Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.33 KB, 47 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Th gửi các học sinh</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- Đọc trơi chảy, lu lốt bức th của Bác Hồ: đọc đúng từ ngữ khó, câu dài, thể hiện
đợc tình cảm thân ái, trìu mến, tin tởng của Bác đối với thiếu nhi.
- HiĨu c¸c tõ ngữ khó trong bài.
- Nội dung: Bác khuyên HS chăm học, nghe thầy yêu bạn và tin tởng rằng HS sẽ kế
tục sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành níc ViƯt Nam míi.
<b>II. §å dïng: </b>
Tranh, bảng phụ viết đoạn th HS cần học thuộc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Bài mới:
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>: GV giíi thiƯu chđ ®iĨm vµ bµi häc.
<i><b>b. Hớng dẫn HS luyện đọc </b></i>
- HS khá, giỏi đọc bài một lần
Bài chia làm mấy đoạn?
- HS chia đoạn:2 đoạn: Đoạn 1: Từ đầu đến vậy các em nghĩ sao?
Đoạn 2: Phần còn lại.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài 3 lợt
+ HS đọc nối tiếp lần 1 HS dới lớp theo dõi phát hiện từ khó đọc GV hớng dẫn HS
phát âm đúng từ khó trong bài: Tựu trờng, sung sớng, siêng năng.
+ HS đọc nối tiếp lần 2 GV hớng dẫn HS luyện đọc câu dài “ngày nay chúng ta cần
phải…”.
+ HS đọc nối tiếp lần 3 GV giúp HS hiểu một số từ khó trong phần chú giải.
- Luyện đọc theo cặp.
- HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu toàn bi.
<i><b>c. Tìm hiểu bài:</b></i>
- HS c on 1 v tr lời câu hỏi
Ngày khai trờng tháng 9 năm 1945 có gì đặc biệt so với những ngày khai trờng
khác?
Em hãy giải thích rõ hơn về câu nói của Bác Hồ “Các em đợc hởng sự may mắn đó
là nhờ sự hy sinh của biết bao đồng bào các em.”?
Theo em Bác Hồ muốn nhắc nhở HS điều gì khi đặt câu hỏi “Vậy các em nghĩ
sao”?
HS nªu ý chÝnh cđa ®o¹n 1
-HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hi
Sau cách mạng tháng Tám nhiệm vụ của toàn dân là gì?
HS cú trỏch nhim nh th no trong cụng cuộc kiến thiết đất nớc?
HS nêu ý chính của đoạn 2
<i><b>d. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm</b></i>: GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm từng đoạn của bài.
HS đọc từng đoạn và tìm giọng đọc của từng đoạn .
Hớng dẫn HS đọc kĩ đoạn 2:
- GV đọc mẫu.
- Gọi HS đọc và tìm giọng đọc, cách nhấn giọng khi đọc.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS các nhóm thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS dới lớp nghe và bình chọn bạn đọc hay nhất.
GV treo bảng phụ ghi th HS cần học thuộc. HS nhẩm cho thuộc những câu văn đã
chỉ định học thuộc lòng.
GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
Nêu nội dung của bài.
GV nhËn xÐt tiÕt häc, HS häc thuéc lòng. Chuẩn bị bài sau.
<b>Ôn tập khái niệm về phân số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS củng cố khái niệm ban đầu về phân số, đọc viết phân số.
- Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân số
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
Các tấm bìa và vẽ nh trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức
2. Bài mới:
<i><b> a, Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.</b></i>
- GV hớng dẫn HS quan sát từng tấm bìa rồi nêu tên gọi phân số sau đó viết và đọc
phân số đó.
Ví dụ: Một băng giấy đợc chia làm 3 phần bằng nhau tô màu 2 phần băng giấy.
Hãy viết phân số chỉ số phần băng giấy đã tô màu? viết phân số chỉ số phần băng
giấy không tô màu. Đọc phân số đó.
Tư sè cđa ph©n sè cho biÕt gì? Mẫu số của phân số cho biết gì?
- Tơng tự với các tấm bìa còn lại.
- HS c mt số phân số, GV ghi bảng.
<i><b> b. Ôn tập cách viết thơng hai sốtự nhiên; cách viết thơng mỗi số tự nhiên dới</b></i>
<i><b>dạng phân số:</b></i>
Vớ d 1: GV ghi phép chia 1:3 ; 4:10 ; 9:2
- HS nêu kết quả từng phép tính. HS nhận xét.
- GV hớng dẫn HS nêu phần chú ý trong SGK.
- HS đọc phần chỳ ý
Ví dụ 2: Viết 5; 12 dới dạng phân số có mẫu số là 1.
- HS viêt phân số theo yêu cầu của bài. HS nhận xét, GV nhận xét, chữa bài.
Ví dụ 3: Viết 1 dới dạng phân số
- HS viết và nêu cách viết. HS nhận xÐt, GV nhËn xÐt
<i><b> c. Thùc hành:</b></i>
- Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.
GV ghi các phân số lên bảng. HS lần lợt đọc, HS khác nhần xét cách đọc. GV nhận
xét chữa bài.
HS nªu yêu cầu phần b.GV gọi HS lần lợt nêu mẫu số, tử số của phân số. HS nhận
xét chữa bài.
GV củng cố cách đọc, viết phân số, cấu tạo của phân số
- Bài 2:HS đọc bài và nêu yêu cầu của bài: Viết thơng dới dạng phân số
HS làm bài và trình bày cách làm. HS nhận xét, GV chữa bi.
- Bài 3: Viết các số tự nhiên sau dới dạng phân số có mẫu số là 1
HS làm bài và chữa bài.
- Bài 4: HS viết số thích hợp vào ô trống và nêu cách làm. HS làm bài vào vở và
trình bày.
HS nhận xét, GV chữa bài.
Cng c cách viết thơng dới dạng số thập phân
4. Củng cố, dn ũ:
Học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS nhớ lại các tính chất cơ bản của phân số. Biết áp dụng các tính chất đã học để
rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
HS lên bảng viết phân số. Nêu cấu tạo của phân số đó. HS nêu cách viết thơng dới
dạng phân số
2. Bµi míi:
<i><b> a. Ôn tập tính chất cơ bản của phân số</b></i>
Ví dụ 1: HS nêu ví dụ 1: Điền số vào ô trống
5
6=
5<i>x</i>.. .
6<i>x</i>.. .=
.. .
.. .
GV gọi HS làm bài, HS khác nhận xét, GV nhận xét chữa bài.
Em so sánh phân số 5/6 và phân số vừa tìm đợc?
Khi nhân cả tử số và mẫu số với cùng một số tự nhiên > 1 ta đợc phân số nh thế
nào?
Gọi HS nêu nhận xét nh SGK, HS đọc.
Ví dụ 2: GV hớng dẫn tơng tự ví dụ 1
Sau khi HS nêu đợc 2 nhận xét, GV gọi HS nêu tính chất cơ bản của phân số.
<i><b> b. ứng dụng tính chất cơ bản của phân số </b></i>
Ví dụ 1: GV nêu yêu cầu: Rút gọn phân sè sau 90
120
HS nêu cách rút gọn phân số. HS làm bài và trình bày. HS khác nhận xét chữa bài.
- Quy đồng mẫu số các phân số
Ví dụ 1: Quy đồng mẫu số các phân số: 2
5 vµ
4
7
HS nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số. HS làm bài và trình bày, HS nhận xét
cách làm, nêu tính chất cơ bản của phân số đã áp dụng để quy đồng mẫu số hai
phân số
VÝ dơ 2: T¬ng tù vÝ dơ 1
<i><b> c. Thùc hành:</b></i>
- Bài 1:HS nêu yêu cầu của bài: Rút gọn các phân số
HS tự làm bài, Lần lợt gọi HS lên bảng làm bài. GV cùng HS nhận xét chữa bài.
HS nêu lại cách rút gọn phân số
- Bi 2: Quy đồng mẫu số các phân số
HS làm bài và trình bày. GV cùng HS nhận xét chữa bài.
HS nêu lại cách quy đồng mẫu số các phân số
- Bµi 3: HS nêu yêu cầu của bài.
HS tỡm cỏc phõn số bằng nhau trong cấc phân số đã cho. HS nêu cách làm. HS làm
bài và trình bày. GV nhận xét, chữa bài.
3. Cđng cè. dỈn dò:
Làm bài trong vở bài tập toán. Chuẩn bị bµi sau.
________________________________
<b>TiÕt 2 ChÝnh t¶</b>
<b>Việt Nam thân u</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả.
- Làm bài tập để củng cố quy tắc viết chính tả với ng/ngh.
<b>II. Đồ dùng:</b>
bảng phụ viết bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Bµi míi:
<i><b> b. Híng dÉn HS nghe viÕt.</b></i>
- GV đọc bài chính tả trong SGK một lợt.
- HS đọc thầm. GV nhắc HS quan sát những từ ngữ dễ viết sai, cách trình bày bài.
Những hình ảnh nào cho thấy nớc ta có nhiều cảnh đẹp?
Qua bài thơ em thấy con ngời Việt Nam nh thế nào?
- HS tËp viết từ khó vào nháp, HS lên bảng viết: mênh mông, dập dờn, Trờng Sơn.
GV cùng HS nhận xét chữa bài
Vì sao em viết hoa từ Trờng Sơn?
Bi th c sáng tác theo thể thơ nào? Cách trình bày bài thơ nh thế nào?
- GV đọc từng dòng thơ cho HS viết
- GV đọc lại tồn bài chính tả cho HS soát bài, tự phát hiện lỗi và sửa lỗitrong bài
của mình.
- GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt.
<i><b> c. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b></i>
- Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài tập
HS làm bài vào vở bài tập sau đó trình bày bài làm của mình.
HS nối tiếp nhau đọc bài văn đã hoàn chỉnh. GV cùng HS nhận xét chữa bài.
- Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài tập
HS lµm bài trên bảng phụ.
HS nhận xét, GV kết luận.
Khi nào viÕt lµ ngh? Gh? K?
HS nêu quy tắc chính tả khi viết ngh, gh, k. HS nhẩm quy tắc chính tả trên bảng.
HS đọc thuộc quy tắc chính t.
<i><b> 3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
Học bài, chuẩn bị bài sau.
_______________________________
<b>TiÕt 3 LuyÖn tõ và câu</b>
<b>T ng ngha</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>
- HS hiu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn tồn và từ đồng nghĩa
khơng hồn tồn.
- HS biết vận dụng để làm bài tập.
<b>II. Đồ dùng: </b>
bảng phụ viết sẵn từ in đậm bài tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Bài mới:
<i><b> a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b> b. PhÇn nhËn xÐt:</b></i>
- Bài tập 1: HS đọc yêu cầu của bài
a, xây dựng – kiến thiết b, vàng xuộm – vàng hoe – vàng lịm
HS đọc đoạn văn a
Em h·y cho biÕt nghÜa cđa tõ “X©y dùng”? “KiÕn thiÕt”?
Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghÜa cđa các từ in đậm trong đoạn văn trên? (nghĩa của 2 từ
in đậm trên giống nhau)
Tơng tự với đoạn văn b
HS nêu nghĩa của hai từ vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
GV: nhng t cú ngha ging nhau nh vy đợc gọi là từ đồng nghĩa
HS đọc lại những từ ng ngha cú trong on vn
HS nhắc lại
- Bi tp 2: Hs đọc yêu cầu của bài tập
Xây dựng và kiến thiết có thể thay thế cho nhau vì nghĩa của từ đó giống nhau hồn
tồn .
Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lim không thay thế đợc cho nhau.
Em hiểu thế nào là từ đồng nghĩa? Những từ nào có thể thay thế cho nhau? Khi
dùng những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn em cần lu ý điều gì?
<i><b>c. Ghi nhớ</b></i>: HS đọc trong SGK
<i><b> d. LuyÖn tËp</b></i>
- Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài. HS đọc những từ in đậm trong đoạn văn.
HS thảo luận nhóm đơi và phát biểu ý kiến, HS khác nhận xét và chữa bài
HS nêu lại từng nhóm từ đồng nghĩa trong đoạn văn.
- Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài.
GV hớng dẫn mẫu: Từ đồng nghĩa với từ đẹp là từ xinh
HS làm bài theo nhóm đơi. GV phát bảng nhóm cho các nhóm trình bày bài làm
của nhóm mình. HS nhận xét, chữa bài.
- Bài 3: HS đọc yêu cầu, tự làm bài của mình:Mỗi HS đặt 2 câu có cặp từ đồng
nghĩa.
3. Cđng cố, dặn dò:
Học bài, chuẩn bị bài sau.
_________________________________
<b>TiÕt 4 Khoa học</b>
<b>Sự sinh sản</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS có khả năng nhận ra mỗi trẻ em đều do bố , mẹ sinh ra và có những đặc điểm
giống bồ mẹ mình..
- Nªu ý nghÜa cđa sù sinh sản.
Hình 4,5 SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định lớp
2. Bµi mới:
<i>- Tổ chức cho HS chơi trò chơi BÐ lµ con ai?</i>“ ’’
HS nhận ra mỗi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ
của mình.
GV phổ biến luật chơi: Mỗi HS đợc phát một phiếu, nếu ai nhận đợc phiếu có hình
em bé thì đi tìm bố hoặc mẹ của em bé và ngợc lại.
Tỉ chøc cho HS ch¬i.
Kết thúc trò chơi GV yêu cấu HS trả lời câu hỏi:
? Tại sao chúng ta tìm đợc bố mẹ cho các em bé?
Qua trò chơi các em rút ra đợc iu gỡ?
<i>- Kết luận: HS nêu lại</i>
Nêu ý nghĩa của sù sinh s¶n?
- HS quan sát hình 1,2,3 trang 45 SGK và đọc lời đối thoại giữa các nhân vật. HS
tr li cỏc cõu hi trong SGK.
HS trình bày. HS khác nhận xét. GV kết luận.
HS nêu lại ý nghĩa cđa sù sinh s¶n.
<i>- Liên hệ với gia đình mình</i>
- HS thảo luận để tìm đợc ý nghĩa của sự so sánh qua câu hỏi
Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi gia đình, dịng họ?
Điều gì có thể xảy ra nếu con ngời khơng có khả năng sinh sản?
- Đại diện nhóm trình bày, HS nhận xét. GV kết luận.
- HS nªu kÕt luËn trãng SGK.
3. Củng cố, dặn dò:
Học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tit 5 Đạo đức</b>
<b>Em lµ häc sinh lớp 5 (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết vị thế cđa HS líp 5 so víi c¸c líp tríc.
- Bớc đẫu có kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu .
- Vui và tự hào khi là học sinh lớp 5
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
Các bài hát về chủ đề trờng em, tranh
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Hoạt động 1</b></i>; Quan sát tranh và thảo luận.
- HS quan sát tranh trong SGK trang 3,4 và thảo luận trả lời câu hỏi:
Tranh vẽ gì? Em nghĩ gì khi xem tranh ảnh trên?
HS lớp 5 có gì kh¸c so víi c¸c líp kh¸c?
Chúng ta cần làm gì để xứng đáng là HS lớp 5?
- HS thảo luận theo nhóm đơi. Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. HS nhóm
khác nhận xét bổ sung. GV nhận xét kết luận.
<i><b>2. Hoạt động 2:</b></i> Làm bài tập 1 trong SGK
- HS nêu yêu cầu của bài tập 1.
- HS thảo luận nhóm đơi theo yờu cu ca bi.
- Đại diện các nhóm trình bµy GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
- HS liên hệ xem mình đã làm đợc những gì cha làm đợc những gì để xứng đáng là
HS lớp 5?
