Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.59 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GD - ĐT bạc liêu </b> <b>kú thi HSG líp 12 vßng tØnh </b>
--- <b>năm học 2004-2005 </b>
<i>Chính thức </i>
Môn thi : Lm Văn
Ngy thi : 11/12/2004
Thời gian lμm bμi : 180 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>
---
Nhận định về thơ Việt Nam trong kháng chiến chống Pháp, sách Văn
học 12, tập 1, Nhμ xuất bản Giáo dục viết "Các bμi thơ đã khéo kết hợp giữa
hơi thơ cổ truyền với cảm hứng thơ hiện đại"
Anh (chị) hãy bình luận vμ lμm sáng tỏ nhận định trên.
<b>Sở GD - ĐT bạc liêu </b> <b>kỳ thi HSG líp 12 vßng tØnh </b>
--- <b>năm học 2004-2005 </b>
<i>Chính thức </i>
Môn thi : Lm Văn
Ngy thi : 11/12/2004
Thi gian lμm bμi : 180 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>
---
1. VỊ h×nh thøc
1.1 Chữ viết, trình bμy rõ rμng, sạch đẹp
1.2 Viết đúng kiểu bμi, bố cục đầy đủ
1.3 Văn viết lu loát, chặt chẽ, ý tứ mạch lạc, lËp ln thut phơc
1.4 Bμi lμm cã nh÷ng suy nghỉ mới, sáng tạo
2. Về nội dung
2.1 Thơ Việt Nam chống Pháp trong sự so sánh với truyền thống thơ ca
dân tộc, sự kết hợp độc đáo
2.2 Bình đ−ợc vμ hay các khái niệm "hơi thơ cổ truyền vμ "cảm hứng
thơ hiện đại"
2.3 Dẫn chứng đúng, đủ
2.4 Dẫn chứng hay, tiêu biểu
2.5 Phân tích dẫn chứng sâu sắc, nắm đ−ợc những đặc tr−ng cơ bản của
thi pháp thơ Việt Nam tr−ớc vμ trong kháng chiến chống Pháp.
3. Tuy nhiên, trên đây lμ những h−ớng dẫn chung nhất, khi đi vμo những bμi
lμm cụ thể giám khảo cần đọc kỹ, phát hiện những bμi lμm có t− duy, sáng tạo
vμ kiến thức sâu, rộng để đặc cách cho điểm khuyến khích, dù bμi lμm cịn vμi
4. Thang ®iĨm
- Từ 17 đến 20 : Đạt đ−ợc tất cả các yêu cầu trên, tuy mức độ thμnh
công của 1.4 vμ 2.4 mμ định điểm cụ thể
- Từ 15 đến d−ới 17 :
+ Đạt đ−ợc tất cả các yêu cầu trên, 1.4 vμ 2.4 chỉ đạt ở mức khá
+ Các bμi thuộc mục 3
- Từ 13 đến d−ới 15
+ 1.4 vμ 2.4 ch−a đạt, 2.5 bình th−ờng
+ Các mục còn lại đạt từ khá đến tốt
- Từ 10 đến d−ới 13
+ 1.4 vμ 2.4 ch−a đạt
+ 2.5 cßn yÕu
- Từ 7 đến d−ới 10
+ 1.4, 2.4, 2.5 vμ 2.2 ch−a đạt
+ Các mục còn lại bình th−ờng
- Từ 4 đến d−ới 7
+ ThiÕu từ một nửa mục nh trên
- Dới 4