Tải bản đầy đủ (.docx) (218 trang)

Giao an Lop 3 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.87 KB, 218 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ 2 ngày 11 tháng 9 năm 2006
Tập đọc - kể chuyện


Cậu bé thông minh
I / Mục đích - yêucầu:


A/ tập đọc :


- Đọc trôi chảy toàn bài .


- Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ .
- Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện.


B/KĨ chun :


- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại đợc từng đoạn.
II/ Đồ dùng dạy học : bảng phụ
III/ Hoạt động dạy và học :


Tập đọc
1/Giới thiệu bài .


2/ Luyện đọc :
a/ GV đọc toàn bài .


b/ Hớng đẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Đọc nối tiếp câu .


- §äc tõng ®o¹n tríc líp.


- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài .


- Đọc từng đoạn trong nhóm .


3/ Híng dÉn tìm hiểu bài :


- Nh vua đã nghĩ ra kế gì để tìm ngời tài ?


- Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua ?


- Cậu bé đã làm cách nào đểvua thấy lệnh của ngài là vơ lí ?
- Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu cầu điều gì ?


- Câu chuyện này nói lên điều gì ?
4/ Luyện đọc lại :


- GV chọn một đoạn trong bài -Đọc mẫu.


- HS phân vai (ngời dẫn chuyện , cậu bé ,nhà vua )đọc chuyện.
- Tổ chức cho 2 nhóm thi đọc chuyện theo vai .


- Bình chọn bạn đọc tốt nhất .
Kể chuyện
1/ GV nêu nhiệm vụ .


2/ Hớng dẫn HS kể từng đoạn của truyện theo tranh


a/ HS quan sát 3 tranh minh hoạt cđa trun , nhÈm kĨ chun.


b/ Mêi 3 HS nối tiếp nhau ,quan sát tranh và kể 3 đoạn cđa c©u chun .


c/ Sau mỗi lần một HS kể, cả lớp và GV nhận xét nhanh : vì sao t,cỏch th hin , ni


dung.


- Khen ngợi những HS có lời kể sáng tạo
IV/ Củng cố, dặn dò.


Hỏi : trong câu chuyện, em thích ai? Vì sao?
Khuyết khích HS về nhà kể lại câu chuyện.



---Tù nhiªn x· héi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS nhận ra đợc:


- Sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào thở ra


- Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ
- Hiểu đợc vai trò của hoạt động thở với s sống con ngời
II. Đồ dùng dạy học:


-Các hình trang 4,5-SGK
III. Hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu bài:


2.Các hoạt động:


*Hoạt động 1 : Thực hành cách thở sâu:
-Bớc 1:Trị chơi :’’Bịt mũi nín thở ‘’


HS nêu cảm giác sau khi hÝt thë l©u.



-Bớc 2: Gọi 1HS lên thực hện động tác thở sâu nh hình 1
HS đứng tại chỗ cùng thực hiện.


HS nhËn xÐt


*Kết luận: Khi ta thở, lồng ngực phồng lên xẹp xuống đều đặn. Cử động hơ hấp gồm 2
động tác:hít vào và thở ra.


*Hoạt động 2: Làm việc với SGK:


-Bớc 1: Làm việc theo cặp: HS quan sát H2, 2HS sẽ lần lợt hỏi -trả lời.Ví dụ:
HS A: Đố bạn biết mũi để làm gì?


HS B:Đố bạn biết khí quản, phế quản có chức năng gì ?
*Kết luận: - Cơ quan hô hấp thực hiện việc trao đổi khí.


- Cơ quan hô hấp gồm: mũi ,khí quản, phế quản và 2 lá phổi.
-


<b>---Toán</b>


Đọc ,viết, so sánh các số có ba chữ số.
I. Mục tiêu:


-giỳp HS: ễn tập củng cố cách đọc, viết ,so sánh các số có ba chữ số
II. Hoạt động dạy và học:


1. Giíi thiƯu bµi:
2. HS tù lun tËp:



a. Bài 1: HS tự ghi chữ hoặc viết số thích hợp vào chỗ chấm.
-Cho HS tự đọc kết quả


b. Bµi 2: HS tự điền số thích hợp vào dÃy số
a. Các số tăng liªn tiÕp tõ 310 - 319.
b.Các số giảm liên tiếp từ 400 -391
c. Bài 3: HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
VD: 303<330 ; 615 >516


-Với trờng hợp có các phép tính thì khi điền dấu có thể làm:
30 +100 < 131


130


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

e. Bài 5: HS đổi chéo vở ,kiểm tra kết quả
III. Củng cố -dặn dò: GV nhận xét giờ học



Thø 3 ngµy 12 tháng 9 năm 2006


<b>Thể dục</b>


Giới thiệu chơng trình
Trò chơi : nhanh lên bạn ơi.
I. Mục tiêu :


-Ph biến một số quy định khi tập luyện
-Giới thiệu chơng trình mơn học


-Chơi trò chơi :nhanh lên bạn ơi


II. Ph¬ng tiƯn:


Chn bị còi ,kẻ sân cho trò chơi
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu:


-TËp hỵp líp, phỉ biÕn yêu cầu giờ học.


-Tập bài thể dục phát triển chung của lớp 2 một lần
2. Phần cơ bản :


- Phân công tổ ,nhóm tập luyện,chọn cán sự môn học.


- Nhc lại nội quy tập luyện và phổ biến nội dung ,yêu cầu môn học.
- Chỉnh đốn trang phục vệ sinh tập luyện.


- Ch¬i trò chơi : Nhanh lên bạn ơi


- ễn lại một số động tác đội hình đội ngũ đã học: Tập hợp’gióng hàng ,điểm số, quay
phải ,quay trái ,ng nghiờm,ngh.


3. Phần kết thúc:


-Đi thờng theo nhịp 1, 2.


-GV cïng HS hƯ thèng bµi, nhËn xÐt giê häc.



<b>---To¸N</b>



Cộng trừ các số có 3 chữ số ( Không nhớ )
I Mục tiêu:


- Giúp HS «n tËp cđng cè c¸ch tÝnh céng trõ c¸c số có 3 chữ số.
- Giải bài toán có lời văn về nhiều hơn ,ít hơn.


II.Hot ng dy v học:
1. Giới thiệu bài:


2. Häc sinh luyÖn tËp;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

100+20+4 =124
- Bài 2: yêu cầu HS tự đặt tính, rồi tính kết quả
(HS tự đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau )
- Bài 3: HS ơn lại cách giải bài tốn về ớit hơn


Gi¶i:


Sè HS khèi 2 lµ:
245 - 32 = 213 ( häc sinh)
Đáp số: 213 học sinh
- Bài 4: HS ôn lại cách giải bài toán : nhiều hơn
Gi¶i:


Giá tiền một tem th là :
200 + 600 = 800 (đồng )
Đáp số :800 đồng
- Bài 5 : Yêu cầu HS lập đợc các phép tính đúng :
315 + 40 = 355



40 + 315 = 355
355 - 40 = 315
355 - 315 = 40


III. Củng cố -dặn dò : GV nhËn xÐt tiÕt häc



<b>---Chính tả (tập chép</b>


Cậu bé thông minh
I. Mục tiêu :


- Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ.
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn.


- Vit ỳng và nhớ viết những tiếng cóâm vần dễ lẫn.
- Ơn bảng chữ.


II. Đò dùng dạy học : bảng phụ
III. Hoạt động dạy và học :
1. Giới thiệu bài :


2. Hớng dẫn HS tập chép :
- GV đọc đoạn chép trên bảng.


- 2 - 3 HS nhìn bảng đọc lại đoạn chép .GV hỏi :
+ Đoạn chép này từ bài nào ?


+ Tên bài viết ở vị trí nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4. Chấm chữa bài .


5. Hớng dẫn làm bài tập chính tả :
a. BT 2:


HS làm vào nháp - Gọi HS lên bảng chữa bài -HS điền vào vở lời giải đúng
b. BT 3: - HS lên điền vào bảng phụ


- HS học thuộc thứ tự của 10 chữ và tên chữ theo đúng thứ tự
6. Củng cố -dặn dò :


-GV nhËn xÐt tiÕt häc



<b>---Tập đọc</b>


Hai ban tay em
I. Mơc tiªu :


- Đọc trơi chảy cả bài . Đọc đúng :siêng năng ,thủ thỉ , giăng giăng.
- Biết nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ và giỡa các khổ thơ.


- Nắm đợc nghĩa các từ mới đợc chú giải sau bài.


- Hiểu : Hai bàn tay em rất đẹp , rất có ích và rất đáng yêu.
- Học thuộc lòng bài thơ .


II. Đồ dùng dạy học :


-Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ .


III. Hoạt động dạy và học :


A .Bµi cị : Gäi 3 HS nèi tiÕp nhau kÓ lại 3 đoạn của chuyện : Cậu bé thông minh
B. Bµi míi :


1. Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc :
a ) GV đọc bài thơ.


b) Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
-Đọc từng dòng thơ.


-Đọc từng khổ thơ. : HS tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ.
- Đọc từng khổ th trong nhúm.


3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài :


- Hai bàn tay của em bé đợc so sánh với gì ?
- Hai bàn tay thân thiết với bé nh thế nào ?
- Em thích khổ thơ nào nhất ?Vì sao ?
4.Học thuộc lịng bài thơ :


- HS đọc thuộc lịng bài thơ :Đọc đồng thanh ,xố dần các từ, cụm từ...
- HS thi đọc thuộc lịng bài thơ với hình thức nâng cao dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Thi đọc bài thơ theo hình thức hái hoa.
5. Củng cố - dặn dò: GV nhận xét giờ học



---
Thø 4 ngày 13 tháng 9 năm 2006


<b>Toán</b>
Luyện tập
I Mục tiêu:


- Củng cố kĩ năng tính cộng trừ không nhớ các số có 3 chữ số
- Củng cố ,ôn tập bài toán về tìm x ,giải toán có lời văn


II Hot ng dy v hc :


* Hoạt động 1 : HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 -GV theo dõi hớng dẫn HS làm bài
* Hoạt động 2: Chữa bài


Bài 1 : Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính ( HS đồi vở để kiểm tra bài ).
- Gọi một số HS nêu miệng cách thực hiện


Bµi 2: 2 HS lên bảng chữa bài (HS nêu cách tìm số bị trừ , số hạng )
VÝ dô : x- 125= 344 x +125 = 266
x =344 +125 x = 266 -12


x = 469 x = 141
Bài 3 : 1HS lên bảng chữa bài.


( Củng cố cách giải và trình bày giải bài toán có lời văn )
- Bài giải :


Số nữ trong đội đồng diễn là :
285 -140 =145 (ngời )



Đáp số :145 ngời
- Bài 4 : HS xếp và ghép đợc hình con cá .
III. Củng cố -dặn dị : GV nhận xét tiết học .



<b>---o c </b>


Kính yêu Bác Hồ
I. Mục Tiêu : Gióp HS biÕt :


- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại .


- Tình cảm giữa thiếu nhi với Bác Hồ và thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lịng kính u
Bác Hồ .


- HS ghi nhí vµ lµm theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- HS có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác Hồ .
II. Ph¬ng tiƯn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

III. Hoạt động dạy và học :
Tiết 1


1. Khởi động : HS hát tập thể bài hát : Ai yêu Bác Hồ Chí Minh....
2. Giới thiệu bài :


*Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm


- HS quan sát các bức ảnh,tìm hiểu nội dung và đặt tên cho từng ảnh.
- Đại diện mỗi nhómlên giới thiệu một bức nh .



- Thảo luận lớp : Em còn biết gì thêm về Bác Hồ ?


- Kt luận : Tên Bác Hồ hồi nhỏ, ngày sinh của Bác, quê Bác.
*Hoạt động 2 : Kể chuyện :Các cháu vào đây với Bác .


- GV kĨ chun.


-Thảo luận : +Qua câu chuyện em thấy tình cảm giữa Bác Hồ và thiếu nhi nh thÕ
nµo ?


+Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lịng kính u Bác Hồ ?
* Hoạt động 3: Tìm hiểu về 5 điều Bác Hồ dạy.


- Yêu cầu HS đọc 5 điều Bác Hồ dạy.
- Chia nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày .
* Hớng dẫn thực hành :


- Ghi nhí vµ thùc hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
- Su tầm các bài thơ , tranh ¶nh vỊ B¸c Hå


---
<b> Luyện từ và câu </b>


Ôn về từ chỉ sự vật . So sánh .
I. Mục tiêu :


- Ôn về từ chỉ sự vật



- Bớc đầu làm quen với biện pháp tu từ : so sánh
II .Đồ dùng dạy häc.


Bảng phụ - Tranh ảnh minh hoạ .
III. Hoạt động dạy và hoc :


1. Giíi thiƯu bµi :


2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp :


a . Bài tập 1 : - Một HS đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở.


GV mời 3-4 HS lên bảng gạch dới từ ngữ chØ sù vËt trong khỉ th¬.
( tay em , răng, hoa nhài, tóc , ¸nh mai )


b. . Bµi tËp 2 :


- Hai bàn tay em đợc so sánh với gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV chốt lại lời giải đúng . Có thể nêu một số câu hỏi . Ví dụ :
Vì sao hai bàn tay em đợc so sánh với hoa đầu cành ?
c . Bài tập 3 :


- Một HS đọc yêu cầu bài tập .


- GV khun khÝch HS ph¸t biĨu tù do .


Hái: Em thích hình ảnh so sánh nào nhất . V× sao ?


3 . Cđng cè -dặn dò :


Nhận xét tiÕt häc ,biĨu d¬ng nhng em häc tèt.


---
<b>Tự nhiên -xà hội</b>


Nên thở nh thế nào ?
I. Mục tiªu :


- Hiểu đợc tại sao ta nên thở bằng mũi .


- Nêu đợc ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành .
II. Đồ dùng dạy học :


- Các hình trong SGK.
- Gơng soi nhá .


III . Hoạt động dạy và học :*:


- Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm : GV hớng dẫn hs lấy gơng soi ra quan sát mũi của
mình ..


+ Các em nhìn thấy gì trong mũi ?
- KHi bÞ sỉ mịi , em thấy có gì chảy ra ?


- Hằng ngày , dùng khăn sạch lau mũi, em thấy trên khăn có gì ?
- Tại sao thë b»ng mịi tèt h¬n thë b»ng miƯng ?


* KÕt ln : thë b»ng mịi tèt h¬n thë b»ng miƯng . Thë b»ng mịi hỵp vƯ sinh, có lợi


cho sức khoẻ.


* Hot ng 2 : Làm việc với SGK :


- HS quan sát hình 4,5,6,7 và thảo luận theo căp .


+Bức tranh nào thể hiện không khí trong lành , bức tranh nào thể hiện không khÝ cã
nhiỊu khãi bơi ?


+ GV chỉ định một số HS trình bày kết quả thảo luận .
- Hít thở khơng khí trong lành có lợi gì ?


- HÝt thở không khí có nhiều khói bụi có hại gì ?
* GV kÕt luËn .


* Củng cố -dặn dò : GV nhận xét giờ häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I/ Mơc tiªu:


- Cđng cố cách viết chữ hoa A.


- Viết tên riêng : Vừ A Dính bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ.


II/. Đồ dïng d¹y häc :


-Mẫu chữ A, mẫu chữ tên riêng.
III /Hoạt động dạy và học :


1/. Giứi thiệu bài :



2/. Hớng dẩn viết trên bảng con :
a. Lun viÕt ch÷ hoa :


- HS tìm các chữ hoa có trong tên riªng :A, V,D.
- GV viÕt mÉu ,kÕt hợp nhắc lại cách viết từng chữ.


- HS tập viết từng chữ trên bảng con .GV nhận xÐt tiÕt häc.
b. HS viÕt tõ øng dông :


- HS đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu về Vừ A Dính .
- HS tập viết trên bảng con .


c.:LuyÖn viÕt tõ øng dông :


- GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ .
- HS tập viết trên bảng con : Anh , Rách .
3./ Hớng dẫn HS viết vào vở tập viết :


- GV nêu yêu cầu : + Viết chữ A một dòng cỡ nhỏ.
+ ViÕt chư V,D 1 dßng cì nhá.
+ ViÕt tªn riªng : 2 dßng.
+ ViÕt câu tục ngữ : 2 lần
.- HS viết bài vào vỡ, GV theo dõi, hớng dẫn thêm.
4/ Chấm, chữa bài


5/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết häc



Thø 5 ngµy 14 tháng 9 năm 2006



<b>Thể dục :</b>
Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ ...


I/Mơc tiªu :


- Ơn tập một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1,2. Yêu cầu thực hiện động tác
nhanh chóng trật tự.


- Yêu cầu biết chơi và tham gia trò chơi đúng luật .
II/ Địa điểm- Phơng tin :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp :
1/ Phần mở đầu :


- Lớp trởng tập hợp lớp , báo cáo .


- GV phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học .
- Chơi trò chơi:làm theo hiệu lệnh .


2/ Phần cơ bản :


- Ơn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , quay trái , phải ,đứng nghiêm , nghỉ, dàn hàng,
dồn hàng, cách chào,báo cáo .


+ GV nêu tên động tác, làm mẫu .


+ Dùng khẩu lệnh hô cho HS tập . GV kiểm tra uốn nắn động tác cho HS.
+ Chia nhóm ,tổ để tập luyện .



+ Tổ chức thi đua giữa các nhóm .
- Chơi trò chơi : Nhóm ba, nhóm bảy .


+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, cho chơi thử.
+ Tiến hành cho HS chơi .


III/ Phần kết thúc :


- Đứng thành vòng tròn , vỗ tay và hát .


- GVcùng HS hệ thèng bµi - NhËn xÐt tiÕt häc .



<b>---Tp c </b>


Đơn xin vào Đội
I/ Mơc tiªu :


- Đọc đúng : điều lệ , rèn luyện ,


- Đọc bài với giọng rõ ràng , rành mạch ,dứt khoát .
- Nắm đợc nhnghĩa các từ : điều lệ , danh dự .
- Bớc đầu có hiểu biết về đơn từ và cách viết đơn .
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ


III/ Hoạt động dạy và học :


A/ Bài cũ : 2HS đọc thuộc bài thơ : Hai bàn tay em ..
- Em thích khổ thơ nào nhất ? Vì sao ?



B/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài :
2/ Luyện đọc :


a/ GV đọc toàn bài


b/ Hớng dẩn HS luyện đọc ,kết hợp giải nghĩa từ :
- Đọc nối tiếp câu .


- §äc tõng ®o¹n tríc líp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hai HS đọc cả bài .


3/ Hớng dẫn HS tìm hiểu bài :
- Đơn này là của ai gửi cho ai ?
- Nhờ đâu em biết điều đó ?
- Bạn HS viết đơn để làm gì ?


- Những câu nào trong đơn cho biết điều đó ?
- Nêu nhận xét về cách trình bày đơn ?
4/ Luyện đọc lại :


- Một HS đọc lại toàn đơn .


- Một số HS thi đọc đơn .Bình chọn bạn đọc tốt
5/ Củng cố -dặn dò : GV nhận xét giờ học .




<b>---To¸n</b>


Céng trõ c¸c sè cã ba ch÷ sè
(cã nhí mét lần )


I/ Mục tiêu :


- HS bit cỏch thc hiện phép cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần )
- Củng cố ơn lại cách tính độ dài đờng gấp khúc , đơn vị tiền Việt Nam
II/ Hoạt động dạy và học :


1/ Giíi thiƯu phÐp céng : 435+ 127
- GV nªu phÐp tÝnh :


- cho HS đặt tính theo cột dọc


- Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp tÝnh .


* Nhận xét : 5 + 7= 12 (qua 10) viết 2 (đơn vị) ở dới thẳng cột đơn vị và nhớ 1 sang
hàng chục .


- HS nêu miệng cách thực hiện .
(Lu ý nhí1 chơc vµo tỉng c¸c chơc )
2/ Giíi thiƯu phÐp céng :256+162
- Thực hiện tơng tự nh trên.


- Lu ý : ở hàng đơn vị khơng nhớ , ở hàng chục có 5+6 = 11 viết 1 nhớ 1 (nh vậy có
nhớ 1 sang hàng trăm )


- HS thùc hiện phép tính và nêu miệng cách thực hiện .


3/ Thùc hµnh : - HS lµm bµi tËp 1 ,2 ,3 , 4 ( VBT )


- GV theo dái , híng dÉn HS làm bài .
* Chấm , chữa bµi .


- Bài 1: HS nêu miệng kết quả tính - GV ghi bảng (củng cố có nhớ sang hàng chục )
- Bài 2 : Gọi 2 hs lên bảng đặt tính rồi tính (củng cố có nhớ sang hàng trăm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(lu ý trờng hợp 256+70 và 60+360 khi đặt tính )
- Bài 4 : củng cố cách tính độ dài đờng gấp khúc.
III/ Củng cố - dặn dò : GV nhận xét giờ học



<b>---Chính tả</b>


( nghe viết ):
Chơi chuyền
I/Mục tiêu:


- Nghe, viết chính xác bài: Chơi chuyền.


- T on vit,cng cố cách trình bày một bài thơ.
- Tìm đúng cac tiếng có âm đầu l/n (an, ang).
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.


III/ Hoạt động dạy và học:


A- Bài củ: 3 học sinh lên bảng viết, học sinh cả lớp viết nháp.
Rèn luyện, siêng năng,đàng hồng, làn gió.



B- Bµi míi:
1-Giíi thiƯu bµi.
2-Híng dÉn nghe viÕt:


a. Híng dÉn häc sinh chuÈn bÞ:


- Giáo viên đọc 1 lần bài thơ, học sinh đọc lại bài.
- Gúp học sinh nắm nội dung bài:


Hái :Khổ thơ 1 nói lên điều gì?
Khổ thơ 2 nói lên điều gi?
- Góp häc sinh nhËn xÐt:


+Mỗi dòng thơ có mÊy ch÷ ?


+Ch÷ đầu mỗi dòng thơ viết nh thế nào?


+Những câu thơ nào dặt trong ngoặc kép? Vì sao?
- Học sinh tập viết chữ khó vào bảng con.


b- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết.
c- Chấm ,chữa bài.


3-Híng dÉn học sinh làm bài tập chính tả.


- Giáo viên yêu cầu BT2,học sinh lên bảng điền nhanh.
- Bài tập 3 (làm câu a)


4-Củng cố,dặn dò:GV nhận xét tiết học




Thø 6 ngµy 15 tháng 9 năm 2006.


<b>Tập làm văn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

I/ Mục đích u cầu


-Trình bày đợc những hiểu biết về tổ chc Đội TNTP Hồ Chí Minh.
-Biết điền đúng nội dung vào mu n xin cp th c sỏch.


II/Đồ dùng dạy học:


Mẩu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
III/ Hoạt động dạy học.


1-Giíi thiƯu bµi:


2-Híng dÉn HS lµm bµi tËp:


a-Bài tập 1: 2HS đọc yêu cầu bài tập.


GV: Tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh tập hợp trẻ em thuộccả độ tuổi nhi đồng và
thiếu niên.


-HS trao đổi nhóm để trả lời cõu hi .


-Đại diện nhóm thi nói về tổ chức Đội TNTP.


-Cả lớp và GV nhận xét ,bổ sung ,bình chän ngêi am hiĨu nhÊt.
<i><b>C©u hái: </b></i>



-Đội thành lập ngày, tháng ,năm nào? ở đâu?
-Những đội viên đầu tiên của đội là ai?
-Đội đợc mang tên Bác Hồ khi nào.
b- Bài tập 2:


GV gúp HS nêu hình thức của mẩu đơn xin cấp thẻ đọc sách gồm:
+Quốc hiệu và tiêu ngữ.


+Địa điẻm, ngày ,tháng ,năm viết đơn.
3/ Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét tiết học, HS nhớ mẩu đơn.



<b>---Toán </b>


Luyện tập
I/Mục tiêu:


Củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang
hàng trăm).


II/ Hot ng dy và học:


1- Bài củ: 3học sinh lên bảng đặt tính rồi tính.
427 + 263 152 + 384 346 + 60
2- Bài mới:


* Hoạt động 1: GV nêu yêu cầu.hớng dẫn HS làm bài tập 1,2,3,4 (vở bài tập)


* Hoạt động 2 :Chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Lu ý HS c¸ch tÝnh.


c-Bài 3: -Một HS nhìn vào tóm tắt để đọc đề toán.
-Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.


( Cđng cè vỊ giải toán có lời văn).
Gi¶i.


C¶ 2 thïng cã sè lÝt lµ:
315 +458 =773 lít.


Đáp số : 773 lít.
d-Bài 4: Yêu cầu HS nhẩm.


( HS đổi chéo vở cho nhau kiểm tra két quả )
III/ Củ ng cố, dặn dò. : giáo viên nhận xét tiết họ


<b>---Thủ công</b>


Gấp tàu thuỷ hai ống khói (t1)
I/ Mục tiêu:


-HS biết cách gấp tàu thuỷ hai èng khãi.


- Gấp đợc tàu thuỷ 2 ống khói đúng qui trình kĩ thuật
- u thích gấp hình



II/ Chuẩn bị :


- Mẫu tàu thuỷ 2 ống khãi .


- Tranh qui trình , giấy màu , kéo.
III/ Hoạt động dạy và học :


* Hoạt động 1 : GV hớng đẩn HS quan sát, nhận xét :
- GV giới thiệu màu, HS nhận xét về đặc điểm , hình dáng.
- Liên hệ thực tế về tác dụng của tàu thuỷ.


* Hoạt động 2 : GV hớng dẫn mẫu :
- Bớc 1 : gấp , cắt tờ giấy hình vng .


- Bớc 2 : gấp lấy điểm giữa và gấp 2 đờng dấu giữa hình vng.
- Bớc 3 : gấp thành tàu thuỷ 2 ống khói :


* Hoạt động 3: Thực hành :


- GV gäi 2 -3 HS lên bảng thao tác lại các bớc gấp.
- Cho HS tËp gÊp tµu thuỷ - GVhớng dẩn thêm.
IV/ Củ ng cố, dặn dò :


- Nhắc lại qui trình gấp tàu thuỷ.


- Chuẩn bị cho tiết sau : hoàn chỉnh sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ễn nh tổ chức lớp
1/ Bầu ban cán sự lớp .



2/ Ph©n chia tổ và chỗ ngồi.


3/ Hc tp ni qui lớp học, nội qui học bán trú.
4/ nhận xét các hoạt động của tuần qua.:


-V¾ng häc, chËm giê.
- ThĨ dơc gi÷a giê.
- VÖ sinh trùc nhËt.
- Häc tËp.


- ¡n , ngủ bán trú.
5/ Kế hoạch tuần tới :


- TiÕp tơc thùc hiƯn tèt c¸c néi qui cđa nhµ trêng.


Thứ 2 ngày 18 tháng 9 năm 2006
Tập đọc - Kể chuyện:( 2 tiết).


Ai có lỗi.
I/Mục đích - yêu cầu:


- đọc trôi chảy cả bài- đọc đúng :khuỷu tay, nguyệch ra,Cô rét ti...
- Biết nghĩ hơi hợp lý, biết đọc phân biệt lời đẫn chuyện và lời nhân vật.
- Nắm đợc diễn biến câu chuyện.


- HiÓu ý nghÜa: Phải biết nhờng nhịn bạn, biết dũng cảm nhận lỗi.
- Dựa vao trí nhớ và tranh biết kể lại từng ®o¹n cđa trun.


- TËp trung theo dâi b¹n kĨ chun.
II/ §å dïng d¹y häc:



Tranh minh hoạ truyện; bảng phụ.
III/ Hoạt đọng dạy và học:


A/ Bài củ: 2HS đọc bài : Đơn xin vào đội- Nhận xét cách trình bày đơn.
B/. Bài mới:


1/Giới thiệu bài:
2/ Luyện đọc:


a/ Giáo viên đọc bài văn.


b/ Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu: HS tiếp nối nhau đọc từng câu.


- Đọc từng đoạn trớc lớp: HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn tronh bài.
- Đọc từng đoạn trong nhúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Vì sao 2 bạn nhỏ lại giËn nhau?


- Vì sao En ri cơ hối hận, muốn xin lỗi Cô ret ti?
- Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?


- Bố đã trách mắng En ri cơ nh thế nào?
- Lời trách của Bố có đúng khơng? Vì sao?
- Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen?
4/ Luyện đọc lại:


- Giáo viên chọn đọc mẩu đoạn 1.



- Hai nhóm HS (mỗi nhóm 3 em) đọc theo cách phân vai.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn ban đọc hay nhất.


Kể chuyện.
1- Giáo viên nêu nhiệm vụ:


2- Hớng dẫn HS kể chuyện: Lu ý HS:


- Đọc thầm mẩu và tranh quan sát minh hoạt.
- Từng HS tập kể cho nhau nghe.


- GV mêi 5 HS nèi tiÕp nhau kÓ 5 đoạn.


- Cả lớp bình chọn bạn kể chuyện tốt nhất các yêu cầu.:


+V ni dung: Chuyển lời En ri cơ thành lời mình-đúng trình tự.
+ Về diễn đạt: Nói thành câu ,dùng từ đúng.


+ VỊ c¸ch thĨ hiƯn :Giäng kĨ - phèi hợp điêu bộ,nét mặt.
Củng cố dặn dò:


- Em hc c gỡ qua cõu chuyện này?
- GV nhận xét tiết học.





To¸n :


Trõ c¸c sè có ba chữ số


I/ Mục tiêu :


- Bit cách tính trừ các số có ba chữ số .
- Vận dụng vào giải tốn có lời văn.
II/ Hoạt động dạy và học :


A/ bài cũ : 2HS lên bảng đặt tính rồi tính :
459 - 213 893 - 501
B/ Bài mới :


1/ Giíi thiƯu bµi :


2/ Giíi thiƯu phÐp trõ : 432 - 215
- GV nªu phÐp tÝnh .


- Cho HS đặt tính dọc rồi thực hiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ 1 thªm 1 =2 , 3 - 2 = 1 viÕt 1 .
+ 4 trõ 2 b»ng 2 .


- GV lu ý : phép trừ này khác các phép trừ đã học , đó là phép trừ có nhớ ở hàng chục .
3/ Giới thiệu phép trừ : 627 - 143 .


- thùc hiƯn t¬ng tù : ( Lu ý : nhớ tờ hàng chục sang hàng trăm )
4/ Thực hành : HS lµm BT 1,2,3 -VBT .


- GV theo dâi , híng ®Én HS làm bài .
* Chữa bài :


a) Bài 1 : HS đổi chéo vở để chữa bài .



- Gäi 2 HS lên bảng chữa 2 phép tính thuộc 2 dạng .
VÝ dô : 541 746


127 251
414 495
b) Bµi 2 , 3 : Cñng cè ý nghÜa phÐp trõ .
III/ Cñng cè - dặn dò : GV nhận xét giờ học .


---
Tù nhiªn - x· héi :


VÖ sinh hô hấp
I/ Mục tiêu :


Sau bài học , HS biết :


- Nêu ích lợi của việc tập thở buổi sáng .


- Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp .
- Giữ sạch mũi họng .


II/ Đồ dùng dạy học : các hình trang 8,9 _ SGK
III. Các hoạt động dạy và học:


* Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm :


- Bíc 1 : Lµm việc theo nhóm : HS quan sát hình 1,2,3 SGK.
+ Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì ?



+ Hng ngy , chỳng ta cần phải làm gì để giữ sạch mũi họng ?
- Bớc 2 : Làm việc cả lớp .


+ Yêu cầu mỗi nhóm trả lời 1 câu hỏi .


+ GV nhắc nhở HS có thói quen tập thể dục buổi sáng và giữ vệ sinh mũi họng
* Hoạt động 2 : THảo luận theo cặp :


- 2HS trong bàn cùng quan sát các hình ở trang 9


- CHỉ và nói tên các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hơ hấp.
- Gọi 1 số HS trình bày .


- HS liªn hƯ thùc tÕ.
* KÕt ln :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Luôn quét dọn và lau sạch đổ đạc.
- Tham gia làm vệ sinh đờng phố.


...
Thø 3 ngày 19 tháng 9 năm 2006


Thể dục :


ễn i u - trũ chơi :kết bạn
I/ Mục tiêu :


- Ôn đi đều 2 -4 hàng dọc , yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Biết cách chơi trò chơi kết bạn.



II/ Địa điểm - Phơng tiện:
- Còi , kẻ sân cho trò chơi.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Phần mở đầu :


- GV nhận lớp , phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhp.


- Chơi trò chơi: làm theo hiệu lệnh.
2/ Phần cơ bản :


- Tp đi đều 2 -4 hàng dọc : Chú ý phối hợp giữa chân và tay.
- Trong quá trình HS tập , GV theo dõi uốn nắn thêm.


- Chơi trò chơi :kết bạn
+ GV tổ chức cho HS chơi.
3/ Phần kết thúc :


- Đi chậm xung quanh vòng tròn, vỗ tay và hát.
- GV hệ thống bài và nhận xét.


- Dặn dò.



To¸n :
Lun tËp
I/ Mục tiêu : Gúp học sinh:


- Rèn kỷ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.



- Vn dụng vào giải tốn có lời văn về phép cộng và phép trừ.
II/ Hoạt động dạy và học:


A/ Bµi cị: 2 HS lên bảng thực hiện:


425 + 279 816 - 324
B/ Bµi míi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2/ Häc sinh lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4 ( vbt. tr.9)
GV theo dâi, híng dÉn HS làm bài- Chấm bài.
3/ Chữa bài:


a- Bi 1: HS i chéo vỡ để kiểm tra bài, sau đó cho HS nêu miệng cách tính ở 1 phép
tính có nhớ ( VD : 409 - 127)


b- Bài 2 : yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính - Gọi 2 HS chữa bài.
( Mỗi em chữa 2 cột tính )


c- Bài 3 : Gọi 1 số HS lên điền kết quả ở báng phụ đã kẻ sẵn (GV có thể cho HS nêu cách
tìm kết quả ở mỗi cột ).


VÝ dụ : ở cột 2.


Muốn tìm số bị trừ ta lÊy sè trõ céng hiÖu .


d- Bài 4 : Củng cố giải toán liên quan đến phép trừ.
Gọi 1 HS lên chữa bài.


4/ Củng cố , dặn dò.




---ChÝnh t¶ .
(nghe viÕt).


Ai có lỗi.
I/ Mục đích, u cầu:


- Nghe viết chính xác đoạn 3. Chú ý viết đúng tên riêng nớc ngồi.
- Tìm đúng cac từ có vần ch, uyu.


II/ §å dùng dạy học :


III/ Hot ng dy v hc.:


A/ Bài củ : 2 HS lên bảng viết, lớp viếy bảng con:


Ngät ngµo , ngao ng¸n ; hạn hán, hạng nhÊt.
B/ Bµi míi:


1/ Giíi thiƯu bµi:


2/ Híng dÉn nghe viÕt:


- Giáo viên đọc1 lần đoạn văn.
- HS đọc lại:


+ Đoạn văn nói lên điều gi?


+ Tìm tên riêng trong bài chính tả ?



+ NhËn xÐt vÒ cách viết hoa tên riêng nớc ngoài
- HS tập viết vào bảng con:


Cô rét ti, khuỷu tay, sứt chỉ.
- Đọc cho HS viết bài.


- Chấm, chữa bài: HS tự chữa lổi chính tả.
3/ Hớng dẫn HS làm Bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nêu yêu cầu bài tập 1.


- GV chia bảng thành 3 cột , cho 3 nhóm chơi trò chơi tiếp sức: HS mỗi nhóm tiếp nối
nhau bảng các từ chứa vần uêch, uyu.


- HS lµm bµi tËp vµo vì.
b- Bµi tËp 2 :


HS tự chọn để làm 1 trong 2 cột ( tuỳ lỗi phát âm).
4/ Củng cố, dặn dò.



---Tập đọc.


Khi mẹ vắng nhà.
I/ Mục đích ,yêu cầu.


- Dọc đúng : giã gạo, quýet nhà, quang vờn.


- Biết nghĩ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giũa các khổ thơ.
- Hiểu đợc tình yêu thơng mẹ rất sâu nặng của bạn nhỏ.


- Học thuộc lòng bài thơ.


II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạt ,bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy và học:


A/ Bµi cđ: 5 HS tiÕp nèi nhau kể lại 5 đoạn của truyện: Ai có lỗi .
B/ Bµi míi:


1/ Giới thiệu bài.
2/ Luyện đọc:


a- Giáo viên đọc bài thơ.


b- Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng dòng thơ ( 1 hoặc 2 lợt).


- §äc tõng khỉ th¬ tríc líp.


- Góp HS hiĨu nghÜa c¸c tõ: bi, quang.
3/ Híng dÉn tìm hiểu bài:


- Bn nh lm nhng vic gỡ đõ mẹ.
- Két quả công việc bạn nhỏ thế nào?


- Vì sao bạn nhỏ không nhận lời khen của mẹ?
- Em thấy bạn nhỏ có ngoan không ? Vì sao?
4/ Học thuộc lòng bài thơ:


- HS học thuộc bài thơ theo cách xoá dần bảng.
- HS thi học thuộc lòng bài thơ.



- Hai t thi c tip sc tng dũng thơ.


- Thi thuộc cả khổ thơ theo hình thức nêu chử đầu mỗi khổ thơ .
- 2 đến 3 HS thi đọc thuộc lịng cả bài thơ.


5/ Cđng cè, dỈn dß :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>


Thø 4 ngày 20 tháng 9 năm 2006.


Toán.


Ôn tập các bảng nhân.
I/ Muc tiêu: gúp học sinh:


- Cng c cỏc bảng nhân đã học.
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm.


- Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam gác và giải tốn.
II/ Hoạt động dy v hc.


A/ Bài củ: 2 HS nhìn lên bảng thùc hiÖn.


853 - 236 719 - 432.
B/ Bµi míi:


1/ Giíi thiƯu bµi:


2/ Häc sinh luyện tập: Làm bài tạp 1,2,3,4(Vở bt).



a- Bài 1: Củng cố các bảng nhân 2,3,4,5.HS tự ghi nhanh kết quả phép nhân GV hỏi
miệng thêm.


b- Giới thiệu nhân nhẩm với số tròn trăm:


- GV cho HS tính nhẩm theo mÈu : 200 x 3 = ?
Nhẩm: 2trăm x 3 = 6trăm viết : 200 x3 =600.
- HS tự tính nhẩm các phép tính còn lại.


* Bài: 2,3,4 HS tiÕp tơc lµm vµo vì.
GV theo dâi , híng dÃn thêm Chấm bài .


Chữa bài: Bài 2: Củng cố cho HS tính giá trị biểu thức


Bài 3: Củng cố ý nhĩa phép nhân. Gọi 1 HS lên bảng giải .
Bài 4: Củng cố cách tính chu vi.


HS cã thĨ tÝnh tỉng : 200 + 200 + 200 + 200 =800 (cm ).
Hc: 200 x 4= 800 (cm)


III/ Củng cố, dặn dò.



---Đạo Đức.


Kính yêu Bác Hồ.
I/ Mục tiêu.


II/ Khi ng: Học sinh hát tập thể bài: Tiếng chim trong vờn Bác.


III/ Các hoạt động :


* Hoạt động 1: HS tự liên hệ.


- Học sinh trao đỏi nhóm đơi: Em đã thực hiện đợc những điều nào trong 5 điều Bác Hồ
dạy? Thực hiện nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV gọi 1 vài HS tự liên hệ trớc lớp.
- Tuyên dơng những HS thực hiện tốt.


* Hot ng 2 : HS trình bày, giới thiệu t liệu ( trang ảnh, bài báo) đã su tầm.
- Từng nhóm HS trình bày kết quả su tầm đợc.


-GV khen những HS su tầm tốt.
* Hoạt động 3: Tổ chức phóng viên:


- Một số HS trong lớp thay nhau đóng vai phóng viên phỏng vấn các bạn trong lớp về
Bác Hồ, Bác Hồ với thiếu nhi.


VÝ dô : + Xin bạn cho biết Bác Hồ còn có tên gọi nào khác?
+ Quê Bác ở d©u?


+ Bạn hãy đọc một câu thơ ( hoặc ca giao) nói về Bác Hồ.


* Kết luận: Bác hồ là vĩ lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt nam, Bác đã lãnh đạo nhân dân ta
giành đọc lập.


Cả lớp đọc đòng thanh câu thơ:


<i> Tháp Mời đẹp nhất bông sen.</i>


<i> Viêt Nam đẹp nhất có tên Bác h.</i>



---Luyện từ và câu.


M rộng vốn từ: Thiếu nhi.
Ôn tập câu : Ai là gì?
I/ Mục đích - u cầu:


- Tìm đợc các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em ,tình cảm hoặc sự chăm sóc của ngời lớn
đối với trẻ em.


- Ôn kiểu câu Ai (cái gì? con gì?) là gì?
II/ Đồ dùng dạy học:


- Hai tờ phiếu khổ to kể bảng nội dung bài tập 1.
- Bảng phụ.


III/ Hot ng dy v hc:


A/ Bài cũ: 1 HS làm lại BT1, 1HS làm lại BT2, tiết LTVCT1.
B/ Bài mới:


1/ Giới thiƯu bµi:


2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp:


a- Bài 1: Một HS đọc yêu cầu bài. Cả lớp theo dõi.


- Cá nhân HS làm bài vào vỡ bài tập,sau đó trao đỏi theo nhóm để hồn chỉnh bài .


- GV gián lên bảng 2 tờ phiếu khổ to, chia lớp thành 2nhóm lớn, mời 2 nhóm lên bảng
thi tiếp sức,mỗi em viết nhanh từ tìm đợc rồi chuyển bút cho bạn.


- Cả lớp đọc bảng từ mỗi nhóm tìm đợc , nhận xét đúng sai , KL nhóm thắng
b- Bài tập số 2,3: HS tự làm vào vỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Chữa bài :


- GV m bng ph mời 2 HS lên bảng làm bài .
- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
+ Bài 3: 3 HS lên bảng chữa miệng .


Cái gì là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam ?
Ai là chủ nhân tơng lai của đất nớc ?


§éi TNTP Hå ChÝ Minh là gì ?
3/ Củng cố - Dặn dò.



---Tù nhiªn - x· héi:


Phịng bệnh đờng hô hấp
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- kể tên đợc một số bệnh đờng hô hấp thờng gặp.
- Nêu dợc nguyên nhân và cách đề phòng.


- cã ý thức phòng bệnh.
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>



- Các hình trong SGK trang 10,11.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


* Hoạt động 1: Động não


- GV yêu cầu HS nhắc lại tên các bộ phận cơ quan hô hấp đã học, sau đố mỗi HS kể tên
1 bệnh về đờng hô hấp mà em biết.


* Kết Luận : Tất cả các cơ quan hơ hấp đều có thể bị bệnh. Các bệnh thờng gặp là :
viêm mũi , viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi.


* Hoạt động 2: Làm việc với SGK .
- Bớc 1: Làm việc theo cặp :


HS quan sát và trao đổi về nội dung các hình 1,2,3,4,5 ( Trang 10, 11 )
- Bớc 2 : Làm việc cả lớp.


Gọi đại diện 1 số cặp trình bày.


* Thảo luận: Chúng ta cần phải làm gì để phịng bệnh hơ hấp ( mặc đủ ấm, không để
lạnh cổ , ăn đủ chất ,không uống đồ lạnh ).


HS liên hệ về ý thức phòng bệnh.
* Hoạt động 3: Chơi trò chơi : Bác sỹ.
- Bớc 1: GV hớng dẫn HS cách chơi.
- Bớc 2: Tổ chức cho HS chi.


<b>IV/ Củng cố , dặn dò: GV nhận xÐt tiÕt häc.</b>
DỈn HS về nhà biết cách phòng bênh.




---TËp viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I/ Mục đích - yờu cu.</b>


Củng cố cách viết hoa chữ Ă , Â.


+ Viết tên riêng Âu lạc bằng chữ cở nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng bằng chữ cở nhỏ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Mảu chữ.</b>


<b>III/ Hot ng dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cđ: GV kiĨm tra bµi viÕt HS.</b>


2 HS lên bảng viết : Vừ A DÝnh, Anh em.
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dẫn HS viết trên bảng con:</b>
a- Luyện viết chữ hoa:


- HS tìm các chữ hoa có trong bài.


- GV viết mẩu, HS viết chữ Ă, A,L trên bảng con.
b- HS viÕt tõ øng dơng (tªn riªng)


- HS đọc từ ứng dụng - GV: Âu lạc là nớc ta thời cổ.
- HS tập viết trên bảng con.



c- HS viÕt c©u øng dơng:


- GV gióp HS hiĨu néi dung câu tục ngữ.


- HS tập viết trên bảng con : ¡n khoai , ¡n qu¶.
<b>3/ Híng dÉn HS viÕt vào vở tập viết: </b>


- GV nêu yêu cầu , HS viÕt vµo vë .
- GV theo dâi , hớng dẩn thêm.
<b>4/ Chấm , chữa bài.</b>


<b>5/ Củng cố - Dặn dò:</b>


<b> </b>
Thø 5 ngµy 21 tháng 9 năm 2006


Thể dục :


Ôn bài tập RLTTCB - Trò chơi : tìm ngời chỉ huy
<b>I/ mục tiêu : </b>


- Ôn đi đều 1 - 4 hàng dọc . Đi theo vạch kẻ thẳng .
- Học trị chơi : tìm ngời chỉ huy.


<b>II/ Địa điểm -Phơng tiện :</b>
Còi , kẻ sân cho trò chơi.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b> 1/ Phần m u:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> 2/ Phần cơ bản :</b>


- Ôn đi đều 1-4 hàng dọc : Lần đầu GV hô cho lớp tập , những lần sau cán sự điều
khiển, GV đi đến từng hàng uốn nắn nhắc nhở.


- Ôn phối hợp đi theo vạch kẻ thẳng đi nhanh chuyển sang chạy.
- Tập theo đội hình 2 - 4 hng dc.


- Học trò chơi : T×m ngêi chØ huy.


+ GV nêu tên trò chơi, giải thích cách ch¬i, cho HS ch¬i thư.
+ Chơi chính thức.


<b>3/ Phần kết thúc:</b>


Đi thờng theo nhip và hát , GV nhận xét tiết học.



---Tp c


Cô giáo tÝ hon.
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Đọc trơi chảy cả bài.Đọc đứng: ngọng liú, núng nính.
- Hiểu nghĩa các từ: Khúc khich ,tnh khụ,nỳng nớnh.


- Hiểu nội dung bài: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>A/ Bi c : 2 HS đọc thuộc bài: khi mẹ vắng nhà.</b>



Hái: Em thấy bạn nhỏ trong bài thơ có ngoan không ? Vì sao?
<b>B/ Bài mới: </b>


<b>1/ Gii thiu bi:</b>
<b>2/ Luyn c:</b>
a- GV đọc toàn bài.


b- Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.


- Đọc từng đoan trớc lớp. (3 đoạn)
+ HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
+ GV gúp HS hiểu nghĩa từ khó.


- Đọc từng đoạn trong nhóm: Đọc theo cặp ,trao đổi cach đọc.
- Các nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT từng on.


<b>3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>
- Truyện có những nhân vật nào?


- Các bạn nhỏ trong bài thơ chơi trò gì?


- Những cử chỉ nao của cô giáo bé lam em thÝch thó?


GV : Bài vă tả trị chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em.
<b>4/ Luyện đọc lại:</b>


- 2 HS khá giỏi tiếp nối nhau đọc toàn bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- 3,4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn : Bé kẹp tóc... chào cơ.
- 2HS đọc cả bài,.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn ngời đọc hay nhất.
<b>5/ Củng cơ, dặn dị:</b>


Hỏi: các em có thích trị chơi lớp học khơng? Có thich trở thành cơ giáo khơng?
HS về nhà luyện đọc thêm.


---
Toán.


Ôn tập bảng chia.
<b>I/ Mục tiêu : gúp học sinh:</b>


- Ôn tập các bảng chia (chia cho 2,3,4,5 ).


- Biết tính nhẩm thơng của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4.
<b>II/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ bài củ : Gọi 2 HS đọc bảng nhân 2,3,4,5.</b>


Gäi 1 HS tÝnh nhÈm : 200 x 4 =? 300 x 3 = ?
400 x 2 =?


<b>B/ Bµi míi :</b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2/ ¤n tËp b¶ng chia:</b>


Bài 1a: cho HS tính nhẩm (nêu kết quả phép tính vào bảng nhân, chia đã học ).



Lu ý: Qua phép tính, HS thấy đợc mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ 1 phép
nhân ta đợc 2 phép chia tơng ứng.


VÝ dô: 3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3


Bµi 1b. Giáo viên giới thiệu tính nhẩm phép chia : 200 : 2 = ?


200 : 2 nhẩm là “ 2trăm chia cho 2 đợc 1 trăm “ > 200 :2 = 100 tơng tự cho HS tự
làm các phép tính cịn lại.


<b>3/ Lun tËp : HS làm bài tập 2,3 (vở bt).</b>
Giáo viên theo dõi ,hớng dẫn thêm.
<i>* Chữa bài :</i>


- Bài 2 : Củng cố dạng toán chia thành các phần bằng nhau. (lấy số bánh chia cho số
hộp)


- Bài 3 : tơng tự bài 2.


- Bài 4 : cho HS làm bài dới hình thức trò chơi : Thi giải nhanh , nối phép tính đúng với
kết quả.


- Cho 3 nhãm lªn thi ở bảng.


III/ Củng cố, dặn dò: Giáo viên nhận xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

ChÝnh t¶.


( nghe viÕt )


Cô giáo tý hon.
<b>I/ Mục ớch ,yờu cu:</b>


- nghe viết chính xác đoạn văn 55 tiÕng tronh bµi.


- biết phân biệt s/ x , ăn/ ăng tìm đúng những tỉếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho có
âm đầu s /x.


<b>II/ §å dïng dạy học.</b>


<b>III/ Hot ng dy v hc:</b>


<b>A/ Bài cũ: Giáo viên kiểm tra 2 - 3 HS viết bảng lớp.</b>
Ngch ngo¹c, khủu tay , cố gắng , gắn bó.
<b>B/ Bài mới:</b>


<b>1/ Giới thiệu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS nghe viÕt.</b>


a- H ớng dẫn HS chuẩn bị: Giáo viên đọc 1 lần đoạn văn, 2HS đọc lại.
- Đoạn văn có mấy câu?


- Chữ đầu câu, đầu đoạn văn viết nh thế nào?


- Tìm tên riêng trong đoạn văn? Cần viết tên riêng nh thế nào?
- HS viết tiếng khó vào bảng con.



b- Đọc cho HS viết : GV đọc cho HS viết bài vào vỡ?
c- Chấm , chữa bài.


- HS tù ch÷a lỗi bàng bút chì ra lề vỡ.
- GV chấm 1số bµi, nhËn xÐt bµi viÕt HS.
<b>3/ Híng dÉn HS lµm bài tập chính tả.</b>
a- Bài tập 2: HS làm bài tËp a.


- Một HS đọc yêu cầu cả bài., HS làm bài vào vỡ.
- GV treo bảng phụ cho 3 nhóm lên bảng làm.
- Cả lớp cùng GV nhận xét tìm ra nhóm thắng cuộc.
* Nhận xét tiết học.



---Thứ 6 ngày 22 tháng 9 năm 2006.


Tp lm vn.
Vit n.
<b>I/ Mc tiờu.</b>


Da vo mu đơn của bài tập đọc: Đơn xin vào đội , mỗi HS viết đợc 1 lá đơn xin vào
đội TNTP Hồ Chí Minh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học .</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>B/ Bµi míi:</b>
<b>1/Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>


- Một HS đọc yờu cu bi.


- Giáo viên gúp HS nắm vững yêu cÇu.


- Phần nào trong đơn phải viết theo mẫu, phần nào khong nhất thiết phải viết theo mẫu?
Vì sao?


- HS phát biểu, giáo viên chốt lại.
Lá đơn phải trinh bày theo mẫu:
+ Mở đầu đơn phải viết tên đội.


+ Địa điểm, ngày ,tháng, năm viết đơn.
+ Tên đơn.


+ Họ tên, ngày ,tháng ,năm sinh của ngời viết đơn.
+ Trình bày lý do viết đơn.


+ Lời hứa của ngời viết đơn.
+ Chử ký , họ tên ngời viết đơn.
- HS viết đơn vào vở bài tập.


- Gọi 1 HS đọc đơn . Cả lớp và GV nhận xét theo tiêu chí sau.
+ Đơn viết có đúng mẩu khơng?


+ Cách diễn đạt trong lá đơn.


+ Lá đơn có viết chân thực, thể hiện hiểu biết về đội, tình cảm ngời viết....
-GV cho điểm, khen ngợi những HS vit ỳng.


<b>3/ Củng cố, dặn dò.</b>



---
Thđ c«ng.


Gấp tàu thuỷ 2 ống khói (T2)
<b>Hoạt động 3: HS thực hành gấp tàu thuỷ 2 ống khói.</b>


- Giáo viên gọi HS thao tác gấp tàu thuỷ theo các bớc đã hớng dẫn. Sau khi nhận xét, GV
cho HS quan sát và nhắc lại quy trỡnh.


+ Bớc1 : Gấp, cắt tờ giấy hình vu«ng.


+ Bớc 2 : Gấp lấy điểm giữa và 2 đờng dấu.
+ Bớc 3 : Gấp thành tàu thuỷ 2 ống khói .


- GV gợi ý HS : Sau khi gấp đợc tàu thuỷ , các em có thể dán vào vở , dùng bút màu
trang trí tàu và xung quanh tàu cho đẹp.


- GV tæ chøc cho HS thùc hµnh.


- Trong q trình thực hành, GV đến từng bàn quan sát ,giúp đỡ những em còn lúng
túng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>IV/ Nhận xét - đặn dò :</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn chuẩn bị giờ sau : Gấp con ếch.



Toán :



Luyện tập.
<b>I/ Mục tiêu: Gúp học sinh:</b>


- Củng cố cách tính giá trị biểu thức liên quan đến phép nhân , nhận biết số phần bằng
nhau của đơn vị, giải tốn có lời văn.


- Rèn kỷ năng xếp , ghép hình đơn giản.
<b>II/ Hoạt động dạy v hc:</b>


<b>A/ Bài cũ : 2 HS lên bảng thực hiÖn.</b>


3 x 6 = 18 4 x 5 = 20
18 : 3 = 6 20 : 4 = 5
18 : 6 = 3 20 : 5 = 4
<b>B/ Bµi míi:</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Lun tập: HS làm BT 1,2,3,4 (vở bt).</b>
Giáo viên theo dõi hớng dẫn thêm. Chấm bài.
* Chữa bài:


a- Bµi 1: Cđng cè cho HS tÝnh GTBT vµ biÕt trình bày theo 2 bớc:
Ví dụ: 4 x 7 + 222 = 28 + 222


= 250


b- Bài 2: Củng cố cho HS về số phần bằng nhau của đơn vị.
c- Bài 3: Củng cố cho HS về ý nghĩa phép nhân.



- 5 con thá cã sè tai : 2 x 5 = 10 (tai ).
- 5 con thá cã sè ch©n: 4 x 5 = 10 (ch©n).


d- Bài 4: Hs xếp đợc hình cái mủ. Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình.
<b>3/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học</b>


Hoạt động tập thể :
Sinh hoạt lớp
<b>I/ Nhận xét , đánh giá các hoạt động trong tuần :</b>
<i> * Ưu điểm :</i>


- Đi học chuyêncần , học bài và làm bài đầy đủ.


- sinh hoạt 15 phút, thể dục giữa giờ đã đi vào nề -nếp.
- Đồng phục đúng qui định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Một số em vẫn còn hay quên sách vở nh : Tấn Sang, Minh Nhật, Hữu Anh.


- Một số em còn nói chuyện riêng, làm việc riêng : Quang thắng , Hữu Anh ,Bảo Linh,
Trung HiÕu.


- Nhãm 3 ( tæ 2 ) trùc nhËt cha sạch.
<b>II/ Kế hoạch tuần tới : </b>


- Thực hiện tốt các nội qui của nhà trờng.



---Thø 2 ngµy 25 tháng 9 năm 2006



Tập đọc - kể chuyện :
Chiếc áo len
<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b> A/ Tập đọc : </b>


- Đọc đúng : lạnh buốt , lất phất , phụng phịu. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu
phẩy, giữa các cụm từ.


- Biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời dẫn chuyện.
- Hiểu từ ngữ ở phần chú giải.


- Nắm đợc diễn biến câu chuyện


- HiÓu : Anh em phải biết nhờng nhịn nhau, thơng yêu , quan tâm lÉn nhau.
<b> B/ KĨ chun : </b>


Dựa vào gợi ý trong SGK, HS nhập vai kể lại đợc từng đoạn của chuyện.
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


Tranh minh hoạ bài đọc .
<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>


A/ Bài cũ : 2 HS đọc bài : Cô giáo tí hon .
<b> B/ Bài mới : </b>


<b> 1/ Giới thiệu chủ điểm và bài học:</b>
<b> 2/ Luyện đọc :</b>


a/ GV đọc mẫu .



b/ GV hớng dẫn HS luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ :
- Đọc nối tiếp câu .


- §äc tõng ®o¹n tríc líp.


+ HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
+ HS nhắc lại nghĩa các từ khó ( chú giải )
- Đọc từng đoạn trong nhúm.


<b> 3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Anh TuÊn nói với mẹ những gì ?
- Vì sao Lan ân hận ?


* HS liên hệ bản thân .
<b> 4/ Luyện đọc lại : </b>


- 2 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài .


- HS đọc theo nhóm ( 4 em ) phân vai : ngời dẫn chuyện, Lan , Tuấn, mẹ .
- Ba nhóm thi đọc chuyện theo vai.


- Cả lớp và GV bình chọn nhóm đọc tốt nhất , bạn đọc tốt nhất.
<b> Kể chuyện:</b>


<b> 1/ GV nªu nhiệm vụ :</b>


- Dựa vào câu hỏi ở SGK, kể từng đoạn câu chuyện bằng lời cđa Lan.
<b> 2/ Híng dÉn HS kĨ :</b>



- Một HS đọc đề bài và gợi ý .


