Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

GIAO AN LOP2 TUAN 9 buoi chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.24 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 9</b>


<b>(Ngày 22 /10  26/10 /2007)</b>


<i><b>Thứ</b></i> <i><b>Mơn</b></i> <i><b>Bài dạy</b></i>


<i><b>HAI</b></i>


Rèn Tốn
Rèn Tập đọc


Chào cờ


Lít. Giải tốn
Bàn tay dịu dàng


<i><b>BA</b></i>


Rèn Chính tả
Rèn Tốn


Tự học


N – V: Nằm mơ
Luyện tập


<i><b>TƯ</b></i>


Rèn Tập đọc
Rèn Luyện từ và câu


Tự học



Oân tập đọc . Bảng chữ cái


Từ chỉ hoạt động trạng thái . dấu phẩy


<i><b>NĂM</b></i>


Mỹ thuật
m nhạc


Hoạt động ngồi giờ


<i><b>SÁU</b></i>


Rèn TLV
Rèn Tốn
Rèn Tập viết


n tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Thứ hai, ngày tháng năm 2009</b></i>


<b>RÈN TẬP ĐỌC</b>



<b>ƠN TẬP ĐỌC. BẢNG CHỮ CÁI</b>



<i><b>I.MỤC TIÊU: </b></i>


- Học sinh trung bình đọc đúng, rõ ràng. Ngắt nghỉ hơi hợp lý một đoạn
trong các bài Tập đọc đã học.



- Học sinh khá, giỏi đọc hay, diễn cảm, thể hiện đúng giọng nhân vật.
- Thuộc BCC. Biết vận dụng vào các môn học khác.


<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


2’
2’
10’


13’


6’


2’


<b>A. n định:</b>
<b>B. Bài BDPĐ:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.Luyện HTL BCC:</b></i>


- Tổ chức cho HS cả lớp đọc thuộc
BCC theo lối truyền điện.


- Theo dõi hướng dẫn thêm cho một
số em chưa thuộc.



Gọi 1 số HSTB thi đọc ( 2 nhóm, mỗi
nhóm 4 em đọc nối tiếp )


- Cho điểm những em đọc tốt.


<i><b>3. Luyện đọc:</b></i>


Yêu cầu một số em TB đọc đoạn.
-Nhận xét, tuyên dương, cho điểm
những em đọc tốt.


<i><b>4. Tổ chức cho HS thi đọc phân vai:</b></i>


- Chia 2 dãy đại diện cho 2 nhóm.
( Xen kẽ học sinh TB và học sinh
khá, giỏi ).


Nhận xét.


<b>C. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhớ kĩ các bảng chữ cái.
- Chuẩn bị bài sau.


Haùt.


- 2 em khá, giỏi xung phong đọc
- Đọc theo nhóm đơi.


Cả lớp chơi vui.


- Thi đọc trước lớp.


- Nhận xét các nhóm đọc.


1số em khá giỏi tự chọn một
trong các bài để để đọc, kết hợp
trả lời câu hỏi.


HSTB đọc


-2 nhóm chọn bài, phân vai đọc.
-Chọn nhóm đọc tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>RÈN TỐN</b>


<b>LÍT, GIẢI TỐN.</b>



<i><b>I/ MỤC TIÊU</b></i> :


- Ơân đơn vị đo thể tích (<i>l</i>). Thực hiện phép tính cộng trừ với đơn vị lít (<i>l</i>).
- Rèn làm tính có kèm tên đơn vị đo thể tích đúng, nhanh, chính xác.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>



2’
10’


11’


11’


2’


<i><b>A.Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập</b></i>
<i><b>B. Bài THKT:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Ghi :


56<i>l</i> + 17<i>l</i> 26<i>l</i> + 19<i>l</i>


14<i>l</i> + 17<i>l </i>


Nhận xét


-Cho học sinh làm bài tập vào PBT


<i><b>Bài 2</b></i>: Giải bài tốn theo tóm tắt:
Can một : 29 lít
Can hai nhiều hơn can một : 8 lít
Can hai : … lít?


<i><b>Bài 3:</b></i> Đặt đề tốn theo tóm tắt và
giải.



Thùng thứ nhất : 32 lít dầu
Thùng thứ hai :28 lít dầu
Cả hai thùng : ? lít dầu.
-Hướng dẫn sửa bài.