<i><b> 3. Hoạt động 3:</b></i> Bài tập 2:
- GV nêu yêu cầu tự liên hệ
- Em đã làm đợc những việc gì? những việc gì cần cố gắng ?
- GV gọi một số HS tự liên hệ. HS khác nhận xét bổ sung. GV nhận xét kết luận.
Hoạt động 4: trị chơi “Phóng viên”: GV phổ biến luật chơi, cách chơi, Hớng dẫn
HS chơi. HS chơi, GV quan sát và nhận xét.
<i><b>4. Hoạt động nối tiếp</b></i>:
Lập kế hoạch phấn đấu của bản thântrong năm học ny. GV hng dn HS lp k
hoch.
Su tầm bài thơ, báo, truyện nói về HS lớp 5.
__________________________________________________________________
<b>Tiết 1 Toán</b>
<b>Ôn tập: So sánh hai phân số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS nhớ lại cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết sắp xếp các
phân số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bi c:
HS chữa bài tËp 4
2. Bµi míi:
<i><b> a. Ôn tập so sánh 2 phân số cùng mẫu số</b></i>
Ví dụ: So sánh 2 phân số 2
7và
5
7 và
2
7
Gọi HS so sánh và nêu cách so sánh
Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm nh thÕ nµo?
HS rót ra kÕt ln .
<i><b> b. Ôn tập so sánh 2 phân số khác mẫu số</b></i>
GV nêu ví dụ: So sánh hai phân số 3
4và
5
7
GV nhận xết. HS nhắc lại nhiều lần
<i><b> c, Thực hành:</b></i>
- Bài 1:HS nêu yêu cầu của bài
HS tự làm bài vào vở.
HS lên bảng trình bày.
GV cùng HS nhận xét chữa bài. GV lu ý HS cách trình bày bài
4
11<
6
11
6
7=
12
14 vì
6
7=
6<i>x</i>2
7<i>x</i>2=
12
14
HS nêu lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, kh¸c mÉu sè
- Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài(Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn)
HS làm bài và nêu cách làm.
HS nhËn xÐt chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
HS làm bài trong vở bài tập Chuẩn bị bài sau.
_______________________________
<b>TiÕt 2 KĨ chun</b>
<b>Lý Tự Trọng</b>
<b>I. Mục đích, yờu cu:</b>
- HS biết thuyết minh cho nội dung mỗi tranh bằng 1,2 câu. kể từng đoạn và toàn
bộ câu chuyện, biết kết hợp cử chỉ điệu bộ nét mặt.
- ý nghĩa: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng cảm bảo vệ đồng chí,
hiên ngang bất khuất trớc kẻ thù.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
Tranh minh häa
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức
2. Bµi míi:
<i><b> a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b> b. GV kĨ chun:</b></i>
- GV kĨ chun lÇn 1, HS nghe và trả lời câu hỏi
Trong chuyn trờn cú mấy nhân vật? Là những nhân vật nào?Lý Tự Trọng đã làm gì
Vì sao Lý Tự Trọng lại chọn nghề nhặt than trên bến tàu? Khi bị giặc phát hiện Lý
Tự Trọng chuyển tài liệu, anh đã làm gì?
Anh bị giặc bắt vào năm nào? Trớc khi chết anh đã làm gì?
- GV hớng dẫn HS giải nghĩa một s t khú
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp híng dÉn HS t×m hiĨu tranh minh häa
- GV kĨ chun lÇn 3
<i><b> c. Hớng dẫn HS kể chuyện , trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b></i>
- Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài
Dùa vµo ttanh ninh häa và trí nhớ, các em hÃy tìm cho mỗi tranh 1,2 câu thuyết
minh.
HS suy nghĩ và tìm lời thuyết minh cho mỗi bức tranh, HS nhận xét, GV nhận xét
bổ sung.
- Bài 2,3: HS đọc yêu cầu của bài tập 2,3
+ HS kể chuyện theo nhóm: Mỗi nhóm 3 HS, Mỗi HS kể chuyện theo nội dung 2
bức tranh.
HS kể từng đoạn sau đó kể cả câu chuyện.
+ Thi kể chuyện trớc lớp. GV gọi vài HS lên kể cả câu chuyện. GV cùng HS nhận
xét bình chọn b¹n kĨ chun hay nhÊt, hÊp dÉn nhÊt.
+ GV cùng HS trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. HS nêu. HS và GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dị:
TËp kĨ chun kÕt hỵp cư chỉ điệu bộ. Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 2 Lịch sử</b>
<b>Bình Tây Đại nguyên soái Trơng Định</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS bit Trng Định là một trong những tấm gơng tiêu biểu của phòng trào đấu
tranh chống thực dân Pháp xâm lợc ở Nam Kì.
- Với lịng u nớc Trơng Định đã khơng theo lệnh vua, kiên quyết ở lại với nhân
dân chống thực dân Pháp xâm lợc.
<b>II. §å dïng:</b>
Bản đồ hành chính Việt Nam, phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Bài mới:
<i>a. Hoạt động 1: GV giới thiệu bài, kết hợp dùng bản đồ chỉ địa danh Đà Nẵng, 3</i>
tỉnh miền Đông và 3 tỉnh miền Tây Nam Kì.
HS quan sát trên bản đồ.
<i>b. Hoạt động2: HS đọc bài trong SGK. GV giao nhiệm vụ cho HS thảo luận nhóm</i>
trả lời câu hỏi:
Khi nhận lệnh của triều đình có điều gì phải làm cho Trơng Định suy nghĩ?
Trớc những khó khăn đó, nghĩa quân và dân chúng đã làm gì?
Trơng Định đã làm gì để đáp lại lịng tin yờu ca nhõn dõn?
- HS tho lun nhúm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. Nhóm khác theo
dõi, nhận xét, bổ sung.
- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn.
<i>c. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp:</i>
Em có suy nghĩ nh thế nào trớc việc Trơng Định khơng tn lệnh triều đình?
Em có suy nghĩ gỡ v vic lm ca Trng nh?
Em biết gì thêm về Trơng Định?
- HS suy ngh v trỡnh by, GV nhận xét bổ sung.giới thiệu thêm về Trơng định.
- HS đọc bài học trong SGK.
4. Củng cố, dặn đò:
Học bài, chuẩn bị bài sau.
________________________________
<b> TiÕt 2 Khoa học</b>
<b>Nam hay nữ?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS bit phõn bit cỏc đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
- Có ý thức tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi gia đình, dịng họ?
2. Bài mới:
- HS thảo luận nhóm ụi tr li cõu hi:
Lớp bạn có bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu bạn gái?
Nêu một vài điểm giống nhau và khác nhau giữa bạn trai và bạn gái?
Khi em bé mới sinh dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái?
Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mỡnh.
HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
HS nêu lại một vài điểm giống nhau và khác nhau giữa nam và nữ
GV nhận xét kết luận.
- HS quan sát tranh 2,3 trong SGKvà trả lời câu hỏi
Nêu một số đăc điểm khác biệt về mặt sinh học giữa nam và nữ?
HS trả lời. HS khác nhận xét, GV nhận xét, kÕt luËn.
- Trò chơi “Ai nhanh ai đúng”
+ GV phát cho mỗi nhóm các tấm phiếu nh SGK và hớng dẫn cách chơi.
+ Thi xem nhóm nào xếp vào bảng nhanh nhất, đúng nhất thì nhóm đó thắng.
+ GV đánh giá, kết luận
+ HS đọc lại.
3. Củng cố, dặn dò:
Học bài, chuẩn bị bài sau.
_____________________________
<b>Tiết 2 Kĩ thuật</b>
<b>Đính khuy hai lỗ (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết cách đính khuy hai lỗ
- Đính khuy hai lố đúng quy trình kĩ thuật
- Rèn tính cẩn thận cho HS
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
Mẫu đính khuy hai lỗ, một số sản phẩm may mặc đợc đính khuy hai lỗ,
khuy 2 lỗ, kim, chỉ…
<b>III. Lên lớp:</b>
1. ổn định lớp
2. Bài mới:
<i><b> a. Giíi thiƯu bài:</b></i>
<i><b> b. Quan sát và nhận xét mẫu</b></i>
- HS quan sát mẫu hình 1a SGK
Em hóy cho bit c điểm của các khuy trong hình 1a? Các khuy đó có hình dạng
nh thế nào?
- HS quan sát hình 1b. GV giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ
Em có nhận xét gì về đờng khâu trên khuy 2 lỗ?
Cho HS quan sỏt khuy ớnh trờn ỏo, v gi
Khoảng cách giữa các khuy nh thế nào? So sánh vị trí của các khuy với lỗ khuyết
trên hai nẹp áo?
GV tóm tắt néi dung chÝnh
<i><b>b. Híng dÉn thao t¸c kÜ tht.</b></i>
HS đọc phần 2 SGK. Kể tên các bớc trong quy trình ?
HS đọc thầm mục 1. Nêu cách vạch dấu điểm đính khuy?
HS lên bảng thc hiện thao tác này. GV quan sát hớng dẫn lại.
Đính khuy vào các điểm vạch dấu.
Nêu cách chuẩn bị đính khuy? cách đính khuy? Vì sao phải nút chỉ khi kết thúc
đính khuy?
HS nh¾c lại và thực hiện lại các thao tác.
3. Củng cố, dặn dò:
Chuẩn bị dụng cụ cho giờ học sau.
__________________________________________________________________
<b>Tiết 1 Tập đọc</b>
<b>Quang cảnh làng mạc ngày mùa</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- Đọc trơi chảy, lu lốt,đọc đúng từ ngữ khó, câu dài, thể hiện đợc giọng chậm rãi,
dàn trải, dịu dàng, nhấn giọng những từ ngữ tả màu sắc.
- HiĨu c¸c tõ ngữ khó trong bài.
- Ni dung: Bi vn miờu t quang cảnh làng mạc giữa ngày mùalamf hiện lên bức
tranh làng quê đẹp, sinh động, trù phú qua đó thể hiện tình yêu tha thiết của tác giả
đối với quê hơng.
<b>II. §å dïng: </b>
1. KiĨm tra bµi cị:
HS đọc thuộc lòng đoạn văn trong bài trớc và trả lời câu hỏi 1,2
2. Bài mới:
<i><b> a. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b> b. Hớng dẫn HS luyện đọc </b></i>
- HS khá, giỏi đọc bài một lần.
Bài chia làm mấy đoạn?
- HS chia đoạn:4 đoạn: Đoạn 1: Từ đầu đến rất khác nhau. Đoạn 2 tiếp đến lơ lửng.
Đoạn 3 tiếp theo đến đỏ chói. Đoạn 4: Phần cịn lại.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài 3 lợt
+ HS đọc nối tiếp lần 1 HS dới lớp theo dõi phát hiện từ khó đọc GV hớng dẫn HS
phát âm đúng từ khó trong bài: vàng xuộm,vàng xọng
+ HS đọc nối tiếp lần 2 GV hớng dẫn HS luyện đọc câu dài “Có lẽ bắt đầu từ những
đêm sơng sa…”.
+ HS đọc nối tiếp lần 3 GV giúp HS hiểu một số từ khó trong phần chú giải.
- Luyện đọc theo cặp.
- HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu toàn bài.
c. Tìm hiểu bài:
- HS đọc đoạn 1 và tr li cõu hi
Kể tên những sự vật trong bài cã mµu vµng vµ tõ chØ mµu vµng?
Hãy chọn một từ chỉ màu vàng trong bài và cho biết từ đó gợi cho em cảm giác gì?
Em hãy tìm những hình ảnh so sánh, nhân hóa có trong bài? biện pháp nghệ thuật
đó có tác dụng gì?
Những chi tiết nào về thời tiết làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp và sinh động?
(Khơng cịn cảm giác héo tàn)
Những chi tiết nào về con ngời làm cho bức tranh thêm đẹp thêm sinh động?
Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả đối với quê hơng?
<i><b>d. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</b></i> HS đọc toàn bài, tìm giọng đọc của cả bài, GV
h-ớng dẫn HS đọc diễn cảm từng đoạn của bài. HS đọc từng đoạn và tìm giọng đọc
của từng đoạn .
Hớng dẫn HS đọc kĩ đoạn “Màu lúa chín…màu rơm vàng mới”
- GV đọc mẫu.
- Gọi HS đọc và tìm giọng đọc, cách nhấn giọng khi đọc.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS các nhóm thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS dới lớp nghe và bình chọn bạn đọc hay nhất.
3. Củng cố dặn dò:
GV nhËn xét tiết học, HS học thuộc lòng. Chuẩn bị bài sau.
__________________________________
<b>Ôn tập: So sánh hai phân sè (tiÕp)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS nhớ lại cách so sánh 2 phân số cùng tử số,so sánh phân số với đơn vị.
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>
1. KiĨm tra bµi cị:
HS chữa bài tập 2
2. Bài mới:
- Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.
HS làm bài vào vở.HS lên bảng trình bày bài làm của mình.
GV nhận xét chữa bài. Củng cố cách so sánh phân sè víi 1
V× sao 3
5<1<i>?</i> (v× tư sè < mÉu sè)
- Bµi 2: GV híng dẫn tơng tự bài 1
HS so sánh 2 phân số có cùng tử số vào vở. HS lên bảng làm bài. GV cùng HS nhận
xét chữa bài,
Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng tử số
- Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài.
HS làm bài vào vở.HS lên bảng làm bài. GV cùng HS nhận xét chữa bài,HS nêu lại
cách làm.
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm nh thế nào?
HS làm phần c có thể nêu nhiều cách so sánh khác nhau (So sánh 2 phân số cùng
mẫu số, so sánh 2 phân sè víi 1,…).
- Bài 4: HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài.
HS tóm tắt và làm bài vào vở.
HS lên bảng chữa bài. HS nhận xét. chữa bài.
3, Củng cố, dặn dò:
HS học bài, lµm bµi trong vë bµi tËp.
___________________________________
<b>TiÕt 4 Tập làm văn</b>
<b>Cu to ca bi vn t cảnh</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu</b>
- Nắm đợc 3 phần của ca bi vn t cnh.
- Biết phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ ghi cấu tạo của bài văn tả cảnh
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. ổn định tổ chức
2. Bi mi:
<i><b>- Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>- Phần nhận xét</b></i>
<i>+ Bài tập 1: HS nêu yêu cầu của bµi.</i>
HS đọc bài “Hồng hơn trên sơng Hơng”. Đọc thầm phần giải nghĩa từ khó trong
bài. GV giải thích thêm t hong hụn
HS c thm bi vn
Em hÃy tìm phần mở bài, thân bài và kết bài trong bài văn trên?
HS tự tìm phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn trên. Gọi HS phát biểu, cả lớp
và Gv nhận xét chữa bài.
Nêu nội dung của từng phần? HS thảo luận nhóm tìm hiểu nội dung từng phần. Đại
diện nhóm trình bày. GV cùng HS nhận xét và chữa bài
Vậy bài văn tả cảnh trên gồm mấy phần? Là những phần nào? Nêu nội dung từng
phần?
<i>+ Bi 2: HS c yờu cu ca bi</i>
Bài có mấy yêu cầu ? Là những yêu cầu nào?
HS c thm bi vn. thảo luận nhóm theo yêu cầu của bài.
Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
Em hãy nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
<i><b>- Phần ghi nhớ</b></i>: HS đọc ghi nhớ trong SGK
HS nêu lại cấu tạo của của bài văn tả cảnh
<i><b>- PhÇn lun tËp</b></i>
HS đọc u cầu của bài tập. HS c thm bi Nng tra GV gi ý
Bài văn có máy đoạn? Mở bài nêu những gì? Thân bài gồm mỗi đoạn, mỗi đoạn tả
gì? Kết bài nêu gì?
HS làm bài.
HS trình bày bài làm của mình. Cả lớp nhận xét chữa bài
3. Củng cố dặn dò:
Học bài. Làm bài trong vở bài tập
_____________________________________________________________
<b>Tiết 1 Luyện từ và câu</b>
<b>Luyn tp về Từ đồng nghĩa</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- HS tìm đợc nhiều từ đồng nghĩavới các từ đã cho,Cảm nhận đợc sự khác nhau
giữa những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn từ đó biết chọn từ ngữ thích hợp với ngữ
cảnh cụ thể.
<b>II. §å dïng: </b>
bảng phụ viết sẵn từ in đậm bài tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
HS chữa bài tập 3
Thế nào là từ đồng nghĩa ?
2. Bài mới:
- Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài.
Các nhóm thảo luận tìm từ đồng nghĩa chỉ màu sắc với những từ chỉ màu sắc đã
cho. GV cho HS 4 nhóm trình bày bài vào bảng nhóm
Đại diện nhóm trình bày. HS nhóm khác nhận xétvà bình chọn nhóm nào tìm đợc
nhiều từ đồng nghĩa hơn. GV nhận xét chữa bài.
HS đọc lại các từ đồng nghĩa vừa tìm
- Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài
Bài yêu cầu gì? Em hãy đọc những từ ngữ em vừa tìm đợc ở bài tập 1
HS suy nghĩ đặt câu và nói với bạn ngồi cạnh mình. Bạn bên cạnh nghe và nhận
xét sửa cho bạn.
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức: Từng tổ mỗi em đọc nhanh câu mình
vừa đặt với những từ đã tìm đợc.
Tổ nào đặt đợc nhiều câu hay , đúng thì sẽ thắng.
- Bài 3: HS đọc nội dung bài tập. Cả lớp đọc thầm. Nêu yêu cầu của bài. HS suy
nghĩ và điền các từ thích hợp vào câu văn .
Lần lợt gọi HS trình bày. HS khác nhận xét chữa bài . GV nhận xét chữa bài
HS làm bài vào vở. HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.
3. Củng cố, dặn dò:
Học bài chuẩn bị bµi sau.
_______________________________
<b>TiÕt 2 Toán</b>
<b>Phân số thập phân</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS nhận biết đợc các phân số thập phân.
- Nhận ra dợc một số phân số có thể viết đợc thành phân số thập phân, biết cách
chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
HS chữa bài tập 4
2. Bài mới
<i>- Giới thiệu phân số thập phân</i>
GV ghi bảng các phân số 3
10<i>;</i>
5
100 <i>;</i>
17
1000
Em có nhận xét gì về mẫu số của các phân số này? ( Các phân số này có mẫu số là
số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn)
HS nhắc lại
Phõn s nh th nào đợc gọi là phân số thập phân?
- GV nêu và viết trên bảng phân số 3
5
H·y viÕt ph©n sè b»ng ph©n sè 3
5 ? Em h·y nêu cách viết? Phân số 3/5 bàng
nhng phõn s no? Trong các phân số đó, phân số nào là phân số thập phân?
Tơng tự với các phân số 7
4<i>;</i>
20
125 .. ..
Vậy những phân số trên có thể viết thành phân số thập phân nh thế nào?
<i><b>- Thực hành:</b></i>
+ Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.
HS t vit hoc nêu cách đọc từng phân số thập phân.
HS trình bày. GV cùng HS nhận xét chữa bài.
+ Bài 3: HS tự viết các phân số thập phân theo lời đọc của GV. HS lên bảng. HS
nhận xét chữa bài
+ Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài, Lần lợt gọi HS nêu các phân số thập phân trong
các phân số đã cho. HS nêu đặc điểm của phân số thp phõn?
+ Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài:Viết số thích hợp vào ô trống HS làm bài vào vở
bài tập toán. GV cùng HS chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
HS làm bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài sau.
______________________________
<b>TiÕt 3 Tập làm văn</b>
<b>Luyn tp quan sỏt</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>
- HS hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong bài văn tả cảnh
- Bit lp dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những điều đã
<b>II. §å dïng: </b>
Ghi chép kết quả quan sát cảnh một buổi trong ngày. Vở bài tập
<b>III. Các họt động dạy học:</b>
1. KiĨm tra bµi cị:
Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
2. Bài mới:
- Bi tập 1: HS đọc nội dung bài tập
+ HS đọc thầm đoạn văn “Buổi sớm trên cánh đồng”
+ HS trao đổi cùng bạn để trả lời lần lợt các câu hỏi sau:
Tác giả tả những sự vật gì trong buổi sáng mùa thu?
Tác giả quan sát sự vật bằng những giác quan nào?
Tìm một chi tiết thể hiện sự quan sỏt tinh t ca tỏc gi?
+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. Nhóm khác nhận
xét bổ sung. GV nhận xét và nhấn mạnh nghệ thật quan sát và chọn lọc chi tiết tả
cảnh.
- Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài
+ GV cho HS quan sát một vài tranh ảnh minh họa vờn cây, công viên
GV gi mt s HS c phn ghi chép những điều quan sát đợc về một buổi trong
ngày cho cả lớp nghe.
HS nghe và nhận xét xem bạn đã quan sát cảnh vào buổi nào trong ngày? Bạn đã
quan sát đợc những chi tíêt nào? Cần bổ sung nhng chi tit no?
+GV kiểm tra kết quả quan sát ë nhµ cđa HS
+ HS tù lËp dµn ý vµo vở bài tập Tiếng Việt. 1 HS trình bày bài trên bảng phụ.
+ HS trình bày. HS khác nhận xét bôt sung. GV nhận xết, chữa bài.
Hoàn chỉnh dàn ý, Chuẩn bị cho bài sau.
_________________________________
<b>TiÕt 5 Địa lý </b>
<b>Vit Nam t nc chỳng ta</b>
<b>I. Mc tiêu:</b>
- HS chỉ đợc vị trí và giới hạn của nớc Việt Nam trên bản đồ, quả địa cầu
- Mô tả vị trí, hình dạng nớc ta
- Nhớ diện tích lãnh thổ Việt Nam, những thuận lợi khó khăn do vị trí địa lý.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
Bản dồ Việt Nam. Quả địa cầu
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức
2. Bài mới:
<i><b> a. Vị trí địa lý và giới hạn</b></i>
- HS quan sát hình 1 trong SGK và trả lời câu hái
Đất nớc Việt Nam gồm những bộ phận nào? (Đát liền, đảo, quần đảo)
Chỉ vị trí phần đát liền của nớc ta trên lợc đồ?
Phần đất liền của nớc ta giáp với những nớc nào?
Biển bao bọc phía nào phần đất liền nớc ta?
Kể tên một số đảo, quần đảo của nớc ta?
- HS lên bảng chỉ vị trí của nớc ta trên bản đồ và trình bày kết quả làm việc trớc lớp
- GV sửa chữa bổ sung
- HS lên chỉ vị trí nớc ta trên quả địa cầu
VÞ trí nớc ta có thuận lợi gì cho việc giao lu với các nớc khác?
<i><b> b. Hình dạng và diƯn tÝch:</b></i>
- HS đọc bài trong SGK quan sát hình 2 và bảng số liệu. HS thảo luận nhóm đơi trả
lời câu hỏi.
Phần đất liền nớc ta có đặc điểm gì?
Từ Bắc đến Nam theo đờng thẳng phần đất liền dài bao nhiêu km? Nơi hẹp ngang
nhất là bao nhiêu km?
Diện tích lÃnh thổ nớc ta là bao nhiêu km? So s¸nh diƯn tÝch níc ta víi diƯn tÝch
c¸c níc trong bảng số liệu.
- Đại diện nhóm trình bày, HS, GV nhËn xÐt bæ sung.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn
- HS đọc phần bài học trong SGK.
3. Cng c, dn dũ:
Học bài, chuẩn bị bài sau.
TiÕt 2 ThĨ dơc
Giới thiệu chơng trình, tổ chức lớp, Đội hỡnh i ng
I. Mục tiêu:
- Giới thiệu chơng trình thể dơc líp 5
- Một số quy định về nội quy u cầu tập luyện.
- Ơn đội hình đội ngũ, cách chào hỏi, báo cáo khi bắt đầu, kết thúc giờ hc, xin
phộp ra vo lp.
- Trò chơi Kết bạn.
II. Chuẩn bị: Sân tập. còi
III. Lên lớp:
1. Phần mở đầu:
- GV tp hp lp, ph bin nhim vụ, yêu cầu của bài học.
- Khởi động các khớp c chõn, c tay,gi
- Đứng vỗ tay hát.
2. Phần cơ bản:
- Giới thiệu tóm tắt chơng tr×nh thĨ dơc líp 5.
- GV phỉ biÕn néi quy yêu cầu tập luyện.
+ Quần áo gọn gàng
+ Phải đi giầy hoặc dép có quai sau.
+ Khi nghỉ học phải xin phép thầy cô
- GV biªn chÕ tỉ tËp lun
- Chọn cán sự thể dục của lớp
- Ơn đội hình đội ngũ:
GV híng dÉn HS cách chào và báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học. Cách xin
phép ra vào lớp.
GV làm mẫu, HS làm .
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi kết bạn: GV phổ biến cách chơi, luật chơi.
HS chơi, GV quan sát và nhận xét.
3. Phần kết thúc:
- GV cùng HS hệ thống bài học
Đội hình đội ngũ- Trị chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau” và
“Lß cß tiÕp søc”
I. Mơc tiªu:
- Ơn đội hình đội ngũ, cách chào hỏi, báo cáo khi bắt đầu, kết thúc giờ học, xin
phép ra vào lớp.
- Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”và “Lò cò tiếp sức” yêu cầu chơi đúng luật,
hào hứng trong khi chi.
II. Chuẩn bị: Sân tập. còi
III. Lên lớp:
1. Phần mở đầu:
- GV tp hp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu của bài học.
- Khi ng cỏc khp c chõn, c tay,gi
- Đứng vỗ tay hát.
- Trò chơi tìm ngời chỉ huy
2. Phần cơ bản:
- ễn i hỡnh i ng:
GV cho HS ôn cách chào và báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học. Cách xin phép
ra vào lớp.
GV làm mẫu, HS làm .HS tập GV quan sát uốn nắn. HS tập theo tổ 2,3 lần sau dó
cho HS thi đua giữa các tổ.
- T chc cho HS chơi trò“Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”và “Lò cò tiếp sức”
HS ch¬i, GV quan sát và nhận xét.
3. Phần kÕt thóc:
GV cïng HS hƯ thèng bµi häc
GV nhËn xÐt giờ học. HS chuẩn bị bài sau.
_____________________________________________________________
<i><b>Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Tit 1 Tập đọc</b>
<b>Nghìn năm văn hiến</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- Đọc đúng văn vản khoa học có bảng thống kê.
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài.
- Nội dung: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời của
n-ớc ta.( trả lời đợc cỏc cõu hi trong SGK)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh häa
Bảng phụ viết đoạn văn HS cần luyện đọc.
1. KiĨm tra bµi cị:
2. Bµi míi:
<i> a. Giíi thiƯu bµi</i>
- HS quan sát ảnh chụp Khuê Văn Các trong Văn Miếu Quốc Tử Giám. GV giới
thiệu đơi nét về văn Miếu – Một di tích lịch sử nổi tiếng ở thủ đô Hà Nội
<i> b. Hớng dẫn HS luyện đọc </i>
- GV đọc mẫu bài một lần. Giọng đọc thể hiện tình cảm trân trọng tự hào. Đọc
bảng thống kê theo trình tự hàng ngang
Bài chia làm mấy đoạn?
- HS chia on:3on: on 1: Từ đầu đến cụ thể nh sau. Đoạn 2 bảng thống kê,
Đoạn 3: Phần còn lại.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài 3 lợt
+ HS đọc nối tiếp lần 1 HS dới lớp theo dõi phát hiện từ khó đọc GV hớng dẫn HS
phát âm đúng từ khó trong bài: hàng muỗm già, tiến sĩ
+ HS đọc nối tiếp lần 2 GV hớng dẫn HS luyện đọc câu dài
+ HS đọc nối tiếp lần 3 GV giúp HS hiểu một số từ khó trong phần chú giải.
- Luyện đọc theo cặp.
- HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu tồn bài.
<i> c. Tìm hiểu bài:</i>
- HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
Đến thăm Văn Miếu, khách nớc ngoài ngạc nhiên về vấn đề gì?
Đoạn 1 cho chúng ta biết điều gì?
- HS đọc thầm bảng thống kê, phân tích bảng thống kê và cho biết
Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất?
Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?
- HS đọc on 3
Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống văn hóa Việt Nam?
on cũn li ca bi vn cho ta biết điều gì? ( Chứng tích về một nn vn hin lõu
i Vit Nam)
Bài văn Nghìn năm văn hiến nói lên điều gì?
d. Hng dẫn HS đọc lại: GV hớng dẫn HS đọc từng đoạn của bài. HS đọc từng
đoạn và tìm giọng đọc của từng đoạn .
Hớng dẫn HS đọc kĩ đoạn 3
- GV đọc mẫu.
- Gọi HS đọc và tìm giọng đọc, cách nhấn giọng khi đọc.
- HS các nhóm thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS dới lớp nghe và bình chọn bạn đọc hay nhất.
3. Củng cố dặn dò:
GV nhËn xÐt tiết học, HS học thuộc lòng. Chuẩn bị bài sau.
_______________________________
<b>Tiết 3 </b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Giải bài tốn về tìm giá trị một phân số của một số cho trớc
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
1. KiĨm tra bµi cị:
HS chữa bài tập 4
2. Bài mới:
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài
GV kẻ tia số trên bảng HS lên bảng viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
dới mỗi vạch của tia sè. HS díi líp lµm bµi vµo vë bµi tËp
Bài 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân
HS làm bài và trình bày cách làm. GV cùng HS nhận xét chữa bài.
Bài 3: HS đọc bài, nêu yêu cu ca bi
HS tự làm bài và trình bày bài làm của mình
HS dới lớp nhận xét, nêu cách viết phân số thành các phân số thập phân có mẫu số
là 100
Bài 4: Bài yêu cầu gì?
HS làm bài vào vở, HS lên bảng trình bày.
HS nhn xột chữa bài, nêu cách so sánh các phân số thập phõn
Bi 5: HS c bi
Bài hỏi gì? Bài cho biết gì?
HS nêu tóm tắt và làm bài
HS nêu dạng toán.
Muốn tìm phân số của một số ta làm thế nào?
HS lên bảng trình bày. HS dới lớp nhận xét chữa bài
3. Củng cố, dặn dò:
Làm bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài sau.
_______________________________
<b>Em là học sinh lớp 5 (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biÕt HS líp 5 lµ HS cđa líp lín nhÊt trờng, cần phảI gơng mẫu cho các em lớp
dới học tËp.
- HS cã ý thøc häc tËp vµ rÌn lun.
- vui vµ tù hµo lµ HS líp 5
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
Em thấy mình đã có những điểm nào xứng đáng là HS lớp 5?
2. Bài mới:
- GV tổ chứccho HS thảo luận lập kế hoạch phán đấu
GV chia nhóm cho HS thảo luận
Từng HS nêu kế hoạch cá nhân của mình.
