Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 205 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: 10/8/2012 </i> <i> Ngày dạy: </i>
<i>16/8/2012</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 1 - TiÕt 1-2
văn bản: Tôi đi học
<i> -Thanh Tịnh - </i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Cảm nhận đợc tâm trạng, cảm giác của nhân vật tôi trong buổi tựu trờng đầu tiên trong
một đoạn trích truyện có sử dụng kết hợp các yếu tố miêu tả v biu cm.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Tôi đi học.
- Ngh thut miờu t tõm lớ trẻ nhỏ ở tuổi đến trờng trong một văn bản t s qua ngũi
bỳt Thanh Tnh.
<i><b>2. Kĩ năng:</b><b> </b><b> . </b></i>
- §äc-hiĨu đoạn trích tự sự có yếu tố miêu tả và biĨu c¶m.
- Trình bày những suy nghĩ tình cảm về một sự việc trong cuộc sống của bản thân.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê trong học tập, có thái độ nghiêm túc.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ, chân dung Thanh Tịnh (nếu có).
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dạy học</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</b>
KiĨm tra việc chuẩn bị bài của học sinh.
<i><b>B</b></i>
<i><b> c 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Cảm nhận đợc tâm trạng, cảm giác của nhân vật tôi trong buổi tựu trờng đầu
tiên
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Bài học đầu tiên của chơng trình Ngữ văn 7, em đã đợc học bài gì, của ai? Nội
dung bài ấy nói về chuyện gì? thể hiện tâm trạng gì, của ai? Bài ấy thuộc kiểu văn bản
gì?
Văn bản nhật dụng: Cổng trờng mở ra của Lí Lan. ài văn thể hiện tâm trạng của
ngời mẹ trong đêm trớc ngày khai giảng đầu tiên của con trai mình.
Lên lớp 8, các em lại đợc tìm hiểu truyện ngắn Tôi đi học của Thanh Tịnh để một
lần nữa cảm nhận những kỷ niệm mơn man, bâng khuâng của một thời thơ ấy. Có thể
cho HS xem một đoạn băng hình về ngày khai giảng: Cảnh phụ huynh đa con tới trờng;
cảnh HS lớp 1 (hoặc lớp 6) xếp hàng vào lớp.
<i><b>* Hoạt động 2: Tri giác (Tri giác, quan sát, tóm tắt)</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học để cảm nhận văn
bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 15 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn tìm hiểu chung</b></i>
? Trình bày ngắn gọn những hiểu biết của em về
tác giả Thanh Tịnh? (cuộc đời sự nghiệp thơ văn?
Đặc điểm thơ văn của Thanh Tịnh)
? Truyện ký Tơi đi học đợc trích trong tập truyện
nào? vào thời gian nào? có nội dung gì?
- Tơi đi học đợc in trong tập truyện Quê mẹ, xuất
bản năm 1941, viết về những kỷ niệm trong sáng
của tuổi học trị, nhất là buổi tựu trờng đầu tiên.
<i><b>I. T×m hiểu </b></i>
<i><b>chung</b></i>
- HS trình
bày
- HS trình
bày
* GV: Truyện đã thể hiện những tính chất trong
sáng, hồn nhiên, tâm trạng hồi hộp bâng khuâng;
trong buổi tựu trờng của 1 em bé.
? Với một hồi ký giàu chất trữ tình, em phải đọc
nh thế nào để bộc lộ tâm trạng náo nức, mơn
man, trong sáng của nhân vật Tôi?
- Đọc với giọng: chậm, dịu hơi buồn sâu lắng,
chú ý những câu nói của nhân vật Tôi; nhân vật
ngời mẹ, nhân vật ông đốc cần đọc với giọng phù
hợp.
? H·y gi¶i thÝch l¹i mét sè tõ trong chó thÝch
- Giải thích một số từ SGK: tựu trờng, ông đốc,
lớp ba, lớp năm, lng lẻo nhìn, bất giác, lạm nhận.
? Xét về mặt thể loại VB có thể xếp loại này vào
kiểu loại VB nào? Có thể gọi đây là VB nhật
dụng, VB biểu cảm khơng? Vì sao?
- Cã thĨ xÕp vµo kiĨu VB kiĨu cảm vì toàn truyện
là cảm xúc tâm trạng của nhân vật trong buổi tựu
trờng đầu tiên.
- Khụng th gi là VB nhật dụng đơn thuần vì
đây là 1 tác phẩm văn chơng thật sự có giá trị t
t-ởng - nghệ thuật.
? Mạch truyện đợc kể theo dòng hồi tởng của
nhân vật Tơi theo trình tự thời gian của buổi tựu
trờng đầu tiên. Vậy, ta có thể tạm ngắt thành
những đoạn nh thế nào? Nội dung của từng
đoạn?
- Truyện có 5 đoạn:
+ Đ1: Từ đầu -> Từng bớc rộn rÃ: khơi nugồn nỗi
nhớ.
+ 2: Bui mai hôm ấy -> Trên ngọn núi: Tâm
trạng và cảm giác của tôi trên đờng cùng mẹ tựu
trờng.
+ Đ3: Trớc sân trờng -> Trong các lớp: tâm trạng
và cảm giác của tơi khi đứng giữa sân trờng, khi
nhìn mọi ngời, cỏc bn.
Đ4: Ông Đốc -> Chú nào hết: Tâm trạng của tôi
khi nghe gọi tên và rời mẹ vào líp.
Đ5: Một mùi hơng lạ -> Tơi đi học tâm trạng của
tơi khi ngồi vào chỗ của mình và đón nhận tiết
học đầu tiên.
- HS nªu ý
kiÕn
- HS đọc
4 h/s đọc
nối tiếp
nhau.
- HS nªu ý
kiÕn
- HS trình
bày
nhà văn.
<i><b>b. Tác </b></i>
<i><b>phẩm:</b></i>
Tôi đi học
<i><b>* Hoạt động 3: Phân tích, cắt nghĩa.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn những nét đặc sắc của văn bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não, khăn trải bàn
- Thời gian: 53 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn tìm hiểu chi tiết</b></i>
? Theo dõi VB Tôi đi học và cho biết: Có những
nhân vật nào đợc kể lại trong truyện ngắn này?
Trong đó nhân vật chính là ai? Vì sao đó là
nhân vật chính?
? Đọc 4 câu đầu bài với giọng chậm, bồi hôi.
Nỗi nhớ buổi tựu trờng của tác giả đợc khơi
nguồn từ thời im no? Vỡ sao?
+ Những nhân vËt kÓ trong truyện ngắn này:
Tôi, mẹ, ông Đốc, những cậu học trò.
+ Nhõn vt chớnh l Tơi. Vì nhân vật này đợc kể
từ cảm nhận của "tơi".
<i><b>II. T×m hiĨu </b></i>
<i><b>chi tiÕt</b></i>
- HS nhận xét
- HS đọc
- HS tỡm
- Thời điểm gợi nhớ (đầu T9) thêi ®iĨm khai
tr-êng.
+ Cảnh thiên nhiên: lá rụng nhiều mây bàng
bạc.
+ Cnh sinh hot: Mấy em bé rụt rè cùng mẹ
đến trờng.
- Lý do: Sự liên tởng tơng đồng tự nhiên giữa
hiện tại và quá khứ của bản thân.
? Tâm trạng của nhân vật Tôi khi nhớ lại kỷ
niệm cũ nh thế nào? Phân tích giá trị biểu cảm
của 4 từ láy tả cảm xúc ấy? Những cảm xúc đó
có trái ngợc, mâu thuẫn nhau khơng? Vì sao?
- Những từ láy đợc sử dụng để tả tâm trạng,
- Nh÷ng c¶m xóc, c¶m giác ấy không mâu
thuẫn, trái ngợc gần
gi b sung cho nhau nhm din t 1 cách cụ
thể tâm trạng khi nhớ lại cảm xúc thực của tơi
khi ấy. Các từ láy góp phần rút ngắn khoảng
cách, thời gian giữa quá khứ và hiện tại.
Chuyện đã xảy ra từ bao nhiêu năm rồi mà nh
mới xảy ra hôm qua, hôm kia...
? Kỷ niệm ngày đầu tiên đến trờng của tơi đợc
kể theo trình tự khơng gian và thời gian nào?
T-ơng ứng với trình tự ấy là các đoạn văn nào của
Văn bản?
- Cảm nhận của tôi trên đờng tới trờng.
- Lúc ở sân trờng
- Trong lớp học
+ Đoạn từ buổi mái -> ngọn núi
- Đoạn tiếp theo -> đợc nghỉ cả ngày nữa.
- Phn cũn li.
? Đoạn văn nào gợi cảm xúc thân thuộc gần gũi
nhất trong em? Vì sao?
c din cảm toàn đoạn "buổi mái" ->
"ngọn núi". Chú ý những câu đối thoại của hai
mẹ con. Tác giả viết: Con đờng này đã quan đi
lại lắm lần nhng lần này tự nhiên thấy lạ. Cảnh
vật chung quanh tơi đều thay đổi, vì chính lịng
tơi đang có sự thay đổi lớn: hơm nay tơi đi học.
Tâm trạng thay đổi đó cụ thể nh thế nào?
Những chi tiết nào trong cử chỉ, hành động và
lời nói của nhân vật Tơi khiến em chú ý? Vì
sao?
? Trong câu văn: "Con đờng này tơi đã quen đi
lại lắm lần, nhng lần này tự nhiên thấy lạ, cảm
giác quen mà lạ của nhân vật "Tơi" có ý nghĩa
gì?
- Dấu hiệu đổi khác trong tình cảm và nhận
thức của một cậu bé ngày đầu tới trờng: Tự thấy
nh đã lớn lên, con đờng làng, khơng cịn dài
rộng nh trớc....
? Chi tiết "Tôi không lội qua sông thả diều nh
thằng Quý và không đi ra đồng nơ đùa nh thằng
Sơn nữa" có ý nghĩa gì?
- Báo hiệu sự thay đổi trong nhận thức bản thân,
- HS nêu cảm
nhận
- HS nhận xét
- HS trình bày
- H/s béc lé
- HS ph¸t
hiƯn
bên mình học trò. Những việc này đã đợc tởng
nhớ lại bằng đoạn văn nào?
- Đoạn văn "Trong chiếc áo vải dù đen dài" đến
"lớt ngang trên ngọn núi"?
? Cã thÓ hiểu gì về nhân vật "Tôi" qua chi tiết
"ghì thật chặt hai quyển vở mới trên tay" và
"muốn thử sức mình tự cầm bút thớc"?
HS: Cú ch hc ngay từ đầu, muốn tự mình đảm
nhiệm việc học tập muốn đợc chững chạc nh
bạn, không thua kém bạn...
? Trong những cảm nhận mới mẻ trên con đờng
làng đến trờng nhân vật "Tơi" đã bộc lộ đức
tính gì của mình?
- Bộc lộ đức tính: u học, u bạn bè, yêu mái
trờng quê hơng.
? Khi nhớ lại ý nghĩ "Chỉ có ngời thạo mới
cầm nổi bút thớc, tác giả viết: "ý nghĩa ấy
thống qua trong trí tôi nhẹ nhàng nh một làn
mây lớt ngang trên ngọn núi". Hãy phát hiện và
phân tích ý nghĩa của biện pháp nghệ thuật đợc
sử dụng trong câu văn trên.
- Thảo luận nhóm để trả lời.
- Nghệ thuật so sánh
- Kỷ niệm đẹp, cao siêu
- Đề cao s hc ca con ngi
? Quan sát phần VB tiếp theo cho biết: Cảnh
sân trờng Mỹ Lý lu lại trong tâm trí tác giả có
gì nổi bật?
- Rt đông ngời (trớc sân trờng làng Mĩ Lý dày
đặc cả ngời). - Ngời nào cũng đẹp (ngời nào
quần áo cũng sạch sẽ, gơng mặt cũng vui tơi và
sáng sủa).
? Tâm trạng của "Tôi" khi đến trờng, khi đứng
? Trong tâm trạng rộn rã ấy cảnh tợng đợc nhớ
lại có ý nghĩa gì?
- Phản ánh khơng khí đặc biệt của ngày hội
khai trờng thờng gặp ở nớc ta.
- Thể hiện tinh thần hiếu học của nhân dân ta.
- Bộc lộ tình cảm sâu nặng của tác giả đối với
mái trờng tuổi thơ.
? Khi cha đi học, nhân vật Tôi chỉ thấy ngôi
tr-ờng Mĩ Lý cao ráo và sạch sẽ hơn các nhà trong
làng. Nhng lần đầu tiên tới trờng, cậu bé lại
thấy trờng Mĩ Lý trông vừa xinh xắn, vừa oai
nghiêm nh cái đình làng Hịa ấp khiến lịng tơi
đâm ra lo sợ vẩn vơ. Em hiểu hình ảnh so sánh
trên nh thế nào?
+ So sánh lớp học với đình làng - nơi thờ cúng
tế lễ, nơi thiêng liêng, cất giấu những điều bí
ẩn.
+ Phép so sánh này diễn tả xúc cảm trang
? Khi tả những học trò nhỏ tuổi lần đầu đến
tr-ờng tác giả dùng hình ảnh so sánh nào? Em đọc
thấy ý nghĩa nào từ hình ảnh so sánh y?
- HS nhận xét
- HS nêu cảm
nhận
- HS trình bày
- H/s bộc lộ
- HS phát
hiện
- HS phát
hiện
- HS nhận xét
- HS nêu cảm
nhận
"Họ nh con chim nin đứng bên bờ tổ, nhìn
quãng trời rộng muốn bay, nhng còn ngập
ngừng e sợ".
=> Miêu tả sinh động hình ảnh và tâm trạng các
em nhỏ lần đầu tới trờng học.
- §Ị cao søc hÊp dÉn cđa nhµ trêng
- Thể hiện khát vọng bay bổng của tác giả đối
với trờng học.
? Tâm trạng của "Tôi" khi nghe ông đốc đọc
bản danh sách HS mới nh thế nào? Vì sao "Tơi"
bất giác "giúi đầu vào lịng mẹ tơi nức nở khóc"
khi chuẩn bị bớc vào lớp? Có thể nói chú bé
này tinh thần yếu đuối hay không? Hãy bàn
luận và phát biểu ý kiến của mình?
*GV: Khóc một phần vì lo sợ, một phần vì sung
sớng => Đó là những giọt nớc mắt báo hiệu sự
trởng thànhm những giọt nớc mắt ngoan chứ
không phải là nớc mắt vòi vĩnh.
? Hỡnh nh ụng đốc đợc nhớ lại qua các chi tiết
nào?
- §äc danh s¸ch HS
- Ơng nói: Các em phải gắng học để thầy mẹ
đ-ợc vui lòng và để thầy dạy các em đđ-ợc sung
s-ớng
- Nhìn chúng tơi với cp mt hin t v cm
ng.
- Tơi cời nhẫn lại chê chóng t«i
? Từ đó cho thấy tác giả ó nh ti ụng c
bng tỡnh cm no?
Tình cảm quý trọng, tin tởng, biết ơn.
? HÃy nhớ và kể lại cảm xúc của chính mình
vào lúc này trong ngày đầu tiên đi học nh các
bạn nhỏ kia.
- HS tự nhớ và kể lại: Sung sớng, xen với bồi
hồi, lo l¾ng...
? Đến đây em hiểu thêm gì về nhân vật "Tôi"?
Giàu cảm xúc với trờng lớp với ngời thân.
- Có những dấu hiệu trởng thành trong nhận
thức và tình cảm của 1 đứa trẻ từ ngày đầu tiên
đi học.
? Theo dõi phần cuối VB cho biết: Vì sao trong
khi sắp hàng đợi vào lớp, nhân vật "Tôi" lại
cảm thấy "Trong thời thơ ấu tôi cha lần nào
thấy xa mẹ tơi nh lần này?
- Vì "Tơi" bắt đầu cảm nhận đợc sự độc lập của
mình khi đi học.
+ Bớc vào lớp học là bớc vào Thế giới riêng của
mình, phải tự mình làm tất cả không còn có mẹ
bên cạnh nh ở nhà nữa.
? c on cui cựng tâm trạng và cảm giác của
Tôi khi bớc vào chỗ ngồi lạ lùng nh thế nào? Hình
ảnh "một con chim con liệng đến đứng trên bờ cửa
sổ, hót mấy tiếng rụt rè rồi vỗ cánh bay cao" có phải
đơn thuần chỉ có ý nghĩa thực hay khơng? Vì sao?
Dịng chữ "Tơi đi học" kết thúc truyện có ý nghĩa
gì?
- Cảm giác mới của Tơi khi bớc vào lớp là nhìn
cái gì cũng thấy mới lạ và hay hay; cảm giác
lạm nhận (nhận bừa) chỗ ngồi kia là của riêng
mình, nhìn ngời bạn mới cha quen mà đã thấy
quyến luyến, là sự biến đổi tự nhiên của tâm lý
nhân vật. Vì ch ny mỡnh s ngi trong sut
- HS trình bày
- H/s bộc lộ
- HS phát
hiện
- HS nêu cảm
nhận
- HS trình bày
- H/s bộc lộ
- HS phát
hiƯn
4. Tâm
trạng và
cảm giác
của nhân vật
"Tơi" khi
nghe ông
đốc gọi
danh sách
HS mới và
khi ri tay
m, bc vo
lp.
năm học, ngời bạn này sẽ là ngời bạn gần gũi,
gắn bó với mình cả năm đây.
<i><b>* Hot ng 4: ỏnh giỏ, khái quát</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn nữa những nét đặc sắc nào về nghệ thuật và nội dung của
văn bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 10 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS đánh giá .</b></i>
? TruyÖn ngắn trên có sự kết hợp của các loại
VB sau không?
A: Biểu cảm
B. Miêu tả
C. Kể chuyện
S kết hợp đã diễn ra nh thế nào và tác dụng gì?
- Truyện ngắn này có sự đan xen của các phơng
thức: Miêu tả, biểu cảm, kể chuyện để làm
thành sức truyền cảm nhẹ nhàng mà thấm thía
của truyện ngắn Tơi đi học.
Nổi trội là phơng thức biểu cảm.
? Vai trò của thiên nhiên trong truyện ngắn này
nh thế nào?
- Những hình ảnh thiên nhiên quen thuộc khi
mùa thu về trên làng quê Việt, với những cơn
gió heo may se se lạnh lá rụng và bầu trời bàng
bạc.. Tất cả làm nên cái không khí rất riêng của
khoảng thời gian khai trờng => tạo nên chất thơ
cho truyện.
? Cht th ca truyn thể hiện ở những yếu tố
nào? Có thể gọi truyện ngắn này là bài thơ bằng
văn xuôi đợc không?
- Chất thơ của truyện thể hiện bởi những tình
huống truyện khơng có cốt truyện rồi hình ảnh
thiên nhiên quen thuộc, chất thơ ở lịng mẹ, tình
mẹ, chất thơ con cịn đợc thể hiện ở các hình
ảnh so sánh đầy thi vị, ở giọng văn nhẹ nhàng,
trong sáng, gợi cảm.=> Có thể gi truyn ngn
ny l bi th bng vn xuụi.
<i><b>III. Đánh giá</b></i>
<i><b>khái quát</b></i>
- HS trình bày
- HS nêu ý
kiến
- HS nhËn xÐt
<i><b>III.Ghi nhí</b></i>
<i><b>(SGK)</b></i>
- Ghi nhí
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập:</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm bài vững hơn thông qua các bài tập.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Thêi gian: 5 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>IV. Hớng dẫn HS luyện tập </b></i>
- Phát biểu chủ đề của văn bản
- Truyện cuốn hút ngời đọc bởi những yếu tố
nào?
<i><b>IV. Häc sinh </b></i>
<i><b>luyÖn tập</b></i>
- HS nhận xét
- HS nêu cảm
nhận
- HS trình bày
<i><b>IV. Lun </b></i>
<i><b>tËp </b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Trong truyện ngắn Tôi đi học tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh rất hiệu
quả. Chép lại, so sánh và phân tích các so sánh đó.
- So¹n bài: Trong lòng mẹ.
<i>---Ngày soạn: 10/8/2011 </i> <i> Ngày dạy: 18/8/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
TuÇn 1 - TiÕt 3
<b>Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ</b><i><b> </b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Phân biệt đợc các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ.
- Biết vận dụng hiểu biết về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ vào đọc-hiểu và tạo lập
văn bản.
<b>II. Träng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Cỏc cp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Thực hành so sánh phân tích các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ.
- Trình bày những suy nghĩ tình cảm về một sự việc trong cuộc sống của bản thân.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê trong học tập, có thái độ nghiêm túc.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trị</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>
Cảm xúc, tâm trạng của nhân vật tôi trong ngày đầu tới trờng?
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS Phân biệt đợc các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ. Biết vận
dụng hiểu biết về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ vào đọc-hiểu và tạo lập văn bản.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Nghĩa của từ là gì? Thế nào là từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp… bài học
hôm nay sẽ trả lời câu hỏi đó.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 18 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu từ đồng nghĩa và trái </b></i>
? ở lớp 7, các em đã học về từ đồng nghĩa và từ
trái nghĩa. Bây giờ em nào có thể nhắc lại một số
ví dụ về từ đồng nghĩa?
a) Ví dụ về từ đồng nghĩa: máy bay tàu bay
-phi cơ;
nhÌ thŨng - bơnh viơn
ợỉn biốn - hội ợÙng
b) VÝ dô vồ tõ trĨi nghườ:
sèng - chÕt; nãng - lạnh; tốt - xấu
? Em có nhận xét gì mối quan hệ ngữ nghĩa giữa
các từ trong hai nhóm trên.
*GV: Nhận xét của các em là đúng. Hôm nay,
chúng ta học bài mới. Cấp độ khái quát của nghĩa
từ ngữ.
Các từ có mối quan hệ bình đẳng về ngữ nghĩa,
cụ thể:
- Các từ đồng nghĩa có thể thay thế cho nhau
trong một câu văn cụ thể.
- Các từ trái nghĩa trong nhóm có thể loại trừ
nhau khi lựa chọn để đặt câu.
<i><b>II. Híng dÉn HS t×m hiĨu khái niệm từ ngữ </b></i>
<i><b>nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp. </b></i>
? Quan sát sơ đồ SGK. Nghĩa của từ động vạt
rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ thú, chim,
cá? Tại sao?
Nghĩa của từ động vật rộng hơn nghĩa của thứ,
chim, cá.
- Tại vì: Phạm vi nghĩa của động vật bao hàm
nghĩa của ba từ thú, chim, cá.
? NghÜa cña từ thú rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa
của các từ voi, h¬u? Cđa chim réng h¬n hay hĐp
h¬n tu hó, sáo? Tại sao? Của cá rộng hơn hay hẹp
hơn cá rô, cá thu? Tại sao?
Các từ thú, chim, cá, có phạm vi nghĩa rộng hơn
các từ voi, hơu, tu hú, sáo, cá rô, cá thu.
- Lý do: Phm vi nghĩa của thú, chim, cá, bao
hàm nghĩa của voi, hơu, tu hú, sáo, cá rô, cá thu.
? Nghĩa của từ thú, chim, cá rộng hơn nghĩa của
những từ nào, đồng thời hẹp hơn nghĩa của từ
nào?
Thùc vËt > c©y cá, hoa
- Cây cam, cây lim, cây dừa, cỏ gấu, cỏ gà, cá
dõa, hoa cóc, hoa lan, hoa h < c©y cá, hoa
? Thế nào là một từ ngữ có nghĩa rộng và nghĩa
hẹp?
Một từ ngữ có nghĩa rộng khi phạm vi nghÜa cđa
nã bao hµm ph¹m vi nghÜa cđa mét sè tõ ngữ
khác.
+ Mt t ng cú ngha hp khi phạm vi nghĩa của
nó đợc bao hàm trong phạm vi nghĩa của 1 từ ngữ
khác.
? Một từ ngữ có thể vừa có nghĩa rộng, vừa có
nghĩa hẹp đợc khơng? Tại sao? Hãy đọc chậm rõ
ghi nhớ.
Mét tõ ng÷ cã thĨ võa cã nghÜa
rộng, vừa có nghĩa hẹp vì tính chất rộng, hẹp của
nghĩa từ ngữ chỉ là tơng đối.
<i><b>nghÜa và trái </b></i>
<i><b>nghĩa</b></i>
- HS c VD
- HS nờu ý
kin
- HS trình bày
- HS tìm
- HS lấy vd
- HS nêu ý
kiÕn
+ H/S tr¶ lêi
nh SGK
(Mơc ghi
nhớ).
<i><b>II. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>khái niệm từ </b></i>
<i><b>ngữ </b></i>
<i><b>nghĩa réng,</b></i>
<i><b>tõ ng÷ nghÜa</b></i>
<i><b>hĐp. </b></i>
- HS đọc VD
- HS nêu ý
kin
- HS trình bày
- HS nêu ý
kiến
+ H/S trả lời
nh SGK
(Mục ghi
nhớ).
<i><b>và trái </b></i>
<i><b>nghĩa</b></i>
1. Từ đồng
nghĩa:
Ví dụ: đèn
biển - hải
đăng.
2. Từ trái
nghĩa: tốt -
xấu.
<i><b>II. Kh¸i </b></i>
<i><b>niƯm tõ </b></i>
<i><b>ng÷ </b></i>
<i><b>nghÜa réng,</b></i>
<i><b>tõ ng÷ </b></i>
<i><b>nghÜa hĐp. </b></i>
2. Tõ ng÷
nghÜa hĐp
* Ghi nhí
SGK (10).
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
1. Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của
nghĩa từ ngữ trong mỗi nhóm từ ngữ sau?
a. Y phôc:
+ Quần: quần đùi, quần dài, quần lửng
+ áo: áo dài, sơ mi
b. Vò khÝ:
+ Súng: Súng trng, i bỏc
2 - Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của
các từ ngữ ở nhóm sau ®©y:
* a) Chất đốt > xăng, dầu hỏa, ga, củi, than, ma
dút
b) NghÖ thuËt > héi häa, âm nhạc, văn học,
điêu khắc.
c) Thức ăn > canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm
rang, cá rán.
d) Nhỡn > lic, ngm, nhũm, ngó.
e) Đánh > đấm, đá, thụi bịch, tát
3 - Tìm các từ ngữ có nghĩa đợc bao hàm trong
phạm vi nghĩa của mỗi từ ngữ sau đây:
* a) Xe cộ: Xe đạp, xe máy, xe hơi.
b) Kim loại: Sắt, đồng, nhơm.
c) Hoa qu¶: Chanh, cam, nhôm
d) Họ hàng: họ ngoại, họ nội, bác, chú, cô dì.
e) Mang: Xách, khiêng, gánh
4. Chỉ ra những từ ngữ không thuộc phạm vi
của mỗi nhóm từ ngữ sau:
* a) Thuốc lào: Không thuộc phạm vi nghĩa víi
thc ch÷a bƯnh.
b) Thđ q: Không thuộc phạm vi nghĩa với
giáo viên
c) Bút điện: Không thuộc phạm vi nghĩa với bút
d) Hoa tai: Không thuộc phạm vi nghĩa với hoa
<i><b>II. HS luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
- Nêu yêu cầu
BT1.
- HS làm việc
cá nhân
- Nêu yêu cầu
BT2.
- HS làm việc
cá nhân
- Nêu yêu cầu
BT3.
- HS làm việc
cá nhân
- HS trả lời
<i><b>II. Luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<i><b>Bài tập 2</b></i>
<i><b>Bài tËp 3</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dÉn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học thuộc ghi nhớ SGK (10) SGK
- Soạn bài trờng từ vựng.
<i>Ngày soạn: 10/8/2011 </i> <i> Ngày dạy: 18/8/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 1 - Tiết 4
<b>tớnh thống nhất về chủ đề của văn bản</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Thấy đợc tính thống nhất về chủ đề của văn bản và xác định đợc chủ đề của một văn
bản cụ thể.
- Biết viết một văn bản đảm bảo tính thống nhất về chủ đề.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Chủ đề văn bản.
- Những thể hiện của chủ đề trong một văn bản.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Đọc-hiểu và có khả năng bao qt tồn bộ văn bản.
- Trình bày một văn bản (nói, viết thống nhất về chủ đề).
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê trong học tập, có thái độ nghiêm túc.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vn .
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</b>
- Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ là gì?
- Học sinh làm bài tập 5/SGK/11.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Thấy đợc tính thống nhất về chủ đề của văn bản và xác định đợc chủ đề của
một văn bản cụ thể.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Tính thống nhất về chủ đề của văn bản có vai trị gì trong việc tạo lập văn bản,
câu trả lời có trong bài học.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu chủ đề văn bản. Những thể hiện của chủ đề trong một văn
bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 18 phót
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu chủ đề của văn bản. </b></i>
Đọc VB Tôi đi học
? Văn bản Tôi đi học tả những việc đang xảy ra hay
đã xảy ra?
Văn bản “Tôi đi học” của Thanh Tịnh miêu tả những
việc đã xảy ra, đó là nhàng hỗi tởng của tác giả về
ngày đầu tiên đi học.
? Tác giả viết văn bản này nhằm mục đích gì?
GV chốt : Chủ đề VB là vấn đề chủ chốt, những ý
kiến, những cảm xúc của tác giả đợc thể hiện một
cách nhất quán trong văn bản.
Tác giả viết VB này với mục đích: Để bộc lộc ý kiến
và bộc lộ cảm xúc của mình về một kỷ niệm sâu sắc
từ thửa thiếu thời.
<i><b>II. Hớng dẫn HS tìm hiểu tính thống nhất về chủ</b></i>
<i><b>đề của văn bản. </b></i>
? Em hiểu gì về nhan đề của văn bản?
Nhan đề: Tôi đi học có ý nghĩa tờng minh, giúp
chúng ta hiểu ngay nội dung của VB là nói về
chuyện đi học.
- Các từ ngữ “những kỷ niệm mơn man của buổi tựu
trờng, lần đầu tiên đến trờng, đi học, hai quyển vở
mới...
- Các câu: Hôm nay tôi đi học. Hằng năm cứ vào
cuối thu, lịng tơi lại nao nức những kỷ niệm mơn
manm buổi tựu trờng. Tôi quên thế nào đợc những
cảm giác trong sáng ấy. Hai quyển vở mới đang ở
trên tay tôi đã bắt đầu thấy nặng. Tơi bặm tay ghì
chặt nhng một quyển vở cũng xệch ra và chệch đầu
xuống đất
? Để tô đậm cảm giác trong sáng của nhân vật tôi
trong ngày đầu tiên đi học, tác giả đã sử dụng các từ
ngữ và các chi tiết nghệ thuật nào?
a - Trên đờng đi học:
- Con đờng quen đi lại lắm lần bỗng đổi khác, mới
mẻ.
- Hành động lội qua sông thả diều đã chuyển đổi
thành việc đi học thật thiêng liêng, tự ho.
b - Trên sân trờng:
- Ngôi trờng cao ráo và sạch sẽ hơn các nhà trong
làng khiến lòng tôi đâm ra lo sợ, vẩn vơ.
- Cm giỏc ng ngàng lúng túng khi xếp hàng vào
lớp, đứng nép bên ngời thân.
c - Trong líp häc:
- Cảm giác bâng khuâng khi xa mẹ trớc đây có thể đi
chơi cả ngày cũng không thấy xa nhà, xa mẹ chút
nào hết; giờ đây, mới bớc vào lớp đã thấy xa mẹ, nhớ
nhà.
