Tải bản đầy đủ (.docx) (87 trang)

GA Mi Thuat 6 Pro20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 87 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TuÇn : 1</b>
<b> TiÕt : 1</b>


<b> Ngày soạn: 20 - 8 - 2012</b>


<b> Ngày dạy : Thứ 4 ngµy 22 - 8 - 2012 ( 6a , 6b . 6c )</b>


<b>I. Mục tiêu BàI học.</b>


<i><b> * Kiến thức</b>:</i> - HS nhận ra vẻ đẹp của các họa tiết dân tộc miền núi
<i><b> và miền xuôi.</b></i>


<i><b> * Kỹ năng</b>:</i> - HS vẽ đợc một số họa tiết gần đúng mẫu và tô màu
<i><b> theo ý thích. </b></i>


<i><b> * Thái độ: - HS biết yêu quý giá trị nghệ thuật dân tộc và bảo vệ </b></i>
<i><b> di tích lịch sử văn hóa.</b></i>


II. Chn bÞ


<i><b> 1. Đồ dùng dạy học</b></i>
<i><b> * Giáo viên: </b></i>


- H×nh minh häa híng dÉn cách chép họa tiết dân tộc.
- Các họa tiết dân tộc ở quần áo, khăn, túi, váy
<i><b> * Häc sinh: </b></i>


- Su tầm các họa tiết dân tộc ở sách báo.
<i><b> 2. Phơng pháp dạy học: </b></i>


<i><b> - Quan sát, vấn đáp, luyện tp.</b></i>



<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổn định tổ chức. </b>


<b> 2. Kiểm tra đồ dùng học tập.</b>
<i><b> 3. Bài mới.</b></i>


<b> a. Giíi thiƯu bµi :</b>


<i><b> b. Tổ chức các hoạt động :</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1.H ớng dẫn HS quan sát, nhận xét.</b>


GV. Giới thiệu một số họa tiết trang trí ở kiến trúc, trang
phục để HS thấy sự phong phú của nền văn hóa Việt Nam.
HS nghe và quan sát họa tiết của GV đa ra


GV. Cho HS xem vài họa tiết khác nhau và đặt câu hỏi
? Tên họa tiết, họa tiết này trang trí ở đâu ?


- ở đình chùa, trang phục….
? Hình dáng chung của họa tiết ?


I. Quan sát, nhận xét họa
<b>tiết trang trí dân tộc</b>


<b>Chép hoạ tiÕt trang trÝ D©n téc </b>




<b>vÏ trang trÝ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hình trịn, tam giác, vng...
? Bố cục sắp xếp nh thế nào ?
- Đối xứng, khơng đối xứng...
? Hình vẽ là gì ?


- Hoa sen, con vËt…


? §êng nÐt giữa các họa tiết có gì khác nhau.


- Mềm mại, uyển chuyển, giản dị, chắc khỏe (miền núi)
Sau khi HS tr¶ lêi GV kÕt luËn


1. Nội dung: hoa lá, chim muông…
2. Đờng nét: mềm mại, khỏe khoắn.
3. Bố cục: i xng, xen k


4. Màu sắc: rực rỡ, tơng phản..


<b>Hot động 2. H ớng dẫn HS cách chép họa tiết.</b>
GV giới thiệu cách vẽ ở ĐDDH lớp6.


HS theo dõi GV hớng dẫn cách chép họa tiết trên bảng
+ Quan sát nhận xét họa tiết để tìm ra đặc điểm.


+ Phác hình dáng, kẻ đờng trục.
+ Vẽ phác hình bằng các đờng thẳng.
+ Hồn thiện hình và tơ màu .







<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>


GV - Nhắc HS sinh làm bài theo từng bớc nh đã hớng dẫn
ở trên, tự chọn họa tiết và bố cục sao cho vừa với
trang giấy


- Góp ý, động viên HS làm bài
HS làm bài vào vở thực hành.


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


GV hớng dẫn HS nhận xét về bố cục đờng nét,màu sắc.
- HS tự nhận xétđánh giá bài vẽ của mình.


GV động viên , khích lệ HS và cho điểm một số bài đã
hồn thiện.


<b>II. C¸ch chÐp häa tiÕt </b>
<b>d©n téc.</b>


Bớc 1: Quan sát nhận xét
họa tiết để tìm ra đặc
điểm.


Bớc 2: Phác đờng trục.
Bớc 3: Vẽ phác hình bằng
các đờng thẳng.



Bớc 4: Hoàn thiện hình và
tô màu .


<b>III. Thực hµnh.</b>


<b> </b>


<b> HDVN .</b>


- HS về nhà đọc và trả lời
các câu hỏi trong
SGK


- Su tầm họa tiết trang trí
và cắt dán vào giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*******************************************************************
<b>Tuần : 2</b>


<b>Tiết : 2</b>


<b> Ngày soạn: 27 / 8 / 2012</b>


<b>Ngày dạy : Thø 4 ngµy 29 / 8 / 2012 ( 6a , 6b . 6c )</b>


I.


Môc tiêu bàI học.


<i><b> * Kiến thức</b>:</i> - HS đợc củng cố thêm về lịch sử Việt Nam thời kỳ cổ đại.



<i><b> * Kỹ năng</b>:</i> - HS hiểu thêm giá trị thẩm mỹ của ngời Việt cổ thông qua c¸c t¸c
phÈm mü thuËt.


<i><b> </b></i>


<i><b> * Thái độ</b>:</i> - HS trân trọng nghệ thuật đặc sắc của cha ông để lại.


II.ChuÈn bị.


<i><b> 1.Đồ dùng dạy học</b></i>


<i><b> * Giáo viên: - Tranh ảnh, hình vẽ về mỹ thuật thời cổ đại</b></i>
- Bộ ĐDDH lớp 6


<i><b> * Học sinh - Bài viết về mỹ thuật Việt Nam thời kỳ cổ đại trên bào chí…</b></i>
<i><b>2.Phơng pháp dạy học: - Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh nh v tho lun.</b></i>


III. Tiến trình dạy học


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức. </b></i>


<i><b> 2. KiĨm tra bµi: - KiĨm tra bµi vÏ bi tríc cđa häc sinh.</b></i>
<i><b> 3. Bµi míi. - a. Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<b> b. Tổ chức các hoạt động</b>

<b>Hoạt động của giỏo</b>



<b>viên và học sinh</b>

<b>Ghi bảng</b>




<b>Hot ng 1. Tìm hiểu</b>
<b>một vài nét về bối cảnh</b>
<b>lịch sử.</b>


<b>GV đặt câu hỏi:</b>


? Em biết gì về thời kỳ đồ
đá ở Việt Nam.
? Thời kỳ ng trong


lịch sử ViệtNam.
HS trả lời câu hỏi theo sự


nhận biết của mình.


<b>I. Vài nét về bối cảnh lịch sử.</b>


+Thi k ỏ chia thnh:
đá cũ và đồ đá mới.


+Thời kỳ đồ đồng chia làm 4


Sơ l ợc mĩ thuật Việt nam
thời kì cổ đại


<b>(1226 - 1400)</b>


Thườngưthứcưmĩưthuật


BµI 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV gợi ý để HS nhận thấy:
+Thời kỳ đồ đá chia thành:


đồ đá cũ và đồ đá
mới.


+Thời kỳ đồ đồng chia
làm 4 giai đoạn kế tiếp là:
Phùng Nguyên, Đồng
Đậu, Gị Mun và Đơng
Sơn.


<b>GV kết luận: Các hiện vật</b>
do các nhà khảo cổ học
phát hiện đợc cho thấy
Việt nam là một trong cái
nôi phát triển của lồi
ng-ời, Nghệ thuật cổ đại Việt
Nam có sự phát triển liên
tục, trải dài qua nhiều thế
kỷ và đã đạt đợc nhiều
đỉnh cao trong sáng tạo.
HS nghe và ghi chép.
<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu về</b>
<b>mỹ thuật cổ đại Việt </b>
<b>Nam. </b>


<i><b>* Thời kỳ đồ đá.GV hớng </b></i>
dẫn HS quan sỏt


cỏc


hình vẽ trong SGK chú ý
các nội dung:


HS quan sát hình vẽ và trả
lời các câu hỏi.
+ Hình vẽ.


+ Vị trí các hình vẽ.
+ Nghệ thuật.


Sau khi HS nhận xét GV
kết luận:


- Các hình vẽ cách đây
khoảng 1 vạn năm là dấu
ấn đầu tiên của nghệ thuật


giai đoạn kế tiếp là: Phùng
Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun
và Đông Sơn.


<b>II. Tỡm hiu về mĩ thuật cổ đại Việt Nam.</b>
<i><b>* Thời kỳ đồ ỏ.</b></i>


- Các hình vẽ cách đây khoảng
1 vạn năm


- Hình vẽ mặt ngời có nam và



n, c phõn biệt của nét mặt và kích thớc. Các mặt
ngời đều có sừng cong ra 2 bên.


- Đờng nét dứt khoát rõ ràng, bố cục cân xứng, tỷ lệ hợp
lí tạo đợc cảm giác hài hịa


<i><b>* Thời kỳ đồ đồng.</b></i>


- Sự xuất hiện của kim loại đã cơ bản thay i xó hi
Vit Nam, t


hình thái nguyên thủy sang xÃ
hội Văn minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nguyờn thy đợc phát hiện
ở Việt Nam


- Trong nhóm hình vẽ mặt
ngời có nam và nữ, đợc
phân biệt của nét mặt và
kích thớc. Các mặt ngời
đều có sừng cong ra 2 bên.
- Các hình vẽ khắc sâu
2cm. Hình mặt ngời đợc
diễn tả ở góc đọ chính
diện, đờng nét dứt khoát rõ
ràng, bố cục cân xứng, tỷ
lệ hợp lí tạo đợc cảm giác
hài hịa



<i><b>* Thời kỳ đồ đồng.</b></i>
GV lu ý các điểm sau:
- Sự xuất hiện của kim loại
đã cơ bản thay đổi xã hội
Việt Nam, từ hình thái
nguyên thủy sang xã hi
Vn minh.


- Thời kì văn hóa Tiền
Đông sơn có 3 giai đoạn
văn hóa kế tiếp nhau:
Phùng Nguyên, Đồng Đậu
và Gò Mun.


GV cho HS quan sỏt tranh
ảnh và đặt câu hỏi.
? Có những đồ vật nào làm


bằng đồng.


? Đặc điểm chung của đồ
vật bằng đồng.
GV kết luận: Đồ đồng thời
kỳ này đợc trang trí đẹp và
tinh tế, phối kết hợp nhiều
hoa văn, phổ biến là sóng
nớc, thừng bện và hình chữ
S….nh rìu, thạp, dao



- Đồ đồng thời kỳ này đợc trang
trí đẹp và tinh tế, phối kết hợp
nhiều hoa văn, phổ biến là sóng
nớc, thừng bện và hình chữ
S….nh rìu, thạp, dao găm….


<b>HDVN:</b>


- Häc bµi vµ xem kÜ các tranh minh hoạ trong SGK.
- Chuẩn bị bài học sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

găm.


GV cho HS quan sỏt hình
mặt trống đồng Đơng Sơn.
? Bố cục Mặt trống.


? Nghệ thuật trang trí.
? Hoa văn diễn tả.
GV kết luận: Đặc điểm
quan trọng của nghệ thuật
là hình ảnh con ngời
chiếm vị trí chủ đạo trong
thế giới của mn lồi
( các hình trang trí trên
trống đồng; giã gạo, chèo
thuyền, các chiến binh và
vũ nữ….)


<b>Hoạt động 3. Đánh giá </b>


<b>kết quả học tập</b>


GV đặt những câu hỏi
ngắn để HS nhận xét và
đánh giá.


?Thời kỳ đồ đá để lại
những dấu ấn lịch
sử nào?


? Tại sao nói Trống đồng
Đơng sơn là mỹ thuật
tuyệt đẹp của Việt Nam
thời kỳ cổ đại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TuÇn :3</b>


<b>TiÕt : 3 </b>


<b>Ngày soạn: 9 - 9 - 2012</b>
<b>Ngày dạy: Thứ 4 ngày 12 </b>


<b>-9 - 2012 (Lớp 6a,6b, 6c).</b>


I. Mục tiêu bàI học.


<i><b> * Kiến thức: - Học sinh hiểu đợc những điểm cơ bản của luật phối cảnh</b></i>
<i><b> * Kỹ năng: - Học sinh biết vận dụng luật phối cảnh để áp dụng quan </b></i>
sát, nhận xét trong bài vẽ theo mẫu, vẽ tranh.



II. Chuẩn bị.


<i> <b>1. Đồ dùng dạy học</b></i>
<i><b> * Giáo viªn: </b></i>


- ảnh có lớp cảnh xa, cảnh gần. Một vài đồ vật hình trụ, hình cầu
- Hình minh họa về luật phối cảnh ở ĐDDH 6


<i><b> * Häc sinh: </b></i>


- Tranh và các bài vẽ theo luật phối cảnh.
<i><b> 2. Phơng pháp dạy học: Minh họa, vấn ỏp.</b></i>


III. Tiến trình dạy học


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức. </b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: ? Thời kỳ đồ đá để lại những dấu ấn lịch sử nào?</b></i>
? Tại sao nói Trống đồng Đơng sơn là tác phẩm mỹ
thuật tuyệt đẹp của Việt Nam thời kỳ cổ đại?
<i><b> 3. Bài mới.</b></i>


<b> a. Giíi thiƯu bµi :</b>


<b> b. Tổ chức các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS tìm hiểu về khái</b>


<b>niƯm phèi c¶nh (7phót)</b>



GV cho HS quan sát tranh H1/79 và đặt câu hỏi
phù hợp với nội dung chuẩn bị:


? Hãy nêu nhận xét về tỉ lệ của hàng cột, con đờng
trong bức tranh ?


? Vì sao hình mặt hộp lúc là hình vuông, lúc là
hình bình hành ?


? Vỡ sao miệng cốc là hình trịn , bầu dục, đờng
cong, hay thng ?


GV : Khi nhìn mọi vật cùng loại , cùng khích thớc


<b>I. Quan sát, nhận xét.</b>


Khi nhìn mäi vËt cïng lo¹i ,
cïng khÝch thớc trong không
gian theo xa gần ta nhận thấy:
+ Gần: to, cao, rộng và rõ hơn.
+ Xa: nhá, thÊp, hẹp và mờ
hơn.


+ Vật ở trớc che vật ở phía sau.

Sơ l ợc về luật xa gần



<b>Vẽ theo mẫu</b>


BàI 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trong không gian theo xa gÇn ta nhËn thÊy:
+ GÇn: to, cao, réng và rõ hơn.


+ Xa: nhỏ, thấp, hẹp và mờ hơn.
+ VËt ë tríc che vËt ë phÝa sau.


- Mọi vật thay đổi hình dáng khi ta thay đổi vị trí
nhìn, tr hỡnh cu.


GV yêu cầu HS tìm những ví dụ về cách nhìn
xa-gần và nêu nhận xét.


<b>Hot ng 2. tìm hiểu những điểm cơ bản của</b>
<b>luật phối cảnh ( 25 phút) .</b>


GV giới thiệu hình minh họa H2,3/80 và t cõu
hi:


? Hai cảnh này có gì giống nhau?


? Vỡ sao ta phân biệt đợc giữa khoảng trời với đất ?
giữa trời với nớc?


- Những cảnh trên có đờng thẳng nằm ngang ngăn
cách giữa mặt đất, mặt nớc với bầu trời. Đờng đó
gọi là đờng chân trời hay đờng tầm mắt.


- Đứng trớc cảnh rộng nh cánh đồng, biển, ta sẽ
thấy đờng tầm mắt rất rõ.



GV kết luận: Đờng tầm mắt là đờng thẳng nằm
ngang với tầm mắt của ngời nhìn ngăn cách mặt đất
với bầu trời.


? Từ những hình ảnh trên hãy cho biết đờng tầm
mắt nằm ở vị trí nào?


- ở giữa tranh, lên cao hay xuống thấp.
? Vì sao đờng tầm mắt lúc ở thấp, lúc ở cao?


GV: Vị trí của đờng tầm mắt có thể thay đổi phụ
thuộc vào vị trí của ngời nhìn cảnh (ngồi hay đứng)
GV yêu cầu học sinh cầm thớc để ngang tầm mắt
và tìm vị trí đờng tầm mắt của cửa sổ, cái bàn.
GV giới thiệu hình chụp ngơI nhà theo xa gn
v t cõu hi:


? Vì sao đầu nhà ở phía này cao, ở đầu kia lại thấp?
HS giải thÝch theo ý hiÓu


GV kẻ đờng thẳng kéo dài theo hình nóc nhà ( ở
trên ) theo chân tờng (ở dới ). Chúng sẽ gặp nhau
tại một điểm. Vì sao?


<b>II. Những điểm cơ bản của</b>
<b>luật phối cảnh.</b>


<i><b>1. Đ</b><b> ờng tầm mắt ( đ</b><b> ờng chân</b></i>
<i><b>trời)</b></i>



Khi ng trớc cảnh rộng nh
biển hay cánh đồng , ta cảm
thấy có đờng nằm ngang ngăn
cách giữa nớc và trời ; giữa trời
và đất . Đờng nằm ngang đó
chính là đờng chân trời. Đờng
này ngang với tầm mắt của
ng-ời nhìn , nên còn gọi là đờng
tầm mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Các đờng song song cùng hớng sẽ gặp nhau tại
một điểm ở đờng tầm mắt. Điểm đó là điểm tụ.
- Đờng ở trên đờng tầm mắt thì chạy xuống. Đờng
ở dới đờng tầm mắt thì chạy lên.


- Bài vẽ hình khối hộp thờng có nhiều điểm tụ.
GV yêu cầu HS quan sát H4/81 để nhận biết đờng
tầm mắt và điểm tụ ở hình hộp.


GV hớng dẫn HS quan sát H5 để nhận biết về đờng
tầm mắt và điểm tụ ở hình hộp và đồng thời thấy sự
biến dạng của các hình tứ giác , hình trịn khi vẽ
theo xa-gần.


GV kÕt luËn:


- Khi vẽ cần tìm đờng tầm mắt và điểm tụ .


- Mọi vật thay đổi hình dáng khi nhìn theo xa-gần.


<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập (7).</b>


GV giao bài tập cho HS theo nhóm và nêu các yêu
cầu:


+ Tỡm ng TM v T cỏc hỡnh minh họa.
GV vẽ 3 hình lên bảng, gọi 3 HS lên làm bài:
- Một mặt hộp và đờng tầm mắt ở ngang mặt hộp.
- Một mặt hộp và đờng tầm mắt ở bên trên hộp.
- Một mặt hộp và đờng tầm mắt ở bên dới hộp.
Yêu cầu vẽ tiếp cái hộp.


GV nhận xét và đông viên HS.


- Các đờng song song cùng
h-ớng sẽ gặp nhau tại một điểm ở
đờng tầm mắt. Điểm đó là
điểm tụ.


- Đờng ở trên đờng tầm mắt thì
chạy xuống. Đờng ở dới đờng
tầm mắt thì chạy lên.


<b>IV: H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Lµm bµi tËp trong SGK
- Chuẩn bị mẫu vẽ cho bài


học sau: cái ca, bát, chai,
ấm



******************************************


I. Mục tiêu bàI học.


<i><b>* Kin thc:- HS hiu c khái niệm Vẽ theo mẫu và cách tiến hành bài vẽ theo mẫu. </b></i>
<i><b>* Kỹ năng: - HS vận dụng những hiểu biết về phơng pháp chung vào bài vẽ theo mẫu.</b></i>
<i><b>*Thái độ: - Hình thành ở học sinh cách nhìn, cách làm việc khoa học.</b></i>


II. Chuẩn bị.


<b>1. Đồ dùng dạy học</b>


Cách vẽ theo mẫu


<b>Vẽ theo mẫu</b>


BàI 4


e



<b> Tuần : 4</b>
<b> Tiết : 4</b>


<b>Ngày soạn: 16 - 9 - 2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> * Gi¸o viªn: </b></i>


<i><b> - ĐDDH mỹ thuật 6. Tranh hớng dẫn cách vẽ mẫu khác nhau.</b></i>
- Một số đồ vật; chai, cốc, hộp, quả búng, quả cam ...



<i><b> * Häc sinh: </b></i>


<i><b> - GiÊy vÏ, chì, tẩy</b></i>
<b> 2. Ph ơng pháp dạy häc: </b>


- Minh họa, Vấn ỏp, Luyn tp.


III. Tiến trình dạy häc.


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức. </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ. </b></i>


<i><b> - GV giao bài tập và nêu các yêu cầu:</b></i>


- Tìm đờng TM và ĐT ở các hình minh họa ?
<i><b> 3. Bài mới. </b></i>


<i><b> a. Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<b> b. Tổ chức các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động1. H ớng dẫn tìm hiểu khái niệm </b>
<b>vẽ theo mẫu ( 10 )</b>


<b>“</b> <b>’’</b> <b>´</b>


GV đặt mẫu lên bàn; một cái ca, một cái cốc yêu
cầu học sinh theo dõi GV vẽ trên bng.



? Cô vẽ cái gì trớc?


? V từng đồ vật, từng bộ phận nh vậy có đúng
khơng?


Học sinh quan sát hình minh họa, và trả lời câu hỏi.
GV kết luận: Vẽ theo mẫu là vẽ mẫu có ở trớc mặt,
thông qua suy nghĩ và cảm xúc của mỗi ngời để diễn
tả đợc đặc điểm, cấu tạo, hình dáng đậm nhạt và
màu sắc của vật mẫu


Häc sinh nghe vµ ghi nhớ.


GV hớng dẫn HS quan sát hình (SGK)
? Đây là hình vẽ cái gì ?


? Vì sao các hình lại không giống nhau ?


Hc sinh quan sỏt hỡnh minh họa, và trả lời câu hỏi.
GV kết luận: ở mỗi vị trí ta nhìn, mỗi đồ vật có hình
dáng khác nhau.


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu cách vẽ ( 25 ).´</b>


GV hớng dẫn HS tìm đợc bố cục đẹp, sau đó đặt câu
hỏi để hớng dẫn HS từng bớc.


<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>



Vẽ theo mẫu là vẽ mẫu có ở
trớc mặt, thông qua suy nghĩ
và cảm xúc của mỗi ngời để
diễn tả đợc đặc điểm, cấu
tạo, hình dáng đậm nhạt và
màu sắc của vật mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Hình vẽ nào có bố cục đẹp.
? Hình vẽ nào có góc độ đẹp.
? Thế nào là khung hình chung.


? Cã khung hình rồi thì vẽ nh thế nào.
? Vẽ đậm nhạt nh thế nào.


GV kết luận: cách vẽ gồm những bớc sau;
1. Quan sát, nhận xét


2. Vẽ khung hình
3. Vẽ phác nét chính.
4. Vẽ chi tiết


5. Vẽ đậm nhạt


Học sinh nghe vµ ghi nhí


<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập ( 5 ).´</b>
GV đặt câu hỏi để củng cố kiễn thức cho học sinh
? Nêu khái niệm v theo mu?


? Cách tiến hành vẽ theo mẫu?


