Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.21 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 21/9/2012</b> <b>PPCT: 25</b>
<b>Ngày dạy: 24/9/2012</b> <b>Tiết: 2</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>NỖI DẰN VẶT CỦA AN - ĐRÂY – CA</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
- Biết đọc với giọng kể chậm rãi. Tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời người kể
chuyện
- Hiểu nội dung câu chuyện : Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện tình cảm yêu thương và ý thức
trách nhiệm với người thân , lòng trung thực , sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.
<b>* KNS:-Ứng xử lịch sự trong giao tiếp; Thể hiện sự cảm thông; Xác định giá trị</b>
<b>II - Chuẩn bị</b>
- GV : Tranh minh hoạ nội dung bài học.
<b>III - Các hoạt động dạy – học</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 – Khởi động
2 - Kiểm tra bài cũ : Gà Trống và Cáo
3- Dạy bài mới
<b>a. Khám phá: Quan sát tranh –Trả lời câu hỏi</b>
<b>b . Kết nối : Hướng dẫn luyện đọc </b>
- Chia đoạn, giải nghĩa thêm từ khó. Sửa lỗi phát
âm cho HS .
<b>c – Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài </b>
<b>* Đoạn 1 : </b>
- Khi câu chuyện xảy ra , An-đrây-ca mấy tuổi ,
hoàn cảnh gia đình em lúc đó thế nào ?
- Mẹ bảo An-đrây-ca đi mua thuốc cho ông , thái độ
của An-đrây-ca thế nào ?
- An-đrây-ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho
ơng ?
<b>* Đoạn 2 : phần cịn lại</b>
- Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang thuốc về
nhà ?
- An-đrây-ca tự dằn vặt mình như thế nào ?
- Câu chuyện cho thấy An-đrây-ca là một cậu bé
như thế nào ?
<b>c .Thực hành : Đọc diễn cảm </b>
- Hướng dẫn HS luyện đọc .
- Hướng dẫn luyện đọc đoạn “ Bước vào phòng … ra
- HS neâu .
- HS đọc từng đoạn và cả bài.
- Đọc thầm phần chú giải.
- An-đrây-ca lúc đó mới 9 tuổi , em sống
cùng ông và mẹ . Oâng đang ốm rất nặng .
- An-đrây-ca nhanh nhẹn đi ngay
- An-đrây-ca được các bạn đang chơi đá
bóng rủ nhập cuộc . mải mê nên quên lời
mẹ dặn . Mãi sau em mới nhớ ra , chạy đến
cửa hàng mua thuốc mang về .
- An-đrây-ca hoảng hốt thấy mẹ đang khóc
nấc lên . ng đã qua đời.
+ An-đrây-ca ồ khóc khi biết em qua đời .
Bạn cho rằng chỉ vì mình mải chơi bóng ,
mua thuốc về chậm mà ông chết .
- An-đrây-ca rất yêu thương ông , khơng tha
thứ cho mình vì ơng sắp chết cịn mải chơi
bóng , mang thuốc về nhà muộn.
An-đrây-ca rất có ý thức trách nhiệm , trung thực và
nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân .
- Luyện đọc diễn cảm
khỏi nhà “
<b>d. Vận dụng</b>
- Nêu ý nghóa truyện ?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Chị em tôi
<b>PPCT: T 26 TOÁN TIẾT : 3</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. –Mục Tiêu</b>
- Đọc được một số thông tin trên biểu đồ
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
Biểu đồ bài tập 3
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Khởi động: </b>
<b>Bài cũ: Biểu đồ (tt)</b>
<b>Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu : </b>
<b>Hoạt động thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
- Giúp HS củng cố cách “đọc” biểu đồ tranh
vẽ
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
<i><b>-</b></i> Giúp HS củng cố cách “đọc” biểu đồ cột
<b>Củng cố </b>
<b>Dặn dò: </b>
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
<b>-</b> Làm bài 3 trang 4
<b>-</b> HS laøm baøi
<b>-</b> Từng cặp HS sửa và thống nhất kết
quả
<b>-</b> Thảo luận nhóm 4- trình bày
a/ Tháng 7 có 18 ngày mưa
b/ Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 : 3 ngày
c/ Trung bình mỗi tháng có 12 ngày mưa.
<b>______________________________________________________________________________</b>
<b>Ngày soạn: 22/9/2012</b> <b>PPCT: 11</b>
<b>Ngày dạy: 25/9/2012</b> <b>Tiết: 1</b>
<b>TẬP LÀM VĂN </b>
<b>TRẢ BÀI VĂN VIẾT THƯ</b>
<b>I.</b> <b> M ỤC TIÊU</b>
- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV viết thư ; tự sửa được các lỗi đã mất trong bài viết theo sự
hướng dẫn của GV
<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu học tập để HS thống kê các lỗi trong bài làm của mình theo từng loại và sửa lỗi (phiếu
phát cho từng HS).
<b>III.</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS
A. Bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trả bài văn viết thư
2. Hướng dẫn:
<b>+ Hoạt động 1: GV nhận xét chung về kết quả bài viết </b>
của cả lớp.
GV viết đề bài văn của tuần 5 lên bảng.
Nhận xét về kết quả làm bài.
