Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

bai tap nito phot pho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.7 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nitơ - amoniac và muối amoni</b>
<i>Câu 1: Trong điều thờng, N2 là một chất tơng đối trơ về mặt hóa học là do</i>


A. phân tử N2 có liên kết ba. B. phân tử N2 có kích thớc nhỏ.
C. phân tử N2 khơng phân cực. D. nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi.
<i>Câu 2: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là</i>


A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5.


C. 0, +1, +2, +5. D. -3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5.


<i>Câu 3: Tìm câu nhận định sai trong số các câu sau:</i>


A. Nitơ chỉ có số oxi hoá âm trong những hợp chất với hai nguyên tố: O và F.
B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p .
C. Ngun tử nitơ có 3 electron độc thân.


D. Nguyªn tư nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác.


<i>Câu 4: Cho các phản øng sau: N2 + O2  2NO vµ N2 + 3H2 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ</i>
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.


C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D.không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
<i>Câu 5: Trong công nghiệp, ngời ta thờng điều chÕ N2 tõ :</i>


A. NH4NO2. B. HNO3. C. kh«ng khí. D. NH4NO3.


<i>Câu 6: Tìm câu trả lời sai trong số các câu sau:</i>


A.Trong điều kiện thờng, NH3 là khí không màu, mùi khai và sốc.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí .



C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nớc.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
<i>Câu 7: Dung dịch amoniac trong nớc cã chøa</i>


A. NH4+<sub>, NH3.</sub> <sub>B. NH4</sub>+<sub>, NH3, H</sub>+<sub>.</sub> <sub>C. NH4</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>.</sub> <sub>D. NH4</sub>+<sub>, NH3, OH</sub>-<sub>.</sub>
<i>C©u 8: Trong ion phøc [Cu(NH3)4]</i>2+<sub> liên kết giữa các phân tử NH3 với ion Cu</sub>2+ <sub>là</sub>


A. liên kết cộng hoá trị. B. liên kết hiđrô.


C. liên kết phối trí. D. liên kết ion.


<i>Cõu 9: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến d vào dung dịch CuCl2. Hiện tợng thí nghiệm là</i>
A. lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh lam.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh, khơng tan.


C. lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh lam.
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh thẫm.
<i>Câu 10: Trong ion NH4</i>+<sub>, cộng hóa trị của nitơ là</sub>


A. -3. B. 3. C. -4. D. 4.


<i>C©u 11: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta có thể điều chÕ khÝ NH3 b»ng c¸ch</i>
A. cho N2 t¸c dơng víi H2 (450O<sub>C, xúc tác bột sắt).</sub>


B. cho mui amoni loóng tác dụng với kiềm lỗng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. nhit phõn mui (NH4)2CO3.


<i>Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta có thể thu khí NH3 bằng phơng pháp</i>



A. đẩy nớc. B. chng cất.


C. đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. đẩy không khí với miệng bình úp.


<i>Cõu 13: Với các điều kiện coi nh đầy đủ thì NH3 có thể phản ứng đợc với tất cả các chất thuộc dãy nào dới đây?</i>
A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3. B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.


C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3. D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.


<i>Câu 14 : Có 4 dung dịch muối riêng biệt; CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH d, rồi thêm tiếp dung dịch</i>
NH3 d vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu đợc là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.


<i>Câu 15: Câu khẳng định nào không đúng khi nói về muối amoni?</i>
A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nớc.


B. Tất cả muối amoni đều là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt.


D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.


<i>Cõu 16: Cho dung dịch NH3 đến d vào 20 ml dung dịch Al</i>2(SO4)3 x mol/l. Lọc lấy chất kết tủa và cho vào 100 ml dung dịch
NaOH 0,2M thì kết tủa vừa tan hết. Giá trị của x là: A. 1. B. 0,5. C. 0,25. D. 0,75.
<i>Câu 17: Nung m gam hỗn hợp gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hoàn tồn thu đợc 13,44 lít khí NH3 (đktc) và</i>
11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 32,2. B. 46,3. C. 41,2. D. 35,5.


<i>Câu 18: Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu đợc m gam chất rắn X.H=100%. Giá trị ca m</i>


là: A. 29,6. B. 28,0. C. 22,4. D. 24,2.



<i>Câu 19: Cho 100 ml dung dÞch X chøa Al(NO3)3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M tác dụng với dung dịch NH3 d thu </i>
đ-ợc m gam kết tủa. Giá trị cđa m lµ: A. 4,06. B. 1,56. C. 5,04. D. 2,54.


<i>Câu 20: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 với tỉ lệ mol 1: 3. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3 với hiệu suất h% thu đợc hỗn hợp</i>
khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6. Giá trị của h là: A. 70. B. 75. C. 80. D. 85.


<i>Câu 21: Trong 1 bình kín dung tích khơng đổi 112lít chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 4 ở 0</i>0<sub>C và 200atm với 1 ít xúc tác</sub>
(thể tích khơng đáng kể). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó đa về 00<sub>C thấy áp suất trong bình là 180atm. Hiệu sut phn</sub>


ứng điều chế NH3 là: A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.


