Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Thay sach lp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.9 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A/ Chơng trình môn Tiếng Việt lớp 2 :</b>


<b>I.Những điểm mới của ch ơng trình : - Cách sắp xếp các phân môn trong 1 tuần .</b>
- Tên gọi phân môn


- Không có tên đầu bài


- Quan điểm giao tiếp,tích hợp.
<b>II.Nội dung ch ơng trình </b>


- 9 tiÕt /tn ; 1 tiÕt 40 phót.


- Cả năm 35 tuần : học kỳ 1 - 18 tuÇn ( 180 t ) ; häc kú 2 17 tn ( 170
t )


- Tiếng việt có 6 phân mơn : Tập đọc,Kể chuyện ,Chính tả, Luyện từ
và câu, Tập viết , Tập làm văn.


<b>B/S¸ch gi¸o khoa TiÕng ViƯt lớp 2 :</b>
<b>*/ Quan điểm biên soạn</b>


1) Quan ®iĨm giao tiÕp :
a/ VÒ néi dung:


- Dạy các nghi thức lời nói ( chào hỏi , cảm ơn , xin lỗi...), các kĩ năng
làm việc và giao tiếp cộng đồng ( đọc thời khoá biểu , viết th , gọi điện ..)


- Dạy thông qua các phân môn (để rèn 4 kĩ năng )


b/ Về phơng pháp : Các kỹ năng trên dạy thông qua nhiều bài tập mang
tính tình huống,phù hợp với những tình huống giao tiếp.



2) Quan điểm tÝch hỵp :


a/ Tích hợp theo chiều ngang : là tích hợp kiến thức tiếng việt với các kỹ năng kiến
thức về văn học,thiên nhiên,con ngời và xã hội theo nguyên tắc đồng qui.


Các phân môn ( tập đọc,kể chuyện,....) nayđợc tập hợp xung quanh trục chủ điểm
và các bài đọc;đồng thời các nhiệm vụ cung cấp kiến thức và rèn luyện kỹ năng
cũng gắn bó chặt chẽ với nhau hơn.


b/Tích hợp theo chiều dọc : là tích hợp KT theo nguyên tắc đồng tâm đợc thể hiện
trong lĩnh vực KN, KT cũng nh trong việc phân bố các chủ điểm .


<b>*/ CÊu tróc cđa S¸ch TiÕng ViƯt 2 :</b>


1) Cấu trúc chung của sách : Sách đợc chia 2 tập bao gồm 15 đơn vị học, mỗi đơn
vị 2 tuần ( có đơn vị 3 tuần ) gắn với 1 chủ điểm.


- Tập 1 : Tập trung vào mảng học sinh - nhà trờng - gia đình gồm 8 đơn vị
học ( đọc SGK )


-Tập 2 : Tập trung vào mảng thiên nhiên - đất nớc gồm 7 đơn vị học ( đọc
SGK )


2) Cấu trúc của từng đơn vị học :
* 1 tuần / 9tiết:


-T§ ( 2 t)
- KC (1 t)



- Ct¶ ( 1 t )
- L t & c©u ( 1t)


- TV ( 1 t )
- T§ ( 1 t )
- CT¶ ( 1 t )
- TLV ( 1 t )


<b>*/ Đặc điểm của các phân môn :</b>
<b>1) Tập đọc :</b>


- Số bài : 62 bài - 93 tiết - 1 t / 3 bài TĐ dạy trong 3 t ( 1 chủ điểm
học trong 2 tuần ). - Nội dung : Bài TĐ trong sgk bao gồm đủ các loại văn bản ;
Giúp hs ứng dụng đợc những điều trong sách vở vào đời sống . Độ dài văn bản từ
100- 250 chữ


<b>2)KĨ chun :</b>


- Sè bµi : 31 tiÕt kĨ chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3) ChÝnh t¶ :</b>


- Sè bài : 2 bài /tuần ( 62 tiết cho cả năm )
- Nội dung :


+ Chính tả đoạn,bài .
+ Chính tả âm vần .


+ Bi tp : bắt buộc ; lựa chọn ( đặt trong ngoặc n )



- Hình thức chính tả : Tập chép ; nghe viết ( không dùng hình thøc
nhí - viÕt - chÝnh t¶ trÝ nhí )


<b>4) Tập viết :</b>


- Số bài : 1 tiết /tuần ( 31 tiÕt tËp viÕt )
- Néi dung :


+ chữ cái viết hoa ( trọng tâm )


+ Tiếp tục luyện viết chữ cái,viết thờng,tập nói từ chữ hoa - ch÷
thêng.