Những ưu điểm chính: HS biết xác định đúng đề bài, kiểm
Những thiếu sót hạn chế, VD như: sai chính tả, viết câu
cịn lủng củng, chưa đúng ngữ pháp.
Thông báo số điểm cụ thể.
<b>+ Hoạt động 2: Hướng dẫn HS chữa bài.</b>
GV trả bài cho từng HS.
a) Hướng dẫn từng HS sửa lỗi.
GV phát phiếu học tập cho từng HS làm việc cá nhân. GV
giao nhiệm vụ:
b) Hướng dẫn chữa lỗi chung
GV chép các lỗi định chữa lên bảng lớp.
<b>+ Hoạt động 3: Hướng dẫn học tập những đoạn văn, bài </b>
văn hay.
GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của một số HS trong
lớp.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài TLV : Luyện tập xây dựng đoạn văn kể
chuyện
viết thư (bài viết)
- Đọc lỗi phê của thầy (cơ) giáo.
Đọc những chỗ thầy (cô) giáo chỉ
lỗi trong bài.
Viết vào phiếu học các lỗi trong
bài làm theo từng loại (lỗi chính tả,
từ, câu, diẽn đạt ý) và sửa lỗi.
Đổi bài làm, đổi phiếu cho bạn bên
cạnh để sốt lỗi cịn sót, soát lại
việc sữa lỗi.
GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc.
- 1, 2 HS lên bảng chữa lần lượt
từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS chép bài chữa vào vở.
- HS trao đổi, thảo luận dưới sự
hướng dẫn của GV để tìm ra cái
hay, cái đẹp của đoạn văn, bài văn,
từ đó rút kinh nghiệm cho mình.
<b>PPCT: 27 TỐN TIẾT : 3</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. – Mục tiêu</b>
<b>-</b> Viết , đọc , so sánh các số tự nhiên ; nêu giá trị của chữ số trong một số.
<b>-</b> Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
<b>-</b> Xác địnhđược một năm thuộc thế kỉ nào.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
SGK
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Khởi động: </b>
<b>Giới thiệu : </b>
<b>Hoạt động thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
- Ôn cho HS số liền trước ,số liền sau .
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
<i><b>-</b></i> Oân so sánh số tự nhiên .
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
<b>-</b> n cách đọc biểu đồ cho HS
<i><b>Bài tập 4:</b></i>
<b>Củng cố - Dặn dò: </b>
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
<b>-</b> HS laøm baøi
<b>-</b> Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả
<b>-</b> Trao đổi cặp – sửa bài
<b>-</b> HS làm bài : điền vào chỗ trống
<b>-</b> a/ Khối 3 có … lớp. Đó là các lớp
…
b/ Lớp 3 A có 18 HS giỏi tốn , Lớp 3 B có 27 HS
giỏi tốn, Lớp 3 C có 21 HS giỏi tốn.
c/ Trung bình mổi lớp có 22 HS giỏi
<b>-</b> HS làm bài
a/ Năm 2000 thuộc thế kì 21 ( XXI)
c/ Thế kỉ 21 từ năm 2001 đến năm 2100
<b>PPCT: T11 LUYỆN TỪ VAØ CÂU TIẾT : 4</b>
<b>DANH TỪ CHUNG – DANH TỪ RIÊNG</b>
<b>I.</b> <b>M ục tiêu</b>
<b>-</b> Hiểu được khái niệm DT chung và DT riêng
<b>-</b> Nhận biết được DT chung và DT riêng dựạ trên dấu hiệu vềáy nghĩa khái quát cùa chúng; nắm
được qui tắc viết hoa DT riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế
<b> CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- bảng phụ viết nội dung bài 1.
<b>II.</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>
<b>A/Bài cũ:Danh từ</b>
<b>B/ Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: Danh từ chung – danh
từ riêng.
2/ Hướng dẫn bài mới:
+ Hoạt động 1: Nhận xét
Bài 1: Tìm các từ có nghĩa sau:
a) Dịng nước chảy tương đối lớn, nên có
thuyền qua lại được.
b) Dịng sơng lớn nhất nước ta chảy qua
nhiều tỉnh phía Nam.
c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến.
d) Vị vua có cơng đánh đuổi giặc Minh,
lặp ra nhà Lê ở nước ta.
- GV nêu cách viết hoa, chỉ bản đồ sông Cửu
Long.
Bài 2: Nghĩa của các từ vừa mới tìm đựơc
khác nhau như thế nào?
- So sánh a với b.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp nhau đọc lần lượt ý a, b, c, d.
- Tìm nhanh, 2 HS lên bảng viết.
a) Sông
b) Cửu Long
c) Vua
d) Lê Lợi
- Nhận xét viết bài viết của bạn.
1 HS đọc yêu cầu bài
- So sánh c với d.
- Giáo viên chốt.
-Bài 3: Cách viết các từ trên có gì khác nhau?
- So sánh a với b.
- So sánh c với d.
Ghi nhớ:
+ Hoạt động 2: Luyện tập
a) Bài tập 1:
- GV yêucầu HS làm bài vào phiếu.
Danh từ chung: núi, dịng, sơng, dày,
mặt, ánh, nắng, đường, nhà, trái, phải,
giữa, trước.
