Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.03 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 15</b>
<i><b>Thứ hai ngày </b></i>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 71: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số(chia hết và chia có dư).
- Học sinh tự luôn tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài
<b> - Chăm học, biết chia sẻ kết quả học tập với bạn.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
Gv: - Bảng phụ, phấn màu .
<b> Hs : -Vở,bảng con ,phấn .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>I. Ôn bài: 4p </b>
- Đặt tính rồi tính: 63 : 5; 99 : 8
- Nx chung
<b>II. Bài mới : 28p</b>
<b>1. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép</b>
chia
<b>- 2 hs làm bảng lớp. Lớp B</b>
<i><b> -Phép chia 648 : 3</b></i>
- GV viết lên bảng phép chia 648 : 3 = ?
và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc
- 1HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực
hiện đặt tính vào nháp.
- 1HS thực hiện phép chia.
- GV gọi 1HS thực hiệp phép chia.
- GV cho nhiều HS nhắc lại cách chia
- Vậy 648 : 3 bằng bao nhiêu ?
- Phép chia này là phép chia như thế nào? - Là phép chia hết
<i><b>b. Phép chia 263 : 5 </b></i>
- GV gọi HS nêu cách chia tương tự - 1HS thực hiện
phép chia này là phép chia như thế nào? - Là phép chia có dư
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành.</b>
a. Bài 1: Củng cố về cách chia ở HĐ1.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu BT
- Nx, chữa bài. - HS thực hiện vào bảng con
<i><b>b.Bài 2</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS giải vào vở - HS giải vào vở 1 HS lên bảng làm
- GV theo dõi HS làm bài Bài giải
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh
c. Bài 3: Củng cố về giảm đi 1 số lần
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm SGK - nêu miệng kết quả
- GV nhận xét sửa sai.
<b>III. Củng cố : 4p </b>
- Gọi 1hs nêu lại cách chia số có ba chữ
sốcho số có một chữ số.
-1HS nêu .
- Nx tiết học
………
………
<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>
<b>HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>A. Tập đọc: </b>
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
+ Hiểu ND truyện: : Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo lên mọi
của cải. (trả lời được các CH1, 2, 3, 4 ).
- HS biết lắng nghe người khác, mạnh dạn khi giao tiếp, HS biết kể chuyện từng đoạn
theo gợi ý
- Giáo dục HS biết đã nói thì cố làm cho được, ham học bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>
Gv :-Tranh minh hoạ truyện trong sgk, sgk, bảng phụ .
Hs :- Sgk
<b>III. Các hoạt động dạy -học:</b>
<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>
<b>TIẾT I :</b>
<b>A.Ôn bài: 4p</b>
- Gọi HS đọc bài: Nhớ Việt Bắc
- GV nhận xét
<b>B.Bài mới : 60p</b>
-2 HS đọc thuộc lịng ,nx.
<i><b>1. GV đọc diễn cảm tồn bài.</b></i>
- GV hướng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
<i><b>giải nghĩa từ.</b></i>
- Đọc từng câu: - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp đọc đoạn trước lớp.
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn văn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5
<b>3. Tìm hiểu bài: </b>
- Ơng lão người chăm buồn vì chuyện gì ? - Ơng rất buồn vì con trai lười biếng
- Ơn g lão muốn con trai trở thành người
như thế nào?
- Ông muốn con trai trở thành người
chăm chỉ, tự kiếm nổi bát cơ.
- Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì ? - HS nêu
- Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa, người
con làm gì ?
- Người con vội thọc tay vào lửa lấy tiền
ra
<b>TIẾT II :</b>
- Vì sao người con phản ứng như vậy? - Vì anh vất suốt 3 tháng trời mới kiếm
được từng ấy tiền
- Thái độ của ông lão như thế nào khi thấy
con phản ứng như vậy?
- Ông cười chảy ra nước mắt vì vui
mừng...
- Tìm những câu trong truyện nói lên ý
nghĩa của chuyện này?
- HS nêu
<b>4. Luyện đọc lại: </b>
- GV đọc lại đoạn 4,5 - 3 - 4 HS thi đọc đoạn văn
- 1HS đọc cả truyện.
<b>Kể chuyện </b> - HS nghe
<b>1. GV nêu nhiệm vụ.</b>
<b>2. Hướng dẫn HS kể chuyện.</b>
<i><b>a. Bài tập 1: </b></i> - 1HS đọc yêu cầu bài tập 1
- HS quan sát tranh và nghĩ về nội dung
từng tranh.
- GV yêu cầu HS quan sát lần lượt 5 tranh
- HS sắp xếp và viết ra nháp
<i><b>b. Bài tập 2.</b></i> - HS dựa vào tranh đã được sắp xếp kể lại
từng đoạn của câu truyện.
- GV nêu yêu cầu - 5 HS tiếp nối nhau thi kể 5 đoạn
- GV gọi HS thi kể - 2HS kể lại tồn chuyện
- HS nhận xét bình chọn bạn kể tốt .
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.
<b>C. Củng cố: 4p</b>
- Em thích nhân vật nào trong truyện này vì
sao?
- HS nêu ,luyện kể
- Nx tiết học.
