Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

TUAN 3 LOP 1A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.47 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>


Ngày soạn: 15/9/2012


Ngày giảng: Thứ 2/ 17/9 /2012
Sáng thứ hai: 17/9/2012 nghỉ đ/c Thân dạy


****************************
Chiều thứ hai/17/9/2012
Tiết 1: Luyện Tiếng Việt


<b>LUYỆN TẬP L, H</b>
I. Mục tiêu: Giúp học sinh


- Nắm chắc quy trình viết chữ l, h, đọc đúng tiếng, từ câu có chứa l,h
- Lớp đọc được bài trong sách giáo khoa.


- Rèn cho học sinh viết đúng, đẹp theo mẫu chữ.
II..Đồ dùng dạy học:


Vở Bài tập Tiếng việt, Bộ đồ dùng.
<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động GV Hoạt đọng HS


1.Bài cũ: Viết bảng con : bê , ve
Đọc bài e, v trong SGK


Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới :



a)Luyện đọc:


Đọc mẫu bài trong SGK
Theo dõi , nhận xét chỉnh sửa


Đọc mẫu câu ứng dụng: Ve ve ve , hè về.
Nhận xét khen em đọc bài tốt


b)Luyện viết:


Viết mẫu trên bảng lớp, hướng dẫn và nêu
cách viết


Chữ l cao mấy li? Có mấy nét?
Chữ h cao mấy li? Có mấy nét?


Hướng dẫn kĩ điểm bắt đầu và điểm kết
thúc.


Nhận xét , sửa sai.
c)Làm bài tập:


Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?


Hướng dẫn HS nối tranh phù hợp với nội
dung


Bài 1: Nối: l hay h với tranh thích hợp
Bài 2: Điền: l hay h?



GV hướng dẫn hs làm vào vở bài tập
Bài 3: Viết vào vở:


Theo dõi , giúp đỡ những em viết còn


Cả lớp


2 hs dọc bài, lớp theo dõi nhận xét


Theo dõi cách đọc


Đọc bài: cá nhân, tổ , lớp
Nối tiếp nhau đọc.


Quan sát


Nhắc lại cách viết.


Chữ l cao 5 li, có nét khuyết trên nối liền với
nét móc ngược.


Chữ h cao 5 li , có nét khuyết trên và nét móc
hai đầu


Luyện viết bảng con


Quan sát tranh trả lời câu hỏi , đọc các chữ
ghi sẳn , điền chữ vào ô trống.


Đọc bài trên bảng lớp



HS nhắc lại yêu cầu bài tập và làm vào vở
Lê , lé, hẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chậm.


Chấm , nhận xét , sửa sai.
IV.Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học.


Xem trước bài mới: O, C


Tiết 2: Luyện Tiếng Việt
<b>LUYỆN VIẾT lê, lề, hè</b>


I.Mục tiêu:Giúp HS luyện viết đúng đẹp các chữ lê ,lề, hè


Rèn cho HS viết đúng khoảng cách giữa các chữ , giữa các tiếng trong một
từ


Giáo dục HS tính cẩn thận , trình bày sạch đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:


Bảng nhóm viết chữ mẫu
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Bài cũ: Viết các nét cơ bản
Nhận xét , sửa sai.



2.Bài mới:
1Quan sát mẫu <i>:</i>


Treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát đọc thầm các
âm , tiếng trên bảng.


-Bài viết có những âm nào?
-Có những chữ nào cao 2 ơ li ?
-Có những chữ nào cao 5 ơ li ?
-Viết vị trí dấu thanh đặt ở chỗ nào?


-Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
-Các tiếng trong một từ như thế nào?


2.Luyện viết:


Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Chỉnh sửa


Theo dõi giúp đỡ em Linh, Phú, Quang, Giang,
Nguyên, Tuyết.


Thu vở chấm 1/3 lớp , nhận xét , chỉnh sửa
IV.Củng cố dặn dò:


Nhận xét giờ học


Luyện viết thêm ở nhà mỗi chữ một hàng.



Lớp viết bảng con
Đọc lại các nét trên


Quan sát , đọc cá nhân, tổ , lớp
L, h, ê , e


Ê, e
L, h


Dấu huyền đặt trên chữ e, ê
Cách nhau 1 ô li,


Cách nhau một con chữ o
Quan sát nhận xét


Luyện viết bảng con
Viết vở ô li


2 hàng tiếng lê
2 hàng tiếng lề,
2 hàng hè


Đọc các chữ vừa viết
Tiết 3: Luyện Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I.Mục tiêu:


Củng cố cho HS cách đọc , viết , nhận biét các số 1 ,2, 3 , 4 , 5
Rèn cho HS có kĩ năng phân biệt thứ tự các số từ 1 - 5 và từ 5 - 1
Giáo dục HS tính cẩn thận.



II.Các hoạt động dạy học:


5 4 2


Chấm , nhận xét , sửa sai
*Bài 3: Điền số:


Hướng dẫn cách làm, làm mẫu 1 bài


Đếm số lượng các nhóm đồ vật , mỗi nhóm đồ vật có số
lượng bao nhiêu thì điền số tương ứng.


Nhận xét , sửa sai
*Bài 4: Nối


* * * * * *
* * * *
* * * * *
1 2 3 4 5
Hướng dẫn HS cách nối.


Nhận xét , sửa sai


IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Viết các số 1, 2, 3, 4 , 5 ba hàng ở nhà.


Làm vào vở bài tập


Quan sát



Làm vào vở bài tập
1 HS lên bảng làm
2 em nêu yêu cầu
Làm bài vào VBT


Quan sát nối vào vở bài tập
1 HS lên bảng nối


Nhận xét , khen bạn làm đúng.


Đọc các số từ 1 - 5 và từ 5 -1




Ngày soạn: 15/9/2012


Ngày giảng: Thứ ba/18 /9/2012
Tiết 1 : Toán


<b>LUYỆN TẬP</b>
I.Mục tiêu :Giúp học sinh khắc sâu củng cố về:
-Nhận biết số lượng thứ tự trong phạm vi 5.
-Đọc viết đếm các số trong phạm vi 5.


- Rèn cho học sinh tính chính xác trong tốn học .
II.Đồ dùng dạy học:


-Bảng nhóm và phấn màu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.KTBC:


Yêu cầu học sinh đọc đúng các số 1 đến
5 và xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn
và ngược lại.


Đọc cho học sinh viết bảng con các số 4,
5, 2, 3, 1 (không theo TT)


2.Bài mới:


Giới thiệu bài, ghi đề


3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu
bài toán:


Cho học sinh nhận biết số lượng
đọc viết số, (yêu cầu các em thực hiện từ
trái sang phải, từ trên xuống dưới), thực
hiện ở phiếu học tập.


Bài 2: Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu
bài toán:


Cho học sinh làm bảng con (hình thức


như bài 1)


Bài 3: Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu
bài toán:


Yêu cầu học sinh làm rồi chữa bài trên
lớp, cho đọc lại các số theo thứ tự lớn
đến bé và ngược lại.


Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài toán:
Cho học sinh viết số vào vở.


GV theo dõi kiểm tra nhắc nhở các em
viết tốt hơn các số đã học 1 đến 5.
4.Củng cố:


Hỏi tên bài. Gọi đọc lại các số từ 1 đến 5
Số 2 đứng liền trước số nào?


Số 5 đứng liền sau số nào?


5. Dăn dò: Làm lại bài tập ở nhà, chuẩn
bị cho bài sau.


Học sinh đọc và xếp số theo yêu cầu của GV.
Viết bảng con.


Nhắc lại.


Hs nêu yêu cầu bài tập


Thực hiện ở phiếu học tập.


