Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

TUAN 1N

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.61 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>



Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012
<b>Tập đọc - kể chuyện :</b>
<b>CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


<b> A - Tập đọc:</b>


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa
các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ND bài: Ca ngợi sự thơng minh và tài trí của cậu bé. (trả lời được các
câu hỏi trong SGK)


B- Kể chuyện:


Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
<b>II. Đồ dùng : </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK .
- Bảng viết sẵn đoạn cần hướng dẫn luyện đọc .
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>A. KTBC: </b></i>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS .
<i><b>B. Bài mới : </b></i>


Tập đọc :



1. Giới thiệu bài :


- GV giới thiệu 8 chủ điểm trong SGK
tập 1


- HS mở SGK lắng nghe
- GV giới thiệu và ghi đầu bài


2. Luyện đọc :


a. GV đọc toàn bài : - HS chú ý nghe
- GV hd cách đọc


b. GV hd luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ :


+ Đọc nối tiếp từng câu - HS đọc nối tiếp từng câu trong bài
+ Đọc đoạn trước lớp


- GV hd đọc đoạn khó trên bảng phụ - 1 HS đọc đoạn khó trên bảng phụ
- HS đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp
giải nghĩa từ


- Tìm từ gần nghĩa với từ trọng thưởng - khen thưởng
- Em hiểu thế nào là từ hạ lệnh ? - Đưa lệnh xuống
+ Đọc đoạn trong nhóm: - HS đọc theo nhóm 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Lớp đọc đoạn 3


3. Tìm hiểu bài: - HS đọc thầm đoạn 1



- Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài? - Lệnh cho mỗi người trong làng phải
nộp một con gà trống biết đẻ trứng
- Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh


của nhà vua ?


- Vì gà trống khơng đẻ trứng được
- 1 HS đọc đoạn 2


- Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy
lệnh của ngài là vơ lí ?


- HS thảo luận nhóm


-> Cậu nói chuyện khiến vua cho là vơ
lí ( bố đẻ em bé ) vua phải thừa nhận
lệnh của ngài cũng vơ lí


* HS đọc thầm đoạn 3
- Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu


cầu điều gì ?


-> Cậu yêu cầu sứ giả về tâu đức vua
rèn chiếc kim thành 1 con dao thật sắc
để sẻ thịt chim .


- Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ? -> Yêu cầu 1 việc không làm nổi để
khỏi phải thực hiện lệnh của vua .


* HS đọc thầm cả bài .


- Câu chuyện này nói lên điều gì ? - Ca ngợi trí thơng minh của cậu bé


4. Luyện đọc lại : - HS chú ý nghe


- HS đọc trong nhóm ( phân vai )
- 2 nhóm HS thi phân vai


- Lớp nhận xét, bình chọn cá nhân
nhóm đọc hay nhất


<b>KỂ CHUYỆN :</b>
1. GV nêu yêu cầu :


2. HD HS kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh


a. GV treo tranh lên bảng: - HS quan sát 3 tranh minh hoạ 3 đoạn
trên bảng


- HS nhẩm kể chuyện
b. GV gọi HS kể tiếp nối: - HS kể tiếp nối đoạn


- Tranh 1: Qn lính đang làm gì? - Đang đọc lệnh mỗi làng .... đẻ trứng
- Thái độ của dân làng ra sao khi nghe


lệnh này ? - Lo sợ


- Tranh 2: Trước mặt vua cậu bé đang


làm gì?


- Cậu bé khóc ầm ĩ và bảo: bố cậu mới
đẻ em bé, ... bố đuổi đi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tranh 3: Cậu bé yêu cầu sứ giải điều
gì?


- Về tâu với vua chiếc kim thành 1 con
dao thật sắc để sẻ thịt chim


- Thái độ của vua thay đổi ra sao ? - Vua biết đã tìm được người tài, nên
trọng thưởng cho cậu bé, gửi cậu vào
trường để rèn luyện.


- sau mỗi lần kể lớp nhận xét về nội
dung, diễn đạt, cách dùng từ


<b>III. Củng cố dặn dị: </b>


Trong truyện em thích nhất nhân vật


nào? Vì sao? - HS nêu


- Nêu ý nghĩa của truyện
<i><b>* Nhận xét tiết học </b></i>
- Dặn dò giờ học sau


Toán :



<b> ĐỌC , VIẾT , SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<b>A. Yêu cầu cần đạt: </b>


Biết cách đọc, viết , so sánh các số có ba chữ số .
<b>B. Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<i><b>I. Ôn luyện : </b></i>


- GV kiểm tra sách vở + đồ dùng của HS.

II. B i m i :

à



1.
Hoạt
động
1: Ôn
tập về
cách
đọc số
:
* Bài
tập 1:
Yêu
cầu
HS
đọc và
viết
đúng
số có
ba



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chữ số
.


- Lớp
làm
vào
vở

-Nhận
xét
bài
làm
của
bạn
2.


Hoạt
động
2: Ôn
tập về
thứ tự
số
* Bài
tập 2 :
u
cầu
HS
tìm số
thích
hợp


điền
vào
các ơ
trống
- GV
dán 2
băng
giấy
lên
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV
theo
dõi
HS
làm
bài
tập


310 311 312 314 315 316 317 318


+
Băng
giấy
2:


400 399 398 397 396 395 394 393 392


+ Em


nhận
xét gì
về các
số ở
băng
giấy
1?


- Là
dãy số
TN
liên
tiếp
xếp
theo
thứ tự
tăng
dần từ
310
-318
+ Em

nhận
xét gì
về các
số ở
băng
giấy
thứ 2?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3.
Hoạt
động
2: Ôn
tập về
so
sánh
số và
thứ tự
số .
a. Bài
tập 3:
Yêu
cầu
HS
biết


- HS
làm
bảng
con


cách
so
sánh
các số
có ba
chữ
số.



303
<330 ;
199 <
200 ;
615 >
516
30 +
100 <
131 ;

410-10 <
400 +
1 ;
- GV
nhận
xét ,
sửa
sai
cho
HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Bài
4:
Yêu
cầu
HS
biết
tìm số
lớn
nhất,


số bé
nhất
trong
các số
đã cho
375 ;
241;
573 ;
241 ;
735 ;
142


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV
nhận
xét,
sửa
sai
cho
HS
c. Bài
tập
5(HS
KG):
Yêu
cầu
HS
viết
các số
đã cho
theo


thứ tự
từ


- HS
nêu
yêu
cầu
BT
- HS
thảo
luận
nhóm


bé đến
lớn và
ngợc
lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV
nhận
xét
sửa
sai
cho
HS
II.
Củng
cố dặn
dò :
- Nêu


lại nội
dung
bài
học


- HS
nêu



-Nhận
xét
tiết
học
- Về
nhà
chuẩn
bị cho
tiết
học
sau .


<b>o c : </b>


Kính yêu Bác Hồ (T1)
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- HS biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nớc, với dân tộc .


- Biết đợc tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với
Bác Hồ .



- Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng .

II. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u :

ủ ế



* Khởi động :


- GV bắt nhịp cho cả lớp hát bài : Ai
yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên ,


- HS h¸t tËp thĨ
nhi đồng


+ Hãy nêu tên bài hát ? - HS nêu


GV: Vậy Bỏc Hồ là ai ? Tại sao thiếu niờn nhi đồng lại yờu quý bỏc như vậy ? Bài
đạo đức hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu điều đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS biết đợc : Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, công lao to lớn đối với đất nước , với
dân tộc


- Tình cảm giữa thiêu nhi với B¸c Hå .
b. Cách tiến hành :


- GV chia lớp thành 3 nhóm và nêu
nhiệm vụ cho từng nhóm


- N1: quan sát ảnh 1
- N2: quan sát ảnh 2,3
- N3: quan sát ảnh 4,5
- Các nhóm quan sát và thảo luận tìm



hiểu nội dung và đặt tên cho từng ảnh


- Các nhóm thảo luận


- Đại diện các nhóm trình bày
- Lớp nhận xét


- Thảo luận lớp :


Em cịn biết thêm gì về B¸c Hå
+ Quờ Bác ở đâu ?


+ Bác còn có những tên gọi nào khác ? - HS nêu
+ Tỡnh cm gia Bác và các cháu thiếu


nhi nh thế nào ?


+ Bác đã có cơng lao nh thế nào với
nhân dân ta, đất nớc ta ?


c. Kết luận :


- Bác Hồ hồi còn nhỏ là Nguyễn Sinh Cung . Bác sinh ngày 19/5/1980 . Quê ở
làng Sen – xã Kim Liên – Huyện Nam Đàn – Tỉnh Nghệ An . Bác Hồ là vị lãnh tụ
vĩ đại của dân tộc ta, là ngời có cơng lớn đối với đất nớc, với dân tộc . Bác là vị
chủ tịch đầu tiên của nớc Việt Nam , ngời đã đọc bản tuyên ngôn độc lập khai sinh
ra đất nớc Việt Nam dân chủ cộng hồ ....Nhân dân Việt Nam cũng ln quan
tâm , yêu quí các cháu .thiếu nhi và Bác Hồ cũng ln quan tâm u q các cháu .
2. Hoạt động 2: Kể chuyện : <i>Các cháu vào đây với Bác</i> .



a. Mục tiêu : HS biết đợc tình cảm giữa thiếu nhi với Bác Hồ và những việc
các em cần làm để tỏ lịng kính u Bác Hồ .


b. Cách tiến hành :


- GV kể chuyện - HS chú ý nghe


- Thảo luận


+ Qua cõu chuyn em thy tỡnh cm
gia Bác Hồ và các cháu thiếu nhi nh
thế nào ?


- HS nêu
+ Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lịng


kính u B¸c Hå ?


- Líp nhËn xÐt bỉ sung
c. Kết luận :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Để tỏ lịng kính u Bác Hồ, thiếu nhi cần ghi nhớ v thc hin nm iu
Bác Hồ dạy .


3. Hot động 3: Tìm hiểu về năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng .


a. Mục tiêu : Giúp HS hiếu và ghi nhớ nội dung năm điều Bác Hồ dạy thiếu
niên, nhi đồng .



b. Cách tiến hành :


- Học sinh đọc năm điều Bác Hồ dạy
- GV ghi lờn bng 5 iu Bác Hồ dạy


+ Tỡm 1 số biểu hiện cụ thể của 1
trong 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên,
nhi đồng .


