Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.24 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ</b></i> <i><b>Mơn</b></i> <i><b>Bài dạy</b></i>
<i><b>HAI</b></i>
Rèn Tốn
Rèn Tập đọc
Chào cờ
Lít. Giải tốn
Bàn tay dịu dàng
<i><b>BA</b></i>
Rèn Chính tả
Rèn Tốn
Tự học
N – V: Nằm mơ
Luyện tập
<i><b>TƯ</b></i>
Rèn Tập đọc
Rèn Luyện từ và câu
Tự học
Oân tập đọc . Bảng chữ cái
Từ chỉ hoạt động trạng thái . dấu phẩy
<i><b>NĂM</b></i>
Mỹ thuật
m nhạc
Hoạt động ngồi giờ
<i><b>SÁU</b></i>
Rèn TLV
Rèn Tốn
Rèn Tập viết
n tập
<i><b> Thứ hai, ngày tháng năm 2009</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU: </b></i>
- Học sinh trung bình đọc đúng, rõ ràng. Ngắt nghỉ hơi hợp lý một đoạn
trong các bài Tập đọc đã học.
- Học sinh khá, giỏi đọc hay, diễn cảm, thể hiện đúng giọng nhân vật.
- Thuộc BCC. Biết vận dụng vào các môn học khác.
<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
2’
2’
10’
13’
6’
2’
<b>A. n định:</b>
<b>B. Bài BDPĐ:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.Luyện HTL BCC:</b></i>
- Tổ chức cho HS cả lớp đọc thuộc
BCC theo lối truyền điện.
- Theo dõi hướng dẫn thêm cho một
số em chưa thuộc.
Gọi 1 số HSTB thi đọc ( 2 nhóm, mỗi
nhóm 4 em đọc nối tiếp )
- Cho điểm những em đọc tốt.
<i><b>3. Luyện đọc:</b></i>
Yêu cầu một số em TB đọc đoạn.
-Nhận xét, tuyên dương, cho điểm
những em đọc tốt.
<i><b>4. Tổ chức cho HS thi đọc phân vai:</b></i>
- Chia 2 dãy đại diện cho 2 nhóm.
( Xen kẽ học sinh TB và học sinh
khá, giỏi ).
Nhận xét.
<b>C. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhớ kĩ các bảng chữ cái.
- Chuẩn bị bài sau.
Haùt.
- 2 em khá, giỏi xung phong đọc
- Đọc theo nhóm đơi.
Cả lớp chơi vui.
- Nhận xét các nhóm đọc.
1số em khá giỏi tự chọn một
trong các bài để để đọc, kết hợp
trả lời câu hỏi.
HSTB đọc
-2 nhóm chọn bài, phân vai đọc.
-Chọn nhóm đọc tốt.
<i><b>I/ MỤC TIÊU</b></i> :
- Ơân đơn vị đo thể tích (<i>l</i>). Thực hiện phép tính cộng trừ với đơn vị lít (<i>l</i>).
- Rèn làm tính có kèm tên đơn vị đo thể tích đúng, nhanh, chính xác.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>
1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
2’
10’
11’
11’
2’
<i><b>A.Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập</b></i>
<i><b>B. Bài THKT:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Ghi :
56<i>l</i> + 17<i>l</i> 26<i>l</i> + 19<i>l</i>
14<i>l</i> + 17<i>l </i>
Nhận xét
-Cho học sinh làm bài tập vào PBT
<i><b>Bài 2</b></i>: Giải bài tốn theo tóm tắt:
Can một : 29 lít
Can hai nhiều hơn can một : 8 lít
Can hai : … lít?
<i><b>Bài 3:</b></i> Đặt đề tốn theo tóm tắt và
giải.
Thùng thứ nhất : 32 lít dầu
Thùng thứ hai :28 lít dầu
Cả hai thùng : ? lít dầu.
-Hướng dẫn sửa bài.
-Chấm. Nhận xét.
