Tải bản đầy đủ (.docx) (89 trang)

Nghe Dien Dan Dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.71 KB, 89 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Buổi học số 1: từ tiết 1 n tit 3.</b>


<b>Bài mở đầu: giới thiệu nghề điện dân dụng.</b>


<i><b>Ngày soạn: 06/09/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa §Ðc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I. Mơc tiªu.


- Học sinh nắm đợc những kiến thức cơ bản về nghề nghiệp.
- Vai trị, q trình sản xuất và truyền tải phân phối điện.
- Biết rõ đặc điểm cũng nh yêu cầu của nghề.


- Có ý thức tác phong lao động cơng nghiệp – An tồn và VSCN.
II. Nội Dung.


1. Ph©n bè néi dung.


- Tiết 1: Vai trị và q trình sản xuất điện năng. Các nghề trong ngành điện, đối
tợng, lĩnh vực hoạt động của nghề.


- Tiết 2: Mục đích, cơng cụ, mơi trờng hoạt động, u cầu và triển vọng của
nghề.


2. Träng t©m:


- Vai trị của nghề điện trong sản xuất và đời sống.
- Quá trình sản xuất, truyền tải, phân phối điện năng.
- Các yêu cầu và triển vọng của nghề.


III. ChuÈn bÞ:



<b>1- Giáo viên</b>: Đọc nghiên cứu tài liệu, đồ dùng dạy học.


<b>2- Häc sinh</b>: Vë ghi chÐp, dông cô häc tËp.


IV. TiÕn trình dạy học.


<b>Ni dung </b> <b>Tg </b> <b>Hot ng ca thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>


<b>I. ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


8' + KiĨm diƯn


+ ổn định nề nếp, nhắc nhở
nội qui học tập chuẩn bị
dựng hc tp.


+ Báo cáo
+ ghi nhớ


<b>III. Bài mới:Bài mở đầu</b>


<i><b>1, </b><b>v</b><b>ai trũ ca điện năng</b></i>
<i><b>đối với sản xuất và đời</b></i>
<i><b>sống.</b></i>


- DƠ chun thµnh các
dạng năng lợng khác.



-Sản xuất tập trung, sản
xt dƠ dµng.


- Dễ dàng thực hiện tự
động.


- Nâng cao năng xuất, giải
phóng sức lao động, có
điện các đồ điện mới hoạt
động c.


<i><b>2,Quá trình sản xuất điện</b></i>
<i><b>năng:</b></i>


- Đợc sản xuất bằng nhiều
nguồn chủ yếu = MF điện.
Biến cơ năng thành điện


10'


12'


- GV gi ý từ thực tế sử dụng
điện trong các nghành đến
yêu cầu học sinh nêu vai trị
=> GV kết luận.


+ Qu¸ trình sản xuất điện
năng ntn?.



- Vỡ sao điện năng đợc sản
xuất nhờ các máy phát điện?.


- HS suy nghĩ đã
tìm câu trả lời từ ví
dụ đã sử dụng điện
năng.


+ Ghi tãm t¾t.


- Do u điểm về kinh
tế, kĩ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

năng.


<i><b>3.Các nghề trong ngành</b></i>
<i><b>điện:</b></i>


a, S¶n xt – Trun tải
phân phối điện năng.


b, Chế tạo vật t thiết bÞ.


c, Đo lờng , điều kiện, tự
động hố q trình sản
xuất .


<i><b>4, Các lĩnh vực hoạt động</b></i>
<i><b>của nghề điện dân dụng.</b></i>
<i><b>5, Đối tợng của nghề điện</b></i>


<i><b>dân dụng:</b></i>


- Nguån mét chiỊu, xoay
chiỊu.


- M§SH.


- Thiết bị điện gia dụng.
- Các khí cụ điện, trình .


15'


- Nguồn năng lợng cho máy
phát điện?.


- Dựng s đồ hoạt động điện
cho quan sát.


Hỏi: điện năng truyền từ nơi
sản xuất đến nơi tiêu thụ ntn?.
+ Kết luận: Quá trình sản xuất
truyền tải phân phối tiêu thụ.
+ Gợi ý để học sinh thấy đợc
nhiệm vụ của một số lĩnh vực
hoạt động.


+ Trùc thuéc tổng công ty
điện lùc: C«ng ty, sở, chi
nhánh => Xây dựng vận hành
nhà máy điện, hệ thống truyền


tải.


+ Chế tạo máy điện, các thiết
bị vËt t, khÝ cơ ®iƯn.


+ KiĨm tra các thông số
mạng, tình trạng VH, chất
l-ợng sản phÈm chÕ t¹o => KÕt
luËn chung.


+ Giáo viên gợi ý để học sinh
có thể nêu đợc các lĩnh vc
hot ng.


+Đối tợng là gì?.


+ Đối tợng của nghề điện dân
dụng?.


=> Giáo viên bổ xung kết
luận.


năng lợng nguyªn
tư.


+ Một học sinh
nhận xét sơ đồ.
+ Ghi tóm tắt kết
luận.



+ Tãm t¾t néi dung.


+ Trả lời: Đa dạng
phong phú chủ yếu
sử dụng điện năng
phục vụ sản xuất,
đời sống của các hộ
tiêu thụ điện.


+ Học sinh lấy ví dụ
các đồ dùng điện,
các thiết bị trong
MĐSH.


=> Ghi túm tt.
<i><b>6, Mc ớch lao ng ca </b></i>


<i><b>nghề điện dân dơng.</b></i>


8' + Nêu và phân tích các mục
đích.


-Lắp đặt MĐSH.


- Lắp đặt các thiết bị điện.
- Bảo dỡng VH: NMĐ- Đờng
dây phân phối – Trạm biến
áp.


=> Gi¸o viên kết luận.



+ Học sinh trả lời
theo ý hiểu.


+ Học sinh khác bổ
xung thêm.


=> Ghi túm tt.
<i><b>7, Cụng c lao ng ca </b></i>


<i><b>nghề điện dân dụng.</b></i>
- Dcụ đo và kiểm tra.


5' - Nghề ĐDD thờng làm việc
với những công cụ nào?.
- Kết luận.


- 1 học sinh trả lêi.
- 1 häc sinh nhËn
xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Dcô c¬ khÝ.


- Dcụ bảo hộ an tồn.
- Các sơ đồ bản vẽ.


- Nêu và phân tích các cơng
cụ lao động của nghề ĐDD.


=> Ghi tóm tắt.


<i><b>8, Mơi trờng hoạt ng </b></i>


<i><b>của nghề điện dân dụng.</b></i>


7' - Nghề ĐDD thờng làm việc ở
những môi trờng nh thế nào?.


- Trong nh, ngồi
trời, trên cao, lu
động. Gần những
nơi có điện áp cao
nên rất nguy hiểm.
<i><b>9, Yêu cầu đối vi ngh </b></i>


<i><b>điện dân dụng.</b></i>


15' - Mun lm c Ngh ĐDD
thì phải đảm bảo các yêu cầu
gì?.


+ Tri thức?.
+ Kĩ năng?.
+ Sức khoẻ?.


- Học vấn hết cấp II,
hiểu biết các kiến
thức cơ bản về
KTĐ.


- Nm vng các kĩ


năng đo lờng, sử
dụng, sửa chữa, bảo
dng, lp t, vn
hnh...


- Đảm bảo các yêu
cầu về sức khoẻ.
Không mắc các
bệnh về huyết áp,
tim mạch, thấp khớp
nặng, loạn thị, điếc.
<i><b>10, Triển vọng của nghề.</b></i> 5' - Nêu triển vọng của Nghề


ĐDD.


- => Ghi tãm t¾t.


<b>4</b><i><b>. Cđng cè- Lun tËp.</b></i> 4' - Cđng cố các kiến thức trọng
tâm.


- Lắng nghe, góp ý.


<b>5</b><i><b>. Dặn dò - Giao nhiệm vụ</b></i>
<i><b>về nhà.</b></i>


1' - Tỡm hiu thêm ở nhà.
- Tìm hiểu trớc về ATĐ.
V/ tổng kết ỏnh giỏ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>An toàn điện</b>



Thi lng: 1 tit (T tit 3 n tit 3)


<i><b>Ngày soạn: 06/09/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I-Mục tiêu:


- Học sinh nắm vững quy tắc về an toàn điện biết rõ tác hại của dòng điện,
nguyên nhân gây ra tai nạn về điện.


- Sử dụng tốt các thiết bị bảo vệ an toàn điện.


- Cú tỏc phong lao ng nghiờm tỳc, an tồn và vệ sinh CN.
II. Nội Dung.


1. Ph©n bè néi dung.


- Tiết 1: Tác hại của dòng điện đối với c th ngi.


- Tác hại của dòng điện, nguyên nhân gây ra tai nạn, biện pháp an toàn.
III. Chuẩn bị :


1. Giáo viên: Đọc nghiên cứu tài liệu, tranh vẽ H1.3, H1.4
2. Häc sinh: Vë ghi chÐp, t×m hiĨu tríc ở nhà.


IV. Tiến trình dạy học.


Ni dung TG Hot ng của thầy Hoạt động của trò



- ổn định tổ chức.
II- Kim tra bi c.


III-Bài mới : An toàn điện.


<b>I/ Tác hại của dòng điện</b>
<b>đối với cơ thể ngời.</b>


<i><b>1- Điện giật tỏc ng n c</b></i>
<i><b>th ngi NTN?.</b></i>


<i><b>2- Tác hại của HQ ®iÖn.</b></i>


3- Mức độ nguy hiểm.


+ Cờng độ dòng điện, loại
dòng in.


+ Đờng đi của dòng điện.
+ Thời gian dòng qua ngời.


2'
4'


35'


Kiểm tra sỹ số.
Câu hỏi:



1/ Vai trò của điện năng?
2/ Quá trình: Sản xuất - truyền
tải?


v : Tai nn v điền thờng
xảy ra nhanh => Nguy hiểm.
+ HĐ: Yêu cầu học sinh lấy ví
dụ về 1 ngời bị điện giật =>
Giáo viên phân tích.


- Tác động hệ thần kinh  rối
loạn hệ hô hấp, hệ tuần hoàn.
+ Nhẹ: Thở mạnh, tim đập
nhanh.


+ Ngời: Tim, phổi ngừng hoạt
động tử vong vì ngạt => nguy
hiểm.


+ Trớc hết làm rõ thế nào là hồ
quang điện => học sinh có thể
thấy đợc tác hại khi xảy ra
phòng điện HQ.


+ Giới thiệu Bảng 1.1 (Trang
10) => để học sinh tìm hiểu
lấy VD và phõn tớch.


=> Giáo viên kết luận.



+ Giáo viên: Giải thích thế nào
là U<i>at</i>.


+ C s xỏc nh Uat?


+ Báo cáo:


+ 1 học sinh trả lời.
+ 1 häc sinh tr¶ lêi
(T5+T6).


+1 häc sinh lÊy vÝ
dơ.


+ 1 häc sinh tr¶ lêi.


+ Ghi tãm t¾t kết
luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+) Điện áp an toàn:


-R ngời phụ thuộc: Tình
trạng cơ thể, sức kho=>
quy nh Uat?.


- Bình thờng.


- Môi trờng nguy hiểm.


Dựa vào dòng điện:



I = 100 mA => nguy hiểm đến
tính mạng.


U<i>at</i> = 0,1 x 400 (Rng) 40V.


=>NhËn xÐt.
Ghi tóm tắt.


+ Nghe giải thích.
+Trả lời: - R ngời.
- Môi trêng.


=>Học sinh ghi nhớ.
+ Học sinh lấy VD về
tai nạn mà em đã gặp.
IV. Củng cố- Luyện tập. 2' + 1 hc sinh nhc li bi.


+ Tự tìm hiểu, giám sát.
V. Dặn dò - Giao nhiệm vụ


v nh. 2' - Chuẩn bị dụng cụ thực hành cho bài tới.
V/ tổng kết đánh giá:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Buổi học số 2: từ tit 4 n tit 6.</b>
<b>An ton in</b>


<i><b>Ngày soạn: 13/09/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>



Líp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I-Mơc tiªu:


- Häc sinh nắm vững quy tắc về an toàn điện biết rõ tác hại của dòng điện,
nguyên nhân gây ra tai nạn về điện.


- Sử dụng tốt các thiết bị bảo vệ an toàn điện.


- Cú tỏc phong lao ng nghiờm tỳc, an tồn và vệ sinh CN.
II- Nội dung


1. Ph©n bè nội dung.


- Tiết 1: Nguyên nhân gây ra tai nạn điện.
- An toàn điện trong sản xuất và sinh hoạt.


2. Trọng tâm.


- Nguyên nhân gây ra tai nạn điện và các biện pháp an toàn.
III- Chuẩn bị:


1. Giáo viên: Đọc nghiên cứu tài liệu, tranh vẽ H1.3, H1.4
2. Học sinh: Vở ghi chép, tìm hiểu trớc ở nhà.


IV- tiến trình d¹y häc:


Nội dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của


trß



I- ổn định tổ chức.
II- Kiểm tra bài cũ.
III. Bài mới : An ton
in.


<b>II/ Nguyên nhân gây</b>
<b>ra tai nạn về điện?</b>


<i><b>1- Chạm vào vật mang</b></i>
<i><b>điện.</b></i>


<b>2- Do phóng điện</b>.
- Vi phạm khoảng cách
an toàn víi ngn cao
¸p (Phòng điện qua
không khÝ  ch¸y, giËt
ng·).


<i><b>3- Do điện áp bớc:</b></i>
- Đứng gần điện có U
cao: Cọc tiếp đất LV
của MBA cọc thép tiếp
đất chống sét khi I sét,
dây cao áp rơi xuống
đất.


<b>III/ An toàn điện</b>
<b>trong sản xuất và sinh</b>
<b>hoạt.</b>



<i><b>1- Chống chạm vào</b></i>
2'
3'


15'


20'


Kiểm tra sỹ số.
Câu hỏi:


1/ Nờu tác hại của dòng điện
đối với cơ thể ngời?.


+ Trớc hết làm rõ thế nào là hệ
quang điện => học sinh có thể
thấy đợc tác hại khi xảy ra
phòng điện HQ.


+ Giới thiệu Bảng 1.1 (Trang
10) => để học sinh tỡm hiu ly
VD v phõn tớch.


=> Giáo viên kết luận.


+ Giáo viên: Giải thích thế nào
là Uat.


+ C s xỏc nh Uat?



Dựa vào dòng điện:


I = 100 mA => nguy hiểm đến
tính mạng.


Uat= 0,1 x 400 (Rng) 40V.
+ Giáo viên: Tai nạn xảy ra có
thể do những nguyên nhân
nào?.


- Không cắt nguồn, do vậy vô ý
trong điều kiƯn lµm viƯc chật
hẹp.


- Do chạm vỏ thiết bị.


+ Báo cáo:
+ 1 häc sinh.


+ Học sinh lấy VD
về tai nạn điện mà
em đã gặp.


+ LÊy VD: ch¹m
vá.


+ Học sinh lấy VD:
- Xây nhà gần Ucao
- Cây đổ vào đờng
dây sào ngoắc


dây…


+ Häc sinh nêu
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>các vật mạng điện.</b></i>
- Cách điện tốt.


- Che chn cỏc b phận.
- An toàn khi gần đờng
dây cao áp, không trèo
cột, đờng chơi dới đờng
dây cao áp. (Nhất là trời
ma, khơng buộc trâu bị
vào cột điện).


- Không vi phạm hµnh
lang an toµn.


<i><b>2- Sư dơng các dụng</b></i>
<i><b>cụ và thiết bị bảo vệ an</b></i>
<i><b>toµn.</b></i>


<i><b>3- Nối đất bảo vệ và</b></i>
<i><b>nối trung tính bảo vệ.</b></i>
a) Nối đất bảo vệ.


b) Nèi trung tÝnh b¶o
vƯ.



+ Hiện tợng phóng điện xảy ra
khi nào? gợi ý để học sinh tìm
hiểu nguyên nhân và biện pháp
phòng tránh giáo viên kết luận.
U bớc là gì? U đặt vào 2 chân
=> Giải thích tại sao 2 chân có
U bớc?.


-> Giải thích khi chập U bớc?
Giáo viên kết luận nguyên nhân
–> phòng tranh trong LĐsản
xuất, Sinh hoạt =>việc sử dụng
định nghĩa đảm bảo yêu cầu co
hiệu quả cao, tuyện đối an toàn.
+ Muốn an toàn cần cú cỏc
bin phỏp gỡ:


- Nêu những chỗ cần cách điện
cần che chắn?.


- Mun m bảo an toàn cn
phi thc hin gỡ?.


+ Yêu cầu học sinh kể tên các
dụng cụ bảo vệ an toàn.


+ Sử dụng H1.3 và H1.4.
Chú ý phân tích.


(+) Cách thực hiện.


(+) Tác dụng bảo vệ.


- Khi b chm v => dòng điện
phần lớn qua dây nối đất ( hoặc
qua dây trung tính ) còn dây
qua ngời.


( Rng >> Rnđ ) =>


Ing << Inđ => không gây nguy
hiểm.


Tổng kết bài.


1)Nguyên nhân gây ra tai nạn?.
2) Biện pháp an toàn LĐ sản
xuất, sinh hoạt?.


+ Yêu cÇu häc sinh t×m hiĨu
trong thùc tÕ.


+ 1 häc sinh tr¶ lêi.
+ 1 häc sinh tr¶ lêi.


+ Học sinh quan sát
hình vẽ => liên hệ
các kiến thức đã
học => Nêu tác
dụng bảo vệ của 2
trờng hợp.



+ Häc sinh ghi nhí.


+ 1 häc sinh nhắc
lại.


IV. Củng cố- Luyện tập. 4' + 1 học sinh nhắc lại bài.
+ Tự tìm hiểu, giám sát.
V. Dặn dò - Giao nhiệm


vụ về nhà 1' - Chuẩn bị dụng cụ thực hành cho bài tới.
V. Tổng Kết Đánh Gi¸:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Mét sè biƯn ph¸p xử lý khi có tai nạn điện</b>


<i><b>Ngày soạn: 13/09/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Líp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu:


- Học sinh nắm đợc các biện pháp xử lý khi có tai nạn điện.
- Thực hiện các động tác giải thốt nạn điện và sơ cứu.


- RÌn t¸c phong nhanh nhẹn, linh hoạt trong xử lý tình huống.
II- Nội dung


1. Phân bố nội dung.


- Tiết 1: Giải thoát nạn nhân ra khỏi nguồn điện, sơ cứu nạn nhân.


- Tiết 2: Các phơng pháp làm hô hấp nhân tạo.


2. Trọng tâm.


- Cách giải thoát và sơ cứu nạn nhân.
- Các phơng pháp làm hô hấp nhân tạo.
III- Chuẩn bị:


<b>1. Giáo viên:</b>


- Nghiên cứu tài liệu, tìm hiểu thêm cơ sở y tÕ.


<b>2. Häc sinh: </b>


- Vở ghi chép, dụng cụ học tập.
IV- Các Hoạt động dạy và học:


- Phơng pháp chủ đạo: Giới thiệu các phơng pháp thông qua tranh vẽ.


Nội dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức.


II. KiĨm tra bµi cị:


III. Bµi míi: Một số biện
pháp xử lý khi có tai nạn
điện.


I- Giải thoát nạn nhân ra
khỏi nguồn điện.



1. i với nguồn cao áp.
2. Đối với nguồn hạ áp.
a) Nạn nhân ở dới đất tay
trạm vào vật mạng điện.


b) Nạn nhân ở trên cao.


2'
6'


30'


- Kiểm tra sỹ số.
+ Câu hỏi:


1) Những nguyên nhân
gây ra tai nạn điện?.
2) Các biện pháp an
toàn?.


Giáo viên nhận xét
=> kết luận.


+v đề: Khi có tai nạn ta
phải sử lý NTN?.


+ Nguồn cao áp nhất thiết
phải báo cắt nguồn.



+ Giỏo viờn nêu ra các
tình huống gợi ý để học
sinh suy ngh.


- Cắt nguồn điện.


- Đứng trên ván kéo ngêi
n¹n ngêi.


- Làm đứt dây điện bằng
gậy, sào, dao có cán gỗ
khơ.


- Làm đứt đờng dây.


+ B¸o cáo:


+ 1 học sinh trả lời.
+ 1 học sinh trả lời.


+ Nghe ghi nhận xét
+ Lấy VD -> phân
tÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c) Đờng dây điện bị đứt
chạm vào ngời nạn nhân.
II- Sơ cứu nạn nhân.
1. Khi nạn nhân vẫn tỉnh.
- Không cần cấp cứu.
- Nằm tĩnh tại, theo dõi.


2. Khi nạn nhân bị ngất.
a) Làm thông đờng th.


'
7'


- Chuẩn bị phơng tiện
tranh bị ngÃ.


- Khi gặp tình huống này
thì sử lý NTN?.


+ Nếu nạn ngời vẫn tỉnh
thì xử lý NTN?.


=> Giáo viên kết luận.
+ Cho häc sinh quan s¸t
tranh H37.


