Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giao an lop 4 Tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tp c</b></i>


<b>NGờI TìM ĐờNG LêN CáC Vì SAO. </b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài: Dại dột, rủi ro, đầu óc, non nớt, hì hục…
Hiểu ý nghĩa câu chuyện. Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhở khổ cơng nghiên
cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành cơng mơ ớc tìm đờng lên các vì sao.


2. Kỹ năng: Đọc trơn tồn bài, giọng đọc phù hợp với diễn biến câu chuyện, phù hợp với lời từng
nhân vật.


3. Thái độ : Giáo dục H tính kiên trì.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


 GV : Tranh ảnh về khinh khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trô.
 HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>


1. n nh:


2. Bài cũ: VÏ trøng.


 GV kiểm tra đọc và trả lời câu hỏi.
 GV nhận xét – đánh giá.


3. Giíi thiƯu bài :



H quan sát tranh ảnh về kinh khí cầu
Giới thiệu về Xi-ôn-cốp-xki .


GV ghi tùa bµi.


4. Phát triển các hoạt động
 <b>Hoạt động 1 : Luyện đọc</b>


 MT: Giúp H đọc trơn tồn bài, hiểu
nghĩa từ khó.


 Thực hành, vấn đáp, giảng giải.PP:
 GV đọc diễn cm bi vn.


Chia đoạn: 3 đoạn.


+ on 1: T nhỏ … bay đợc.
+ Đoạn 2: Để tìm …tiết kiệm thơi.
+ Đoạn 3:Đúng là……..các vì sao
+ Đoạn 4:Cịn lại.


 GV hớng dẫn H luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ khó.


 GV uốn nắn những H đọc sai.


 GV gi¶i nghÜa thªm 1 sè tõ khã khi H
nªu.


 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.


 MT: Giúp H hiểu nội dung bài.
 Thảo luận, vấn đáp, giảng giải.PP:
 GV chia 4 nhóm – giao cho vic v thi


gian thảo luận.


+ Xi-ôn-cốp-xki mơ ớc điều gì?


+ ông kiên trì thực hiƯn íc m¬ của
mình nh thế nào.


GV liên hệ giáo dục.


+ iu gì đã giúp Xi-ơn-cốp-xki thành
cơng?


 GV nhận xét và giới thiệu thêm về
Xi-ơn-cốp-xki : Khi cịn là sinh viên, ông đợc mọi
ngời gọi là nhà tu khổ hạnh vì ông ăn uống
rất đạm bạc. Bớc ngoặc của đời ông xảy ra
khi ơng tìm thấy cuốn sách về lí thuyết bay
trong 1 hiệu sách cũ. ông đã vét đồng rúp


H¸t


 3 H đọc bài và TLCH.
 H quan sát.


 H nghe.



<b>Hoạt động cá nhân, nhóm.</b>
 H nghe.


 H tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài
văn. (2 lợt _ nhóm đơi)


 1, 2 H đọc tồn bài.


 H đọc thầm phần chú giải các từkhó và
giải nghĩa từ: thí nghiệm, thiết kế, khí
cầu, Nga Hồng, tâm niệm, tơn thờ.


<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


 H đọc thầm từng đoạn, trao đổi các
câu hỏi trong SGK.


H trình bày _ Lớp nhận xét.


+ Xi-ôn-cốp-xki từ nhỏ đã mơ ớc đợc
bay lên bầu trời.


+ Ngày nhỏ, Xi-ôn-cốp-xki dại dột
nhảy qua cửa sổ bay theo chim nên bị
ngà gÃy chân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cui cựng trong tỳi mua quyển sách này,
ngày đêm miệt mài đọc, vẽ, làm hết thí
nghiệm này đến thí nghiệm khác. Sau khi
CMT10 Nga thành công, tài năng của ông


mới đợc phát huy.


 <b>Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm</b>
 MT : Rèn kĩ năng đọc diễn cảm.
 PP : Thực hành.


 GV lu ý: Giọng đọc trang trọng, câu kết
vang lên nh 1 lời khẳng định.


 Đa bảng phụ để HS luyện đọc.
 Hoạt động 4: Củng cố
 Thi đọc din cm.


Đặt tên khác cho truyện.


5. Tổng kết Dặn dò :


Chuẩn bị: Bài Văn hay chữ tốt
NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


 H đánh dấu ngắt nghỉ hơi 1 số câu dài.
 Nhiều H luyện đọc.


 2 H đọc
 Nhiều H nói:


+ Ngêi chinh phục các vì sao.
+ Quyết tâm chinh phục các vì sao.


+ Từ mơ ớc bay lên bầu trời.
+ Từ mơ ớc biết bay nh chim


<i><b>Toán</b></i>


<b>NHâN VớI Số Có 3 CHữ Số (tt). </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Kiến thức: Biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 0.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhanh, tính đúng , tính nhẩm.


3. Thái độ: Giáo dục H tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


 GV : SGK.


 H : SGK , bảng con.
<b>III. Cỏc hot ng :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>


1. Khi ng:


2. Bài cũ: Nhân với số có 3 chữ số.


Nêu cacựh thực hiện phép nhân với số có
3 chữ số?


áp dụng tự cho VD : 135 213
GV nhận xét.



3. Giới thiệu bài :


<i><b>Nhân với số có 3 chữ số (tt).</b></i>
Ghi bảng tùa bµi.


4. Phát triển các hoạt động


 <b>Hoạt động 1 : Giới thiệu cách đặt</b>
<b>tính (dạng rút gọn)</b>


 MT : H biết đặt tính dới dạng rút gọn.
 PP : vấn đáp, thực hành, giảng giải.
 GV đọc đề bài  H làm bảng con + 1 H


làm bảng lớp.
258 203


GV nhận xét kết quả bài toán + H nêu
cách tính.


Quan sát bài tính và nêu nhận xét về các
tích riêng?


Nu b đi tích riêng thứ hai, bài tốn có
thay đổi kết quả khơng?


 GV chèt: Ta cã thĨ bá bít tích riêng thứ
hai, không cần viết tích riêng này, mà vẫn dễ
dàng thực hiện phép cộng các tích riêng.



Hát
H nêu
H tính


<b>Hot ng lp, cỏ nhõn.</b>


H làm bảng con + 1 H lên bảng thực
hiện tính.


258
203
774
000
516
52374
H giơ bảng.
H nêu cách tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 GV hớng dẫn H đặt tính và các tích
riêng vào nháp.


+ GV cho H làm bài áp dụng.
178 105


316 403


 GV nhËn xÐt + lu ý H biết thẳng cột các
tích riêng.



<b>Hot ng 2: Thc hành.</b>


 MT: H biết đặt tính và tính dới dạng
rút gọn, xác định đúng vị trí viết tích
riêng thứ hai.


 Thực hành, luyện tập.PP:
<b>Bài 1 : Đặt tÝnh vµ tÝnh.</b>


 GVCho Hs chơi trò bắt chim để hồn
thành bài.


 H thùc hiƯn trªn thẻ.


GV nhận xét + yêu cầu H nêu cách tÝnh.
* L u ý: ChØ viÕt díi dạng rút gọn khi thừ số
thứ hai có chứa chữ số 0.


<b>Bài 2: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô</b>
trống


H tự làm vào vở.


Sửa bài: dùng bảng Đ , S


GV vit sn ni dung BT 2 lên bảng phụ.
Che kín cả 4 câu. Lần lợt mở từng câu và
H giơ bảng Đ , S chn.


GV nhận xét + yêu cầu H giải thÝch v× sao


sai.


<b>Bài3 : Tốn đố.</b>


 H đọc đề và phân tích đề bài theo nhóm
 Cho HS cặp đơi để tìm cách giải.
 Sửa bài miệng.


 GV chÊm 1 sè vë.


 <b>Hoạt động 3 : Củng cố.</b>
 MT : Khắc sâu kiến thức.
 : Vấn đáp, thực hành.PP
 Thi đua: 1998  709 = ?
 GV nhận xét + tuyên dơng.
5. Tng kt Dn dũ :


Học bài Cách thực hiện phép nhân với
số có 3 chữ số


Chuẩn bị: Luyện tập.


H thực hành theo.
258
203
774
516
52374
H làm bảng con.



<b>Hot ng cỏ nhõn, lp, nhúm.</b>


Bài 1:


Tham gia trò chơi và làm bài.


Bi 2: H c .
H lm bài.


 H sửa bài , giơ bảng đúng sai.


Bài3: H đọc đề.
 H làm bài.


 2 H đổi vở kiểm tra chộo nhau.
H nờu


H tính


<i><b>Lịch sử</b></i>


<b>CUộC KHáNG CHIếN CHốNG QUâN TốNG</b>
<b>XâM LợC LầN THứ HAI ( 1075 1077 ). </b>
<b>I.</b> <b>Mơc tiªu : </b>


1. Kiến thức : H nắm đợc nguyên nhân, diễn biến, kết quả của cuộc kháng chiến chống Tống lần 2 dới
thời Lý.


2. Kỹ năng : Mô tả sinh động trận quyết chiến trên phịng tuyến sơng Cầu.



3. Thái độ: Tự hào lịch sử dân tộc vì ta thắng Tống bởi tinh thần dũng cảm và trí thơng minh của qn
dân, anh hùng của cuộc kháng chiến này là Lý Thờng Kiệt.