………
………
<i><b>Thứ ba ngày </b></i>
<b>HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi. Làm đúng BT điền
tiếng có vần ui/ i (BT2) .Làm đúng BT3 .
<b> - Học sinh luôn tự tin khi viết chính tả và làm được các bài tập chính tả.</b>
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở .
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
Gv :- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong BT2,sgk.
Hs: -Vở ,bảng ,phấn .
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>A. Ôn bài: 4p</b>
<b>- Gv đọc: làm lụng; ấm no; lo lắng.</b>
- Nx
B. Bài mới: 28p
- 2 hs viết bảng lớp. Lớp nháp.
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS chuẩn bị,viết.
- GV đọc đoạn chính tả - 2HS đọc lại + cả lớp đọc thầm
+ Lời nói của người cha được viết như thế nào
?
- Viết sau dấu hai chấm, xuống dịng, gạch
- GV đọc 1 số tiếng khó: sưởi lửa; thọc tay;
làm lụng.
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS
- GVđọc cho HS viết bài.
- GVđọc cho HS soát lỗi .
-HS viết bài
-HS soát lỗi
<i><b>c. Nhận xét, chữa bài: </b></i>
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài nhận xét bài viết của học sinh.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>a. Bài tập 2: - Gọi HS nêu yêu cầu </b> - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào nháp
- GV gọi HS lên bảng làm bài thi - 2 HS lên bảng thi làm bài nhanh
Mũi dao - con muỗi - 5 - 7 đọc kết quả
Hạt muối - múi bưởi - HS chữa bài đúng vào vở
<b>b. Bài tập 3 (a)</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS yêu cầu Bài tập
<b>C. Củng cố:4p </b>
- Nêu lại tên bài học . 1 HS nêu
………
………
<b>Tốn</b>
<b>TIẾT 72: CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số trường hợp thương có
chữ số 0 ở hàng đơn vị.
- Học sinh tự luôn tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài
<b> - Chăm học, biết chia sẻ kết quả học tập với bạn.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy -học:</b>
Gv :Bảng phụ, phấn màu .
<b> Hs : Vở, bảng con ,phấn .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>
<b>I. Ôn bài: 4p</b>
- Gọi 2 hs làm lại 2 phép tính bài 1 tiết
trước.
- Nx
<b>II. Bài mới: 28p</b>
<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu các phép chia </b>
- 2 hs làm bảng lớp. Lớp B
<i><b>a. Giới thiệu phép chia 560 : 8</b></i>
- GV viết phép chia 560 : 8 - 1HS lên đặt tính - tính và nêu cách tính.
- GV theo dõi HS thực hiện
- GV gọi HS nhắc lại - 1 vài HS nhắc lại cách thực hiện
Vậy 560 : 8 = 70
<i><b>b. GV giới thiệu phép chia 632 : 7</b></i>
- GV gọi HS đặt tính và nêu cách tính - 1 HS đặt tính - thực hiện chia
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành </b>
a. Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng
b. Bài 2: (8’)Củng cố về dạng toán đặc biệt
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách làm. - HS p/t và nêu cách làm
- HS giải vào vở - nêu kết quả
- GV theo dõi HS làm bài Ta có: 365 : 7 = 52 ( dư 1)
Vậy năm đó gồm 52 tuần lễ và 1 ngày.
Đáp số: 52 tuần lễ và 1 ngày.
- GV gọi HS nhận xét
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm SGK nêu kết quả
- GV sửa sai cho HS
<b>IV. Củng cố : 4p</b>
- Nêu lại cách chia ? - 1HS nêu.
- Nx tiết học
………
………
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Chính tả (nghe- viết)</b>
<b>HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
- Nghe - viết đúng đoạn 3 bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi. Làm đúng
BT điền tiếng có vần ui/ i
<b> - Học sinh luôn tự tin khi viết chính tả và làm được các bài tập chính tả.</b>
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở .
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
Gv :- Vở TH
Hs: -Vở ,bảng ,phấn .
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>A. Ơn bài: 4p</b>
<b>- Gv đọc: sơng sâu; hoa cau; sau rốt.</b>
- Nx
B. Bài mới: 28p
- 2 hs viết bảng lớp. Lớp nháp.
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS chuẩn bị,viết.
- GV đọc đoạn 3 bài chính tả - 2HS đọc lại + cả lớp đọc thầm
- GV đọc 1 số tiếng khó: xay thóc; trả cơng;
dành dụm.
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS
- GVđọc cho HS viết bài.
- GVđọc cho HS soát lỗi .
-HS viết bài
-HS soát lỗi
<i><b>c. Nhận xét, chữa bài: </b></i>
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài nhận xét bài viết của học sinh.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>a. Bài tập 2: - Gọi HS nêu yêu cầu </b> - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
- GV gọi HS nêu đáp án.
- Chốt lại: dúi; chuối; núi; cuối.
<b>C. Củng cố:4p </b>
- Nêu lại tên bài học . 1 HS nêu
- Nx tiết học
<i><b>Thứ tư ngày </b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>NHÀ RƠNG Ở TÂY NGUN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Đọc trơi chảy được tồn bài, đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai: nhà rông, chiêng…
Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
-Hiểu các từ ngữ: múa rông, chiêng, nông cụ...Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của nhà
rông và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn với nhà rông.
