Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GIAO AN LOP 3 AMB 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.55 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:……..Ngày dạy:……..


<b> Tuần 6 Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012</b>
<b> TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN (T11+12)</b>


<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>TĐ</b>


- Đọc đúng, rành mạch,biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi” với lời của người mẹ.


- Hiểu ý nghĩa: lời nói phải đi đơi với việc làm, đã nói thì phải cố làm được điều mình muốn nói.
(Trả lời được câu hỏi ở SGK)


<b>KC</b>


- Biết sắp xếp các tranh theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh
minh hoạ.


<b>* GDKNS:</b>


<b>- KN Tự nhận thức xác định giá trị cá nhân; KN Ra quyết định; KN đảm nhận trách nhiệm.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


-Đọc và TLCH bài:“Cuộc họp của chữ viết”nhận
xét ghi điểm


-Nhận xét chung
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.GTB</b>


<b>b. Luyện đọc:</b>
* Đọc mẫu lần 1:


* Hướng dẫn luyện đọc – kết hợp giải nghĩa từ:
-Hướng dẫn học sinh đọc từng câu cả bài và
luyện phát âm từ khó.


-Đọc đoạn và giải nghĩa từ:
Kết hợp giải nghĩa từ mới:


khăn mùi soa:
ngắn ngủn
viết lia lịa:


-Đọc theo nhóm đơi kiểm tra chéo lẫn nhau
<b>* Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


Y/c: Học sinh đọc thầm đoạn 1, 2:


<b>KN Tự nhận thức xác định giá trị cá nhân</b>


?Nhân vật tôi trong truyện là ai?


?Cô giáo ra đề văn cho lớp thế nào?


?Vì sao Cơ-li –a thấy khó viết bài tập làm văn
này?


-Giáo viên củng cố chuyển ý tìm hiểu tiếp:
<b>? Đọc thầm và TLCH:Thấy các bạn viết nhiều</b>
--Cô- li- a đã làm cách nào để bài viết dài ra?
-Củng cố lại nội dung + GD


? Vì sao mẹ bảo Cơ-li-a đi giặt quần áo, lúc đầu
Cô-li-a ngạc nhiện?


?Tại sao Cô–li-a lại vui vẻ làm theo lời mẹ?
Giáo viên củng cố lại nội dung .


? Qua bài đọc giúp em hiểu ra điều gì?


-2 học sinh lên bảng.


-Học sinh nhắc tựa.


-Mỗi học sinh đọc từng câu đến hết bài
-HS nối tiếp nhau đọc đoạn.


-Khăn mỏng , dùng để lau mặt…
-Viết ít



-Viết nhiều , nhanh và khơng nghỉ
-Học sinh đọc nhóm.


-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm
-Cơ- li-a


-Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ.


-Thảo luận nhóm đơi- trả lời. Nhận xét , bổ sung.


-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm.


-Cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng làm để viết
thêm…


-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm


chưa bao giờ mẹ nhờ những công việc này và chưa
bao giờ phải giặt quần áo.


-Vui vẻ vì những việc này bạn đã nói trong bài
TLV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Luyện đọc lại bài:


-Luyện đọc đoạn thể hiện giọng nhân vật
<b>KỂ CHUYỆN</b>


? Xếp các tranh vẽ theo nội dung câu chuyện
“Bài tập làm văn”



? Câu chuyện trong SGK được yêu cầu kể lại
bằng giọng kể của ai? (bằng lời của em)


-Thực hành kể chuyện


-Nhận xét tuyên dương , bổ sung). Cần cho học
sinh bổ sung hay kể lại những đoạn chưa tốt.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


-Qua phần đọc và hiểu bài em rút ra đươc bài học
gì?


-Nhận xét chung tiết học.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


<i><b>mình đã nói tốt cho mình thi mình cần phải cố</b></i>
<i><b>gắng làm cho bằng được</b></i>


-Đoạn 3 và 4


-3-4-2-1


-Xung phong lên bảng kể theo tranh minh hoạ.
Nhận xét lời kể ( không để lẫn lộn với lời của nhân
vật)


-Học sinh kể theo y/c của giáo viên
-Lớp nhận xét – bổ sung



-Về nhà đọc lại bài, TLCH và tập kể lại câu
chuyện


Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tuần 6 TOÁN (T26)</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>


( Trang: 26)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài tốn có
lời văn.


- Bài tập cần làm: 1, 2, 4


<b>- HS, KG: Làm tất cả các bài tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


-Kiểm tra bài tập về nhà


-Nhận xét ghi điểm. NXC .
<b>3. Bài mới :</b>


<b>a.Gtb:</b>


<b> b. luyện tập thực hành: </b>


<b>Bài 1:Tìm 1 trong các phần bằng nhau.</b>
-Nêu yêu cầu bài toán


-Theo dõi nhận xét , giúp đỡ học sinh yếu.
-Nhận xét bài cũ, nhận xét chung


<b>Bài 2: Bài tốn:</b>
? Bài tốn cho biết gì?


-Vân tặng 6
1


so bơng hoa nghĩa là tn?
? Bài tốn hỏi gì?


-Giáo viên tổ chức nhận xét, bổ sung , sửa sai.
<b>Bài 4:Đã tơ 1/5 số ơ vng hình nào?</b>


-HS thảo luận trả lời.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
-Thu vở chấm bài .
-Nhận xét bài làm



-3 học sinh lên bảng


-Học sinh nhận xét – bổ sung .


-Học sinh nhắc tựa


-Lớp làm nháp , 4 học sinh lên bảng


a.Tìm 2
1


của 12 cm; 18 kg; 10l


b. Tìm 6
1


của 24 m; 30 giờ;
-Vân làm được 30 bông hoa.


-Nghĩa là Vân lấy số bơng hoa của mình làm chia
ra 6 phần và Vân tặng bạn 1 phần.


-Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa?
-HS làm vở.


<b>Giải:</b>


Số bông hoa là Vân cho bạn là
30 : 5 = 6( bông hoa)


Đáp số: 6 bông hoa
- nhận xét , sửa sai .


-Tiến hành tương tự các thao tác trên ở bài tập 2


Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn:……..Ngày dạy:……..


<b>Tuần 6 Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012</b>
<b> TẬP VIẾT (T6)</b>


<b> ÔN CHỮ HOA : </b>

<i><b>D, Đ</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng chữ hoa D (1 dòng),Đ, H(1 dòng).


- Viết đúng tên riêng Kim Đồng(1 dòng) và câu ứng dụng : Dao có mài…..mới khơn (1lần)
bằng chữ cở nhỏ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu chữ viết hoa:D , Đ, X.


- Các chữ Kim Đồng và dòng chữ câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra:</b>


-Kiểm tra việc thực hiện bài viết ở nhà.
-Nhận xét chung


<b>3. Bài mới :</b>
a.Gtb:


b.Hướng dẫn viết bài:
-Luyện viết chữ hoa:


-Tìm chữ hoa trong bài : D , Đ, X..


-Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết nét chữ
của các con chữ


-Nhận xét sửa chữa


-Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
-Đọc từ ứng dụng


-Kim Đồng: Tên 1 người anh hùng nhỏ tuổi
của nước ta.


-Hướng dẫn viết câu ứng dụng :


<i><b> </b></i><b>Dao có mài mới sắc,</b>
<b> Người có học mới khơn.</b>


 Con người phải biết chăm học mới khôn



ngoan , trưởng thành.


* Hướng dẫn học sinh viết tập


-Giáo viên chú ý theo dõi , giúp đỡ học sinh
yếu. nhắc nhở viết đúng độ cao, khoảng cách
<b>4. Củng cố - Dặn dò </b>


-Thu chấm 1 số vở Nhận xét
-Viết bài về nhà.


-Nhận xét tiết học.


-Viết bảng con theo y/c
-Nhắc tựa


-Viết bcon: D , Đ, X.
-1 học sinh đọc Kim Đồng
-Học sinh viết bảng con


<b> </b>


-Học sinh mở vở viết bài.


<i><b>-HSKG viết đúng và đủ các dòng trên trang tập </b></i>
<i><b>viết.</b></i>


Rút kinh nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tuần 6 TỐN (T27)</b>


<b>CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>


( Trang: 27 )


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết ở các lượt
chia).


- Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
- Bài tập cần làm: 1, 2(a), 3


- HS, KG: Làm tất cả các bài tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung BT 2, 3
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra:GV nêu bài tập, gọi HS lên làm</b>
-Nhận xét ghi điểm .


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Gtb: </b>


<b>b. Hoạt động 1:</b>



<b>Hướng dẫn luyện tập: </b>
HD HS phép tính chia 96:3
Hướng dẫn cách đặt tính chia:


96 3
9 32
06
6
0


*Chúng ta bắt đầu tính từ hàng chục của SBC, sau
đó mới chia đến hàng đơn vị:


<i><b>9 chia 3 được 3 , viết 3 ở thương </b></i>( 3 là chữ số thứ
nhất của thương và cũng là thương trong lần chia
thứ nhất)


* Sau khi tìm được thương thứ nhất ta đi tìm số dư
trong lần chia thứ nhất.


<i><b>3 nhân 3 bằng 9, viết 9 thẳng cột với chữ số hàng</b></i>
<i><b>chục của SBC,9 trừ 9 bằng 0, viết 0 thẳng cột với</b></i>
<i><b>9</b></i>


*Tiếp tục chia số chia


<i><b>Hạ 6, 6 chia 3 được 2 , viết 2 ở thương</b></i>
<i><b>2 là thương lần thứ 2. </b></i>



? Yêu cầu học sinh tìm số dư trong lần chia thứ
hai?


<b>Vậy 96 : 3 = 32.</b>


-Giáo viên hướng dẫn tương tự với 1 ví dụ khác:
68 : 2 = ?


-Y/c: Học sinh tự suy nghĩ và thực hiện bảng con
-nhận xét , củng cố lại.


<b>c. Luyện tập :</b>
<b>Bài 1: Tính.</b>


-Mỗi học sinh lên bảng làm 1 bài ,
<b>Bài 2: Tìm 1/3 của các số sau:</b>


- Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một phần mấy
của một số.


- Nhận xét , ghi điểm


-2 học sinh lên bảng


-Học sinh nhắc tựa


- học sinh nêu


-Yêu cầu học sinh cùng tính.
- học sinh nhắc lại



- học sinh nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3 : Bài toán</b>
-1 học sinh đọc đề bài
-Nêu điều bài toán cho?
-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn biết mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam ta
phải làm gì?


-YC hs làm vào vở


<b>4.Củng cố - Dặn dò </b>


-Cho học sinh củng cố lại cách tính chia số có hai
chữ số cho số có 1 chữ số.


<b>-Đội1: 84 : 2 ; Đội 2: 84 : 4 </b>
<b>-Giáo viên nhận xét chung giờ học.</b>
-Về nhà xem lại bài.


-HS làm miệng


-Lớp làm vở , 1 học sinh lên bảng sửa cả lớp
nhận xét , sửa sai, bổ sung.


Giải:


Số cam mẹ đã biếu bà là:


36 : 3 = 12 (quả)
Đáp số: 12 quả cam


Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tuần 6 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI (T11)</b>


<b>VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Kể một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu.


- Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên.


<b>- HS, KG: Nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu</b>
<b>* GDKNS:</b>


<b> - KN làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


? Chỉ trên sơ đồ và nêu tên các bộ phận của cơ


quan bài tiết?