- Hình thức : đợc hớng dẫn & tập viết từng chữ cáI viết hoa,viết một câu
ứng dụng có chữ hoa ú.


<b>5)Luyện từ và câu :</b>
- Số bài 31 tiết - 1 t / tuÇn


- Néi dung :


+ Tõ vùng ( më réng vèn tõ )


+ Từ loại : bớc đầu rèn luyện cách dùng danh từ,động từ,tính từ.
+ câu : kiểu câu đơn cơ bản,các dấu câu ( . , ? , ! )


- H×nh thøc :


+ điền vào chỗ trống,xếp loại các từ,xếp ô chữ.
+ Chơi các trò chơi về từ



+ Đặt câu theo mẫu,nối từ trong câu.


Chỳ ý : LT&C thay đổi lớn về ND,chú trọng rèn k/n , khơng dạy lí thuyết.
<b>6) Tập làm văn :</b>


- Số bài : 31 tiết/năm


- Nội dung :


+ C¸c nghi thøc lêi nãi tèi thiĨu.


+ Các kỹ năng phục vụ học tập,đời sơng hàng ngày.
+ Nói viết về những vấn đề thuộc chủ điểm.


- H×nh thøc :


+ H×nh thøc : nãi - viÕt - nghe .
<b>Tãm l¹i :</b>


Một trong những nhiệm vụ trọng tâm của đổi mới chơng trình và sách giáo khoa là
đổi mới phơng pháp dạy và học.Bộ sách Tiếng Việt 2 tạo điều kiện để thày giáo,cô
giáo và học sinh thực hiện phơng pháp tích cực hố hoạt động của ngời học, trong
đó thày cơ giáo đóng vai trò tổ chức các hoạt động của học sinh.Học sinh đợc hoạt
động,đợc bộc lộ mình và đợc phát triển .


<b>C. Thiết kế mỗi bài dạy :</b>
I/ Mục đích yờu cu


II/ Đồ dùng dạy học



III/ Cỏc hot ng dy v hc :
1) Kim tra bi c


2) Dạy bài mới :
- Giới thiệu bài
- Dạy bài mới
- củng cố dăn dò.
<b>Các dạng bài cụ thể</b>


<b>A) Tp c :</b>


<b>I/ Biện pháp dạy học chủ yếu :</b>


1) c mẫu :đọc toàn bài , câu , đoạn , từ , cụm từ ...


2) Hớng dẫn tìm hiểu nghĩa của từ ngữ trong bài và nội dung bài đọc.
3) Hng dn c v hc thuc lũng.


- Đọc thành tiếng.
- Đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II/ Qui trỡnh dy tp đọc :</b>
1) Kiểm tra bài cũ ( 2 - 3 phút )
2)Dạy bài mới:


a) Giới thiệu bài ( 1 - 2 phút )
b) Luyện đọc đúng ( 15 - 17 phút )


- Giáo viên đọc mẫu



- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện đọc,kết hợp giải nghĩa từ.


+ Đọc từng đoạn ( kết hợp luyện đọc đúng câu và kết hợp tìm
hiểu nghĩa từ ngữ < từ ở phần chú giải , từ địa phơng , từ chủ đề trongđoạn >)
<b>Qui trình dạy tập c </b>


<i><b>*) Đọc câu: (GVHD-ĐM-HSĐ<theo dÃy>)</b></i>


@ Câu có từ ngữ cần luyện đọc ( phát âm : luyện PÂ không thành 1 bớc
riêng mà đợc lồng trong luyện đọc câu )


@ Câu dài , khó (GV HD HS dùng bút chì để ngắt trong SGK).GV o/ hỏi
HS câu nào khó , cũng nh cách đọc NTN.


@ Câu đối thoại (lời nhân vật phải đọc trọn lời <dù nhiều câu>)
<b>Qui trình dạy tập đọc </b>


<b>*) GVHD đọc đoạn - giải nghĩa từ (hoặc ngợc lại ) - GV (HS ) đọc mẫu - HS đọc </b>
đoạn (lổn nhổn <4-5 HS>)


*) Các đoạn còn lại GV làm tợng tự nh trªn .