? Dựa vào kết quả phân tích hai vấn đề trên, em nào
có thể trả lời hai câu hỏi: a) Thế nàolà tình huống
thống nhất về chủ đề của VB?
a) Tính thống nhất về chủ đề của VB là sự nhất quán
về ý đồ, ý kiến cảm xúc của tác giả đợc thể hiện
trong VB
b) Tính thống nhất về chủ đề này thể hiện ở những
phơng diện nào?
Hãy đọc chậm phần ghi nhớ SGK/12
+Tính thống nhất này thể hiện ở các phơng diện:
- Hình thức: Nhan đề của văn bản
- Nội dung: Mạch lạc (quan hệ giữa các phần của
VB), từ ngữ, chi tiết (trung tâm làm rõ ý đồ, ý kiến,
cảm xúc).
- §èi tợng: Xoay quanh nhân vật tôi.
<i><b>I. Tỡm hiu </b></i>
<i><b>ch của </b></i>
- HS nªu ý
kiÕn
+ H/S trả lời
nh SGK (Mục
ghi nhớ).
<i><b>II. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>tính thống </b></i>
<i><b>nhất về chủ đề</b></i>
<i><b>của văn bản. </b></i>
- HS trình bày
- HS t×m
- HS lÊy vd
- HS nêu ý
kiến
- HS trình bày
- HS tìm
- HS lấy vd
- HS nªu ý
kiÕn
<i><b>I. Chủ đề </b></i>
<i><b>của văn bản.</b></i>
Ví dụ: Tôi đi
học
2. Ghi nh
Ch là đối
tợng và vấn
đề chính mà
văn bản biểu
đạt.
<i><b>III. Tính</b></i>
<i><b>thống nhất</b></i>
<i><b>về chủ đề</b></i>
<i><b>của văn bn.</b></i>
1. Phõn tớch
VB:
Tôi đi học
2. Khỏi nim
v tớnh thống
nhất về chủ
đề của VB
- Văn bản có
tính thống
nhất về chủ
đề khi chỉ
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
1. Phân tích tính thống nhất về chủ đề của VB sau
theo những yêu cầu bên dới:
a) Hãy cho biết văn bản Rừng cọ quê tôi viết về đối
tợng nào và về vấn đề theo 1 trình tự nào? Theo
em, có thể phát triển trật tự sắp xếp này đợc khơng?
Vì sao?
- Căn cứ vào: Rừng cọ quê tôi.
- Nhan đề của văn bản: - Cỏc on:
+ Gii thiu rng c
+ Tả cây cọ
+ Tác dụng của cây cọ
+ Tình cảm gắn bã víi c©y cä
- Đợc sắp xếp hợp lý, không nên phát triển.
b) Nêu chủ đề của văn bản trên?
- Chủ đề của VB: Vẻ đẹp và ý nghĩa
của rừng cọ đợc thể hiện trong toàn VB.
c) Chủ đề ấy đợc thể hiện trong toàn văn bản, từ
việc miêu tả rừng cọ đến cuộc sống của ngời dân.
Hãy c/m điều đó.
- Hai c©u trùc tiÕp tới tình cảm gắn bó giữa ngời
dân sông Thao với rừng cọ.
Dù ai đi ngợc về xuôi
Cơm nắm lá cọ là ngời sông Thao
d) Tỡm cỏc t ng, cỏc câu tiêu biểu thể hiện chủ đề
văn bản?
- C1, cuèi
- Hai câu sẽ làm bài viết lạc đề: b và d
2. Hãy trao đổi xem ý nào sẽ làm bài viết lạc đề.
<i><b>II. HS lun </b></i>
<i><b>tËp</b></i>
- Nªu yªu cầu
BT1.
- HS làm việc
cá nhân
- Nêu yêu cầu
BT2.
- HS làm việc
cá nhân
- HS trả lời
<i><b>II. Lun </b></i>
<i><b>tËp</b></i>
<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 2</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
1. Học thuộc ghi nhớ Sgk/12.
2. Soạn bài: Bố cục Văn bản.
<i>---Ngày soạn: 15/8/2011 </i> <i> Ngày dạy: 23/8/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 2 - Tiết 5+6
<b>Văn bản: Trong lòng mẹ</b>
(Trớch: <i><b></b><b>Nhng ngy th u</b><b></b><b> - Nguyên Hồng)</b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Có đợc những kiến thức sơ giản về thể văn hồi kí.
- Thấy đợc đặc điểm của thể văn hồi kí qua ngịi bút Ngun Hồng: thấm đợm chất trữ
tình, lời văn chân thành dạt dào cảm xúc.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Khái niệm thể loại hồi kí.
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Trong lòng mẹ.
- Ngụn ng truyn th hiện niềm khát khao tình cảm ruột thịt cháy bỏng của nhân vật.
- ý nghĩa giáo dục: những thành kiến cổ hủ, nhỏ nhen, độc ác không thể làm khơ héo
tình cảm ruột thịt sâu lặng thiêng liêng.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Bc u bit c hiu mt vn bn hồi kí.
- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong văn bản tự sự để phân
tích tác phẩm truyện.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê trong học tập, có thái độ nghiêm túc.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trị</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ, chân dung Nguyên Hồng.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bµi so¹n.
<b>C. các hoạt động dạy học</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</b>
Chủ đề của văn bản và tính thống nhất trong chủ đề của văn bản là gì?
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Có đợc những kiến thức sơ giản về thể văn hồi kí. Thấy đợc đặc điểm của
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Văn N.H bao giờ cũng lấp lánh sự sống. Những dòng chữ đầy chi tiết cứ cựa
quậy, phập phồng. Một thứ văn bám riết lấy cuộc đời , quấn quýt lấy con ngời... Nếu
cần nói thật khái qt một cái gì chung nhất cho mọi chủ đề t.p của N.H, thì đó là lịng
nhân đạo, một chút nghĩa nhân đạo bao giờ cũng thống thiết trong mãnh liệt
(N.Đ.Mạnh).
Trong cuộc đời mỗi con ngời, ai cũng có một tuổi thơ, tuổi thơ ngọt ngào, tuổi thơ dữ
dội, tuổi thơ êm đềm. Thời thơ ấu của N.H là những năm tháng đắng cay và khốn
khổ.Những kỷ niệm ấy đợc ông ghi lại trong tập t.thuyết tự thuật “Những ngày thơ ấu”.
Kỷ niệm về ngời mẹ đáng thơng và cuộc gặp gỡ bất ngờ là một trong những chơng
truyện cảm động nhất.
<i><b>* Hoạt động 2: Tri giác (Tri giác, quan sát, tóm tắt)</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học để cảm nhận văn
bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 15 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dn tỡm hiu chung </b></i>
H1. Đọc diễn cảm VB:giọng chậm, t.cảm khi
xót xa, tủi nhục, khi căm giận khi nồng nàn say
mê; giọng bà cô giả dối ( kéo dài, châm biếm).
H2. Trình bày ngắn gọn những hiểu biết của
em vỊ t. gi¶ N.H.
GV: Do hồn cảnh sống, sớm thấm thía nỗi cơ
cực và gần gũi những ngời nghèo khổ N.H bộc
lộ niềm yêu thơng sâu sắc mãnh liệt,lòng biết
trân trọng những vẻ đẹp đáng quý của họ. Văn
N.H giàu chất trữ tình nhiều khi dạt dào c.xúc
thiết tha, rất mực chân thành. Đó là văn của
một trái tim nhạy cảm, dễ bị tổn thơng, dễ rung
động đến cực điểm với nỗi đau và h.phúc bình
dị của con ngời. Ơng xứng đáng đợc coi là “n.v
chính của những ngời khốn khổ”.
H3. Nh÷ng nÐt cơ bản về tác phẩm và ®o¹n
trÝch?
H4. Em h·y tãm t¾t ND chÝnh đoạn trích
trong lòng mẹ?
H5. Em hiu th nào về nhan đề “trong lòng
mẹ”?
- Là tập hồi ký về tuổi thơ cay đắng của t. giả
- Nhan đề góp phần thể hiện chủ đề VB:
Những khát khao, niềm hạnh phúc
những “rung động cực điểm của 1 linh hồn trẻ
dại” khi đợc sống trong lòng mẹ.
H6. Xác định phơng thức biểu đạt
đợc sử dụng trong VB? Vai trò và mqh giữa các
<i><b>I. T×m hiĨu </b></i>
<i><b>chung</b></i>
2-3 HS c
VB.
- HS trình bày
theo nội dung
phần chú
thích.
- HS tãm t¾t
VB.
- HS trình bày
<i><b>I. c-hiu </b></i>
<i><b>chỳ thớch:</b></i>
1. Chỳ thớch.
a. Tỏc gi.
b. T<i><b>ỏc </b></i>phẩm.
Đoạn trích:
Chơng 9.
2. Đọc
3. Thể loại
Hồi kí: Thể
văn dùng để
ghi l¹i
những gì có
thật đã
từng xảy ra
trong cuộc
đời của 1
con
ngời cụ thể,
thờng đó là
t.giả.
ph¬ng thøc?
-Tù sự (kể chuyện) kết hợp nhuần nhuyền với
- Hồng-T. giả.
H7. N.V chính trong đoạn trích? Cần hiểu mqh
giữa n.v chính với t.giả ntn?
H8. So với bố cục, mạch truyện và cách k.c có
gì giống và khác v.b tôi đi học?
* <b>Giống</b> :Kể theo trình tự t. gian, trong hồi
t-ởng nhớ lại kí ức tuổi thơ.
- Kết hợp kể ,tả,biểu hiện cảm xúc.
<b>*Khác</b> :- ở Tôi đi häc”- chun liỊn m¹ch
trong thời gian ngắn không ngắt quÃng.
-Trong VB T.L.M truyện không thật liền: có
1 gạch nối nhỏ, ngắn về t.g vài ngày khi gặp
mẹ.
H9. Căn cứ vào mạch truyện, em hÃy chia đoạn
choVB?
*Bố cục :2 phần.
P1: t đầu ...chứ? ”: cuộc đối thoại giữa H và
bà cô ; ý nghĩ,cảm xúc của H. về ngời mẹ bất
hạnh.
P2:Cßn lại: Cuộc gặp gỡ bất ngờ và cảm giác
vui sớng cực điểm khi ở trong lòng mẹ.
H10.Nhng ng cm sõu sắc của em đợc gợi
lên từ phần nào trong VB?
- HS nªu ý
kiÕn
- HS nêu ý
kiến
- HS trình bµy
-HS tự bộc lộ.
<i><b>* Hoạt động 3: Phân tích, cắt nghĩa.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn những nét đặc sắc của văn bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não, khăn trải bàn
- Thời gian: 53 phút
<i><b>II. Híng dÉn t×m hiĨu chi tiÕt</b></i>
H11. Theo dõi phần đầu VB: Cho biết cảnh ngộ
của bé Hồng có gì đặc biệt?
Må côi cha, mẹ do nghèo túng phải đi tha
ph-ơng cầu thực, sống nhờ bà cô.
H12. Từ cảnh ngộ trên, em hình dung ntn về
thân phận bé Hồng?
-Cụ c, au khổ, khát khao tình mẹ
GV: Đoạn văn đầu cho ngời đọc biết t. gian xảy
ra câu chuyện và hoàn cảnh sống của bé Hồng
cũng nh ngời mẹ tội nghiệp. Dòng tự sự đã khơi
nguồn cho n.v ngời cô x.hiện.
H13. Theo dõi cuộc đối thoại, cho biết n.v bà
cơ có q h ntn vi bộ H?
-Ruột thịt (Cô ruột của bé H)
H14. Lời nói, cử chỉ của bà cơ trong cuộc trò
chuyện đợc kể và tả qua những chi tiết nào?
Hãy p.t những cử chỉ và lời lẽ để làm rõ t.cách
n.v?
-Cêi hái ...giäng vÉn ngät ...m¾t long lanh,
chằm chặp nhìn ...vỗ vai cời...ngân dài 2 tiếng
em bДthËt dµi,thËt ngät...vÉn t¬i cêi kĨ
chun ...
=>Cử chỉ cời hỏi ( chứ không phải lo lắng,
<i><b>II. T×m hiĨu </b></i>
<i><b>chi tiÕt </b></i>
- HS trình bày
- HS nêu ý
kiÕn
- HS nªu ý
kiÕn
<i><b>II. Đọc - </b></i>
<i><b>hiểu văn </b></i>
<i><b>bản.</b></i>
1. Cảm xúc,
tâm trạng
của bé
Hồng trong
cuộc trò
chuyện với
bà cô.
<i>* Nhân vật</i>
<i>bà cô qua</i>
-> Cử chỉ giả dối, độc ác,giọng điệu châm chọc,
nhục mạ...Hành động “tơi cời k.c”m.tả tỉ mỉ
h.ảnh và cuộc sống túng quẫn của mẹ H thể
hiện sự vơ cảm sắc lạnh đến ghê rợn.
H15. Bé H.có đánh giá đợc dụng ý của ngời cô
trong câu chuyện hay khơng? Thái độ của cậu
trong suốt cuộc chuyện trị?
+ Có ->trong lời nói của bà cơ chứa đựng sự giả
dối, mỉa mai,hắt hủi, thậm chí độc ác dàng cho
ngời mẹ đáng thơng của H, H rất nhạy cảm
->Cậu nhận ra tâm địa bà cô qua giọng
nói,trong nét mặt khi cời rất kịch
->Cậu cố gắng kìm nén cảm xúc của bản thân.
H16. Qua p. tích giúp em hình dung đợc m.
đích của bà cơ (.)cuộc nói chuyện với bé H là
gì?
-Gieo rắc hồi nghi để bé H khinh miệt và
ruồng ry m.
H17. N.X của em về tính cách ngời cô?
-> Lạnh lùng, độc ác,hẹp hòi, tàn nhẫn thâm
hiểm.
-HS nghe.
GV: H.ảnh bà cô mang ýnghĩa tố cáo hạng ngời
sống tàn nhẫn, khơ héo cả tình máu mủ ruột rà
(.) cái x.hội thực dân nửa p.kiến .T.cách tàn
nhẫn đó là sản phẩm của định kiến đối với ngời
p.nữ trong XH cũ.
-> Bà cô là h.ảnh, là nạn nhân đáng thơng và
đáng ghét của lễ giáo P.K h lậu và X.H thực
dân với sự lũng đoạn của đồng tiền.
H18. Suy nghĩ và tình cảm của bé H đ. với mẹ
đợc thể hiện ntn suốt cuộc trò chuyện? N.Xvề
cách m.tả, k.c và bộc lộ cảm xúc của t.giả?
-Kí ức về ngời mẹ lập tức sống dậy sau khi
nghe ngời cô hỏi ->P. ứng “cúi đầu không đáp”
là 1 p.ứng thông minh, nhạy cảm xuất phát từ
sự tin yêu mẹ.
-Đau đớn,phẫn uất,tức tởi khi nghe bà
cơkể về tình cảnh tội nghiệp của m
GV: Diễn biến tâm trạng của H.có thể tạm chia
thành 3 bíc nhá:
+ Trớc câu hỏi ngọt nhạt của bà cô: H. cúi đầu
không đáp -> ứng xử 1 cách thông minh khi
nhận ra ý nghĩa cơ độc (.) giọng nói, nụ cời của
+ Trớc những câu hỏi và lời khuyên nh xát
muối, nh châm nh trích đầy mỉa mai -> Lịng H
thắt lại vì đau đớn, tủi nhục vì thơng mẹ, thơng
thân =>Xúc động càng tích tụ càng trào dâng:
Khoé mắt cay cay, nớc mắt rịng rịng, chan
hồ.( Bé H nhỏ bé, kiên cờng,dạt dào niềm tin
yêu mẹ).
+ Câu chuyện về mẹ: Cổ H nghẹn lại nỗi uất
hận càng nặng sâu, tụ ngng và đột khởi
“Giá...”.
H19. Cã thĨ hiĨu g× vỊ H từ những trạng thái
tâm hồn trên?.
GV: on văn đã ghi lại những nét thay đổi
nhỏ nhất, sâu kín nhất (.) lịng bé H = nhng
cõu vn bỡnh d
nhng tinh tế, tràn đầy cảm xúc.
-> Một trái tim nhạy cảm, khát khao tình y.
th-- HS trình bày
- HS nêu cảm
nhận
- HS nhận xét
- HS trình bày
- H/s bộc lộ
*Tõm trng,
<i>thỏi độ của</i>
<i>bé Hồng.</i>
<b>=> </b>Mét cËu
bÐ víi trái
tim nhạy
cảm, giàu
lòng tự
trọng, luôn
khát khao
y.thg.
ơng, giàu lòng tự trọng.
H20. Đọc đ.văn : Nhng ...già sa mạc.
H21. Bộ H ó phn xạ ntn khi thấy 1 bóng
ng-ời ...giống nh mẹ?
- Đuổi theo, gọi bối rối Mợ ơi ...!
H22. Cảm nhận và suy nghĩ của em về phản xạ
trên của bé H ?
- Sự cuống quýt, mừng tủi, hi vọng ->Tiếng gọi
bật ra nh 1 phản ứng tự nhiên tức thì của sự
khát khao, mong nhớ mẹ (Trái tim đã lấn át lí
trí Đ. khiển hành động của H).
H23. NÕu ngêi ngåi trªn xe không phải là mẹ H
thì điều gì sẽ xảy ra?
-“Đó sẽ là trị cời tức bụng cho lũ bạn ->Thẹn
tủi cực chẳng khác nào ảo ảnh ... giữa sa mạc”.
H 24. Em hãy p. tích sự độc đáo trong cách
diễn đạt của N.H ở chi tiết trên?
- H.ảnh so sánh chính xác và giàu sức gợi. Diễn
tả đợc nỗi khát khao tình mẹ cháy bỏng cũng
nh sự thất vọng, đau khổ, tủi cực tột cùng, cảm
giác giống nh gần kề cái chết của cậu bé nếu
nh đó là sự nhầm lẫn (Hy vọng tột cùng-thất
vọng tột cùng).
GV: Đó cịn là h. ảnh so sánh tinh tế, phù hợp
khi nói về tình mẫu tử. Mẹ chính là dòng nớc
trong mát, ngọt ngào làm dịu đi cơn khát tình
cảm trong con ->Một giả định so sánh độc đáo,
mới lạ và hết sức phù hợp với việc bộc lộ tâm
trạng thất vọng cùng cực thành tuyệt vọng của
H =>Đó là p.cách v. chơng, cái sâu sắc, nồng
nhiệt riêng của N.H.
H25. Đọc đ.v: “xe chạy chầm chậm ...hết”.Cử
chỉ, hành động của bé H khi bất ngờ gặp mẹ
đ-ợc diễn tả ntn? Em hãy tìm và p. tích ?
H26. Quan sát đ. v: “Mẹ tơi...hết” .P. tích sự
độc đáo (.)NT M.tả,b.cảm của t.giả (.) việc biểu
hiện tâm trạng của bé H khi đợc ở trong lòng
mẹ? Tâm trạng ấy gợi lên (.) em những cảm
xúc và suy nghĩ gì?
GV: Niềm h.phúc vơ bờ khi đợc sống (.) lòng
mẹ, đợc bé H cảm nhận bằng tất cả các giác
quan. Đó là những giây phút thần tiên,đẹp nhất
của mỗi con ngời. Ngời mẹ-với con thật vĩ đại
cao cả mà thân thơng,gần gũi, ruột rà,đợc (.)
lòng mẹ, (.) hạnh phúc dạt dào tất cả những
phiền muộn, sầu đau, tủi hổ cũng chỉ nh bong
bóng xà phịng,nh 1 áng mây qua.
H27. H.¶nh ngêi mẹ qua cái nhìn và cảm xúc
của bé H hiện lªn ntn?
H.ảnh cụ thể, sinh động đẹp đẽ, gần gũi, hoàn
hảo. Ngời mẹ yêu con, can đảm, kiêu hãnh vợt
qua mọi lời mỉa mai cay độc.
H28. Qua đó, giúp em cảm nhận đợc t. cảm nào
của bé H dành cho mẹ?Theo em, biểu hiện nào
ở H thẻ hiện thấm thía nhất tình mẫu tử
-Yªu mĐ = t.yªu tha thiÕt, mÃnh liệt. Tình
y.th-ơng mẹ gắn với niềm tin tởng, tự hào về mẹ.
-Nhạy cảm, nội tâm sâu sắc.
-Yêu mẹ mÃnh liệt.
-Khao khát yêu thơng.
H30. Cảm nghĩ của em về n.v bé H từ những
biểu hiện t.cảm trên?
- HS phát
hiện
- HS nhận xét
- HS nêu cảm
nhận
- HS trình bày
- H/s bộc lộ
- HS nêu cảm
nhận
- HS nhận xét
- HS trình bày
- H/s bộc lộ
- HS phát
- HS nhận xét
- HS nêu cảm
nhận
- HS trình bày
- H/s bộc lộ
của bé H
khi gặp mẹ
và trong
lòng mẹ.
*Khi gặp
<i>mẹ:</i>
<i><b>* Hot động 4: </b></i><b>Đánh giá, khái quát</b>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn nữa những nét đặc sắc nào về nghệ thuật và nội dung của văn
bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 10 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS ỏnh giỏ </b></i>.
H31. Có thể nói, đoạn trích trong
lũng mẹ” là bài ca chân thành và cảm động về tình
mẫu tử thiêng liêng và bất diệt, ý kiến của em ntn?
H32. Có nhà nghiên cứu nhận định “ N.H là nhà
văn của phụ nữ và nhi đồng”. Qua việc p.tích đoạn
trích “Trong lịng mẹ”, trình bày suy nghĩ của em
về nhận định trên?.
-Nhà văn diễn tả thấm thái nỗi cơ cực, tủi nhục mà
ngời phụ nữ và nhi đồng phải gánh chịu.
-Ơng dành cho họ tấm lịng chan chứa yêu thơng,
thái độ chan chứa yêu thơng , thái độ nâng niu, trân
trọng.
-Thấu hiểu, đề cao vẻ đẹp tâm hồn h.
H33. Theo em, sức lôi cuốn và hấp dẫn về mặt NT
của chơng truyện thể hiện nổi bật ở yếu tố nào?
-Chất trữ tình thể hiện:
Tỡnh hung truyn, dũng cm xúc phong phú của
bé H (khi xót xa ,tủi nhục, khi căm giận quyết liệt,
khi nồng nàn tha thiết ).Cách thể hiện sinh động:
Kết hợp nhuần nhuyễn giữa k.c b.cảm, các h.ảnh
,so sánh ấn tợng, giàu sức biểu cảm, lời vn uyn
chuyn nhiu khi say mờ khỏc thng.
<i><b>III. Đánh giá </b></i>
<i><b>khái quát</b></i>
- HS nhËn xÐt
<i><b>III.Ghi nhí </b></i>
<i><b>(SGK)</b></i>
- Ghi nhí
<i><b>* Hoạt động 5: </b></i><b>Luyện tp:</b>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm bài vững hơn thông qua các bài tập.
- Phng phỏp: PP vn ỏp, nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 5 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>IV. Hớng dẫn HS luyện tập </b></i>
<i><b>1. Bài tập trắc nghiệm.</b></i>
a. Nhng ngy th u (N.H) đợc viết theo thể loại
nào?
A.Bút ký. C. Hồi kí.
B. Truyện ngắn. D.Tiểu thuyết.
b. Nhận định nào sau đây nói đúng v ni dung
A.Đoạn trích chủ yếu bày tỏ nỗi đau khổ của mẹ bé
Hồng.
B...trỡnh by tõm a c ỏc ca b
cụ bộ H.
C. ...nỗi hờn tủi của H khi gặp mẹ.
D. Đoạn trích chủ yếu trình bày diễn biến tâm
trạngcủa bé H.
c. ý no khụng nói lên đặc sắc về NT đoạn trích?
A.Giàu chất trữ tình.
B.Miêu tả tâm lí n.v đặc sắc
C.Sử dụng NT châm biếm.
D.Có những h.ả so sánh độc đáo.
<i><b>2. Bài tập tự luận</b></i>.
<b>Nhóm1</b>: N.xét bé H có thể gọi cho ngời đọc nhiều
suy t về số phận con ngời.Theo em đó là những suy
t nào?
DK: - Nạn nhân đáng thơng của ngời nghèo đói v
c tc hp hũi.
-Số phận đau khổ và bất hạnh.
-Cậu bé biết vợt lên tủi cực đau khổ t.y th¬ng (.)
<i><b>IV. Häc sinh </b></i>
<i><b>lun tËp</b></i>
- HS nhËn xÐt
- HS nêu cảm
nhận
- HS trình bày
sáng dành cho mẹ.
<b>Nhóm 2</b>: CMR đoạn trích Trong lòng mẹ là bài
ca thiêng liêng của tình mẫu tử.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
1. Học thuộc ghi nhớ Sgk/21
2. Chuẩn bị bàibài: Trờng từ vựng
<i>---Ngày soạn: 15/8/2011 </i> <i> Ngày dạy: 25/8/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 2 - Tiết 7
<b>Trng từ vựng</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Hiểu đợc thế nào là TTV và xác lập đợc một số TTV gần gũi.
- Biết cách sử dụng các từ cùng TTV để nâng cao hiệu quả diễn đạt.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Kh¸i niƯm TTV.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Tp hp cỏc t cú chung nột nghĩa vào cùng một TTV.
- Vận dụng kiến thức về TTV để đọc hiểu và tạo lập văn bản.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê trong học tập, có thái độ nghiêm túc.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bµi so¹n.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cũ: (5 phút)</b>
Phân tích tâm trạng của chú bé Hồng trong phút giây gặp mẹ.
<i><b>B</b></i>
<i><b> c 3:</b></i><b> T chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Hiểu đợc thế nào là TTV và xác lập đợc một số TTV gần gũi
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
ThÕ nµo lµ TTV, sư dơng TTV trong thơ văn có tác dụng gì. Đó là nội dung bµi
häc.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Khái niệm TTV
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 15 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu thế nào là trờng từ</b></i>
<i><b>vùng.</b></i>
H1. Đọc đoạn văn (SGK/21). Những từ in đậm
chỉ đòi tợng nào?(Ngời, đ.v hay sự vật )? Vì
sao?
- Các từ chỉ bộ phận cơ thể ngời-> Các từ nằm
(.) những câu văn cụ thể, có ý nghĩa xác định.
H2. Nét chung về nghĩa của nhóm từ trên là gì?
-Chỉ bộ phận cơ thể ngi.
H3. Những tập từ này gọi là trờng từ vựng.Vậy
thế nào là trờng từ vựng?
->Tập hợp từ có ít nhất 1 nÐt chung vÒ nghÜa.
H4. <i><b>B.tËp nhanh</b></i>: Gäi tªn trêng tõ vùng cña
nhãm tõ sau:
a. Cao, thấp, gầy, béo, lêu nghêu, bị thịt, lòng
khòng, xác ve...
<i><b>I. Tìm hiểu</b></i>
<i><b>thế nào là </b></i>
<i><b>tr-ờng từ vựng.</b></i>
HS đọc VD
- HS nêu ý
kiến
- HS tr×nh bày
- HS tìm
<i><b>I. Thế nào</b></i>
<i><b>là trêng tõ</b></i>
<i><b>vùng.</b></i>
- H.d¸ng con ngêi.
b.Chạy, nhảy,trờn, vận chuyển...
-Hoạt động rời chỗ .
c. Líi, chµi, vã, n¬m...
- Ng cụ (Dụng cụ đánh bắt thuỷ sản).
d. Giám đốc, hiệu trởng, chủ tịch, bộ trởng,
tr-ởng phòng, tng thng.
- Chức vụ (ngời).
e. Buồn, vui, giận dữ, nôn nao...
-Tâm trạng (trạng thái nội tâm).
g.Thông minh, sáng suốt, ngu dèt...
- T chÊt trÝ tuÖ.
H5. Theo em, cơ sở để hỡnh thnh trng t vng
l gỡ?
-> Đặc điểm chung về nghĩa.
H6. Tìm các từ của trờng từ vựng:
a. Nấu nớng (dơng cơ).
-Nồi, chảo, bếp, thìa, đĩa...
b. Dụng cụ để chia, cắt.
-Dao, ca, rìu, liềm, hái...
c. Dụng cụ để chứa đựng.
-Tđ, rơng, hòm, va li, ch¹n, thóng, chai, lọ,
chum, vại...
<i><b>II. Hớng dẫn HS tìm hiểu những điều cần lu </b></i>
<i><b>ý.</b></i>
GV: Từ các ví dụ->cho HS nx rót ra KL lu ý(a).
H7. Trêng tõ vùng “m¾t” có thể bao gồm những
trờng từ vựng nhỏ nào?
- Bộ phận của mắt: Lòng đen, lòng trắng, con
ngơi, lông mi...
- c im ca mt:l , tinh anh...
- Cảm giác của mắt: chói, quáng, hoa, cộm...
-Bệnh về mắt: Quáng gà, cận thÞ....
H.động của mắt: Nhìn, trơng, liếc...
VD: (Thính giác:Tai (b.phận của thính giác);
Điếc, thính (mức độ của t.giác)
H8. Những trờng từ vựng về ngời nói chung?
-Nghề nghiệp: B.sĩ, công nhân, giáo viên...
-Chức vụ: Giám đốc, hiệu trởng, tổng thống...
+Bộ phận cơ thể: mình, chân, mắt...
=> H.động: Túm, nắm,húc, đội,đá, đi, chạy,
đứng, ngồi...
+T.chÊt: Cao, thÊp, thông minh, ngu đần, hiền
dữ...
H9. Qua 2 VD trên em rót ra KL g×?
=>Mét trêng tõ vùng cã thĨ bao gồm những
tr-ờng TV nhỏ hơn.
H10. Cỏc trờng từ vựng nằm (.) 2 trờng TV
“mắt”, “ngời” có đặc điểm gì về từ loi? T ú
rỳt ra KL?
-Không cùng từ loại.
->Một trờng TVcó thể bao gồm những từ khác
biệt nhau về từ loại.
H11. Quan sát VD về từngọt
(SGK/22) rút ra KL gì?
=>Do hiƯn tỵng nhiỊu nghÜa 1 tõ cã thĨ thc
nhiỊu trêng tõ vùng kh¸c nhau.
H12. Đọc đoạn văn(SGK/22).Tác giả sử dụng
trờng từ vựng (từ in đậm) cho đối tợng nào? Em
có n.x gì về cách sử dụng trờng từ vựng đó? Tác
dụng của cách sử dụng trên là gì?
- HS nªu ý
kiến
<i><b>II. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>những điều </b></i>
<i><b>cần lu ý.</b></i>
- HS nêu ý
kiến
- HS trình bày
- HS tìm
- HS lấy vd
- HS nêu ý
kiến
<i><b>II. Những </b></i>
<i><b>điều cần lu </b></i>
<i><b>ý.</b></i>
a) Mét
TVnhá h¬n.
b) Mét
tr-êng tõ vùng
cã thĨ bao
gåm những
từ khác biệt
nhau về từ
loại.
c) Do hiện
tỵng nhiỊu
nghÜa 1 tõ
cã thĨ thc
nhiỊu trêng
TV khác
nhau.
d) Trong thơ
văn,
H13. Qua tìm hiểu các VD, em h·y chỉ ra
những điều cần lu ý vÒ ®.®iĨm cđa trêng
T.vùng?
->Con chó vàng =>T.giả đã chuyển các từ thộc
->Tăng tính NT, tơ đậm nội dung cn d.t.
