Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

lop 5 tuan 7 Ha Thi Le

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.52 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 01 tháng 10 năm 2012</b>
<b>TIẾT 1: CHÀO CỜ</b>


<b>TIẾT 2 TẬP ĐỌC</b>


<b>BÀI 13:NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT</b>
I.


<b> Mục đích yêu cầu:</b>


- Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.


- ND: Khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó của cá heo với con người .
- Trả lời được CH 1,2,3 trong bài .


- Giáo dục học sinh lòng yêu thương những con vật có ích.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


Tranh minh hoạ bài học truyện tranh ảnh về cá heo.
III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra: 5’</b>


Giáo viên gọi học sinh đọc bài Tác
phẩm của si le và tên phát - xít và trả
lời câu hỏi


<b>2.Bài mới: 30’</b>


<b>a. Giới thiệu bài – ghi đề: </b>


<b>b. Luyện đọc: </b>


GV chia 4 đoạn


GV ghi bảng những từ khó phát âm:
GV hướng dẫn HS đọc từ khó : GV
đọc mẫu, HS đọc


- GV giải nghĩa từ khó
- GV đọc mẫu.


<b>c. Tìm hiểu bài: </b>


GV y/c HS đọc thầm từng đoạn và trả
lời CH


+ Vì sao nghệ sĩ A-ri-ơn phải nhảy
xuống biển?


+ Điều kì lạ gì xảy ra khi nghệ sĩ cất
tiếng hát giã biệt cuộc đời?


+ Qua câu chuyện em thấy cá heo đáng
yêu, đáng quý ở điểm nào?


- HS đọc tác phẩm của si le và tên
phát - xít và trả lời câu hỏi, nội
dung.


- 1 HS khá giỏi đọc toàn bài.


- 4 hs nối tiếp nhau. 2,3 lượt
- HS đọc trong nhóm


- 1- 2 HS đọc tồn bài.


HS đọc thầm và trả lừi CH của GV
 A-ri-ơn phải nhảy xuống biển vì
thuỷ thủ trên tàu nổi lịng tham,
cướp hết tặng vật của ơng và địi
giết ơng.


 Khi A-ri-ơn hát để giả biệt cuộc
đời đàn cá heo đã bơi quanh tàu, say
sưa thưởng thức tiếng hát của ông.
Bầy cá heo đã cứu A-ri-ôn khi ông
nhảy xuống biển và đưa ông về đất
liền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>d. Hướng dẫn đọc diễn cảm: </b>
- GV hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn đọc kĩ đoạn 2.
- Nhận xét cho điểm.


<b>3.Củng cố, dặn dị: 5’</b>
Câu chuyện ca ngợi điều gì?
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà kể lại cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau <i>Tiếng đàn ba – la – </i>
<i>lai – ca trên sông Đà</i>



tốt của người.


-4 HS đọc tiếp nối toàn bài
- HS đọc đoạn 2 theo cặp
-Thi đọc trước lớp .


- HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
(nội dung)


<b>TIẾT 3: TỐN</b>


<b>TIẾT 31: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/Mục đích u cầu: </b>


-Biết: Mối quan hệ giữa: 1 và 1/10, 1/10 và 1/100 , 1/100 và 1/1000. Tìm
thành phần chưa biết của phép tính với phân số. Giải bài tốn có liên quan đến
số trung bình cộng


Bài 1; Bài 2; Bài 3. Giáo dục học sinh tính cẩn thận, trình bày khoa học.
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


Phấn màu , Bảng phụ SGK - vở bái tập toán
III/Các ho t đ ng d y - h c ch y u: ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn đinh tổ chức: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 5’</b>



Nêu cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số
? VD?


<b>3.Dạy - học bài mới: 30’</b>
<b>a.GTB: (bằng lời )</b>
<b>b.Nội dung</b>


<b>Bài 1: Củng cố quan hệ giữa 1 và </b>


1
10<sub>;</sub>
1


10<sub> và </sub>


1
100<sub>; </sub>


1


100<sub> và </sub>


1
1000


- Muốn biết 1 gấp mấy lần 1/10 ta làm
ntn?


GV hướng dẫn mẫu
.



<b>Bài 2: Tìm thành phần chưa biết của</b>
phép tính (Dạng phân số)


X được gọi là gì?


Nêu cách tìm số hạng , tìm số bị trừ , tìm
thừa số chưa biết...?


GVnx


<b>Bài 3: Giải tốn về tìm số TB cộng</b>
GV hướng dẫn thực hành:


- Hát


- Học sinh nêu


HS đọc y/c và lên bảng chữa BT
1 :


1


10<sub> = 1 x </sub>
10


1 <sub> = 10 (lần) …</sub>


- Học sinh nhận xét



-HS nêu và làm bài vào vở
-1HS lên bảng làm bài
-HSnx


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trong 2 giờ vòi chảy được bao nhiêu bể ?
( 2/15 + 1/5 )


Để biết trung bình 1 giờ vịi chảy được
bao nhiêu ta áp dụng dạng toán nào ?
<b>* Bài 4: HS ,K,G</b>


GV hướng dẫn thực hành:


Lúc trước giá 1 m vải là bao nhiêu ?
Bây giờ, giá 1 m vải là bao nhiêu ?


Với 60 000 đ thì mua được bao nhiêu m
vải theo giá mới


<b>4.Củng cố - dặn dò: 5’</b>


HS nhắc lại kiến thức vừa học.


- Chuẩn bị: “Kiểm tra”. - Nhận xét tiết
học.


HS ,K,G nêu


<b>TIẾT 4: LỊCH SƯ</b>



<b>BÀI 7: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


-Biết Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập 3-2-1930.Lãnh tụ Nguyễn Ái
Quốc là người chủ trì hội nghị thành lập Đảng:


+Biết lý do tổ chức hội nghị thành lập Đảng:thống nhất ba tổ chức cộng sản.
+Hội nghị ngày 3-2-1930 do Nguyển Ái Quốc chủ trì đã thống nhất ba tổ chức
cộng sản và đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam.


- Thích các sự kiện lịch sử .
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV: Ảnh ở sách giáo khoa
HS: SGK, vở


III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: 1’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 học sinh nhắc tên bài cũ: “Quyết chí ra
đi tìm đường cứu nước”


- Gọi học sinh nêu ý nghĩa của bài


- Giáo viên nhận xét chung phần kiểm tra
bài cũ



<b>3. Bài mới: 30’</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ tìm </b>
hiểu qua bài“ Đảng cộng sản Việt Nam
<b>ra đời”</b>


<b>-GV ghi tựa bài lên bảng</b>
<b>b. Các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


- Giáo viên tổ chức cho học sinh tìm hiểu
về việc thành lập Đảng


- Hát vui


- 2 học sinh nhắc tên bài cũ
- 2 học sinh nêu.


- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Giáo viên chốt ý: Từ những năm 1926 – </b>
1927 trở đi phong trào cách mạng nước ta
phát triển mạnh mẽ. Từ tháng 6 đến tháng
9/1929 ở Việt Nam lần lượt ra đời ba tổ
chức cộng sản. Các tổ chức cộng sản đã
lãnh đạo phong trào đấu tranh chống thực
dân Pháp, giúp đỡ lkẫn nhau tronh một số
cuộc đấu tranh, nhưng lại cơng kích, tranh


giành làm ảnh hưởng với nhau


- Hỏi: Tình hình nói trên đã đặt ra u cầu
gì ?