<i>Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng sau: </i>


X



Y

Z

T



H2O H2SO4 NaOH đặc HNO3


KhÝ X

dung dÞch X

t

o <sub>. X, Y, Z, T tơng ứng là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NH

<sub>3</sub> CO2

<sub>Y</sub>


t cao, p cao



H2O


HCl


NaOH



o

X



Z


T

<sub> . </sub>


X, Y, Z, T tơng ứng là


A. (NH4)3CO3, NH4HCO3, CO2, NH3. B. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2, NH3.
C. (NH4)2CO3, (NH2)2CO, CO2, NH3. D. (NH2)2CO, NH4HCO3, CO2, NH3.
<i>Câu 24: Ngời ta điều chế HNO3 theo sơ đồ sau:</i>


NH

<sub>3</sub> O2

NO

NO



2

HNO

3


t, xóc t¸c

o


O2 O2, H2O


Nếu ban đầu có 100 mol NH3 và hiệu suất của mỗi quá trình điều chế là 90% thì khối lợng HNO3 nguyên chất có thể
thu đợc theo sơ đồ trên là: A. 5,6700kg. B. 45,9270kg. C. 4,5927kg. D. 6,5700kg.


<i>Câu 25 : Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lợng nhỏ khí X tinh khiết, ngời ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão</i>


hoµ. KhÝ X lµ: A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2.


<i>C©u 26: Cần bao nhiêu lit khí nitơ và hiđro để điều chế 8,96 lít NH3?Biết các khí đo ở cùng điều kiện và hiệu suất là 25%.</i>
A. 17,92 và 53,67. B. 15,54 và 51,62. C.16,36 và 52,72. C. 18,62 và 54,45.


<b>Axit nitric vµ muối nitrat </b>


<i>Câu 1: Trong phân tử HNO3 có các loại liên kết là</i>


A. liên kết cộng hoá trị và liên kết ion. B. liên kết ion và liên kết phối trí.
C. liên kết phối trí và liên kết cộng hoá trị. D. liên kết cộng hoá trị và liên kÕt hi®ro.


<i>Câu 2 (A-07): Hồ tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1:1) bằng HNO3, thu đợc V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm</i>
NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit d). Tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị của V là


A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48.


<i>Câu 3: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhng dung dịch HNO3 để lâu thờng ngả sang màu vàng là do.</i>
A. HNO3 tan nhiều trong nớc.


B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của mơi trờng.
C. dung dịch HNO3 có tính oxi húa mnh.


D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lợng nhỏ NO2.
<i>Câu 4: Các tính chất hoá học của HNO3 là</i>


A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.


<i>Câu 5: HNO3 chỉ thể hiện tÝnh axit khi t¸c dơng víi c¸c chÊt thc d·y nào dới đây?</i>
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.


<i>Câu 6: Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 d sẽ thu đợc dung dịch chứa các ion</i>
A. Cu2+<sub>, S</sub>2-<sub>, Fe</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, NO3</sub>-<sub>.</sub> <sub>B. Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>, NO3</sub>-<sub>.</sub>



C. Cu2+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>, NO3</sub>-<sub>.</sub> <sub>D. Cu</sub>2+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Fe</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, NO3</sub>-<sub>.</sub>
<i>C©u 7: HNO3 chØ thĨ hiƯn tÝnh oxi hãa khi t¸c dơng víi c¸c chÊt thuộc dÃy nào dới đây?</i>


A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
<i>Câu 8: Khi cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu đợc Mg(NO3)2, H2O và:</i>


A. NO2. B. NO. C. N2O3. D. N2.


<i>Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 lỗng d thu đợc V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N2O có tỷ khối</i>
hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là: A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 11,20.


<i>Câu 10: Hoà tan 62,1g kim loại M trong dung dịch HNO3 2M (loãng) đợc 16,8lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 khí khơng màu,</i>
khơng hố nâu ngồi khơng khí. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là


A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.


<i>Câu 11: Hoà tan hoàn tồn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO3 lỗng thu đợc 2,688lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và</i>
N2O có tỷ khối so với H2 là 18,5. Kim loại R là: A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.


<i>Câu 15: Cho 6g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, d thu đợc 4,48 lít khí NO2 (đktc). Phần trăm khối lợng</i>


cđa Al trong hỵp kim lµ: A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 20%.


<i>Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu đợc 0,28 lít khí N2O (đktc). Kim loại M là</i>


A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.


<i>Câu 17: Ba dung dịch axit đậm đặc: HCl, H2SO4, HNO3 đựng trong ba lọ bị mất nhãn. Thuốc thử duy nht cú th nhn c 3</i>



axit trên là: A. CuO. B. Cu. C. dd BaCl2 D. dd AgNO3.


<i>Câu 18: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 thu đợc 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối hơi</i>
đối với H2 là 16,6. Giá trị của m là: A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40.


<i>Câu 19: Nung m gam Fe trong không khí, thu đợc 104,8g hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn A trong</i>
dung dịch HNO3d, thu đợc dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí C gồm NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so vi He l 10,167. Giỏ


trị của m là: A.78,4. B. 84,0. C. 72,8. D. 89,6.


<i>Câu 20: Đốt cháy 5,6g bột Fe nung đỏ trong bình O2 thu đợc 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO và Fe. Hoà tan</i>
hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu đợc Vlit hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 l 19. Giỏ


trị của V là: A. 0,672. B. 0,224. C. 0,896. D. 1,120.


<i><b>Dùng cho câu 21, 22, 23</b></i>: Cho a gam hỗn hợp A gồm Mg, Al vào b gam dung dịch HNO3 24% đủ thu đợc 8,96 lít hỗn hợp
khí X gồm NO, N2O, N2(đktc) và dung dịch B. Thêm một lợng O2vừa đủ vào X, sau phản ứng đợc hỗn hợp Y. DẫnY từ từ qua
dung dịch NaOH d thu đợc 4,48 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 20. Nếu cho dung dịch NH3 d vào B thỡ
thu c c 62,2 gam kt ta.