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>


GV : Phiếu học tập, bài thơ nguyên văn chữ hán ( phóng to ).
HS : SGK.


<b>III.</b> <b>Cỏc hot ng :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HäC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



2. Bµi cị : Chïa thêi Lý
 Ghi nhí?


 NhËn xÐt, cho ®iĨm.
3. Giíi thiƯu bµi :


Cuộc kháng chiến chống quân Tống
<i><b>xâm lợc lần 2.</b></i>


4. Phát triển các hoạt động :


 <b>Hoạt động 1 : Lý Thờng Kiệt đánh</b>
<b>sang đất Tống.</b>


 <b>MT: Nắm đợc nguyên nhân, diễn</b>
biến và kết quả của việc Lý Thờng


Kiệt đánh sang đất Tống.


 <b>PP : Đàm thoại, giảng giải.</b>


Vì sao nhà Tống chuẩn bị xâm lợc nớc
ta?


Ai c triu ỡnh giao trọng trách chống
giặc?


 Lý Thờng Kiệt đã nói và làm gì?


 Theo em, Lý Thờng Kiệt đánh sang Tống
là đúng hay sai?


 GV chèt: Liªn hƯ GDHS


<b>Hoạt động 2: Diễn biến và kết quả trận</b>
<b>chiến trên sông Cầu.</b>


 <b>MT: Nắm và mô tả đợc diễn biến,</b>
kết quả của trận chiến sông Cầu.
 <b>PP :, Giảng giải, đàm thoại, thảo</b>


luËn.


 GV phát phiếu.


H nêu



<b>Hot ng lp</b>


Hs thảo luận và trả lời.


1072 vua Lý Thánh Tông mất, vua Lý Nhân
Tông lên ngôi lúc 7 tuổi đây là thời cơ
thuận lợi cho việc chuẩn bị xâm lợc nớc của
nhà Tống.


Lý Thờng Kiệt.


ụng nói “ ngồi n đợi giặc khơng bằng đem
qn đánh trớc để chận mũi nhọn giặc”. Và
Lý Thờng Kiệt đã bất ngờ đánh sang nơi tập
trung quân lơng của Tống ở Ung Châu, Khâm
Châu, Liêm Châu rồi rút về.


 H nªu.


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp</b>


 H nhận phiếu, thảo luận nhóm đơi và điền
phiếu.


Lùc lỵng
Thêi


gian


Ta Địch Lùc lỵng


Thêi


gian


Ta Địch
- Trớc khi nghe


bài thơ


- Sau khi nghe
bài thơ.


- - - - - - Tríc khi nghe
bµi thơ


- Sau khi nghe
bài thơ.


- Các phòng
tuyến bị


phá vở.
- Phòng
tuyến
sông Cầu
sắp vỡ.
- Quân
ta phản
c ông.



- Quõn ta i
thng.


- ào ạt kéo
vào nớc ta.
- Sắp phá
đ-ợc phòng
tuyến sông
Cầu.


- Gic
khip
m.
- Thua
hon
ton.
GV nhận xét  Ghi nhớ.


 Hoạt động 3: Cng c.


Tại sao nói bài thơ thần của Lý Thờng
Kiệt góp phần vào thắng lợi?


5. Tổng kết Dặn dò :
Xem lại bài học.
Chuẩn bị bài tiếp theo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Kể chuyện</b></i>


<b>Kể CHUYệN ĐợC CHứNG KIếN HOặC THAM GIA. </b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


1. Kiến thức: Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện mình kể. Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện bạn kể.
Biết trao đổi với bạn về câu chuyện.


2 Kỹ năng: Hs biết trao đổi với bạn về câu chuyện. H kể đợc câu chuyện các em đã chứng kiến hay
tham gia đúng đề tài ( thể hiện tinh thần kiên trì vợt khó) có nhân vật, sự việc, cốt truyện,…


3. Thái độ: Rèn H kĩ năng kể chuyện mạch lạc, mạnh dạn trớc tập thể.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


 GV : C©u chun trong SGK.
HS : SGK


<b>III. Cỏc hot ng :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>




1. n nh :
2. Bài cũ:
 GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài :
Dẫn dắt vào bài.
4. Phát triển các hoạt động


 <b>Hoạt động 1 :Hớng dẫn tìm hiểu đề</b>
<b>bài.</b>



 MT : Giúp H nắm đợc nội dung đề
bài yêu cầu.


 PP : Động não.
 GV viết đề lên bảng.


 GV chốt, gạch chân ( kể 1 câu chuyện
em đợc chứng kiến hoặc trực tiếp tham
gia thể hiện tinh thần kiên trì v ợt khó ).
 Chọn chuyện.


 <b>Hoạt động 2 : Lập dàn ý câu</b>
<b>chuyện định kể.</b>


 MT : BiÕt s¾p xÕp nội dung câu
chuyện cho hợp lí.


: Thùc hµnh.PP


 Yêu cầu H đọc thầm gợi ý và viết dàn ý
 GV giúp H yếu kém.


 <b>Hoạt động 3: Thực hành kể</b>
<b>chuyện.</b>


 MT : H kể đợc câu chuyện.
 : Kể chuyện.PP


 GV lu ý mở bài bằng đại từ nhân xng
ngôi thứ nhất “ tôi” nếu câu chuyện đó


có em tham gia.


 GV nhËn xÐt.


5. Tổng kết Dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài tiếp theo


Hát
2 H kÓ.


<b>Hoạt động cá nhân,lớp.</b>


 1 H đọc đề bài, lớp đọc thầm, gạch
chân những từ ngữ quan trọng.


 1 H đọc gợi ý 1.


 H chọn đề tài, đặt tên cho câu chuyện.
 H nêu tên câu chuyện.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


 H đọc thầm gợi ý 2.
 Viết dàn ý vào nháp.


<b>Hoạt động nhóm.</b>


 1 H đọc gợi ý 3.



 H kĨ chun trong nhãm.
 Nhãm nhËn xÐt, gãp ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Toán</b></i>
<b>LUYệN TậP. </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức : ôn tập cách nhân víi sè cã hai ch÷ sè, cã 3 ch÷ sè.


ôn lại các tính chất: nh©n mét sè víi mét tỉng, nh©n mét sè víi 1 hiệu, tính chất
giao hoán, kết hợp của phép nhân.


2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức số, giải tốn trong đó phải nhân với số có hai, ba
chữ số.


3. Thái độ: Giáo dục H tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV : SGK, VBT, bảng phụ, thẻ từ.
HS : SGK, VBT.


<b>III. Cỏc hot ng :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>


1. Khi ng :


2. Bài cũ: Nhân víi sè cã 3 ch÷ sè (tt).
 HS a p dơng lµm : Ù 725  206



178  402
 NhËn xÐt bµi cị.


3. Giíi thiƯu bµi :


 Ghi bảng tựa bài.
4. Phát triển các hoạt động:


 <b>Hoạt động 1 : ôn tập, củng cố các</b>
<b>kiến thức đã học.</b>


 MT : H nắm đợc các tính chất đã học
của phép nhân.


 PP : Vấn đáp, trò chơi.


 GV cho H bốc thăm trả lời các câu hỏi
về các tính chất đã học


 GV nhËn xÐt chung.


 <b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


 MT : Vận dụng kiến thức đã học để
làm các phép tính, bài tốn.


 PP : Lun tËp, thùc hµnh.
<b>Bµi 1 : Tính </b>


H làm vào bảng



Gọi 3 H lên bảng sửa bài.


GV nhận xét yêu cầu H nêu cách nhân
với số có tận cùng là chữ số 0.


<b>Bài 2: Tính.</b>


GV hỏi có nhận xét gì vỊ 3 bµi tÝnh a ,
b , c


 Sè nh nhau, phép tính khác nhau thì kết
quả nh thế nào?


Trong biÓu thøc cã phÐp tÝnh nhân với
mấy?


GV chốt: áp dụng nhân nhẩm víi 11 .
 H lµm vµo vë.


 Sửa bài: thi đua giải tốn nhanh. 
 Mỗi nhóm 1 em giải đúng, nhanh thì


th¾ng.


 GV nhận xét + tuyên dơng nhóm thắng.
* L u ý: Khi nhân nhẩm 11 với số có 3 chữ
số, ta thực hiện nh sau: “Nhân nhẩm số đó
với 10 rồi cộng với chính số đó”.



<b>Bµi 3 : Tính bằng cách thuận tiên nhất.</b>
§Ĩ thùc hiƯn tÝnh thn tiƯn nhÊt, em ¸p


dơng tÝnh chất gì?
H làm vào vở.