Danh từ riêng: Chung/ Lam/ Thiên
Nhẩn/ Trúc/ Đại Huệ/ Bác Hồ.
b) Bài tập 2:
- GV yêu cầu viết cả họ, tên, tên đệm.
3) Củng cố – dặn dị:
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: MRVT: Trung Thưong - Tự trọng.
a) Cửu Long tên riêng của một con sông.
b) Vua với vua Lê Lợi.
Lê Lợi: tên riêng của người một vị vua.
Đọc yêu cầu và xác định đề bài.
So sánh cách viết có gì khác nhau.
+ Tên chung của sơng khơng viết hoa. Tên riêng
của sông viết hoa Cửu Long.
+ Chỉ chung người đứng đầu nhà nước phong kiến
(vua) không viết hoa.
- Đọc lại ghi nhớ
- Cho nêu ví dụ chứng minh.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS trao đổi nhóm đơi và làm vào phiếu.
- Trình bày kết quả va nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- 2 HS viết bảng lớp, HS khác làm vào VBT viết
tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp.
<b>Chiều</b>
PPCT: T 11 KHOA HỌC TIẾT : 1
<b>MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN.</b>
I. M ục tiêu
<b>-</b> Kể tên các cách bảo quản thức ăn. Nêu ví dụ.
<b>-</b> Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà.
<b> II / </b>Đồ dùng dạy học<b>:</b>
<b>-</b> Hình vẽ trong SGK, trang 24,25.
<b>-</b> Phiếu học taäp.
<b>III.</b> Hoạt động dạy học<b>:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
A/ Khởi động:
B/ Bài cũ:
C/ Bài mới:
<b>Hoạt động 1: </b><i>Tìm hiểu các cách bảo quản </i>
<i>thức ăn</i>
<i>* Cách tiến hành:</i>
<b>Bước 1</b>
- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong
SGK và trả lời các câu hỏi: Chỉ và nói
những cách bảo quản thức ăn trong từng
hình.
<b>Bước 2: Làm việc cả lớp</b>
- GV gọi đại diện một số nhóm trình bày
trước lớp.
- GV chốt ý:
Người ta có thể bảo quản thức ăn bằng
cách :
Phơi khô, nướng,sấy;
Ướp muối. Ngâm nước mắm.
Ướp lạnh;
Đóng hộp
Cơ đặc với đường;
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cơ sở khoa học </b>
<b>của các cách bảo quản thức ăn</b>
<i>*Cách tiến hành</i>:
<b>Bước 1 :</b>
Gv nêu câu hỏi
<b>Bước 2 </b>
GV cho cả lớp thảo luận: Nguyên tắc
chung của việc bảo quản thức ăn là gì?
- GV chia nhóm và phát phiếu HT cho các
nhóm.
<b>Bước 3</b>
<b>-</b> GV cho HS làm bài tập:
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu một số cách bảo </b></i>
quản thức ăn ở nhà.
*<i>Cách tiến hành:</i>
<b>Bước 1:</b>
GV phát phiếu học tập cho cá nhân.
<b>Bước 2: Làm việc cả lớp</b>
D/ Củng cố - dặn dò:
-Kể tên các cách bảo quản thức ăn?
- Chuẩn bị bài 12.
HS thảo luận và rút ra nguyên tắc chung của việc
bảo quản thức ăn là: Làm cho các vi sinh vật khơng
có mơi trường hoạt động hoặc ngăn không cho các vi
sinh vật xâm nhập vào thức ăn.
- HS thảo luận và rút ra đáp án:
+ Làm cho vi sinh vật khơng có đk hoạt động:
a,b,c,e.
+ Ngăn không cho các vi sinh vật xâm nhập vào thực
phẩm:d
HS làm việc với phiếu học tập
Moät số HS trình bày, các em khác bổ sung và học
tập lẫn nhau
<b>PPCT: T6 KĨ THUẬT Tiết 2</b>
<b>KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG (T1)</b>
<b>I.</b> <b>M ỤC TIÊU</b>
- HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.
- Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể chưa đều nhau.
Đường khâu có thể bị dúm.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ :</b>
- Mẫu đường khâu ghép hai mép vải bằng các mũi khâu thường
- Sản phẩm có đường khâu ghép hai mép vải (áo, quần).
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
A. Bài cũ: Khâu thường (tiết 1)
- Nhận xét sản phaåm
- Nêu các bước khâu thường
B. Bài mới:
<b>I. Giới thiệu bài: </b>
<b>II. Hướng dẫn:</b>
+ Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu
- GV giới thiệu mẫu khâu ghép 2 mép vải
bằng mũi khâu thường
- GV nhaän xét, chốt.
- GV giới thiệu 1 số sản phẩm có đường khâu
ghép hai mép vải và ứng dụng của nó: ráp tay
áo, cổ áo, áo gối, túi....
+ Hoạt động 2: Thao tác kĩ thuật.
- GV nhận xét và chỉ ra các thao tác chưa
đúng và uốn nắn.
<b>III. Cuûng cố – Dặn dò:</b>
- Chuẩn bị bài: khâu ghép hai mép vải bằng
mũi khâu thường.
- HS quan sát, nhận xeùt.
Đường khâu, các mũi khâu cách đều nhau.
Mặt phải của hai mép vải úp vào nhau.
