Tải bản đầy đủ (.docx) (79 trang)

GA lop 3 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.57 KB, 79 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1</b>



Thứ 2 ngày 20 tháng 8 năm 2012
Tiết 1 + 2: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN


<b>CẬU BÉ THÔNG MINH</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> A- Tập đọc:</b>


1-Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: -Đọc trôi chảy toàn bài. Chú ý các các từ ngữ: đẻ
<i>trứng, bình tĩnh, ầm ĩ, đuổi, chim sẻ, sứ giả, xẻ…</i>


2-Rèn kỹ năng đọc hiểu: -Hiểu các từ ngữ mới: bình tĩnh, kinh đơ, om sịm, sứ giả,
<i>trọng thưởng.</i>


-Hiểu nội dung câu chuyện: Câu chuyện ca ngợi sự thơng minh, tài trí của một cậu bé.
<b> B- Kể chuyện:</b>


1-Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa kể lại được từng đoạn và toàn
bộ câu chuyện Cậu bé thông minh một cách tự nhiên.


2-Rèn kỹ năng nghe: -Tập trung theo dõi bạn kể chuyện -Biết nhận xét, đánh giá lời kể
của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.


* Các kĩ năng sống: - Tư duy sáng tạo; Ra quyết định; Giải quyết vấn đề.


<b>II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa bài đọc trong SGK (Phóng to)-Bảng phụ viết sẵn đoạn</b>
văn cần HS luyện đọc thi.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> Tập đọc</b>
<b>A-Ổn định tổ chức: </b>
<b>B-Kiểm tra bài cũ: </b>


GV giới thiệu khái quát nội dung chương
trình phân môn tập đọc của HKI lớp 3.
GV yêu cầu HS mở mục lục TV3 tập 1 và
đọc tên các chủ điểm của chương trình.
<b>C-Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài: Treo tranh minh họa cho </b></i>
HS quan sát và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì,
muốn biết nhà vua và cậu bé nói với nhau
điều gì, chúng ta cùng đọc bài hôm nay:
Cậu bé thông minh.


2 .Luyện đọc:


<b>a-GV đọc diễn cảm toàn bài:</b>


<b>b-Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải </b>
nghĩa từ.


*Đọc từng câu.


-Cho HS đọc nối tiếp từng câu.



-Luyện đọc từ khó: đẻ trứng, bình tĩnh,
<i>ầm ĩ, sẻ, sứ giả</i>


- HS chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Đọc từng đoạn trước lớp.
-Cho HS đọc nối tiếp.


-Giải nghĩa từ ngữ: bình tĩnh, kinh đơ, om
<i>sịm, sứ giả, trọng thưởng.</i>


*Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Cho HS chia nhóm 3.


GV theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.


- GV gọi 2 nhóm đọc thể hiện trước lớp.
*Đọc đồng thanh.


<b>c-Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
-Cho HS đọc thầm đoạn 1, trả lời:


+Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
+Dân chúng trong vùng như thế nào khi
nhận được lệnh của nhà vua?


+Vì sao họ lo sợ?


-Cho HS đọc thầm đoạn 2, trả lời:


+Cậu bé làm thế nào để gặp được vua?
+Cậu bé đã làm cách nào để thấy lệnh của
ngài là vô lý?


-Cho HS đọc thầm đoạn 3, trả lời:


+Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu
cầu điều gì?


+Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy?


-Cho HS đọc cả bài, thảo luận nhóm và trả
lời:


+Câu chuyện này nói lên điều gì?
<b>d-Luyện đọc lại:</b>


-GV đọc mẫu đoạn 2 của bài.


-Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm
có 3 HS và yêu cầu HS luyện đọc theo
hình thức phân vai.


-Tổ chức cho một số nhóm HS thi đọc
trước lớp.


<b> Kể chuyện:</b>
<b>1-GV nêu nhiệm vụ:</b>


Trong phần kể chuyện hôm nay, các em



- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong
bài.


-Đọc theo nhóm 3, mỗi em lần lượt
đọc 1 đoạn.


- 2 nhóm đọc bài trước lớp.


-Nhà vua ra lệnh cho mỗi làng trong
vùng nọ phải nộp một con gà trống.
-Dân chúng trong vùng đều lo sợ khi
nhận được lệnh của nhà vua.


-Vì gà trống khơng đẻ được trứng mà
nhà vua lại bắt nộp một con gà trống
biết đẻ trứng.


-Cậu bé đến trước cung vua và kêu
khóc om sịm.


-Cậu kể 1 câu chuyện khiến vua cho
là vô lý ( bố đẻ em bé), từ đó làm cho
vua phải thừa nhận: lệnh của ngài là
vô lý.


-Cậu yêu cầu sứ giả về tâu Đức Vua
rèn chiếc kim thành một con dao thật
sắc để xẻ thịt chim.



-Yêu cầu một việc vua không thể làm
nổi để khỏi phải thực hiện lệnh của
vua.


-Ca ngợi tài trí của cậu bé.
-Chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dựa vào nội dung BT đọc và quan sát
tranh minh họa để kể lại câu chuyện Cậu
bé thông minh.


<b>2-Hướng dẫn HS kể lại từng đoạn câu </b>
<b>chuyện theo tranh:</b>


+Cho HS quan sát lần lượt 3 tranh minh
họa 3 đoạn của câu chuyện.


+Cho HS tập kể: GV mời 3 HS tiếp nối
nhau, quan sát tranh và kể lại 3 đoạn của
câu chuyện.


*Kể lại câu chuyện:
-Yêu cầu 1 HS kể mẫu.
-Kể trong nhóm:


+Yêu cầu HS kể cho bạn trong nhóm
nghe.


-Kể trước lớp:
+Cho HS thi kể.



-Nhận xét và ghi điểm cho HS.
-Tuyên dương HS kể tốt.


<b>4-Củng cố: </b>


Em có suy nghĩ gì về đức vua trong câu
chuyện vừa học?


(Đức vua trong câu chuyện là một ông
vua tốt, biết trọng dụng người tài, nghĩ ra
cách hay để tìm được người tài)


<b>5-Dặn dị: Về nhà tiếp tục kể chuyện, kể </b>
lại cho bạn bè và người thân nghe.


-HS cả lớp quan sát tranh.
-HS tập kể.


-1 HS khá, giỏi kể trước lớp.
-HS chia nhóm 3, tập kể.


-3 HS tiếp nối nhau thi kể mỗi em kể
một đoạn. Cả lớp theo dõi nhận xét
và bình chọn cá nhân và nhóm kể hay
nhất.


……….
Tiết 3: Toán



<b>ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b> Giúp học sinh</b>


- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Rèn kỹ năng làm toán thành thạo.


- Bồi dưỡng năng lực học toán cho học sinh.
- Bài tập cần làm: Bµi 1, bµi 2, bµi 3, bµi 4


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>A. Kتm tra:</b>


- Kiểm tra đồ dùng.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu:</b>


<b>2. H íng dÉn lun tập:</b>
Bài 1:


- Bài yêu cầu gì ?


-GV cho HS c kết quả ( cả lớp theo dõi tự
chữa bài)


GV củng cố cách đọc, viết.



- Muốn đọc số (viết số) có 3 chữ số ta phải


- ViÕt theo mÉu


HS tù ghi ch÷ hc viÕt sè thích hợp
vào chỗ chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c thế nào ?


Bµi 2: Viết số thích hợp vào ơ trống
- HD h/s lµm bµi.


- Dóy số này đợc tăng hay giảm ?
- Dóy số ở phần b này nh th no ?
Bi 3 :


- Bài yêu cầu gì ?


- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- HS nêu cách so sánh ?


- Lm th no so sánh đợc ?


- GV cđng cè c¸ch so sánh các số có 3 chữ
số?


Bài 4:


HDHS làm miệng .



- Yêu cầu HS chỉ ra số lớn nhất là 735 hoặc
có thể khoanh tròn vào số lớn nhất


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 5**: ( Nếu cũn thời gian)</b>
- HD h/s làm bài.


- GV cho HS đổi chéo vở kiểm tra và chữa
bài


<b>3.Củng cố - dặn dò: </b>


- Cho HS nhắc lại những kiến thức cơ bản
của tiết học


- Về nhà học bài và chuẩn bị bµi sau


cao đến hàng thấp )


- Viết từ hàng cao đến hàng thấp .
- HS đọc yêu cầu của bài


- HS tự điền số thích hợp vào ơ trống
a, Sẽ đợc dãy số : 310, 311, 312, 313,
314, 315, 316, 317, 318, 319


- Dóy số tăng liên tiếp từ 310 đến 319
b, 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394,
392, 391,



Các số giảm liên tiếp từ 400 đến 391
- in du >; =; <


- 2 h/s lên bảng, lớp giải bài vào vở .
303 < 330


615 > 516
199 < 200
30 + 100 < 131
410 - 10 < 400 +1
243 = 200 + 40 + 3
- HS nhắc lại cách so sánh.


- Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các
số .


- HS lên bảng gạch chân


VD : 375, 421, 573, 241, 735, 142
Cho c¸c sè : 537, 162, 830, 241, 519,
425


HS lµm bµi vµo vë


a, Theo thứ tự từ bé đến lớn : 162, 241,
425, 519, 537, 830


b, Theo thứ tự từ lớn đến bé : 830, 537,
519, 425, 241, 162



……….
Tiết 4: Đạo đức


<b>Bài 1: KÍNH YÊU BÁC HỒ </b>

( Tiết 1)
<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước , dân tộc .


- Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi
đối với Bác Hồ


- Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện năm điều Bác Hồ dạy
-HS có tình cảm kính u và biết ơn Bác Hồ.


<b>II/ Chuẩ n b ị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Học sinh : vở bài tập đạo đức.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Khởi động</b><b> : Giáo viên cho học sinh</b></i>
hát bài “Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu
<i><b>niên, nhi đồng”, nhạc và lời của Phong Nhã. </b></i>
<b>2.Giới thiệu bài : </b>


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu : các em vừa hát một
bài hát về Bác Hồ Chí Minh. Vậy Bác Hồ là
ai ? Vì sao thiếu niên, nhi đồng lại yêu quý


Bác như vậy ? Hôm nay chúng ta cùng nhau
tìm hiểu qua bài : “ Kính yêu Bác Hồ”


<b>-</b> Ghi bảng.
<i><b>3.Các hoạt động :</b></i>


a.Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
<i><b>- Mục tiêu : học sinh biết được :</b></i>


<i><b>- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao to</b></i>
<i><b>lớn đối với đất nước, với dân tộc.</b></i>


<i><b>- Tình cảm giữa thiếu nhi với Bác Hồ.</b></i>
<i><b>- Cách tiến hành :</b></i>


<b>-</b> GV chia lớp thành 4 nhóm, cho học sinh
quan sát tranh trang 2 trong vở bài tập đạo
đức tìm hiểu nội dung và đặt tên phù hợp cho
từng bức ảnh.


<b>-</b> Giáo viên thu kết quả thảo luận.


Nhận xét, bổ sung ý kiến của các nhóm.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu cả lớp thảo luận để tìm
hiểu thêm về Bác theo những câu hỏi gợi ý


<b>-</b> Học sinh hát


-HS lắng nghe



- HS tiến hành quan sát từng bức
tranh và thảo luận nhóm


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


<b> Ảnh 1:</b>


<b>-</b> <i><b>Nội dung : Bác Hồ đón các cháu</b></i>
thiếu nhi thăm Phủ Chủ Tịch.


<b>-</b> <i><b>Đặt tên : các cháu thiếu nhi thăm</b></i>
Bác ở Phủ Chủ Tịch.


<b>Ảnh 2 :</b>


<b>-</b> <i><b>Nội dung : Bác đang cùng chúng</b></i>
cháu thiếu nhi múa hát.


<b>-</b> <i><b>Đặt tên : Bác Hồ vui múa hát</b></i>
cùng các cháu thiếu nhi.


<b>Ảnh 3 :</b>


<b>-</b> <i><b>Nội dung : Bác Hồ bế và hôn</b></i>
cháu thiếu nhi.


<b>-</b> <i><b>Đặt tên : Ai yêu nhi đồng bằng</b></i>
Bác Hồ Chí Minh.



<b>Ảnh 4 :</b>


<b>-</b> <i><b>Nội dung : Bác đang chia kẹo</b></i>
cho các cháu thiếu nhi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

sau :


+ Bác sinh ngày, tháng, năm nào ?
+ Quê Bác ở đâu ?


+ Em còn biết tên gọi nào khác của
Bác Hồ?


+ Bác Hồ đã có cơng lao to lớn như
thế nào đối với dân tộc ta ?


+ Tình cảm của Bác Hồ dành cho các
cháu thiếu nhi như thế nào ?


<i><b>Kết Luận: </b></i>


 <i><b>Bác Hồ lúc nhỏ tên là Nguyễn</b></i>
<i><b>Sinh Cung. Bác sinh ngày 19 – 05 – 1890.</b></i>
<i><b>Quê Bác ở làng Sen, xã Kim Liên, huyện</b></i>
<i><b>Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Bác Hồ là vị lãnh</b></i>
<i><b>tụ vĩ đại của dân tộc ta, là người có cơng lớn</b></i>
<i><b>đối với đất nước, với dân tộc. Bác là vị Chủ</b></i>
<i><b>tịch đầu tiên của nước Việt Nam chúng ta,</b></i>
<i><b>người đã đọc bản Tuyên ngôn Độc lập khai</b></i>


<i><b>sinh ra nước Việt Nam dân Chủ Cộng hồ</b></i>
<i><b>tại quảng trường Ba Đình Hà Nội ngày 02 –</b></i>
<i><b>09 - 1945. Trong cuộc đời hoạt động Cách</b></i>
<i><b>mạng, Bác đã mang nhiều tên gọi như:</b></i>
<i><b>Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Ái Quốc, Hồ</b></i>
<i><b>Chí Minh, … </b></i>


 <i><b>Nhân dân Việt Nam ai cũng</b></i>
<i><b>kính yêu Bác Hồ, đặc biệt là các cháu thiếu</b></i>
<i><b>nhi và Bác Hồ cũng luôn quan tâm, yêu quý</b></i>
<i><b>các cháu.</b></i>


<b>b.Hoạt động 2 : Kể chuyện “Các cháu vào</b>
<b>đây với Bác” </b>


<i><b>Mục tiêu :học sinh biết được tình cảm</b></i>
<i><b>giữa thiếu nhi với Bác Hồ và những việc</b></i>
<i><b>các em cần làm để tỏ lịng kính u Bác Hồ.</b></i>


<i><b>Cách tiến hành :</b></i>
<b>-</b> GV kể chuyện.


<b>-</b> Cho học sinh đọc lại chuyện


GV cho cả lớp thảo luận theo các câu hỏi
sau :


- Qua câu chuyện, em thấy tình cảm của các
cháu thiếu nhi đối với Bác Hồ như thế nào ?



- Em thấy tình cảm của Bác Hồ với các cháu
thiếu nhi như thế nào ?


cháu thiếu nhi.


<b>-</b> Các nhóm khác lắng nghe, bổ
sung, sửa chữa cho nhóm bạn


- HS trả lời


<b>-</b> Học sinh khác lắng nghe, bổ
sung


<b>-</b> Lớp nhận xét


- HS chú ý lắng nghe


<b>-</b> Một học sinh đọc lại chuyện
<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm đơi.
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


<b>-</b> Các cháu thiếu nhi rất kính yêu
Bác Hồ thể hiện ở chi tiết : khi vừa
nhìn thấy bác, các cháu đã vui
sướng và cùng reo lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Kết Luận: </b></i>


 <i><b>Các cháu thiếu nhi rất yêu quý</b></i>


<i><b>Bác Hồ và Bác Hồ cũng rất yêu quý, quan</b></i>
<i><b>tâm đến các cháu thiếu nhi.</b></i>


 <i><b>Để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ,</b></i>
<i><b>thiếu nhi cần ghi nhớ và thực hiện tốt Năm</b></i>
<i><b>điều Bác Hồ dạy. </b></i>


<b>c.Hoạt động 3 : Tìm hiểu về Năm điều Bác</b>
<b>Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng. </b>


<b>-</b> GV yêu cầu mỗi học sinh đọc 1 điều Bác
Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.


<b>-</b> Giáo viên ghi nhanh lên bảng :


<b>-</b> GV chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm tìm một
số biểu hiện cụ thể của một trong Năm điều
Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.


<b>-</b> Cho học sinh trình bày kết quả thảo luận
<b>-</b> Giáo viên hỏi :


+ Năm điều Bác Hồ dạy dành cho ai ?


+ Những ai đã thực hiện được theo Năm điều
Bác Hồ dạy và đã thực hiện như thế nào ?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương, nhắc nhở
học sinh cả lớp noi gương những học sinh đã
thực hiện tốt Năm điều Bác Hồ dạy.



<b> 4. Củng cố: </b>


- GV hỏi tiết đạo đức hơm nay các em học
bài gì?


- Qua bài học các em phải hiểu và thực hiện
đúng năm điều Bác Hồ dạy.


<b> 5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


-Ghi nhớ và thực hiện tốt Năm điều Bác Hồ
dạy thiếu niên, nhi đồng


-Sưu tầm các bài thơ, bài hát, tranh ảnh,
truyện về Bác Hồ và về Bác Hồ với thiếu nhi.
-Sưu tầm các tấm gương Cháu ngoan Bác
Hồ


- Về xem lại bài và học thuộc năm điều Bác
Hồ dạy.


-Chuẩn bị : bài : Kính yêu Bác Hồ ( tiết 2 )


quay quần bên các cháu, dắt các
cháu ra vườn chơi, chia kẹo, căn dặn
các cháu, ôm hôn các cháu, …



- Các nhóm thảo luận, ghi lại những
biểu hiện cụ thể của mỗi điều Bác
Hồ dạy


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận : chăm chỉ học hành, yêu
lao động, đi học đúng giờ …


- Năm điều Bác Hồ dạy dành cho
thiếu nhi


<b>-</b> Học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 1: Thể dục


<b>B i 1</b>

<b>à</b>

<b>:GI</b>

<b>ỚI </b>

<b>thiệu chơng </b>


<b>trình-trò chơi nhanh lên bạn ơi</b>



I-Mc tiờu

<b>:</b>


Gii thiu chương trình mơn học. biết được điểm cơ bản của chương trình, và một số
nội quy tập luyện trong giờ học.


Chơi trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi". Bước đầu biết cách chơi và
tham gia chơi được trò chơi.


II-Đồ dùng dạy học:

<b> </b>

<b> </b>



GV: chuẩn bị 1 còi, kẻ sân cho trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”

III-Các hoạt động dạy – học:




<b>Hoạt động dạy</b>


1.GT bài: GV dùng pp làm mẩu, đàm thoại
để giúp các em nắm được những điểm cơ
bản của chương trình.


2. Các hoạt động :


<b>Hoạt động 1 : Phân công tổ tập luyện chọn</b>
<i><b>cán sự môn học, giới thiệu chương trình</b></i>
<i><b>thể dục lớp 3.</b></i>


- Mục tiêu: HS nắm được những điểm cơ
bản của chương trình.


- Tiến hành: GV tập hợp hs, chia đồng đều
nam và nữ trình độ sức khỏe các em trong
tổ, qui đinh khu vực tập luyện.


<b>Hoạt động 2: Nhắc lại nội quy tập luyện</b>
<i><b>và phổ biến nội dung yêu cầu môn học,</b></i>
<i><b>chỉnh đốn trang phục.</b></i>


-Mục tiêu: HS nhớ lại các quy định của
môn học và mặc trang phục cho phù hợp.
- Tiến hành: GV tập hợp lớp thành 4 hàng
ngang nhắc lại nội quy và chỉnh đốn trang
phục cho hs.



<b>Hoạt động 3: Trò chơi “Nhanh lên bạn</b>
<i><b>ơi”.</b></i>


- Mục tiêu: Biết cách chơi và tham gia chơi
được trò chơi .


<b>Tiến hành:</b>


- GV nêu tên trị chơi cho các em chơi thử
và chơi chính thức. Gv điều khiển trò chơi.
<b>4.Củng cố: GV gọi một số HS trả lời câu</b>


<b>Hoạt động học</b>


-Cán sự tập hợp lớp theo sự chỉ dẫn của
GV.


- HS cả lớp thực hiện động tác theo sự
điều khiển của gv.


- HS ở tư thế nghỉ và lắng nghe.
Gọi hs nhắc lại.




- HS tập hơp thành các tổ quy định, sau
đó cả lớp chơi thử, và chơi chính thức
theo sự điều khiển của Gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hỏi của gv đặt ra.



……….
Tiết 2: Tập đọc


<b>HAI BÀN TAY EM</b>


<b>I. </b>


<b> Mục tiêu:</b>



- Đọc đúng, to, rõ ràng, rành mạch, trơi chảy tồn bài. Đọc đúng một số từ ngữ: nằm
ngủ, cạnh lòng, siêng năng.Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu và ngắt hơi sau mỗi dòng
thơ.Nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.Học thuộc 2- 3 khổ thơ trong bài.


- Hiểu 1 số từ ngữ ở cuối bài : siờng năng, giăng giăng, thủ thỉ.
- Hiểu nội dung bài: đôi bàn tay rất đẹp ,rất có ích,rất đáng u.
- GD h/s chăm chỉ làm việc, giữ gìn đơi bàn tay ln sạch sẽ.


<b>II.Chn bÞ</b>

<b>:</b>

<b> </b>

Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ chép bài thơ.
<b>III. CC HOT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>B.Giảng bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài: Tiếp theo truyện đọc Cậu </b></i>
bé thông minh, hôm nay các em sẽ học một
bài thơ về đôi bàn tay của em. Qua bài thơ


này, các em sẽ hiểu hai bàn tay đáng quý,
đáng yêu và cần thết như thế nào đối với
chúng ta.


<b>2. Luyện đọc:</b>


<b>a- GV đọc diễn cảm toàn bài: với giọng </b>
vui tươi, dịu dàng, tình cảm.


<b>b-Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải </b>
<b>nghĩa từ:</b>


*Đọc từng dòng thơ.