Đọc lại các số đã điền vào ô trống.


Thực hiện ở bảng con.


Đọc lại các số đã điền vào ô trống.


Học sinh làm phiếu học tập, gọi một số em
làm bảng nhóm.


Đọc lại dãy số đã viết được.


Viết số vào vở


Nhắc lại.
Đọc số.


Ti


ết 2 : Âm nhạc:


<b>HỌC HÁT BÀI:MỜI BẠN VUI MÚA CA</b>
GV bộ môm dạy


*************************
Tiết 3,4: Tiếng Việt


<b>O - C</b>
<b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:</b>


- Đọc được : o,c,bị,cỏ;từ và câu ứng dụng
- Viết được : o,c,bò,cỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh con bò, bãi cỏ


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.


Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
2.Bài mới:


2.1.Giới thiệu bài:
2.2.Dạy chữ ghi âm:
a) Nhận diện chữ:


GV hỏi: Chữ o giống vật gì?


GV có thể minh hoạ bằng các mẫu vật và
yêu cầu học sinh tìm chữ o trong bộ chữ
và cài lên bảng cài.


Nhận xét, bổ sung.



b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.


GV phát âm mẫu: âm o. (lưu ý học sinh
khi phát âm mở miệng rộng, mơi trịn).
GV chỉnh sữa cho học sinh.


-Giới thiệu tiếng:


GV gọi học sinh đọc âm o.


GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm o muốn có tiếng bò ta làm như thế
nào?


Yêu cầu học sinh cài tiếng bò.


GV cho học sinh nhận xét một số bài
ghép của các bạn.


GV nhận xét và ghi tiếng bị lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .


Hướng dẫn đánh vần


GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Gọi đọc sơ đồ 1.


GV chỉnh sữa cho học sinh.


* Âm c (dạy tương tự âm o).


- Chữ “c” gồm một nét cong hở phải.
- So sánh chữ “c" và chữ “o”.


-Phát âm: Gốc lưỡi chạm vào vịm mềm
rồi bật ra, khơng có tiếng thanh.


-Viết giống âm o, điểm dừng bút trên
đường kẻ ngang dưới một chút.


Đọc lại 2 cột âm.
*Híng dÉn HS viÕt:


Học sinh nêu tên bài trước.
6 em.


N1: l – lê, h – hè.
Toàn lớp


Theo dõi.


Giống quả trứng, quả bóng bàn….
Tồn lớp thực hiện.


Lắng nghe.


Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm.
6 em, nhóm 1, nhóm 2,3



Lắng nghe.


Thêm âm b đứng trước âm o, dấu huyền ở trên
âm o.


Cả lớp cài: bò.


Nhận xét một số bài làm của các bạn khác.
Lắng nghe.


1 em


Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm
2 em.


Lớp theo dõi.


Giống nhau: Cùng là nét cong.


Khác nhau: Âm c nét cong hở, âm o có nét cong
kín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Viết bảng con: o – bò, c – cỏ.


GV nhận xét và sửa sai.
* Dạy tiếng ứng dụng:


Cơ có bo, (co) hãy thêm cho cô các dấu
thanh đã học để được tiếng có nghĩa.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn


tiếng.


Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.


Đọc lại bài NX tiết 1
Tiết 2
* Luyện tập


Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.


* Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi
bảng: bị bê có bó cỏ.


Gọi đánh vần tiếng bị, có, bó cỏ, đọc
trơn tiếng.


Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.


*Luyện viết:


GV cho học sinh luyện viết ở
Theo dõi và sữa sai.


Nhận xét cách viết.
* Luyện nói:



GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách kết hợp bảng con.


GV đọc mẫu.


Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng
từ ở bảng con.


GV nhận xét cho điểm.


4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới
mang âm mới học


5.Nhận xét, dặn dị:


HS viết bảng con


Bị, bó, bõ, bỏ, bọ.
Cị, có, cỏ, cọ.


6 em, nhóm 1, nhóm 2 . Nhóm 3
1 em.


Đại diện 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em.


6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.


Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng bị,


có, bó, cỏ).


6 em.
7 em.


Tồn lớp thực hiện viết vào vở tập viết


“vó bè”.


Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV.
10 em


.


Lắng nghe.


Chiều thứ 3/18/9/2012 đ/c Thân dạy
**************************


Ngày soạn : 15/9/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 1: Toán


<b>BÉ HƠN – DẤU <</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


Kiến thức :


-Bước đầu biết so sánh số lượng , biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh
các số



Kĩ năng :


-Rèn kĩ năng thực hành so sánh thành thạo
Thái độ :


-Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác
Ghi chú ,bài tập cần làm bài 1, bài 3 ,bài 4
II.Đồ dùng dạy học:


-Chuẩn bị phiếu bài tập. Hình vẽ con bướm, hình tam giác, ơ tơ, hình vng.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. KTBC:


Điền số thích hợp vào chỗ chấm


1 2 . 4 . . . 3 . 5 5 4 . . 1
2.Bài mới:


a.Giới thiệu bài và ghi đề


Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn
Giới thiệu dấu bé hơn


Đính lên bảng các tranh vẽ đã chuẩn bị
Yêu cầu các em quan sát trả lời :



Bên trái có mấy ơ tơ ?
bên phải có mấy ơ tơ?


Một ơ tơ có ít hơn hai ô tô không ?


Một ô tô so với 2 ô tơ thế nào? tương tự với các tranh
cịn lại: Hình vng, hình tam giác


Giới thiệu 1<2; 2<5; 3<4 (qua tranh vẽ như SGK)
Lưu ý: Khi viết dấu < giữa 2 số, bao giờ đầu nhọn
cũng chỉ vào số bé hơn


Hướng dẫn các em đọc
Luyện tập:


Bài 1:Rèn kỹ năng viết dấu <
Viết mẫu dấu <


Bài 3: Củng cố cách đếm số chấm tròn, viết số và dấu
thích hợp vào ơ trống


u cầu các em nêu cách làm
Nhận xét, chữa bài


Bài 4: Giúp học simh biết so sánh các số từ 1 đến 5
theo quan hệ bé hơn


Đọc yêu cầu của bài


2 3 3 4



Ba em lên bảng làm ,cả lớp làm
bảng con


Nhắc lại đề bài


Bên trái có một ơ tơ
Bên phải có 2 ơ tơ
Một ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ
Ít hơn


Học sinh đọc: 1< 2 (một bé hơn
hai), dấu < (dấu bé hơn).


Quan sát, viết trên không, viết bảng
con


Hai em lên bảng làm cả lớp làm
bảng con


Bước 1 đếm số chấm tròn, bước 2
viết số, bước 3 điền dấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 4 3 5
Nhận xét , chữa bài:


Vì sao điền dấu bé?


Bài 5: Củng cố cách so sánh các số từ 1 đến 5



Nối ô trống với số thích hợp theo mẫu ( dành cho học
sinh khá , giỏi )


1< ... 3< ...
1 2 3 4 5
2< ... 4 < ...
Bài tập u cầu làm gì?


u cầu 4 nhóm thi nối nhanh


Tun dương nhóm làm nhanh, đúng
b.Củng cố, dặn dị:


Trị chơi: Nối ơ trống với số thích hợp theo mẫu.
GV chuẩn bị 2 bảng từ như bài tập số 5. Yêu cầu mỗi
nhóm cử 4 học sinh để thi tiếp sức, nhóm nào nối
nhanh và đúng nhóm đó thắng.


