Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.27 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Nguyễn Du</b> <b>Bài kiểm tra số 1 – Năm 2010 -2011</b>
<b>Khối lớp: 9…</b> <b><sub>Môn : Hóa Học</sub></b>
<b>HS:………..</b> <b>Thời gian: 45’</b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét GV:</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM )</b>
<i><b>Câu 1 (0,5đ) </b></i>Hãy chọn một thí nghiệm ở cột (I) sao cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
<b>Cột (I)</b> <b>Cột (II)</b>
1. Cho nước vào đi photphopentaoxit sau đó cho giấy quỳ tím
vào.
2. Cho nước vào Canxi oxit sau đó cho giấy quỳ tím vào.
a. Quỳ tím khơng đổi màu
b. Quỳ tím đổi thành màu xanh
c. Quỳ tím đổi thành màu đỏ
<b>Đáp án : 1 ghép với ………..</b> ; 2 ghép với ………….
<b>Câu 2(0,75đ) </b><i><b>Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ứng với một kết luận đúng :</b></i>
<b>1- Dãy Oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nước</b>
A. Na2O, Fe2O3 , CO2 <b>B. Al2O3 , SO3 , BaO</b>
<b>C. SiO2 , BaO , SO3 </b> <b>D. SO3 , BaO , Na2O</b>
<b>2- Để nhận biết được ba dung dịch sau : Na2SO4 , H2SO4 , NaOH người ta dùng một thuốc thử là </b>
<b>A. dung dịch BaCl2 </b> <b>B. Quỳ tím</b>
<b>C. dung dịch Ba(OH)2 </b> <b>D. dung dịch Phenol phtalein</b>
<b>3- Cho dd HCl vừa đủ vào dung dịch Na2SO3 sẽ thu được một chất khí là :</b>
<b>A. H2 </b> <b>B. SO2</b> <b>C. SO3 </b> <b>D. H2S</b>
Câu 3 ( 0,75đ ). Hãy điền Đúng ( Đ ) vào câu đúng và điền Sai ( S ) vào câu sai trong bảng sau :
<b>Nội dung và hiện tượng của các phản ứng</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
1) Cho BaO vào dung dịch axit sunfuric sẽ không thấy hiện tượng gì xảy ra
2) Cho đinh sắt vào dung dịch axit clohiđric sẽ khơng có hiện tượng gì xảy ra
3) Cho bạc vào dung dịch axit clohiđric sẽ xuất hiện sủi bọt khí.
<b>II/ TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1: (2đ) Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hồn thành các PTHH sau.; </b>
a. ……… + ………….. --- > NaOH
b. ………+ HCl --- > FeCl2 + FeCl3 + H2O
c. Ca(OH)2 + CO2 --- > …………. + ………….
d. Fe + H2SO4 đặc nóng --- > SO2 + ...+ ...
<b>Câu 2 ( 2,5đ ) </b><i><b>Hồn thành chuỗi biến hố sau ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có )</b></i>
<i><b> ( Mỗi mũi tên là một phương trình hố học )</b></i>
FeS2 (1) <sub> SO2 </sub> (2) <sub> SO3 </sub> (3) <sub> H2SO4 </sub> (4) <sub> SO2 </sub> (5) <sub>BaSO3</sub>
<b>Câu 3 ( 3,5đ)Cho 8,4 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric có 14,6 gam HCl tạo ra muối sắt (II) clorua</b>
và khí hiđro.
a) Sau phản ứng chất nào cịn dư ? dư bao nhiêu gam ?
b) Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc).
c) Lấy tồn bộ thể tích khí sinh ra ở trên khử hoàn toàn oxit của kim loại R. Sau phản ứng thu được 5,6g chất
rắn. Xác định R là kim loại nào ?
<i>( Cho biết : H = 1, Cl = 35,5, O = 16, S = 32, C = 12, Fe =56, Ca=40, Al=27,Cu=64, Na=23)</i>
<b>Bài làm</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>ĐÁP ÁN BIỂU BIỂM MƠN HĨA HỌC 9</b>
<b>BÀI KIỂM TRA SỐ 1 </b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2đ )</b>
1. c 2.b
<b>Câu 2 (0,75đ)</b>
1.D 2. B 3.B
<b>Câu 3 (0,75đ)</b>
1.S 2.S 3.S
<b>II/ TỰ LUẬN ( 8đ)</b>
<b>Câu 1: (2đ) mỗi PTHH đúng được 0,5đ</b>
a. Na2O + H2O <sub> 2NaOH</sub>
b. Fe3O4 + 8 HCl <sub> FeCl2 + 2FeCl3 + 4 H2O</sub>
c. Ca(OH)2 + CO2 <sub> CaCO3 + H2O</sub>
d. 2Fe + 6 H2SO4 đặc nóng <sub> 3SO2 + Fe2(SO4)3 + 6H2O </sub>
<b>Câu 2 ( 2,5đ) mỗi PTHH viết đúng được 0,5đ</b>
1. 4FeS2 + 11O2 <i>to</i> <sub> 2Fe2O3 + 8 SO2</sub>
2. 2SO2 + O2
0
2 5
4. 2H2SO4 đặc,nóng + Cu <i>t</i>0 <sub> CuSO4 + SO2</sub> <sub> +2H2O</sub>
5. SO2 + BaO <sub> BaSO3</sub>
Câu 3 (3,5 điểm)
-Số mol của sắt là : 56 0,15( )
4
,
8
<i>mol</i>
<i>n<sub>Fe</sub></i>
0,25đ
-Số mol của Axit clohiđric :
)
(
4
,
0
5
<i>n<sub>HCl</sub></i>
0,25đ
PTHH: 2HCl + Fe <sub> FeCl2 + H2 </sub> <sub> 0,5đ</sub>
2 1 1 1 (mol)
BĐ: 0,4 0,15 0 0
PƯ
0,3 0,15 0,15 0,15 0,5đ
SPƯ: 0,1 0 0,15 0,15
a. Sau phản ứng axit clohiđric dư
<i>gam</i>
<i>m<sub>HCl</sub></i> 0,1.36,5 3,65
dö 0,5đ
b. Thể tích của khí hiđro ( đktc )
)
2 <i>n</i> <i>lit</i>
<i>V<sub>H</sub></i>
0,5đ
c. Gọi hóa trị của kim loại R là x (điều kiện:1 <i>x</i> 4,<i>x z</i> )
PTHH: xH2 + R2Ox <i>t</i>0 <sub> 2R + xH2O</sub> <sub> 0,25đ</sub>
TL: x 1 2 x (mol)
PU 0,15
0,3
Ta có:
0,3 56
* 5,6
3
<i>x</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>x</i>
x 1 2 3
R Lẽ Lẽ 56
Fe(Chọn)
Vậy R là Fe 0,5đ