- Kể mẫu đoạn 1 : 1-2 HS khá, giỏi nhìn vào 3 gợi ý kể mẫu đoạn 1theo lời cđa Lan.
- Tõng cỈp HS tËp kĨ.


- HS kể trớc lớp.


Cả lớp và GV nhận xét , bình chọn bạn kể tốt nhất.
<b> Củng cố- dặn dò :</b>


- Câu chuyện trên giúp em hiểu ra điều gì ?
- HS về nhà tập kể lại chuyện .


<b> </b>
---Tự nhiên xà hội.


Bệnh lao phổi.
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biÕt:</b>


- Nêu nguyên nhân ,đờng lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi .
- Nêu đợc những việc nên làm và khơng nên làm để phịng bệnh .
- Tn theo chỉ dẫn của bác sỹ khi khám bệnh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Các hình 12, 13..</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>


<i>* Hoạt động 1: Làm việc với sách giaó khoa.</i>
- Bớc 1 : Làm việc theo nhóm nhỏ.



+ quan sát hình 1,2,3,4,5 và làm việc: Phân công 2 HS đọc lời thoại của bác sỹ và
bệnh nhân.


Th¶o luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Bệnh lao phổi lây bằng con đờng nào?


- Bớc 2: Làm việc cả lớp. :Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
<i>* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm.</i>


- Bíc 1: Lµm viÖc theo nhãm.


+ Kể ra những việc đã làm và hoàn cảnh khiến ta dể mắc bệnh lao phổi?
+ Nêu nhữnh việc làm và hoàn cảnh gúp ta phòng tránh bệnh lao phổi?
+ Tại sao không nên khạc nhổ ba bói?


- Bớc 2: Đại diện nhóm trình bày.
- Bớc 3: Liªn hƯ.


<i>*Hoạt đọng 3: Đóng vai:</i>


- Bíc 1: Nªu nhiệm vụ và chuẩn bị trong nhóm.
- Bớc 2: Trình diƠn.


<i>*KÕt ln: GV kÕt ln vỊ bƯnh lao phỉi.</i>



---Toán.


Ôn tập về hình học.


<b>I/ Mục tiªu: Gióp häc sinh.</b>


- Ơn tập, củng cố vẽ đờng gấp khúc và tính độ dài đờng gấp khúc, về tính chu vi hình
tam giác, tứ giác.


- Củng cố nhận dạng hình vng, hình tứ giác, hình tam giác.
<b>II/ Hoạt động dạy và học:</b>


- HS lµm BT 1, 2, 3, 4 ( VBT).


- GV theo dâi, híng dÉn thªm,. Chấm bài.
<i>* Chữa bài:</i>


a- Bi 1: @ Cng c cho HS về tính độ dài đờng gáp khúc.


- Cho HS nhắc lại: Muốn tính độ dài đờng gấp khúc,ta tính tổng các đoạn thẳng của đờng
gấp khúc đó.


@ Cđng cè c¸ch tÝnh chu vi hình tam giác.


- GV cho HS liờn h cõu a với câu b để thấy hình tam giác MNP có thể là đờng gấp khúc
ABCD khép kín. Độ dài đờng gấp khúc củng chính là chu vi hình tam giác .


b- Bài 2: Gúp HS ôn lại cách đo đoạn thẳng , từ đó tính đợc hình chu vi ABCD, hỡnh ch
nht MNPQ.


c- Bài 3: HS nêu miệng kết quả:
- Có 14 hình tam giác.


- Có 3 hình tứ giác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>III/ Củng cố , dặn dò: NhËn xÐt tiÕt häc. </b>



---Thứ 3 ngày 26 tháng 9 năm 2006.


Thể dục.


Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Yờu cu thc hin cỏc ng tỏc thun thc.


- Biết cách chơi và tham gia trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.
<b>II/ Địa ®iĨm , ph¬ng tiƯn:</b>


Còi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1/ Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp, báo cáo, GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Giậm chõn ti ch,m to theo nhp.


- Chạy chậm 1 vòng quanh sân.
- Chơi trò chơi: Chạy tiếp sức.
<b>2/ Phần cơ b¶n:</b>


- Ơn tập hợp đội hình hàng dọc, dóng hàng, quay phải , quay trái :


+ GV giới thiệu, làm mẫu trớc 1 lần , sau đó HS tập mẫu theo động tác của GV.


+ HS tập theo t .


- Chơi trò chơi : Tìm ngời chØ huy.


GV nhắc tên trò chơi , nhắc lại cách chơi, sau đó cho cả lớp chơi.
<b>3/ Phần kt thỳc :</b>


- Đi thờng theo nhịp và hát.


- GV cùng HS hệ thống bài - NhËn xÐt tiÕt häc.



---Toán :


Ôn tập về giải toán
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Củng cố cách giải bài toán về nhiều hơn , Ýt h¬n .


- Giới thiệu bổ sung về bài toán : hơn kém nhau 1 số đơn vị.
<b>II/ Hoạt động dạy và học :</b>


<b> A/ Bµi cũ : Chữa BT 4 - SGK </b>
<b> B/ Bài míi :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>2. Lun tËp :</b>


a) HS tự giải BT1, 2 - VBT


- Bài 1 : Củng cố giải bài toán về nhiều hơn .


- Bài 2 : Củng cố giải bài toán về ít hơn .


- Bi 3 : Giới thiệu về bài toán : Hơn kém nhau một số đơn vị .
+ Hàng trên có mấy quả cam ?


+ Hµng díi cã mÊy qu¶ cam ?


+ Hàng trên nhiều hơn hàng dới mấy quả cam ?


* Häc sinh biÕt : Muèn t×m số cam hàng trên nhiều hơn hàng dới mấy quả ta lấy 7 quả
bớt đi 5 quả còn 2 quả .


b) HS làm tiếp bài 4, 5 - VBT.


- GV theo dâi , híng dÉn thªm- chấm bài.
c) Chữa bài :


- Gọi HS lên cùng lúc chữa bài ở bảng phụ.


+ Bài 3 : Củng cố giải bài toán về nhiều hơn 1 số đơn vị.
+ Bài 4 : HS biết nhìn vào sơ đồ để lập bài tốn rồi giải .
<b>III/ Củng cố - dặn dị : GV nhận xét giờ học .</b>



---Tp c :


Quạt cho bà ngủ.
<b>I/ Mục tiªu:</b>


- Đọc đúng: Lim dim, vẫy quạt, chích ch... ngắt đúng nhịp giũa các dòng thơ, nghỉ hơi


đúng sau mỗi dòng thơ.


- Nắm đợc nghĩa và cách dùng từ mới.


- Hiểu đợc tình yêu thơng, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ.
- Học thuộc lịng bài thơ.


<b>II/ §å dùng dạy và học.</b>


<b>A/ Bi c: 2 HS ni tip nhau kể lại câu chuyện: Chiếc áo len.</b>
Hỏi: qua câu chuyện em hiểu đợc gì?


<b>B/ Bài mới:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài.</b>
<b>2/ Luyện đọc .</b>


a- Giáo viên đọc bài thơ.


b- Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:


- Đọc đúng dòng thơ: HS đọc tiếp nối, mỗi em đọc 2 dòng.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp: HS tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ.
- HS luý ngắt nhịp đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- 4 nhóm đọc tiếp nối 4 khổ thơ.
<b>3/ Hớng dẫn HS tìm hiểu bi:</b>


<i>Hỏi: + Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì?</i>



+ C¶nh vËt trong nhà , ngoài trời nh thê nào?
+ Bà mơ thấy gì?


+ V× sao có thể đoán Bà mơ nh vậy?


+ Qua bài thơ em thấy tình cảm của cháu với Bà nh thế nào?
<b>4/ Học thuộc lòng bài thơ:</b>


- HS học thuộc lòng theo nhóm.


- 4 HS đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ.
- Thi đọc thuộc theo hình thức hái hoa.


- 2 - 3 HS đọc thuộc lòng cả bi th.
<b>5/ Cng c , dn dũ:</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.



---ChÝnh t¶.


(nghe viết).
Chiếc áo len.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe viết chính xác đoạn 4 của bài ( 63 chữ).


- Làm các bài tập chính tả phân biệt cách viết các phụ âm đầu.
- Ôn bảng chữ.



<b>II/ dựng dy hc: Bảng phụ.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học.</b>


<b>A/ Bµi cđ: 3 HS viết trên bảng lớp: Xào rau, xinh xẻo, sà xuống.</b>
<b>B/ Bài mới:</b>


<b>1/ Giới thiệu bài: </b>


<b>2/ Híng dÉn HS nghe viÕt.</b>
a- Híng dÉn chuÈn bÞ:


1 - 2 HS đọc đoạn 4 bài: Chiếc áo len.
<i>Hỏi: qua câu chuyện, em hiểu điều gì?</i>


- Híng dÉn HS nhËn xét chính tả?


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

c- Chấm , chữa bài.


<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b>
a- Bài tập1: HS làm bài tập b.


- Gi HS lên làm bt trên bảng phụ ( lớp làm vào nháp).
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại li gii ỳng.
b- Bi tp 2:


- Giáo viên giúp HS nắm yêu cầu bài tập.
- 1 HS làm bt vào vë.



- HS nhìn bảng lớp đọc 9 chữ và tên ch.
( HS hc thuc ti lp).


<b>4/ Củng cố ,dặn dò.</b>


Giáo viên yêu cầu HS học thuộc 9 tên chữ.



---Thứ 4 ngày 27 tháng 9 năm 2005.


Toỏn.
Xem ũng h.
<b>I/ Mc tiờu: Giỳp HS.</b>


- Bit xem đòng hồ khi kim phút chỉ vào các số 1-12.
- Cũng cố biểu tợng về thời gian.


- Bớc đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Mơ hình đồng hồ: Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị:</b>
<b>B/ Bµi míi:</b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2/ Gióp HS nêu lại:</b>


- Mt ngy cú 24 gi , bt đâùu từ 12 giờ đêm hôm trớc đến 12 giờ đêm hơm sau. Sau đó


cho HS sử dụng mặt đồng hồ bằng bìa, yêu cầu HS quay kim tới các vị trí sau: 12 giờ
đêm, 8 giờ sáng, 11 giờ tra, 1giờ chiều (13 giờ), 8 giờ tới ( 20 gi).


- GV giới thiệu các vạch chia phút.
<b>2/ Giáo viªn gióp HS xem giê , phót:</b>


- GV u cầu HS nhìn vào tranh vẽ đồng hồ ở trong khung phần bài học để nêu các thời
điểm.


- Cuối cùng GV củng cố: kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút , khi xem giờ cần quan sát
kỹ vị trì các kim đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Vị trí kim ngắn.
+ Vị trí kim dài.


+ Nêu giờ phút tơng ứng.


b- Bài 2: HS lên vẽ kim phút trên bảng phụ. Nhận xÐt.


c- Bài 3 : Lu ý HS đây là hình vẽ các mặt hiện số của đồng hồ điện tử.
<b>4/ Cũng cố, dặn dò.</b>



---o c.


Giữ lời hứa.
<b>I/ Mục tiêu: HS hiểu:</b>


- Thế nào là giữ lời hứa.
- Vì sao phải giữ lời hứa.



- HS biết giữ lời hứa với bạn bè và mäi ngêi.


- Có thái độ quý trọng những ngời biết giữ lời hứa.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạt truyện, Phiếu học tập.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i>* Hoạt động 1: Thảo luận chuyện: Chiếc vòng bạc.</i>
<b>1/ GV kể chuyện: Mời 2-3 HS kể lại chuyện.</b>
<b>2/ Thảo luận:</b>


- Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau 2 năm đi xa.?
- Em bé và mọi ngời cảm thấy thế nào trớc việc làm của Bác.
- Việc làm của Bác thể hiện điều gì?


- ThÕ nµo lµ gi÷ lêi høa?


- Ngời bíêt gĩ lời hứa sẽ đợc mọi ngời đánh giá nh thế nào?
<i>* Hoạt động 2: X lý tỡnh hung:</i>


- GV chia lớp thành các nhóm. Thảo luận các tình huống trong bài tập.
+ Tình huống 1: Tâm hẹn chiỊu chđ nhËt sang nhµ TiÕn....


+ T×nh hng 2: H»ng cã qun trun mới....
- Các nhòm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.



Hi: em cú ũng tớnh vi ý kin của nhóm bạn khơng? Vì sao?
Giáo viên kết luận.


<i>*Hoạt động 3: Tự liên hệ.</i>


- Giáo viên nhận xét : Khen những HS đã biết giữ lời hứa, nhắc nhở HS nhớ thực hiện bài
học.


Híng dÉn thùc hành.: Chuẩn bị cho tiết 2.



---Luyện từ và câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Tỡm c những hình ảnh so sánh trong câu thơ,câu văn. Nận biết các từ chỉ sự so sánh
trong các câu ú.


- Ôn luyện về dấu chấm.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bốn băng giấy,mỗi băng ghi 1 ý của bt 1.
- B¶ng phơ.


<b>III/ Hoạt động dạy và học.</b>


<b>A/ Bài cũ: Gọi 1 HS đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc gạch chân:</b>
- Chúng em là măng non của đát nớc.


- Chích bông là bạn của trẻ em.
<b>B/ Bài mới:</b>



<b>1/ Giới thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


a- Bài tập1: Một HS đọc toàn văn yêu cầu bài.
- HS đọc lần lợt từng câu thơ , trao đổi theo cặp.


- GV dán 4 băng giấy lên bảng , mơi 4 HS lên bảng thi làm BT nhanh . Mỗi em cầm bút
gạch đới những hình ảnh so sánh trong từng câu văn.


- Cả lớp và GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng.
- HS làm BT vào vỡ.


b- Bµi 2,3: HS tù lµm bµi vµo vì. GV theo dõi hớng dẫn HS làm bài kết hợp chấm bài.
* Chữa bài.


- Bài 2: HS chữa miệng : Đó là các từ : tựa, nh, là.
- Bài 3: 1 HS lên chữa bài ở bảng phụ.


Giao viên cùng cả lớp nhận xét.
3/ Củng cố, dặn dò.


- 1 HS nhắc lại những nội dung vừa học.
- Giáo viên nhận xét tiết học.



---Tập viết.
Ôn chữ hoa B.
<b>I/ Mục tiêu.</b>



Củng cố cách viết chữ hoa B thông qua bài tâp ứng dụng.
- Viết tên riêng ( Bố Hạ) bằng chữ cở nhỏ.


- Viết câu tục ngữ Bầu ơi...một giàn bằng chữ cở nhỏ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>A/ Bài cũ : 2 HS viÕt b¶ng líp, c¶ líp viÕt b¶ng con.</b>
Âu lạc, Ăn quả.


<b>B/ Bài mới:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS viết trên bảng con.</b>
a- Luyện viết chữ hoa:


- HS tìm các chữ hoa có trong bài.


- GV viết mẩu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
- HS tập viết chữ : B, H, T trên bảng con.


b- Luyện viết từ øng dơng(tªn riªng)


- HS đọc từ ứng dụng . GV giới thiệu địa danh Bố Hạ.
- HS tập viết trên bảng con..


c- Lun viÕt c©u øng dơng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

3/ Hớng dẫn viết vào vỡ tập viết:


- GV nêu yêu cầu: +Viết chữ B : 1 dòng.



+VIết chữ H và chữ T : 2 dòng
+ Viết câu tục ngữ : 2 lần.
- HS viết ,GV hớng dẫn thêm.


<b>4/ Chấm, chữa baì. </b>


<b>5/ Củng cố , dăn dò: Hớng dÉn HS lun viÕt thªm.</b>



---Tự nhiên -xà hội:


Máu và cơ quan tuần hoàn
<b>I/ Mục tiêu :</b>


Sau bài học , HS có khả năng :


- Trỡnh by s lc v cu tạo và chức năng của máu.
- Nêu đợc chức nng ca c quan tun hon.


- Kể tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


- Các hình trang 14, 15 -SGK


- Tiết lợn hoặc tiết gà vịt đã chống đông.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b> * Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận :</b>
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm :



Các nhóm quan sát H1,2,3 - SGK, kết hợp quan sát ống máu chống đông, thảo luận:
+ Bạn đã bị đứt tay cha ? Khi bị đứt tay bạn nhìn thấy gì ở vết thơng ?


+ Theo bạn, khi máu chảy ra khỏi cơ thể , máu là chất lỏng hay đặc ?
+ Quan sát ống nghiệm, bạn thấy máu đợc chia làm mấy phần?


+ Quan sát huyết cầu đỏ ở hình 3 , bạn thấy huyết cầu đỏ có dạng nh thế nào?
Nó có chức năng gì ?


+ Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể gọi là gì ?
- Bớc 2 : Làm việc c¶ líp :


+ GV gọi đại diện từng nhóm trình bày kết quả
* Kết luận : Máu là 1 chất lỏng màu đỏ ...
* Hoạt động 2 : Làm việc với SGK :
- Bớc 1 : Làm việc theo cp :


HS quan sát hình 4 - Lần lợt 1 em hỏi, 1 em trả lời.
- Bớc 2 : làm việc cả lớp : 1 số cặp trình bày


* Kt lun : cơ quan tuần hoàn gồm tim và các mạch máu.
* Hoạt động 3: Chơi trò chơi tip sc .


- GV nêu tên trò chơi, hớng dấn HS cách chơi.
- HS chơi nh hớng dẫn.


<b>III/ Củng cố - dặn dò : GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b>




---Thø 5 ngày 28 tháng 9 năm 2006.


Thể dục.


ễn : i hỡnh i ng
<b>I/ Mc tiờu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Chơi trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.
<b>II/ Địa điểm phơng tiện:</b>


Sân trờng sạch sẽ, an toàn, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>1/ Phần mở đầu:</b>


- Tp hp , bỏo cỏo, GV nhận lớp , phổ biến nội dung tiết học.
- đứng ti ch xoay khp.


- Chạy chậm 1 vòng quanh sân tập.
<b>2/ Phần cơ bản :</b>


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng , điểm số.


- Ln 1,2 : GV điều khiển , những lần sau cán sự hô tập.
- Chia tổ tập luyện , sau đó thi tập hợp nhanh.


- Ôn đi đều 1-4 hàng dọc theo vạch kẻ thẳng.
- Chơi trò chơi : Tìm ngời chỉ huy.



GV nêu yêu cầu, sau đó tổ chức cho HS chơi.
<b>3/ Phần kt thỳc :</b>


- Đi thờng theo nhịp và hát.


- GV cùng HS hệ thống bài - NhËn xÐt giê häc.



---To¸n.


Xem đồng hồ (tiếp).
<b>I/ Mục tiêu: giúp học sinh.</b>


- Bết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1-12, rồi đọc theo 2 cách.
- Tiếp tục củng cố biểu tợng về thời gian.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Nh bài 13.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học.</b>


<b>1/ GV hớng dẫn HS xem đồng hồ và nêu thời điểm theo 2 cách: </b>
- GV cho HS quan sát đồng hồ thứ nhất trong khung bài học rồi nêu:
+ Các kim đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút.


Hỏi : Nh vậy 8 giờ 35 phút thì cịn mấy phút nữa đến 9 giờ? ( 25 phút).
+ Vậy có thể nói 8 giờ 35 phút hay 9 giờ kém 25 phút đều đợc.


- Tơng tự , GV hớng dẫn cách đọc đồng hồ trong thời điểm tiếp theo.
Giáo viên lu ý HS: Cách xem đồng hồ và nói giờ thơng thờng.


<b>2/ Thùc hµnh:</b>



- HS lµm BT 1,2,3,4 ( vì BT).


- GV theo dõi , hớng dẫn HS làm bài.
* Chữa bài:


a- Bài 1: HS trả lời miệng: Đọc giờ theo 2 cách.
Ví dụ: 2giờ 35 phút hoặc 3 giờ kém 25 phót.


b- Bài 2: GV chuẩn bị sẵn ở bảng phụ, gọi HS lên vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời
gian chỉ tơng ứng.


c- Bài 3: HS đổi chéo vỡ kiểm tra bài lẫn nhau.


d- Bài 4: HS nhìn vào đồng hồ ở từng bức tranh, nêu thời gian tơng ứng.
<b>3/ Củng cố, dặn dò.</b>



---ChÝnh t¶.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Chép lại đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát: Chị em.
- Làm đúng các bài tập phân biệt âm, vần dể lẫn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: - 3 HS lên bảng viết: Trăng tròn, chậm trễ, học vẽ.</b>
- 3 HS đọc thuộc lòng thứ tự 19 chữ và tên chữ đã học.
<b>B/ Bài mới:</b>



<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS nghe viÕt:</b>
<i>a- Híng dÉn chn bÞ:</i>


- Giáo viên đọc bài thơ, 2 HS đọc lại.


Hỏi ngời chị trong bài thơ làm những gì?
- Bài thơ viết theo thể thơ gì?


- Cách trình bày bài thơ lục bát thế nào?
- Những chữ nào trong bài viết hoa?


- HS viết vào nháp tiếng khó : lim dim, trải chiếu, luống rau.
<i>b- HS nhìn SGK, viết bài vào vở.</i>


<i>c- Chấm ,chữa bài.</i>


<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b>
HS lµm bµi tËp 2,3 (b) vµo vë bµi tËp.
* Chữa bài:


- Bài 2: 2-3 HS lên bảng thi làm bµi.


Đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngặc đơn.
- Bài 3 (b): HS chữa bài miệng, GV cùng cả lớp nhận xét.
<b>4/ Củng cố ,dặn dò.</b>



---Thø 6 ngày 29 tháng 9 năm 2006



Tập làm văn.


K v gia ỡnh- in vo giy t in sẳn.
<b>I/ Mục đích yêu cầu.</b>


- Kể đợc 1 cách đơn giản về giai đình với 1 ngời bạn mới quen.
- Biết viết 1lá đơn xin nghĩ học đúng mẩu.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
Mẫu: Đơn xin nghỉ học.
<b>III/ Hoạt động dạy và học.</b>


<b>A/ Bài cũ: 2-3 HS đọc lại đơn xin vào đội TNTP Hồ Chí Minh.</b>
<b>B/ Bài mới.</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS làm Bài tập</b>
a- Bài tập 1: (làm miệng).
- Một HS c yờu cu bi.


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập.


- Cỏc em ch cn núi 5-7 cõu giới thiệu về gia đình của em .


Ví dụ: Gia đình em có những ai, làm việc gì, tính tình nh thế nào?
- HS kể về gia đình theo nhóm nhỏ ( bàn).


- Đại diện mỗi nhóm ( có trình đọ tơng đơng ) thi kể.



- Cả lớp và GV bình chọn, nhận xét bạn kể tốt nhất: Kể đúng yêu cầu bài, lu loát ,chân
thật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Một HS đọc mẫu đơn. Sau đó nói về trình tự của lá đơn.
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ.


+ Địa điểm, ngày, tháng, năm viết lá đơn.
+ Tên của đơn.


+ Tên của ngời nhận.
+ Họ và tên ngời viết đơn.
+ Lý do viết đơn.


+ Lời hứa ngời viết đơn.


+ ý kiến và chữ ký của gia đình HS.
- 2-3 làm miệng bài tập.


- HS viết đơn vào vở bài tập, GV kiểm tra , chấm bài 1 số em, nêu nhận xét.
<b>3/ Củng cố , dăn dò.</b>



---Toán .


Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu :</b>


Giúp HS : - Củng cố cách xem giờ ( chính xác đến 5 phút )
- Củng cố số phần bằng nhau của đơn vị



- Ôn tập , củng cố phép nhân trong bảng .
<b>II/ Hoạt động dạy và học : </b>


A/ Bài cũ : GV dùng mơ hình đồng hồ, vặn kim theo giờ rồi gọi HS đọc
( Ví dụ : 5 giờ 25 phút, 6 giờ 30 phút )


<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi : </b>


<b>2/ Lun tËp : BT 1 ,2 ,3 ,4 ( VBT )</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập - GV hớng dẫn thêm .
- HS làm bài tập vào vở .


- GV theo dõi HS làm bài .
<b>3/ Chữa bài :</b>


- Bài 1 : GV dùng mơ hình đồng hồ, vặn kim theo giờ trong các đồng hồ để HS đọc giờ.
- Bài 2 : HS dựa vào tóm tắt bài tốn để giải .


- Bài 3 : Củng cố về số phần bằng nhau của đơn vị.
Yêu cầu HS chỉ ra đã khoanh vào 1/3 số cam.
( có 3 hàng bằng nhau , đã khoanh vào 1 hàng).
- Bài 4 : Yêu càu HS tính kết quả rồi mới điền dấu:


VÝ dô : 4 x 7 > 4 x 6
28 24



- Bài 5 : HS nêu miệng ( có thể cho thi lên điền nhanh theo nhóm).
<b>III/ Củng cố, dặn dò. </b>



---Thủ công.


Gấp con ếch (T1).
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- HS biết cách gÊp con Õch.


- Gấp đợc con ếch bằng giấy đúng quy trình.
- Hứng thú với giờ học gấp hình.


<b>III/ Gi¸o viên chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Tranh quy trình.


- Giy màu, bút màu, kéo.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: GV hớng đẫn HS quan sát và nhận xét:</b></i>
- GV giới thiệu mẫu con ếch gấp = giấy mu.


- HS nhận xét về hình dạng và cấu tạo của con ếch: gồm đầu, mình , thân....
- GV liên hệ thực tế về hình dạng và lợi ích của con Õch.


- HS lên bảng mở đần hình gấp con ếch để nhớ lại sự giống nhau trong bài với bài “ gấp
máy bay đuôi rời’’ ở lần 2.



<i><b>* Hoạt động 2: GV hớng đẫn mẫu:</b></i>
- Bớc 1: Gấp cắt tờ giấy hình vng.


- Bíc 2: GÊp t¹o 2 chân trớc con ếch : Cách thực hiện các thao tác giống nh khi gấp
phần đầu máy bay đuôi rời.


- Bơc 3: Gấp tạo 2 chân sau và th©n con Õch.


+ lật mặt sau hình7 ra đợc hình 8,gấp 2 cạnh bên của hình tam giác vào miết nhẹ theo 2
đờng gấp để lấy mép gấp . Mở 2 đờng gấp ra.


+ Gấp 2 cạnh bên của hình tam giác vào theo đờng dẫn gấp sao cho mép gấp 2 cạnh
bên nằm đúng đờng nếp gấp.


- Lật hình 9 b ra mặt sau đợc hình 10 , gấp phần cuối của hình 10 lên theo đờng dấu gấp
miết nhẹ theo đờng gấp đợc hình 11.


- Gấp đơi phần vừa gấp lên đợc 2 chân sau của con ếch ( H12).


- Lật h12 lên , dùng bút màu sẫm tô 2 mắt của con ếch , đợc con ếch hoàn chỉnh.
* Cách làm con ếch nhảy:


- GV vừa hớng dẫn vừa thực hiện nhanh các thao tác gấp con ếch.
- GV tổ chức cho HS tập gấp con ếch theo các bớc đã hớng dẫn.


---Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
<b>I/ Nhận xét , đánh giá các hoạt động trong tuần :</b>
<i> * Ưu điểm :</i>



- Đi học chuyên cần , học bài và làm bài đầy đủ.


- Sinh hoạt 15 phút, thể dục giữa giờ đã đi vào nề -nếp.
- Đồng phục đúng qui định.


- Ăn ngủ bán trú tơng đối tốt.
<i> * Tồn tại :</i>


- Mét sè em vẫn còn hay quên sách vở nh : Tấn Sang, Minh Nhật, Hữu Anh.,
Duy Linh


- Một số em còn nói chuyện riêng, làm việc riêng :, Hữu Anh ,Bảo Linh, Trung Hiếu,
Quang Đạt


- Nhóm 1 ( tổ 1 ) trực nhật cha sạch.
<b>II/ Kế hoạch tuần tới : </b>


- Thùc hiƯn tèt c¸c néi qui cđa nhµ trêng.



---Thø 2 ngày 2 tháng 10 năm 2006.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngi m.
<b>I/ Mục đích , yêu cầu.</b>


<b>A/ Tập đọc: Đọc đúng: áo choàng, lả chã....</b>


- Biết đọc phân biệt giọng ngời kể chuyện với nhân vật.
- Hiểu từ ngữ: Mấy đêm ròng , thiếp đi, khẩn khoản, lã chã.



- HiÓu néi dung: Ngời mẹ rất yêu con , vì con ngời mẹ có thể làm tất cả.
<b>B/ Kể chuyện:</b>


Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai.
<b>II/ Đồ dùng d¹y häc.</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc; bảng phụ.
- Một vài đạo cụ để dựng lại câu chuyện.
<b>III/ Hoạt động dạy và học.</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS đọc: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng.</b>
Hỏi : Mỗi ngời bạn của bé thơ có điều gì tốt?
<b>B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Luyện đọc:</b>
a- Gv đọc toàn bài.


b- GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp gii ngha t.
- c tng cõu.


- Đọc từng đoạn trớc líp.


HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của truyện.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- Các nhóm thi đọc.


<b>3/ Hớng dẫn tìm hểu bài.</b>



- Hi : Ngời mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đờng cho bà?
Ngời mẹ đã làm gì để bụi nớc chỉ đờng cho bà?
` Thái độ của thần chết nh thế nào khi thấy bà mẹ.
Ngời mẹ trả lời nh thế nào?


- HS đọc thầm toàn bài , chọn ý đúng nhất nói lên nội dung câu chuyện ( ngời mẹ có
thể làm tất cả vì con).


<b>4/ Luyện đọc lại.</b>
- GV đọc lại đoạn 4.


- Hớng dẫn 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em) tự phân vai để đọc diễn cảm độan 4 thể hiện
đúng lời của nhân vật.


- Một nhóm HS ( 6 em) tự phân các vai (ngời dẫn chuyện, bà mẹ. Thần chết, bụi gai, hồ
nớc, thần đêm tối) đọc lại chuyện.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nht.
<b> K chuyn.</b>


<b>1/ Giáo viên nêu nhiệm vụ.</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS dựng lại câu chuyện theo vai.</b>


- Lu ý HS : Nói lời nhân vật mình đóng vai theo trí nhớ. Có thể kèm động tác, cử chỉ ,
điệu bộ nh là đang đóng 1 mn kch nh.


- HS tự lập nhóm và phân vai.


- HS chỉ dựng lại câu chuyện theo phân vai.



- Cả lớp và GV bình chọn nhóm dựng lại câu chun hay nhÊt.
Cđng cố, dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

---T nhiờn xó hi.
Hot ng tuần hoàn.
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học HS biét:</b>


- Thực hành nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch đập.
- chỉ đợc đờng đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong sách GK trang 16,17.
- Sơ đồ 2 vịng tuần hồn.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Thực hành.</b></i>


- Bớc 1: Làm việc cả lớp: GV hớng dẫn HS.


+ áp tai vào ngực bạn dể nghe tim đập và đếm số nhịp đập của tim trong vòng
1 phút.


+ Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải lên cổ tay trái , đếm số mạch
đập trong 1 phút.


- Bíc 2: Lµm viƯc theo cặp.


Từng cặp HS thực hành nh hớng dẫn trên.
- Bớc 3: Làm viêc cả lớp.



+ Các em nghe thấy gì khi áp tai vào ngực của bạn mình.


+ khi đặt mấy ngón tay lên cổ tay mình, em cảm thấy gì khơng?
+ Một số nhóm trình bày kết quả.


Kết ln: Tim ln đập để bơm máu đi khắp cơ thể.
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK


- Lµm viƯc theo nhãm.


+ Chỉ động mạch, tỉnh mạch, mao mạch trên sơ đồ.


+ Chỉ và nói đờng đi của vịng tuần hồn nhỏ. Nêu chức năng?
+ Chỉ và nói đờng đi của vịng tuần hồn lớn. Nêu chức năng?
Kết luận: Tim ln co bóp đẩy máu vào 2 vịng tuần hồn...


<i><b>* Hoạt động 3: Chơi trị chơi: ghép chữ vào hình.</b></i>


Treo sơ đồ câm , cho các nhóm thi ghép chữ vào hình. Nhóm nào hồn thành trớc ,nhóm
đó thắng cuộc.


Củng cố , dặn dò.



---Toán.


Luyện tập chung.
<b>I/ Mục tiêu: Gióp HS:</b>



- Ơn tập, củng cố cách tính cộng,trừ các số có 3 chữ số, cách tính nhân, chia trong bản đã
học.


- Củng cố về giải tốn có lời văn.
<b>II/ Hoạt động dạy và học.</b>
<b>A/ Bài cũ:</b>


<b>B/ Bài mới:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài.</b>
<b>2/ Các hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

a- Bài 1: u cầu HS tự đặt tính rồi tìm kết quả phép tính. Gọi 1 số HS nêu miệng 1 số
phộp tớnh.


b- Bài 2: Củng cố cách tìm tổng số,số bị chia, số trừ cha biết.
c- Bài 3: Củng cố cho HS c¸ch thùc hiƯn d·y tÝnh = 2 bíc tÝnh.
VÝ dô: 5 x 9 + 27 = 45 + 27


= 72.


d- Bài 4: Củng cố cho HS về giải toán: ( nhiều hơn số đơn vị).
Gọi 1 HS lên bảng chữa bài:


Gi¶i:


Ngày thứ 2 sửa đợc hơn ngày thứ nhất số mét đờng là:
100 - 75 = 25 (m).


§¸p sè : 25 mÐt.
<b> Củng cố, dặn dò.</b>




---Thứ 3 ngày 3 tháng 10 năm 2006.


Th dc.
ễn đội hình đội ngũ - Trị chơi: Thi xếp hàng.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ôn tập tập hàng ngang, hàng dọc... Yêu cầu thực hiện ĐT tơng đói chính xác.
- u cầu bit cỏch chi v chi tng i ch ng.


<b>II/ Địa điểm , phơng tiện:</b>
Còi , kẻ sân cho trò chơi.


<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
<b>1/ Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp và báo cáo.


- GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Giậm chân tại chổ.


- ễn đứng nghiêm nghĩ, quay trái, quay phải....
<b>2/ Phần cơ bản:</b>


- Ôn tập hợp hàng ngang, hàng dọc, điểm số , quay trái, quay phải.
+ Lần 1: GV hô cho HS tập.


+ LÇn 2: Chia tỉ cho HS tËp, c¸c em thay nhau làm chỉ huy.
- Học trò chơi: Thi xếp hàng.



+ GV nêu tên trò chơi , hớng dẫn nội dung trò chơi, cách chơi. Sau đó GV cho HS
đoc vần điệu của trò chơi, HS chơi thử 1-2 lần.


+ GV chọn vị trí đứng cố định và phát lệnh chơi.
<b>3/ Phần kết thúc:</b>


- §i thêng theo vßng trßn.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi, nhËn xÐt giê häc.



---Toán .


Kiểm tra.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS về:


- K nng thc hin phép cộng, phép trừ ( có nhớ 1lần).
- Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Bài 1: (4 điểm) Mỗi phép tính đúng đợc 1 điểm.


- Bài 2: (1 điểm) khoanh đúng vào mỗi câu đợc 1/2 điểm.
- Bài 3: ( 2,5 điểm) + Viết câu lời giải đúng đợc 1 điểm.
+ Viết phép tính đúng đợc 1 điểm.
+ Viết đáp số đúng đợc 1/2 điểm.
- Bài 4: ( 2,5 điểm) + Câu lời giải đúng 1 điểm.
+ Viết phép tính đúng 1 điểm.


+ Đổi độ dài ra mét đợc 1/2 điểm.



---ChÝnh t¶.


(Nghe viÕt)
Ngêi mẹ.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe , viết chính xác đoạn văn tãm t¾t néi dung chun “ Ngêi mĐ” . BiÕt viết hoa chữ
cái đầu câu và tên riêng.


- Lm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu dễ lẫn d/ gi/ r.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: 4 băng giấy viết nội dung bài tập 2a.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài củ: 3 HS lên bảng viết: Ngắc ng, ngoặc kép, đỏ vỡ.</b>
<b>B/ Bài mới:</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2/ Híng dÉn nghe viÕt.</b>


a- Hớng dẫn HS chuẩn bị: 2 HS đọc đoạn văn cần thiết.
- Đoạn văn có mấy câu?


- Tìm các tên riêng có trong bài chính tả.
- Các tên riêng đó viết ntn?


- Những dấu câu nào đợc dùng trong đoạn văn?



- HS đọc thầm đoạn văn, viết những chữ khó vào nháp.
b- GV c cho HS vit bi.


c- Chấm , chữa bài.


<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b>


- Bi 1( a,b): 4 HS (4 nhóm) làm bài tập trên băng giấy,dán bài lên bảng lớp, sau đó cả
lớp và GV cùng nhận xét.


- Bµi 2 b, HS lµm vµo vë.


Cho 3-4 HS thi viết nhanh từ tìm đợc lên bảng.
<b>4/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>


---
Tp c :


Ông ngoại
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- c ỳng cỏc kiểu câu - Phân biệt đợc lời dẫn chuyện và lời nhân vật
- Hiểu nghĩa và biết cách dùng từ mới trong bài.


- Hiểu đợc tình cảm ơng cháu sâu nặng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>A/Bài cũ : 2 HS lên bảng đọc bài : Chiếc áo len.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài :</b>


<b>2/ Luyện đọc : </b>
a/ GV đọc bài :


b/GV hớng dẫn HS luyện đọc , kết hợp tìm hiểu bài :
- Đọc tng cõu


- Đọc từng đoạn trớc líp


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài .


- HS tìm hiểu nghĩa từ : loang lổ. Tập đặt câu với từ.
- Đọc từng đoạn trong nhúm.


<b>3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài :</b>


- Thành phố sắp vào thu có gì đẹp ?


- Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học nh thế nào ?


- Tìm những hình ảnh đẹp mà em thích trong đoạn ông dẫn cháu đến thăm trờng?
- Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại là ngời thầy đầu tiên?


<b>4/ Luyện đọc lại :</b>


- GV chọn đọc diễn cảm một đoạn văn:


“ Thành phố sắp vào thu.... đầu tiên của tôi “
- 3-4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.


- 2 HS thi đọc cả bài.


5/ Củng cố, dặn dò:


- Em thấy tình cảm của hai ông cháu trong bài văn này thế nào?
- GV nhận xét giờ học.



---Thø 4 ngày 4 tháng 10 năm 2006


Toán:
<b>Bảng nhân 6.</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- T Lp đợc và học thuộc bảng nhân 6.


- Cñng cè ý nghĩa phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân.
<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>


Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm trịn.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bài cũ : Gọi 2 HS đọc bảng nhân 5.</b>
<b>B/ Bi mi :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ Lập bảng nhân 6:</b>


a/ GV hớng dẫn HS lập các công thức 6 x 1; 6 x 2; 6 x 3.


- GV cho HS quan sát một tấm bìa có 6 chấm tròn , nêu câu hỏi để HS trả lời đợc.
+ 6 chấm tròn đợc lấy 1 lần bằng 6 chấm tròn.



+ GV nêu: 6 đợc lấy 1 lần bằng 6.


- GV tiếp tục lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm trịn : 6 x2 = 12.
Hỏi: Làm thế nào để tìm đợc 6 x 3 = ?


- HS tù t×m ra : 6 x 3 = 6 + 6 + 6.
VËy : 6 x 3 = 18.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- HS häc thuéc b¶ng nhân 6.


3/ Thực hành: HS làm BT 1, 2, 3, 4 (vỡ BT).


Giáo viên theo dõi, hớng dẫn HS làm bài. Chấm 1 số bài.
* Chữa bài:


a- bi 1: HS đọc các phép tính rồi nêu ngay kết quả( cc bảng nhân 6).
b- Bài 2: Củng cố về giải toán ( có phép nhân 6).


c- Bài 3: HS điền số cần thiếủ trên tia số ( đến thêm 6).
d- Bài 4: HS lên bảng thi điền nhanh kết quả.


<b>4/ Củng cố dặn dò: HS đọc thuộc bảng nhân 6.</b>



---Đạo đức.


Giữ lời hứa.
* Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm 2 ngời.



- GV phát phiếu học tập, yêu cầu HS làm bài tập trong phiÕu.


Nội dung phiếu: Hãy ghi vào ô trống chữ Đ trớc những hành vi đúng , chữ S trớc nhng
hnh vi sai.


- Thảo luận: Một số nhóm trình bày kết quả.
- GV kết luận: + Các việc làm a , d là giữ lời hứa.


+ Các việc làm b, c là không giữ lời hứa.
<b>* Hoạt động 2: Đóng vai.</b>


- GV chia nhóm , giao nhiệm vụ cho từng nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai trong
tình huống: Em đã hứa cùng bạn làm 1 việc gì đó , nhng sau đó em hiểu ra việc đó là
sai. Khi đó em sẽ làm gì?


- Các nhóm lên đóng vai.
- Các nhóm trao đổi, thảo luận:


+ Em có đồng tình với cách ứng xử của nhóm vừa trình bày khơng? Vì sao?
+ Theo em , có cách giải quyết nào khác tốt hơn không?


- GV kết luận: Em cần xin lỗi bạn , giải thích lý do và không nên làm điều sai trái.
<b>* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.</b>


- GV nêu từng ý kiến , HS bày tỏ thái độ đồng tình hoặc khơng đồng tỡnh bng cỏch gi
tay.


a- Không nên hứa hẹn với ai bất cứ điều gì?


b- Ch nờn ha nhng iu mình có thể thực hiện đợc.



c- Có thể hứa mọi điều cịn thực hiện đợc hay khơng là khơng quan trọng.
d- Ngời biết giữ lời hứa sẽ đợc mọi ngời tin cậy tơn trọng.


g- Cần xin lỗi và giả thích lý do khi không thực hiện đợc lời hứa.


<b>* Kết luận : Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình đã nói, đã hứa hẹn. Ngời biết giữ </b>
lời hứa sẻ đợc mọi ngời tin cậy và tôn trọng.


---
Luyện từ và câu.


M rộng vốn từ, gia đình - Ơn tập câu: Ai là gì?
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Mở rộng vốn từ về gia đình.


TiÕp tục ôn kiểu câu : Ai,( cái gì, con gi) - Là gì?
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bµi cị : KiĨm tra miệng 2 HS làm BT1, 3 ( vỡ BT tuần 3).</b>
<b>B/ Bµi míi : </b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>


a- Bài tập 1: Tìm các từ ngữ chỉ gộp những ngời trong gia đình.


- Một HS đọc nội dung của bài và mẫu: Ông bà, chú cháu....


- GV chØ vµo tõ mÉu , gióp HS hiĨu thÕ nµo lµ tõ chØ gép ( chØ 2 ngêi)
- Mời 1- 2 HS tìm thêm từ mới.


- HS trao đổi theo cặp , viết nhanh ra nháp các từ ngữ tìm đợc.
- HS phát biểu ý kiến , GV viết nhanh lên bảng , cả lớp nhận xét.
- HS c li kt qu ỳng.


- Cả lớp làm bài vµo vì BT.


b- Bài tập 2: 1- 2 HS đọc ni dung bi.


- 1 HS làm mẫu: Xếp câu a vào ô thích hợp trong bảng.
- HS làm việc theo cỈp.


- Một vài HS trình bày kết quả trên bảng lớp, nêu cách hiểu từng thành ngữ, tục ngữ. GV
nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


c- Bài tập 3: Cả lớp đọc thầm nội dung bài tập.
- HS tự làm bài vào vở.


- GV theo dâi híng dÉn thªm. ChÊm 1 sè bµi.


* Chữa bài: HS phát biểu ý kiến ( mỗi trờng hợp a,b,c,d gọi nhiều em đặt câu).
Ví dụ: Câu b bạn nhỏ là cơ bé rất ngoan./ Bạn nhỏ là cơ bé rất hiếu thảo.


<b>3/ Cđng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>




---Tự nhiên xà hội.


Vệ sinh cơ quan tuần hoàn.
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học HS bết:</b>


- So sánh mức độ làm viêc của tim khi chơi đùa quá sức với lúc đợc nghĩ ngơi.


- Nêu các viêc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn.
- Tập thể dục đều đặn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trong SGK trang 18, 19.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Chơi trò chơi vận động.</b>


- GV lu ý HS nhận xét sự thay đổi nhịp đập của tim sau mỗi trò chơi.


- Lúc đầu GV cho HS chơi 1 trị chơi vận động ít . Ví dụ” Con thỏ, ăn cỏ....”


- Sau khi ch¬i xong, GV hái: các em có thấy nhịp tim đập nhanh hơn lúc chúng ta ngồi
yên không?


Bc 2: GV cho HS chi trò chơi vận động nhiều.


Hỏi: So sánh nhịp đập của tim và mạch khi vận động mạnh với vận động nhẹ.
Kết luận: Lao động và vui chơi rất có lợi cho hoạt động của tim mạch.


<b> * Hoạt động 2: Tho lun nhúm.</b>


Bớc 1: Các nhóm quan sát hình 19 SGK và thảo luận.



- Hot ng no cú li cho tim mạch? Tại sao không nên luyện tập và làm việc quá sức?
- Theo bạn, những trạng thái cảm xúc dới đây làm tim đập mạnh hơn:


+ Khi qu¸ vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ Lóc th gi¶n.


- Tại sao ta khơng nên mặc quần áo, đi dày dép quá chật?
- Kể tên 1 số thức ăn, đồ uống ....giúp bảo vệ tim mạch?
- Kể tên 1 số thức ăn, đồ uống... có hại cho tim mch?
Bc 2: Lm vic c lp.


Đại diện mỗi nhóm trình bày 1 câu trả lời, nhóm khác bổ sung.
<b>Củng cố dặn dò.</b>



---Tập viết :


Ôn chữ hoa C
<b>I/ Mục tiêu :</b>


Củng cố cách viết chữ hoa C thông qua bài tập ứng dụng:
- Viết tªn riªng :Cưu Long b»ng chø cì nhá.


- ViÕt câu ca dao: Công cha... chảy ra bằng chứ cỡ nhỏ
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


Chữ mẫu, chữ tên riêng.
<b>A/Bài cũ :</b>



3 HS lên bảng lớp viết: Bố Hạ , Bầu.
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Hớng dẫn tên viết bảng con:</b>
<i>a- Luyện viết chữ hoa:</i>


- HS tìm các chữ hoa có trong bài : C, L, S, N.
- GV viết mẫu, kêt hợp nhắc lại cách viết.
- HS tập viết trên bảng con.


<i>b- Luyện viết từ ứng dụng.</i>


- GV giới thiệu: Cửu long là dòng sông lớn nhất níc ta, ch¶y qua nhiỊu tØnh ë nam bé.
- HS tập viết lên bảng con.


<i>c- Luyện viết câu ứng dụng:</i>


- HS đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu.


- HS tập viết trên bảng con các chữ,: Công, Thái Sơn, Nghĩa.
<b>3/ Hớng dẫn HS viết vào vỡ:</b>


- Viết chữ C : 1 dòng; Viết chữ L, N : 1 dòng.
- Viết tên riêng: Cửu Long : 2 lần.


- Viết câu ca dao: 2 lần.



- HS viết bài vào vỡ,GV theo dõi, hớng dẫn thêm.
<b>4/ Chấm , chữa bài.</b>


<b>5/ Cũng cố, dặn dò. GV nhận xét giờ học</b>




---Thø 5 ngµy 5 tháng 10 năm 2006.
Thể dục.


Đi vợt chớng ngại vật.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Chơi trò chơi: Thi xếp hàng.
<b>II/ Địa điểm , phơng tiện.</b>


<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
<b>1/ Phần mở đầu :</b>


- GV nhn lp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Giậm chân ti ch, m to theo nhp.


- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc.
<b>2/ Phần cơ bản:</b>


- ễn tp hp hng ngang, dóng hàng, điểm số:
Cho tập theo tổ, sau đó cho thi giữa các tổ.
- Học động tác đi vợt chớng ngại vật thấp.
+ GV nêu tên động tác, sau đó làm mẫu.



+ GV dïng khÈu lƯnh h« cho HS tËp : “ vào chổ.... bắt đầu. Sau khi HS đi xong thì
hô: Th«i.


+ Tổ chức tập theo hàng ngang trớc, sau đó mới tập theo hàng dọc.
- Chơi trò chơi: Thi xếp hàng: 4 - 5 ln.


Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi rồi tổ chức cho cả lớp chơi.
<b>3/ Phần kết thúc.</b>


- Đi chậm theo vòng tròn, vỗ tay và hát.


- GV cùng HS hệ thống bài,. Nhận xét giờ häc.



---To¸n :


Lun tËp
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố việc ghi nhớ bảng nh©n 6 .


- Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải tốn.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bài cũ : Gọi 1 số HS đọc bảng nhân 6. Hỏi 1 số phép tính bất kỳ trong bảng.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Lun tËp: HS lµm BT 1,2,3,4 ( vì BT).</b>


- GV theo dâi , híng dÉn HS lµm bµi. Chấm bài.
* Chữa bài:


a- Bi 1: Tớnh nhm: Cng cố bảng nhân 6.
- HS nhận xét đ từng cột phép tính để thấy. VD:
6 x 2 = 12 ; 2 x 6 = 12


5 x 6 = 30 ; 6 x 5 = 30.


b- Bài 2: Củng cố cho HS tính GTBT bằng 2 bớc tính: (có liên quan đến phép nhân 6).
Ví dụ: 6 x 4 + 30 = 24 + 30


= 54.
+ HS lªn bảng chữa bài.
+ HS nhËn xÐt kÕt qu¶.
+ Lu ý thø tù thùc hiƯn.


c- Bµi 3: Củng cố về giải toán: 1 HS lên bảng chữa bài.
Lu ý:: Khi nêu câu lời giải, có thể nêu khác nhau.
Ví dụ : 5 nhóm có số HS là :(hoặc) Số HS 5 nhóm là:
6 x 5 =30 ( h/ s).


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>3/ Cñng cè, dặn dò.</b>



---Chính tả ( nghe viết ) :


Ông ngoại
<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Nghe viết đúng, trình bày đẹp đoạn văn trong bài.


- Viết đúng những tiếng có vần khó (oay ) , làm đúng các BT phân biệt r,d,gi.
<b>II/ Đổ dùng dạy học: </b>


<b> - B¶ng phơ </b>


III/ Hoạt động dạy và học:
A/Bài cũ :


2 HS lên bảng viết , cả lớp viết vào nháp :
thửa ruộng, dạy bảo, giao việc .


<b>B/ Bài mới :</b>


<b> 1/ Giíi thiƯu bµi :</b>


<b> 2/ Hớng dẫn HS nghe viết :</b>
a) Hớng dẫn HS chuẩn bị :
- 2- 3 HS đọc đoạn văn .


Hỏi: + Đoạn văn gồm mấy câu ?


+ Những chữ nào trong bài viết hoa ?
- HS đọc đoạn văn, ghi các tiếng khó vào bảng con.
Ví dụ: vắng lặng, loang lổ, trong trẻo, gõ thử.
b) GV đọc cho HS viết bài vào vở .


c) Chấm , chữa bài .



<b> 3/ Hớng dẫn HS làm BT chính tả: </b>


- Bi 1: 1 HS đọc yêu cầu bài , HS làm bài vào vở .


GV chia bảng lớp thành 3 cột, mời các nhóm chơi trị chơi tiếp sức . Mỗi em lên bảng
viết 1 tiếng có vần “ oay’’ rồi chuyển phấn cho bạn . Sau thời gian qui định , cả nhóm
ngừng viết . Cả lớp và GV nhận xét.


- Bµi 2 : HS lµm BT a) . GV treo bảng phụ, mòi 3 HS lên bảng thi giải nhanh BT.
4/ Củng cố - dặn dò : GV nhËn xÐt giê häc.



---Thứ 6 ngày 2 tháng 10 năm 2006


Tp lm vn :
Nghe k : Di gỡ m i


Điền vào giấy tờ in sẵn
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Nghe kể câu chuyện : Dại gì mà đổi . Nhớ nội dung câu chuyện, kể lại tự nhiên.
- Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh minh hoạ truyện.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A/Bài cũ : GV kiểm tra 2 HS :</b>


- HS1 kể về gia đình của mình với một ngời bạn mới quen
- HS2 đọc đơn xin nghỉ học.



<b>B/ Bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài :</b>


<b>2/ Hớng đẫn HS lµm bµi tËp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Cả lớp quan sát tranh minh hoạ trong SGK và đọc thầm .
- GV kể chuyện . Nêu câu hỏi :


+ Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé ?
+ Cậu bé trả lời mẹ thế nào ?
+ Vì sao cậu bé nghĩ nh vậy ?


+ Câu chuyện buồn cời ở điểm nào ?
- HS tập kể . Bình chọn bạn kể hay nhất .
b) Bài tập 2: Điền nội dung vào điện báo .
- Một HS đọc yêu cầu bài và mẫu điện báo.
Hỏi : + Tình huống cần viết điện báo là gì ?
+ Yêu cầu của bài là gì ?


- GV hớng dẩn HS điền đúng nội dung vào mẫu điện báo . Chú ý :
+ Họ tên , địa chỉ ngời nhận.


+ Nội dung điện báo .
+ Họ tên , địa chỉ ngời gửi .
- HS viết bài vào vở .


- Yêu cầu một số HS đọc nội dung bức điện báo của mình .
- Cả lớp nhận xét.



<b>IV/ Củng cố - dặn dò : GV nhận xÐt giê häc.</b>



---Thñ công :


Gấp con ếch ( tiết 2 )
<b>I/ Mục tiêu: ( tiÕt 1 ) </b>


<b>II/ Đồ dùng dạy học: ( tiết 1 ) </b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
* Hoạt động 3 :


Häc sinh thùc hµnh gÊp con Õch :


- GV gọi 1 - 2 HS lên bảng nhắc lại và thực hiện các thao tác gấp con ếch. Sau đó GV
nhắc lại các bớc :


+ Bíc 1 : Gấp , cắt tờ giấy hình vuông
+ Bớc 2 : Gấp tạo 2 chân trớc


+ Bớc 3 : Gấp tạo 2 chân sau và thân con ếch


- GV tổ chứccho HS thùc hµnh gÊp con Õch theo nhãm.


- Sau khi gấp xong, cho HS trong nhóm thi xem ếch của ai nhảy xa hơn.
- GV chọn một số sản phẩm đẹp cho cả lớp quan sát.


- Nhận xét, khen ngợi những em gấp đẹp.
- Đánh giá sản phẩm của HS.



<b> IV/ Củng cố _ dặn dò : </b>
- GV nhËn xÐt giê häc .


- ChuÈn bÞ cho giờ sau : Gấp cắt ngôi sao 5 cánh ...



---Toán :


Nhân số cã 2 ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè.
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Biết thực hành nhân số có 2 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè.
- Cđng cố về giải bài toán tìm số bị chia cha biÕt.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>B/ Bµi míi :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Giới thiệu nhân số 2 chữ số có 1 chữ số.</b>
- GV nêu và viết phép nhân lên bảng:


26 x 3 = ?


- Giọi HS lên bảng đặt tính: ( viết phép nhân theo cột dọc)
26


x 3



- Lu ý HS viÕt 3 thẳng cột với 6, dấu x ở giữa 2 dòng có 26 và 3.


- Hớng dẫn HS tính: Nhân từ phải sang trái. (3 nhân 6 bằng 18 viết 8 nhớ 1, 3 nhân 2
bằng 6, thêm 1 b»ng 7, viÕt 7)


VËy : 26 x 3 = 78


- Cho vài HS nêu lại cách nhân.


- Làm tơng tù víi phÐp nh©n : 54 x 6.


<b>2/ Thùc hµnh: Hs lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4 (vì BT).</b>
- GV theo dâi, híng dÉn thêm.


a- Bài 1: HS nêu miệng kết quả tính, GV ghi b¶ng, nhËn xÐt.
VÝ dơ: 14 2 x 4 = 8, viÕt 8.


x 2 2 x 1 = 2, viết 2.
b- Bài 2: Gọi HS lên bảng chữa bài.


( Lu ý HS t tớnh ri tớnh).


c- Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề toán . Một HS lên bảng giải bài toán.
4 tá khăn có số chiếc khăn mặt là:


12 x 4 = 48 (chiÕc)


d- Bµi 4: Cđng cè về phép nhân ( đtền số vào ô trống)
Cho HS lên bảng thi điền nhanh.



<b>3/ Củng cố, dặn dò.</b>



---Hoạt động tập thể


Sinh hoạt lớp
<b>I/ Nhận xét , đánh giá các hoạt động trong tuần :</b>
<i> * Ưu điểm :</i>


- Đi học chuyên cần , học bài và làm bài đầy đủ.


- Sinh hoạt 15 phút, thể dục giữa giờ đã đi vào nề -nếp.
- Đồng phục đúng qui định.


- Ăn ngủ bán trú tơng đối tốt.
<i> * Tồn tại :</i>


- Một số em vẫn còn hay quên sách vở nh : Hoàng Thạch , Khánh Huyền ,
Duy Linh


- Một số em còn nói chuyện riêng, làm việc riêng :, Hữu Anh ,Bảo Linh, Trung Hiếu,
Minh Nhật .


- Nhãm 3 ( tæ 2 ) trùc nhËt cha sạch.
<b>II/ Kế hoạch tuần tới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>



---Thứ 2 ngày 9 tháng 10 năm 2006.
Tập đọc- Kể chuyện.



Ngêi lÝnh dũng cảm.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>A/ Tp c.</b>


- c ỳng: Lot n, hạ lệnh, thủ lĩnh, buồn bã.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.


- HiĨu nghÜa c¸c từ: Nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, quả quyết.


- Hiểu đợc: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sữa chữa. Ngời dám nhận lỗi và sữa lỗi là
ngời dũng cảm.


<b>B/ Kể chuyện: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạt, kể lại đợc các chuyện.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạt truyện.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
Tập đọc.


<b>A/Bài cũ : 2 HS đọc nối tiếp bài: Ông ngoại.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu chủ im v bi hc.</b>
<b>2/ Luyn c:</b>


a- GV đoc toàn baì.


b- GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa t:
- c tng cõu.



- Đọc từng đoạn trớc lớp.


+ GV lu ý HS đọc đúng các câu mệnh lệnh, câu hỏi.


+ HS t×m hiĨu nghĩa từ khó. Đặt câu với từ: Thủ lĩnh, quả quyết.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.


