Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.35 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 2</b>
<i>Ngày soạn:28/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:29/08/2012</i>
<b>Môn: Tập đọc</b>
<b>Bài: PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa
các cụm từ .
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích học sinh làm việc tốt (trả
lời được các câu hỏi 1,2,4).
- HSKG: trả lời được câu hỏi 3.
- GDKNS: HS biết xđ giá trị có khả năng hiểu rỏ những giá trị của bản thân, biết tôn
trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác. HS biết thể hiện sự cảm thông.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV:Tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa.
- SGK, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<b>TIEÁT 1</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. </b>
<b> Ổn định lớp:</b>
<b>2. </b>
<b> Kiểm tra :</b>
<b>-</b> Kieåm tra 3 học sinh.
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. </b>
<b> Bài mới:</b>
a.
Giới thiệu bài.
b.
Luyện đọc .
- GV đọc mẫu
- Đọc từng câu trong bài.
- Đọc từng đoạn.
- Thi đọc.
- Đọc đồng thanh
- Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh
- Hỏi: Câu chuyện kể về bạn nào?
- Bạn Na là người như thế nào?
- Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm?
- Các bạn đối với Na như thế nào?
- Đọc bài tập đọc : Tự thuật
- Theo dõi sách giáo khoa và đọc thầm
theo.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc.
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2.
- Đọc theo nhóm. Lần lượt từng học sinh
đọc, các em còn lại nghe bổ sung, chỉnh
sửa cho nhau.
- Thi đọc.
- Kể về bạn Na.
- Na là một cô bé tốt bụng.
- Tại sao luôn được các bạn quý mến mà
Na lại buồn?
- Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm học?
- Yên lặng có nghĩa là gì?
- Các bạn của Na đã làm gì vào giờ ra
- Theo em, các bạn của Na bàn bạc điều
gì?
- Các bạn rất quý mến Na.
- Vì Na chưa học giỏi.
- Các bạn sơi nổi bàn tán về điểm thi và
phần thưởng còn Na chỉ yên lặng.
- Yên lặng là không nói gì.
- Các bạn túm tụm nhau bàn bạc điều gì
có vẻ bí mật lắm.
- Các bạn đề nghị cô giáo trao phần
thưởng cho Na vì em là một cơ bé tốt
bụng.
- Hỏi HS về nghĩa của các từ ngữ: lặng lẽ,
tấm lịng đáng q
- GV hỏi: Em có nghĩ rằng Na xứng đáng
được thưởng khơng? Vì sao?
<b>-</b> Hỏi tiếp: Khi Na được thưởng những ai
vui mừng? Vui mừng như thế nào?
<b>4.</b>
<b> Củng cố: </b>
Hỏi: Qua câu chuyện này, em học được
điều gì từ bạn Na?
<b>5. D ặn dò:</b>
- Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết kể chuyện:
Phần thưởng và bài tập đọc Làm việc thật
là vui.
- Lặng lẽ nghĩa là im lặng, không nói gì.
Tấm lịng đáng q chỉ lịng tốt của Na.
- Một số HS đọc cả đoạn trước lớp.
- Thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến. HS có
thể có các ý kiến như:
+ Na xứng đáng được thưởng, vì em là
một cơ bé tốt bụng, lịng tốt rất đáng q.
+ Na khơng xứng đáng được thưởng vì Na
chưa học giỏi.
<b>-</b> Nhiều HS trả lời.
- Tốt bụng. Hãy giúp đỡ mọi người.
<i>Ngày soạn:28/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:30/08/2012</i>
<b>I. MUÏC TIÊU:</b>
- Dựa vào tranh minh họa và gợi ý (SGK), kể lại được tùng đoạn câu chuyện
(BT1,2,3).
- HSKG bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT4).
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV:Tranh minh họa nội dung câu chuyện.
- SGK, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. </b>
<b> Ổn định lớp:</b>
<b>2. </b>
<b> Kiểm tra:</b>
- Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại
câu chuyện Có cơng mài sắt, có ngày nên
kim. Mỗi em kể về một đoạn chuyện.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. </b>
<b> Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn kể chuyện.
* Kể lại từng đoạn chuyện theo gợi ý
- Tiến hành theo từng bước như đã giới
thiệu ở tiết kể chuyện Có cơng mài sắt, có
ngày nên kim
Bước 1: Kể mẫu trước lớp
Bước 2: Luyện kể theo nhóm.
Bước 3: Kể từng đoạn trước lớp.
- Kể lại toàn bộ câu chuyện:HSKG
- Yêu cầu HS kể nối tiếp.
- Gọi HS khác nhận xét.
- u cầu HS kể toàn bộ câu chuyện.
<b>4. </b>
<b> Củng cố:</b>
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dị: </b>
- Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.
- Hs1 : Ñ1
- Hs2 : Ñ2
- Hs3: Ñ3.
- 3 HS khá nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn
truyện.
- Thực hành kể trong nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- 3 HS nối tiếp nhau kể từ đầu đến cuối
câu chuyện.
- Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã
giới thiệu.
- 1 đến 2 HS kể tồn bộ câu chuyện.
<i>Ngày soạn:28/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:30/08/2012</i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng (SGK). Viết
khơng mác quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được bài tập 3,4, bài 2
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: Bảng chép sẵn nội dung tóm tắt bài Phần thưởng và nợi dung 2 bài tập
chính tả.
- HS:Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập một.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. </b>
<b> Kiểm tra:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ khó cho
HS viết, yêu cầu cả lớp viết vào giấy
nháp.
- Gọi HS đọc thuộc lịng các chữ cái đã
học.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.</b>
<b> Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn tập chép.
* Ghi nhớ nội dung.
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn
cần chép.
- Đoạn văn kể về ai?
- Bạn Na là người như thế nào?
* Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Hãy đọc những chữ được viết hoa trong
bài.Những chữ này ở vị trí nào trong câu?
- Vậy cịn Na là gì?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
*
Kết luận: Chữ cái đầu câu và tên riêng
phải viết hoa. Cuối câu phải viết dấu
chấm<i><b>.</b></i>
* Hướng dẫn viết từ kho.ù
- GV yêu cầu HS đọc các từ HS dễ lẫn, từ
khó.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.
- HS viết theo lời đọc của GV.
- Đọc thuộc lòng.
- 2 HS lần lượt đọc đoạn văn cần chép.
- Đoạn văn kể về bạn Na.
- Bạn Na là người rất tốt bụng.
- Đoạn văn có 2 câu.
- Cuối và Đây là các chữ đầu câu văn.
- Là tên của bạn gái được kể đến.
- Có dấu chấm.
- Phần thưởng, cả lớp, đặc biệt,…người,
nghị.
-Chỉnh sửa lỗi cho HS.
* Chép bài.
- Yêu cầu HS tự nhìn bài chép trên bảng
và chép vào vở.
* Sốt lỗi
- Đọc thong thả đoạn cần chép, phân tích
các tiếng viết khó, dễ lẫn cho HS kiểm
tra.
* Chấm bài.
- Thu và chấm một số bài tại lớp. Nhận
xét bài viết của HS.
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài 2 b vào Vở bài tập,
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
- Cho điểm HS.
e. Học bảng chữ cái.
- u cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
- Kết luận về lời giải của bài tập.