<i>Chú ý : Khi hớng dẫn đọc từng đoạn,giáo viên kết hợp đọc mẫu, kết hợp rèn đọc </i>
<i><b>cho học sinh ở từng đoạn, không cho học sinh đọc đồng thanh, có thể kết hợp </b></i>
<i><b>các hình thức rèn đọc khác nhau ( nhóm,cá nhân ),cả lớp đợc rèn c.</b></i>


2)Dạy bài mới:


+ c c bi ( GV ch HD , khơng cần đọc mẫu )


c) Hớng dẫn tìm hiểu bài ( 10 - 12 phút )


<b> -Giáo viên HD học sinh đọc thầm ( hoặc đọc nhẩm rồi đọc thầm ) đọc </b>
<b>thầm thành 1 bớc ( ở phần chuẩn bị khai thác ND - đọc theo đoạn )</b>


<b> - Khi tìm hiểu bài dựa theo câu hỏi SGK (có thể điều chỉnh cho sát đối </b>
<b>t-ợng học sinh cụ thể , hoặc thêm câu hỏi phụ ...). Giáo viên cần chú ý rèn cho </b>
<b>học sinh cách trả lời câu hỏi,diễn đạt ý bằng câu văn gọn,rõ.</b>


d) Luyện đọc lại họăc học thuộc lòng ( nếu có ) 5 - 7 phút ( đối với lớp 2,đọc diễn
cảm không phải là yêu cầu bắt buộc.Điều cần nhất là học sinh đọc trôi chảy, ngắt
nghỉ hi ỳng ch, ỳng mc )


e) Củng cố dặn dò 4-6 phót .( KĨ c¶ thêi gian cho häc sinh ghi vë)
<b>Chó ý :</b>


Nếu bài tập đọc dạy trong 2 tiết phân bố thời gian nh sau :
+ Luyện đọc đúng : 37 - 40 phút.
+ Tìm hiểu nội dung : 17 - 20 phút


(tiết 1: rèn đọc , tiết 2 : Rèn đọc , tìm hiểu nội dung…có thể dạy bổ ngang
bài < vừa rèn đọc , vừa tìm hiểu ND >tuỳ theo đối tợng HS )


<b>B/ Kể chuyện </b>


<b>I/Biện pháp dạy học chủ yếu</b>


1) Sử dụng tranh minh hoạ để gợi mở,hớng dẫn học sinh kể lại từng đoạn
C/C



2) Sử dụng câu hỏi gợi ý hoặc dàn ý,hớng dẫn học sinh kể lại từng
đoạn,tiến tới kể lại toàn bộ câu chuyện


3) Sử dụng những câu hỏi gợi trí tởng tợng hoặc gợi ý ...híng dÉn häc sinh
tËp kĨ b»ng lêi cđa mình.


4) Hớng dẫn học sinh phân vai,
<b>Kể chuyện</b>


<b>II/ Qui trình </b>


1) Kiểm tra bài cũ : 3 - 5 phút
2) Dạy bài mới : 30 phút
a) giíi thiƯu bµi : 1-2 phót


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Híng dÉn häc sinh tõng bµi lun tËp vỊ kĨ chun theo
SGK,khuyến khích học sinh kể bằng lời của bản thân ;


<b>KĨ chun</b>


- nghe và nhận xét lời kể của bạn.( Về ND: đủ ý , đúng trình tự o ? ; cách diễn đạt:
thành câu cha , dùng từ hợp lý o ? ; cách thể hiện...)


- Hớng dẫn học sinh dựng lại câu chuyện theo lối phân vai, ( theo
Y/C trong SGK ). Mức độ : ( L1: nhìn SGK ; L2 : khơng nhìn SGK ;)


c) Cđng cè dặn dò 3 - 5 phút. ( kể cả thời gian häc sinh ghi vë )
<b>KĨ chun</b>


<b>Chó ý :- Chó ý phân thời gian cho từng bài tập</b>


- GV phải kể mẫu 1 lần ( tuỳ chọn )
- Gi¸o dơc t tởng nhẹ nhàng,tự nhiên


- 2/3 lp phi c tập kể ( kể cả chuyện hoặc kể 1 sự vic )
<b>C.Chớnh t </b>


<b>I/Biện pháp dạy học chủ yếu :</b>


1) Hớng dẫn học sinh chuẩn bị viết chính tả
- Học sinh đọc bài chính tả ( SGK )


- Hớng dẫn học sinh nhận xét những hiện tợng chính tả trong bài
- Luyện viết những chữ ghi tiếng khó hoặc dễ lẫn.(GV tự chọn )
2) Đọc bài chính tả cho học sinh viết: 40-50 chữ /15 phút ( tốc 3-4 ch /
phỳt ).