Học sinh trả lời câu hỏi


GV nhận xét kết luận.


H


íng dÉn vỊ nhµ:


+ Lµm bµi tËp trong SGK
+ Chn bị bài học sau.
- Giấy, chì, màu
<b> </b>


********************************************************
<b>Tuần : 5</b>


<b>Tiết : 5</b>


<b>Ngày soạn: 13 - 9 - 2011</b>


<b>Ngày dạy : Thứ 6 ngày 16 - 9 - 2011 (Lớp 6a, 6b, 6c)</b>


<b>I.Mục tiêu BàI häc.</b>


<i><b> *Kiến thức: - Học sinh biết đợc cấu trúc của hình hộp, hình cầu và sự </b></i>
<i><b> thay đổi hình dáng, kích thớc của chúng khi nhìn ở vị trí </b></i>
khác nhau.


<i><b> *Kỹ năng: - Học sinh biết cách vẽ hình hộp, cầu và vận dụng vào đồ vật </b></i>
<i><b> có dạng tơng đơng</b></i>



<i> *<b>Thái độ: - Học sinh vẽ đợc hình hộp và hình cầu gần giống với mẫu.</b></i>


<b>II. Chn bÞ.</b>


<b> 1. Đồ dùng dạy học</b>
<i><b> * Giáo viên: </b></i>


<i><b> - ĐDDH mỹ thuật 6. Tranh hớng dẫn cách vẽ mẫu khác nhau.</b></i>
- Một số đồ vật; chai, cốc, hộp, quả búng, quả cam ...


<i><b> * Häc sinh:</b></i>


- Giấy vẽ, chì, tẩy để làm phác thảo.


MÉu có dạng hình hộp và


hình cầu

<b>( Tiết 2)</b>


vÏ­theo­mÉu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> 2. Phơng pháp dạy học: </b>


- Thuyết trình, vẫn đáp, trực quan, lm vic theo nhúm.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức. </b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ. - GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>



a. Giíi thiƯu bµi :


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh quan sát, nhận </b>
<b>xét.</b>


GV bày mẫu ở vài vị trí khác nhau, để học sinh nhận
xét tìm ra bố cục hợp lý.


Hình hộp sau hình cầu nhìn chính diện.


Hình hộp, hình cầu cách xa nhau nhìn chính
diện.


Hình hộp nhìn thấy 3 mặt, hình cầu phía trớc


Hỡnh hộp đặt chếch, hình cầ đăth trên hình
hộp.


GV kết luận: ở góc độ nhìn nh hình (c) và (d) bố
cục bài vẽ nhìn rõ và đẹp hơn.


GV cho học sinh quan sát và nhận xét mẫu;
? Tỷ lƯ cđa khung h×nh.


? Độ đậm, độ nhạt của mẫu.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh cách vẽ.</b>


GV hớng dẫn ở hình minh họa.


<b>Hoạt động 3. H ớng dn hc sinh lm bi.</b>


GV. Quan sát chung, nhắc nhở häc sinh lµm bµi cã
thĨ bỉ sung mét sè kiÕn thøc nÕu thÊy häc sinh ®a
sè cha râ;


- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ khung hình.
- Xác nh t l b phn.


- Cách vẽ nét vẽ hình.


<b>Hot động 4. Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt và cha đạt, gợi
ý học sinh nhận xét về bố cục, hình vẽ, nét vẽ.
- Sau khi học sinh nhận xét giỏo viờn b sung


và củng cố về cách vẽ h×nh.


<b>I. Quan sát, nhận xét.</b>
Học sinh quan sát tìm ra bố
cục đẹp.


a b


c d



Häc sinh ớc lợng chiều cao,
rộng của mẫu chung, và từng
mẫu.


<b>II. Cách vẽ.</b>


Học sinh quan sát giáo viên
hớng dẫn tõng bíc;


1.Vẽ khung hình chung, sau
đó vẽ khung hỡnh riờng ca
tng vt mu.


2. Ước lợng tỷ lệ từng bộ
phận của mẫu


3.Vẽ nét chính bằng những
đ-ờng thẳng mờ.


4.Nhìn mẫu vẽ chi tiết.
5. Vẽ đậm nhạt sáng tối.
<b>III.Thc hnh</b>


- Đối chiếu bài vẽ với mẫu
và điều chỉnh khi giáo viên
góp ý.


- Hoµn thµnh bµi vÏ.
Häc sinh nhËn xÐt theo ý
mình về;



- Tỷ lệ khung hình
chung, riêng, bố cơc
bµi vÏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HDVN. </b>


- Lµm bµi tËp ở SGK
- Chuẩn bị bài sau
<b>Tuần : 6</b>


<b>Tiết : 6</b>


<b>Ngày soạn: 20 - 9 - 2011</b>


<b>Ngày dạy : Thø 6 ngµy 23 - 9 - 2011 (Líp 6a, 6b, 6c)</b>


<b>I.</b>


<b>Mục tiêu BàI học.</b>


<i><b> * Kiến thức:- Học sinh cảm thụ và nhận biết đợc các hoạt động trong đời sống. </b></i>
<i><b> * Kỹ năng: - Học sinh nắm đợc những kiến thức cơ bản.và ứng dụng vẽ tranh </b></i>
<i><b> đề tài học tập</b></i>


<i><b> *Thái độ: - Học sinh hiểu và thực hiện đợc cách vẽ tranh đề tài.</b></i>


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


<b> 1. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b> * Giáo viên: </b></i>


<i><b> - Một số tranh đẹp của HS vẽ về các đề tài. </b></i>
- Tranh của các họa sỹ trong và ngoài nớc.
- Bộ tranh vẽ ĐDDH mỹ thuật 6


<i><b> * Häc sinh:</b></i>


- Giấy vẽ, chì, tẩy để làm phác thảo.
- Một số tranh su tầm theo ý thích.
<b> 2. Phơng pháp dạy học: </b>


- Quan sát, trực quan, làm việc theo nhóm.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức. </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
<i><b> 3. Bài mới.</b></i>


<b> a. Giíi thiƯu bµi :</b>


<b> b. Tổ chức các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh tìm và lựa chọn nội</b>
<b>dung.</b>



GV cho học sinh xem một số tranh đề tài khác nhau, sau
đó nêu cõu hi gi ý.


? Đề tài của các bức tranh?


<b>I.Tranh đề tài.</b>
1. Nội dung.
2. Bố cục
3. Hình vẽ


Cách vẽ tranh


<b>đề tài học tập </b>- <b>(tiết 1)</b>


vÏ­tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? những hình ảnh đó gợi cho chúng ta liên tởng đến hoạt
động nào thờng diễn ra trong cuộc sống?


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.


GV cho HS xem tranh cùng một đề tài nhng có những cách
thể hiện nội dung khác nhau. VD: đề tài vẽ nhà trờng, giờ
ra chơi, buổi lao động, học nhóm, cắm tri


- HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu về các loại tranh
khác nhau.


GV gii thiu cho HS xem một số tranh của các hoạ sĩ
trong và ngoài nớc, tranh dân gian Đông Hồ với những đề


tài khác nhau đề nghị HS nhận xét.


? Tranh vẽ gì, hình tợng nào là chính.
? Màu sắc trong tranh thể hiện nh thế nào.
? Em hiểu thế nào là tranh đề tài.


- HS trình bày ý kiến cá nhân
GV kết luận:


- Tranh đề tài có nội dung từ cuộc sống phong phú.
- Đợc thể hiện đa dạng, sinh động.


- Cùng một đề tài nhng có nhiều cách thể hiện khác nhau.
- Để vẽ đợc tranh cần lựa chọn nội dung theo ý thớch.


- Sắp xếp bố cục có mảng chính, mảng phụ. Mảng chính
nằm ở trọng tâm bức tranh.


- V hỡnh ảnh đẹp, sinh động thể hiện đợc nội dung.
- Màu sắc phù hợp với nội dung và theo cảm xúc.
- HS nghe và ghi nhớ.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh cách vẽ.</b>
<i><b>Bớc 1: Tìm và chọn nội dung đề tài.</b></i>


GV phân tích để HS thấy:


- Vẽ tranh phải cho ngời xem thấy đợc nội dung vẽ những
gì, ý tởng có phù hợp với đề tài hay khơng? Hình vẽ thể
hiện đợc động tác của ngời và cảnh vật nh thế nào? Vẽ ở


đâu? Địa điểm? Không gian? Thời gian?


<i><b>Bớc 2: Tìm bố cục ( Vẽ phác mảng chính phơ )</b></i>


- Hình ảnh chính thể hiện rõ chủ đề nhất; hình ảnh phụ hỗ
trợ để làm rõ hơn nội dung.


GV minh hoạ trực tiếp và chỉ ra cho HS thÊy:


- Các mảng chính là hình ảnh tiêu biểu điển hình, các
mảng hình ảnh phụ là hình ảnh bổ sung thêm trong tranh
và cách bố cục mảng to, mảng nhỏ cần hỗ trợ đan xen
trong mỗi bức tranh để làm rõ trọng tâm.( H3/87 )


- Sắp xếp hình mảng khơng cần lặp lại, khơng đề nhau,cần
có các mảng trống nh nền, trời, đát…sao cho bố cục không
bị quá chật chội hoặ quá trống trải, cn cú gn, cú xa.


4. Màu sắc.


<b>II. Cỏch v tranh đề</b>
<b>tài.</b>


<i><b>1. Tìm chọn nội</b></i>
<i><b>dung đề tài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- dựa vào các mảng hình đã sắp xếp trong bố cục để vẽ các
hình dáng cụ thể( con ngời, cảnh vật…)


- Hình dáng nhân vật cần có sự khác nhau, có dáng tĩnh,


dáng động, các nhân vật trong tranh cần ăn nhập với nhau,
hợp lí, nhất quán giữa hình vẽ với nội dung t tởng.


HS nghe và quan sát hình minh họa cách vẽ.
<i><b>Bớc 3: VÏ mµu.</b></i>


- Màu sắc trong tranh phải hồ hợp thốnh nhất, có thể rực
rỡ hoặc êm dịu, tuỳ theo đề tài và cảm xúc của ngời vẽ. Có
thể dùng các chất liệu khác nhau nh: vẽ chì, sáp màu, bút
dạ, màu nớc, màu bột…


- vÏ mµu nhãm chÝnh tríc, nhãm phô sau.


- Điều chỉ đậm nhạt làm nổi bật trọng tâm tranh
<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh thực hành.</b>


GV đặt câu hỏi để HS thấy đợc thế nào là tranh đề tài.
GV đề nghị HS nhắc lại cách vẽ tranh.


GV kết luận: Để có bài vẽ tranh đề tài đẹp về màu sắc,
chặt chẽ bố cục…, cần tiến hành vẽ theo các bớc đã học.
HS : Làm bài tập tìm bố cục vẽ tranh đề tài học tập
GV: Gợi ý HS các nội dung về đề tài học tập
<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả.</b>


GV gợi ý cho HS nhận xét một số tranh vẽ về:
- cách khai thác đề tài ( rõ hay cha rõ )


- các mảng hình ( trọng tâm và phụ )
- các hình ảnh



- màu sắc.


- cm nhn ca mi HS v tranh đó.
GV bổ sung.


<i><b>3. VÏ mµu.</b></i>


<b>III. Thùc hµnh</b>


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ. </b>


- TiÕp tơc vÏ hình và vẽ màu.


- Chuẩn bị bài học sau: Giấy, ê-ke, màu chì, thớc


**********************************************
<b>Tuần : 7</b>


<b>Tiết : 7</b>


<b>Ngày soạn: 27 - 9 - 2011</b>


<b>Ngày dạy :Thứ 6 ngày 30 - 9 - 2011 (Líp 6a, 6b, 6c) </b>


<b>I.Mơc tiªu BµI häc.</b>


<i><b> * Kiến thức: - Học sinh thể hiện đợc tình cảm yêu mến thầy cô giáo, bạn bè,</b></i>
Đề tài học tập



(TiÕt 2)


BµI 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> trêng líp häc </b></i>


<i><b> * Kỹ năng: Luyện cho khả năng học sinh tìm bố cục theo nội dung chủ đề </b></i>
<i><b> *Thái độ: Học sinh vẽ tranh đề tài học tập.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b> 1. Đồ dùng dạy học</b>
<i><b> * Giáo viªn: </b></i>


<i><b> - Một số tranh đẹp của HS vẽ đề tài. </b></i>
- Bộ tranh vẽ ĐDDH mỹ thuật 6
<i><b> * Học sinh:</b></i>


- Giấy vẽ, chì, màu, tẩy để làm phác thảo.
- Một số tranh su tầm vè đề tài.


<b> 2. Phơng pháp dạy häc: </b>


- Quan sát, trực quan, liên hệ thực tiễn, thực hành..


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức. </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>



- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
<i><b> 3. Bài mới.</b></i>


<b> a. Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS tìm và chọn nội dung đề </b>
<b>tài.</b>


GV cho HS xem những bức tranh, ảnh về các hoạt động
học tp


? Đâu là trnh ,đâu là ảnh? Tranh và ảnh khác nhau ở
chỗ nào?


GV đa 1 số bài của HS khoá trớc, hoạ sĩ
? Tranh diễn tả cảnh gì.


- Học nhóm, học ở nhà , ở lớp
? Có những hình tơng nào.


? Bố cục mảng chính, pgụ trong tranh nh thế nào
- Mảng chính to rõ , mảng phụ nhỏ bé..


? Màu sắc nh thế nào.


? Tranh của học sỹ và học sinh khác nhau ở chỗ nào.
GV kết luËn:



- ảnh chụp chi tiết, giống với ngoài đời, Tranh
thông qua sự suy nghĩ, chắt lọc và cảm nhận cái
thực khơng nh ngun mẫu.


- Tranh cđa ho¹ sü thêng chn mùc vỊ bè cơc,
h×nh vÏ….Tranh cđa học sinh ngộ nghĩnh, tơi
sáng.


? Vi ti ny em chọn hình ảnh gì để vẽ
<b>Hoạt đơng 2. H ớng dẫn học sinh cách vẽ.</b>
? Một bài vẽ trnh gm my bc?


- 4 bớc


GV minh họa cách vẽ trên bảng;


<b>I. Quan sát nhận xét.</b>


<b>II. Cách vẽ.</b>


1.Tỡm v chn ni dung
đề tài


<i><b>2.</b></i> Bè cơc m¶ng chÝnh ,
phơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tìm và chọn nội dung đề tài
- Bố cục mảng chính , phụ
- Tìm hình ảnh, chính phụ



- Vẽ màu theo không gian, thời gian, màu tơi
s¸ng….


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>


GV nhắc HS làm bài theo từng bớc nh đã hớng dẫn.
GV gợi ý cho từng Hs về:


+ C¸ch bè cơc trên tờ giấy.
+ cách vẽ hình


+ Cách vẽ màu.


<b>Hot động 4. Đánh giá kết qủa học tập.</b>


Gv treo một số bài vẽ để HS nhận xét về bố cục, hình
vẽ.


GV kết luận và cho điểm một số bài v p
HDVN.


- Hoàn thành bài vẽ


- Chuẩn bị bị bài sau: Màu sắc


4. Vẽ màu


<b>III. Thực hành</b>


**********************************************


<b>Tuần : 8</b>


<b>Tiết : 8</b>


<b>Ngày soạn : 4 - 10 - 2011</b>


<b>Ngày dạy : Thø 6 ngµy 7 - 10 - 2011 (Lớp 6a, 6b, 6c)</b>


<b>I.Mục tiêu BàI học.</b>


<i><b> * Kiến thức:- Học sinh thấy đợc vẻ đẹp của trang trí cơ bản và trang </b></i>
trí ứng dụng


<i><b> * Kỹ năng: - Học sinh nắm đợc cách sắp xếp trong trang trí.</b></i>


<i><b> *Thái độ: - Học sinh thể hiện đợc cách sắp xếp hình mảng, đờng </b></i>
nét , hoạ tiết, đậm nhạt, màu sắc trong bàI trang trí cơ bản.


<b>II. Chn bÞ.</b>


<b> 1. Đồ dùng dạy học</b>
<i><b> * Giáo viên: </b></i>


<i><b> - Một số đồ dùng: ấm cén, khăn, lọ, </b></i>… có trang trí hoạ tiết.
- Một số bài trang trí cơ bản đẹp.


C¸ch s¾p xÕp bè cơc


trong trang trÝ


vÏ­trang­trÝ



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- M¸y chiÕu, giÊy mµu…
<i><b> * Häc sinh:</b></i>


- Giấy vẽ, chì, tẩy để làm phác thảo.
<b> 2. Phơng pháp dạy học: </b>


- Thuyết trình, vẫn đáp, trực quan, làm vic theo nhúm.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức. </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
<i><b> 3. Bài mới.</b></i>


<b> a. Giíi thiƯu bµi :</b>


Trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta, nhu cầu làm đẹp rất quan trọng,
nó góp phần làm cho cuộc sống trở nên phong phú và hấp dẫn hơn.


GV đa ra những sản phẩm đơc trang trí: cái cốc, lọ hoa, bài trang trí cơ
bản…để có bài trang trí đẹp nh vật mẫu, chúng ta cùng tìm hiểu về: cấch
sắp xếp bố cục trong trang trí.


<b> b. Tổ chức các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh quan sát nhận xét.</b>


GV cho HS xem một số sản phẩm đợc trang trí và nêu
câu hỏi gợi ý:


<b>a. Cái đĩa:</b>


? Hoạ tiết đợc sắp xếp ở vị trí nào?
? Vì sao cái đĩa ít đợc trang trí ở giữa?
<b>b. Cái ấm:</b>


? Hoạ tiết đợc trang trí ở đâu?
- Trang trí ở phần thân ấm


? V× sao ta không trang trí ở vòi và quai ấm?


- Vỡ ú là những chi tiết phụ nhỏ nên ít đợc chú trọng…
<b>GV kết luận: Trang trí đồ gia dụng phải dựa vào kiểu</b>
dáng và tính năng sử dụng của chúng.


c. Đa ra một bài trang trí cơ bản hình vng.
? Nhóm chính đợc đặt ở đâu?


? H·y nªu nhËn xÐtvỊ hoạ tiết và màu sắc?
? Em có nhận xét gì vỊ ho¹ tiÕt 4 gãc?


- 4 gãc cã ho¹ tiết giống nhau về kích thớc, màu sắc, hoạ
tiết.


<b>GV tóm tắt: Một hình vuông đợc trang trí đẹp là do</b>
nhóm chính và nhóm phụ đợc sắp xếp phù hợp trong hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

vu«ng.


? Để có bài trang trí đẹp cần có những u cầu gì?


- Phơ thc vµo màu sắc, cách bố trí sắp xếp hoạ tiết,
hình mảng.


GV kết luận: Một bài trang trí cần phải biết sắp xếp các
hình mảng, đờng nét, hoạ tiết, đậm nhạt, màu sắc sao cho
phù hợp với hình định trang trí.


- Để sắp xếp đợc bài trang trí đẹp. Chúng ta cùng tìm
hiểu một số quy luật trong trang trí.


<b>Hoạt động 2: Một vài cách sắp xếp bố cục trong trang</b>
<b>trí. </b>


 <i><b>Trang trí nhắc lại:</b></i>


GV ngh HS quan sỏt bi trang trí nhắc lại và yêu cầu
trả lời câu hỏi:


? Nêu nhận xét về hoạ tiết, cách sắp xếp, màu sắc?
- Các hoạ tiết giống nhau.


- t cnh nhau.
- Mu sắc giống nhau.
- Khoảng cách đều nhau.


GV tóm tắt: Một hoạ tiết hoặc một nhóm hoạ tiết đợc vẽ


lặp lại nhiều lần, có thể đảo ngợc theo một trật tự nhất
định gọi là cách sắp xếp nhắc lại.


<i><b>Trang trÝ xen kÏ:</b></i>


GV minh hoạ thêm hoạ tiết vào giữa hình trang trí trên để
HS quan sát và trả lời câu hỏi.


? nêu nhận xét về 2 hoạ tiết này?


- Hai ho tiết này khác nhau, đợc đặt cạnh nhau. Sắp xếp
xen kẽ…


GV tóm tắt: Hai hay nhiều hoạ tiết đợc vẽ xen kẽ nhau và
lặp lại gọi là cách sắp xếp xen kẽ.


 <i><b>Trang trí đối xứng</b></i>


GV cho HS xem bµi vẽ có hoạ tiết trang trí là hình con
b-ớn:


? Nêu nhận xét về màu sắc, hình của con bớm nµy?


- Hai cánh giống nhau về hình và màu sắc, đối xứng qua
trục thân bớm.


GV tóm tắt: Hoạ tiết đợc vẽ giống nhau qua một hay
nhiều trục gọi là cách sắp xếp đối xứng.


 <i><b>Trang trí mảng hình khụng u.</b></i>



GV minh hoạ bài trang trí bìa sách và nêu câu hỏi:
? Bài trang trí này có những hình gì?


<b>II. Một vài cách sắp</b>
<b>xếp trong trang trí.</b>
<i><b>1. Nhắc lại</b></i>


- Một hoạ tiết hoặc
một nhóm hoạ tiết đợc
vẽ lặp lại nhiều lần, có
thể đảo ngợc theo một
trật tự nhất định gọi là
cách sắp xếp nhắc lại.


<i><b>2. Xen kÏ</b></i>


- Hai hay nhiều hoạ tiết
đợc vẽ xen kẽ nhau và
lặp lại gọi là cách sắp
xếp xen kẽ.


<i><b>3. §èi xøng</b></i>


- Hoạ tiết đợc vẽ giống
nhau qua một hay
nhiều trục gọi là cách
sắp xếp đối xứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Mảng hình nào to nhất, nhỏ nhất?



GV túm tt: Các mảng không đều nhau nhng vẫn tạo ra
sự thăng bằng cân xứng, thuận mắt gọi là cách sắp xếp
mảng hình khơng đều


GV u cầu HS nhắc lại những đặc điểm của cách sắp
xếp trong trang trí.


Trang trí cơ bản đợc sử dụng trong rất nhiều bàI nh: hình
vng, hình trịn, hình chữ nhật…Chúng ta sẽ thực hiện
một bàI trang trí hình vng để từ đó biết cách trang trí
các hình tơng tự.


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh cách làm bài trang</b>
<b>trí cơ bản.</b>


Bớc 1: Kẻ trục đối xứng
Bớc 2: Tìm các mảng hình:


- GV đa ra một số cách sắp xếp để HS nhận biết:
+ Từ hình vng ta có thể tìm đợc nhiều cách sắp xếp
bố cục mảng hình khác nhau.


+ CÇn chú ý giữa các mảng hoạ tiết với các mảng
trống của nền.


Bớc 3: Tìm và chọn hoạ tiết cho phù hợp với các hình
mảng.


- GV cho HS xem mt s bI ó đựoc sắp xếp phù hợp


nh hình vng, hình trịn,


GV hớng dẫn ở hình minh họa
- Vẽ khung hình kẻ đờng trục


- Tìm các mảng hình chính, hình phụ
- Dựa vào các mảng tìm họa tiết
- Tìm và tơ màu ( từ 3 đến 4 màu )
<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm bài </b>


- GV gợi ý HS và các mảng hình khác nhau một vài hình
vuông


<b>Hot ng 4 ỏnh giỏ kt quả học tập</b>


- GV đặt câu hỏi để củng cố kiến thức cho học sinh
những ND chớnh


? Nêu các cách sắp xếp họa tiết
? Cách làm bµi trang trÝ.


