Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De DA KT chuong 1 Hinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
<b>MƠN: HÌNH HỌC LỚP 8</b>
Thời gian làm bài 45 phút


<i> Họ và tên: ………. Ngày tháng 10 năm 2012</i>


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của thầy giáo</i>


<b>ĐỀ 2</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: Lựa chọn kết quả đúng (từ câu 1 đến câu 6) (2 điểm)</b>
<i><b>Câu1.</b></i> Tứ giác có hai cạnh đối song song và có hai đường chéo bằng nhau là:


A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
<i><b>Câu2. </b></i> Hình thang có hai cạnh bên song song là:


A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
<i><b>Câu 3. </b></i> Hình bình hành có một góc vng là:


A. Hình thang cân B. Hình vng C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
<i><b>Câu 4. </b></i> Hình bình hành có hai đường chéo vng góc là:


A. Hình thang cân B. Hình vng C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
<i><b>Câu 5. </b></i> Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là:


A. Hình bình hành B. Hình vng C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
<i><b>Câu 6. </b></i> Trong tất cả các tứ giác đã học, hình có một trục đối xứng là:


A. Hình thang cân B. Hình vng C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
<i><b>Câu 7. </b><b>Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau</b></i>: (0,5 điểm)



Nếu A và B đối xứng với nhau qua trung điểm của đoạn thẳng MN thì
a. Tứ giác AMBN là hình bình hành


b. M, N đối xứng với nhau qua trung điểm của AB
c. AM // BN và AM = BN


d. AB = MN


<i><b>Câu 8. </b><b>Chọn câu ĐÚNG trong các câu sau</b></i>: (0,5 điểm)
Hình bình hành là :


a. Hình thang có hai góc đối bằng nhau
b. Tứ giác có hai cạnh đối diện bằng nhau
c. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
d. Tứ giác có hai cạnh đối diện song song
<b>II. TỰ LUẬN(7điểm):</b>


<i><b>Bài 1 </b>(2 điểm)<b>:</b></i><b> </b>


a) Tính các góc của tứ giác ABCD biết số đo của chúng tương ứng tỉ lệ với 2 ; 2 ; 1; 1
b) Tứ giác ABCD cho ở câu a là hình gì? Vì sao?


<i><b>Bài 2 </b>(2 điểm)<b>:</b></i><b> </b>


Độ dài hai đường chéo của hình thoi là 24cm và 32cm. Tính độ dài cạnh của hình thoi.
<i><b>Bài 3 </b>(3 điểm)<b>:</b></i> Cho tam giác nhọn ABC. Gọi H là trực tâm của tam giác, M là trung
điểm của BC. Gọi D là điểm đối xứng của H qua M.


a) Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.



b) Chứng minh các tam giác ABD, ACD vuông tại B, C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 8 ĐỀ 2</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Ba ý chọn đúng đạt 1đ </b> 2 = 2 điểm.


<i><b>Câu</b></i> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<i><b>Đáp án</b></i> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b>


<i><b>Câu 7. </b></i> Câu sai là d (0,5 điểm)
<i><b>Câu 8. </b></i> Câu đúng là a (0,5 điểm)
<b>II. TỰ LUẬN (7điểm):</b>


<i><b>Bài 1 (2đ):</b></i>


a) Tính được các góc của tứ giác lần lượt là:


1200<sub>; 120</sub>0<sub>; 60</sub>0<sub>; 60</sub>0<sub>. (1đ)</sub>


b) Giải thích được tứ giác có cặp góc trong cùng phía bù nhau nên có hai
cạnh đối diện song song, suy ra tứ giác là hình thang, lại có hai góc kề
một đáy bằng nhau nên nó là hình thang cân. (1đ)


<i><b>Bài 2 (2đ):</b></i> Đường chéo hình thoi bằng 24; 32  <sub> hai nửa đường chéo là </sub>


12; 16 (1đ)
 <sub> cạnh hình thoi là: </sub> 122162  400 20 <i><sub>(cm) (1đ)</sub></i>


<i><b>Bài 3 (3đ):</b> </i>



* Vẽ được hình (0,5đ)
a) BHCD là hình bình hành:


M vừa là trung điểm của BC vừa là trung điểm
của HD nên BHCD là hình bình hành. (0,5đ)
b) Tam giác ABD, ACD vuông tại B, C:


BD// CH mà CH  AB  BDAB


CD// BH mà BH AC CD AC <sub> (1đ)</sub>


c) BI, CI lần lượt là trung tuyến của hai tam giác
vng có chung cạnh huyền AD


 <sub> IA = IB = IC = ID (1đ)</sub>




M


<b>I</b>
<b>H</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×