? Nêu tác dụng của các bộ phận trong cơ quan
bài tiết nước tiểu?


Đánh giá, nhận xét chung
<b>3. Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: </b>


<b>b. Hướng dẫn tìm hiêủ bài</b>


<b>-Hoạt động 1: Ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ</b>
<b>quan bài tiết nước tiểu.</b>


<b>- KN làm chủ bản thân: Đảm nhận trách</b>
<b>nhiệm với bản thân.</b>


-Cho học sinh cả lớp thảo luận theo 4 nhóm
? Kể tên 1 số bệnh thường gặp ở cơ quan bài
tiết nước tiểu ?


? Nêu tác dụng của 1 bộ phận của cơ quan bài
tiết nước tiểu? Nếu bộ phận đó bị hỏng hoặc bị
nhiễm trùng sẽ dẫn đến điều gì?


<b>Giáo viên KL: các bộ phận của cơ quan bài</b>
<i><b>tiết nước tiểu rất quan trọng.Nếu bị hỏng thì</b></i>
<i><b>sẽ khơng tốt cho sức khoẻ.</b></i>



Giáo viên chuyển ý :


<b>Hoạt động 2: Nên hay không nên.</b>


-Y/c học sinh quan sát nghe nội dung 1.Uống
nước thật nhiều.


2.Tắm rửa, vệ sinh cơ quan vệ sinh.
3. Nhịn đi tiểu.


4. Uống đủ nước .


5. Giặt giũ sạch sẽ quần áo mặc.
6. Mặc quần áo ẩm ướt.


7. Không nhịn đi tiểu lâu.


-Giáo viên <i><b>: Chíng ta phải uống đủ nước ,</b></i>
<i><b>mặc quần áo sạch sẽ ,khơ thống và ln giữ</b></i>
<i><b>vệ sinh thân thể để đảm bảo giữ vệ sinh cơ</b></i>
<i><b>quan bài tiết nước tiểu.</b></i>


Chuyển ý 3:


<b>Hoạt động 3: Liên hệ</b>


<b>Yêu cầu: Quan sát tranh 2, 3, 4, 5 trang 25</b>


-3 học sinh lên bảng



-Học sinh cùng nhận xét , đánh giá.


-Học sinh nhắc tựa


-4 nhóm thảo luận theo yêu cầu của giáo viên
Tiểu đường, Viêm thận, sỏi thận. nhiễm trùng
đường tiểu….


N1: Thảo luận tác dụng của thận (lọc máu)
N2: Bàng quang ( chưa nước tiểu)


N3: ống dẫn nước tiểu ( dẫn nước tiểu)
N4:ống đái (Dẫn nước tiểu ra ngoài)
Báo cáo , nhận xét , bổ sung.


<i><b>HS, KG nêu được tác hại của việc không giữ</b></i>
<i><b>vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu</b></i>


-Học sinh nghevà nhận xét.Kết hợp giải thích vì
sao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

SGK thảo luận theo nhóm đơi ? Bạn nhỏ trong
tranh đang làm gì? Việc đó có lợi ích gì cho
việc cơ quan bài tiết nước tiểu.


Em đã làm việc đó hay chưa?


? Theo em đó là việc nên hay khơng nên làm để
bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu? Vì
sao?



<b>-Giáo viên :</b><i><b>Cần phải giữ gìn cơ quan bài tiết</b></i>
<i><b>nước để đảm bảo sức khoẻ cho mình bằng</b></i>
<i><b>cách : uống nhiều nước , không nhịn đi tiểu ,</b></i>
<i><b>vệ sinh cơ thể và quần áo hằng ngày.</b></i>


<b>4.Củng cố - Dặn dò </b>


<b>-GDTT: Ghi nhớ và động viên người thân, bạn</b>
bè thực hiện vệ sinh , bảo vệ và giữ gìn cơ quan
bài tiết nước tiểu.


-Nhận xét chung giờ học


-Học sinh quan sát và thảo luận theo yêu cầu của
giáo viên


-Học sinh nêu ý kiến theo nhóm , nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


-2 học sinh nhắc lại


-Xem bài mới “Cơ quan thần kinh”
Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tuần 6 CHÍNH TẢ (T11) ( Nghe – viết )</b>

<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả,trình bày đúng hình thức văn xi.


- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo,làm đúng BT (2)
- Làm đúng BT (3) a / b


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập 3 và bài viết mẫu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


-2 học sinh lên bảng viết – học sinh lớp viết
bảng con .


ngọt ngào, ngao ngán, lưỡi liềm
-Nhận xét chung.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Gtb: </b>


<b>b. Hoạt Động 1: HD viết chính tả :</b>


-2 học sinh lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Trao đổi về nội dung đoạn viết:
Giáo viên đọc mẫu lần 1


? Cô- li – a đã giặt quần áo bao giờ chưa ?


? Vì sao Cơ –li –a lại vui vẻ đi giặt quần áo?
*Hướng dẫn cách trình bày bài viết:


-Đoạn văn có mấy câu? Đoạn văn có những
chữ nào viết hoa? Tên riêng của người nước
ngoài viết như thế nào ?


*Hướng dẫn viết từ khó:


<b>-Đọc các từ khó , học sinh viết b/con, </b>
-Y/c: Học sinh đọc lại các chữ trên.
-GV đọc HS viết bài.


-Giáo viên treo bảng phụ , đọc lại từng câu:
chậm , học sinh dò lỗi.


thống kê lỗi:


-Thu chấm 2 bàn học sinh vở viết.
<b>c. Hoạt động 2: Luyện tập :</b>
<b>Bài 2:</b>


-Tìm các từ ngữ có chứa tiếng mang vần :
eo/oeo


M: Ngỏeo, lẻo khẻo, ngóeo tay
-Theo dõi , nhận xét ,


<b>Bài 3:Em chọn chữ nào trong ( ) để điền vào</b>
chổ chấm?