- HS nêu ý
kiến
- HS trình bày
- HS tìm
- HS nêu ý
kiến
<i><b>* Hot ng 5: Luyn tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hng dn HS luyn tp</b></i>
<i><b>Bài tập 1:Tìm trờng từ vựng</b><b> Ng</b></i>ời ruột thịt
trong VB Trong lòng mẹ?
-Mợ, thầy , cô, con.
<i><b>Bài tập 2</b></i>: Đặt tên trờng TV.
b. dụng cụ để chứa đựng .
c. Hoạt động của chân.
d. Trạng thái tâm lí.
e.Tính cách(T.c tâm lí).
g. Dụng cụ vit.
<b>Bài tập 5</b>:Tìm các trờng từ vựng của các từ:
L-ới, lạnh,tấn công.
- Lới:
+Thuc trng ỏnh bt thu sn: Lới, nơm, câu,
vó...
+Đồ dùng chiến sĩ: Lới, võng, tăng, bạt (Lới sắt
chắn đạn B40).
+Hoạt động săn bắt thú của con ngời: Lới, bẫy,
bắt, đâm.
-L¹nh:
+Thời tiết, nhiệt độ: Lạnh, nóng, khơ hanh,
ẩm...
+Tính chất thực phẩm:Đồ ăn, đồ uống.
+Tính chất tình cảm, tâm lí con ngời: thái độ...
<i><b>II. HS luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
- Nêu yêu cầu
BT1.
- HS làm việc
cá nhân
- Nêu yêu cầu
BT2.
- HS làm việc
cá nhân
- Nêu yêu cầu
BT5.
- HS làm việc
cá nhân
- HS trả lời
<i><b>II. Luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<i><b>Bài tËp 2</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Làm BT4, 6/23.
- Làm BT 7:HĐ nhóm:
+ N1-Vit on văn có ít nhất 5 từ cùng trờng từ vựng “trờng học”.
+ N2-Trờng t.vng mụn búng ỏ.
<i>---Ngày soạn: 15/8/2011 </i> <i> Ngày dạy: 25/8/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
TuÇn 2 - TiÕt 8
<b>Bố cục của văn bản.</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Nắm đợc yêu cầu của văn bản về bố cục.
- Biết cách xây dựng bố cục văn bản mạch lạc, phù hợp với đối tợng phản ánh, ý đồ giao
tiếp của ngời viết và nhận thức của ngời đọc.
- Xác định thái độ đúng đắn trong giao tiếp.
<b>II. Trọng tâm kiến thức k nng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Bố cục của văn bản, tác dụng của việc xây dựng bố cục.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Sp xếp các đoạn văn trong bài theo một bố cục nhất định.
- Vận dụng kiến thức về bố cục trong việc đọc-hiểu văn bản.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê trong học tập, có thái độ nghiêm túc.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</b>
Trêng tõ vùng là gì? Những lu ý khi sử dụng trờng từ vùng.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm đợc yêu cầu của văn bản về bố cục. Biết cách xây dựng bố cục
văn bản mạch lạc, phù hợp với đối tợng phản ánh, ý đồ giao tiếp của ngời viết và nhận
thức của ngời đọc.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Bố cục của văn bản là gì? Tai sao khi viết bài phải thực hiện theo bố cục. Bài học
hơm nay sẽ lí giải điều đó.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS thấy đợc bố cục của văn bản, tác dụng của việc xây dựng bố cục.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 15 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu bố cục của văn bản </b></i>
<i><b>là gì </b></i>
H1 .c VB Ngi thy o cao c trọng”.VB
trên có thể chia làm mấy phần? Chỉ rõ các
phn?
3 phần :
<i><b>I. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>bố cục của </b></i>
<i><b>văn bản</b></i>
- HS c VD
- HS nờu ý
kin
+ P1 - Câu đầu.
+ P2 - 2 Đ.văn tiếp theo.
+ P3 - Còn lại.
H2. HÃy cho biết nhiệm vụ của từng phần (.)VB
trên?
- P1: G. thiệu ông C.V An.
- P2: Cơng lao, uy tín, t.cách ơng C.V.An.
- P3:T.cảm của mọi ngời đối với ơng CVA.
H3. Hãy p.tích mqh giữa các phần (.) VB trên?
=> Gắn bó chặt chẽ : Phần trớc là tiền đề cho
phần sau, phần sau là sự tiếp nối của phần trớc.
Các phần đều tập trung làm rõ chủ đề VB: Ngời
thầy đạo cao đức trọng.
H4. Từ việc p. tích trên cho biết bố cục của Vb
gồm mấy phần? Nhiệm vụ của từng phần? Các
-3 PhÇn:
+ MB-Nêu chủ đề VB.
+ TB-Trình bày các khía cạnh của chủ đề(Bằng
1 số đoạn văn).
+ KB - Tổng kết chủ đề.
-> Các phần có q hệ chặt chẽ tập trung làm rõ
cho chủ đề.
H5. Quan sát và nhận xét về đặc điểm cấu tạo
của phần MB, KL (.) VB?
-Ngắn gọn, tổ chức tơng đối ổn định có khn
mẫu.
H6. So víi MB vµ KB, phần thân bài có gì
khác? (Về mặt cÊu t¹o).
-Phức tạp hơn, đợc tổ chức theo nhiều cách,
nhiều kiểu khác nhau.
H7. Phần TB trong VB “Tôi đi học” đề cập đến
những nội dung, sự kiện nào?
->Những kỷ niệm về buổi tựu trờng đầu tiên
H8. Các nội dung trên đợc sắp xếp dựa trên cơ
sở nào và theo trình tự nào?
->Theo sù håi tëng của t.giả (n.v tôi).
->Th t thi gian; theo sự liên tởng đối lập
những cảm xúc hồi ức và hiện tại.
H9. Trong VB “Trong lòng mẹ” của NH. Nội
dung phần thân bài đợc trình bày trên cơ sở nào
và sắp xếp theo trình t no?
->Theo diễn biến tâm trạng của bé H:
-Ti cc, đau đớn vì thơng mẹ, thơng thân, căm
ghét những cổ tục đã đày đoạ mẹ khi bà cơ cố
tình bịa chuyện nói xấu mẹ.
-Niềm vui sớng cực độ khi gặp mẹ và ở (.) lịng
mẹ.
H10.Khi t¶ ngêi, vËt, con vËt, phong cảnh...em
sẽ lần lợt tả theo trình tự nào? HÃy kể 1 số trình
tự thờng gặp mà em biết?
-Trịnh tự k. gian (p.c¶nh).
Thêi gian, chØnh thÓ-bé phËn (ngêi, vật, con
vật) tình cảm,cảm xúc.
VD:Tả ngời,vật, con vËt.
-Theo t.gian:Qúa khứ-hiện tại-đồng hiện.
-Theo k.gian: xa- gần, trên- dới...
-Ngo¹i hình->q.hệ: cảm xúc.
* Tả p.cảnh:Theo k.gian, ngoại cảnh->cảm xúc.
H11. Phần TB của VB Ngời thầy... nêu các sự
- HS trình bày
- HS tìm
- HS nêu ý
kiến
- HS nêu ý
kiến
- HS trình bày
- HS tìm
- HS nêu ý
kiến
- HS nêu ý
kiến
- HS trình bày
VB:
L s tổ
chức các
đoạn văn để
thể hiện chủ
đề.
-Bè cơc 3
phÇn:
MB,TB, KB.
+MB: Nêu
chủ đề VB.
+TB: Trình
bày các khía
cạnh của
chủ đề.
+KB: Tổng
kết chủ đề.
II.Cách xếp
bố trí sắp
nội dung
phần TB
của VB.
thêi gian.
-Tr×nh tự sự
phát triển
của sv,
mạch suy
ln, c¶m
xóc.
vật thể hiện chủ đề:ngời thầy đạo cao đức trọng.
Hãy cho biết cách sắp xếp các sv ấy?
-ý1:C¸c sv nãi vỊ CVA lµ ngêi tµi cao.
-ý2:Các sv nói về CVA là ngời đạo đức đợc học
trị kính trọng .
H12. Qua p.tÝch c¸c VD (PhÇn TB cđa 1 sè VB
thc 1 sè kiĨu bài) em hÃy cho biết cách sắp
xếp ND phần TB cđa VB?
-Trình bày tuỳ thuộc vào kiểu VB, chủ đề, ý đồ
g. tiếp của ngời viết...và sự tiếp nhận của ngi
c.
H13. HS c ghi nh?
- HS tìm
- HS nêu ý
kiÕn
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
1. Bài tập 1: Phân tích cách trình bày ý trong
các đoạn văn.
Nhóm 1- Đoạn 1. Nhóm 2- Đoạn 2.
Nhóm 3- Đoạn 3.
- a. Trỡnh bày ý theo thứ tự k.gian: xa- gần- đến
tận ni- i xa dn.
- b. Trình bày ý theo thứ tự thời gian: Về chiều,
lúc hoàng hôn.
- c. Hai luận cứ sắp xếp theo tầm q.trọng của
chúng đối với luận điểm cần CM.
+ TrËt tù s¾p xÕp giữa ý (a) và ý (b) cha hợp lí.
- Nên s¾p xÕp ý (b) tríc.
- Trong ý (b) nên g. thích nghĩa đen tríc råi
g.thÝch nghÜa bãng.
2. Bµi tËp 2:
- Các ý trong phần TB của VB đợc sắp xếp theo
trình tự nào?
A. Kh«ng gian
B. Thêi gian.
C. Sù p.triĨn cđa m¹ch suy ln .
D. Sắp xếp tuỳ thuộc vào ý đồcủa ngời viết,
hiểu VB, chủ đề và phù hợp với sự tiếp nhận
của ngời đọc.
<i><b>II. HS lun </b></i>
<i><b>tËp</b></i>
- Nªu yêu cầu
BT1.
- HS làm việc
cá nhân
- Nêu yêu cầu
BT2.
- HS làm việc
cá nhân
- Nêu yêu cầu
<i><b>II. Luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<i><b>Bài tËp 2</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dÉn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm BT 2.
- Soạn Tức nớc vỡ bờ.
<i>---Ngày soạn: 20/8/2011 </i> <i> Ngày dạy: 6/9/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 3 - TiÕt 9
<b>Văn bản: Tức nớc vỡ bờ</b>
<b> (Trích “Tắt đèn” - Ngô Tất Tố)</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Biết đọc-hiểu một đoạn trích trong tác phẩm truyện hiện đại.
- Thấy đợc bút pháp hiện đại trong nghệ thuật viết truyện của Ngô tất Tố.
- Hiểu đợc cảnh ngộ cơ cực của ngời nông dân trong xã hội tàn ác, bất nhân dới chế độ
cũ, thấy đợc sự phản kháng mãnh liệt tiềm tàng trong ngời nông dân hiền lành và quy
luật của cuộc sống: có áp bức-có đấu tranh.
<b>II. Träng t©m kiÕn thøc kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích.
- Giỏ tr hin thc v nhõn o qua một đoạn trích “Tắt đèn” trong tác phẩm.
- Thµnh công của nhà văn trong việc tạo tình huống truyện, miêu tả, kể chuyện và xây
dựng nhân vật.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Tóm tắt văn bản truyện.
- Vn dng kin thc về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong văn bản tự sự viết
theo khuynh hớng hiện thực.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê trong học tập, có thái độ nghiêm túc.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Chân dung nhà văn NTT- Tác phẩm “Tắt đèn”. Bảng phụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot động dạy học</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (4 phót)</b>
- Bố cục của văn bản là gì?
- HS làm bµi tËp sè 3/SGK/27.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Hiểu đợc cảnh ngộ cơ cực của ngời nông dân trong xã hội tàn ác, bất nhân
dới chế độ cũ, thấy đợc sự phản kháng mãnh liệt tiềm tàng trong ngời nông dân hiền
lành và quy luật của cuộc sống: có áp bức-có đấu tranh.
<b> </b>NTT là 1 (.) những nhà văn xuất sắc của trào lu VHHT trớc CM.Tiểu thuyết “Tắt
đèn” của ông đợc coi là “ kiệt tác, tòng lai cha từng thấy” (V.T.P).Tác phẩm lấy đề tài từ
vụ thuế ở 1 làng quê đồng bằng Bắc Bộ. Chính (.) vụ thuế, bộ mặt tàn ác, bất nhân của
chế độ thực dân p.kiến và nỗi thống khổ của ngời nông dân đợc phơi bày đầy đủ hơn lúc
nào hết.S Song, có áp bức tất phải có đấu tranh quy luật đó đợc thể hiện rất rõ (.) đoạn
trích “Tức nớc vỡ bờ” (Chơng 18 của tiểu thuyết).
<i><b>* Hoạt động 2: Tri giác (Tri giác, quan sát, tóm tắt)</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học để cảm nhận văn
bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 5 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn tìm hiểu chung</b></i>
? Quan sát chú thích, trình bày những điểm cơ
bản về nhà văn NTT và tiểu thuyết “Tắt đèn”.
=> Tóm tắt nội dung tiểu thuyết “Tắt đèn” và
vị trí đoạn trích “Tức nớc vỡ bờ”.
? Đọc diễn cảm VB: Đọc to làm rõ khơng khí hồi hộp,
khẩn trơng, căng thẳng ở đoạn đầu: bi hài, Sảng khoái ở
đoạn cuối, chú ý sự tơng phản, đối lập giữa các nv: Chị
Dậu, anh Dậu, bà con hành xóm, 2 tên tay sai và ng
lí trởng...qua ngơn ngữ đối thoại của từng ngời.
? Nêu ND đoạn trích? Có thể chia đoạn trích
thành mấy phần? ND từng phần?
-Thiên tiểu thuyết có t.chất luận đề... hồn tồn
phóng sự dân q, 1 áng văn có thể gọi là kiệt
tác, tịng lai cha từng thấy”(VTP).
- 2 phần: P1: Từ đầu ....ngon miệng khơng?
Tình thế của chị Dậu khi tay sai xơng đến.
- P2: Cịn lại . Cuộc đối mặt của chị Dậu với
bọn cai lệ, ngời nh lớ trng.
- Giải nghĩa dựa vào chú thích.
? Giải nghĩa các từ: Su, cai lệ, xái, lực điền, hÇu
cËn?
<i><b>I. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>chung</b></i>
- HS đọc
4 h/s đọc
nối tiếp
nhau.
- HS trình
bày
- HS nªu ý
kiÕn
- HS nªu ý
kiến
- HS trình
bày
- HS c
phõn vai.
- Cỏc vai
đọc: Dẫn
chuyện
Chị Dậu.
Cai lệ.
<i><b>I. §äc-hiĨu</b></i>
<i><b>chó thích </b></i>
<b>1. Chú </b>
<b>thích.</b>
<i><b>a. Tác giả</b></i>
- NTT: Nhà
báo, nhà
văn xuất sắc
của trào lu
VHHT trớc
CM.
<i><b>b. Tác </b></i>
<i><b>phẩm:</b></i>
- Đoạn
trích: Chơng
18.
<b>2. Đọc</b>
<b>3. Thể loại</b>
- Thể loại:
Tiểu thuyết
-> Đề tài
nông
thôn-nông dân
VN tríc
CM.
<b>4. Bè cơc: </b>
<i><b>* Hoạt động 3: Phân tích, cắt nghĩa.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn những nét đặc sắc của văn bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não, khăn trải bàn
- Thời gian: 25 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn tìm hiểu chi tiết</b></i>
? Dựa vào lí thuyết về sự thống nhất chủ đề
trong văn bản để nhận xét về tiêu đề “Tức nớc
vỡ bờ”?
-Thâu tóm các phần ND liên quan (.) VB, thể
hiện đúng+t tởng VB “ Có áp bức cú u
tranh.
? Qua cuộc trò chuyện giữa chị Dậu với bà lÃo
hàng xóm, em hÃy nhận xét vỊ t×nh thÕ cđa gia
<i><b>II. T×m hiĨu </b></i>
<i><b>chi tiÕt</b></i>
- HS c
- HS nhận xét
<i><b>II. </b></i>
<i><b>Đọc-hiểu văn </b></i>
<i><b>bản</b></i>
<i><b>1. Tỡnh th</b></i>
<i><b>ca gia </b></i>
<i><b>đình chị </b></i>
<i><b>Dậu.</b></i>
đình chị lúc này?
-Vụ thuế đang ở thời điểm gay gắt nhất - bọn
tay sai hung hãn xông vào nhà những ngời cha
nộp thuế đánh trói. Chị Dậu bán con, bán chó,
cả gánh khoai để có đủ tiền nộp su cho chồng
nhng bọn hào lí bắt gđình chị phải nộp cả suất
su cho ngời em chồng chết năm ngoái -> Anh
Dậu vẫn cứ là ngời thiếu su, chắc chắn sẽ
không đợc tha, anh lại đau ốm tởng chết, nếu
tiếp tục bị đánh trói thì khó giữ đợc mạng sống
-> Nguy cập .
? Trong lóc nµy, với chị Dậu điều gì là quan
träng nhÊt?
- B¶o vƯ chång.
? Tìm những chi tiết thể hiện cử chỉ thái độ của
chị Dậu với anh Dậu?
- ... quạt, quạt ... rón rén bng 1 bát đến chỗ
chòng... “ Thầy em..ngồi xem chồng ăn có
ngon miệng khơng”.
? Em cảm nhận đợc gì từ cử chỉ , thái độ của
chị dậu với chồng?
- Dịu dàng, tình cảm, ân cần, chu đáo.
-> Hết lòng thơng yêu chồng
? Khi kể về sự việc chị Dậu chăm sóc chồng
giữa vụ su thuế, tác giả đã dùng BPNT tơng
phản. Em hãy chỉ ra và phân tích tác dụng của
biện pháp NT này?
+ Tơng phản giữa h. ảnh tần tảo dịu hiền, t. cảm
g. đình, làng xóm ân cần, ấm áp với khơng khí
căng thẳng đầy đe doạ của tiếng trống, tiếng tù
và thúc thuế -> Nổi bật tình cảnh cùng quẫn
của ngời n. dân (.) chế độ PK, sức chụi đựng
dẻo dai, sự đảm đang của chị Dậu.
? Trong phần thứ 2 của văn bản, xuất hiện các
nhân vật đối lập với chị Dậu, trong đó nổi bật là
nhân vật nào?
-Cai lÖ.
? Việc gia đình chi Dậu (cũng nh những gia
- Hiện thực về 1 XH bất cơng, tàn nhẫn khơng
có luật lệ, vô nhân đạo.
? Bọn cai lệ và ngời nhà lí trởng đến thúc su
nhà chị Dậu với thái độ nh thế nào? nhận xét
của em về thái độ đó?
- Sầm sập tiến vào với roi song tay thớc, dây
thừng -> Thái độ hùng hổ, đầy quyền uy của
những kẻ tay sai chuyên nghiệp.
? Ngòi bút hiện thực của NTT đã khắc hoạ hình
ảnh cai lệ bằng những chi tiết điển hình nào?
- Cử chỉ, hành động: sầm sập tiến vào, trợn
ng-ợc 2 mắt, đùng đùng giật phắc dây thừng... bịch
luôn vào ngực chị Dậu ... sn n... tỏt vo mt
ch Du ỏnh bp.
- Ngôn ngữ: Quát, thét, hầm hè, nham nhảm.
? Em hÃy phân tích NT khắc hoạ nhân vật của
tác giả khi miêu tả cai lÖ?
GV: chỉ xuất hiện trong đoạn văn ngắn, nhng
nhân vật cai lệ dới ngòi bút hiện thực của NTT
đợc khắc hoạ hết sức nổi bật, sống động, co giỏ
- HS tìm
- HS nêu cảm
nhận
- HS nhận xét
- HS trình bày
- H/s bộc lộ
- HS phát
hiện
- HS nhận xét
- HS nêu cảm
nhận
- HS trình bày
cnh thê
thảm, đáng
thơng, nguy
cấp.
* chị Dậu
chăm sóc
chồng:
- Ân cần, chu
đáo.
- Dịu dàng,
t.cảm.
=> Hết lòng
yêu thơng
chồng.
tr in hỡnh rừ rệt. Có thể nói đánh trói ngời là
“nghề” của hắn, đợc hắn làm với một kĩ thuật
thành thạo và sự say mê. Hắn đáp lại lời van xin
của chị Dậu bằng những hành động đểu cáng,
thô tục, hung hãn, táng tận lơng tâm đến rợn
ngời.
- Kết hợp các chi tiết điển hình về bộ dạng, lời
nói, hành động để khắc hoạ NV. Tính cách
hung bạo, dã thú của tên tay sai chuyên nghiệp
đợc thể hiện đậm nét và nhất quán.Hắn hung dữ
sẵn sàng gây tội ác, không hề chùn tay
( Không hề bận tâm là anh Dậu đang ốm
nặng) . Và hắn hầu nh khơng có khả năngnghe
tiếng nói của đồng loại ( Bỏ ngồi tai mọi lời
van xin có lí có tình của chị Dậu).
TiÕng cđa h¾n nghe nh tiÕng sđa rÝt, gầm của
thú dữ.
? Hóy cho mt vi bỡnh lun, ỏnh giỏ ca em
v nhõn vt cai l?
- Hống hách, thô bạo, tàn nhẫn, không chút tính
ngời là bản chất của cai lệ.
? Cai lệ là hình ảnh tiêu biểu của hạng ngời nào
trong xà hội cũ
- Hng tay sai cụng cụ đắc lực cho cái trật tự tự
XHPK tàn bạo. Hắn là hiện thân sinh động của
trật tự thc dõn PK
? Có thể hiểu gì về bản chất XHPK từ hình ảnh
nhân vật này?
- Một XH đầy dẫy bất công, không còn nhân
tính ( trong bộ máy thống trị cai lệ chỉ là 1 tên
tay sai mạt hạng).
- Một XH có thể gieo hoạ xuống ngời dân bất
cứ lúc nào. XH ấy tồn tại trên cơ sở của cái lí lệ
và hành động thơ bạo.
? Điều làm nên giá trị của tác phẩm khơng
dừng ở đó mà ở chỗ NTT đã tạo dựng đợc hình
ảnh chân thực về ngời phụ nữ nông dân bị áp
bức cùng quẫn trong XHPK nhng vẫn giữ đợc
bản chất tốt đẹp của ngời lao động đó là chị
Dậu
? Quan sát văn bản cho biết trớc thái độ hách
-> Van xin tha thiÕt. ( Gäi ông- xng
cháu).
? Tại sao chị lại có cách ứng xử nh vậy?(chú ý
cách xng h«)
- Chị biết tình thế, h. cảnh ngặt nghèo của g.
đình bọn tay sai đang nhân danh “ phép nớc” để
ra tay ... nên chị phải van xin.
? Van xin không đợc, can ngăn không xong, chị
Dậu “Liều mạng cự lại” bằng lời. Em hãy tìm
và phân tích sự thay đổi thái độ trên của chi?
=>Đó là sự thay đổi lơgic phù hợp với diễn biến
tâm lí của chị Dậu khi bị dồn nén tới cùng .
- Kinh nghiệm lâu đời đã thành bản năng của
ngời n.dân thấp cổ bé họng cùng bản tính mộc
mạc nên chị lễ phép cố gọi lơng tâm của
“ ông cai”.
? Cuối cùng chị Dậu khơng đấu lí (vì tên cai lệ
khơng cịn 1 chút xíu lơng tri, lơng tâm nào để
hiểu lí nữa) mà quyết ra tay đấu lực với chúng .
- H/s béc lé
- HS ph¸t
- HS trình bày
- HS nêu ý
kiÕn
Chị Dậu đã hành động ntn? Em hãy phân tích?
-> “ Chồng tơi ... các ơng khơng đợc phép...”
-> Chị nói cái lí đơng nhiên, cái đạo lí tối thiểu
của con ngời ( thay đổi cách xng hô: ông –
tôi” -> chị đứng thẳng lên với vị thế của kẻ
ngang hàng, nhìn thẳng vào mặt đối thủ “
Mày ... bà cho mày xem” -> Bị dồn nén đến
cùng chị vụt đứng dậy với niềm căm thù ngùn
ngụt -> cách xng hô “ đanh đá” thể hiện sự căm
giận, khinh bỉ cao độ, khẳng định t thế “ đứng
trên đầu thù” sẵn sàng đè bẹp đối phơng.
- Tóm cỉ cai lƯ Ên dói ra cưa.
- Lẳng ngời nhà lí trởng ngã nhào ra thềm.
-> Hành động với sức mạnh ghê gớm biến 2
tên tay sai hung hãn, vũ khí đầy mình thành
những kẻ thảm bại, xấu xí tơi tả.
H24. Em có nhận xét gì về NT khắc hoạ nhân
vật chị Dậu của nhà văn ? Tâc dụng của nghệ
thuật Êy?
- Kết hợp các chi tiết điển hình về cử chỉ, lời
nói, h.động, kết hợp miêu tả, b.cảm, thẻ hiện
diễn biến tâm lí n.vật hợp lí, lơgic.
- Dùng phép tơng phản: Chị Dậu với bọn tay sai
-> Đoạn mtảh.động của chị Dậu đăcvj biệt sống
động, toát lên 1 không khí rất hào hứng pha
chút hài hớc làm ngời đọc hả hê.
-> H.ảnh chị Dậu hiện lên chân thực, sinh
động , có sức truyền cảm, lơi cuốn.
- Lịng căm hờn( nỗi uất ức bị dồn nén đến
không chịu đựng nổi ).-> Hành động dã man
của tên cai lệ là nguyên nhân trực tiếp làm cho
sức chịu đựng của chị Dậu quá mức.
H25. Theo em, do đâu chị Dậu có đợc sức
mạnh lạ lùng để quật ngã 2 tên tay sai?
- Nguồn gốc của lòng căm hờn là tình u
th-ơng ( Lịng u thth-ơng mãnh liệt đã khiến chị
dám liều mạng để bảo vệ chồng ) N.
H26. So sánh thái độ của anh Dậu và chị Dậu
trớc hành động của chị?
- Anh Dậu : “ U nó....tù”: nói đúng quy luật phổ
biến trong trật tự tàn bạo không bao giờ có
cơng lí -> Tâm lí phổ biến của ngời nông dân
- Chị Dậu “ Thà ... đợc” : Khơng chấp nhận sự
vơ lí, khơng chịu cúi đầu mặc cho kẻ ác chà
đạp.
H27. Từ đó, những đặc điểm nổi bật nào trong
tình cảnh của chị Dậu đợc bộc lộ?
- Mộc mạc, hiền dịu, vị tha, sống khiêm nhờng,
biết chịu đựng nhng không yếu đuối mà ẩn
chứa 1 sức sống mạnh mẽ, 1 tinh thần phn
khỏng tim tng.
H28. Nhân vật chị Dậu gợi cho em những cảm
xúc và suy nghĩ gì?
- Quy luËt mang tÝnh ch©n lÝ
“ có áp bức có đấu tranh” -> con đờng sống
của quần chúng chỉ có thể là con đờng đấu
tranh để tự giải phóng, khơng có con đờng nào
khác.
=> Hành động của chị Dậu tuy chỉ là bột phát,
về căn bản cha giải quyết đợc gì nhng nó cũng
góp thêm gió để thổi bùng ngọn la CM sau
- HS trình bày
- HS trình bày
- HS nªu ý
kiÕn
này. NTT với “ Tắt đèn” đã “ xui ngời nông dân
nổi loạn” ( Nguyễn Tuân).
tuy cha nhận thức đợc chân lí CM nhng nhà văn
đã chỉ ra con đờng đấu tranh tất yếu của quần
chúng nhân dân bị áp bức . hình ảnh chị Dậu
trong đoạn trích đã dự báo cơn bão táp quần
chúng nổi dậy sau này.
- HS trình bày
<i><b>* Hot ng 4: ỏnh giỏ, khỏi quỏt</b></i>
- Mc tiêu: Giúp HS hiểu hơn nữa những nét đặc sắc nào về nghệ thuật và nội dung của
văn bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 5 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS đánh giá .</b></i>
H29. Nêu ngắn gọn những đặc sắc về NT đoạn
- Khắc hoạ nv sinh động qua những chi tiết điển
hình, ngơn từ đối lập.
- Ngòi bút mtả linh hoạt, sống động
- N.ngữ đối thoại, NN kể chuyện sinh động hấp
dẫn. Đó là lời ăn tiếng nói bình dị, sống động
của đời sống hàng ngày.
H30. Những cảm nhận của em về XH nông
thôn VN trớc CM, về ngời n.dân đặc biệt là
ng-ời phụ nữ n.dân qua đoạn trích?
H31. Có thể nhận ra thái độ nào của nhà văn
đối với các nv? Nxét của em về thái độ đó?
- Với cai lệ: Khinh bỉ, căm ghét.
-Với chị D:Đồng cảm, đồng tình.
->Thái nhõn hu, tin b, yờu ghột rừ rng.
<i><b>III. Đánh giá</b></i>
<i><b>khái quát</b></i>
- HS trình bày
- HS nêu ý
kiến
- HS nhËn xÐt
- HS đọc ghi
nhớ.
<i><b>III.Ghi nhí</b></i>
<i><b>(SGK)</b></i>
- Ghi nhí
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập:</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm bài vững hơn thông qua các bài tập.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 4 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>IV. Hớng dẫn HS luyện tập </b></i>
<b>1. Bµi tËp 1:</b>
a) Theo em vì sao chị Dậu đợc gọi là điển hình
về ngời n.dân VN trớc CMT8:
A. Chị là ngời n.dân khổ nhất từ trớc tới nay.
B. Chị là ngời p.nữ n.dân mạnh mẽ nhất từ trớc
đến nay.
C. Chị Dậu là ngời phụ nữ nông dân phải chụi
nhiều cực khổ nhng vẫn giữ đợc phẩm cht vụ
cựng cao p .
D. Chị Dậu là ngời phụ nữ nông dân luôn nhịn
nhục trớc ¸p bøc cđa bän TDPK.
b) Nhận định nào nói đúng nhất t tởng mà đoạn
trích muốn gửi gắm.
A. N«ng dân là lớp ngời có sức mạnh lớn nhất,
có thể chiến thắng tất cả
B. Trong i sng cú 1 quy luật tất yếu: có áp
bức có đấu tranh.
C. N.dân là những ngời bị áp bức nhiều nhất (.)
XH.
D. Bọn tay sai (.) XH cũ là những kẻ tàn bạo và
bất nhân nhất.
<b>2. Bài tập 2</b>:
<i><b>IV. Học sinh </b></i>
<i><b>luyện tập</b></i>
- HS nhận xét
- HS nêu cảm
nhận
- HS trình bày
a) Nh văn N.T cho rằng với tác phẩm “Tắt
đèn” Ngô Tất Tố đã xui ngời nông dân nổi loạn.
Nên hiểu biết về ý kiến trên ntn?
Gợi ý: Chế độ pk áp bức bóc lột tàn bạo khơng
cho ngời lơng thiện đợc sống.
Ngời n.dân nh chị Dởu muốn sống đợc khơng
cịn cách nào khác là vùng lên đấu tranh chống
áp bức.
b) Có thể nhận ra thái độ nào của nhà văn với
XHPK và với ngời nông dân?
- Lờn ỏn XH thng tr vụ nhõn o.
- Vạch trần bộ mặt xấu xa của bọn tay sai PK.
- Cảm thông với nỗi thống khổ của ngời n.dân.
- Cổ vũ tinh thần phản kháng của họ.
