiều chi tiết.
- Di truyền học nghiên cứu
về cơ sở vật chất, cơ chế,
- Di truyn hc cú vai trũ
quan trọng trong chọn
giống, trong y học và đặc
biệt là công nghệ sinh học
hiện đại.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV cho HS đọc tiểu sử
Menđen SGK.
- Yêu cầu HS quan sát kĩ
hình 1.2 và nêu nhận xét về
đặc điểm của từng cặp tính
trạng đem lai?
- GV treo H. 1.2 phóng to
để phân tích.
- Yªu cầu HS nghiên cøu
th«ng tin SGK và nêu
ph-ơng pháp nghiên cứu của
Menđen?
- GV giới thiệu cho HS biết
đợc:
+ Trớc Menđen, nhiều nhà
khoa học đã thực hiện các
phép lai trên đậu Hà Lan
nhng không thành công.
+ Menđen có u điểm: chọn
đối tợng thuần chủng, có
vịng đời ngắn, lai 1-2 cặp
tính trạng tơng phản, thí
nghiệm lặp đi lặp lại nhiều
lần, dùng toán thống kê để
xử lý kết quả.
- 1 HS đọc to, cả lớp theo
dõi.
- HS quan sát và phân tích
H 1.2, nêu đợc sự tơng
phản của từng cặp tính
trạng.
- Đọc kĩ thơng tin SGK,
trình bày đợc nội dung cơ
bản của phơng pháp phân
tích các thế hệ lai.
- 1 vµi HS ph¸t biĨu, bỉ
sung.
- HS l¾ng nghe GV giới
thiệu.
- HS suy nghĩ và trả lêi.
<i><b>II. Men đen - ngời đặt</b></i>
<i><b>nền móng cho di truyền</b></i>
<i><b>học</b></i>
- Menđen
(1822-1884)-ngời đặt nền móng cho di
truyền học.
- Đối tợng nghiên cøu sù
di truyÒn của Menđen là
cây đậu Hà Lan.
<b>* hoạt động 2</b><i><b>: Menđen - ngời đặt nền móng cho di truyền học</b></i>
<i><b>* </b><b>hoạt động 3:</b><b> Một số thuật ngữ và kí hiệu của di truyền học</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV hớng dẫn HS nghiên cứu một
số thuật ngữ.
- Yêu cÇu HS lÊy thêm VD minh
hoạ cho từng thuật ng÷.
- Khái niệm giống thuần chủng:
GV giới thiệu cách làm của
Menđen để có giống thuần chủng
- GV giới thiệu một số kí hiệu.
- GV nêu cách viết công thức lai:
mẹ thờng viết bên trái dấu x, bố
th-ờng viết bên phải. P: mẹ x bố.
- HS thu nhận thông
tin, ghi nhớ kiến thức.
- HS lấy VD cụ thể để
minh hoạ.
- HS ghi nhí kiÕn thøc,
chun th«ng tin vào
vở.
<i><b>III. Một số thuật ngữ </b></i>
<i><b>vµ kÝ hiƯu cđa di </b></i>
<i><b>trun häc</b></i>
<b>1. Mét sè tht ngữ:</b>
+ Cặp tính trạng tơng
phản
+ Nhân tố di truyền
+ Giống (dòng) thuần
chủng.
<b>2. Một số kí hiệu</b>
P: Cặp bố mẹ xuất phát
: Đực; : Cái
F: Thế hƯ con (F1: con
thø 1 cđa P; F2 con cđa
F2 tù thô phÊn hoặc
giao phấn giữa F1).
<i><b>4. Củng cố</b></i>
- 1 HS c kt lun SGK.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2, 3, SGK trang 7.
<i><b>5. Dặn dò </b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK, câu hỏi số 4 không phải trả lời.
- Kẻ bảng 2 vào vở bài tập.
Ngy soạn:15/8/2011
Ngày giảng: .../8/2011
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Hiểu và ghi nhớ các khái niệm kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp.
- Hiểu và phát biểu đợc nội dung quy luật phân li.
- Giải thích đợc kết quả thí nghiệm theo quan điểm của Menđen.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rèn kĩ năng phân tích số liệu và kênh hình.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Củng cố niềm tin khoa học khi nghiên cứu tính quy luật của hiện tợng di truyền.
<b>II. các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài</b>
-Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước nhóm, tổ , lớp
-Kĩ năng lắng nghe tích cực , trình bày suy nghĩ / ý tưởng , hợp tác trong hoạt động
nhóm .
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát sơ đồ lai để tìm hiểu về
phép lai phân tích , tương quan trội lặn , trội khơng hồn ton .
<b>III. các phơng pháp kĩ thuật dạy học</b>
-ng nóo
-Vấn đáp - tìm tịi
-Trực quan
-Dạy học nhóm
<b>IV. Chn bÞ</b>
- Tranh phóng to hình 2.1; 2.2; 2.3 SGK.
<b>V. hot ng dy - hc</b>
<i><b>1. ổn đinh:...</b></i>
? Trình bày đối tợng nội dung và ý nghĩa thực tế của di truyền học ?
<i><b>2. Bài mới.</b></i>
Bằng phân tích thế hệ lai, Menđen rút ra các quy luật di truyền, đó là quy luật gì?
Chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài hơm nay.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV hớng dẫn HS quan sát
tranh H 2.1 và giíi thiƯu sù
tù thơ phÊn nhân tạo trên
hoa đậu Hà Lan.
- GV giới thiệu kết quả thí
nghiệm ở bảng 2 đồng thời
phân tích khái niệm kiểu
hình, tính trạng trội, lặn.
- u cầu HS: Xem bảng 2
và điền tỉ lệ các loại kiểu
hình ở F2 vào ơ trống.
<i>? NhËn xÐt tØ lƯ kiĨu h×nh ë</i>
<i>F1; F2?</i>
- GV nhấn mạnh về sự thay
đổi giống làm bố và làm mẹ
- Yêu cầu HS lµm bµi tËp
®iỊn tõ SGK trang 9.
- u cầu HS đọc lại nội
dung bài tập sau khi đã điền.
- HS quan sát tranh,
theo dõi và ghi nhớ
cách tiến hành.
- Ghi nh khỏi niệm.
- Phân tích bảng số
liệu, thảo luận nhóm
và nêu đợc:
+ Kiểu hình F1: đồng
tính về tính trạng
trội.
+ F2: 3 trội: 1 lặn
- Lựa chọn cụm từ
điền vào chỗ trống:
1. đồng tính
2. 3 trội: 1 lặn
- 1, 2 HS đọc.
<i><b>I. </b></i>
<b>a. ThÝ nghiƯm:</b>
- Lai 2 giống đậu Hà Lan
khác nhau về 1 cặp tính
trạng thuần chủng tơng
phản
VD: P: Hoa đỏ x Hoa
trắng
F1: Hoa đỏ
F2: 3 hoa đỏ: 1
hoa trng
<b>b. Các khái niệm:</b>
- Kiểu hình là tổ hợp các
tính trạng của cơ thể.
- Tính trạng trội là tÝnh
tr¹ng biĨu hiƯn ë F1.
- Tính trạng lặn là tính
trạng đến F2 mới đợc biểu
hiện.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV giải thích quan niệm
đ-ơng thời và quan niệm của
Menđen đồng thời sử dụng H
2.3 để giải thích.
? <i> Do đâu tất cả các cây F1</i>
<i>u cho hoa ?</i>
- Yờu cu HS:
<i>? HÃy quan sát H 2.3 và cho</i>
<i>biết: tỉ lệ các loại giao tử ở</i>
<i>F1 và tỉ lệ các loại hợp tử F2?</i>
<i>? Tại sao F2 lại cã tØ lÖ 3 hoa</i>
<i>đỏ: 1 hoa trắng?</i>
- GV nªu râ: khi F1 hình
thành giao tử, mỗi nhân tố di
truyền
trong cặp nhân tè di trun
ph©n li vÒ 1 giao tử và giữ
nguyên b¶n chÊt cđa P mà
không hoà lẫn vào nhau nên
F2 tạo ra:
1AA:2Aa: 1aa
trong đó AA và Aa cho kiểu
hình hoa đỏ, cịn aa cho kiểu
hình hoa trắng.
<i>? H·y ph¸t biĨu néi dung</i>
<i>quy luËt ph©n li trong quá</i>
<i>trình phát sinh giao tử?</i>
- HS ghi nhớ kiến thức,
quan s¸t H 2.3
+ Nhân tố di truyền A
quy định tính trạng trội
(hoa đỏ).
+ Nhân tố di truyền a
quy định tính trạng trội
(hoa trắng).
+ Trong tế bào sinh
d-ỡng, nhân tố di truyền
tồn tại thành từng cặp:
Cây hoa đỏ thuần chủng
cặp nhân tố di truyền là
AA, cây hoa trắng thuần
chủng cặp nhân tố di
truyền là aa.
- Trong quá trình phát
sinh giao tö:
+ Cây hoa đỏ thuần
chủng cho 1 loại giao
tử: a
+ C©y hoa trắng thuần
chủng cho 1 loại giao tử
là a.
- F1 nhõn t di truyn
A át a nên tính trạng A
đợc biểu hiện.
- Quan sát H 2.3 thảo
luận nhóm xác định
đ-ợc:
GF1: 1A: 1a
+ TØ lÖ hợp tử F2
1AA: 2Aa: 1aa
+ Vì hỵp tư Aa biĨu
hiƯn kiĨu h×nh gièng
AA.
<i><b>II. Menđen giải thích</b></i>
<i><b>kết quả thí nghiƯm </b></i>
<i>Theo Men®en:</i>
- Mỗi tính trạng do một
cặp nhân tố di truyền
quy định (sau này gọi là
gen).
- Trong quá trình phát
sinh giao tử, mỗi nhân
tố di truyÒn trong cặp
nhân tố di truyền trong
cặp nhân tè di trun
ph©n li vÒ mét giao tử
và giữ nguyên bản chất
nh ở cơ thể P thuần
chủng.
- Trong quá trình thụ
tinh, các nhân tố di
truyền tổ hợp lại trong
hợp tử thành từng cặp
t-ơng ứng và quy định
kiểu hình của cơ thể.
=> Sự phân li và tổ hợp
của cặp nhân tố di
truyền (gen) quy định
cặp tính trạng thơng qua
q trình phát sinh giao
tử và thụ tinh chính là
- Néi dung quy luật
phân li: trong quá trình
phát sinh giao tử, mỗi
nhân tè di trun ph©n li
vỊ mét giao tử và giữ
nguyên bản chất nh ở cơ
thể thuần chủng của P.
<i><b>3. Củng cố</b></i>
? Trình bày thí nghiệm lai một cặp tính trạng và giải thích kết quả thí nghiệm của
Menđen?
? Phân biệt tính trạng trội, tính trạng lặn và cho VD minh hoạ.
<i><b>4. Dặn dò </b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập 4 (GV hớng dẫn cách quy ớc gen và viết sơ đồ lai)
Vì F1 tồn là cá kiếm mắt đen nên tính trạng màu mắt đen là trội so với tính trạng mắt
đỏ.
Quy ớc gen A quy định mắt đen
Quy ớc gen a quy định mắt đỏ
Cá mắt đen thuần chủng có kiểu gen AA
Cá mắt đỏ thuần chủng có kiểu gen aa
P: Cá mắt đen x Cá mắt đỏ
AA aa
GP: A a
F1: Aa (mắt đen) x Aa (mắt đen)
GF1: 1A: 1a 1A: 1a
Ngày soạn: 19/8/2011
Ngày giảng: 23/8/2011
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Học sinh hiểu và trình bày đợc nội dung, mục đích và ứng dụng của các phép lai phân
tích.
- Hiểu và giải thích đợc vì sao quy luật phân li chỉ nghiệm đúng trong những điều kiện
nhất định.
- Nêu đợc ý nghĩa của quy luật phân li đối với lĩnh vực sản xuất.
- Hiểu và phân biệt đợc sự di truyền trội khơng hồn tồn (di truyn trung gian) vi di
truyn tri hon ton.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Phát triển t duy lí luận nh phân tích, so sánh, luyện viết sơ đồ lai.
<i><b>3.Thái độ</b></i>
- BiÕt øng dông vào trong sản xuất
<b>II. Cỏc k nng sng c bn đợc giáo dục</b>
-Kĩ năng tự tin trỡnh bày ý kiến trước nhúm, tổ , lớp
-Kĩ năng lắng nghe tích cực , trình bày suy nghĩ / ý tưởng , hợp tác trong hoạt động
nhóm.
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát sơ đồ lai để tìm hiểu về
phép lai phân tích , tương quan trội lặn , trội khơng hồn ton .
<b>III. Các phơng pháp kĩ thuật dạy học </b>
-ng não
-Vấn đáp - tìm tịi
-Trực quan
-Dạy học nhóm
<b>IV. Chn bÞ.</b>
- Tranh phóng to hình 3 SGK.
- Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm.
<b>V. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>æn</b></i>
<i>? Phát biểu nội dung quy luật phân li? Menđen giải thích kết quả thí nghiệm trờn u</i>
<i>H Lan nh th no? (s )</i>
<i>? Giải bài tËp 4 SGK.</i>
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK
trả lời câu hỏi:
<i>? Nêu tỉ lệ các loại hỵp tư ë F2</i>
<i>trong thí nghiệm của Menđen?</i>
- Từ kết quả trên GV phân tích các
khái niệm: kiểu gen, th ng hp,
th d hp.
- GV yêu cầu HS làm bµi tËp sau
theo nhãm.
<i>? Hãy xác định kết quả của những</i>
<i>phép lai sau:</i>
<i>P: Hoa đỏ x Hoa trắng</i>
<i>P: Hoa đỏ x Hoa trắng</i>
<i> Aa aa</i>
<i>? Kết quả lai nh thế nào thì ta có</i>
<i>thể kết luận đậu hoa đỏ P thuần</i>
<i>chủng hay không thuần chủng?</i>
<i>? Điền từ thích hợp vào ô trng</i>
<i>(SGK </i><i> trang 11)</i>
<i>? Khái niệm lai phân tích?</i>
- GV nêu; mục đích của phép lai
phân tích nhằm xác định kiểu gen
của cá thể mang tính trạng trội.
-HS nghiªn cứu SGK
trả lời.
- 1 HS nêu: hợp tử F2 cã
tØ lÖ:
1AA: 2Aa: 1aa
- HS ghi nhớ khái niệm.
- Các nhóm thảo luận,
viết sơ đồ lai và nêu kết
quả của từng trờng hợp.
- Đại diện 2 nhóm lên
- HS dựa vào sơ đồ lai
để trả lời.
1- Tréi; 2- KiĨu gen;
3-LỈn; 4- Đồng hợp trội;
5- Dị hỵp
- 1 HS đọc lại khái niệm
lai phân tích.
- Nghe và nhớ.
<b>III. Lai phân tích </b>
<i><b>1. Một số khái niệm:</b></i>
- KiĨu gen lµ tổ hợp
toàn bộ các gen trong tế
bào c¬ thĨ.
- Thể đồng hợp có kiểu
gen chứa cặp gen tơng
ứng giống nhau (AA,
aa).
- ThĨ dÞ hợp có kiểu gen
chứa cặp gen gồm 2 gen
tơng ứng khác nhau
<i><b>2. Lai phân tÝch:</b></i>
- Là phép lai giữa cá thể
mang tính trạng trội cần
xác định kiểu gen với cá
thể mang tính trạng lặn.
+ Nếu kết quả phép lai
đồng tính thì cá thể
mang tính trạng trội có
kiểu gen đồng hợp.
+ Nếu kết quả phép lai
phân tính theo tỉ lệ 1:1
thì cá thể mang tính
trạng trội có kiểu gen dị
hợp.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin SGK thảo luận nhóm và trả
lời câu hỏi:
<i>? Nêu tơng quan trội lặn trong tự</i>
<i>nhiên?</i>
<i>? Xỏc định tính trạng trội, tính</i>
<i>? Việc xác định độ thuần chủng</i>
<i>của giống có ý nghĩa gì trong sản</i>
<i>xuất?</i>
<i>? Muốn xác định độ thuần chủng</i>
<i>của giống cần thực hiện phép lai</i>
<i>nào?</i>
- HS thu nhËn vµ xư lý
th«ng tin.
- Thảo luận nhóm, thống
nhất ỏp ỏn.
- Đại diện nhóm trình
bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- HS xác định đợc cần sử
dụng phép lai phân tích
và nêu nội dung phơng
pháp hoặc ở cây trồng thì
cho tự thụ phấn.
<b>IV. </b>
- Tơng quan trội, lặn là
hiện tỵng phỉ biÕn ë
giíi sinh vËt.
- Tính trạng trội thờng
là tính trạng tốt vì vậy
trong chọn giống phát
hiện tính trạng trội để
tập hợp các gen trội quý
vào 1 kiểu gen, tạo
giống có ý nghĩa kinh
tế.
- Trong chọn giống, để
tránh sự phân li tính
trạng, xuất hiện tính
trạng xấu phải kiểm tra
độ thuần chủng của
giống.
- GV yêu cầu HS quan sát H.3
nghiờn cứu thông tin SGK hoàn
thành bảng GV đã phát.
- GV yêu cầu HS làm bài tập điền
từ SGK.
- Cho 1 HS đọc kết quả, nhận xét:
? Thế nào là trội khơng hồn tồn?
- Gọi 1 - 2 HS đọc ghi nhớ SGK. 13
- HS tự thu nhận thông
tin, kết hợp với quan sát
hình, trao đổi nhúm v
hon thnh bng.
- Đại diện nhóm trình
bày, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS điền đợc cụm từ :
1- Tính trạng trung gian
2- 1: 2: 1
- §äc
<i><b>V. Tréi không hoàn</b></i>
<b>toàn</b>
- Tri khụng hon ton
l hiện tợng di truyền
trong đó kiểu hình cơ
thể lai F1 biểu hiện tính
trạng trung gian giữa cơ
thể bố và mẹ, cịn F2 có
tỉ lệ kiểu hình là 1: 2: 1.
<i><b>3. Cđng cè </b></i>
<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái các ý trả lời đúng:</b></i>
1. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích. Kết quả sẽ là:
a. Tồn quả vàng c. 1 quả đỏ: 1 quả vàng
b. Toàn quả đỏ d. 3 quả đỏ: 1 quả vàng
2. ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp. Cho lai cây thân
cao với cây thân thấp F1 thu đợc 51% cây thân cao, 49% cây thân thấp. Kiểu gen của
phép lai trên là:
a. P: AA x aa c. P: Aa x Aa
b. P: Aa x AA d. P: aa x aa
3. Trờng hợp trội không hoàn toàn, phÐp lai nµo cho tØ lƯ 1:1
a. Aa x Aa c. Aa x aa
b. Aa x AA d. aa x aa
<i><b>4. Dặn dò </b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập 3, 4 vào vở.
- Kẻ sẵn bảng 4 vào vở bài tập
Ngy soạn: 28/8/2011
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Hiểu và phát biểu đợc nội dung quy luật phân li độc lập của Menđen.
- Giải thích đợc khái niệm biến dị tổ hp.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng phõn tớch kt qu thí nghiệm.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- BiÕt øng dơng vµo trong thùc tiÔn
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục</b>
-Kĩ năng tự tin trỡnh bày ý kiến trước nhúm, tổ , lớp.
-Kĩ năng lắng nghe tích cực , trình bày suy nghĩ / ý tưởng , hợp tác trong hoạt động
nhóm.
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh vẽ để tìm hiểu phép
lai 2 cặp tt
-Kĩ năng phân tích , suy đốn kết quả lai 2 cặp tt, dùng sơ đồ lai để giải thích phép lai.
-ng não
-Vấn đáp - tìm tịi
-Trực quan
-Dạy học nhúm
-Gii quyt vn
<b>IV. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to hình 4 SGK.
- B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 4.
<b>V. tiÕn trình dạy - học.</b>
<i><b>1. n nh:...</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c </b></i>
? Muốn xác định đợc kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần làm gì?
? Kiểm tra bài tập 3, 4 SGK.
<i><b>3. Bµi míi </b></i>
Menđen khơng chỉ tiến hành lai một cặp tính trạng để tìm ra quy luật phân li và
quyluật di truyền trội không hồn tồn, ơng cịn tiến hành lai hai cặp tính trạng để tìm ra
quy luật phân li độc lập.
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Yªu cÇu HS quan sát hình 4
SGk, nghiên cứu thông tin thảo
luận nhóm và trình bày thí nghiệm
của Menđen.
- Từ kết quả, GV yêu cầu HS hoàn
thành bảng 4 Trang 15.
(Khi làm cột 3 GV có thể gợi ý
cho HS coi 32 là 1 phần để tính tỉ
lệ các phần còn lại).
- GV treo b¶ng phơ gäi HS lên
điền.
- GV nhËn xÐt chèt lại kiến
thức bằng bảng chuẩn.
- HS quan sát tranh nêu
đợc thí nghệm.
- Hoạt động nhóm để
hồn thành bng.
- Đại diện nhóm lên bảng
điền.
- Nhóm khác nhận xét vµ
bỉ sung.
- Nghe nhí
<b>I. ThÝ nghiƯm cđa</b>
<b>Men®en.</b>
<i><b>1. ThÝ nghiƯm:</b></i>
- Lai bè mĐ kh¸c nhau
vỊ hai cỈp tÝnh trạng
thuần chủng tơng phản.
P: Vàng, trơn X Xanh,
nhăn
F1: Vàng, trơn. Cho F1 tự
thụ phÊn => F2: cho 4
loại kiểu hình với tỷ lệ: 9
vàng, trơn: 3 vàng,
nhăn:3 xanh, trơn:1
xanh, nhăn.
<b>Kiểu hình F2</b> <b>Số hạt</b> <b>Tỉ lệ kiểu<sub>hình F</sub></b>
<b>2</b> <b>Tỉ lệ từng cặp tính trạng ở F2</b>
Vàng, trơn
Vàng, nhăn
Xanh, trơn
Xanh, nhăn
315
101
108
32
9
3
3
1
Vàng 315+101 416 3
Xanh 108+32 140 1
Tr¬n 315+108 423 3
Nhăn 101+32 133 1
- GV ph©n tÝch cho HS thÊy râ tØ lƯ
cđa tõng cặp tính trạng có mối tơng
quan với tỉ lệ kiểu h×nh ë F2 cơ thĨ
nh SGK.
- HS ghi nhớ kiến thức
- HS vận dụng kiến thức
ở mục 1 điền đựoc cụm
từ “<i>tích tỉ lệ</i>”.
<i><b>2. Quy luật phân li</b></i>
<i><b>độc lập:</b></i>
- Lai hai bố mẹ thuần
chủng khác nhau về
= = <sub>=</sub>
- GV cho HS làm bài tập điền từ vào
chỗ trèng Trang 15 SGK.
- Yêu cầu HS đọc kết quả bài tập, rút
ra kết luận.
<i>? Căn cứ vào đâu Menđen cho rằng</i>
<i>các tính trạng màu sắc và hình dạng</i>
<i>hạt đậu di truyền độc lập?</i>
? GV nhËn xÐt hoµn thiƯn
- 1 HS đọc lại nội dung
SGK.
- HS nêu đợc: căn cứ
vào tỉ lệ kiểu hình ở F2
bằng tích tỉ lệ của các
tính trạng hợp thành nó.
- Nghe và nhớ.
phản di truyền độc lập
với nhau thì F2 cho tỷ
lệ mỗi kiểu hình bằng
tích tỷ lệ của các tính
trạng hợp thành nó
<b>Hoạt động 2</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Yêu cầu HS nhớ lại kết quả thí
nghiệm ở F2 và trả lời câu hỏi:
<i>? F2 có những kiểu hình nào khác</i>
<i>với bố mẹ?</i>
- GV gäi 1 - 2 HS nhËn xÐt vµ bỉ sung
- GV nËn xÐt đa ra khái niệm
biến dị tổ hợp.
- HS nêu đợc: 2 kiểu
hình khác bố mẹ là:
vàng, nhăn và xanh,
trơn (chiếm tỷ lệ: 6/16).
- HS nhận xét.
- HS theo dâi vµ ghi
nhớ.
<b>II. Biến dị tổ hợp </b>
- Biến dị tổ hợp là sự tổ
hợp lại các tính trạng
của bố mẹ.
- Nguyờn nhân: Chính sự
phân li độc lập và tổ hợp
tự do của các cặp tính
trạng ở P, làm xuất hiện
kiểu hình khác P.
<i><b>4. Cđng cè </b></i>
- Ph¸t biĨu néi dung quy luật phân li?
- Biến dị tổ hợp là gì? Nó xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?
<i><b>5. Dặn dò </b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Kẻ sẵn bảng 5 vào vở bài tập.
- Đọc trớc bài 5.
Ngày soạn: 1/9/2012
Ngày giảng: 9a: 3/9/2012
9b: 3/9/2012
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Hc sinh hiu và giải thích đợc kết quả lai hai cặp tính trạng theo quan điểm của
- Phân tích đợc ý nghĩa của quy luật phân li độc lập đối với chọn giống và tiến hoá.
<i><b>2. Kỹ Năng</b></i>
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- HS Biết vận dụng kiến thức vào trong thực tiễn và cuộc sống.
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục</b>
-Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước nhóm, tổ , lớp.
-Kĩ năng lắng nghe tích cực , trình bày suy nghĩ / ý tưởng , hợp tác trong hoạt động
nhóm.
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh vẽ để tìm hiểu phép
lai 2 cặp tt
-Kĩ năng phân tích , suy đốn kết quả lai 2 cặp tt, dùng sơ đồ lai để giải thích phép lai.
<b>III. các phơng pháp kĩ thuật dạy tích cực</b>
-ng não
-Dạy học nhóm
-Giải quyết vấn đề
<b>IV. Chn bÞ</b>
- Tranh phóng to hình 5 SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 5.
<i><b>1. ổn định:9a...9b...</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>
<i>? Căn cứ vào đâu Menđen lại cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu</i>
<i>trong thí nghiệm của mình di truyn c lp vi nhau?</i>
<i>( Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình F2 bảng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó).</i>
<i>? Biến dị tổ hợp là gì? nó xuất hiện trong hình thức sinh sản nào? Vì sao?</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng nh thế nào?
Quy luật phân li độc lập có ý nghĩa gì? ta xét ở bài hơm nay.
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV yêu cầu HS nhắc lại tỉ lệ phân
li từng cặp tính trạng ở F2?
<i>- Từ kết quả trên cho ta kết luận</i>
<i>gì?</i>
- Yêu cầu HS quy ớc gen.
<i>? Nhắc lại tỉ lệ kiểu hình ở F2?</i>
<i>? Sè tỉ hỵp giao tư (hỵp tư) ë F2?</i>
<i>? Số loại giao tử đực và cái?</i>
- GV kết luận : cơ thể F1 phải dị
hợp tử về 2 cặp gen AaBb các gen
tơng ứng A và a, B và b phân li độc
lập và tổ hợp tự do để cho 4 loại
giao tử: AB, Ab, aB, ab.
- Yêu cầu HS theo dâi h×nh 5 và
giải thích tại sao ở F2 lại có 16 tổ
hợp giao tử (hợp tử)?
- GV hớng dẫn cách xác định kiểu
hình và kiểu gen ở F2, yêu cầu HS
hoàn thành bảng 5 trang 18.
- HS nêu đợc tỉ lệ:
Vàng 3
Xanh 1
Tr¬n 3
Nhăn 1
- HS rót ra kÕt ln.
- 1 HS tr¶ lêi.
- HS nêu đợc: 9 vàng,
trơn; 3 vàng, nhăn; 3
xanh, trơn; 1 xanh,
nhăn.
- Tỉ lệ kiểu hình ở F2
t-ơng ứng với 16 hợp tử.
- có 4 loại giao tử đực
và 4 loại giao tử cái,
mỗi loại có tỉ lệ 1/4.
- Nghe HS hoạt động
nhóm và hồn thành
bảng 5.
<b>III.</b>
- Menđen cho rằng mỗi
cặp tính trạng do một
cặp nhân tố di truyền
quy định, tính trạng hạt
vàng là trội so với hạt
xanh, hạt trơn là trội so
với hạt nhăn.
- Quy íc gen:
+ Gen A quy định hạt
vàng.
+ Gen B quy định hạt
trơn.
+ Gen a quy định hạt
xanh.
+ Gen b quy định hạt
nhăn.
KiÓu hình
Tỉ lệ <b><sub>Hạt vàng, trơn</sub></b> <b><sub>Hạt vàng, nhăn</sub></b> <b><sub>xanh,</sub>Hạt</b>
<b>trơn</b>
<b>Hạt xanh,</b>
<b>nhăn</b>
<b>Tỉ lệ mỗi kiểu</b>
<b>gen ở F2</b>
1AABB
4AaBb
2AABb
2AaBB
(9 A-B-)
1AAbb
2Aabb
(3 A-bb)
1aaBB
2aaBb
(3aaB-)
1aabb
<b>hình ë F2</b> 9 3 3 1
? Từ phân tích trên rút ra kết luận.
<i>? Phát biểu nội dung của quy luật</i>
<i>phân li độc lập trong quá trình</i>
<i>phát sinh giao t?</i>
<i>? Tại sao ở những loài sinh sản hữu</i>
<i>tính, biến dị lại phong phú?</i>
- GV nhËn xÐt hoµn thiƯn cho
HS
- Gv ®a ra c«ng thøc tổ hợp của
Menđen.
Gọi n là số cặp gen dị hợp (PLĐL)
- Đại diện nhóm lên
làm.
- Nhóm khác nhận xét
và bổ sung
- HS lắng nghe và tiếp
thu kiÕn thøc vµ ghi
nhí.
- Nghe nhí vµ hiĨu
thªm.
- Tỉ lệ kiểu hình ở F2 tơng
ứng với 16 tổ hợp giao tử
(hợp tử) => mỗi cơ thể
đực hoặc cái cho 4 loại
giao tử nên cơ thể F1 phải
dị hợp về 2 cặp gen
(AaBb), các gen A và a, B
và b phân li độc lập và tổ
hợp tự do cho 4 loại giao
tử là: AB, Ab, aB, ab.
- Sơ đồ lai: Hình 5 SGK.
=
th×:
+ Số loại giao tử là: 2n
+ Số hợp tử là: 4n
+ Số loại kiểu gen: 3n
+ Số loại kiểu hình: 2n
+ Tỉ lệ phân li kiểu gen là: (1+2+1)n
+ Tỉ lệ phân li kiểu hình là: (3+1)n
Đối với kiểu hình n là số cặp tính
trạng tơng phản tuân theo di trun
tréi hoµn toµn.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>
- Gi¸o viên yêu cầu học sinh
nghiên cứu thông tin Thảo
luận trả lời câu hỏi:
<i>? Tại sao ở những lồi sinh sản</i>
<i>hữu tính, biến dị lại phong phú?</i>
<i>? Quy luật phân li độc lập có ý</i>
<i>ngha gỡ?</i>
- Giáo viên ®a ra mét sè công
thức tổ hợp:
+ Giao tử của Aa = A:a; Bb = B:b
=> các loại giao tử: (A:a)(B:b) =
AB, Ab, aB, ab.
=> Các hợp tử: (AB, Ab, aB, ab)(
AB, Ab, aB, ab) = ………..
- HS thu thËp th«ng tin
SGK, kết hợp liên hệ thực
tế -> trả lời:
+ F1 có sự tổ hợp lại các
nhân tố di truyền -> hình
thành kiểu gen khác P.
- HS ghi nhớ cách xác
định các loại giao tử và
các kiểu tổ hợp.
<i><b>IV. </b></i>
- Quy luật phân li độc lập
giải thích đợc một trong
những nguyên nhân làm
xuất hiện biến dị tổ hợp
là do sự phân ly độc lập
và tổ hợp tự do của các
cặp nhân tố di truyền.
- Biến dị tổ hợp có ý
nghĩa quan trọng trong
chọn giống và tiến hố.
<i><b>4. Cđng cè </b></i>
- Kết quả phép lai có tỉ lệ kiểu hình 3: 3:1:1, các cặp gen này di truyền độc lập. Hãy xác
định kiểu gen của phép lai trên?
(tØ lƯ kiĨu h×nh 3:3:1:1 = (3:1)(1:1) => cặp gen thứ 1 là Aa x Aa
=> cặp gen thứ 2 là Bb x bb
<i><b>5. Dặn dò </b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập 4 SGk trang 19.
<i><b>Híng dÉn:</b></i>
<i>Câu 3</i>: ở lồi sinh sản hữu tính giao phối có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các
gen trong quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh, sinh sản vơ tính khơng có quy luật này.
<i>Câu 4:</i> <i>Đáp án d</i> vì bố tóc thẳng, mắt xanh có kiểu gen aabb sinh ra con đều mắt đen,
tóc xoăn trong đó sẽ mang giao tử ab của bố, vậy giao tử của mẹ sẽ mang AB => kiểu
gen của mẹ phải là AABB.
- HS làm thí ngiệm trớc ở nhà:
+ Gieo 1 đồng xu
+ Gieo 2 đồng xu.
Ngày giảng: 9a: 6/9/2012
9b: 7/9/2012
<b>TiÕt 6: Bµi 6. Thùc hµnh: </b>
<b>Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng xu</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- HS biết cách xác định xác xuất của một và hai sự kiện đồng thời xảy ra thông qua việc
gieo các đồng kim loại.
- Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ các kiểu gen trong lai
một cặp tớnh trng.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rốn k nng hot ng nhúm kỹ năng thực hành
<b>3. Thái độ</b>
-Giúp học sinh hiều sâu hơn về phép lai của Men Den
<b>II. các kí năng sống đợc giáo dục</b>
-Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin từ SGK để tìm hiểu cách tính tỉ lệ %, xác suất , cách
xử lí số liệu , quy luật xuất hiện mặt sắp , ngữa của đồng xu
-Kĩ năng hợp tác , xử lí , lắng nghe tích cực .
-Kĩ năng tự tin trỡnh bày ý kiến trước nhúm, tổ , lớp.
<b>III. Các phơng pháp kĩ thuật dạy học đợc sử dụng</b>
-Thực hành – quan sỏt
-Dạy học nhóm
-Trình bày 1 phút
<b>IV. Chn bÞ.</b>
- HS: Mỗi nhóm có sẵn hai đồng kim loại (2 – 4 HS).
Kẻ sẵn bảng 6.1 và 6.2 vào vở.
- GV: Bảng phụ ghi thống kê kết quả của các nhóm.
<b>V. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổn định:9a...9b...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<i>? Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của mình nh thế nào?</i>
<i>? Biến dị tổ hợp có ý nghĩa gì đối với chọn giống và tiến hố? Tại sao ở các loài sinh</i>
<i>sản giao phối biến dị phong phú hơn nhiều so với lồi sinh sản vơ tính?</i>
<i>? Gi¶i bµi tËp 4 SGK trang 19.</i>
<b>3. Bài mới: </b>Tại sao kết quả các thí nghiệm của Menđen lại có tỷ lệ giao tử và hợp tử nh
các bài trớc chúng ta đã tìm hiểu? Bài thực hành sẽ giúp ta chứng minh tỷ lệ đó.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV hớng dẫn quy trình :
a. Gieo một đồng kim loại
Lu ý : Đồng kim loại có 2 mặt
(sấp và ngửa), mỗi mặt tợng trng
cho 1 loại giao tử, chẳng hạn mặt
sấp chỉ loại giao tử A, mặt ngửa
chỉ loại giao tư a, tiÕn hµnh:
- Lấy 1 đồng kim loại, cầm đứng
cạnh và thả rơi tự do từ độ cao
- Thèng kê kết quả mỗi lần rơi
vào bảng 6.1
b. Gieo 2 đồng kim loại
GV lu ý HS: 2 đồng kim loại tợng
trng cho 2 gen trong 1 kiểu gen: 2
mặt sấp tợng trng cho kiểu gen
AA, 2 mặt ngửa tợng trng cho
kiểu gen aa, 1 sấp 1 ngửa tợng
tr-ng cho kiểu gen Aa.
- TiÕn hµnh
- HS ghi nhí quy
trình thực hành
- Mỗi nhóm gieo 25
lần, thống kê mỗi
lần rơi vào b¶ng 6.1.
- Mỗi nhóm gieo 25
lần, có thể xảy ra 3
trờng hợp: 2 đồng
sấp (SS), 1 đồng sấp
1 đồng ngửa (SN), 2
đồng ngửa (NN).
<b>1. Gieo 1 đồng kim loại</b>
+ Lấy 2 đồng kim loại, cầm đứng
cạnh và thả rơi tự do từ độ cao
xỏc nh.
+ Thống kê kết quả vào bảng 6.2
Thống kê kết quả
vào b¶ng 6.2
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo
kết quả đã tổng hợp từ bảng 6.1
và 6.2, ghi vào bảng tổng hợp
theo mẫu sau:
TiÕn hµnh
Nhóm Gieo 1 đồng kim loạiS N SS Gieo 2 đồng kim loạiSN NN
1
2
3
....
Céng Sè lỵng<sub>TØ lƯ %</sub>
- Tõ kÕt qu¶ bảng trên GV yêu
cầu HS liên hệ:
+ Kết quả của bảng 6.1 với tỉ lệ
các loại giao tử sinh ra từ con lai
F1 Aa.
+ Kết quả bảng 6.2 với tỉ lệ kiểu
gen ở F2 trong lai 1 cặp tính trạng.
- GV cần lu ý HS: số lợng thống
kê càng lớn càng đảm bo
chớnh xỏc.
- HS căn cứ vào kết
quả thống kê nêu
đ-ợc:
- Nghe và nhớ
+ C¬ thĨ lai F1 Aa cho 2
lo¹i giao tư A vµ a víi tØ lƯ
ngang nhau
+ Kết quả gieo 2 đồng kim
loại có tỉ lệ:
1 SS: 2 SN: 1 NN. TØ lƯ
kiĨu gen lµ:
1 AA: 2 Aa: 1aa
<b>4. Nhận xét- đánh giá </b>
- GV nhận xét tinh thần, thái độ làm việc của các nhóm.
- Các nhóm viết báo cáo thu hoạch theo mẫu bng 6.1; 6.2.
<b>5. Dn dũ </b>
- Làm các bài tập trang 22, 23 SGK
- VỊ nhµ häc bµi
Ngày soạn: 9/9/2012
Ngày giảng:9a: 10/9/2012 9b: 10/9/2012
<b>I. Mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền.
- Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài tập.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng gii bi tp trắc nghiệm khách quan.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- HS có thái độ tích cực với mơn học
-B¶ng phơ, b¶ng nhóm.
<b>IIi. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. n nh:</b>9a...9b...
<i><b>2. Kim tra bài cũ (khơng kiểm tra)</b></i>
<i><b>3. Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV đa ra dạng bài tập, yêu cầu
HS nêu cách giải vµ rót ra kÕt
luËn:
Häc sinh chó ý
- GV ®a <b>VD1:</b> Cho ®Ëu th©n cao
lai với đậu thân thấp, F1 thu đợc
tồn đậu thân cao. Cho F1 tự thụ
phấn xác định kiểu gen và kiểu
hình ở F1 và F2.
- GV lu ý HS:
<b>VD2:</b> Bµi tËp 1 trang 22.
P: Lông ngắn thuần chủng x
Lông dài
F1: Toàn lông ngắn.
Vỡ F1 ng tớnh mang tớnh trng
tri nờn đáp án a.
- GV ®a ra 2 d¹ng, HS đa cách
giải. GV kết luận.
<b>VD3</b>: Bµi tËp 2 (trang 22): Tõ kÕt
quả F1: 75% đỏ thẫm: 25% xanh
lục F1: 3 đỏ thẫm: 1 xanh lục.
Theo quy luật phân li P: Aa x
Aa Đáp án d.
<b>VD4:</b> Bµi tập 4 (trang 23): 2 cách
giải:
Cách 1: Đời con có sù ph©n tÝnh
chøng tá bè mĐ mét bªn thuần
chủng, một bên không thuần
chủng, kiểu gen:
Aa x Aa Đáp ¸n: b, c.
C¸ch 2: Ngêi con m¾t xanh cã
kiĨu gen aa mang 1 giao tư a cđa
bè, 1 giao tử a của mẹ. Con mắt
đen (A-) bố hc mĐ cho 1 giao
tư A KiĨu gen và kiểu hình của
P:
Aa (Mắt đen) x Aa (Mắt đen)
Aa (Mắt đen) x aa (Mắt xanh)
Đáp án: b, c.
+ học sinh giải bài
tập theo híng dÉn
cđa gi¸o viên
1-> 2 học sinh lên
làm bài tËp c¸c
häc sinh kh¸c
nhËn xét bổ xung
Học sinh lên bảng
làm bài tập
<i><b>Cách giải</b></i>:
- Cần xác định xem P có
thuần chủng hay khơng về
- Quy ớc gen để xác định
kiểu gen của P.
- Lập sơ đồ lai: P, GP, F1, GF1,
F2.
- ViÕt kết quả lai, ghi rõ tỉ lệ
kiểu gen, kiểu hình.
* Có thể xác định nhanh kiểu
hình của F1, F2 trong các
tr-ờng hợp sau:
<b>a</b>. P thuần chủng và khác
nhau bởi 1 cặp tính trạng
t-ơng phản, 1 bên trội hồn
tồn thì chắc chắn F1 đồng
tính về tính trạng trội, F2
phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
<b>b</b>. Nếu ở P một bên bố mẹ có
kiểu gen dị hợp, bên cịn lại
có kiểu gen đồng hợp lặn thì
F1 có tỉ lệ 1:1.
<b>Dạng 2:</b> Biết kết quả F1, xác
định kiểu gen, kiểu hình của
P.
<i><b>Cách giải:</b></i> Căn cứ vào kết
quả kiểu hình ở đời con.
a. Nếu F1 đồng tính mà một
bên bố hay mẹ mang tính
trạng trội, một bên mang tính
trạng lặn thì P thuần chủng,
có kiểu gen đồng hợp: AA x
aa
b. F1 cã hiƯn tợng phân li:
F: (3:1) P: Aa x Aa
F: (1:1) P: Aa x aa (tréi
hoµn toµn)
Aa x AA( TKHT)
F: (1:2:1) P: Aa x Aa ( trội
không hoàn toàn).
c. Nếu F1 khơng cho biết tỉ lệ
phân li thì dựa vào kiểu hình
lặn F1 để suy ra kiểu gen của
P.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>VD5</b>: ë lóa th©n thÊp tréi hoµn
tồn so với thân cao. Hạt chín sớm
trội hồn tồn so với hạt chín
muộn. Cho cây lúa thuần chủng
thân thấp, hạt chín muộn giao
phân với cây thuần chủng thân
cao, hạt chín sớm thu đợc F1. Tiếp
tục cho F1 giao phấn với nhau.
Xác địnhkiểu gen, kiểu hình của
con ở F1 và F2. Biết các tính trạng
di truyền độc lập nhau (HS tự
- Häc sinh theo
h-íng dÉn cđa giáo
viên làm bài tập
1->2 học sinh lên
bảng làm bài tập
<b>Dng 1</b>: Biết P xác định
kết quả lai F1 và F2.
<i><b>* Cách giải: </b></i>
- quy c gen xác định
kiểu gen P.
- Lập sơ đồ lai
- ViÕt kÕt qu¶ lai: tØ lệ
giải).
<b>VD6:</b> Gen A- quy định hoa kép
Gen aa quy định hoa đơn
Gen BB quy định hoa đỏ
Gen Bb quy định hoa hồng
Gen bb quy định hoa trắng
P thuần chủng hoa kép trắng x
đơn đỏ thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 nh
thế nào?
<i>Gi¶i:</i> Theo bài ra tỉ lệ kiểu hình ở
F2:
(3 kép: 1 đơn)(1 đỏ: 2 hồng: 1
trắng)
= 3 kép đỏ: 6 kép hồng: 3 kép
trắng: 1 đơn đỏ: 2 đơn hồng: 1
đơn trắng.
<b>VD7:</b> Bµi tËp 5 (trang 23)
F2: 901 cây quả đỏ, tròn: 299 quả
đỏ, bầu dục: 301 quả vàng tròn:
103 quả vàng, bầu dục Tỉ lệ kiểu
hình ở F2 là:
9 đỏ, trịn: 3 đỏ bầu dục: 3 vàng,
tròn: 1 vàng, bầu dục
= (3 đỏ: 1 vàng)(3 tròn: 1 bu
dc)
P thuần chủng về 2 cặp gen
Kiểu gen P:
AAbb (đỏ,bầu dục) x aaBB (vàng,
tròn). <b>Đáp án: d</b>
truyền độc lập căn cứ
vào tỉ lệ từng cặp tính
trạng để tính tỉ lệ kiểu
hình:
(3:1)(3:1) = 9: 3: 3:1
(3:1)(1:1) = 3: 3:1:1
(3:1)(1:2:1) = 6:3:3:2:1:1
(1 cặp trội hoàn toàn, 1
cặp trội khơng hồn tồn.
<b>Dạng 2</b>: Biết số lợng hay
tỉ lệ kiểu hình ở F. Xác
định kiểu gen của P
<i><b>* Cách giải</b></i>: Căn cứ vào tỉ
lệ kiểu hình ở đời con
xác định kiểu gen P hoặc
xét sự phân li của từng cặp
tính trạng, tổ hợp lại ta
đ-ợc kiểu gen của P.
F2: 9:3:3:1 = (3:1)(3:1)
F1 dị hợp về 2 cặp gen P
thuần chủng 2 cặp gen.
F1:3:3:1:1=(3:1)(1:1) P:
AaBbxAabb
F1:1:1:1:1=(1:1)(1:1) P:
AaBbxaabb hc P: Aabb
x aaBb
<b>4. Cđng cè </b>
- Làm các bài tập VD1, 6,7.
- Hoàn thiện các bài tập trong SGK trang 22, 23.
<b>5. Dăn dò </b>
- Đọc trớc bài 8.
Ngy son: 29/8/2011
Ngy ging:1/9/2011
<b>I. Mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Hc sinh nờu đợc tính đặc trng của bộ NST ở mỗi lồi.
- Mơ tả đựoc cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kì giữa của nguyên phân.
- Hiểu đợc chức năng của NST đối với sự di truyền các tính trng.
<i><b>2.Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng quan sỏt v phõn tớch kờnh hỡnh.
<i><b>3, Thỏi </b></i>
- Học sinh chuẩn bị bài tốt.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to: Hình dạng cấu trúc NST ở kỳ giữa.
- Bảng phụ.
<b>III. hot ng dy - học.</b>
<b>1. ổn định:...</b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.(khơng)</b></i>
<i><b>3. Bµi míi. (Giíi thiƯu bµi)</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV đa ra khái niệm về NST.
- Yờu cầu HS đọc mục I, quan
sát H 8.1 để trả lời câu hỏi:
?<i> NST tồn tại nh thế nào trong tế</i>
<i>bào sinh dỡng và trong giao tử?</i>
<i>? Thế nào là cặp NST tơng đồng?</i>
<i>? Phân biệt bộ NST lỡng bội, đơn</i>
<i>bội?</i>
- GV nhấn mạnh: trong cặp NST
t-ơng đồng, 1 có nguồn gốc từ bố, 1
có nguồn gốc từ mẹ.
- Yêu cầu HS quan sát H 8.2 bộ
NST của ruồi giấm, đọc thông tin
cuối mục I và trả lời câu hỏi:
<i>? Mô tả bộ NST của ruồi giấm về</i>
<i>số lợng và hình dạng ở con đực và</i>
<i>con cái?</i>
- GV rót ra kÕt ln.
- GV phân tích thêm: cặp NST giới
tính có thể tơng đồng (XX) hay
không tơng đồng tuỳ thuộc vào
- Cho HS quan s¸t H 8.3
- Yêu cầu HS đọc bảng 8 để trả lời
câu hỏi:
- HS nghiªn cứu phần
đầu mục I, quan sát
hình vẽ nêu:
+ Trong t bào sinh
d-ỡng NST tồn tại từng
cặp tơng đồng.
+ Trong giao tử NST
chỉ có một NST của
mỗi cặp tơng đồng.
+ 2 NST giống nhau về
hình dạng, kích thớc.
+ Bộ NST chứa cặp
NST tơng đồng Số
NST là số chẵn kí hiệu
2n (bộ lỡng bội).
+ Bộ NST chỉ chứa 1
NST của mỗi cặp tơng
đồng Số NST giảm đi
một nửa n kí hiệu là n
(bộ đơn bội).
- HS trao đổi nhóm nêu
đợc: có 4 cặp NST
gồm:
+ 1 đơi hình hạt
+ 2 đơi hình chữ V
+ 1 đôi khác nhau ở
con đực và con cái.
- HS trao đổi nhóm, nêu
đợc:
+ Sè lỵng NST ë c¸c
<b>I. Tính đặc trng của</b>
<b>bộ nhiễm sắc thể.</b>
- Trong tế bào sinh
d-ỡng, NST tồn tại thành
từng cặp tơng đồng.
Bộ NST là bộ lỡng bội,
kí hiệu là 2n.
- Trong tế bào sinh dục
(giao tử) chỉ chứa 1
NST trong mỗi cặp
<i>? NhËn xÐt vỊ sè lợng NST trong</i>
<i>bộ lỡng bội ở các loài?</i>
<i>? S lng NST có phản ánh trình</i>
<i>độ tiến hố của lồi khơng? Vì</i>
<i>sao?</i>
<i>? Hãy nêu đặc điểm đặc trng của</i>
<i>bộ NST mi loi sinh vt?</i>
loài khác nhau.
+ Số lợng NST không
phản ánh trình độ tiến
hố của lồi.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Ni dung</b>
-GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK --> trả lời câu hỏi
<i>? Mô tả hình dạng, kích thớc</i>
<i>của NST ở kì giữa?</i>
- Yêu cầu HS quan sát H 8.5
cho biÕt: c¸c sè 1 và 2 chỉ
những thành phần cấu trúc nào
của NST?
<i>? Mô tả cấu trúc NST ở kì giữa</i>
<i>của quá trình phân bào?</i>
- GV giới thiệu H 8.4
- HS nghiên cứu
quan sát và mô tả.
- HS điền chó
thÝch
1- 2 crơmatit
2- Tâm động
- L¾ng nghe GV
giíi thiƯu.
<b>II. CÊu tróc nhiƠm s¾c thể.</b>
-Đợc biểu hiện rõ nhất ở kì
giữa.
+ Hình dạng: hình hạt, hình
que, hình chữ V.
+ Di: 0,5 50 micromet,
đ-ờng kính 0,2 – 2 micromet.
+ Cấu trúc: ở kì giữa NST gồm
2 cromatit gắn với nhau ở tõm
ng.
+ Mỗi cromatit gồm 1 phân tử
ADN và prôtêin loại hist«n.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b> <b>Néi dung</b>
- Yêu cầu HS đọc thơng tin mục
III SGK, trao đổi nhóm và trả lời
câu hỏi:
<i>? NST có đặc điểm gì liên quan</i>
<i>đến di truyền?</i>
- HS đọc thơng
tin mục III SGK,
trao đổi nhóm và
trả lời cõu hi.
- Rỳt ra kt lun.
<b>III. Chức năng của nhiễm s¾c</b>
<b>thĨ</b>
- NST là cấu trúc mang gen, trên
đó mỗi gen ở một vị trí xác
định. Những biến đổi về cấu
trúc, số lợng NST đều dẫn tới
biến đổi tính trạng di truyền.
- NST có bản chất là ADN, sự tự
nhân đôi của ADN dẫn tới sự tự
nhân đôi của NST nên tính
trạng di truyền đợc sao chép qua
các thế hệ tế bào và c th.
<i><b>3. Cng c. </b></i>
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
<i><b>4. Dặn dò </b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Kẻ sẵn bảng 9.1 và 9.2 vào vở bài tập.
- Đọc trớc bài 10 Nguyên phân.
<b>PPCT: 9</b>
<b>TKB: 1</b> <b>Ngày giảng:</b> 17/ 09/ 2010 <b>SÜ sè: V¾ng:</b>… …… … …./ . /.. .
<i><b>1. Kiến thøc</b></i>
- Học sinh nắm đợc sự biến đổi hình thái NST (chủ yếu là sự đóng và duỗi xoắn) trong
chu kì tế bào.
- Phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh trởng của cơ thể.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Học sinh có thái độ tích cực khi học tập bộ môn
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phãng to: NST ở kỳ giữa và chu kỳ tế bào; Quá trình nguyên phân.
- Bảng 9.2 ghi vào bảng phụ.
<b>III. Tiến trình dạy - học.</b>
<i><b>1.</b><b>Kiểm tra bài cũ (3</b><b></b><b>)</b></i>
? Nờu tớnh c trng của bộ NST của mỗi loài sinh vật. Phân biệt bộ NST lỡng bội và bộ
NST đơn bội?
? Nêu vai trò của NST đối với sự di truyền các tính trạng?
<i><b>2. Bài mới.</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
<i>? Chu kỡ t bo gm những giai</i>
<i>đoạn nào? Giai đoạn nào</i>
<i>chiếm nhiều thời gian nhất?</i>
- GV lu ý HS về thời gian và sự
tự nhân đôi NST ở kì trung gian,
cho HS quan sát H 9.2
- Yªu cầu HS quan sát H 9.2,
thảo luận nhóm và trả lời:
<i>? Nêu sự biến đổi hỡnh thỏi</i>
<i>NST?</i>
<i>? Hoàn thành bảng 9.1.</i>
- GV chèt kiÕn thøc vào bảng
9.1.
- HS nghiên cứu thông tin,
quan sát H 9.1 SGK và trả
lời.
- HS nờu c 2 giai đoạn
và rút ra kết luận.
- C¸c nhãm quan s¸t kÜ H
9.2, th¶o luËn thèng nhất
+ NST cú s bin i hỡnh
thỏi : dạng đóng xoắn và
dạng duỗi xoắn.
- HS ghi nhớ mức độ
đóng, duỗi xoắn vào bảng
9.1
<b>I.</b>
<i>Chu kì tế bào gồm:</i>
+ Kì trung gian: chiÕm
nhiÒu thêi gian nhÊt
trong chu k× tế bào
(90%) là giai đoạn sinh
trởng của tế bào.
+ Nguyên phân gồm 4
kì (kì đầu, kì giữa, kì
sau, k× ci).
- <i>Mức độ đóng, duỗi</i>
<i>xoắn của NST qua các</i>
<i>kì: Bảng 9.1</i>
<b>Bảng 9.1- Mức độ đóng, duỗi xoắn của NST qua các kỡ ca t bo</b>
Hình thái NST Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối
- Mc dui xoắn <sub>Nhiều nhất</sub> <sub>í</sub><sub>t</sub> <sub>Nhiều</sub>
- Mức độ đóng xoắn <sub>í</sub><sub>t</sub> <sub>Cực đại</sub>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS quan sát H 9.2 và
9.3 để trả lời câu hỏi:
<i>? Mô tả hình th¸i NST ë k× trung</i>
<i>gian?</i>
<i>? Cuối kì trung gian NST cú c</i>
<i>im gỡ?</i>
- Yêu cầu HS mô tả diễn biến của
NST ở các kì trung gian, kì đầu, kì
giữa, kì sau, kì cuối trên tranh vẽ.
- Cho HS hoàn thành bảng 9.2.
- HS quan sát hình
vẽ và nêu đợc.
- HS trao đổi nhóm
<i><b>II. </b></i>
- Kì trung gian NST
tháo xoắn cực đại thành
sợi mảnh, mỗi NST tự
nhân đôi thành 1 NST
kép.
- GV nãi qua vÒ sù xuÊt hiÖn của
màng nhân, thoi phân bào và sự biến
mất của chúng trong phân bào.
- ở kì sau cã sù ph©n chia tế bào
chất và các bµo quan.
- Kì cuối có sự hình thành màng
nhân khác nhau giữa động vật v
<i>? Nêu kết quả của quá trình phân</i>
<i>bào?</i>
- HS l¾ng nghe GV
giảng và ghi nhớ
kiến thức.
của nguyên phân.
Cỏc kỡ Nhng bin i c bn ca NST
Kì đầu - NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt.
- Các NST đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.
Kì giữa - Các NST kép đóng xoắn cực đại.
- Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Kì sau - Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế
bµo.
Kì cuối - Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc.
- Kết quả: Từ một tế bào mẹ ban đầu tạo ra 2 tế bào con có bộ NST giống nh tế bào mẹ.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động ca HS</b> <b>Ni dung</b>
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông
<i>- Nguyờn phân có vai trị nh thế</i>
<i>nào đối với q trình sinh trởng,</i>
<i>sinh sản và di truyền của sinh</i>
<i>vật?</i>
<i>- Cơ chế nào trong nguyên phân</i>
<i>giúp đảm bảo bộ NST trong tế</i>
<i>bào con giống tế bào mẹ?</i>
- GV nêu ý nghĩa thực tiễn của
nguyên phân nh giâm, chiết, ghép
cành, nuôi cấy mô.
- HS thảo luận
nhóm, nêu kết quả,
nhận xét vµ kÕt
luËn.
+ Sự tự nhân đôi
NST ở kì trung gian,
phân li đồng đều
NST về 2 cực của tế
bào ở kì sau.
<i><b>III. </b></i>
- Nguyờn phõn giỳp c th
ln lên. Khi cơ thể đã lớn
tới một giới hạn thì nguyên
phân vẫn tiếp tục giúp tạo ra
tế bào mới thay cho tế bào
già chết đi.
- Nguyên phân duy trì ổn
định bộ NST đặc trng của
loài qua các thế hệ tế bào.
- Nguyên phân là cơ sở của
sự sinh sn vụ tớnh.
<i><b>3. Củng cố. (3</b><b></b><b>)</b></i>
- Yêu cầu HS làm câu 2, 4 trang 30 SGK.
<i><b>4. Dặn dò. (1</b><b></b><b>)</b></i>
- Vẽ các hình ở bảng 9.2 vào vở.
- Làm bài tập 4 SGK, trả lời câu hỏi 1, 3.
<b>PPCT: 10</b>
<b>TKB: 2 </b> <b>Ngày giảng:</b> 20/ 09/ 2010 <b>Sĩ số: Vắng:</b> … …./ . /.. .
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Hc sinh trỡnh by đợc những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân I và
giảm phân II.
- Nêu đợc những điểm khác nhau của từng kì ở giảm phân I v II.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k năng quan sát và phân tích kênh hình đồng thời phát triển t duy, lí luận (phân
tích, so sánh).
<i><b>3. Thái </b></i>
- Yêu thích bộ môn
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to: Quá trình giảm phân.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 10.
<b>III. Tiến trình dạy - học.</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (15</b><b></b><b>)</b></i>
? Chu kỳ tế bào gồm những giai đoạn nào? Nêu kết quả của quá trình phân bào?
<i>* Chu kú tÕ bµo gåm:</i>
<i>+ Kỳ trung gian: TB lớn lên v cú nhõn ụi NST.</i>
<i>+ Nguyên phân: Có sự phân chia NST và chất tế bào tạo ra 2 tế bào mới.</i>
<i>* Kết quả của quá trình phân bào: Từ một tế bào ban đầu tạo ra hai tế bào con cã bé</i>
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ H 10,
nghiên cứu thông tin ở mục I, trao
đổi nhúm hon thnh ni dung
vo bng 10.
- Yêu cầu HS quan sát kĩ H 10 và
hoàn thành tiếp nội dung vào bảng
10.
- GV treo bảng phụ ghi nội dung
bảng 10, yêu cầu 2 HS lên trình
bày vào 2 cột trống.
- GV chốt lại kiến thức.
<i>? Nêu kết quả của quá trình giảm</i>
<i>phân?</i>
- GV ly VD: 2 cp NST tơng đồng
là AaBb khi ở kì giữa I, NST ở thể
kép AAaaBBbb. Kết thúc lần phân
1. (AA)(BB); (aa)(bb)
2. (AA)(bb); (aa)BB)
KÕt thúc lần phân bào II có thể tạo
4 loại giao tö: AB, Ab, aB, ab
- Yêu cầu HS đọc kết luận SGK.
- HS tự thu nhận thông
tin, quan sát H 10, trao
đổi nhóm để hồn thành
bài tập bảng 10.
- Đại diện nhóm trình
bày trên bảng, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- Dựa vào thông tin và
trả lời.
- HS lắng nghe và tiếp
thu kiÕn thøc.
I. <i><b>Những diễn biến</b></i>
<i><b>cơ bản của NST</b></i>
<i><b>trong giảm phân I.</b></i>
- Kết quả: từ 1 tế bào
<b>II. Những diễn biến</b>
<i><b>cơ bản của NST</b></i>
<i><b>trong giảm phân II.</b></i>
<i><b>KÕt luËn: </b></i>
Các kì Những biến đổi cơ bản của NST cỏc kỡ
Lần phân bào I Lần phân bào II
Kì đầu
<i>- Các NST kép xoắn, co ngắn.</i>
<i>- Cỏc NST kép trong cặp tơng đồng tiếp</i>
<i>hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo</i>
<i>nhau, sau ú li tỏch di nhau.</i>
Kì giữa
<i>- Các cặp NST kép tơng đồng tập trung</i>
<i>và xếp song song thành 2 hàng ở mặt</i>
<i>phẳng xích đạo của thoi phân bào.</i>
<i>- NST kép xếp thành 1 hàng ở</i>
<i>mặt phẳng xích đạo của thoi</i>
<i>phân bào.</i>
K× sau
<i>- Các cặp NST kép tơng đồng phân li độc</i>
<i>lập và tổ hợp tự do về 2 cực tế bào.</i>
<i>- Từng NST kép tách ở tâm</i>
<i>động thành 2 NST đơn phân li</i>
<i>về 2 cực của tế bào.</i>
K× cuèi
<i>- Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân</i>
<i>mới đợc tạo thành với số lợng là bộ đơn</i>
<i>bội (kép) </i>–<i> n NST kép.</i>
<i>- Các NST đơn nằm gọn trong</i>
<i>nhân mới đợc tạo thành với số</i>
<i>lợng là đơn bội (n NST).</i>
<i><b>3. Cđng cè.(4</b></i><b>’)</b>
- Tr¶ lêi c©u hái:
? Kết quả của giảm phân I có điểm nào khác căn bản so với kết quả của giảm phân II?
? Trong 2 lần phân bào của giảm phân, lần nào đợc coi là phân bào nguyên nhiễm, lần
nào đợc coi là phân bào giảm nhiễm?
- Bµi tËp: Hoµn thành bảng sau:
<b>Nguyên phân</b> <b>Giảm phân</b>
- Xảy ra ở tế bào sinh dỡng.
- ...
- Tạo ra ... tế bào con cã bé NST
nh ë tÕ bµo mĐ.
- ...
- Gåm 2 lần phân bào liên tiếp.
- Tạo ra ... tế bào con có bộ NST ....
<b>4. Dặn dò (1)</b>
- Học bài theo nội dung bảng 10.
- Làm bài tập 3, 4 trang 33 vào vở. Nêu những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa
nguyên phân và giảm phân
Ngày soạn: 18/9/2011
Ngày giảng: 20/9/2011
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Hc sinh trình bày đợc các quá trình phát sinh giao tử ở động vật.
- Nêu đợc những điểm giống và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực và cái.
- Phân tích đợc ý nghĩa của các q trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền và bin
d.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Tip tc rốn k nng quan sỏt, phân tích kênh hình và t duy (phân tích, so sánh).
- Kỹ năng hoạt động nhóm
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- HS yªu thích bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
+ GV:Tranh: Sự thụ tinh.
+ HS: Bảng phụ: Vẽ sơ đồ quá trình phát sinh giao tử.
<b>III. Tiến trình dạy - học.</b>
<i><b>1. ổn định: ...</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bi c </b></i>
? Nêu những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân?
? Nhng c điểm nào của NST trong giảm phân là cơ chế tạo ra những loại giao tử
<i><b>3. Bµi míi</b></i>
Giới thiệu bài: Các tế bào con đợc hình thành qua giảm phân sẽ phát triển thành
các giao tử, nhng sự hình thành giao tử đực và cái có gì khác nhau? Chúng ta cùng tìm
hiểu bài hôm nay.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS
nghiên cứu thông tin
mục I, quan sát H 11
SGK và trả lêi c©u
hái:
<i>? Trình bày q trình</i>
<i>phát sinh giao tử đực</i>
<i>và cái?</i>
- GV chèt lại kiến
thức.
- Yêu cầu HS thảo
luận và trả lêi:
<i>? Nêu sự giống và</i>
<i>khác nhau cơ bản</i>
- GV chốt kiến thức
với đáp án đúng.
<i>? Sự khác nhau về</i>
<i>kích thớc và số lợng</i>
<i>của trứng và tinh</i>
<i>trùng có ý nghĩa gì?</i>
- HS tự nghiên cứu
thông tin, quan sát
H 11 SGK và trả
lời.
- HS lên trình bày
trên tranh quá trình
phát sinh giao tử
đực.
- 1 HS lên trình
bày quá trình phát
sinh giao tử cái.
- Các HS khác
nhận xét, bổ sung.
- HS dựa vào thông
tin SGK và H 11,
xác định đợc điểm
giống và khác nhau
<i><b>I. </b></i>
Điểm giống và khác nhau giữa quá trình
phát sinh giao tử đực và cái:
<i><b>+ Gièng nhau</b></i>:
- Các tế bào mầm (noãn nguyên bào,
tinh nguyên bào) đều thực hiện nguyên
phân liên tiếp nhiều lần.
- Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều
thực hiện giảm phân để cho ra giao tử.
<i><b> </b></i>
<i><b> + Kh¸c nhau</b></i>
<b>Ph¸t sinh giao tư</b>
<b>cái</b> <b>Phát sinh giao tửđực</b>
- Nỗn bo bc 1
qua giảm phân I cho
thÓ cùc thø 1 (kÝch
- No·n bµo bËc 2
qua giảm phân II
cho 1 thể cực thø 2
(kÝch thíc nhá) vµ 1
tÕ bµo trøng (kÝch
thíc lín).
- Kết quả: từ 1 noãn
bào bậc 1 qua giảm
phân cho 3 thể định
hớng và 1 tế bào
trứng (n NST).
- Tinh bµo bËc 1
qua gi¶m phân
cho 2 tinh bào bậc
2.
- Mỗi tinh bµo
bËc 2 qua giảm
phân cho 2 tinh
tư, c¸c tinh tử
phát triển thành
tinh trùng.
- KÕt qu¶: Tõ 1
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin mục II SGK và trả
lời câu hỏi:
<i>? Nêu khái niệm thụ tinh?</i>
<i>? Nêu bản chất của quá</i>
<i>trình thụ tinh?</i>
<i>? Tại sao sự kết hợp ngẫu</i>
<i>nhiên giữa các giao tử đực</i>
<i>và cái lại tạo các hợp tử</i>
<i>chứa các tổ hợp NST khác</i>
<i>nhau về nguồn gốc?</i>
- Sử dụng t liệu SGK để trả
lời.
+ Do sự phân li độc lập của
các cặp NST tơng đồng
trong quá trình giảm phân
tạo nên các giao tử khác
<i><b>II. Thô tinh</b></i>
- Thụ tinh là sự kết hợp
ngẫu nhiên giữa 1
giaotử đực và 1 giao tử
cái.
- Thực chất của sự thụ
tinh là sự kết hợp của 2
bộ nhân đơn bội 9n
NST) tạo ra bộ nhân
l-ỡng bội (2n NST) ở hợp
tử.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Ni dung</b>
- Yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin mơc III, th¶o
ln nhóm và trả lêi c©u
hái:
- HS dựa vào
thông tin SGK để
trả lời:
<i><b>III. </b></i>
<i>? Nªu ý nghÜa của giảm</i>
<i>phân và thụ tinh về các</i>
<i>mặt di truyền và biến dị?</i>
- GV chốt lại kiến thức.
- Gi HS đọc ghi nhớ SGK
- HS tiÕp thu kiÕn
thøc.
- §äc
- Thụ tinh khôi phục bộ NST lỡng
bội. Sự kết hợp của các quá trình
nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
đảm bảo duy trì ổn định bộ NST đặc
trng của loài sinh sản hữu tớnh.
- Giảm phân tạo nhiỊu lo¹i giao tử
khác nhau về nguồn gốc, sự kết hợp
ngẫu nhiên của các giao tử khác làm
xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp ở loài
<i><b>3. Củng cè </b></i>
<i>Bài 1</i>: Giả sử có 1 tinh bào bậc 1 chứa 2 cặp NST tơng đồng Aa và Bb giảm phân sẽ cho
ra mấy loại tinh trùng? Hãy khoanh trịn vào chữ cái đầu câu đúng:
a. 1 lo¹i tinh trïng c. 4 lo¹i tinh trïng
b. 2 lo¹i tinh trïng d. 8 lo¹i tinh trïng
<i>Bài 2</i>: Giả sử chỉ có 1 nỗn bào bậc 1 chứa 3 cặp NST AaBbCc giảm phân sẽ cho ra mấy trứng? Hãy chọn câu trả lời đúng:
a. 1 loại trứng c. 4 loại trứng
b. 2 lo¹i trøng d. 8 lo¹i trøng
<i>Bài 3</i>: Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là:
a. Sự kết hợp của 2 giao tử đơn bội.
b. Sự kết hợp theo nguyên tắc : 1 giao tử đực, 1 giao tử cái.
c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
d. Sự to thnh hp t.
<b>Đáp án: 1 </b><b> b; 2 </b><b> a; 3</b> -<b> a</b>
<i><b>4. Dặn dò </b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
- Làm bài tập 4, 5 trang 36.
- §äc mơc “Em cã biÕt ?” trang 37.
Ngày soạn: 19/9/2011
Ngày giảng: 22/9/2011
<b>I. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Học sinh mô tả đợc một số đặc điểm của NST giới tính.
- Trình bày đợc cơ chế xác định NST giới tính ở ngời.
- Phân tích đợc ảnh hởng của các yếu tố môi trờng đến sự phân hố giới tính.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Tiếp tục phát triển kĩ năng phân tích kênh hình cho HS.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Giáo dục học sinh biết cách xác định giới tính
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục</b>
-Kĩ năng phê phán : Phê phán những tư tưởng cho rằng việc sinh con trai hay con giái
do phụ nữ quyết định .
- Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin từ SGK ,quan sát sơ đồ để tìm hiểu về NST giới
tính , cơ chế xác định giới tính và các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính
<b>III. Các phơng pháp kĩ thuật dạy häc tÝch cùc</b>
-Phân tích thơng tin
-Vấn đáp tìm tịi
-Trực quan
-Dạy học nhóm
<b>IV. Chn bÞ</b>
<b>V. Tiến trình dạy - học.</b>
<i><b>1.n nh:</b>...</i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cị </b></i>
? Trình bày q trình phát sinh giao tử ở động vật?
? Giải thích vì sao bộ NSt đặc trng của lồi sinh sản hữu tính lại duy trì ổn định qua các thế hệ?
Biến dị tổ hợp xuất hiện phong phú ở lồi sinh sản hữu tính đợc gii thớch trờn
cơ sở tế bào học nào?
? Giải bµi tËp 4, 5 SGK trang 36.3
<i><b>3. Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS quan sát H 8.2:
bộ NST của ruồi giấm, hoạt động
nhóm và trả lời câu hỏi:
<i>? Nêu điểm giống và khác nhau</i>
<i>ở bộ NST của ruồi đực và ruồi</i>
<i>cái?</i>
- GV thông báo: 1 cặp NST khác
nhau ở con đực và con cái là cặp
NST giới tính, cịn các cặp NST
giống nhau ở con đực và con cái
là NST thờng.
- Cho HS quan s¸t H 12.1
<i>? Cặp NST nào là cặp NST giới</i>
<i>tính?</i>
<i>? NSt giới tính có ở tế bào nào?</i>
- GV đa ra VD: ë ngêi:
44A + XX N÷
44A + XY Nam
<i>? So sánh điểm khác nhau giữa</i>
<i>NST thờng và NST giới tính?</i>
- GV đa ra VD về tính trạng liên
kết víi giíi tÝnh.
- Các nhóm HS quan sát
kĩ hình và nêu đợc:
+ Gièng 8 NST (1 cặp
hình hạt, 2 cặp hình chữ
V).
+ Khác:
Con c:1 chic hình
que. 1 chiếc hình móc.
Con cái: 1 cặp hình que.
- Quan sát kĩ hình 12.1
va nêu đợc cặp 23 l cp
NST gii tớnh.
- HS trả lời và rút ra kÕt
luËn.
- HS trao đổi nhóm và
nêu đợc sự khác nhau về
hình dạng, số lợng, chức
năng.
<i><b>I. </b></i>
- Trong các tế bào
l-ỡng bội (2n):
+ Có các cặp NST
th-ờng.
+ 1 cp NST giới tính
kí hiệu XX (tơng
đồng) và XY (không
t-ơng đồng).
- ở ngời và động vật
có vú, ruồi giấm ....
XX ở giống cái, XY ở
giống đực.
- ở chim, ếch nhái, bò
sát, bớm.... XX ở
giống đực còn XY ở
giống cái.
- NST giới tính mang
gen quy định tính đực,
cái và tính trạng liên
quan tới giới tính
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Cho HS quan s¸t H 12.2:
<i>? Giới tính đợc xác định khi nào?</i>
- GV lu ý HS: một số loài giới tính
xác định trớc khi thụ tinh VD: trứng
ong không đợc thụ tinh trở thành
ong đực, đợc thụ tinh trở thành ong
cái (ong thợ, ong chúa)...
<i>? Những hoạt động nào của NST</i>
<i>giới tính trong giảm phân và thụ</i>
<i>tinh dẫn tới sự hình thành đực cái?</i>
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình
bày trên H 12.2.
- GV đặt câu hỏi, HS thảo luận.
<i>? Có mấy loại trứng và tinh trùng </i>
<i>đ-ợc tạo ra qua giảm phân?</i>
<i>? Sù thô tinh giữa trứng và tinh</i>
- HS quan sát và trả lời
câu hỏi:
- Rút ra kÕt luËn.
- HS l¾ng nghe GV
giảng.
- HS quan sát kĩ H 12.2
và trả lời, các HS khác
nhận xét, bổ sung.
<i><b>II. </b></i>
- a số các lồi, giới
tính đợc xác định
trong thụ tinh.
<i>trïng nào tạo thành hợp tử phát</i>
<i>triển thành con trai, con gái?</i>
<i>? Vì sao tỉ lệ con trai vµ con g¸i</i>
<i>xÊp xØ 1:1?</i>
<i>? Sinh con trai hay con gái do ngời</i>
<i>mẹ đúng hay sai?</i>
- GV nói về sự biến đổi tỉ lệ nam:
nữ hiện nay, liên hệ những thuận lợi
và khó khăn.
HS khác nhận xét, đánh
giá.
- HS thảo luận nhóm
dựa vào H 12.2 để tr
li cỏc cõu hi.
- Đại diƯn tõng nhãm
(tinh trïng mang X)
và giao tử (mang Y)
t-ơng đt-ơng nhau, quá
trình thụ tinh cđa 2
lo¹i giao tư nµy víi
trøng X sÏ t¹o ra 2
loại tổ hợp XX và XY
ngang nhau
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV giới thiệu: bên cạnh
NST giới tính có các yếu tố
môi trờng ảnh hởng đến sự
phân hố giới tính.
- Yªu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK.
<i>? Nêu những yếu tố ảnh hởng</i>
<i>đến sự phân hố giới tính?</i>
<i>? Sự hiểu biết về cơ chế xác</i>
<i>định giới tính và các yếu tố</i>
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
- HS nêu đựoc các
yếu tố:
+ Hoocmon...
+ Nhiệt độ, cờng
độ chiếu sáng....
- 1 vài HS bổ
sung.
- HS ®a ra ý kiÕn,
nghe GV giới
thiệu thêm.
- Đọc
<i><b>III. </b></i>
+ Hoocmôn sinh dôc:
- Rối loạn tiết hoocmon sinh dục
sẽ làm biến đổi giới tính tuy
nhiên cặp NST giới tính không
đổi.
VD: Dùng Metyl testosteeron tác
động vào cá vàng cái=> cá vàng
đực. Tác động vào trứng cá rô phi
mới nở dẫn tới 90% phát triển
thành cá rô phi đực (cho nhiều
thịt).
+ Nhiệt độ, ánh sáng ... cũng làm
biến đổi giới tính VD SGK.
- ý nghĩa: giúp con ngời chủ
động điều chỉnh tỉ lệ đực, cái phù
hợp với mục đích sản xuất.
<i><b>* Ghi nhí (SGK_40)</b></i>
<i><b>3. Cđng cè </b></i>
<i>Bµi 1</i>: Hoàn thành bảng sau: Sự khác nhau giữa NST thêng vµ NST giíi tÝnh.
NST thêng NST giíi tÝnh
1. Tån tại 1 cặp trong tế bào sinh dỡng.
2. ...
3...
1...
2. Luụn tồn tại thành cặp tơng đồng.
3. Mang gen quy định tớnh trng thng ca
c th.
<b>4. Dặn dò </b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 3,4 SGK.
- Làm bài tập 1,2,5 vào vở bài tập.
Ngày soạn: 25/9/2011
Ngày giảng: 27/9/2011
<b>I. Mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Phỏt trin t duy thực nghiệm – quy nạp.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Giáo dục cho học sinh hiểu đợc vai trò của ruồi giấm.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
+GV : Tranh (GV tù vÏ): C¬ së tÕ bào học của hiện tợng di truyền liên kết.
+ HS : Chuẩn bị bài
<b>III. hot ng dy hc</b>
<i><b>1.n nh:</b>...</i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ. </b></i>
? Nêu những điểm khác nhau giữa NST thêng vµ NST giíi tÝnh?
? Trình bày cơ chế sinh con trai hay con gái ở ngời? Quan niệm cho rằng sinh con trai,
gái do ngời mẹ quyết định có đúng khơng?
? Cho 1 HS làm bài tập ở góc bảng: Viết sơ đồ lai:
F1: Đậu hạt vàng, trơn x Đậu hạt xanh, nhăn
AaBb aabb
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yªu cầu HS nghiên
cứu thông tin SGK vµ tr¶
lêi:
<i>? Tại sao Moocgan lại chọn</i>
<i>ruồi giấm làm đối tng thớ</i>
<i>nghim?</i>
- Yêu cầu HS nghiên cứu
tiếp thông tin SGK và trình
bày thí nghiệm của
Moocgan.
- Yêu cầu HS quan s¸t H
13, th¶o luËn nhãm và trả
lời:
<i>? Ti sao phộp lai gia rui</i>
<i>c F1 với ruồi cái thân</i>
<i>đen, cánh cụt đợc gọi là</i>
<i>phép lai phân tích?</i>
<i>? Moocgan tiến hành phép</i>
<i>lai phân tích nhằm mục</i>
<i>đích gì?</i>
<i>? Vì sao dựa vào tỉ lệ kiểu</i>
<i>hình 1:1, Moocgan cho</i>
<i>rằng các gen quy định tính</i>
<i>trạng màu sắc thân và hình</i>
<i>dạng cánh cùng nằm trên 1</i>
<i>NST?</i>
<i>? So sánh với sơ đồ lai</i>
- HS nghiên cứu 3 dòng
đầu của mục 1 và nêu
- 1 HS trình bày thí
nghiệm.
- HS quan sát hình, thảo
luận, thống nhất ý kiến
và nêu đợc:
+ Vì đây là phép lai
giữa cá thể mang tính
trạng trội với cá thể
mang kiểu gen lặn
+ Nhằm xác định kiểu
gen của ruồi đực.
+ Vì ruồi cái thân đen
cánh cụt chỉ cho 1 loại
giao tử, ruồi đực phải
cho 2 loại giao tử =>
Các gen nằm trên cùng
1 NST.
<i><b>I.</b></i>
<i>1. §èi tỵng thÝ nghiƯm: Ri</i>
<i>giÊm</i>
<i>2. Néi dung thÝ nghiƯm:</i>
P thn chủng: Thân xám.
cánh dài x Thân đen, cánh cụt
F1: 100% thân xám, cánh dài
Lai phân tích:
Con c F1: Xỏm, di x Con
cỏi: en, ct
F<b>B: </b>1 xám, dài : 1 đen, cụt
<i>3. Giải thích:</i>
<i>trong phép lai phân tích về</i>
<i>2 tính trạng của Menđen em</i>
<i>thấy có gì khác?</i> (Sử dụng
kết quả bài tập).
- GV chốt lại kiến thức và
giải thích thí nghiƯm.
<i>? HiƯn tỵng di truyền liên</i>
- GV gii thiệu cách viết sơ
đồ lai trong trờng hợp di
truyền liên kết.
Lu ý: dÊu tỵng trng cho
NST.
BV : 2 gen B vµ V cïng
n»m trªn 1 NST.
* NÕu lai nghịch mẹ F1 với
bố thân đen, cánh cụt thì kết
quả hoàn toàn khác.
+ Thớ nghim của
Menđen 2 cặp gen AaBb
phân li độc lập và tổ hợp
tự do tạo ra 4 loại giao
tử: AB, Ab, aB, ab.
- HS ghi nhớ kiến thức
giao tử: BV và bv khác với
phân li độc lập cho 4 loại giao
tử, chứng tỏ trong giảm phân2
gen B và V luôn phân li cùng
nhau, b và v cũng vậy Gen B
và V, b và v cùng nằm trên 1
NST.
- Kết luận: Di truyền liên kết là
hiện tợng một nhóm tính trạng
đợc di truyền cùng nhau đợc
quy định bởi các gen nằm trên
cùng 1 NST, cùng phân li trong
quá trình phân bào.
<i>4. C¬ së tÕ bµo häc cđa di</i>
<i>trun liªn kÕt.</i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV nêu tình huống: ở ruồi
giấm 2n=8 nhng tế bào có
khoảng 4000 gen.
<i>? Sự phân bố các gen trên</i>
<i>NST sẽ nh thế nào?</i>
- Yêu cầu HS thảo luận và
trả lời:
<i>? So sánh kiểu hình F2</i>
<i>trong trờng hợp phân li độc</i>
<i>lập và di truyền liên kết?</i>
<i>? ý nghĩa của di truyền liên</i>
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
- HS nêu đợc: mỗi
NST sẽ mang nhiều
gen.
- HS căn cứ vào kết
quả của 2 trờng hợp
và nêu đợc: nếu F2
phân li độc lập sẽ
làm xuất hiện biến
dị tổ hợp, di truyền
liên kết thì khơng.
- Đọc
<i><b>II. </b></i>
- Trong tế bào, số lợng gen nhiều
hơn NST rất nhiều nên một NST
phải mang nhiều gen, tạo thành
nhóm gen liên kết (số nhóm gen
liên kết bằng số NST đơn bội).
- Di truyền liên kết đảm bảo sự di
truyền bền vững của từng nhóm
tính trạng đợc quy định bởi các
gen trên 1 NST. Trong chọn giống
ngời ta có thể chọn những nhóm
<i><b>3. Cđng cè </b></i>
1. Khi nào thì các gen di truyền liên kết? Khi nào các gen phân li độc lập và tổ
hợp tự do?
(Các gen cùng nằm trên 1 NST thì di truyền liên kết. mỗi gen nằm trên 1 NST thì phân li
độc lập).
=> Di truyền liên kết gen không bác bỏ mà bổ sung cho quy luật phân li độc lp.
2. Hon thnh bng sau:
Đặc điểm so
sỏnh Di truyn c lp Di truyn liờn kt
P (lai phân tích) Hạt vàng, trơn x Xanh, nhăn
AABB aabb
Xám, dài x §en, côt
BV bv
bv bv
G ... ...
FB: - KiÓu gen
- Kiểu hình
...
...
...
...
<i><b>4. Dặn dò </b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi 3 SGK.
- Làm bài tËp 3 vµo vë bµi tËp.
- Häc bµi theo néi dung SGK.
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Học sinh nhận biết dạng NST ở các kì.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dới kính hiển vi.
- Rèn kĩ năng vẽ hình.
<i><b>3. Thỏi </b></i>
- Thêm yêu thích bộ môn.
<b>II. Cỏc k nng sụgs c bn đợc giáo dục</b>
- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực, ứng xử giao tiếp trong nhóm.
- Kĩ năng quản lí thời gian và và đảm nhận trách nhiệm đợc phõn cụng.
- Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin khi quan sát hình thái NST qua tiêu bản kÝnh hiÓn
vi.
- Kĩ năng so sánh, đối chiếu, khái quát đặc điểm hình thái NST.
- Kĩ năng quản lí thời gian v m nhn trỏch nhim.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trớc nhóm, lớp.
<b>III. Các phơng pháp, kĩ thuật dạy học tích cực</b>
-Thí nghiệm thực hành.
- Dạy học nhóm.
- Trực quan.
<b>IV. Chuẩn bị</b>
+ GV: - Tranh NST ở chu kỳ tế bào.
- Tranh các kỳ nguyên phân.
- ảnh chụp NST ở hành tây.
- Kính hiển vi.
+ HS: - Giấy bút để vẽ hình dạng NST
<i><b>1. ổn định:...</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
? KiÓm tra câu hỏi 1,2.
? Gọi HS lên làm bài tập 3, 4.
<i><b>3. Bµi míi</b></i>
Giới thiệu bài: ? Trình bày những biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào?
Trong tiết hôm nay, các em sẽ tiến hành nhận dạng hình thái NST ở các kì qua tranh ảnh.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2. GV hớng dẫn lại HS cách sử dụng kính hiển
vi:
+ Lấy ánh sáng: Mở tụ quan, quay vật kính
nhỏ vào vị trí làm việc, mắt trái nhìn vào thị
kính, dùng 2 tay quay gơng hớng ánh sáng khi
nào có vịng sáng đều, viền xanh là đợc.
+ Đặt mẫu trên kính, đầu nghiêng nhìn vào vật
kính, vặn ốc sơ cấp cho kính xuống dần tiêu
bản khoảng 0,5 cm. Nhìn vào thị kính vặn ốc
sơ cấp cho vật kính từ từ lên đến khi ảnh xuất
hiện. Vặn ốc vi cấp cho ảnh rõ nết. Khi cần
quan sát ở vật kính lớn hơn chỉ cần quay trực
tiếp đĩa mang vật kính ấu vào vị trí làm việc.
3. Yêu cầu HS vẽ lại hình khi quan sát đợc, giữ
ý thức kỉ luật (khơng nói to).
4. GV chia nhóm, phát dụng cụ thực hành: mỗi
nhóm 1 kính hiển vi.
5. Yêu cầu các nhóm cử nhóm trởng nhận vµ
bµn giao dơng cơ.
Lu ý HS:
- GV theo dõi, trợ giúp, đánh giá kĩ năng sử
dụng kính hiển vi tránh vặn điều chỉnh kính
khơng cẩn thận dễ làm vỡ tiêu bản.
- Vì nhà trờng khơng có hộp tiêu bản nên GV
dùng tranh câm các kì của nguyên phân để
nhận dạng hình thái NST ở các kì.
- HS ghi nhí c¸ch sư dơng kÝnh hiĨn
vi.
- C¸c nhãm nhËn dơng cụ.
- HS tiến hành thao tác kính hiển vi
và thực hành các thao t¸c víi kÝnh
- Quan sát hình trên tranh và nhận
dạng hình thái NST qua các kì của
nguyên phân.
- Vẽ hình quan sát đợc từ tranh vào
vở và chú thích đầy đủ.
<i><b>3. Nhận xét - đánh giá </b></i>
- Các nhóm tự nhận xét về thao tác sử dụng kính, kết quả quan sát của mình.
- GV đánh giá chung v ý thc v kt qu ca cỏc nhúm.
- Đánh giá kết quả của nhóm qua bản thu hoạch
<i><b>4. Dặn dò </b></i>
- Học bài và chuẩn bị bài
- Đọc trớc bài 15.
Ngày soạn: 2/10/2011
Ngày giảng: 4 /10/2011
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Trỡnh by s bin đổi hình thái NST trong chu kì tế bào.
- Trình bày đợc ý nghĩa sự thay đổi trạng thái đơn kép, biến đổi số lợng và sự vận động
của NST qua cáckì của nguyên phân và giảm phân.
<i><b>2. KÜ năng:</b></i>
- Rốn k nng trỡnh by c ch bng s đồ.
- Biết vận dụng lý thuyết để làm các bài tập NST.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
<b>II. ChuÈn bÞ </b>
GV: Các bài tập NST
HS: ễn li kin thc ca chơng NST.
<b>III. hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. ổn định: ...</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ (khơng)</b></i>
<i><b>3. Bµi míi</b></i>
Hoạt động của giáo viên Hot ng ca hc
sinh Nội dung
GV Nêu các phơng ph¸p
giải bài tập HS: nghe, ghi chép <b>I.Vấn đề 1</b>NST, tâm động, Crômatit qua : Xác định số lợng
các kì nguyên phân.
PP:
Bớc 1: Xác định bộ NST 2n.
Bớc 2: Xác định số lợng NST,
crơmatít.
Số NST đơn NST kộp S crụmatit S tõm ng
Kì đầu 0 2n 2(2n)=4n 2n
Kì giữa 0 2n 2(2n)=4n 2n
Kì sau 2(2n)=4n 0 0 2(2n)=4n
Kì cuối 2n 0 0 2n
GV đa bài tập vd yêu cầu
HS hoàn thành.
GV theo dõi sửa sai.
Hớng dẫn HS vµ chèt
kiÕn thøc.
GV: đa vấn đề giải bài
tập phần giảm phân.
HS suy nghÜ lµm
bµi tËp.
<b>BT 1</b>: Bé NST 2n = 8. Hái ë k× sau của
nguyên phân thì số lợng NST trong
tếbào là bao nhiêu?
<b>Giải:</b>
kỡ sau, mi NST kộp tỏch ri tâm
động thành 2 NST đơn đi về 2 cực tế
bào.
Vậy: Số NST đơn: 2(2n)= 2x8 = 16
Số tâm động: 2(2n) = 2x8 = 16
<b>BT2</b>: ở lúa nớc có bộ NST 2n = 24.
Hỏi ở kì giữa của ngun phân có số
l-ợng NST đơn, crơmatit, tâm động là
bao nhiêu?
Giải: ở kì giữa: các NST kép xếp thành
một hàng trên mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào.
Vậy NST đơn = 0.
Crômatit : 2(2n) = 24x2 = 48
Tâm động: 2n = 24
<b>II. Vấn đề 2</b>: Xác định số lợng NST,
tâm động, Crômatit qua các kì giảm
phân.
PP:
Bớc 1: Xác định bộ NST 2n.
Bớc 2: Xác định số lợng NST, crơmatít.
Kì đầu 1 0 2n 2(2n)=4n 2n
Kì giữa 1 0 2n 2(2n)=4n 2n
K× sau 1 0 n 2n n (1 cùc)
K× cuèi 1 0 n 2n n
Số NST n NST kộp S crụmatit S tõm ng
Kì đầu 2 0 n 2n n
Kì giữa 2 0 n 2n n
Kì sau 2 2n 0 0 2n
K× cuèi 2 n 0 0 n
GV đa bài tập vận dụng
<b>BT 3:</b> ở lúa nớc có bộ
NST 2n = 24. Hãy xác
định:
A, Số tâm động ở kì sau
B, Sè NST ở kì giữa 1
của giảm phân.
C, Số NST ở kì cuối 1
của giảm phân.
D, Số NST ở kì cuối 2
của giảm phân.
HS ghi chép vận dơng
lí thuyết làm bài tập <b>BT 3:</b> ở lúa nớc có bộ NST 2n = 24.
Hãy xác định:
A, Số tâm động ở kì sau 1 của giảm
phân?
B, Sè NST ở kì giữa 1 của giảm phân.
C, Số NST ở kì cuối 1 của giảm phân.
D, Số NST ở kì cuối 2 của giảm phân.
Giải:
A, S tõm ng ở kì sau 1 của giảm
phân:
Các NST kép tơng đồng phân li độc
lập về 2 cực tế bào.
Số tâm động : 24.
B, Số NST ở kì giữa 1 của giảm phân:
Các cặp NST kép tơng đồng xếp thành
cặp trên mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào.
Sè NST kép: = 24(48 crômatit)
C, Số NST ở kì cuối 1 của giảm phân:
Tế bào mang các NST kép suy ra bé
NST kÐp (n)
Sè NST kÐp b»ng 12.
D, Số NST ở kì cuối 2 của giảm
phân:
T bào mang các NST đơn suy ra bộ
NST đơn bội (n).
Số NST đơn = 12.
<b>4. Nhận xét</b>
- Nhận xét đánh giá tinh thần học tâp của các em.
<b>5. Dặn dũ </b>
Ngày soạn: 4/10/2011
Ngày giảng: 6/10/2011
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Học sinh phân tích đợc thành phần hố học của ADN đặc biệt là tính đặc thù và hình
dạng của nó.
- Mơ tả đợc cấu trúc khơng gian của ADN theo mơ hình của J. Oatsơn , F. Crick.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Häc sinh biÕt thêm về AND và số lợng gên trong cơ thể
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản cần đợc giáo dục trong bài</b>
- Kĩ năng tìm kiếm xử lý thơng tin để tìm hiểu về gen
<b>III. Các phơng pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng</b>
- Dạy học nhóm. Trực quan. Vấn đáp tìm tịi. ng nóo
<b>IV. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to hình 15 SGK.
- Mô hình phân tử ADN.
<b>V. hot ng dy hc</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định</b></i>: ...
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Không kiểm tra
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
Giới thiệu bài: ADN khơng chỉ là thành phần quan trọng của NST mà còn liên
quan mật thiết với bản chất hố học của gen. Vì vậy nó là cơ sở vật chất của hiện t ợng di
truyền ở cấp độ phân tử.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin SGK để trả
lời câu hỏi:
<i>? Nªu cÊu tạo hoá học</i>
<i>của ADN?</i>
<i>? Vỡ sao nói ADN cấu tạo</i>
<i>theo nguyên tắc đa phân?</i>
- Yêu cầu HS đọc lại
- GV nhấn mạnh: cấu trúc
theo nguyên tắc đa phân
với 4 loại nuclêôtit khác
nhau là yếu tố tạo nên tính
đa dạng và đặc thù.
- HS nghiên cứu thông
tin SGK và nêu đợc
câu trả lời, rút ra kết
luận.
+ Vì ADN do nhiều
đơn phân cấu tạo nên.
- Các nhóm thảo luận,
thống nhất câu trả lời.
+ Tính đặc thù do số
lợng, trỡnh t, thnh
phần các loại
nuclêôtit.
+ Các sắp xếp khác
nhau của 4 loại
nuclêôtit tạo nên tính
- Nghe và nhớ
<b>I.</b>
- ADN đợc cấu tạo từ các nguyên
tố C, H, O, N và P.
- ADN thuộc loại đại phân tử và
cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
mà đơn phân là các nuclêôtit
(gồm 4 loại A, T, G, X).
- Phân tử ADN của mỗi loài sinh
vật đặc thù bởi số lợng, thành
phần và trình tự sắp xếp của các
loại nuclêơtit. Trình tự sắp xếp
khác nhau của 4 loại nuclêơtit
tạo nên tính đa dạng của ADN.
- Tính đa dạng và đặc thù của
ADN là cơ sở phát triển cho tính
đa dạng và đặc thù của sinh vật.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
- Yêu cầu HS đọc thơng
- Quan s¸t H 15 và trả lời
câu hỏi:
<i>? Các loại nuclêôtit nào</i>
<i>giữa 2 mạch liên kết với</i>
<i>nhau thành cặp?</i>
<i>? Gi s trỡnh t cỏc n</i>
<i>phõn trên 1 đoạn mạch</i>
<i>của ADN nh sau: (GV tự</i>
<i>viết lên bảng) hãy xác</i>
<i>định trình tự các nuclêơtit</i>
- HS quan sát hình,
đọc thơng tin và ghi
nhớ kiến thức.
- 1 HS lªn trình bày
trên mô hình.
- Lớp nhận xét.
- HS thảo luận, trả lời
câu hỏi.
+ Các nuclêôtit liên
kết thành từng cặp:
A-T; G-X (nguyên tắc
bổ sung)
+ HS vận dụng
nguyên tắc bổ sung để
xác định mạch còn
lại.
<i><b>II. </b></i>
- Phõn tử ADN là một chuỗi
xoắn kép, gồm 2 mạch đơn song
song, xoắn đều quanh 1 trục theo
chiều từ trái sang phải.
- Mỗi vịng xoắn cao 34 Ao<sub> gồm</sub>
10 cặp nuclêơtit, ng kớnh vũng
xon l 20 Ao
- Các nuclêôtit giữa 2 mạch liên
kết bằng các liên kết hiđro tạo
thành tõng cỈp A-T; G-X theo
nguyên tắc bổ sung.
<i>ở mạch còn lại?</i>
- GV yêu cầu tiếp:
?<i> Nêu hệ quả của nguyên</i>
<i>tắc bổ sung?</i>
- Gi HS c ghi nhớ SGK
- HS tr¶ lời dựa vào
thông tin SGK.
- Đọc
phõn của 1 mạch có thể suy ra
trình tự đơn phân của mạch kia
+ Tỉ lệ các loại đơn phân của
ADN:
A = T; G = X
A+ G = T + X
(A+ G): (T + X) = 1.
<i><b>* Ghi nhí (SGK_46)</b></i>
<i><b>3. Cđng cè </b></i>
- Cho häc sinh lµm bµi tËp:
* Bài 1. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
<i><b>1.1. Cấu tạo hóa học của AND có đặc điểm gì?</b></i>
<i>a. AND cã kÝch thíc lín.</i>
<i>b. AND cấu tạo theo nguyên tắc đa phân (gồm nhiều đơn phân)</i>
<i>c. Thành phần chủ yếu trong AND là các nguyên tố: C; H; O; N; P.</i>
<i>d. C a, b, c u ỳng.</i>
<i><b>1.2. Theo nguyên tắc bổ sung th×:</b></i>
<i>a. A = T; G = X</i>
<i>b. A + T = G + X.</i>
<i>c. A + X + T = G + X + T.</i>
<i>d. Chỉ a và c ỳng.</i>
<i><b>4. Dặn dò </b></i>
- Học bài và trả lời câu hái, lµm bµi tËp 4 vµo vë bµi tËp.
- Lµm bài tập sau: Giả sử trên mạch 1 của ADN có số lợng của các nuclêôtit là:
A1= 150; G1 = 300. Trên mạch 2 có A2 = 300; G2 = 600.
Dựa vào nguyên tắc bổ sung, tìm số lợng nuclêơtit các loại cịn lại trên mỗi mạch đơn và
số lợng từng loại nuclêôtit cả đoạn ADN, chiều dài của ADN.
<i>Đáp án</i>: Theo NTBS:
A1 = T2 = 150 ; G1 = X2 = 300; A2 = T1 = 300; G2 = X1 = 600
=> A1 + A2 = T1 + T 2 = A = T = 450; G = X = 900.
Ngày soạn: 6/10/2011
Ngày giảng: 7/10/2011
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Nêu đợc cơ chế tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc : bổ sung, bán bảo toàn.
- Nêu c bn cht hoỏ hc ca gen.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Tip tục phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kờnh hỡnh.
<i><b>3. Thỏi </b></i>
- Học sinh hiểu thêm bản chất cđa gen
<b>II. Chn bÞ</b>
- Tranh phóng to hình 16 SGK.
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị </b></i>
? Nêu cấu tạo hố học của ADN? Vì sao ADN rt a dng v c thự?
? Mô tả cấu trúc không gian của ADN? Hệ quả của nguyên tắc bỉ sung nh thÕ nµo?
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS đọc thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:
<i>? Quá trình tự nhân đôi của</i>
<i>ADN diễn ra ở đâu? vo thi</i>
<i>gian no?</i>
- Yêu cầu HS tiếp tục nghiên cứu
thông tin, quan s¸t H 16, thảo
luận câu hỏi:
<i>? Nờu hot động đầu tiên của</i>
<i>ADN khi bắt đầu tự nhân đôi?</i>
<i>? Quá trình tự nhân đơi diễn ra</i>
<i>trên mấy mạch của ADN?</i>
<i>? Các nuclêôtit nào liên kết với</i>
<i>nhau thành từng cặp</i>
<i>? Sự hình thành m¹ch míi ë 2</i>
<i>ADN diễn ra nh thế nào?</i>
<i>? Có nhận xét gì về cấu tạo giữa</i>
<i>2 ADN con và ADN mẹ?</i>
- Yờu cầu 1 HS mơ tả lại sơ lợc
q trình tự nhân đơi của ADN.
<i>? Q trình tự nhân đôi của</i>
- GV nhấn mạnh sự tự nhân đơi
là đặc tính quan trọng chỉ có ở
ADN.
- HS nghiªn cøu thông
tin ở đoạn 1, 2 SGK và
trả lời câu hỏi.
- Rót ra kÕt ln.
- HS nghiªn cøu th«ng
tin SGK.
- Các nhóm thảo luận,
thống nhất ý kiến và
nêu đợc:
+ DiÔn ra trên 2 mạch.
+ Nuclêôtit trên mạch
khuôn liên kết với
nuclêôtit nội bào theo
nguyên tắc bổ sung.
+ Mạch mới hình thành
theo mạch khuôn của
mẹ và ngợc chiều.
+ CÊu t¹o cđa 2 ADN
- 1 HS lên mô tả trên
tranh, lớp nhận xét,
đánh giỏ.
+ Nguyên tắc bổ sung
và giữ lại một nửa.
- Nghe nhớ và hiểu
thêm.
<i><b>I. ADN tự nhân đôi theo</b></i>
<i><b>những nguyên tắc nào?</b></i>
- ADN tự nhân đôi diễn ra
trong nhân tế bào, tại các NST
ở kì trung gian.
- ADN tự nhân đơi theo đúng
mẫu ban đầu.
- Q trình tự nhân đơi:
+ 2 m¹ch ADN tách nhau dần
theo chiều dọc.
+ Các nuclêôtit trên 2 mạch
ADN liên kết với nuclêôtit tự
+ 2 mạch mới của 2 ADN dần
đợc hình thành dựa trên mạch
khuôn của ADN mẹ và ngợc
chiều nhau.
+ Kết quả: cấu tạo 2 ADN con
đợc hình thành giống nhau và
giống ADN mẹ, trong đó mỗi
ADN con có 1 mạch của mẹ, 1
mạch mới tổng hợp từ nguyên
liệu nội bào. (Đây là cơ sở phát
triển của hiệ tợng di truyền).
- Quá trình tự nhân đôi của
ADN diễn ra theo nguyên tắc
bổ sung và giữ lại 1 nửa
(nguyên tắc bán bảo toàn).
<b>Hoạt động 2</b><i><b>: Bản chất của gen </b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV thông báo khái niệm về gen
+ Thời Menđen: quy định tính trạng
cơ thể là các nhân tố di truyền.
+ Moocgan: nh©n tè di truyền là gen
nằm trên NST, các gen xếp theo chiỊu
däc cđa NST vµ di trun cïng nhau.
- HS lắng nghe GV
thông báo
<i><b>II. Bản chất của gen</b></i>
- Gen l 1 on ca phân
tử ADN có chức năng di
truyền xác định.
+ Quan điểm hiện đại: gen là 1 đoạn
của phân tử ADN có chức năng di
truyền xác định.
<i>? Bản chất hoá học của gen là gì?</i>
<i>Gen có chức năng gì?</i>
- HS da vo kin thc
ó biết để trả lời.
- Chức năng: gen là cấu
trúc mang thông tin quy
định cấu trúc của 1 loại
prôtêin.
<b>Hoạt động 3</b><i><b>: Chức năng của AND </b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV ph©n tÝch và chốt lại 2 chức
- GV nhn mnh: sự tự nhân đôi của
ADN dẫn tới nhân đôi NST phân
bào sinh sản.
- Gọi HS đọc ghi nh SGK
- HS nghiên cứu thông
tin.
- Ghi nhớ kiến thức.
- Đọc
<i><b>III</b><b>. </b><b>Chức năng của AND</b></i>
- ADN là nơi lu trữ th«ng
tin di trun (thông tin về
cấu trúc prôtêin).
- ADN thực hiện sự truyền
đạt thông tin di truyền qua
thế hệ tế bào và cơ thể.
<i><b>* Ghi nhí (SGK_50)</b></i>
<b>3. Cđng cè</b>
Bài tập: Một gen có A = T = 600 nuclêôtit, G = X = 900 nuclêôtit. Khi gen tự nhân đôi 1 lần môi tr
Đáp án: A = T = 600; G =X = 900.
<b>4. Dặn dò </b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK trang 50, Làm bài tập 4.
- Đọc trớc bài 17.
Ngày soạn: 9/10/2011
Ngày giảng: 11/10/2011
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Hc sinh mô tả đợc cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN.
- Biết xác định những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa ARN và ADN.
- Trình bày đợc sơ bộ quá trình tổng hợp ARN đặc biệt là nờu c cỏc nguyờn tc ca
quỏ trỡnh ny.
<b>2. Kỹ năng</b>
- phát triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình và t duy phân tích, so sánh.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Häc sinh biÕt thªm vỊ mèi quan hƯ cđa gen và ARN
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Mụ hỡnh phõn t ARN và mơ hình tổng hợp ARN.
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. ổn định:...</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
? Mô tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của ADN.
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS đọc thông
tin, quan sát H 17.1 kết hợp
quan sát mơ hình ARN và trả
lời câu hỏi:
<i>? ARN có thành phần hoá</i>
<i>học nh thÕ nµo?</i>
- HS tự nghiên cứu
thông tin và nêu đợc:
+ Cấu to hoỏ hc
<i><b>I. ARN (ax. ribônuclêic)</b></i>
<b>1. Cấu tạo của ARN</b>
<i>? Trình bày cấu tạo ARN?</i>
<i>? Mô tả cấu trúc không gian</i>
<i>của ARN?</i>
- Yêu cầu HS làm bài tập
SGK
<i>? So sánh cấu tạo ARN và</i>
<i>ADN vào bảng 17?</i>
+ Mô tả cấu trúc không
gian.
- HS vận dụng kiến thức
và hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm trình
bày, các nhóm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.
- ARN thuộc đại phan tử
(kích thớc và khối lợng nhỏ
hơn ADN).
- ARN cấu tạo theo nguyên
Đặc điểm ARN ADN
S mạch đơn
Các loại đơn phân
1
A, U, G, X
2
A, T, G, X
<i>? Dựa trên cơ sở nào ngời ta</i>
<i>chia ARN thành các loại</i>
<i>khác nhau?</i>
+ Dựa vào chức
năng
+ Nêu chức năng 3
loại ARN.
<b>2. Chức năng của ARN</b>
- ARN thông tin (mARN) truyền
- ARN vận chuyển (tARN) vận
chuyển axit amin để tổng hp
prụtờin.
- ARN ribôxôm (rARN) là thành
phần cấu tạo nên ribôxôm.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
và trả lời câu hái:
<i>? ARN đợc tổng hợp ở đâu? ở thời</i>
<i>kì nào ca chu kỡ t bo?</i>
- GV sử dụng mô hình tổng hợp
ARN mô tả quá trình tổng hợp
ARN.
