Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai Quan he tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.39 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Kiểm tra bài cũ :</b>


Câu 1 : Trong giao tiếp để tự chỉ mình hay
chỉ người khác , người nói cịn dùng những
đại từ xưng hơ nào ? Cho ví dụ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2

: Để thể hiện rõ thứ bậc, tuổi tác,


giới tính chúng ta cịn dùng những đại


từ nào để xưng hơ ? Cho ví dụ ?



Trả lời

: Để thể hiện rõ thứ bậc, tuổi


tác, giới tính chúng ta cịn dùng những


đại từ : ơng, bà, anh, chị, em, cháu,



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 3 : Tìm những từ em vẫn dùng để xưng
hơ :


- Với thầy, cô .
- Với bố , mẹ.
- Với bạn bè .


Trả lời : Để xưng hô em thường dùng những từ
:


Với thầy, cô : em, con, …
Với bố , mẹ ï: con


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ bảy ngày 13 tháng 11năm 2010
Luyện từ và câu


QUAN HỆ TỪ




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1 : Trong mỗi ví dụ dưới đây,từ in đậm được </b>
<b>dùng làm để gì ?</b>


a)

Rừng say ngây <b>va</b>ø ấm nóng.


Ma Văn Kháng


b) Tiếng hót dìu dặt <b>của</b> Họa Mi giục các loài chim
dạo lên những khúc nhạc tưng bừng, ca ngợi núi
sông đang đổi mới.


Võ Quảng


c) Hoa mai trổ từng chùm thưa thớt, không đơm đặc


<b>như</b> hoa đào. <b>Nhưng</b> cành mai uyển chuyển hơn


cành đào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1 :Trong mỗi ví dụ dưới đây,từ in đậm </b>
<b>được dùng làm để gì ?</b>


a) Rừng say ngây <b>va</b>ø ấm nóng.


Ma Văn Kháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) Tiếng hót dìu dặt <b>của</b> Họa Mi giục các
loài chim dạo lên những khúc nhạc tưng
bừng, ca ngợi núi sông đang đổi mới.



Võ Quảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c)

Hoa mai trổ từng chùm thưa thớt,



không đơm đặc

<b>như</b>

hoa đào.

<b>Nhưng</b>



cành mai uyển chuyển hơn cành đào.



Theo MÙA XUÂN VÀ PHONG TỤC VIỆT NAM


<b> như</b>

nối không đơm đặc với hoa đào.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Vậy thế nào là quan hệ từ ? Cho ví dụ ?</b>

Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc



các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ


giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài2: Quan hệ giưã các ý ở mỗi câu dưới
đây ( rừng cây bị chặt phá – mặt đất thưa
<b>vắng bóng chim ; mảnh vườn nhỏ bé – </b>


<b>bầy chim vẫn về tụ hội) được biểu hiện </b>
những cặp từ nào ?


 <sub>a</sub>) Nếu rừng cây bị chặt phá xơ xác thì


mặt đất sẽ ngày càng thưa vắng bóng
chim.



b) Tuy mảnh vườn ngồi ban cơng nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a) Nếu rừng cây bị chặt phá xơ xác thì mặt
đất sẽ ngày càng thưa vắng bóng chim.


Nếu … thì



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b

) Tuy mảnh vườn ngồi ban cơng nhà



Thu thật nhỏ bé nhưng bầy chim vẫn


thường rủ nhau về tụ hội.



Tuy … nhưng



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Vậy ngồi ra các từ ngữ hoặc các ý trong </b>
<b>câu được nối với nhau bằng những cặp </b>


<b>quan hệ từ nào nữa ?</b>


YÙ kiến chung
của nhóm


Thảo luận nhóm 4


Ý
kiến

nhân
Ý
kiến



nhaân


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



♦ Nhiều khi, từ ngữ trong câu được nối với


nhau bằng một cặp quan hệ từ . Các cặp quan
hệ từ thường gặp là :


- Vì … nên …; do… nên … ; nhờ … mà …( biểu thị
quan hệ ngun nhân – kết quả ).


- Nếu … thì ; hễ … thì … ( biểu thị quan hệ giả
thiết – kết quả , điều kiện – kết quả).