- Tin tng vo phm chất tốt đẹp của ngời nông
c) Truyện thể hiện tài năng của NTT qua việc
khắc hoạ nhân vật, miêu tả linh hoạt, sử dụng
ngôn ngữ đặc sắc. Hãy chứng minh?
(Miêu tả nhân vật qua những chi tiết điển hình
nhất quán và đa dạng thể hiện óc quan sát tinh
tờng....
- Ngòi bút m.tả tuyệt khéo, chân thực, sống
động, rõ nét, không rối...
- Ngôn ngữ nhân vật, ngơn ngữ cuộc sống bình
dị, sống động, khẩu ngữ đợc sử dụng nhuần
nhuyễn đậm đà hơi thở cuộc sống. Mỗi nhân
vật qua ngơn ngữ tự bộc lộ tính cách đầy đủ, rõ
nét.).
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dÉn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học thuộc ghi nhớ SGK.
- Làm bài tập phần LT.
- Chuẩn bị bài: Xây dựng đoạn văn trong văn bản.
<i>---Ngày soạn: 22/8/2011 </i> <i> Ngày dạy: 7/9/2011</i>
<i>Líp: 8A</i>
Tn 3 - TiÕt 10
<b>Xây dựng đoạn văn trong văn bản</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Nắm đợc các khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu
trong đoạn văn và cách trình bày nội dung trong đoạn văn.
- Vận dụng kiến thức đã học viết đợc đoạn văn theo yêu cầu.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu trong đoạn văn
và cách trình bày nội dung trong đoạn văn.
<i><b>2. KÜ năng:</b></i>
- Nhn bit c t ng ch , cõu ch đề, quan hệ giữa các câu trong đoạn văn.
- Hình thành chủ đề, viết các từ ngữ và câu chủ đề, viết các câu liền mạch theo chủ đề
và quan hệ nhất định.
- Trình bày một đoạn văn theo kiểu quy nạp, diễn dịch, song hành, tổng hợp.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê trong học tập, có thái độ nghiêm túc.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 2:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>
Phân tích nhân vật chị Dậu trong đoạn trích?
<i><b>B</b></i>
<i><b> c 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm đợc các khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan
hệ giữa các câu trong đoạn văn và cách trình bày nội dung trong đoạn văn.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Muốn viết đợc bài văn hay, cần phải xác định đợc yêu cầu của đề bài, cách bố trí
và triển khai các đoạn cho phù hợp.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Hình thành chủ đề, viết các từ ngữ và câu chủ đề, viết các câu liền mạch
theo chủ đề và quan hệ nhất định.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 15 phót
<b>Hoạt động của thầy.</b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu thế nào là đoạn văn</b></i>
H1. Đọc VB “Ngô Tất Tố và tác phẩm Tắt
đèn”. Cho biết: VB trên gồm mấy ý? Mỗi ý đợc
trình bày = mấy đoạn văn?
H2. Dựa vào dấu hiệu hình thức nào em nhận
biết đợc điều đó?
H3. Về ND, mỗi đoạn văn trên có đặc điểm gì?
H4.Từ VD trên, em hiểu on vn l gỡ?
- Chữ viết hoa lùi đầu dòng và dấu chấm xuống
dòng.
- Din t 1 ý tng i hon chnh.
- Đơn vị trực tiếp tạo nên VB. Mở đầu = chữ cái
viết hoa lùi đầu dòng, kết thóc = dÊu chÊm
xng dßng, thêng biĨu hiƯn 1
<b>Hoạt động</b>
<b>của trị.</b>
<i><b>I. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>thế nào là </b></i>
<i><b>đoạn văn</b></i>
+ Cuộc đời,
sự nghiệp của
nhà văn NTT.
+ Giá trị của
TT “TĐ”->2
đoạn.
<b>KTKN </b>
<b>cần đạt</b>
I. Thế nào là
đoạn văn?
1<i>.Ví dụ.</i>
<i>2.Ghi nhớ</i>.
<b>Ghi</b>
<b>chó</b>
=> Đoạn văn là đơn vị trên câu (thờng gồm
nhiều câu văn) có vai trị q. trọng tạo lập VB.
- Đoạn văn: Là đơn vị trực tiếp tạo nên VB bắt
đầu = chữ cái viết hoa lùi đầu dòng, kết thúc =
dấu chấm xuống dòng, thờng diễn đạt 1 ý tơng
đối trọn vẹn, thờng do nhiều câu tạo thành.
ý tơng đối
hoàn chỉnh.
<i><b>II. Hớng dẫn HS tìm hiểu </b><b>từ ngữ chủ đề và </b></i>
H5. Nhắc lại ND đoạn 1 (.) phần VB ( Mục 1).
Tìm các từ ngữ duy trì đối tợng (.) đoạn văn?
-Cuộc đời và sự nghiệp của nhà văn NTT-> Từ
ngữ duy trì đối tợng đ.văn là: NTT (ông , nhà
văn). Các câu (.) đoạn đều hớng về đối tợng
này.
H6. GV yêu HS đọc đoạn văn 2? Nêu ý khái
quát của cả đoạn?
+Những thành công của TT Tắt đèn (.) việc tái
hiện thực trạng nông thôn VN trớc CMT8,
khẳng định phẩm chất tốt đẹp của ngời l.động
chân chính.
H7. Câu nào là câu then chốt (câu chủ đề) của
<i><b>II. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>từ ngữ chủ </b></i>
<i><b>đề và câu </b></i>
<i><b>chủ đề trong </b></i>
<i><b>on vn.</b></i>
- HS nêu ý
kiến
- HS trình bày
II. T ngữ
chủ đề và
câu chủ đề
trong đoạn
văn.
<i>1. Từ ngữ</i>
<i>chủ đề và </i>
<i>câu chủ đề</i>
<i>của đoạn</i>
<i>văn.</i>
<i><b>* T ng</b></i>
<i><b>ch :</b></i>
Từ ngữ
đoạn văn?
+Tt đèn là tác phẩm tiêu biểu của NTT.
H8. Tại sao em biết đó là câu chủ đề?
->Câu đó chứa đựng ý k.quát của đoạn văn.
H9. Từ việc phân tích trên, cho biết từ ngữ chủ
đề và câu chủ đề (.) đoạn văn là gì? Chúng
đóng vai trị ntn (.) đoạn văn? Đặc điểm của từ
ngữ chủ đề, câu chủ đề?
- Từ ngữ đợc dùng làm đề mục hoặc làm đề
mục hoặc đợc lặp lại nhiều lần( Đại từ, từ đồng
nghĩa, chỉ từ) nhằm duy trì đối tợng đợc nói đến
- Câu chủ đề: câu mang ý nghĩa khái quát, lời lẽ
ngắn gọn, thờng đủ 2 thành phần chính, có thể
đứng đầu hoặc đứng cuối đoạn văn.
H10. Đoạn văn 1 (phần VB mục 1) có câu chủ
đề khơng? Yếu tố nào duy trì đối tợng (.) đoạn
văn?
-Khơng-> T ng ch .
H11. Các câu (.) đoạn văn có quan hƯ ntn vỊ
mỈt ý nghÜa?
- Ngang b»ng.
- Các ý lần lợt đợc trình bày (.) các câu bình
đẳng với nhau
H12. Nội dung đoạn văn đợc triển khai theo
trình tự nào?
->Song hµnh.
H13. Câu chủ đề của đoạn 2 đợc đặt ở vị trí
nào? Các câu sau có q.hệ ntn với câu chủ đề?
- Câu chủ đề: Câu1( Đầu đoạn).
- Các câu sau: Phụ thuộc, phát triển ý,
H14. Nh vậy, ý của đoạn văn đợc triển khai
theo trình tự nào?
-DiƠn dÞch.
H15. Đọc đoạn văn (b) SGK/35. Đoạn văn có
câu chủ đề khơng? Nếu có thì nằm ở vị trí nào?
-Có -> Cuối đoạn.
H16. Nh vậy ND đ.văn đợc trình bày theo trình
tự nào?
-ý chính nằm (.) câu chủ đề ở cuối đoạn văn,
các câu phía trớc là sự cụ thể hố dẫn đến ý
chính -> Đ.văn quy nạp.
H17. HS c ghi nh?
- HS tìm
- HS nêu ý
kiến
- HS nêu ý
kiến
- HS trình bày
- HS tìm
- HS nêu ý
- HS nêu ý
kiến
- HS trình bày
- HS tìm
- HS nêu ý
kiến
- HS đọc ghi
nhớ
lặp đi lặp lại
nhằm duy
trì đối tợng
biểu đạt.
<i><b>* Câu chủ</b></i>
<i><b>đề: </b></i> mang
nội dung
khái quát,
ngắn gọn,
đủ thành
phần chính,
đứng đầu
hoặc đứng
cuối đoạn.
2. Cách
trình bày
<i><b>3.Ghi nhớ</b>.</i>
(SGK/36).
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
Bài tập 1 : Đọc VB? VB đợc chia làm mấy ý?
Mỗi ý đợc trình bày = my on vn?
- 2 ý - 2 đoạn.
- ý 2 (Đ2): Thầy đồ đọc nhầm bài văn tế của
ông thân sinh ra mỡnh cho b ch nh.
Bài tập 2: Phân tích cách trình bày ND (.) các
đoạn văn.
<i><b>II. HS luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
- Nêu yêu cầu
BT1.
- HS làm việc
cá nhân
- Nêu yêu cầu
BT2.
- HS làm việc
cá nhân
<i><b>II. Luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
a. Đ.văn diễn dịch (Câu chủ đề đứng đầu
đ.văn).
b. Đ.văn song hành (Các câu có vai trị ngang
hàng, bình đẳng về NP). Làm rõ chủ đề .
c. Đ.văn song hnh.
Bài tập 3: GV yêu cầu 2 HS lên bảng - viết 2
đoạn văn diễn dịch và quy nạp.
- Di lp HS hot ng cỏ nhõn.
- Nêu yêu cầu
BT3.
- HS làm việc
cá nhân
- HS trả lời
<i><b>Bài tập 3</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dÉn häc bµi, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học thuộc ghi nhớ.
- Làm bt 3, 4.
- Chuẩn bị bài viết số 1.
<i>---Ngày soạn: 25/8/2011 </i> <i> Ngày dạy: 8/9/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 3 - Tiết 11+12
<b>Bi vit s 1 - văn tự sự</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Qua bài viết, HS ôn lại kiểu bài tự sự đã học ở lớp 6 có kết hợp với kiểu bài biểu cảm ở
lớp 7.
<b>II. Träng t©m kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- ễn li kiu bi tự sự đã học ở lớp 6 có kết hợp với kiểu bài biểu cảm ở lớp 7.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Rèn kỹ năng viết bài văn, đoạn văn.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Đề KT
- PP vn ỏp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Vë viÕt.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: </b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS ôn lại kiểu bài tự sự đã học ở lớp 6 có kết hợp với kiểu bài biểu
cảm ở lớp 7.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS ôn lại kiểu bài tự sự đã học ở lớp 6 có kết hợp với kiểu bài biểu
cảm ở lớp 7.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- K thut: KT ng nóo.
- Thời gian: 85 phút
<b>Đề bài:</b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm: (3đ) </b>
<i><b>1. Ch ca vn bn “Tôi đi học” nằm ở phần nào?</b></i>
A. Nhan đề của văn bản. B. Quan hệ giữa các phần của văn bản.
<i><b>2. Tõ nµo (ë díi) có nghĩa bao hàm nghĩa của các từ sau đây: Đi, chạy, nhảy, lăn, lê,</b></i>
<b>bò, toài, bay, bơi.</b>
A. Hot ng. B. Vui chơi. C. Giải trí. D. Biểu diễn.
<i><b>3. Từ “cá</b></i><b>”</b><i><b> có nghĩa rộng khi so với các từ: Cá rô, cá trê, cá mè, cá chép, nhng từ </b></i>
<i><b>“cá</b></i><b>”</b><i><b> có nghĩa hẹp khi so với các từ động vật. Đúng hay sai?</b></i>
A. §óng. B. Sai.
<i><b>4. “Những ngày thơ ấu” của Nguyên Hồng đợc viết theo thể loại nào?</b></i>
A. Bút kí. B. Truyện ngắn. C. Hồi kí. D. Tiểu thuyết.
<i><b>5. Nhận định nào sau đây nói đúng nhất về nội dung của đoạn tríh: “Trong lịng </b></i>
<i><b>mẹ”.</b></i>
A. Đoạn trích chủ yếu trình bày nỗi đau khổ của mẹ bé Hồng.
B. Đoạn trích chủ yếu trình bày tâm địa độc ác của bà cơ bé Hồng.
C. Đoạn trích chủ yếu trình bày sự hờn tủi của bé Hồng khi gặp mẹ
D. Đoạn trích chủ yếu trình bày diễn biến tâm trạng của bé Hồng.
<i><b>6. Em hiểu từ “Rất kịch</b></i><b>”</b><i><b> trong câu văn: “Nhng, nhận ra những ý nghĩa cay độc </b></i>
<b>trong giọng nói và trên nét mặt khi cời rất kịch của cô tôi kia, tôi cúi đầu không </b>
<b>đáp” nghĩa l gỡ?</b>
A. Đẹp. B. Hay. C. Giả dối. D. Độc ¸c.
<i><b>7. Các từ sau đây thuộc trờng từ vựng nào: Bờ biển, đáy biển, eo biển, bãi biển, cửa </b></i>
A. Vẻ đẹp của biển. B. Địa thế vùng biển.
C. Thêi tiÕt biÓn. D. Sinh vËt sèng ë biển.
<i><b>8. Các từ trong trờng từ vựng Quả sau đây thuộc những từ laọi nào: Chuối, mít, </b></i>
<b>cam, bởi, sầu riêng, xoài; ngọt lịm, xanh, ơng ơng, chín cây, chín rộ.</b>
A. Danh từ. B. Động từ. C. Đại từ. D. TÝnh tõ.
<i><b>9. Trong đoạn thơ dới đây, tác giả đã chuyển các từ ngữ in đậm từ trờng từ vng no </b></i>
<i><b>sang trng t vng no?</b></i>
Đồng làng vơng chút heo may,
Mầm cây tỉnh giấc, vờn đầy tiếng chim.
Ht ma mải miết trốn tìm,
Cây đào trớc cửa lim dim mắt cời.
A. “Con ngời” sang “con ngời”. B. “Con ngời” sang “Vật vô tri”.
C. “Con ngời” sang “Thú vật”. D. “Con ngời” sang “Thực vật”
<i><b>10. “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố đợc viết theo thể loại nào? </b></i>
<i><b>11. Điền vào chỗ trống từ thích hợp để đợc một định nghĩa hoàn chỉnh về một thể </b></i>
<i><b>loại văn học:………..là một loại tác phẩm tự sự cỡ lớn có khả năng phản ánh hiện </b></i>
<b>thực đời sống ở mọi giới hạn không gian và thời gian”.</b>
A. Truyện ngắn. B. Thơ trữ tình. C. Tiểu thuyết. D. Hồi kí.
<i><b>12. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đoạn trích “Tức nớ vỡ bờ”.</b></i>
B. Lµ đoạn trích có kịch tính rất cao.
C. Th hin ti năng xây dựng nhân vật của Ngơ Tất Tố.
D. Có giá trị hiện thực và nhân đạo lớn.
<b>II/ PhÇn tù luận: (7đ)</b>
Tuổi thơ của em có rất nhiều kỉ niệm sâu sắc. Em hÃy kể lại 1 trong những kỉ niệm ấy.
<b>Đáp án, biểu điểm.</b>
<b>I/ Phn trc nghim: (3) Mi câu đúng đợc 0,25 đ</b>
1. D; 2. A; 3. A; 4. C; 5. D; 6. C; 7. B; 8. A, D; 9. B; 10. B; 11. C; 12. B.
<b>II/ PhÇn tự luận: (7đ)</b>
<i><b>A. Nội dung (6 điểm).</b></i>
a. Mở bài (1đ) - Giíi thiƯu kØ niƯm.
- Cảm tởng chung khi nghĩ về kỉ niệm đó.
b. Thân bà (4đ)
- Hồi tởng lại diễn biến các sự việc.
- Đan xen yếu tố m.tả và biểu cảm.
c. Kết bài (1đ).
- Kết thúc dòng hồi tởng.
- Kỉ niệm đẹp đẽ in đậm trong tâm trí em qua thời gian.
<i><b>B. Hình thức (1 điểm).</b></i>
- Đúng kiểu bài (tự sự), vận dụng linh hoạt yếu tố miêu tả, biểu cảm. (0,5đ).
- Diễn đạt lu lốt, khơng mắc lỗi chính tả, viết câu, dùng từ. (0,25đ)
- Kể chuyện chân thực, tự nhiên, hấp dẫn. (0,25đ).
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài KT.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 3 phót
Thu bµi, nhËn xÐt giê lµm bµi, híng dÉn vỊ nhµ.
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Soạn bài LÃo Hạc.
<i>---Ngày soạn: 8/9/2011 </i> <i> Ngày dạy: 12/9/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 4 - Bài 4 - Tiết 13+14
Văn bản: Lão hạc
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Biết đọc một đoạn trích trong tác phẩm hiện thực tiêu biểu của nhà văn Nam Cao.
- Hiểu đợc tình cảnh khốn cùng, nhân cách cao quý, tâm hồn đáng trân trọng của ngời
nơng dân qua hình tợng nhân vật Lão Hạc; lòng nhân đạo sâu sắc của nhà văn Nam Cao
trớc số phận đáng thơng của ngời nông dân cùng khổ.
- Thấy đợc nghệ thuật viết truyện bậc thầy của nhà văn Nam Cao qua truyện ngn Lóo
Hc.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Nhân vật, cốt truyện trong tác phẩm truyện viết theo khuynh hớng hiện thực.
- Sự thể hiện tinh thần nhân o ca nh vn.
- Tài năng nghệ thuật xuất sắc của nhà văn Nam Cao trong việc xây dung tình huống
truyện, miêu tả, kể chuyện, khắc họa hình tợng nhân vật.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- c din cm, hiu, túm tt đợc tác phẩm truyện viết theo khuynh hớng hiện thực.
- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong văn bản tự sự để phân
tích tác phẩm tự sự viết theo khuynh hớng hiện thực.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê trong học tập, có thái độ nghiêm túc.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ, chân dung Nam Cao.
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dạy học</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</b>
a) Trong ®o¹n trÝch “ Tøc níc vì bê”, NTT chđ u m.tả n.v bằng cách nào?
A. Giới thiệu về n.v và các phẩm chất tính cách n.v.
B. Để cho n.v bộc lộ qua hành vi, giọng nói điệu bộ.
C. Để cho n.v này nói về n.v kia.
D. Không dùng cách nào (.) 3 cách trên.
b) Miờu t hnh ng ca cai lệ, ngời nhà lí trởng có điểm gì giống và khỏc nhau v
nhõn cỏch?
A. Cùng bất nhân tàn ác. B. Cùng là nông dân.
C. Cùng lµm tay sai. D. Cùng ghét vợ chồng chị
c)
B. Tình thơng chồng con vô bờ bến.
C. Muốn ra oai với bọn ngời nhà lí trởng.
D. ý thức đợc sự cùng đờng của mình.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Hiểu đợc tình cảnh khốn cùng, nhân cách cao quý, tâm hồn đáng trân trọng
của ngời nông dân qua hình tợng nhân vật Lão Hạc; lịng nhân đạo sâu sắc của nhà văn
Nam Cao trớc số phận đáng thơng của ngời nông dân cùng khổ.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
nhà văn- chiến sĩ chuyên viết về 2 đề tài n.dân và tiểu t sản trớc CM. Là nhà văn xuất
thân từ n.thôn, NC hiểu biết và đồng cảm sâu sắc c.sốngnghèo khổ của ngời dân quê.
Sáng tác của ông chân thực và thấm nhuần tinh thần nhân đạo sâu sắc. “Lão Hạc” là 1
(.) những sáng tác tiêu biểu (.) sự nghiệp sáng tác của NC.
<i><b>* Hoạt động 2: Tri giác (Tri giác, quan sát, tóm tắt)</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học để cảm nhận văn
bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 15 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn tìm hiểu chung</b></i>
H1. Đọc diễn cảm VB?(Giọng ơng giáo-ngời kể
chuyện: chậm, buồn, cảm thơng, có lúc xót xa,
suy t. Lão Hạc: khi đau đớn, ân hận, dằn vặt khi
năn nỉ, giãi bày, khi chua xót, t ma mai.
-Vợ ông giáo: giọng lạnh lùng, khô khan, coi
thêng.
- Binh T : Giäng nghi ngê, mØa mai.
H2. Q.sát chú thích, nêu những nét chính về
cuộc đời và sự nghiệp của NC v truyn ngn
Lóo Hc?
H3. Đọc kỹ, giải nghĩa các chú thích
5,6,9,10,11,15,21,24,28,30,31,40,43?
H4. Dựa vào việc soạn bài, hÃy tóm tắt ND toàn
truyện?
H5. Có thể chia VB làm mấy phần, ND tõng
phÇn?
P1:Từ đầu...cũng xong:LH nhờ ơng giáo...
P2: - >đáng buồn: Cuộc sống của LH sau khi
bán con chó, thái độ của ông giáo và Binh T khi
LH xin bả chú.
P3: Còn lại: Cái chết của LH.
H6. Phn VB c học (chữ to) có ND chính là
gì?
- Những ngày khốn khó cuối cùng (.) cuộc đời
LH, Dẫn đến cái cht thờ thm ca lóo.
H7. Những n.v có mặt (.) đoạn truyện? Ai là n.v
trung tâm? Vì sao?
- N.V trung tâm: LÃo Hạc.
H8. Cõu chuyn c k t n.v no? Thuc ngụi
k no?
- N.V ông giáo- ngôi kể thứ nhất.
<i><b>I. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>chung</b></i>
- HS đọc
phân vai.
Các vai đọc:
Ơng giáo.
Lão Hạc.
- HS nªu ý
kiÕn
- HS nªu ý
kiÕn
- HS trình
bày
<i><b>I. Đọc-hiểu</b></i>
<i><b>chú thích </b></i>
<b>1. Chú </b>
<b>thích.</b>
<i><b>a. Tác giả</b></i>
<i><b>b. Tác </b></i>
<i><b>phẩm:</b></i> Là
truyện ngắn
xuất sắc viết
về ngời
n.dân.
<b>2. §äc</b>
<b>3. ThĨ lo¹i:</b>
<b>4. Bè cơc: </b>
<i><b>* Hoạt động 3: Phân tích, cắt nghĩa.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn những nét đặc sắc của văn bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 53 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn tìm hiu chi tit</b></i>
H9. Q.sát VB,cho biết tại sao LH gọi con chã lµ
cËu Vµng?
- LH nghèo sống cơ độc, chỉ có con chó ni
làm bạn cho bớt cơ đơn.
- Là vật kỉ niệm con lão để lại trớc lúc đi làm
phu đồn điền cao su.
H10. Hoµn cảnh nào khiến LH phải bán con
chó Vàng thân thiết?
<i><b>II. Tìm </b></i>
<i><b>hiểu chi tiết</b></i>
- HS tìm chi
tiết.
- HS nhận
<i><b>II. </b></i>
<i><b>Đọc-hiểu văn </b></i>
<i><b>bản</b></i>
- Tình cảnh túng quẫn càng ngày càng đe doạ:+
Con trai bá ®i.
+Tiền dành dụm sau trận ốm đã hết sch, Cu
Vng li n kho.
+LÃo không muốn phạm vào tiền dành dụm cho
con
vì nghèo mà phẫn chí bỏ làng ra ®i.
H11. Tình cảm của LH với con chó Vàng đợc
thể hiện qua chi tiết nào? Tại sao lão lại gọi con
chó là cậu Vàng?
-> Lão nghèo, sống cơ độc, chỉ cú con chú l
bn.
H12. Vì sao lÃo coi việc bán cËu Vµng lµ 1 viƯc
hÕt søc hƯ träng?
-> CËu Vµng là ngời bạn thân thiết, là kỉ vật của
anh con trai duy nhất mà lÃo vô cùng thơng
yêu.
H13. Cuộc bán cậu Vànglu lại (.) tâm trí lÃo
ntn?
- Nó có biết gì đâu... thế này à?
H14. Tìm những chi tiết diễn tả bộ dạng của
L.H khi nhớ lại sự việc bán cậu Vàng?
- Cời nh mếu...mắt ầng ậng nớc... mặt co dúm
lại... nếp nhăn xô lại ép cho nớc mắt chảy
ra...mếu nh con nÝt...hu hu khãc
H15. Em cã n.xÐt g× vỊ NT m.tả của t.giả? Tác
dụng của cách m.tả ấy?
->T.giả lùa chän nh÷ng chi tiÕt rÊt ®iĨn hình
diễn tả bộ dạng cử chỉ ... Chi tiết có giá trị gợi
tả ( từ tợng hình, tợng thanh §T...)
->H.ảnh L.H hiện lên sinh động
H16. Qua đó, giúp em có những cảm nhận
ntnvề tâm trạng L.H?
=>Lão thấy lơng tâm đau nhói khi nghĩ rằng
mình đã lừa đợc 1 con chó-> day dứt, ăn năn
H17. Từ đó có thể hình dung L.H là ngời ntn?
=>Nét ngoại hình bộc lộ chiều sâu tâm trạng.
- 1 tâm hồn đau khổ đến cạn kiệt cả nớc mắt, 1
-Con ngêi t×nh nghÜa, thủ chung, rÊt mùc trung
thùc, nh©n hËu.
-Thơng con sâu sắc( lão bán cậu Vàng vì sợ tiêu
phạm vào đồng tiền, mảnh vờn đang cố giữ trọn
vẹn cho con trai).
H18. Theo dõi đoạn truyện L.H nhờ cậy ơng
giáo, cho biết: mảnh vờn và món tiền gửi ơng
giáo có ý nghĩa ntn đối với L.H?
+ M¶nh vên là tài sản duy nhất lÃo có thể dành
cho con trai-> nó gắn với danh dự và bổn phận
của ngời lµm cha.
-Món tiền 30 đồng bạc sẽ dùng làm tiền ma
chay khi lão chết-> Nó mang danh dự của kẻ
làm ngời.
H19. Sau khi nhờ cậy ông giáo L.H sống ntn?
-Từ chối mọi điều giúp đỡ, 0 kiếm đợc gì để ăn
ngồi rau má, sung luộc, củ chuối, củ ráy, bữa
trai, bữa ốc...
H21. Vì sao L.H lại từ chối mọi sự giúp đỡ (.)
cảnh ngộ gần nh khơng kiếm đợc gì để ăn?
xÐt
- HS tìm
- HS nêu
cảm nhận
- HS nhận
xét
- HS trình
bày
- H/s bộc lộ
- HS phát
hiện
- HS nhận
xét
- HS nêu
cảm nhận
- HS trình
bày
- H/s bộc lộ
<i>Vàng.</i>
- Tình cảnh
túng quẫn,
nghèo khi
ốm đau.
- Không
muốn phạm
vào tiền
dành dụm
cho con.
<i>b. Hình </i>
<i>ảnh, cảm </i>
<i>xúc của </i>
<i>L.Hạc sau </i>
<i>khi bán cậu </i>
<i>Vàng.</i>
nghĩ mình “đánh lừa 1 con chó” khi bán cậu
Vàng).
-HS2: Lão 0 muốn ngời đời thơng hại xem
th-ờng.
H22. H.ảnh L.H mang đến cho em những cảm
nhận và suy nghĩ gì?
- Lão H là ngời nghèo khổ, cơ độc,nhng sống
H23. Cái chết của L.H đợc m.tả ntn? Nhận xét
của em về cái chết của lão?
- Cái chết vô cùng đau đớn, dữ dội, thê thảm.
- Làm nh thế là LH tự giải thoát (Tình cảnh
túng quẫn, cơ cực)->Tiêu vào 30 đồng, bán dần
mảnh vờn nghĩa là ăn vào đồng tiền, vào cái
vốn liếng cuối cùng để cho con. Lão muốn bảo
toàn căn nhà, mảnh vờn cho con và 0 gây phiền
hà cho hàng xóm.
H24. Tại sao L.H chọn cái chết khi lão cịn có
thể sống đợc, thậm chí có thể sống lâu. (Trong
tay lão còn 30 đồng bạc, còn mảnh vờn)?
=> LH đã rất tỉnh táo nhận ra tình cảnh của
mình. Lão chuẩn bị cẩn thận, chu đáo cho cái
chết của mình.
Đó là cái chết tột cùng đau đớn và tàn khốc của
1 kiếp ngời.Cái chết tự nguyện này xuất phát từ
lòng thơng con âm thầm mà lớn lao, từ lịng tự
trọng đáng kính.
H25. C¸i chÕt cđa LH gióp em hiểu gì về n.v
-1 ngi cha trung hu vụ cùng thơng con. Có ý
thức cao về lẽ sống, trọng danh dự làm ngời.
(Chết để dành lại cho con tất cả, thà chết chứ 0
làm điều xằng bậy).
H26. Cái chết đau thơng của LH mang t.chất bi
kịch. Nếu gọi tên tấn bi kịch của LH thì em sẽ
chọn cách gọi nào dới đây? Tại sao em chọn
cách đó?
a.Đó là bi kịch của sự đói nghèo.
b. bi kịch của tình phụ t.
c. bi kịch của phẩm giá làm ngời.
H27. Theo em, bi kịch cái chết của LH tác
động ntn đến ngời đọc?
=> LH, cái tên làm ta liên tởng đến h.ảnh
“mình hạc xơng mai”-1 sự nhẹ nhõm về thể xác
và cao quý về tinh thần.ấy chính là ơng lão
n.dân ít học,quẩn quanh (.) cái làng quê nhỏ bé
và tuổi già đơn khơ của
mình. 1 ơng lão khiêm nhờng (.) cử chỉ, tinh tế
(.) đối xử, hiểu đời, hiểu ngời nhng bất lực và
đau đớn tự giày vò về bất lực ấy.Biết rằng bán
cậu V là phản trắc nhng thà phản trắc mất
H28. Theo dâi nh÷ng chi tiÕt m.tả, tái hiện
- HS phát
hiện
- HS nhận
xét
- HS tìm
- HS nêu
cảm nhận
- HS nhận
xét
- HS trình
bày
<i>c. Cái chết </i>
<i>của LÃo </i>
<i>Hạc.</i>
-Vật vÃ... rũ
rợi...
...mắt long
sòng sọc,
bọt mÐp
sïi...
=>Cái chết
vô cùng đau
đớn, dữ dội,
thê thảm.
=>LH là
điển hình
cho số phận
đau khổ,
cùng quẫn
còng nh
phẩm chất
cao đẹp của
ngời n.dân.
h.ảnh ông giáo, cho biết từ đầu truyện ông giáo
đã hiểu LH cha? Tại sao?
- Cha ->ông dửng dng với việc bán chó của LH
H29. Qua những lần trò chuyên, những suy t
-Ông cũng có nỗi đau nh LH-> Nỗi khổ của sự
nghèo tóng.
H30. Suy nghĩ của ơng giáo (.) cuộc trị chuyện
với ngời vợ cho ta hiểu thêm gì về ơng giáo?
-Cảm thơng với nỗi đau khổ của ngời khác, biết
nhìn những ngời xung quanh = thái độ, tinh
thần trân trọng, cảm thơng.
H31. Tìm, phân tích, so sánh thái độ của ông
giáo khi nghe B.T cho biết LH xin bả chó và
khi chứng kiến cái chết của LH?