- Giáo viên chốt ý: Cần phải sớm hợp
nhất các tổ chức cộng sản, thành lập một
đảng duy nhất . Việc này cần phải có một
lãnh tụ đủ uy tín và năng lực mới làm
được


- Cho học sinh đọc mục chú giải


- Hỏi: Ai là người có thể làm được điều
đó?


- Giáo viên chốt ý: Lãnh tụ Nguyễn Ái
Quốc


<b>* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b>


- Giáo viên tổ chức cho học sinh tìm hiểu
về Hội nghị thành lập Đảng


- Giáo viên giúp học sinh khắc sâu về thời
gian diễn ra hội nghị: từ ngày 3 –


7/12/1930 dưới sự chủ trì của Nguyễn Ái
Quốc, hội nghị được tiến hành.



Hội nghị đã nhất trí hợp nhất các tổ chức
cộng sản, lấy tên là Đảng cộng sản Việt
Nam


<b>* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


- Cho học sinh thảo luận theo cặp phát
biểu ý kiến về ý nghĩa của việc thành lập
Đảng?


<b>- Giáo viên kết luận: Cách mạng Việt </b>
Nam có một tổ chức tiên phong lãnh đạo,
đưa cuộc đấu tranh của nhân dân ta đi theo
con đường đún đắn


<b>* Hoạt động 4: Rút ra ghi nhớ ở sách giáo</b>
khoa ( ghi bảng )


<b>4. Củng cố:Dặn dò:5’</b>


- Học sinh nhắc tên bài vừa học


- Hỏi: Hội nghị thành lập Đảng cộng sản
Việt Nam ra đời ngày tháng năm nào ? Kết
quả hội nghị ?


- GDHS: Phải thực hiện theo đường lối


- HS thảo luận trả lời câu hỏi.



- Học sinh đọc mục chú giải
- HS thảo luận trả lời


- Lớp nhận xét


- HS làm việc cá nhân


- Học sinh đọc SGK và trình bày
lại theo ý mình


- Học sinh báo cáo kết quả thảo
luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

của Đảng ……


- Về nhà học bài. Xem bài sau
- Nhận xét tiết học .


<b>TIẾT 5: THỂ DỤC</b>


<b>Thứ ba ngày 02 tháng 10 năm 2012</b>
<b>TIẾT 1: TOÁN</b>


<b>TIẾT 32: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>


-Biết đoc, biết viết số thập phân ở dạng đơn giản
- Bài tập cần làm:Bài 1; Bài 2;


Giáo dục học sinh u thích mơn học, thích tìm tịi, học hỏi, thực hành


giải tốn về số thập phân.


<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


Phấn màu Bảng phụ kẻ sẵn các bảng trong SGK
<b>III/Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: 1’</b>


<b>2. Bài cũ:5’ </b>
Làm BT2 a,b


GV nhận xét, kết luận.
<b>3.Dạy bài mới: 30’</b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: “Khái niệm số</b>
thập phân”.


<b>b.Nội dung: </b>


<b>* Hoạt động 1: HS nhận biết khái</b>
niệm về số thập phân (dạng đơn giản)
*VD1:GV treo bảng phụ


-Cơ có mấy m, mấy dm ?GV ghi vào
cột tương ứng hỏi tiếp


- Vậy 1dm bằng 1 phần mấy của m?
GV ghi bảng



1dm hay <sub>10</sub>1 m viết thành<i> 0,1m</i>


- Giáo viên ghi bảng và hỏi


1cm hay <sub>100</sub>1 m viết thành <i>0,01m</i>


- Giáo viên ghi bảng


1mm hay <sub>1000</sub>1 m viết thành <i>0,001m</i>


- Các phân số thập phân <sub>10</sub>1 , <sub>100</sub>1 ,
1


1000 được viết thành những số nào?
- GV giới thiệu cách đọc vừa viết, vừa


HS sửa bài tập


HS nghe và lần lượt nêu miệng
- Học sinh nêu 0m1dm là 1dm
1dm = <sub>10</sub>1 m (ghi bảng con)
- HS nêu 0m 0dm1cm là 1cm
1cm = <sub>100</sub>1 m


- Học sinh nêu 0m0dm0cm1mm là
1mm


1mm = <sub>1000</sub>1 m



- Các phân số thập phân được viết
thành 0,1; 0,01; 0,001


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nêu: 0,1 đọc là không phẩy một
<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>


<b>Bài 1: GV cho HS đọc y/c (rèn đọc )</b>
-Đầu bài y/c gì?


<b>Bài 2: Rèn viết số thập phân</b>


Đầu bài y/c viết số ntn vào chỗ chấm ?
GVnx


<b>Bài 3:(HS Khá, giỏi): Rèn cách viết</b>
phân số thập phân và số thập phân từ
số đo đơn vị


GV gợi ý


<b>5.Củng cố - dặn dò: 5’</b>


Đọc các số t/p và p/s thập phân?
GVnx chốt lại bài


Chuẩn bị: Khái niệm số thập phân (tt).
Làm BT ở vở BT.


HS lần lượt đọc cá nhân
-HS nêu và làm bài vào vở


-1số em lên bảng làm bài
-HSnx


HS K,G nêu


Cá nhân đọc


<b>TIẾT 2: CHÍNH TẢ</b>


<b>BÀI 7:DỊNG KINH Q HƯƠNG</b>
<b>I/ Mục đích u cầu :</b>


- Viết đúng bài chính tả; trình bày đung hình thức bài văn xi.


-Tìm được vần thích hợp để điền vào cả 3 chỗ trống trong đoạn thơ
(BT2); thực hiện được 2 trong 3 ý( a,b,c) của BT3.


- HS khá giỏi làm được đầy đủ BT 3


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


*BVMT : - Giáo dục tình cảm yêu quý vẻ đẹp của dịng kênh q hương,
có ý thức BVMT xung quanh.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học :</b>


Bảng phụ kẻ sẵn nợi dung BT 3,4. - Giấy A 4, bút dạ.
III/ Các ho t đ ng d y - h c ch y u ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
Ê-mi-li, con


GVnx


<b>3.Dạy - học bài mới </b>
<b>a.GTB:</b>


<b>b.Nội dung:</b>


<b>Hoạt động 1: GV đọc bài 1lần</b>
a) Trao đổi về nợ dung đoạn văn:
Những hình ảnh nào cho thấy dịng
kinh rất thân thuộc với tác giả?


b) Hướng dẫn viết từ khó:


Hát


Nêu cách đánh dấu thanh trong từng
tiếng có chứa ưa / ươ


-2-4HS đọc lại


Học sinh chú ý lắng nghe và nêu
… <i>giọng hị ngân vang, có mùi quả</i>
<i>chín, có tiếng trẻ em nơ đùa, giọng</i>
<i>hát ru em ngủ.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Yêu câù học sinh nêu một số từ ngữ
khó, dễ lẫn khi viết.


- GV yêu cầu HS nêu cách viết các từ
vừa nêu.


c) Viết chính tả:


Giáo viên đọc cho học sinh viết.
Đọc cho HS soát lỗi


d)Thu, chấm bài


<b>Hoạt động 2 : Thực hành làm BT</b>
<b>Bài 2:GV nêu y/c</b>


GV hướng dẫn HS thực hiện:


GV nhận xét, kết luận và khen nhóm
thắng cuộc.


<b>Bài 3: Cho HS đọc y/c</b>


GV hướng dẫn HS thực hiện:


GV chấm bài, nhận xét, kết luận và
khen những bài làm tốt .


<b>5.Củng cố - Dặn dò: 5’ </b>



HS nhắc lại kiến thức vừa học.
Chuẩn bị:<i> Một chuyên gia máy xúc</i>


Nhận xét tiết học.


Cả lớp nêu và viết.


Cả lớp nghe – viết.
- HS soát lỗi


- HS đổi vở cho nhau sốt bài
Hoạt động nhóm.


1HS đọc u cầu của BT .


HS làm bài theo nhóm : thi tìm vần
nối tiếp.


-Đại diện nhóm trình bày kết quả
1 HS đọc yêu cầu bài tập.


1 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào
vở .


Cả lớp nhận xét, bổ sung.


2 – 3 HS đọc thuộc lòng khổ thơ
- HS HTL thành ngữ .



- HS nhắc lại qui tắc đánh dấu thanh
ở các tiếng chứa nguyên âm đôi ia,
iê.


<b>TIẾT 3:</b> <b>LUYỆN TỪ & CÂU</b>
<b>BÀI 13:TỪ NHIỀU NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


+ Nắm được kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa ( ND Ghi nhớ). Nhận biết
được từ mang nghĩa gốc, từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn có dùng từ
nhiều nghĩa (BT1, mục III); tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của 3 trong số 5
từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật ( BT3).


Làm được toàn bộ BT2 ( mục III ).


+ Nhận biết được từ nhiều nghĩa, xác định đúng nghĩa gốc, nghĩa chuyển.
+ Gd hs u thích hứng thú mơn học.


<b>II, Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ viết BT 1,2. Tranh ảnh về đôi mắt, bàn chân.
<i>III. Các ho t ng d y h c:ạ độ</i> <i>ạ</i> <i>ọ</i>


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A, KTBC (3')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

âm mà em biết


GV nhận xét, cho điểm


<b>B, Bài mới: (28’)</b>


<b>1, GT bài : ghi đầu bài lên bảng.</b>
<b>2, Tìm hiểu ND bài </b>


<b>Bài 1: GV ghi BT lên bảng </b>


Y.c tìm nghĩa cột B thích hợp với mỗi từ
cột A.


Y.c hs dùng bút chì nối với nghĩa thích
hợp


Gọi hs nhắc lại nghĩa của từng từ.
RăngB, Mũi C, Tai A


<b>Bài 2: Gọi hs nêu ND bài tập</b>


Y.c hs thảo luận trao đổi cặp để làm bài
Gọi hs nối tiếp phát biểu


+ Răng của chiếc cào không nhai được
như răng người


+ Mũi thuyền không dùng để ngửi được
như mũi người.


+ Tai của cái ấm không dùng để nghe
được như tài người, động vật



? Nghĩa của các từ tai, răng ,mũi ở 2 Bt
trên có gì giống nhau?


GV nêu kết luận


Y.c hs đọc ghi nhớ SGK
<b>3, Luyện tập </b>


<b>Bài tập 1:</b>


Gọi hs đọc y.c nội dung BT


+ Gạch một gạch dưới từ mang nghĩa
gốc


+ Gạch hai gạch dưới từ mang nghĩa gốc
Y.c học sinh làm bài vào vở


GV nhận xét cho điểm
<b>Bài tập 2: HS K.G</b>


<b>Bài 3: Gọi hs đọc yêu câu nội dung bài</b>
tập


Y.c hs làm bài theo nhóm
Gọi đại diện các nhóm báo cáo


+ Lưỡi: lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡi
cầy, lưỡi lê, lưỡi lúa...



+ Miệng: miệng bát, miệng chén, miệng
chum, miệng vại, miệng túi...


+ Cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ bình...


+ Tay: tay áo, tay nghề, tay tre, tay bóng
bàn


+ Lưng: Lưng áo, lưng đồi, lưng đèo...
Gọi hs giải nghĩa một số từ


Lắng nghe.
HS đọc y/c
HS làm vào vở
HS nhận xét


Nhắc lại nghĩa của từng từ.
Nêu.


HS thảo luận theo cặp
hs phát biểu trước lớp
HS khác nhận xét


HS trả lời
Lắng nghe.
HS nêu


2 hs đọc SGK


1 Hs đọc yêu cầu bài


1 hs lên bảng làm bài
Lớp làm vào vở


1 hs đọc yêu cầu bài
HS trao đổi trong nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo
Các nhóm khác bổ sung
Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV giải nghĩa


<b>4, Củng cố dặn dò: (4')</b>
Nhận xét giờ học.


BV: Làm BT ở vở BTTV.


<b>TIẾT 4: ĐỊA LÍ</b>
<b>BÀI 7: ƠN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


-Xác định và mơ tả được vị trí nước ta trên bản đồ.


-Biết hệ thống hóa kiến thức về địa lý tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản:
đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như: địa hình , khí hậu , sơng ngịi, đất ,
rừng.


-Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi ,đồng bằng , sông lớn ,các đảo, quần
đảo của nước ta trên bản đồ.


- Thích kiến thức ơn tập .



<b>*NDĐC: Khơng YC hệ thống hố , chỉ cần nêu một số đặc điểm chính về địa </b>
lí tự nhiên Việt Nam. địa hình, khí hậu, sơng ngòi, đất rừng.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- GV: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- HS: SGK, vở


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:1’</b>


<b>2. KT bài củ:5’</b>
-Gọi hs trả lời:


+Nêu một số đặc điểm của rừng nhiệt đới
và rừng ngập mặn ?


+Nêu tác dụng của rừng đối với đời sống
nhân dân ta ?


- Gv nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới:28’</b>


<b>a) GT: Củng cố lại kiến thức về địa hình , </b>
khí hậu , sơng ngịi,đất , rừng.Cụ thể qua
tiết ơn tập.



- Gv ghi bảng .


<b>b) Các hoạt động: </b>
<b>H Đ 1:Cả lớp.</b>


Gọi học sinh chỉ bản đồ địa lý tự nhiên
VN về vị trí giới hạn.


- Nhận xét sửa.


<b>H Đ2:Tổ chức trò chơi đối đáp nhanh.</b>
Chọn một số hs tham gia trò chơi, phổ
biến : Trong các bài đã học có thể chỉ 1
nội dung bất kì có liên quan đến bản đồ
địa lý tự nhiên Việt Nam , ai chỉ được


- Hát
+ 3 hs nêu.
+ 2 hs nêu.


- Hs nhắc lại.
- 5 hs chỉ bản đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nhiều và đúng sẽ thắng .
-Nhận xét tuyên dương.
<b>H Đ3: Làm việc nhóm.</b>


+Chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt nam
phần đất liền …..dãy núi.



+ hồn thành bảng trong SGK.
-Gọi nhóm trình bày.