3) Chấm và chữa bài chính tả :


4) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả âm,vần.
<b>Chính tả.</b>


<b>II/ Qui trình giảng dạy</b>


1) Kiểm tra bài cũ ( 2 - 3 phút )
2) Dạy bài mới


a) G/thiƯu bµi ( 1-2 phót )


b) Hớng dẫn tập chép ( n/viết ) 10 -12 ph
- Đọc mẫu lần 1 - HS đọc thầm ...


- Nhận xét chính tả


-TËp viÕt ch÷ ghi tiếng khó hoặc dễ lẫn (gvtc,vb,pâ,pt,vbc). Lớp 2 :
gv ph¶I pt cơ thĨ (tr + ong +…)


<b>ChÝnh t¶.</b>


c/ ViÕt chÝnh t¶ :


- Híng dÉn t thÕ ngåi viÕt


- Häc sinh chÐp ( viÕt ) bµi vµo vë ( 13 - 15 phót )
* Chó ý : 2 hình thức CT khác nhau :


+ T/ chép : hiệu lệnh bắt đầu chép - kết thúc ; Tiếng khó GV có thể
gạch chân trong BV hoặc ghi ra bên cạnh bảng .


+ Nghe vit : tc đọc , số lần đọc (>2lần), cách đọc (câu ngắn ,
cụm từ .)


d/ Hớng dẫn chấm- chữa (3- 5 phút ) 7-9 HS ( GV đọc 1 lần )
d) Hớng dẫn bài tập chính tả ( 5 - 7phỳt )


e) Củng cố dăn dò (1-2 phút) .


Chú ý : - HS gạch chân lỗi sai bằng bút chì , ghi tổng số lỗi ra lề vở , Sửa lỗi ở cuối
bài viết , làm 1 bài tập vào vở ô ly ( bắt buộc ). Ngoµi ra HS cã thĨ lµm miƯng ,
SGK...


- Cách cho điểm : + Chính tả : 10 ®iÓm



+ Bài tập : chấm ( đúng ,sai )


- Lỗi trùng nhau chỉ trừ 1 lần điểm ; lỗi phụ âm (2 lần trừ 1đ ) ; đã là
lỗi đều trừ điểm dù GV hay HS phát hiện .


<b>D. TËp viÕt </b>


I/ BiƯn ph¸p d¹y häc chđ u


1) Híng dÉn häc sinh viÕt chữ
- Gợi ý nhận xét chữ mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hớng dẫn học sinh thực hành luyện viết ( chữ cái hoa,từ ngữ ứng
dụng ) trên bảng con , vë .


2) Rèn nếp viết chữ rõ ràng,sạch đẹp ( t thế ngồi viết,để vở,...)
3) Chấm và chữa bài tập vit


<b>II/ Qui trình giảng dạy</b>


1) Kiểm tra bài cũ ( 2- 3 ph )
2) Bµi míi


a) giíi thiƯu bµI (1 ph)


b) Hớng dẫn học sinh viết chữ cái hoa (3- 5 phút)khi HDcon chữ, GV đọc
tên chữ cái, o/ đọc tên âm.


- H/dẫn quan sát và nhận xét chữ cái viết hoa ( về cấu tạo,đặc


im ...)


- H/dẫn qui trình viết chữ (t.nét),(tô khan,v.lại)
- H/dẫn học sinh tập viết b¶ng con ( theo mÉu )
c) H/dÉn viÕt øng dơng ( 5 - 7 phót )


- HD viết từ ứng dụng ( độ cao , qui trình viết )


- GT cụm từ ứng dụng ( HS đọc mẫu , GV giải nghĩa, nhận xét độ
cao, GV HD qui trình viết < khoảng cách , cách nối liền mạch ...>, viết bảng
con ) chỉ một số nét khó,trọng tâm


d) Híng dÉn häc sinh viÕt vµo vë ( 15 - 17 phót )


- Nªu néi dung và yêu cầu tập viết trong vở ( chữ cái viết hoa,từ
ngữ ...)


- HS quan sát vở mẫu (ít nhÊt 1lÇn)


- Häc sinh lun tËp viÕt chữ trong vở theo chỉ dẫn của giáo viên.
( từng loại , từng dòng ...)


e) Chấm bài tập viết cđa häc sinh ( 5- 7 phót ) 8-10 HS
g) Củng cố dặn dò 2-3 phút


<i><b>Chú ý:</b></i>


- Träng t©m T ViÕt líp 2 :
+ chữ cái viết hoa.



+ Chữ viết từ ứng dụng có chữ cái viÕt hoa
- NÐt phô viÕt sau


<b>E. Luyện từ và câu </b>
<b>I/ Biện pháp chủ yếu :</b>


1) Hớng dẫn làm bài tập
a) Các loại bài tập


b ) Cách hớng dẫn học sinh làm bài tập.


