Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

van toc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.53 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tổ : Lý - Hóa</b>



<b>TiÕt 2 – B</b>

<b>ài 2</b>

<b>: </b>

<b>V N T C</b>

<b>Ậ</b>

<b>Ố</b>



Giáo viên: Phan Thị Anh Thư


<b>PHÒNG GIÁO DỤC THÀNH PHỐ HUẾ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a)</b>

<b> Chuyển động cơ học là gì ?, cho ví dụ.</b>


<b> b)</b>

<b> Tại sao nói chuyển động và đứng yên là có tính tương </b>
<b>đối ?, cho ví dụ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

06/02/21 3


<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>I. Vận tốc là gì:</b>



Bảng 2.1 ghi kết quả cuộc chạy 60m trong tiết thể dục của một nhóm học sinh


Cột 1 2 3 4 5


STT Họ và tên QĐ


chạy s
(m)


Thời gian


chạy t (s) hạngXếp trong 1 QĐ
giây



1 Nguyễn An 60 10


2 Trần Bình 60 9,5


3 Lê Văn Cao 60 11


4 Đào Việt Hùng 60 9


5 Phạm Việt 60 10,5


<b>6m</b>
<b>6,32m</b>
<b>5,45m</b>
<b>6,67m</b>
<b>5,71m</b>

<b>5</b>


<b>4</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>I. Vận tốc là gì:</b>



<b>C3 Điền vào chỗ trống.</b>



Độ lớn của vận tốc cho biết sự ………. ,... của chuyển


động.




<b>nhanh hay chậm</b>



Độ lớn của vận tốc được tính bằng ………


trong một ... thời gian



<b>độ dài quãng đường đi được </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

06/02/21 5


<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>I. Vận tốc là gì:</b>



Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển
động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong
một đơn vị thời gian.


<b>II. Công thức tính vận tốc:</b>



<b>III. Đơn vị tính vận tốc:</b>



Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian.



<b>C4 Tìm đơn vị vận tốc thích hợp cho các chỗ trống ở bảng 2.2.</b>


Vận tốc(v) = Độ dài quãng đường đi được (s)


Thời gian đi hết quãng đường đó (t)


<b>Hay:</b>



<i>v =</i>

<i>s</i>

<i><sub>t</sub></i>

<i>v: vận tốc</i>

<i><sub>s: quãng đường đi được</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>I. Vận tốc là gì:</b>



Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển
động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong
một đơn vị thời gian.


<b>II. Cơng thức tính vận tốc:</b>



Vận tốc(v) = Độ dài quãng đường đi được (s)
Thời gian đi hết quãng đường đó (t)


<b>Hay:</b>


<i>v =</i>

<i>s</i>

<i><sub>t</sub></i>

<i>v: vận tốc</i>

<i><sub>s: quãng đường đi được</sub></i>



<i>t: thời gian đi hết quãng đường đó</i>



<b>III. Đơn vị tính vận tốc:</b>



<b>ĐV chiều dài</b>

<sub>m</sub>

<sub>m</sub>

<sub>km</sub>

<sub>km</sub>

<sub>cm</sub>



<b>ĐV thời gian</b>

<sub>s</sub>

<sub>phút</sub>

<sub>h</sub>

<sub>s</sub>

<sub>s</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

06/02/21 7



<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>I. Vận tốc là gì:</b>



Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển
động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong
một đơn vị thời gian.


<b>II. Cơng thức tính vận tốc:</b>



<b>III. Đơn vị tính vận tốc:</b>



<b>Đơn vị hợp pháp của vận tốc là </b>

<i><b>met trên giây</b></i>

<b> (m/s) và </b>

<i><b>kilômet trên </b></i>


<i><b>giờ</b></i>

<b> (km/h): 1km/h ≈ 0,28m/s.</b>



<b>Độ lớn của vận tốc được đo bằng dụng cụ gọi là </b>

<i><b>tốc kế</b></i>

<b> (đồng hồ </b>


<b>đo vận tốc).</b>



<b>Ghi!!!</b>

<b>1km/h</b>

<b> =1000m/3600s=10/36m/s;</b>

1m/s

=

<b>1/1000km</b>



<b>1/3600h</b>

<b>=</b>

<b>36/10km/h</b>


Vận tốc(v) = Độ dài quãng đường đi được (s)