+ Vì sao phải đặt ngời
nạn nằm t thế nh hình vẽ.


- Ghi tãm t¾t.


+ Trả lời: dùng gậy,
sào làm đồn mch
ng dõy.


+ 1 học sinh trả lời.
+ 1hs khác bổ xung.


+ Ghi tóm tắt.


b) Làm hô hấp nhân tạo.


+) Phơng pháp 1: Nạn nhân
nằm sấp, ấn mạng sờn.
+) Phơng pháp 2: Nạn nhân
nằm ngửa, kéo co dới tay,
ấn lồng ngực.


+) Phơng pháp 3: Hà hơi
thổi ngạt.


+ Kết hợp xoa bóp phần
ngoài lồng ngực.


38'


+ Thế nào là hô hấp ngời
nhân tạo?.


+ Sự cần thiÕt?.


+ Cho häc sinh quan s¸t
tranh H1.8.


+ Phân tích để học sinh
nắm rõ các bớc thao tác.
+ Phân tích để học sinh
nắm rõ các bớc thao tác.


+ Cho học sinh quan sát
tranh H1.9 - H1.10 và
phân tích kết hợp câu hỏi.
+ Vì sao phải h hi thi
ngt?.


+ Cho quan sát hình vẽ
H1.11 - H 1.12.


+ T¸c dơng cđa viƯc xoa
bãp tim.


+ 1 học sinh trả lời.
+ 1hs khác bổ sung.
+ Ghi tãm t¾t.


Cđng cè- Lun tËp. 5' 1)ViƯc cøu ngêi phụ thuộc vào các yếu tố nào?.
2)Ưu nhợc điểm của mỗi phơng pháp.


Dặn dò - Giao nhiệm vụ về


nhà. 2'


+ Ghi nhớ phơng pháp, chuẩn bị thực hành.
V. Tổng Kết Đánh Giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đ8
Đ9


<b>Bui hc s 3: t tiết 7 đến tiết 9.</b>


<b>Thực hành: cứu ngời bị tai nn in</b>


<i><b>Ngày soạn: 20/09/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa §Ðc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
A- Mơc tiªu


- Học sinh biết vận dụng các động tác thực hiện cách cập cứu khi ngời
nạn.


- Thao tác thành thạo các động tác cấp cứu trong tình huống.
- Giáo dục tính thơng minh nhanh nhẹn, dũng cm.


B- Trọng tâm bài dạy:
1. Phân bố nội dung:


- Tiết 1: Hớng dẫn ban đầu.
- Tiết 2: Hớng dẫn thờng xuyªn.


- TiÕt 3: Híng dÉn thêng xuyªn + KÕt thóc thực hành.
2. Trọng tâm.


- Cách giải thoát và sơ cứu nạn nhân.


- Thc hin cỏc ng tỏc lm hụ hp nhõn to.
C- Chun b:


<b>1. Giáo viên: </b>- Tranh vẽ 1 số tình huống ngời bị điện giật.
- Một số tình huống bị điện giật.



<b>2. Học sinh : </b>- Một số ví dụ nh sào, ván, giẻ kh«, ni l«ng…


D- Các Hoạt động dạy và học.


Nội dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2 3 4 5


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


III. Bài mới: Thực hành cứu
ngời bị điện giật.


A- Hng dn ban đầu:
1. Cách giải thoát nạn nhân
2. Sử dụng các cơng cụ để
cấp cứu.


B- Híng dÉn thêng xuyªn.


C- KÕt thóc thực hành.


2'
4'


39'


70'



12'


+ Kiểm tra sỹ số.


+ Nhắc nhë NQ thùc
hµnh.


+ KiĨm tra sù chn bÞ
cđa häc sinh.


+ Giáo viên: đa ra một
số tình huống giả định.
+ Bằng tranh vẽ.


+ Tình huống giả định.
+ Giáo viên: Đa ra một
số dụng cụ để học sinh
lựa chọn trong mỗi tình
huống.


+ HD thực hành theo
nhóm.


+ Giáo viên: Đa ra yêu
cầu luyện tập.


- Giải thoát nạn nhân.
- Sơ cứu nạn nhân.
+ Giả thiết nạn nhân bị


ngất tiến hành hô hấp
nhân tạo.


+ Theo dõi, bao quát,
uốn nắn các thao tác.
Tổng kết bài thực hành
+ Nhận xét đánh giá rút


+ B¸o c¸o:


+ B¸o c¸o chuÈn bị
thực hành, sắp xếp
d/c.


+ Học sinh quan
sát nêu ra cách sư
dơng phï hỵp víi
t×nh hng.


+ Lùa chän dơng
cơ.


+ Chia nhãm lun
tËp.


+ NhËn vÝ trÝ lun
tËp.


- Các nhóm luyện
tập theo ND ó


h-ng dn.


Mỗi cá nhân thực
hiện 3 phơng pháp
hô hấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

kinh nghiệm. + Liên hệ bản th©n
+ Thu dän dơng cơ
vƯ sinh nơi thực
hành.


IV. Củng cố- Luyện tập. 6' + Những điểm cần chú ý khi thực hiện cấp
cứu.


V. Dặn dò - Giao nhiệm vụ


về nhà. 2'


+ Y/c: học sinh vËn dơng bµi thùc hµnh vµo
trong thùc tÕ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Buổi học số 4: từ tiết 10 đến tiết 12.</b>
<b>Đặc im mng in sinh hot.</b>


<b>Vật liệu dùng trong mạng điện sinh hoạt.</b>


<i><b>Ngày soạn: 27/09/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa §Ðc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>


I- Mơc tiªu:


- Giúp học sinh tìm hiểu các đặc điểm chính của Mạng điện sinh hoạt.
- Tìm hiểu các loại vật liệu của Mạng điện sinh hoạt.


- Phân biệt và nhận biết đợc trong thực tiễn.
II- Nội dung.


1. Phân bố nội dung.


- Tiết 1: Đặc điểm của Mạng điện sinh hoạt.
- Tiết 2: Vật liệu dùng trong MĐSH.


2. Träng t©m.


- đặc điểm của mạng điện sinh hoạt. Vật liệu của MĐSH.
III- Chuẩn bị.


1. Giáo viên: Đọc nghiên cứu tài liệu có liên quan, tranh vẽ một số sơ đồ.


2. Học sinh: Đọc trớc bài đặc điểm mạng điện sinh hoạt. Vật liệu dùng trong
MĐSH.


IV- tiÕn tr×nh d¹y häc.


Nội dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. ổn định lớp.


II. KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi mới:



I- Đặc điểm của MĐSH:


- L mng tiờu th 1 pha nhận
điện từ mạng 3 pha U thấp  CC
cho thiết bị đồ dùng điện.
- Uđm = 220V (127V).


- Gåm m¹ch chÝnh và mạch
nhánh.


+ Mch chớnh: Vai trũ CC.
+ Mạch nhánh: Vai trò điều
khiển độc lập.


- Thiết bị đồ dùng Uđm = Uđm
nguồn.


- C¸c thiÕt bị đo lờng, điều
khiển, bảo vệ các loại vật liệu
cách điện.


2'


43'


+ Kim din nhắc nhở.
- Xen kẽ trong giờ học.
+ Đv đề: Nghề điện dân
dụng chủ yếu N/c đến


MĐSH  em hãy mô tả kết
cấu đặc điểm mạng điện
trong gia đình => Nêu
những đặc điểm chung
nhất?.


- Sè d©y.


- Điện áp định mức.
- Kết cấu mạch.


- Các thiết bị đồ dùng, các
vận dụng trong MĐSH?..
=> giáo viên kết luận có: 5
đặc điểm chính.


+ Líp trëng b/c:
+ Häc sinh suy
nghĩ tìm câu tr¶
lêi.


+ Häc sinh suy
nghÜ tµi liƯu.


+ Häc sinh ghi
tãm t¾t.


+ Gäi 1 học sinh
trả lời.



+ 1 học sinh khác
lấy vÝ dơ.


+ Ghi kÕt ln.


II. VËt liƯu dïng trong M§SH.
I- Dây dẫn và cáp điện.


- Ký hiệu.
- ý nghĩa.
- Tên gäi.


26' - Nêu vấn đề: Dây dẫn và
cáp điện dùng để truyền tải
điện năng từ nơi sản xuất
đến nơi tiờu th.


- Mỗi loại dây dẫn và cáp
Đ 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

=> Công dụng của dây dẫn và
cáp điện.


1. Dây dẫn điện:
+) Cấu tạo:
Gồm:


-Lõi bằng kim loại Cu, Al
- Vỏ bọc CĐ.



- Vở bảo vệ cơ học.
Phân loại:


- Dựa vào CĐ.
- Vật liệu làm lõi.
- Số lõi dẫn điện.
- Số sợi của 1 lõi.
a) Dây trần:


+) Dây 1 sợi bằng Cu (dây Cu
cứng).


Dây Al:


- Dẫn điện kém hơn Cu 1,6
lần.


- Nhẹ hơn Cu 3,2 lần.


+) Dây Al có lõi thép:


- Để tăng khả năng chịu lực.
b) Dây bọc cách điện:


+) Cấu tạo:
- Lõi bảng Cu, Al


- Vá C§ b»ng cao su, PVC.
- Vá bảo vệ cơ học.



in c c trng: lõi, vỏ
CĐ và các thông số kiểm
tra.


=>Sử dụng bảng 3.1 trang
36 để giải thích.


+ Cho häc sinh quan sát
trực quan các loại d2<sub> =>Y/c</sub>


hc sinh nhn xét đặc điểm
cấu tạo => Giáo viên kết
luận về cấu tạo.


+ Từ quan sát các loại dây
dẫn em cho nhận xét các
dấu hiệu để phân loại =>
sau khi học sinh trả li,
nhn xột.


=> Giáo viên kết luận: Có
4 căn cứ yêu cầu.


+ Học sinh quan sát và
nhận xét vỊ chÕ t¹o: Cán,
kéo thành sợi.


+ Nờu c im ca dõy Al
so với Cu? =>Giải thích
cho học sinh thấy tại sao


dây trần bằng Al đợc sử
dụng nhiều.


+ Cho häc sinh quan s¸t
H3.3 trang 37.


+ Cho häc sinh quan sát
các loại dây lõi 1 sợi, lõi
nhiều sợi, dây 1 lõi, nhiều
lõi, vỏ CĐ có màu khác.
=> Hỏi : Tại sao màu sắc
vỏ CĐ khác nhau?.


+ Học sinh quan
sát bảng, ghi nhớ.
+ Học sinh quan
sát và nhận xét, 1
vài häc sinh bæ
xung.


- Ghi kết luận.
+ Học sinh trả lời
có 4 dấu hiệu để
phân loại.


+ Ghi kÕt luËn.


+ Ghi nhí.


+ 1 häc sinh nêu


nhận xét, học sinh
khác bæ xung
nhËn xÐt => ghi
kÕt luËn.


+ Häc sinh nhËn
xÐt c«ng dơng cđa
lâi thÐp.


+ Dễ phân biệt
tránh nhần lẫn khi
lắp đặt, sửa chữa,
sử dụng.


2. Dây cáp điện:


+) Gm 1 lõi, nhiều lõi đợc
bện chắc chắn bằng nhiều sợi
Cu nhỏ.


+) §K sư dơng cáp.


- U<1000V, không chịu lực cơi
giới không dùng cáp có vỏ bảo
vệ cơ học, vá C§ b»ng PR,
PVC.


- U>1000v, chịu tác động của
lực => có vỏ bảo vệ cơ học.



15' -Đv đề: Do y/c sử dụng dây
cần có loại dây chịu lực cơ
giới chịu tác động của mơi
trờng (ăn mịn, hố chất,
cháy nổ) => chế tạo ra dây
cáp điện.


+ Cho häc sinh quan sát
bảng 3.2 trang 38.


+ NÕu cã thĨ: Gi¸o viªn
cho häc sinh quan s¸t 2
mÉu cáp có vỏ bảo vƯ vµ


+ Nghe ghi nhí.


+ Ghi kÕt ln.
+Ghi nhí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

III- VËt liƯu C§:


+Y/c đối với VLCĐ: CĐ tốt,
chịu lực cơ học, chịu nhiệt,
chống thấm chng m.


+ Các loại vËt liƯu thêng sư
dơng.


kh«ng có vỏ bảo vệ và giải
thích rõ sử dụng => k.luận.


- Tác dụng của vật liệu CĐ
- Lấy VD: ấm điện, quạt,
cuộn LV không CĐ víi
cn K§ => Nổi bật tác
dụng của CĐ.


Hi: VLCĐ cần đảm bảo
đợc yêu cầu gì?.
Sau đó giáo viên kt lun
cỏc y/c.


+ Sứ, gỗ , cao su, chất CĐ
tổng hợp.


các yêu cầu.


IV. Củng cố- Luyện tËp. 3'


+ Ghi mét sè ký hiƯu c¸ch
nhËn biết tên gọi dây dẫn
và cáp điện.


+ Ghi nhớ cách
nhận biết.


V. Dặn dò - Giao nhiệm vụ về


nhà. 1'


+ Chuẩn bị vËt liƯu thùc


hµnh.


Chuẩn bị ở nhà.
V. tổng kết đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thùc hµnh: </b> <b>nối nối tiếp và phân nhánh dây dẫn điện</b>
<b>Nối dây dẫn điện ở hộp nối dây.</b>


<i><b>Ngày soạn: 27/09/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu:


- Biết đợc các yêu cầu đối với mối nối, phân biệt các mối nối.
- Thực hiện các mối nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
II- Nội dung


1. Ph©n bè néi dung.


- Tiết 1: Hớng dẫn ban đầu.
2. Trọng tâm.


- K thuật nối dây, kỹ năng sử dụng dụng cụ để ni.
III- Chun b.


1. Giáo viên: - Đọc nghiên cứu tài liệu có liên quan, tranh vẽ các bớc nối.
- Dây dẫn, dụng cụ thực hiện làm mẫu.


2. Học sinh: - Dây dẫn lõi nhiều sợi: 2 sợi x 400mm.


- Dây dẫn lõi 1 sợi (Cu, Al); 2 sợi x 400mm.
- Dây mẫu (Làm đầu mối ở hộp).


- Dụng cụ: Kéo, dao, kìm, giấy ráp
IV- tiến trình dạy học:


Ni dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>I. ổn định lớp</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>III. Bµi míi:</b> Thùc hành: Nối
nối tiếp và phân nhánh dây dẫn
điện. Nối dây dẫn điện ở hộp
nối dây.


A. Hớng dẫn ban ®Çu.


1. +Y/c mối nối: Dẫn điện tốt
có độ bền cơ học, đảm bảo an
tồn, thẩm mỹ.


2. Híng dÉn c¸ch nhËn biết
mối nối.


- Nối nối tiếp, phân nhánh.
- Mối nèi sư dơng c¸c phơ
kiƯn.


2. Híng dÉn c¸c bíc thùc hiện


nối dây dẫn.


a. Nối nối tiếp.
b. Nối phân nhánh.


c. Nối dây dẫn điện ở hộp nối
dây.


- Làm khuyên kín.


2'
3'
35'


+ Kiểm tra sü sè.


+ kiÓm tra chuẩn bị thực
hành của học sinh.


+ Nhắc nhở NQ an toàn.
Đv đề: Mối nối ảnh hởng
đến quá trình vận hành,
cung cấp điện liên tục. Nếu
mối nối không tốt => gây
sự cố =>mối nối m bo
y/c gỡ?.


+Giáo viên dùng bảng mẫu
SP TH cho häc sinh quan
sát Y/c phân biệt các loại


mối nối.


+ Giáo viên sử dụng tranh
vẽ từ H3.5 H3.10 => học
sinh nhận biết các bớc phải
thực hiện.


*Tuy nhiªn lu ý: Khi thùc
hiƯn mèi nối tiếp, phân
nhánh, dây lâi 1 sỵi hay
nhiỊu sỵi cã những điểm
khác nhau.


+ Thực chất nối dây ở hộp
nối là nối dây vào các thiết


+ Lớp trëng b/c:
+ Tù kiÓm tra sắp
xếp dụng cụ.


+ Quan sát và phân
loại.


+ Quan sỏt ghi nh
ng tỏc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Làm khuyên hở.
- Làm đầu nối thẳng.
+ Chú ý bọc vỏ CĐ.



+ Cách nối dây bằng tay hoặc
bằng kìm.


3. Hớng dẫn làm mẫu:
Thực hiƯn c¸c mèi nèi.


bị điện, đồ dùng điện.


+ Giáo viên làm mẫu
nhanh vừa thực hiện động
tác vừa giảng giải để học
sinh ghi nhớ đợc.


IV. Củng cố- Luyện tập. 4' + Nhấn mạnh kỹ năng thực hiện mối nối.
V. Dặn dò - Giao nhiệm vụ vÒ


nhà. 1' + Chuẩn bị dụng cụ thực hành nối dây.
V- Tổng kết đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Buổi học số 5: từ tiết 13 đến tiết 15.</b>


<b>Thùc hµnh: </b> <b>nèi nối tiếp và phân nhánh dây dẫn điện</b>
<b>Nối dây dẫn điện ở hộp nối dây.</b>


<i><b>Ngày soạn: 04/10/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu:



- Biết đợc các yêu cầu đối với mối nối, phân biệt các mối nối.
- Thực hiện các mối nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
II- Nội dung.


1. Ph©n bè néi dung.


- TiÕt 1: Híng dÉn thêng xuyªn.
- TiÕt 2: Híng dÉn thêng xuyªn.


- TiÕt 3: Híng dÉn thêng xuyªn + KÕt thúc thực hành.
2. Trọng tâm.


- K thut ni dõy, k năng sử dụng dụng cụ để nối.
III- Chuẩn bị.


1. Gi¸o viên: - Đọc nghiên cứu tài liệu có liên quan, tranh vẽ các bớc nối.
- Dây dẫn, dụng cụ thực hiện làm mẫu.


2. Học sinh: - Dây dẫn lõi nhiều sợi: 2 sợi x 400mm.
- Dây dẫn lõi 1 sợi (Cu, Al); 2 sợi x 400mm.
- Dây mẫu (Làm đầu mối ở hộp).


- Dụng cụ: Kéo, dao, kìm, giấy ráp
IV- tiến trình dạy học:


Ni dung TG Hot ng ca thầy Hoạt động của trị
<b>I. ổn định lớp.</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>



III. Bµi míi:Thùc hành
nối dây dẫn.


<b>B- Hớng dẫn thờng</b>
<b>xuyên.</b>


<b>C- Kết thúc thực hành</b>:
2'
3'


98'


20'


+ Kiểm tra sỹ số.


+ kiÓm tra chuÈn bị thực
hành của học sinh.


+ Nhắc nhở NQ an toàn.
- Nhắc nhở an toàn.


- Phõn cơng nhóm, vị trớ
lao ng.


+ Giáo viên bao quát lớp,
uốn nắn các thao t¸c.


- Cã thĨ híng dÉn c¸ biƯt
cho c¸ nhân, nhóm, cả lớp


(nếu cần).


- Nhắc nhở học sinh hoàn
thiện SP.


- Dõng lun tËp.
+ Thu SP thùc hµnh.


+ Nhận xét đánh giá kết
quả bài thực hành=> rút ra
bài học.


+ Líp trëng b/c:
+ Tù kiÓm tra sắp
xếp dụng cụ.


+ Các nhãm vỊ vÞ
trÝ.


+ Chn bÞ vËt t
dơng cơ


+ thùc hiƯn c¸c
mèi nèi theo híng
dÉn.


+ Dõng lun tËp.
- Nép SP.


- Thu dơng cơ, vƯ


sinh.


- Tự đối chiếu với
SP của mình.


IV. Cđng cè- Lun tập. 10' +Nhấn mạnh kỹ năng thực hiện mối nối.
V. Dặn dò - Giao nhiệm


vụ về nhà. 2' + Ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
V- Tổng Kết Đánh Giá.


Đ 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Buổi học số 6: từ tit 16 n tit 18.</b>
<b>Kim tra vit</b>


<i><b>Ngày soạn: 11/10/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Líp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I. Mơc tiªu.


- KiĨm tra sự nắm bắt kiến thức của học sinh. Đánh giá kết quả học tập của học
sinh


- Hc sinh nh lại các kiến thức đã học.
II- nội dung.


1. Ph©n bè néi dung.



- TiÕt 1: KiĨm tra lÝ thut.
2. Träng t©m.


- KiĨm tra.
III. Chn bÞ.


- Đề bài kiểm tra, đáp án chấm.
IV. tiến trình dạy học.


Nội dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. ổn định tổ chức:


II. KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi: KiĨm tra.
I. KiĨm tra lý thuyết.
1. Đề bài:


Cõu 1: Nờu cỏc yờu cu
i với nghề điện dân
dụng?.


Câu 2: Nêu nguyên nhân
của các tai nạn điện?.
Câu 3: Nêu đặc điểm của
mạng điện sinh hoạt?.
2. Đáp án chấm.
Câu 1: 3 điểm.


- Nêu đầy đủ các yêu
cầu đối với nghề điện


dân dụng: Mỗi yêu cu
c 1 im.


Câu 2: 3 điểm.


- Nờu y cỏc nguyên
nhân gây ra tai nạn điện:
Mỗi nguyên nhân đợc 1
điểm.


C©u 3: 4 ®iĨm.


- Nêu đầy đủ các đặc
điểm của mạng điện sinh
hoạt. Mỗi đặc điểm đợc
1 điểm.


<b>IV. Cđng cè:</b>


1'
1'
40'


+ kiĨm tra sü sè.


+ Nh¾c nhë néi quy kiÓm
tra


+ Giáo viên đọc đề bài và
chép lên bảng.



- Soát lại đề 1 ln.


- Tớnh gi khi hc sinh ó
rừ.


- bao quát nhắc nhở, kịp
thời ngăn chặn những biểu
hiện không trung thùc cđa
häc sinh khi lµm bµi kiĨm
tra.


- hết giờ thu bài lý thuyết,
đếm bài.


- Sơ qua đáp án chấm.


+ B/c:
+ Ghi nhí.


+ Nghe.


+ Chép đề bài.


- Lµm bài.
Đ1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>V. Dặn dò:</b>


2'


1'


- Tỡm hiu trc v các dụng
cụ dùng trong lắp đặt điện.


- Tr¶ lời các câu
hỏi do giáo viên
nêu.


V. Rút kinh nghiệm bài giảng
- Khái quát lại nội dung toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Các dụng cụ cơ bản dùng trong lắp đặt điện.</b>
<i><b>Ngày soạn: 11/10/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu.


- Học sinh nắm đợc cấu tạo chức năng cách sử dụng một số dụng cụ.
- Biết cách sử dụng dụng cụ đúng chức năng có hiệu quả.


- Có thái độ nghiêm túc trong lao động, an tồn.
II- nội dung.


1. Ph©n bè néi dung.


- TiÕt 1: Mét số dụng cụ cơ bản dùng trong Nghề điện dân dụng.
2. Trọng tâm.



- Nhận biết các dụng cụ.


- Biết cách sử dụng các dụng cụ.
III- Chuẩn bị.


- Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu, tranh vẽ sử dụng, các dụng cụ trực quan.
- Học sinh: Đọc trớc bài, vở ghi, dụng cụ học tập.


IV- tiến trình dạy học.


Ni dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>I. ổn định tổ chức:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>III. Bài mới: Các dụng cụ cơ</b>
<b>bản dùng trong lắp đặt điện.</b>


I- Dơng cơ ®o:


1. Thớc:


Thớc dây, thớc lá. thớc cặp ( Độ
CX cao 1/50; 1/20)


2. Pan me:


II- Dụng cụ tháo lắp:
- Kìm, tua vít, mỏ lết



III- Dụng cụ chạy điện cầm tay:
- Khoan điện cầm tay.


IV- Củng cố:


V- Dặn dò:


2'
2'
37'


3'


1'


+ Kiểm diện.


+Sp xp dụng cụ để hớng
dẫn học sinh quan sát trực
quan.


- Trong quá trình lắp đặt
điện có sử dụng một số
dụng cụ:Dụng cụ đô, dụng
cụ tháo lắp, dụng cụ chạy
điện.


- Cã những loại thớc đo
nào thờng sử dụng?



Giáo viên có thĨ quan s¸t




y/c gọi tên nêu công cụ
+ Cho học sinh Pan me =>
để học sinh biết cơng dụng
của Pan me.


+KÕt hỵp cho quan sát
bảng3.3 (SGK)=> Y/c häc
sinh gäi tªn dơng cụ và nêu
công dụng.


+ Nêu công dơng cđa
khoan.


- ViƯc sư dơng c¸c dơng
cơ cã hiƯu qu¶, cã ý nghÜa
trong viƯc n©ng cao hiệu
quả kiểm tra, sửa chữa.
- Chuẩn bị cho bài thực
hành tíi.


+ B¸o c¸o:


- Suy nghĩ để trả
lời.


- Quan s¸t nhËn


xÐt.


+ Quan s¸t nhận
xét.


TL: Khoan gỗ,
khoan tờng, bê
tông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thực hành: sử dụng một số dụng cụ trong lắp đặt điện.</b>
<i><b>Ngày soạn: 11/10/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu.


- Học sinh nắm đợc cấu tạo chức năng cách sử dụng các dụng cụ.
- Sử dụng thành thạo dụng cụ đúng chức năng có hiệu quả.


- Có thái độ nghiêm túc trong lao động, an tồn.
II- nội dung.


1. Ph©n bè néi dung.


- TiÕt 1: Híng dÉn ban đầu, hớng dẫn thờng xuyên.
2. Trọng tâm.


- Nhận biết c¸c dơng cơ.


- BiÕt c¸ch sư dơng c¸c dơng cụ.


III- Chuẩn bị.


- Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu, tranh vÏ sư dơng, c¸c dơng cơ trùc quan.
- Häc sinh: §äc tríc bµi, vë ghi, dơng cơ häc tËp.


IV- tiÕn trình dạy học.


Ni dung TG Hot ng ca thy Hot động của trị
<b>I. ổn định tổ chức:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cò:</b>


<b>III. Bài mới: Thực hành: sử </b>
<b>dụng một số dụng c trong </b>
<b>lp t in.</b>


A-Hớng dẫn ban đầu:


1. Hớng dẫn học sinh sử dụng
thớc cặp.


2. Vạch dấu:


3. Khoan lỗ:


- Cách lắp mũi khoan:
- Cách khoan:


- Thực hành:



B- Híng dÉn thêng xuyªn.


2'


23'


15'


+ KiĨm diƯn.


+ Xen kÏ trong giê học.


+ Hớng dẫn cách đo bằng
cách vừa làm mẫu vừa gi¶i
thÝch.


+ Chú ý: Khi đo thớc
vng góc chi tiết cần đo.
+ Vạch không trên má tĩnh
làm chuẩn, vạch không trên
má động. Với phàn nào
trong má tĩnh thì đó sẽ là
phần lẻ.


- Với Pan me cú chớnh
xỏc cao.


+ Cho học sinh quan sát 1
mạch điện hay 1 bảng điện.
- Cách vạch vị trí từ các


thiết bị.


- Chọn mũi khoan phù hỵp
- Dïng vËt cøng có đầu
nhọn. Đột lỗ mỗi khi
khoan.


- Nhắc nhở an toàn.


- Phân công nhãm lao


+ B¸o c¸o:


+ Quan s¸t ghi nhí
c¸ch ®o.


+ Ghi tãm t¾t.


+ 1 häc sinh nêu
cách vạch dấu.
+Học sinh ghi nhớ
cách thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

IV- Củng cố:
V- Dặn dò:


3'
2'
'



ng.


- Bao quát lớp, uốn nắn các
thao tác.


- Yêu cầu học sinh ngừng
thực hành.


- Tự thực hành thêm ở nhà.
- Tìm hiểu trớc về các khí
cụ và thiÕt bÞ cđa mạng
điện sinh hoạt.


+ Tỡm hiu thc t.
- Chỳ ý lắng nghe,
đóng góp ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Buổi học số 7: từ tiết 19 đến tiết 21.</b>


<b>Thực hành: sử dụng một số dụng cụ trong lắp đặt điện.</b>
<i><b>Ngày soạn: 18/10/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Líp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu.


- Học sinh nắm đợc cấu tạo chức năng cách sử dụng các dụng cụ.
- Sử dụng thành thạo dụng cụ đúng chức năng có hiệu quả.


- Có thái độ nghiêm túc trong lao động, an tồn.


II- nội dung.


1. Ph©n bè néi dung.


- Tiết 1: Thực hành: Sử dụng các dụng cụ trong lắp đặt điện.
2. Trọng tâm.


- NhËn biÕt c¸c dơng cơ.


- BiÕt c¸ch sư dơng c¸c dơng cơ.
III- Chuẩn bị.


- Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu, tranh vẽ sử dụng, các dụng cụ trực quan.
- Học sinh: Đọc trớc bài, vở ghi, dụng cụ học tập.


IV- tiến trình d¹y häc.


Nội dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>I. ổn định tổ chức:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>III. Bài mới: Thực hành: sử </b>
<b>dụng một số dụng cụ trong </b>
<b>lắp đặt điện.</b>


B- Híng dÉn thêng xuyªn


C- KÕt thóc thực hành:



IV- Củng cố:
V- Dặn dò:


2'


30'


10'


3'
2'


+ Kiểm diện.


- Xen kẽ trong giờ học.


- Nhắc nhở an toàn.


- Phân cơng nhóm lao
động.


- Bao quát lớp, uốn nắn các
thao tác.


- Nhận xÐt c¸c nhãm, cá
nhân làm tốt, kém. Khen
chê cụ thể.


- Thu SP thực hành.



- Kiểm tra các kích thớc vị
trí  nhận xét đánh giá.
+ Khi sử dụng khoan cần
chú ý điểm gì ?
- Y/c: Tìm hiu cỏc thit b
ca MSH.


- Tìm hiểu trớc về các khí
cụ và thiết bị điện của
mạng điện sinh hoạt.


+ Báo c¸o:


- Thực hành theo
các bớc đã hớng
dẫn.


- Nép SP


- Thu dơng cơ.
- VƯ sinh.


+ 1 häc sinh tr¶ lời.


+ Tìm hiểu và liên
hệ thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Một số khí cụ và thiết bị điện của mạng điện sinh hoạt</b>
<i><b>Ngày soạn: 18/10/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>



Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu.


- Học sinh mơ tả đợc cấu tạo, công dụng, phân biệt đợc các khí cụ điện,
thiết bị điện trong MĐSH.


- Biết đợc thơng số, cách lắp đặt khí cụ, thiết bị điện.
- Rèn luyện tính cẩn thận, óc quan sát thực tế.


II- nội dung.
1. Phân bố nội dung.


- Tiết 1: - Cầu dao, áp tô mát.
- Tiết 2: - Cầu chì, công tắc.
2. Trọng tâm.


- c im cu to, hot ng, cỏch lp t trong mng in.
III - Chun b.


- Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu, tranh vẽ sử dụng, các dụng cụ trực quan.
- Học sinh: Tìm hiểu trớc trong MĐSH, dụng cụ học tập.


IV - Tiến Trình dạy học.


Ni dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức:


II. KiĨm tra bµi cị:



III. Bµi míi:


I. Một số khí cụ và thiết bị
của mạng điện sinh hoạt.


1. Cầu dao:


H3.22 (trang 50).
- Cu dao 1 pha.
- Cu dao đổi nối.
2. áp tô mát:
H3.23


-Tự động ngắt mạch để
bảo vệ khi quỏ ti.


3.Cầu chì: H3.24 a,b
(trang 51)


+ Bảo vệ, quá tải.


2'
6'


17'


20'


20'



+ Kiểm diện.


1, Cách sử dụng thớc cặp,
pan me?.


2, Phơng pháp sử dụng, chó
ý khi khoa?.


Đặt vấn đề: Trong MĐSH
có một số thiết bị làm
nhiệm vụ điều khiển và bảo
vệ gọi trung là khí cụ điện.
+ Hớng dẫn học sinh quan
sát tranh vẽ H 3.22 yờu cu
hc sinh nhn xột v.


- Đặc điểm cấu tạo.


- Ph©n biƯt sù khác nhau
giữa các loại kết luận.
+ Hớng dẫn học sinh quan
sát tranh vẽ H 3.23, và vật
chất và yêu cầu nhận xét:
Công dụng.


- Phân loại: Imax, Imin
- Cấu tạo áp tô mát.


Vỡ sao li nói là cầu dao tự
động?. Nguyên lý hoạt


động?.


+ Híng dÉn tìm hiểu về
cầu chì.


- Giáo viên dùng tranh vẽ.
H 3.24 => Để thấy rõ:
- Công dụng, phân loại, cấu
tạo cầu chì.


- Cách mắc cầu chì trong


+ B/c:


+ 1 học sinh trả lêi.
+ 1 häc sinh tr¶ lêi.


+ Quan s¸t =>
nhËn xÐt theo yêu
cầu.


+ Ghi tóm tắt
Trả lời:


- Ct tự động.


- Đóng bằng tay,
cắt bằng tay hoặc
tự động.



+ Häc sinh quan
§ 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Y/cầukhi chọn cầu chì.


4. Công tắc điện: H3.25
(trang 52).


- Thiết bị đóng cắt bằng
tay ở thiết bị công suất
nhỏ, U<= 440v (-)và U <=
500V (tơng đơng).


IV- Cñng cè:


V- Dặn dò:


20'


3'


2'


mạch.


- Lựa chọn tiêu chuẩn.
+ Hớng dÉn tra b¶ng 3.4
(trang 51).


+ Hớng dẫn tim hiểu công


tắc.


- Công dụng, phân loại, cấu
tạo công tắc.


- Cách mắc công tắc trong
m¹ch.


Hỏi: Thiết bị có cơng suất
lớn có đợc dung trong cụng
tc khụng?.


- Nêu công dơng cđa c¸c
khÝ cơ, thiết bị dùng trong
MĐSH.


+ Yờu cầu học sinh tìm
hiểu trớc về cách đi dây và
lắp đặt các thiết bị in.


sát.


+ 1 học sinh trả lời.
+ 1 häc sinh tr¶
lêi.


=> ghi kết luận.
+ Nghe ghi nhớ.
+ Quan sát và nhận
xét đặc điểm, công


dụng, cấu tạo cách
mắc công tắc.
=> ghi kết luận.
+ Quan sát và nhận
xét.


+ 1 häc sinh tr¶ lời


+ Ghi nhớ.
V- Tổng Kết Đánh Giá.


- Khái quát lại nội dung toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bui hc s 8: từ tiết 22 đến tiết 24.</b>
<b>Một số khí cụ v thit b in ca mng in sinh hot</b>


<i><b>Ngày soạn: 25/10/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Môc tiªu.


- Học sinh mơ tả đợc cấu tạo, cơng dụng, phân biệt đợc các khí cụ điện,
thiết bị điện trong MĐSH.


- Biết đợc thơng số, cách lắp đặt khí cụ, thiết bị điện.
- Rèn luyện tính cẩn thận, óc quan sát thực tế.


II- néi dung.
1. Ph©n bè néi dung.



- Tiết 1: - ổ điện, phích điện.
2. Trọng tâm.


- c điểm cấu tạo, hoạt động, cách lắp đặt trong mạng in.
III - Chun b.


- Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu, tranh vÏ sư dơng, c¸c dơng cơ trùc quan.
- Häc sinh: Tìm hiểu trớc trong MĐSH, dụng cụ học tập.


IV - Tiến Trình dạy học.


Ni dung TG Hot ng ca thầy Hoạt động của trị
I. ổn định tổ chức:


II. KiĨm tra bµi cị:
KiĨm tra 15 phót


Câu hỏi: Nêu cấu tạo và
hoạt động của áp tô mát?.
III. Bài mới:


I. Mét số khí cụ và thiết bị
của mạng điện sinh hoạt.
5. ỉ ®iƯn - phÝch ®iƯn.
H3.26 (trang 52).


- Là thiết bị lấy điện đơn
giản thông dụng trong
MSH.



IV- Củng cố:


V- Dặn dò:


2'
15'


23'


3'


2'


+ Kiểm diƯn nh¾c nhë nỊ
nÕp.


+ Híng dÉn häc sinh t×m
hiĨu vỊ 2 thiÕt bÞ, ỉ ®iƯn
phÝch ®iƯn => Nhận xét:
Công dụng, phân loại, cấu
tạo, cách mắc.


Thông qua việc quan s¸t
tranh vÏ, vËt thËt.


+ Hái: Khi trong mạng
điện lấy ra cặp điện áp
khác nhau => Cấu tạo của
ổ điện phải nh thế nào?.


- Nêu c«ng dơng cđa các
khí cụ, thiết bị dùng trong
MĐSH.


+ Yêu cầu học sinh tìm
hiểu trớc về cách đi dây và
lắp đặt các thiết bị điện.


+ B/c:


+ Quan s¸t =>
nhËn xÐt theo yêu
cầu.


+ 1 học sinh trả lời.


+ Ghi nhớ.


- Tù t×m hiĨu và
liên hệ trong thùc
tiÔn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Lắp đặt dây dẫn v cỏc thit b in</b>
ca mng in sinh hot


<i><b>Ngày soạn: 25/10/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Môc tiªu.



- Học sinh biết đợc các phơng pháp lắp đặt trong MĐSH.
- Biết rõ đợc trình tự các bớc thao tác khi lắp đặt.


- Giáo dục tác phong trong lao động có kỷ luật, chính xác an tồn, vệ sinh.
II- nội dung.


1. Ph©n bè néi dung.


- Tiết 1: - Lắp đặt kiểu nổi dùng ống luồn dây.


- Tiết 2: Lắp đặt kiểu nổi dùng pu li sứ, kẹp sứ, lắp đặt kiểu ngầm.
2. Trọng tâm: Lắp đặt kiểu nổi dùng ống luồn dây, lắp đặt kiểu ngầm.
III - Chuẩn bị.


- Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu, tranh vẽ sử dụng, bảng quy định lắp đặt.
- Các đồ dùng, thiết bị, vật t: puli sứ, sứ kẹp, ống ghen.


- Học sinh: Tìm hiểu trớc trong MĐSH, dụng cụ học tập.
IV - Tiến Trình dạy học.


Ni dung TG Hot động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức:


II. KiĨm tra bµi cị:


III. Bµi míi:


Lắp đặt dây dẫn và thiết bị
của mạng điện sinh hoạt.


I- Lắp đặt kiểu nổi dùng ống
luồn dây.


H 3.27 (trang53).
1. Đặc điểm:
- D2<sub> đặt trong ống.</sub>


- èng // vËt kiÕn tróc.


- §K thùc hiƯn: Tránh TĐ
của môi trờng.


2. Các bớc thực hiƯn:
a/ V¹ch dÊu:


- Vị trí bảng điện.
- Vị trí lắp đặt thiết bị.


2'
6'


37'


+ KiĨm tra sü sè.


1. KĨ tªn, nªu công dụng
của khí cụ, thiết bị trong
MĐSH?.


2. V s , nêu nguyên


lý làm việc của Ap bảo
vệ dòng cực đại?.


- Đvđ: Tuỳ theo y/c sử
dụng MĐSH có thể thực
hiện theo 2 kiểu: lắp đặt
nổi, lắp đặt ngầm.


Hoạt động: Hớng dẫn tìm
hiểu về phơng pháp lắp
nổi dùng ống luồn dây.
-Từ quan sát MĐ lắp nổi
hãy nêu đặc điểm của
ph-ơng pháp, vị trí lắp t
ng dõy.


Các thiết bị khác


+ Hng dn tỡm hiu quy
trỡnh lp t.


- Tại sao phải thực hiện
vạch dấu vị trí?.


+ Cho học sinh quan sát
H3.31


+ Nêu những công viÖc


+ B/c:



+ 1 häc sinh.


+ 1 häc sinh.


+ Nghe ghi nhớ.


+ Học sinh quan sát.
=> nêu nhận xét.


=>Ghi kÕt luËn.


Trả lời: Để lắp đặt
đảm bảo y/c kỹ
thuật và mỹ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Vị trí các thiết bị bảng điện.
b/ Lắp đặt:


- Lắp quả n.
- Lp t ng.
- t d2<sub>trong ng.</sub>


- Lắp thiết bị, bảng điện.
c/ Những yêu cầu:


- D2<sub> có vỏ bọc PVC.</sub>


- Tổng Sdd , 40% S ống dây
U1 khác U2 (kh«ng luån


chung).


cụ thể khi tiến hành lắp
đặt.


+ Khi lắp đặt phải đảm
bảo những y/c gì?.


Giáo viên: Gợi ý và giải
thích để học sinh thấy rõ
đợc y/c.


Chú ý: Thao khảo bảng
3.5 để chọn số dõy hp
lý.


ĐVđ: Với MĐ không có
y/c cao vÒ mü thuật =>
dùng phơng pháp lắp nổi
bằng Puli sø, sø kĐp
(Ngoµi trời, dới mái che
nơi ẩm ớt).


Có ý nghĩa gì?.


- Lp quạt thấp hơn bóng
đèn có ảnh hởng gì?.
II- Lắp đặt kiu ni dựng Puli


sứ, sứ kẹp.



- Đặc điểm và điều kiện áp
dụng.


+ Các bớc thực hiện:
- Tơng tự nh phần (I).
- Điểm khác là phàn đi dây.
+) Đi d©y:


+) Cách buộc dây trên cổ sứ.
- Buộc đơn.


- Buéc kÐp.


* Những y/c công nghệ.
- Bảng điện, đờng dây.


- Khi dây vào nhau đổi hớng,
qua đờng, rẽ nhánh.


III- Lắp đặt kiểu ngầm.
+ Đặc điểm


+ Cách tiến hành.
+Những y/c khi lắp đặt.
- Môi trờng: Khô ráo.


- Số dây ( tiết diện) <= 40% ,
tiết diện ống < mở rộng đủ
tải.



- Kh«ng luån chung d©y U


40' + Nêu những công việc
cụ thể khi tiến hành lắp
đặt.


