Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra van 8 tiet 130

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KiÓm tra 1 tiÐt tiÕng viÖt </b>–<b> TiÕt 130</b>


<b>Mức độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>Céng</b>
<i>Cao</i>


<i>TNKQ</i> <i>TL</i> <i>TNKQ</i> <i>TL</i>


<b>KiÕn thøc </b>


<b>chung</b> - Nhận biết được <sub>chức năng của các </sub>
kiểu câu ó hc
Số câu:


Số đ:
Tỉ lệ %:


câu: 2


Sè ®iĨm: 1,25
TØ lƯ:10%


<i>Số c: 1</i>
<i>S đ: 1</i>
Tỉ l:10%
<b>các kiểu câu.</b> Nhận biết đợc các



kiểu câu. - Viết được đoạn văn ngăn <sub>cú sử dụng đủ 4 kiểu cõu </sub>
đã học.


<i>Sè c©u:2 </i>
<i>S đ: 0,5</i>
Tỉ lệ: 5%


Số câu:
Số đ:
Tỉ lệ %:


câu: 2


Số điểm: 0,5
Tỉ lệ:2,5%


cõu: 1
S: 0,25
Tl: 2,5 %:
<b>Hành động </b>


<b>nãi</b> Nhận biết phương <sub>tiện thực hiện hnh </sub>
ng núi.


Số câu:
Số đ:
Tỉ lệ %:


câu: 4


S ®: 0,25
Tl: 2,5 %


<i>Sè c: 1</i>


<i>S ®: 0,25</i>
Tl: 2,5 %
<b>Hôi thoại</b> <sub>- Xỏc nh c vai</sub>


xó hi v lượt lời
trong hội thoại
C©u:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TØ lƯ %: TØ lÖ:2,5 %: Tl: 2,5%
<b>Lùa chän trËt </b>


<b>tự từ.</b> Hiêu đợc tác dụng của việc


s¾p xÕp trật tự từ
trong câu thơ.
Câu:


Số đ:
Tỉ lệ %:


câu: 6
S đ: 0,25
T l:2,5%


câu: 5


S đ: 0,25
T l: 2,5%


<i>S c: 2</i>
<i>S đ: 0,5</i>
Tl:5%
<b>Chữa lỗi diễn </b>


<b>đat.</b>
Câu:
Số đ:
Tỉ lệ %:


câu: 10
Sđ: 2
Tl: 20%


<i>S c: 1</i>
<i>Sđ: 2</i>
Tl: 20 %
Tsố câu


Tsđiểm
Tỉ lệ %:


Số câu: 6
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40 %


S ố câu: 5


Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %


S c: 1
S ®: 3


TlƯ: 30


<i>S c: 12</i>
<i>S đ: 10 </i>
<i>Tl:100%</i>
<b>Phần I. Trắc nghiệm : (4 ®iĨm)</b>


* Khoanh trịn vào chữ cái trớc câu trả lời mà em cho đúng nhất trong các câu sau:


<i><b>Câu 1</b></i>. (0,5đ) Phơng tiện dùng để thực hiện hành động nói là gì?


A. Nét mặt C. Điệu bộ B. Cử chỉ D. Ngôn từ
<i><b>Câu 2. (0,5đ) Trong những câu sau, câu nào khơng có mục đích hỏi?</b></i>


A. Mẹ đi chợ cha ạ? C. Trời ơi, sao tôi khổ thế này?
B. Ai là tác giả bài thơ này? D. Bao giờ bạn đi Hà Nội?


<i><b>Cõu 3</b></i>. (0,5) Cõu cu khin dới đây dùng để làm gì?


" Đừng vội vã thế cháu ơi, đến trờng lúc nào cũng còn là sớm!"


A. Khuyên bảo. B. Ra lÖnh . C. Yêu cầu. D. Đề nghị.


<i><b>Cõu 5</b><b>:</b><b> </b> (0,5) Dũng nào sau đây nêu lên chức năng chính của câu nghi vấn?</i>


A. Dùng để yêu cầu . C. Dùng để bộc lộ cảm xúc.
B. Dùng để hỏi . D. Dùng để kể sự việc.


<i><b>Câu 6. (0,5đ) Câu "Cựa gà trống không thể đâm thủng áo giáp của giặc" là kiểu câu gì?</b></i>
A. Câu cảm thán. B. Câu nghi vấn. C. Câu cầu khiến. D. Câu phủ định.


Câu 7: Trong hội thoại, ngời có vai xã hội thấp phải có thái độ ứng xử với ngời có vai xã hội cao nh thế nào?
A. Thân mật. <b>B.</b> Kính trọng.


C. Quỵ lụy. C. Luồn cói.


Câu 8: Tác dụng của việc sắp xếp trật tự từ trong câu thơ <i>"Đâu những chiều lênh láng máu sau rừng</i>” là:
A. Thể hiện thứ tự nhất định của sự vật.


B. Tạo sự liên kết với các câu khác trong văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Cõu 9</b></i>:(1) Ni ct bờn trái với cột bên phải để làm rõ chức năng chớnh ca tng kiu cõu.


<b>Kiểu câu</b> <b>Nối</b> <b>Chức năng chính</b>


<i><b>1. Câu trần </b></i>


<i><b>thut</b></i> c a. Dựng bc l trc tip cm xỳc ca ngi núi (vit).


<i><b>2. Câu cảm </b></i>


<i><b>thỏn</b></i> a b. Dựng ph nh.


<i><b>3. Câu cầu </b></i>



<i><b>khin</b></i> d c. Dùng để kể, nhận định, thơng báo, trình bày...


<i><b>4. C©u nghi </b></i>


<i><b>vấn</b></i> e d. Dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị...
e. Dùng để hỏi.


<b>PhÇn II. tù luËn: (6®iĨm)</b>


<i><b>Câu 1:(3.0 đ) Hãy sắp xếp các cụm từ in đậm trong câu:" Tre giữ làng, giữ nớc, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín." bằng ba </b></i>
cách khác nhau.Cách sắp xếp nào hợp lí? Vì sao?


<i><b>Câu 2: (4,0 đ)</b></i> Viết đoạn hội thoại trong đó có sử dụng các kiểu câu trần thuật, nghi vấn , cầu khiến, cảm thán.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×