- Xóa dần bảng chữ cái cho HS học thuộc.
<b>4. </b>
<b> Củng cố : </b>
- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học
tốt, viết đẹp không mắc lỗi, động viên các
em còn mắc lỗi cố gắng.
<b>5. D</b>
<b> ặn dò : </b>
- Dặn dò HS học thuộc 29 chữ cái.
- Chép bài.
- Đổi chéo vở, dùng bút chì để sốt lỗi
theo lời đọc của GV.
- Điền vào chỗ trống ăn hay ăng.
- Làm bài.
b) Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng.
- Nhận xét bạn làm Đúng/ Sai.
Làm bài: Điền các chữ theo thứ tự: p, q, r,
s, t, u, ư, v, x, y.
- Nhận xét bài bạn.
- Nghe và sửa chữa bài mình nếu sai.
- Học thuộc 10 chữ cái cuối cùng.
<i>Ngày soạn:28/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:31/08/2012</i>
<b>Môn: Tập đọc</b>
<b>Bài: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I. MUÏC TIÊU:</b>
- Đọc đúng, rõ rành toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa
các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa:Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niền vui.(trả lời được
các câu hỏi trong SGK)
- HS biết về bản thân: có ý thức được mình đang làm gì và cần phải lamg gì. HS thể
hiện sự tự tin: có niềm đam mê vào bản thân, tin rằng mình có thể trở thành người có nghị
lực để hồn thành nhiệm vụ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV:Tranh minh họa.
- SGK, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. </b>
<b> Ổn định lớp:</b>
<b>2. K iểm tra:</b>
- Kieåm tra 3 HS.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
- Đọc từng câu.
- Yêu cầu HS nêu nghĩa các từ sắc xuân,
- Đọc cả bài
- Yêu cầu HS đọc cả bài trước lớp.
- Yêu cầu HS chia nhóm và luyện đọc
theo nhóm.
- Thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh
c. Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu nêu các công việc mà các đồ
vật, con vật, cây cối đã làm.
+ Vậy còn em bé, bé làm những việc gì?
+ Em có đồng ý với ý kiến của bé
khơng? Vì sao?
- HS 1: Đọc đoạn 1 bài Phần thưởng và
trả lời câu hỏi: Hãy kể những việc làm
tốt của bạn Na.
- HS 2: Đọc đoạn 2 bài Phần thưởng và
trả lời câu hỏi: Theo em các bạn của Na
bàn bạc với nhau điều gì?
- HS 3: Đọc đoạn 3 bài Phần thưởng và
- Nối tiếp nhau đọc bài. Mỗi HS chỉ đọc
một câu.
- Xem chú giải và nêu.
- Một số em đọc cả bài trước lớp.
- Thực hành đọc trong nhóm.
- HS trả lời.
+ Bé đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với
em.
+ Đánh chọn câu trả lời đúng:
Bài văn giúp em hiểu điều gì?
a) Xung quanh em mọi người, mọi vật
đều làm việc.
b) Làm việc tuy vất vả nhưng công việc
mang lại cho ta hạnh phúc, niềm vui rất
lớn.
c) Cả hai ý trên đều đúng.
-Yêu cầu Hs đọc đoạn: Cành đào…….tưng
+ Rực rỡ có nghĩa là gì?
+ Tưng bừng có nghĩa là gì?
* Có ý thức BVMT: Đó là mơi trường
sống có ích đối với thiên nhiên con người
chúng ta.
<b>4. </b>
<b> Củng cố:</b>
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dị:</b>
- Dặn dị HS luyện đọc lại bài, ghi nhớ
nội dung của bài và chuẩn bị bài sau.
+ Câu c đúng.
<i>+ Rực rỡ: tươi sáng, nổi bật lên.</i>
+ <i>Tưng bừng: Vui, lôi cuốn nhiều người</i>.
<i>Ngày soạn:28/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:29/08/2012</i>
<b>Mơn: Tập viết</b>
<b>Bài: CHỮ HOA Ă, Â</b>
- Viết đúng 2 chữ hoa Ă,  (1 dịng cỡ vừa,1 dịng cỡ nhỏ - Ă hoặc  ), chữ và câu
ứng dụng : Ăn (1 dịng cỡ vừa,1 dịng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần).
- HSKG viết đúng và đủ các dòng ở lớp.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: Mẫu chữ cái Ă, Â hoa đặt trong khung chữ (trên bảng phụ), có đủ các
đường kẻ và đánh số các đường kẻ.
- HS:Vở Tập viết 2, tập một.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. </b>
<b> Ổn định lớp:</b>
<b>2. </b>
<b> Kiểm tra : </b>
- Kiểm tra vở Tập viết của một số HS.
- Yêu cầu viết chữ hoa A vào bảng con.
- Yêu cầu viết chữ Anh.
<b>3. B ài mới : </b>
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa.
* Quan sát số nét, quy trình viết Ă, Â
hoa.
- u cầu HS lần lượt so sánh chữ Ă, Â
hoa với chữ A hoa đã học ở tuần trước.
- Chữ A hoa gồm mấy nét, là những nét
nào? Nêu quy trình viết chữ A hoa.
- Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì?
- Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt
dấu phụ. (Dấu phụ đặt giữa các đường
ngang nào? Khi viết đặt bút tại điểm
nào? Viết nét cong hay thẳng, cong đến
đâu? Dừng bút ở đâu?)
- Dấu phụ của chữ Â giống hình gì?
- Đặt câu hỏi để HS rút ra cách viết
(giống như với chữ Ă)
* Viết bảng.
- GV yêu cầu HS viết chữ Ă, Â hoa
vào trong khơng trung sau đó cho các
em viết vào bảng con.
c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS mở vở Tập viết, đọc cụm
từ ứng dụng.
- Thu vở theo yêu cầu.
- Cả lớp viết.
- 2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con.
- Chữ Ă, Â hoa là chữ A có thêm các dấu
phụ.
- HS trả lời.
- Hình bán nguyệt.
- Dấu phụ dặt thẳng ngay trên đầu chữ A
hoa, đặt giữa đường kẻ ngang 7. Cách viết:
Điểm đặt bút nằm trên đường ngang 7 và
giữa dường dọc 4 và 5. Từ điểm này viết
một nét cong xuống 1/3 ô li rồi đưa tiếp một
nét cong lên trên đường ngang 7 lệch về
phía đường dọc 5.
- Giống hình chiếc nón úp.
- Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 6
một chút và lệch về phía bên phải của
đường dọc 4 một chút. Tù điểm này đưa một
nét xiên trái, đến khi chạm vào một đường
kẻ ngang 7 thì kéo xuống tạo thành một nét
xiên phải cân đối với nét xiên trái.
- Viết vào bảng con.
- Hỏi: Ăn chậm nhai kó mang lại tác
dụng gì?
* Quan sát và nhận xét.
- Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những
tiếng nào?
- So sánh chiều cao của chữ Ă và n.
- Những chữ nào có chiều cao bằng chữ
Ă?
- Khi viết Ăn ta viết nét nối giữa Ă và
n như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng)
bằng chừng nào?
* Viết bảng.
- u cầu HS viết chữ Ăn vào bảng.
Chú ý chỉnh sửa cho các em.
d. Hướng dẫn viết vào Vở tập viết.