<b>Hoạt động nối tiếp : </b>
Dặn dò- Xem lại cách giải tốn có
kèm tên đơn vị <i>l .</i>
-1 em lên bảng đặt tính.
Lớp làm bảng con
-Làm phiếu bài tập.
1/ Giải.
<i>Số lít của can hai.</i>
<i> 29 + 8 = 37 (l)</i>
<i> Đáp số : 37l</i>
2/ Đề tốn : Thùng thứ nhất đựng
32 lít dầu ăn, thùng thứ hai đựng
28 lít dầu ăn. Hỏi cả hai thùng
đựng tất cả mấy lít dầu ăn ?
-Giải.
<i> </i>Số lít dầu của cả hai thùng :
32 + 28 = 60 (l)
<i><b> Thứ ba ngày tháng năm 2009</b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>
- Viết cả bài.
- Học sinh trung bình viết đúng, rõ ràng .
- Học sinh khá, giỏi viết đẹp, trình bày sạch sẽ.
- Phân biệt chữ có ât , vần âc bằng cách thi tìm từ.
<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
2’
2’
24’
5’
2’
<b>A. n định:</b>
<b>B. Bài BDPĐ:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. HD viết chính tả:</b></i>
- Đọc mẫu bài viết:
?Bạn nhỏ đã nằm mơ thấy gì ?
- Bài chính tả có mấy câu? những
chữ nào viết hoa?
- Luyện viết từ khó: <i>mất, kịp, tìm </i>
<i>thấy, dậy.</i>
- Đọc cho HS viết bài, hướng dẫn
thêm cho học sinh yếu.
- Chấm, chữa bài: 5 – 7 bài, nhận
xét.
<i><b>3. Bài tập:</b></i>
- Thi tìm nhanh các tiếng có vần ât,
vần âc.
- Nhận xét, chốt, tuyên dương nhóm
thắng cuộc.
<b>C. Củng cố – dặn dò:</b>
- Tun dương những em viết đúng,
đẹp, trình bày đúng yêu cầu.
- Chuẩn bị bài sau.
1 số HS nhắc tựa.
- 3 HS trung bình đọc lại.
- 1 hs lời: <i>Bạn nhỏ nằm mơ thấy bị </i>
<i>mất một vật gì đó nhưng bạn nhỏ lại </i>
<i>không nhớ ra.</i>
- Một số HS trả lời: Bài có 5 câu.
- 2 HS trung bình viết bảng lớp. Lớp
viết bảng con.
- Viết vào vở.
- Thảo luận nhóm đơi.
- Hai nhóm tiếp sức.
Các nhóm đọc lại kết quả.
Lớp bổ sung.
<b> </b>
<i><b> RÈN TỐN </b></i>
<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>
-Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
-Biết giải bài tốn có lời văn liên quan đến đơn vị lít.
<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
5’
32’
2’
1’
<i><b>1.Bài cũ : </b></i>
<i><b>2. Dạy bài ơn </b></i>Giới thiệu bài.
Làm bài tập.
<i><b>Baøi 1</b></i> :
-Em nêu cách tính 35<i>l</i> – 12<i>l</i> ?
<i><b>Bài 2 </b></i>:
<i><b>Bài 3</b><b> :</b></i><b> u cầu gì ?</b>
-Bài tốn thuộc dạng gì ?
<i><b>Bài 4</b></i>
<i><b>3. Củng cố :</b></i> Trò chơi : Thi đong dầu.
-Nhận xét tiết học.
<i><b>4. </b></i>
<i><b> Dặn dò :</b></i>
-Luyện tập.
-3 em lên bảng làm. Cả lớp làm vở.
-35 – 12 = 23. Vậy 35<i>l</i> – 12<i>l = </i>23<i>l</i>
-Tính số nước của 3 cốc .
-Thực hiện phép tính 1<i>l</i> + 2<i>l</i> + 3<i>l</i>.