-Hs thêm tự hào về những nét văn hóa của dân tộc mình.
<b>II. Chuẩn bị</b>
-SGK.
<b>IIICác.hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b>
<b>A. Ôn bài: 4p</b>
-Gọi 2 HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi bài: Hũ
bạc của người cha.
- Nx
<b>B. Bài mới: 28p</b>
<b>1.Giới thiệu bài: </b>
-3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đồng thanh.
<b>2. Luyện đọc + Tìm hiểu bài</b>
-Đọc tồn bài.
*HD luyện đọc:
-Gọi HS đọc nối tiếp câu
-Theo dõi, sửa lỗi phát âm.
+Luyện đọc từ khó: nhà rơng, chiêng…
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn.
-Theo dõi, giải nghĩa từ: múa rông, chiêng, nơng
<i>cụ...</i>
-Theo dõi, nhắc nhở.
- Gọi các nhóm thi đọc.
-GV-HS cùng nhận xét.
-YC 1HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm,trả lời:
-Theo dõi.
-Đọc nối tiếp từng câu.
+Đọc đồng thanh, cá nhân. HS yếu
đọc lại.
-Đọc đoạn nối tiếp (2 lượt)
-Lắng nghe.
- Vì sao nhà rơng phải chắc và cao?
- YC 1HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm, trả lời:
- Gian đầu của nhà rông được trang trí như thế
nào?
- Vì sao nói gian giữa là trung tâm của nhà rông?
*Rút nội dung, ghi bảng.
-HD HS thi đọc .
-Nhận xét –đánh giá.
<b>C. Củng cố : 4p </b>
-YC HS nêu lại nội dung bài học
-GD hs thêm tự hào về những nét văn hóa của
dân tộc mình
- Nhận xét tiết học
-Các nhóm thi đọc.
-1HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm,
3-4 HS trả
3-4 HS trả lời:
+Để voi đi qua mà không đụng sàn và
khi múa rông chiêng trên sàn, ngọn
giáo không vướng mái.
-1HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm,
3-4 HS trả lời:
+ Trên vách treo một giỏ mây đựng
hòn đá thần…
+Vì các già làng thường tập hợp về
đây để bàn việc lớn, là nơi tiếp khách
của làng.
-2 HS nhắc lại nội dung, lớp đồng
thanh
-Nghe HD
-4 em thi đọc diễn cảm đoạn 2.
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 73: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN</b>
I.Mục tiêu:
1.Biết cách sử dụng bảng nhân
*GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b>
A.Ơn bài: 4p
*Đặt tính rồi tính:
dãy.
190 : 2; 470 : 5; 540 : 9
-Nhận xét.
<b>B. Bài mới: 4p</b>
1.- Giới thiệu bài
-3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đọc đồng thanh.
<b>2. HD ơn</b>
*Treo bảng nhân như trong sgk, hỏi:
(?)Có bao nhiêu hàng, bao nhiêu cột?
(?)Yêu cầu HS đọc hàng thứ3.
= >Các số vừa đọc xuất hiện trong bảng nhân
nào?
(?)Hàng thứ tư là kết quả của bảng nhân nào?
-HD tìm kết quả của phép nhân 3 x 4.
-Theo dõi HD học sinh nếu cần..
-Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Luyện tập</b>
<b>Bài 1: Tìm số thích hợp dựa vào bảng nhân.</b>
-GV u cầu HS làm miệng , nêu kết quả.
-Theo dõi, nhận xét.
<b>Bài 2: Số?</b>
-Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.
-Yêu càu các nhóm trình bày kết quả.
-Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.</b>
-HD phân tích đề, tóm tắt, tìm cách giải.
-Yêu cầu HS giải vào vở.
-1 em lên bảng giải.
-Chữa bài
+Bảng có 11 hàng và 11 cột
+2 HS đọc
+Kết quả của bảng nhân 2.
+Kết quả của bảng nhân 3.
-Thực hành tìm tích của 3 x 4
-Thực hành tìm tích của một số cặp số
-Đọc đề bài.
-HS làm miệng dưới hình thức đố bạn.
-1 HS đọc đề bài.
-HS làm bài theo nhóm.
-3 nhóm trình bày kết quả.
-2em đọc, lớp đọc đồng thanh.
-Phân tích đề, nhìm tóm tắt đọc đề
bài,tìm cách giải.
-Lớp làm bài vào vở.1 em làm bảng
lớp..
Giải
Số huy chương bạc có là :
8 x 3 = 24(tấm)
Tổng số huy chương là ;
<b>C. Củng cố: 4p</b>
- Chốt Nd bài
- Nx tiết học
Đáp số : 32 tấm huy chương
<b> </b>
<b>Luyện Tốn</b>
<b>TIẾT 69: CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số(chia hết và chia có dư).
- Học sinh tự ln tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài
<b> - Chăm học, biết chia sẻ kết quả học tập với bạn.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
Gv: - Bảng phụ, phấn màu .