<i>Câu 21: Phần trăm thể tích của NO trong X là:</i> A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 20%.


<i>Câu 22: Giá trị của a là:</i> A. 23,1. B. 21,3. C. 32,1. D. 31,2.


<i>Câu 23: Giá trị của b là:</i> A. 761,25. B. 341,25. C. 525,52. D. 828,82.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Pb(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3.
<i>Câu 25: Trong phòng thí nghiệm cã thĨ ®iỊu chÕ HNO3 tõ</i>



A. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc. B. NaNO3 rắn và HCl đặc.
C. NaNO2 rắn và H2SO4 đặc. D. NH3 và O2.


<i>Câu 26: Cho 2,91 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thu đợc 1,12 lít khí NO (đktc) và</i>
dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thu đợc lợng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là


A. 6,31. B. 5,46. C. 3,76. D. 4,32.


<i>Câu 27: Cho 25,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thu đợc 6,72 lít khí NO (đktc).</i>
Nếu cho 25,9 gam X tác dụng hết với O2 thì thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 28,3. B. 40,3. C. 29,5.
D. 33,1.


<i>Câu 28 (A-07): Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS</i>2 và a mol Cu2S và axit HNO3 (vừa đủ), thu đợc dung dịch X
(chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO duy nhất. Giá trị của a là: A. 0,06. B. 0,04. C. 0,075. D. 0,12.
<i>Câu 29 (B-07): Nung m gam bột sắt trong oxi, thu đợc 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch</i>
HNO3 (d) thốt ra 0,56 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 2,62. B. 2,32. C. 2,22.


D. 2,52.


<i>Câu 30 (B-07): Trong phòng thÝ nghiƯm, ngêi ta ®iỊu chÕ HNO3 tõ</i>


A. NH3 và O2. B. NaNO3 và HCl đặc.


C. NaNO3 và H2SO4 đặc. D. NaNO2 và H2SO4 đặc.


32. 800 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và Fe(NO3)3 1M có thể hịa tan tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số
mol nFe : nCu = 3 : 4? Biết sản phẩm của khử là NO (duy nhất). A. 12,00 g B. 14,96 g C. 30,40 g D. 42,40 g
33. Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS với số mol bằng nhau (M là kim loại hóa trị không đổi). Cho 6,51 gam X tác dụng hết với
lượng dư dung dịch HNO3 đun nóng. Sau phản ứng thu 13,216 lit hỗn hợp khí Z gồm NO, NO2 có khối lượng 26,34 gam.
Kim loại M và % khối lượng của FeS2, MS trong hỗn hợp X lần lượt là:



A. Zn; 55,3%; 44,7% B. Zn; 50%; 50%
C. Cu; 55,3%; 44,7% D. Zn; 44,7%; 55,3%


34. Hòa tan hết 1,92 gam Cu vào 80 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,5M và H2SO4 0,25M thu được dung dịch X và V lit khí
NO duy nhất. Cơ cạn dung dịch X thu được a gam muối khan. Giá trị của a là: A. 5,08 g B. 4,8 g C. 5,64 g D. 5,22 g
35. Cho 2,56 gam bột Cu vào 80 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,5M và H2SO4 0,25M thu được V lit khí NO duy nhất và
dung dịch X. Cô cạn X thu a gam chất rắn khan. Giá trị của a là: A. 5,08 g B. 5,72 g C. 4,8 g D. 5,64 g
36. Thực hiện hai thí nghiệm:


- Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lit NO.


- Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lit NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là


A. V2 = V1 B. V2 = 25V1 C. V2 = 2V1 D. V2 = 1,5V1


37. Hỗn hợp X gồm một kim loại hóa trị 1 và một kim loại hóa trị 2. Hịa tan hết 3 gam X vào dung dịch chứa HNO3 và
H2SO4 thu được 2,94 gam hỗn hợp khí B gồm NO2 và một khí D có thể tích bằng 1,344 lit (đktc). Khối lượng muối khan thu
được là: A. 7,06 g B, 70,6 g C. 8,55 g D. 85,5 g


38. Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam một oxit của sắt bằng dung dịch HNO3 lỗng, d thu đợc 0,112 lí NO duy nhất ở đktc. Công
thức của oxit sắt là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO hoặc Fe3O4


39. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng (dư) thu được 1,344 lit khí
NO duy nhất (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu m gam muối khan. Giá trị của m là


A. 38,72 B. 49,09 C. 35,50 D. 34,36


40. Cho 14,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu tác dụng với axit HNO3 đặc nguội (dư). Sau phản ứng thu được 48,96 lit khí


NO duy nhất (đktc), dung dịch X và 5,6 gam chất rắn không tan. Thành phần % khối lượng Cu trong X là:


A. 44,44% B. 33,89% C. 38,39% D. 32,90%


41. Hỗn hợp X gồm FeS2 (x mol) và Fe2O3 (y mol). X tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được khí NO và dung dịch
chỉ chứa muối sunfat. Tỉ lệ x/y là : A. 6 B. 1/3 C. 1/6 D. 3


42. Hỗn hợp A gồm Al và Cu. Chia A làm 2 phÇn b»ng nhau.


- Hịa tan phần một bằng dung dịch HNO3 đặc nguội thu đợc 8,96 lít khí ở đktc.
- Hòa tan phần hai bằng dung dịch HCl d thu đợc 6,72 lít khí H2 ( đktc ).
Thành phần % về khối lợng của các kim loại trong hỗn hợp A là:


A. 29,67% Al vµ 70,33 % Cu. B. 45,76% Al vµ 54,24 % Cu.
C. 70,33% Al vµ 29,67 % Cu. D. 54,24% Al vµ 45,76 % Cu.


43. Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu đợc hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và
0,04 mol NO2. Khối lợng muối tạo thành trong dung dịch là : A. 5,69 g. B. 4,45 g C. 5,07 g D. 2,485 g.
44. Hỗn hợp X gồm 11,2 gam kim loại M và 69,6 gam oxit của M. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl thu đ ợc 4,48 lít
khí H2 ( đktc ). Cũng hỗn hợp X đó, nếu hồ tan hết trong dung dịch HNO3 thì thu đợc 6,72 lít khí NO ( đktc )( khơng có sản
phẩm khử khác ). M và oxit của M là: A. Fe và Fe3O4 B. Fe và Fe2O3 C. Fe và FeO D. Cr và CrO


45. Hỗn hợp X gồm Mg và MgO đc chia thành hai phÇn b»ng nhau:


- PhÇn I t/d hÕt víi dung dch HCl thu 3,136 lit khí (dktc). Cô cạn dung dch và làm khô thu đc 14,25 g chất rắn Z.
- PhÇn II t/d hÕt víi dung dịch HNO3 thu 0,448 lit khí Y nguyên chất. Cô cạn dung dch và làm khô thu 23 g chất rắn T.
Thnh phn % về khối lượng của Mg trong X và công thức phân tử của Y là:


A. 89,36% và N2 B. 10,64% và N2 C. 89,36% và NO D. 67.89% và N2O



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Fe B. Zn C. Al D. Cu


47. Trộn 0,54 gam Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu đợc hỗn hợp A. Hịa tan hồn
tồn hỗn hợp A trong dung dịch HNO3 d, thu đợc hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tơng ứng là 1: 3 (khơng có sản
phẩm khử khác). Thể tích khí NO và NO2 (đktc) lần lợt là


A. 0,224 lÝt vµ 0,672 lÝt B. 2,24 lÝt vµ 6,72 lÝt C. 6,72 lÝt vµ 2,24 lÝt D. 0,672 lÝt vµ 0,224 lÝt
48. Hịa tan hồn tồn 1,53 gam hỗn hợp Al, Mg (tỉ lệ mol 1;1) bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu dược V lit (đktc) hỗn
hợp khí X (gồm NO và NO2). Tỉ khối của X đối với hiđro bằng 19. Giá trị của V là: A. 1,68 B. 3,36 C. 1,0752 D. 2,24
49. Hịa tan hết 1,62 gam nhơm trong 280 ml dung dịch HNO3 1M được dung dịch A và khí NO (duy nhất). Mặt khác khi
cho 9,75 gam một kim loại kiềm vào 500 ml dung dịch HCl 0,15M được dung dịch B và 2,8 lit khí H2(đktc). Trộn dung dịch
A với dung dịch B thấy tạo thành a gam kết tủa. Kim loại kiềm và giá trị của a là:


A. K và 3,51g B. K và 4,55g C. Na và 4,55g D. K và 4,68g.


50. Dẫn một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 5,6 gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu đợc a gam hỗn hợp X gồm 3
oxit sắt và sắt. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu đợc 1,12 lit khí NO duy nhất. tớnh a :


A. 4,8 B. 5,0 C. 3,2 D. 4,4


51. Hoà tan 1,2g X vào dung dịch HNO3 d thu đợc 0,224 lít khí N2 ở đktc. X là A. Ca B. Zn C. Al D. Mg
52. Hũa tan hết 50 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 15,68 lit NO duy nhất (đktc) và
dung dịch Y. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y thu kết tủa Z. Nung kết tủa Z đến khối lượng khụng đổi
thu a gam chất rắn T. Giỏ trị của a là: A. 85,7 gam B. 61,2 gam C. 66,8 gam D. 85,6 gam
53. Cho hỗn hợp A 3,16 gam gồm Fe và Mg vào 250 ml dung dịch Cu(NO3)2 khuấy đều cho đến khi thỳc phản ứng thỡ thu
được dung dịch B và 3,84 gam chất rắn D.Thờm vào dung dịch B một lượng NaOH dư rồi đem lọc kết tủa nung trong khụng
khớ đến khối lượng khụng đổi được 1,4 gam rắn E gồm 2 oxit.


1. % khối lượng Mg trong hỗn hợp A là: A. 11,39% B. 88,61% C. 25,71% D. 30%
2. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2:A. 0,2M B. 0,1M C. 0,5M D. 1M



54. Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dung dịch chứa KNO3 0,16 M và H2SO4 0,4M, thấy sinh ra V lít ( đktc ) một chất khí có tỉ
khối hơi so với hidro là 15 . Hiệu suất phản ứng đạt 100%. V có giá trị là: A. 0,896. B. 0,3584. C. 0,224. D. 0,448.
55. Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dung dịch chứa KNO3 0,16 M và H2SO4 0,4M, sinh ra V lít khí NO, dung dịch X và cũn
phần chất rắn khụng tan Y. Lọc bỏ Y, cụ cạn dung dịch X thu m gam muối khan. Hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giỏ trị của m
là : A. 5,232 gam B. 3,84 gam C. 6,624 gam D. 3,099 gam


56. Nhiệt phân hoàn toàn 29,6 gam muối nitrat của kim loại R thì chỉ cịn lại 8 gam một chất rắn. Kim loại R là


A. Mg B. Ba C. Fe D. Cu


57. Nung 36 gam muối nitrat của kim loại M đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn và 10,08 lit hỗn hợp khí
(đktc). Cơng thức của muối nitrat là: A. AgNO3 B. Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Mg(NO3)2
58. Nung 22,2 gam muối nitrat của kim loại M đến khối lượng không đổi thu được 8,4 lit hỗn hợp khí X (đktc). Tỉ khối của
X đối với hiđro bằng 21,6. Công thức của muối nitrat là: A. AgNO3 B. Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Mg(NO3)2
59. Nung 9,4 gam một muối kim loại X đến khối lượng khơng đổi thấy cịn lại 4 gam chất rắn. Cơng thức muối của kim loại


X là: A. Cu(NO3)2 B. Mg(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. AgNO3


60. Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi. Hỗn hợp khí thốt ra được dẫn vào nước
dư thì thấy có 2,24 lit khí (đktc) khơng bị hấp thụ (lượng oxi hịa tan vào nước khơng đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong
hỗn hợp đầu là: A. 10,3 gam B. 8,6 gam C. 18,8 gam D. 10,3 gam
61. Nhiệt phân hoàn toàn Mg(NO3)2 thu được khí X. tính d X/H2: A. 5,333 B. 20,667 C. 21,600 D. 12
62. DD A gồm AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 aM. Cho 14 gam bột sắt vào 400 ml dung dịch A. Khuấy nhẹ tới phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch B và 30,4 gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 0,125M B. 0,15M C. 0,2M D. 0,1M


25. MX2 là hợp chất khá phổ biến trong tự nhiên. Hòa tan MX2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được dung dịch A.
Cho A tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy tạo thành kết tủa trắng. Khi A tác dụng với dung dịch NH3 thấy tạo kết tủa nâu đỏ.


Công thức MX2 là : A. CaC2 B. FeS2 C. PbS2 D. BaC2



<b>PHÔTPHO</b>
<b>Câu 1</b>: Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể


A. phân tử. B. nguyên tử. C. ion. D. phi kim.


<b>Câu 2:</b> Khi đun nóng trong điều kiện khơng có khơng khí, phốt pho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm lạnh thì thu được
photpho: A. đỏ. B. vàng. C. trắng. D. nâu.


<b>Câu 3:</b> Các số oxi hố có thể có của photpho là
A. –3; +3; +5. B. –3; +3; +5; 0.
C. +3; +5; 0. D. –3; 0; +1; +3; +5.


<b>Câu 4</b>: So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hố học


A. bằng. B. không so sánh được. C. mạnh hơn. D. yếu hơn.
<b>Câu 5:</b> Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. photpho có nhiều dạng thù hình, cịn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
Câu 6: Phản ứng viết khơng đúng là


A. 4P + 5O2 --> 2P2O5. B. 2PH3 + 4O2 --> P2O5 + 3H2O.
C. PCl3 + 3H2O --> H3PO3 + 3HCl. D. P2O3 + 3H2O --> 2H3PO4.


<b>Câu 7:</b> Oxit photpho có chứa 56,34% oxi về khối lượng. Cơng thức thực nghiệm của oxit là
A. PO2. B. P2O4. C. P2O5. D. P2O3.


<b>Câu 8</b>: Đốt cháy hoàn toàn 15,5 gam photpho bằng oxi dư rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam nước. Nồng độ phần trăm của


dung dịch axit thu được là: A. 15,07 %. B. 20,81 %. C. 12,09 %. D. 18,02 %.
<b>Câu 9:</b> Hoà tan 28,4g phốt pho (V) oxit trong 500 gam dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ phần trăm của
dung dịch axit photphoric thu được là


A. 16,7 %. B. 17,6 %. C. 14,7 %. D. 13,0 %.


<b>Câu 10</b>: Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
<b>Câu 11:</b> Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 200 – 250o<sub>C, axit photphoric bị mất bớt nước và tạo thành</sub>


A. axit metaphotphoric (HPO3). B. axit điphotphoric (H4P2O7).
C. axit photphorơ (H3PO3) D. anhiđrit photphoric (P2O5).
<b>Câu 12:</b> Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 – 450o<sub>C, thu được</sub>


A. axit metaphotphoric (HPO3). B. axit điphotphoric (H4P2O7).
C. axit photphorơ (H3PO3) D. anhiđrit photphoric (P2O5).


<b>Câu 13</b>: Cho 1,98g amoni sunfat tác dụng với dung dịch NaOH và đun nóng rồi dẫn tồn bộ khí thu được vào dung dịch
chứa 3,92 gam axit photphoric. Muối thu được là


A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4. C. (NH4)3PO4. D. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4
<b>Câu 14: </b>Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng


A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 --> 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF.
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 --> 3CaSO4 + 2H3PO4.
C. P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4.


D. 3P + 5HNO3 --> 3H3PO4 + 5NO.


<b>Câu 15: </b>Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa
các muối



A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và K3PO4.


C. K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.


<b>Câu 16:</b> Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam một photpho trihalogenua thu được dung dịch X. Để trung hoà X cần 100ml dung
dịch NaOH 3M. Công thức của photpho trihalogenua là: A. PF3. B. PCl3. C. PBr3. D. PI3.
<b>Câu 17: </b>Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch
NaOH 32% thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là: A. 25. B. 50. C. 75. D. 100
<b>Câu 18:</b> Cho dung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 16,8 gam KOH rồi cơ cạn dung dịch thì số gam muối
khan thu được là: A. 23,16. B. 26,40. C. 26,13. D. 20,46.