Sa bi: hỡnh thc trò chơi: “Ghép số”.
GV chuẩn bị sẵn các thẻ từ ghi các số,
dấu của bài toán. Bảng phụ ghi sẳn


Hát


H nêu. (2 H)


<b>Hot động lớp.</b>
Oc5


 H bóc thăm  đọc câu hỏi  trả lời 
mời bạn nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


Bài 1: H đọc đề.
 H làm bài.


 3 H sửa bài bảng lơang3
H sửa bài.


Bi 2: H c .



H nêu: 3 số trong dÃy tính là nh nhau,
phép tính khác nhau.


H nêu: khác nhau.
H nêu: phép nhân với 11.


H nêu lại cách nhân nhẩm với 11.
H làm bài.


H thi đua giải nhanh.
 Líp nhËn xÐt.


Bài3: H đọc đề.


 H nªu: tÝnh chất giao hoán, tính chất 1
số nhân víi 1 tỉng, 1 sè nh©n víi 1
hiƯu.


 H lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bài của Bài 3. H lên bảng phụ thi đua
ghép nhanh thành bài giải đúng.


 GV nhận xét + tuyên dơng.
<b>Bài 4: Toán đố.</b>


 Gäi 1 H điều khiển lớp tìm hiểu bài, nêu
các bớc giải.


Cho các nhóm giải toán tiếp sức.


GV chốt:


 GV cho H “chuyền hoa”. Bài hát kết
thúc, hoa đến tay em nào, em đó đọc yêu
cầu dới cánh hoa và sửa bài miệng.
 <b>Hoạt động 3 : Củng cố.</b>


 MT : Khắc sâu kiến thức đã ôn.
 Hỏi đáp, thi đua.PP:


Hai dãy thi đua làm nhanh , làm đúng 1số
phép tính.


 GV nhËn xÐt.


5. Tỉng kÕt – Dặn dò :


Học lại các tính chất của phép nh©n.
 NhËn xÐt tiÕt häc.


 Líp nhËn xÐt.


Bài 4: H đọc đề.
 H điều khiển lớp.
+ Bài tốn cho gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


(mua hết bao nhiêu tiền để lắp đủ số
bóng).



 Nªu bớc giải cách 1 ?
Nêu bớc giải cách 2 ?
 Líp lµm vµo vë.



 H sưa bµi.


 H thi đua giải + nêu tính chất đã ỏp
dng.


<i><b>Khoa học</b></i>
<b>NớC Bị ô NHIễM. </b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>


1. KiÕn thøc :


H biết phân biệt nớc sạch và nớc bị ô nhiễm(nớc đục).
Giải thích tại sao nớc sơng, hồ thờng c v khụng sch.


2. Kỹ năng :


Phân biệt độ nớc trong và nớc đục hằng ngày bằng cách quan sát và thí nghiệm.
Nêu đặc điểm chính của nớc sạch và nớc bị ô nhiễm.


3. Thái độ :


Gi¸o dục H biết bảo vệ sức khoẻ bằng việc sử dụng nớc sạch, sử dụng nớc hợp lí.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>


GV : Hình vẽ trong SGK.



+ Một chai nớc sông hay hồ, ao (hoặc nớc đã dùng nh rửa tay, giặt khăn lau bảng , một
chai nuớc giếng hoặc nớc máy.


+ Hai chai kh«ng.


+ Hai phễu lọc nớc, bông để lọc nớc.
+ Một kính lúp (nếu có).


- HS : Cùng chuẩn b vi GV.
<b>III.</b> <b>Cỏc hot ng :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>


1. Khi ng :


2. Bài cũ : Níc cÇn cho sù sèng.


 Con ngêi sư dơng nuớc trong những việc
gì? Cho ví dụ?


Nhận xét, chấm ®iĨm
3. Giíi thiƯu bµi :


Ghi bảng tựa bài.
4. Phát triển các hoạt động :


 <b>Hoạt động 1 : Quan sát thí</b>
<b>nghiệm.</b>



 MT : Phân biệt đợc nớc sạch và nớc
đục bằng cách quan sát và thí nghiệm.
 Thí nghiệm, quan sát, thảo luận.PP:
 GV chia nhóm.


Hát


H nêu, Hs khác nhận xÐt..


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 GV yêu cầu các em đọc các mục quan
sát và thí nghiệm trang 52 SGK để biết
cách làm.


 GV theo dõi và giúp đỡ theo gợi ý:
 Tiến trình quan sát và làm thí nghiệm .
 u cầu cả nhóm cùng quan sát 2 miếng


b«ng võa läc.
 Rót ra kÕt ln.


 GV hớng dẫn H quan sát bằng kính lúp
một ít nớc hồ ao để phát hiện những vi
sinh vật sống ở đó.


 GV tới kiểm tra kết quả và nhận xét.
 GV khen ngi nhúm no thc hin ỳng


quy trình làm thí nghiÖm.



 Tại sao nớc sông, hồ, ao hoặc nớc đã
dùng rồi thì đục hơn nớc ma, nớc giếng,
nớc máy?


 <b>Hoạt động 2: Thảo luận.</b>


 MT: Nêu đặc điểm chính của nớc
sạch và nớc bị ơ nhiễm.


 PP : Th¶o luận, giảng giải.


GV yêu cầu các nhóm thảo luận và đa ra
các tiêu chuẩn về nớc sạch và nớc bị ô
nhiễm theo chủ quan của các em.


Cỏc nhúm tự đánh giá xem nhóm mình
làm sai / đúng ra sao.


GV nhËn xÐt :


nghiƯm.


 H lµm viƯc theo nhãm.


 Chai nớc nào trong hơn là chai nớc
máy ; chai nớc nào đục hơn là chai nớc
sơng.


 H gi¶i thÝch:



 Đại diện của nhóm sẽ dùng 2 phiểu để
lọc nớc sang hai chai không tơng ứng.
 H nhận xét về miếng bông…..


 Nớc sông, hồ, ao hoặc nớc đã dùng rồi
thờng bị lẫn nhiều đất, cát, đặc biệt
n-ớc sơng có nhiều phù sa nên chúng
th-ờng bị vẩn đục.


 Nớc ma giữa trời, nớc giếng, nớc máy
không bị lẫn nhiều đất, cát, bụi nên
th-ờng trong.


<b>Hoạt động nhóm,lớp.</b>


 Nhóm trởng điều khiển các bạn thảo
luận theo hớng dẫn của GV. Kết quả
thảo luận nhóm đợc th kí ghi lại theo
mẫu.


H đại diện các nhóm treo kết quả thảo
luận của nhóm mình lên bảng.


<b>Tiêu chuẩn đánh giá</b> <b>Nớc sạch</b> <b>Nớc bị ơ nhiễm</b>


1. Màu Khơng màu, trong suốt Có mu, vn c.


2. Mùi Không mùi Có mùi hôi



3. Vị Không vị


4. Vi sinh vt Khụng cú hoc cú ớt khụng gõy
hi.


Nhiều quá mức cho phép
5. Các chất hoà tan Không có hoặc có các chất khoáng


cú li vi tỉ lệ thịch hợp. Chức các chất hồ tan có hạicho sức khoẻ.
+ Nớc sạch phải đảm bảo 5 tiêu chuẩn


+ Nớc bị đánh giá là ô nhiễm chỉ cần vi
phạm một trong 5 tiêu chuẩn trên.


 <b>Hoạt động 3 : Củng cố.</b>


 MT: Củng cố kiến thức về nớc trong
_ nớc đục.


 PP : Thi ®ua.


 GV để các thẻ từ có ghi các ý.


 Dùa vào các tiêu chuÈn H nªu lại kết
luận thế nào là nớc sạch, thế nào là nớc
bị ô nhiễm.


5. Tổng kết Dặn dò :


Chuẩn bị: Một số cách làm sạch nớc.


Nhận xét tiết học.


<i><b>Tp c</b></i>


<b>VăN HAY CHữ TốT. </b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>


1. Kiến thức : Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: Khẩn khoản, oan uổng, ân hận, dốc søc, cøng c¸p,
nỉi danh….


Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa viết chữ xấu của Cao Bá Quát. Sau khi
hiểu chữ xấu chẳng có ích gì, đơi lúc đem lại điều tai hại, Cao Bá Quát đã dốc sức rèn luyện, trở
thành ngời nổi danh văn hay chữ tốt.


2. Kỹ năng : Đọc trơn cả bài, giọng đọc thể hiện đợc diển biến của câu chuyện, phù hợp với tính
cách nhân vật trong truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 GV: Một số vở sạch chữ đẹp của H những năm trớc hoặc H đang học trong lớp, trong trờng.
 HS: SGK


<b>III. Cỏc hot ng dy v hc:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>


1. Khi ng :


2. Kim tra bi cũ: Ngời tìm đờng lên
các vì sao.


 GV kiểm tra đọc 3 H.


 GV nhận xét – đánh giá.
3. Giới thiệu bài :


Dẫn dắt vào bài.
GV ghi tựa bài.
4. Phát triển các hoạt dộng


<b>Hot ng 1 : Luyn đọc</b>


 Mục tiêu: Giúp H đọc trơn cả bài,
hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.