-Cho HS đọc nối tiếp các dòng thơ.


GV theo dõi, phát hiện và sửa lỗi phát âm
cho HS.


*Đọc từng khổ thơ trước lớp.


-Cho HS đọc nối tiếp các khổ thơ, kết hợp
nhắc HS ngắt nghỉ hơi đúng, tự nhiên.
-GV giúp HS hiểu nghĩa các từ khó được
chú giải trong bài: siêng năng, giăng giăng,
thủ thỉ.


*Đọc từng khổ thơ trong nhóm.


-Cho HS chia nhóm 2 để đọc nối tiếp.


- GV gọi 2 nhóm đọc thể hiện trước lớp.
*Đọc đồng thanh: Cho HS đọc đồng thanh.
<b>3-Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


-Cho HS đọc thầm khổ thơ đầu, trả lời:


- Hai HS nối tiếp nhau kể chuyện Cậu
<i>bé thông minh và trả lời câu hỏi: Câu </i>
chuyện này nói lên điều gì?


-Chú ý lắng nghe


-Mỗi HS tiếp nối nhau đọc 2 dòng.


-Mỗi HS đọc một khổ thơ, nối tiếp
nhau đến hết bài.


-1HS đọc chú giải trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+Hai bàn tay của bé được so sánh với gì?
+Em có cảm nhận gì về hai bàn tay của bé
qua hình ảnh so sánh trên?


-Cho HS đọc thầm các khổ thơ còn lại, trả
lời:


+Hai bàn tay thân thiết với bé như thế nào?


+Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao?
<b>4- Luyện đọc lại:</b>



-GV cho HS đọc lại bài thơ.


-Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ
thơ, cả bài thơ theo cách xóa dần bảng, đọc
nối tiếp.


-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài
thơ.


-GV nhận xét tuyên dương những HS thuộc
bài, đọc hay.


<b>5-Củng cố: </b>


- Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao?


(Ví dụ: Thích khổ thơ 1 vì hai bàn tay được
tả đẹp như nụ hoa đầu cành.)


<b>6-Dặn dò: Về nhà tiếp tục HTL bài thơ.</b>


-Hai bàn tay của bé được so sánh với
những nụ hoa hồng, những ngón tay
xinh xinh như những cánh hoa.


-Hai bàn tay của bé đẹp và đáng yêu.
Buổi tối, hai hoa ngủ cùng bé.


Buổi sáng, tay giúp bé đánh răng, chải


tóc.


Khi bé học, bàn tay siêng năng làm cho
những hàng chữ nở hoa trên giấy.
Những khi một mình, bé thủ thỉ tâm sự
với đôi bàn tay như với bạn.


-HS tự do phát biểu ý kiến.


-1 HS đọc to cho cả lớp nghe và thực
hiện theo hướng dẫn của GV.


-HS thi đọc


-Cả lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
bạn đọc hay, đọc thuộc nhất


………
Tiết 3: Toán


<b>CỘNG TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (khơng nhớ)</b>


<b>I/ Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Biết cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ) và giải bài tốn có lời văn về
nhiều hơn, ít hơn.


- Rèn kĩ năng làm toán nhanh, thành thạo.
- Bồi dưỡng năng lực học toán cho HS.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 5.

<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>

:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A-Kiểm tra bài cũ: </b>


-Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau:
537, 162, 830, 241, 519, 425.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1. Giới thiệu bài: Trong giờ học hôm nay các </b></i>
em sẽ được ôn tập về cộng, trừ (không nhớ)các
số có 3 chữ số.


<b>2. Nội dung bài:</b>
<b>Bài 1:</b>


-BT yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Yêu cầu HS nối tiếp nhau nhẩm trước lớp các
phép tính trong bài.


-Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.


<b>Bài 2:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và làm bài vào
bảng con.



-Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
<b>Bài 3:</b>


-Gọi HS đọc đề bài.


+Khối lớp 1 có bao nhiêu HS?


+Số HS khối lớp 2 như thế nào so với số HS của
khối lớp 1?


+Muốn biết số HS khối lớp 2, ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.


<b>Bài 4: ( Nội dung điều chỉnh)</b>
<b>Bài 5:</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.


Yêu cầu HS lập phép tính cộng trước, sau đó
dựa vào phép cộng để lập phép tính trừ.


<b>3-Củng cố: </b>


-Một HS tính nhẩm lại BT 1.
-Một HS nêu rõ cách tính BT 2.
<b> 4-Dặn dị: </b>


-Về nhà ơn tập thêm về cộng, trừ các số có 3
chữ số và giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn.



-Tính nhẩm
-HS tự làm bài.
-Thực hiện
-Thực hiện.


-Đặt tính rồi tính.


-HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào bảng con.


-Thực hiện.


-1HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
-Có 245 HS


-Khối lớp 2 ít hơn khối lớp 1: 32
HS.


-Ta thực hiện phép trừ 245 – 32.
-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở.


<b> Bài giải:</b>


Số HS khối lớp 2 có là:
245 – 32 = 213 ( HS)
Đáp số: 213 HS.


-Với 3 số 315, 40, 355 và các dấu


+, -, = em hãy lập các phép tính
đúng:


315 + 40 = 355
40 + 315 = 355
355 - 315 = 40
355 – 40 = 315


……….
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp .
- Chỉ đúng các vị trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp trên tranh vẽ
- Biết hoạt động thở diễn ra liên tục


- Nếu bị ngừng thở từ 3 đến 4 phút người ta có thể bị chết . vị trí các bộ phận
của cơ quan hô hấp trên tranh vẽ .


- HS có ý thức giữ gìn vệ sinh hô hấp.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b> - Giáo viên : các hình trong SGK, bong bóng.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.</b><b>Khởi động</b><b> : Giáo viên cho học sinh nghe</b></i>
và vận động bài Tập thể dục buổi sáng.


<i><b>2.</b><b>Bài cũ</b><b> : </b></i>



<i><b>-</b></i> Giáo viên kiểm tra và hướng dẫn học sinh nhận
biết 6 kí hiệu chỉ dẫn các hoạt động học tập trong
SGK


 <b>Kính lúp : yêu cầu học sinh trước hết phải</b>
quan sát các tranh ảnh trong SGK rồi mới trả lời
câu hỏi.


 <b>Dấu chấm hỏi : </b>u cầu học sinh ngồi việc
quan sát các hình ảnh trong SGK còn phải liên hệ
thực tế hoặc sử dụng vốn hiểu biết của bản thân để
trả lời câu hỏi.


 <b>Cái kéo và quả đấm : yêu cầu học sinh thực</b>
hiện các trị chơi học tập.


 <b>Bút chì : yêu cầu học sinh vẽ về những gì đã</b>
học.


 <b>Ống nhòm : yêu cầu học sinh làm thực hành</b>
hoặc thí nghiệm


 <b>Bóng đèn toả sáng : cung cấp cho học sinh</b>
những thông tin chủ chốt mà các em cần biết
nhưng khơng u cầu phải học thuộc lịng.


<i><b>3.</b><b>Các hoạt động :</b></i>
<b>a.Giới thiệu bài : </b>



<b>-</b> Giáo viên : khi thực hiện động tác thể dục, các
em có nhận xét gì về nhịp thở của mình ?


<b>-</b> Giáo viên : Hơm nay chúng ta cùng nhau tìm
hiểu qua bài : “ Hoạt động thở và cơ quan hô
<i><b>hấp” </b></i>


<b>-</b> Ghi bảng.


<b>* Hoạt động 1 : Thực hành cách thở sâu </b>


<i><b>Mục tiêu : học sinh nhận biết được sự thay</b></i>
<i><b>đổi của lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và thở</b></i>


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Thở nhanh, …


-HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>ra hết sức.</b></i>


<i><b>Cách tiến hành :</b></i>


 <b>Bước 1 : trị chơi : “ Ai nín thở lâu”</b>
<b>-</b> GV hướng dẫn chơi : các em hãy dùng tay bịt
chặt mũi, nín thở, bạn nào nín thở được lâu thì bạn
đó thắng.


<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi : các em cho biết cảm


giác khi mình bịt mũi, nín thở ?


<b>-</b> Giáo viên chốt : các em đều có cảm giác khó
chịu khi nín thở lâu. Như vậy, nếu ta bị ngừng thở
lâu thì ta có thể bị chết.


+ Hoạt động thở có tác dụng gì đối với sự
sống của con người ?


<b>-</b> Cho học sinh nhắc lại


 <b>Bước 2 : Thực hành</b>


<b>-</b> Giáo viên phát phiếu học tập cho học sinh.
Phiếu học tập


<i><b>1) Thực hành hoạt động thở.</b></i>


<i><b>2) Chọn từ thích hợp ( xẹp xuống, phồng lên,</b></i>
<b>liên tục và đều đặn, hít vào ) để điền vào chỗ</b>
<i><b>trống trong các nhận xét sau :</b></i>


<i><b>- Khi hít vào lồng ngực ………… khi thở ra</b></i>
<i><b>lồng ngực ………</b></i>


<i><b>- Sự phồng lên và xẹp xuống của lồng ngực khi</b></i>
<i><b>………và thở ra diễn ra</b></i>
<i><b>………</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh cả lớp đứng lên, quan


sát sự thay đổi của lồng ngực khi ta thở sâu, thở
bình thường theo các bước.


+ Tự đặt tay lên ngực mình sau đó thực hành 2
động tác thở sâu và thở bình thường


+ Đặt tay lên ngực bạn bên cạnh, nhận biết sự thay
đổi lồng ngực của bạn khi thực hiện các động tác
trên.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu 2 học sinh thảo luận nhóm
đơi thực hiện phiếu học tập.


<b>-</b> Giáo viên thu kết quả thảo luận.
<b>-</b> Giáo viên hỏi :


+ Khi ta hít vào thở ra bình thường thì lồng ngực
như thế nào ?


+ Khi ta hít vào thật sâu thì lồng ngực như thế
nào?


+ Khi ta thở ra hết sức thì lồng ngực có gì thay


- HS tham gia


<b>-</b> Học sinh nêu theo cảm
nhận của mình.


- Hoạt động thở giúp con


người duy trì sự sống.


<b>-</b> 3 – 4 học sinh nhắc lại.


- HS thực hành thở sâu, thở
bình thường để quan sát sự
thay đổi của lồng ngực


- Học sinh thảo luận nhóm đơi
thực hiện phiếu học tập.


<b>-</b> Học sinh khác lắng nghe,
bổ sung


<b>-</b> Lớp nhận xét


<b>-</b> Khi ta hít vào thở ra bình
thường thì lồng ngực phồng
lên xẹp xuống đều đặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đổi?


- Giáo viên minh hoạ hoạt động hô hấp bằng quả
bong bóng.


 <b>Giáo viên kết luận : </b>


<i><b>+ Khi hít vào lồng ngực phồng lên để</b></i>
<i><b>nhận không khí. Khi thở ra lồng ngực xẹp</b></i>
<i><b>xuống, đẩy khơng khí ra ngồi.</b></i>



<i><b>+ Sự phồng lên và xẹp xuống của lồng</b></i>
<i><b>ngực khi hít vào và thở ra diễn ra liên tục và đều</b></i>
<i><b>đặn.</b></i>


<i><b>+ Hoạt động hít vào, thở ra liên tục và đều</b></i>
<i><b>đặn chính là hoạt động hô hấp.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b>
<i><b>Mục tiêu :</b></i>


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>


<i><b>--Chỉ trên sơ đồ và nói được tên các bộ phận của</b></i>
<i><b>cơ quan hô hấp.</b></i>


<i><b>- Chỉ trên sơ đồ và nói được đường đi của</b></i>
<i><b>khơng khí khi ta hít vào và thở ra.</b></i>


<i><b>- Hiểu được vai trò của hoạt động thở đối với sự</b></i>
<i><b>sống của con người</b></i>


<i><b>Cách tiến hành :</b></i>


 <b>Bước 1 : làm việc theo nhóm đơi</b>
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình 2
trang 5 SGK



<b>-</b> Gọi học sinh đọc phần yêu cầu của kí hiệu kính
lúp


+ Hãy chỉ và nói rõ tên các bộ phận của cơ
quan hơ hấp


+ Mũi dùng để làm gì ?


+ Khí quản, phế quản có chức năng gì ?
+ Phổi có chức năng gì ?


+ Chỉ trên hình 3 đường đi của khơng khí
khi ta hít vào và thở ra.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh trả lời.
<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi :


+ Cơ quan hơ hấp gồm những bộ phận nào?


+ Khi ta hít vào, khơng khí đi qua những bộ phận
nào ?


+ Khi ta thở ra, khơng khí đi qua những bộ phận
nào ?


- Khi ta thở ra hết sức thì lồng
ngực xẹp xuống bụng phình
to.



<b>-</b> Học sinh theo dõi.


- HS quan sát
<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Học sinh làm việc theo
nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Vậy ta phải làm gì để bảo vệ cơ quan hơ hấp?
<i><b>Kết Luận: </b></i>


<i><b>- Cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện sự trao</b></i>
<i><b>đổi khí giữa cơ thể và mơi trường bên ngồi.</b></i>
<i><b>- Cơ quan hơ hấp gồm : mũi, khí quản, phế quản</b></i>
<i><b>và hai lá phổi.</b></i>


<i><b>- Mũi, khí quản và phế quản là đường dẫn khí.</b></i>
<i><b>- Hai lá phổi có chức năng trao đổi khí.</b></i>


<b>4. Củng cố:</b>


- GV hỏi tiết tự nhiên và xã hội hôm nay các em
đã học bài gì?


<b>5. Dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài và học thuộc phần ghi nhớ.



-Khi ta hít vào, khơng khí đi
qua mũi, khí quản, phế quản
và hai lá phổi.


<b>-</b> Khi ta thở ra, không khí đi
qua hai lá phổi, phế quản, khí
quản, mũi


<b>-</b> Để bảo vệ cơ quan hô hấp
không nhét vật lạ vào mũi,
vào miệng …


Thứ 4 ngày 22 tháng 8 năm 2012
(Nghỉ chuyên môn đ/c Lan dạy)
Tiết 1: Luyện từ và câu


<b>ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT. SO SÁNH</b>


I. MỤC TIÊU:


-Ôn về từ chỉ sự vật.


-Bước đầu làm quen với biện pháp tu từ: So sánh.


-Giúp cho HS có thói quen dùng từ đúng, nói và viết thành câu.


II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết nội dung BT1. Bảng lớp viết nội dung BT2. SGK, Vở
LT&C.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A-Kiểm tra bài cũ: GV nêu về tác dụng của </b>
tiết LT&C mà HS đã được làm quen từ lớp 2,
tiết học sẽ giúp các em mở rộng vốn từ, biết
cách dùng từ, biết nói thành câu gãy gọn.
<b>B-Giảng bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trong tiết học LT&C hôm </b></i>
nay, các em sẽ ôn về các từ ngữ chỉ sự vật.
Sau đó sẽ bắt đầu làm quen với những hình
ảnh so sánh đẹp trong thơ văn, qua đó rèn
luyện óc quan sát. Ai có óc quan sát tốt, người
ấy sẽ biết cách so sánh hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Cho HS đọc yêu cầu của BT 1


-GV nhắc lại yêu cầu: BT yêu cầu các em tìm
các từ chỉ sự vật trong khổ thơ.


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài 2:</b>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV nhắc lại yêu cầu của BT.
-Hướng dẫn HS làm bài mẫu.



+Cho HS đọc lại câu thơ trong phần a.
+Tìm các từ chỉ sự vật trong câu thơ trên.
+Hai bàn tay em được so sánh với gì?
+Vì sao hai bàn tay em bé lại được so sánh
với hoa đầu cành?


-Hướng dẫn làm các phần còn lại
-Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
-Yêu cầu HS trình bày bài làm.


-Tổ chức cho HS nhận xét bài làm trên bảng.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>Bài 3: (Khơng u cầu nêu lý do vì sao thích </b>
hình ảnh so sánh)


-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV nhắc lại yêu cầu của BT.
-Động viên HS phát biểu ý kiến.


<b>4-Củng cố: -Em thích hình ảnh so sánh nào ở </b>
BT 2? Vì sao?


HS có thể phát biểu: VD: Em thích hình
ảnh so sánh b vì cảnh biển đẹp và êm như một
tấm thảm khổng lồ màu xanh ngọc thạch.
5-Dặn dị:Về nhà ơn lại những từ chỉ sự vật
và các hình ảnh so sánh vừa học.



-1HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
-Chú ý lắng nghe.


-HS làm bài cá nhân.


-HS lên bảng trình bày, cả lớp theo
dõi nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở.
Tay em đánh răng


<i> Răng trắng hoa nhài.</i>
<i> Tay em chải tóc </i>
<i> Tóc ngời ánh mai.</i>


-1HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.


-2HS đọc: Hai bàn tay em
Như hoa đầu cành.
-Hai bàn tay em và hoa đầu cành.
-Được so sánh với hoa đầu cành.
-Vì hai bàn tay của bé nhỏ, xinh
như một bông hoa.


-HS làm bài cá nhân.


-Chú ý lắng nghe.Chữa bài vào vở.
<i>*Mặt biển được so sánh với tấm </i>
<i>thảm khổng lồ.</i>



<i>Cánh diều được so sánh với dấu á.</i>
<i>Dấu hỏi được so sánh với vành tai </i>
<i>nhỏ.</i>


-1HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
-Chú ý lắng nghe.


-HS tự do phát biểu theo suy nghĩ
của mình.


………..
Tiết 2: Toán


<b>LUYỆN TẬP</b>
I. MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Giáo dục HS tính cẩn thận và hứng thú trong học tập tốn.
II. CHUẨN BỊ: 4 hình tam giác vng cân như BT 4.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A-Kiểm tra bài cũ: </b>
B-Giảng bài mới:


<i><b>1.Giới thiệu bài: Trong giờ học hôm </b></i>
nay, các em sẽ củng cố kỹ năng tính
cộng, trừ các số có 3 chữ số và giải bài
tốn có lời văn.



<b>2. Nội dung bài:</b>
<b>Bài 1:</b>


-BT u cầu chúng ta làm gì?
-u cầu HS đặt tính rồi tính.


-Cho HS đổi vở để kiểm tra bài của
nhau, rồi chữa bài.


<b>Bài 2:</b>


-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Yêu cầu HS nêu cách tìm số bị trừ, số
hạng.


<b>Bài 3:</b>


-Gọi HS đọc đề bài.


+Đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu
người?


+Trong đó có bao nhiêu nam?
+Muốn tính số nữ ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.


<b>Bài 4: ( Nội dung điều chỉnh)</b>



-Tổ chức cho HS thi ghép hình giữa các
tổ.


<b>3-Củng cố: Gọi HS nêu cách tìm số bị </b>
trừ, số hạng.


<b>5-Dặn dò: Về nhà làm thêm BT về </b>
cộng, trừ các số có 3 chữ số.


1HS đặt tính rồi tính 352 + 416, 732 –
511.


1HS lập các phép tính đúng ở BT 5.


-Đặt tính rồi tính.


-HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở.


-Thực hiện.


-HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở.


x – 125 = 344 x + 125 = 266
x = 344 + 125 x = 266 - 125
x = 469 x= 141


-1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
-Có 285 người.



-Trong đó có 140 nam.


-Ta thực hiện phép trừ 285 – 140.


-HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở.


<b> Bài giải:</b>


Đội đồng diễn có số nữ là:
285 – 140 = 145 ( người)


Đáp số: 145 người
-Thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Cô Tâm dạy


………
Tiết 4: Tập viết


<b>ÔN CHỮ HOA - A</b>


<b>I/ Mục tiêu: Giúp học sinh</b>



- Củng cố cách viết chữ hoa A thông qua từ: Vừ A Dính và câu: Anh em như thể chân
tay / Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.


- Rèn viết đúng mẫu chữ cỡ nhỏ, tương đối đều nét, thẳng hàng, đủ số lượng chữ.
- Bồi dưỡng tính trau dồi chữ viết cho HS.



<b>II/ Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ hoa A, từ và câu ứng dụng viết trên giấy kẻ ô li.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy – học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1, Giới thiệu bài:


2, Hướng dẫn viết bảng:


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết chữ hoa A.</i>
- Giáo viên đưa bài viết mẫu lên cho HS tìm chữ
hoa.


- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn HS viết bảng
con.


- Cho HS luyện viết.


<i>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ Vừ A Dính.</i>
- Giáo viên giới thiệu về Vừ A Dính.
- Giáo viên viết mẫu.


- Cho HS luyện viết.


Hoạt động 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Giáo viên giảng câu tục ngữ, cho HS viết Anh;
Rách.


3, Hướng dẫn viết vào vở tập viết:
- Giáo viên nêu yêu cầu.



- Cho HS viết vào vở theo mẫu.
4, Chấm, chữa bài.


5, Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về
viết bài ở nhà.


Học sinh tìm chữ hoa có trong
bài.


- Học sinh viết bảng con, bảng
lớp.


Học sinh đọc từ.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc câu, viết bảng
con.


- Cả lớp viết vào vở theo mẫu.


<b>………</b>
Thứ 5 ngày 23 tháng 8 năm 2012


Tiết 1: Thể dục


<b>Bài 2: ƠN 1 SỐ KĨ NĂNG ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn tập một số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1, 2. Yêu cầu thực hiện


động tác nhanh chóng trật tự, theo đúng đội hình tập luyện.


- Chơi trị chơi “Nhóm ba nhóm bảy”. Các em đã học ở lớp 2. Yêu cầu biết cách chơi và
cùng tham gia chơi đúng lut.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi Nhóm ba nhóm b¶y .”
III\-Các hoạt động dạy – học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1 .Khởi động: GV tập hợp lớp, phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ học.


- Cho hs tập cách chào và báo cáo GV khi đến
tiết học .


- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp, chạy
nhẹ nhàng theo hàng dọc xung quanh sân tập.
2 .Bài mới:


a/-GT bài: GV dùng phương pháp làm mẫu,
đàm thoại để giúp các em nắm được cách tập
hợp hàng dọc, quay phải quay trái, đứng nghỉ,
đứng nghiêm.


b/-Các hoạt động :


<b>Hoạt động 1: Ôn cách tập hợp hàng dọc, </b>


<i><b>quay phải, quay trái, đứng nghỉ, đứng </b></i>
<i><b>nghiêm, dàn hàng, dồn hàng, chào báo cáo, </b></i>
<i><b>xin phép ra vào lớp.</b></i>


- Mục tiêu: Biết tập hợp hàng dọc, quay phải
quay trái đứng nghỉ đứng nghiêm dàn hàng
dồn hàng, cách chào báo cáo xin phép ra vào
lớp


<b>- Tiến hành: GV hơ khẩu lệnh, chia đồng đều</b>
nam và nữ trình độ sức khỏe các em trong tổ,
quy đinh khu vực tập luyện.


<b>Hoạt động 2: Nhắc lại nội quy tập luyện và </b>
<i><b>phổ biến nội dung yêu cầu môn học, chỉnh </b></i>
<i><b>đốn trang phục.</b></i>


<b>-Mục tiêu: HS nhớ lại các quy định của môn </b>
học và mặc trang phục cho phù hợp.


<b>-Tiến hành: GV tập hợp lớp thành 4 hàng </b>
ngang nhắc lại nội quy và chỉnh đốn trang
phục cho hs.


<b>Hoạt động 3: Trị chơi “Nhóm ba nhóm </b>
<i><b>bảy”</b></i>


<i><b>- Mục tiêu: Biết cách chơi và tham gia chơi </b></i>
<i><b>được trò chơi.</b></i>



<b>-Tiến hành:</b>


- GV nêu tên trò chơi cho các em chơi thử và
chơi chính thức. Gv điều khiển trị chơi.
<b>4.Củng cố: GV gọi một số HS trả lời câu hỏi </b>
của gv đặt ra.


-Cán sự tập hợp lớp theo sự chỉ dẫn
của GV.


- HS cả lớp thực hiện động tác theo
sự điều khiển của Gv.


- HS ở tư thế nghỉ và lắng nghe.
Gọi hs nhắc lại.


-Cả lớp cùng thực hiện theo sự điều
khiển của Gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học và giao bt về nhà tìm một số con
vật có lợi và có hại, tập động tác
 giậm chân tại chổ – đứng lại.


...
Tiết 2 : Toán


<b>CỘNG CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ (có nhớ 1 lần)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



<b>-Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 </b>
chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)


- Củng cố ơn lại cách tính độ dài đường gấp khúc.


-Rèn cho HS kĩ năng đặt tính và tính cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần) 1 cách
thành thạo, nhanh nhẹn, chính xác.


<b>II.Đồ dùng dạy -học:-VBT, SGK, baûng con,phiếu học tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy -học:</b>


<b> A.Baøi cũ</b>: 4 học sinh làm bảng lớp
- Yêu cầu : đặt tính và tính


648 + 121 325 + 42 900 – 500 796 - 44
- Giáo viên nhận xét bài cũ


<b> B.Bài m ới : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽ giúp các
em biết thực hiện phép tính cộng các số có ba
chữ số và ơn lại cách tính độ dài đường gấp
khúc.


<b>2-Giới thiệu phép cộng 435 + 127:</b>


-GV nêu phép tính 435 + 127 và yêu cầu HS
đặt tính theo cột dọc.



-Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép
tính trên.


-GV hướng dẫn HS thực hiện từng bước như
phần bài học của SGK.


Lưu ý: phép cộng có nhớ sang hàng chục.
<b>3-Giới thiệu phép cộng 256 + 162:</b>
-Thực hiện tương tự như trên


Lưu ý: ở hàng đơn vị khơng nhớ, ở hàng chục
có nhớ 1 trăm sang hàng trăm.


<b>4-Thực hành:</b>
<b>BT 1:</b>


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán.


-Hướng dẫn HS làm bài vào phiếu học tập.
<b>BT 2:</b>


-Chú ý lắng nghe thực hiện.
-Thực hiện


-Chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Hướng dẫn HS làm tương tự như BT 1.
<b>BT 3:</b>



-BT yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính.
-Thực hiện tính như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.


-Cho HS nhận xét và chữa bài.
<b>BT 4:</b>


-Nêu yêu cầu của bài.


+Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm như
thế nào?


+Đường gấp khúc ABC gồm những đoạn thẳng
nào? Nêu độ dài mỗi đoạn.


-Yêu cầu HS làm bài.


<b>- GV chấm, chữa bài.</b>


<b>BT 5: ( Nội dung điều chỉnh)</b>


<b>5-Củng cố: Cho HS nêu lại cách thực hiện 2 </b>
phép tính trong phần bài học.


<b>6-Dặn dị: Về nhà luyện tập thêm về cộng các </b>
số có 3 chữ số.


-Thực hiện
-Đặt tính và tính.


-HS nêu cách đặt tính.


-Thực hiện tính từ phải sang trái.
-HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào bảng con.


-Chú ý lắng nghe.


-Tính tổng độ dài các đoạn thẳng
của đường gấp khúc đó.


-Đoạn thẳng AB = 126 cm,
-Đoạn thẳng BC = 137 cm,


-1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở.


Bài giải:


Độ dài đường gấp khúc ABC là
126 + 137 = 263 (cm)


Đáp số: 263 cm


………
Tiết 3: Chính tả (Tập chép)


<b>CẬU BÉ THÔNG MINH</b>



<b>PHÂN BIỆT L/N,AN/ANG BẢNG CHỮ</b>




<b>I M ục tiêu:</b>


- Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗi trong
bài.


- Làm đúng bài tập 2a/b; điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ơ trống trong
bảng


<b>II. Đồ dùng dạy học: -Bảng lớp chép sẵn đoạn văn HS cần chép.</b>
-Bảng phụ kẻ chữ và tên BT3.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>


<b>A.Kiểm tra :-GV kiểm tra vở, bút bảng…</b>


<b>B.Bài mới</b>


1.Giới thiệu bài : gv ghi mục bài
2.Hướng dẫn tập chép


-Giáo viên đọc mẫu


-Hoïc sinh trình bày lên bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Đoạn này chép từ bài nào ?
?Tên bài viết ở vị trí nào ?
? Đoạn chép có mấy câu ?


? Cuối mỗi câu có dấu gì ?
? Chữ đầu câu viết như thế nào ?
? Hướng dẫn viết chữ khó.


-Giáo viên đọc


-Giáo viên theo dõi uốn nắn .
-Chấm, chữa bài .


<b> 3. Luyện tập</b>


<b>Bài 2</b>: Điền vào chỗ trống : l/n, an/ang


<b>Bài 3:</b>HS đọc Y/c Điền chữ và tên chữ
cịn thiếu


-GV treo bảng .


Gv xố hết những chữ đã viết ở cột chữ
GV nhận xét bài làm


<b>4.</b> <b>Củng cố-dặn dịø :</b>
-Chấm 1 số vở, Nhận xét
- Nhận xét chung giờ học.


-Bài Cậu bé thông minh.
-ở giữa


-4 câu
-Dấu chấm


-Viết hoa


-Học sinh viết bảng con:


-Học sinh trình bày vở, viết bài.
-Nộp bài theo tổ.


-Tự sốt lỗi cho nhau.
-Học sinh luyện tập VBT
- HS đọc Y/c


làm BT, nêu miệng kết quả
-Về nhà luyện viết các từ khó.


………
Tiết 4: Mĩ thuật


<b> </b>

Bµi 1 :

<b>THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT</b>

<b>THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT</b>



<b>XEM TRANH THIẾU NHI ĐỀ TÀI MÔI TRƯỜNG</b>



<b>XEM TRANH THIẾU NHI ĐỀ TÀI MÔI TRƯỜNG</b>



<b>I. </b>


<b>I. Mục tiêuMục tiêu: :</b>
<b></b>


<b>--</b> Hs tiếp xúc, làm quen với tranh của thiếu nhi, của họa sĩ



<b></b>


<b>--</b> Hiểu nội dung, cách sắp xếp hình ảnh, màu sắc trong tranh đề tài mơi
trường


<b></b>


<b>--</b> Có ý thức bảo vệ mơi trường.Có ý thức bảo vệ mơi trường.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


<i><b>GV: - Sưu tầm tranh thiếu nhi đề tài môi trường.</b></i>
- Tranh của họa sĩ cùng đề tài.


<i><b>HS: - Tranh, ¶nh về môi trờng.</b></i>
- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.
- Bút chì, màu vẽ.


<b>III/ Cỏc hot ng dy- hc:</b>


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hoạt đông học</b></i>


1- Kiểm tra sách vở, đồ dùng.
2- Bài mới.


- GV giới thiệu bài.


<i><b>Hoạt động 1: Xem tranh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cầu HS quan sát thảo luận theo nội dung:
+ Tranh vẽ hoạt động gì?



+ Hình ảnh chính, hình ảnh phụ trong tranh?
+ Hình dáng, động tác của hình ảnh chính như
thế nào? ở đâu?


+ Màu sắc trong tranh?


- GV: u cầu đại diện nhóm trình bày.
- GV: u cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV nhận xét: Xem tranh, tìm hiểu tranh là
tiếp xúc với cái đẹp, xem tranh cần có nhận xét
của riêng mình.


- GV: Đặt câu hỏi.


? Qua xem tranh các bạn vẽ về đề tài mơi
trường các em cần làm gì để môi trường ngày
càng xanh- sạch- đẹp.


- GV: nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá.</b></i>
- GV: Nhận xét chung tiết học.


+ Khen ngợi HS có ý kiến nhận xét hay phù
hợp với nội dung tranh.


<i><b>Hoạt động nối tiếp: Củng cố dặn dò.</b></i>


-GV: Yêu cầu HS nêu lại một số việc làm có


ích cho mơi trường.


- GV nhận xét.
- GV dặn dò HS.


+ Về nhà xem tranh với nhiều đề tài khác nhau.
+ Chuẩn bị bài sau( Tìm và xem những đồ vật
có trang trí đường diềm)


+ Giờ sau mang ®ầy đủ đồ dùng học tập.


- HS tho lun nhúm.


+ Các bạn đang quét dọn, trồn
cây


+ Các bạn, cây cối, nhà cửa.
+ Tơi sáng, có đậm nhạt rõ ràng.
- i din nhúm trỡnh by.
- HS nhn xột.


+ Không vứt rác bừa bÃi, trồng và
chăm sóc c©y…


- HS chú ý lắng nghe.


- HS nêu.


- HS lắng nghe cơ dặn dị.



………


………


Thứ 6 ngày 24 tháng 8 năm 2012


Thứ 6 ngày 24 tháng 8 năm 2012


Tiết 1: Tập làm văn


Tiết 1: Tập làm văn


<b>NÓI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH</b>


<b>I.M ục tiêu :</b>


- Trình bày được một số thơng tin về tổ chức Đội TNTPHCM (BT1)
- Điền đúng nội dung vào mẫu <i>Đơn xin cấp thẻ đọc sách.</i> (BT2)


<b>II.Đồ dùng dạy -học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III.Các hoạt động dạy-học</b>


<b>A. Bài cũ</b>: Kiểm tra SGK/ TV1.


B. Bài m<b> ới : 1.giới thiệu bài :ghi mục bài</b>


<b> </b>2.Phát tri n bàiể :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>HĐ1</b>: Nói về đội TNTP


GV gắn bảng phụ ghi hệ thống câu hỏi
a. Đội thành lập ngày nào ?


b. Những đội viên đầu tiên của đội là
ai?


c.Đội được mang tên Bác Hồ từ khi nà ?
- GV chốt và mở rộng: Đội được thành
lập tại Pắc Pó, Cao Bằng. Tên gọi đầu
là Đội nhi đồng cứu quốc.


+ 15/5/1945 Đội TN tháng 8
+ 2/1956 Đội TNTP


+ 30/1/1970 Đội TNTP Hồ Chí Minh
- GV giới thiệu : huy hiệu đội,khăn


quàng đỏ, bài hát về đội (Đội ca –
tác giả: Phong Nhã)


- Giáo dục: để xứng đáng là 1 đội viên
em phải làm gì ?


<b>HĐ2</b>: Điền vào giấy tờ in sẵn.


- GV đưa ra mẫu đơn và giới thiệu cho
HS mẫu đơn gồm các phần



- Quốc hiệu và tiêu ngữ ( Cộng hồ…
Độc lập…)


- Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn
- Tên đơn


- Điạ chỉ gửûi đơn


- Họ, tên, ngày sinh, điạ chỉ, lớp,
trường của người viết đơn là thông
tin cá nhân


-HS đọc lại câu hỏi gợi ý và thảo luận
theo nhĩm đơi


- đội thành lập ngày 15 – 5- 1941


- Có 5 đội viên:Nơng Văn Dền(bí danh
Kim Đồng),Nơng Văn Thàn (bí danh Cao
Sơn), Lý Văn Tịnh (bí danh Thanh
Minh), Lý Thị Mì (bí danh Thủy Tiên),
Lý Thị Xậu (bí danh Thanh Thuỷ)


15/5/1941
15/5/1951
30/1/1970
- HS lắng nghe


-hs nhắc lại-hs hồn thành vào vở bài tập



- Học giỏi, thực hiện theo 5 điều Bác Hồ
dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nguyện vọng và lời hứa


- Người viết đơn, viết tên và ghi rõ họ
và tên cuối lá đơn.


- Y/c HS laøm baøi vaøo VBT
- <b>3.</b> Củng cố dặn dị :


øGV nhận xét tiết học, chuẩn bị tiết sau


- HS làm bài


- 2 – 3 HS đọc lại bài viết


……….
Tiết 2: Tốn


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


-HS biết thực hiện các số có 3 chữ số(có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc hàng trăm).
-HS biết giải tốn có lời văn ( có một phép cộng)


<b>II.Đồ dùng dạy-học: Phấn màu, bảng nhóm</b>


<b>III.Các hoạt động dạy-học: </b>



<b> Aõ: B ài cũ: GV kiểm tra 2 HS- Y/c HS đặt tính rồi tính</b>
227 + 337 372 + 136
GV nhaän xét ghi điểm


<b>B.Bài m ới : 1.giới thiệu bài: gv ghi mục bài</b>
2.Phát triển bài:


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


<b>á Bài 1</b>: Tính


Y/c HS làm bài vào bảng con mỗi lần 2
phép tính, gọi 2 em lên bảng làm bài.
GV nhận xét chữa bài.


- Em có nhận xét gì về phép cộng trên.


<b>Bài 2</b>: Đặt tính và tính


Nêu cách đặt tính và thực hiện tính.
Y/c HS làm bài vào vở.


Lưu ý: cộng có nhớ sang hàng chục và có
nhớ sang hàng trăm cần thêm số nhớ vào,
sau khi tính kết quả.


GVsửa bài cho HS , nhận xét ghi điểm


<b>Bài 3</b> : Y/c HS đọc tĩm tắt bài tốn


Đề bài cho biết gì ?


Bài tốn hỏi gì ?


Y/c HS làm bài vào vở.


-2 Học sinh lên bảng sửa bài tập
367 487 108 85
+120 +302 +75 +72
487 789 183 157
-Các phép cộng trên đều có nhớ hàng
chục hoặc hàng trăm.


1 HS đọc Y/c.
HS nêu.


Cả lớp làm bài.


2 HS leân bảng làm bài.


a. 367 487 b. 93 168
125 130 58 503
492 617 151 671
HS tóm tắt


HS trả lời


<b> Bài giaûi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài 4:Tính nhẩm</b>



-Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm bàn(1hs
nêu phép tính-1hs trả lời và ngược lại)
-gọi 1 số cặp trình bày trước lớp


<b> 3.C ủng cố - dặn dò</b>


- GV nhận xét chung giờ học.


- HS về nhà làm bài tập ở VBT, chuẩn bị
cho tiết sau.


<i><b>Đáp số </b></i>: 260 lít
Tính nhẩm miệng :


310 + 40 = 314 400 + 50 = 450
150 + 250 = 400 305 +45 = 350
450 - 150 = 300 515 - 15 = 500
…………..




………
Tiết 3: Chính tả ( Nghe-viết)


<b>CHƠI CHUYỀN</b>



<b>-PHÂN BIỆT AO/OAO, L/N, AN/ANG</b>



<i><b>I.M</b><b> </b><b>ục tiêu</b><b>:</b><b>-</b></i>Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ.



- Điền đúng các vần ao/ oao vào chỗ trống(BT3).Làm đúng bài tập 3
câu a.


<b>II.Đồ dùng dạy-học: - GV: bảng phụ, SGK.- HS: SGK, vở, bảng con</b>


<b>III.C ác hoạt động dạy -học</b>


<b>A. Bài cũ</b>:- 3 HS viết bảng lớp: rèn luyện, siêng năng, nở hoa – lớp viết bảng
con.


-2 HS : đọc thuộc thứ tự 10 tên chữ đã học ở tiết trước:
a,á,ớ,bê,xê,xê hát, dê,đê,e,ê.Nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới </b>: 1. Giới thiêu bài GV giới thiệu bài.


<b> 2. Phát triển bài:</b>


<i> <b>Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b> H Đ 1: .Hướng dẫn HS nghe viết :</b>
-Giáo viên đọc 1 lần bài thơ :


Nội dung bài :


+ Khổ thơ 1 nói lên điều gì?
+ Khổ thơ 2 nói lên điều gì ?
+ Mỗi dịng thơ có mấy chữ


+ Chữ đầu dịng viết như thế nào ?



+ Những câu thơ nào được đặt trong ngoặc
kép? Vì sao?


GV hướng dẫn HS nêu từ khó viết.
GV đọc bài cho HS viết.


Chấm chữa bài.


-1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
Tả các bạn đang chơi chuyền.


Chôi chuyền giúp các bạn tinh mắt,
nhanh nhẹn….


- 3 chữ
-Viết hoa
HS nêu


HS nêu và phân tích từ khó viết


HS viết : chuyền, dây chuyền, dẻo dai
HS viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV chấm khoảng 5 đến 7 bài.


<b>H</b>


<b> Đ 2 :</b> Hướng dẫn HS làm bài tập.



<b>Bài 2:</b>GV treo bảng phụ


GV cùng cả lớp nhận xét ai đúng, điến
nhanh, phát âm đúng?


<b>Bài tập 3a</b>.


Lành, nổi, liềm.
GV sửa lại cho đúng.


<b> 3. Củng cố – dặn dị </b>


-HS về nhà luyện viết một số từ khó


Nhận xét


-Học sinh đọc y/c


Lớp làm bài-HS thi đua điền vần
nhanh


Nhận xét


Học sinh đọc y/c
Lớp làm bảng con
Nhận xét


……….
Tiết 4: Sinh hoạt lớp



<b>SINH HOẠT TUẦN 1</b>


<b>I.N ội dung :</b>-Củng cố nề nếp lớp.-Bầu ban cán sự lớp.-Học nội quy.


<b>II. Các bước thực hiện :</b>


<i><b> *Giáo viên cho học sinh học nội quy của lớp.</b></i>


- Mặc đồng phục khi đến lớp.-Tự giác và có thái độ tốt trong học tập.


-Thường xuyên vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân và nơi cơng cộng sạch sẽ.
-Đồn kết tốt giúp bạn trong học tập, lao động.


-Chấp hành tốt luật đi đường.


- Tích cực tham gia các hoạt động của trường lớp.


- Biết tiết kiệm giư õgìn tốt các tài sản chung của nhà trường.
- Đi học đúng giờ nghỉ học phải xin phép.


- Đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ.


<i><b> *Bầu ban cán sự lớp:</b></i>


+ Lớp trưởng :………+ Lớp phó: ………
*****************************************


<b>TUẦN 2</b>



Thứ 2 ngày 27 tháng 8 năm 2012


Tiết 1: Chào cờ


Chào cờ đầu tuần


………
Tiết 2 + 3: Tập đọc – kể chuyện


<b>AI CÓ LỖI ?</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>A. Tập đọc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu câu, các cụm từ. Đọc trơi chảy tồn bài và bước
đầu biết đọc thay đổi giọng phù hợp với từng nhân vật.


- Hiểu nghĩa các từ khó có trong bài: kiêu căng, hối hận, can đảm, ngây…


- Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót
cư xử khơng tốt với bạn.


- Nắm được trình tự và diễn biến câu chuyện, kể lại được từng đoạn của câu
chuyện dựa theo tranh minh họa.


- Hiểu nghĩa của truyện :Khuyên các em đối với bạn bè phải biết tin yêu và
nhường nhịn không nên nghĩ xấu về bạn.


- Các kĩ năng sống cần giáo dục: giao tiếp, thể hiện sự cảm thơng, kiểm sốt cảm
xúc.


<b>II. Đồ dùng dạy-học: -Tranh SGK, bảng phụ, phấn màu</b>



<b>III.Các hoạt động dạy-học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>


<b>A.Bài cũ:2 hs đọc thuộc bài: Hai bàn tay em</b>
<b>B.Bài m ới : 1.giới thiệu bài:gv ghi mục bài</b>


<b> </b>2.Phát triển bài


<b>H</b>


<b> Đ 1 : Luyện đọc:</b>


-Đọc mẫu lần 1-hd giọng đọc tồn bài
*Luyện đọc câu:


-gv yêu cầu hs luyện đọc nối tiếp mỗi em
một câu


*Luyện đọc đoạn: gv chia đoạn: 5 đoạn.
-Đọc đoạn 1: Kết hợp luyện đọc câu dài:
“Tơi đang nắn nót thì /…vào tơi, / rất xấu//.
Kiêu căng:Tự cho mình hơn người khác.
? Tìm từ trái nghĩa với tù kiêu căng.


-Hướng dẫn học sinh đọc đoạn 2, 3, 4,5
(Có thể đặt câu hỏi để rút từ:).


-Đọc lại bài 1 lượt: Nối tiếp nhau theo đoạn
đến hết bài



* Luyện đọc theo nhóm: gv yêu cầu hs luyện
đọc theo nhóm 4


- Các nhóm đọc thể hiện trước lớp


<b>H</b>


<b> Đ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


<i><b>Đoạn 1+2:</b></i> Học sinh đọc thầm đoạn 1, 2:


? Câu chuyện kể về ai ?


? Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?
-u cầu hs chỉ khuỷu tay của mình


? Sau khi biết mình lỡ tay Cơ-rét-ti nói gì và


<b>Hoạt động của HS</b>
-2hs đọc thuộc -lớp nhận xét.
-Hs lắng nghe


-hs theo dõi và đọc thầm


Lần 1: hs nối tiếp mỗi em đọc một câu-rút
từ khó đọc và yêu cầu các em luyện đọc.
Lần 2:hs nối tiếp đọc câu.


- 5 HS nối tiếp đọc 5 đoạn của bài.


-1hs đọc


-2-3 em đọc thể hiện ngắt nghỉ câu dài
-hs: khiêm tốn…


-5 hs nối tiếp 5 đoạn


-hs tự phân cơng nhau đọc đoạn.
- 2 nhóm đọc trước lớp.


-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm.
-En-ri-cô và Cô-rét-ti.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

thái độ như thế nào?


<i><b>Đoạn 3</b></i>:<i><b> </b></i>


? Cơn giận lắng xuống thái độ của En-ri-cô
như thế nào ?


?Vì sao En-ri-cô hối hận và muốn xin lỗi
Cô-rét-ti?


? En-ri-cơ có đủ can đảm để xin lỗi
Cơ-rét-ti khơng?


?Can đảm có nghĩa là gì ?


-Giáo viên củng cố lại và chuyển ý tiếp:
<i><b>Đoạn 4+5: hs đọc</b></i>



? Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?
? Về nhà En-ri-cơ kể chuyện này cho ai nghe
và người đĩ nĩi gì ?


? Mặc dù bị bố trách nhưng En-ri-cơ vẫn có
điểm đáng khen, đó là điểm gì?


? Cịn Cơ-rét-ti có gì đáng khen?
* Tơn trọng và biết nâng niu tình bạn.


<b>H</b>


<b> Đ 3 </b>: <b>Luyện đọc lại bài:</b>


-Luyện đọc đoạn thể hiện đối thoại của hai
bạn En-ri-cô và Cô-rét-ti .(Đoạn 3, 4, 5)
đọc phân vai


 <b>KỂ CHUYỆN</b>


<i><b>Định hướng</b></i>: Gọi học sinh đọc yêu cầu


phaàn kể chuyện.


? u cầu phần kể chuyện hơm nay là gì?
- Khi kể ta phải thay đổi lời kể của En-ri-cơ
bằng lời kể của mình (nghĩa là ta phải đóng
vai người dẫn truyện cần chuyển lời
En-ri-cô thành lời của mình).



<i><b>Thực hành kể chuyện:</b></i>


-gv kể mẫu một đoạn trước lớp
-HS luyện kể theo nhóm 5


-Gọi nhóm đứng trứơc lớp kể lại đoạn
truyện theo thứ tự nối tiếp - nhận xét tuyên
dương.(mỗi học sinh kể 1 đoạn - tương ứng
với 1 tranh vẽ) hai nhóm


-Cơ-rét-ti cười và nĩi:Mình khơng cố ý.
-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm.


- Hối hận(buồn tiếc vì lỗi lầm của mình)
-Cảm thấy mình có lỗi và thương bạn vì
bạn biết giúp đỡ mẹ.


-Không đủ can đảm.


-Khơng sợ đau, khơng sợ nguy hiểm
- Cả lớp đọc thầm


-Ra về Cô-rét-ti cố ý đi theo bạn làm
hồ, En-ri-cơ rất xúc động và ôm chầm
lấy bạn.


-Kể cho bố nghe và bố nĩi:Đáng lẽ….
-Biết hối hận về việc làm, thương bạn,
xúc động, ôm bạn…



-Biết qúy trọng tình bạn, hiền hậu và độ
lượng…


-HS đọc theo vai- lớp nhận xét


-1hs đọc yêu cầu


-Dựa vào tranh minh họa hãy kể lại câu
chuyện.


-HS lắng nghe


-5 HS nối tiếp nhau kể trong nhóm.
-Xung phong


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Kể cá nhân: 5-7 học sinh ( Có thể kể 1
đoạn, nhiều đoạn hay cả truyện ).


<b>4. C ủng cố á- dặn dò:</b>


-Qua phần đọc và hiểu bài em rút ra đươcï
bài học gì?<b> </b>


Nhận xét chung tiết học, dặn hs chuẩn bị
tiết sau.


-Học sinh kể theo y/c của giáo viên
-Biết quý trọng tình bạn. Nhường nhịn
và tha thứ cho nhau. Dũng cảm nhận lỗi


khi biết mình mắc lỗi.Không nên nghĩ
xấu về bạn.


………..


Tiết 4: Tốn


<b>TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ( Có nhớ một lần)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh biết cách thực hiện phép tính trừ có ba chữ số có nhớ 1 lần ( ở
hàng chục hoặc ở hàng trăm), áp dụng để giải bài tốn có lời văn bằng một phép
tính trừ.


- Bài tập cần làm: Bài 1( cột 1,2 ,3); Bài 2 ( cột 1, 2, 3); Bài 3.


<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Bài cũ: gv gọi hs chữa bài 3-vbt</b>


<b>B.Bài mới:</b>1.giới thiệu bài: gv ghi mục bài


<b> </b>2.Phát triển bài


<b>*</b> Giới thiệu phép trừ : <b>432 – 215 = ?</b>


-Viết phép tính lên bảng và y/ c học sinh


tính theo cột dọc:


432 -2 khơng trừ được 5, lấy 12 trừ
215 5bằng 7, viết 7 nhớ 1


217 -1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2
bằng1, viết 1


- 4 trừ 2 bằng 2, viết 2
-gọi hs nêu kết quả bài làm


-Giáo viên củng cố lại bước tính, học sinh
nhắc lại và giáo viên ghi bảng.


<b>*Lưu y </b>ù: Cách trả khi mượn để trừ, thêm 1
vào hàng trước của số trừ vừa mượn, rồi
thực hiện trừ bình thường, tiếp tục đến
hết.


<b>*</b>Phép tính thứ 2:<b> 627- 143 =?</b>


-Giáo viên thực hiện tương tự như phép


-1 hs chữa bài -cả lớp theo dõi và nhận xét
-Học sinh nhắc mục bài.


-HS đọc phép tính


-Học sinh đặt tính và tính vào giấy nháp
và thứ tự nêu bài tính.



-2-3 hs nêu-Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

tính đầu <b>627- 143 = 484</b>


<b>? </b>Sau khi thực hiện 2 phép tính em có
nh-xét gì


<i>*<b>Luyện tập thực hành:</b></i>


<b>Bài 1:</b>-Nêu yêu cầu bài toán


-GV yêu cầu hs làm vào bảng con-mỗi lần 2
phép tính.


-GV nhận xét chú ý hs TB


<b>Bài 2: </b><i><b> (cột 1,2,3)</b></i>


Đọc u cầu:


-Tiến hành tương tự bài 1.


<b>Bài 3</b>: Đọc yêu cầu:


-Giáo viên treo tóm tắt lên bảng, học sinh
dựa vào tóm tắt nêu bài tốn.


? Bài tốn cho ta biết gì?



-Tổng số tem hai bạn là bao nhiêu?
-Trong đó bạn Bình có bao nhiêu con
tem ? -Bài tốn hỏi gì?


-Giáo viên u cầu học sinh làm vào vở
-Theo dõi giúp đỡ- hd cho học sinh .
-Chữa bài và chấm điểm 1 số vở.


<b>Bài 4: ( Nếu cịn thừi gian)</b>


<b>- </b>Đọc u cầu:


? Bài tốn cho biết gì
? Bài tốn hỏi gì?


<b>4. Củng cố</b>


-Trò chơi : Ai nhanh hôn:


-Giáo viên chuẩn bị 1 số thăm ghi các bài
toán trừ theo nội dung bài học, học sinh
xung phong bốc thăm và thực hiện giải


<b>5. D ặn dị – nhận xét</b>
-Nhận xét chung tiết hoïc


-HS nhận xét bài làm của bạn
-hs nêu -gv nhận xét bổ sung.


-1 học sinh đọc yêu cầu.


a. 541 422 564 783 694
- 127 -114 -215 - 356 -237
414 308 349 427 457
-Cả lớp đọc thầm


-Tiến hành tương tự các thao tác trên ở
bài tập 1


- 2 HS nêu bài tốn


- 2 bạn có tất cả là 335 con tem.
- Bạn Bình có 128 con tem.


- Bạn Hoa sưu tầm được bao nhiêu con
tem?


<b>Bài giải:</b>


Số tem của bạn Hoa có là:
335 – 128 = 207(con tem)


<i><b> Đáp số</b></i>: 207 con tem


-Cả lớp đọc thầm


- Đoạn dây dài 243cm. Cắt đi 27 cm
-Đoạn còn lại dài bao nhiêu mét.
-Học sinh làm vào vở . 1 học sinh lên
bảng sửa bài. Lớp nhận xét, bổ sung, sửa
sai.



<b>Bài giải: </b>Đoạn dây còn lại số mét là:
243 - 27 = 216(m)


<i><b> Đáp số</b></i>: 216 mét.
-Xung phong cá nhân


-Giáo viên + học sinh theo dõi cỗ vũ,
nhận xét, bổ sung, tuyên dương.


-Chuẩn bị bài mới. Thực hiện các bài tập
còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tiết 5: Đạo đức


<b>Bài 1: KÍNH U BÁC HỒ (Tiết2)</b>


<b> I.Mục tiêu:</b>


<b>1.Biết cơng lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.</b>


<b>2.Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi </b>
đối với Bác Hồ.


<b>3.Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh, truyện, bài thơ,...sưu tầm về Bác.
III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-</b> Bác sinh ngày, tháng, năm nào ?
<b>-</b> Quê Bác ở đâu ?


<b>-</b> Em còn biết tên gọi nào khác của
Bác Hồ?


<b>-</b> Bác Hồ đã có cơng lao to lớn như
thế nào đối với dân tộc ta ?


- Để tỏ lịng kính u Bác thiếu niên
phải làm gì?


-Đọc 5 điều Bác Hồ dạy
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài : </b><i><b>Kính yêu Bác Hồ</b></i>


<b>2. Các hoạt động:</b>


<b>a.Hoạt động 1: Tự liên hệ.</b>


- Con đã thực hiện những điều nào trong
5 điều Bác Hồ dạy? Cịn những điều nào
chưa thực hiện , vì sao?


- Gv khen ngợi động viên.



<b>b. Hoạt động 2: Giới thiệu tư liệu đã</b>
sưu tầm.


* Mục tiêu: Giúp hs biết thêm những
thông tin về Bác Hồ và tình cảm giữa
bác Hồ với thiếu nhi , thêm kính u
Bác Hồ.


- u cầu hs trình bày kết quả sưu tầm
được.


- Gv khen những hs, nhóm hs sưu tầm
được nhiều tài liệu.


- Gv giới thiệu thêm một số tư liệu.
<b> Hoạt động 3: Trị chơi phóng viên</b>
* Mục tiêu: Giúp hs củng cố bài học.
- Gv hướng dẫn trò chơi.


.- Hs nêu, gv và cả lớp nhận xét.


- Hs tự liên hệ đến bản thân trao đổi nhóm
đơi và trả lời trước lớp.


- Hs nhận xét.


- Hs trình bày dưới hình thức: Hát, kể
chuyện, đọc thơ, giới thiệu tranh ảnh theo
tổ.



- Hs nhận xét về cách trình bày kết quả sưu
tầm của các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Gv nhận xét


<b>C.Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà thực hiện thật tốt 5 điều Bác
Hồ dạy.


- Chuẩn bị bài sau.


- Hs thực hiện:


+ Một số hs đóng vai phóng viên hỏi bạn
về Bác Hồ theo hệ thống câu hỏi trong
SGK hoặc tự hỏi. Những hs được phỏng
vấn trả lời câu hỏi tìm hiểu về Bác.


+ Hs theo dõi xem bạn nào làm tốt.


………
Thứ 3 ngày 28 tháng 8 năm 2012
Tiết 1: Thể dục


<b>Bài 3: </b>

<b>ÔN ĐI THEO NHỊP 1 – 4 HÀNG DỌC.</b>



<b>“TRỊ CHƠI “TÌM NGƯỜI CHỈ HUY</b>

<b> ”</b>



<b>I. </b>



<b> Mục tiêu :</b>


-<b>Bước đầu biết cách đi 1-4 hàng dọc theo nhịp(nhịp 1 bước chân trái,nhịp 2 </b>


<b>bước chân phải),biết dóng hàng cho thẳng trong khi đi.</b>
<b>-Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.</b>


<b>II. Địa điểm, phương tiện </b>


-Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi.


III. Nội dung và phương pháp, lên lớp


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>


<b>1. Phần mở đầu(5 phút)</b>
- Nhận lớp


- Chạy chậm


-Khởi động các khớp
- Giậm chân đếm theo nhịp
- Trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”
<b>2. Phần cơ bản (24 phút)</b>


a. Tập đi đều theo hàng


- Chia nhóm.



b.Trị chơi vận động


- Trị chơi “Tìm người chỉ huy”


<b>3. Phần kết thúc (6 phút )</b>
-Thả lỏng cơ bắp, đi chậm vòng


-GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- GV điều khiển HS chạy 1 vòng sân
- GV hô nhịp khởi động cùng HS
-Cán sự lớp hô nhịp, GV giúp đỡ


GV nêu tên trò chơi, tổ chức cho HS chơi.
- GV nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu
động tác vừa nhắc lại để HS nắm được.
- GV dùng khẩu lệnh để hô cho HS tập
- HS tập GV kiểm tra uốn nắn cho các em.
- HS tập theo nhóm, các nhóm trưởng điều
khiển HS nhóm mình


GV đi giúp đỡ sửa sai


- Gv nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi ,
luật chơi.


- Gv chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện
HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai
cho từng HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

quanh sân
-Củng cố,
-Nhận xét
-Dặn dị


- Cán sự lớp hơ nhịp thả lỏng cùng HS
đi một vòng sân.


- Gv nhận xét giờ học, nhắc nhở một số điều
mà HS chưa nắm được.


-Gv ra bài về nhà: ôn đi đều, và đi kiễng gót
Tiết 2: Tập đọc


<b>CƠ GIÁO TÍ HON</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng các từ khĩ , đọc rành mạch . Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm , dấu
phẩyvà giữ các cụm từ.


-Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải cuối bài: khoan thai; khúc khích; tỉnh khơ; trâm
bầu; núng nính.


- Hiểu ND: tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm u
q cơ giáo và mơ ước trở cô giáo ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>II.Đồ dùng dạy -học: -Tranh minh sgk, bảng phụ</b>


<b>III.Các hoạt động dạy-học</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bài cũ</b>: 2hs kể chuyện : Ai có lỗi
-Nhận xét ghi điểm


<b>B.Bài mới :</b> giới thiệu bài1. : gv ghi mục bài


<i><b> </b></i> 2. Phát triển bài
<b>HĐ 1: Luyện đọc</b>


<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>


GV đọc mẫu lần 1: thong thả, nhẹ nhàng.


<b>b) </b><i><b>Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải </b></i>


<i><b>nghĩa từ</b></i>


* Luyện đọc câu:-yêu cầu hs đọc câu


* Đọc đoạn: + Kết hợp giải nghĩa từ khó,
từ ngữ mới trong bài.


-gv chia đoạn: bài văn gồm 3 đoạn


-Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng đoạn
Đoạn 1:Nó cố bắt chước/ dáng đi khoan thái
của cô giáo /khi cô bước vào lớp.//



? Khoan thai có nghĩa là nth ? Tìm từ trái
nghĩa với từ khoan thai.


Đoạn 2: -hs hiểu nghĩa từ:trâm bầu,mặt tỉnh
khơ


Đoạn 3:-hs hiếu nghĩa từ: núng nính
- GV gọi 3 HS đọc lại.


*Luyện đọc theo nhoùm


2 hs nối tiếp nhau kể-lớp nhận xét
-HS lắng nghe-nhắc lại mục bài


-HS nối tiếp nhau đọc câu lần 1- rút từ khó
đọc- hs phát âm từ khó.


-HS luyện đọc câu lần 2-gv nhận xét.


-3 hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
- học sinh đọc đọan 1(2 lượt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Đọc nhóm ba, trao đổi cách đọc theo dõi
đúng, sai.


- Hai nhóm đọc đoạn trước lớp
HĐ 2: Tìm hiểu bài


<b>- Đo ạn 1 : HS đọc</b>



? Các bạn nhỏ trong bài đang chơi trò chơi
gì?


? Cơ giáo có mấy học trị? Đó là những ai ?


<b>- Đoạn 2+3: -1hs đọc to trước lớp</b>


? Những cử chỉ lời nói nào của “ cơ giáo”
Bé làm em thích thú?


?Tìm những hình ảnh đáng u của đám học
trị


?Em có nhận xét gì về trị chơi của bốn chị
em ?


?Theo em vì sao bé lại đóng vai cô giáo đạt
đến như vậy ?


*GV : Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ
nghĩnh của mấy chị em con chị Út


<b>Luyện đọc lại</b>:


-Đưa bảng phụ hướng dẫn học sinh đọc
diễn cảm đoạn 1: nhấn giọng các từ ngữ
chỉ hình dáng, điệu bộ, cử chỉ…


<b>4.Củng cốá-d ặn dị</b>



-Các em có thích chơiø trị chơi lớp học
khơng?


-Giáo viên nhận xét chung tiết học.


-Nhóm 3, theo dõi lẫn nhau


-Nhóm 2 lần lượt đọc -lớp nhận xét
- Cả lớp đọc thầm


-Trò chơi lớp học


-Bé và mấy đứa em(thằng Hiển, cái Anh,
cái Thanh)


-Bé treo nón, mặt tỉnh khơ, bẻ một nhánh
trâm bầu…bé bắt chước cơ giáo dạy….
-Thằng Hiển ngọng lúi ngọng lo….


-Trị chơi thật hay, sinh động và dáng yêu.
-hs thảo luận nhóm bàn-hs trả lời


-Vì bé rất u cơ giáo và muốn được làm
cô giáo


- 2-3 em đọc


-Về nhà thực hiện các câu hỏi sgk và
luyện đọc nhiều lần



………..
Tiết 3: Toán


LUYỆN TẬP


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần hoặc khơng nhớ).
- Vận dụng vào để giải tán có lời văn (có một phép cộng trừ hoặc một phép trừ).


- GDHS : Tính chính xác , cẩn thận .


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b> - Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3


<b>III/ Hoạt động dạy - học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b> A.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài tập
số 1 cột 4, 5 và bài 4 về nhà.


- 2 HSlên bảng sửa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Chấm vở 1 số em
- Nhận xét đánh giá.
B.Bài mới:


1) Giới thiệu bài: ghi bảng


2) Luyện tập:


- Bài 1 - Nêu bài tập trong SGK.
- Yêu cầu HS tự tính kết quả


- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


- Lưu ý học sinh về phép trừ có nhớ
Bài 2:- Yêu cầu HS nêu yêu cầu và
GV ghi bảng


-Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt tính và
tính.


- Gọi 2 em đại diện 2 nhóm lên bảng
làm mỗi em làm một cột.


- Gọi học sinh khác nhận xét


+ Nhận xét chung về bài làm của học
sinh


Bài 3 - Treo bảng phụ đã kẻ sẵn như
bài tập 3


- Yêu cầu nhìn vào bảng để nêu cách
tìm ra số cần điền



- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vào vở
- Gọi một học sinh lên bảng tính
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


Bài 4 :


- Yêu cầu lớp nêu tóm tắt đặt đề bài
tốn rồi giải vào vở.


- Yêu cầu một học sinh lên bảng giải
- Chấm vở 1 số em. nhận xét chữa
bài.


<b>Bài 5</b>: (Nội dung điều chỉnh)
c) Củng cố - Dặn dò:


- Nêu cách đặt tính về các phép tính
cộng, trừ.


* Nhận xét đánh giá tiết học .


- HS2: Làm bài tập 4.


* Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Một em nêu đề bài 1.


- Cả lớp thực hiện làm vào bảng.


- 2 em lên bảng thực hiện mỗi em 2 phép


tính.


- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Tự đặt tính rồi tính.


- 2 em lên bảng, cả lớp làm vào vở.
_ 542 _ 660


318 251
224 409


- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.


- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- HS nhận xét bài bạn .


- Một em nêu đề bài trong SGK.
-Nêu bài tốn.


- Tham gia tóm tắt bài tốn.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở .


Bài giải


Cả hai ngày bán được là:
415 + 325 = 740 (kg)


ĐS : 740 kg



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tiết 4: Tự nhiên xã hội


<b>Bài 3:VỆ SINH HÔ HẤP</b>



<b>I.M ục tiêu :</b>


-Biết nêu được lợi ích của việc tập thể dục buổi sáng


-Những điêù nên làm và không nên làmđể giữ vệ sinh cơ quan hô hấp
-Có ý thức giữ sạch mũi, họng.


- Lồng ghép GDBVMT:Biết một số hoạt động của con người đã gây ơ nhiễm
bầu khơng khí,có hại với cơ quan hơ hấp.HS biết một số việc làm có lợi cho sức
khoẻ.


<i><b>*KNS: </b><b>Kĩ năng tư duy phê phán;</b><b>Kó năng làm chủ bản thân, k</b><b>ĩ năng giao tiếp.</b></i>


<b>II.Đồ dùng dạy-học: tranh sgk-bảng phụ</b>


<b>III.Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: gv ghi mục </b>
bài


<b> 2.Phát triển bài</b>
<b>HĐ1:Thảo luận nhóm</b>



-GV yêu cầu hs quan sát H 1,2,3 -SGK
? Các tranh vẽ nội dung gì ?


-GV treo bảng ghi nd câu hỏi thảo
luận-yc các em thảo luận theo nhóm 4


? Tập thể dục buổi sáng có lợi gì ? vì sao
?


? Hằng ngày chúng ta nên làm gì để giữ
sạch mũi họng ?