- GV giúp học sinh nắm vững yêu cầu của bài tập (bằng câu hỏi,lời
g/thích)


Cách hớng dẫn …


- GV gióp học sinh chữa một phần của bài tập mẫu
- Hóng dẫn làm bài bảng con hoặc vở.


- G viên tổ chức cho h/s trao đổi , nhận xét về kết quả ...
2/ Cung cấp cho h/s 1 số tri thức sơ giản về từ , câu và dấu câu .
<b>II / Quy trình : </b>


1/ KiĨm tra bµi cị ( 3-5 phót )
2/ Dạy bài mới :


a/ Giới thiệu bài (1-2 phút)


b/ Híng dÉn lun tËp ( 28-30 phót )



- gv tổ chức cho hs thực hiện từng bài tập trong sgk theo thứ tự chung
+ Đọc và xác định yờu cu bi tp


+ H/d giải 1 phần bài tËp mÉu
+ H/s lµm bµi tËp


+ Chấm , chữa , nhận xét kết quả , rút đặc điểm ghi nhớ , kiến thức
Chú ý : HS làm 1 bài tập vào vở ô ly do SGK hoặc GV tự chọn . Từng bài
tập ở SGK , GV phải phân bố thời gian cụ thể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I/ Biện pháp dạy học</b>


1) Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
a) Các loại bài tập


b) Cách hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ( 4 bíc nh PM : LT & c©u )


2) Đánh giá kết quả thực hành luyện tập ở lớp,hớng dẫn hoạt động tiếp nối
( ở ngoài lớp,sau tiết học )


<b>II/ Qui trình dạy :</b>


1) Kiểm tra bài cũ 3-5 phút
2) Dạy bài mới


a) Giới thiệu bài ( 1-2 phút )


b) Híng dÉn lµm bµi ( 28 - 30 phót )


-GV hớng dẫn học sinh thực hiện lần lợt từng bài tập trong SGK


nhằm đạt đợc mục đích,yêu cầu của tiết TLV lớp 2. ( GV Phân bố thời gian cho
từng bài tập )


c) Củng cố dặn dò 5-7 phút ( Kể cả thời gian cho học sinh ghi vở )
<b>I/Tập đọc</b>


Thứ ngày tháng nm
Tp c


Tên bài :


Luyện đọc Tìm hiểu bài


Ghi tõ,cơm tõ,c©u Ghi từ ngữ,hình ảnh


đoạn ... cần h/dẫn ( nếu cần )
<b>II/ Chính tả</b>


Thứ ngày th¸ng năm
Chính tả


Tên bài
1) Bài viết ( nếu là bài tập chép )
2) Từ khó


3) Bài tập ( bảng phụ ) hoặc ghi mẫu trên bảng
<b>cách trình bày bảng </b>


<b>III/TËp viÕt</b>



Thø ngµy tháng năm
Tập viết


Tên bài
Chữ mẫu trong khung ( chữ cái )


K dũng theo vở tập viết để viết mẫu một chữ cái hoa cỡ vừa, 1 từ ứng dụng cỡ vừa
1cụm từ ứng dụng ( mỗi loại 1 dịng )


<b>IV/ Lun tõ và câu</b>


Thứ ngày th¸ng năm
Luyện từ và câu


tuần


( ghi thứ tự nh SGK )
Bài 1 :


Bài 2 :
Bài 3 :
<b>V/ Tập làm văn</b>


Thứ ngày th¸ng năm
Tập làm văn


Tuần
( Ghi thø tù bµi nh SGK )
Bµi 1 :



Bµi 2 :


( Có thể ghi phần gợi ý cụ thể nh SGK khi thÊy cÇn thiÕt )
<b>VI/KĨ chun</b>


Thø ngày tháng năm
Kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

( GV ghi thứ tự bài tập và phần gợi ý ...theo SGK)
<b>Cách đánh giá cho điểm của lớp 2</b>


@Tiếng Việt 6 điểm / tháng trong đó :


- Tập đọc 1 đ - Chính tả 1 đ
- Luyện từ và câu 1 đ - Tập viết 1 đ


- Kể chuyện 1 đ - Tập làm văn 1 ®
@To¸n 3 ®iĨm / tháng ;


<b>Các loại vở môn Tiếng việt </b>


1/ Vở ghi : TĐ ; KC; LT & câu ( có thể ghi các môn khác :ĐĐ ; TD ; ...)
2/ Vë : TËp làm văn


3/ Vë : ChÝnh t¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×