Đường khâu ở mặt trái của hai mảnh vải.
- Quan sát hình 1, 2, 3 nêu cách khâu lược, khâu
ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường.
- 1, 2 HS lên bảng thực hiện thao tác GV vừa
hướng dẫn.
- HS đọc ghi nhớ.
- HS tập khâu chỉ vào kim, vê nút chỉ và tập
khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường.
<b>PPCT: T6 LỊCH SỬ</b>TIẾT : 3
<b>KHỞI NGHĨA HAI BAØ TRƯNG</b>
<b>( Năm 40 )</b>
<b> </b>
<b>I / Mục tiêu</b>
<b> - Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa của hai Bà Trưng .</b>
- Sử dụng lược đồ để kể lại nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa.
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
- Lược đồ cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng .
- Phiếu học tập .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Khởi động: Hát</b>
<b>Bài cũ: Nước ta dưới ách </b>
đô hộ của phong kiến phương Bắc
<b>Bài mới: </b>
<b>Hoạt động1: Thảo luận nhóm </b>
- GV đưa vấn đề sau để các nhóm thảo luận
“Khi tìm nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng, có
hai ý kiến sau:
+ Do nhân dân ta căm thù quân xâm lược, đặc biệt là Thái
thú Tơ Định.
+ Do Thi Sách, chồng của bà Trưng Trắc, bị Tô Định giết
hại.
Theo em, ý kiến nào đúng? Tại sao?
- GV hướng dẫn HS kết luận : Thi Sách bị giết hại chỉ là cái
cớ để cuộc khởi nghĩa nổ ra , nguyên nhận sâu xa là do lòng
yêu nước , căm thù giặc của hai bà .
<b>Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b>
<b>-</b> GV treo lược đồ .
<b>-</b> GV yêu cầu HS nêu lại diễn biến của cuộc khởi
nghĩa?
<b>-</b> GV nhận xét.
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
<b>-</b> Khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi có ý nghĩa gì ?
<b>-</b> GV chốt: Sau hơn 200 năm bị phong kiến nước ngồi đơ
hộ, lần đầu tiên nhân dân ta giành được độc lập. Sự kiện đó
chứng tỏ nhân dân ta vẫn duy trì và phát huy được truyền
thống bất khuất chống ngoại xâm.
<b>Củng cố - Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị : Ngô Quyền & chiến thắng Bạch Ñaèng
<b>-</b> HS quan sát lược đồ & dựa vào nội
dung của bài để tường thuật lại diễn
biến của cuộc khởi nghĩa.
<b>-</b> Cả lớp thảo luận để đi đến thống
nhất.
<b>Ngày soạn: 23/9/2012</b> <b>PPCT: 12</b>
<b>Ngày dạy: 26/9/2012</b> <b>Tiết: 1</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>CHỊ EM TÔI</b>
<b> </b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b> - Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, bước đầu diễn tả được nội dung câu chuyện</b>
- Hiểu ý nghĩa : Câu chuyện là lời khuyên HS khơng được nói dối. Nói dối là một tính xấu làm mất
lịng tin, sư ïtính nhiệm, lịng tơn trọng của mọi người đối với mình.
<b>* KNS:-Tự nhận thức về bản thân; Thể hiện sự cảm thông; Xác định giá trị; Lắng nghe tích cực</b>
<b>II - Chuẩn bị</b>
- GV : Tranh minh hoạ nội dung bài học.
Bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc.
<b>III - Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1 – Khởi động
2 - Kiểm tra bài cũ : Nỗi dằn vặt của
An-đrây-ca
3- Dạy bài mới
<b>a . Khám phá: Quan sát tranh – Trả lời câu</b>
<b>hỏi</b>
b – Kết nối :
* Hướng dẫn luyện đọc
- Giải nghĩa thêm từ khó , sửa lỗi về đọc cho
câu cảm ; nghỉ hơi đúng.
<b>* Đoạn 1 : Từ đầu … tặt lưỡi cho qua</b>
- Cô chị xin phép ba để đi đâu ?
- Cơ có đi học nhóm thật khơng ? Em đốn
xem cơ đi đâu .
- Cơ nói dối ba như vậy đã nhiều lần chưa ?
Vì sao cơ lại mói dối được nhiều lần như vậy?
- Vì sao mỗi lần nói dối, cơ chị lại thấy ân
hận?
<b>* Đoạn 2 : Tiếp theo … cho nên người.</b>
- Cơ em đã làm gì để chị mình thơi nói dối?
<b>* Đoạn 3 : Phần cịn lại</b>
- Vì sao cách làm của cơ em giúp chị được
tỉnh ngộ ?
- Cô chị đã thay đổi như thế nào ?
- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì
- Hãy đặt tên cho cơ chị và cơ em theo đặc
điểm tính cách ?
- Nêu ý chính của câu chuyện ?
c. Thực hành:
+ Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì?
- Liên hệ bản thân và người xung quanh
d. Aùp dụng:
-Về kể lại câu chuyện cho mọi người nghe và
khun mọi người khơng nên nói dối.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Trung thu độc lập
- HS đọc từng đoạn và cả bài.
- Đọc thầm phần chú giải.
* HS đọc thành tiếng
- Coâ xin phép ba đi học nhóm .