? Vì sao chúng ta phải giữ sạch mũi và
họng


Kết luận: Việc giữ vệ sinh mũi họng là
việc làm thường xuyên, phải tạo thói
quen cho mình vào mỗi buổi sáng sớm
hoặc buổi chiều tối trước khi đi ngủ.
<b>HĐ 2: Thảo luận theo nhóm đơi</b>


-u cầu hs quan sát các hình từ H4- H8
chỉ và nói tên các việc nên làm và khơng
nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ
quan hô hấp.


-Gọi hs trình bày trước lớp


-HS lắng nghe



H 1:Các bạn tập thể dục buổi sáng
H 2:Sửa mặt buổi sáng


H 3: Súc miệng bằng nước muối


….rất có lợi cho sức khỏe vì buổi sáng
khơng khí trong lành lượng ơ xi trong
khơng khí nhiều…


….thường xun rửa sạch mũi, họng và
ngậm nước muối loảng.


…để bụi bẩn không vào phổi …gây một
số bệnh về đường hô hấp.


-HS lắng nghe


-HS thảo luận cặp đơi và nói cho nhau
nghe


*Nên làm:- Vui chơi dưới bóng cây


- Làm trực nhật phải đeo khẩu..
- Mặc áo ấm về mùa đông
*Không nên làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Em hãy kể thêm một số việc nên làm
và không nên làm để bảo vệ cơ quan hô
hấp ?



3.Củng cố-dặn dò


-HS đọc phần kiến thức cần ghi nhớ.


-HS kể thêm - lớp nhận xét
2-3 em đọc


-HS chuẩn bị tiết sau.


Thứ 4 ngày 29 tháng 8 năm 2012
Nghỉ chuyên môn: Cô Lan dạy


...
Thứ 5 ngày 30 tháng 8 năm 2012


Tiết 1: Thể dục


<b>BÀI 4</b>

:

<b>ÔN BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ, KỸ NĂNG VẬN ĐỘNG</b>



<b>CƠ BẢN</b>



<b>Trị chơi “Nhóm ba nhóm bảy”</b>



<b> I. </b>


<b> Mục tiêu :</b>


-<b>Bước đầu biết cách đi 1-4 hàng dọc theo nhịp(nhịp 1 bước chân trái,nhịp 2 </b>


<b>bước chân phải),biết dóng hàng cho thẳng trong khi đi.</b>



<b>-Biết cách đi theo vạch kẻ thẳng,đi nhanh chuyển sang chạy.</b>
<b>-Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.</b>
<b>II. Địa điểm, phương tiện </b>


-Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi.


III. Nội dung và phương pháp, lên lớp


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>


<b>1. Phần mở đầu: 5 phút</b>
-Nhận lớp


-Chạy chậm


-Khởi động các khớp
-Giậm chân đếm theo nhịp
-Trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”
<b>2. Phần cơ bản (25 phút)</b>


a. Ôn đi đều theo hàng


b. Ôn động tác đi theo vạch kẻ thẳng,
đi nhanh chuyển sang chạy.


c. Trò chơi vận động


- Trò chơi “Nhóm ba nhóm bảy”



- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
-GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân
-GV hơ nhịp khởi động cùng HS
-Cán sự lớp hơ nhịp, G giúp đỡ


-GV nêu tên trị chơi, tổ chức cho HS chơi.
-GV nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu
động tác vừa nhắc lại để HS nắm được.
-GV dùng khẩu lệnh để hô cho HS tập
-HS tập GV kiểm tra uốn nắncho các em.
-HS tập theo nhóm, các nhóm trưởng điều
khiển HS nhóm mình.


- GV nêu tên động tác, làm mẫu, hô nhịp cho
HS tập


-Cán sự lớp hô nhịp điều khiển.
- Gv giúp đỡ sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>3. Phần kết thúc (5 phút )</b>
-Thả lỏng cơ bắp, đi chậm vòng
quanh sân


-Củng cố,
-Nhận xét
-Dặn dò


-Gv chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện
HS từng tổ lên chơi Gv giúp đỡ sửa sai cho


từng HS


-GV quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và
chơi đúng luật .


-Cán sự lớp hơ nhịp thả lỏng cùng HS
đi một vịng sân.


-HS + GV củng cố nội dung bài.


-GV nhận xét giờ học, nhắc nhở một số điều
mà HS chưa nắm được.


……….
Tiết 2: Tốn


<b>ƠN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>


<b>I/ Mục tiêu</b> :


- Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5).


- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết).
- GDHS : Tính cẩn thận, chính xác .


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b> - SGK, VBT.


<b>III/ Hoạt động dạy - học</b> ( 40 phút ).


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<i><b> A.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng sửa bài tập số 2 cột
b và 3 về nhà .


- Chấm vở 2 bàn tổ 3 .
- Nhận xét đánh giá.
<i><b> B.Bài mới: </b></i>


1. Giới thiệu bài:
Bài 1:Tính nhẩm.
3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3


H: Em có nhận xét gì về các phép tính ở
cột này.


Bài 2:Tính nhẩm:


- Hướng dẫn mẫu: 200 : 2 = ?
Nhẩm: 2 trăm : 2 = 1 trăm
Vậy: 200 : 2 = 100.


Bài 3:


- H: Muốn tìm số cốc trong 1 hộp ta làm
thế nào?


- 2 học sinh lên bảng sửa bài.


- HS 1: Lên bảng làm bài tập 2b
- HS 2: làm BT3


* Lớp theo dõi giới thiệu bài


- Dựa vào bảng nhân và bảng chia để
tính nhẩm.


- 4 em đọc kết quả 4 cột.


- HS nêu YC.


- Lớp theo dõi để nắm về cách chia nhẩm
200 : 2 = ?


Nhẩm 2 trăm : 2 = 1 trăm


- Cả lớp theo dõi và nhận xét bài bạn.
- Cả lớp tự làm bài, nêu kết quả
- 1 em đọc đề bài.


- Giải vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Chấm bài -nhận xét:


Bài 4: (Nếu còn thời gian HD HS làm
BT4)


C. Củng cố, dặn dị:



- Ơn các bảng nhân , bảng chia.


24 : 4 = 6(cái cốc)
Đáp số : 6 cái cốc.
- Nêu các lời giải khác nhau.
- Nhận xét –tuyên dương.


……….
Tiết 3: Chính tả


<i><b>AI CÓ LỖI ? </b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-HS nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uyu, uếch (BT2).


<b>II.Đồ dùng dạy-học: * GV: Bảng phụ viết nội dung BT3 ; HS:Vở bài tập</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bài cũ: hs đọc bảng chữ cái.</b>


<b>B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: gv ghi</b>
mục bài


2. Phát triển bài


*HĐ 1:Hướng dẫn HS nghe viết.


- GV đọc một lần đoạn văn viết
chính tả.


- GV Y/c 2-3 HS đọc lại đoạn văn
viết.


+ Đoạn văn nói điều gì?
+Tên riêng trong bài chính tả?
+ Nhận xét cách viết tên nói trên?


HS lắng nghe.


-2-3 HS đọc đoạn viết.


-En-ri-cơ hối hận về việc làm của mình,
muốn xin lỗi Cô-rét-ti nhưng không đủ
can đảm.


-HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- GV u cầu hs viết bảng con: <i></i>
<i>Cô-rét-ti, khuỷu tay, sứt chỉ.</i>


-GV đọc thong thả từng câu, mỗi câu
đọc từ 2-3 lần. GV theo dõi, uốn nắn.
- GV chấm vài bài ( từ 5-7 bài ).
- GV nhận xét bài của HS


* HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 2: - GV cho HS nêu y/c của đề bài .


- GV chia bảng thành 3 cột, chia lớp
thành 3 nhóm. Mời các nhóm chơi trị
tiếp sức.


- GVvà HS nhận xét 3 nhóm.
- GV chốt lại:


<i><b>Nguệch ngoạc, rỗng tuếch, bộc tuệch,</b></i>
<i><b>khuếch khoác, trống huếch trống</b></i>
<i><b>hoác.</b></i>


<i><b>Khuỷa tay , khuỷa chân, ngã khuỵa,</b></i>
<i><b>khúc khuỷa.</b></i>


<i><b> Bài 3: Chọn từ điền vào chỗ trống</b></i>
- GV mở bảng phụ đã viết sẵn.


- GV chia lớp thành 2 nhóm. Đại diện 2
nhóm lên trình bày.


- GVnhận xét, sửa chữa , chốt lại.


Câu 3a) : Cây sấu, chữ sấu; san sẻ, xẻ
gỗ, xắn tay áo, củ sắn.


Câu 3b) : kiêu căng, căn dặn, nhọc
nhằn, lằng nhằng; vắng mặt, vắn tắt.


<b> 3.Củng cố- dặn dị</b>
- Nhận xét tiết học.



HS viết vào bảng con
-HS viết vào vở


-HS trong nhóm thi đua viết từ có chứa
tiếng có vần <i><b>uêch, uyu.</b></i>


-Cả lớp viết vào VBT


-HS viết vào bảng
-Nhóm 1 làm bài 3a.
-Nhóm 2 làm bài 3b.
-HS nhận xét.


Cả lớp sửa bài vàoVBT


-hs về nhà hồn thành các bài tập cịn lại


Tiết 4: Mĩ thuật
Bài 2:

<b>VÏ trang trÝ</b>



<b>Vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào đờng diềm</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


-Tìm hiểu cách trang trí đường diềm .


-Cách vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào đường diềm.
-Hồn thành các bài tập ở lớp.,


<b>II/Chn bÞ </b>



GV: - Su tầm một vài đồ vật đợc trang trí đờng diềm đơn giản,đẹp.
- Bài mẫu đờng diềm cha hoàn chỉnh và đã hoàn chỉnh


HS : - Su tầm tranh,ảnh về bài vẽ đờng diềm của HS lớp trớc.
- Giấy vẽ, vở tập vẽ 3, bút chì,tẩy,màu.


<b> III/Hoạt động dạy-học chủ yếu</b>


<b> 1.Tỉ chøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> 3.Bµi míi. </b>
<b> a.Giíi thiƯu</b>
b.Bài giảng


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Quan sát,nhận xét</b></i>


- GV giới thiệu đờng diềm và vai
trò,tác dụng của đờng diềm.


- GV cho HS quan sát bài đờng diềm
đã chuẩn bị và hỏi HS ?


- Em cã nhËn xÐt g×?


- Có những hoạ tiết nào ở đường diềm?
- Các họa tiết đợc sắp xếp ntn?



- Những màu nào đợc vẽ trên đ.diềm?
-GV nêu y/c và bổ sung bài học này.
<b>Hoạt động 2: </b>


<b> </b><i><b>Cách vẽ hoạ tiết</b></i>


-GV y/c HS quan sát h.3.Có thể hớng
dẫn mẫu ở bảng.


Lu ý:- Cách phác trục,phác nhẹ = chì.
- Chọn màu thích hợp,màu trong sáng
hài hoà.


- GV hớng dẫn tô cả màu nền.
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Thc hnh</b></i>


- GV yêu cầu HS.


- GV đến từng bàn để hớng dẫn.


<b>+ HS quan s¸t và trả lời câu hỏi:</b>


+ õy l bi trang trớ đờng diềm, có 2 bài
(h.thành và cha h.thành).


+ Hoạ tiết hoa,lá đợc cách điệu.


+ Xếp theo nguyên tắc nhắc lại,xen kẽ kéo
dài thành đờng diềm. Đờng diềm trang trớ
đồ vật đươc đẹp hơn.



+ HS quan sát và trả lời.


+ HS vẽ tiếp hoạ tiết và tô màu.


+ HS quan sỏt h.3 SGK ( V TV3-tr 6)
+ Dùng ngn tắc đối xứng.


+ Sư dơng tõ 3-4 màu.


+ Hoạ tiết khỏc nhau tô một màu và ngợc
lại.


+ Màu sắc khác nhau về đậm nhạt.
+ Tô kín màu nền


+ V tip ho tit v tập vẽ 3
<b>Hoạt động 4: </b>


<b> </b><i><b>Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- GV gợi ý HS nhận xét,xếp loại bài vẽ.
- GV nhận xét chung giờ học.


Dặn dò HS:


- Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau.


- Quan sát hỡnh dáng,màu sắc một số loại quả.



………
Thứ 6 ngày 31 tháng 8 năm 2012


Tiết 1: Tập làm văn
<b> VIẾT ĐƠN</b>
<b>I. </b>


<b> Mục tiêu</b>:


- Bước đầu viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn
của bài Đơn xin vào Đội (SGK Tr 9).


* Gd: Tính chân thật và thể hiện sự trân trọng trong khi làm đơn.
<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>III. Ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A</b>


<b> . Bài c ũ </b>:


- Gọi 2 HS lên bảng nói những điều em
biết về Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ
Chí minh.


- Kiểm tra vở của 3 đến 4 HS viết đơn


xin cấp thẻ đọc sách.


B<b>. B ài mới</b>
<i>1. Giới thiệu bài</i>


- Năm nay, các em đã được 9 tuổi, đủ
tuổi vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ
Chí Minh.


2. Hướng dẫn viết đơn


<i>a) Nêu lại những nội dung chính của đơn</i>


- GV: Chúng ta đã được học về Đơn xin
vào Đội trong giờ tập đọc tuần trước.
Hãy nêu lại những nội dung chính của
đơn xin vào Đội. GV nghe HS trả lời,
viết lại lên bảng.


- Trong các nội dung trên, nội dung nào
cần viết theo đúng mẫu, nội dung nào
khơng cần viết hồn tồn theo đơn mẫu?


- 2 HS lên bảng nói theo yêu cầu. HS cả lớp
theo dõi.


- HS tiếp nối nhau trả lời, mỗi HS chỉ cần nêu
1 nội dung của đơn:


+ Mở đầu viết tên Đội.



+ Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn.
+ Tên của đơn: Đơn xin vào Đội.


+ Nơi nhận đơn.


+ Người viết đơn tự giới thiệu: tên, ngày,
tháng, năm sinh, lớp, trường.


+ Trình bày lí do, nguyện vọng của người viết
đơn.


+ Lời hứa của người viết đơn khi đạt được
nguyện vọng.


+ Chữ kí, họ tên người viết đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>b) Tập nói theo nội dung đơn</i>


- Gọi 1 số HS tập nói trước lớp về lá đơn
của mình theo các nội dung cụ thể đã
ghi trên bảng. Chú ý tập trung vào phần
trình bày nguyện vọng.


- GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.


- Hướng dẫn HS đơn viết phải đúng mẫu
nhưng cần thể hiện được những hiểu
biết của em về Đội, tình cảm tha thiết
của em muốn được vào Đội.



<i>c) Thực hành viết đơn</i>


- Yêu cầu HS viết đơn vào vở bài tập.
- Gọi 1 số HS đọc đơn trước lớp, khi HS
đọc GV chú ý chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Chấm điểm 1 số bài, thu các bài cịn
lại để chấm sau.


3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ
- Đơn dùng để làm gì?


- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
HS chú ý tham gia xây dựng bài, nhắc
nhở những HS chưa chú ý trong giờ học.


cò cịn lại cần viết theo mẫu cho rõ ràng, cụ thể.
- Một số HS thực hành nói trước lớp.


- Viết đơn


- Một số HS đọc đơn của mình trước lớp. Cả
lớp theo dõi và nhận xét.


- Đơn dùng để trình bày nguyện vọng của
mình với tập thể hay cá nhân nào đó.


Tiết 2: Toán


<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>


- Biết tính giá trị biểu thức có phép nhân và phép chia. (BT1,2)
- Vận dụng được vào giảo tốn có lời văn (có một phép nhân) BT3.
- Giáo dục HS có ý thức cẩn thận khi làm toán.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


- Hình tam giác, mỗi em bốn hình


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độn của HS</b>


<i><b>A.Bài cũ: Gọi HS đọc bảng nhân, bảng</b></i>
chia đã học.


- Nhận xét đánh giá.
<i><b>B.Bài mới: </b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài: Ghi bảng</b></i>
<b>HĐ1: Luyện tập.</b>


<b>Bài 1: Tính</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- 3 học sinh lên bảng đọc.


- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, lưu ý
cách thực hiện.GV theo dõi giúp đỡ.


- Gọi 3 HS lên bảng tính mỗi em một biểu
thức, lớp nhận xét bổ sung.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2 :- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài.</b>
- Yêu cầu cả lớp q/sát tranh rồi thảo luận
câu hỏi:


+Đã khoanh vào 1/4 số con vịt ở hình nào?
Giải thích cách chọn.


+Nhận xét chung về bài làm của HS.
<b>Bài 3 - Gọi HS đọc bài toán trong SGK.</b>
-Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một học sinh lên bảng giải.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa bài.
<b>HĐ2: Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 3 em lên bảng thực hiện.
- Cả lớp nhận xét bài bạn


5 x 3 + 132 = 15 + 132
= 147
- Một em nêu yêu cầu bài.


- Lớp quan sát tranh vẽ và trả lời
theo yêu cầu BT.


- Đã khoanh vào ¼ số con vịt ở H4
vì có 12 con đã khoanh vào 3 con.
- Học sinh nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài.


- Cả lớp làm vào vào vở.


- Một học sinh lên bảng giải bài:
Số học sinh ở 4 bàn là :


2 x 4 = 8 ( học sinh )
Đ/S: 8 học sinh


- Ôn bảng nhân và chia.
Tiết 3: Chính tả (Nghe-viết)


<b>CƠ GIÁO TÍ HON</b>



<b>I.Mục tiêu</b>: -Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm đúng BT2 a/b .


<b>II.Chuẩn bị:</b> - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2 .



<b>III.Các ho t ạ động d y-h cạ</b> <b>ọ</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A. Kieåm tra bài cũ:</b>


2 HS lên bảng lớp ( cả lớp viết bảng con)
những từ sau theo lời đọc của GV :


nguệch ngoạc, khuỷu tay, xấu hổ.
-Nhận xét ghi điểm .


<b>B . Dạy bài mới :</b>


<i><b>1. Gtb: </b></i>giáo viên giới thiệu mục tiêu và y/c


giờ học . ghi mục bài lên bảng “ Cơ giáo tí
hon”


<i><b>2. Hướng dẫn học sinh viết bài:</b></i>


-Giáo viên đọc bài viết


-2 HS lên bảng lớp viết , cả lớp viết
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Đoạn văn cóù mấy câu?


? Tìm những từ viết hoa? Cho biết vì sao
phải viết hoa?



- Luyện viết từ khó:


-Giáo viên nhận xét, sửa sai .
-Đọc bài cho học sinh viết


-Dị lỗi bằng bút chì ( Đổi chéo vở )
-Tổng hợp lỗi, nhận xét.


-Thu chấm 7-8 bài.


GV nhận xét chữ viết , cách trình bày.


<i><b>3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>


<b>Bài tập 2:</b>


-Đọc y/c, treo bảng phụ chép sẵn BT lên
bảng.


-Hướng dẫn : ta tìm thêm 1 tiếng để có thể
ghép vào trước hoặc sau tiếng đã cho sẵn
để tạo thành từ có nghĩa.


VD : Xét <i>→</i> nhận xét, xét xử, xét hỏi,...


Cho HS laøm bài vào VBT, 2 em lên bảng
làm.


-Giáo viên cùng học sinh nhận xét, bổ sung.


Câu a) Sét :sấm sét, đất sét, lưỡi tầm sét...
- Xào : xào rau, rau xào , xào xáo,...


Sào : cái sào, một sào đất,...


- Xinh : xinh đẹp , xinh xắn, xinh tươi,...
Sinh : ngày sinh, sinh đẻ, sinh sống,..
Câu b) Tương tự câu a


<b>4.Củng cố, dặn dò :</b>


-Chấm 1 số VBT, nhận xét bài viết của học
sinh, tuyên dương những học sinh có tiến
bộ, nhắc nhở những học sinh còn nhiều hạn
chế.


-Dặn HS luyện viết thêm ở nhà
-Xem trước bài mới.


-5 câu


-Bé (tên riêng), các chữ cịn lại là chữ
cái đầu câu, viết hoa.


-Vieát bảng con, 1hs học yếu, chậm lên
bảng


-Trình bày vở và ghi bài
-Đổûi vở – nhóm đơi



- HS đọc Y/c.


- Theo dõi hướng dẫn của GV.


- HS laøm baøi, 2 HS lên bảng làm


<b>………</b>
Tiết 4: Sinh hoạt lớp


<b>SINH HOẠT TUẦN 2</b>


<b>I) Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- GD HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
<b>II) Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt</b>


<b>III)Các hoạt động lên lớp</b>


1. GV nhận xét ưu khuyết điểm tuần qua.
- Đi học chuyên cần


...
- Vệ sinh cá


nhân ...
...


- Ý thức học tập, nền nếp


...
2.Tổng kết điểm của các tổ,tuyên dương cá nhân



3. Kế hoạch tuần tới:


- Duy trì tốt nề nếp quy định của trường, lớp.
- Thực hiện tốt công tác vệ sinh.


-Học bài và làm bài trước khi đến lớp
-Thu nạp các khoản tiền bảo hiểm




<b>TUẦN 3</b>



Sáng Thứ 2 ngày 10 tháng 9 năm 2012
Tiết 1: Chào cờ


Chào cờ đầu tuần


………
Tiết 2 + 3: Tập đọc – kể chuyện


<b> CHIẾC ÁO LEN</b>



<b>I.Mục tiêu : * Tập đọc</b>


- Đọc đúng , rành mạch. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ;
bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện.


- Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải cuối bài: bối rối; thì thào….



- Hiểu ý nghĩa : anh em phải biết nhường nhịn , thương yêu lẫn nhau( trảlời được các
câu hỏi 1,2,3,4).


<b>* Kể chuyện</b>:


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý.


* HS khá, giỏi kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của Lan.


KNS : 1/ Tự nhận thức (xác định bản thân là biết đem lại lợi ích và niềm vui cho
người khác thì mình cũng có niềm vui).


2/ Làm chủ bản thân (kiểm sốt cảm xúc, hành vi của bản thân để tránh thái độ ứng
xử ích kỉ).


3/ Giao tiếp (ứng xử văn hóa).


<b>II.Chuẩn bị:</b> -Tranh minh hoạ bài học.


-Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện Chiếc áo len


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A</b>


<b> . Bài mới </b>:-Bài cô giáo tí hon .


? Những cử chỉ nào của “Cơ giáo” làm
cho bé thích thú ?



? Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng
yêu của “đám học trị”?


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung


<b>B.Bài mới </b>:1.giới thiệu bài:gv ghi mục
bài


2.Đọc mẫu:


-Giáo viên đọc mẫu -hd qua giọng đọc.
3. Hướng dẫn luyện đọc


a.Luyện đọc câu


b.Luyện đọc đoạn:gv chia đoạn bài văn
thành 4 đoạn.


-Yêu cầu hs luyện đọc từng đoạn.


<b>Đoạn 1:Đọc giọng nhẹ nhàng, giọng kể.</b>
<b>Đoạn 2+3:Đọc thể hiện đúng giọng các </b>
n-vật


Yêu cầu hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa
một số từ: thì thào ,bối rối


? Đặt câu với từ bối rối
 Thì thào



<b>Đoạn 4: Đọc giọng thể hiện sự bối rối.</b>
c.Luyện đọc nhóm: HS luyện đọc theo
nhóm 4.


4. Hướng dẫn tìm hiểu bài


<b>Đoạn 1:-Học sinh đọc thầm đoạn 1</b>
? Em tả lại chiếc áo len của bạn Hịa


?Chiếc áo của bạn có tiện lợi khơng?tiện
lợi ở chỗ nào?


<b>Đoạn 2+3:1hs đọc to-cả lớp đọc thầm</b>
? Vì sao Lan dỗi mẹ?


? Anh Tuấn nói với mẹ những gì?
? Mẹ đã nĩi gì với anh Tuấn ?
?Tuấn là một người anh ntn ?


- Hai học sinh đọc lại bài và trả lời câu
hỏi


-HS theo dõi và đọc thầm.


-HS nối tiếp đọc mỗi em một câu và
luyện đọc một số từ khó: Lất phất, phụng
phịu….


-Lần 1: 4HS nối tiếp đọc 4 đoạn.



-HS luyện đọc từng đoạn theo sự hướng
dẫn của giáo viên


-HS luyện đọc trong nhóm.


- 4 hs nối tiếp đọc -cả lớp theo dõi và
nhận xét.


-2-3 em tả lại:chiếc áo màu vàng, có dây
kéo ở giữa lại có cả mũ đội.


-Rất tiện lợi, mỗi khi có mưa lất phất
hoặc lạnh thì dùng mũ đội lên.


-HS đọc


-HS thảo luận nhóm đơi(Lan khơng bằng
lịng vì mẹ không thực hiện theo mong
muốn của Lan, mẹ muốn dùng số tiền đó
mua 2 chiếc áo cho 2 anh em…)


- Học sinh quan sát tranh sgk-Mẹ hãy
dành hết tiền mua áo cho em…


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Đoạn 4 : HS đọc thầm
? Vì sao Lan ân hận?


-Qua câu chuyện này em rút ra điều gì:
? Em nào tìm một tên khác cho truyện ?
5.Luyện đọc lại



-GV hướng dẫn cho học sinh luyện đọc
lại :


-GV theo dõi nhận xét từng nhóm và ghi
điểm.


<b>* KỂ CHUYỆN</b>


<i><b>Định hướng</b></i>: Dựa vào các câu hỏi gợi ý


trong SGK, kể từng đoạn của câu chuyện


“<i><b>Chiếc áo len</b></i>” theo lời của bạn Lan .


* Giáo viên hướng dẫn kể chuỵên:


<i><b>a. Giáo viên đính tranh :</b></i>


-GV có thể treo bảng phụ viết gợi ý từng
đoạn


? Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp như thế
nào ?


? Vì sao Lan dỗi mẹ ?


? Anh Tuấn nói với mẹ những gì ?
? Vì sao Lan ân hận ?



- GV hướng dẫn học sinh kể theo từng
cặp


- HS xung phong kể theo cá nhân trước
lớp


- Giáo viên hướng dẫn học sinh kể nối
tiếp nhìn vào các gợi ý nhập vai nhân
vật .(nếu học sinh kể không đạt, giáo
viên mời học sinh khác kể lại )


- Giáo viên cùng học sinh lớp nhận xét,
bình chọn bạn nào kể tốt nhất, bạn nào


được hồn cảnh gđ mình.
-Cả lớp đọc thầm


-Vì Lan đã làm cho mẹ buồn .


-Vì Lan thấy mình ích kỷ, chỉ biết nghĩ
đến mình, khơng nghĩ đến anh.


-Học sinh trả lời tự do


-Học sinh đọc bài theo vai ( mỗi nhóm
4 bạn, người dẫn chuyện, Lan, Tuấn,
mẹ). Các nhóm thi đua đọc theo phân
vai .


-Các nhóm nhận xét bình chọn nhóm


nào đọc hay nhất .(đúng, thể hiện được
tình cảm của các nhân vật ).


-Học sinh nhắc lại mục bài và gợi ý
( lớp đọc thầm theo ).


-Học sinh quan sát tranh trên bảng khi
giáo viên đính lên phần mở đầu câu
chuyện mà các em đã được học .


-Áo màu vàng …..
-Học sinh trả lời.


- HS kể chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

kể hay nhất, bạn nào kể có tiến bộ (so
với tiết trước )


<b> 3.Củng cố -d ặn dị</b>


?Câu chuyện giúp các em hiểu ra điều
gì?


<b>*</b>Khơng nên đòi hỏi những điều quá
mức.


- Về nhà đọc lại bài và kể lại câu chuyện
cho người thân nghe.


-Chuẩn bị bài sau



- Giận dỗi mẹ như bạn Lan là không
nên.


- Khơng nên ích kỷ, chỉ nghĩ đến mình .
-Trong gia đình, phải biết nhường nhịn,
quan tâm đến người thân .


-Khơng được làm bố mẹ buồn lo khi
địi hỏi những thứ bố mẹ không thể
mua được…


………


Tiết 4: Tiếng Việt ( T )


<b>LUYỆN TẬP LÀM VĂN.</b>


<b> Viết đơn</b>


<b>Dựa vào mẫu đơn đã học, G.v hướng dẫn Hs viết đơn xin vào đội Thiếu niên Tiền</b>
<b>phong Hồ Chí Minh.</b>


<b>I. </b>


<b> Mục tiêu</b>:


- Học sinh viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn
của bài Đơn xin vào Đội (SGK Tr 9).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:



Giấy trắng kẻ ô li từng tờ rời để HS viết đơn.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi
mục bài lên bảng.


2. Hướng dẫn viết đơn.


Gọi Hs đọc yêu cầu của đề.
? Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì?
? Dựa vào đâu để viết được lá đơn đó?


? Lá đơn gồm có những phần nào?
? Lá đơn xin vào Đội được trình bày
như thế nào?


- 2 Hs đọc đề.


Viết đơn xin vào độ Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh.


Dựa vào mẫu đơn đã học.
4 phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? Những phần nào phải trình bày đơn
theo mẫu?


? Những phần nào không cần phải trình
bày đơn theo mẫu?



-Cho Hs viết bài, gọi Hs đọc lại bài.
<b>2/ Củng cố, dặn dò:</b>


<b> Nhận xét giờ học, về nhà tập viết đơn </b>
theo mẫu.


làm đơn(tên, nơi ở,..)


+ phần 3: Nêu lí do viết đơn, lời hứa.


+ phần 4: Chữ kí, họ tên người làm đơn.
- Tên Đội viết ở góc trái và viết chữ in
hoa.


- Nơi viết, ngày , tháng, năm(ở góc phải)
- Tên của đơn: ở chính giữa, và viết chữ in
hoa.


- Tên người hoặc tổ chức nhận đơn.
- Họ và tên của người viết đơn.


- Ngày, tháng, năm sinh của người viết
đơn.


- Tên lớp, trường của người viết đơn.
- Chữ kí và họ tên người làm đơn.
- Lí do viết đơn, lời hứa khi được nhận
đơn.



Hs viết bài, Hs đọc lại bài.


Chiều Thứ 2 ngày 10 tháng 9 năm 2012
Tiết 1: Toán


ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- HS Giải được bài tập 1; 2; 3 trong SGK . Bài 4. Dành cho HSG.


- GDHS : Tính cẩn thận, chính xác .
<b>II/ Đồ dùng dạy học : SGK, vở BT .</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. </b>


<b> Bài cũ: ?GV goïi 1 hoïc sinh lên</b>
bảng giải bài 5VBT.


-GV thu chấm một số vở,nhận xét
ghi điểm


<b>B.Bài mới</b> :1.Gi ới thiệu bài : gv ghi
mục bài


<b> </b>2.Hướng dẫn ôn tập :



<b>Bài 1: </b>Củng cố lại cách tính độ dài
đường gấp khúc .


Đường gấp khúc ABCD gồm có mấy
đoạn và độ dài của mỗi đoạn ?


Giáo viên gọi vài học sinh nêu lại
cách tính độ dài đường gấp khúc ?


-1hs lên bảng chữa bài
- 2 x 4 = 8; 8 : 2 = 4
- hoïc sinh lắng nghe


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tốn . Lớp
quan sát hình (SGK)


* Học sinh neâu :AB= 34cm; BC = 12cm;
CD = 40 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Bài 2</b> :HS ôn lại cách đo độ dài đoạn
thẳng .


<b>Bài 3</b> : GV treo bảng từ, có kẻ sẳn
hình .


Giáo viên cho HS làm vào vở bài tập
bài 4


Bài 4: ( Nếu còn thời gian)



- Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề.




- Giáo viên chữa bài.
3.Củng cố-d ặn dị


- Giáo viên nhận xét chung tiết học,
tuyên dương một số em học tốt qua


* 2 học sinh lên bảng giải toán, lớp làm
vào vở.


<b>Bài g :Độ dài đường gấp khúc ABCD là:iải</b>
34 + 12 + 40 =86( cm )


<i><b> Đáp số</b></i> : 86 cm
<i><b>Bài </b><b> giải</b><b> </b></i><b>:</b><i><b> Chu vi hình tam giác MNP là :</b></i>
34 + 12 + 40 = 86 cm)
<i><b>Đáp số</b></i> :86cm
-Lớp nhận xét .


-1 Học sinh đọc yêu cầu .


-Học sinh tự dùng thước có vạch cm đo và
nêu (2em )


AB = 3cm; BC = 2 cm, DC = 3cm; AD =2c,
từ đó tính chu vi hình chữ nhật .



- 1 HS lên bảng giải .Lớp làm vào VBT.
Chu vi hình chữ nhật ABCD là;
3 + 2+ 3+ 2 = 10 (cm )
<i><b>Đáp số</b></i> : 10 cm
- HS nhận xét cách thực hiện của bạn .
-Học sinh quan sát và nêu câu hỏi của bài
-Học sinh nêu :


-Coù 5 hình vuông ( 4 hình vuông nhỏ
+1hình vuông to )


-Có 6 hình tam giác ( 4 hình tam giác nhỏ
và 2 hình tam giác to ) .HS thực hiện giải
toán .


- Học sinh đọc đề
- HS thực hành
- Có thể kẻ như sau:





- HS có thể làm theo các cách khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

tiết toán . toán .


……….
Tiết 2: Thể dục


<b>Bài 5: TẬP HỢP HÀNG NGANG, GIÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số, quay phải quay trái, dàn hàng, dồn hàng.
Yêu cầu thực hiện thuần thục kĩ năng này ở mức độ tương đối chủ động.


- Học tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối
đúng.


- Trị chơi: Tìm người chỉ huy: u cầu biết cách chơi và tham gia chơi.
II. Địa điểm và phương tiện.


-Vệ sinh an tồn sân trường.
-Cịi và kẻ sân.


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.


-Chạy theo vòng trịn.
Trị chơi: Chạy tiếp sức.
B.Phần cơ bản.


1)Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn
hàng.



-Cán sự hô – gv theo dõi sửa chữa và uốn
nắn.


2)Học tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số.


-Giới thiệu làm mẫu 1 lần.
-Hs thực hiện tập.


-Tập theo tổ.


-Thi đua giữa các tổ.


3)Trò chơi: Tìm người chỉ huy
-Nhắc tên trị chơi và cách chơi.


-Lớp thực hiện chơi, sau mỗi lần chơi thực
hiện đổi chỗ.


GV yêu cầu HS chơi một cách tích cực.
C.Phần kết thúc.


-Đi thường theo nhịp
-Hệ thống bài học.


1-2’
1’
2-3’
2-3’


5-6’


10’


6-8’


2’
2’


        
        
        
        


       





      


       


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-Nhận xét tiết học.


-Kết thúc giờ học “Giải tán”- khoẻ



1’


………..
Tiết 3: Tự học ( Toán)


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.Mục tiêu:- HS vận dụng kiến thức đã học để làm một số bài tập về tính nhẩm, tính giá</b>
trị biếu thức thực hiện từ trái qua phải và giải toán.


<b>II.Các hoạt động dạy-học</b>


1.Giới thiệu bài: GV ghi mục bài
2.Bài tập


<b>Bài 1: a.Đặt tính rồi tính tổng</b>


117 và 127 123 và 82 276 và 151
b.Đặt tính rồi tính hiệu


263 và 127 534 và 218 435 và 29
<b>Bài 2:Tính nhẩm</b>


20 x 4 - 3 50 x 3 -40 200 x 2 : 4
50 + 600 : 3 600 : 2 + 50 400 x 2 - 300


<b>Bài 3: Nhà hoa bẻ được 250 bắp ngô, nhà Huệ bẻ được ít hơn nhà Hoa là 25 bắp ngô. </b>
Hỏi nhà Huệ bẻ được bao nhiêu bắp ngơ ?


<b>Bài 4: Tính chu vi của hình sau:</b>






-gv yêu cầu hs làm vào vở-theo dõi và nhắc nhở một số em chậm.


<b>Lưu ý: Chu vi của một hình bất kỳ bằng tổng độ dài các cạnh của hình đó cộng lại</b>
-GV gọi hs chữa bài -bài 4 dành cho hs khá -chấm ½ số hs


3.Nhận xét -bài tập về nhà
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài trong VBT.


………
Sáng Thứ 3 ngày 11 tháng 9 năm 2012


Tiết 1: Tập đọc


QUẠT CHO BÀ NGỦ


<b>I.Mục tiêu</b>: -Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi
đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ .


- Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải cuối bài: thiu thiu;


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>II.</b>


<b> Đồ dùng dạy -học:</b> -Tranh minh hoạ (SGK).



-Bảng phụ viết những khổ thơ 1-4 để HS luyện đọc và học thuộc
lòng.


<b>III</b>.Các hoạt động dạy-học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.</b>


<b> Bài cũ: GV gọi 2 HS đọc bài: Chiếc</b>
áo len.


? Qua câu chuyện, em hiểu điều gì ?
GV nhận xét – ghi điểm


<b>B.</b>


<b> Bài mới : 1.Giới thiệu bài: gv ghi mục</b>
bài


2.Đọc mẫu:


-GV đọc bài thơ với giọng dịu dàng,
tình cảm.


-GV hướng dẫn qua giọng đọc
3. Hướng dẫn luyện đọc


a.Luyện đọc câu
- Đọc từng dòng thơ.



-GV theo dõi và y/c HS sửa lỗi khi đọc
sai từ.


b. Luyện đọc từng khổ thơ


-GVchú ý nhắc nhở các em ngắt nhịp
đúng trong các khổ thơ .


-GV yêu cầu học sinh đọc từng khổ thơ
+ giải nghĩa từ mới


 thiu thiu.


- Đặt câu với từ thiu thiu


c. Luyện đọc từng khổ thơ trong nhóm
- Gọi 4 nhóm đọc trước lớp


- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn
nhóm đọc hay nhất.


<b>4. </b>


Tìm hiểu bài


- HS đọc thành tiếng từng khổ cả bài
thơ, trả lời câu hỏi


? Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì ?


? Tìm câu thơ cho thấy bạn nhỏ rất
quan tâm tới giấc ngủ của bà?


? Cảnh vật trong nhà, ngoài vườn ntn?


- 2 HS đọc bài


- 1 em trả lời câu hỏi.
-HS lắng nghe


-HS laéng nghe


-Học sinh đọc nối tiếp nhau, mỗi em
đọc 2 dịng thơ.


-HS rút từ khó đọc


-HS đọc từng khổ thơ nối tiếp nhau.


-HS giải nghĩa theo sgk


-Chú mèo mướp thiu thiu ngủ trong bếp.
-HS luyện đọc theo nhóm 4


-Các nhóm theo dõi và nhận xét


-1 hs đọc to trước lớp-cả lớp đọc thầm.
-Bạn quạt cho bà ngủ .


-Khổ thơ 1 và 2 dòng đầu của khổ thơ


2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

? Bà mơ thấy gì ?


? Vì sao có thể đốn bà mơ như vậy ?
? Qua bài thơ, em thấy tình cảm của
cháu với bà như thế nào ?


<b>-GV :Bạn nhỏ rất yêu quý bà của</b>
<b>mình.</b>


? Em thích khổ thơ nào vì sao ?


<b>H</b>


<b> Đ 3 </b>: Hướng dẫn đọc thuộc lịng
- Gọi 3 em đọc lại bài thơ.


-GV hướng dẫn cách đọc thuộc: Xoá
dần từng khổ thơ .


+HS đọc thuộc lòng tưng khổ thơ bằng
cách nối tiếp.


-GV cùng cả lớp nx tuyên dương
3.C ủng cố-dặn dị


-GV nhận xét tiết học, về nhà học thật
thuộc bài thơ.



-Chuẩn bị cho tiết LT&C .


-Cốc chén nằm im. Ngấn nắng thiu
thiu. Đậu trên tường trắng. Hoa cam…
trong vườn.


* Bà mơ thấy cháu đang quạt hương
thơm tới.


-Họ - HS thảo luận cặp đơi rồi trả lời
Vì bà u cháu và u ngơi nhà của
mình, …


-Học sinh đọc thầm lại bài thơ
-Học sinh phát biểu. Nhận xét, bổ
sung, sửa sai .


-Học sinh tự đọc thuộc 2 phút
-Học sinh đọc thuộc


-Nhận xét tuyên dương các bạn
………
Tiết 2: Toán


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>



<b>I.M ục tiêu:</b> - HS biết giải tốn về nhiều hơn, ít hơn .


- Biết giải bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị .
- Làm được các bài tập:1; 2; 3.HS khá ,giỏi làm thêm BT4.


II<b>. Đồ dùng dạy học : </b> - Phấn màu, thước kẻ.


III.<b>Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.</b>


<b> Bài cũ :-Gọi 2HS lên bảng làm BT 1a</b>
và 1b ở VBT


GV nhận xét ,chữa bài,ghi điểm.


<b>B.</b>


<b> Bài m ới: 1.giới thiệu bài: gv ghi mục bài</b>
2.Phát triển bài


<b>Bài 1</b>: Gọi HS đọc đề, GV tóm tắt bài tốn
bằng sơ đồ .


230caây


2 HS lên bảng làm. HS cả lớp nhận
xét.


HS đọc đề


-HS tự giải vào vở-1 hs lên bảng giải :
<b> Bài giải : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Đội 1. | | 90cây
Đội 2. | | |
... ?cây...
-GV cùng hs nhận xét bổ sung.


<b>Baøi 2</b> : HS đọc đề bài- u cầu hs tự tóm tắt
và giải bài tốn.


-GV thu bài chấm một số em


<b>Bài 3</b>:a.Giáo viên cho 1 học sinh đọc
yêu cầu bài toán .


GV gắn đồ dùng 7quả cam lên bảng ,gắn
tiếp 5 quả cam ở hàng dưới lên
bảng.Hướng học sinh cách tính “hơn kém
nhau một số đơn vị”


?Hàng trên có mấy quả cam ?
?Hàng dưới có mấy quả cam ?


? Hàng trên nhiều hơn hàng dưới mấy quả
cam ?


? Muốn tìm số cam ở hàng trên nhiều hơn
số cam ở hàng dưới mây quả ta làm thế
nào ?


-Y/c hoïc sinh giải bằng miệng



<b>Bài 3( b) :</b> tương tự giáo viên cho học sinh
tự làm vào vở .


- Y/c HS tự giải câu b-gv chấm số hs cịn
lại




<b>Bài 4 :(Nếu cịn thời gian) </b>
-Yêu cầu HS đọc đề.


-Yêu cầu HS tìm hiểu đề.
-Yêu cầu HS giải bài 4 vào vở.


-GV giảng “ nhẹ hơn” nghĩa là: “ ít hơn”


230 + 90 = 320 (caây)


<b>Đáp số</b> : 320( cây)
-1 Học sinh đọc yêu cầu bài toán .
-1 Lên bảng làm .Lớp làm vào vở.


<b>Bài</b>


<b> giaûi :</b>


Buổi chiều cửa hàng bán được số l xăng
là:



635 – 128 = 507 (l)


<b>Đáp số</b> : 507( lít)
Học sinh đọc yêu cầu bài tốn .
Lớp quan sát nêu :


7 quả.
5 qủa
2 quả


-Ta lấy số cam hàng trên trừ đi số cam ở
hàng dưới.


- HS neâu


<b>Bài giải :</b>


Số cam ở hàng trên nhiều hơn số cam ở
hàng dưới là :


7 – 5 = 2 ( quaû)


<b>Đáp số</b> : 2 quả cam


Học sinh thực hiện giải toán vào vở
<b>Bài giải:</b>


Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là :
19 – 16 = 3(bạn)



<b>Đáp số</b> : 3 bạn
-2 HS đọc-lớp đọc thầm


-2 HS tìm hiểu đề.
- HS tự giải bài vào vở.


BÀI GIẢI


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-Yêu cầu HS trình bày bài giải
-GV chấm bài nhận xét.


<b>3.Nhận xét- dặn dò :</b>


Giáo viên nhận xét chung tiết học .


Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài cho tiết
sau .


laø:


50 - 35 = 15 ( kg)
Đáp số : 15 kg.


