Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.51 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.Đặc điểm tình hình</b>
<b>1. Khảo sát chất l ợng</b>
Danh sách học sinh đội tuyển ngữ văn 8
Năm học: 2012- 2013
Họ và tên HS Lớp Điểm khảo sát
<b>2. Đánh giá chung</b>
<b>A.</b>
<b> u ®iĨm:</b>
- Nhìn chung các em đều có lịng say mê u thích mơn văn, có ý thức vơn
lên trong học tập đạt kết quả tốt.
- Các em đều chăm chỉ học tập, đều hết sức nỗ lực, tự học tự phát huy sáng
tạo, tích cực chủ động tìm hiểu kiến thức.
- Phần lớn các em đều có năng khiếu viết văn: diễn đạt mạch lạc trôi chảy,
lời văn trong sáng chân thành, giàu cm xỳc liờn tng liờn h tt.
- Có khả năng nhËn thøc kiÕn thøc nhanh.
- Biết cách trình bày khoa học sạch đẹp., rõ bố cục và nhiệm vụ từng phần.
<b>B. Tồn tại.</b>
- Đơi khi các em cịn qn đi một mảng kiến thức nào đó.
- Kĩ năng vận dụng kiến thức vào bài văn hồn chỉnh cịn chậm đơi chỗ cịn
vụng về.
- Kiến thức liên thơng từ lớp dới lên lớp trên cha tốt. Cảm thụ văn chơng
ch-a đặt vào hoàn cảnh cụ thể củch-a tác giả, hoàn cảnh lịch sử để phân tích tìm
hiểu giá trị.
- Kh¶ năng phân tích khái quát tìm hiểu còn lủng củng. Sự liên kết gia các
phần trong văn bản còn nặng nề vụng về và thiếu mạch lạc.
- Các dạng bài tiếng việt và tập làm văn còn cha nhuần nhuyễn.
- Cha có kĩ năng kĩ sảo trong việc cảm thụ thơ văn.
<b>II. Chỉ tiêu.</b>
Đạt: ít nhất cú mt giải cấp huyện
III. Biện pháp.
- Hỡnh thnh i tuyn ngay từ đầu năm học, chọn Hs để kiểm tra khảo sát
chất lợng,
phân tích mặt mạnh mặt yếu của từng HS để chọn vào đội tuyển.
- Hớng dẫn HS cách học:
+ Khái quát nội dung chơng trình ôn tập các đơn vị kiến thức cần luyện
tập.
+ Hớng dẫn các dạng bài tập, đề bài cần giải quyết đôi với mỗi phân môn.
+ Cung cấp phơng pháp giải quyết mỗi dạng bài tập. GV hớng dẫn ở mỗi
+ Đọc thêm t liệu tham khảo: Những bài văn hay lớp 8; Bồi dỡng Ngữ Văn
8; Sách t liệu Ngữ Văn 8; 150 bài văn hay.
+ Trao đổi chuyên môn với giáo viên dạy cùng khối để tìm hiểu đa dạng
các bài tập vận dụng và kĩ năng giải quyết.
+ ở mỗi phần có kiểm tra, đánh giá cụ thể.
+ Trong qua trình bồi dỡng nên cho HS thảo luận để kích thớch t duy sỏng
to ca Hs.
+ Động viên khen thởng kịp thời những t duy sáng tạo của Hs.
<b>IV. Kế hoạch cụ thể.</b>
<b>A. Kế hoạch</b>
<i>TG</i> <i>Kiến thức</i> <i>Yêu cầu về kiến thức và kĩ năng</i>
T1 - Khía quát chung
chơng trình båi
d-ìng.
- Các đơn vị kiến
thức đạt: các dạng
bài tập về TV, Vh và
TLV
- Tõ vùng vµ trêng
* Kiến thức: Nắm đợc khái quát chung về nội dung
ch-ơng trình bồi dỡng.
- Nắm chắc các đơn vị kiến thức cần đạt đợc từ đầu
năm học về TV, Vh và TLV.
- Năm đợc khái niệm về trờng từ vựng, cách chuyển
tr-ờng từ vựng.
* Kĩ năng: Có kĩ năng trình bày đợc khái niệm, nhận
diện trờng từ vựng.
T2 TiÕng ViƯt
- C¸c biện pháp tu
từ: ẩn dụ, nhân hoá,
so sánh, hoán dụ
* Kiến thức: Củng cố ôn tập về các phép tu từ từ vựng:
ẩn dụ nhân hoá so sánh hoán dụ.
- Biết phân tích tác dụng của các phép tu từ trong một
văn cảnh cụ thể.
* Kĩ năng: Trình bày khái niệm nhận biết và phân
tíchgiá trị cảu các biện pháp tu từ qua một số hònh ảnh
thơ, câu thơ cụ thể.