-1<i>l</i> + 2<i>l</i> + 3<i>l</i> = 6<i>l</i>
-Thực hiện tính tương tự.
b/ Cả hai can đựng : 3<i>l</i> + 5<i>l</i> = 8<i>l</i>
c/ 0<i>l</i> + 20<i>l</i> = 30<i>l</i>
-Giải tốn
-Thuộc dạng ít hơn.
<i>Số lít dầu thùng thứ hai có :</i>
<i>16 – 2 = 14 (l)</i>
<i>Đáp số : 14 l.</i>
<b> </b><i><b>Thứ tư ngày tháng năm 2009</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU: </b></i>
- Học sinh trung bình đọc đúng, rõ ràng. Ngắt nghỉ hơi hợp lý một đoạn
trong các bài Tập đọc và học thuộc lòng đã học.
- Học sinh khá, giỏi đọc hay, diễn cảm, thể hiện đúng giọng nhân vật.
<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
2’
2’
10’
13’
6’
2’
<b>A. n định:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.Luyện HTL :</b></i>
- Tổ chức cho HS cả lớp đọc thuộc
lòng theo lối truyền điện.
- Theo dõi hướng dẫn thêm cho một
số em chưa thuộc.
Gọi 1 số HSTB thi đọc ( 2 nhóm, mỗi
nhóm 4 em đọc nối tiếp )
- Cho điểm những em đọc tốt.
<i><b>3. Luyện đọc:</b></i>
Yêu cầu một số em TB đọc đoạn.
-Nhận xét, tuyên dương, cho điểm
những em đọc tốt.
<i><b>4. Tổ chức cho HS thi đọc phân vai:</b></i>
- Chia 2 dãy đại diện cho 2 nhóm.
( Xen kẽ học sinh TB và học sinh
khá, giỏi ).
Nhận xét.
<b>C. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhớ kĩ các bảng chữ cái.
- Chuẩn bị bài sau.
Haùt.
- 2 em khá, giỏi xung phong đọc
- Đọc theo nhóm đơi.
Cả lớp chơi vui.
- Thi đọc trước lớp.
- Nhận xét các nhóm đọc.
1số em khá giỏi tự chọn một
trong các bài để để đọc, kết hợp
trả lời câu hỏi.
HSTB đọc
-2 nhóm chọn bài, phân vai đọc.
-Chọn nhóm đọc tốt.
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>
- HS nắm vững hơn về cách đặt câu, tìm và dùng từ chỉ hoạt động, trạng thái.
<i>-</i> Oân tập về dấu chấm, dấu phẩy.
<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
2’
2’
7’
7’
8’
7’
2’
<b>A. n định:</b>
<b>B. Bài BDPĐ:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Các bài tập *Phụ đạo:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Tìm các từ chỉ hoạt động,
trạng thái trong các câu sau:
- Các bạn gái đang nhảy dây.
- Các bạn trai đang đá cầu.
<i><b>Bài 2:</b></i> Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ
nào trong các câu sau:
Hằng ngày mẹ đưa em đến trường
Hôm nay mẹ bận đi làm Lan đến
trường một mình.
<i><b>* Bồi dưỡng:</b></i>
<i><b>Bài 3:</b></i><b> Tìm từ chỉ hoạt động trong </b>
vui chơi và lao động.
Chia 3 nhóm thảo luận.
Nhận xét, chốt.
<i><b>Bài 4</b></i>: Đặt 2 câu với từ chỉ hoạt
động.
<b>C. Củng cố – dặn dò : </b>
- Chốt kiến thức.
- Chuẩn bị bài sau.
Thảo luận nhóm đôi.
1số HSTB nêu miệng.
- Nhận xét.
- Làm vào vở.
- Nêu kết quả.
- Nhận xét.
Thảo luận, ghi kết quả vào bảng
phụ. Đại diện nhóm trình bày kết
quả.
Làm vở.