-Hướng dẫn học sinh thứ tự từng câu.
<b>4.Củng cố - Dặn dò </b>


-Chấm bài làm của học sinh .


<b>-GDTT: Luôn luôn rèn chữ viết đúng. đẹp ,</b>
nhanh…


-Giáo viên nhận xét chung giờ học .


-1 học sinh đọc to ,cả lớp đọc thầm
-Chưa bao giờ…


-Vì bạn đã nói trong bài TLV…


4 câu, các chữ cái đầu câu phải viết hoa, Tên
riêng người nước ngoài được viết hoa
chữ…….


-Học sinh viết b. con theo y/ c của giáo viên
-Mở vở , trình bày bài và viết


-Đổi chéo vở, dò lỗi
-Cùng thống kê lỗi.


-1 học sinh đọc y/c
nêu miệng


-Học sinh nhận xét .



a) Giàu đôi con mắt, đôi tay


-Tay <i><b>siêng</b></i> làm lụng, mắt hay kiếm tìm
-Hai con mắt mơ, ta nhìn


-Cho sâu, cho <i><b>sáng</b></i> mà tin cuộc đời


-Xem lại bài. Xem trước bài “ Nhớ lại buổi đầu
đi học”


Rút kinh nghiệm


………
………
………
Ngày soạn:……..Ngày dạy:……..


<b>Tuần 6 Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012</b>
<b> TẬP ĐỌC (T6)</b>


<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng,rành mạch,bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


- Hiểu nội dung:Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà vănThanh Tịnh về buổi đầu đi học (Trả lời
được các câu hỏi 1, 2, 3)


<b> - HS, KG: Thuộc một đoạn văn em thích</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ bài dạy.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>-HS đọc và trả lời câu hỏi của bài”Bài tập làm</b>
văn”


-Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung
<b>3. Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>a.Gtb: </b>
b.Hoạt động 1:HDHS tìm hiểu bài


- Giáo viên đọc mẫu lần 1: chậm rãi, tình cảm,
nhẹ nhàng.


- Xác định số câu: y/c học sinh đọc câu + kết
hợp sửa sai theo phương ngữ


* Đọc đoạn: + Kết hợp giải nghĩa từ khó, từ
ngữ mới trong bài.


Đoạn 1: “Hằng năm…quang đãng”
Kết hợp giải nghĩa từ:



Náo nức: hăm hở, phấn khởi.
Mơn man:nhẹ và dễ chịu


Quang đãng :bầu trời sáng sủa,ít mây.


Đoạn 2: “Buổi mai hơm ấy…tơi đi học”
Đoạn 3: Cịn lại


Bỡ ngỡ: ngơ ngác , lúng túng vì chưa quen.
ngập ngừng : ngại , e lệ


-Đọc thi đua theo nhóm.


-Đọc nhóm đơi , trao đổi cách đọc theo dõi
đúng, sai.


-Hai nhóm thi đua đọc đoạn.


<b>Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu bài :</b>
-Đọc thầm đoạn 1:


? Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của
buổi tựu trường ?


- Tác giả đã so sánh những cảm giác của mình
được nảy nở trong lịng với cái gì?


-Chuyển ý: Đọc và tìm hiểu đoạn 2:



? Trong ngày tựu trường đầu tiên vì sao tác giả
lại thấy mọi vật xung quanh có sự thay đổi lớn?
*Giáo viên chốt lại nội dung: <i><b>Cậu học sinh bỡ</b></i>
<i><b>ngỡ khi thấy mọi điều đều khác. </b></i>


-Chuyển ý: Đọc và tìm hiểu tiếp đoạn 3


? Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ , rụt rè
của đám học trò mới?


<b>Hoạt động 3 : Luyện đọc lại:</b>


-1 học sinh khá đọc diễn cảm toàn bài


-Giáo viên gọi học sinh tự chọn đoạn văn mình
thích thể hiện giọng đọc diễn cảm.


<b>Học thuộc lịng : Một đoạn văn mà em thích</b>
( gọi học sinh xung phong)


-Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm .
<b>4.Củng cố - Dặn dị </b>


? Tìm các câu văn có hình ảnh so sánh có trong
bài?


-Giáo dục tư tưởng cho HS.


-Giáo viên nhận xét chung tiết học .



-Nhắc tựa


-Mỗi học sinh đọc từng câu nối tiếp đến hết
( 2 lượt)


-1 học sinh đọc 1 đọan( 2 lượt)


-2 học sinh đọc


-1 học sinh đọc 1 đoạn – kết hợp giải nghĩa
-Chọn nhóm , chọn đọan


-Nhóm đơi , theo dõi lẫn nhau


-Vào cuối thu khi lá ngoài đường rụng nhiều
…giống như mấy cánh hoa mĩm cười dưới bầu
trời quang đãng


-Học sinh trả lời tự do


-Đứng nép bên người thân …đi nhẹ..như những
cánh chim nhìn quãng trời rộng muốn bay …
-1 học sinh đọc


- 1 học sinh đọc


-2 – 3 học sinh . Lớp theo dõi , nhận xét.


-4 học sinh



<i><b>HSKG đọc thuộc một đoạn văn em thích</b></i>


-Đọc bài nhiều lần – TLCH.


-Xem trước bài “Trận bóng dưới lịng đường”


Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tuần 6 TOÁN (T28)</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>


( Trang: 28)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết làm tính : Chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số. ( Chia hết ở các lượt chia)
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3


- HS, KG: Làm tất cả các bài tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng nhóm


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>5’</b>


<b>3</b>


<b>0’</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>-GV ra bài tập gọi HS lên làm -Nhận xét ghi điểm</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>b HĐ1:-HDHS luyện tập :</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


- Yêu cầu học sinh tự đặt tính và tính nêu cách
thực hiện phép tính.