Nhận xét, tuyên dương


4.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem
bài mới


Đại diện 2 nhóm thi đua điền
nhanh dấu thích hợp


1 so với 2 là bé hơn vậy ta điền dấu


Hai em nêu yêu cầu của bài



nối ơ trống với số thích hợp
4 nhóm thi đua nối nhanh
Hai nhóm thi nối nhanh ,đúng
Bình chọn nhóm thắng cuộc
Thực hành bài ở nhà


Ti


ết 2,3 : Học vần:
<b>Ô , Ơ.</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


1.Kiến thức: HS đọc được ô , ơ ,cô , cờ , từ và câu ứng dụng ;Viết được ơ,ơ
,cơ , cờ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bờ hồ .


2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc ,viết thành thạo ô , ơ, cô , cờ .
3.Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận .


<b>II.Chuẩn bị: </b>
-Tranh : cô, cờ


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC : Đọc sách ,bảng con.
Đọc câu ứng dụng:



Viết bảng con: bò, cỏ.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:


2.1.Giới thiệu bài:


Đưa tranh thứ 1 hỏi: Tranh vẽ gì?
Đưa ra lá cờ hỏi: Trên tay cơ có gì?


Tiếng cơ, cờ có âm và dấu thanh gì đã học?


6 em.


N1: o – bị, N2: c – cỏ.
Tồn lớp.


Cô giáo dạy học sinh tập viết.
Lá cờ Tổ quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hôm nay học chữ và âm mới: ô, ơ (viết bảng)
2.2.Dạy chữ ghi âm:


a) Nhận diện chữ:


Hỏi: Chữ ô giống với chữ nào đã học?
Chữ ô khác chữ o ở điểm nào?


u cầu học sinh tìm chữ ơ trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.



b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.


Phát âm mẫu: âm ô. (lưu ý học sinh khi phát âm mở miệng
hơi hẹp hơn o, môi trịn).


GV chỉnh sữa cho học sinh.
-Giới thiệu tiếng:


Đọc âm ơ.


Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.


Viết bảng tiếng cô .Yêu cầu cài tiếng cô.
GV nhận xét và ghi tiếng cô lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .


Hướng dẫn đánh vần


Hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Cờ - ô - cô
Chỉnh sữa cho học sinh.


Âm ơ (dạy tương tự âm ô).


- Chữ “ơ” gồm một chữ o và một dấu “?” nhỏ ở phía phải,
trên đầu chữ o.


- So sánh chữ “ơ" và chữ “o”.
-Phát âm: Miệng mở trung bình.



*Hướng dẫn viết:


Viết mẫu và nêu quy trình viết chữ ơ và tiếng cơ.
Nhận xét,chỉnh sửa


Lưu ý: viết ơ “râu” (dấu hỏi nhỏ) chạm vào điểm dừng
bút.


GV nhận xét và sửa sai.
Dạy tiếng ứng dụng:


Có tiếng hô, hãy thêm các dấu thanh đã học để được tiếng
có nghĩa.


Gọi học sinh đánh vần tiếng.


Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.


3.Củng cố tiết 1:


Theo dõi.
Giống chữ o.


Khác: Chữ ơ có thêm dấu mũ
ở trên chữ o.


Tồn lớp thực hiện.
Lắng nghe.



Quan sát GV làm mẫu, nhìn
bảng, phát âm.


6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Lắng nghe.


Cả lớp cài: cơ.


Nhận xét một số bài làm của
các bạn khác.


Cơ có âm c đứng trước , âm ô
đứng sau.


Lắng nghe.


Đánh vần, đọc trơn cá nhân,
nhóm , lớp .


Giống : Đều có một nét vịng
khép kín.


Khác : Âm ơ có thêm “dấu
râu”.


Lắng nghe.


Nghỉ 1 phút.
Lớp theo dõi.



Toàn lớp viết bảng con


Hồ, hố, hổ, hộ, hỗ.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm , lớp
1 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài


NX tiết 1.


<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc trên bảng lớp.


Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.


- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bé có vở
vẽ.


Gọi đánh vần tiếng vở, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.


GV nhận xét.
-Luyện viết:


Hướng dẫn cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt trong
3 phút.



GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.


Theo dõi và giúp đỡ những HS viết còn chậm.
Chấm 1/3 lớp .Nhận xét cách viết.


- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì nhỉ?


Gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học
sinh nói tốt theo chủ đề.


Trong tranh em thấy những gì?


Cảnh trong tranh nói về mùa nào?Tại sao em biết?
Bờ hồ ở trong tranh được dùng vào việc gì?


Trong tranh ba mẹ con đang dạo chơi ở đâu?
Em đã được đi chơi bờ hồ như vậy chưa?
Nơi em ở có bờ hồ khơng?


Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố :


Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học


Nhận xét ,khen những em tìm được nhiều tiếng đúng ,
nhanh


5.Dặn dò:



Đọc viết bài thành thạo ở nhà.


Tìm tiếng có chứa âm ơ , ơ trong các văn bản , sách , báo
bất kì.


Xem trước bài:Ơn tập


Lớp đọc đồng thanh


6 em, nhóm 1, nhóm , 3.
Lắng nghe.


Quan sát tranh, nêu nội dung
câu.


Đọc thầm ,tìm âm mới học
trong câu (tiếng vở).


6 em, nhóm, lớp
7 em, nhóm ,lớp
Theo dõi


Luyện viết bảng con
Viết vở


Nghỉ 1 phút.
“bờ hồ”.


Học sinh luyện nói theo hệ
thống câu hỏi của GV.



Các bạn nhỏ được mẹ dắt đi
chơi.


Mùa đơng vì có khăn qng
cổ , áo ấm, mũ len, giày...
Nơi nghỉ ngơi, vui chơi...
Bờ hồ


HS trả lời
Liên hệ thực tế


Thi đua tìm tiếng chứa âm ơ,
ơ: cô, cờ, bố, vỗ....


Thực hiện tốt ở nhà
Ti


ết 4 : Tự nhiên xã hội:
<b>NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH</b>


đ/c Nhi dạy


***************************
Tiết 5: Đạo đức


<b> GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (T1).</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Biết ích lợi của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.



- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ
<b>II.Chuẩn bị : </b>


-Vở bài tập Đạo đức 1.


-Bài hát “Rửa mặt như mèo”.


-Một số dụng cụ để giữ cơ thể gọn gàng, sạch sẽ: lược, bấm móng tay, cặp
tóc, gương….


-Một vài bộ quần áo trẻ em sạch sẽ, gọn gàng.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.KTBC:


Yêu cầu học sinh kể về kết quả học tập
của mình trong những ngày đầu đi học.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi đề


Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài
tập 1.


GV yêu cầu các cặp học sinh thảo luận
theo bài tập 1. ( 10 phút )


Bạn nào có đầu tóc, quần áo, giày dép
gọn gàng, sạch sẽ?



Các em thích ăn mặc như bạn nào?
GV yêu cầu học sinh nêu kết quả thảo
luận trước lớp: Chỉ ra cách ăn mặc của
các bạn trong tranh về đầu tóc, áo, quần,
giày dép; từ đó lựa chọn bạn ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ.


GV kết luận: Bạn thứ 8 (trong tranh bài
tập 1) có đầu chải đẹp, áo quần sạch sẽ,
cài đúng cúc, ngay ngắn, giày dép cũng
gọn gàng. Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ như
thế có lợi cho sức khoẻ, được mọi người
yêu mến. Các em cần ăn mặc như vậy.
Hoạt động 2: Học sinh tự chỉnh đốn trang
phục của mình.


Yêu cầu học sinh tự xem lại cách ăn mặc
của mình và tự sửa (nếu có sai sót).


GV cho một số em mượn lược, bấm
móng tay, cặp tóc, gương,…


Yêu cầu các học sinh kiểm tra rồi sữa cho
nhau.


GV bao quát lớp, nêu nhận xét chung và
nêu gương một vài học sinh biết sữa sai
sót của mình.