Các bạn trong nhóm trao đổi đóng góp ý kiến
GV gọi HS trình bày trớc lớp
HS cả lớp trao đổi nhận xét
GV nhận xét chung và kết luận: Để xứng đáng là HS lớp 5, chúng ta cần phải quyết
tâm phấn đấu, rèn luyện có kế hoạch.
- KĨ chun vỊ c¸c tÊm gơng HS lớp 5 gơng mẫu.
HS cả lớp thảo luận về những điều có thể học tập từ các tấm gơng đó.
HS trình bày.GV cùng HS nhận xét, kết luận.
- Hát, múa, đọc thơ,giới thiệu tranh vẽ về chủ đề trờng em
GV tổ chức cho HS trình bày trớc lớp: múa, hát, đọc thơ, kể chuyện, trình bàytranh
vẽ…
HS cïng GV nhËn xét và kết luận
HS liên hệ bản thân
3. củng cố, dặn dò:
Học bài, chuẩn bị bài sau, thực hành học tập các tấm gơng HS lớp 5 gơng mẫu.
_____________________________________________________________
- Cđng cè kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số
không cùng mẫu số.
- HS lµm bµi tËp
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
HS chữa bài tập 5
2. Bài mi:
<i>a, Ôn tập về phép cộng phép trừ hai phân số</i>
- GV nêu ví dụ: 3
7+
5
7
HS cộng hai phân số trên.
Em có nhận xét gì về mẫu số của hai phân số? Nêu cách cộng hai phân số cã cïng
mÉu sè?
T¬ng tù víi phÐp tÝnh céng 7
9+
3
10
HS nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số.
- Tơng tự với phép trừ hai phân số 10
15 <i></i>
3
15<i>;</i>
7
8<i></i>
7
HS thực hiện và nêu cách trừ hai phân số có cùng mẫu số, trừ hai phân số khác mÉu
sè
Muèn céng ( trõ ) hai ph©n sè cïng mÉu sè ta lµm thÕ nµo?
Muèn céng ( trõ ) hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào?
b. Thùc hµnh
+ Bài 1: Tính
HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài
HS lên bảng, dới lớp làm bài vào vở
HS nhận xét chữa bài
HS nêu lại cách thực hiện cộng trừ hai phân số khác mẫu số
+ Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài
HS làm bài trên bảng, dới lớp làm bài vào vở, GV cùng HS nhận xét chữa bài.
Muốn cộng, trừ số tự nhiên với phân số ta làm nh thế nào?
Trong biu thc cú dấu ngoặc đơn ta làm nh thế nào?
+Bài 3: HS c bi
HS tóm tắt rồi giải bài toán
Muốn tìm phân số chỉ số bóng màu vàng ta làm thế nào?
HS làm bài và trình bày.
GV cùng HS chữa bài.
_______________________________
<b>Tiết 2 </b>
<b>§Ýnh khuy hai lỗ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS bit cỏch ớnh khuy hai lỗ
- HS thực hành đính khuy hai lỗ đúng quy trình kĩ thuật.
Đính đợc ít nhất một khuy hai lỗ tơng đối chắc chắn
- Rèn tính cẩn thận cho HS
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
Mẫu đính khuy hai lỗ, một số sản phẩm may mặc đợc đính khuy hai lỗ, khuy 2
lỗ, kim, chỉ…
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
Nêu quy trình đính khuy hai lỗ?
2. Bài mới:
<i>b. Híng dÉn HS thùc hµnh</i>
- HS nhắc lại cách đính khuy hai lỗ
Muốn đính khuy hai lỗ em thực hiện qua những bớc nào?
Em hãy nêu cách vạch dấu các điểm đính khuy?
Nêu cách đính khuy hai lỗ?
- GV nhận xét và nhắc một số điểm cần lu ý khi đính khuy hai lỗ.
- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1:
Vạch dấu các điểm đính khuy và sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu của HS.
- GV nêu yêu cầu và thời gian thực hành
- HS đọc yêu cầu cần đạt của sản phẩm ở cuối bài học trong SGK.
- HS thực hành
- GV quan sát, uốn nắn cho HS thực hiện cha đúng kĩ thuật.
- HS trng bày sản phẩm của mình.
HS cùng GV nhận xét và đánh giá theo yêu cu cn t.
3. Cng c, dn dũ:
Hoàn thành sản phẩm. Chuẩn bị bài sau.
_______________________________
<b>TiÕt 3 </b>
<b>Lơng Ngọc Quyến</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi
- Nắm đợc mơ hình cấu tạo vần, chép đúng phần vần của tiếng trong bài tập 2, chép
đúng vần của các tiếng vào mơ hình theo u cầu.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
bảng phụ viết bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài c:
HS nhắc lại quy tắc chính tả với g/gh; ng/ngh; c/k.
2. Bµi míi:
<i> a. Giíi thiƯu bµi:.</i>
<i> b. Híng dÉn HS nghe viÕt.</i>
- GV đọc bài chính tả trong SGK một lợt.
- Cho HS quan sát chân dung của Lơng Ngọc Quyến và giới thiệu sơ lợc về ông.
- HS đọc thầm. GV nhắc HS quan sát những từ ngữ dễ viết sai, cách trình bày bài.
HS trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung bài
Em biết gì về Lơng Ngọc Quyến? Ơng đợc giải thốt khỏi nhà giam khi no?
- HS tập viết từ khó vào nháp, HS lên bảng viết: Lơng ngọc Quyến, Lơng Văn Can,
lực lợng, khoét, xÝch s¾t
- GV đọc từng cụm từ cho HS viết
- GV đọc lại tồn bài chính tả cho HS soát bài, tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài
của mình.
- GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt.
<i> c. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</i>
- Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài tập
HS đọc từng câu văn và ghi phần vần của các tiếng in đậm
HS làm bài vào vở bài tập sau đó trình bày bài làm của mình.
HS nối tiếp nhau đọc bài văn đã hoàn chỉnh. GV cùng HS nhận xét chữa bài.
- Bài 3: HS nêu yêu cầu ca bi tp
Em hÃy nêu mô hình cấu tạo của tiếng? ( Tiếng gồm có âm đầu, vần , dấu thanh)
GV đa mô hình cấu tạo của vần và hỏi: Vần gồm có những bộ phận nào?
Bộ phận nào bắt buộc phảI có, bộ phận nào có thể có có thể không?
HS làm bài trên bảng phụ.
HS nhận xét, GV kÕt ln.
H·y lÊy vÝ dơ tiÕng chØ cã ©m chÝnh vµ dÊu thanh?
3. Củng cố, dặn dò:
Học bài, chuẩn bị bài sau.
_______________________________
<b>TiÕt 4 </b>
<b>M rng vn t: Tổ quốc</b>
I. Mục đích, u cầu:
- Tìm đợc một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc bài chính tả
đã học. Tìm thêm một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc, tìm đợc một số từ chứa
tiếng quốc.
- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hơng
<b>II. Đồ dùng: </b>
bảng phụ viết sẵn từ in đậm bài tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
HS chữa bµi tËp 3
2. Bµi míi:
- Giíi thiƯu bµi
- Hớng dẫn HS làm bài tập
+ Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài
HS đọc bài “Th gửi các học sinh”, “Việt Nam thân yêu”
HS đọc thầm và tìm các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. HS làm bài ra giấy nháp.
HS phát biểu ý kiến. GV ghi nhanh các từ HS vừa tìm ra bảng.
C¶ lớp và GV nhận xét, chữa bài.
Bi Th gi cỏc HS: nớc, nớc nhà, non sông
Bài Việt Nam thân yêu: đất nớc, quê hơng
Em hiểu Tổ quốc có nghĩa là gì?
(Tổ quốc là đất nớc gắn bó với những ngới dân của nớc đó. Tổ quốc giống nh ngơi
+ Bµi 2: GV nêu yêu cầu của bài
HS trao i tỡm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
GV chia bảng làm 3 phần. Mỗi nhóm một phần, HS các nhóm lên thi tiếp sức,
HS cuối cùng của nhóm đọc bài của nhóm mình
GV cùng HS cả lớp nhận xét nhóm nào tìm đợc nhiều từ, đúng nhất thì thắng.
+ Bài 3: HS đọc yêu cầu của bài
HS làm bài theo nhóm. GV phát phiếu khổ lớn cho 2 nhóm làm bài.
HS trình bày bài làm của nhóm mình, HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
GV nhận xét và kết luận, khen ngợi HS tìm đợc nhiều từ có tiếng quốc.
GV hỏi nghĩa của một số từ cú ting quc v t cõu.
+ Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài
t cõu vi nhng t di đây: quê hơng, quê mẹ, quê cha đất tổ, nơI chôn rau cắt
rốn
HS tự làm bài, 4 HS lên bảng t cõu vi 4 t.
HS trình bày bài làm của mình, GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
Học bài, chuẩn bị bài sau.
__________________________________________________________________
<b>Tiết 1 </b>
<b>Ôn phép nhân và phép chia hai phân sè</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
1. KiÓm tra bài cũ:
HS chữa bài tập 5
2. Bài mới:
GV nêu ví dụ: 2
7 <i>X</i>
5
9
HS nêu cách thực hiện phép tính nhân phân số và tính trên bảng, HS dới lớp làm bài
vào giấy nháp. HS nhận xét bài làm trên bảng, GV nhận xét chữa bài.
HS nêu lại cách thực hiện phép nhân phân số.
HS nêu kÕt ln nh SGK .
T¬ng tù víi phÐp chia 2 phân số 4
5:
3
HS nêu cách thực hiện phép chia 2 phân số
GV cho HS phân biệt sự khác nhau khi thực hiện phép nhân và phép chia phân số.
Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào? muốn chia 2 phân số ta làm thế nào?
<i>b, Thực hành</i>
+ Bài 1:Tính
HS nêu yêu cầu của bài
HS tự thực hiện các phép tính nhân và chia 2 phân số vào vở, Gọi HS lên bảng làm
bài. GV cùng HS chữa bài
HS nêu cách thực hiện phép nhân phép chia số tự nhiên cho phân số và phân số cho
số tự nhiên.
+ Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài
GV hớng dẫn HS thực hiên mÉu
HS làm bài theo mẫu và trình bày trên bảng. GV cùng HS nhận xét chữa bài.
+ Bi 3: HS c bi
Bài hỏi gì? Bài cho biết gì?
Muốn tính diện tích của mỗi phần ta làm thế nào?
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
HS tóm tắt bài rồi giải
HS lên bảng lµm bµi, díi líp lµm bµi vµo vë.
GV cïng HS nhận xét chữa bài.
3. Củng cố. Dặn dò:
Làm bài trong vở bài tập toán, Chuẩn bị bài sau.
________________________________
<b>TiÕt 2 </b>
<b>Nguyễn trờng tộ mong muốn canh tân đất nớc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết đợc những đề nghị chủ yếu của Nguyễn Trờng Tộ với mong muốn làm
cho đất nớc giàu mạnh.
-Nhân dân đánh giá về lòng yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ nh thế nào.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1. KiĨm tra bµi cò:
Nêu những băn khoăn suy nghĩ của Trơng Định khi nhận đợc lệnh vua?
2. Bài mới:
- HS đọc thầm đoạn chữ nhỏ trong SGK và trả lời câu hỏi:
Những nhà nho u nớc đã có những chủ trơng gì?
Ngun Trờng Tộ quê ở đâu? Ông là ngời nh thế nµo?
HS trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét bổ sung. GV nhận xét và kết luận.
Những đề nghị canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ là gì?
Những đề nghị đó có đợc triều đình thực hiện khơng? Vì sao?
Theo em những đề nghị nêu trên, Nguyễn Trờng Tộ mong muốn điều gì? Nêu cảm
nghĩ của em về Nguyn Trng T?
GV chia nhóm cho HS thảo luận.
Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung.
GV nhận xét và kết luận
Tại sao Nguyễn Trờng Tộ Đợc ngời sau kính trọng?
HS trình bày ý kiến, HS khác nhận xét GV nhận xét và kết luận.
HS nêu bài học trong SGK.
HS c phn bi hc trong SGK
3. Cng c, dn dũ:
Học bài, chuẩn bị bµi sau.
_______________________________
<b>TiÕt 3 </b>
<b>Luyn tập về Từ đồng nghĩa</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- HS tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn, xếp đợc các từ vào nhóm từ đồng nghĩa
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
b¶ng phơ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
HS chữa bài tập 3
Thế nào là từ đồng nghĩa ?
2. Bài mới:
- Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài tập.
Cả lớp đọc thầm đoạn văn
HS tìm những từ đồng nghĩa có trong đoạn văn. 1 HS làm bài vào bảng nhóm
HS trình bày bài trên bảng
GV lần lợt gọi HS phát biểu ý kiến. HS nhận xét, GV nhận xét và kết luận.
- Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài
Bài yêu cầu gì? (Xếp các từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa)
HS thảo luận nhóm đơi và làm bài vào vở. 2 nhóm làm bài vào bảng nhóm
Đại diện nhóm trình bày, HS nhóm khác nhận xét chữa bài.
Các từ ở từng nhóm có nghĩa chung là gì?
HS đọc lại kết quả .
- Bài 3: HS đọc thầm yêu cầu của bài.
Bài yêu cầu gì? Trong đoạn văn đó có dùng từ ngữ nh thế nào?
GV lu ý HS : Viết đoạn văn miêu tả có dùng 1 số từ có nêu ở bài tập 2 không nhất
thiết là các từ thuộc cùng một nhóm. Có thể viết đoạn văn khoảng 5 câu.
Khi vit em cần chú ý diều gì? (Đoạn văn cần có đủ 3 phần mở đoạn…)
HS viết đoạn văn vào vở .
Lần lợt gọi HS đọc đoạn văn của mình. Cả lớp và GV nhận xét, khen ngợi.
3. Củng cố. Dặn dò:
Lµm bµi trong vë bµi tËp TiÕng ViƯt, Chn bị bài sau.
_______________________________
<b>Tiết 5 </b>
<b>Nam hay n÷?</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS biết phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về vai trò của nam và
nữ.
- Cã ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Bng phụ ghi nội dung bài tập a
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài c:
Nêu một số điểm khác nhau giữa nam và nữ về mặt sinh học?
2. Bµi míi:
a. Bạn có đồng ý với những câu dới đây khơng?Vì sao đồng ý? Vì sao khơng?
- Cơng việc nội trợ là của phụ nữ.
- Đàn ông là ngời kiếm tiền nuôi cả gia ỡnh.
- Con gái nên học nữ công gia chánh, con trai nªn häc kÜ tht
b. Trong gia đình, những yêu cầu hay c sử của cha mẹ với con trai, con gái có khác
nhau khơng? Khác nhau nh thế nào? Nh vậy có hợp lí khơng?
c. Liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt đối xử giữa các bn nam v n khụng?
Nh vy cú hp lớ khụng?
Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
HS nhóm kh¸c nhËn xÐt, GV nhËn xÐt kÕt luËn.
- Em hãy nêu một vài ví dụ về vai trị của nữ trong lớp, trong trờng và ở địa phơng.
Em hãy nêu một vài ví dụ về vai trị của nữ trong xã hội?
Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa nam và nữ?
HS nêu, GV nhận xét, phân tích rõ vai trò của các bạn nữ trong lớp, trong trờng,
hoặc ở địa phơng, ngồi xã hội.
Từ đó HS thấy đợc lý do vì sao khơng nên phân biệt đối sử giữa nam và nữ.
HS đọc bài học trong SGK.