- Cơ khơng đi học nhóm mà đi chơi với bạn bè,
đến nhà bạn, đi xem phim hay la cà ngoài
đường …
- Cơ nói dối ba nhiều lần đến nỗi khơng biết
lần nói dối này là lần thứ bao nhiêu . Cơ nói dối
ba được nhiều lần như vậy vì bấy lâu nay ba
vẫn tin cơ.
- Vì cơ thương ba, biết mình đã phụ lịng tin của
ba nhưng vẫn tặc lưỡivì cơ đã quen nói dối.
+ Cơ em bắt chước chị , cũng nói dối ba đi tập
- Vì em nói dối hệt như chị khiến chị nhìn thấy
thói xấu của chính mình Chị lo cho em sao
nhãng học hành và hiểu mình là gương xấu cho
em.Ba biết chuyện , buồn rầu khuyên hai chị
em bảo ban nhau . Vẻ buồn rầu của ba đã tác
động đến chị
- Cô khong bao giờ nói dối ba đi chơi nữa . Cơ
cười mỗi khi nhớ lại cái cách em gái đã chọc
tức mình , làm mình tỉnh ngộ .
- khơng được nói dối
- Cô em thông minh ./cô bé ngoan ./cô bé biết
giúp chị tỉnh ngộ .
- HS TLời
<b>PPCT: 28 TOÁN TIẾT : 3</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I M</b>
<b> ục Tiêu</b>
<b>-</b> Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
<b>-</b> Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
<b>-</b> Tìm được số trung bình cộng.
SGK
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Khởi động: </b>
<b>Bài cũ: Biểu đồ (tt)</b>
<b>Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu : </b>
<b>Hoạt động thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<i><b>Baøi tập 2:</b></i>
- Ơn cách đọc biểu đồ .
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
- n lại cách tìm trung bình cộng của nhiều số .
<b>Củng cố - Dặn dò: </b>
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Phép cộng
<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả
a/ D ; b/ B; c/ C
d/ C ; đ/ C
<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> HS sửa
<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> HS sửa bài
Giải
Số m vải ngày thứ hai bán
120 : 2 = 60 (m )
Số m vải ngày thứ ba bán
120 x 2 = 240 ( m)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán là
( 120 + 60 + 240 ) : 3 = 140 ( m)
ÑS: 140 m
<b>PPCT: T12 KHOA HỌC TIẾT : 4</b>
<b>PHỊNG MỘT SỐ BỆNH DO ĂN THIẾU</b>
<b>CHẤT DINH DƯỠNG.</b>
I <b> MỤC TIÊU</b>
<b>-</b> Nêu cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng:
+ Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé.
+ Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng.
- Đưa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời.
II. Đồ dùng dạy học:
<b>-</b> Hình vẽ trong SGK
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
A/ Khởi động:
B/ Bài cũ:
C/ Bài mới:
<b>Hoạt động 1: Nhận dạng một số bệnh do thiếu chất</b>
dinh dưỡng
<i>*Caùch tiến hành</i>:
<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm</b>
- GV u cầu HS làm việc theo nhóm.
<b>Bước 2: Làmviệc cả lớp</b>
GV chốt
- Thiếu đạm bị suy dinh dưỡng, thiếu vitamin D bị cịi
xương.
- Thiếu iơt cơ thể phát triển chậm, kém thông minh,
dễ bị bướu cổ.
<b>Hoạt động 2: Thảo luận về cách phịng bệnh do</b>
<b>thiếu chất dinh dưỡng</b>
<i>*Cách tiến hành:</i>
- GV u cầu HS trả lời câu hỏi:
Kể tên một số bệnh khác cũng do thiếu chất dinh
dưỡng
Nêu cách phịng các bệnh đó.
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>Hoạt động 3: Trò chơi </b><i>‘ Thi kể tên một số bệnh’</i>
<i>*Cách tiến hành:</i>
<i><b>Bước</b> 1: Tổ chức</i>
- Gv chia lớp thành 2 đội.
<b>Bước 2: Cách chơi và luật chơi</b>
GV hướng dẫn cách chơi.
Kết thúc trò chơi, GV tuyên dương đội thắng cuộc
D/ Củng cố - dặn dò:
-Nêu các cách phòng ngừa.
- Chuẩn bị bài 13.
- Quan sát hình 1,2/26 nhận xét, mơ tả
các dấu hiệu của bệnh cịi xương, suy
dinh dưỡng và bệnh bướu cổ.
- Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên
trình bày, các nhóm khác bổ sung
-Mỗi đội cử ra đội trưởng rút thăm xem
đội nào nói trước
- HS chơi theo sự hướng dẫn
<b>Chiều</b>
<b>PPCT: T6 ĐỊA LÍ TIẾT : 1</b>
(GDBVMT mức độ:Bộ phận)
<b> I. Mục tiêu: </b>
-Nêu được 1 số đặc điểm tiêu biểu về địa hình,khí hậu của Tâïy Ngun.
+ Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau Kon tum,Đắk lăk ,Lâm Viên,Di Linh.
+ Khí hậu có 2 mùa rõ rệt:mùa mưa và mùa khoâ.