Thời gian đi hết quãng đường đó (t)


<b>Hay:</b>


<i>v =</i>

<i>s</i>

<i><sub>t</sub></i>

<i>v: vận tốc</i>

<i><sub>s: quãng đường đi được</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>




<b>I. Vận tốc là gì:</b>



Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển
động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong
một đơn vị thời gian.


<b>II. Cơng thức tính vận tốc:</b>



<b>III. Đơn vị tính vận tốc:</b>



Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian.
Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s và km/h.


Vận tốc(v) = Độ dài quãng đường đi được (s)
Thời gian đi hết quãng đường đó (t)


<b>Hay:</b>


<i>v =</i>

<i>s</i>

<i><sub>t</sub></i>

<i>v: vận tốc</i>

<i><sub>s: quãng đường đi được</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

06/02/21


<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



C5

a) Vận tốc của một ôtô là 36km/h; của một người đi xe đạp là


10,8km/h; của một tàu hoả là 10m/s. Điều đó cho biết gì?



Mỗi giờ ôtô đi được 36km; mỗi giờ xe đạp đi

đ

ược 10,8km; mỗi
giây tàu hoả đi được 10m.


b) Trong ba chuyển động trên chuyển động nào nhanh nhất, chuyển


động nào chậm nhất?



Vận tốc của ôtô 36km/h


Vận tốc của xe đạp 10,8km/h


Vận tốc của tàu hoả 10m/s = 10. 36/10 = 36km/h


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>C6 </b>

Một đoàn tàu trong thời gian 1,5h đi được quãng đường dài 81km.


Tính vận tốc của tàu ra km/h và m/s và so sánh số đo vận tốc của tàu


tính bằng các đơn vị trên.



<b>Tóm tắt:</b>
<b>t = 1,5h</b>
<b>s = 81km</b>


<b>v =?km/h = ?m/s</b>


Giải


Vận tốc của tàu:


v = = =54(km/h)
v =54. =15(m/s)


s



t 811,5
10
36


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

06/02/21 <sub>11</sub>


<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>C7 </b>

Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc là 12km/h. Hỏi


quãng đường đi được là bao nhiêu?



Tóm tắt:


t = 40phút= h
v = 12km/h


s =?km


2
3


Giải


Quãng đường xe đạp đi được:


v = <b>s<sub>t</sub></b>  s = v.t = 12. = 8(km) <b>2<sub>3</sub></b>


<b>C8 Một người đi bộ với vận tốc là 4km/h. Tìm khoảng cách từ nhà đến </b>


nơi làm việc, biết thời gian để người đó đi từ nhà đến nơi làm việc là



30 phút?



Tóm tắt:
v = 12km/h


t = 30phút= 0,5h
s =?km


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 2</b>

:

<b>VẬN TỐC</b>



<b>I. Vận tốc là gì:</b>



Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển
động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong
một đơn vị thời gian.


<b>II. Cơng thức tính vận tốc:</b>



<b>III. Đơn vị tính vận tốc:</b>



Đơn vị hợp pháp của vận tốc là

<i>mét trên giây</i>

(m/s) và

<i>kilômet trên </i>



<i>giờ</i>

(km/h):

1km/h ≈ 0,28m/s.



Độ lớn của vận tốc được đo bằng dụng cụ gọi là

<i><b>tốc kế</b></i>

(đồng hồ đo



vận tốc).

<b><sub>1/1000km</sub></b>




Vận tốc(v) = Độ dài quãng đường đi được (s)
Thời gian đi hết quãng đường đó (t)


<b>Hay:</b>


<i>v =</i>

<i>s</i>

<i><sub>t</sub></i>

<i>v: vận tốc</i>

<i><sub>s: quãng đường đi được</sub></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×