+ 4 nhóm tiếp nối đọc 4 đoạn của truyện.
+ 1 HS đọc lại tồn truyện.


<b>3/ Híng dÉn t×m hiểu bài:</b>


- Các bạn nhỏ trong truyện chơi trò chơi gì? ở đâu?


- Vỡ sao chỳ lớnh nh quyt nh chui qua lổ hỗng dới chân rào.?
- Việc leo rào của các bạn khác đã gây ra hậu quả gì?


- Thầy giáo chờ mong điều gì ở HS trong trờng?


- Vì sao chú lính nhỏ run lên khi nghe thầy giáo hỏi?
- Ai là ngời lính dũng cảm trong truyện này? Vì sao ?


- Các em có khi nào dám dũng cảm nhận lỗi và sữa lỗi nh bạn nhỏ trong truyện không?
vì sao?


<b>4/ Luyn c li:</b>


- GV chọn đọc mẩu 1 đoạn trong bài. Treo bảng phụ hớng dẫn HS đọc đúng, đọc hay.
“ Viên tớng... dũng cảm”



4 - 5 HS thi đọc đoạn văn.
- 4 HS phân vai, đọc lại truyện theo vai.
Kể chuyện.


<b>1/ GV nªu nhiƯm vơ:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS kĨ chun theo tranh.</b>


- HS lần lợt quan sát 4 tranh minh hoạt trong SGK.
- Mời 4 HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn của truyện.
- Sau mỗi lần HS kể, GV cùng HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>


---Toán


Nhân sè cã 2 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ số.
( có nhớ)


<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Biết thực hành nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.( có nhớ).
- Củng cố về giải bài toán t×m SBC cha biÕt.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bài cũ : 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính:</b>
13 x 3 11 x 6.
<b>B/ Bài mi :</b>



<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Giới thiệu nhân số có 2 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè.</b>
- GV nêu và viết phép nhân lên bảng: 26 x 3.


- Gọi HS lên bảng đặt tính ( viết phép nhân theo cột dọc).
26


x 3
78


- Lu ý HS viÕt 3 th¼ng cét víi 6, dÊu x ở giữa 2 dòng.
- Hớng dẫn HS tính: ( Nhân từ phải sang trái).


3 nh©n 6 b»ng 18 viÕt 8 nhí 1.


3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 b»ng 7, viÕt 7.
VËy : 26 x 3 = 78.


- Cho vài HS nêu lại cách nhân: 54 x 6 = ?
<b>2/ Thùc hµnh: Hs lµm BT 1, 2, 3 ( vỡ BT)</b>
GV theo dõi, hớng dẫn thêm. Chấm bài.
* Chữa bµi:


a- Bài 1: Gọi 1 số HS lên bảng, làm 1 số phép tính và nêu cách tính.
b- Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Một HS lên bảng chữa bài.
c- Bài 3: 2 HS nêu cách giải. GV ghi bảng.


( HS nêu cách tìm SBC cha biết).
<b>3/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giê häc.</b>



---Thø 3 ngày 10 tháng 10 năm 2006.


Thể dục.


Ôn: Đi vợt chớng ngại vật.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- tip tc ụn tp hp hng ngang, hàng dọc. Yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác.
- Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng động tác i vt chng ngi vt thp.


- Chơi trò chơi: Thi xếp hàng.
<b>II/ Địa điểm, phơng tiện.</b>


- Còi, kẻ sân, vạch, chuẩn bị dụng cụ.
<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
1/ Phần mở đầu:


- GV nhn lp, ph bin ni dung, yêu cầu giờ học.
- Giậm chân tại chổ, đếm theo nhp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Chạy chậm theo vòng tròn rộng.
<b>2/ Phần cơ bản:</b>


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái.


Ln u GV hụ, nhng lần sau cán sự điều khiển, GV uốn nắn, nhắc nhở.


- Ôn đi vợt chớng ngại vật:


Cả lớp thực hiện theo hàng ngàng, mỗi động tác tjhực hiện 2-3 lần, sau đó tập theo 2-4
hàng dọc. GV lu ý sa sai cho HS.


- Trò chơi: Thi xếp hµng.


- Có thể thay đổi hình thức chơi hoặc thêm yêu cầu với HS cho trò chơi thêm hào hứng.
<b>3/ Phần kết thúc: </b>


- Đi đờng theo nhịp và hát.


- GV cïng HS vµ hƯ thèng bµi. NhËn xÐt giê học.



---Toán.


Luyện tập.
<b>I/ Mục tiêu: Gióp HS:</b>


- Củng cố cách thực hiện phép nhân có 2 chữ số với số có 1 chữ số. ( có nhớ)
- Ơn tập về thời gian.( xêm đồng hồ và số giờ trong mỗi ngày)


<b>III/ Hoạt động dạy v hc:</b>


<b>A/Bài cũ: 2HS lên bảng thực hiện: (Đặt tÝnh)</b>
25 x 6 24 x 5
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>



<b>2/ Lun tËp : HS lµm BT 1, 2, 3, 4( Vì BT trang 28)</b>
- GV theo dõi, hứơng dẫn HS làm bài. Chấm bài.
<i>* Chữa bài:</i>


a- Bi 1: Yờu cu HS nờu cách nhân, GV ghi bảng 1 số phép tính. Nhận xét.
b- Bài 2: Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính.


c- B 3: Một HS đọc lại đề toán.
Một HS lên bảng chữa bài.


d- Bài 4: GV sử dụng bảng phụ , gọi 3 HS lên bảng điền và vẽ thêm kim đồng hhồ chỉ
thời gian tơng ứng.


- NhËn xét và củng cố về cách xem giờ.
<i>*Trò chơi:</i>


- Thi đua nêu nhanh 2 phếp nhân có kết quả bằng nhau.
- Tỉ chøc cho c¸c d·y thi víi nhau. ( sư dơng bµi tËp 5).
- VÝ dơ: 4 x 6 = 6 x 4 = 24


5 x 6 = 6 x 5 = 30
* GV nhận xét.


<b>Củng cố, dặn dò.</b>



---Tự nhiên xà hội.


Phòng bệnh tim mạch.


<b>I/ Mục tiêu: Sau học bài HS biết:</b>


- Nờu c s nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.
- Kể ra 1 số cách đề phòng bệnh thấp tim.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: các hình trong SGK trang 20, 21.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>B/ Bài mới :</b>
<b>1/ giớ thiệu bài.</b>
<b>2/ Các hoạt động.</b>


<b> * Hoạt động 1: Động não:</b>


- GV nêu yêu cầu mỗi HS kể tên về tim mạch mà em biết?
Hoạt động 2: Đóng vai.


- Bớc 1: Làm việc cá nhân: HS quan sát H1, 2, 3 và đọc các câu hỏi tìm hình.
- Bớc 2: Làm việc theo nhóm: HS thảo luận nhóm.


+ ë løa ti nµo, HS thêng hay bÞ bƯnh thÊp tim?
+ BƯnh thÊp tim nguy hiĨm nh thÕ nµo?


+ Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì?
- Bớc 3: Làm việc c¶ líp.


Các nhóm xung phong đóng vai dựa vào các nhân vật trong hình 1, 2, 3.
Kết luận: Thấp tim là 1 bệnh về tim mạch.


* Hoạt động 3; Thảo lun nhúm:



- Bớc 1: Gọi 1 số HS trình bày kết quả làm việc.


<i>Kt lun: Mun phũng bnh thp tim cần phải....( sgk).</i>
<b>C/ Củng cố.</b>



---ChÝnh t¶ ( nghe viÕt)


Ngêi lÝnh dịng c¶m.
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài: Ngời lính dũng cảm.
- Viết đúng các tiếng có âm đầu l/n hoc vn en/eng.


- Ôn bảng chữ .


<b>II/ dựng dạy học: Bảng phụ.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và hc:</b>


<b>A/Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: - Loay hoay ; - Giã xo¸y.</b>
- NhÉn n¹i ; - nâng niu.
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS nghe viÕt:</b>
a- Híng dÉn HS chn bÞ.


- Một HS đọc đoạn văn cần viết chính tả:


+ Đoạn văn này kể chuyện gì?


+ Đoạn văn trên có mấy câu? Những chữ nào trong đoạn đợc viết hoa?
- HS viết nháp: Quả quyết, viên tớng, sững lại.


b- GV đọc bài cho HS viết vào vỡ.
c- Chấm, cha bi.


<b>3/ Hớng dẫn HS làm BT chính tả:</b>


a- BT1a: Hoa lựu nở đầy một vờn đỏ nắng.
2-3 HS đọc kết quả bài làm.


b- BT2: 1 HS đọc yêu cầu bài, HS làm bài vào vỡ.
- GV mời 9 HS nối tiếp nhau cho đủ 9 chữ và tên chữ.
- Gọi HS nhìn bảng đọc 9 chữ và tên chữ đả điền đầy đủ.
<b>4/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Cc häp cđa ch÷ viÕt.
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Đọc đúng: Tấm tắc, dõng dạc.


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu. Đọc đúng các kiểu câu.
- Đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật.


- Hiểu nội dung bài: Tầm quan trọngjcủa dấu chấm nói chung và câu. Hiểu đợc cách tổ
chức cuộc họp.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài học.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học.</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ Luyện đọc:</b>
a-GV đọc bài:


b- Hớng dẫn HS luyện đọc. kết hợp gii ngha t:
- c tng cõu.


- Đọc từng đoạn trớc líp.


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
- 1 HS đọc tồn bài.


<b>3/ Híng dÉn HS tìm hiểu bài.</b>


- Cỏc ch cỏi v du cõu họp bàn việc gì?
- Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hoàng?


- 1 HS đọc yêu cầu câu 3, GV chia lớp thành nhóm nhỏ, phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy
A4, yêu cầu các nhóm trao đổi, tìm những câu trong bài thể hiện đúng diễn biến cuộc
họp theo ý a, b, c, d.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
<b>4/ Luyện đọc lại:</b>


- GV mời 1 vài HS, mỗi nhóm 4 em, tự phân vai ( ngời dẫn chuyện , bác chữ A, đám


đơng, dấu chấm, đọc lại chuyện.)


- Cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất, nhóm đọc hay nhất.
<b>5/ Củng cố , dn dũ:</b>


GV nhấn mạnh vai trò của dấu chấm câu.



---Thứ 4 ngày 11 tháng 10 năm 2006.


Toán.
Bảng chia 6.
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6.
- Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải tốn có lời văn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bộ đị dùng dạy tốn.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bài cũ : Gọi 2 HS đọc thuộc bảng nhân 6.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/Giíi thiƯu bµi: .</b>


- HS thực hành trên bộ đồ dùng dạy học toán.


<b> + Cho HS lấy 1 tấm bìa có 6 chấm tròn. GV hỏi:</b>
6 lấy 1 lần đợc mầy? (6) viết bảng 6 x 1 = 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- HS lấy 2 tấm bìa, GV làm tơng tự nh trên để có : 12 : 6 = 2
- Làm tơng tự với: 6 x 3 =18 > 18 : 6 = 3.


- Sau đó HS dựa vào kết quả phép nhân để lập bảng chia 6.
2/ Thực hành : Hs làm BT 1, 2, 3, 4 (Vỡ BT).


- GV theo dâi , híng dÉn thêm, chấm 1 số bài.
<i>* Chữa bài: </i>


a- Bài 1, 2: HS tính nhẩm nêu kết quả( cc bảng nhân, chia 6). Củng cố mối quan hệ giữa
phép nhân vµ phÐp chia.


b- Bµi 3, 4:


2 HS lên bảng chữa bài ( cc về dạng toán chia theo phần bằng nhau và chia
theo nhóm.)


<b>3/ Củng cố, dặn dò.</b>



---Luyện từ và câu.


So sánh.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nm c 1 kiểu so sánh mới: So sánh hơn kém.


- Nắm đợc các từ có ý nghĩa so sánh hơn kém. Biết cách thêm các từ so sánh vào những
câu cha có từ so sánh.



<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bµi cị : 2 HS làm lại BT 3: Đặt câu theo mẫu ai là gì?</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Hớng dÉn lµm bµi tËp:</b>


a- BT1: 2 HS đọc nội dung BT1, HS làm bài vào vở nháp.
- GV mời 3 HS lên bảng làm bài.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. GV giúp HS phân loại so sánh ngang
bằng và so sánh hơn kém.


b- BT2: 1HS đọc yêu cầu bài.


- HS tìm những từ so sánh trong các khổ thơ, GV mời 3 HS lên bảng dùng phấn màu
gạch chân các từ đó.


c- BT3, 4: HS tù lµm bµi vµo vë.


GV theo dâi hớng dẫn HS làm bài. Chấm 1 số bài.
* Chữa bµi:


a- Bài 3: GV mời HS lên bảng gạch dới những sự vật đợc so sánh với nhau.
Quả dừa - Đàn lợn con.


Tµu dõa - ChiÕc lỵc.



b- Bài 4: 2 HS đại diện 2 nhóm lên thi điền nhanh các từ so sánh, đọc kết quả.
Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


VÝ dơ: Tùa, nh
lµ, tùa nh, nh thế....
<b>3/ Củng cố, dặn dò.</b>


- HS nhắc lại những nội dung võa häc.
- GV nhËn xÐt giê häc.



---Đạo đức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Thế nào là tự làm lấy việc của mình vầ ích lợi của nó.
- HS tự biết làm lấy việc của mình trong học tập lao động.
- Có thái độ tự gíac, chăm chỉ thực hiện cơng việc của mình.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh hoạt: Phiếu thảo thuận nhóm.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bµi cị : - ThÕ nµo lµ gÜ lêi høa?</b>


- Ngời biết gĩ lời hứa sẽ đợc mọi ngời đánh giá nh thế nào?
<b>B/ Bài mới :</b>


<i>* Hoạt động 1: Xử lý tình huống:</i>


- GV nêu tình huống: Gặp bài tốn khó, Đại loay hoay mãi mà vẫn cha giải đợc. Thấy


vậy, An đa bài giải sẵn cho Đại chép.


- Nếu là Đại em sẽ làm gì khi đó? Vì sao?
- HS thảo luận nêu cácxử lý đúng.


- GV kết luận: Nên tự làm lấy việc của mình....
<i>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</i>


- GV phát phiếu học tập , yêu cầu các nhóm thảo luận: Điền những từ tiến bộ, bản thân,
cố gắng, lµm phiỊn , dùa dÉm vµo chỉ trèng:( néi dung BT2).


- Đại diện nhóm trình bày.
- GV nêu kết luận.


<i>* Hot ng3: X lý tỡnh hung.</i>


- GV nêu tình huống cho HS xử lý ( phiếu học tập cá nhân).
- HS suy nghĩ cáh giải quyết.


- Một vài HS nêu cách xử lý của mình.
- GV kết luận.


* Hớng dẫn thực hành:


- Tự làm lấy việc của mình ở trờng , ở nhà.
- Su tầm chuẩn bị cho tiết 2.



---Tập viết.



Ôn chữ hoa C.


<b>I/ Mục tiêu: Củng cố cách viết chữ hoa C thông qua bài tập ứng dụng.</b>
- Viết tên riêng ( Chu Văn An) bằng cở chữ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng bằng cở chữ nhỏ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<b>A/Bài cũ : 3 HS lên bảng viết: Cửu long, Công.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS viết trên bảng con:</b>
a- Luyện viÕt ch÷ hoa:


- HS tìm tất cả chữ hoa có trong bài: Ch, V, A, N.
- GV vết mẫu, đồng thời nhắc lại cách viết từng chữ.
- HS tập viết trên bảng con.


b- Lun viÕt tõ øng dơng:


- HS đọc từ ứng dụng , GV giới thiệu về Chu Văn An.
- HS tập viết trên bảng con .


c- LuyÖn viÕt c©u øng dơng:


- HS đọc câu ứng dụng, GV giúp HS hiểu lời khuyên câu Tục ngữ.
- HS tập viết các chữ trên bảng con: Chim; Ngời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- GV nêu yêu cầu:


+ Viết chữ Ch : 1 dòng; Ch÷ V, A : 1 dßng.
+ Viết tên riêng: 2 dòng.


+ Viết câu TN : 2 lần.


- HS viÕt bµi vµo vë, GV chó ý híng dÉn các em.
<b>4/ Chấm, chữa bài.</b>


<b>5/ Củng cố, dặn dò.</b>



---Tù nhªn x· héi.


Hoạt động bài tiết nớc tiểu.
<b>I/ Mục tiêu: Sau học bài HS biết:</b>


- Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu và chức năng của chúng.
- Giải thích tại sao hàng ngày mỗi ngời đều cần uống đủ nớc.


II/ §å dïng d¹y häc:


Các hình trong SGK phóng to ( Tr 22, 23).
<b>III/ Hoạt động dạy v hc:</b>


<b>A/Bài cũ : 1 HS nêu cách phòng bệnh tim mạch.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>



<b>1/ Gii thiu bi.</b>
<b>2/ Cỏc hot động:</b>
<i>* Họat động 1: </i>


- Bíc 1: Lµm viƯc theo cỈp.


GV u cầu HS quan sát H1 SGK để chỉ đâu là thận, đâu là ống dẫn nớc tiểu.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp.


GV treo hình phóng to lên bảng, yêu cầu HS chỉ các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc
tiểu.


Kết luận: Cơ quan bài tiết nớc tiểu gồm 2 quả thận, 2ống dẫn nớc tiểu, bong đái, ống
đái.


<i>* Hoạt động 2: Thảo luận.</i>


- Bíc 1: Lµm việc cá nhân: Quan sát hình 2 và trả lời câu hỏi.
- Bớc 2: Làm việc theo nhóm:


+ Nớc tiểu đợc tạo thành ở đâu?
+ Trong nớc tiểu có những chất gì?


- Bớc 3: Thảo luận cả lớp: HS các nhóm đặt câu hỏi trả lời....
<b>3/ Củng cố, dặn dò.</b>


Gọi 1 số HS lên bảng chỉ vào sơ đồ cơ quan bài tiết nớc tiểu và nói tóm tắt lại hoạt động
của cơ quan này.




---Thứ 5 ngày 12 tháng 10 năm 2006.


Thể dục.


Trò chơi: Mèo đuổi chuột.
<b>I/ Mục tiªu:</b>


- Tiếp tục ơn tập hợp ....u cầu biết thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Học trị chơi: Mèo đuổi chuột. Biết cách chơi và bắt đầu tham gia trị chơi.
<b>II/ Đia điểm, phơng tiện.</b>


<b>III/ Néi dung vµ phơng pháp lên lớp:</b>
<b>1/ Phần mở đầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Giậm chân tại chổ, đếm to theo nhịp.
- Chơi trò chi: Qua ng li.


<b>2/ Phần cơ bản:</b>


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.
- Tập theo tổ, các em thi nhau làm chỉ huy.
- Ôn : Đi vợt chớng ngại vật.


C lp tp theo i hỡnh hng dọc , cách tập theo dòng nớc chảy.
- Học trò chơi: Mèo đuôỉ chuột.


+ GV nêu tên trò chơi, giải thích trò chơi, cách chơi luật chơi.
+ Cho HS học thuộc vần điệu trớc khi chơi.


+ Cho HS ch¬i thử 1-2 lần rồi mới chơi chính thức.


+ GV giám sát cuộc chơi.


<b>3/ Phần kết thúc:</b>
- Đứng vổ tay và hát.


- GV hệ thèng bµi vµ nhËn xÐt.



---Toán.


Luyện tập.
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Củng cố cách thùc hiƯn phÐp chia trong ph¹m vi 6.


- Nhận biết 1/6 của 1 hình CN trong 1 số trờng hợp đơn giản.
<b>II/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bµi cị : Hỏi 1 số phép tính trong bảng chia 6.</b>
<b>B/ Bài míi :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài.</b>
<b>2/ các hoạt động:</b>


<i>* Hoạt động 1: HS làm BT1, 2, 3, 4 ( vỡ BT)</i>
- GV cho HS đọc đúng yêu cầu bài tập.


- HS làm BT, GV theo dõi, hớng dẫn thêm. Chấm bài.
<i>* Hot ng 2: Cha bi.</i>



- Bài 1: HS nêu miệng kÕt qu¶ tÝnh nhÈm ( cc b¶ng chia 6 ).


- Bài 2: Củng cố cho HS mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
( HS điền vào các ô trống trên bảng phụ).


- Bài 3: Cung cấp dạng toán chia thành số phần bằng nhau.
Mỗi can có số lít dầu là:


30 : 6 = 5.


- Bµi 4: Cung cÊp cho HS biÕt 1/6 cđa 1 h×nh.
<b>III/ Cđng cè, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>



---ChÝnh t¶ (tËp chÐp).


Mïa thu cđa em.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Chép lại chính xác bài thơ (sgk).


- Từ bài chép , củng cố cách trình bày bài thơ thể 4 chữ.
- Ôn luyện vần khó: Oam.


<b>II/ dựng dạy học: Bảng phụ.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS tËp chÐp:</b>



a- Hớng dẫn chuẩn bị: GV đọc bài thơ, 2 HS nhìn bảng đọc lại bài.
- Bài thơ viết theo th th no?


- Tên bài thơ viết ở vị trí nào?


- Những chữ nào trong bài thơ viết hoa?
- HS tập viết chữ khó vào nháp.


b- HS chép bài vào vỡ.
c- Chấm, chữa bài.


<b>3/ Hớng dẫn HS làm BT chính tả:</b>
- HS làm BT 1, 2a vào vỡ BT.


- Mời 2 HS lên bảng chữa bài:


a- Sóng vỗ oàm oạp.


b- MÌo ngoam. miÕng thÞt.
c- Đứng nhai nhồm nhoàm.
<b>4/ Củng cố, dặn dò: GV nhËn xÐt giê häc.</b>



---Thứ 6 ngày 13 tháng 10 năm 2006.


Tập làm văn.
Tập tổ chức cuộc họp.
<b>I/ Mục tiêu:</b>



HS biết tổ chức cc häp. Cơ thĨ:


+ Xác định đợc rỏ nội dung cuộc họp.
+ Tổ chức họp đúng trình tự đã học.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bài cũ : 1 HS kể lại câu chuyện : Dại gì mà đổi, 2 HS đọc bức điện báo.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>2/ Híng dÉn HS lµm BT:</b>


a- GV giúp HS xác định yêu cầu BT:


- Một HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý nội dung họp. Cả lớp đọc thầm.
Hỏi: Để tổ chức 1 cuộc họp , các em phải chú ý những gì?


GV chèt l¹i:


+ Phải xác định rõ nội dung họp bàn về vấn đề gì?
+ Nắm đợc trình tự tổ chức cuộc họp.


- Một HS nhắc lại trình tự tổ chức cuộc họp:
+ Nêu mục đích cuộc họp.


+ Nêu tình hình của lớp
+ Nêu nguyên nhân.
+ Nêu cách giải quyết.


+ Giao việc cho mỗi ngời.
b- Từng tổ làm việc.


c-Các tổ thi tổ chức cuộc họp trớc lớp . Cả lớp bình chọn tổ họp tốt nhất.
<b>3/Củng cố, dặn dò: GV nhận xÐt giê häc.</b>



---Thñ công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS biết gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh.


- Gp ct dỏn c ngụi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng quy trình kỷ thuật.
- u thích sản phẩm gấp, cắt, dán.


<b>II/ ChuÈn bÞ:</b>


- Mẫu lá cờ đỏ sao vàng.
- Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán.
- Tranh quy trình.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i>* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét.</i>
- HS quan sát mẫu, nhận xét:


+ Lá cờ hình chữ nhật , màu đỏ, trên có ngơi sao vàng.
+ Ngơi sao có 5 cánh bằng nhau.



- HS liªn hƯ nªu ý nghÜa.


<i>* Hoạt động 2: GV hớng dẫn mẫu</i>


- Bớc1: Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng 5 cánh.


+ Lấy giấy màu vàng, cắt 1 hình vng có cạnh 8 ô. Gấp làm 4 phần bằng nhau.
+ Mở 1 đờng gấp đôi ra.


+ Gấp ra phía sau theo đờng dấu gấp.
- Bớc 2: Cắt ngôi sao vàng 5 cánh:


+ Đánh dấu 2 điểm trên cạnh dài , kẻ nối 2 điểm thành đờng chéo, dùng kéo cắt
theo đờng kẻ chéo.


+ Mở hình mới cắt ra đợc ngơi sao 5 cánh.


- Bớc3: Dán ngôi sao vàng 5 cánh vào tờ giấy màu đỏ để đợc lá cờ đỏ sao vàng.


+ GV yêu cầu 1-2 HS nhắc lại và các thực hiện thao tác gấp, cắt ngôi sao 5 cánh.
+ HS tập gấp, cắt ngôi sao vàng 5 cánh. GV theo dõi, hớng dẫn thêm.


<b>IV/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>


Toán.
Luyện tập.
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


Củng cố và nhận biết về phép chia hết, chia có d và đặc điểm của số d.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>



<b>A/Bµi cị : 2 HS thùc hiƯn:</b>


27 : 9 29 : 9
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Luyện tập: HS làm BT 1, 2, 3, 4 (vỡ BT).</b>
- HS đọc yêu cầu BT, GV hớng dẫn thêm.
- HS làm bài, GV chấm 1 s bi.


* Chữa bài:


a- Bi 1: Gi 1 s HS lên bảng chữa bài, có HS khác đối chiếu nhận xét.
(Củng cố về chia hết, chia có d).


VÝ dơ: 96 : 3 45 : 6


9 32 42 7
06 3


6
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

b- Bài2: HS nhận biết thực hiện phép tính đúng hay sai thông qua bài tập trắc nghiệm.
( học sinh lên điền vào bảng phụ).


c- Bài 3: Yêu cầu HS giải thích ( vì số chia là 5 nên số d lớn nhất là 4).
d- Bài 4: HS tìm đợc các số 1, 2, 3, 4, 5.



<b>C/ Cđng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>



Thứ 2 ngày 16 tháng 10 năm 2006.
Tập đọc - Kể chuyện .


Bµi tËp làm văn.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>A/ Tp c:</b>


- c ỳng: Loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn.
- Biết đọc phân biệt lời nhân vật.


- Hiểu nghĩa các từ đợc chú giải của bài.


- Hiểu đợc: Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì cố gắng làm cho đợc.
<b>B/ Kể chuyện:</b>


- Biết săp xếp lại tranh theo đúng thứ tự câu chuyện.
- Kể lại 1 đoạn câu chuyện theo lời kể của mình.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạt truyện .</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b> Tập đọc.</b>


<b>A/Bài cũ : 2 HS đọc lại bài: Cuộc họp của chữ viết.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>



<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ Luyện đọc :</b>


a- GV đọc diễn cảm toàn bài:


b- Hớng dẫn HS luyện đọc- kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu: HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
GV viết bảng: Lui xi a, Cô li na, HS c.


- Đọc từng đoạn trớc lớp: kết hợp giải nghĩa từ khó.
- Đọc từng đoạn trong bài.


<b>3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Nhõn vt xng Tụi trong truyện tên là gì?
- Cơ giáo ra đề văn cho lp th no?


- Vì sao Cô li na thấy khó khi vết bài văn.


- Thy cỏc bn vit nhiều, Cơ li na đã làm cách gì cho bài viết dài ra.?
- Vì sao khi mẹ bảo Cơ li na đi giặt quần áo, lúc đầu Cô li na ngạc nhiên?
- Vì sao sau đó, Cơ li na vui vẻ làm theo lời mẹ?


<b>4/ Luyện đọc lại.</b>


- GV đọc mẩu đoạn 3, 4.


- Một vài HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- Bốn HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn văn.
Kể chuyện.


<b>1/ GV nêu nhiệm vụ:</b>


<b>2/ Híng dÉn kĨ chun:</b>


a- Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện.
b- Kể lại 1 đoạn của câu chuyện theo lời của em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Tõng cỈp HS tËp kĨ.


- Ba, bốn HS nối tiếp nhau thi kể 1 đoạn bất kỳ của câu chuyện.
- Cả lớp bình chọn ngời kể hay nhÊt, hÊp dÉn nhÊt.



---Toán.


Luyện tập.
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Thực hành trên 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
- Giải các bài toán có liên quan.


III/ Hot ng dy v hc:


<b>A/Bài cũ : 2 HS lên bảng thực hiện.</b>
- T×m 1/3 cđa 18 m.
- T×m 1/4 cđa 12 kg.
<b>B/ Bµi míi : HS lµm BT 1, 2, 3.</b>


- Gọi HS lần lợt đọc yêu cầu từng bài tập
- GV giải thích, hớng dẫn thêm.



- HS lµm bài vào vở. GV chấm 1 số bài.
* Chữa bài:


a- Bài1: Gọi HS nêu miệng kết quả tính.


b- Bi 2: HS tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Gọi 1 Hs lên bảng chữa bài:


Quầy hàng đã bán số kg nho là:
16 : 4 = 4( kg).


c- Bµi 3: Gäi 1 HS lên bảng chữa bài a, b.
C/ Củng cố, dặn dò.



---Thứ 3 ngày 17 thán g10 năm 2006.


Thể dục.


Ôn: Đi vợt chớng ngại vật.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi điều.</b>
- Ôn đi vợt chớng ngại vật.


- Chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột.
<b>II/ Địa điểm, phơng tiện:</b>
Còi, kẻ vạch cho trò chơi.



<b>III/ Nội dung vàphơng pháp lên lớp.</b>
1/ Phần mở đầu:


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chổ vỗ tay và hát.


- Trò chơi: Chui qua hầm.
2/ Phần cơ bản:


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng.
- Ôn đi vợt chớng ngại vật:


+ Cả lớp tập theo đội hình hàng dọc.
+ GV chú ý kiểm tra uốn nắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

3/ Phần kết thúc.


- Đi theo vòng tròn, vừa đi vừa thả lỏng hít thở sâu.
- GV hệ thống bài.



---Toán.


Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
<b>I/ Mục tiêu: Gióp HS.</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã 2 chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết ở tất cả lợt chia.
- Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.


<b>II/ Hot ng dy v hc:</b>



<b>A/Bài cũ : 2 HS lên bảng chữa bai 4, 5 (sgk).</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


* Hot động 1: GV hớng dẫn HS thực hiện phép chia 96 : 3.
- GV viết phép chia lờn bng.


- HS nêu nhận xét: Đây là phép chia sè cã 2 ch÷ sè (96) cho sè cã 1 chữ số (3).
- GV hớng dẫn thêm:


+ Đặt tính 96 : 3


+ TÝnh : Gv híng dÉn HS tính lần lợt ( nói và viết) nh phần bµi häc cđa sgk.
+ Cho vài HS nêu lại cách chia rồi nªu: 96 : 3 = 32.


* Hoạt động 2: Thực hành:


- HS đọc yêu cầu 1, 2, 3 ( vở BT). GV hớng dẫn thêm.
- HS làm bài vào vở. GV chấm bài.


* Hoạt động 3: Chữa bài:


a- Bµi 1: HS nêu, GV ghi bảng: Củng cố về cách chia.


b- Bài 2: Củng cố về cách tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
c- Bài 3: 1 HS lên bảng chữa bài.


( Lu ý HS : 1 nửa = 1/2).


<b>C/ Củng cố, dặn dò: Gv nhËn xÐt giê häc.</b>




---Tự nhiên xà hội.


Vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu.
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học HS biết:</b>


- Nờu li ích của việc gữi gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu.
- Nêu đợc cách đề phòng 1 số bệnh ở cơ quan bài tiết nớc tiểu.
<b>II/ Đồ dùng dy hc: </b>


- Các hình ( trang 24, 25).


- Hình các cơ quan bài tiết nớc tiểu phóng to.
<b>III/ Hot ng dy v hc:</b>


<b>A/Bài cũ : Cơ quan bài tiết nớc tiểu gồm những bộ phận nào?</b>
<b>B/ Bài míi :</b>


* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.
- Bớc 1: Tho lun nhúm ụi:


- Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu?
- HS trình bày kết quả thảo luận.


* Kt lun: Gi v sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu để tránh bị nhiễm trùng.
* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận:


- Bớc 1: Làm việc theo cặp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Bớc 2: Làm việc cả lớp.


+ Gọi 1 số lên trình bày trớc lớp.
+ HS th¶o luËn:


Hỏi: Chúng ta làm gì để gĩ VS bộ phận bên ngồi của cơ quan bài tiết nớc tiểu?
Tại sao hàng ngày chúng ta cần uống đủ nớc?



---Chính tả (nghe viết).


<b>Bài tập làm văn.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyện: Bài tập làm văn. Biết viết hoa tên riêng
n-ớc ngoài


- Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo. Phân biệt cách viết ?/~.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. </b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bµi cị : 3 HS viÕt b¶ng líp 3 tiÕng cã vần oam.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS viÕt chÝnh t¶:</b>


a- Hớng dẫn HS chuẩn bị: GV đọc bài lần 1; 2 HS đọc lại bài.


- Tìm tên riêng trong bài chính tả? Tên riêng đợc viết nh thế nào?
- HS tập viết chữ khó: Cơ li a; lúng túng, ngạc nhiên.


b- GV đọc cho HS viết bài.
c- GV chấm, chữa bài.


3/ Híng dÉn HS lµm bài tập chính tả.


HS làm BT 2 , 3(b) - GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT
HS làm BT vào vở .


* Chữa bài :
a) Bµi tËp 2 :


GV mời 3 HS lên bảng thi làm bài đúng , nhanh. Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng.
- khoeo chân, ngời lẻo khoẻo , ngoéo tay .


b) Bµi tËp 3 : 3 HS thi điền nhanh lên bảng
<b>4/ Củng cố - dặn dò : GV nhËn xÐt giê häc.</b>



---Tp c :


Nhớ lại buổi đầu đi học
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Đọc đúng : tựu trờng , náo nức , nảy nở .


- Biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng tình cảm.
- Hiểu từ ngữ : náo nức , mơn man , quang đãng.



- Hiểu : Bài văn nói lên hồi tởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ : 2 HS đọc lại bài : Bài tập làm văn.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài :</b>
<b>2/ Luyện đọc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

b) GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc nối tiếp câu.


- Đọc nối tiếp đoạn . Kết hợp nhắc nhở HS ngắt nghỉ hơi đúng.
- GV giúp HS hiểu nghĩa từ mi


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
<b>3/ Hớng dẫn HS tìm hiểu bài :</b>


- iu gỡ gi tác giả nhớ đến những kỉ niệm của buổi tựu trờng ?


- Trong ngày đến trờng đầu tiên vì sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn?
-Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ , rụt rè của HS mới tựu trờng ?


<b>4/ Học thuộc lòng một đoạn văn :</b>
- GV chọn đọc một đoạn văn.



- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn văn.


- GV nêu yêu cầu : mỗi em cần học thuộc lòng một trong ba đoạn của bài.
- HS thi đọc thuc lũng


<b>5/ Củng cố - dặn dò : GVnhận xét giờ học</b>


Thứ 4 ngày 18 tháng 10 năm 2006
Toán :


Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố kĩ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số .Tìm một
trong các phần bằng nhau của 1 số.


<b>II/ Hot ng dạy và học:</b>
<b>A/ Bài cũ :</b>


Gäi HS ch÷a BT 4 - VBT.


- HS lµm bµi , GV theo dâi , nhËn xÐt.
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi :</b>
<b>2/ Lun tËp :</b>


* Hoạt động 1: GV yêu cầu HS đọc các bài tập 1,2,3 ( VBT)
<b> - GV hớng dẫn , giải thích thêm.</b>



<b> - HS làm bài vào vở , GV theo dõi , nhận xét.</b>
<b> * Hoạt động 2: Chữa bài </b>


<b> a) Bài 1 : 2 HS lên bảng chữa bµi a ,b .</b>


Giúp HS đặt tính rồi chia trong phạm vi bảng chia đã học


b) Bµi 2 : Cđng cè cách tìm một trong các phần bằng nhau của 1 sè.
c) Bµi 3 : Gäi 1 HS tóm tắt bài toán


Một HS nêu bài giải
( Lu ý : đổi 1 giờ bằng 60 phút )
Giải :


Mị đi từ nhà đến trờng hết số phút là :
60 : 3 = 20 ( phút )
Đáp số : 20 phút
C/ Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học.



---Đạo đức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>I/ Mơc tiªu: ( tiÕt 1 )</b>


<b>II/ Hoạt động dạy và học:</b>


* Hoạt động 1 : Liên hệ thực tế :
- GV yêu cầu HS tự liên hệ thực tế


+ Các em đã từng tự làm lấy những việc gì của mình ?


+ Các em đã thực hiện những việc đó nh thế nào ?


+ Em cảm thấy nh thế nào sau khi hồn thành cơng việc ?
* Hoạt động 2 : Đóng vai


- Giao cho 1 nửa số nhóm thảo luận tình huống 1 , 1 nửa cịn lạithảo luận tình huống
2, rồi thể hiện qua trị chơi đóng vai .


- Các nhóm HS độc lập làm việc.


- Theo từng tình huống, 1 số nhóm trình bày trị chơi đóng vai trớc lớp .
- GV kết luận.


<b> * Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm</b>


- GV phát phiếu học tập cho HS và yêu cầu các em bày tỏ thái độ của mình về các ý
kiến bằng cách ghi vào ô trống dấu cộng trớc ý kiến mà em đồng ý, dấu trừ vào ý kiến
không đồng ý.


- Sau khi thảo luận , từng HS độc lập làm việc .


- Theo tõng néi dung, mét sè em nªu kết quả , các em khác bổ sung.
- GV kÕt luËn theo tõng néi dung.


* Kết luận chung : Trong học tập , lao động và sinh hoạt hàng ngày, em hãy tự làm lấy
cơng việc của mình , khơng dựa dẫm vào ngời khác. Nh vậy , em mới mau tiến bộ và đợc
mọi ngời quí mến.



---Luyện từ và câu.



M rng vn t: Trng hc du phẩy.
<b>I/ Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>- Më réng vèn tõ trêng học qua bài tập giải ô chữ.</b>
- Ôn tập về dấu phẩy.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Ba tờ phiếu khổ to kẻ sẳn ô chữ ở bài tập 1.
- Bảng lớp viết 3 câu văn ở bµi tËp 2.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A/Bài cũ :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2/ Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>


a- BT1: Một vài HS nối tiếp nhau đọc toàn văn yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc thầm
theo, quan sát ô chữ và điền chữ mẩu.( Lên lớp).


- GV chỉ bảng, nhắc lại từng bớc thực hiện yêu cầu bài tập:
+ Bớc 1: Dựa theo gợi ý, các em phải đoán đó là từ gì?


+ Bơc 2: Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang, mỗi ơ tróng ghi một chữ cái.
+ Bớc 3: Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống theo hàng ngang, em sẻ đọc để biết từ
mới xuất hiện ở cột tô màu.


- HS trao đổi theo cặp hoc theo nhúm.



- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu, mời 3 nhóm HS (Mỗi nhóm 10 em) thi tiếp sức (mỗi
em điền thật nhanh 1 từ vào « trèng).


- Sau thời gian quy định đại diện mỗi nhóm đọc kết quả của nhóm mình . Cả lớp và GV
nhận xét, sửa chữa, kết luận nhóm thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

b- BT2: Một HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở bài tập.


- GV mời 3 HS lên bảng (đả viết 3 câu văn) điền dấu phẩy vào chổ thích hợp.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>3/ Cđng cè, dỈn dò.</b>



---Tập viết.


Ôn chữ hoa D, Đ.


<b>I/ Mục tiêu: Củng cố cách viết hoa chữ D, Đ thông qua bài tập ứng dụng.</b>
- Viết tên riêng: Kim Đồng bằng chữ nhỏ.


- Viết các câu øng dơng b»ng cì ch÷ nhá.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa, Mẫu chữ tên riêng. </b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bµi cị :</b>



<b>1/ Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS viết trên bảng con.</b>
a- Luyện viết chữ hoa.


- HS tìm các chữ hoa có trong bài.


- GV viết mẩu, kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS tập viết chữ K, D, Đ trên bảng con.
b- Luyện viết tõ øng dông.


- HS đọc từ ứng dụng: Kim Đồng.


- Mời 1-2 HS nói những điều đả biết về anh Kim Đồng.
- HS tập viết trên bảng con.


c- LuyÖn viÐt c¸c tõ øng dơng , GV gióp HS hiĨu néi dung câu tục ngữ.
- HS tập viết trên bảng con chữ: Dao.


<b>3/ Hớng dẫn HS viết vào vở tập viết.</b>
- GV nêu yêu cầu.


- HS viết bài vào vở.
<b>4/ Chấm, chữa bài.</b>


<b>5/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>



---Tự nhiên xà hội.



Cơ quan thần kinh.
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học HS biết.</b>


- Kể tên, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh.- Nêu vai
trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh v cỏc giỏc quan.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<b>- Các hình trong sách giáo khoa trang 26, 27.</b>
- Hình cơ quan thần kinh phóng to.


<b>III/ Hot ng dy và học:</b>


<b>A/Bài cũ : Tại sao hàng ngày chúng ta cần uống đủ nớc?</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>* Hoạt động 1: Quan sát.</b>
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm.


+ Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

+ Sau khi chỉ trên sơ đồ, nhóm trởng đề nghị chỉ vị trí bộ não, tuỷ sống trên cơ thể
mình hoặc trên cơ thể bạn.


- Bớc 2: Làm việc cả lớp.


GV treo s trờn bảng, HS chỉ trên sơ đồ các bộ phận của cơ quan thần kinh.
* Kết luận: Cơ quan TK gồm bộ phận não và tuỷ sống.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận.</b>


- Bớc 1: Chơi trò chơi.


Chơi trò chơi đòi hỏi phẩn ứng nhanh : “ Con thỏ, ăn cỏ...”.
Hỏi: Các em đã sử dụng những giác quan nào để chơi?
- Bớc 2: Thảo luận nhóm.


+ N·o vµ tủ sèng cã vai trò gì?


+ Nêu vai trò của dây thần kinh và các giác quan?
- Bớc 3: Làm việc cả lớp.


Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.


* Kết luận: NÃo và tuỷ sống là trung ơng thần kinh....
<b>C/ Củng cố, dặn dß: GV nhËn xÐt giê häc.</b>



---Thứ 5 ngày 19 tháng 10 năm 2006.


Thể dục.


Đi chuyển hớng phải trái.
Trò chơi: Mèo đuổi chuột.
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Tiếp tục ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng.
- Học động tác đi chuyển hớng trái phải.
- Biết cách chơi trò chơi và chơi đúng luât.
<b>II/ Địa điểm, phng tin.</b>



<b>II/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
<b>1/ Phần mở đầu. </b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chổ vỗ tay và hát.


- Trò chơi kéo ca lừa xẻ.
<b>2/ Phần cơ b¶n:</b>


- Tiếp tục ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng.
Tập theo tổ ở các khu vực quy định.


- Häc ®i chuyển hớng phải trái:


+ GV nêu tên, làm mẫu và giải thích động tác. Lúc đầu đi chậm, sau đó đi tốc độ
nhanh dần.


+ Đội hình tập luyện 2-4 hàng dọc.


+ Cho HS đi theo hớng thẳng trớc, rồi mới đi chuyển híng.
+ Cho những em thực hiện tốt đi trớc.


+ HS thi ®ua giữa các tổ nhóm.
- Chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột.
<b>3/ Phần kết thúc:</b>


- Cả lớp đi chậm theo vòng tròn, vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài. NhËn xÐt giê häc.




---Toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Nhận biết phép chia hết và phÐp chia cã d.
- NhËn biÕt sè d ph¶i bÐ h¬n sè chia.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa có chấm trịn ( bộ DDDT).</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bài cũ : 2 HS lên bảng đặt phép tính rồi tính:</b>
55 : 5 44 : 4.
<b>B/ Bài mới :</b>


a- Híng dÉn HS nhËn biÕt phÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d:
- GV viết lên bảng 2 phép chia:


8 : 2 vµ 9 : 2.


- Gọi HS lên bảng, mỗi HS thực hiện 1 phÐp tÝnh, võa viÕt, võa nãi.
- HS nhËn xÐt 2 phép chia.


- Hs kiểm tra lại bằng mô hình.


( 8 chấm tròn chia thành 2 phần = nhau, mỗi phần đợc 4 chấm tròn


9 chấm tròn chia thành 2 phần = nhau, mỗi phần đợc 4 chấm tròn, con thừa 1 chấm.)
- Giáo viên nêu:


8 chia 2 đợc 4 khơng cịn thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia hết và viết là 8 : 2 = 4.


9 chia 2 đợc 4 còn thừa 1 ta nói 9 chia 2 là phép chia có d. 1 là số d và viết 9 : 2 = 4 (d


1).


GV lu ý HS: Sè d ph¶i bé hơn số chia.
b- Thực hành: BT 1, 2, 3 (vở BT)


- GV theo dõi hớng dẫn thêm. Chấm bài.


* Chữa bài: a- Bài 1: HS lần lợt nêu miệng cách chia từng bài.
b- Bài 2: HS lên bảng chữa bài( Điền Đ, S).


c- HS điền vào dấu(....). Bài 3
VÝ dô: 25 = 8 x...+...


25 = 8 x 3 + 1 (Th¬ng x sè chia + sè d = sè bÞ chia)./
<b>3/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>



---Chính tả.


Nhớ lại buổi đầu ®i häc.
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Nghe, viết, trình bày đúng 1 đoạn văn trong bài: Nhớ lại... đi học.
- Phân biệt đợc cặp vần khó eo / oeo, phân biệt 1 số tiếng có âm đầu s/x.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<b>III/ Hoạt động dạy và hc:</b>


<b>A/Bài cũ : 3 HS lên bảng viết: Kheo chân, lẻo khẻo, khoẻ khoắn.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>



<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Híng dÉn nghe viÕt:</b>
a- Híng dÉn HS chn bÞ.


- GV đọc lần 1 đoạn văn sẽ viết chính tả, 2 HS đọc lại.
- HS viết bảng con:


Bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng.
b- GV đọc bài cho HS viết .


c- ChÊm , chữa bài .


<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập chÝnh t¶ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- GV nhận xét về chính tả , phát âm, chốt lại lời giải đúng.
* Bài tập 3 : HS thảo luận nhóm câu a.


- Gọi đại diện 2 nhóm lên làm bài trên bảng phụ.
- GV chốt lại lời giải đúng - HS làm bài vào vở .
<b>4/ Củng cố - dặn dò : GVnhận xét giờ học .</b>





Thø 6 ngày 20 tháng 10 năm 2006
Tập làm văn :


Kể lại buổi đầu đi học


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS kể lại hồn nhiên , chân thật buổi đầu đi học cđa m×nh


- Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( 5- 7 câu )
<b>II/ Hoạt động dạy và học:</b>


A/Bµi cị : Gäi 2 HS :


HS1 : §Ĩ tỉ chøc mét cuộc họp , cần chú ý những gì?
HS 2 : Nêu vai trò của ngời điều hành cc häp ?
B/ Bµi míi :


<b> 1/ Giíi thiƯu bµi :</b>


<b> 2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp :</b>


a- Bài tập 1 : GV nêu yêu cầu : Cần nhớ lại buổi đầu đi học của mình để lời kể chân
thật , có cái riêng.


- Buổi đầu em đến lớp là buổi sáng hay buổi chiều ?
- Thời tiết hơm đó nh thế nào ? Ai dẫn em đến trờng ?
- Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ?


- Buổi học đã kết thúc nh thế nào ?
- Cảm xúc của em về buổi học đó ?


Tõng cỈp HS tập kể cho nhau nghe về buổi đầu đi häc cđa m×nh .
3-4 HS thi kĨ tríc líp .



<b> b- Bài tập 2 : 1HS đọc yêu cầu </b>


- GV nhắc các em viết giản dị , chân thùc


Sau khi HS viết xong mời 5 -7 em đọc bài viết của mình .
Cả lớp và GV nhận xét , bình chọn bạn viết tốt nhất .
3/ Củng cố - dặn dò : Nhận xét tiết học.



---Thđ c«ng :


Gấp cắt dán ngôi sao 5 cánh
và lá cờ đỏ sao vàng ( tiết 2 )
<b>I/ Mục tiêu: ( tiết 1 )</b>


<b>II/ Đồ dùng dạy học: ( tiết 1)</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1 : HS thực hành gấp , cắt ,dán ngôi sao 5 cánh :</b>
- GV treo tranh qui trình - HS nhắc lại các bớc thực hiện:
+ Bớc 1 : Gấp giấy để cắt ngôi sao 5 cánh


+ Bíc 2 : C¾t ngôi sao 5 cánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

* Hot động 2 : GV tổ chức cho HS gấp , cắt , dán .
- Chú ý giúp đỡ những HS cịn lúng túng .


- Tỉ chøc cho HS trng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm thực hành của HS.
<b>IV/ Nhận xét - Dặn dò :</b>



- Nhận xét sự chuẩn bị , tinh thần , thái độ học tập của HS .
- Nhận xét về kết quả thực hành .


- ChuÈn bÞ cho tiÕt sau.



---To¸n :


Lun tËp
<b>I/ Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Củng cố và nhận biết về chia hết và chia có d và đặc điểm của số d.
<b>II/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bµi cị : 2 HS thùc hiƯn :</b>


27 : 9 29 : 9
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b> 1/ Giíi thiƯu bµi :</b>


2/ Luyện tập : HS làm bài tập 1, 2, 3 , 4 ( VBT)
- HS đọc yêu cầu bài tập - GV hớng dẫn thêm .
- HS làm bài - GV chm mt s bi


<b>* Chữa bài :</b>


a- Bài 1 : Gọi 1 số HS lên bảng chữa bài , các HS khác đối chiếu , nhận xét
( Củng cố về chia hết và chia có d )



VÝ dô : 96 : 3 = 32 45 : 6 = 7 (d 3 )


b- Bài 2 : HS nhận biết thực hiện phép tính đúng hay sai thơng qua bài tập trắc
nghim .


( Yêu cầu HS lên chữa bài trên bảng phụ )
c- Bài 3 : Yêu cầu HS giải thích .


( Vỡ s chia là 5 nên số d lớn nhất là 4 )
d- Bài 4 : HS điền đợc các số 1, 2, 3, 4, 5.
<b>C/ Củng cố - dặn dò : GV nhận xét giờ học .</b>



---Hoạt động tập thể :


Sinh hoạt lớp
<b>I/ Nhận xét , đánh giá tuần 6 :</b>


- Mọi hoạt động đều thực hiện nghiêm túc
- Nhìn chung HS đi học đều , đúng giờ .
- Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.


- Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc .
- ng phc ỳng qui nh.


<i>* Tuyên dơng : Trà My, Phơng Chính , Trọng Hiếu , Đăng Anh, Linh Chi</i>
<i><b>* Tån t¹i : Mét sè nhãm trùc nhËt cha thËt s¹ch.</b></i>


Mét số em còn hay quên sách vở nh: Duy Linh, Huy Lê


<b>II/ Kế hoạch tuần 7 : </b>


Thực hiện nghiêm túc các nội qui của nhà trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

---Thứ 2 ngày 23 tháng 10 năm 2006.
Tập đọc - Kể chuyện.


Trận bóng dới lòng đờng.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>A/ Tập đọc:</b>


- Đọc đúng: Dẫn bóng, sững lại, khuỵu.


- Biết đọc biết phân lời dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu từ: Cánh phải, cầu thủ, khung thành,đối phơng.


- Hiểu: Khơng đợc đi bóng dới lịng đờng vì dễ gây ra tai nạn, phải tơn trọng luật giao
thông.


<b>B/ Kể chuyện: HS biết nhập vai 2 nhân vật, kể lại 1 đoạn câu chuyện,.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạt truyện trong sách giáo khoa. </b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b> * Tập đọc.</b>


<b>A/Bài cũ : 3 HS đọc thuộc lòng 1 đoạn trong bài: Nhớ lại buổi đầu đi hoc.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>



<b>1/ Giới thiệu chủ điểm và nội dung bài đọc:</b>
<b>2/ Luyện đọc:</b>


a- GV đọc tồn bài.


b- GV hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1:
- HS tiếp nối đọc 11 câu trong đoạn.


- 3 HS đọc cả đoạn trớc lớp.
+ Các bạn chơi bóng ở đâu?


+ Vì sao trận bóng phải tạm dừng?
c- HS luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2:
Từng cặp HS luyện đọc.


+ Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng hẳn?


+ Thái độ của các bạn nhỏ nh thế nào khi tai nạn xảy ra?
d- HS luyện đọc và tìm hiểu đoạn 3:


- Tìm ra những chi tiết cho thấy Quang rất ân hận trớc tai nạn do mình gây ra?
- Câu chuyện này nói với em điều gì?


<b>4/ Luyện đọc lại:</b>


- Một tốp 4 em (phân vai) thi đọc tồn truyện theo vai.
- Cả lớp và GV bình chọn bạn, nhóm đọc tốt nhất.
* Kể chuyện.


<b>1/ GV nªu nhiƯm vơ:</b>


<b>2/ Gióp HS hiểu yêu cầu:</b>


- Cõu chuyn vn c k theo li ai?


- Có thể kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời nhân vật nào?
- GV lu ý HS:


+ Nhất quán vai mình đẫ chọn .
+ Nhất quán từ xng hô đã chọn.
- Một HS khá kể mẫu đoạn 1.


- Tõng cỈp HS tËp kể.
- 3, 4 HS thi kể.


- Cả lớp và GV bình chọn bạn kể hay nhất.
<b> IV/ Củng cố, dặn dß:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- NhËn xÐt giê häc.



---Toán.


Bảng nhân 7.
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS.</b>


- Tự lập đợc và thuộc bảng nhân 7.


- Củng cố ý nghĩa phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Các tấm bia, mỗi tấm có 7 chấm trịn.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>



<b>A/Bài cũ : Gọi HS đọc thuộc bảng nhân 6.</b>
Hỏi 1 số phép tính trong bảng.
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn lập bảng nhân 7.</b>


a- GV hớng dẫn HS lập các c«ng thøc: 7 x 1; 7 x 2; 7 x 3....
- GV cho HS quan s¸t 1 tÊm bia cã 7 chÊm trßn.


Hỏi: 7 chấm tròn lấy 1 lần đợc mấy chấm tròn? (7).
GV viết bảng : 7 x 1 = 7.


- TiÕp tơc lÊy 2 tÊm b×a cã 7 chÊm tròn : 7 x 2 = 14 (vì 7 x 2 = 7 + 7)
- HS tiÕp tục lập các phép nhân còn lại trong bảng nhân b»ng c¸ch:
7 x 3 = 7 + 7 + 7 = 21 vËy: 7 x 3 = 21.


7 x 4 = 7 x 3 + 7 = 28 vËy: 7 x 4 = 28 .


b- HS học thuộc bảng nhân 7(đọc nối tiếp) đọc đồng thanh, đố....
<b>3/ Thực hành: HS làm BT 1, 2, 3, 4 ( vỡ BT)</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập, GV giải thích thêm.
- HS làm bài vào vở. Chấm bài.


<i>* Chữa bài:</i>


a- Bài 1: HS nêu kết quả tính nhẩm.


b- Bài 2: HS điền số vào ô trống.
c- Bài 3: 1 HS lên bảng giải bài toán.
<i>* Trò chơi:</i>


<b>IV/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>



---Thứ 3 ngày 24 tháng 10 năm 2006.


Thể dục.


Ôn: Đi chuyển hớng phải trái.
Trò chơi: Mèo đuổi cht.
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Tiếp tục ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng. u cầu thực hiện chính xác.
- Ơn động tỏc i chun hng phi trỏi.


- Chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột.


<b>II/ Địa điểm, phơng tiện: Còi, kẻ vạch sân.</b>
<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
<b>1/ Phần mở đầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.


- Khởi động xoay khớp cổ chân, đầu gối.
<b>2/ Phần cơ bản:</b>


- Tiếp tục ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng.


Tập theo tổ đội hình 2-3 hàng ngang.


- Ơn động tác đi chuyển hớng phải trái.
Lần 1 GV chỉ huy, lần 2 cán sự điều khiển.
( Lu ý HS 1 số lỗi sai thờng mắc và cách sữa).
- Chơi trũ chi: Mốo ui chut.


<b>3/ Phần kết thúc:</b>


- Đứng tại chổ, vỗ tay và hát.


- GV hệ thống bài. Nhận xÐt giê häc.



---To¸n.


Lun tËp.
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Củng cố việc học thuộc và sử dụng bảng nhân 7 để làm tính, giải tốn.
- Nhận biết về tính chất giao hốn của phép nhân qua ví dụ cụ thể.
<b>II/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bài cũ : gọi HS đọc thuộc bảng nhân 7. Hỏi 1 số phép tính trong bảng.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Thùc hµnh: HS lµm BT 1, 2, 3, 4 ( vë BT).</b>
GV theo dâi híng dÉn thªm. Chấm, chữa bài.


<i>* Chữa bài:</i>


a- Bài 1: HS nêu kết quả tính nhẩm ( Củng cố bảng nhân 7).
b- Bài 2: HS rót ra nhËn xÐt:


Trong phép nhân, khi thay đổi thứ tự thừa số trong 1 phép tính khơng thay đổi.
Ví dụ: 7 x 2 = 2 x 7.


c- Bµi 3: Cđng cè c¸ch thùc hiƯn d·y tÝnh tõ tr¸i sang ph¶i.
VÝ dơ: 7 x 5 + 15 = 35 + 15


= 50.


d- Bµi 4: Cđng cè vỊ giải toán. ( vận dụng phép nhân 7).


<i>* Trò chơi: Sư dơng bµi 5. Chia líp thµnh 2 nhãm thi ®iÒn nhanh.</i>
a- 28 ; 35 ; 42 ; .... ;.... ;... ;.... (nhãm 1).


b- 63 ; 56 ; 49 ;.... ;.... ;... ;.... (nhãm 3)
3/ Cñng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.



---Tù nhiªn x· héi.


Hoạt động thần kinh.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Phân tích đợc các hoạt động phẩn xạ.
- Nêu đợc 1 vài ví dụ về phản xạ tự nhiên.
- Thực hành 1 số phản xạ.