+ Khi lắp đặt phải đảm
bảo những y/c gì?.


Giáo viên: Gợi ý và giải
thích để học sinh thấy rõ
đợc y/c.


Chú ý: Thao khảo bảng
3.5 để chọn số dõy hp
lý.


ĐVđ: Với MĐ không có
y/c cao vÒ mü thuật =>
dùng phơng pháp lắp nổi
bằng Puli sø, sø kĐp.
(Ngoµi trời, dới mái che
nơi ẩm ớt).


+ Hỏi: Khi lắp nổi dùng
Puli sứ kẹp có khác gì lắp
nổi dùng ống luồn dây?.
+ Bắt đầu từ đâu?.



Nếu sứ kẹp 1 2  hÕt
NÕu Puli sø 1 4  2 3
+ Dïng tranh vÏ cách


+ Nghe ghi nhớ.


+ Học sinh quan sát
=> nêu nhËn xÐt.


=>Ghi kÕt luËn.


Trả lời: Để lắp đặt
đảm bảo y/c kỹ
thuật và mỹ thuật.
Trả lời: Các bớc
t-ơng tự nh ở pht-ơng
pháp (I).


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

kh¸c.


- R cong ống >= 10 lần đờng
kính ống.


- ống KL phi ni t.


IV- Củng cố:


V- Dặn dò:


3'



2'


buc dõy trần sứ H3.22
H3.35 (Trang 57, 58).
+ Ngồi các y/c giáo viên
cón giới thiệu để học
sinh tham khảo bảng 3.6
(trang 58 SGK) => GV
kết luận.


- ĐVđ: Đảm bảo y/c kỹ
thuật tránh tác động của
môi trờng => dùng
ph-ơng pháp lắp đặt ngầm.
+ MĐ kiểu ngần có kiểu
gì?.


+ Lắp đặt vào trong thời
gian nào?.


- Giáo viên phân tích ĐK
lắp đặt, d2<sub> trong ống.</sub>


=> Học sinh liên hệ với
phần (I) để trả li.


- Sau khi học sinh trả lời
=> Giáo viên bổ xung kết
luận.



- Khi nào phải dùng ống
nối?.


- T/c chiều cao bảng điện
có ý nghĩa gì?.


- Lp qut thp hn búng
ốn có ảnh hởng gì?.
- Các phơng pháp lắp đặt
dây dẫn của mạng in
sinh hot.


+ Y/c học sinh chuẩn bị
cho bài thực hành tíi.


+ Häc sinh tr¶ lêi.
+ Quan sát nhận
xét.


+ Nhận xét kích
th-ớc trong bảng.


+ Ghi kÕt luËn.
+ Tr¶ lêi: d2<sub> trong</sub>


ống, ống đặt tng,
trn, sn.


+Song song với xây


dựng.


+ Học sinh trả lêi.


+ Häc sinh tr¶ lêi.


+ Ghi kÕt luËn.


- 1 häc sinh tr¶ lêi.


- Chuẩn bị vật t,
dụng cụ để lắp bảng
điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Buổi học số 9: từ tiết 25 đến tit 27.</b>
<b>Thc hnh: lp bng in</b>


<i><b>Ngày soạn: 01/11/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu.


- Học sinh vẽ, phân tích đợc nguyên lý mạch bảng điện.


- Sử dụng dụng cụ để lắp đặt 1 bảng điện đảm bảo các yêu cầu.


- Rèn tác phong trong lao động CN, đảm bảo khoa học, an toàn lao động
vệ sinh.



II- néi dung.
1. Ph©n bè néi dung.


- TiÕt 1: - Hớng dẫn ban đầu.
- Tiết 2: - Hớng dẫn thêng xuyªn.


- TiÕt 3: - Híng thêng xuyªn + KÕt thúc thực hành.
2. Trọng tâm: Lắp bảng điện.


- Các thao tác, kỹ năng sử dụng dụng cụ thiết bị.
III - ChuÈn bÞ.


- Giáo viên: Dụng cụ và vật liệu để hớng dẫn mẫu.
- Học sinh: Dụng cụ và vật t thc hnh.


IV - Tiến Trình dạy học.


Ni dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức:


II. KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi: Thùc hành
lắp bảng điện.


A- Hng dn ban u: *
Hng dẫn vẽ sơ đồ
nguyên lý.


- Đảm bảo nguyên tắc:
Dây pha  cầu chì  cơng


tắc  ổ => dây trung tính.
1. Từ sơ đồ nguyên lý
chuyển đổi thành sơ đồ
lắp đặt (H3.47 trang 66).
- Lựa chọn 1 trong 2
ph-ơng án i dõy.


2. Vạch dấu:


3. Khoan:


- Lỗ khoan måi 2– 3
mm.


- Lỗ khoan thủng 6 mm.
2'
3'


40'


+ Kiểm diện.


+ Kiểm tra sù chuÈn bị của
học sinh cho bài thực hành.
+ Giáo viên: Nêu y/c của đầu
bài (Các thiÕt bÞ cã trong
bảng điện nhiệm vụ của các
thiết bị).


=> Hng dẫn học sinh thit


lp s in.


Hỏi: Vì sao CC phải nối vào
dây pha ?


- Cựng mt sơ đồ điện
nguyên lý ngời ta có thể thiết
kế theo nhiều phơng án i
dõy.


+ Tiết kiệm dây.


+ Hạn chế mối nối đẩm bảo
an toàn.


+ Hớng dẫn dấu theo thứ tự.
- Vị trí CC, công tắc, ổ cắm
- Lỗ bắt thiết bị trên bảng, lắp
bảng vào tờng.


+ Khi khoan bảng điện cần
dụng cụ mũi khoan nào?.
+ Giáo viên giải thích để học


+ B/c:


+Tù kiĨm tra vµ sắp
xếp dụng cụ, vật t.


Đảm bảo an toàn khi


ngắt mạch điện.


+ Trả lời: Cần vạch
dấu các vị trí nào?.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

4. Lắp đặt dụng cụ và
khí cụ điện:


B- Híng dẫn thờng
xuyên:


C- Kết thúc thực hành:


IV- Củng cố:


V- Dặn dò:


70'


12'


6'


2'


sinh bit rừ cách thức, trình
độ lắp đặt.


+ Phân nhóm, vị trí thực hành
nhắc nhở an tồn lao động.


- Bao quát lớp, nhắc nhở uốn
nắn các thao tác.


- Nhắc nhở thời gian để kích
thích tính tích cực của học
sinh.


+Y/c dõng lun tËp.
+ Thu SP thùc hµnh.


+ kiểm tra đánh giá SP nhận
xét chung và của từng cá
nhân.


+ Nêu những chú ý khi sư
dơng khoan ®iƯn.


+ Kỹ năng đấu nối thiết bị
+ Tìm hiểu các sơ đồ mạch
điện trong MĐSH.


- Tìm hiểu trớc về các s
ca mng in sinh hot.


hay luồn dây.


+ Về vị trí thực hành.
+ Nhận dụng cụ.
+ Luyện tập các bớc
theo híng dÉn.



+ Nép SP.


+ Thu dän dơng cơ.
+ Vệ sinh nơi thực
hành.


+ §èi chiÕu SP của
mình.


+ 1 học sinh trả lời.
+ Tự tìm hiểu và
luyện tập thªm.


V- Tổng Kết Đánh Giá.
- Khái quát lại nội dung toàn bài.
- Nhận xét, đánh giá buổi học.


<b>Buổi học số 10: từ tiết 28 đến tiết 30.</b>
<b>Kiểm tra thực hành</b>


<i><b>Ngµy soạn: 08/11/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I. Mơc tiªu


- Học sinh nhớ lại các kiến thức đã học trong phần MĐSH các sơ đồ mạch điện.
- Sử dụng thành thạo dụng cụ trong lắp đặt điện.



II- néi dung.
1. Ph©n bè néi dung.


- TiÕt 1: KiĨm tra thùc hành.
2. Trọng tâm.


- Kiểm tra.
III. Chuẩn bị.


- bi kim tra, đáp án chấm.
IV. tiến trình dạy học.


TT Nội dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I


II
III


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới: Kiểm tra.
I. Kiểm tra thực hành.
1. đề bài.


1'
1'
41'


+ kiÓm tra sü sè.



+ Nh¾c nhë néi quy kiÓm
tra.


+ Giáo viên đọc đề bài và
chép lên bảng.


+ B/c:
+ Ghi nhí.


+ Nghe.
§ 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Câu 1: lắp hoàn chỉnh 1
bảng điện gồm: 1 cầu
chì, 1 công tắc iu
khin 1 ốn si t.


2. Đáp án chấm.
Câu 1: 10 ®iĨm.


- Lắp đúng, đủ, hoạt
động đợc: 6 điểm.


- Nối dây đúng kĩ thuật:
1 điểm.


- Chắc chắn: 1 điểm.
- Đảm bảo các kích thớc,
cân đối theo chiều dọc,
ngang của bảng in: 2


im.


<b>IV. Củng cố:</b>
<b>V. Dặn dò:</b>


1'
1'


- Tớnh gi khi hc sinh ó
rừ.


- bao quát nhắc nhở, kịp
thời ngăn chặn những biểu
hiện không trung thực cđa
häc sinh khi lµm bµi kiĨm
tra.


- Cách kiểm tra mạch điện
sinh hoạt sau khi lắp đặt.
- Tìm hiểu trớc về một số.
sơ đồ của MĐSH


+ Chép đề bài.
- Làm bài.


+ Tù kiĨm tra, s¾p
xÕp dơng cơ.


- Nghe.
- Làm bài.



- Trả lời các câu
hỏi do giáo viên
nêu.


E. Rút kinh nghiệm bài giảng:
- Khái quát lại nội dung toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Mt s sơ đồ của mạng điện sinh hoạt</b>
- Sơ đồ mạch đèn chiếu sáng:


+ Mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 cơng tắc điều khiển 1 bóng đèn.


+ Mạch điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ điện, 2 cơng tắc điều khiển 2 bóng đèn.
+ Mạch đèn cầu thang.


+ Mạch đèn huỳnh quang sử dụng chấn lu 2 đầu dây.
+ Mch in qut trn.


+ Mạch điện chuông điện.


<i><b>Ngày soạn: 08/11/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Líp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu.


- Học sinh vẽ, nắm đợc khái niệm vai trò của sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp
đặt các ký hiệu trong sơ đồ.



- Vẽ đợc sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt các mạch điện.


- Rèn tác phong trong lao động khoa học, chính xác, an tồn.
II- nội dung.


1. Ph©n bè néi dung.


- Tiết 1: - Khái niệm, kí hiệu trong sơ đồ điện.


- Tiết 2: - Mạch bảng điện chính, mạch bảng điện nhánh.
2. Trọng tâm: Ký hiệu quy ớc, sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt.
III - Chuẩn bị.


- Giáo viên: Đọc nghiên cứu tài liệu, tranh vẽ các sơ đồ.
- Học sinh: Vở ghi và dụng cụ học tập.


IV - Tiến Trình dạy học.


Ni dung TG Hot ng của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức:


II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới: Một số sơ
đồ mạng điện sinh hoạt.
I- Khái niệm, ký hiệu
trong sơ đồ điện.


+ Khái niệm: Sơ đồ điện
là hình biểu diễn các
quy ớc của mạch điện.


1. Bảng ký hiệu quy ớc:
Bảng 3.7 trang 60.


2. Phân loại sơ đồ điện:


a) Sơ đồ nguyên lý:
- Sử dụng nghiên cứu
nguyên lý hoạt động của
mạch điện và thiết bị.


2'


43'


+ KiĨm diƯn.
+Trong giê gi¶ng.


+Đv đề: Khi lắp đặt sửa
chữa phải sử dụng sơ đồ
điện, trong sơ đồ điện dùng
hệ thống ký hiệu quy ớc
chung.


+ Ký hiệu quy ớc là gì ?
+ Giáo viên: Cho học sinh
quan sát bảng 3.7 và giải
thích để học sinh hiểu rõ ý
nghĩa của các ký hiệu.
+ Trong quá trình lắp đặt
mạch điện phải dùng 2 loại


sơ đồ.


+ ý nghĩa của sơ đồ nguyên
lý ? (Cho học sinh quan sát
tranh 1 sơ đồ năng lờng =>
gợi ý).


- Sơ nguyờn lý dựng


làm gì ?.


+ B/c:


+ Häc sinh lÊy 1
vµi vÝ dơ vỊ thiÕt
bÞ.


=> ký hiệu trên sơ
đồ thế nào?.


+ Ghi nhí.


Ký hiÖu- ý nghÜa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

b) Sơ đồ lắp đặt:


- Vị trí lắp đặt cách lắp,
cách lắp ráp giữa các
thiết bị.



- Dùng khi lắp đặt.


Lu ý: 1 sơ đồ nguyên lý
có thể xây dựng nhiều sơ
đồ lắp đặt.


II- Một số sơ đồ của
MĐSH.


1. Mét sè m¹ch chiÕu
s¸ng.


+ Mạch điện gồm 1 cầu
chì, 1 cơng tắc điều
khiển 1 bóng đèn.


+ Mạch điện gồm 2 cầu
chì, 1 ổ điện, 2 cơng tắc
điều khiển 2 bóng đèn.
+ Mạch đèn cầu thang.
IV- Củng cố:


V-DỈn dò bài tập:


40'


3'


2'



+ Cho hc sinh quan sát
tranh 1 sơ đồ lắp đặt => gợi
ý để học sinh nhận biết sơ
đồ và công dụng => Giáo
viên kết luận.


+ Từ 1 sơ đồ nguyên lý có
thể xây dựng đợc mấy
ph-ơng án lắp đặt.


+ Giáo viên giới thiệu
mạch điện với 2 phơng án
lắp đắt (trang 61 SGK).
+ Y/c học sinh ghi nhớ ý
nghĩa các ký hiệu quy ớc.
+ Tìm hiểu mạch điện 1
đèn sợi đốt.


- Vẽ sơ đồ nguyên lí, lắp
đặt, phân tích hoạt động
của sơ đồ.


- Một số sơ đồ đã học.


- Tìm hiểu trớc về mạch
điện đèn huỳnh quang, quạt
trần, chuông in.


vị trí lắp ráp.



+ Tr li: Nguyờn
cu hot ng
+ 1 hc sinh nhn
xột.


+ Ghi tóm tắt.
+ Học sinh trả lời.


+ Häc sinh quan
s¸t ghi nhí.


+ Häc sinh ph©n
tÝch.


+ Học sinh nêu
các sơ đồ đã học,
ứng dụng.


- T×m hiểu và liên
hệ trong thực tiễn.
V- Tổng Kết Đánh Giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Buổi học số 11: từ tiết 31 đến tiết 33.</b>
<b>Một số sơ đồ của mạng điện sinh hoạt</b>
- Sơ đồ mạch đèn chiếu sáng:


+ Mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 cơng tắc điều khiển 1 bóng đèn.


+ Mạch điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ điện, 2 cơng tắc điều khiển 2 bóng đèn.
+ Mạch đèn cầu thang.



+ Mạch đèn huỳnh quang sử dụng chấn lu 2 u dõy.
+ Mch in qut trn.


+ Mạch điện chuông điện.


<i><b>Ngày soạn: 15/11/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa §Ðc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu.


- Học sinh vẽ, nắm đợc khái niệm vai trò của sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp
đặt các ký hiệu trong sơ đồ.


- Vẽ đợc sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt các mạch điện.


- Rèn tác phong trong lao động khoa học, chính xác, an tồn.
II- nội dung.


1. Ph©n bè néi dung.


- Tiết 1: - Mạch điện đèn huỳnh quang, mạch chuông điện, mạch quạt trần.
2. Trọng tâm: Sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt. Hoạt động của sơ đồ.


III - ChuÈn bÞ.


- Giáo viên: Đọc nghiên cứu tài liệu, tranh vẽ các sơ đồ.
- Học sinh: Vở ghi và dụng cụ học tập.



IV - TiÕn Tr×nh d¹y häc.


Nội dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. ổn định tổ chức:


II. KiĨm tra bµi cị:
- KiĨm tra 15'.


Câu hỏi: Vẽ và phân tích
sơ đồ mạch điện đèn cầu
thang?.


III. Bài mới: Một số sơ
đồ mạng điện sinh hoạt.
1. Một số mạch chiếu
sáng.


- Mạch đèn huỳnh quang
sử dụng chấn lu 2 u
dõy.


2. Mạch điện quạt trần.
3. Mạch điện chuông
điện.


IV- Củng cố:


2'


40'



2'


+ Kiểm diện.


- Vẽ sơ đồ nguyên lí, lắp
đặt, phân tích hoạt động
của sơ đồ.


- Một số sơ đồ đã học.


+ B/c:


+ Häc sinh quan
s¸t ghi nhí.


+ Häc sinh ph©n
tÝch.


+ Học sinh nêu
các sơ ó hc,
ng dng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

V-Dặn dò bµi tËp: 1'


- Tìm hiểu trớc về cách lắp
đặt mạch điện 1 ốn si
t.


- Tìm hiểu và liên


hệ trong thực tiễn.
V- Tổng Kết Đánh Giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Thc hnh: lp mch 1 ốn si t.</b>


<i><b>Ngày soạn: 15/11/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu.


- Thiết lập đợc sơ đồ lắp đặt từ sơ đồ nguyên lý.
- Thực hiện các bớc lắp hoàn chỉnh mạch đèn sợi đốt.


- Rèn tác phong kỷ luật lao động, an tồn , vệ sinh lao động.
II- nội dung.


1. Ph©n bè nội dung.


- Tiết 1: Hớng dẫn ban đầu.
- Tiết 2: Hớng dẫn thờng xuyên.
2. Trọng tâm.


- K nng lp t dây dẫn, thiết bị.
III- Chuẩn bị.


- Vật liệu: bảng điện, CC, cơng tắc, bóng đèn, D2<sub>, ống ghen.</sub>


- Häc sinh: Vở ghi và dụng cụ học tập.
IV- tiến trình dạy häc.



Nội dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức:


II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới: Thực hành
lắp mạch 1 đèn sợi đốt.
A- Hớng dẫn ban đầu:
1. Tìm hiểu sơ đồ
nguyên lý H3.10 (trang
68 SGK).


2. Hớng dẫn thiết kế sơ
đồ lắp đặt.


3. Hớng dẫn tìm hiểu
quy trình lắp đặt.


4. Lắp đặt bảng thống kê
dự trù vật liệu, dụng cụ.
B- Hớng dẫn thờng
xun.


2'
3'


40'


40'



+ KiĨm tra sü sè.


+ KiĨm tra chn bÞ vËt t,
dơng cơ cho thùc hµnh cđa
häc sinh.


+ Gợi ý 1 học sinh vẽ lại sơ
đồ nguyên lý => Giáo viên
phân tích => kết luận đặc
điểm của sơ đồ.


+ Hớng dẫn chuyển đổi từ
sơ đồ nguyên lý sang sơ đồ
lắp đặt.


Hỏi: Khi thiết kế sơ đồ lắp
đặt đảm bảo y/c gì ?
=> Hớng dẫn phơng án lao
động tối u.


+ Cho häc sinh quan sát
bảng quy trình công nghệ.
=>Y/c học sinh nói rõ các
công việc cụ thể từng bớc.
=> Giáo viên kết luËn


+ Trên cơ sở thiết bị của
mạch điện, hớng dẫn để
học sinh lập bảng dự trù.
+ Phân cơng nhóm thực


hành.


+ Nhắc nhở an toàn lao
động .


+ Bao qu¸t líp, n n¾m


+ B/c:


+ Tự đánh giá, kiểm
tra sắp xếp dụng cụ.
+ 1 học sinh lên vẽ.
+ 1 học sinh khác
nhận xét.


+ Ghi nhí kết luận.
+ Trả lời yêu cầu:
- Đảm bảo an toàn và
chắc chắn.


- Gn p, hp lý.
+ Kt lun phng ỏn.


+ 1 học sinh trả lời.
+ 1 học sinh khác bổ
xung.


+ Ghi tóm tắt.


+ Các nhóm về vị trí.


+ Chn bÞ dơng cơ
thùc hµnh.


+ Thợc hiện các bớc
lắp đặt theo hớng
Đ32


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

IV- Cñng cè:


V- Dặn dò:


3'


2'


thao tác của tõng nhãm,
tõng häc sinh.


+ Híng dÉn c¸ biƯt thấy
nếu cần thiết.


+ Nhắc nhở thời gian hoàn
thành SP (kÝch thÝch tÝnh
tÝch cùc).


+ Nêu những quy định an
tồn khi lắp đặt.


+ Y/c cơng nghệ khi lắp
đặt.



+ Chuẩn bị thực hành.
- Tự ôn tập lại các kiến
thức đã đã học để buổi sau
kiểm tra học kì I.


dÉn.


+ 1 häc sinh tr¶ lêi.
+ 1 häc sinh tr¶ lêi.
+ Tù t×m hiĨu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Buổi học số 11: từ tiết 34 đến tiết 36.</b>
<b>Thực hành: lắp mạch 1 ốn si t.</b>


<i><b>Ngày soạn: 22/11/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa §Ðc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu.