- GV yêu cầu HS quan sát H 17.2
thảo luận 3 c©u hái:
<i>? Một phân tử ARN đợc tổng hợp</i>
<i>dựa vào 1 hay 2 mạch đơn của</i>
<i>gen?</i>
<i>? Các loại nuclêôtit nào liên kết</i>
<i>với nhau để tạo thành mạch ARN?</i>
<i>? Có nhận xét gì về trình tự các</i>
<i>đơn phân trên ARN so với mỗi</i>
<i>mạch đơn của gen?</i>
- HS sử dụng thông tin
SGK để trả lời.
- HS theo dõi và ghi nhớ
kiến thức.
- HS thảo luận và nêu
đ-ợc:
+ Phõn t ARN tng hp
da vo 1 mạch đơn của
gen (mạch khn).
+ C¸c nuclêôtit trên
mạch khuôn của ADN và
môi trờng nội bào liên
kết từng cặp theo nguyên
tắc bổ sung:
A U; T - A ; G – X;
X - G.
+ Trình tự đơn phân trên
ARN giống trình tự đơn
phân trên mạch bổ sung
của mạch khuôn nhng
<i><b>II. </b><b>ARN đợc tổng hợp</b></i>
<i><b>theo nguyên tắc nào</b></i>
- GV yêu cầu 1 HS trình bày quá
trình tổng hợp ARN.
- GV chốt lại kiến thức GV
phân tích: tARN và rARN sau khi
tổng hợp xong sẽ tiếp tục hồn
thiện để hình thành phân tử tARN
và rARN hoàn chỉnh Ra câu
hỏi
<i>? Quá trình tổng hợp ARN theo</i>
<i>nguyên tắc nào?</i>
<i>? Nªu mèi quan hƯ giữa gen và</i>
<i>ARN?</i>
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
bàn.
trong ú T thay bng U.
- 1 HS trình bày.
- HS lắng nghe và tiếp
thu kiÕn thøc.
- C¸c nhãm thảo luận
thống nhất câu trả lời, rút
ra kết luận.
- Đọc
- Quá trình tỉng hỵp
ARN
+ Gen tháo xoắn, tách
dần 2 mạch đơn.
+ Các nuclêôtit trên
mạch khuôn vừa tách
ra liên kết với
nuclêôtit tự do trong
môi trờng nội bào
theo nguyên tắc bổ
sung A – U; T – A;
G – X; X – G.
+ Khi tổng hợp xong
ARN tách khỏi gen
rời nhân đi ra tế bo
cht.
- Quá trình tổng hợp
ARN theo nguyên tắc
dựa trên khuôn mẫu là
- Mối quan hệ giữa
gen và ARN: trình tự
các nuclêơtit trên
mạch khuôn của gen
quy định trình tự
nuclêơtit trên ARN.
<i><b>* Ghi nhí (SGK_52)</b></i>
<i><b>4. Cđng cè </b></i>
- GV hệ thống kiến thức toàn bài
- Học sinh đọc ghi nhớ cuối bài
<i><b>5. Dặn dị </b></i>
- Häc bµi theo nội dung SGK. Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 vào vở bài tập.
Ngày soạn: 11/10/2011
Ngày giảng: 13/10/2011
<b> </b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Nờu c thành phần hố học, cấu trúc khơng gian và chức năng của prôtêin.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Phát triển t duy lí thuyết (phân tích, hệ thống hố kiến thức).
<i><b>3. Thái độ</b></i>
<i>- </i>Thấy đợc tầm quan trọng củaprôtêin trong cơ thể.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Tranh phóng to hình 18 SGK.
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>2. KiÓm tra bµi cị </b></i>
? ARN đợc tổng hợp dựa trên nguyên tắc nào? Chức năng của mARN? Nêu bản chất
quan hệ giữa gen và ARN?
<i><b>3. Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK và trả lời câu
hỏi:
<i>? Nêu thành phần hóa học và</i>
<i>kích thớc khối lợng của</i>
<i>prôtêin?</i>
<i>? Nêu cấu tạo của prôtêin?</i>
- Yêu cầu HS thảo ln c©u
hái:
<i>? Vì sao prơtêin đa dạng và</i>
<i>đặc thù?</i>
- GV có thể gợi ý để HS liên
hệ đến tính đặc thù và đa
dạng của ADN để giải thích.
- Cho HS quan sát H 18
+ GV: Cấu trúc bậc 1 các axit
anim liên kết với nhau bằng
liên kết péptit. Số lợng, thành
phần, trật tự sắp xếp các axit
amin là yếu tố chủ yếu tạo
nên tính đặc trng của prơtêin.
- GV thơng báo tính đa dạng,
đặc thù của prơtêin cịn thể
hiện ở cấu trúc khơng gian.
- u cầu HS thảo luận nhóm
câu hỏi:
<i>? Tính đặc trng của prơtêin</i>
<i>cịn đợc thể hiện thông qua</i>
<i>cấu trúc không gian nh thế</i>
<i>nào?</i>
- GV nhËn xÐt hoµn thiƯn
cho HS
- HS sử dụng thơng
tin SGK để trả lời.
- HS th¶o luËn,
thèng nhÊy ý kiÕn
vµ rót ra kÕt luËn.
- HS l¾ng nghe và
tiếp thu kiến thức.
- Quan sát
- Nghe, nhí
- HS dựa vào các
bậc của cấu trúc
không gian, thảo
luận nhóm để trả
lời.
- Nghe vµ nhí
<i><b>I. </b></i>
- Thành phần:
+ Nguyên tố cấu tạo: C, H, O,
N,....
+ Có khối lợng và kích thớc lớn
(thuộc loi i phõn t)
- Prôtêin cấu tạo theo nguyên
tắc đa phân. Đơn phân là các
axit amin gồm khoảng 20 loại
axit amin khác nhau.
- Vì prơtêin cấu tạo theo
nguyên tắc đa phân với hơn 20
loại aa khác nhau đã tạo nên
tính đa dạng và đặc thù của
prơtêin.
+ Tính đặc thù của prôtêin do
số lợng, thành phần, trật tự sắp
xếp các aa quyết định. Sự sắp
xếp các aa theo những cách
khác nhau tạo ra những phân tử
prơtêin khác nhau.
- Tính đa dạng và đặc thù của
prơtêin cịn thể hiện ở cấu trúc
khơng gian:
+ Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp
xếp các aa trong chuỗi aa.
+ Cấu trúc bËc 2: lµ chuỗi aa
tạo các vòng xoắn lò xo.
+ Cấu trúc bậc 3: do cấu trúc
bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc
trng.
khác loại kết hợp với nhau. Cấu
trúc bậc 3 và bậc 4 cịn thể hiện
tính đặc trng của prơtêin.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV gi¶ng cho HS nghe về 3
chức năng của prôtêin.
VD: Prôtêin dạng sợi là thành
phần chủ yếu của da, mô liên
kết....
- GV phân tích thêm các chức
năng khác.
- Yêu cầu HS thảo luận 3 câu
hỏi:
<i>? Vì sao prôtêin dạng sợi là</i>
<i>nguyên liệu cấu trúc rất tốt?</i>
<i>? Nờu vai trũ ca một số enzim</i>
<i>? Giải thích nguyên nhân bệnh</i>
<i>tiểu đờng?</i>
- GV nhËn xÐt hoµn thiƯn
cho HS
- Gọi 1- 2 HS đọc ghi nhớ SGK
- HS nghe giảng, đọc
thơng tin và ghi nhớ
kiến thức.
- Nghe nhí
- HS thảo luận, thống
nhất ý kiến và trả lời.
+ Vì các vòng xoắn
dạng sợi bện kiểu
dây thừng giúp chịu
lực khoẻ.
+ Enzim amilaza
biến đổi tinh bột
thành đờng pepsin:
cắt prôtêin chuỗi dài
thành chuỗi ngắn.
+ Do sự thay đổi bất
- Nghe nhí
- §äc
<i><b>II.</b></i>
<i><b>1. Chức năng cấu trúc của</b></i>
<i><b>prôtêin</b></i>
- Prụtờin l thnh phn quan
trng xõy dng nờn cỏc bào
quan và màng sinh chất,
hình thành nên các đặc điểm
giải phẫu, hình thái của các
mơ, cơ quan, hệ cơ quan, cơ
thể (tính trạng cơ thể).
<i><b>2. Chức năng xúc tác quá</b></i>
<i><b>trình trao đổi chất:</b></i>
- Bản chất các enzim là tham
gia các phản ứng sinh hố.
<i><b>3. Chức năng điều hồ q</b></i>
<i><b>trình trao đổi chất:</b></i>
- Các hoocmon phần lớn là
prôtêin giúp điều hoà các
q trình sinh lí của cơ thể.
- Ngồi ra prôtêin là thành
phần cấu tạo nên kháng thể
để bảo vệ cơ thể, chức năng
vận động (tạo nên các loại
cơ), chức năng cung cấp
năng lợng (thiếu năng lợng,
prơtêin phân huỷ giải phóng
năng lợng).
=> Prôtêin liên quan đến
toàn bộ hoạt động sống của
tế bào, biểu hiện thành các
tính trạng của cơ thể.
<b>* Ghi nhí (SGK - 56)</b>
<b>3. Cđng cè </b>
- GV hƯ thèng kiÕn thøc toµn bài
- Học sinh trả lời câu hỏi trong bài
<b>4. Dặn dò </b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Lµm bµi tËp 3, 4 vµo vë.
- Đọc trớc bài 19. Ôn lại bài 17
Ngày soạn: 16/10/2011
Ngày giảng: 18/10/2011
<b>Bài 19 - Mối quan hệ giữa gen và tính trạng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thøc</b></i>
- Học sinh nêu đợc mối quan hệ giữa gen và tính trạng thơng qua sơ đồ:
gen (1 đoạn phân tử ADN) ARN prơtêin tính trạng.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Tip tc phỏt trin k nng quan sát và phân tích kênh hình.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Học sinh hiểu hơn về gen từ đó có thái độ u thích bộ mơn
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục</b>
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ , lớp.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ / ý tưởng, hợp tác trong hoạt động
nhóm .
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin để tìm hiểu về mối quan hệ giữa ARN và Prơtêin,
và mối quan hệ giữa gen và tính trạng .
<b>III. Các phơng pháp kĩ thuật dạy học tích cực</b>
- ng não
- Vấn đáp - tìm tịi
- Dạy học nhóm
<b>IV. Chn bÞ</b>
- Tranh phóng to hình 19.1; 19.2; 19.3 SGK.
- Mơ hình động về sự hình thành chuỗi aa.
<b>V. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1.ổn định:</b></i>...
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>
? Vì sao Prơtêin lại đa dạng và đặc thù? Chức năng của prôtêin?
<i><b>3. Bài mới</b></i>
GV viết sơ đồ Gen (ADN) ARN prơtêin tính trạng.
Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng là gì?
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV thông báo: gen mang
thông tin cấu trúc prôtêin ở
trong nhân tế bào, prôtêin lại
hình thành ở tế bào chất.
<i>? Hãy cho biết giữa gen và</i>
<i>prơtêin có quan hệ với nhau</i>
<i>qua dạng trung gian nào? Vai</i>
<i>trị của dạng trung gian đó ?</i>
- GV sư dơng mô hình tổng
hợp chuỗi aa giíi thiƯu các
thành phần. Thuyết trình sự
hình thành chuỗi aa.
- GV yêu cầu HS thảo luận 2
câu hỏi:
- Nghe, nhớ
- HS trả lời
- Líp nhËn xÐt
- HS quan sát và ghi
nhớ kiến thức.
- HS quan s¸t, ghi nhí
kiÕn thøc.
- HS thảo luận nhóm
nêu đợc:
+ Các loại nuclêôtit
<i><b>I. Mối quan hệ giữa ARN và</b></i>
- mARN là dạng trung gian
trong mèi quan hƯ gi÷a gen
và prôtêin.
?<i> Các loại nuclêôtit nào ở</i>
<i>mARN và tARN liên kết với</i>
<i>nhau?</i>
<i>? Tơng quan về số lợng giữa</i>
<i>aa và nuclêôtit của mARN khi</i>
<i>ở trong ribôxôm?</i>
- Yêu cầu HS trình bày trên H
19.1 quá trình hình thành
chuỗi aa.
- GV giúp HS hoàn thiện kiến
thức.
<i>? Sự hình thành chuỗi aa dựa</i>
<i>trên nguyên tắc nào?</i>
<i>? Mối quan hệ giữa ARN và</i>
<i>prôtêin?</i>
- GV nhận xét hoàn thiện
liên kết theo nguyên
+ Tơng quan: 3
nuclêôtit 1 aa.
- 1 HS trình bày. HS
khác nhËn xÐt, bỉ
sung.
- Nghe, nhí
- HS nghiên cứu thơng
tin để trả lời.
- Nghe nhí
- Sự hình thành chuỗi aa:
+ mARN rời khỏi nhân ra tế
bào chất để tổng hợp chuỗi
aa.
+ Các tARN một đầu gắn với
1 aa, đầu kia mang bộ 3 đối
mã vào ribôxôm khớp với
mARN theo nguyên tắc bổ
sung A – U; G – X.
+ Khi ribôxôm dịch 1 nấc
trên mARN (mỗi nấc ứng với
+ Khi ribôxôm dịch chuyển
hết chiều dài của mARN thì
chuỗi aa đợc tổng hợp xong.
- Nguyên tắc hình thành
chuỗi aa:
+ Dựa trên khuôn mãu
mARN và theo nguyên tắc bổ
sung A – U; G – X đồng
thời cứ 3 nuclêơtit ứng với 1
aa.
+ Trình tự nuclêôtit trên
mARN quy định trình tự các
aa trên prơtêin.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV: Dựa vào quá trình hình
thành ARN, quá trình hình
thành của chuỗi aa và chức
năng của prôtêin sơ đồ SGK.
- Yêu cầu HS quan sát kĩ H
19.2; 19.3, nghiên cứu thông
tin SGK thảo luận câu hỏi:
- GV giải thích mối quan hệ
trên.
- GV nhận xét hoàn thiện
cho HS
- Đọc ghi nhí SGK.
- Nghe
- HS quan sát hình,
vận dụng kiến thức
chơng III để trả lời.
- Rút ra kết luận.
- Lớp nhận xét
- Nghe, nhí vµ tù rót
ra kÕt luËn cho bản
thân.
<i><b>II. Mối quan hệ giữa gen và</b></i>
<i><b>tính trạng</b></i>
+ Gen là khuôn mẫu để tổng
hợp mARN.
+ mARN là khuôn mẫu để
tổng hợp chuỗi aa cấu tạo
nên prôtêin.
+ Prôtêin biểu hiện thành
tính trạng cơ thể.
- Bản chất mối liên hệ gen
tính trạng:
- Đọc <b>* Ghi nhớ ( SGK_59)</b>
<i><b>4. Cñng cè </b></i>
<i>Câu 1</i>: Nguyên tắc bổ sung đợc biểu hiện trong mối quan hệ ở sơ đồ dới đây nh thế nào?
Gen (1 đoạn ADN) ARN prụtờin
Đáp án: Gen (1 đoạn ADN) ARN: A – U; T – A; G – X; X G
ARN prôtêin: A U; G - X
<i><b>5. Dặn dò </b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn lại cấu trúc của ADN.
Ngày soạn:18/10/2011
Ngày giảng: 20/10/2011
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Cđng cè cho HS kiÕn thøc vỊ cÊu trúc phân tử ADN.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích mô hình ADN.
- Rèn thao tác lắp ráp mô hình ADN.
<i><b>3. Thỏi </b></i>
- Nghiêm túc khi thùc hµnh
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục</b>
- Kĩ năng hợp tỏc , ứng xử / giao tiếp trong nhúm .
- Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin khi quan sát để lắp ráp được từng đơn phân
nuclêotit trong mơ hình phân tử ADN
- Kĩ năng quản lí thời gian và m nhn trỏch nhim c phõn cụng .
<b>III.Các phơng pháp kÜ tht d¹y häc tÝch cùc</b>
- Thí nghiệm - Thực hành
- Dạy học nhóm
- Trực quan
<b>IV. ChuÈn bị.</b>
- Mô hình phân tử ADN.
- Hp ng mụ hỡnh cu trỳc phõn t ADN thỏo di.
- Đĩa CD, băng hình về cấu trúc phân tử ADN, cơ chế tự sao, cơ chế tổng hợp ARN, cơ
chế tổng hợp prôtêin, m¸y tÝnh (nÕu cã).
<b>V. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. ổn định:...</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>
? Nªu mèi quan hƯ giữa gen và ARN<b> ?</b>
<b>2. Bài mới</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV hớng dẫn HS quan sát mô hình
phân tử ADN, thảo luận:
<i>? V trí tơng đối của 2 mạch</i>
<i>nuclêơtit?</i>
<i>? ChiỊu xo¾n cđa 2 mạch?</i>
<i>? Đờng kính vòng xoắn? Chiều cao</i>
- HS quan sát kĩ mơ hình,
vận dụng kiến thức đã học
và nêu đợc:
+ ADN gåm 2 m¹ch song
song, xoắn phải.
<i>? Số cặp nuclêôtit trong 1 chu kì</i>
<i>xoắn?</i>
<i>? Các loại nuclêôtit nào liên kết với</i>
<i>nhau thành cặp?</i>
- GV gọi HS lên trình bày trên mô
hình.
- GV nhận xét hoàn thiện lại cho
HS
- GV híng dÉn HS chiếu mô hình
ADN lên màn hình.
? Yêu cầu HS so sánh hình này với H
15 SGK.
nuclêôtit/ 1 chu kì xoắn.
+ Các nuclêôtit liên kết
thành từng cặp theo nguyên
- Nghe, nhớ
- 1 vi HS dùng nguồn sáng
phóng hình chiếu của mơ
hình ADN lên 1 màn hình
nh đã hớng dẫn.
- HS quan sát hình, đối chiếu
với H 15 và rút ra nhận xét.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV hớng dẫn cách lắp ráp mơ hình:
+ Lắp mạch 1: theo chiều từ chân đế
lên hoặc từ trên đỉnh trục xuống
Chú ý: Lựa chọn chiều cong của đoạn
cho hp lớ m bo khong cỏch vi
trc gia.
+ Lắp mạch 2: Tìm và lắp các đoạn
có chiều cong song song mang
nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung với
+ Kiểm tra tổng thể 2 mạch.
ơ
- GV yờu cu cỏc nhúm c đại diện
đánh giá chéo kết quả lắp ráp.
- HS ghi nhớ kiến thức, cách
tiến hành.
- Các nhóm lắp mô hình theo
hớng dẫn. Sau khi lắp xong
các nhóm kiểm tra tổng thể.
+ Chiều xoắn 2 mạch.
+ Số cặp của mỗi chu kì
xoắn.
+ Sự liênkết theo nguyên tắc
bổ sung.
- Đại diện các nhóm nhận
xét tổng thể, đánh giá kết
quả.
<b>¬</b>
<b>4. Kiểm tra, đánh giá </b>
- GV nhËn xÐt chung vÒ tinh thần, kết quả giờ thực hành.
- Cn c vo phn trình bày của HS và kết quả lắp ráp mơ hình để đánh giá điểm.
<b>5. Dặn dị </b>
- VÏ h×nh 15 SGK vào vở.
bNgày soạn:23/10/2011
Ngày giảng: 25/10/2011
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
Củng cố cho HS kiÕn thøc vÒ:
- Cách viết sơ đồ lai một cặp tính trạng và lai hai cặp tính trạng trong thí nghiệm của
Menđen.
- Phân biệt bộ NST đơn bội, lỡng bội, diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên
phân, giảm phân.
- Quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh, cơ chế xác định giới tính.
- Biết đợc thế nào là hiện tợng di truyền liên kết, ý nghĩa của di truyền liên kết.
- Phân biệt đợc ADN, ARN, Prôtêin. Nêu đợc mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
- Biết vận dụng kiến thức để giải các bài tập liên quan đến ADN, ARN.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng quan sỏt v phõn tớch tng hp.
<i><b>3. Thỏi </b></i>
- Nghiêm túc, khẩn trơng trong bài ôn tập.
<b>II. chuẩn bị</b>
- Bảng phụ
<b>III. Hot ng dạy học</b>
1.ổn định:...
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bµi míi:
<b>Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
? phát biểu nội dung quy luật
phân li và nội dung quy luật phân
li độc lập.
? Viết sơ đồ lai một cặp, hai cặp
tính trạng.
GV :yêu cầu HS hoạt động nhóm,
gv chia lớp thành 6 nhóm mỗi
N1: NST; N2: nguyên phân;
HS: TL
HS ly vớ dụ và viết
sơ đồ lai.
<b>I.Ch¬ng 1: Các thí nghiệm</b>
<b>của Menđen</b>
<b>II.Chơng 2: NST</b>
(Bảng phô)
<i><b>NST</b></i>
N3: Giảm phân; N4: Phát sinh
giao tử và thụ tinh; N5: cơ chế xác
định giới tính; N6: Di truyền liên
kết.
GV: yêu cầu đại diện các nhóm
lên bảng trình bày theo sơ đồ bản
đồ t duy.
GV: đa ra sơ đồ bản đồ t duy
GV đa ra sơ đồ bản đồ t duy yêu
HS: hoạt động
nhóm theo sự phân
cơng của giáo viên
HS: quan sát so
sánh vi s ca
c lp nhn xột, rỳt
kinh nghim.
<i><b>Nguyên phân:</b></i>
- Những diễn biến cơ bản của
NST qua các kì nguyên phân.
- Kết quả.
<i><b>Giảm phân:</b></i>
- Những diễn biến cơ bản của
NST qua các kì giảm phân I,
II.
- Kết quả.
- So sánh nguyên phân và
giảm phân.
<i><b>Phỏt sinh giao t v th tinh.</b></i>
- Q trình phat sinh giao tử
đực, giao tử cái.
- Thơ tinh.
<i><b>Cơ chế xác định giới tính.</b></i>
- NST giới tính.
- Cơ chế xác định giới tính.
- Vận dụng.
- So s¸nh NST thờng và NST
giới tính.
<i><b>Di truyền liên kết:</b></i>
- Khái niÖm.
- So sánh di truyền liên kết với
di ruyền phân li c lp.
<b>Chơng 3: ADN và gen</b>
CÊu t¹o hãa häc
ADN
CÊu tróc kh«ng gian
Nguyên tắc
MQH tỉng hỵp ARN
và ARN So sánh ARN
và ADN
<i><b>ADN và bản chất của gen</b></i>
- Quỏ trỡnh t nhõn ụi ca
ADN.
- Nguyên tắc
- Bản chất của gen
- Chức năng của ADN
<i><b>Prôtêin:</b></i>
- Cấu trúc
- Tính đa dạng.
- Chức năng.
<i><b>Mối quan hệ giữa gen và </b></i>
<i><b>tính trạng</b>.</i>
- Mối quan hệ giữa ARN và
prôtêin.
- Hình thành chuỗi axitamin
- Nguyên tắc.
GV yêu cầu HS làm các bµi tËp
SGK: bµi 4-t 47, 4-t50, 3,4,5
t53, 3,4 t56.
<b>II. Bài tập</b>
<b>4. Dặn dò</b>
- VỊ nhµ häc bµi, giê sau kiĨm tra 45 phót.
Ngµy soạn:24/10/2011
Ngày giảng: 26/10/2011
<b>I. Mục tiªu.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>
- Kiểm tra kiến thức của HS từ chơng I tới chơng III, đánh giá năng lực học tập của HS
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>
- Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra có trắc nghiệm. Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kỹ
năng viết sơ đồ lai. Rèn luyện các thao tác tư duy: phân tích, so sánh, khái qt hóa, ...
- Vận dụng kiến thức lí thuyết để giải các bài tập về các quy luật di truyền, ADN, NST…
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong làm bài kiểm tra.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Ph¸t huy tÝnh tù gi¸c, tÝch cùc cđa HS.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1.Xây dựng ma trận</b>
<b></b> <b>mc thấp</b> <b>mức độ cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b> <b>TNK</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b>
<b>C¸c thÝ</b>
<b>nghiƯm</b>
<b>cđa</b>
<b>Men®en</b>
7 tiÕt
Phát biểu đợc nội
dung quy luật phân li
Nhận biết đợc tính
trạng trội.
Nhận biết đợc phép
lai phân tích
Viết đợc sơ đồ
lai một cp
tớnh trng
30% = 3
điểm.
Số câu:
4
1
2
1
1
1
1
<b>NST</b>
8 tiết
Nhn biết đợc diễn
biến của NST ở kì
trung gian.
Biết đợc ý nghĩa cơ
bản của di truyn
liờn kt
So sánh NST thờng và
Hiu c ý nghĩa của
nguyên phân
Giải thích đợc trong
cấu trúc dân số tỉ lệ
nam nữ xấp xỉ 1: 1.
Vận dụng kiến
thức về phát
sinh giao tử,
tính đợc s
giao t.
40% = 4
điểm
Số câu:
6
1
2
0.5
1
2
2
0.5
1
<b>ADN vµ</b>
<b>gen</b>
7 tiÕt
Nêu đợc mối quan hệ
giữa gen và tính
trạng thông qua sơ
đồ.
Gen ARN
Prôtêin TÝnh
tr¹ng
Hiểu đợc chức năng
của các loại ARN.
Hiểu đợc tính đặc thù
về cấu trúc hóa học
của prơtêin.
TÝnh chiỊu dµi
cđa mét đoạn
ADN
30% = 3
1
1
1
2
1
1
<b>100%</b>
<b>tổng số</b>
<b>điểm =</b>
<b>10 điểm</b>
<b>Tổng số</b>
<b>câu = 12</b>
40% = 4
6
35% = 3.5
5
15%= 1.5
1
10% = 1
1
<b>2.Đề kểm tra</b>
<b>Phần I: trắc nghiệm ( 4 điểm)</b>
<i><b>Khoanh trũn vo ch cỏi trc câu trả lời đúng:</b></i>
<i><b>Câu1</b>: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?</i>
A. AA x Aa B. Aa x AA C. Aa x aa D. Aa x Aa
<i><b>Câu</b></i> <i><b>2</b>: Tính trạng <b>trội</b> là tính trạng đợc biểu hiện</i>
A. ë F2. B. cđa thÕ hƯ P C. ë P vµ F2 D. ë F1
<i><b>C©u 4:</b> ý nghĩa của nguyên phân là:</i>
A. sao chộp y nguyên bộ NST của tế bào mẹ sang hai tế bào con.
B. phân đều chất nhân về hai tế bào con.
C. phân chia chất tế bào đồng đều về hai tế bào con.
D. phân chia đồng đều các crômatit về hai tế bào con.
<i><b>Câu 5</b>: 50 tinh bào bậc 1 ở động vật tạo đợc bao nhiêu tinh trùng?</i>
A. 100. B. 200. C. 250. D. 300
<i><b>C©u 6</b>: ý nghĩa cơ bản của di truyền liên kết là:</i>
A. hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp. B. tạo nhiỊu lo¹i giao tư.
C. hình thành nhiều đặc điểm di truyền mới. D. ổn định lợngvật chất di truyền
<i><b>Câu 7</b>: Loại ARN nào sau đây có trức năng trực tiếp truyền đạt thông tin di truyền?</i>
A. tARN B. rARN C. mARN. D. tARN vµ mARN
<i><b>Câu 8:</b> Bậc cấu trúc khơng gian nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù về</i>
<i>cấu trúc hóa học của prơtêin?</i>
A. BËc 1 B. BËc 2 C. BËc 3 D. BËc 4
<b>PhÇn II: Tù ln ( 6 ®iĨm)</b>
<i><b>Câu 9</b></i>: So sánh những điểm khác nhau giữa NST thờng và NST giới tính? ( 1.25đ)
<i><b>Câu 10</b></i>: Tại sao trong cấu trúc dân số, tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ bằng nhau? ( 0.75đ)
<i><b>Câu 11</b></i>: Nêu mối quan hệ giữa gen và tính trạng thơng qua s : ( 1)
Gen( một đoạn ADN) ARN Prôtêin TÝnh tr¹ng
<i><b>Câu 12</b></i>: Một gen có 3000 nuclêơtit. Đoạn gen đó có chiều dài bằng bao nhiêu A0<sub>?(1đ)</sub>
<i><b>Câu 13</b></i>: Cho giống đậu Hà lan thuần chủng thân cao lai với thân thấp. F1 thu đợc toàn
đậu thân cao. Viết sơ đồ lai từ P đến F2? ( 1đ)
<i><b>Câu 14</b></i>: Phát biểu nội dung định luật phân li độc lập của Menđen? (1đ)
<b>Phần trắc nghiệm</b>: Mỗi câu đúng đợc 0.5 điểm
<b>C©u</b> 1 2 3 4 5 6 7 8
<b>Đáp án</b> C D C A B A C A
<b>Phần tự luận</b>
<b>Câ</b>
<b>u</b>
<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
9 NST thờng NST giới tính
- Gồm nhiều cặp trong tế bào lỡng
bội
- Luụn tn tại thành từng cặp tơng
đồng.
- Chỉ mang gen quy định tính trạng
thờng.
- ChØ cã 1 cặp trong tế bào lỡng
bội.
- Tn ti thnh cp tng đồng hoặc
- Mang gen quy định giới tính.
1.25
( Mỗi
ý
đúng
đợc
0.25đ)
10 -Là do: + Chỉ có 1 loại trứng X
+ 2 loại tinh trùng X và Y đợc tạo ra với tỷ lệ ngang nhau
+ Tham gia vào quá trình thụ tinh với xác suất ngang nhau
0.25
0.25
0.25
11 - ADN là khuôn mẫu tổng hợp ARN.
- ARN là khuôn mẫu tổng hợp prôtêin
- Prụtờin tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lý của cơ thể, biểu hiện
thành tính trạng.
- Nh vậy, gen quy định tính trạng.
0.25
0.25
0.25
L = <i>N</i>
2 x 3.4 =
3000
2 x 3.4 A0 = 5100 A0
1
Gen a quy định thân thấp.
Pt/c AA x aa
G A a
F1 Aa x Aa
G A, a A, a
F2 AA, Aa, Aa, aa
0.25
0.25
0.25
14 Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao
tư. 1
<b>III. TiÕn tr×nh</b>
1.ổn định:...
2. Phát đề kiểm tra phần trắc nghiệm ( thời gian làm phần này là 15 phút).
3. Phát đề kiểm tra phần tự luận và thu bài kiểm tra trắc nghiệm.
+ HS : GiÊy, bót
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i>
<b>2. Bài mới</b> <b>ma trận đề kiểm tra</b>
<b> Mức độ</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>vận dụng</b> <b><sub>Cộng</sub></b>
<i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i>
Chương I:
<b> Các thí nghiệm của</b>
<b>Menden</b>
Cââu 1
(0.25đ)
Câu 8
(0.25đ)
Câu 11
(3.0 ñ) <i><b>3.5 ñ</b></i>
Chương II:
<b>Nhiễm sắc thể</b>
Caâu 3, 4, 7
(0.75 đ)
Câu 10
(2.5 đ)
Câu 2
(0.25đ
)
<i><b>3.5 đ</b></i>
Chương III:
<b>ADN và gen</b>
Câu 5
(0.25 đ)
Câu 9.a
(0.75đ)
Câu 6
(0.25 đ)
Câu 12
( 1 đ)
Câu 9. b
(0.75ñ) <i><b>3.0 ñ</b></i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm)</b>
<b>Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b>
<i><b>Câu 1. Moocgan chọn ruồi giấm là đối tượng nghiên cứu vì :</b></i>
a. Dễ ni trong ống nghiệm b. Số lượng NST ít 2n = 8
c. Vịng đời ngắn d. Cả 3 câu trên đều đúng .
<i><b>Câu 2. Ở Đậu Hà Lan (2n = 14). Một tế bào đang ở kỳ sau của giảm phân lần II có</b></i>
<i><b>bao nhiêu NST đơn? </b></i>
a. 7 b. 14 c. 28 d. 56
<i><b>Câu 3. Khi cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:</b></i>
a. Tồn quả vàng b. Toàn quả đỏ
c. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng d. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng
<i><b>Câu 4.Vật chất mang thông tin di truyền ở cấp độ tế bào:</b></i>
a. ADN b. ARN c. Nhiễm sắc thể d. Prôtêin
<i><b>Câu 5. Đơn phân của Protêin là:</b></i>
a. Nucleôtit b. Axit Nucleâtic
c. Axit amin d. Cả 3 a, b và c.
<i><b>Câu 6. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:</b></i>
a. Sự kết hợp theo nguyên tắc một giao tử đực với một giao tử cái
b. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội
<i><b>Câu 7. Nhiễm sắc thể kép tập trung ở mặt phẳng xích đạo xảy ra ở kỳ nào của quá</b></i>
<i><b>trình nguyên phân?</b></i>
a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối
<i><b>Câu 8. Theo nguyên tắc bổ sung, trường hợp nào sau đây là đúng:</b></i>
a. A + G = T+ X c. A + T + G = A + X + G
b. A + T = G + X d. G + T > A + X
<b>II. Tù ln( 8 ®iĨm)</b>
<i><b>Câu 9</b></i> : <i><b>( 1.5 điểm)</b></i>
a) ADN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào?
b) Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau :
- G –T– X –A– A –T- G - X – A - X -
Hãy viết đoạn mạch bổ sung với nó.
<b>Câu 10</b>. <i><b>( 2.5 điểm)</b></i>Trình bày diễn biến của nhiễm sắc thể qua các kỳ nguyên phân.
<b>Câu 11</b>. <i><b>( 3 điểm)</b></i> Ở cà chua, tính trạng thân cao(A); quả đỏ(B) trội hoàn toàn so với
thân lùn(a); quả vàng(b).
Cho cây cà chua thân cao, quả đỏ thuần chủng lai với cây thân lùn, quả vàng.
a. Xác định kiểu gen, kiểu hình ở F1
b. Cho cà chua F1 lai phân tích, Xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F2.
<b>Cõu 12</b>. <i><b>(1.0 điểm) </b></i>Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù?
<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) </b><i>(8 câu x 0,25đ)</i>
<b>II. TỰ LUẬN</b> <b>( 8 điểm)</b>
<b>Câu 9:</b><i><b> (1.5 điểm)</b></i>
<b>a. </b>ADN được tổng hợp trên những nguyên tắc <i><b>(0.75 </b><b>điểm)</b></i>
+ Khuôn mẫu : dựa trên một mạch đơn của gen <i><b>(0.25 </b><b>điểm)</b></i>
+ NTBS : A - U, G – X <i><b>(0.25 </b><b>điểm)</b></i>
+ Giữ lại một nửa <i><b>(0.25 </b><b>điểm)</b></i>
<b>b. </b>Mạch bổ sung của ADN có trình tự các Nuclêơtit <i><b>(0.75 </b><b>điểm)</b></i>
- G – T – X – A – A – T - G - X – A - X -
- X - A – G – T – T – A – X – G – T – G –
<b>Câu 10: (2.5 điểm) Diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân </b>
<b>Các kỳ</b> <b>Diễn biến cơ bản của NST</b>
<i><b>5 ý x 0,5đ</b></i>
- Kỳ trung gian
- Kỳ đầu
- Kỳ giữa
- NSt duỗi xoắn và tự nhân đôi thành NST kép
- NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn, ác NST kép
dính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.
- Các NST kép đóng xoắn cực đại và xếp thành 1 hàng
<b>Câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>
- Kỳ sau
- Kỳ cuối
ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
- Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành hai NST
đơn phân li về hai cực của tế bào.
- Các NST đơn duỗi xoắn, trở về dạng sợi mảnh
<b>Câu 11:( 3 điểm) </b><i><b>Bài tập</b></i>
Quy định: Gọi gen A quy định tính trạng thân cao.
Gọi gen a quy định tính trạng thân lùn.
Gọi gen B quy định tính trạng quả đỏ.
Gọi gen b quy định tính trạng quả vàng.
a. Theo bài ra ta có sơ đồ lai sau:
P:
GP:
F1:
AABB x aabb
AB ab
AaBb
- Kiểu gen của của F1 là: AaBb (thân cao, quả đỏ)
- Kiểu hình là: 100% thân cao, quả đỏ
b. Cho F1 lai phân tích ta có sơ đồ lai sau: F1 x F1
F1 x F1
GF1:
AaBb x AaBb
AB, Ab, Bb, ab
F2:
AB Ab aB ab
AB AABB AABb AaBB AaBb
Ab AABb AAbb AaBb Aabb
aB AaBB AaBb aaBB aaBb
ab AaBb AaBb aaBb Aabb
- Tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình F2 nh sau: F2 cho 4 loại kiểu hình với tỷ lệ:
9 thân cao, quả đỏ : 3 thân cao, quả vàng : 3 thân lùn, quả đỏ : 1 thân
lùn, quả vàng.
0.25®
0.25®
0.25®
0.25®
0.25®
0.75®
1®
<b> Câu 12: (1.0 điểm) ADN</b>
ADN có tính đa dạng và đặc thù vì:
+ Tính đặc thù do số lợng, trình tự, thành phần các loại nuclêôtit.
+ Các sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêơtit tạo nên tính đa dạng.
<b>(1.0 điểm)</b>
<i><b>3. Nhận xét</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra
<i><b>4. Dặn dò</b></i>
- Học bài cũ
- Chuẩn bị bài mới.
<b>PPCT: 22</b>
<i><b>1. KiÕn thøc. </b></i>
- Học sinh trình bày đợc khái niệm và nguyên nhân đột biến gen.
- Trình bày đợc tính chất biểu hiện và vai trị của đột biến gen đối với sinh vật và con
ng-ời.
<i><b>2. Kü năng.</b></i>
- Rốn k nng quan sỏt, k nng thu nhn thông tin
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
- Học sinh nhận thức đúng đắn về đột biến gen
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phãng to h×nh 21.1 SGK.
- Tranh ảnh minh hoạ đột biến có lợi và có hại cho sinh vật.
<b>III. Họat động dạy - hc.</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (không)</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>
Bin d có thể di truyền đợc hoặc khơng di truyền đợc. Biến dị di truyền là những
biến đổi trong ADN và NST làm biến đổi đột ngột, gián đoạn về kiểu hình gọi là đột
biến, biến đổi trong tổ hợp gen gọi là biến dị tổ hợp. Hôm nay chúng ta tìm hiểu về
những biến đổi trong ADN.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt ng ca</b>
<b>HS</b>
<b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS quan sát H 21.1, thảo luận
nhóm hoàn thành phiếu học tập.
- GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng.
Đoạn ADN ban đầu (a)
Có .... cặp nuclêôtit.
Trỡnh t cỏc cp nuclờụtit l: T G A T X
A X T A G
- Đoạn ADN b bin i
Đoạn
ADN
Số cặp
nuclêôtit
Điểm khác
so với
đoạn (a)
Đặt tên
dạng biến
i
b
c
d
...
...
...
...
...
...
...
...
...
- Gọi HS lên làm.
- GV hon chnh kin thc v a ra ỏp ỏn
chun.
Đoạn ADN ban đầu (a)
Có 5 cặp nuclêôtit.
Trình tự các cặp nuclêôtit là: T G A T X
A X T A G
- HS quan s¸t kÜ H
- Đại diện nhóm
trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bæ
sung.
- Nghe, quan sát tự
sửa.
<i><b>I. </b><b>Đột biến gen</b></i>
<i><b>là gì?</b></i>
- t bin gen là
những biến đổi
trong cấu trúc
của gen liên
quan tới một
hoặc một số cặp
nuclêôtit.
- on ADN b bin i
o
n
ADN
Số cặp
nuclêôtit
Điểm
khác so
với đoạn
(a)
Đặt tên
dạng biến
i
b
c
d
4
6
5
- Mất cặp
G X
- Thêm cặp
T A
- Thay cặp
T - A bằng
G - X
- Mất 1 cặp
nuclêôtit
- Thêm 1
cặp n
- Thay cặp
nu này
bằng cặp
nu khác.
<i>? Đột biÕn gen lµ gì? Gồm những dạng</i>
<i>nào?</i>
- GV nhËn xÐt vµ hoµn thiƯn cho HS
- 1 HS ph¸t biĨu, c¸c
HS kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.
- Nghe nhí
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
- GV nhËn xÐt hoµn thiƯn kiÕn
thøc cho HS.
- GV nhấn mạnh trong điều kiện tự nhiên
là do sao chép nhầm của phân tử ADN dới
tác động của môi trờng (bên ngoài: tia
phóng xạ, hố chất... bên trong: quá trình
sinh lí, sinh hố, rối loạn nội bào).
- GV liên hệ: ngồi ra các tác nhân vật lý,
hóa học cũng là nguyên nhân gây ra một số
bệnh ung th ở ngời vì vậy chúng ta phải có
thái độ đúng đắn trong việc sử dụng hợp lý
thuốc bảo vệ thực vật, bảo vệ môi trờng đất,
nớc.
- HS tự nghiên cứu
thông tin mục II SGK và
trả lời, rút ra kết luận.
- HS trả lêi
- Líp nhËn xÐt
- Nghe nhí
- L¾ng nghe GV giảng
và tiếp thu kiÕn thøc.
<i><b>II. </b><b>Nguyên nhân</b></i>
<i><b>phát sinh đột biến</b></i>
<i><b>gen</b></i>
- §ét biÕn gen x¶y
ra do ¶nh hëng
phøc tạp của môi
tr-ờng trong và ngoài
cơ thể tới phân tử
ADN.
- Bên ngoài: ảnh
h-ởng của các tác
nhân lí, hoá nh tia
phóng xạ, hoá chất.
- Bên trong: quá
trình sinh lí, sinh
hoá nội bào bị rèi
lo¹n.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS quan sát H 21.2;
21.3; 21.4 và tranh ảnh su tm tr
li cõu hi:
<i>? Đột biến nào có lợi cho sinh vật và</i>
<i>con ngời</i>
<i>? Đột biến nào có hại cho sinh vật và</i>
<i>con ngời.</i>
Cho HS thảo luận:
<i>? Ti sao đột biến gen gây biến đổi</i>
<i>kiểu hình?</i>
- Quan sát suy nghĩ
trả lêi.
+ Đột biến có lợi: cây
cứng, nhiều bông ở lúa.
+ Đột biến có hại: lá mạ
màu trắng, đầu và chân
sau của lợn bị dị dạng.
+ Đột biến gen làm biến
đổi ADN dẫn tới làm
thay đổi trình tự aa và
<i><b>III. </b></i>
- Giới thiệu lại sơ đồ: Gen mARN
prôtêin tính trạng.
<i>? Ti sao đột biến gen thể hiện ra</i>
<i>kiểu hình thờng có hại cho bản thân</i>
- GV lấy thêm VD: đột biến gen ở
ng-ời: thiếu máu, hồng cầu hình lỡi liềm.
<i>? Đột biến gen có vai trị gì trong sản</i>
<i>xuất?</i>
- GV sử dụng t liệu SGK để lấy VD:
đột biến tự nhiên ở cừu chân ngắn,
đột biến tăng khả năng chịu hạn, chịu
rét ở lúa.
- Gọi 1- 2 HS đọc ghi nhớ SGK
làm biến đổi cấu trúc
prơtêin mà nó mã hố
kết quả dẫn tới gây biến
đổi kiểu hình.
- HS l¾ng nghe.
- Vì chúng phá vỡ sự
thống nhất hài hoà trong
kiểu gen đã qua chọn lọc
tự nhiên và duy trì lâu
đời trong điều kiện tự
nhiên, gây ra những rối
loạn trong quá trình tng
hp prụtờin.
- HS liên hệ thực tế.
- Lắng nghe và tiÕp thu
kiÕn thøc.
- §äc
nhiên và duy trì lâu
đời trong điều kiện
tự nhiên, gây ra
những rối loạn
trong q trình tổng
hợp prơtêin.
- Đột biến gen đơi
khi có lợi cho bản
thân sinh vật và con
ngời, rất có ý nghĩa
trong chăn ni,
trồng trọt.
<b>* Ghi nhí SGK_64</b>
<i><b>3. Cđng cè (4</b><b>’</b><b>)</b></i>
? Đột biến gen là gì? Tại sao nói đa số đột biến gen là có hại?
a. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
b. Là những tác động từ môi trờng làm ảnh hởng tới kiểu gen.
c. Là những biến đổi về kiểu hỡnh do kiu gen gõy ra.
d. cả a và b.
<i><b>2. Nguyên nhân gây ra đột biến gen là:</b></i>
a. Do con ngời tạo ra bằng các tác nhân vật lý, hóa häc.
b. Do sự rối loạn quá trình tự sao chép ADN dới tác động của môi trờng.
c. Do sự cạnh tranh giữa cá thể đực hoặc cái trong lồi.
c. C¶ a và b
<i><b>4. Dặn dò (1</b><b></b><b>)</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài 22.
<b>PPCT: 23</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 01/ 11/ 2010 <b>Sĩ số: Vắng:</b> ./ . /.. .
<i><b>1. Kiến thức </b></i>
- Giải thích và nắm đợc nguyên nhân và nêu đợc vai trò của đột biến cấu trúc NST.
- Rèn kỹ năng quan sát và thu nhận thơng tin.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích bộ môn
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phúng to hỡnh 22 SGK.
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị (4</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Đột biến gen là gì? VD? Ngun nhân gây nên đột biến gen?
- Tại sao đột biến gen thờng có hại cho bản thân sinh vật? Nêu vai trò và ý nghĩa của đột
biến gen trong thực tiễn sản xuất?
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yªu cầu HS quan sát H 22 vµ
hoµn thµnh phiÕu häc tËp.
- Lu ý HS; đoạn có mũi tên ngắn, màu
thẫm dùng để chỉ rõ đoạn sẽ bị biến
đổi. Mũi tên dài chỉ quá trình biến
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng, gọi 1
HS lên bảng điền.
- GV cht li ỏp ỏn.
- Quan sát kĩ hình, lu
ý các đoạn có mũi tên
ngắn.
- Thảo luËn nhãm,
thèng nhÊt ý kiến và
điền vào phiếu học
tập.
- 1 HS lên bảng điền
I. <i><b>Đột biến cấu trúc</b></i>
<i><b>NST là gì?</b></i>
- t biến cấu trúc
NST là những biến
đổi trong cấu trúc
NST gồm các dạng:
mất đoạn, lặp đoạn,
đảo đoạn, chuyển
đoạn.
<b>Phiếu học tập:</b> <i><b>Tìm hiểu các dạng đột biến cấu trúc NST</b></i>
T NST ban đầu NST sau khi bị biến đổi Tên dng t bin
a Gồm các đoạn
ABCDEFGH
Mất đoạn H Mất đoạn
b Gồm các đoạn
ABCDEFGH
Lặp lại đoạn BC Lặp đoạn
c Gồm các ®o¹n
ABCDEFGH
Trình tự đoạn BCD o li thnh
DCB
Đảo đoạn
<i>? Đột biến cấu trúc NST là gì? gồm</i>
<i>những dạng nào?</i>
- GV thơng báo: ngồi 3 dạng trên
cịn có dạng đột biến chuyển đoạn.
- HS nghe vµ tiÕp thu
kiÕn thøc.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<i>? Có những nguyên nhân nào gây</i>
<i>đột biến cấu trúc NST?</i>
<i>? Tìm hiểu VD 1, 2 trong SGK và</i>
<i>cho biết có dạng đột biến nào? có</i>
<i>lợi hay có hại?</i>
<i>? Hãy cho biết tính chất (lợi, hại)</i>
<i>của đột biến cấu trúc NST?</i>
- GV nhËn xÐt
- GV bổ sung: một số dạng đột biến
có lợi (mất đoạn nhỏ, đảo đoạn gây
ra sự đa dạng trong loài), với tiến
- HS tự nghiên cứu
thông tin SGk và nêu
đợc các ngun nhân
vật lí, hố học làm phá
vỡ cấu trúc NST.
- Nghe nhí
- L¾ng nghe GV giảng
và tiếp thu kiến thức.
<i><b>II. Nguyờn nhõn phát</b></i>
<i><b>sinh và tính chất của</b></i>
<i><b>đột biến cấu trúc NST</b></i>
- Nguyên nhân: chủ
yếu do tác nhân lí học,
hố học trong ngoại
cảnh xuất hiện trong
điều kiện tự nhiên hoặc
do con ngời.
hoá chúng tham gia cách li giữa các
loài, trong chọn giống ngời ta làm
mất đoạn để loại bỏ gen xấu ra khỏi
NST và chuyển gen mong muốn của
lồi này sang lồi khác.
- GV nói thêm: <i>Đột biến gen là cơ sở</i>
<i>khoa học và nguyên nhân của một số</i>
<i>bệnh ung th ở ngời. Vì vậy trong nơng</i>
<i>nghiệp ta cần sử dụng hợp lý các loại</i>
<i>thuốc bảo vệ thực vật để bảo vệ môi trờng</i>
<i>và nguồn nớc sinh hoạt.</i>
- Gọi 1- 2 HS đọc ghi nhớ SGK
- Nghe nhớ và hiểu
thêm.
- Đọc
- Bin i cấu trúc NST
làm thay đổi số lợng và
cách sắp xếp các gen
trên đó.
- Một số đột biến có
lợi, có ý nghĩa trong
chọn giống và tiến hố.
<b>* Ghi nhí SGK_66</b>
<b>3. Cđng cè (3’)</b>
? GV treo tranh câm các dạng đột biến cấu trúc NST và gọi HS gọi tên và mô tả từng
dạng đột biến.
<b>4. Dặn dò (1)</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
- Đọc trớc bài 23.
<b>PPCT: 24</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 05/ 11/ 2010 <b>Sĩ số: Vắng:</b> ./ . /.. .
<i><b>1. Kiến thức </b></i>
- Hc sinh nắm đợc các biến đổi số lợng thờng thấy ở một cặp NST, cơ chế hình thành
thể (2n + 1) và thể (2n – 1).
- Nêu đợc hậu quả của biến đổi số lợng ở từng cặp NST.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rèn kỹ năng thu nhận thông tin kỹ năng phân tích thơng tin.
<i><b>3. Thái độ </b></i>
- Học sinh năm rõ về đột biết vân dụng vào đời sống.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to hình 23.1; 23.2 SGK; H 29.1; 29.2 SGK.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiÓm tra bài cũ (4</b><b></b><b>)</b></i>
? Kiểm tra 3 câu hỏi SGK.
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV kiÓm tra kiÕn thøc cị cđa HS
vỊ:
<i>? Thế nào là cặp NST tơng đồng?</i>
<i>? Bộ NST lỡng bội, đơn bội?</i>
- GV cho HS quan sát H 29.1 và
29.2 SGK, yêu cầu HS trả lời câu
hỏi:
<i>? Qua 2 hỡnh trờn, hóy cho biết ở</i>
<i>ngời, cặp NST thứ mấy đã bị thay</i>
- 1 vài HS nhắc lại các khái
niệm cũ.
- HS quan sát hình vẽ và
nêu đợc:
+ H×nh 29.1 cho biết ở ngời
bị bệnh Đao, cỈp NST 21
cã 3 NST, các cặp khác chỉ
<i><b>I. Hin tng d bi.</b></i>
- Thể dị bội là cơ
thể mà trong tế bào
sinh dỡng có 1 hoặc
một số cặp NST bị
thay đổi về số lợng.
- Các dạng:
<i>đổi và thay đổi nh thế nào so với</i>
<i>các cặp NST khác?</i>
- Cho HS quan sát H 23.1 và
<i>? ở chi cà độc dợc, cặp NST nào</i>
<i>bị thay đổi và thay đổi nh thế</i>
<i>nào?</i>
<i>? Qu¶ cđa 12 kiĨu cây dị bội khác</i>
<i>nhau về kích thớc, hình dạng và</i>
<i>khác với quả của cây lỡng bội</i>
<i>bình thờng nh thế nào?</i>
- Từ các VD trên, xây dựng cho
HS khái niệm:
<i>? Thế nào là thể dị bội? Các dạng</i>
<i>dị bội thể?</i>
<i>?Hậu quả cđa hiƯn tỵng thể dị</i>
<i>bội?</i>
có 2 NST.
+ Hình 29.2 cho biÕt ngời
bị bệnh Tơcnơ, cặp NST 23
(cặp NST giới tính) chỉ có 1
NST, các cặp khác có 2
NST.
- HS tìm hiểu khái niệm.
+ Mất 1 NST ở 1
cặp nào đó (2n -1)
+ Mất 1 cặp NST
t-ơng đồng 2n- 2).
- Hậu quả: Thể đột
biến (2n + 1) và
(2n -1) có thể gây
ra những biến đổi
về hình thái (hình
dạng, kích thớc,
màu sắc) ở thực vật
hoặc gây bệnh ở
ngời nh bệnh Đao,
bệnh Tơcnơ.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV cho HS quan s¸t H 23.2.
<i>? Sự phân li NST trong quá trình</i>
<i>giảm phân ở 2 trờng hợp trên có gì</i>
<i>khác nhau?</i>
<i>? Các giao tö nãi trên tham gia</i>
<i>thụ tinh tạo thành hợp tử có số </i>
<i>l-ợng nh thế nào?</i>
- GV treo H 23.2 yêu cầu 1 HS lên
bảng trình bày cơ chế phát sinh thể
dị bội.
- GV chốt lại kiến thức.
- Cho HS quan sát H 29.2 và thử
giải thích trờng hợp hình thành
bệnh Tơcnơ (OX) có thể cho HS
viết sơ đồ lai minh hoạ.
- Gọi 1- 2 HS đọc ghi nhớ SGK
- C¸c nhãm quan sát kĩ
hình, thảo luận và nêu
đ-ợc:
+ Hp t cú 3 NST hoc
cú 1 NST trong cp tng
ng.
- 1 HS lên bảng trình bày,
các HS khác nhận xét, bổ
sung.