<b>II/ Đồ dùng dạy học: Các hình 28, 29 (sgk).</b>
<b>III/ Hoạt động dy v hc:</b>


<b>A/Bài cũ : Cơ quan thần kinh gồm có những bộ phận nào?</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Bớc 1: Làm việc theo nhóm.


- Điều gì xảy ra khi tay ta chạm vào vật nóng?


- Bộ phận nào của cơ quan thần kinh sẽ điều khiển tay ta rụt lại?
- Hiện tợng tay ta chạm vào vật nóng đợc gọi là gì?


Bíc 2: Làm việc cả lớp.


Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.


Phn x l gì? Nêu 1 vài phản xạ thờng gặp trong đời sống.
<i>* Kết luận:</i>


<i>* Hoạt động 2: Chơi trò chơi thử phản xạ đầu gối và ai phản xạ nhanh.</i>
Trị chơi 1: Thử phản xạ đầu gối:


- Bíc 1: GV hớng dẫn.


- Bớc 2: HS thực hành thử phản xạ đầu gối theo nhóm.
- Bớc 3: Các nhóm thực hành trớc lớp.


Trò chơi 2: Ai phản ứng nhanh.



- GV híng dÉn, cho HS ch¬i thư råi ch¬i thật vài lần.
- GV khen những HS có phản xạ nhanh.


<b>IV/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>



---ChÝnh t¶ (tËp chÐp).


Trận bóng dới lịng đờng.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Chép lại chính xác 1 đoạn trong truyện: “ Trận bóng dới lịng đờng”.
- Cng c cỏch trỡnh by 1 on vn.


- Ôn bảng ch÷.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bµi cị : 2 HS viÕt bảng lớp, lớp viết vào nháp.</b>


Nhµ nghÌo, ngo»n ngo, xµo rau, sãng biĨn.
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2/ Híng dÉn HS tËp chÐp.</b>
a- Híng dÉn HS chn bÞ.



- GV đọc đoạn chép, 2 HS đọc lại.


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?
+ Lời các nhân vật đợc đặt sau những dấu gì?
+ HS tập viết chữ khó: Xích lơ, q quắt, bồng....
b- HS chép bài vo v.


c- Chấm, chữa bài.


<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b>
a- BT1 (lựa chọn) HS làm BT 2a


HS làm bài vào vở, Gọi 2 em lên chữa bài (Giải câu đố).
b- BT2: Một HS đọc yêu cầu bài.


- GV mời 1 nhóm 11 HS tiếp nối nhau lên bảng làm bài.
- 3-4 HS nhìn bảng lớp đọc 11 tên chữ ghi trên bảng.
- HS học thuộc 11 tên chữ tại lớp.


<b>4/ Cđng cè, dỈn dß: GV nhËn xÐt giê häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

---Tập đọc :
Bận
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng một số từ khó.


- Biết đọc bài thơ với giọng vui, khẩn trơng, thể hiện sự bận rộn với mọi ngời, mọi vật.
- Hiểu từ ngữ: Sông Hồng, vào mùa, đánh thù.



- Hiểu: Mọi ngời, mọi vật và cả em bé đều bận rộn làm những cơng việc có ích cho đời.
- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bài cũ : 2 HS đọc lại truyện : Trận bóng dới lịng đờng.</b>
Hỏi: Câu chuyện muốn khun ta điều gì?


<b>B/ Bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài.</b>
<b>2/ Luyện đọc:</b>


a/ GV đọc diễn cảm bài thơ.


<b>b- Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.</b>
- Đọc từng dòng thơ (mỗi em 2 dũng).


- Đọc từng khổ thơ trớc lớp.


- HS tỡm hiu nghĩa các từ: Sông Hồng, vào mùa, đánh thù.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.


<b>3/ Híng dÉn HS t×m hiĨu bµi:</b>


- Mäi vËt, mäi ngêi xung quanh bÐ bËn những việc gì?
- Bé bận những việc gì?


- Vì sao mäi ngêi, mäi vËt bËn mµ vui?
GV chèt ý chính. HS liên hệ.



<b>4/ Học thuộc lòng bài thơ.</b>


- GV đọc diễn cảm bài thơ. Một HS đọc lại.
- HS đọc thuộc lịng bài thơ.


- Thi đọc TL.


<b>5/ Cđng cè, dặn dò.</b>



---Thứ 4 ngày 25 tháng 10 năm 2006.


Toán.


Gấp một số lên nhiều lần.
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS.</b>


- Biết thực hiện gấp 1 số lên nhiều lần.


- Phõn bit nhiu hn mt s đơn vị với gấp lên 1 số lần.
II/ Đồ dùng dạy học:


Một số sơ đồ (vẽ sẵn vào bảng con) nh trong sgk.
III/ Hoạt động dạy và học:


<b>A/Bài cũ : Gọi 1 số HS đọc thuộc bảng nhân 7.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


1/ Híng dÉn HS thực hiện gấp 1 số lên nhiều lần.



- GV nờu bài tốn và hớng dẫn HS nêu tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng.
+ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 2cm vào vở ô ky.


+ HS trao đổi ý kiến để tìm cách vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn AB.
Hỏi: Muốn tìm độ dài đoạn thẳng CD ta làm thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

chuyển thành phép nhân: 2 x 3 = 6 (cm).
+ HS giải bài toán vào vở.


Hái: Muèn gÊp 2cm lªn 3 lần ta làm thế nào? (Lấy 2cm nhân 3).
Muèn gÊp 4kg lªn 2 lần ta làm thế nào? (Láy 4kg nhân 2).
- Vậy muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta làm thế nµo?


( Lấy số đó nhân với số lần).
- Gọi 1 số HS nhắc lại.


2/ Thùc hµnh : HS lµm BT 1, 2, 3 ( vỏ BT).
GV theo dõi, hớng dẫn thêm. Chấm bài.
* Chữa bài:


a- Bài 1: HS chữa bài miệng.


Vớ d: Gp 5 lần lên 8 lần đợc: 5 x 8 = 40 (l).


b- Bài 2, 3: 2 HS lên bảng chữa bài (HS vẽ sơ đồ rồi giải).


c- Bài 4: (Trị chơi) 2 nhóm HS lên thi điền nhanh ở bảng phụ (Củng cố nhiều hơn 1 số
đơn vị và gấp 1 số lần).



3/ Cđng cè, dỈn dò.


Hỏi: Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta làm thÕ nµo?
GV nhËn xÐt giê häc.



---o c.


Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ,
anh chị em.


<b>I/ Mục tiêu:HS hiểu.</b>


- Tr em cú quyn c sống với gia đình, có quyền đợc cha mẹ chăm sóc.
- Trẻ em phải có bổn phận quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ.


- HS biết quan tâm, chăm sóc ngời thân trong gia đình.
<b>II/ Tài liệu, phơng tiện.</b>


Phiếu giao việc cho các nhóm.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1/ Khởi động: HS hát tập thể bài: Cả nhà thơng nhau.</b>
<b>2/ Giới thiệu bài:</b>


* Hoạt động 1: HS kể về sự quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ dành cho mình.
1- GV nêu yêu cầu.


2- HS trao đổi theo nhóm nhỏ.
3- Một số HS kể trớc lớp.


4- Thảo luận:


- Em nghĩ gì về tình cảm và sự chăm sóc mà mọi ngời trong gia đình giành cho em?
- Em nghĩ gì về những ngời bạn thiệt thịi hơn chúng ta?


<b>* Hoạt động 2: </b>


Kể chuyện: Bó hoa đẹp nhất.
- Thảo luận:


+ Chị em Ly đã làm gì nhân sinh nhật mẹ?


+ Vì sao mẹ nói với chi em Ly đây là bó hoa đẹp nhất?
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


<b>* Hoạt động 3: Đánh giá hành vi:</b>
- GV chia nhóm, phát phiếu giao việc.
- HS thảo ln, đại diện nhóm trình bày.


Hỏi: Các em có làm đợc những việc nh bạn Hơng, Phong, Hồng ó lm?
<b>3/ Hng dn thc hnh:</b>


Su tầm tranh ảnh, bài thơ, bài hát, ca dao chuẩn bi cho tiết 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

---Luyện từ và câu.


ễn v t ch hot động, trạng thái. So sánh.
<b>I/ Mục tiêu. Yêu cầu.</b>


1- Nắm đợc 1 kiểu so sánh: So sánh sự vật với con ngời.


2- Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thỏi.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- 4 băng giấy (mỗi băng viết 1 câu thơ) ở BT1.
- Bót d¹, giÊy khỉ A4.


<b>III/ Hoạt động dạy và hc:</b>


<b>A/Bài cũ : GV viết bảng 3 câu còn thiếu dấu phẩy, mời 3 HS lên làm bài.</b>
<b>B/ Bài mới : </b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>


<i>a- Bài tập 1: Một HS đọc nội dung bài:</i>


- Cả lớp làm bài: Viết vào nháp những hình ảnh tìm đợc ( những dịng thơ chứa hình ảnh
so sỏnh).


- GV mời 4 HS lần lợt lên bảng làm.


GV: Các hình ảnh so sánh ở đây là so sánh giữa sự vật và con ngời.
TrỴ em - Búp trên cành.


Ngôi nhà - Trẻ nhỏ.
<i>b- Bài tập 2:</i>


- Mt HS đọc yêu cầu bài.



Hỏi: Các em cần tìm các từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ ở đoạn nào?
( đoạn 1 và gần hết đoạn 2).


Hỏi: Cần tìm các từ ngữ chỉ thái độ của Quang và các bạn nhỏ khi vơ tình gây ra tai
nạn cho cụ già ở đoạn nào?


- HS đọc thầm bài văn, trao đổi theo cặp.
- 3-4 HS đọc kết quả, lớp nhận xét.
<b>3/ Củng cố, dặn dò.</b>



---Tập viết.


Ôn chữ hoa E, Ê.
<b>I/ Mục tiªu:</b>


Củng cố cách viết chữ hoa E, Ê thơng qua BT ứng dụng.
- Viết tên riêng (Ê-đê) bằng chữ cỡ nh.


- Viết câu ứng dụng: Em thuận anh hoà... chữ cỡ nhỏ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa E, £.</b>


<b> III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bµi cị :2 HS lên bảng viết: Kim Đồng, Dao.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài.</b>



<b>2/ Hớng dẫn viết trên bảng con:</b>
<b>a- Luyện viết chữ hoa:</b>


- HS tìm các chữ hoa có trong bài.
- HS tập viết chữ E, Ê trên bảng con.
<b>b- Luyện viết từ ứng dụng: ( tên riêng).</b>


- HS đọc từ: Ê- đê, GV giới thiệu: Ê đê là một dân tộc ở Tây Nguyên.
- HS tập viết trên bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- HS đọc câu ứng dụng: Anh thuận em hồ.là nhà có phúc.
- GV giúp HS hiểu câu TN.


- HS viÕt tõ: Anh ( b¶ng con).
3/ Hớng dẫn HS viết vào vở.


- GV nêu yêu cầu: +Viết chữ E: 1 dòng.
+ Viết chữ Ê: 1 dòng.
+ Viết tên riêng: 2 dòng.
+ Viết câu ứng dụng: 5 lần.
- HS viÕt bµi vµo vë, GV theo dâi, híng dÉn thêm.
<b>4/ Chấm, chữa bài.</b>


<b>5/ Củng cố, dặn dò</b>


T nhiờn xó hội :
Hoạt động thần kinh
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Sau bµi häc , HS biÕt :



+ Vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt động có suynghĩ
+ Nêu một vài ví dụ cho thấy não điều khiển , phối hợp mọi hoạt động
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Các hình trong SGK trang 30
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cũ : HS chơi trò chơi : Ai phản øng nhanh.</b>
<b>B/ Bµi míi :</b>


* Hoạt động 1 : Làm việc với SGK


- Bíc 1 : Lµm viƯc theo nhóm . Quan sát hình 1 SGK :


+ Khi bất ngờ dẫm phải đinh, Nam đã có phản ứng nh thế nào ?
+ Hoạt động này do não hay tuỷ sống điều khiển ?


+ Sau khi vứt đinh ra khỏi dép, Nam vứt đinh đó đi đâu ?
+ Việc làm đó có tác dụng gì ?


+ Theo bạn , não hay tuỷ sống điều khiển hoạt động suy nghĩ của Nam ?
-Bớc 2 : Lm vic theo nhúm :


Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- GV kết luận .


<b>* Hot động 2 : Thảo luận :</b>
- Bớc 1 : làm việc cá nhân :



+ HS đọc ví dụ ( hình 2 ) và lấy ví dụ mới tơng tự để thấy rõ vai trò của não
- Bớc 2: làm việc theo cặp :


- Bíc 3 : lµm việc cả lớp :


HS xung phong trình bày trớc lớp ví dụ của cá nhân .


+ Theo em , bộ phận nào của cơ quan thần kinh giúp chúng ta ghi nhớ những điều đã
học ?


+ Vai trò của não trong hoạt động thần kinh là gì ?
- GV kết luận .


* Ch¬i trò chơi : Thử trí nhớ .


<b>* Củng cố - dặn dò : GV nhận xét giờ học.</b>


<b> </b>


---Thứ 5 ngày 26 tháng 10 năm 2006
Thể dục :


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> - Tiếp tục ôn tập hợp - Yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác .</b>
- Ơn đi chuyển hớng - Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng .


- Chơi trò chơi : Biết cách chơi và chơi đúng luật .
<b>II/ Nội dung và phơng pháp lên lp :</b>


<b>1/ Phần mở đầu : </b>



- GV nhận lớp , phổ biến yêu cầu giờ học .
- Chạy chậm theo 1 hµng däc .


- Trị chơi : qua đờng li.
<b>2/ Phn c bn :</b>


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng : Cán sự lớp chỉ huy - GV uốn nắn, sửa sai
- Ôn đi chuyển hớng phải tr¸i :


GV thay đổi vị trí đặt cột mốc để HS đi và tự điều chỉnh các hàng cho đều
+ Lần 1 : GV điều khiển .


+ Lần 2 : Cán sự điều khiển


- Chơi trò chơi : Đứng ngồi theo lệnh.


Đây là trò chơi nhằm rèn luyện phản xạ cho HS.
+ GV tổ chức cho HS chơi.


<b>3/ Phần kết thúc :</b>


- Đi chậm theo vòng tròn, vỗ tay và hát.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi - NhËn xÐt giê häc.



---To¸n :


Lun tËp
<b>I/ Mơc tiêu:</b>



Giúp HS : Củng cố và vận dụng về gấp 1 số lên nhiều lần và nhân số có 2 ch÷ sè víi sè
cã 1 ch÷ sè .


<b>II/ Hoạt động dạy và học :</b>


<b>A/ Bµi cị : 2 HS lên bảng chữa bài </b>


Gp 4m lờn 5 lần ta đợc : 4 x 5 = 20 ( m )
Gấp 6 kg lên 6 lần ta đợc : 6 x 6 = 36 ( kg )
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài :</b>
<b>2/ Các hoạt động :</b>


*Hoạt động 1 : HS đọc yêu cầu của các bài tập 1, 2, 3 ( VBT)
- GV lần lợt giải thích và hớng dẫn thêm


* Hoạt động 2 : HS làm bài tập vào vở
- GV theo dõi , chấm một số bài .


* Hoạt động 3 : Chữa bài


a- Bµi 1 : HS nêu miệng kết quả tính nhẩm.
Ví dơ : 6 gÊp 8 lÇn : 6 x 8 = 48


b- Bµi 2 : 2 HS thùc hiƯn ( cđng cè về nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số )
c- Bài 3 : 1 HS lên bảng chữa bài : Củng cố về giải to¸n


? Muốn biết trong vờn có mấy cây qt ta phải thực hiện phép tính gì ?


- HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thng .


- Giải bài toán .


Gi¶i :


Số cây quýt có trong vờn là :
16 x 4 = 64 ( c©y )


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>3/ Củng cố - dặn dò : GV nhận xét giê häc </b>



---ChÝnh tả ( nghe viết ) :


Bận
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe vit chính xác , trình bày đúng các khổ thơ 2 và 3 .


- Ơn luyện vần khó en, oen , Làm đúng các bài tập có tiếng bắt đầu bằng tr, ch.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị : 3 học sinh lên bảng viết :</b>
nhµ nghÌo, ngo»n ngo


- Gọi 3 HS đọc lại 27 chữ cái đã học theo thứ tự.
<b>B/ Bài mới :</b>



<b>1/ Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>2/ Híng dÉn viÐt chÝnh t¶:</b>


- GV đọc đoạn thơ - gọi 2 HS đọc lại


Hái : V× sao mäi ngêi , mäi vật bận mà vui ?
- Hớng dẫn cách trình bày :


+ Các chữ cái đầu dòng thơ viết nh thế nào ?
- Hớng dẫn viết chữ khã :


GV đọc từ khó cho HS viết trên bảng con :
thổi nấu, rộn vui, cấy lúa.


<b>3/ Học sinh viết chính tả : - GV đọc bài lần thứ hai .</b>
- Đọc cho học sinh viết chớnh t


- Đọc soát lỗi.
- Chấm mét sè bµi


<b>4/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp chÝnh t¶ :</b>


- Bài 1 : HS làm vào vở - 3 HS lên bảng giải - GV chốt lại lời giải đúng.
- Bài 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu


+ Hai nhóm lên bảng thi làm nhanh.


+ Các nhóm khác nhận xét - Kết luận nhóm thắng cuộc.
<b>5/ Củng cố -dặn dò :</b>



- GV nhận xét bài viÕt cđa HS.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


Thø 6 ngµy 27 th¸ng 10 năm 2006
Tập làm văn :


Nghe-kể : Không nỡ nhìn.


Tập tổ chức cuộc họp.
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Nghe kể câu chuyện: Khơng nỡ nhìn. Nhớ đợc nội dung chuyện, hiểu điều câu chuyện
muốn núi.


- Tiếp tục rèn kĩ năng tổ chức cuộc họp.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện trong sgk.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bài cũ : 3 HS đọc bài viết kể về buổi đầu đi học của em.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- GV kĨ chun 1 lÇn.


+ Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe buýt?


+ Bà cụ ngồi bên cạnh hỏi anh điều gì?


+ Anh tr¶ lời nh thế nào?
- Gv kể chuyện lần 2. 1 HS kể lại.
- Từng cặp HS tập kể.


- 3-4 HS thi kĨ l¹i chun.


Hái Em cã nhËn xÐt g× vỊ anh thanh niên?
- GV chốt lại tính khôi hài của truyện.


b- Bi tập 2: Một HS đọc yêu cầu bài tập và gợi ý về nội dung họp.
GV lu ý:


Cần chọn vấn đề cả tổ quan tâm.


- Từng tổ làm việc: + Chỉ định ngời đóng vai tổ trởng.
+ Tổ trởng chọn nội dung họp.


- GV mêi 2-3 tổ trởng thi điều khiển cuộc họp của tổ mình trớc lớp.
<b>3/ Củng cố, dặn dò.: GV nhận xét giờ häc.</b>





Toán.
Bảng chia 7.
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Da vào bảng nhân 7 để lập bảng chia 7 và học thuộc bảng chia 7.


- Thực hành chia trong phạm vi 7 và giải toán.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa, mỗi tấm có 7 chấm trịn. </b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bài cũ : Gọi 2 HS đọc thuộc bảng nhân 7. Hỏi 1 số phép tính trong bảng.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Híng dÉn HS lËp b¶ng chia 7:</b>
Cho HS lÊy 1 tÊm b×a (Cã 7 chÊm tròn).
- 7 lấy 1 lần bằng mấy? (viết bảng 7 x 1 = 7).


- Lấy 7 chấm tròn chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm trịn, đợc mấy nhóm? (1)
GV viết bảng 7 : 7 = 1.


- Gọi HS đọc.


- HS lÊy tiÕp 2 tÊm b×a, tiÕn hành tơng tự.
7 x 2 = 14 -> 14 : 7 = 2.


- HS tiÕp tục lập bảng chia 7 trên cơ sở bảng nhân 7.


- HS học thuộc bảng chia 7 (đọc nhóm, đọc nối tiếp, xoá dần).
2/ Thực hành: BT 1, 2, 3, 4, (vỡ BT).


- GV theo dâi, híng dÉn thªm, chÊm bài.


<i>* Chữa bài: a- BT1: Củng cố bảng chia 7 ( tính nhẩm).</i>
- Gọi HS nêu miệng kết quả tính.



b- Bµi 2: TÝnh nhÈm.


( Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia trong bảng chia 7).
c- Bài 3, 4: Củng cố về giải toán. 2 HS lên bảng đồng thời chữa bài.


( Giúp HS nhận ra và phân biệt chia thành 7 phần bằng nhau và chia thành nhóm 7).
* Trị chơi: Thi đọc đúng, trả lời nhanh.


<b>IV/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.</b>



---Thđ c«ng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- HS biết ứng dụng cách gấp , cắt ngôi sao 5 cánh để cắt đợc bông hoa 5 cánh.
- Gấp , cắt , dán đợc bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh đúng qui trình kĩ thuật.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh qui trình, mẫu bông hoa 5cánh, 4 cánh , 8 cánh.
- Giấy màu, kéo, hồ dán.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


* Hoạt động 1 : GV hớng dẫn HS quan sát , nhận xét:


- GV giới thiệu mẫu một số bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh.
* Hoạt động 2 : GV hớng dẫn mẫu :


<i><b> a) GÊp , cắt bông hoa 5 cánh :</b></i>



- Gọi 2 HS lên thực hiện các thao tác gấp , cắt ngôi sao 5 cánh.
- Hớng dẫn HS gấp, cắt theo các bớc :


+ Cắt tờ giấy hình vuông cạnh 6 ô .


+ Gấp giấy để cắt bông hoa 5 cánh : nh gấp ngôi sao 5 cánh , khi cắt lợn theo đờng
cong .


<i><b> b) GÊp , c¾t bông hoa 4 cánh, 8 cánh :</b></i>
+ Cắt tờ giấy hình vuông.


+ Gp tờ giấy hình vng thành 4 phần bằng nhau. Tiếp tục gấp đôi để đợc 8 phần.
+ Vẽ đờng cong , cắt theo đờng cong.


( Với hoa8 cánh , khi gấp 8 thì gấp đơi tiếp để đợc 16 phần bằng nhau )
<i><b> c) Dán hình các bơng hoa :</b></i>


- Bố trí các bơng hoa vừa cắt đợc thích hợp trên tờ giấy, sau đó bơi hồ dán.
* Hoạt động 3 : Tổ chức cho HS tập gấp , cắt bông hoa 5 cánh , 4 cánh, 8 cánh.
- GV đi đến từng nhóm quan sát, hớng dẫn thêm.


* Củng cố- dặn dò : Chuẩn bị cho tiết sau: hoàn thành sản phẩm.



---Hoạt động tập thể :


Sinh hoạt lớp
<b>I/ Nhận xét , đánh giá tuần 7 :</b>



- Mọi hoạt động đều thực hiện nghiêm túc
- Nhìn chung HS đi học đều , đúng giờ .
- Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.


- Sinh hoạt 15 phút nghiờm tỳc .
- ng phc ỳng qui nh.


<i>* Tuyên dơng : Trà My, Phơng Chính , Trọng Hiếu , Đăng Anh, Hạnh Duyên</i>
<i><b>* Tồn tại : Một số nhãm trùc nhËt cha thËt s¹ch.</b></i>


Một số em còn hay quên sách vở nh: Duy Linh, Minh NhËt.


Thø 2 cã mét sè em ra tËp thĨ dơc gi÷a giờ chậm : Hữu Anh, Tấn Sang,
Quang Thắng, Minh Nhật.


<b>II/ Kế hoạch tuần 8 : </b>


Thực hiện nghiêm túc các nội qui của nhà trờng.



Thứ 2 ngày 30 tháng 10 năm 2006.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Đọc đúng kiểu câu kể, câu hỏi.


- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ: Sếu, u sầu, nghẹn ngào.



- Mọi ngời trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau.


- Biết nhập vai một bạn nhỏ trong chuyện , kể lại đợc toàn bộ câu chuyện.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc. </b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


Tập đọc.
<b>A/Bài cũ : 2-3 HS đọc thuộc bài thơ: Bận.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ Luyện đọc.</b>


a- GV đọc diễn cảm toàn bài.


b- Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu.


- Đọc từng đoạn trớc lớp.


HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn trong bài.
- Đọc từng on trong nhúm.


<b>3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- Các bạn nhỏ đi đâu?


- iu gỡ khin cỏc bn nh phi dừng lại?
- Ví sao các bạn quan tâm đến ơng cụ nh vậy?
- Ơng cụ gặp chuyện gì buồn?



- Vì sao trị chuyện với các bạn nhỏ, ơng cụ thấy lịng nhẹ hơn?
- HS trao đổi nhóm chọn 1 tên khác cho chuyện.


- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
<b>4/ Luyện đọc lại:</b>


- Bốn HS tiếp nối nhau thi đọc các đoạn 2, 3, 4, 5.
- Một tốp HS tiếp (6 em) thi đọc truyện theo vai.
- Cả lớp bình chọn cá nhân đọc tốt.


KĨ chun.
<b>1/ GV nªu nhiƯm vơ:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS kể lại câu chuyện theo lời 1 bạn nhỏ:</b>
- Chọn 1 HS kể mẩu 1 đoạn.


- Trc khi k em cần nói rõ em đóng vai bạn nào?
- Từng cặp HS tập kể theo lời nhân vật.


- Mét vµi HS thi kể trớc lớp.


- Một HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
<b>Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.</b>



---To¸n.


Lun tËp.



<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố và vận dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải bài tốn </b>
liên quan đến bảng chia 7.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bài cũ :3 HS đọc thuộc bảng chia 7. đố các phép tính trong bảng.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>2/ Luyện tập: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Bài 1: Tính nhm.


- Bài 2: Đặt tính rồi tính -> GV giải thích thêm.
- Bài 3 : Giải toán


* HS làm bài tập vào vở - GV theo dõi , giỳp thờm.
- Chm bi.


- Chữa bài.


a- Bài 1: Củng cố về các phép tính chia trong bảng chia 7.


b- Bài 2 : Củng cố cho HS cách đặt tính và thực hiện phép tính chia số có 2 chữ số cho số
có 1 chữ số.


( Gọi 1 số HS lên đặt tính trên bảng, đồng thời nêu cách chia).
c- Bài 3: Củng cố về giải toán.


( Tìm 1 trong các phần bằng nhau cña 1 sè).
Gäi 1 HS lên bảng chữa bài.



<b>3/ Củng cố, dặn dò.</b>



---Thứ 3 ngày 31 tháng 10 năm 2006.


Thể dục.


Ôn: Đi chuyển hớng phải, trái.
Trò chơi: Chim vỊ tỉ
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Biết thực hiện động tác ở mức tơng đối chính xác.
- Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu chơi đúng luật.
<b>II/ Địa điểm, phơng tiện:</b>


Còi, kẻ đờng đi, vạch chuẩn bị.


<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<b>1/ Phần cơ bản:</b>


- GV nhËn líp, phỉ biÕn nội dung, yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc.


- Giậm chân tại chỗ
- Trò chơi: Kéo ca lừa xẻ.
<b>2/ Phần cơ bản:</b>


- Ôn đi chuyển hớng phải, trái.
+ Lần 1; GV híng dÉn.
+ Lần 2: Cán sự điều khiển.



+ LÇn 3: Tỉ chøc dới dạng thi đua.
- Học trò chơi: Chim về tổ.


+ GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn cách chơi.
+ Chơi thử 1-2 lần rồi mới chơi chính thức.


+ Sau vài lần chơi, thay đổi vị trí HS để các em đều đợc chơi.
<b>3/ Phần kết thúc:</b>


GV cïng HS hƯ thèng bµi. NhËn xÐt giê häc.



+---To¸n :


Giảm đi một số lần
<b>I/ Mục tiêu: - Giúp học sinh :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
- Mô hình con gà .


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị : 2 HS lên bảng thực hiện :</b>


a- Gấp 6 kg lên 8 lần ; Gấp 5m lên 10 lần .
<b>B/ Bài míi :</b>


<b>* Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS cách giảm 1 số đi nhiều lần :</b>
- GV hớng dẫn HS sắp xếp mơ hình con gà nh hình vẽ ở SGK:


+ Hàng trên có mấy con gà ? ( 6 con gà )


+ Sè con gà ở hàng trên so với hàng dới nh thế nào ?
( Giảm 3 lần )


GV : giảm số gà hàng trên 3 lần thì đợc số gà hàng dới . Nêu phép tính :
6 : 3 = 2 (con gà )


- GV ghi b¶ng nh SGK- Cho HS nhắc lại .
+ Hàng trên : 6 con gµ .


+ Hµng díi : 6 : 3 = 2 (con gµ )


* GV hớng dẫn HS tơng tự nh trên đối với trờng hợp độ dài các đoạn thẳngAB và CD
( nh SGK) .


Hỏi : Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào ?
(Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta chia số đó cho số lần ).
- Gọi một số HS nhắc lại - HS ghi nhớ .


<b>* Hoạt động 2 : Thực hành : </b>
- HS làm bài tập 1,2,3- VBT


- HS đọc yêu cầu bài tập - GV giải thích thêm .
- HS làm bài tập vào vở .


<b>* Hoạt động 3 : Chữa bài </b>


a- Bài 1 : tính nhẩm - HS trả lời miệng , nêu cách nhẩm.



b- Bài 2, 3 : Củng cố cách giải dạng toán mới : Giảm đi một số lần
( gọi 2 HS lên bảng chữa bài - GVvà HS nhận xét )


<b>C/ Củng cố, dặn dò : - HS nhắc lại : Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nµo ?</b>
-GV nhËn xÐt giê häc .



---Tù nhiªn -x· hội :


Vệ sinh thần kinh
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài häc , HS biÕt : </b>


- Nêu đợc một số việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thần kinh.


- Phát hiện đợc những trạng thái tâm lí có lợi và có hại đối với cơ quan thần kinh.
- Kể đợc 1 số loại thức ăn đồ uống có hại với c quan thn kinh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Các hình trong SGK trang 32, 33.
- PhiÕu häc tËp .


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


* Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận :
- Bớc 1 : Làm việc theo nhóm :


+ Nhóm trởng điều khiển các bạn quan sát các hình ë trang 32 _ SGK
+ Th kÝ ghi kết quả thảo luận vào phiếu học tập.



- Bớc 2 : Làm việc cả lớp :


+ GV gọi một số HS lên trình bày trớc lớp. Mỗi HS chỉ nói về một hình
* Hoạt động 2 : Đóng vai :


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

+ GV phát phiếu cho từng nhóm, yêu cầu các em tập diễn đạt vẻ mặt của một ngời có
trạng thái tâm lí nh trong phiếu.


- Bíc 2 : thùc hiƯn .


- Bíc 3 : tr×nh diƠn tríc líp .


<b> * Hoạt động 3 : Làm việc với SGK:</b>
+ HS quan sát hình 9 - Thảo luận theo cặp
+ Một số HS trình bày trớc lớp .


+ GV nêu thêm một số tác hại khác do ma tuý gây ra đối với sức khoẻ .
* Củng cố - dặn dò : HS liên hệ thực tế.


- GV nhËn xÐt giê häc .



---ChÝnh t¶ : ( nghe viết )


Các em nhỏ và cụ già.
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của truyện .


- Làm đúng bài tập chính tả : Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d, gi.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A/Bài cũ : 2 HS lên bảng viết : </b>


- nhoẻn cời, nghẹn ngào . - trống rỗng, chống chọi .
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS nghe viết :</b>
a) Hớng dẫn HS chuẩn bị :
- GV đọc đoạn 4 của truyện.
+ Đoạn này kể chuyện gì ?
- Hớng dẫn HS nhận xét chính tả :


+ Không kể đầu bài, đoạn văn có mÊy c©u ?
+ Những chữ nào trong đoạn cần viết hoa ?
+ HS tËp viÕt ch÷ ghi tiÕng khã :


ngừng lại , nghẹn ngào , xe buýt .
b) GV đọc bài cho HS viết vào vở .
c) Đọc khảo lỗi . Chấm bài.


<b>3/ Híng dẫn HS làm bài tập chính tả :</b>


- Bài 1a) HS làm bài vào vở nháp - Cả lớp và GV chốt lại lời giải đúng.
( giặt , rát , dọc )


- HS lµm bµi vào vở bài tập .



<b>3/ Củng cố - dặn dò : GV nhËn xÐt tiÕt häc .</b>



---Tập đọc:


TiÕng ru
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Đọc đúng một số từ khó, nghỉ hơi đúng giữa các dịng thơ , khổ thơ. Biết đọc bài thơ
với giọng tình cảm, thiết tha.


- HiĨu nghÜa c¸c tõ khã trong bµi .


- Hiểu : Con ngời sống trong cộng đồng phải biết yêu thơng anh em, bạn bè, đồng chí .
- Học thuộc lịng bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>A/Bµi cị : 2 HS kể lại truyện : Các em nhá vµ cơ giµ.</b>
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài.</b>
<b>2/ Luyện đọc:</b>


a- GV đọc diễn cảm bài thơ.


b- Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc tng cõu th.


- Đọc từng khổ thơ trớc lớp.



+ HS tiếp nối nhau đọc 3 khổ thơ.


+ HS t×m hiĨu nghÜa tõ míi: Đồng chí, nhân gian.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.


<b>3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Con ong, con cá, con chim yêu những gì? vì sao?


- Hóy nờu cỏch tỡm hiểu của em về mỗi câu thơ trong khổ thơ 2?
- Vì sao núi khơng chê đất thấp, biển khơng chê sơng nhỏ?
- Câu lục bát nào nói lên ý chính cả bài thơ?


GV nêu: Bài thơ khuyên con ngời sống giữa cộng đồng phải yêu thơng anh em, bạn bè.
đồng chí.


<b>4/ Học thuộc lịng bài thơ:</b>
- GV đọc diễn cảm bài thơ.


- Hớng dẫn HS đọc khổ thơ 1 ( diễn cảm).


- Hớng dẫn HS đọc thuộc lòng tại lớp từng khổ thơ, cả bài thơ.
- Thi đọc thuc lũng.


<b>5/ Củng cố, dặn dò: 2 HS nhắc lại ý chính bài thơ.</b>
GV nhËn xÐt giê häc.



---Thø 4 ngày 1 tháng 11 năm 2006.



Toán.
Luyện tập.
<b>I/ Mục tiªu: Gióp HS:</b>


- Củng cố về giảm đi 1 số lần và ứng dụng để giải các bài tập đơn giản.
- Bớc đầu liên hệ giảm đi 1 số lần và tìm 1 phần mấy của 1 số.


<b>III/ Hoạt ng dy v hc:</b>


<b>A/Bài cũ : HS nêu cách giảm 1 số đi nhiều lần.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<i><b>* Hot ng 1: Luyện tập: HS làm BT 1, 2, 3, 4 (vở BT).</b></i>
- HS đọc yêu cầu từng bài tập, GV giải thích thêm.


- HS lµm bµi, GV theo dâi, chÊm bài:
<i><b>* Chữa bài:</b></i>


a- BT1: HS tớnh nhm:
Vớ d: 6 gp 7 lần đợc 42.
42 giảm 2 lần đợc 21.


b- BT2: Cđng cè gi¶i toán giảm đi 1 số lần.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài:


Bác liên còn số quả gấc là: 42 : 7 = 6 (qu¶)


c- BT3: HS trao đổi để nhận ra 1 phần mấy của 1 số củng chính là giảm đi 1 số lần.
d- BT4: HS đọc số đo độ dài đoạn thẳng đoạn MN.



( tìm độ dài ON = MN :4)


<b>C/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

---o c.


Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ anh chị em.
<b>I/ Mục tiêu: (tiết 1).</b>


<b>II/ Cỏc hot ng:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Xử lý tình huống và đóng vai.</b></i>


GV chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo luận và tình huèng:
- T×nh huèng 1:


- Tình huống 2: vở bài tập
- GV kÕt luËn:


Tình huống1: Lan cần chạy ra khuyên ngăn em khơng nên nghịch dại.
Tình hng2: Huy nên giành thời gian đọc báo cho ông.


<i><b>* Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến.</b></i>


- GV đọc lần lợt từng ý kiến, HS bày tỏ thái độ tán thành hay không tán thành bằng cách
giơ cao tấm thẻ màu đỏ, xanh, trắng.


- Thảo luận các lý do HS có thái độ trên.
- GV kết luận:



+ Các ý kiến a, c là đúng.
+ ý kiến b là sai.


<i><b>* Hoạt động 3: HS giới thiệu tranh mình vẽ về các món q mừng sinh nhật ông bà, cha </b></i>
mẹ, anh chi em.


- HS giới thiệu với bạn ngồi bên cạnh.
- Mời một vài HS giới thiệu với cả lớp.
- Giáo viªn kÕt luËn.


* Hoạt động 4 : HS múa hát, kể chuyện , đọc thơ về chủ đề bài học.


<i>* Kết luận : Ông bà, cha mẹ , anh chị em là những ngời thân nhất của em, luôn yêu </i>
th-ơng , quan tâm, chăm sóc em....


<b>*Nhận xét giờ học .</b>



---Lun tõ vµ c©u:


Mở rộng vốn từ : Cộng đồng
Ơn tập câu : Ai làm gì ?
<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b> 1/ Mở rộng vốn từ về cộng đồng.</b>
2/ Ôn kiểu câu: Ai làm gì ?
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
Bảng phụ


<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>



<b>A/Bµi cị : 2HS lµm miƯng bµi tËp 2, bµi tËp 3-VBT.</b>
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp :</b>


<i><b>a) Bài tập 1 : -Một HS đọc nội dung bài tập.</b></i>


- Một HS làm mẫu : Xếp 2 từ cộng đồng và cộng tác vào bảng phân loại.
- Cả lớp làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- GV giải nghĩa từ “ cật ‘’ - HS trao đổi nhóm .
- Đại diện nhóm trình bày kt qu.


( Tán thành ý a, c- không tán thµnh ý b )


- GV gióp HS hiĨu tõng câu thành ngữ, tục ngữ.


Vớ d: Chung lng đấu cật: đồn kết góp sức cùng nhau làm việc.
- HS học thuộc 3 câu thành ngừ, tục ngữ.


<i><b>c) Bài tập 3 : - GV giúp HS nắm yêu cầu bài </b></i>
- HS làm bài vào vở


- Gọi HS trình bày kết quả. GV cùng HS chốt lại lời giải đúng.
Ví dụ : Câu a)- Đàn sếu đang sải cánh bay cao.


<i><b> Con gì? Làm gì ?</b></i>


<i><b>d) Bài tập 4 : </b></i>


- Ba cõu văn nêu trong bài đợc viết theo mẫu câu nào ?
- HS đặt câu hỏi cho bộ phận câu c in m.


Ví dụ : Ông ngoại làm gì?
<b>3/ Củng cố , dặn dò:</b>


- Mt HS nhc li những nội dung đã đợc học.
- GV nhận xét giờ học.


---
Tập viết :


Ôn chữ hoa G
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Vit đúng, viết đẹp chữ hoa G.


- ViÕt tªn riªng : Gò Công bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Mẫu chữ viết hoa G , mẫu chữ tên riêng: Gị Cơng.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bài cũ : 2 HS lên bảng viết : Ê-đê.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>



<b>1/ Giíi thiƯu bµi : </b>


<b>2/ Híng dÉn HS viết trên bảng con :</b>
<i><b>a) Luyện viết chữ hoa:</b></i>


- HS tìm các chữ hoa có trong bài.


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS tập viết chữ G,K trên bảng con .
<i><b>b) Luyện viết từ ứng dơng :</b></i>


- HS đọc từ ứng dụng :Gị Cơng.
- GV giới thiệu về địa danh Gị Cơng.
- HS tập viết trên bảng con.


<i><b>c) Lun viÕt c©u øng dơng: </b></i>


- HS đọc câu ứng dụng- GV giúp HS hiểu lời khuyên của câu tục ngữ.
- HS tập viết trên bảng con các chữ : Khơn, Gà.


<i><b>3/ Híng dÉn HS viÕt vµo vở tập viết :</b></i>
- GV nêu yêu cầu .


+ Viết chữ G : 1dòng


+ Viết chữ C, Kh : 1dòng.
+ Viết tên riêng : 2 dòng
+ Viết câu tục ngữ : 2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>4/ Chấm chữa bài :</b>



<b>5/ Củng cố - dặn dò: GV nhận xét giờ học. </b>


---
Tự nhiên-xà hội


Vệ sinh thần kinh
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc vai trò của giấc ngủ đối với sức ngủ.
- Lập đợc thời gian biểu hàng ngày.


<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>


- Các hình trong SGK trang 6,7.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A/Bài cũ :</b>


Kể tên một số thức ăn, đồ uống gây hại cho cơ quan thần kinh ?
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài :</b>
<b>2/ Các hoạt động :</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Thảo luận.</b></i>
- Bớc 1: Làm việc theo cặp :


+ Theo bạn, khi ngủ những cơ quan nào trong cơ thể đợc nghỉ ngơi?
+ Nêu những điều kiện để có giấc ngủ tốt ?



+ Hằng ngày, bạn thức dËy lóc mÊy giê ?
- Bíc 2 : Lµm viƯc c¶ líp :


+ HS trình bày kết quả thảo luận- GV kết luận
<i><b>*Hoạt ng 2 :Thc hnh :</b></i>


Lập thời gian biểu cá nhân h»ng ngµy.


- GV hớng dẫn cả lớp : Thời gian biểu là 1 bảng trong đó có các nhiệm vụ :
+ Thời gian.


+ Công việc và hoạt động của cá nhân trong thời gian 1 ngày.
- HS làm việc cá nhân


- Lµm viƯc theo cỈp :


+ HS trao đổi thời gian biểu của mình với bạn bên cạnh.
- Làm việc cả lớp.


+ GV gọi vài HS lên bảng giới thiƯu thêi gian biĨu cđa m×nh tríc líp.
Hái: T¹i sao ta ph¶i lËp thêi gian biĨu?


Sinh ho¹t häc tËp theo thêi gian biĨu cã lợi gì?
<b>* Củng cố, dặn dò.</b>


HS đọc mục: Bạn cần biết.



---Thứ 5 ngày 2 tháng 11 năm 2006.



Thể dục.


Ôn tập: Đi chuyển hớng phải, trái.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Yờu cầu thực hiện đợc động tác tơng đối chính xác.


- Yêu cầu biết tham gia trò chơi và chơi tơng đối chủ động.
<b>II/ Địa điểm, phơng tiện.</b>


Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn.
<b>III/ Nội dung và phng phỏp lờn lp.</b>


<b>1/ Phần mở đầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Tại chỗ khởi động các khớp.
- Chơi trị chơi: Có chúng em.
<b>2/ Phần cơ bản:</b>


- GV chia từng tổ kiểm tra các động tác ĐHĐN và RLTTCB.
+ Nội dung tập hợp hàng ngang: kiểm tra theo nhóm.
+ Đi chuyển hớng phải, trái: kiểm tra theo nhóm.
- Chơi trị chơi: Chim về tổ.


Tập phối hợp các động tác sau: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số đi chuyển hớng
phải trái.


<b>3/ PhÇn kÕt thóc:</b>


- GV nhận xét và công bố kết quả kiểm tra, khen ngợi những HS thc hin tt ng tỏc.


-Giao BTVN.


Toán.
Tìm số chia.
<b>I/ Mục tiêu:- BiÕt t×m sè chia cha biÕt.</b>


- Củng cố về tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: 6 hình vuông bằng bìa.</b>


<b>III/ Hot ng dy v hc:</b>


<b>A/Bài cũ : Hỏi muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào?</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Hớng dẫn HS cách tìm số chia:</b>


- Hớng dẫn HS lấy 6 hình vuông, xếp nh hình vẽ trong sgk.


Hi : Có 6 hình vng, xếp đều thành 2 hàng, mỗi hàng có mấy hình vng?
( HS nêu phép chia tơng ứng: 6 : 2 = 3) .


- Gäi HS nªu tªn gäi từng thành phần của phép chia trên.
- GV dùng bìa che lÊp sè chia 2:


Hái: Muèn t×m sè chia ta làm thế nào?


( Muốn tìm số chia 2 ta lấy số bị chia 6 chia chi thơng 3.).
GV viết lên b¶ng: 2 = 6: 3.


- Cho HS nêu: Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia cho thơng.


- Cho vài HS nhắc lại.


+ Phải tìm gì? ( tìm sè chia x cha biÕt).


+ Muốn tìm số chia x thì làm thế nào?(HS- gọi HS viết lên bảng nh trong sgk).
<b>2/ Thùc hµnh: HS lµm BT 1, 2, 3 (vë BT).</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu từng bài.


- HS lµm bµi tập vào vở- GV theo dõi hớng dẫn thêm- Chấm bài.
<i><b>* Chữa bài: a- Bài1: Củng cố các thành phần trong phép chia.</b></i>
b- Bài 2: Củng cố cách tìm số chia.


2 HS lªn bảng chữa bài (HS 1: a, b, c ; HS 2 : d, e, g.)
c- Bài 3: HS nêu miƯng.


VÝ dơ: Cã sè chia b»ng th¬ng: 4 : 2 = 2
hc : 9 : 3 = 3
Cã sè bÞ chia b»ng sè chia : 7 : 7 = 1.
Có số bị chia bằng thơng : 6 : 1 = 6 .
<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>



---Chính tả (nhớ víêt).
Tiếng ru.
<b>I/ Mục đích, yêu cầu.</b>


- Nhớ và viết lại chính xác khổ thơ 1 và 2 của bài: Tiếng ru.Trình bày đúng theo thể thơ
lục bát.



- Làm đúng BT tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/ g.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung bài tập.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bµi cị : 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào nháp:</b>
Giặt giũ, nhàn rỗi, da dẻ, rét run.


<b>B/ Bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài.</b>


<b>2/ Híng dÉn HS nhí viÕt: </b>
<b>a- Híng dÉn chn bÞ:</b>


- GV đọc khổ thơ 2 và 3; 1 HS đọc thuộc.
+ Bài thơ viết theo thể thơ gỡ?


+ Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy?
+ Dòng thơ nào có dấu gạch nối ?
+ Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi?
+ Dòng thơ nào có dấu chÊm than?
- HS viÕt 1 sè ch÷ ghi tiÕng khã.
b- HS nhớ viết 2 khổ thơ.


c- Chấm, chữa bài.


<b>3/ HS làm bài tập chính tả: (lựa chọn).</b>
- Chọn BT a: 1 HS đọc nội dung BT.
+ HS làm bài vào vở.



+ Mêi 3 HS lên bảng viết lời giải.
Câu a: Rán, dễ, giao thừa.


<b>4/ Củng cố, dặn dò.</b>


- HS về nhà viết lại lỗi sai( nếu có).
- Chuẩn bị cho tiết TLV.



---Thø 6 ngµy 3 tháng 11 năm 2006


Tập làm văn.
Kể về ngời hàng xóm.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Rèn kỷ năng nói: HS kể lại tự nhiên, chân thật về ngời hàng xóm mà em quý mến.
- Rèn luyện kỷ năng viết: Viết lại những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn (5- 7 câu).
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 4 câu hỏi gợi ý.</b>


<b>III/ Hot ng dy v hc:</b>


<b>A/Bài cũ : 1 HS kể lại câu chuyện: Không nỡ nhìn.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS lµm BT.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- GV nhắc 1 số điểm lu ý: Em có thể kể 5- 7 câu theo sát gợi ý đó. Củng có thể kể kỷ
hơn với nhiều câu hơn về đặc điểm, hình dáng, tính tình, tình cảm ngời đó với gia đình


em.


- 1 HS khá, giỏi kể mẩu 1 vài câu. GV nhận xét, rút kinh nghiệm.
- 3 hoăc 4 HS thi kể.


<b>b- BT2: GV nêu yêu cầu BT. Nhắc HS chú ý viết giản dị, chân thật những điều em vừa </b>
kể.


- HS viết xong, GV mời 5-7 em đọc bài. Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn ngời viết tốt
nht.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>



---Toán.


Luyện tập.
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS cđng cè vỊ:</b>


- Tìm 1 thành phần cha biết của phép tính, nhân số có 1 chữ số với số có 2 chữ số, chia
số có 1 chữ số cho số có 2 chữ số; xem đồng hồ.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bµi cị : Gäi 2 HS lên bảng thực hiện:</b>


36 : x = 6 42 : x = 7
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>



<b>2/ Học sinh luyện tập: làm BT 1, 2, 3, 4 (vở BT tr 48).</b>
- GV gọi HS đọc từng yêu cầu của BT.


- HS lµm bµi vµo vë- GV theo dõi, hớng dẫn thêm. Chấm bài.
* Chữa bài:


a- Bài 1: Củng cố về tìm 1 thành phần cha biết cña phÐp tÝnh.


Gäi 3 HS lên bảng chữa bài ( kết hợp nêu miệng cách tìm).
b- Bài 2: Củng cố nhân chia số có 2 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè.
2 HS lên bảng thực hiện ( nêu miệng cách thực hiện).
c- Bài 3: Củng cố về giải toán: (tìm 1 trong các phần bằng nhau) .
Gäi 1 HS lên bảng giải.


d- Bài 4: Củng cố về phép chia cã d.
<b>3/ Cñng cè, nhËn xÐt tiÕt häc: </b>



---Thđ c«ng.


Gấp, cắt, dán bơng hoa (T2).
<i><b>* Hot ng 3:</b></i>


HS thực hành gấp, cắt, dán bông hoa.


- GV yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện các thao tác gấp cắt để đợc hình bơng hoa 5 cánh,
4 cánh, 8 cánh.


- GV nhËn xÐt vµ cho HS quan sát lại tranh quy trình gấp, cắt, dán bông hoa 5 cánh, 4


cánh, 8 cánh.


+ Gấp, cắt bông hoa 5 cánh: Cắt tờ giấy hình vng rồi gấp giấy giống nh gấp ngơi
sao 5 cánh. Sau đó vẽ và cắt theo đờng cong.


+ Gấp cắt bông hoa 4 cánh: Gấp tờ giấy hình vng thành 8 phần bằng nhau. Sau
đó vẻ và cắt theo đờng cong.


+ GÊp, c¾t bônh hoa 8 cánh: Gấp tờ giấy hình vuông thành 16 phÇn b»ng nhau.
- GV tỉ chøc cho HS thùc hành và trang trí sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm và nhận xét kết quả thực hành.
- GV đánh giá kết quả thc hnh ca HS.


<b>IV/ Nhận xét- dặn dò.</b>


- Nhn xột tinh thần, thái độ học tập, kết quả thực hành.
- Chuẩn bị cho giờ sau.





---Hoạt động tập thể :


Sinh hoạt lớp
<b>I/ Nhận xét , đánh giá tuần 8 :</b>


- Mọi hoạt động đều thực hiện nghiêm túc
- Nhìn chung HS đi học đều , đúng giờ .
- Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.



- Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc .
- Đồng phục đúng qui định.


<i>* Tuyªn dơng : Trà My, Phơng Chính , Trọng Hiếu , Đăng Anh, Hạnh Duyên</i>
<i><b>* Tồn tại : Một sè nhãm trùc nhËt cha thËt s¹ch.</b></i>


Một số em còn hay quên sách vở nh: Duy Linh,Hoàng Thạch.
Thứ 4 cã mét sè em ®i häc chËm nh: Thanh Huyền, Khánh Huyền.


<b>II/ Kế hoạch tuần 9 : </b>


Thực hiện nghiêm túc các nội qui của nhà trêng.


Thø 2 ngày 6 tháng 11 năm 2006
Tiếng việt :


Ôn tËp ( tiÕt 1)
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- HS luyện đọc bài : Chú sẻ và bơng hoa bằng lăng
- Ơn tập phộp so sỏnh .


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hot động dạy và học:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài :</b>


<b>2/ Tổ chức cho HS luyện đọc thêm bài: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng</b>
<b> - GV đọc mẫu.</b>



- HS đọc nối tiếp câu- đọc nối tiếp từng đoạn
- HS luyện đọc trong nhóm


- Thi đọc cá nhân- Bình chọn bạn đọc tốt nhất.
<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>


<i><b>a) Bài tập 1 : Một HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập</b></i>


- GV mở bảng phụ đã viết 3 câu văn, mời một HS làm mẫu câu 1.
+ Tìm hình ảnh so sánh ( nêu miệng)


+ GV gạch chân dới 2 sự vật đợc 2 sự vật đợc so sánh với nhau.
- HS làm bài tập vào vở.


- GV mêi 4-5 HS tiÕp nèi nhau ph¸t biĨu ý kiÕn.
<i><b>b) Bµi tËp 2 :</b></i>


- HS làm việc độc lập.


- Mời 2 HS lên bảng thi viết vào chỗ trống. Sau đó từng em đọc kết quả bài làm.
- Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Ôn tập ( tiết 2 )
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS luyên đọc bài : Mẹ vắng nhà ngày bão


- Ôn cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu trong kiểu câu: Ai là gì ?
- Nhớ và kể lại lu lốt, trơi chảy đúng diễn biến một câu chuyện đã học.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
1/ Giới thiệu bài:


<b>2/ Tổ chức cho HS luyện đọc thêm bài: Mẹ vắng nhà ngày bão</b>
- GV đọc mẫu.


- HS đọc nối tiếp câu- đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- HS luyện đọc trong nhóm


- Thi đọc cá nhân- Bình chọn bạn đọc tốt nhất.
<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>


<i><b>a) Bµi tËp 2:</b></i>


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS làm nhẩm. Nhiều HS nối tiếp nhau nêu câu hỏi mình đặt đợc. GV nhận xét viết
nhanh câu hỏi đúng.


VÝ dô : Câu lạc bộ thiếu nhi là gì ?
<i><b>b) Bài tập 3 :</b></i>


- HS đọc yêu cầu bài tập.


+ GV yêu cầu HS nói nhanh tên các truyện đã học trong tuần 1- tuần 8.
+ Sau đó GV mở bảng phụ đã viết đủ tên truyện.


+ HS suy nghÜ, tù chän néi dung, h×nh thøc kĨ chun.


- HS thi kể.


- Cả lớp và GV bình chọn ngời kể chuyện tốt nhất,
<b>4/ Củng cố- dặn dò: GV nhận xét tiết học.</b>



---Toán.


Góc vuông- Góc không vuông.
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Làm quen với các khái niệm: Góc, góc vuông, góc không vuông.


- Bit dựng ê ke để nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ góc vng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Ê ke, thớc dài, phấn màu.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/Bµi cị : KiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ cđa tiÕt 40. </b>
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2/ Lµm quen víi gãc.</b>


- HS quan sát đồng hồ thứ nhất, nhận xét.
- HS quan sát tiếp đồng hồ thứ 2.


-> 2 kim đồng hồ có chung 1 điểm gốc, vậy 2 kim đồng hồ này tạo thành 1 góc.
- GV vẽ lên bảng các hình vẽ về góc nh các góc tạo bởi 2 kim trong mỗi đông hồ.
Hỏi mỗi hình vẽ trên có đợc coi là 1 góc khơng.



- GV giới thiệu: Góc đợc tạo bởi 2 cạnh có chung 1 gốc.
- Hớng dẫn HS đọc tên các gúc.


<b>3/ Giới thiệu góc vuông và góc không vuông.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- HS nêu tên đỉnh, các cạnh tạo thành góc vng AOB.


- Vẽ 2 góc MPN, CED lên bảng, giới thệu: Đây là những góc khơng vng.
- u cầu HS nêu tên đỉnh, các cạnh của góc.


<b>4/ Giíi thiƯu £ ke.</b>


- Cho HS quan sát và giới thiệu.: Đây là thớc ê ke.
- Thớc ê ke dùng để kiểm tra góc và để vẽ góc vng.


<b>5/ Hớng dẫn dùng ê ke để kiểm tra góc vng, góc khơng vng.</b>
GV hớng dẫn HS dùng ê ke để kiểm tra góc vng.


<b>6/ Thực hành: HS làm BT 1, 2, 3 (vở BT).</b>
- HS đọc yêu cầu từng bài tập.


- HS làm bài vào vở, GV theo dõi hớng dẫn thêm.
<i><b>* Chữa bài:</b></i>


a- Bi 1: HS nờu ming: Gúc vuụng nh A, góc vng đỉnh B.
b- Bài 2: HS lên bảng v gúc vuụng.


c- Bài 3 : HS nêu tên các góc vuông và góc không vuông.
ví dụ: Các góc vuông: Đỉnh O, cạnh OP, OQ.



<b>Củng cố, dặn dò: GV nhận xÐt tiÕt häc.</b>



---Thø 3 ngày 7 tháng 11 năm 2006.


Thể dục.


Hc ng tác vơn thở - tay.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Yêu cầu HS thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Yêu cầu biết tham gia chơi trò chơi chủ động.
<b>II/ Địa điểm, phơng tiện:</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1/ Phần mở đầu:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ hc.
- Ti ch khi ng cỏc khp.


<b>2/ Phần cơ bản:</b>


- Học động tác vơn thở và động tác tay.


+ Động tác vơn thở: Tập 3-4 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp.
GV nêu tên động tác, tập mẫu, cho HS tập theo.


Gọi 2-3 HS tập tốt lên làm mẫu. Lu ý HS ở nhịp 1 và nhịp 5 chân nào bớc lên phía trớc,
trọng tâm phải đồn lên chân đó.



+ Động tác tay: Tập 3-4 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp.


Lu ý HS: ở nhịp 1 và nhịp 5, bớc chân sang ngang rộng bằng vai, 2 tay duỗithẳng về phía
trớc, cánh tay ngang vai.


+ Sau khi tập xong 2 động tác; GV chia tổ để HS ơn luyện.
- Chơi trị chơi: Chim về tổ.


<b>3/ Phần kết thúc: - GV cùng HS hệ thống bài.</b>
- NhËn xÐt giao bµi về nhà.



---Toán.


Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke.
<b>I/ Mục tiêu: Gióp HS:</b>


- Biết cách dùng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vng, góc khơng vng.
- Biết cách dùng ê ke để vẽ góc vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>A/ Bµi cị: kiĨm tra BT sè 4, 5.</b>
<b>B/ Bµi míi :</b>


<i><b>* Thực hành: BT 1, 2, 3 (vở BT. tr. 50)</b></i>
- GV cho HS đọc yêu cầu từng BT.


