Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.84 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa của một vật.
<b>A. Lực kéo về ln hướng về vị trí cân bằng và ngược pha với li độ.</b>
<b>B. Khi qua vị trí cân bằng, lực kéo về có giá trị cực đại vì lúc đó vật có tốc độ lớn nhất.</b>
<b>C. Hai vectơ vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa cùng chiều khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị</b>
trí cân bằng.
<b>D. Lực kéo về ln biến thiên điều hịa và có cùng chu kỳ với vận tốc của vật.</b>
<b>[<br>]</b>
Phát biểu nào sau đây không đúng về vật dao động điều hịa ?
<b>A. Lực kéo về ln hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.</b>
<b>B. Gia tốc của vật ln hướng về vị trí cân bằng và sớm pha một góc </b> so với li độ.
<b>C. Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn luôn</b>
ngược chiều nhau.
<b>D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì vectơ vận tốc của vật và lực kéo về tác dụng vào</b>
vật ln ngược chiều nhau.
<b>[<br>]</b>
Chọn phát biểu khơng đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa.
<b>A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật giảm, động năng của vật tăng.</b>
<b>B. Khi động năng của vật tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của vật cũng giảm đi bấy nhiêu lần. </b>
<b>C. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì động năng của vật giảm và bằng không ở hai biên.</b>
<b>[<br>]</b>
Năng lượng của vật dao động điều hòa
<b>A. tăng 25 lần nếu biên độ tăng 2,5 lần và tần số tăng 2 lần.</b>
<b>B. tăng 16/25 lần nếu biên độ giảm 2,5 lần và tần số tăng 2 lần.</b>
<b>C. giảm 9/4 lần nếu biên độ giảm 9 lần và tần số tăng 4 lần.</b>
<b>D. tăng 5/3 lần nếu biên độ giảm 3 lần và tần số tăng 5 lần.</b>
<b>[<br>]</b>
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
<b>A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.</b> <b>B. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.</b>
<b>C. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.</b> <b>D. Động năng của vật giảm dần theo thời gian.</b>
<b>[<br>]</b>
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
<b>A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.</b>
<b>B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.</b>
<b>C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.</b>
<b>D. lực cản tác dụng lên vật.</b>
<b>[<br>]</b>
Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức ? Dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều
hịa là
<b>A. dao động có biên độ khơng đổi.</b> <b>B. dao động điều hịa.</b>
<b>C. dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực.</b> <b>D. dao động có biên độ thay đổi theo thời gian.</b>
<b>[<br>]</b>
Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
<b>A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.</b>
<b>B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.</b>
<b>C. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.</b>
<b>D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.</b>
Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng khơng đáng kể, khơng dãn, có chiều dài <sub> và viên bi nhỏ có khối</sub>
lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hồ ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại
vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
<b>A. mg</b><sub>(1 </sub><sub></sub><sub> sinα).</sub> <b><sub>B. mg</sub></b><sub>(1 + cosα).</sub> <b><sub>C. mg</sub></b><sub>(1 </sub><sub></sub><sub> cosα).</sub> <b><sub>D. mg</sub></b><sub>(3 </sub><sub></sub><sub> 2cosα).</sub>
<b>[<br>]</b>
Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acost. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân
bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
<b>A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.</b>
<b>B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.</b>
<b>C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.</b>
<b>D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.</b>
<b>[<br>]</b>
Vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hồ ln biến thiên điều hoà cùng tần số và
<b>A. ngược pha với nhau.</b> <b>B. cùng pha với nhau.</b> <b>C. lệch pha nhau </b>/2. <b>D. lệch pha nhau </b>/4.
<b>[<br>]</b>
Một con lắc lò xo dao động điều hồ với phương trình x = Acosωt và có cơ năng là W. Động năng của vật tại
thời điểm t là
<b>A. Wđ =</b>
W
4 sin2<sub></sub><sub>t.</sub> <b><sub>B. Wđ = </sub></b>
W
2 sin2<sub>ωt.</sub> <b><sub>C. Wđ = Wcos</sub></b>2<sub>ωt.</sub> <b><sub>D. Wđ = Wsin</sub></b>2<sub>ωt.</sub>
<b>[<br>]</b>
Vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(t ) (cm) sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ ba (kể từ lúc t = 0)
vào thời điểm
<b>A. t = 2,5 s.</b> <b>B. t = 1,5 s.</b> <b>C. t = 3,0 s.</b> <b>D. t = 2,0 s.</b>
<b>[<br>]</b>
Một vật dao động điều hịa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ là 3 cm thì vận tốc của nó là 2 m/s. Tần số dao
động của vật là
<b>A. 25 Hz.</b> <b>B. 0,25 Hz.</b> <b>C. 50 Hz.</b> <b>D. 50</b> Hz.
<b>[<br>]</b>
Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(t 2/3). Chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2
<b>A. t = 1,0 s.</b> <b>B. t = 1/3 s.</b> <b>C. t = 3,0 s.</b> <b>D. t = 7/3 s.</b>
<b>[<br>]</b>
Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 2cos(2t) cm. Các thời điểm mà gia tốc của vật có độ lớn cực
đại là ( với k là số nguyên dương )
<b>A. t = k/2 (s).</b> <b>B. t = k/2 + 1 (s).</b> <b>C. t = 2k (s).</b> <b>D. t = 2k + 1 (s).</b>
<b>[<br>]</b>
Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(t + /2) cm. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian
bằng /60 (s) thì động năng của vật lại có giá trị bằng thế năng. Tần số góc của dao động là
<b>A. 30 rad/s.</b> <b>B. 120 rad/s.</b> <b>C. 40 rad/s.</b> <b>D. 60 rad/s.</b>
<b>[<br>]</b>
Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10t + /6) cm. Lực kéo về
cực đại tác dụng vào vật bằng
<b>A. 0,04 N.</b> <b>B. 0,4 N.</b> <b>C. 4 N.</b> <b>D. 40 N.</b>
<b>[<br>]</b>
Một vật nhỏ dao động điều hịa dọc theo trục Ox có phương trình x = 4cos(5t + /6) cm. Quãng đường mà vật
đi được trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động là
<b>A. 40 cm.</b> <b>B. 20 cm.</b> <b>C. 36 cm.</b> <b>D. 42 cm.</b>
Một con lắc đơn có dây treo dài 50 cm và vật nặng khối lượng 1 kg, dao động với biên độ góc 0,1 rad tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 10 m/s2<sub>. Năng lượng dao động toàn phần của con lắc bằng</sub>
<b>A. 0,1 J.</b> <b>B. 0,5 J.</b> <b>C. 0,01 J.</b> <b>D. 0,025 J.</b>
<b>[<br>]</b>
Một vật dao động điều hòa trong 2 giây thực hiện được 6 dao động, trong 1 giây vật đi được quãng đường 48
cm. Chọn gốc thời gian lúc vật có động năng bằng cơ năng và đang chuyển động theo chiều dương. Phương
trình dao động của vật có dạng là
<b>A. </b>
x 12cos 6 t (cm).
4
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b>
2
x 12cos t (cm).
3 2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b>
2
x 4cos t (cm).
3 2
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>D. </sub></b>x 4cos 6 t 2 (cm).
<sub></sub> <sub></sub>
<b>[<br>]</b>
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 20 N/m và quả nặng có khối lượng m = 200 g, lấy g =
10 m/s2<sub>. Đưa quả nặng về vị trí lị xo bị nén 2 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Tốc độ của quả nặng</sub>
khi gia tốc của nó bằng 0 là
<b>A. 80 cm/s.</b> <b>B. 100 cm/s.</b> <b>C. 20 cm/s.</b> <b>D. 120 cm/s.</b>
<b>[<br>]</b>
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các phương trình dao động lần
lượt là x1 = 6sin(10t) (cm) và x2 = A2cos(10t) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn 1 m/s. Biên
độ A2 có giá trị bằng
<b>A. 4 cm.</b> <b>B. 14 cm.</b> <b>C. 8 cm.</b> <b>D. 10 cm.</b>
<b>[<br>]</b>
Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng lực g = 9,86 m/s2<sub> với góc lệch lớn nhất 60</sub>0<sub>. Tỉ số giữa lực</sub>
căng dây và trọng lực tác dụng lên vật nặng khi vật nặng ở vị trí thấp nhất là
<b>A. 1,27.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 0,5</b> <b>D. 4,9.</b>
<b>[<br>]</b>
Một con lắc đơn có độ dài dây treo <sub> dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng lực g. Chu kỳ biến thiên tuần</sub>
hoàn của động năng của con lắc là
<b>A. </b>
T 2 .
g
<b>B. </b>
T .
g
<b>C. </b>
g
T 2 .
<b><sub>D. </sub></b>
g
T .
<b>[<br>]</b>
Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xơ
là 0,2 s. Để nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với tốc độ là
<b>A. 20 km/h.</b> <b>B. 0,72 km/h.</b> <b>C. 7,2 km/h.</b> <b>D. 2 km/h.</b>
<b>[<br>]</b>
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
2
x A cos t
T
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> với T là chu kỳ dao động của</sub>
vật. Kể từ thời điểm t = 0, gia tốc của vật đạt giá trị bằng không lần thứ ba vào thời điểm
<b>A. </b>
5T
t .
2
<b>B. </b>
3T
t .
4
<b>C. </b>
3T
t .
2
<b>D. </b>
5T
t .
4
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong q trình dao động, chiều dài của lị xo
biến thiên từ 45 cm đến 53 cm và lực đàn hồi có giá trị lớn nhất bằng 10 N. Biết khối lượng của quả nặng m =
200 g, lấy g = 2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là
<b>A. 0,25 s.</b> <b>B. 0,35 s.</b> <b>C. 0,20 s.</b> <b>D. 0,40 s.</b>
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Ở thời điểm độ lớn vận tốc
của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số thế năng và cơ năng của vật là
<b>A. 1/4.</b> <b>B. 1/2.</b> <b>C. 4/3.</b> <b>D. 3/4.</b>
<b>[<br>]</b>
Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con
lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hồn có tần số góc F. Biết biên độ của ngoại lực
tuần hồn khơng thay đổi. Khi thay đổi F thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi F = 10 rad/s thì
biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại . Khối lượng m của viên bi bằng