- GV chỉnh sửa lỗi.
- Thu và chấm 5 – 7 bài.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. D ặn dị:</b>
- u cầu HS về nhà hoàn thành nốt
bài viết trong vở.
- Dạ dày dễ tiêu hóa thức ăn.
- Gồm 4 tiếng là Ăn, chậm, nhai, kĩ.
- Chữ Ă cao 2,5 ơ li, chữ n cao 1ơ li.
- Chữ h, k.
- Từ điểm cuối của chữ A rê bút lên điểm
đầu của chữ n và viết chữ n.
- Khoảng cách đủ để viết một chữ cái o.
- Viết bảng.
- HS vieát.
<i>Ngày soạn:28/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:01/09/2012</i>
<b>Môn: LT&C</b>
<b>Bài: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1)
- Đặt câu được với một từ vừa tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong
câu để tạo câu mới(BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi(BT4).
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV:Chép sẵn các bài tập lên bảng.
- HS:Vở bài tập.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. </b>
<b> Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra : </b>
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. </b>
<b> Bài mới : </b>
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS suy nghĩ tìm từ.
- Gọi HS thơng báo kết quả. HS nêu,
GV ghi các từ đó lên bảng.
- Yêu cầu cả lớp đọc các từ tìm được.
Bài 2:
- Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS: Hãy tự chọn 1 từ trong
các từ vừa tìm được và đặt câu với từ
đó.
- Gọi HS đọc câu của mình.
- Sau mỗi câu HS đọc, GV yêu cầu cả
lớp nhận xét xem câu đó đã đúng
chưa, đã hay chưa, có cần bổ sung gì
thêm khơng?
Bài 3:
- Gọi một HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi 1 HS đọc mẫu.
- Hỏi: Để chuyển câu Con yêu mẹ thành
1 câu mới, bài mẫu đã làm như thế nào?
- Nhận xét và đưa ra kết luận đúng (3
cách).
- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm tiếp với
câu: Thu là bạn thân nhất của em.
- Yêu cầu HS viết các câu tìm được vào
Vở bài tập.
- HS 2: Làm lại bài tập 4, tiết Luyện từ
và câu tuần trước.
- Tìm các từ có tiếng học, có tiếng tập.
- Đọc: học hành, tập đọc.
- Tìm các từ ngữ mà trong đó có tiếng
học hoặc tiếng tập.
- Nối tiếp nhau phát biểu, mỗi HS chỉ
nêu một từ, HS nêu sau không nêu lại
các từ các bạn khác đã nêu.
- Đọc đồng thanh sau đó làm bài vào Vở
bài tập
- Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài
- Thực hành đặt câu.
- Đọc câu tự đặt được.
- VD: về lời giải: Chúng em chăm chỉ
học tập. / Các bạn lớp 2A học hành rất
chăm chỉ / Lan đang tập đọc,…
- Đọc yêu cầu.
- Đọc: Con yêu mẹ mẹ yêu con.
- Sắp xếp lại các từ trong câu./ Đổi chỗ
từ con và từ mẹ cho nhau…
- Phát biểu ý kiến: Thiếu nhi rất yêu Bác
Hồ./ Bác Hồ, thiếu nhi rất yêu./ Thiếu
nhi, Bác Hồ rất yêu.
Bài 4:
- Gọi một HS đọc u cầu của bài.
- Đây là các câu gì?
- Khi viết câu hỏi, cuối câu ta phải làm
gì?
- Yêu cầu HS viết lại các câu và đặt dấu
chấm hỏi vào cuối caâu.
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi của bài.
<b>4. </b>
<b> Củng cố:</b>
- Hỏi: Muốn viết một câu mới dựa vào
một câu đã có, em có thể làm như thế
nào?
- Khi viết câu hỏi, cuối câu phải có dấu
gì?
<b>5. D ặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học. Xem lại bài, chuẩn
bị bài sau.
- Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu
sau?
- HS đọc bài.
- Đây là câu hỏi.
- Ta phải đặt dấu chấm hỏi.
- Viết bài.
- Trả lời.
- Thay đổi trật tự các từ trong câu.
- Dấu chấm hỏi.
<i>Ngày soạn:28/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:01/09/2012</i>
<b>Mơn: Chính tả: (Nghe- viết )</b>
<b>Bài: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI </b>
<b>I. MUÏC TIÊU:</b>
- Nghe – viết lại chính xác, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Biết thực hiện đúng u cầu của (bt2);bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự
bảng chữ cái (BT3).Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: Bảngï có ghi rõ nội dung các bài tập 2,3.
- SGK. vở.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<b>Học động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. </b>
<b> Ổn định lớp:</b>
<b>2.</b>
<b> Kiểm tra : </b>
- Kiểm tra học sinh viết chính tả.
- Nhận xét việc học bài ở nhà của học
sinh.
<b>3. Bài mới : </b>
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn nghe – viết.
- 2 học sinh lên bảng viết các từ:tảng đá, mải
miết, tản đi, đơn giản, giảng giải
* Ghi nhớ nội dung đoạn viết.
- GV chỉ lên bảng và đọc đoạn văn cần
viết.
-Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào?
- Bài chính tả cho biết bé làm những việc
gì?
- Bé thấy làm việc như thế nào?
-Nhận xét.
- Bài chính tả có mấy câu?
-Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
- Nhận xét.
* Hướng dẫn viết từ khó
<b>-</b> Đọc từ khó và yêu cầu học sinh viết.
<b>-</b> Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
* Đọc – viết.
- Đọc thong thả từng câu ngắn gọn cho HS
viết. Mỗi câu đọc 3 lần.
* Soát lỗi, chấm bài.
Tiến hành tương tự những tiết trước.
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
<b>-</b> Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Gọi một học sinh làm mẫu,
<b>-</b> Gọi 1 học sinh lên bảng làm tiếp bài; cả
lớp làm.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn.
<b>-</b> GV nhận xét,
Bài 3:
<b>-</b> Yêu cầu học sinh u cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài, GV theo dõi
chỉnh sửa cho học sinh.
<b>-</b> Gọi học sinh đọc lại bài làm của mình.
<b>-</b> Nhận xét.
<b>4 .Củng cố:</b>
-Nhận xét tiết học.
<b>5. D ặn dị:</b>
<b>-</b> Dặn dị các em về nhà học thuộc bảng
chữ cái. Em nào viết bài có nhiều lỗi
phải viết lại bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh sau khi giáo viên
đọc xong.
- Bài “Làm việc thật là vui”.
- Bé làm bài,bé đi học....
- Bận rộn nhưng rất vui.
- HS 3 câu.
- Câu thứ hai.
- Viết các từ khó vào bảng con.
<b>-</b> (VD:quét nhà, nhặt rau, luôn luôn, bận
rộn...)
<b>-</b> Nghe giáo viên đọc và viết lại.
<b>-</b> Đọc đề bài tập.
- 1 học sinh lên bảng viết và đọc từ: ghi,
ghe, gà, ga, ghế, gan....
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Bạn làm đúng/sai.
<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh các từ tìm được.
- HS đọc
- 2 đến 3 học sinh làm bài trên bảng. Cả
lớp làm bài vào vở.
