Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.56 KB, 67 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>- Hs giải thích được tổ chức và nguyên tắc thứ bậc trong thế giới sống, đặc điểm</b>
<i><b>1.</b></i>
<b>-</b>
<b>-</b>
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
<i><b>Câu 1</b>: Đặc điểm chung của các lồi sinh vật là gì ?</i>
A. Chúng đều có chung một tổ tiên.
B. Chúng sống trong những mơi trường gần giống nhau.
C. Chúng đều có cấu tạo tế bào. x
D. Cấp đơn vị tổ chức cơ bản của sự sống.
<i><b>Câu 2</b>: Nêu đặc điểm chung của giới thực vật ?</i>
A. Thành tế bào có xenlulơzơ, là sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định và cảm
ứng chậm. x
B. Thành tế bào khơng có xenlulơzơ, là sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định và
cảm ứng chậm.
C. Thành tế bào có xenlulơzơ, là sinh vật nhân thực, tự dưỡng, có khả năng di chuyển.
D. Thành tế bào khơng có xenlulơzơ, là sinh vật nhân thực, tự dưỡng.
<i><b>Câu 3</b>: Vai trò của ĐV trong tự nhiên và trong đời sống con người ?</i>
A. ĐV tham gia vào các khâu của mạng lưới dinh dưỡng, duy trì sự cân bằng sinh
thái.
C. Nhiều khi động vật còn gây hại cho con người và vật nuôi.
D. Cả a, b và c. x
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<b>-</b> Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
<b>-</b> Làm bài tập 1,3 ở sgk.
<i><b>-</b></i> Đọc trước bài mới sgk.
<b>VI.</b> <b>Rút kinh nghiệm.</b>
PHẦN II: SINH HỌC TẾ BÀO
<b>CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO</b>
<i><b>Tiết 3 - </b></i><b>Bài3: CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ NƯỚC</b>
<i>Ngày soạn:08.09.2008</i>
<i>Ngày dạy: 12.06.2008</i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Kiến thức</i>: HS nắm được các nguyên tố chính cấu tạo nên tế bào. Nêu được vai trị
của ngun tố đa lượng và vi lượng. Giải thích được cấu trúc hoá học của phân tử
nước quyết định các đặc tính lí hố của nước.
<i><b>2.</b></i> <i>Kĩ năng</i>: - Quan sát tranh hình phát hiện kiến thức
- Tư duy phân tích so sánh tổng hợp.
<i><b>3.</b></i> <i>Thái độ</i>: cho HS ý nghĩa của các nguyên tố hoá học trong tế bào và vai trò của
nước.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Tranh cấu trúc của phân tử nước.
<b>III. Phương pháp dạy học: </b>
Vấn đáp + Trực quan + Hoạt động nhóm.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng:</b>
<b>-</b> Các nguyên tố chính cấu tạo nên tến bào.
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>(?) Trình bày đặc điểm của các giới sinh vật ? Đại diện của các giới khởi sinh, </i>
<i>nguyến inh và giới nấm ?</i>
<i>(?) So sánh đặc điểm của giới thực vật và giới động vật ?</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
(?) Tại sao các tế bào khác nhau lại
được cấu tạo chung từ một số nguyên
tố nhất định ?
<b>Bài 3: CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC VÀ NƯỚC</b>
<b>I.Các ngun tố hố học</b>:
- Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên thế giới
sống và không sống.
HS: Quan sat bảng sgk trả lời.
Tại sao 4 nguyên tố C, H, O, N là
những nguyên tố chính cấu tạo nên tấ
bào?
HS:
(?) Vì sao Cacbon là ngun tố hố
học quan trọng ?
HS:
GV: Sự sống khơng phải được hình
thành bằng cách tổ hợp ngẫu nhiên
của các nguyên tố với tỉ lệ giống nhau
như trong tự nhiên…
Các nguyên tố hoá học trong cơ thể
chiếm tỉ lệ khác nhau nên các nhà
khoa học chia thành 2 nhóm đa lượng
và vi lượng.
(?) Thế nào là nguyên tố đa lượng ?
HS;
(?) Vai trò của các nguyên tố đa lượng
?
HS:
(?) Những nguyên tố nào là nguyên tố
vi lượng ? Vai trò của các nguyên tố
vi lượng là gì ?
HS: là những ngun tố có lượng chứa
ít…
Thiếu muối iốt -> bướu cổ.
Thiếu Cu -> cây vàng lá.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
(?) Nước có cấu trúc như thế nào ?
HS: Nghiên cứu thông tin sgk -> trả
lời.
(?) Cấu trúc của nước giúp cho nước
có đặc tính gì ?
HS:
(?) Hậu quả gì có thể xảy ra khi ta đưa
các tế bào sống vào ngăn đá của tủ
lạnh ?
Nước đá các liên kết hiđrô luôn bền
vững khả năng tái tạo khơng có.
(?) Nếu trong vài ngày cơ thể khơng
lượng cơ thể sống.
- C là nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng
trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử
hữu cơ.
- Các nguyên tố hoá học nhất định tương tác với
nhau theo quy luật lí hố, hình thành nên sự sống
và dẫn tới đặc tính sinh học nổi trội chỉ có ở thế
giới sống.
<i>1. Các nguyên tố đa lượng: C, H, O, N, S, K…</i>
- Là các nguyên tố có lượng chứa lớn trong khối
lượng khơ của cơ thể.
- Vai trị: tham gia cấu tạo nên các đại phân tử
hữu cơ như prôtein, lipit, axit nuclêic là chất hóa
học chính cấu tạo nên tế bào.
<i>2. Nguyên tố vi lượng( Fe, Cu, Mo, Bo, I…)</i>
- Là những nguyên tố có lượng chứa rất nhỏ
trong khối lượng khô của tế bào.
- Vai trị: Tham gia vào các q trình sống cơ
bản của tế bào.
<b>II. Nước và vai trò của nước trong tế bào:</b>
<i><b>1. Cấu trúc và đặc tính lí hố của nước: </b></i>
<i>a. Cấu trúc:</i>
- 1 ngun tử ơxi kết hợp với hai nguyên tử hiđrô
bằng liên kết cộng hố trị.
- Phân tử nước có hai đù tích điện trái dấu do đôi
điện trong liên kết bị kéo lệch về phía ơxi.
<i>b. Đặc tính:</i>
- Phân tử nước có tính phân cực.
- Phân tử nước này hút phân tử nước kia.
- Phân tử nước hút các phân tử phân cực khác.
<i><b>2. Vai trò của nước đối với tế bào:</b></i>
- Là thành phần cấu tạo nên tế bào.
được uống nước thế như thế nào ?
HS:
Vậy nước có vai trò như thế nào đối
với tế bào và cơ thể ?
Tham gia vào q trình chuyển hố vật chất để
duy trì sự sống.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
<i><b>Câu 1:</b> Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử </i>
<i>hữu cơ là :</i>
A. O. C. Fe.
B. K. D. C.
<i><b>Câu 2:</b> Iốt trong cơ thể người chỉ cần một lượng cực nhỏ, nhưng nếu thiếu nó sẽ gây bệnh</i>
<i>gì ?</i>
A. Đao (Down) B. Bướu cổ
B. Ung thư máu D. Hồng cầu lưỡi liềm.
<i><b>Câu 3</b>: Nước có đặc tính phân cực cao nên có vai trị gì ?</i>
A. Làm dung mơi hồ tan nhiều chất, tạo mơi trường cho các phản ứng sinh hoá xảy
ra. x
B. Làm ổn định nhiệt của cơ thể.
C. Làm giảm nhiệt độ cơ thể.
D. Làm cho tế bào chất dẫn điện tốt.
<i><b>Câu 4</b>: Khi chạm tay vào lá cây trinh nữ, lá cây cụp lại là do:</i>
A. Tế bào lá cây thoát hơi nước nhanh.
B. Tế bào lá cây hút no nước nhanh.
C. Tế bào cuống lá thoát hơi nước nhanh. x
D. Tế bào cuống lá hút no nước nhanh.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<b>-</b> Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
<i><b>-</b></i> Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa.
<b>VI.Rút kinh nghiệm:</b>
<b>TIẾT 4: CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
<b>1.</b> <i><b>Kiến thức: HS nắm được tên các loại đường có trong cơ thể sinh vật. Nêu được </b></i>
chức năng của từng loại đường và lipit trong cơ thể sinh vật.
<b>2.</b> <i><b>Kĩ năng: HS so sánh được vai trò của từng loại đường và lipit trong cơ thể sinh </b></i>
vật.
<b>3.</b> <i><b>Giáo dục cho HS cơ sở khoa học của các chất cấu tạo nên cơ thể sinh vật.</b></i>
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>
Cách sắp xếp phân tử glucôzơ trong thành tế bào thực vật.
<b>III.</b> <b>Phương pháp dạy học:</b>
Vấn đáp + trực quan + Hoạt động nhóm
<b>IV.</b> <b>Trọng tâm bài giảng:</b>
Các loại đường và lipit, chức năng của chúng.
<b>V.</b> <b>Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>(?) Trình bày cấu trúc và đặc tính lí hố của nước.</i>
<i>(?) Nước có vai trị như thế nào đối với tế bào ?</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động thầy trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
(?) Hãy kể tên một số loại
đường mà em biết ?
HS: Đường mía, dường trong
quả.
(?) Độ ngọt của các loại
đường này như thế nào ?
HS:
(?) Các loại quả mít, cam, dưa
chứa loại đường nào ?
HS:
GV: Đường đơi cịn gọi là
đường vận chuyển vì nhiều
loại trong số chúng được cơ
thể sinh vật dùng để chuyển
từ nơi này đến nơi khác.
Lactôzơ là loại đường sữa mà
mẹ dành cho con.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
<b>Bài 4</b>: <b>CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT</b>
<b>I.Cacbohiđrat(Đường):</b>
<i>1. Cấu trúc hố học:</i>
a. Đường đơn(Mơnơsaccarit)
VD: Glucơzơ, Fuctơzơ(đường trong quả),Galactơzơ
(Đường sữa).
Có 3 - 7 nguyên tử C, dạng mạch thẳng và mạch vòng.
b. Đường đơi (Đisaccarit)
VD: Đường mía(Saccarơzơ), mạch nha, Lactơzơ,
Mantơzơ…
Gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng mối
liên kết glicôzit.
c. Đường đa(Polisaccarit)
VD: Xenlulôzơ, tinh bột, Glicôgen, Kitin…
<b>-</b> Có rất nhiều phân tử đường đơn liên kết với
nhau.
<b>-</b> Xenlulôzơ các phân tử liên kết bằng mối
liên kết glicôzit. Nhiều phân tử xenlulôzơ
liên kết tạo thành vi sợi. Các vi sợi liên kết
với nhau tạo nên thành tế bào thực vật.
<i><b>2.</b></i> <i>Chức năng:</i>
-Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào và cơ thể.
-Là thành phần cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ
thể.
(?) Chức năng của Cabohiđrat
là gì ?
HS: Tham gia cấu tạo nên các
bộ phận của tế bào …
(?) Vì sao khi đói lả người ta
thường cho uống nước đường
thay vì cho ăn các thức ăn
khác?
HS thảo luận nhóm và trả lời.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
(?) Lipit có đặc điểm gì khác
với cabohiđrat ?
HS nghiên cứu sgk
(?) GV yêu cầu HS hoàn
thành phiếu học tập theo nội
dung sau
GV gọi HS nhận xét bổ sung
<b>II. Lipit:</b>
<i>1. Đặc điểm chung:</i>
- Có tính kị khí.
- Khơng được cấu tạo theo ngun tắc đa phân.
- Thành phần hoá học đa dạng.
<i> 2. Cấu tạo và chức năng của lipit</i>
<i><b>Cấu tạo</b></i> <i><b>Chức năng</b></i>
<i><b>Mỡ</b></i>
Gồm 1 phân tử
glixêrôl liên kết với
3 axit béo(16
-18nguyên tử C).
- Axit béo no: có
trong mỡ ĐV.
- Axit béo khơng no:
có trong TV, 1 số
lồi cá.
Dự trữ năng lượng
cho tế bào.
<i><b>Phôtpholipi</b></i>
<i><b>t</b></i>
Gồm 1 phân tử
glixêrôl liên kết với
Tạo nên các loại
màng tế bào.
<i><b>Stêrôit</b></i>
Chứa các nguyên tử
kết vịng.
Cấu tạo nên màng
sinh chất và 1 số
hoocmơn.
<i><b>Sắc tố </b></i>
<i><b>-Vitamin</b></i>
Vitamin là phân tử
hữu cơ nhỏ.
Sắc tố Carôtenoit
Tham gia vào mọi
hoạt động sống của
cơ thể
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
<i><b>Câu 1</b>: Bốn đại phân tử hữu cơ quan trọng cấu tạo nên tế bào của cơ thể là:</i>
B. Cacbohiđrat, pôlisaccarit, axit amin, prôtein.
C. Lipit, axit amin, prôtein, axit amin.
D. Lipit, axit amin, prôtein, axit nuclêic.
<i><b>Câu 2</b>: Trong các chất hữu cơ sau: Đường đơn, đường đôi, đường đa, tinh bột,</i>
<i>cacbohiđrat. Hợp chất hữu cơ nào là chung cho các hợp chất hữu cơ cịn lại ?</i>
A. Đường đơi. C. Đường đa.
B. Tinh bột. D. Cacbohiđrat. x
<i><b>Câu 3</b>: Loại lipit nào có vai trị chính dự trữ năng lượng ?</i>
A. Dầu, mỡ. C. Phôtpholipit, dầu, mỡ. x
B. Stêrôit, phôtpholipit. D. Stêrôit, dầu, mỡ.
<i><b>Câu 4</b>: Vào mùa lạnh hanh, khô, người ta thường bơi kem (sáp) chống nứt da vì:</i>
A. Sáp giúp da thoát hơi nước nhanh.
C. Sáp giúp dự trữ năng lượng.
D. Sáp bổ sung nhiều vitamin cho da.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<b>-</b> Học bài dựa vào nội dung câu hỏi sgk.
<b>-</b> Đọc trước nội dung bài mới.
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tiết 5: PRÔTEIN</b>
<i>Ngày soạn: 20.09.2008</i>
<i>Ngày dạy:</i> <i>22.09.2008</i>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
1. <i>Kiến thức</i>: HS phân biệt được các mức độ cấu trúc của prôtein và chức năng của
các loại prôtein.
2. <i>Kĩ năng</i>: Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát tranh, hình để phát hiện kiến thức.
3. <i>Giáo dục</i>: cho HS ý nghĩa các quá trình biến đổi cấu trúc của prơtein trong tế bào.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>
Mơ hình cấu trúc các bậc của prôtein.
<b>III.</b> <b>Phương pháp dạy học:</b>
Vấn đáp + Hoạt động nhóm
<b>IV.</b> <b>Trọng tâm bài giảng:</b>
Cấu trúc và chức năng của prôtein.
<b>V.</b> <b>Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>(?) Cấu trúc và chức năng của các loại Cacbohiđrat ?</i>
<i>(?) Trình bày cấu trúc và chứ năng của các laọi Lipit ?</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
Prơtein là đại phân tử hữu cơ có
vai trị đặc biệt quan trọng đối
với sự sống, prôtein chiếm
khoảng 50% khối lượng khô
trong các loại tế bào.
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
(?) Tại sao các loại thịt bò, gà,
lợn lại khác nhau ?
GV treo sơ đồ và HS quan sát
nhận xét.
(?) Prơtein có đặc điểm gì ?
HS quan sát sơ đồ -> Thảo luận
và trả lời theo nội dung phiếu
học tập
Đại diện nhóm trả lời, các nhóm
GV nhận xét và đưa ra nội dung
kiến thức đúng.
(?) Thế nào là hiện tượng biến
tính? Nguyên nhân gây nên hiện
tượng này ?
HS:
(?) Yếu tố nào ảnh hưởng đến
cấu trúc của prôtein ?
HS Quan sát, thảo luận -> trả lời.
(?) Tại sao một số sinh vật sống
ở suối nước nóng 1000<sub>C mà </sub>
prơtein khơng bị biến tính ?
HS: Prơtein có cấu trúc đặc biệt
chịu nhiệt độ cao.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
(?) Prơtein có những chức năng
gì? Cho ví dụ ?
HS:
(?) Tại sao chúng ta lại cần ăn
prôtein từ các nguồn thực phẩm
HS:
<b>I.Cấu trúc của prôtein:</b>
<i>1. Đặc điểm chung:</i>
- Prôtein là đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa dạng
nhất theo nguyên tắc đa phân.
- Đơn phân của prôtein là axit amin(có khoảng 20 loại
axit amin).
- Prơtein đa dạng và đặc thù do số lượng thành phần
và trật tự sắp xếp các axit amin.
Cấu trúc Đặc điểm
Bậc 1
Axit amin liên kết với nhau nhờ liên kết
peptit tạo nên chuỗi pơlipeptit có dạng
mạch thẳng.
Bậc 2
Chuỗi pơlipeptit xoắn lị xo hoặc gấp nếp
nhiều liên kết hiđrô giữa các nhóm peptit
gần nhau.
Bậc 3
Cấu trúc bậc 2 tiếp tục co xoắn tạo nên
câu trúc không gian 3 chiều. Cấu trúc bậc
3 phụ thuộc vào tính chất của nhóm R
trong mạch pơlipêptit.
Bậc 4
Prơtein có 2 hay nhiều chuỗi pôlipeptit
khác nhau phối hợp với nhau tạo phức
hợp lớn hơn.
<i>2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc của </i>
<i>prôtein:</i>
- Yếu tố môi trường: Nhiệt độ cao, độ pH… làm phá
huỷ cấu trúc không gian 3 chiều của prôtin, làm cho
prôtein mất chức năng.