- Thiết lập đợc sơ đồ lắp đặt từ sơ đồ nguyên lý.
- Thực hiện các bớc lắp hoàn chỉnh mạch đèn sợi đốt.


- Rèn tác phong kỷ luật lao động, an toàn , vệ sinh lao động.
II- nội dung.


1. Ph©n bè néi dung.


- TiÕt 1: Hớng dẫn ban đầu.


- Tiết 2: Hớng dẫn thờng xuyªn.


- TiÕt 3: Híng dÉn thêng xuyªn + KÕt thóc thực hành.
2. Trọng tâm.


- K nng lp t dõy dn, thiết bị.
III- Chuẩn bị.


- Vật liệu: bảng điện, CC, công tắc, bóng đèn, D2<sub>, ống ghen.</sub>


- Häc sinh: Vë ghi và dụng cụ học tập.
IV- tiến trình dạy học.


Ni dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức:


II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới: Thực hành
lắp mạch 1 đèn sợi đốt.
B- Hớng dẫn thờng
xun.


C- KÕt thóc thùc hµnh:


IV- Cđng cố:


V- Dặn dò:


1'
3'



30'


8'


2'


1'


+ Kiểm tra sỹ số.


+ Kiểm tra chuẩn bị vật t,
dụng cụ cho thực hành của
học sinh.


+ Phân công nhóm thùc
hµnh.


+ Nhắc nhở an toàn lao
động .


+ Bao qu¸t líp, n nắm
thao tác của tõng nhãm,
tõng häc sinh.


+ Híng dÉn c¸ biƯt thấy
nếu cần thiết.


+ Nhắc nhở thời gian hoàn
thành SP (kÝch thÝch tÝnh


tÝch cùc).


+ Y/c dõng lun tËp.
- Thu SP thùc hµnh.


- Nhận xét đánh giá chung.
các nhóm, cá nhân.




Rót ra: u ®iĨm, ngỵc ®iĨm,
rót kinh nghiƯm.


+ Nêu những quy định an
toàn khi lắp đặt.


+ Y/c công nghệ khi lắp
đặt.


+ B/c:


+ Tự đánh giá, kiểm
tra sp xp dng c.


+ Các nhóm về vị trí.
+ Chn bÞ dơng cơ
thùc hµnh.


+ Thợc hiện các bớc
lắp đặt theo hớng


dẫn.


+ Ngõng luyÖn tËp.
+ Nép SP thùc hµnh.
+ Thu dän dơng cơ,
vƯ sinh.


+ §èi chiÕu víi SP
cđa m×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+ Tìm hiểu thêm về cách
lắp đặt các mạch điện ó
hc.


+ Chuẩn bị kiểm tra học kì.


+ Tự tìm hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Kiểm tra học kì I</b>


<i><b>Ngày soạn: 22/11/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Líp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I. Mơc tiªu


- Học sinh nhớ lại các kiến thức đã học trong học kì I các sơ đồ mạch điện.
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh.


- RÌn tÝnh trung thùc trong häc tËp cho häc sinh.


II- néi dung.


1. Ph©n bè néi dung.


- TiÕt 1: KiĨm tra lÝ thuyết.
2. Trọng tâm.


- Kiểm tra.
III. Chuẩn bị.


- bi kim tra, đáp án chấm.
IV. tiến trình dạy học.


Nội dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức:


II. KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi: KiĨm tra.
I. Kiểm tra lý thuyết.
1. Đề bài:


Cõu 4: Nờu cỏc yờu cầu
đối với mối nối dây dẫn
điện?.


Câu 2: Cầu chì là thiết bị
dùng để làm gì?. Phân
loại, cấu tạo, cách lắp
đặt?.



Câu 3: Vẽ sơ đồ mch
in ốn hunh quang?.
2. ỏp ỏn chm.


Câu 1: 4 điểm.


- Nêu đầy đủ các yêu
cầu đối với mối nối. Mỗi
yêu cầu đợc 1 điểm.
Câu 2: 4 điểm.


- Nêu đợc tác dụng của
cầu chì: 1 điểm.


- Phân loại: 1 điểm.
- Cấu tạo: 1 điểm.
- Cách lắp đặt: 1 điểm.
Câu 3: 2 điểm.


- Vẽ đúng, đủ: 1 điểm.
- Đẹp, khoa học: 1 điểm.


<b>IV. Cđng cè:</b>


1'
1'
40'


2'



+ kiĨm tra sü sè.


+ Nh¾c nhë néi quy kiÓm
tra.


+ Giáo viên đọc đề bài và
chép lên bảng.


- Sốt lại đề 1 lần.


- Tính giờ khi học sinh ó
rừ.


- bao quát nhắc nhở, kịp
thời ngăn chặn những biểu
hiện không trung thực của
học sinh khi làm bµi kiĨm
tra.


- hết giờ thu bài lý thuyết,
đếm bài.


- Sơ qua đáp án chấm.


+ B/c:
+ Ghi nhí.


+ Nghe.


+ Chộp bi.



- Làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>V. Dặn dò:</b>


1'


- Tìm hiểu trớc bài một số
vấn đề chung về máy bin
ỏp.


ghi nhớ.


V. Rút kinh nghiệm bài giảng
- Khái quát lại néi dung toµn bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Một số vấn đề chung mỏy bin ỏp


<i><b>Ngày soạn: 22/11/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I - Mơc tiªu


- Hiểu đợc khái niệm về MBA, công dụng, phân loại. Mô tả đợc cấu tạo,
đại lợng đại mức của MBA.


- Có khả năng quan sát nhận biết MBA, cách sử dụng MBA.
- Có ý thức trong sử dụng đảm bảo hiệu quả, an tồn.



II. néi dung.
1. Ph©n bè néi dung.


- TiÕt 1: Khái niệm, công dụng của máy biến áp.
2. Trọng tâm.


- Phân loại, công dụng, cấu tạo máy biến áp.
III- Chuẩn bị.


<b>1- Giáo viên: </b>


- Đọc nghiên cứu tài liệu, kế hoạch giảng dạy, tranh vẽ H4.3; H4.4; H4.5;
H4.6 (SGK), biÕn ¸p cì nhá.


<b>2- Häc sinh:</b>


- Vở ghi dụng cụ học tập, đọc trớc bài, tìm hiểu thực tế.
IV- tiến trình dạy học.


Nội dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. ổn định tổ chức:


II. KiĨm tra bµi cũ:


III. Bài mới:
I- Khái niệm về:
1. Máy biến áp:


- l thiết bị điện tử tĩnh
dùng để truyền tải U


của I tơng đơng và
f = const.


2. C«ng dơng MBA:
a) Trong trun t¶i
(H4.1 trang 86).


b) Trong kü tht ®iƯn
tư.


c) Trong gia đình:
IV- Củng cố:


2’
3'


35’


3'


+ KiĨm tra sü sè:
- Tr¶ bài học kì.


1. Nêu cách kiểm tra chất
lợng mạng điện và dây dẫn
trong mạng điện?.


2. Nếu phân tích: Hiện
t-ợng, nguyên nhân cách sử
lý các h hỏng?.



v đề: MBA dùng trong
gia điình các tác dụng gì?.
+ Tại sao lại gọi là MBA?.
+ Có mấy loại?.
+ Cho học sinh quan sát
tranh vẽ sơ đồ truyền tải =>
y/c nhận xét => GV kết
luận công dụng.


+ Lấy VD: ghép nối tầng,
khuyếch đại tín hiệu.


+ C¸c thiết bị có Uđm khác
U nguồn => ta ph¶i sư
dơng thiết bị gì?.


- Khái niệm, Cấu tạo, phân
loại.


+B/c:


+ 1 häc sinh tr¶
lêi.


+ 1 häc sinh tr¶
lêi.


+ 1 häc sinh trả
lời:



Usd khác U nguồn
=> t¹o ra U phù
hợp.


+ Quan sát.


+ Nhn xột c
im.


+ Ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

V- Dặn dò 2'


- Tìm hiểu trớc về nguyên
lí làm việc của máy biến
áp. ổn áp.


- 1 học sinh nhắc
lại.


- Nghe, ghi nhớ.
V- Tổng Kết Đánh Giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Bui hc số 13: từ tiết 37 đến tiết 39.</b>
Một số vấn chung mỏy bin ỏp


<i><b>Ngày soạn: 29/11/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>



Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I - Mơc tiªu


- Hiểu đợc khái niệm về MBA, công dụng, phân loại. Mô tả đợc cấu tạo,
đại lợng đại mức của MBA.


- Có khả năng quan sát nhận biết MBA, cách sử dụng MBA.
- Có ý thức trong sử dụng đảm bảo hiệu qủa, an tồn.


II. néi dung.
1. Ph©n bè néi dung.


- TiÕt 1: Phân loại máy biến áp.
- Tiết 2: Cấu tạo cđa m¸y biÕn ¸p.


- Tiết 3: Các số liệu định mức của máy biến áp.
2. Trọng tâm.


- Phân loại, công dng, cỏc s liu nh mc.
III- Chun b.


<b>1- Giáo viên: </b>


- Đọc nghiên cứu tài liệu, kế hoạch giảng dạy, tranh vÏ H4.3; H4.4; H4.5;
H4.6 (SGK), biÕn ¸p cì nhá.


<b>2- Häc sinh:</b>


- Vở ghi dụng cụ học tập, đọc trớc bài, tìm hiểu thực tế.
IV- tiến trình dạy học.



Nội dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức:


II. KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi:


3. Phân loại MBA:
a) Theo công dụng:
- MBA điện lực.
- MBA ®iĨu chØnh.


- MBA hµn, TN, ®o
l-êng.


b) Theo sè pha:
- 1 pha.


- 3 pha.


c) VËt liƯu lµm lâi:
- Lâi thÐp.


- Lõi không khí.


d) Phơng pháp làm mát.
- Bằng dầu.


- Bằng không khí.
4. Cấu tạo MBA:



a) Lõi thép (H4.3 SGK).
2
8


35


45


+ Kiểm tra sỹ số:
- Xen kẽ trong giờ học.
+ ĐV đề: Căn cứ những
dấu hiệu nào để phân loại
MBA?.


Gỵi ý:


- Trong truyền tải.
- Trong gia đình.


- Trong c¸c lÜnh vùc kh¸c
=> kết luận.


+ Cho học sinh quan sát 2
loại MBA lâi thÐp vµ lâi
KK => gỵi ý.


+ Lấy VD: BA trong gia
đình (P nhỏ), BA điện lực
(cơng suất lớn) => gợi ý


để học sinh phân loại.
ĐV đề: MBA trong gia
đình thờng có P nhỏ, kiểu
cảm ứng làm mát bằng kk.
+ Cho học sinh quan sát
tranh vẽ H4.3 =>/c nhận


+B/c:


- Hs trả lời theo
gợi ý của Gv.


+ Học sinh trả lời:
2 loại.


+ Ghi kết luËn.


+ Häc sinh quan
s¸t nêu nhận xét
Đ3


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

b) Dây cuốn MBA bảng
dây điện tử (Cu, Al).
- Cú bn, do.


+ Đặc điểm bộ dây 2
loại MBA.



- Cuén nèi nguån: Sơ
cấp.


- Cuộn nối tải: Thứ cấp.
c) Vỏ MBA.


D) Cách ®iƯn MBA.


5. Các số liệu định mức:
a) Cơng suất định mức
(Smđ) đơn vị VA, kwA.
b) U sơ đm, I sơ đm,
Uđm, Iđm.


c) U2®m (V, kV).


I2®m (A, kA).


+ Mèi quan


hƯ(S,U,I)®m chó ý:


IV- Củng cố:
V- Dặn dò


45


5


2



xột: cụng dụng, cấu tạo,
hình dáng => kết luận.
+ Dùng cuộn dây tháo rời
cho quan sát => giải thích
để học sinh nhận biết đặc
điểm, kết cấu của dây
cuốn.


- BA c¶m ứng: 2 cuộn dây
- BA tự ngẫu.


+ Vỏ có tác dơng g×? VËt
liƯu?.


+ Trên vỏ lắp thiết bị gì?.
+ Cơng dụng của VL CĐ?.
+Y/c đối với VLCĐ?.
GV gợi ý => kết luận.
ĐV đề: Mỗi thiết bị có khả
năng nhất định đợc thể
hiện bằng các số liệu định
mức. Do ai quy định?.
+ Là cơng suất tồn phần
lấy ra ở thứ cấp MBA.
+ Điện áp nguồn đặt vào sợ
sơ cấp.


+ Dßng øng víi Sđm và
U1đm.



+ là dòng điện áp ứng
nhiều dòng thứ cÊp øng víi
Sdm, U®m. I®m.


+ S®m = U1®m I1®m.


= U2®m I12®m.


- BA lv không vợt qua trị số
định mức.


- Công suất “danh định”
t-ơng đt-ơng công suất định
mức.


- Khái niệm, Cấu tạo, phân
loại, các số liệu định mức.
- Tìm hiểu trớc về nguyên
lí làm việc của máy biến
áp. ổn áp.


=> ghi kÕt luËn.
+ Häc sinh nhËn
xÐt u nhỵc ®iĨm
cđa BA c¶m øng tù
ngÉu.


+ Häc sinh nªu
nhËn xÐt.



+ Ghi kÕt luËn.


- Häc sinh nêu lại.
- Tự tìm hiểu ở
nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Bui học số 14: từ tiết 40 đến tiết 42.</b>
Một số vn chung mỏy bin ỏp


<i><b>Ngày soạn: 06/12/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I - Mơc tiªu


- Tìm hiểu các số liệu định mức của máy biến áp.


- Phân tích nguyên lý hoạt động của máy biến áp, ổn áp.


- Có khả năng quan sát nhận biết và phân biệt đợc MBA và ổn áp.
- Có ý thức trong sử dụng đảm bảo hiệu qủa, an toàn.


II. nội dung.
1. Phân bố nội dung.


- Tiết 1: Nguyên lí làm việc của máy biến áp.
- Tiết 2: ổn áp, ví dụ về tính toán máy biến áp.
2. Trọng tâm.



- Nguyên lí làm việc, ổn áp, các ví dụ về tính toán máy biến áp.
III- Chuẩn bị.


<b>1- Giáo viên: </b>


- Đọc nghiên cứu tài liệu, kế hoạch giảng dạy, tranh vÏ H4.3; H4.4; H4.5;
H4.6 (SGK), biÕn ¸p cì nhá.


<b>2- Häc sinh:</b>


- Vở ghi dụng cụ học tập, đọc trớc bài, tìm hiểu thực tế.
IV- tiến trình dạy học.


Nội dung TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức.


II. KiĨm tra bµi cị.
III. Bµi míi:


6. Nguyên lý làm việc
của MBA:


a) Nguyên lý làm việc:
- Chú ý:


E1: Sđđ tự cảm?.


E2: Sđđ tự cảm?.


E1tng ng U1.



E2tng ng U2.


<i>U</i>1
<i>U</i>2=


<i>E</i>1
<i>E</i>2=


<i>N</i>1
<i>N</i>2=<i>K</i> .


+ Công st:
P1= U1I1.


P2= U2I2.


II- ỉn ¸p – VD tÝnh
to¸n MBA.


1. ỉn ¸p: U2 = const.


- æn ¸p s¾t tõ céng
h-ëng.


- Dïng Ic.


2’
6’



37'


37'


+ Kiểm tra sỹ số:
- Xen kẽ trong giờ học.
+ Đv đề: MBA lv theo
nguyên lý của hiện tợng
cảm ứng điện từ.


+ GV cho häc sinh quan
s¸t H4.6 (SGK).


- Và dựa vào hiện tợng cảm
ứng điện từ để giải thích
nguyên lý (quá trình điện
từ) xảy ra trong MBA.
K > 1=> tên gi.


K < 1.


K = 1? Tại sao?.
=> ;
U tăng = I giảm.


- ổn áp là gì?. Cấu tạo,
phân loại?.


+ MBA trong gia đình
th-ờng dùng BA tự ngẫu: giữ


U2 = const khi U1 truyền tải


+B/c:


- 1 học sinh nhắc
lại hiện tợng cảm
ứng điện từ.


- 1 hs trả lời.


- C¸c hs kh¸c bổ
xung.


Đ40


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

2. Ví dụ:


- Củng cố:


V- Dặn dò.


5'


3'


bằng cách truyền tải vßng
N1.


+ GV híng dÉn häc sinh
tËp tÝnh to¸n VD1, VD2


(trang 92 SGK).


+ Phân loại, cấu tạo của
BA.


+ Nguyên lý làm việc của
MBA.


+ Bài tập về nhà: VD 3,
VD4.


- Tìm hiểu trớc về cách sử
dụng và bảo dỡng máy biÕn
¸p.


+ Vận dụng cơng
thức tớnh toỏn.


+ Cho VD tự tính
toán.


- Đàm thoại.
- Ghi chép.
V- Tổng Kết Đánh Giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> s dụng và bảo dỡng máy biến áp dùng trong gia ỡnh</b>


<i><b>Ngày soạn: 06/12/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa §Ðc - / <i><b> / /</b></i>



Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu.


- Học sinh biết cách sử dụng MBA, nhận biết đợc những h hỏng có thể xảy
ra.


- Sử dụng thành thạo MBA, sử lý đợc các h hỏng thơng thờng.
- Có ý thức tn thủ các yêu cầu khi sử dụng, sửa chữa MBA.
II- nội dung.


1. Phân bố nội dung.
- Tiết 1:


- Cách sử dụng, phát hiện và xử lý h hỏng.
III. chuẩn bị.


1. GV: Đọc nghiên cứu tài liệu, 1 MBA công suất nhỏ.
2. HS: Dông cô häc tËp.


IV- Các hoạt động dạy và học.


Nội dung T.G Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. ổn định lớp:


II. KiĨm tra bµi cị:
III. Bµi míi:Sư dụng và
sửa chữa MBA.


1.U nguồn vào không:
U1đm củaMBA.



2. Pđm tải <= công suất
đm của MBA:


3. V trớ t MBA:
4. Theo dõi nhiệt độ
th-ờng xuyên:


5. Chỉ tháo MBA khi đã
căt điện và để nguội.
6. Có thiết bị bảo vệ
đầu vào đầu ra MBA.
7. Thử điện trớc khi sử
dụng:


VI- Cñng cè:


V- Dặn dò:


2


43


3


2


+ Kiểm tra sỹ số.


+ Xen k trong gi dạy.


ĐVĐ: Việc sử dụng
MBA đảm bảo đúng y/c
KT => quy định tuổi thọ,
sự làm việc ổn định.
+ Đóng điện chú ý theo
dõi Uđm ứng với mỗi nấc


cao nhất.


+ Quá tải là gì?.


+ Khi U nguồn giảm quá
thấp xảy ra hiện tợng gì?.
Lấy VD: Ps/d > P®m
MBA.


+) Vì sao phải chú ý đến
vị trí đặt MBA (gợi ý).
+) Lý do phải kiểm tra
nhiệt độ?.


+ KiÓm tra bằng cách
nào?.


+) Hi: Tại sai phải
ngui?.


+ Lý do phải lắp thiết bị
bảo vệ cho MBA.



+ Thêng l¾p thiÕt bị
nào?.


+ Kiểm tra các thông
sốđm.


- Kiểm tra dò điện
không?.


+ B/c:


+ Học sinh nghe ghi
nhí.


+ I sư dơng>= I®m
MBA.


 hoạt động quá
tải.


+ MBA trong gia đình
làm mát bằng khơng
khí => Vởy phải tạo
đ/k làm mát tốt cho
MBA.


+ Tr¶ lêi b»ng kinh
nghiƯm.


+ Tr¶ lời tránh bị h


háng.


+ Trả lời: để bảo vệ
cho BA khi quá tải.
+ Thờng Ap, cầu chì.
+ 1 học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Buổi học số 15: từ tiết 43 đến tiết 45.</b>
sử dụng và bảo dỡng máy bin ỏp dựng trong gia ỡnh


<i><b>Ngày soạn: 13/12/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu.


- Học sinh biết cách sử dụng MBA, nhận biết đợc những h hỏng có thể xảy
ra.


- Sử dụng thành thạo MBA, sử lý đợc các h hỏng thơng thờng.
- Có ý thức tuân thủ các yêu cầu khi sử dụng, sửa chữa MBA.
II- nội dung.


1. Ph©n bè néi dung.


- Tiết 1: Kiểm tra xác định h hỏng, xác định chất lợng MBA. Các h hỏng thờng
gặp, nguyên nhân, cách khắc phc.


2. Trọng tâm: Sử dụng và bảo dỡng MBA.
III. chuẩn bị.



1. GV: Đọc nghiên cứu tài liệu, 1 MBA công suÊt nhá.
2. HS: Dông cô häc tËp.


IV- Các hoạt động dạy và học.


Nội dung T.Gian HOạt động của thầy Hoạt động của trò


I. ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bi mi:


II- Những h hỏng thờng
gặp, cách kiĨm tra sưa
ch÷a.


1. Kiểm tra xác định h
hỏng.


- Bị chạm chập, chạm
mát, đứt dây.