- HS th¶o luËn nhãm


- GV chốt lại nội dung 5 điều Bác Hồ
dạy thiếu niờn , nhi ng


- Đại diện nhóm trình bày
- Hớng dẫn thực hành :


+ Ghi nhớ và thc hin tt 5 iu Bác
Hồ dạy .


- HSKG: Biết nhắc nhở bạn bè cùng
thực hiện năm điều Bác Hồ dạy


+ Su tm cỏc bi th , bi hát, tranh,
ảnh về B¸c Hå .


+ Su tầm các tấm gơng cháu ngoan
B¸c Hå .


<i><b> Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012</b></i>


<b>Chính tả : ( tập chép )</b>
<b>CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


1. Rèn kỹ năng viết chính tả :


- Chép lại chính xác và trình bày đúng quy định bài CT; không mắc quá 5 lỗi
trong bài.


( Từ đoạn chép mẫu trên bảng của giáo viên , củng cố cách trình bày một đoạn
văn : Chữ đầu câu viết hoa, kết thúc câu đặt dấu chấm, lời nói của nhân vật đặt sau
dấu hai chấm , xuống dòng, gạch đầu dòng).


2. Ôn bảng chữ :


- Làm đúng BT 2b; Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ơ trống trong
bảng


- II. Đồ dùng dạy học :


- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần chép ND bài tập 2b
- Bảng phụ (BT3) .


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<i><b>A. Mở đầu : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>B. Dạy bài mới : </b></i>
1. Giới thiệu bài :
2. HD HS tập chép :
a. HD HS chuẩn bị :



- GV đọc đoạn chép trên bảng - HS chú ý nghe


+ Đoạn này chép từ bài nào các em đã - 2 HS nhìn bảng đọc thần đoạn chép


học ? - Cậu bé thơng minh


- Tên bài viết ở vị trí nào trong vở ? - Viết ở giữa trang vở
+ Đoạn chép có mấy câu ? - 3 câu


+ Cuối mỗi câu có dấu gì ? - Cuối câu 1 và 3 có dấu chấm, cuối câu
2 có dấu hai chấm .


+ Chữcái đầu câu viết như thế nào ? - Viết hoa
- GV hướng dẫn HS viết tiếng khó vào


bảng con : chim sẻ, kim khâu ...


- HS viết vào bảng con
b. Hướng dẫn HS chép bài vào vở : - HS chép bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn HS


c. Chấm, chữa bài : - HS đổi vở chữa lỗi
- GV chấm bài , nhận xét từng bài


3. HD HS làm bài tập chính tả :


a. Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào


bảng con


- GV theo dõi - Lớp nhận xét


- Gv nhận xét kết luận


b. Bài 3: - HS nêu yêu cầu BT


- GV đa ra bảng phụ - 1 HS làm mẫu


- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào b¶ng
con


- HS đọc cá nhân, ĐT bài tập 3
- HS học thuộc 10 chữ tại lớp
- GV xoá hết những chữ đã viết ở cột


ch÷


- Mét sè HS nãi l¹i


- GV xố hết tên chữ viết ở cột chữ - HS nhìn cột tên chữ nói lại
- GV xố hết bảng -HS đọc thuc lũng(3em)


-Lớp viết lại 10 chữ và tên chữ vào vở
4. Củng cố dặn dò :


- GV nhận xét tiết học


- Về nhà chuẩn bị bµi häc sau



<b>TỐN</b>


<b> CỘNG TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ ( KHƠNG NHỚ ).</b>
<b>A. Yêu cầu cần đạt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B . Các hoạt động dạy học : </b>
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV kiểm tra bài tập về nhà của HS :
- GV nhận xét


II. B i m i :

à



1. Hoạt động 1: Bài tập


a. Bài 1a,c: Củng cố về cộng trừ các số có
ba chữ số ( không nhớ )


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS tính nhẩm và nêu kết quả
400 +300 = 700


700 - 300 = 400
100 + 20 + 4 = 124
300 + 60 + 7 = 367
- GV nhận xét, kết luận , đúng sai - Lớp nhận xét
b. Bài 2: Củng cố về đặt tính và cộng trừ - HS nêu yêu cầu BT


các số có ba chữ số . - HS làm bảng con



- GV gọi HS nêu yêu cầu 352 732 418 395
416 511 201 44
768 221 619 351
-Sau mỗi lần HS giơ bảng GV quan sát


và sửa sai cho HS ( nếu có )


C. Bài 3+4 : Củng cố về giải bài tốn có
lời văn về nhiều hơn, ít hơn .


* Bài 3: - HS nêu yêu cầu BT


- GV hd HS phân tích - HS phân tích bài toán
- HS nêu cách giải và trả lời


- GV quan sát HS làm bài - 2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
Giải


Số HS khối lớp hai là :


245 – 32 = 213 ( học sinh
Đáp số : 213 học sinh


- GV kết luận - HS nhận xét bài làm của bạn


* Bài 4: - HS nêu yêu cầu bài


- GV u cầu - HS phân tích bài tốn



- HS nêu cách giải và câu trả lời
- Gv gọi 1 HS lên tóm tắt bài tốn , 1HS


lên giải , lớp làm vào vở


Giải:


Giá tiền một tem thư là :
200 + 600 = 800 ( đồng )
Đáp số : 800 đồng
* Bài tập 3,4 thuộc dạng tồn gì ? - Nhiều hơn, ít hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét , kết luận - HS thảo luận nhóm
<i><b>III. Củng cố - dặn dị : </b></i> - Đại diện nhóm trình bày


- Nêu lại ND bài học 315 + 40 = 355 355 – 40 = 315
- Về nhà chuẩn bị bài sau 40 + 315 = 355 355 – 315 = 40


<b>Tự nhiên xã hội:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp.
- Chỉ và nói được tên các bộ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ .
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Các hình trong SGK (4,5)
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>



1. Hoạt động 1: Thực hành cách thở sâu .


a. Mục tiêu : HS nhận biết được sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào thật sâu
và thở ra hết sức .


b. Cách tiến hành :
* Bước 1: Trò chơi


- GV cho HS cùng thực hiện động tác “
bịt mũi nín thở ”


- HS thực hiện


+ Cảm giác của các em sau khi nín thở - Thở gấp hơn , sâu hơn bình thường .


lâu ? - 1HS đứng trước lớp thực hiện động


tác


thở sâu như H1
- Lớp quan sát


- Cả lớp đứng tại chỗ đặt tay lên lồng
ngực và hít vào thật sâu và thở ra hết
sức .


- Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực ?
So sánh lồng ngực khi hít vào và thở ra


bình thường với thở sâu ? - HS nêu


C. Kết luận :


- Khi ta thở, lồng ngực phồng lên, xẹp xuống đều đặn đó là cử động hơ hấp gồm
hai động tác : Hít vào và thở ra , khi hít vào thật sâu thì phổi phồng lên


để nhận khơng khí , lồng ngực sẽ mở to ra.


- Khi thở ra hết sức lồng ngực xẹp xuống , đẩy khơng khí từ phổi ra ngoài .
2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chỉ trên sơ đồ và nói được tên các cơ quan hơ hấp .
- Chỉ trên sơ đồ và nói được đường đi


của khơng khí khi hít vào và thở ra .


- Hiểu được vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con người .
b. Cách tiến hành :


* Bước 1: Làm việc theo cặp . - HS quan sát H2 (5 )
- GV hd mẫu


+ HS a. Bạn hãy chỉ vào hình vẽ và nói
tên các bộ phận của cơ quan hơ hấp ?
- HS b: Hãy chỉ đường đi của khơng
khí trên hình 2 (5 )


- HS làm việc theo cặp
- HSa: Đố bạn biết mũi tên dùng để làm


gì?



- HSb: Vậy khí quản, phế quản có chức
năng gì?


- HSa: Phổi có chức năng gì?


- HSb: Chỉ H5 (5) đường đi của khơng
khí ta hít vào thở ra....


* Bớc 2: Làm việc cả lớp - HS từng cặp hỏi đáp
-> GV kết luận đúng sai và khen ngợi


HS hỏi đáp hay.


- VËy c¬ quan hô hấp là gì và chức năng
của từng bộ phận của cơ quan hô hấp?


- HS nêu


c. Kt lun: Cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và
mơi trờng bên ngồi.


- Cơ quan hơ hấp gồm: Mũi, khí quản, phế quản và 2 lá phổi.
- Mũi, khí quản, phế quản là đờng dẫn khí.


- 2 lá phổi có chức năng trao i khớ.
III. Cng c dn dũ:


- Điều gì xảy ra khi có di vật làm tắc
đ-ờng thở?



HSKG: Bit đợc HĐ thở diễn ra liên tục.
Nếu bị ngừng thở 3-4 phỳt ngi ta cú th
b cht.


- Nhắc lại ND bài học?


- Nhận xét tiết học và dặn dò HS


<i><b> Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012</b></i>
TẬP ĐỌC:


Hai bàn tay em
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Hiểu nội dung bài thơ: Hai bàn tay đẹp, rất có ích, rất đáng u. ( trả lời được các
câu hỏi trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ trong bài)


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc .


- Bảng phụ viết khổ thơ cần hướng dẫn .
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>A. KTBC: </b></i>


- GV gọi 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện “ Cậu bé thông minh” và
trả lời câu hỏi về nội dung mỗi đoạn.


<i><b>B. Dạy bài mới :</b></i>


1. Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc :


a. GV đọc bài thơ - HS chú ý nghe


b. HD HS luyện đọc kết hợp giảinghĩa


từ : - HS nối tiếp nối mỗi em 2 dòng ( chú ý


đọc đúng 1 số từ ngữ )
- Đọc từng khổ thơ trước lớp - HS nối tiếp 5 khổ thơ


- 1 HS đọc chú giải
+ Tìm từ gần nghĩa với từ siêng năng ? - HS trả lời


+ Đặt câu với từ thủ thỉ ?


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo cặp


- GV theo dõi HD HS đọc đúng - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài
3. Tìm hiểu bài : * HS đọc thầm khổ thơ 1


- Hai bàn tay bé được so sánh với gì ? - Được so sánh với những nụ hồng,
những ngón tay xinh


-> GV: Hình ảnh so sánh rất đúng và rất
đẹp


- Hai bàn tay thân thiết với bé như thế
nào ?