<b> Hs : -Vở,bảng con ,phấn .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>I. Ơn bài: 4p </b>
- Đặt tính rồi tính: 88: 3; 93 : 4
- Nx chung
<b>II. Bài mới : 28p</b>
<b>1. Hoạt động 1: GTB </b>
<b>- 2 hs làm bảng lớp. Lớp B</b>
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành.</b>
a. Bài 1: Củng cố về cách chia ở HĐ1.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu BT
- Nx, chữa bài.
- HS thực hiện vào bảng con
- 2 hs nêu yêu cầu
- Hs làm vở. 2 hs chữa bài
<i><b>b. Bài 2</b></i>
- Yêu cầu
- Chữa bài, chốt về giảm một số lần.
<i><b>c.Bài 3</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS giải vào vở - HS giải vào vở 1 HS lên bảng làm
- GV theo dõi HS làm bài Bài giải
Mỗi xe chở số bao gạo là:
315 : 7 = 45 ( bao)
Đáp số: 45 bao gạo
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh
d. Bài 4:
- GV nhận xét sửa sai.
<b>III. Củng cố : 4p </b>
- Gọi 1hs nêu lại cách chia số có ba chữ
sốcho số có một chữ số.
-1HS nêu .
- Nx tiết học
<b>Tập viết</b>
<b>ÔN CHỮ HOA L</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Củng cố cách viết chữ hoa L thông qua bài tập ứng dụng:
-Viết đúng chữ hoa L ( 2 dòng).
-Viết tên riêng Lê Lợi (cỡ chữ nhỏ 1 dòng).
-Viết đúng câu ca dao( 1 lần cỡ chữ nhỏ):
<i> “ Lời nói chẳng mất tiền mua</i>
<i> Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau.”</i>
-HS có ý thức viết đúng, đẹp.
<b>II. Chuẩn bị:.</b>
-Bài mẫu ở dòng kẻ li.
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b>
<b>1.Ôn bài : 4p</b>
-Đọc cho HS viết: K, Kh, Yết Kiêu, ...
+ 2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
-Nhận xét.
<b>2. Bài mới: 28p</b>
<b>a.Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp</b>
-3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
<b>b.Hd</b>
- Yêu cầu HS quan sát bài viết trên bảng
- Tìm những chữ viết hoa trong bài?
- Viết mẫu, HD cách viết:
- Cho HS viết chữ hoa vào bảng con- -
Quan sát, sửa sai.
-Gọi HS đọc từ ứng dụng.
-Giới thiệu: Lê Lợi là vị anh hùng dân tộc
có cơng lớn đánh đuổi giặc Minh.
-HD HS viết bảng con-Nhận xét.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng.
-Quan sát bài viết trên bảng.
- Hs nêu
-Quan sát.
-Giới thiệu:Khuyên ta phải lựa chọn lời nói
khi nói chuyện với người khác.
-Đọc cho HS viết bảng con – Nhận xét.
-Nêu yêu cầu viết.
-HD HS viết bài vào vở.
-Yêu cầu HS viết vào vở.
-Nhận xét 5-7 bài.
<b>3. Củng cố: 4p</b>
- Chốt Nd bài
- Nx tiết học
Lời nói chẳng mất tiền mua
<i>Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau.</i>
-Nghe.
-Viết bảng con: Lời nói, Lựa lời
-Nghe yêu cầu bài viết.
-Ngồi đúng tư thế, viết bài vào vở.
-Lắng nghe
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC. LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH .</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta; điền đúng từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống.
Dựa theo tranh gợi ý, viết (hoặc nói ) được câu có hình ảnh so sánh. Điền được từ ngữ thích
hợp vào câu có hình ảnh so sánh.
- Học sinh tự luôn tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài
<b> - Chăm học, biết chia sẻ kết quả học tập với bạn.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
Gv :- 4 -5 băng giấy viết BT 2, Bảng lớp viết BT4.
<b> HS: Vở ,bảng con,phấn .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Ôn bài: 4p</b>
- Gọi 2 hs làm lại BT3 tiết trước.
- Nx
<b>B. Bài mới: 28p</b>
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
- 2 hs làm bảng. Lớp theo dõi, nx
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV phát giấy cho HS làm bài tập - HS làm bài tập theo nhóm
- Đại diện nhóm dán bài .
- GV nhận xét - kết luận bài đúng - HS nhận xét.
VD: Nhiều dân tộc thiểu số ở vùng:
+ Phía Bắc: Tày, Nùng, Thái, Mường.
b. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu Bài tập
- HS làm bài vào nháp
- GV dán lên bảng 4 băng giấy - 4 HS lên bảng làm bài - đọc kết quả
- GV nhận xét kết, luận - 3 -4 HS đọc lại câu văn hoàn chỉnh
a. Bậc thang c. nhà sàn
b. nhà nông d. thăm
<b>c. Bài tập 3: GV gọi HS nêu yêu cầu </b> - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài cá nhân
VD: Trăng trịn như quả bóng mặt bé tươi
như hoa
Đèn sáng như sao
d. Bài tập 4: Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV nhận xét. - HS theo dõi
VD: a. Núi Thái Sơn, nước nguồn
b. bôi mỡ
c. núi, trái núi
<b>C. Củng cố : 4p</b>
- Chốt Nd bài.