……….
Tiết 3: Chính tả <b>(nghe-viết)</b>


<b>CHIẾC ÁO LEN</b>



<b>I.Mục tiêu:</b> - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT2 a/b



- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3)


<b>II.Chuẩn bị :</b> - Bảng phụ có kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3; VBT.


<b>III.Các hoạt động dạy-học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ</b> .


-Giáo viên đọc học sinh viết các từ khó:
xào rau; sà xuống; xinh xẻo


-Giáo viên nhận xét cách viết của học
sinh .


-Giáo viên nhận xét, ghi ñieåm.
<b>B.Phát triển bài:</b>


1.giới thiệu bài: gv ghi mục bài


<b> </b>2.Hướng dẫn HS nghe-viết
a.Hướng dẫn chuẩn bị .


-Giáo viên đọc bài viết ( đoạn 4)
? Vì sao Lan ân hận ?


? Những chữ nào trong đoạn văn cần viết
hoa?



? Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt
trong dấu câu gì ?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết từ
khó dễ lẫn: xin lỗi,xấu hổ,vờ ngủ.


b. Viết bài:- Giáo viên đọc lại bài viết .
+ Giáo viên đọc bài ( câu, cụm từ, toàn
câu)


-3 Học sinh lên bảng viết - lớp viết
bảng con.


-Học sinh nhắc lại mục bài viết .
- 1HS đọc lại


-Vì em đã làm cho me ïphải buồn lo, ….
-Học sinh trả lời, các chữ đầu đoạn,
đầu câu, tên riêng của người .


-Sau dấu hai chấm và trong dấu ngoặc
kép .


- Học sinh lên bảng viết - lớp viết
bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

-GV đọc lại bài để HS sốt lỗi
c. Chấm, chữa bài .



GV chấm 6-8 bài ,nhận xét .


<b> </b>3.Hướng dẫn làm bài tập


<b>Bài 2 </b>: Gọi HS đọc y/c BT2b, giúp HS
nắm vững y/c.


Phát cho 2HS 2Phiếu Bt làm tại chỗ ,cả
lớp làm vào VBT


HS daùn phiếu BT lên bảng


GV và cả lớp nx ,chốt lại lời giải đúng.
+ kẻ- thẳng (Cái thước kẻ )


+thẳng –vẽ –sẵn (cái bút chì )


<b>Bài 3</b>:<b> </b> Giáo viên cho học sinh nắm vững
yêu cầu bài tập .


- HD mẫu: gh-giê haùt


-Giáo viên treo bảng từ viết sẵn nội
dung u cầu bài tập.


* Giáo viên nhận xét bổ sung nếu học
sinh làm chưa chính xác .


- Giáo viên khuyến khích học sinh đọc
thuộc ngay tại lớp thứ tự 9 chữ mới học


theo cách đã nêu ở tuần 1


<b> </b>4.Củng cố dặn dò :


-Giáo viên nhận xét chung tiết học .
-Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài sau .


-HS đọc yêu cầu
- HS làm BT


-Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
HS đọc đề


-Học sinh có thể xung phong đọc thuộc
.


-Học sinh thực hiện theo yêu cầu .


-Về nhà học thuộc ( theo đúng thứ tự)
tên của 19 chữ đã học .


………
Tiết 4: Tiếng Việt ( T)


LuyỆn ĐỌc



<b>Chú sẻ và bơng hoa bằng lăng.</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Rèn cho Hs đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các từ dễ phát âm sai.


- Biết đọc đọc đúng các kiểu câu. Phân biệt được lời dẫn truyện và lời kể của
nhân vật bé Thơ.


- Nắm được nghĩa của các từ mới: <i>bằng lăng, chúc.</i>


<b> - Giúp học sinh hiểu được cốt truyện và vẻ đẹp của câu chuyện: tình cảm đẹp </b>
đẽ, cảm động mà bơng hoa bằng lăng và sẻ non dành cho bé Thơ.


- Giáo dục Hs biết yêu thương, chăm sóc động vật, thực vật.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Một cành hoa bằng lăng.


<b>* HS: </b>Xem trước bài học, SGK, VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A.<i><b>Bài cũ</b></i><b>:</b><i><b>Quạt cho bà ngủ</b></i>.


- GV gọi 2 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ


“ <i><b>Quạt cho bà ngủ </b></i>” và trả lời các câu hỏi:


<i>- Baïn nhỏ trong bài thơ đang làm gì?</i>



<i>- Cảnh vật trong nhà, ngồi vườn như thế</i>
<i>nào?</i>


- Gv nhận xét.


<b>B.</b>


<b> Bài mới</b>.


1.Giới thiệu bài + ghi mục bài..


<b>2. </b>


<b> Đọc mẫu.</b>


- Gv đọc toàn bài.


- Gợi ý cách đọc cho HS:


- Đoạn 1và 2(từ đầu đến ngỡ là mùa hoa
đã qua): đọc chậm rãi, nhe nhàng.


- Đoạn 3(từ sẻ non đến lọt vào khuôn cửa
số): đọc với giọng hồi hộp.


- Đoạn 4 ( đoạn còn lại): đọc nhanh vui, lời
bé Thơ là một tiếng reo.


- Gv giới thiệu cho Hs quan sát tranh minh
họa.



3<b>.Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp</b>
<b>với giải nghĩa từ.</b>


- Gv mời Hs đọc từng câu.


- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.


- Gv nhắc nhở các em ngắt nghỉ hơi đúng
ở câu sau:


- Mùa hoa này, / bằng lăng nở hoa mà
không vui / vì bé Thơ, / bạn của cây /
phải nằm viện.


- Gv kết hợp với việc giúp Hs hiểu các từ


- 2 HS lên bảng đọc bài.


<b>- </b>Học sinh lắng nghe.


- Hs xem tranh minh hoïa.


- Hs tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Hs đọc từng đoạn một.


Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

mới trong từng đoạn : <i>bằng lăng, chúc.</i>



- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.


<b> 4. </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.


- Gv cho Hs đọc thầm và trả lời các câu
hỏi:


<i>+ Truyện có những nhân vật nào?</i>


- Gv mời 1 Hs đọc thành tiếng đoạn 1:


<i>+ Bằng lăng để dành bơng hoa cuối cùng</i>
<i>cho ai?</i>


<i>+ Vì sao bằng lăng lại để dành một bông</i>
<i>hoa cuối cùng cho bé Thơ?ù</i>


- Cả lớp đọc thầm đoạn 2:


+ <i>Vì sao bé Thơ nghĩ là mùa hoa đã qua?</i>


- Gv mời 1 Hs đọc thành tiếng đoạn 3, 4


<i>- Sẻ non đã làm gì để giúp đỡ hai bạn của </i>


<i>mình?</i>


- Gv chia lớp thành 4 nhóm. Thảo luận câu


hỏi:


<i>Mỗi người bạn của bé Thơ có điều gì tốt?</i>


giải sau bài học.


-Hs đọc từ đoạn trong nhóm.
Các nhóm tiếp nối nhau đọc từng
đoạn.


- Bằng lăng, bé Thơ, sẻ non.


<i>- Hs đọc.</i>


- Cho bé Thơ.


- Vì bé Thơ bị ốm phải nằm viện suốt
mùa bằng lăng nở hoa. Bé Thơ không
được ngắm hoa. Bằng lăng muốn giữ
lại một bông hoa cuối cùng để đợi bé
Thơ về.


- Vì bé không nhìn thấy bông hoa nào
trên cây.


- Nó bay thẳng về cánh bằng lăng
mảnh mai, đáp xuống cho cành bằng
lăng chao qua, chao lại, bông hoa
chúc hẳn xuống, lọt vào khuôn cửa
nơi bé Thơ đang nằm và bé đã nhìn


thấy bơng hoa.


<i>Hs thảo luận.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

=> Gv nhận xét, chốt lại: Bé Thơ có hai
người bạn tốt, có tấm lịng thật đáng q.
Cả bé Thơ cũng là người bạn rất tuyệt vời
vì bé Thơ biết u hoa, khơng phụ lịng tốt
của cây bằng lăng và sẻ non.


4.Luyện đọc lại.


- Gv treo bảng phụ, hướng dẫn các em đọc
đúng, đọc diễn cảm đoạn văn.


<i>+ Ơû gần tổ của một chú sẻ non đang tập</i>
<i>bay / có một cây bằng lăng. // Mùa hoa này,</i>


<i>/ bằng lăng nở hoa mà <b>không vui</b> / vì bé</i>


<i>Thơ, / bạn củ cây / phải <b>nằm</b><b>viện</b>. // Sẻ non</i>


<i>biết bằng lăng đã giữ lại một bơng hoa <b>cuối</b></i>


<i><b>cùng</b> để <b>đợi</b> bé Thơ. //</i>


<i>+ Lập tức, / Sẻ nghe thấy <b>tiếng reo</b> từ trong</i>


<i>gian phòng <b>tràn ngập ánh nắng</b>: //</i>



<i> Ơi, / <b>đẹp q</b> ! // Sao lại có bơng bằng lăng</i>
<i>nở muộn thế kia?//</i>


- Gv cho Hs chơi trò chơi: “Ai đọc diễn
cảm”. Cho 4 học sinh đoạn văn trên.
- Gv mời 2 Hs thi đua đọc cả bài.


- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.


<i><b>1.</b></i> <i><b>Tổng kết – dặn dò</b></i><b>.</b>


- Về luyện đọc thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài:<i><b> Người mẹ.</b></i>
- Nhận xét bài cũ.


- Bốn Hs thi đua đọc hai đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

………..


Chiều Thứ 3 ngày 11 tháng 9 năm 2012
Cô Lan dạy


………
Thứ 4 ngày 12 tháng 9 năm 2012
Tiếng Anh


Âm nhạc
Mĩ thuật
GV chuyên dạy


……….



Sáng Thứ 5 ngày 13 tháng 9 năm 2012
Tiết 1: Thể dục


<b>Bài 6: ƠN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ </b>





<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Ôn động tác đi thường từ 1-4 hàng dọc, đi theo vạch kẻ thẳng. Yêu cầu thục hiện
động tác tương đối đúng.


- Biết cách đi thường 1-4 hàng dọc theo nhịp.


- Chơi trị chơi : “ Tìm người chỉ huy “. Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi
một cách tương đối chủ động.


<b>II/ Địa điểm, phương tiện :</b>


- Trên sân trường vệ sinh an tồn nơi tập.
- Một cịi giáo viên.


<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>


<b> NỘI DUNG</b> <b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ</b>


<b>CHỨC</b>


<b>1/ Phần mở đầu :</b>


- Cán sự lớp chào, báo cáo, GV nhận lớp,
phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.


- Khởi động các khớp.


- Chạy chậm 1 vòng xung quanh sân tập :
60-80m.


<b>3p<sub>-5</sub>p</b>


xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx


<b>Gv</b>
<b>2/ Phần cơ bản : </b>


- Học tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số :


Lần 1-2 GV điều khiển, những lần sau cán
sự hô cho lớp tập, GV uốn nắn và động viên


<b>22p<sub>-25</sub>p</b>
<b>2L<sub>-3</sub>L</b>
<b>2L<sub>-3</sub>L</b>


<b>2L<sub>-3</sub>L</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

các em thực hiện cho tốt. Sau đó chia tổ tập
luyện, sáu đó các tổ thi tập hợp nhanh với
nhau.


- Đi đều theo 1-4 hàng dọc, theo vạch kẻ
thẳng :


Chia theo tổ để tập, khi đi đều các em
thay nhau chỉ huy, Gv đến từng tổ nhắc nhở
hoặc chỉ dẫn, chú ý các em đi cho đúng nhịp,
tránh tình trạng đi cùng chân cùng tay. Khi
tập đi theo vách kẻ thẳng, GV nên kẽ sẵn
vạch thẳng để các em đi cho tốt.


- Học trị chơi : “ Tìm nguời chỉ huy”
Sau một số lần thay đổi vị trí người chơi.
Yêu cầu các em tham gia chơi một cách tích
cực và tương đốI chủ động.


Đội hình hàng dọc.


Đội hình vịng trịn.


<b>3/ Phần kết thúc :</b>
- HS thả lỏng.


- Giáo viên cùng HS hệ thống bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Giáo viên giao bài tập về nhà.


<b>3p<sub>-5</sub>p</b>


xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx


<b>Gv</b>
………
Tiết 2: Chính tả (tập chép)


<b>CHỊ EM</b>


I.<b>Mục tiêu:</b> - Chép và trình bày đúng bài chính tả.


- Làm đúng BT về các từ chứa tiếng có vần ăc/oăc( BT2),(BT3)a/b.
II.Đồ dùng dạy -học<b> : -Bảng phụ viết bài thơ “Chị em” .- VBT</b>


III.<b>Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<b> A. Bài cũ:</b>-GV gọi học sinh lên bảng
viết các từ trăng tròn; chậm trễ; trung
thực.


GV cùng lớp nhận xét, sữa chữa và ghi
điểm.


<b> B. Các hoạt động dạy -học</b>



<b> 1.giới thiệu bài: gv ghi mục bài</b>
2.Phát triển bài


<b>a.Hướng dẫn HS nghe – viết </b>


Giáo viên đọc bài thơ trên bảng phụ .
? Người chị trong bài thơ làm những
việc gì ?


-3 hs lên bảng viết các từ gv nêu, lớp
viết bảng.


-HS đọc thuộc lịng đúng 19 chữ và tên
chữ.


2 học sinh nhắc mục bài


Hai, ba học sinh đọc lại bài, lớp theo
dõi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-GVhướng dẫn học sinh cách trình bày
bài thơ:


? Bài thơ viết theo thể thơ gì ?


?Cách trình bày bài thơ lục bát như thế
nào ?


?Những chữ nào trong bài viết hoa ?


-Yêu cầu hs viết bài


<b>b.Chấm, chữa bài</b>: GV chấm 8-10 bài


<b>c. Hướng dẫn HS làm bài tập .</b>
<b>Bài 2</b>:-Giáo viên đọc yêu cầu bài
-Giáo viên cùng học sinh lớp nhận xét


<b>Bài 3: </b>Lựa chọn


- Giáo viên cho học sinh lớp mình làm
bài




-Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


<b> 3.Củng cố ,dặn dò:</b>


GV nhận xét chung bài viết, về nhà
chuẩn bài


không cho phá vườn rau ./ Chị ngủ cùng
em .


-Thơ lục bát, dòng trên 6 chữ, dòng
dưới 8 chữ.


- Chữ đầu của dòng 6 viết cách lề vở 2


ơ; chữ dầu dịng 8 viết cách lề vở 1 ơ.
-Các chữ đầu dịng phải viết hoa.


*Học sinh tự viết nháp những chữ ghi
tiếng khó hoặc dễ lẫn .


Học sinh nhìn bảng, chép bài vào vở .
Lớp làm vào VBT,


2 –3 học sinh lên bảng thi laøm baøi


<b>ngắc ngứ; ngoắc tay nhau; dấu ngoặc</b>
<b>đơn …</b>


Lớp chữa vào vở bài tập .
Học sinh làm vào vở bài tập .


Lớp làm vào VBT theo lời giải đúng .
a/ <b>chung; trèo; chậu</b> .


b/ <b>mở; bể; mũi</b>.
Lớp đọc lại BT 3


+Những em viết chính tả chưa đạt về
nhà viết.


………
Tiết 3: Toán


<b>XEM ĐỒNG HỒ</b>




<b>I.M ục tiêu</b> :Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.
- Làm được các bài tập: 1, 2; 3;4.


<b>II.Đồ dùng dạy -học: -Mặt đồng hồ bằng bìa ( có kim ngắn, kim dài, có ghi số, có </b>
các vạch chia giờ, chia phút ).Đồng hồ để bàn ,đồng hồ điện tử .


<b>III. Các hoạt đợng dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Bài cũõ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

sinh làm, chấm điểm


GV gọi một học sinh lên bảng giải lại
bài 4 SGK .


<b>B.Bài mới : 1.giới thiều bài: gv ghi mục</b>
bài


2.Phát triển bài


<b>* Ki ến thức: 1 ngày có 24 giờ(bắt đầu từ</b>
12 giờ đêm hơm nay đến 12 giờ đêm hôm
sau)


-GV yêu cầu hs dùng đồng hồ quay một số
giờ đúng.



*<b>Hướng dẫn HS xem giờ, phút </b>


GV quay kim đồng hồ trên mặt đồng hồ
đến 8 giờ


? Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Quay kim đồng hồ dến 9 giờ
?Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


? Khoảng thời gian 8 giờ đến 9 giờ là bao
lâu?


- Nêu đường đi của kim phút từ lúc kim
giờ chỉ 8 giờ đến lúc kim giờ chỉ 9 giờ
? Kim phút đi một vòng hết bao nhiêu
phút ?Kim phút đi từ số 1 đến số 2 là bao
nhiêu phút?


GV quay kim đồøng hồ trên mặt đồng hồ
theo 3 hình ở SGK: 8 h 5’ ;8h 30’ ;
8h15’.Y/c HS đọc số giờ


GV đọc 1 số giờ y/c HS lên quay kim
đồng hồ:6 h sáng ;11 h trưa ;17 h ;
7h15.


*Cuối cùng giáo viên củng cố cho học
sinh : Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ
phút, khi xem giờ cần quan sát kĩ vị trí
các kim đồng hồ



<b>* Bài tập</b>


<b>Bài 1</b>:


-Nêu vị trí kim ngắn .
-Nêu vị trí kim dài .


-Nêu giờ, phút tương ứng .


-Sau đó giáo viên cho học sinh làm vào


Học sinh nhắc lại mục bài .
-HS nêu lại .


-HS quay : 12 giờ đêm, 8 giờ sáng,
11giờ trưa, 1 giờ chiều ( 13 giờ ) 5 giờ
chiều ( 17 giờ ) 8 giờ tối (20 giờ ).
Quan sát trả lời câu hỏi


8 giờ
9 giờ


-Là 1 giờ (60’)


-Kim phút đi hết 1 vòng tròn trên
mặt đồng hồ


60 phuùt
5 phuùt



HS qsát và đọc


-HS lên bảng quay kim đồng hồ theo
GV đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

vở bài tập .


<b> Bài 2</b> : GVcho học sinh thực hành trên
mặt đồng hồ theo nhóm, trao đổi lẫn
nhau


+ GV cùng học sinh lớp nhận xét chửa
bài .


<b>Bài 3 </b>:Giáo viên giới thịêu cho học sinh
đây là hình vẽ các mặt đồng hồ điện tử,
dấu hai chấm cách số chỉ giờ và số chỉ
phút. Sau đó cho học sinh trả lời các câu
hỏi của giáo viên


<b>Bài 4</b>: Gọi HS đọc đề


Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời


? Buổi chiều 2 đồng hồ nào cùng thời
gian?


Gọi 1 số nhóm nêu kết qua , các nhóm


khác nhận xét.


3.Củng cố, dặn dò:


-GV nx tiết học, chuẩn bị cho tiết sau.


trả lời .


Học sinh làm vào VBT .


-Các nhóm tự trao đổi dựa vào hình
các mặt đồng hồ và nêu .


_ Học sinh xung phong lên bảng thực
hiện .




-HS đọc đề


- HS thảo luận cặp đôi trả lời.
Đồng hồ A-B ; C-G ;D - E
.


………..
Tiết 4: Toán ( T )


<b>THỰC HÀNH- VẬN DỤNG</b>



<b>I.Mục tiêu:- HS vận dụng kiến thức đã học về so sánh số lớn nhiều hơn số bé để giải </b>


một số bài toán giải.


<b>II. Các hoạt động dạy -học</b>


1.Giới thiệu bài: gv ghi mục bài
2.Vận dụng-thực hành


<b>* Kiến thức cần ghi nhớ: </b>


-Bảng nhân chia 2 đến nhân chia 5


-Muốn so sánh số lớn nhiều hơn số bé bao nhiêu đơn vị ta lấy số lớn trừ đi số bé.So
sánh số bé ít hơn số lớn bao nhiêu đơn vị ta lấy số lớn trừ đi số bé.


<b>*Bài tập:</b>


-1/2 thời gian gv cho hs ôn lại các bảng nhân chia đã học-gv kiểm tra một số em
<b>Bài 1: Bạn An cao 112 cm, bạn Bình cao 105 cm .Hỏi bạn An cao hơn bạn Bình bao </b>
nhiêu xăng- ti- mét?


<b>Bài 2 :Cành trên có 8 con chim, cành dưới có 6 con chim. Hỏi cành dưới ít hơn cành </b>
trên bao nhiêu con chim ?


-GV yêu cầu hs giải - gọi 2 hs lên bảng chữa-gv thu vở chấm nhận xét


Bài giải: An cao hơn Bình số cm là: Cành trên nhiều hơn cành dưới số
chim là


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Đáp số : 2 con chim
<b>3.Dặn dò : hs ghi bài tâp về nhà.</b>



……….
Chiều Thứ 5 ngày 13 tháng 9 năm 2012
Tiết 1: Toán


<b>XEM ĐỒNG HỒ (TT)</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 và đọc được theo 2
cách. Chẳng hạn: 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút.


- Các bài tập cần làm: Bài 1,2,4.


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Như tiết trước.


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ:</b><i><b> </b></i>


<i><b>-GV vặn kim đồng hồ, gọi HS đọc giờ,</b></i>
phút tương ứng.


<b>B.Bài mới: </b>


<i><b>1) Giới thiệu bài: </b></i>



- GV giới thiệu và ghi đầu bài.
<i><b>2)Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>* GV hướng HS cách xem đồng hồ và</b></i>
nêu thời điểm theo hai cách:


- Vặn kim đồng hồ trên mơ hình trùng
với số giờ, phút ở hình vẽ SGK rồi gọi
HS đọc.


+ Cịn mấy phút nữa thì đến 9 giờ?
- Gọi HS đọc cách 2, GV sửa chữa.
- KL: Vậy có thể nói: 8 giờ 35 phút hay
9 giờ kém 25 phút đều được.


- Tương tự yêu cầu học sinh xác định
giờ ở hai tranh tiếp theo .


<i><b>3) Luyện tập:</b></i>


<b>-Bài 1:</b> - Yêu cầu tự quan sát mẫu để
hiểu yêu cầu của bài.


