Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE 2 KIEM TRA 1 TIET L1 LOP 12 NH 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Equation Chapter 1 Section 1


Trắc nghiệm

: (3 điểm)



<b>Câu 1: Các thành phần của hệ CSDL goàm:</b>


a. CSDL, hệ QTCSDL
b. CSDL, hệ QTCSDL, con người


c. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng


d.Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
<b>Câu 2: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.</b>


a. Tính cấu trúc, tính tồn vẹn


b. Tính khơng dư thừa, tính nhất qn


c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an tồn và bảo mật thông tin
d. Các câu trên đều đúng


<b>Câu 3: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:</b>
Cho biết: Con người<sub></sub>1, Cơ sở dữ liệu <sub></sub>2, Hệ QTCSDL <sub></sub>3, Phần mềm ứng dụng <sub></sub>4
a. 2<sub></sub>1<sub></sub>3<sub></sub>4 b. 1<sub></sub>3<sub></sub>4<sub></sub>2


c. 1<sub></sub>3<sub></sub>2<sub></sub>4 d. 1<sub></sub>4<sub></sub>3<sub></sub>2


<b>Caâu 4</b>: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là :


a. MDB b. TEXT c . XLS d. DOC


<b>Câu 5: Chức năng của hệ QTCSDL</b>



a. Cung cấp cách tạo lập CSDL và công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin.


c. Cung cấp cách khai báo dữ liệu.
d. Câu a và b


<b>Câu 6 : Thành phần chính của hệ QTCSDL:</b>


a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập
tin


c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
<b>Câu 7: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép</b>


a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu


c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL


<b>Câu 8: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL</b>
a. Người lập trình ứng dụng b. Người dùng cuối


c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên
<b>Câu 9:Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép</b>


a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu



c. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống


<b>Câu 10: Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu </b>
khai thác thông tin ?


a. Người lập trình b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên.
<b>Câu 11: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép</b>


a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu


c. Cập nhật dữ liệu
d. Câu b và c


<b>Đề 2</b>


<b>Họ Tên : </b>...<b> </b>Kiểm Tra 1 Tiết

<b> </b>

<i>Điểm:</i>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên </b>
mạng máy tính.


a. Người dùng cuối b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL d. Cả ba người trên

<b>Tự luận </b>

<b> : (7 điểm)</b>



<b>Câu 13 : Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức bao gồm các cơng việc nào? </b>
Cho ví dụ? (2đ)



<b>Câu 14 : Hãy trình bày khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu? (3đ)</b>
<b>Câu 15 : Thế nào là người lập trình ứng dụng? Cho ví dụ? (2đ) </b>


<i>Bài Làm</i>



</div>

<!--links-->

×