- Tuy … nhưng … ; mặc dù … nhưng … ( biểu thị
quan hệ tương phản ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thứ bảy ngày 13 tháng 11năm 2010
Luyện từ và câu


QUAN HỆ TỪ
I- Nhận xét


<b> II-</b> <b>Ghi nhớ :</b>


1 . Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện
mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau :
và, với, hay, hoặc, nhưng , mà , thì, của, ở, tại, bằng, như, để,


về ,. . .


2 . Nhiều khi, từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng một cặp
quan hệ từ . Các cặp quan hệ từ thường gặp là :


Vì … nên …; do… nên … ; nhờ … mà …( biểu thị quan hệ ngun
nhân – kết quả ).


Nếu … thì ; hễ … thì … ( biểu thị quan hệ giả thiết – kết quả ,
điều kiện – kết quaû).


Tuy … nhưng … ; mặc dù …nhưng ( biểu thị quan hệ tương phản ).
Không những… mà..;không chỉ… mà...(biểu thị quan hệ tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

II / Luyện tập :


Bài 1 : <i>Tìm quan hệ từ trong mỗi câu sau </i>
<i>và nêu rõ tác dụng của chúng:</i>


a) Chim, Mây, Nước và Hoa đều cho rằngtiếng
hót kì diệu của Họa Mi đã làm cho tất cả


bừng tỉnh giấc .


b)Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống
như ai ném đá, nghe rào rào.


c) Bé Thu rất khối ra ban cơng ngồi với ông


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a) Chim, Mây, Nước

Hoa đều cho



rằng tiếng hót kì diệu

của

Họa Mi đã


làm cho tất cả bừng tỉnh giấc .



nối Chim, Mây, Nước với Hoa



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b) Những hạt mưa to

nặng bắt đầu


rơi xuống

như

ai ném đá, nghe rào



raøo.



nối to với nặng



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c) Bé Thu rất khoái ra ban công ngồi



với

ông nội, nghe ông rủ rỉ giảng

về



từng loài cây .



với

nối ngồi với ơng nội



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 2 : <i>Tìm cặp quan hệ </i>từ<i> ở mỗi câu sau </i>
<i>và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa </i>
<i>các bộ phận của câu.</i>


a )Vì mọi người tích cực trồng cây nên quê


hương em có nhiều cánh rừng xanh mát.


b )Tuy hồn cảnh gia đình khó khăn nhưng



bạn Hồng vẫn ln học giỏi

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a )

mọi người tích cực trồng cây

nên



quê hương em có nhiều cánh rừng


xanh mát.



-

nên



biểu thị quan hệ nguyên nhân –



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b )

Tuy

hồn cảnh gia đình khó khăn



nhưng

bạn Hồng vẫn ln học giỏi .



-

tuy

nhöng



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 3: Đặt câu với mỗi quan hệ từ :


<b>và</b>

<b> , </b>

<b>nhưng </b>

<b>, </b>

<b>của</b>

.



Yêu cầu : HS

K, G

làm cả bài .



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>



 <b>Ghi nhớ :</b>


1 . Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện
mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau :
và, với, hay, hoặc, nhưng , mà , thì, của, ở, tại, bằng, như, để,


về ,. . .


2 . Nhiều khi, từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng một cặp
quan hệ từ . Các cặp quan hệ từ thường gặp là :


Vì … nên …; do… nên … ; nhờ … mà …( biểu thị quan hệ nguyên
nhân – kết quả ).


Neáu … thì ; hễ … thì … ( biểu thị quan hệ giả thiết – kết quả , điều
kiện – kết quả).


Tuy … nhưng … ; mặc dù … nhưng … ( biểu thị quan hệ tương
phản ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài tập trắc nghiệm



Đúng ghi (

Đ

) , sai ghi (

S

) vào các


câu có sử dụng quan hệ từ sau :



1.

Tuy em bò ốm thì em vẫn đi học.


2.

Nếu em không học bài thì em sẽ bị



điểm kém.



3.

Bạn Lan và bạn Hoa cùng đi học .



S


Đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Dặn doø :


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->
Bài giảng LTVC:Nối các câu ghép bằng quan hệ từ (tuần 22)
  • 13
  • 875
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×