- Buổi tối: hai hoa ngủ cùng bé
- Buổi sáng: tay giúp bé đánh răng ....
- Khi bé học ...bàn tay siêng năng viết
chữ đẹp như hoa nở thành hàng...
- khi có một mình, bé thủ thỉ tâm sự với
đơi bàn tay.


- Em thích nhất khổ thơ nào ? vì sao? -> HS phát biểu những suy nghĩ của
mình


4. Học thuộc lịng :


- GV treo bảng phụ đã viết sẵn hai khổ - HS đọc đồng thanh
thơ 2-3


- GV xoá dần các từ , cụm từ chỉ để lại
tiếng đầu dòng ( các khổ thơ còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tương tự )


- Thi đọc cá nhân theo khổ thơ dưới
hình thức hái hoa


- 2-3 HS khá-giỏi thi đọc thuộc cả bài.
5. Củng cố – dặn dò :


- GV nhận xét tiết học


- Về nhà học thuộc lòng bài thơ . Chuẩn


bị bài : Đơn xin vào đội


<b> LUYỆN TỪ VÀ </b>
<b>CÂU :</b>


<i><b>ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT - SO SÁNH</b></i>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật(BT1).


- Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ(BT2).
- Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó(BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết sẵn khổ thơ trong BT1 .
- Bảng lớp viết sẵn câu văn, câu thơ BT2.


- Tranh minh hoạ 1 chiếc diều giống như dấu á .
<b>III. Hoạt động dạy học : </b>


<i><b>A. Bài mới : </b></i>


- GV nói về tác dụng của tiết LTVC mà HS đã làm quen ở lớp 2, giúp các em
mở rộng vốn từ, cách dùng từ , biết nói thành câu ngắn gọn .


<i><b>B. Bài mới : </b></i>
1. Gới thiệu bài :
2. HD HS làm bài tập :


a. Bài tập 1: - HS nêu yêu cầu BT



- GV yêu cầu - Gọi HS làm mẫu


- Lớp làm bài tập vào vở, 3 HS lên bảng
làm(gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật )


- GV bao quát lớp - Lớp nhận xét


b. Bài tập 2: - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm mẫu phần a


- Lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng gạch
chân những từ ngữ chỉ sự vật được so
sánh với nhau


-> Lớp nhận xét
- GV chốt lại ý đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

với hoa đầu cành ? một bơng hoa .
b. Vì sao nói mặt biển như tấm thảm


khổng lồ ? Mặt biển và tấm thảm có gì
giống nhau ?


- Đều phẳng , êm và đẹp
- Màu ngọc thạch là màu như thế nào ? - Xanh biếc, sáng trong
- GV cho HS xem 1 chiếc vòng ngọc


thạch



- HS quan sát
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ


cảnh biển lúc bình yên .


c. Vì sao cánh diều được so sánh với
dấu á ?


- Vì cánh diều cong cong, võng xuống
giống hệt 1 dấu á


- GV treo lên bảng minh hoạ cánh diều - 1 HS lên vẽ 1 dấu á thật to
d. Vì sao dấu hỏi được so sánh với vành


tai nhỏ ?


- Vì dấu hỏi cong cong mở rộng trên rồi
nhỏ dần chẳng khác gì một vành tai .
- 1 HS lên viết dấu hỏi .


-> KL: Các tác giả quan sát rất tài tình
nên đã phát hiện ra sự giống nhau giữa
các sự vật trong thế giới xung quanh


- HS chú ý nghe
- Lớp chữa bài vào vở


c. Bài tập 3: - HS nêu yêu cầu bài tập



- Em thích hình ảnh so sánh nào ở bài
tập 2? vì sao ?


- HS phát biểu ý kiến riêng của mình
3. Củng cố dặn dò :


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những HS học tốt.


- Về nhà quan sát các vật xung quanh
xem có thể so sánh với những gì .


<b> TỐN:</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:1/ Củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một</b>
lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).


2/ Rèn các em làm tốn đúng, chính xác.
3/ Tự giác làm bài, ham thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Bảng phụ
- SGK, vở toán.


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

rồi tính, 1 em 1 cột, chú ý 60 + 360 đặt
là: 360


+ 60


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B- Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
 Hoạt động 1:


<i>* Bài 1: </i>Yêu cầu HS tự tính kết quả
mỗi phép tính. GV cho HS đổi chéo vở
để chữa từng bài. Lưu ý bài 85 + 72
(tổng hai số có hai chữ số là số có ba
chữ số). GV có thể hướng dẫn HS
cộng như sau:


85
+ 72
<i> </i>157


<i>* Bài 2:</i> Yêu cầu HS làm như bài 1.
Lưu ý bài 93 + 58 có thể tính sau:


93
+ 58
<i> </i>151


<i>* Bài 3:</i> Có thể cho HS nêu thành bài
tốn rồi giải: Có 2 thùng đựng dầu hỏa:
thùng thứ nhất có 125 lít, thùng thứ 2


có 135 lít. Hỏi cả 2 thùng có bao nhiêu
lít?


- Bài tập cho biết gì?
- Bài tập hỏi gì?


- GV thu, chấm 1 số em.
<i>* Bài 4:</i>


- Yêu cầu HS vẽ theo mẫu (hình ảnh
con mèo).


- Có thể tơ màu.
 Củng cố - Dặn dị:
- HS về nhà xem lại bài.


235 360


+ 417 + 60


652 420


- Lớp nhận xét, chữa bài.


- Bài 1: HS nêu yêu cầu.
- Tính: HS làm vào vở:


367 487 85
108



+ 120 + 302 + 72 +
75


487 789 157


183


- Lớp nhận xét.
- Chữa bài.


- HS đổi vở chéo để chữa từng bài.
- HS: 5 cộng 2 bằng 7, viết 7


8 cộng 7 bằng 15, viết 15
85


+ 72
<i> </i>157


- 3 cộng 8 bằng 11, viết 1 nhớ 1.


- 9 cộng 5 bằng 14, thêm 1 bằng 15 viết
15


93
+ 58
<i> </i>151


- Gọi 1 em đọc lại đề toán, 1 em lên
bảng.



- Lớp làm vở.


- Thùng thứ nhất 125 lít, thùng thứ hai
135 lít. Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít
dầu?


- Làm phép tính cộng.
- HS giải vào vở


<i>Bài giải:</i>
- Số lít dầu cả hai thùng có là:


125 + 135 = 260 (lít)


<i> Đáp số: </i>260 lít
<i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 08 năm 2012</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>ÔN CHỮ HOA A</b></i>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Viết đúng chữ hoa <i>A</i> (1 dòng), <i>V, D</i>(1 dòng);


- Viết đúng tên riêng <i>Vừ A Dính</i> (1 dịng) và câu ứng dung<i>: Anh em....đỡ đần</i> (1
lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa
chữ viết hoa vứi chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoc A


- Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên dịng ơ kẻ li.
- Vở tập viết 3, tập 1, bảng con, phấn....


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>

A. M

ở đầ

u:



- GV nêu yêu cầu của tiết tập viết lớp 3.


+ Tiếp tục rèn cách viết các chữ viết hoa - HS chú ý nghe
2. Hướng dẫn viết trên bảng con.


a. Luyện viết chữ hoa: GV treo chữ mẫu.


+ tìm các chữ hoa có trong tên riêng - A, V, D.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại


cách viết từng chữ


<i><b> </b></i>


- HS nghe, quan sát


- HS tập viết từng chữ V, A, D trên
bảng con.


b. GV HD HS viết từ ứng dụng. - HS đọc từ ứng dụng
- GV gii thiu:Va A Dớnh là một thiếu



niên ngời dân téc....


- HS viết trên bảng con


- GV, sửa sai uốn nắn cho HS


c. Luyện viết câu ứng dụng . - HS đọc câu ứng dụng
- GV giải nghĩa: Anh em thân thiết, gắn


bó với nhau như chân với tay, lúc nào
cũng phải yêu thương, đùm bọc nhau.


- HS chú ý nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết.


- GV nêu yêu cầu - HS viết bài vào vở. HSKG viết đúng
và đủ các dòng trong trang vở TV3.
- GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,


chú ý các nét, độ cao....
4. Chấm, chữa bài.
- GV thu vở chấm bài


- GV nhận xét bài viết của HS - HS chú ý nghe
5. Củng cố dặn dò :


-GV nhận xét tiết học


- GV nhắc những HS chưa hoàn thành


bài về nhà viết tiếp .




<b> CHÍNH TẢ:</b>
<b> CHƠI CHUYỀN</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả: Chơi chuyền (56 tiếng). Trình bày đúng hình thức
bài thơ.


- Điền đúng vào chỗ trống các vần ao/oao. Tìm đúng các tiếng có âm đầu l/n hoặc
an/ ang theo nghĩa đã cho.


<b>II. Đồ dùng dạy dọc:</b>
- Bảng phụ viết BT2


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>A. KTBC: 2 HS đọc thuộc lòng thứ tự 10 chữ cái đã học ở tiết trước.</b></i>
Lớp + GV nhận xét.


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


1. GT bài: GV nêu mục đích – yêu cầu tiết học.
2. Hướng dẫn nghe – viết:


a. Hướng dẫn HS chuẩn bị


- GV đọc 1 lần bài thơ - HS chú ý nghe



- 1 HS đọc lại + lớp đọc thầm theo
- Giúp HS nắm nội dung bài thơ


+ Khổ thơ 1 nói điều gì ? - Tả các bạn đang chơi chuyền ...


+ Khổ thơ 2 nói điều gì ? - Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt,
nhanh nhẹn.


- GV giúp HS nhận xét


- Mỗi dịng thơ có mấy chữ ? - 3 chữ
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế


nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV đọc tiếng khó: - Hs tập viết vào bảng con những tiếng
dễ viết sai:


b. Đọc cho HS viết


- GV đọc thông thả từng dòng thơ - HS viết bài vào vở
- GV theo dõi, uấn nắn cho HS.


c. Chấm chữa bài:


- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì sốt lỗi.
- GV thu bài chấm điểm


- GV nhận xét bài viết



3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.


a. Bài 2: - HS nêu yêu cầu BT


- GV mở bảng phụ - 2 HS nên bảng thi điền nhanh – lớp
làm nháp.