2. Xác định chất lợng
MBA.


3. Nh÷ng h hỏng do sử
dụng thờng gặp, nguyên
nhân, kiểm tra sử lý.
a)MBA không làm việc
b) Máy làm việc nhng


nóng.


c) Máy làm việc nhng
kêu ồn.


d) Rò điện ra vỏ máy.
e) U vợt quá đm nhng
chuông không báo, rơ
le không ngắt.


g) Cháy dây cuốn.
4. Những h hỏng do chế
tạo và nguyên nhân
khác:


a) Dây cuốn bị dứt hoặc
sai số vòng.


b) Truyn tải giữa các
vòng dây nguyên nhân
CĐ không đảm bảo xử
lý tăng CĐ cho dây
quấn hoặc quấn lại.
c) Bị ẩn gây dị điện.
Ngun nhân:


- ThiÕt bÞ míi.


2’



43’


40’


+ KiĨm tra sü sè.


+ Xen kẽ trong giờ dạy.
+Hớng dẫn kiểm tra các
thông số độ tăng nhiệt,
khả năng chịu tải, thử KT
tiếng ồn, thử CĐ, thử
truyền tải với U phù hợp.


+ GV sử dụng bảng 4.6
để hớng dn nhn bit.
- Hin tng.


- Nguyên nhân.


- Các dụng cụ cần thiết.
- Cách kiểm tra xö lý
NTN?.


Kết hợp câu hỏi gợi ý để
học sinh có thể nêu ra
cách xử lý.


+ Với mỗi trờng hợp sau
khi học sinh tr¶ lêi =>
GV kÕt ln.



+ Trong thực tế có sơ lỗi
hỏng do nhà chế tạo
th-ờng đợc xử lý ngay nơi
sản xuất.


Xử lý: Quấn đủ vòng
dây, Mối lại dây dứt.
+ Khi bị nối cắt ( hay
ngắn mạch phải xử lý
NTN ? (Chú ý cách xử lý
khí yếu).


+ B/c:


+ Nghe ghi nhí c¸ch
kiĨm tra.


+ Nghe ghi nhớ
ph-ơng pháp kiểm tra
các thông số MBA.


+ Học sinh quan sát
bảng các dạng bảng.
+ Học sinh trả lời.
+ Học sinh tr¶ lêi.


+ Ghi nhí kÕt ln.


+ Häc sinh tr¶ lêi và


nhận xét.


+ Học sinh trả lời
+ 1 học sinh khác bổ
xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Thiết bị lâu không sử
dụng.


Cách xử lý dùng nguồn
nhiệt sống, tăng cờng
bằng sơn cách điện.
VI- Củng cố:


V- Dặn dò:


3’


2’


T¹i sao l¹i cã hiện tợng
dò điện?.


+ Xử lý NTN?.
=> GV kÕt luËn.


+ H·y nªu tóm tắt cách
sử dụng và bảo quản
MBA.



+ Nêu nhữg h hỏng thờng
gặp và đề xuất cách xử
lý.


+ Ôn tập luyện tập để
kiểm tra 1 tiết.


+ 1 học sinh trả lời.
+ Học sinh đề xuất
phơng án sử lý ẩn
bằng nhiệt.


+ 1 häc sinh trả lời.
+ 1 học sinh tra lời.
+ Ôn tập vỊ nhµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Thùc hµnh: vËn hµnh kiĨm tra máy biến áp


<i><b>Ngày soạn: 13/12/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa §Ðc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu:


- Biết sử dụng các dụng cụ để xác định các thông số KT của MBA.
- Vận dụng để kiểm tra các thông số của MBA mới chế tạo.


- RÌn lun tÝnh cÈn thận, tác phong LĐCN, ATLĐ, VSCN.
II- nội dung.



1. Phân bố nội dung.
Tiết 1: Hớng dẫn ban đầu.
Tiết 2: Hớng dẫn ban đầu.
2. Trọng tâm.


- Kỹ năng VH thiết bị, đo điện kiểm tra các thông số.
III- Chuẩn bị.


- Nguồn ®iÖn 110V (220V).


- 1 MBA tự ngẫu để kiểm tra, đồng hồ (v), (A), (W) đồng hồ vạn năng,
dây dẫn,cầu dao (áp tô mát).


IV- Các hoạt động dạy và học.


Nội dung T.Gian HOạt động của thầy Hoạt động của trò


I. ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới: Thực hành
vận hành MBA.


A-Hớng dẫn ban đầu:
1. Hớng dẫn vẽ sơ đồ
nối MBA để kiểm tra.
H4.19 (trang 112 SGK)


2. Híng dẫn cách đo
kiểm tra các thông số
MBA.



+) Kiểm tra Rcđ >=
500 k <i>Ω</i> là đạt y/c.
a) Kiểm tra Uđm.
+) Nấc 250 v.


2’
5’


20'


20'


+ KiĨm diƯn.


+ KiĨm tra công tác
chuẩn bị cho bµi thùc
hµnh.


+ ĐVĐ: MBA sau khi
chế tạo xong trớc khi đa
vào sử dụng phải cho VH
thử để kiểm tra chất lợng
xác định các thông số so
sánh với thiết kế.


+ Cho häc sinh quan s¸t
tranh vÏ.


- Phân tích đặc điểm sơ


đồ.


- Hớng dẫn học sinh mắc
MBA KT và MBA đợc
kiểm tra.


+ Hớng dẫn cách sử dụng
( <i>Ω</i> ) để đo Rcđ.


+ TiÕn hµnh ®o tõ thÊp
lªn cao.


+ Híng dÉn tr×nh tù ®o
kiĨm tra.


+) Chuyển mạch đặt nấc
205 v , Al1 đóng, AP2mở


+) Điều chỉnh (V) chỉ
khơng, đóng AP2.


+ B/c:


+ Tù kiĨm tra dơng cơ
vËt t.


-S¾p xÕp dơng cơ.


+ Nghe ghi nhớ đặc
điểm.



+ Vẽ s .


+ Học sinh quan sát,
nghe giải thÝch ghi
nhí c¸ch tiến hành
đo.


- Nghe hớng dẫn và
giải thích các bớc tiến
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

+ C¸c møc kh¸c 220v,
160 v, 110v, 80v.


3. KiĨm tra I®m MBA:


Hớng dẫn vẽ sơ đồ nối
MBA để kiểm tra dòng
điện định mức bằng
ph-ơng pháp nối ngắn
mạch đầu BX H4.19
(trang 112 SGK).


Hớng dẫn các bớc kiểm
tra Iđm, bằng cách nối
ngắn mạch và dùng các
phụ tải.


+ Làm mÉu.



4. KiĨm tra P®m:


5. Kiểm tra phát hiện h
hỏng nh đứt dây, chp
mch, quỏ ti.


IV- Củng cố:
V- Dặn dò:


20'


3'
10'


8
2


+ Tng U lên tw từ đến
250v nếu: khơng có tiếng
kêu lại; (A) chỉ I<= (5 –
7%) Iđm là đợc.


+) (V) ®o U2, UAX=


110V; UBX= 220 v l c


các bớc tơng tự nh KT ë
nÊc 250V.



+ Cho häc sinh quan s¸t
tranh vÏ.


- Phân tích đặc điểm sơ
đồ.


- Hớng dẫn học sinh mắc
MBA KT và MBA đợc
kiểm tra.


+ Hớng dẫn cách sử dụng
( <i>Ω</i> ) để đo Rcđ.


C1: dùng bóng đèn, dây


điện trở làm tải để I là
đm --> theo dõi nhiệt độ
của MBA.


C2: Dùng sơ đồ H4.19


kiểm tra U truyền tải.
+) B1: chọn mắc 80v, Al1


đóng, AP2 mở truyền tải


BX.


+)B2: ®/c tù ngÉu (V)chØ



khơng , AP2 đóng.


+) B3: tăng U từ tõ khi


(A) chỉ 1,2 I đm nếu
nhiệt độ bình thờng là
đ-ợc.


+) Tõ U®m, I ®m => Pđm
không?.


+ Hng dn sử dụng
đồng hồ vạn năng.


- C¸c thao tác, các bớc.
- Tìm hiểu trớc cách kiểm
tra Iđm, Pđm, các h hỏng


th-ờng xảy ra và cách kiểm
tra phát hiƯn.


theo b¶ng 4.8 trang
113.


+ Học sinh nghe ghi
nhớ có thể tự tìm hiểu
cách thức tiến hành
=> quan sát hoạt
động.



+ Nghe ghi nhớ đặc
điểm.


+ Vẽ s .


+ Học sinh quan sát,
nghe giải thÝch ghi
nhí c¸ch tiến hành
đo.


- Nghe hớng dẫn và
giải thích các bớc tiến
hành.


+ Học sinh nghe ghi
nhớ có thể tự tìm hiểu
cách thức tiến hành
=> quan sát hoạt
động.


+ Tr¶ lêi: Cã và Pđm
= Uđm x Iđm .


+ S dng ng h.


- Chó ý l¾ng nghe,
tham gia ý kiÕn.


- Nªu c¸c bíc thùc
hiƯn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Buổi học số 16: từ tiết 46 đến tiết 48.</b>
Thực hành: vn hnh kim tra mỏy bin ỏp


<i><b>Ngày soạn: 20/12/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Líp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu:


- Biết sử dụng các dụng cụ để xác định các thông số KT của MBA.
- Vận dụng để kiểm tra các thông số của MBA mới chế tạo.


- Rèn luyện tính cẩn thận, tác phong LĐCN, ATLĐ, VSCN.
II- néi dung.


1. Ph©n bè néi dung.


TiÕt 1: Híng dÉn thêng xuyªn.
TiÕt 2: Híng dÉn thêng xuyªn.


TiÕt 3: Híng dÉn thờng xuyên + kết thúc thực hành.
2. Trọng tâm.


- Kỹ năng VH thiết bị, đo điện kiểm tra các thông số.
III- Chuẩn bị.


- Nguồn điện 110V (220V).


- 1 MBA t ngẫu để kiểm tra, đồng hồ (v), (A), (W) đồng hồ vạn năng,


dây dẫn,cầu dao (áp tô mát).


<i><b>IV- Các hoạt động dạy và học.</b></i>


Nội dung T.Gian HOạt động của thầy Hoạt động của trò


I. ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới: Thực hành
vận hành MBA.


B- Híng dẫn thờng
xuyên.


C- Kết thúc thực hành:


IV- Củng cố:
V- Dặn dò:


2
5


133'


30'


7'
3'


+ Kiểm diện.



+ Kiểm tra công tác chuẩn
bị cho bài thực hành.


- Chia nhóm.


- Phân phát vật t thiết bị.
- Quán xuyến lớp.


- Theo dâi, uèn n¾n từng
thao tác của từng bớc.


- Lu ý an toàn điện và cách
sử dụng dụng cụ đo.


- Gii thớch cỏc vn đề nảy
sinh trong q trình làm.
- Chú ý nhóm, cá nhân làm
tốt, kém. Khen, chê cụ thể.
- Yêu cầu học sinh ngừng
thực hành.


- Thu nép sản phẩm, báo
cáo.


- Nhận xét đánh giá buổi
học, các sản phẩm tốt, kém.
- Các thao tác, các bớc.
- Thực hành thêm ở nhà.
Chú ý an tồn điện và dụng


cụ đo.


+ B/c:


+ Tù kiĨm tra dơng cụ
vật t.


-Sắp xếp dụng cụ.
- Về vị trí.


- Nhóm trởng nhËn.
- Thùc hiƯn tõng bíc
cđa c«ng viƯc.


- Lu ý an toàn điện
và cách sử dụng
dụng cụ đo.


- Ngừng thực hành.
+ Nộp b/c kết quả.


- Nêu lại các bíc
vËn hµnh vµ kiĨm tra
MBA.


- Chó ý lắng nghe,
Đ46


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Tìm hiểu trớc về động cơ
điện xoay chiều một pha.



ghi chép.
V- Tổng Kết Đánh Giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Bui hc s 17: t tit 49 n tit 51.</b>


<b>Động cơ điện xoay chiều 1 pha, phân loại, cấu tạo,</b>
<b>nguyên lí làm việc, sử dụng và bảo dỡng.</b>


<i><b>Ngày soạn: 27/12/2011</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Líp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu:


- Nắm đợc những khái niệm cơ bản về động cơ điện.


- Biết đợc nguyên lý hoạt động, nhận biết và phân loại đợc động cơ 1 pha.
- Có lịng say mê tìm hiểu kỹ thuật.


II- néi dung.
1. Ph©n bè néi dung.


Tiết 1: Nguyên lí làm việc.
Tiết 2: Động cơ vòng chập.


Tiết 3: Động cơ có dây quấn phụ. Động cơ vạn năng.
2. Trọng tâm.


- Nguyờn lý hot ng, phõn loi.


III- Chuẩn bị.


1. GV: Mơ hình động cơ khơng đồng bộ 1 pha (vật thật) rôto, stato.
2. HS: Đã tìm hiểu trớc về động cơ điện, dụng cụ học tập.


IV- Các hoạt động dạy và học.


Nội dung T.G HOạt động của thầy Hoạt động của trò


I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


III. Bµi mới: Động cơ điện
xoay chiÒu 1 pha.


<b>I- Nguyên lý làm việc của</b>
<b>động cơ khụng ng b.</b>


<i><b>1. Nguyên lý cơ bản:</b></i>
- N/chân NS.


- Khung abcd quay quanh
trơc, khi NS quay  khung
d©y cịng quay víi n < n1


( n1 – tốc độ từ trờng


quay ).


NÕu n = n1 th× sao ?.



KL: n < n1.


<i><b>2. Kh¸i niƯm tõ trêng quay</b></i>
<i><b>và lực điện từ.</b></i>


- TTQ ph thuc vo B.
- d2<sub> cú I t trong t trng.</sub>


* Cho 2 dđ vào 2 dq’lƯch pha
nhau  t¹o ra TTQ.


2’
6’


37’


45’


+ KiĨm tra sÜ sè.


+ Trả bài kiểm tra 1 tiết.
Nhận xét rút kinh nghiệm.
+ ĐVĐ: Trong sx, sinh hoạt
dùng động cơ để kéo máy sx:
cánh quạt, máy bơm H2O đó


là loại động cơ gì ?.


+ GV cho HS quan sát H5.1.


Gợi ý để HS nhớ lại hiện tợng
vật lý = thí nghiệm .


+ Mơ tả động cơ đơn giản.
- Tại sao khi NS quay 


khung dây cũng quay theo?.
Và đối chiếu khi NS đối chiếu


 GVKL: n < n1.


 Có tên động cơ KĐB.


- Nam ch©m sinh ra tõ trêng.
- Khung d©y trong tõ trêng 


I c/ø  tõ trêng NS  F ®iƯn
tõ.


 Mq  khung dây quay.
* Hỏi trong động cơ tạo ra từ
trờng quay bằng cách nào?.


+ B¸o c¸o:


+ Nhận bài KT, đối chiếu
kết quả.


+ T.lời: Biến động cơ.



+ HS suy nghĩ và đa ra
nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>n</i><sub>1</sub>=60<i>f</i>


<i>p</i> .


n1 : Tốc độ từ trờng.


f : Tần số.
P : Số đôi cực.


<b>II- Phân loại động cơ 1 pha</b>.
<i><b>1. Động cơ dùng vịng ngắn</b></i>
<i><b>mạch (vịng chập).</b></i>


- H5.2 trang 115.


<i><b>2. §éng cơ có dây quấn phụ</b></i>
<i><b>nối tiếp cuộn cảm L.</b></i>


<i><b>3. Động cơ có dây quấn phụ</b></i>
<i><b>nối tiếp tụ điện.</b></i>


<i><b>4. ng c 1 pha có vành</b></i>
<i><b>góp (động cơ vạn năng ).</b></i>


IV. Củng cố:
V. Dặn dò:



45


35


8
2


(gợi ý).


Giáo viên kết luận.


phõn loại động cơ khơng
đồng bộ có thể đa vào dấu
hiệu nào?.


+ HD tìm hiểu cấu tạo, đặc
điểm u nhợc điểm của loại
động cơ.


+ Cho HS quan s¸t H5.3 (119).


 Phân tích: cấu tạo, đặc điểm
động cơ.


- Dïng 2 d©y qn lƯch nhau
900<sub> d©y qn phơ nèi tiÕp L </sub><sub></sub>


t¹o I lƯch pha ( chËm pha ) 


từ trờng tổng hợp là TTQ.


+ Phân tích dựa trên H5.4
- Đặc điểm thay L = tụ điện C
- dq’ phụ + tụ  I nhanh pha
hơnI trong cuộn LV  từ
tr-ờng tổng hợp là TTQ KL.
+ Cho HS quan sát tranh H5.5
(trang 120)  gợi ý để HS
nhận xét đặc điểm cấu và u
nhợc điểm.


- Cấu tạo, hoạt ng, phõn loi
C?.


- Tìm hiểu trớc về cấu tạo và
các sè liƯu kÜ tht.


+ Ghi kÕt ln.


+ Quan s¸t, nghe, ghi nhí.
+ Quan s¸t nhËn xÐt, nghe,
ghi nhí.


+ Nhận xét về đặc điểm
cấu tạo?.


+ Ghi KL.


+ Quan s¸t, nhËn xÐt.


 Ghi KL.


+ Quan s¸t, nghe.


 NhËn xÐt.


- Trả lời các câu hỏi do
GV đặt ra.


V- Tổng Kết Đánh Giá.


- Khỏi quỏt li ni dung ton bài.
- Nhận xét, đánh giá buổi học.
Đ50


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Buổi hc s 18: t tit 52 n tit 54.</b>


<b>Động cơ điện xoay chiều 1 pha, phân loại, cấu tạo,</b>
<b>nguyên lí làm việc, sử dụng và bảo dỡng.</b>


<i><b>Ngày soạn: 03/01/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Líp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu:


- Giúp học sinh tìm hiểu cấu tạo và các số liệu kĩ thuật của ĐCĐ.
- Hiểu đợc cấu tạo và ý nghĩa của các thông số kĩ thuật.


- Cã lòng say mê tìm hiểu kỹ thuật.
II- nội dung.



1. Phân bè néi dung.


Tiết 1: Cấu tạo động cơ không đồng bộ một pha.
Tiết 2: Rơto dây quấn.


2. Träng t©m.


- CÊu tạo, các số liệu kĩ thuật.
III- Chuẩn bị.


1. GV: Mụ hình động cơ khơng đồng bộ 1 pha (vật thật) rơto, stato.
2. HS: Đã tìm hiểu trớc về động cơ điện, dụng cụ học tập.


IV- Các hoạt động dạy và học.


<b>Nội dung</b> <b>T.Gian</b> <b>HOạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I. ổn định tổ chức </b>


<b>II. KiĨm tra bài cũ </b>
<b>III. Bài mới</b>: Động cơ điện


xoay chiỊu 1 pha.


<b>II- Cấu tạo của động cơ</b>
<b>khơng đồng bộ 1 pha.</b>


<i><b>1. Stato: Lâi thép.</b></i>
Dây quấn.
<i><b>2. Rôto:</b></i>



a. R« to lång sãc.
+ Lâi thÐp r« to


+ D©y quÊn: - dq’ rô to
lồng sóc.


b. Rôto dây quấn.


* Lu ý về đặc điểm cấu
tạo.


+ T¹i sao lõi thép ghép =
nhiều lá?.


+ Đặc điểm quạt trần.


2


43


38


+ Kiểm tra sÜ sè.
- Xen kÏ trong giê häc.


+ GV cho HS quan sát tranh
vẽ H5.6, H5.7  chỉ rõ 2
loại Stato và dây quấn.
+ Sử dụng tranh vẽ H5.8,


H5.9 (SGK trang 121) để
phân tích cho học sinh nhận
rõ lõi thép Stato và dây quấn
của 2 loại rơto.


+ Gợi ý để HS có thể trả lời
+ QT  Stato ở trong.
Rơ to ở ngồi.
+ GV giải thích ý nghĩa các
thơng số của động cơ.


LÊy VD cơ thĨ:


1 động cơ 1 pha: 220v,
400w 1450v/phút; 10 F; I
= 2A.


- Báo cáo.


+ TL: hạn chế dòng
phụ có thể giảm tỉn
hao.


+ HS nghe, ghi nhí.


+ Häc sinh ghi nhí.
§52


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>IV- Các số liệu kỹ thuật</b>.
- Công suất Pđm.



- Điện áp Uđm.


- Tc t trng.
IV. Cng c.
V. Dặn dị.


5’
2’


- CÊu t¹o, c¸c sè liƯu kÜ
tht.


- Tìm hiểu trớc về quạt bàn.


- Học sinh nghe, ghi
nhớ.


+ Ghi KL.


- Trả lời các câu hỏi
do GV đặt ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>kiểm tra viết</b>


<i><b>Ngày soạn: 03/01/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu.



- Hệ thống lại các kiến thức đã học trong toàn bộ chơng trình.


- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh, lấy điểm tổng kết rút
kinh nghiệm việc dạy và học.