 : Thực hành, giảng giải.PP
 GV đọc diễn cảm toàn bài.
 Chia đoạn: 3 đoạn.


Đoạn 1: Từ đầu … cháu xin sẵn lòng
Đoạn 2: Tiếp theo … sao cho đẹp.
Đoạn 3: Phần còn lại.


 GV hớng dẫn H luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ khó sau bài.


 GV uốn nắn những H đọc sai.
 <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>
 MT : Giúp H hiểu nội dung bài.
 : Đàm thoại, giảng gii, tho lun.PP


<b>Đoạn 1:</b>



+ Vì sao khi đi học, Cao Bá Quát thờng bị
điểm kém?


<b>Đoạn 2:</b>


+ S vic gỡ xảy ra đã làm Cao Bá Quát
phải ân hận?


 GV gợi ý để thấy đợc thái độ chủ quan
của Cao Bá Quát khi nhận lời giúp bà cụ và
sự thất vọng của bà cụ khi bị quan đuổi về,
nỗi ân hận đã dằn vặt Cao Bá Quỏt.


<b>Đoạn 3:</b>


+ Cao Bá Quát quyÕt chÝ luyÖn viết chữ
nh thế nào?


GV: chữ viết thời xa (chữ Nho) không
giống chữ quốc ngữ của ta hiện nay. Viết
đẹp chữ Nho rất khó. Vì vậy, ngời viết chữ
đẹp rất đợc coi trọng  liên hệ giáo dục.
+ Tìm bạn mở bài, thân bài, kết bài của


truyÖn.


 GV nhËn xÐt _ bæ sung.


 <b>Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm</b>
 MT : Rèn kỹ năng đọc diễn cảm.


 : Thực hành, giảng giải.PP
 GV lu ý: Giọng đọc các nhân vật.


 + Giọng bà cụ khẩn khoản khi nhờ Cao
Bá Quát viết đơn.


+ Giäng Cao B¸ Qu¸t vui vỴ, xëi lëi khi


H¸t


 H đọc và TLCH.


 H xem tranh SGK.


<b>Hoạt động lớp, nhóm đơi.</b>


 H nghe.


 H nêu cách chia và đánh dấu vào SGK.
 H tiếp nối nhau đọc từng đoạn và toàn


bài (2 lợt _ nhóm đơi).


 H đọc thầm chú giải và nêu nghĩa của
từ: khẩn khoản, huyện đờng, ân hận, sổ
thẳng.


<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


 H đọc và TLCH.


+ … vì chữ viết rất sấu.
 H đọc và TLCH.


+ Cao Bá Quát viết hộ bà cụ lá đơn, nhng
quan không đọc đợc chữ viết trên lá
đơn nên đuổi bà cụ về, không giải đợc
nỗi oan cho bà cụ.


 H đọc và TLCH.


+ Sáng sáng, ông cầm que vạch lên cột
Mỗi tối, viết xong mời tranh sách mới
đi ngủ; mợn những cuốn sách chữ viết
đẹp làm mẫu, luyện viết liên tục trong
nhiều năm.


 H đọc thầm toàn bài và thảo luận
nhóm đơi.


+ PhÇn mở bài: Từ đầu vẫn bị thầy
cho điểm kém Giới thiệu tật viết chữ
xấu của Cao Bá Quát khi ®i häc.


+ Thân bài: Từ một hôm … chữ khác
nhau  Cao Bá Quát ân hận vì tật xấu
của mình đã làm hỏng việc của bà cụ
hàng xóm nên quyết tâm luyện viết
chữ.


+ Kết bài: Đoạn còn lại  Cao Bá Quát


đã thành công, nổi danh là ngời văn
hay chữ tốt.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


 Nhiều H luyện đọc.
 Đọc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nhËn lêi gióp bµ cơ.


 <b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>
 Thi đọc diễn cảm.


 Câu chuyện khuyên các em điều gì?
 GV giới thiệu 1 số vở sạch chữ đẹp cho H
xem.


5. Tæng kÕt dặn dò :
Chuẩn bị bài tiếp theo:
NhËn xÐt tiÕt häc.


Cao B¸ Qu¸t).


 3 H / 1 nhóm đọc phân vai.


+ Kiên trì luyện viết, nhất định chữ
sẽ đẹp.


+ Quyết tâm sửa 1 thói quen xấu, thế
nào cũng sửa đợc.



+ Kiên trì làm 1 việc gì đó, nhất định
sẽ thành cơng.


<i><b>To¸n</b></i>


<b>LUN TËP CHUNG. </b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


1.Kiến thức: Giúp HS : ơn tập củng cố về : Một số đơn vị đo khối lợng , diện tích, thời gian
th-ờng gặp và học ở lớp 4..


«n lại phép nhân với số có hai hoặc có 3 chữ số và một số tính chất của phép
nhân.


2.K nng: Rèn kĩ năng tính tốn, đổi đơn vị đo chính xác và giải các bài toán giải đúng,
3.Thái độ: Giáo dục H tính chính xác, khoa học, cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV : SGK, VBT, bảng phụ, thẻ tõ.
 HS : SGK, VBT.


<b>III. Các hoạt động :</b>


<b>TG</b> <b>HO¹T ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>


1. Khi ng :


2. Bài cũ: Nhân với số có 3 chữ số (tt).


HS a p dơng lµm : Ù 725  206


178  402
 NhËn xÐt bµi cị.


3. Giíi thiƯu bµi :


 Ghi bảng tựa bài.
4. Phát triển các hoạt động:


 <b>Hoạt động1 : Luyện tập.</b>


 MT : Vận dụng kiến thức đã học để
làm các phép tính, bài tốn.


 PP : Lun tËp, thùc hµnh.


<b>Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
A, H tham gia trị chơi “ Đi tìm đáp án”
Gọi số ngẫu nhiên cho Hs Lên bắt thăm
đáp án và điền từ.


 GV nhËn xÐt .


ý : b , c Hs lµm vµo phiÕu.
<b>Bµi 2: TÝnh.</b>


Tổ chức cho HS chơi câu cá theo nhóm
để hồn thành bài.



 Sửa bài: thi đua giải toán nhanh. 
 Mỗi nhóm 1 em giải đúng, nhanh thỡ


thắng.


GV nhận xét + tuyên dơng nhóm thắng.


<b>Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiên nhất.</b>
Để thùc hiƯn tÝnh thn tiƯn nhÊt, em ¸p


dơng tÝnh chÊt gì?
H làm vào vở.


Sa bi: hỡnh thc trũ chơi: “Ghép số”.
GV chuẩn bị sẵn các thẻ từ ghi các số,
dấu của bài toán. Bảng phụ ghi sẳn đề
bài của Bài 3. H lên bảng phụ thi đua
ghép nhanh thành bài giải ỳng.


GV nhận xét + tuyên dơng.


Hát


H nêu. (2 H)


<b>Hot ng lp.</b>


H bốc thăm  gắn đáp án đúng.
 H làm bài vào phiếu, cặp đôi dũ



bài..


3 H sửa bài bảng lơang3
H sưa bµi.


 Bài 2: H tham gia trị chơi để làm bài.
 H làm bài.


 H thi ®ua giải nhanh.
Lớp nhận xét.


Bi3: H c .


H nêu: tính chất giao hoán, tính chất 1
số nhân víi 1 tỉng, 1 sè nh©n víi 1
hiƯu.


 H lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 4: Toỏn .</b>


Gọi 1 H điều khiển lớp tìm hiểu bài, nêu
các bớc giải.


Cho các nhóm giải toán tiếp søc.
 GV chèt:


 GV cho H “chuyền hoa”. Bài hát kết
thúc, hoa đến tay em nào, em đó đọc yêu


cầu dới cánh hoa và sửa bài miệng.
 <b>Hoạt động 3 : Củng cố.</b>


 MT : Khắc sâu kiến thức đã ôn.
 Hỏi đáp, thi đua.PP:


Hai dãy thi đua làm nhanh , làm đúng 1số
phép tính.


 GV nhËn xÐt.


5. Tổng kết Dặn dò :
Nhận xét tiết häc.


 Líp nhËn xÐt.


Bài 4: H đọc đề.
 H điều khiển lớp.
+ Bài tốn cho gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


(mua hết bao nhiêu tiền để lắp s
búng).


Nêu bớc giải cách 1 ?
Nêu bớc giải cách 2 ?
Lớp lµm vµo vë.



 H sưa bµi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>TRả BàI VăN Kể CHUYệN. </b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


1. Kiến thức : Hiểu đợc nhận xét chung của cô giáo về kết quả bài viết của lớp ( tuần 12 ) để
liên hệ với bài làm của mình.


2. Kỹ năng : Tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi trong bài viết của mình.
3. Thái độ: Giáo dục H lịng say mê học hỏi và yêu thích văn chơng.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


 GV: Bảng phụ ghi lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý.
 HS: Mang bài KT.


