Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE LY 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>MƠN : Vật Lí 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 357</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Một bàn là sử dụng trong 20phút toả ra nhiệt lượng 1320000J .Tính tiền điện phảI trả trong 30


ngày mỗi ngày sử dụng bàn là trong 20phút.Biết giá tiền điện là 700đ<sub>/kwh</sub>


<b>A. </b>7.000đ<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>8.800</sub>đ<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>8.700</sub>đ<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>7.700</sub>đ<sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> Công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích q từ điểm A đến điểm B trong trường là
2J ; công của lực điện trường đó khi di chuyển điện tích 2q cũng từ điểm A đến điểm B trong điện
trường đó là


<b>A. </b>1/2J. <b>B. </b>2J. <b>C. </b>1J. <b>D. </b>4J.


<b>Câu 3:</b> Cường độ của lực hút hay đẩy gjữa hai điện tích điểm trong chân khơng


<b>A. </b>Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.


<b>B. </b>Tỉ lệ với khoảng cách giưã hai điện tích điểm.


<b>C. </b>Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai diện tích điểm.


<b>D. </b>Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai diện tích điểm.



<b>Câu 4:</b> Tính chất nào sau đây <b>không phải</b> là của công của lực điện trường


<b>A. </b>Tỉ lệ với độ lớn của điện tích dịch chuyển.


<b>B. </b>Có cùng hướng với hướng của lực điện trường.


<b>C. </b>Khơng phụ thuộc vào hình dạng đường đi.


<b>D. </b>Phụ thuộc vào vị trí các điểm đầu và cuối.


<b>Câu 5:</b> Hạt tải điện trong kim loại là


<b>A. </b>Các electron cuả nguyên tử


<b>B. </b>Các electron hoá trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể


<b>C. </b>Các electron hoá trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể


<b>D. </b>Electron ở lớp trong cùng của nguyên tử


<b>Câu 6:</b> Nguồn điện có suất diện động là 3V và điẹn trở trong là 2 <i>Ω</i> . Mắc song song hai bóng đèn


như nhau có cùng điện trở là 6 <i>Ω</i> vào hai cực của nguồn điện này.Cơng suất tiêu thụ của mỗi bóng


đèn là


<b>A. </b>5,4 W. <b>B. </b>540 W. <b>C. </b>0,54 W. <b>D. </b>54 W.


<b>Câu 7:</b> Cho hai điện tích giống nhau có điện tích là q = +8.10-18 <sub>C đặt tại hai điểm cách nhau một</sub>



đoạn l = 10 cm .Vị trí tại đó cường độ điện trường bằng O là


<b>A. </b>Nằm tại trung điểm của đương thẳng nối q1và q2


<b>B. </b>Nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối q1và q2 cách đường đó 10 cm


<b>C. </b>Nằm trên đường thẳng nối q1,q2 cách q2 một đoạn 10 cm


<b>D. </b>Một đáp án khác


<b>Câu 8:</b> Lực tương tác tĩnh điện của hai quả cầu tích điện thay đổi như thế nào, nếu tăng khoảng cách
giữa các tâm của chúng lên hai lần và điện tích của một trong hai quả cầu tăng lên ba lần


<b>A. </b>Tăng 4/3 lần. <b>B. </b>Tăng 3/4 lần. <b>C. </b>Giảm 2/3 lần. <b>D. </b>Giảm 3/2 lần.


<b>Câu 9:</b> Phát biểu nào dưới đây <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Nguồn điện có tác dụng tạo ra các điện tích mới.


<b>B. </b>Nguồn điện tạo ra sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nó.


<b>C. </b>Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường bên trong nó.


<b>D. </b>Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Một điện tích q= -3C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh


cơng bằng -6J. Hỏi điện thế UMN có giá trị nào sau đây:



<b>A. </b>18V. <b>B. </b>-2V. <b>C. </b>2V. <b>D. </b>-18V.


<b>Câu 11:</b> Hai tụ điện C1=4 <i>μ</i> F , C2= 3 <i>μ</i> F mắc song song , điện dung tương đương của chung


bằng


<b>A. </b>7 <i>μ</i> F. <b>B. </b>7.10-4 <i><sub>μ</sub></i> <sub>F.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0,7</sub> <i><sub>μ</sub></i> <sub>F.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,07</sub> <i><sub>μ</sub></i> <sub>F.</sub>


<b>Câu 12:</b> Có 10 nguồn điện giống hệt nhau với suất điện động và điện trở trong là: , r.bộ nguồn này
được mắc hỗn hợp đối xứng thành hai dãy.Khi đó suất điện động của bộ nguồn đó là


<b>A. </b>5 ; 2,5r <b>B. </b>2,5 ; 5r <b>C. </b>5 ; 0,4r D. 0,4 ; 5r


<b>Câu 13:</b> Một electron di chuyển được đoạn đường 1 cm, dọc theo một đường sức điện, dượi tác dụng
của lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000v/m. Hỏi cơng của lực điện có
giá trị nao sau đây?