Hoạt động 3: Làm bài tập 2


u cầu từng học sinh chọn cho
mình những quần áo thích hợp để đi học.


Yêu cầu một số học sinh trình bày


3 em kể.


Học sinh thảo luận theo cặp để trả lời các câu
hỏi.


Học sinh nêu kết quả thảo luận trước lớp:
Chỉ ra cách ăn mặc của các bạn trong tranh
về đầu tóc, áo, quần, giày dép; từ đó lựa chọn
bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


Lắng nghe.


Tự xem và sữa lại cách ăn mặc (nếu có thiếu
sót).


Từng học sinh thực hiện nhiệm vụ.


Lắng nghe.


Thực hiện theo yêu cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sự lựa chọn của mình và giải thích vì sao
lại chọn như vậy.



GV kết luận :


Quần áo đi học cần phẳng phiu,
lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng.


Không mặc quần áo nhàu nát, rách,
tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến
lớp.


3.Củng cố: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương.


4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.


Cần thực hiện: Đi học cần ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ.


bản thân mình.


Lắng nghe.


Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt.


Ngày soạn :15/9/2012


Ngày giảng:Thứ 5/20/9/2012
Ti


ết 1 : Toán:


<b>LỚN HƠN – DẤU ></b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng ;biết sử dụng từ lớn hơn và
dấu > để so sánh các số .


2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng so sánh 2 số thành thạo
3.Thái độ: Giáo dục HS u thích mơn học


<b>Đồ dùng dạy học:</b>


-Chuẩn bị phiếu bài tập. Hình vẽ con bướm, hình trịn, hình vng
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. KTBC:


Điền số hoặc dấu thích hợp vào ô trống.




Yêu cầu học sinh tự làm trên phiếu và sữa bài trên lớp.
Nhận xét KTBC.


2.Bài mới: Giới thiệu bài và ghi đề.
1. Nhận biết quan hệ lớn hơn.


Giới thiệu dấu lớn hơn “>”



Giới thiệu2 > 1 (qua tranh vẽ như SGK)
Hỏi: Bên trái có mấy con bướm?


Bên phải có mấy con bướm?
Bên nào có số con bướm nhiều hơn?


Nêu : 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm Treo tranh
hình vng và thực hiện tương tự để học sinh rút ra: 2
hình vng nhiều hơn 1 hình vng.


Và viết 2 > 1, (dấu >) gọi là dấu lớn hơn, đọc là lớn


Làm việc trên phiếu, cá nhân
So sánh, đối chiếu bài của mình
và bài trên lớp.


Điền số hoặc dấu thích hợp vào ô
trống.


Nhắc lại


Có 2 con bướm.
Có 1 con bướm.


Bên trái có nhiều con bướm hơn.
2 con bướm nhiều hơn 1 con
bướm (học sinh nhắc lại).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hơn, dùng để so sánh các số.



Hai lớn hơn một
Giới thiệu 3 > 2


Treo tranh 3 con thỏ và 2 con thỏ. yêu cầu các em thảo
luận theo căïp để so sánh số con thỏ mỗi bên.


Gọi HS nêu trước lớp và cho lớp nhận xét.
3 con thỏ nhiều hơn 2 con thỏ.


Tương tự hình các chấm trịn để học sinh so sánh và
nêu được.


3 chấm tròn nhiều hơn 2 chấm trịn


Qua 2 ví dụ quy nạp trên GV cho học sinh nêu được: 3
lớn hơn 2 và yêu cầu các em viết vào bảng con 3 > 2


So sánh 4 > 3, 5 > 4


Thực hiện tương tự như trên.
GV yêu cầu học sinh đọc:


Dấu lớn hơn (dấu >) và dấu bé hơn (dấu <) có gì khác
nhau?


2. Luyện tập


Bài 1: GV hướng dẫn các em viết dấu > vào bảng con
Bài 2: GV hướng dẫn học sinh quan sát hình mẫu và


đọc 5 > 3.


Yêu cầu học sinh nhìn hình và viết dấu so sánh vào
dưới các hình còn lại.


Bài 3: Thực hiện tương tự bài 2, yêu cầu học sinh đọc
lại các cặp số đã được so sánh.


Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


Cho học sinh làm Vở và gọi học sinh đọc kết quả.
3.Củng cố – dặn dò:


Hỏi tên bài.


4.Dặn dò<b> : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, </b>
Nhận xét giờ học.


Xem trước bài:Luyện tập.


vuông (học sinh đọc lại).


Học sinh đọc: 2 > 1 (hai lớn hơn
một), dấu > (dấu lớn hơn).


Học sinh đọc.
Thảo luận theo cặp.
Đọc lại.


Thảo luận theo cặp.



3 > 2 (ba lớn hơn hai), đọc lại.
Học sinh đọc.


4 > 3 (bốn lớn hơn ba).
5 > 4 (năm lớn hơn bốn).


Năm lớn hơn bốn, bốn lớn hơn
ba, ba lớn hơn hai, hai lớn hơn
một (liền mạch)


Khác tên gọi, cách viết, cách sử
dụng, khi viết 2 dấu này đầu
nhọn luôn hướng về số nhỏ hơn.
Thực hiện bảng con.


4 > 2, 3 > 1 (Học sinh đọc).
5 > 2, 4 > 3, 5 > 4, 3 > 2 (Học
sinh đọc).


Viết vở ơ li 3 dịng dấu >


Làm vở bài tập
Lớn hơn, dấu >


Học sinh lắng nghe, thực hiện ở
nhà.


Tiết 2: Thể dục



<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGỦ- TRỊ CHƠI : VẬN ĐỘNG</b>
Đ/C Nhi dạy


***********************


Tiết 3,4: Học vần:
<b>ÔN TẬP</b>


đ/c Thanh dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết 1: Thủ cơng


<b>XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT . HÌNH TAM GIÁC</b>
Đ/c Nhi dạy


*********************
Tiết 2: Luyện Toán


<b>BÉ HƠN , DẤU BÉ</b>
I .Mục tiêu:


Củng cố cho HS nắm chắc cách viết , cách so sánh các số với dấu <
Rèn cho HS có kĩ năng làm tốn thành thạo.


<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Bài cũ :Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
1 , 5, 4, 2 , 3



Nhận xét , sửa sai.
2.Bài mới:


*Bài 1: Điền dấu < , dấu >


Hướng dẫn HS biết so sánh số lớn số bé để điền dấu đúng.
3...4 1...3 4 ...5


4...3 3...1 5...3
5...2 4...5 2...4
Khi điền dấu mũi nhọn quay về số nào?


*Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống:


3 < > 1


2 > 4 <


< 4 3 >


Nhận xét , sửa sai.
*Bài 3:


a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 5 , 1 , 4 , 3
b)Viết các số theo thứ tự từ lớnđến bé: 5 , 2 , 1 , 3 , 4
Theo dõi giúp đỡ em làm chậm.


Thu chấm , nhận xét , sửa sai.
*Bài 4: Nối với số thích hợp.



1 2 3 4 5
1 < 2 < 3 < 4 <


Hướng dẫn cách làm: Mỗi ơ vng có thể nối nhiều số .
Nhận xét khen nhóm nối đúng , nhanh.


IV.Củng cố dặn dị:
Nhận xét giờ học
Ơn lại dấu > , dấu <.


Lớp viết bảng con, 1 em
lên làm trên bảng lớp.
Nêu yêu cầu


3 HS lên bảng làm
lớp làm bảng con.
Quay về số bé hơn
Thảo luận nhóm 2.
Đại diện nhóm lên trình
bày, các nhóm khác nhận
xét bổ sung.


Nêu yêu cầu bài.