- Hiện tượng biến tính: là hiện tượng prơtein bị biến
đổi cấu trúc không gian.
<b>II. Chức năng của prôtein:</b>
- Prôtein cấu trúc: cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
VD: Côlagen tham gia cấu tạo nên các mô liên kết da.
- Prôtein dự trữ: dự trữ các axit amin.
VD: Prôtein trong sữa, trong các hạt cây…
- Prôtein thụ thể: Thu nhận thông tin và trả lời thông
tin.
Các axit amin không thể thay thế
Triptôphan, mêtiônin, valin,
thrêônin, phenyl alanin, lơxin,
izôlơxin, lizin.
enzim).
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
<i><b>Câu 1</b>: Đơn phân của prơtein là gì ?</i>
A. Đường đơn. C. Axit amin. x
B. Nuclêiôtit. D. Glucôzơ.
<i><b>Câu 2</b>: Công thức tổng quát của axit amin gồm những nhóm nào sau đây ?</i>
A. Nhóm axit phơtphoric (H3PO4), Nhóm amin(-NH2), gốc R(gốc cacbuahiđrơ).
B. Gốc R(gốc cacbuahiđrơ), nhóm axit phơtphoric (H3PO4), nhóm cacboxyl(- COOH).
C. Nhóm amin(-NH2), gốc R(gốc cacbuahiđrơ), nhóm cacboxyl(- COOH). x
D. Nhóm amin(-NH2), nhóm cacboxyl(- COOH), nhóm axit phơtphoric (H3PO4).
<i><b>Câu 3</b>: Tính đa dạng của prơtein được quy bởi yếu tố nào ?</i>
A. Sự sắp xếp của 20 loại axit amin khác nhau.
B. Số lượng các a.a khác nhau trong phân tử prôtein.
C. Sự đa dạng của gốc R.
D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin khác nhau và các bậc cấu trúc
không gian khác nhau trong phân tử prôtein. x
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<b>-</b> Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
<b>-</b> Đọc trước bài mới sgk.
<b>VII. Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tiết 6 - Bài 6: AXIT NUCLÊIC</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Kiến thức: HS nắm được thành phần hoá học, cấu trúc và chức năng của ADN và </b></i>
ARN.
<i><b>2.</b></i> <i><b>Kĩ năng: So sánh được cấu trúc và chức năng của ADN và ARN.</b></i>
<i><b>3.</b></i> <i><b>Giáo dục: cho HS ý nghĩa về cơ sở di truyền của các tế bào và sự di truyển của cơ </b></i>
thể sinh vật.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b> Mơ hình cấu trúc khơng gian của ADN.
<b>III.</b> <b>Phương pháp dạy học: </b> Vấn đáp + Trực quan.
<b>IV.</b> <b>Trọng tâm bài giảng:</b> Cấu trúc và chức năng của ADN và ARN
<b>V.</b> <b>Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>(?) Trình bày đặc điểm và cấu trúc bậc của prơtein ?</i>
<i>(?) Prơtein có những chức năng gì ? Các yếu tố nào ảnh hưởng đến cấu trúc của</i>
prôtein ?
<i><b>3.</b></i> <i><b>Bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Axit nuclêic có 2 loại:
Axit Đêơxiribơnuclêic(ADN)
Axit ribơnulêic (ARN)
GV giới thiệu mơ hình cấu trúc hoá
học của ADN và ARN
HS quan sát và so sánh cấu trúc của
ADN và ARN ?
<i><b>(?) Đặc điểm nào sau đây chung </b></i>
<i><b>cho cả ADN và ARN ?</b></i>
A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân, đơn phân là các nuclêôtit.
B. Đều được cấu tạo từ các chuỗi
pôlynuclêôtit.
C. Đều chứa các liên kết hiđrô.
D. Đều là những chuỗi xoắn kép.
<i><b>(?) Đơn phân của ADN và ARN </b></i>
<i><b>giống nhau ở thành phần nào ?</b></i>
A. Axit phôtphoric
B. Đường, bazơ nitơ.
C. Bazơ nitơ, Axit phôtphoric.
D. Bazơ nitơ.
HS thảo luận và trả lời.
(?) Trong các đáp án trên đơn
<i><b>phân của ADN và ARN khác nhau</b></i>
<i><b>điểm nào ?</b></i>
HS: Đường và bazơ nitơ.
(?) Vì sao chỉ có 4 loại nuclêơtit mà
tạo ra vô số các ADN khác nhau.
HS: Do số lượng, thành phần và trật
tự sắp xếp của các nu.
<i><b>(?) Trong phân tử ADN 2 mạch </b></i>
A. Bán bảo tồn.
B. Khn mẫu.
C. Bảo tồn.
D. Bổ sung.
<b>Hoạt động 2: So sánh cấu trúc </b>
<b>của AND và ARN</b>
GV hướng dẫn cho HS quan sát
mơ hình cấu trúc không gian của
<b>Bài 6. Axit nuclêic</b>
<b>I. Axit đêơxiribơnuclêic(ADN) và Axit </b>
<b>ribơnuclêic(ARN) :</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Cấu trúc hố học của ADN và ARN:</b></i>
ADN ARN
- ADN được cấu tạo theo
nguyên tắc đa phân, gồm
nhiều đơn phân là nuclêôtit.
- <i><b>Cấu tạo của một </b></i>
<i><b>nuclêơtit:</b></i>
-> Đường
pentơzơ(C5H10O4)
-> Nhóm phơtphat(H3PO4)
-> Một trong 4 loại bazơ
nitơ(A, T, G, X)
- Các nuclêôtit liên kết với
nhau theo một chiều xác
định( 3’ - 5’) tạo thành
chuỗi pôlinuclêôtit.
- 2 chuỗi pôlinuclêôtit liên
kết với nhau bằng các liên
kết hiđrô:
+ A - T bằng 2 liên
kết hiđrô.
+ G - X bằng 3 liên
kết hiđrơ.
- Trên mỗi mạch có các
liên kết hố trị giữa đường
và axit phơphoric.
- Cấu tạo theo nguyên tắc
đa phân. Đơn phân là các
ribônuclêôtit
- <i><b>Cấu tạo của một </b></i>
<i><b>ribơnuclêơtit:</b></i>
-> Đường ribơzơ (C5H10O5)
-> Nhóm phơtphat(H3PO4)
-> Một trong 4 loại bazơ
nitơ(A, U, G, X)
- Các nuclêôtit liên kết với
nhau theo một chiều xác
định( 3’ - 5’) tạo thành
chuỗi pơlyribơnuclêơtit.
- Chuỗi pơlyribơnuclêơtit
có các liên kết hố trị giữa
đường và axit phơtphoric.
<i><b>2. Cấu trúc khơng gian của ADN và ARN:</b></i>
<b>ADN</b> <b>ARN</b>
- ADN có 2 chuỗi
ADN.
(?) Qua mơ hình trên hãy mô tả cấu
trúc không gian của ADN?
HS:
1A0<sub> = 10</sub>-2<sub>nm = 10</sub>-4 <i><sub>μm</sub></i> <sub>= 10</sub>-7<sub>mm</sub>
(?) ADN được cấu tạo từ 2 mạch
đơn theo nguyên tắc bổ sung. Nếu
chỉ tính riêng cấu tạo này thì chức
năng tương ứng của ADN là gì ?
HS: Làm khn mẫu để tổng hợp
ARN.
(?) TTDT trong ADN được truyền
qua các thế hệ tế bào bằng cách nào
?
HS: Nhờ cơ chế sao mã và giải mã.
<i><b>Hoạt động 3: Soa sánh cấu trúc và</b></i>
<i><b>chức năng các loại ARN</b></i>
Hãy thảo luận cấu trúc và chức
năng của từng loại ARN ?.
HS thảo luận nhóm và đưa ra kết
quả thảo luận của nhóm.
<i><b>(?) Phân tử ARN nào khơng có </b></i>
<i><b>liên kết hiđrô ?</b></i>
A. tARN, rARN.
D. rARN
song song quanh trục,
tạo nên xoắn kép đều
và giống 1 cái cầu
thang xoắn.
- Mỗi bậc thang là
một cặp bazơ, tay
thang là phân tử
đường và axit
phôtphoric.
- Khoảng cách giữa 2
cặp bazơ là 3,4 A0<sub>.</sub>
- Mỗi chu kì xoắn
gồm 10 cặp nuclêơtit,
- Đường kính vịng
xoắn là 20A0
gồm có 3 loại
ribơnuclêơtit(mARN, tARN,
rARN)
3. Chức năng của ADN:
- Mang, bảo quản, và truyền đạt thông tin di truyền.
- Làm khuôn để tổng hợp ARN.
<b>ADN</b> ARN Prôtein Tính trạng
<b>Tự sao</b>
<b>II. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN</b>
<b>Loại ARN</b> <b>Cấu trúc</b> <b>Chức năng</b>
<b>ARN thông</b>
<b>tin(mARN)</b>
Dạng mạch thẳng
gồm một chuỗi
pôlyribônuclêôtit.
Truyền thông
tin di truyền
từ ADN đến
ribơxơm.
<b>ARN vận</b>
<b>chuyển(tARN)</b>
Có cấu trúc với 3
thuỳ, 1 thuỳ mang
bộ 3 đối mã, 1
đầu đối diện là vị
Chỉ có một mạch,
nhiều vùng các nu
liên kết bổ sung
với nhau tạo nên
các vùng xoắn
cục bộ.
Cùng prôtein
tạo nên
ribôxôm.
Là nơi tổng
hợp prôtein.
<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố:</b></i>
<i><b>Câu 1</b>: Đơn phân của axit nuclêic là:</i>
B. Phôtphođieste D. đường C5H10O5.
<i><b>Câu 2</b>: Trong phân tử ADN có các loại nuclêôtit nào ?</i>
A. A, T, G, U. C. A, G, U, X.
B. A, T, G, X. x D. G, T, X, U.
<i><b>Câu 3</b>: AND vừa đa dạng vừa đặc thù là do:</i>
A. AND được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B. AND có bậc cấu trúc khơng gian khác nhau.
C. Số lượng các nuclêôtit khác nhau.
D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit khác nhau. x
<i><b>Câu 4</b>: ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêơtit. Nếu </i>
<i>chỉ tính riêng cấu tạo này thì chức năng tương ứng của ADN là: </i>
A. Mang thông tin di truyền. x
B. Bảo quản thông tin di truyền.
C. Truyền đạt thông tin di truyền.
D. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
<i><b>5.</b></i> <i><b>Hướng dẫn HS về nhà:</b></i>
<b>-</b> Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
<b>-</b> Đọc trước nội dung bài mới sgk.
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>
Chương II. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
<b>Tiết 7 – Bài 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ</b>
<i>Ngày soạn: 15.10.200</i>
<i><b>I.</b></i> <b>Mục tiêu:</b>
1. <i><b>Kiến thức: HS sinh nắm và nêu được các đặc điểm của tế bào nhân sơ. Trình bày </b></i>
được cấu trúc và chức năng của các bộ phận cấu tạo nên tế bào vi khuẩn.
2. <i><b>Kĩ năng: HS phân tích và so sánh đặc diểm cơ bản của tế bào nhân sơ.</b></i>
3. <i><b>Thái độ: HS biết được ý nghĩa của sự biến đổi cấu tạo ở cơ thể phù hợp với chức </b></i>
năng và điều kiện mơi trường.
<i><b>II.</b></i> <b>Chuẩn bị:</b> Các hình vẽ sách giáo khoa.
<i><b>III.</b></i> <b>Phương pháp dạy học:</b>Vấn đáp + Trực quan.
<i><b>IV.</b></i> <b>Trọng tâm bài giảng:</b> Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân sơ.
<i><b>V.</b></i> <b>Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<i>(?) Trình bày cấu trúc và chức năng của ADN ?</i>
<i>(?) Trình bày cấu trúc và chức năng của ARN ?</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
GV: Mọi sinh vật đều sinh ra từ tế
bào. Thế giới sống được cấu tạo từ 2
loại tế bào(Tế bào nhân sơ và tế bào
nhân thực)
<i><b>Hoạt động : Đặc điểm chung của tế </b></i>
<i><b>bào nhân sơ</b></i>
(?) Tế bào gồm những thành phần
nào ?
HS:
(?) Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ
có những lợi ích gì ?
HS
(?) Cấu tạo tế bào nhân sơ gồm
những thành phần nào ?
HS:
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo tế </b></i>
<i><b>bào nhân sơ</b></i>
(?) Thành tế bào có cấu tạo như thế
nào và có vai trị gì ?
HS:
(?) Tại sao cùng là vi khuẩn nhưng
phải dùng loại thuốc kháng sinh khác
nhau ?
HS: so sánh đặc điểm của 2 loại vi
khuẩn ?
(?) Màng sinh chất ở tế bào nhân sơ
có đặc điểm gì ?
HS:
(?) Lơng và roi có chức năng gì ?
HS:
(?) Tế bào chất có cấu tạo và chức
năng như thế nào ?
HS
<b>Bài 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ</b>
<b>I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ:</b>
- Chưa có nhân hồn chỉnh.
- Tế bào chất khơng có hệ thống nội màng.
Kích thước nhỏ<i>(1/10 kích thước tế bào nhân</i>
<i>thực).</i>
- Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ có lợi:
+ Tỉ lệ S/V lớn thì tốc độ trao đổi chất với mơi
trường diễn ra nhanh.
+ Tế bào sinh trưởng nhanh, khả năng phân chia
mạnh, số lượng tế bào tăng nhanh.
<b>II. Cấu tạo tế bào nhân sơ:</b>
<i><b>1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi:</b></i>
<i>a. Thành tế bào:</i>
- Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào là
peptiđôglican(<i>Cấu tạo từ các chuỗi cacbohiđrat</i>
<i>liên kết với nhau bằng các đoạn pơlipêptit ngắn</i>).
- Vai trị: quy định hình dạng của tế bào.
Vi khuẩn được chia làm 2 loại:
+ VK Gram dương: có màu tím, thành dày.
+ VK Gram âm: có màu đỏ, thành mỏng.
-> Sử dụng thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt
các loại vi khuẩn gây bệnh.
<i>b. Màng sinh chất:</i>
- Cấu tạo từ phơtpholipit 2 lớp và prơtein.
- Có chức năng trao đổi chất và bảo vệ tế bào.
<i>c. Lông và roi:</i>
- Roi(<i>Tiên mao</i>) cấu tạo từ prơtein có tính kháng
ngun giúp vi khuẩn di chuyển.
Lông: giúp vi khuẩn bám chặt trên mặt tế bào
người.
<i><b>2. Tế bào chất: gồm</b></i>
- Bào tương(dạng keo bán lỏng) khơng có hệ
thống nội màng, các bào quan khơng có màng
bọc.
(?) Tại sao gọi là vùng nhân ?
HS:
- Khơng có màng bao bọc.
- Chỉ chứa 1 phân tử ADN dạng vịng.
Một số vi khuẩn có ADN dạng vịng nhỏ khác là
plasmit và khơng quan trọng.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
<i><b>Câu 1: Tất cả các loại tế bào đều được cấu tạo 3 thành phần là:</b></i>
A. Màng sinh chất, chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân. x
B. Màng sinh chất, vùng nhân hoặc nhân, NST.
C. Màng sinh chất, chất tế bào, các bào quan.
D. Chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân, NST.
<i><b>Câu 2: Tế bào nhân sơ có đặc điểm nổi bậc gì ?</b></i>
<i><b>A.</b></i> Kích thước nhỏ, chưa có nhân hồn chỉnh, vùng nhân chứa ADN
<i><b>B.</b></i> Kích thước nhỏ, khơng có màng nhân, có ribơxơm nhưng khơng có
các bào quan khác. x
<i><b>C.</b></i> Kích thước nhỏ, chưa có nhân hồn chỉnh khơng có ribơxơm.
<i><b>D.</b></i> Kích thước nhỏ, khơng có màng nhân, khơng có các bào quan.
<i><b>Câu 3: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ 2 lớp:</b></i>
A. Phôtpholipit và ribôxôm. C. Ribôxôm và peptiđôglican.
B. Peptiđôglican và prôtein. D. Phôtpholipit và prôtein. X
<i><b>Câu 4: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế:</b></i>
A. Hạn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu.
B. Dễ phát tán và phân bố rộng.
C. Trao đổi chất mạnh và có tốc độ phân chia nhanh. x
D. Thích hợp với đời sống kí sinh.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<b>-</b> Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
<b>-</b> Đọc trước nội dung bài mới sgk.
<b>VIII. Rút kinh nghiệm:</b>
<b> Tiết 8 – Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC</b>
<i>Ngày soạn: 24. 10. 200</i>
<i>Ngày dạy: </i> <i>30. 10. 200</i>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Kiến thức</i>: HS nắm được đặc điểm chung của tế bào nhân thực, nêu được đặc điểm
cấu trúc và chức năng của tế bào nhân thực.
<i><b>2.</b></i> <i>Kĩ năng</i>: HS so sánh, phân tích được đặc điểm cấu tạo tạo và chức năng giữa tế bào
nhân thực và tế bào nhân sơ.
<b>II.</b> <b>Phương tiện dạy học:</b> Các hình vẽ sgk
<b>III.</b> <b>Phương pháp dạy học:</b>Vấn đáp + Trực quan
<b>IV.</b> <b>Trọng tâm bài giảng:</b>
Cấu trúc và chức năng của lưới nội chất, nhân và bộ máy Gôngi.
<b>V.</b> <b>Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>(?) Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân sơ ? Cấu tạo và chức năng của thành </i>
<i>tế bào ?</i>
<i>(?) Trình bày cấu trúc và chức năng màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân ?</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm của tế bào </b></i>
<i><b>nhân thực:</b></i>
GV: Tế bào nhân thực là loại tế bào
có nhân chính thứcvà vật chất di
(?) Hãy quan sát hình vẽ sgk và so
sánh đặc điểm tế bào nhân thực và
tế bào nhân sơ.