- Đảm bảo nghiêm túc, khách quan, vừa sức, đúng trọng tâm.
- Giáo dục tính tự giác trung thực trong học tập.


II- néi dung.
1. Ph©n bè néi dung.


TiÕt 1: KiĨm tra viÕt lÝ thut.
2. Träng t©m.


- KiĨm tra.
III- Chn bÞ.


1. GV: Hệ thống các kiến thức, đề bài kiểm tra, vật liệu cho TH.
2. HS: Giấy, bút kiểm tra lý thuyết, dụng cụ vật t thực hành.
IV- hoạt động dạy và học.


<b>Nội dung </b> <b>T.Gian</b> <b>HOạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I. ổ n định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.
III. Bài mới.


I. KiÓm tra viÕt lÝ thut.
1. C©u hái kiĨm tra.



-C©u 1. Nêu nguyên lí
làm viƯc cđa m¸y biÕn
¸p?.


- Câu 2. Nêu cấu tạo của
động cơ in xoay chiu
mt pha?.


2. Đáp án chấm.
- Câu 1: 5 ®iĨm.


- Nêu đầy đủ nguyên lí
hoạt động: 3,5 điểm.
- Vẽ hình đầy đủ, chính
xác, đẹp: 1,5 điểm.


- C©u 2: 5 điểm.
- Xtato: 0,5 điểm.


- Xtato không có cực từ: 1
điểm.


- Xtato có cực từ: 1 điểm.
- Rôto: 0,5 ®iÓm.


2’
3’


40’



80’


+ KiÓm tra sÜ sè.


- KiÓm tra sù chn bÞ
cđa häc sinh.


- ThuyÕt tr×nh, quan sát
nhắc nhở.


- Báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Rôto lồng sóc: 1 điểm.
- Rôto dây quấn: 1 điểm.


<b>IV. Củng cố bài. </b>
<b>V. Dặn dò: </b>


V- tng kết đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Buổi học số 19: từ tiết 55 đến tiết 57.</b>
<b>cấu tạo, nguyên lý hoạt động.</b>
<b>sử dng v bo dng qut bn.</b>


<i><b>Ngày soạn: 10/01/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu:



- Học sinh mô tả đợc cấu tạo, hoạt động của quạt in.


- Biết cách sử dụng và phát hiện xử lý h hỏng ở quạt điện.
- Có tinh thần say mê tìm tòi về kỹ thuật.


II- nội dung.
1. Phân bố nội dung.
Tiết 1: Cấu tạo.


Tiết 2: Nguyên lí làm việc.
2. Träng t©m.


- Cách thay đổi tốc độ quạt, cách kiểm tra xử lý h hỏng.
C- Chuẩn bị.


1. GV: Nghiªn cứu tài liệu, kế hoạch bài giảng, mô hình, vật thật.
2. HS: Đọc trớc bài, tìm hiểu về quạt ®iÖn.


D- hoạt động dạy và học.


<b>Nội dung</b> <b>T.Gian</b> <b>HOạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I. ổ n định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


III. Bài mới: Cấu tạo,
nguyên lý hoạt động.
sử dụng và bảo dỡng
quạt bàn.



<b>1. CÊu t¹o và nguyên lý</b>
<b>làm việc</b><i><b>.</b></i>


<i><b>a) Cấu tạo:</b></i>
2 phần:


 Nguồn động lực ( đ/c
1 pha).


 Bộ phận công tác
(cánh quạt).


+ C¸c chi tiÕt kh¸c.


<i><b>b) Nguyên lý làm việc.</b></i>
- Là động cơ KĐB 1 pha.


2’
8’


35’


38’


+ KiÓm tra sÜ sè.


+ Nêu căn cứ phân loại động
cơ KĐB 1 pha?.



+ Nh÷ng h hỏng về điện và
cách kiểm tra xử lý.


+ HD học sinh tìm hiểu cấu
tạo: GV cho HS quan sát 1
quạt và yêu cầu nhận xét đặc
điểm, gọi tên chi tit.


Chú ý: hình dáng, kích thớc,
vật liệu chế tạo.


+ Ngoi động cơ + cánh quạt
cịn có chi tiết nào?.


 GV kÕt luËn.


+ Gọi học sinh nhắc lại
nguyên lý làm việc của động
cơ KĐB 1 pha.


+ B¸o c¸o.


+ 1 häc sinh tr¶ lêi.
+ 1 häc sinh tr¶ lêi.


+ Häc sinh quan sát.
+ Gọi 1 học sinh trả lời.
+ HS khác nhận xét.


+ 1 học sinh trả lời.


+ Ghi tóm tắt cấu tạo.


+ 1 học sinh nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>c) Các thông số định mức.</b></i>
- Điện áp, công suất nh
mc.


- Kích thớc cánh.
- Lu lợng gió.


<b>2. Cỏc phng phỏp thay</b>
<b>đổi tốc độ quạt.</b>


a) Nèi tiÕp víi d©y qn
Stato 1 điện trở hoặc điện
kháng.


b) Thay i cỏch ni tip
song song các cuộn dây.
c) Điều chỉnh tốc độ bằng
cách... số vòng dây.
d) .... tốc độ bằng
cách ....điện áp đặt vào
dây quấn Stato nhờ Tiristo.
Quạt điện.


3. Nh÷ng h háng thờng
gặp cách kiểm tra và xử
lý.



- H hỏng gåm:
+ PhÇn c¬.
+ Phần điện.
(5 dạng h hỏng).


IV. Cđng cè bµi.


- Phân tích hoạt động của cỏc
b phn cụng tỏc.


Lấy 1 VD: quạt trần HK.
có Uđm 220v, 90w.


1400mm, 240m3<sub>/ phút.</sub>


GV giải thích ý nghĩa các
thông số.


+ HD tỡm hiu v cỏch s...
tc độ quạt.


+ Thùc chÊt là... thông số
nào?.


+ Dựng tranh H5.20 và
H5.21. Phân tích hoạt động
của sơ đồ  KL.


+ Tranh vẽ H5.22 ( quạt


Ophista )  để giải thích.
+ Dùng tranh vẽ H5.23 để
phân tích hoạt động của sơ
đồ.


 Điều chỉnh đợc tốc độ
quạt.


+ Thực chất sử dụng linh
kiện bán dẫn để điều khiển.
+ Dùng sơ đồ H5.24 để giải
thích.


+ Quạt điện là loại động cơ 1
pha nó có thể xảy ra các
dạng h hỏng thế nào?.


+ C¸ch xư lý?.


+ Nêu các phơng pháp thay
đổi tốc độ qut in?.


+ Những h hỏng về điện
th-ờng xảy ra, cách kiểm tra và
xử lý?.


+ Quan sát, tìm hiểu cách
tháo lắp 1 vài loại quạt.
- Các kiến thức trọng tâm
bài.



+ Häc sinh ghi các
thông số.


- Nghe, ghi nhí ý
nghÜa.


+ Thay đổi U đặt vào
cuộn dây của quạt.
+ Quan sát, nghe.
+ Ghi KL.


+ Quan s¸t, nghe, gi¶i
thÝch.


+ Ghi KL.


- H hỏng về động cơ
điện.


- H háng vỊ c¸c bộ
phận công tác.


+ 1 học sinh trả lời.


+ HS nhc lại h hỏng ở
động cơ 1 pha.


+ Trả lời: nh ở động cơ
KĐB 1 pha.



+ 1 häc sinh tr¶ lêi.
+ Tự tìm hiểu.


- Nêu các h hỏng thờng
gặp và biện pháp khắc
phục.


- Chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

V. Dặn dò: - Ôn lại bài, tìm hiểu trớc về
cách tháo lắp, quan sát, sử
dụng bảo dỡng và sửa chữa
quạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>thực hành: tháo lắp quan sát cấu tạo của quạt</b>
<b>bàn. bảo dỡng quạt bàn.</b>


<i><b>Ngày soạn: 10/01/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu:


- Gióp học sinh làm quen với công việc tháo lắp quạt.


- Tìm hiểu nhận biết đặc điểm cấu tạo các chi tiết, vẽ sơ đồ mạch điện bộ
dây.


- Thao tác thành thạo trong công việc tháo lắp.


- Đảm bảo an tồn lao động, vệ sinh CN.
II- nội dung.


1. Ph©n bố nội dung.
Tiết 1: Hớng dẫn ban đầu.
2. Trọng tâm.


- Tháo lắp, bảo dỡng quạt.
III- Chuẩn bị.


1. Dng c: Dụng cụ tháo lắp, đồng bộ vạn năng, bút điện.
2. Vật t, thiết bị: Nguồn điện, quạt bàn.


IV- các hoạt động dạy và học.


<b>Nội dung</b> <b>T.Gian</b> <b>HOạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I. ổ n định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bi mi:


A. Hớng dẫn ban đầu.


1. Tháo lắp, quan sát cấu tạo quạt.
- Tìm hiểu quạt trớc khi tháo.
- Các thông số kĩ thuật.


- Tình trạng lµm viƯc.


- Hớng dẫn cách tháo lắp.


- Tháo lần lợt từ ngoài vào
trong: Lồng trớc - ốc hãm cánh
(ren trái) - ốc hãm lồng - lồng
sau - nắp vỏ trớc - núm điều
chỉnh cơ cấu chuyển hớng gió -
ốc hãm nửa vở sau - vỏ sau -
chốt hãm cánh - cơ cấu chuyển
hớng gió - động cơ - tấm chắn
đế - phím tốc độ - rơle thời
gian.


- Quan s¸t nhận biết các chi tiết.
Nhận xét và ghi chép vào bản
báo cáo.


- Lắp lại quạt: Ngợc lại với quá
trình tháo quạt. Chi tiết nào tháo


2
5


38


+ Kiểm tra sĩ số.


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của
HS cho bài thực hành quạt
bàn.


+ Cho HS quan sát, thử quạt


trớc khi tháo.


Yờu cầu: đọc tìm hiểu bên
ngồi, Uđm, Pđm, nđm.


+ Gäi HS nhắc lại trình tự
chung.


+ GV vừa làm mẫu vừa giải
thích.


+ Trình tự lắp nh thế nào?.


- Gv vừa giảng vừa làm mẫu
các thao tác.


+ Báo cáo.
+ Tự kiểm tra.


+ Đọc, tìm hiểu các
thông số.


+ 1 học sinh trả lời.
+ Quan sát và ghi nhớ.
+ Quan sát.


+ Ngợc lại so với khi
tháo.


- Quan sát, lắng nghe,



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

ra sau cùng thì lắp vào trớc tiên.
- Chú ý: Trong quá trình tháo lắp,
quan sát phải thật nhẹ nhàng,
tránh chạm vào dây quấn và tránh
va đập mạnh.


2. Bảo dỡng quạt bàn.


- Tháo quạt, kiểm tra các chi tiết,
vệ sinh sạch sẽ, tra lại dầu mỡ
mới vào những nơi cần thiết.
- Lắp lại quạt và kiểm tra tình
trạng làm việc của quạt.


IV. Củng cố bài.
V. Dặn dò:


- Bo dng qut nhm mc
ớch gỡ?. Tiến hành bảo
d-ỡng quạt nh thế nào?.


KÕt luËn.


ghi nhí.


- Một hs trả lời, các hs
khác nhận xÐt, bỉ
xung.



Ghi nhí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Buổi học s 20: t tit 58 n tit 60.</b>


<b>thực hành: tháo lắp quan sát cấu tạo của quạt</b>
<b>bàn. bảo dỡng quạt bàn.</b>


<i><b>Ngày soạn: 17/01/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa §Ðc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mục tiêu:


- Giúp học sinh làm quen với công việc tháo lắp quạt.


- Tỡm hiu nhn bit c điểm cấu tạo các chi tiết, vẽ sơ đồ mạch điện bộ
dây.


- Thao tác thành thạo trong công việc tháo lắp.
- Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh CN.
II- nội dung.


1. Ph©n bè néi dung.


TiÕt 1: Híng dÉn thêng xuyªn.
TiÕt 2: Híng dÉn thêng xuyªn.
TiÕt 3: Hớng dẫn thờng xuyên.
2. Trọng tâm.


- Thỏo lp thnh tho, bảo dỡng đợc quạt bàn.


III- Chuẩn bị.


1. Dụng cụ: Dụng cụ tháo lắp, đồng bộ vạn năng, bút điện.
2. Vật t, thiết bị: Nguồn điện, quạt bàn


IV- các hoạt động dạy và học.


<b>Nội dung</b> <b>T.Gian</b> <b>HOạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I. ổ n định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


III. Bµi mới:


B. Hớng dẫn thờng xuyên.


IV. Củng cố bài.


2’
5’


38’


+ KiÓm tra sÜ sè.


+ KiÓm tra sù chuẩn bị của
HS cho bài thực hành quạt
bàn.


- Chia nhóm, Phân phát vật


t thiết bị.


+ Gọi HS nhắc lại trình tù
chung.


+ Tỉ chøc cho HS thùc hµnh
theo nhãm.


+ Nhắc nhở an toàn lao
ng.


+ Bao quát lớp.


+ Nhắc nhở, uốn nắn các thao
tác.


+ Chú ý các nhóm, các cá
nhân làm tốt, kém. Khen
chê cơ thĨ.


+ B¸o c¸o.
+ Tù kiĨm tra.


- C¸c nhãm và vị trí.
+ Nhóm trởng kí nhận.
+ Nhận dụng cơ vËt t.
+ Tỉ chøc lun tËp
theo c¸c néi dung
h-íng dÉn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

V. Dặn dò:


- Các thao t¸c, c¸c kiến
thức.


+ Tìm hiểu về cách bảo
d-ỡng và sửa chữa quạt điện.


- Chú ý lắng nghe, ghi
nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Bui học số 21: từ tiết 61 đến tiết 63.</b>


<b>thùc hµnh: tháo lắp quan sát cấu tạo của quạt</b>
<b>bàn. bảo dỡng quạt bàn.</b>


<i><b>Ngày soạn: 30/01/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa §Ðc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mục tiêu:


- Giúp học sinh làm quen với công việc tháo lắp quạt.


- Tỡm hiu nhn bit đặc điểm cấu tạo các chi tiết, vẽ sơ đồ mạch điện bộ
dây.


- Thao tác thành thạo trong công việc tháo lắp.
- Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh CN.
II- nội dung.



1. Ph©n bè néi dung.


TiÕt 1: Híng dÉn thêng xuyªn.


TiÕt 2: Híng dÉn thêng xuyªn + Kết thúc thực hành.
2. Trọng tâm.


- Thỏo lp thnh thạo, bảo dỡng đợc quạt bàn.
III- Chuẩn bị.


1. Dụng cụ: Dụng cụ tháo lắp, đồng bộ vạn năng, bút điện.
2. Vật t, thiết bị: Nguồn điện, quạt bàn


IV- các hoạt động dạy và học.


<b>Nội dung</b> <b>T.Gian</b> <b>HOạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I. ổ n định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


III. Bài mới:


B. Hớng dẫn thờng xuyên.


C. Kết thúc thùc hµnh.
2’
5’


38’



+ KiĨm tra sÜ sè.


+ KiĨm tra sù chuẩn bị của
HS cho bài thực hành quạt
bàn.


- Chia nhóm, Phân phát vật
t thiết bị.


+ Gọi HS nhắc lại trình tù
chung.


+ Tỉ chøc cho HS thùc hµnh
theo nhãm.


+ Nhắc nhở an toàn lao
ng.


+ Bao quát lớp.


+ Nhắc nhở, uốn nắn các thao
tác.


+ Chú ý các nhóm, các cá
nhân làm tốt, kém. Khen
chê cụ thể.


+ Yêu cầu dừng luyện tập.



+ Báo cáo.
+ Tự kiểm tra.


- Các nhóm và vị trí.
+ Nhóm trëng kÝ nhËn.
+ NhËn dông cô vËt t.
+ Tỉ chøc lun tËp
theo c¸c néi dung
h-íng dÉn.


+ Ngõng lun tËp.
+ Nép s¶n phÈm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

IV. Củng cố bài.


V. Dặn dò:


- Nộp sản phẩm sau khi
tháo lắp.


- Kiểm tra s¶n phÈm.


- Nhận xét đánh giá kết quả
các nhóm, cá nhân ng
viờn khen chờ.


- Những chú ý khi tháo lắp.
- C¸c thao t¸c, các kiến
thức.



+ Tìm hiểu thêm về cách
bảo dỡng và sửa chữa quạt
điện. Liên hệ trong thùc
tiÔn.


+ Báo cáo vẽ sơ đồ.
+ Thu dụng cụ, vệ sinh
+ Liên hệ bản thân v
nhúm thc hnh.


+ Tự tìm hiểu.


- Chú ý lắng nghe, ghi
nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>kiểm tra thực hành</b>


<i><b>Ngày soạn: 30/01/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Líp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu.


- Hệ thống lại các kiến thức đã học trong chơng trình.


- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh, lấy điểm, rút kinh
nghiệm việc dạy và học.


- Đảm bảo nghiêm túc, khách quan, vừa sức, đúng trọng tâm.
- Giáo dục tính tự giác trung thực trong học tập.



II- néi dung.
1. Ph©n bè néi dung.


TiÕt 1: KiĨm tra thực hành.
2. Trọng tâm.


- Kiểm tra.
III- Chuẩn bị.


1. GV: Hệ thống các kiến thức, đề bài kiểm tra, vật liệu cho TH.
2. HS: Dụng cụ, vật t thực hành.


IV- hoạt động dạy và học.


<b>Nội dung </b> <b>T.Gian</b> <b>HOạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I. ổ n định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.
III. Bài mới.


I. KiÓm tra thùc hành.
1. Câu hỏi kiểm tra.


- Câu 1: Em hÃy bảo dỡng
hoàn chỉnh 1 quạt bàn?.
2. Đáp án chấm.


- Câu 1: 10 ®iĨm.



- Tháo lắp đúng trình tự:
5 điểm.


- Bảo dỡng đúng kĩ thuật,
hồn chỉnh: 5 điểm.


<b>IV. Cđng cè bµi. </b>
<b>V. Dặn dò: </b>


2
3


40


+ Kiểm tra sĩ số.


- KiÓm tra sù chn bÞ
cđa häc sinh.


- Thut trình, quan sát
nhắc nhở.


- Chia nhãm (4 hs/1
nhóm). Phân phát vật t,
thiết bị.


- Báo cáo.


- Chuẩn bị giấy, viết
báo c¸o.



- Chuẩn bị dụng cụ,
ổn định vị trí và tiến
hành làm bài kiểm
tra.


V- tổng kết đánh giá.


- Khái quát lại nội dung toàn bài.
- Nhận xét, đánh giá buổi học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Buổi học số 22: từ tiết 64 đến tiết 66.</b>


<b>Một số đồ dùng điện trong gia đình. Cấu tạo,</b>
<b>ngun lí làm việc ca mỏy bm nc.</b>


<i><b>Ngày soạn: 01/02/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu:


- Học sinh biết đợc công dụng, cấu tạo và hoạt động của máy bơm nớc.
- Sử dụng bảo quản máy bơm nớc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.


- Có ý thức trong quá trình sử dụng đảm bảo an tồn cho ngời và thiết bị.
II- nội dung.


1. Ph©n bè néi dung.



Tiết 1: Khái quát chung về máy bơm nớc, cấu tạo, phân loại, hoạt động.
Tiết 2: Cách sử dụng và bảo quản máy bơm nớc.


2. Träng t©m.


- Cách sử dụng bảo quản máy bơm nớc, cấu tạo, phân loại, hoạt động.
III- Chuẩn bị.


1. GV: Đọc, nghiên cứu tài liệu, kế hoạch bài giảng.
Tranh vẽ và vật thËt lµm trùc quan.


2. HS: Tìm hiểu trớc về máy bơm nớc, dụng cụ học tập.
IV- các hoạt động dạy và học.


<b>Nội dung</b> <b>T.Gian</b> <b>HOạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I. ổ n định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


III. Bài mới: Máy bơm nớc


<b>I. Khái quát chung về máy</b>
<b>bơm nớc.</b>


- 2 loại: + Bơm ly tâm.
+ Bơm điện từ.
<i><b>1. Bơm ly tâm.</b></i>


a) Cấu tạo: 2 phần.



+ Phần cơ (bộ phận công tác).
+ Phần điện:


- Động cơ 1 pha KĐ = tụ.


- Rô to lồng sóc hoặc rô to dây
quấn.


b) Hot ng.


2
38


+ Kim tra s số.
+ Xen kẽ trong giờ dạy.
- ĐVĐ: Máy bơm nớc đợc
sử dụng trong sản xuất, sinh
hoạt  em hãy cho biết
công dng ca mỏy bm
n-c.


+ Hỏi có mấy loại máy b¬m
níc?.


+ Giới thiệu trên vật thật để
học sinh nhận rõ đặc điểm
cấu tạo của cánh bơm.
+ Cho học sinh quán sát và
đặt câu hỏi gợi ý để học
sinh nhận biết các bộ phận.


+ HD học sinh nhớ lại
nguyên lý hoạt động ca
ng c 1 pha.