GV kÕt luËn
<b>HDVN.</b>


- Lµm bµi tËp trong SGK


- Chuẩn bị bài sau ( mét sè h×nh hép, h×nh cầu,
giấy, chì..)


<b>II. Cách tiến hành bài</b>


<b>trang trí cơ bản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>*************************************</b></i>
<b> TuÇn : 9</b>


<b> TiÕt : 9</b>


<b>Ngày soạn: 11 -10 - 2011</b>


<b>Ngày dạy : Thứ 6 ngày 14 - 10 - 2011 (Líp 6a, 6b, 6c) </b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


*Kin thức: Học sinh hiểu và nắm bắt đợc một số kiến thức chung về mỹ
thuật thời Lý


*Kỹ năng:


*Thỏi : Học sinh nhận thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân
tộc, trân trọng, yêu quý những di sản của cha ông để lại và tự
hào về bản sắc độc đáo của nghệ thuật dõn tc.


<b>II</b>


<b> . Chuẩn bị.</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học</b>


<i><b> * Giáo viên: </b></i>



<i><b> - Tranh ảnh một số tác phẩm, cơng trình thời lý</b></i>
- Một số bài trang trí cơ bản đẹp.


- Máy chiếu, giấy màu
<i><b> * Häc sinh:</b></i>


- Giấy vẽ, chì, tẩy để làm phác thảo.
<b>2. Ph ơng pháp dạy học: </b>


- Thuyết trình, vẫn đáp, trực quan, làm việc theo nhóm.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức. </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b> 3.Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1.Tìm hiểu khái quát về bối cảnh </b>


<b>lÞch sư thêi Lý.</b>


GV đặt câu hỏi hớng học sinh vào bài học;


? Thông qua các bài học về mơn lịch sử, em hãy
trình bày đơi nét v triu i nh Lý.


GV trình bày khái quát về hoàn cảnh xà hội thời
Lý, sau khi HS trả lêi:



 Nhà Lý dời đô Hoa L ra Đại La và đổi tên là
Thăng Long, sau đó Lý Thánh Tơng đặt tên
nớc là Đại Việt.


 Thắng giặc Tống xâm lc, ỏnh Chiờm
Thnh.


Có nhiều chủ trơng, chính sách tiến bộ, hợp


<b>I. Vài nét về bối cảnh lich sử</b>
Học sinh trả lời theo sự hiểu
biết của mình qua học các bài
lịch sử


.


Sơ l ợc về mĩ thuËt thêi lý
(1010 – 1225)


<b>Th êng thøc mÜ thuËt</b>


BµI 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

lòng dân nên nền kinh tế xã hội phát triển
mạnh và ổn định, kéo theo văn hóa, ngoại
thơng cũng phát triển.


<b>Hoạt động 2.Tìm hiểu khái quát về Mỹ thuật </b>
<b>thời Lý.</b>



GV vừa thuyết trình, vừa kết hợp với chứng minh,
giảng giải thông qua ĐDDH, đặt câu hỏi gợi ý:
? Mỹ thuật thời Lý gồm có những loại hình nghệ
thuật nào.


? Tại sao lại đề cập nhiều đến kiến trúc thời Lý.
GV nhận xét, bổ sung :


 NghƯ tht thêi Lý gåm; KiÕn tróc, điêu
khắc và trang trí.


Ngh thut kin trỳc thi Lý phát triển rất
mạnh, nhất là kiến trúc cung ỡnh v kin
trỳc pht giỏo.


Nghệ thuật điêu khắc và trang trí phát triển
phục vụ cho kiến trúc.


GV t cõu hi:


? Kiến trúc chia làm mấy loại chính.


? Điêu khắc và trang trí có liên quan gì tới kiÕn
tróc.


? Rồng thời Lý có đặc điểm gì.


? Nghệ thuật gốm phát triển nh thế nào, đặc điểm
của gốm.



GV nhận xét, bổ sung những ý kiến cha rõ hoặc
còn sai về kiến thức. Dựa trên cơ sở ĐDDH và nội
dung ở SGK, GV vừa thuyết trình, vừa kết hợp với
minh họa, để học sinh tiếp thu kiến thức:


<b>1. KiÕn tróc:</b>


- <b>Kiến trúc cung đình; Kinh thành Thăng </b>
Long là một quần thể hai lớp; Hoàng Thành
là nơi ở và làm việc của vua và hoàng tộc.
Kinh Thành là nơi ở và sinh hoạt của các
tầng lớp xã hội….


- <b>Kiến trúc Phật giáo; Đạo phật rất thịnh </b>
hành ở nớc ta, do đó có nhiều cơng trình đợc
xây dựng với quy mơ to lớn, bao gồm; Tháp
và Chùa.


<b>2. Điêu khắc và trang trí: Điêu khắc và trang trí </b>
có liên quan chặt chẽ tới kiến trúc, vách tháp, mái
nhà, cung điện…. đều đợc trang trí bằng hình vẽ,
chạm khắc hay tợng tròn.


3. Gốm: là sản phẩm chủ yếu phục vụ đời sống
con ngời, gồm có; bát, đĩa, ấm chén, bình
hoa…..Gốm thời Lý có đặc điểm sau:


 Chế tác đợc gốm men ngọc, da lơn,lục, men
trắng ngà.



 Xơng gốm mỏng, nhẹ; nét khắc chìm, men
phủ đều. Hình dáng thành thoát, trau chuốt
và mang vẻ đẹp trang trọng.


<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập.</b>


GV đặt câu hỏi để học sinh nhận xét chung về mỹ
thut thi Lý


? Các công trình mỹ thuật thời Lý có quy mô nh


Học sinh nghe và ghi nhớ


Học sinh trả lời câu hỏi


Học sinh nghe và ghi nhớ


Học sinh trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

thế nào.


? Vì sao kiÕn tróc PhËt gi¸o ph¸t triĨn.


? Đồ gốm thời Lý đã đợc sáng tạo nh thế nào.
GV tóm tắt bi mt cỏch ngn gn.


<b>HDVN.</b>


Đọc và học theo hớng dÉn ë SGK.



 Tìm và su tầm tranh ảnh liên quan n m
thut thi Lý.


Chuẩn bị bài học sau.


Học sinh nghe và ghi nhớ


Học sinh trả lời câu hái cđng cè
kiÕn thøc.


<b> ******************************************************</b>


<b>Tn : 10</b>
<b>Tiết : 10</b>


<b>Ngày soạn: 19 / 10 / 2011</b>


<b>Ngày dạy: Thứ 6 ngày 21 / 10 / 2011 (Líp 6a, 6b, 6c)</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>
<b>*KiÕn thøc: </b>


- Học sinh hiểu biết thêm về nghệ thuật, đặc biệt là mỹ thuật thời Lý đã học ở bài 8
<b>*Kỹ năng:</b>


- Học sinh sẽ nhận xét đầy đủ hơn vẻ đẹp của một số công trình, sản phẩm
của Mỹ thuật thời Lý thơng qua đặc điểm và hình thức nghệ thuật.


<b>*Thái độ: - Học sinh vẽ biết trân trọng và yêu quý nghệ thuật thời Lý nói riêng, nghệ </b>
thuật dân tộc nói chung



<b>II.ChuÈn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


<b>Giáo viên; -</b> Hình ảnh trong bé §DDH MT líp 6
- Một số tranh ảnh su tầm trên báo chí
<b>Học sinh; - Tranh ¶nh su tầm trên báo chí</b>


2.Phơng pháp dạy học:


-Trực quan, thuyết trình, vấn đáp ,Làm việc theo nhóm.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.Tỉ chøc: </b>


<b> 2.Kiểm tra đồ dùng</b>
<b>3.Bài mới</b>


Với những thành tựu của mình, nhà Lý trở thành một trong những giai đoạn có nền
văn hố truyền thống đẹp , với những cơng trình có giá trị về thẩm mĩ và lịch sử. Hơm
nay chúng ta cùng tìm hiểu sâu hơn một số cơng trình tiêu biểu của thời Lý


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1. H</b><b> ớng dẫn hs tìm hiểu về cơng trình </b></i>


<i><b>kiến trúc : Chùa Một Cột (Diên Hựu T</b><b> - Hà Nội)</b></i>
- GV Gọi HS đọc bài ( phần 1-SGK)


<b>Hỏi: Chùa một cột đợc xây dựng năm nào ?</b>


- Năm 1049: Là một trong những cơng trình kiến
trúc tiêu biểucủa kinh thành Thăng Long .


<b>Hỏi: Ngôi chùa nằm ở đâu ?</b>
- Năm giữa thủ đô Hà Nội


<b>I.Kiến trúc: Chùa một cột </b>
<b> ( Diên Hựu T </b>–<b> Hà Nội)</b>
- Chùa đợc xây dựng năm
1049


- Nm gia th ụ H Ni
Thngthcmthut


BàI 10


l

một số công trình tiêu biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hỏi : Chùa có hình dáng nh thế nào?</b>


- Hỡnh dáng nh một khối vng đặt trên cột đácó
đờng kớnh 1m25


+ Nh một đoá sen në gi÷a hå, xung quanh cã lan
can bao bäc


<b>Hỏi : Chùa đã đợc trùng tu lần nào cha?</b>


- ĐÃ trùng tu nhiều lần(Lần cuối cùng vào năm
1954 , do bị thực dân Pháp phá trớc lúc rót khái Hµ


Néi)


<b>Hỏi: Hình dáng ngơi chùa có ý nghĩa nh thế nào?</b>
- Xuất phát từ một ứơc mơ mong muốn có hồng
tử nối nghiệp và giấc mơ gặp Quan Thế Âm Bồ Tát
hiện trên toà sen trao cho nhà vua một cậu con trai
của vua Lý Thái Tông (1028 – 1054). Để cảm ơn
tấm lòng của phật Quan Âm, nhà vua đã cho xây
dựng ngơi chùa Một Cột này.Do đó chùa có kiến
trúcc độc đáo, là hình một bơng hoa sennở, trong đó
có tợng Quan Âm, tợng trng cho Phật ng trờn to
sen


Hỏi: Toàn bộ ngôi chùa có kết cấu là hình gì ?
- Hình vuông (Mỗi chiều rộng 3m)


Hỏi: Xung quanh hồ là gì


- Lµ lan can vµ hµnh lang, têng cã vÏ tranh.Bốn
phía hồ có cầu cong dẫn vào trung tâm và hai toà
bảo tháp phía trớc


Hỏi: Chùa cã bè cơc nh thÕ nµo ?


- Chùa có bố cục chung đợc quy tụ về khu trung
tâm, làm nổi bật trung tâm của chùa với các nét
cong mềm mại của mái. các đờng khoẻ khoắn của
cột và các nét gấp khúc của các con sơn chống xung
quanh cột , tạo nên sự hài hoà với những khoảng
sáng tối ảnn hiện lung linh trong không gian yên ả


=>Kết Luận:Chùa một cột cho ta thấy trí tởng tợng
bay bổng của các nghệ nhân thời Lý.Đồng thời để
lại cho chúng ta một công trình kiến trúc độc đáo,
đầy tính sáng tạo và đậm đà bản sắc dân tộc Việt
Nam


<i><b>Hoạt động 2:HD HS tìm hiểu tác phẩm điêu </b></i>
<i><b>khắc, trang trí, gốm thời Lý </b></i>


- GV: Gọi hs đọc bài ( Phần 2- SGK)
- GV: Chia nhóm hs làm việc trong 3 phút
+ Nhóm 1: Tìm hiểu về tợng A – Di - Đà
+ Nhóm 2: Rồng thời Lý


+ Nhãm 3: T×m hiĨu vỊ gèm thêi Lý


=> GV: Cho từng nhóm thể hiện nội dung vừa thảo
luận. Các nhóm khác bổ xungvà tiếp tục nội dung
phân tích từng phần để hs nắm đợc


<i><b>1.T</b></i>


<i><b> ợng A-Di- Đà</b><b> (Chùa phật tích Bắc Ninh) </b></i>
<b>Hỏi: Pho tơng đợc tạc bằng chất liệu gì?</b>


<i><b> - Tợng làm từ đá khối nguyên xanh xám,là tác </b></i>
phẩm đêu khắc xuất sắc của nghệ thuật thời Lý nói
riêng và nghệ thuật của nền dân tộc nói chung
<i><b>Hỏi:Pho tợng đợc chia làm mấy phần?</b></i>



<i><b>- Chia làm 2 phần rất rõ rệt đó là phần tợng và bệ</b></i>
<b>Hỏi: Hãy mô tả khuôn mặt và hỡnh dỏng ca tng?</b>
*Phn tng A Di


+ Khuôn mặt tơng phúc hậu, dịu hiền, mang đậm vẻ


- Hỡnh dáng : Nh một khối
vng dặt trên cột đácó ng
kớnh 1m25


+ Nh một đoá sen nở giữa hồ,
xung quanh cã lan can bao
bäc


- §· trïng tu nhiều lần.Lần
cuối cùng vào năm 1954


- Hình vuông (mỗi chiỊu 3m)


- Chùa có bố cục chung là :
Các phía đều quy tụ về điểm
trung tâm. Làm nổi bt khu
trung tõm ca chựa


<b>II.Tìm hiểu :Điêu khắc, </b>
<b>trang trí,gốm </b>


<b>1.T ợng A-Di-Đà(Chùa Phật </b>
<b>Tích Bắc Ninh)</b>



- Pho tng đợc tạc từ khối đá
nguyên xanh xám


- Tợng đợc chia làm hai phần
( tợng và bệ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

đẹp lý tởng của ngời phụ nữ Việt Nam:Mắt lá dăm,
lông mày lá liễu, mũi dọc dừa, cổ cao ba ngấn, nụ
c-ời kín đáo


+ Tợng A Di Đà ngồi xếp bằng, hai bàn tay ngửa, đặt
chồng lên nhau để trớc bụng, tỳ nhẹ lên đùi theo quy
ớc chung của nhà Phật


+ Mình tợng thanh mảnh, ngồi hơi dớn ngời về phía
trớc. Các nếp áo chồng bng xuống mềm mại,
th-ớt thavà chau chuốt càng tôn thêm vẻ đẹp của phật
Hỏi: Theo em pho tợng là hình mẫu của ai và lắng
đọng những gì?


+ Pho tợng là hình mẫu lý tởng của ngời con gái
Việt Nam với vẻ đẹp trong sáng, thánh thiện và lặng
lẽ, lắng đọng vẻ đẹp nữ tính nhng khơng mất đi vẻ
đẹp trầm mặc của phật A Di Đà


*PhÇn bƯ tỵng:


Hỏi:Phần bệ tợng đợc xây dựng nh thế nào ?


- Đợc trang trí bằng hoa văn tinh xảo và hoàn mĩ , bệ


đá gồm 2 tầng


+ Tầng trên là tồ sen hình trịn, nnh một đố sen nở
rộ với 2 tầng cánh , các cánh sen đợc trạm đôi rồng
theo lối đục nông , mỏng.


+ Tầng dới là đế tợng hìnhbát giác, xung quanh đợc
trạm trổ nhiều hoạ tiết trang trí hoa văn dây chữ(S)
và sóng nớc.


<b>=> Kết luận :Cách sắp xếp ( bố cục) chung của pho </b>
tợng hài hoà, cân đối tạo đợc tỷ lệ cân xứng giữa
t-ợng và bệ.


<b>2. Con rång thời Lý:</b>


- GV Giới thiệu: Rồng thời Lý là hình ảnh xuất phát
tờ mong muốn vô bờ của ngời dân làm nông nghiệp
xa là có Ma thuận gió hoµ”


Hỏi: Rồng thời Lý có đặc điểm gì?


- Ln đợc thể hiện trong dáng dấp hiền hồ, mềm
mại khơng có cặp sừng trên đầu ln có hình chữ
“ (S ”. Một biểu hiện cầu ma của c dân làm nông
nghiệp trồng lúa nớc cổ, vốn đợc sinh thụ ở vùng
Nam á )


- Thân rồng khá dài tròn lẳn,uốn khúc nmềm mại,
thon nhỏ dần từ đầu đến đuôI, khúc uốn lợn nhịp


nhàng theo kiểu “ thắt túi” mang dáng dấp của nột
con rắn,do đó đợc gọi là“Rồng rắn”


-hc “ Rång run”


- Mọi chi tiết nh: Mào,lông, chân,cũng đều phụ hoạ
theo kiu tht tỳi


+ Đầu to,bờm tóc tung bay ra phía sau, răng cuộn
xoắn, ngôi trên tạo thành mào .


+ Mịi : në to nh mịi s tư .


+ L«ng mày : vồng lên hình chữ S


+ Chân: Dài, phía sau mọc tách từ một chân


=> Ngoi ra,Rng thi Lý cịn là hình tợng đặc trng
của văn hố Việt Nam


<b>3.Gèm thêi Lý</b>


- Cùng với nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc và trang
trí, nghệ thuật gốm thời Lý đã phát triển mạnh mẽ
và đạt đến đỉnh cao.


Hỏi: Thời Lý có các trung tâm sản xuất đồ gốm nổi


hậuđịu hiền, mang đậm vẻ
đẹp lý tởng của ngời ph n


Vit Nam


+ Tầng trên là toà sen hình
tròn


+ Tng di l tng hỡnh bỏt
giỏc


<b>2.Con Rồng thêi Lý</b>


- Luôn đợc thể hiện trong
dáng dấp hiền hồ, mềm mại.
- Thân Rồng khá dài trịn
lẳn,uốn khúc mềm mại.


- Mọi chi tiết: nh mào,lông,
chân cũng đều phụ hoạ theo
kiểu thắt tỳi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

tiếng nào?


-Thăng Long, Bát Tràng, Thổ Hà,Thanh Hoá
Hỏi: Có những loại gốm nào?


- Bỏt a, m chộn,bỡnh riệu, bình cắm hoa,liễn…
Hỏi: Gốm thời Lý đã chế tạo đợc những loại men
quý hiếm nào ?


- Gèm men ngọc, men lục, men da lơn, men trắng


ngà


Hi: Hình vẽ trang trí của gốm chủ yếu là hình gì?
- Hình tợng bơng sen, đài sen, hay lá sen cách điệu
đợc khắc nổi hoặc chìm.


Hỏi: Gốm thời Lý có đặc điểm gì ?


- Xơng gốm mỏng, nhẹ, chịu đợc nhiệt độ lửa cao
nét khắc chìm, men phủ đều, bóng, mịn và có độ
trong sâu.


+ Dáng nhẹ nhõm, thanh thoát, trau chuốt mang vẻ
đẹp trang trọng, quý phái


<i><b>Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập</b></i>


Hái: Em h·y kĨ mét vµi nÐtvỊ chïa Mét Cét và tợng
A- Di - Đà ?


Hỏi: Em còn biết thêm công trình mĩ thuật nào thời
Lý ?


- HS trả lời =>GV củng cố và chốt lại những néi
dung chÝnh cđa bµi häc.




-Trung tâm sản xuấtđồ gốm
nổi tiếng: Thăng Long, Bát


Tràng, Thổ Hà, Thanh Hố.
- Có nhiều đồ vật khác nhau
nh: Bát đĩa, ấm chén, bình
r-ợu, bình cắm hoa, liễn…
- Chế tạo đợc nhiều loạimen
quý hiếm: Men ngọc, men
lục,men da lơn, men trắng
ngà…


- Hình vẽ chủ yếu: Hình tợng
bông sen, đài sen, hay lá sen
cách điệu


- Đặc điểm:


+ Xng gm mng, nh, chu
c nhit la cao.


+ Dáng nhẹ nhõm, thanh
thoát, trau chuốt.


<b>3.Bài tập vỊ nhµ :</b>


- Su tầm 1 số tranh, ảnh, bài viết có liên quan đến mĩ thuật thời Lý.
- Chuẩn bị :


+ Vở vẽ, bút chì, màu vẽ.


+ Su tầm một số tranh, ảnh về hình ảnh bộ đội
*******************************************





</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. </b>


<b> Mục tiêu BàI học.</b>


<i><b> * KiÕn thøc: </b></i>


- Học sinh hiểu đợc sự phong phú của màu sắc trong thiên nhiên
và tác dụng của màu sắc đối với cuộc sống con ngời.


<i><b> * Kỹ năng: - Học sinh hiểu đợc một số màu thờng dùng và cách pha màu để </b></i>
áp dụng vào bài trang trí và vẽ tranh.


<i><b> * Thái độ:</b></i>


<i><b> - Häc sinh yªu thiªn nhiªn, con ngêi cuéc sống xung quanh.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b> 1. Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b> * Giáo viên -</b></i> ảnh màu: phong cảnh bốn mùa, cỏ cây hoa lá


- Bảng màu cơ bản, màu bổ túc, màu tơng phản, màu nóng, màu lạnh
- Một số bài vẽ, khẩu hiệu, quảng cáo.


- Màu nớc, 5 cái cốc, nớc sạch
- Giấy màu các loại.



<i><b> * Học sinh: </b></i>


- Su tầm ảnh mµu, tranh.
- Mµu vÏ các loại.


<b> 2. Phơng pháp d¹y häc: </b>


- Trực quan, quan sát, vấn đáp, luyện tập.


<b>III. TiÕn trình dạy học.</b>


<i><b> 1. </b><b></b><b>n định tổ chức. </b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra đồ dùng học tập.</b></i>
<i><b> 3. Bài mới.</b></i>


<b>a. Giíi thiƯu bµi :</b>


Màu sắc là yếu tố rất quan trọng trong nghệ thuật tạo hình nói chung và trong trang
trí nói riêng. Ngời ta dùng màu sắc để diễn tả mọi sự vật, tả không gian, thời gian , biểu
lộ sự rung cảm của ngời vẽ trớc thực tế thiên nhiên hay trạng thái tinh thần , tình cảm cá
nhân trớc cuộc sống.


<b>b. Tổ chức các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


vẽưtrangưtrí



BàI 11


Màu sắc


Màu sắc


<b>Tuần : 11</b>
<b>Tiết : 11</b>


<b>Ngày so¹n: 25 / 10 / 2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động 1. Hớng dẫn HS quan sát nhận xét.</b>
GV cho HS xem những tranh ảnh hoa lá cây cỏ bốn
mùa. GV yêu cầu HS quan sát và suy nghĩ, trả li cõu
hi.


H: Màu sắc trong thiên nhiên nh thế nào? HÃy kể tên
những màu có trong các bức ¶nh?


HS: trả lòi theo thục tế quan sát trên đồ dùng trực quan.
GV bổ sung và tóm tắt:


- Màu sắc trong thiên nhiên rất phong phú, không thể
kể hết đợc màu trong thiên nhiên.


H : H·y kể tên các màu sắc theo từng mùa ?
HS : - Mùa xuân: cỏ cây màu xanh non.


- Mùa hè : cỏ cây có màu xanh đậm
- Mùa thu : cỏ cây ngả sang màu vàng


- Mùa đông : cỏ cây có màu đỏ, nâu.