<i><b>Hoạt động 2: Cấu trúc và chức </b></i>
<i><b>năng của nhân và ribôxôm:</b></i>
HS nghiên cứu sgk.
(?) Nhân tế bào có cẩutúc như thế
nào ?
HS:
(?) Dựa vào cấu trúc nhân có chức
năng gì ?
GV nêu thí nghiệm sgk-> Con ếch
con được tạo ra có đặc điểm của
lồi nào ?
GV: Qua thí nghiệm này có thể
chứng minh được điều gì ?
HS: Con ếch có đặc điểm của lồi
B -> chứng minh được chức năng
của nhân tế bào.
GV: Hãy quan sat về cấu trúc của
ribôxôm -> gồm có những thành
phần nào ?
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
(?) Hãy quan sát và so sánh cấu trúc
và chức năng của lưới nội chất hạt
và lưới nội chất trơn ?
<b>I. Đặc điêm chung của tế bào nhân thực:</b>
- Kích thước lớn, cấu trúc phức tạp.
- Có nhân và màng nhân bao bọc.
- Có hệ thống màng chia tế bào chất thành các xoang riêng
biệt.
- Các bào quan đều có màng bao bọc.
<b>II. Nhân tế bào và ribôxôm:</b>
<i><b>1. Nhân tế bào:</b></i>
<i>a. Cấu trúc:</i>
- Chủ yếu có hình cầu, đường kính 5micrơmet.
- Phía ngoài là màng bao bọc(<i>màng kép giống màng sinh</i>
<i>chất</i>) dày 6 - 9 micrơmet. Trên màng có các lỗ nhân.
- Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc(<i>ADN liên kết</i>
<i>với prôtein</i>) và nhân con.
<i>b. Chức năng:</i>
- Là nơi chứa đựng thông tin di truyền.
- Điều khiển mọi hoạt động của tế bào, thông qua sự điểu
khiển sinh tổng hợp prơtein.
<i><b>2. Ribơxơm:</b></i>
<i>a. Cấu trúc: </i>
- Ribơxơm khơng có màng bao bọc.
- Gồm 1 số loại rARN và prôtein. Số lượng nhiều.
<i>b. Chức năng</i>: Chuyên tổng hợp prôtein của tế bào.
<b>III. Lưới nội chất:</b>
<b>Lưới nội chất hạt</b> <b>Lưới nội chất trơn</b>
<b>Cấu</b>
<b> trúc</b>
Là hệ thống xoang dẹp
nối với màng nhân ở 1
đầu và lưới nội chất hạt
HS thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến
chung của nhóm.
<i><b>Hoạt động 4</b></i>
(?) Hãy quan sát hình vẽ và cho biết
Bộ máy Gơngi có cấu tạo như thế
nào ?
HS
(?) Dựa vào cấu trúc hãy cho biết
Gơngi có chức năng gì ?
HS:
<b>Chức</b>
<b>năng</b>
- Tổng hợp prôtein tiết
ra khỏi tế bào cũng
như các prôtein cấu tạo
nên màng TB, prôtein
dự trữ, prơtein kháng
thể.
- Hình thành các túi
mang để vận chuyển
prôtein mới được tổng
hợp.
- Tổng hợp lipit,
chuyển hoá đường,
phân huỷ chất độc đối
với cơ thể.
- Điều hoà trao đổi
chất, co duỗi cơ.
<b>IV. Bộ máy Gôngi:</b>
<i>1. Cấu trúc</i>: Là một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau
nhưng tách biệt nhau.
<i>2. Chức năng</i>:
- Là hệ thống phân phối các sản phẩm của tế bào.
- Tổng hợp hoocmôn, tạo các túi mang mới.
- Thu nhận một số chất mới được tổng hợp(<i><b>prôtein, lipit.</b></i>
<i><b>Gluxit…</b></i>) Lắp ráp thành sản phẩm hồn chỉnh rồi đóng gói
và chuyển đến các nơi cần thiết của tế bào hay tiết ra ngoài
tế bào.
- ở TBTV: bộ máy Gôngi là nơi tổng hợp các phân tử
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
<i><b>Câu 1: Sinh vật nào sau đây có tế bào nhân thực ?</b></i>
<i><b>A.</b></i> Thực vật, động vật, nấm. x C. Thực vật, vi khuẩn.
<i><b>B.</b></i> Động vật, nấm, vi khuẩn. D. Nấm, vi khuẩn.
<i><b>Câu 2: Màng nhân của tế bào nhân chuẩn gồm màng ngoài và màng trong, mỗi màng dày:</b></i>
A. 6 - 9nm. x B. 9 - 50nm. C. 50 - 80nm. D. 80 - 100nm
<i><b>Câu 3: Lỗ nhân trên màng nhân của tế bào nhân chuẩn được cấu tạo và che kín bởi:</b></i>
A. Các enzim. B. Prôtein. x C. Nhiễm sắc thể. D. Chất tế bào.
<i><b>Câu 4: Thành phần hố học chủ yếu của ribơxơm là gì ?</b></i>
A. rARN và prơtein. x C. mARN và prơtein.
B. tARN và prôtein. D. Prôtein.
<i><b>5. Hướng dẫn HS về nhà:</b></i>
- Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
- Đọc trước nội dung bài mới sgk.
<i><b>VI. Rút kinh nghiệm:</b></i>
<b>Tiết 9: KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Tiết 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC(TT)</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Kiến thức</i>: HS mô tả được cấu trúc và chức năng của ti thể, lạp thể, lizôxôm và
không bào.
<i><b>2.</b></i> <i>Kĩ năng</i>: HS phân biệt được cấu trúc của các bào quan phù hợp với chức năng của
chúng.
<i><b>3.</b></i> <i>Giáo dục</i>: cho HS ý nghĩa của các bào quan trong té bào nhân thực.
<b>II.</b> <b>Phương tiện dạy học:</b>
Các hình vẽ sgk.
<b>III.</b> <b>Phương pháp giảng dạy:</b>
Vấn đáp + trực quan
<b>IV.</b> <b>Trọng tâm bài giảng:</b>
Cấu trúc và chức năng của các bào quan.
<b>V.</b> <b>Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>(?) Tế bào nhân thực có đặc điểm gì khác so với tế bào nhân sơ ?</i>
<i>(?) Trình bày cấu trúc và chức năng của nhân, và mạng lưới nội chất ?</i>
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động thầy trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
GV cho HS quan sát tranh vẽ
(?) Hãy mô tả cấu trúc của ti thể ?
HS:
(?) Diện tích bề mặt của 2 lớp màng ti
thể có đặc điểm gì khác nhau ?
HS: Màng trong có diện tích lớn hơn
vì có enzim liên quan đến các phản
ứng sinh hoá của tế bào.
GV: Tế bào gan ở người có khoảng
2500 ti thể, Tê bào cơ ngực của các
loài chim bay cao bay xa có khoảng
2800 ti thể.
(?) Tại sao ở các cơ quan này lại có
số lượng ti thể nhiều ? Ti thể có chức
năng gì ?
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
(?) Tại sao lá cây lại có màu xanh ?
Liên quan đến chức năng gì ?
HS: Vì có chứa chất diệp lục.
(?) Lục lạp có cấu trúc như thế nào ?
HS: quan sat hình vẽ và thơng tin sgk
<b>Bài 9. TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)</b>
<b>V. Ti thể:</b>
<i>1. Câu trúc:</i>
Ti thể có 2 lớp màng bao bọc:
- Màng ngồi trơn khơng gấp khúc.
- Màng tronggấp nếp tạo thành các mào ăn sâu
vào chất nền, trên đó có các enzim hơ hấp.
- Bên trong chất nền có chứa AND và ribôxôm.
<i>2. Chức năng:</i>
Cung cấp năng lượng chủ yếu của tế bào dưới
dạng ATP.
<b>VI. Lục lạp (chỉ có ở thực vật):</b>
<i>1. Cấu trúc:</i>
- Phía ngồi có 2 lớp màng bao bọc.
- Phía trong: +Chất nền khơng màu có chứa AND
và ribơxơm.
(?) Lục lạp có chức năng gì ?
Làm thế để biết lục lạp có chức năng
quang hợp?
HS:
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
(?) Khơng bào có cấu trúc như thế
nào ?
HS:
(?) So sánh không bào ở TBTV và
TBĐV ?
HS: quan sát hình vẽ và so sánh.
(?) Khơng bào có chức năng gì ?
HS:
(?) Lizơxơm có cấu trúc và chức năng
gì ?
HS: TB bạch cầu có chức năng thực
bào.
là Grana. Các Grana nối với nhau bằng hệ thống
màng.
<i>2. Chức năng</i>:
- Có khả năng chuyển hố năng lượng ánh sáng
mặt trời thành năng lượng hoá học
- Là nơi thực hiện chức năng quang hợp của tế
bào thực vật.
<b>VII. Một số bào quan khác:</b>
<i>1. Không bào:</i>
- Cấu trúc: Phía ngồi có một lớp màng bao bọc.
Trong là dịch bào chứa chất hữa cơ và ion khoáng
tạo nên áp suất thẩm thấu.
- Chức năng: tuỳ từng loại tế bào và tuỳ loài.
+ Dự trữ chất dinh dưỡng, chứa chất phế thải.
+ Giúp tế bào hút nước, chứa sắc tố thu hút cơn
trùng(TBTV).
+ ở ĐV ngun sinh có khong bào tiêu hố và
khơng bào co bóp phát triển.
2. Lizơxơm:
- Cấu trúc: Có dạng túi nhỏ, cso 1 lớp màng bao
bọc, chứa enzim thuỷ phân.
- Chức năng: Phân huỷ tế bào già, tế bào bị tổn
thương khơng có khả năng phục hồi, bào quan
già. Góp phần tiêu hố nội bào.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<b>-</b> Học bài dựa vào các câu hỏi sgk.
<b>-</b> Đọc trước nội dụng bài mới sgk.
<b>Tiết 11: TẾ BÀO NHÂN THỰC(tt)</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: HS nắm được cấu trúc và chức năng của khung xương tế bào, màng
sinh chất và thành tế bào.
2. Kĩ năng: HS phân biệt được các đặc điểm khác biệt của các bào quan về cấu tạo và
chức năng.
Các hình vẽ sgk
<b>III.</b> <b>Phương pháp dạy học:</b>
Vấn đáp + Trực quan
<b>IV.</b> <b>Trọng tâm bài giảng:</b>
Cấu tạo và chức năng của khung xương tế bào, màng sinh chất và thành tế bào.
<b>V.</b> <b>Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>(?) Trình bày cấu trúc và chức năng của lục lạp và ti thể ?</i>
<i>(?) Trình bày cấu trúc và chức năng của lizơxơm và các bào quan khác ? </i>
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động thầy trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
GV: Khung xương tế bào là cấu trúc
chỉ có ở tế bào nhân thực.
(?) Hãy quan sát hình vẽ và cho biết
khung xương tế bào có cấu trúc như
thê nào ?
HS: gồm hệ thống vi ống, vi sợi…
(?) Dựa vào cấu trúc thì khung xương
tế bào có chức năng gì ?
Nếu tế bào khơng có khung xương thì
sẽ như thế nào ?
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
(?) Quan sát hình vẽ sgk và cho biết
màng sinh chất cấu tạo gồm những
thành phần nào ?
HS: thảo luận nhóm
Hs: Prơtein có thể dịch chuyển trong
phạm vi 2 lớp lipit. Prôtein xuyên
màng tạo kênh dẫn một số chất vào,
ra khỏi tế bào.
(?) Dựa vào cấu trúc hãy cho biết
màng sinh chất có chức năng gì ?
HS:
(?) Tại sao khi ghép mơ cơ thể có thể
nhận biết tế bào lạ và đào thải?
<b>Bài 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)</b>
<b>VIII. Khung xương tế bào:</b>
1. Cấu trúc: gồm prôtein, hệ thống vi ống, vi sợi
và sợi trung gian.
- Vi ống là những ống hình trụ dài.
- Vi sợi là sợi dì mảnh.
2. Chức năng:
- Là giá đỡ cơ học cho tế bào.
- Tạo hình dạng của tế bào.
- Neo giữ các bào quan và giúp tế bào di chuyển.
<b>IX. Màng sinh chất (Màng tế bào)</b>
1. Cấu trúc:
- Màng sinh chất có cấu trúc khảm động, dày
khoảng 9nm gồm phôtpholipit và prôtein
- Phôtpholipit luôn quay 2 đuôi kị nước và nhau, 2
đầu ưa nước quay ra ngồi. Phân tử phơpholipit
của 2 lớp màng liên kết với nhau bằng liên kết yếu
nên dễ dàng di chuyển.
- Prôtein gồm prôtein xuyên màng và prôtein bán
thấm.
- Các phân tử colesterôn xen kẽ trong lớp
phôtpholipit.
- Các lipôprôtein và glicôprôtein làm nhiệm vụ
như giác quan, kênh, dấu chuẩn nhận biết đặc
trưng cho từng loại tế bào.
2. Chức năng:
- TĐC với mơi trường có tính chọn lọc nên màng
có tính bán thấm.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
(?) Hãy phân biệt thành tế bào thực
vật và tế bào động vật ?
HS
(?) Chất nền nằm ở vị trí nào ? Chất
nền có cấu trúc và chứ năng gì ?
HS
- Nhờ glicơprơtein để tế bào nhận biết tế bào lạ.
X. <b>Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất:</b>
1. Thành tế bào:
Quy định hình dạng tế bào và có chức năng bảo
vệ tế bào.
<b>-</b> TBTV: Xenlulơzơ.
<b>-</b> TB nấm: Kitin.
<b>-</b> TB vi khuẩn: peptiđoglican.
2. Chất nền ngoại bào:
- Cấu trúc: gồm glicôprôtein, chất vô cơ và chất
hữu cơ.
- Chức năng: Ghép các tế bào liên kết với nhau
tạo nên các mô nhất định và giúp tế bào thu nhận
thông tin.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
(?) Màng sinh chất được cấu tạo bởi:
a. Các phân tử prôtein. c . Các phân tử prôtein và lipit.
b. Các phân tử prôtein, lipit và gluxitd. Các phân tử lipit và axit nuclêic.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
- Đọc trước nội dung bài mới sgk.
<b>Tiết 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>: HS sinh nắm được và trình bày đựơc các kiểu vận chuyển các chất qua
màng tế bào và hiện tượng nhập bào và xuất bào.
<i>2. Kĩ năng</i>: HS phân biệt được kiểu vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động, hiện
tượng nhập bào và xuất bào.
<i>3. Giáo dục</i>: cho HS ý nghĩa của cơ chế vận chuyển các chất qua màng tế bào.
<b>II. phương tiện dạy học:</b>
Các hình vẽ sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học:</b>
Vấn đáp + Trực quan.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng:</b>
Vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động.
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>(?) Khung xương tế bào và các cấu trúc bên ngồi màng sinh chất có cấu trúc và </i>
<i>chức năng gì ?</i>
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
GV: TB thường xuyên trao đổi chất
với môi trường, các chất vào ra TB
phải qua màng sinh chất …
GV trình bày thí nghiệm về sự vận
chuyển thụ động của các chất qua
màng tế bào da ếch.
HS: quan sát hiện tượng và nhận xét
(?) Thế nào là hiện tượng khuếch
tán?
HS:
(?) Các chất được vận chuyển qua
màng bằng cách nào ?
HS: nghiên cứu thông tin sgk, thảo
luận và trả lời.
(?) Tốc độ khuếch tán của các chất
phụ thuộc vào yếu tố nào ?
HS:
Các tế bào trong cơ thể có nhiệt độ
tương đương nhau nên không chịu
tác động của nhiệt độ.
GV: Trong thực tế có một số chất
(urê) trong nước tiểu cao gấp 10 lần
trong máu nhưng vẫn khơng vận
chuyển từ thận vào máu, mag có sự
vận chuyển ngược lại.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
(?) Quá trình vận chuyển chủ động
cần điều kiện gì ? Thế nào là vận
chuyển chủ động ?
HS: là quá trình cần tiêu tốn năng
lượng.
(?) Tại sao trong tế bào cần có sự
<b>Bài 11. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA</b>
<b>MÀNG SINH CHẤT</b>
<b>I. Vận chuyển thụ động:</b>
<i><b>1. Khái niệm: Vận chuyển thụ động là vận chuyển</b></i>
các chất qua màng sinh chất mà khơng cần tiêu tốn
năng lượng.
Ngun lí vận chuyển thụ động là sự khuếch tán
của các chất từ nơi có nồng độ cao dến nơi có
nồng độ thấp.
a. Thẩm thấu: Nước từ nơi có nồng độ
thấp đến nơi có nồng độ cao.
b. Thẩm tách: các chất hồ tan từ nơi
có nồng độ cao đến nơi có nồng độ
thấp.
<i><b>2. Các liểu vận chuyển qua màng:</b></i>
- Khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép
gồm các chất không phân cực và các chất cóc kích
thước nhỏ như CO2, O2…
- Khuếch tán qua kênh prơtein xun màng gồm
các chất phân cực có lích thước lớn(Gluxit).
- Khuếch tán qua kênh prôtein đặc hiệu theo cơ
<i><b>3. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán</b></i>
<i><b>qua màng:</b></i>
- Nhiệt độ môi trường:
- Sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngồi
màng.
* Một số laọi mơi trường:
- Ưu trương: nồng độ chất tan ngoài tế bào cao hơn
trong tế bào.
Đẳng trương: nồng độ chất tan ngoài tế bào và
trong tế bào bằng nhau.
Nhược trương; nồng độ chất tan ngoài tế bào thấp
hơn trong tế bào.