<b>III. Các hoạt động :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>


1. Khi ng :


2. Bài cị : KiĨm tra ( tn 12 ).
 KT viƯc mang bót, SGK cđa H.
3. Giíi thiƯu bµi :


4. Phát triển các hoạt động


 <b>Hoạt động 1 : Nhận xét chung bài</b>
<b>làm của H.</b>



 MT: Hiểu đợc nhận xét chung của
thầy ( cô ) giáo, liên hệ bài làm của
mình.


 PP: Đàm thoại, giảng giải, thảo luận.
Nhận xét chung.


+ u ®iĨm:


 Hiểu và viết đúng u cầu đề.


 Dùng nhất quán đại từ nhân xng trong
bài.


 Diễn đạt câu, ý.


 Sù viÖc, cèt trun, liªn kết giữa các
phần.


Thể hiện sự sáng tạo khi kể theo lời nhân
vật.


Chớnh t, hỡnh thức trình bày bài văn
 Tên H viết bài đúng yêu cầu, lời kể hấp
dẫn, sinh động, có sự liên kết giữa các phần,
mở bài, kết luận hay.


+ Khut ®iĨm.



 Lỗi về ý, dùng từ, đặt câu, đại từ nhân
x-ng, cách trình bày bài văn, chính tả


Û


<b>Hoạt động 2: H sửa bài.</b>


 MT: BiÕt tham gia sửa lỗi chung và tự
sửa lỗi trong bài của mình.


PP : Thùc hµnh.


 Kiểm tra giúp đỡ H sửa đúng lỗi.


 <b>Hoạt động 3 : Học tập những đoạn</b>
<b>văn, bài văn hay.</b>


 MT : Häc tËp c¸i hay, c¸i tèt tõ bài
bạn.


PP : Phân tích.


Đọc 1 vài đoạn hoặc bài làm tốt của H.


<b>Hot động 4 : H chọn viết lại 1</b>


H¸t


<b> Hoạt động lớp, nhóm.</b>



 1 H đọc lại các đề bài đã ra.
 Nêu yêu cầu của từng đề.


 H đọc lỗi phổ biến trên bảng phụ.
 Thảo luận phỏt hin li, tỡm cỏch sa


lỗi.


<b>Hot ng cỏ nhõn, nhúm.</b>


Đọc thầm bài viết của mình, đọc kĩ lời
phê.


 Tù sửa lỗi.


H trao i bài trong nhóm, kiểm tra
bạn sửa lỗi đúng không?


<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


 Trao đổi, tìm ra cái hay, cái tốt của
đoạn hoặc bài văn đợc thy ( cụ ) gii
thiu v:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>đoạn trong bài làm.</b>


MT : Viết lại đoạn văn hoàn chỉnh, có
sáng tạo.


PP : Thực hành.



Đọc so sánh 2 đoạn văn của 1 vài H
Giúp H hiểu là các em có thể viết bài tèt
h¬n.


 <b>Hoạt động 5 : Củng cố.</b>
 MT : Vận dụng kiến thức.
 PP : Thực hành, thảo luận.
 Gợi ý đề tài viết báo tờng.
5. Tổng kết – Dặn dị :
 Nhận xét tiết.


 DỈn dò: Viết lại bài văn cho hoàn chỉnh.
Chuẩn bị: ôn tập văn kể chuyện..


<b>Hot ng lp.</b>
H chn on văn viết lại.


+ Đoạn có nhiều lỗi chính tả, viết lại cho
đúng chính tả.


+ Đoạn viết sai câu, diễn đạt rắc rối, viết
lại cho trong sáng.


+ Đoạn dùng không nhất quán đại từ
nhân xng, viết lại cho nhất quán,


+ Đoạn viết đơn giản, viết lại cho sinh
động, hấp dẫn.



+ Më bµi trực tiếp viết lại thành mở bài
gián tiếp.


<b>Hot ng nhúm.</b>


H thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Địa lí</b></i>


<b> ĐồNG BằNG BắC Bộ. </b>
<b>I.</b> <b>Mơc tiªu : </b>


1. Kiến thức: H biết trình bày 1 số đặc điểm của đồng bằng Bắc Bộ ( hình dạng, nguồn gốc hình
thành, địa hình, sơng ngịi ), vai trị của hệ thống đê ven sơng.


2. Kỹ năng: Chỉ đợc vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ.


3. Thái độ: Có ý thức tôn trọng, bảo vệ thành quả lao động của con ngời.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>


 GV : Bản đồ tự nhiên VN, lợc đồ H1/ SGK ( phóng to ), tranh đê sông Hồng, H3/ SGK.
 HS : SGK.


<b>III. Các hoạt ng :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>


1. Khởi động :
2. Bài cũ : ôn tp.



Gọi 1số Hs lên trả lời câu hỏi.
Nhận xét, cho ®iĨm


3. Giới thiệu bài :
Đồng bằng Bắc Bộ.
4. Phát triển các hoạt động


 <b>Hoạt động 1 : Đồng bằng lớn ở</b>
<b>miền Bắc.</b>


 MT: Nắm đợc đặc điểm, diện tích
của đồng bằng Bắc Bộ.


 PP : Quan sát, đàm thoại, giảng giải.
 GV treo bản đồ tự nhiên VN và chỉ đồng


bằng Bắc Bộ trên bảng đồ và cho H biết
đỉnh và cạnh đáy tam giác của đồng
bằng Bắc Bộ.


 Đồng bằng Bắc Bộ đợc hình thành nh
thế nào?


 Đồng bằng Bắc Bộ có diện tích là bao
nhiêu?


a hình của đồng bằng Bắc Bộ có đặc
điểm gì?


 u cầu H điền vào lợc đồ trong SGK.


 <b>Hoạt động 2: Sông ngòi và hệ</b>


<b>thống đê ngăn lũ.</b>


 MT : Nắm đợc hệ thống sơng ngịi và
đê ở miền Bắc cũng nh vai trò của đê.


 PP : Quan sát, đàm thoại, giảng giải.
 Khi ma nhiều nớc sơng ngịi lên cao hay


xng thÊp?


 Mùa ma của đồng bằng Bắc Bộ trùng với
mùa nào trong năm?


 Mùa ma nớc sông dâng cao gây ra hiện
tợng gì?


Ngời dân đã làm gì để chống lũ?
 Hệ thống đê ở Bắc Bộ có đặc điểm gì?
 Chiều dài của đê?


 Ngồi việc đắp đê, ngời dân cịn làm gì
để sử dụng nớc các sơng cho sản xuất?
 Treo tranh đê sông Hồng và mơng dẫn
n-ớc tới ở đồng bằng Bắc Bộ.


 GV chốt ý  ghi nhớ.
 <b>Hoạt động 3 : Củng cố.</b>



 §ång b»ng B¾c Bé cã diƯn tÝch bao
nhiªu?


 Vì sao ở Bắc Bộ phải đắp đê?
 Tác dụng ca ờ?


Hát
H nêu


<b>Hot ng lớp</b>


 H quan s¸t.


 Do phù sa sông lắng đọng qua hàng
vạn năm tạo thành đồng bng Bc B.
15000 km2<sub>.</sub>


Địa hình khá bằng phẳng và đang tiếp
tục mở rộng ra biển.


H nêu.


<b>Hot ng lp.</b>


Nớc sông dâng cao.
Mùa hạ.


Gõy ra lũ lụt tàn phá nhà cửa, ruộng
đồng, thiệt hại mùa màng.



 Ngời dân đã đắp đê để chống lũ.
 Ngày càng dài và vững chắc.


 Tổng chiều dài của đê lên gần 1700
km.


 Ngời dân còn đào kênh, mơng để lấy
nớc tới cho ng rung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5. Tổng kết Dặn dò :
Xem lại bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Toán </b></i>


<b>CHIA MéT TæNG CHIA CHO MéT Sè. </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức : Hiểu và phát biểu thµnh lêi tÝnh chÊt mét tỉng chia cho mét sè. Thông qua bài tập
phát hiện ra tính chất một hiệu chia cho mét sè.


2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng vận dụng tính chất một tổng chia cho một số vào việc tính tốn.
3. Thái độ: Giáo dục H tính chính xác, khoa học, cẩn thận.


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


 GV : SGK, thẻ từ , trị chơi.
 H : SGK, vở bài tp.
<b>III. Cỏc hot ng :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HäC</b>



1. Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :


 Nh¾c nhë các bài yếu, một số lỗi sai
th-ờng mắc phải.


3. Bµi míi :


“Mét tỉng chia cho mét sè .”
 Ghi tùa bµi.


4. Phát triển các hoạt động :


 <b>Hoạt động 1 : Tính chất một tổng</b>
<b>chia cho một số.</b>


 MT : H hiểu và phát biểu thành lời
tính chất một tổng chia cho một số.
 PP : Trực quan, giảng giải, vấn đáp.
 GV nêu phép tính.


(35 + 21) : 7
 H tÝnh tiÕp.