3. Củng cố, dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau.
_____________________________________________________________
<b>Tit 1 </b>
<b>Sắc màu em yêu</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- Đọc trơi chảy, lu lốt,đọc đúng từ ngữ khó, câu thơ khó, đọc diễn cảm bài thơ với
giọng nh nhng, tha thit.
- Hiểu các từ ngữ khó trong bµi.
- ý nghĩa: Tình u q hơng đất nớc với những sắc màu, những con ngời và sự vật
đáng yêu ca bn nh.
- Đọc thuộc lòng những khổ thơ mà em thích
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
bảng phụ viết đoạn văn HS cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. KiĨm tra bµi cị:
HS đọc đoạn văn trong bài Nghìn năm văn hiến và trả lời câu hỏi 1,2
2. Bài mới:
<i> a. Giíi thiƯu bµi: </i>
<i> b. Hớng dẫn HS luyện đọc </i>
-HS đọc bài một lần. Giọng đọc thể hiện tình cảm trân trọng tự hào
- HS quan sát tranh minh họa bài tập đọc
-íH chia đoạn:2đoạn: Đoạn 1: 4 khổ thơ đầu. Đoạn 2: 4 khổ thơ còn lại.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài 3 lợt
+ HS đọc nối tiếp lần 1 HS dới lớp theo dõi phát hiện từ khó đọc GV hớng dẫn HS
phát âm đúng từ khó trong bài: rừng núi, rc rỡ, màu nâu
+ HS đọc nối tiếp lần 2 GV hớng dẫn HS luyện ngắt nhịp thơ:
Em yờu / tt c
Sắc màu Việt Nam
+ HS đọc nối tiếp lần 3 GV giúp HS hiểu một số từ khó trong phần chú giải.
- Luyện đọc theo cặp.
- HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu toàn bài.
<i> c. Tìm hiểu bài:</i>
- HS đọc thầm bài thơ v tr li cõu hi
Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào?(Bạn nhỏ yêu tất cả những sắc màu Việt Nam)
Mỗi màu sắc gợi ra những hình ảnh nào?
Vì sao bạn nhỏ lại nói rằng: Em yêu tất cả - sắc màu Việt Nam?
Bi th núi lờn iu gì về tình cảm của bạn nhỏ đối với quê hơng đất nớc?
<i> d. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm: </i>
GV hớng dẫn HS đọc từng khổ thơ của bài. HS đọc từng đoạn và tìm giọng đọc của
khổ thơ .
Hớng dẫn HS đọc diễn cảm 2 khổ thơ.
- GV đọc mẫu.
- Gọi HS đọc và tìm giọng đọc, cách nhấn giọngkhi đọc.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS các nhóm thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS dới lớp nghe và bình chọn bạn đọc hay nhất.
- HS nhẩm thuộc lịng những khổ thơ mình thích
3. Củng cố dặn dò:GV nhận xét tiết học, HS học thuộc lòng. Chuẩn bị bài
sau.
<b>TiÕt 2 </b>
<b>Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ
- Ph©n biƯt giai đoạn phát triển của thai nhi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Tranh trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
Nêu một số khác biệt giữa nam và nữ?
Vì sao khơng nên phân biệt đối sử giữa nam và nữ?
2. Bài mới:
HS đọc thầm phần thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi
Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của con ngời?
Cơ quan sinh dục nam có khả năng gì?
C¬ quan sinh dục nữ có khả năng gì?
HS trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét bổ sung. GV nhận xét và kết luận
Cơ thể ngời = trứng (mẹ) + tinh trïng (bè) thô tinh
GV: Cơ thể ngời đợc hình thành từ một tế bào trứng của mẹ kết hợp với tinh trùng
của bố. Quá trình trứng kết hợp vời tinh trùng gọi là sự thụ tinh. Trứng đã đợc thụ
tinh gọi là hợp tử. Hợp tử phát triển thành phôi rồi thành bào thai.
HS đọc lại thông tin trong SGK
- HS quan sát hình 1a,b.c và đọc phần chú thích trong bài và tìm xem mỗi chú thớch
phự hp vi hỡnh no?
GV gọi HS trình bày. HS khác nhận xét, GV nhận xét.
- HS quan sát hình 2,3,4,5 trang 11 và thảo luận theo câu hỏi trong SGK
Đại diện nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét bổ sung.
GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn.
HS đọc mục bạn cần biết trang 11.
3. Củng cố, dặn dò:
Häc bài, chuẩn bị bài sau.
________________________________
<b>Tiết 3 </b>
<b>Hỗn số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS nhn bit v hỗn số, biết đọc, viết hỗn số, biết hỗn số có phần nguyên và phần
phân số.
Đồ dùng dạy và học toán 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
1. Kim tra bi c:
HS chữa bài tập 3.
2. Bài mới:
- Giới thiệu về hỗn số
GV gắn lên bảng 2 hình tròn và 3/4 hình tròn. HS quan sát và trả lời câu hỏi
Có mầy hình tròn và mấy phần hình tròn?
Có 2 hình tròn và 3/4 hình tròn ta có thể viết nh thế nào cho gọn?
2 và 3
4 hình tròn hay 2
3
4 hình tròn hay 2+
3
4 hình tròn
GV: 23
4 gọi là hỗn số
GV gii thiu cỏch c hn s.
- GV giới thiệu phần nguyên và phần phân số của hỗn số
HS quan sát vào các hình và trả lời câu hỏi
Có mấy hình tròn?(có 2 hình tròn) và mấy phần hình tròn?
Vậy hỗn số có phần nguyên là 2, phần phân số là 3/4
Em hóy so sỏnh 3/4 với đơn vị? 3/ 4 bé hơn đơn vị
HS lấy một số ví dụ về hốn số, nêu phần nguyên, phần phân số của các hỗn số đó
- GV hng dn HS vit hn s
Hỗn số gồm mấy phần? Là những phần nào?
Phn nguyờn vit phớa no ca hn số? Phần phân số viết phía nào của hốn số?
Khi đọc, viết hỗn số, em đọc, viết phần nào trớc, phần nào sau?
HS tập đọc, viết một số hỗn số
- Thc hnh:
+ Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài
GV hớng dẫn mẫu: Quan sát hình trong SGK và viết hỗn số dựa vào hình vẽ
HS làm bài và trình bày. GV nhận xét chữa bài.
+ Bài 2: GV vẽ tia số lên bảng
HS c thm yờu cu ca bài rồi làm bài
HS lên bảng, dới lớp làm bài vào vở bài tập
Cả lớp cùng GV chữa bài.
HS nhắc lại hỗn số lớn hơn đơn vị nhng phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn
đơn vị.
3. Cñng cố. Dặn dò:
Làm bài trong vở bài tập toán, Chuẩn bị bài sau.
________________________________
<b>Tiết 4 </b>
<b>Luyn tp t cnh</b>
<b>I. Mc ớch yờu cầu: </b>
- HS biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài văn tả cảnh rừng tra và chiều tối
- Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập trong tiết học trớc thành một đoạn văn tả
cảnh 1 buổi trong ngày có các chi tiết hình ảnh hợp lí.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
HS trình bày dàn ý tiết trớc.
2. Bài mới:
- Bi 1: HS đọc yêu cầu của bài
2 HS đọc 2 bài văn trong SGK.
HS đọc thầm 2 bài văn, tìm những hình ảnh đẹp mà mình thích.
GV lần lợt gọi HS phát biểu ý kiến.
- Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài.
HS giới thiệu cảnh mình định tả
Gọi vài HS đọc dàn ý của mình đã chun b.
HS nhn xột b sung.
GV nhắc HS: Mở bài hoặc kết bài cũng là 1 phần của dàn ý, các em nên viết một
đoạn trong phần thân bài.
GV gọi 2 HS làm mẫu: Đọc dàn ý và nói rõ ý nào chọn viết thành đoạn văn.
Cả lớp viết đoạn văn vào vở bài tập Tiếng Việt. 1 HS viết đoạn văn vào bảng nhóm
GV gọi nhiều HS đọc đoạn văn đã viết hoàn chỉnh. Cả lớp và GV nhn xột.
GV chấm điểm một số bài.
3. Củng cố, dặn dò:
Chuẩn bị bài sau.
______________________________
<b>Tiết 5 </b>
<b>Địa hình và khoáng sản</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Da vo bn đồ HS nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình và khống sản
chính của Việt Nam.
- Kể tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ.
- Kể tên một số khống sản chính ở nớc ta và Chỉ đợc một số mỏ khống sản chính
trên bản đồ hoặc lợc đồ
II. ChuÈn bÞ:
Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1, KiĨm tra bµi cị:
HS lên chỉ vị trí Việt Nam trên bản đồ thế giới>
Nêu hình dạng và diện tích của Việt Nam?
2. Bµi mới:
<i>a, Địa hình</i>
HS c mc 1 v quan sỏt hỡnh 1 trong SGK và trả lời câu hỏi
Em hãy chỉ vị trí của vùng đồi núi và đồng bằng trên lợc đồ hình 1/
Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các dãy núi chính của nớc ta, trong đó hớng núi nào
có hớng Tây Bắc- Đơng Nam?
Nh÷ng d·y núi nào có hình cánh cung?
K tờn v ch trên lợc đồ vị trí các đồng bằng lớn của nớc ta?
GV lần lợt gọi HS trả lời câu hỏi. lên bảng chỉ trên bản đồ nh yêu cầu.
HS dới lớp nhận xét bổ sung, GV nhận xét và kết luận.
Nêu mộtsố đặc điểm chính của địa hình nớc ta?
HS nờu kt lun.
<i>b. Khoáng sản:</i>
HS c mc 2 trong SGK, quan sát hình 2 và dựa vào vốn hiểu biết của mình để trả
lời câu hỏi.
Kể tên một số loại khống sản ở nớc ta?
Nêu kía hiệu, công dụng của từng loại khoáng sản
Hoàn thành bảng sau:
Tên khoáng
sản Kí hiệu Nơi phân bố Công dụng
Gv chia nhóm cho HS thảo luận
GV treo lên bảng bản đồ tự nhiên Việt Nam và bản đồ khoáng sản
Gọi từng cặp HS lên bảng chỉ vị trí nơi có núi, khống sản.
HS nhận xét, GV nhận xét
HS đọc bài học trong SGK
3. Củng cố, dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau.
_______________________________
<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. Mục dích u cầu:</b>
- HS biết chọn, kể rõ ràng, đủ ý câu chuyện đã nghe đã đọc nói về các anh hùng
danh nhân của nớc ta.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện, biết đặt câu hỏi cho bạn hoặc trả lời câu hỏi của bn v
- Rèn kĩ năng nghe.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Bảng phụ
<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
HS kĨ chun Lý Tự Trọng. Nêu ý nghĩa câu chuyện?
2. Bài mới:
- Híng dÉn HS kĨ chun.
- Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài
Đề bài: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về một anh hùng, danh
nhân của nớc ta.
+ HS đọc đề bài, GV gạch dới những từ ngữ cần chú ý
+ GV giải nghĩa từ danh nhân
Những ngời nh thế nào thì đợc gọi là anh hùng, danh nhân?
+ HS đọc nối tiếp các gợi ý 1,2,3,4 trong SGK.
+ GV nhắc nhở HS kể một số câu chuyện về anh hùng, danh nhân nh đã nêu trong
gợi ý 1
+ GV kiÓm tra sù chn bÞ cđa HS.
+ HS nối tiếp nhau giới thiệu tên câu chuyện các em sẽ kể và nói rõ câu chuyện đó
là truyện kể về anh hùng, danh nhân nào?
- Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
+ HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
+ Thi kể chuyện trớc lớp
GV dán lên bảng phiếu ghi tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện
HS xung phong lên kể. GV viết tên chuyện của các em lên bảng để cả lớp theo dừi
bỡnh chn.
HS nêu câu hỏi giao lu với các bạn trong lớp
Mỗi HS kể xong, nói rõ ý nghĩa c©u chun
Cả lớp nhận xét bình chọn bạn kể chuyện hay nhất,hấp dẫn nhất, chọn đợc câu
chuyện đúng nhất.
3. Củng cố, dặn dò:
Học bài, chuẩn bị bài sau.
_______________________________
<b>TiÕt 2 </b>
<b>Hỗn số (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS biết chuyển một hỗn số thành một phân số.
- Vn dng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm bài tập
1. Kiểm tra bài cũ:
HS chữa bài tập 2
2. Bài míi:
<i>- GV hớng dẫn HS cách chuyển một hỗn số thành một phân số.</i>
GV đính lên bảng 2 hình vng v 5/8 hỡnh vuụng
Có mấy hình vuông và mấy phần của hình vuông?
Em hóy vit hn s biu th s hình vng đó? HS viết hỗn số 25
8
HS đọc hỗn số vừa viết.
Em hãy quan sát lên hình và trả lời câu hỏi:
1 hình vng đợc chia làm my phn?(8 phn)?
Có mấy hình vuông? 2 hình vuông có tất cả bao nhiêu phần? Hình vuông thứ 3 có
mấy phÇn?
Có tất cả mấy phần? Em làm thế nào để tìm đợc?
Vậy từ hỗn số viết thành phân số nh thế nào?
HS nêu cách viết, GV ghi bảng
ViÕt gän lµ:
25
8=2+
5
8=
2<i>X</i>8+5
8 =
21
8
25
8=
2<i>X</i>8+5
8 =
21
8
HS nêu nhận xét nh SGK, HS đọc nhiều lần.
Muốn viết hỗn số thành phân số ta làm thế no?
<i>- Thc hnh:</i>
+ Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.
HS tự làm bài. Lần lợt gọi HS lên bảng chữa bài, nêu cách chuyển hỗn số thành
phân số. GV nhận xét chữa bài.
+ Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài
GV cùng HS làm mẫu
Muốn cộng hai hỗn số trớc hết em phảI làm gì?
Nêu cách chuyển hỗn số về phân số?
HS tự làm bài, HS cả lớp cùng GV nhận xét chữa bài.
+ Bài 3: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính theo mẫu
GV hớng dẫn HS làm bài tơng tự bài 2
GV cùng HS làm mẫu
HS làm bài rồi chữa
3. Củng cố, dặn dò: Làm bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài sau.
________________________________
<b>Tiết 4 </b>
<b>Luyn tp lm bỏo cỏo thng kờ</b>
I. Mục đích- Yêu cầu:
- HS nhận bíêt đợc bảng số liệu thống kê, hiểu đợc cách trình bày các số liệu thống
kê dới hai hình thức: nêu số liệu và trình bày bảng
- BiÕt thèng kª sè HS trong lớp theo mẫu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ ghi mẫu báo cáo thống kê
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
1. KiĨm tra bµi cị:
HS đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày.
2. Bài mới:
<i>- Giíi thiƯu bµi </i>
<i>- Híng dÉn HS lun tËp</i>
+ Bài 1:HS đọc yêu cầu bài tập 1
HS đọc lại bài Nghìn năm văn hiến và đọc câu hỏi trong SGK
Các số liệu thống kê trên đợc trình bày dới những hình thức nào?
Các số liệu thng kờ trờn cú tỏc dng gỡ?
Đại diện các nhóm trình bày
HS nhóm khác nhận xét bổ sung. GV nhận xét và kết luận .
+ Bài 2:HS nêu yêu cầu của bài.
HS thảo luận theo tổ và thống kê số HS trong lớp theo yêu cầu của bài.
Các nhóm trình bày bài của nhóm mình
Nhóm khác nhận xét, GV chỉnh söa
GV gọi HS nêu tác dụng của bảng thống kê: Giúp ta thấy rõ kết quả đặc biệt là kết
quả có tính so sánh.