-Yêu cầu học sinh tự làm bài.


-Yêu cầu HS trả lời lần lượt theo từng


- 3HS đọc giờ, phút theo yêu cầu của
GV.



- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- HS nhắc lại đầu bài.


- Lớp quan sát trên mơ hình đồng hồ.
- 2HS đọc: 8 giờ 35 phút.


- Còn thiếu 25 phút nữa thì đến 9 giờ.
- HS đọc cách 2: 9 giờ kém 25 phút.


- 3 đến 5 HS đọc các thời điểm ở các
đồng hồ tiếp theo bằng 2 cách:


- Cả lớp thực hiện làm mẫu ý 1.
- Cả lớp tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

đồng hồ trong tranh rồi chữa bài.


<b>Bài 2:</b> - Gọi HS nêu yêu cầu của bài
-Yêu cầu lớp thực hiện trên mặt đồng
hồ bằng bìa.


- Nhận xét chung về bài làm của học
sinh


<b>Bài 3</b>: (Nội dung điều chỉnh)


<b>Bài 4:</b> Xem tranh trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp.



+ Nhận xét bài làm của học sinh và
tuyên dương các nhóm trả lời tốt.


<b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học


bổ sung.


- 2HS nêu đề bài.


- Lớp thực hành quay kim đồng hồ bằng
bìa để có các giờ tưong ứng.


- Một em nêu yêu cầu bài


- Cả lớp cùng thực hiện theo cặp.


- Vài HS nhắc lại nội dung bài.
Tiết 2: Toán ( T )


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Luyện kỹ năng giải tốn và trình bày bài giải đối với bài tốn có lời văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- HS có vở thực hành Tốn ( Trang 10 )
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b>
1.Giới thiệu bài:


2. Nội dung bài:


Bài 1: Vở thực hành Toán.
Gọi Hs đọc yêu cầu của đề.
? Bài toán cho biết gì?


? Bài tốn hỏi gì?


? Số lít dầu ở thùng B so với thùng A như
thế nào?


? Bài toán này thuộc dạng toán nào đã
học?


? Muốn biết thùng B đựng được bao
nhiêu lít dầu ta làm tính gì?


Gọi Hs lên bảng, lớp làm vào vở.
Nhận xét, chữa bài.


Bài 2:


Hướng dẫn tương tự bài 1.


? Bài toán này thuộc dạng toán nào đã
học?



- Gv gọi HS nêu miệng chọn phương án
trả lời đúng.


<b>Hoạt động của HS</b>


- 2Hs đọc yêu cầu của đề.
Hs nêu.


Số lít dầu ở thùng B so với thừng A ít
hơn.


-Bài tốn này thuộc dạng tốn: Bài tốn
<i>về ít hơn.</i>


Tính trừ.


Bài giải


Thùng B đựng được số lít dầu là:
215 - 45 = 170 ( lít)


Đáp số: 170 lít dầu


-Bài tốn này thuộc dạng toán: Bài toán
<i>về nhiều hơn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3:


- GV gọi HS đọc đề bài.



- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


- Bài toán thuộc dạng toán nào đã học?
- Muốn so sánh ta làm như thế nào?
- GV cho HS làm bài vào vở


- GV nhận xét bài làm.


Bài 4:


- GV gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết chuyến xe sau phải chuyển
bao nhiêu thùng bánh nữa ta làm như thế
nào?


Gọi Hs lên bảng, lớp làm vào vở.


- Nhận xét, chữa bài.
<b> Củng cố, dặn dò:</b>


- GV tổng kết lại tiết học


- Dặn HS về nhà xen trước bài.


- 2 HS đọc đề bài.
- HS trả lời.



- So sánh 2 số hơn, kém nhau bao nhiêu
đơn vị.


- Lấy số lớn trừ đi số bé.


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:


Cuộn vải xanh dài hơn cuộn vải hoa số
mét là:


175 – 128 = 47 ( m )
Đáp số: 47 mét vải.
- 2 HS đọc đề bài.


- HS trả lời.
- Lấy 275 - 145


Bài giải


Chuyến xe sau phải chuyển số thùng
bánh là:


275 – 145 = 130 ( thùng)
Đáp số: 130 thùng bánh.


……….
Tiết 3: Tự học ( Luyện viết)



<b>BÀI 1: ÔN CHỮ HOA A,V,D</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS viết đúng ,đẹp chữ hoa A,V,D và câu ứng dụng
-Rèn kĩ năng viết đúng tốc độ ,đẹp.


Giáo dục HS tính kiên trì ,cẩn thận.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


-Chữ mẫu


-Phấn màu, bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


GV HS
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Quan sát nhận xét:</b>


-GV lần lượt gắn chữ mẫu A,V,D
cho HS quan sát .


-?Chữ gồm những nét nào,cao mấy
li?


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

-Yêu cầu HS nêu quy trình viết của
từng chữ.


-GV viết mẫu


<b>3. Viết bảng:</b>


-GV cho HS viết các chữ V,D,A vào
bảng con


-GV theo dõi sửa sai


<b>4.Hướng dẫn viết từ ứng dụng </b>
GV gọi HS đọc từ ứng dụng
-GV giảng từ ứng dụng


-Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng
-Cho HS viết bảng con


GV theo dõi sửa sai


-Gọi HS đọc câu ứng dụng
-GV giảng câu ứng dụng.
?Hãy nêu độ cao các con chữ
trong câu ứng dụng này ?


?Khoảng cách các con chữ như thế
nào?


5.Hướng dẫn viết vở:
-GV nhắc nhở cách viết
-Cho HS viết vào vở
-GV theo dõi giúp đỡ
<b>6. Chấm -chữa bài</b>



GV chấm một số bài –nhận xét chữ viết
của HS


<b>7.Củng cố - dặn dò</b>
-GV nhận xét tiết học
Dăn về luyện viết ở nhà


-HS nêu quy trình viết
HS theo dõi


-HS viết bảng con


-HS đọc :Vừ A Dính;An Dương Vương


-HS viết bảng con
3 HS đọc


- HS trả lời


- HS trả lời bằng con chữ o


-HS viết bài


………
Sáng Thứ 6 ngày 14 tháng 9 năm 2012


Cô Lan dạy


……….
Chiều Thứ 6 ngày 14 tháng 9 năm 2012


Tiết 1: Thủ công


Cô Lan dạy


...
Tiết 2: Toán


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Biết xem giờ ( chính xác đến 5 phút)
- Biết xác định 1/2, 1/3 của nhóm đồ vật.
- Làm được các bài tập: 1; 2; 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Đồng hồ, hình trong bài tập 1và 3


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. Bài cũ: Xem đồng hồ.</i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2,3.
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>
<b>* THỰC HÀNH</b>



<b> Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm bài
- Sau đó Gv yêu cầu Hs trao đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau.


- Gv yêu cầu Hs đổi chéo vở.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>A: 6 giờ 15 phút ; B: 2 giờ rưỡi ; 9 giờ</i>
<i>kém 5 phút ; D: 8 giờ.</i>


 <i>Bài 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv yêu cầu Hs dựa vào tóm tắt đặt thành
đề toán.


GV chấm – chữa bài


Bài 3:


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ phần a) và
hỏi: Hình nào đã khoanh vào một phần ba
số quả cam? Vì sao?


- Hình 2 đã khoanh vào một phần mấy số
quả cam? Vì sao?



- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
* Bài dành cho HS giỏi:


Tú đi từ nhà đến trường hết 1 giờ 5 phút,
Minh đi hết 55 phút. Hỏi ai đi nhanh hơn


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs làm bài.


Hs kiểm tra bài của nhau.
Một Hs đứng lên đọc kết quả.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs đặt đề toán.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.


Bài giải:


Bốn chiếc thuyền chở được số người là:
5 x 4 = 20 (người).


Đáp số: 20 người.


- Hình 1 đã khoanh vào một phần ba số
quả cam. Vì có tất cả 12 quả cam, chia
thành ba phần bằng nhau thì mỗi phần
có 4 quả cam, hình 1 đã khoanh vào 4
quả cam.



- Hình 2 đã khoanh vào một phần 4 số
quả cam, vì có tất cả 12 quả cam, chia
thành 4 phần bằng nhau thì mỗi phần
được 3 quả cam, hình b đã khoanh vào
3 quả cam.


- HS chép đề làm bài.
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

và nhanh hơn là bao nhiêu phút?
GV hướng dẫn


Cho HS làm bài


- GV chữa bài


<i><b>5.CỦNG CỐ-DẶN DÒ</b></i>


- Quay kim đồng hồ đế các vị trí sau:
4 giờ 15 phút


9 giờ kém 20 phút
15 giờ 20 phút
21 giờ kém 15 phút.


- Về nhà làm bài tập 3 phần b trang 17
- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.



60 + 5 = 65 (phút)


Minh đi từ nhà đến trường hết 55 phút.
Vậy Minh đi nhanh hơn Tú số phút là:
65 - 55 = 10 (phút)


Đáp số: 10 phút


Tiết 3: Tự học
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố kiến thức ,kĩ năng đã học trong ngày.
- Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập còn lại.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu và ghi mục bài lên bảng.
2. Nội dung bài:


- GV cho HS hồn thành các bài tập về mơn Tốn.


+ HS hồn thành bài tập Toán trong vở BT toán trang 20.


+ HS hoàn thành bài tập Luyện từ và câu trong vở BT Tiếng Việt trang 12, 13.
3. Củng cố - dặn dò:


- GV tổng kết lại tiết học.


...


Thứ 7 ngày 15 tháng 9 năm 2012
Tiết 1: Tập làm văn


<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b>
<b> ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1. Rèn kĩ năng nói : Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới
quen theo gợi ý. ( BT1)


2.Rèn kĩ năng viết : Biết viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Mẫu đơn xin nghỉ học.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

1. Giới thiệu bài:


Tiết Tập Làm Văn hôm nay giúp các em kể được một cách đơn giản về gia
đình mình với một người bạn mới quen và biết viết một lá đơn xin nghỉ học.


<b>GIÁO VIÊN</b>
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1


-GV yêu HS đọc đề bài
- Đề bài yêu cầu gì ?



<i><b>- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài</b></i>
<i><b>tập:Kể về gia đình mình cho một người </b></i>
<i><b>bạn mới(mới đến lớp, mớiquen) Các em </b></i>
<i><b>chỉ cần nói 5 đến 7 câu giới thiệu về gia </b></i>
<i><b>đình của em. VD: Gia đình em có </b></i>


<i><b>những ai, làm cơng việc gì, tính tình thế </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


-GV nhận xét, cho điểm khuyến khích
một số bài.


Bài 2 -GV yêu cầu HS đọc đề bài


-GV giúp HS nêu hình thức của mẫu đơn
xin nghỉ học.


+Quốc hiệu và tiêu ngữ ( cộng hoà ……)
+Địa điểm ,ngày tháng năm viết đơn
+Tên đơn


+Tên người nhận đơn


+Họ,tên, người viết đơn ; người viết là HS
lớp nào ?


+ Lí do viết đơn
+ Lí do nghỉ học



+ Lời hứa của người viết đơn
+Ý kiến và chữ kí của gia đình HS
+ Chữ kí của HS


- GV theo dõi, nhắc nhở thêm.


- GV thu và chấm điểm một số bài của
HS.


IV. CỦNG CỐ –DẶN DỊ


-Tiết TLV hơm nay các em được học
những nội dung gì?


-Nêu hình thức của mẫu đơn xin phép
nghỉ học?


-GV nhận xét tiết học; yêu cầu HS nhớ


<b>HỌC SINH</b>


-1 HS đọc đề bài ,cả lớp đọc thầm.
- Kể về gia đình em với một người bạn
mới quen.


- HS kể về gia đình theo bàn, nhóm nhỏ
- Đại diện mỗi nhóm thi kể.Cả lớp nhận
xét, bình chọn những người kể tốt nhất:
kể đúng yêu cầu của bài, lưu loát, chân
thật.



VD:


Nhà tớ chỉ có 4 người : bố mẹ tớ, tớ và
bé Mi 4 tuổi. Bố mẹ tớ hiền lắm. Bố tớ
làm ruộng. Bố chẳng lúc nào ngơi tay.
Mẹ tớ cũng làm ruộng. Những lúc rảnh
rỗi, mẹ khâu vá quần áo. Gia đình tớ lúc
nào cũng vui vẻ.


-1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
-HS nêu hình thức của mẫu đơn xin nghỉ
học theo gợi ý của giáo viên.


-2,3 HS làm miệng bài tập. Cả lớp theo
dõi, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

mẫu đơn, tự viết được đơn xin phép nghỉ
học khi cần thiết.


...
Tiết 2: Tiếng Việt ( T )


<b>LUYỆN TẬP LÀM VĂN.</b>



<b>Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn.</b>


<b> I.Mục tiêu:</b>


- HS viết được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen
- Biết viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu.



<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Nội dung bài:</b>


<b>1/ HS biết kể và viết về gia đình của mình với người bạn mới quen.</b>
G.v nêu yêu cầu của bài tập.


Hãy kể về gia đình em với người bạn mới
quen.


? Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì?
? Kể về gia đình của ai với ai?
? Gia đình em gồm những ai?


? Công việc hằng ngày của mỗi người là
gì?


? Tính tình của mỗi người trong gia đình
có gì đặc biệt?


? Tình cảm của em với mọi người trong
gia đình và mọi người đối với em?
Nhận xét, sửa chữa câu, từ.


<b>2/ Biết viết một Đơn xin phép nghỉ học </b>
<b>theo đúng mẫu.</b>


Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập.



? Cấu tạo của một lá đơn gồm có những
phần nào?


G.v nhắc lại.


Cho Hs viết vào vở, gọi hs đọc bài viết
của mình.


Hs nhắc lại.


- Kể về gia đình em với người bạn mới
quen.


- Kể về gia đình em với người bạn mới
quen.


Hs nêu


- Hs khác nghe nhận xét, bổ sung.


- HS viết bài vào vở thực hành Tiếng Việt


- 2Hs đọc yêu cầu của bài tập.
Phần 1 ghi Quốc hiệu và tiêu ngữ.


Phần 2 là địa điểm viết đơn, ngày , tháng,
năm viết đơn.



<b>-</b> Tên của đơn


<b>-</b> Tên người nhận đơn.
<b>-</b> Họ , tên người viết đơn.
<b>-</b> Hs lớp mấy, trường nào.
<b>-</b> Thời gian xin nghỉ
<b>-</b> Lí do xin nghỉ
<b>-</b> Ý kiến của gia đình


Phần 3 là chữ kí của HS, họ ,tên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

G.v cùng cả lớp nghe, chỉnh sửa.
<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>


<b> Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.</b>


...
Tiết 3: Hoạt động ngồi giờ lên lớp


Cơ Liễu


...
Tiết 4: Sinh hoạt lớp


<b>NHẬN XÉT CUỐI TUẦN 3</b>
I. MỤC TIÊU:


-HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần.
-Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới.



II . CÁC HOẠT ĐỘNG:


1.Nhận xét hoạt động trong tuần
Ưu điểm:


-Duy trì sĩ số,đi học đầy đủ dúng giờ, khơng có học sinh đi chậm
Một số em tích cực trong hoc tập:Duyên; Quỳnh; Yến Nhi...
-Sách vở đầy đủ ,bọc nhãn cẩn thận.


-Trường; Quân có tiến bộ trong học tập .
Nhược điểm:


-Ngồi học cịn nói chuyện riêng(Hồng, Trung; Hiệp; Dương...
-Môt số em chữ xấu ,học chậm như:Hiệp; Trung; Điệp...


2. Biện pháp:


-Duy trì nề nếp tốt,khắc phục nề nếp trì trệ
-Khơng nói chuyện riêng trong giờ học.
-Nhũng em chữ xấu cần luyện viết nhiều.
-Học thuôc các bảng nhân chia đã học.


-Các tổ trưởng theo dõi,nhắc nhở tổ viên kịp thời
3. Phương hướng tuần tới.


-Đi học chuyên cần,đúng giờ.


-Tich cực học tâp ,hăng say xây dựng bài.



-Vệ sinh lớp học và các khu vực dược phân công sạch sễ.


************************************************

<b>TUẦN 4</b>



Sáng Thứ 2 ngày 17 tháng 9 năm 2012
Tiết 1: Chào cờ


Chào cờ đầu tuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Tiết 2 + 3: Tập đọc – kể chuyện

<b>NGƯỜI MẸ</b>



<b>I.Mục tiêu:</b> *Tập đọc


-Đọc đúng, rành mạch,bước đầu biết đọc phân biệt lòi người dẫn chuyện với lời các
nhân vật.


- Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải cuối bài: mấy đêm ròng; thiếp đi; khẩn khoản; lã
chã.


-Hiểu ND : Người mẹ rất u con. Vì con người mẹ có thể làm tất cả (trả lời được
tất cả các câu hỏi trong SGk ).


*Keå chuyeän.


- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai.


<b>II,Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh họa câu chuyện. Bảng phụ đoạn văn cần luyện
đọc.



<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ </b>


-HS đọc thuộc bài: Quạt cho bà ngủ
-GV nhận xét – ghi điểm.


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> </b>1.gi ới thiệu bài : gv ghi mục bài
2.Đọc mẫu:


-GV đọc mẫu lần 1, hướng dẫn giọng đọc
3. Hướng dẫn luyện đọc:


a.Luyện đọc từng câu kết hợp đọc từ khó.
b. Luyện đọc từng đoạn trước lớp.


-Luyện đọc đoạn: gv chia bài văn thành 4
đoạn.


-HD đọc từng đoạn


<b>- Đọan 1</b>: Giọng đọc hồi hộp, dồn dập thể
hiện tâm trạng hoảng hốt của người mẹ
khi bị mất con. Nhấn giọng các từ ngữ:
hớt hả, thiếp đi, nhanh hơn gió, chẳng bao


giờ trả lại, khẩn khoảng cầu cứu .


<b>- Đoạn 2 và 3</b>: Giọng đọc thết tha thể
hiện lòng hi sinh của người mẹ trên
đường đi tìm con. Nhấn giọng các từ ngữ:
không biết băng tuyết, bám đầy, ủ ấm,
đâm chồi nảy lộc, nở hoa…


-2 HS đọc thuộc bài :Quạt cho bà ngủ và
trả lời câu hỏi SGK.


-HS quan sát tranh chuyện : Người mẹ
(SGK)


-HS lắng nghe và dò SGK.
-HS đọc bài từng câu nối tiếp


-Luyện đọc đúng các từ : -Khẩn khoản,
lã chã, lạnh lẽo, áo choàng,….


-4 hs nối tiếp 4 đoạn -gv nhận xét
-Chú ý khi đọc đoạn:


-VD:Thần chết chạy nhanh hơn gió / và
chẳng bao giờ trả lại những người / lão
đã cướp đi đâu //.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>- Đoạn 4</b>: Giọng chậm , rõ ràng từng câu.
Giọng thần chết ngạc nhiên. Giọng người
mẹ khi nói câu “Vì tơi là mẹ” điềm đạm


khiêm tốn; Khi YC thần chết hãy trả con
cho tơi! Dứt khốt.


c.Luyện đọc đoạn theo nhĩm.
-Gọi 1 nhóm đọc trước lớp


GV chú ý theo dõi nhận xét. Tuyên
dương.


<b>3 Tìm hiểu bài</b>


<b>*Đoạn 1: hs đọc thầm</b>


? Em hãy kể vắn tắt chuyện xẩy ra ở đoạn 1
<b>*Đoạn 2,3,4: </b>


? Bà mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường
cho mình?


? Bà mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường
cho mình?


? Thần Chết có thái độ như thế nào khi
thấy bà mẹ?


? Bà mẹ trả lời thần chết như thế nào?
? Theo em, câu trả lời của bà mẹ “ Vì tơi
là mẹ” có nghĩa là gì?


? Em thấy người mẹ trong câu chuyện là


người như thế nào ?


? Chúng ta phải làm gì để đền đáp cơng lao
to lớn đó ?


* GV Chốt lại nội dung baøi .
HĐ 3:Luyện đọc lại


-GV đọc lại Đ4.


Cho HS đọc thầm Đ4 một lần .
-GV cùng cả lớp nx ghi điểm.

<b> * Kể chuyện</b>



a.GV nêu nhiệm vụ .



b.GV HD học sinh dựng lại câu chuyện


- Mỗi nhóm 4 HS, luyện đọc trong nhĩm
- Một nhóm đọc trước lớp.


-Cả lớp đọc thầm


-2-3 em kể-lớp nhận xét
-1 HS đọc to trước lớp


-Người mẹ chấp nhận YC của bụi gai:
ơm ghì bụi gai vào lịng để sưởi ấm nó,
làm nó đâm chồi, nảy lộc và nở hoa giữa
mùa đơng giá buốt.



-Bà mẹ đã làm theo YC của hồ nước:
khóc đến nỗi đơi mắt theo dịng lệ rơi
xuống, hóa thành hai hịn ngọc.


-Thần chết ngạc nhiên khơng hiểu tại
sao người mẹ có thể tìm được nơi mình
ở.


-Người mẹ trả lời vì bà là mẹ- Người mẹ
có thể làm tất cả vì con, và bà địi thần
chết trả con cho mình.


-Ngươì mẹ có thể làm tất cả vì con mình.
-Hết lịng vì con dám làm tất cả mọi việc
dù khó khăn vất vả đến nhường nào.


-hs tự phát biểu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

theo vai.


-Y/c HS lập nhóm 6 phân vai và tập kể
từng đoạn .


- Gọi 2 nhóm lên thi keå trước lớp.


<b> 3.Củng cố – dặn dò:</b>


? Người mẹ đã làm những gì để cứu con
mình?



?Qua câu chuyện này em hiểugì về tấm
lịng người mẹ?


-Nhận xét chung tiết học.Chuẩn bị bài sau


-Lắng nghe .


-Các nhóm tập kể.


2 nhóm thi kể ,cả lớp nx tuyên dương.
HS trả lời


...
Tiết 4: Tiếng Việt ( T )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×