35 : 7 + 21 : 7


 So sánh hai kết quả của hai biểu thức để
rút ra đợc:



 GV nªu thªm vÝ dơ:
(24 + 16) : 6
Víi 24 : 6 + 12 : 6


 GV gợi ý để H nói về hai đẳng thức:
 Hớng dẫn H để rút ra tính chất:


 GV lu ý: Để tính nh ở biểu thức bên phải
thì cả hai số hạng đều phải chia hết cho
số chia.


 <b>Hoạt động 2: Luyện tập, thực</b>
<b>hành.</b>


 MT : RÌn kÜ năng vận dụng tính chất
một tổng chia cho một số vào việc tính
toán.


PP: Luyện tập, thực hành.
<b>Bài 1 : Tính bằng hai cách.</b>


a) GV đa ra mẫu nh SGK, phân tích cách
làm.Sau đó vận dụng tính chất một tổng chia
cho một số.


 GV kÕt luËn: Cã hai c¸ch tÝnh
b) H tự suy nghĩ tìm ra hai cách.


<b>Hot ng 3: Tính chất một hiệu</b>
<b>chia cho một số. ( thông qua bài tập</b>


2 )


 MT : H hiĨu vµ thông qua bài tËp
ph¸t hiƯn ra tÝnh chÊt mét hiƯu chia cho
mét sè.


Hát tập thể.


<b>Hot ng lp.</b>


Lớp làm bảng, 1 H làm bảng lớp.
(35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
 (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
 H lµm vµ rót ra:


(24 + 12) : 6 = 24 : 6 + 12 : 6
 BiÓu thức bên trái ta cộng rồi chia, hay


chia một tổng cho một số.


Biểu thức bên phải ta chia rồi céng.
<b>Khi chia mét tæng cho mét so, nÕu</b>


<b>các số hạng đều chia chia hết cho số</b>
<b>chia ta có thể chia từng số hạng cho</b>
<b>cố chia rồi cộng các kết quả tìm </b>
<b>đ-ợc.”</b>



<b>Hoạt động cá nhân.</b>


a) (25 + 45) : 5 = 25 : 5 + 45 : 5
= 5 + 9
= 14
(25 + 45) : 5 = 70 : 5 = 14
24 : 6 + 36 : 6 = 4 + 6 = 10
24 : 6 + 36 : 6 = (24 + 36) : 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 Lun tËp, thùc hµnh.PP:


<b>Bµi2 : Các bớc thực hiện nh bài tập 2.</b>
 H lµm a , b


 GV gợi ý để H phát biểu đợc tính chất
một hiệu chia cho một số.


<b>Bài3 : Toán đố .</b>


 GV yêu cầu H đọc đề, tóm tắt,
 Thảo luận cặp đơi để tìm ra cac giai3


 <b>Hoạt động 4 : Củng cố .</b>


 Nªu tÝnh chÊt mét tỉng chia cho mét sè?
 TÝnh: 4  8 – 6  4 + 18  4


5. Tổng kết Dặn dò :


Chuẩn bị: “Chia cho sè cã mét ch÷ sè”


 NhËn xÐt.


Rót ra kÕt luËn.


<b> Khi chia mét hiƯu cho mét sè ta cã</b>
<b>thĨ lÊy sè bÞ trừ và số trừ chia cho số</b>
<b>chia, rồi lấy các kết quả trừ đi nhau.</b>


Trao i v lm bi


Trũ chơi tiếp sức để hoàn thành bài
trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Luyện từ và câu </b>


<b>CâU HỏI _ DấU CHấM HỏI. </b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


1. KiÕn thøc : Hiểu tác dụng của câu hỏi, nhận biết hai cấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn
và dấu chÊm hái.


2. Kỹ năng: Xác định đợc câu hỏi trong một văn bản, đặt đợc câu hỏi thông thờng.


3. Thái độ: H biết sử dụng câu hỏi _ dấu chấm hỏi vào các hoạt động giao tiếp, các bài văn.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


 GV : + B¶ng phụ viết sẵn một bảng gồm các cột: Câu hỏi – Cđa ai – Hái ai – DÊu hiƯu theo
néi dung của các bài tập 1, 2, 3 (phần Nhận xÐt).



+ 4, 5 tờ giấy phơtơ phóng to nội dung bài tập 1 (phần Luyện tập) để các nhóm H làm việc,
băng dính.


 HS : SGK
<b>III.</b> <b>Cỏc hot ng :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>


1. Khi ng :


2. Bài cũ: ý chí_nghị lực.
GV nhận xét, tuyên dơng.


3. Giới thiệu bài :
Dẫn dắt vào bài
Ghi bảng tựa bài.


4. Phát triển các hoạt động:


 <b>Hoạt động 1 : Phần nhận xét. </b>
 MT : Giúp H nhận biết hai dấu hiệu
chính của câu hỏi: từ nghi vn, du chm
hi.


PP : Đàm thoại, giảng dạy.


GV treo bng ph ó vit sn gm các
cột: câu hỏi, của ai, hỏi ai, dấu hiệu, lần
lợt điền nội dung vào các cột khi H làm
BT1, 2, 3.



<b>Bµi 1:</b>


 Yêu cầu H đọc đề.
Bài 2, 3:


 Yêu cầu H đọc đề.


 GV ghi kÕt qu¶ tr¶ lêi vào bảng.


Trò chơi.


Nêu 1 số các câu tục ngữ.
Lớp nhận xét, bæ sung.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
 1 H đọc yêu cầu bài.


 H làm việc cá nhân: đọc thầm bài tập
đọc Ngời tìm đờng lên các vì sao, viết
vào vở nháp các câu hỏi có trong bài.
 H phát biểu.


+ Vì sao quả bóng khơng có cánh mà
vẫn bay đợc?


+ Cậu làm thế nào mà mua đợc nhiều
sách vở và dụng cụ thí nghiệm nh thế?
 1 H đọc yêu cầu bài tập 2, 3.



 C¶ líp suy nghÜ, tr¶ lời.


<b>Câu hỏi</b> <b>Của ai</b> <b>Hỏi ai</b> <b>Dấu hiệu</b>


1. Vì sao quả bóng không có cánh


m vn bay c? Xi-ụn-cp-xki Tự hỏi mình - Từ “vì sao”.- Dấu chấm hỏi.
2. Cậu làm thế nào mà mua đợc


nhiÒu sách vở và dụng cơ thÝ


nghiƯm nh thÕ? Mét b¹n häc Xi-«n-cèp-xki


- Từ thế nào.
- Dấu chấm hỏi.
 <b>Hoạt động 2: Ghi nhớ.</b>


 MT: Gióp H rót ra néi dung ghi nhí
cđa bµi.


 PP : Tổng hợp.
 Câu hỏi dùng để làm gì?


 Trong câu hỏi thờng có các từ nào?
 Khi viết, câu hỏi đợc viết nh thế nào?
 Nêu ghi nhớ của bài?


 <b>Hoạt động 3 : Luyện tập.</b>


 MT : H xác định đợc câu hỏi trong 1


văn bản, biết đặt câu hỏi thông thờng.
 PP : Luyện tập, thực hành.


Bµi 1:


 Yêu cầu H đọc đề.


GV ph¸t phiÕu cho c¸c nhãm.


 1 H nêu: Dùng để hỏi những điều cha
biết.


 1 H nªu: … thêng có các từ nghi vấn:
ai, gì, nào


Khi vit cuối câu có dấu chấm hỏi (?)
 2 H đọc ghi nhớ SGK, lớp đọc thầm.


 1 H đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.


 Các nhóm dán nhanh kết quả làm việc
lên bảng lớp theo hiệu lệnh của GV.
Đại diện mỗi nhóm trình bày kết quả.
Cả lớp và GV nhận xét, đi đến lời giải
đúng.


<b>TT</b> <b>C©u hỏi</b> <b>Câu hỏi của ai?</b> <b>Để hỏi ai?</b> <b>Từ nghi vấn</b>


1 Bài: Tha chuyện với mẹ
Con vừa bào gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài: Hai bàn tay
Anh có yêu nớc không?
Anh có thể giữ bí mật không?
Anh có muốn đi với tôi không?
Nhng chúng ta lấy đâu ra tiền?


Bác Hồ
Bác Hồ
Bác Hồ
Bác Lê
Bác Lê
Bác Lê
Bác Lê
Bác Hồ
có, không
có, không
có, không
đâu
<b>Bài 2:</b>


Yêu cầu H đọc đề.
 GV nhận xét, chốt lại.


1. VỊ nhµ, bµ cơ kể lại câu chuyện,
khiến Cao Bá Quát vô cùng ân hận.
<b>Bài 3:</b>


Yêu cầu H đọc đề.



 GV gợi ý các tình huống: H có thể tự hỏi
về 1 bài học đã qua, 1 cuốn sách cần
tìm, 1 bộ phim đã xem, 1 đồ dùng đã
mua, 1 công việc mẹ bảo làm …


 GV nhËn xÐt


 <b>Hoạt động 4 :Củng cố </b>
 Nêu lại ghi nhớ của bài.
 Hãy đặt 1 số câu hỏi?
5. Tổng kết - dặn dò :


Chuẩn bị: Luyện tập về câu hỏi.
Nhận xét tiÕt häc.