- Ngỡ ngàng “ Con ngời ...đáng buồn”.
-> “khơng... đáng buồn theo 1 nghĩa khác”.
H32. Qua p.tích em cảm nhận đợc những điều
cao quý nào (.) tâm hồn n.v ụng giỏo?
- Ngời trọng nhân cách.
- Ngi hiu i, hiểu ngời, có lịng vị tha cao
cả( Ơng 0 mất lịng tin ở những điều tốt đẹp của
con ngời).
- §ång cảm chân thành và sâu sắc trớc số phận
đau khổ của ngời n.dân.
- H/s bộc lộ
- HS phát
hiện
- HS nhận
xét
- HS nêu
cảm nhận
- HS trình
bày
- H/s béc lé
- HS ph¸t
hiƯn
- HS tự bộc
lộ và giải
thích.
- Cũng có
nỗi đau của
sự nghèo
túng.
- Cm thụng
vi nỗi đau
khổ của LH.
- Đồng cảm
chân thành
<i><b>* Hoạt động 4: Đánh giá, khái quát</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn nữa những nét đặc sắc nào về nghệ thuật và nội dung của
văn bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 10 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS đánh giá .</b></i>
H33. Theo em sức hấp dẫn lôi cuốn của truyện
là do những yếu tố NT nổi bật nào?
- Cách kể chuyện tự nhiên, chân thật,linh hoạt
từ ngôi kể thứ nhất.
- Kết hợp tự nhiên giữa kể với tả, biểu cảm có
khi hoà lẫn với triết lí sâu sắc.
- Bút pháp khắc hoạ n.v tài tình (qua bộ dạng,
cử chỉ, giọng điệu, suy nghÜ cđa n.v).
- Ngơn ngữ sinh động, ấn tợng, giàu tính tạo
hình và giàu sức gợi cảm.
H34. Em nhận thức đợc những điều sâu sắc nào
về số phận và p.chất của ngời n.dân l.động (.)
XH cũ?
H35. N.V ông giáo (.) t.p của nhà văn NC, qua
đó em hiểu gì về t.giả NC?
- Là nhà văn hiểu đời, hiểu ngời,đồng cảm sâu
sắc với ngời l.động ngèo khổ,có lịng tin mónh
lit vo p.cht tt p ca ngi l.ng.
<i><b>III. Đánh giá</b></i>
<i><b>khái quát</b></i>
- HS trình bày
- HS nêu ý
kiến
- HS nhËn xÐt
<i><b>III.Ghi nhí</b></i>
<i><b>(SGK)</b></i>
- Ghi nhí
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập:</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm bài vững hơn thông qua các bài tập.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 5 phót
<b>cần đạt</b> <b>chỳ</b>
<i><b>IV. Hng dn HS luyn tp </b></i>
-HS thảo luận những n.dung sau:
1) LH chọn cái chết tự tử = bả chó. Theo em tại
sao LH 0 chọn cái chết lặng lẽ “ êm dịu “ hơn?
(LH là ngời nhân hậu trung thực. Lần đầu tiên
(.) đời lão phải lừa “Cậu Vàng”- ngời bạn thân
thiết- Lão đã lừa con chó phải chết, giờ đây lão
chọn cái chết theo hiểu 1 con chó bị lừa ->Cách
lựa chọn mang ý muốn tự trừng phạt ghê gớm->
Nhân cách cao quý).
2) Tr×nh bày cách hiểu của em về suy nghĩ của
ông giáo: Chao ơi!...ta thơng.
(Trit lớ khng nh 1 thỏi độ sống, 1 cách ứng
xử mang tinh thần nhân đạo. Cần phải q.sát suy
nghĩ đầy đủ, nhìn nhận những ngời xung
quanh= lịng đồng cảm, đơi mắt của tình
th-ơng .-> Con ngời chỉ xứng đáng với danh nghĩa
con ngời khi biết đồng cảm với mọi ngời xung
3) Cảm nhận về cuộc đời và t.cách ngời n.dân
qua 2 đoạn trích “Tức nc v b v truyn
ngn Lóo Hc.
(Chị Dậu: S.mạnh của tình thơng, tiềm năng
phản kháng.
Lão Hạc: ý thức về nhân cách, lòng tự trọng.
=>Chú ý điểm riêng và nét tơng đồng)
<i><b>IV. Häc sinh </b></i>
<i><b>luyện tập</b></i>
- HS nhận xét
- HS nêu cảm
nhận
- HS trình bµy
<i><b>IV. Lun </b></i>
<i><b>tËp </b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Làm BT phần LT - Chuẩn bị tiết 15.
<i>---Ngày soạn: 10/9/2011 </i> <i> Ngµy dạy: 15/9/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 4 - Bài 4 - Tiết 15
<b>Từ tợng hình, từ tợng thanh</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mc cn t:</b>
- Hiểu thế nào là từ tợng hình, từ tợng thanh.
- Cú ý thc s dng t tợng hình, từ tợng thanh để tăng thêm tính hình tợng, tính biểu
cảm trong giao tiếp, đọc hiểu và tạo lp vn bn.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Đặc điểm của từ tợng hình, từ tợng thanh.
- Công dụng của từ tợng hình, từ tợng thanh.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Nhn bit t tng hỡnh, t tng thanh v giá trị của chúng trong văn miêu tả.
- Lựa chọn, sử dụng từ tợng hình, từ tợng thanh phù hợp với hồn cảnh nói viết.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê trong học tập, có thái độ nghiêm túc.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bài cũ: (5 phút)</b>
1) Phân tích diễn biến tâm trạng LÃo Học sau khi bán cậu vàng?
2) a. Thế nào là trờng từ vựng?
A. Tập hợp các từ có chung cách phát âm.
B. Tập hợp tất cả các từ cùng từ loại.
C. Tập hợp các từ có chung về nghĩa.
D. tập hợp các từ có chung nguồn gốc.
b. Những từ: trao đổi, buôn bán, sản xuất đợc xếp vào trờng TV nào?
A. HĐ kinh tế. C. H VH.
B. HĐchính trị D. H§ XH.
c. Các từ đợc in đậm (.) bài thơ sau thuộc trờng từ vựng nào?
Chàng Cóc ơi! Chàng Cóc ơi!
Thiếp bén dun chàng có thế thơi
Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi. (HXH)
A. ĐV ăn cỏ. C. ĐV thuộc loài ếch nhái.
B. ĐV ăn thịt. D. Côn trùng.
<i><b>B</b></i>
<i><b> c 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tõm th</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hểu thế nào là từ tợng hình, từ tợng thanh.
- Phơng pháp: PP thuyết tr×nh
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Để giúp các em thấy đợc thế nào là từ tợng hình, từ tợng thanh, tác dụng của từ
t-ợng hình, từ tt-ợng thanh ta tìm hiểu bài hơm nay
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc đặc điểm của từ tợng hình, từ tợng thanh. Cơng dụng của
từ tợng hình, từ tợng thanh.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 15 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiu </b><b>c im, cụng dng</b></i>
<i><b>của từ tợng hình, từ tợng thanh.</b></i>
H1. Đọc đ.văn SGK/49.(.) các từ in đậm, từ nào
gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật?
- Móm mém, xồng xộc, vật vÃ, rũ rợi, xộc xệch,
sòng sọc.
H2. Những từ nào mô phỏng âm thanh?
- Hu hu, ử.
H3. Qua VD trên, em hiểu thế nào là từ tợng
hình? Từ tợng thanh?
H4. Lấy VD về từ tợng hình? Từ tợng thanh mà
em biết?
(eo, queo, ngoo, nộp, bp, bồng, lồng ngồng,
cời khẩy, lênh khênh, trắng hếu,co quắp...)
- ầm ầm, ùng, oàng, đùng, bốp, xèo, ong,
haha,hụ hụ...
H5. Từ các VD trên, phân biệt từ tợng hình, từ
tợng thanh với từ láy?
- Phn ln từ tợng hình, tợng thanh là từ láy,
=>Ngợc lại 1 số từ láy không phải là từ tợng
hình, tợng thanh.
H6. Những từ tợng hình tợng thanh có t.dụng
ntn (.) văn m.tả, tự sự, biểu cảm?
- Làm cho cảnh vật, con ngời ...hiện ra sống
động với nhiều dáng vẻ, cở chỉ, âm thanh, màu
sắc v tõm trng khỏc nhau.
->Tính hình tợng và sắc thái biểu cảm.
<i><b>I. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>đ</b><b>ặc điểm, </b></i>
<i><b>công dụng </b></i>
<i><b>của từ tợng </b></i>
<i><b>hình, từ tợng</b></i>
<i><b>thanh.</b></i>
HS c VD
- HS nờu ý
kin
- HS trình bày
- HS tìm
- HS lấy vd
- HS nêu ý
kiÕn
+ H/S tr¶ lời
nh SGK
(Mục ghi
nhớ).
<i><b>I. Đặc </b></i>
<i><b>điểm, công </b></i>
<i><b>dụng.</b></i>
a.Đặc điểm.
- Từ tợng
hình: Đặc tả
dáng vẻ,
trạng thái
sv.
- Từ tợng
thanh: Mô
phỏng âm
thanh của tự
nhiên con
ngời.
b.Công
dụng:
H7. BT nhanh: Cho đoạn văn (máy chiếu)
Anh Dậu...dây thừng.Tìm từ tợng hình, tợng
thanh (.) đoạn văn?
- Uể oải, run rẩy, sầm sập.
- Cú giá trị
b.cảm cao.
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chỳ</sub></b>
<i><b>II. Hng dn HS luyn tp</b></i>
<i><b>Bài tập 1: Tìm từ tợng hình, tợng thanh?</b></i>
- Từ T.thanh: Soàn soạt, bốp.
- Từ T.hình: rón rén, bịch,lẻo khẻo, chỏng quèo.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
N1: Tìm từ tợng hình gợi tả dáng đi của ngời.
- Lom khom, rón rén, lò dò, liêu xiêu, dò dẫm,
N2: Tìm từ tợng thanh mô phỏng tiếng nói,
tiếng cời của ngời.
- The thé, rì rầm, lầm rầm, ồm ồm,
sang sảng, lanh lảnh, ha hả, hô hố, khóc khÝch,
ha ha...
N3: Từ tợng thanh mơ phỏng tiếng động, tiếng
kêu.
N3:ầm ầm, rào rào, lộp bộp, leng keng, loảng
xoảng, đùng đồng...
<i><b>Bµi tËp 3:</b></i>
Phân biệt từ tợng thanh tả tiếng cời.
- Ha ha: Cời to, sảng khoái,đắc ý.
- Hì hì: Cời phát ra cả đằng mũi, thích thỳ, hn
nhiờn.
- Hô hố: Cời to, thô lỗ, gây khó chịu.
- Hơ hớ: Cời thoải mái, vui vẻ không che đậy,
hơi vô duyên.
<i><b>Bài tập 4: Đặt câu.</b></i>
GV y.cầu HS triển khai viết thành những đoạn
văn h.chỉnh.
<i><b>II. HS luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
- Nêu yêu cầu
BT1.
- HS làm việc
cá nhân
- Nêu yêu cầu
BT2.
- HS làm việc
nhóm
- Nêu yêu cầu
BT3.
- HS làm việc
cá nhân
- HS trả lời
- Nêu yêu cầu
BT4.
- HS làm việc
- HS trả lời
<i><b>II. Luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<i><b>Bài tập 2</b></i>
<i><b>Bài tập 3</b></i>
<i><b>Bµi tËp 4</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
4. Nối cột A với cột B.
A. B.
1. Trầm ngâm
2. Thớt tha.
3. Long lanh.
4. Mđm mØm.
5. Lanh l¶nh.
a. Có a.áng phản chiếu trên vật, (.) suốt, tạo vẻ sinh động.
b. Kiểu cời 0 nghe tiếng, chỉ trông thấy dáng môi hơi hé, cử động
nhẹ.
c. Âm thanh cao và (.), phát ra với nhịp độ mau.
d. Có dáng vẻ suy nghĩ, nghiền ngẫm điều gì.
e. có dáng cao rủ dài xuống và c.động mềm mại, uyển chuyển.
<b>V. Hớng dẫn về nhà: </b>
- Học và nắm vững ND phần ghi nhớ.
- Làm BT5.
- Chuẩn bị tiết 16: LK các đoạn văn (.) VB.
<i>---Ngày so¹n: 11/9/2011 </i> <i> Ngày dạy: 15/9/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 4 - Bài 4 - Tiết 16
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Biết cách sử dụng các phơng tiện để liên kết các đoạn văn làm cho chúng lion ý, lion
mạch.
<b>II. Träng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Sự liên kết giữa các đoạn, các phơng tiện liên kết đoạn (từ liên kết và câu nối).
- Tác dụng của liên kết các đoạn văn trong quá trình tạo lập văn bản.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Nhn bit s dng c cỏc cõu, cỏc từ có chức năng, tác dụng liên kết các đoạn trong
một văn bản.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê trong học tập, có thái độ nghiêm túc.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</b>
Cho đoạn văn: “TĐ là 1 (.) những thành tựu đặc sắc của tt VN trớc CM. Kết cấu
t.phẩm chặt chẽ, liền mạch giàu kịch tính. Đặc biệt, với số trang ít ỏi, “TĐ” đã dựng lên
nhiều t.cách điển hình khá h.chỉnh (.) 1 h.cảnh điển hình. Khi vừa ra đời, tác phẩm đã
đ-ợc d luận tiến bộ nhiệt liệt hoan nghêng”.
Đoạn văn đợc trình bày theo cách nào?
A. DiƠn dÞch. B. Quy n¹p. C. Song hµnh. D. LiƯt kª.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc khái niệm “vai xã hội trong hội thoại”. Xác định thái độ
đúng đắn trong giao tiếp.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Liªn kết các đoạn văn trong văn bản là gì? Tại sao phải liên kết? Các cách liên kết
nào ta tìm hiĨu néi dung bµi häc.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu </b><b>tác dng ca vic </b></i>
<i><b>liên kết đoạn văn (.) VB.</b></i>
H1. Đọc phần VB/50(p1).2 đoạn văn có mối
liên hệ gì 0? Tại sao?
- Đ1: Cảnh sân trờng làng Mĩ Lí(.) ngày tựu
tr-ờng.
- Đ2: Cảm giác của n.v Tôi (.) 1 lần ghé thăm
ngôi trờng trớc đây.
-Tuy cựng viết về ngôi trờng nhng thời điểm tả
và pbcn 0 phù hợp ( Đánh đồng thời gian hiện
tại và quá khứ nên sự l.kết lỏng lẻo 0 có sự gắn
bó với nhau.
=>Theo lơgic thơng thờng thì cảm giác của n.v
“tôi” về ngôi trờng phải là cảm giác ở thời điểm
hiện tại khi chứng kiến ngày tựu trờng. Bởi vậy
ngời đọc cảm thấy hụt hẫng khi đọc đ.văn.
H2. Đọc 2 đoạn văn (Mục I.2).Chỉ ra sự khác
nhau với 2 đoạn văn ở mục I 1,3?
- Giữa 2 đoạn (đầu Đ2) có cụm từ “Trớc đó
mấy hơm”.
- Tạo nên sự liên tởng cho ngời đọc với đoạn
văn trớc.Nó bổ xung ý nghĩa về thời gian (Phân
định rõ ràng thời gian hiện tại và quá khứ).Việc
xác định thời quá khứ của sv và cảm nghĩ làm
cho 2 đoạn văn gắn kết chặt chẽ, lin ý lin
<i><b>I. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>tác dụng của </b></i>
<i><b>việc liên kết </b></i>
<i><b>đoạn văn (.) </b></i>
<i><b>VB.</b></i>
HS c VD
- HS nêu ý
kiến
- HS trình bày
- HS tìm
- HS lÊy vd
- HS nªu ý
kiÕn
+ H/S trả lời
<i><b>I. Tác dụng</b></i>
<i><b>của việc </b></i>
<i><b>liên kết </b></i>
<i><b>đoạn văn </b></i>
<i><b>(.) VB.</b></i>
1.VD.
<b>2. Ghi nhớ.</b>
- Liên kÕt
(.) VB lµm
cho ý các
đoạn văn
vừa phân
biệt, vừa
liền mạch,
tạo tính
m¹ch.
H3. Cụm từ “trớc đó mấy hơm” bổ xung ý
nghĩa gì cho đoạn văn 2?
H4. Cụm từ “trớc đó mấy hơm” là phơng tiện
liên kết đoạn. Hãy cho biết t.dụng của việc l.kt
on (.) VB?
=>Làm cho ý các đoạn văn vừa p.biệt vừa liền
mạch với nhau 1 cách hợp lí, tạo tính chỉnh thể
cho VB.
<i><b>II. Hớng dẫn HS tìm hiểu c</b><b>ách liên kết các </b></i>
<i><b>đoạn trong VB.</b></i>
H5. Đọc 2 đv (mục 1a ),2 đ.văn liệt kê 2 khâu
của q trình lĩnh hội và cảm thụ t.phẩm VH.Đó
là những khâu nào?
- 2 khâu:
+ Tìm hiểu.
+ Cảm thụ.
H6.Tìm những từ ngữ l kết (.) 2 đ.văn?
-Bắt đầu...sau khâu tìm hiểu.
H7. Để l.kết đoạn văn có q.hệ liệt kê, ta thờng
sử dụng từ ngữ có t.dụng liệt kê. HÃy kể tiếp
các p.tiƯn liªn kÕt cã q.hƯ l.kª?
- Trớc hết, đầu tiên, cuối cùng, sau nữa,1 mặt,
mặt khác, 1 là, 2là, thêm vào đó, ngồi ra...
H8. Đọc 2 đ.văn mục b. Tìm từ ngữ liên kết (.)
2 đ.văn đó?
- Nhng.
H9. Tõ liên kết tạo nên q.hệ ý nghĩa ntn giữa 2
đ.văn?
-Tng phản, đối lập.
H10. Hãy tìm thêm những p.tiện l.kết đ.văn cú
ý ngha i lp?
- Trái lại, tuy vậy, tuy, song, thÕ mµ...
H11. Đọc lại 2 đ.văn ở mục 1,2/50-51.Cho biết
từ “đó” thuộc từ loại nào? Trớc đó là khi nào?
- Chỉ từ.
- “Trớc đó”-> Trớc n.v “tơi” đứng trớc ngơi
tr-ờng (.) buổi tựu trtr-ờng đầu tiên.
H12. Tìm thêm cỏc ch t, i t cú t.dng liờn
kt?
- Đó, này, ấy, vậy, thế...
H13. Đọc 2 đ.văn (1d).P.tích mqh ý nghĩa giữa
- Q.hệ tổng quát, khái quát.
H14.Tìm từ ngữ liên kết (.) 2 đ.văn?
- Nói tóm lại.
H15. Kể thêm các p.tiện liên kết mang ý nghĩa
tổng kết, khái quát?
- Tóm l¹i, nãi chung, tỉng kÕt l¹i...
H16. Đọc 2 đ.văn. Tìm cõu liờn kt 2 .vn ú?
Ti sao cõu
văn này lại có tác dụng liên kết?
H17. Đọc to mục ghi nhớ?
nh SGK
(Mục ghi
nhớ).
<i><b>II. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>c</b><b>ách liên kết </b></i>
<i><b>các đoạn </b></i>
<i><b>trong VB.</b></i>
- HS nêu ý
kiến
- HS trình bày
- HS tìm
- HS lấy vd
- HS nêu ý
kiến
- HS nêu ý
kiến
- HS trình bày
- HS tìm
- HS lấy vd
- HS nêu ý
kiến
<i><b>II. Cách </b></i>
<i><b>liên kết các </b></i>
<i><b>đoạn trong </b></i>
<i><b>VB.</b></i>
1. Dùng từ
ngữ để l.kết.
-Từ ngữ có
t.dụng l.kết.
-Từ biểu thị
ý nghĩa đối
lập.
-Tõ ngữ có
ý nghĩa tổng
kết,khái
quát.
-Q.h t, ch
t, đại từ.
2. Dùng câu
nối để liên
kết đoạn
văn
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
của các từ ngữ l.kết?
Nói nh vậy-> Tổng kết.
Thế mà-> Tơng phản.
Cũng-> Nối tiếp, l.kê.
tuy nhiên-> Tơng phản.
<i><b>Bài tập 2: Điền từ liên kết.</b></i>
- Nói tóm lại.
- Tuy nhiên.
- Thật khó trả lời.
<i><b>Bài tËp 3:</b></i>
a. Có những p.tiện nào để liên kết đ.văn (.) VB?
A. Dùng từ nối đ.văn. C. Dùng
từ nối và câu nối.
B. Dùng câu nối đ.văn. D. Dïng
lÝ lÏ vµ dÉn chøng.
b. Nhân xét nào nối đúng nhất m.đích của vệc
sử dụng p.tiện l. kết để l.kết đ.văn (.) VB?
A. Lµm cho ý nghĩa giữa các đ.văn liền mạch
với nhau 1 cách hợp lí, tạo nên tính chỉnh thể
cho VB.
B. Lm cho hỡnh thc VB c cõn i.
C. Làm cho các đ.văn có thể bổ sung ý nghĩa
cho nhau.
D. Tt c cỏc ý kin trờn u ỳng.
- Nêu yêu cầu
BT1.
- HS làm việc
cá nhân
- Nêu yêu cầu
BT2.
- HS làm việc
cá nhân
- Nêu yêu cầu
BT3.
- HS làm việc
cá nhân
- HS trả lời
<i><b>Bài tËp 1:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 2</b></i>
<i><b>Bµi tËp 3</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học ghi nhớ, làm các bài tập SGK
- Chuẩn bịbài mới
<i>Ngày soạn: 13/9/2011 </i> <i> Ngày dạy: 19/9/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 5 - Bµi 5 - TiÕt 17
<b>Từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- HS hiểu rõ thế nào là từ ngữ địa phơng, thế nào là biệt ngữ XH.
- Nắm đợc hoàn cảnh sử dụng và giá trị của từ ngữ đìa phơng, biệt ngữ xã hội trong văn
bản.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Khỏi nim từ ngữ địa phơng, biệt ngữ xã hội.
- Tác dụng của việc sử dụng từ ngữ địa phơng, biệt ngữ xã hội trong văn bản.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Nhận biết, hiểu nghĩa một số từ ngữ địa phơng, biệt ngữ xã hội.
- Dùng từ ngữ địa phơng, biệt ngữ xã hội phù hợp với tình huống giao tiếp.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Tránh lạm dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội, gây khó khăn trong giao tiếp.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: - Bảng phụ, các ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn .
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 2:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ:</b> 5 phút
Chọn đáp án đúng:
a/ Các từ tợng hình, tợng thanh thờng đợc dùng trong các kiểu bài văn nào?
A. Tự sự và nghị luận. C. Tự sự và miêu t.
B. Miêu tả và nghị luận. D. Nghị luận và m.tả.
b/ Đặc điểm và công dụng của từ tợng hình, tợng thanh?
c/ Làm bài tập 5/sgk.
<i><b>B</b></i>
<i><b> c 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS thấy đợc giá trị của từ ngữ địa phơng, biệt ngữ xã hội.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 3 phút
<i><b>* Hoạt động 2: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu rõ thế nào là từ ngữ địa phơng, thế nào là biệt ngữ XH.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 20 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Đơn vị kiến thức 1:</b></i>
<i><b>I. Hớng dẫn tìm hiểu từ ngữ địa phơng.</b></i>
H1. Đọc vd sgk/56.Tìm từ đồng nghĩa với từ
“bắp, bẹ” (.) 2 VD trên?
-Ng«.
H2. Trong 3 từ đó, từ nào là từ đại phơng, từ
nào đợc sử dụng rộng rãi (.) toàn dõn?
-Từ đ.phơng: Bắp, bẹ.
-Từ toàn dân: Ngô.
-T ng tồn dân là lớp từ văn hố chuẩn mực,
đợc sử dụng rộng rãi( trong t.phẩm VH, (.) giấy
tờ hành chính) (.) c nc.
H3. Qua VD trên, em hiểu thế nào là từ
đ.ph-ơng?
-> T ng c s dng 1
(1 số) đ.phơng nhất định.
<i><b>I. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>từ ngữ địa </b></i>
<i><b>phơng.</b></i>
- Đọc vd sgk
- Trả lời
- Tr¶ lêi theo
ghi nhí.
<i><b>I. Từ ngữ </b></i>
<i><b>địa phơng.</b></i>
- VD
H4. H·y lÊy VD về từ ngữ đ.phơng và tìm
những từ toàn dân tơng ứng?
<b>Từ Đ.Ph ơng Từ toàn dân</b>
mền,mùng màn.
vô vµo.
rµng sao.
<i><b>II. Hớng dẫn Hs tìm hiểu biệt ngữ xà hội.</b></i>
H6. Đọc đ.văn (a) SGK/57? Tại sao (.)đ.trích có
lúc t.giả dùng mẹ lúc lại dùng mợ?
- M và mợ là 2 từ đồng nghĩa.T.giả dùng từ
“mẹ”(.) lời kể mà đối tợng là độc giả,dùng từ
“mợ” (.) câu đáp của bé H (.) cuộc trị chuyện
với bà cơ, 2 ngời cùng tầng lớp XH.
GV: ở XH ta trớc CM, (.) tầng lớp trung lu và
thợng lu,con gọi mẹ là mợ-> Mẹ là từ ngữ toàn
dân, mợ là từ ngữ của 1 tầng lớp XH nhất định.
H7. Đọc VD (b). Các từ “ ngỗng, trúng tủ” có
nghĩa là gì?
- Ngỗng : Điểm 2.
- Trỳng t: ỳng vo phn ó học thuộc lòng.
H8. Tầng lớp XH nào thờng dùng từ ny?
- HS, sinh viờn.
H9. Qua các VD trên, em hiểu biệt ngữ XH là
gì?
- T ng ch c dựng (.) 1 tầng lớp XH nhất
H10. Lấy VD về biệt ngữ XH mà em biết?
- Gậy, phao, ghi đông...
- Ngai vàng, lọng, long sàng, ngự thiện...
- Mình th¸nh, ngêi nam, ngời nữ, quan thầy,
cứu rỗi, nữ tu, kẻ lành
( Bit ng ca ngi theo đạo thiên chúa).
GV: Biệt ngữ XH( còn gọi là từ vựng phơng
ngữ XH) là lớp từ ngữ chỉ sử dụng hạn chế (.) 1
tầng lớp XH do địa vị ch.trị, KT,XH,VH khác
nhau do tập quán, lối sống tâm lí khác nhau nên
đã tạo ra 1 số từ ngữ riêng khác từ ngữ thơng
thờng có t.chất tồn dân
H11. HS đọc to ghi nhớ.
<i><b>III. Đơn vị kiến thức 3:</b></i>
<i><b>III. Hớng dẫn HS tìm hiểu cách sử dụng từ </b></i>
<i><b>ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội.</b></i>
H12. Qua tìm hiểu VD, em cho biết sử dụng từ
ngữ địa phơng và biệt ngữ XH ta cần chú ý điều
gì?
- Đối tợng g.tiếp (ngời đối thoại, ng.đọc).
- T×nh huèng g.tiÕp (nghiem tóc, trang träng,
hay sng s·, th©n mËt)..
- H.cảnh g.tiếp. (thời đại, MT..)
H13. Tại sao không nên lạm dụng từ ngữ địa
phơng và biệt ngữ XH?
- Nã dƠ g©y ra sù tèi nghÜa, khã hiĨu.
H14. §äc VD(SGK/58).T¹i sao (.) đoạn văn
này t.giả vẫn dùng 1 số từ ngữ đ.phơng và biệt
ngữ XH?
-> T.giả muốn tô đậm sắc thái đ.phơng hoặc
tầng lớp xuất thân, t.cách n.v?
H15. Đọc to ghi nhớ?
GV: Từ ngữ đ.phơng và biệt ngữ XH chỉ nên sử
<i><b>II. Tìm hiĨu </b></i>
<i><b>biƯt ng÷ x· </b></i>
<i><b>héi.</b></i>
- HS đọc vd
- HS trả lời
- HS đọc vd
- HS trả lời
dựa vào ghi
nhí
- HS lÊy vd
<i><b>III. Tìm hiểu</b></i>
<i><b>cách sử dụng</b></i>
<i><b>từ ngữ địa </b></i>
<i><b>phơng và biệt</b></i>
<i><b>ngữ xã hội.</b></i>
- HS trả lời
- HS trình bày
quan điểm
- HS đọc vd
- HS đọc ghi
nhớ
(hoặc 1 số)
địa phơng
nhất định.
<i><b>II. BiƯt ng÷</b></i>
<i><b>x· héi.</b></i>
- Từ ngữ chỉ
đợc dùng (.)
<i><b>III. Sử </b></i>
<i><b>dụng từ </b></i>
<i><b>ngữ địa </b></i>
<i><b>ph-ơng và biệt </b></i>
<i><b>ngữ xã hội.</b></i>
- Tình
huống giao
tiếp
dụng (.) khẩu ngữ, khi đối tợng g.tiếp là ngời
đ.phơng cùng tầng lớp với mình (.) g.tiếp thờng
nhật. Tuy nhiên (.) 1 số tác phẩm VH t.giả vẫn
dùng 2 loại từ này (.) 1 chừng mực nhất định
cốt để tô đậm t.cách đ.phơng của n.v hoặc để
tăng thêm tính biểu cảm.
Trong biƯt ng÷ XH nên phân ra 2 loại:
+Tên gọi chính thức cđa SV,HT...thùc cã (.) tËp
thĨ XH: Ngai vµng, läng...
+ Những tên gọi thêm, chồng lên tên gọi chính
thức, các tập thể XH ( tiếng lóng của 1 hiện
t-ợng phổ biến đối với mọi tập thể XH).
H16. Nhắc lại thế nào là tữ ngữ địa phơng, biệt
- HS nhắc lại
theo nội dung
phần ghi nhớ.
<b>Ghi nhớ </b>
<b>sgk</b>
<i><b>* Hot động 3: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não, KT góc.
- Thêi gian: 15 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>Bài tập 1: Lấy VD về t ng .phng? Tỡm t</b></i>
toàn dân tơng ứng.
<i><b>Bài tập 2: Tìm các biệt ngữ XH? Giải thích?</b></i>
<b>N1: Từ ngữ của tầng lớp HS?</b>
Học gạo (học máy móc)....
Häc tđ (häc 1 sè bµi...)
GËy, trøng ( ®iĨm 1,0)
Phao (tµi liƯu)
quay (xem tài liu...)
t (Trt).
<b>N2: Từ ngữ của tầng lớp XH khác?</b>
- Phe phẩy ( mua bán bất hợp pháp).
Cớm ( công an, cảnh sát)
<i><b>Bài tập 3</b></i>
+ Nên dùng từ đ.phơng (a).
Không nên; Các trờng hợp còn lại.
- HS hoạt
động nhóm.
- HS tìm, giải
thích
<b>IV. Lun </b>
<b>tËp</b>
<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 2</b></i>
<i><b>Bµi tËp 3</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (2 phút)</b>
- Su tầm các câu thơ, ca dao sử dụng t a phng.
Bây chừ sông nớc về ta
Đi khơi đi léng thun ra thun vµo.
...
Gan chi gan røa, mĐ nê?
MĐ r»ng: cøu níc m×nh chê chi ai? (Tố Hữu).
- Học thuộc phần ghi nhớ SGK.
- c và sửa chữa các lỗi do lạm dụng từ ngữ địa phơng trong một số bài TLV của bản
thân và bn.