<i><b> Thứ sáu ngày tháng năm 2009</b></i>
<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>
- Ôn tập củng cố về đơn vị đo thể tích. Biết giải tốn có kèm tên đơn vị <i>l</i>.
- Rèn tính nhanh, giải tốn đúng.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>
1.Giáo viên : Các bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
2’
10’
10’
11’
2’
A. Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập.
Lít giải tốn.
B. Cho học sinh làm bài tập ôn.
<i><b>Bài 1</b></i>:Tính :
19<i>l</i> + 12<i>l </i> <i>36l + 44l</i>
22<i>l</i> + 18<i>l</i> <i>48l + 12 l</i>
Nhận xét, sửa.
<i><b>Baøi 2</b></i>:Điền dấu > < = vào ô trống :
12<i>l</i> + 10<i>l</i><sub></sub> 10<i>l</i> +12<i>l</i>
19<i>l</i> + 17<i>l</i> <sub></sub> 17<i>l</i> +15<i>l</i>
10<i>l</i> + 8<i>l</i><sub></sub> 9<i>l</i> + 9<i>l</i>
<i><b>Bài 3:</b></i> Nêu đề tốn:
Mẹ Lan mua 20 lít dầu ăn. Mẹ
Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề
tốn
-Làm bảng con.
2 em bảng lớp.
19<i>l</i> + 12<i>l = 31l </i> 22<i>l</i> + <i>18l = 40l</i>
36<i>l</i> + 44<i>l</i> = 80<i>l</i> <i>48l + 12l =60 l</i>
Làm nháp, 3 em thi đua lên bảng
điền.
Nhận xét.
Tóm tắt
Mẹ Lan : <i>20l</i>
Mẹ Hùng : mua nhiều hơn 8l
Mẹ Hùng : ….. <i>?l</i>
-Giải vở.
1 em lên bảng giải:
<i> Số lít dầu ăn mẹ Hùng mua :</i>
<i> 20 + 8 = 28 (l)</i>
-Chấm bài, nhận xét.
C. Dặn dò- HTL bảng cộng. Nhận xét tiết học.
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>
- HS viết đúng mẫu, sạch, đẹp các chữ hoa đã học và một số tên
riêng ứng dụng cỡ nhỏ theo kiểu chữ thẳng và nghiêng.
- Rèn cách cầm bút, tư thế ngồi viết cho HS.
<i><b>II. ĐDDH: </b></i>
<i><b>GV</b></i>: Chữ, tên riêng ứng dụng mẫu cỡ nhỏ.
<i><b>HS</b></i>: Bảng con, vở Tập viết.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
2’
2’
7’
7’
15’
3’
<b>A. n định:</b>
<b>B. Bài THKT:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<b>2</b><i><b>. Luyện viết các chữ hoa đã học:</b></i>
Gọi một số HS kể tên các chữ hoa
đã học.
Treo mẫu: 4 lượt: Lượt 1: A,Ă,Â.
Lượt 2: B, C.
Lượt 3: D,Đ. Lượt 4: E, Ê.
? Hãy nêu cấu tạo, độ cao?
Chốt, viết mẫu một số chữ khó viết.
Luyện viết bảng con
<i><b>3. Luyện viết một số tên riêngƯD:</b></i>
Treo mẫu, nêu địa danh
u cầu HS nêu độ cao của các chữ
- Viết mẫu:
<i><b>4. Hướng dẫn HS viết bài</b><b> vào vở</b></i>
Theo dõi, giúp đỡ thêm cho một số
em viết chưa đẹp.
* Chấm bài, nhận xét.
1 số học sinh nêu: A, Ă, Â, B, C,
D, Đ, E, EÂ.
- Quan saùt.
- 1 số HS nêu.
- Bảng con 4 lượt.
- HS đọc
2’ <b>C. Dặn dò: Nhắc HS viết đúng mẫu</b>
chữ vào các giờ học khác.