- GV hớng dẫn mẫu cho HS cách vẽ góc vng đỉnh O.


+ Đặt ê ke sao cho đỉnh góc vng của ê ke trùng với điểm O và 1 cạnh ê ke trùng với


cạnh cho trớc (OB).


+ Dọc theo cạnh kia của ê ke vẽ tia OA. Ta đợc góc vng đỉnh O, cạnh OA và OB.
- HS làm bài vào vở. GV theo dừi hng dn thờm. Chm bi.


<i><b>* Chữa bài.</b></i>


a- Bi 1: Cho 1 HS lên bảng vẽ góc vng có đỉnh là M, cạnh MP, MQ.
b- Bài 2: HS dùng ê- ke để kiểm tra số góc vng có trong mỗi hình.
c- Bài 3 : HS thực hành ghép các miếng bìa đã cắt sẵn.


d- Bài 4 : (Trị chơi) Thi gấp tờ giấy để đợc góc vng.
<b>C/ Củng cố- dặn dò: GV nhận xét giờ học. </b>





<b> Tù nhiªn xà hội.</b>


Ôn tập và kiểm tra: Con ngời và sức khoẻ (T1).
<b>I/ Mục tiêu: Giúp củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về:</b>


- Cấu tạo ngoài và chức năng của các cơ quan.


- Nờn v khụng nờn lm gì để giữ vệ sinh các cơ quan.
- Vẽ tranh vn ng mi ngi sng lnh mnh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
- Các hình trong sgk tr.36.



- Bộ phiếu rời ghi các câu hỏi ôn tập để HS rút thăm.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Chơi trò chơi: Ai nhanh , ai đúng?</b></i>
Cách tiến hành: chơi theo đội.


<i>- Bíc1: Tỉ chøc:</i>


+ chia líp thµnh 4 nhãm.
+ Cư 3-5 em làm giám khảo.


- Bớc2: Phổ biến cách chơi và luật chơi.


+ HS nghe câu hỏi. Đội nào có câu trả lời sẽ lắc chuông.
<i>- Bớc3: Chuẩn bị:</i>


+ Cho các đội hội ý trớc khi vào chơi.
+ GV hội ý ban giám khảo.


<i>- Bíc4: TiÕn hµnh:</i>


+ GV lần lợt đọc câu hỏi và điều khiển cuộc chơi.
<i>- Bớc5 : Đánh giá tổng kết:</i>


Ban giám khảo hội ý thống nhất điểm và tuyên bố vi cỏc i.


---Tiếng việt:
Ôn tËp (tiÕt 3 )
<b>I/ Mơc tiªu:</b>



<b>- HS luyện đọc thêm bài : Mùa thu của em</b>
- Luyện tập đặt câu theo đúng mẫu : Ai-là gì ?
- Hồn thành đơn ( theo mẫu ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- 4-5 tê giÊy khæ A4.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài :</b>


<b>2/ Tổ chức cho HS luyện đọc thêm bài : Mùa thu của em.</b>
- GV đọc mẫu.


- HS đọc nối tiếp câu- đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- HS luyện đọc trong nhóm


- Thi đọc cá nhân- Bình chọn bạn đọc tốt nhất.
<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập :</b>


<i><b>a) Bµi tËp 1 : </b></i>


- HS đọc yêu cầu bài, nhắc HS nhớ mẫu câu: Ai là gì ?


- HS làm bài tập vào vở, 4 HS lên làm trên tờ giấy A4, dán ở bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét - chốt lại lời giải đúng.


<i><b>b) Bµi tËp 2 : </b></i>


-1-2 HS đọc yêu cầu bài và mẫu đơn.
-GV giải thích thêm:



+ Nội dung phần kính gửi em chỉ cần viết tên phờng.
GV giải đáp những thắc mắc của HS ( nếu cú )


- HS làm bài cá nhân.


- 4-5 HS c đơn trớc lớp. GV nhận xét.
<b>4/ Củng có - dặn dũ.</b>



---Tiếng việt:


Ôn tập (tiết 4 )
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS luyện đọc thêm bài: Ngày khai trờng
- Ôn cách đặt câu hỏi cho bộ phận câu : Ai- làm gì ?
- Nghe viết chính xác đoạn văn : Gío heo may.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng chép sẵn câu văn ở bài tập 2.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1/Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>2/ Tổ chức cho HS luyện đọc thêm bài : Ngày khai trờng</b>
- GV đọc mẫu.


- HS đọc nối tiếp câu- đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- HS luyện đọc trong nhóm



- Thi đọc cá nhân- Bình chọn bạn đọc tốt nhất.
<b>3/Hớng dẫn HS làm bài tập :</b>


<i><b>a) Bµi tËp 2 : </b></i>


- HS đọc yêu cầu bài.


- Hỏi : Hai câu này đợc cấu tạo theo mẫu câu nào ?
( Ai làm gì ? )


- HS lµm nhÈm.


- Nhiều HS nối tiếp nhau nêu câu hỏi mình đặt đợc.
- 2- 3 HS đọc lại câu hỏi đúng.


<i><b>b) Bµi tËp 3 : </b></i>


- GV đọc một lần đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>4/ Củng cố - dặn dò : GV nhận xÐt giê häc.</b>



---Thø 4 ngày 8 tháng 11 năm 2006


Toán :


Đê-ca-mét , Héc- tô-mét.
<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Nm c tờn gi, kớ hiệu của đê- ca -mét và héc- tô -mét.
- Nắm đợc mối quan hệ, biết đổi từ dam, hm ra một.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hot ng dy v học:</b>
<i><b>* Hoạt động 1 :</b></i>


- GV giúp HS nêu đợc các đơn vị đo độ dài đã học.
m, dm, cm, mm, km.


<i><b>* Hoạt động 2: </b></i>


- Giới thiệu đơn vị đo độ dài đê-ca-mét, héc -tô-mét .
- GV giới thiệu cho HS biết :


1 dam = 10m
1hm = 100m
1hm = 10 dam
- Học sinh đọc :


+ Dê-ca-mét là đơn vị đo độ dài. Đề -ca - mét kí hiệu là dam.
+ Héc- tơ mét là đơn vị đo độ dài. Héc - tô- mét kí hiệu là hm.
<i><b>* Hoạt động 3:</b></i>


Thực hành : BT 1, 2, 3, 4 ( VBT)
- Gọi HS đọc yêu cầu từng bài tập.


- HS lµm bµi - GV theo dõi, hớng dẫn thêm.
<i><b>* Chữa bài :</b></i>



a) Bài 1 : Gọi HS nêu miệng kết quả. VÝ dô : 1hm = 100m
1m = 100 cm
b) Bµi 2 : Gọi HS lên điền kết quả trên bảng:


- Làm thế nào để biết đợc 6dam =.... m ?


( 1 dam= 10m -> 6 dam = 60 m. Ta lÊy: 6 x 10 = 60 m )
c) Bài 3 : HS nêu miệng phép tính và kÕt qu¶ tÝnh .


VÝ dơ : 6 dam + 15 dam = 21 dam.


d) Bài 4 : Giải toán : 1 HS lên bảng chữa bài.
<b>* Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>


<b> </b>
---o c.


Chia sẻ vui buồn cùng bạn.(T1)
<b>I/ Mục tiªu:</b>


- HS hiểu: Cần chúc mừng bạn khi có chuyện vui, an ủi động viên, giúp đỡ bạn khi có
chuyn bun.


- HS biết cảm thông, chia sẻ vui buồn cùng bạn.
<b>II/ Tài liệu và phơng tiện:</b>


Tranh minh hot, phiu học tập.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>



<i><b>* Hoạt động 1: Thảo luận phân tích tình huống:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- HS th¶o ln nhãm nhá.


GV kết luận: Khi bạn có chuyện buồn, em cần động viên, an ủi.
<i><b>* Hoạt động 2: Đóng vai.</b></i>


- GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm xây dựng kịch bản và đóng vai 1 trong các tình
huống.


- Chung vui cïn b¹n.
- Chia bn víi b¹n.


<i><b>* Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ.</b></i>


- GV lần lợt nêu từng ý kiến, HS bày tỏ thái độ tán thành, không tán thành hay lỡng lự.
- Thảo luận từng ý kin.


* Hớng dẫn thực hành:


- Su tầm các truyện, tấm gơng, ca dao, tục ngữ...nói về tình bạn.


---Tù nhiªn x· héi.


Ơn tập và kiểm tra: Con ngời và sức khoẻ (T2).
<i><b>* Hoạt động 2: Vẽ tranh.</b></i>


- Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn:



GV yêu cầu mỗi nhóm chọn 1 nội dung để vẽ tranh vận động.
Ví dụ: 1- Không hút thuốc lá.


2- Không uống rợu.


3- Không sử dụng ma tuý.
- Bớc 2: Thực hành.


+ Nhóm trởng điều khiển các bạn cùng thảo luận để đa ra các ý tởng nên vẽ nh thế
nào và ai đảm nhiệm phần nào.


+ GV đi tới các nhóm kiểm tra và giúp đỡ.
- Bớc 3: Trình bày v ỏnh giỏ.


Các nhóm treo sản phẩm của nhóm mình. Các bạn khác bình luận.
GV nhận xét giờ học.



---Tiếng việt:


Ôn tập.(tiết 5)
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Giúp HS luyện đọc thêm bài : Lừa và ngựa
- Luyn tp, cng c vn t.


- Đặt câu theo mẫu: Ai làm gì?
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hot ng dạy và học:</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Tổ chức cho HS luyện đọc thêm bài : Lừa và ngựa.</b>
- GV đọc mẫu.


- HS đọc nối tiếp câu- đọc nối tiếp đoạn
- HS luyện đọc trong nhóm


- Thi đọc cá nhân- Bình chọn bạn đọc tốt nhất.
<b>3/Hớng dẫn HS làm bài tập :</b>


<b>2/ Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài.</b>
- HS lm bi tp vo v.


- Mời 3 HS lên bảng lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- 2-3 HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
<b>3/ Bài tập3: GV nêu yêu cầu bài.</b>


- HS làm việc cá nhân. GV phát 4 tờ giấy A4 cho 4 HS.
- HS làm bài trên giấy rồi dán lên bảng lớp, đọc kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét, giúp hoàn thiện câu đã đặt.
Ví dụ: Đàn cị đang bay lợn trên cánh đồng.


<b>4/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học</b>



---TiÕng viÖt :


Kiểm tra định kì đọc


( Đề thi chung của khối )


---Tiếng việt:
Ôn tập (T6).
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>- Giúp HS luyện đọc thêm bài : Những chiếc chuông reo.</b>
- Luyn tp, cng c vn t.


- Ôn luyện về dấu phẩy.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hot ng dy và học:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài: </b>


<b>2/ Tổ chức cho HS luyện đọc thêm bài : Những chiếc chuông reo.</b>
- GV đọc mẫu.


- HS đọc nối tiếp câu- đọc nối tiếp đoạn
- HS luyện đọc trong nhóm


- Thi đọc cá nhân- Bình chọn bạn đọc tốt nhất.
<b>2/ Hớng dẫn HS làm bi tp:</b>


* Bài tập 2: Một HS Đọc yêu cầu bµi.


- GV lu ý HS chọn từ thích hợp để điền vào 5 chổ trống.
- Cả lớp đọc thầm đoạn vn, HS lm bi cỏ nhõn.



- 2 HS lên bảng thi làm bài trên phiếu.


- 2-3 HS c li on văn đã điền hoàn chỉnh.
*Bài tập 3: HS làm bài vo v bi tp.


GV mời 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp nhận xét .


Ví dụ: Hằng năm cứ vào đầu tháng 9, các trờng lại khai giảng năm học mới.
<b>*Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học</b>



---ThĨ dơc.


Ơn 2 động tác: Vơn thở, tay.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng.


- Chơi trò chơi: Chim về tổ. Yêu cầu biết chơi và chơi tơng đối chủ ng.
<b>II/ a im- phng tin.</b>


<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<b>1/ Phần mở đầu:</b>


- GV nhn lp, ph bin nội dung, yêu cầu giờ học.
- Đứng theo vòng tròn khởi động các khớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Ôn động tác vơn thở và động tác tay:


+ Ơn tập từng động tác, sau đó tập liên hoàn 2 động tác, mỗi động tác 2 lần x 8 nhịp.


+ GV lu ý HS 1 số sai thờng mắc và cách sửa.


+ LÇn 1: GV làm mẫu, hô nhịp.


+ Lần 2 trở đi, cán sự làm mẫu, hô đồng thời quan sát, kết hợp sửa chữa động tác sai.
- Chơi trị chơi: Chim về tổ.


<b>3/ PhÇn kÕt thóc: GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b>


---
Thø 5 ngµy 9 tháng 11 năm 2006


Thi nh kỡ ln 1



---Thứ 6 ngày 10 tháng 11 năm 2006


Tiếng việt.
Ôn tập (T7).


<b>I/ Mục tiêu: Củng cố và mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ.</b>
<b>II/ Đồ dùng d¹y häc: 9 phiÕu ( nh tiÕt 6).</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS lµm Bµi tËp:</b>


- 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm.



- GV yêu cầu HS, quan sát ô chữ trong sách giáo khoa (vở BT) hớng dẫn HS làm bài.
+ Bớc 1: Dựa theo gợi ý ( dịng 1) phán đốn từ ngữ đó là gì?


+ Bớc 2: Ghi từ ngữ vào các ơ trống theo dịng hàng ngang, mỗi ô trống ghi 1 chữ cái.
+ Bớc 3: Sau khi điền đúng 8 từ ngữ vào các ơ trống theo dịng hàng ngang, đọc từ mới
xuất hiện ở dãy ô chữ in màu.


- GV chia lớp thành nhóm, mỗi nhóm phát 1 tờ phiếu. HS làm bài theo nhóm. Sau thời
gian quy định, các nhóm dán nhanh bài lên bảng, đại diện nhúm c kt qu.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.


<b>4/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giê häc.</b>



---To¸n.


Bảng đơn vị đo độ dài.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc bảng đơn vị đo độ dài, bớc đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài.
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.


- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng kẻ sẵn khung ở phần bài học.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị: 2 HS lên bảng làm bài.</b>



3 dam = ... m 1m = ... dm.
5 hm = ... m 1m = ... cm.
5 hm = ... dam 1cm = ... mm.
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài:</b>
- HS nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học.


- GV hớng dẫn HS để có bảng hồn thiện nh sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

VÝ dô: 1m = 10 dm 1hm = 10 dam.
1dm = 10 cm 1 dam = 10 m.
1cm = 10 mm


- GV giíi thiƯu thªm: 1 km = 1000 m


- HS rút ra nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp nhau gấp, kém nhau 10 lần.
- Ngoài ra GV yêu cầu HS nhận biết:


1 km = 1000 m
1 m = 1000mm.


- Cả lớp đọc nhiều lần để ghi nhớ đơn vị đo độ dài.
<b>2/ Thực hành: BT 1, 2, 3, 4 (vở BT).</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS lµm Bµi tËp vµo vë, GV theo dâi, hớng dẫn thêm. Chấm bài.
<i><b>* Chữa bài:</b></i>



a- Bi 1: HS nêu miệng ( củng cố lại bảng đơn vị đo độ dài).
b- Bài 2: GV cho HS lần lợt nêu từng câu của bài.


+ Nêu sự liên hệ giữa 2 đơn vị đo.
+ Từ sự liên hệ suy ra kết quả.


c- Bài 3: HS thực hiện phép tính để tìm ra kết quả.
d- Bài 4: Củng cố về giải tốn.


<b>*Cđng cè -dỈn dß: GV nhËn xÐt giê häc.</b>



---Thủ công:


Ôn tập chơng I: Phối hợp gấp, cắt, dán hình.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Cng c cho HS v kĩ năng gấp cắt dán các bài đã học trong chơng I.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh qui trình của các bài đã học.
- Giấy màu, kéo , hồ dán.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: GV nêu yêu cầu tiết học.</b></i>


<i><b>* Hoạt động 2: Củng cố nội dung, kiến thức đã học:</b></i>



- GV yêu cầu HS nhắc lại các bài thủ công đã dợc học từ tuần 1- tuần 8:
+ Gấp tàu thuỷ 2 ống khói.


+ GÊp con Õch.


+ Gấp , cắt , dán ngơi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng.
+ Gấp bụng hoa 5 cỏnh.


- GV cho HS xem lại các vËt mÉu.


HS xem lại các tranh qui trình và lần lợt nêu lại qui trình làm các sản phẩm đó.
<i><b>* Hoạt động 3: Thực hành.</b></i>


- HS lµm viƯc theo nhóm. Mỗi nhóm thực hành làm 2 sản phẩm tự chọn ( yêu cầu có 1
sản phẩm gấp, 1 sản phẩm có phối hợp gấp, cắt, dán ) .


- Trong q trình các nhóm thực hành, GV quan sát và giúp đỡ thêm.
<i><b>* Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm thực hành của HS.</b></i>


- Bình chọn các nhóm có sản phẩm đẹp.
- Động viên các nhóm có nhiều tiến bộ.
<b>* Nhận xét giờ học.</b>


<b> </b>
---Hoạt động tập thể :


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>I/ Nhận xét , đánh giá tuần 9 :</b>


- Mọi hoạt động đều thực hiện nghiêm túc
- Nhìn chung HS đi học đều , đúng giờ .


- Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.


- Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc .
- Đồng phc ỳng qui nh.


<i>* Tuyên dơng : Trà My, Phơng Chính , Trọng Hiếu , Đăng Anh, Hạnh Duyên</i>
<i><b>* Tån t¹i : Mét sè nhãm trùc nhËt cha thật sạch.</b></i>


- Một số em còn hay quên sách vở nh: Duy Linh,Hoàng Thạch.


- Một số em còn hay đi học muộn nh: Thuỷ Tiên, Linh Chi.
<b>II/ KÕ hoạch tuần 10: </b>


-Thực hiện nghiêm túc các nội qui của nhà trờng.


- Chuẩn bị một số tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20- 11.


---Thứ 2 ngày 13 tháng 11 nm 2006.
Tp c - K chuyn.


Giọng quê hơng.
<b>I/ Mục tiªu:</b>


- Bộc lộ đợc tình cảm, thái độ từng nhân vật qua lời đối thoại .
- Hiểu từ khó: Đơn hu, thnh thc, Trung K, bựi ngựi.


- Tình cảm gắn bó tha thiết của các nhân vật trong truyện với quê hơng.
- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại từng đoạn câu chuyện.



- Rèn kỷ năng nghe.


<b>II/ dựng dạy học: Tranh minh hoạ truyện.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Tập đọc:</b></i>
<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Luyện đọc:</b>


a- GV đọc diễn cảm toàn bài.


b- GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.


- §äc tõng ®o¹n tríc líp.


- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.


<b>3/ Híng dÉn t×m hiểu bài:</b>


- Thuyên và Đồng cùng ăn trong quán với những ai?
- Chuyện gì xảy ra làm Thuyên và Đồng ngạc nhiên?
- Vì sao anh thanh niên cảm ơn Thuyên và Đồng?


- Nhng chi tit no núi lờn tỡnh cm tha thiết của các nhân vật đối với quê hơng?
- Qua câu chuyện em nghĩ gì về quê hơng?


<b>4/ Luyện đọc lại.</b>



- GV đọc diễn cảm đoạn 2, 3.


- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em) phân vai ( ngời dẫn chuyện, anh thanh niên, Thuyên) thi
đọc đoạn 2, 3.


- Một nhóm thi đọc tồn truyện theo vai.
- Cả lp bỡnh chn.


<i><b>Kể chuyện:</b></i>
<b>1/ Giáo viên nêu nhiệm vụ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- HS quan sát tranh minh hoạ, 1 HS nêu nhanh sự việc đợc kể trong từng tranh ứng vi
tng on.


- Từng cặp HS nhìn tranh, tập kể 1 đoạn của truyện.
- 3 HS tiếp nối nhau kể trớc lớp theo tranh.


- Một HS kể lại câu chuyện: + KÓ trong nhãm.
+ Kể cá nhân.
<b>3/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giê häc.</b>



---To¸n :


Lun tËp
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Làm quen với việc đọc, viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo.



- Làm quen với việc đổi số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo thành số đo độ dài có 1 tờn n
v o.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hot động dạy và học</b>
<b>A/ Bài cũ :</b>


<b> Gọi 2 HS đọc bảng đơn vị đo độ dài (từ lớn đến bé và từ bé đến lớn)</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Lun tËp: BT 1, 2, 3, 4 (VBT) </b>
- GV híng dÉn 1 sè bµi mÉu


- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp. GV theo dõi hớng dẫn thêm.
<i><b>* Chữa bài :</b></i>


a) Bi 1 : HS đọc kết quả - GV ghi bảng.
Ví dụ : 4 m 5 cm = 400 cm + 5 cm = 405 cm
b) Bài 2 : 2 HS lên bảng thực hiện bài a, bài b.
( Củng cố các phép tính với số đo độ dài )
c) Bài 3 : Lu ý HS đổi đơn vị đo.


5 m 15 cm = 515 cm


d) Bài 4 :Lu ý HS đổi về 1 đơn vị đo để giải toán.
4 m 52 cm = 452 cm



4 m 6 dm = 46 dm = 460 cm
450cm< 452 cm < 460 cm.
VËy b¹n Cêng nÐm xa nhất .
<b>* Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết häc. </b>


<b> --- </b>
Thứ 3 ngày 14 tháng 11 năm 2006


Thể dục :


Hc ng tỏc : Chõn, lờn.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Yêu cầu HS thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Chơi và tham gia trò chơi chủ động.


<b>II/ Địa điểm- Phơng tiện.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1/ Phần mở đầu:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
- Tại chổ khởi động các khớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Ôn động tác vơn thở, tay: Ôn từng động tác, sau đố tập liên hoàn 2 động tác.
- Học động tác chân:


+ GV nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích động tác.
+ Lần 1 tập theo nhịp chậm.


+ Các lần sau tập theo nhịp hô của GV.


+ Lu ý HS ở nhịp 1 và 5 phải kiểng gót.
- Học động tác lờn: Hớng dẫn tơng tự.


Lu ý: Khi bớc chân sang ngang, cần bớc rộng bằng vai, 2 tay thẳng và dang ngang.
<b>3/ Phần kết thúc:</b>


- Chơi trò chơi: Nhanh lên bạn ơi.
- Đi thờng theo nhịp và hát.


- GV nhận xét giờ học.


---


To¸n:


Thực hành đo độ dài.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết dùng thớc và bút vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- Biết cách đo 1 độ dài, biết đọc kết quả đo.


- Biết dùng mắt ớc lợng độ dài 1 cách tơng đối chính xác.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: thớc mét.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài :</b>


<b>2/ Các hoạt động:</b>



<i><b>* Bài 1: HS tự vẽ đợc các độ dài nh trong bài yêu cầu.</b></i>
- Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5cm.


- HS nªu cách vẽ.


( có thể nêu nhiều cách vẽ khác nhau.)


Ví dụ: Tựa bút trên thớc thẳng kẻ 1 đoạn thẳng bắt đầu từ vạch có ghi số 0 đến vạch có
ghi số 5. Nhấc thớc ra, ghi chữ A và B ở 2 đầu đoạn thẳng. Ta có đoạn thẳng AB dài 5
cm.


HS tù vÏ các đoạn thẳng còn lại.


<i><b>* Bi 2: HS t o đợc độ dài đoạn thẳng, ghi đợc kết quả đo vào vở BT.</b></i>
<i><b>* Bài 3: GV hớng dẫn HS dùng mắt để ớc lợng chiều dài các đồ vật.</b></i>


Ví dụ: Dùng 1 chiếc thớc mét thẳng đứng áp sát chân tờng để HS biết đợc độ dài 1m
(hoặc độ cao) bằng ngần nào.


- Sau đó hớng dẫn HS dùng mắt định ra trên bức tờng những đọ dài 1m.
- HS tự ớc lợng độ dài vào vở.


- Sau đó đo kết quả.


- HS đọc ớc lợng độ dài và kết quả đo đợc của từng đồ vật.
- HS nhận xét.


- Cuối tiết học, GV tóm tắt kết quả hoạt động của cá nhân, nhóm.



---Tù nhiªn x· héi.


Các thế hệ trong một gia đình.
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học HS biết:</b>


- Các thế hệ trong một gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong sgk tr.38, 39.


- HS mang ảnh chụp gia đình mình đến lớp.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp:</b></i>


Hỏi trong gia đình bạn, ai là ngời nhiều tuổi nhất, ai là ngời ít tuổi nhất?
Gọi 1 số HS kể trớc lớp.


GV kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Quan sát tranh theo nhóm.</b></i>
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm.


+ gia đình bạn inh/ gia đình bạn Lan có mấy thế hệ chung sống? Đó là những thế
hệ nào?


+ Thế hệ thứ nhất trong gia đình bạn Minh là ai?


+ Bố mẹ Lan là thế hệ thứ mấy trong gia đình bạn Lan?


+ Bố mẹ Minh là thế hệ thứ mấy trong gia đình bạn Minh?
- Bớc 2: Một số nhóm trình bày kết quả thảo luận.


-> GV kết luận: Gia đình 3 thế hệ, 2 thế hệ, 1 thế hệ.
<i><b>* Hoạt động 3: Giới thiệu về gia đình mình.</b></i>


- Dùng ảnh giới thiệu về gia đình mình với các bạn trong nhóm.
- Gọi 1 số HS giới thiệu về gia đình mình trớc lớp.


<b>* Kết luận: Trong mỗi gia đình thờng có nhiều thế hệ cùng chung sống, có những gia </b>
đình 2,3 thế hệ, có những gia ỡnh cú 1 th h.


Chính tả (nghe viết).
Quê hơng ruột thịt.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe vit chớnh xỏc, trỡnh by đúng bài: Quê hơng ruột thịt.
- Luyện viết tiếng có vn khú (oai, oay).


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hot động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị: HS viÕt tõ chøa tiếng bắt đầu bằng r, d, g (3 từ).</b>
<b>B/ Bài míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>3/ Hớng dẫn HS viết chính tả:</b>
a- Hớng dẫn HS chuẩn bị:


-GV đọc toàn bài 1 lt.


Hỏi: Vì sao chị Sứ rất yêu quê hơng mình?


- HS chỉ ra những chữ viết hoa trong bài. Cho biết vì sao phải viết hoa những chữ ấy? ( ví
dụ: Chị Sứ).


- HS tp viết chữ khó : Trái sai, da dẻ, ngày xa.
b- GV c cho HS vit.


c- Chấm, chữa bài.


<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b>


a- Bài tập 1: Tìm 3 tõ cã tiÕng chøa vÇn oai, 3 tõ cã tiếng chứa vần oay.
- Các nhóm thi tìm từ nhanh.


- HS lµm bµi tËp vµo vë BT.


b- Bài tập 2: b) + Thi đọc trong từng nhóm.
+ Thi viết bảng trên lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

4/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét giờ häc.



---Tập đọc.


Th göi bà.
<b>I/ Mục tiêu:</b>



- c ỳng: kho, vn nh, chm ngoan.


- Ngắt, nghỉ hơi đúnggiữa các dấu câu, cụm từ.
- Hiểu mục đích của th từ.


- Nắm đợc hình thức trình bày 1 lá th.


- Hiểu đợc tình cảm sâu sắc của bạn nhỏ đối với Bà.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2HS đọc lại đoạn 1 và đoạn 2 của truyện: Giọng q hơng</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/- Hớng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. </b>
- GV đọc mẫu.


- Đọc từng câu: HS đọc nối tiếp câu
- Đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó.
- Luyện đọc theo nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm.
<b>3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>
HS đọc phần đầu bức th :
- Đức viết th cho ai?


- Dòng đầu th bạn viết nh thế nào?


Một HS đọc đoạn 2 :


- Bạn Đức hỏi thăm Bà điều gì?
- Đức kể với Bà điều gì?


Hóy c phn cui bức th và cho bíêt :
- Tình cảm của Đức với Bà nh thế nào?
<b>4/ Luyện đọc lại: </b>


-Tổ chức cho các nhóm thi đọc.


<b>C/ Củng cố - Dặn dò: Nhận xét giờ học.</b>



---Thø 4 ngày tháng 11 năm 2006


Toán.


Thc hành đo độ dài.(tiếp)
<b>I/ Mục tiêu: giúp HS:</b>


- Củng cố cách ghi kết quả đo độ dài.
- Củng cố cách so sánh các độ dài.
- Củng cố cách đo chiều dài.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Thớc mét và ê ke cỡ to.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cũ: 2 HS lên bảng thực hiện:</b>



4m 3dm = ... dm 5dm 2cm = ... cm.
4hm 3dam = ... dam 5hm 3m = ... m.
<b>B/ Bµi míi :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

b- Hoạt động nhóm: BT (1,2) vở BT.


- HS th¶o ln nhóm, đo chiều dài gang tay các bạn trong nhóm rồi víêt kết quả vào vở
bài tập.


- Cỏc nhóm đọc kết quả.


+ Bạn có gang tay dài nhất?
+ B¹n cã gang tay ng¾n nhÊt?


- HS tiếp tục đo chiều dài bớc chân các bạn trong nhóm rồi viết kết quả vào vở BT.
- Các nhóm đọc kết quả.


+ B¹n cã bíc chân dài nhất?
+ Bạn có bớc chân ngắn nhất?


<b>C/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>



---o c :


Chia sẻ vui buồn cùng bạn ( tiết 2 )
<b>I/ Mục tiêu: (tiết 1 )</b>


<b>II/ Đồ dïng d¹y häc:</b>



<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến.</b></i>
- Chia nhóm , tho lun nhúm :


- Đại diện các nhóm đa ra ý kiến của mình.
- Các nhóm khác đa ra nhËn xÐt.


a) Tùng làm nh vậy là sai vì ...
b) Lan làm nh vậy là đúng vì...
c) Các bạn làm nh vậy là đúng vì ...
. d) Tuấn và Hải làm nh vậy là đúng.
e) Mai làm nh vậy là đúng.


<i><b>* Hoạt động 2: Liên hệ bản thân :</b></i>


- Yêu cầu HS nhớ và ghi ra giấy về việc chia sẻ vui buồn cùng bạn của bản thân đã tng
tri qua.


- Cá nhân HS ghi ra giấy.


- 4- 5 HS tự nói về những kinh nghiệm trải qua của bản thân.
- Tuyên dơng những HS đã biết chia sẻ vui buồn cùng bạn.
<i><b>* Hoạt động 3: Trị chơi : Phóng viên</b></i>


- Một HS đóng vai phóng viên, 3-4 HS đóng vai ngời đợc phỏng vấn.
Có thể nêu các câu hỏi :


+ V× sao bạn bè cần quan tâm , chia sẻ vui buồn cùng nhau ?
+ Cần làm gì khi bạn gặp chuyÖn vui, chuyÖn buån ?



+ Hãy kể một câu chuyện, hát một bài hát, đọc một bài thơ.... về chủ đề tình bạn ?
Lu ý : Có thể đổi vai phóng viên và vai ngời đợc phỏng vấn .


* NhËn xÐt giê häc.



---Luyện từ và câu:
So sánh- Dấu chấm.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục làm quen với phép so sánh.


- Tập dùng dấu chấm để ngắt câu trong một đoạn văn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- 1 HS lµm miƯng bµi tËp 3


-> HS nhËn xÐt- cđng cè hiĨu biÕt vỊ phÐp so sánh.
<b>B/ Bài mới : </b>


<b>1/ Giới thiệu bài :</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS làm bài tập :</b>
<i><b>a) Bài tập 1 : 1 HS đọc yêu cầu bài.</b></i>
- GV cho HS xem tranh ảnh về cây cọ.
- Từng cặp HS tập trả lời câu hỏi :


+ Tiếng ma trong rừng cọ đợc so sánh với những âm thanh nào ?


( Tiếng thác, tiếng gió )


+ Qua sự so sánh trên, em hình dung tiếng ma trong rừng cọ ra sao ?
( Rất to, rất vang động )


<i><b>b) Bài tập 2 : HS đọc thầm bài tập, sau đó tự làm bài vào vở.</b></i>
- GV dán bảng 3 tờ phiếu khổ to, mời 3 HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp và GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<i> VÝ dô :</i>


¢m thanh 1 Từ so sánh Âm thanh 2
tiÕng suèi nh tiếng hát
<i><b>c) Bài tập 3 : HS làm bài vào vở</b></i>


( Lu ý HS ngắt câu trọn ý, viết hoa chữ cái đầu câu )
- GV chấm một số bài - Chữa bài :


+ HS lên chữa bài trên bảng phụ.


<b>* Củng cố, dặn dò. GV nhận xét giờ học.</b>


<b> --- </b>
Tập viết :


Ôn chữ hoa G ( tiếp )
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách viÕt ch÷ hoa G ( Gi )



- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng và câu ứng dụng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Chữ mẫu G - Chữ mẫu tên riêng
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ : 2 HS lên bảng viết : G- Gò Công</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS luyện viết trên bảng con :</b>
<i><b>a) Luyện viết chữ hoa :</b></i>


- HS tìm các chữ hoa có trong bài: Gi , Ô ,
- HS quan sát chữ mẫu, nêu qui trình.


- GV viết mẫu , đồng thời nêu lại qui trình viết.
- HS viết vào bảng con.


<i><b>b- Luyện viết từ ứng dụng:</b></i>
- HS đọc tên riêng: Ơng Gióng.
- GV giới thiệu về Ơng Gióng.


- GV viÕt mÉu tªn riªng theo cì nhỏ- HS tập viết trên bảng con.
<i><b>c- Luyện viết câu øng dông.</b></i>


- HS đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao.
- HS nêu các chữ viết hoa trong câu ca dao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

+ ViÕt chở Gi, Ô, T: Mỗi chữ 1 dòng.
+ ViÕt tªn riªng: ¤ng Giãng: 2 dßng.
+ Viết câu ca dao: 2 lần.


- HS viết bài vào vở.
<b>4/ Chấm, chữa bài.</b>


<b>5/ Củng cố- dặn dò: GV nhắc HS luyện viết thêm trong vở tập viÕt.</b>


---Tù nhiªn x· héi.
Hä nội, họ ngoại.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Gii thớch c th no là họ nội, họ ngoại.
- Giới thiệu về họ nội, họ ngoại của mình.
- ứng xử đúng với những ngời họ hàng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong sgk tr. 40, 41.
- HS mang ảnh họ hàng nội ngoại.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


- Khởi động: Cả lớp hát bài: cả nhà thơng nhau.
<i><b>* Hoạt động 1: Làm việc với sgk.</b></i>


<i><b>- Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm.</b></i>


HS quan H1- sgk và trả lời câu hỏi:
+ Hơng đã cho các bạn xem ảnh ai?



+ Ông bà ngoại của Hơng sinh ra nh÷ng ai?
+ Quang dẫn cho các bạn xem ảnh ai?


+ Ông bà nội của Quang đã sinh ra những ai?


- Bớc 2: Làm việc cả lớp: Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hỏi: Những ngời thuộc họ nội gåm nh÷ng ai?


Những ngời thuộc họ ngoại gồm những ai?
<i><b>* Hoạt động 2: Kể về họ nội, họ ngoại.</b></i>


Tõng nhãm treo tranh cña nhãm mình lên bảng. Một vài HS trong nhóm lên giới thiệu
với cả lớp về những ngời họ hàng của m×nh.


<i><b>* Hoạt động 3: Đóng vai.</b></i>
- Bớc 1: Tổ chức hớng dẫn.
- Bớc 2: Thực hiện.


<i><b>* Kết luận: Ông bà nội ngoại và các cơ dì, chú bác là những ngời họ hàng ruột thịt. </b></i>
Chúng ta phải yêu quý, quan tâm, giúp đỡ.





Thø 5 ngµy tháng 11 năm 2006.
Thể dục:


ễn 4 ng tỏc của bài thể dục.
<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Yêu cầu thực hiện 4 ng tỏc c bn ỳng.


- Chơi trò chơi: Chạy tiếp sức- Yêu cầu biết cách chơi.
<b>II/ Địa điểm- Phơng tiện.</b>


<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<b>1/ Phần mở ®Çu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.
<b>2/ Phần cơ bản:</b>


Ôn 4 động tác vơn thở, tay, chân, lờn.


- Chia tổ ôn luyện, do các tổ trởng điều khiển.
- Tập liên hoàn 2 động tác vơn thở, tay.


+ Ôn động tác chân: tập 2-3 lần, mỗi lần 2 x8 nhịp.
+ Ơn động tác lờn:


- Tập liên hồn 2 động tác chân và lờn.
- Ôn 4 động tác thể dục : 2 ln.


- Trong quá trình HS tập luyện, GV chú ý sửa sai cho HS .
<i><b>* Chơi trò chơi: Chạy tiếp sức: 6-8 phút.</b></i>


<b>3/ Phần kết thúc:</b>


- Đi thờng theo nhịp và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.




---To¸n.


Lun tËp chung.
<b>I/ Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè:</b>


- Thực hiện nhân, chia trong bảng, ngoài bảng.
- Chuyển đổi, so sánh số đo độ dài.


- Giải toán gấp 1 số lên nhiều lần.
<b>III/ Hot ng dy v hc:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng: Điền dấu vào chổ (....)</b>


5m 5dm ... 6m 2dm 7dm 3mm ...9 cm.
2dam 3m ... 3dam 3dam 4dm ... 304dm.
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn lun tËp:</b>


Gọi 1-2 HS đọc yêu cầu các bài tập, GV giải thích thêm.
<b>3/ Luyện tập: </b>


-HS lµm bµi tËp: 1, 2, 3, 4, 5 ( vë BT). GV theo dõi hớng dẫn thêm.
<i><b>* Chữa bài:</b></i>


a- Bi 1: Tớnh nhm. Gọi HS đọc kết quả.


b- Bài 2: Đặt tính rồi tính.


( Cđng cè vỊ nh©n, chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè).


VÝ dơ: 6m 5dm = 65dm ( nªu 6m = 60 dm + 5dm = 65 dm).
5m 12cm = 512cm.


d- bµi 4: Cđng cè giải toán: 1 HS lên bảng giải.


e- Bi 5: Cng cố cách vẽ đoạn thẳng. ( HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả).
<b>4/ Củng cố, dặn dò: Gv nhận xét giờ học.</b>



---ChÝnh tả : ( nghe viết )


Quê hơng
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe , viết chính xác 3 khổ thơ đầu của bài
- Làm đúng các bài tập chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>A/ Bài cũ: 3 HS lên bảng viết : quả xoài , xoáy nớc, buồn bÃ.</b>
HS cả lớp viết vào nháp.


<b>B/ Bµi míi:</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS viết chính tả :</b>
a) Trao đổi về nội dung đoạn thơ :



- Quê hơng gắn liền với những hình ảnh nào ?
b) Hớng dẫn cách trình bày :


- Cỏc khổ thơ đợc viết nh thế nào ?


- Chữ đàu dòng thơ đợc viết thế nào cho đúng đẹp ?
c) Hớng dẫn HS viết chữ khó :


- HS viết chữ khó vào nháp :
- trèo hái, rợp , nghiêng , diều.
<b>3/ GV đọc bài cho HS viết :</b>
- Đọc khảo lỗi.


<b>4/ Híng dÉn HS làm bài tập chính tả :</b>


HS lµm bµi tËp 1, 2(b)- VBT. GV theo dâi, hớng dẫn thêm.
<i><b>* Chữa bài :</b></i>


+ Bi 1 : Gọi 1 HS lên chữa bài trên bảng phụ
+ Bài 2 : 1 HS đọc câu đố- 1HS đọc lời giải.
<b>* Củng cố, dặn dò. GV nhận xét giờ học.</b>


<b> </b>
---Thø 6 ngày 17 tháng 11 năm 2006


Tập làm văn:


Tập viết th và phong bì th.
<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Da theo bi: Th gửi Bà và gợi ý về nội dung, hình thức bức th, viết đợc 1 bức th ngắn
cho ngời thân.


- Biết ghi rỏ ràng, đầy đủ nội dung trên phong bì th.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hoạt ng dy v hc:</b>


<b>A/ Bài cũ: Trả bài và nhận xét về bài văn tuần 9.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài :</b>


<b>- Yờu cu HS đọc đề bài 1 và gợi ý trong sgk.</b>
+ Em sẽ gửi th cho ai?


+ Dòng đầu th em viết thế nµo?


+ Em viết lời xng hô nh thế nào cho tình cảm, lịch sự?
+ Trong phần hỏi thăm tình hình em viết nh÷ng gi?


+ Em sẽ thơng báo những gì về tình hình gia đình và bản thân?
+ Em muốn chúc ngời thân những gì?


+ Em sẽ hứa với ngời thân điều gì?


- HS c lớp viết th, sau đó gọi 1 số em đọc th. Nhận xét.


<b>3/ Viết phong bì th:</b>


- Yêu cầu HS đọc phong bì đợc minh hoạ.
+ Góc bên trái phía trên ghi những gì?
+ Góc bên phải phía dới ghi những gì?
+ Chúng ta dán tem ở đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>4/ Cñng cè, dặn dò: HS nhắc lại nội dung chính trong 1 bøc th.</b>
NhËn xÐt tiÕt häc.



---Thủ công:


Ôn tập chơng I (Tiết 2 )
<b>I/ Mục tiªu: (tiÕt 1 )</b>


<b>II/ Đồ dùng dạy học: (tiết 1)</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: HS thực hành làm các sản phẩm theo từng cá nhân:</b></i>
( trong đó có 1 sản phẩm gấp và 1 sản phẩm gấp, cắt, dán )


- GV nêu yêu cầu : HS tự chọn một sản phẩm mình yêu thích đã học trong chơng I và tự
làm sản phẩm đó .


- GV theo dõi và hớng dẫn thêm cho những HS còn lúng túng.
<i><b>* Hoạt động 2: ỏnh giỏ sn phm :</b></i>


- HS trng bày sản phẩm cđa m×nh.



- HS bình chọn những sản phẩm đẹp. GV nhận xét, đánh giá.
- Tuyên dơng những HS có sản phm p.


- Động viên những HS có sản phẩm tiến bé h¬n.
<b>* NhËn xÐt giê häc.</b>


---
Toán.


Bài toán giải bằng 2 phép tính.
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Lm quen với bài tốn giải bằng 2 phép tính.
- Bớc đầu biết vẽ sơ đồ tóm tắt và trình bày lời giải.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Giới thiệu bài tốn giải bằng 2 phép tính.</b>
<i><b>* Bài tốn 1: Gọi HS đọc đề bài:</b></i>


Hỏi : Hàng trên có mấy cái kèn?
- Hàng dới có nhiều hơn hàng trên mấy cái kèn?
- Hàng dới có mấy cái kèn?


- Vậy cả 2 hàng có mấy cái kèn?


- Hớng dẫn HS trình bày bài giải nh sgk.
<i><b>* Bài toán 2: Nêu bài toán.</b></i>



Hi: Bể thứ nhất có mấy con cá?
- Số cá bể 2 nh thế nào so với bể 1.
- Hãy vẽ s bi toỏn.


- Bài toán hỏi gì?


- HÃy tính sè c¸ ë bĨ 2? 4 + 3 = 7 (con c¸).
- H·y tÝnh sè cá ở cả 2 bể? 4 + 7 = 11 (con c¸).
- Híng dÉn HS trình bày bài giải:


-> GV giới thiệu đây là bài toán giải bằng 2 phép tính.
<b>3/ Thực hành:</b>


- HS đọc yêu cầu BT 1, 2, 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Bài 1, 2: 2 HS lên bảng chữa bài.


- Bài 3: 1 HS lập bài toán9 (nêu miệng) rồi lên bảng giải.
<b>III/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ häc.</b>


---
Hoạt động tập thể :


Sinh hoạt lớp
<b>I/ Nhận xét , đánh giá tuần 10 :</b>


- Mọi hoạt động đều thực hiện nghiêm túc
- Nhìn chung HS đi học đều , đúng giờ .
- Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.



- Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc .
- Đồng phục ỳng qui nh.


<i>* Tuyên dơng : Trà My, Phơng Chính , Trọng Hiếu , Đăng Anh, Hạnh Duyên</i>
<i><b>* Tồn t¹i : Mét sè nhãm trùc nhËt cha thËt sạch.</b></i>


- Một số em còn hay quên sách vở nh: Bảo Linh, Quang Thắng.


- Mét sè em cßn ra tËp thĨ dơc mn nh: Trung HiÕu, Minh NhËt
<b>II/ Kế hoạch tuần 11: </b>


-Thực hiện nghiêm túc các nội qui của nhà trờng.


- Chuẩn bị một số tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20- 11.


---Thứ 3 ngày 21 tháng 11 năm 2006.
Tập đọc - Kể chuyện.


Đất quý đất yêu.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Đọc đúng: Ê- ti-ô-pi-a, thiêng liêng, chiêu đãi.
- Hiểu nghĩa các từ mới đợc chú giải sau bài.


- Hiêu: Đất đai tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất.
- Biết dựa vào tranh kể lại đợc câu chuyện.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ:2-3 HS đọc bài: Th gửi Bà.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>3/ Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:</b>
- Đọc từng câu.


- Đọc từng đoạn: HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhúm.


<b>3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài :</b>


- Hai ngi khách đợc vua Ê- ti-ơ-pi-a đón tiếp thế nào?
- Khi sắp xuống tàu có điều gì bất ngờ xảy ra?


- Vì sao Ê-ti-ơ-pi-a khơng dể khách mang đi những hạt đất nhỏ?


- Theo em, phong tục trên nói lên tình cảm của ngời Ê-ti-ô-pi-a với quê hơng nh thế nào?
<b>4/ Luyện đọc lại:</b>


- Gv đọc diễn cảm đoạn 2.
- HS thi đọc đoạn 2.


- Cả lớp và GV bình chọn bạn đọc hay nhất.


<i><b>KĨ chun:</b></i>
<b>1/ GV nªu nhiƯm vơ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

a- Bài tập 1: Một HS đọc yêu cầu bài.


HS quan sát tranh minh hoạ, sắp xếp theo đúng trình tự câu chuyện.
b- Bài tập 2: Từng cặp HS dựa vào tranh minh hoạ tập kể chuyện.
- 4 HS nối tiếp nhau thi kể chuyện theo tranh.


- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


<b>C/ Cng c, dn dũ: GV nêu yêu cầu HS tập đặt tên khác cho truyn.</b>


---Toán.


Bài toán giải bằng 2 phép tính (tiếp).
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Làm quen với bài toán giải bằng 2 phép tính.
- Bớc đầu biết giải và trình bày bài giải.


<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A/ Bài cũ:</b>


<b>B/ Bµi mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


- GV tóm tắt bài toán lên bảng.



- Gi HS nhỡn túm tt c li toán.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Các bứơc giải:


+ Bớc 1: Tìm số xe đạp bán trong ngày chủ nhật.
6 x 2 = 12 (xe).
Tìm số xe đạp bán trong cả 2 ngày.
6 + 12= 18 (xe).


- HS trình bày bài giải.


- GV giới thiệu: Đây là bài toán giải bằng 2 phÐp tÝnh.
<b>2/ Thùc hµnh:</b>


- HS đọc BT 1, 2 ( vở BT). GV vẽ sơ đồ lên bảng, hớng dẫn rõ hơn cho HS.
- HS làm BT vào vở, GV theo dừi, hng dn thờm.


<i><b>* Chữa bài:</b></i>


a- Bài 1: 1 HS lên bảng chữa bài.
b- Bài 2: Tiến hành t¬ng tù.


HS nhËn xét chung về 2 bài toán: Bài toán giải bằng 2 phép tính.
3/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giê häc.



---Tù nhiªn x· héi.


Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.


<b>I/ Mục tiêu: HS biết:</b>


- Phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.
- Biết cách xng hô đúngvới những ngời họ hàng nội ngoại.
- Vẽ đợc sơ đồ họ hàng nội ngoại.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Các hình trong sgk, HS mang ảnh họ hàng đến lớp (nếu có).</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


Khởi động: Chơi trị chơi: Đi chợ, mua gì? cho ai?
<i><b>* Hoạt động 1 Làm việc với phiếu bài tập:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Nhóm trởng điều khiển các bạn trong nhóm quan sát H42-sgk và làm việc với phiếu bài
tập.


- Bớc 2: Các nhóm đổi chéo phiếu bài tập cho nhau để chữa bài.
- Bớc 3: Làm việc cả lớp:


Các nhóm trình bày trớc lớp, GV khẳng định ý đúng.
<i><b>Phiếu bài tập:</b></i>
Hãy quan sát hình 42 sgk và trả lời câu hỏi:


- Ai là con trai, ai là con gái ông bà?
- Ai là con dâu ai là con rể của ông bà?
- Ai là cháu nội ai là cháu ngoại ông bà?
- Những ai thc hä hµng néi cđa Quang?
- Những ai thuộc họ ngoại của Hơng?
<b>*Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học .</b>


Th dc :


Hc động tác bụng
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ôn 4 động tác : vơn thở , tay, chân, lờn.


- Học động tác bụng . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng.
- Biết cách chơi trò chơi tng i ch ng


<b>II/ Địa điểm- Phơng tiện :</b>
Tranh dạy bµi thĨ dơc


<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1/ Phần mở đầu :</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- Khởi động các khớp- trò chơi : Bịt mắt, bắt dê.
<b>2/ Phần cơ bản :</b>


- Ôn 4 động tác : vơn thở, tay , chân, lờn
+ HS tập 1 số lần, GV nhận xét rồi cho tập tiếp.
+ Tập luyện theo đội hình 2- 4 hàng ngang.
+ Chia nhóm tập luyện 4 động tác đã học.
- Học động tác bụng :


+ LÇn 1 : GV tËp mẫu, giải thích và hô nhịp chậm
+ Lần 2, 3 : GV tËp mÉu, HS tËp theo


+ Lần 4, 5 : GV hơ nhịp, khơng tập mẫu
- Chơi trị chơi : Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau
<b>3/ Phần kết thúc :</b>



- Tập một số động tác hồi tĩnh
- GV nhận xét giờ học.


-
---To¸n :


Lun tËp
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


Giúp HS rèn luyện kĩ năng giải tốn bằng 2 phép tính.
<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

HS nhËn xÐt.
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài :</b>
<b>2/ Các hoạt động :</b>


<i><b> * Hoạt động 1 : HS lần lợt đọc yêu cầu từng bài tập:</b></i>
- GV nêu câu hỏi : + Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


- GV hớng dẫn kĩ hơn ở bài số 1. Hớng dẫn để HS nêu đợc:
- Cách 1: Giải theo 2 bc:


+ Bớc 1 : Tìm số trứng còn lại sau lần bán đầu tiên.
+ Bớc 2 : Tìm số trứng còn lại sau lần bán thứ 2.
- C¸ch 2 :



+ Bớc 1 : Tìm số trứng bán đợc sau 2 lần
+ Bớc 2 : Tìm số trứng còn lại.


<i><b>* Hoạt động 2 : HS làm bài tập 1, 2, 3 ( VBT ).</b></i>
- GV theo dõi, hớng dẫn thêm. Chấm bài.
<i><b>* Hoạt động 3: Chữa bài:</b></i>


a- Bài 1: 1 HS lên bảng giải (cách 1 hoậc cách 2).
b- Bài 2: 1 HS đọc bài giải:


- HS giải bài toán theo 2 bớc:


+ Tìm số dầu đã lấy đi: ( 42 : 7 = 6)
+ Tìm số dầu còn lại : ( 42 - 6 = 36)
c- Bài 3:


- 1 HS nhìn vào tóm tắt đọc bài tốn.
- 1 HS lên bng cha bi.


<b>C/ Củng cố, dặn dò.</b>



---Thứ 4 ngày 22 tháng 11 năm 2006.


Chính tả(nghe viết).
Tiếng hò trên sông.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài: Tiếng hị trên sơng.
- Luyện viết, phân biệt những tiếng có vần khó.



<b>II/ Đồ dùng dạy học: 1 số tờ giấy khổ to.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: HS thi giải câu đố đã học xong tiết trớc.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS viết chính tả:</b>
a- Híng dÉn HS chn bÞ:


- GV đọc bài thong thả , rõ ràng


+ Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi cho tác giả nghĩ đến gì ?
+ Bài chính tả có mấy câu ?


+ Nêu các tên riêng có trong bài ?
- Hớng dẫn HS tập viết các chữ khó :
Gió chiều, lơ lửng, chèo thuyền.
b- GV đọc bài cho HS viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>3/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp chÝnh t¶:</b>


a- Bài tập 1: HS làm bài cá nhân, sau đó mời 2 Hs lên bảng thi làm bài đúng nhanh. Lời
giải: - Chuông xe đạp kêu kinh co ng.


- làm xong việc, cái xo ng.


b- Bi tp 2: GV chọn HS làm bài tập a, phát giấy cho các nhóm làm bài.Đại diện các


nhóm dán bài lên bng lp, c kt qu.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
<b>4/ Củng cố, dặn dò.</b>



---Tp c.


Vẽ quê hơng.
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Đọc đúng: Lợn quanh, đỏ chót, vẽ.


- Biết ngắt nhịp thơ đúng. Biết nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả màu sắc.


- Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi vẽ đẹp quê hơng và tình yêu quê hơng tha thiết của bạn
nhỏ.


- Häc thuéc lßng bài thơ.


<b>II/ dựng dy hc: Tranh minh ho.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện: Đất quý, đất yêu.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ Luyện đọc:</b>
a- GV đọc bài thơ.



b- GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng dịng thơ.


- §äc tõng khỉ thơ trớc lớp.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
<b>2/ Hớng dẫn HS HS tìm hiểu bài:</b>


Hi: K tờn nhng cnh vật đợc tả trong bài thơ?
Hãy nêu những màu sắc đợc nhắc đến trong bài?


- HS trao đổi nhóm: Vì sao bức tranh quê hơng rất đẹp?Chọn câu trả lời em cho ỳng
nht?


<b>4/ Học thuộc lòng bài thơ:</b>


- GV hng dn HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ.
<b>5/ Củng cố, dặn dũ.</b>


<b> </b>
---Toán.


Bảng nhân 8.
<b>I/ Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Tự lập đợc và học thuộc lũng bng nhõn8.


- Củng cố ý nghĩa phép nhân và giải toán bằng phép nhân.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



Cỏc tm bia, mỗi tấm có 8 chấm trịn.
<b>III/ Hoạt động dy v hc:</b>


<b>A/ Bài cũ: 1 HS lên bảng giải bµi tËp 3 (sgk).</b>
<b>B/ Bµi míi :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>2/ Hớng dẫn lập bảng nhân 8:</b>
a- Tiến hành lập bảng nhân 8:
- Trờng hợp 8 x 1:


Hi: 8 chấm tròn đợc lấy 1 lần bằng mấy chấm tròn?
8 lấy 1 lần thì viết : 8 x 1 = 8.


- Trờng hợp 8 x 2: ( tiến hành tơng tự).


- HS nêu cách tìm 8 x 2 bằng cách đa vỊ tÝnh tỉng 2 sè.
8 x 2 = 8 + 8 -> 8 x 2 = 16.


- Trêng hỵp 8 x 3:


8 x 3 = 8 + 8 + 8 -> 8 x 3 = 24.
- Các trờng hợp còn lại HS tự lập vào nháp.
b- HS học thuộc bảng nhân 8:


<b>3/ Thực hành: BT 1, 2, 3, 4 (VBT).</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập, GV giải thích thêm.


- HS lµm BT vµo vë, GV theo dâi, híng dẫn thêm. Chấm bài.
<i><b>* Chữa bài:</b></i>



a- Bài tập 1: Củng cố bảng nhân 8.
b- Bài 2, 3 : Củng cố về giải toán.
c- Bài tập 4 : Củng cố về tính nhẩm.
<b>Củng cố, dặn dò.</b>


<b> </b>
<b>---o c :</b>


Thực hành kĩ năng giữa kì I
<b>I/ Mơc tiªu : Gióp häc sinh:</b>


- Vận dụng đợc các kiến thức và kĩ năng của 5 bài đạo đức đã học vào cuộc sống thực tế.
<b>II/ Hoạt động dạy và học :</b>


* Hoạt động 1 : Củng cố nội dung :
- HS nhắc lại 5 bài đạo đức ó hc :


1. Kính yêu Bác Hồ
2. Giữ lời hứa


3. Tự làm lấy việc của mình


4. Quan tâm, chăm sóc ông bà , cha mẹ, anh chị em
5. Chia sẻ vui buồn cùng bạn


- HS nờu li 5 ghi nhớ của 5 bài học
<i><b>* Hoạt động 2: Thực hành.</b></i>


Hoạt động nhóm (5 nhóm). Các nhóm thảo luận:



- Nhóm 1: Hát, đọc thơ, kể chuyện giới thiệu tranh nh v Bỏc H.


- Nhóm 2: Su tầm và kể lại các gơng biết giữ lời hứa của bạn bè trong lớp trong trờng.
- Nhóm 3: Su tầm và kể lại các mẫu chuyện về tự làm lấy việc của m×nh.


- Nhóm 4: Vẽ ra giấy một món q em muốn tặng ông bà, cha mẹ nhân ngày sinh
nhật đồng thời su tầm các bài thơ, ca dao, tục ngữ … về tình cảm gia đình.


- Nhóm 5: Su tầm truyện, tấm gơng … nói về tình bạn.
<i><b>* Hoạt động 3: Các nhóm trình bày trớc lớp.</b></i>


- B×nh chän nhãm thĨ hiƯn tèt nhÊt.
 <b>NhËn xÐt giê häc.</b>


---
<b>Tù nhiªn x· héi.</b>


Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng (T2).
(Tiếp theo tiết1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Bớc 1: Hớng dẫn: GV vẽ mẫu và giới thiệu gia đình.
- Bớc 2: Làm việc cá nhân.


Từng HS vẽ và điền tên những ngời trong gia đình mình vào sơ đồ.
- Bớc 3: Gọi 1 số HS giới thiệu sơ đồ về mối quan hệ họ hàng vừa vẽ.
<i><b>* Hoạt động 3: Chơi trị chơĩ: Xếp hình.</b></i>


GV chia nhóm, hớng dẫn HS trình bày trên giấy khổ Ao ảnh từng ngời trong gia đình ở
các thế hệ khác nhau theo cách mỗi nhóm. Sau đó từng nhóm giới thiệu về sơ đồ nhóm


mình trớc lớp.