Làm vào vở ô li , 2 HS
lên bảng làm


Tổ chức trò chơi: 3 tổ thi
nối , tổ nào nối đúng ,


nhanh tổ đó thắng.
Lớp theo dõi động viên
các tổ.


1 < 2 , 1< 3 , 1 < 4 , 1 <
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

LUYỆN TẬP NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I.Mục tiêu:


Củng cố cho HS nắm chắc tác dụng của các giác quan.
Rèn cho H S có thói quen biết bảo vệ, giữ gìn các giác quan
Giáo dục H S biết giữ gìn vệ sinh thân thể


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. <i>Bài cũ :</i>


H1.Sự lớn lên của các bạncó giống nhau khơng ?
H2.Nêu các tục ngữ, ca dao nói về sự lớn lên của trẻ
- GV nhận xét - ghi điểm


2<i>. Bài mới:</i>


<i>Hoạt động 1</i>: Nêu tác dụng của các giác quan


+) Mục tiêu: Nắm được H dụng của các giác quan
+) Tiến hành:



- Chia nhóm 4: Các H trong nhóm thay nhau hỏi trả
lời


- Mắt để làm gì ?


- Nếu mắt bị hỏng thì điều gì sẽ xảy ra ?
- Tai dùng để làm gì ?


- Mũi để làm gì ?
- Lưỡi để làm gì ?
- Da tay để làm gì ?


- Nếu một trong các giác quan bị hỏng thì cơ thể
chúng ta sẽ như thế nào ?


+) Thảo luận nêu cách bảo vệ các giác quan


Nhận xét bổ sung hồn chỉnh. Khen nhóm làm việc
tốt.


<i>Hoạt động 2</i>: Làm VBT.


+Mục tiêu: HS làm đúng , trình bày đep .
+Tiến hành:


Nối hình vẽ ở cột 1 phù hợp với hình vẽ cột 2
Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.


<i>Hoạt động 3;</i> Trò chơi:



+) Mục tiêu: H chơi trò chơi " Bịt mắt nhận biết vật "
H thực hiện đúng


+) Tiến hành:


Nối tiếp nhau lên chơi.


IV. Hoạt động nối tiếp: Thực hiện giữ vệ sinh thân
thể


Nhận xét giờ học




2HS lên bảng trả lời


Thảo luận nhóm 4 ( 5 phút )
Mắt để nhìn


Khơng nhìn thấy mọi vật xung
quanh.


Tai để nghe
Mũi để ngửi
Lưỡi để nếm
Da để sờ


Không nhận biết đầy đủ các vật
xung quanh mình.



Rửa mặt bằng nước sạch, khơng
cho ánh sáng mặt trời chiếu vào
mắt , không lấy que nhọn cứng
cho vào tai .Thường xuyên tắm
rửa .


Đại diện các nhóm trình bày ,
nhóm khác nhận xét , bổ sung.


Làm bài cá nhân và nêu bài làm
của mình trước lớp. Lớp nhận xét
bổ sung


nhận xét.


Nhận biết hoa, quả, bút, sách,
vở,....


Ngày soạn: 15/9/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ti


ết 1,2 : Học vần:
<b>I - A</b>


<b>I.Yêu cầu : </b>


1.Kiến thức: HS đọc được i , a ,bi , cá , từ và câu ứng dụng ;Viết được i
,a ,bi , cá Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Lá cờ .Riêng em Hoàng đọc


viết được âm i, a, bi ,cá


2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc ,viết thành thạo i , a, bi , cá .
3.Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận .


<b>II.Chuẩn bị: </b>


-Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Một số viên bi.


-Tranh vẽ con cá hoặc con cá đồ chơi bằng nhựa.


-Tranh minh hoạ từ khoá.


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: lá cờ.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC:Viết lò cò, vơ cỏ.


Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
GV nhận xét chung.


2.Bài mới:


2.1.<i>Giới thiệu bài</i>


Cầm một viên bi và hỏi: cơ có cái gì đây?
Đưa tranh con cá và hỏi: Đây là con gì?
Trong chữ bi, cá có chữ nào đã học?



Hơm nay, cô sẽ giới thiệu với các em chữ ghi âm mới: i, a.


2.2.<i>Dạy chữ ghi âm</i>


<i>a) Nhận diện chữ:</i>


Viết chứ i trên bảng và nói: chữ I in là một nét sổ thẳng và
một dấu chấm ở trên nét sổ thẳng. Chữ i viết thường gồm
nét xiên phải và nét móc ngược, phía trên có dấu chấm.
u cầu tìm chữ i trong bộ chữ.


Nhận xét, bổ sung.


<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>


-Phát âm.


GV phát âm mẫu: âm i.


Lưu ý khi phát âm miệng mở hẹp hơn khi phát âm ê, đây
là âm có độ mở hẹp nhất.


-Giới thiệu tiếng:
Gọi học sinh đọc âm i


GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Ghép thêm âm b vào âm i để có tiếng mới.
GV nhận xét và ghi tiếng bi lên bảng.
Gọi học sinh phân tích tiếng bi.



Hướng dẫn đánh vần


GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
Bờ - i - bi


GV chỉnh sữa cho học sinh.
Âm a (dạy tương tự âm i).


N1: lị cị, N2: vơ cỏ.
1 học sinh đọc.
Bi.


Cá.


Có chữ b, c.


Theo dõi và lắng nghe.
Tìm chữ i trong bộ chữ.
Lắng nghe.


Quan sát và phát âm nhiều lần
(cá nhân, nhóm, lớp).


CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.


Ghép bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chữ “a” gồm một nét móc cong hở phải và một nét móc


ngược.


- So sánh chữ “a và chữ “i”.


-Phát âm miệng mở to nhất, mơi khơng trịn.
Đọc lại 2 cột âm.


GV nhận xét và sửa sai.
Đọc lại 2 cột âm.


*Hướng dẫn viết chữ


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết


GV nhận xét và sửa sai.
Dạy tiếng ứng dụng:


Ghi lên bảng: bi – vi – li, ba – va – la .
Đánh vần và đọc trơn tiếng.


Đọc trơn tiếng ứng dụng.
Đọc tồn bảng.


3.Củng cố tiết1:Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài


NX tiết 1.


<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc trên bảng lớp.



Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.


- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bé hà có vở
ơ li.


Gọi đánh vần tiếng hà, li, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.


GV nhận xét.
- -Luyện viết:


GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt trong 3 phút.
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.


Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.


- Luyện nói: Chủ đề luyện nói là gì ?


Gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo
chủ đề : Lá cờ


Trong tranh vẽ gì?
 Đó là những cờ gì?
 Cờ Tổ quốc có màu gì?


 Cờ Tổ quốc thường được treo ở đâu?



 Ngoài cờ Tổ quốc (cờ đỏ sao vàng), em còn biết loại cờ
nào nữa?


Đọc trơn cá nhân, nhóm , lớp
Lớp theo dõi.


Giống : đều có nét móc
ngược.


Khác: Âm a có nét cong hở
phải.


Lớp theo dõi .nhận xét
Luyện viết bảng con.


Nghỉ 1 phút.
Theo dõi


Luyện viết bảng con.


CN 2 em.
Tồn lớp.


CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.


Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2
em.


CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.


Tìm âm mới học trong câu
(tiếng hà, li).


CN 6 em, lớp
CN 7 em, lớp


Nghỉ 1 phút.
Toàn lớp thực hiện.
“lá cờ”.


Trả lời theo sự hiểu biết của
mình..VD:


3 lá cờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 Lá cờ Đội có màu gì? Ở giữa lá cờ Đội có hình gì?
 Lá cờ Hội có màu gì? Cờ Hội thường xuất hiện trong
những dịp nào?


Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố :


Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học
5.Nhận xét, dặn dò:


Đọc và viết thành thạo bài âm i, a
Xem trước bài m, n


Nhận xét tiết học



Cờ Đội


có nền màu đỏ ....


2 em đọc lại bài
Lắng nghe.


Ti


ết 3 : Toán:
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Yêu cầu : </b>


1.Kiến thức: Biết sử dụng các dấu <,> và các từ bé hơn , lớn hơn khi so
sánh hai số ; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và
lớn hơn (có 2<3 thì có 3> 2)


Riêng em Hồng làm bài 1,2


2.Kĩ năng: Rèn cho HS biết so sánh hai số và điền dấu < ,> thành thạo
3.Thái độ; Giáo dục HS yêu thích môn học


<b>II.Đồ dùng dạy học: -Phiếu kiểm tra bài cũ (có thể chuẩn bị trên bảng phụ).</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC: Điền số hoặc dấu thích hợp vào ơ trống.



Dãy 1 Dãy


2




Nhận xét KTBC.


2.Bài mới :Giới thiệu bài, ghi tựa.
Bài 1: nêu yêu cầu của đề.


Gọi học sinh khác nhận xét


Bài 2: Xem mẫu và nêu cách làm bài 2.


Hỏi: em cần chú ý gì khi viết dấu > hay dấu <
Bài 3: Nêu u cầu của đề.


Chuẩn bị mơ hình như bài tập 3, tổ chức cho 2 nhóm
thi đua điền nối ơ trống với số thích hợp.


1 2 3 4 5


1< 2 < 3 < 4 < 4 <


Thực hiện trên bảng con và bảng
lớp.


Dãy 1



Dãy 2


Nhắc lại


Học sinh thực hiện và nêu kết quả.
Làm phiếu h c t pọ ậ và đọc kết quả
.


So sánh số lượng hàng trên với số
lượng hàng dưới, viết kết quả vào
ơ trống dưới hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3.Củng cố<b> : Hỏi tên bài.</b>


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


4.Dặn dò :Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới.
Nhận xét giờ học


Thực hiện ở nhà.


Tiết 4: Sinh hoạt


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
I.Mục tiêu:


HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua
Biết được phương hướng của tuần tới.
II.Các hoạt động dạy học:



1.<i>Đánh giá trong tuần qua.</i>


Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp.
Trang phục đầy đủ, đúng quy định


Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ.
Nộp các khoản tiền còn chậm


*<i>Tồn tại:</i>


Chưa học bài ở nhà: Cường , Hoàng
Sách vở chưa đầy đủ: Hữu Qn , Hồng


Nói chuyện riêng trong giờ học: Phú, Vũ , Hữu Cường


2.<i>Phương hướng tuần tới.</i>


Phát huy những ưu điểm của tuần trước.


Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười"


Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xun.
Khơng ăn q vặt.


Học và làm bài tập trước khi đến lớp.


Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ,
hộp màu , bì kiểm tra.



Mặc trang phục đúng quy định
Tiếp tục thu nộp các khoản tiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ti


ết 5 : Tự nhiên xã hội:
<b>NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH</b>
<b>I.Yêu cầu: </b>


1.Kiến thức: Hiểu được mắt, mũi, tai , lưỡi, tay, (da)là các bộ phận giúp ta
nhận biết được các vật xung quanh.


2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng vệ sinh sạch sẽ và giữ gìn cẩn thận các
giác quan .


3.Thái độ; Giáo dục HS biết cách phòng tránh để bảo vệ các giác quan
-Ghi chú: Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có
một giác quan bị hỏng.


4.KNS: Kĩ năng tự nhận thức:Tự nhận xét các giác quan của mình, mắt,
mũi, lưỡi, tai, tay.


Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu
giác quan.


Phát triển kĩ năng thơng qua hoạt động nhóm.
II.Chuẩn bị:


Các tranh trong SGK



Một số đồ vật : Hoa hồng , nước hoa, , chôm chơm, nước nóng...
<b>III,Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Bài cũ:


Sự lớn lên của các em có giống nhau khơng?
Nhận xét , bổ sung


2 .Bài mới:


a)Tổ chức trị chơi: Nhận biết các vật xung quanh -
Giới thiệu bài , ghi đề


b)Các hoạt động:
*Hoạt động 1:


Mục tiêu:Mô tả được một số vật xung quanh'
Tiến hành:


-Bước 1: Chia nhóm 2


Quan sát nói về hình dáng , màu sắc, của các vật
mà HS đã chuẩn bị.


-Bước 2:


Nhận xét bổ sung hoàn chỉnh
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.



Mục tiêu: Biết được vai trị của các giác quan
trong việc nhận biết thế giới xung quanh.
Tiến hành:


-Bước 1: Hướng dẫn HS cách đặt câu hỏi để thảo
luận trong nhóm. Ví dụ:


Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của vật?


Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của con vật?
Nhờ đâu bạn biết được mùi của vật?


Nhờ đâu bạn biết được vị của thức ăn?


Nhờ đâu bạn biết được các vật cứng mềm, sần sùi
của vật?


2 em trả lời :... Không giống nhau
Bịt mắt nhận biết: bút chì, thước kẻ,
nước nóng...


Quan sát


Chỉ và mơ tả vật nhóm mình đã
quan sát


Đại diện nhóm nêu kết quả.
Lớp nghe nhận xét bổ sung



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Nhờ đâu bạn biết được tiếng chim hót ?
-Bước 2:


Nêu câu hỏi


Điều gì có thể xảy ra khi mắt bị hỏng?


Điều gì có thể xảy ra nếu mũi , lưỡi , mũi da mất
hết cảm giác?


Kết luận: Nhờ có mắt , lưỡi , mũi tai , da..mà chúng
ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu ...


IV,Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.


Nhờ tai


Thay nhau hỏi và trả lời


Xung phong nêu một trong những
câu hỏi trên


trả lời


Khơng nhìn thấy
trả lời


Nêu nội dung bài học, Thực hành
bảo vệ các giác quan.



<b> </b>
Tiết 2: Thể dục


ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI
<b>I. Mục tiêu:</b>


_ Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh
và trật tự hơn giờ trước


_ Làm quen với đứng nghiêm,đứng nghỉ. Yêu cầu thực hiện động tác
theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng


_ Ôn trị chơi “ Diệt các con vật có hại”.u cầu tham gia vào trò chơi ở
mức tương đối chủ động


<b>II. Địa điểm phương tiện: </b>


_ Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập, khơng để có các vật gây nguy hiểm
_GV chuẩn bị1 còi


<b>III. Nội dung: </b>
NỘI DUNG
<b>1/ Phần mở đầu: </b>


-GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số.


-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
- Cho HS chấn chỉnh trang phục
-Khởi động:



+ Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.


+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo
nhịp 1-2, 1-2, …


<b>2/ Phần cơ bản: </b>


<b>a) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng</b>
dọc:


_ <i>Lần 1:</i> GV chỉ huy, sau đó cho HS


giải tán.


_ <i>Lần 2-3: </i>Để cán sự điều khiển, GV


giúp đỡ.


<b>b) Tư thế đứng nghiêm:</b>
_Khẩu lệnh: “Nghiêm!”


_ Động tác: GV vừa hướng dẫn và


-Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc, quay thành
hàng ngang


- Ơn và học mới đội hình đội ngũ, ơn trị chơi
“diệt các con vật có hại”


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

làm mẫu cho HS quan sát



_ GV (tạm thời) hô: “Thơi!” để HS
đứng bình thường.


* GV chú ý sửa chữa động tác sai cho
các em.


<b>c) Tư thế đứng nghỉ:</b>
_ Khẩu lệnh: “Nghỉ!”