- Nx tiết học
- 1HS nêu .
………
………
<b>Thủ công</b>
<b>CẮT DÁN CHỮ V</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Học sinh biết : - Kẻ, cắt, dán chữ V .
- Học sinh biết cộng tác chia sẻ để đưa ra những tình huống tốt nhất.
- HS chăm chỉ thực hiện công việc của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Mẫu của chữ V đã dán và mẫu chữ V cắt từ giấy để rời.Tranh</b>
quy trình kẻ, cắt, dán chữ V, giấy thủ công , bút màu , kéo thủ công.
<b>III. Hoạt động dạy - học: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra đồ dùng: 2p</b></i>
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: 30p</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan</b></i>
sát.
- Cho học sinh quan sát mẫu chữ V và nêu
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài .
nhận xét:
<i>+ Nét chữ rộng mấy ô?</i>
<i>+ Hãy so sánh nửa bên phải và nửa bên</i>
<i>trái của chữ V?</i>
<i>+ Nếu gấp đôi chữ V theo chiều dọc thì</i>
- GV dùng mẫu chữ V chưa dán thao tác
cho HS quan sát
<i><b>* Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu </b></i>
<b>Bước 1: Kẻ chữ V</b>
- Hướng dẫn các quy trình kẻ, cắt và dán
chữ V như trong sách giáo viên .
- Sau khi hướng dẫn xong giáo viên cho
học sinh tập kẻ , cắt và dán chữ V vào giấy
nháp .
* Hoạt động 3: HS thực hành.
- Gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ V.
- GV nhận xét và nhắc lại các bước thực
hiện theo quy trình.
- Theo dõi giúp đỡ các em.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo
nhóm.
- Đánh giá sản phẩm thực hành của HS,
biểu dương những em làm sản phẩm đẹp.
<i><b>3. Củng cố : 3p</b></i>
- Nx tiết học.
- Chuẩn bị giấy TC, kéo ... giờ sau học cắt
chữ E..
+ Nét chữ rộng 1ô.
+ Giống nhau.
+ Trùng khít nhau.
- Lớp quan sát GV thao tác mẫu.
- Theo dõi GV hướng dẫn.
- Tiến hành tập kẻ, cắt và dán chữ V
theo hướng dẫn của giáo viên vào nháp.
- Thực hành cắt trên giấy thủ cơng theo
nhóm.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Cả lớp nhận xét, bình nhóm, CN làm
sản phẩm đẹp.
...
...
<i><b>Thứ năm ngày </b></i>
<b>Chính tả (nghe –viết)</b>
<b> - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày bài sạch sẽ, đúng quy định. Làm đúng BT </b>
điền tiếng có vần ưi /ươi(điền 4 trong 6 tiếng) . Làm đúng BT3.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở .
<b>II. Đồ dùng dạy -học:</b>
Gv: - Bảng phụ,phấn màu .
Hs : - vở ,bảng con,phấn .
<b>III. Các hoạt động dạy -học:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Ôn bài: 4p
- GV đọc: Mũi dao, con muỗi
- GV nhận xét.
B. Bài mới: 28p
1. Giới thiệu bài – ghi đầu bài.
2. HD nghe -viết:
a. HD chuẩn bị:
-HS viết bảng con
-HS nghe.
- GV đọc đoạn chính tả - 2HS đọc lại
- GV hướng dẫn nhận xét:
+ Đoạn văn gồm mấy câu ? - 3 câu.
+ Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết
sai chính tả?
- HS nêu
- GV đọc: Gian, thần làng, chiêng trống…
b. GV đọc cho HS viết
- GV đọc cho HS soát lỗi
- HS luyện viết vào bảng con.
- c. Chấm, chữa bài. - HS viết vào vở .
- GV đọc lại bài - HS nghe - viết lỗi sai ra lề đổi vở soát
lỗi.
- GV thu bài nhận xét bài viết của HS.
3. HD làm bài tập
a.Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân
- GV gọi HS lên bảng - HS tiếp nối nhau lên bảng điền đủ 6 từ.
- HS đọc kết quả - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, sửa sai: khung cửi, mát
rượi, cưỡi ngựa, gửi thư, sưởi ấm, tưới .
b) Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu
- Tổ chức chơi tiếp sức.
- Các nhóm thi tiếp sức , chọn ra đội
nhất
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
VD: Xâu: xâu kim, xâu cá… -HS theo dõi.
Sâu: sâu bọ, sâu xa…
- Chốt Nd bài
- Nx tiết học
………
………
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Chính tả (nghe –viết)</b>
<b>NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày bài sạch sẽ, đúng quy định. Làm đúng BT </b>
điền tiếng có vần ưi /ươi.
- Học sinh ln tự tin khi viết chính tả và làm được các bài tập chính tả.
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở .
<b>II. Đồ dùng dạy -học:</b>
Gv: - Bảng phụ,phấn màu .
Hs : - vở ,bảng con,phấn .
<b>III. Các hoạt động dạy -học:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Ôn bài: 4p
- GV đọc: con dúi; múi bưởi; muối dưa.
- GV nhận xét.