<b>II. Vận chuyển chủ động:</b>
<i><b>1. Khái niệm: Vận chuyển chủ động là phương</b></i>
thức vận chuyển các chất qua màng tế bào từ nơi
có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao(ngược
dốc nồng độ) và có sự tiêu tón năng lượng.
<i><b>2. Cơ chế: </b></i>
vận chuyển chủ động ?
HS: Đảm bảo cho các quá trình sống
diễn ra bình thường.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ
11.2 sgk
HS nhận xét và thảo luận.
(?) Hãy mô tả cách lấy thức ăn và
tiêu hoá của động vật nguyên sinh?
HS; Thảo luận và trả lời.
Hiện tượng xuất bào là gì ?
- Prơtein biến đổi chất để đưa ra ngồi tế bào hay
đưa vào bên trong tế bào.
<b>III. Nhập bào và xuất bào:</b>
<i><b>1. Nhập bào: là tế bào đưa các chất vào bên trong</b></i>
bằng cách biến dạng màng sinh chất.
- Thực bào: TBĐV ăn các hợp chất có kích thước
lớn(chất rắn) nhờ các enzim phân huỷ.
- ẩm bào: đưa các giọt dịch vào tế bào.
<i><b>2. Xuất bào: Các chất thải trong túi kết hợp với</b></i>
màng sinh chất đẩy ra ngoài tế bào.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
<i><b>5. Hướng dẫn vế nhà:</b></i>
- Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
- Đọc trước nội dung bài mới sgk.
Tiết 12<b>: THỰC HÀNH - THÍ NGHIỆM CO VÀ PHẢN CO NGUYÊN SINH</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
Sau khi học xong bài này, học sinhphải:
- Rèn luyện được kĩ năng sử dụng kính hiển vi và kĩ năng làm tiêu bản hiển vi.
- Biết cách điều khiển sự đóng mở của ác tế bào khí khổng thơng qua điều khiển mức độ
thẩm thấu ra và vào tế bào.
- Quan sát và vẽ được tế bào đang ở các giai đoạn co nguyên sinh khác nhau.
- Tự mình thực hiện được thí nghiệm theo quy trình đã cho trong SGK.
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ trong thao tác thí nghiệm.
<b>II. Những điều cần lưu ý.</b>
1. Nội dung.
- Hướng dẫn HS cách làm tiêu bản thực vật. Khi thao tác phải hết sức cẩn thận.
- Hướng dẫn HS sử dụng kính hiển vi. Vệ sinh, bảo quản kính hiển vi.
- Để thí nghiệm co và phản co nguyên sinh dễ quan sát nên chọn lá thài lài tím.. Khi
chuẩn bị các dung dịch ưu trương(muối KNO3) thì không nên để ở nồng độ quá cao sẽ
làm co nguyên sinh quá nhanh, không kịp quan sát.
2. Dụng cụ, mẫu vật và hố chất thí nghiệm.
- Mẫu vật: hành tây, thài lai tía.
- Hố chất: Dung dịch KNO3 1M(hoặc muối ăn 8%), nước cất.
- Dụng cụ: Kính hiển vi, lam kính, la men, giấy thấm, lưỡi giao lam, kim mũi mác, ống
nhỏ giọt, đĩa pêtri, đèn cồn, cốc thuỷ tinh chịu nhiệt, dao.
<b>III </b>. <b>Tiến trình tổ chức bài học:</b>
- GV hướng dẫn HS cách tiến hành như hướng dẫn SGK
- Giải thích thí nghiệm:
+ Dựa vào kiến thức đã học, HS giải thích thí nghiệm.
+ GV chỉnh lí:Hiện tương co nguyên sinh là do dung dịch KNO3 đậm đặc hơn dịch tế bào
nên nước chui ra ngoài tế bào qua lớp màng nguyên sinh chất. Hiện tượng phản co
nguyên sinh là do nồng độ dịch bào đậm đặc đã hút nước từ ngoài vào làm nguyên sinh
chất trương phồng trở lại như lúc đầu.
- Kết luận: Co nguyên sinh là một hiện tượng quan trọng. Dựa vào đó ta có thể biết tế bào
cịn sống hay đã chết.
2. Thí nghiệm co ngun sinh với việc đóng mở khí khổng.
- Vẽ các tế bào quan sát được dưới kính hiển vi vào vở.
<b>IV. Thu hoạch:</b>
Mỗi học sinh (hoặc nhóm) đều phải báo cáo kết quả thực hành, trong đó có tường
trình thí nghiệm và vẽ tế bào ở các giai đoạn khác nhau của quá trình co nguyên sinh quan
sát được dưới kính hiển vi cũng như các tế bào tạo nên khí khổng ở các trạng thái đóng và
mở khí khổng.
Trả lời các câu hỏi trong bài.
<b>V. Bài về nhà:</b>
- Học bài cũ, soạn bài : Chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào.
CHƯƠNG III: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT
VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
Tiết 13<b>: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>: HS nắm được thế năng, động năng và nêu được các ví dụ minh hoạ, nắm
được sự chuyển hoá vật chất.
<i>2. Kĩ năng</i>: HS phân biệt được thế năng và động năng. Trình bày được q trình chuyển
hóa vật chất trong tế bào.
<i>3. Giáo dục</i>: cho HS ý nghĩa của quá trình chuyển hố từ đó giải thích được các hiện
tượng trong thực tế đời sống.
<b>II. phương tiện dạy học:</b>
Các hình vẽ sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học:</b>
Cấu trúc và chức năng của ATP và sự chuyển hố vật chất.
V. <b>Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>(?) Thế nào là vận chuyển thụ động ? Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển </i>
<i>chủ động? </i>
<i>(?) Phân biệt ẩm bào và thực bào ?Vận chuyển chủ động là gì ?</i>
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động thầy trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
(?) Hãy kể các dạng năng lượng trong tự
nhiên ? Em hiểu năng lượng là gì?
HS thảo luận và trả lời
(?) Động năng là gì ? Hãy phân biệt động
năng và thế năng ?
HS:
GV: NL có thể chuyển hoá từ dạng này
sang dạng khác…
(?) Trong tế bào(cơ thể) năng lượng tồn
tại ở dạng nào ?
(?) ATP là gì ?
HS: nghiên cứu sgk
(?) Tại sao ATP được coi là đồng tìên
năng lượng ?
HS : thảo luận nhóm và trả lời.
(?) Năng lượng ATP trong tế bào được sử
dụng như thế nào ? Cho ví dụ minh hoạ ?
HS;
GV: khi lao động nặng, lao động trí óc
địi hỏi tiêu tốn nhiều năng lượng ATP ->
Cần có chế độ ăn uống phù hợp.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
(?) Prôtein trong thức ăn được chuyển
(?) Thế nào là chuyển hóa năng lượng ?
<b>I. Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế </b>
<b>bào:</b>
<i>1. Khái niệm năng lượng</i>: là đại lượng đặc trưng cho
khả năng sinh công.
* Trạng thái của năng lượng:
<b>-</b> Động năng: là dạng năng lượng sẫn
sàng sinh ra công.
<b>-</b> Thế năng: là năng lượng dự trữ, có
tiềm năng sinh cơng.
* Các dạng năng lượng trong tế bào(hố năng. nhiệt
năng, điện năng)
- Nhiệt năng: giữ ổn định nhiệt độ cho cơ thể và tế
bào.
- Hoá năng: NL tiềm ẩn trong các liên kết hoá
học(ATP).
<i>2. ATP - Đồng tiền năng lượng của tế bào:</i>
<i><b>a. Cấu tạo: ATP là hợp chất cao năng gồm:</b></i>
- Bazơ nitơ Ađênin
- Đường ribôzơ.
- 3 nhóm phơphat.
-> liên kết giữa 2 nhóm phơtphat cuối cùng dễ bị
phá vỡ để giải phóng năng lượng.
<i><b>b. Sử dụng năng lượng ATP trong tế bào:</b></i>
- Tổng hợp nên các chất hoá học cần thiết cho tế
bào.
- Vận chuyển các chất qua màng.
- Sinh công cơ học(sự co cơ, hoạt động lao động…)
<b>II. Chuyển hoá vật chất:</b>
- Chuyển hóâ vật chất là tập hợp các phản ứng sinh
hoá xảy ra bên trong tế bào.
- Bản chất chuyển hoá vật chất gồm:
+ Đồng hoá: là tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ
chất đơn giản.
(?) Q trình chuyển hố vật chất có vai
trị gì trong tế bào ?
HS:
GV: Nừu ă q nhiều thức ăn giàu NL mà
cơ thể không sử dụng -> Bệnh béo phì.
Do đó cần ăn uống hợp lí, kết hợp các
loại thức ăn khác nhau.
chất đơn giản và cung cấp năng lượng cho các hoạt
động sống khác và cho q trình đồng hố.
- Vai trị: giúp cho tế bào sinh trưởng, phát triển,
cảm ứng và vận động.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<b>-</b> Học bài dựa vào câu hỏi sgk.
<b>-</b> Đọc trước nội dung bài mới sgk.
Tiết 14<b>: ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM</b>
<b>TRONG Q TRÌNH CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>: HS nắm được cấu trúc và chức năng của enzim. Cơ chế và các yếu tố ảnh
hưởng đến hoạt tính của enzim.
<i>2. Kĩ năng</i>: Giải thích được cơ chế điều hồ chuyển hố vật chất của tế bào bằng các
enzim.
<i>3. Giáo dục</i>: cho học sinh ý nghĩa của sự tác động của các enzim đến quá trình chuyển
hố vật chất.
<b>II. phương tiện dạy học:</b>
Các hình vẽ sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học:</b>
Vấn đáp + Trực quan.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng:</b>
Enzim và sự tác động của enzim đến q trình chuyển hóa vật chất.
V. <b>Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>(?) Thế nào là NL? Năng lượng được dữ trữ trong tế bào như thế nào ?</i>
<i>(?) ATP là gì ? Cấu trúc và chức năng của ATP ?</i>
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
(?) Enzim là gì? Kể tên một số
loại enzim mà em biết ?
HS: Amilaza, Tripsin…
(? )Enzim có cấu trúc như thế
nào ?
HS:
Enzim xúc tác cho các cơ chất
để biến đổi tạo thành các sản
phẩm như thế nào ?
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
HS: Thảo luận nhóm và trả lời
theo nội dung phiếu học tập.
Đại diện nhóm trả lời
GV: nhận xét và bổ sung
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
(?) Yếu tố nào tác động đến
hạot tính của enzim ?
HS:
(?) Nồng độ cơ chất có ảnh
hưởng như thế nào đến hạot
tính của enzim ?
HS
<i><b>Hoạt động 4</b></i>
(?) Enzim có vai trị như thế
nào trong q trình chuyển hóa
vật chất ?
HS: Nghiên cứu thông tin sgk.
<b>I. Enzim</b>: là chât xúc tác sinh học được tổng hợp trong
tế bào sống. Enzim làm tăng tốc độ phản ứng mà không
bị biến đổi sau phản ứng.
<i><b>1. Cấu trúc:</b></i>
- Thành phần là prôtein hoặc prôtein kết hợp với chất
khác.
- Enzim có vùng trung tâm hoạt động:
+ Là một chỗ lõm hoặc khe nhỏ trên bề mặt enzim để
kết hợp với cơ chất.
+ Cấu hình khơng gian của enzim tương ứngvới cấu
hình của cơ chất.
<i><b>2. Cơ chế tác động của enzim:</b></i>
Cơ chất Saccarôzơ
Enzim Sacraza
Cơ chế tác
động
Enzim + Cơ chất -> Enzim cơ chất
Enzim tương tác với cơ chất để tạo
thành sản phẩm và enzim được giải
phóng.
Kết luận
- Enzim liên kết với cơ chấtmang
tính đặc thù.
- Enzim xúc tác cả hai chiều của
phản ứng
<i><b>3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim:</b></i>
- Nhiệt độ: Mỗi enzim có một nhiệt độ tối ưu, tại đó
enzim có hoạt tính tối đa làm cho tốc độ phản ứng xảy
ra nhanh nhất.
- Độ pH: Mỗi enzim có một độ pH thích hợp(Đa số pH
= 6 - 8).
- Nồng độ cơ chất: với một lượng enzim xác định nếu
tăng dần lượng cơ chất trong dung dịch thì lúc đầu hạot
tính của enzim tăng sau đó khơng tăng.
- Chất ức chế hoặc hoạt hố enzim: có thể làm tăng hoặc
ức chế hoạt tính của enzim.
<b>II. Vai trị của enzim trong q trình chuyển hố vật</b>
<b>chất:</b>
- Enzim xúc tác phản ứng sinh hố trong tế bào.
- Tế bào tự điều hồ q trình chuyển hố vật chất thơng
qua điểu khiển hoạt tính của enzim bừng các chất hạot
hố hay ức chế.
- ức chế ngược là kiểu điều hồ trong đó sản phẩm của
con đường chuyển hoá quay lại tác động như một chất
ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng ở đầu
con đường chuyển hoá.
<i><b>5. Hướng dãn về nhà:</b></i>
<b>-</b> Học bài dựa vào câu hỏi sgk.
<b>-</b> Đọc trước nội dung bài mới sgk.
Tiết 15<b>: THỰC HÀNH- MỘT SỐ THÍ NGHIỆM VỀ ENZIM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Sau khi học xong bài, HS có khả năng:
- Chứng minh được vài trò xúc tác của enzim trong việc làm tăng tốc độ của phản ứng.
- Biết cách bố trí thí nghiệm, rèn các kĩ năng thực hành.
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, khả năng kết hợp nghe – quan sát - thực hành – phân tích
tổng hợpđể bài thực hành có kết quả tơt.
<b>II. Thiết bị.</b>
1. Mẫu vật: SGK
2. Dụng cụ và hoá chất: SGK
<b>III. Nội dung bài mới</b>
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ: câu 1,2,3,4 SGK Tr 59
3.<b>Các bước tiến hành thí nghiệm</b>.
* Do điều kiện chưa có phịng thí nghiệm, nên chỉ tiến hành thí nghiệm với
enzimcatalaza.
* Thí nghiệm sử dụng enzim trong quả dứa tươi để tách chiết ADN chỉ hướng dẫn cho
HS làm ở nhà
- Chia nhóm khoảng 10HS/nhóm
- Yêu cầu:
a) Với Học sinh
+HS phải tiến hành thực hành theo đúng quy định về trình tự các bước, khoảng thời gian
giữa các bước và tuân thủ nội quy giờ học.
+ HS tiến hành các bước thí nghiệm như trong SGK
a) Với Giáo viên
+ Theo dõi các nhóm thực hành, kiệp thời uốn nắn phần sai sót của HS.
<b>IV. Thu hoạch:</b>
- Dùng enzim trong quả dứa trong thí nghiệm này nhằm mục đích gì? Giải thích.
<b>V.Bài tập về nhà</b>
- Viết tường trình, nộp vào tiết tới.
- Soạn bài 16
<b>Tiết 16: HÔ HẤP NỘI BÀO</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>: HS nắm được khái niệm và cơ chế của q trình hơ hấo nội bào.
<i>2. Kĩ năng</i>: HS phân biệt được các giai đoạn chính của q trình hô hấp nội bào.
<i>3. Giáo dục</i>: cho học sinh biết được vai trị của hơ hấp nội bào đối với các q trình
chuyển hố vật chất trong tế bào.
<b>II. phương tiện dạy học:</b>
Các hình vẽ sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học:</b>
Vấn đáp + Trực quan.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng:</b>
Khái niệm và các giai đoạn chính của quá trình hơ hấp.
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>(?) Enzim là gì ? Trình bày cơ chế tác động của enzim ?</i>
<i>(?) Những yếu tố nào ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim ? Enzim có vai trị gì trong </i>
<i>q trình chuyển hố vật chất ?</i>
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động thầy trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
(?) Hơ hấp là gì ?
HS:
(?) Thế nào là qú trình hơ hấp nội bào
?
HS: Là q trình diễn ra chủ yếu ở ti
<i><b>Bài 16</b></i><b>. HÔ HẤP NỘI BÀO</b>
<b>I. Khái niệm hô hấp nội bào:</b>
<i><b>1. Khái niệm: hơ hấp nội bào là một q trình chuyển</b></i>
hố năng lượng quan trọng của tê bào sống.
thể.
GV: hướng dẫn học sinh quan sát sơ
đồ. Quá trình hô hấp trĩa qua 3 giai
đoạn để tạo thành sản phẩm cuối cùng
là năng lượng ATP.
(?) Thực chất của q trình hơ hấp nội
bào là gì ?
HS: Tạo ra ATP.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
Hô hấp tế bào xảy ra gồm 3 giai đoạn
chính: Đường phân, chu trình Crep,
chuỗi truyền electron hơ hấp.
GV hướng dẫn HS thảo luận hồ
thành phiếu học tập
HS: Thảo luận và đưa ra ý kiến chung
GV nhận xét, bổ sung
Kết quả từ 1 phân tử glucôzơ bị OXH
tạo thành 38ATP.
C6H12O6 + 6O2 -> 6CO2 + 6 H2O + ATP. to
<i><b>2. Bản chất của hô hấp nội bào:</b></i>
- Hô hấp nội bào là một chuỗi các phản ứng oxi hố khử.
- Phân tử glucơ được phân giải dần dần và năng lượng
- Tốc độ q trình hơ hấp nội bào phụ thuộc vào nhu cầu
năng lượng của tế bào và được diểu khiển thông qua
enzim hô hấp.
<b>II. Các giai đoạn chính của q trình hơ hấp tế bào</b>
Đường phân Chu trình<sub>Crep</sub> Chuỗi truyền<sub>electron</sub>
Diễn ra TB chất Chất nền ti
thể
Màng ti thể
Nguyên
liệu
Glucôzơ Phân tử axit
piruvic
NADP và
FADH2
Diễn biến
Glucôzơ bị
biến đổi các
liên kết bị phá
vỡ.
