Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.11 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ChơngI <b>số hữu tỉ . sè thùc</b>
*<i>VÒ kiÕn thøc</i>:
- Biết đợc số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng
<i>a</i>
<i>b</i><sub> víi a,b</sub><i>Z</i><sub>,b</sub><sub>0.</sub>
- Nhận biết đợc số thập phan hữu hạn,số thập phan vơ hạn tuần hồn. Biết ý nghĩa
của việc làm trịn s.
- Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là
số vô tỉ.
- Nhận biết sự tơng ứng 1-1 gữa tập hợp R và tập các điểm trên trục số.
- Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sư dơng dóng kÝ hiƯu .
*<i>VỊ kÜ năng</i>:
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trơc sè, biĨu diƠn mét sè h÷u tØ b»ng nhiỊu phân
số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
- GiảI đợc các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giảI các
- VËn dông thành thạo các quy tắc làm tròn số.
- Bit cỏch viết một số hữu tỉ dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
- Biết sử dụng bảng số, MTBT để tìm giá trị gần đúng của cn bc hai ca mt s
thc khụng õm.
Ngày soạn: / 8/ 2012
Tiết 1
Ngày dạy: / 8/ 2012
<b>Đ1. Tập hợp q các số hữu tỉ</b>
I. Mục tiêu
1. KT :
- Học sinh biết số hữu tỉ là số biểu diễn đợc dới dạng <i>a</i>
<i>b</i> víi a,b <i>Z ;b ≠</i>0 .
- Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
2. KN :
- BiÕt biÓu diễn số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn 1 SHT b»ng nhiỊu ps b»ng
nhau.
- BiÕt so s¸nh sè hữu tỉ.
3. TĐ :
- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên : bảng phụ, phấn màu, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chia khoảng.
III. Ph ơng pháp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động hợp tác theo nhóm nhỏ…
IV. Tiến trình bài dạy
1.ổn định tổ chức: (1') sĩ số :
2. Kiểm tra bi c:(4')
? Tìm các tử mẫu của các phân số cßn
thiÕu:
(4häc sinh K)
3 6 9 15
3
1 2 3 5
a)
3 ... ... 15
3
... 2 3 ...
c)
0 0 ...
0
1 ... 10
b)
1 1 ...
0, 5
2 ... 4
d)
5 19 ... 38
2
7 7 7 ... <sub> </sub>
0 0 0
0
1 6 10
10đ
1 1 2
0, 5
2 2 4
<sub> 10</sub>đ
5 19 19 38
2
7 7 7 14
<sub> 10</sub>đ
3. Bµi míi:
Hoạt động của GV + HS Ghi bảng
<b>H§1 (10')</b>
GV: Các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng một số,
số đó là số hữu tỉ
? C¸c sè 3; -0,5; 0; 2 5
7 cã là hữu tỉ
không.
-là các số hữu tỉ
? số hữu tỉ viết dạng TQ nh thế nào .
- viết dạng phân số
- Cho học sinh làm ?1;? 2.
? Quan hƯ N, Z, Q nh thÕ nµo .
- HS: N Z Q
- Cho häc sinh làm BT1(7)
H : 1 em lên bảng
? y/c làm ?3
H : lên bảng
<b>HĐ2 (15)</b>
GV: Tng t s nguyờn ta cng biểu
diễn đợc số hữu tỉ trên trục số
GV nªu các bớc trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đa phân số vỊ mÉu
sè d¬ng.
- y/c HS biĨu diƠn 2
<i>−</i>3 trên trục số.
HS i 2
<i></i>3=
<i></i>2
3 tiến hành biểu
diễn
- GV treo bảng phụ nd: BT2(SBT-3)
<i></i>2
3 >
4
<i></i>5
- Viết dạng phân số
- Dựa vào SGK học sinh trả lời
<b>HĐ3 (10')</b>
G : Hd h/s
1. Số hữu tØ :
VD:
a) C¸c sè 3; -0,5; 0; 2 5
7 là các số hữu
tỉ .
b) S hu t c viết dới dạng <i>a</i>
<i>b</i> (a, b
<i>Z ;b ≠</i>0 )
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
?2
- BT1 (sgk – 7)
-1 0 1 2
?3
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trơc sè:
* VD: BiĨu diƠn 5
4 trªn trơc số
0 1 5/4 2
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn
làm đv mới, nó bằng 1
4 đv cũ
B2: Số 5
4 nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5
đv mới.
VD2:Biểu diễn 2
<i></i>3 trên trục số.
Ta có: 2
<i></i>3=
<i></i>2
3
0
-2/3
-1
3. So sánh hai số hữu tỉ
a) VD: S2<sub> -0,6 và</sub> 1
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dơng.
-Y/c làm ?4
- Y/c häc sinh lµm ?5
H : 2 em lên bảng.
giải : SGK
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dơng.
?4
?5
4. Củng cố (3)
G : chốt KT : 1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT1,2(7), HS tự làm, a) hớng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu d¬ng
+ Quy đồng
5. Hớng dẫn học ở nhà:(4')
- Lµm BT; 1; 2; 3; 4; (tr8-SBT).HS k – g : 8 (tr8-SBT).
- HD BT8: a) <i>−</i>1
5 <0 vµ
1
1000>0<i>⇒</i>
1
1000>
<i>−</i>1
5
d) <i>−</i>181818
313131 =
<i>−</i>18
31
- ChuÈn bÞ : ôn quy tắc cộng trừ 2 phân số và các t/c.
ôn quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc.
V. Rút kinh nghiệm
- Nội dung:...
- Phơng pháp :..
- Thời gian:..
- Học sinh: