Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

dedap an co ma tran tiet 10 hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề,đáp án,có ma trân tiết 10 hóa 9</b>


.Ma tr n ktraậ


Tên chủ
đề


Nhận
biết


Thông
hiểu


Vận
dụng


Cộng


<i>TNKQ</i> <i>TL</i> <i>TNKQ</i> <i>TL</i> <i>TNKQ</i> <i>TL</i>


<b>Chủ đề</b>
<b>1</b>


Oxit
axit td


với
nước


Nhận
biết oxit



axit và
oxit
bazơ
T/c hóa


học của
oxit


Số câu 1 1 2


Số điểm 0,5 0,5 1,5


<b>Chủ đề</b>
<b>2 </b>


Điều
chế oxit


Viết
PTHH
Một số


oxit
quan
trọng


Số câu 1 1 1 3


Số điểm 0,5 0,5 2 3



<b>Chủ đề</b>
<b>3 </b>


Nhận
biết về


axit
H2SO4


T/c hóa
học của


axit


Số câu 1 1


Số điểm 1 1


<b>Chủ đề</b>
<b>4 </b>


T/c hóa
học của
H2SO4


Kim
loại td
với axit
Một số



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số câu 2 1 3


Số điểm 1 4 5


Tsố câu 4 2 2 1 9


Tsố
điểm


2 1 3 4 10


3.Bài mới


<b>Đề bài</b>



1)


<i>Trắc nghiệm</i> : ( 3đ) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau .
Câu 1: ( 0,5đ) Có những chất khí sau , H2 , N2 , O2 , SO3 , chất khí nào td


được với nước , và làm cho giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ .


a) H2 . b) SO3 . c) N2 . d ) O2 .


Câu 2 : (0,5đ) Khi nung đá vôi, sp tạo ra những chất nào sau đây ?


a) CaO . b) CO2 . c) CO . d) CaO , CO2 .


Câu 3 : (0,5đ) Có những chất sau , BaO , BaCl2 , Zn , ZnO , chất nào td với



dd HCl giải phóng ra khí H2 .


a) BaO . b) BaCl2 . c) Zn . d) ZnO .


Câu 4: (0,5 đ)Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a. Na2SO3 và H2O b. Na2SO3 và NaOH


c. Na2SO4 và HCl d. Na2SO3 và H2SO4


Câu 5 (0,5) Axit sunfuric loãng td được với dãy chất nào sau đây ?
a. Zn, Na2O, NaOH b. Zn, Cu, CaO


c. Zn, H2O, SO3 d. Zn, NaOH, CO2


Câu 6(0,5đ) Cặp chất nào sau đây xảy ra pứ


a. Na2O + NaOH b. Cu + HCl


c. P2O5 + H2SO4 lỗng d. Cu + H2SO4 đặc, nóng


2) Tự luận : ( 7đ)


Câu 1 : ( 2đ) Viết các PTHH cho dãy chuyển hóa sau .
S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> Na2SO4


Câu 2 : ( 1đ) Có 2 lọ bị mất nhãn đựng 2 dd trong suốt : H2SO4 loãng,


NaCl . Làm thế nào để nhận biết dd H2SO4 bằng pp hóa học ?


Câu 3: Hịa tan 14 g sắt bằng một khối lợng dd H2SO4 9,8% ( Vừa đủ)



a. Tính khối lợng dd H2SO4 đã dùng.


b. Tính thể tích khí thu đợc sau phản ứng.


<b>Đáp án </b>



1) <i>Trắc nghiệm</i> : (3 đ)


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6


b d c d a d


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 1: ( 2đ)
1)


0


2 <sub>2</sub>


<i>t</i>


<i>S O</i>

<i>SO</i>



(0,5đ) 2)


0
2 5;


2 2 3



2 2


<i>V O t</i>


<i>SO</i> <i>O</i>

<sub></sub>

<i>SO</i> <sub>(0,5đ) </sub>


3)


0


3 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub>


<i>t</i>


<i>SO</i> <i>H O</i>

<i>H SO</i>



(0,5đ) 4)


2 4 2 2 4 2 2


<i>H SO</i>  <i>NaOH</i>  <i>Na SO</i>  <i>H O</i>


Câu 2 : ( 1đ)Sử dụng giấy quỳ tím cho vào 2 lọ : lọ khơng thấy ht gì , đó là
dd NaCl. ( 0,5đ)


Lọ làm cho giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ , đó là lọ đựng dd H2SO4 .


(0,5đ)



Câu 3 : ( 4đ) §ỉi nFe = 14: 56 = 0,25 mol


Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2


Theo PT nH2SO4 = nFe= 0,25 mol


m H2SO4 = 0,25 . 98 = 24,5 g


mdd H2SO4 = 24,5/98. 100% = 250g


b. Theo PT nFe = nH2 = 0,15 mol


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×