3. Cđng cè, dỈn dò:
Làm bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài sau.
__________________________________________________________________
<i><b>Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Tit 1 </b>
<b>Lòng dân (Phần 1)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Biết đọc đúng văn bản kịch: Đọc trơi chảy, lu lốt,đọc đúng từ ngữ khó, câu dài.
Biết ngắt giọng, phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật. Giọng đọc thay đổi
phù hợp với tính cách của nhận vật. Biết đọc diễn cm on kch theo cỏch phõn
vai
- Hiểu các từ ngữ khã trong bµi.
- Nội dung:Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc cứu cỏn
b cỏch mng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ viết đoạn văn HS cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. KiĨm tra bµi cị:
HS đọc bài Sắc màu em yêu và trả lời câu hỏi 1,2
2. Bài mới:
<i> b. Hớng dẫn HS luyện đọc </i>
HS đọc lời mở đầu giới thiệu nhân vật, cảnh trí, thời gian,
- GV đọc mẫu bài một lần. Giọng đọc thể hiện đúng ngữ điệu phù hợp với tính cách
của từng nhân vật, phân biệt lời nói từng nhân vật.
- HS quan sát tranh minh họa những nhân vật trong màn hình
- HS chia đoạn:3đoạn: Đoạn 1: Từ anh chị kia… thằng này là con ai?. Đoạn 2:
Tiếp đến rục rịch tao bắn, Đoạn 3: Phần còn lại.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài 3 lợt
+ HS đọc nối tiếp lần 1 HS dới lớp theo dõi phát hiện từ khó đọc GV hớng dẫn HS
phát âm đúng từ khó trong bài: chõng tre, rõ ràng, rục rịch, nầy là, dỗ dành,
+ HS đọc nối tiếp lần 2 GV hớng dẫn HS luyện đọc câu dài
+ HS đọc nối tiếp lần 3 GV giúp HS hiểu một số từ khó trong phần chú giải.
- Luyện đọc theo cặp.
- HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu tồn bài.
- HS đọc đoạn 1 v tr li cõu hi
Câu chuyện xảy ra ở đâu? vào thời gian nào?
Chú cán bộ gặp chuyện g× nguy hiĨm?
Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán bộ?
- HS đọc đoạn 2,3 và trả lời câu hỏi
Tên cai đã làm gì khi dì Năm nhận chú cán bộ là chồng?
Chi tết nào trong đoạn kịch làm em thích thú nhất? Vì sao?
Qua hành động đó em thấy dì Năm là ngời nh thế nào?(Dì Năm là ngời nhanh trí,
dũng cảm)
Nªu néi dung chính của đoạn kịch? (Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí cứu cán bộ
cách mạng )
<i> d. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm: </i>
GV hớng dẫn HS đọc phân vai.
GV gọi 5 HS đọc đoạn kịch theo vai. GV cùng cả lớp theo dõi tìm giọng đọc phù
hợp với tính cách của từng nhân vật.
GV yêu cầu HS nêu cách đọc
Hớng dẫn HS đọc kĩ đoạn 3
- HS luyện đọc theo nhóm đơi.
- HS các nhóm thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS dới lớp nghe và bình chọn bạn đọc hay nhất.
GV nhận xét HS đọc
3. Củng cố dặn dò:
GV nhn xét tiết học, HS đọc kĩ bài. Chuẩn bị bài sau.
________________________________
<b>Tiết 3 Tốn </b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Cđng cố cho HS cách chuyển một hỗn số thành một ph©n sè.
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh hỗn số.
<b>II. Các hot ng dy hc:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân số.
HS chữa bài tập 2
2. Bài mới:
+ Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài
HS tự làm bài vào vở. GV gọi HS lên bảng làm bài.
HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân số
GV cùng HS nhận xét chữa bài.
23
5=
2<i>x</i>5+3
5 =
13
5 5
4
9=
5<i>x</i>9+4
9 =
HS nêu lại cách chuyển hỗn số thành phân số
+ Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài
HS lên bảng, HS dới lớp làm bài vào vở.
HS nhân xét, GV chữa bài và hớng dẫn cách trình bày bài.
3 9
10và2
9
10=
39
10<i>;</i>2
9
10=
29
10
Vì 39
10<
29
10 <i>nên</i>3
9
10>2
9
10
Muốn so sánh hai hỗn số ta làm nh thế nào?
HS nêu lại cách so sánh hai hỗn số
+ Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện
HS nêu yêu cầu của bài
HS làm bài trên bảng, dới lớp làm bài vào vở.
GV cùng HS nhận xét chữa bài.
HS nờu cỏch thc hin phộp tớnh cộng, trừ, nhân, chia đối với các phân số.
Từ cách thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia hai phân sốvà cách thực hiện chuyển
hỗn số thành phân số, HS nêu cách thực hiện các phép tính đối với hỗn số
3. Củng cố, dặn dò:
Lm bi trong v bi tp toán, chuẩn bị bài sau.
_______________________________
<b>Tiết 4 Đạo c</b>
<b>Có trách nhiệm về việc làm của mình</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết mỗi ngời cần phải có trách nhiệm về việc làm của mình, khi làm việc sai
biết nhận và sưa ch÷a.
- Bớc đầu có kĩ năng ra quy định và thực hiện quy định của mình.
- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm, đổ
lỗi cho ngời khác.
- Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.
B¶ng phơ, thĨ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
Em thấy mình đã có những điểm nào xứng là HS lớp 5?
2. Bài mới:
- T×m hiểu câu chuyện Chuyện của Đức
+ GV kể chuyên lÇn 1. HS nghe
+ GV kể chuyện lần 2 kết hợp cho HS quan sát tranh minh họa.
+ HS đọc câu chuyện.
+ HS đọc thầm cầu chuyện và thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
Đức đã gây ra chuyện gì?
Sau khi gây ra chuyện, Đức cảm thấy nh thế nào?
Theo em Đức nên giải quyết việc này nh thế nào cho tốt? Vì sao?
+ Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
+ HS nhóm khác nhận xét, bổ sung/
+ GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn.
Qua câu chuyện của Đức chúng ta rút ra điều gì cần ghi nhớ?
HS đọc ghi nhớ trong SGK/
- Híng dÉn HS lµm bµi tËp 1: HS nêu yêu cầu của bài
HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của bài tập
Bit suy nghĩ trớc khi hành động, dám nhận lỗi, sửa lỗi, làm việc gìthif làm đến nơi
đến chốn… là những biểu hiện của ngời có trách nhiệm. Đó là điều chúng ta nên
học.
- Bµi 2: Bµy tá ý kiÕn
HS nêu yêu cầu của bài, GV lần lợt nêu từng ý kiến của bài tập 2.
HS bày tỏ thái độ bằng cách gi th theo quy c.
GV yêu cầu HS giải thích tại sao tán thành hay không tán thành.
GV kết luận.
3. Củng cố, dặn dò:
Chun b cho úng vai (bi tp 3)
_____________________________________________________________
<i><b>Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1 Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cho HS cách chuyển một hỗn số thành một phân số. Chuyển một phân số
thành một hốn số. Chuyển từ số đo đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị
<b>II. Các hoạt ng dy hc:</b>
1. Kim tra bi c:
HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân số.
HS chữa bài tập 3
2. Bài mới:
+ Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài
Thế nào là phân số thập phân?
HS tự làm bài vào vở. GV gọi HS lên bảng làm bài.
HS nêu cách viết phân số thành phân số thập phân.
GV cùng HS nhận xét chữa bài.
GV hớng dẫn HS tìm cách làm hợp lý
14
70=
14 :7
70 :7=
2
10
11
25=
11<i>x</i>4
25<i>x</i>4=
44
100
+ Bài 2: Chuyển hỗn số sau thành phân số.
HS làm bài vào vở, HS lên bảng trình bày bài làm. HS nhận xét chữa bài và nêu
cách chuyển hỗn số thành phân số.
GV cùng HS chữa bài.
+ Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài.
HS làm bài vào vở, HS lên bảng làm bài.
C lp cựng GV nhn xét chữa bài, GV củng cố cho HS cách đổi đơn vị đo độ dài,
khối lợng, thời gian từ đơn vị bé ra đơn vị lớn.
+ Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài.
Viết số đo độ dài theo mẫu
GV cùng HS tìm hiểu mẫu
HS lµm bµi theo mÉu, HS lên bảng trình bày, GV cùng HS nhận xét chữa bài.
HS nhn xột cú th vit s o dài có 2 tên đơn vị đo dới dạng hỗn số có 1 tên
đơn vị đo.
+ Bài 5: HS đọc bài. Nêu yêu câù của bài.
3. Củng cố, dặn dò:
Làm bài trong vở bài tập toán, chuẩn bị bài sau.
_______________________________
TiÕt 2
<b>Thêu dấu nhân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Thờu đợc các mũi thêu dấu nhân đúng quy trình kĩ thuật, các mũi thêu tơng đối
đều nhau, thêu đợc ít nhất 5 dấu nhân. Đờng thêu có thể bị dúm.
- RÌn tÝnh cÈn thËn cho HS
<b>II. Chn bÞ:</b>
Mẫu thêu dấu nhân, một số sản phẩm may mặc đợc trang trí bằng mũi thêu
dấu nhân.
Vải,kim,chỉ, phấn, thớc, kéo…
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định lớp
2. Bài mới:
<i> a. Giới thiệu bài:</i>
<i> b. Quan sát và nhận xét mẫu</i>
- GV cho HS quan sát mẫu thêu mặt trái, mặt phải
Mt phi ca ng thêu có đặc điểm gì? Mặt trái có đặc điểm gì?
GV tóm tắt nội dung chính
- Híng dÉn thao t¸c kÜ thuËt.
HS đọc phần 2 SGK. Kể tên các bớc trong quy trình ?
Có mấy bớc thêu dấu nhân? Là những bớc nào?
HS đọc thầm mục 1vaf quan sát hình 2 trong SGK Nêu cách vạch dấu thêu dấu
nhân.
Vạch đờng dấu thêu dấu nhân có gì khác với vạch đờng dấu đính khuy 2 lỗ?
HS lên bảng thc hiện thao tác này. GV quan sát hớng dẫn lại.
+ HS đọc mục 2 b,c, quan sát hình 4 a,b,c,d
Nêu cách thêu dấu nhân mũi thứ 1,2.
GV híng dÉn chËm cho HS quan s¸t c¸ch thùc hiƯn.
HS lên bảng thực hiện. GV quan sát, uốn nắn.
HS quan sát hình 5 và nêu cách kết thúc đờng thêu.
HS thực hiện kết thúc đờng thêu trên bảng cho cả lớp quan sát.
HS nhắc lại và thực hiện lại các thao tác.
3. Cđng cè, dỈn dò:
Chuẩn bị dụng cụ cho giờ học sau.
_______________________________
<b>TiÕt 3 ChÝnh t¶</b>
<b>Th gửi các học sinh (Nhớ viết)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- HS nhớ viết lại đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi những câu
đã học thuộc lòng trong bài “ Th gửi các học sinh”
- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dịng thơ vào mơ hình cấu tạo của vần,
nắm đợc quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
<b>II. ChuÈn bị: </b>
<b> Bảng phô.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
HS chữa bài tập3
2. Bài mới
a.GV híng dÉn HS viÕt chÝnh t¶
GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng đoạn th cần nhớ Từ “Sau 80 năm giời nô lệ … học tập
của các em”
HS theo dâi, nhËn xÐt
HS có trách nh thế nào trong cơng cuộc kiến thiết, xây dựng đất nớc.
Câu nói đó của Bác thể hiện điều gì?
GV híng dÉn HS viÕt tõ khã.
HS lªn bảng, dới lớp viết vào nháp: nô lệ, yếu hèn, cờng quốc,
GV dặn dò HS trớc khi viết.
b, Híng dÉn HS lµm bµi tËp
+ Bµi 2: HS nêu yêu cầu của bài tập
GV treo bảng phụ ghi mô hình cấu tạo tiếng.
Lần lợt gọi HS lên bảng điền vần vào mô hình.
Cả lớp và GV nhận xét kết quả.
Trong vần của tiếng, bộ phận nào bắt buộc phải có? Bộ phận nào có thể có, cã thĨ
kh«ng?
+ Bài 3; hs đọc u cầu của bài.
HS dựa vào mơ hình cấu tạo tiếng và phát biểu ý kiến về cách đánh dấu thanh trong
tiếng.
HS nhận xét và bổ sung. GV nhận xét và kết luận.
HS nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
3. Cñng cè, dặn dò:
Học bài, chuẩn bị bài sau.
_______________________________
<b>TiÕt 4 Luyện từ và câu</b>
<b>M rng vn t: Nhõn dõn.</b>
- Mở rộng hệ thống hóa vốn từ về nhân dân, hiểu nghĩa một số từ ngữ về nhân dân
và thành ngữ ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của dân Việt Nam.
- TÝch cùc hãa vèn tõ của HS: Tìm từ, sử dụng từ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
B¶ng phơ
<b>III. Các hoạt động dạy hc</b>
1. Kiểm tra bài cũ: HS chữa bài tập 4:
2. Bµi míi.
- Bài tập 1: HS đọc u cầu của bài tập 1
GV gọi HS đọc các từ ngữ có trong bài tập 1.GV giải nghĩa từ: Tiểu thơng: Ngời
buôn bán nhỏ.
HS trao đổi nhóm đơi và làm bài vào vở bài tập Tiếng VIệt
Đại diện nhóm trình bày ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét chữa bài.
HS đọc lại từng nhóm từ đã sắp xếp.
Gäi HS gi¶i nghÜa một số từ.
Chủ tiệm là những ngời nào?
Tại sao em xếp thợ điện, thợ cơ khí vào tầng lớp công nhân?
Tại sao thợ cấy, thợ cầy cũng làm việc chân tay lại thuộc nhóm nông dân?
Tầng lớp trí thức là những ngời nh thế nào?
- Bi tp 2: HS c yêu cầu của bài
GV hớng dẫn HS có thể dùng nhiều từ đồng nghĩa để giải thích cho cặn kẽ đầy đủ
nội dung một thành ngữ hoặc tục ngữ.
GV chia nhóm cho HS thảo luận/
Đại diện nhóm trình bày, Nhóm khác nhận xét bổ sung.
GV nhận xét và kết luận.
- Bài 3: HS đọc nội dung bài tập 3
Cả lớp đọc thầm câu chuyện “Con rồng cháu tiên” và trả lời câu hỏi 3a
Vì sao ngời Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào? (Vì ngời Việt Nam đều sinh ra từ
bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ)
HS thảo luận theo nhóm trả lời câu hỏi 3b
Theo em từ đồng bào có nghĩa là gì? (Những ngời cùng một giống nịi, cùng một
dân tộc,một tổ quốc, có quan hệ mật thiết nh ruột thịt.)
HS tìm từ có tiếng đồng. HS trình bày. GV cùng HS nhận xét bổ sung.
Bài 3c HS làm miệng: Đặt câu với mỗi từ va tỡm c trờn.
HS trình bày, GV nhận xét, sửa sai.
3. Củng cố, dặn dò:
Làm bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ t ngày 23 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1 Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Cng c k năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, hai phân số, hỗn số
- Chuyển số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo thành hỗn số có 1 tên đơn vị đo.
- Giải tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
HS chữa bài 5:
2. Bi mi:
+ Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.
HS lên bảng, HS dới lớp làm bài vào vở.
HS nhận xét, GV chữa bài. HS nêu cách làm.
Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm nh thế nào?
+ Bài 2: GV hớng dẫn HS tơng tự bµi 1
HS nêu cách trừ hai phân số khác mẫu số. Cách chuyển hỗn số thành phân số, cách
tính giá trị của biểu thức có phép tính cộng trừ đối vi phõn s.
HS làm bài và trình bày. GV cùng HS nhận xét chữa bài.
+ Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài.
HS nờu cỏch tỡm kt qu ỳng. Cả lớp làm bài và trình bày bài làm.
GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
Đáp án đúng là đáp án C
+ Bài 4: Viết các số đo độ dài theo mẫu.
GV cùng HS làm mẫu
9m 5dm = 9m + 5
10<i>m=</i>9
5
10<i>m</i>
Dùa vµo mÉu, HS tù lµm bµi.
HS lên bảng chữa bài, GV nhận xét, chữa bài. HS nêu lại cách viết số đo độ dài có
hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có 1 tên đơn vị đo.
+ Bài 5: HS c bi
Bài hỏi gì? Bài cho biết gì?
HS tóm tắt bài
3/ 10 quóng ng AB di 12 km .
Quóng đờng AB dài … km?
HS làm bài và trình bày. GV cùng HS nhận xét chữa bài.
HS nêu lại cách tìm một số biết giá trị phân số của số đó
3. Củng cố, dặn dị:
Lµm bµi trong vë bµi tập toán, chuẩn bị bài sau.
________________________________
<b>TiÕt 2 LÞch sử</b>
<b>Cuộc phản công ở kinh thành Huế</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết tờng thuật đợc sơ lợc cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất
Thuyết và một số quan lại yêu nớc tổ chức đã mở đầu cho phong trào Cần Vơng.
-Biết tên một số lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa lớn của phong trào Cần vơng. Nêu tên
một số đờng phố, trờng học, liên đội …. ở địa phơng mang tên những nhân vật lịch
sử nói trên
- HS biết trân trọng và tự hào về truyền thống yêu nớc, tinh thần bất khuất của dân
tộc Việt Nam
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
T liÖu
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
HS đọc bài trong SGK
GV trình bày một số nét chính về tình hình nớc ta sau khi triều đình nhà Nguyễn kí
với Pháp hiệp ớc Pa- tơ - nốt (1884)
GV nêu nhiệm vụ học tập của HS. HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
HS đọc thầm bài trong SGK và thảo luận trả lời câu hỏi
Phân biệt điểm khác nhau về chủ trơng của phái chủ chiến và phái chủ hòa trong
triều đình nhà Nguyễn?
Tơn Thất Thuyết đã làm gì để chng Phỏp?
Tờng thuật lại cuộc phản công ở kinh thành Huế?
Nêu ý nghĩa của cuộc phản công ở kinh thành Huế?
Đại diện các nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét bổ sung. GV nhËn xÐt vµ kÕt ln.
GV nhấn mạnh: Tơn Thất Thuyết quyết định đa vua Hàm Nghi và đoàn tùy tùng
lên vùng rừng núi Quảng Trị. Tại căn cứ kháng chiến, Tôn Thất Thuyết lấy danh
nghĩa vua Hàm Nghi thảo chiếu Cần Vơng kêu gọi nhân dân đứng lên đánh Pháp.
GV nhấn mạnh kiến thức cơ bản của bài
Em biết gì thêm về phong trào Cần Vơng?
HS đọc bài học trong SGK.
GV giíi thiƯu thªm mét sè t liệu về phong trào Cần Vơng.
3. Củng cố, dặn dò:
Học bài, chuẩn bị bài sau.
________________________________
<b>TiÕt 3 </b>
<b>Luyện tập về Từ đồng nghĩa</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- HS biết vận dụng những hiểu biết về từ đồng nghĩa để làm các bài tập thực hành.
Sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết,
- Biết thêm một số thành ngữ tục ngữ nói về tình cảm của ngời Việt với đất nớc quê
hơng, hiểu ý nghĩa chung của một số tục ngữ.
- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài sắc màu em yêu, viết đợc đoạn văn miêu tả sự
vật có sử dụng từ ng ngha.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
b¶ng phơ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
HS chữa bài tập 3,4
Thế nào là từ đồng nghĩa ?
2. B ài mới:
- Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài tập.
Cả lớp đọc thầm nội dung bài tập , quan sát tranh minh họa, thảo luận theo nhóm
đơi làm bài vào vở. GV đánh số thứ tự vào các ô trống và yêu cầu HS tìm từ trong
ngoặc phù hợp vi tng ụ trng.
HS lên bảng làm bài.
GV và HS nhận xét chữa bài.
GV hi HS nh li ngha của mỗi từ trong nhóm.
Các từ xách, đeo, khiêng, kẹp, vác có nghĩa chung là gì? (…mang một vật nào đó
đến nơi khác)
Tại sao chúng ta khơng nói: Bạn Lệ vác chiếu ba lô trên vai?
HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
- Bài 2: HS đọc nội dung bài 2.
HS nêu yêu cầu của bài.
HS thảo luận nhóm đơi đọc từng câu tục ngữ , xác định nghĩa của từng câu để tìm ý
giải nghĩa đúng.
Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. HS nhóm khác nhận xét, GV chốt lại.
HS đặt câu với mỗi thành ngữ, tục ngữ trên hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng các thành
ngữ đó.
- Bài 3: HS đọc yêu cầu của bài;
Bài yêu cầu gì? Để viết đợc đoạn văn tả màu sắc đẹp của những sự vật mà em u
thích, trớc hết em cần làm gì? (Chọn một khổ thơ trong bài)
Em chọn khổ thơ nào để miêu tả. Khổ thơ đó có những màu sắc và sự vật nào?
GV lu ý HS sử dụng từ đồng nghĩa lm bi.
GV gọi HS khá làm mẫu
HS làm bài vµo vë bµi tËp
HS trình bày bài làm của mình. GV cùng HS nhận xét bình chọn ngời viết đợc đoạn
văn miêu tả hay nhất và sử dụng nhiều t ng ngha nht.
3. Củng cố, dặn dò:
Làm bài trong vở bài tập Tiếng Việt, chuẩn bị bài sau.
______________________________
<b>Tiết 5 </b>
<b>Cần làm gì để cả mẹ và bé đều khỏe?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết nêu những việc nên làm và những việc không nên làm để chăm sóc phụ
nữ mang thai.
- Xác định nhiệm vụ của ngời chồng và các thành viên trong gia đình là phải chăm
sóc giúp đỡ phụ nữ có thai.
- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
1. KiĨm tra bµi cị:
Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào?
2. Bài mới:
- Hoạt động 1:HS quan sát các hình 1,2,3,4 trong SGK và trả lời câu hỏi
Tranh vẽ gì?
Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm gì? Tại sao?
HS thảo luận nhúm ụi
Một số nhóm HS lên bảng trình bày kết quả .
HS nhóm khác nhận xét, GV nhận xét vµ kÕt luËn.
HS nhắc lại những việc nên và khơng nên làm của phụ nữ có thai.
- Hoạt động 2: Cả lớp quan sát hình 5,6,7 trong SGK trang 13
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Trong tranh vÏ g×?
Mọi ngời trong gia đình cần làm gì để thể hiện s quan tõm chm súc i vi ph
n cú thai?
Đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét, GV nhận xÐt vµ kÕt luËn
Chuẩn bị cho em bé chào đời là trách nhiệm của mọi ngời trong gia đình đặc bit l
b.
Chăm sóc sức khỏe của ngời mẹ trớc khi có thai và trong thời kì mang thai sẽ giúp
cho thai nhi khỏe mạnh và phát triển tốt
HS nhc li phần kết luận
- Hoạt động 3: đóng vai
HS đọc thầm các tình huống trong SGK .
HS thảo luận theo nhóm, phân vai và đóng vai để giải quyết tình huốngtrong SGK.
Từng nhóm HS lên đóng vai, Nhóm khác quan sát, nhận xét bình luận và rút ra kết
luận .
GV nhËn xÐt chung.
HS đọc bài học trong SGK
3. Củng cố, dặn dò:
Thc hin tt vic chm súc, giúp đỡ phụ nữ có thai trong gia dình cũng nh
ngoi xó hi.
_____________________________________________________________
<i><b>Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1 </b>
<b>Lòng dân (Tiếp)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Đọc đúng ngữ điệu các câu hỏi, kể, cảm, khiến. Biết ngắt giọng, phân biệt tên
nhân vật với lời nói của nhân vật. Giọng đọc thay đổi phù hợp với tính cách của
nhận vật. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài.
- Ni dung: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm mu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc
bảng phụ viết đoạn văn HS cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ: Đọc phân vai phần đầu vở kịch và trả lời câu hái
2. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi:
b. Hớng dẫn HS luyện đọc
HS đọc lời mở đầu giới thiệu nhân vật, cảnh trí, thời gian,
- GV đọc mẫu bài một lần. Giọng đọc thể hiện đúng ngữ điệu phù hợp với tính cách
của từng nhân vật, phân biệt lời nói tng nhõn vt.
- HS quan sát tranh minh họa những nhân vật trong màn hình
- HS chia on:3on: Đoạn 1: Từ anh chị kia… thằng này là con ai?. Đoạn 2:
Tiếp đến rục rịch tao bắn, Đoạn 3: Phần còn lại.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài 3 lợt
+ HS đọc nối tiếp lần 1 HS dới lớp theo dõi phát hiện từ khó đọc GV hớng dẫn HS
phát âm đúng từ khó trong bài: chõng tre, rõ ràng, rục rịch, nầy là, dỗ dành,
+ HS đọc nối tiếp lần 2 GV hớng dẫn HS luyện đọc câu dài
+ HS đọc nối tiếp lần 3 GV giúp HS hiểu một số từ khó trong phần chú giải.
- Luyện đọc theo cặp.
- HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu toàn bài.
c. Tìm hiểu bài:
- HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
An đã làm cho bọn giặc mừng ht nh th no?
Những chi tiết nào cho thấy dì Năm ứng xử rất thông minh?
Em có nhận xét gì về từng nhân vật trong đoạn kịch?
Vỡ sao v kch lại đợc đặt tên là Lịng dân?
Nêu nội dung chính của đoạn kịch? (Ca ngợi dì Năm dũng cảm mu trí cứu cán bộ)
d. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm: GV hớng dẫn HS đọc phân vai.
GV gọi 5 HS đọc đoạn kịch theo vai. GV cùng cả lớp theo dõi tìm giọng đọc phù
hợp với tính cách của từng nhân vật.
GV yêu cầu HS nêu cách đọc
Hớng dẫn HS đọc kĩ đoạn 3
- HS luyện đọc theo nhóm đơi.
- HS các nhóm thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS dới lớp nghe và bình chọn bạn đọc hay nhất.
3. Củng cố dặn dò:
<b>Tiết 2 </b>
<b>Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS nêu các giai đoạn phát triển của con ngời từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
- Nêu một số thay đổi về mặt sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
ảnh chụp của mình lúc nhỏ, hình trang 14,15 trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. KiĨm tra bµi cị:
Mọi ngời trong gia đình cần làm gì để thể hiện sự quan tâm, chăm súc i
vi ph n cú thai?
HS lên bảng trả lời câu hỏi. GV nhận xét và chấm điểm.
2. Bài mới:
- Hoạt động1:Giới thiệu ảnh của mình su tầm:
HS đem ảnh của mình hồi nhỏ hoặc ảnh của trẻ em khác mà các em đã su
tầm đợc lên giới thiệu trớc lớp.
GV đặt câu hỏi gợi ý HS cách giới thiệu
Em bé mấy tuổi? Em bé đã biết làm gì?
HS giới thiệu, GV cùng HS nhận xét và bình chọn xem bạn nào giới thiệu
hay nhất. HS nhận xét về đặc điểm của trẻ ở từng lứa tuổi trong ảnh.
- Hoạt động 2: Trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”
GV phổ biến cách chơi và luật chơi.
Mọi thành viên trong nhóm đều đọc thơng tin trong từng khung chữ và tìm xem
mỗi thơng tin ứng với lứa tuổi nào nh đã nêu ở trong SGK trang 14. Sau đó sẽ cử
một bạn viết nhanh đáp án vào bảng nhóm. Nhóm nào làm xong trớc và đúng là
thắng cuộc.
HS các nhóm thảo luận và lên bảng thi xem nhóm nào nhanh và đúng nhất.
GV cùng HS dới lớp cổ động và nhận xét
GV tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
- Hoạt động 3:Thực hành
HS đọc các thông tin trong SGK trang 15 và trả lời câu hỏi
Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con
ngời?
HS nhận xét. GV nhận xét và kết luận.
HS đọc bài học trong SGK.
3. Cñng cố, dặn dò:
_______________________________
<b>TiÕt 3 </b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cho HS kĩ năng nhân, chia phân số. Tìm thành phần cha biết cđa phÐp
tÝnh.
- Đổi các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số có 1 tên đơn vị đo.
- Tính diện tích hình chữ nhật.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
HS nªu cách chuyển hỗn số thành phân số. Nêu cách thực hiện phép nhân, chia
phân số.
2. Bài mới
+ Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài
HS làm bài vào vở. HS lên bảng làm bài.
HS cùng GV nhận xét chữa bµi.
21
4 <i>x</i>3
2
5=
9
4<i>x</i>
17
5 =
9<i>x</i>17
4<i>x</i>5=
153
20 =7
13
20 1
1
5:1
1
3=
6
5:
4
3=
6
5 <i>x</i>
3
4=
18
20
+ Bài 2:HS nêu yêu cầu của bài: Tìm x
Muốn tìm số hạng cha biết ta làm nh thế nào?
Muốn tìm thừa số cha biết ta làm nh thế nào?
Muốn tìm số bị trừ cha biết ta làm nh thế nào?
Muốn tìm số bị chia cha biết ta lµm nh thÕ nµo?
HS làm bài vào vở, HS lên bảng làm bài.HS cùng GV nhận xét và chữa bài.
+ Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài (Viết các số đo độ dài theo mẫu)
GV cïng HS thùc hiÖn mÉu
2m 15cm = 2m + 15
100 <i>m=</i>2
15
100 <i>m</i>
HS làm bài. HS lên bảng trình bày bài làm của mình. HS nhận xét chữa bài. GV
nhận xét và kết luận.
+ Bi 4: HS c bi
Bài cho biết gì? Bài hái g×?
Muốn biết sau khi đào ao và làm nhà thì diện tích cịn lại là bao nhiêu ta cần biết
gì?(Ta cần biết diện tích mảnh đất, diện tích ao, diện tích làm nhà)
Muốn tính diện tích mảnh đất ta cần biết gì?
HS làm bài vào nháp và trả lời câu hỏi trong SGK( Khoanh vào chữ cái trớc câu tr
li ỳng nht)
GV nhận xét chữa bài
3. Củng cố, dặn dò:
Làm bài trong vở bài tập toán. Chuẩn bị bµi sau.
_______________________________
<b>TiÕt 4 </b>
<b>Luyn tp t cnh</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
- Qua phân tích bài văn Ma rào, HS hiểu thêm về cách quan sát và chọn lọc chi
tiết trong bài văn tả cảnh.
- HS biết chuyển những điều đã quan sát đợc về một cơn ma thành dàn ý và trình
bày dàn ý trớc lớp.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
Những ghi chép của HS sau khi quan sát một cơn ma.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1, KiĨm tra bµi cò:
HS đọc bảng thống kê số HS trong lớp.
