Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Can nho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.18 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>No. Word Transcript</b> <b>Class</b> <b>Audio</b> <b>Meaning</b>


1 the <b>/ðə/</b> Article ấy, này (dùng để xác định người, vật...)


2 of <b>/aːv/</b> Prep của


3 and <b>/ænd/</b> Conj và, cùng, với


4 a <b>/eɪ/</b> Article một, mỗi một


5 to <b>/tə/</b> Prep tới, đến


6 in <b>/ɪn/</b> Prep trong, tại


7 is <b>/ɪz/</b> V (frombe) thì, là, ở... (ngơi thứ 3 số ít ở thì hiện tại
của "be")


8 be <b>/bɪː/</b> V thì, là, ở...


9 that <b>/ðỉt/</b> Pron đó, kia


10 was <b>/waːz/</b> V (frombe) thì, là, ở... (số ít ở thì q khứ đơn của
"be")


<i>Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này </i>
<i>chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thơng thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có </i>
<i>thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.</i>


<b>B/ Notes</b>


1. The: Là mạo từ xác định, thường đứng trước các danh từ (số ít, số nhiều, đếm được hoặc khơng đếm


được).


4. a: là mạo từ không xác định, thường đứng trước các danh từ số ít.
7, 8, 10: Động từ is, be, was:


Động từ "to be" được chia thành các dạng khác nhau tùy thuộc vào các yếu tố: thì (quá khứ, hiện tại,
tương lai) và chủ ngữ (số ít, số nhiều), thể (chủ động, bị động...)


- Ở thì tại đơn, "to be" có các dạng:: am, is, are
- Ở quá khứ đơn, "to be" có các dạng: was, were
- Ở tương lai đơn, "to be" được chia thành "will be"


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>No. Word Transcript</b> <b>Class</b> <b>Audio</b> <b>Meaning</b>


11 he <b>/hiː/</b> Pron nó, anh ấy, ơng ấy


12 for <b>/fɔː/</b> Prep cho, để, với mục đích


13 it <b>/ɪt/</b> Pron nó, cái đó, điều đó


14 with <b>/wɪð/</b> Prep với, cùng


15 as <b>/æz/</b> Conj như, giống như


16 his <b>/hɪz/</b> Possessive, Adj của nó, của anh ấy, của ơng ấy


17 I <b>/aɪ/</b> Pron tôi, tao, tớ


18 on <b>/ɒn/</b> Prep trên, ở trên



19 have <b>/hỉv/</b> V có/ ăn, uống


20 at <b>/ ỉt /</b> Prep ở tại, vào lúc, đang lúc


<i>Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này </i>
<i>chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có </i>
<i>thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.</i>


<b>B/ Notes</b>


1, 3: Đại từ he, it: dùng để thay thế cho các danh từ đã được nhắc đến trước đó để tránh sự lặp lại trong
câu.


5.As và like cùng mang nghĩa "như là, giống như", nhưng cách sử dụng của chúng rất khác nhau. As là
một liên từ nên thường đứng trước một mệnh đề (None knows her as I do - Không ai biết rõ cơ ấy như
<i>tơi.), cịn like là một giới từ thường được theo sau bởi một danh từ hoặc đại từ (Like me, she loves </i>
watching romantic films - Cũng giống tơi, cơ ấy thích xem phim lãng mạn. ).


6. His: là một tính từ sở hữu thường đứng trước danh từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó về người sở
hữu


9.Động từ have: có một số mẫu câu đặc biệt dùng với "to have".


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- to have sb V: sai khiến, nhờ vả ai làm gì (I had him fix my car yesterday. - Hôm qua tôi nhờ anh ấy sửa
<i>chiếc xe. )</i>


10. At: là một giới từ được dùng để chỉ thời gian, địa điểm, phương hướng


____________________________________________________________________________________



<b>No.</b> <b>Word</b> <b>Transcript</b> <b>Class</b> <b>Audio</b> <b>Meaning</b>


21 by <b>/baɪ/</b> Pre gần, cạnh


bằng cách, theo cách


22 they <b>/ðeɪ/</b> Pron họ


23 not <b>/nɒt/</b> adv không


24 but <b>/bʌt/</b> Conj nhưng, nhưng mà


25 from <b>/frɒm/</b> Pre từ


26 had <b>/hæd/</b> V có


27 are <b>/aː/</b> V (frombe) thì, là, ở... (ngơi ba số nhiều ở thì
hiện tại của "be")


28 or <b>/ɔː/</b> Conj hoặc, hay là


29 this <b>/ðɪs/</b> Pron đây, này


30 she <b>/∫ɪː/</b> Pron


(frombe) Cô ấy, bà ấy, chị ấy


<i>Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này </i>
<i>chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có </i>
<i>thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.</i>



<b>B/ Notes</b>


2, 10. They, she: là hai đại từ nhân xưng ngôi thứ ba. "They" là ngôi số nhiều, động từ thời hiện tại chia
số nhiều, "she" là ngơi số ít, động từ thì hiện tại chia số ít.


3. Not: Là một tiểu từ phủ định, mang nghĩa giống với "no" là không nhưng cách sử dụng của hai từ này
là khác nhau. "No" là một tính từ ln ln đứng trước danh từ số ít hoặc số nhiều, cịn "not" khơng đứng
trước danh từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

8. or: là một liên từ có thể dùng để nối hai từ, cụm từ hoặc câu câu mang nghĩa đối lập với nhau
9. this: là đại từ chỉ định, số nhiều là "these".