- GV sửa sai cho HS - Lời giải: ngào, ngoao ngoao, ngao.
b. Bài 3: Lựa chọn - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV yêu cầu - HS làm vào bảng con.


- GV nhận xét – sửa sai cho HS. - HS giơ bảng


4. Củng cố – dặn dò: + Lời giải: Lành, nối, liềm.
- GV nhận xét tiết học


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b> TOÁN :</b>


CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( có nhớ một lần )
<b>A. Yêu cầu cần đạt: </b>


+ Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần sang
hàng chục hoặc sang hàng trăm)


+ Tính được độ dài đường gấp khúc.
<b>B. Các hoạt động dạy học :</b>



<i><b>I. Ôn luyện : - 2HS lên bảng làm lại bài tập 1 + BT2 trong vở bài tập </b></i>
- Lớp nhận xét .


II. B i m i :

à



1. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng


a. Giới thiệu phép tính 435 +127 - HS nêu phép tính.
- Muốn cộng các phép tính ta phải làm


gì?


- Đặt tính
- HS đặt tính.
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép


tính.


435
127


-5 cộng 7 bằng 12, viết 2 ĐV nhớ 1
chục, 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6,
viết 6. 4 cộng 1 bằng 5 viết5.


562


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Phép cộng này nhớ sang hàng nào ? - Hàng chục
b. Giới thiệu phép cộng 256 + 162 - HS đặt tính


256


162
418


- 1 HS đứng tại chỗ thực hiện phép tính
6 cộng 2 bằng 8 viết 8


5 + 6 bằng 11 viết 1 nhớ 1


- PhÐp céng nµy cã nhí ë hµng nµo? 2 céng 1 b»ng 3, thêm 1 bằng 4 viết 4,
hàng trăm.


2. Hot ng 2: Thc hnh.


a. Bài 1: Yêu cầu. HS làm tốt các phép
tính cộng các số có 3 chữ số (có nhí 1
lÇn).


- HS nêu u cầu BT
- HS làm bảng con
256 417 555
125 168 209
381 585 764
- GV theo dõi, sửa sai cho học sinh


b. Bài 2: Yêu cầu tương tự như bài tập
1.


- HS nêu yêu cầu BT1



- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng
con




256 452 166
182 168 283
438 620 349
- lớp nhận xét bảng


c. Bài 3a: Yêu cầu tương tự như bài 1và - HS nêu yêu cầu bài tập


bài 2 . - HS làm bảng con


235 256
417 70
652 326
- GV sửa sai cho HS


d. Bài 4: Yêu cầu tính được độ dài của
đường gấp khúc .


- HS nêu yêu cầu bài tập


- 1 HS lên bảng làm lớp làm vào vở
Bài giải:


Độ dài đường gấp khúc ABC là:
126 + 137 = 263 ( cm)


Đáp số: 263 cm
- GV nhận xét sửa sai


đ. Bài 5(HSKG): u cầu làm được các
phép tính có kèm đơn vị là đồng


- HS nêu yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-> lớp nhận xét
3. Củng cố dặn dò :


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau .


<b> </b> TỰ NHIÊN XÃ HỘI :
NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO?
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


+ Hiểu được cần thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng, thở khơng khí trong
lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh. + Nói được
+ Nếu hít thở khơng khí có nhiều khói bụi sẽ hại cho sức khoẻ con người.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Các hình trong SGK
- Gương soi nhỏ


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm .


a. Mục tiêu : Giải thích được tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng


mồm .


b. Cách tiến hành :


- GV yêu cầu HS lấy gương soi để quan


sát phía trong của mũi - HS dùng gương quan sát
+ Em thấy gì trong mũi? - Có lơng mũi


+ Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy ra ở


từ hai lỗ mũi ? - Nước mũi


+ Hàng ngày dùng khăn sạch lau phía
trong mũi em thấy trên khăn có gì ?


- Rỉ mũi
+ Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng


miệng ?


- Vì trong mũi có lơng mũi giúp cản bụi
tốt hơn, làm khơng khí vào phổi tốt hơn.


c. Kết luận : thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức khoẻ, vì vậy chúng ta nên
thở bằng mũi .


*HSKG: Khi hít vào, khí ơ-xi có trong khơng khí sẽ thấm vào máu ở phổi để đi
ni cơ thể: khi thở ra, khí các-bơ-níc có trong máu được thải ra ngoài qua phổi.
2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK



a. Mục tiêu : Nói được ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành với tác hại của
việc hít thở khơng khí có nhiều khói bụi đối với sức khoẻ .


b. Tiến hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Bøc tranh nào thể hiện không khÝ
trong lµnh ? Bøc tranh nµo thĨ hiƯn
kh«ng khÝ cã nhiỊu khãi bơi ?


- Khi đợc thở nơi có khơng khí trong
lành bạn cảm thấy thế nào ?


- Nêu cảm giác của bạn khi phải thở
không khí có nhiều khói bôi ?


* Bước 2: Làm việc cả lớp - Gọi vai HS lên trình bày trước lớp kết
Quả thảo luận


- GV hỏi :


+ Thở không khí trong lành có lợi gì ?
+ Thở khơng khí có khói, bụi có hại gì?


c. Kết luận : Khơng khí trong lành là khơng khí chứa nhiều ơ xi, ít khí các- bon níc
và khói bụi . Khí ơ xi cần cho hoạt động sống của sơ thể . Vì vậy thở khơng khí
trong lành sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh, khơng khí chứa nhiều các – bon –níc, khói
bụi ... là khơng khí bị ơ nhiễm, vì vậy thở khơng khí ơ nhiễm sẽ có hại cho sức
khoẻ.



<b>IV. Củng cố -- dặn dò : </b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học.


<i><b>Thứ sáu ngày 24 tháng 08 năm 2012</b></i>
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>


<b> NÓI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG.</b>
<i><b>ĐIỀN VÀO TỜ GIẤY IN SẴN.</b></i>


<b>I. Yêu cầu cần đạt :</b>


1- Trình bày được một số thơng tin về tổ chức Đội Thiếu niên Tiền Phong Hồ Chí
Minh.


2- Biết điền đúng nội dung vào mẫu <i>Đơn xin cấp thẻ đọc sách</i>.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. Mở đầu : nêu yêu cầu và cách học tiết tập làm văn.</b></i>
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


1. GT bài:


2. Hướng dẫn làm bài tập.


a. Bài 1 - HS nêu yêu cầu BT + lớp đọc thầm



- GV: Tổ chức đội TN TP TPHCM tập
hợp trẻ em thuộc cả độ tuổi nhi đồng,
thiếu niên – sinh hoạt trong các chi đội
TNTP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Đội thành lập ngày nào? ở đâu - Đại diện nhóm thi nói về tổ chức Đội
TNTP.


+ Những đội viên đầu tiên của đội là ai? - Lớp nhận xét bổ sung, bình chọn
người am hiểu nhất về đội TNTP.


- GV nhận xét, bổ sung – ghi điểm cho
những học sinh trả lời tốt.


b. Bài 2:


- GV giúp HS nêu hình thức các mẫu
đơn xin cấp thẻ đọc sách gồm:


+ Quốc hiệu và tiêu ngữ


+ Địa điểm, ngày, tháng năm.... - HS chú ý nghe.
+ Tên đơn


+ Địa chỉ gửi đơn


+ Họ tên, ngày sinh, địa chỉ lớp....
+ Nguyện vọng và lời hứa.



+ Tên và chữ kí của người làm đơn.


- HS làm bài vào vở
- 2 – 3 HS đọc lại bài viết
- Lớp nhận xét.


3. Củng cố – dặn dò:


- GV nêu nhận xét về tiết học.


- Yêu cầu HS nhớ mẫu đơn, thực hành
điền chính xác khi viết đơn.


- HS chú ý nghe.
* Về nhà chuẩn bị bài học sau.


<b> TOÁN:</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:1/ Củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một</b>
lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).


2/ Rèn các em làm tốn đúng, chính xác.
3/ Tự giác làm bài, ham thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Bảng phụ
- SGK, vở toán.


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A- Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng đặt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

360 đặt là: 360
+ 60


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B- Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
 Hoạt động 1:


<i>* Bài 1: </i>Yêu cầu HS tự tính kết quả
mỗi phép tính. GV cho HS đổi chéo
vở để chữa từng bài. Lưu ý bài 85 +
72 (tổng hai số có hai chữ số là số có
ba chữ số). GV có thể hướng dẫn HS
cộng như sau:


85
+ 72


<i> </i>157


<i>* Bài 2:</i> Yêu cầu HS làm như bài 1.
Lưu ý bài 93 + 58 có thể tính sau:


93
+ 58
<i> </i>151



<i>* Bài 3:</i> Có thể cho HS nêu thành bài
tốn rồi giải: Có 2 thùng đựng dầu
hỏa: thùng thứ nhất có 125 lít, thùng
thứ 2 có 135 lít. Hỏi cả 2 thùng có
bao nhiêu lít?


- Bài tập cho biết gì?
- Bài tập hỏi gì?


- GV thu, chấm 1 số em.
<i>* Bài 4:</i>


- Yêu cầu HS vẽ theo mẫu (hình ảnh
con mèo).


- Có thể tơ màu.
 Củng cố - Dặn dò:
- HS về nhà xem lại bài.


+ 417 + 60


652 420


- Lớp nhận xét, chữa bài.


- Bài 1: HS nêu yêu cầu.
- Tính: HS làm vào vở:


367 487 85 108


+ 120 + 302 + 72 + 75
487 789 157 183
- Lớp nhận xét.


- Chữa bài.


- HS đổi vở chéo để chữa từng bài.
- HS: 5 cộng 2 bằng 7, viết 7


8 cộng 7 bằng 15, viết 15
85


+ 72
<i> </i>157


- 3 cộng 8 bằng 11, viết 1 nhớ 1.


- 9 cộng 5 bằng 14, thêm 1 bằng 15 viết 15
93


+ 58
<i> </i>151


- Gọi 1 em đọc lại đề toán, 1 em lên bảng.
- Lớp làm vở.


- Thùng thứ nhất 125 lít, thùng thứ hai 135
lít. Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu?
- Làm phép tính cộng.