<b>Câu 19:</b> Đun nóng 40 gam hỗn hợp canxi (dư) và photpho trắng trong điều kiện khơng có khơng khí đến khi phản ứng hồn
tồn, thu được chất rắn X. Để hoà tan hết X cần 690 ml dung dịch HCl 2M, thu được V lít khí Y (đktc). Giá trị của V là
A. 10,752. B. 11,424. C. 10,976. D. 11,648.


<b>Câu 20</b>: Cho 14,2 gam P2O5 và 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X. Các anion có mặt
trong dung dịch X là: A. PO43- và OH-. B. H2PO4- và HPO42-. C. HPO42- và PO43-. D H2PO4- và PO43-.


<b>Câu 21</b>: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đem cơ cạn dung dịch.
Khối lượng từng muối khan thu được là


A. 50 gam Na3PO4. B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
C. 15 gam NaH2PO4. D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
<b>Câu 22:</b> Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm. B. phân kali. C. phân lân. D. phân vi lượng.
<b>Câu 23: </b>Thành phần của supephotphat đơn gồm


A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4.
<b>Câu 24</b>: Thành phần của phân amophot gồm



A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.


<b>Câu 25:</b> Loại phân bón hố học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là
A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng.


<b>Câu 26</b>: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc: C.
B. photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C.
C. apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C.
D. photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C.


<b>Câu 29: </b>Khơng nên bón phân đạm cùng với vơi vì ở trong nước
A. phân đạm làm kết tủa vơi.


B. phân đạm phản ứng với vơi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm.
C. phân đạm phản ứng với vơi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng.
D. cây trồng khơng thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vơi.


<b>Câu 30</b>: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, cịn lại gồm các chất không chứa
photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là


A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.


<b>Câu 31</b>: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (cịn lại là các tạp chất khơng chứa kali) được sản xuất từ quặng
xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là



A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%.
<b>BÀI TẬP TỰ LUYỆN</b>


Câu 1: Cho các phản ứng sau:


(1) Cu(NO3)2

<i>t</i>

0 (2) H2NCH2COOH + HNO2


(3) NH3 + CuO

<i>t</i>

0 (4) NH4NO2

<i>t</i>

0


(5) C6H5NH2 + HNO2


0
HCl (0 5 )


    <sub>(6) (NH</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub>

<i><sub>t</sub></i>

0


Số phản ứng thu được N2 là


A. 3, 4, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 4, 5, 6.


Cõu 2: Khi cho bột Zn (d) vào dung dịch HNO3 thu đợc hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Khi phản ứng kết thúc, cho thêm
NaOH vào lại thấy giải phóng hỗn hợp khí Y. Hỗn hợp khí Y là


A. H2, NO2. B. H2, NH3. C. N2, N2O. D. NO, NO2.
Câu 3: Cho hai muối X, Y thoả mÃn ®iỊu kiƯn sau:


X + Y  kh«ng x¶y ra ph¶n øng.
X + Cu  không xảy ra phản ứng.
Y + Cu không x¶y ra ph¶n øng.
X + Y + Cu  xảy ra phản ứng.


X và Y là muối nào dới đây?


A. NaNO3 và NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3. C. Fe(NO3)3 vµ NaHSO4. D. Mg(NO3)2 vµ KNO3.


Câu 4: Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO3)2 trong khơng khí thu sản phẩm gồm:


A. FeO; NO2; O2. B. Fe2O3; NO2. C. Fe2O3; NO2; O2. D. Fe; NO2; O2.


Câu 5: Khi cho amoniac tác dụng với axit photphoric thu đợc amophot. Amophot là hỗn hợp các muối
A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4. B. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.


C. KH2PO4 vµ (NH4)3PO4. D. KH2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 6: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:


A. Ca(H2PO4)2. B. NH4H2PO4 vµ Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 vµ (NH4)2HPO4. D. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 7: Thành phần chính của supephotphat kép là


A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 , CaSO4.
Câu 8: Trong công nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp N2, H2, NH3 ngời ta sử dụng phơng pháp nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp qua dung dịch axit, sản phẩm thu đợc cho tác dụng với dung kiềm đun nóng.


B. Cho hỗn hợp qua CuO nung nóng.
C. Cho hỗn hợp qua H2SO4 đặc.


D. NÐn vµ làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng.


Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế khí amoniac b»ng c¸ch
A. cho muèi NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun nóng.



B. nhiệt phân muối NH4HCO3, loại bỏ CO2 bằng níc v«i trong d.
C. tỉng hợp từ khí N2 và khí H2, xúc tác bột Fe, nung nãng.


D. nhiƯt ph©n muối NH4Cl, loại bỏ khí HCl bằng dung dịch NaOH d.


Câu 10: Trong phịng thí nghiệm, để nhận biết ion amoni, ngời ta cho muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đun nóng. Để
nhận biết khí amoniac sinh ra nên dùng cách nào trong các cách sau?


A. Ngưi. B. Dïng dung dÞch HCl lo·ng.


C. Dïng giÊy q tÈm ít. D. Dïng dung dÞch NaOH.


Câu 11: Để nhận biết ion NO3 người ta thường dùng Cu, dung dịch H2SO4 lỗng và đun nóng vì:


A. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh lam và khí khơng mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 12: Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, đun nóng, thu được khí X1 và dung dịch X2. Khí


X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X3, H2O, Cu. Cơ cạn dung dịch X2 được chất rắn khan X4


(không chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 (M = 32). Nhiệt phân X thu được khí X6 (M = 44) và nước. Các chất X1, X3,


X4, X5, X6 lần lượt là:


A. NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2 B. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2O


C. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2 D. NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2.


Câu 13: Cho 500ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch thì chỉ thu được



một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu có thể hồ tan tối đa vào dung dịch là


A. 3,2 g. B. 6,4 g. C. 2,4 g. D. 9,6 g.


C©u 14: Hồ tan hết 7,68 gam Cu và 9,6 gam CuO cần tối thiểu thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 1M và NaNO3 0,1M (với sản


phẩm khử duy nhất là khí NO) là: A. 80 ml B. 800 ml C. 56 ml D. 560 ml


Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại thu đợc 4,0 gam một oxit. Công thức phân tử của muối
nitrat đã dùng là: A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. Al(NO3)3. D. Pb(NO3)2.


Câu 16: Nung hoàn toàn 13,96 gam hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 , thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch


HNO3 lấy dư, thu được 448ml khí NO (ở đktc). Phần trăm theo khối lượng của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp đầu là


A. 26,934% B. 27,755%. C. 31,568% D. 17,48%.


Câu 17: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép đợc sản xuất theo sơ đồ chuyển hoá:
Ca3(PO4)2

 

H3PO4

 

Ca(H2PO4)2


Khối lợng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế đợc 468 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ chuyển hoá trên là bao nhiêu?
Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%.


A. 392 kg. B. 520 kg. C. 600 kg. D. 700 kg.


Câu 18: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac trong bình kín
(có xúc tác bột Fe) thu đợc hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là


A. 10,00%. B. 18,75%. C. 20,00%. D. 25,00%.



<i> (lËp tØ lÖ: M1/M2 = n2/n1 , chän n1 = 1 mol, tìm n2 , tính số mol các chất ban đầu, phản ứng </i><i> tính hiệu suất phản ứng theo </i>
<i>chất thiếu trong phơng trình phản ứng: theo N2 hay H2 ? h =?).</i>


<b>Đề thi Đại học</b>


1.(<i>C-2010</i>) Sn phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là


A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO, O2 C. Ag, NO, O2 D. Ag2O, NO2, O2


2.(<i>KB-08</i>) Cho các phản ứng sau:


H2S + O2 (dư)


0
t


 

<sub> Khí X + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


NH3 + O2


0
850 C,Pt


   

<sub> Khí Y + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


NH4HCO3 + HCl loãng  Khí Z + NH4Cl + H2O


Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là:



A. SO3, NO, NH3. B. SO2, N2, NH3. C. SO2, NO, CO2. D. SO3, N2, CO2.


3.(<i>KA-08</i>) Cho các phản ứng sau:


(1) Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>  (2) NH4NO2 


(3) NH<sub>3</sub> + O<sub>2</sub>  (4) NH<sub>3</sub> + Cl<sub>2 </sub>


(5) NH<sub>4</sub>Cl <sub> </sub> (6) NH<sub>3</sub> + CuO<sub> </sub>


Các phản ứng đều tạo khí N2 là:


A. (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6).


4.(<i>KB-2010</i>)Cho sơ đồ chuyển hoá :


3 4
2 5


<i>H PO</i>


<i>KOH</i> <i>KOH</i>


<i>P O</i>  <i>X</i>  <i>Y</i>  <i>Z</i>


         


Các chất X, Y, Z lần lượt là :


A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4



C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4


5.(<i>KA-08</i>) Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thốt ra khí


khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thốt ra. Chất X
là : A. ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. natri nitrat.


6.<i>(KB-08</i>) Thành phần chính của quặng photphorit là


A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4.


7.<i>(KA-09)</i> Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Phân urê có cơng thức là (NH4)2CO3.


B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.


C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+)


D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.


to <sub>t</sub>o


850o<sub>C, Pt</sub> <sub>t</sub>o


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8.(C§-09) Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của


A. (NH4)2HPO4 và KNO3 B. (NH4)2HPO4 và NaNO3



C. (NH4)3PO4 và KNO3 D. NH4H2PO4 và KNO3


9.(<i>KB-2010</i>) Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, cịn lại gồm các chất khơng chứa


photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là: A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.


10.(<i>CĐ-08</i>) Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so


với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là


A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.


11<i>.(KA-09)</i> Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và


hỗn hợp khí X. Hấp thụ hồn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.


12.(<i>KA-2010</i>) Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản


ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là


A. 12,37%. B. 87,63%. C. 14,12%. D. 85,88%.


13.(<i>KA-2010</i>) Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột


Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là


A. 50% B. 36% C. 40% D. 25%



14.(<i>KB-07</i>) Thực hiện hai thí nghiệm:


1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thốt ra V1 lít NO.


2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là


A. V2 = V1. B. V2 = 2,5V1. C. V2 = 2V1. D. V2 = 1,5V1.


15. (<i>KB-2010</i>)Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng


xảy ra hồn tồn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 10,08


16.<i>(KA-09)</i> Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3


0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung
dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là


A. 240. B. 120. C. 360. D. 400.


17.(<i>KB-08</i>) Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe


và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO)


A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.


18.<i>(KA-09) </i> Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản



phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hịa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20.


19.<i>(KA-09)</i> Hịa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc)


hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m


gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.