<i>Ngày soạn:28/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:03/09/2012</i>
<b>Môn: Tập làm văn.</b>
<b>Bài: CHÀO HỎI. TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>I. MUÏC TIÊU:</b>
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về
bản thân(BT1,BT2).
- Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3).
- HSKG: về gia đình để nắm đượcmột vài thông tin ở BT3 (ngày sinh, nơi ở, quê
* HS biết nhận thức về bản thân. Biết giao tiếp cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết
lắng nghe người khác. Biết tìm kiếm và sử lý thơng tin.
<b>II. </b>
<b> CHUẨN BỊ:</b>
- GV:Tranh minh họa bài taäp 3.
- HS:Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -– HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. </b>
<b> Ôn định lớp : </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>KT dụng cụ của HS.
<b>3. B</b>
<b> ài mới:</b>
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
<b>-</b> Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh thực hiện lần lượt các
u cầu.
<b>-</b> Tương tự với 2 câu còn lại.
<b>-</b> GVnhận xét.
Bài 2:
<b>-</b> Gv nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu
hỏi.
<b>-</b> Tranh vẽ những ai?
- Bóng Ngựa, Bút Thép chào Mít và tự giới
thiệu như thế nào?
- Mít chào Bóng Ngựa, Bút Thép và tự giới
thiệu như thế nào?
- GVKL: Ba bạn học sinh chào hỏi, tự giới
thiệu để làm quen với nhau rất lịch sự, đàng
hoàng, bắt tay thân mật như người lớn. Các
em hãy học theo cách chào hỏi, tự giới thiệu
của các bạn.
<b>-</b> Đọc đề bài tập 1.
<b>-</b> HS thực hiện.
- Chào mẹ để đi học,em lễ phép vui vẻ nói:
Con chào mẹ, con đi học ạ!/Mẹ ơi con đi
học đây ạ!
Baøi 3:
<b>-</b> Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh tự viết tự thuật vào vở.
- Gọi và nghe học sinh trình bày bài. Yêu
cầu học sinh khác nhận xét sau mỗi lần học
sinh đọc bài của mình. Chỉnh sữa bài làm
cho học sinh.
GV nhận xét.
<b>4 . Củng cố :</b>
-Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn học sinh về xem lại bài.
- HS đọc viết bản tự thuật theo mẫu.
<b>-</b> HS đọc.
<b>-</b> Họ và tên:
<b>-</b> Nam,nữ:
<b>-</b> Ngày sinh:
<b>-</b> Nơi sinh:
<i>Ngày soạn:28/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:29/08/2012</i>
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.</b>
<b> MỤC TIÊU :</b>
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại
trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản .
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
* Bài tập cần làm: BT1,2, BT3( cột 1,2), BT4.
* HSKG: Làm BT3 (cột 3)
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
- GV:Thước thẳng, có chia rõ các vạch theo dm, cm .
- HS:Thước thẳng, có chia rõ các vạch theo cm.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. </b>
<b> Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kieåm tra:</b>
- Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng:
2dm, 3dm, 40cm.
- Gọi một HS viết các số đo theo lời
đọc của GV.
- Hỏi: 40 xăng-ti-mét bằng bao nhiêu đề-xi
-mét?
<b>3. B ài mới :</b>
a. Giới thiệu bài :
HS đọc các số đo: 2 đề- xi-mét,3 đềâ-xi-mét,
40 xăng-ti-mét.
- HS vieát: 5dm, 7dm, 1dm.
GV giới thiệu bài ngắn gọn tên bài rồi
ghi đầu bài lên bảng.
b. Luyện tập.
<b>Bài</b>
<b> 1: </b> <b>HS điền được số theo đúng</b>
<b>đúng vị.</b>
- Yêu cầu HS tự làm phần a vào Vở
bài tập.
- Yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng
phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm
trên thước.
- Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1
dm vào bảng con.
- Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng
AB có độ dài 1 dm.
<b>Bài 2: HS tìm trên thước vạch chỉ 2</b>
<b>dm.</b>
- Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2
dm và dùng phấn đánh dấu.
- Hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu
xăngtimet? (Yêu cầu HS nhìn trên
thước và trả lời).
- Yêu cầu HS viết kết quả vào vở bài
tập
<b>Baøi 3: HS biết đổi theo đơn vị từ yêu</b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Muốn điền đúng phải làm gì ?
- Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên
thước kẻ để đổi cho chính xác.
- Có thể nói cho HS “mẹo” đổi: Khi
muốn đổi đêximet ra xăngtimet ta thêm
vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi
từ xăngtimet ra đêximet ta bớt đi ở sau
số đo xăngtimet 1chữ số 0 sẽ được
- HS vieát : 10 cm = 1dm, 1 dm = 10cm
- Thao tác theo yêu cầu.
- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to:
1 đềâximét.
- HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra bài
của nhau.
- Chấm điểm A trên bảng, đặt thước sao cho
vạch 0 trùng với điểm A. Tìm độ dài 1 dm
trên thươc sau đó chấm điểm B trùng với
điểm trên thước chỉ độ dài 1dm. Nối AB .
- HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra
cho nhau.
- 2 dm bằng 20 cm.
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Suy nghĩ và đổi các số đo từ đêximet
thành xăngtimet, hoặc từ xăngtimet thành
đêximet.
- HS làm bài vào Vở bài tập.
a. 1dm = 10cm 3dm =30cm
2dm = 20cm 5dm = 50cm
b. 30cm = 3dm 60cm = 6dm
<i><b>Số trừ</b></i>
<i><b>Số bị trừ </b></i> <i><b>Hiệu</b></i>
ngay kết quả.
- Gọi HS đọc chữa bài sau đó nhận xét
và cho điểm .
<b>Bài 4: HS điền (cm), ( dm ) vào chỗ </b>
<b>chấm thích hợp. </b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS phải
- Yêu cầu 1 HS chữa bài .
<b>4. Củng cố:</b>
- Nếu còn thời gian GV cho HS thực
hành đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh
ghế, quyển vở.
- Nhận xét tiết học .
<b>5. D ặn dị:</b>
- Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài
sau .
- Đọc bài làm, chẳng hạn : 2 đêximet bằng
20 xăngtimet, 30 xăngtimet bằng 3
đêximet ...
- Hãy điền xăngtimet ( cm ), hoặc đêximet (
<b>dm ) vào chỗ chấm thích hợp .</b>
- Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng.
Sau đó làm bài vào Vở bài tập.
- HS đọc bài : Độ dài bút chì là 16 cm; độ
dài gang tay của mẹ là 2 dm; độ dài 1 bươc
chân của Khoa là 30cm; bé Phương cao 12
dm .
<i>Ngày soạn:28/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:30/08/2012</i>
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU</b>
<b>I.</b>
<b> MỤC TIÊU :</b>
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
* Bài tập cần làm: BT1, BT3 ( a,b,c), BT3.
* HSKG: Làm BT3 (cột 3)
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
- HS: SGK, vở.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2 . Ki ểm tra : GV ki</b>ểm tra bài của HS.
<b>3.Dạy – học bài mới:</b>
a. Giới thiệu các thuật ngữ Số bị trừ – Số
trừ – Hiệu.
- Viết lên bảng phép tính 59 – 35 = 24 và
yêu cầu HS đọc phép tính trên.