T3 Văn Học
_ Khỏi quát về văn
học hiện thực phê
phán 1930- 1945
- Số phận và phẩm
chất của ngời nông
dân trớc CMT8
- Giá trị nhân đạo
trong một số tác
phẩm.
KiÕn thøc
- HS nắm đợc khái quát đặc điểm về văn học hiện thực
phê phán 1930- 1945.
- Hiểu và cảm nhận đợc những đặc sắc về Nội dung và
NT của một số tác phẩm phản ánh hiện thức đời sống
và XH VN trớc CMT8:
+ Tình cảnh đáng thơng và nỗi đau tinh thần của chú
bé Hồng qua văn bản trong lịng mẹ- NH. Tình cảnh
đau đớn của giađình chị Dậu – Văn bản: Tức nớc vỡ
bờ. Số phận đáng thơng và vẻ đẹp tâm hồn của Lão
Hạc.
+ Nắm đợc giá trị nhân đạo sâu sắc của các nhà văn.
* Kĩ năng: Nhớ truyện nhân vật, sự kiện ý nghĩa giáo
dục và nét đặc sắc của từng VB, sự cảm thông sâu sắc
T4 TiÕng ViÖt
- Các biện pháp tu
từ vựng: nối giảm
nói trành nói quá,
thay đổi trật tự từ
trong câu
* KiÕn thøc:
- Tiếp tục củng cố ôn tập về các phép tu từ: nói giảm
nói tránh, nói quá thay đổi trật tụ trong câu.
- NhËn biÕt vµ vËn dơng ph©n tÝch t¸c dơng cđa nó
trong văn cảnh cụ thể.
phân tích giá trị của nó trong một số hình ảnh thơ, câu
thơ cụ thể.
T5 Văn học
Cm nhn v đẹp
của hình tợng các
nhân vật văn học
qua một số tác
phẩm để làm sáng
tỏ giá trị nhân đạo.
* KiÕn thøc
- Nắm đợc phơng pháp cảm nhận một hình ảnh , chi
tiết tronh VB.
- Biết vận dụng cảm nhận giá trị đặc sắc của nó.
* Kĩ năng: Rèn cách viết đoạn văn.
- Nhí trun nh©n vËt và phân tích giá trị của nó.
T6 TLV:
- Thể loại văn tự sự:
+ Sử dụng c¸c u
tè biĨu cảm, miêu
tả.
+ Cỏc hỡnh thc kể
chuyện, ngôi kể.
+ Lập dàn ý cho đề
văn tự sự: Kể truyện
đồi thờng, kể truyện
tởng tợng.
* KiÕn thøc:
- HS đợc ôn tập củng cố về văn bản tự sự.
- Nắm chắc trình tự TG-KG trong văn tự sự, xác nh
- Nắm chắc các yếu tố sử dụng trong văn tự sự: miêu
tả, biểu cảm.
* Kĩ năng:
- Kể chuyện theo ngôi.
- Sử dung yếu tố miêu tả và biểu c¶m.
- Vận dụng lập dàn ý chi tiết một đề bài văn tự sự.
T7 Tiếng Việt
- Tõ vùng:
+ Các lớp từ: Từ ngữ
địa phơng và biệt gữ
xã hội.
+ NghÜa cđa tõ: Tõ
tỵng hình, từ tợng
thanh
* Kiến thức
- Hiểu đợc thế nào là từ ngữ địa phơng, biệt ngữ xã hội
và giá trị của nó.
- Năm đợc khái niệm từ tợng hình, từ tợng thanh và giá
* Kĩ năng:
- Bit cách sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội
phù hợp với tình huống giao tiếp.
- NhËn biÕt và cách sử dụng từ tợng thanh từ tợng hình,
giá trị của chúng trong văn bản miêu tả.
T8 TLV:
- Văn thuyết minh:
+ Phơng pháp làm
bìa văn thuyết minh
+ Cách viết đoạn
văn bài văn
+ Lp dn ý chi tit
mt số đề
* KiÕn thøc
- Cung cấp cho HS hiểu thế nào là văn thuyết minh.
- Nắm đợc bố cục và cách xây dựng đoạn văn và lời
văn trong bài văn.
- Nắm đợc phơng pháp thuyết minh.
- Viết bài văn hoàn chỉnh.
* Kĩ năng: Hình thành kĩ năng tìm hiểu đề, tìm ý, lập
dàn ý chi tiết cho bài văn thuyết minh.
T9 VH:
- Kh¸i qu¸t vỊ th¬
míi
- Lịng thơng ngời
và niềm hoài cổ
trong một số bài.
- Tình yêu quê hơng
đất nớc.
* KiÕn thøc:
- Hiểu và cảm nhận đợc những đặc sắcvề ND và NT
trong những bài thơ Nhớ rừng – Thế Lữ; Ông
đồ-VĐL; Quê hơng – Tế Hanh.
