Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bai 6 A xit nucleic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (936.58 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 5 AXIT NUCLÊIC</b>
<b>Tiết 5 AXIT NUCLÊIC</b>


<b>VẤN ĐÊ</b>


<b>- Tại sao con cái sinh ra lại giống nhau và giống với bố mẹ ?</b>


-<b> Cơ sở vật chất của hiện tượng</b>
<b>di truyền là gì ?</b>


<b>ADN: Axit đêôxiribônuclêic</b>
<b>ARN: Axit ribônuclêic</b>


<b> Sinh vật có tính DI TRUYỀN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I.Axit đêơxiribơ nuclêic( ADN):</b>


<b>1. CÊu tróc ho¸ häc cđa ADN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 6 AXIT NUCLÊIC</b>
<b>Tiết 6 AXIT NUCLÊIC</b>


-Em hãy quan sát và cho biết cấu trúc của một nuclêotit?
-Phân tử ADN gồm những loại nuclêotit nào?


Cấu trúc
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-

ADN cấu tạo theo nguyên tắc

ADN cấu tạo theo nguyên tắc

<i>đa phân</i>

<i>đa phân</i>

mà đơn

mà đơn





phân là các

phân là các

nuclêôtic

nuclêôtic

.

.


-

1 nuclêôtic gồm:

1 nuclêôtic gồm:



+ 1 phân tử đường đêơxiribơzơ (5C).



+ 1 phân tử đường đêơxiribơzơ (5C).



+ 1 nhóm photphat.



+ 1 nhóm photphat.



+ 1 gốc bazơ nitơ (A, T, G, X).



+ 1 gốc bazơ nitơ (A, T, G, X).



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phân tử ADN gồm 2 chuỗi </b>


<b>Phân tử ADN gồm 2 chuỗi </b>


<b>pôlinuclêôtic,các nuclêotit trên 1 </b>


<b>pôlinuclêôtic,các nuclêotit trên 1 </b>


<b>mạch liên kết với nhau bằng liên </b>


<b>mạch liên kết với nhau bằng liên </b>


<b>kết photphođieste,các nuclêotit trên </b>


<b>kết photphođieste,các nuclêotit trên </b>



<b>2 mạch liên kết với nhau bằng liên </b>


<b>2 mạch liên kết với nhau bằng liên </b>


<b>kết hidrô theo </b>


<b>kết hidrô theo </b><i><b>nguyên tắc</b><b>nguyên tắc</b></i>
<i><b> bổ sung:</b></i>


<i><b> bổ sung:</b></i>


 Ađênin (A) chỉ liên kết với Ađênin (A) chỉ liên kết với


Timin (T) bằng 2 liên kết
Timin (T) bằng 2 liên kết


Hidro.Guanin (G) chỉ liên kết
Hidro.Guanin (G) chỉ liên kết


với Xitozin (X) bằng 3 liên kết
với Xitozin (X) bằng 3 liên kết


Hidro và ngược lại.
Hidro và ngược lại.


<b>Quan sát hình và cho biết phân tử ADN gồm mấy mạch?Trên 1 </b>
<b>Quan sát hình và cho biết phân tử ADN gồm mấy mạch?Trên 1 </b>
<b>mạch các nuclêotit liên kết với nhau như thế nào?Giữa 2 mạch </b>
<b>mạch các nuclêotit liên kết với nhau như thế nào?Giữa 2 mạch </b>


<b>liên kết với nhau bằng liên kết gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 5 AXIT NUCLÊIC</b>
<b>Tiết 5 AXIT NUCLÊIC</b>


<b>I.Axit đêoxiribo nuclêic( ADN):</b>
<b>2.Cấu trúc không gian của ADN</b>


<b> * ADN có cấu trúc xoắn kép.</b>


<i><b>- </b></i><b>Hai chuỗi pôlinuclêôtit xoắn lại </b>
<b>quanh một trục tưởng tượng giống </b>
<b>như một cầu thang xoắn. Các bậc </b>
<b>thang là các bazơ nitơ và tay vịn là </b>
<b>các phân tử đường pentozơ vàcác </b>
<b>nhóm phơtphat.</b>


<i><b>+ </b></i><b>Đường kính vịng xoắn là khoảng </b>


<b>20A0 <sub>, Chiều cao mỗi vòng xoắn là </sub></b>


<b>34A0 và gồm 10 cặp nuclêôtit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Mang, bảo quản, truyền đạt thơng tin di truyền


? Em hãy giải thích chức năng của ADN?
<b>I.Axit đêoxiribo nuclêic( ADN):</b>


<b>3. Chức năng của ADN:</b>



<b>II.Axit ribônuclêic(ARN):</b>


<b>Em hãy quan sát hình vẽ sau và mô tả cấu trúc </b>
<b>chung của (ARN)?:</b>


<b>1.Cấu trúc chung của (ARN):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền


<b>I.Axit đêoxiribo nuclêic( ADN):</b>


<b>:</b> <b>3. Chức năng của ADN:</b>


<b>II.Axit ribônuclêic(ARN):</b>


<b>-ARN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa </b>
<b>phân ,đơn phân là các nuclêotit,có 4 loại:A,U,G,X.</b>
<b>-ARN chỉ cấu tạo bởi 1chuỗi polinuclêotit</b>


<b>1.Cấu trúc chung của (ARN):</b>


<b> TIẾT 5. AXIT NUCLÊIC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II.Axit Ribonuclêic(ARN)


II.Axit Ribonuclêic(ARN)



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2



2

Cấu trúc và chức năng các loại ARN.

Cấu trúc và chức năng các loại ARN

.




<i><b>Hoàn thành nội dung phiếu học tập sau </b></i>



<b>Cấu trúc </b>



<b>Cấu trúc </b>

<b>Chức năng </b>

<b>Chức năng </b>



<b>mARN </b>
<b>mARN </b>
<b>tARN </b>
<b>tARN </b>
<b>rARN </b>
<b>rARN </b>


<b>- Có cấu tạo 1 mạch thẳng</b>


<b>- Ở đầu 5’ của mARN có trình tự nu đặc hiệu </b>
<b>(không được dịch mã) nằm gần côđon mở đầu để </b>


<b>riboxôm nhận biết và gắn vào.</b>


<b>-Truyền thông </b>
<b>tin từ ADN </b>


<b>ribosom</b>
<b>-Làm khuôn </b>
<b>cho quá trình </b>


<b>tổng hợp pr. </b>


<b>- Cấu trúc 3 thùy, có liên kết bổ sung.</b>



<b>- Mỗi phân tử tARN có 1 đầu mang axit amin, 1 </b>
<b>đầu mang bộ ba đối mã đặc hiệu . </b>


<b>Mang aa đến </b>
<b>ribôxôm tham </b>
<b>gia dịch mã. </b>


<b>Cấu trúc 1 mạch có liên kết bổ sung. </b> <b>Kết hợp với prôtein <sub>tạo nên ribôxôm. </sub></b>


<b>Cấu trúc và chức năng các loại ARN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>(?) Đơn phân của ADN và ARN giống nhau ở thành phần nào ?</b></i>


<b>Axit ờụxiriụnuclờic(ADN)</b>


<b>Axit ờụxiriụnuclờic(ADN)</b> <b>Axit riụnuclờic(ARN)Axit riụnuclờic(ARN)</b>


<b>Nuclêôtit gồm:</b> <b>Ribônuclêôtit gồm:</b>


+ Đ ờng Petôzơ(C<sub>5</sub>H<sub>10</sub>O<sub>4</sub>)


+ Axit phôtphoric.


+ Một trong 4 loại bazơ nitơ(A,
T, G, X


+ Đ ờng RibôzơC<sub>5</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5</sub>)


+ Axit phôtphoric.



+ Một trong 4 loại bazơ nitơ(A,
U, G, X)


<b>A</b>. Axit phôtphoric.


<b>B</b>. Đ ờng, bazơ nitơ.


<b>C</b>. Bazơ nitơ, axit phôtphoric.


<b>D</b>. Bazơ nitơ.


<i><b>(?) Trong cỏc ỏp ỏn trờn n phân của ADN và ARN khác </b></i>
<i><b>nhau điểm nào ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 5 AXIT NUCLÊIC</b>
<b>Tiết 5 AXIT NUCLÊIC</b>


<b>VẬN DỤNG</b>


3’ …A T A T X X A G G T T X G T A A X G A T X G … 5’


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>(?) Trong ph©n tử ADN 2 chuỗi pôlynuclêôtit liên kết với nhau </b></i>
<i><b>theo nguyên tắc nào ?</b></i>


<b>A</b>. Bán bảo toàn


<b>B</b>. Khuôn mẫu


<b>C</b>. Bảo toàn



<b> D</b>. Bổ sung


<i><b>Nguyên tắc bổ sung là gì?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

G



A


X


Tớnh a dng v c thự của ADN



G


T
X
A
T

G


T

G


T
X
A
T

G


T
T
X
A

T

G


T
X

G


X
T

G


T
X
A
T
T


<b>Do cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các ADN đặc tr ng bởi </b><i><b>số l </b></i>
<i><b>ợng, </b><b>thành phần và </b><b>trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân </b></i>
<b>tử.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Sơ đồ cấu trúc phân tử ADN



<b>Cña James Watson vµ Francis crick</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×