- HS giải vào vở


<i>Bài giải:</i>
- Số lít dầu cả hai thùng có là:


125 + 135 = 260 (lít)


<i> Đáp số: </i>260 lít



THỦ CÔNG


<b>GẤP TÀU THUỶ HAI ỐNG KHÓI ( tiết 1 )</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gấp đợc tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng. Tàu thuỷ
t-ơng đối cân đối (HS khéo tay).


<b>II Đồ dùng</b>


GV : Mẫu tàu thuỷ, quy trình gấp tàu thuỷ, giấy nháp, giấy thủ công, bút
màu,...


HS : Giấy nháp, giấy thủ công, bút màu,...
<b>III. Các ho t </b>

ạ độ

ng d y h c ch y u

ủ ế



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Bài mới</b>



a. HĐ1 : GV HD HS QS và nhận xét
- GV giới thiệu mẫu tàu thuỷ hai ống
khói


b. HĐ2 : GV HD mẫu


* B1 : Gấp, cắt tờ giấy hình vng
* B2 : Gấp lấy điểm giữa và hai đờng
dấu gấp giữa HV


- Gấp tờ giấy HV làm 4 phần bằng nhau
* B3 : Gấp thành tàu thuỷ hai ống khói
- GV HD HS gấp


- Giấy nháp, giấy thủ công, bút màu,...


- HS QS nhận xét về đặc điểm, hình
dáng của tàu thuỷ


- HS suy nghĩ tìm ra cách gấp tàu thuỷ
- HS tự gấp cắt tờ giấy HV


- HS QS


- 1, 2 HS lên bảng thao tác lại


- HS tập gấp tàu thuỷ hai ống khói bằng
giấy



<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Về nhà tiếp tục tập gấp tàu thuỷ hai ống khói
Sinh hoạt lớp:


<i><b> Học nội quy lớp học</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nắm đợc nội quy lớp học đề ra cũng nh nội quy của nhà trờng
- Thực hiện tốt nội quy đề ra


<b>II. Chuẩn bị : Nội quy lớp trường</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
+ GV đọc nội quy trờng cho HS nghe
- Không đợc trèo cây bẻ cành
- Không đợc vứt rác bừa bãi
- Không đợc vẽ bậy ra tƯờng....
+ GV đọc nội quy lớp học cho HS nghe :


- Trong lớp khơng đợc nói chuyện riêng
- Làm bài tập đầy đủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>IV. Củng cố- GV nhận xét tiết học</b>


<b> Tuần 2:</b>


<i><b> Thứ hai ngày 22 tháng 08 năm 2011</b></i>
<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>I. Mục tiêu : </b>
<i><b>A.Tập đọc :</b></i>


<i>- </i>Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước
đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với các lời nhân vật .


- Hiểu ý nghĩa : Phải biết nhường nhịn bạn , nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi ,
khi trót cư xử khơng tốt với bạn. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ).


- Giáo dục HS biết đoàn kết với bạn bè.


B. Kể chuyện : Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể .


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>TẬP ĐỌC :</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- 2 HS đọc thuộc bài : Hai bàn tay em.
- Nhận xét – ghi điểm.


B. B i m i:

à


1. GT bài:
2. Luyện đọc


a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe


- GV hướng dẫn cách đọc - HS quan sát tranh minh hoạ SGK
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp


giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu: - HS đọc tiếp nối câu.


+ GV viết bảng Cô - rét ti, En – ri cô - 2 – 3 HS nhìn bảng đọc, lớp đọc.
* GV theo dõi, uấn nắn thêm cho HS


đọc đúng các từ ngữ.


- HS nối tiếp nhau đọc .
- Đọc từng đoạn trước lớp: - HS chia đoạn


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn + giải
nghĩa từ.


- Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS luyện đọc theo cặp


+ Ba nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT các
đoạn 1, 2, 3.


- Hai HS nối tiếp nhau đọc đoạn 4, 5
3. Tìm hiểu bài: - HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời:
+ Hai bạn nhỏ trong truyện tên gì? - En-ri-cơ và Cơ-rét-ti.



+ Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau? - Cô-rét-ti vô ý chạm khuỷu tay vào
En-ri-cô....


- Lớp đọc thầm Đ3 và trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

lỗi Cô-rét-ti? nghĩ là bạn ấy không cố ý....


- 1 HS đọc lại đoạn 4 lớp đọc thầm.
+ Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao? - Tan học thấy Cơ-rét-ti theo mình


En-ri-cơ nghĩ là bạn định đánh...
+ Em đốn Cơ-ret-ti nghĩ gì khi chủ


động làm lành với bạn? Hãy nói một,
hai câu có ý nghĩ của Cơ-rét-ti?


- HS nêu ý kiến của mình


- HS đọc thầm đoạn 5 – trả lời câu hỏi.
- Bố đã trách mắng En-ri-cô như thế


nào


- Bố mắng En-ri-cụ là người cú lỗi.
- Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng


khen?


- HS trả lời.
- Luyện đọc lại:



- GV chọn đọc mẫu 1,2 đoạn lu ý HS về
giọng đọc ở các đoạn


- HS chó ý nghe


- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em ) đọc
phân vai


- Lớp nhận xét, bình chọn những cá
nhân, nhóm đọc hay nhất.


- GV nhận xét chung, ghi điểm động
viên HS.


<b>KỂ CHUYỆN</b>


1. GV nêu nhiệm vụ: Trong phần kể chuyện hôm nay, các em sẽ thi kể lại lần lượt
5 đoạn câu chuyện “ai có lỗi” bằng lời của em dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ
SGK .


2. Hướng dẫn kể


- Lớp đọc thầm mẫu trong SGK và quan
sát 5 tranh minh hoạ SGK.


- Từng HS tập kể cho nhau nghe


- GV mời lần lượt 5 HS nối tiếp nhau kể - 5 học sinh thi kể 5 đoạn của câu
chuyện dựa vào 5 tranh minh hoạ.


+ Nếu có HS không đạt yêu cầu, GV


mời HS khác kể lại đoạn đó.


- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
- GV nhận xét ghi điểm.


III. Củng cố – dặn dò:


- Em học được gì qua câu chuyện này ? - Bạn bè phải biết nhường nhịn nhau,
yêu thương, nghĩ tốt về nhau....


- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò giờ học sau.


<b>TOÁN :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục
hoặc hàng trăm).


- Vận dụng vào giải tốn có lời văn ( có một phép trừ ).
<b>B. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>I.Bài cũ :</b> - HS lên bảng làm
42-24 70-55


Y/ C HS nhận xét . GV ghi điểm.

II. B i m i:

à




1. Hoạt động 1: Giới thiệu các phép tính
trừ .


a. Giới thiệu phép tính 524 – 316 = ? - HS đặt tính theo cột dọc


- GV gọi HS lên thực hiện - 4 không trừ được 6 ta lấy 14 trừ 6
bằng8, viết 8 nhớ 1.


- GV gọi 1 HS thực hiện pháp tính - 1 thêm 1 bằng 2, 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.


524 - 5 trừ 3 bằng 2, viết 2
316 - 2-3 HS nhắc lại cách tính
208


+ Trừ các số có mấy chữ số ? - 3 chữ số


+ Trừ có nhớ mấy lần ? ở hàng nào ? - Có nhớ 1 lần ở hàng chục
b. Giới thiệu phép trừ 438 – 257 = ?


+ Cách tiến hành tương tự ví dụ1.


- HS đọc phép tính
438 - HS đặt tính cột dọc
257 - 1 HS thực hiện phép tính
186


- YC HS nhận xét ví dụ2



-> vài HS nhắc lại
- Có nhớ ở hàng trăm.
2. Hoạt động 2: Thực hành


a. Bài 1: u cầu HS thực hiện đúng
các phép tính trừ có nhớ một lần ở hàng
chục


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS nêu cách làm , HS làm bảng con
541 422 564 783 694
127 144 215


- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng


414 308 349
b. Bài 2: Yêu cầu tương tự bài 1.


- Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu BT


- Vài HS lên bảng + lớp làm vào vở.
627 746 564


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV nhận xét sửa sai - Lớp nhận xét bài trên bảng.
c. Bài 3: Yêu cầu giải được bài tốn có


lời văn về phép trừ.



- HS nêu u cầu về BT


- HS phân tích bài tốn + nêu cách giải.
- 1HS lên tóm tắt + 1 HS giải + lớp làm
vào vở.


Giải


Bạn Hoa sưu tầm được số tem là:
335 – 128 = 207 (tem)


Đáp số: 207 tem
- GV nhận xét ghi điểm - Lớp nhận xét.
d. Bài 4: Yêu cầu HSKG làm. - HS nêu yêu cầu BT


Tóm tắt - HS phận tích bài tốn.


Đoạn cơng trường dài: 243 cm
Cắt đi: 27 cm


- 1 HS lên tóm tắt + 1 HS giải. Lớp làm
vào vở.


Còn lại ...? cm


-Y/C HS nêu lời giải khác. Giải


Đoạn đường còn lại là:
243 – 27 = 216 (cm)
Đáp số: 216 cm


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau.


<b>ĐẠO ĐỨC :</b>
<i><b>Kính yêu Bác Hồ ( tiết 2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thông qua bài học ở tiết 2 giúp HS :


- Tự liên hệ được những việc mình đã làm được theo năm điều Bác Hồ dạy .
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện năm điều Bác Hồ dạy.


- Giáo dục HS biết kính yêu Bác Hồ.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Khởi động :


- GV bắt nhịp cho lớp hát bài “ Tiếng chim trong vườn Bác ”
+ Bài vừa hát là gì ? nêu lại nội dung bài hát ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- HS hoạt động theo cặp


+ Em đã thực hiện được những điều nào - HS thảo luận theo cặp
trong năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên,


nhi đồng ? Thực hiện như thế nào ? còn
điều nào em chưa thực hiện tốt ? vì
sao ?



em dự định gì trong thời gian tới ? - Vài HS liên hệ theo lớp
- GV khen những HS đã thực hiện tốt


năm


điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng ,
nhắc nhở cả lớp học tập bạn


3. Hoạt động 2 : HS trình bày những tư
liệu đã sưu tầm được về Bác Hồ , về
Bác Hồ với thiếu nhi và các tấm gương
cháu ngoan Bác Hồ .


a. Cách tiến hành : - Từng nhóm HS lên trình bày kết quả
đã sưu tầm được


- Cả lớp thảo luận , nhận xét về kết quả
sưu tầm của nhóm bạn .


