Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.59 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>CHÀO MỪNG Q THẦY CƠ VÀ CÁC EM </b></i>
<i><b>THAM GIA TIẾT HỌC NÀY</b></i>
<i><b>CHÀO MỪNG Q THẦY CƠ VÀ CÁC EM </b></i>
<i><b>THAM GIA TIẾT HỌC NÀY</b></i>
<b>Giải phương trình: t2 - 13t + 36 = 0</b>
= b2<sub> - 4ac = (-13)</sub>2<sub> - 4.1.36 = 25 > 0 </sub>
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt :
<b>Giải</b>
t2 - 13t + 36 = 0
<b>1. Ph ơng trình trùng ph ¬ng: </b>
b) x4 – 5x = 0
c) 5x4- 3x3 + 7 = 0
d) 8x4 + 6x2 – 7 = 0
Ph ơng trình trùng ph ơng là ph
ơng trình có dạng : <i>ax4<sub> + </sub></i>
<i>bx2<sub>+ c = 0</sub></i><sub> (a 0)</sub>
H·y ®iỊn vào chỗ trống:
Nu t thỡ ph ơng trình trùng
ph ơng trở
thành ph ơng trình ………....
2 <sub>t</sub>
<i>x</i>
<i>ax4<sub> + bx</sub>2<sub>+ c = 0</sub></i><sub> (a 0)</sub>
<i><b>NhËn xÐt:</b></i>
Nếu đặt thì ta có ph ơng
trình bậc hai
2 <sub>t</sub>
<i>x</i>
2
at bt + c = 0
2
<b>1. Ph ơng trình trùng ph ¬ng: </b>
ơng trình có dạng : <i>ax4<sub> + </sub></i>
<i>bx2<sub>+ c = 0</sub></i><sub> (a 0)</sub>
<i><b>NhËn xÐt:</b></i>
Nếu đặt thì ta có ph ơng
trình bậc hai
2 <sub>t</sub>
<i>x</i>
2
at bt + c = 0
<i><b>VÝ dô 1:</b></i> Giải ph ơng trình:
<i> x4<sub> - 13x</sub>2 <sub>+ 36 = 0</sub><sub> </sub></i><sub>(1)</sub>
- Đặt <i>x</i>2<sub> = t. Điều kiện là t </sub><sub></sub><sub> 0 </sub>
Ta có ph ơng trình bậc hai Èn t
2
t 13t +36 = 0 (2)
Cả hai giá trị 4 và 9 đều thoả mãn t 0.
• Với t = t<sub>1</sub> = 4, ta có <i>x</i>2<sub> = 4 </sub>
Suy ra <i>x</i><sub>1</sub> = -2, <i>x</i><sub>2</sub> = 2.
• Víi t = t<sub>2</sub> = 9, ta cã <i>x</i>2<sub> = 9 </sub>
Suy ra <i>x</i><sub>3</sub> = -3, <i>x</i><sub>4</sub> = 3.
Vậy ph ơng trình ( 1) có bèn nghiÖm:
x<sub>1</sub> = -2; x<sub>2</sub> = 2; x<sub>3</sub> = -3; x<sub>4</sub> = 3.
<b>Giải:</b>
- Giải ph ơng trình (2) :
= 169 -144 = 25 ; 5
1 2
13 5 13 5
t 4 t 9
2 2
<b>1. Ph ¬ng trình trùng ph ơng: </b>
Ta có ph ơng trình bậc hai ẩn t
2
t 13t +36 = 0 (2)
- Cả hai giá trị 4 và 9 đều thoả mãn t 0
• Với t = t<sub>1</sub> = 4, ta có <i>x</i>2<sub> = 4 </sub>
Suy ra <i>x</i><sub>1</sub> = -2, <i>x</i><sub>2</sub> = 2.
• Víi t = t<sub>2</sub> = 9, ta cã <i>x</i>2<sub> = 9 </sub>
Suy ra <i>x</i><sub>3</sub> = -3, <i>x</i><sub>4</sub> = 3.
-Vậy ph ơng trình ( 1) có bốn nghiệm:
x<sub>1</sub> = -2; x<sub>2</sub> = 2; x<sub>3</sub> = -3; x<sub>4</sub> = 3.
<b>Gi¶i:</b>
- Gi¶i ph ơng trình (2) :
= 169 -144 = 25 ; 5
1 2
13 5 13 5
t 4 t 9
2 2
vµ
4. Kết luận số nghiệm của
phương trình đã cho.
1. Đặt x2 = t (t <sub></sub> 0)
Đưa phương trình trùng phương
về phương trình bậc 2 theo t:
at2 + bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo t
Các b ớc giải ph ơng trình trùng ph ơng
ax4<sub> + bx</sub>2<sub>+ c = 0 (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
t
3. Lấy giá trị t 0 thay vào <i>x</i>2 = t
<b>1. Ph ơng trình trùng ph ¬ng: </b>
ơng trình có dạng : <i>ax4<sub> + </sub></i>
<i>bx2<sub>+ c = 0</sub></i><sub> (a 0)</sub>
<i><b>NhËn xÐt:</b></i>
Nếu đặt thì ta có ph ơng
trình bậc hai
2 <sub>t</sub>
<i>x</i>
2
at bt + c = 0
<i><b>?1 Giải các ph ơng trình trùng ph ơng:</b></i>
<i><b>?1</b></i>
x4 - 5x2 + 4 = 0
1
a) 4x4 + x2 - 5 = 0 (1)
Đặt x2 = t; t <sub></sub> 0
Ta coù: 4t2 + t - 5 = 0
Vì a + b + c = 4 +1 -5 = 0
t<sub>1</sub>= 1(nhận); t<sub>2 </sub>= -5 (loại)
t<sub>1</sub>= 1 x2 = 1 x = ± x = ±1
Vậy phương trình đã cho có 2
nghiệm: x<sub>1</sub>=1; x<sub>2 </sub>= -1
?1
Đặt x2 = t; t 0
• Ta được phương trình
t2 -5t + 4 = 0
ta có a + b + c = 1 – 5 + 4 = 0
Theo h qu ệ ả Vi-ét thì t<sub>1</sub> = 1 (nhận) , t<sub>2</sub> = 4 (nhận)
* Với t <sub>1</sub>= 1 x2 = 1 x
1,2 = ±1
* Với t<sub>2 </sub>= 4 x2 = 4 x
3,4 = ± 2
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm :
x<sub>1 </sub>= 1 ; x<sub>2</sub>= - 1 ; x<sub>3 </sub>= 2 ; x<sub>4 </sub>= -2
x4 - 5x2 + 4 = 0
<b>1. Ph ơng trình trùng ph ơng: </b>
ơng trình có dạng : <i>ax4<sub> + </sub></i>
<i>bx2<sub>+ c = 0</sub></i><sub> (a 0)</sub>
<i><b>NhËn xÐt:</b></i>
Nếu đặt thì ta có ph ơng
trình bậc hai
2 <sub>t</sub>
<i>x</i>
2
at bt + c = 0
<i><b>?1</b></i>
Khi giải ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta làm nh sau:
<i>B ớc 1:</i> Tìm điều kiện xác định của ph ơng trình;
<i>B ớc 2:</i> Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức;
<i>B íc 3:</i> Gi¶i ph ơng trình vừa nhận đ ợc;
<i>B c 4:</i> Trong các giá trị tìm đ ợc của ẩn, loại các giá trị không thoả
mãn điều kiện xác định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định là
nghiệm của ph ơng trình đã cho.
<b>1. Ph ¬ng tr×nh trïng ph ¬ng: </b>
ơng trình có d¹ng : <i>ax4<sub> + </sub></i>
<i>bx2<sub>+ c = 0</sub></i><sub> (a 0)</sub>
<i><b>NhËn xÐt:</b></i>
Nếu đặt thì ta có ph ơng
trình bậc hai
2 <sub>t</sub>
<i>x</i>
2
at bt + c = 0
<i><b>?1</b></i>
<b>?2</b> <sub>Giải ph ơng trình:</sub> x2 - 3x + 6
x2<sub> - 9</sub>
= 1
x - 3 (3)
B»ng c¸ch điền vào chỗ trống ( ) và trả lời các câu hỏi:
- Điều kiện : x
- Kh mẫu và biến đổi: x2 <sub>- 3x + 6 = </sub>…<sub>.. </sub><sub></sub><sub> x</sub>2 <sub>- 4x + 3 = 0.</sub>
- Nghiệm của ph ơng trình x2 <sub>- 4x + 3 = 0 lµ x</sub>
1 = … ; x2 = …..
Hỏi: x<sub>1 </sub>có thoả mãn điều kiện nói trên khơng?
T ơng t, i vi x<sub>2</sub>?
- Vậy nghiệm ph ơng trình ( 3) lµ: …...