<b>* NhËn xÐt giê häc.</b>



---Luyện từ và câu.


Mở rộng vốn từ: Quê hơng.
Ôn tập câu: Ai làm gì?
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về quê hơng.
- Củng cố mẫu câu: Ai làm gì?


<b>II/ dựng dạy học: 3 tờ giấy khổ to.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: 3 HS tiếp nối nhau làm BT 2 (tiết 10). GV nhận xét và củng cố kiến thức đã </b>
học về so sánh.


<b>B/ Bµi míi :</b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>


a- Bài tập 1: HS đọc sgk, nhắc lại yêu cầu bài tập: Xếp lại những từ ngữ đã cho vào 2
nhóm:


1- Chỉ sự vật ở quê hơng 2- Chỉ tình cảm đối với quê hơng.
- HS làm bài vào vở BT.



- GV dán 3 tờ phiếu khổ to lên bảng, mời 3 HS lên bảng thi làm bài.
- HS nhận xét, GV chốt lại lời giải đúng.


b- Bµi tËp 2:


- GV hớng dẫn HS dựa vào sgk, làm BT, nêu kết quả để nhận xét.


- Sau đó cho 3 HS đọc lại đoạn văn với sự thay thế của 3 từ ngữ thích hợp: ( quê quán,
quê cha đất tổ, nơi chôn rau ct rn).


c- Bài tập 3: Mời 3 HS lên bảng lµm bµi:


VD: Cha/ làm cho tơi chiếc chổi cọ để quýet nhà, quýet sân.
- Bài 4: HS chữa miệng.


VD: B¸c nông dân dang cày ruộng.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: Nhắc lại nội dung chính của bài. Nhận xét giờ học.</b>


---Thứ 5 ngày 23 tháng 11 năm 2006.
Thể dục :


Hc ng tỏc ton thõn.
<b>I/ Mc tiêu: </b>


- Ôn 5 động tác đã học. Yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác.
- Học động tác phối hp.



- Chơi trò chơi: Nhóm 3 nhóm 7.
<b>II/ Địa điểm, ph¬ng tiƯn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Dứng thành vòng trịn, khởi động các khớp.
- Chạy chậm theo địa hình t nhiờn.


<i><b>2/ Phần cơ bản:</b></i>


- ễn 5 ng tỏc ó học: 2-3 lần, theo đội hình 2-4 hàng ngang.
+ Chia tổ ôn luyện 5 động tác.


+ Cho các tổ thi đua với nhau để tập.
- Học động tác toàn thân: Mỗi lần 2 x 2 nhịp.


+ Làn 1: GV làm mẫu, vừa giải thích vừa hô nhịp.
+ Lần 2, 3: GV làm mẫu, hô nhÞp, HS tËp theo.
+ Lần 4, 5: Chỉ hô nhịp, không làm mẫu.
- Chơi trò chơi: Nhóm 3 nhóm 7.


<i><b>3/ Phn kết thúc: Tập 1 số động tác hồi tỉnh. Nhận xét giờ học.</b></i>


---To¸n.
Lun tËp.
<b>I/ Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Củng cố kỷ năng thực hành tính trong bảng nhân 8.
- áp dụng bảng nhân 8 để giải toán.



<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: Gọi 2 HS đọc thuộc bảng nhân 8. Hỏi HS về kết quả 1 phép nhân bất kỳ trong</b>
bảng.


<b>B/ Bµi míi :</b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Lun tËp: BT 1, 2, 3, 4 (VBT).</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập, GV hớng dẫn thêm.
- HS làm bài tập, GV theo dõi, chấm 1 số bài.
<i><b>* Chữa bài: </b></i>


a- Bài 1: HS nhẩm nêu kết quả. Củng cố về tính chất giao hoán của phép nhân.
b- Bài 2: Củng cố về giải toán 2 phép tính 9gấp 1 số lÇn).


Số mét vải đã cắt : 8 x 2 = 16 (m).
Số mét vải còn lại: 20 - 10 = 4 (m).
c- Bài 3: Củng cố 1 cách hình thành bảng nhân.


d- Bµi 4: ViƯc cđng cố kỷ năng tính nhẩm và tính chất giao hoán, võa chn bÞ cho häc
diƯn tÝch.


5 x 4 = 20 (« vu«ng).
4 x 5 = 20 (« vu«ng).
NhËn xÐt: 5 x 4 = 4 x 5.


<b>3/ Cñng cè, dặn dò.</b>




---Chính tả ( nhớ viết).


Vẽ quê hơng.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- - Nh, viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài: Vẽ quê hơng.
- Viết đúng 1 số chữ có âm u, vn d ln.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hot động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS viÕt chÝnh t¶:</b>
a- Híng dÉn HS chn bÞ.


- GV đọc đoạn thơ cần viết, 2-3 HS đọc thuộc đoạn thơ.
+ Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh quê hơng rất đẹp.


+ Trong đoạn thơ trên có những chữ nào víêt hoa? vì sao?
+ Cần trình bày bài thơ 4 chữ nh thÕ nµo?


b- Híng dÉn HS viÕt bµi:


+ HS viết 1 số chữ ghi tiếng khó.
+ HS đọc lại 1 lần đoạn thơ trong sgk.


+ HS gấp sgk tự nhớ đoạn thơ và viết vào vở.


c- Chấm, chữa bài.


<b>3/ Hớng dẫn làm BT chÝnh t¶:</b>


- HS đọc yêu cầu BT 1a, 3 HS lên bảng làm bài.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.- Bài tập 2a, b: HS lên bảng thi lm bi nhanh (4
em).


4/ Củng cố, dặn dò: GV nhËn xÐt giê häc.



---TËp viết.


Ôn chữ hoa G (tiếp).
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Củng cố cách viết hoa chữ G (Gh).


- Vit ỳng , dp theo cở chữ nhỏ tên riêng “Ghềnh ráng” êaf câu ứng dụng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


chữ mẫu, chữ tên riêng
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A/ Bài cũ:</b>


<b>B/ Bµi míi :</b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS viết chữ hoa:</b>



a- Quan sát và nêu quy trình viết chữ gh, r.
- HS quan sát chữ mẫu và nêu lại quy trình viết.
- GV viết mẫu, HS viÕt b¶ng con.


<b>3/ Híng d·n viÕt tõ øng dơng:</b>
a- Giíi thiƯu viÕt tõ øng dơng:


- Gọi HS đọc từ ứng dụng. GV: Đây là tên 1 địa danh nnổi tiếng ở miền trung nớc ta.
b- Quan sát và nhận xột.


c- Viết bảng.


<b>4/ Hớng dẫn viết câu ứng dụng:</b>
<b>5/ Hớng dẫn viết câu vào vở tập viết.</b>
- HS viết bài vào vở.


- GV chỉnh sữa lỗi cho từng HS.
- Chấm bài (1/3 lớp).


<b>C/ Củng cố, dặn dò.</b>



---Thứ 6 ngày 24 tháng 11 năm 2006.


Tập làm văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nghe và kể lại câu chuyện: Tơi có đọc đâu.


- Theo dõi và nhận xét lời kể của bạn.


- Nãi vÒ quê hơng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hot ng dy và học:</b>
<b>A/ Bài cũ:</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Kể chuyện: Tơi có đọc đâu.</b>


- GV kể chuyện 2 lần, sau đó yêu cầu Hs trả lời câu hỏi:
+ Ngời viết th thấy ngời bên cạnh làm gì?


+ Ngời viết th viết thêm vào th điều gì?
+ Ngời bên cạnh kêu lên thế nào?
+ Câu chuyện đáng cời ở chổ nào?


- HS kể chuyện nhóm đơi, gọi 1 số HS kể chuyện trớc lớp.
- Nhận xét v cho im HS.


<b>3/ Nói về quê hơng em.</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Gọi 1-2 HS dựa vào gợi ý đểb nói trớc lớp, nhắc HS nói thành câu.
- Nhận xét và cho điểmHSkể tốt.


<b>C/ Củng cố, dặn dò.</b>


<b>- Nhận xét tiết học.</b>


- HS tập kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.



---Thủ công.


Cắt, dán chữ I, T (T1).
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- HS biết cách kể, cắt 1 số chữ cái đơn giản.
- Kể, cắt đợc chữ I, T đúng quy trình kỷ thuật.
II/ Chuẩn bị: Chữ mẫu, tranh quy trình.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>* Hoạt động 1 : GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét.</b></i>
- GV giới thiệu chữ mẫu, HS nhận xét.


+ NÐt ch÷ réng 1«.


+ Chữ I và chữ T có những điểm giống nhau.
<i><b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn mẫu:</b></i>


- Bíc 1: Kẻ chữ I, T.


- Ct 8 hỡnh ch nht di 5 ơ, rộng 1ơ đợc chữ I.


- Cắt hình chữ nhật dài 5 ô, rộng 3 ô.Chấm các điểm đánh dấu chữ T, sau đó kẻ chữ T
theo điểm đánh đấu.



- Bớc 2: Cắt chữ T. Gấp đơi hình chữ hình nhật đã kẻ chữ T theo hớng dẫn. Cắt theo đờng
kẻ chữ T. Mở ra đợc chữ T.


- Bớc 3: Dán chữ I, T.


+Kẻ 1 đờng chuẩn, sắp xếp chữ cho cân đối.
+ Bôi hồ đều mặt kẻ ô và dỏn.


- GV tổ chức cho HS tập kẻ, cắt chữ I, T.
<b>NhËn xÐt giê häc.</b>



---Toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Bit thc hành nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.
- áp dụng để giải tốn.


- Cđng cè cách tìm số bị chia cha biết.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính:</b>
25 x 8 14 x 7
- GV nhận xét.


<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Hớng dẫn thực hiện, phép nhân:</b>
a- phép nh©n : 132 x 2


- Viết lên bảng: 132 x 2 = ?
- Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.


Hỏi: Khi thực hiện phép nhân này ta bắt đầu thực hiện từ hàng nào?
- HS lên bảng đặt tính, cả lớp nháp.


- HS nêu cách tính nh phần bài học (sgk).
-> Đây là phép nhân không nhớ.


b- phép nhân: 326 x 3.


- Gọi 1 HS lên nêu cách tính, GV ghi b¶ng.


-> Đây là phép nhân có nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục.
<b>3/ Luyện tập. Thực hành: Bài tập 1, 2, 3, 4 (VBT).</b>


- Gọi HS lần lợt đọc yêu cầu từng bài tập.
- Gv hớng dẫn thêm.


- HS làm bài vào vở. Gv theo dõi chấm bài.
<i><b>* Chữa bµi: </b></i>


a- Bài 1: GV viết sẵn phép tính vào bảng phụ, gọi 2 HS lên điền kết quả. Nhận xét.
b- Bài 2: Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. 2 HS lên bảng thực hành.



c- Bµi 3: Cđng cè giải toán ( Vận dụng phép nhân có 3 chữ số)
d- Bài 4: Củng cố cách tìm số bị chia cha biết.


<b>4/ Củng cố, dặn dò.</b>



---Hoạt động tập thể :


Sinh hoạt lớp
<b>I/ Nhận xét , đánh giá tuần 11 :</b>


- Mọi hoạt động đều thực hiện nghiêm túc
- Nhìn chung HS đi học đều , đúng giờ .
- Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.


- Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc .
- Đồng phục đúng qui định.


- Tham gia các tốt các hoạt động chào mừng ngày 20 -11
<i>* Tuyên dơng : Trà My, Quỳnh Nh, Phơng Chính</i>


<i><b>* Tån t¹i : Mét sè nhãm trùc nhËt cha thËt s¹ch.</b></i>


- Mét số em còn hay quên sách vở nh: Bảo Linh, Trung HiÕu, Huy Lª
- Mét sè em làm bài chậm nh : Bá Nhật , Khánh Huyền


<b>II/ Kế hoạch tuần 12: </b>


-Thực hiện nghiêm túc các nội qui của nhà trờng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>---TU</b>


<b> Ầ N :12 </b>


Thứ 2 ngày 27 tháng 11 nm 2006.
Tp c - K chuyn.


Nắng phơng Nam.
<b>I/ Mục tiªu: </b>


A/ Tập đọc: Đọc đúng: Ríu rit, sững lại, xoắn xuýt.
- Đọc đúng các câu hỏi, câu kể.


- Hiểu đợc các từ khó (chú giải).


- Cảm nhận đợc vẽ đẹp thân thiết của thiếu nhi miền Nam với thiếu nhi miền Bắc.
B/ Kể chuyện: Dựa vào gợi ý kể li tng on cõu chuyn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc- ảnh hoa mai hoa đào.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Tập đọc.</b></i>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS nối đọc thuộc lòng bài thơ: Vẽ quê hơng.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ luyện đọc:</b>


a- GV đọc toàn bài.


b- GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa t:
- c tng cõu .


- Đọc từng đoạn trớc lớp.


- Hs tìm hiểu nghĩa các từ đợc chú giải.
- Đọc tng on trong nhúm.


<b>3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>
- Truyện có những nhân vật nào.


- Uyên và các bạn đi đâu, vào dịp nào?


- Nghe c th Võn cỏc bn mong ớc điều gì ?
- Phơng nghĩ ra sáng kiến gỡ?


- Vì sao các bạn chọn cành Mai làm quà tết cho Vân?
- HS chọn 1 tên khác cho truyện.


<b>4/ Luyện đọc lại:</b>


<b> - HS chia nhóm (mõi nhóm 4 em) tự phân các vai, 2-3 nhóm thi đọc truyện theo vai.</b>
<i><b>Kể chuyện.</b></i>


<b>1/ GV nªu nhiƯm vơ:</b>


<b>2/ Hớng dẫn kể đúng đoạn câu chuyện.</b>



- GV mở bảng phụ đã viết tóm tắt các ý mỗi đoạn, mời HS (nhìn gợi ý nhớ nội dung, kể
mẫu đoạn 1).


- Tõng cỈp HS tËp kÓ.


- 3 HS nèi tiÐp nhau kÓ 3 đoạn của truyện.
- Cả lớp và GV bình chọn bạn kĨ hay nhÊt.
<b> Cđng cố, dặn dò.</b>
- Gọi 1-2 HS nhắc lại ý nghĩa c©u chun.
- GV nhËn xÐt giê häc.



---To¸n .


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Rèn luyện kỷ năng thực hiện tính nhân, giải tốn và thực hiện gấp, giảm 1 số lần.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS đặt tính rồi tính:</b>
123 x 3 216 x 2
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>- HS đọc yêu cầu BT 1, 2, 3, 4.</b>
- GV hớng dẫn, giải thích thêm.


<b>3/ HS lµm BT vµo vë. GV híng dÉn thêm- Chấm bài.</b>
<i><b>* Chữa bài:</b></i>



Bi 1: Cng c tỡm tớch khi biết 2 thừa số (nhân số có 3 chữ số).
HS lên điền trên bảng phụ đã kẻ sẵn.


- Bµi 2: Cđng cè tìm số bị chia cha biết (thơng x số chia).


- Bài 3, 4: 2 HS lên bảng chữa bài( bài toán giải bằng 1 phép tính và bài toán giải bằng 2
phép tính).


- Bài 5: Củng cố về gấp 1 số lần và giảm đi 1 số lần.
( HS lên bảng điền kết quả: VD: 32 x 8 = 256
32 : 8 = 4 )
<b>C/ Củng cố dặn dò.</b>



---Thø 3 ngµy 28 tháng 11 năm 2006.


Thể dục.


ễn cỏc ng tác đã học.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Ôn 6 động tác đã học, yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác.


- Chơi trò chơi: Kết bạn. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.
<b>II/ Địa điểm - Phơng tin.</b>


<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
<b>1/ Phần mở đầu: </b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.


- Giậm chân tại chổ.


- Chơi trò chơi: Chẵn, lẻ.
<b>2/ Phần cơ bản:</b>


- ễn cỏc ng tác 1-2 lần.


- Tập theo đội hình 2-4 hàng ngang.
- Chia tổ ôn luyện 6 động tác đã học.


- Chọn 5-6 em tập đúng, đẹp nhất lên biểu diễn.
- Chơi trị chơi : Kết bạn.


<b>3/ PhÇn kÕt thóc:</b>


- Tập 1 số động tác hồi tỉnh.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.



---Tù nhiªn x· héi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- Xác định đợc 1 số vật đễ gây cháy và giải thích vì sao khơng đợc đặt chúng ở gần lửa.
- Nói đợc những thiệt hại do cháy gây ra.


- Nêu đợc những việc cần để phòng cháy.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Càc hình trang 44, 45 (sgk).</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>



<i><b>* Hoạt động 1 : Làm việc với sgk và thông tin su tầm đợc.</b></i>
- Bớc 1: Làm việc theo cặp.


+ Em bé trong hình 1 có thể gặp tai nạn g×?
+ Chỉ ra những gì dễ cháy trong hình 1


+ Theo b¹n bếp ở hình 1 hay hình 2 an toàn hơn trong việc phòng cháy?Tại sao?
- Bớc 2: Gọi 1 số HS trình bày kết quả.


- Bc 3: Gv cựng HS kể 1 vài câu chuyện về thiệt hại do cháy gây ra?
<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận và đóng vai:</b></i>


- Bíc 1: §éng n·o.


Hỏi: Cái gì có thể gây cháy ở nhà bạn?
- Bớc 2: Thảo luận nhóm và đóng vai.
- Bớc 3: Làm việc tại lớp.


+ Địa diện nhóm trình bày kết quả thảo lụân.
+ GV theo dâi nhËn xÐt vµ kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 3: Chơi trò chơi : Gọi cứu hoả.</b></i>
- Bớc 1 : GV nêu tình huống cháy cụ thể.
- Bớc 2 : thực hành báo động cháy.


- Bíc 3 : Gv nhËn xÐt vµ híng dÉn.
<b>IV/ Cđng cè nhËn xÐt tiÕt häc.</b>


<b> </b>
---To¸n.



So s¸nh sè lín gÊp mÊy lần số bé.
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Bit thc hin so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
- áp dụng để giải bài tốn có lời văn.


<b>II/ §å dïng dạy học:</b>


<b>III/ Hot ng dy v hc:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng thực hiện:</b>


243 x 2 126 x 3 208 x 4 412 x 2
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS thực hiện so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.</b>
- GV nêu bài toán (sgk) , HS nhắc lại đề bài.


- Yêu cầu HS lấy 1 sợi dây dài 6 cm quy định 2 đầu A,B. Căng dây trên thớc, lấy đoạn
thẳng 2cm từ đầu A. Cắt đoạn dây AB thành các đoạn nhỏ dài 2cm, thấy cắt đợc 3 đoạn.
Vậy 6cm gp 3 ln so vi 2cm.


- Yêu cầu HS tìm cách tính: 6 : 2 = 3.


Hỏi: Muốn tính độ dài AB dài gấp mấy lần đoạn CD ta làm thế nào?
( lấy độ dài đoạn AB chia cho độ dài CD).



- Híng dÉn HS c¸ch trình bày lời giải.


Hỏi: Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế nào?
( lÊy sè lín chia cho sè bÐ).


<b>3/ Lun tËp- Thùc hµnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i><b>* Chữa bài:</b></i>


a- Bài 1: HS nêu miệng kết quả cách tính.


b- Bài 2, 3: 2 HS lên bảng chữa bài. HS nhận xét bài giải.


( HS nhn xột về 2 bài toán: đều so sánh số lớn gấp mấy lần số bé).
c- Bài 4a: Củng cố cách tính chu vi hỡnh tam giỏc.


<b>4/ Củng cố, dặn dò.</b>



---Chính tả (nghe viết).
Chiều trên sông Hơng.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nghe vit chớnh xỏc on vn: Chiều trên sơng Hơng.
- Làm BT chính tả phân biệt oc, ọoc và giải các câu đố.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị: 2 HS lên bảng viết: - Trời xanh, dòng suối.</b>


- ¸nh s¸ng, xø së.
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS viết chính tả:</b>
a- Tìm hiểu nội dung bài văn:


Hỏi: tác giả tả những hình ảnh và âm thanh nào trên sông Hơng?
b- Hớng dẫn cách trình bày:


Doạn văn có mấy câu? Những chữ nào phải viết hoa? vì sao?
c- Hớng dẫn viết chữ khó:


HS viết các chữ khó vào bảng con: Yên tĩnh, nghi ngút, khúc quanh.
d- Viết chính tả:


- HS làm bài tập 2, 3a vào vở BT.
- 3 HS lên làm bài ở bảng phụ.


- GV cùng HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>C/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.</b>



---Tập đọc.


Cảnh đẹp non sông.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Đọc đúng: Kỳ lừa, la đà, mịt mù.


- Ngắt nhịp đúng giữa các dòng thơ.


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp và sự giàu có của các miền trên đất nớc ta.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị: - 3 HS tiÕp nèi nhau kể 3 đoạn của truyện: Nắng phơng nam.</b>
- Hỏi: Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà tết cho Vân?
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ Luyện đọc :</b>


a) GV đọc diễn cảm bài thơ :


b) Hớng dẫn HS luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ :
- HS tiếp nối nhau c 2 dũng th.


- Đọc từng đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- HS tìm hiểu nghĩa từ đợc chú giải.
- Đọc từng câu ca dao trong nhóm.
<b>3/ Hớng dẫn HS tìm hiểu bài :</b>


- Mỗi câu ca dao nói đến 1 vùng, đó là những vùng nào ?
- Mỗi vùng có cảnh gì đẹp ?


- Theo em, ai đã tô điểm cho non sông ta ngày càng đẹp hơn ?
<b>4/ Học thuộc lòng :</b>



- GV hớng dẫn HS học thuộc 6 câu ca dao.
- HS thi đọc thuộc lòng.


+ 3 tốp (mỗi tốp 6 HS) tiếp nối nhau thi đọc thuộc 6 câu ca dao.
+ 3-4 HS thi đọc thuộc cả bi ca dao.


<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Hỏi: Bài vừa học giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét giờ học.


Thứ 4 ngày 29 tháng 11 năm 2006
Toán :


Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Rèn kĩ năng gấp 1 số lên nhiều lần.
<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: 1 HS lên bảng chữa bài tập 3 - SGK</b>
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Luyện tập - thực hành : HS đọc yêu cầu bài tập 1, 2 ,3 ,4</b>
- GV hớng dẫn, giải thích thêm.



- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp - GV chấm bài.
<i><b>* Chữa bài :</b></i>


a) Bài 1 : HS thùc hiƯn phÐp chia råi tr¶ lêi :
- Ví dụ : Sợi dây 32 m gấp 8 lần sợi dây 4m.
b) Bài 2 : 1 HS lên bảng chữa bài


( Củng cố giải toán : so sánh số lớn gấp mấy lần số bé )
c) Bài 3 : HS nêu 2 bớc giải :


- Tìm số kg rau thu ho¹ch ë thưa rng thø 2.
- Tìm số kg rau thu hoạch ở cả 2 thửa ruéng.


d) Bài 4 : Củng cố để HS phân biệt : so sánh số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị và so
sánh số lớn gấp mấy ln s bộ.


*Củng cố, dặn dò.: GV nhận xét giê häc



---LuyÖn tõ và câu:


ễn v t ch hot ng , trng thỏi . So sánh
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Ôn về từ chỉ hoạt động , trạng thái .


- Tiếp tục học về phép so sánh : so sánh hoạt động với hoạt động.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>A/ Bµi cị: - 1 HS lµm miƯng bµi tËp 2.</b>
- 2 HS lên bảng lớp viết bµi tËp 4.
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp :</b>


a) Bài tập 1 : 1-2 HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài tập vào vở


- Một HS lên làm bài trên bảng phụ : Gạch dới các từ chỉ hoạt động : chạy , lăn. Sau đó
đọc câu thơ có hình ảnh so sánh.


Chạy nh lăn tròn.


- GV nhn mnh : Đây là cách so sánh mới: so sánh hoạt động với hoạt động.
Hs chữa bài ( nếu sai )


b) Bài tập 2, 3 : HS đọc yêu cầu bài tp .


- HS làm bài cá nhân - GV theo dõi, chấm 1 số bài.
<i><b>* Chữa bài :</b></i>


- Bài 2 : HS lên điền vào bảng phụ đã viết sẵn : Ví dụ :
Sự vật, con vật


Con tr©u (chân )


Hot ng


i


Từ so sánh
nh


Hot ng
p t


c) Bi tp 3 : GV dán lên bảng 3 tờ phiếu khổ to nh đã viết nội dung bài . Mời 3 HS lên
bảng thi nối đúng , nhanh.


- Cả lớp và GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng .
<b>*Củng cố, dặn dò. - HS nhắc lại các nội dung đã học</b>
- GV nhận xét giờ học.


---
Đạo đức:


TÝch cùc tham gia viƯc líp , viƯc trêng
( tiÕt 1 )


<b>I/ Mơc tiªu: HS biÕt :</b>


- Tham gia đầy đủ công việc, làm tốt công vịêc.
- Có lịng nhiệt tình khi tham gia việc trờng việc lớp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài:</b>



<b>2/ Các hoạt động :</b>


<i><b>* Hoạt động 1 : Xem xét công việc:</b></i>


- Các tổ trởng báo cáo tình hình hoạt động các thành viên trong tổ
- GV nhận xét tình hình chung của lớp.


- KÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Nhận xét tình huống:</b></i>
Tiến hành thảo luận nhóm:


- GV đa ra tình huống, u cầu các nhóm thảo luận, sau đó đa ra các cách giải quyết, có
kèm lý do giải thích phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

* KÕt ln: Líp vµ trêng lµ tập thể sinh hoạt, học tập nên các em cần ph¶i tÝch cùc tham
gia viƯc trêng, viƯc líp.


<i><b>* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến :</b></i>


- Th¶o luận nhóm, ghi Đ, S vào mỗi tình huống.


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến và giải thÝch v× sao ?


* Kết luận : để tham gia tích cực vào việc lớp , việc trờng các em có thể tham gia vào
nhiều hoạt động nh lao ng, hc tp, vui chi...


<b>*Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học</b>
- Dặn chuẩn bị cho tiết häc sau.




---TËp viÕt :


Ôn chữ hoa H
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Củng cố cách viÕt ch÷ hoa H


- Viết đúng, đẹp chữ tên riêng và câu ứng dụng.


- Viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Chữ mẫu, chữ tên riêng.
<b>III/ Hoạt động dạy v hc:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng viết : Ghềnh Ráng.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ Hớng dẫn viết :</b>


<i><b>a) Luyện viết chữ hoa : HS tìm các chữ hoa có trong bài : H, V, N</b></i>
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.


- HS tập viết trên bảng con.


<i><b>b) Luyện viết từ ứng dơng : (tªn riªng )</b></i>


- HS đọc từ ứng dụng : Hàm Nghi. GV giảng : Hàm Nghi là 1 ông vua yêu nớc...


- GV cho HS xem chữ mẫu đồng thời viết mẫu lên bảng.


- HS viÕt b¶ng con.


<i><b>c) Luyện viết câu ứng dụng :</b></i>


- HS đoc câu ứng dụng : Hải Vân bát ngát nghìn trùng...
- GV gióp HS hiĨu ý nghÜa c©u ca dao.


- HS tËp viết trên bảng con : Hải Vân, Hòn Hồng .
<b>3/ Hớng dẫn viết vào vở tập viết :</b>


- GV nêu yêu cầu :


+ Các chữ H, N , V : 1 dòng


+ Viết tên riêng : Hàm Nghi : 2 dòng
+ Víêt câu ứng dụng : 2 lần


- HS viết vào vở. GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
<b>4/ Chấm , chữa bài.</b>


<b>Củng cố, dặn dò: Nhận xét bài viết của HS.</b>



---Tự nhiên xã hội :
Một số hoạt động ở trờng
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài hoc, HS biết :</b>


- Kể đợc tên các môn học và nêu đợc một số hoạt động học tập diến ra trong các giờ học


của mơn đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Cỏc hỡnh trong SGK trang 46, 47. phiếu học tập
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>* Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp</b></i>


- Bớc 1: GV hớng dẫn HS quan sát hình và trả lời câu hỏi gợi ý :
+ Kể tên một số hoạt động học tập diễn ra trong giờ học


+ Trong từng hoạt động đó, HS làm gì, GV làm gì ?
- Bớc 2 : Một số cặp HS lên hỏi và trả lời trớc lớp
- Bớc 3 : HS thảo luận trớc lớp :


+ Em thờng làm gì trong giờ học ?
+ Em có thích học theo nhóm khơng ?
+ Em có thích đánh giá bài của bạn không ?


<i><b>* Kết luận : ở trờng , trong các gì học cácem đợc tham gia nhiều hoạt động khác nhau.</b></i>
<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc theo tổ học tập :</b></i>


- ở trờng, công việc chính của HS là làm gì ?
- Kể tên các môn học em đợc học ở trờng ?
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả trớc lớp .


<b>Củng cố, dặn dị: GV liên hệ đến tình hình học tập của HS.</b>
- Nhận xét giờ học.




---Thứ 5 ngày 30 tháng 11 năm 2006


Th dc :
Hc ng tỏc nhy
<b>I/ Mc tiêu: </b>


- Ôn 6 động tác đã học. Yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác.
- Học động tác nhảy: yêucầu thực hiện cơ bản đúng.


- Chơi trò chơi: Ném trúng đích.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh dạy bài thể dục.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1/ Phần mở đầu :</b></i>


- GV nhận lớp, phổ biến yêu cầu gìơ học.
- Chạy chậm theo vòng tròn quanh sân.
- Chơi trò chơi : chẵn , lẻ.


<i><b>2/ Phần cơ bản :</b></i>


- Chia t ôn luyện 6 động tác đã học: Các tổ ôn luyện theo đội hình hàng ngang(từ 2- 4
hàng ). Thi đua giữa các tổ với nhau.


- Học động tác nhảy :mỗi lần 2 x8 nhịp.


- GV lµm mÉu, võa giải thích và hô nhịp chậm, HS tập theo.
+ LÇn 2,3 : GV làm mẫu, hô nhịp, Hs tập.



+ LÇn 4 : Gv chỉ hô nhịp, không tập mẫu.
+ Lu ý HS ở nhịp 1 và nhịp 5.


- Chi trũ chi: Nộm trúng đích, HS chơi theo tổ.
<i><b>3/ Phần kết thúc:</b></i>


- Tập 1 số động tác hồi tỉnh.


- GV cïng HS hÖ thèng bµi. NhËn xÐt giê häc.



---Toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Da vào bảng nhân 8 để lập bảng chia 8 và học thuộc bảng chia 8.
- Thực hành chia trong phạm vi 8 và giải tốn có lời văn.


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm trịn.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 Hs đọc bảng nhân 8.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS lập bảng nhân 8:</b>



a- Cho HS lấy 1 tấm bìa có 8 chấm tròn -> 8 x 1 = 8.


Hỏi: Lấy 8 chấm trịn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 8 chấm trịn, đợc mấy nhóm?
(1 nhóm).


- Gv nêu: 8 chia chio 8 đợc 1 rồi viết 8 : 8 = 1.
b- Cho HS lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm trịn.
Tiến hành tơng tự để đợc: 16 : 8 = 2.


c- TiÕp tôc thùc hiƯn víi c¸c phÐp chia tiÕp theo.
d- HS häc thuộc bảng chia 8.


<b>3/ Thực hành:</b>


- HS c yờu cu các bài tập 1, 2, 3, 4.
- GV hớng dẫn và giải thích thêm.


- HS lµm bµi vµo vë bµi tập. Gv theo dõi, chấm bài.
<i><b>* Chữa bài:</b></i>


a- Bi 1: HS đọc kết quả ở cột thơng.
b- Bài 2: HS nêu kết quả tính nhẩm.
c- Bài 3, 4: 2 HS lên bảng chữa bài.


Cđng cè vỊ chia theo nhãm vµ chia theo phần.
<b>C/ Củng cố, dặn dò: Dặn dò HS thuéc b¶ng chia 8.</b>



---ChÝnh t¶.



Cảnh đẹp non sơng.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nghe viết chính xác 4 câu ca dao cuối trong bài: Cảnh đẹp đất nớc.
- Luyện viết đúng 1 số tiếng chứa âm đầu hoặc vầ dễ lẫn.


<b>III/ Hoạt động dạy v hc:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng viết 3 từ có chứa vần ọoc.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS viết chính tả:</b>
a- Hớng dẫn HS chuÈn bÞ:


- GV đọc 4 câu ca dao cuối trong bài.
- Một HS đọc lại.


+ Bài chính tả có những tên riêng nào?


+ Ba câu ca dao thể lục bát trình bày thÕ nµo?


+ Câu ca dao viết theo thẻ thơ 7 chữ trình bày thế nào?
- HS viết ra nháp chữ khó: Quanh quanh, sõng s÷ng.


b- GV đọc bài cho HS viết.
c- Khảo bài, sát lỗi.



d- ChÊm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Bµi 1a:


- HS lµm bµi tËp vµo vì.


- Gọi 1 số HS nêu lời giải đúng.
Câu a: Cây chuối, chữa bệnh, trng.
Cõu b: Vỏc, khỏt, thỏc.


<b>*Củng cố, dặn dò: Nhận xét giê häc.</b>



---Thø 6 ngày 1 tháng 12 năm 2006.


Tập làm văn:


Núi, Vit v cnh p t nc.
<b>I/ Mc tiờu: </b>


- Dựa vào 1 bức tranh về 1 cảnh đẹp ở nớc ta, HS nói đợc những diiêù đã biết về cảnh
đệp đó.


- Viết đợc những điều vừa nói thành 1 đoạn văn từ 5-7 câu. Dùng từ đặt câu đúng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


ảnh biển Phan Thiết. Tranh ảnh về cảnh đệp đất nớc.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị:</b>



- HS kể lại chuyện vui: Tơi có đọc đâu.
- 2 HS nói về q hơng.


<b>B/ Bµi míi :</b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>
a- Bµi tËp 1:


- Một HS đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý.


- Gv hớng dẫn cả lớp nói về cảnh đẹp trong tấm ảnh biển Phan Thiết. Nói lần lợt theo
từng câu hỏi.


- HS tËp nãi theo cặp.


- Một vài HS tiếp nối nhau thi nói.


- C lớp và GV nhận xét. GV khen ngợi những Hs nói về tranh ảnh của mình đủ ý, biết
dùng hình ảnh, dùng từ ngữ gợi tả, bộc lộ đợc ý nghĩ, tình cảm của mình.


b- Bµi tËp 2: GV nêu yêu cầu bài tập.
- HS viết bài vào VBT


- Gv theo dâi HS lµm bµi.


- 4-5 HS đọc bài viết. Cả lớp và GV nhận xét.
- Chấm điểm 1 s bi vit hay.



<b>3/ Củng cố, dặn dò.</b>



---Thđ c«ng.


Cắt, dán chữ: I, T (T2).
<i><b>* Hoạt động 3: HS thực hành cắt, dán chữ I, T.</b></i>


- GV nêu yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện các thao tác kẻ, gấp,cắt chữ I, T.
- GV nhận xét và nhắc lại các bớc thjeo quy trình.


+ Bíc 1: Kẻ chữ I, T.
+ Bớc 2: Cắt chữ I, T.
+ Bíc 3: Dán chữ I, T.


- HS thực hành kẻ, cắt, dán chữ I, T.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- GV ỏnh giỏ sản phẩm thực hành của HS.
Nhận xét giờ học.



---Toán.


Luyện tập.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Củng cố về phép chia trong bảng chia 8.
- Tìm 1/8 cđa 1 sè.


- áp dụng để giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính chia.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: Gọi 3 HS đọc thuộc bảng chia 8. Hỏi 1 số phép tính trong bảng</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS lun tËp:</b>


HS đọc yêu cầu từng bài tập. Gv hớng dẫn thêm, giải thích thêm.
<b>3/ Luyện tập:</b>


HS làm bài tập 1, 2, 3, 4(VBT). GV theo dõi, giúp đỡ thêm. Chấm bài.
<i><b>* Chữa bài:</b></i>


a- Bài 1: Củng cố về mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
Hỏi: Biết 8 x 2 = 16, có thể ghi ngay kết quả 16 : 8 = ? Vì sao?
- HS đọc kết quả phép tính.


b- Bµi 2 : Cđng cè lại các phép tính trong bảng chia 8. HS nêu miệng
c- Bài 3 : Một HS lên bảng chữa bài.


( củng cố về giải toán 2 phép tính )
Gi¶i :


Sau khi bán ngời đó cịn lại số gạo là :
58 -18 = 40 ( kg )


Mỗi túi đựng số kg gạo là :
40 : 8 = 5 (kg )


Đáp số : 5 kg


d- Bµi 4 : Gäi 3 HS lên bảng (bảng phụ ) tô màu , mỗi em tô màu vào 1 hình.
- Muốn tìm 1/8 ô vuông có trong hình ta phải làm thế nào ?


<b>3 /Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>



---Hoạt động tập thể :


Sinh hoạt lớp
<b>I/ Nhận xét , đánh giá tuần 12:</b>


- Mọi hoạt động đều thực hiện nghiêm túc
- Nhìn chung HS đi học đều , đúng giờ .
- Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.


- Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc .
- ng phc ỳng qui nh.


<i>* Tuyên dơng : Trà My, Quỳnh Nh, Phơng Chính</i>
<i><b>* Tồn tại : </b></i>


- Một số em ăn chậm : Minh NhËt, TÊn Sang , Linh Chi


- Mét sè em còn hay quên sách vở nh: Bảo Linh, Hoàng Thạch.
- Một số em làm bài chậm nh : B¸ NhËt , Kh¸nh Hun


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

-Thực hiện nghiêm túc các nội qui của nhà trờng.



- Chuẩn bị tốt cho cuộc thi GV giỏi thị tổ chức tại trờng.


---Thứ 2 ngày 5 tháng 12 năm 2006.
Tập đọc - Kể chuyện.


Ngêi con cña Tây Nguyên.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>A/ Tp c: </b>


- c ỳng: Bokpa, lũ làng.


- Thể hiện đợc tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.
- Hiểu nghĩa các từ đợc chú giải.


- Nắm đợc: Ca ngợi anh Núp và dân làng Kơng hoa đã lập nhiều thành tích trong k/c
chống pháp.


<b>B/ Kể chuyện: Biết kể lại đợc 1 đoạn câu chuyện theo lời 1 nhân vật.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học: ảnh anh Núp.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Tập đọc.</b></i>
<b>A/ Bài cũ: 2 HS đọc bài: Cảnh đẹp non sông.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ Luyện đọc:</b>



a- GV đọc diễn cảm toàn bài.


b- Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.


- Đọc từng đoạn trớc lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
<b>2/ Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>
- Anh Núp đợc tỉnh cử đi đâu ?


- ở đại hội về, anh Núp kể cho dân làng biết những gì?


- Chi tiết nào cho thấy đại hội rất khâm phục thành tích cả dân làng Kông hoa.
- Chi tiết nào cho thấy dân làng Kông hoa rất vui?


- Đại hội tặng dân làng Kơng hoa những gì?
- Khi xem những vật đó, thái độ mọi ngời ra sao?
<b>4/ Luyện đọc lại:</b>


- GV đọc diễn cảm đoạn 3.
- Hớng dẫn HS đọc đoạn 3.


- 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn của bài.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất.
<i><b>Kể chuyện.</b></i>
<b>1/ GV nêu nhiệm vụ:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS kể theo lời nhân vật:</b>


- 1 HS đọc yêu cầu và đoạn mẫu.


Hỏi: Trong đoạn mẫu ở sgk, ngời kể nhập vai nhân vật nào để kể đoạn 1?
- GV nhắc HS chú ý khi kể chuyện.


- HS chän vai, suy nghÜ vÒ lêi kĨ. Tõng cỈp HS tËp kĨ.
- 3-4 HS thi kể trớc lớp.


- GV cùng HS bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
<b>C/ Củng cố, dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>


---To¸n.


So s¸nh sè bÐ b»ng một phần mấy của số lớn.
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS biết cách so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ minh hoạ bài toán ở sgk.</b>


<b>III/ Hot ng dy v hc:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 Hs đọc thuộc: Bảng nhân 8, bảng chia 8.</b>
<b>B/ Bi mi :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ Nêu ví dô: Sgk.</b>


Hỏi: Độ dài đoạn thẳng AB gấp mấy lần độ dài đoạn CD?
- HS rthực hiện phép chia 6 : 2 = 3 (lần).


- GV nêu: Độ dài đoạn thẳng AB = 1/3 độ dài đoạn thẳng CD-> GV kết luận.


<b>3/ Giới thiệu bài toỏn:</b>


- Phân tích bài toán: Thực hiện theo 2 bíc: Ti mĐ gÊp mÊy lÇn ti con
30 : 6 = 5 lÇn


- Vẽ sơ đồ minh hoạ:


Ti mĐ :
Ti con:


--- Ti con b»ng 1 phÇn mÊy ti mĐ? (1/5).
- Trình bày lời giải nh sgk.


<b>4/ Thc hnh: bi 1, 2, 3, 9 (VBT)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn, giải thích them.
- HS làm bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

a- Bài 1: Gọi HS lên bảng điền vào ô trống.
- Củng cố về: + Số lớn gÊp mÊy lÇn sè bÐ.
+ Sè bÐ b»ng 1 phÇn mÊy sè bÐ.
b- Bài 2: Củng cố về giải toán.


c- Bài 3:: Thực hiện theo 2 bớc nh mẫu.
<b>C/ Củng cố, dặn dò.</b>


<b> </b>
---Thø 3 ngày 5 tháng 12 năm 2006


Thể dục :



Học động tác điều hồ
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Ơn 7 động tác đã học. Yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác.
- Học động tác điều hồ. u cầu thực hiện cơ bản đúng.
- Chơi trò chơi : Chim về t.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh dy ng tỏc iu hồ. Cịi.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1/ PhÇn më ®Çu :</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ và khởi động cỏc khp.


- Chơi trò chơi : Kết bạn.
<b>2/ Phần cơ b¶n :</b>


- Chia tổ ơn luyện 7 động tác đã học :


Lần cuối thi đua giữa các tổ theo sự điều khiển của GV.
- Học động tác điều hoà : 2 x 8 nhịp.


+ LÇn 1 : GV tËp mÉu .


+ LÇn 2 ,3: GV tËp mÉu, HS tËp theo.
+ Lần 4 , 5 : GV hô nhịp, HS tập.


- Chơi trò chơi : Chim về tổ.


+ GV nhắc lại cách chơi.
+ HS tham gia chơi.
<b>3/ Phần kết thúc :</b>


- Tập một số động tác hồi tĩnh.
- GV nhận xét giờ học.



---Toán :


Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Rốn luyện kĩ năng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có lời văn ( 2 bớc tính )
<b>III/ Hoạt ng dy v hc:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng chữa bài 1, 2 (SGK)</b>
- GV cùng HS cả lớp nhËn xÐt.


<b>B/ Bµi míi :</b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Thực hành : BT 1, 2, 3, 4 ( VBT)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu từng bài tập
- GV hớng dẫn, giải thớch thờm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i><b>* Chữa bài :</b></i>



a- Bài 1 : Cđng cè vỊ :


- Số lớn gấp mấy lần số bé và số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Gọi HS lên bảng điền kết quả và giải thích vì sao có kết quả đó.
b- Bài 2: Gọi 1 HS lên bảng giải :


- Thùc hiƯn 2 bø¬c :


+ Tìm số gà mái: 6 + 24 = 30


+ Tìm số gà mái gấp mấy lần gà trèng: 30 : 6 = 5
+ Sè gµ trèng bằng 1/5 số gà mái.


c- Bài 3 : HS nêu bài giải- GV ghi bảng
d- Bài 4 : Xếp hình tam giác.


<b>C/ Củng cố- Dặn dò : GV nhận xét giê häc.</b>



---Tù nhiªn x· héi:


Một số hoạt động ở trờng (tiếp )
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Kể tên đợc 1 số hoạt động ở trờng ngồi hoạt động học tâpl.
- Nêu đợc ích lợi của các hoạt động đó.


- Tham gia tích cực các hoạt động ở trờng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh ảnh về các hoạt động của nhà trờng.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ Các hoạt động :</b>


<i><b>* Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp :</b></i>


- GV hớng dẫn HS quan sát các hình trang 48, 49 - SGK
- Một số cặp lên đạt câu hỏi và trả lời câu hỏi trớc lớp.


<i><b>* Kết luận : Hoạt động ngoài giờ lên lớp bao gồm : vui chơi, giải trí, văn nghệ, thể thao, </b></i>
làm vệ sinh...


<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm :</b></i>


- HS trong nhóm thảo luận nhóm và hồn thành bảng :
<b>STT</b> <b>Tên hoạt động</b> <b>ích lợi của hoạt</b>


<b>động</b> <b>Em phải làm gì để hot ngt kt qu cao</b>


- Đại diện nhóm trình bày kÕt qu¶ th¶o luËn.


- GV nhận xét về ý thức và thái độ của HS trong lớp khi tham gia các hoạt động ngoài
giờ lên lớp.


<i><b>* Kết luận : HĐNGLL làm cho tinh thần các em vui vẻ, cơ thể khoẻ mạnh, tăng cờng </b></i>
tinh thần đồng đội.



<b>C/ Cñng cố - Dặn dò : GV nhận xét giờ học.</b>



---ChÝnh t¶ ( nghe viết )


Đêm trăng trên Hồ Tây
<b>I/ Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Luyện viết đúng một số chữ có vần khó (iu, uyu ), tập giải câu đố .
<b>III/ Hot ng dy v hc:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng viết : </b>


- lời nhác, nhút nhát. - Chông gai, trông nom.
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Hng dn HS viết chính tả :</b>
a- Hớng dẫn HS chuẩn bị :
- GV đọc bài, gọi 1 HS đọc lại.


+ Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp nh thế nào ?
+ Bài viết có mấy câu ?


+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?


- HS viết vào nháp : trong vắt, rập rình, lăn tăn, toả sáng.
b- GV đọc bài cho HS viết.



c- Chấm, chữa bài :


<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả :</b>


- HS làm BT 1, 2 vào vở bài tập- GV theo dõi và hớng dẫn thêm.


- GV mời 2 HS thi làm bài nhanh, làm bài đúng trên bảng lớp , sau đó đọc kết quả.
( đờng đi khúc khuỷu, gầy khẳng khiu, khuỷu tay )


- HS lên bảng viết lời giải câu đố ở bài tập 2a- Cho HS đọc lại.
( con ruồi, quả dừa, cái giếng )


<b>4/ Cñng cè , dặn dò : GV nhận xét giờ học.</b>



---Thủ công:


Cắt dán chữ H, U
<b>I/ Mục tiªu: </b>


- HS biết cách kẻ, cắt dán chữ H, U
- Kẻ, cắt dán chữ đúng qui trình kĩ thuật
- Yêu thích cắt dán chữ.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ, tranh qui trình
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>* Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét :</b></i>
- Nét chữ rộng 1 ô.



- Chữ H, U có nửa bên trái và nửa bên phải gíơng nhau.
<i><b>* Hoạt động 1 : GV hớng dẫn mẫu</b></i>


- Bíc 1 : Kẻ, cắt chữ H , U :


+ Kẻ, cắt 2 hình chữ nhật có chiều dài 5 ô, rộng 3 ô.
+ Chấm các điểm đánh dấu hình chữ. Sau đó kẻ chữ.
- Bớc 2 : Cắt chữ :


+ Gấp đơi hình chữ nhật theo đờng dấu giữa. Cắt theo đờng kẻ nửa chữ. Mở ra đợc chữ
H , U.


- Bớc 3 : Dán chữ :
+ Kẻ 1 đờng chuẩn .


+ Bôi hồ vào mặt kẻ ô và dán vào vị trí đã định


<i><b>* Hoạt động 3: Thực hành : GV cho HS tập kẻ, cắt chữ H, U.</b></i>
- Gv theo dõi và hớng dẫn thêm cho HS.


<b>* Củng cố- dặn dò : - GV nhận xét giờ học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

---Toán :
Bảng nhân 9
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Lập bảng nhân 9.


- Thc hnh : Nhân 9, đếm thêm 9, giải toán .


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Các tấm nhựa, mỗi tấm có 9 tấm chấm tròn.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: Gọi 2 HS đọc thuộc bảng nhân 8</b>
<b>B/ Bài mi :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS lập bảng nh©n 9:</b>
- Giíi thiƯu : 9 x 1 = 9


- Gắn 1 tấm bìa có 9 chấm tròn lên bảng:
+ 9 chấm tròn lấy 1 lần đợc mấy chấm tròn ?
=> 9 x 1 = 9


- Giíi thiƯu : 9 x 2 = 18 ( t¬ng tù )
- Tõ 9 x 2 = 18 => 9 x 3 = ?


- HS cã thĨ nªu : 9 x 2 = 9 + 9 = 18 => 9 x 3 = 18 + 9 = 27
=> 9 x 3 = 27


- Từ đó HS tiếp tục lập bảng nhân 9.


- Híng dÉn và tổ chức cho HS học thuộc bảng nhân 9.
<b>3/ Thùc hµnh : HS lµm BT 1 , 2, 3 , 4 (VBT)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu từng bài tập- GV giải thích thêm
- HS làm bi - GV theo dừi, chm bi.



<i><b>* Chữa bài :</b></i>


a- Bài 1 : HS vận dụng bảng nhân 9 để tính nhẩm.
b- Bài 2 : Tính từ trái sang phải :


VÝ dô : 9 x 2 + 47 = 18 + 47
= 65


c- Bài 3 : Củng cố về giải toán ( liên quan đến bảng nhân 9)
<b>C/ Củng cố- dặn dò : GV nhận xét giờ học.</b>



---Luyện từ và câu :


M rng vốn từ địa phơng
Dấu chấm hỏi- chấm than
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nhận biết và sử dụng đúng một số từ thờng dùng ở miền Bắc, miền Trung, miền Nam.
- Luyện tập sử dụng đúng các dấu chấm hỏi và chấm than.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hot ng dy v học :</b>


<b>A/ Bµi cị: 2 HS lµm miƯng bai 1 , 2 ( tiÕt 12 )</b>
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>



<b>2/ Hớng dẫn HS làm bài tập :</b>
a- Bài 1 : 1 HS đọc yêu cầu bài tập


- GV giúp HS hiểu yêu cầu bài : Các từ trong mỗi cặp từ có nghĩa giống nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

- Một HS đọc lại các cặp từ cùng nghĩa.


- GV mời 2 HS lên bảng thi làm bài đúng, nhanh.
- Cả lớp và GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
b- Bài tập 2 : Một HS đọc yêu cầu bài tập


- HS trao đổi theo cặp và làm vào nháp.
- Gọi 1 số HS đọc kết quả trớc lớp.


VÝ dơ : gan chi/ gan g× ; gan røa / gan thÕ ; mĐ nê / mĐ µ ...


c- Bài tập 3 : GV lu ý HS điền đúng dấu câu : sau câu hỏi thì điền dấu chấm hỏi, sau câu
cảm thì điền dấu chấm than.


- HS lµm bµi tËp vµo vë- GV chÊm 1 sè bµi.


<b>* Chữa bài : Gọi 1 HS chữa bài miệng : Đọc cả đoạn văn có cả dấu câu. HS cả lớp nhận </b>
xét - GV chốt lại lời giải đúng.


<b>3/ Củng cố - dặn dò :</b>


- Gi 1 s HS đọc lại bài tập 1, 2.
- GV nhận xét giờ hc.




---Tập viết :


Ôn chữ hoa I
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Củng cố cách viết chữ hoa I


- Viết đúng, đẹp chữ tên riêng và câu ứng dụng.


-Viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Chữ mẫu, chữ tên riêng.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng viết : Hàm Nghi, Hải Vân</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ Hớng dẫn viết :</b>


<i><b>a) Luyện viết chữ hoa : HS tìm các chữ hoa có trong bài : Ô, I, K</b></i>
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.


- HS tập viết trên bảng con.


<i><b>b) Luyện viết từ ứng dơng : (tªn riªng )</b></i>


- HS đọc từ ứng dụng : Ơng ích Khiêm. GV giảng : Đây là 1 vị quan nhà Nguyễn văn võ


song toàn...


- GV cho HS xem chữ mẫu đồng thời viết mẫu lên bảng.
- HS viết bảng con.


<i><b>c) Lun viÕt c©u øng dơng :</b></i>


- HS đoc câu ứng dụng : ít chắt chiu hơn nhiỊu phung phÝ.
- GV gióp HS hiĨu ý nghÜa c©u tục ngữ.


- HS tập viết trên bảng con : It chắt chiu hơn nhiều phung phí.
<b>3/ Hớng dẫn viết vào vở tập viết :</b>


- GV nêu yêu cầu :


+ Các chữ Ô, I, K : 1 dßng


+ Viết tên riêng : Ông ích Khiêm: 2 dòng
+ Víêt câu ứng dụng : 2 lần


- HS viết vào vở. GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
<b>4/ Chấm , chữa bài.</b>


<b>Củng cố, dặn dò: NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>---Thø 4 , 5 , 6 ,7 ( ChÊm thi GV giái cÊp thÞ )</b>
<b></b>


---Thứ 3 ngày 12 tháng 12 năm 2006
Tập đọc- Kể chuyện :



Ngêi liªn lạc nhỏ
<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>A/ Tp c : - c đúng : Ao Nùng, lũ lính .</b>
- Ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dấu câu và cụm từ .
- Hiểu từ : Kim Đồng, ơng ké, Nùng, Tây đồn.


- Trun kể về anh Kim Đồng, một tấm gơng yêu nớc tiêu biểu của thiếu niên trong
kháng chiến chống Pháp.


<b>B/ Kể chuyện : Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại đợc câu chuyện.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 hS đọc nối tiếp bài : Cửa Tùng</b>
- Ngời xa so sánh bãi biển Cửa Tùng với gì ?
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ Luyện đọc : </b>


a- GV đọc mẫu toàn bài


b- Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Đọc nối tiếp câu: 2 lợt


- Đọc nối tiếp đoạn : 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn.


- Luyện đọc nhóm. Thi đọc giữa các nhóm.
<b>3/ Hớng dẫn HS tìm hiểu bài :</b>


- Anh Kim Đồng đợc giao nhiệm vụ gì ?


- Vì sao bác cán bộ phải đóng vai ơng già Nùng ?
- Cách đi đờng của 2 bác cháu nh thế nào ?


- Hãy tìm những chi tiết nói lên sự nhanh trí và dũng cảm của Kim đồng khi gặp địch ?
<b>4/ Luyện đọc lại :</b>


- 1 HS đọc diễn cảm tồn bài .


- Đọc nhóm : Thi đọc giữa các nhóm.


<i><b>Kể chuyện :</b></i>
<b>1/ Xác định yêu cầu và kể mẫu :</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu phần kể chuyện.
+ Tranh 1 minh hoạ điều gì ?


- H·y kĨ l¹i néi dung tranh 2.


- HS quan sát tranh 3: Tây đồn hỏi anh Kim Đồng điều gì ? Anh trả lời ra sao ?
- Kết thúc câu chuyện thế nào ?


<b>2/ KĨ chun theo nhãm.</b>
<b>3/ KĨ chun trớc lớp.</b>


<b>C/ Củng cố- dặn dò: HS phát biểu cảm nghĩ về anh KimĐồng.</b>


- GV nhận xét giờ học.



---Thể dục :


Ôn bài thể dục phát triển chung
<b>I/ Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

- Học trò chơi Đua ngựa . Yêu cầu biết tham gia chơi.
<b>II/ Địa điểm- phơng tiện :</b>


<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp :</b>
<b>1/ Phần mở đầu :</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Khi ng cỏc khp.


- Chơi trò chơi : Số chẵn, số lẻ.
<b>2/ Phần cơ bản :</b>


- Chia tổ ôn luyện bài thể dục phát triển chung :


+ Lần lợt từng tổ thực hiện bài thể dục dới sự điều khiển của GV
- Biểu diễn bài thể dục phát triÓn chung :


+ Các tổ lần lợt biểu diễn bài thể dục : Tổ nào tập đúng, đều , đẹp sẽ đợc biểu dơng, tổ
nào cha đạt yờu cu s chy mt vũng quanh sõn.


- Chơi trò chơi: Đua ngựa.



+ GV t chc cỏc i chơi và nêu tên trò chơi.


+ Khi HS chơi, GV giám sát các đội và nhắc nhở HS chi ỳng lut.
<b>3/ Phn kt thỳc :</b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- GV cùng HS hệ thống bµi - NhËn xÐt giê häc.



---Toán :


Bảng chia 9
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Lập bảng chia 9 từ bảng nhân 9


- Biết dùng bảng chia 9 trong luyện tập, thực hành.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các tấm nhựa, mỗi tấm có 9 chấm trịn.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: Gọi 2 HS đọc thuộc bảng nhân 9- hỏi 1 số phép tính trong bảng.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Giíi thiệu phép chia cho 9 từ bảng nhân 9</b>
a- Nêu phép nhân 9:



Có 3 tấm bìa, mỗi tấm cã 9 chÊm trßn => 9 x 3 = 27
b- Nªu phÐp chia 9 :


Có 27 chấm tròn, mỗi tấm có 9 chấm tròn. Hái cã mÊy tÊm ?
27 : 9 = 3


c- Từ phép nhân 9 , ta lập đợc phép chia 9.
9 x 3 = 27 => 27 : 9 = 3
<b>3/ Lập bảng chia :</b>


- HS chun tõ phÐp nh©n 9 sang phÐp chia 9


9 x 1 = 9 => 9 : 9 = 1
9 x 2 =18 => 18 : 9 = 2
...
9 x 10 = 90 => 90 : 9 = 10
- Tỉ chøc cho HS häc thc b¶ng chia 9.