-Theo dõi, nhận xét, sửa sai .
<b>Bài 2: Tìm ¼ của các số.</b>


-Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một phần tư của 1
số , sau đó tự làm bài .


-Giáo viên nhận xét , củng cố lại
<b>Bài 3: Bài tốn:</b>


? Bài tốn cho biết gì?


-Bài tốn hỏi gì?


-T/c cho học sinh nhận xét ,sửa sai.


-Nhận xét , ghi điểm


<b>4.Củng cố -Dặn dò </b>


-HS thực hai phép tinh bất kì do GV cho
-VD: 66 : 6 96 : 3


-Nhận xét chung tiết học


-Nhắc tựa


-HS làm bảng con.


-1 học sinh đọc yêu cầu


-Học sinh làm bảng nhóm


-Lớp nhận xét ,bổ sung, sửa sai.
-1 học sinh đọc đề


-Quyển truyện có 48 trang. My đọc được 2
1
số trang đó


-Hỏi My đọc được bao nhiêu trang?
-Lớp làm V, 1 học sinh lên bảng .
Giải:


Số trang sách My đã đọc có là:
48 : 2 = 24 (trang)



Đáp số: 24 trang
Rút kinh nghiệm


………
………
………


<b>Tuần 6 ĐẠO ĐỨC (T6)</b>


<b> TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (Tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.
- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
- Biết tự làm lấy việc của mình ở nhà , ở trường.


<b>- HSKG: Hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống hằng ngày.</b>
<b>* GDKNS: </b>


<b>- KN tư duy phê phán; KN ra quyết định phù hợp trong các tình huống; KN lập kế </b>
<b>hoạch tự làm lấy công việc của bản thân.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


-Kiểm tra bài học ở tiết 1 . Nhận xét chung.
<b>3. Bài mới : GTB</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Xác định hành vi</b></i>


<i><b>-YCHS thảo luận nhóm các tình huống GV</b></i>


-3 học sinh lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>đưa ra.</b></i>


<b>- KN tư duy phê phán</b>


aLan nhờ chị làm hộ bài tập về nhà.


b. Tùng nhờ chị rửa hộ ấm chén- công việc
mà Tùng được bố giao.


c. Trong giờ kiểm tra Nam gặp bài tốn khó
khơng giải được , bạn Hà bèn cho Nam chép bài
nhưng Nam từ chối.


d. Vì muốn mượn Tồn quyển truyện , Tuấn
đã trực nhật hộ Toàn.


đ. Nhớ lời mẹ dặn 5 giờ chiều phải nấu
cơm nên đang chơi vui với các bạn Hường cũng


chào các bạn về để nấu cơm.


Nhận xét câu trả lời của các nhóm + giáo dục:


<i><b>Phải ln ln tự làm lấy cơng việc của mình,</b></i>
<i><b>khơng được ỷ lại vào người khác.</b></i>


-Giáo viên Chuyển ý:


<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>“ Sắm vai”</b>


-Giáo viên đưa ra tình huống, cả lớp theo dõi ,
sau đó cho học sinh thảo luận theo nhóm đe
sắm vai xử lí tình huống


<b>Tình huống:</b>


-Tồn và Hải là đơi bạn thân Tồn học rất giỏi ,
cịn Hải học yếu, Hải thường bị bố mẹ đánh khi
bị điểm kém. Thương bạn ở trên lớp, nếu có dịp
Tồn tìm cách để nhắc bài cho Hải. Nhờ thế Hải
bị ít đánh địn hơn và bài có nhiều học đạt điểm
cao. Hải cảm ơn rối rít. Em là bạn học chung
hai bạn Tồn và Hải , nghe lời cảm ơn của Hải
tới Toàn, em sẽ làm gì?


-Giáo viên t/c nhận xét, đóng góp ý kiến cho
cách giải quyết của từng nhóm.


-Giáo viên chốt nội dung . Tun dương nhóm


có cách ứng xử tình huống tốt. Chuyển ý
<b>Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi “</b><i><b>Ai chăm chỉ</b></i>
<i><b>hơn”</b></i>


-Thi đua giữa hai đội: “Oẳn tù tì” để giành
quyền nêu ra động tác câm để nhóm khác phát
hiện việc giúp đỡ gia đình (nhóm thua sẽ diễn
kịch câm).


-Nhóm nêu ra được nhiều công việc đúng sẽ
giành phần thắng. ( mỗi công việc đúng ghi
được 1 điểm)


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


-Tự làm lấy việc của mình sẽ có lợi gì?


<b>-GDTT: chăm ngoan , học giỏi , ln có ý thức</b>
tự giác làm tất cả những việc mình có thể làm
được.


-Giáo viên nhận xét chung tiết học.


-Học sinh thảo luận nhóm báo cáo phần 1 học
sinh lên bảng – Các nhóm nhận xét, bổ sung.
-Đáp án: a. sai; b. sai; c. đúng ; d:sai; đ. đúng.
-Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày nội
dungthảo luận


-Lắng nghe và ghi nhận.



-Đại diện nhóm cử 3 bạn lên bảng thể hiện
-Lớp nhận xét , tuyên dương.


-Thi đua giữa các nhóm.


-Học sinh theo dõi nêu câu hỏi nhận xét, đánh
giá tiểu phẩm các nhóm.


-Bài học rút ra từ câu chuyện trên?


-Đại diện 1 dãy từ 5 -7 học sinh lên bảng thực
hiện y/c động tác để cho đối phương tìm nêu
cơng việc làm.


-Nhận xét , bổ sung.