-Nhận xét chốt ý đúng.
<b>4) Củng cố -dặn dị: 5’</b>


-Gọi hs trình bày vị trí địa lí, sơng ngịi ,
đất, rừng.


- Nhấn mạnh nội dung ơn tập.
- Liên hệ giáo dục hs.


-Về xem lại bài .Chẩn bị:Dân số nước ta.
-Nhận xét tiết học .


- 4 hs thành 1 nhóm. Thảo luận
trả lời câu hỏi.


+Nhóm chỉ bản đồ.


+Nhóm hồn thành bảng.
+Đại diện trình bày.
-4 hs trình bày.


<b> </b>


<b>TIẾT 5: HÁT</b>


<b>Thứ tư ngày 03 tháng 10 năm 2012</b>
<b>TIẾT 1: TẬP ĐỌC</b>



<b>BÀI 14: TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SƠNG ĐÀ.</b>
<b>I/Mục đích u cầu :</b>


-Đọc diễn cảm dược toàn bài, ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ tự do.


-Hiểu ND và ý nghĩa : Cảnh dẹp kì vĩ của Cơng trường thuỷ điện sơng Đà cùng
với tiếng đàn Ba-la-lai- ca trong ánh trăng và ước mơ về tương lai tươi dẹp khi
cơng trình hồn thành. (Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK; thuọc hai khổ
thơ).


Biết tự hào về đất nước và con người Việt Nam.
<b>II/ Đồ dùng dạy - học : </b>


Tranh SGK phóng to, bảng phụ. Chuẩn bị bài
III/Các ho t đ ng d y - h c ch y u : ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 5’</b>


Những người bạn tốt.
GVnx chấm điểm
<b>4.Dạy - học bài mới : </b>
<b>a.GTB:</b>


<b>b.Nội dung:</b>


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b>


GV hướng dẫn HS thực hiện


GV chú ý nhận xét cách đọc của HS.
Bài này chia làm mấy đoạn ?


GV ghi bảng những từ khó phát âm


GV hướng dẫn HS đọc từ khó : GV đọc


Hát


HS đọc bài và trả lời câu hỏi ở
SGK.


Học sinh lắng nghe, ghi đề.


- Hoạt động cả lớp
* HS đọc mẫu toàn bài .


<i>3 đoạn (theo 3 khổ thơ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

mẫu, HS đọc


GV theo dõi sửa sai cho HS.


GV đọc mẫu toàn bài .
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>


<b>HS đọc thầm từng đoạn và trả lời CH</b>
- Những chi tiết nào trong bài thơ gợi lên


hình ảnh một đêm trăng vừa tĩnh mịch
vừa sinh động trên công trường sơng
Đà ?


- Tìm một hình ảnh đẹp trong bài thơ thể
hiện sự gắn bó giữa con người với thiên
nhiên trong đêm trăng bên bờ sông?


Những câu thơ nào trong bài sử dụng
phép nhân hóa?


<b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm .</b>
GV hướng dẫn cách đọc toàn bài:


GV treo bảng phụ, hướng dẫn kĩ cách đọc
diễn cảm khổ thơ 3 .


* Giáo viên đọc diễn cảm đoạn :
GV gạch dưới các từ cần nhấn giọng.
Nhận xét, cho điểm


<b>5/ Củng cố - dặn dò: 5’</b>
Nêu nội dung bài thơ ?


Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
Chuẩn bị bài sau <i>Kì diệu rừng xanh.</i>


- Nhận xét tiết học.


<i>ngân nga, bỡ ngỡ, muôn ngã,</i>


<i>thủy điện.</i>


* HS luyện đọc từ khó.
* HS đọc nối tiếp theo đoạn
*HS đọc trong nhóm


Đọc nối tiếp đoạn hồn thiện bài
HS đọc thầm


=>Cả cơng trường say ngủ cạnh
dịng sơng/ những tháp khoan nhô
lên trời ngẫm nghĩ / những xe ủi xe
ben, sóng vai trời ngẫm nghĩ.


Đêm trăng có tiếng đàn của cơ
gái Nga, có dịng sơng lấp lống
dưới ánh trăng và có những sự
vật tác giả miêu tả bằng biện
pháp nhân hố; cơng trình say
ngủ, tháp khoang đang ngẫm
nghĩ, xe ủi, xe ben sóng vai
nhau nằm nghỉ…)


HS trả lời theo cảm nhận.


Cả công trường say ngủ / những
tháp khoang nhô lên trời ngẫm
nghĩ / số vai nhau nằm nghỉ/ nằm
bở ngỡ, chia ánh sáng đi muôn
ngả



* Học sinh đọc toàn bài.
HS chú ý theo dõi


* Luyện đọc theo cặp
* HS thi đọc diễn cảm.
Lớp nhận xét.


HS nêu ND bài


<b>TIẾT 2: TOÁN</b>


<b>TIẾT 33: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tiếp)</b>
<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>


Biết:-Đọc , viết các số thập phân( các dạng đơn giản thường gặp).
-Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


Phấn màu; Bảng phụ; Bảng phụ kẻ sẵn bảng 1 nêu trong SGK.
III/Các ho t đ ng d y - h c ch y u: ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ:5’</b>


HS lần lượt sưả bài 2/38, 4/39 (SGK)
<b>3.Dạy - học bài mới: </b>



<b>a.GTB:</b>
<b>b.Nội dung:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i>HS nhận biết khái niệm</i>
<i>ban đầu về số thập phân (ở dạng thường</i>
<i>gặp và cấu tạo của số TP)</i>


 2m7dm gồm ? m và mấy phần của mét?


(ghi bảng)


 2<sub>10</sub>7 m có thể viết thành dạng nào?


GVnêu :<i>2,7m: đọc là hai phẩy bảy mét</i>


- Tiến hành như với 8,56m và 0,195m
- Giáo viên viết 8,56


+ Mỗi số TP gồm mấy phần ? Kể ra?


- GV chốt lại phần nguyên là 8, phần thập
phân là gồm các chữ số 5 và 6 ở bên phải
dấu phẩy.


- GV : <i>0,1 ; 0,01 ; 0,001 là số thập phân</i>


Yêu cầu HS nhận ra 0,5 ; 0,07 ; 0,009


<b>Hoạt động 2 : Thực hành</b>



<b>Bài 1:Rèn đọc, viết số TP dạng đơn giản </b>
GV hướng dẫn thực hành:


HS đọc xong, GV đưa kết quả đúng.
<b>Bài 2:Rèn viết hỗn só thành số TP.</b>
GV hướng dẫn thực hành:


GV hướng dẫn, giúp đỡ HS yếu.


GV chấm bài, nhận xét kết luận và khen
những bài làm tốt.


<b>Bài 3: Rèn viết số thập phân thành phân số</b>
thập phân


GV hướng dẫn thực hành:
GV nhận xét, kết luận.


- Hát


- Lớp nhận xét


- Yêu cầu HS thực hiện vào
nháp.


- 2m7dm = 2m và <sub>10</sub>7 m thành
2 7


10 m


...2,7m


- Lần lượt học sinh đọc
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh viết:


8



Phần nguyên ,


56

<sub>⏟</sub>


Phầnthậpphân


- 1 em lên bảng xác định phần
ngun, phần thập phân


0,5 ; 0,07 ; 0,009


0,5 = <sub>10</sub>5 ; 0,07 = <sub>100</sub>7 ;
0,009 = <sub>1000</sub>9


Hoạt động cá nhân, lớp
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Học sinh làm bài


- Lần lượt học sinh sửa bài (5
em)


HS đọc đề, phân tích đề, giải


vào vở.