<b>3/ Thùc hµnh : BT 1, 2, 3, 4 ( VBT)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<i><b>* Chữa bài :</b></i>


a- Bài 1 : Củng cố bảng chia 9 ( Gọi HS lên bảng điền vào cột thơng )


b- Bài 2 : Tính nhẩm :( củng cố về mối liên quan giữa phép nhân và phép chia )
Ví dụ : 9 x 6 = 54


54 : 6 = 9
54 : 9 = 6



c- Bµi 3 : Củng cố về giải toán ( chia theo nhóm và chia theo phần )
<b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Trò chơi : Đố nhanh, trả lời nhanh các phép tính trong bảng chia 9.
- NhËn xÐt giê häc.


<b> </b>
---Chính tả (nghe viết )


Ngời liên lạc nhỏ
<b>I/ Mục tiªu: </b>


- Nghe viết chính xác 1 đoạn trong bài : Ngời liên lạc nhỏ
- Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần dễ lẫn au/ âu.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ- 4 băng giấy
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng lớp viết :</b>


Ht s¸o , st ng·
Gi¸ s¸ch , dơng cơ
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS nghe viết :</b>
a- Hớng dẫn HS chuẩn bị :
- GVđọc bài- Gọi HS đọc lại.



- Trong đoạn vừa đọc có những tên riêng nào viết hoa ?


- Câu nào trong đoạn văn là lời nhân vật, câu đó đợc viết nh thế nào ?
- HS viết vào nháp những từ khó:


Kim Đồng, Nùng , Hà Quảng.
b- GV đọc bài cho HS vit.


c- Chấm, chữa bài :


<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả :</b>
- HS làm bài tập 1 , 2 (b) vµo vë bµi tËp
- GVtheo dâi vµ híng dẫn thêm.


<i><b>* Chà bài : </b></i>


- Bi 1 : 2 HS lên bảng thi làm bài, đọc kết quả


- Bµi 2 : 5 HS thi làm bài tiếp sức, mỗi em điền vào 1 chỗ trống.( 2 nhóm )
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.


<b>4/ Củng cố- dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>



---Thø 4 ngµy 14 tháng 12 năm 2006


Toán :
Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS :</b>



- Học thuộc bảng chia 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: Gọi 2 HS đọc thuộc bảng chia 9. Hỏi 1 số phép tính trong bảng chia.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Luyện tập : BT 1, 2, 3, 4 ( VBT)</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu từng bài tập.
- GV giải thích và hớng dẫn thêm cho HS.


- HS lµm bµi tËp vµo vë. GV theo dõi , chấm bài .
<i><b>* Chữa bài :</b></i>


a- Bài 1 : TÝnh nhÈm :


- HS dựa vào bảng nhân 9 và bảng chia 9 để lập từng cặp phép tính.
Ví dụ : 9 x 2 = 18


18 : 2 = 9


b- Bµi 2 : Củng cố cách tìm số chia, số bị chia và thơng trong bảng chia 9
- Gọi HS lên bảng điền kết quả và giải thích cách làm.


c- Bài 3 : Giải toán 2 phép tính: Gọi 1 HS nêu miệng bài giải- GV ghi bảng
( Các phép tính : 54 : 9 = 6 ( bé )



54 - 6 = 48 ( bé ) )


d- Bµi 4 : HS nêu cách tìm 1/9 số ô vuông trong mỗi hình .
+ Đếm số ô vuông cđa h×nh


+ Tìm 1/9 số ơ vng đó.


<b>C/ Củng cố- dặn dò : GV nhận xét giờ học.</b>



---Luyện từ và câu :


Ôn tập về từ chỉ đặc điểm
Ôn tập câu: Ai thế nào ?
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Tìm đợc các từ chỉ đặc điểm, vận dụng hiểu biết về từ chỉ đặc điểm, xác định đúng
ph-ơng diện so sánh trong phép so sánh.


- Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi : Ai thế nào ?
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: - 1 HS tìm từ cùng nghĩa với các từ : bố, gì, rứa, ...</b>
<b> - 1 HS đặt 1 câu có dấu chấm hỏi.</b>


<b>B/ Bµi míi :</b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>



<b>2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp : </b>


a- Bài tập 1 : Một HS đọc nội dung bài tập :


- Một HS đọc lại 6 dòng thơ trong bài “ Vẽ quê hơng”
+ Tre và lúa ở dòng thơ thứ 2 có đặc điểm gì ? ( xanh )


+ Sơng máng ở dịng thơ 3 và 4 có đặc điểm gì ? ( xanh mát )
- GV gạch chân dới các từ đó .


- Tơng tự , GV cho HS tự tìm các từ chỉ Đặc điểm ở các sự vật tiếp theo.
b- Bài tập 2 : Một HS đọc yêu cầu bài tập.


- Tìm xem trong mỗi câu thơ tác giả muốn so sánh các sự vật với nhau về đặc điểm gì ?
c- Bài tập 3 : Gọi HS nêu cách hiểu của mình ( Tìm đúng bộ phận trả lời câu hỏi Ai, cái
gì, con gì? và bộ phận trả lời câu hỏi : Thế nào ?)


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

- Bài 2 : GV treo tờ phiếu lên bảng, gọi HS nêu ý kiến, điền nội dung vào phiếu và chốt
lại lời giải đúng.


- Bµi 3 : HS nêu miệng, GV gạch chân dới các bộ phận câu.
Ví dụ : Anh Kim Đồng/ rất nhanh trí và dũng cảm.


<b>*Củng cố, dặn dò: GV nhận xÐt giê häc</b>



---TËp viết :


Ôn chữ hoa K
<b>I/ Mục tiêu: </b>



- Củng cố cách viết chữ hoa K


- Vit ỳng, p ch tờn riêng và câu ứng dụng.


-Viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Chữ mẫu, chữ tên riêng.
<b>III/ Hoạt động dy v hc:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng viết : Ông ích Khiêm</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ Híng dÉn viÕt :</b>


<i><b>a) Lun viÕt ch÷ hoa : HS tìm các chữ hoa có trong bài : Y, K</b></i>
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.


- HS tập viết trên bảng con.


<i><b>b) Luyện viết từ øng dơng : (tªn riªng )</b></i>


- HS đọc từ ứng dụng : GV giới thiệu về Yết Kiêu


- GV cho HS xem chữ mẫu đồng thời viết mẫu lên bảng.
- HS viết bảng con.


<i><b>c) Lun viÕt c©u øng dơng :</b></i>


- HS đoc câu ứng dụng :


- GV giúp HS hiểu ý nghĩa câu tục ngữ.
- HS tập viết trên bảng con : Khi


<b>3/ Hớng dẫn viết vào vở tập viết :</b>
- GV nêu yêu cầu :


+ Các chữ K : 1 dòng ; Chữ KH, Y :1 dòng
+ ViÕt tªn riªng : Ỹt Kiªu: 2 dòng


+ Víêt câu ứng dụng : 2 lần


- HS viết vào vở. GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
<i><b>4/ Chấm , chữa bài.</b></i>


<b>Củng cố, dặn dò: Nhận xét bài viết của HS.</b>



---Tù nhiªn x· héi :


TØnh ( thành phố) nơi bạn đang sống (tiết 2 )
<b>I/ Mục tiªu: ( tiÕt 1 )</b>


<b>II/ Đồ dùng dạy học : Tranh ảnh</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Trình bày kết quả điều tra :</b></i>


- GV chuẩn bị bảng phụ có nội dung nh câu 1 và 2 ở phiếu điều tra treo lên bảng.


- Gọi 1 HS trả lời câu hỏi 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

- GV ghi lại kết qủavào bảng phụ ( một vài cơ quan đặc trng )
- GV nhận xét, kết luận.


<i><b>* Hoạt động 2: Trò chơi : Báo cáo viên giỏi</b></i>


<b>- HS làm việc theo nhóm : Dán các tranh ảnh vẽ đợc, su tầm đợc lên khổ giấy lớn sau đó </b>
giới thiệu : đó là nơi đâu ? Làm nhiệm vụ gì ?


- Thảo luận nội dung báo cáo và cử ngời báo cáo
- GV nhận xét , bổ sung và chọn đội báo cáo hay.
* Nhận xét giờ học.



---Thø 5 ngày 14 tháng 12 năm 2006.


Thể dục :


Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Yêu cầu thuộc bài và thực hiện cơ bản các động tác thể dục.
- Chơi trò chơi :Đua ngựa. Yêu cầu biết chơi và tham gia chơi.
<b>II/ Địa điểm- Phơng tin :</b>


<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp :</b>
<i><b>1/ Phần mở đầu :</b></i>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.


- Chạy chậm 1 hàng dọc xung quanh sân.


- Trò chơi : Kéo ca, lừa xẻ.
<i><b>2/ Phần cơ bản :</b></i>


- Ôn bài thể dục phát triĨn chung :


+ Tập liên hồn 8 động tác, mõi động tác 4 x 8 nhịp
+ Chia tổ tập luyện.


+ BiĨu diƠn bµi thĨ dục thi đua giữa các tổ.


Mỗi tổ cử 4 - 5 em lên biểu diễn bài thể dục. GV cùng HS nhận xét- đánh giá.
- Chơi trò chơi : Đua ngựa.


+ Cho HS khởi động kĩ các khớp.


+ Cho thi đua giữa các tổ và các đội với nhau.
<i><b>3/ Phần kết thúc :</b></i>


- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt giê häc.



---To¸n.


Chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè.
<b>I/ Mơc tiªu: gióp HS:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè (có d ở các lợt chia thứ


nhất).


- Củng cố về giải toán.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hot ng dy v hc:</b>


<b>A/ Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng thùc hiÖn:</b>
36 : 3 84 : 2
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp chia: 78 : 4 72 : 3</b>
- GV nªu phÐp chia 78 : 4 ; 72 : 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

- GV lu ý: ở lợt chia thứ nhất : 7 : 3 = 2 (d 1) tiếp tục hạ 2 để có 12 : 3 = 4
Vậy72 : 3 = 24.


VËy 78 : 4 = 19 (d 2) 65 :2 = ? ( HS tù thực hiện).
- Gọi 1 vài HS nêu lại cách thực hiÖn.


<b>3/ Thực hành: Bài 1, 2, 3 (VBT)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu từng bài tập.
- GV giải thích hớng dẫn thêm.


- HS lµm bµi vµo vë, GV chÊm 1 số bài.
<i><b>* Chữa bài: </b></i>


a- Bài 1: - Gọi 2 HS lên bảng, mỗi HS thực hiện a, b.


- Gäi 1 sè HS nhËn xét và nêu lại cách chia.


b- Bài 2: Củng cố giải toán ( củng cố cách tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số).
c- Bài 3: Lu ý cách trình bày bài giải: Thực hiện phép tính -> Trả lời.



---Chính tả (nghe viết).


Nhớ Việt Bắc.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày thể thơ lục bát ( 10 dòng đầu)
- Làm đúng các bài tập phân biệt : Au/ âu, l/ n, i/ iê.


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A/ Bài c: </b>


2 HS lên bảng viết: 3 từ có vần ay, 3 từ có vần ây.
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS nghe viÕt:</b>
a- Híng dÉn HS chuÈn bÞ:


<b>- GV đọc 1 lần đoạn thơ, 1 HS đọc lại </b>
+ Bài chính tả có mấy câu thơ?
+ Bài thơ thuộc thể thơ gì?



+ Cách trình bày các câu thơ nh thÕ nµo?
+ Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa?
- HS viết vào nháp 1 số từ khó.


b- GV c bài thơ cho HS viết.
c- Chấm bài, chữa bài.


<b>2/ Híng dẫn HS làm bài tập chính tả: </b>


- Yờu cu HS đọc BT 1, 2(a), HS làm bài vào vở.


- GV mời 2 tốp HS ( mỗi tốp 3 em) tiếp nối nhau thi làm bài trên bảng lớp. Mỗi e viết 2
dòng, HS cuối đọc kết quả bài lm ca c nhúm.


<b>*Củng cố, dặn dò: Nhận xét giê häc.</b>



---Thø 6 ngày 15 tháng 12 năm 2006.


Tập làm văn.


Nghe - Kể: Tôi cũng nh Bác .
Giới thiệu hoạt động.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

- Biết giới thiệu 1 cách mạnh dạn, tự tin với đoàn khách đến thăm lớp về các bạn trong tổ
và các hoạt động của các bạn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: 3-4 HS đọc lại bức th viết cho bạn.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS làm bài tập : </b>
a- Bài tập 1: Một HS đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp quan sát tranh minh hoạ và đọc lại 3 câu hỏi gợi ý.
- GV kể chuyện lần 1, sau đó hỏi HS :


+ Câu chuyện này xảy ra ở ®©u?
+ Trong c©u chun cã mÊy nh©n vËt?


+ Vì sao nhà văn không đọc đợc bản thông báo?
+ Câu trả lời của ngời đó có gì đáng buồn cời?
- GV kể tiếp lần 2: HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV chØ b¶ng líp, nh¾c HS:


+ Tởng tợng đang giới thiệu với 1 đoàn khách tham quan.
+ Nói năng đúng nghi thức với ngời trên.


+ Giới thiệu đầy đủ theo các gợí ý.
- GV mời 1 HS khá giỏi lên làm mẫu.


- HS làm việc theo tổ, từng em, nối tiếp nhau đóng vai ngời giới thiệu.
- Các đại diện của tổ thi giới thiệu tổ mình trớc lớp.



- Cả lớp và GV nhận xét bình chọn ngời giới thiệu chân thực, đầy đủ.
<b>*Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.</b>



---Thđ c«ng:


Cắt, dán chữ H, U (t2)
<i><b>*Hoạt động 3: HS thực hành cắt chữ H, U.</b></i>


- GV gợi ý HS nhắc lại và thực hiện các bớc kẻ, cắt chữ H, U.
+ Bớc 1: Kẻ chữ.


+ Bíc 2: Cắt chữ
+ Bớc 3: Dán chữ


- GV tổ chức cho HS thực hành kẻ, cắt, dán chữ H, U.


- Trong khi HS thực hành, GV quan sát, uốn nắn giúp đỡ HS cịn lúng túng để các em
hồn thành sản phẩm.


- Nhắc HS dán chữ cho cân đối và phẳng.
- Tổ chức cho HS trng bày, đánh giá sản phẩm.
<b>IV/ Nhận xét dặn dò:</b>


- Nhận xét về tinh thần thái độ và kỷ năng thực hành của HS.


- DỈn chn bị cho giờ sau: Giấy thủ công, thớc kẻ, bút chì, hồ dán....



---Toán.


Chia số cã hai ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè (tiÕp theo)
<b>I/ Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã mét chữ số (có d ở các lợt chia).
- Củng cố về giải toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng thực hiện:</b>
54 : 2 75 : 3
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS thùc hiÖn phÐp chia 78 : 4</b>
- GV nªu phÐp chia 78 : 4


- Gäi HS thùc hiƯn phÐp chia, GV ghi b¶ng.
- Gäi 1 số HS nêu lại các bớc chia.


- Nêu kết quả phép chia.


* Lu ý: Đây là phép chia có d ở các lợt chia.
<b>3/ Thực hành: Bài 1, 2, 3, 4 (Vë BT)</b>


- Gọi HS lần lợt đọc yêu cầu từng bài tập, Gv giải thích thêm.
- HS làm bi tp vo v, Gv chm bi.


* Chữa bài:



a- Bài 1: Hs nêu kết quả tính, GV ghi bảng.


b- Bi 2: Yêu cầu HS đặt tính, 2 HS lên bảng thực hiện.
c- Bài 3: Củng cố về giải tốn.


HS nªu phÐp tÝnh 34 : 6 = 5 (d 4)


4/Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ häc.



---Hoạt động tập thể:


Tìm hiểu cảnh đẹp quê hơng.


<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS có thêm hiểu biết về 1 số cảnh đẹp quê hơng.</b>
II/ Chuẩn bị: Su tầm 1 số tranh ảnh về cảnh đẹp quê hơng.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1: HS giới thiệu tranh, ảnh su tầm đợc về cảnh đẹp quê hơng.</b>
- HS giới thiệu tranh ảnh su tầm đợc trong nhóm.


- Đại diện các nhóm lên giới thiệu tranh ảnh đã su tầm trớc lớp, sau đó giới thiệu cho cả
lớp nghe vẽ đẹp của 1 bức tranh.


- GV cïng HS nhËn xÐt, b×nh chän nhãm tèt nhÊt.


<b>* Hoạt động 2: GV giới thiệu về 1 số cảnh đẹp tiêu biểu của quê hơng: ví dụ: Bãi biển </b>
Thiên Cầm, Sơng La...)



*Cđng cè, dỈn dß: NhËn xÐt giê häc.



---Thứ 2 ngày 18 tháng 12 năm 2006.


Tp c - Kể chuyện.
Hũ bạc của ngời cha.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


<i><b>A/ Tập đọc:</b></i>


- Đọc phân biệt các câu kể với lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa đợc các từ đợc chú giải cuối bài.


- Hiểu: Hai bàn tay lao động của con ngời chính là nguồn tạo nên mọi của cải.
<i><b>B/ Kể chuyn:</b></i>


Sâu khi sắp thành tranh theo thứ tự trong chuyện, HS dựa vào tranh, kể lại toàn bộ câu
chuyện.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
2/ Luyện đọc:


a- GV đọc diễn cảm toàn bài


b- Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng cõu.



- Đọc từng đoạn trớc lớp:


+ HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn văn.


+ HS tìm hiểu nghĩa từ đợc giải trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- 1 HS đọc lại c bi.


<b>2/ Hớng dẫn HS tìm hiểu bài :</b>


- Ông lÃo ngời chăm buồn vì chuyện gì?


- ễng lóo muốn ngời con trai trở thành ngời nh thế nào?
- Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì?


- Khi ông lÃo vứt tiền vào bếp lữa ngời con làm gì?
- Vì sao ngời con phản ứng nh vậy?


- Thỏi độ ơng lão nh thế nào?


- Tìm những câu trong bài nói lên ý nghĩa câu chuyện?
<b>4/ Luyện đọc lại</b>


- HS thi đọc đoạn 4, 5.
- Một HS đọc cả truyện.


<i><b>KĨ chun</b></i>
<b>1/ GV nªu nhiƯm vơ:</b>



<b>2/ Hớng dẫn HS kể chuyện:</b>
a- Bài tập 1: 1 HS đọc yêu cầu bài.


- HS quan sát 5 tranh đã đánh số, suy nghĩ và tự sắp xếp tranh theo thứ tự


b- Bài tập 2: GV nêu yêu cầu: HS dựa vào tranh đã sắp xếp kể lại từng đoạn, cả truyện. 5
HS nối tiếp nhau thi kể lại 5 đoạn của truyện.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể tổt nhất.
<b>*Củng cố, dặn dò: </b>


Hỏi: Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì sao?
GV nhËn xÐt giê häc.



---Toán.


Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số.
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


Biết cách thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên thực hiện:</b>
78 : 3 46 : 4
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- Cách tính:Từ trái sang phải theo 3 bớc tính nhẩm là chi, nhân, trừ mỗi lần chia là đợc 1
số ở thơng (từ hàng cao đến hàng thấp)


- TiÕn hµnh phÐp chia (nh sgk)


+ Lần 1: Tìm chữ số thứ nhất ở thơng (2)
+ Lần 2: Tìm chữ số thứ 2 ở thơng (1)
+ Lần 3: Tìm chữ sè thø 3 ë th¬ng (6)
VËy 648 : 3 = 216. Đây là phép chia hết.
(sè d ci cïng lµ 0)
<b>3/ Giíi thiƯu phép chia: 236 : 5</b>
Tiến hành tơng tự nh trên: + Đặt tính.
+ C¸ch tÝnh.
VËy 236 : 5 = 47 d 1. Đây là phép chia có d.


<i>* Lu ý HS: ë lÇn chia thø nhÊt cã thể lấy 1 chữ số (nh 648 :3) hoặc phải lấy 2 chữ số (nh </i>
236 : 5)


<b>4/Thực hành: 1, 2, 3, 4 (vë BT).</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT, GV giải thích, hớng dẫn thêm.
- HS làm bài, GV chm bi.


<i>* Chữa bài:</i>


a- Bài 1: 2 HS lên bảng dặt tính rồi tính.


b- Bài 2: 1 HS lên bảng điền kết quả (cột thơng và số d)
c- Bài 3: Củng cố về giải toán.



<b>*Củng cố, dặn dò: </b>


---
Thứ 3 ngày 19 tháng 12 năm 2006


Thể dục:


Tiếp tục hoàn thiện bài thể dơc.
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- u cầu thuộc đợc bài và thực hiện các động tác tơng đối chính xác.
- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng , điểm số.


- Chơi trò chơi : đua ngựa.
<b>II/ Địa điểm- phơng tiện:</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1/ Phần mở đầu :</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm 1 hàng dọc xung quanh sân tập.


- Trò chơi : Chui qua hầm.
<b>2/ Phần cơ bản :</b>


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số : 1- 2 lần
- Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung.


+ GV cho HS tập liên hoàn 8 động tác:
+ Tập 1 lần 4 x 8 nhịp.



+ Chia tỉ tËp lun theo h×nh thøc thi đua.


+ Biểu diễn thi đua bài thể dục phát triển chung giữa các tổ.
- Chơi trò chơi ®ua ngùa.


+ Tỉ chøc ch¬i trong tõng tỉ, thi đua giữa các tổ.
<b>3/ Phần kết thúc :</b>


- GV cïng HS hƯ thèng bµi, nhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

Chia sè cã 3 ch÷ sè cho sè cã một chữ số
( tiếp )


<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Biết cách thực hiện phép chia với trờng hợp thơng có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài :</b>


<b>2/ Giíi thiƯu phÐp chia : 560 : 8</b>
- Đặt tính.


- Cách tính : Nh SGK


+ Lần 1 : Chia : 56 chia 8 đợc 7 , viết 7.
Nhân : 7 x 8 = 56



Trõ : 56 - 56 = 0


+ Lần 2 : Hạ 0 ; 0 chia cho 8 đợc 0.
- Gọi 1 - 2 HS nhắc lại cách chia.
<b>3/ Giới thiệu phép chia : 632 : 7</b>


Tơng tự nh phép chia trên. ( Lu ý : Đây là phép chia có d )
632 : 7 = 90 (d 2)


- Chú ý : ỏ lợt chia thứ 2 số bị chia bé hơn số chia thì viết 0 ở thơng theo lần chia đó.
<b>4/ Thực hành : BT 1 , 2 ,3 ,4 (VBT)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT- GV giải thích thêm.
- HS làm BT - GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
<i><b>* Chữa bài :</b></i>


a- Bài 1 : Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính.( HS nêu miệng cách tính )
b- Bài 2 : HS lên điền vào bảng phụ ở cột thng v ct s d.


c- Bài 3 : Giải toán. Một HS lên bảng chữa bài.
Gi¶i :


Ta cã : 366 : 7 = 52 ( d 2 )


Vậy năm 2004 gồm 52 tuần lễ và 2 ngày.


d- Bi 4 : HS nêu kết quả đúng, sai và giải thích vì sao ?
<b>*Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. </b>




---Tù nhiªn x· héi :


Các hoạt động thông tin, liên lạc
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết :</b>


- Kể tên 1 số hoạt động diễn ra ở bu điện tỉnh.


- Nêu ích lợi của các hoạt động bu điện, truyền thông.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số phong bì th, điện thoại đồ chơi.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm :</b></i>


<b>- Bíc 1 : Th¶o ln nhãm theo 4 gỵi ý sau :</b>


- Hãy kể về những hoạt động diễn ra ở nhà bu điện tỉnh.
- Nêu ích lợi của những hoạt động bu điện.


- Bíc 2 : Đại diện các nhóm báo cáo kết quả


<i><b>* Kết luận : Bu điện tỉnh giúp chúng ta chuyển phát tin tức, th tín, bu phẩm.</b></i>
<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn :


+ Đài truyền hình, phát thanh là những cơ sở thông tin liên lạc.


+ Đài truyền hình, phát thanh giúp chúng ta hiểu biết đợc những thông tin về văn


hoá, giáo dục, y tế.


<i><b>*Hoạt động 3: - Chơi trị chơi : Chuyển th.</b></i>


+ Cã th : chun thêng
+ Cã th : chuyÓn nhanh
+ Cã th : chun ho¶ tèc
- GV tỉ chøc cho HS ch¬i.


* Cđng cè, nhËn xÐt giê häc.



---ChÝnh t¶ (nghe viết )


Hũ bạc của ngời cha.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn 4 của truyện.
- Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống ( ui, uôi...)


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
<b>III/ Hoạt ng dy v hc:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con :</b>
màu sắc, hoa màu;


nong tằm, no nê.
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>



<b>2/ Híng dÉn HS nghe viÕt :</b>
a- Híng dÉn HS chn bÞ :


- GV đọc đoạn viết chính tả- một HS đọc lại.
+ Lời nói của ngời cha đợc viết nh thế nào ?
+ Những chữ nào trong bài dễ viết sai ?
+ HS viết từ khó vào bảng con :


b- GV đọc bài cho HS viết .
c- Chấm , chữa bài.


<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả :</b>
a- Bài 1, 2 : Gọi HS đọc yêu cầu đè bài
- HS làm bài tập vào vở.
<i><b>* Chữa bài :</b></i>


- Bài 2 : Mời 2 tốp HS lên bảng thi điền nhanh.
- Cả lớp và GV bình chọn, chốt lại lời giải đúng.
<b>4/ Củng c , dn dũ :</b>


- HS chữa lại những lỗi sai trong vë bµi tËp.
- GV nhËn xÐt giê häc.



---Thø 4 ngµy 20 tháng 12 năm 2006


Tp c :


Nhà rông ở Tây Nguyên


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- c ỳng : lim, rông chiêng, truyền lại


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trơi chảy tồn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- HiĨu : Bµi văn giới thiệu với chúng ta về nhà rông ở Tây Nguyên.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh ho bi đọc.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị: 2 HS lên kể lại 1 đoạn của câu chuyện : Hũ bạc của ngời cha.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Gii thiu bài:</b>
<b>2/ Luyện đọc :</b>
a- GV đọc mẫu .


b- GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- HS đọc nối tiếp câu.


- Đọc từng đoạn : 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn.
- HS luyện đọc theo nhóm :


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
<b>3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài :</b>


- Nhà rơng ở Tây Ngun thờng đợc làm bằng các loại gỗ nào ?


- Vì sao nhà rông phải chắc và cao ?


- Hãy giải thích vì sao gian giữa đợc coi là trung tâm ?
- Từ gian thứ 3 của nhà rông đợc dùng để làm gì ?
<b>4/ Luyện đọc lại:</b>


- Yêu cầu HS chọn đọc một đoạn em thích để luyện đọc.
- 3- 4 HS đọc đoạn văn mình chọn trớc lớp


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn bạn đọc hay.
* Củng cố, dặn dò : GV nhận xét giờ học.



---Toán :


Giới thiệu bảng nhân
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Giúp HS biết cách sử dụng bảng nhân.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng nhõn nh trong SGK ( phóng to )
<b>III/ Hoạt động dạy và hc:</b>


<b>1/ Giới thiệu bài :</b>


<b>2/ Giới thiệu cấu tạo bảng nhân:</b>


- Hàng đầu tiên gồm 10 số từ 1-10 là các thừa số.
- Cột đầu tiên gồm 10 số từ 1- 10 là các thừa số.



- Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi số trong 1 ô là tÝch cđa 2 thõa sè ë mét hµng
vµ mét cột tơng ứng.


<b>3/ Cách sử dụng bảng nhân :</b>
- GV nªu vÝ dơ : 4 x 3 = ?


+ Từ số 4 ở cột đầu tiên, tìm số 3 ở hàng đầu tiên, đặt thớc dọc theo 2 mũi tên gặp nhau
ở số 12. Số 12 chính là tích của 4 và 3.


VËy 4 x 3 = 12.


- HS tiÕp tôc thùc hành tìm 1 số phép tính trên bảng nhân.
<b>4/ Thực hµnh : BT 1, 2, 3, 4 ( VBT)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập . GV giải thích thêm .
- HS làm bài tập. GV chấm 1 s bi.


<b>* Chữa bài :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

c- Bi 3 : HS có thể giải bài tốn bằng 2 cách.
Cách 1 : 8 x 4 = 32 ( đồng hồ )


8 + 32 = 40 ( đồng hồ )
Cách 2 : 1 + 4 = 5 ( phần )


8 x 5 = 40 ( đồng hồ )
<b>* Củng cố , dặn dò.</b>




---Đạo đức :


Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm , láng giềng
(tiết 2 )


<b>I/ Mơc tiªu: ( tiÕt 1 )</b>


<b>II/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu các t liệu su tầm đợc về chủ đề bài học</b></i>
<b> Cách tiến hành :</b>


- HS su tầm các tranh vẽ, bài thơ, ca dao, tục ngữ...
- Từng cá nhân ( đại diện nhóm ) lên trình bày trớc lớp.
- GV cùng HS nhận xét, bổ sung.


<i><b>* Hoạt động 2: Đánh giá hành vi:</b></i>


- GV nªu yêu cầu : Em hÃy nhận xét những hành vi , việc làm sau đây:
+ Chào hỏi lễ phép khi gặp ngời hàng xóm.


+ Đánh nhau với bạn hàng xóm.


+ Hỏi thăm khi hàng xóm có chuyện buồn.
+ Vứt rác sang nhà hàng xóm.


+ Đa áo quần vào cho nhà hµng xãm khi trêi ma.
- GV kÕt luËn.


<i><b>*Hoạt động 3: Xử lí tình huống và đóng vai.</b></i>



- HS thảo luận nhóm : Phát phiếu giao việc cho các nhóm và u cầu mỗi nhóm thảo
luận, xử lí tình hung v úng vai.


- Thảo luận cả lớp về cách xư lÝ trong tõng t×nh hng.
- GV kÕt ln :


+Tình huống1: Em nên đi gọi ngời nhà giúp bác Hai.
+Tình huống2: Em nên trông hộ nhà cho bác Nam.
+Tình huống3: Em nên cầm th giúp.


+Tình huống4: Em nên nhắc các bạn giữ yên lặng.


<b>* Nhận xét giờ học : GV nhắc nhở HS thực hiện tốt bài học .</b>


---Lun tõ vµ câu:
Từ ngữ về các dân tộc


Luyện tập về so sánh
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Mở rộng vốn từ về các dân téc.


- Tiếp tục học về phép so sánh, đặt đợc câu có hình ảnh so sánh.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Giấy khổ to, bảng phụ.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>



<b>A/ Bµi cị: 2 HS lµm miƯng bµi tập 2, 3 ( VBT)- tuần 14.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<i><b>a- Bµi tËp 1 : GV nêu yêu cầu bài . Nhắc HS chú ý : chỉ kể tên các dân tộc thiểu số.</b></i>
- HS lµm viƯc theo nhãm.


- Đại diện các nhóm đọc kết quả. Cả lớp và GV nhận xét.


- GV dán lên bảng một số dân tộc chia theo khu vực, chỉ vào bản đồ nơi c trú của các dân
tộc đó.


- HS viết vào vở tên 10- 11 dân tộc. Ví dụ : Tày, Nùng, Dao, Thái...
<i><b>b- Bài tập 2 : HS đọc nội dung bài, làm bài vào vở bài tập.</b></i>


- GV dán bảng 4 băng giấy ( viết sẵn 4 câu văn ) mời 4 HS lên bảng điền từ.
Sau đó từng em đọc lại câu văn đã điền.


<i><b>c- Bài tập 3 : HS đọc yêu cầu bài, quan sát từng cặp tranh vẽ.</b></i>


- 4 HS nối tiếp nhau nói tên từng cặp sự vật đợc so sánh với nhau trong mỗi tranh.


- Ví dụ: Tranh 3: Ngọn đèn đợc so sánh với ngôi sao/ Ngôi sao đợc so sánh với ngọn đèn.
- HS làm bài- GV chấm 1 số bài.


- HS đọc những câu văn đã viết, GV nhận xét.
- Ví dụ : Trăng trịn nh quả búng.


<b>* Củng cố- dặn dò : GV nhận xét giờ học.</b>




---Tập viết :


Ôn chữ hoa L
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Củng cố cách viết chữ hoa L


- Viết đúng, đẹp chữ tên riêng và câu ứng dụng.


-Viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Chữ mẫu, chữ tên riêng.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng viết : Yết Kiêu</b>
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2/ Híng dÉn viÕt :</b>


<i><b>a) Luyện viết chữ hoa : HS tìm các chữ hoa có trong bài : L</b></i>
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.


- HS tập viết trên bảng con.


<i><b>b) Luyện viết từ ứng dụng : (tên riêng )</b></i>



- HS đọc từ ứng dụng : GV giới thiệu về Lê Lợi: Lê Lợi là một vị anh hùng dân tộc...
- GV cho HS xem chữ mẫu đồng thời viết mẫu lên bảng.


- HS viÕt b¶ng con.


<i><b>c) Lun viết câu ứng dụng :</b></i>


- HS đoc câu ứng dụng : Lêi nãi ch¼ng mÊt tiỊn mua...
- GV gióp HS hiểu ý nghĩa câu tục ngữ.


- HS tập viết trên bảng con : Lời nói.
<b>3/ Hớng dẫn viết vào vở tập viết :</b>
- GV nêu yêu cầu :


+ Các chữ L : 1 dòng ;


+ Viết tên riêng : Lê Lợi: 2 dòng
+ Víêt câu ứng dụng : 2 lần


- HS viết vào vở. GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
<i><b>4/ Chấm , chữa bài.</b></i>


<b>Củng cố, dặn dò: Nhận xét bài viÕt cña HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

---Tự nhiên xã hội :
Hoạt động nông nghiệp
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết : </b>


- Kể tên một số hoạt động nông nghiệp của tỉnh (thành phố ) nơi bạn đang sống.
- Nêu đợc ích lợi của hoạt động nơng nghiệp.



<b>II/ §å dïng dạy học:</b>


- Các hình trang 58, 59 - SGK


- Tranh ảnh su tầm về các hoạt động nông nghiệp.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: Hãy kể tên một số hoạt động diễn ra ở bu điện.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
2/ Các hoạt động :


<i><b>* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.</b></i>
<b>- Bớc1 : Các nhóm thảo luận theo gợi ý :</b>


+ Hãy kể tên các hoạt động đợc giới thiệu trong từng hình.
+ Các hoạt động đó mang lại ích li gỡ ?


- Bớc 2 : Các nhóm trình bày kÕt qu¶ th¶o luËn


<i><b>* Kết luận : Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt, nuôi trồng thuỷ sản, trồng </b></i>
rừng... đợc gọi là hoạt động nông nghiệp.


<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp :</b></i>


<b>- Bớc 1 : Từng cặp HS kể cho nhau nghe về những hoạt động nông nghiệp nơi em đang </b>
sống.



- Bớc 2 : Một số cặp trình bày, các cặp khác nhận xét, bổ sung.
<i><b>*Hoạt động 3: Triển lãm góc hoạt động nông nghiệp :</b></i>


- Bớc 1 : Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy khổ Ao. Tranh của
cácnhóm đợc trình bày theo cách nghĩ và thảo luận của từng nhóm.


- Bíc 2 : Từng nhóm nhận xét, bình luận tranh.
<b>* Củng cố- Dặn dß: GV nhËn xÐt giê häc.</b>


<b> </b>
---Thứ 5 ngày 21 tháng 12 năm 2006


Thể dục


Ôn bài thể dục phát triển chung
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Yờu cu thuc đợc bài và thực hiện các động tác tơng đối chính xác.
- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng , điểm số.


- Chơi trò chơi : Chim về tổ
<b>II/ Địa điểm- phơng tiện: Còi</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1/ Phần mở đầu :</b>


- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm 1 hàng dọc xung quanh sân tập.


- Trò chơi : làm theo hiệu lệnh
<b>2/ Phần cơ bản :</b>



- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số : 1- 2 lần
- Ôn bài thể dục phát triển chung.


+ GV cho HS tập liên hoàn 8 động tác:
+ Tập 1 lần 4 x 8 nhịp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

+ Biểu diễn thi đua bài thể dục phát triển chung giữa các tổ.
- Chơi trò chơi : Chim về tổ


- GV nhắc lại luật chơi.
- Tổ chức cho HS chơi.
<b>3/ Phần kết thúc :</b>


- GV cùng HS hệ thống bµi, nhËn xÐt giê häc.



---Toán :


Giới thiệu bảng chia
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Biết cách sử dụng bảng chia.


- Củng cố cách tìm thành phần cha biết trong phép chia và giải toán.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng chia nh SGK ( phóng to )
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>



<b>A/ Bài cũ: 4 HS lên bảng thực hành sử dụng bảng nhân .</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Giíi thiƯu b¶ng chia :</b>


- GV treo b¶ng chia ( phãng to )


- Yêu cầu HS đếm số hàng số cột trong bảng.
- HS đọc các số trong hàng đầu tiên của bảng.
- Giới thiệu : đây là các thơng của 2 số.


- HS đọc các số trong cột đầu tiên => đây là số chia. Các ơ cịn lại là số bị chia.
- Yêu cầu HS đọc hàng thứ 3, th 4.


=> Mỗi hàng trong bảng là một bảng chia.
<b>3/ Híng dÉn sư dơng b¶ng chia :</b>


- Híng dÉn HS tìm thơng 12 : 4 = ?


+ Từ số 4 ở cột 1, theo chiều mũi tên sang phải đến số 12.
+ Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng trên cùng gặp số 3.
- Ta có : 12 : 4 = 3


12 : 3 = 4


- GV yêu cầu HS tìm thơng 1 số phép tính trong bảng.
<b>4/ Thực hành: BT 1, 2 ,3 , 4 ( VBT)</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. GV giải thích và hớng dẫn thờm.
- HS lm bi vo v .


<i><b>* Chữa bài :</b></i>


a- Bài 1 : Củng cố cách sử dụng bảng chia.


b- Bài 2 : Củng cố cách tìm thành phần cha biết trong phép chia.
c- Bài 3 : Củng cố giải toán.


<b>* Củng cố- Dặn dò : GV nhận xét giờ häc.</b>



---ChÝnh t¶ ( nghe viết )


Nhà rông ở Tây Nguyên.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài.
- Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống cặp vần dễ lẫn i/ ơi
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng viết :</b>


mũi dao , con muỗi bỏ sót, đồ xơi
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2/ Híng dÉn HS viÕt :</b>



- GV đọc đoạn viết chính tả, 2 HS đọc lại.
+ Đoạn văn gồm có my cõu ?


+ Những chữ nào trong đoạn dễ viết sai chính tả ?
- HS luyện viết chữ khã :


- GV đọc bài cho HS viết.
- Chấm , chữa bài.


<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả: BT1, 2a</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài. HS làm bài cá nhân.
<i><b>* Chữa bài :</b></i>


a- Bài 1: GV dán lên bảng 3 băng giấy , mời 3 nhóm, mỗi nhóm 6 HS tiếp nối nhau lên
bảng điền đủ 6 từ cho mỗi băng giấy.


- HS đọc lại các từ đã điền hồn chỉnh.


b- Bài 2 : Các nhóm thi tiếp sức, nhóm nào tìm đợctừ đúng, nhanh, nhiều thỡ nhúm ú
thng.


<b>* Củng cố , dặn dò :</b>


- GV nhận xét bài viết chính tả của HS.
- Tuyên dơng những HS viết đẹp.



---Thứ 6 ngày 22 tháng 12 năm 2006



Tập làm văn :
Nghe kể : Giấu cày
Giới thiệu về tổ em
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nghe, nhớ những tình tiết chính để kể lại đúng nội dung truyện vui.


- Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần 14, viết đợc một đoạn văn giới thiệu về tổ em.
Đoạn viết chân thực.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: </b>


- Một HS kể lại câu chuyện vui : Tôi cũng nh bác.
- Một HS trình bày miệng bài tập 2- Tuần 14.
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS lµm BT:</b>


a- Bµi tËp 1 : GV nêu yêu cầu bài- HS quan sát tranh minh hoạ.
- GV kể chuyện lần 1. Hỏi HS:


+ Bác nông dân đang làm gì ?


+Khi c gọi về ăn cơm, bác nơng dân nói thế nào ?
+ Vì sao bác bị vợ trách ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

b- Bài tập 2 : GV nêu nhiệm vụ, nhắc HS chú ý : Bài tập yêu cầu HS dựa vào bài làm
miệng tuần 14, viết đoạn văn giới thiệu về tổ em.


- HS lm bi , GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
- 5 - 7 HS đọc bài viết- Lớp nhận xét.


- GV chÊm mét số bài. Nhận xét.


<b>*Củng cố, dặn dò: GV nhận xÐt giê häc.</b>



---Thđ c«ng :


Cắt dán chữ V
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ V.


- K , ct , dỏn ch V đúng qui trình kĩ thuật.
- HS hớng thú cắt ch.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Mu tranh quy trỡnh, giy th công.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét.</b></i>
<b>- Nét chữ rộng 1ô.</b>



- Nửa bên trái và bên phải giống nhau.
<i><b>* Hoạt động 2: Gv hớng dẫn mẫu:</b></i>
<b>- Bớc 1: Kẻ chữ V.</b>


+ Cát hình chữ nhật dài 3 ô, rộng 5 «.


+ Chấm các điểm đánh dấu chữ V, sau đó kẻ, cắt chữ V.
- Bớc 2: Cắt chữ V.


Gấp đơi hình chữ nhật đã kẻ theo đờng dấu giữa, cắt theo đờng kẻ nữa chữ V( bỏ phần
gạch chéo). Mử ra c ch V.


- Bớc 3: Dán chữ V.


<i><b>*Hot ng 3: HS thực hành cắt, dán chữ V.</b></i>
- HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ V.


- GV tổ chức HS thực hành. GV quan sát uốn nắn, giúp đỡ thêm.
- GV tổ chức cho Hs trng bày, nhận xét sn phm.


- Đánh giá sản phẩm thực hành sản phẩm.
<b>IV/ Nhận xét, dặn dò.</b>



---Toán.


Luyện tập.
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


- Kỷ năng thực hiện tính nhân, chia số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.


- Giải bài toán có 2 phÐp tÝnh.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cũ: Gọi 1 số HS lên bảng thực hiện:</b>
218 x 3 434 : 3 510 : 2
<b>B/ Bµi míi : </b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


- HS đọc u cầu từng bài tập1, 2, 3, 4.
- GV hớng dẫn , giải thích thờm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<i><b>* Chữa bài:</b></i>


a- Bi 1: Cng c nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện (đòng thời nêu cách nhân)
b- Bài 2: Củng cố chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
Gọi HS lần lợt nêu miệng từng phép chia, Gv ghi bảng.
c- Bài 3: Củng cố về giải toán:


- Bớc 1: Tính quảng đờng BC: 125 x 4 = 500 (m)
- Bớc 2: Tính quảng đờng AC: 125 + 500 = 625 (m)
d- Bài 4: Củng cố cách tính độ dài đờng gấp khỳc.
(tớnh tng di cỏc on thng)


<b>*Củng cố, dặn dò: GV nhËn xÐt giê häc.</b>






Hoạt động tập thể :
Sinh hoạt lớp
<b>I/ Nhận xét , đánh giá tuần 14:</b>


- Mọi hoạt động đều thực hiện nghiêm túc
- Nhìn chung HS đi học đều , đúng giờ .
- Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.


- Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc .
- Đồng phục đúng qui định.


<i>* Tuyên dơng : Trà My, Quỳnh Nh, Phơng Chính</i>
<i><b>* Tồn tại : </b></i>


- Một số em ăn chËm : Minh NhËt, TÊn Sang , Linh Chi
- Mét sè em ®i häc chËm giê nh : Thuỷ Tiên, Anh Th
- Một số em làm bài chậm nh : Bá Nhật , Huy lê
<b>II/ Kế hoạch tuần 15: </b>


-Thc hin nghiờm tỳc cỏc nội qui của nhà trờng.
- Ôn tập tốt chuẩn bị cho thi định kì.



---Thứ 2 ngày 25 tháng 12 năm 2006.


Tp c - K chuyn.
ụi bn


<b>I/ Mc tiờu: </b>


<i>A/ Tập đọc:</i>


- Đọc đúng: nờm nợp, lăn tăn, lớt thớt...


- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Hiểu nghĩa từ: Sơ tán, sao sa, công viên, tuyệt vọng.


- Câu chuyện ca ngợi phẩm chgất tốt đẹp của những ngời dân làng quê sẵn sàng giúp đỡ
ngời khác, hy sinh vì ngời khác.


<i>B/ Kể chuyện: Dựa vào gợi ý, kể lại toàn bộ câu chuện.</i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS đọc và trả lời câu hỏi về bài tập đọc: Nhà rông ở Tây Nguyên.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>2/ Luyện đọc:</b>
a- GV đọc mẫu:


b- Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu (đọc nối tiếp câu).


- Đọc từng đoạn: 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn.
- HS tìm hiểu nghĩa các từ đợc chú giải.
- Luyện đọc trong nhóm, thi đọc.


<b>2/ Híng dÉn HS tìm hiểu bài:</b>



<b>- Thành và Mến kết bạn với nhau vào dip nào?</b>
- Mến thấy thị xà có gì l¹?


- ở cơng viên Mến có hành động gì đáng khen?
- Qua hành động của em thấy Mến có gì đáng q?


- Tìm hiểu chi tiết nói lên tình cảm thuỷ chung của gia đình Thành đối với những ngời
giúp đỡ mình?


<b>4/ Luyện đọc lại:</b>


- Gv đọc mẫu 1 đoạn trong bài.
- HS luyện đọc đoạn 2 trong nhóm.
- HS thi đọc giữa các nhóm.


- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.


<i><b>KĨ chun.</b></i>


<b>1/ Xác định u cầu: 1 HS đọc yêu cầu, 1 HS đọc gợi ý.</b>
<b>2/ Kể mẫu: Gọi HS kể mẫu đoạn 1.</b>


<b>3/ Kể trong nhóm: (nhúm ụi).</b>


HS chọn 1 đoạn trong truyện và kể cho b¹n nghe.


<b>4/ KĨ tríc líp: Gäi 3 HS tiÕp nèi nhau kể lại câu chuyện.</b>
GV nhận xét và cho điểm.


<b>Củng cố dặn dò: </b>



- Hỏi: Em có suy nghĩ gì về ngời thành phố(ngời nông thôn) ?
- NhËn xÐt giê häc.



To¸n :


Lun tËp
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Giúp HS rèn luyện kĩ năng tính và giải bài tốn bằng 2 phép tính.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị: </b>


Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính :
215 x 3 824 : 9
- HS nhận xét bài làm của bạn.


<b>B/ Bµi míi :</b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Luyện tập : Bài ttập : 1 , 2 ,3 ,4 (VBT)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - GV giải thích thêm.
- HS lm bi tp vo v.


<i><b>* Chữa bài :</b></i>


a- Bài 1 : Củng cố cho HS cách tìm tích và tìm thừa số trong tích
- Gọi HS lên bảng điền số vào ô trống.



b- Bi 2 : Cng c cho HS về phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Gọi 1HS lên bảng thực hiện từng phép chia, HS nêu đợc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

+ 845 chia 7 : LÇn chia thø nhÊt cã d.
+ 308 chia 6 vµ 425 chia 9 : PhÐp chia cã d
c- Bµi 3 : Củng cố về giải toán 2 phép tính :
Gồm 2 bớc giải :


+ Tìm số bao gạo nếp.


+ Tìm số bao gạo có trên xe.


c- Bài 4 : Củng cố về khái niệm : thêm, bớt, gấp , giảm.
<b>*Củng cố, dặn dò: GV nhận xÐt giê häc.</b>



---Thø 3 ngày 26 tháng 12 năm 2006


Th dc :
ễn i hỡnh, i ng
v rèn luyện t thế cơ bản
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Yêu cầu thực hiện các động tác tơng đối chính xác.


- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
<b>II/ Địa điểm- Phơng tiện :</b>


Còi, dụng cụ, vạch kẻ sân cho trò chơi.


<b>III/ Hoạt động dy v hc:</b>


<b>1/ Phần mở đầu :</b>


- Gv nhn lp, phổ biến nôi dung, yêu cầu giờ học.
- Khởi động cỏc khp.


- Chơi trò chơi : Kết bạn.
<b>2/ Phần cơ b¶n :</b>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.
+ Tập từ 2- 3 lần liên hoàn các động tác.
+ Chia tổ ôn luyện theo khu vực đã phân cơng


- Ơn đi vợt chớng ngại vật thấp, đi chuyển hớng phải trái
+ Tập theo đội hình 2 - 4 hàng dọc


+ Mỗi tổ biểu diễn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số 1 lần.
+ GV nhận xét, ỏnh giỏ.


- Chơi trò chơi : Đua ngựa.
+ Cho HS nêu lại cách chơi.
+ Tổ chức cho HS chơi.
<b>3/ Phần kết thúc :</b>


- Tp 1 s động tác hồi tĩnh.
- GV nhận xét giờ học.



---Toán :



Làm quen với biểu thức
<b>I/ Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Bớc đầu cho HS làm quen với biểu thức và giá trị biểu thức.
- HS biết tính gí trị của các biểu thức đơn giản.


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A/ Bài cũ: </b>


<b>B/ Bµi míi :</b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

- GV viết lên bảng:


126 + 51 vµ nãi :” Ta cã 126 céng 51. Ta củng nói đây là biểu thức 126 + 51
- Cho một vài HS nhắc lại.


- GV tiến hành tơng tự víi c¸c biĨu thøc:
62 - 11 ; 13 x 3 ; 84 : 4 ; 125 + 10 - 4.
<b>3/ Giá trị của biểu thức:</b>


- GV: Chúng ta xét biÓu thøc: 126 + 51.
- H·y tÝnh xem: 126 + 51 = ?


( HS nªu kết quả: 126 + 51 = 177).


- GV : Vì 126 + 51 =177 nên ta nói giá trị của biĨu thøc 126 + 51 = 177.


- TiÕp tơc cho HS tính và nêu giá trị của các biểu thức tiÕp theo.


<b>4/ Thùc hµnh: Bµi vá BT 1, 2, 3(sgk).</b>


- Gv gọi HS đọc yêu cầu từng bài tập, Gv giải thích hớng dẫn thêm.
- HS làm BT vào vở, Gv theo dừi chm bi.


<i><b>* Chữa bài:</b></i>


a- Bài 1: HS nêu miệng cách thực hiện.
- Bớc 1: Thực hiện phép tính.


- Bớc 2: Tính giá trị của biểu thức.


b- Bài 2: HS nói biểu thức với kết quả phù hợp.
c- Bài 3 : Củng cố cho HS tính giá trị biểu thức.
<b>*Củng cố, dặn dò: Nhân xét giờ học.</b>



---Tù nhiªn x· héi.


Hoạt động công nghiệp, thơng mại.
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học HS biết:</b>


- Kể tên 1 số hoạt động công nghiệp, thơng mại ở tỉnh em đang sống.
- Nêu đợc các lợi ích của hoạt động cơng nghiệp, thơng mại.


<b>II/ §å dùng dạy học:</b>
- Các hình tr 61, 62 (sgk).
- Tranh ¶nh su tÇm.



<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: Kể 1 số hoạt động nông nghiệp nơi em đang sống?</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.</b></i>


<b>- Bớc 1: Từng cặp HS kể cho nhau nghe về hoạt động công nghiệp nơi em đang sống.</b>
- Bớc 2: Một số cặp trình bày, các cặp khác bổ sung.


<i><b>* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm.</b></i>
- Từng cái nhân quan sát hình trong sgk


- Mỗi HS nêu tên 1 hoạt động đã quan sát đợc trong hình.
- Một số em nêu lợi ích của các hoạt động công nghiệp.


<i><b>* Kết luận: Các hoạt động nh khai thác than, dầu khí, dệt.... gọi là hoạt động công </b></i>
nghiệp.


<i><b>*Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm:</b></i>
- Chia nhóm thảo luận yêu cầu trong sgk.


Hỏi: Những hoạt động mua bán nh trong hình 4, 5 thờng đợc gọi là hoạt động gì?
- Hoạt động đó em nhìn thấy ở đâu?


- H·y kĨ tªn 1 số chợ, siêu thị, cửa hàng ở quê em?



</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>*Củng cố, dặn dò: nhận xét giờ học.</b>



---Chính tả (nghe viết).


Đôi bạn.
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3 của truyện: đôi bạn.
- Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu, dấu thanh dễ lăn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: 3 băng giấy viết 3 câu văn của BT 1b.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị: </b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS lµm nghe viÕt:</b>
a- Híng dÉn HS chn bÞ:


- GV đọc đoạn chính tả, 1 HS đọc lại:
+ Đoạn viết có mấy câu?


+ Nh÷ng ch÷ nào trong đoạn cần viết hoa?
+ Lêi cña bè viÕt nh thế nào?


- HS viết 1 số từ khó vào nháp.


b- GV đọc bài cho HS viết. Khảo bài, chữa lỗi.


c- Chấm bài.


<b>3/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp: BT1 (b) VBT.</b>


GV dán 3 băng giấy lên bảng lớp, mời 3 HS lên bảng thi làm nhanh, sau đó từng em đọc
kết quả, GV chốt lại lời giải đúng.


4 *Cñng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.



---Tp c.


Về quê ngoại
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- c đúng: Ríu rít, mát rợp, thuyền trơi.


- Ngắt, nghĩ đúng nhịp giữa các dong thơ, các câu thơ.
- Hiểu từ: Hơng trời, chân đất.


- Hiểu nội dung: Bạn nhỏ về thăm quê ngoại, thấy yêu thêm cảnh đẹp ở quê.
- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị: 3 HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện: Đôi bạn.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Gii thiu bi:</b>


<b>2/ Luyn c:</b>


a- GV đọc diễn cảm bài thơ.
b- Hớng dẫn HS luyện đọc :
- Đọc từng câu (2 dòng thơ).


- Đọc từng khổ thơ: HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ.
- Đọc tng kh th trong nhúm.


<b>3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê? Câu nào cho em biết điều đó?
- Quê ngoại bạn ở đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- GV đọc lại bài thơ:


- Hớng dẫn HS học thuộc từng khổ thơ, các bài thơ.
- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ.


- Một số HS thi đọc thuộc cả bài thơ trớc lớp.
5/ *Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học



---Thø 4 ngµy 27 tháng 12 năm 2006


Toán :


Tính giá trị biểu thức
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS :</b>



- Bit tính giá trị biểu thức dạng chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân chia.
- Biết vn dng so sỏnh biu thc.


<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị: 2 HS lên bảng tính giá trị biểu thức:</b>


114 + 95 205 x 5
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ GV nêu 2 qui tắc tính giá trị biểu thức :</b>


a- Đối với các biÓu thøc chØ cã phÐp tÝnh céng , trõ ta qui ớc: thực hiện từ trái sang phải.
-GV viết : 60 + 20 -5


- HS nêu thứ tự làm các phép tính đó.
60 + 20 -5 = 80 - 5
= 75
- GV cho 1 vài HS nêu li cỏch lm.


- HS nhắc lại qui tắc : Nếu trong biÓu thøc chØ cã phÐp tÝnh chØ cã phÐp tính cộng, trừ thì
thực hiện từ trái sang phải.


b- Đối với các biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia ta qui ớc: thực hiện từ trái sang phải.
- GV viÕt : 49 : 7 x 5



- HS thùc hiƯn vµ rót ra qui tắc.


<b>3/ Thực hành : Bài tập : 1, 2, 3 ,4 (VBT)</b>


- Gọi HS lần lợt đọc yêu cầu từng bài tập. GV giải thích và hớng dẫn thêm.
- HS làm bài vào vở- GVchấm 1 số bài.


<i><b>* Chữa bài : </b></i>


- Bài 1, 2 : Củng cố cách tính giá trị biểu thức ( chỉ có cộng , trừ hoặc nhân, chia)
- Bài 3 : Củng cố cách so sánh giá trị biểu thức


- Bài 4 : Củng cố giải toán 2 phép tính.
<b>*Củng cố, dặn dò: </b>


- Một số HS nhắc lại qui tắc vừa học.
- NhËn xÐt giê häc.



---Đạo đức :


BiÕt ¬n th¬ng binh, liƯt sÜ (T1 )
<b>I/ Mơc tiªu: Gióp HS hiĨu:</b>


- Thơng binh , liệt sĩ là những ngời đã hi sinh xơng máu vì Tổ Quốc.


- HS biết làm những công việc phù hợp để tỏ lịng biết ơn thơng binh liệt sĩ.
- HS có thái độ tơn trọng, bíêt ơn các thơng binh và gia đình liệt sĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

Tranh minh hoạ truyện.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1/ Khởi động : HS hát tập thể bài : Em nhớ các anh</b>
<b>2/ Các hoạt động :</b>


<b>* Hoạt động 1: Phân tích truyện : Những chuyến đi bổ ích</b>
<b>- GV kể chuyn</b>


- Dàm thoại :


+ Các bạn HS lớp 5A đi đâu vào ngaỳ 27 - 7 ?


+ Qua câu chuyện trên, em hiểu thơng binh, liệt sĩ là những ngời nh thế nào
+ Chúng ta cần có thái độ nh thế nào đối với các thơng binh và gia đình liệt sĩ ?


=> Kết luận : Thơng binh lệt sĩ là những ngời đã hi sinh xơng máu để giành đợc độc lập
tự do cho Tổ quốc...


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm :</b>


<b>- GV ph¸t phiÕu giao viƯc, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận, nhận xét theo c¸c </b>
bøc tranh 1, 2 ,3 , 4 ( VBT)


- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhËn xÐt , bỉ sung.
- GV kĨt ln :


+ Việc làm của các bạn ở tranh 1, 2, 3 là nên làm.
+ Việc làm của các bạn ở tranh 4 là không nên làm.
- HS tự liên hệ bản thân.



<i><b>* Hớng dẫn thực hành : </b></i>


- Tìm hiểu các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa ở địa phơng.


- Su tầm truyện, thơ, bài hát, tranh ảnh về đề tài thơng binh, liệt sĩ.
<b>*Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>



---Luyên từ và câu :


Mở rộng vốn từ thành thị , nông thôn
Dấu phẩy


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Mở rộng vốn từ thành thị , nông thôn
- Tiếp tục ôn lun vỊ dÊu phÈy.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bản đồ Việt Nam</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị: 2 HS lµm miƯng bµi tËp 1, 3 - TiÕt 15</b>
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp :</b>


a- Bài tập 1 : HS đọc yêu cầu bài tập :



- HS trao đổi theo cặp. GV mời đại diện các cặp lần lợt kể. GV treo bản đồ Việt Nam ,
lần lợt giới thiệu trên bản đồ.