- GV khen những HS , nhóm HS đã sưu
tầm được nhiều tư liệu và giới thiệu hay
- GV giới thiệu một vài tư liệu khác về
Bác Hồ


- HS chú ý nghe
4. Hoạt động 3 : Trò chơi phóng viên


a. Tiến hành : - HS đóng vai phóng viên phỏng vấn



các bạn trong lớp về Bác Hồ, về Bác Hồ
với thiếu nhi .


- Xin bạn vui lịng cho biết Bác Hồ cịn
có những tên gọi no khỏc ? Quờ Bác ở
đâu ?


- Bác sinh vào ngày, tháng nào ?


- Vỡ sao thiu nhi li yêu quý Bác Hồ ?
- Bạn hãy đọc năm diu Bác Hồ dạy ?
- Bạn h·y kĨ viƯc lµm của bạn trong
tuần


qua để thể hiện lịng kính u Bác Hồ ?
- Bạn hãy kể một tấm gương chỏu
ngoan Bác Hồ mà em biết ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

và quan tâm đến các cháu thiếu nhi, các cháu thiếu niên cũng rất kính yêu Bác
Hồ .


<b>III. Củng cố dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau .


<b>Thứ ba ngày 23 tháng 08 năm 2011</b>
<b>CHÍNH TẢ: </b><i>( Nghe viết )</i>


<i><b>Ai có lỗi ?</b></i>
<b>I. Mục tiêu :</b>



- Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đung hình thức bài văn xi ..
- Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch / uyu (BT2).


-Làm đúng BT3 a/b .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- GV đọc : ngọt ngào, ngao ngán, hiền lành, chìm nổi, cái liềm .
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết báng con


<i><b>B . Dạy bài mới : </b></i>
1. Giới thiệu bài :


2. Hướng dẫn nghe viết :
a. HD HD chuẩn bị :


- GV đọc bài 1 lần - 2- 3 HS đọc bài


+ Đoạn văn nói điều gì ? - En – ri – cơ ân hận khi bình tĩnh lại
nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin
lỗi bạn nhưng không đủ can đảm


+ Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Cơ - ri – ti ; En – ri – cô
+ Nhận xét về cách viết tên riêng nói



trên


- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch
nối giữa các chữ


- GV : Đây là tên riêng của người nước
ngồi, có cách viết đặc biệt


- GV: đọc tiếng khó : Cơ - rét – ti ,
khuỷu tay


- HS viết bảng con


- Khuỷu: kh + uyu + dấu hỏi
b. Đọc cho HS viết bài : - HS viết chính tả vào vở


- HS đổi vở, soát lỗi bằng bút chì ra lề
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3. HD HS làm bài tập chính tả :


a. Bài tập 2: - HS nêu yêu cầu bài tập


- 1 HS đọc mẫu bài 2
- GV chia bảng lớp làm 3 cột, nêu tên


và cách chơi trò chơi


- Các nhóm chơi trị chơi tiếp sức, mỗi
nhóm tiếp nối viết bảng các từ chứa


tiếng


có vần uêch / uyu .


- mỗi nhóm HS đọc to kết quả của
nhóm mình


- GV nhận xét phân chia thắng bại - Lớp nhận xét


b. Bài tập 3: - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV chia bảng lớp thành hai phần - 2HS lên bảng,lớp làm vào vở
- GV hướng dẫn HS làm bài


- GV nhận xét kết luận - Lớp đọc bài, nhận xét bài trên bảng
4. Củng cố dặn dò :


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


<b>TẬP ĐỌC :</b>
<i><b>Cô giáo tí hon</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ .


- Hiểu nội dung : Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ , bộc lộ tình
cảm u q cơ giáo và mơ ước trở thành cô giáo . ( trả lời được các câu hỏi
trong SGK ).



- Giáo dục HS biết kính trọng Thầy cơ giáo .
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK .
- Bảng phụ ghi câu khó.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KTBC: </b></i> - 3 HS đọc 3 đoạn bài Ai có lỗi ?
- Nhận xét – ghi điểm.


<i><b> B. Bài mới : </b></i>
1.Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc :


a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe


b. GV HD HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

bài
- Đọc từng đoạn trước lớp


+ GV chia bài thành 3 đoạn - HS dùng bút chì đánh dấu các đoạn
+ HD đọc câu văn dài - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn


- HS giải nghĩa một số từ mới


+ Đọc từng đoạn trong nhóm - Từng cặp đọc và trao đổi về cách đọc
+ GV theo dõi, HD các nhóm đọc đúng - Các nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT từng



đoạn


- Lớp đọc đồng thanhcả bài


3. Tìm hiểu bài : - HS đọc thầm đoạn 1


+ Truyện có những nhân vật nào ? - Bé và 3 đứa em là : Hiển, Anh, Thanh
+ Các bạn nhỏ trong bài chơi trị chơi gì


?


- Chơi trị chơi lớp học ....
+ Những cử chỉ nào của cô giáo làm bé


thích thú ?


- HS đọc thầm bài văn
+ Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh,


đáng yêu của đám học trò ?


- Mỗi người một vẻ rất ngộ nghĩnh,
đáng yêu ....


- GV tổng kết bài : Bài văn tả trò chơi
lớp học rất ngộ nghĩnh , đáng yêu của
mấy chị em


4. Luyện đọc bài : - 2 HS khá, giỏ nối tiếp nhau đọc lại


toàn bài


- GV treo bảng phụ HD đọc lại đoạn 1 - 3- 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn
trên


- 2 HS thi đọc cả bài


-Lớp nhận xét bình chọn người đọc hay
nhất


- GV nhận xét chung
5. Củng cố dặn dị :


+ Các em có thích chơi trị chơi lớp học
khơng ? Có thích trở thành cơ giáo
không ?


- HS nêu


- Về nhà đọc thêm bài
- Nhận xét tiết học


<i><b>Tự nhiên xã hội :</b></i>
<i><b>Vệ sinh hô hấp</b></i>
A/ Mục tiêu SGV trang 23.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra bài “ Nên thở như thế nào “
-Nhận xét đánh giá



<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: Ghi bảng</b></i>
<i><b>b) Khai thác: *Hoạt động 1 : </b></i>
* Bước 1 Làm việc theo nhóm


-Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm,
các nhóm quan sát hình 1 , 2 , 3 SGK
trả lời câu hỏinh:


-Hãy cho biết ích lợi việc thở sâu vào
<i>buổi sáng? </i>


-Hàng ngày em nên làm gì để giữ sạch mũi
họng ?


* Bước 2: Làm việc cả lớp


-Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trả lời một
câu hỏi


Giáo viên theo dõi nhận xét và bổ sung
- Nhắc học sinh nên có thói quen tập thể
dục buổi sáng và có ý thức giữ vệ sinh
mũi họng.


<i><b>*Hoạt động 2 : </b></i>


* Bước 1 : Làm việc theo cặp


-Làm việc với sách giáo khoa .


-Yêu cầu từng cặp HSmở SGK quan sát
các hình ở trang 9, lần lượt người hỏi
người trả lời .


- Bạn hãy chỉ vào hình và nói tên các
<i>việc nên làm và khơng nên làm để bảo </i>
<i>vệ và giữ vệ sinh hô hấp ?</i>


- Hướng dẫn học sinh giúp các em đặt
thêm câu hỏi .


-Hình này vẽ gì ? Việc làm của các bạn
<i>trong hình có lợi hay có hại đối với </i>
<i>đường hô hấp ? Tại sao ?</i>


*Bước 2 : Làm việc cả lớp :


-Gọi một số cặp HS lên hỏi đáp trước
lớp .


-Yêu cầu chỉ và phân tích một bức
tranh .


-Theo dõi sử chữa bổ sung và khen cặp
nào có câu hỏi sáng tạo .


2 HS trả lời câu hỏi:



- Thở khơng khí trong lành có lợi gì ?
-Thở khơng khí có nhiều khói bụi có hại
gì ?


-Lớp theo dõi vài HS nhắc lại tựa bài


-Tiến hành thực hiện chia nhóm, thảo luận
và báo cáo kết quả.


-Thở sâu vào buổi sáng có lợi cho sức khoẻ
vì có khơng khí trong lành, ít khỏi bụi...Cơ
thể được vận động để mạch máu lưu


thông...


-Ta cần lau sạch mũi và súc miệng bằng
nước muối để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp .
-Đại diện nhóm trả lời câu hỏi theo yêu cầu
của GV.


-Thực hành tập thể dục vào các buổi sáng
và giữ vệ sinh mũi họng .


-Quan sát hình vẽ trang 9 nêu nội dung của
bức tranh thơng qua bức tranh nói cho nhau
nghe về những việc nên và không nên làm
đối với cơ quan hô hấp .


-Lên bảng chỉ và phân tích một bức tranh



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

*Yêu cầu học sinh cả lớp liên hệ thực
tế :


-Kể ra những việc nên làm và có thể
<i>làm được để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ </i>
<i>quan hô hấp ?</i>


<i>-Nêu những việc làm để giữ cho bầu </i>
<i>khơng khí trong lành xung quanh nhà ở</i>
<i>?</i>


* Kết luận : - Không nên ở trong phịng
<i>có người hút thuốc và chơi đùa những </i>
<i>nơi có nhiều khói bụi .Khi quét dọn vệ </i>
<i>sinh phải đeo khẩu trang … </i>


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống
hàng ngày.


- Dặn lớp về nhà học thuộc bài .
- Xem trước bài mới .


bầu khơng khí trong lành .


-Về nhà áp dụng những điều đã học vào
cuộc sống hàng ngày


-Dọn dẹp ,vệ sinh nhà cửa sạch sẽ .



xem trước bài :“ Phòng bệnh đường hơ hấp


<b>Tốn :</b>
<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ hoặc có nhớ 1
lần ).


- Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có phép cộng hoặc 1 phép trừ ).
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. Bài cũ:</b></i> - 2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS làm 2 phép tính).