1


10  0,1 ;
9


10  0,9 ;
4
10
 0,4


Hoạt động cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chấm một số bài


<b>5.Củng cố - dặn dò: 5’</b>
GV chốt lại ND bài


Chuẩn bị: <i>Hàng của số thập phân …</i>


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh sửa bài


<b>TIẾT 3: KỂ CHUYỆN</b>


<b>BÀI 7: CÂY CỎ NƯỚC NAM</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>



-Dựa vào tranh minh họa(SGK) kể lại được từng đoạn và bước đầu kể được
toàn bộ câu chuyện.


-Hiểu nội dung chính của từng đoạn, hiểu ý nghĩa của câu chuyện.
- Vận động mọi người sử dụng cây thuốc nam để làm thuốc .
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh họa ở sách giáo khoa


- PP: quan sát , thảo luận , thực hành ,………
III. Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định:1’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:5’</b>


- Gọi học sinh kể một đọan trong câu
chuyện “Đã nghe, đã đọc” ở tiết kể chuyện
tuần trước


- Giáo viên nhận xét và ghi điểm


- Giáo viên nhận xét chung phần kiểm tra
bài cũ


<b>3. Bài mới:30’</b>


<b>a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ nghe</b>


thầy kể chuyện “Cây cỏ nước nam”


- GV ghi tên bài lên bảng
<b>b. Giáo viên kể chuyện:</b>


- Giáo viên kể lần một, kể chậm rãi, từ tốn
- Giáo viên kể lần hai, kết hợp chỉ tranh
minh họa viết lên bảng tên một số loại cây
thuốc quý: sâm nam, đinh lăng, cam thảo
nam


- Cho học sinh đọc mục chú giải cuối
truyện


<b>* Hướng dẫn học sinh kể chuyện, trao </b>
<b>đổi vế ý nghĩa câu chuyện</b>


- Gọi học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài
1,2,3 ở SGK


<b>- Học sinh kể chuyện theo nhóm</b>


- Học sinh thi kể trước lớp từng đọan câu
chuyện theo tranh


- Hát vui


- 3 học sinh kể.
- Lớp nhận xét



- 2 học sinh nhắc lại tên bài
- Cả lớp theo dõi


- 1 học sinh đọc


- 3 học sinh đọc
- Mỗi nhóm 4 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Thi kể toàn bộ câu chuyện


- Học sinh trao đổi và phát biểu ý nghĩa
câu chuyện


- Giáo viên chốt ý: “ý nghĩa câu chuyện:
khuyên người ta yêu quý thiên nhiên, hiểu
giá trị và biết trân trọng từng ngọn cỏ, lá
cây”


<b>4. Củng cố-Dặn dò:5’</b>


- Học sinh nhắc tên bài vừa học


- Gọi một học sinh giỏi kể tòan bộ câu
chuyện


- Gọi một học sinh nêu ý nghĩa


- Giáo viên gióa dục và liên hệ thực tế
- Về nhà tập kể lại. Chuẩn bị nội dung cho
tiết kể chuyện sau.



- Nhận xét tiết học.


tranh để kể. Lớp nhận xét bình
chọn bạn kể hay


- Chọn 2 học sinh thi kể với
nhau


- 4 – 5 học sinh phát biểu
- Cả lớp theo dõi


- Học sinh nhắc lại.
- 1 HS kể


- HS nêu lại ý nghĩa
- HS nghe.


<b>TIẾT 4: KHOA HỌC</b>


<b>BÀI 13: PHÒNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT</b>
I


<b> . Mục tiêu: </b>


- Biết nguyên nhân và cách phòng bệnh sốt xuất huyết.


* Kĩ năng sống : - Kĩ năng xử lí tình huống tổng hợp thông tin về tác nhân,
đường lây truyền bệnh sốt xuất huyết.



- Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm giữ vệ sinh môi trường xung
quanh nơi ở.


<b>II.Đồ dùng dạy học: Hình 18, 29 SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:4’ Nêu một số dấu hiệu của bệnh sốt rét?</b></i>
<i><b>2. Bài mới: 27’ a, Giới thiệu bài + ghi bài.</b></i>


b, Giảng bài.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập</b>


sgk


- Giáo viên chỉ định 1 số học sinh nêu
kết quả làm bài tập cá nhân .


1.Tác nhân gay bệnh sốt xuất huyết là
gì?


2. Muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết có
tên là gì?


3. Muỗi vằn sống ở đâu?


4. Bọ gậy muỗi vằn thường sống ở
đâu?



5. Tại sao bệnh nhân sốt xuất huyết
phải nằm màn cả ban ngày?


- Học sinh đọc các thơng tin sau đó
làm các bài tập (sgk) và trả lời


b. Vi rút.
b. Muỗi vằn.
a. Trong nhà.


b. Các chum, vại, bể nước.
b. Để tránh bị muỗi vằn đốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giáo viên cho học sinh thảo luận cả
lớp.


? Theo bạn bệnh sốt xuất huyết có
nghuy hiểm khơng ? Tại sao?


 Giáo viên kết luận (sgk).


<b>* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh chỉ và
nói về nội dung của từng hình.


GVnx chốt lại


- Nêu những việc làm đẻ phòng bệnh
sốt xuất huyết?



- Gia đình bạn thường sử dụng cách
nào để diệt muỗi và bọ gậy?


 Bài học: (sgk).


<b>3.Củng cố - Dặn dò:5’</b>


- Nêu nguyên nhân và cách phòng
bệnh sốt xuất huyết?


- Dặn học sinh về học và làm theo bài
học.


Chuẩn bị bài sau <i>Phòng bệnh viêm</i>
<i>não</i>


người.


- Học sinh đọc lại.


- Học sinh quan sát hình 2, 3, 4 (trang
29- sgk) và trả lời các câu hỏi.


+ Hình 2: Bể nước có đạy nắp, bạn nữ
quét sân, bạn đang khơi thông cống
rãnh.


+ Hình 3: Một bạn ngủ có màn, kể cả
ban ngày.



+ Hình 4: Chum nướcc có đậy nắp (để
ngăn cho muỗi đẻ trứng).


- Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường
xung quanh.


- Diệt muỗi, diệt bọ gậy để tránh muỗi
đốt.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh đọc lại.
- 2HS nêu lại


- Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>TIẾT 5: MỸ THUẬT</b>


<b>Thứ năm ngày 04 tháng 10 năm 2012</b>
<b>TIẾT 1: TOÁN</b>


<b>TIẾT 34: HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN, ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>


- Biết: -Tên các hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân, chuyển số
thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân.