-Chấm. Nhận xét.
<b>Hoạt động nối tiếp : </b>


Dặn dò- Xem lại cách giải tốn có
kèm tên đơn vị <i>l .</i>


-1 em lên bảng đặt tính.
Lớp làm bảng con
-Làm phiếu bài tập.
1/ Giải.


<i>Số lít của can hai.</i>
<i> 29 + 8 = 37 (l)</i>
<i> Đáp số : 37l</i>


2/ Đề tốn : Thùng thứ nhất đựng
32 lít dầu ăn, thùng thứ hai đựng
28 lít dầu ăn. Hỏi cả hai thùng
đựng tất cả mấy lít dầu ăn ?
-Giải.


<i> </i>Số lít dầu của cả hai thùng :
32 + 28 = 60 (l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Thứ ba ngày tháng năm 2009</b></i>



<b>REØN CHÍNH TẢ</b>


<b>NẰM MƠ</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


- Viết cả bài.


- Học sinh trung bình viết đúng, rõ ràng .


- Học sinh khá, giỏi viết đẹp, trình bày sạch sẽ.
- Phân biệt chữ có ât , vần âc bằng cách thi tìm từ.


<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


2’
2’
24’


5’


2’


<b>A. n định:</b>
<b>B. Bài BDPĐ:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. HD viết chính tả:</b></i>



- Đọc mẫu bài viết:


?Bạn nhỏ đã nằm mơ thấy gì ?
- Bài chính tả có mấy câu? những
chữ nào viết hoa?


- Luyện viết từ khó: <i>mất, kịp, tìm </i>
<i>thấy, dậy.</i>


- Đọc cho HS viết bài, hướng dẫn
thêm cho học sinh yếu.


- Chấm, chữa bài: 5 – 7 bài, nhận
xét.


<i><b>3. Bài tập:</b></i>


- Thi tìm nhanh các tiếng có vần ât,
vần âc.


- Nhận xét, chốt, tuyên dương nhóm
thắng cuộc.


<b>C. Củng cố – dặn dò:</b>


- Tun dương những em viết đúng,
đẹp, trình bày đúng yêu cầu.


- Chuẩn bị bài sau.



1 số HS nhắc tựa.


- 3 HS trung bình đọc lại.


- 1 hs lời: <i>Bạn nhỏ nằm mơ thấy bị </i>
<i>mất một vật gì đó nhưng bạn nhỏ lại </i>
<i>không nhớ ra.</i>


- Một số HS trả lời: Bài có 5 câu.
- 2 HS trung bình viết bảng lớp. Lớp
viết bảng con.


- Viết vào vở.


- Thảo luận nhóm đơi.
- Hai nhóm tiếp sức.


Các nhóm đọc lại kết quả.
Lớp bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<i><b> RÈN TỐN </b></i>

<b>LUYỆN TẬP.</b>



<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


-Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
-Biết giải bài tốn có lời văn liên quan đến đơn vị lít.



<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’
32’



2’


1’


<i><b>1.Bài cũ : </b></i>


<i><b>2. Dạy bài ơn </b></i>Giới thiệu bài.
Làm bài tập.


<i><b>Baøi 1</b></i> :


-Em nêu cách tính 35<i>l</i> – 12<i>l</i> ?


<i><b>Bài 2 </b></i>:


<i><b>Bài 3</b><b> :</b></i><b> u cầu gì ?</b>
-Bài tốn thuộc dạng gì ?


<i><b>Bài 4</b></i>


<i><b>3. Củng cố :</b></i> Trò chơi : Thi đong dầu.


-Nêu cách chơi (STK/ tr 115).


-Nhận xét tiết học.


<i><b>4. </b></i>


<i><b> Dặn dò :</b></i>


-Luyện tập.


-3 em lên bảng làm. Cả lớp làm vở.
-35 – 12 = 23. Vậy 35<i>l</i> – 12<i>l = </i>23<i>l</i>


-Tính số nước của 3 cốc .


-Thực hiện phép tính 1<i>l</i> + 2<i>l</i> + 3<i>l</i>.
-1<i>l</i> + 2<i>l</i> + 3<i>l</i> = 6<i>l</i>


-Thực hiện tính tương tự.


b/ Cả hai can đựng : 3<i>l</i> + 5<i>l</i> = 8<i>l</i>


c/ 0<i>l</i> + 20<i>l</i> = 30<i>l</i>
-Giải tốn


-Thuộc dạng ít hơn.