- Làm BT 4,5. Chuẩn bị bài Tóm tắt VB tự sự.
<i>---Ngày soạn: 14/9/2011 </i> <i> Ngày dạy: 20/9/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 5 - Bài 5 - Tiết 18
<b>Túm tt văn bản tự sự</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- HS hiểu đợc thế nào là tóm tắt VB tự sự.
- Nắm đợc mục đích và cách thức tóm tắt 1 VB tự sự.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Các yêu cầu đối với việc tóm tắt văn bản tự sự.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Đọc-hiểu, nắm bắt đợc toàn bộ cốt truyện của văn bản tự sự.
- Phân biệt sự khác nhau giữa tóm tắt khái quát và tóm tắt chi tiết.
- Tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với yêu cầu sử dụng.
<i><b>3. Thái :</b></i>
- Rèn luyện kỹ năng tóm tắt VB tự sự nói riêng, các VB giao tiếp XH nói chung.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giỏo viờn</b></i>: - Bng ph, các ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vn .
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị:</b> 5 phót
- Thế nào là từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội?
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS thấy đợc thế nào là tóm tắt văn bản tự sự.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 2 phút
<i><b>* Hoạt động 2: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu rõ thế nào là văn bản tự sự, cách tóm tắt văn bản tự sự.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 17 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Đơn vị kiến thức 1:</b></i>
<i><b>I. Híng dÉn HS tìm hiểu thế nào là tóm tắt</b></i>
<i><b>VB tự sự?</b></i>
H1. Theo em, nh÷ng u tè q.träng nhÊt cđa 1
VB tù sù là gì?
- Sự việc (cốt truyện) và n.v (n.v chính).
H2. Ngoµi ra 1 VB tù sù hoàn chỉnh còn có
những yếu tố nào khác?
- Chi tiết, n.v phụ, m.tả, b.cảm,nghị ln...
H3. Khi mn ghi l¹i ND chÝnh cđa 1 VB tự sự
ta phải dựa chủ yếu vào những yếu tố nµo?
- Sù viƯc vµ n.v chÝnh.
H4. Từ những p.tiện trên, em hiểu thế nào là
tóm tắt VB tự sự? Suy nghĩ và chọn câu trả lời
đúng nhất (.) các câu sau?
A. Ghi lại đầy đủ mọi chi tiết của VB tự sự.
<i><b>I. T×m hiĨu</b></i>
<i><b>thÕ nào là</b></i>
<i><b>tóm tắt VB tự</b></i>
<i><b>sự?</b></i>
- HS nêu ý
kiến
- HS trả lời
- HS nªu suy
nghÜ
- HS thảo
luận.
<i><b>I. Thế nào</b></i>
- Dïng lời
văn của
B. Ghi lại ngắn gọn tạo thành những n.dung
chính.
C. Kể lại 1 cách sáng tạo n.dung VB tự sự.
D. P.tích n.dung, ý nghĩa, giá trị VB tự sự.
=> Đáp án b
H5. Mc ớch ca vic tóm tắt VB tự sự là gì?
- Kể lại nội dung chính (cốt truyện) để ngời
đọc, ngời nghe nắm c ND c bn ca VB.
(Tỏc phm).
<i><b>II. Đơn vị kiến thức 2:</b></i>
<i><b>II. Hớng dẫn HS tìm hiểu </b><b>cách tóm tắt văn</b></i>
<i><b>bản tự sự.</b></i>
H6. c phn VB túm tắt/60. VB tóm tắt trên
kể lại ND của VB nào? Dựa vào đâu em nhận ra
đợc điều đó?VB tóm tắt trên có nêu đợc ND
chính của VB ấy khơng?
-VB “ST-TT”.
->NV, sự việc, chi tiết tiêu biểu đã nêu (.) VB
tóm tắt.
H7. VB tóm tắt trên có gì khác so với VB ấy
( về độ dài, lời văn, số lợng n.v, sự việc..)?
- Có -> VB nêu đợc hệ thống SV,và NV chớnh
(.) truyn.
- Độ dài: ngắn hơn nhiều.
- Số lỵng n.v, sù viƯc: Ýt h¬n (chØ gåm SV
q.träng vµ NV chÝnh).
- Lời văn: Lời của ngời viết tóm tắt (0 phải lời
(.) nguyên văn t.phẩm, VB chính).
H8. Qua tỡm hiu, hóy cho bết những yêu cầu
đối với 1 VB tóm tắt?
H9. Thử trình bày sù gi¶i thÝch của em về
những yêu cầu trên?
- Đảm bảo tính k.quan: trung thµnh với VB
không thêm bớt, không chen vào những ý kiến
bình luận, khen chê cá nhân.
- Tớnh hồn chỉnh:VB tóm tắt phải giúp ngời
đọc hình dung đợc toàn bộ câu chuyện (mở
đầu-> phát triển -> cao trào ->k.thúc).
- Cân đối: Số dòng dành cho SV chính, NV
chính, chi tiết tiêu biểu, các chơng mục càng
phù hợp.
H10. Muốn viết đợc 1 VB tóm tắt, theo em phải
làm những việc gì? Trình tự những việc ấy đợc
thực hiện ntn?
- B1: Đọc kỹ TP để nắm chắc ND.
- B2:X.định ND chính cần tóm tắt.
- B3: S¾p xÕp ND chÝnh theo trình tự hợp lí.
- B4: Viết bản tóm tắt bằng lời văn của mình.
H11. Đọc mục ghi nhớ.
H12. Dựa theo yêu cầu cách tóm tắt 1 văn bản
tự sự. Em hÃy tóm tắt tác phẩm LÃo Hạc của
Nam cao?
- Hs nªu ý
kiÕn
<i><b>II. Tìm hiểu</b></i>
<i><b>cách tóm tắt</b></i>
<i><b>văn bản tự</b></i>
<i><b>sự.</b></i>
- HS c vd
- HS so sánh,
nhận xét
- HS trả lời
- HS trình bày
- HS nêu ý
kiÕn
- HS đọc ghi
nhớ
- Hs tãm t¾t
gän ND
chính (sự
việc tiêu
biểu và n.v
q.trọng) của
VB đó.
<i><b>II.Cách</b></i>
<i><b>tóm tắt văn</b></i>
<i><b>bản tự sự.</b></i>
1. Những
yêu cầu đối
với VB tóm
tắt.
- Đáp ứng
đợc m.đích
và u cầu
tóm tắt.
- Đảm bảo
tính khách
quan.
- Đảm bảo
tính hồn
chỉnh.
- m bo
tớnh cõn i.
<i><b>2. Các bớc </b></i>
<i><b>tóm tắt văn </b></i>
<i><b>bản</b></i>
- Đọc kỹ.
- Tìm ND
chính.
- Sắp xếp
theo trình tù
hỵp lÝ.
- Viết thành
Vb hồn
chỉnh.
<i><b>Ghi nhớ.</b></i>
<i><b>* Hoạt động 3: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não, KT góc.
- Thêi gian: 19 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>Bài tập 1: Nối ND cột A với 1 ND thích hợp ở</b></i>
cột B để tạo thành câu văn đúng nhất về mục
đích của việc tóm tắt VB tự sự.
<b>III. Lun </b>
<b>tËp</b>
A. B.
Ghi
l¹i
a.1 cách tơng đối đầy đủ các chi tiết tiêu biểu của VB để ngời cha đọc biết đợc
các chi tiết của VB.
b.1 cách cẩn thận các sự kiện của VB để làm d.chứng (.) bài NLVH.
c.1 cách trung thành, chính xác ND chính của 1 VB nào đóđể ngời cha đọc nắm
đợc VB ấy.
d.1 cách đầy đủ diễn biến của câu chuyện giúp ngời cha đọc hiểu đợc tồn bộ
<i><b>Bµi tËp 2: Em h·y tóm tắt chơng trích:</b></i>
Trong lòng mẹ của Nguyên Hồng; Tức nớc
vỡ bờ của Ngô Tất Tố?
<i><b>Bài tập 2</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (2 phút)</b>
- Học thuộc nắm vững lí thuyết.
- Tp túm tt 1 VB tự sự đã học. Tìm đọc phần tóm tắt một số tác phẩm tự sự đã học
trong từ in vn hc.
- Chuẩn bị tiết Luyện tập tóm tắt VB tự sự.
<i>---Ngày soạn: 15/9/2011 </i> <i> Ngày dạy: 22/9/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 5 - Bài 5 - TiÕt 19
<b>Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Nắm đợc mục đích và cách thức tóm tắt 1 VB tự sự thơng qua việc tóm tắt một số văn
bản ó hc.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Các yêu cầu đối với việc tóm tắt văn bản tự sự.
- HS vận dụng các kiến thức đã học ở T18 vào việc luyện tập tóm tắt VB tự s.
<i><b>2. K nng:</b></i>
- Rèn luyện các thao tác tóm tắt VB tù sù.
- Tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với u cầu sử dụng.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- RÌn lun kỹ năng tóm tắt VB tự sự nói riêng, các VB giao tiếp XH nói chung.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giỏo viờn</b></i>: - Bng ph, cỏc vớ d.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 2:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút)
Tóm tắt VB tự sự là gì?
A. Dùng lời văn của mình kể lại các chi tiết của VB 1 cách ngắn gọn.
B. Dùng lời văn của mình kể về n.v chính (.) VB 1 cách ngắn gọn.
C. Dùng lời văn của mình nói về các yếu tố NT tiêu biểu của VB 1 cách ngắn gọn.
D. Dùng lời văn của mình giới thiệu 1 cách ngắn gọn ND chính của VB.
<i><b>B</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS vận dụng các kiến thức đã học ở T18 vào việc luyện tập tóm tắt VB
tự sự.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 2 phót
<i><b>* Hoạt động 2: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học ở T18 vào việc luyện
tập tóm tắt VB tự sự.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 35 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dn HS tỡm hiu cỏch túm tt truyn</b></i>
<i><b>ngắn LÃo Hạc - Nam Cao</b></i>
H1. Q.sát, đọc các SV tiêu biểu và các NV
q.trọng (.) truyện ngắn “LH”.Em có n.xét gì về
phần tóm tắt( các ý) trên?
- Khá đầy đủ SV,NV chính và 1 s chi tit tiờu
biu.
- Trình bày( sắp xếp) các ý lộn xộn, thiếu mạch
lạc.
H2. HÃy sắp xếp các SV nêu ở trên cho hợp lí?
DK: b, a, d, c, g, e, i, h, k.
H3. Em h·y viÕt 1 VB tóm tắt (khoảng 10
dòng) truyện LH sau khi sắp xếp lại các sù
viÖc chÝnh?
- B1: HS hoạt động cá nhân.
- B2: HS trao đổi VB đã tóm tắt.
-> Đa 1 bản tóm tắt.
- B3: Yêu cầu 2 -3 HS đọc VB tóm tắt.
- B4: Sửa chữa, bổ sung.
* HS cã thÓ tãm t¾t nh sau:
- LH có 1 ngời con trai, 1 mảnh vờn và 1con
chó Vàng. Con trai lão đi đồn điền cao su, lão
chỉ cịn lại 1 con chó (lão gọi là cậu Vàng) làm
bạn. Vì c.sống túng quẫn, muốn giữ lại mảnh
v-ờn cho con, lão đành phải bán con chó mặc dù
rất đau khổ, dằn vặt. Lão mang tất cả số tiền
dành dụm đợc gửi ông giáo và nhờ ông trông
coi hộ mảnh vờn. Cuộc sống mỗi ngày 1 khó
khăn, lão kiếm đợc gì ăn nấy và từ chối mọi sự
giúp đỡ của ông giáo. Một hôm lão xin B.T ít
bả chó nói là để giết con chó hay đến vờn nhà
lão, lão thịt và rủ BT cùng uống rợu.Thất vọng,
ông giáo rất buồn khi nghe chuyện ấy L.H bỗng
nhiên chết - cái chết thật dữ dội. Cả làng khơng
hiểu vì sao trừ ơng giáo v BT.
<i><b>II. Hớng dẫn HS tìm hiểu cách tóm tắt VB</b></i>
<i><b>Tức nớc vỡ bờ Ngô Tất Tố.</b></i>
<b>- B1: Tìm NV, SV chính trong VB.</b>
NV: Chị Dậu - Cai lƯ.
SV: Chị Dậu chăm sóc chồng bị ốm và đánh lại
bọn tay sai (Cai lệ, ngời nhà lí trởng) bo v
anh Du.
<b>- B2: Tóm tắt VB (Khoảng 10 dòng).</b>
- 1 HS lên bảng.
- Di lp HS hot ng cá nhân.
* HS có thể tóm tắt nh sau:
Anh Dậu bị ốm nặng, lại bị đánh đập. Chị D
vay đợc bát gạo nấu cháo. Anh D cha kịp húp
đợc hớp cháo nào thì cai lệ và ngời nhà lí trởng
<i><b>I. Tìm hiểu</b></i>
<i><b>cách tóm tắt</b></i>
<i><b>truyện ngắn</b></i>
<i><b>“Lão Hạc” </b></i>
<i><b>-Nam Cao</b></i>
- HS quan sỏt,
c
- HS sắp xếp
các ý
- HS viết
- HS tóm tắt
<i><b>II. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>cách tóm tắt </b></i>
<i><b>VB Tức nớc</b></i>
<i><b>vỡ bờ Ngô</b></i>
<i><b>Tất Tố.</b></i>
- HS tìm và
tóm tắt
<i><b>I. Tóm tắt </b></i>
<i><b>truyện </b></i>
<i><b>ngắn LÃo </b></i>
<i><b>Hạc - </b></i>
<i><b>Nam Cao</b></i>
sầm sập tiến vào quát tháo, đe doạ om
sịm.Tr-ớc hành động hung hăng, lời lẽ thơ bỉ ấy, anh D
gần nh hoảng loạn lăn đùng ra phản. chị D run
run, thiết tha van xin.Tên cai lệ 0 hề động lòng
mà tiếp tục sỉ nhục, doạ nạt.Chị D liều mạng cự
lại = lí. Cai lệ cố tình hành hạ chồng chị và
hành hung chị. Bị dồn đến đờng cùng chị D
vùng lên chống trả quyết liệt. Chị ấn dúi cai lệ
ra cửa và lẳng ngời nhà lí trởng ngã chỏng qo
ra thềm.
GV yªu cầu HS tóm tắt văn bản Trong lòng
mẹ - Nguyên Hång.
- GV nhËn xÐt, sưa ch÷a, bỉ sung, chÊm điểm
1 số bản tóm tắt.
<i><b>* Hot ng 3: Luyn tp</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 2 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>Bài tập 3: - VB “Tôi đi học”, Trong lũng</b></i>
mẹ là những VB tự sự không có cốt truyện,
giầu chất trữ tình, ít sự việc. (T.giả chủ yếu tập
trung m.tả cảm giác nội tâm NV) nên khó tóm
tắt.
<i><b>Bài tập 3</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phót)</b>
- Tập tóm tắt 1 VB tự sự đã học. Tìm đọc phần tóm tắt một số tác phẩm tự sự đã học
trong từ điển văn học.
- Sưa bµi viết số 1.
<i>---Ngày soạn: 14/9/2011 </i> <i> Ngày dạy: 22/9/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 5 - Bài 5 - TiÕt 20
<b>Trả bài làm văn số 1</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Nắm đợc cách thức, phơng pháp làm bài văn kể chuyện.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Rèn luyện các thao tác làm văn kể chuyện.
<i><b>3. Thái :</b></i>
- Bỗi dỡng tình cảm nhân văn thông qua các bài viết.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: - Bµi viÕt cđa HS.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài đã sửa.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bài cũ:</b> (5 phút)
Kiểm tra việc chữa bài của HS.
- Sửa lỗi sai về cách dùng từ, xây dựng đoạn văn, bố cục bài văn, diễn đạt.
- Rèn HS biết kết hợp giữa kể chuyện với miêu tả và biểu cảm.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS vận dụng các kiến thức đã học ở T18 vào việc luyện tập tóm tắt VB
tự sự.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 2 phót
<i><b>* Hoạt động 2: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học trong việc làm bài
văn kể chuyện.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 30 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu cách sửa bài làm</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b>:<b> </b></i>
<b>I/ Phần trắc nghiệm</b>
1. D; 2. A; 3. A; 4. C; 5. D; 6. C; 7. B; 8. A, D;
9. B; 10. B; 11. C; 12. B.
<b>II/ PhÇn tù ln:</b>
Phân tích đề, định hớng chung cho bài làm.
B1: + Yêu cầu HS đọc lại đề bài : Kể lại 1 kỉ
niệm sâu sắc (.) tuổi thơ em.
+ Nêu yêu cầu của đề bài: - Kiểu bài: Tự sự (Kể
chuyện đời thờng)
- Néi dung: 1 kØ niÖm sâu sắc.
+ t c yờu cu trờn cn t c nhng
ND no trong bi vit.
(HS thảo luận - trình bµy dµn ý chung).
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> HS thảo luận, sửa bài cho nhau
( theo bàn).
<i><b>Hoạt đông 3:</b></i> Nhận xét bài làm.
<i>* <b>Ưu điểm</b></i>: - Đa số các em nắm đợc phơng
pháp làm bài văn tự sự theo y.cầu đề bài, bố
cục 3 phần rõ ràng.
- 1 số bài làm kết hợp tốt yếu tố m.tả và biểu
cảm, kể chuyện tự nhiên, chân thực, ND sâu
sắc (Hơng, Dịu, Hồng, Phơng, Diệp).
- 1 s bi vit din t mạch lạc, biết cách sử
dụng các p.tiện l.kết đoạn (.) bi vit (Hng,
Du, Hng, Phng).
*<i><b>Nhợc điểm.</b></i>
- 1 S bi vit sa đà vào kể lể, sơ sài, thiếu tự
nhiên, chân thực, cha biết cách kể chuyện.
- 1 số bài viết bố cục cha rõ ràng: Ngọc
- 1 Số bài viết lạc đề: Trờng
- Lỗi chính tả, dùng từ, viết câu, diễn đạt:
C-ờng, Chung
<i><b>I. Tìm hiểu</b></i>
<i><b>cách sửa bài</b></i>
<i><b>làm</b></i>
- HS làm
phần trắc
nghiệm
- HS tự sửa
bài cho nhau
- HS nhËn xÐt
<i><b>Hoạt đông 4</b>:<b> </b></i>
1. Lỗi về ND chọn đoạn bài: Cờng, Chung
2. Lỗi về hình thức: Lỗi chính tả, dùng từ,
diễn đạt, bố cục. Chọn đoạn bài của: Ngọc,
Trờng.
<i><b>* Hot ng 3: Luyn tp</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phng phỏp: PP vn ỏp, thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 7 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
Gv yêu cầu HS đọc bài văn tiêu biểu: Ngân,
Dịu, Mai, Hồng 8A. Thơng, Hơng 8B. - Hs đọc bàichọn
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- GV yêu cầu HS nhắc lại các lỗi cơ bản còn mắc phải trong quá trình viết bài
- Tiếp tục chữa bài .
- Soạn bài Cô bé bán diêm.
<i>---Ngày soạn: 21/9/2011 </i> <i> Ngày dạy: 26/9/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 66- Bài 5 - Tiết 21-22
<b>Văn bản: Cô bé bán diêm</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Biết đọc - hiểu một đoạn trích trong tác phẩm truyện.
- Sự thể hiện của tinh thần nhân đạo, tài năng nghệ thuật xuất sắc của nhà văn
An-đéc-xen qua một tác phẩm tiờu biu.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Những hiểu biết bớc đầu về ngời kể chuyện cổ tích An-đéc-xen.
- Nghệ thuật kể chuyện, cách tổ chức các yếu tố hiện thực và mộng tởng trong tác
phẩm.
- Lũng thơng cảm của tác giả đối với em bé bất hạnh.
- Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt đợc tác phẩm.
- Phân tích đợc một số hình ảnh tơng phản (đối lập, đặt gần nhau, làm nổi bật lẫn nhau).
- Phát biểu cảm nghĩ về một đoạn truyện.
<i><b>3. Thái :</b></i>
- Biết cảm thông, chia sẻ với những số phận bất hạnh, cực khổ.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: - ảnh chân dung An-đéc-xen. Tập truyện An-đéc-xen. NXB văn học 2002.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bµi so¹n.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cũ:</b> (5 phút)
1/ Trong tác phẩm cùng tên, LÃo Hạc hiện lên là con ngời ntn?
A. L 1 ngi n.dõn có số phận đau thơng nhng có phẩm chất cao quý.
C. Là 1 ngời n.dân có thái độ sống vơ cùng cao thợng.
D. Là 1 ngời n.dân có sức sống tiềm tàng mạnh mẽ.
2/ Tác phẩm Lão Hạc có sự kết hợp giữa những phơng thức biểu đạt nào?
A. Tự sự miêu tả và biểu cảm. C. Miêu tả, biểu cảm và NL.
B. Tự sự, biểu cảm và NL. D. Tự sự, miêu tả và NL.
<i><b>B</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc đặc sắc về nội dung, nghệ thuật kể chuyện, giá trị nhân
văn, cách tổ chức các yếu tố hiện thực và mộng tởng trong tác phẩm.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 2 phót
<i><b>* Hoạt động 2: Tri giác (Tri giác, quan sát, toám tắt)</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học trong việc làm bài
văn kể chuyện.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 15 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
Gv hớng dẫn HS đọc: Giọng chậm, cảm thông,
phân biệt cảnh thực (giọng buồn) và ảo ảnh
trong từng lần quẹt diêm của cô bé.
- GV đọc cho HS nghe đoạn đã đợc SGK lợc bỏ
(Sách t liệu NV8).
H1. 2-3 HS đọc đoạn trích.
GV n.xét , bổ sung.
H2. Qua s¸t chó thÝch, trình bày những hiểu
biết của em về nhà văn An-Đéc-Xen?
GV: Han-Crixtian An-ec-Xen sinh ra (.) 1 g.đ
nghèo, cha là thợ giầy nhng mất sớm (năm ông
10 tuổi), mẹ đi bớc nữa, ông đợc học hành ít
nhng rất ham thích v.chơng-> T.p của ơng đợc
nhiều ngời biết đến, đó hầu hết là những truyện
nhẹ nhàng, tơi mát tốt lên lịng u thơng con
ngời và niềm tin vào điều tốt đẹp trên thế gian.
-1 em nhỏ nào đã đọc qua truyện A thì trọn đời
không nào quên và dửng dng với thơ ca, mộng
-ớc, tình thơng u và lịng cơng bằng. Truyện
A. có 1 sức mạnh kỳ diệu với t tởng NT lớn: sự
sống cịn, tình u thơng, sự L.đ làm ra hạnh
phúc con ngi.
H3. Giải nghĩa các từ khó (chú thích 1, 3 ,7 ,8 ,
H4. HÃy tóm tắt ND câu chuyện?
H5. Qua tóm tắt, em có thể chia đoạn cho t¸c
phÈm?
- P1:Đầu ...cứng đờ ra: Cảnh ngộ của cơ bé bán
diêm.
- P2: ....thợng đế: Các lần quẹt diêm và những
mộng tng.
- P3: Còn lại:Cái chết của cô bé bán diêm.
H6. Em cã n.x g× vỊ bè cơc, tr×nh tù kĨ của VB?
- Bố cục 3 phần mạch lạc hợp lí, theo trình tự
thời gian.( Cách kĨ phỉ biÕn cđa trun cỉ
tÝch).
H7. Trong VB, tgiả ó s dng p.thc biu t
no?
- Tự sự, miêu tả, biĨu c¶m.
H8. Theo em søc hÊp dÉn (.) nghƯ tht kĨ
chun cđa t.gi¶ thĨ hiƯn ntn (.) st VB?
- Đan xen giữa yếu tố hiện thực và mộng tởng
-> Sử dụng NT tơng phản đối lập.
H9. Khi nµo xt hiƯn u tè hiện thực, khi nào
x.hiện yếu tố huyền ảo (.) t.phẩm?
- Khi t.giả kể về c.s thực của cô bé ->xuất hiƯn
u tè h.thùc.
<i><b>I. T×m hiĨu </b></i>
<i><b>chung </b></i>
- HS nghe.
- HS đọc.
- HS trả lời
nh chú thích
SGK.
- HS đọc chú
thích.
- HS tãm t¾t
theo hƯ thèng
SV chÝnh.
- HS tóm tắt
- HS chia
đoạn
- Hs nêu nhận
xét
- HS trả lời
- HS trình bày
- HS nêu suy
nghĩ
<i><b>I. Đọc-hiểu</b></i>
<i><b>chú thích</b></i>
<b>1.Chú </b>
<b>thích.</b>
a. Tác giả: -
- An-đéc
-xen (
1805-1875) là nhà
văn Đan
Mạch.
- Khi kể về những méng tëng ( ¶o ¶nh vỊ c.s Êm
no, sung tóc) -> H.¶o.
<i><b>* Hoạt động 3: Phân tích, cắt nghĩa.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hơn những nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não, khăn trải bàn
- Thời gian: 47 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
H10. Q.sát phần đầu đ.trích, cho biết gia cảnh
của cơ bé bán diêm có gì đặc biệt?
- Mẹ chết, bà nội cũng đã qua đời, sống chui
rúc (.) 1 xó tối tăm cùng với ngời bố luôn cáu
gắt, mắng nhiếc.
H11. Gia cảnh ấy đẩy cô bé đến tình trạng ntn?
-Ln cơ đơn, đói rét, bị đánh mắng, phải tự
mình kiếm sống (bán diêm) cầm tiền về cho bố.
H12. Cô bé đi bán diêm (.) thời gian và không
gian nào? Thời điểm ấy gợi cho em những cm
nhn v suy ngh gỡ?
- Đêm giao thừa.
-Thời tiết giá l¹nh.
->Thời điểm sum họp gia đình
->H.ảnh cơ bé cơ đơn, tội nghiệp.
=>GV: Mùa đông ở ĐM nhiệt độ luôn thấp < 0
độ C-> Rất lạnh.
H13. Để khắc hoạ tình cảnh của cô bé bán diêm
t.giả đã sử dụng NT đối lập tơng phản? Em hãy
tìm và phân tích những hình ảnh chi tiết tơng
phản đó?
- (.) từng ngơi nhà sáng rực ánh đèn, sực nức
mùi ngỗng quay ><Ngoài đờng phố lạnh lẽo, cơ
bé ngồi nép (.) 1 góc tờng rét buốt, sợ hãi...suốt
từ sáng cha ăn gì.
-Trớc đây cơ bé sống (.) ngôi nhà xinh xắn với
t.yêu của mẹ, bà nội >< Giờ đây chui rúc (.) xó
tối tăm, ln nghe lời mắng nhiếc của cha.
H14. Qua đó giúp cho em những hình dung và
cảm nhận gì về tình cảnh của cơ bé?
-Nhỏ nhoi, cơ độc.
-§ãi rÐt, cùc khỉ, 0 ai đoái hoài.
-Em vừa có nỗi khổ về V.chất mà còn mất mát
cả chỗ dựa về tinh thần.
=> Mt cơ bé khốn khổ và đáng thơng.
H15. Trong đói rét, cơ đơn, em bé đã làm gì?
Tại sao cơ bé lại h.động nh vậy?
-Quẹt diêm->Đỡ lạnh, quên đi cái đói ( chẳng
biết làm gì hơn vì 0 dám về nhà, ngồi đờng thì
rét buốt).
H16. Cơ bé đã quẹt diêm mấy lần? Có gì đáng
chú ý trong mỗi lần quẹt diêm ú?
-5 lần ->Mỗi lần là 1 ảo ảnh về cuộc sống ấm
no, hạnh phúc.
<b>* Gv sử dụng kĩ thuật khăn trải bàn</b>
H17. GV yêu cầu HS thảo luận nhóm với câu
hỏi: Những cảnh tợng hiện lên sau mỗi lần quẹt
diêm? Cảnh tợng ấy nói lên mong ớc nào của
cô bé? Vì sao?
N1: P.tích lần quẹt diêm thứ nhất.
N2: Lần thứ 2.
<i><b>II. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>chi tiết </b></i>
- HS trình bày
- HS nªu ý
kiÕn
- HS phát
hiện, trình
bày.
- HS phân
tích
- HS nêu ý
kiến
- HS phát
hiện, trả lời
- HS nhận xét
- HS thảo
luận nhóm
<i><b>II. Tìm </b></i>
<i><b>hiểu văn </b></i>
<i><b>bản</b></i>
1. Cụ bộ bỏn
diờm trong
ờm giao
tha<i>.</i>
- M cht,
b ni...
....mng
nhic.
-Phải đi bán
diờm để
kiÕm
sống(.) đêm
giao thừa,
=>Nhá
nhoi, c«
độc, khốn
khổ và đáng
thơng.
2. Thùc tÕ
vµ méng
tëng.
a. Lần quẹt
diêm thứ
nhất :
-Có ¶nh vỊ
lß sëi, vỊ
ngän lửa ấm
áp.
N3: Lần thứ 3.
N4: Lần quẹt diªm thø 4.
Nhãm 1:
-Lần thứ I:Lị sởi bóng nhống, lửa ấm dịu dàng
-> cảnh sáng sủa, ấm áp thân mật-> Mong đợc
ấm áp (.) ngôi nhà thân thuộc=>Em đang rét và
càng rét hơn khi thấy mọi nhà sáng rực ánh
đèn.
N2: Lần 2. Phòng ăn, bàn ăn thịnh soạn, ngỗng
quay -> Cảnh sang trọng đầy đủ sung túc
=>Mong đợc ăn no vì em đang đói, (.) khi đó
mọi nhà lại sực nức mùi ngỗng quay.
N3 : Lần 3: Cây thông nôen -> Cảnh sum họp,
hạnh phúc.->mong đợc vui đón nơen (.) ngơi
nhà của mình.Em đang bơ vơ ngồi đờng phố
giá lạnh.
N4: LÇn 4: ThÊy bµ mØm cêi
->Mong đợc sống (.) t.yêu thơng, che chở của
những ngời ruột thịt => em cô đơn, thiếu vắng
tình thơng, chẳng ai đối hồi.
=>GV: Mỗi lần quẹt diêm là mỗi lần mộng
t-ởng .Những que diêm tựa nh những cây đũa
thần màu nhiệm thắp lên những ớc mơ, mở ra
thế giới kì diệu của cơ bé.
H18. Theo em nh÷ng méng tởng của cô bé có
hợp lí không? Vì sao?
-Vỡ tri rét nên em mộng tởng đến lị sởi, vì đói
nên em tởng đến bàn ăn; sau bức tờng mọi ngời
đón giao thừa nên em mộng tởng đến cây thông
nô en, em nhớ về quá khớ lúc bà còn sống nên
em thấy h.ảnh của bà.
H19. Em suy nghÜ g× vỊ mong ớc của cô bé bán
diêm qua 4 lần quẹt diêm Êy?
-Mong ớc chân thành, rất giản dị và vô cùng
chính đáng nh bất cứ đứa trẻ nào trên đời nhất
là những đứa trẻ bơ vơ.
H20. Khi tất cả các que diêm đều tắt, điều gì đã
xảy ra ?
-Tất cả biến mất- thay vào đó là thực tế đờng
phố vắng vẻ, tuyết rơi, gió thổi, những bức tờng
lạnh lẽo, những bớc chân vội vã, đói, rét, cô
đơn...
H21. Việc tác giả sắp đặt song song cảnh mộng
tởng và thực tế có ý nghĩa gì?