2 axit piruvic
qua Gđ trung
tâm -> 2 p.tử
Axêtyl CoA +
2CO2 +
2NADH
NL giải
phóng tạo ra
2ATP, khử
6NAD+ <sub>và</sub>
2FAD+
Electron
chuyển từ
NADH và
tới O2 thông
qua 1 chuỗi
các phản ứng
OXH khử kế
tiếp nhau.
NL được giải
phóng từ q
trình OXH
p.tử NADH
và FADH2
tổng hợp nên
ATP.
Sản phẩm
2p.tử
a.piruvic,
2ATP,
2NADH2.
CO2, 4ATP,
6NADH và
2FADH2.
H2O và nhiều
ATP
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà:
<b>TIẾT 17: ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
<b>-</b> Hệ thống hoá kiến thức cơ bản của từng chương, mối liên hệ giữa các kiến thức
trong các chương, bài.
<b>-</b> Nắm được khái niệm cơ bản về tế bào.
<b>-</b> Xây dựng được bản đồ khái niệm, hệ thống câu hỏi ôn tập từng chương.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh, liên hệ, vận dụng, tư duy lơgic. Kĩ năng
hoạt động nhóm và cá nhân.
<b>II. Phương pháp: </b>Vấn đáp, củng cố.
<b>II. Nội dung ôn tập:</b>
1. Ổn định lớp:
2. Nội dung bài mới:
A.. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC
I. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO:
1. Các nguyên tốp hố học: Vai trị của ngun tố đa lượng và nguyên tố vi lượng.
2. Nước và vai trò của nước
- Cấu trúc và đặc tính lí hố của nước (Đặc biệt tính phân cực của nước).
- Vai trị của nước.
3. Cacbohiđrat: Cấu trúc hoá học.
Các loại cacbohiđrat: Đường đơn, đường đôi, đường đa và chức năng của chúng.
4. Lipit: Mỡ, phôtpholipit, stêrôit, sắc tố, vitamin <sub> Nắm cấu trúc và chức năng.</sub>
5. Prôtêin: - Cấu trúc(bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4)
- Chức năng: ….. <sub> Vận dụng. </sub>
- ARN (cấu trúc, chức năng)
II. CẤU TRÚC TẾ BÀO:
1. Tế bào nhân sơ:
- Đặc điểm chung:
- Cấu tạo: + Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi.
+ Tế bào chất.
+ Vùng nhân
<sub> Nêu được chức năng của các thành phần cấu tạo và vận dụng để tiêu diệt vi khuẩn, </sub>
bảo vệ sức khoẻ.
3. Tế bào nhân thực:
- Sự khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật
- Nắm được cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào.
3. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất.
- Vận chuyển thụ động(Hiện tượng, cơ chế)
- Vận chuyển chủ động(Hiện tượng, cơ chế)
- Nhập bào và xuất bào(Hiện tượng , cơ chế)
III. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯƠNG TRONG TẾ BÀO.
1. Năng lương và các dạng năng lượng trong tế bào.
- Năng lượng:
- Các dạng năng lương:
- ATP- đồng tiền năng lượng của tế bào:
+ Cấu trúc ATP(đặc biệt mối liên kết cào năng <sub>)</sub>
+ vai trị của ATP:
- Chuyển hố vật chất: Khái niệm, bản chất và vai trò.
2. Enzim và vai trò của enzim trong chuyển hoá vật chất:
- Enzim: + Cấu trúc.
+ Cơ chế tác động.
+ Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim.
- Vai trị của enzim trong chuyển hố vật chất:
+ Xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
+ Ức chế, hoạt hoá.
+ Ức chế ngược
3. Hô hấp tế bào:
- Khái niệm hô hấp.
- Các giai đoạn chính của hơ hấp tế bào
+ Đường phân.
+ Chu trình Crep.
Chuỗi truyền electron hơ hấp.
* Nắm được ý nghĩa của hô hấp về mặt năng lượng.
B. Bài về nhà :
- Học thuộc bài, ôn tập phần câu hỏi trắc nghiệm .
<b>TIẾT 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
1). ATP được cấu tạo bởi những thành phần nào ?
a). Timin, đường ribơzơ và 3 nhóm phophat.
b). Guanin, đường ribơzơ và 3 nhóm phophat.
c). Ađênin, đường ribơzơ và 3 nhóm phophat.
d). Xitơzin, đường ribơzơ và 3 nhóm phophat.
2). Trong phân tử ADN 2 mạch pôlinuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc :
a). Bán bảo toàn. b). Bảo tồn.
c). Bổ sung. d). Khn mẫu.
3). Thành tế bào có chức năng gì ?
a). Trao đổi chất với mơi trường. b). Thu gom các chất cặn bã thải
ra ngoài.
a). Mang thông tin di truyền.
b). Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ.
c). Phiên mã cho ra các ARN.
d). Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ.
5). Ti thể có chức năng gì ?
a). Tham gia quá trình trao đổi chất trong tế bào.
b). Cung cấp năng lượng chủ yếu cho tế bào dưới dạng ATP.
c). Vận chuyển các chất mới được tổng hợp ra ngoài tế bào.
d). Cung cấp các chất cần thiết cho tế bào.
6). ADN có chứa các ngun tố hố học chủ yếu nào ?
a). C, H. b). C, H, O, N, P
c). C, H, O, N. d). C, H, O.
7). Các chất nào là axit nuclêic ?
a). ADN và ARN. b). ARN và prôtein.
c). ADN và HCl. d). ARN và các bazơ nitơ.
8). Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất ?
a). Tế bào biểu bì. b). Tế bào hồng cầu.
c). Tế bào cơ tim. d). Tế bào xương.
9). Mỗi nuclêôtit của ADN gồm coa các thành phần nào ?
a). Đường ribôzơ, axit photphorit và bazơ nitơ.
d). Đường đêôxiribôzơ, axit photphorit và bazơ nitơ.
b). Đường đêôxiribôzơ, axit photphorit.
c). Đường đêôxiribôzơ và bazơ nitơ.
10). ADN trong tế bào nhân thực có dạng :
a). Chuỗi xoắn đơn. b). Chuỗi xoắn kép.
c). Vòng. d). Mạch thẳng.
11). Nêu các thành phần cơ bản của tế bào ?
a). Màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân. b). Màng sinh chất, tế bào
chất.
c). Màng sinh chất và nhân. d). Tế bào chất và vùng
nhân.
12). Yếu tố nào quy định tính đa dạng của prơtein ?
a). Các liên kết peptit. b). Nhóm R- của các axit
amin.
c). Nhóm amin của các axit amin.
d). Số lượng. thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin trong phân tử
prôtein.
13). Tế bào nhân sơ có cấâu tạo gồm những thành phần nào ?
a). Màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. b). Màng sinh chất, tế bào
chất và ADN dạng vòng.
c). Màng sinh chất, tế bào chất và ADN dạng vòng. d). Màng sinh chất, tế bào chất
và nhân.
14). Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào có sự tiêu tốn năng lượng gọi là gì ?
a). Vận chuyển thụ động. b). Vận chuyển chủ động.
15). Trong cơ thể, tế bào nào sau dây có lưới nội chất hạt phát triển ?
a). Tế bào hồng cầu. b). Tế bào biểu bì.
c). Tế bào bạch cầu. d). Tế bào cơ.
16). Màng sinh chất có cấu trúc như thế nào ?
a). Gồm phôtpho lipit và prôtein. b). Gồm các phân tử prôtein xuyên
màng.
c). Gồm các phân tử lipit. d). Gồm các chất hữu cơ.
17). Bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật ?
a). Lục lạp. b). Ribôxôm.
c). Ti thể. d). Gôngi.
18). Dạng năng lượng nào sẵn sàng sinh ra cơng ?
a). Điện năng. b). Hố năng.
c). Động năng. d). Thế năng.
19). Các nguyên tố chủ yếu có vai trị gì trong tế bào ?
a). Cấu tạo nên các chất hữu của tế bào. b). Tham gia sự trao đổi chất trong
tế bào.
c). Mang và vận chuyển thông tin. d). Cấu tạo nên phân tử prôtein.
20). Chất nào sau đây được ví như đồng tiền năng lượng cho tế bào ?
a). ADN. b). ATP
c). NADH d). ADP
21). Ribôxôm có chức năng gì ?
a). Là nơi tổng hợp prơtein. b). Trung tâm điều khiển sự
phân bào.
c). Vai trò quan trọng trong trao đổi chất của tế bào. d). Là nơi tổng hợp
gluxit.
22). Trao đổi chất là gì ?
a). Là sự tổng hợp chất mới, phân giải chất cũ xảy ra trong tế bào.
b). Cơ thể lấy các chất cần thiết, thải ra ngoài những chất cặn bã.
c). Cơ thể lấy các chất và năng lượng từ môi trường cung cấp cho các hoạt động
sống.
d). Là sự tổng hợp các chất hữu cơ.
23). Tế bào được phân chia thành các nhóm nào ?
a). Nhóm tế bào nhân sơ và nhóm tế bào nhân thực. b). Nhóm tế bào nhân sơ và
nhóm tế bào vi khuẩn.
c). Nhóm tế bào vi khuẩn và nhóm tế bào nhân thực. d). Nhóm tế bào nấm và nhóm tế
bào nhân thực.
24). Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác cho các hoạt động sống gọi là
gì ?
a). Chuyển hố năng lượng. b). Dịng năng lượng sinh học.
c). Động năng. d). Thế năng.
25). Các nuclêôtit của ADN khác nhau bởi thành phần nào ?
a). Đường đêôxiribô. b). Bazơ nitơ.
c). Nhóm photphat. d). Đường ribơ.
26). Trong phân tử ARN có các loại nuclêôtit nào ?
c). A, U, G, X. d). A, T, G, U
27). Lục lạp có chức năng gì ?
a). Có chức năng bảo vệ. b). Có chức năng
quang hợp.
c). Lục lạp kết hợp với các chất vô cơ tạo thành cácbonhiđrat. d). Tham gia vận
chuyển các chất.
28). Hai pôlinuclêôtit trong phân tử ADN liên kết với nhau nhờ liên kết gì ?
a). Peptit. b). Hiđrô và photpho đieste.
c). Photpho đieste. d). Hiđrô.
29). Yếu tố nào quy định tính đặc thù của ADN ?
a). Trình tự sắp xếp các nuclêơtit. b). Số lượng, thành phần và trình tự sắp
xếp của các nuclêôtit.
c). Độ bền của các liên kết trên phân tử ADN d). Eánố lượng của các nuclêơtit.
30). Prơtein có chức năng gì ?
a). Cấu tạo nên cấu trúc sống, làm chất xúc tác sinh học, vận chuyển và bảo vệ cơ
thể.
b). Cấu tạo nên cấu trúc sống và bảo vệ cơ thể.
c). Làm chất xúc tác sinh học.
<b>Khởi tạo từ chương trình Trắc nghiệm trên máy vi tính.</b>
<b>Ðáp án đề số : 1</b>
01). - - } - 21). {
-02). - - } - 22). |
-03). - - } - 23). {
-04). - | - - 24). {
-05). - | - - 25). |
-06). - | - - 26). }
-07). { - - - 27). |
-08). - - } - 28). - - - ~
09). - | - - 29). |
-10). - | - - 30). {
11). {
-12). - - - ~
13). {
14). |
15). }
16). {
17). {
18). }
19). {
20). |
<b>-TIẾT 19: QUANG HỢP</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>: HS nắm được quá trình quang hợp và các pha của quá trình quang hợp.
<i>2. Kĩ năng</i>: HS phân tích được mối liên quan giữa các pha sáng và tối của quá trình quang
hợp.
<i>3. Giáo dục</i>: cho học sinh ý nghĩa của quá trình quang hợp ở giới thực vật.
<b>II. phương tiện dạy học:</b>
Các hình vẽ sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học:</b>
Vấn đáp + Trực quan.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng:</b>
Bản chất của quá trình quang hợp.
V. <b>Tiến trình lên lớp:</b>
<i>(?) Thế nào là quá trình hơ hấp nội bào ? Trình bày các giai đoạn chính của </i>
<i>q trình hơ hấp nội bào ?</i>
<i>(?) Hơ hấp nội bào có vai trị gì đối với tế bào ?</i>
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>
Hoạt động thầy trò Nội dung
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
(?) Quang hợp là gì ?
HS; là những TV lấy ánh sáng mặt trời
để tạo thành chất hữu cơ…
(?) Hãy xác định phương trình tổng
quát của q trình quang hợp ?
(?) ánh sáng có liên quan như thế nào
đến các pha của quá trình quang hợp ?
HS : Chỉ cần ánh sáng ở pha sáng
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
GV: 2 pha của quá trình quang hợp
không thể tách rời ?
(?) Pha sáng sử dụng nguồn nguyên
liệu nào và tạo ra sản phẩm gì ?
HS: nghiên cứu thảo luận và trả lời.
(?) Hãy viết sơ đồ của quá trình ở pha
sáng ?
(?) Pha tối diễn ra ở vị trí nào ?
Nguyên liệu thực hiện là gì ?
HS: Diễn ra ở chất nền của diệp lục.
<b>I. Khái niệm quang hợp:</b>
1. Khái niệm: Quang hợp là quá trình sử dụng năng
lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các nguyên
liệu vô cơ.
PT tổng quát của quá trình quang hợp:
CO2 + H2O + ASMT (CH2O) + O2
2. Các sắc tố quang hợp: có 3 nhóm chính
- Clorơphin(chất diệp lục) có vai trị hấp thu quang
năng.
- Carrôtenôit và phicôbilin(sắc tố) phụ bảo vệ diệp lục
khỏi bị phân huỷ khi cường độ ánh sáng quá cao.
II. <b>Các pha của quá trình quang hợp:</b>
1. Pha sáng:
- Diễn ra tại màng tilacôit.
Biến đổi quang lý: Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh
sáng trở thành dạng kích động điện tử.
- Biến đổi quang hoá: Diệp lục trở thành dạng kích
động truyền năng lượng cho các chất nhận để thực
H2O <b>Quang phân li</b> 2H+ + 1/2O2 + 2e
--> hình thành chất có tính khử mạnh: NADP, NADPH
-> Tổng hợp ATP.
Sơ đồ:
H2O + NADP + Pi <b>Sắc tố QH</b> NADPH + ATP + O2
2. Pha tối:
Diễn ra trong chất nền của diệp lục. CO2 bị khử thành
cacbohiđrat -> gọi là quá trình cố định CO2 ( thơng
qua chu trình Canvin hay chu trình C3).
Chu trình C3 gồm nhiều phản ứng hố học xúc tác bởi
các enzim trong chất nến của diệp lục và sử dụn ATP,
NADPH từ pha sáng, biến đổi CO2 khí quyển thành
cacbohiđrat.
CO2 + P.tử 5C(RiDP) -> hợp chất 6C không bền.
+ Sản phảm cố định đầu tiên là hợp chất 3C -> ALPG
táI tạo lại RiDP giúp tế bào hấp thụ nhiều CO2, phần
còn lại ALDP được sử dụng tạo ra tinh bột và
saccarôzơ.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<b>-</b> Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
<b>Tiết 20: CHU KÌ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN</b>
<i>Ngày soạn:16.01.2008</i>
<i>Ngày dạy:19.02.008</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>: HS nắm được chu kì tế bào, đặc điểm của quá trình nguyên phân và ý nghĩa
của quá trình nguyên phân.
<i>2. Kĩ năng</i>: HS phân biệt được sự biến đổi của NST qua các kì của quá trình nguyên phân.
<i>3. Giáo dục</i>: cho học sinh về ý nghĩa của quá trình nguyên phân đối với sinh vật trong
sinh sản và di truyền.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Các hình vẽ nguyên phân sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học:</b>
Vấn đáp + Trực quan + Hoạt động nhóm.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng:</b>
Đặc điểm của các pha và các kì của quá trình nguyên phân và ý nghĩa.
V. <b>Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<i>(?) Quang hợp là gì ? Đặc điểm các pha của quá trình quang hợp ?</i>
<i>(?) Quang hợp có ý nghĩa như thế nào đối với sinh vật ?</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
GV: SV muốn tồn tại được phảI có
q trình trao đổi chất và ở thực vật
phải có q trình quang hợp. SV
lớn lên, phân chia phảI có q trình
ngun phân.
(?) Thế nào là chu kì tế bào ?
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
HS nghiên cứu sgk.
(?) Hãy thảo luận và trả lời theo nội
dung phiếu học tập sau
HS thảo luận nhóm và đại diện
nhóm trả lời.
GV: Nhân xét và bổ sung
Thời gian chu kì tế bào khác nhau ở
loại tế bào và lồi.
- TB phơi sớm: 20 phút/lần
- TB gan: 6 tháng/lần
(?) Tại sao tế bào khi tăng trưởng
tới mức nhất định lại phân chia ?
(Sự điều hồ tế bào có vai trị gì ?
HS
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
Hãy hoàn thành phiếu học tập sau
và dựa vào hình vẽ sgk
HS thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến
chung.
(?) Khi nào TB thực hiện quá trình
<b>I. Chu kì tế bào:</b>
<i><b>1. Khái niệm: Chu kì tế bào là khoảng thời gian </b></i>
giữa 2 lần phân bào.
Chu kì tế bào gồm 2 thời kì:
<b>-</b> Kì trung gian.
<b>-</b> Phân bào.
<i><b>2. Đặc điểm chu kì tế bào:</b></i>
<b>Kì trung gian</b> <b>Nguyên phân</b>
Thời gian
Dài(Chiếm gần hết
thời gian của chu
kì)
Ngắn
Đặc điểm
Gồm 3 pha:
-G1: TB tổng hợp
các chất cần thiết
cho sự sinh
trưởng.