<i>Số lít dầu thùng thứ hai có :</i>
<i>16 – 2 = 14 (l)</i>



<i>Đáp số : 14 l.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b><i><b>Thứ tư ngày tháng năm 2009</b></i>


<b>RÈN TẬP ĐỌC</b>



<b> ÔN TẬP ĐỌC VÀ HỌC THÏC LỊNG</b>



<i><b>I.MỤC TIÊU: </b></i>


- Học sinh trung bình đọc đúng, rõ ràng. Ngắt nghỉ hơi hợp lý một đoạn
trong các bài Tập đọc và học thuộc lòng đã học.


- Học sinh khá, giỏi đọc hay, diễn cảm, thể hiện đúng giọng nhân vật.


<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


2’
2’
10’


13’


6’


2’


<b>A. n định:</b>


<b>B. Bài BDPĐ:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.Luyện HTL :</b></i>


- Tổ chức cho HS cả lớp đọc thuộc
lòng theo lối truyền điện.


- Theo dõi hướng dẫn thêm cho một
số em chưa thuộc.


Gọi 1 số HSTB thi đọc ( 2 nhóm, mỗi
nhóm 4 em đọc nối tiếp )


- Cho điểm những em đọc tốt.


<i><b>3. Luyện đọc:</b></i>


Yêu cầu một số em TB đọc đoạn.
-Nhận xét, tuyên dương, cho điểm
những em đọc tốt.


<i><b>4. Tổ chức cho HS thi đọc phân vai:</b></i>


- Chia 2 dãy đại diện cho 2 nhóm.
( Xen kẽ học sinh TB và học sinh
khá, giỏi ).


Nhận xét.



<b>C. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhớ kĩ các bảng chữ cái.
- Chuẩn bị bài sau.


Haùt.


- 2 em khá, giỏi xung phong đọc
- Đọc theo nhóm đơi.


Cả lớp chơi vui.
- Thi đọc trước lớp.


- Nhận xét các nhóm đọc.


1số em khá giỏi tự chọn một
trong các bài để để đọc, kết hợp
trả lời câu hỏi.


HSTB đọc


-2 nhóm chọn bài, phân vai đọc.
-Chọn nhóm đọc tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> RÈN LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>ƠN ĐẶT CÂU. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI.</b>


<b>DẤU PHẨY. DẤU CHẤM.</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>



- HS nắm vững hơn về cách đặt câu, tìm và dùng từ chỉ hoạt động, trạng thái.
<i>-</i> Oân tập về dấu chấm, dấu phẩy.


<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


2’
2’
7’


7’


8’


7’
2’


<b>A. n định:</b>
<b>B. Bài BDPĐ:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Các bài tập *Phụ đạo:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tìm các từ chỉ hoạt động,
trạng thái trong các câu sau:
- Các bạn gái đang nhảy dây.
- Các bạn trai đang đá cầu.


- Chúng em đang tập thể dục.
- Vườn hoa toả hương thơm ngào
ngạt.


<i><b>Bài 2:</b></i> Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ
nào trong các câu sau:


Hằng ngày  mẹ đưa em đến trường 
Hôm nay mẹ bận đi làm  Lan đến
trường một mình.


<i><b>* Bồi dưỡng:</b></i>


<i><b>Bài 3:</b></i><b> Tìm từ chỉ hoạt động trong </b>
vui chơi và lao động.


Chia 3 nhóm thảo luận.
Nhận xét, chốt.


<i><b>Bài 4</b></i>: Đặt 2 câu với từ chỉ hoạt
động.


<b>C. Củng cố – dặn dò : </b>
- Chốt kiến thức.
- Chuẩn bị bài sau.


Thảo luận nhóm đôi.
1số HSTB nêu miệng.
- Nhận xét.



- Làm vào vở.
- Nêu kết quả.
- Nhận xét.


Thảo luận, ghi kết quả vào bảng
phụ. Đại diện nhóm trình bày kết
quả.


Làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Thứ sáu ngày tháng năm 2009</b></i>


<b>RÈN TOÁN</b>



<b> THỰC HAØNH ĐO DUNG TÍCH LÍT. GIẢI TỐN</b>



<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


- Ôn tập củng cố về đơn vị đo thể tích. Biết giải tốn có kèm tên đơn vị <i>l</i>.
- Rèn tính nhanh, giải tốn đúng.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


1.Giáo viên : Các bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>



2’
10’


10’


11’


2’


A. Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập.
Lít giải tốn.


B. Cho học sinh làm bài tập ôn.


<i><b>Bài 1</b></i>:Tính :


19<i>l</i> + 12<i>l </i> <i>36l + 44l</i>
22<i>l</i> + 18<i>l</i> <i>48l + 12 l</i>


Nhận xét, sửa.


<i><b>Baøi 2</b></i>:Điền dấu > < = vào ô trống :
12<i>l</i> + 10<i>l</i><sub></sub> 10<i>l</i> +12<i>l</i>


19<i>l</i> + 17<i>l</i> <sub></sub> 17<i>l</i> +15<i>l</i>


10<i>l</i> + 8<i>l</i><sub></sub> 9<i>l</i> + 9<i>l</i>
<i><b>Bài 3:</b></i> Nêu đề tốn:


Mẹ Lan mua 20 lít dầu ăn. Mẹ


Hùng mua nhiều hơn mẹ Lan 8 lít.
Hỏi mẹ Hùng mua bao nhiêu lít dầu
ăn ?


Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề
tốn


-Làm bảng con.
2 em bảng lớp.


19<i>l</i> + 12<i>l = 31l </i> 22<i>l</i> + <i>18l = 40l</i>


36<i>l</i> + 44<i>l</i> = 80<i>l</i> <i>48l + 12l =60 l</i>


Làm nháp, 3 em thi đua lên bảng
điền.


Nhận xét.


Tóm tắt


Mẹ Lan : <i>20l</i>


Mẹ Hùng : mua nhiều hơn 8l
Mẹ Hùng : ….. <i>?l</i>


-Giải vở.


1 em lên bảng giải:



<i> Số lít dầu ăn mẹ Hùng mua :</i>
<i> 20 + 8 = 28 (l)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Chấm bài, nhận xét.


C. Dặn dò- HTL bảng cộng. Nhận xét tiết học.

<b>RÈN TẬP VIẾT</b>



<b>ÔN TẬP</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- HS viết đúng mẫu, sạch, đẹp các chữ hoa đã học và một số tên
riêng ứng dụng cỡ nhỏ theo kiểu chữ thẳng và nghiêng.


- Rèn cách cầm bút, tư thế ngồi viết cho HS.


<i><b>II. ĐDDH: </b></i>


<i><b>GV</b></i>: Chữ, tên riêng ứng dụng mẫu cỡ nhỏ.


<i><b>HS</b></i>: Bảng con, vở Tập viết.


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


2’
2’
7’



7’


15’
3’


<b>A. n định:</b>
<b>B. Bài THKT:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<b>2</b><i><b>. Luyện viết các chữ hoa đã học:</b></i>


Gọi một số HS kể tên các chữ hoa
đã học.


Treo mẫu: 4 lượt: Lượt 1: A,Ă,Â.
Lượt 2: B, C.


Lượt 3: D,Đ. Lượt 4: E, Ê.
? Hãy nêu cấu tạo, độ cao?


Chốt, viết mẫu một số chữ khó viết.
Luyện viết bảng con


<i><b>3. Luyện viết một số tên riêngƯD:</b></i>


Treo mẫu, nêu địa danh


u cầu HS nêu độ cao của các chữ


cái.


- Viết mẫu:

<i>An Giang, </i>


<i>Bình Định, Cẩm Giàng</i>


- Theo dõi, sửa sai.


<i><b>4. Hướng dẫn HS viết bài</b><b> vào vở</b></i>


Theo dõi, giúp đỡ thêm cho một số
em viết chưa đẹp.


* Chấm bài, nhận xét.


1 số học sinh nêu: A, Ă, Â, B, C,
D, Đ, E, EÂ.


- Quan saùt.


- 1 số HS nêu.
- Bảng con 4 lượt.
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2’ <b>C. Dặn dò: Nhắc HS viết đúng mẫu</b>
chữ vào các giờ học khác.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×