20.(C§-09) Hồ tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và


3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hố nâu trong khơng khí. Khối lượng của Y là 5,18
gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, khơng có khí mùi khai thốt ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn
hợp ban đầu là: A. 12,80% B. 15,25% C. 10,52% D. 19,53%


21.(<i>CĐ-2010</i>) Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của


5


N

 <sub>). Giá trị của a là</sub>


A. 8,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 11,0


<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>


<b>* DẠNG: Kim loại tác dụng với HNO3</b>


1. Hoà tan hết 4,431 gam hỗn hợp Al và Mg trong HNO3 loãng thu được dung dịch A và 1,568 lít hỗn hợp hai khí (đều



khơng màu, đo ở đktc) có khối lượng 2,59 gam, trong đó có một khí bị hố thành màu nâu trong khơng khí.
a. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.


b. Tính số mol HNO3 đã phản ứng.


c. Khi cơ cạn dụng dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan.


2. Cho 5 gam hỗn hợp Fe và Cu (chứa 40% Fe) và một lượng dung dịch HNO3 1M. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hồn


tồn thì thu được một phần rắn A nặng 3,32 gam, dung dịch B và khí NO. Tính lượng muối tạo thành trong dung dịch B.
3. Chia 34,8 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu thành 2 phần bằng nhau.


Phần 1: Cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội dư, thu được 4,48 lít khí (đktc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.


b. Cho toàn bộ kim loại trên tác dụng với HNO3 đặc nóng, khí bay ra được hấp thụ bằng 2 lít dung dịch KOH 1,5M. Tính CM


của các chất trong dung dịch sau phản ứng.


4. Cho 5,376 gam Cu tác dụng với 400 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 1344 ml hỗn hợp hai khí NO và NO2


(đktc). Để trung hoà axit dư cần 215 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M.


a. Tính % thể tích hỗn hợp khí NO và NO2.


b. Tính tỉ khối hỗn hợp khí này đối với khơng khí.
c. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 ban đầu.



5. Chia hỗn hợp gồm Al và Cu làm hai phần bằng nhau. Một phần cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội thì có 8,96l khí màu


nâu đỏ bay ra (đktc). Một phần cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lít khí bay ra (đktc).
a. Tính % khối lượng hỗn hợp.


b. Cho tồn bộ lượng kim loại trên tác dụng với HNO3 loãng vừa đủ thì thu được V lít khí NO và dung dịch A. Tính A


(đktc).


c. Lấy 1/5 dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M, tính thể tích NaOH đã dùng để thu được kết tủa lớn nhất? Kết
tủa nhỏ nhất?


6. Cho m gam Al tác dụng với HNO3 10% thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối đối với hiđro là 16,75.


a. Tính m.


b. Tính khối lượng dung dịch HNO3 đã dùng, biết dùng dư so với phản ứng là 10%.


7. Cho 8,1 gam Al tác dụng vừa đủ với 1,15 lít dung dịch HNO3 thu được một hỗn hợp gồm hai khí NO và N2O có tỉ khối


của hỗn hợp khí so với H2 là 18.


a. Tính thể tích mỗi khí ở đktc.


b. Tính nồng độ mol/l dung dịch HNO3.


8. Cho 44,4 gam hỗn hợp Al, Fe tác dụng với HNO3 thu được dung dịch A chứa ba muối và 6,72 lít khí NO (đktc). Cho dung


dịch A trên tác dụng với NaOH dư thu được 64,2 gam kết tủa.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.



b. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam muối khan. Tính m.


9. Cho 1,08 gam một kim loại hố trị III tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO3 lỗng được 0,336 lít khí NxOy (đktc). Tìm


tên kim loại, biết tỉ khối của NxOy đối với hiđro là 22.


10. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam kim loại M bằng HNO3, thu được 1,12 lít hỗn hợp X gồm hai khí khơng màu, trong đó có một


khí hố nâu ngồi khơng khí, tỉ khối của X đối với H2 là 19,2. Tìm M.


11. Hồ tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm hai khí khơng


màu, khơng hó nâu ngồi khơng khí. Tỉ khối của X đối với H2 là 17,2.


a. Xác định công thức muối tạo thành.


b. Nếu sử dụng dung dịch HNO3 1M thì thể tích HNO3 đã lấy là bao nhiêu, biết lấy dư 5% so với lượng phản ứng.


12. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là


khí gì?


13. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với đ HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan


và kim loại dư. Chất tan đó là gì?


<b>* DẠNG: Nhiệt phân muối nitrat</b>


1. Nung 66,2 gam muối Pb(NO3)2, sau một thời gian thu được 55,4 gam chất rắn.



a. Tính hiệu suất phản ứng.
b. Tính số mol các khí thốt ra.


2. Nhiệt phân hồn tồn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít (đktc).


a. Viết phương trình phản ứng các phản ứng xảy ra.


b. Tính thành phần % về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp X.


3. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro


bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?


4. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp


khí X. Hấp thụ hồn tồn X vào nước để được 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng bao nhiêu?


<b>* DẠNG: H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm</b>


1. Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được


hỗn hợp các chất gì?


2. Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất nào?


3. Cho 12 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88 gam dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa


các muối nào?



4. Cho dung dịch chứa 0,12 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch X. Tính khối lượng


mỗi muối trong dung dịch X.


5. Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4 và cô cạn dung dịch thu được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

6. Đổ dung dịch có chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 16,8 gam KOH. Tính khối lượng các muối tạo thành khi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×