Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH6T12 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.05 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Mục Tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:-HS biết được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, biết được</b>
công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.


<b>2.Kỹ năng:-HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa,</b>
biết tính giá trị của các lũy thừa, thực hiện được nhân các lũy thừa cùng cơ số.


<b>3.Thái độ:-HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.</b>
<b>II. Chuẩn Bị:</b>


- GV: Phấn màu, bảng bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên.
- HS: Đọc bài, SGK.


<b>III. Phương Phaùp : </b>


- Đặt vấn đề và giải quyết, hợp tác thảo luận.
<b>IV. Tiến Trình:</b>


<b>1.</b>


<b> Ổn định lớp: (1’) 6A2: ...</b>
6A3: ...
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


Hãy viết các tổng sau thành tích: 5+5+5+5+5; a+a+a+a+a+a
<b>3.Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: (17’)</b>



<b> GV giới thiệu cách viết và</b>
giới thiệu thế nào là luỹ thừa
như SGK.


GV giới thiệu về định
nghĩa; giới thiệu về cơ số; số
mũ.


Cho HS làm ?1 theo nhóm


Nhận xét.


HS chú ý


HS làm ?1 theo nhóm


Các nhóm đưa ra kết quả


<b>1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>


Người ta viết: 2.2.2 = 23<sub> ; a.a.a.a = a</sub>4<sub> .</sub>


Ta gọi 23<sub>; a</sub>4<sub> là luỹ thừa.</sub>


<b>Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là</b>
tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa
số bằng a:


<b>a</b>

<b>n</b>

<b><sub> = a.a. ….a (n 0)</sub></b>




a: cơ số ; n: số mũ


<b>?1: Điền số vào ơ trống cho đúng</b>



<b>a</b>

<b>n</b>

<b><sub>a</sub></b>

<b><sub>n</sub></b>

<b><sub>Giá trị</sub></b>



<b>72</b> <sub>7</sub> <sub>2</sub> <sub>49</sub>


<b>23</b> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>8</sub>


34 <b><sub>3</sub></b> <b><sub>4</sub></b> <sub>81</sub>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


GV giới thiệu thế nào gọi


là bình phương; lập phương. HS chú ý theo dõi. <b>Chú ý: </b>a2<sub> : a bình phương</sub>


( bình phương của a)
<b>Tuần: 4</b>


<i>Tiết: 12</i>


<i><b>Ngày Soạn:16/09/2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 18/09/2012 </b></i>


<b>§7. </b>

<b>LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>




Chốt ý.


<b>Hoạt động 2: (12’)</b>


<b> GV cùng HS làm VD trong</b>
SGK.


Làm VD xong, GV giới
thiệu công thức tổng quát
như SGK.


GV diễn đạt lại bằng lời
cho HS dễ nhớ.


GV cho HS trả lời ?2.




Chốt ý.


HS nhắc lại công thức
vừa được học.





HS nhaéc lại chú ý.





HS làm ?2


a3<sub> : a lập phương</sub>


( lập phương của a)
Qui ước: a1<sub> = a </sub>


<b>2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số</b>


VD: Viết tích của hai luỹ thừa sau đây
thành một luỹ thừa: 23<sub>.2</sub>2<sub> ; a</sub>4<sub>.a</sub>3


Ta coù: 23<sub>.2</sub>2 <sub>= (2.2.2).(2.2) =2</sub>5


a4<sub>.a</sub>3<sub> = (a.a.a.a).(a.a.a) = a</sub>7


<b>Tổng quát: </b>
<b>Chú ý: </b>


Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số,
ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
<b>?2: </b> x5<sub>.x</sub>4<sub> = x</sub>9<sub>; a</sub>4<sub>.a = a</sub>5


4. Củng Cố: (8’)


- Cho HS nhắc lại hai công thức vừa học. Làm các bài tập 56; 60.
<b> 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 2’) </b>


- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập 57, 58, 59.


- Tiết sau luyện tập.


<b>6. Rút Kinh Nghiệm : ...</b>
...
...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×