_Động tác: GV hướng dẫn và làm
mẫu- HS làm theo


<b>d)</b>Tập phối hợp: Nghiêm, nghỉ


<b>e) Tập phối hợp</b><i>:</i> Tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ
Cho HS giải tán rồi cho HS tập hợp
lại lần 2


<b>g) Chơi trò chơi</b><i>:</i> “ Diệt các con vật
có hại”:


3/Phần kết thúc:
_ Thả lỏng
_ Củng cố
_ Nhận xét


_ Giao bài tập về nhà



thành chữ V, hai tay duỗi thẳng, lòng bàn tay
áp nhẹ vào hai bên đùi, các ngón tay khép lại,
ngực hơi vươn cao, mắt nhìn thẳng


-Chùng gối chân trái, đứng dồn trọng tâm lên
chân phải, hai tay buông tự nhiên. Khi mỏi, đổi
chân.


-Giậm chân tại chỗ.


- GV cùng HS hệ thống bài


-Khen những tổ, cá nhân tập tốt, ngoan, nhắc
nhở những HS còn mất trật tự.


- Tập lại các động tác đã học vào buổi sáng.


Tiết 3,4: Học vần:
<b>ÔN TẬP</b>


<b>I.Yêu cầu: </b>


1.Kiến thức: Đọc được :ê, v, l, h, o , c, ô , ơ; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ
bài 7 đến bài 11.


Viết được : ê, v, l , h, , o , c, ô , ơ, các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11;
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :hổ.


HS khuyết tật đọc, viết được các âm đã học



2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các âm , từ đã học thành thạo
3.Thái độ: Giáo dục HS sống phải biết ơn khi được người khác giúp đỡ .
<b>II.Chuẩn bị: </b>


-Bảng ôn (tr. 24 SGK).-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
-Tranh minh hạo cho truyện kể “hổ”.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC :


Viết : ô – cô, ơ – cờ.


Đọc các từ ứng dụng của bài 10: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở,
và đọc câu : bé có vở vẽ.


Nhận xét, sửa lỗi , Ghi điểm
2.Bài mới:


2.1 Giới thiệu bài: Ghi đề


Nhắc lại các âm, chữ mới đã được học thêm.


2 em viết bảng lớp và đọc
Thực hiện bảng con.
Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gắn bảng ô đã được phóng to và nói: Có bảng ghi những


âm và chữ học từ đầu năm đến giờ. Xem cịn thiếu chữ
nào nữa khơng?


2.2 Ơn tập


a) Các chữ và âm đã học.


Gọi HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn 1 (SGK)
và thực hiện theo yêu cầu của GV.


GV đọc.
GV chỉ chữ.


b) Ghép chữ thành tiếng.


Lấy chữ b ở cột dọc và ghép với chữ e ở dịng ngang thì
sẽ được tiếng gì? GV ghi bảng be.


Gọi HS tiếp tục ghép b với các chữ còn lại ở dòng ngang
và đọc các tiếng vừa ghép được.


(lưu ý không ghép c với e, ê).


e ê o ơ ơ


b be bê bo bô bơ


v ve vê vo vơ vơ


l le lê lo vô vơ



h he hê ho hơ hơ


c co cơ cơ


Hỏi: Trong tiếng ghép được, thì các chữ ở cột dọc đứng
ở vị trí nào?


Các chữ ở dịng ngang đứng ở vị trí nào?


Nùêu ghép chữ ở dòng ngang đứng trước và chữ ở cột dọc
đứng sau thì có được khơng?


GV gắn bảng ơn 2 (SGK).


u cầu học sinh kết hợp lần lượt các tiếng ở cột dọc với
các thanh ở dòng ngang để được các tiếng có nghĩa.
GV điền các tiếng đó vào bảng.


Giúp học sinh phân biệt nghĩa của các từ khác nhau bởi
dấu thanh.


GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng


Giải nghĩa từ ngữ ứng dụng:


+ lò cò: co một chân lên và nhảy bằng chân còn lại từng
quãng ngắn một.



+ vơ cỏ: thu gom cỏ lại một chỗ.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng


Viết mẫu lên bảng lớp lò cò, vơ cỏ. Vừa viết vừa lưu ý
học sinh cách viết nét nối giữa các chữ, vị trí của dấu
thanh.


Viết mẫu , hướng dẫn cách viết


Âm ê, v, l , h, o, c, ô, ơ.
Đủ rồi.


Lên bảng chỉ và đọc các chữ
ở Bảng ôn 1


Học sinh chỉ chữ.
Học sinh đọc âm.
Be.


1 học sinh ghép: bê, bo, bô,
bơ.


Thực hiện ghép các chữ ở
cột dọc với chữ ở dòng
ngang và điền vào bảng.
Đồng thanh đọc những tiếng
ghép được trên bảng.


Đứng trước.


Đứng sau.


Khơng, vì khơng đánh vần
được, khơng có nghĩa.


Học sinh đọc theo GV chỉ
bảng, 1 học sinh lên bảng
đọc toàn bộ bảng.


1 học sinh đọc các dấu
thanh và bê, vo.


Cá nhân, nhóm, lớp.
Lắng nghe.


CN, nhóm, lớp đọc các từ
ngữ ứng dụng viết trên
bảng.


1 học sinh lên biểu diễn.
Lắng nghe.


Nghỉ 1 phút.


Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nhận xét và sửa lỗi cho HS.


Yêu cầu học sinh nhận xét một số bài viết của các bạn.
Bạn viết đúng chưa? Đẹp chưa? Trình bày đã hợp lí


chưa?


GV chỉnh sữa chữ viết, vị trí dấu thanh cho học sinh.
3.Củng cố tiết 1:


Đọc lại bài
NX tiết 1.


Tiết 2
Tiết 2: Luyện tập


<i>a) Luyện đọc</i>


Đọc lại bài học ở tiết trước.


GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.


<i>*Đọc câu ứng dụng</i>


GV gắn tranh và hỏi:


Các em thấy gì ở trong tranh?
Bạn có đẹp không?


Bạn nhỏ trong tranh đang cho chúng ta xem hai tranh đẹp
mà bạn vừa vẽ về cô giáo và lá cờ Tổ quốc.


Đó là nội dung của câu ứng dụng hôm nay.


Chỉnh sữa phát âm cho học sinh giúp học sinh đọc trơn


tiếng .


GV đọc mẫu câu ứng dụng.


<i>b) Luyện viết</i>


Yêu cầu tập viết các từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập
viết.


<i>cKể chuyện</i>:hổ (lấy từ truyện“Mèo dạy Hổ” ).


Xưa kia, Mèo nổi tiếng là một thầy dạy võ cao siêu. Hổ
to lớn phục phịch nhưng khơng biết võ. Nó cậy mình có
hình dáng giống Mèo liền lân la đến làm quen và cuối
cùng xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời.


Hằng ngày, Hổ đén lớp, học tập chun cần. Nó muốn
nhanh chóng nắm hết bí quyết võ thuật của Mèo để làm
chúa tể. Thấy Hổ ham học hỏi, Mèo cũng không tiếc
công sức và thời gian, dạy dỗ nó rất tận tình. Thấm thốt
Hổ đã theo gần hết khố học. Nó đắc chí về khả năng vỏ
nghệ của mình và nghĩ rằng vốn của thầy đã cạn rồi.
Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền
nhảy ra vồ Mèo định ăn thịt. Mèo liền chống trả lại rất
quyết liệt. Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên một cây
cao. Hổ đứng dưới rất gầm gào, bất lực. Đến lúc đó Hổ
mới tiếc là chưa học hết các môn võ của thầy.