- Nghe nhớ
- Đọc
<i><b>II. Sù ph¸t sinh thĨ</b></i>
<i><b>dÞ béi.</b></i>
- Trong giảm phân sự
khơng phân li của 1
cặp NST tơng đồng
nào đó tạo thành 1
giao tử mang 2 NST
trong 1 cặp và 1 giao
tử không mang NST
nào của cặp đó.
- Sù thơ tinh cđa c¸c
giao tư bÊt thêng này
với các giao tử bình
thờng sẽ tạo ra các thể
dị bội (2n +1 ) vµ (2n
– 1) NST.
<b>* Ghi nhí SGK_68</b>
<i><b>3. Cđng cố (4</b><b></b><b>)</b></i>
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Bài tập: Sự không phân li của 1 cặp NST tơng đồng xảy ra ở các tế bào sinh dục của cơ
thể 2n sẽ cho loại giao tử nào?
a. n, 2n c. n + 1, n – 1
b. 2n + 1, 2n -1 d. n, n + 1, n – 1.
<b>PPCT: 25</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 08/ 11/ 2010 <b>Sĩ số: Vắng:</b> ./ . /.. .
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>
- Học sinh phân biệt đợc hiện tợng đa bội thể và thể đa bội.
- Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội do nguyên phân, giảm phân và phân biệt sự
khác nhau giữa 2 trờng hợp trên.
- Nhận biết đợc một số thể đa bội bằng mắt thờng qua tranh ảnh và có đợc các ý niệm sử
dụng các đặc điểm của thể đa bội trong chọn giống.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- K nng nhn bit, k nng khai thỏc thông tin
<i><b>3. </b><b>Thái độ</b></i>
- Sử dụng các đặc điểm của thể đa bội trong chọn giống.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to hình 24.1 đến 24.5 SGK.
- Phiếu học tập: tìm hiểu sự tơng quan giữa mức bội thể và kích thớc các cơ quan.
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị (4</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b>?</b></i> Đột biến số lợng NST là gì? Sự biến đổi số lợng NST ở một cặp thờng thấy ở những
dạng nào? Nêu hậu qu v cho VD?
? Nêu cơ chế dẫn tới sự hình thành thể dị bội có số lợng NST là 2n + 1 vµ 2n -1.
<i><b>3. Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<i>? ThÕ nµo lµ thĨ lỡng bội? </i>
<i>? Thể đa bội là gì?</i>
- GV phân biệt cho HS khái
niệm đa bội thĨ vµ thĨ đa
bội.
- Yêu cầu HS quan s¸t H
24.1; 24.2; 24.3, th¶o luận
và trả lời các câu hỏi:
<i>? Sự tơng quan giữa số lợng</i>
<i>và kích thớc cđa c¬ quan</i>
<i>sinh dìng, c¬ quan sinh sản</i>
<i>- Có thÓ nhËn biÕt cây đa</i>
<i>bội bằng mắt thờng qua</i>
<i>những dấu hiệu nào?</i>
<i>? Nguyên nhân nào làm</i>
<i>cho thể đa bội có các đặc</i>
<i>điểm trên ?</i>
<i>? Có thể khai thác những</i>
<i>đặc điểm nào ở cây đa bội</i>
<i>trong chọn giống cõy</i>
<i>trng?</i>
- GV lấy một số VD hiện
t-ợng đa béi thÓ: da hÊu 3n,
HS vận dụng kiến thức đã
học và nêu đợc:
+ Thể lỡng bội: có bộ NST
chứa các cặp tơng đồng.
- HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời, rút ra kết
luận.
- HS trao đổi nhóm, thống
nhất câu trả lời, đại diện 1
+ Cã thĨ, nhËn biÕt qua dÊu
hiƯu tăng kích thớc các cơ
quan của cây.
+ Lng ADN tng gấp bội
làm tăng trao đổi chất, tăng
sự tổng hợp prơtêin nên
tăng kích thớc tế bào.
- HS rót ra kÕt ln.
- HS l¾ng nghe và tiếp thu
kiến thức.
<i><b>I. Hiện tợng đa bội thể</b></i>
- Hiện tợng đa bội thể là
trờng hợp cả bộ NST trong
tế bào sinh dỡng tăng theo
bội của n (lớn hơn 2n): 3n,
4n, n....
- Cơ thể mà trong tế bào
sinh dìng cã sè NST là
bội của n gọi là thể đa bội.
- Hiện tợng đa bội thể khá
phổ biến ở thực vật đã đợc
ứng dụng hiệu quả trong
chọn giống cây trồng.
+ Tăng kích thớc thân
cành để tăng sản lợng gỗ
(dơng liễu...)
chuèi, nho...., dâu tằm, rau
muống, dơng liễu....
- Liờn h a bi động vật.
- Lu ý: Dự tăng kích thớc
của tế bào hoặc cơ quan chỉ
trong giới hạn mức bội thể
nhất định. Khi số lợng NST
tng quá giới hạn thì kích
th-ớc của cơ thể lại nhỏ dần đi.
- Cơ chế xác định giới tính
bị rối loạn, ảnh hởng đến
quá trình sinh sản nên ít
gặp hiện tợng này ở động
vËt
hoa màu.
+ Tạo giống có năng suất
cao, chống chịu tốt với các
điều kiện không thuận lợi
của môi trờng.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yªu cầu HS nhắc lại
kết quả của quá trình
nguyên phân và giảm phân.
- GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin và trả lời câu
hỏi:
<i>? Nờu cỏc tác nhân gây đột</i>
<i>biến đa bội?</i>
- Yªu cÇu HS quan sát H
24.5 và:
<i>? So sỏnh giao t, hp tử ở</i>
<i>2 sơ đồ 24.5 a và b, trờng</i>
<i>hợp nào minh hoạ sự hình</i>
<i>thành thể đa bội do nguyên</i>
<i>phân hoặc giảm phân?</i>
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
- 1, 2 HS nhắc lại kiến
thức.
- HS nghiên cứu thông
tin SGK và trả lời. Một
HS trả lời, các HS khác
nhận xét, bổ sung.
+ Hình a: giảm phân
bình thờng, hợp tử
nguyên phân lần đầu bị
rối loạn.
+ Hình b: giảm phân bị
rối loạn, thụ tinh tạo hợp
tử có bộ NST lớn hơn 2n.
- Đọc
<i><b>II. Sự hình thành thể đa bội</b></i>
- Tác nhân:
+ Tác nhân mơi trờng ngồi:
tác nhân lí hố (tia phóng xạ,
nhiệt độ, hố chất
cơnsixin...).
+ Tác nhân môi trờng trong:
rối loạn nội bào..
Các tác nhân gây sự không
phân li của tất cả các cặp
NST trong quá trình phân
bào.
- Cơ chế hình thành:
+ S t nhõn đôi của NST ở
hợp tử nhng không xảy ra sự
phân li hình thành thể đa bội.
+ Sự hình thành giao tử
không qua giảm nhiễm và sự
kết hợp giữa chúng trong thụ
tinh tạo thể đa bội.
<b>*Ghi nhí SGK_71</b>
<i><b>3. Cđng cè (4</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Bài tập trắc nghiệm
<i>Cõu 1</i>: t bin a bi l dạng đột biến nào?
a. NST bị thay đổi về cấu trỳc
b. Bộ NST bị thừa hoặc thiếu 1 vài NST.
c. Bộ NST tăng theo bội số của n và lớn hơn 2n
d. Bộ NST tăng, giảm theo bội số của n.
<i>Câu 2</i>: Cây đa bội đợc tạo thành do tác động vào quá trình nào? bộ phận nào của cây?
a. Tác động vào quá trình nguyên phân, lúc hợp tử mới bắt đầu phân chia.
b. Tác động vào quá trình giảm phân.
c. Tác động vào đỉnh sinh trởng của cây.
d. a, b ỳng.
Đáp án: 1 - c; 2 - d
<i><b>4. Dặn dò (1</b><b></b><b>)</b></i>
- Học bài và làm câu 3 vào vở bài tập.
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3.
<b>PPCT: 26</b>
<b>TKB: 2</b>
<b>Ngày giảng:</b> 01/ 11/ 2010 <b>Sĩ sè: </b>… …./
<b>V¾ng:</b>… … …. /.. .
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>
- Hc sinh nắm đợc khái niệm thờng biến.
- Phân biệt sự khác nhau giữa thờng biến với đột biến về 2 phơng diện: khả năng di
truyền và sự biểu hiện thành kiểu hình.
- Trình bày đợc khái niệm mức phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn ni và trồng
trọt.
- Trình bày đợc ảnh hởng của mơi trờng sống với tính trạng số lợng và mức phản ứng
của chúng để ứng dụng trong việc nâng cao năng suất vật nuôi v cõy trng.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng quan sát, kỹ năng phân tích thơng tin.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Học sinh ứng dụng đợc trong sản xuất vật nuôi và cây trồng.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phãng to h×nh 25 SGK.
- Một số tranh ảnh mẫu vật su tầm khác về thờng biến.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiÓm tra bµi cị (4</b><b>’</b><b>)</b></i>
? Thể đa bội là gì? Cho VD? Có thể nhận biết các thể đa bội bằng mắt thờng thông qua
những dấu hiệu nào? ứng dụng các đặc điểm của chúng trong chọn giống cây trồng nh
thế nào?
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
- Câu hỏi 1: Cùng đợc cho ăn và ăn đầy đủ nhng lợn ỉ Nam Định chỉ đạt 50 kg, lơn Đại
Bạch có thể đạt 185 kg. Kiểu hình khối lợng này do yếu tố nào quy định? (Giống, gen).
- Câu hỏi 2: Cũng lợn Đại Bạch đó nhng cho ăn và chăm sóc kém thì khối lợng có đạt
đ-ợc 185 kg hay khơng? ở đây khối lợng chịu ảnh hởng của yếu tố nào? (yếu tố kĩ thuật –
mơi trờng sống).
Tính trạng nói riêng và kiểu hình nói chung chịu ảnh hởng của 2 yếu tố là kiểu gen và
môi trờng. Bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu về tác động của môi trờng đến sự biến đổi
kiĨu h×nh cđa sinh vËt.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh ảnh
mẫu vật các đối tợng và:
+ NhËn biÕt thêng biến dới ảnh
h-ởng của ngoại cảnh.
+ Nờu cỏc nhõn tố tác động gây
th-ờng biến.
- GV chốt đáp án ỳng.
- HS quan sát kĩ tranh ảnh
mẫu vật: cây rau dừa nớc,
củ su hào ...
Thảo luận nhóm và ghi
vào bảng báo cáo thu
hoạch.
- Đại diện nhóm trình
bày.
<i><b>I. Khái niệm thờng</b></i>
<i><b>biến</b></i>
<i><b>Nhận biÕt 1 sè thêng biÕn</b></i>
Đối tợng Điều kiện môi trờng Kiểu hình tơng ứng Kiểu gen Nhân tố tác
động
1. Cây
rau dừa
n-ớc
- Trên cạn
- Ven bờ
- Trên mặt nớc
- Thân, lá nhỏ
- Thân, lá lớn hơn
- Thân, lá lớn hơn, rƠ
biến đổi thành phao
2. Củ su
hµo
- Chăm sóc đúng kĩ
thuật
- Chăm sóc khơng
đúng kĩ thuật.
- Cđ to
- Củ nhỏ Khơng đổi
Kĩ thuật
chăm sóc
- Từ đối tợng trên yêu cầu HS trả
lêi c©u hái:
<i>? Qua các VD trên, kiểu hình thay</i>
<i>đổi hay kiểu gen thay đổi? Nguyên</i>
<i>nhân nào làm thay đổi? Sự thay đổi</i>
<i>này diễn ra trong đời sống cá thể</i>
<i>? Thờng biến là gì?</i>
- Yêu cÇu HS tù rót ra kÕt ln
- HS nêu đợc:
+ Kiểu gen không thay
đổi, kiểu hình thay đổi dới
tác động trực tiếp của môi
trờng. Sự thay đổi này xảy
ra trong đời sống cá thể.
- HS rút ra định nghĩa.
- Thờng biến là những
biến đổi kiểu hình của
cùng một kiểu gen,
phát sinh trong đời
sống cá thể dới ảnh
h-ởng trực tiếp của môi
trờng.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<i>? Thờng biến khác đột biến</i>
<i>ở điểm nào?</i>
- GV giải thích rõ từ: “đồng
loạt, xác định”: những cá thể
có cùng kiểu gen và sống
trong điều kiện khác nhau
thì kiểu hình đều biến đổi
giống nhau. Có thể xác định
đợc hớng biến đổi này nếu
biết rõ nguyên nhân.
- HS th¶o luËn nhãm,
thèng nhÊy ý kiến và
điền vào bảng:
- Nghe nhí
<i><b>II. Phân biệt thờng biến và đột </b></i>
<i><b>biến</b></i>
*Thêng biÕn
+ Là những biến đổi kiểu hình,
khơng biến đổi kiểu gen nên
không di truyền đợc.
+ Phát sinh đồng loạt theo cùng
1 hớng tơng ứng với điều kiện
mơi trờng, có ý nghĩa thích nghi
nên có lợi cho bản thân sinh vật.
*Đột biến
+ Là những biến đổi trong vật
chất di truyền (NST, ADN) nên
di truyền đợc.
+ Xt hiƯn víi tần số thấp,
ngẫu nhiên, cá biệt, thờng có hại
cho bản thân sinh vật.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV yêu cầu HS thảo luận
và trả lời câu hỏi:
<i>? Sự biểu hiện ra kiểu hình</i>
<i>của 1 kiÓu gen phụ thuộc</i>
<i>những yếu tố nào?</i>
<i>? Nhận xÐt mèi quan hệ</i>
<i>giữa kiểu gen, môi trờng và</i>
<i>kiểu hình?</i>
<i>? Những tính trạng nào chịu</i>
<i>ảnh hởng của môi trờng?</i>
<i>? Những tính trạng nào chịu</i>
<i>ảnh hởng của kiểu gen?</i>
<i>? Tính dƠ biÕn dÞ của các</i>
<i>tính trạng số lợng liên quan</i>
- T những VD ở mục
1 và thông tin ở mục 2,
HS nờu c:
+ Kiểu hình của 1 kiểu
gen phụ thuộc vào kiểu
gen và môi trờng.
+ HS rút ra kết luận.
+ Đúng quy trình sẽ
làm năng suất tăng.
<i><b>III. Mối quan hệ giữa kiểu gen</b></i>
<i><b>môi trờng và kiểu hình</b></i>
- Kiểu hình là kết quả của sự
t-ơng tác giữa kiểu gen và môi
tr-ờng.
<i>đến năng suất có lợi và hại</i>
<i>gì trong sản suất?</i>
- GV nhÊn m¹nh cho HS:
<i>KH là kết quả tơng tác giữa kiểu</i>
<i>gen và môI trờng. Muốn có năng</i>
<i>suất nông nghiệp cần chú ý bón</i>
<i>phân hợp lý cho cây </i><i> Vì vậy</i>
<i>cần phảI bảo vệ môI trờng.</i>
+ Sai quy trình năng
suất giảm.
- Nghe nhớ và hiểu
thêm
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS đọc VD
SGK và trả lời câu hỏi:
<i>? Sự khác nhau giữa năng</i>
<i>suất bình quân và năng suất</i>
<i>tối đa của giống lúa DR2 do</i>
<i>đâu?</i>
<i>? Gii hn nng suất do</i>
<i>giống hay kĩ thuật trồng trt</i>
<i>quy nh?</i>
<i>? Mức phản ứng là gì?</i>
- GV nói thêm: tính trạng số
lợng có mức phản ứng rộng,
tính trạng chất lợng có mức
phản ứng hẹp.
- Gi HS c ghi nhớ SGK
- HS đọc kĩ VD SGK,
vận dụng kiến thức
mục 2 và nêu đợc:
+ Do kĩ thuật chăm
sóc.
+ Do kiểu gen quy
nh.
- Trả lời.
- Nghe nhớ
- Đọc
<i><b>IV. </b></i>
- Mức phản ứng là giới hạn
th-ờng biÕn cña mét kiĨu gen
(hc chØ 1 gen hay nhãm gen)
tríc môi trờng khác nhau.
- Mc phn ng do kiu gen quy
định.
<b>* Ghi nhí SGK_73</b>
<b>3. Cđng cè (3’)</b>
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Ngày nay trong nông nghiệp ngời ta đa biện pháp kĩ thuật
a. Cung cấp nớc, phân bón, cải tạo đồng ruộng.
b. Gieo trồng đúng thời vụ.
c. Phịng trừ sâu bệnh, chăm sóc đồng rung.
d. Ging tt.
(ỏp ỏn d).
<b>4. Dặn dò (1)</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2.
- Chuẩn bị bài mới
<b>PPCT: 27</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng: </b>15/ 11/ 2010 <b>SÜ sè: V¾ng:</b>… …… … …./ . /.. .
<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>
- Học sinh nhận biết 1 số đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt sự sai khác về hình
thái của thân, lá, hoa, quả, hạt giữa thể lỡng bội và thể đa bội trên tranh, ảnh.
- Nhận biết đợc một số hiện tợng mất đoạn NST trên ảnh chụp hoặc trên tiêu bản .
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Biết một số dạng đột biến trong tự nhiên.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Tranh ảnh về các đột biến hình thái: thân, lá, bông, hạt ở lúa, hiện tợng bạch tạng ở lúa
chuột và ngời.
- Tranh ảnh về các kiểu hình đột biến cấu trúc NST ở hành tây hoặc hành ta, về biến đổi
số lợng NST ở hành tây, hnh ta, dõu tõy, da hu...
- 2 tiêu bản về bộ NST bình thờng và bộ NST có hiện tợng mất đoạn ở hành tây hoặc
hành ta. Bộ NST lỡng béi (2n), tam béi (3n), tø béi (4n).
<b>III. hoạt động dy - hc.</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ ( không)</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>
- GV nêu yêu cầu của bài thực hành. Phát dơng cơ cho c¸c nhãm
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Hớng dẫn HS quan sát tranh
ảnh đối chiếu dạng gốc và dạng
đột biến, nhận biết các dạng đột
- HS quan sát kĩ các tranh, ảnh
chụp. So sánh với các đặc điểm
hình thái của dạng gốc và dạng
đột biến, ghi nhận xét vào bảng.
Bảng 1
<b>Bảng 1: nhận biết các đột biến gen gây ra biến đổi hình thái </b>
Đối tợng quan sát Dạng gốc Dạng t bin
1. Lá lúa (màu sắc)
2. Lông chuột (màu sắc)
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Yêu cầu HS nhận biết qua tranh
về các kiểu đột biến cấu trúc NST.
- Yêu cầu HS nhận biết qua tiêu
bản hiển vi về đột biến cấu trúc
NST.
- GV kiĨm tra trªn tiêu bản, xác
nhận kết quả của nhãm.
- HS quan sát tranh câm các
dạng đột biến cấu trúc NST và
phân biệt từng dạng.
- 1 HS lên chỉ tranh, gọi tên
từng dạng đột biến.
- C¸c nhãm quan s¸t díi kÝnh
hiĨn vi.
- lu ý: quan s¸t ë béi gi¸c bÐ råi
chun sang quan s¸t ë béi gi¸c
lín.
- Vẽ lại hình đã quan sát đợc,
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV yêu cầu HS quan s¸t tranh:
bé NST ngêi bình thờng và của
bệnh nhân Đao.
- GV hớng dẫn các nhóm quan sát
tiêu bản hiển vi bộ NST ở ngời và
bệnh nhân Đao (nếu có).
- So sánh ảnh chụp hiển vi bộ NST
- So sánh hình thái thể đa bội với
thể lìng béi.
- HS quan s¸t, chó ý sè lợng
NST ở cặp 21.
- Cỏc nhúm s dng kính hiển
vi, quan sát tiêu bản, đối chiếu
với ảnh chụp và nhận biết cặp
NST bị đột biến.
- HS quan s¸t, so s¸nh bé NST ë
thĨ lìng béi víi thể đa bội.
- HS quan sát ghi nhận xét vào
bảng theo mẫu.
Đối tợng
quan sát
Đặc điểm hình thái
Thể lỡng bội Thể ®a béi
2.
3.
<i><b>3. Nhận xét - đánh giá (5</b><b>’</b><b>)</b></i>
- GV nhận xét tinh thần, thái độ thực hành của các nhóm.
- Nhận xét chung kết quả giờ thực hnh.
- Thu dọn và vệ sinh
<i><b>4. Dặn dò (1</b><b></b><b>)</b></i>
- Viết báo cáo thu hoạch theo mẫu bảng 26 SGK.
- Su tầm tranh ảnh minh hoạ thờng biến.
- Mang mu vt: mầm khoai lang mọc trong tối và ngoài ánh sáng. Thân cây dừa nớc
mọc ở mô đất cao và tri trờn mt nc.
<b>PPCT: 28</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 19/ 11/ 2010 <b>SÜ sè: V¾ng:</b>… …… … …./ . /.. .
<b>Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>
- Học sinh nhận biết một số thờng biến phát sinh ở một số đối tợng thờng gặp qua tranh,
ảnh và mẫu vật sống và phân biệt sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến.
- Qua tranh ảnh và mẫu vật sống rút ra đợc: Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào
kiểu gen, khơng hoặc rất ít chịu tác động của mơi trờng. Tính trạng số lợng thờng chịu
ảnh hởng nhiều ca mụi trng.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng quan sỏt, kĩ năng thực hành.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Học sinh có thái độ tích cực khi thực hành
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Tranh ¶nh minh ho¹ thêng biÕn. ¶nh chơp thêng biÕn.
- MÉu vật: + Mầm khoai lang mọc trong tối và ngoài s¸ng.
+ 1 thân cây rau dừa nớc từ mơ đất bị xuống ven bờ và trải trên mặt nớc.
<b>III. hoạt động dạy - hc.</b>
<i><b>1. Kiểm tra ( không)</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh,
ảnh, mẫu vật các đối tợng và:
+ Nhận biết thờng biến phát sinh
dới ảnh hởng của ngoại cảnh.
+ Nêu các nhân tố tác động gây
thờng biến.
- GV chốt ỏp ỏn.
- HS quan sát kĩ các tranh, ảnh
- Thảo luận nhóm ghi kết quả
vào bảng báo cáo thu hoạch.
- Đại diện nhóm trình bày
<i><b>I. Nhận biết một</b></i>
<i><b>số thờng biến</b></i>
Nội dung bảng
sau
<i><b>i tợng</b></i> <i><b>Điều kiện mơi trờng</b></i> <i><b>Kiểu hình tơng ứng</b></i> <i><b>Nhân t tỏc ng</b></i>
1. Mầm khoai - Có ánh sáng
- Trong tối
- Mầm lá có màu xanh
- Mầm lá có màu vàng
- ánh sáng
2. Cây rau dừa
nớc
- Trên cạn
- Ven bờ
- Trên mặt nớc
- Thân lá nhỏ
- Thân lá lớn
- Thân lá lớn hơn, rễ biến
thành phao.
- Độ ẩm
- Ngoài sáng - Thân lá có màu xanh
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV hớng dẫn HS quan sát trên
đối tợng lá cây mạ mọc ven bờ
và trong rung, tho lun:
<i>? Sự sai khác giữa 2 cây mạ mọc</i>
<i>ở 2 vị trí khác nhau ở vụ thứ 1</i>
<i>thuộc thÕ hƯ nµo?</i>
<i>? Các cây lúa đợc gieo từ hạt</i>
<i>của 2 cây trên có khác nhau</i>
<i>khụng? Rỳt ra kt lun gỡ?</i>
<i>? Tại sao cây mạ ở ven bờ phát</i>
<i>triển không tốt bằng cây mạ</i>
<i>trong ruéng?</i>
- GV yêu cầu HS phân biệt thờng
biến và đột biến.
- Các nhóm quan sát tranh,
thảo luận và nêu đợc:
+ 2 cây mạ thuộc thế hệ thứ 1
(biến dị trong đời cá thể)
+ Con cđa chóng gièng nhau
(biÕn dÞ không di truyền)
+ Do điều kiƯn dinh dìng
kh¸c nhau.
- 1 vài HS trình bày, lớp nhận
xét, bổ sung.
<b>II. Phân biệt </b>
<i><b>th-ờng biến và đột</b></i>
<i><b>biến</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV yêu cầu HS quan sát ảnh 2
luống su hào của cùng 1 giống,
nhng có điều kiện chăm sóc khác
nhau.
<i>? Hình dạng củ su hào ở 2 luống</i>
<i>khác nhau nh thế nào?</i>
- Rút ra nhận xét
- HS quan sát trả lời
+ Hình dạng giống nhau (tính
trạng chất lợng).
+ Chăm sóc tốt củ to. Chăm
sóc kh«ng tèt cđ nhỏ (tính
trạng số lợng)
- Nhận xét: tính trạng chất
l-ợng phụ thuộc kiĨu gen, tÝnh
tr¹ng sè lỵng phơ thc ®iỊu
kiƯn sèng
<b>III. Nhận biết</b>
<i><b>ảnh hởng của</b></i>
<i><b>mơi trờng đối với</b></i>
<i><b>tính trạng số </b></i>
<i><b>l-ợng và tính</b></i>
<i><b>trạng chất lợng</b></i>
<i><b>3. Nhận xét - đánh giá (4</b><b>’</b><b>)</b></i>
- GV nhận xét tinh thần, thái độ thực hành của các nhóm. Nhận xét chung giờ thực hành.
<i><b>4. Dặn dò (1</b><b></b><b>)</b></i>
- Viết báo cáo thu hoạch.
- Đọc trớc bài 28.
<b>PCT: 29</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 22/ 11/ 2010 <b>Sĩ số: Vắng:</b> …… … …./ . /.. .
<i><b>1. KiÕn Thøc</b></i>
- Học sinh phải sử dụng đợc phơng pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích sự di truyền 1
vài tính trạng hay đột biến ở ngời.
- Phân biệt đợc 2 trờng hợp: sinh đôi cùng trứng và sinh đôi khác trứng.
<i><b>2. Kü năng</b></i>
- Rốn k nng quan sỏt, k nng thc hnh, kỹ năng hoạt động nhóm
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Học sinh nghiêm túc tìm hiểu từ đó hiểu về di truyền ngời hơn.
- Tranh phóng to hình 28.2 và 28.2 SGK.
- ảnh về trờng hợp sinh đôi.
<b>III. hoạt ng dy - hc.</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (không)</b></i>
<i><b>2. Bài míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV gi¶i thích từ phả hệ.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin SGK mục I và trả lời câu hỏi:
<i>? Em hiểu các kí hiệu nh thế nào?</i>
<i>? Giải thích các kÝ hiƯu:</i>
<i>? Tại sao ngời ta dùng 4 kí hiệu để</i>
<i>chỉ sự kết hôn giữa 2 ngời khỏc</i>
<i>nhau v 1 tớnh trng?</i>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu VD1,
quan sát H 28.2 SGK.
- Cho HS thảo luận nhóm câu hỏi
sau:
<i>? Mắt nâu và mắt đen, tính trạng</i>
<i>nào là trội? Vì sao?</i>
<i>? Sự di trun mµu mắt có liên</i>
<i>quan tới giới tính hay không? Tại</i>
<i>sao?</i>
Vit s lai minh ha.
- GV yêu cầu HS tiếp tục đọc VD2
và:
<i>? Lập sơ đồ phả hệ của VD2 từ P</i>
<i>đến F1?</i>
<i>? Bệnh máu khó đơng do gen trội</i>
<i>hay gen lặn quy định?</i>
<i>? Sự di truyền bệnh máu khó đơng</i>
<i>có liên quan tới giới tính khơng?</i>
<i>tại sao?</i>
- Nghe nhí
- HS nghiªn cøu SGK
- HS trình bày ý kiến.
- 1 HS lên giải thích kí hiÖu.
N÷
+ BiĨu thÞ kÕt hôn hat cặp
vợ chồng.
+ 1 tính trạng có 2 trạng
thái đối lập 4 kiểu kết hợp.
- HS quan sát kĩ hình, đọc
thơng tin và thảo luận
nhóm, nêu đợc:
+ F1 toàn mắt nâu, con trai
và gái mắt nâu lấy vợ hoặc
chồng mắt nâu đều cho các
cháu mắt nâu hoặc đen
M¾t nâu là trội.
+ S di truyền tính trạng
màu mắt không liên quan
tới giới tình vì màu mắt nâu
và đen đều có cả ở nam và
nữ.
Nên gen quy định tính trạng
màu mắt nằm trên NST
th-ờng.
P:
+ Bệnh máu khó đơng do
gen lặn quy địhn.
+ Sự di truyền bệnh máu
khó đơng liên quan n gii
<i><b>I. Nghiên cứu</b></i>
<i><b>phả hệ.</b></i>
- Phả hệ là bản
ghi chép các thế
hệ.
- Phơng pháp
nghiên cứu phả hệ
là phơng pháp
theo dõi sự di
truyền của 1 tính
trạng nhất đinhnj
trên những ngời
thuộc cùng 1
dòng họ qua
nhiều thế hệ.
- Dùng để xác
định đặc điểm di
truyền trội lặn do
1 gen hay nhiều
- Yêu cầu HS viết sơ đồ lai minh
hoạ.
-Tõ VD1 và VD2 hÃy cho biết:
<i>? Phơng pháp nghiên cứu phả hệ</i>
<i>là gì?</i>
<i>? Phng phỏp nghiờn cu ph h </i>
<i>nhm mục đích gì?</i>
tÝnh v× chØ xt hiƯn ë nam
gen gây bệnh nằm trên NST
X, không có gen tơng ứng
trên Y.
+ Kí hiệu gen a- mắc bệnh;
A- khơng mắc bệnh ta có sơ
đồ lai:
P: XA<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>A<sub>Y</sub>
GP: XA, Xa XA, Y
Con: XA<sub>X</sub>A<sub> ;X</sub>A<sub>X</sub>a<sub> ;X</sub>A<sub>Y</sub>
(không mắc)
Xa<sub>Y (mắc bệnh)</sub>
- HS thảo luận, dựa vào
thông tin SGK và trả lời
<b>Hoạt động GV </b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
- Yêu càu HS nghiên cứu
thông tin trả lời câu hỏi
<i>? Thế nào là trẻ đồng</i>
<i>sinh?</i>
- Cho HS nghiªn cøu H
28.2 SGK
<i>- Giải thích sơ đồ a, b?</i>
Thảo luận:
<i>? Sơ đồ 28.2a và 28.2b</i>
<i>giống và khác nhau ở</i>
<i>điểm nào?</i>
- GV phát phiếu học tập
để HS hoàn thành.
- GV đa ra ỏp ỏn.
- HS nghiên cứu SGK
và trả lời.
- HS nghiªn cøu kÜ H
28.2
- HS nghiªn cøu H
28.2, th¶o luËn nhãm
vµ hoµn thành phiếu
học tập.
- Đại diện nhóm trả
lời, các nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung
<i><b>II. Nghiên cứu trẻ đồng sinh</b></i>
- Trẻ đồng sinh là những đứa trẻ
cùng đợc sinh ra ở một lần sinh.
- Đồng sinh cùng trứng sinh ra từ
1 trứng đợc thụ tinh với 1 tinh
trùng, có cùng kiểu gen nên bao
giờ cũng đồng giới.
- Đồng sinh khác trứng là trẻ
sinh ra từ các trứng khác nhau,
mỗi trứng thụ tinh với 1 tinh
trùng, có kiểu gen khác nhau nên
có thể cùng giới hoặc khác giới.
- ý nghĩa của nghiên cứu trẻ
đồng sinh:
+ Nghiên cứu trẻ đồng sinh giúp
<i>+ Giống nhau:</i> đều minh hoạ quá trình phát triển từ giai đoạn trứng đợc thụ tinh tạo
thành hợp tử, hợp tử phõn bo phỏt trin thnh phụi.
<i>+ Khác nhau:</i>
Đồng sinh cùng trứng Đồng sinh khác trứng
- 1 trng c th tinh với 1 tinh trùng
tạo thành 1 hợp tử.
- ë lÇn phân bào đầu tiên của hợp tử,
2 phôi bào tách rời nhau, mỗi phôi bào
phát triển thành 1 cơ thể riêng rẽ.
- Đều tạo ra từ 1 hợp tử nên kiĨu gen
gièng nhau, lu«n cïng giíi.
- 2 trứng đợc thụ tinh với 2 tinh trùng tạo
thành 2 hợp tử.
- Mỗi hợp tử phát triển thành 1 phơi. Sau đó
mỗi phơi phát triển thành 1 cơ thể.
- T¹o ra tõ 2 hoặc nhiều trứng khác nhau rụng
cùng 1 lúc nên kiểu gen khác nhau. Có thể
cùng giới hoặc khác giới.
<i>khác nhau cơ bản ở điểm nào?</i>
- GV yêu cầu HS đọc mục “Em có
biết” qua VD về 2 anh em sinh đôi
Phú và Cờng để trả lời câu hỏi:
<i>? Nêu ý nghĩa của việc nghiên cứu trẻ</i>
<i>đồng sinh?</i>
- Gọi 1- 2 HS đọc ghi nhớ SGK
- HS đọc mục “Em có
biết” SGK.
- §äc <b>*Ghi nhí SGK_80</b>
<i><b>3. Củng cố (3</b><b></b><b>)</b></i>
? Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì? Cho VD ứng dụng phơng pháp trên?
- Hoàn thành bảng sau:
<i><b>4. Dặn dò (1</b><b></b><b>)</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 81.
- Tìm hiểu 1 số bệnh tật di truyền ở ngời.
- Chuẩn bị bài mới.
<b>PPCT: 30</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 26/ 11/ 2010 <b>Sĩ số: Vắng:</b> ./ . /.. .
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Học sinh nhận biết đợc bệnh Đao và bệnh Tơcnơ qua các đặc điểm hình thái.
- Trình bày đợc đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và tật 6
ngón tay.
- Trình bày đợc các nguyên nhân của các tật bệnh di truyền và đề xuất đợc 1 số biện
pháp hạn chế phát sinh chỳng.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng nhn bit, k năng khai thác thơng tin
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Gi¸o dơc häc sinh những biện pháp hạn chế bệnh tật ở ngời
<b>II. Chn bÞ</b>
- Tranh phóng to hình bệnh Đao và bệnh Tơcnơ.
- Tranh phóng to các tật di truyền có trong bài.
<b>III. hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị (5</b><b>’</b><b>)</b></i>
<i>? </i>Bài tập: Qua phả hệ sau đây, hãy cho biết bệnh máu khó đơng do gen lặn hay gen trội
quy định? Bệnh có di truyền liên kết với giới tính hay khơng?
Bình thờng
Máu khó đơng
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
- GV cho HS nghiên cứu 3 dòng đầu của bài học và trả lời câu hỏi:
- Bệnh và tật di truyền ở ngời khác với bệnh thông thờng những điểm nào?
? Nguyên nh©n g©y bƯnh?
(- Bệnh do đột biến gen, đột biến NST gõy ra.
- Nguyên nhân: + Các tác nhân lí hoá trong tự nhiên
+ Ô nhiễm môi trờng.
- GV có thể giới thiệu thêm vài con số: đến năm 1990, trên toàn thế giới ngời ta đã phát
hiện ra khoảng 5000 bệnh di truyền, trong đó có khoảng 200 bệnh di truyền liên kết với
giới tính. Tỉ lệ trẻ em mắc hộichứng Đao là 0,7 – 1,8 % 9ở các trẻ em do các bà mẹ
tuổi trên 35 sinh ra).
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS đọc thông
tin, quan sát H 29.1 và 29.2
để trả lời câu hỏi SGK, hoàn
thành phiếu học tập.
- GV kẻ sẵn bảng để HS lờn
trỡnh by.
<i>? Vì sao những bà mẹ trên</i>
<i>35 ti, tØ lƯ sinh con bị</i>
<i>bệnh Đao cao hơn ngời bình</i>
<i>thờng?</i>
<i>? Những ngời mắc bệnh</i>
<i>Đao không có con, t¹i sao</i>
<i>nãi bƯnh nµy lµ bệnh di</i>
<i>truyền?</i>
- HS quan sát kĩ tranh ảnh mÉu
vËt: c©y rau dõa nớc, củ su
hào ...
Thảo luËn nhãm vµ ghi vào
bảng báo cáo thu hoạch.
- Đại diện nhóm trình bày.
+ Những bà mẹ trên 35 tuổi, tế
bào sinh trứng bị nÃo hoá, quá
trình sinh lí sinh hoá nội bào bị
+ Ngời bị bệnh Đao khơng có
con nhng bệnh Đao là bệnh di
truyền vì bệnh sinh ra do vật
chất di truyền bị biến đổi.
<b>I. Mét vµi bƯnh di</b>
<i><b>trun ë ngêi</b></i>
Néi dung phiÕu häc
tËp
<b>PhiÕu häc tËp: T×m hiểu về bệnh di truyền</b>
Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài
1. Bệnh Đao
- Cặp NST số 21 cã 3 NST
- BÐ, lïn, cỉ rơt, m¸ phƯ, miƯng hơi há,
lỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu vµ 1 mÝ,
ngãn tay ngắn, si đần, không có con.
2. Bệnh Tơcnơ
- Cặp NST sè 23 ë n÷ chØ cã
1 NST (X)
- Lïn, cỉ ngắn, là nữ
- Tuyến vú không phát triển, mất trí,
không có con.
3. Bệnh bạch
tạng - Đột biến gen lặn
- Da và màu tóc trắng.
- Mắt hồng
4. Bệnh câm
điếc bẩm sinh - Đột biÕn gen lỈn
- Câm điếc bẩm sinh.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>
- Yêu cầu HS quan sát H 29.3
<i>? Nêu các dị tật ở ngời?</i>
- GV nhËn xÐt hoµn thiƯn
- HS quan sát H 29.3
và kể tên các dị tật ë
ngêi. Rót ra kÕt ln.
<i><b>II. Mét sè tËt di truyÒn ë</b></i>
<i><b>ngêi</b></i>
- Đột biến NST và đột biến
gen gây ra các dị tật bẩm
sinh ở ngời.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi:
<i>? Các bệnh và tật di truyền ở</i>
<i>ngời phát sinh do nguyên</i>
<i>nhân nào?</i>
<i>? Đề xuất các biện pháp hạn</i>
<i>chế sự phát sinh các bệnh tật</i>
<i>di truyÒn?</i>
- HS thảo luận nhóm,
thống nhất câu trả lời.
- Một HS đại diện
nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét,
bổ sung.
- Rót ra kết luận.
<i><b>III. Các biện pháp hạn chế</b></i>
<i><b>phát sinh tật, bệnhdi truyền</b></i>
- Nguyên nhân:
+ Do tác nhân vật lí, hoá học
trong tù nhiªn.
- GV nói thêm: <i>Các bệnh và tật</i>
<i>di truyền ở ngời do ảnh hởng của</i>
<i>các tác nhân vật lý và hóa học</i>
<i>trong tự nhiên, do ô nhiễm môI </i>
<i>tr-ờng hoặc do rối loạn trong trao</i>
<i>đổi chất nội bào. Do đó cần đấu</i>
<i>tranh chống sản xuất, thử, sử dụng</i>
<i>vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học và</i>
<i>các hành vi gây ơ nhiễm môi trờng.</i>
<i>Cần sử dụng đúng quy cách các</i>
<i>thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc</i>
<i>chữa bệnh vì vậy khơng nên lạm</i>
<i>dụng quá các chất bảo quản và</i>
<i>các loại thuốc sâu</i>
- Gọi 1- 2 HS đọc ghi nhớ
SGK - §äc
- BiƯn ph¸p:
+ Hạn chế các hoạt động
gây ô nhiễm môi trờng.
+ Sử dụng hợp lí các loại
thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ
dại, thuốc chữa bệnh.
+ H¹n chÕ kÕt h«n gi÷a
nh÷ng ngêi cã nguy cơ
mang gen gây c¸c tËt bƯnh
di trun.
<b>* Ghi nhí SGK_85</b>
<i><b>3. Cđng cè (3</b><b>’</b><b>)</b></i>
Chọn câu trả lời đúng:
<i>BƯnh, tËt di truyền ở ngời do loại biến dị nào gây ra:</i>
a. Biến dị tổ hợp b. Đột biến gen
c. Đột biến NST d. Thờng biến
? Trả lời câu 3 SGK.
<i><b>4. Dặn dò (1</b><b></b><b>)</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”
- Đọc trớc bài 30.
<b>PPCT: 31</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 29/ 11/ 2010 <b>SÜ sè: V¾ng:</b>… …… … …./ . /.. .
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Học sinh hiểu đợc di truyền học t vấn là gì và nội dung của lĩnh vực này.
- Giải thích đợc cơ sở di truyền học của việc cấm nam giới lấy nhiều vợ và nữ giới lấy
nhiều chồng. Cấm những ngời có quan hệ huyết thống trong vịng 4 đời kết hơn với
nhau.
- Hiểu đợc tại sao phụ nữ không nên sinh con ở tuổi ngồi 35 và tác hại của ơ nhiễm mơi
trờng đối với cơ sở vật chất của tính di truyền của con ngi.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng nhn bit, k năng khai thác thông tin
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Häc sinh øng dụng vào trong cuộc sống
<b>II. CáC Kỹ NĂNG SốNG CƠ B¶N</b>
- Kỹ năng thu thập và sử lý thơng tin khi c SGK.
- Kỹ năng lắng nghe và trình bày ý tởng và sự hợp tác trong nhóm.
<b>IIi. Các phơng pháp dạy học tích cực</b>
- Vn ỏp tỡm tũi.
- ng não.
- Hoạt động nhóm và tranh luận tích cực.
<b>IV. Chuẩn bị.</b>
<b>v. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiÓm tra bµi cị (3</b><b>’</b><b>)</b></i>
? Nêu đặc điểm di truyền và đặc điểm hình thái của các bệnh: Đao, Tơcnơ, bạch tạng,
câm điếc bẩm sinh?
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
bài tập SGK mục I, thảo luận
nhóm để trả lời các câu hỏi
của bài tập:
- GV gióp HS hoµn thiƯn
kiÕn thøc.
- Cho HS th¶o ln:
<i>? Di trun y häc t vấn là gì?</i>
<i>Gồm những nội dung nào?</i>
- HS nghiªn cøu VD, th¶o
luËn nhãm, thèng nhất câu
trả lời:
+ õy l loi bnh di truyền.
+ Bệnh do gen lặn quy định
vì ở đời trớc của 2 gia đình
này đã có ngời mắc bệnh.
+ Không nên tiếp tục sinh
con nữa vì họ đã mang gen
lặn gây bệnh.
- 1 HS trả lời, các HS khác
nhận xét, bổ sung để hoàn
thiện kiến thức.
<i><b>I. </b></i>
- Di truyền y học t vấn
là một lĩnh vực của di
truyền học kết hợp với
phơng pháp xét nghiệm,
chuẩn đoán hiện đại với
nghiên cứu phả hệ.
- Chức năng: chuẩn
đoán, cung cấp thông
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK, tho lun nhúm
<i>? Tại sao kết hôn gần làm</i>
<i>suy thoái nòi giống?</i>
<i>? Ti sao những ngời có</i>
<i>quan hệ huyết thống từ đời</i>
<i>thứ 5 trở đi đợc phép kết</i>
<i>hôn?</i>
- GV chốt lại đáp án.
- Yêu cầu HS tiếp tục phân
tích bảng 30.1, thảo luận
hai vấn đề:
<i>? Giải thích quy định Hôn</i>
<i>nhân 1 vợ 1 chồng của luật</i>
<i>hôn nhân và gia đình là có</i>
<i>cơ sở sinh học?</i>
<i>? V× sao nên cấm chuẩn</i>
<i>đoán giíi tÝnh thai nhi?</i>
- GV chèt l¹i kiÕn thøc
- GV híng dÉn HS nghiên
cứu bảng 30.2 và trả lời c©u
hái:
<i>? Nên sinh con ở lứa tuổi</i>
<i>nào để giảm thiểu tỉ lệ trẻ</i>
<i>sơ sinh mắc bệnh Đao?</i>
<i>? Vì sao phụ nữ không nên</i>
<i>sinh con ở tuổi 17 - 18 hoặc</i>
<i>q 35?</i>
- Các nhóm phân tích thơng tin
và nêu đợc:
+ Kết hơn gần làm cho các gen
lặn, có hại biểu hiện ở thể đồng
hợp suy thối nịi giống.
+ Từ đời thứ 5 trở đi có sự sai
khác về mặt di truyền, các gen
lặn có hại khó gặp nhau hơn.
- Nghe nhớ
- HS phân tích số liệu về sự
thay đổi tỉ lệ nam nữ theo độ
tuổi, tỉ lệ nam nữ là 1:1 ở độ
tuổi 18 – 35.
+ Hạn chế việc sinh con trai
theo t tởng “trọng nam khinh
nữ” làm mất cân đối tỉ lệ
nam/nữ ở tuổi trởng thành.
- HS dựa vào số liệu trong bảng
và nêu đợc:
+ Nên sinh con ở độ tuổi 25
-34 hợp lí.
+ Tuổi 17 - 18: cha đủ điều
kiện cơ sở vật chất và tâm sinh
lí để sinh và nuôi dạy con
ngoan khoẻ. ở tuổi trên 35, tế
bào bắt đầu não hố, q trình
<i><b>II. Di truyền học với</b></i>
<i><b>hôn nhân và kế</b></i>
<i><b>hoạch hố gia đình</b></i>
<b>1. Di truyền học với</b>
<b>hôn nhân</b>
- Di truyền học đã giải
thích cơ sở khoa học
của các quy định trong
luật hôn nhân và gia
đình.
+ Những ngời có quan
<b>2. Di truyền học và</b>
<b>kế hoạch hố gia</b>
<b>đình:</b>
sinh lí, sinh hoá nội bào có thể
bị rối loạn phân li không bình
thờng dễ g©y chÕt, teo nÃo,
điếc, mất trí.... ở trẻ.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK và mục Em
có biết trang 85.
<i>? Nêu tác hại của ô nhiễm</i>
<i>môi trờng đối với cơ sở vật</i>
<i>chất di truyền? Cho VD?</i>
<i>? Làm thế nào để bảo vệ di</i>
<i>truyền cho bản thân và con</i>
<i>ngời?</i>
- GV nói thêm: <i>Các chất</i>
<i>phóng xạ và các chất có trong tự</i>
<i>nhiên hoặc do con ngời tạo ra đã</i>
<i>làm tăng độ ô nhiễm môi trờng,</i>
<i>tăng tỉ lệ ngời mắc bệnh tật di</i>
<i>truyền. Do đó cần giáo dục cho</i>
<i>HS cần phải đấu tranh chống vũ</i>
<i>khí hóa học, vũ khí hạt nhân và</i>
<i>phịng chống ơ nhiễm mơi trờng.</i>
- Gọi 1- 2 HS đọc ghi nhớ
SGK_88
- HS xử lí thơng tin và nêu
đợc:
+ Các tác nhân vật lí, hố
học, các khí thải , nớc thải
của các nhà máy thải ra, sử
dụng thuốc trừ sâu, thuốc
diệt cỏ quá mức gây đột
biến gen, đột biến NST ở
ngời ngời bị bệnh tật di
truyn.
- Nghe nhớ và hiểu thêm
- 1 HS c ghi nhớ SGK.
<i><b>III. Hậu quả di truyền</b></i>
<i><b>do ô nhiễm môi trờng</b></i>
- Các tác nhân: chất
phóng xạ và các hố chất
có trong tự nhiên hoặc do
con ngời tạo ra đã làm
tăng ô nhiễm môi trờng,
tăng tỉ lệ ngời mắc bệnh,
tật di truyền nên cần phải
đấu tranh chống vũ khí
hạt nhân, vũ khí hố học
và chống ơ nhiễm mơi
tr-ờng.
<b>* Ghi nhí SGK_88</b>
<i><b>3. Củng cố(2</b><b></b><b>)</b></i>
- HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 88.
<i><b>4. Dặn dò (1</b><b></b><b>)</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Tìm hiểu các thông tin về công nghệ tế bào.
- Đọc trớc bài 31.
<b>PPCT: 32</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 03/ 12/ 2010 <b>Sĩ số: Vắng:</b> ./ . /.. .
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Hc sinh phải hiểu đợc khái niệm công nghệ tế bào, nắm đợc những giai đoạn chủ yếu
của công nghệ tế bào và hiểu đợc tại sao cần thực hiện các công nghệ đó.
- Trình bày đợc những u điểm của nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và phơng hớng
ứng dụng phơng pháp nuôi cấy mô và tế bào trong chọn ging.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng thu nhn thụng tin. Kỹ năng hoạt động nhóm
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Kỹ năng thu thập và sử lý thông tin khi đọc SGK và quan sát tranh ảnh tìm hiểu 1 vấn
đề đa ra.
- Kỹ năng lắng nghe tích cực và tự tin trình bày 1 vấn đề.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Vấn đáp tìm tịi.
- Trực quan
- GiảI quyết vấn đề.
<b>Iv. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to hình 31 SGK.
<b>v. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị (4</b><b>’</b><b>)</b></i>
? KiĨm tra câu 1,2 3 SGK trang 88.
<i><b>2. Bài mới</b></i>
VB: Di truyền học đợc ứng dụng trong khoa học chọn giống. Nhiệm vụ vủa ngành
chọn giống là cải tiến giống hiện có tạo ra những giống mới nhằm đáp ứng yêu cầu sản
xuất và đời sống. Bằng các phơng pháp lai tạo giống và gây đột biến nhân tạo, đặc biệt
là kĩ thuật gen các nhà chọn giống đã có thể chủ động tạo nguồn biến dị cho chọn giống
đồng thời đề ra các phơng pháp chọn lọc tốt nhất để củng cố và tăng cờng những tính
trạng mong muốn.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK và trả lời:
<i>? Công nghệ tế bào là gì?</i>
<i>? Để nhận đợc mô non, cơ</i>
<i>quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh</i>
<i>hoàn toàn giống với cơ thể gốc,</i>
<i>ngời ta phải thực hiện những</i>
<i>cơng việc gì?</i>
<i>? Tại sao cơ quan hoặc cơ thể</i>
<i>hoàn chỉnh lại có kiểu gen nh</i>
<i>dạng gốc?</i>
- GV giúp HS hoàn thiện kiến
thức.
- HS nghiên cứu
thông tin SGK, ghi
nhớ kiến thức và nêu
đợc:
- Tr¶ lêi
+ Vì cơ thể hoàn
chỉnh đợc sinh ra từ 1
tế bào của dạng gốc,
có bộ gen nằm trong
nhân tế bào và c
sao chộp li.
- Nghe nhớ
<i><b>I. Khái niệm công nghệ tÕ</b></i>
<i><b>bµo</b></i>
- Cơng nghệ tế bào là ngành
kĩ thuật về quy trình ứng
dụng phơng pháp nuôi cấy tế
bào hoặc mô để tạo ra cơ
quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
- Công nghệ tế bào gồm 2
công đoạn thiết yếu là:
+ Tách tế bào hoặc mô từ cơ
thể rồi nuôi cấy ở môi trờng
dinh dỡng nhân tạo để to
mụ so.
+ Dùng hoocmon sinh trởng
kích thích mô sẹo phân hoá
thành cơ quan hoặc cơ thể
hoàn chỉnh.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
<i>? Công nghệ tế bào đợc ứng</i>
<i>dụng trong sản xuất nh thế</i>
<i>nào?</i>
- Yêu cầu HS đọc kĩ thông tin
mục II.1 kết hợp quan sát H 31
và trả li cõu hi:
- HS nờu c:
+ Nhân giống vô tính
ở cây trồng.
+ Nuôi cấy tế bào và
mô trong chọn giống
+ Nhõn bn vụ tớnh
ng vt.
- Cá nhân nghiên cøu
SGK trang 89, ghi
nhí kiến thức. Quan
<i><b>II. </b><b>ứ</b><b>ng dụng công nghệ tế</b></i>
<i><b>bào</b></i>
<b>a. Nhân giống vô tính trong</b>
<b>ống nghiệm ở cây trồng</b>
- Quy trình nhân giống v«
tÝnh 9a, b, c, d – SGK H
31).
- Ưu điểm:
+ Tăng nhanh sè lỵng cây
giống.
<i>? HÃy nêu các công đoạn nhân</i>
<i>giống vô tính trong ống nghiệm</i>
<i>ở cây trồng?</i>
- GV nhận xét, khai thác H 31
<i>? Nêu u điểm và triển vọng của</i>
<i>phơng pháp nhân giống vô tính</i>
- Lu ý: Tại sao trong nhân
giống vơ tính ở thực vật, ngời ta
không tách tế bào già hay mô
đã già?
(Giải thích nh SGV).
- GV thông báo các khâu chính
trong tạo giống cây trồng.
+ To vt liu mi chn lọc.
+ Chọn lọc, đánh giá và tạo
giống mới cho sản xuất.
- GV đặt câu hỏi:
<i>? Ngời ta đã tiến hành nuôi cấy</i>
<i>mô tạo vật liệu mới cho chọn</i>
<i>giống cây trồng bằng cách</i>
<i>nào? Cho VD?</i>
- GV đặt câu hỏi:
<i>? Nhân bản vơ tính ở động vật</i>
<i>có ý nghĩa nh thế nào?</i>
<i>? Nêu những thành tựu nhân</i>
<i>bản ở Việt Nam và trên thÕ</i>
- GV thơng báo thêm: đại học
Texas ở Mĩ nhân bản thành
công ở hơu sao, lợn, Italia nhân
bản thành công ở ngựa. Trung
quốc 8/2001 dê nhân bản đã đẻ
sinh đôi.
- Gọi 1 - 2 HS đọc ghi nhớ
SGK_91
sát H 31, trao đổi
nhóm và trình bày.
- Nghe và quan sát
- HS nghiên cứu
SGK trang 90 và trả
lời.
- Nghe nhí
- HS nghiên cứu SGK,
kết hợp với kiến thức
đã biết v tr li.
