Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

giao an tuan 6 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.81 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 6</b>


<b>ĐẠO ĐỨC </b>



TỰ LAØM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (Tiết 2)


<b>I/Yêu cầu:</b>


-Hiểu: phải tự làm lấy những cơng việc của mình khơng trơng chờ, dựa dẫm vào người
khác.


-Tự làm lấy việc của bản thân sẽ giúp ta tiến bộ và không làm phiền những người
khác.


-Bản thân tự giác, chăm chỉ , không ỷ lại, phê phán những ai trông chờ , dựa dẫm
người khác


<b>II/Chuẩn bị:</b>


-GV: Tư liệu “ Chuyện bạn Lâm”,phiếu học tập .tranh vẽ SBT phóng to.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Kiểm tra bài học ở tiết 1. Nhận xét
chung.


<b>2 Bài mới :</b>
<b> Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động 1: Xác định hành vi.</b>


<b>a.Mục tiêu: </b>Biết tự làm lấy việc của
mình.


<b>b.Cách tiến hành: </b>


-Giáo viên phát phiếu học tập cho 4
nhoùm.


-Yêu cầu HS thảo luận trình bày nội
dung và giải thích vì sao chọn (Đ) hoặc
(S).


a. Lan nhờ chị làm hộ bài tập về
nhà.


b. Tùng nhờ chị rửa hộ ấm
chén-công việc mà Tùng được bố giao.


c. Trong giờ kiểm tra Nam gặp bài
tốn khó khơng giải được , bạn Hà bèn
cho Nam chép bài nhưng Nam từ chối.
d. Vì muốn mượn Toàn quyển


-3 học sinh lên bảng
-Học sinh nhắc tựa


-Học sinh thảo luận nhóm báo cáo phần
1 học sinh lên bảng.


-Các nhóm nhận xét, boå sung.



-Đáp án: a. sai; b. sai; c. đúng ; d:sai;
đ. đúng .


-Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình
bày nội dung phiếu học tập – dán bài
thảo luận lên bảng.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

truyện , Tuấn đã trực nhật hộ Toàn.
đ. Nhớ lời mẹ dặn 5 giờ chiều phải
nấu cơm nên đang chơi vui với các bạn
Hường cũng chào các bạn về để nấu
cơm.


-Nhận xét câu trả lời của các nhóm.
<b>*giáo dục</b>: Phải luôn luôn tự làm lấy
công việc của mình, khơng được ỷ lại
vào người khác<i><b>.</b></i>


<b>Hoạt động 2:</b> <b>“Sắm vai”</b>


<b>a.Mục tiêu:</b> HS thực hiện được một số
hành động và biết bày tỏ thái độ phù hợp
trong việc tự làm lấy việc của mình qua
trị chơi.


<b>b.Cách tiến hành:</b>



-Giáo viên đưa ra tình huống, cả lớp theo
dõi, sau đó cho học sinh thảo luận theo
nhóm để sắm vai xử lí tình huống .


<b>Tình huống:</b>


-Tồn và Hải là đơi bạn thân Tồn học
rất giỏi, cịn Hải học yếu, Hải thường bị
bố mẹ đánh khi bị điểm kém. Thương
bạn ở trên lớp, nếu có dịp Tồn tìm cách
để nhắc bài cho Hải. Nhờ thế Hải bị ít
đánh địn hơn và bài có nhiều học đạt
điểm cao. Hải cảm ơn rối rít. Em là bạn
học chung hai bạn Tồn và Hải, nghe lời
cảm ơn của Hải tới Toàn, em sẽ làm gì?
-Nhận xét.


<b>Hoạt động 3: </b>Tổ chức trị chơi “Ai chăm
chỉ hơn”.


<b>a.Mục tiêu:</b> HS biết bày tỏ thái độ của
mình về các ý kiến liên quan.


<b>b.Cách tiến hành:</b>


-Thi đua giữa hai đội: <b>“Oẳn tù tì”</b> để
giành quyền nêu ra động tác câm để
nhóm khác phát hiện việc giúp đỡ gia
đình ( nhóm thua sẽ diễn kịch câm).



-Đại diện nhóm cử 3 bạn lên bảng thể
hiện.




Lớp nhận xét , tuyên dương.


-Thi đua giữa các nhóm.


-Học sinh theo dõi nêu câu hỏi nhận
xét, đánh giá tiểu phẩm các nhóm.


-Nhận xét, bổ sung.


-Giúp ta tiến bộ và khơng làm phiền
người khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3.Củng cố: </b>


Tự làm lấy việc của mình sẽ có lợi gì?
<b>GDTT</b>: chăm ngoan , học giỏi , ln có
ý thức tự giác làm tất cả những việc
mình có thể làm được.


<b>Dặn dò – Nhận xét :</b>


-Giáo viên nhận xét chung tiết học.
-Xem lại nội dung bài học. Chuẩn bị


bài: “Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha


mẹ, anh chị em”


<b>Tập đọc-kể chuyện:</b>


BÀI TẬP LÀM VĂN



<b>I. Mục tiêu </b>
<b> A. Tập đọc</b>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng </b>


- Biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi” với lời của người mẹ. Phát âm đúng các từ ngữ
khó theo phương ngữ.


<b> 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu</b>


-Hiểu các từ ngữ mới : khăn mùi soa , viết lia lịa, ngắn ngủn.


-Học sinh xác định được lời nói phải đi đơi với việc làm, đã nói thì phải làm được
điều mình đã nói.


<b>B. Kể chuyện </b>
<b>1.Rèn kó năng nói</b>


-Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện
-Kể một đoạn văn của câu chuyện bằng lời của mình


<b>2.Rèn kó năng nghe </b>


- HS biết chú ý lắng nghe bạn kể.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


-<b>GV</b>: Tranh minh hoạ SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Đọc và TLCH bài: “Cuộc họp của chữ
viết”. Nhận xét ghi điểm.




Nhận xét chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 2. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động1: </b>


<b>*Mục tiêu: </b>giúp học sinh đọc đúng các
từ, các câu, ngắt nghỉ phù hợp.


<b>*Tiến hành:</b>
- Đọc mẫu lần 1:


-Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ


-Hướng dẫn học sinh đọc từng câu cả bài
và luyện phát âm từ khó.



-Giáo viên nhận xét từng học sinh, uốn
nắn kịp thời.


-Đọc đoạn và giải nghĩa từ:
-Luyện đọc câu dài/ câu khó:


Nhưng/ chẳng lẽ lại nộp một bài văn
<b>ngắn ngủn</b> như thế này? (băn khoăn)
Tơi nhìn xung quanh, mọi người vẫn
viết. <b>Lạ thật</b>, các bạn viết gì mà <b>nhiều</b>
thế?


(ngạc nhiên)


-Kết hợp giải nghĩa từ mới:chú giải
SGK.


Đặt câu với từ ngắn ngủn?
-Đọc lại bài 1 lượt: Nối tiếp.
-Đọc theo nhóm đơi.


-Y/c: học sinh đọc đồng thanh theo nhóm
theo đoạn (2 và 4)


<b>Hoạt động 2 :</b>


<b>*Mục tiêu : </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài
<b>*Tiến hành :</b>



Y/c: Học sinh đọc thầm các đoạn.


Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi nội bài SGK.


-Qua bài đọc giúp em hiểu ra điều gì?
<b>Hoạt động3:</b>


<b>*Mục tiêu: </b>Luyện đọc lại bài
<b>*Tiến hành : </b>


Luyện đọc đoạn thể hiện giọng nhân


-Học sinh nhắc tựa


-Mỗi học sinh đọc từng câu đến hết bài
-5 học sinh luyện đọc( kết hợp giải
nghĩa từ theo hướng dẫn của giáo viên )
-Đọc nối tiếp theo nhóm


-Vài HS đọc lại.


-Hai nhóm thi đua: N1-3


-Vài HS xung phong đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

vật-


-Nhận xét tun dương nhóm thực hiện
tốt



<b>Hoat động 4:</b>


<b>*Mục tiêu:</b> kể chuyện
<b>*Tiến hành : </b>


-Xếp các tranh vẽ theo nội dung câu
chuyện “Bài tập làm văn”


-Câu chuyện trong SGK được yêu cầu kể
lại bằng giọng kể của ai ? (bằng lời của
em)


-Nhận xét tuyên dương.
<b>3.Cũng cố dặn dò :</b>


Qua phần đọc và hiểu bài em rút ra đươcï
bài học gì ?


Em có thích bạn nhỏ trong câu truyện
này không ? Vì sao ?


-Nhận xét tiết học.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


minh hoạ. Nhận xét lời kể .
-HS trả lời.


-Học sinh kể theo y/c của giáo viên
-Lớp nhận xét – bổ sung.



-HS trả lời.
-HS lắng nghe.


<b>TỐN</b>



LUYỆN TẬP


<b>I/Yêu cầu:</b>


 Giúp học sinh củng cố vè tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.


<b>II/Chuẩn bị:</b>
-GV:Bảng phụ
-HS: bảng con


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra :</b>


-Kiểm tra bài tập về nhà
-Lên bảng sửa bài tập 5.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Bài mới :</b>


<b>Gtb</b>:Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa.
<b>Hoạt đõng 1: </b>luyện tập thực hành
<b>Bài 1:</b>



<b>*Mục tiêu:</b> Tìm 1 trong các phần bằng
nhau của 1 số:


<b>*Tiến hành:</b>


-Nêu u cầu bài toán


-Theo dõi nhận xét, giúp đỡ học sinh yếu.
-GV chốt ,muốm tìm một trong các phần
bằng nhau ta lấy số đó chia cho số phần
<b>Bài 2: </b>


<b>*Mục tiêu :</b>giải bài tốn có lời văn
<b>*Tiến hành</b>


Bài tốn cho biết gì?


Vân tặng <sub>6</sub>1 số bông hoa nghóa là thế
nào?


Bài tốn hỏi gì?


Dạng tốn tìm một trong số phần bằng
nhau của một số có lời văn.


Giáo viên tổ chức nhận xét, bổ sung , sửa
sai.


<b>Baøi 3</b>:



Đọc yêu cầu: Hướng dẫn tương tự bài 2.
Chữa bài và chấm điểm 1 số vở


<b> </b>


<b>3.Cũng cố – dặn dò:</b>
-<b>Trò chơi</b> : Ai nhanh hơn:
-Tìm ½ của :12,15,8……
<b>Dặn dò – Nhận xét :</b>
-Nhận xét chung tiết học .
-Dặn HS xem lại bài.


-Học sinh nhắc tựa


-Lớp làm nháp , 4 học sinh lên bảng
-HS nhận xét.


HS trả lời.


1 HS lên bảng giải,cả lớp làm vào vở.
<b>Giải</b>


Vân đã tặng bạn số bông hoa là:
30 : 5 = 6( bông hoa)
Đáp số: 6 bông hoa
-Tiến hành tương tự các thao tác trên ở
bài tập 2


<b>Bài giải</b>



Số học sinh lớp 3A có
là:


28 : 4 = 7 ( hoïc
sinh)


Đáp số: 7 học sinh
-Xung phong cá nhân


-Giáo viên+ học sinh cỗ vũ , nhận xét,
bổ sung, tuyên dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CHÍNH TẢ: (Nghe- viết)</b>


BÀI TẬP LÀM VĂN


<b>I/ Yêu cầu:</b>


 Nghe viết lại chínhxác đoạn văn tóm tắt truyện “Bài tập làm văn”.


 Viết đúng tên riêng người nước ngoài và làm đúng các bài tập phân biệt s/x;


phân biệt thanh hỏi/ ngã; cặp vần eo/oeo.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-HS:Bảng con


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Kiểm tra:</b>


2 học sinh lên bảng viết – học sinh
lớp viết b/con .


N1:ngọt ngào, chìm nổi, hạng
nhất


N2: Ngao ngán, lưỡi liềm, đàng
hoàng.


Nhận xét chung.
<b>2ø.Bài mới:</b>


<b>a.Gtb</b>: Giáo viên củng cố lại nội
dung bài tập đọc và liên hệ ghi tựa “
Bài tập làm văn”


<b>Hoạt </b>độ<b>ng 1:</b>


<b>Mục tiêu: </b>Hướng dẫn viết chính tả
<b>Tiến hành:</b>


Giáo viên đọc mẫu lần 1


-Cơ- li – a đã giặt quần áo bao giờ
chưa ?


-Vì sao Cô –li –a lại vui vẻ đi giặt
quần áo?



*Hướng dẫn cách trình bày bài viết:
-Đoạn văn có mấy câu? Đoạn văn có
những chữ nào viết hoa? Tên riêng
của người nước ngoài viết như thế
nào?


*Hướng dẫn viết từ khó:


<b>Đ</b>ọc các từ khó , học sinh viết b/con,
4 học sinh lên bảng viết


-Làm văn, lúng túng, Cô-li-a.
-Quần áo, ngạc nhiên, Cô-li-a


GV cho hs viết bài vào vở


Giáo viên treo bảng phụ, đọc lại


2 học sinh lên baûng


học sinh nhận xét , sửa sai .


Nhắc tựa


1 học sinh đọc to ,cả lớp đọc thầm
Chưa bao giờ…


Vì bạn đã nói trong bài TLV…



4 câu, các chữ cái đầu câu phải viết
hoa, Tên riêng người nước ngoài
được viết hoa chữ…


Học sinh viết b. con theo y/ c của
giáo viên


3 –4 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

từng câu: chậm , học sinh dò lỗi.
Thu chấm 2 bàn học sinh vở viết.
<b>Hoạt </b>độ<b>ng 2:</b>


<b>Mục tiêu: </b>Hướng dẫn hoc sinh làm
bài tập


<b>Tiến hành:</b>
<b>Bài 2:</b>


TÌm các từ ngữ có chứa tiếng mang
vần : eo/oeo


M: Ngoẻo, lẻo khoẻo, ngoéo tay
Theo dõi, nhận xét, bổ sung, sửa sai
<b>Bài 3</b>: Em chọn chữ nào trong ( ) để
điền vào chỗ chấm?


Hướng dẫn học sinh thứ tự từng câu.


<b>3.Củng cố :</b>



Chấm thêm 1 số VBT nhận xét
chung bài làm của học sinh.


<b>GDTT:</b> Luôn luôn rèn chữ viết
đúng, đẹp, nhanh…


<b>Dặn dò , Nhận xeùt:</b>


Giáo viên nhận xét chung giờ học


1 học sinh đọc y/c
Làm miệng


1 học sinh đọc y/c


Chia và mời 4 nhóm lên bảng thi đua
, điền đúng , điền nhanh ,trình bày
đẹp .


học sinh theo dõi , nhận xét .
a) Giàu đôi con mắt, đôi tay


Tay <i><b>siêng</b></i> làm lụng, mắt hay kiếm
tìm


Hai con mắt mơ,û ta nhìn


Cho sâu, cho <i><b>sáng</b></i> mà tin cuộc đời
b)Tơi lại nhìn như đơi mắt <i><b>tre</b></i>û thơ .<i><b>Tổ</b></i>



quốc tôi chưa đẹp thế bao giờ, Xanh
núi, xanh sông , xanh <i><b>biển. </b></i>Xanh trời,
xanh <i><b>của những</b></i> ước mơ.


2 baøn


Xem lại bài. Xem trước bài “Nhớ lại
buổi đầu đi học”


<b>TOÁN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Giúp học sinh biết cách chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các
lượt chia).


-Củng cố về tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của 1 số.
II/ <b> Chuẩn bị:</b>


-GV:Bảng phụ
- HS: Baûng con


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>


K tra các bài tập đã cho về nhà .
Lớp làm b/con


Nhận xét ghi điểm . Nhận xét chung.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a.Gtb: </b>Nêu mục tiêu giờ học và ghi
tựa bài lên bảng.


<b>Hoạt động1</b>


<b> Mục tiêu:</b> Giúp học sinh biết cách
chia số có hai chữ số cho số có một
chữ số


<b>Tiến hành</b>


u cầu học sinh lên bảng viết phép
tính 96: 3 và học sinh suy nghĩ tự tìm
kết quả của phép tính. Nếu học sinh
nêu kết quả đúng, thì yêu cầu học
sinh nêu cách thực hiện


-Giáo viên củng cố lại và hướng dẫn
học sinh tính từng bước như bài học
SGK.


-Hướng dẫn cách đặt tính chia:
96 3


9 32
06
6
0



* Chúng ta bắt đầu tính từ hàng chục


2 học sinh lên bảng
học sinh nhắc tựa


1 học sinh đọc yêu cầu


Thực hiện phép chia : 96 : 3


96 : 3 = 32 ( neáu có)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

của SBC, sau đó mới chia đến hàng
đơn vị:


<i><b>9 chia 3 được 3 , viết 3 ở thương </b></i>(3
là chữ số thứ nhất của thương và
cũng là thương trong lần chia thứ
nhất)


* Sau khi tìm được thương thứ nhất ta
đi tìm số dư trong lần chia thứ nhất.


<i><b>3 nhân 3 bằng 9, viết 9 thẳng cột với</b></i>
<i><b>chữ số hàng chục của SBC,9 trừ 9</b></i>
<i><b>bằng 0, viết 0 thẳng cột với 9</b></i>


*Tieáp tục chia số chia


<i><b>Hạ 6, 6 chia 3 được 2 , viết 2 ở</b></i>


<i><b>thương</b></i>


<i><b>2 là thương lần thứ 2. </b></i>


-Yêu cầu học sinh tìm số dư trong lần
chia thứ hai?


<b>Vaäy 96 : 3 = 32.</b>


Giáo viên hướng dẫn tương tự với 1
ví dụ khác: 68 : 2 = ?


Y/c: Học sinh tự suy nghĩ và thực
hiện bảng con Nhận xét , củng cố
lại.


<b>Hoạt động2</b>


<b> Mục tiêu: Luyện tập:</b>
<b>Tiến hành</b>


<b>Bài 1: </b>Đo


Ïc. u cầu bài tốn - u cầu học
sinh tự làm vào VBT.


Mỗi học sinh lên bảng làm 1 bài, nêu
rõ cách thực hiện, lớp theo dõi, nhận
xét



Chữa bài và cho điểm học sinh
<b>Bài 2: </b>


- Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một
phần hai, một phần ba của 1 số. Sau
đó cho học sinh làm bài.


T/c nhận xét , ghi điểm


Yêu cầu học sinh cùng tính.


3 học sinh nhắc lại
3 học sinh nhắc lại
3 học sinh


Học sinh làm tính theo y/c giáo viên
vào b.con – cùng tham gia nhận xét ,
bổ sung


1 học sinh đọc yêu cầu, nêu bài làm
miệng


Ví dụ : 48 : 4 = 12
* 4 chia 4 được 1, viết 1


1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0
* Hạ 8, 8 chia 4 được 2, viết 2
2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0
Mẹ có 36 quả cam, mẹ biếu bà 1<sub>3</sub>
số cam đó.Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu


quả cam?


Ta phải tính 1<sub>3</sub> của 36


Lớp làm vở , 1 học sinh lên bảng sửa
cả lớp nhận xét , sửa sai, bổ sung.


Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 3: </b>


1 học sinh đọc đề bài
Nêu điều bài tốn cho?
Bài tốn hỏi gì?


Muốn biết mẹ đã biếu bà bao nhiêu
quả cam ta phải làm gì?


T/c sửa sai ,ghi điểm


<b>3.Củng cố:</b>


Cho học sinh củng cố lại cách tính
chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ
số.


<b>D1: 84 : 2 ; D2: 84 : 4 </b>
<b>Daën dò – Nhận xét :</b>


Giáo viên nhận xét chung giờ học.


Về nhà học bài và làm BT ở VBT.


Đáp số: 12 quả cam
Thực hiện bảng con theo yêu cầu của
giáo viên . Nhóm nhận xét.


<b>TẬP ĐỌC: </b>


<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC </b>
<b>I/Yêu cầu:</b>


 Đọc trôi chảy cả bài với giọng xúc động đầy tình cảm, ngắt nghỉ đúng hơi sau các


dấu câu và các cụm từ.


 Đọc đúng các từ ngữ học sinh địa phương thường phát âm sai và viết sai.
 Hiểu các từ ngữ mới: náo nức, mơn man , quang đãng, bỡ ngỡ, ngập ngừng.
 Hiểu nội dung bài: Bài văn là hồi ức , cảm động của nhà văn Thanh Tịnh về buổi


đầu đi học.
<b>II/Chuẩn bị: </b>


 GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung câu cần rèn đọc.
 Tranh minh hoạ bài dạy.


 HS:Xem trước nội dung bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>



Kiểm tra thuộc lòng bài “ Ngày khai
trường” + TLCH


Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung
<b>2.Bài mới :</b>


<b>Gtb: </b>Cho học sinh hát bài “ Ngày
đầu tiên đi học”, liên hệ cảm xúc
trong ngày đầu tiên đến trường của
nhà văn Thanh Tịnh - ghi tựa “ Nhớ
lại buổi đầu đi học”


<b>Hoạt động1</b>
<b>Mục tiêu: </b>


Rèn kĩ năng đọc đúng các từ các
câu ,cụm từ ,đoạn văn ,ngắt nghỉ hơi
phù hợp


<b>Tiến hành </b>
- Giáo viên đọc mẫu lần 1


<b>Hướng dẫn đọc câu dài</b>:


- Tôi quên sao…trong sáng ấy/
nảy….tôi/như …..tươi/ quang đãng.//
- Buổi mai hơm ấy,/….gió lạnh /…dắt
tay i/…dài và hẹp//


* Đọc đoạn: + Kết hợp giải nghĩa từ


khó, từ ngữ mới trong bài.


Đoạn 1: “Hằng năm…quang đãng”
Kết hợp giải nghĩa từ:


Náo nức: hăm hở, phấn khởi.
Mơn man:nhẹ và dễ chịu


Quang đãng :bầu trời sáng sủa,ít


mây.


Đoạn 2: “Buổi mai hôm ấy…tôi đi
học”


Đoạn 3: Cịn lại


Bỡ ngỡ: ngơ ngác , lúng túng vì


chưa quen.


4 hoïc sinh


Nhắc tựa


Mỗi học sinh đọc từng câu nối tiếp
đến hết


( 2 lượt)



1 học sinh đọc 1 đọan( 2 lượt)


2 học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ngập ngừng : ngại , e lệ


Đọc thi đua theo nhóm.


Đọc nhóm đơi , trao đổi cách đọc
theo dõi đúng, sai.


Hai nhóm thi đua đọc đoạn.
Đọc đồng thanh :


<b>Hoạt động2</b>


<b>Mục tiêu: Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>:
<b>Tiến hành </b>
Đọc thầm đoạn 1:


Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ
niệm của buổi tựu trường ?


- Tác giả đã so sánh những cảm giác
của mình được nảy nở trong lịng với
cái gì?


Chuyển ý: Đọc và tìm hiểu đoạn 2:
Trong ngày tựu trường đầu tiên vì
sao tác giả lại thấy mọi vật xung


quanh có sự thay đổi lớn?


*<b>Giáo viên chốt lại nội dung:</b> Cậu
học sinh bỡ ngỡ khi thấy mọi điều
đều khác.


Đọc và tìm hiểu tiếp đoạn 3


Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ
ngơ,õ rụt rè của đám học trị mới?
<b>Hoạt động3</b>


<b>Mục tiêu: Luyện đọc lại </b>


<b>Tiến hành </b>
1 học sinh khá đọc diễn cảm tồn bài
Giáo viên gọi học sinh tự chọn đoạn
văn mình thích thể hiện giọng đọc
diễn cảm.


<b>Học thuộc lịng</b> : Một đoạn văn mà
em thích ( gọi học sinh xung phong)
Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm .
<b>3Củng cố:</b>


4 học sinh đọc lại 2 lượt
Chọn nhóm , chọn đọan
Nhóm đơi , theo dõi lẫn nhau
Nhóm 2 và nhóm 4 thi đua
Cả lớp một lần



Vào cuối thu khi lá ngoài đường rụng
nhiều


…giống như mấy cánh hoa mĩm cười
giữa bầu trời quang đãng


Học sinh trả lời
Học sinh trả lời


Đứng nép bên người thân …đi
nhẹ..như những cánh chim nhìn
quãng trời rộng muốn bay …


1 học sinh đọc
3 - 4 học sinh


2 – 3 học sinh . Lớp theo dõi , nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GVcho HS đọc lại bài


Tìm các câu văn có hình ảnh so sánh
có trong bài?


<b>Dặn dò – Nhận xét :</b>


Giáo viên nhận xét chung tiết
học .



Xem trước bài “Trận bóng dưới lịng
đường”


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI: </b>


<b>VỆ SINH CƠ QUAN BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I/Yêu cầu:</b>


-Biết nêu đươÏc được sự cần thiết phải giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
-Kể một số bệnh thường gặp và cách phịng tránh.


-Có ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


-GV: Sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu
-Giấy xanh, giấy đỏ cho mỗi học sinh.
-Tranh vẽ SGK phóng to.


-HS: SGK, VBT


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng y/c
trả lời lại các câu hỏi đã nêu trong
bài trước


3 hoïc sinh lên bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chỉ trên sơ đồ và nêu tên các bộ
phận của cơ quan bài tiết?


-Nêu tác dụng của các bộ phận trong
cơ quan bài tiết nước tiểu?


Theo dõi , đánh giá, nhận xét
chung


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a.Gtb:</b> Giáo viên liên hệ vai trò của
hoạt động thở, định hướng giới thiệu
ghi tựa lên bảng “Vệ sinh cơ quan
bài tiết nước tiểu”


<b>b. Hướng dẫn tìm hiêủ bài</b>


<b>Hoạt động 1: Ích lợi của việc giữ vệ</b>
<b>sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.</b>
Cho học sinh cả lớp thảo luận theo 4
nhóm


-Kể tên 1 số bệnh thường gặp ở cơ
quan bài tiết nước tiểu?


-Nêu tác dụng của 1 bộ phận của cơ
quan bài tiết nước tiểu? Nếu bộ phận
đó bị hỏng hoặc bị nhiễm trùng sẽ


dẫn đến điều gì?


<b>Giáo viên</b>: <i><b>các bộ phận của cơ quan</b></i>
<i><b>bài tiết nước tiểu rất quan trọng.Nếu</b></i>
<i><b>bị hỏng thì sẽ không tốt cho sức</b></i>
<i><b>khoẻ.</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>: Nên hay không nên
Y/c học sinh quan sát nghe nội dung
và chọn thẻ thích hợp để đưa ra nội
dung nên hay không nên làm điều
này để giữ vệ sinh cơ quan bài tiết
nước tiểu.


1.Uống nước thật nhiều.


<b>2.Tắm rửa, vệ sinh cơ quan vệ sinh.</b>


3. Nhịn đi tiểu.


<b>4. Uống đủ nước .</b>


<b>5. Giặt giũ sạch sẽ quần áo mặc.</b>


6. Mặc quần áo ẩm ướt.


Học sinh nhắc tựa


4 nhóm thảo luận theo yêu cầu của
giáo viên



Tiểu đường, Viêm thận, sỏi thận.
nhiễm trùng đường tiểu….


N1: Thảo luận tác dụng của thận (lọc
máu)


N2: Bàng quang ( chưa nước tiểu)
N3: ống dẫn nước tiểu ( dẫn nước
tiểu)


N4:ống đái (Dẫn nước tiểu ra ngoài)
Báo cáo, nhận xét , bổ sung.


Học sinh nghe và chọn thẻ thích
hợp .Kết hợp giải thích vì sao.


Nêu ý kiến. Nhận xét, bổ sung, sửa
sai.


Xác định số thẻ thể hiện nội dung
đúng. Nhận xét , tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>7. Không nhịn đi tiểu lâu.</b>


Đáp án đúng là câu được tô đậm.


<b>Giáo viên</b><i><b>: Chúng ta phải uống đủ</b></i>
<i><b>nước, mặc quần áo sạch sẽ, khơ</b></i>
<i><b>thống và luôn giữ vệ sinh thân thể</b></i>


<i><b>để đảm bảo giữ vệ sinh cơ quan bài</b></i>
<i><b>tiết nước tiểu.</b></i>


<b>Hoạt động 3: </b>Liên hệ


- Giáo viên có thể giao việc theo
phiếu học tập có thể cho học sinh
quan sát theo hình SGK và cùng trao
đổi , nêu ý kiến về :


<b>Yêu cầu: </b>Quan sát tranh 2, 3, 4, 5
trang 25 SGK thảo luận theo nhóm
đơi? Bạn nhỏ trong tranh đang làm
gì? Việc đó có lợi ích gì cho việc
tránh viêm nhiễm các bộ phận của
cơ quan bài tiết nước tiểu.


Em đã làm việc đó hay chưa?


-Theo em đó là việc nên hay không
nên làm để bảo vệ và giữ gìn cơ
quan bài tiết nước tiểu? Vì sao?


<b>Giáo viên</b>: <i><b>Cần phải giữ gìn cơ quan</b></i>
<i><b>bài tiết nước để đảm bảo sức khoẻ</b></i>
<i><b>cho mình bằng cách : uống nhiều</b></i>
<i><b>nước, không nhịn đi tiểu , vệ sinh cơ</b></i>
<i><b>thể và quần áo hằng ngày.</b></i>


<b>3.Củng cố:</b>



Cho học sinh làm bài tập 1, 2 vbt
Nhận xét


<b>GDTT: </b>Ghi nhớ và động viên người
thân, bạn bè thực hiện vệ sinh , bảo
vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết nước
tiểu.


<b>Dặn dị – Nhận xét :</b>
Nhận xét chung giờ học


Học sinh quan sát và thảo luận theo
yêu cầu của giáo viên


Học sinh nêu ý kiến theo nhóm,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


2 học sinh nhắc lại


Xem bài mới “<b>Cơ quan thần kinh</b>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC</b>
<b> DẤU PHẨY</b>


<b>I/Yêu cầu:</b>


-Mở rộng vốn từ về trường học qua trị chơi ơ chữ.
-Ơn tập về cách dùng dấu phẩy.



<b>II/Chuẩn bò:</b>


-GV:Phiếu , hoặc ghi giấy nội dung bài tập .
-HS:VBT


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh thực
hiện bài tập 1,3 xác định từ chỉ sự
vật và hình ảnh so sánh sánh, từ so
sánh trong các câu thơ, T/c nhận
xét , bổ sung ,sửa sai.


Nhận xét , ghi điểm . Nhận xét
chung.


<b>2. Bài mới :</b>


<b>a.</b>Gtb: Giới thiệu nội dung và y/c bài
học, ghi tựa “Từ ngữ về trường học”
<b>Hoạt động1</b>


<b> Mục tiêu:</b> Mở rộng vốn từ về trường
học qua trị chơi ơ chữ


<b>Tiến hành</b>
Trò chơi



Bài tập 1: Giáo viên đưa yêu cầu bài
tập lên bảng (ô chữ)


.


Yêu cầu các nhóm lắng tai nghe và
phất cờ giành quyền trả lời


Giáo viên nhận xét, ghi điểm ( Nếu
đúng thì ghi được 10 điểm , nếu sai
đội khác sẽ giành quyền trả lời hoặc
cho đến khi giáo viên tuyên bố đáp


3- 4 hoïc sinh


Nhắc tựa


1 học sinh đọc y/c


Học sinh thảo luận nhóm tìm và nêu
theo yêu cầu.


Nhóm trưởng cầm cờ , mỗi nhóm
chuẩn bị 1 cờ hiệu.


1 học sinh làm miệng. Lớp nhận xét,
ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

án thì chuyển sang câu hỏi khác )


Đáp án: Hàng dọc: Lễ khai giảng
Hàng ngang:


1/Lên lớp
2/Diễu hành
3/ Sách giáo khoa
4/ Thời khoá biểu
5/Cha mẹ


6/ Ra chơi
7/Học giỏi
8/Lười học
9/ Giảng bài
10/ Cô giáo


-Giáo viên tổng kết trị chơi tun
dương nhóm thắng cuộc , yêu cầu
học sinh thực hiện nhanh vào VBT
-Tìm thêm 1 số từ ngữ về chủ đề


nhà trường?
<b>Hoạt động2</b>


<b> Muïc tiêu:</b> Ôn luyện về cách dùng
dấu phẩy


<b>Tiến hành</b>


Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm


bài.


Chữa bài, nhận xét và ghi điểm học
sinh .


T/ c nhận xét đánh giá, bổ sung .


<b>3.Củng cố: </b>


Nhắc lại 1 số từ ngữ nói về trường
học ?


3 hoïc sinh


1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
3 học sinh lên bảng làm bài , mỗi
học sinh làm 1 ý .


Học sinh cả lớp làm bài vào VBT .
Đáp án:


a/ Ông em, bố em và chú em đều là
thợ mỏ.


b/ Các bạn mới được kết nạp vào đội
đều là con ngoan, trò giỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>GDTT</b>: Nhớ và học thuộc các từ
ngữ , biết xác định các bộ phận câu
và biết dùng dấu phẩy để ngắt đúng


các cụm từ.


<b>Dặn dò – Nhận xét : </b>
Nhận xét chung tiết học.


<b>TỐN: </b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I/u cầu:</b>


-Củng cố kĩ năng thực hiện tính : Chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số. ( Chia hết
ở các lượt chia)


-Tìm một phần tư của 1 số .


-Giải tốn có liên quan đến một phần mấy của 1 số.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


-GV:Bảng phụ
- HS: Baûng con


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra: </b>Chấm 1 bàn


-Kiểm tra bài tập về nhà, nhận xét
ghi ñieåm


-Nhận xét chung
<b>2.Bài mới :</b>



<b>a.Gtb: </b>Nêu mục tiêu giờ học và ghi
tựa bài lên bảng “Luyện tập”


<b>Hoạt động1</b>


<b> Mục tiêu:</b> Hướng dẫn học sinh
luyện tập :


<b>Tiến hành</b>


<b>Bài 1: </b>Nêu yêu cầu bài.


u cầu học sinh tự đặt tính và tính


3 học sinh lên bảng


Nhắc tựa


1 học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm vào VBT ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nêu cách thực hiện phép tính.


Giáo viên hướng dẫn học sinh bài
42 : 6 = 7


(4 không chia được cho 6 ,ta lấy cả
42 để chia cho 6, ta có kết quả là 7)
42 6



42 7
0


Theo dõi, nhận xét, sửa sai .
<b>Bài 2</b>:


Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một
phần tư của 1 số , sau đó tự làm bài .
Chốt:Dạng tốn tìm một trong các
phần bằng nhau của một số.


<b>Bài 3:</b> Đọc đề


Bài toán cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


u cầu học sinh tự suy nghĩ và làm
bài, giáo viên theo dõi, giúp đỡ học
sinh yếu.


T/c cho học sinh nhận xét, sửa sai.
Nhận xét, ghi điểm


<b>3.Củng cố -Dặn dò </b>


HS thực hai phép tính bất kì do GV
cho


VD: 66 : 6 96 : 3


Nhận xét chung tiết học


Lớp nhận xét ,bổ sung, sửa sai.


Làm bài và kiểm tra theo nhóm đơi
Đổi vở chéo để kiểm tra


Nhận xét , bổ sung .
HS tính nhẩm , trả lời.


1 học sinh đọc đề


Quyển truyện có 84 trang. My đọc
được 1<sub>2</sub> số trang đó


Hỏi My đọc được bao nhiêu trang?
Lớp làm vở , 1 học sinh lên bảng .
<b>Giải:</b>


Số trang sách My đã đọc có là:
84 : 2 = 42 (trang)


Đáp số: 42 trang


Về nhà luyện tập thêm về dạng toán
này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 Củng cố cách viết các chữ viết hoa : <b>D , Đ, X.</b>


 Viết đúng mẫu, đều nết và nối chữ đúng qui định về khoảng cách thông qua bài



tập ứng dụng.


 Viết đúng mẫu từ và câu ứng dụng: Kim Đồng, “Dao có mài mới sắc, nguời có


học mới khơn”
<b>II/Chuẩn bị:</b>


 GV: Mẫu chữ viết hoa:<b>D , Đ, X.</b>


 Các chữ Kim Đồng và dòng chữ câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
 HS:Vở tập viết , bảng con và phấn.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>


Kiểm tra việc thực hiện bài viết ở
nhà.


Nhắc lại câu tục ngữ của bài viết
trước “ Chim khôn … dễ nghe”


Bcon: D1: rảnh rang; D2: dễ nghe
Nhận xét chung


<b>2.Bài mới :</b>


Gtb: Nêu mục đích , yêu cầu tiết


học : giáo viên ghi tựa : “<b>Bài 6”</b>
<b>Hoạt động1</b>


<b>Mục tiêu:</b>Hướng dẫn viết bài:


<b>Tiến hành </b>
Luyện viết chữ hoa:


- Tìm chữ hoa có trong bài : <b>D , Đ,</b>
<b>X..</b>


Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết
nét chữ của các con chữ


Nhận xét sửa chữa


Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
Đọc từ ứng dụng


Kim Đồng: Tên 1 người anh hùng
nhỏ tuổi của nước ta.


Hướng dẫn viết câu ứng dụng :


1 dãy


viết bcon theo y/c


Nhắc tựa



Viết bcon: <b>D , Đ, X.</b>


1 học sinh đọc Kim Đồng
Học sinh viết b.con


<b> Kim Đồng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> </b></i><b>Dao có mài mới sắc,</b>
<b> Người có học mới khôn.</b>


Con người phải biết chăm học mớiø


khôn ngoan , trưởng thành.
* Hướng dẫn học sinh viết tập


Giáo viên chú ý theo dõi , giúp đỡ
học sinh yếu. nhắc nhở viết đúng độ
cao, khoảng cách .


<b>3. Củng cố :</b>


Học sinh học thuộc câu tục ngữ và
biết ý nghĩa của nó


Thu chấm 1 số vở Nhận xét
<b>Dặn dò – Nhận xét :</b>
Viết bài về nhà.
Nhận xét tiết học.


Học sinh mở vở viết bài.


<b>D , Đ, X (1d)</b>


<b>Kim Đồng (2d)</b>


<i><b> </b></i><b>Dao có mài mới sắc,</b>
<b> Người có học mới khơn.(5l)</b>


<b>Mỹ thuật </b>


<b>VẼ TRANG TRÍ”VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH VUÔNG” </b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


 Tạo cho HS có thói quen quan sát nhận xét về hình dạng các đồ vật xung quanh
 Biết cách vẽ và vẽ được cái chai gần giống mẫu


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV: chai mẫu, tranh mẫu
HS: vở tập vẽ, màu, bút chì
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>
KT dụng cụ học tập
<b>2/ Bài mới</b>:


<b>Họat động 1:</b>


<b>Mục tiêu:</b> quan sát nhận xét


<b>Tiến hành:</b>


-Giới thiệu cho HS xem một số đồ vật


HS mang dụng cụ GV ktra


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

dạng hình vuông có trang trí


-Sự khác nhau về cách trang trí ở các hình
vng về họa tiết cách sắp xếp các họa
tiết và màu sắc


<b>Họat động 2:</b>


<b>Mục tiêu:</b> cách vẽ họa tiết và vẽ màu
<b>Tiến hành:</b>


-GV giới thiệu cách vẽ họa tiết
-Vẽ họa tiết ở hình vng trước


-Vẽ họa tiết ở các góc và xung quanh sau
-Trước khi vẽ nên có sự lựa chọn màu cho
họa tiết chính họa tiết phụ và màu nền
<b>Họat động 3:</b>


<b>Mục tiêu:</b> HS thực hành
<b>Tiến hành:</b>


-GV gợi ý cho từng nhóm, từng HS vẽ
<b>3/ Củng cố- Dặn dò:</b>



-Nhận xét, đánh giá: bài nào vẽ giống
mẫu, đẹp-tun dương


-Về nhà xem bài “Vẽ chân dung”


màu sắc trang trí ở các hình vng
-Họa tiết thường dùng để trang trí
hình vng,hoa,lá,chim,thú…


-Họa tiết chính ,họa tiết phụ .


--Họa tiết phụ ở các góc giống nhau
-Đậm nhạt và màu họa tiết


HS laéng nghe


HS vẽ vào vở, chú ý bố cục, tỉ lệ
sao cho cân đối với trang giấy màu
sắc hài hịa đẹp


HS trưng bày sản phẩm


<b>TỐN: </b>


<b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b>I/Yêu cầu:</b>


 Giúp học sinh nhận biết phép chia hết và phép chia có dư .
 Nhận biết số dư phải nhỏ hơn số chia.



<b>II/Chuẩn bị:</b>
GV:Bảng phụ
HS: Bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra: </b>Chấm 5 bàn


Kieåm tra bài tập về nhà. Nhận
xét ghi điểm


Nhận xét chung
<b>2.Bài mới : </b>Gtb


Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài
lên bảng “phép chia hết và phép
chia có dư”


<b>Hoạt động 1</b>
<b>Mục tiêu</b>


Giới thiệu phép chia hết và phép
chia có dư


<b>Tiến hành</b>
* Phép chia hết:


Giáo viên đưa ra ví dụ : Có 8 chấm
trịn , chia đều thành 2 nhóm, hỏi
mỗi nhóm có mấy chấm trịn?



Cịn thừa chấm trịn nào khơng?




Vậy 8 : 2 khơng thừa ,ta nói 8 : 2
là phép chia hết


Vieát: 8 : 2 = 4


Đọc: Tám chia hai bằng bốn
* Phép chia có dư:


Chia 9 que tính ra làm hai phần.
Vậy 9 chia 2 được mấy dư mấy:


9 : 2 được 4 dư 1 , ta nói 9 : 2
là phép chia có dư.


Vieát : 9 : 2 = 4 ( dư 1)


Nói: chín chia hai bằng bốn dư một.
Hướng dẫn học sinh đặt tính.


9 2
8 4
1


<b>Hoạt động 2</b>



<b>Mục tiêu :</b>Thực hành


<b>3</b> học sinh lên bảng


Nhắc tựa


1 học sinh trả lời:


mỗi nhóm có 4 chấm trịn
khơng thừa


3 học sinh nhắc lại


u cầu học sinh thực hiện trực quan
, học sinh chia và nêu nhận xét : mỗi
phần được 4 que tính và dư 1 que tính
9 chia 2 được 4 dư 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tiến hành</b>


<b>Bài 1:</b> Nêu u cầu của bài tốn.
và yêu cầu học sinh tự suy nghĩ làm
bài


Gọi học sinh lên bảng sửa bài , nêu
rõ cách thực hiện và xác định phép
chia nào là phép chia hết , phép chia
nào là phép chia có dư.


Em có nhận xét , so sánh gì giữa số


dư và số chia?


<b>Bài 2: </b> Yêu cầu học sinh tìm một
phần hai, một phần ba của một số ,
sau đó học sinh tự làm bài.


Giáo viên t/c sửa bài


<b>Bài 3:</b> Yêu cầu học sinh tính kiểm
tra lại các kết quả của phép chia đó ,
đối chiếu xem dúng hay sai để điền
vào Đhay S cho thích hợp.


<b> Bài 4:</b>


Yêu cầu học sinh quan sát và trả lời
câu hỏi hình nào đã khoanh vào một
phần 2 số ơ tơ.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Mục tiêu : Củng cố:</b>
<b>Tiến hành</b>


GV hỏi trong các phép chia sau đây
phép chia nào là phép chia hết, phép
chia nào là phép chia có dư .


47 : 2; 49 : 4; 23 : 3 ;
36 : 3; 58 : 5; 45 : 5


<b>Dặn dò – Nhận xét : </b>
Nhận xét chung tiết học


Lớp làm bảng con , sửa sai bài trên
bảng . Xác định phép chia hết / phép
chia có dư


nhận xét , sửa sai .
…19 : 3 = 6 (dư 1) 1< 3
29 : 6 = 4 (dư 5) 5 < 6…


Số dư bao giờ cũng bé hơn số chia
Đổi vở chéo kiểm tra bài làm của
bạn


HS làm bài vào vở bài tập


Học sinh tự làm và kiểm tra lẫn nhau
.


a/ Ñ; c/ Ñ
b/ S ; d/ S


Hình a.


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>THỦ CÔNG</b>



GẤP, CẮT, DÁN NGƠI SAO NĂM CÁNH



VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG.



<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II/ Chuẩn bị:</b>


-GV:Vật maãu


-HS chuẩn bị như tiết 5.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b>

<b>Hoạt động HS</b>



<b>1/ KTBC</b>:


- Kiểm tra ĐD của HS.
<b>2/ Bài mới</b>:


<b> Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 3:</b>


<b>*Mục tiêu:</b>


HS thực hành gấp, cắt, dán ngơi sao năm
cánh và lá cờ đỏ sao vàng.


<b>*Tiến haønh</b>


- GV gọi HS nhắc lại và thực hiện các bước
gấp, cắt ngôi sao năm cánh. Gọi 1 HS khác


nhắc lại cách dán ngôi sao 5c để được lá cờ
đỏ sao vàng.


- GV nhận xét và treo tranh quy trình gấp,
cắt, dán lá cờ đỏ sao vàngtrên bảng để
nhắc lại các bước thực hiện.


<b>Bước 1:</b> Gấp giấy để cắt NSV5C.
<b> Bước 2:</b> Cắt NSV5C


<b>Bước 3:</b> Dán NSV5C vào tờ giấy màu
đỏ.


<b>Hoạt động 4 :</b>


<b>*Mục tiêu:</b>Thực hành:
<b>*Tiếân hành:</b>


- GV cho HS thực hiện. Giúp đỡ những HS
yếu.


<b>3/ Củng cố – dặn dò</b>:


- GV t/c cho HS trưng bày SP và nhận xét
những SP đã thực hành.


- Đánh giá SP của HS.


-Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ
học tập của HS qua kết quả học tập.



- Dặn HS giờ học sau mang giấy thủ cơng


-Hs trình bày lên bàn cho GV kiểm tra.
-HS lắng nghe


-2 HS thực hiện các bước gấp, các Hs
khác nghe bổ sung.


-HS quan sát – nghe.


-HS tiến hành gấp, cắt, dán ngơi sao 5
cánh và lá cờ đỏ sao vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

đi để ( Gấp, cắt, dán bông hoa 5 cánh).


<b>Tự Nhiên Xã Hội:</b>
<b>CƠ QUAN THẦN KINH</b>
<b>I/Yêu cầu:</b>


 Học sinh kể tên chỉ được vị trí và nêu được vai trị của các bộ phận của cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

 Có ý thức giữ gìn và bảo vệ cơ quan thần kinh


<b>II/Chuẩn bị:</b>


 GV: Tranh minh hoạ bộ các bộ phận cơ quan thần kinh H26,27 SGK
 Phiếu giao việc.


 HS: VBT,SGK



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/. Kiểm tra:</b>


Tại sao cần phải uống đủ nước ?


Nêu các việc nên làm và khơng nên làm
để bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết nước
tiểu.


Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung
<b>2/.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb</b>: Nêu mục đích và yêu cầu bài học,
ghi tựa “<b>Cơ quan thần kinh”</b>


<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Các bệnh viêm đường hô
hấp thường gặp.


Giáo viên hướng dẫn học sinh hoạt động
theo nhóm bàn: Phát mỗi bàn 1 tờ giấy
ghi nội dung hoạt động 1


Đại diện các nhóm báo cáo, nhận xét, bổ
sung.



<i><b>Kết kuận: </b></i>Các bệnh đường hô hấp thường
gặp là: ho, viêm họng, viêm phế quản,
viêm phổi<b>.</b><i><b> . .</b></i>


Chuyển ý


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Ngun nhân và cách đề
phịng bệnh đường hơ hấp.


Yêu cầu học sinh quan sát hình 1 và 5
trang 10,11. Tìm hiểu nội dung:


- Em có nhận xét gì về cách ăn mặc của
các bạn trong tranh? Phù hợp với thời tiết
không? Dựa vào đâu em biết điều đó?
- Chuyện gì xảy ra với bạn nam mặc áo


3 học sinh lên bảng


nhắc tựa


Mỗi bàn học sinh nối tiếp viết tên
các bệnh đường hô hấp, thi đua
nhanh và nhiều


Nêu bài làm, nhận xét, bổ sung
2 học sinh nhắc lại


Nhắc hoạt động



Cả lớp cùng quan sát và tìm hiểu
theo nhóm đơi.


Bị rát họng và đau


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

traéng? Theo em vì sao bạn ho và đau
họng? Bạn này cần làm gì ?


- Nếu ăn nhiều kem, uống nhiều nước
lạnh … thì chuyện gì có thể xảy ra? Chúng
ta cần làm gì để phịng bệnh đường hô
hấp?


<b>Kết luận</b>: Giữ vệ sinh cá nhân, mặc ấm
khi thời tiết lạnh. Giữ vệ sinh mũi và
họng<i><b>.</b></i>


ù


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tồ chức trò chơi “Bác sỹ<b>”</b>
Cho học sinh sắm vai


Tổng kết bài:
<b>3/. Củng cố</b>


Nhắc lại nội dung bài học.


<b>GDTT</b>: Giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ
sinh mơi trường, mặc trang phục phù hợp
theo mùa



<b>.Dặn dò – Nhận xét :</b>


Giáo viên nhận xét chung giờ học


Dễ bị viêm họng…….
2 học sinh nhắc lại


Học sinh xung phong sắm vai bác
sỹ, 1 số học sinh sắm vai bệnh
nhân, thực hiện việc khám chữa
bệnh viêm họng (cách đề phịng)
3 học sinh


<b>ÂM NHẠC </b>


<b>Ơn tập bài hát “Đếm sao”</b>
<b>Tro ø chơi âm nhạc</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


HS hát thuộc bài ca , hát với tình cảm vui tươi


HS hát hào hứng tham gia trò chơi âm nhạc và biểu diễn
Giáo dục tinh thần tập thể trong các hoạt động của lớp
<b>II/ Đồ dung dạy học</b>:


GV: nhạc cụ, bài hát
HS: nhạc cụ, vở hát nhạc
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>
KT bài hát “Đếm sao”
<b>2/ Bài mới</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Họat động 1:</b>


<b>Mục tiêu:</b> dạy bài “Oân tập bài hát Đếm
sao”


<b>Tiến hành:</b>


-Nghe băng nhạc bài hát”Đếm sao”


<b>Họat động 2:</b>


<b>Mục tiêu:</b> trò chơi âm nhạc
<b>Tiến hành:</b>


-Nói theo tiết tấu đếm từ 1đến 10 ơng
sao


<b>-</b>Trò chơi hát âm a,u,I


-GV viết lên bảng 3âm nói trên dùng
thước chỉ vào từng âm để học sinh hát
đúng


<b>Họat động 3:</b>



<b>Mục tiêu:</b> củng cố, dặn dò
<b>Tiến hành:</b>


-GV cho HS hát lại bài hát
-Nhận xét, đánh giá:


-Về nhà xem bài “Gà gáy”


-Cả lớp vừa hát vừa gõ đệm theo
nhịp 3


-Chia lớp thành các nhóm thi đua
biểu diễån


Dùng cá nguyên âm thay cho lời
của bài”Đếm sao”


-Một ông sao sáng ,hai ông sáng
sao


a a a a a a a a
u u u u u u u
u


HS mỗi nhóm hát 1 câu, nối tiếp
liên tục nhịp nhàng, vừa hát vừa gõ
nhịp


HS hát lại bài hát



<b>CHÍNH TẢ: ( nghe_ viết)</b>
<b> NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC </b>
<b>I/Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Phân biệt s/x; ươn/ ương, eo/oeo tìm đúng các từ ghép ứng với mỗi tiếng đã cho có âm
đầu là x/ s; ươn / ương.


<b>II/Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và cách trình bày mẫu.
HS: Baûng con


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1.Kiểm tra:</b>


Nhận xét bài viết tiết trước.


D1: khoen chân, đèn sáng, xanh xao
D2:bỗng nhiên , nũng nịu, khoẻ
khoắn.


nhận xét , sửa sai, nhắc nhở.


Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung
<b>2Bài mới :</b>


<b>a.Gtb</b>: Giáo viên giới thiệu mục tiêu


và y/c giờ học . ghi tựa lên bảng “
Nhớ lại buổi đầu đi học”


<b>Hoạt động1</b>


<b>Mục tiêu:</b>Hướng nghe viết bài:
<b> Tiến hành</b>


Giáo viên đọc bài viết
Đoạn văn cóù mấy câu?


Tìm những từ viết hoa? Cho biết vì
sao phải viết hoa?


*Luyện viết từ khó:


bỡ ngỡ, nép, quãng trời, rụt rè, ngập
ngừng.


Giáo viên t/c nhận xét,sửa sai .
Đọc bài cho học sinh viết
Dị lỗi bằng bút chì


Thu 1 số vở chấm
<b>Hoạt động2</b>


<b>Mục tiêu:</b>Hướng HS làm bài tập
<b> Tiến hành</b>


<b>Baøi 2:</b>



2 học sinh lên bảng
cả lớp viết b.con


nhắc tựa


3 caâu


Các chữ cái đầu câu, viết hoa.


Viết b.con , 1hs yếu chậm lên bảng :
kết hợp sửa sai ngay.


Trình bày vở và ghi bài
Đổi vở – nhóm đơi


1 học sinh đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Đọc y/c:


Yêu cầu học sinh tự làm bài.


Giáo viên cùng học sinh nhận xét,bổ
sung, chốt lại lời giải đúng:


Nhà nghèo, đường ngoằn ngòeo,
cười ngặt nghẽo,ngoẹo


<b>Bài 3: </b>Đọc yêu cầu
Giao việc cho nhóm


D1 : Câu a


D2: Câu b


Giáo viên phát phiếu học tập , các
nhóm làm bài , nêu bài làm .


- Siêng năng - xa -xiết
- mướn -thưởng -nướng


<b>3.Củng cố :</b>


Chấm 1 số VBT , nhận xét bài viết
của học sinh, tuyên dương những học
sinh có tiến bộ, nhắc nhở những học
sinh còn nhiều hạn chế.


<b>GDTT: </b>Rèn viết nhanh, đúng, đẹp.
<b>Dặn dị – Nhận xét : </b>


Nhận xét chung giờ học


Nhóm 1-3 : Caâu a
N 2 –4: Caâu b


Dán lên bảng bài làm của các nhóm ,
cả lớp cùng nhận xét, bổ sung, sửa
sai.


Luyện viết thêm ở nhà


Xem trước bài mới.
<b>Tập Làm Văn</b>


<b> KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>
<b>I/Yêu cầu:</b>


 Học sinh kể lại được buổi đầu tiên đi học của mình .


 Viết lại được những điều vừa kể thành đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu.


<b>II/Chuẩn bị:</b>


 GV:Bảng phụ ghi sẵn những câu hỏi gợi ý.
 HS:VBT,nội dung chuẩn bị trước ở nhà.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Nêu trình tự nội dung của 1 cuộc họp thơng
thường


Nêu mục đích cuộc họp có nội dung là
chuẩn bị các tiết mục văn nghệ cho leã
20/11.


Kiểm tra 4 vở học sinh viết đơn xin cấp thẻ
học sinh.


Giáo viên ghi điểm, nhận xét chung
<b>3/. Bài mới :</b>



<b>a. Gtb</b>: Nêu nội dung và yêu cầu bài học,
ghi tựa “Kể lại buổi đầu tiên em đi học”
<b>Hoạt động 1</b>


<b>Mục tiêu:</b>hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Tiếân hành:</b>


<b>Bài tập1</b>


GV gợi ý cho HS


Em cần nhớ lại xem buổi đầu mình đi học
như thế nào ?(Đó là buổi sáng hay buổi
chiều- Buổi đó cách đây bao lâu - Em
chuẩn bị cho buổi đi học đó như thế nào
-Ai dẫn em đến trừơng - Hơm đó trường học
trơng như thế nào ? –Lúc đầu em bỡ ngỡ ra
sao – Buổi đầu đi học kết thúc như thế
nào –Em nghĩ gì về buổi đầu đi học đó?)
Giáo viên chuẩn bị sẵn nội dung này ở
bảng phụ.


Gọi 1-2 học sinh khá giỏi kể mẫu trước
lớp, sau đó cho học sinh cả lớp thảo luận
và kể cho bạn nghe( nhóm đơi).


Một số học sinh tiếp tục kể trước lớp.
<b>Hoạt động 2</b>


<b>Mục tiêu:</b> Thực hành viết đoạn văn


<b>Tiếân hành:</b>


<b>Baøi tập2</b>


Học sinh đọc u cầu bài 2. Sau đó cho
học sinh viết bài vào vở


Yêu cầu học sinh cả lớp viết vào VBT.


2 hoïc sinh


Nhắc tựa


2 học sinh đọc các câu hỏi gợi ý
2 học sinh


5 – 7 học sinh thực hiện nói trước
lớp. Chú ý tập trung vào phần
biểu hiện cảm xúc.


4 – 5 học sinh
Học sinh đọc bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

.Gọi một số học sinh đọc bài làm, chỉnh
sữa lỗi, chấm điểm 1 số bài – Nhận xét.
<b>3. Củng cố</b>


Giáo viên đọc đoạn văn hay cho học sinh
nghe tham khảo.



<b>Dặn dò – Nhận xét :</b>


Giáo viên nhận xét chung giờ học.


Lắng nghe và nêu ý kiến về đoạn
văn hay.


Tìm hiểu thêm 1 số kỉ niệm, buổi
đầu đi học của 1 số người thân
trong gia đình.


<b>TỐN: </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/u cầu:</b>


 Thực hiện phép tính chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số.


Giải bài tốn có liên quan đến tìm


Mối quan hệ giữa số dư và số chia trong phép chia một phần ba của 1 số
<b>II/Chuẩn bị:</b>


GV:Bảng phụ
HS:Baûng con


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/. Kiểm tra:</b>



Các bài tập đã giao về nhà của tiết 29
Nhận xét, sửa bài cho học sinh.


<b>2/. Bài mới :</b>


<b>Gtb</b>: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên
bài lên bảng “ Luyện Tập”


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Mục tiêu: </b>Hướng dẫn học sinh luyện tập
<b>Tiếân hành:</b>


<i><b>Bài 1</b></i>: Yêu cầu học sinh đọc đề.
Tổ chức cho học sinh làm bảng con.
Chốt: Dạng tốn chia có dư. số dư ln
bé hơn số chia.Nhận xét


<b>Bài 2 :</b> Tương tự bài 1:


Yêu cầu học sinh thực hiện tính phép


2 học sinh lên bảng
nhắc tựa


-Thực hiện bảng con + học sinh lên
bảng


Nêu kết quả bài tốn.( cả cách thực
hiện)



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

tốn tìm kết quả – Nêu cách thực hiện.
<b>* </b>Giáo viên sửa bài và cho điểm học
sinh.


Chốt:Yêu cầu HS biết cách đặt tính và
tính,dạng tốn chia hết và chia có dư.


<i><b>Bài 3</b></i>: giải bài tốn có lời văn


Gợi ý cho HS, dạng tốn tìm một trong
các phần bằng nhau của một số.


Giáo viên sửa bài và cho điểm


<b> Hoạt động 2</b>


<b> Mục tiêu: </b>Củng cố
<b>Tiếân hành:</b>


Em dựa vào đâu để xác định phép chia
hết và phép chia có dư. Lấy ví dụ minh
hoạ


<b>Dặn dò – Nhận xét :</b>


Giáo viên nhận xét chung giờ học
Học bài và tập chia thật nhiều.


HS thực hiện tương tự bài 1.



1 học sinh đọc đề bài


Học sinh tự làm bài vào vở, 1 học
sinh lên bảng sửa bài .Lớp nhận xét
,bổ sung.


Nhận xét, sửa sai, bổ sung
Giải:


Số học sinh giỏi của lớp đó có là:
27 : 3 = 9 ( bạn)


Đáp số: 9 bạn


học sinh xung phong trả lời


BTVN: bài 4


THỦ CÔNG( TIẾT 2)


BÀI : GẤP, CẮT, DÁN NGƠI SAO NĂM CÁNH
VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG


<b>I.MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Gấp, cắt, dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng quy trình kĩ thuật.
- u thích sản phẩm gấp, cắt, dán.



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Mẫu lá cờ đỏ sao vàng.


- Quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng.
- Giấy nháp, thủ công.


- Kéo thủ công, bút chì, hồ dán, thước kẻ.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


A-ỔN ĐỊNH :


<b>B- BÀI CŨ : </b>Hs nhắc quy trình, kiểm tra sự chuẩn
bị của HS.


C-BAØI MỚI :


1.Hoạt động 1: HS thực hành gấp, cắt, dán ngôi sao
năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng


<b>- GV gọi HS nhắc lại và thực hiện các thao tác</b>
<b>gấp, cắt ngôi sao 5 cánh.</b>


<b>- GV treo quy trình và nhắc lại:</b>


*Bước 1:<b> Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng 5</b>
<b>cánh.</b>


*Bước 2:<b> Cắt ngôi sao vàng 5 cánh</b>



*Bước 3:<b> Dán ngôi sao vàng 5 cánh vào tờ</b>
<b>giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng</b>


<b>- GV tổ chức cho HS thực hành</b>
<b>- GV tổ chức trưng bày sản phẩm.</b>
<b>- GV đánh giá sản phẩm.</b>


3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


- HS chuẩn bị bài “ Gấp, cắt, dán bông hoa” .
- GDTT: Khi chào cờ đứng nghiêm trang.


-HS thực hiện.
-HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

MÔN : THỦ CÔNG


BÀI : GẤP, CẮT, DÁN NGƠI SAO NĂM CÁNH
VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VAØNG( TIẾT 1)
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


- HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh.


- Gấp, cắt, dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng quy trình kĩ thuật.
- u thích sản phẩm gấp, cắt, dán HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Mẫu lá cờ đỏ sao vàng. Lá cờ that.



- Quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng.
- Giấy nháp, thủ cơng.


- Kéo thủ cơng, bút chì, hồ dán, thước kẻ.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


A-ỔN ĐỊNH :
<b>B- BÀI CŨ :</b>


Nhận xét bài gấp ếch của HS.
C-BAØI MỚI :


1.Hoạt động 1: GV hướng dẫnHS quan sát và nhận
xét


<b>MT: Biết quan sát, nhận xét</b>
<b>CTH: </b>


<b>- GV giới thiệu mẫu lá cờ đỏ sao vàng và nêu câu</b>
<b>hỏi định hướng quan sát để HS rút ra nhận xét</b>
<b>- GV gợi ý để HS nhận xét tỉ lệ chiều dài, chiều</b>
<b>rộng.</b>


<b>- GV liên hệ thực tế và nêu ý nghĩa của lá cờ đỏ</b>
<b>sao vàng.</b>


<b>- GV kết luận. </b>


<b>- GV giải thích thêm.</b>


2.Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu


<b>MT: HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh</b> .
<b>HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh</b>


<b>CTH: </b>


*Bước 1:<b> Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng 5</b>
<b>cánh.</b>


*Bước 2:<b> Cắt ngôi sao vàng 5 cánh</b>


*Bước 3:<b> Dán ngôi sao vàng 5 cánh vào tờ giấy</b>


-HS theo doõi.


-HS theo dõi tranh quy
trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng</b>


<b>- GV tổ chức cho HS tập gấp, cắt ngơi sao vàng 5</b>
<b>cánh.</b>


3.Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét tiết học. HS tập gấp, cắt, dán ngôi
sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng .



- Nêu các bước


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×