=> Làm nổi bật những mong ớc chính đáng và
thân phận bất hạnh của cô bé bán diêm.
->Cho thấy sự thờ ơ, vô nhân đạo của XH đối
với những ngời nghèo, bất hạnh.
=>GV: 4 que diêm là 4 ảo ảnh -> Ngọn lửa
diêm là thứ lửa thật bé nhỏ và mong manh thì
ảo ảnh (.) đó sao có thể lâu bền? Không ai hiểu
đợc nỗi khát khao của 1 đồng loại bé bỏng.Nếu
3 ảo ảnh đều đã bị mất khi ngọn lửa diêm tắt, ai
dám bảo ảo ảnh thứ 4 sẽ còn mãi khi que diêm
tắt.
H22. Lần quẹt diêm thứ 5 có gì đặc biệt? Thử lí
giải ngun nhân s c bit ú?
Quẹt hết những que diêm còn lại ->
Cô bé sợ cảnh tợng huy hoàng cùng ngời bà
hiền hậu sẽ biến mất nh tất cả những thứ
kia=>Cô bé sợ phải quay lại vi c.sng úi rột,
khn kh thiu vng tỡnh thng.
- Đại diện các
nhóm HS
trình bày
- HS nhận xét
- HS nêu suy
nghĩ
- HS tởng
t-ợng, trả lời
- HS nªu ý
kiÕn
- HS nªu suy
nghĩ
nhàthân
thuộc khi
đang phong
phanh rét
buốt.
<i><b>b.Lần quẹt</b></i>
<i><b>diêm thứ</b></i>
<i><b>hai: </b></i>
Bàn ăn
ngng
quay-> ảo ảnh về
c.sống sang
trọng, đầy
đủ trong khi
em đang
đói.
<i><b>c. Lần quẹy</b></i>
<i><b>diêm thứ 3:</b></i>
Cây thông
nô en ->
<i><b>d. LÇn thứ</b></i>
<i><b>4:</b></i>
Thấy bà->
ảo ảnh về
t.yêu thơng,
sự che chở
khi em đang
cụ n,
chẳng ai
đoái hoài.
=>Những
mơ ớc chính
ỏng v
giản dị của
1 em bÐ b¬
v¬ ->
Khơng ai
hiểu và
quan tâm
đến những
mơ ớc ấy
của em.
H23. khi tất cả những que diêm cháy lên, cô bé
thấy mình bay lên cùng bà chẳng cịn đói rét,
buồn đau nào đe doạ nữa. Điều đó có ý nghĩa
gì?
-Đối với ngời nghèo khổ c.s chỉ là đói rét, buồn
đau.
-Chỉ có cái chết mới giải thốt đợc họ đa linh
hồn họ đến h.phúc vĩnh hằng.( Theo tín ngỡng
của Đạo Thiên Chúa).
-Bị đói rét hành hạ, cơ bé vẫn thể hịên những
t.cảm đẹp đẽ và lơng thiện.
H24. Cái chết của cô bé đợc t.giả m.tả ntn?
-1 cái chết thơng tâm.
H25. Thử cho 1 vài cảm nhận của em về cái
chết ấy?( Tại sao t.giả lại m.tả cái chết của cô
bé nh vËy?).
-H.ảnh cô bé khi chết đẹp nh 1 thiên thần bé
nhỏ ->Cô chết (.) cơn mê, (.) mộng tởng về
những điều huy hoàng, kỳ diệu với nụ cời thanh
thản nh đợc an ủi bởi 1 niềm tin-> Gợi lịng xót
thơng tiếc nuối cho ngời đọc.
H26. Trớc cái chết của em, những ngời qua
đ-ờng có lời nói, thái độ ntn? Phân tích để thấy ý
nghĩa của chi tiết NT đó?
->Lạnh lùng, thờ ơ, dửng dng -> không ai hiểu
em, họ khơng bao giờ biết đợc ớc mơ bình dị
của em.Em chết khơng chỉ vì đói rét mà chủ
yếu là do thiếu tình ngời- bi kịch của em là bi
kịch của 1 cõi đời thiếu vắng tình ngời. =>Ngời
đời đã hoàn toàn lạnh lùng với nỗi khát khao
của 1 đồng loại bé bỏng.
H27. Từ câu chuyện trên, chúng ta thấy trách
nhiệm của ngời lớn đối với trẻ em ntn?
- HS trả lời
- HS trình bày
- HS trả lời
- HS nêu
quan ®iĨm
2 bà cháu
bay về chầu
Thợng đế.
-Bị đói rét
hành hạ em
vẫn thể hiện
những t.cảm
tốt đẹp, lơng
thiện.
<b>3.Cái chết</b>
<b>của cơ bé.</b>
-Thơng tâm:
Chết vì giá
rét, đói và
thiếu vắng
tình ngời.
- Đẹp nh 1
thiên thần
(.) những
mộng tởng
về những
điều huy
hồng, kì
diệu.
=> Gợi lịng
thơng xót
cho ngời
đọc.
<i><b>* Hoạt động 4: Đánh giá, khái quát</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hơn những nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 10 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS đánh giá </b></i>
H28. Theo em, sù l«i cn vỊ NT của t.phẩm là
do những yếu tố nào?
- Kt hp t sự, m.tả, b.cảm đan xen giữa h.thực
và mộng tởng, kết cấu truyện theo lối tơng
phản, đối lập.
H29. Em hiểu đợc ý nghĩa sâu sắc nào từ
truyện?
- ý nghĩa hiện thực và nhân đạo.
H30. Truyện giúp em hiểu gì về t.cảm, thái độ
của nhà văn đối với n.v, với những con ngi
nghốo kh?
- Cảm thông ,yêu mến, trân trọng.
H31. Trình bày cảm nhận của em về hình ảnh
cô bé bán diêm?
<i><b>III. Đánh giá</b></i>
<i><b>khái quát </b></i>
- HS nêu ý
kiến
- HS trả lời
- HS nêu
quan điểm
- HS trình bày
<i><b>III.Ghi nhớ</b></i>
<i><b>(SGK).</b></i>
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập:</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm bài vững hơn thông qua các bài tập.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 10 phót
<i><b>IV. Híng dÉn HS lun tËp </b></i>
<b>Bài 1: Nhận định nào nói đúng nhất về </b>
t.c.truyện “ Cơ bộ bỏn diờm.
A. Là 1 truyện ngắn có hậu.
C. Là 1 TCT thần kỳ.
D. Là 1 truyện ngắn có t.chất bi kịch.
<b>Bài 2: Nội dung của truyện ?</b>
A. Kẻ về số phận bất hạnh của 1 em bé nghèo
phải đi bán diêm cả vào g.thừa.
B. Gi¸n tiÕp nãi lên bộ mặt cña 1 XH thiếu
vắng tình ngời nơi cô bé sống.
C. Th hin nim thơng cảm của nhà văn đối
với những em bé nghèo khổ.
D.Tất cả các đáp án trên.
Bµi 3: NÐt nỉi bËt nhÊt vỊ NT kĨ chun cđa
t.gi¶ (.) trun ?
A. Sử dụng nhiều hình ảnh tơng đồng.
B. Sử dụng nhiều h.ảnh tởng tợng .
C. Sư dơng nhiỊu tõ tỵng thanh, tợng hình.
D. Đan xen giữa h.thực và mộng tởng.
<i><b>IV. Học sinh </b></i>
<i><b>luyện tập </b></i>
- Hs nêu yêu
- HS làm BT
1
- Hs nêu yêu
cầu của bài
tập
- HS làm BT
2
- Hs nêu yêu
cầu cđa bµi
tËp
- HS lµm BT
3
<i><b>IV. Lun </b></i>
<i><b>tËp </b></i>
<b>Bµi 1:</b>
<b>Bµi 2:</b>
<b>Bµi 3:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
<i>- </i>Học và nắm vững ND bài học.
- Phát biểu cảm nghĩ của em sau khi học xong tác phẩm.
- Chuẩn bị bài tiếp theo Trợ từ, thán từ.
<i>---Ngày soạn: 22/9/2011 </i> <i> Ngày dạy: 29/9/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 6 - Bài 6 - Tiết 23
<b>Tr từ, thán từ</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần t:</b>
- Hiểu thế nào là trợ từ và thán từ, các loại thán từ.
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Khái niệm trợ từ, thán từ.
- Đặc điểm và cách sử dụng trợ từ, thán từ.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Dựng tr t và thán từ phù hợp trong nói và viết.
- Biết trân trọng sự phong phú trong ngôn ngữ Tiếng Việt.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: - B¶ng phơ cã vd
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>Bc 1: n nh tổ chức:</b></i>
<i><b>Bớc 2: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b></i>
<i><b>a. Từ địa phơng là gì?</b></i>
A.Từ ngữ đợc sử dụng phổ biến (.) toàn dân.
B. Từ ngữ đợc sử dụng (.) tất cả các tầng lớp ND.
C. Từ ngứ đợc sử dụng (.) 1 tầng lớp XH nhất định.
D. Từ ngữ đợc sử dụng (.) 1 hoặc 1 số địa phơng nhất định.
<i><b>b. Khi sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ XH cần chú ý điều gì?</b></i>
A. Tình huống giao tiếp. C. Địa vị của ngời nói (.) XH.
B. Tiếng địa phơng của ngời nói. D. Nghề nghiệp của ngời nói.
<i><b>Bớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc khái niệm, tác dụng, cách dùng trợ từ, thán từ.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 3 phút
<i><b>* Hoạt động 2: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc thế nào là trợ từ, thán từ. Tác dụng của trợ từ, thán từ
trong thơ văn.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Đơn vị kiến thức 1:</b></i>
<i><b>I. Híng dÉn HS t×m hiĨu khái niệm trợ từ </b></i>
H1. Đọc ví dụ SGK/69.
a. Nó ăn 3 bát cơm.
b. Nó ăn những 3 bát cơm.
c. Nó ăn có 3 bát cơm.
H2. Phân biệt sự giống và khác nhau giữa 3 câu
văn trên?
- Giống: Cùng 1 ND thông báo.
- Khác: Câu 1: Thông báo 1 SV K.quan.( Th«ng
tin SV).
Câu 2,3: Thơng báo SV k.quan (SV)và thông
báo chủ quan (Thái độ, cách đánh giá của ngời
nói, viết).
H3. Vì sao có sự khác nhau đó?
- Câu 2, 3 có thêm từ những, có đi kèm với
cụm từ 2 bát cơm.
Cõu2: Nhn mnh, ỏnh giỏ vic nó ăn 2 bát
cơm là nhiều (q mức bình thờng).
Câu 3:Nhấn mạnh, đánh giá việc ăn 2 bát cơm
là ít (khụng t n mc bỡnh thng).
H4. Qua phân tích các ví dụ trên, cho biết thế
nào là trợ từ?
H5. Ly ví dụ về trợ từ và đạt câu với những t
tỡm c?
VD: Chính tôi còn cha biết.
<i><b>I. Tìm hiểu </b></i>
- HS đọc vd
- HS phân
biệt
- HS nêu ý
kiến
- HS trả lời
dựa vào ghi
nhí
<i><b>I. Trỵ tõ.</b></i>
1. VÝ dơ.
=> BT nhanh: Xác định tác dụng của trợ từ (.)
những trờng hợp sau?
a. CM thì Cắm khơng bỏđợc.
b. Đúng là tụi giặc đuổi theo rồi.
c. Rồi cả vợ tôi nữa, ông ạ.(HP).
d. Những nói đã mệt rồi.
e. Ngon đáo để, cứ thử ăn mà xem.
g. Chỉ rặt những rừng và suối.
h. Cậu này đến tiếu.
-> Thì: nhấn mạnh, k.định chủ đề.
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu khái niệm thán từ </b></i>
H6. Đọc VD /69. Từ này, vâng (.) các vd biểu
thị ®iỊu g×?
- Này: -> gọi:Tiếng thốt ra để gây sự chú ý của
ngời đối thoại.
- a: tiếng thốt ra để biểu thị cảm xúc (tức giận)
khi nhận ra điều gì đó khơng tốt.
- Vâng -> đáp: lễ phép, tỏ ý nghe theo.
H7. Nhận xét cách dùng các từ “ này, a,
vâng”bằng cách chọn câu trả lời đúng?
A. Các từ ấy có thể làm thành 1 câu độc lập.
B. Các từ ấy 0 thể là thành 1 câu độc lập.
C...0 thể làm 1 bộ phận của câu.
D....cã thể cùng những từ ngữ khác.
- Đáp án A, D.
H8. Từ VD trên, em hiểu thế nào là thán từ?
Đặc điểm và sự phân loại thán từ?
- Thỏn t là từ dùng bộc lộ tình cảm, cảm xúc
hoặc gọi đáp.
- Thờng đứng đầu câu, có khi đợc tạo thành câu
đặc biệt.
- Phân loại: + TT bộc lộ c.xúc.
+ TT gọi- đáp.
H9. Lấy VD về thán từ và đặt câu với những từ
vừa tìm đợc?
H10. Xác định thán từ (.) những trờng hợp sau:
A. Hừ, quân này to gan thật.
(Ngô Tất Tố).
B. ái chà, dân công chạy khoẻ nhỉ? (NĐT)
C. Ô hay, cảnh cung a ngời nhỉ.( Hồ Xuân
Hơng).
H11. Nhắc lại thế nào là trợ từ, thán từ. Tác
dụng?
- HS làm việc
cá nhân
<i><b>II. Tỡm hiu </b></i>
<i><b>khái niệm </b></i>
- HS nhËn xét
- HS trả lời
dựa vào ghi
nhớ
- HS ly vd v
t cõu.
- HS nhắc lại
dựa vào ghi
nhớ sgk.
<i><b>II. Th¸n tõ.</b></i>
1. VÝ dơ.
2. Ghi nhớ.
- Thán từ là
từ dùng bộc
lộ tình cảm,
cảm xúc
hoặc gọi
đáp.
- Thêng
đứng đầu
đợc tạo
thành câu
đặc biệt.
- Phân loại:
+ TT bộc lộ
c.xúc.
+ TT
gọi-đáp.
<i><b>* Hoạt động 3: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 15 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>Bài tp 1: </b></i>Xỏc nh tr t.
- Trợ từ: a,c,g,i.
- Không phải trợ từ: b,d,e,h.
<i><b>Bài tập 2</b></i>: Giải thích ý nghĩa những từ in
- HS làm việc
cá nhân
- HS hoạt
<b>III. Luyện </b>
<b>tập</b>
đậm.
+ (HĐ nhóm).
Nhóm1: a,b; Nhãm 2: c,d.
<b>+ N1</b>: a.Lấy: nhấn mạnh -> không đủ tới mức
tối thiểu.
b. Nguyªn -> chØ riªng tiỊn th¸ch cíi qu¸ cao.
Đến -> quá vô lí.
<b>+ N2</b>: c. Cả -> nhấn mạnh việc ăn quá mức
bình thờng.
d. Cứ ->1 việc lặp lại đến nhàm chán.
<i><b>Bài tập 3:</b></i> Xác định thán từ:
a. Nµy! µ!
b. Êy!
c. V©ng!
d. Chao «i!
e. Hìi ¬i.
<i><b>Bài tập 4:</b></i> Nêu ý nghĩa các thán từ.
a. Kìa: Tỏ ra đắc chí.
b. Ha ha!: Khối chí
c. ái ái!: Van xin.
d. Than «i!: Nuối tiếc.
<i><b>- Bài tập 5:</b></i> Giải nghĩa câu tục ng÷.
+ Nghĩa đen: Khuyên mọi ngời cách dùng thán
từ để biểu thị sự lễ phép lịch sự.
+ NghÜa bãng: Nghe lêi 1 c¸ch m¸y mãc, thiÕu
suy nghÜ.
động nhóm.
- HS tìm, giải
thớch
- Hs làm việc
cá nhân
- Hs nêu ý
nghĩa các
thán từ
- HS giải
nghĩa câu tục
ngữ
<i><b>Bài tập 3</b></i>
<i><b>Bài tập 4</b></i>
<i><b>Bài tập 5</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dÉn häc bµi, chuẩn bị bài mới. (2 phút)</b>
- Su tầm các câu thơ, văn có sử dụng trợ từ, thán từ.
- Học thuộc phần ghi nhớ SGK.
<i>---Ngày soạn: 22/9/2011 </i> <i> Ngày dạy: 29/9/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 6 - Bài 6 - Tiết 24
<b>Miờu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- NhËn ra và hiểu vai trò của các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự.
- Biết cách đa các yếu tố miêu tả, biểu cảm vào bài văn tự sự.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Vai trò của các yếu tố kể trong văn bản tự sự.
- Vai trò của các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự.
- Sự kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu lộ tình cảm trong văn bản tự sự.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Nhn ra v phân tích đợc tác dụng của các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong một văn
bản tự sự.
- Sử dụng kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong làm văn tự sự.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- RÌn kü năng viết văn bản tự sự đan xen yếu tố miêu tả, biểu cảm.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: - Bảng phụ, các ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút)
Tóm tắt VB tự sự là gì?
A. Dùng lời văn của mình kể lại các chi tiết của VB 1 cách ngắn gọn.
B. Dùng lời văn của mình kể về n.v chính (.) VB 1 cách ngắn gọn.
C. Dùng lời văn của mình nói về các yếu tố NT tiêu biểu của VB 1 cách ngắn gọn.
D. Dùng lời văn của mình giới thiệu 1 cách ngắn gọn ND chính của VB.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS vận dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm để viết bài văn tự sự cho
tốt
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 2 phót
<i><b>* Hoạt động 2: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học để viết bài văn tự sự
có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 18 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu s kt hp cỏc yu</b></i>
<i><b>tố kể tả và biểu lộ tình cảm trong VB tự sự.</b></i>
H1. Đọc đoạn văn SGK/72,73. Đoạn văn kể lại
sự việc nào?
- Cuc gp g đầy cảm động của n.v “tôi”với
mẹ sau nhiều ngày xa cỏch.
H2. Tìm và chỉ ra các yếu tố m.tả và biểu cảm
trong đoạn văn trên? (Từ ngữ, câu văn, hình
ảnh, chi tiết).
- M.tả: Tôi thở...lại.Mẹ tôi 0 còm cõi ... gơng
mặt...2 gò má.
<i><b>I. Tìm hiểu</b></i>
<i><b>sự kết hợp</b></i>
<i><b>các yếu tố kể</b></i>
<i><b>tả và biểu lộ</b></i>
<i><b>tình</b></i> <i><b>cảm</b></i>
<i><b>trong VB tù</b></i>
<i><b>sù.</b></i>
- HS đọc
- HS trả lời
- BiĨu c¶m: Hay ...sung túc?( Suy nghĩ); tôi
thấy ...lạ thờng( cảm nhận); Phải ...vo cùng
(Phát biểu cảm tởng).
H3. Cỏc yu tố m.tả và biểu cảm đứng riêng
hay đan xen với yêú tố tự sự? (Thử phân tích)?
-> Đan xen: Vừa kể, tả vừa biểu cảm.
H4 .Vì sao em có thể x.định đợc yếu tố m.tả và
biểu cảm trong đ.văn?
- Các yếu tố m.tả tập trung tái hiện chân dung
Sv,Nv ( màu sắc, m.độ Sv, hành động).
-> Yếu tố b.cảm thể hiện ở sự bày tỏ c.xúc trớc
SV,NV, h.ng.
H5. Thử lợc bỏ những yếu tố m.tảvà biểu cảm
(.) đoạn văn và so sánh với đoạn văn gốc?
- HS lợc bỏ: Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi. Tôi chạy
theo. Tôi oà khóc. Mẹ tôi khóc theo. Tôi ngồi
bên mẹ, đầu ngả vào cánh tay mẹ. Từ ngÃ
t-...câu gì.
-> .vn thun tuý tự sự (Kể) khô khan, kém
sinh động, 0 gây đợc xúc động cho ngời đọc.
H6. Qua đó em hãy cho biết các yếu tố m.tả và
biểu cảm đóng vai trị ntn (.) đoạn văn?
-Yếu tố m.tả giúp cho việc kể lại cuộc gặp gỡ
sinh động( Màu sắc, hơng vị, hình dáng,diện
mạo SV, hành động n.v).
-Yếu tố b.cảm giúp ngời viết thể hiện độ tình
mẫu tử sâu nặng, làm cho ngời đọc xúc động,
trăn trở -> Làm cho ý nghĩa k.c thấm thía, sâu
sắc.
H7. Bỏ các yếu tố tự sự (.) đ.văn chỉ để lại yếu
tố m.tả và b.cảm? Theo em đ.văn sẽ bị ảnh
h-ởng ntn?
-> Khơng có chuyện, bởi cốt truyện có đợc là
do SV cùng NV tạo nên ->khơng cịn SV,NV
đ.văn sẽ trở nên lỏng lẻo, vu vơ khó hiểu.
H8. Từ đó, em có n.xét gì về vị trí, vai trị của
yếu tố m.tả, b.cảm (.) đ.văn tự sự?
- Các yếu tố m.tả, b.cảm là phơng tiện, chỉ có
thể bám vào SVđể p.triển.
(kh«ng thể thay thế hoặc lấn át yêú tố tự sự).
H9. Đọc ghi nhớ.
- HS trả lời
- HS trình bày
suy nghĩ
- HS lợc bỏ.
- HS trình bày
suy nghĩ
- HS trình bày
suy nghÜ
- HS nhËn xÐt
- HS đọc ghi
nhớ SGK/74.
2. Ghi nhớ.
(SGK/74)
<i><b>* Hoạt động 3: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 19 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn Hs luyện tập:</b></i>
<i><b>Bài tập 1: Tìm các đoạn văn tự sự có sử dụng </b></i>
yếu tố miêu tả, biểu cảm? Phân tích giá trị các
yếu tố ú?
<i><b>Nhóm 1</b></i>: VB: Tôi đi học.
- Sau 1 hồi trèng...c¸c líp”.
<i><b>Nhãm 2</b></i>: VB “ Tøc níc vì bê”.
- Đoạn : Chị Dậu đánh nhau với cai lệ.
<i><b>Nhóm3</b></i>: “ Chao ụi...dn dn.
- Đoạn kể về cái chết của LÃo Hạc.
* GV yêu cầu các nhóm viết đoạn văn vào giấy
<i><b>Bài tập 2:</b></i> Viết đoạn văn kể về những giây phút
đầu tiên khi gặp lại ngời thân sau 1 thời gian xa
c¸ch.
- HS nêu yêu
cầu BT 1.
- HS hoạt
động theo
nhóm.
- C¸c nhãm
HS viÕt
- HS ho¹t
<i><b>II. Lun </b></i>
<i><b>tập</b></i>
Bài tập 1
- 2 HS lên bảng.
<b>* Bài tập bổ trợ: </b>
<i><b>1. Trong đoạn văn tự sự, yêú tố m.tả (và biểu </b></i>
<i><b>cảm) có vai trò, ý nghÜa ntn?</b></i>
A. Làm cho Sv đợc kể ngắn gọn hơn.
B. Làm co SV đợc kể đơn giản hơn.
C. Làm cho SV đợc kể đầy đủ hơn.
D. Làm cho SV đợc kể hiện lên sinh động và
hiện lên nh thật.
<i><b>2. Vai trò của yếu tố biểu cảm...?</b></i>
A. Giỳp ngi vit thể hiện đợc thái độ của mình
đối với SV đợc kể.
B. Giúp ngời viết hiểu đợc 1 cách sâu sắc SV
đ-ợc kể.
C. Giúp cho ngời viết hiểu đợc 1 cách toàn diện
SV đợc kể.
D. Giúp SV đợc kể hiện lên sinh động, phong
động cá nhân.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học thuộc nắm vững lí thuyết.
- Hoàn thành bài tập trong vở bài tập
- Soạn văn bản Đánh nhau với cối xay gió.
<i>Ngày soạn: 24/9/2011 </i> <i> Ngày dạy: 2/10/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 7 - Bài 7 - Tiết 25-26
<b>Vn bản: đánh nhau với cối xay gió</b>
(Trích: “Đơn Ki-hơ-tê” Xec-van-téc)
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Cảm nhận đúng về các hình tợng và cách xây dung nhân vật này trong đoạn trích.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Đặc điểm thể loại truyện với nhân vật, sự kiện, diễn biến truyện qua một đoạn trích
trong tác phẩm Đôn Ki-hô-tê.
- ý ngha ca cp nhõn vt bt h m Xéc-van-tét đã góp vào văn học nhân loại: Đơn
Ki-hơ-tê và Xan-chụ Pan-xa.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Nắm bắt diễn biến của các sự kiện trong đoạn trích.
- Ch ra c nhng chi tiết tiêu biểu cho tính cách mỗi nhân vật Đơn Ki-hơ-tê và
Xan-chơ Pan-xa đợc miêu tả trong đoạn trích.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Biết trân trọng những con ngời dám đấu tranh bảo vệ lẽ phải.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: - ảnh chân dung Xéc-van-tét.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 2:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút)
Tóm tắt ngắn gọn VB Cô bé bán diêm. Nêu ý nghĩa câu chuyÖn?
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc đặc sắc về nội dung, nghệ thuật kể chuyện tài ba của nhà
văn trong tác phẩm.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 2 phót
<i><b>* Hoạt động 2: Tri giác (Tri giác, quan sát, tóm tắt)</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học về yếu tố miêu tả và
biểu cảm trong văn bản tự sự.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Thêi gian: 15 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn tìm hiểu chung</b></i>
H1. GV hớng dẫn HS đọc: Giọng hài hớc, chú ý
những câu đối thoại của NV chính. Đọc giọng
phù hợp vừa ngây thơ, vừa tự tin xen lẫn hài
h-ớc.
H2. §äc VB?
- GV đọc mẫu; - 2 -3 HS đọc.
H3. Qua sát chú thích, trình bày những điểm
chính về nhà văn Xéc- van-téc và t.phẩm Đôn
Ki hô tê?
H4. Gi¶i nghÜa ND tõ khã - PhÇn chó thÝch
1,2,6,7,9,10,11,12?
H5. H·y tãm t¾t ND đoạn trích?
H6. Theo em có thể chia VB làm mấy phÇn?
ND tõng phÇn?
P1: Từ đầu....0 cân sức : Đôn...và Xan...trớc
trận đấu với những chiếc cối xay giú.
P2: Tiếp....văng ra xa: Đôn... liều mình tấn công
những chiếc cối xay gió và thảm bại.
P3: Còn lại: Sau cuộc giao tranh.
H7. Nhân vật chính (.) đoạn trích? Tác giả khắc
hoạ nv chính bằng NT gì?
- Cp NV chớnh: Đôn...và Xan...
- NT tơng phản đối lập.
H8. NT xây dựng NV của t.giả mang đến cho
em những ấn tợng ban đầu về 2 NV này là gì?
- Những chi tiết hài hớc .
<i><b>I.Tt×m hiĨu </b></i>
<i><b>chung</b></i>
- HS nghe.
- 2 -3 HS đọc.
- HS trình bày
nh ND phần
chú thích.
- HS giải
nghĩa.
- HS tóm tắt
(Khoảng 8-10
dòng).
- HS chia
on, t tiờu
cho on.
- HS nhận
xét.
- HS trình
bày.
<b>I. Đọc-hiểu </b>
<b>chú thích </b>
<i><b>1. Chú </b></i>
<i><b>thích.</b></i>
<i>a. Tác giả: </i>
(1547-1616). Sống
vào T.kỷ
16-17 ở
T.B.Nha.
<i>b. Tác </i>
<i>phẩm:</i>
Đoạn trích
thuộc phần I
(52 chơng)
xuất bản
năm 1605.
<i><b>2. Đọc.</b></i>
<i><b>3. Tóm t¾t</b></i>
<i><b>trun</b></i>
<i><b>4. Bè cơc</b></i>
<i><b>* Hoạt động 3: Phân tích, cắt nghĩa.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hơn những nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 47 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn tìm hiểu chi tiết </b></i>
H9. Theo dõi NV Đôn... cho biết vì sao Đơn
...đánh nhau với những chiếc cối xay gió?
- Khơng bình thờng, có nhiều biểu hiện đáng
c-ời.
- Tởng đó là những gã khổng lồ.
- Cho rằng đây là vận may “1 cuộc chiến đấu
chính đáng để quét sạch cái giống xấu xa này
khỏi mặt đất”.
H10. Tìm những chi tiết tái hiện trận đánh của
Đôn với những chiếc cối xay gió? Phân tích
thái độ, h.động của Đơn?
- 1 mình xơng lên dù biết đó là cuộc chiến 0
cân sức( Thúc ngựa, thét lớn lăm lăm ngọn
giáo, đâm vào cánh quạt).
- Hành động giống y nh 1 hiệp sĩ (.) truyện
kiếm hiệp.
H11. Kết quả trận đánh?
- Ngän gi¸o gÉy tan tành ...ngời và ngựa ngÃ
văng ra xa... -> đầu óc mê muội không còn tỉnh
táo, chẳng còn biết sợ là gì, xông vào 1 cuộc
<i><b>II. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>chi tiết </b></i>
- HS trả lời.
- HS tìm
SGK /75-76.
- HS phát
hiện.
<i><b>II. Tìm </b></i>
<i><b>hiểu văn </b></i>
<i><b>bản</b></i>
<b>1. Nhân vật</b>
<b>Đôn-Ki-hô </b>
<b>tê.</b>
- Tởng
những chiếc
cối xay gió
là những gã
khổng lồ.
- 1 mình
xơng lên
giao chiÕn 0 c©n søc ( cã tíi 3,4 chơc chiÕc cèi
xay giã).
H12. Tại sao Đôn ...thất bại?
- Hoang tởng, hão huyn.
- Hnh ng iờn r.
- Luôn khát khao chiến thắng.
(Tiểu trõ c¸i ¸c).
H13. Qua đó giúp em hình dung và cảm nhận
ntn về con ngời này?
H14. Căn nguyên của chứng hoang tởng đó là
gì? Chứng bệnh hoang tởng ca ụn...gi cho
ngi c cm giỏc ntn?
- Quá say mê chun kiÕm hiƯp.
- Hµi híc, bn cêi.
H15. Sau khi đánh nhau với cối xay gió Đơn...
suy nghĩ và hành động ntn?
- Suy nghĩ và h.động: không cần ăn, không hề
rên rỉ; thức suốt đêm để nghĩ tới nàng Đuyn
xinia; bẻ cành khô lắp mũi giáo, tiếp tục lên
đ-ờng tìm kiếm những cuộc phiêu lu mới.
H16. Suy nghĩ và h.động ấy tiếp tục mang đến
cho em ấn tợng ntn về nv này?
- Cùc kú hoang tëng.
H17. Mặc dù hoang tởng đến mức điên rồ nhng
Đơn...vẫn có những biểu hiện của những con
ngời bình thờng. Theo em những biểu hiện đó
là gì? P.tích?
( GV cho HS th¶o ln nhãm).
H18. Từ sự p.tích trên, em thấy có những t.cách
nào của Đôn đợc bộc lộ?
- Dũng cảm: 1 mình 1 ngựa xông lên đánh
nhauvới cối xay gió và vẫn chọn con đờng lắm
ngời qua lại mong gặp những chuyện phiêu lu
khác, bẻ cám cây...chuẩn bị cho cuộc c.đấu sắp
tới.
- Cao thỵng , coi khinh cái tầm thờng thực dụng
:
+Lí tởng quét sạch...xấu xa...
+khụng ly vic ăn, ngủ làm thích thú( 0 quan
tâm đến nhu cầu cỏ nhõn).