<b>A. </b>-1,6.10-18 <sub>J.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>+1,6.10</sub>-16 <sub>J.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>+1,6.10</sub>-18 <sub>J.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>-1,6.10</sub>-16 <sub>J.</sub>


<b>Câu 14:</b> Nếu điện phân dung dịch laf muối sunphat đồng CuSO4 ,để có hiện tượng dương cực


tan,phải chọn vật liệu nào sau đây làm anot?


<b>A. </b>Cực làm bằng kim loại bất kỳ.


<b>B. </b>Cực bằng than chì.


<b>C. </b>Cực làm bằng kẽm Zn.


<b>D. </b>Cực làm bằng đồng Cu.



<b>Câu15 :</b>


Điều kiện để có dịng điện trong chân khơng là
<b>A</b>. Có hiệu điện thế đặt vào anôt và catôt.
<b>B</b>. Đơt nóng catơt.


<b>C</b>. Có hiệu điện thế đặt vào anơt và catơt,đốt nóng catơt.
<b> D</b>. Cực(+) mắc vào anôt, cực(-) mắc vào catơt, đốt nóng catơt.


<b>Câu 16:</b> Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian
2,0 s .Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là


<b>A. </b>3.103 <sub>A.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3 A.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0,3 A.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3.10</sub>-3 <sub>A.</sub>


<b>Câu 17:</b> Cho đương lượng điện hoá của niken là k = 3.10-4<sub> g/c. Khi cho một điện lượng 10C chạy qua</sub>


bình điện phân có anơt bằng niken thì khối lượng niken bám vào catơt là


<b>A. </b>0.3.10-3<sub> g.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>10,3.10</sub>-4<sub> g.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3.10</sub>-4<sub> g.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3.10</sub>-3<sub> g.</sub>


<b>Câu 18:</b> Cường độ điện trường do một điện tích điểm +4.10-8<sub>C gây ra tại một điểm cách nó 5cm</sub>


trong một mơi trường có hằng số điện mơI là 2.


<b>A. </b>72.102 <sub>v/m.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>72.10</sub>6 <sub>v/m.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>72.10</sub>3 <sub>v/m.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>72.10</sub>5 <sub>v/m.</sub>


<b>Câu 19:</b> Một nguồn điện có =6V , r= 2 <i>Ω</i> .mắc một bộ gồm R1 ,R2 ,R3 nối tiếp vào nguồn điện


đó . Biết R1=6 <i>Ω</i> ,R2= 12 <i>Ω</i> , R3= 4 <i>Ω</i> .Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là



<b>A. </b>0,3A. <b>B. </b>0,2A. <b>C. </b>0,15A. <b>D. </b>0,25A.


<b>Câu 20:</b> Điều kiện để có dòmg điện là
<b>A</b>: PhảI co hiệu điện thế.
<b> B</b>. Phải có nguồn điện.


<b>C</b>. Phải co hiệu điện thế đạt vào hai đầu vật dẫn.
<b> D</b>. Phải có vật dẫn điện.


<b>Câu21</b>


Khi nhiệt độ của một dây dẫn kim loại tăng thì điện trở của dây dẫn dó thay đổi như thế nào?


<b>A. </b>Khơng thay đổi vì chuyển động của các elẻcton tăng lên nhưng va chạm với ion dương ở nút


mạng cũng tăng.


<b>B. </b>Tăng lên vì va chạm giữa các ion ở nút mạng tăng.


<b>C. </b>Giảm vì chuyển động của các elẻcton tăng lên làm cường độ dòng điện hay điện trở giảm.


<b>D. </b>Thay đổi tuỳ theo cấu trúc của các kim loại khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>Nó bị thiếu hụt các elẻcton.


<b>B. </b>Hạt nhân của các nguyên tử tích điện dương.


<b>C. </b>Các elẻcton của các nguyên tử của vật tích điện dương.



<b>D. </b>Nó có q nhiều elẻcton.


<b>Câu 23:</b> Cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua dây tóc bóng đèn I = 0,2A. Số elẻcton dịch chuyển
qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong 1phút là


<b>A. </b>1,25.1018 <sub>e.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1,25.10</sub>19 <sub>e.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>7,5.10</sub>18<sub> e</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>7,5.10</sub>19<sub>e.</sub>


<b>Câu 24:</b> Sất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây


<b>A. </b>Héc(hz). <b>B. </b>Vôn(V). <b>C. </b>Ampe(A). <b>D. </b>Culông(C).


<b>Câu 25:</b> Có ba điện tích điểm q1= q2 =q3 = 1,6.10-6 C đặt trong chân không tại ba đỉnh của một tam


giác đều cạnh là a = 16 cm. Lực điện tổng hợp lên mỗi điện tích là


<b>A. </b>1,56 N. <b>B. </b>0,56 N. <b>C. </b>0,9 N. <b>D. </b>0,45 N.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×