-Giúp ta tiến bộ và không làm phiền người khác
-Xem lại nội dung bài học . Chuẩn bị bài: “


<i><b>Quan tâm , chăm sóc ơng bà, cha mẹ,anh chị</b></i>
<i><b>em”</b></i>


Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tuần 6 THỦ CÔNG (T6)</b>


<b>GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH</b>


<b> VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách gấp, cắt dán ngôi sao năm cánh .


- Gấp, cắt dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh tương đối dều, hình dán
tương đối thẳng, phẳng cân đối.


<b> - HS khéo tay:Làm được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. các cánh đều nhau, hình</b>
<b>dáng phẳng cân đối</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- HS chuẩn bị như tiết 6.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. KTBC: Kiểm tra ĐD của HS.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. GTB: </b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV gọi HS nhắc lại và thực hiện các
bước gấp, cắt ngôi sao năm cánh.


- Bước 1:Gấp giấy để cắt NSV5C.
- Bước 2: Cắt NSV5C



- Bước 3: Dán NSV5C vào tờ giấy màu
đỏ.


<b>Hoạt động 2: Thực hành:</b>


- GV cho HS thực hiện. Giúp đỡ những
HS yếu.


- GV t/c cho Hs trưng bày SP và nhận
xét những SP đã thực hành.


- Đánh giá SP của HS.
<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà thực hành cho thành
thạo.


-2 HS thực hiện các bước gấp, các Hs khác nghe bổ
sung.


Mẫu là cờ đỏ sao vàng


<i><b>HSKT:Làm được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao</b></i>
<i><b>vàng.các cánh đều nhau.hình dáng phẳng cân đối.</b></i>


-HS tiến hành gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ
sao vàng.



Rút kinh nghiệm


………
………
………


<b>Tuần 6 TOÁN (T29)</b>


<b> PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>


( Trang: 29 )


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh nhận biết phép chia hết và phép chia có dư .
- Biết số dư bé hơn số chia.


- Bài tập cần làm: 1, 2, 3


- HS, KG: Làm tất cả các bài tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung BT 3
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


- Kiểm tra bài tập về nhà. Nhận xét ghi điểm


<b>3. Bài mới :a.Gtb:</b>


<b>Hoạt động 1:-Giới thiệu phép chia hết và phép</b>
chia có dư


* <i><b>Phép chia hết</b></i>:


<b>-3 học sinh lên bảng </b>
-Nhắc tựa


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Giáo viên đưa ra ví dụ : Có 8 chấm trịn , chia
đều thành 2 nhóm, hỏi mỗi nhóm có mấy chấm
trịn?


? Cịn thừa chấm trịn nào khơng?




Vậy 8 : 2 khơng thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia hết.
-Viết: 8 : 2 = 4


-Đọc: Tám chia hai bằng bốn
* Phép chia có dư:


- Chia 9 que tính ra làm hai phần.
-Vậy 9 chia 2 được mấy dư mấy:


9: 2 được 4 dư 1 , ta nói 9 : 2 là phép chia có dư.
-Viết : 9 : 2 = 4 ( dư 1)



-Nói: chín chia hai bằng bốn dư một.
-Hướng dẫn học sinh đặt tính.


9 2
8 4
1


-Giáo viên nhận xét, củng cố lại.
<b>Hoạt động 2 :Luyện tập :</b>
<b>Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu.</b>


GV làm mẫu, yêu cầu HS làm bảng con
<b>Bài 2: Đ/ S :</b>


<b>HS làm nhóm cặp đơi.</b>


<b>Bài 3: Tìm ½ số ơ tơ ở hình nào ?</b>
-HS quan sát làm miệng


<b>4.Củng cố - Dặn dò </b>


-Trong các phép chia sau đây phép chia nào là
phép chia hết, phép chia nào là phép chia có dư .


47 : 2; 49 : 4; 23 : 3
-Nhận xét chung tiết học


-Mỗi nhóm có 4 chấm trịn.


-Khơng thừa.



-3 học sinh nhắc lại.


-9 chia 2 được 4 dư 1
- 3học sinh


-Lớp làm bảng con , sửa sai bài trên bảng .
nhận xét , sửa sai .


-HS thảo luận tìm phép tính đúng sai trả lời.
-HS làm bảng con


a/ 20:5 15:3 24:4 b/19:3 29:6 19:4
c/……


-HS làm bảng nhóm
-HS làm miệng


Rút kinh nghiệm


………
………
………
<b>Tuần 6 LUYỆN TỪ VÀ CÂU (T6)</b>


<b> TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ ( BT1).
- Biết điền đúng dấu phẩy vào trong câu văn (BT2).



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu , hoặc ghi giấy nội dung bài tập .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện bài tập
1,3 -Nhận xét , ghi điểm .


<b>3. Bài mới :</b>
<b>a.Gtb: </b>


<i><b>b. HĐ 1:. Hướng dẫn bài học</b></i> :
<b>Từ ngữ về trường học :</b>


Bài tập 1: Giáo viên đưa yêu cầu bài tập lên bảng
(ô chữ)


-3- 4 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Đọc y/ c: Giáo viên nêu cách làm
-Giáo viên đọc từng nội dung gợi ý.
-Giáo viên nhận xét, ghi điểm
-Đáp án: Hàng dọc: Lễ khai giảng
-Hàng ngang:



1/ Lên lớp
2/ Diễu hành
3/ Sách giáo khoa
4/ Thời khoá biểu
5/ Cha mẹ


6/ Ra chơi
7/ Học giỏi
8/ Lười học
9/ Giảng bài
10/ Cơ giáo


<b>HĐ2 :Ơn luyện về cách dùng dấu phẩy:</b>
-Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài
-Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài.
-Chữa bài, nhận xét và ghi điểm học sinh .
-T/ c nhận xét đánh giá, bổ sung .


<b> 4.Củng cố - Dặn dò :</b>


-Nhắc lại 1 số từ ngữ nói về trường học ?