 1 H đọc yêu cầu của bài tập.


 Cả lớp đọc thầm lại, thảo luận nhóm,
chọn 3 câu trong bài Văn hay chữ tốt,
viết các câu hỏi liên quan đến 3 câu ấy
vào phiếu, dán lên bảng lớn.


 Đại diện mỗi nhóm trình bày. Tổ trọng
tài nhận xét, đánh giá theo các tiêu chí
sau:


 Ba câu văn đã chọn có trong bài
<i>Văn hay chữ tốt khơng?</i>


 Các câu hỏi đặt ra có liên quan đến


1 trong 3 câu văn ấy không?


 Cách đặt câu hỏi có đúng khơng?
Cả lớp đọc bài, mỗi em đặt 1 cõu
hi t hi mỡnh.


<i><b>o c</b></i>


<b>BIếT ơN THầY GIáO, Cô GIáO ( t1 ). </b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu :</b>


1. Kin thức : H hiểu công lao của các trhầy giáo, cô giáo đối với các em: dạy dỗ, chăm sóc các
em. Do đó, H phải kính trọng, biết ơn, yêu quý thầy giáo, cô giáo.


2. Kỹ năng : H thể hiện thái độ kính trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo thông qua các hành động ,
suy nghĩ…..


3. Thái độ : H biết tỏ lòng biết ơn, thầy giáo, cô giáo trong ngày lễ.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


 GV : Tranh phóng to của SGK.
 H : SGK đạo đức 4.


<b>III. Các hoạt động :</b>


<b>TG</b> <b>HO¹T §éNG D¹Y</b> <b>HO¹T §éNG HäC</b>


1. Khởi động :
2. Bài cũ :



 Hãy kể những việc em đã làm để thể
hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ?
 GV nhận xét, ghi im.


3. Giới thiệu bài :
Dẫn dắt vào bài.


GV Ghi tựa bài lên bảng.
4. Phát triển các hoạt động


 <b>Hoạt động 1 : Thảo luận tình</b>
<b>huống.</b>


 MT : Giáo dục các em phải biết kính
trọng, biết ơn thầy cô giáo.


: Thảo luận nhóm.PP


GV đa tranh tình huống ( SGK ) đã đợc
phóng to lên bảng.


 Mời 1 H đọc phần nội dung bên dới
tranh.


 Chia líp thành các nhóm có cùng sự lựa
chọn.


GV kt luận: Các thầy giáo, cô giáo đã
dạy dỗ các em biết nhiều điều hay, điều tốt.
Do đó các em phải kính trọng, biết ơn thầy


giáo, cơ giáo.


Hát


2 H trả bài.


<b>Hot ng nhúm.</b>


H quan sát và thảo luận.


H dự đoán các cách ứng xử có thể sảy
ra và lựa chọn cách xử cho bản thân.
H thảo luận nhóm và nêu lý do lùa


chọn cách ứng xử ú.


Mỗi nhóm 1 – 2 H nªu lý do cđa
m×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 <b>Hoạt động 2: Bài tập 1.</b>


 MT : H biết thể hiện thái độ kính
trọng, biết ơn thầy giáo, cơ giáo.
 PP: Quan sát tranh thảo luận nhóm.
 GV yêu cầu từng cặp H xem tranh và


tìm hiểu nội dung bức tranh, sau đó đánh
dấu + vào ô trống dới bức tranh biểu
hiện lịng kính trọng biết ơn thầy giáo,
cô giáo.



 GV nhận xét và đa ra phơng án đúng của
bài tập.


 <b>Hoạt động 3: Bài tập 3.</b>


 MT : BiÕt thĨ hiƯn lßng kính trọng,
biết ơn thầy giáo, cô giáo.


PP : Đóng vai, thảo luận nhóm.
GV chia líp thµnh 6 nhãm.


 Giao nhiệm vụ cho các nhóm: Thảo luận
xây dựng 1 tiểu phẩm về chủ đề kính trọng,
biết ơn thầy giáo, cô giáo.


 GV quan sát, bổ sung ý kiến.
 <b>Hoạt động 4 : Củng cố.</b>


 Hái lại 1 số tình huống ứng xử thể hiện
lòng biết ơn thầy cô giáo.


5. Tổng kết Dặn dò :
Nhận xét tiết học.


Dặn H về su tầm các bài hát, bài thơ, ca
dao, tục ngữ, truyện ca ngợi công lao
của các thầy cô giáo.


Nhúm ụi tho luận và làm bài tập.


 4 H sửa bài.


 C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


<b> Hoạt ng nhúm, lp.</b>


Các nhóm thảo luận, xây dựng 1 tiÓu
phÈm.


+ N1 + N2: tiÓu phÈm ( a )
+ N3 + N4: tiÓu phÈm ( b )
+ N5 + N6: tiÓu phÈm ( c )


 Các nhóm lên đóng vai, diễn tiểu
phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>TËp làm văn</b></i>


<b>ôN TậP VăN Kể CHUYệN. </b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


1. Kiến thức : Thơng qua luyện tập, H củng cố hiểu biết về 1 số đặc điểm của văn kể chuyện.
2. Kỹ năng : Kể đợc 1 câu chuyện theo đề tài cho trớc. Trao đổi đợc với các bạn về nhân vật, tính


cách nhân vật, ý nghĩa câu chuyện, hiểu mở đầu và kết thúc câu chuyện.
3. Thái độ : Giáo dục H lòng say mê sáng tạo, u thích văn học.


<b>II. Chn bÞ :</b>


 GV: Bảng phụ ghi tóm tắc kiến thức về văn kĨ chun.


 HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động :</b>


<b>TG</b> <b>HO¹T §éNG D¹Y</b> <b>HO¹T §éNG HäC</b>


1. Khởi động:
2. Bài cũ: Trả bài .
3. Giới thiệu bài:
Dẫn dắt vào bài
Ghi bảng tựa bài .
4. Phát triển các hoạt động


 <b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn ôn tập.</b>


 MT: Củng cố những hiểu biết về 1 số
đặc điểm của văn kể chuyện.


 PP: Ph©n tÝch.


<b>Bài 1: Gv tổ chức các hoạt động. </b>


Gợi mở giúp HS nhận biết ỳng th loi
truyn.


Đề nào thuộc loại văn kể chun? V×
sao?


 <b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>



 MT: Kể đợc 1 câu chuyện theo ti
cho trc.


PP: Thảo luận, thực hành.
<b>Bài 2:</b>


Đề tài:


1. on kt, thng yờu bn bố.
2. Giúp đỡ ngời tàn tật.


 3. Thật thà, trung thực trong đời sống.
 4. Quyết tâm vợt khó trong học tập.


 <b>Hoạt động 3 : Phần luyện tập.</b>


 MT: HƯ thèng KT.


 PP: Tỉng hỵp.
 Tãm t¾t.


1. KĨ chun


- Kể lại 1 chuỗi sự việc có đầu có cuối, liên
quan đến 1 hay nhiều nhân vật, có ý nghĩa.
2. Nhân vật


- Là ngời, vật, con vật ( đợc nhân hố ) có
hình dáng, hành động, lời nói, ý nghĩ… thể
hiện đợc tính cách.



3. Bè cơc


- Cã MB, TB, KB.


- MB trùc tiÕp hay gi¸n tiÕp.
- KB tự nhiên hay mở rộng.


Hát


<b>Hot động lớp.</b>


 1 H đọc yêu cầu.


 Lớp đọc thầm, suy nghĩ.
+ Đề 1: Thuộc loại văn viết th.


+ Đề 2: Thuộc loại văn kể chuyện: vì khi
làm, phải klể 1 câu chuyện có nhân vật,
diễn biến của sự việc gắn víi nh©n vËt, cèt
trun, ý nghÜa…


+ Đề 3: Thuộc loại văn miêu tả.
<b> Hoạt động nhóm, lớp.</b>
 1 H đọc yêu cầu.


 Lớp đọc thầm.


 Mỗi H tự chọn đề tài cho mình, vit
dn ý cõu chuyn.



H kể trong nhóm.


Đại diện nhóm thi kể trớc lớp.


Đại diện nhãm tiÕp nèi nhau thi kĨ
chun.


 Sau khi kể, trao đổi với bạn về:
+ Nhân vật.


+ TÝnh cách nhân vật.
+ ý nghĩa câu chuyện.
+ Kiểu NB, KB cđa chun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

5. Tỉng kÕt Dặn dò :
Nhận xét tiết học.


+ Phát động thi viết báo kể những câu
chuyện xảy ra ở trờng, lớp để chào mng 22/
12.


Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Toán</b></i>


<b>CHIA CHO Số Có MộT CHữ Số. </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. KiÕn thøc : Gióp H biÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp chia cho sè cã mét ch÷ sè.