- Giúp HS u thích mơn học, vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Kẻ sẵn bảng như SGK, Phấn màu,B.phụ, Hệ thống câu hỏi


- Trò: Kẻ sẵn bảng như SGK - Vở bài tập - SGK - Bảng con
III/Các ho t đ ng d y - h c ch y u: ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 5’</b>


Giáo viên nhận xét - cho điểm


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3.Dạy - học bài mới: 30’</b>
<b>a.GTB:</b>


<b>b.Nội dung: </b>


<b>Hoạt động 1: </b><i>Nhận biết tên các hàng</i>
<i>của số thập phân (dạng đơn giản</i>
<i>thường gặp), quan hệ giữa các đơn vị</i>
<i>của hai hàng liền nhau. Nắm được cách</i>
<i>đọc, viết số thập phân</i>


a) GV hướng dẫn HS quan sát bảng nêu
lên phần nguyên - phần thập phân


GV ghi:


Số thập phân: 3 7 5, 4 0 8
Hàng;



Dựa vào bảng em hãy nêu các hàng của
phần nguyên?


GV viết vào bảng:trăm, chục,ĐV


-Hãy nêu các hàng của phần thập phân?
GV viết: phần mười ,phần trăm,phần
nghìn.


Mỗi ĐV của một hàng bằng bao nhiêu
ĐV của hàng thấp hơn liền sau?


GV ghi phần ghi nhớ và đưa VD
Các ý b,c GV gợi ý HS nêu
GV đưa ra quy tắc


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


<b>Bài 1:</b><i>Rèn đọc số TP(ở dạng đơn giản) </i>


Hãy đọc và nêu rõ từng hàng của các số
thập phân?


<b>Bài 2: </b><i>Rèn viết số TP(ở dạng đơn giản)</i>


GV đọc, HS viết:


Giáo viên chốt lại nhận xét



<b>Bài 3: </b><i>Rèn viết số TP thành hỗn số có</i>
<i>chứa phân số thập phân</i>


GV hướng dẫn bài mẫu:
GV nhận xét, kết luận.
<b>5.Củng cố - dặn dò: 5’</b>
GVnx chốt lại bài


Làm bài nhà. Chuẩn bị: <i>Luyện tập</i>.
Nhận xét tiết học.


HS q/s và đọc bảng phân tích
HS nêu


HS nhắc lại
Nêu


HS nhắc lại
Nêu


HS nhắc lại


HS thảo luận và nêu các ý b,c
HS đọc SGK


HS đọc và nêu
HS viết vào vở
HS K,G


<b>TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN</b>



<b>BÀI 13:LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I/Mục đích yêu cầu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

*BVMT - Ngữ liệu dùng để<i> luyện tập (Vịnh Hạ Long) giúp HS cảm nhận được</i>
vẻ đẹp của mơi trường thiên nhiên, có tác dụng GDBVMT.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học :</b>


Tranh minh hoạ Vịnh Hạ Long và Tây Nguyên ; Giấy khổ to và bút dạ. chuẩn
bị bài trước.


III/Các ho t đ ng d y - h c ch y u : ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ </b>


<i>Luyện tập tả cảnh.</i>


<b>3.Dạy - học bài mới : 30’</b>
<b>a.GTB:</b>


<b>b.Nội dung:</b>


<b>Bài 1: GV y/c HS đọc bài văn</b>


GV hướng dẫn HS thực hiện theo nhóm :
Xác định phần mở bài, thân bài,kết bài của


bài văn.


Phần thân bài gồm có mấy đoạn ? Mỗi đoạn
miêu tả những gì ?


Những câu in đậm có vai trị gì trong mỗi
đoạn và trong cả bài ?


GV nhận xét, kết luận.
<b>Bài 2 :Đầu bài y/c gì?</b>
GV hướng dẫn học sinh:


<i>Đọc kĩ đoạn văn chọn câu mở đoạn viết</i>
<i>tiếp cho liên kết với ý của câu sau, bao</i>
<i>trùm ý miêu tả của đoạn . </i>


GV Kết luận - ghi điểm.
<b>Bài 3 :</b>


GV hướng dẫn học sinh:


<i>Có thể viết câu mở đoạn cho 1 trong 2</i>
<i>đoạn văn trên hoặc cả 2. Mở đoạn có thể</i>
<i>viết từ 1 đến 2 câu. </i>


GV tổ chức học sinh làm việc theo yêu cầu
của đề bài.


GV giúp đỡ gợi ý.



Hát


-Nêu dàn ý đã làm ở tiết trước.
Học sinh lắng nghe, ghi đề.
Hoạt động nhóm.


1 HS đọc yêu cầu, nội dung bài
tập.


Cả lớp theo dõi ở SGK.
… 3 đoạn :


Đoạn 1: <i>Tả sự kì vĩ của thiên</i>
<i>nhiên trên Hạ Long.</i>


Đoạn 2: <i>Tả vẻ duyên dáng của</i>
<i>Vịnh Hạ Long.</i>


Đoạn 3: <i>Tả nét riêng biệt, hấp</i>
<i>dẫn lòng người của Hạ Long</i>
<i>qua mỗi mùa.</i>


… <i>là câu mở đoạn có vai trị</i>
<i>mở đầu mỗi đoạn, nêu ý bao</i>
<i>trùm toàn đoạn, chuyển đoạn</i>
<i>nối kết các đoạn với nhau.</i>


Hết thời gian thảo luận, 3 em
nối tiếp nhau đọc từng đoạn
văn, trả lời câu hỏi



HS nối tiếp nhau phát biểu .
-1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
HS ngồi cùng bàn trao thảo
luận làm bài


3 – 5 HS trình bày bài làm của
mình.


HS khác góp ý bài của bạn.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Hoạt động cá nhân


1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
2 HS làm ở bảng nhóm.


3 – 5 HS trình bày bài làm của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4/ Củng cố - dặn dò: 5’</b>


Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
Chuẩn bị bài sau :<i>“LT tả cảnh”.</i>


- Nhận xét tiết học.


<b>TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>BÀI 14: LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA.</b>
<b>I/Mục đích yêu cầu : </b>



-Nhận biết được nghiã chung và các nghĩa khác nhau của từ chạy(BT1,2) ; hiểu
nghĩa gốc của từ ăn và hiểu được mối liên hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển
trong các câu ở BT3. Đọc được câu để phân biệt nghĩa của từ nhiều nghĩa là
động từ ( BT4).


Có khả năng sử dụng từ nhiều nghĩa khi nói, viết.
<b>II/ Đồ dùng dạy - học : </b>


BT 1 viết sẵn ở bảng phụ Chuẩn bị bài trước .
III/ Các ho t đ ng d y - h c ch y u : ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 5’ </b>


<i> </i>- Thế nào từ nhiều nghĩa, cho ví dụ?
<b>3. Dạy - học bài mới : 30’</b>


<b>Bài 1: GV hướng dẫn HS thực hiện :</b>
Dùng bút chì nối lời giải nghĩa thích hợp
với câu mà từ chạy mang nghĩa đó.


GV nhận xét, kết luận.
<b>Bài 2: </b>


GV hướng dẫn gợi ý :


Hoạt động của đồng hồ có thể coi là sự di


chuyển được không ?


Hoạt động của tàu trên đường ray có thể
coi là sự di chuyển được khơng ?


GV nhận xét, kết luận và khen những
nhóm trả lời đúng .


Bài 3: GV nêu y/c


GV hướng dẫn HS thực hành:


GV nhận xét, kết luận và khen những HS
trả lời đúng .


<b>Bài 4: GV hướng dẫn HS thực hành:</b>
GV nhận xét, kết luận và khen những bài
làm đúng .