H : Trong một ngày màu sắc thay đổi nh thế nào ?
- Bình minh có màu ánh vàng


- Tra hè có màu xanh trong
- Hồng hơn có màu đỏ rực
- Tối trời có màu tím…


H: - HÃy kể tên một số loại màu ?


HS: - Đỏ : Đỏ tơi, đỏ cánh sen,đỏ huyết dụ,đỏ thẫm...
- Tím : Tím hoa sim, tím hoa cà, tớm hu...


- Vàng:Vàng đậm,vàng nhạt,vàng nghệ, vàng hoa hoè...
- Xanh : Xanh lá cây, xanh da trời, xanh nớc biển,
xanh cỉ vÞt, xanh thÉm...


H : Màu sắc do đâu mà có ?


* Màu sắc có đợc là do ánh sáng mặt trời. ánh sáng
mặt trời có màu trắng, khi chiếu một chùm ánh sáng
qua lăng kính ta đợc phổ ánh sáng gồm các màu giống
nh hiện tợng cầu vồng.


GV kÕt luËn:


- Màu sắc vô cùng phong phú
- Mỗi màu đều có độ đậm, độ nhạt



- Con ngời thờng đặt tên màu theo sự liên tởng cho


<b>I.Quan s¸t nhËn xét (10 )</b>


- Màu sắc trong thiên
nhiên rất phong phú
Ví dụ nh : Các màu:
Đỏ-Da cam-Vàng-Lục-Lam-
Chàm- TÝm…vv


- Màu sắc thay đổi theo
mùa, rồi màu sắc thay đổi
theo từng thời gian trong
ngày


- Màu sắc có đợc là do ánh
sáng mặt trời


- Mỗi một màu sắc lại có
những độ đậm nhạt khác
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

dƠ ph©n biƯt.


- Màu sắc rất cần cho con ngời. Mọi vật mà hàng
ngày con ngời sử dụng đều có màu sắc: quần áo, đồ
dùng, nhà cửa, phơng tiện giao thông…


<b>Hoạt đông 2. H ớng dẫn học sinh cách pha màu.</b>
GV giới thiệu hình trong SGK để học sinh nhận ra:



- Mµu vÏ lµ mµu do con ngêi t¹o ra


- Màu để vẽ có: màu bột, màu nớc, màu sáp, màu
dạ, sơn dầu…


GV giíi thiƯu b¶ng hớng dẫn cách pha màu.


GV yờu cu HS hot ng theo nhóm bàn làm ra giấy
A3:


- Quan sát bảng pha màu và cho biết:
- Những màu nào là màu cơ bản?
Vì sao gọi là màu cơ bản?
- Vì sao gọi là màu nhị hợp? VD?
- Vì sao gọi là màu bổ túc? VD?


- Vì sao gọi là màu tơng phản? Màu nóng? Màu lạnh?
Đáp án:


+ Cú 3 màu cơ bản là: đỏ – vàng – lam. Màu cơ bản
cịn gọi là màu chính, màu gốc ( màu có sẵn ), từ 3 màu
này có thể pha ra nhiều màu khác nhau nên gọi là màu
c bn.


1. <b>Màu nhị hợp : Là màu do 2 mµu pha trén víi </b>
nhau mµ thµnh.


VD: §á + Vµng = Cam



Vµng + Lam = Lơc ( Xanh l¸ lóa)
Lam + §á = TÝm


Hái: VËy từ màu nhị hợp này ta có thể pha trộn chóng
víi nhau kh«ng?


+ Có thể pha trộn đợc thành nhiều màu khác nhau, tuỳ
theo cách pha ( liều lợng nhiều hay ít) ta sẽ có các màu
da cam, lục, tím có độ đậm nhạt khác nhau


*Hc ta pha nh sau :


VD : §á + TÝm = §á tÝm (Hut dơ)
§á + Cam = §á cam


Vµng + Cam = Vàng cam


<b>II. Màu vẽ và cách pha </b>
<b>màu ( 25 ).</b>


<i><b>*. Màu cơ bản :</b></i>


Đỏ- Vµng- Lam
<i><b>1. Mµu nhị hợp :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Lơc + Vµng = Xanh lá mạ
Lôc + Lam = Xanh ®Ëm
Lam + TÝm = Chµm


2. <b>Mµu bỉ tóc:</b>



<b> Khi pha trộn 2 màu gốc với nhau đợc một màu </b>
thứ 3, màu mới này bổ túc cho màu gốc còn lại.
VD: Vàng + xanh lam = xanh lục.
Vậy xanh lục bổ túc cho màu đỏ gốc…


3. <b>Màu tơng phản là những cặp màu khi đặt cạnh </b>
nhau sẽ làm cho nhau rõ ràng, nổi bật.


4. Màu nóng là màu tạo cảm giác ấm , nóng, tơi
vui, mạnh mẽ. VD: Đỏ, vàng, cam


5. Màu lạnh là màu tạo cảm giác mát dịu, buồn.
VD: Lam, lơc, tÝm…


Sau khi HS th¶o ln xong GV lùa chän bµi cđa 3
nhãm bàn cho HS quan sát nhận xét.


GV chuẩn kiến thức và hớng dẫn cách pha màu ở
cốc nớc


<b>Hot động 3. Giới thiệu một số loại màu thông dụng.</b>
GV đề nghị HS cho biết màu sắc đang dùng là màu gì?
GV giới thiệu một số màu thơng dụng và cách dùng.


1. <b>Mµu bét :</b>


<b> - Là màu ở dạng bột , khô. Khi vẽ, ngoài việc pha</b>
với nớc, ta còn phải pha với keo, hồ để kết dính.



<b>2.Mµu níc:</b>


<b>- Là màu đã pha với keo, đựng vào tuýp hoặc trong </b>
hộp có các ngăn. Khi vẽ, ta phải pha với nớc sạch.
<b>3.Sáp màu</b>


<b>- Là màu ó ch dng thi.</b>
<b>4.Bỳt d: </b>


- Màu ở dạng nớc chứa trong ống phớt, ngòi là dạ
mềm.


<b> 5. Màu chì</b>


- Chì có màu tơi mềm


<b>Hot ng 4. Đánh giá kết qủa học tập (3 ).´</b>


GV ®a ra 2 bảng pha màu trống, chia lớp thành 2 nhóm
và phát giấy màu cho học sinh lên dán trên bảng


GV yêu cầu HS gọi tên một số màu, cặp màu


<i><b>2. Màu bố túc :</b></i>
Đỏ Lục
Vàng Tím
Da cam Lam
<i><b>3. Màu tơng phản :</b></i>
Đỏ Vàng



Đỏ Trắng
Vàng _ Lục
<i><b>4. Màu nóng :</b></i>
Đỏ-Vàng- cam...
<i><b>5. Màu lạnh : </b></i>
Lam- Lục- Tím...


<b>III.Một số loại màu vẽ </b>
<b>thông dụng</b>


<b>1.Màu bột</b> <b>:</b>


-Là màu ở dạng bột, khô
<b>2.Màu nớc</b> <b>:</b>


- L màu đã pha với keo
đựng vào tuýp hoặc trong
hp


<b>3.Màu sáp</b> :


- L mu ó ch dng
thi, v trờn giy


<b>4.Bút dạ</b>


-Màu ở dạng nớc, chứa
trong ống phớt, ngòi làdạ
mềm, màu đậm ,tơi.
<b>5.Màu chì</b> <b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>HDVN.</b>


<i><b>4.</b></i> Làm bài tập trong SGK
<i><b>5.</b></i> Chuẩn bị bị bài sau


Phiếu học tập



Khái niệm Ví dụ


1. Màu cơ bản Còn gọi là màu chính, màu gốc ( màu có
sẵn trong tự nhiên ), từ 3 màu này có thể
pha ra nhiều màu khác nhau nên gọi là
màu cơ bản.


Đỏ vàng
lam.


2. Màu nhị hợp Màu do 2 màu pha trộ với nhau mà
thành. tuỳ theo cách pha ( liều lợng
nhiều hay ít) ta sẽ có các màu da cam,
lc, tớm cú m nht khỏc nhau


Đỏ+Vàng=Cam


3. Mu bổ túc Khi pha trộn 2 màu gốc với nhau đợc
một màu thứ 3, màu mới này bổ túc cho
mu gc cũn li.


Đỏ Lục


Vàng Tím
Da cam Lam
4. Màu tơng phản Màu tơng phản là những cặp màu khi


t cnh nhau s lm cho nhau rừ rng,
ni bt.


Đỏ Vàng
Đỏ Trắng
Vàng - lục
5. màu nóng - Màu nóng là màu tạo cảm giác ấm,


nóng, tơi vui, mạnh mẽ.


Đỏ, vàng, cam
6. Màu lạnh Màu lạnh là màu tạo cảm giác mát dịu, Lam, lục, tím


*******************************************************
<b>Tuần : 12</b>


<b>Tiết : 12</b>


<b>Ngày soạn: 1 / 11 / 2011</b>


<b>Ngày dạy: Thứ 6 ngày 4 / 11 / 2011 (Líp 6a, 6b, 6c)</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


<b> *Kiến thức:- Học sinh hiểu đợc tác dụng của màu sắc đối với cuộc sống </b>
<b> của con ngời và trong trang trí</b>



<b> *Kỹ năng: - Học sinh phân biệt đợc cách sử dụng màu sắc khác nhau </b>
trong một số nghành trong trang trí ứng dụng


<b> *Thái độ: - Học sinh làm đợc bài trang trí bằng màu sắc hoạc xé dán giấy.</b>
<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


<b> Giáo viên; -</b> ảnh màu: cỏ cây hoa lá


vẽưtrangưtrí


BàI 12


Màu sắc



trong trang trí



Màu sắc



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Một số đồ vật có trang trí: lọ hoa, khăn, thổ cẩm…
<b> Học sinh; - Đồ dùng vẽ màu, chỡ, ty.</b>


2.Phơng pháp dạy häc:


<b> - Trực quan, vấn đáp, luyện tập </b>
III. Tiến trình dạy học


<b> 1.Tỉ chøc: </b>



<b> 2.KiĨm tra bµi cũ </b>


<b> Quan sát cầu vồng trên hình vẽ,em chỉ và gọi tên từng màu?</b>
( Ph©n biƯt 3 màu gốc và 4 màu nhị hợp)


<b> 3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>–<b> học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan sát </b>


<b>nhận xét MS trong các hình trang trí</b>
- GV gọi một hs đọc bài ( Phần I SGK)
GV cho HS quan sát một số h/ảnhvề thiên
nhiên ( cỏ cây ,hoa lá…) để hs thấy đợc sự
phong phú của MS


- GV cho hs qs một số tranh , ấn phẩm,đồ
vật…để hs thấy đợc cách sử màu trong
cuộc sống.


- GV nhấn mạnh vai trò của màu sắc
GV gợi ý để HS trả lời bằng sự hiểu biết
của mình về màu sắc ở:


- Trang trÝ Ên loát (Sách báo, Tạp chí)
- Trang trí kiến trúc ( Nhà cửa)


- Trang trí y phục (Túi, áo, khăn thổ cÈm..)
- Trang trÝ gèm, sø…(Mét sè lä hoa…)


? Em thÊy màu sắc có vai trò nh thế nào
trong cuộc sèng .


(Màu sắc hỗ trợ và làm đẹp cho sản phẩm)
? Màu sắc thờng trang trí ở đâu nữa ?
* MS đợc trang trí trên nhiều đồ vậtnh nhà
cửa,sách vở,vải vóc, ấm chén, bát đĩa…
<b>Hoạt động 2.H ớng dẫn HS cách sử dụng</b>
<b>màu trong trang trí</b>


2. GV gọi hs đọc bài (Phần 2 SGK)
? Em thờng sử dụng màu gì trong bài trang
trí của mình ?


(HS suy nghÜ ? - tr¶ lêi - GV chèt lại
? Trong trang trí sử dụng màu sắc nh thế
nào cho hợp lý ?


( Màu sắc hài hoà, rõ trọng tâm )


- Màu sắc có thể sử dụng xen kẽ, kết hợp
giữa các màu với nhau nh:


+ Màu nóng hoặc lạnh
+ Màu tơng phản
+ Màu bổ túc


+ Màu tơI sáng rực rỡ
+ Màu êm dịu



<b>Hot ụng 3. H ớng dẫn HS thực hành.</b>
<b>* GV cho HS làm bài trang trí theo 2 cách</b>
+ Cách 1: phơ tơ các bi trang trớ ri tp tỡm


và tô màu theo ý thích


+ Cách 2: Xé dán giấy màu thành tranh
chân dung,tĩnh vật, , phong cảnh


<b>I. Màu sắc trong các hình trang trí.</b>
- Học sinh quan s¸t tranh


- Häc sinh nghe và ghi nhớ


<b>II </b>


<b> Cách sử dụng màu trong trang trí.</b>


- Màu sắc trong trang trí càn hài hoà,
thuận mắt, rõ trọng tâm


<b>III.Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV động viên khuyến khích để HS tìm
màu đẹp


+ GV híng dÉn cơ thĨ:
- Tìm màu nền


- Tìm màu chính phụ khác nhau



<b>Hot ng 3. Đánh giá kết qủa học tập.</b>
GV treo dán các bài vẽ của HS và gợi ý để
các em nhận xét theo cảm nhận riêng


<b>HDVN.</b>


Làm tiếp bài ở lớp (Nếu cha hoàn thành)
- Quan sát màu ở cỏ, cây, hoa, lá,đồ
vật..tập nhận xét dặc điểm của chúng
- Đọc nội dung bài 12 :Một số cơng trình
MT thi Lý


- Su tầm tranh ảnh về các công trình kiến
trúc, điêu khắc , các bài viết ở báo, tạp chí
về MT thời Lý


Hc sinh t ỏnh giá bài vẽ theo sự
cảm nhận của mình.


**************************************************


<b>Tn : 13</b>
<b>Tiết : 13</b>


<b>Ngày soạn: 8 / 11 / 2011</b>


<b>Ngày dạy: Thứ 6 ngày 11 / 11 / 2011 (Líp 6a, 6b, 6c)</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>



*Kiến thức:- Học sinh hiểu đợc nội dung đề tài về anh bộ đội qua tranh vẽ
*Kỹ năng: - Học sinh vẽ đợc một tranh về anh bộ đội


*Thái độ: - Học sinh thể hiện tình cảm yêu quý anh bộ đội qua tranh vẽ
<b>II.Chuẩn b.</b>


<i><b>1.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Giỏo viờn; -B tranh v ti anh b i


- Một sổ tranh của hoạ sĩ và HS khoá trớc
Học sinh; - Đồ dùng vẽ màu, ch×, tÈy.


<i><b>2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập </b></i>
<b>III. Tiến trình dạy họ</b>


<b> 1.Tæ chøc: </b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị:</b>


- Em h·y kĨ mét vµi nÐt vỊ chïa Mét Cét và tợng A DI Đà?
- Em còn biết thêm công trình MT nào cđa thêi Lý


VÏ­tranh


BµI 13


f

Đề tài bộ đội




(tiÕt 1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> 3.Bµi míi</b>


<b>Thêi gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Thiết bị tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh tìm và chọn</b>


<b>nội dung đề tài.</b>


GV giới thiệu ngắn gọn một số tranh về bộ đội
GV gới thiệu một vài hình ảnh về các binh
chủng khác nhau.


GV đặt câu hỏi để các nhóm trao i
? Tranh din t cnh gỡ.


? Hình ảnh nào là chÝnh.


? Hình ảnh bộ đội này có giống hình kia khơng.
Sau khi HS trả lời GV tóm tắt:


Bộ đội bao gồm bộ đội đặc công, công binh,
dân quân, dân phịng, lục qn….mỗi binh
chủng có quần áo riêng về quần áo, mũ…
<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh cách vẽ.</b>


- Giáo viên gọi học sinh đọc bài (phần II - SGK.
- Giáo viên nhắc lại các bớc vẽ cơ bản để tiến
hành vẽ tranh


Hỏi: Vẽ tranh đề tài Bộ đội cần thực hiện theo
mấy bớc?


- Tìm và chọn nội dung đề tài.


- T×m bè cục (tìm mảng chính, phụ).
- Vẽ hình


- Vẽ màu


* Giáo viên cho học sinh quan sát một số bài vẽ
mẫu của hoạ sỹ và học sinh năm trớc.


<b>Hot ng 3 . H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>
*GV:Yêu cầu HS tìm đợc nội dung đề tài ,
- Hồn thành bố cục bằng chì trong tiết 1. Tiết
2 các em sẽ tiến hành vẽ màu


*GV gợi ý quan sát, hớng dẫn và bổ sung, động
viên học sinh


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


GV cùng học sinh trao đổi và tìm những u điểm
của một số bức tranh



<b>HDVN.</b>


- Su tầm tranh ảnh về các lực lợng vũ trang.
- Su tầm tranh ảnh về trang phục quần áo để
học bài sau.


<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>
Häc sinh quan s¸t tranh


Có thể vẽ nhiều tranh:
- Chiến đấu, tuần tra…
- Về thăm q


- Móa h¸t cïng thiÕu nhi…
<b>II. Cách vẽ.</b>


- Chọn nội dung
- Tìm bố cục
- Tìm hình tợng
- Vẽ màu


<b>III. Thực hành</b>


- Học sinh làm bài thực hµnh.


- Học sinh tự đánh giá và
xếploại bài vẽ theo cảm nhận
riêng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>TuÇn : 14</b>
<b>TiÕt : 14</b>


<b>Ngày soạn: 5 / 11 / 2011</b>


<b>Ngày dạy: Thứ 6 ngày 18 / 11 / 2011 (Lớp 6a, 6b, 6c)</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh hiểu đợc nội dung đề tài về anh bộ đội qua tranh vẽ
*Kỹ năng: - Học sinh vẽ đợc một tranh về anh bộ đội


*Thái độ: - Học sinh thể hiện tình cảm yêu quý anh bộ đội qua tranh vẽ
<b>II.Chuẩn bị.</b>


<i><b>1.§å dïng d¹y häc:</b></i>


Giáo viên; -Bộ tranh về đề tài anh b i


- Một sổ tranh của hoạ sĩ và HS khoá trớc
Học sinh; - Đồ dùng vẽ màu, chì, tÈy.


<i><b>2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập </b></i>
<b>III. Tiến trình dạy họ</b>


<b> 1.Tỉ chøc: </b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị:</b>


- Em hãy cho biết vẽ tranh đề tài gồm mấy bớc ? Đó là những bớc nào ?


- Em hãy kể tên một số binh chủng trong quân đội ?


<b> 3.Bµi míi</b>


<b>Thêi gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Thiết bị tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh tìm và chọn</b>


<b>nội dung đề tài.</b>


GV giới thiệu ngắn gọn một số tranh về bộ đội
GV gới thiệu một vài hình ảnh về các binh
chủng khác nhau.


GV đặt câu hỏi để các nhóm trao đổi
? Tranh diễn tả cảnh gì.


? H×nh ¶nh nµo lµ chÝnh.


? Hình ảnh bộ đội này có giống hình kia khơng.
Sau khi HS trả lời GV tóm tắt:


Bộ đội bao gồm bộ đội đặc công, công binh,
dân qn, dân phịng, lục qn….mỗi binh
chủng có quần áo riêng về quần áo, mũ…
<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh cách vẽ.</b>


- Tìm mảng màu (tìm mảng chính, phụ).
- Vẽ mảng đậm trớc mảng nht sau


* Giáo viên cho học sinh quan sát một số bài vẽ
mẫu của hoạ sỹ và học sinh năm tríc.


<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>
Häc sinh quan s¸t tranh


Có thể vẽ nhiều tranh:
- Chiến đấu, tuần tra…
- Về thăm quê


- Múa hát cùng thiếu nhi
<b>II. Cách vẽ.</b>


-Vẽ màu đậm trớc màu nhạt
sau


Vẽưtranh


BàI 14


f

ti b i



(tiÕt 2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>
*GV gợi ý quan sát, hớng dẫn và bổ sung, động
viên học sinh



<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


GV cùng học sinh trao đổi và tìm những u điểm
của một số bức tranh


<b>HDVN.</b>


- Su tầm tranh ảnh về các lực lợng vũ trang.
- Su tầm tranh ảnh về trang phục quần áo để
học bài sau.


<b>III. Thùc hµnh</b>


- Häc sinh lµm bµi thùc hµnh.


- Học sinh tự đánh giá và xếp
loại bài vẽ theo cảm nhận
riêng.


<b>***************************************</b>


<b>TuÇn : 15</b>
<b>Tiết : 15</b>


<b>Ngày soạn: 22 / 11 / 2011</b>


<b>Ngày dạy: Thứ 6 ngày 25 / 11 / 2011 (Líp 6a, 6b, 6c)</b>



<b>I.Mơc tiªu.</b>


<b> *KiÕn thøc:</b>


- Học sinh hiểu cái đẹp của trang trí đờng diềm và ứng dụng của
đờng diềm vào đời sống….


*Kỹ năng:


- Học sinh biết cách trang trí đờng diềm theo trình tự và bớc
đầu tập tơ màu theo hồ sắc nóng, lạnh


*Thái độ:


- Học sinh vẽ và tơ màu đờng một đờng diềm theo ý thích.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


<b> 1.Đồ dùng dạy học:</b>
<b>Giáo viên;</b>
vẽưtrangưtrí


BàI 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> -</b>Một số đồ vật có trang trí đờng diềm
- Một số bài đờng diềm của HS khoá trớc
- Hình minh hoạ cách trang trí đờng diềm


<b>Häc sinh;</b>


<b> - §å dùng vẽ màu, chì, tẩy.</b>


2.Phơng pháp dạy học:


- Trực quan, vấn đáp, luyện tập
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1.Tỉ chøc:


2.Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới


<b>Thêi gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinhThiết bị tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh quan </b>


<b>s¸t nhËn xÐt.</b>


GV. Giới thiệu một vài đồ vật có trang trí
đờng diềm và đặt câu hỏi để HS suy nghĩ
và thấy đợc đờng diềm làm cho đồ vật
đẹp


? Em cã nhận xét gì về cách trang trí cái
khăn, gạch, …


? Các hoạ tiết ở góc có gống nhau khơng.
? Mu sc c th hin nh th no.


? Các mảng hình sắp xếp có giống nhau
không



GV kt lun:Mt bi trang trí đờng diềm
cần phải kẻ các trục đối xứng để vẽ hoạ
tiết và tô màu cho đều.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh cách </b>
<b>trang trí đ ờng diềm .</b>


GV híng dÉn ë h×nh minh häa


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm bài </b>
- GV gợi ý HS về bố cục, hoa tiết, màu
sắc.


<b>Hoạt động 4 Đánh giá kết quả học tập</b>
- GV đặt câu hỏi để củng cố kiến thức
cho hc sinh nhng ND chớnh


? Nêu các cách sắp xếp họa tiết
? Cách làm bài trang trí.


GV kết luận


<b>HDVN. - Lµm bµi tËp trong SGK</b>
- Chuẩn bị bài sau ( một số hình hộp,


<b>I. Quan sát nhận xét.</b>


HS quan sát tranh ảnh và trả lời câu hỏi



HS nghe và ghi nhớ


+ Hình mảng trọng tâm ở giữa, rõ về
hình vẽ và màu sắc.