<b>-GDTT: Nhớ và học thuộc các từ ngữ , biết xác</b>
định các bộ phận câu và biết dùng dấu phẩy để
ngắt đúng các cụm từ.


-Nhận xét chung tiết học.


-1 học sinh đọc y/c



-Học sinh thảo luận nhóm tìm và nêu theo
yêu cầu.


-Nhóm trưởng cầm cờ , mỗi nhóm chuẩn bị
1 cờ hiệu.


-1 học sinh làm miệng. Lớp nhận xét, ghi
điểm.


-1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


-3 học sinh lên bảng làm bài , mỗi học sinh
làm 1 ý .


-Học sinh cả lớp làm bài vào V.
-Đáp án:


a/ Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ.
b/ Các bạn mới được kết nạp vào đội đều là
con ngoan, trò giỏi.


c/ Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5
điều bác hồ dạy, tuân theo điều lệ đội và giữ
gìn danh dự đội .


-2 học sinh
Rút kinh nghiệm


………


………
………


<b>Tuần 6 TOÁN (T30)</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



( Trang: 30 )
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
- Vận dụng được phép chia hết trong giải toán.
- Bài tập cần làm: 1, 2(cột 1, 2, 4), 3, 4.


- HS, KG: Làm tất cả các bài tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> - Bảng phụ ghi nội dung BT 3, 4</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định;</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


Các bài tập đã giao về nhà của tiết 29
Nhận xét, sữa bài cho học sinh.
<b>3. Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>a. Gtb: </b>



<b>b.HĐ1: Hướng dẫn HS luyện tập.</b>


<i><b>Bài 1</b></i>: Tính:


-Tổ chức cho học sinh làm bảng con.


-Kết hợp gọi học sinh lên bảng nhận xét, sửa sai.
Lưu ý: Các phép chia đều có dư.


<b>Bài 2 : Đặt tính rồi tính(Bỏ cột 3)</b>


-Yêu cầu học sinh thực hiện tính phép tốn tìm kết
quả – Nêu cách thực hiện.


<i><b>Bài 3</b></i>: Bài toán:
HS đọc dềđđ


Bài toán cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
-YCHS làm bài.


<b>4. Củng cố - Dặn dò </b>


<i><b>-</b></i>Em dựa vào đâu để xác định phép chia hết và phép
chia có dư. Lấy ví dụ minh hoạ


-Giáo viên nhận xét chung giờ hoc


-Nhắc tựa



-Thực hiện bảng con + học sinh lên bảng
-Nêu kết quả bài toán.( cả cách thực hiện)
-Tuyên dương.


-Tự làm bài vào vở


-Học sinh tự suy nghĩ và làm bài.
-1 học sinh đọc đề bài


-1HS đọc đề


Có 27 HS số HSG là 1/3
Có bao nhiêu HSG


Giải:


Số học sinh giỏi của lớp đó có là:
27 : 3 = 9 ( bạn)
Đáp số: 9 bạn


-Lắng nghe và ghi nhận.
Rút kinh nghiệm


………
………
………
<b>Tuần 6 CHÍNH TẢ (T12) (Nghe – viết)</b>


<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo BT(1).


- Làm đúng bài tập (3) a / b.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và cách trình bày mẫu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


- khoen chân, đèn sáng, xanh xao
-Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung
<b>3. Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: </b>


<b>b. Hoạt động 1:HD HS viết bài:</b>
-Giáo viên đọc bài viết


? Đoạn văn có mấy câu?


-2 học sinh lên bảng
-cả lớp viết b.con
-Nhắc tựa



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Tìm những từ viết hoa? Cho biết vì sao phải
viết hoa?


*<i><b>Luyện viết từ khó</b></i>:


bỡ ngỡ, nép, quãng trời, rụt rè, ngập ngừng.
-Giáo viên t/c nhận xét,sửa sai .


-Đọc bài cho học sinh viết


-Dò lỗi bằng bút chì ( Đổi vở chéo) (bảng phụ)
-Thu 1 số vở ghi.


c. Hoạt động 2:Luyện tập:


<b>Bài 2:Điền tiếng có vần oe/oeo.</b>
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.


-Giáo viên cùng học sinh nhận xét, bổ sung,
chốt lại lời giải đúng:


<b>Bài 3:(câu a) Đọc yêu cầu,</b>
-Giao việc cho nhóm


-Giáo viên phát phiếu học tập, các nhóm làm
bài , nêu bài làm .


<b>4. Củng cố - Dặn dò </b>
-Nhận xét bài viết



<b>GDTT: Rèn viết nhanh, đúng, đẹp.</b>
-Nhận xét chung giờ học


-Các chữ cái đầu câu, viết hoa.
-Viết b.con , 1hs yếu chậm lên bảng :
kết hợp sửa sai ngay.


-Trình bày vở và ghi bài
-Đổi vở – nhóm đơi


-1 học sinh đọc yêu cầu


-Lớp làm Vở , 2 học sinh lên bảng
-Lớp nhận xét, bổ sung.


<i><b>Bài giải </b></i>: Nhà ngh<i><b>èo</b></i>, đường ngoằn ng<i><b>òeo</b></i>,
cười ngặt ngh<i><b>ẽo</b></i>, ng<i><b>oẹo</b></i>.


-1 HS nêu yêu cầu.
Thảo luận nhóm.


-Dán lên bảng bài làm của các nhóm , cả lớp
cùng nhận xét, bổ sung, sửa sai.


<i><b>- Siêng năng - xa -xiết</b></i>


Rút kinh nghiệm


………
………


………


<b>Tuần 6 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI (T12)</b>

<b>CƠ QUAN THẦN KINH</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh kể tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặt
mô hình


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ bộ các bộ phận cơ quan thần kinh H26,27 SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


? Tại sao cần phải uống đủ nước ?