Hát


2 HS sửa bài
Hoạt động cả lớp


1 HS đọc yêu cầu bài tập.
HS làm việc cá nhân


Hết thời gian, đại diện HS trình
bày kết quả .



-Hoạt động nhóm.


1 HS đọc yêu cầu của BT.


HS làm việc theo trong theo sự
hướng dẫn của GV :


<i>… là hoạt động của máy móc tạo</i>
<i>ra âm thanh.</i>


<i>… là sự di chuyển của phương</i>
<i>tiện giao thông.</i>


Hết thời gian thảo luận, đại diện
HS trình bày kết quả .


-Hoạt động nhóm đơi
1 HS đọc u cầu của BT.
HS làm việc cá nhân.


<i>(Đáp án : Nghĩa gốc là câu C) </i>


Lớp nhận xét.


1 HS đọc yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>5.Củng cố - Dặn dò : 5’</b>


HS nhắc lại kiến thức vừa học.
Chuẩn bị:<i>“LT về từ đồng nghĩa”</i>



Nhận xét tiết học.


Hết thời gian làm bài, đại diện HS
trình bày kết quả .


<b>TIẾT 4: KHOA HỌC</b>


<b>BÀI 14: PHÒNG BỆNH VIÊM NÃO</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh viêm não.
- Vận động mọi người phòng tránh tốt bệnh viêm não .
<b>II. Đồ dũng dạy - học:</b>


- GV: Hình 30,31 sách giáo khoa
- HS: SGK, vở


- PP: quan sát , thảo luận , giảng giải ,…..
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định:1’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:5’</b>


- Hỏi: nêu tác nhân của bệnh sốt xuất
huyết



- Hỏi: Nêu những việc nên làm để phòng
bệnh


- Giáo viên nhận xét và ghi điểm


- Giáo viên nhận xét chung phần kiểm tra
bài cũ


<b>3. Bài mới:28’</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ tìm </b>
hiểu qua bài “Phịng bệnh viêm não”
- GV ghi tên bài lên bảng


<b>b. Các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: Trò chơi: Ai nhanh ai </b>
đúng


- y/c :Học sinh thảo luận nhóm: Đọc thơng
tin sách giáo khoa trang 30 rồi viết kết quả
vào bảng con


- GV gọi đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét và chốt lại:
Đáp án: 1 – c ; 2 – d ; 3 – d ; 4 - a


- Kết thúc hoạt động cho học sinh đọc 2 ý
đầu mục “bạn cần biết”



<b>* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận</b>
- Học sinh quan sát H 1,2,3,4 và nói về nội
dung từng hình.


- Giáo viên kết luận:


- Hát vui


- 4 học sinh trả lời 2 câu hỏi


- 2 học sinh nhắc lại tên bài


- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.(giơ
bảng)


- Học sinh đọc 2 ý đầu mục “bạn
cần biết”


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ H 1: Em bé ngủ có màn, kể cả ban ngày
+ H 2: Em bé đang được tiêm thuốc để
phòng bệnh viêm não


+ H 3: Chuồng gia súc được làm cách xa
nhà ở


+ H 4: vệ sinh môi trường xung quanh nhà


- Học sinh thảo luận câu hỏi: Chúng ta có


thể làm gì để phịng bệnh viêm não?
- GV gọi nhóm trả lời.


- Giáo viên kết luận:


+ Cách tốt nhất để phòng bệnh viêm não là
giữ vệ sinh nhà ở, dọn sạch chuồng trại gia
súc và môi trường xung quanh; không để
ao tù, nước đọng, biệt muỗi, diệt bọ gậy.
+ Cần có thói quen ngủ ùn kể cả ban ngày
+ Trẻ em dưới 15 tuổi nên đi tiêm phòng
bệnh viêm não theo đúng chỉ định của bác


- Kết thúc hoạt động cho học sinh đọc mục
“bạn cần biết”


<b>4. Củng cố:3’</b>


- Hỏi tên bài vừa học


- Hỏi: Nêu tác nhân gây ra bệnh viêm
não ?


- Chúng ta có thể làm gì để phịng bệnh
viêm não?


- GV nhận xét tun dương
- Giáo viên nhận xét và giáo dục
<b>5. Nhận xét – dăn dò: 2’</b>



- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài.Xem bài sau.


- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Sau đó cử đại diện nhóm trình
bày.


- 4 học sinh đọc
- 2 học sinh nhắc lại
- 4 học sinh trả lời
- HS lắng nghe.


<b> </b>


<b>TIẾT 5: ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TIẾT 7:</b> <b>NHỚ ƠN TỔ TIÊN (T1)</b>
<b>I Mục đích yêu cầu :</b>


- Biết được : con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người đều phải nhớ ơn tổ tiên.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng nhớ ơn
tổ tiên.


- Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên.
- Biết tự hào về truyền thống gia đình, dịng họ.


II Đồ dùng dạy học:



Các tranh ảnh, bài báo nói về ngày giỗ tổ Hùng Vương


Các câu ca dao, tục ngữ, thơ, truyện...nói về lịng biết ơn tổ tiên
<b>III Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> I Kiểm tra bài cũ 5’</b>


Đọc các câu thơ, các câu tục ngữ với
<b>ý “ Có chí thì nên “ </b>


<b> II Bài mới: 27’</b>
<b>a.GTB:</b>


<b>b.Nội dung:</b>


<b>HĐ 1 : Tìm hiểu nội dung truyện </b>
Thăm mộ


Thảo luận cả lớp theo các câu hỏi
sau :


* Nhân ngày Tết cổ truyền, bố của
Việt đã làm gì để tỏ lòng biết ơn tổ
tiên ?


* Theo em, bố muốn nhắc nhở Việt
điều gì khi kể về tổ tiên?


* Vì sao Việt muốn lau dọn bàn
thờgiúp mẹ ?



Kết luận: SGk


<b>HĐ 2 : Làm bài tập 1 SGK</b>
GV nêu y/c


GVnx kết luận


<b>HĐ 3 : Tự liên hệ</b>


HS kể những việc cần làm để thể hiện
lòng biết ơn tổ tiên và những việc
chưa làm được


Nhận xét, tuyên dương
<b>4. CC- DD: 3’</b>


GVnx chốt lại bài
BV: Thực hành bài học.


1HS đọc truyện Thăm mộ
- Dẫn Việt đi thăm mộ ông
- Biết ghi nhớ công ơn tổ tiên


- Vì Việt muốn thể hiện lịng biết ơn
tổ tiên


HS thảo luận nhóm đơi
(a), (c), (d) , (đ)



Kết luận : Chúng ta cần thể hiện lòng
biết ơn tổ tiên bằng những việc làm
thiết thực, cụ thể, phù hợp với khả
năng như các việc


* HS kể những việc cần làm để thể
hiện lòng biết ơn tổ tiên và những
việc chưa làm được.


(Tự kể)


-Lắng nghe, ghi nhớ


<b> Thứ sáu ngày 05 tháng 10 năm 2012</b>
<b>TIẾT 1: TOÁN </b>


<b>TIẾT 35: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>


Bíêt: Chuyển phân số thập phân thành hỗn số. Chuyển phân số thập phân
thành phân số thập phân.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II/Đồ dùng dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 5’</b>



Giáo viên nhận xét, cho điểm
<b>3.Dạy - học bài mới: 30’</b>
<b>a.GTB:</b>


<b>b.Nội dung: </b>


<b>Bài 1: HDHS biết cách chuyển một phân số</b>
thập phân thành hỗn số rồi thành số thập
phân.