+ Các hình giống nhau, vẽ bằng nhau.
+ Các hình giống nhau tô màu nh nhau.
<b>II. Cách tiến hành bài trang trí cơ </b>
<b>bản.</b>


HS quan sát và ghi nhớ


- V khung hình kẻ đờng trục


- Tìm các mảng hình chính, hình phụ
- Dựa vào các mảng tìm họa tiết
- Tìm và tô màu ( từ 3 đến 4 màu )


<b>III.Thùc hành</b>


Học sinh làm bài thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

hình cầu, giấy, chì..)


<b>*************************************************</b>
<b>Tuần : 16</b>


<b>Tiết : 16</b>


<b>Ngày soạn: 29 / 11 / 2011</b>



<b>Ngày dạy: Thứ 6 ngày 2 / 12 / 2011 (Líp 6a, 6b, 6c)</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức:Học sinh biết đợc cấu tạo của mẫu, biết bố cucụ bài vẽ thế nào là
đẹp và hợp lí


<b> *Kỹ năng: - Học sinh biết cách vẽ hình và vẽ đợc hình gân với mẫu.</b>


<b> *Thái độ: - Nhận ra đợc vẻ đẹp của tranh tĩnh vật từ đó thêm yêu mến thiên</b>
nhiên tơi đẹp.


<b>II.ChuÈn bÞ.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


<b>Giáo viên; - Hình gợi ý cách vẽ màu, tranh tĩnh vật của các họa sỹ.</b>
- Mẫu lọ hoa và quả.


<b>Học sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh.</b>


2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, quan sát, luyện tập.
<b>III. Tiến trình d¹y häc.</b>


1.Tổ chức: 6a. 6b .6c
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh quan sát, </b>


<b>nhËn xÐt.</b>


GV bày mẫu ở vài vị trí khác nhau, để học sinh
nhận xột tỡm ra b cc hp lý.


Hình trụ và hình cầu nhìn chính diện.


Hình trụ và hình cầu nhìn cách xa nhau
nhìn chính diện.


Hỡnh cu t trên hình trụ.




GV kết luận: ở góc độ nhìn nh hình (c) và (d)
bố cục bài vẽ nhìn rừ v p hn.


GV cho học sinh quan sát và nhËn xÐt mÉu;
? Tû lƯ cđa khung h×nh.


? Độ đậm, độ nhạt của mẫu.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh cách vẽ.</b>
GV hớng dẫn ở hình minh họa.


<b>I. Quan s¸t, nhËn xÐt.</b>



Học sinh quan sát tìm ra bố cục đẹp.


a


b


c
Häc sinh íc lỵng chiỊu cao, réng
của mẫu chung, và từng mẫu.
<b>II. Cách vẽ.</b>


Học sinh quan sát giáo viên hớng
dẫn từng bớc;


1. V khung hỡnh chung, sau đó
vẽ khung hình riêng của từng
vật mu.


2. Ước lợng tỷ lệ từng bộ phận
của mẫu


mẫu có dạng hình trụ và hình cầu


<b>( Tiết 1- Vẽ hình)</b>


<b>Vẽ theo mẫu</b>


BàI 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hot ng 3. H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>


GV. Quan sát chung, nhắc nhở học sinh làm bài
có thể bổ sung một số kiến thức nếu thấy học
sinh đa số cha rõ;


- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ khung hình.
- Xác nh t l b phn.


- Cách vẽ nét vẽ hình.


<b>Hot động 4. Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt và cha
đạt, gợi ý học sinh nhận xét về bố cục,
hình vẽ, nét vẽ.


- Sau khi häc sinh nhận xét giáo viên bổ sung
và củng cố về cách vẽ hình.


<b>HDVN. </b>


- Làm bài tập ở SGK
- Chuẩn bị bài sau


3. Vẽ nét chính bằng những
đ-ờng thẳng mờ.


4. Nhìn mẫu vẽ chi tiết.
5. Hoàn thành hình vẽ.
<b>III.Thực hµnh</b>



- Häc sinh lµm bµi


Häc sinh nhËn xÐt theo ý mình về;
- Tỷ lệ khung hình chung, riêng, bố
cục bài vẽ.


- Hình vẽ, nét vẽ.


***************************************************


<b>Tuần : 17</b>
<b>Tiết : 17</b>


<b>Ngày soạn: 6 / 12 / 2011</b>


<b>Ngày dạy: Thứ 6 ngày 9 / 12 / 2011 (Lớp 6a, 6b, 6c)</b> <sub> </sub>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


<b> *Kiến thức: - Học sinh biết phân biệt các độ đậm nhạt ở hình trụ và hình </b>
cầu: đậm, đậm vừa, nhạt và sáng.


<b> *Kỹ năng: Học sinh phân biệt các mảng đạm nhạt theo cấu trúc của hình trụ </b>
và hình cầu.


<b> *Thái độ:- Học sinh vẽ đợc đậm nhạt gần giống với mẫu.</b>
<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:



<b>Giỏo viờn; - Bng minh hạo hớng dẫn vẽ đậm nhạt.</b>
- Bảng hớng dẫn ở đồ dùng dạy học.
<b>Học sinh; - Đồ dùng vẽ của hc sinh.</b>


<b> 2.Phơng pháp dạy học:</b>
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: 6A.. 6B..6C
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt ng 1. H ng dn hc sinh quan sỏt</b>


<b>đậm nhạt ở hình trụ, cầu.</b>


<b>I. Quan sát, nhận xét.</b>


mẫu có dạng hình trụ và hình cầu


<b>( Tiết 2- Vẽ đậm nhạt)</b>


<b>Vẽ theo mẫu</b>


BàI 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

GV giới thiệu;


+ ảnh chụp cái hộp và quả;



+ Hình vẽ đậm nhạt cái hộp và quả;
+ Hình vẽ đậm nhạt ở hình lăng trụ.


GV kết luận: vẽ đậm nhạt không nên vẽ nh
ảnh.


GV đặt câu hỏi: Vẽ đậm nhạt nh thế nào.
Đồng thời hớng dẫn HS quan sát mẫu để
nhận ra;


+ Híng ¸nh s¸ng tíi mÉu.


+ Nơi đậm nhất, đậm vừa, nhạt, sáng.
<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh cách vẽ.</b>
GV hớng dẫn ở hình minh họa.


+VÏ ph¸c c¸c mảng đậm nhạt theo cấu trúc
của chúng;


-Hình trụ mảng đậm nhạt dọc theo thân.
-Hình cầu theo chiều cong.


+Tuỳ theo ánh sáng các mảng đậm nhạt
không giống nhau.


+Diến tả mảng đậm trớc, nhạt sau.


<b>Hot ng 3. H ng dn học sinh làm bài.</b>
GV.giúp HS phân mảng đậm nhạt, so


sánh tơng quan đậm nhạt.


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt và cha
đạt, gợi ý học sinh nhận xét về bố
cục, hình vẽ, nét vẽ.


<b>HDVN. </b>


Tập quan sát độ đậm nhạt ở các đồ vật
có mặt cong.


ChuÈn bị bài sau


+Hỡnh1 l nh chp m nht khú
phõn biệt ranh giới.


+ Hình 2 là hình vẽ độ đậm nhạt
t-ơng đối rõ hơn.


+ Hình 3 độ đậm nhạt dễ phân biệt
ranh giới.


<b>II. C¸ch vÏ.</b>


Häc sinh quan s¸t giáo viên hớng
dẫn từng bớc



<b>III.Thực hành</b>


Đối chiếu bài vẽ với mẫu và
điều chỉnh khi giáo viên góp ý.
Hoàn thành bài vẽ.


Học sinh phát biểu ý kiến của mình
và tự xếp hạng;Giỏi, khá, trung bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tuần : 19</b>
<b>Tiết : 18</b>


<b>Ngày soạn: 20 / 12 / 2011</b>


<b>Ngày dạy : Thứ 6 ngày 23 / 12 / 2011 (Lớp 6a,6b,6c)</b>


<b>I.Mục tiêu BàI học.</b>


<i><b> * KiÕn thøc</b>:</i>


- Học sinh hiểu đợc cách trang trí hình vng cơ bản và ứng dụng
<i><b> * Kỹ năng</b>: </i>


<i> </i>- Học sinh biết cách sử dụng các hoạ tiết dân tộc vào trang trí hình vng
<i><b> * Thái độ: </b></i>


<i><b> - Học sinh làm đợc bài trang trí hình vng hay cái thảm</b></i>


<b>II.Chn bÞ.</b>



<i><b> 1/ Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b> a/ Giáo viên.</b></i>


- Một vài đồ vật hình vng.


- Hình minh hoạ trong SGK và Đồ dïng DH MT6
- Phãng to hình minh hoạ SGK


- Mét sè bµi vÏ hs khãa tríc
<i><b> b/ Häc sinh.</b></i>


- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
<i><b> 2/ Phơng pháp dạy học.</b></i>


- Phơng phỏp trc quan, vn ỏp, luyn tp.


<b>III. Tiến trình dạy häc.</b>


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức. </b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.</b></i>
<i><b> 3. Bài mới.</b></i>


<b> a. Giíi thiƯu bµi :</b>


<b> b. Tổ chức các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan sát nhận xét.</b>


GV. Giới thiệu một vài hình trang trí hình vng
ứng dụng, cơ bản….và đặt câu hỏi để HS suy nghĩ
và thấy đợc sự giống nhau, khác nhau của các cách
trang trí hình vng:


? Em cã nhận xét gì về cách trang trí cái khăn,
gạch,


? Các hoạ tiết ở góc có gống nhau không.


<b>I. Quan sát nhận xét.</b>
vẽưtrangưtrí


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Màu sắc đợc thể hiện nh thế no.


? Các mảng hình sắp xếp có giống nhau không
HS quan sát tranh ảnh và trả lời câu hỏi


GV kt luận:Một bài trang trí hình vng cơ bản
cần phải kẻ các trục đối xứng để vẽ hoạ tiết và tô
màu cho u.


+ Hình mảng trọng tâm ở giữa, rõ về hình vẽ và
màu sắc.


+ Các hình giống nhau, vẽ bằng nhau.
+ Các hình giống nhau tô màu nh nhau.
HS nghe vµ ghi nhí


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn HS cách trang trí c</b>


<b>bn.</b>


GV hớng dẫn ở hình minh họa, kết hợp với minh
hoạ bảng trình tự các bớc tiến hành bài vẽ trang trí
cơ bản.


Bc 1: V khung hỡnh k ng trục


Bớc 2: - Tìm các mảng hình chính, hình phụ
Bớc 3: - Dựa vào các mảng tìm họa tiết
Bớc 4: - Tìm và tơ màu ( 3 đến 4 màu )
HS quan sát và ghi nhớ.


GV gọi 2-3 HS nhắc lại cách làm bài vẽ trang trí.
<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm bài </b>


GV. Quan sát chung, nhắc nhở học sinh làm bài có
thể bổ sung mét sè kiÕn thøc nÕu thÊy häc sinh ®a
sè cha râ.


6. GV gỵi ý HS vỊ bè cơc, hoa tiết, màu sắc.
L-u ý cho HS nếL-u nền đậm thì màL-u hoạ tiết
sáng hoặc ngợc lại.


7. Xen k màu trung gian giữa hai màu tơng
phản, màu bổ túc đặt cạnh nhau.


<b>Hoạtđộng 4 Đánh giá kết quả học tập</b>


- GV đặt câu hỏi để củng cố kiến thức cho hc


sinh nhng ni dung chớnh


? Nêu các cách sắp xếp họa tiết trong trang trí?
? Cách làm bài trang trí hình vuông?


GV thu một số bài vẽ khá gợi ý cho HS nhận xét


<b>II. Cách tiến hành bài trang</b>
<b>trí cơ bản.</b>


- V khung hỡnh k ng trc
- Tìm các mảng hình chính,
hình phụ


- Dựa vào các mảng tìm họa tiết
- Tìm và tơ màu ( 3 đến 4 màu )


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

đánh giá. GV nhận xét, cho điểm động viên.


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ. </b>


8. Chuẩn bị bài sau ( một số hình hộp, hình cầu, giấy, chì..)
9. Hoàn thành bài vẽ trên lớp nếu cha vẽ xong.


10.Làm bài trang trí hình vuông khác bằng cách cắt dán giấy màu.
************************************


<b>Tuần : 20</b>
<b>Tiết : 19</b>



<b>Ngày soạn: 27 / 12 / 2011</b>


<b>Ngày dạy : Thø 6 ngµy 30 / 12 / 2011 (Líp 6a,6b,6c)</b>


<b> I.Mơc tiªu.</b>


<i><b> * Kiến thức</b>:</i> - Học sinh hiểu nguồn gốc, ý nghĩa và vai trò của tranh dân
gian trong đời sống xã hội Việt Nam.


<i><b> *Kỹ năng</b>:</i> - Học sinh hiểu giá trị nghệ thuật và tính sáng tạo thông qua
<i><b> nội dunh và hình thức thể hiện của tranh dân gian.</b></i>


<i><b> * Thái độ: - u q, trân trọng và có ý thức gìn giữ nghệ thuật dân tộc.</b></i>


<b>II.ChuÈn bÞ.</b>


<i><b> 1.Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i><b> * Giáo viên: - Tranh dân gian Đông Hồ </b></i>


-Tranh ¶nh, t liƯu vỊ tranh d©n gian
- Máy chiếu , bảng phụ.


<i><b> * Học sinh: - Su tầm tranh ảnh, bài viết trên sách báo viết về tranh dân gian.</b></i>
- Đọc bài giới thiệu SGK.


<i><b> 2.Phơng pháp dạy học.</b></i>


- Nêu vấn đề, thảo luận, vấn đáp và một số phơng pháp dạy học khác.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>



<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức. </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Tranh dân gian việt nam
Tranh dân gian việt nam
Thườngưthứcưmĩưthuật


BµI 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Câu 1: Đặc điểm của bài vẽ trang trí hình vng cơ bản là:
a. Các hoạ tiết đợc sắp xếp đối xứng qua các trục.


b. Hoạ tiết trang trí ở các góc thờng giống nhau về hình dáng và màu sắc.
c. Hình mảng trọng tâm ở giữa, rõ về hình vẽ và màu sắc.


d. Cả a, b, c đều đúng.


C©u 2: Quan sát hình vẽ: Nêu cách trang trí hình vuông cơ bản?
<i><b> 3. Bài mới.</b></i>


<i><b> a. Giíi thiƯu bµi :</b></i>


Hỡi cô thắt d©y lng xanh


Cã về làng Mái với anh với anh thì về
Làng Mái có lịch có lề


Có ao tắm mát, cã nghỊ lµm tranh”



Không biết từ thời nào, và ai là ngời đầu tiên đã cầm bút vẽ nên bức tranh đầu tiên
để rồi từ đời này qua đời khác, t thế kỉ này đến thế kỉ khác, hình thành một trờng phái
nghệ thuật, một dịng hội hoạ nổi tiếng có sự kết tinh của tâm hồn dân dã Việt Nam hiện
hình nên thành sắc màu nghệ thuật: Tranh dân gian Việt Nam.




</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1. Giới thiệu về tranh dân gian Việt Nam.</b>


? Em biết gì về tranh dân gian.
GV vào bài chú ý các điểm sau:


+Tranh dõn gian cú t lõu, c bày bán trong dịp tết, Vì
thế, tranh dân gian cịn đợc gọi là “tranh Tết’’.


“ TÕt vỊ nhí b¸nh trng xanh


Nhớ tràng pháo chuột, nhớ tranh lơn gà


+Tranh dõn dan do môt tập thể nghệ nhân dựa trên cơ sở
một cá nhân có tài trong cộng đồng nào đó sáng tạo ra
đầu tiên, sau đó tập thể bắt chớc và phát triển đến chỗ
hồn chỉnh.


GV treo tranh d©n gian võa híng dÉn HS xem tranh võa
giíi thiƯu.


+Tranh dân gian xuất phát từ nhu cầu đời sống tinh thần
và phục vụ nhu cầu thẩm mĩ của ngời dân.



+ Tranh dân gian còn thể hiện niềm mơ ớc, nguyện vọng
của nhân dân lao động.


+ Trên đất nớc ta, tranh dân gian đợc làm ở nhiều nơi và
mang phong cách thị hiếu thẩm mĩ của từng vùng nh
tranh Đông Hồ ( Bắc Ninh), Hàng Trống ( Hà Nội), Kim
Hoàng (Hà Tây)...


Häc sinh quan sát và ghi nhớ


GV chuyn ý: Trong s nhng ni làm tranh dân gian,
đặc biệt phải kể đến tranh Đông Hồ ( Bắc Ninh ) và tranh
Hàng Trống ( Hà Nội ) đợc nhiều ngời biết đến và yêu
thích. Để hiểu sâu hơn về hai dịng tranh này cần tìm hiểu
phần II


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu hai dịng tranh Đơng Hồ và</b>
<b>Hàng Trống.</b>


GV chiÕu trùc quan tranh d©n gian: 3 tranh Đông Hồ và 3
tranh Hàng Trống.


GV chia lớp thành 4 nhóm:


Nhóm 1,3: Tìm hiểu về tranh Đông Hồ.
Nhóm 2,4: Tìm hiểu về tranh Hàng Trống.


Các nhóm hoàn thành vào phiÕu häc tËp. Sau thêi gian 5



<b>I.Vµi nÐt vỊ tranh d©n</b>
<b>gian ViƯt Nam ( tranh</b>
<b>TÕt ).</b>


- Nguồn gốc:Tranh có từ
lâu đời, xuất phát từ nhu
cầu đời sống tinh thần
của ngời dân.


- Tác giả: Do nhân dân
lao động sáng tạo nên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

phót các nhóm dán phần bài làm của mình lên bảng, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


GV nhận xét và chuẩn kiến thức:
HS nghe và ghi nhớ.


Đặc điểm Tranh Đông
Hồ


Tranh Hàng
Trống


1. Màu sắc
2. Chất liệu
màu


3. Đờng nét
4. KÜ tht


lµm tranh.
5. ChÊt liƯu
giÊy.


GV chuyển ý: Tranh dân gian xuất phát từ nhu cầu đời
sống tinh thần phong phú của ngời lao động. Bởi vậy, nó
đề cập đến rất nhiều đề tài gần gũi với đời sống của ngời
lao động.


<b>Hoạt động III. Tìm hiểu đề tài của tranh dân gian.</b>
GV chiếu một số tranh dân gian có đề tài chúc tụng.
? Những bức tranh này có hình nh gỡ? Chỳng thuc
ti no?


HS quan sát tranh và tr¶ lêi theo thùc tÕ.


GV: Nội dung của những bức tranh này đã thể hiện đợc
những lời cầu chúc mà ngời Việt ta thờng trân trọng và
dành cho nhau mỗi dịp xuân về nên chúng mang đề tài
chúc tụng.


GV ph©n tÝch bøc tranh Vinh hoa:


? Những bức tranh cho thấy hình ảnh gì? Chúng thuộc đề
tài nào?


GV ph©n tÝch nhanh bøc tranh “Ríc trèng”:


<b>III. Đề tài của tranh</b>
<b>dân gian.</b>



+ Tranh chóc tơng.


Vinh hoa


Tranh biểu hiện lời cầu chúc mọi ngời mọi nhà có
con trai khoẻ đẹp, lớn lên sẽ vinh hiển với đủ đức
tính tốt: “văn, võ, dũng, nhân, tín”. Hình tợng gà
trống thờng đi đôi với hoa cúc ( Kê - Cúc ). Hoa cúc
thờng tợng trng cho kẻ cao sĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? Những hình ảnh trong tranh thể hiện vị anh hùng nào?
Em hãy thử đặt tên cho bức tranh?


? Nh÷ng bøc tranh này thể hiện hình ảnh gì?
- Con lợn, con gà, ngời nông dân và con trâu.


- Những hình ảnh quen thuộc trong cuộc sống của
ngời nông dân.


? Quan sát bức tranh này gợi cho em nhớ tới nội dung câu
chuyện cổ nào? Bức tranh vÏ l¹i chi tiÕt nµo trong
chuyÖn?




? Hãy cho biết tên của những bức tranh này? các bức
tranh này thuộc đề tài gì?


+ Tranh sinh hoạt, vui


chơi.


+ Tranh v đề tài lịch sử


+ Tranh lao động sản
xuất.


+Tranh vÏ theo tÝch
truyÖn.


+ Tranh trào lộng phê
phán.


R c trng là tục lệ mở đầu ngày hội vui vẻ
truyền thống của các chàng trai. Đó là dịp các võ
sĩ trình diện với làng. Bốn chữ trong tranh đề:
“Trung Nam bản xã” nghĩa là: trai tráng làng ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? Quan sát và cho biết nội dung của tranh?


? Bức tranh này thờng thấy ở đâu? thuộc đề tài gì?


GV chuyển ý: Đề tài trong tranh dân gia rất phong phú.
Những đề tài này cũng thể hiện vẻ đẹp của tranh dân


+ Tranh ca ngợi cảnh
đẹp thiên nhiên đất nớc.


+ Tranh phục vụ tôn giáo
(để phục vụ thờ cúng).



Bức tranh đả kích tệ tham nhũng, thói cá lớn
nuốt cá bé của giai cấp thống trị. ở đây việc
“nghênh hôn” là việc vui mừng trong họ nhà chuột,
nh ng muốn đ ợc yên thân thì phải có hối lộ hậu hĩnh
cho Mèo. Bức tranh ra đời trong xã hội phong kiến,
mà đến nay vẫn mang đầy ý nghĩa.


Hình t ợng cá Chép còn là biểu t ợng cho chí lớn.
Theo truyền thuyết dân gian : Cá Chép không
chịu ở mãi kiếp cá tầm th ờng , ln ln chịu
khó luyện tập chờ dịp thi tài v ợt qua “Vũ môn”
để thành Rồng , làm chủ các loài thuỷ tộc. Tranh
“ Lý ng vọng nguyệt ”, là một hình ảnh cổ vũ
những ai có ý chí, cố gắng học tập , một mai thi
cử sẽ đỗ đạt cao sang, phú quý nh cá Chép v ợt Vũ
môn.


Trong các đền, điện thờ, d ới các hình Thánh mẫu
th ờng có một bàn thờ treo tranh “Ngũ Hổ”. Các tín
đồ Đồng Bóng gọi là “Ơng ngũ dinh” hoặc “Quan
năm dinh”. Thờ Quan ngũ dinh, vật hiến cúng là
thịt lợn sống và trứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

gian. Vẻ đẹp ấy chính là nghệ thuật của tranh dân gian
đồng thời là nội dung để chúng ta tìm hiểu.


<b>Hoạt động IV. Tìm hiểu giá trị nghệ thuật của tramh</b>
<b>dân gian .</b>



GV chiếu nội dung SGK mục III trang 127.
HS đọc và trả lời câu hỏi trắc nghiệm sau:


? Giá trị nghệ thuật của tranh dân gian đợc thể hiện ở
những điểm nào?


a. Mang bản sắc dân tộc đậm đà.


b. Tạo ra đợc vẻ đẹp hài hoà giữa ý tứ và bố
cục, nét vẽ và màu sắc.


c. Hình tợng có tính khái qt cao.
d. Bố cục theo lối ớc lệ, thuận mắt.
e. Sử dụng nguyên liệu thiên nhiên.
f. Tất cả các ý trên đều đúng.


GV giới thiệu: Tranh dân gian đã chứng tỏ sự thống nhất
hồn chỉnh trong nếp nghĩ và lao động có truyền


thống của dân tộc, do ngời dân sáng tạo nên cho chính
họ, vì thế mang bản sắc dân tộc đậm đà. Tranh hồn nhiên
trực cảm, tạo ra vẻ đẹp hài hoà giữa ý tứ và bố cục, nét vẽ
và màu sắc. Hình tợng trong tranh có tính khái qt cao,
bố cục tranh theo lối ớc lệ, thuận mắt. Chữ và thơ trên
tranh giúp bố cục thêm ổn định minh hoạ thêm cho chủ
đề bức tranh….


<b>Hoạt động 5. Đánh giá kết quả học tập.</b>
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi lật mở tranh.
? Xuất xứ tranh dân gian



? Kỹ thuật làm Tranh Đông Hồ và Hàng Trống khác nhau
nh thế nào..


GV tóm tắt vài ý chính, tiêu biểu.


Học sinh trả lời câu hỏi


<b> IV. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


+ Su tầm và phân loại đề tài của tranh dân gian.
+ Vẽ lại một bức tranh dân gian mà em yêu thích.
+ Chuẩn bị bài học sau:


- Mỗi tổ chuẩn bị một nhóm mẫu gồm : 1 ấm tích và 1 bát con.
- Vở thực hành, bút chì, que ®o, tÈy


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>TuÇn : 21</b>
<b>TiÕt : 20</b>


<b>Ngày soạn: 3 / 1 / 2012</b>


<b>Ngày dạy : Thứ 6 ngµy 6 / 1 / 2012 (Líp 6a,6b,6c)</b>


<b> I.Mơc tiªu.</b>


<i><b> * Kiến thức</b>:</i> - Học sinh hiểu sâu hơn về hai dòng tranh dân gian nổi tiếng
của Việt Nam là Đông Hồ và Hàng Trống.


<i><b> * Kỹ năng</b>:</i> - Học sinh hiểu thêm về giá trị nghệ thuËt th«ng qua néi dung


và hình thức của các bức tranh giới thiÖu.


<i><b> * Thái độ: - Thêm yêu mến văn hoá truyền thống đặc sắc của dân tộc.</b></i>


<b>II.ChuÈn bÞ.</b>


<i><b> 1.Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i><b> * Giáo viên: - Máy chiếu.</b></i>


<i><b> * Học sinh: - Su tầm tranh dân gian Việt Nam</b></i>
<i><b> 2.Phơng pháp d¹y häc.</b></i>


- Nêu vấn đề, thảo luận, vấn đáp và một số phơng phỏp dy hc khỏc.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức. </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> 3. Bài mới.</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi :</b></i>


Hai vùng sản xuất tranh dân gian tập trung và nổi tiếng nhất là Đông Hồ và Hàng
Trống. Hai dòng tranh này đã tồn tại hàng mấy trăm năm, trở thành một dòng nghệ thuật
riêng biệt, quý giá, là kho báu của nghệ thuật dân tộc Việt Nam và để lại nhiều tác phẩm
nghệ thuật có giá trị, bài hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các bức tranh của hai dòng
tranh dân gian nổi tiếng này


<i><b>b. Tổ chức các hoạt động :</b></i>




<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS tìm hiểu tranh Đơng Hồ</b>
GV treo tranh và hớng dẫn học sinh quan sát nhận xét, và
đặt câu hỏi:


- Mµu sắc của các bức tranh này nh thế nào?


- HÃy nhận xét về cách sắp xếp bố cục hình ảnh trong bøc
tranh?


- Các nét viền đen trong tranh đợc khắc nh thế nào?
<i><b>Tranh Gà - Đại Cát.</b></i>


<i><b>1. Tranh Gµ - Đại Cát.</b></i>
- Đề tài <i>Chúc tụng</i>


- G trng tng trng cho sự
thịnh vợng và đức tính tốt
mà ngời con trai là: văn, võ,
dũng, nhân, tín.


Mét sè tranh d©n


gian ViƯt Nam



Mét sè tranh d©n


gian ViƯt Nam



Th êng thøc mÜ thuËt


BµI 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

* Bức tranh thuộc đề tài <i>Chúc tụng</i>, “Đại Cát” có ý chúc
mọi ngời năm mới “ nhiều điều tốt, nhiều tài lộc”. Theo
quan niệm Gà trống oai vệ tợng trng cho sự thịnh vợng và
đức tính tốt mà ngời con trai cần có. Gà đợc coi là hội tụ
năm đức tính: văn, võ, dũng, nhân, tín.


+ Mào đỏ tựa nh mũ cánh chuồn trạng nguyên là “Văn”
+ Chân có cựa sắc nhọn nh kiếm là “Võ”.


+ Dũng cảm không sợ địch thủ và chiến đấu đến cùng là
“Dũng”.


+ Kiếm đợc mồi cựng nhau n l Nhõn.


+ Hằng ngày, gà gáy báo canh không bao giờ sai là Tín
<i><b>Tranh : Đám c</b><b> íi Chuét.</b></i>


*Bức tranh thuộc đề tài trào lộng, châm biếm…Bức tranh
cịn có tên gọi khác là <i>Trạng Chuột vinh quy, </i>diến tả một
đám cới rất vui, “Chuột anh” đi trớc cỡi ngựa hồng,
“Chuột nàng” ngồi kiệu theo sau, nhng vẫn sợ Mèo, họ
nhà chuột muốn yên thân phải dâng cho Mèo lễ vật…


GV kết luận: tranh Đông Hồ vẽ trên giấy dó quét nền
điệp óng ánh chất vỏ sỏ, bố cục thuận mắt. hình vẽ đơn
giản, rõ ràng; nét viền to khoẻ nhng khơng thơ cứng. Màu
sắc ít nhng vẫn sinh động tơi tắn. Chữ trong tranh vừa
minh hoạ cho chủ đề vừa làm bố cục tranh thêm chặt chẽ


hơn.


HS nghe vµ ghi nhí.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh tìm hiểu tranh Hàng </b>
<b>Trống</b>


GV đặt câu hỏi: - Trong tranh diến tả cảnh gì? có những
nhân vật nào?


- Bè cơc, mµu thĨ hiƯn nh thế nào?
<i><b>Tranh -Chợ quê.</b></i>


Bc tranh thuc ti sinh hoạt, vui chơi. Hình ảnh trong
tranh gần gũi, quen thuộc với ngời nông dân. Cảnh họp
chợ ở một vùng nông thơn sầm uất, nhộn nhịp. Dới bóng
cây đa cổ thụ râm mát là dãy quán đủ ngành nghề, đủ tầng
lớp khác nhau…


GV đặt câu hỏi: - Bức tranh vẽ Phật Bà Quan Âm ntn?
- Vì sao lại tạo đợc vẻ đẹp?


<i><b>Tranh . PhËt Bà Quan Âm.</b></i>


<i><b>2. Tranh Đám c</b><b> ới Chuột</b></i>
- §Ị tµi trµo léng, châm
biếm


<i><b>3. Tranh -Chợ quê.</b></i>



- Đề tài sinh hoạt, vui ch¬i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Tranh thuộc đề tài tơn giáo, khuyên mọi ngời làm điều
thiện theo thuyết của đạo phật, tranh lấy trong sự tích Phật
giáo, diến tả cảnh Đức Phật ngồi trên toà sen toả ánh hào
quang rực rỡ, đứng hầu hai bên là Tiên Đồng và Ngọc Nữ.
Bức tranh có màu sắc tơi tắn, bố cục cân đối hài hoà…
GV kết luận: tranh Hàng Trống có đờng nét tinh tế,
diễn tả nhân vật có đặc điểm, có thần thái và màu sắc tơi
nguyên của phẩm nhuộm đã tạo nên sự sống động của bức
tranh…


<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập</b>


GV đặt câu hỏi để kiểm tra nhận thc ca hc sinh:


- HÃy nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa tranh Đông
Hồ và Hàng Trống?


GV nhn xét, kết luận biểu dơng bạn có ý kiến đúng v
hay.


<i><b>Âm.</b></i>


- Đề tài tôn giáo


<b> IV. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi trong SGK.



- Su tầm tranh dân gian trên báo chí
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b> ********************************************************</b></i>
<b>Tuần : 22</b>


<b>Tiết : 21</b>


<b>Ngày soạn: 10 / 1 / 2012</b>


<b>Ngày dạy : Thứ 6 ngày 13 / 1 / 2012 (Líp 6a,6b,6c)</b>


<b> I.Mơc tiªu.</b>


<i><b> * Kiến thức</b>:</i> - Học sinh biết đợc cấu tạo của cái bình đựng nớc, cái hộp và
cách bố cục bài vẽ.


<i><b> * Kỹ năng</b>:</i> - Học sinh vẽ đợc hình có tỷ lệ gần với mẫu.
<i><b> * Thái độ: - Có ý thức giữ gìn, bảo quản đồ vật.</b></i>


<b>II.ChuÈn bÞ.</b>


<i><b> 1.Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i><b> * Giáo viên: - Hình minh hoạ các bớc vÏ vËt mÉu ë híng kh¸c nhau.</b></i>
- Hình minh hoạ hớng dẫn cách vÏ (§DDH)


<i><b> * Häc sinh: - §å dïng vÏ.</b></i>
<i><b> 2.Phơng pháp dạy học.</b></i>



- Nêu vấn đề, thảo luận, vấn đáp và một số phơng pháp dạy học khác.
Cái bình và khối hộp


TiÕt 1 -Vẽ hình


Cái bình và khối hộp
Tiết 1 -Vẽ hình


<b>Vẽ theo mẫu</b>


BàI 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>III. Tiến trình dạy häc.</b>


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức. </b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.</b></i>
<i><b> 3. Bài mới.</b></i>


<b> a. Giíi thiƯu bµi :</b>


<b> b. Tổ chức các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1. Bày mẫu.</b>


GV bày mẫu ở vài vị trí khác nhau, để học sinh
nhận xét tìm ra bố cục hợp lý.



 Hai mÉu cách xa nhau.


Hai mẫu gần kề nhau.


Hỡnh hp đặt chính giữa bình.


 Che kht nhau mét chót


Học sinh quan sát nhận xét để nhận ra bố cục thế
nào là hợp lý.


GV kết luận: ở góc độ nhìn nh hình (c) và (d) bố
cục bài vẽ nhìn rõ và đẹp hơn.


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn HS quan sát nhận xét.</b>
GV. Gợi ý học sinh quan sát, nhận xét về;


? Hình dáng của cái bình nớc có đặc điểm gì.
- Cấu tạo bình nớc có nắp, thân, tay cầm và đáy.
? Vị trí của vật mẫu (trớc, sau….)


- Hình hộp đứng trớc, che khuất một phần bình
? Tỷ lệ của bình nớc so với hình hộp (cao, thấp)
- Hình hộp thấp hơn so vi bỡnh nc.


? Độ đậm nhạt chính của mẫu.
- Độ đậm nhất là ở hình hộp


GV kết luận và yêu cầu học sinh ớc lợng khung
hình chung, riêng của tõng vËt mÉu.



<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh cách vẽ.</b>
GV hớng dẫn ở hình minh họa.


HS quan sát GV hớng dẫn từng bớc;


1. Vẽ khung hình chung, khung hình riêng của
từng vật mẫu.


2. Ước lợng tû lƯ tõng bé phËn.


3. Vẽ nét chính bằng những đờng thẳng mờ.
4. Nhìn mẫu vẽ chi tiết.


<b>I. Quan s¸t, nhËn xÐt.</b>


<b>II. C¸ch vÏ.</b>


1. Vẽ khung hình chung, khung
hình riêng của từng vật mẫu.
2. Ước lợng tỷ lệ từng bộ phận.
3. Vẽ nét chính bằng những đờng
thẳng mờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

5. Vẽ đậm nhạt sáng tối.


<b>Hot ng 4. H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>


GV. Quan s¸t chung, nhắc nhở học sinh làm bài có
thể bổ sung một sè kiÕn thøc nÕu thÊy häc sinh ®a


sè cha râ;


<i><b>6.</b></i> Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ khung hình.
<i><b>7.</b></i> Xác định tỷ lệ bộ phận.


<i><b>8.</b></i> C¸ch vÏ nÐt vÏ h×nh.


HS đối chiếu bài vẽ với mẫu và điều chỉnh khi giáo
viên góp ý. Hồn thành bài vẽ.


<b>Hoạt động 5. Đánh giá kết quả học tập .</b>
GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt và cha đạt, gợi ý
học sinh nhận xét.


Häc sinh nhËn xÐt theo ý m×nh vỊ;


11. Tỷ lệ khung hình chung, riêng,
12. Bố cục, hình vẽ, nét vẽ.


Sau khi học sinh nhận xét giáo viên bổ sung và
củng cố về cách vẽ hình.


<b>III. Thực hµnh:</b>


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ. </b>


- Quan sát đậm nhạt ở các đồ vật dạng hình trụ và hình hộp.
- Chuẩn bị bài sau


<b>TuÇn : 23</b>


<b>TiÕt : 22</b>


<b>Ngày soạn: 17 / 1 / 2012</b>


<b>Ngày dạy : Thứ 6 ngµy 20 / 1 / 2012 (Líp 6a,6b,6c)</b>


<b> I.Mơc tiªu.</b>


<i><b> * Kiến thức</b>:</i> - HS phân biệt đợc độ đậm, nhạt của cái bình và cái hộp, biết
phân biệt các mảng đậm nhạt


<i><b> * Kỹ năng</b>:</i> - HS diễn tả đợc đậm nhạt với bốn mức độ; đậm, đậm vừa, nhạt
và sáng


<i><b> * Thái độ: - Hoàn thành bài tại lớp.</b></i>
<b>II.Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1.Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b> * Giáo viên:</b></i>


<i><b> - Hình minh hoạ các bớc vẽ vật mẫu ở hớng khác nhau.</b></i>
- Hình minh hoạ hớng dẫn cách vẽ (ĐDDH)


Cái bình và khối


hộp



Tiết 2 -Vẽ đậm


nhạt



Cái bình và khối



hộp



Tiết 2 -Vẽ đậm


nhạt



<b>Vẽ theo mẫu</b>


BàI 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b> * Häc sinh: </b></i>


- §å dïng vÏ.


- Bài vẽ dựng hình buổi trớc.
<i><b> 2.Phơng pháp dạy học.</b></i>


- Nêu vấn đề, thảo luận, vấn đáp và một số phơng pháp dạy học khác.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức. </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
<b> 3. Bài mới.</b>


<i><b> a. Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<i><b> b. Tổ chức các hoạt động :</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh quan sỏt m</b>


<b>nhạt ở hình trụ, cầu.</b>


GV gii thiu; m nhạt ở cái bình nớc và hình
hộp khơng giống nhau, phần đậm nhạt ở thân bình
chuyển tiếp mềm mại, khơng rõ ràng


GV híng dÉn HS nhËn xét đậm nhạt ở ba vị trí
khác nhau; chính diện, bên trái, bên phải.


GV t cõu hi: Vẽ đậm nhạt nh thế nào. Đồng
thời hớng dẫn HS quan sát mẫu để nhận ra;


+ Híng ¸nh s¸ng tíi mÉu.


+ Nơi đậm nhất, đậm vừa, nhạt, sáng.
HS trả lời câu hỏi theo nhận biết cá nhân
<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh cách vẽ.</b>
GV hớng dẫn hỡnh minh ha.


+ Ranh giới các mảng đậm nhạt.


+ Vẽ phác các mảng đậm nhạt theo cấu trúc của
chúng;


- Hình hộp mảng đậm nhạt thẳng, ngang, xiên đan
xen.


- Bình nớc nét theo chiều cong(miệng) thẳng, xiên


(thân bình.)


+ Tuỳ theo ánh sáng, các mảng đậm nhạt không
giống nhau.


+ Diến tả mảng đậm trớc, nhạt sau.


<b>I. Quan sát, nhận xét.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Học sinh quan sát giáo viên hớng dẫn từng bớc
<b> Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh lm bi.</b>


<i><b>9.</b></i> GV.giúp HS phân mảng đậm nhạt, so sánh
t-ơng quan đậm nhạt.


- Đối chiếu bài vẽ với mẫu và điều chỉnh khi
giáo viên góp ý.


- Hoµn thµnh bµi vÏ.


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học tập .</b>


- GV đặt một số bài vẽ gần mẫu hớng dẫn HS
nhận xét về độ đậm nhạt.


- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn của mình và tự xếp
loại.


<b>IV. H ớng dẫn về nhà.</b>



- Tự bày mẫu, quan sát, nhận xét độ đậm nhạt ở các đồ vật theo vị trí khác nhau.
- Chuẩn bị bài sau


- Su tầm tranh, ảnh, tài liệu nói về ngày tết và mùa xuân


***************************************************


<b>Tuần : 23+24 </b>
<b>Tiết : 23+24</b>


<b> Ngày soạn: 30 / 1 / 2012</b>


<b>Ngày dạy : Thứ 6 ngµy 3+10 / 2 / 2012 (Líp 6a,6b,6c)</b>


<b> I.Mơc tiªu.</b>


<i><b> * KiÕn thøc</b>:</i>


<i> </i> - Học sinh yêu quê hơng đất nớc thông qua việc tìm hiểu về
các hoạt động của ngày tết và vẻ đẹp của màu xuõn.


Đề tài: Ngày Tết


và mùa xuân



Đề tài: Ngày Tết


và mùa xuân



<b>Vẽ tRanh</b>


BàI 23



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b> * Kỹ năng</b>:</i>


- Học sinh hiểu biết hơn về bản sắc văn hoá dân tộc qua các
phong tục tập quán ở mỗi miền quê trong ngày tết và màu xuân.
<i><b> * Thái độ: </b></i>


- HS vẽ hoặc cắt, xé dán giấy màu một tranh về đề tài Ngày Tết, Mùa xuõn
<b>II.Chun b.</b>


<i><b>1.Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i><b> * Giáo viên: - Bộ tranh về đề tài Ngày Tết và mùa xuân (ĐDDH MT6)</b></i>
-Tranh ảnh, tài liệu nói về ngày tết và mùa xuân


<i><b> * Häc sinh: - §å dïng vÏ.</b></i>


- Bài vẽ su tầm về đề tài ngày Tết và mùa xuân.
<i><b>2.Ph</b><b> ơng pháp dạy học</b><b> .</b></i>


- Nêu vấn đề, thảo luận, vấn đáp và một số phơng pháp dạy học khác.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức. </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
<b> 3. Bài mới.</b>


<i><b> a. Giíi thiƯu bµi :</b></i>



<i><b> b. Tổ chức các hoạt động :</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS tìm và chọn nội </b>


<b>dung đề tài.</b>


GV giới thiệu một số tranh đẹp về Ngày Tết và
mùa xuân, kết hợp với cõu hi:


? Tranh diễn tả cảnh gì.
? Có những hình tợng nào.
? Màu sắc nh thế nào.


? Cú th v những tranh nào về đề tài này.
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi


GV vừa giảng giải vừa minh hoạ bằng tranh của
các hoạ sỹ để HS có nhiều thơng tin và cảm thụ
đợc nội dung qua bố cục, màu sắc, hình vẽ…
GV gợi mở những chủ đề có thể vẽ nh đã nêu ở
SGK, nêu thêm những đặc điểm của địa phơng
mình….


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh cách vẽ.</b>
GV minh họa cỏch v trờn bng;


<b>I. Quan sát nhận xét.</b>



Chợ Tết.


Làm bánh trng.


Đi chợ hoa ngày tết.


Lễ hội ®ua thun, chäi gµ,
cê tíng….


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Tìm và chọn nội dung đề tài
- Bố cục mảng chính , phụ
- Tìm hình ảnh, chớnh ph


- Tô màu theo không gian, thời gian, màu tơi
sáng.


HS theo dừi GV hng dn cỏch vẽ trên bảng.
<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>
GV nhắc HS làm bài theo từng bớc nh ó hng
dn.


GV gợi ý cho từng Hs về:
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách tìm hình


+ Cách tìm màu.


Tu theo ni dung, b cc v hỡnh v, HS có thể
cắt hoặc xé dán từng mảng hình để dán thành
tranh theo ý thích của mình. HS có thể vừa cắt,


xé dán vừa vẽ màu trên cùng một tranh


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết qủa học tập.</b>


Gv treo một số bài vẽ và gợi ý HS đánh giá bài vẽ
qua cách tìm đề tài, bố cục, hình vẽ, màu sắc.
HS tự đánh giá bài vẽ theo sự cảm nhận của
mình.


GV biểu dơng và cho điểm một số bài vẽ đẹp
<b>HDVN.</b>


- VÏ mét bøc tranh tïy thÝch
- ChuÈn bị bị bài 23


<b>III. Thực hành.</b>


<b>IV. H ớng dẫn về nhµ.</b>


Vẽ hồn thành bố cục bức tranh về đề tài ngày Tết và mùa xuân.
Chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>TuÇn : 25</b>
<b>TiÕt : 25</b>


<b> Ngày soạn: 14 / 2 / 2012</b>


<b>Ngày dạy : Thø 6 ngµy 17 / 2 / 2012 (Líp 6a, 6b, 6c)</b>


<b> I.Mơc tiªu.</b>



<i><b>* Kiến thức</b>:</i> - HS hiểu về kiểu chữ in hoa nét đều và tác dụng của chữ trong trang trí.
<i><b>* Kỹ năng</b>:</i> - Học sinh biết những đặc điểm của chữ in hoa nét đều và vẻ đẹp của nó.
<i><b>* Thái độ: - Học sinh hoàn thành một khẩu hiệu ngắn bằng chữ in hoa nét đều.</b></i>
<b>II.Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1.Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b> * Giáo viên: </b></i>


- Bảng chữ in hoa nét đều.


- Chữ in hoa nét đều ở các tạp chí, sách báo.
<i><b> * Học sinh: </b></i>


- GiÊy mµu, kÐo, bót, thíc.


- Su tầm chữ in hoa nét đều ở các tạp chí, sách báo.
<i><b> 2.Phơng pháp dạy học.</b></i>


- Nêu vấn đề, thảo luận, vấn đáp và một số phơng pháp dạy học khác.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức. </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


GV kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
<b> 3. Bài mới.</b>


<i><b> a. Giíi thiƯu bµi :</b></i>



<i><b> b. Tổ chức các hoạt động :</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1.H ớng dẫn HS quan sát, nhận xét .</b>


GV giíi thiƯu: ch÷ tiÕng ViƯt hiƯn nay cã ngn
gèc tõ ch÷ La tinh. Cã nhiỊu kiĨu chữ; chữ nét
nhỏ, nét to, chữ có chân, chữ hoa mỹ, chữ chân
phơng


Học sinh nghe GV giới thiÖu


GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét các kiểu
chữ, để HS nhận ra đặc điểm cơ bản ch in hoa nột
u.


Học sinh quan sát tranh ảnh, bảng chữ và trả lời


<b>I. Quan sát nhận xét.</b>


K ch in hoa nét


đều



Kẻ chữ in hoa nét


đều



<b>VÏ tRang trÝ</b>


BµI 25



l



A b c d e g h I


k l m n o p q r


s t u v x y



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

c©u hái


<i><b>10.Là kiểu chữ có nét đều bằng nhau.</b></i>
<i><b>11.</b></i>Dáng chắc khoẻ.


<i><b>12.Có sự khác nhau về độ rộng, hẹp…</b></i>
<i><b>13.Hình dạng chữ:</b></i>


+NÐt th¼ng; H, M, N…


+NÐt thẳng và cong; B, U, R
+Nét cong: O, C, S.


<b>Hot động 2.H ớng dẫn học sinh cách kẻ chữ.</b>
GV minh hoạ nhanh một số con chữ in hoa nét đều
để minh chứng về nét thẳng, cong….


GV híng dÉn HS s¾p xếp một dòng chữ (khẩu
hiệu).


<i><b>14.Trớc khi sắp xếp dòng chữ ta cầ ớc lợng </b></i>
chiều cao, chiều dài của dòng chữ sao cho
phù hợp nội dung.



<i><b>15.Khi sp xp dòng chữ lu ý đến độ rộng, hẹp </b></i>
của các con chữ.


<i><b>16.Các chữ giống nhau phải kẻ đều nhau, chữ </b></i>
phải có dấu…


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm bài.</b>


GV hớng dẫn từng học sinh bố cục dòng chữ sao
cho va v p.


- Ước lợng dòng chữ


đoàn kết tốt, học tập tốt
<i><b>17.</b></i> Phân khoảng cách các con chữ


<i><b>18.</b></i> Vẽ phác hình dáng con chữ sau đó kẻ chữ
<i><b>19.</b></i> Tô màu chữ và màu nền.


Chú ý: Dùng thớc, ê-ke, thớc cong để kẻ chữ,
ngồi kẻ chữ GV có thể cho học sinh cắt chữ.
<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


Gv treo một số bài vẽ và gợi ý HS nhận xét bài có
bố cục đẹp.


Häc sinh nhận xét theo cảm nhận riêng


GV biu dng v cho điểm một số bài kẻ chữ đã
hoàn thành v p.



<b>II. Cách sắp xếp dòng chữ.</b>
1. Sắp xếp dòng chữ.


2. Chia khoảng cách giữa các
con chữ, các chữ .


3. Kẻ chữ và tô màu.


<b>III. Thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Su tầm chữ in hoa nét đều ở các tạp chí, sách báo…
- Chuẩn bị bài sau: Chú ý các câu hỏi cuối bài.
- Đọc trớc bài 24: Thờng thức mĩ thuật


Giới thiệu một số tranh dân gian Việt Nam


***************************************************


<b>Tuần : 26 </b>
<b>Tiết : 26</b>


<b> Ngày soạn: 21 / 2 / 2012</b>


<b>Ngày dạy : Thứ 6 ngày 24 / 2 / 2012 (Líp 6a, 6b, 6c)</b>


<b> I.Mục tiêu bàI học.</b>


<i><b> * Kiến thức</b>:</i> - Học sinh tìm hiểu kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm và tác
dơng cđa kiĨu ch÷ trong trang trÝ.



<i><b> * Kỹ năng</b>:</i> - Học sinh biết đợc đặc điểm của chữ in hoa nét thanh, nét
đậm và cách sắp xếp dòng chữ.


<i><b> * Thái độ: - Học sinh hoàn thành bài tập kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm.</b></i>
<b>II.Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1.Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b> * Giáo viên: </b></i>


- Bảng chữ in hoa nét thanh nét đậm.


- Chữ in hoa nét thanh nét đậm ở các tạp chí, s¸ch b¸o.
<i><b> * Häc sinh: </b></i>


- §å dïng vÏ cña häc sinh.
<i><b> 2..Phơng pháp dạy học.</b></i>


- Nêu vấn đề.
- Thảo luận.


- Vấn đáp và một số phơng pháp dạy học khác.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức. </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Kẻ chữ in hoa nét


thanh nét đậm




Kẻ chữ in hoa nét


thanh nét đậm



Vẽ trang trí


BàI 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b> 3. Bµi míi.</b>


<i><b> a. Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<i><b> b . Tổ chức các hoạt động :</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1.H ớng dẫn HS quan sỏt, nhn xột</b>


<b>chữ in hoa nét thanh nét đậm.</b>


GV hng dẫn HS quan sát và nhận xét các kiểu
chữ, để HS nhận ra đặc điểm cơ bản chữ in hoa nột
thanh nột m.


Học sinh quan sát tranh ảnh, bảng chữ và trả lời
câu hỏi


- Là kiểu chữ có nét to, nét nhỏ (thanh, đậm)
- Chữ có chân hoặc không có ch©n.


- Có sự khác nhau về độ rộng, hẹp…
- Chữ có đặc điểm bay bớm.



GV giíi thiệu cách kẻ chữ in hoa nÐt thanh nÐt
®Ëm.


<b>Hoạt động 2.H ớng dẫn học sinh cách kẻ chữ.</b>
GV minh hoạ nhanh một số con chữ in hoa nét
thanh nét đậm, để minh chứng về nét thanh, đậm.
GV hớng dẫn HS sắp xếp một dòng chữ (khẩu
hiệu).


- Tríc khi s¾p xÕp dòng chữ ta cần ớc lợng
chiều cao, chiều dài của dòng chữ sao cho phù
hợp nội dung.


- Khi sp xp dũng chữ lu ý đến độ rộng, hẹp
của các con chữ.


- Các chữ giống nhau phải kẻ đều nhau, chữ
phải có dấu.


<b>Hoạt động 3.H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>
GV hớng dẫn HS ớc lợng dòng ch:


<b>đoàn kết tốt, học tập tốt</b>


- Phân khoảng cách các con chữ


- V phỏc hình dáng con chữ sau đó kẻ chữ


<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>



<i><b>20.NÐt kÐo tõ trên xuống</b></i>
là nét đậm.


<i><b>21.Nét đa lên, và nét</b></i>
ngang là nét thanh.
<b>II. Cách sắp xếp dòng chữ.</b>
- Sắp xếp dòng chữ.


- Chia khoảng cách giữa các
con chữ, các chữ trong dòng
chữ.


- Kẻ chữ và tô màu.


<b>III. Thực hành.</b>


A b c d e g


h I k l m n


o p q r s t



u v x y


0123456789



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Tô màu chữ và nÒn.


GV giúp học sinh cách chia dòng, phân khoảng
chữ, kẻ chữ và trang trí thêm diềm hoặc hoạ tiết
cho dòng chữ đẹp hơn.



Chú ý: Dùng thớc, ê-ke, thớc cong để kẻ chữ,
ngồi kẻ chữ GV có thể cho học sinh cắt chữ.
<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học tập</b>


Gv treo một số bài vẽ và gợi ý HS nhận xét bài có
bố cục đẹp.


Häc sinh nhận xét một số bài và tự xếp loại.


GV b sung nhận xét của học sinh, chú ý đến cách
sắp xếp và cách kẻ chữ.


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Hoµn thµnh bµi tËp.


- Su tầm kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm trên báo chí.
- Chuẩn bị bài sau.


****************************************************


<b>Tuần :27</b>
<b>Tiết :27</b>


<b> Ngày soạn: 29 / 2 / 2012</b>


<b>Ngày dạy : Thứ 6 ngày 2 / 3 / 2012 (Lớp 6a, 6b, 6c)</b>


<b> I.Mục tiêu bàI học.</b>
<i><b> * KiÕn thøc</b>:</i>



<i> </i> - Giúp học sinh hiểu đợc công việc hằng ngày của ngời mẹ.
<i><b> * Kỹ năng</b>:</i> - Học sinh có thể vẽ đợc tranh về mẹ bằng khă năng và cảm
xúc của mình.


<i><b> * Thái độ: - Học sinh yêu thơng, quý trọng ông bà.</b></i>
<b>II.Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1.Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b> * Giáo viên: </b></i>


- Bộ tranh về đề tài mẹ (ĐDDH MT lớp 6)


- Tranh ảnh của các hoạ sỹ Việt Nam và thế giíi.
<i><b> * Häc sinh: </b></i>


§Ị tài Mẹ của em


(Kiểm tra 1 tiết)



Đề tài Mẹ của em


(KiĨm tra 1 tiÕt)



VÏ tranh


BµI 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- §å dïng vÏ cđa học sinh.
<i><b> 2.Phơng pháp dạy häc.</b></i>


- Nêu vấn đề,
- Thảo luận,



- Vấn đáp và một số phơng pháp dạy học khác.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức. </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> 3. Bài mới.</b>


<i><b> a. Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<i><b> b. Tổ chức các hoạt động :</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1.H ớng dẫn học sinh tìm và chọn</b>


<b>nội dung đề tài.</b>


GV khơi gợi hình ảnh về mẹ trong các hoạt động
cụ thể hàng ngày: trong lao động sản xuất, công
việc xã hội và gia đình, đặc biệt là tình cảm đối
với các con.


GV cho học sinh xem tranh và phân tích sơ qua
để các em biết cách tìm chủ đề.


Häc sinh quan s¸t tranh


? Tranh diễn tả cảnh ngời mẹ đang làm gì.
? Có những hình tợng nào tiêu biểu



? Màu sắc thể hiƯn nh thÕ nµo.


? Có thể vẽ những tranh nào về đề tài <i>Mẹ của em</i>


nµy.


-Mẹ đang làm đồng.
-Mẹ đang tm cho em bộ.
-M ngi an ỏo.


-Mẹ đang dạy con học bài.
-Mẹ nấu cơm..


GV va ging gii va minh ho bằng tranh của
các hoạ sỹ để HS có nhiều thơng tin và cảm thụ
đợc nội dung qua bố cục, màu sắc, hình vẽ…
<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh cỏch v</b>
<b>tranh.</b>


GV nhắc lại cách tiến hành bài vẽ tranh:


- Vẽ hình chính trong tranh là Mẹ và các hình


<b>I. Tỡm v chn ni dung đề tài.</b>


- Mẹ đang làm đồng.
- Mẹ đang tắm cho em bé.
- Mẹ ngồi đan áo.


- MĐ ®ang dạy con học bài.


- Mẹ nấu cơm...


<b>II. Cách vẽ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

ảnh khác có liên quan.


- Vẽ mảng màu hài hoà, tơi tắn phù hợp với
nội dung.


Học sinh theo dâi gi¸o viên hớng dẫn cách vẽ
trên b¶ng.


<b>Hoạt động 3.H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>


GV gióp häc sinh vỊ c¸ch khai th¸c nội dung,
cách vẽ hình và vẽ màu.


GV nhc HS làm bài theo từng bớc nh đã hớng
dẫn.


GV gợi ý cho từng Hs về:
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách tìm hình


+ Cách tìm màu.


<b>Hot ng 4.Đánh giá kết quả học tập.</b>


GV biểu dơng bài có nội dung hay, có bố cục và
màu sắc đẹp.



GV cho học sinh tự nhận xét bài làm của mình và
các b¹n


Học sinh tự đánh giá bài vẽ theo sự cảm nhn ca
mỡnh.


thời gian, màu tơi sáng.


<b>IV</b>


<b> . H íng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Hoµn thµnh bµi vÏ ë líp.


- ChuÈn bÞ bài học sau.


********************************************************


<b>Tuần :28</b>
<b>Tiết :28</b>


<b> Ngày soạn: 6 / 3 / 2012</b>


<b>Ngày dạy : Thứ 6 ngày 9 / 3 / 2012 (Lớp 6a, 6b, 6c)</b>


<b> I.Mục tiêu bàI học.</b>


<i><b>* Kiến thức</b>:</i> - HS biết cách đặt mẫu hợp lý, nắm đợc cấu trúc chung của một số đồ vật.

Mẫu có 2 đồ vật




TiÕt 1: VÏ h×nh



Mẫu có 2 đồ vật


Tiết 1: Vẽ hình



VÏ theo mÉu


BµI 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>* Kỹ năng</b>:</i> - Học sinh vẽ đợc hình gần với mẫu.


<i><b> * Thái độ: - Nhận ra đợc vẻ đẹp của tranh tĩnh vật, từ đó thêm yêu mến </b></i>
thiên nhiên tơi đẹp.


<b>II.ChuÈn bị.</b>


<i><b> 1.Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b> * Giáo viên: </b></i>


- Hình gợi ý cách vẽ theo mÉu.
- Tranh tÜnh vËt cđa c¸c häa sü.
- Mẫu cái ấm tích và cái bát
<i><b> * Häc sinh: </b></i>


- §å dïng vÏ cđa häc sinh.
<i><b> 2.Phơng pháp dạy học.</b></i>


- Nêu vấn đề.
- Thảo luận.



- Vấn đáp và một số phơng pháp dạy học khác.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức. </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> 3. Bài mới.</b>


<i><b> a. Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<i><b> b. Tổ chức các hoạt động :</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh quan sát, </b>


<b>nhËn xÐt.</b>


GV giíi thiƯu mÉu vÏ, råi cïng học sinh bày mẫu
theo nhiều cách


Cái ấm tích và cái bát nhìn chính diện.


Cái ấm tích và cái bát nhìn cách xa nhau
nhìn chính diện.


Cỏi bỏt đặt sau cái ấm tích


GV kết luận: ở góc độ nhìn nh hình (c) và (d) bố
cục bài vẽ nhìn rõ và đẹp hơn.


GV giới thiệu sơ qua về cấu tạo của mẫu để học


sinh nắm đợc cấu trúc chung.


Häc sinh quan s¸t vËt mÉu


GV híng dÉn học sinh quan sát và nhận xét ;
? Tỷ lệ của khung hình.


<b>I. Quan sát, nhận xét.</b>


+Cái ấm:


13.Miệng dạng hình trụ.
14.Vai hình chóp cụt.
15.Thân dạng hình trụ
16.Đáy dạng hình chóp cơt.
+C¸i b¸t:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

? Độ đậm, độ nhạt của mẫu.
? Vị trí của mẫu….


Häc sinh quan s¸t nhËn xÐt theo gợi ý của giáo
viên


<b>Hot ng 2. H ng dẫn học sinh cách vẽ.</b>
GV hớng dẫn ở hình minh ha.


Học sinh quan sát giáo viên hớng dẫn từng bíc;


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>
GV. Quan sát chung, nhắc nhở học sinh làm bài


có thể bổ sung một số kiến thức nếu thấy học
sinh đa số cha rõ;


<i><b>22.Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ khung hình.</b></i>
<i><b>23.Xác định tỷ lệ bộ phận.</b></i>


<i><b>24.C¸ch vÏ nÐt vẽ hình.</b></i>


- Đối chiếu bài vẽ với mẫu và điều chỉnh khi giáo
viên góp ý.


- Hoàn thành bài vẽ.


<b>Hot ng 4. Đánh giá kết quả học tập .</b>
GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt và cha đạt, gợi ý
học sinh nhận xét về bố cục, hình vẽ, nét vẽ.
Học sinh nhận xét theo ý mình về;


- Tû lƯ khung hình chung, riêng, bố cục bài vẽ.
- Hình vẽ, nét vẽ.


- Sau khi học sinh nhận xét giáo viên bổ sung và
củng cố về cách vẽ hình.


<b>II. Cách vÏ.</b>


1. Vẽ khung hình chung, sau đó
vẽ khung hình riêng ca tng
vt mu.



2. Ước lợng tỷ lệ từng bộ phận
của mẫu


3. Vẽ nét chính bằng những
đ-ờng thẳng mờ.


4. Nhìn mẫu vẽ chi tiết.
5. Vẽ đậm nhạt sáng tèi.
<b>III.Thùc hµnh</b>


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Lµm bµi tËp ë SGK


- Chuẩn bị bài sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Tuần :29</b>
<b>Tiết :29</b>


<b> Ngày soạn: 13 / 3 / 2012</b>


<b>Ngày dạy : Thứ 6 ngày 16 / 3 / 2012 (Líp 6a, 6b, 6c)</b>


<b> I.Mục tiêu bàI học.</b>


<i><b> * Kiến thức</b></i>

<i>: - Học sinh biết phân chia các mảng ®Ëm nh¹t theo </i>


cÊu tróc cđa mÉu.



<i><b> * Kỹ năng</b></i>

<i>: - Học sinh vẽ đợc đậm nhạt ở các mức độ: đậm, </i>


đậm vừa, nhạt và sáng.




<i><b> * Thái độ:</b></i>

- Học sinh hoàn thành bài vẽ tại lớp.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1.Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i><b> * Giáo viên:</b></i>



- Bảng minh hoạ hớng dẫn vẽ đậm nhạt.



- Hình minh hoạ vẽ phác các mảng đậm nhạt theo cấu trúc mÉu.


- Mét sè bµi vÏ cña häc sinh.



- Mẫu cái ấm tích và cái bát



<i><b> * Häc sinh:</b></i>



- §å dïng vÏ cđa häc sinh.



<i><b> 2.Phơng pháp dạy học</b></i>

.


- Nêu vấn đề.


- Thảo luận.



- Vấn đáp và một số phơng pháp dạy học khác.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định tổ chức. </b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> 3. Bài mới.</b>



<i><b> a. Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b> </b></i>

b. Tổ chức các hoạt động :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1. H</b>

<b> ớng dẫn học sinh cách phác </b>

<b>I. Quan sát, nhận xét.</b>


Mẫu có 2 vt



Tiết 2: Vẽ đậm nhạt



Mu cú 2 vt



Tiết 2: Vẽ đậm nhạt



Vẽ theo mẫu


BàI 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>các mảng đậm nhạt.</b>



GV t mu nh tit 1v iu chỉnh ánh sáng.


GV yêu cầu học sinh nhìn mẫu chỉnh sửa về


hình.



GV gợi ý học sinh tìm các độ đậm nhạt.


- Độ đậm nhất, vừa, nhạt, sáng.



- Vị trí các mảng đậm nhạt.



GV giới thiệu cách phác mảng đậm nhạt qua


hình minh hoạ.




+Hỡnh1 l ảnh chụp độ đậm nhạt khó phân biệt


ranh giới.



+ Hình 2 là hình vẽ độ đậm nhạt tơng đối rõ


hơn.



+ Hình 3 độ đậm nhạt dễ phân biệt ranh giới.


GV kết luận: vẽ đậm nhạt không nên vẽ nh


ảnh.



<b>Hoạt động 2. H</b>

<b> ớng dẫn học sinh cách vẽ.</b>


GV hớng dẫn ở hình minh họa.



Häc sinh quan sát giáo viên hớng dẫn từng bớc


+Vẽ phác các mảng đậm nhạt theo cấu trúc của


chúng;



-Hình trụ mảng đậm nhạt dọc theo thân.


-Hình cầu theo chiều cong.



+Tuỳ theo ánh sáng các mảng đậm nhạt không


giống nhau.



+Diễn tả mảng đậm tríc, nh¹t sau.



<b> Hoạt động 3. H</b>

<b> ớng dẫn học sinh làm bài.</b>


- GV theo dõi học sinh cách phác mảng, cách


vẽ đậm nhạt..



- GV nhắc nhắc học sinh vẽ đậm nhạt ở nền để



tạo cho bài khơng gian



- HS ddèi chiÕu bµi vÏ với mẫu và điều chỉnh


khi giáo viên góp ý.



<b>II. C¸ch vÏ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- HS quan s¸t mÉu, vÏ đậm nhạt và hoàn thành


bài vẽ.



nhạt.



- Hc sinh quan sát,


nhận xét, đánh giá và


tự xếp hạng; Giỏi, khá,


trung bình.



<b>iv. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


-Tự bày mẫu có 2 – 3 đồ vật rồi quan sát về bố cục, màu sắc, đậm nhạt của mẫu.
- Chuẩn bị bài sau.


- Tranh ảnh t liệu về nền mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời kỳ cổ đại, su tầm
trên bỏo chớ.


<i><b>*****************************************</b></i>
<b>Tuần :30</b>


<b>Tiết :30</b>



<b> Ngày soạn: 20 / 3 / 2012</b>


<b>Ngày dạy : Thứ 6 ngày 23 / 3 / 2012 (Líp 6a, 6b, 6c)</b>


<b> I.Mơc tiêu bàI học.</b>


<i><b> * Kiến thức</b>:</i> - Học sinh làm quen với nền văn minh Ai Cập, Hi Lạp, La Mã
thời kỳ cổ đại thông qua sự phát triển rực rỡ của nền mỹ thuật thời đó.
<i><b> * Kỹ năng</b>:</i> - Học sinh hiểu một cách sơ lợc về sự phát triển của các loại
hình mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời kỳ cổ đại.


<i><b> * Thái độ: - Học sinh yêu quý, trân trọng tác phẩm cổ điển.</b></i>
<b>II.Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1.Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b> * Giáo viên: </b></i>


- Hình minh hoạ ở ĐDDH MT líp 6.


- Tranh ảnh t liệu về nền mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời kỳ cổ đại.
- Bản đồ thế giới


<i><b> * Häc sinh: </b></i>


- Tranh ảnh t liệu về nền mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời kỳ
cổ đại, su tầm trờn bỏo chớ.


<i><b> 2.Phơng pháp d¹y häc</b>.</i>


- Nêu vấn đề.


- Thảo luận.


- Vấn đáp, thuyết trình và một số phơng pháp dạy học khác.


<i>Sơ l ợc về mĩ thuật thế giới </i>


<i>thời kì cổ đại</i>



<i>Sơ l ợc về mĩ thuật thế giới </i>


<i>thời kì cổ đại</i>



Th êng thøc mÜ thuËt
BµI 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức. </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> 3. Bài mới.</b>


<i><b> a. Giíi thiƯu bµi :</b></i>


Mỹ thuật cổ đại đã phát triển từ hơn 3000 năm trớc Công nguyên ở vùng Lỡng Hà


(I-rắc ngày nay), Ai Cập, rồi đến Hi Lạp ( từ thế kỷ III trớc Công nguyên đến khoảng
đầu công nguyên) và La Mã kéo dài trong 500 năm tiếp theo), đánh dấu giai đoạn cực
thịnh trong lịch sử tiến hoá của nhân loại.


b. Tổ chức các hoạt động :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1.Tìm hiểu khái quát về mỹ</b>
<b>thuật Ai Cập thời kì cổ đại.</b>


GV: treo tranh minh hoạ, đặt câu hỏi kết
hợp với giảng giải;


? Em biết gì về Ai Cập cổ đại.
? Có mấy loại hình nghệ thuật.


* Kiến trúc: Tập trung vào hai dạng lớn là:
Lăng mộ và đền đài ngồi ra cịn có các pho
sách bằng đá, các bức vách chạm khắc,
những bức hình chạm nổi hay khắc chìm đã
miêu tả những hình ảnh sinh hoạt đời sống
xã hội rất sinh động…


* Điêu khắc: Nổi bật nhất là những tợng đá
khổng lồ tợng trng cho quyền năng của thần
linh nh tợng các Pha-ra-ông và tợng Nhân s.
Ngồi ra cịn có hàng trăm bức tợng cao gấp
hai, ba lần ngời thật đợc dựng khắp các đền
đài..