- Trả lời
- Lớp nhận xét và bổ
sung.
- Nghe nhớ
- Đọc
cây con.
+ Bảo tån 1 sè nguån gen
thùc vËt quý hiÕm.
- Thµnh tùu: Nh©n gièng ở
cây khoai tây, nía, hoa phong
lan, cây gỗ quý...
<b>b. øng dơng nu«i cấy tế</b>
<b>bào và mô trong chän</b>
<b>gièng c©y trång</b>
- Tạo giống cây trồng mới
bằng cách chọn lọc dòng tế
bào xôma biến dị.
VD: + Chọn dòng tế bào
chịu nóng và khô từ tế bào
phôi của giống lóa CR203.
+ Ni cấy để tạo
giống lúa mới cấp quốc gia
DR2 có năng suất và độ
thuần chủng cao, chịu hạn,
<b>c. Nhân bản vơ tính động vật</b>
- ý nghĩa:
+ Nhân nhanh nguồn gen
động vật quý hiếm có nguy
cơ tuyệt chủng.
+ Tạo cơ quan nội tạng của
động vật từ tế bào động vật
đã đợc chuyển gen ngời để
chủ động cung cấp các cơ
quan thay thế cho các bệnh
nhân bị hỏng cơ quan.
<b>* Ghi nhí SGK_91</b>
<i><b>3. Cđng cố (3</b><b></b><b>)</b></i>
? Công nghệ tế bào là gì? Gồm những công đoạn thiết yếu nào?
? Nêu u điểm và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống nghiệm?
<i><b>4. Dặn dò (1</b><b></b><b>)</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 91.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.
- §äc trớc bài 32.
<b>PPCT: 33</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 06/ 12/ 2010 <b>SÜ sè: V¾ng:</b>… …… … …./ . /.. .
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh học HA biết
ứng dụng của kĩ thuật gen, các lĩnh vực của cơng nghệ sinh học hiện đại và vai trị của
từng lnh vc trong sn xut v i sng.
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>
- Kỹ năng quan sát, kỹ năng nhận biết
<i><b>3. Thái </b></i>
- ứng dụng vào trong thực tiễn
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng thu thp thụng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kỹ nng lng nghe, hot ng nhúm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>IV. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to hình 32 SGK.
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (3</b><b></b><b>)</b></i>
? Công nghệ tế bào là gì? gồm những công đoạn thiết yếu nào?
<i><b>2. Bài míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
- Yêu cầu HS đọc
thông tin mục I và trả
lời câu hỏi:
<i>? Kĩ thuật gen là gì?</i>
<i>mục đích của kĩ thuật</i>
<i>gen?</i>
<i>? KÜ thuËt gen gồm</i>
<i>những khâu nào?</i>
<i>? Công nghệ gen là gì?</i>
- GV nhận xét
- GV lu ý: việc giải
thích rõ việc chỉ huy
tổng hợp prơtêin đã mã
hố trong đoạn ADN
đó để chuyển sang
- C¸ nhân HS
nghiên cứu
thông tin SGK,
ghi nhí kiÕn
thøc, thảo luận
nhóm và trả lời.
- 1 HS trả lời,
các HS khác
nhận xét..
- Nghe nhớ
- Lắng nghe GV
giảng và chốt
kiến thức.
<i><b>I. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ</b></i>
<i><b>gen</b></i>
- K thut gen l các thao tác tác động lên
ADN để chuyển đoạn ADN mang 1 hoặc
1 cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế
bào của loài nhận nhờ thể truyền.
- KÜ thuật gen gồm 3 khâu cơ bản:
+ Tách ADN của tế bào cho và tách ADN
làm thể chuyền từ vi khuÈn, virut.
+ Cắt nối để tạo ADN tái tổ hợp nhờ
enzim.
+ Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào
nhận và nghiên cứu sự biểu hiện của gen
đợc chuyển.
- Công nghệ gen là ngành kĩ thuật về quy
trình ứng dông kÜ thuËt gen.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV giíi thiƯu kh¸i qu¸t 3
lÜnh vực chính ứng dụng công
nghệ gen có hiệu quả.
- Yêu cầu HS đọc thông tin
mục 1 và trả lời câu hỏi:
<i>? Mục đích tạo ra các chủng</i>
<i>VSV mới là gì?? VD?</i>
- GV nêu tóm tắt các bớc tiến
hành tạo ra chủng E. Coli sản
xuất Insulin làm thuốc chữa
+ Tách ADN khỏi tế bào của
- HS l¾ng nghe
GV giíi thiƯu.
- HS nghiên cứu
thông tin và trả lời
câu hỏi.
- HS lắng nghe
GV giảng và tiÕp
thu kiÕn thøc.
<i><b>I. </b></i>
ngêi, t¸ch plasmit khái vi
khuÈn.
+ Dùng enzim cắt ADN (gen
mã hoá insulin) của ngời và
ADN plasmit ở những điểm
xác định, dùng enzin nối đoạn
ADN cắt (gen mã hoá insulin)
với ADN plasmit tạo ADN tái
tổ hợp.
+ Chuyển ADN tái tổ hợp vào
vi khuẩn E. Coli tạo điều kiện
thuận lợi cho ADN tái tổ hợp
<i>? Tạo giống cây trồng biến đổi</i>
<i>gen nh thế nào? VD?</i>
- GV nêu mục đích, ứng dụng
tạo động vật biến đổi gen.
- HS đọc thông tin
mục 2, 3 và trả lời
câu hỏi.
<i>2. Tạo giống cây trồng biến đổi</i>
<i>gen</i>
- Bằng kĩ thuật gen, ngời ta đa
nhiều gen quy định đặc điểm
quý nh: năng suất cao, hàm lợng
dinh dỡng cao, kháng sâu
bệnh .... vào cây trồng.
VD: Cây lúa đợc chuyển gen
quy định tổng hợp bêta carooten
(tiền vitamin A) vào tế bào cây
<i>3. Tạo động vật biến đổi gen:</i>
- ứng dụng kĩ thuật gen chuyển
gen vào động vật nhằm tăng
năng suất, chất lợng sản phẩm,
tạo ra các sản phẩm phục vụ trực
tiếp cho đời sống con ngời.
- Chuyển gen vào động vật còn
rất hạn chế.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng HS</b> <b>Ni dung</b>
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK
<i>?</i> <i>Công nghệ sinh học là gì? gồm</i>
<i>những lĩnh vực nào?</i>
<i>? Tại sao công nghệ sinh học là </i>
<i>h-ớng u tiên đầu t và phát triển trên</i>
<i>thế giới vµ ë ViƯt Nam?</i>
- GV nhấn mạnh: <i>Cơng nghệ sinh học</i>
<i>đợc ứng dụng để bảo tồn nguồn gen quý</i>
<i>hiếm và lai tạo ra những giống sinh vật</i>
- Gọi 1- 2 HS đọc ghi nhớ SGK
- HS nghiên cứu
thông tin SGK
mục III để trả
lời.
- Nghe nhí và
hiểu thêm
- Đọc
<i><b>I. Khái niệm công nghệ sinh</b></i>
<i><b>học</b></i>
- Công nghệ sinh học là
ngành công nghệ sử dụng tế
bào sống và các quá trình sinh
học để tạo ra các sản phẩm
sinh học cần thiết cho con
ng-ời.
- C«ng nghƯ sinh học gồm 7
lĩnh vực (SGK).
- Vai trò của công nghƯ sinh
<i><b>3. Củng cố (4')</b></i>
? Yêu cầu HS nhắc lại một số khái niệm: kĩ thuật gen, công nghệ gen, CN sinh học.
<i><b>4. Dặn dò (1')</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
- Kẻ bảng 40.1; 40.2; 40.3; 40.4; 40.5 vµo vë bµi tËp.
<b>PPCT: 34</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 13/ 12/ 2010 <b>Sĩ số: Vắng:</b> …./ . /.. .
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>
- Tip tc rốn luyn k nng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp,
hệ thống hoá kiến thức.
<i><b>3. Thái độ </b></i>
- Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- Kỹ năng tự trình bày ý kiến trớc tổ nhóm.
- Kỹ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ.
- K nng hot ng nhúm, suy đoán, hợp tác giữa các thành viên
<b>iii. phơng pháp</b>
- Động não, vấn đáp.
- Dạy học nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>iv. Chuẩn bị.</b>
- Bảng 40.1 tới 40.5 SGK.
<b>v. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiĨm tra (4')</b></i>
? Kĩ thuật gen là gì? mục đích của kĩ thuật gen?
<i><b>2. Bài mới</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV chia líp thành 10 nhóm nhỏ
và yêu cầu:
+ 2 nhóm cùng nghiên cøu 1 néi
dung.
+ Hoàn thành bảng kiến thức từ
40.1 đến 40.5
- GV qu¸n s¸t, híng dÉn c¸c
nhãm ghi kiến thức cơ bản.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ giỳp HS
hon thin kin thc.
- Các nhóm kẻ sẵn bảng theo
mẫu SGK.
- Trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến, hồn thành nội dung cỏc
bng.
- Đại diện nhóm trình bày trên
máy chiÕu, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xét, bổ sung.
- HS nghe tự sửa chữa và ghi
vào vở bài tập
Thông tin các
bảng 40.1->40.5
<i><b>Bảng 40.1 Tóm tắt các quy luật di truyền</b></i>
<i><b>Tên quy luật</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Giải thích</b></i> <i><b>ý</b><b> nghĩa</b></i>
Phân li
Do sự phân li của cặp nhân tố
di truyền trong sự hình thành
giao tö chØ chøa một nhân tố
trong cặp.
Các nh©n tè di truyền
không hoà trộn vào nhau.
- Phân li và tổ hợp của cặp
gen tơng ứng.
- Xỏc nh tính
trội (thờng là
tính trạng tốt).
Phân li độc lập
Phân li độc lập của các cặp
nhân tố di truyền trong quá
trình phát sinh giao tử.
F2 cã tØ lÖ mỗi kiểu hình
bằng tích tỉ lệ của các tính
trạng hợp thành nó.
Tạo biến dị tổ
hợp.
Di truyền liên
kết
Cỏc tớnh trng do nhóm nhóm
gen liên kết quy định đợc di
truyn cựng nhau.
Các gen liên kết cùng
phân li với NST trong phân
bào.
To sự di truyền
ổn định của cả
nhóm tính trạng
có lợi.
Di trun LK
víi giíi tÝnh
ở các lồi giao phối tỉ lệ đực;
cái xấp xỉ 1:1
Ph©n li và tổ hợp của cặp
NST giới tính.
iu khiển tỉ lệ
đực: cái.
<i><b>B¶ng 40.2 . Những diễn biến cơ bản của NST</b></i>
<i><b> qua các kì trong nguyên phân và giảm phân</b></i>
<i><b>Các kì</b></i> <i><b>Nguyên phân</b></i> <i><b>Giảm phân I</b></i> <i><b>Giảm phân II</b></i>
Kì đầu
NST kộp co ngắn, đóng
xoắn và đính vào sợi thoi
phân bào ở tâm động.
NST kép co ngắn, đóng
xoắn. Cặp NST kép tơng
đồng tiếp hợp theo chiều dọc
và bắt chéo.
Kì giữa
Cỏc NST kộp co ngn cc
i v xp thnh 1 hàng ở
mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào.
Từng cặp NST kép xếp thành
2 hàng ở mặt phẳng xích đạo
của thoi phân bào.
Các NST kép xếp thành 1
hàng ở mặt phẳng xích đạo
của thoi phân bào.
K× sau
Từng NST kép chẻ dọc ở
tâm động thành 2 NST đơn
phân li về 2 cực tế bào.
Các NST kép tơng đồng
phân li độc lập về 2 cực tế
bào.
Từng NST kép chẻ dọc ở tâm
động thành 2 NST đơn phân
li về 2 cực tế bào.
K× cuèi
Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số lợng
bằng 2n nh ở tế bào mẹ.
C¸c NST kÐp n»m gän trong
nh©n víi sè lỵng n (kÐp)
b»ng 1 nưa ë tÕ bµo mĐ.
Các NST đơn nằm gọn trong
nhân với số lợng bằng n
(NST đơn).
<i><b>B¶ng 40.3 . B¶n chÊt, ý nghĩa của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ </b></i>
<i><b>Các quá</b></i>
<i><b>trình</b></i> <i><b>Bản chất</b></i> <i><b>ý nghĩa</b></i>
Nguyên
phân
Gi nguyờn bộ NST, nghĩa là 2 tế bào con
đợc tạo ra có 2n NST giống nh mẹ.
Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớn lên của
cơ thể và ở loài sinh sn vụ tớnh.
Giảm
phân
Lm gim s lng NST 1 na, nghĩa là
các tế bào con đợc tạo ra có số lợng NST
(n) bằng 1/2 của tế bào mẹ.
Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các
thế hệ ở loài sinh sản hữu tính và tạo ra
nguồn biến dị tổ hợp.
Thô tinh
Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n) thành bộ
nhân lỡng bội (2n).
Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các
thế hệ ở loài sinh sản hữu tính và tạo ra
nguồn biến dị tổ hợp.
<i><b>B¶ng 40.4 . CÊu trúc và chức năng của ADN, ARN và prôtêin</b></i>
Đại phân tử Cấu trúc Chức năng
ADN - Chui xon kộp<sub>- 4 loại nuclêôtit: A, T, G, X</sub> - Lu giữ thông tin di truyền<sub>- Truyền đạt thông tin di truyền.</sub>
ARN
- Chuỗi xon n
- 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X
- Truyn đạt thông tin di truyền
- Vận chuyển axit amin
- Tham gia cấu trúc ribôxôm.
Prôtêin
- Mt hay nhiu chui n
- 20 loại aa.
- Cấu trúc các bộ phận tế bào, enzim xúc tác q
trình trao đổi chất, hoocmon điều hồ hoạt động
của các tuyến, vận chuyển, cung cấp năng lợng.
<i><b>Bảng 40.5. Các dạng đột biến</b></i>
Các loại đột
biến Khái niệm Các dạng đột biến
Đột biến gen Những biến đổi trong cấu trúc cấu ADN
thờng tại 1 điểm nào đó
Mất, thêm, thay thé, đảo vị trí 1 cặp
nuclêơtit.
§ét biÕn cÊu
tróc NST
Những biến đổi trong cấu trúc NST. Mất, lặp, đảo đoạn.
§ét biÕn sè
l-ỵng NST
Những biến đổi về số lợng NST. Dị bội thể và đa bội thể.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV yêu cầu HS trả lời câu hái sè 1,
2, 3, 4,5 SGK trang 117.
- Cho HS thảo luận toàn lớp.
- HS vn dụng các kiến
thức đã học và trả lời câu
hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
<i><b>3. Nhận xét - đánh giá (3')</b></i>
? GV nhận xét, đánh giá sự chuẩn bị của các nhóm, chất lợng làm bài ca cỏc nhúm.
<i><b>4. Dn dũ (1')</b></i>
- Hoàn thành các câu hỏi trang 117.
- Ôn lại phần biến dị và di trun.
- Giê sau kiĨm tra häc k×.
<b>PCT: 36</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 17/ 12/ 2010 <b>Sĩ số: Vắng:</b> ./ 25. /.. .
Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
<b>I. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Học sinh nắm đợc sự cần thiết phải chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến.
- Phơng pháp sử dụng tác nhân vật lí và tác nhân hố học để gây đột biến.
- Giải thích đợc sự giống và khác nhau trong việc sử dụng các thể đột biến trong chọn
giống VSV v thc vt.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng quan sát nhận biết
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Giáo dục thái độ yêu thích bộ mơn
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- Kỹ năng thu thập thơng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhúm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan sát.
- Hot ng nhúm.
- Gii quyết vấn đề.
<b>IV. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh hình SGK,
<b>V. Tiến trình bài giảng</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (không)</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV giới thiệu sơ lợc 3
loại tác nhân vật lí chính:
tia phóng xạ, tia tư ngo¹i,
sèc nhiƯt.
- u cầu HS đọc thông
tin mục I.1 và trả lời câu
hỏi:
<i>? Tại sao các tia phóng xạ</i>
<i>có khả năng gây đột biến?</i>
<i>? Ngời ta sử dụng tia</i>
<i>phóng xạ để gây đột biến</i>
<i>ở thực vật theo những</i>
<i>cách nào?</i>
<i>? Tại sao tia tử ngoại </i>
<i>th-ờng đợc dùng để xử lí các</i>
<i>đối tợng có kích thớc bé?</i>
<i>? Sốc nhiệt là gì? tại sao</i>
<i>sốc nhiệt cũng có khả</i>
<i>năng gây đột biến? Sốc</i>
<i>nhiệt chủ yếu gây ra loại</i>
<i>đột biến nào?</i>
- L¾ng nghe GV
giíi thiƯu.
- HS nghiên cứu
SGK, trao đổi
nhóm để trả lời.
- Rút ra kết luận.
- HS nghiên cứu
thông tin SGK,
trao đổi nhóm và
trả lời câu hỏi.
<i><b>I. Gây đột biến nhân tạo bằng tác</b></i>
<i><b>nhân vật lí</b></i>
<b>1. C¸c tia phãng x¹:</b>
- Các tia phóng xạ (...) xun qua mô,
tác động lên ADN gây đột biến gen,
chấn thơng NST gây đột biến NST.
- Trong chọn giống thực vật, chiếu xạ
vào hạt nảy mầm, đỉnh sinh trởng,
chiếu xạ vào mô thực vật nuôi cấy.
<b>2. Tia tử ngoại: </b>
- Tia tư ngo¹i không có khả năng
xuyên sâu.
- dựng x lớ VSV, bo t, ht phn gây
<b>3. Sèc nhiÖt:</b>
- Sốc nhiệt là sự tăng hoặc giảm nhiệt
độ môi trờng 1 cách đột ngột làm cho
cơ chế bảo vệ cân bằng cơ thể không
kịp điều chỉnh tổn thơng thoi phân
bào rối loạn đột biến số lợng NST
- GV nhËn xÐt hoµn
thiƯn cho HS - Nghe nhớ và
hiểu thêm
- Dựng gõy a bội thể ở thực vật. (đặc
biệt cây họ cà).
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
- Yêu cầu HS đọc thông
tin SGK mục II và trả lời
câu hổi:
<i>? Tại sao khi thấm vào tế</i>
<i>bào, một số hoá chất lại</i>
<i>gây đột biến gen? Trên cơ</i>
<i>sở nào mà ngời ta hi vọng</i>
<i>? T¹i sao dùng cônxixin</i>
<i>có thể gây ra các thể đa</i>
<i>bội?</i>
<i>? Ngi ta dùng tác nhân</i>
<i>hoá học để tạo ra các đột</i>
<i>biến bằng những phơng</i>
<i>pháp nào?</i>
- GV nhËn xÐt hoµn
thiƯn cho HS
- HS sử dụng
thông tin SGK
để trả lời các câu
hỏi.
- 1 HS tr¶ lêi
- HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung vµ
hoµn thiƯn kiÕn
thøc.
- Nghe nhí
<i><b>II. Gây đột biến nhân tạo bằng tác</b></i>
<i><b>nhân hoá học</b></i>
- Dùng hoá chất (EMS. NMU, NEU...)
gây đột biến gen: chúng ngấm vào tế
bào tác động vào tế bào tác động
lên phân tử ADN làm mất thay thế
hoặc thêm một cặp nuclêơtit. Có loại
hố chất chỉ tác động 1 loại nuclêơtit
nhất định có khả năng chủ động gây
dột biến theo ý muốn.
- Dùng conxixin tạo thể đa bội. -
Ph-ơng pháp: ngâm hạt khô hay hạt đang
nảy mầm ở thời điểm nhất định vào
dung dịch hố chất có nng thớch
hp.
+ Tiêm dung dịchvào bầu nhuỵ.
+ Qun bụng tẩm hoá chất vào đỉnh
sinh trởng.
+ Cho hoá chất tác động lên tinh hoàn
hoặc buồng trứng.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV định hớng: sử dụng
đột biến nhân tạo trong
+ Chọn giống VSV, chọn
giống cây trồng, chọn
giống động vật.
- Yêu cầu HS nghiên cứu
SGK và trả lời câu hỏi:
<i>? Ngời ta sử dụng các thể</i>
<i>đột biến trong chọn giống</i>
<i>VSV và cây trồng theo </i>
<i>h-ớng nào? Tại sao?</i>
<i>? Tại sao ngời ta ít sử</i>
<i>dụng phơng pháp gây đột</i>
<i>biến trong chọn giống vật</i>
<i>nuôi?</i>
- HS l¾ng nghe.
- HS nghiên cứu
SGK, trao đổi
nhóm và trả lời.
- 1 HS trả lời, các
HS khác nhận
xét, bổ sung và
rút ra kết luận.
<i><b>III. Sử dụng đột biến nhân tạo trong</b></i>
<i><b>chọn giống</b></i>
1. Chän gièng VSV
- Chọn các thể đột biến tạo ra chất có
hoạt tính cao.
- Chọn thể đột biến sinh trởng mạnh
để tng sinh khối ở nấm men và vi
khuẩn.
- Chọn các thể đột biến giảm sức
sống, khơng cịn khả năng gây bệnh
để sản xuất văcxin.
2. Trong chän gièng c©y trång
- Chọn các đột biến rút ngắn thời gian
sinh trởng, tăng năng suất và chất
l-ợng, chống sâu bệnh, chống chịu đợc
với điều kiện bất lợi để nhân lên hoặc
sử dụng lai tạo kết hợp với chọn lọc
để tạo ra ging mi.
3. Đối với vật nuôi
- Ch s dng vi 1 số động vật bậc
thấp khó áp dụng cho động vật bậc
cao vì động vật bậc cao sơ quan sinh
sản nằm sâu trong cơ thể, dễ gây chết
hoặc khó áp dụng.
? Con ngời đã sử dụng tác nhân nào để gây đột biến nhân tạo và tiến hành nh thế nào?
<b>4. Dặn dò (1 )</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
<b>PPCT: 37</b>
<b>TKB: 4</b> <b>Ngày giảng:</b> 07/ 01/ 2011 <b>Sĩ số: Vắng:</b> .../ 25
Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Học sinh hiểu và trình bày đợc ngun nhân thối hóa của tự thụ phấn bắt buộc ở cây
giao phấn và giao phối gần ở động vật, vai trò của 2 trờng hợp trên trong chọn giống.
- Trình bày đợc phơng pháp tạo dịng thuần ở cõy giao phn.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng khai thỏc thụng tin.
<i><b>3. Thỏi </b></i>
- ứng dung hiện tợng trên vào thực tế
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng thu thập thơng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan sát.
- Hot ng nhúm.
- Gii quyt vấn đề.
<b>IV. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phóng to H 34.1 tới 34.3 SGK.
<b>V. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiÓm tra bµi cị (4 )</b></i>’
<i>? Tại sao ngời ta cần chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến?</i>
<i>? Khi gây đột biến bằng tác nhân lí, 1 hố học, ngời ta thờng sử dụng biện pháp nào?</i>
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Yªu cầu HS nghiên cứu
SGK mục I
<i>? Hiện tợng thoái hoá do</i>
<i>tù thô phÊn ë c©y giao</i>
<i>phÊn biĨu hiƯn nh thÕ</i>
- Cho HS quan sát H 34.1
minh hoạ hiện tợng thoái
hoá ở ngô do tù thơ phÊn.
- HS t×m hiĨu mơc 2 và
trả lời câu hỏi:
<i>? Giao phối gần là gì?</i>
<i>Gây ra hậu quả gì ở sinh</i>
<i>vật?</i>
- HS nghiên cứu
SGK để trả lời câu
hỏi, rút ra kết luận.
- HS quan sát H
34.1 để thấy hiện
t-ợng thối hố ở
ngơ.
VD: hång xiªm,
b-ëi, vải thoái hoá
quả nhỏ, ít quả,
khôn ngọt.
- Da vào thơng tin
ở mục 2 để trả lời.
<b>I. HiƯn tỵng tho¸i ho¸</b>
1. Hiện tợng thoái hoá do tự thụ
phấn ở cây giao phấn: các cá thể của
thế hệ kế tiếp có sức sống dần biểu
hiện các dấu hiêuk nh phát triển
chậm, chiều cao cây và năng suất
giảm dần, nhiều cây bị chết, bộc lộ
đặc điểm có hại.
2. Hiện tợng thối hố do giao phối
gần ở động vật:
- Giao phèi gÇn (giao phèi cận
huyết) là sự giao phối giữa các con
cái sinh ra từ 1 cặp bố mẹ hoặc giữa
bố mẹ với con cái của chúng.
tr-ởng và phát triển yếu, khả năng sinh
sản giảm, quái thai,dị tật bÈm sinh,
chÕt non.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV giới thiệu H 34.3 ; mu xanh
biu th th ng hp
- Yêu cầu HS quan sát H 34.3 và trả
lời:
<i>? Qua cỏc th h t thụ phấn hoặc</i>
<i>giao phối cận huyết, tỉ lệ thể đồng</i>
<i>hợp và dị hợp biến đổi nh thế nào?</i>
<i>? Tại sao tự thụ phấn ở cây giao</i>
<i>phấn và giao phối gần ở động vật lại</i>
<i>gây ra hiện tợng thoái hoá?</i>
- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức.
- GV mở rộng thêm: ở một số loài
động vật, thực vật cặp gen đồng hợp
không gây hại nên không dẫn đến
hiện tợng thối hố có thể tiến hành
giao phối gần.
- Nghe, nhí
- HS nghiªn cøu kÜ H 34.3,
thảo luận nhóm và nêu
đ-ợc:
+ T l ng hợp tăng, tỉ lệ
dị hợp giảm.
+ Các gen lặn ở trạng thái
dị hợp chuyển sang trạng
thái đồng hợp các gen
lặn có hại gặp nhau biểu
hiện thành tính trạng có
hại, gây hiện tợng thối
hố
- Nghe nhí vµ hiĨu thêm
<b>II.</b> <i><b>Nguyên nhân</b></i>
<i><b>của hiện tợng</b></i>
<i><b>thoái hoá</b></i>
- Tự thụ phấn
hoặc giao phối
gàn ở động vật
gây ra hiện tợng
thối hố vì tạo ra
cặp gen lặn đồng
hợp gây hại.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
-GV yêu cầu HS c
thụng tin SGK v
trả lời câu hỏi:
<i>? Tại sao tự thụ phấn bắt</i>
<i>buộc và giao phối gần gây</i>
<i>ra hiện tợng thoái hoá </i>
<i>nh-ng nhữnh-ng phơnh-ng pháp này</i>
<i>vẫn đợc ngời ta sử dụng</i>
- GV nhËn xÐt hoµn
thiƯn cho HS.
- HS nghiªn cøu
SGK mơc III vµ trả
lời câu hỏi.
- 1 HS trả lời, các HS
kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.
- Nghe nhí vµ hiểu
thêm
<i><b>III. </b></i>
- Dùng phơng pháp này để củng
cố và duy trì 1 số tính trạng mong
muốn, tạo dòng thuần, thuận lợi
cho sự kiểm tra đánh giá kiểu gen
của từng dòng, phát hiện các gen
xấu để loại ra khỏi quần thể,
chuẩn bị lai khác dòng để tạo u
thế lai.
<i><b>3. Cñng cố (3 )</b></i>
- HS trả lời 2 câu hỏi SGK trang 101
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu vai trò của dòng thuÇn trong chän gièng
<b>PPCT: 38</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Hc sinh nắm đợc khái niệm u thế lai, cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai, lí do
khơng dùng cơ thể lai để nhân giống.
- Nắm đợc các phơng pháp thờng dùng để tạo u thế lai.
- Hiểu và trình bày đợc khái niệm lai kinh tế và phơng pháp thờng dùng để tạo cơ thể lai
kinh t nc ta.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng nhận biết, khai thác thông tin.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Häc Sinh biết về u thế lai và thêm yêu thích bộ môn.
- K năng thu thập thơng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhúm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan sát.
- Hot ng nhúm.
- Gii quyết vấn đề.
<b>IV. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phóng to H 35 SGK.
- Tranh 1 số giống động vật; bò, lợn, dê Kết quả của phép lai kinh tế.
<b>V. hot ng dy - hc.</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (không)</b></i>
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV cho HS quan sát H 35
phúng to v t cõu hi:
<i>? So sánh cây và bắp ngô của</i>
<i>2 dòng tự thụ phấn với cây và</i>
<i>bắp ngô ở cơ thể lai F1 trong</i>
<i>H 35?</i>
- GV nhận xét ý kiến của HS
và cho biết: hiện tợng trên đợc
gọi là u thế lai.
<i>? Ưu thế lai là gì? Cho VD</i>
<i>minh hoạ u thế lai ở động vật</i>
<i>và thực vật?</i>
- GV cung cÊp thªm 1 sè VD.
- HS quan sát hình, chú ý
đặc điểm: chiều cao cây,
chiều dài bắp, số lợng hạt
nêu đợc:
+ Cơ thể lai F1 có nhiều
đặc điểm trội hơn cõy b
m.
- HS nghiên cứu SGK, kết
hợp với néi dung võa so
sánh nêu khái niệm u thế
lai.
+ HS lấy VD.
- Nghe nhớ và hiểu thêm.
<i><b>I. Hiện tợng u thế lai</b></i>
- Ưu thế lai là hiện tợng
cơ thể lai F1 cã u thế
hơn hẳn so víi bè mĐ:
cã søc sèng cao h¬n,
sinh trởng nhanh, phát
triển mạnh, chống chịu
tốt, năng suất cao hơn.
- Ưu thế lai biểu hiện
rõ khi lai giữa các dòng
thuần có kiểu gen kh¸c
nhau.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Yêu cầu HS đọc thông
tin SGK và trả lời cõu
hi:
<i>? Tại sao khi lai 2 dòng</i>
<i>thuần u thÕ lai thĨ hiƯn</i>
<i>râ nhÊt?</i>
- HS nghiêncứu
SGK, thảo luận
nhóm và trả lời câu
hỏi:
+ ¦u thÕ lai râ v×
xt hiƯn nhiỊu gen
tréi cã lỵi ë con lai
F1.
<i><b>II. Nguyªn nhân của hiện tợng u</b></i>
<i><b>thế lai.</b></i>
<i>? T¹i sao u thÕ lai biĨu</i>
<i>hiƯn râ nhÊt ë F1 sau</i>
<i>đó giảm dần qua các</i>
<i>thế hệ?</i>
- GV gióp HS rót ra kÕt
luËn.
<i>? Muốn duy trì u thế lai</i>
<i>con ngời đã làm gì?</i>
+ C¸c thÕ hƯ sau u
thế lai giảm dần vì tỉ
lệ dị hợp giảm.
+ Nhân giống vô
tính.
+ Tính trạng số lợng (hình thái,
năng suất) do nhiều gen trội quy
- Sang thÕ hÖ sau, tỉ lệ dị hợp giảm
nên u thế lai giảm. Muốn khắc phục
hiện tợng này, ngời ta dùng phơng
pháp nhân giống vô tính (gi©m,
ghÐp, chiÕt...).
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
-GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGK, hỏi:
<i>? Con ngời đã tiến hành</i>
<i>tạo u thế lai ở cây trồng</i>
<i>bằng phơng pháp nào?</i>
<i>? Nêu VD cụ thể?</i>
- GV giải thích thêm về lai
khác thứ và lai khác dịng.
Lai khác dòng đợc sử
dụng phổ biến hơn.
<i>? Con ngời đã tiến hành</i>
<i>tạo u thế lai ở vật nuôi</i>
<i>bằng phơng pháp nào?</i>
<i>VD?</i>
- GV cho HS quan sát
tranh ảnh về các giống vật
nuôi.
<i>? Ti sao khụng dựng con</i>
<i>lai F1 để nhân giống?</i>
- GVmở rộng: ở nớc ta lai
kinh tế thờng dùng con cái
trong nớc lai với con đực
giống ngoại.
- áp dụng kĩ thuật giữ tinh
đông lạnh.
- HS nghiên cứu
SGK mục III để
trả lời. Rút ra kết
luận.
- Nghe nhí
- HS nghiên cứu
SGK và nêu đợc
các phơng pháp.
+ Lai kinh tế
+ áp dụng ở lợn,
bị.
+ Nếu nhân giống
<i><b>III. Các phơng pháp tạo u thế lai</b></i>
1. Phơng pháp tạo u thÕ lai ë cây
trồng:
- Lai khác dòng: tạo 2 dòng tự thụ
phấn råi cho giao phÊn víi nhau.
VD: ë ng« lai (F1) có năng
suất cao hơn từ 25 30 % so giống
ngô tốt.
- Lai khác thứ: lai giữa 2 thứ hoặc
tổng hợp nhiều thứ của 1 loài.
VD: Lúa DT17 tạo ra từ tổ hợp
lai giữa gièng lóa DT10 víi OM80
năng suất cao (DT10 và chất lợng cao
(OM80).
2. Phơng pháp tạo u thÕ lai ë vật
nuôI:
- Lai kinh tế: cho giao phối giữa cặp
vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần
VD: Ln ỉ Móng Cái x Lợn
Đại Bạch Lợn con mới đẻ nặng 0,7
– 0,8 kg tăng trọng nhanh, tỉ lệ nc
cao.
<i><b>3. Củng cố (4 )</b></i>
? Trả lời câu 1, 2, 3, SGK trang 104.
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu thêm về các thành tựu u thế lai và lai kinh tế ở Việt Nam.
<b>PPCT: 39</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 21/ 02/ 2011 <b>Sĩ số: Vắng:</b> .../ 25
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Trình bày đợc phơng pháp chọn lọc cá thể, những u thế và nhợc điểm so với phơng
pháp chọn lọc hàng loạt, thích hợp sử dụng với i tng no.
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>
- K nng nhn bit, vận dụng
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- HS øng dơng vµo trong cuộc sống
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng thu thập thơng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan sát.
- Hot ng nhúm.
- Gii quyt vấn đề.
<b>IV. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phóng to H 36.1 và 36.2 SGK.
<b>V. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiÓm tra bài cũ (không)</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng HS</b> <b>Ni dung</b>
- Yêu cầu HS nghiªn cøu
SGK mơc I và trả lời
<i>? Vai trß cđa chän läc</i>
<i>trong chän gièng?</i>
- GV gióp HS hoµn thiƯn
kiÕn thøc.
- Tuỳ theo mục tiêu chọn
lọc, hình thức sinh sản
lựa chọn phơng pháp
thích hợp. GV giới thiệu
2 phơng pháp chọn lọc
hàng loạt, chọn lọc cá
thể.
- HS nghiên cứu
SGK và trả lời
câu hỏi:
- HS lắng nghe
GV giảng vµ
tiÕp thu kiÕn
thøc.
<i><b>I. Vai trß cđa chän läc trong chän</b></i>
<i><b>gièng</b></i>
- Đánh giá, chọn lọc nhiều lần mới có
- Giống tốt bị thoái hoá do giao phối
gần, do đột biến, do lẫn giống cơ giới
cần chọn lọc.
- Các phơng pháp gây đột biến, lai hữu
tính chỉ tạo ra nguồn biến dị cho chọn
lọc cần đợc kiểm tra ỏnh giỏ, chn
lc.
- Có 2 phơng pháp: chọn lọc hàng loạt,
chọn lọc cá thể.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS đọc thông tin
mục II SGK, quan sát H 35.1 và
trả lời câu hỏi:
<i>? Nêu cách tiến hành chọn lọc</i>
<i>hàng loạt 1 lần và 2 lÇn?</i>
- GV cho HS trình bày trên H
36.1, các HS khác nhận xét, đánh
giá và rỳt ra kt lun.
-Yêu cầu HS Cho VD
- Yờu cu HS trao đổi nhóm và
trả lời câu hỏi:
<i>? Chän läc hàng loạt 1 lần và 2</i>
<i>lần giống và khác nhau nh thế</i>
<i>nào?</i>
<i>? Cho biết u nhợc điểm của </i>
<i>ph-ơng pháp này?</i>
- HS nghiờn cu SGK, quan
sỏt H 36.1 và nêu đợc kết
luận.
- Tr¶ lêi
- Líp nhËn xét
- HS trình bày.
- HS lấy VD SGK.
- Trao i nhóm nêu đợc:
+ giống biện pháp tiến hành.
+ Khác nhau: chọn lọc 1 lần
trên đối tợng ban đầu. Chọn
lần 2 trên đối tợng đã qua ở
năm I.
<i><b>II. Chän läc hàng</b></i>
<i><b>loạt</b></i>
- Cách tiến hành
(SGK)
<i>? Phơng pháp này thích hợp đối</i>
<i>với đối tợng nào?</i>
- Cho HS lµm bµi tËp SGK
trang 106. - HS trao đổi nhóm, dựa vào<sub>kiến thức ở trên và nêu đợc:</sub>
Giống lúa A chọn lọc lần 1,
giống lúa B chọn lọc lần 2.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Yêu cầu HS quan sát H
36.2, đọc thông tin SGK và
trả lời câu hỏi:
<i>? Chọn lọc cá thể đợc đợc</i>
<i>tiến hnh ntn?</i>
- Yêu cầu HS trình bày trên
H 36.1 và choVD.
<i>? Cho biÕt u, nhợc điểm</i>
<i>của phơng pháp này?</i>
<i>? Phơng pháp này thích</i>
<i>hợp với loại đối tợng nào?</i>
- HS nghiên cứu
mục III, quan sát H
36.2 và nêu đợc
cách tiến hành.
- HS lấy VD SGK.
- HS nghiên cứu
SGK để trả lời.
- HS nghiên cứu
SGK để trả lời.
<i><b>III. Chän läc c¸ thể</b></i>
- Cách tiến hành (SGK)
+ u: phi hp c chn lọc dựa
trên kiểu hình với kiểm tra, đánh
giá kiểu gen.
+ Nhợc: theo dõi công phu, khó
áp dụng rộng rÃi.
- Chọn lọc cá thể thích hợp với
đối tợng: cây tự thụ phấn, nhân
giống vơ tính. Với TV phải chọn
lọc nhiều lần. Với ĐV kiểm tra
đực giống.
<i><b>3. Cñng cè (4 )</b></i>’
? Cho HS trả lời 2 câu hỏi SGK.
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK trang 107.
- Nghiên cứu bài 37
<b>PPCT: 40</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 21/ 02/ 2011 <b>SÜ sè: V¾ng:</b>…… .../ 25
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Học sinh nắm đợc các phơng pháp thờng sử dụng chọn giống vật nuôi và cây trồng.
- Trình bày đợc phơng pháp đợc xem là cơ bản trong chọn giống cây trồng.
- Trình bày đợc phơng pháp chủ yếu trong chọn giống vật ni.
- Trình bày đợc các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng và vật nuôi.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Kỹ năng thu nhận thông tin, khai thác thông tin.
<b>3. Thái độ</b>
- Biết các thành tịu của chọn giống từ đó có thể ứng dụng cho gia đình mình.
- Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt ng nhúm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan sát.
- Hot ng nhúm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>Iv. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: + Chuẩn bị tờ giấy khổ to có in sẵn nội dung.
+ Bót d¹.
<b>v. hoạt động dạy - hc.</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (5 )</b></i>
<i>? Kiểm tra câu 1, 2, SGK trang 107.</i>
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
GV tóm tắt kiến thức của các tiết trớc về vấn đề nh gây đột biến nhân tạo, tạo u
thế lai, các phơng pháp chọn lọc cho đến nay đã thu đợc những thành tựu đáng kể.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động ca HS</b> <b>Ni dung</b>
- Yêu cầu chia lớp thành 4 nhãm:
+ Nhãm 1 + 2: hoµn thµnh néi dung
- GV gọi đại diện nhóm trình bày
nội dung đã hồn thành.
- Các nhóm đã chuẩn bị
trớc nội dung ở nhà và
trao đổi nhóm, hồn thành
nội dung vào giấy khổ to.
B¶ng thành tựu
chọn giống Việt
Nam
<i><b>Bảng: Thành tựu chọn giống ở Việt Nam</b></i>
Phơng pháp Ví dụ
Chọn
giống
cây
trồng
1. Gây đột biến nhân tạo
a. Gây đột biến nhân tạo
rồi chọn cá thể để tạo
giống mới.
b. Phối hợp giữa lai hữu
tính và sử lí đột biến
c. Chọn giống bằng chọn
dòng tế bào xơma có biến
dị hoặc đột biến xơma.
- ë lóa: t¹o giống lúa tẻ có mùi thơm nh gạo tám
thơm.
- Đậu tơng sinh trởng ngắn, chịu rét, hạt to,
vàng,...
- Ging lỳa DT10 x Giống lúa đột biến A20 lúa
DT16.
- Giống táo đào vàng do xử lí đột biến đỉnh sinh
trởng cây non của giống táo Gia Lộc quả to,
màu vàng da cam, ngọt có vị thơm, năng suất
đạt 40 – 50 tấn/ha.
2. Lai hữu tính để tạo biến
dị tổ hợp hoặc chọn lọc cá
thể từ các giống hiện có.
a. Tạo biến dị tổ hợp
b. Chọn lọc cá thể
- Gièng lóa DT10 x OM80 giống lúa DT17 năng
suất cao, hạt gạo trong, cơm dẻo.
- Từ giống cà chua Đài Loan chọn lọc cá thể
gièng cµ chua P375 thÝch hỵp cho vïng th©m
canh.
3. Tạo giống u thế lai (ở F1) - Giống ngô lai đơn ngắn ngày LVN 20 chống
đổ tốt, thích hợp với vụđơng xn trên chân đất
lầy thụt, đạt 6-8 tấn/ha.
- Giống ngô lai đơn LVN 10 dài ngày, có thời
gian sinh trởng 125 ngày, chịu hạn, chng v
khỏng sõu bnh tt.
4. Tạo giống đa bội thể - Giống dâu Bắc Ninh thể tứ bội x gièng lìng
béi 2n gièng d©u sè 12 (3n) có bản lá dầy,
màu xanh đậm, thịt lá nhiỊu, tØ lƯ sèng cao,
năng suất cao.
Chọn
giống
vật
nuôi
1. Tạo giống mới <sub>- Giống lợn Đại Bạch x giống lợn ỉ 81 </sub><sub></sub><sub> Đại</sub>
bạch ỉ 81.
- Ging ln Bcsai x ging lợn ỉ 81 Bơcsai ỉ
81. hai giống đại bạch ỉ 81 và Bơcsai 81 dễ
nuôi, mắn đẻ, đẻ nhiều con, thịt thơm ngon,
x-ơng nhỏ, tầm vóc to, tăng trọng nhanh, thịt nặc
dùng con cái tốt nhất của
giống địa phơng, lai với
con đực tốt nhất của giống
ngoại nhập, con đực dùng
liên tiếp qua nhiều thế hệ.
Cải tạo 1 số nhợc điểm của ỉ Móng Cái, nâng
cao tầm vóc giống ngoại, tỉ lệ nạc cao, khả năng
thích ứng tốt.
- Bò Vàng Việt Nam x bò sữa Hà Lan bò sữa
sản lợng sữa cao.
3. Tạo u thế lai - Lợn lai kinh tế: ỉ Móng Cái x Đại Bạch có
sức sống cao, tăng trọng nhanh, tỉ lệ nạc cao.
- Cá chép Việt Nam x Cá chép Hungari.
- Gà ri Việt Nam x gà Tam Hoàng.
4. Nuôi thích nghi với các
giống nhập nội
- Giống cá chim trắng. gà Tam Hoàng, bò sữa
nhập nội, nuôi thích ứng với khí hậu và chăm
sóc ở Việt Nam cho năng suất thịt, trứng, sữa
cao.
5. øng dơng c«ng nghÖ
sinh häc trong công tác
giống
- Cấy chuyển phôi từ bò mẹ cao sản sang bò cái
khác Từ bò mẹ tạo 100-5000 con/năm.
- Th tinh nhõn to bng tinh trựng bo quản
trong môi trờng pha chế giảm số lợng, nâng
cao chất lợng đực giống, thuận lợi sản xuất ở
vùng sâu vùng xa.
- Công nghệ gen để phát hiện giới tính điều
chỉnh đực cái trong sản xuất. Xác định kiểu gen
chọn giống tốt.
<i><b>3. Kim tra - ỏnh giỏ (3 )</b></i>
- Yêu cầu HS trình bày các phơng pháp chủ yếu trong chọn giống vật nuôi và cây trồng.
<i><b>4. Dặn dò (2 )</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Hớng dẫn:
<b>Câu 1:</b> Trong chọn giống cây trồng, phơng pháp chủ yếu: lai hữu tính tạo biến dị tổ hợp
vì nó tạo nguồn biến dị cho chọn lọc.
<b>Câu 2:</b> lai giống là phơng pháp chủ yếu và nó tạo nguồn biến dị tổ hợp cho giống mới,
cải tạo giống có năng suất thấp và tạo u thế la
<b>PPCT: 41</b>
<b>TKB: 4</b> <b>Ngày giảng:</b> 25/ 02/ 2011 <b>SÜ sè: V¾ng:</b>…… .../ 25
Tập dợt thao tác giao phấn
<b>I. Mục tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Học sinh trình bày đợc các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn.
- Củng cố lí thuyết về lai giống.
<i><b>2. Kü năng</b></i>
- Rốn k nng quan sỏt, k nng thc hnh.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- HS biết cách thụ phấn ứng dụng vào sản xuất cua gia đình.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kỹ năng lắng nghe, hot ng nhúm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan sát.
<b>Iv. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phóng to H 38 SGK, tranh phãng to cÊu t¹o 1 hoa lóa.
- Hai gièng lóa cã cïng thêi gian sinh trëng nhng kh¸c nhau về chiều cao cây, màu sắc,
kích thớc.
- Kộo, kp nhỏ, bao cách li, ghim, cọc cắm, nhãn ghi công thức lai, chậu, vại để trồng
cây.
- Băng đĩa hình về các thao tác giao phấn.
<b>v. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS (2 )</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>
Có thể theo 2 cách tuỳ điều kiện của trờng.
Cách 1: ở các vùng trồng lúa, ngô thì tiến hành nh híng dÉn SGK.
Cách 2: ở địa phơng khơng có điều kiện tiến hành trực tiếp thì GV dùng đĩa băng hình.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV chia 4 – 6 em/
nhóm, hớng dẫn HS cách
chọn cây mẹ, bông hoa,
bao cách và các dụng cụ
dùng trong giao phấn.
- Cho HS quan sát H 38
<i>? Tr×nh bày các bớc tiến</i>
<i>hành giao phấn ë c©y</i>
<i>giao phÊn?</i>
- HS chó ý nghe vµ ghi
chÐp.
- Các nhóm xem băng
hình hoặc quan sát tranh,
chú ý các thao tác cắt, rắc
phấn, bao nilon ... trao đổi
nhóm để nêu đợc cỏc thao
tỏc. Rỳt ra kt lun.
- Vài HS nêu, nhận xét.
- HS tự thao tác trên mẫu
thật.
* Nội dung:
<i>Bớc 1</i>: Chọn cây mẹ, chỉ giữ
lại bông và hoa cha vỡ,
không bị dị hình, không quá
non hay già, các hoa khác c¾t
bá.
<i>Bớc 2</i>: Khử đực ở cây hoa mẹ
+ Cắt chéo vỏ trấu ở phía
bụng để lộ rõ nhị.
+ Dïng kĐp g¾p 6 nhị (cả
bao phấn) ra ngoài.
+ Bao bông lúa lại, ghi rõ
ngày tháng.
- Bíc 3: Thơ phÊn
+ Nhẹ tay nâng bơng lúa cha
cắt nhị và lắc nhẹ lên bông
lúa đã khử nhị.
+ Bao nilông ghi ngày tháng.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS lên bảng
trình bày lạic các thao tác
giao phấn trên mẫu vËt
thËt.
- GV nhận xét, đánh giá
- Yêu cầu HS về nhà viết
báo cáo thu hoạch.
- HS trình bày, c¸c HS
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>3. Kiểm tra - đánh giá (2 )</b></i>’
- GV nhận xét giờ thc hnh.
- Tuyên dơng nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm cha tốt.
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>
- Nghiên cứu bài 39.
<b>PPCT: 42</b>
<b>TKB: 4</b> <b>Ngày giảng:</b> 25/ 02/ 2011 <b>SÜ sè: V¾ng:</b>…… .../ 25
chọn giống vật nuôi và cây trồng
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Hc sinh biết cách su tầm t liệu, biết cách trng bày t liệu theo các chủ đề.
- Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ t liu.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng quan sỏt, k năng thực hành.
- Gi¸o dơc häc sinh biÕt tầm quan trọn của vật nuôi.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng thu thp thụng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kỹ năng lắng nghe, hot ng nhúm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan sát.
- Hot động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>Iv. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh ảnh su tầm theo yêu cầu SGK trang 114.
- Giấy khổ to, bút dạ.
- Kẻ bảng 39 SGK.
<b>v. hot động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS (2 )</b></i>’
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
GV chia lớp thành 4 nhóm: 2 nhóm cùng tìm hiểu chủ đề: “ Tìm hiểu thành tựu
chọn giống vật ni” hoặc “ Tìm hiểu thành tựu chọn giống cây trồng”
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV yêu cầu HS:
+Sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề
thành tựu chọn giống vật nuôi, cây
trồng.
+ Ghi nhận xét vào bảng 39.1;
39.2.
- GV giúp HS hoàn hiện công việc.
- C¸c nhãm thùc hiƯn:
+ 1 số HS dán tranh vào giấy
khổ to theo chủ đề sao cho
logic.
+ 1 số HS chuẩn bị nội dung
bảng 39.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yªu cầu các nhóm báo cáo
kết quả.
- GV nhn xột v ỏnh giỏ kt qu
- GV bổ sung kiến thức vào bảng
39.1 và 39.2.
- Mỗi nhóm báo cáo cần;
+ Treo tranh của mỗi nhóm.
+ Yêu cầu nội dung phï hỵp
víi tranh d¸n.
- Các nhóm theo dõi và có thể
đa câu hỏi nhúm trỡnh by
Nội dung
Bảng 39.1, 39.2
<i><b>Bảng 39.1</b></i><i><b>Các tính trạng nổi bật và h</b><b>ớng dẫn sử dụng của một số vật nuôi</b></i>
T
T Tên giống Hớng dẫn sử dụng Tính trạng nổi bật
1
Giống bò:
- Bò sữa Hà Lan
- Bò Sind
- Lợn ỉ Móng Cái
- Lấy con gièng
- LÊy thÞt
- Phát dục sớm, đẻ nhiều con.
- Nhiu nc, tng trng nhanh.
3
Các giống ga
- Gà Rôtri
- Gà Tam Hoàng Lấy thịt và trứng
- Tng trong nhanh, nhiu trng.
4
Các giống vịt
- Vịt cỏ, vịt bầu
- Vịt kali cambet
Lấy thịt và trứng Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, đẻ
nhiều trứng.
5
Các giống cá
- Rơ phi đơn tính
- Chộp lai
- Cá chim trắng
Lấy thịt Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh.
<i><b>Bảng 39.2 </b></i><i><b> Tính trạng nổi bật của giống cây trồng</b></i>
ST
T
Tên giống Tính trạng nổi bật
1 Giống lúa:
- CR 203
- CM 2
- BIR 352
- Ngắn ngày, năng suất cao
- Chống chịu đựoc rầy nâu.
- Không cảm quang
2 Gièng ng«
- Ng« lai LNV 4
- Ng« lai LVN 20
- Kh nng thớch ng rng
- Chng tt
- Năng suất tõ 8- 12 tÊn/ha
3 Gièng cµ chua:
- Cµ chua Hång Lan
- Cà chua P 375
- Thích hợp với vùng thâm canh
- Năng suất cao
<i><b>3. Kim tra - ỏnh giỏ</b></i>
- GV nhận xét giờ thực hành.
- Tuyên dơng nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm cha tốt.
- Đánh giá điểm những nhóm làm tốt.
<i><b>4. Dặn dò</b></i>
- Ôn tập toàn bộ phần di truyền và biến dị.
<b>PPCT: 43</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 28/ 02/ 2011 <b>Sĩ số: Vắng:</b> .../ 25
Chơng I. Sinh vật và môi trờng
Môi trờng và các nhân tố sinh thái
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Hc sinh nắm đợc khái niệm chung về môi trờng sống, các loại môi trờng sống của
sinh vật.
- Phân biệt đợc các nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh.
- Trình bày đợc khái niệm về giới hn sinh thỏi.
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>
-Rốn k nng nhn bit, khai thỏc thụng tin.
<i><b>3. Thỏi </b></i>
- Thêm yêu thiên nhiên.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>iv. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to hình 41.2; 41.2 SGK.
<b>v. hoạt động dạy - hc.</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (không)</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>
Gia sinh vt và mơi trờng có mối quan hệ khăng khít. Hiểu rõ mối quan hệ này
giúp con ngời đề ra các biện pháp bảo vệ môi trờng hữu hiệu và phát triển bền vững.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
GV viết sơ đồ lên bảng:
Thỏ rừng
Hái:
<i>? Thỏ sống trong rừng chịu ảnh</i>
<i>hởng của những yếu tố nào?</i>
- GV tổng kết: tất cả các yếu tố
đó tạo nên môi trờng sng ca
th.
<i>? Môi trờng sống là gì?</i>
<i>? Cã mÊy lo¹i m«i trêng chđ</i>
<i>u?</i>
- GV nãi râ vÒ môi trờng sinh
thái.
- Yêu cầu HS quan sát H 41.1,
- HS trao i nhóm, điền
đợc từ: nhiệt độ, ánh
sáng, độ ẩm, ma, thức
ăn, thú dữ vào mũi tên.
- Từ sơ đồ HS khái quát
thành khái niệm môi
tr-ờng sống.
- HS lắng nghe và tiÕp
thu kiÕn thøc.