541 783


127 356


- GV + HS nhận xét.
<i><b> B.Bài mới:</b></i>


* Hoạt động 1: Bài tập:
1. Bài 1 + 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

a. Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu


cầu HS:



- 2HS lên bảng + lớp làm vào vở
567 868 387 100


325 528 58 75
242 340 329 25
- GV nhận


xét, sửa sai
cho HS


- Lớp nhận xét bài trên bảng.


b. Bài 2:
- GV yêu
cầu HS:


- HS yêu cầu BT
- HS nêu cách làm
- HS làm bảng con.


542 660 727 404
318 251 272 184
224 409 455 220
- GV sửa


sai cho HS
sau mỗi lần
giơ bảng.
c. Bài 3:


- GV yêu
cầu HS:


- HS nêu yêu cầu BT
+ Muốn tìm


số bị trừ ta
làm thế nào
?


+ Mn tìm
số trừ ta
làm thế nào
?


- HS nêu


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


Số bị trừ 752 371 621 950


Số trừ 462 246 390 215


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2. Bài 4 +
5: Củng cố
giải tốn có
lời văn về
phép cộng,
phép trừ
- GV yêu


cầu HS


- HS thảo luận theo cặp để đặt đề theo tóm tắt
- 1 HS phân tích đề toán


- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở


Giải


Cả hai ngày bán được là :
415 + 325 = 740 ( kg)
Đáp số: 740kg gạo
*Bài 5:


-GV yêu cầu
HS KG làm
thêm.


- HS đọc đề tốn


- HS phân tích bài tốn
- GV 5theo


dõi HS làm
bài tập


- 1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở


Giải
Số HS nam là :



165 – 84 = 81 ( Học sinh)
Đáp số : 81 học sinh
- GV nhận


xét chung
ghi điểm


- HS dưới lớp đọc bài, nhận xét bài


<b>III. Củng</b>
<b>cố dặn dò:</b>
- Về nhà
học bài
chuẩn bị
bài sau
- Đánh giá
tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Ơn tập câu : Ai là gì ?</b></i>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của bài tập 1.


- Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi : Ai (cái gì , con gì ) ? Là gì ? (BT2).
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- GV kẻ bảng nội dung bài tập 1


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3 .
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>A. KTBC : - 1HS làm bài tập 1 </b></i>
- 1HS làm bài tập 2
<i><b>B. Bài mới : </b></i>


1 Giới thiệu bài :
2. HD làm bài tập


a. Bài 1 : - HS nêu yêu cầu bài tập


- Từng HS làm bài vào nháp, trao đổi theo
nhóm 3


- GV chia lớp làm 2 nhóm và mời 2hóm
nhóm lên bảng


thi tiếp sức


- HS đếm số lượng từ tìm được của nhóm
mình


- Lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc
- Lớp đọc đồng thanh


- Chỉ trẻ em - Thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ nhỏ
trẻ em, trẻ con ....


- Chỉ tính nết của trẻ em - Ngoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ, hiền hiền


lành, thật thà ...


- Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của
người lớn đối với trẻ em .


- Thương yêu, yêu quí, quí mến, quan
tâm nâng đỡ ...


b. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu bài tập


- 1 HS giải câu a để làm mẫu
- GV mở bảng phụ - 2 HS lên bảng làm bài


- Líp lµm vµo vë


- HS dới lớp đọc bài của mình
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét bài của bạn
- Ghi điểm cho những HS làm bài tốt


Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?


a. Thiếu nhi là măng non của đât nớc


b. Chúng em là học sinh tiểu học


c. Chích bông là bạn của trẻ em


Bµi 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt


cho bộ phận in đậm trong câu a, b, c.
- GV nhận xét, kết luận - Lớp nhn xột


+ Cái gì là hình ảnh ... Việt
Nam?


+ Ai là những chủ nhân ... Tổ quốc?
+ Đội TNTP ... là gì?


3. Củng cố Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS ghi nhớ những từ vừa học.
- Dặn dò giờ học sau.


<b>TON:</b>


<i><b>ễn tp các bảng nhân</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Thuộc các bảng nhân đã học (bảng nhân 2, 3, 4, 5).
- Biết nhân nhẩm với số trịn trăm và tính giá trị biểu thức.


- Vận dụng được vào tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn(có 1 phép nhân)
<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. Ôn luyện:</b> <i>- 1 học sinh giải bài tập 4</i>
- 1 học sinh giải bài tập 5

II. B i m i:

à




* Hoạt động: Ôn tập các bảng nhân
1. Bài 1: Yêu cầu thực hiện tốt các phép
tính và củng cố bảng nhân đã học


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS tự ghi nhanh kết quả ra nháp


- GV yêu cầu HS - HS nêu kết quả


3 x 4 = 12 2 x 6 = 12 5 x 6 = 30
3 x 7 = 21 2 x 8 = 16 5 x 4 = 20
3 x 5 = 15 4 x 3 = 12 4 x 9 = 36
... ... 400 x 2 = 800


- Gv nhận xét chung - Lớp nhận xét


2. Bài 2 : Tính ( theo mẫu )


Yêu cầu biết nhân với số trong bảng
(thực hiện biểu thức có chứa 2 phép
tính)


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu mẫu và cách làm


- GV yêu cầu HS - Lớp làm bảng con


5 x5 + 18 = 25 + 18
= 43


5 x7 – 26 = 35 – 26
= 9 ...
- GV nhận xét, sửa sai - Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

văn - HS phân tích bài tốn, nêu cách giải
- 1 HS lên bảng giải , lớp làm vào vở
Giải


Số ghế trong phòng ăn là :
4 x 8 = 32 ( Ghế )


<sub> Đáp số : 32 cái ghế </sub>


- Gv nhận xét, sửa sai cho HS


4. Bài 4 : Củng cố cách tính chu vi hình
tam giác


- HS nêu yêu cầu bài tập
+ Tính chu vi hình tam giác ? - HS nêu


- HS giải vào vở, HS lên bảng làm
Giải


Chu vi hình tam giác ABC là :
100 x 3 = 300 ( cm )
Đáp số : 300 cm
- GV nhận xét chung


<b>III. Củng cố dặn dò : </b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


<i><b> Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>Tập viết:</b>
<i><b>Ôn chữ hoa Ă , Â</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Viết đúng chữ hoa Ă, Â, L ( 1 dòng ); Viết đúng tên riêng Âu Lạc ( 1 dòng ) và
câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS


- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng bài trước
<i><b>B. Bài mới : </b></i>


1 Giới thiệu bài :


2. HD HS viết trên bảng con .


a. Luyện viết chỡ hoa - HS tìm các chữ hoa trong bài . Ă, Â , L
- GV viết mẫu nhắc lại cách viết từng


chữ


- HS chú ý quan sát
- HS tập viết chữ Ă, Â, L trên bảng con



b. HS tập viết từ ứng dụng (tên riêng)


- HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Âu Lạc là tên nước ta


thời cổ, có vua An Dương Vương, đóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

đơ ở


Cổ Loa - HS tập viết trên bảng con


b. HS viết câu ứng dụng : - HS đọc câu ứng dụng


- GV giúp HS giải nghĩa câu ứng dụng - HS tập viết trên bảng con các chữ : Ăn
khoai, ăn quả


3. HD HS viết vào vở tập viết :


- Gv nêu yêu cầu viết theo cỡ nhỏ - HS viết bài vào vở TV
- GV HD HS viết đúng nét, đúng độ cao,


khoảng cách
4. Chấm chữa bài :


- GV chấm bài nhận xét bài viết của HS
5. Củng cố dặn dò :


- GV nhận xét tiết học
- Nhắc về nhà viết bài



<b>CHÍNH TẢ: (nghe viết):</b>
<i><b>Cơ giáo tí hon</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập ( 2) a/b


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Năm tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2a hoặc 2b.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. KTBC: 3 HS viết bảng lớp: nguệch ngoạc, khuyủ...
Lớp nhận xét.


B. Bài mới:
1. GT bài:


- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
2. Hướng dẫn nghe viết:


a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị


- GV đọc lần lượt đoạn văn - Lớp chú ý nghe
- 2HS đọc lại bài


+ Đoạn văn có mấy câu? - 5 câu


+ Chữ đâu các câu viết như thế nào? - Viết hoa các chữ cái đầu.
+ Chữ đầu đoạn viết như thế nào? - Viết lùi vào một chữ.



+ Tìm tên riêng trong đoạn văn - Bé- tên bạn đóng vai cơ giáo.
- GV đọc một số tiếng khác mà HS dễ


viết sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

viết .
- GV theo dõi,uấn nắn thêm cho HS


c. Chấm chữa bài:


- GV đọc lại bài. - HS dùng bút chì sốt lỗi.
- GV chấm bài nhận xét bài viết


3. Hướng dẫn làm bài tập


a. Bài 2 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài - 1 HS lên bảng làm mẫu
- Lớp làm bài vào vở
- GV phát phiếu cho 5 nhóm lên làm bài


- Đại diện các nhóm dán bài làm nên
bảng, đọc kết quả


+ Lớp + GV nhận xét.
* Lời giải đúng:


- Xào: Xào rau, xào xáo....
Sào: Sào phơi áo, 1 sào đất...


- Xinh, xinh đẹp, xinh tươi...
Sinh, học sinh, sinh ra...
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


<b>TỐN :</b>


<i><b>Ơn tập các bảng chia</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thuộc các bảng chia( chia cho 2,3,4,5).


- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3 , 4( phép chia hết )
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Ôn luyện :


- 1 HS làm bài tập 3 ( 9 )
- 1 HS làm bài tập 4 ( 9 )

III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c:


* Hoạt động 1 : Bài tập


1. Bài 1 : Yêu cầu HS làm đợc các phép
tính chia trong phạm vi các bảng đã học


- HS nªu yêu cầu BT
- HS nêu cách làm
- HS làm vào SGK
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi



truyền điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

2. Bài 2 : Củng cố cách tính nhẩm
thương của các số tròn trăm


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS đọc phần mẫu
- HS thực hiện bảng con


400 : 2 = 200 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
- GV nhận xét sửa sai sau mỗi lần giơ


bảng


3. Bài 3 : Củng cố cách giải tốn có lời
văn liên quan đến phép chia


- HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích bài tốn


- HS lµm vµo vë, 1 HS lên bảng làm
Giải


Mỗi hép cã sè cèc lµ :
24 : 4 = 6( cèc )


Đáp số : 24 cái cốc


III. Củng cố dặn dò :


- Nhận xét tiết học


- Về nhà chuẩn bị bài sau


<i><b>T nhiên xã hội :</b></i>
<i><b>Phịng bệnh đường hơ hấp</b></i>
A/ Mục tiêu : SGV trang 25


B/ Chuẩn bị : -Các hình trang 10 và 11 sách giáo khoa .
<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra bài “Vệ sinh hô hấp “


-Nêu ích lợi việc thở khơng khí trong lành ?
<i>-Hằng ngày em phải làm gì để giữ vệ sinh </i>
<i>đường hô hấp ?</i>


- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Ở các bài trước các em đã biết về cơ quan
hô hấp. Bài học hơm nay chúng ta tìm hiểu
về cách “ Phịng bệnh đường hơ hấp “
<i><b>b) Khai thác:</b></i>



<i><b> *Hoạt động 1: Động não.</b></i>


-Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau:
+ Hãy kể tên các bộ phận của cơ quan hô
hấp +Hãy kể một số bệnh về đường hô hấp
mà em biết ?