* Hội hoạ: Gắn liền với điêu khắc và văn tự
một cách hữu cơ, biểu hiện ở nhiều vẻ. Chữ
viết luôn đi kèm các bức chạm khắc và các
bức vẽ nhiều màu trên vách tờng; hình phù
đIêu tơ màu khá phổ biến và phong phú, nét
vẽ linh hoạt, màu sắc tơi tắn, hài hồ, mơ tả


khá đầy đủ các cảnh sinh hoạt của hồng tộc
và các gia đình quyền quý…


<b>I. Sơ l ợc về mỹ thuật Ai Cập thời k</b>
<b>c i.</b>


1. Kiến trúc:


2.Điêu khắc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Hot động 2. Tìm hiểu khái quát về mỹ</b>
<b>thuật Hi Lạp Cổ đại.</b>


GV: treo tranh minh hoạ, đặt câu hỏi kết
hợp với giảng giải;


? Em biết gì về Hi Lạp cổ đại.
? Có mấy loại hình nghệ thuật.


* Kiến trúc: Ngời Hi Lạp cổ đại đã tạo đợc
các kiểu thức(nguyên tắc), trật tự quy định
cho kiểu dáng cơng trình. Đó là kiếu dáng
cột: Đơ-rích đơn giản, khoẻ khoắn và
I-nơ-ních nhẹ nhàng, bay bớm.


Điện Parthénon là một ngơi đền điển hình
của Hy Lạp với hai hành lang bên ngồi,
diện tích hình chữ nhật, chu vi bên ngoài
gồm 46 cột thẳng đứng, kiểu Doric (đầu
cột là một bệ vuông, đỡ lấy mái, dưới chân


khơng bệ). Điện có kích thước là 69,51 m
-30,87 m, rất hùng vĩ. Trang trí điêu khắc
ngôi đền nầy là điêu khắc gia cổ đại
Phidias, nổi tiếng bậc thầy. Bên trong chia
làm hai gian có vách ngăn, gian ngồi được
gọi là Hécatompédon là gian thờ tượng nữ
thần Athena (nữ thần khơn ngoan và trí tuệ),
tương truyền bằng ngà và vàng cao 12 m và
gian trong gọi là Parthenon chỗ cư ngụ các
nữ đồng trinh và cũng là kho chứa vật thánh
linh và châu báu của thành phố.


* Điêu khắc: Tợng và phù điêu đã đạt tới
đỉnh cao của sự cân đối hài hồ. Các pho
t-ợng có hình dáng sinh động, khơng thần bí,
khơng dung tục vẫn luôn là tuyệt tác của
nghệ thuật điêu khắc cổ…




II. Sơ l<b> ợc về mỹ thuật Hi Lạp thi</b>
<b>k c i.</b>


1.Kiến trúc:


Đền Pac-tê-nông


Cột I-ô-nic Cột Đô-rích


Ngi Hi Lạp cổ đại đã tạo đợc các


kiểu thức(nguyên tắc), trật tự quy định
cho kiểu dáng cơng trình. Đó là kiếu
dáng cột: Đơ-rích đơn giản, khoẻ
khoắn và I-nơ-ních nhẹ nhàng, bay
b-ớm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>



* Hội hoạ-Gốm: Vẽ chủ yếu về đề tài thần
thoại, đồ gốm với những hình dáng, nớc
men và hình vẽ trang trí thật hài hoà và
trang trọng.


<b>Hoạt động 3. Tìm hiểu khái quát về mỹ</b>
<b>thuật La Mã Cổ đại.</b>


GV: treo tranh minh hoạ, đặt câu hỏi kết
hợp với giảng giải;


? Em biết gì về La Mã cổ đại.
? Có mấy loại hình nghệ thuật.


1.Kiến trúc:- Điểm mạnh là kiến trúc đơ thị,
với kiểu nhà mái trịn và cầu dẫn nớc vào
thành phố dài hàng chục cây số. Ngồi ra
cịn có đấu trờng Cô-li-dê và nhiều cụng
trỡnh khỏc..


2.Điêu khắc: Có những sáng tạo tuyệt vời
trong làm tợng chân dung, do phục vụ tín


ngỡng và thờ cúng nên họ làm tợng chính
xác nh thực..


3.Hi ho: Cỏc bức tranh tờng và hình trang
trí ở hai thành phố Pom-pê-i và
Ec-quy-la-num diễn tả rất đa dạng và phong phúnhững
đề tàI thần thoại với một trình độ nghề
nghiệp rất cao.


<b>Hoạt động 4.Đánh giá kết quả học tập</b>
<b>của học sinh.</b>




3.Héi ho¹-Gèm:


<b>III. Sơ l ợc về mỹ thuật La Mã thời</b>
<b>kỳ cổ đại.</b>


1.KiÕn tróc:


* Đấu trờng Cô-li-dê


2.Điêu khắc: Có những sáng tạo tuyệt
vời trong làm tợng ch©n dung, do
phơc vơ tÝn ngỡng và thờ cúng nên họ
làm tợng chính xác nh thùc…..


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV đặt câu hỏi kiểm tra nhận thức của học
sinh;



? Nói vài nét về mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp,
La Mã thời kỳ cổ đại.


? KĨ tªn một số công trình kiến trúc và điêu
khắc


Học sinh trả lời câu hỏi theo hiểu cá nhân
GV nhận xét bổ sung.


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học bài trong SGK và những ghi chép trong tiết học.
- Su tầm tranh ảnh, bài viết về mỹ thuật cổ đại.


Chuẩn bị bài 30.
<b>Tuần :31</b>


<b>Tiết :31</b>


<b> Ngày soạn: 27 / 3 / 2012</b>


<b>Ngày dạy : Thứ 6 ngµy 30 / 3 / 2012 (Líp 6a, 6b, 6c)</b>


<b> I.Mục tiêu bàI học.</b>


<i><b> * Kiến thức</b>:</i> - Học sinh nhận thức rõ hơn về các giá trị mỹ thuật Ai Cập,
Hi Lạp, La Mã thời kỳ cổ đại.


<i><b> * Kỹ năng</b>:</i> - Học sinh hiểu thêm về nét riêng biệt của mỗi nền mỹ thuật


Ai Cập, Hi Lạp, La Mã thời kỳ cổ đại.


<i><b> * Thái độ: - Biết tơn trọng nền văn hố nghệ thuật cổ của nhân loi. </b></i>


<b>II.Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1.Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i><b> * Giáo viên: </b></i>


- Máy chiếu.
<i><b> * Häc sinh: </b></i>


- Su tầm tranh ảnh của mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã cổ i.


<i><b> 2.Phơng pháp dạy học.</b></i>


- Nêu vấn đề, thảo luận.


- Vấn đáp, thuyết trình và một số phơng pháp dạy hc khỏc.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức. </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>Mét sè t¸c phẩm tiêu biểu</i>


<i> của mĩ thuật Ai Cập, Hi </i>


<i>Lạp, La MÃ </i>




<i>thi kỡ c i</i>



<i>Một số tác phẩm tiêu biĨu</i>


<i> cđa mÜ tht Ai CËp, Hi </i>


<i>L¹p, La M· </i>



<i>thời kì cổ đại</i>



Th êng thøc mÜ tht
BµI 31


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b> 3. Bµi míi.</b>


<i><b> a. Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<i><b> b. Tổ chức các hoạt động :</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu vài nét về Kim tự</b>
<b>tháp Kê-ốp(Ai Cập)</b>


GV treo tranh minh hoạ và đặt câu hỏi


gợi ý học sinh theo các nội dung sau:


? Vì sao Ai Cập gọi là đất nớc những


Kim tự tháp khổng lồ.



? Em biÕt g× vỊ Kim tù tháp Kê-ốp



GV b sung: Ngy nay Cai-rụ(Th ụ



ca Ai Cập ngày nay) vẫn còn 3 Kim tự


tháp sừng sững giữa đất trời là; Kê-ốp,


Kê-phơ-ren, Mi-kê-ri-nốt.



GV nhận xét, kết luận: Kim tự tháp


Kê-ốp đợc xếp là một trong bảy kỳ quan thế


giới và là một di sản văn hố vĩ đại


khơng những của Ai Cập mà của cả thế


giới

.



<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu vài nét về t ợng </b>
<b>Nhân s . </b>


GV treo tranh minh hoạ và đặt câu hỏi gợi ý
học sinh theo các nội dung sau:


? V× sao gọi là Nhân s.


? Tng cao bao nhiờu một, đợc đặt ở đâu.
GV kết luận: Tợng Nhân s là một kiệt tác của
đIêu khắc cổ đại còn tồn tại đến ngày nay.
Các nghệ sỹ đang nghiên cứu xây dựng tợng
và cách tạo hình của ngời Ai Cập cổ đại để đa
vào đIêu khắc tợng hiện i.


I.Kim tự tháp Kê-ốp (Ai Cập)


- Kim tù th¸p Kê-ốp xây dựng vào
khoảng năm 2900 TCN và kéo dài
trong 20 năm.



- Kim tự tháp Kê-ốp có hình chóp, cao
138m, đáy là hình vng có cạnh dài
225m, bốn mặt là bốn tam gớac cõn
chung mt nh


- Đờng vào Kim tự tháp ở hớng Bắc,
chỉ có một cửa vào..


- Kim tự tháp Kê-ốp xây bằng đá vôi,
ngời ta dùng tới 2 triệu phiến đá, cú
phin ỏ nng 3 tn


<b>II. T ợng Nhân s . </b>


- Tợng đợc làm từ đá hoa cơng rất lớn
vào khoảng năm 2700 TCN. Là tợng
đầu ngời mình s tử (Đầu ngời tợng trng
cho trí tuệ và tinh thần, mình s tử tợng
trng cho quyền lực và sức mạnh).


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Hoạt động 3.Tìm hiểu về t ợng Vệ nữ Mi-lô</b>
<b>( Hi Lạp).</b>


GV đặt câu hỏi và gợi ý học sinh tợng Vệ nữ
Mi-lô.


? Em biết gì về tợng Mi-lô


GV túm tt: Pho tng din tả theo cách tả thực


hồn hảo và có vẻ đẹp lý tởng. Nét mặt tợng
đợc khắc nghị kiên nghị nhnglại có vẻ đẹp
lạnh lùng, kín đáo. Nửa trên của bức tợng tả
chất da thịt mịn màng của ngời phị nữ đợc tôn
lên với cách diễn tả các nếp vải nhẹ nhàng,
mềm mại ở phía dới. Đáng tiếc là ngời ta
khơng tìm thấy hai cách tay bị gãy. Tuy nhiên,
vẻ đẹp của bức tợng khơng vì thế mà bị giảm
đi….


<b>Hoạt động 4.Tìm hiểu t ợng Ơ-gt(La Mã).</b>
GV đặt câu hỏi và gợi ý học sinh tợng Ô-guýt
GV bổ sung: Ô-guýt là ngời thiết lập nền đế
chế La Mã, trị vị từ năm 30 đến năm 14 trớc
CN. Điêu khắc La Mã tôn trọng hiện thực, cố
gắng tạo ra các chân dung nh thật, sống động.
<b>Hoạt động 2. Đánh giá kết quả học tập.</b>
GV đặt câu hỏi để củng cố kiến thức cho học
sinh:


? Em biết gì về tợng Nhân s
? Nêu vài nÐt vỊ Kim tù th¸p.


Học sinh trả lời theo hiểu biết cá nhân
GV nhận xét, tóm tắt ngắn gọn một vài ý
chính để các em ghi nhớ và đánh giá chung về
ý thức học tập của hoc sinh.


<b>III.T ợng Vệ nữ Mi-lô ( Hi Lạp).</b>
-Mi lô là tên một hòn đảo ở biển


Ê-giê(Hi Lạp). Năm 1820, ngời ta tìm
thấy pho tợng phụ nữ cao 2,04m, tuyệt
đẹp, với thân hình cân đối, tràn đầy sức
sống tuổi thanh xuân. Ngời ta đặt bức
tợng là Vệ nữ Mi-lô.


<b>IV. T ợng Ô-guýt(La MÃ).</b>


- õy l pho tng ton thõn y vẻ
kiêu hãnh của vị hoàng đế, tạc theo
phong cách hiệ thực. Tuy nhiên, pho
t-ợng đợc diễn tả theo hớng lý tởng hố
Ơ-gt với vẻ mặt cơng nghị, bình
tĩnh, tự tin và cơ thể cờng tráng của
một vị tớng hùng dũng..


<b>iv. h íng dÉn vỊ nhµ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Chuẩn bị bài học sau.


***************************************************************


<b>Tuần :32</b>
<b>Tiết :32</b>


<b> Ngày soạn: 4 / 4 / 2012</b>


<b>Ngày dạy : Thứ 6 ngày 6 / 4 / 2012 (Líp 6a, 6b, 6c)</b>


<b> I.Mục tiêu bàI học.</b>



<i><b> * Kiến thức</b>:</i> - Học sinh hiểu vẻ đẹp và ý nghĩa của trang trí ứng dụng.
<i><b> * Kỹ năng</b>:</i> - Học sinh biết cách trang trí một chiếc khăn để đặt lọ hoa.


<i><b> * Thái độ: - Học sinh hoàn thành bài vẽ bằng hai cách; vẽ hoặc cắt giấy màu. </b></i>


<b>II.ChuÈn bÞ.</b>


<i><b> 1.Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b> * Giáo viên: </b></i>


- Mét sè lä hoa cã h×nh d¸ng, trang trÝ kh¸c nhau.
- Một số khăn trải bàn có hình trang trí.


- Mét sè bµi vÏ của học sinh năm trớc.
- Dơng cơ; kÐo, giÊy mµu, mµu vÏ….
<i><b> * Häc sinh: </b></i>


- Giấy màu, giấy vẽ, keo dán, kéo, màu vẽ
<i><b> 2.Phơng pháp d¹y häc.</b></i>


- Nêu vấn đề, thảo luận.


- Vấn đáp, thuyết trình và một s phng phỏp dy hc khỏc.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức. </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> 3. Bài mới.</b>



<i>Trang trí khăn để đặt lọ </i>


<i>hoa</i>



<i>Trang trí khăn để đặt lọ </i>


<i>hoa</i>



VÏ trang trÝ


BµI 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b> a. Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<i><b> b. Tổ chức các hoạt động :</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1.H ớng dẫn học sinh quan sát nhận </b>
<b>xét.</b>


GV đặt lọ hoa trên bàn không phủ khăn, một lọ
hoa đặt trên bàn có phủ khăn để học sinh quan sát
nhận xét


? Lọ hoa nào để trơng đẹp hơn.


? Vì sao cần có khăn trải bàn đặt lọ hoa.
Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi


GV kết luận: Lọ hoa ở bàn có phủ khăn và đặt trên


hình trang trí sẽ thu hút sự chú ý của mọi ngời, vì
vừa đẹp, vừa sang trọng.


GV cho HS quan sát một vài lọ hoa khác nhau
nhằm giúp học sinh thấy hình dáng khăn đặt lọ hoa
thế nào là đẹp (không to quá, không nhỏ quá)
Học sinh nghe và ghi nhớ


<b>Hoạt động 2.H ớng dẫn học sinh vẽ và cắt dán </b>
<b>giấy.</b>


GV híng dÉn bằng hình minh hoạ


<b>Hot ng 3.H ng dn lm bi</b>
GV cho học sinh làm bài theo SGK.


- Hình chữ nhật; 20x12cm
- Hình vng; cạnh 16cm
- Hình trịn; ng kớnh 16cm


GV nhắc nhở học sinh kẻ trục, tìm bố cục, mảng


<b>I. Quan sát nhận xét.</b>


<b>II. Cách vẽ.</b>


<i>1.Vẽ:</i>


- Chọn giấy để làm hình trang trí
cho vừa với đáy l, khụng to,


nh quỏ.


- Chọn hình của chiếc khăn;
hình vuông, tròn, chữ nhật..
- Vẽ hình học tiết.


- Tìm và vẽ màu.


<i>2. Cắt:</i>


- Chọn giấy màu phù hợp với lọ.
- Gấp giấy, vẽ hình.


- Cắt dán


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

hình để vẽ hoạ tiết, sau đó cắt hoặc vẽ màu.
Học sinh làm bài


<b>Hoạt động 4.Đánh giá kết quả học tập.</b>


GV hớng dẫn HS nhận xét chiếc khăn về hình dáng
chung, về hình vẽ, màu sắc và tự đánh giá cho
điểm.


Häc sinh tù nhËn xÐt bµi vÏ theo cảm nhận riêng


<b>iv. h ớng dẫn về nhà.</b>


- Hoµn thµnh bµi tËp ë líp.



- Chuẩn bị bài sau( Đọc trớc bài 32)


- Su tầm tranh ảnh của mỹ thuật Ai Cập, Hi Lạp, La Mã cổ đại.


*******************************************
<b>TuÇ: 33</b>


<b>TiÕt: 33</b>


<b>Ngày soạn: 10 / 4 / 2010</b>


<b> Ngày dạy : Thứ 6 ngày 13 / 4 / 2012 ( 6a, 6b,6c </b>


<b> I.Mục tiêu bàI học.</b>


<i><b> * Kiến thức</b>:</i> - Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo qua cách tìm nội
dung, bố cục hình mảng, cách xây dựng thể hiện màu...


<i><b> * Kỹ năng</b>:</i> - Học sinh vẽ đợc tranh theo ý thích.


<i><b> * Thái độ: - Làm bài nghiêm túc, hồn thành phần vẽ hình. (tiết 1; vẽ hình) </b></i>
<b>II.Chuẩn b.</b>


<i><b> 1.Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b> * Giáo viên: </b></i>


- Tranh ảnh về các đề tài khác nhau.
- Bộ tranh về đề tài tự do(ĐDDH lớp 6).
<i><b> * Học sinh: </b></i>



- Giấy, bút chì, tẩy, màu vẽ.
<i><b> 2.Phơng pháp dạy học.</b></i>


- Gợi mở, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. ổn định tổ chức. </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> 3. Bi mi.</b>


<i>Đề tài: Quê h ơng em</i>


<i>(Bài kiểm tra học kì II)</i>



<i>Đề tài: Quê h ơng em</i>


<i>(Bài kiểm tra học kì II)</i>



Vẽ tranh


BµI 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b> a. Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<i><b> b. Tổ chức các hoạt động :</b></i>


<b>1.Giáo viên: gợi mở để học sinh có thể bộc lộ khả năng, sở trờng của mình với từng </b>
thể loại nh: tranh sinh hoạt, phong cảnh, chân dung, tĩnh vật…


<b>2.Häc sinh lµm bài: học sinh tự vẽ, không gò ép. Giáo viên tôn trọng sáng tạo cá </b>
nhân của mỗi em.



<b>Tit 1:</b> Học sinh vẽ phác bố cục, hình ảnh chính, phụ có liên quan đến đề tài mình
chọn.


<b>3.Híng dÉn vỊ nhà: Tập vẽ màu theo ý thích, chuẩn bị hoàn thµnh bµi thi cuèi sau.</b>


<b>---******************************---Tuần : 34</b>
<b>Tiết : 34</b>


<b>Ngày soạn: 17 / 4 /2012</b>


<b> Ngày dạy : Thø 6 ngày 20 / 4 /2012 ( 6a, 6b, 6c )</b>


<b>I.Mục tiêu BàI học.</b>


<i><b> * Kiến thức: - Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo qua cách tìm</b></i>
nội dung, bố cục hình mảng, cách xây dựng thể hiện màu...
<i><b> * Kỹ năng: - Học sinh vẽ đợc tranh theo ý thích.</b></i>


<i><b> * Thái độ: - Làm bài nghiêm túc, hoàn thành bài thi cuối năm. (tiết 2 vẽ màu)</b></i>
<b>II.Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b> * Giáo viên;- Tranh ảnh về các đề tài khác nhau.</b></i>
- Bộ tranh về đề tài tự do(ĐDDH lớp 6)
<i><b> * Học sinh;- Giấy, bút chì, tẩy, màu vẽ.</b></i>


<i><b> 2.Phơng pháp dạy học: </b></i>



- Gợi mở, thực hành.
<b>III. Tiến trình d¹y häc.</b>


<b>1.Giáo viên: gợi mở để học sinh có thê bộc lộ khả năng, sở trờng của mình với từng </b>
thể loại nh: tranh sinh hoạt, phong cảnh, chân dung, tnh vt


<b>2.Học sinh làm bài: học sinh tự vẽ, không gò ép. Giáo viên tôn trọng sáng tạo cá </b>
nhân của mỗi em.


<b> Tiết 2:</b> Häc sinh vÏ mµu vµ hoµn thµnh bµi vÏ cuối năm.
<b>3.Đánh giá kết quả học tập.</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhận xét về cách dùng màu, tơng quan màu


<i>Đề tài: Quê h ơng em</i>


<i>(Bài kiểm tra học kì II)</i>



<i>Đề tài: Quê h ơng em</i>


<i>(Bài kiểm tra học kì II)</i>



Vẽ tranh


BµI 34


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

sắc, độ đạm nhạt của màu và tự xếp loại.


- Giáo viên nhận xét chung, sau đó kết luận và cho điểm bài cuối năm, động
viên học sinh, cùng học sinh chọn các bài vẽ đẹp, chuẩn bị trng bày cuối năm .
<b>4.H ớng dẫn về nhà: </b>



- Chọn các bài vẽ đẹp, chuẩn bị trng bày cuối năm .


****************************************************
Tiết 35.<b>trng bày kết quả học tập trong năm</b>


<b>I.Mc ớch: - Trng by cỏc bi vẽ trong năm học nhằm đánh giá kết quả giảng dạy, học </b>
tập của giáo viên và học sinh đồng thời thấy đợc công tác quản lý chỉ đạo
chuyên môn của nhà trờng.


-Yêu cầu tổ chức nghiêm túc từ chuẩn bị trng bày cho đến hớng dẫn học
sinh xem, nhận xét, đánh giá kết quả học tập, rút ra bi hc cho nm hc
ti.


<b>II.Hình thức tổ chức.</b>
<b>1.Giáo viªn:</b>


- Trong năm học đã lu giữ các bài vẽ đẹp của học sinh, kể các bài vẽ thêm.
- Lựa chọn các bài vẽ tiêu biểu nhất của các phân môn.


<b>2.Häc sinh:</b>


- Tham gia lựa chọn các bài vẽ đẹp cùng thầy giáo và góp thêm các bài vẽ tự do
ngồi bài học.


<b>3. Néi dung trng bµy:</b>


- Dán các bài vẽ lên bảng cho ngay ng¾n.
- Díi các bài vẽ ghi tên ngời vẽ.


- Tổ chức cho học sinh nhận xét và đánh giá.



 Yêu cầu tổ chức xem trng bày tranh nghiêm túc để học sinh rút ra những bài học
bổ ích cho bản thân.


 Dùng kiến thức đã học phân tích, đánh giá, tranh luận để tìm ra những yêu điểm
và những thiếu sót ở các bài tập.


 Giáo viên phân tích để học sinh hiểu rõ hơn




</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>





</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>





</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>






</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>





</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86></div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×