GV hướng dẫn thực hành:
+ Lấy tử số chia cho mẫu số


+ Thương tìm được là phần nguyên (của
hỗn số) ; viết phần nguyên kèm theo một
phân số có tử số là số dư, mẫu số là số dư
<b>Bài 2: HDHS biết cách chuyển một phân số</b>
thập phân thành số thập phân rồi đọc số
thập phân đó.


GV hướng dẫn thực hành:


GV chấm bài, nhận xét kết luận và khen
những bài làm tốt.


<b>Bài 3: HDHS biết cách chuyển một số thập</b>
phân thành hỗn số rồi thành số tự nhiên (có
ssố đo đơn vị).


- GV hướng dẫn HS làm theo 2 bước


+ Viết số thập phân thành hỗn số.
+ Tách hỗn số thành số đo có 2 đ.vị


+ Viết số đo có 2 đơn vị thành số đo có 1
đơn vị với đơn vị bé.


<b>5.Củng cố - dặn dò: 4’</b>
GVnx chốt lại bài


Chuẩn bị bài sau: <i>Số thập phân bằng nhau</i>


- Nhận xét tiết học.


- Hát


- HS sửa bài 1a, 2a, c, 3/42
(SGK).


- HS đọc y.cầu đề và đọc lại bài
mẫu


- Học sinh làm bài


- HS thực hành chuyển các
phân số thập phân trong bài.


162


10 <sub> = 16 </sub>
2



10<sub> = 16,2</sub>


Hoạt động cả lớp


Yêu cầu HS viết từ phân số thập
phân thành số TP (bước hỗn số
làm nháp).


HS đọc yêu cầu đề bài, nhận
dạng từ số lớn hơn mẫu số.
- Học sinh làm bài vào vở


45


10<sub> = 4,5 ; </sub>
834


10 <sub> = 83,4 …</sub>
2020


10000<sub> = 0,2020 </sub>


Hoạt động cả lớp


HS thực hành chuyển các số
thập phân trong bài.


2,1m = 2



1


10<sub>m = 2m1dm =</sub>


21dm


HS trình bày bài làm ( có thể
giải thích chuyển số thập phân
 hỗn số  thành số đo có 1
đơn vị với đơn vị bé).


<b>TIẾT 2: THỂ DỤC</b>


<b>TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I/Mục đích yêu cầu : </b>
Giúp HS<i> :</i>


-Biết chuyển một phần dàn ý ( Thân bài) thành đoạn văn miêu tả cảnh
sông nước rõ một số đặc điểm nổi bật, rõ trình tự miêu tả. Giáo dục HS lòng
yêu thiên nhiên


<b>II/ Đồ dùng dạy - học :</b>


Một số bài văn, đoạn văn hay tả cảnh sông nước ;HS chuẩn bị dàn bài trước.
III/Các ho t đ ng d y - h c ch y u : ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>



<b>2. Bài cũ :5’</b>
Luyện tập tả cảnh.


<b>3.Dạy - học bài mới : 30’</b>
<b>a.GTB:</b>


<b>b.Nội dung:</b>


- Giáo viên kiểm tra dàn ý bài văn tả
cảnh sông nước của học sinh.


- Giáo viên chép đề lên bảng.


<b>Đề bài: Dựa theo dàn ý mà em đa lập</b>
<b>trong tuần trước, hãy viết một đoạn</b>
<b>văn miêu tả cảnh sông nước.</b>


- Giáo viên nhắc học sinh chú ý.


- Phần thân bài có thể gồm nhiều đoạn,
mỗi đoạn tả một đặc điểm hoặc một bộ
phận của cảnh . Nên chọn một phần tiêu
biểu thuộc thân bài – để viết một đoạn
văn.


- Trong mỗi đoạn thường có một câu văn
nêu ý bao trùm toàn đoạn.


- Các câu trong đoạn phải cùng làm nổi
bật đặc điểm của cảnh và thể hiện được


cảm xúc của người viết.


GV chấm bài, nhận xét kết luận và khen
những bài làm tốt.


<b>5/ Củng cố - dặn dò: 5’</b>


Giáo viên nhận xét, tuyên dương. Chuẩn
bị:<i>“Luyện tập tả cảnh”</i>


- Nhận xét tiết học.


Hát


-Nêu dàn bài đã làm ở tiết trước.
Học sinh lắng nghe, ghi đề.


1 HS đọc yêu cầu bài tập và phần
gợi ý .


HS cả lớp làm vào vở bài tập.
Hết thời gian làm bài, HS trình
bày bài làm. <i>(5HS)</i>


Lớp nhận xét, bổ sung.


<b>TIẾT 4: KỸ THUẬT</b>
<b>TIẾT 7: NẤU CƠM.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



+ Hs biết cách nấu cơm , biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình.
+ Trình bày đúng cách nấu cơm ở gia đình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. Chuẩn bị:</b>
Tranh ảnh SGK
Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>A. Kiểm tra:.4´</b>


+ Nêu một số công việc chuẩn bị nấu
ăn.


+ Nhận xét,


<b>B.Dạy bài mới.(28’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


Nêu mục tiêu bài học, ghi đầu bài
lên bảng.


<b>2. Nội dung bài.</b>


<b>+ HĐ1: Tìm hiểu các cách nấu cơm ở</b>
gia đình.


+ Y.c hs nêu các cách nấu cơm ở gia


đình.


+ Tóm tắt: Có hai cách nấu cơm chủ
yếu là nấu cơm bằng soong hoặc nồi
trên bếp ( bếp củi, ga, dầu, điện...) và
nấu cơm bằng nồi cơm điện.


<b>+ HĐ2: Tìm hiểu cách nấu cơm bằng </b>
soong, nồi trên bếp ( nấu cơm bằng
bếp đun


+ Chia nhóm, phát phiếu học tập.
+ Y.c các nhóm đọc nội dung mục 1
kết hợp với quan sát H1,2,3 ( SGK )
và liên hệ thực tế nấu ăn ở gia đình.
+ Đại diện từng nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


+ Gọi 1,2 hs lên bảng thực hiện các
thao tác chuẩn bị nấu cơm bằng bếp
đun.


+ Quan sát, uốn nắn.


+ Y.c hs nhắc lại cách nấu cơm bằng
bếp đun.


<b>3. Củng cố Dặn dò: 3´</b>


+ Củng cố nội dung bài theo câu hỏi


cuối bài SGK.


+ Liên hệ giáo dục; HD về nhà giúp
gia đình nấu cơm.




hs nối tiếp trả lời, nhận xét.


Nghe.


Nối tiếp nêu các cách nấu cơm ở gia
đình.


Nghe.


Hoạt động nhóm . Đọc mục I, quan
sát H1,2,3 sgk.


Đại diện trình bày, nhận xét, bổ sung.
2 hs thực hiện các bước chuẩn bị nấu
ăn.


Nghe.


1 hs nhắc lại.


Lắng nghe, ghi nhớ.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×