- HS quan sát H 41.1,
hoạt động nhóm và hồn
thành bảng 41.2.
I. <i><b>M«i trêng sèng cđa</b></i>
<i><b>sinh vËt</b></i>
- Mơi trờng là nơi sinh
sống của sinh vật, bao
gồm tất cả những gì
bao quanh chúng, tác
động trực tiếp hoặc
gián tiếp lên sự sống,
phát triển và sinh sản
của sinh vật.
- Cã 4 loại môi trêng
chđ u:
+ M«i trêng níc.
+ Mơi trờng trên mặt
đất – không khí.
+ Mơi trờng trong đất.
+ Mơi trờng sinh vật.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<i>? Nhân tố sinh thái là gì?</i>
<i>? Thế nào là nhân tố vô sinh</i>
<i>và nhân tố hữu sinh ?</i>
- GV cho HS nhận biết nhân
tố vô sinh, hữu sinh trong
môi trờng sống của thỏ.
- Yêu cầu HS hoàn thành
bảng 41.2 trang 119.
- Yêu cầu HS rút ra kết luận
về nhân tố sinh thái.
- Phõn tớch nhng hot ng
ca con ngi.
- GV yêu cầu HS trả lời các
câu hái phÇn SGK trang
120.
<i>? Trong 1 ngày ánh sáng</i>
<i>mặt trời chiếu trên mặt đất</i>
- HS dựa vào kiến thức SGK để
trả lời.
- Quan sát môi trờng sống của
thỏ ở mục I để nhận biết.
- Trao đổi nhóm hồn thành
bảng 41.2.
+ Nhân tố vô sinh: ánh sáng,
nhiệt độ, độ ẩm, đất, xác chết
sinh vật, nớc...
+ Nh©n tè con ngêi.
- HS dựa vào vốn hiểu biết của
mình, phântích tác động tích
cực và tiêu cực của con ngời.
- HS thảo luận nhóm, nêu đợc:
+ Trong 1 ngày ánh sáng tăng
dần về buổi tra, giảm về chiều
<i><b>I. Các nhân tố sinh</b></i>
- Các nhân tố sinh
thái đợc chia thành 2
nhóm:
+ Nhân tố vơ sinh:
ánh sáng, nhiệt độ, độ
ẩm, gió, đất, nớc, địa
hình...
<i>thay đổi nh thế nào?</i>
<i>? Nớc ta độ dài ngày vào</i>
<i>mùa hè và mùa đơng có gì</i>
<i>khác nhau?</i>
<i>? Sự thay đổi nhiệt độ trong</i>
<i>1 năm diễn ra nh thế nào?</i>
- Yêu cầu:
<i>? Nhận xét về sự thay</i> <i>đổi</i>
<i>của các nhân tố sinh thái?</i>
tèi.
+ Mùa hè dài ngày hơn mùa
đông.
+ Mùa hè nhiệt độ cao, mùa
thu mát mẻ, mùa đông nhiệt dộ
thấp, mùa xuân ấm áp.
Nhân tố con
ngời: tác động tích
cực: cải tạo, nuôi
d-ỡng, lai ghép.... tác
động tiêu cực: săn
bắn, đốt phá làm cháy
rừng...
- Các nhân tố sinh
thái tác động lên sinh
vật thay theo từng
môi trờng và thời
gian.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV sử dụng H 41.2 và đặt câu hỏi:
<i>? Cá rô phi ở Việt Nam sống và phát</i>
<i>triển ở nhiệt độ nào?</i>
<i>? Nhiệt độ nào cá rô phi sinh trng v</i>
<i>? Tại sao trên 5o<sub>C và dới 42</sub>o<sub>C thì cá</sub></i>
<i>rô phi sẽ chết?</i>
- GV rút ra kết luận: từ 5o<sub>C - 42</sub>o<sub>C là</sub>
giới hạn sinh thái của cá rô phi. 5o<sub>C là</sub>
giới hạn dới, 42o<sub>C là giới hạn trên.</sub>
30o<sub>C là ®iÓm cùc thuËn.</sub>
- GV giới thiệu thêm: Cá chép Việt
Nam chết ở nhiệt độ dới 2o<sub> C và trên</sub>
44o<sub>C, phát triển thuận lợi nhất ở</sub>
28o<sub>C.-</sub><i><sub>? Giới hạn sinh thái là gì?</sub></i>
<i>?NhËn xÐt vỊ giíi h¹n sinh thái của</i>
<i>mỗi loài sinh vật?</i>
<i>? Cá rô phi và cá chép loài nào có giới</i>
<i>hạn sinh thái rộng hơn? Loài nào có</i>
<i>vùng phân bè réng?</i>
- GV cho HS liên hệ: <i>Nắm đợc ảnh hởng</i>
<i>của các nhân tố sinh thái và giới hạn sinh</i>
<i>thái trong sản xuất nông nghiệp nên cần gieo</i>
<i>trồng đúng thời vụ, khi khoanh vùng nông,</i>
<i>lâm, ng nghiệp cần xác điều kiện đất đai, khí</i>
<i>hậu tại vùng đó có phù hợp với giới hạn sinh</i>
<i>thái của giống cây trồng vật ni đó không?</i>
- HS quan sát H 41.2
để trả lời.
+ Tõ 5o<sub>C tíi 42</sub>o<sub>C.</sub>
+ 30o<sub>C</sub>
+ Vì quá giới hạn
chịu đựng của cá.
- HS lắng nghe và
tiếp thu kiến thức.
- HS nghiªn cứu
thông tin và trả lời.
- Một HS trả lời, các
HS khác nhận xét, bổ
sung.
- HS lắng nghe vµ
tiÕp thu kiÕn thøc.
<i><b>I. Giới hạn sinh thái</b></i>
- Giới hạn sinh thái là
giới hạn chịu đựng
của cơ thể sinh vật đối
với 1 nhân tố sinh thái
nhất định.
- Mỗi loài, cá thể đều
có giới hạn sinh thái
riêng đối với từng
nhân tố sinh thái. Sinh
vật có giới hạn sinh
thái rộng phân bố
rộng, dễ thớch nghi.
<i><b>3. Củng cố (4 )</b></i>
<i>? Môi trờng là gì? Phân biệt nhân tố sinh thái</i>
<i>? Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho VD?</i>
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK. Làm bài tập 1, 2, 3, 4 vào vở.
- Kẻ bảng 42.1 vào vở, ôn lại kiến thức sinh lí thực vật.
<b>TKB: 2</b> <b>Vắng:</b> ...
nh hng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Học sinh nắm đợc những ảnh hởng của nhân tố ánh sáng đến các đặc điểm hình thái,
giải phẫu, sinh lí và tập tính của sinh vật.
- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật với mơi trờng.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rèn kỹ năng khai thác thu nhân thông tin.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
- Häc sinh cã ý thøc häc tập bộ môn.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K năng thu thập thơng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhúm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan sát.
- Hot ng nhúm.
- Gii quyết vấn đề.
<b>iv. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phãng to H 42.1; 42.2 SGK.
- Su tầm một số lá cây a sáng; lá lúa, lá cây a bóng: lá lốt, vạn niên thanh.
- Thí nghiệm tính hớng sáng của cây xanh.
<b>v. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị (5 )</b></i>’
? Mơi trờng là gì? Phân biệt nhân tố sinh thái? Kể tên 1 vài nhân tố hữu sinh ảnh hởng
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
Khi chuyển 1 sinh vật từ nơi có ánh sáng mạnh đến nơi có ánh sáng yếu (hoặc
ng-ợc lại) thì khả năng sống của chúng sẽ nh thế nào? Nhân tố ánh sáng có ảnh hởng nh thế
nào tới đời sống sinh vật?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- GV đặt vấn đề.
<i>? ánh sáng có ảnh hởng tới đặc</i>
<i>điểm nào của thực vật?</i>
- GV cho HS quan sát cây lá nốt, vạn
niên thanh, cây lúa, gợi ý để các em
so sánh cây sống nơi ánh sáng mạnh
và cây sống nơi ánh sáng yếu. Cho
HS thảo luận và hoàn thành bảng
42.1
- GV chiếu phim của 1 vài nhóm, cả
lớp quan sát.
- Cho HS nhËn xÐt, quan s¸t minh
hoạ trên tranh, mẫu vật.
- GV chiu kt qu ỳng.
- HS nghiªn cøu SGK
trang 122
+ Quan s¸t H 42.1; 42.2.
- HS quan sát tranh ảnh,
mẫu vật.
- HS thảo luận nhóm,
hoàn thành bảng 42.1 vµo
phim trong.
<b>I. </b><i><b>ả</b><b>nh hởng của</b></i>
<i><b>ánh sáng lên đời</b></i>
<i><b>sống thực vật</b></i>
- ánh sáng có ảnh
hởng tới đời sống
thực vật, làm thay
đổi đặc điểm hình
thái, sinh lí (quang
hợp, hơ hấp, thốt
hơi nớc) của thực
vật.
<i><b>Bảng 42.1: </b><b>ả</b><b>nh hởng của ánh sáng tới hình thái và sinh lí của cây</b></i>
Những đặc
điểm của cây Khi cây sống nơi quang đãng
Khi c©y sống trong bóng râm, dới
tán cây khác, trong nhà
Đặc điểm
- Lá
- Thân
nhạt
+ Thân cây thấp, số cành cây
nhiều
+ Chiều cao của cây bị hạn chế bởi
chiều cao của tán cây phía trên, của
trần nhà.
Đặc điểm
sinh lí:
- Quang hợp
- Thoát hơi
nớc
+ Cng quang hợp cao trong
điều kiện ánh sáng mạnh.
+ Cây điều tiết thoát hơi nớc
linh hoạt: thoát hơi nớc tăng
trong điều kiện có ánh sáng
+ Cây có khả năng quang hợp trong
điều kiện ánh sáng yếu, quang hợp
yếu trong điều kiện ánh sáng mạnh.
+ Cây điều tiết thoát hơi nớc kém:
thoát hơi nớc tăng cao trong điều
kiện ánh sáng mạnh, khi thiếu nớc
cây dễ bị héo.
- Yêu cÇu HS rót ra kÕt ln.
<i>? nh sáng có ảnh h</i>Á <i>ởng tới những</i>
<i>đặc điểm nào của thực vật?</i>
- GV nêu thêm: ảnh hởng tính
h-ớng sáng của cây.
<i>? Nhu cÇu vỊ ¸nh s¸ng cđa c¸c</i>
<i>loµi cây có giống nhau không?</i>
<i>? HÃy kể tên cây a sáng và cây a</i>
<i>bóng mà em biết?</i>
<i>? Trong sản xuất nông nghiệp, ngời</i>
<i>nông dân ứng dụng điều này nh thÕ</i>
<i>nµo?</i>
- HS rót ra kÕt ln.
- Dùa vào bảng trên
- HS lắng nghe.
- 1 HS trả lời, các HS
khác nhËn xÐt, bæ
sung.
+ Trồng xen kẽ cây để
tăng năng suất và tiết
kiệm đất.
- Nhu cÇu vỊ ¸nh s¸ng
cđa c¸c loµi kh«ng
gièng nhau:
+ Nhóm cây a sáng:
gồm những cây sống nơi
quang đãng.
+ Nhãm c©y a bóng;
gồm những cây sống nơi
ánh sáng yếu, dới tán
cây khác
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thí
<i>? ánh sáng có ảnh hởng tới động</i>
<i>vật nh thế nào?</i>
<i>? Qua VD về phơi nắng của thằn</i>
<i>lằn H 42.3, em hãy cho biết ánh</i>
<i>sáng cịn có vai trị gì với động</i>
<i>vật? Kể tên những động vật thờng</i>
<i>kiếm ăn vào ban ngày, ban đêm?</i>
- GV thông báo thêm:
+ Gà thờng đẻ trứng ban ngày
+ Vịt đẻ trứng ban đêm.
+ Mùa xuân nếu có nhiều ánh
sáng, cá chép thờng đẻ trứng sớm
hơn.
<i>? Từ VD trên em hãy rút ra kết</i>
<i>luận về ảnh hởng của ánh sáng tới</i>
<i>động vật?</i>
<i>? Trong chăn nuôi ngời ta có biện</i>
<i>pháp kĩ thuật gì để gà, vịt đẻ</i>
<i>nhiều trứng?</i>
- HS nghiêncứu thí
nghiệm, thảo luận và
- HS trả lời câu hỏi.
- HS nêu.
- HS nghe GV nêu.
- HS rút ra kết luận
về ảnh hởng cđa ¸nh
s¸ng.
+ Tạo ngày nhân tạo
để gà vịt đẻ nhiều
trứng.
<i><b>I. </b><b>ả</b><b>nh hởng của ánh</b></i>
<i><b>sáng lên đời sống thực</b></i>
<i><b>vật.</b></i>
- ánh sáng ảnh hởng tới
đời sống động vật:
+ Tạo điều kiện cho động
vật nhận biết các vật và
định hớng di chuyển trong
khơng gian.
+ Giúp động vật điều hồ
thân nhiệt.
+ ảnh hởng tới hoạt động,
khả năng sinh sản và sinh
trởng của động vật.
- Động vật thích nghi điều
kiện chiếu sáng khác
nhau, ngời ta chia thành 2
nhóm động vật:
+ Nhóm động vật a sáng:
gồm động vật hoạt động
ban ngày.
+ Nhóm động vật a tối:
gồm động vật hoạt động
ban đêm, sống trong hang,
đất hay đáy biển
<i>? S¾p xÕp các cây sau vào nhóm thực vật a bóng và thực vật a sáng cho phù hợp: Cây</i>
<i>bàng, cây ổi, cây ngải cứu, cây thài ài, phong lan, hoa sữa, dấp cá, táo, xoài.</i>
<i>? Nêu sự khác nhau giữa thực vật a sáng và thực vật a bóng?</i>
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập 2, 3 vào vở.
- Đọc trớc bài 43.
<b>PPCT: 45</b>
<b>TKB: 4</b> <b>Ngày giảng:</b> 04/ 03/ 2011 <b>Sĩ số: Vắng:</b> .../ 25
nh hng ca nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh
vật
<b>i. Môc tiªu.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Học sinh nắm đợc những ảnh hởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm mơi trờng
đến các đặc điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật.
- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rèn kỹ năng nhận biết khai thác tranh hình
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Gi¸o dục học sinh ý thức yêu thích bộ môn.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng thu thp thụng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- K nng lng nghe, hot ng nhúm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>Iv. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phãng to H 43.1; 43.2; 43.3 SGK.
- Mẫu vật về thực vật a ẩm (thài lài, ráy, lá dong, vạn niên thanh...) thực vật chịu hạn
(x-ơng rồng, thông, cỏ may...) động vật a ẩm, a khơ.
<b>v. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị (không)</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>
? Nu chuyn ng vt sng ni cú nhiệt độ thấp (Bắc cực) VD; chim cánh cụt về nơi
khí hậu ấm áp (vùng nhiệt đới) liệu chúng có sống đợc khơng ? Vì sao?
GV: Vậy nhiệt độ và độ ẩm đã ảnh hởng đến đời sống của sinh vật nh thế nào?
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV đặt câu hỏi:
<i>? Trong chơng trình sinh học ở lớp 6</i>
<i>em đã đợc học q trình quang hợp, hơ</i>
<i>hấp của cây chỉ diễn ra bình thờng ở</i>
<i>nhiệt độ mơi trờng nh thế nào?</i>
- GV bổ sung: ở nhiệt độ 25o<sub>C mọt bột</sub>
trởng thành ăn nhiều nhất, còn ở 8o<sub>C</sub>
mọt bột ngừng ăn.
- HS liên hệ kiến thức sinh
học 6 nêu đợc:
+ Cây chỉ quang hợp tốt ở
nhiệt độ 20- 30o<sub>C. Cây nhiệt</sub>
đới ngừng quang hợp và hô
hấp ở nhiệt độ quá thấp
(0o<sub>C) hoặc quá cao (trên</sub>
40o<sub>C).</sub>
<b>I. </b><i><b>ả</b><b>nh hởng</b></i>
<i><b>của nhiệt độ</b></i>
<i><b>lên đời sống</b></i>
<i><b>sinh vật</b></i>
- GV yêu cầu HS nghiªn cøu VD1;
VD2; VD3, quan sát H 43.1; 43.2, thảo
luận nhóm và trả lời c©u hái:
<i>? VD1, nhiệt độ đã ảnh hởng đến c</i>
<i>điểm nào của thực vật?</i>
<i>? VD2 nhit ó ảnh hởng đến đặc</i>
<i>điểm nào của động vật?</i>
<i>? VD3 nhiệt độ đã ảnh hởng đến đặc</i>
<i>điểm nào của động vật?</i>
<i>Từ các kiến thức trên, em hãy cho</i>
<i>biết nhiệt độ môi trờng đã ảnh hởng tới</i>
<i>đặc điểm nào của sinh vật?</i>
<i>? Các sinh vật sống đợc ở nhiệt độ</i>
<i>nào? Có mấy nhóm sinh vật thích nghi</i>
<i>với nhiệt độ khác nhau của mơi trờng?</i>
<i>Đó là những nhóm nào?</i>
<i>? Phân biệt nhóm sinh vật hằng nhiệt</i>
<i>và biến nhiệt? Nhóm nào có khả năng</i>
<i>chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ</i>
<i>môi trờng? Tại sao?</i>
- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 43.1
vào tấm trong.
- GV treo bảng phụ bảng 43.1 của 1 vài
nhóm HS để HS nhận xét.
- GV chiếu đáp án đúng (Bảng 43.1
SGK)
- HS thảo luận nhóm, phát
biểu ý kiến, các HS khác bổ
+ Nhiệt độ đã ảnh hởng đến
đặc điểm hình thái (mặt lá
có tầng cutin dày, chồi cây
có các vảy mỏng), đặc điểm
sinh lí (rụng lá).
+ Nhiệt dộ đã ảnh hởng đến
đặc điểm hình thái động vật
(lơng dày, kích thớc lớn)
+ Nhiệt độ đã ảnh hởng đến
tập tính của động vật.
+ Sinh vật hằng nhiệt có khả
năng duy trì nhiệt độ cơ thể
ổn định, không thay đổi
theo nhiệt độ mơi trờng
ngồi nhờ cơ thể phát triển,
cơ chế điều hoà nhiệt và
xuất hiện trung tâm điều
hoà nhiệt ở bộ não. Sinh vật
hằng nhiệt điều chỉnh nhiệt
độ cơ thể hiệu quả bằng
nhiều cách nh chống mất
nhiệt qua lớp mỡ, da hoặc
điều chỉnh mao mạch dới da
khi cơ thể cần toả nhiệt.
- HS hoàn thiện kiến thức.
- Quan sát và nhận xét
tËp tÝnh cña
sinh vật.
- Đa số các
loài sèng
trong phạm vi
nhiệt độ 0-o<sub>C.</sub>
Tuy nhiên
cũng có 1 số
sinh vật nh
khả năng
thớch nghi cao
nờn cú thể
sống ở nhiệt
độ rất thấp
hoặc rất cao.
- Sinh vật đợc
chia 2 nhóm:
+ Sinh vật
biến nhiệt
+ Sinh vật
hằng nhiệt.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV cho HS quan s¸t 1 sè mÉu vËt:
thùc vËt a ẩm, thực vật chịu hạn, yêu
cầu HS:
- Giới thiệu tên cây, nơi sống và hoàn
thành bảng 43.2 SGK.
- GV chiếu kết quả của 1 vài nhóm,
cho HS nhận xét.
<i>? Nêu đặc điểm thích nghi của các</i>
<i>cây a ẩm, cây chịu hạn?</i>
- GV bæ sung thêm: cây sống nơi khô
hạn bộ rễ phát triển có t¸c dơng hót
níc tèt.
- GV cho HS quan s¸t tranh ảnh ếch
nhái, tắc kè, thằn lằn, ốc sên và yêu
cầu HS:
- HS quan sát mẫu vật, nêu
tên, nơi sống và điền vào
tấm trong kẻ theo b¶ng
43.2.
- HS quan sát mẫu vật,
- Nghe nhí
- HS quan sát tranh và nêu
đợc tên, nơi sống động vật,
<i><b>II. </b><b>ả</b><b>nh hởng</b></i>
<i><b>của độ ẩm lên</b></i>
<i><b>đời sống của</b></i>
<i><b>sinh vật</b></i>
- Động vật và
thực vật đều
mang nhiều đặc
điểm sinh thía
thích nghi với
mơi trờng có độ
ẩm khác nhau.
- Thực vật chia
2 nhóm:
+ Nhãm a Èm
(SGK).
- Giới thiệu tên động vật, nơi sống và
hoàn thành tiếp bảng 43.2.
- GV chiÕu kết quả 1 vài nhóm, cho
HS nhận xét.
<i>? Nờu c điểm thích nghi của động</i>
<i>vật a ẩm và chịu hạn?</i>
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
<i>? Vậy độ ẩm đã tác động đến đặc</i>
<i>điểm nào của thực vật, động vật?</i>
<i>? Có mấy nhóm động vật và thực vật</i>
<i>thích nghi với độ ẩm khỏc nhau?</i>
hoàn thành bảng 43.2 vµo
phim trong.
- HS quan sát tranh, nghiên
cứu SGK và nêu đợc đặc
điểm của động vật a ẩm, a
khơ SGK.
- HS tr¶ lêi vµ rót ra kết
luận.
hạn (SGK).
- Động vật chia
2 nhóm:
+ Nhãm a Èm
(SGK).
+ Nhãm a kh«
(SGK).
<i><b>3. Cđng cè (4 )</b></i>’
? Nhiệt độ của mơi trờng có ảnh hởng tới đặc điểm tới đặc điểm hinh thái và sinh lí của
thực vật nh thế nào? Cho VD minh hoạ?
? Tập tính của động vật và thực vật phụ thuộc vào nhân tố sinh thái nào?
<i><b>4. Dặn dị (1 )</b></i>’
- Häc bµi và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- §äc môc “Em cã biÕt”.
- Su tầm t liệu về rừng cây, nốt rễ cây họ đậu, địa y.
<b>PPCT: 46</b>
<b>TKB: 4</b> <b>Ngày giảng:</b> 04/ 03/ 2011 <b>Sĩ số: Vắng:</b> .../ 25
ảnh hởng lẫn nhau giữa các sinh vật
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Hc sinh hiểu và nắm đợc thế nào là nhân tố sinh vật. Nêu đợc mối quan hệ giữa các
sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài.
- Phân biệt đợc đặc điểm khác nhau cơ bản của các mối quan hệ: cạnh tranh hỗ trợ, cộng
sinh, kí sinh, sinh vật ăn tht sinh vt khỏc. Ly VD.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- K nng nhận biết, kỹ năng hoạt động nhóm.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Học sinh có ý thức học tập bộ môn.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng thu thp thụng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>Iv Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phãng to H 44.1; 44.2; 44.3 SGK.
- Tranh ảnh su tầm về quan hệ cùng loài, khác loài.
<b>v hoạt động dạy - học.</b>
GV cho HS quan sát 1 số tranh: đàn bị, đàn trâu, khóm tre, rừng thông, hổ đang
ngoạm con thỏ và hỏi:
? Những bức tranh này cho em suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa các loài?
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV yêu cầu HS quan sát H 44.1
trả lêi c©u hái vÒ mèi quan hƯ
cïng loµi SGK:
<i>? Khi cã giã b·o, thùc vËt sống</i>
<i>thành nhóm có lợi gì so với sống</i>
<i>riêng lẻ?</i>
<i>? Trong thiên nhiên, động vật</i>
<i>sống thành bầy, đàn có lợi gì?</i>
<i>Đây thuộc loại quan hệ gì?</i>
- GV nhận xét, đánh giá, đa 1 vài
hình ảnh quan hệ hỗ trợ.
<i>? Số lợng các cá thể của loài ở</i>
<i>mức độ nào thì giữa các cá thể</i>
<i>cùng lồi có quan hệ hỗ trợ? </i>
<i>? Khi vợt qua mức độ đó sẽ xảy</i>
<i>ra hiện tợng gì? Hậu qu ?</i>
- GV đa ra 1 vài hình ảnh quan hệ
- Yêu cầu HS làm bài tập SGK
trang 131.
- GV nhận xét nhóm đúng, sai.
<i>? Sinh vật cùng lồi có mối quan</i>
<i>hệ với nhau với nhau nh thế nào?</i>
<i>? Trong chăn nuôi, ngời ta đã lợi</i>
<i>dụng quan hệ hỗ trợ cùng lồi để</i>
<i>làm gì?</i>
- HS quan sát tranh, trao đổi
nhóm, phát biểu, bổ sung và nêu
đợc:
+ Khi gió bão, thực vật sống
thành nhóm có tác dụng giảm
bớt sức thổi của gió, làm cây
không bị đổ, bị gãy.
+ Động vật sống thành bầy đàn
có lợi trong việc tìm kiếm đợc
nhiều thức ăn hơn, phát hiện kẻ
thù nhanh hn v t v tt hn
quan hệ hỗ trợ.
+ Số lợng cá thể trong loài phù
hợp điều kiện sèng cđa m«i
+ Khi số lợng cá thể trong đàn
vợt quá giới hạn sẽ xảy ra quan
hệ cạnh tranh cùng loài 1 số cá
thể tách khỏi nhóm (động vật)
hoặc sự tỉa tha ở thực vật.
+ ý đúng: câu 3.
+ HS rút ra kết luận.
+ HS liên hệ, nêu đợc:
- Nuôi vịt đàn, lợn đàn để chúng
tranh nhau ăn, sẽ mau lớn.
<b>I.</b> <b> Quan hƯ</b>
<i><b>cïng loµi </b></i>
- C¸c sinh vËt
cïng loài sống
gần nhau, liên
hệ với nhau
hình thành nên
nhóm cá thể.
- Trong 1 nhóm
có nh÷ng mèi
quan hƯ:
+ Hỗ trợ; sinh
vật đợc bảo vệ
tốt hơn, kiếm
+ Cạnh tranh:
ngăn ngừa gia
tăng số lợng cá
thể và sự cạn
kiệt thức ăn 1
sè t¸ch khái
nhãm.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>
- Yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin bảng 44, các
mối quan hệ khác loài:
<i>? Quan sát tranh, ảnh chỉ</i>
<i>ra mối quan hệ giữa các</i>
<i>loài?</i>
- Yêu cầu HS lµm bµi tËp
SGK trang 132, quan
s¸t H 44.2, 44.3.
<i>? Trong nông, lâm, con</i>
<i>ngời lợi dụng mối quan</i>
<i>hệ giữa các loài để làm</i>
- GV: đây là biện pháp
sinh học, không gây ô
nhiễm môi trờng.
- HS nghiên cứu bảng 44 SGK tìm
hiểu các mối quan hệ khác loài:
+ Cng sinh: to v nm trong địa y, vi
khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu.
+ Hội sinh: cá ép và rùa, địa y bám trên
cành cây.
+ Cạnh tranh: lúa và cỏ dại, dê và bị.
+ Kí sinh: rận kí sinh trên trâu bị, giun
đũa kớ sinh trong c th ngi.
+ Sinh vật ăn sinh vật khác; hơu nai và
hổ, cây nắp ấm và côn trïng.
+ Dïng sinh vËt cã Ých tiªu diƯt sinh vËt
cã ích tiêu diệt sinh vật có hại.
VD: Ong mt diệt sâu đục thân lúa.
<i><b>II. Quan hƯ</b></i>
<i><b>kh¸c loµi</b></i>
<i><b>3. Cđng cè (3 )</b></i>’
- GV sử dụng sơ đồ SGV trang 153 để kiểm tra bằng cách các ơ đều để trống và HS
hồn thành nội dung.
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK. Đọc mục Em có biết.
- Su tầm tranh ảnh về sinh vật sống ở các môi trờng khác nhau.
<b>PPCT: 47 + 48</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 07/ 03/ 2011 <b>Sĩ số: Vắng:</b> ... / 25 <b> </b>…………/ 25 ..
Thực hành: Tìm hiểu mơi trờng và ảnh hởng của
một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
<b>I. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Học sinh đợc những dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm
lên đời sống sinh vật ở môi trờng ó quan sỏt.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng hot ng nhóm
- Kỹ năng thực hành
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Qua bµi häc, HS thêm yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K năng thu thập thơng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>VI. Chun b</b>
- Dng c:
+ Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.
+ Giấy kẻ li, bút chì.
+ Vt bt cụn trùng, lọ, túi nilông đựng động vật.
+ Tranh mẫu lá cây.
<b>V. hoạt động dạy - học</b>
<i><b>C©u 1:</b> Các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện</i>
<i>nào?</i>
<i><b>Cõu 2:</b> Con ngời đã lợi dụng mối quan hệ khác lồi của sinh vật vào trong sản xuất</i>
<i>nơng, lâm nghiệp nh th no? Ly vớ d minh ha?</i>
<i><b>Câu 1: :</b></i> <i><b> Các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong những điều</b></i>
<i><b>kiện</b></i>
<i>- Khi điều kiện môi trờng không thuận lợi (thức ăn khan hiếm, chỗ ở thiếu, số lợng cá</i>
<i>thể qua nhiều...) thì sẩy ra sự cạnh tranh giữa các sinh vật cùng loài </i> <i>1 số cá thể tách</i>
<i>khỏi nhóm (động vật) hoặc sự tỉa tha ở thực vật</i>.<i><b>(2,5 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 2: Trong sản xuất nông lâm nghiệp con ngời đã lợi dụng mối quan hệ khác loài</b></i>
<i><b>ncủa sinh vật nh:</b></i>
<i>- Dïng sinh vËt cã Ých tiªu diƯt sinh vật có hại.<b>(1,5 điểm)</b></i>
<i>VD: Ong mt dit sõu c thân lúa; Kiến vàng tiêu diệt rệp cam... <b>(1 điểm)</b></i>
<i>- Dùng sinh vật khác loài gây ức chế sự sinh sản và phát triển của sinh vật khác (ức chế</i>
<i>cảm nhiễm) <b>(1,5 điểm)</b></i>
<i>VD: Tảo giáp ức chế sự phát tiển của tôm, cá <b>(1 điểm)</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Tríc khi xem băng hình, GV cho
HS kẻ bảng 45.1 vào vở, thay tên
bảng là Các loại sinh vật sống trong
môi trờng
- GV bật băng hình 2 3 lần.
- GV lu ý HS nếu không biét tên sinh
vật trong băng thì GV phải thông
báo (có thể theo họ, bộ).
- GV dựng bng đĩa hình và nêu câu
hỏi:
<i>? Em đã quan sát đợc những sinh</i>
<i>vật nào? số lợng nh th no?</i>
<i>? Theo em có những môi trờng sống</i>
<i>nào trong đoạn băng trên? Môi </i>
<i>tr-ờng nào cã sè lỵng sinh vật nhiều</i>
<i>nhất? Môi trờng nào có số lợng sinh</i>
<i>vật ít nhất? Vì sao?</i>
`
- Cá nhân kẻ bảng 45.1
- Quan sát băng hình.
- Chỳ ý các nội dung trong
+ Đại diện nhóm trình bày ,
nhóm khác bổ sung: mơi
tr-ờng có điều kiện về ánh
sáng, nhiệt độ... thì số lợng
sinh vật nhiều, số lồi phong
phú.
+ M«i trêng sèng cã ®iỊu
kiƯn sèng không thuận lợi thì
sinh vật có số lợng ít hơn.
<i><b>I.</b></i> <i><b>Tìm hiểu</b></i>
<i><b>môi trờng sống</b></i>
<i><b>của sinh vật</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động ca HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV yêu cầu HS kẻ bảng 45.2 vào
vở
- GV cho HS xem tiếp băng hình về
thế giíi thùc vËt.
- GV lu ý: dùng băng hình ở những
- GV nêu câu hỏi sau khi HS xem
băng xong:
<i>? T nhng c im ca phin lá,</i>
<i>em hãy cho biết lá cây quan sát đợc</i>
<i>là loại lá cây nào? (a sáng, a</i>
<i>bóng...)</i>
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động
của cá nhân và nhóm sau khi hồn
thành bảng (nội dung 1 và 2).
- C¸ nhân kẻ bảng 45.2, quan
sát băng hình.
- Hoàn thành các nội dung
trong bảng 45.2 (lu ý các cột
2, 3, 4).
- HS thảo luận nhóm kết hợp
với điều gỵi ý SGK (trang
137) điền kết quả vào cột 5
(bảng 45.2).
- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xÐt, bỉ
sung.
<b>II. T×m hiểu</b>
<i><b>ảnh hởng của</b></i>
<i><b>ánh sáng tới</b></i>
<i><b>hình thái lá</b></i>
<i><b>cây</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV cho HS xem băng về thế giới
động vật (lu ý GV đã lựa chọn k ni
dung)
- GV nêu câu hỏi:
<i>? Em đã quan sát đợc những loài</i>
<i>động vật nào?</i>
- Lu ý: yêu cầu HS điền thêm vào
bảng 45.3 một số sinh vật gần gũi
với đời sống nh: sâu, ruồi, gián,
muỗi...
- GV đánh giá hoạt động của HS
- GV cho HS xem đoạn băng về tác
động tiêu cực, tích cực của con ngời
<i>? Em cã suy nghÜ g× sau khi xem</i>
<i>đoạn băng trên?</i>
<i>? Bản thân em sẽ làm gì để góp</i>
<i>phần bảo vệ thiên nhiên (cụ thể là</i>
<i>đối với động vật, thực vật)</i>
- HS kẻ bảng 45.3 vào vở.
- Xem băng hình, lu ý đặc
điểm của động vật đó thích
nghi với môi trờng nh thế
nào.
- TiÕp tục thảo luận nội dung
câu hỏi.
- Đại diƯn nhãm tr×nh bày,
nhóm khác nhận xét, bỉ
sung.
- HS suy nghÜ tr¶ lêi theo ý
kiÕn của bản thân.
- Liờn h thc t ú l mụi
tr-ờng nơi đang sống, trtr-ờng
học.
Néi dung b¶ng
<i><b>3. Cđng cè (4 )</b></i>’
- GV thu vở của 1 số HS để kiểm tra.
- GV nhận xét về thái độ học tập của HS trong 2 tiết thực hành.
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>’
- Cá nhân HS làm báo báo thu hoach theo nội dung SGK.
- Su tầm tranh ảnh về động vt, thc vt.
<b>PPCT: 49</b>
<b>TKB: 4</b> <b>Ngày giảng:</b> 11/ 03/ 2011 <b>Sĩ số: Vắng:</b> .../ 25
<b>I. Mục tiêu.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Học sinh nắm đợc khái niệm, cách nhận biết quần thể sinh vật, lấy VD.
- Chỉ ra đợc các đặc trng cơ bản của quần thể từ đó thấy đợc ý nghĩa thực tiễn của nó.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng khai thác thông tin.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Häc sinh tÝch cùc häc tËp bộ môn.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng thu thập thơng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Giải quyết vấn đề.
<b>VI. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phãng to hình 47 SGK.( trờng không có)
- T liệu về 1 vài vài quần thể sinh vật.
<b>V. hot ng dy - hc.</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (không)</b></i>
<i>- GV thu bài thùc hµnh</i>
<i><b>2. Bµi häc</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV cho HS quan sát tranh: đàn
ngựa, đàn bò, bụi tre, rừng dừa...
- GV thông báo rằng chúng đợc gọi
là 1 qun th.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
<i>? Thế nào là 1 quần thể sinh vật?</i>
- GV lu ý HS những cụm từ:
+ Các cá thể cùng loµi .
+ Cùng sống trong khoảng không
gian nhất định.
+ Cã khả năng giao phối.
- Yờu cu HS hon thnh bng 47.1:
đánh dấu x vào chỗ trống trong bảng
những VD về quần thể sinh vật và
không phải quần thể sinh vật.
- GV nhận xét, thông báo kết quả
đúng và yêu cầu HS kể thêm 1 số
quần thể khác mà em biết.
- GV cho HS nhËn biÕt thêm VD
quần thể khác: c¸c con voi sống
trong vờn bách thú, các cá thể tôm
sống trong đầm, 1 bầy voi sống
trong rừng rậm châu phi ...
- HS nghiên cứu SGK trang
139 và trả lời câu hỏi.
- 1 HS trả lời, các HS khác
nhận xét, bæ sung.
- HS trao đổi nhóm, phát
biểu ý kiến, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
+ VD 1, 3, 4 kh«ng phải là
quần thể.
+ VD 2, 5 là quần thể sinh
vật.
+ Chim trong rõng, c¸c c¸
thĨ sèng trong hå nh tËp
hỵp thùc vËt næi, cá mè
trắng, cá chép, cá rô phi...
<i><b>I Thế nào là một</b></i>
<i><b>quần thể sinh</b></i>
<i><b>vật</b></i>
- Qn thĨ sinh
vËt là tập hợp
những cá thể
cùng loài, sinh
sống trong
khoảng
không gian nhất
định, ở 1 thời
điểm nhất định
và có khả năng
sinh sản tạo
thành những thế
hệ mới.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yªu cầu HS nghiên cứu
SGK trả lời cau hỏi:
<i>? Các qn thĨ trong 1 loài</i>
<i>phân biệt nhau ở những dấu</i>
<i>hiệu nào?</i>
<i>? Tỉ lệ giới tính là gì? Ngời ta</i>
<i>xác định tỉ lệ giới tính ở giai</i>
<i>đoạn nào? ? Tỉ lệ này cho phép</i>
<i>ta biết đợc điều gì?</i>
<i>? Tỉ lệ giới tính thay đổi nh thế</i>
<i>nào? Cho VD ?</i>
<i>? Trong chăn nuôi, ngời ta áp</i>
<i>dụng ®iỊu nµy nh thÕ nµo?</i>
- HS nghiêncứu SGK nêu đợc:
+ Tỉ lệ giới tính, thành phần
nhóm tuổi, mật độ quần thể.
- HS tự nghiên cứu SGK trang
140, cá nhân trả lời, nhận xét và
rút ra kết luận.
+ Tính tỉ lệ giới tính ở 3 giai
đoạn: giai đoạn trứng mới đợc
thụ tinh, giai đoạn trứng mới nở
hoặc con non, giai đoạn trởng
thành.
+ Tỉ lệ đực cái trởng thành cho
thấy tiềm năng sinh sản của
quần thể.
+ Tuú loµi mà điều chỉnh cho
phï hỵp.
<i><b>II. Những đặc</b></i>
<i><b>trng cơ bản của</b></i>
<i><b>quần thể</b></i>
<i><b>1. Tỉ lệ giới tính</b></i>
- Tỉ lệ giới tính
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,
quan sát bảng 47.2 và trả lời câu
hỏi:
<i>? Em cã nhËn xÐt về các tháp</i>
<i>tuổi trong hình?</i>
<i>? Nhúm tuổi có ý nghĩa gì?</i>
- GV u cầu HS đọc tiếp thông
tin SGK, quan sát H 47 và trả lời
câu hỏi:
<i>? Nªu ý nghÜa của các dạng</i>
<i>tháp tuổi?</i>
<i>? Mật độ quần thể là gì?</i>
- GV lu ý HS: dïng khèi lợng
hay thể tích tuỳ theo kích thớc
<i>? Mật độ liên quan đến yếu tố</i>
<i>nào trong quần thể? Cho VD?</i>
<i>? Trong sản xuất nơng nghiệp</i>
<i>cần có biện pháp gì để giữ mật</i>
<i>độ thích hợp?</i>
<i>? Trong các đặc trng của quần</i>
<i>thể, đặc trng nào cơ bản nhất?</i>
<i>Vì sao?</i>
- HS trao đổi nhóm, nêu đợc:
+ Hình A: đáy tháp rất rộng,
chứng tỏ tỉ lệ sinh cao, số lợng
cá thể của quần thể tăng nhanh.
+ Hình B: Đáy tháp rộng vừa
phải (trung bình), tỉ lệ sinh
không cao, vừa phải (tỉ lệ sinh =
tỉ ệ tử vong) số lợng cá thể ổn
định (không tăng, không giảm).
+ Hình C: Đáy tháp hẹp, tỉ lệ
sinh thấp, nhóm tuổi trớc sinh
sản ít hơn nhóm tuổi sinh sản,
số lợng cá thể giảm dần.
- HS nghiên cứu GSK trang 141
- HS nghiªn cøu SGK, liên hệ
thực tế và trả lời c©u hái:
+ Biện pháp: trồng dày hợp lí
loại bỏ cá thể yếu trong đàn,
cung cấp thức ăn đầy đủ.
+ Mật độ quyết định các đặc
tr-ng khác vì ảnh hởtr-ng đến tr-nguồn
sống, tần số gặp nhau giữa đực
và cái, sinh sản và tử vong, trạng
thái cân bng ca qun th.
năng sinh sản
của quần thể.
<i><b>2. Thành phần</b></i>
<i><b>nhóm tuổi</b></i>
- Bng 47.2.
- Dùng biểu đồ
tháp biu din
thành phần
nhóm tuổi.
<i><b>3. Mt qun</b></i>
<i><b>th</b></i>
- Mật độ quần
thể là số lợng
hay khối lợng
sinh vật có trong
1 đơn vị diện
tích hay thể tích.
- Mật độ quần
thể không cố
định mà thay đổi
theo mùa, theo
năm và phụ
thuộc vào chu kì
sống của sinh
vật.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi trong mục SGK trang
141.
- GV gợi ý HS nêu thêm 1 số
VD về biến động số lợng cá
thể sinh vật tại địa phơng.
- GV đặt câu hỏi:
<i>? Những nhân tố nào của</i>
<i>? Mật độ quần thể điều</i>
<i>chỉnh ở mức độ cân bằng nh</i>
<i>thế nào?</i>
- GV nhËn xÐt vµ nãi thªm
<i>vai trị của quần thể sinh vật</i>
<i>trong tự nhiên và trong đời sống</i>
<i>con ngời cũng nh các yếu tố ảnh</i>
<i>hởng đến biến động số lợng cá</i>
<i>thể và cân bằng quần thể</i>
- HS thảo luận nhóm, trình
bày và bổ sung kiến thức,
nêu đợc:
+ Vào tiết trời ấm áp, độ
ẩm cao muỗi sinh sản
mạnh, số lợng muỗi tăng
cao
+ Sè lỵng Õch nhái tăng
cao vào mùa ma.
+ Chim cu gáy là loại chim
ăn hạt, xuất hiện nhiều vào
- HS khái quát từ VD trên
và rút ra kết luận.
- Nghe nhớ và hiểu thêm.
<i><b>3. Củng cố (4 )</b></i>
? Cho HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
- Làm bài tập 2 vào vở.
<b>PPCT: 50</b>
<b>TKB: 4</b>
<b>Ngày giảng:</b> 11/ 03/ 2011 <b>Sĩ số: </b>/ 25
<b>Vắng:</b> ...
<b>I. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Học sinh trình bày đợc 1 số đặc điểm cơ bản của quần thể ngời liên quan đến vấn đề
dân số.
- Từ đó thay đổi nhận thức dân số và phát triển xã hội, giúp cán bộ với mọi ng ời dân
thực hiện tốt phỏp lnh dõn s.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng khai thác, thu thập thơng tin.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Häc sinh hiĨu hơn về quần thể ngời.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ b¶n</b>
- Kỹ năng thu thập thơng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>VI. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phãng to H 48, 47 SGK.( Trơng không có)
- T liu v dõn số Việt Nam năm 2000 – 2005 và ở địa phơng.
<b>V. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị (4 )</b></i>’
<i>? Quần thể là gì? Nêu những đặc trng cơ bản của quần thể?</i>
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
GV nhắc lại: Khái niệm quần thể, đặc trng của quần thể, VD.
Vậy trong các quần thể ở bài tập trên, quần thể ngời có đặc điểm gì giống và khác với
quần thể sinh vật khác?
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV yêu cầu HS hoàn thành
bảng 48.1 SGK.
- GV chiếu kÕt qu¶ 1 vµi
nhãm, cho HS nhËn xÐt.
- GV nhận xét và thông báo
đáp án.
- HS vận dụng kiến
thức đã học ở bài
tr-ớc, kết hợp với kiến
thức thực tế, trao đổi
nhóm, thống nhất ý
kiến và hoàn thành
- Đại diện nhóm trình
<i><b>I. Sù kh¸c nhau giữa quần</b></i>
<i><b>thể ngời với các quần thể</b></i>
<i><b>sinh vật kh¸c</b></i>
- Quần thể ngời có đặc trng
sinh học ch những quần thể
sinh vật khác, đó là đặc điểm
giới tính, lứa tuổi, mật độ,
sinh sản, tử vong.
<i>? Quần thể ngời có đặc điểm</i>
<i>nào giống với các đặc điểm</i>
<i>của quần thể sinh vật khác?</i>
- GV lu ý HS: tỉ lệ giới tính có
ảnh hởng đến mức tăng giảm
dân số từng thời kì, đến sự
phân công lao động ...(nh
SGV).
<i>? Quần thể ngời khác với</i>
<i>quần thể sinh vật khác ở</i>
<i>những đặc trng nào? do đâu</i>
<i>có sự khác nhau đó?</i>
bµy, c¸c nhãm kh¸c
- HS tiếp tục quan sát
bảng 48.1, nhận xÐt
vµ rót ra kÕt ln.
trng khác với quần thể sinh
vật khác ở những đặc điểm
nh: pháp luật, chế độ hơn
nhân, văn hố, giáo dục, kinh
tế...
- Sự khác nhau đó là do con
ngời có lao động và t duy nên
có khả năng tự điều chỉnh các
đặc điểm sinh thái trong quần
thể, đồng thời cải tạo thiên
nhiên.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
-GV yêu cầu HS đọc thông tin
SGK.
<i>? Trong quần thể ngời, nhóm tuổi</i>
<i>đợc phân chia nh thế nào?</i>
- GV giới thiệu tháp dân số H 48.
<i>? Cách sắp xếp nhóm tuổi cũng nh</i>
<i>cách biểu diễn tháp tuổi ở quần thể</i>
<i>ngời và quần thể sinh vật có đặc</i>
<i>điểm nào giống và khác nhau?</i>
(Cho HS quan sát H 47 v H 48
HS so sỏnh).
- Yêu cầu HS thảo luận hoàn thành
bảng 48.2
- GV chiếu kết quả 1 sè nhãm, cho
HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xét kết quả, phân tÝch
c¸c H 48.2 a, b, c nh SGV.
<i>? Em hÃy cho biết thế nào là 1 nớc</i>
<i>có dạng tháp dân số trẻ và nớc có</i>
<i>dạng tháp dân số già?</i>
<i>? Trong 3 d¹ng tháp trên, dạng</i>
<i>tháp nào là dân số trẻ, dạng tháp</i>
<i>nào là tháp dân số già?</i>
- GV bổ sung: nớc đang chiếm vị
trí già nhÊt trªn thÕ giới là Nhật
- HS nghiên cứu SGK, nêu
đợc 3 nhóm tuổi và rút ra
kết luận.
- HS quan sát kĩ H 48 đọc
chú thích. HS trao đổi nhóm
và nêu đợc:
+ Giống: đều có 3 nhóm
tuổi, 3 dạng hình tháp.
+ Khác: tháp dân số khơng
chỉ dựa trên khả năng sinh
sản mà còn dựa trên khả
năng lao động. ở ngời tháp
dân số chia 2 nửa: nửa phải
biểu thị nhóm của nữ, nửa
trái biểu thị các nhóm tuổi
của nam. (vẽ theo tỉ lệ %
dân số không theo số lợng).
- HS nghiên cứu kĩ bảng 48.
+ Đọc chú thích, trao đổi
nhóm và hồn thnh bng
48.
- Đại diện nhóm trình bày,
bổ sung.
- Da vo bng 48.2 HS nờu
c:
+ Tháp dân số trẻ là nớc có
tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng
năm nhiều và tỉ lệ tử vong
cao ở ngời trẻ tuổi, tỉ lệ tăng
trởng dân số cao.
+ Nớc có dạng tháp dân số
già có tỉ lƯ trỴ em sinh ra
hằng năm ít, tỉ lệ ngời già
nhiều.
+ Tháp a, b: dân số trẻ
+ Tháp c: dân số già.
<i><b>II. Đặc điểm về</b></i>
<i><b>thành</b></i> <i><b>phần</b></i>
<i><b>nhóm tuổi của</b></i>
<i><b>mỗi quần thể </b></i>
<i><b>ng-ời</b></i>
- Quần thể ngời
gồm 3 nhóm tuổi:
+ Nhóm tuổi trớc
sinh sản từ sơ sinh
đến 15 tit.
+ Nhóm tuổi sinh
sản và lao động:
- Tháp dân số
(tháp tuổi) thể
hiện đặc trng dân
số của mỗi nớc.
+ Tháp dân số trẻ
là tháp dân số có
đáy rộng, số lợng
trẻ em sinh ra
nhiều và đỉnh tháp
nhọn thể hiện tỉ lệ
tử vong cao, tuổi
thọ thấp.
34,4 % vµ Hµ Lan 33,2%.
Việt Nam là nớc có dân số trẻ,
phấn đấu năm 2050 là nớc có dân
số già.
- GV rót ra kÕt ln.
<i>? ViƯc nghiªn cøu tháp tuổi ở quần</i>
<i>thể ngời có ý nghĩa gì?</i>
+ Nghiên cứu tháp tuổi để
có kế hoạch điều chỉnh tăng
giảm dân số cho phù hợp.
vong đều thấp,
tuổi thọ trung
bình cao.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
<i>? Phân biệt tăng dân số tự nhiên với</i>
<i>tăng dân số thực?</i>
- GV phân tích thêm về hiện tợng
ng-ời di c chuyển đi v n gõy tng dõn
s.
- Yêu cầu HS hoàn thành bµi tËp SGK
trang 145.
- GV nhận xét và đặt câu hỏi:
<i>? Sự tăng dân số có liên quan nh thế</i>
<i>nào đến chất lợng cuộc sống?</i>
<i>? ở Việt Nam đã có biện pháp gì để</i>
<i>giảm sự gia tăng dân số và nâng cao</i>
- GV giíi thiƯu t×nh h×nh tăng dân số
ở Việt Nam (SGK trang 134).
- Cho HS thảo luận và rút ra nhận xét.
<i>? Những đặc điểm nào ở quần thể </i>
<i>ng-ời có ảnh hởng lớn tới chất lợng cuộc</i>
<i>sống của mỗi con ngời và các chính</i>
<i>sách kinh tế xã hội của mỗi quc</i>
<i>gia?</i>
<i>? Em hÃy trình bày những hiểu biết</i>
<i>của mình về quần thể ngời, dân số và</i>
<i>phát triển xà hội?</i>
- GV liên hệ cho HS thấy đợc tác động
của viêc gia tăng dân số quá nhanh có ảnh
hởng nh thế nào tới mơi trờng và để có sự
phát triển bền vững thì mỗi quốc gia cần có
sự phát triển dân số hợp lí để bảo vệ nguồn
nớc, mơi trờng, tài nguyên thiên nhiên. ảnh
hởng của sự tăng dân số quá nhanh ở nhiều
nơi dẫn đến nguồn thức ăn, nớc uống khan
hiếm. Ơ nhiễm mơi trờng, tàn phá rừng và
các tài nguyên thiên nhiên bị khai thác qua
mức.
- HS nghiên cứu 3
dòng đầu SGK
- HS trao đổi
nhóm, liên hệ thực
tế và hoàn thành
bài tập.
- Đại diện nhóm
trình bày, c¸c HS
kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.
+ Lùa chän a, b, c,
d, e, f, g.
+ Thùc hiện pháp
lệnh dân số.
+ Tuyên truyền
bằng tờ rơi, panô.
+ Giáo dục sinh
sản vị thành niên.
- Nghe nhớ
- HS thảo luận,trả
lời và rót ra kÕt
luËn.
- Nghe nhớ và
<i><b>III. Tăng dân số và phát</b></i>
<i><b>triển xà hội</b></i>
- Tăng dân số tự nhiên là
kết qu¶ cđa sè ngêi sinh
ra nhiỊu h¬n sè ngêi tư
vong.
* Tăng dân số tự niên +
số ngời nhập c số ngời
di c = Tăng dân số thực.
- Khi dân số tăng quá
nhanh dẫn tới thiếu nơi ở,
nguồn nớc uống, ô nhiễm
môi trờng, tăng chặt phá
từng và các tài nguyên
khác.
- Hiện nay Việt Nam
đang thực hiện pháp lệnh
dân số nhằm mục đích
đảm bảo chất lợng cuộc
sống của mỗi cá nhân,
gia đình và tồn xã hội.
Mỗi con sinh ra phải phù
hợp với khả năng nuôi
d-ỡng, chăm sóc của mỗi
gia đình và hài hồ với sự
=> Những đặc trng và tỉ
lệ giới tính, thành phần
nhóm tuổi, sự tăng giảm
dân số ảnh hởng tới chất
lợng cuộc sống, con ngời
và chính sách kinh tế xã
hội của mỗi quốc gia.
<i><b>3. Cđng cè (4 )</b></i>’
- §äc ghi nhớ SGK.
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc mục Em có biết.
- Ôn lại bài quần thể.
<b>PPCT: 51</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 14/ 03/ 2011 <b>Sĩ số: Vắng:</b> .../ 25
<b>I. Mục tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Học sinh trình bày đợc khái niệm của quần xã, phân biệt quâax với quần thể.
- Lấy đợc VD minh hoạ các mối liên hệ sinh thái trong quần xã.
- Mô tả đợc 1 số dạng biến đổi phổ biến của quần xã trong tự nhiên biến đổi quần xã
th-ờng dẫn tới sự ổn định và chỉ ra đợc 1 số biến đổi có hại do tỏc ng ca con ngi gõy
nờn.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k năng thu nhận, khai thác thơng tin.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Gi¸o dục lòng yêu thiên nhiên.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ b¶n</b>
- Kỹ năng thu thập thơng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>vI. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phóng to H 49.1; 49.2; 49.3 SGK.( khơng có).