<b>x + 3</b>
1
1
x = 1 ( tháa m·n),
2
x = 3 ( kh«ng tháa m·n)
(3) (4)
(5)
(6)
x = 1(7)
(2)
(1)
<b>Bài tập 35.c trang 56 SGK. Giải ph ơng trình :</b>
<b>4(x + 2) = -x2 - x +2 </b>
<b><=> 4x + 8 = -x2 - x +2 </b>
<b><=> 4x + 8 + x2 + x - 2 = 0 </b>
<b><=> x2 + 5x + 6 = 0 </b>
<b>Δ = 5 2 - 4.1.6 = 25 -24 = 1</b>
<b>ĐK: x </b>≠<b> - 2, x ≠ - 1</b>
<b>( Không TMĐK)</b>
<b>(TMĐK)</b>
<b>=></b>
<b>Vậy phương trình (1) có nghiệm: x = -3</b>
<b>4</b>
<b>x + 1=</b> <b>-x</b>
<b>2 - x +2</b>
<b>(x + 1)(x + 2)</b> <b>(1)</b>
<b>1. Ph ơng trình trùng ph ơng: </b>
ơng trình có dạng : <i>ax4<sub> + </sub></i>
<i>bx2<sub>+ c = 0</sub></i><sub> (a 0)</sub>
<i><b>NhËn xÐt:</b></i>
Nếu đặt thì ta có ph ơng
trình bậc hai
2 <sub>t</sub>
<i>x</i>
2
at bt + c = 0
<i><b>?1</b></i>
<i><b>?2</b></i>
<b>Ví dụ 2: Giải ph ơng trình: </b>
( x + 1) ( x2<sub> + 2x - 3) = 0</sub>
(x + 1)( x2 + 2x – 3 ) = 0
* x2 + 2x – 3 = 0 coù a + b + c = 0
<=> x + 1 = 0 hoặc x2 + 2x – 3 = 0
* x + 1 = 0 <=> x<sub>1</sub>= -1
Phương trình có 3 nghiệm x<sub>1</sub> = -1 ;
x<sub>2</sub> = 1 ; x<sub>3 </sub> = -3
<b>1. Ph ơng trình trùng ph ơng: </b>
¬ng trình có dạng : <i>ax4<sub> + </sub></i>
<i>bx2<sub>+ c = 0</sub></i><sub> (a 0)</sub>
<i><b>NhËn xÐt:</b></i>
Nếu đặt thì ta có ph ơng
trình bậc hai
2 <sub>t</sub>
<i>x</i>
2
at bt + c = 0
<i><b>?1</b></i>
<i><b>?2</b></i>
<i><b>?3</b></i>
?3 Giải ph ơng trình sau bằng cách đ a
về ph ơng tr×nh tÝch: x3 <sub>+ </sub>
3x2<sub> + 2x = 0 </sub>
<b>?3</b> <sub>Giải ph ơng trình sau bằng cách đ a về ph ơng trình tích: </sub>
x3 <sub>+ 3x</sub>2<sub> + 2x = 0 </sub>
x.( x2<sub> + 3x + 2) = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 0 hc x</sub>2<sub> + 3x + 2 = 0 </sub>
Gi¶i x2<sub> + 3x + 2 = 0 v× a - b + c = 1 - 3 + 2 = 0 </sub>
Nên ph ơng trình x2<sub> + 3x + 2 = 0 cã nghiƯm lµ x</sub>
1= -1 và x2 = -2
Vậy ph ơng tr×nh x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 2x = 0 cã ba nghiƯm lµ </sub>
x<sub>1</sub>= -1; x<sub>2</sub> = -2 vµ x<sub>3</sub> = 0 .
<b>GIẢI</b>
2
;
6
13
5
4
,
3
2
,
1
<i>x</i>
<i>x</i>
Bài 36a) (3x2 – 5x + 1 ).(x2 – 4 )
3x2 – 5x + 1 = 0 hoặc x2 – 4 = 0
*3x2 – 5x + 1 = 0
* x2 – 4 = 0
<=> x2 = 4
<=> x<sub>3,4</sub> = 2
<b>Hướngưdẫnưvềưnhà:</b>
+ Học thuộc dạng của ph ơng trình trựng ph ng.
+ Nắm vững cách giải các dạng ph ¬ng tr×nh quy vỊ bËc hai:
- Ph ¬ng tr×nh trùng ph ơng,
- Ph ơng trình có ẩn ở mẫu,
- Ph ơng trình tích.