2. Bài mới:
- Bài 1: HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập
Đề văn mà bạn Quỳnh Liên làm là gì?(Tả quang cảnh sau cơn ma)
HS đọc thầm bài “ma rào”. HS đọc to câu hỏi
HS thảo luận theo nhóm đơi trả lời câu hỏi (Xác định nội dung chính của mỗi
đoạn?)
Những dấu hiệu nào báo cơn ma sắp đến?
Tìm những từ ngữ tả tiếng ma và hạt ma từ lúc đầu đến lúc kết thúc cơn ma?
Tìm những từ ngữ tả cây cối, con vật, bầu trời trong và sau cơn ma?
Tác giả quan sát cơn ma bằng những giấc quan nào?
Em có nhận xét gì về cách quan sát cơn ma của tác giả ?
Cách dùng từ trong khi miêu tả có gì hay?
HS phỏt biu ý kin. C lp và GV nhận xét bổ sung. GV kết luận.
- Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài
GV kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học. HS đọc bản ghi chép về một cơn ma mà em
đã quan sát.
Em quan sát cơn ma vào thời gian nào?
Trớc khi ma có những dấu hiệu gì?
Khi ma có những âm thanh nào? Những hình ảnh nào? Cây cối, con vật, bầu trời
trong và sau trận ma?
Phần mở bài nêu những gì?
Những cảnh vật nào chúng ta thờng gặp trong cơn ma?
Phần kết bài nêu những gì?
HS lập dàn ý và trình bày.
HS cựng GV nhn xột úng gúp ý kiến bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò:
GV nhËn xÐt tiết học, chuẩn bị bài sau.
________________________________
<b>TiÕt 5 </b>
<b>Khí hậu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS trỡnh by c c điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta.
- HS biết chỉ trên bản đồ ranh giới giữa hai min khớ hu.
-Biết sự khác nhau giữa hai miền khÝ hËu
- Nhận biết đợc sự ảnh hởng của khí hậu đối với đời sống và sản xuất của nhân dân
ta.
- Chỉ ranh giới khí hậu Bắc – Nam trên bản đồ. Nhận biết đợc bảng số liệu khí hậu
ở mc n gin.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bản đồ Việt Nam, quả Địa cầu
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. KiĨm tra bµi cị:
Nêu một số đặc điểm chính của địa hình nớc ta?
Kể tên một số khống sản của nớc ta?
2. Bµi míi:
a. Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa
GV cho HS quan sát quả địa cầu, quan sát hình 1 trong SGK.
HS đọc nội dung phần 1 trong SGK thảo luận và trả lời câu hỏi:
Em hãy chỉ vị trí của Việt Nam trên quả địa cầu và cho biết nớc ta nằm ở đới khí
hậu nào?
ở đới khí hậu đó nớc ta có khí hậu nóng hay lạnh?
Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta
HS thảo luận và trình bày kết quả thảo luận.
Nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung. GV nhËn xÐt và kết luận.
Hoàn thành bảng sau:
Thời gian gió mùa thổi Hớng gió chính
Tháng 1 .
Tháng 7 ..
HS làm bài. HS lên bảng hoàn thành bảng trên.
HS dới lớp nhận xét bỉ sung. GV nhËn xÐt vµ kÕt ln.
b. KhÝ hËu giữa các miền có sự khác nhau:
GV treo bn . HS lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã trên bản đồ
HS đọc bài trong SGK và bảng số liệu
Dùa vµo bài trong SGK và bảng số liệuhÃy tìm sự khác nhau giữa khí hậu miền
Nam và khí hậu miền Bắc?
HS nêu, GV nhận xét và kết luận.
c. ảnh hởng của khÝ hËu
HS đọc bài trong SGK và trả lời câu hỏi
Khí hậu của nớc ta có ảnh hởng gì tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta?
HS trình bày, GV nhận xét và kết luận
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.
_____________________________________________________________
<i><b>Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1 </b>
<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- HS tìm đợc câu chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia hoặc đợc biết qua truyền
hình, phim ảnh về ngời có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng đất nớc. Biết
sắp xếp câc sự việc thành câu chuyện và trao đổi với các bạn về ý nghĩa cõu
chuyn.
- Kể tự nhiên, chân thực.
- Nghe v nhn xột đúng lời bạn kể.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Tranh ¶nh, b¶ng
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
HS kể câu chuyện đã đợc nghe đợc đọc về anh hùng, danh nhân.
2. Bài mới:
a. Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài:
Đề bài: Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng đất nớc
HS đọc đề bài. HS phân tích đề bài, GV gạch chân từ ngữ quan trọng.
Yêu cầu của đề bài là kể về việc làm gì?
Theo em thế nào là việc làm tốt?
Nhân vật chính trong câu chuyện em kể là ai?
Theo em nhng vic lm nh thế nào đợc coi là việc làm tốt góp phần xây dựng quê
HS nêu, GV giảng giảI cho HS hiểu và tìm đợc những câu chuyện đúng với u cầu
của bài.
b. Gỵi ý kĨ chun:
3 HS đọc ni tip 3 gi ý trong SGK
GV chỉ trên bảng và nhắc HS lu ý về 2 cách kể chuyện
Kể câu chuyện có mở đầu, diễn biến, kết thúc.
Gii thiu ngời có việc làm tốt: Ngời ấy là ai? Ngời ấy có lời nói, hành động gì
đẹp? Em nghĩ gì về lời nói hoặc hành động của ngời ấy?
GV gọi một số HS giới thiệu đề tài câu chuyện mình chọn
HS viết nháp dàn ý câu chuyện định kể
c. HS thực hành kể
HS kể chuyện trong nhóm đơi
Thi kĨ chun trớc lớp: GV gọi vài HS lên kể chuyện trớc lớp. Mỗi em kể xong tự
nói suy nghĩ của mình về nhân vậttrong câu chuyện. Hỏi bạn hoặc trả lới câu hỏi
của bạn về nội dung câu chuyện.
HS di lp nghe và nhận xét bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, phù hợp với đề
bài, bạn kể chuyện hay nhất, hấp dẫn nhất tiết học.
GV nhận xét tuyên dơng, ng viờn.
3. Củng cố, dặn dò: Tập kể chuyện, chuẩn bị bài sau.
_______________________________
<b>Tiết 2 </b>
<b>Ôn tập về giải toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS ụn tp, cng c cách giải bài toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4: Bài tốn
tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
HS lên bảng chữa bài tập 4
2. Bµi míi:
- Bài tốn 1: HS c bi
Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?
Tỉ số của hai số là bao nhiêu? Tổng số là bao nhiêu?
Tỉ số 5/6 cho chúng ta biết điều g×?
Vậy 121 đợc chia thành mấy phần bằng nhau?
HS tóm tắt bài bằng sơ đồ rồi giải bài toán.
HS làm bài vào nháp. HS trình bày GV ghi bảng. HS dới lớp nhận xét chữa bài.
HS nêu cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Bài tốn 2: HS đọc bài
GV hớng dẫn HS giải tơng tự bài 1
Mun tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó ta làm nh thế nào?
HS nhắc lại cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đó.
- Thực hành:
+ Bài 1: HS c bi
Bài hỏi gì? Bài cho biêt gì?
HS tóm tắt bµi vµ lµm bµi
Củng cố cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
HS trình bày GV nhận xét chữa bài
+ Bi 2: HS c bi
Bài cho biết gì? Bài hỏi gì?
Bài này thuộc dạng toán gì? Ta làm nh làm nh thế nào?
Tỉ số của hai số là bao nhiêu?
HS làm bài và trình bày. GV cùng HS nhận xét chữa bài.
+ Bài 3: HS đọc bài
Muốn tính đợc chiều dài, chiều rộng của vờn hoa ta cần biết gì?(ta cần biết nửa chu
vi của vờn hoa)
Làm thế nào để tìm đợc chiều dài,chiều rộng của vờn hoa?
HS lµm bµi và trình bày, GV cùng HS nhận xét chữa bài.
3. Củng cố; dặn dò: Làm bài trong vở bài tËp to¸n
_______________________________
<b>TiÕt 4 </b>
<b>LUYN TP T CNH</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
- HS nắm đợc ý chính của 4 đoạn văn và chọn một đoạn để hoàn chỉnh đoạn văn
dựa theo yêu cầu ca bi tp.
- Biết chuyển một phần dàn ý bài văn tả cơn ma thành một đoạn văn có chi tiết và
hình ảnh hợp lí
<b>II.Chuẩn bị:</b>
Bảng phụ ghi nội dung các đoạn văn cha hồn chỉnh
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. KiĨm tra bài cũ:
Kiểm tra dàn ý bài văn miêu tả cơn ma. GV nhận xét về sự chuẩn bị của HS.
2. Bµi míi:
- Bài 1: HS đọc nội dung bài tập 1. Cả lớp theo dõi trong SGK
Đề bài yêu cầu gì? (Tả quang cảnh sau cơn ma)
HS đọc thầm lại 4 đoạn văn để xác định nội dung chính của mỗi đoạn.
HS nêu nội dung của mỗi đoạn.
HS khác nhận xét. GV nhận xét và kết luận
(Đọan 1: Giới thiệu cơn ma rào, ào ạt tới rồi tạnh ngay. Đoạn 2: ánh nắng và các
con vật sau cơn ma. Đoạn 3: Cây cối sau cơn ma. Đoạn 4: Đờng phố và con ngời
sau cơn ma.)
Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình. Cả lớp và GV nhận xét sửa sai. GV
khen ngợi những HS biết hoàn chỉnh đoạn văn hợp lý và tự nhiên.
- Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài
Chän 1 phần trong dàn ý của bài văn tả cơn ma em vừa trình bày trong tiết trớc, viết
thành một đoạn văn.
GV gi HS c li dn ý bi vn tả cơn ma mình đã lập
Cả lớp tự viết bài.
GV cho HS viết bài vào bảng nhóm. HS trình bày bài trên bảng. HS nhận xét, sửa
sai. GV nhận xét.
GV gọi HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mình. GV nhận xét và chấm điểm một
số đoạn văn hay.
3. Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
V nh vit lại đoạn văntrong bài văn tả cơn ma. Quan sát trờng học và ghi lại
__________________________________________________________________
TiÕt 2 thĨ dơc
Đội hình đội ngũ- Trị chơi “Chạy tiếp sức”
I. Mơc tiªu
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: cách chào hỏi, báo cáo
khi bắt đầu, kết thúc giờ học, xin phép ra vào lớp.
- Trò chơi “Chạy tiếp sức” yêu cầu chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi.
II. Chuẩn bị: Sân tập. cịi, cờ
III. Lªn líp:
1. Phần mở đầu:
- GV tp hp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu của bài học.
- Khi ng cỏc khp c chõn, c tay,gi
- Đứng vỗ tay hát.
- Trò chơi tìm ngời chỉ huy
2. Phần cơ bản:
- ễn i hỡnh i ng:
GV cho HS ôn cách chào và báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học. Cách xin phép
ra vào lớp.
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, t thế nghiêm, nghỉ, quay phải, trái,sau.
HS tập theo líp, GV quan sat sưa sai.
HS tập theo tổ, sau đó GV kiểm tra từng tổ.
- Tổ chức cho HS chơi trò“Chạy tiếp sức”
GV phổ biến cách chơi, lut chi.
HS chơi, GV quan sát và nhận xét.
3. PhÇn kÕt thóc:
GV cïng HS hƯ thèng bài học.GV nhận xét giờ học. HS chuẩn bị bài sau.
________________________________
TiÕt 2 ThĨ dơc
Đội hình đội ngũ- Trị chơi “Kết bạn”
I. Mơc tiªu
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ
- Trị chơi “Kết bạn” yêu cầu chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi.
II. Chuẩn bị: Sân tập. cịi, cờ
III. Lªn lớp:
1. Phần mở đầu:
- GV tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu của bài học.
- Khởi động các khớp cổ chân, cổ tay,gối…
- Giậm chân tại chỗ.
- Trò chơi Thi đua xếp hàng
2. Phần cơ bản:
- ễn i hỡnh i ng:
GV cho HS ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, t thế nghiêm, nghỉ, quay
phải, tr¸i,sau.
HS tËp theo líp, GV quan s¸t sưa sai.
HS tập theo tổ dới sự điều khiển của tổ trởng, sau đó GV kiểm tra từng tổ.
GV tập hợp lớp, các tổ thi đua trình diễn. GV cùng HS nhận xét bỡnh chn t tp
ỳng nht.
Cả lớp tập lại.
- Tổ chức cho HS chơi tròKết bạn
GV phổ biến cách chơi, luật chơi.
HS chơi, GV quan sát và nhận xét.
3. PhÇn kÕt thóc:
GV cïng HS hƯ thống bài học
GV nhận xét giờ học. HS chuẩn bị bµi sau.
TiÕt 2 ThĨ dơc
Đội hình đội ngũ- Trị chơi “Bỏ khăn”
I. Mơc tiªu
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ
- Trò chơi “bỏ khăn” yêu cầu chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi.
II. Chuẩn bị: Sân tập. cũi, c
III. Lên lớp:
1. Phần mở đầu:
- GV tp hp lp, ph bin nhim v, yêu cầu của bài học.
- Khởi động các khớp cổ chõn, c tay,gi
- Giậm chân tại chỗ.
- Trò chơi Diệt các con vật có hại
2. Phần cơ bản:
- ễn i hỡnh i ng:
GV cho HS ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, t thế nghiêm, nghỉ, quay
phải, trái,sau, dàn hàng.
HS tập theo líp, GV quan s¸t sưa sai.
HS tập theo tổ dới sự điều khiển của tổ trởng, sau đó GV kiểm tra tng t.
Cả lớp tập lại.
- Tổ chức cho HS chơi tròBỏ khăn
GV phổ biến cách chơi, giải thích luật chơi.
HS chơi, GV quan sát và nhËn xÐt.
3. PhÇn kÕt thóc:
HS thả lỏng, dồn hàng
GV cùng HS hệ thống bài học
GV nhận xét giờ học. HS chuẩn bị bài sau.
________________________________
<b>TiÕt 2 </b>
Đội hình đội ngũ- Trị chơi “Đua ngựa”
I. Mục tiêu
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ
- Trị chơi “Đua ngựa” yêu cầu chơi đúng luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.
II. Chuẩn bị: Sân tập. cịi, cờ
III. Lªn lớp:
1. Phần mở đầu:
- GV tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu của bài học.
- Khởi động các khớp cổ chân, cổ tay,gối…
- Giậm chân tại chỗ.
- Trò chơi Làm theo tín hiệu
- Kiểm tra bài cũ: HS tập một số động tác đội hình đội ngũ
2. Phần cơ bản:
- Ơn đội hình đội ngũ:
GV cho HS ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vịng phải, vòng
trái.
HS nêu kĩ thuật tập từng động tác. HS khác nhận xét bổ sung. GV nhận xét, kết
luận.
HS tËp theo líp, GV quan s¸t sưa sai.
HS tập theo tổ dới sự điều khiển của tổ trởng, sau đó GV kiểm tra từng tổ.
GV tập hợp lớp, các tổ thi đua trình diễn. GV cùng HS nhận xét bình chọn t tp
ỳng nht.
Cả lớp tập lại.
- Tổ chức cho HS chơi tròĐua ngựa
GV nêu tên trò chơi. GV phổ biến cách chơi, giải thích luật chơi.
HS chơi, GV quan sát và nhận xét. biểu dơng tổ chơi tốt.
3. Phần kết thúc:
HS thả lỏng, dồn hàng
GV cïng HS hƯ thèng bµi häc