- Một số HS lần lợt nhắc lại tên các thành phố trên đất nớc ta theo vị trí từ Bắc vào Nam.
- GV yêu cầu HS kể tên 1 số vùng quê mà em biết ?


b- Bµi tËp 2, 3 : HS lµm bµi vµo vë bài tập.


- GV theo dõi và hớng dẫn thêm- Chấm mét sè bµi.


- Bài 2 : HS nêu đợc 1 số sợ vật, công việc tiêu biểu ở thành phố và ở nông thôn.
- Bài 3 : GV dán 3 băng giấy lên bảng, mời 3 HS lên thi làm đúng, làm nhanh.
- GV cùng HS nhận xét, sữa chữa.


- 3- 4 HS đọc lại đoạn văn sau khi đã điền đúng.
<b>*Củng cố, dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>


---Tập viết :


Ôn chữ hoa M
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Củng cố cách viết chữ hoa M


- Viết đúng, đẹp chữ tên riêng và câu ứng dụng.


-Viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Chữ mẫu, chữ tên riêng.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị: 2 HS lên bảng viết : Lê Lợi</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2/ Híng dÉn viÕt :</b>


<i><b>a) Lun viÕt chữ hoa : HS tìm các chữ hoa có trong bµi : M, T , B</b></i>
- GV viÕt mÉu, kÕt hợp nhắc lại cách viết từng chữ.


- HS tập viết trên bảng con.


<i><b>b) Luyện viết từ ứng dụng : (tên riªng )</b></i>


- HS đọc từ ứng dụng : GV giới thiệu về Mạc Thị Bởi là một nữ anh hùng thời kì chống
Pháp...


- GV cho HS xem chữ mẫu đồng thời viết mẫu lên bảng.
- HS viết bng con.


<i><b>c) Luyện viết câu ứng dụng :</b></i>
- HS đoc c©u øng dơng :


Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
- GV giúp HS hiểu ý nghĩa câu tục ngữ.


- HS tập viết trên bảng con : Một, Ba


<b>3/ Hớng dẫn viết vào vở tập viết :</b>
- GV nêu yêu cầu :


+ Các chữ M : 1 dòng ; chữ B, T 1 dòng
+ Viết tên riêng : 2 dßng


+ Víêt câu ứng dụng : 2 lần


- HS viết vào vở. GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
<i><b>4/ Chấm , chữa bài.</b></i>


<b>Củng cố, dặn dò: Nhận xét bài viết của HS.</b>



---Tù nhiªn x· héi.


Làng quê và đô thị.
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng:</b>


- Phân biệt sự khác nhau giữa làng quê và đô thị.


- Liên hệ với cuộc sống và sinh hoạt của nhân dân địa phơng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Các hình trong sgk trang 62, 63.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc theo nhúm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

Phong cảnh, nhà cửa



Hot ng sinh sng ch yu.
ng sỏ, hot ng giao thụng


Làng quê Đô thi.


- Bớc 2: Đại diện các nhóm trình bày kết quả th¶o luËn.


<i><b>* Kết luận: GV kết luận những nét chủ yếu về cuộc sống ở làng quê và đô thị.</b></i>
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm:</b>


- Bíc 1: Chia nhãm.


- Bớc 2: Một số nhóm trình bày kết quả theo bảng dới đây.


Ngh nghip lng quờ Ngh nghip đơ thị


- Bíc 3: Tõng nhãm liªn hƯ.


GV kết luận: Nghề nghiệp chủ yếu ở làng quê, đô thị.
<i><b>*Hoạt động 3: Vẽ tranh:</b></i>


GV nêu chủ đề: Hãy vẽ về thị xã quê em.
<b>*Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.</b>



---Thø 5 ngày 28 tháng 12 năm 2006


Thể dục :



ễn th dc rốn luyn t thế cơ bản
đội hình, đội ngũ


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- u cầu thực hiện các động tác tơng đối chính xác.


- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
II/ Địa điểm- Phơng tiện :


Còi, dụng cụ, vạch kẻ sân cho trò chơi.
<b>III/ Hoạt động dy v hc:</b>


<b>1/ Phần mở đầu :</b>


- Gv nhn lp, phổ biến nôi dung, yêu cầu giờ học.
- Khởi động cỏc khp.


- Chơi trò chơi : Tìm ngời chỉ huy
<b>2/ Phần cơ bản :</b>


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi chuyển hớng phải trái, đi vợt chíng
ng¹i vËt thÊp.


+ Tập từ 2- 3 lần liên hoàn các động tác.
+ Chia tổ ôn luyện theo khu vực đã phân công


- Ôn đi vợt chớng ngại vật thấp, đi chuyển hớng phải trái
+ Tập theo đội hình 2 - 4 hàng dc



</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

- Chơi trò chơi : Con cóc là cậu ông trời
+ Cho HS nêu lại cách chơi.


+ Tổ chức cho HS chơi.
<b>3/ Phần kÕt thóc :</b>


- Tập 1 số động tác hồi tĩnh.
- GV nhận xét giờ học.



---Toán :


Tính giá trị biểu thức
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Bit cách tính giá trị biểu thức có các phép tính cộng trừ nhân chia.
- Ap dụng để nhận xét giá tri đúng, sai của biểu thức.


<b>II/ Hoạt động dạy v hc:</b>


<b> A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng tính giá trị biểu thức :</b>


215 + 48 - 134 52 x 4 : 2
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Nêu qui tắc tính giá trị biểu thức có các phép tính cộng trừ nhân chia.</b>
- GV viết lên bảng biểu thức : 60 + 35 : 5



+ Trong biĨu thøc nµy cã phÐp tÝnh nµo ?


- GV nêu : Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng trừ nhân chia thì ta thực hiện phÐp
nh©n , chia tríc, phÐp céng , phÐp trõ sau.


- HS vận dụng qui tắc và nêu cách tính :


60 + 35 : 5 = 60 + 7
= 67


- GV cho HS nªu lại cách tính: Thực hiện phép chia trớc, phép cộng.
- GV tiÕp tơc nªu biĨu thøc : 86 - 10 x 4


- Cho HS tự thực hiện vào nháp. Sau đó gọi 1 HS nêu miệng cách tính, GV ghi bảng :
86 - 10 x 4 = 86 - 40


= 46


-GV cho HS đọc lại nhiều lần qui tắc bài học, củng cố cho HS bằng cách thi đọc nhanh,
đọc đúng.


<b>3/ Thùc hµnh : BT 1, 2, 3 ( VBT)</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu từng bài tập- GV giải thích thêm.
- HS làm bài tập vào vở. GV theo dõi và chấm 1 số bi
<i><b>* Cha bi :</b></i>


a- Bài 1 : Củng cố cách tính giá trị biểu thức. Gọi 3 HS lên bảng làm bài ( mỗi HS thực
hiện 2 biểu thức )



b- Bài 2 : HS nêu đúng, sai rồi giải thích vì sao điền kết quả đó.
c- Bài 3 : Củng cố về giải tốn- 1 HS trình bày bài gii


<b>*Củng cố, dặn dò: </b>


- Gọi 1 - 2 HS nêu lại qui tắc vừa học .
- GV nhận xét giê häc.



---ChÝnh t¶ ( nhí viÕt )


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- Nhớ viết lại chính xác nội dung, đúng chính tả , trình bày đúng 10 dòng thơ đầu của bài
thơ.


- Làm đúng bài tập phân biệt chính tả.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: 3 tờ phiếu khổ to.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cũ: 2 HS lên bảng lớp viết :</b>


ch©u chÊu, chËt chéi cơn bÃo, hộp sữa
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ Hớng dẫn HS viết :</b>
a- Hớng dẫn HS chuẩn bị :
- GV đọc lại 10 dòng đầu bài thơ
- 2 HS đọc thuộc lũng on th.


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày đoạn thơ viết theo thể thơ lục bát.


- HS viết từ khó vào nháp :


hơng trời, ríu rít, lá thuyền, êm đềm.
b- Hớng dẫn HS viết bài :


- GV cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở HS cách trình bày.
- HS tự nhớ và viết bài vào vở


c- Chấm chữa bài :


<b>3/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp : HS lµm bµi tËp 1, 2(b)- VBT</b>
- HS lµm bµi vµo vë.


<i><b>* Chữa bài :</b></i>


- GV dỏn 3 t phiu kh to lên bảng ( mời 3 tốp HS) tiếp nối nhau điền dấu hỏi, dấu ngã
trên 7 dịng có chữ in đậm- sau đó ghi lời giải 2 câu đố.


- Cả lớp và GV nhận xét và chốt lại lời giả đúng. Kết luận nhóm thắng cuộc.
- Bài 2 ; HS cha baỡ ming.


<b>*Củng cố, dặn dò: GV nhận xÐt giê häc.</b>



---Thø 6 ngày 29 tháng 12 năm 2006


Tập làm văn:


Nghe kể : Kéo cây lúa lên
Nói về thành thị, nông thôn


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nghe, nhớ những tình tiết chính để kể lại câu chuyện vui : Kéo cây lúa lên
Lời kể vui , khôi hài.


- Kể dợc những điều em biết về thành thị ( hoặc nông thôn) theo gợi ý ở SGK.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị: </b>


- Mét HS kể lại truyện giấu cày.


- Hai HS c li bi viết giới thiệu về tổ em.
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


a- Bài tập 1: Một HS đọc yêu cầu bài và gợi ý:
- Cả lớp đọc thầm gợi ý, quan sát tranh minh hoạ.
- GV kể lần thứ nhất cho HS nghe.


+ TruyÖn cã những nhân vật nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

+ V× sao lóa rng nhà chàng ngốc bị héo?
- GV kể lại lần 2. Một HS giỏi kể lại câu chuyện.
- Từng cặp HS tËp kĨ.


3 - 4 HS thi kĨ chun tríc líp.



Hỏi: Câu chuyện buồn cời ở điểm nào?


b- Bi tp 2: Một HS đọc yêu cầu bài và câu hỏi gợi ý.
- Một HS nói mình chọn viết đề tài gì?


- GV mở bảng phụ đã viết câu hỏi a: Các em có thể kể những điêù mình biết nhờ 1
chuyến đợc đi chơi, vem 1 chơng trình ti vi.


- GV mêi 1 HS lµm mÉu.


- Mét sè HS trình bày bài nói trớc lớp.
- Cả lớp bình chọn bạn nói hay nhất.
4/ *Củng cố, dặn dò:


Nhận xét biểu dơng những HS học tốt. Chuẩn bị bài sau.



---Thủ công.


Cắt, dán chữ E.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS biết kẻ, cắt, dán chữ E.


- HS kẻ, cắt, dán đợc chữ E đúng quy trình kỷ thuật.
- HS yêu thích cắt chữ.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ, tranh quy trình.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>



<b>* Hoạt động 1: GV hớng dẫn, HS quan sát, nhận xét:</b>
GV giới thiệu mẫu chữ E, HS nhận xét:


+ Nét chữ rộng 1ô.


+ Nửa phía trên và nữa phía dới giống nhau.
<b>* Hoạt động 2: GV hớng dẫn mẫu:</b>


<b>- Bíc 1: Kẻ cắt chữ E.</b>


+ Lật mặt sau tờ giấy thủ cơng, kẻ cắt 1 hình chữ nhật dài 5 ơ, rông 2,5 ô.
+ Chấm các điểm đánh dấu chữ E. Sau ú k ch E.


- Bớc 2: Cắt chữ E.


+ Gấp đơi hình chữ nhật đã kẻ chữ E, sau đó cắt theo đờng kẻ nữa chữ E.
- Bớc 3: Dán chữ E.


+ HS nhắc lại các bớc kẻ, cắt dán chữ E.


+GV tổ chức cho HS thực hành, GV quan sát uốn nắn, hớng dẫn thêm.
+ Tổ chức cho HS trng bày, đánh giá, nhận xét sản phẩm.


+ GV đánh giá sản phẩm thực hành của cả lớp.
<b>IV/ Nhận xét tiết học.</b>






Toán
Luyện tập


<b>I.Mục tiêu: giúp HS củng cố về tính giá trị biểu thức có dạng:</b>
- Chỉ có các phép tính công, trừ.


- Chỉ có các phÐp tÝnh nh©n chia.


- Có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
<b>II. Hoạt động dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<b>1/. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>b. GV híng dÉn HS lµm bµi tËp: 1, 2, 3, 4( 88). HS lµm bµi, GV theo dâi hớng dẫn </b>
những HS còn lúng túng.


<i><b>C. Chấm, chữa bài:</b></i>


Bài1:củng cố tính giá trị biểu thức chỉ có các phép tính cộng trừ; chỉ có các phép tính
nhân, chia.


Gọi HS nêu miệng cách tính


Bài2: Củng cố tính giá trị biểu thức có các phép tính cộng, trừ , nhân, chia.
<b>1. Củng cố- dặn dò:</b>


- HS chơi trò chơi: Thi nối nhanh( nội dung bài tập 4- 88)
- GV nhËn xÐt chung giê häc.


-




Hoạt động tập thể :
Sinh hoạt lớp
<b>I/ Nhận xét , đánh giá tuần 16</b>


- Mọi hoạt động đều thực hiện nghiêm túc
- Nhìn chung HS đi học đều , đúng giờ .
- Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.


- Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc .
- Đồng phục ỳng qui nh.


<i>* Tuyên dơng : Trọng Hiếu, Linh Chi, Hạnh Duyên</i>
<i><b>* Tồn tại : </b></i>


- Một số em ăn chậm : Thuỷ Tiên, Linh Chi


- Một số em hay quên sách vở : Duy Linh, B¶o Linh


- Mét sè em làm bài chậm nh : Bá Nhật , Huy lê, Khánh Huyền
<b>II/ Kế hoạch tuần 17 </b>


-Thc hin nghiêm túc các nội qui của nhà trờng.
- Ôn tập tốt chuẩn bị cho thi định kì.



---Thø 2 ngµy 1 tháng 1 năm 2007
( Nghỉ tết dơng lịch)




---Thø 3 ngµy 2 tháng 1 năm 2007


Tp đọc- Kể chuyện:
Mồ Côi xử kiện
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Đọc đúng các từ ngữ : công đờng, miếng cơm nắm, lặch cạch...


- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện vời lời các nhân vật- Đọc đúng lời thoại.
- Hiểu các từ ngữ đợc chú thích cuối bài.


- HiĨu néi dung : Ca ngợi sự thông minh của chú bé Mồ C«i.


- Kể chuyện : Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại đợc câu chuyện.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS đọc thuộc bài thơ: Về quê ngoại</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<b>2/ Luyện đọc :</b>
a- GV đọc bài :


b- Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.


- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài.
- GV giúp HS hiểu nghĩa từ đợc chú giải.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.


<b>3/ Híng dÉn HS tìm hiểu bài :</b>


- Cõu chuyn cú nhng nhõn vt nào ?
- Chủ qn kiện bác nơng dân vì việc gì ?
- Mồ Cơi đã phân xử nh thế nào ?


- Thái độ bác nông dân nh thế nào khi nghe lời phán xử ?
- Tại sao Mồ Côi bảo bác nơng dân xóc 2 đồng bạc đủ 10 lần ?
- Mồ Cơi đã nói gì khi kết thúc phiên toà ?


- Em thử đặt một tên khác cho truyện ?
<b>4/ Luyện đọc lại :</b>


- Một HS khá đọc lại đoạn 3.


- Hai tốp HS, mỗi tốp 4 em, tự phân vai thi đọc truyện trớc lớp.
<i><b>Kể chuyện :</b></i>


<b>1/ GV nªu nhiƯm vơ: </b>


Dựa vào 4 tranh minh hoạ để kể lại toàn bộ câu chuyện.
<b>2/ Hớng dẫn HS kể lại toàn bộ câu chuyện theo tranh:</b>
- Một HS giỏi kể mẫu đoạn 1.


- Gv nhận xét, lu ý HS kể đơn giản, rõ ràng, ngắn gọn, có thể kể sáng tạo.
- HS tiếp nối nhau thi kể từng đoạn của truyện theo tranh 1, 2, 3, 4.


- Một HS kể lại toàn truyện.



- Cả lớp và GV nhận xét các HS kể chuyện.
<b>*Củng cố, dặn dò: </b>


- Mời 2 HS tóm tắt lại nội dung truyÖn.
- GV nhËn xÐt giê häc.



To¸n :


TÝnh gi¸ trị biểu thức (tiếp )
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


Bit tớnh giá trị của biểu thức có dấu () và ghi nhớ quy tắc tính giá trị biểu thức dạng này.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị: Gäi 2 Hs lên bảng thực hiện:</b>
375 - 10 x 3 306 + 93 : 3.
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ GV nêu quy tắc tính giá trị biĨu thøc cã dÊu ngc:</b>
- GV viÕt biĨu thøc cã dÊu ngc: 30 + 5 : 5. HS thùc hiƯn.


Hái: Mn thùc hiƯn phÐp tÝnh 30 + 5 tríc rồi mới chia 5 ta làm thế nào?( HS thảo ln)
- GV nªu ký hiƯu thèng nhÊt: Mn thùc hiƯn 30 + 5 tríc, ngêi ta viÕt thªm ký hiƯu
ngoặc vào() thì trớc tiên phải thực hiện phép tính trong ngc


- GV u cầu HS tính cụ thể theo quy ớc đó:


(30 + 5) : 5 = 35 : 5


= 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

- GV viết tiếp biểu thức: 3 x ( 20 - 10).
-Yêu cầu HS thực hiện, GV ghi bảng.
- HS đọc thuộc quy tắc.


<b>3/ Thực hành: HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 (VBT).</b>
- Gọi 1 số HS đọc yêu cầu BT, GV giải thích thêm.
- HS làm bài tập, GV theo dõi , chấm bài.


<i><b>* Chữa bài: </b></i>


- Bài 1, 2: Gọi HS lên bảng chữa bài.


Sau khi cha xong cho HS so sỏnh giỏ trị 2 biểu thức trong 1 bài để thấy đợc giá trị 2
biểu thức này khác nhau do TT thực hiện các phép tính khác nhau, từ đó lu ý HS thực
hiện đúng quy tắc.


c- Bµi 4: Cho HS trình bày 2 cách giải lên bảng rồi phân tÝch.
C¸ch 1: 88 : 2 = 44 (bạn) Cách 2 : 4 x 2 = 8 (hµng)
44 : 4 = 11 (b¹n) 88 : 8 = 11 (bạn).
<b>*Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.</b>





---ThĨ dơc.



Bµi tËp rÌn lun t thế cơ bản
Trò chơi: Chim về tổ.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Tiếp tục ôn động tác ĐHĐN và RLTTCB đã học. Yêu cầu HS thực hiện đợc động tác
t-ơng đối chính xác.


- u cầu biết tham gia trị chơi chủ động.
<b>II/ Địa điểm, phơng tiện.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1/ Phần mở đầu: </b></i>


- GV nhËn líp, phỉ biến yêu cầu giờ học.
- Chơi trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
<i><b>2/ Phần cơ bản:</b></i>


- Tip tc ụn cỏc ng tỏc HN v RLTTCB đã học.


- Tập phối hợp các động tác: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải quay trái, đi u
1- 4 hng dc, i chuyn hng.


- Chơi trò chơi: Chim vỊ tỉ


+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và nội dung chơi sau đó cho HS chơi thử
vài lần để hiểu cách chơi.


+ Sau vài lần chơi, GV thay đổi vị trí cho những em đứng làm “tổ” sẽ làm “chim”
và ngợc lại.



<i><b>3/ PhÇn kÕt thóc:</b></i>


- Đứng tại chổ vỗ tay và hát.


- GV hệ thống bµi. NhËn xÐt giê häc.



---Toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

- Kỷ năng thực hện tính giá trị biểu thức.
- Xếp hình theo mẫu.


-So sỏnh giỏ tr của biểu thức với 1 số.
<b>III/ Hoạt động dạy v hc:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng thực hiện:</b>


23 + (678 - 365) 7 x (35-29).
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp : </b>


- GV cho HS nêu lại 4 quy tắc đã học về tính giá trị biểu thức.
- HS lần lợt đọc các yêu cầu của BT1, 2, 3, 4 (VBT).


- GV giải thích hớng dẫn thêm.



- HS lµm bµi tËp vµo vë. GV theo dâi, chÊm bµi.
* Chữa bài:


- Cng c cho HS tớnh GTBT cú du ngoặc đơn.


+ 1HS nêu miệng bài a: 417 - ( 37- 20) = 417- 17
= 400.


- HS nêu cách tính của cặp biểu thức b:


180 : 6: 2 = 30 : 2 180 : ( 6 : 2) = 180 :3
= 15 = 60.


So sánh 2 biểu thức=> biểu thức có số và phép tính giống nhau nhng biểu thức có dấu
ngoặc => giá trị khác nhau. Vậy phải thực hiện theo đúng quy tắc thì mới có kết quả
đúng.


- HS nªu miệng kết quả so sánh.


- Hs lên bảng điền giá trị từng biểu thức.
- Thi xếp hình.


<b>3/ Củng cố, dặn dß: GV nhËn xÐt giê häc.</b>



---Chính tả (nghe viết).


Vầng trăng quê em.
<b>I/ Mục tiêu: </b>



- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp đoạn văn
- Làm đúng bài tập điền các tiếng chứa âm, vầ dễ lẫn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: 2 tờ phiếu khổ to.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cũ: 2 HS lên bảng viết tiếng có thanh hỏi, thanh ng·.</b>
<b>B/ Bµi míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS nghe viÕt:</b>


a- Hớng dẫn HS chuẩn bị: GV đọc đoạn văn.
Hỏi: Vầng trăng đang nhô lên đợc tả nh thế nào?


Bài chính tả gồm mấy đoạn? Chữ đầu mỗi đoạn đợc viết nh thế nào?
HS viết 1 số từ khó vào bảng con.


b- GV đọc cho HS viết bài.
c- Chấm, chữa bài.


<b>3/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp :HS lµm bµi cá nhân.</b>


Mi 2 tp HS (mi tp 6 em) tip nối nhau điền tiếng cho sẵn trong ngoặc đơn vào 6 chổ
trống, sau đó giải các câu đố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

---Thứ 4 ngày 3 tháng 1 năm 2007
Toán :



Luyện tập chung
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS cđng cè vỊ :</b>


-Thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số.
- Củng cố biểu tợng độ dài đờng gấp khúc.
- Củng cố biểu tợng tiền Việt Nam.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A/ Bài cũ: 3 HS lên bảng làm bài:</b>


34 + 56 - 29 3 x ( 25 + 71 )
45 - ( 45 : 9 )


- Gäi HS nhËn xét kết quả.
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Hớng dÉn HS luyÖn tËp :</b>


- HS lần lợt đọc yêu cầu từng bài tập, GV hớng dẫn thêm.
- HS làm bài tập vào vở . Bài 1, 2, 3 ,4 (VBT)


- GV theo dõi và chấm một số bài.
<i><b>* Chữa bµi :</b></i>


a- Bài 1, 2: Củng cố tính giá trị bỉêu thức. Kết hợp cho HS nêu lại qui tắc.
b-Bài 2 : HS nối biểu thức với kết quả đúng.


c- Bài 3 : HS giải đợc bài toán bằng 2 cách :



* C¸ch 1 : 48 : 4 = 12 ( hép )
12 : 2 = 6 (hép )
* C¸ch 2 : 2 x 4 = 8 ( hép )
48 : 8 = 6 ( hép )
<b>*Cñng cè, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>



Tập đọc.


Anh đom đóm.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Chú ý đọc đúng: Gác núi, lan dần, lặng lẽ, rộn rịp
- Hiểu đợc các TN: Đom đóm, cị bợ, vạc.


- Hiểu nội dung bài: Đom đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của các sinh vậtở làng quê rất
đẹp và sinh động.


- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>II/ dựng dy hc:Tranh minh hoạ bài thơ.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cũ: GV treo tranh minh hoạ truyện: Mồ côi xử kiƯn, mêi 2 HS tiÕp nèi nhau lªn </b>
kĨ chun theo tranh.


<b>B/ Bài mới : </b>
<b>1/ Giới thiệu bài:</b>
<b>2/ Luyện đọc:</b>



a- GV đọc bài thơ: HS quan sát tranh minh hoạ trong sgk.
b- GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng dịng thơ.


- §äc tõng khỉ tgh¬ tríc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>3/ Hớng dẫn HS tìm hiểu bài: </b>
- Anh đóm lên đèn đi đâu?


- Tìm từ tả đức tính của anh Đóm trong 2 khổ thơ
- Anh Đóm thấy những cảnh gì trong đêm ?


- Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đóm trong bài thơ ?
<b>4/ Học thuộc lòng bài thơ :</b>


- Hai HS thi đọc lại bài thơ.


- GV híng dÉn HS học thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ
<b>5/ Củng cố- dặn dò :</b>


- 1- 2 HS nói về nội dung bài thơ.
- GV nhận xét giờ học.



---Luyện từ và câu.


ễn v t ch c im


Ôn tập câu: Ai thế nào? Dấu phẩy.


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Ơn tập về từ chỉ đặc điểm của ngời và vật.
- Ôn tập mẫu câu: Ai, thế nào?


- TiÕp tơc «n lun vỊ dÊu phÈy.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, 3 băng giấy.</b>
<b>III/ Hoạt động dy v hc:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng, làm miệng BT 1, 3 (LTVC tuần 16)</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp : </b>
a- Bµi tËp 1:


- HS đọc yêu cầu bài, làm bài cá nhân.


- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến, GV nhận xét nhanh. Cuối cùng mời 3 em lên bảng,
mỗi em viết 1 câu nói về đặc điểm 1 nhân vật.


VÝ dơ: MÕn: Dịng c¶m, tèt bụng,...
b- Bài tập 2:


- GV nêu yêu cầu bài.


- HS đọc lại câu M, GV mời 1 em đặt câu.
Ví dụ: Bác nơng dân rất chăm chỉ.



- HS làm bài cá nhân. Mời 4 em làm bài trên giấy và dán lên bảng lớp.


c- Bi tp 3: Sau khi HS làm bài cá nhân, mời 3 em lên bảng thi điền dấu phẩy đúng,
nhanh. Cả lớp chốt lại lời giải đúng.


<i>VÝ dơ : C©u a: Õch con ngoan ngoÃn, chăm chỉ và thông minh.</i>


<b>*Củng cố, dặn dò: Củng cố lại nội dung chính của bài, nhận xÐt giê häc.</b>


---Tự nhiên xã hội:
An toàn khi đi xe đạp.


<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học HS biết: Một số quy định đói với ngời đi xe đạp.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, áp phích về an toàn giao thông.
- Các hình tr. 64, 65 (sgk)


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

- HS quan sat H 64, 65 sgk, yêu cầu HS chỉ nói ngời nào đi đúng, ngời nào đi sai.
- Bớc 2: Đại diện các nhóm trình bày kết quả.


<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm: (nhóm 4)</b></i>
<b>- Đi xe đạp nh thế nào cho đúng luật giao thơng?</b>
- Các nhóm trình bày, GV bổ sung.


<i><b>* Kết luận: Khi đi xe đạp cần đi bên phải, đúng phần đờng dành cho ngời đi xe đạp, </b></i>


không đi vào đờng ngợc chiều.


<i><b>*Hoạt động 3: Chơi trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ.</b></i>


- Bớc 1: HS cả lớp đứng tại chổ, vòng tay trớc ngực, bàn tay nắm hờ tay trái dới tay phải.
- Bớc 2: Trởng trị hơ:


+ Đèn xanh: Cả lớp quay tròn 2 tay.
+ Đèn đỏ: Cả lớp dừng tay.


Trò chơi đợc lặp đi lặp lại nhiều lần, ai làm sai sẽ hát 1 bài.
<i><b>*Nhận xét giờ học.</b></i>



---Đạo đức.


Biết ơn thơng binh, liệt sỹ (T2)
<b>* Hoạt động 1: Xem tranh và kể về những ngi anh hựng.</b>


1- GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 ảnh của Trần Quốc Toản- Lý Tự Trọng- Võ
Thị Sáu- Kim Đồng. Các nhóm thảo luận và cho biết:


- Ngời trong ảnh là ai?


- Em bit gỡ về gơng chiến đấu, hy sinh của anh hùng, liệt sỹ đó?
- Hãy hát, hoặc đọc 1 bài thơ về anh hựng lit s ú?


2- Các nhóm thảo luận.


3- Đại diện nhóm lên trình bày.



4- Gv túm tt li gng chiến đấu hy sinh của các anh hùng, liệt sỹ đó.
<b>* Hoạt động 2: Báo cáo kết quả điều tra, tỡm hiu:</b>


<b>- Đại diện nhóm lên trình bày.</b>


- Gv tóm tắt lại sau phần trình bày của mỗi nhóm.


- Nhn xét, nhắc nhỡ HS tích cực ủng hộ tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa.
<i><b>*Hoạt động 3: HS múa , hát, đọc thơ, kể chuyện...về chủ đề biết ơn thơng binh, liệt sỹ.</b></i>
<i><b>* Kết luận chung: Thơng binh, liệt sỹ là những ngời hy sinh xơng máu vì tổ quốc. </b></i>
Chúng ta cần ghi nhớ và đền đáp cơng laoto lớn đó bằng những việc làm thiết thực ca
mỡnh.


<b>*Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ häc.</b>



---ChÝnh t¶ (nghe viết).


Vầng trăng quê em.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nghe vit ỳng chính tả, trình bày đúng, đẹp đoạn văn
- Làm đúng bài tập điền các tiếng chứa âm, vầ dễ lẫn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: 2 tờ phiếu khổ to.</b>


<b>III/ Hot ng dy v hc:</b>


<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng viết tiếng có thanh hỏi, thanh ngÃ.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>



<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS nghe viÕt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

Bài chính tả gồm mấy đoạn? Chữ đầu mỗi đoạn đợc viết nh thế nào?
HS viết 1 số từ khó vào bảng con.


b- GV đọc cho HS viết bài.
c- Chấm, chữa bài.


<b>3/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp :HS lµm bµi cá nhân.</b>


Mi 2 tp HS (mi tp 6 em) tip nối nhau điền tiếng cho sẵn trong ngoặc đơn vào 6 chổ
trống, sau đó giải các câu đố.


4/ *Củng cố, dặn dò: HS học thuộc các câu ca dao, cõu .


---Tập viết.
Ôn chữ hoa N.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Củng cố cách viết chữ hoa N thông qua bài tập ứng dụng:
+ Viết tên riêng Ngô Quyền b»ng ch÷ vì nhá.


+ Viết câu ứng dụng: “Đờng vô...hoạ đồ” bằng chữ cở nhỏ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:Mẫu chữ viết hoa N. Mẫu tên riêng.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và hc:</b>



<b>A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng viết: M- Mạc Thị Bởi.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS viết bảng con:</b>


a- Luyện viết chữ hoa: HS tìm các chữ hoa có trong bài: N, Q, Đ.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết.


- HS tập viết chữ N và các chữ Q, Đ trên bảng con.
b- Lun viÕt tõ øng dơng:


- HS đọc từ ứng dụng: Ngô Quyền. GV giới thiệu về Ngô Quyền.
- HS tập viết trên bảng con.


c- HS viÕt c©u øng dơng:


- 1 HS đọc câu ứng dụng, GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao.
- HS tập viết trên bảng con: Nghệ, non


<b>3/ Híng dÉn HS viÕt vë bµi tËp :</b>


- GV nêu yêu cầu : Viết chữ N : 1 dòng : Q, Đ : 1 dòng
- Viết tên riêng: Ngô Quyền : 2 dòng


- Viết câu ca dao : 2lần


- HS viết bài vào vở - Chấm , chữa bài.


<b>4/Củng cố, dặn dò: Nhận xét giê häc.</b>



---Thø 5 ngày 4 tháng 1 năm 2007.


ThĨ dơc:


Ơn: Đội hình đội ngũ- Bài tập rèn luyện t thế cơ bản.
<b>I/ Mục tiêu: Ôn tập hợp hàng ngang, dúng hng, i u.</b>


- Ôn đi vợt chớng ngại vật thấp, đi chuyển hớng phải trái.
- Chơi trò chơi: MÌo ®i cht.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

- Gv nhËn líp , phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Chơi trò chơi: Kéo ca, lừa xẻ.


- Ôn tập thể dục phát triển chung.
<b>2/ Phần cơ bản:</b>


- ễn tp hp hng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1-4 hàng dọc.
- Chơi trị chơi: Mèo đuổi chuột.


GV ®iỊu khiĨn cho HS chơi.


<b>3/ Phần kết thúc: - Đứng tại chổ vỗ tay và hát.</b>


- GV cùng HS hƯ thèng bµi, nhËn xÐt giê häc.


---Toán.


Hình chữ nhật.
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Bớc đầu có khái niệm về hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh và góc) từ đó biểt nhận dng
hỡnh ch nht.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Cỏc mụ hình có dạng hình chữ nhật.
- Ê ke để kiểm tra góc vng.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cũ: 2 HS lên bảng thực hiện:</b>


108 - 25 x 4 100 + (54 x 3)
<b>B/ Bµi míi : </b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Giới thiệu hình chữ nhật:</b>


- GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD, yêu cầu HS gọi tên hình.
- GV giới thiệu: Đây là hình ch÷ nhËt ABCD.


- Yêu cầu HS dùng thớc để đo độ dài các cạnh hình chữ nhật.
- HS so sánh độ dài các cạnh AB và CD.


- HS so sánh độ dài các cạnh AD và BC.
HS nêu: AB = CD ; AD = BC.



Giới thiệu: + 2 cạnh AB và CD là 2 cạnh dài của hình chữ nhật: AB = CD.
+ 2 cạnh AD và BC là 2 cạnh ngắn của hình chữ nhật: AD = BC.


- Yêu cầu HS dùng ê ke để kiểm tra các góc hình chữ nhật ABCD=> nhận xét: Hình
chữ nhật ABCD có 4 góc vng.


- GV vẽ lên bảng 1 số hình và yêu cầu HS nhận diện hình chữ nhật.
- Gọi 1 số HS nêu lại các đặc điểm của hình chữ nhật.


<b>3/ Lun tËp: HS lµm BT1, 2, 3 (VBT).</b>


- HS đọc yêu cầu từng bài tập, Gv giải thích thêm.
- HS làm bài vào v, GV theo dừi chm bi.


<i><b>*Chữa bài: </b></i>


a- Bài 1: HS tô màu vào các hình chữ nhật MNPQ, RSUT.


b- Bài 2: HS nêu miệng số đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật.
<i>Ví dụ: Độ dài MN = QP = 4 cm </i>


MQ = NP = 3cm.


c- Bài 3: HS đọc số đo độ dài các cạnh của từng hình.
<b>4/Củng cố, dặn dị: Nhận xét giờ học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<b>I/ Mục tiêu: </b>


- nghe viết chính xác đoạn: Hải ra Cẩm phả.... căng thẳng.



- Lm ỳng cỏc BT chớnh tả tìm từ chứa tiếng có vần ui, i; d/gi/r.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:Viết sẵn BT 2 trên bảng phụ.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị: 3 HS lên bảng viết: - Dịu dàng, giản dị.</b>
- Gióng giả, rộn ràng.
<b>B/ Bài míi :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Híng dÉn HS viÕt chÝnh t¶:</b>


a- Trao đổi về nội dung bài viết: GV đọc on vn 1 lt.


Hỏi: Khi nghe bản nhạc ánh trăng anh Hải có cảm giác nh thế nào?
b- Hớng dẫn cách trình bày:


- Đoạn văn có mấy câu?


- Trong đoạn văn có chữ nào cần viết hoa? Vì sao?
c- Hớng dẫn viết chữ khó:


Bét-tô-ven; Pi- a-nô; dễ chịu.
d- Viết chính tả:


- GV c bi cho HS viết.
- Đọc sốt lỗi, chấm bài.



<b>2/ Híng dÉn HS làm bài tập chính tả:</b>


HS làm BT 1, 2 a (VBT) , GV theo dâi híng dÉn thªm.
<i><b>* Chữa bài: </b></i>


a- Bài 1: Gọi 2 HS lên bảng tìm 5 từ có vần ui: 5 từ có vần uôi.
b- Bài 2: Hs lên bảng điền từ vào bảng phụ.


<b>3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.</b>



---Tự nhiên xà hội.


Ôn tập học kỳ I.
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học HS bết:</b>


- Kể tên từng bộ phận của các cơ quan trong cơ thể.
- Kể tên chức năng của 1 số cơ quan.


- Nêu 1 số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thơng mại.
- Vẽ sơ đồ và giới thiệu các thành viên trong gia đình.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ¶nh do HS su tầm.
- Hình các cơ quan.


<b>III/ Hot động dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.</b>



<b>- Bớc 1: GV chuẩn bị tranh to (cở giấy Ao) vẽ các cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết </b>
n-ớc tiểu, thần kinh và các thẻ ghi tên, chức năng và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.
- Bớc 2: GV tổ chức cho HS quan sát tranh và gắn đợc thẻ vào tranh.


Sau khi chơi, GV nhận xét đọi gắn đúng và sữa lỗi cho đội gắn sai.
<b>* Hoạt động 2: Quan sỏt hỡnh theo nhúm:</b>


<b>- Bớc 1: Chia nhóm và thảo luËn:</b>


+ Quan sát hình theo nhóm: Cho biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp,
th-ơng mại, thông tin liên lạc có trong H1, 2, 3, 4 (tr 67-sgk).


+ Liên hệ thực tế ở địa phơng: Kể những hoạt đông cong nghiệp, thơng mại, nông
nghiệp ở địa phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<i><b>*Hoạt động 3: Làm việc cá nhân: Từng em vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đình mình.</b></i>
<b>*Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.</b>



---Thứ 6 ngày 5 tháng 1 năm 2007.


Tập làm văn.


Viết về thành thị, nông thôn.
<b>I/ Mục tiêu: Rèn kỷ năng viết:</b>


- Da vo bi TLV min tun 16, HS viết đợc 1 lá th cho bạn kể những điều em biết về
thành thị (hoặc nơng thơn).


- Th trình bày đúng thể thức, đủ ý.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị: - Mét HS kể lại câu chuyện: Kéo cây lúa lên.</b>


- Một em kể những điều mình biết về nông thôn, thành thị.
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Hớng dẫn HS làm bài tập : </b>
- HS đọc yêu cầu bài.


- GV mêi 1 HS khá giỏ nói mẫu đoạn đầu lá th của mình.


- GV nhắc HS có thể viết lá th 10 câu hoặc dài hơn, trình bày cần đúng thể thức, nội
dung hợp lý.


- HS làm BT vào vỡ BT, GV theo dõi giúp đỡ thêm.


- HS đọc th trớc lớp, GV nhận xét, chấm điểm những bài viết tốt.
<b>3/Củng cố, dặn dị: Dặn HS cha hồn thanh bài viết về nhà viết tiếp.</b>


---Thñ công:
Cắt, dán chữ VUI Vẻ.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- HS bit vận dụng kỷ năng kẻ, cắt, dán chữ đã học để cắt dán chữ Vui Vẻ.


- Kẻ, cắt, dán chữ ỳng quy trỡnh k thut.


- HS yêu thích sản phẩm cắt, dán chữ.


<b>II/ Chun b: Mu ch Vui V; giy màu, kéo...</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét:</b>
<b>- GV giới thiệu mẫu chữ.</b>


- Gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt các chữ V,U,E,I.
- GV nhận xét và củng cố cách kẻ, cắt chữ.
<b>* Hoạt động 2: GV hớng dẫn mẫu.</b>


<b>- Bớc1: Kẻ căt các chữ cái và dấu hỏi.</b>


+ Kích thớc, cách kẻ, cắt giống nh đã học ở bài 7, 8, 9, 10.
+ Ct du hi.


- Bớc 2: Dán thành chữ Vui VỴ.


+ Kẻ 1 đờng chuẩn, sấp xếp các chữ đã cắt trên đờng chuẩn, giữa các chữ cách
nhau 16, giữa chữ Vui và chữ Vẻ cách nhau 2ô.


+ Bôi hồ vào mặt kẻ ơ và dán vào vị trí đã ớm.


<b>*Hoạt động 3: GV tổ chức cho HS tập, kẻ, cắt các chữ cái và dấu.</b>
Nhận xét, dặn dò: Chuẩn bị cho tiết sau: Hoàn thành sản phẩm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

Hình vuông.
<b>I/ Mục tiªu: Gióp HS:</b>


- Nhận biết hình vng qua đặc điểm về góc và cạnh của nó.
- Vẽ hình vng đơn giản.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:Một số mơ hình hình vng, ê ke, thớc kẻ.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: Gọi 2 HS nêu các đặc điểm của hình chữ nhật.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Giíi thiệu hình vuông:</b>


- GV: + õy l hỡnh vuụng ABCD (chỉ hình vẽ sẵn trên bảng).
+ Hình vng có 4 góc vng (dùng ê ke để kiểm tra).
+ 4 cạnh hình vng có độ dài bằng nhau.


<i>* KÕt luận: Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh b»ng nhau.</i>


- Cho Hs nhận biết hình vng (đa một số mơ hình để học sinh nhận biết )
- Liên hệ các đồ vật xung quanh có dạng hình vng.


<b>3/ Thùc hµnh: Bµi tËp 1,2,3,4 vë bµi tËp</b>


- HS đọc yêu cầu từng bài tập, giáo viên theo dõi,hớng dẫn thêm.
- HS làm bài tập voà vở, giáo viên chấm bài.



a- bài 1: HS dùng bút, thớc, ê ke để kiểm tra, nhận biết hình vng và tơ màu vào hình.
HS đọc tên hình vuông đã tô màu.


b- Bài 2: Củng cố cho Hs cách đo độ dài các cạnh hình vng. HS đọc số đo độ dài từng
hình.


c- Bài 3: GV vẽ hình lên bảng, HS lên kẻ 1 đoạn thẳng vào mỗi hình để đợc hình vng.
<b>4/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.</b>



---Hoạt động tập thể :


Sinh hoạt lớp
<b>I/ Nhận xét , đánh giá tuần 17:</b>


- Mọi hoạt động đều thực hiện nghiêm túc
- Nhìn chung HS đi học đều , đúng giờ .
- Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.


- Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc .
- Đồng phục đúng qui nh.


<i>* Tuyên dơng : Trà My, Phơng Chính, Đăng Anh</i>
<i><b>* Tån t¹i : </b></i>


- Mét sè em Trong giờ học còn nói chuyện riêng: Linh Đan, Quang Thắng, Hoàng
Thạch.


- Một số em hay quên sách vở nh : Duy Linh, Bảo Linh.
<b>II/ Kế hoạch tuần 18: </b>



-Thc hin nghiờm tỳc cỏc nội qui của nhà trờng.
-Thi định kì nghiêm túc.



---Thø 2 ngày 8 tháng 1 năm 2006


Tiếng Việt :
Ôn tập ( tiết1)
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

- Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe viết : Rừng cây trong nắng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hot ng dy v học:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài :</b>


<b>2/ Tổ chức cho HS luyện đọc thêm bài: Quê hơng và Chõ bánh khúc của dì tơi</b>
<b> - GV đọc mẫu.</b>


- HS đọc nối tiếp câu- đọc nối tiếp từng đoạn
- HS luyện đọc trong nhóm


- Thi đọc cá nhân- Bình chọn bạn đọc tốt nhất.
<b>3/ Hớng dẫn HS làm viết chính tả:</b>


- GV đọc một lần đoạn văn


- Gi¶i nghÜa mét sè tõ khã : uy nghi, tráng lệ.
- Đọc bài cho HS víêt.



- Chấm, chữa bài.


<b>4/ HS làm bài tập : bài 1, 2 ( VBT)</b>


- Bài 1 : Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm quê hơng.
- Bài 2 : Bài tập chính tả : HS làm bài vào vở


- Gọi HS lần lợt chữa bài.
<i><b>* Nhận xét giờ học.</b></i>



---Tiếng việt :


Ôn tập ( tiÕt 2 )
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Giúp HS luyện đọc thêm bài: Ln nghĩ đến miền Nam
- Ơn luyện về so sánh.


- Hiểu nghĩa các từ, mở rộng vốn từ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Tổ chức cho HS luyện đọc thêm bài: Luôn nghĩ đến miền Nam</b>
<b> - GV đọc mẫu.</b>


- HS đọc nối tiếp câu- đọc nối tiếp từng đoạn


- HS luyện đọc trong nhóm


- Thi đọc cá nhân- Bình chọn bạn đọc tốt nhất.
<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>


a- Bài tập 2 : HS đọc yêu cầu bài :
- Gv giải nghĩa từ : nến, dự.


- HS làm bài cá nhân, phát biểu ý kiến.


- Gv gạch dới các từ ngữ chỉ sự vật đợc so sánh với nhau trong từng câu văn viết trên
bảng lớp, chốt lại lời giải đúng.


<i>- VÝ dô :</i>


Sù vËt A Tõ so s¸nh Sự vật B


Những thân cây trµm nh những cây nến
b- Bài tập 3 : HS chữa bài miệng.


- GV cht li li gii đúng: lợng lá trong rừng tràm bạt ngàn khiến ta tng nh ng trc
mt bin lỏ.


<b>*Củng cố, dặn dò: GV nhËn xÐt giê häc.</b>



---Toán :


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<b>I/ Mục tiêu: Gióp HS :</b>



- Nắm đợc qui tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Vận dụng qui tắc để tính chu vi hình chữ nhật
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Vẽ sẵn 1 hình chữ nhật có kích thớc 3 dm, 4 dm.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bài cũ: Gọi 2 HS nêu đặc điểm của hình chữ nhật.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Xây dựng qui tắc tính chu vi hình chữ nhật :</b>
- GV nêu bài tốn đồng thời vẽ hình lên bảng :


Cho h×nh tø gi¸c MNPQ víi kÝch thíc : MN= 2dm, NP= 3 dm, PQ= 5 dm, QM = 4 dm.
TÝnh chu vi tø gi¸c MNPQ.


- HS tÝnh : 2 + 3 + 4 + 5 = 14 ( dm )


- Từ đó GV nêu bài tốn : Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4 dm, chiều rộng 3 dm.
Tính chu vi hình chữ nhật đó.


- HS tÝnh : 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm )


- Gv gióp HS nªu cách tính khác nhanh hơn :
( 4 + 3 ) x 2 = 14 ( dm )


- Từ đó rút ra qui tắc : Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy số đo chiều dài cộng với số
đo chiều rộng rồi nhân với 2 ( cùng đơn vị đo )



- GV nhấn mạnh : cùng đơn vị đo.
<b>3/ Thực hành : BT 1, 2 ,3 ,4 ( VBT)</b>
- HS đọc yêu cầu bài - GV hớng dẫn thêm.
- HS làm bài vào vở- GV theo dõi và chấm bài.
<i><b>* Chữa bài :</b></i>


- Bài 1, 2 : HS vận dụng trực tiếp qui tắc để tính kết quả.
- Bài 3 : HS đổi về cùng 1 đơn vị đo rồi tính


- Bµi 4 : Tính chu vi từng hình rồi mới so sánh.
<b>*Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>



---Tiếng việt :


Ôn tập ( tiết 3 )
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Giúp HS luyện đọc thêm bài: Vàm Cỏ Đông
- Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Tổ chức cho HS luyện đọc thêm bài: Vàm Cỏ Đông</b>
<b> - GV đọc mẫu.</b>



- HS đọc nối tiếp câu- đọc nối tiếp từng khổ thơ
- HS luyện đọc trong nhóm


- Thi đọc cá nhân- Bình chọn bạn đọc tốt nhất.
<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>


a- Bài tập 2 : HS đọc yêu cầu bài và mẫu giấy mời.
- Gv nhắc HS chú ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

+ Bài tập này giúp các em thực hành viết giấy mời đúng nghi thức. Em phải điền vào
giấy mời những lời lẽ trân trọng, ngắn gọn. Nhớ ghi rõ ngày , giờ , địa điểm.


- Gv mêi 1- 2 HS ®iỊn miƯng néi dung giÊy mêi.
- HS viÕt giÊy mêi vµo vë bµi tËp.


- Gọi 1 số HS đọc giấy mời của mình, cả lớp nhận xét.
<b>*Củng cố, dặn dị: GV nhận xét giờ học.</b>



---Toán :


Chu vi hình vuông
<b>I/ Mục tiêu: giúp HS:</b>


- Biết cách tính chu vi hình vuông.


- Vn dng quy tắc để tính chu vi hình có dạng hình vng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:vẽ sẵn 1 hình vng có cạnh 3dm lên bảng.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>



<b>A/ Bµi cũ: Gọi 2 HS nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


<b>2/ Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông:</b>


GV nờu bi toỏn: Cho hình vng ABCD cạnh 3 dm. Hãy tính chu vi hình vng đó.
Hỏi: Muốn tính chu vi hình vng đó ta làm nh thế nào?


3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 12 dm.
3 x 4 = 12 dm.


* Kết luận: Muốn tính chu vi hình vng ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4.
3/ Thực hành: 1, 2, 3, 4 (VBT)


- HS đọc yêu cầu từng bài tập , GV giải thích thêm.
- HS làm BT vào vở, GV theo dõi, chấm 1 số bài.
<i><b>* Chữa bài: </b></i>


a- Bài 1: Củng cố cách tính chu vi hình vng (HS đọc kết quả).


b- Bài 2: HS hiểu độ dài đoạn thẳng dây đồng chính là chu vi hình vng.
c- Bài 3: Củng cố cho HS cách đo độ dài hình vng rồi tính chu vi.
d- Bài 4: 2 Hs lên bảng chữa bài:


( Lu ý bài a): 2 cạnh viên gạch hoa chính là cạnh của hình vng.
3 cạnh viên gạch hoa chính là cạnh của hình chữ nhật.
=> từ đó vận dụng quy rắc để tính



<b>*Cđng cè, dặn dò: Nhận xét giờ học.</b>



---Thø 3 ngµy 9 tháng 1 năm 2007


<i><b>Thể dục :</b></i>


ễn: i hình đội ngũ- Bài tập rèn luyện t thế cơ bản.
<b>I/ Mục tiêu: Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, i u.</b>


- Ôn đi vợt chớng ngại vật thấp, đi chuyển hớng phải trái.
- Chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột.


<b>II/ Địa điểm, phơng tiện.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1/ Phần mở đầu:</b>


- Gv nhËn líp , phỉ biÕn néi dung, yêu cầu giờ học.
- Chơi trò chơi: Kéo ca, lõa xỴ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1-4 hàng dọc.
- Chơi trị chơi: Mèo đuổi chuột.


GV ®iỊu khiĨn cho HS chơi.


<b>3/ Phần kết thúc: - Đứng tại chổ vỗ tay và hát.</b>


- GV cùng HS hƯ thèng bµi, nhËn xÐt giê häc.



---Toán.
Luyện tập.
<b>I/ Mục tiêu: giúp HS:</b>


- Rèn kỹ năng tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông qua việc giải các bài toán có nội
dung hình häc.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A/ Bµi cị: HS nêu lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.</b>
<b>B/ Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


2/ LuyÖn tËp: BT 1, 2, 3, 4 (VBT).


- HS đọc yêu cầu BT, GV hớng dẫn thêm.
- HS làm BT vào vở. GV theo dõi, chấm bài.
<i><b>* Chữa bài:</b></i>


a- Bài 1: Lu ý Bài 1b. Đổi về 1 đơn vị đo.
b- Bài 2: Củng cố cách tính chu vi hình vng.


c- Bài 3 : Củng cố cách tính đọ dài cạnh hình vng khi biết chu vi.


d- Bài 2: Củng cố cách tính nửa chu vi (chiều dài cơng chiều rộng) từ đó có cách giải bài
tốn.


Nửa chu vi hình chử nhật là:
200 : 2 = 100 (cm).


Chiều rộng hình chử nhật là:
100 - 70 = 30 (cm).
<b>*Củng cố, dặn dò: Nhận xét giê häc.</b>



---Tù nhiªn xà hội :


Ôn tập Học kì I ( Tiếp )
<b>I/ Mơc tiªu: ( TiÕt 1)</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Trò chơi : Ai lựa chọn nhanh nhất</b>


<b>- GV chuẩn bị các tấm bìa ghi tên hàng hố ( chia thành 2 nhóm sản phẩm )</b>
- Nhóm 1 : Gạo, tơm, cá, đỗ tơng, dầu mỏ, giấy, quần áo, th , bu phẩm
- Nhóm 2 : Lợn, gà, dứa, chè, sắt thép, than ỏ, phim , bn tin...


- Treo bảng phụ 2 bên có nội dung:


Sản phẩm nông nghiệp Sản phẩm công nghiệp Sản phẩm thông tin, liênlạc
... ... ...


- Chia lớp thành 2 đội. Trong thời gian 5 phút, 2 HS gắn các sản phẩm vào đúng chỗ của
đội mình. Đội nào đúng, nhanh sẽ thắng cuộc.


<b>* Hoạt động 2: Trị chơi : Ghép đơi : Vật gì, ở đâu ?</b>
<b>- Chuẩn bị biển đeo cho HS.</b>


+ Biển màu đỏ ghi tên cáccơ quan, địa điểm.


+ Biển màu xanh ghi các công việc, hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

- Sau hiệu lệnh bắt đầu, HS phải nhanh chóng tìm bạn cho thích hợp. Cặp nào tìm đúng
và nhanh nhất sẽ thắng.


* GV kÕt luận.


<b>*Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>



---Tiếng việt :


Ôn tập ( tiÕt 4)
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Giúp HS luyện đọc thêm bài: Một trờng tiểu học ở vùng cao
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.


II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập
III/ Hoạt động dạy và học:


1/ Giíi thiƯu bµi:


2/ Tổ chức cho HS luyện đọc thêm bài: Một trờng tiểu học ở vùng cao
<b> - GV đọc mẫu.</b>


- HS đọc nối tiếp câu- đọc nối tiếp từng đoạn
- HS luyện đọc trong nhóm


- Thi đọc cá nhân- Bình chọn bạn đọc tốt nhất.


<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>


a- Bài tập 2 : 1HS đọc yêu cầu bài
- Một HS đọc chú giải từ khó trong SGK


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, HS làm bài vào vở bài tập .


- GV dán lên bảng 3 tờ phiếu, mời 3 HS lên bảng thi làm bài. Cả lớp và GV nhận xét
phân tích từng dấu câu trong đoạn văn, chót lại lời giải đúng.


Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nứt nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất
phầp phều lắm gió, lắm giơng nh thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát,
cây bần cũng phải quây quần thành chùm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào
lịng đất.


<b>*Cđng cè, dỈn dß: GV nhËn xÐt giê häc.</b>



---Tiếng việt :


Ôn tập ( tiết 5)
<b>I/ Mục tiªu: </b>


- Giúp HS luyện đọc thêm bài: Nhà bố ở
- Luyện tập viết đơn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>



<b>2/ Tổ chức cho HS luyện đọc thêm bài: Nhà bố ở</b>
<b> - GV đọc mẫu.</b>


- HS đọc nối tiếp câu- đọc nối tiếp từng khổ thơ
- HS luyện đọc trong nhóm


- Thi đọc cá nhân- Bình chọn bạn đọc tốt nhất.
<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>


<b>a- Bài tập 2 : HS đọc yêu cầu bài .</b>
<b>- HS đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.</b>


- GV nhắc HS : So với mẫu đơn , lá đơn này thể hiện nội dung xin cấp thẻ đọc sách đã
mất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

- Lu ý : mục nội dung cần đổi thành : Em làm đơn này xin đề nghị th viện cấp lại thẻ đọc
sách vì em đã trót làm mất.


- HS viết đơn vào vở bài tập.


- Một số HS đọc đơn- GV nhận xét, chấm điểm một số bài.
<b>*Củng cố, dặn dò: </b>


- Yêu cầu HS ghi nhớ mẫu đơn, tiếp tục luyện đọc thuộc lòng.


TiÕng việt :
Ôn tập ( tiết 6)
<b>I/ Mục tiêu: </b>



- Giỳp HS luyện đọc thêm bài: ba điều ứơc


- Rèn kĩ năng viết : Viết đợc 1 lá th đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi ngời
thân. Câu văn rõ ràng, sáng sủa.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2/ Tổ chức cho HS luyện đọc thêm bài: Ba điều ớc</b>
<b> - GV đọc mẫu.</b>


- HS đọc nối tiếp câu- đọc nối tiếp từng đoạn
- HS luyện đọc trong nhóm


- Thi đọc cá nhân- Bình chọn bạn đọc tốt nhất.
<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>


- HS đọc yêu cầu bài.


- GV giúp HS xác định đúng :


+ Đối tợng viết th: Một ngời thân (hoặc ngêi em quÝ mÕn )
+ Néi dung th: Thăm hỏi về sức khoẻ, về tình hình ăn ở, häc tËp.
- GV mêi 3 -4 HS ph¸t biĨu ý kiÕn.


+ C¸c em chän viÕt th cho ai ?


+ Các em muốn thăm hỏi ngời đó về những điều gì ?



- HS mở SGK- Trang 81 đọc lại bài “ th gửi bà” để nhớ lại hình thức trình bày 1 bức th.
- HS víêt th- GV theo dõi và hớng dẫn thêm.


- GV chấm 1 số bài- Nhận xét


<b>*Củng cố, dặn dò: NhËn xÐt giê häc.</b>



---o c.


Ôn tập và thực hành kỹ năng cuối kỳ I.


<b>I/ Mục tiêu: Củng cố cho HS những kiến thức, kỷ năng và hành vi đạo đức đã đợc học </b>
kỳ I.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


HS nhắc lại 8 bài Đạo đức đã học ở k I.


<b>2/ Ôn tâp: Bằng hình thức bốc thăm trả lời câu hỏi:</b>


1- Em hÃy cho biết Bác Hồ quê ở đâu? Bác sinh ngày, tháng, năm nào? HÃy học 5 điều
Bác Hồ dạy?


2- HÃy kể lại 1 câu chuyện về tấm gơng biết gữi lời hứa?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×