? Nêu các việc nên làm và khơng nên làm để
bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung
<b>3. Bài mới :</b>


<b>a.GTB:</b>


<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>



-3 học sinh lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Các bệnh viêm đường hơ hấp
thường gặp.


-HS thảo luận nhóm


-Đại diện các nhóm báo cáo, nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết kuận: Các bệnh đường hô hấp thường</b></i>
<i><b>gặp là: ho, viêm họng, viêm phế quản, viêm</b></i>
<i><b>phổi. . </b></i>


Chuyển ý


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Ngun nhân và cách đề phịng
<b>bệnh đường hơ hấp.</b>


-u cầu học sinh quan sát hình 1 và 5 trang
10,11. Tìm hiểu nội dung:


- Em có nhận xét gì về cách ăn mặc của các bạn
trong tranh? Phù hợp với thời tiết khơng? Dựa
vào đâu em biết điều đó?


- Chuyện gì xảy ra với bạn nam mặc áo trắng?
Theo em vì sao bạn ho và đau họng? Bạn này
cần làm gì ?


- Nếu ăn nhiều kem, uống nhiều nước lạnh …


thì chuyện gì có thể xảy ra? Chúng ta cần làm gì
để phịng bệnh đường hơ hấp?


<i><b>Kết luận 2</b></i>: <i><b>Giữ vệ sinh cá nhân, mặc ấm khi</b></i>
<i><b>thời tiết lạnh. Giữ vệ sinh mũi và họng.</b></i>


Chuyển ý


<b>4. Củng cố - Dặn dị: </b>
-Nhắc lại nội dung bài học.


-GDTT: Giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi
trường, mặc trang phục phù hợp theo mùa
-Giáo viên nhận xét chung giờ học


-Mỗi bàn học sinh nối tiếp viết tên các
bệnh đường hô hấp, thi đua nhanh và
nhiều


-Nêu bài làm, nhận xét, bổ sung
-2 học sinh nhắc lại


-Nhắc hoạt động


-Cả lớp cùng quan sát và tìm hiểu theo
nhóm đơi.


-Bị rát họng và đau


-Bị nhiễm lạnh, bạn cần đến bác sỹ.



-Dễ bị viêm họng…….


-2 học sinh nhắc lại


-3 học sinh


Rút kinh nghiệm


………
………
………


Ngày soạn:……..Ngày dạy:……..


<b>Tuần 6 Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012 </b>
<b>TẬP LÀM VĂN (T6)</b>


<b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh kể lại được một vài ý nói về buổi đầu tiên đi học.


- Viết lại được những điều vừa kể thành đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ).
<b>* GDKNS:</b>


<b> - KN giao tiếp; KN lắng nghe tích cực.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn những câu hỏi gợi ý.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định;</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


? Nêu trình tự nội dung của 1 cuộc họp thông
thường ?


- Giáo viên ghi điểm, nhận xét chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3. Bài mới :</b>
<b>a. Gtb: </b>


<b>b.Hoạt động 1: Hướng dẫn : </b>
<b>- KN lắng nghe tích cực.</b>


-Em cần nhớ lại xem buổi đầu mình đi học như
thế nào ? (Đó là buổi sáng hay buổi chiều - Buổi
đó cách đây bao lâu - Em chuẩn bị cho buổi đi học
đó như thế nào? - Ai đẫn em đến trừơng - Hơm đó
trường học trơng như thế nào? –Lúc đầu em bỡ
ngỡ ra sao – Buổi đầu đi học kết thúc như thế nào
-Em nghĩ gì về buổi đầu đi học đó?) Giáo viên
chuẩn bị sẵn nội dung này ở bảng phụ.


-Gọi 1-2 học sinh khá giỏi kể mẫu trước lớp, sau
đó cho học sinh cả lớp thảo luận và kể cho bạn
nghe( nhóm đơi).



-Một số học sinh tiếp tục kể trước lớp.
<b>Hoạt động 2: Thực hành viết đoạn văn: </b>
-Yêu cầu học sinh cả lớp viết.


-Học sinh đọc bài làm.


-Gọi một số học sinh đọc bài làm, chỉnh sữa lỗi,
chấm điểm 1 số bài – Nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Giáo viên đọc đoạn văn hay cho học sinh nghe
tham khảo.


-Giáo viên nhận xét chung giờ học.
-Về nhà tập viết và kể lại hay hơn.


-Nhắc tựa


-2 học sinh đọc các câu hỏi gợi ý


-2 học sinh


-5 – 7 học sinh thực hiện nói trước lớp. Chú ý
tập trung vào phần biểu hiện cảm xúc.


-3 - 5 học sinh


-Lớp nhận xét, sửa sai , bổ sung .



-Lắng nghe và nêu ý kiến về đoạn văn hay.


Rút kinh nghiệm


………
………
………


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- HS nhận ra ưu khuyết điểm của mình


- Nắm được kế hoạch tuần tới



- GD ý thức học tốt.


<b>II, NỘI DUNG:</b>



<i><b>*Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần .</b></i>



- Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua .


- Tổ 1; Tổ 2; Tổ 3; Tổ 4.



- GV nhận xét chung lớp .



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Xếp lại chỗ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nha. Nhắc nhở


thường xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp.



<b>* Tuyên dương:………..</b>


<b>* Khiển trách:……….</b>



<b>III. KẾ HOẠCH TUẦN TỚI:</b>



- Duy trì nề nếp có sẳn, duy trì việc đi học đầy đủ.



- Trang bị đầy đủ các dụng cụ học tập như: Sáp màu, Giấy màu, kéo…


- Học bài và làm bài đầy đủ.



- Chấp hành tốt nội quy HS.




---Kết thúc tuần 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×