+ Cảm nhận đợc tình cảnh tàn tạ của nhân vật ơng đồ,
qua đó thấy đợc niềm cảm thơng và nỗi nhứo tiếc
ngậm ngùi của tg đối với cảnh cụ ngời xa; Niềm khát
khao tự do mãnh liệt, nỗi chán ghét cái tực tại từ túng
tầm thờng giả dối.
+ cảm nhận đợc vẻ đẹp tơi sáng giàu sức sơng của một
làng q và tình cảm quê hơng đằm thắm
* Kĩ năng: Tìm hiểu phân tích cảm nhận sự trân trọng
chia theo nục đích
nói và câu chia theo
câud tạo
mục đích nói:
+ Câu kể (Cịn gọi là câu trần thuật)
+ Câu cảm(………cảm thán)
+ Câu khiến(………….cầu khiến)
+ Câu hi(.nghi vn)
+ Cõu ph nh.
- Ôn tập củng cố kiến thức về câu chia theo cấu tạo ngữ
pháp.
+ Cõu n.
+ Câu ghép.
+ Câu rút gọn.
+ Câu đặc biệt.
- NhËn biÕt và làm tốt một số bài tập về câu.
* K năng: Nhận dạng kiểu câu, đặt câu phân tích giá
trị của câu trong một văn cảnh cụ thể.
T11 TLV:
_ c¸ch làm một bài
văn thuyết minh về
một bài thơ, một thể
loại.
_ Lp dn ý chi tiết
một đề bài
* KiÕn thøc:
- Cñng cè cho Hs hiÓu rõ phơng pháp làm bài văn
thuyết minh về một bài thơ một thể loại văn học.
- HS tìm ý vµ lËp dµn ý chi tiÕt vỊ mét bµi thơ hay, một
thể loại văn học.
- Viết một bài văn hoàn chỉnh.
* Kĩ năng:
- Thuc th, nm c c im nội dung của từng bài
thơ
- Hiểu và nắm đợc đặc điểm của từng thể loại văn học.
- Có kĩ năng làm tốt văn thuyết minh.
T12 VH:
Cảm nhận vẻ đẹp
của một só hình ảnh
thơ, một đoạn thơ
* KiÕn thøc:
- Nắm đợc phơng pháp cảm nhận một đoạn, một bài
thơ hoặc một hình ảnh thơ trong các tác phẩm văn
ch-ơng.
- Biết vận dụng phân tích giá trị và cảm nhận đợc vẻ
đẹp của một số hình ảnh trong bi th, on th..
* Kĩ năng: Vận dụng làm bài tập cảm nhận thơ cụ thể.
T13 TV:
Tình thái từ trợ từ,
thán từ.
* KiÕn thøc.
- Hiểu đợc thế nào là tình thái từ, trợ từ và thán từ.
- Nhận biết đợc tình thái từ trợ từ và thán từ. Nắm đợc
tác dụng của nú trong vn bn.
* Kĩ năng:
- Biết cách sử dụng tình thái từ trợ từ và thán từ khi nói
và viết.
- Làm thành thạo các bài tập.
T14 VH:
- Văn thơ yêu nớc
và C.mạng
+ Hình ảh ngêi chÝ
sÜ yªu nớc trong 2
bài thơ cđa PBC,
PCT
+ T©m hônf nhạy
cảm và niền khao
khát tự do trong bài
khi con tu hó
* KiÕn thøc:
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của tâm hồn những chí sĩ yêu
nớc đầu TKXX, những ngời mang chớ ln cu nc cu
dõn
- Cảm nhận lòng yêu sự sèng, niỊm khao kh¸t tù do
ch¸y báng cđa ngêi chiÕn sĩ cách mạng trẻ tời đang bị
giam cầm trong tù ngục qua bài Khi con tu hú Tố
Hữu.
* K năng: Thuộc thơ phân tích thơ và thấy đợc những
nét nghệ thuật đặc sắc trong những bài thơ.
- Luận điểm trong
bài văn nghị luận
- Bè cơc vµ xây
dựng đoạn và lời
trong bài văn nghị
luận
- Cách làm b i văn
nghị luận.
- Lp dn ý chi tiết
về đề bài nghị luận
- Hiểu đợc thế nào là luận điểm trong bài văn nghị
luận.
- NhËn biết và hiểu vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả
và biểu cảm trong văn nghị luận.
- Nm đợc bố cục và cách thức xây dựng đoạn văn lời
văn trong bài văn nghị luận có yếu tố tự s miờu t v
biu cm.
* Kĩ năng:
- Nm c c điểm của luận điểm, quan hệ giữa luận
điểm giữa vấn cn gii quyt.
- Có kĩ năng xây dựng đoạn văn trong bài văn nghị
luận
* Kiến thức