-S: Nhân đôi
AND, NST, các
NST dính nhau ở
tâm động tạo
thành NST kép.
-G2: Tổng hợp các
chất cho tế bào.
Gồm 2 giai đoạn:
-Phân chia nhân
gồm 4 kì.
-Phân chia tế bào
chất.
<i><b>3. Sự điều hồ chu kì tế bào: </b></i>
- TB phân chia khi nhận biết tín hiệu bên trong và
bên ngoài TB.
- TB được điều khiển đảm bảo sự sinh trưởng và
phát triển bình thường của cơ thể.
<b>II. Quá trình nguyên phân:</b>
<i><b>1. Phân chia nhân:</b></i>
<b>Các kì</b> <b>Đặc điểm</b>
Kì trung gian NST ở dạng sợi mảnh.
Kì đầu - NSt co xoắn, màng nhân dần dần biến mất.
- Thoi phân bào dần xuất hiện.
Kì giữa - Các NST co xoắn cực đại tập trung ở mặt phẳng xích đạo và có
phân chia ?
HS: Sau khi vật chất di truyền phân
chia xong.
(?) Giữa TBTV và TBĐV phân
chia tế bào chất khác nhau như thế
HS
<i><b>Hoạt động 4</b></i>
(?) Q trình ngun phân có ý
nghĩa như thế nào ?
HS
(?) Quá trình nguyên phân được
ứng dụng vào trong thực tiến sản
xuất như thế nào ?
Kì cuối NST dãn xoắn, màng nhân xuất <sub>hiện.</sub>
<i><b>2. Phân chia tế bào chất:</b></i>
- Phân chia TB chất ở đầu kì cuối.
- TBC phân chia dần và tách TB mẹ thành 2 TB
con.
- ở TBĐV màng TB co thắt lại ở vị trí giữa TB ->
2TB con.
ở TBTV hình thành vách ngăn ở mặt phẳng xích
đạo chia tế bào mẹ thành 2 TB con.
<b>III. ý nghĩa của quá trình nguyên phân:</b>
- Với sinh vật nhân thực đơn bào; nguyên phân là
cơ chế sinh sản.
- Với sinh vật nhân thực đa bào: làm tăng số lượng
TB giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển
- Giúp cơ thể tái sinh các mô hay TB bị tổn thương.
<i><b>2. ý nghĩa thực tiễn:</b></i>
- ứng dụng để giâm, chiết, ghép cành…
- Nuôi cấy mô có hiệu quả cao.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
Câu 1: Trong nguyên phân, các NST co xoắn và xuất hiện thoi vô sắc làm phương tiện
chuyên chở, xảy ra ở:
<i><b>A.</b></i> kì đầu *
<i><b>B.</b></i> kì giữa.
<i><b>C.</b></i> kì sau.
<i><b>D.</b></i> Kì cuối.
Câu 2: Bộ NST sẽ bị ảnh hưởng như thế nào nếu ở kì giữa của nguyên phân các thoi vô
sắc bị phá vỡ ?
A. NST không tự nhân đôi, không phân li về 2 cực tế bào.
B. NST không tự nhân đôi, phân li về 2 cực tế bào.
C. NST tự nhân đôi, không phân kli về 2 cực tế bào. Bộ NST 2n tăng lên 4n. *
D. NST tự nhân dôi, phân li về 2 cực tế bào.
Câu 3: Có 1 tế bào sinh dưỡng nguyên phân 3 lần liên tiếp thì số tế bào con là bao nhiêu ?
A. 23<sub> = 8. *</sub>
B. 2.3 = 6.
C. (2+3).10 = 20
D. (23<sub> - 1) - 1 = 70</sub>
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<b>Tiết 21: GIẢM PHÂN</b>
<i>Ngày soạn: 20.01.2008</i>
<i>Ngày dạy: 26.01.2008</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>: HS nắm được đặc điểm và diễn biến các kì của quá trình giảm phân.
<i>2. Kĩ năng</i>: HS phân biệt được đặc điểm và ý nghĩa của quá trình nguyên phân và giảm
phân.
<i>3. Giáo dục</i>: cho học sinh về ý nghĩa của quá trình giảm phân đối với sinh vật trong sinh
sản và di truyền.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Các hình vẽ về quá trình giảm phân trong sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học:</b>
Vấn đáp + Trực quan + Hoạt động nhóm.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng:</b>
Đặc điểm , diễn biến các kì của giảm phân và ý nghĩa của quá trình giảm phân.
V. <b>Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>(?) Chu kì tế bào là gì ? Đặc điểm của chu kì tế bào ?</i>
<i>(?) Quá trình ngun phân xảy ra gồm có những kì nào ? Diễn biến của các kì?</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Giảm phân gồm 2 lần phân bào liên
tiếp xảy ra ở cơ quan sinh sản nhưng
AND chỉ có 1 lần nhân đơi.
Từ 1TB ban đầu qua giảm phân -> 4
TB con có số lượng NST giảm đi một
nữa.
(?) Hãy quan sát hình vẽ sgk và thảo
GV nhận xét, đánh giá
Các NST tách nhau ở tâm động và
<b>Bài 19. Giảm phân</b>
<b>I. Giảm phân</b>
<b>Các kì</b> <b>Giảm phân I</b> <b>Giảm phân II</b>
Kì đầu - NST nhân đơi tạo
thành NST kép
dính nhau ở tâm
động.
- Các NST bắt đôi
với nhau theo các
cặp tương đồng ->
xoắn lại.
- Thoi vô sắc được
hình thành.
- NST tương đồng
trong mỗi cặp dần
tách nhau ở tâm
động.
- Trong quá trình
bắt đơi và tách
chỉ cịn dính nhau ở những chỗ bắt
chéo của NS tử với nhau.
Hiện tượng trao đổi các đoạn crômatit
gọi là trao đổi chéo.
(?) ở kì cuối của quá trình giảm phân
II TBTV và TBĐV có điểm gì khác
nhau ?
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
(?) Giảm phân có ý nghĩa như thế nào
đối với cơ thể sinh vật ?
HS
nhau các NST
tương đồng trao
đổi các đoạn
crômatit cho nhau.
- Màng nhân và
nhân con biến mất.
Kì giữa
- Các NST kép di
Các NST kép tập
trung thành 1
hàng ở mặt phẳng
xích đạo của TB
Kì sau
Mỗi NST kép trong
cặp NST tương
đồng được thoi vô
sắc kéo về 2 cực
của TB.
Các NS tử tách
nhau tiến về 2
cực của TB.
Kì cuối
- ở mỗi cực NST
dần dãn xoắn.
Màng nhân và
- Tạo 2 TB con có
bộ NSt đơn bội kép
(nNST kép)
Màng nhân và
nhân con xuất
hiện, TBC phân
chia.
- ở ĐV:
+ Con đực: 4TB
đơn bội -> 4 tinh
trùng.
+ Con cái: 4TB
đưn bội -> 1TB
trứng và 3 thể
định hướng
- ở TV: các TB
con nguyên phân
1 số lần để hình
thành hạt phấn và
túi nỗn.
<b>II. ý nghĩa của giảm phân:</b>
- Giảm phân kết hợp với quá trình thụ tinh tạo ra
nhiều biến dị tổ hợp.
- Là nguồn nguyên liệu cho CLTN và sinh vật có
khả năng thích nghi với điều kiện sống mới.
Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh góp phần
duy trì bộ NST đặc trưng cho loài.
<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố:</b></i>
Câu 1: Số lượng NST ở TB con được sinh ra sau giảm phân là bao nhiêu ?
C. Giống hệt TB mẹ(2n).
D. Giảm đi một nữa(n).
Câu 2: Tế bào con chứa bộ nNST đơn ở kì nào của giảm phân ?
A. Kì đầu II. C. Kì giữa II.
B. Kì cuối II.* D. Kì sau II.
<i><b>5.</b></i> <i><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<b>-</b> Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
<b>-</b> Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa.
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>
<b> Tiết 22: THỰC HÀNH:</b>
<b>QUAN SÁT CÁC KỲ CỦA NGUYÊN PHÂN TRÊN TIÊU BẢN RỄ HÀNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Trên cơ sở quan sát các kỳ của nguyên phân trên tiêu bản rễ hành, HS phải:
- Nhận biết được các kỳ khác nhau của nguyên phân dưới kính hiểm vi.
- Vẽ được các hình ảnh quan sát được ứng với mỗi kỳ của nguyên phân ra vở.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát tiêu bản trên kính hiểm vi để lấy thông tin.
<b>II. CHUẨN BỊ: Như SGK</b>
<b>III. NỘI DUNG VÀ CÁCH TIẾN HÀNH</b>
Theo đúng trình tự hướng dẫn trong SGK.
Lưu ý:Các kỹ năng chính trong tiết thực hành gồm:
a) Kỹ năng sử dụng kính hiển vi:( Chỉ hướng dẫn khi có HS khơng biết sử dụng kính)
- Bước 1: Cắm vào nguồn điện , sau đó điều chỉnh cường độ ánh sáng.
- Bước 2: Đưa tiêu bản lên mâm kính.
Quan sát tiêu bản cố định hay tiêu bản tạm thời. Kẹp tiêu bản sao cho vật cần quan sát
nằm chính giữa vật kính.
- Bước 3: Quan sát tiêu bản
Mắt nhìn vật kính từ một phía của kính hiển vi, tay phải từ từ vặn ốc chỉnh thô theo
chiều kim đồng hồ (chỉnh xuống) cho tới khi gần sát tiêu bản (khơng được chạm tiêu
bản). Mắt nhìn thị kính, tay phải từ từ vặn ốc theo chiều ngược lại (chỉnh lên) cho tới khi
nhìn rõ vật thì dừng lại. Để quan sát rõ hơn, có thể dùng núm tinh chỉnh khi nào thấy vật
rõ thì dừng lại. Nếu muốn phóng to vật cần quan sát thì vặn ốc chỉnh thơ theo chiều ngược
kim đồng hồ (chỉnh lên) cách mẫu vật khoảng 4 cm, xoay đĩa quay các vật kính đến độ
- Bước 4: Vệ sinh kính
Sau khi quan sát song, phải bỏ mẫu vật ra, lau kính bằng vải mềm, xoay ốc chỉnh thơ
về vị trí ban đầu. Kính hiển vi nên được để trong hộp gỗ hoặc bao bằng túi nilon vàbảo
quản ở nơi khơ mát, tránh nơi có hơi axit hay kiềm.
- Phân bố của NST (tản mát trong tế bào hay dàn thành 1 hàng hoặc phân thành 2
nhóm).
- Quan sát xem có hay khơng có hình ảnh phân chia của tế bào chất?
GV u cầu HS đến số lượng NST quan sát được ở kỳ giữa, từ đó xác định bộ NST 2n
của lồi là bao nhiêu?
<b>IV.VIẾT THU HOẠCH</b>
GV hướng dẫn HS vẽ các kỳ theo đúng trình tự xuất hiện trong chu kỳ tế bào.
V. HƯớNG DẫN Về NHÀ:
- Hoàn thành bài thu hoạch.
- Soạn trước bài: Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở VSV
<b>PHẦN III: SINH HỌC VI SINH VẬT</b>
CHƯƠNG I: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Ở VI SINH VẬT
Tiết 23<b>: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ</b>
<b>NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT</b>
<i>Ngày soạn:20.01.2008</i>
<i>Ngày dạy:25.01.2008</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>: HS nắm được các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật và môi trường nuôi cấy
cơ bản của vi sinh vật.
<i>2. Kĩ năng</i>: HS phân biệt được các kiểu hô hấp và lên men ở vi sinh vật.
<i>3. Giáo dục</i>: cho học sinh ứng dụng kiến thức đã học vào trong đời sống hàng ngày.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Các hình vẽ trong sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học:</b>
Vấn đáp + Trực quan + Hoạt động nhóm.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng:</b>
Các kiểu dinh dưỡng, hô hấp và lên men ở VSV.
<b>V.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
(?) Hãy kể tên một số loại vi sinh
vật mà em biết ?
HS:
(?) Vi sinh vật là gì ?
HS: là những sinh vật có kích
thước rất nhỏ.
Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hố vật chất và năng
lượng ở vi sinh vật
<b>I. Khái niệm vi sinh vật:</b>
VSV là những sinh vật nhỏ bé, gồm nhiều nhóm
phân loại khác nhau, VSV hấp thụ và chuyển hố vật
chất nhanh, sinh trưởng mạnh.
(?) Môi trường sống của VSV như
thế nào ?
HS
Môi trường tự nhiên và môi
trường nuôi cấy.
(?) Môi trường nuôi cấy có đặc
điểm gì ?
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
Chuyển hố vật chất là một quá
trình phức tạp, sau khi hấp thụ các
chất và năng lượng trong tế bào
diễn ra các phản ứng hoá sinh để
biến đổi các chất.
(?) Hãy thảo luận và hoàn thành
phiếu học tập sau?
HS thảo luận và đại diện nhóm trả
lời các nhóm nhận xét và bổ sung
Em hiểu thế nào là lên men ? Cho
ví dụ ?iHS: Làm sữa chua, làm
dấm…
- Mơi trường tự nhiên: VSV có ở khắp nơi, trong
mơi trường có điều kiện sinh thái đa dạng.
- Mơi trường phịng thí nghiệm:
+ Mơi trường dùng chất tự nhiên.
+ Môi trường tổng hợp: gồm các chất đã biết thành
phần hố học và số lượng.
+ Mơi trường bán tổng hợp: gồm chất tự nhiên và
chất hóa học.
<i><b>2. Các kiểu dinh dưỡng (sgk)</b></i>
<b>III. Hô hấp và lên men:</b>
<i><b>1. Hô hấp:</b></i>
<b>Hô hấp hiếu khí</b> <b>Hơ hấp kị khí</b>
Khái
niệm Là q trình OXHcác phân tử hữu
cơ.
Quá trình phân
giải cacbohiđrat
để thu NL cho TB.
Chất
nhận
điện tử
cuối
cùng
Ôxi phân tử.
- ở SV nhân thực
chuỗi truyền điện
tử ở màng trong ti
thể.
- ở SV nhân sơ
Phân tử hữu cơ
NO3, SO4.
Sản
phẩm tạo
thành
CO2, H2O, NL NL
<i><b>2. Lên men:</b></i>
- Lên men là q trình chuyển hố kị khí diến ra
trong tến bào chất.
- Chất cho điện tử và chất nhận điện tử là các phân tử
hữu cơ.
- Sản phẩm tạo thành sữa chua, rượu, dấm…
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
<i><b>Câu 1: Vi sinh vật là gì ?</b></i>
A. Là virut kí sinh gây bệnh cho sinh vật khác.
B. Là vi trùng có kích thước hiển vi sống hoại sinh hoặc kí sinh.
C. Là những cơ thể sống có kích thước hiển vi.*
D. Cả a và b.
<i><b>Câu 2: Làm thế nào để phân biệt được các kiểu dinh dưỡng của VSV ?</b></i>
A. Đời sống tự do, kí sinh hoặc hoại sinh.
B. Nguồn cacbon mà chúng sử dụng.
C. Nguồn năng lượng.
D. Cả b và c.*
<i><b>Câu 3: Hô hấp ở vi sinh vật là gì ?</b></i>
B. Là quá trình trao đổi khí ơxi và CO2 giữa cơ thể và mơi trường.
C. Là quá trình phân giải các chất cung cấo năng lượng cho tổng hợp chất mới.
D. Là quá trình phân giải các chất không cần ôxi.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<b>-</b> Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
<b>-</b> Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa.
<b>VI.</b> <b>Rút kinh nghiệm:</b>
Tiết 24<b>: </b>
<i>Ngày soạn:11.02.2008</i>
<i>Ngày dạy:15.02.2008</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>: HS nắm được sơ đồ tổng hợp các chất ở VSV và quá trình phân giải các
chất.
<i>2. Kĩ năng</i>:
<i>3. Giáo dục</i>: cho học sinh ứng dụng được các đặc điểm có lợi của vi sinh vật vào trong
đời sống và bảo vệ môi trường.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Các hình vẽ trong sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp dạy học:</b>
Vấn đáp + Trực quan + Hoạt động nhóm.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng:</b>
Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật.
V. <b>Tổ các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
(?) Vi sinh vật là gì ? nêu các kiểu mơi trường của vi sinh vật ?
(?) So sánh quá trình lên men và q trình hơ hấp ở vi sinh vật ?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
<b>Câu 1</b>: Q trình tổng hợp prơtein là VSV sử dụng năng lượng và enzim nội bào đã
<i><b>tạo ra:</b></i>
B. Các axit amin liên kết với nhau bằng các liên kết hiđrô.
C. Các nuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hoá trị.
D. Các phân tử đường 5C liên kết với axit phơtphoric.
<b>Câu 2</b>: Q trình tổng hợp lipit là ?
A. Axit lăctic + Prôtein
B. Glyxêryl + Axit béo.*
C. Glucôzơ + Axit béo.
D. Prôtein + Glyxêryl.
<i><b>Câu 3: Tại sao trâu, bị địng hố được rơm rạ, cỏ giàu chất xơ ?</b></i>
<i><b>A.</b></i> Vì trâu, bị là động vật nhai lại.
<i><b>B.</b></i> Vì trong rơm rạ, cỏ có nhiều vi sinh vật phân giải chất xơ.
<i><b>C.</b></i> Vì dạ cỏ của trâu, bị có chứa vi sinh vật phân giải chất xenlulơzơ,
hemixenlulozơ, pecton ở rơm rạ, cỏ. *
<i><b>D.</b></i> Vì dạ cỏ trâu bị có chứa men tiêu hố phân giải chất xenlulôzơ,
hemixenlulozơ, pecton ở rơm rạ, cỏ.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
<b>-</b> Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
<b>-</b> Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa.