- Chỉ được các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ tự nhiên Việt Nam: Kon tum,Plâycu,Đắk
<i><b> *GDMT: Môi trường thiên nhiên ảnh hưởng đến đời sống của nhân dân</b></i>
<i> * TKNL:Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm: bảo vệ nguồn nước,bảo vệ và khai thác hợp lí, </i>
<i>đồng thời tích cực trồng rừng.</i>
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh & tư liệu về các cao nguyên ở Tây Nguyên.
III. Các hoạt động daỵ học:
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>Khởi động: </b>
<b>Bài cũ: Trung du Bắc Bộ</b>
+ Mô tả vùng trung du Bắc Bộ?
+ Tại sao trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc
trồng chè & cây ăn quả?
+ Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở vùng
trung du Bắc Bộ?
<b>Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu : </b>
<b>Hoạt động1: Hoạt động cả lớp</b>
- GV chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam vị trí
của khu vực Tây Nguyên
- Tây Nguyên nằm ở phía nào của dãy Trường
Sơn Nam?
- GV yêu cầu HS lên bảng chỉ trên bản đồ tự
nhiên Việt Nam vị trí của khu vực Tây Nguyên
& các cao nguyên
<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>
- GV chia lớp thành các nhóm, phát cho mỗi
nhóm một số tranh ảnh & tư liệu về một cao
nguyên
+ Nhóm 1: cao nguyên Đắc Lắc.
+ Nhóm 2: cao nguyên Kon Tum.
+ Nhóm 3: cao nguyên Di Linh.
+ Nhóm 4: cao nguyên Lâm Đồng.
- GV gợi ý:
+ Dựa vào bảng số liệu ở mục 1, xếp thứ tự các
cao nguyên theo độ cao từ thấp đến cao.
+ Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của cao
ngun (mà nhóm được phân cơng tìm hiểu)
+ Ở Bn Ma Thuột mùa mưa vào những tháng
nào? Mùa khô vào những tháng nào?
+ Khí hậu ở Tây Nguyên như thế nào
<b>@ Mưa nhiều,nắng nóng kéo dài ảnh hường gì</b>
<i><b>đến đời sống của nhân dân?</b></i>
<b>Củng cố </b>
- GV u cầu HS trình bày lại những đặc điểm
tiêu biểu về vị trí, địa hình & khí hậu của Tây
Ngun
*GDTKNL:
- Tây Ngun là nơi bắt nguồn của những con
sơngvì vậy TN có nguồn tìm năng thuỷ điện to
lớn.( bảo vệ nguồn nước)
- Tây Nguyên có nguồn rừng hết sức phong
phú, cuộc sống nguời dân dựa nhiều vào rừng. (
Bảo vệ rừng)
<b>Dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài: Một số dân
tộc ở Tây Ngun.
- HS dựa vào kí hiệu tìm vị trí của khu vực
Tây Nguyên & các cao nguyên ở lược đồ hình 1
- HS lên bảng chỉ bản đồ tự nhiên Việt Nam
vị trí của khu vực Tây Nguyên & các cao
nguyên (theo thứ tự từ Bắc xuống Nam)
- Hs hoạt động nhóm 6
.
- HS dựa vào mục 2 & bảng số liệu ở mục 2,
từng HS trả lời các câu hỏi
- Hs trả lời.
- HS mô tả cảnh mùa mưa & mùa khô ở Tây
Nguyên.
@ <i>Hs trả lời tự do</i>.
PPCT: T6 CHÍNH TẢ<b> TIẾT : 2</b>
<b>NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THAØ</b>
<b>I.</b> <b>M ục tiêu</b>
<i>-</i> Nghe - viết đúng, đẹp câu chuyện vui <i>Người viết truyện thật thà</i>
<i>-</i> Làm đúng Bt 2 , Bt 3 a/ b
<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>III.</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY :</b>
<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>
1. KIỂM TRA BAØI CŨ:
2. BAØI MỚI:
* <b>Giới thiệu bài:</b>
- + <b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn viết chính tả
<i><b>a) Tìm hiểu nội dung truyện</b></i>
- Gọi HS đọc truyên.
- Hỏi: + Nhà văn Ban-dắc có tài gì?
+ Trong cuộc sống ông là người như thế nào?
<i><b>b) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>
- u cầu HS tìm các từ khó viết trong truyện.
- Yêu cầu HS đọc và luyện viết các từ vừa tìm được.
<i><b>c) Hướng dẫn trình bày</b></i>
- GV HS nhắc lại cách trình bày lời thoại.
<i><b>d) Nghe – viết</b></i>
<i><b>e) Thu, chấm, nhận xét bài</b></i>
- 2 HS đọc thành tiếng.
+ Ông có tài tưởng tượng khi viết truyện
ngắn, truyện dài.
+ Ơng là người rất thật thà, nói dối là thẹn đỏ
mặt và ấp úng.
- Các từ: Ban-dắc, truyện dài, truyện ngắn,…
+ <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
a) - Gọi HS đọc.
- Phát giấy và bút dạ cho HS.
- u cầu HS hoạt động trong nhóm.
- Nhóm xong trước dán phiếu lên bảng. – Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung để có 1 phiếu hoàn
chỉnh.
- Kết luận về phiếu đúng, đầy đủ nhất.
- Hoạt động trong nhóm.
- Nhận xét, bổ sung.