* Giáo viên giảng thêm : Tất cả các bộ phận
<i>của đường hơ hấp đều có thể bị bệnh như </i>


-Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ
- Hít thở khơng khí trong lành giúp cho
cơ quan hô hấp làm việc tốt hơn và cơ
thể khỏe mạnh .


-Phải thường xuyên lau mũi bằng khăn
sạch , khơng chơi những nơi có nhiều
khói , bụi …


-Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>viêm mũi , viêm họng , viêm phế quản và </i>
<i>viêm phổi …</i>


*Hoạt động 2: làm việc với SGK.
-Bước 1 : làm việc theo cặp


-Yêu cầu 2 em cùng quan sát các hình 1, 2,


3, , 4, 5 , 6 trang 10 và 11 SGK và thảo luận
:


-Bức tranh 1 và 2 Nam đã nói gì với bạn
<i>Nam? Em có nhận xét gì về cách ăn mặc </i>
<i>của Nam và bạn của Nam ? Nguyên nhân </i>
<i>nào khiến Nam bị viêm họng ? Bạn của Nam</i>
<i>khuyên Nam điều gì ?</i>


<i>-Hình 3 Bác sĩ đang làm gì ? Khuyên Nam </i>
<i>điều gì ?</i>


-Hình 4 : Tại sao thầy giáo lại khuyên học
<i>sinh mặc ấm ?</i>


- Hình 5 : Vì sao hai bác đi qua đường lại
<i>khuyên hai bạn nhỏ đang ăn kem ?</i>


<i>Bệnh viêm phế quản và viêm phổi có biểu </i>
<i>hiện gì ? Nêu tác hại của hai bệnh này ?</i>
-Bước 2 : Làm việc cả lớp


-Gọi một số cặp HS lên trình bày kết quả
thảo luận trước lớp.


- Yêu cầu lớp theo dõi bổ sung.


- Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh đường
hô hấp ?



*Giáo viên kết luận như SGV .


*Hoạt động 3: Chơi trò chơi “Bác sĩ “
-Hướng dẫn học sinh cách chơi


-Yêu cầu học sinh đóng vai bệnh nhân và
bác sĩ và cách thực hiện trò chơi .


- Cho HS chơi thử trong nhóm, sau đó mời 1
số cặp biểu diễn trước lớp.


- GV nhận xét , tuyên dương.
c) Củng cố - Dặn dò:


-Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học và xem trước bài mới .


-Từng cặp quan sát tranh và trả lời câu
hỏi theo tranh .


- Bức tranh 1 vàø2: Nam mặc đồ mỏng
trong khi trời rất lạnh Nam nói mình bị
ho và rất đau khi nuốt nước bọt , bạn đã
khuyên Nam đến bác sĩ để khám .Nam bị
viêm họng do mặc đồ mỏng nên nhiễm
lạnh .


- Bức tranh 3 Bác sĩ đang khám bệnh
cho Nam và bác sĩ nói : Cháu bị viêm


họng do cảm lạnh , cháu nên uống thuốc
và súc miệng nước muối hàng ngày .
-Thầy khuyên nên mặc ấm để tránh bị
nhiễm lạnh .


- Nếu ăn quá nhiều đồ lạnh sẽ bị viêm
họng .


- Khó thở , sốt và người khó chịu …
- Từng cặp HS lên trình bày kết quả thảo
luận trước lớp .


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- Chúng ta luôn mặc ấm , không ăn các
đồ lạnh quá nhiều , khơng chơi những nơi
nhiều khói bụi.


- Lớp tiến hành chơi trị chơi .


-Một bạn đóng vai bác sĩ một bạn đóng
vai bệnh nhân . Bệnh nhân đến khám kể
một số biểu hiện về bệnh viêm đường hô
hấp, Bác sĩ khám bệnh nêu tên bệnh .
- Lần lượt từng cặp lên chơi, lớp theo dõi
nhận xét, bổ sung .


- 2 HS nhắc lại bài học.
-2 HS nêu nội dung bài học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>Thứ sáu ngày 26 tháng 08 năm 2011. </b></i>


<b>TẬP LÀM VĂN:</b>


<i><b>Viết đơn</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bước đầu viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của
bài Đơn xin vào đội.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Vở BT.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>


- 4 – 5 HS viết đơn năm vững yêu cầu của bài.

B. B i m i:

à



1. Gtb


2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của


bài


- Các em cần viết đơn vào đội theo mẫu
đơn đã học trong tiết tập đọc,nhưng có
những nội dung không thể viết hoàn
toàn như mẫu.


- HS chú ý nghe.


- Phần nào không nhất thiết viết hồn


tồn theo mẫu? vì sao?


- Lá đơn phải trình bày theo mẫu:
+ Mở đầu đơn phải viết tên Đội
(đội TNTP – HCM)


+ Địa điểm, ngày tháng năm viết đơn...
+ Tên của đơn: Đơn xin...


+ Tên người hoặc tổ chức nhận đơn....
+ Họ, tên, ngày, tháng, năm sinh của
người viết đơn


+ Học sinh lớp nào?....
+ Trình bày lý do viết đơn


+ Trong các ND trên, phần lý do viết
đơn, bày tỏ nguyện vọng, hứa là những
nội dung không cần viết theo mẫu. Mỗi
người có một nguyện vọng và lời hứa
riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Lớp nhận xét.
GV nhận xét – ghi điểm.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


<b>TOÁN:</b>


<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>A.Mục tiêu:</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân , phép chia.
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn( có 1 phép nhân).
<b>B. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>I. Ôn luyện:</b></i>


- Làm lại BT 3 (1HS)
- Làm lại BT4 (1HS)
<i><b>II. Bài mới:</b></i>


* Hoạt động 1: Bài tập


1. Bài 1: Yêu cầu HS tính được giá trị
của biểu thức và trình bày theo hai
bước.


- HS nêu yêu cầu bài tập


- 3 HS lên bảng + lớp làm vào vở
a. 5 x3 + 132 = 15 + 132= 147
- GV đến từng bàn quan sát, HD thêm


cho HS


b. 32 : 4 + 106 = 8 +106 = 114
c. 20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30
- GV nhận xét – sửa sai - Lớp nhận xét bài của bạn.


2. Bài 2: Yêu cầu HS nhận biết được số


phân bằng nhau của đơn vị.


- HS nêu yêu cầu của BT


- HS làm miệng và nêu kết quả
+ Đã khoanh vào 1phần mấy số vịt ở


hình a?


- Khoanh vào ẳ số vịt ở hình a
+ Đã khoanh vào 1 phần mâý số vịt


hình b?


- Khoanh vào 1/3 số vịt ở hình b.


GV nhận xét - Lớp nhận xét


3. Bài 3: Yêu cầu giải được tốn có lời
văn.


- HS nêu u cầu BT
- GV hướng dẫn HS phân tích bài tốn


và giải


- HS phân tích bài tốn



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

vở.
Giải


Số HS ở 4 bàn là
2 x 4 = 8 (HS)
Đ/S: 8 HS
- GV nhận xét, sửa sai cho HS - Lớp nhận xét.
<i><b>III. Củng cố dặn dị</b></i>


- Nhận xét tiết học


<b>Thủ cơng: </b>


GẤP TÀU THUỶ HAI ỐNG KHÓI (T2)
<b>I. Yêu cầu cần đạt : </b>


- Học sinh biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.


- Gấp đợc tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng. Tàu thuỷ
tương đối cân đối.


<b>II. GV chuẩn bị:</b>
- (Như tiết 1).


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
2. Hoạt động 3: - GV gọi HS nêu lại các bớc gấp


tàu thuỷ hai ống khói.



- Vài học sinh nhắc
lại:


Học sinh thực hành
gấp tàu thuỷ hai ống
khói .


+ B1: Gấp, cắt tờ
giấy hình vng.
+B2: Gấp lấy điểm
giữa hình vng .
+ B3: Gấp thành tàu
thuỷ hai ống khói.
- GV: Sau khi gấp đợc tàu thuỷ


các em có thể dán vào vở , dùng
bút màu trang trí tàu cho đẹp


- HS thực hành
- GV đến từng bàn quan sát, HD


thêm cho những học sinh còn
lúng túng.


- HS trng bày sản
phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- GV đánh giá kết quả thực hành
của HS



-HS khéo tay: Gấp
đ-ợc tàu thuỷ hai ống
khói. Các nếp gấp
thẳng, phẳng. Tàu
thuỷ cân đối.


<b>IV. Nhận xét - dặn</b>
<b>dò </b>


- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết học sau


<i><b>SINH HOẠT LỚP</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


+ HS thấy được ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua
+ Khắc phục những tồn tại


+ Đề ra phương hướng tuần sau
<b>II. Tiến hành</b>


a) <i>GV nhận xét u điểm</i>


- Các em đi học đầy đủ, đúng giờ
- Chuẩn bị tốt đồ dùng học tập
- Có ý thức học tập


b) <i>Tồn tại</i>



- Cịn nhiều hiện tượng nói chuyện trong giờ học :
- Quên bút, sách, vở :


- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng :
c) <i>Phương hướng tuần 3</i>


- Thực hiện tốt nội quy ở lớp
- Thi đua học tập


- Chấm dứt hiện tượng quên bút, quên vở, sách...


III Kết thúc


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×