<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Nêu đặc điểm của sán lá gan thích nghi với đời
sèng kÝ sinh? Cách phòng bệnh sán lá gan?
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
06/02/21 18:25 Blends 3
<sub>Mắt và cơ quan di chuyển tiêu giảm.</sub>
<sub>Giác bám phát triển bám chặt vào gan mật.</sub>
<sub>Thành cơ thể có khả năng chun giÃn, luồn lách trong </sub>
môi tr êng kÝ sinh.
<sub>Nh¸nh rt ph¸t triĨn, ch a cã hËu m«n.</sub>
<sub>L ỡng tính, cơ quan sinh dục phát triển, đẻ nhiều trứng.</sub>
Cách phòng bệnh:
Diệt ốc, xử lý phân, diệt trứng, xử
lý rau để diệt kén.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
V s vũng i sỏn lỏ gan
<sub>:</sub>
Trâu bò
Trứng
ấ
u trùng
ố
c
ấ
u trùng có đuôi
Môi tr ờng n íc
KÕt kÐn
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
06/02/21 18:25 Blends 9
Giun dẹp th ờng kí sinh ở các cơ quan cã
nhiều chất dinh d ỡng của ng ời và động vật:
+
Sán lá máu máu ng ời
+
S¸n bà trầu ruột lợn
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
? phịng giun dẹp kí sinh cần phải ăn uống
giữ vệ sinh nh thế nào cho ng ời và động vật ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
06/02/21 18:25 Blends 11
Em sẽ làm gì để giúp mọi ng ời tránh nhiễm
giun sỏn ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
II. Đặc điểm chung.
? Hóy sử dụng thông tin trong bài 11 và 12 điền vào
bảng sau: (Nếu đúng đánh dấu +, không đúng bỏ
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Một số đặc điểm của đại diện giun dẹp
<b>T</b>
<b>T</b> <b> Đại diện<sub>Đặc điểm so sánh</sub></b> <b>(sống tự do)Sán lông </b> <b>Sán lá gan<sub>(kí sinh)</sub></b> <b>Sán dây<sub>(kí sinh)</sub></b>
1 Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên
<sub> </sub>
2 Mắt và lông bơi phát triển
3 Phân biệt đầu đuôi, lưng bụng
4 Mắt và lông bơi tiêu giảm
5 Giác bám phát triển
6 Ruột phân nhánh chưa có hậu mơn
7 Cơ quan sinh dục phát triển
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Quan sát bảng “Một số đặc điểm của đại diện
giun dẹp”. Hãy tìm đặc điểm chung của ngành
giun dẹp.
+
Đặc điểm cơ thể ?
+ Đặc điểm một số cơ quan ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
06/02/21 18:25 Blends 15
Kết luận
:
<b>Đặc ®iĨm chung cđa ngµnh giun dĐp</b>
- Cơ thể dẹp, có i xng hai bờn
- Ruột phân nhánh, ch a có hậu môn.
- Phân biệt đầu, đuôi, l ng, bụng.
Giun dẹp kí sinh cịn có thêm các đặc điểm
<sub>:</sub>
- Giác bám, cơ quan sinh sản phát triển
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
III. Bài tập:
<sub>Hãy chọn những câu trả lời đúng</sub>
.
<b> Ngành giun dẹp có những đặc điểm sau:</b>
1. C¬ thĨ cã d¹ng tói.
2. Cơ thể dẹp có đối xứng hai bên.
3. Ruột hình túi ch a có lỗ hậu mơn.
4. Ruột phân nhánh ch a có lỗ hậu mơn.
5. Cơ thể chỉ có một phần đầu và đế bám.
6. Một số kớ sinh cú giỏc bỏm.
7. Cơ thể phân biệt đầu, l ng, bụng.
8. Trứng phát triển thành cơ thể mới.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
1.3. Chu kỳ phát triển của sán lá gan nhỏ
1. Sán trưởng thành ký sinh ở đường
mật đẻ trứng, trứng theo mật xuống ruột
rồi theo phân ra ngồi. Trứng được rơi
vào mơi trường nước
2. Trứng bị ốc nuốt nở ra ấu trùng
lông để phát triển thành ấu trùng đuôi.
3. Ấu trùng đuôi rời ốc bơi tự do trong
nước.
4. Ấu trùng đuôi xâm nhập vào cá
nước ngọt, rụng đuôi phát triển thành ấu
trùng nang ký sinh ở trong thịt của cá.
5. Người (hoặc động vật) ăn phải cá
có ấu trùng nang chưa được nấu chín thì
sau khi ăn, ấu trùng này vào dạ dày,
xuống tá tràng rồi ngược theo đường mật
lên gan, phát triển thành sán lá gan
trưởng thành ký sinh và gây bệnh ở
đường mật.
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
2.3. Chu kỳ phát triển của sán lá phổi
<sub>1</sub><sub>. Sán lá phổi đẻ trứng, trứng theo </sub>
đờm qua họng ra ngoài hoặc theo phân
khi nuốt đờm, trứng rơi xuống nước.
2. Ở môi trường nước trứng phát triển
và nở ra ấu trùng lông.
3. Ấu trùng lông chui vào ốc để phát
triển thành ấu trùng đuôi.
4. Ấu trùng đuôi rời ốc bơi tự do trong
nước, xâm nhập vào tôm cua nước ngọt,
rụng đuôi phát triển thành ấu trùng nang
ở trong thịt và phủ tạng của tôm, cua.
5. Người (hoặc động vật) ăn phải tôm,
cua có ấu trùng nang chưa được nấu chín
như: cua nướng, mắm cua, uống nước
cua sống thì sau khi ăn: ấu trùng sán vào
dạ dày và ruột, xuyên qua thành ống tiêu
hóa vào ổ bụng rồi từng đơi một xun
qua cơ hồnh và màng phổi vào phế
quản để làm tổ ở đó.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
3.3. Chu kỳ phát triển của sán dây
1. Sán dây trưởng thành sống ký sinh
trong ruột người. Sán lưỡng tính và những
đốt sán ra ngồi mơi trường bị thối rữa giải
phóng trứng.
2. Trâu, bò, lợn ăn phải trứng và đốt
sán phát tán trong môi trường hoặc ăn
phân người có sán.
3. Trứng vào dạ dày và ruột (của trâu,
bò, lợn), nở ra ấu trùng; ấu trùng chui qua
thành ống tiêu hóa vào máu và tới các cơ
vân tạo kén ở đó, gọi là "bò gạo", "lợn
gạo".
4. Người ăn phải thịt "bò gạo", "lợn
gạo" cịn sống thì ấu trùng sán vào ruột nở
ra con sán dây trưởng thành.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
06/02/21 18:25 Blends 21
IV. VỊ nhµ:
Häc bµi. Trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
Tìm hiểu thêm về giun sán kí sinh.
</div>
<!--links-->