____________________________________________________________________________________


<b>No. Word Transcript</b> <b>Class</b> <b>Audio</b> <b>Meaning</b>


31 an <b>/ən/</b> Article một


32 which <b>/wɪt∫/</b> Interrogative


pron nào, cái nào


33 you <b>/juː/</b> Pron bạn, cậu, mày


34 one <b>/wʌn/</b> Article một, mỗi một


35 we <b>/wɪː/</b> Pron chúng tôi, chúng ta


36 all <b>/ɔːl/</b> Adj tất cả



37 were <b>/wɔː/</b> V (from be) thì, là, ở... (số nhiều ở thì quá khứ
đơn của "be")


38 her <b>/hɜː/</b> Possesive Adj của cô ấy, chị ấy, bà ấy
39 would <b>/wʊd/</b> Modal V sẽ (quá khứ của "will")


40 there <b>/ðeə/</b> Adv đó, ở đó


<i>Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này </i>
<i>chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thơng thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có </i>
<i>thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.</i>


<b>B/ Notes</b>


31. an: là mạo từ không xác định, thường đứng trước các danh từ số ít, bắt đầu bằng các nguyên âm: u,
e, o, a, i.


32. which: thường được dùng trong câu hỏi lựa chọn giữa các vật, sự việc. Ngoài ra, "which" còn được
dùng trong mệnh đề quan hệ với vai trò là đại từ quan hệ, dùng thay thế cho vật hoặc sự việc.


34. one và a/an đều dùng để chỉ một vật. Nhưng dùng "one" sẽ nhấn mạnh hơn cho con số. Ngoài ra khi
ta muốn ám chỉ một của một tổng số lớn ta sẽ dùng "one" thay vì dùng a/an


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

40. there: còn giữ chức năng làm một chủ từ giả trong mẫu câu "there+be+N" mang nghĩa tương tự với
"have st" (có cái gì)


___________________________________________________________________________________


<b>No. Word Transcript</b> <b>Class</b> <b>Audio</b> <b>Meaning</b>



41 their <b>/ðeə/</b> Adj của họ, của chúng nó


42 will <b>/wɪl/</b> V sẽ


43 when <b>/wen/</b> Interrogative


pron khi nào, khi


44 who <b>/huː/</b> Interrogative


pron ai


45 him <b>/hɪm/</b> pron anh ta


46 been <b>/bɪːn/</b> V (from be) thì, là, ở... (phân từ hai
của "be")


47 has <b>/hỉz/</b> V có


48 more <b>/mɔː/</b> Adj nhiều hơn


49 if <b>/ɪf/</b> Conj nếu


50 no <b>/nəʊ/</b> Adj không


<i>Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này </i>
<i>chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có </i>
<i>thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.</i>



<b>B/ Notes</b>


2. will: thường được dùng trong thì tương lai biểu thị một việc, một sự kiện sẽ xảy ra. Bên cạnh đó, "will"
cịn được sử dụng trong những trường hợp sau:


- Để truyền đạt yêu cầu, mệnh lệnh, lời mời hoặc lời đề nghị. Ví dụ: Will you give me a hand? (Anh có thể
<i>giúp tôi một tay được không?)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. when, who : là các từ dùng để hỏi.


8. more: là là dạng so sánh hơn của "many, much".
9. if: Là liên từ sử dụng trong câu điều kiện.


__________________________________________________________________________________


<b>No. Word Transcript</b> <b>Class</b> <b>Audio</b> <b>Meaning</b>


51 out <b>/aʊt/</b> Pre ra ngoài, khỏi, ngồi


52 do <b>/duː/</b> V làm


53 so <b>/səʊ/</b> Conj vì vậy, cho nên


54 can <b>/kỉn/</b> Modal V có thể


55 what <b>/wɒt/</b> Interrogative Pron gì, cái gì


56 up <b>/ʌp/</b> Pre tới, ở vị trí cao hơn, lên trên (cái gì)


57 said <b>/sed/</b> V (PP) nói



58 about <b>/ə'baʊt/</b> Pre về, liên quan đến (cái gì)


59 other <b>/'ʌðə/</b> Adj (cái, vật, người) khác


60 into <b>/'ɪntʊ/</b> Pre vào, vào trong


<i>Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này </i>
<i>chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thơng thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có </i>
<i>thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.</i>


<b>B/ Notes</b>


52. Cách sử dụng động từ do:


- dùng cho các hoạt động hằng ngày. Ví dụ: do house-work (làm việc nhà), do the ironing (là quần áo).
- được dùng với "what (cái gì), anything (bất kỳ cái gì, thứ gì),nothing (khơng có gì) và something (cái gì,
<i>thứ gì) ", để nói đến các hành động khơng xác định rõ hay chưa biết. Ví dụ: He is doing nothing at the </i>
moment (Hiện nay, anh ta không làm gì cả).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*Bên cạnh chức năng là một động từ, do còn là trợ động từ dùng ở thời hiện tại đơn. Ví dụ: I do not want
to see her (Tôi không muốn gặp cô ta).


53. Một số mẫu câu phổ biến dùng với so:


- so that + Mệnh đề = in order that + Mệnh đề: nhằm, để, với mục đích
- so as to + V = in order to + V: nhằm, để, với mục đích


- so + adj/adv that + Mệnh đề: như thế nào đến nỗi mà



54. can: là động từ khuyết thiếu (hay động từ tình thái) dùng để nói một sự việc có thể xảy ra hay ai đó có
khả năng làm gì. Theo sau "can" ln là một động từ ngun thể khơng có "to".


59. other: có thể dùng với danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×