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tiết 25: THỰC HÀNH- LÊN MEN ÊTILIC VÀ LĂCTIC</b>
<i>Ngày soạn:12.02.2008</i>
<i>Ngày dạy:18.02.2008</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>Qua bài thực hành, HS phải:
<b>-</b> Biết làm thí nghiệm lên men rượu, quan sát hiện tượng lên men.
<b>-</b> Nắm được các bước làm sữa chua và muối chua rau quả.
1. Giáo viên:
<b>III. Tiến trình tổ chức bài học:</b>
1. Ổ định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra phần chuẩn bị của HS.
3. nội dung bài mới.
4. Củng cố: - Yêu cầu HS hoàn thành bài thu hoạch.
5. HDVN: chuẩn bị bài :<b>SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT</b>
Chương II: SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
<b>Tiết 26: SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT</b>
<i>Ngày soạn:16.02.2008</i>
<i>Ngày dạy:20.02.2008</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>: <i>2. Kĩ năng</i>: HS phân biệt được thời gian và tốc độ sinh trưởng ở từng pha.
<i>3. Giáo dục</i>: cho học sinh nguyên tắc và ý nghĩa của phương pháp nuôi cấy liên tục, ứng
dụng được vào thực tế đời sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Các hình vẽ trong sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp giảng dạy: </b> Vấn đáp + Trực quan
<b>IV. Trọng tâm bài giảng:</b>
Nội dung và ý nghĩa các pha của sinh trưởng.
V. <b>Tổ chức các hoạt đọng dạy và học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
<i><b>Câu 1: Sinh trưởng của quần thể VSV trong nuôi cấy không liên tục tuân theo quy </b></i>
<i><b>luật với đường cong gồm mấy pha cơ bản ?</b></i>
<i><b>A.</b></i> 2 pha. C. 3 pha.
<i><b>B.</b></i> 4 pha. * D. 5 pha.
<i><b>Câu 2: Đặc điểm của pha cân bằng?</b></i>
B. VK thích nghi với mơi trường, số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng .
C. Số lượng sống trong quần thể giảm dần do tế bào trong quần thể bị phân huỷ ngày
càng nhiều.
D. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ rất lớn và không đổi.
<i><b>Câu 3: Nuôi cấy vi khuẩn E.Coli ở nhiệt độ 40</b><b>0</b><b><sub>C trong 1 giờ thì số lượng tế bào (N) </sub></b></i>
<i><b>sau thời gian nuôi cấy là :</b></i>
A. N = 8.105<sub>.* </sub> <sub>C. N = 7.10</sub>5<sub>.</sub>
B. N = 7.105<sub>.</sub> <sub>D. N = 3.10</sub>5<sub>.</sub>
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
- Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa.
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tiết 27: KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH 10(Ban cơ bản)</b>
Thời gian 45 phút
<b>1</b>/ Trong tế bào nguyên phân xảy ở các bộ phận nào ?
<b>a</b> Tế bào chất và nhân. <b>b</b> Nhân con <b>c</b>. Tế bào chất. <b>d</b>
Nhân.
<b>2</b>/ Đa số các vi khuẩn có hình thức sinh sản :
<b>a</b> sinh sản bằng bào tử hữu tính. <b>b</b> nẩy chồi và tạo
thành bào tử.
<b>c</b> phân đơi. <b>d</b> hình
thành nội bào tử.
<b>3</b>/ Kì cuối của quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật sự phân chia tế bào chất diễn ra
như thế nào ?
<b>a</b> Màng tế bào co thắt lại ở vị trí ở giữa tế bào chia tế bào mẹ thành 2 tế bào
con.
<b>b</b> Hình thành vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo chia tế bào mẹ thành hai tế bào
con.
<b>c</b> Tế bào chất phân chia trực tiếp cho các tế bào con.
<b>d</b> Hình thành màng nhân và nhân con.
<b>4</b>/ Vi khuẩn lăctic trong sữa chua thuộc nhóm dinh dưỡng nào ?
<b>b</b> Vi khuẩn hóa tự dưỡng sử dụng chất vô cơ.
<b>c</b> Vi khuẩn quang dị dưỡng sử dụng chất hữu cơ.
<b>d</b> Vi khuẩn quang tự dưỡng sử dụng chất vô cơ.
<b>5</b>/ Tế bào con chứa nNST đơn ở kì nào của quá trình giảm phân ?
<b>a</b> Kì đầu II. <b>b</b> Kì sau II. <b>c</b> Kì giữa II.
<b>d</b> Kì cuối II.
<b>6</b>/ Cơ chê nào dẫn đến duy trì bộ NST của lồi sinh sản hữu tính ?
<b>a</b> Q trình ngun phân, giảm phân và thụ tinh. <b>b</b> Quá trình nguyên
phân và thị tinh.
<b>c</b> Quá trình giảm phân và thụ tinh <b>d</b> Quá
trình nguyên phân và giảm phân.
<b>7</b>/ Thế nào gọi là q trình lên men ?
<b>a</b> Là q trình chuyển hóa các vật chất hữu cơ.
<b>b</b> Là q trình chuyển hóa kị khí diễn ra trong tế bào chất.
<b>c</b> Là quá trình chuyển hóa các vật chât vơ cơ.
<b>d</b> Là q trình chuyển hóa hiếu khí xảy ra ở màng ngồi ti thể.
<b>8</b>/ Trong bột giặt sinh học có enzim của vi sinh vật như amilaza prôteaza tẩy vết bẩn trên
quần áo như:
<b>a</b> Xenlulôzơ. <b>b</b> Bột thit. <b>c</b> Dầu
<b>d</b> Mỡ
<b>9</b>/ Các yếu tố tiến hành quá trình phân giải ở vi sinh vật ?
<b>a</b> Các chất trong tế bào. <b>b</b> Các enzim
xúc tác.
<b>c</b> Độ ẩm của môi trường. <b>d</b> Nhiệt độ.
<b>10</b>/ Thực phẩm nào đã sử dụng vi sinh vật phân giải prôtein ?
<b>a</b> Rượu <b>b</b> Tương. <b>c</b> Dưa
muối <b>d</b> Cà muối.
<b>11</b>/ Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của NST diễn ra ở kì nào của quá trình giảm phân ?
<b>a</b> Kì trước lần phân bào I. <b>b</b> Kì giữa lần
phân bào I.
<b>c</b> Kì trước lần phân bào II. <b>d</b> Kì trung gian.
<b>12</b>/ Có một tế bào sinh dưỡng nguyên phân 3 lần liên tiếp thì số tế bào con là bao nhiêu ?
<b>a</b> 10 <b>b</b> 6 <b>c</b>
8. <b>d</b> 20
<b>13</b>/ Nuôi cấy vi khuẩn E.Coli ở nhiệt độ 400<sub>C trong một giờ thì số lượng tế bào (N) sau </sub>
thời gian nuôi cấy:
<b>a</b> N = 7.105<sub>.</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>N = 8.10</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>N = 6.10</sub>5<sub>.</sub>
<b>d</b> N = 3.105<sub>.</sub>
<b>14</b>/ Thực phẩm nào đã sử dụng vi khuẩn lên men lăctic ?
<b>a</b> Nước chấm <b>b</b> Dưa muối. <b>c</b> Tương
<b>d</b> Rượu
<b>15</b>/ Ý nghĩa khoa học của giảm phâm ?
<b>b</b> Giải thích được sự đa dạng của kiểu gen và kiểu hình ở những lồi sinh sản
hữu tính.
<b>c</b> Giải thích được cơ sở khoa học của các hiện tượng di truyền.
<b>d</b> Giải thích được cơ sở khoa học của BDTH ở những lồi sinh sản vơ tính và
hữu tính.
<b>16</b>/ Trong nguyên phân, NST dãn xoắn màng nhân xuất hiện xảy ra ở:
<b>a</b> kì sau <b>b</b> kì đầu <b>c</b> kì giữa
<b>d</b> kì cuối
<b>17</b>/ Các loại mơi trường cơ bản để ni cấy vi sinh vật ?
<b>a</b> Môi trường bán tổng hợp và môi trường tổng hợp.
<b>b</b> Môi trường phức tạp và môi trường tổng hợp.
<b>c</b> Môi trường axit và môi trường kiềm.
<b>d</b> Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo.
<b>18</b>/ Chất cho electron và nhận electron dều là chất hữu cơ. Dây gọi là quá trình gì ?
<b>a</b> Lên men. <b>b</b> Hơ hấp kị khí. <b>c</b> Hóa dưỡng
vơ cơ. <b>d</b> Hơ hấp hiếu khí.
<b>19</b>/ Sinh trưởng của quần thể VSV trong nuôi cấy không liên tục tuân theo quy luật với
đường cong gồm có mấy pha cơ bản ?
<b>a</b> 4 pha. <b>b</b> 2 pha. <b>c</b> 3 pha.
<b>d</b> 5 pha.
<b>20</b>/ Thế nào gọi là vi sinh vật ?
<b>a</b> Là vi trùng có kích thước hiển vi.
<b>b</b> Là những sinh vật có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
<b>c</b> Là những cơ thể sống có kích thước rất nhỏ bé khơng thể nhìn thấy bằng
mắt thường.
<b>d</b> Là virut kí sinh gây bệnh cho sinh vật khác.
<b>21</b>/ Quá trình chuyển hóa sinh học kị khí naod các phân tử hữu cơ vừa là chất cho và
nhận electron ?
<b>a</b> Hơ hấp kị khí. <b>b</b> Lên men rượu. <b>c</b> Hơ hấp.
<b>d</b> Hơ hấp hiếu khí.
<b>22</b>/ Tại sao trâu bị đồng hóa được rơm rạ, cỏ khơ giàu chất xơ ?
<b>a</b> Vì trong rơm rạ có nhiều vi sinh vật phân giải chất xơ.
<b>b</b> Vì trâu, bị là động vật nhai lại.
<b>c</b> Vì trâu bị là động vật có dạ dày 4 ngăn.
<b>d</b> Vì dạ cỏ của trâu, bị có chứa VSV phân gải xenlulôzơ ở rơm rạ.
<b>23</b>/ Sản phẩm cuối cùng của q trình hơ hấp kị khí là gì ?
<b>a</b> CO2 và ATP. <b>b</b> CO2 và H2O. <b>c</b> H2O và ATP
<b>d</b> ATP.
<b>24</b>/ Ở người bộ NST 2n = 46, một tế bào sinh tinh diến ra quá trình giảm phân. Ở kì sau I
tế bào có bao nhiêu NST kép ?
<b>a</b> 46 NST đơn <b>b</b> 46 NST kép. <b>c</b> 23 NST đơn.
<b>d</b> 23 NST kép.
<b>25</b>/ Bản chất của quá trình nguyên phân là gì ?
<b>a</b> Sự phân chia đồng đều nhân của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
<b>c</b> Sự phân bào có hình thành thoi vơ sắc.
<b>d</b> Hai tế bào con có bộ NST giống nhau và khác tế bào mẹ.
<b>26</b>/ Dựa vào yếu tố nào để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật ?
<b>a</b> Kí sinh hoặc nữa kí sinh. <b>b</b> Nguồn năng
lượng và nguồn cacbon.
<b>c</b> Nguồn cacbon và các chất dinh dưỡng. <b>d</b> Các hợp chất vô cơ và hữu
cơ.
<b>27</b>/ Đa số VSV sống trong cơ thể người và gia súc thuộc nhóm ?
<b>a</b> Ưa siêu nhiệt <b>b</b> Ưa nhiệt. <b>c</b> Ưa ấm.
<b>d</b> Ưa lạnh.
<b>28</b>/ Nước quả vải chín sau 3 - 4 ngày thì có mùi rượu là do:
<b>a</b> xảy ra q trình hơ hấp hiếu khí.
<b>b</b> nấm mốc phân giải đương đơn.
<b>c</b> nấm men từ khơng khí hoặc trên vỏ quả lên men.
<b>d</b> xảy ra q trình phân giải hiếu khí của vi sinh vật.
<b>29</b>/ Qua giqảm phân số lượng NST ở tế bào con sẽ như thế nào ?
<b>a</b> Giống hệt tế bào mẹ(2n). <b>b</b> Giảm đi một nữa(n).
<b>c</b> Gấp đôi tế bào mẹ(4n). <b>d</b> Gấp ba tế bào
mẹ(6n).
<b>30</b>/ Sợi vô sắc đính vào NST ở vị trí nào ?
<b>a</b> Hai cánh của NST. <b>b</b> Eo thứ cấp. <b>c</b> Tâm động.
<b>d</b> Chất nền prôtein.
<b>Tiết 28: SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT</b>
<i>Ngày soạn:21.02.2008</i>
<i>Ngày dạy:28.02.2008</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>: HS.
<i>2. Kĩ năng</i>: HS phân tích, so sánh về chiều hướng tiến hố về hình thức sinh sản ở VSV.
<i>3. Giáo dục</i>: cho học sinh về ý nghĩa của các hình thức sinh sản ở vi sinh vật và ứng dụng
vào thực tiễn.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Các hình vẽ trong sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp giảng dạy:</b> Vấn đáp + Trực quan
V. <b>Tổ chức các họat động dạy và học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>(?) Trình bày đặc điểm các pha của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi </i>
<i>cấy không liên tục ?</i>
<i>(?) So sánh giữa môi trường nuôi cấy không liên tục và liên tục ?</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
Đa số các vi kghuẩn có hình thức sinh sản:
A. phân đơi *
B. nẩy chồi và tạo thành bào tử.
C. Sinh sản bằng bào tử hữu tính
Câu 2: Hình thức nào sao đây khơng phải là hình thức sinh sản ?
A. Phân đơi.
B. nẩy chồi và tạo thành bào tử.
C. Hình thành nội bào tử . *
D. Hình thành bào tử hữu tính.
Câu 3: Bào tử tiếp hợp là loại bào tử hữu tính có ở?
A. nấm men. C. nấm men Saccharomyces.
B. Nấm sợi. * D. nấm rơm
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
- Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa.
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>
Tiết 29<b>: </b>
<i>Ngày soạn:01.03.2008</i>
<i>Ngày dạy:04.03.2008</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>3. Giáo dục</i>: cho học sinh vận dụng kiến thức đã học vào thực tế đời sống và sản xuất
nhằm khống chế các vi sinh vật có hại.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Các hình vẽ trong sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp giảng dạy:</b> Vấn đáp + Trực quan + Hoạt động nhóm
<b>IV. Trọng tâm bài giảng:</b>
ảnh hưởng của các yếu tơs vật lí, hố học đế sinh trưởng của vi sinh vật.
V. <b>Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i>(?) Đặc điểm của sự sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ ?</i>
<i>(?) Sinh sản ở vi sinh vật nhân thực có những hình thức nào ? Đặc điểm của </i>
<i>các hình thức sinh sản đó ?</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
<i><b>Câu 1: Tảo, nấm, ĐV nguyên sinh chỉ có thể sinh trưởng khi có mặt ơxi. Đây gọi là </b></i>
<i><b>VSV gì ?</b></i>
<i><b>A.</b></i> Hiếu khí bắt buộc. C. Kị khí bắt buộc.
<i><b>B.</b></i> Kị khí khơng bắt buộc. D. Vi hiếu khí.
<i><b>Câu 2: Các chất phenol và alcol, các halogen, các chất ơxi hố. Các chất hữu cơ này </b></i>
<i><b>gọi là gì ?</b></i>
A. Chất hoạt động bề mặt. C. Chất dinh dưỡng phụ.
B. Chất ức chế sinh trưởng. D. Yếu tố sinh trưởng.
<i><b>Câu 3: Nhóm VSV nào sinh trưởng tối ưu ở nhiệt độ < 15</b><b>0</b><b><sub>C ?</sub></b></i>
A. Nhóm ưa lạnh. C. Nhóm ưa ấm.
B. Nhóm ưa nhiệt. D. Nhóm ưa siêu nhiệt.
A. Nhóm ưa lạnh. C. Nhóm ưa ấm.
B. Nhóm ưa nhiệt. D. Nhóm ưa siêu nhiệt.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.
- Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa.
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>
Bài 29: <b>THỰC HÀNH: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>Qua bài này HS phải:
<b>2. Kí năng:</b> Rèn luyện kì năng thao tác thực hành
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>1. Giáo viên</b>: theo SGK
<b>2. Học sinh: </b>
<b>+ V</b>áng dưa chua
+ Tranh ảnh về một số VSV, mấm, Ký sinh trùng.
<b>III. Tiến trình tổ chức bài học:</b>
<b>A. Nhuộm đơn phát hiện vi sinh vật trong khoang miệng</b>
<b>C. Củng cố:</b>
<b>D. Dặn dò:</b>
- Viết thu hoạch theo nhóm. Sưu tầm tranh ảng về vi sinh vật.
-Chuẩn bị bài 29
<i>Ngày soạn:05.03.2008</i>
<i>Ngày dạy:08.03.2008</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>
<i>3. Giáo dục</i>: cho học sinh được tác hại của một số virut, giait thích được các hiện tượng
trong đời sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Các hình vẽ trong sách giáo khoa.
<b>III. Phương pháp giảng dạy:</b>
Vấn đáp + Trực quan + Hoạt động nhóm
<b>IV. Trọng tâm bài giảng:</b>
Đặc điểm hình thái, cấu tạo chung của virut.
V. <b>Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>(?) Những chất hoá học nào là chất dinh dưỡng và chất ức chế ?</i>
<i>(?) Các yếu tố vật lí ảnh hưởng như thế nào đến sinh trưởng của VSV ?</i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
<i><b>Câu 1: Virut là gì ?</b></i>
A. Cơ thể sống chỉ có một tế bào khơng nhân, bên ngồi là vỏ prôtein, bên trong là lõi axit
nuclêic.
B. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào.