B. Bài mới: 28p
1. Giới thiệu bài – ghi đầu bài.
2. HD nghe -viết:
a. HD chuẩn bị:
-HS viết bảng con
-HS nghe.
- GV đọc đoạn 3 và 4. - 2HS đọc lại
- GV hướng dẫn nhận xét:
+ Đoạn văn gồm mấy câu ? - 5 câu.
+ Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết
sai chính tả?
- HS nêu
- GV đọc: bếp lửa; già làng; trai làng.
b. GV đọc cho HS viết
- GV đọc cho HS soát lỗi
- HS luyện viết vào bảng con.
- c. Nhận xét, chữa bài. - HS viết vào vở .
- GV đọc lại bài - HS nghe - viết lỗi sai ra lề đổi vở soát
lỗi.
- GV thu bài, nhận xét bài viết của HS.
3. HD làm bài tập
.Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân
khung cửi; mỉm cười.
C. Củng cố : 4p
- Chốt Nd bài
- Nx tiết học
<b>Đạo đức</b>
<b>QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG( T2)</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
Giúp HS hiểu:
-Sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng.
- Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng trong cuộc sống hàng ngày.
- Có thái độ tơn trọng, quan tâm tới hàng xóm láng giềng.
*GDKNS: Kĩ năng lắng nghe ý kiến của hàng xóm, thể hiện sự cảm thơng với hàng
xóm. Kĩ năng đảm nhận thách nhiệm quan tâm, giúp đỡ hàng xóm trong những việc
vừa sức.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
-Bảng phụ viết nội dung BT2.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1.Ôn bài: 4p</b>
- Thế nào là quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng?
-3 HS trả lời
-Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới: 28p</b>
<b>a.Giới thiệu bài: </b>
<b>-Giới thiệu bài trực tiếp</b>
-3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đọc đồng thanh.
<b>b.Nội dung:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Kể về một số
-Nâng cao nhận
thức của HS về
tình làng nghĩa
xóm
-u cầu HS Kể về một số việc đã
biết liên quan đến tình láng, nghĩa
xóm
-GV nhận xét, khen ngợi .
-GV nêu yêu cầu: Em hãy nhận xét
- HS Kể .
-Lắng nghe.
<b>Hoạt động 2:</b>
Đánh giá
hành vi
-HS biết đánh
giá hành vi việc
làm đối với
hàng xóm láng
<b>Hoạt động 3:</b>
Xử lí tình
huống, đóng
vai.
- HS Có kĩ năng
Quyết định và
ứng xử đúng.
những hành vi, việc làm đối với hàng
xóm, láng giềng.
-GV lần lượt nêu các ý kiến ( VBT)
*KL hoạt động: Các việc a, d, e, g là
những việc làm tốt thể hiện sự quan
tâm, giúp đỡ hàng xóm; các việc b, c,
<b>d là những việc không nên làm.</b>
*GDKNS: GD HS biết lắng nghe ý
kiến của hàng xóm, thể hiện sự cảm
thơng với hàng xóm. Biết quan tâm,
giúp đỡ hàng xóm trong những việc
vừa sức.
-Chia nhóm, yêu cầu HS thảo luận ,
xử lí một trong các tình huống và
đóng vai( VBT)
-Yêu cầu các nhóm lên đóng vai.
-Theo dõi, nhận xét.
*KL hoạt động
*KL chung về bài học.
-Nghe ý kiến, đúng: giơ tay.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
-4 nhóm- thảo luận cách xử
lí- đóng vai.
-Các nhóm lên trình bày.
<b>3. Củng cố : 4p </b>
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
-Nhận xét tiết học
- Dặn do HS: Sưu tầm thơ ca về chủ đề
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 74: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách sử dụng bảng chia.
- Học sinh tự luôn tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài
<b> - Chăm học, biết chia sẻ kết quả học tập với bạn.</b>
Gv :- Bảng chia như trong SGK,bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy-học.</b>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
I. Ôn bài: 4p
- Đọc bảng chia 6,7,8,9
- GV nhận xét.
II. Bài mới: 28p
1. Hoạt động 1: Giới thiệu cấu tạo bảng
chia.
- 4 HS đọc ,nx .
+ Hàng đầu tiên là thương của hai số. -HS nghe
+ Cột đầu tiên là số chia
2. Hoạt động 2 HD cách sử dụng bảng
chia
- GV nêu VD: 12: 4 = ? - HS nghe và quan sát
+ Tìm số 4 ở cột đầu tiên; từ số 4 theo
chiều mũi tên gặp số 3 ở hàng đầu tiên. Số
3 là thương của số 12 và 4,
- Vài HS lấy VD khác trong bảng chia.
+ Vậy 12 : 4 = 3
3. Thực hành :
a. Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu Bài tập
- GV gọi HS chữa bài. - HS làm vào SGK - chữa bài
- GV nhận xét
b. Bài 2: Củng cố về tìm thương
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào SGK - Nêu miệng kết quả
- GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét
c. Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
- GV theo dõi HS làm bài.
- GV gọi HS đọc bài và nhận xét
- GV nhận xét
d. Bài 4: Củng cố về xếp hình
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hành xếp
- GV nhận xét chung.