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (5 )</b></i>
<i>? Quần thể ngời khác với quần thể sinh vật khác ở những điểm căn bản nào?</i>
<i>? ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là gì?</i>
<i><b>2. Bài míi</b></i>
GV giới thiệu 1 vài hình ảnh về quần xã sinh vật cho HS quan sát và nêu vấn đề:
Quần xã sinh vật là gì? Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình?
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV cho HS quan sát lại tranh ¶nh
vỊ qn x·.
<i>? Cho biết rừng ma nhiệt đới có</i>
<i>những quần thể nào?</i>
<i>? Rõng ngËp mỈn ven biển có những</i>
<i>quần thể nào?</i>
<i>? Trong 1 cái ao tự nhiên có những</i>
<i>quần thể nào?</i>
<i>? Các qn thĨ trong quÇn x· cã</i>
- HS quan sát tranh v nờu
c:
+ Các quần thĨ: c©y bơi,
c©y gỗ, cây a bóng, c©y
leo...
+ Quần thể động vật: rắn,
vắt, tôm,cá chim, ..và cây.
+ Quần thể thực vật: rong,
rêu, tảo, rau muống...
Quần thể động vật: ốc, ếch,
cá chép, cá diếc...
+ Quan hÖ cïng loài, khác
<i><b>I. Thế nào là</b></i>
<i><b>một quÇn x·</b></i>
<i><b>sinh vËt?</b></i>
<i>quan hƯ víi nhau nh thÕ nµo?</i>
- GV đặt vấn đề: ao cá, rừng... đợc
gọi là quần xã. <i>Vậy quần xã là gì?</i>
- Yêu cầu HS tìm thêm VD về quần
xã?
- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời:
<i>? QuÇn x· sinh vËt khác quần thể</i>
- GV nói thêm: các lồi trong quần xã
ln có mối liên hệ mật thiết với nhau. Số
lợng cá thể trong quần thể luôn đợc khống
chế ở mức độ phù hợp với khả năng của
môi trờng, tạo lên sự cõn bng sinh hc.
loài.
- HS khái quát kiến thức
thành khái niƯm.
- HS lÊy thªm VD.
- HS thảo luận nhóm và
trình bày.
- Nghe nhớ và hiểu thêm
quan hệ mật
thiết, gắn bó với
nhau.
<i><b>Phân biệt quần xà và quần thĨ:</b></i>
Qn x· sinh vËt Qn thĨ sinh vËt
- Gåm nhiỊu quần thể.
- Độ đa dạng cao.
- Mối quan hệ giữa các quần thể là quan
hệ khác loài chủ yếu là quan hệ dinh dỡng.
- Gồm nhiều cá thể cùng loài.
- Độ đa dạng thấp
- Mối quan hệ giữa các cá thĨ lµ quan hƯ
cïng loµi chđ u lµ quan hƯ sinh sản và
di truyền
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK mục II trang 147 và trả lêi c©u
hái:
<i>? Trình bày đặc điểm cơ bản của 1</i>
<i>quần xã sinh vật.</i>
- Nghiên cứu bảng 49 cho biết:
<i>? Độ đa dạng và độ nhiều khác</i>
<i>nhau căn bản ở điểm nào?</i>
- GV bỉ sung: sè loµi đa dạng thì số
lợng cá thể mỗi loài giảm đi và ngợc
lại số lợng loài thấp thì số cá thể của
mỗi loài cao.
- GV cho HS quan sỏt tranh qun xã
rừng ma nhiệt đới và quần xã rừng
thông phơng Bắc.
<i>? Quan sát tranh nêu sự sai khác cơ</i>
<i>bản về số lợng loài, số lợng cá thể</i>
<i>của loài trong quần xã rừng ma</i>
<i>nhiệt đới và quần xã rừng thông </i>
<i>ph-ơng Bắc.</i>
<i>? Thế nào là độ thờng gặp?</i>
C > 50%: loài thờng gặp
C < 25%: loài ngẫu nhiên
25 < C < 50%: lồi ít gặp.
<i>? Nghiên cứu bảng 49 cho biết loài </i>
<i>-u thế và loài đặc trng khác nha-u căn</i>
<i>bản ở điểm nào?</i>
- HS nghiên cứu 4 dòng
đầu, mục II SGK trang 147
nêu đợc câu trả lời và rút ra
kt lun.
+ Độ đa dạng nói về số lợng
loài trong quần xÃ.
+ Độ nhiều nói về số lợng
cá thể có trong mỗi loài.
+ Rng ma nhit i cú
a dạng cao nhng số lợng
cá thể mỗi lồi rất ít. Quần
xã rừng thông phơng Bắc số
lợng cá thể nhiều nhng số
loài ớt.
+ Độ thờng gặp SGK: kÝ
hiƯu lµ C.
+ Lồi u thế là lồi đóng vai
trị quan trọng trong quần
xã do số lợng, cỡ lớn hay
<i><b>II. Những dấu</b></i>
<i><b>hiệu điển hình</b></i>
<i><b>của một quần xã</b></i>
- Quần xã có các
đặc điểm cơ bản
về số lợng và
thành phần các
loài sinh vật.
+ Số lợng các
loài trong quần
xã đợc đánh giá
qua những chỉ
số: độ đa dạng,
độ nhiều, độ
th-ờng gặp.
tính chất hoạt động của
chúng.
+ Loài đặc trng là lồi chỉ
có ở 1 quẫn xã hoặc có
nhiều hơn hẳn lồi khác.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV gi¶ng gi¶i quan hệ giữa ngoại
cảnh và quần xà là kết quả tổng hợp
các mối quan hệ giữa ngoại cảnh với
các quần thể.
- Yêu cầu HS nghiên cứu các VD
SGK và trả lời câu hỏi:
<i>VD1: iu kin ngoi cảnh đã ảnh</i>
<i>hởng đến quần xã nh thế nào?</i>
<i>VD2: Điều kiện ngoại cảnh đã ảnh</i>
<i>hởng đến quần xã nh thế nào ?</i>
- GV yêu cầu HS: Lấy thêm VD về
ảnh hởng của ngoại cảnh tới quần
xã, đặc biệt l v s lng?
- GV: Số lợng cá thể của quần thể
này bị số lợng cá thể của quần thể
khác khống chế, hiện tợng này gọi là
hiện tợng khống chế sinh học.
? <i>Từ VD1 và VD2: ? Điều kiện ngoại</i>
<i>cnh đã ảnh hởng nh thế nào đến</i>
<i>quần xã sinh vật?</i>
<i>? ý nghÜa sinh häc cđa hiƯn tỵng</i>
<i>khèng chÕ sinh häc?</i>
( Nếu HS không nêu đợc, GV bổ
sung)
<i>? Trong thực tế ngời ta sử dụng</i>
<i>khống chế sinh học nh thế nào?</i>
- GV lấy VD: dùng ong mắt đỏ để
tiêu diệt sâu đục thân lúa. Nuôi mèo
để diệt chuột.
- GV nói thêm: <i>Các lồi trong quần xã</i>
<i>ln có mối liên hệ mật thiết với nhau. Số</i>
<i>lợng cá thể trong quần thể luôn đợc khống</i>
<i>chế ở mức độ phù hợp với khả năng của</i>
<i>môi trờng, tạo nên sự cân bằng sinh học</i>
<i>trong quần xã sinh vật.</i>
+ Sự thay đổi chu kì ngày
đêm, chu kì mùa dẫn đến
sinh vật cũng hoạt động
theo chu kì.
+ Điều kiện thuận lợi thực
vật phát triển làm cho động
vật cũng phát triển. Số lợng
loài động vật này khống chế
số lợng ca loi khỏc.
- HS kể thêm VD.
- HS lăng nghe vµ tiÕp thu
kiÕn thøc.
+ Khống chế sinh học là cơ
sở khoa học cho biện pháp
đấu tranh sinh học, để tăng
hay giảm số lợng 1 lồi nào
đó theo hớng có lợi cho con
ngời, đảm bảo cân bằng
sinh học cho thiên nhiên.
- Nghe nhớ v hiu thờm
<i><b>III. Quan hệ</b></i>
<i><b>giữa ngoại cảnh</b></i>
<i><b>và qn x·</b></i>
- Các nhân tố vơ
- Khống chế sinh
học làm cho số
l-ợng cá thể của
mỗi quần thể dao
động quanh vị trí
cân bằng, phù
hợp với khả năng
cung cấp nguồn
sống của môi
tr-ờng tạo nên sự
cân bằng sinh
học trong quần
xã.
<i><b>3. Cñng cè (3 )</b></i>
<i>? Bài tập 53 trang 92 Bài tập trắc nghiệm.</i>
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Lấy thêm VD vỊ qn x·.
<b>PPCT: 52</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Hiu c khỏi nim hệ sinh thái, nhận biết đợc hệ sinh thái trong thiên nhiên.
- Nắm đợc chuỗi thức ăn, lới thức ăn, cho đợc VD.
- Giải thích đợc ý nghĩa của các biện pháp nông nghiệp nâng cao năng suất cây trồng
đang s dng rng rói hin nay.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rốn k năng thu thập thông tin.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Cã ý thøc học tập bộ môn.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kỹ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>vI. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phãng to H 50.1; 50.2 SGK.( kh«ng cã)
- Một số tranh ảnh và tài liệu về các hệ sinh thái điển hình .
<b>v. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị (5 )</b></i>’
<i>? Thế nào là 1 quần xà sinh vật? Quần xà sinh vật khác quần thể sinh vật nh thế nào?</i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
GV giới thiệu 1 vài hình ảnh về quần xã sinh vật cho HS quan sát và nêu vấn đề:
Quần xã sinh vật là gì? Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình? Nó có mối quan
hệ gì với quần thể?
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Cho HS quan sát sơ đồ, tìm hiểu
thơng tin SGK v tr li cõu hi:
<i>? Hệ sinh thái là gì?</i>
- Chiếu H 50. Yêu cầu HS thảo luËn
<i>? Những nhân tố vô sinh và hữu sinh</i>
<i>có thể có trong hệ sinh thái rừng?</i>
<i>? Lá và cây mục là thức ăn của những</i>
<i>sinh vật nào?</i>
- GV: lá và cành cây mục là những
nhân tố vô sinh.
<i>? Cõy rng cú ý ngha nh thế nào đối</i>
<i>với đời sống động vật rừng?</i>
- HS dựa vào vốn hiểu biết,
nghiênc ứu thông tin SGK
nêu đợc khái niệm và rút ra
kết luận.
- 1 HS đọc lại.
- 1 HS lªn b¶ng viÕt.
+ Nhân tố vơ sinh: đất, lá
cây mục, nhệt độ, ánh sáng,
độ ẩm...
+ Nhân tố hữu sinh: thực
vật (cây cỏ, cây gỗ...) động
+ Lá và cành cây mục là
thức ăn của các VSV phân
giải: vi khuẩn, nấm, giun
đất...
+ C©y rõng là nguồn thức
ăn, n¬i ë, n¬i tró ẩn, nơi
sinh sản, t¹o khÝ hËu «n
<i><b>I. ThÕ nµo lµ</b></i>
<i><b>mét hƯ sinh</b></i>
<i><b>th¸i?</b></i>
- HƯ sinh thái
bào gồm quần
xà vµ khu vùc
sèng của quần
xà (gọi là sinh
cảnh).
<i>? Động vật rừng có ảnh hởng nh thế</i>
<i>nào tới thực vật?</i>
<i>? Nếu nh rừng bị cháy mất hầu hết các</i>
<i>cây gỗ lớn, nhỏ và cỏ thì điều gì sẽ xảy</i>
<i>ra? Tại sao?</i>
<i>? Vậy em có nhận xét gì về mối quan</i>
<i>hệ giữa các loài sinh vật với nhân tố</i>
<i>vô sinh của môi trờng?-? Một hệ sinh</i>
<i>thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ</i>
<i>yếu nào?</i>
- GV lu ý HS: Sinh vËt s¶n xuÊt (sinh
vËt cung cÊp): ngoµi thùc vËt còn có
nấm, tảo.
- Yêu cầu HS th¶o luËn nhóm và trả
lời:
<i>? Các thành phần của hệ sinh thái có</i>
<i>mối quan hệ với nhau nh thÕ nµo?</i>
- GV lu ý HS: động vật ăn thực vật là
sinh vật tiêu thụ bậc 1, động vật ăn
sinh vật tiêu thụ bậc 1 là sinh vật tiêu
thụ bậc 2....
- GV chốt lại kiến thức: Nh vậy thành
phần của hệ sinh thái có mối quan hệ
gắn bó mật thiết với nhau, đặc biệt là
quan hệ về mặt dinh dỡng tạo thành 1
chu trình khép kín đồng thời trong hệ
sinh thái số lợng các lồi ln khống
chế lẫn nhau làm hệ sinh thái là 1 hệ
thống hoàn chỉnh và tơng đối ổn định.
GV đa ra sơ đồ mơ hình.
- GV cho HS nh¾c lại:
<i>? Dấu hiệu của 1 hệ sinh thái?</i>
ho.... cho động vật sinh
sống.
+ Động vật rừng ảnh hởng
tới thực vật: động vật ăn
thực vật đồng thời góp phần
phát tán thực vật, cung cấp
phân bón cho thực vật, xác
động vật chết đi tạo chất
mùn khống ni thực vật.
+ Nếu rừng cháy: động vật
mất nơi ở, nguồn thức ăn,
nơi trú ngụ, nguồn nớc, khí
hậu khơ hạn... động vật sẽ
chết hoặc phải di c đi nơi
khác.
- HS dựa vào vốn kiến thức
vừa phân tích, đọc SGK và
rút ra kết luận.
- HS trả lời, các HS khác
nhận xét, bổ sung và rót ra
+ Mơi trờng với các nhân tố
vơ sinh đã ảnh hởng đến
đời sống động vật, thực vật,
VSV, đến sự tồn tại và phát
triển của chúng.
+ Sinh vật sản xuất tận
dụng chất vô cơ tổng hợp
nên chất hữu cơ, là thức ăn
cho động vật (sinh vật dị
d-ỡng).
- HS lắng nghe và tiếp thu
kiến thức.
- Một hệ sinh
thái hoàn
chỉnh gồm các
thành phần:
+ Nhân tố vô
sinh
+ Nhân tố hữu
sinh: Sinh vật
sản xuất; Sinh
vËt tiªu thơ:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV chiếu H 50.2 giới thiu trong h sinh thỏi,
các loài sinh vật có mối quan hệ dinh dỡng qua
chuỗi thức ăn (chỉ 1 số chuỗi thức ăn).
- Yêu cầu 3 HS lên bảng viết:
<i>? Thức ăn của chuột là gì? động vật nào ăn tht</i>
<i>chut?</i>
<i>? Thức ăn của sâu là gì? Động vật nào ăn thịt</i>
<i>sâu?</i>
<i>? Thức ăn của cầy là gì? Động vật nào ăn thịt</i>
<i>cầy?</i>
(Lu ý mi 1 chui ch vit 1 động vật).
- Cho HS nhận xét đây chỉ là một dãy thức ăn.
- GV trong chuỗi thức ăn, mỗi loài sinh vật là 1
mắt xích. Em có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa một mắt xích với 1 mắt xích đứng trớc và
đứng sau trong chuỗi thức ăn?
- H·y ®iỊn tiÕp vào các từ phù hợp vào chỗ
<i>? Thế nào là 1 chuỗi thức ăn? Cho VD về</i>
<i>chuỗi thức ăn?</i>
- GV nêu: 1 chuỗi thức ăn có nhiều thành phần
sinh vật tiêu thụ.
- GV da vào chuỗi thức ăn HS viết bảng để
khai thác
<i>? Cho biết sâu ăn lá tham gia vào chuỗi thức</i>
<i>ăn nào?</i>
<i>? Cho biết chuột tham gia vào chuỗi thức ăn</i>
<i>nào?</i>
<i>? Cho biÕt cÇy tham gia vào chuỗi thức ăn</i>
<i>nào?</i>
- GV: trong thiên nhiên 1 loài sinh vật không
chỉ tham gia vào 1 chuỗi thức ăn mà còn tham
gia vào những chuỗi thức ăn khác tạo nên mắt
xích chung?
- GV chiếu các mắt xích chung. Nhiều mắt
xích chung tạo thành lới thức ăn.
<i>? Thế nào là lới thức ăn?</i>
<i>? HÃy sắp xếp các sinh vËt theo tõng thành</i>
<i>phần chủ yếu của hệ sinh thái?</i>
<i>? Một lới thức ăn hoàn chỉnh gồm thành phần</i>
<i>sinh vật nào?</i>
- GV nói thêm: Các sinh vật trong quần xã ln ln
gắn bó với nhau bởi nhiều mối quan hệ dinh dỡng
thơng qua chuỗi và lới thức ăn vì vậy mà mỗi chúng ta
cần có ý thức bảo vệ sự đa dạng sinh học. Và bản thân
mỗi học sinh phải làm gì để bảo vệ, gìn giữ sự đa dạng
sinh học ú.
- Quan sát
- Mỗi HS viết trả
lời 1 câu hỏi:
Cây cá chuét
rắn
Cây cỏ chuột
cầy
Cây gỗ chuột
rắn
Cây gỗ chuột
rắn
Cây cỏ s©u
bä ngùa
C©y cỏ sâu
cầy
Cây cá s©u
chuét
+ M¾t xÝch phÝa
tríc bị mắt xích
phía sau tiêu thụ.
+ Điền từ: phía
tr-ớc, phía sau.
- HS trả lời.
- HS nghe GV
gi¶ng.
- Quan sát và
nghe
- HS thảo luËn.
- HS tr¶ lêi các
- Nghe nhớ, liên
hệ
<i><b>II. Chuỗi thức</b></i>
<i><b>ăn và lới thức</b></i>
<i><b>ăn</b></i>
<i>1. Chuỗi thức</i>
<i>ăn: </i>
- Chuỗi thức ăn
là 1 d·y gåm
nhiÒu loµi sinh
vËt cã quan hƯ
dinh dìng víi
nhau. Mỗi loài
sinh vật trong
chuỗi thức ăn
vừa là sinh vật
tiêu thụ mắt
xích phía trớc,
vừa bị mắt xích
phía sau tiêu
thụ.
- Có 2 loại
chuỗi thức ăn:
chuỗi thức ăn
xanh, chuỗi
thức ăn mở đầu
là sinh vật phân
huỷ.
<i>2. Lới thức ăn:</i>
- Các chuỗi thức
ăn có nhiều mắt
xích chung tạo
thành 1 lới thức
ăn.
- Lới thức ăn
hoàn chỉnh gồm
3 thành phần:
SV sản xuất, Sv
tiêu thụ, SV
phân huỷ.
*Ghi nhí_SGK
<b>3. Cđng cè (4 )</b>’
Khoanh trịn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
a. Thµnh phần không sống ( vô sinh)
b. Thành phần sống 9 (hữu sinh)
d. Cả a và b
<i><b>Câu 2. Chuỗi và lới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loài sinh vật</b></i>
<i><b>trong hƯ sinh th¸i?</b></i>
a. Quan hƯ dinh dìng
b. Quan hệ giữa thực vật với động vật ăn thực vật
c. Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2.
d. Quan hệ động vật ăn thịt v con mi.
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Chn bÞ kiĨm tra 1 tiÕt: néi dung thực hành.
<b>PPCT: 53</b>
<b>TKB: 4</b> <b>Ngày giảng:</b> 18/ 03/ 2011 <b>Sĩ số: Vắng:</b> .../ 25
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Rèn cho hs 1 số kĩ năng lấy mẫu vật, quan sát, vẽ hình.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Gi¸o dơc cho hs lòng yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K năng thu thập thơng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kỹ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>vI. Phơng tiện, chuẩn bị: </b>
-Tranh 51.1,51.2, 51.3 sgk. Băng hình hệ sinh thái ( không có )
- Dao con, dng cụ đào đất, vợt bắt côn trùng, túi nilong nhặt mẫu, kính lúp, giấy,
<b>v. Tiến trình lên lớp: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (không)</b>
<b>2. Bài mới</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV cho HS xác định mục tiêu của bài
thực hành:
+ Điều tra các thành phần của hệ sinh thái.
+ Xác định thành phần các sinh vật trong
khu vực quan sát.
- GV cho HS thực hành tại đồi cây:
+ yêu cầu HS quan sát để hồn thành bảng
- Toµn líp trËt tù l¾ng
nghe.
- Sau khi nghe râ mục
tiêu của bài các em tiến
hành thực hành.
51.1 + 51.2 + 51.3.
- GV quan sát các nhóm, giúp đỡ nhóm
yếu.
- GV tiếp tục hớng dẫn để HS có thể quan
sát
- GVcã thÓ kiÓm tra sù quan s¸t cđa HS
bằng cách kiểm tra vài nhóm.
- Lu ý: hot động 1 này có thể tiến hành
trong 1 tiết đầu của bài thực hành để HS có
thể quan sát và tìm hiểu kĩ về hệ sinh thái.
- HS lu ý: có những thực
vật, động vật khơng biết
tên có thể hỏi GV.
<i><b> 3. Cñng cè (3 )</b></i>’
- GV nhËn xÐt ý thøc cña tõng nhóm trong tiết thực hành.
<b>4. Dặn dß (1 )</b>’
- Giê sau chuÈn bị dụng cụ tiếp tục thực hành.
<b>PPCT: 54</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 21/ 03/ 2011 <b>Sĩ số: Vắng:</b> .../ 25
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
+Sau khi hc xong bi ny hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs trình bày đợc các thành phần của hệ sinh thái và một chuỗi thức ăn.
<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>
- Rèn cho hs 1 số kĩ năng lấy mẫu vật, quan sát, vẽ hỡnh.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng thu thp thơng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kỹ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>vI. Ph¬ng tiƯn, chn bị: </b>
1. GV: -Tranh 51.1,51.2, 51.3 sgk. Băng hình hệ sinh thái ( không có )
2: HS: - Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt côn trùng, túi nilong nhặt mẫu, kính lúp, giấy.
<b>v. hoạt động dạy học </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (không)</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yªu cầu HS hoàn thiện b¶ng
51.4 SGK.
- Gọi đại diện lên viết bảng
- GV giúp HS hoàn thành bảng 51.4,
yêu cầu HS viết thành chuỗi thức ăn.
- GV giao bài tập nhỏ:
Trong 1 hệ sinh thái gồm các sinh
vật: thực vật, sâu, ếch, dê, thỏ, hổ,
báo, đại bàng, rắn, gà, châu chấu,
- Xây dựng chuỗi thức
ăn
- Cỏc nhúm trao đổi,
nhớ lại băng hình đã
xem hoặc dựa vào bảng
- Đại diện nhóm viết kết
quả lên bảng, các nhóm
<b>I. Xây dựng chuỗi</b>
<b>thức ăn và lới thức</b>
<b>ăn</b>
sinh vật phân huỷ. HÃy thành lập lới
thức ăn.
- GV chữa và hớng dẫn thành lập lới
thức ăn.
Châu chấu ếch rắn
Thực vËt S©u gà
Dê hổ Đại
bàng
Thá c¸o
VSV
- GV yêu cầu HS thảo luận theo chủ
đề: Biện pháp bảo vệ hệ sinh thái
rừng nhiệt đới:
+ Cho HS thảo luận toàn lớp.
+ GV đánh giá kết quả của các
nhóm.
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS hoạt động nhóm và
viết lới thức ăn, lớp bổ
sung.
- Thảo luận: đề xuất
biện pháp để bảo vệ hệ
sinh thái rừng nhiệt đới,
u cầu nêu đợc:
- Sè lỵng sinh vËt trong
hƯ sinh thái.
- Các loài sinh vật có bị
tiêu diệt không?
- Hệ sinh thái này có
đ-ợc bảo vệ không?
chủng
+ Bo vệ những loài
thực vật và động vật,
đặc biệt là loài quý.
+ Tuyên truyền ý
- GV yªu cầu HS viết thu hoạch theo mẫu SGK.
<i><b>3. Củng cố (4 )</b></i>’
- GV nhËn xÐt ý thøc häc tËp cña líp trong tiÕt thùc hµnh.
- Thu dän vµ vƯ sinh phòng học.
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>
- Hoàn thành báo cáo thu hoạch.
- Su tầm các nội sung:
+ Tỏc ng ca con ngời với môi trờng trong xã hội chủ nghĩa.
+ Tác động của con ngời làm suy thối mơi trờng tự nhiên.
+ Hoạt động của con ngời để bảo vệ v ci to mụi trng t nhiờn
<b>PPCT: 55</b>
<b>TKB: 4</b>
<b>Ngày giảng:</b> 25/ 03/ 2011 <b>SÜ sè:</b>…../ 25
<b>V¾ng:</b>….
<b>I. Mục tiêu</b>:
- HS có thể viết đợc báo cáo thực hành với nội dung đã học.
- Có thể nêu đợc cảm tởng của mình sau khi học xong hai bài thực hành.
<i><b>2. Kỹ nng:</b></i>
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra thực hành.
- Kĩ năng hoàn thành các bảng biểu, trả lời các cõu hi suy lun.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Làm bài nghiêm túc.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng thu thp thơng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kỹ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thc vo bi
- Kỹ năng làm bài kiểm tra.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan sát. Thực hành
- Vn ỏp, tỡm tũi. Giải quyết vấn đề.
<b>IV - PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC:</b>
1. Giaựo viẽn: Đề bài + đáp án + thang điểm
2. Hoùc sinh: SGK, vở ghi, giấy kiểm tra giấy nháp, đồ dùng học tập.
<i><b>1. KiÓm tra bài cũ: </b><b>(4</b><b></b><b>)</b></i>
<i>? Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
<i>Mỗi nhóm trưởng của nhóm lên bốc thăm chọn một trong số các đề thi thực hành</i>
<i>dưới đây rồi đến vị trí làm thí nghiệm; q trình thực hành được phép sử dụng SGK và</i>
<i>mọi tài liệu.</i>
<i>Nếu thiếu mẫu vật hay dụng cụ thí nghiệm liên quan đến bài thực hành, thí sinh</i>
<i>có thể liên hệ với Giáo viên phụ trách .</i>
<i>Sau khi làm xong bài thực hành, các nhóm phải thu dọn mẫu vật và lau rửa dụng</i>
<i>cụ thí nghiệm sạch sẽ, kiểm tra đầy đủ, sắp xếp gọn gàng rồi mới viết tường trình. </i>
<i>Trước khi nộp tường trình và ra về, các nhóm phải báo cáo để Giáo viên phụ</i>
<i>trách kiểm tra lại khu vực làm thí nghiệm của mình.</i>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b> <b>Thang<sub>điểm</sub></b>
<i><b>1. Ánh sáng có</b></i>
<i><b>vai trị quan trọng</b></i>
<i><b>nhất đối với bộ</b></i>
A. Lá.
B. Thân.
C. Cành.
A. Lỏ.
0,5 im
Tên chơng
(nội dung
chính) NhËn biÕt Th«ng hiĨu
VËn dơng
VËn dơng thÊp VËn dơng cao
1. Sinh vật và
môi trờng
06 tiết
- Nờu đợc 1 số
ảnh hởng của
các nhân tố sinh
thái lên sinh vật.
- Viết đợc báo cáo
thực h nh và ảnh hà
-ơng của MT v cácà
nhân tố khác lên đời
sống SV.
- Nêu đợc ảnh hởng
của MT tới đời sống
sinh vật.
- Nêu đợc cảm
t-ởng của mình về
vấn đề đã quan
sát đợc.
50% = 5
®iĨm 20% = 1 ®iĨm2 câu 40% = 2 điểm1 câu 40% = 2 điểm1 câu
2. H sinh
thái
06 tiết
- Trỡnh by đợc
các tính chất cở
bản của quần
xã, các mối
quan hệ giữa
ngoại cảnh và
- Viêt đợc báo cáo
th-c h nh về HST đãà
quan sát.
Nêu đợc cảm
t-ởng của mình về
vấn đề đã quan
sát đợc.
50% = 5
®iĨm 20% = 1 điểm2 câu
1 câu
40% = 2 điểm 40% = 2 điểm1 câu
8 câu =
10 điểm
(100%) 2 điểm = 20 %4 c©u =
2 c©u =
D. Hoa quả.
<i><b>2. Động vật biến</b></i>
<i><b>nhiệt ngủ đông</b></i>
<i><b>để:</b></i>
A. Tồn tại
B. Thích nghi với
mơi trường.
C. Báo hiệu mùa
lạnh.
D. Cả A và B.
B. Thích nghi với mơi trường. <sub>0,5 điểm</sub>
<i><b>3. Độ đa dạng</b></i>
<i><b>của 1 quần xã</b></i>
<i><b>được thể hiện:</b></i>
A. Số lượng cá thể
nhiều.
B. Có cả động vật
và thực vật.
C. Mật độ cá thể
cùng lồi.
D. Có số lượng
lồi phong phú.
D. Có số lượng lồi phong phú.
0,5 điểm
<i><b>4. Hình thức</b></i>
<i><b>cạnh tranh cùng</b></i>
<i><b>loài là:</b></i>
A. Tỉa thưa ở thực
vật.
B. Các con vật
trong đàn ăn thịt
lẫn nhau.
C. Hổ ăn cáo.
D. Cỏ dại lấn át
cây trồng.
A. Tỉa thưa ở thực vật.
0,5 điểm
<i><b>5. Hoàn thành</b></i>
<i><b>bảng 45.2 sgk tr</b></i>
<i><b>136?</b></i>
<i><b>Yêu cầu: Nhận</b></i>
<i><b>xét đặc điểm màu</b></i>
<i><b>sắc, hình dạng,</b></i>
<i><b>cấu tạo của lá</b></i>
- Yêu cầu nêu được:
+ Lá cây ưu sáng: phiến lá nhỏ, ngắn, mỏng, tầng
cutin dày, màu lá nhạt.
+ Lá cây ưu bóng: Phiến lá rộng, dài, dày, tầng cutin
mỏng, màu sắc lá đậm.
1 điểm
1 điểm
<i><b>6. Mơi trường đó</b></i>
<i><b>có được bảo vệ tốt</b></i>
<i><b>cho ĐV và TV</b></i>
<i><b>sinh sống hay</b></i>
<i><b>không? Cảm</b></i>
<i><b>tưởng của em sau</b></i>
<i><b>buổi thực hành ?</b></i>
- Mơi trường đó chưa được bảo vệ tốt cho các loài ĐV
và TV đã quan sát.
- Cảm tưởng: tùy theo sự cảm nhận của HS mà cho
điểm.
Yêu cầu nêu được:
+ Em thấy rằng môi trường mà em đa quan sát thì sự
ảnh hưởng của các nhân tố ST lên đời sống SV là
không nhỏ nhưng ảnh hưởng chậm chạp theo thời gian
và hầu như không làm thay đổi lớn tới SV. Chúng ta
phải bảo vệ mơi trường tốt hơn, bảo vệ MT chính là
bảo vệ môi trường sống của chúng ta.
+ Mỗi người hãy bằng mọi cách khi còn chưa muộn
cùng chung tay bảo vệ MT sống của chính chúng ta.
1 điểm
<i><b>7. Xây dựng sơ đồ</b></i>
<i><b>về chuỗi thức ăn</b></i>
<i><b>theo bảng 51.4</b></i>
<i><b>SGK.</b></i>
Cỏ → châu chấu (SVTT B1) → chim sáo (SVTT B2)
→ chim cắt (SVTB3) → SV phân giải. 2 điểm
<i><b>8. Cảm tưởng của</b></i>
<i><b>em sau khi học</b></i>
<i><b>xong bài TH</b></i>
<i><b>HST? Chúng ta</b></i>
<i><b>cần làm gì để bảo</b></i>
- Cảm tưởng: tùy theo sự cảm nhận của HS mà cho
điểm.
Yêu cầu nêu được:
+ Sau khi học xong bài TH HST em cảm thấy mình
phải có trách nhiệm với bản thân để bảo vệ HST mình
đã quan sát. Nếu HST khơng được bảo vệ tốt cho bây
giờ và mai sau thì chúng ta và các thế hệ sau sẽ khơng
cịn nhìn thấy những loài ĐV hay thực vật quý hiếm
nữa.
+ Để bảo vệ tốt HST mỗi chúng ta trước tiên hãy là
những người bảo vệ tốt sau đó chúng ta sẽ tuyên
truyền cho mọi người cùng bảo vệ thì HST chúng ta
mới bền vững. Mỗi người hãy sử dụng, khai thác, bảo
vệ, quản lí hiệu quả tiết kiệm nguồn tài nguyên không
phải là vô hạn này.
1 điểm
1 điểm
<i><b>3. Thu b i, nhận xét: (4</b><b></b></i> <i><b><sub>)</sub></b></i>
- Giáo viên thu bài và nhận xét giờ kiểm tra thực hành
<i><b>4. Dặn dò: (1</b></i><i><b><sub>)</sub></b></i>
- c trớc chơng III, bài 53:tác động của con ngời đối vi mụi trng.
<b>PPCT: 56</b>
<b>TKB: 4</b> <b>Ngày giảng:</b> 25/ 03/ 2011 <b>Sĩ số:Vắng:</b>.../ 25.
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Học sinh chỉ ra đợc các hoạt động của con ngời làm thay đổi thiên nhiên.
- Từ đó ý thức đợc trách nhiệm cần bảo vệ mơi trờng sống cho chính mỡnh v cho cỏc
th h sau.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k năng khai thác và thu thập thông tin.
<i><b>3. Thái </b></i>
- Có ý thức bảo vệ, gìn giữ môi trờng sống xung quanh
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K năng thu thập thơng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn .
- Bồi dỡng khả năng vận dụng thực tế vào bài học.
<b>VI. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phóng to hình 53.1; 53.2 SGK.
- T liệu về môi trờng, hoạt động của con ngời tác động đến môi trờng.
<b>V. hoạt động dạy - hc.</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (không)</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV cho HS nghiªn
cøu th«ng tin SGK và
trả lời câu hỏi:
<i>? Thi kỡ nguyờn thu,</i>
<i>con ngời đã tác động</i>
<i>? Xã hội nông nghiệp</i>
<i>đã ảnh hởng đến môi</i>
<i>trờng nh thế nào?</i>
<i>? Xã hội công nghiệp</i>
<i>đã ảnh hởng đến môi</i>
<i>trờng nh thế nào?</i>
- HS nghiên cứu
thông tin mơc I
SGK, th¶o luận
và trả lời.
- 1 HS trả lời, các
HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.
- HS rót ra kÕt
luËn.
<i><b>I. Tác động của con ngời tới môi trờng</b></i>
<i><b>qua các thời kì phát triển của xã hội</b></i>
* Tác động của con ngời:
- Thời nguyên thuỷ: con ngời đốt rừng,
đào hố săn bắt thú dữ giảm diện tích
rừng.
- X· héi n«ng nghiƯp:
+ Trồng trọt, chăn ni, chặt phá rừng lấy
đất canh tác, chăn thả gia súc.
+ Cày xới đất canh tác làm thay đổi đất,
nớc tầng mặt làm cho nhiều vùng bị khô
cằn và suy giảm độ màu mỡ.
+ Con ngời địnhc và hình thành các khu
dân c, khu sn xut nụng nghip.
+ Nhiều giống vật nuôi, cây trồng hình
thành.
- XÃ hội công nghiệp:
+ Xõy dng nhiu khu cụng nghiệp, khai
thác tài nguyên bừa bãi làm chodiện tích
đất càng thu hẹp, rác thải lớn.
+ Sản xuất nhiều loại phân bón, thuốc trừ
sâu bảo vệ thực vật làm cho sản lợng lơng
thực tăng, khống chế dịch bệnh, nhng
cũng gây ra hậu quả lớn cho môi trờng.
+ Nhiều giống vật nuôi, cây trồng quý.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV nêu câu hỏi:
<i>? Nhng hot ng no ca con</i>
<i>ngi phá huỷ môi trờng tự</i>
<i>nhiên?</i>
<i>? Hậu quả từ những hot ng</i>
<i>ca con ngi l gỡ?</i>
- HS nghiên cứu bảng 53.1 và
trả lời câu hỏi.
- HS ghi kt qu bng 53.1 và
nêu đợc:
1- a (ở mức độ thấp)
2- a, h
3- a, b, c, d, g, e, h
4- a, b, c, d, g, h
5- a, b, c, d, g, h
6- a, b, c, d, g, h
<i>? Ngoài những hoạt động của</i>
<i>con ngời trong bảng 53.1, hãy</i>
<i>cho biết còn hoạt động nào của</i>
<i>con ngời gây suy thối mơi </i>
<i>tr-ng?</i>
<i>? Trình bày hậu quả của việc</i>
<i>chặt ph¸ rõng bõa bÃi và gây</i>
<i>cháy rừng?</i>
- GV cho HS liên hệ tới tác hại
của việc chặt phá rừng và đốt
rừng trong những năm gần đây.
7- Tất cả
- HS kể thêm nh: xây dựng nhà
máy lớn, chất thải công nghiệp
nhiều.
- HS tho lun nhúm, b sung
v nêu đợc:
- Chặt phá rừng, cháy rừng gây
xói mịn đất, lũ quét, nớc ngầm
giảm, khí hậu thay đổi, mất nơi
ở của các loài sinh vật giảm
đa dạng sinh học gây mất cân
băng sinh thái.
- HS kể: lũ qt, lở đất, sạt lở
bờ sơng Hồng...
- Nghe nhí và liên hệ.
hoỏ t, ụ
nhim mụi trng,
chỏy rng, hạn
hán, ảnh hởng
đến mạch nớc
ngầm, nhiều loài
sinh vật có nguy
cơ bị tuyệt
chủng.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV đặt câu hỏi:
<i>? Con ngời đã làm gì để bảo</i>
<i>vệ và cỉa tạo môi trờng</i>
- GV: nhiều hoạt động của con
ngời gây hậu xấu tới môi trờng
nh làm biến mất một số loài sinh
vật, làm suy giảm các hệ sinh
thái... nhng tác động lớn nhất của
con ngời tới mơi trờng đó là phá
hủy thực vật, từ đó gây xói mịn
và thối hóa đất, ơ nhiễm mơi
tr-ờng, hạn hán, lũ lụt...Vì vậy mỗi
- HS nghiªn cứu
thông tin SGK và
trình bày biện pháp.
- 1 HS trình bày,
các HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.
- HS nghe GV
giảng.
- Nghe nhớ và hiểu
thêm
<i><b>III. Vai trß cđa con ngời</b></i>
<i><b>trongviệc bảo vệ và cải tạo môi</b></i>
<i><b>trờng tự nhiên</b></i>
- Con ngi ó v ang n lc để
bảo vệ và cải tạo môi trờng t
nhiờn bng cỏc bin phỏp:
+ Hạn chế phát triển dân số quá
nhanh.
+ Sử dụng có hiệu quả các nguồn
tai fnguyên.
+ Bảo vệ các loài sinh vật.
+ Phục hồi và trång rõng.
+ KiĨm so¸t và giảm thiểu các
nguồn chất thải gây ô nhiễm.
+ Lai tạo giống có năng xt vµ
phÈm chÊt tèt.
<i><b>3. Cđng cè (4 )</b></i>’
? Trình bày ngun nhân dẫn đến suy thối mơi trờng do hoạt động của con ngời (Bảng
53.1) trong đó nhấn mạnh tới việc tàn phá thảm thực vật và khai thỏc quỏ mc ti
nguyờn.
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập số 2 (SGK trang 160), tìm hiểu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng.
<b>PPCT: 57</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Học sinh nắm đợc các nguyên nhân gây ơ nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi trờng
sống.
- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển mơi trờng bền vững, qua đó nâng cao ý thức bo
v mụi trng.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rốn k nng khai thỏc tranh, khai thác thơng tin.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Gi¸o dơc häc sinh bảo vệ môi trờng.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ b¶n</b>
- Kỹ năng thu thập thơng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>VI. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phãng to H 54.1 tíi 54.4 SGK.
- T liƯu vỊ « nhiƠm m«i trêng.
<b>V. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị (5 )</b>’
<i>? Trình bày ngun nhân dẫn đến suy thối mơi trờng do hoạt động của con ngời?</i>
<b>2. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV t cõu hi:
<i>? Ô nhiễm môi trờng là</i>
<i>gì?</i>
<i>? Do đâu mà môi trờng bị</i>
<i>ô nhiễm?</i>
- GV nói thêm về thực
trạng ô nhiễm môi trờng
hiện nay ở các nớc cũng
nh ở Việt Nam nói về
thực trạng của địa phơng,
GV lấy ví dụ minh họa
- HS nghiªn cøu SGK
và trả lời.
- Nghe nhớ và hiểu
thêm thái độ ntn.
<b>I. Ơ nhiễm mơi trờng là gì?</b>
- Ơ nhiễm mơi trờng là hiện tợng
môi trờng tự nhiên bị bẩn, đồng
thời các tính chất vật lí, hố học,
sinh học của mơi trờng bị thay đổi
gây tác hại tới đời sống của con
ngời và các sinh vật khác.
- Ơ nhiễm mơi trờng do:
+ Hoạt động của con ngời.
+ Hoạt động của tự nhiên: núi lửa
phun nham thạch, xác sinh vật
thối rữa...
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS đọc thơng tin
SGK.
<i>? Kể tên các chất khí thải gây</i>
<i>độc?</i>
<i>? Các chất khí độc đợc thải ra</i>
<i>từ hoạt ng no?</i>
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng
- HS nghiªn cøu SGK
và trả lời.
+ CO2; NO2; SO2; CO;
bụi...
+ Cỏc nhà máy, xe…
- HS thảo luận để tìm ý
kiến và hồn thành
<b>II. C¸c t¸c nhân chủ yếu</b>
<b>gây ô nhiễm</b>
<i><b>1. ễ nhiễm do các chất</b></i>
<i><b>khí thải ra từ hoạt động</b></i>
<i><b>công nghiệp và sinh</b></i>
<i><b>hoạt:</b></i>
- GV chữa bảng 54.1 b»ng
c¸ch cho HS c¸c nhãm ghi
tõng néi dung.
- GV đánh giá kết quả các
nhóm.
- GV cho HS liªn hƯ
<i>? Kể tên những hoạt động đốt</i>
- GV phân tích thêm: việc đốt
cháy nhiên liệu trong gia đình
sinh ra lợng khí CO; CO2...
Nếu đun bếp khơng thơng
thống, các khí này sẽ tích tụ
gây độc hại cho con ngời.
- GV yêu cầu HS quan sát H
54.2 và trả lời các câu hỏi
SGK trang 163
- Lu ý chiều mũi tên: con đờng
phát tán chất hoá học.
- GV treo H 54.2 phóng to,
yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
<i>? Các hoá chất bảo vệ thực</i>
<i>vật và chất độc hoá học thờng</i>
<i>tích tụ ở những môi trờng</i>
<i>nào?</i>
- GV bổ sung thêm: với chất
độc khó phân huỷ nh ĐT, trong
chuỗi thức ăn nồng độ các chất
ngày một cao hơn ở các bậc
dinh dỡng cao khả năng gây
<i>? Chất phóng xạ có nguồn gốc</i>
<i>từ đâu?</i>
<i>? Các chất phóng xạ gây nên</i>
<i>tác hại nh thế nào?</i>
- GV nói về các vụ thảm hoạ
phóng xạ.
- Cho HS đọc thông tin SGK
và điền nội dung vào bảng
54.2.
- GV yêu cầu HS lên bảng
hoàn thành bảng.
- GV lu ý thêm: Chất thải rắn
còn gây cản trở giao thông,
gây tai n¹n cho ngêi.
<i>? Nguyên nhân của bệnh tiểu</i>
<i>đờng là do õu?</i>
bảng 54.1 SGK.
- Mỗi nhóm hoàn thành
- HS cã thĨ tr¶ lêi:
+ Cã hiƯn tợng ô nhiễm
môi trờng do đun than,
bếp dầu....
- HS tự nghiên cứu H
54.2, trao đổi nhóm và
trả lời các câu hỏi SGK.
- Đại diện nhóm trình
bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung và rút
ra kết luận.
- HS tiÕp thu kiÕn thøc.
- HS nghiên cứu SGK
để trả lời
- HS vận dụng kin
thc ó hc v tr li.
+ Nguyên nhân bệnh
-SO2; NO2... bụi do quá
trình đốt cháy nhiên liệu
từ các hoạt động: giao
thông vận tải, sản xuất
<i><b>2. Ô nhiễm do hoá chất</b></i>
<i><b>bảo vệ thực vật và chất</b></i>
<i><b>độc hoá học:</b></i>
- Các hoá chất bảo vệ thực
vật và chất độc hoá học
th-ờng tích tụ trong đất, ao
hồ nớc ngọt, đại dơng và
phát tán trong khơng khí,
bám và ngấm vào cơ thể
sinh vật.
- Con đờng phát tán:
+ Hoá chất (dạng hơi)
n-ớc ma đất (tích tụ) Ơ
nhiễm mạch nớc ngầm.
+ Hố chất nớc ma ao
hồ, sơng, biển (tích tụ)
bốc hơi vào không khí.
+ Hoá chất còn bám và
ngấm vào cơ thể sinh vật.
<i><b>3. Ô nhiƠm do c¸c chÊt</b></i>
<i><b>phãng x¹</b></i>
- Các chất phóng xạ từ
<i><b>4. Ô nhiƠm do c¸c chất</b></i>
<i><b>thải rắn:</b></i>
- Cht thi rắn gây ô
nhiễm môi trờng: đồ nhựa,
giấy vụn, cao su, rác thải,
bông kim y tế...
<i><b>5. Ô nhiễm do sinh vËt</b></i>
<i><b>g©y bƯnh:</b></i>
- Sinh vật gây bệnh có
nguồn gốc từ chất thải
khơng đợc thu gom và xử
lí: phân, rác, nớc thải sinh
hoạt, xác chết sinh vật, rác
thải từ bệnh vin...
<i>? Nguyên nhân của các bệnh</i>
<i>giun sán, sốt rét, tả lị? Phòng</i>
<i>tránh bệnh sốt rét?</i>
ờng tiêu hoá do ăn
uống mÊt vƯ sinh.
+ Phßng bƯnh sèt rÐt:
diƯt bä gËy, gi÷ vƯ sinh
ngn nớc, đi ngủ mắc
màn...
uống không giữ vƯ sinh,
vƯ sinh m«i trêng kÐm...
<i><b>3. Củng cố (4 )</b></i>
- Cho HS trả lời các câu hỏi SGK.
<b>4. Dặn dò (1 )</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK trang 165.
- Tìm hiểu tình hình ơ nhiễm mơi trờng, ngun nhân và những công việc mà con ngời
đã và đang làm để hạn chế ô nhiễm môi trờng.
- Phân các tổ: mỗi tổ báo cáo về 1 vấn đề ô nhim mụi trng.
<b>Lớp: 9</b>
<b>TKB: 4</b> <b>Ngày giảng:</b> 01/ 04/ 2011 <b>Sĩ số:Vắng:</b>.../ 25 .
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Hc sinh nắm đợc các ngun nhân gây ơ nhiễm, có ý thức bảo vệ môi trờng sống.
- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển môi trờng bền vững, qua ú nõng cao ý thc bo
v mụi trng.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kỹ năng khai thác tranh, khai thác thông tin.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ môi trờng sống xung quanh
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng thu thp thụng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>VI. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phãng to H 55.1 tíi 55.4 SGK.
- T liƯu vỊ « nhiƠm môi trờng.
<b>V. hot ng dy - hc.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (không)</b>
<b>2. Bài mới</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu các nhóm
báo cáo vấn đề ô nhiễm
môi trờng theo sự chuẩn
bị sẵn trớc ở nhà.
- Các nhóm đã làm
sẵn báo cáo ở nhà
dựa trên vốn kiến
thức, vốn hiểu biết,
<i><b>III . H¹n chế ô nhiễm môi trờng:</b></i>
- Các biện pháp hạn chế « nhiƠm
kh«ng khÝ.
<i>? Nguyên nhân gây ô</i>
<i>nhiễm không khí (hoặc ô</i>
<i>nhiễm nguồn níc, «</i>
<i>nhiƠm do thuốc bảo vệ</i>
<i>thực vật, ô nhiễm do chất</i>
<i>rắn)</i>
<i>? Hậu quả?</i>
<i>? Biện pháp hạn chế ô</i>
<i>nhiễm môi trêng.</i>
<i>? Bản thân em đã làm gì</i>
<i>để góp phần giảm ô</i>
<i>nhiễm mơi trờng (mỗi</i>
<i>nhóm trình bày từ 5 </i>–<i> 7</i>
<i>phút).</i>
- GV vµ 2 HS lµm giám
khảo chấm.
- Sau khi các nhóm trình
bày xong các nội dung thì
giám khảo sẽ công bố
điểm.
su tm t liu, tranh
H 55.1 tới 55.4.
- Đại diện báo cáo,
yêu cầu nêu đợc:
+ Nguyờn nhõn
+ Hậu quả
+ Biện pháp khắc
phục
+ Đóng góp của
bản thân
cần có các biện pháp tránh ô nhiễm
cho khu d©n c.
+ Tăng cờng việc xác định các cơng
viên , vành đai xanh để hạn chế bụi,
tiếng ồn ...
- C¸c biƯn ph¸p hạn chế ô nhiƠm
ngn níc:
+ Xây dựng các hệ thống cấp và thải
nớc ở các đô thị, khu công nghiệp
để nguồn nớc thải không làm ô
nhiễm nguồn nớc sạch.
+ Xây dựng hệ thống xử lí nớc thải,
hạn chế thải các chất độc hại ra
nguồn nớc.
- H¹n chÕ ô nhiễm do thuốc bảo vệ
thực vật:
+ Hạn chÕ sư dơng thc b¶o vƯ
thùc vËt.
+ Tăng cờng các biện pháp cơ học ,
sinh học để tiêu diệt sâu hại.
- C¸c biƯn pháp hạn chế ô nhiễm
chất thải rắn:
+ Cần quản lí chặt chẻ chất thải rắn
+ Cần chó ý ph¸t triĨn c¸c biƯn
ph¸p t¸i sư dơng chÊt thải rắn làm
nguyên liệu sản xuất.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV cho HS hoµn thành bảng 55
SGK.
- GV thơng báo đáp án đúng.
- GV mở rộng: có bảo vệ đợc môi
tr-ờng không bị ơ nhiễm thì các thế
hẹê hiện tại và tơng lai mới đợc sống
trong bầu khơng khí trong lành, đó
là sự bn vng.
- HS điền nhanh kết quả vào
bảng 55 kẻ sẵn vào vë bµi
tËp.
- Đại diện nhóm nêu kết quả
và nêu đợc:
1- a, b, d, e, i, l, n, o ,p.
2- c, d, e, g, i, k, l, m, o.
3- g, k, l, n.
4- g, k, l...
5- HS ghi thêm kết quả
=> Kết luận: Biện pháp hạn
chế ô nhiễm môi trờng (SGK
bảng 55).
<i><b>3. Cñng cè:</b></i>
<i>? Cho HS đọc ghi nhớ và trả lời cỏc cõu hi SGK.</i>
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 169.
- Các nhóm chuẩn bị nội dung: điều tra tình trạng ô nhiễm môi trờng ở các bảng 56.1 tới
56.3 SGK.
<b>Lớp: 9</b>
<b>TKB: 2</b> <b>Ngày giảng:</b> 04/ 04/ 2011 <b>Sĩ số:Vắng:</b>.../ 25 .
Tìm hiểu tình hình mơi trờng ở địa phơng
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp học sinh chỉ ra đợc nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng ở địa phơng và từ đó đề
xuất các biện pháp khắc phục, nâng cao nhận thức của học sinh đối với công tác chống ụ
nhim mụi trng.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn cho hs k nng thực hành.
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc cho hs ý thøc phòng chống ô nhiễm môi trờng.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng thu thp thụng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kỹ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế.
- Kỹ năng ra quyết định hành động góp phần bảo vệ môi trờng địa phơng.
- Kỹ năng lập kế hoạch tìm hiểu mơi trờng địa phơng.
- Kỹ năng hợp tác giao tiếp có hiệu quả khi điều tra tình hình môi trờng địa phơng.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan sát, trực quan
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
1. GV: - Bảng 56.1 và 56.3
2: HS: - Giấy, bút, phiếu học tập.
<b>V. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị (2 )</b>’
<i>KiĨm tra công tác chuẩn bị của học sinh</i>
<b>2. Bài mới</b>
Môi trờng của chúng ta ngày càng ô nhiễm trầm trọng. Vậy thực tế ô nhiễm diễn
ra nh thế nào chúng ta cïng t×m hiĨu.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV y/c hs tìm hiểu tình hình ô nhiƠm diƠn
ra n¬i sinh sèng ( quanh n¬i ë)
- GV híng dÉn néi dung b¶ng 56.1 SGK
( 170)
<i>? Tìm hiểu nhân tố vô sinh, hữu sinh.</i>
<i>? Con ngi đã có hoạt động nào gây ô</i>
<i>nhiễm môi trờng. Lấy ví dụ.</i>
- GV hớng dẫn bảng 56.2SGK ( 171)
+ Tác nhân gây ô nhiễm : Rác, phân ĐV…
+ Mức độ: Thải nhiều hay ít
+ Nguyªn nhân: Rác cha xử lí, phân ĐV cha
ủ thải trực tiÕp…
+ Biện pháp khắc phục: Làm gì để ngăn
chặn các tác nhân.
- GV cho hs ng/ cứu: Tình hình chặt phá. đốt
rừng, trồng lại rng
- Cách điều gồm 4 bớc theo SGK và theo nôi
dung bảng 56.3
- GV y/c hs:
+ Xỏc định rõ thành phần hệ sinh thái đang
có.
+ Xu hớng biến đổi các thành phần trong.
lai có thể theo xu hng tt hay xu.
- HS: điều tra theo nhóm vào ngày nghỉ và
ghi lại kết quả.
- Học sinh t×m hiĨu
t×nh hình ô nhiễm ở
- Hoàn thành bảng
56 .1 SGK.
Suy nghÜ tr¶ lêi câu
hỏi.
1-> 2 hoc sinh trả lời
các häc sinh kh¸c
nhËn xÐt bỉ xung.
<b>I. Híng dÉn</b>
<b>®iỊu tra môi</b>
<b>trờng.</b>
<b> 1. Điều tra</b>
<b>tình hình ô</b>
<b>nhiễm môi </b>
<b>tr-êng</b>
<b>- </b>Nội dung bảng
56.1 & 56.2.
<b>2. Điều tra tác</b>
<b>động của con</b>
<b>ngời tới môi </b>
<b>tr-ờng.</b>
<i><b>3. Kiểm tra, đánh giá (2 ) </b></i>’
- Các nhóm tích cực điều tra để có số liệu báo cáo.
- Tiết sau thực hành: Tìm hiểu tình hình mơi trờng ở địa phơng( tiếp theo)
<b>Líp: 9</b>
<b>TKB: 4</b>
<b>Ngµy giảng:</b> 08/ 04/ 2011 <b>Sĩ số:</b>.../ 25
<b>Vắng:</b>.
Tìm hiểu tình hình mơi trờng ở địa phơng (Tiếp)
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp học sinh chỉ ra đợc nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng ở địa phơng và từ đó đề
xuất các biện pháp khắc phục, nâng cao nhận thức của học sinh đối với công tác chống ô
nhiễm môi trng.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn cho hs k nng thc hnh.
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục cho hs ý thức phòng chống ô nhiễm môi trờng.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kỹ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế.
- Kỹ năng ra quyết định hành động góp phần bảo vệ mơi trờng địa phơng.
- Kỹ năng lập kế hoạch tìm hiểu môi trờng địa phơng.
- Kỹ năng hợp tác giao tiếp có hiệu quả khi điều tra tình hình mơi trờng địa phơng.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan sát, trực quan
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>IV. Đồ dùng dạy học:</b>
1. GV: - Bảng 56.1 và 56.3
2: HS: - Giấy, bút, phiếu học tập.
<b>v. hoạt động dạy - hc.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (2 )</b>
<i>Kiểm tra công tác chuẩn bị của học sinh.</i>
<b>2. Bài mới</b>
Môi trờng của chúng ta ngày càng ô nhiễm trầm trọng. Vậy thực tế ô nhiễm diễn
ra nh thế nào chúng ta cùng t×m hiĨu.
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
- GV y/c các nhóm báo cáo kết quả
kiểm tra.
- GV cho các nhóm thảo luận kết quả (
HS: Trình bày bảng 56.1 - 56.3 sgk)
- GV y/c các nhóm rút ra nhận xét về
vấn đề thực tế ô nhiễm ở địa phơng
Đa ra phơng pháp cải tạo mơi trờng ở
địa phơng.
- GV cho các nhóm thảo luận về vấn
đề này.
- GV y/c hs nhËn xÐt ý kiến của bạn và
- HS: Cỏc nhúm vit
ni dung đã điều tra
đợc vào giấy khổ to
vµ trình bày trên
bảng.
( Cỏc nhúm có cùng
nội dung nên sẽ có
vấn đề trùng nhau)
- Häc sinh th¶o luËn
bàn về vấn đề thực hiện.
- GV nhận xét, đánh giá đặc biệt nhấn
mạnh về vấn đề mức độ ô nhiễm và
biện pháp khắc phục.
- GV đồng ý với biện pháp mà hs đã
thảo luận và thống nhất.
về vấn đề ô nhiễm và
biện pháp khắc phục.
<i><b>3. Kiểm tra, đánh giá (3 )</b></i>’
- GV nhận xét đánh giá kt qu ca cỏc nhúm.
- Khen các nhóm làm tốt, nhắc nhở các nhóm còn thiếu sót.
<i><b>4. Dặn dò (1 ) </b></i>
- Nghiên cứu trớc chơng IV: Bảo vệ môi trờng.
<b>Lớp: 9</b>
<b>TKB: </b> <b>Ngày giảng:</b> / / 2011 <b>SÜ số:Vắng:</b>.../ 25 .
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Sau khi học xong bài này học sinh đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs phân biệt đợc 3 dạng tài nguyên thiên nhiên, nêu đợc tầm quan trọng và tác
dụng của việc sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên và khỏi nim phỏt trin bn
vng.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rốn cho hs kĩ năng hoạt động nhóm, tổng hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế.
<i><b>3. Thái độ</b></i>:
- Gi¸o dơc cho hs ý thức bảo vệ môi trờng, giữ gìn nguồn tài nguyên thiên nhiên.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kỹ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
- Tranh phãng to h×nh 58.1; 58.2 SGK.
- Tranh ảnh t liệu về các mỏ khai thác, cánh rừng, ruộng bậc thang.
<b>v. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiÓm tra bài cũ (không)</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK, thảo luận nhóm và hoàn
thành bài tập bảng 58.1 SGK
trang 173.
- GV nhận xét, thông báo đáp
án đúng bảng 58.1
1- b, c, g
2- a, e. i
- Cá nhân HS nghiên cứu
thông tin mục I SGK, trao
i nhúm hon thnh bng
58.1.
- Đại diện nhóm trình bày
kết quả, các nhóm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS dựa vào thơng tin và
bảng 58.1 để trả lời, rút ra
kết luận:
<b>I. Các dạng tài nguyên</b>
<b>thiên nhiªn chđ u</b>
- Cã 3 dạng tài nguyên
thiên nhiên:
+ Ti ngun tái sinh: khi
sử dụng hợp lí sẽ có khả
năng phục hồi (tài
nguyên sinh vật, đất,
n-ớc...)
3- d, h, k, l.
- GV đặt câu hỏi hớng tới kết
luận:
<i>? Nêu các dạng tài nguyên</i>
<i>thiên nhiên và đặc im ca</i>
<i>mi dng? Cho VD?</i>
- Yêu cầu HS thùc hiƯn bµi
tËp SGK trang 174.
<i>? Nêu tên các dạng tài nguyên</i>
<i>không có khả năng tái sinh ở </i>
<i>n-ớc ta?</i>
<i>? Tài nguyên rừng là dạng tài</i>
<i>nguyên t¸i sinh hay không tái</i>
<i>sinh? Vì sao?</i>
- HS tự liên hệ và trả lời:
+ Than ỏ, dầu lửa, mỏ
thiếc, sắt, vàng...
+ Rõng lµ tµi nguyên tái
sinh vì bảo vệ và khai thác
hợp lí thì có thể phục hồi
sau mỗi lần khai th¸c.
sinh là dạng tài nguyên
qua 1 thời gian sử dụng
sẽ bị cạn kiệt (than ỏ,
du m...)
+ Tài nguyên vĩnh cửu: là
tài nguyªn sư dơng mÃi
mÃi, không gây ô nhiễm
môi trờng (năng lợng mặt
trời, giã, sãng...)
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV giới thiệu 2 vấn đề sử
dụng hợp lí tài nguyên thiên
nhiên
<i>+ Cần tận dụng triệt để năng lợng</i>
<i>vĩnh cửu để thay thế dần năng lợng</i>
<i>đang bị cạn kiệt dần và hạn chế ô</i>
<i>nhiễm mụi trng.</i>
<i>+ Đối với tài nguyên không tái sinh,</i>
<i>cần có kế hoạch khai thác thật hợp lí</i>
<i>và sử dụng tiết kiÖm.</i>
<i>+ Đối với tài nguyên tái sinh: đất, </i>
<i>n-ớc, rừng phải sử dụng bên cạnh phục</i>
<i>hồi.</i>
<i>- </i>GV giới thiệu về thành phần
của đất: chất khoáng, nớc,
khơng khí, sinh vật
- u cầu HS trả lời câu hỏi:
<i>? Nêu vài trị của đất?</i>
<i>? Vì sao phải sử dng hp lớ ti</i>
<i>nguyờn t?</i>
- GV cho HS làm bảng 58.2 vµ
bµi tËp mơc 1 trang 174.
<i>? Vậy cần có biện pháp gì để sử</i>
<i>dụng hợp lí tài ngun đất?</i>
<i>? Nớc có vai trị quan trọng nh</i>
<i>thế nào đối với con ngời và sinh</i>
<i>vật?</i>
- HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt và rút
ra kết luận. Cho HS quan sát H
58.2
<i>? Vì sao phải sư dơng hỵp lÝ</i>
- HS tiÕp thu kiÕn thøc.
- Nghe nhí
+ HS nghiªn cøu thông tin
mục 1 và trả lời:
+ Ti nguyờn t ang bị
suy thối do xói mịn, rửa
trơi, nhiễm mặn, bạc màu,
ơ nhim t.
- HS thảo luận nhóm hoàn
+ Nớc chảy chậm vì va
vào gốc cây và lớp thảm
mục chống xói mịn đất
nhất là ở những sờn dốc.
- Nớc là thành phần cơ bản
của chất sống, chiếm 90%
lợng cơ thể sinh vật, con
ngời cần nớc sinh hoạt
(25o lít/ 1 ngời/ 1 ngày)
n-ớc cho hoạt động công
nghịêp, nông nghiệp...
<b>II. Sử dụng hợp lí tài</b>
<b>nguyên thiên nhiên</b>
<i><b>1. Sử dụng hợp lí tài</b></i>
<i><b>nguyên đất</b></i>
- Vai trò của đất: SGK.
- Nguồn tài nguyên đất
đang bị suy thối do
xói mịn, rửa trôi,
nhiễm mặn, bạc màu, ô
nhiễm...
- Cách sử dụng hợp lí:
chống xói mịn, chống
khơ hạn, chống nhiêm
mặn.. và nâng cao độ
<i><b>2. Sư dơng hợp lí tài</b></i>
<i><b>nguyên nớc:</b></i>
- Nớc là một nhu cầu
không thể thiếu của tất
cả các sinh vt trờn trỏi
t.
<i>nguồn tài nguyên nớc?</i>
- Cho HS làm bài tập điền bảng
58.3, nêu nguyên nhân ô nhiễm
nguồn nớc và cách khắc phục.
<i>? Nếu thiếu nớc sẽ có tác hại</i>
<i>gì?</i>
<i>? Trồng rừng có tác dụng bảo</i>
<i>vệ tài nguyên nh thế nào?</i>
<i>? Sử dụng tài nguyên nớc nh thế</i>
<i>nào là hợp lí?</i>
- GV núi thờm: <i>Ti nguyên thiên</i>
<i>nhiên không phải là vô tận, chúng ta</i>
<i>phải sử dụng một cách tiết kiệm và</i>
<i>hợp lý, vừa đáp ứng đợc yêu cầu sử</i>
<i>dụng tài nguyên của xã hội, vừa đảm</i>
<i>bảo duy trì nguồn tài nguyên cho thế</i>
<i>hệ sau </i><i> Bảo vệ cây xanh trên trái</i>
<i>đất có vai trò quan trọng trong việc</i>
<i>bảo vệ đất, nớc và các tài nguyên</i>
<i>sinh vật khác. Nhiệm vụ của ngời</i>
<i>học sinh trong việc tuyên truyền sử</i>
<i>dụng hợp lý tài nguyên.</i>
+ Nguån tµi nguyên nớc
đang bị ô nhiễm và có
nguy cơ cạn kiệt.
+ Thiu nc là nguyên
nhân gây ra nhiều bệnh tật
do mất vệ sinh, ảnh hởng
tới mùa màng, hạn hán,
không đủ nớc cho gia súc.
+ Trồng rừng tạo điều kiện
cho tuần hoàn nớc, tăng
n-ớc bốc hơi và nn-ớc ngầm.
- HS thảo luận nhóm, trả
lời câu hỏi và rút ra kt
lun.
- Nghe nhớ và hiểu thêm
thực hiện
nghiệp và sinh hoạt
xuống s«ng, hå, ao,
biĨn.. tiÕt kiƯm ngn
níc.
<i><b>3. Sư dơng hỵp lÝ tài</b></i>
<i><b>nguyên rừng:</b></i>
- Vai trò cña rõng
:SGK
- Hậu quả của việc chặt
phá và đốt rừng làm
cạn kiệt nguồn nớc, xói
mịn, ảnh hởng tới khí
hậu do lợng nớc bốc
hơi ít....
- Sư dơng hợp lí tài
nguyên rừng: khai thác
hợp lí kết hợp với trồng
rừng và bảo vệ rừng.
Thành lập khu bảo tồn
thiên nhiên.
<i><b>3. Củng cố (4 )</b></i>
- Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh?
- Tại sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên?
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
<b>Lớp: 9</b>
<b>TKB: </b> <b>Ngày giảng:</b> / / 2011 <b>Sĩ số:Vắng:</b>.../ 25 .
<b>I. Mơc tiªu.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Học sinh phải giải thích đợc vì sao cần khơi phục mơi trờng, giữ gìn thiên nhiên hoang
dã, đồng thời nêu đợc ý nghĩa của các bin phỏp bo v thiờn nhiờn hoang dó.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kỹ năng khai thác thơng tin.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- N©ng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng lng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>Iv. Chuẩn bị.</b>
- Tranh phãng to h×nh 59 SGK.
- Tranh ảnh và các hình vẽ về các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã.
<b>v. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiÓm tra bài cũ (4 )</b></i>
<i>? HÃy phân biệt các dạng tài nguyªn thiªn nhiªn? Cho VD ?</i>
<i>? Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên? Sử dụng hợp lí</i>
<i>tài ngun rừng có ảnh hởng nh thế nào tới các tài nguyên khác (VD nh tài ngun đất</i>
<i>và nớc)</i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi
<i>? Vì sao cần phải khôi phục</i>
<i>và giữ gìn thiên nhiªn hoang</i>
<i>d·?</i>
- GV giới thiệu thêm về nạn
phá rừng: Đầu thế kỉ XX, S
rừng thế giới là 6 tỉ ha, năm
1958 là 4,4 tỉ ha, năm 1973 là
3,8 tỉ ha, năm 1995 là 2,3 tỉ
ha. Việt Nam tốc độ mất rừng
200.000 ha/năm.
<i>? V× sao g×n giữ thiên nhiên</i>
<i>hoang dà là góp phần giữ cân</i>
<i>bằng sinh thái?</i>
- HS nghiên cứu SGK,
kết hợp với kiến thức bài
trớc và trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ
sung
- Nghe nhớ
- Trả lời lớp nhËn xÐt
<b>I. </b><i><b>ý</b><b> nghĩa của việc khôi</b></i>
<i><b>phục môi trờng và giữ gìn</b></i>
<i><b>thiên nhiên hoang dã.</b></i>
- Mơi trờng đạng bị suy
thoái.
- Gìn giữ thiên nhiên
hoang dà là bảo vệ các loài
sinh vật và môi trêng sèng
cđa chóng tr¸nh « nhiƠm
m«i trêng, lị lụt, hạn
hán, ... góp phần giữ cân
bằng sinh thái.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động ca HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV treo các tranh ảnh H 59
kh«ng cã chó thÝch vµo khỉ
giÊy to, yêu cầu HS chọn
những mảnh bìa in sẵn chữ
gắn vào tranh sao cho phù
hợp.
<i>? Nêu các biện pháp chủ yếu</i>
<i>bảo vệ thiên nhiên hoang d·?</i>
- GV ph©n biƯt cho SH khu
<i>? Kể tên các vờn quốc gia ở</i>
<i>Việt Nam?</i>
<i>? Kể tên những sinh vật có tên</i>
- Các nhóm quan sát tranh tìm
hiểu ý nghĩa, gắn các mảnh bìa thể
hiện nội dung.
- HS khái quát kiến thức trong H
59, trả lời câu hỏi và rót ra kÕt
luËn.
+ Vên quốc gia Ba Bể, Ba Vì, Cát
Bà, Bến én, Côn Đảo, Cóc
Ph-¬ng...
+ Sao la, sếu đầu đỏ....
<b>II.</b> <b> Các biện</b>
<b>pháp bảo vệ</b>
<b>thiên nhiên.</b>
1. Bảo vệ tài
nguyên sinh vật
- SGK trang 178.
2. Cải tạo các hệ
<i>trong sỏch đỏ cần đợc bo</i>
<i>v?</i>
- GV yêu cầu HS hoàn thành
cột 2, bảng 59 SGK.
- GV nhận xét và đa ra đáp án
đúng.
- HS nghiên cứu nội dung các biện
pháp, trao đổi nhóm điền các biện
vào bảng 59, kẻ vào vở bài tập:
- Nghe, quan sát và tự sửa
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ni dung</b>
- Cho HS thảo luận bài tập:
<i>? Tr¸ch nhiƯm cđa HS trong</i>
<i>việc bảo vệ thiên nhiên.</i>
<i>? Tuyờn truyn nh thế nào cho</i>
<i>mọi ngời cùng hành động để</i>
- GV nhËn xÐt nãi thªm:
<i>Bảo vệ các khu rừng hiện có, kết</i>
<i>hợp với trồng cây gây rừng là biện</i>
<i>pháp rất quan trọng nhằm bảo vệ</i>
<i>và khơi phục mơi trờng đang bị suy</i>
<i>thối vì vậy nhiệm vụ đó khơng của</i>
<i>riêng ai mà là của mỗi chúng ta</i>
<i>đều phải có trách nhiệm bảo vệ và</i>
<i>cải tạo thiên nhiên.</i>
- HS thảo luận và nêu đợc:
+ Khơng vứt rác bừa bãi, tích cực
tham gia vệ sinh công cộng, vệ
sinh công viên, trờng học, ng
ph...
+ Không chặt phá cây cối bừa bÃi,
tích cùc trång c©y, chăm sóc và
bảo vệ cây.
+ Tuyờn truyền về giá trị của thiên
nhiên và mục đích bảo vệ thiên
nhiên cho bạn bè và cộng đồng.
- Nghe nhớ và thực hiện.
<b>III. Vai trß cđa</b>
<b>thiªn</b> <b>nhiªn</b>
<b>hoang d·.</b>
Néi dung SGK
<i><b>3. Cđng cè (4 )</b></i>’
- Cho HS lµm bµi tËp sau
<b>Bài 1</b>:Vì sao việc giữ gìn thiên nhiên hoang dã là góp phần giữ cân bằng sinh thái?
a. Bảo vệ các loài động vật hoang dó
<i><b>Bảng 59. Các biện pháp cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hóa.</b></i>
<b>Cỏc bin phỏp</b> <b>Hiu qu</b>
- i vi các vùng đất trống, đồi
nói träc th× viƯc trồng cây gây
rừng là biện pháp chủ yếu và cÇn
thiÕt nhÊt
- Cải tạo khí hậu, hạn chế xói mũn t, hn ch hn
hỏn, l lt...
- Tăng cờng công tác làm thủy lợi
v ti tiờu hp lớ - Điều hòa lợng nớc, hạn chế lũ lụt, hạn hán, có nớc<sub>mở rộng S trồng trọt, tăng năng suất cây trồng.</sub>
- Bón phân hợp lý và hợp vệ sinh - Tăng độ màu mỡ cho đất, phủ xanh vùng đất trống
bỏ hoang, phân hữu cơ đợc xử lí đúng kĩ thuật,
không mang mầm bệnh cho ngời và động vật.
- Thay đổi các loại cây trồng hợp
lý - Trồng luân canh, xen canh làm đất không bị cạn<sub>kiệt nguồn dinh dỡng, tận dụng hiệu suất sử dụng</sub>
đất, tăng năng suất cõy trng.
- Chọn giống vật nuôi và cây
trồng thích hợp và có năng suất
cao.
b. Bo vệ MT sống của sinh vật
c. Bảo vệ tài nguyên thưc vật rừng
d. Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ các loài sinh vật
hoang dã và MT sống của chúng, là co sở để duy trì cân bằng sinh thái
<b>Bài 2</b>:Các biện pháp chủ yêu bảo vệ thiên nhiên hoang dã là gì?
a. Bảo vệ thảm TV rừng b. Bảo vệ ĐV hoang dã
c. Cải tạo và phục hồi các hệ sinh thái bị thối hóa d. Cả a, b, c
<b>Bài 3</b>: “ Thảm TV có tác dụng chống xói mịn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật còn
là………..và nơi ở cho nhiều lồi sinh vật khác nhau”. Từ cịn thiếu là gì?
a. Chỗ dựa b. Thức ăn c. Mơi trường d. Ni
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu việc bảo vệ hệ sinh thái.
<b>Lớp: 9</b>
<b>TKB: </b> <b>Ngày giảng:</b> / / 2011 <b>Sĩ số:Vắng:</b>.../ 25 .
<b>I. Mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Hc sinh phải đa ra đợc VD minh họa các kiểu hệ sinh thái chủ yếu.
- Trình bày đợc hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, từ đó đề
xuất đợc những biện pháp bảo vệ phù hợp với hoàn cảnh của địa phơng.
- Học sinh phải nắm đợc sự cần thiết phải có luật bảo vệ môi trờng.
- Nêu đợc hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái. Đề xuất đợc các
biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái phù hợp địa phơng.
- Nêu đợc các nội dung chủ yểu trong chơng II và chơng III của luật. Thấy đợc tầm quan
trọng của Luật bảo vệ môi trng.
- Có ý thức chấp hành Luật bảo vệ môi trờng. Trách nhiệm của mỗi HS nói riêng, mỗi
ngời dân nói chung trong việc chấp hành luật.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rốn kỹ năng thu thập và khai thác thông tin.
<i><b>3. Thái :</b></i>
- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng thu thp thụng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>IV. Chuẩn bị.</b>
- Tranh ảnh về các hệ sinh thái.
<b>V. hoạt động dạy - học.</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV cho SH quan s¸t tranh, ảnh
các hệ sinh thái, nghiên cứu bảng
60.1 và trả lêi c©u hái:
<i>? Trình bày đặc điểm của các hệ</i>
<i>sinh thái trên cạn, nớc mặn và hệ</i>
<i>sinh thái nớc ngọt?</i>
- GV cho HS quan sát lại tranh và
nhận xét ý kiÕn HS:
<i>? Cho VD vỊ hƯ sinh th¸i?</i>
- GV nhận xét, đánh giá, bổ
sung:
Mỗi hệ sinh thái đặc trng bởi các
đặc điểm: khí hậu, động vật, thực
vật. Đặc điểm riêng: hệ động vật,
hệ thực vật, phân tầng chiu
sỏng...
- HS quan sát tranh ảnh
kết hợp nghiên cứu bảng
60.1 vµ ghi nhí kiến
thức.
- Một vài HS trả lời, các
- HS t×m VD qua tranh
¶nh, kiÕn thøc thùc tÕ.
<b>II. Sự đa dạng của</b>
<b>các hƯ sinh th¸i.</b>
- Cã 3 hƯ sinh th¸i chđ
u:
+ HƯ sinh thái trên cạn:
rừng, thảo nguyên,
savan...
+ HƯ sinh th¸i níc
mỈn: rõng ngËp mặn,
hệ sinh thái vùng biển
khơi...
+ Hệ sinh th¸i níc
ngät: ao, hå, s«ng,
suèi....
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Cho HS tr¶ lêi các câu hỏi:
<i>? Các biện pháp bảo vệ hệ sinh</i>
<i>thái rõng mang l¹i hiƯu quả nh</i>
<i>thế nào?</i>
- GV nhn xột ý kiến của HS và
đa ra đáp án.
- Cá nhân nghiên cứu
SGK, ghi nhớ kiến thức,
trả lời câu hỏi và nêu
đ-ợc:
+ Vai trò quan trọng của
hệ sinh thái rừng.
+ H sinh thái rrừng Việt
Nam đã bị khai thác quá
mức.
- Cá nhân nghiên cứu nội
dung bảng 60.2 SGK,
thảo luận hiệu quả các
biện pháp bảo vệ, đại
diện nhóm trả lời, các
nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
<b>II. B¶o vƯ các hệ sinh</b>
<b>thái.</b>
<i><b>1. Bảo vÖ hÖ sinh th¸i</b></i>
<i><b>rõng</b></i>
- Xây dựng kế hoạch để
khai thác nguồn tài
nguyên rừng hợp lí để
hạn chế mức độ khai
thác, không khai thác
quá mức làm cạn kiệt
nguồn tài nguyên.
- Xây dựng các khu bảo
tồn thiên nhiên, vờn quốc
gia để giữ cân bằng sinh
thái và bảo vệ nguồn
gen.
- Trồng rừng góp phần
khôi phục các hệ sinh
thái bị thoái hố, chống
xói mịn đất, tăng nguồn
nớc...
- Phßng cháy rừng bảo
vệ rừng.
- Vn động định canh,
- Phát triển dân số hợp lí,
giảm áp lực sử dụng tài
nguyên rõng.
- GV lu ý HS: Víi HS thành phố,
việc bảo vệ hå, c©y trong vên
hoa, công viên là góp phần bảo
vệ hệ sinh thái.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
<i>? Tại sao phải bảo vƯ hƯ sinh</i>
<i>th¸i biĨn?</i>
- Yêu cầu HS th¶o ln vỊ các
tình huống nêu ra trong bảng
60.3 và đa ra các biện pháp bảo
vệ phù hợp.
- GV cha bi bng cỏch cho các
nhóm lên ghi kết quả trên bảng
để cả lớp nhận xét.
+ Cho HS liªn hƯ: HS, sinh viên
vùng biển Hạ Long, Sầm Sơn... tự
nguyện nhặt rác trên bÃi biển vào
mùa du lịch.
- Cho SH trả lời các câu hỏi:
<i>? Tại sao phải bảo vệ các hệ sinh</i>
<i>thái nông nghiệp?</i>
<i>? Cú nhng biện pháp nào để</i>
<i>bảo vệ hệ sinh thái nơng nghiệp?</i>
- Gv nói thêm: <i>Mỗi quốc gia và mọi</i>
<i>ngời dân đều phải có trách nhiệm bảo</i>
<i>vệ hệ sinh thái và góp phần bảo vệ mơi</i>
<i>trờng sống trên trái đất. Trong đó các</i>
<i>hệ sinh thái đặc biệt quan trọng cần</i>
<i>bảo vệ đó là HST rừng, HST biển, HST</i>
<i>nơng nghiệp…</i>
- HS nêu đợc:
+ Biển đã cho con ngời
những gì?
+ Con ngời đã khai thác
sinh vật biển quá mức
nh thế nào? biển bị ô
nhiễm nh thế nào?
- HS nghiªn cøu bảng
60.3, thảo luận nhóm đa
ra tình huống phù hợp.
- Đại diện nhóm lên ghi
kết quả, các nhãm kh¸c
- HS nghiªn cøu SGK,
ghi nhí kiÕn thøc và trả
lời câu hỏi: Hệ sinh thái
nông nghệp cung cÊp
l-¬ng thùc, thùc phÈm
nu«i sèng con ngời.
- HS nghiên cứu SGK và
trả lời câu hỏi, rút ra kết
luận.
- Nghe nhớ và rút ra bài
học cho bản thân
gia bảo vệ rừng.
<i><b>2. Bảo vệ hƯ sinh th¸i</b></i>
<i><b>biĨn</b></i>
- Bảo vệ bãi cát biển (nơi
rùa đẻ trứng) và vận
động ngời dân không
đánh bắt rùa biển.
- Bảo vệ rừng ngập mặn
hiện có và trồng lại rừng
đã bị chặt phá.
- Xử lí nớc thải trớc khi
- Làm sạch bÃi biển và
nâng cao ý thøc b¶o vệ
môi trờng của ngời dân.
<i><b>3. Bảo vÖ hÖ sinh thái</b></i>
<i><b>nông nghiệp</b></i>
- Các hệ sinh thái nông
nghiệp chủ u ë ViƯt
Nam (B¶ng 60.4).
- B¶o vƯ:
+ Duy trì hệ sinh thái
nông nghiệp chủ yếu.
+ Cải tạo các hệ sinh thái
để đạt năng suất và hiệu
quả cao.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>N dung</b>
- GV t cõu hi:
<i>? Vì sao phải ban hành luật</i>
<i>bảo vệ môi trờng?</i>
<i>? Nếu không có luật bảo vệ</i>
- Cho HS lµm bài tập bảng
61.
- GV cho cỏc nhóm lên bảng
ghi ý kiến vào cột 3 bảng 61.
- GV cho trao đổi giữa các
nhóm về hậu quả của việc
khơng có luật bảo vệ mơi
tr-ờng và rút ra kết luận.
- HS trả lời đợc:
+ LÝ do ban hành luật là
do môi trờng bị suy thoái
và « nhiƠm nỈng.
- HS trao đổi nhóm hồn
thành nội dung ct 3 bng
61 SGK.
- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.
<b>I. Sự cần thiết ban hành</b>
<b>luật.</b>
- Lt b¶o vƯ môi trờng
nhằm ngăn chặn, khắc
phục các hậu quả xấu của
con ngời và hitên nhiên
gây ra cho m«i trêng tù
nhiªn.
- Luật bảo vệ môi trờng
điều chỉnh việc khai thác,
sử dụng các thành phần
mơi trờng hợp lí để phục
vụ sự phát triển bền vững
của đất nớc.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động ca HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV giới thiệu sơ lợc về néi
dung lt b¶o vƯ môi trờng
gồm 7 chơng, nhng phạm vi
bài học chỉ nghiên cứu chơng
II và III.
- Yờu cu 1 HS đọc to :
+ GV lu ý HS: sự cố môi
tr-ờng là các tai biến hoặc rủi
ro xảy ra trong quá trình hoạt
động của con ngời hoặc do
<i>? Em đã thấy có sự cố mơi</i>
<i>trờng cha và em đã làm gì?</i>
- HS đọc nội dung.
+ Cháy rừng, lở đất, lũ lụt,
sập hầm, sóng thần...
<b>II. Mét sè néi dung cơ</b>
<b>bản của luật bảo vệ môi</b>
<b>trờng</b>
<i><b>1. Phòng chống suy</b></i>
<i><b>thoái; ô nhiễm và sự cố</b></i>
<i><b>môi trờng (chơng II)</b></i>
<i><b>2. Kh¾c phơc suy thoái;</b></i>
<i><b>ô nhiễm và sự cố môi </b></i>
<i><b>tr-ờng (chơng III)</b></i>
- Kết luËn SGK.
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV yªu cầu HS:
- Trả lời 2 câu hỏi mục
SGK trang 185.
- GV nhận xét, bổ sung và
yêu cầu HS rút ra kết luận.
- GV liên hệ ở các nớc phát
triển, mỗi ngời dân đều rất
hiểu luật và thực hiện tốt
môi trờng đợc bảo vệ và bền
vững.
- GV nói thêm: <i>Luật bảo vệ</i>
<i>mơi trờng nhằm ngăn trặn,</i>
<i>khắc phục những hậu quả xấu</i>
<i>do hoạt động của con ngời</i>
<i>gây ra cho môi trờng. Mỗi </i>
<i>ng-ời dân nên tuyên truyền sâu</i>
<i>rộng về nội dung luật cho mọi</i>
<i>ngời và có ý thức trách nhiệm</i>
<i>trong việc thi hành luật</i>
- Cá nhân suy nghĩ hoặc
trao đổi nhóm và nêu đợc:
+ Tìm hiểu luật
+ ViƯc cÇn thiết phải chấp
hành luật
+ Tuyên truyền dới nhiều
hình thức
+ Vøt r¸c bõa bÃi là vi
phạm luật.
- HS cã thÓ kÓ các việc
làm thể hiện chấp hành
luật bảo vệ m«i trêng ë 1
sè níc
VD: Singapore: vứt mẩu
thuốc lá ra đờng bị phạt 5
USD và tăng ở lần sau.
- Nghe nhớ hiểu thêm và
liên hệ với bản thân và
trách nhiệm của bản thân
<b>III. Tr¸ch nhiệm của mỗi</b>
<b>ngời trong việc chấp hành</b>
<b>luật bảo vệ môi trờng.</b>
- Mỗi ngời dân phải hiểu và
nắm vững luật bảo vệ môi
trờng.
- Tuyờn truyn mi ngời
thực hiện tốt luật bảo vệ
<i><b>3. Cđng cè (3 )</b></i>
<i>? Vì sao phải bảo vệ các hệ sinh thái? Nêu biện pháp bảo vệ?</i>
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.
<b>Líp: 9</b>
<b>TKB: </b> <b>Ngày giảng:</b> / / 2011 <b>SÜ sè:V¾ng:</b>…….../ 25 .
<b>I. Mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
Sau khi hc xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs vận dụng đợc những nội dung cơ bản của Luật bảo vệ mơi trờng vào tình hình
cụ thể của địa phơng và nâng cao ý thức của HS trong vic mụi trng a phng.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn cho hs kĩ năng t duy logic, khái quát kin thc.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Giáo dục cho hs nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng, ý thức chấp hành luật.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng thu thập thơng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kĩ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>IV. Chuẩn bị.</b>
- Giấy trắng khổ lớn dùng khi thảo luận.
- Bút dạ nét đậm viết trên khổ giấy lớn.
<b>V. Cách Tiến hành </b>
<b>1. Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:</b>
<i>? Trình bày sơ lợc 2 nội dung về phòng chống suy thoái, « nhiƠm m«i trêng, kh¾c</i>
<i> phơc sù cè m«i trêng của Luật bảo vệ môi trờng Việt Nam?</i>
<b>2. Chn ch đề thảo luận</b>
? Ngăn chặn hành vi phá rừng bất hp phỏp.
? Khụng rỏc ba bói.
? Không gây ô nhiễm nguồn nớc.
? Không sử dụng phơng tiện giao thông cũ nát.
<b>3. Tiến hành</b>
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot ng của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV chia lớp thành 8 nhóm nhỏ.
- 2 nhóm cùng thảo luận 1 chủ đề
- Mỗi chủ đề thảo luận 15 phút.
Trả lời các câu hỏi vào khổ giấy
lớn.
<i>? Những hành động nàp hiện nay</i>
<i>đang vi phạm Luật bảo vệ môi </i>
<i>tr-ờng? Hiện nay nhận thức của </i>
<i>ng-ời dân địa phơng về vấn đề đó</i>
<i>đã đúng nh luật bảo vệ mơi trờng</i>
<i>quy định cha?</i>
- Mỗi nhóm:
+ Chọn 1 chủ đề
+ Nghiªn cøu kÜ nội dung luật
+ Nghiên cứu câu hỏi
+ Liờn h thc tế ở địa phơng
- VD ở chủ đề: Không đổ rác
bừa bãi, yêu cầu:
+ Nhiều ngời vứt rác bừa bãi đặc
biệt là nơi công cộng.
+ Nhận thức của ngời dân về vấn
đề này còn thấp, cha đúng luật.
<i>? Chính quyền địa phơng và</i>
<i>nhân dân cần làm gì để thực hiện</i>
<i>tốt luật bảo vệ mơi trờng?</i>
<i>? Nh÷ng khã khăn trong việc</i>
<i>thực hiện luật bảo vệ môi trờng</i>
<i>là gì? Có cách nào khắc phục?</i>
<i>? Trách nhiệm của mỗi HS trong</i>
<i>việc thực hiện tốt luật bảo vệ môi</i>
<i>trờng là gì?</i>
- GV yờu cu các nhóm treo tờ
giấy có viết nội dung lên bảng để
trình bày và các nhóm khác tiên
theo dõi.
- GV nhận xét phần thảo luận
- Tơng tự nh vậy với 3 chủ đề cịn
lại.
+ Chính quyền cần có biện pháp
thu gọn rác, đề ra quy định đối
với từng hộ, tổ dân phố.
+ Khó khăn trong việc thực hiện
luật bảo vệ mơi trờng là ý thức
của ngời dân cịn thấp, cần tuyên
truyền để ngời dân hiểu và thực
hiện.
+ HS phải tham gia tích cực vào
việc tuyên truyền, đi đầu trong
ciệc thực hiện luật bảo vệ môi
tr-ờng.
- i din các nhóm trình bày,
các nhóm khác theo dõi và nhận
xét, đặt câu hỏi để cùng thảo
luận.
<b>4. Kiểm tra - đánh giá: (4 )</b>’
GV nhËn xÐt buæi thực hành về u nhợc điểm của các nhóm.
- Đánh giá điểm cho HS.
<b>5. Dặn dò (1 )</b>
- Viết báo cáo thu hoạch theo nhóm.
- HS ôn lại nội dung: Sinh vật và môi trờng, giao cho các nhóm thực hiện các bảng trong
bài 63.
<b>Lớp: 9</b>
<b>TKB: </b> <b>Ngày giảng:</b> / / 2011 <b>Sĩ số:Vắng:</b>.../ 25 .
<b>I. Mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Học sinh hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trờng.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Tip tc rốn luyn k nng t duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp,
hệ thống hoá.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Häc sinh tÝch cục xây dựng bài.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>IV. Chuẩn bị.</b>
- Bảng phụ 63.1; 63.2; 63.3; 63.4; 63.5 SGK.
<b>V. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV cã thĨ tiÕn hµnh nh sau:
- Chia 2 HS cïng bµn lµm thµnh 1
nhóm
- Phát phiếu có nội dung các bảng nh
- Yêu cầu HS hoàn thành
- GV chữa bài nh sau:
+ Gọi bất kì nhóm nào, nếu nhóm có
phiếu ë phim trong thì GV chiếu
lênmáy, còn nÕu nhãm cã phiếu trên
giấy thì HS trình bày.
+ GV chữa lần lợt các nội dung và giúp
HS hoàn thiện kiÕn thøc nÕu cÇn.
- GV thơng báo đáp án trên máy chiếu
để cả lớp theo dõi.
- Các nhóm nhận phiếu
để hồn thành nội dung.
- Lu ý tìm VD để minh
hoạ.
- Thời gian là 10 phút.
- Các nhóm thực hiện
theo yêu cầu của GV.
- Các nhóm bổ sung ý
kiến nếu cần và có thể
hỏi thêm câu hỏi khác
trong nội dung của nhóm
- HS theo dâi và sửa chữa
nếu cần.
Nội dung kiến
thức ở các bảng
<i><b>Bảng 63.1- Môi trờng và các nhân tố sinh thái</b></i>
Môi trờng Nhân tố sinh thái (NTST) Ví dụ minh hoạ
Môi trờng nớc NTST vô sinh
NTST hữu sinh
- ánh sáng
- ng vt, thc vật, VSV.
Mơi trờng trong đất NTST vơ sinh
NTST h÷u sinh
- Độ ẩm, nhiệt độ
- Động vật, thực vật, VSV.
Môi trờng trên mặt đất NTST vơ sinh
NTST h÷u sinh
- Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ
- Động vật, thực vật, VSV, con
ngời.
M«i trờng sinh vật NTST vô sinh
NTST hữu sinh
- m, nhiệt độ, dinh dỡng.
- Động vật, thực vật, con ngời.
<i><b>Bảng 63.2- Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái</b></i>
Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhúm ng vt
ánh sáng - Nhóm cây a sáng
- Nhóm cây a bóng
- Động vật a sáng
- Động vật a tèi.
Nhiệt độ - Thực vật biến nhiệt - Động vật biến nhiệt
- §éng vËt h»ng nhiƯt
§é Èm - Thùc vËt a ẩm
- Thực vật chịu hạn
Quan hệ Cùng loài Khác loài
Hỗ trợ - Quần tụ cá thể
- Cách li cá thể
- Cộng sinh
- Hội sinh
Cạnh tranh
(hay i ch)
- Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở.
- Cạnh tranh trong mùa sinh
sản
- Ăn thịt nhau
- Cạnh tranh
- Kí sinh, nửa kí sinh
- Sinh vật này ăn sinh vật khác.
<i><b>3. Củng cè (4 )</b></i>’
- Hồn thành các bài cịn lại.
- Ơn li cỏc bi ó hc
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>
- Chuẩn bị kiểm tra học kì II vào tiết sau.
<b>Lớp: 9</b>
<b>TKB: </b> <b>Ngày giảng:</b> / / 2011 <b>SÜ sè:V¾ng:</b>…….../ 25 .
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Học sinh hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trờng.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Tip tc rốn luyn k nng t duy lí luận, tổng hợp, hệ thống hố.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Häc sinh tích cục xây dựng bài.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng thu thp thụng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>IV. Chuẩn bị.</b>
<b>+ GV: </b>B¶ng phơ
<b>V. hoạt động dy - hc.</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (không)</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>Bảng 63.4- HƯ thèng ho¸ c¸c kh¸i niƯm</b></i>
<b>Kh¸i niƯm</b> <b>VÝ dơ minh ho¹</b>
- Quần thể: là tập hợp những các thể cùng lồi,
sống trong 1 khơng gian nhất định, ở một thời
điểm nhất định, có khả năng sinh sản.
- Quần xã: là tập hợp những quần thể sinh vật
khác loài, cùng sống trong 1 không gian xác
định, có mối quan hệ gắn bó nh một thể thống
nhất nên có cấu trúc tơng đối ổn định, các sinh
vật trong quần xã thích nghi với môi trờng sống.
- Cân bằng sinh học là trạng thái mà số lợng cs
thể mỗi quần thể trong quần xã dao động quanh
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu
vực sống của quần xã, trong đó các sinh vật ln
tác động lẫn nhau và tác động qua lại với nhân
tố vô sinh của môi trờng tạo thành một hệ thống
hoàn chỉnh và tơng đối ổn nh.
- Chuỗi thức ăn: là một dÃy nhiều loài sinh vật
có mối quan hệ dinh dỡng với nhau, mỗi loài là
một mắt xích, vừa là mắt xích tiêu thụ mắt xích
phía trớc, vừa bị mắt xích phía sau tiêu thụ.
- Lới thức ăn là các chuỗi thức ăn có nhiều mắt
xích chung.
VD; Quần xà ao, quần xà rừng Cúc
Phơng...
VD: Thùc vËt ph¸t triĨn sâu ăn
thực vật tăng chim ăn sâu tăng
sâu ăn thực vËt gi¶m.
VD: Hệ sih thái rừng nhiệt đới,
rừng ngập mặn, biển, tho
nguyờn...
Rau Sâu Chim ăn sâu Đại bµng
VSV.
<i><b>Bảng 63.5- Các đặc trng của quần thể</b></i>
<b>Các đặc </b>
<b>tr-ng</b> <b>Nội dung cơ bản</b> <b>ý nghĩa sinh thái</b>
T l đực/
cái
- Phần lớn các quần thể có tỉ
lệ đực: cái l 1:1
- Cho thấy tiềm năn sinh sản của quần
thể
Thành phần
nhóm tuổi
Quần thể gồm các nhóm tuổi:
- Nhóm tuổi trớc sinh s¶n
- Nhãm ti sinh s¶n
- Nhãm sau sinh s¶n
- Tăng trởng khối lợng và kích thíc
qn thĨ
- Quyết định mức sinh sản của quần thể
- Không ảnh hởng tới sự phát triển của
quần thể.
Mật độ
quần thể
- Là số lợng sinh vật trong 1
đơn vị diện tích hay thể tích.
- Phản ánh các mối quan hệ trong quần
thể và ảnh hởng tới các đặc trng khác
của qun th.
<i><b>Bảng 63.6 </b></i><i><b> Các dấu hiệu điển hình của quần xà (Bảng 49 SGK).</b></i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV cho HS nghiên cứu các câu hỏi ở
SGK trang 190, thảo luận nhóm để tr
li:
- Nếu hết giờ thì phần này HS tự trả lêi.
- Các nhóm nghiên cứu
câu hỏi, thảo luận để trả
lời, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
<i><b>3. Cđng cè (4 )</b></i>’
- Hồn thành các bài cũn li.
<i><b>4. Dặn dò (1 )</b></i>
<b>Lớp: 9</b>
<b>TKB: </b> <b>Ngày giảng:</b> / / 2011 <b>SÜ số:Vắng:</b>.../ 25 .
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các
nhóm thực vật và các nhóm động vt.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn cho hs kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn, t duy so sánh và kh¸i qu¸t hãa
kiÕn thøc.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Gi¸o dơc cho hs lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thiên nhiên và ý thức nghiên cứu
bộ môn.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng thu thp thụng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>IV. Chuẩn bị.</b>
1. GV: - Bảng 64.1 - 64.5.
2: HS: - Kiến thức đã học.
<b>V. hoạt ng dy - hc.</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ ( không)</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
Hôm nay chúng ta cùng ôn lại kiến thức sinh học của chơng trình toàn cấp.
<b>Hoạt động của thầy </b> <b><sub>Hoạt động của </sub><sub>trũ</sub></b> <b>Nội dung </b>
- GV chia líp thµnh 5 nhãm.
- GV giao viƯc cho tõng nhãm vµ
y/c hs hoàn thành nôi dung của các
- GV cho i din nhóm trình bày
và cho nhóm khác bổ sung thêm.
- GV nhận xét, và bổ sung thêm
dẫn chứng.
- GV thông báo nội dung đầy
ca cỏc bng kin thc.
- Các nhóm thực hiện theo
yêu cÇu cđa GV.
- Các nhóm bổ sung ý kiến
nếu cần và có thể hỏi thêm
câu hỏi khác trong nội dung
của nhóm đó.
- HS theo dâi vµ sửa chữa
nếu cần.
<b>1. Đa dạng sinh</b>
<b>häc.</b>
<b>- </b>Néi dung các
bảng kiến thức.
<b>Hoạt động của thầy </b> <b><sub>Hoạt động của </sub><sub>trũ</sub></b> <b>Nội dung</b>
- GV y/c hs hoµn thµnh BT
ở sgk ( T 192, 193) .
- GV cho các nhóm thảo
luận để trả lời.
- GV cho các nhóm trả lời
bằng cách gọi đại diện từng
nhóm lên viết trên bảng.
- GV nhận xét và thông báo
đáp án đúng.
- GV y/c hs lấy ví dụ đại
diện cho các ngành động
vật và thực vật.
- C¸c nhãm thùc hiƯn
theo yêu cầu của GV
- 1-> 2 nhóm trả lời
<b>II. Sự tiến hóa của thực</b>
<b>vật và động vật. </b>
<b>- Thực vật:</b> Tảo xoắn, tảo
vòng, cây thông, cây cải,
cây bởi, cây bàng
- <i><b>ng vt</b></i>: Trùng roi, trùng
<b>- Sù ph¸t triĨn cđa thùc</b>
<i><b>vËt</b></i>: Sinh häc 6
7g; 8h
<i><b>3. Cñng cè (4 ) </b></i>’
- GV đánh giá hoạt động và kết quả của cỏc nhúm.
<i><b>4. Dn dũ: </b></i>
- Ôn tập các nôi dung ở bảng 65.1 - 65.5 sgk
<b>Lớp: 9</b>
<b>TKB: </b> <b>Ngày giảng:</b> / / 2011 <b>SÜ sè:V¾ng:</b>…….../ 25 .
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Gióp hs hƯ thèng hãa kiÕn thøc thøc sinh häc c¸ thĨ vµ sinh häc tÕ bµo, vËn dơng kiÕn
thøc vµo thùc tế.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn cho hs kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn, t duy so sánh và kh¸i qu¸t hãa
kiÕn thøc.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Gi¸o dơc cho hs lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thiên nhiên và ý thức nghiên cứu
bộ môn.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng thu thp thụng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Quan s¸t.
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
<b>IV. Chuẩn bị.</b>
1. GV: - Bảng 65.1 -> 65.5.
2: HS: - Kiến thức đã học.
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
Hôm nay chúng ta cùng ôn lại kiến thức sinh học của chơng trình toàn cấp.
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
- GV y/c hs hoµn thµnh bảng
65.1 và 65.2 sgk ( T194)
? Cho biết những chức năng của
các hệ cơ quan ở thực vật và
ng-êi.
- GV theo dõi các nhóm hoạt
động giúp đỡ nhóm yếu.
- GV cho đại diện nhóm trình
bằng cách dán lên bảng và đại
diện trình bày.
- GV nhận xét, và bổ sung thêm
dẫn chứng.
- GV thông báo nội dung đầy
đủ của các bảng kiến thức.
<b> </b>.
- C¸c nhãm trả li,
thực hiện theo yêu
cầu của GV.
- Các nhóm bổ
sung ý kiến nếu
cần và có thể hỏi
thêm câu hỏi khác
trong nội dung của
nhóm đó.
- HS theo dõi và
<b>1. Sinh học cá thể.</b>
<b>- </b><i><b></b><b> thực vật</b></i>: Lá làm nhiệm vụ
quang hợp để tổng hợp chất
hữu cơ nuôi sống cơ thể.Nhng
lá chỉ quang hợp đợc khi rễ hút
nớc, muối khoáng và nhờ hệ
mạch trong thân vận chuyển
lên lá.
- GV hỏi thêm: ? Em hãy lấy ví
dụ chứng minh sự hoạt động
của các cơ quan, hệ cơ quan
trong cơ thể sinh vật liên quan
mật thiết với nhau.
sửa chữa nếu cần. đợc chức năng này cần năng
l-ợng lấy từ thức ăn do hệ tiêu
hóa cung cấp, oxi do hệ hô hấp
và đợc vận chuyển tới từng TB
nhờ hệ tuần hoàn
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
- GV y/c hs hoµn thµnh nội
dung các bảng 65.3 - 65.5.
? Cho biÕt mèi liªn quan giữa
quá trình hô hấp và quang hợp ở
tế bào thùc vËt.
- GV cho đại diện các nhóm
trình bày
- GV đánh giá kết quả và giúp
hs hoàn thiện kiến thức.
- <i><b>GV lu ý hs:</b></i> Nhắc nhở hs khắc
sâu kiến thức về các hoạt động
sống của tế bào, đặc điểm các
quá trình nguyên phân, giảm
phân.
- Học sinh ho n à
th nh bà ảng 65.3 ->
65.5.
1-2 nhãm c¸c
nhãm khac nhan
xet.
Nội dung các b¶ng 65.3
-65.5.
<i><b>3. Cđng cè (4 ) </b></i>’
- GV đánh giá hoạt động và kết qu ca cỏc nhúm.
<i><b>4. Dn dũ (1 )</b></i>
- Ôn tập các nôi dung ở bảng 66.1 - 66.5 sgk
<b>Lớp: 9</b>
<b>TKB: </b>
<b>Ngày giảng:</b> / / 2011 <b>SÜ sè:</b>….../ 25
<b>Vắng:</b>.
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Gióp hs hƯ thèng hãa kiÕn thøc thøc sinh häc cá thể và sinh học tế bào, vận dụng kiến
thức vào thực tế.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn cho hs kĩ năng vËn dơng lÝ thut vµo thùc tiƠn, t duy so sánh và khái quát hóa
kiến thức.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Giáo dục cho hs lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thiên nhiên và ý thức nghiên cứu
bộ môn.
<b>ii. các kỹ năng sống cơ bản</b>
- K nng thu thp thụng tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề.
- Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế
- Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm.
<b>iii. các phơng pháp</b>
- Vấn đáp, tìm tịi.
- Hoạt động nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
1. GV: - Bảng 66.1 -> 66.5.
2: HS: - Kiến thức đã học.
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị (không)</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
Hôm nay chúng ta cùng ôn lại kiến thức sinh học của chơng trình toàn cấp.
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>
- GV chia líp thành 8 nhóm thảo
luận chung 1 néi dung
- GV cho hs chữa bài và trao đổi
toàn lớp.
- GV theo dõi các nhóm hoạt động
giúp đỡ nhóm yếu.
- GV cho đại diện nhóm trình bằng
cách dán lên bảng và đại diện trình
bày.
- GV nhËn xÐt, vµ bỉ sung thêm dẫn
chứng.
- GV nhấn mạnh và khắc sâu kiến
thức ở bảng 66.1 và 66.3.
- GV y/c hs phõn bit c đột biến
cấu trúc NST và đột biến số lợng
NST, nhận biết đợc dạng ĐB.
HS tiến hành chia nhóm.
- Các nhóm thực hiện
theo yêu cầu của GV.
- Các nhóm bổ sung ý
kiến nếu cần và có thể
hỏi thêm câu hỏi khác
trong nội dung của nhóm
đó.
- HS theo dâi vµ sưa chữa
nếu cần.
- HS trả lời
<b>1. Di truyền và</b>
<b>biến dị.</b>
<b>- </b>Kiến thức ở bảng
<b>Hot ng ca thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>H§ 2</b>: ( 16’)
- GV y/c hs giải thích sơ đồ hình 66
sgk ( T197)
- GV chữa bằng cách cho hs thuyết
minh sơ đồ trên bảng.
- GV tổng kết những ý kiến của hs và
đa nhận xét đánh giá nội dung cha
hoàn chỉnh để bổ sung.
- GV lu ý: HS lấy đợc ví dụ để nhận
biết quần thể, quần xã với tập hợp
ngẫu nhiên.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS lên thuyết trình.
- HS chú ý l¾ng nghe.
<b>II. Sinh vËt và</b>
<b>môi trờng.</b>
<b>- </b>Gia mụi trờng
và các cấp độ tổ
chức cơ thể thờng
xuyên có sự tác
động qua lại.
- Các cá thể cùng
loài tạo nên đặc
tr-ng về tuổi, mật
độ…có mối quan
hệ sinh sản Quần
thể.
- NhiỊu qn thể
khác loài có quan
hệ dinh dìng.
<b>- </b>KiÕn thøc ë
b¶ng.
<i><b>3. Cđng cè (4 )</b></i>’
<i>? Trong chơng trình sinh học THCS em đã học đợc những gì.</i>
- GV đánh giá hoạt ng v kt qu ca cỏc nhúm.
<i><b>4. Dặn dò (2 )</b></i>’