Sau trận ấy Hổ xấu hổ quá. Nó chạy thật xa vào rừng



vơ cỏ.


Nhận xét và trả lời các câu
hỏi .


Đọc: co, cỏ, cò, cọ.


Đọc toàn bộ bài trên bảng
lớp (CN, nhóm, lớp).


Em bé đang giơ hình vẽ cơ
gái và lá cờ, trên bàn có bút
vẽ màu…


Đẹp.


Bé vẽ cơ, bé vẽ cờ.
Đọc CN, nhóm, lớp.


Nghỉ 1 phút.


Tập viết các từ ngữ cịn lại
của bài trong vở Tập viết.
Theo dõi và lắng nghe.
Lắng nghe.


Đại diện 4 nhóm 4 em để thi
đua với nhau.


+Tranh 1: Hổ đến xin Mèo


truyền cho võ nghệ. Mèo
nhận lời.


+Tranh 2: Hằng ngày, Hổ
đến lớp học tập chuyên cần.
+Tranh 3: Một lần Hổ phục
sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó
liền .


+Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ
ý, Mèo nhảy tót lên một cây
cao. Hổ đứng dưới đất gầm
gào, bất lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

và không bao giờ dám gặp Mèo nữa.
 Kể lại diễn cảm có kèm theo tranh.


Chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 đại diện vừa chỉ
vào tranh vừa kể đúng tình tiết thể hiện ở mỗi tranh,
Nhóm nào có tất cả 4 người kể đúng là nhóm đó chiến
thắng.


Qua câu chuyện này, các em thấy được Hổ là con vật
như thế nào?


4.Củng cố, dặn dị:


Chỉ bảng ơn cho học sinh đọc theo.


Yêu cầu tìm chữ và tiếng trong một đoạn văn bất kì.


Về nhà học bài, xem lại bài xem trước bài 12.


Học sinh tìm chữ và tiếng
trong một đoạn văn bất kì.


Học sinh lắng nghe, thực
hành ở nhà.


Tiết 1: CHÀO CỜ


<b> **************************</b>
Ti


ết 2,3 : Học vần:
<b> L , H</b>


<b>I.Yêu cầu : </b>


1.Kiến thức: HS đọc được l,h,lê,hè;từ và câu ứng dụng ;Viết được


l,h,lê,hè(Viết được ½ số dịng quy định trong vở tập viết tập 1); Luyện nói từ
2-3 câu theo chủ đề : le le


Riêng học sinh khuyết tật đọc viết được âm l,h,lê,hè


<b> 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc ,viết thành thạo l,h,lê,hè .</b>
3.Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận .


-Ghi chú: HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ trong vở thông
dụng qua tranh minh joảơ SGK ;Viết được đủ số dòng quy định tập viết.


<b>II.Chuẩn bị: </b>


-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I,-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ từ khoá lê, hè.


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: “ve ve ve, hè về”,phân luyện nói “le le”.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con.
Chia lớp thành 2 nhóm viết bảng con.
GV nhận xét chung.


2.Bài mới: Giới thiệu bài
Treo tranh, yêu cầu quan sát
-Các tranh này vẽ gì?


Viết bảng: lê, hè.


Trong tiếng lê và hè, chữ nào đã học?
GV viết bảng l, h.


2.2. Dạy chữ ghi âm.
a) Nhận diện chữ:


Vừa tơ lại vừa nói: chữ l viết thường có nét khuyết trên
viết liền với nét móc ngược .


Hỏi: Chữ l giống với chữ nào đã học?


So sánh chữ l với chữ b viết thường.


Học sinh đọc bài.
N1: ê, bê, N2: v, ve.
Quan sát trả lời câu hỏi:
Lê, hè.


Ê, e


Đọc theo GV l - lê , h - hè


Nhắc lại.
Giống chữ b


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Yêu cầu tìm âm l trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.


b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.


Phát âm mẫu: âm l.


Lưu ý khi phát âm l, lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra
phía 2 bên rìa lưỡi, xát nhẹ.


Chỉnh sửa


-Giới thiệu tiếng: lê


Viết bảng tiếng lê và đọc lê



Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Nêu vị trí các âm trong tiếng lê?
Hướng dẫn đánh vần: lờ - ê - lê
Yêu cầu cài tiếng lê.


Chỉnh sửa


Âm h (dạy tương tự âm l).


- Chữ “h” gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc 2 đầu.
- So sánh chữ “h và chữ “l”.


Đọc lại 2 cột âm.
Hướng dẫn viết chữ:


Viết mẫu , hướng dẫn cách viết


Nhận xét và sửa lỗi cho HS.


GV nhận xét và sửa sai.
Dạy tiếng ứng dụng:


Ghi lên bảng: lê – lề – lễ, he – hè – hẹ.
Gọi học sinh đánh vần tiếng.


Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.


3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng có âm mới học


Đọc lại bài


NX tiết 1.


<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.


trên.


Khác: Chữ l khơng có nét thắt
cuối .


Cài chữ l trên bảng cài.


Lắng nghe.


CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
lớp


Ta cài âm l trước âm ê.
HS đọc lê nối tiếp


Có âm l đứng trước , âm ê
đứng sau.


Cá nhân, nhóm , lớp
cài tiếng lê.


Lớp theo dõi.



Giống : cùng có nét khuyết
trên.


Khác : Âm h có nét móc 2
đầu.


CN , nhóm , lớp.
Quan sát


Viết bảng con: l - lê ; h – hè.
Nghỉ 1 phút.


Cá nhân, nhóm , lớp
Tồn lớp.


Cá nhân, lớp


CN nối tiếp , nhóm 1, nhóm
2., lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV nhận xét.
- Luyện câu:


Treo tranh, yêu cầu quan sát và trả lời CH.
 Tranh vẽ gì?


 Tiếng ve kêu thế nào?


 Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì?



Từ tranh rút câu ghi bảng: ve ve ve, hè về.
Gọi đánh vần tiếng hè, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.


GV nhận xét.
-Luyện viết:


GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt trong 3
phút.


GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.Riêng em
Hoàng Giáo viên hướng dẫn kĩ.


Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.


- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì ?
GV nêu câu hỏi SGK.


Những con vật trong tranh đang làm gì? ở đâu?
Trơng chúng giống con gì?


Giảng thêm:Trong tranh là con le le , nó có hình dáng
giống con vịt nhưng nhỏ hơn , mỏ nhọn hơn,


Nó chỉ có ở một số vùng ở nước ta , chủ yếu sống ở
dưới nước.


Con đã nhìn thấy con le le chưa?



Con có biết bài hát nào nói đến con le le khơng?
GV giáo dục tư tưởng tình cảm.-


4.Củng cố : Gọi đọc bài,


Tìm tiếng mới mang âm mới học
Nhận xét , sửa sai


5.Nhận xét, dặn dị:


Đọc lại bài ở nhà , tìm chữ vừa học trong một đoạn
sách báo bất kì.


Luyện viết thành thạo chữ l , h
Xem trước bài O , C


Quan sát và trả lời câu hỏi:
Các bạn nhỏ đang bắt ve để
chơi.


Ve ve ve.
Hè về.


CN 7 em, nhóm , lớp


Tồn lớp thực hiện trong vở
tập viết.


“le le”.



Quan sát tranh trả lời theo câu
hỏi gợi ý.


Bơi ở ao hồ, sông , đầm....
Giống con vịt , ngan...


Học sinh trả lời.


Bài hát : Bác kim thang
Cá nhân, lớp


Nối tiếp tìm tiếng chứa âm
vừa học


Lễ, hẹ, hé....


Thực hiện tốt ở nhà
Ti


ết 4 : Mĩ thu ật


MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN
GV bộ mơn dạy


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×