- Nêu : trong phép trừ 59 – 35 = 24 thì
<b>59 gọi là </b><i><b>Số bị trừ</b></i>, 35 gọi là <i><b>Số trừ</b></i>, 24
gọi là <i><b>Hiệu</b></i> ( vừa nêu vừa ghi lên bảng
giống như phần bài học của SGK).
- Hỏi: 59 là gì trong phép trừ 59–35=24?
- 35 gọi là gì trong phép trừ 59 – 35 =
24?
- Kết quả của phép trừ gọi là gì?
+ Giới thiệu tương tự với phép tính cột
dọc. Trình bày bảng như phần bài học
trong sách giáo khoa.
- Hỏi: 59 trừ 35 bằng bao nhiêu?
- 24 gọi là gì?
- Vậy 59 – 35 cũng gọi là hiệu. Hãy nêu
hiệu trong phép trừ 59 – 35 = 24.
b. Luyeän taäp:
<b>Bài 1: HS điền được số vào ơ trống</b>.
- Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và đọc
phép trừ của mẫu.
- Số bị trừ và số trừ trong phép tính trên
là những số nào?
- Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số
trừ ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Baøi 2: HS đặt tính theo cột dọc.</b>
<b> (hskg làm câu d )</b>
- 59 trừ 35 bằng 24 .
-Quan sát và nghe GV giới thiệu.
- Là số bị trừ ( 3 HS trả lời ) .
- Là số trừ (3 HS trả lời) .
- Hiệu (3 HS trả lời) .
- 59 trừ 35 bằng 24.
- Hiệu là 24; là 59 – 35.
- 19 trừ 6 bằng 13.
- Số bị trừ là 9, số trừ là 6.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm bài sau đó đổi vở để kiểm tra lẫn
nhau.
SBT 19 90 87 59 72 34
ST 6 30 25 50 0 34
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn u cầu gì?
- Bài tốn cịn u cầu gì về cách tìm?
- Yêu cầu HS quan sát mẫu và nêu cách
tính của phép tính này.
- Hãy nêu cách viết phép tính, cách thực
hiện phép tính trừ theo cột dọc có sử
dụng các từ “số bị trừ, số trừ, hiệu ” .
- Yêu cầu HS làm bài trong Vở bài tập .
- Gọi HS nhận xét bài của bạn sau đó
nhận xét, cho điểm.
<b>Bài 3: Giải được tốn có lời văn dạng </b>
<b>tìm hiệu.</b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hỏi: Bài tốn cho biết những gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại ta
làm như thế nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
<i><b>Tóm tắt </b></i>
Coù : 8dm
Caét ñi : 3dm
Còn lại : ... dm?
<b>4 Củng cố:</b>
- Nếu cịn thời gian GV cho HS tìm
nhanh hiệu của các phép trừ.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. D ặn dò:</b>
- Dặn dò HS về nhà tự luyện tập về phép
trừ khơng nhớ các số có 2 chữ số.
- Cho biết số bị trừ và số trừ của các phép
- Tìm hiệu của các phép trừ .
- Đặt tính theo cột dọc.
- Viết 79 rồi viết 25 dưới 79 sao cho 5
thẳng cột với 9, 2 thẳng cột với 7. Viết dấu
(–) và kẻ vạch ngang. 9 trừ 5 bằng 4, viết 4
thẳng 9 và 5, 7 trừ 2 bằng 5, viết 5 thẳng 7
và 2. Vậy 79 trừ 25 bằng 54.
- Viết số bị trừ rồi viết số trừ dưới số bị trừ
sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục
thẳng cột chục. Viết dấu -, kẻ vạch ngang.
Thực hiện tính trừ tìm hiệu từ phải sang
trái
- HS tự làm bài, sau đó 1 HS lên bảng chữa
- HS nhận xét bài của bạn về cách viết
phép tính (thẳng cột hay chưa?), về kết
quả phép tính.
- 1 HS đọc đề bài.
- Sợi dây dài 8 dm, cắt đi 3 dm.
- Hỏi độ dài đoạn dây còn lại.
- Lấy 8 dm trừ 3 dm.
- HS làm bài.
<i><b>Bài giải </b></i>
Độ dài đoạn dây còn lại là :
8 – 3 = 5 ( dm )
Đáp số: 5 dm .
<i>Ngày soạn:28/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:01/09/2012</i>
<b>Bài:LUYỆN TẬP</b>
<b>I.</b>
<b> MỤC TIÊU :</b>
- Biết trừ nhẩm số trịn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
* Bài tập cần làm: BT1, BT2 (cột 1,2), BT3,4.
* HSKG: Làm BT2 (cột 3), BT5.
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>
- GV:Viết nội dung bài 1, bài 2 trên bảng.
- HS; SGK, vở.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2 . Kieåm tra : </b>
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép
trừ sau :
+ HS 1 : 78 – 51, 39 – 15 .
+ HS 2 : 87 – 43 , 99 – 72 .
- Sau khi HS thực hiện xong, GV yêu cầu
HS gọi tên các thành phần và kết quả của
từng phép tính.
- Nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới :</b>
a. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi
tên bài lên bảng lớp .
b. Luyện tập:
<b>Bài 1: HS biết đặt tính rồi tính hiệu.</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, đồng thời
yêu
cầu HS dưới lớp làm bài vào Vở bài tập .
88 – 36 64 – 44
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 2: HS biết tính nhẩm theo yêu cầu.</b>
<b>HSKG cột 3</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- HS tự làm bài.
- Bài bạn làm đúng/sai, viết các số thẳng
cột/chưa thẳng cột.
- Gọi 1 HS làm mẫu phép trừ 60 – 10 - 30
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập.
- Gọi 1 HS chữa miệng, yêu cầu các HS
khác đổi vở để kiểm tra bài của nhau .
- Nhận xét kêt quả của phép tính 60 – 10
– 30 và 60 – 40 .
- Tổng của 10 và 30 là bao nhiêu .
- Kết luận : Vậy khi đã biết 60 – 10 – 20 =
20 ta có thể điền ln kết quả trong phép
trừ
60 – 40 = 20 .
<b>Bài 3: Biết đặt tính rồi tính hiệu.</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ
là số nào?
- Muốn tính hiệu ta làm thế nào?
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng, HS dưới lớp
làm bài vào Vở bài tập .
- Nhận xét và cho điểm HS .
<b>Bài 4: Giải được tốn có lời văn dạng tìm</b>
<b>hiệu.</b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Bài tốn u cầu tìm gì?
- Bài tốn cho biết những gì về mảnh vải?
- u cầu HS tự tóm tắt và làm bài .
<b>Bài 5 : HSKG . </b> <b>Biết Khoanh vào chữ đặt</b>
<b>trước câu trả lời đúng.</b>
- Yêu cầu HS nêu đề bài .
- Gọi HS đọc bài toán .
- Tính nhẩm .
- 60 trừ 10 bằng 50, 50 trừ 30 bằng 20.
- Làm bài.
60 – 10 – 30 = 20 90 – 10 – 20 = 60
60 – 40 = 20 90 – 30 = 60
- Kết quả 2 phép tính bằng nhau .
- Là 40 .