- Chữa bài.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ các lỗi chính tả, các từ láy vừa
tìm được và chuẩn bị bài sau.
<b>Ngày soạn: 24/9/2012</b> <b>PPCT: 29</b>
<b>Ngày dạy: 27/9/2012</b> <b>Tiết: 1</b>
<b>TOÁN</b>
<b>PHÉP CỘNG</b>
<b>I. – Mục Tiêu</b>
<b> - Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có nhớ khơng </b>
q ba lượt và khơng liên tiếp.
<b>II.</b>
<b> CHUẨN BỊ: </b>
SGK
<b>III.</b>
<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Khởi động: </b>
<b>Bài cũ : Luyện tập chung</b>
<b>Bài mới: </b>
<b>Hoạt động1: Củng cố cách thực hiện phép cộng</b>
<b>- Gv hướng dẫn cộng khơng có nhớ ( theo cột dọc)</b>
<b> VD : 48352 + 21026 </b>
<b>-</b> Gv hướng dẫn cộng có nhớ ( theo cột dọc )
367 859 + 541 728
* Lưu ý: Cộng theo thứ tự từ phải sang trái
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<b>-</b> Đặt tính và tính ; củng cố cách thực hiện phép tính
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách tính của
phép cộng .
<b></b>
<i><b>-Bài tập 3:</b></i>
<b>Củng cố - Dặn dò: </b>
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Phép trừ
<b>-</b> Hs đọc- nêu cách thực hiện
<b>-</b> 1 em lên bảng thực hiện
- Hs nêu
<b>-</b> HS laøm baøi
<b>-</b> Từng cặp HS sửa và thống nhất
kết quả
<b>-</b> HS nêu lại
<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> HS sửa
<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> HS sửa bài
Giải
Số cây huyện đó trồng là
325 164 + 60 830 = 385 994( cây )
Đs: 385 994 cây
<b>PPCT: T 12 LUYỆN TỪ VAØ CÂU TIẾT : 4</b>
<b>MRVT: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>
- Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực – Tự trọng ; bước đầu biết xếp
các từ Hán Việt có tiếng trung theo hai nhóm nghĩa và đặ câu được với một từ trong nhóm.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ :</b>
- 3, 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT 1, 2, 3.
- SGK, VBT.
<b>III.</b> <b>CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
<b>Họat động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Bài cũ: Danh từ chung, danh từ riêng.</b>
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: MRVT: Trung thực – Tự trọng.
2. Bài mới:
+ Hoạt động 1: Bài tập 1
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng, tự trọng, tự kiêu,
tự ti, tự tin, tự ái, tự hào.
+ Hoạt động 2: Bài tập 2:
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân nối từ với nghĩa bằng
- GV nhận xét:
Trung thaønh
- HS đọc đề bài
- HS đọc thầm đoạn văn, làm bài vào
VBT. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ
trống.
Trung kiên
Trung nghĩa
Trung hậu
Trung thực
+ Họat động 3:
- Phát phiếu 3, 4 HS làm.
- GV chốt lại.
a) Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung thu, trung bình,
trung tâm.
b) Trung có nghĩa là “một lòng một dạ” : trung
thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung
kiên.
+ Hoạt động 4: Bài tập 4:
- GV nêu yêu cầu BT.
- GV nhận xét.
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài mới
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm việc cá nhân
- HS suy nghĩ, đặt câu
- HS đọc câu đã đặt.
<b>Chiều</b>
<b>ƠN TỐN</b>
I/ Mục tiêu:
<b>-</b> Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
<b>-</b> Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng , thời gian.
<b>-</b> Đọc được thơng tin trên biểu đồ cột.
<b>-</b> Tìm được số trung bình cộng.
<b> - </b>Đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có nhớ khơng quá
ba lượt và không liên tiếp.
II/ Các hoạt động dạy học
Gv hướng dẫn hs làm bài trong VBT Hs làm bài
<b>Ngày soạn: 25/9/2012</b> <b>PPCT: 30</b>
<b>Ngày dạy: 28/9/2012</b> <b>Tiết: 1</b>
<b>TOÁN</b>
<b>PHÉP TRỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>- Biết đặt tính và biết thực hiện pháp trừ các số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có nhớ </b>
khơng q ba lượt và khơng liên tiếp.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
SGK
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Khởi động: </b>
<b>Bài cũ: Phép trừ</b>
<b>Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu : </b>
865 279 – 450 237
Gv hướng dẫn HS thực hiện theo cột dọc
Gv nêu Vd 2
467 253 – 285 789
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện phép trừ có nhớ
* Lưu ý : Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<b>-</b> Yêu cầu HS vừa thực hiện vừa nói lại cách
làm
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
<b>-</b> Thi đua: 3 HS làm xong trước sẽ lên bảng
trình bày lại
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
<b>Củng cố </b>
<b>Dặn dò: </b>
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Luyện tập
<b>-</b> Làm bài 2 , 4 trang 40 .
<b>-</b> Hs thực hiện – nêu
- Hs nêu
<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả
<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> HS sửa
<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> HS sửa bài
Giải
Qng đường xe lửa từ Nha Trang đến TP Hồ
Chí Minh là:
1730 – 1315 = 415 ( km)
ÑS : 415 km
<b>PPCT: T12 TẬP LÀM VĂN TIẾT : 2</b>
<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐỌAN VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. </b> <b>MỤC TIÊU</b>
- Dựa vào 6 tranh minh họa truyện “Ba lưỡi rìu” và những lời dẫn giải dưới tranh để kể lại
được cốt truyện
- Biết phát triển ý nêu dưới 2 , 3 tranh để tạo thành 2,3 đoạn văn kể chuyện.
<b>I.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Các tranh minh họa trong SGK (phóng to).
- Các tờ phiếu to ghi các câu hỏi gợi ý SGK.
<b>II.</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Khởi động:
A. Bài cũ: Trả bài văn viết thư
B. Bài mới:
<b>1. GIỚI THIỆU BAØI</b>:
<b>2. HƯỚNG DẪN:</b>
<b>HĐ 1</b>: Kể lại cốt truyện “ Ba lưỡi rìu”
-Truyện có mấy nhân vật ?
-Nội dung truyện nói về điều gì ?
Cả lớp quan sát tranh, đọc thầm những lời kểù
dưới tranh.
Đọc giải nghĩa từ “tiều phu”
HS trả lời: Hai nhân vật: chàng tiều phu và cụ
già
-Gv nhận xét và chốt
<b>* HĐ 2: Phát triển ý nêu dưới mỗi tranh thành </b>
một một đoạn văn kể chuyện.
<b>- Phát cho mỗi nhóm 2 tranh</b>
GV hướng dẫn HS làm mẫu theo tranh 1
+ Chàng tiều phu đang đốn củi thì lưỡi rìu bị
văng xuống sơng.
+ Chàng buồn bã nói: “ Cả nhà ta chỉ trơng
vào lưỡi rìu này, nay mất rồi thì ta sống thế
nào đây”
+ Ngọai hình: ở trần, quấn khăn mỏ rìu.
+ Lưỡi rìu sắt: bóng lóang
GV nhận xét.
<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
- Nhắc lại cách phát triển câu chuyện.
- Về nhà viết lại câu chuyện đã kể ở lớp.
Chuẩn bị luyện tập xây dựng đọan văn kể
chuyện.
thà, trung thực qua những lưỡi rìu.
HS đọc nội dung bài 2
Mỗi nhóm bốc thăm 2 tranh để thực hiện (chia
lớp làm 3 nhóm).
HS từng nhóm làm vào phiếu
Các nhóm trình bày
<b>PPCT: T6 KỂ CHUYỆN TIẾT : 3</b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I.</b> <b> M ỤC TIÊU</b>
- Dựa vào gợi ý ( SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc, nói về lịng tự
trọng
- Hiểu truyện, trao đổi được với các bạn về nội dung
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- Một số truyện viết về lòng tự trọng (GV và HS sưu tầm): Truyện cổ tích, ngụ ngơn, truyện
danh nhân, truyện cười, truyện thiếu nhi, sách Truyện đọc lớp 4 (nếu có).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1. Khởi động:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
. * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện:
a. <i>Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài</i>.
GV hướng dẫn HS gạch dưới những chữ sau
trong đề bài: <i>Kể lại một câu chuyện mà em đã </i>
<i>được nghe</i> (nghe qua ông bà,cha mẹ hay ai đó
kể lại) hoặc <i>được đọc về lòng tự trọng.</i>
Tiêu chuẩn đánh giá:Gv nêu tiêu chuẩn đánh giá
- * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:
1 HS đọc đề bài.
Cả lớp đọc thầm toàn bộ đề bài, gợi ý trong
SGK.
HS tiếp nối đọc gợi ý 1 – 2 – 3 - 4:
- Một số HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu
chuyện của mình
-HS đọc thầm dàn ý của bài kể (gợi ý 3) SGK
+ Kể chuyện trong nhóm
GV nhận xét tiết học - Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm theo các tiêu
chuẩn trên :
<b>Chiều</b>
<b>ƠN TỐN</b>
I/ Mục tiêu:
<b>-</b> Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
<b>-</b> Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng , thời gian.
<b>-</b> Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
<b>-</b> Tìm được số trung bình cộng.
<b> - </b>Đặt tính và biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có nhớ
khơng q ba lượt và khơng liên tiếp.
II/ Các hoạt động dạy học
Gv hướng dẫn hs làm bài trong VBT Hs làm bài
<b>I/ </b>Nhận xét tuần 5
- Các tổ trưởng báo cáo lại tình hình học tập trong tổ
- Lớp trưởng ghi nhận, báo cáo chung của lớp về các mặt học tập, đạo đức, vệ sinh, chuyên cần,…
2. Giáo viên
- Ghi nhận và nhận xét từng cá nhân và tập thể.
+ Tuyên dương những em học tốt.
+ Phê bình các em vi phạm nội qui trong lớp về các mặt.
+ Có biện pháp đối với các em vi phạm để tuần sau các em học tốt hơn
II/ Kế hoạch tuần 7
- Thực hiện tốt nội qui trong nhà trường.
- Duy trì rèn chữ viết đẹp .
- Lễ phép với thầy cơ, hồ đồng với bạn bè.
- Tham gia giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân.
<b> </b> <b>GVCN</b>