Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

GIAO AN 3 TUAN 2 MOT COT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.94 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>


<b>Thứ hai, ngày 27 tháng 8 năm 2012</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 4,5: AI CĨ LỖI</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc hiểu.


- Đọc đúng rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa
các cụm từ.


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. Hiểu nội
dung bài, trả lời được các câu hỏi ở sách giáo khoa.


- Rèn kỹ năng nghe, kể:


- Học sinh kể được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa.
- Gd: Học sinh biết nhận và sửa lỗi khi đã làm sai.


* GDKNS: Thể hiện sự cảm thơng, trình bày ý kiến cá nhân.
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<i><b>A. Kiểm tra</b></i>


- Học sinh đọc thuộc lịng bài thơ: Hai bàn tay em
- Em thích nhất khổ thơ nào ? vì sao ?


- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới</b></i>



- Giới thiệu bài: Ai có lỗi ?
<b>Hoạt động 1: Tập đọc</b>
<i><b>1.1: Hướng dẫn luyện đọc:</b></i>


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài, học sinh theo dõi
- Gợi ý cách đọc.


- Học sinh đọc câu nối tiếp, mỗi em đọc 1 câu. Giáo viên theo dõi sửa lỗi phát âm
cho học sinh.


- Học sinh đọc đoạn (5 học sinh). Giáo viên giảng từ mới.
- Học sinh đọc bài theo nhóm 5


- Thi đọc trước lớp (2 nhóm)


- Học sinh đọc đồng thanh đoạn 1, 2, 3
<i><b>1.2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?


- Vì sao En-ri-cô hối hận muốn xin lỗi Cô-rét-ti?
- Hai bạn nhỏ làm lành với nhau ra sao?


- Bố đã trách mắng En-ri-cơ như thế nào?


- Học sinh thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi: Mỗi bạn có điểm gì đáng khen?
- Gd: Chúng em phải biết nhận lỗi khi mình đã làm sai.


<i><b>1.3: Luyện đọc lại:</b></i>



- Học sinh đọc lại bài theo vai.
- 2 nhóm thi đọc trước lớp
- Nhận xét


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn kể chuyện</b>


<i><b>2.1: Học sinh quan sát tranh, nêu nội dung.</b></i>
<i><b>2.2: Giáo viên hướng dẫn kể.</b></i>


- Học sinh kể theo nhóm 5


- 5 học sinh kể nối tiếp trước lớp
- Học sinh kể theo vai


- Giáo viên nhận xét- chỉnh sửa
<i><b>C. Dặn dò – nhận xét</b></i>


- Tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- CBB: Cơ giáo tí hon


- Giáo viên tổng kết tiết học.


<b></b>
<b>---Tốn</b>


<b>Tiết 6: TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng


chục hoặc hàng trăm)


- Vận dụng vào giải tốn có lời văn (có một phép trừ)
- Cẩn thận trong tính tốn


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>A. Kiểm tra</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>B. Bài mới</b></i>


- Giới thiệu bài: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép trừ có nhớ một lần</b>
- Giáo viên ghi bảng: 432 – 215 = ?


- Học sinh đặt tính bảng, tìm kết quả


. 2 không trừ được cho 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1
. 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1


. 4 trừ 2 bằng 2, viết 2
Vậy: 432 – 215 = 217


- Vài học sinh nhắc lại cách thực hiện phép tính trên.
- Tương tự với phép tính: 627 – 143 = ?


- Lưu ý học sinh: Khi thực hiện trừ các số có ba chữ số, ta viết các số thẳng cột
với nhau và tiến hành trừ từ phải sang trái.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>



<i>Bài tập 1: Trừ có nhớ ở hàng chục</i>


- Học sinh thực hiện bảng con cá nhân (cột 1, 2, 3)
- 3 học sinh sửa bảng lớp - Nhận xét


<i>Bài tập 2: Trừ có nhớ ở hàng trăm</i>


- Học sinh làm vào vở cá nhân (cột 1, 2, 3)
- Giáo viên thu 1 số vở chấm điểm


- Nhận xét


<i>Bài tập 3: Áp dụng giải tốn</i>
- Học sinh đọc u cầu bài


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Học sinh giải bài theo nhóm đôi


- 3 nhóm thi giải nhanh đúng - Nhận xét
<i><b>C. Dặn dị – nhận xét</b></i>


- Thực hiện phép trừ có nhớ
- Làm BT4/ sách giáo khoa


- Giáo viên tổng kết tiết học.


<b></b>
---432



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-Tự nhiên và xã hội</b>
<b>Tiết 3: VỆ SINH HÔ HẤP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>




HS nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hơ
hấp.




HS giỏi: Nêu ích lợi tập thể dục buổi sáng và giữ sạch răng miệng.
<i><b>* Kĩ năng sống:</b></i>


<i>-Kĩ năng tư duy phê phán: Tư duy phân tích, phê phán những việc làm gây hại cho </i>
<i>cơ quan hô hấp.</i>


<i>-Kĩ năng làm chủ bản thân: Khuyến khích sự tự tin, lịng tự trọng của bản thân khi </i>
<i>thực hiện những việc làm có lợi cho cơ quan hô hấp.</i>


<i>-Kĩ năng giao tiếp: Tự tin, giao tiếp hiệu quả để thuyết phục người thân không hút</i>
<i>thuốc lá, thuốc lào ở nơi công cộng, nhất là nơi có trẻ em.</i>


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>




Hình vẽ sgk, tranh.
<b>III/ LÊN LỚP :</b>



<b>1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Tại sau chúng ta phải thở bằng mũi mà khơng thở bằng miệng?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Ích lợi của việc tập thể dục buổi sáng.</b>
- HS quan sát thảo luận và trả lời câu hỏi .


 Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì?


 Hàng ngày chúng ta nên làm gì để giữ sạch mũi, họng?
- GV kết luận:


 Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi cho sức khoẻ vì:
<sub></sub> Buổi sáng sớm khơng khí trong lành, ít khói, bụi...


<sub></sub> Sau một đêm nằm ngủ, không hoạt động, cơ thể cần được vận động để
mạch máu lưu thơng.


<sub></sub> Hít thở khơng khí trong lành và hơ hấp sâu để tống nhiều khí các bơ níc ra
ngồi và hít được nhiều khí ơ xy vào phổi.


<sub></sub> Các em nên tập thể dục đều đặn vào các buổi sáng sớm.


 Hoạt động 2: Những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan
<b>hô hấp.</b>



- HS thảo luận theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 Những việc nào ta không nên làm?


- Gọi 1 số HS lên trình bày- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận - HS đọc ghi nhớ ở SGK.


<b>3. Củng cố- Dặn dò.</b>


<b>-</b> Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị: phịng bệnh đường hơ hấp: kể tên 1 số bệnh thường gặp ở cơ quan hơ
hấp.


<b></b>
<b>---Thứ ba, ngày 28 tháng 8 năm 2012</b>


<b>Chính tả</b>
<b>Tiết 3: AI CĨ LỖI</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả, viết đoạn 3 của bài: Ai có lỗi ?; trình bày đúng hình
thức bài văn xi.


- Tìm viết được từ ngữ chứa tiếng có vần: uêch/ uyu. Làm đúng BT 3 (a,b)
- Viết chữ đúng chính tả, sạch đẹp.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ ghi BT 3b.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>A. Kiểm tra</b></i>


- Giáo viên kiểm tra việc sửa lỗi của học sinh.
- Nhận xét


<i><b>B. Bài mới</b></i>


- Giới thiệu bài: Ai có lỗi ?
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết.</b>
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết
- 2 học sinh đọc lại, Giáo viên hỏi:


+ Đoạn văn nói tâm trang của En-ri-cơ như thế nào ?
+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Tìm chữ viết hoa trong bài ? Vì sao viết hoa ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo viên Đọc bài lần 2


- Giáo viên đọc từng cụm từ, học sinh viết vở cá nhân.
- Soát lỗi


- Thu chấm 1 số vở.
- Nhận xét.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn bài tập:</b>
<i>Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu</i>
- Học sinh làm bài nhóm 4.



- Thi đua tiếp sức sửa bài (2 nhóm)
- Nhận xét


<i>Bài 3: Giáo viên lựa chọn phần b)</i>
- Học sinh làm vào vở cá nhân
- 3 học sinh sửa bảng phụ.
- Nhận xét


<i><b>C. Dặn dò – nhận xét</b></i>
- Sửa lỗi chính tả sai
-CB:Cơ giáo tí hon


- Giáo viên tổng kết tiết học.


<b></b>
<b>---Tốn</b>


<b>Tiết 7: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Rèn học sinh kỹ năng cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ hoặc có nhớ 1
lần)


- Vận dụng vào giải tốn có lời văn (có phép cộng hoặc trừ)
- Học sinh tính tốn thận, chính xác


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>A. Kiểm tra</b></i>


- Học sinh làm bảng con:


937 – 472 769 – 182
124 + 612 816 + 129
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giới thiệu bài:
<b>Hoạt động 1: </b>


<i>Bài tập 1: Học sinh làm vở cá nhân</i>
- 4 học sinh sửa bài


- Cả lớp đổi chéo vở kiểm tra
- Nhận xét


<i>Bài tập 2: Học sinh làm bảng con (cột a)</i>
- 2 học sinh làm bảng lớp


- Nhận xét


<i>Bài tập 3: Học sinh thảo luận nhóm 4</i>
- 2 nhóm thi đua tiếp sức sửa bài
- Nhận xét- tuyên dương


<b>Hoạt động 2:</b>


 <i>Bài 4: Giáo viên treo bảng phụ tóm tắt bài tốn</i>
- Học sinh dựa vào tóm tắt nêu bài toán


- Học sinh giải vào vở cá nhân
- Thu chấm 1 số vở - Nhận xét
<i><b>C. Dặn dò – nhận xét</b></i>



- BTVN: bài 2 (cột b), bài 5
- CBB: Ôn tập các bảng nhân


- Giáo viên tổng kết tiết học.


<b></b>
<b>---Tập viết</b>


<b>Tiết 2: ƠN CHỮ HOA Ă, Â</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng chữ hoa Ă, Â, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu
ứng dụng: Ăn quả nhớ ... mà trồng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng.
- Bảng con, phấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Học sinh đọc từ, câu ứng dụng tiết trước
- Chấm 1 số bài viết ở nhà


- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới</b></i>


- Giới thiệu bài: Ôn chữ hoa Ă, Â
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng con:</b>
<i><b>1.1: Luyện viết chữ hoa:</b></i>



- Học sinh nêu các chữ hoa có trong bài.


- Giáo viên treo mẫu chữ hoa, Học sinh nhận xét độ cao, khoảng cách các chữ.
- Giáo viên viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.


- Học sinh viết bảng con – Giáo viên chỉnh sửa.
<i><b>1.2: Luyện viết tên riêng:</b></i>


- Học sinh nêu tên riêng: Âu Lạc


- Giáo viên: Âu Lạc là tên nước thời cổ , có vua An Vương Vương đóng đơ ở Cổ
Loa.


- Học sinh quan sát nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ.
- Giáo viên viết mẫu


- Học sinh viết bảng con – Giáo viên chỉnh sửa.
<i><b>1.3: Luyện viết câu ứng dụng:</b></i>


- Học sinh đọc câu ứng dụng: Ăn quả nhớ... mà trồng.


- Giáo viên: Chúng tả phải nhớ ơn những người đã giúp đỡ mình, người đã làm ra
các thứ cho mình thừa hưởng.


- Học sinh nêu nhận xét các con chữ trong câu ứng dụng.
- Học sinh viết bảng con: Ăn khoai, Ăn quả.


- Nhận xét



<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vở:</b>
- Giáo viên cho học sinh xem vở mẫu
- Lưu ý: Học sinh viết đều nét, đẹp.
- Học sinh viết vào vở cá nhân.
- Thu chấm 1 số vở - Nhận xét
<i><b>C. Dặn dò – nhận xét</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-CB:n chữ hoa B


- Giáo viên tổng kết tiết hoïc.


<b></b>
<b>---Thứ tư, ngày 29 tháng 8 năm 2012</b>


<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 6: CƠ GIÁO TÍ HON</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh đọc đúng các từ tiếng khó trong bài: bắt chước, khoan thai
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, hợp lí sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung bài, trả lời được câu hỏi sách giáo khoa.


- Thực hiện ước mơ của mình.
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>A. Kiểm tra</b></i>


- Học sinh kể lại câu chuyện “Ai có lỗi ?” dựa vào tranh minh họa.
- Nhận xét



<i><b>B. Bài mới</b></i>


- Giới thiệu bài: Cơ giáo tí hon


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc:</b>


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài, gợi ý cách đọc


- Học sinh đọc câu nối tiếp. Giáo viên sửa lỗi phát âm
- Học sinh đọc đoạn. Giáo viên giảng từ khó


- Học sinh đọc bài theo nhóm 3
- Thi đọc bài trước lớp


- Nhận xét – tuyên dương


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
- Học sinh đọc thầm bài, Giáo viên hỏi:
- Các bạn nhỏ trong bài chơi trị chơi gì ?


- Cử chỉ nào của cơ giáo Bé làm em thích thú ?


- Tìm hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng yêu của đám học trò ?


Giáo dục: Đây là trị chơi ngộ nghĩnh, có ích, các em cần thực hiện ước mơ của
mình sao này.


<b>Hoạt động 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- 3 học sinh đọc lại bài (mỗi em đọc 1 đoạn)


- 1 học sinh đọc cả bài – Nhận xét


<i><b>C. Dặn dò – nhận xét</b></i>
- Về nhà đọc lại bài
- CBB: Chiếc áo len


- Giáo viên tổng kết tiết học.


<b></b>
<b>---Tốn</b>


<b>Tiết 8: ƠN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5


- Biết cách nhân nhẩm với số tròn trăm và tính được giá trị của biểu thức.
- Vận dụng được bảng nhân vào giải tốn và tính được chu vi hình tam giác.
- Cẩn thận khi tính tốn.


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>A. Kiểm tra</b></i>


- Học sinh làm bảng lớp:


263 – 145 452 – 324 874- 92


- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới</b></i>



- Giới thiệu bài: Ôn tập các bảng nhân


<b>Hoạt động 1: Củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5</b>
 <i>Bài tập 1: Học sinh nêu nhẩm kết quả nối tiếp</i>
<i>Câu b) </i> Học sinh hỏi đáp nhóm đơi


Nhận xét


 <i>Bài tập 2: Tính giá trị biểu thức</i>
- Học sinh làm bảng con (a, c)


- 2 học sinh sửa bài
- Nhận xét


<b>Hoạt động 2: Học sinh biết vận dụng bảng nhân vào giải toán.</b>
 <i>Bài tập 3: Học sinh đọc đề bài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Dạng bài tốn gì ?


Học sinh giải vào vở cá nhân
Chấm 1 số vở


Nhận xét


 <i>Bài tập 4: Học sinh đọc u cầu</i>


- Khơng u cầu HS viết phép tính, chỉ u cầu trả lời
Nhận xét



<i><b>C. Dặn dò – nhận xét</b></i>


- Thi đua đọc các bảng nhân 2, 3
- Giáo viên tổng kết tiết học.


<b></b>
<b>---Thứ năm, ngày 30 tháng 8 năm 2012</b>


<b>Chính tả</b>


<b>Tiết 4: CƠ GIÁO TÍ HON</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nghe viết đúng bài chính tả: Cơ giáo tí hon; trình bày đúng hình thức bài
văn xi.


<b>-</b> Làm đúng bài tập chính tả phân biệt: s/x hoặc ăn/ăng
<b>-</b> Chữ viết đẹp, đúng chính tả.


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>A. Kiểm tra</b></i>


- Giáo viên kiểm tra việc sửa lỗi sai của học sinh
- Nhận xét


<i><b>B. Bài mới</b></i>


- Giới thiệu bài: Nghe viết : Cô giáo tí hon
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết</b>



- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết.
- 2 học sinh đọc lại, giáo viên hỏi:


+ Đoạn viết có mấy câu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ríu rít
treo nón
tỉnh khô


<b>-</b> Giáo viên đọc bài lần 2


<b>-</b> Giáo viên đọc, học sinh viết bài vào vở
<b>-</b> Giáo viên đọc , học sinh soát lỗi


<b>-</b> Thu chấm 1 số vở
<b>-</b> Nhận xét


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn bài tập</b>
<i>Bài 2: Giáo viên lựa chọn phần b)</i>
<b>-</b> Học sinh đọc u cầu


<b>-</b> Học sinh làm bài nhóm 4 bảng phụ
<b>-</b> 3 nhóm trình bày bảng


<b>-</b> Nhận xét- tuyên dương
<i><b>C. Dặn dò – nhận xét</b></i>


- Sửa lỗi sai


- CB:Chiếc áo len



- Giáo viên tổng kết tiết học.


<b></b>
<b>---Tốn</b>


<b>Tiết 9: ƠN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5)


- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết)
- Áp dụng bảng chia vào giải tốn


- Tính toán cẩn thận.
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>A. Kiểm tra</b></i>


- Học sinh đọc lại các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Nhận xét


<i><b>B. Bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động 1: Củng cố các bảng chia đã học:


 <i>Bài tập 1: Học sinh nhẩm nêu kết quả nối tiếp</i>
- Nhận xét


 <i>Bài tập 2: Thực hành trò chơi: Hỏi đáp</i>
- Học sinh thực hành nhóm đơi



- Đại diện nhóm thi hỏi đáp
- Nhận xét


<b>Hoạt động 2: Áp dụng vào giải tốn có lời văn.</b>
 <i>Bài tập 3: Học sinh đọc đề toán.</i>


+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Dạng bài tốn gì ?


- Học sinh giải vào vở cá nhân
- Thu chấm 1 số vở


- Nhận xét


<i><b>C. Dặn dò – nhận xét</b></i>
- BTVN: bài 4


- Ôn lại các bảng nhân, chia


- Giáo viên tổng kết tiết học.


<b></b>
<b>---Đạo đức</b>


<b>Tiết 2: KÍNH YÊU BÁC HỒ (Tiết 2)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>





HS biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.




Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với
Bác Hồ.




Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.


* Học sinh khá giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện năm điều Bác Hồ dạy.
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>




Tranh ảnh về Bác Hồ, vở bài tập.
<b>III/ LÊN LỚP :</b>


<b>1. Ổn định.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài: Kính yêu Bác Hồ


<b>Hoạt động 1: Học sinh tự liên hệ, đánh giá việc thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy.</b>
- Học sinh thảo luận cặp đôi, theo gợi ý sau:



+ Em thực hiện được những điều nào trong 5 điều Bác Hồ dạy?


+ Em thực hiện như thế nào? Còn điều nào em chưa thực hiện tốt? Vì sao?
- Đại diện nhóm nêu trước lớp.


- Giáo viên khen ngợi những học sinh thực hiện tốt, nhắc nhở cả lớp thực hiện
theo bạn


<b>Hoạt động 2: Học sinh trình bày các bài thơ, bài hát về Bác Hồ</b>
- Học sinh trình bày cá nhân


- Nhận xét tuyên dương


<b>Hoạt động 3: Trị chơi phóng viên</b>


- Học sinh thay phiên nhau đóng vai phóng viên và phỏng vấn các bạn theo gợi ý:
+ Xin bạn vui lòng cho biết Bác Hồ có những tên gọi nào khác?


+ Q Bác Hồ ở đâu?


+ Bác Hồ sinh vào ngày tháng năm nào?


+ Thiếu nhi chúng ta cần làm gì để tỏ lịng kính u Bác Hồ?
+ Hãy đọc 5 điều Bác Hồ dạy?


+ Bạn hãy đọc bài thơ hoặc bài hát về Bác Hồ?


Giáo viên kết luận: Kính yêu và biết ơn Bác Hồ, thiếu nhi chúng ta phải thực hiện
tốt 5 điều Bác Hồ dạy.



<i><b>C. Dặn dò – nhận xét</b></i>


- Cần thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy thiếu nhi
- Chuẩn bị bài: Giữ lời hứa


- Giaùo viên tổng kết tiết học.


<b></b>
<b>---Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 2: TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI</b>
<b>ƠN TẬP CÂU AI LÀ GÌ?</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Tìm được vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu bài,


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận in đậm BT 3
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


- Bảng phụ ghi BT2
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>A. Kiểm tra</b></i>


- Tìm sự vật so sánh với nhau:
Trăng trịn như cái đĩa
Trâu đen như than.
- Nhận xét


<i><b>B. Bài mới</b></i>



- Giới thiệu bài: Từ ngữ vế thiếu nhi
Ôn tập câu: Ai là gì ?
<b>Hoạt động 1: Học sinh tìm được từ ngữ về trẻ em:</b>
<i>Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu bài</i>


- Học sinh làm việc nhóm 4, theo yêu cầu:
+ Từ chỉ trẻ em:


+ Từ chỉ tính nết trẻ em:


+ Từ chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lơn đối với trẻ em.
- 3 nhóm thi tiếp sức ghi từ


- Giáo viên nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt.
<b>Hoạt động 2: Học sinh đọc yêu cầu bài</b>


- Học sinh làm vào vở cá nhân
- 3 học sinh sửa bài.


- Nhận xét


<i>Bài 3: Giáo viên nêu u cầu</i>
- Học sinh làm việc nhóm đơi
- 2 nhóm sửa bài.


- Nhận xét


<i><b>C. Dặn dò – nhận xét</b></i>



- Tìm thêm các từ ngữ về trẻ em
- CB:So sánh .Dấu chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b></b>


<b>---Thứ sáu, ngày 31 tháng 8 năm 2012</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 2: VIẾT ĐƠN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu biết viết được đơn xin vào Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh dựa
theo mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội.


- Viết mẫu đơn sạch đẹp, trình bày đúng.
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<i><b>A. Kieåm tra</b></i>


- Học sinh đọc lại mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
- Nhận xét


<i><b>B. Bài mới</b></i>


- Giới thiệu bài: Viết đơn
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết đơn:</b>


- Học sinh đọc lại bài “Đơn xin vào Đội” – 2 học sinh đọc.
- Học sinh nêu nội dung chính của lá đơn.



- Học sinh nói nhóm đơi về lá đơn xin vào đội.
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi.


<b>Hoạt động 2: Thực hành viết đơn.</b>
- Học sinh viết đơn vào vở cá nhân.


- Lưu ý: Học sinh trình bày đúng hình thức viết đơn, chữ viết sạch đẹp.
- Giáo viên thu chấm 1 số vở


- Nhận xét


<i><b>C. Dặn dị – nhận xét</b></i>
- Đơn dùng để làm gì ?


- Viết lá đơn cho hồn chỉnh (nếu có học sinh chưa xong)
-CB:Kể về gia đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b></b>
<b>---Tốn</b>


<b>Tiết 10: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Biết tính giá trị biểu thức có phép nhân và phép chia
-Vận dụng vào giải tốn có lời văn (có một phép tính nhân)
- Tính tốn cẩn thận, chính xác.


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>A. Kiểm tra</b></i>



- Học sinh đọc bảng nhân, bảng chia theo yêu cầu
- Nhận xét


<i><b>B. Bài mới</b></i>


- Giới thiệu bài: Luyện tập


<b>Hoạt động 1: Củng cố cách tính biểu thức có phép nhân.</b>
<i>Bài tập 1: Học sinh làm bảng con</i>


- 3 học sinh làm bảng lớp
- Nhận xét


<i>Bài tập 2 : Học sinh làm nhóm đơi</i>
- Đại diện nhóm nêu trước lớp
- Nhận xét


<b>Hoạt động 2: Rèn kỹ năng giải toán</b>
<i>Bài tập 3 : Học sinh đọc yêu cầu</i>
+ Bài cho biết gì?


+ Bài hỏi gì?


- Học sinh giải cá nhân vào vở
- 1 học sinh sửa bài


- Thu chấm 1 số vở
- Nhận xét


C. Dặn dò – nhận xét


- Ghép hình BT4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b></b>
<b>---Tự nhiên và xã hội</b>


<b>Tiết 4: PHỊNG BỆNH ĐƯỜNG HƠ HẤP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>




HS kể được một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm mũi, viêm họng,
viêm phế quản, viêm phổi.




Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.




HS giỏi: Nêu nguyên nhân mắc các bệnh đường hô hấp.
<i><b>*Kĩ năng sống:</b></i>


<i>-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Tổng hợp thơng tin, phân tích những tình huống</i>
<i>có nguy cơ dẫn đến bệnh đường hô hấp.</i>


<i>-Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc phòng </i>
<i>bệnh đường hô hấp.</i>


<i>-Kĩ năng giao tiếp: Ứng xử phù hợp khi đóng vai bác sĩ và bệnh nhân.</i>
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>





Hình vẽ sgk, tranh.
<b>III/ LÊN LỚP :</b>


1. Ổn định.
2. Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu 1 số bệnh về đường hô hấp.</b>
- HS thảo luận và trả lời các câu hỏi .


 Nêu tên các bộ phận của cơ quan hô hấp?
 Kể tên một số bệnh đường hô hấp mà em biết?


- GV kết luận:


 Những bệnh đường hô hấp thường gặp là: viêm mũi, viêm họng, viêm phế
quản, viêm phổi.


<b> Hoạt động 2: Nguyên nhân và cách đề phòng.</b>
- HS mở SGK quan sát các hình vẽ, trả lời các câu hỏi:
 Nam đã nói gì với bạn của Nam?


 Em có nhận xét gì về cách ăn mặc của cả 2 bạn?
 Nguyên nhân nào khiến Nam bị viêm họng?
 Bạn của Nam đã khuyên Nam điều gì?
 Bác sĩ khuyên Nam điều gì


 Nam phải làm gì để mau khỏi bệnh?



 Thầy giáo khuyên HS điều gì. Vì sao thầy khuyên như vậy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV kết luận: Người bị viêm phổi, viêm phế quản thường bị ho, sốt, thở khò khè, thở
rít, ngủ li bì.... Cần được điều trị lịp thời.


+ Nguyên nhân chính là do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng hoặc biến chứng của
các bệnh truyền nhiễm.


+ Cách đề phòng: Giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi họng, giữ nơi ở đủ ấm,
thống khí, tránh gió lùa.


+ Ăn uống đủ chất,luyện tập thể dục thường xuyên..
- Gọi 1 số HS nêu lại.


<b> Hoạt động 1: Chơi trò chơi Bác sĩ.</b>
<b>- Cách chơi:</b>


1 HS đóng vai bệnh nhân ( kể ra 1 số biểu hiện của bệnh viêm đường hô hấp).
1 HS đóng vai Bác sĩ nêu được tên bệnh.


Gọi lần lượt từng cặp lên chơi trước lớp. GV nhận xét bổ sung.
<b>3. Củng cố- Dặn dò.</b>


<b>-</b> Nhắc lại nội dung bài
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị: Bệnh lao phổi: tìm hiểu về bệnh lao phổi.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×