<b>III. Củng cố : 3p </b>
- GV gọi HS nhắc lại bài.
- Nx tiết học
………
………
<b>Luyện Toán</b>
<b>TIẾT 70: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số trường hợp thương có
chữ số 0 ở hàng đơn vị.
- Học sinh tự luôn tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài
<b> - Chăm học, biết chia sẻ kết quả học tập với bạn.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy -học:</b>
Gv :Bảng phụ, phấn màu .
<b> Hs : Vở, bảng con ,phấn .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>
<b>I. Ôn bài: 4p</b>
- Gọi 2 hs làm 325: 5; 250 : 6
- Nx
<b>II. Bài mới: 28p</b>
<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>
- 2 hs làm bảng lớp. Lớp B
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành </b>
a. Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng
b. Bài 2: (8’)Củng cố về dạng toán đặc biệt
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách làm. - HS p/t và nêu cách làm
- HS giải vào vở - nêu kết quả
- GV theo dõi HS làm bài Ta có: 365 : 7 = 52 ( dư 1)
Cần thêm 1 ngăn nữa để nhốt 1 con thỏ.
Vậy cần ít nhất số ngăn là:
52 + 1 = 53 ( ngăn)
Đáp số: 53 ngăn
- GV gọi HS nhận xét
<b>c. Bài 3: Củng cố về chia hết chia có dư</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm SGK nêu kết quả
- GV sửa sai cho HS
<b>IV. Củng cố : 4p</b>
- Nêu lại cách chia ? - 1HS nêu.
<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG</b>
<b>BÀI 6: BIỂU CẢM BẰNG NÉT MẶT </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Bài học giúp HS thể hiện được nét mặt biểu cảm, phù hợp với tâm trạng và nội dung
thuyết trình.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở Thực hành kĩ năng sống.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>
<b>I. Ôn bài: 4p</b>
- Lời hỏi thăm giúp em điều gì?
<b>II. Bài mới: 28p</b>
<b>*HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
<b>*HĐ 2: Thảo luận nhóm đơi.</b>
-u cầu HS thảo luận nhóm đơi các bức trnh ở bài tập 1
sau đó chon từ thích hợp trong hình chữ nhật để điền vào
dưới mỗi hình.
- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung.
-HS thể hiện 3 trạng thái cảm xúc (vui, buồn, cáu giận)
trên gương mặt của mình.
- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung.
=> Rút ra bài học. Gọi 2 HS đọc.
- Gọi 1 HS đọc nội dung phần (b) Nét mặt biết thuyết
phục.
- Để người khác tin tưởng em, nét mặt của em phải như
thế nào với lời nói của em?
-GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung.
=> Rút ra bài học: Nét mặt và lời nói của em cần thống
nhất và đi liền với nhau để người khác có thể tin tưởng và
hiểu những gì em nói.
Gọi 2 HS nhắc lại.
<b>*HĐ 3: Thảo luận nhóm đôi phần a: Biểu cảm.</b>
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi sau đó nối gương mặt
phù hợp với chủ đề thuyết trình ở bài tập 1.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả- GV cùng cả lớp nhận
xét, bổ sung:
1 hs trả lời. Hs khác nx
- Đại diện nhóm trình
bày
- HS thực hành nhóm đơi
2 bài tập 1 và 2.
<b> </b>
<b> Chủ đề Gương mặt</b>
Gia đình em Tươi cười hớn hở
Chú cún yêu bị ốm Buồn rầu lo lắng
Cơn ác mộng của em Sợ hãi, tức giận
Chuyến đi chơi tuyệt vời Hạnh phúc, mãn nguyện
- Yêu cầu HS quan sát các khuôn mặt ở bài tập 2 và cho
biết mỗi khuôn mặt nói lên điều gì?
- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS trình bày kết quả thảo luận sau khi đã thực hành
xong.
-GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung.
=> Rút ra bài học: Em cần tích cực tươi cười để nhận được
nhiều thứ và đạt được những kết quả tốt hơn.
Nụ cười là ánh sáng
Soi chiếu mỗi ngày vui.
Gọi 2 HS nhắc lại.
<b>3. Tổng kết, dặn dò:</b>
Gọi 1 HS nhắc lại bài học
- GV nhận xét tiết học .
- Dặn HS vè nhà thực hành những điều đã học vào cuộc
sống hàng ngày.
HS thực hành làm bài
tập 1,2 ở mục b: Tươi
cười.
<i><b>Thứ sáu ngày </b></i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>NGHE - KỂ: GIẤU CÀY. GIỚI THIỆU VỀ TỔ EM.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe và kể lại được câu chuyện Giấu cày. Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu)
giới thiệu về tổ của mình.
- HS cởi mở , chia sẻ với mọi người.
- Chăm học, đoàn kết biết giúp đỡ bạn trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
Gv :- Tranh minh hoạt truyện cười giấu cày, bảng phụ viết BT2,gợi ý
Hs : Vở .
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>A. Ôn bài: 4p </b>
- Gọi 1HS giới thiệu với các bạn trong lớp
về tổ của mình
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: 28p</b>
- 1HS giới thiệu ,nhận xét.