2. Kỹ năng : Củng cố kĩ năng thực hiện phép chia đúng, cách ớc lợng số ở thơng..
3. Thái độ : Giáo dục H tính chính xác, cẩn thận.


<b>II. Chn bÞ :</b>


 GV : SGK To¸n 4.


 HS : SGK Tốn, SBT Toỏn, bng con.
<b>III. Cỏc hot ng :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>


1. Khi ng :
2. Bi c :


 Hái c¸ch chia 1 tỉng cho 1 sè cho vÝ dơ.
3. Giíi thiƯu bµi :


<i><b>Chia cho số có một chữ số.</b></i>
GV ghi tựa bài lên bảng.


4. Phỏt trin cỏc hot ng


<b>Hot động 1 : Trờng hợp chia hết.</b>
 MT : Rèn kĩnăng thựchiện phép chia
hết.


 : Giảng giải, hỏi đáp, thực hành.PP
Gv dẫn dắt từ phép chia số có hai chữ số.


 GV giới thiệu phép tính:


128472 : 6 = ?


 Hớng dẫn H thực hiện phép chia. Mỗi
lần chia đều tính nhẩm: chia, nhân trừ
nhẩm. GV thao tác và nói


 Hớng dẫn H thử lại: lấy thơng nhân với
số chia phải đợc số bị chia.


 GV nhËn xÐt, kÕt luËn: phÐp chia mµ sè
d b»ng 0 gäi lµ phÐp chia hÕt.


 <b>Hoạt động 2: Trờng hợp chia có d.</b>
 MT: Rèn kĩ năng thực hiện phép chia
có d.


 : Giảng giải, thực hành.PP
GV giới thiêu phép chia cã d.


230859 : 5 = ?


 GV híng dÉn H tiến hành tơng tự trờng
hợp phép chia hết.


GV nhËn xÐt: 4 gäi lµ sè d.


 Hớng dẫn H thử lại: lấy thơng nhân với
số chia rồi cộng với số d phải đợc số bị


chia.


 <b>Hoạt động 3 : Thc hnh.</b>


MT : Củng cố kĩ năng chia cho sè cã
1 ch÷ sè.


 : Thực hành.PP
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính. </b>
 GV yêu cầu H đọc đề.


 GV hớng dẫn H đặt tính và tính, khơng
u cầu thử lại.


 GV nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 2: Gọi H đọc đề.</b>


Thảo luận cặp đôi để làm bài
 GV nhận xét, bổ sung.


H¸t
 H tr¶ lêi.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


 H quan sát, đọc phép tính.


 H thùc hiƯn theo sù híng dÉn cđa GV.
 H lµm:



21412  6 = 128472
<b> Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


 H đọc phép tính.
 H làm vào bảng con.


 H thư l¹i:


46171  5 + 4 = 230859
<b>Hoạt động cá nhân.</b>


 H đọc đề.


H đặt tính và tính vào bảng con.
Nhn xột.


Tơng tự thực hiện các bài tập còn lại.


H c .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bi 3: Gii toỏn .</b>
Gi H c .


Đặt câu hỏi gợi ý cách giải:
+ Đề bài hỏi gì?


+ Đề bài cho gì?
Cho HS làm bài vào phiếu
GV nhận xÐt.



 <b>Hoạt động 4 : Củng cố. </b>


 MT : RÌn tÝnh chÝnh x¸c, cÈn thËn.
 PP : Trò chơi Ai nhanh hơn.
Chia lớp thành 2 nhóm.


GV cho bài toán:
60620 : (2 + 3)


v cho 4 đáp án viết trên thẻ từ. Sau 3 phút
nhóm nào chọn đúng kết quả của bài tốn
đính vào bài tốn nhúm ú s thng.


5. Tổng kết Dặn dò :
 NhËn xÐt tiÕt häc.
 Chn bÞ: Lun tËp.


Gạch dới ý đề bài đã cho.
Thảo luận và làm bài.
 H c .


Nhắc lại cách tìm thừa số cha biÕt.
 H lµm vµo vë.


 Sưa bµi.


<b>Hoạt động nhóm.</b>


 2 nhóm A và B thi đua giải toán.


H thi đua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Khoa học</b></i>


<b>NGUYêN NHâN LàM NớC Bị ô NHIƠM. </b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


1. Kiến thức : Biết đợc những nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm.


2. Kỹ năng : Nắm nguyên nhân và tác hại việc ô nhiễm nguồn nớc. Su tầm đợc những thông tin về
tình trạng nớc bị ơ nhiễm.


3. Thái độ: Giáo dục tác hại của việc sử dụng nguồn nớc bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con ngời.
<b>II. Chun b :</b>


GV : Các hình vẽ trong SGK và 1 số hình vẽ có liên quan.


HS : Su tầm những thông tin về nguyên nhân gây ô nhiễm nớc ở địa phơng.
<b>III. Các hoạt động :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>




1. Khởi động :


2. Bµi cị: TiÕt kiƯm níc.


 Tại sao chúng ta phải tiết kiệm nớc?
 GV cho H trng bày tranh vẽ cổ động cho



viƯc tiÕt kiƯm níc vµ nhận nêu ý nghĩa
của 1 vài bức tranh


GV nhận xét, tuyên dơng
3. Giới thiệu bài :


Nguyn nhõn lm nớc bị ô nhiễm
4. Phát triển các hoạt động


 <b>Hoạt động 1 : Các nguyên nhân</b>
<b>làm nớc bị ô nhiễm.</b>


 MT : Giúp H biết đợc các nguyên
nhân làm nớc bị ô nhiễm.


 : Trùc quan, th¶o luËn.PP


 GV cho H xem phim  Giíi thiƯu bµi.
 GV chia líp thµnh 8 nhóm thảo luận


hình vẽ trong SGK tìm ra nguyên nhân
làm nớc bị ô nhiễm.


GV chốt từng trờng hợp.


+ Nớc thải bừa bÃi làm ô nhiễm nớc kênh
rạch.


+ c phỏ ng nc lm ô nhiễm nớc máy.


+ Vỡ đờng ông dẫn dầu, tràn dầu làm ụ
nhim nc bin.


+ Xả rác làm ô nhiƠm níc s«ng.


+ Khói bụi và khí thải từ nhà máy, xe cộ
làm ơ nhiễm khơng khí, ơ nhiễm nớc ma.
+ Nớc ma, nớc thải từ nhà máy cha đợc xử
lí, rác, phân bón, thuốc trừ sâu ngấm xuống
gặp lớp đá không thấm nớc làm ô nhiễm nc
ngm.


+ Sử dụng phân hoá học làm ô nhiễm nớc.
+ Sử dụng thuốc trừ sâu làm ô nhiễm níc.
 GV cho H kÓ cho nhau nghe ( nhãm


đôi ) về thông tin mà mình su tầm đợc.
 GV cho H trtình bày trớc lớp thơng tin


mình tìm đợc.
 GV nhận xét.


 <b>Hoạt động 2: Tác hại của việc sử</b>
<b>dụng nớc bị ơ nhiễm.</b>


 MT : Gióp H nhËn biÕt t¸c hại của
việc sử dụng nớc bị ô nhiễm.


: Đàm thoại, giảng giải.PP



GV nêu yêu cầu: “ Nêu tác hại của việc
sử dụng nguồn nớc bị ô nhiễm đối với
sức khoẻ con ngời?”


 GV cho H thảo luận nhóm đơi – sau đó
chỉ định H trình bày trớc lớp.


 GV giíi thiƯu hình ảnh 1 số bệnh lây lan


Hát
H trả lời.


H dán tranh lên bảng phụ và nêu ý
nghĩa


Lớp nhËn xÐt


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>





 H xem phim và nêu nội dung.


H bc thăm phần việc của nhóm –
Thảo luận – Lên trình bày theo chỉ
định của GV.


 Vài H đọc lại phần chốt ý.



 H thùc hiÖn yêu cầu của GV.
Nhiều H trình bày.


<b>Hot ng lp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



qua việc sử dụng nớc bị ô nhiễm ( tiêu
chảy, bại liệt, đau mắt hột, ghẻ lở…)
+ GV cho H xung phong đọc biểu đồ.
+ Đọc thông tin của Tổ chức y tế thế giới.


 <b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>


 Yêu cầu đọc nội dung cần biết GV tổ
chức trị chơi “ Đốn ơ chữ”.


 GV đặt câu hỏi: H đốn ơ chữ.
1. Nêu ngun nhân gây ô nhiễm nớc?
2. Tắm rửanớc bị ô nhiễm sẽ gây bệnh gì?
3. Đục phá ống nớc làm ơ nhiễm nớc gì?
4. Hằng năm các nớc đang phát triển trong
khu vực Châu á có đến 1,5 triệu trẻ em chết
vì bệnh gì?


5. Tỉng kÕt – Dặn dò :
GV nhận xét tiết học.


Chuẩn bị: Bảo vệ nguồn nớc.



H thực hiện theo yêu cÇu cđa GV.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×