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số
trừ
- Số bị trừ là 84, số trừ là 31.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm bài, nhận xét bài của bạn trên
bảng, tự kiểm tra bài của mình .
- HS đọc đề bài .
- Tìm độ dài cịn lại của mảnh vải.
- Dài 9 dm, cắt đi 5 dm .
- Làm bài .
<i><b>Tóm tắt </b></i>
Daøi : 9 dm .
Cắt đi : 5 dm .
<i><b>Bài giải</b></i>
Số vải còn lại dài là :
9 – 5 = 4 ( dm )
Đáp số: 4 dm .
- Muốn biết trong kho còn lại bao nhiêu
cái ghế ta làm như thế nào ?
- Vậy ta phải khoanh vào câu nào ?
- Khoanh vào các chữ A, B, D có được
khơng?.
<b>4. Củng cố : </b>
- GV nhận xét tiết học, biểu dương các em
học tốt, nhắc nhở các em học chưa tốt,
chưa chú ý.
<b>5. D ặn dò:</b>
- Dặn dò HS luyện tập thêm về phép trừ
khơng nhớ các số có 2 chữ số
- Đọc bài toán .
- Lấy 84 trừ 24 .
- Khơng được vì 24, 48, 64 khơng phải là
đáp số đúng .
<i>Ngày soạn:28/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:02/09/2012</i>
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.</b>
<b> MỤC TIÊU :</b>
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 .
- Biết viết số liền trước ,số liền sau của một số cho trước .
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
* Bài tập cần làm: BT1; BT2 ( a,b,c,d); BT3(cột 1.2); BT4.
* HSKG: Làm BT2 (e,g); BT3( cột 3)
<b>II</b>
<b> . CHUẨN BỊ :</b>
- GV:Đồ dùng phục vụ trò chơi .
<b>III.</b>
<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ôn định lớp : </b>
<b>2. Kiểm tra. </b>GV kiểm tra bài của HS.
<b>3 .Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. HD làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: HS viết được số tự nhiên theo</b>
<b>yêu cầu của bài.</b>
- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi vài học sinh đọc lại bài làm.
<b>Bài 2:</b> <b>Viết được số liền trước, liền sau</b>
<b>theo số của bài. HSKG(e,g)</b>
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bài.
a.40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50.
- Yêu cầu học sinh đọc bài và tự làm bài
vào vở .
- Gọi 1 học sinh đọc chữa bài.
- Nhận xét.
<b>Bài 3:</b> <b>HS biết đặt tính rồi tính.</b>
<b>(HSKGcột 3)</b>
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm một cột, các HS khác tự làm vào
Vở bài tập .
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn .
- Có thể hỏi thêm về cách đặt tính,
cách tính của một phép tính cụ thể .
<b>Bài 4: Giải được tốn có lời văn dạng</b>
<b>tìm tổng.</b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Bài tốn cho biết những gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- u cầu HS tự làm bài .
<b>4.Củng cố:</b>
-Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
-Dặn học sinh về xem lại bài.
- HS laøm baøi .
- Đọc :
a.Số liền sau 59 là 60.
b.Số liền sau của 99 là 100.
c.Số liền trước 89 là 88.
d.Số liền trước của 1 là 0.
e.Số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là 75.
g.Số lớn hơn 86 và bé hơn 89 là 87,88.
- HS làm bài.
- HS nhaän xét bài của bạn về cả cách đặt
tính và kết quả phép tính .
- Đọc đề bài trong SGK.
- Lớp 2A có 18 học sinh, lớp 2B có 21 học
sinh .
- Số HS của cả hai lớp .
- Làm bài .
Tóm tắt :
2A : 18 học sinh .
2B : 21 học sinh .
Cả hai lớp : ... học sinh .
Bài giải:
Số học sinh đang tập hát có tất cả là :
18 + 21 = 39 ( hoïc sinh )
Đáp số: 39 học sinh .
<i>Ngày soạn:28/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:03/09/2012</i>
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>I.</b>
<b> MỤC TIÊU :</b>
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn bằng một phép trừ.
* Bài tập cần làm: BT1(viết 3 số đầu); BT2; BT3(làm 3 phép tính đầu); BT4.
* HSKG: Làm BT5.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV:Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.
- HS: SGK, vở.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HOC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra:</b> GV kiểm tra bài HS.
<b>3.Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện tập.
<b>Bài :HS viết được tổng giá trị của số </b>
<b>sang hàng chục và hàng đơn vị.</b>
<b>(HSKG 3 số sau)</b>
- Gọi 1 học sinh đọc bài mẫu.
- 20 còn gọi là mấy chục?
- 25 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?
- Hãy viết các số trong bài thành tổng giá
- Nhận xét.
<b>Bài 2:HS điền đúng số vào các ô trống.</b>
- Yêu cầu học sinh đọc các chữ ghi trong
cột đầu tiên bảng a.
- Số cần điền vào các ô trống là số như thế
nào?
- Muốn tính tổng ta làm thế nào?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Nhận xét.
- 25 bằng 20 cộng 5.
- 20 còn gọi là 2 chục.
- Gồm 2 chục và 5 đơn vị.
- Học sinh làm bài.
25 = 20 + 5 62 = 60 + 2 99 = 90 + 9
87 = 80 + 7 39 = 30 + 9 85 = 80 +
5
- Tương tự với phần b.
<b>Bài 3:</b> <b>HS biết tính và điền vào</b>
<b>kết quả. ( HSKG 2 phép tính sau)</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài .
11 ( có thể hỏi với các phép tính
khác ) .
<b>Bài 4:</b> <b>Giải được tốn có lời văn</b>
<b>dạng tìm hiệu.</b>
Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn u cầu tìm gì?
- Muốn biết chị hái được bao
nhiêu quả cam, ta làm phép tính
gì? Tại sao ?
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài
tập .
<b>Bài 5:((HSKG) tự làm bài sau đó</b>
<b>đọc to kết quả .</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó
đọc to kết quả.
<b>4.Củng cố:</b>
-Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
-Dặn học sinh về xem lại bài.
- Tổng của hai số hạng cùng cột đó.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh làm bài vào vở
S.hạng 30 52 9 7
S.hạng 60 14 10 2
Tổng 90 66 19 9
- HS làm bài, 1 HS đọc chữa .
- 5 trừ 1 bằng 4, viết 4 thẳng 5 và 1. 6 trừ 1 bằng
5, viết 5 thẳng 6 và 1. Vậy 65 trừ 11 bằng 54 .
- Đọc đề bài trong SGK.
Tóm tắt:
Chị và mẹ : 85 quaû cam .
Mẹ hái : 44 quả cam .
Chị hái : ... quaû cam ?
- HS làm bài.
Bài giải:
Số cam chị hái được là :
85 – 44 = 41 ( quả cam )
Đáp số : 41 quả cam .
<i>Ngày soạn:28/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:30/08/2012</i>
<b>Môn: Đạo đức</b>
<b>Bài: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>
(Tiếp theo)
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định l ớp :</b>
2. Kiểm tra sách vở của hs:
Vì sao cần sắp xếp thời gianh hợp lí.
<b>3.Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: Thảo luận lớp</b>
ý kiến, thái độ của mình về lợi ích của
việc học tập, sinh hoạt đúng giờ .