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
a. Bài tập 1 Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- GV kể mẫu lần 1: - HS nghe
+ Bác nơng dân đang làm gì? - Bác đang cày ruộng
+ Khi được gọi về ăn cơm, bác nơng dân
nói thế nào?
- Bác hét to: Để tơi giấu cái cày vào bụi
đã.
+ Vì sao bác lại bị vợ trách ? - Vì giấu cày mà la to như thế
+ Khi thấy mất cày bác làm gì ? - Bác nói thầm vào tai vợ: Nó lấy mất
cày rồi.
- GV kể tiếp lần 2: - 1 HS giỏi kể lại
- Từng cặp HS kể lại cho nhau nghe.
- GV gọi HS thi kể - 1vài HS nhìn gợi ý trên bảng kể.
- GV nhận xét và tun dương học sinh.
+ Chuyện này có gì đáng cười ? - HS nêu
b. Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi làm mẫu - HS làm mẫu.
- GV yêu cầu HS viết bài. - Cả lớp viết bài.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
-Gọi HS đọc bài. - 5 – 6 HS đọc bài – HS nhận xét.
<b>3. Củng cố : 4p </b>
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS kể lại truyện ,1 em giới thiệu về
tổ mình.
- Nx tiết học.
………
………...
<b>Luyện Tiếng việt</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>GIỚI THIỆU VỀ LỚP EM.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) giới thiệu về lớp của mình.
- HS cởi mở , chia sẻ với mọi người.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
Gv :- Tranh minh hoạt truyện cười giấu cày, bảng phụ viết BT2,gợi ý
Hs : Vở .
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Ôn bài: 4p </b>
- Gọi 1HS giới thiệu với các bạn trong lớp
về tổ của mình
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: 28p</b>
- 1HS giới thiệu ,nhận xét.
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Hd hs giới thiệu chung về lớp
VD: Lớp có 33 bạn gồm 17 bạn nam và 16
bạn nữ.
- Hd kể một vài hoạt động tiêu biểu của
lớp trong tháng.
VD: Trong tháng 10 vừa qua, lớp tổ chức
sinh nhật cho các bạn sinh tháng 10,…..
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi làm mẫu - HS làm mẫu.
- GV yêu cầu HS viết bài. - Cả lớp viết bài.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
-Gọi HS đọc bài. - 5 – 6 HS đọc bài – HS nhận xét.
<b>3. Củng cố : 4p </b>
- Nêu lại ND bài ?
- Nx tiết học.
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 75: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết làm tính nhân, tính chia (bước đầu làm quen cách viết gọn) và giải tốn có 2
phép tính.
- Học sinh tự luôn tự tin và tự chịu trách nhiệm khi làm bài
<b> - Chăm học, biết chia sẻ kết quả học tập với bạn.</b>
Gv: - Bảng phụ,phấn màu .
Hs : - vở ,bảng con,phấn .
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>I. Ôn bài: 4p </b>
- 2HS lên bảng chữa bài số 3 và 4( tiết 74)
- GV nhận xét.
<b>II. Bài mới: 28p </b>
<b>-HS nhận xét.</b>
. Bài 1 (76) Gọi HS yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
GV yêu cầu làm bài vào bảng con - HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS
b. Bài 2:
* Rèn kỹ năng chia bằng cách viết gọn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con
- GV sửa sai cho
* Bài 3 (76) - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS làm bảng lớp. - HS làm bài vào vở
Quãng đường BC dài là:
172 x 4 = 688 (m)
Quãng đường AC dài là:
172 + 688 = 860 (m)
Đáp số: 860m
- GV nhận xét
* Bài 4: (76) Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
Gọi HS phân tích bài tốn - HS phân tích bài tốn - HS giải vào vở
- GV theo dõi HS làm bài Số chiếc áo len đã dệt là:
450 : 5 = 90 (chiếc áo)
Số chiếc áo len còn phải dệt là:
450 - 90 = 360 ( chiếc áo)
Đáp số: 360 chiếc áo
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.
d. Bài 5:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào vở
- GV theo dõi HS làm bài
- GV nhận xét
- GV nhận xét và tuyên dương học sinh.
<b>III. Củng cố : 4p</b>
<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 15</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>
- Giúp HS thấy được ưu,khuyết điểm của lớp, cá nhân hs trong tuần.
- Giúp học sinh nắm được phương hướng hoạt động của tuần tới.
- Rèn tính tự giác, tinh thần phê và tự phê.
- GD hs có ý thức sửa chữa khuyết điểm.
<b>II- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A) ổn định tổ chức: 4p</b></i>
<i><b> - Cả lớp hát 1 bài:</b></i>
<b>B) Nội dung: 27p</b>
1- GV giới thiệu ND giờ sinh hoạt.
2- Tổng kết tuần.
a. Các tổ trưởng lên nhận xét về nề nếp truy bài, xếp hàng, thể dục, múa hát tập thể các
bạn của tổ mình.
b. Cán sự lớp đánh giá công tác tuần.
c. GV nhận xét chung: nêu ưu điểm, nhược điểm các nề nếp như :
* Ưu điểm:
………
………
………
………..
* Tồn tại:
………
………
………
……… ………….
3- Phương hướng tuần tới