C. Thực thể sống có cấu tạo tế bào đã có nhân.
D. Thực thể chưa có cấu tạo tế bào.
<i><b>Câu 2: Virut sống bắt buộc trong tế bào chủ (VSV, ĐV, TV) gọi là ?</b></i>
<i><b>E.</b></i> cộng sinh. C. Kí sinh.
<i><b>F.</b></i> Hợp tác. D. Hội sinh.
<i><b>Câu 3: Virut có cấu trúc xoắn như thế nào ?</b></i>
A. Capsôme sắp xếp theo chiều xoắn của axit nuclêic.
B. Capsôme sắp xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều.
C. Gồm vỏ nhưng thiếu lõi.
D. Phần đầu có cấu trúc khối chứa axit nuclêic gắn với phần đi có cấu trúc xoắn.
<b>Tiết 31: SỰ NHÂN LÊN CỦA VIRUT TRONG TẾ BÀO CHỦ</b>
Ngày soạn:
08.04.2008
Ngày dạy:
11.04.2008
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>Qua bài này HS phải:
<b>2. Kí năng:</b> - Rèn luyện quan sát tranh hình phát hiện kiến thức.
- Phân tích, tổng hợp khái quát kiến thức.
- Vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng thực tế.
<b>3. Thái độ: </b>HS Có ý thức bảo vệ sức khoẻ, tránh các bệnh do virut gây nên.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh hình SGK phóng to quá trình xâm nhập của vi rút vào tế bào bạch cầu.
- Các thông tin tuyên truyền về đại dịch AIDS.
<b>III. Phương pháp giảng dạy:</b> Nêu vân đề và giải quyết vấn đề + trực quan
<b>IV. Trọng tâm bài giảng:</b> - Chu trình nhân lên của virus.
- Đặc điểm của virus HIV
<b>V. Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
Trình bày cấu trúc hình thái của virut?
<b>3.</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>4. Củng cố</b>:(5’)
<b>Câu 1: Vi rus bám được vào tế bào chủ nhờ gai glycôprôtein của virut đặc hiệu với </b>
<b>thụ thể bề mặt tế bàochủ</b>. Đây là giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của virut ?
A. Giai đoạn xâm nhập. B. Giai đoạn lắp ráp.
B. Giai đoạn hập phụ. * D. Giai đoạn phóng thích.
<b>Câu 2: Virut HIV nhiễm vào tế bào nào ?</b>
A. Tế bào hệ miễn dịch của người. * B. Tế bào gan.
B. Tế bào sinh dục nam. D. Tế bào sinh dục nữ.
<b>Câu 3: Mỗi loại virut có thể xâm nhập vào một số tế bào nhất định, là do trên bề mặt</b>
<b>tế bào có ……….. mang tính đặc hiệu đối với mỗi loại virut.</b>
<i><b>Điền vào chỗ trống(……..) từ hoặc cụm từ nào dưới đây cho câu trên đúng nghĩa ?</b></i>
A. Glicôprôtein. B. Các thụ thể. *
B. Capsome. D. Capsit
B. Đường máu, tình dục và mẹ truyền cho con qua bào thai.*
C. Đường máu, tình dục, xâm mình.
D. Cơn trùng, ăn uống, sinh hoạt chung.
<b>5. Dặn dò:</b> -Học bài theo câu hỏi SGK
-Tìm hiểu bệnh do VR gây nên ở TV và ĐV.
<b>VI. Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tiết 32: VIRUT GÂY BỆNH, ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN</b>
Ngày soạn:
14.04.2008
Ngày
dạy:16.04.2008
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>Qua bài này HS phải:
<b>-</b> Nắm được thế nào là vi rút gây bệnh cho VSV, TV và côn trùng để thấy được mối
nguy hiểm của chúng, không những gây hại đối với sức khỏe con người mà còn
gây hại cho nền kinh tế quốc dân.
<b>-</b> Hiểu được nguyên lí của kỹ thuật di truyền có sử dụng phagơ, từ đó hiểu được
nguyên tắc sản xuất một số sản phẩm thế hệ mới dùng trong y học và nơng nghiệp.
<b>2. Kí năng: - </b> Rèn luyện quan sát tranh hình phát hiện kiến thức.
- Phân tích, tổng hợp khái quát kiến thức.
- Vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng thức tế.
<b>3. Thái độ: </b>Có ý thức bảo vệ sức khoẻ, tránh các bệnh do virut gây nên.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-GV:Tranh hình SGK phóng to.
- HS: đọc trước bài mới.
<b>III. Phương pháp giảng dạy:</b>
Vấn đáp + Trực quan.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng</b>
Đặc điểm các loại virut kí sinh và ứng dụng trong thực tiễn.
<b>V. Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(5’) </b> - Trình bày 5 giai đoạn nhân lên của VR trong tế bào?
<b> - HIV/AIDS </b>nguy hiểm như thế nào đối với đời sống con người?
Có những biện pháp nào ngăn chặn sự lây nhiễm HIV?
<b>3.</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu về các virut kí sinh </b>
<i>trên vsv, thực vật, cơn trùng:(20’)</i>
GV giảng giải về hoạt động của ngành công
nghiệp VSV.
-GV hỏi:
+Con người đã lợi dụng VSV để sx những sản
<b>I. Các VR kí sinh ở VSV, TV và cơn trùng:</b>
<b>1. VR kí sinh ở VSV (phagơ):</b>
-Có khoảng 3000 lồi.
phẩm gì phụ vụ cho đời sống?
+Điều gì sẽ xảy ra nếu VSV bị VR tấn công?
-HS dựa vào kiến thức sgk và kiến thức đã
học trả lời, u cầu nêu được:
+Con người sx mì chính, thuốc kháng sinh
+Nếu bị VR tấn cơng thì qt sx bị ngừng, ah tới
đời sống.
-GV dùng câu dẫn sgk để củng cố thêm kiến
thức.
-VR gây thiệt hại cho ngành công nghiệp vi
sinh như sản xuất kháng sinh, sinh khối, thuốc
trừ sâu sinh học, mì chính,…
-GV nêu vấn đề:
+Tại sao VR gây bệnh cho TV không tự xâm
nhập đượcvào trong tb?
+VR xâm nhập vào tb như thế nào?
+VR xâm nhập nhờ vết xây sát, côn trùng,..
-Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác bổ
sung.
-GV hồn chỉnh kiến thức
-GV hỏi: Cây bị bệnh có những triệu chứng
nào? Để phòng bệnh cho cây cần những biện
pháp gì?
-HS ng/cứu sgk, kết hợp với kiến thức kĩ thuật
NN để trả lời câu hỏi.
<b>2. VR kí sinh TV:</b>
- Có khoảng 1000 lồi.
-QT xâm nhập của VR vào TV:
+VR không tự xâm nhập được vào TV.
+Đa số VR xâm nhập vào tb TV nhờ côn
trùng.
+Một số VR xâm nhập qua vết xây sát, qua
hạt phấn hoặc phấn hoa, giun ăn rễ hoặc nấm kí
sinh.
-Đặc điểm cây bị nhiễm VR:
+Sau khi nhân lên trong tb, VR lan sang các
tb khác qua cầu sinh chất.
+Lá cây bị đốm vàng, đốm nâu, sọc hay vằn,
lá xoăn, héo, vàng và rụng.
+Thân bị lùn hoặc còi cọc.
-Cách phòng bệnh do VSV:
+Chọn giống cây sạch bệnh
+Vệ sinh đồng ruộng.
+Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh.
GV nêu vấn đề:
-VR gây bệnh cho cơn trùng có những dạng
nào và cách gây bệnh như thế nào?
GV giúp HS phân biệt 2 dạng:
+Nhóm chỉ kí sinh ở cơn trùng
+Nhóm kí sinh ở cơn trùng sau đó mới nhiễm
vào người và ĐV.
GV dùng câu dẫn sgk để củng cố kiến thức
cho HS.
<b>3. VR kí sinh ở cơn trùng:</b>
-Xâm nhập qua đường tiêu hóa.
-VR xâm nhập vào tb ruột giữa hoặc theo dịch
bạch huyết lan ra khắp cơ thể.
-Gây bệnh cho côn trùng hoặc dùng côn trùng
làm ổ chứa rồi thông qua côn trùng gây bệnh
cho ĐV và người.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các ứng dụng của </b>
<i>virut trong thực tiễn:(15’) </i>
-GV hỏi: Em hày cho biết ứng dụng của VR
trong thực tế?
-GV giảng giải và giới hạn 2 ứng dụng trong
bài học.
-GV hỏi:
+SX chế phẩm sinh học dừa trên cơ sở nào?
<b>II. Ứng dụng của VR trong thực tiễn:</b>
<b>1. Trong sản xuất các chế phẩm sinh học: </b>
<i><b>(VD như sản xuất interferon – IFN)</b></i>
* Cơ sở khoa học:
+Quy trình SX và vai trị của chế phẩm IFN?
-HS ng/cứu sgk, hình 31 (GV treo trên bảng)
thảo luận nhanh trong nhóm để trả lời, yêu cầu
+Cơ sở khoa học
+4 bước của quy trình
+Ý nghĩa của IFN.
Lớp nhận xét, bổ sung
-GV đánh giá , hoàn chỉnh kiến thức
-Dùng phagơ làm vật chuyển gen.
* Quy trình:
-Tách gen IFN ở người nhờ enzim.
-Gắn gen IFN vào ADN của phagơ tậo nên
phagơ tái tổ hợp.
-Nhiễm phagơ tái tở hợp vào E. coli.
-Nuôi E. coli nhiễm phagơ tái tổ hợp trong nồi
lên men để tổng hợp IFN
* Vai trò của IFN: sgk
-GV hỏi:
+Vì sao trong NN cần sử dụng thuốc trừ sâu
từ VR?
+ Thuốc trừ sâu từ VR có ưu điểm như thế
nào?
-HS ng/cứu sgk, kiến thức thực tế trả lời câu
hỏi, yêu cầu đạt được:
+Độc hại của thuốc hóa học
+Lợi ích của biện pháp phịng trừ sinh học.
-GV đánh giá , hoàn chỉnh kiến thức
<b>2. Trong nơng nghiệp: thuốc trừ sâu từ VR</b>
Tính ưu việt của thuốc trừ sâu từ VR:
-VR có tính đặc hiệu cao, khơng gây độc cho
người, ĐV và cơn trùng có ích.
-Dễ SX, hiệu quả trử sâu cao, giá thành hạ.
<b>4. Củng cố</b>: (5’)
<b>Câu 1: Bộ gen của hầu hết virut kí sinh ở thực vật là:</b>
A) ARN mạch đơn.*
B) Hai sợi ARN
C) ADN xoắn kép.
D) Plasmit
<b>Câu 2: Nhiều loại virut gây bệnh cho người và động vật đã được nghiên cứu để </b>
<b>sản... để phịng chống bệnh có hiệu quả. </b>
<i>Điển vào chỗ trống (...) từ hoặc cụm từ nào dưới đây cho câu trên đúng nghĩa? </i>
B. Thực bào
C. Kháng thể
D. Vacxin *
<b>Câu 3: Bệnh nào do virut gây nên lây lan qua đường tình dục ở người ?</b>
A. Viêm gan B, viêm gan C, AIDS.*
B. Viêm não nhật bản, bệnh dại.
C. Sởi, đau mắt đỏ.
D. SARS, sốt Ebola.
5. <b>Dặn dò:</b> -Học bài theo câu hỏi SGK
<b>Tiết 33: BỆNH TRUYỀN NHIỄM VÀ MIỄN DỊCH</b>
Ngày soạn:
27.04.2008
Ngày
dạy:30.04.2008
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Qua bài này HS phải:
<b>-</b> Nắm được các khái niệm cơ bản về bệnh truyền nhiễm, cách lan truyền của các tác
<b>-</b> Nắm được các khái niệm cơ bản về miễn dịch. Phân biệt được các lọai miễn dịch.
<b>2. Kí năng:</b> - Phát hiện kiến thức từ thông tin
- Phân tích, tổng hợp khái quát kiến thức.
- Vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng thức tế bằng cơ sở khoa
học.
<b>3. Thái độ:</b> Có ý thức bảo vệ sức khoẻ, tránh các bệnh truyền nhiễm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-GV: Hình 48 SGV phóng to
PHT số 1:
Tên bệnh VSV gây bệnh Phương thức lây
truyền Cách phịng tránh
PHT số 2:
<b>Miễn dịch khơng đặc hiệu</b> <b>Miễn dịch đặc hiệu</b>
Điều kiện để có miễn dịch
Cơ chế tác động
Tính đặc hiệu
- HS: đọc trước nội dung bài học mới.
Vấn đáp + Thảo luận nhóm.
<b>IV. Trọng tâm bài giảng:</b>
Đặc điểm của bệnh truyền nhiễm và khả nằn miễn dịch.
<b>V. Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(5’) </b>- VR xâm nhập và gây bệnh cho VSV, TV và côn trùng như
thế nào?
<b>3.</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu những vấn đề chung về</b>
<i>bệng truyền nhiễm</i>:(15’)
- GV đưa vấn đề để hs thảo luận:
+Hãy kể tên những bệnh truyền nhiễm mà em
biết?
+Bệnh truyền nhiễm là gì? Muốn gây bệnh
truyền nhiễm phải có đk gì?
+ VN chúng ta vào mùa mưa, mùa khơ thường
bị những bệnh gì? Tác hại của những bệnh
-HS thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến, yêu
cầu nêu được: Khái niệm, tác nhân gây bệnh,
các đk gây bệnh.
GV yêu cầu HS hoàn thành PHT số 1.
HS hoạt động nhóm, để hồn thành PHT
<b>I. Bệnh truyền nhiễm:</b>
<i><b>1. Những vấn đề chung về bệnh truyền </b></i>
<i><b>nhiễm:</b></i>
<i>a) Khái niệm:</i>
-Bệnh truyền nhiễm là bệnh do VSV gây ra,
có khả năng lây lan từ cá thể này sang cá thể
khác.
<i>b) Tác nhân gây bệnh:</i>
Tác nhân gây bệnh: VK, nấm, VR,…
<i>c) ĐK gây bệnh:</i>
+Độc lực
+Số lượng đủ lớn
+Con đường xâm nhập thích hợp
<i><b>2. Các phương thức lây truyền và phịng </b></i>
<i><b>tránh:</b></i>
<b> </b>
<b>Hoạt động 2</b>: <i>Nêu được khái niệm miễn dịch </i>
<i>và phân biệt các loại miễn dịch:(20’)</i> <b>II. Miễn dịch:1. Khái niệm:</b>
Miễn dịch là khả năng tự bảo vệ đặc biệt của
cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh khi
chúng xâm
nhập vào cơ thể.
<i><b>2. Các loại miễn dịch:</b></i>
<b> </b>
GV yêu cầu HS hoàn thành PHT số 2.
HS hoạt động nhóm, để hồn thành PHT
<b>Tên bệnh</b> <b>VSV gây</b>
<b>bệnh</b> <b>Phương thức lây truyền</b> <b>Cách phòng tránh</b>
Tả, lị Vi khuẩn Qua ăn uống (tiêu hoá) Vệ sinh ăn uống
HIV/AIDS VR HIV 3 cách: qua máu; quan hệ
tình dục; mẹ sang con
An tồn trong truyền
máu và tình dục
Cúm VR cúm Hô hấp Cách li nguồn bệnh
Lao Vi khuẩn lao Hô hấp Cách li bệnh
GV yêu cầu HS phân biệt các loại miễn dịch đặc hiệu theo bảng sau.
HS thảo luận nhanh để hoàn thành
<b>4. Củng cố</b>: (5’)
Câu 1: Bệnh truyền nhiễm là gì ?
A. Bệnh lây truyền từ thế hệ trước cho thế hệ sau.
B. Bệnh do gen quy định và được truyền từ cá thể này sang cá thể khác.
C. Bệnh bẩm sinh, cá thể mới sinh ra đã có.
D. Bệnh lây truyền từ cá thể này sang cá thể khác. *
Câu 2: Cơ thể tiếp xúc với tác nhân gây bệnh trong tiến trình nhiễm bệnh, được gọi là:
A. giai đoạn 1: giai đoạn phơi nhiễm.*
B. giai đoạn 2: giai đoạn ủ bệnh.
C. giai đoạn 3: giai đoạn bệnh.
D. giai đoạn 4: triệuchứng giảm dần, cơ thể bình phục.
Câu 3: Bệnh tiêu chảy do virut gây nên lây truyền theo đường:
A. hơ hấp.
B. tiêu hóa.*
C. quan hệ tình dục.
D. niệu.
Câu 4: Miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh được gọi là:
A. miễn dịch đặc hiệu.
B. miễn dịch thể dịch.
C. miễn dịch không đặc hiệu.*
<b>Miễn dịch không đặc hiệu</b> <b>Miễn dịch đặc hiệu</b>
Điều kiện để
có miễn dịch Là loại miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh, khơng địi hỏi phải
có tiếp xúc với kháng nguyên.
Xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập
Cơ chế tác
động -Ngăn cản không cho VSV xâm nhập vào cơ thể (da, niêm mạc,
nhung mao đường hô hấp, nước
mắt,…)
-Tiêu diệt các VSV xâm nhập (thực
-Hình thành kháng thể làm kháng
nguyên không hoạt động được.
-Tế bào T độc tiết prôtêin độc làm tan
tế bào nhiễm, khiến VR không hoạt
động được
<b>Miễn dịch thể dịch</b> <b>Miễn dịch tế bào</b>
Phương thức
miễn dịch Cơ thể sản xuất ra kháng thể đặc hiệu Có sự tham gia của các tế bào T độc
Cơ chế tác
động Kháng nguyên phản ứng đặc hiệu với kháng thể <sub> kháng nguyên không </sub>
hoạt động được
D. miễn dịch tế bào.
5. <b>Dặn dò:</b> -Học bài theo câu hỏi SGK