* Cách tiến hành:
- Gv phát bìa màu cho hs và nói quyết
định chọn màu/ sgv
- Gv đọc từng ý kiến. Sau mỗi ý kiến, hs
chọn và giơ 1 trong 3 màu để biểu thị thái
độ của mình <sub></sub> Gv kết luận.
<b>* </b>Kết luận: Học tập và sinh hoạt đúng
giờ có lợi sức khỏe và việc học tập của
bản thân em.
<b>Hoạt động 2: Hành động cần làm.</b>
* Mục tiêu: Giúp hs tự nhận biết thêm về
lợi ích của học tập và sinh hoạt đúng giờ,
cách thức để thực hiện học tập và sinh
hoạt đúng giờ.
* Cách tiến hành<b> : </b>
- Gv chia hs thành 4 nhóm.
- Hs từng nhóm tự so sánh để loại trừ kết
quả ghi giống nhau.
-Từng nhóm trình bày trước lớp.
* Kết luận: Việc học tập, sinh hoạt đúng
giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn,
thoải mái hơn. Vì vậy, học tập – sinh hoạt
đúng giờ là việc làm cần thiết.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: Giúp hs sắp xếp lại TGB cho
hợp lí và tự theo dõi việc thực hiện theo
TGB.
* <b> Cách tiến hành : </b>
- Gv chia hs thành nhóm đôi và giao
nhiệm vụ/ sgv.
- Các nhóm hs làm việc
- 1 số hs trình bày TGB trước lớp.
* Kết luận: Cần học tập – sinh họat đúng
giờ để đảm bảo sức khỏe. Học hành mau
tiến bộ.
<b>4 . Cuûng coá:</b>
- Nhắc nhở hs thực hiện đúng TGB.
<b>-</b> HS thực hiện.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
<b>5. D ặn dò:</b>
Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<i>Ngày soạn:28/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:31/08/2012</i>
<b>Môn: TN&XH</b>
<b>Bài: BỘ XƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương :xương đầu,
xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.
- HSKG: Biết tên các khớp xương của cơ thể .Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau
và đi lại khó khăn.
<b>II.</b>
<b> CHUẨN BỊ:</b>
- GV:Trang vẽ bộ xương và các phiếu rời ghi tên một số xương, khớp xương.
- HS: SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định l ớp : </b>
<b>2. Kieåm tra:</b>
- Hãy nêu tên các bộ phận của cơ thể cử
- Dưới lớp da của cơ thể có gì?
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>:<i><b> </b></i> Quan sát hình vẽ bộ xương.
* Mục tiêu<b> : Nhận biết và nói được tên 1</b>
số xương của cơ thể.
* Cách tiến hành:
<b>Bước 1: Làm việc theo cặp.</b>
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ bộ
xương, chỉ và nói tên một số xương, khớp
xương.
<b>Bước 2 : Hoạt động cả lớp.</b>
- GV treo tranh vẽ bộ xương.
- 2 HS lên bảng: 1 hs vừa chỉ vào tranh vẽ
vừa nói tên xương, khớp xương; 1 hs gắn
các phiếu rời ghi tên xương hoặc khớp
xương tương ứng.
- HS thảo luận câu hỏi SGK.
* Kết luaän<b> : SGK/20</b>
<i><b>Hoạt động2</b></i>:<i><b> </b></i> <b>Thảo luận về cách giữ gìn,</b>
<b>bảo vệ bộ xương.</b>
<b>-</b> HS quan sát theo cặp.
* Mục tiêu<b> : Hiểu được rằng cần đi, đứng,</b>
ngồi đúng tư thế và không mang xách vật
nặng để cột sống bị cong, vẹo.
* Cách tiến hành:
<b>Bước 1: Hoạt động theo cặp</b>
- HS quan sát hình 2, 3 trong SGK/7. Đọc
và trả lời câu hỏi dưới mỗi hình với bạn.
<b>Bước 2 : Hoạt động cả lớp</b>
GV và HS cùng thảo luận câu hỏi:
- Tại sao hằng ngày ta phải ngồi, đi, đứng
đúng tư thế?
- Tại sao chúng em không nên mang, xách
vật nặng?
- Chúng ta cần làm gì để xương phát triển
tốt?
<i>* Kết luận:</i>
<i>- Chúng ta đang ở tuổi lớn, xương còn</i>
<i>mềm. Nếu ngồi học không ngay ngắn, ngồi</i>
<i>- Muốn xương phát triển tốt chúng ta cần</i>
<i>có thói quen ngồi học ngay ngắn, không</i>
<i>mang vác nặng, đi học đeo cặp trên hai</i>
<i>vai.</i>
* HSKG: Biết tên các khớp xương của cơ
thể .Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau
và đi lại khó khăn.
GV hỏi: Em hãy nêu tên các khớp xương
của cơ thể?
Nếu bị gãy xương em sẽ làm sao?
Gv nhận xét và sổ sung cho cho hồn chỉnh
nội dụng.
<b>4. Củng cố.</b>
- Hãy nêu nguyên nhân bị cong vẹo cột
sống?
<b>5. Dặn dị.</b>
Dặn Hs xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>-</b> HS quan sát nhóm đơi.
<b>-</b> HS trả lời.
<b>-</b> HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS quan sát vào bộ xương trong SGk và
trả lời.
- HS tự nêu theo hiểu biết.
<b>Môn: Thủ công</b>
<b>Bài: GẤP TÊN LỬA (tiết 2)</b>
I
<b> . MỤC TIÊU :</b>
- Gấp được tên lửa.Các nếp gấp thẳng, phẳng.
- Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa. Các nếp gấp thẳng, phẳng.Tên lửa sử dụng
được.
- Học sinh hứng thú gấp hình , trìng bày được sản phẩm.
<b>II</b>
<b> .CHUẨN BỊ:</b>
- GV: Mẫu tên lửa, quy trình gấp tên lửa
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>
<b>3.Bài mới:</b>
- GV yêu cầu học sinh nhắc lại các thao tác
gấp tên lửa đã học ở tiết 1.
- Yêu cầu học sinh thực hành gấp.GV quan
sát giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
- Trang trí sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm của học sinh.
- Nhắc học sinh giữ trật tự, vệ sinh an tồn
khi phóng tên lửa.
<b>4.Củng cố:</b>
-u cầu học sinh nhắc lại quy trình gấp tên
lửa.
<b>5. Dặn dị:</b>
- Chuẩn bị bài sau.
- Học sinh nhắc lại và thực hiện các thao tác
gấp tên lửa.
Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- Học sinh thực hành gấp
- Học sinh thi phóng tên lửa.
<b>DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG</b>
<b>TRỊ CHƠI : “ QUA ĐƯỜNG LỘI”</b>
<b>I./Mục tiêu:</b>
-Ơn cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học.
-Biết cách tập hợp hàng dọc hàng ngang, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí ( thấp trên - cao
dưới ); biết dóng thẳng hàng dọc
-Trị chơi “Qua đường lội”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi.
<b>II./ Địa điểm, phương tiện:</b>
-Địa điểm : Sân trường vệ sinh an toàn tập luyện .
-Phương tiện : Chuẩn bị còi. Kẻ sân chơi .
<b>III./ Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>Đ-LƯỢNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
<b>-</b>GV cùng lớp trưởng tập hợp học sinh thành
3 hàng dọc. Sau đó chuyển thành hàng ngang.
Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học . ( Lớp
trưởng tập báo cáo ).
-Vỗ tay - Hát.
-Cho học sinh khởi động.
-Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. 1-2
<b>2)Phần cơ bản :</b>
<b>-</b>Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, điểm số
đứng nghỉ, đứng nghiêm, giậm chân tại chỗ
đứng lại: GV hơ khẩu lệnh cho lớp tập. Sau đó
cho cán sự lớp điều khiển. Gv nhận xét sữa
động tác sai.
-Dàn hàng ngang, dồn hàng . GV hô khẩu lệnh
cho lớp tập. Sau đó cho cán sự lớp điều khiển.
Gv nhận xét sữa động tác sai.
-Trò chơi : “Qua đường lội” GV nêu tên trò
chơi , nhắc nhở cách chơi và luật chơi. Cho
học sinh chơi thử theo đội hình nước chảy.
Sau đó cho các tổ thi đua . Nhận xét tuyên
dương.
<b>3) Phần kết thúc: </b>
-Cho học sinh thả lỏng .
-GV hệ thống bài .Nhận xét tiết học .
* Kết thúc giờ học học sinh tập chào báo cáo .
-Về nhà tập đứng nghỉ, nghiêm, quay phải...
<b> </b>
<b>phút</b>
2 - 3 phút
1 - 2 phút
1 - 2 phút
1 - 2 phút
<b>16</b>
<b>20phút</b>
4 - 5
phút
2 - 4 lần
4 - 5 phút
2 - 4 lần
8 - 10
phút
<b>3 - 4phút</b>
1 - 2 phút
2 phút
1 – 2 lần
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
<b>Tiết 2</b>
<b>Bài 4: DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG</b>
<b>TRÒ CHƠI : “ NHANH LÊN BẠN ƠI”</b>
-Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng.
-Ơn trị chơi “Nhanh lên bạn ơi”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
- Tiếp tục ôn tập một số kiến thức, kĩ năng đã học ở lớp 1.
<b>II./ Địa điểm, phương tiện:</b>
-Địa điểm : Sân trường vệ sinh an tồn tập luyện .
-Phương tiện : Chuẩn bị cịi. Kẻ sân chơi .
III./ Nội dung và phương pháp lên lớp:
<b>NÔI DUNG</b> <b>Đ-LƯỢNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
<b>1)Phần mở đầu :</b>
<b>-</b>GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học . ( Lớp trưởng tập báo cáo ).
-Ôn tập cách báo cáo và học sinh cả lớp chúc
khi GV nhận lớp.
-Cho học sinh khởi động.
-Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. 1-2
* Ôn bài thể dục lớp một .
<b>5 - 9</b>
1 - 2 phút
2 - 3 lần
1 - 2 phút
1 - 2 phút
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x
<b>2)Phần cơ bản :</b>
-Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, điểm số
đứng nghỉ, đứng nghiêm, quay phải quay trái :
GV hơ khẩu lệnh cho lớp tập. Sau đó cho cán
sự lớp điều khiển. Gv nhận xét sữa động tác
sai.
-Dàn hàng ngang, dồn hàng . GV hô khẩu lệnh
cho lớp tập. Sau đó cho cán sự lớp điều khiển.
Gv nhận xét sữa động tác sai.
-Trò chơi : “Nhanh lên bạn ơi” GV nêu tên trò
chơi , nhắc lại cách chơi và luật chơi. Cho học
sinh chơi thử . Sau đó cho các tổ thi đua . Nhận
xét tuyên dương.
<b> 3) Phần kết thúc: </b>
<b>-</b>Cho học sinh đi thường theo nhịp 1-2 .
-Cho học sinh thả lỏng .
-GV hệ thống bài .Nhận xét tiết học .
* Kết thúc giờ học học sinh tập chào báo cáo .
-Về nhà tập đứng nghỉ, nghiêm, quay phải,
quay trái, giậm chân theo nhịp 1-2.
<b> </b>
1 lần
<b>14</b>
<b>-18phút</b>
2 - 3 lần
4 - 5
phút
2 - 4 lần
2 lần
4 - 5 phút
2 - 4 lần
6 - 8 phút
<b>3 - 6</b>
<b>phút</b>
1 - 2 phút
1 - 2
phút
1 - 2
phút
1 – 2 lần
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
<i>Ngày soạn:28/08/2012</i>
<i>Ngày dạy:03/09/2012</i>
<b>Môn: GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP - SINH HOẠT LỚP</b>
<b>Bài: SINH HOẠT</b>
<b>I.</b>
<b> MỤC TIÊU:</b>
- Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp, vận động và tìm hiểu xem còn những học sinh
chưa ghi tên vào lớp, trong khu dân cư.
- Dọn vệ sinh,trang trí lớp học, sắp xếp chỗ ngồi.
- Hướng dẫn cho ban cán sự làm việc theo nhiệm vụ phân công của giáo viên
chủ nhiệm.
<b>II</b>
<b> . CHUẨN BỊ:</b>
- GV:Nắm bắt số liệu học sinh so với số lượng năm trước của lớp.
- HS:Những công việc cần làm trong tuần do nhà trường tổ chức hướng dẫn.
<b>III</b>
<b> . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổån định l ớp : </b>
Giáo viên cho học sinh vào lớp, hát vui.
<b>2. Nội dung công việc:</b>
-Về ưu điểm giáo viên làm mẫu cho học
sinh cho học sinh xem cách nhận xét vềcác
-Về nhược điểm cần khắc phục: GV làm
mẫu phân tích cụ thể..
Lớp hát vui .
+Giáo viên học sinh quy chế , tiêu chí thi
đua giữa các tổ, cụ thể:
-Về học tập: số điểm tốt phải đạt từ điểm 9
trở lên,mỗi điểm 9 là một điểm thi đua.
-Khơng nói chuyện trong giờ học ,học thuộc
bài khơng đi muộn..
-Dọn vệ sinh sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng…
cuối thứ 5 ban cán sự phải tổng kết số điểm
để tính thi đua.nếu tổ nào vi phạm thì bị
trừ, tổ nào có nhiều điểm tốt thì coi như
thắng ,căn cứ vào số điểm xếp theo thứ tự
các tổ trong lớp.
- Giáo viên phát động thi đua chào mừng
năm học mới,đón các em lớp 1 vào lớp.
Tổ chức văn nghệ nếu có.
-Phân công các bạn chuẩn bị mang cờ,
bóng bay để làm lễ khai giảng năm học
mới.
-Học sinh theo dõi nghe.
-Lắng nghe.
-Tổ trưởng phân cơng các bạn.
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>A.</b>
<b> Đánh giá tuần 2 : </b>
- Nhìn chung thực hiện việc ổn định nề nếp đã được ổn định.
- Đồ dùng học tập của học sinh đã được đầy đủ .
- Còn một số em ăn mặc chưa gọn gàng.
<b>B. Kế hoạch tuần 3:</b>
- Tiếp tục ổn định nền nếp học tập cho học sinh.
- Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập cho học sinh.
- Giáo dục học sinh đi đò phải mặc áo phao, đi xe phải độ mũ bảo hiểm.
NHÀ TRƯỜNG
...
...