Chú ý: 2 loại rô to dây quấn


+ Báo cáo.


- KL: có 2 loại máy
bơm.


+ 1 học sinh trả lời.
+ Học sinh nêu nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>2. Bơm điện từ.</b></i>
a) Cấu tạo.


- Dây quấn, mạch từ, cơ cấu
xylanh-píttông, hệ thống van 1
chiều.


b) Hot ng


- Rung với tần số cao.


<b>II. Cách sử dụng và bảo quản</b>
<b>máy bơm nớc.</b>


<i><b>1. Bơm ly tâm.</b></i>
- Đặt bơm chắc chắn.


- Dễ mồi nớc.


- ng c rụ to lng súc n
gin ớt hng.


- Động cơ vạn năng hay hỏng
phần chổi than, vành góp.
<i><b>2. Bơm điện từ.</b></i>


IV. Củng cố bài.
V. Dặn dò:


3
2


và rô to lồng sãc sư dơng khi
nµo?.


+ Cho HS quan sát tranh vẽ
bơm điện từ ( H5.15 )  để
giải thích về cấu tạo và hoạt
động của bơm.


+ Khi sử dụng đặt bơm nh
th no?.


- ống hút càng ngắn càng
tốt.


- Khụng lọt khơng khí.


+ Thờng sử dụng động cơ
vạn năng.


+ T¹i sao bơm phải ngâm
chìm trong nớc.


- Đầu hút của bơm phải
cách mặt đất bao nhiêu?.


 GV kÕt luËn.


+ Hỏi: Bơm điện từ khi bơm
xong có nên kéo bơm ra
khỏi nớc ngay không?.
- Các kiến thức trọng tâm.
+ Tìm hiểu thêm về máy
bơm nớc.


xét.


+ 1 học sinh trả lời.
+ Học sinh nêu nhận
xét.


+ Quan sát.
+ Nghe, ghi nhớ.


+ 1 häc sinh tr¶ lêi.


+ 1 häc sinh tr¶ lêi.


+ 1 HS khác bổ xung.


Trả lời không vì mới
bơm xong nên bơm
vẫn còn nóng lớp
keo nhanh hỏng.
- Hs nhắc lại.
+ Tự tìm hiểu.
V- Tổng Kết Đánh Giá.


- Khỏi quỏt li ni dung toàn bài.
- Nhận xét, đánh giá buổi học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Cấu tạo, nguyên lí làm việc của máy sấy tóc, máy giặt


<i><b>Ngày soạn: 01/02/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa §Ðc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu.


- Học sinh hiểu rõ về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, đặc điểm động c mỏy
git, mỏy sy túc.


- Biết cách sử dụng, bảo quản máy giặt, máy sấy tóc có hiệu quả.
- Có ý thức tuân thủ yêu cầu KT khi sử dụng các thiết bị.


II- nội dung.
1. Phân bố nội dung.
Tiết 1: Sử dụng máy giặt.


2. Trọng tâm.


- Cách sử dụng bảo quản máy giặt, máy sấy tóc.
III- Chuẩn bị.


1. GV: Đọc, nghiên cứu tài liệu, kế hoạch bài gi¶ng.
Tranh vÏ H5.16, H5.17, H5.18.


2. HS: Tìm hiểu trớc về máy giặt, máy sấy tóc.
IV- hoạt động dạy và học.


<b>Nội dung </b> <b>T.Gian</b> <b>HOạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I. ổ n định tổ chức.
II. Kiểm tra bi c.


III. Bài mới: Máy giặt.


<b>I. Sử dụng máy giặt.</b>


<i><b>1. Trình tự thao tá.c</b></i>
H5.16 SGK.


<i><b>2. Các thông số KT.</b></i>
- 6 th«ng sè chđ u.


<b>II. Đặc điểm của động cơ</b>
<b>máy giặt - chú ý khi sử</b>
<b>dụng.</b>



<i><b>1. Đặc điểm động cơ.</b></i>
- Động cơ 1 pha KĐ = tụ


2’
8’


35’


45’


+ KiÓm tra sÜ sè.


+ CÊu t¹o chung của các
loại máy b¬m níc.


+ Cách sử dụng bảo quản
máy bơm nớc trong gia
đình.


 GV nhËn xét KL, ghi
điểm.


- ĐVĐ: Sử dụng máy giặt
có tiện lợi gì?.


-> Thời gian.
-> Sức lao động.


+ GV sử dụng tranh H5.16
để giải thích rõ các công


đoạn trong 1 chơng trình
giặt.


+ GV cần phân tích rõ ý
nghĩa của các thông số của
máy giặt - Kết hợp lấy VD
minh hoạ.


- T quan sỏt tranh H5.17
yêu cầu HS nhận xét về đặc
điểm động cơ máy giặt.
+ HD để học sinh trả lời.


+ B¸o cáo.


+ 1 học sinh trả lời.
+ 1 học sinh tr¶ lêi.


+ 1 häc sinh tr¶ lêi.


+ Häc sinh quan sát,
nghe và ghi nhớ.
+ Học sinh nghe.
+ Ghi tóm tắt.


+ Quan sát.
+ Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- GiỈt: 120 -> 150 v/p



- Vắt tăng dần 600 v/p
(có... đảo chiều quay xen
kẽ trong quá trình giặt v
vt).


<i><b>2. Chú ý khi sử dụng máy</b></i>
<i><b>giặt.</b></i>


<i><b>3. S đồ mạch điện iu</b></i>
<i><b>khin mỏy git.</b></i>


IV. Củng cố bài.
V. Dặn dß:


38’


- Loại động cơ gì?. Tốc độ
quay khi giặt, khi vắt.


+ Hỏi để đối chiếu quay liên
tạc dây quấn LV và dây
quấn KĐ có đờng kính nh
thế nào?.


- Loại bỏ vật lạ cứng trong
đồ giặt.


- §å gai, màu không giặt
lẫn.



- Đồ cứng, mềm phải giặt
riêng.


- Thờng xuyên vệ sinh lới
lọc nớc.


- quỏ bn giặt riêng.
+ GV sử dụng tranh vẽ
H5.18 và giới thiệu để học
sinh biết đợc quá trình điều
khiển động cơ máy giặt.
- Các kiến thức trọng tâm.
- Tìm hiểu trớc về máy
sấy tóc.


+ 2 dây quấn nh nhau
để có thể đổi vị trí.


+ Häc sinh cã thĨ ®a
ra ý kiÕn nhËn xÐt theo
ý hiĨu cđa m×nh.


+ Nghe, ghi nhí.


+ 1 học sinh trả lời.


+ Tìm hiểu trong thực
tế.


V- tng kt đánh giá.



- Khái quát lại nội dung toàn bài.
- Nhận xét, đánh giá buổi học.


<b>Buổi học số 23: từ tiết 67 đến tiết 69.</b>
Cấu tạo, nguyên lí làm việc của mỏy sy túc, mỏy git


<i><b>Ngày soạn: 02/02/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu.


- Học sinh hiểu rõ về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, đặc điểm động cơ máy
giặt, máy sấy tóc.


- BiÕt c¸ch sư dụng, bảo quản máy giặt, máy sấy tóc có hiệu quả.
- Có ý thức tuân thủ yêu cầu KT khi sử dụng các thiết bị.


II- nội dung.
1. Phân bố nội dung.
Tiết 1: Sử dụng máy giặt.
2. Trọng tâm.


- Cách sử dụng bảo quản máy giặt, máy sấy tóc.
III- Chn bÞ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

2. HS: Tìm hiểu trớc về máy giặt, máy sấy tóc.
IV- hoạt động dạy và học.



<b>Nội dung </b> <b>T.Gian</b> <b>HOạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I. ổ n định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ..
III. Bài mới:
Máy sấy tóc.


<b>I. Cấu tạo và hoạt động.</b>


<i><b>1. CÊu t¹o: </b></i>
1- Dây điện trở.
2- Động cơ quạt gió.
3- Công tắc.


4- Rơ le nhiệt.
5- Cửa gió.


<i><b>2. Hoạt động của máy sấy</b></i>
<i><b>tóc.</b></i>


- Lµ thiÕt bị: - > điện ->
nhiệt


điện -> cơ.


<b>II. Nh÷ng h háng thờng</b>
<b>gặp khi sử dụng.</b>


<i><b>1. Những h hỏng.</b></i>



<i><b>2. Những chó ý khi sư</b></i>
<i><b>dơng.</b></i>


- Gåm cã 6 chú ý khi sử
dụng.


IV. Củng cố bài.
V. Dặn dß:


2’
8’


35’


4’


+ KiĨm tra sÜ sè.


- ĐVĐ: Máy sấy tóc dùng
để sấy các vật có độ ẩm
khơng quá lớn.


+ Cho HS quan sát H5.19
và giải thích trên sơ đồ để
học sinh nhận biết cấu
tạo.


Gåm 5 bé phËn chÝnh.
- Yêu cầu học sinh gäi
tªn.



+ Hỏi: Từ đặc điểm của
máy giặt  nêu nguyên
lý làm việc của máy sấy
tóc.


+ Đóng điện: điện năng
biến thành nhiệt năng
đồng thời làm quay động
cơ thổi hơi nóng ra ngồi.
-> KL: Hoạt động của
máy sấy tóc.


- GV: Hớng dẫn HS hiểu
h hỏng ở máy sấy tóc.
- Có thể sử dụng bảng các
dạng hỏng để hớng dẫn
học sinh.


+ Các trờng hợp không
nên sử dụng.


- Không sử dụng khi đang
tắm.


- Dính níc, ho¸ chÊt ¨n
mßn.


- Khơng để máy bị q tải.
- Khơng cho làm vic khi cú


hi hoỏ cht.


- Không bỏ màn chắn.
+ Gọi 1 học sinh nêu cách sử
dụng.


- Tìm hiểu trớc về cách sử
dụng, bảo dỡng máy sấy tóc.


+ Báo cáo.


+ Tìm hiểu trong thực
tế.


+ 1 học sinh trả lời.


- Thảo luận, báo cáo.


+ 1 học sinh trả lời.


+ 1 học sinh trả lời.
- Chú ý lắng nghe, ghi
nhớ.


V- tổng kết đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Khái quát lại nội dung toàn bài.
- Nhận xét, đánh giá buổi học.


<b>thùc hành: Sử dụng bảo dỡng máy sấy tóc.</b>


<i><b>Ngày soạn: 02/02/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Líp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu:


- Học sinh biết đợc cách tháo lắp, kiểm tra phát hiện h hỏng và xử lý.
- Bảo dỡng và xử lý đợc các h hỏng thơng thờng.


- Gi¸o dục lòng say mê KT, tìm tòi kỹ thuật.
II- nội dung.


1. Phân bố nội dung.


Tiết 1: Hớng dẫn ban đầu + Hớng dẫn thờng xuyên + Kết thúc thực hành.
2. Träng t©m.


- Nhận biết cấu tạo và cách xử lý h hỏng ở đồ dùng điện.
III- Chuẩn bị

.



1. Đồ dùng, dụng cụ: Tua vít, đồng hồ, bút điện.
2. Vật t, thiết bị: Máy sấy tóc


D- hoạt động dạy và học

.


<b>Nội dung</b> <b>T.Gian</b> <b>HOạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I. ổ n định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ.
III. Bài mới:



A. <b>Hớng dẫn ban đầu.</b>


<i><b>1. Thông báo tên bài học: </b><b></b></i>
<i><b>2. Thông báo mđyc của bài:</b><b></b></i>


<b>3. Kiến thức có liên quan:</b>


- Cấu tạo, hoạt động của máy
sấy tóc.


<b>4. Néi dung thực hành:</b>
<b>a. Sử dụng máy sấy tóc.</b>


<b>b. Tháo lắp quan sát cấu tạo</b>
<b>máy sấy tóc.</b>


- Kiểm tra tình trạng máy tríc
khi th¸o.


- Kiểm tra các thông số kĩ
thuật, tình trạng hoạt động của
máy trớc khi tháo.


- Tiến hành tháo rời máy và
quan sát, ghi nhËn xÐt vÒ c¸c


2’


43’



+ KiĨm tra sÜ sè.
- Xen kÏ trong giê học.


- Thuyết trình.
- Nêu câu hỏi.


- Kết luận, cho điểm.


- Thuyết trình, phân tích, giải
thích, làm mẫu.


+ Báo cáo.


Häc sinh tr¶ lêi.


- Lắng nghe, quan
sát, tham gia đóng
góp các ý kiến.
- Quan sát, Bắt
ch-ớc.


+ Häc sinh nghe,


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

chi tiết.


<b>c. Bảo dỡng máy sấy tóc.</b>


- Sau khi đã tháo các chi tiết,
quan sát nhận xét, tiến hành vệ


sinh sạch sẽ các chi tiết.


- Kiểm tra xem có chi tiết nào
mịn hay h hỏng để khắc phc
hoc thay th.


- Tra lại dầu mỡ mới.
- Lắp lại máy.


- Kiểm tra lại lần cuối.


- Cp ngun cho mỏy máy hoạt
động và theo dõi tình trạng làm
việc của máy.


<b>B. Hớng dẫn thờng xuyên.</b>


<b>IV. Củng cố.</b>
<b>V. Dặn dò.</b>


40


4
1


- Chia tổ nhãm.
- Ph¸t vËt t.


- Qu¸n xun líp.



- Theo dâi, uèn n¾n, điều
chỉnh từng thao tác của từng
bớc.


- Chú ý nhóm. Cá nhân làm
tốt, kém. Khen chê cụ thể.
- Nhắc nhở và giải thích các
thắc mắc của học sinh trong
quá trình làm.


- Yêu cầu học sinh ngõng
thùc hµnh.


- Thu nộp sản phẩm, báo cáo.
- Nhận xét đánh giá buổi học,
các sản phẩm tốt, kém.


- Thu dän kiĨm kª dơng cơ
vËt liƯu.


- Các thao tác, các bớc.


- Tìm hiểu thêm về máy giặt,
máy bơm nớc, máy sấy tóc.


ghi nhớ các bớc tiến
hành.


- Các nhóm về vị trí.
- Nhận vËt t thùc


hµnh.


- TiÕn hành thực
hiện các bíc híng
dÉn vµ néi dung cơ
thĨ cđa nhãm.


+ Dõng lun tËp.
+ Nép s¶n phẩm
hoàn thành công
việc.


+ Thu dông cô vƯ
sinh.


+ Liªn hƯ víi bản
thân và nhóm mình.
- 1 hs nhắc lại.
- Tù liªn hƯ thêm
trong thực tiễn.
V- Tổng Kết Đánh Giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85></div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>ôn tập cuối năm</b>


<i><b>Ngày soạn: 02/02/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Líp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Mơc tiªu.



- Hệ thống lại các kiến thức đã học trong toàn bộ chơng trình cho học sinh.
- Khắc sâu các kiến thức trọng tâm của chơng trình học.


- Có thái độ học tập nghiêm túc.
II- nội dung.


1. Ph©n bè néi dung.
TiÕt 1: Ôn tập.


2. Trọng tâm.
- Ôn tập.


III- Chuẩn bị.


1. GV: Hệ thống các kiến thức, đề bài kiểm tra, vật liệu cho TH.
2. HS: Giấy, bút kiểm tra lý thuyết, dụng cụ vật t thực hành.


IV- hoạt động dạy và học.


<b>Néi dung </b>
<b>(2)</b>


<b>T.Gian</b>
<b>(3)</b>


<b>HOạt động của thầy</b>
<b> (4)</b>


<b>Hoạt động của trò</b>
<b>(5)</b>



I. ổ n định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.
III. Bài mới.


I. ¤n tËp.


1. Chơng I: An tồn điện.
- Dịng điện tác động đến
cơ thể ngời nh thế nào?.
- Nguyên nhân gây ra cỏc
tai nn in?.


- Cách phòng chống các
tai nạn điện?.


- Các biện pháp xử lí khi
có tai nạn điện?.


2. Chơng II: Mạng điện
sinh hoạt.


- Cho biết đặc điểm và
các loại vật liệu dùng
trong MĐSH?.


- Nêu các bớc nối dây
dẫn, Yêu cầu và các loại
mối nối?.



- Cho biết các dụng cụ cơ
bản dùng trong lắp đặt
điện?. Các khí cụ và thiết
bị điện của mạng điện


2’
8’


35’


45’


+ KiÓm tra sÜ sè.
- Xen kÏ trong giê.


- Ph¸t vÊn.


- Gv nêu các câu hỏi theo
trình tự chơng trình đã học.
- Bổ xung các câu trả lời của
học sinh.


- Ph¸t vÊn.


- Gv nêu các câu hỏi theo
trình tự chơng trình đã học.
- Bổ xung các câu tr li ca
hc sinh.


+ Báo cáo.



- Cá nhân tr¶ lêi.


+ 1 häc sinh tr¶ lêi.
+ 1 häc sinh trả lời.


- Chú ý lắng nghe,
ghi chép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

sinh ho¹t?.


- Nêu các biện pháp lắp
đặt dây dẫn và các thiết bị
của MĐSH?.


- Nêu các bớc lắp bảng
điện?. Một số sơ đồ của
MĐSH?.


3. Ch¬ng III: M¸y biÕn
¸p.


- Nêu cấu tạo, hoạt động,
cơng dụng, phân loại máy
biến áp?. ổn áp là gì?.
- Nêu cách sử dụng và
bảo dỡng máy biến áp
dùng trong gia đình?.
4. Chơng III: Động cơ
điện.



- Nêu cấu tạo, hoạt động
và phân loại ĐCĐ xoay
chiều một pha?.


- Nêu cấu tạo, hoạt động
của một số đồ dùng điện
trong gia đình?. (Quạt
điện, máy giặt, máy bơm,
máy sấy tóc…).


<b>IV. Cđng cè bµi. </b>
<b>V. Dặn dò: </b>


38


8
4


- Phát vấn.


- Gv nờu các câu hỏi theo
trình tự chơng trình đã học.
- Bổ xung các câu trả lời của
học sinh.


- Ph¸t vÊn.


- Gv nêu các câu hỏi theo
trình tự chơng trình đã học.


- Bổ xung các câu trả lời của
học sinh.


- HÖ thèng lại các kiến thức.
- Chuẩn bị cho bài kiểm tra
tới.


V- tổng kết đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Buổi học số 24: t tit 70 n tit 70.</b>
<b>kim tra cui nm</b>


<i><b>Ngày soạn: 08/02/2012</b></i> <i><b>Ngày dạy</b></i> Tên hs vắng
Lớp: 8C Sa Đéc - / <i><b> / /</b></i>


Lớp: 8A Văn Lung - / <i><b> / /</b></i>
I- Môc tiªu.


- Hệ thống lại các kiến thức đã học trong tồn bộ chơng trình.


- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh, lấy điểm tổng kết rút
kinh nghiệm việc dạy và học.


- Đảm bảo nghiêm túc, khách quan, vừa sức, đúng trọng tâm.
- Giáo dục tính tự giác trung thực trong học tập.


II- néi dung.
1. Ph©n bè néi dung.


TiÕt 1: KiÓm tra viÕt lÝ thuyÕt.


TiÕt 2: KiĨm tra thùc hµnh.
TiÕt 3: KiĨm tra thùc hµnh.
2. Träng tâm.


- Kiểm tra.
III- Chuẩn bị.


1. GV: H thng cỏc kiến thức, đề bài kiểm tra, vật liệu cho TH.
2. HS: Giấy, bút kiểm tra lý thuyết, dụng cụ vật t thực hành.
IV- hoạt động dạy và học.


<b>Nội dung </b> <b>T.Gian</b> <b>HOạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I. ổ n định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.
III. Bài mới.


I. KiĨm tra viÕt lÝ thut.
1. C©u hái kiĨm tra.


-Câu 1. Nêu nguyên lí
làm việc của động cơ điện
xoay chiều một pha?.
- Câu 2. Nờu cu to ca
mỏy bin ỏp?.


2. Đáp án chấm.
- Câu 1: 5 điểm.


- Nờu y đủ nguyên lí


hoạt động: 3,5 điểm.
- Vẽ hình đầy đủ, chính
xác, đẹp: 1,5 điểm.


- Câu 2: 5 điểm.


- 3 bộ phËn chÝnh: 0,5
®iĨm.


- Lâi thÐp: 1,5 ®iĨm.


2’
3’


40’


80’


+ KiĨm tra sÜ sè.


- KiĨm tra sù chuÈn bị
của học sinh.


- Thuyết trình, quan sát
nhắc nhở.


- Thuyết trình, quan sát
nhắc nhở.


- Tự ôn tập ở nhà chờ


ngày thi tốt nghiệp.
- Chuẩn bị dụng cụ để thi
thực hành.


- Lịch thi và danh sách
phòng thi sẽ gửi về trờng
phổ thông sau.


- Báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Dây quấn: 1,5 điểm.
- Vỏ máy: 0,5 điểm.


- Vật liệu cách điện: 1
điểm.


<b>IV. Củng cố bài. </b>
<b>V. Dặn dò: </b>


V- tng kt đánh giá.


- Khái quát lại nội dung toàn bài.
- Nhận xét, đánh giá buổi học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×