- Nhiệt thành chung thuỷ với t.yêu.
- Dũng cảm, cao thợng.
- Đáng chê cời-> Hoang tởng.
- Đáng khâm phục ->Cao thợng.
H19. Cảm nghĩ của em về nv này?
- Tuy ít nhiều có khía cạnh tốt đẹp nhng do
ngốn quá nhiều truyện kiếm hiệp Đôn trở thành
NV nực cời vừa đáng trách vừa đáng thơng.
H20. Phần chú thích (.) SGK cho em những
hình dung ntn về NV Xan-chô-Pan-xa?
- 1 bác n.dân béo lùn, nhận làm dám mã cho
Đôn với hy vọng công thành danh toại -> Làm
thống đốc.
H21. Khi Đơn địi đánh nhau với ci xay giú
Xan-chụ Pan-xacú nhng li núi ntn?
-Can ngăn:
+Tha ngài ...cối xay gió”.
+“Tơi đã ....cối xay”.
H22. Vì sao Xan có những lời can ngăn đó?
- Biết rõ sự thật, nhn nh tnh tỏo.
- Đứng ngoài cuộc chiến.
- HS phát
hiện.
- HS trình bày
- HS nêu ý
kiÕn
- Hs tr¶ lêi
- HS suy nghÜ
- HS phân
tích.
- HS nhận xét
- HS trình bày
- HS c,
trỡnh by.
- HS trình
bày.
- HS nêu ý
kiến
hóo huyn.
Hnh động
điên rồ.
=> Hài hớc,
nực cời.
- Không cần
ăn, không
rên la, thức
suốt đêm...
=> Cực kỳ
hoang tởng.
- Dũng cảm,
cao thợng,
coi khinh
cái tầm
th-ờng, thực
dụng; nhiệt
thành chung
thuỷ víi
t.yªu.
=>Vừa đáng
trách, vừa
đáng thơng.
H23. Phân tích những lời nói, thái độ và hành
- Nói với Đơn “ Chỉ cần đau ...rên ngay”.
- Ung dung đánh chén ...no căng.
- Ngđ 1 m¹ch...
-> Xan biết rõ mình 0 thể chịu đau đớn và tin
rằng con ngời khi đau thì phải kêu rên.
-> Xan thích và biết cách ăn uống, thích và ham
ngủ ->Bác ta có những ham muốn rất thực tế và
mọi suy nghĩ, h.động,q.niệm, cách xử sự của
bác ta đều xuất phát và phục vụ cho nhu cầu cả
ngời.
H24. Từ phân tích trên giúp em có những cảm
nhận ntn về con ngời này?
- Luôn tỉnh táo, thực tế, thực dụng, ích kỉ, nhút
nhát.
- Quá chú trọng chăm lo cho cá nhân mình nên
trở thành tầm thờng.
- HS phân
tích
- HS nêu cảm
- Nhn nh
tnh tỏo:
Bit rừ ú là
những chiếc
cối xay gió .
- Đứng
ngồi cuộc
chiến.
- Sẵn sàng
rên la.
- Ung dung
đánh chén.
- Ngủ 1
mạch.
=>Luôn chú
trọng đến
nhu cầu cá
nhân .
=>TØnh t¸o,
thùc dơng.
- Ých kû, hÌn
nh¸t.
<i><b>* Hoạt động 4: Đánh giá, khái quát</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hơn những nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 10 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS đánh giá </b></i>
H25. Theo em, yÕu tố NT nổi bật nhất của
t.giả(.) VB là gì?
- XD N.v bằng NT tơng phản.
- Sử dụng những chi tiết hài hớc.
H26. Việc XD cặp NV Đôn, Xan (.) t.phÈm cã
ý nghÜa, t¸c dơng ntn?
-> Làm nổi bật t.cách NV -> Giễu cợt cái
hoang tởng, tầm thờng, đề cao cái thực tế,cao
thợng.
H27. Em rút ra bài học gì sau khi đọc và học
xong VB?
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tổng kết VB</b>
H28. Nêu những nét đặc sắc về nghệ thuật và
nội dung của văn bản?
H29. Suy nghĩ của em về 2 nhân vật Đôn và
Xan?
<i><b>III. Đánh giá</b></i>
<i><b>khái quát </b></i>
- HS phát
hiện trình bày
- HS nªu ý
kiÕn
- HS tù béc
lé.
- HS nªu suy
nghĩ
- HS nêu
quan điểm
<i><b>III.Ghi nhớ</b></i>
<i><b>(SGK).</b></i>
<i><b>* Hot ng 5: Luyện tập:</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm bài vững hơn thông qua các bài tập.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 10 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>IV. Hớng dẫn HS luyện tập </b></i>
<i><b>1. Cách nào không phải là cách nhà văn </b></i>
<i><b>dùng để làm nổi bật cá tính của Đơn và Xan?</b></i>
A. Sử dụng b.pháp tơng phản đối lập.
B. §Ĩ cho NV tù béc lé m×nh.
C. Để cho NV này đánh giá NV khác.
D. Trực tiếp đa ra những lời đánh giá về NV.
<i><b>2. Nguyên nhân nào dẫn đến thất bại của </b></i>
<i><b>IV. Häc sinh </b></i>
<i><b>lun tËp </b></i>
- Hs nªu yªu
cầu của bài
tập
- HS làm BT
1
- Hs nêu yêu
<i><b>IV. Luyện </b></i>
<i><b>tập </b></i>
<b>Bài 1:</b>
<i><b>ụn khi đánh nhau với cối xay gió.</b></i>
A. Lão khơng lờng trớc đợc sức mạnh kẻ thù.
B. Vì những chiếc cối xay gió đợc phù phép.
C. Lão khơng có đủ những v khớ li hi.
D. Đầu óc lÃo mê muội, hÃo huyền ,không tỉnh
táo.
<i><b>3. Xan là 1 con ngời ntn?</b></i>
A. 1 ngêi xÊu xa. C. Ỹu ®i.
B. Võa tèt vừa xấu. D. Tính cách không rõ ràng
cầu của bài
tập
-HS làm BT 2
- Hs nêu yêu
cầu của bài
tËp
-HS lµm BT 3
<b>Bµi 3:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
Đôn-Ki-hô-tê. Xan-chô Pan-xa.
- Dòng dõi quý tộc.
- Gầy gòlênh khênh, cỡi con ngựa còm .
- Khát vọng cao cả (mong giúp ích cho đời).
- Mê muội, hóo huyn.
- Dũng cảm.
- Nguồn gốc n.dân.
- Béo, lùn, cỡi lõa->lïn tÑt.
- Ước muốn tầm thờng ( chỉ nghĩ đến
các nhân mình).
- TØnh t¸o, thiÕt thùc.
- HÌn nh¸t.
<i>- </i>Häc và nắm vững ND bài học.
- Phát biểu cảm nghĩ của em sau khi học xong tác phẩm.
- Chuẩn bị bài Tình thái từ.
<i>---Ngày soạn: 29/9/2011 </i> <i> Ngày dạy: 6/10/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 7 - Bài 7 - Tiết 27
<b>Tỡnh tháI từ</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Hiểu thế nào là tình thái từ.
- Nhận biết và hiểu tác dụng của tình thái từ trong văn bản.
- Biết dùng tình thái từ phù hợp với tình huống giao tiếp.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Khái niệm và các loại tình thái từ.
- Cách sử dụng tình thái từ.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Dựng tỡnh thỏi t phù hợp với yêu cầu giao tiếp.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Biết trân trọng sự phong phú trong ngôn ngữ Tiếng Việt.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: - B¶ng phơ cã vd
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bµi so¹n.
<b>C. các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Bớc 1: ổn định tổ chc:</b></i>
<i><b>Bớc 2: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b></i>
1/ Trợ từ là gì?
A. Nhng t chuyờn i kốm 1 t ng (.) câu, dùng nhấn mạnh hoặc đánh giá SV,SV đợc
nói đến ở từ ngữ đó.
B. Là những từ làm dấu hiệu để biểu lộ c.xúc, t.cảm, thái độ của ngời nói hoặc dùng để
gọi đáp.
C. Là những từ đi sau ĐT, TT để bổ nghĩa cho ĐT,TT.
D. Là những từ đi sau bổ sung ý nghĩa cho DT.
2/ Trong những từ gạch chân sau, từ nào là thán tõ?
A. Hồng! Mày có muốn vào T.Hố chơi với mẹ mày khơng?
B. Vâng,cháu cũng đã nghĩ nh cụ.
C. Kh«ng, «ng giáo ạ!
D. Cm n c, nh chỏu ó tnh tỏo nh thờng.
3/ Viết đoạn văn sử dụng thán từ, trợ từ.
<i><b>Bớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc khái niệm, tác dụng, cách dùng tình thái từ.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phỳt
Tình thái từ là gì? chức năng chính? Tác dụng của tình thái từ? Chúng ta cùng tìm
hiểu bµi häc.
<i><b>* Hoạt động 2: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc thế nào là tình thái từ. Tác dụng của tình thái từ trong thơ
văn.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 22 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Đơn vị kiến thức 1:</b></i>
<i><b>I. Híng dÉn HS tìm hiểu chức năng của tình</b></i>
<i><b>thái từ </b></i>
H1. c VD(SGK/80).Q.sát từ in đậm và cho
biết: Nếu bỏ các từ in đậm (.) câu a,b,c thì ý
nghĩa của câu có gì thay đổi khơng? Tại sao?
- Bỏ các từ “à”( a); đi(b); thay(c) n.dung thông
báo (.) câu không thay đổi nhng q.h giao tip
<i><b>I. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>chức năng </b></i>
<i><b>của tình thái </b></i>
<i><b>từ </b></i>
- HS c VD,
trỡnh bày suy
nghĩ.
-VD a, nÕu bá tõ àthì câu nghi vấn sẽ trở
thành câu trần thuật.
-VD b,Bỏ từ “đi” câu sẽ khơng cịn m.đích cầu
khiến nữa.
-VD c, bỏ từ “thay”-> 0 tạo lập đợc cõu cm
thỏn.
H2. Từ ạ trong câu(d) biểu thị sắc thái t.cảm
gì của ngời nói?
- Kớnh trng, l phộp.( Mc cao).
H3. Qua p.tÝch, cho biÕt c¸c tõ à, đi, thay
ạgiữ vai trò gì (.) các câu trên?
- Tạo ra các câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán;
biểu thị sắc thái t. cảm cña ngêi nãi.
H4. Các từ trên đợc gọi là TTT? Nhắc lại những
chức năng của TTT?
H5. So s¸nh sù kh¸c nhau giữa TTT với trợ từ,
thán từ?
- Phân loại:
+ Trợ từ: Từ ngữ chuyên đi kèm với từ ngữ khác
biểu thị cách đánh giá, thái độ, SV đợc nói đến
(.) từ ngữ đó.
+ Thán từ: Từ dùng gọi đáp, trực tiếp bộc lộ
c.xúc.
+ TTT: Từ đợc thêm vào câu để tạo câu nghi
vấn, cầu khiến, cảm thán hoặc bộc lộ sắc thái t.
cảm.
H6. BT nhanh: Lấy VD về các tình thái từ và
đặt câu.(2 loại).
GV cho HS hoạt động nhóm.
N1: Lấy VD về TTT nghi vấn.
N2:...Cầu khiến.
N3:...Cảm thán.
N4: ...Biểu thị sắc thái t.cảm.
(1HS lấy VD - 1 HS đặt câu theo cặp).
<i><b>II. Hớng dẫn HS tìm hiểu cách sử dụng tình</b></i>
<i><b>thái từ </b></i>
H7.Cỏc TTT in m c dựng (.) nhng hoàn
cảnh giao tiếp (q.hệ tuổi tác, thứ bậc XH,
t.cảm) khác nhau ntn?
a. “µ” ->hái thân mật bằng vai.
b. ạ-> hỏi lễ phép, kính trọng, ngời dới hỏi
ngời trên.
c. nhé-> cầu khiến, thân mật, bằng vai.
d. ạ ->cầu khiến, lÔ phÐp, kÝnh träng, ngêi
nhá ti nhê ngêi lín ti.
H8. Nếu thay đổi TTT thì câu(m.đích nói) có
hợp lí khơng? Tại sao?
- HS thay TTT -> không hợp lí, câu trở nên
vụng về ; vơ lễ, đáng chê.
H9. Qua VD trªn, Em rút ra n.xét gìvề cách sử
dụng TTT?
- Sử dụng phù hợp với h.cảnh giao tiếp.( Tạo
sắc thái biểu cảm).
- HS phát
biểu
- HS trình bày
- HS trả
lời( ghi nhí
SGK/81).
- HS so s¸nh
- HS thực
hiện theo yêu
cầu
<i><b>II. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>cách sử dụng</b></i>
<i><b>tình thái từ </b></i>
- HS trình bày
- HS trả lời
- HS nêu kiến
thức
2. Ghi nhớ.
<i><b>II. Sử dụng</b></i>
<i><b>tình thái từ.</b></i>
1.Ví dụ.
<i><b>* Hot động 3: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 16 phót
C¸c TTT: b,c,e,i.
C¸c trêng hợp còn lại là những loại từ nào?
a. Đại từ. c. chØ tõ.
b. trỵ tõ. g. q.hÖ tõ.
<i><b>Bài tập 2:</b></i> Giải thích ý nghĩa các TTT?
a. Chứ : Nghi vấn.
b. Chứ: Bộc lộ sắc thái tình cảm.
(nhấn mạnh điều vừa nói) .
c. Ư: nghi vấn.(thái độ hoài nghi).
d. Nhỉ: Nghi vấn.(T.độ thân mật).
e. Nhé: Dặn dò thân mật.
g. Vậy: Thái độ miễn cỡng.
h. Cơ mà: T.độ động viên khích lệ.
<i><b>Bài tập 3:</b></i> Đặt câu với các TTT: mà, đấy, chứ lị,
(3 HS lên bảng-dới lớp HS hoạt động cá nhân).
- Nó là HS giỏi mà!
- Đừng trêu nữa , nó khóc đấy!
- Tơi phải giải đợc bài tốn chứ lị!
- Tơi bói vậy để anh biết thơi!
- Em thích cái cặp này cơ!
- thơi nh n cho xong vy!
Viết đoạn văn có dùng TTT. (2 HS lên bảng)
*Cần chú ý điều gì khi sử dụng TTT?
a. Tớnh a phng.
b. Phù hợp với h.cảnh giao tiếp.
c. Không sở dụng biệt ngữ.
d. Phải có sự kết hợp các trợ từ.
cá nhân
- HS tìm, giải
thích
- Hs làm việc
cá nhân
<b>tập</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<i><b>Bài tập 2</b></i>
<i><b>Bµi tËp 3</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
1. Nối cột A với cột B để đợc định nghĩa hoàn chnh v TTT.
A B
Tình thái từ.
1. L nhng t chuyên đi kèm1 từ ngữ (.) câu dùng để nhấn mạnh hoặc
biểu thị thái độ, cách đánh giá sự vật, sự việc đợc nói đến ở từ ngữ đó.
2. Là những từ dùng làm dấu hiệu biểu lộ c.xúc, t.cảm thái độ ngời nói
hoặc dùng để gọi đáp.
3. Là những từ đợc thêm vào câu để biểu thị sắc thái biểu cảm của ngời
nói.
4. Là những từ đợc thêm vào câu để tạo câu nghi vấn, cầu khiến, cảm
thán và biểu thị sắc thái biểu cảm của ngời nói, ngời viết.
- Học thuộc phần ghi nhớ SGK.
- Lấy VD về TTT và đặt câu.
- C©u hái: So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa TTT với trợ từ và thán từ?
+ Ging nhau: u là thành phần phụ của câu nằm ngồi nịng cốt câu, để đi kèm với 1
từ ngữ (.) câu, thêm vào câu biểu thị thái độ, cách đánh giá sắc thái t.cảm.
+ Kh¸c nhau:
+ Trợ từ: Khơng làm thành phần câu, t.p cụm từ, T.p liên kết.
+ Thán từ: Trực tiếp bộc lộ cảm xúc, gọi - ỏp.
+ TTT: Tạo câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán và biểu thị sắc thái tình cảm.
<i>---Ngày so¹n: 29/9/2011 </i> <i> Ngày dạy: 6/10/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 7 - Bài 7 - Tiết 28
<b>Luyện tập viết đoạn văn tự sự</b>
<b>kết hợp với miêu tả và biểu cảm</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- VËn dơng kiÕn thøc vỊ c¸c u tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự, thực hành
viết đoạn văn tự sự có sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Sự kết hợp các yếu tố kể, tả và biểu lộ tình cảm trong văn bản tự sự.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Thc hnh s dng kt hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong làm văn kể chuyện.
- Viết đoạn văn tự sự có sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm cú di khong 90
ch.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Rèn kỹ năng viết đoạn văn bản tự sự kết hợp yếu tố miêu tả, biểu cảm.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: - Bảng phụ, các ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy hc</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phót)
a/ Trong đoạn văn sau: “ Mặt lão đột nhiên ...Lão hu hu khóc” (L.Hạc).
Câu nào không phải là yếu tố m.tả?
A. Mặt lão đột nhiên co dúm lại.
B. Những viết nhăn... chảy ra.
C. “ Cái đầu...con nít”.
D. L·o hu hu khãc.
b/ Trong c¸c câu sau, câu nào chứa yếu tố biểu cảm.
A.Chao ôi! Đối với ...không bao giờ ta thơng.
B.Vợ tôi không ác nhng thị khổ quá rồi.
C.Khi ngi ta kh quỏ thỡ chẳng cịn nghĩ đến ai nữa.
D.Tơi biết vậy, nên tơi chỉ buồn chứ không nỡ giận.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS vận dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm để viết đoạn văn tự sự
cho tốt
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 1 phót
Để giúp các em tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm đợc tốt
chúng ta timg hiểu bài học.
<i><b>* Hoạt động 2: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học để viết đoạn văn tự
sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Thêi gian: 19 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu </b><b>từ sự việc và nhân</b></i>
<i><b>biĨu c¶m.</b></i>
H1. Đọc các tình huống (.) SGK/83.
a. Chẳng may em đánh vỡ 1 lọ hoa.
b. Em giúp 1 bà cụ qua đờng...
c. Em nhận đợc món quà bất ngờ...
H2. Để viết đoạn văn theo yêu cầu đề bài trên
theo em cần đạt đợc những yêu cầu nào?
- Xác định đợc NV, SV chính qua đó thể hiện
đ-ợc chủ đề.
- Kết hợp đợc yếu tố m.tả, b.cảm để đ.văn sinh
động, hấp dẫn, sâu sắc.
H3. Để đạt yêu cầu trên, cần làm (tiến hành)
những bớc nào?
- B1: Lựa chọn SV chính.
- B2: Lựa chọn ngơi kể.
- B3: Xác định thứ tự kể.
- B4: Xác định yếu tố m.tả, b.cảm.
- B5: Viết thành Đ.văn hồn chỉnh.
H4. Lùa chän t×nh hng a, tiến hành các bớc
viết đ.văn?
- SV: + i tng là Đ.vật.
+ SV: đánh vỡ lọ hoa.
- Ng«i kĨ: Thø nhÊt ( Sè Ýt): t«i, em.
- Thø tù: -Khởi đầu: Hoàn cảnh, tình huống
hoặc cảm tởng...
-DiƠn biÕn: chiÕc lä hoa vì thành
từng mảnh lớn ...em giật mình...ngắm nghía,
mân mê...Thu dọn nhặt nhạnh...
- Kết thúc: Suy nghĩ, cảm xúc của bản
thân, thái độ của ngời thân...bài học kinh
nghiệm về tớnh cn thn.
- HS viết trên bảng( Dới lớp cùng viết).
H5. Chỉ ra những yếu tố m.tả và b.cảm em sẽ
dùng (.) đ.văn?
<i><b>nhõn vt n</b></i>
<i><b>on vn t </b></i>
<i><b>s cú yu tố </b></i>
- HS đọc
- HS nờu suy
ngh
- HS trình bày
- HS trình bµy
- HS chØ ra
<i><b>đến đoạn </b></i>
<i><b>văn tự sự </b></i>
<i><b>có yếu tố </b></i>
<i><b>miêu tả và </b></i>
<i><b>biểu cảm.</b></i>
1.Ví dụ.
2. Ghi nhí.
<i><b>* Hoạt động 3: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 19 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn Hs luyện tập:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 1: Viết đoạn văn theo yêu cầu.</b></i>
(2 HS lờn bng- dới lớp HS hoạt động cá nhân).
<i><b>Bài tập 2: So sánh các đoạn văn (.) SGK-></b></i>
Nhận xét?
- Đ.văn của NC đã kết hợp đợc yếu tố m.tả và
b.cảm ở việc ông tập trung tả lại chân dung đau
khổ của L.Hạc.
- Những yếu tố m.tả và b.cảm đã khắc sâu vào
lòng ngời đọc về 1 L.Hạc khắc khổ, tiều tụy và
vô cùng đau đớn, quằn quại về tinh thần (.) giây
phút ân hận, xót xa.
* HS đọc 2 bài đọc thêm SGK/84.
- Lµm BT trắc nghiệm (Câu 27,28,29 (.) cuốn
BTTN Ngữ văn 8).
- HS nêu
h-ớng làm BT 1
- Cách làm
BT 2.
<i><b>II. Luyện </b></i>
<i><b>tËp</b></i>
<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 2::</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học thuộc nắm vững lí thuyết.
- Hoàn thành bài tập trong vở bài tập
- Soạn VB Chiếc lá cuối cùng
<i>---Ngày soạn: 29/9/2011 </i> <i> Ngày dạy: 10/10/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 8 - Bài 8 - Tiết 29 - 30
<b>Chiếc lá cuối cùng</b>
<b>(Ô-Hen ri)</b>
<b>A. Mc tiờu cn t</b>
<b>I. Mc cn đạt:</b>
- Hiểu đợc tấm lòng yêu thơng những ngời nghèo khổ của nhà văn đợc thể hiện trong
truyện.
- Thấy đợc nghệ thuật kể chuyện độc đáo, hấp dẫn của Ô-Hen ri
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm truyện ngắn hiện đại Mĩ.
- Lịng cảm thơng, sự sẻ chia giữa những nghệ sĩ nghèo.
- ý nghÜa cđa t¸c phÈm nghệ thuật vì cuộc sống của con ngời.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong tác phẩm tự sự để
đọc-hiểu tác phẩm.
- Phát hiện, phân tích đặc điểm nổi bật về nghệ thuật kể chuyện của nhà văn.
- Cảm nhận đợc ý nghĩa nhân văn sâu sắc của truyện.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Biết trân trọng thành quả lao động, sáng tạo trong học tập và lao động.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trị</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: - Chân dung Ơ-Hen ri, bảng phụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dạy học</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 2:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút)
a. Câu nói: Ta không đau...xổ cả ruột gan ra ngoài cho em hiểu gì về ĐônKi-hô-tê?
A. Con ngời hoàn toàn không biết sợ ai hay thÕ lùc nµo.
B. Coi thờng mọi sự đau đớn.
C. Muốn noi gơng các hiệp sĩ giang hồ.
D. Cố toe ra không đau đớn trớc mặt Xan.
b. Nhận xét nào nói đầy đủ nhất t.cáchcủa Đôn?
A.1 ngời có nhiều điểm tơt đẹp.
C. 1 ngời hết sức điên rồ (.) cả ớc muốn lẫn h.động.
D. Ngời có hành động nực cời, điên rồ nhng có nhiều điểm tốt.
a. Cách nào khơng phải là cách nhà văn dùng để làm nổi bật cá tính của Đơnvà Xan?
A. Sử dụng biện pháp tơng phản đối lập.
B. §Ĩ cho NV tù béc lé m×nh.
C. Để cho NV này đánh giá NV khác.
D. Trực tiếp đa ra những đánh giá về NV.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc đặc sắc về nội dung, nghệ thuật kể chuyện tài ba của nhà
văn trong tác phẩm.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 1 phót
Văn học Mĩ là 1 nền v.học trẻ nhng đã x.hiện những nhà văn kiệt xuất nh
Hemingguây, Giắc-Lơn đơn...Trong số đó tên tuổi của Ô-Hen ri nổi bật lên nh 1 t.giả
truyện ngắn tài danh. Chuyện ngắn “ Chiếc lá...”là 1 truyện ngắn đặc sắc hớng vào cuộc
sống nghèo khổ, bất hạnh của những ngời dân Mĩ, vào sức mạnh của NT chân chính
đem lại niềm tin cho con ngời.
- GV tóm tắt toàn bộ ND câu chuyện cho HS nghe và giới thiệu vị trí đoạn trích.( Đoạn
cuối truyện).
<i><b>* Hot động 2: Tri giác (Tri giác, quan sát, tóm tắt)</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học về yếu tố miêu tả và
biểu cảm trong văn bản tự sự.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 15 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn tìm hiểu chung</b></i>
* GV hớng dẫn đọc: Chú ý phân biệt lời kể tả
với những câu đoạn (.) ngoặc kép (Giọng Giôn
xi thều thào, mệt mỏi, giọng Xiu lo lắng, an ủi).
Đoạn cuối truyện đọc giọng cảm động, nghen
ngào. (GV đọc mu on u).
H1. HS c chỳ thớch?
H2. Trình bày những nét cơ bản về nhà văn
Ô-Hen ri ?
GV b sung: Ơ-Hen-ri sinh ra (.)1g.đình nghèo
tại Mĩ sống vào cuối thế kỷ 19 đầu 20, cha là
thầy thuốc, mẹ mất sớm, ơng 0 đợc học hành
nhiều.
-15 tuổi Ơ. thơi học, làm việc tại 1 hiệu thuốc,
sau đó làm nhiều nghề khác: nhân viên,KT, vẽ
tranh, thủ quỹ...
- Là N. văn chuyên viết truyện ngắn và sáng tác
rất nhiều, truyện của ông đa dạng,phong phú về
đề tài nhng phần lớn hớng vào c.sống nghèo
khổ bất hạnh của ngời dân Mĩ.
-Về NT, truyện của ông thờng đợc tổ chức xoay
quanh 1 cốt truyện dàn dựng chu đáo với tình
H3. Kể tóm tắt ND đoạn trÝch?
H4. Nếu phải chia đoạn cho VB, em chia ntn?
P1: Đầu...tảng đá: Cụ Bơ men và Xiu lên gác
thăm Giôn xi...
P2:...thế thôi: Chiếc lá cuối cùng 0 rụng, Giôn
xiqua cơn nguy hiĨm.
<i><b>I. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>chung</b></i>
- HS nghe.
- 2-3HS đọc .
- HS trả lời
nh chú thích /
89.
-HS tãm tắt
đoạn trích.
- HS chia
đoạn
<i><b>I. Đọc-hiểu</b></i>
<i><b>chú thích </b></i>
<b>1. Chú </b>
<i><b>a. Tác giả:</b></i>
<i><b>b. Tác </b></i>
<i><b>phẩm.</b></i>
- Trích trong
truyện
Chiếc lá
cuối
P3: Còn lại:Xiu kể cho Giôn xi nghe về cái chết
của cụ Bơ men.
H5. N.vật trung t©m cđa đoạn trích là ai? V×
sao?
- Giơn xi -> Các SV đều xoay quanh bệnh tình
và tâm trạng của NV này.
H6. NV Xiu và cụ Bơ men đóng vai trò ntn
trong tác phẩm?
- Những NV góp phần thể hiện chủ đề, t tởng
t.phẩm.
- HS trình bày
<i><b>* Hot ng 3: Phõn tớch, ct ngha.</b></i>
- Mc tiêu: Giúp HS hơn những nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não, khăn trải bàn
- Thời gian: 48 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn tỡm hiu chi tit</b></i>
H7. Quan sát phần tóm tắt đầu VB. Em hiểu gì
về tình cảnh của Giôn xi?
- Bệnh tật: viêm phổi rất nặng.
- Nghèo túng.
H8. Tỡnh cnh y khiến cơ có những suy nghĩ
gì và hành động ntn?
- ý nghiã: Chiếc lá cuối cùng trên cành rụng
xuống, cô sẽ xa lìa cuộc đời.
- H.động: Bảo Xiu kéo mành lên m tng
chic lỏ.
H9. Tìm và phân tích những chi tiết m.tả dáng
vẻ, lời nói của Giôn xi?
- M cặp mắt thẫn thờ...thều ra lệnh ...-> Cơ
H10. Hình dung của em về n.v Giôn xi từ chi
tiết m.tả dáng vẻ “thẫn thờ” và giọng nói “ thều
thào” câu nói của cơ khi trị chuyện với Xiu?
->Yếu ớt, gần nh cạn kiệt sức sống-> Khơng
cịn tin vào sự sống, chán chờng, tuyệt vọng,
chờ đợi cái chết.
H11. Giôn xi đã không đáp lại những lời lẽ yêu
thơng của bạn “tâm hồn đang chuẩn bị cho
chuyến đi xa xơi bí ẩn của mình”.Chi tiết này
cho ta hiểu thêm gì về tâm trạng của Giôn xi?
- Lạnh lùng, bất hạnh tâm niệm với niềm tin
bệnh hoạn về cái chết (.) tình trạng vơ cùng cơ
đơn và tuyệt vọng, cơ hồn tồn bng xi,
mất hết niềm tin.
H12. Em nghĩ gì về n.v Giơn xi từ tất cả những
biểu hiện đó?
-Yếu đuối, ít nghị lực, ngớ ngẩn và đáng thơng.
H13. Theo dõi phần tiếp theo của VB, cho biết
điều gì đã xảy ra lúc trời hửng sáng sau đêm ma
gió phũ phàng?
- Chiếc lá cuối cùng vẫn cịn đó.
H14. Tâm trạng của Giơn xi thay đổi ntn?
- Thấy mình là 1 con bé h, thật tệ, thấy r»ng
muèn chÕt lµ 1 téi.
- Muốn ăn, uống sữa, soi gơng, xem Xiu nấu
n-ớng...hi vọng 1 ngày nào đó vẽ vịnh Na-plơ.
H15. Những thay đổi (.) tâm trạng , suy nghĩ và
hành động của Giơn xi nói lên điều gỡ?
<i><b>II. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>chi tiết</b></i>
- HS nêu
quan điểm
- HS nªu ý
kiÕn
- HS phát
hiện
- HS tìm và
phân tích
- HS nêu ý
kiến
- HS trình bày
- HS nêu suy
nghĩ
- HS trình bày
- HS nêu suy
<i><b>II. Tìm </b></i>
<i><b>hiểu văn </b></i>
<i><b>bản.</b></i>
<b>1. Nhân vật</b>
<b>Giôn xi </b>
<b>(Tâm trạng</b>
<b>của Giôn </b>
<b>xi).</b>
- Bị bệnh
viêm phổi
nặng.
-> Chán nản
0 còn niỊm
tin vµo sù
sèng.
-> Chờ đợi
chiÕc l¸
cuối cùng
rụng xuống.
-> Cô đơn,
- ChiÕc l¸
cuèi cùng
không rụng
->Thấy
mình thật tệ,
muốn chết
là 1 téi.
- Cô đã vợt qua cái chết, niềm vui sống trở lại,
tình yêu NT trở lại.
H16. Theo em, nguyên nhân làm cho Giôn xi
khỏi bệnh là gì?( Tác dụng của thuốc? Sự chăm
sóc tận tình của Xiu hay do chiếc lá cuối cùng
không chịu rụng)?
- Vì tất cả - nhiều hơn là vì chiếc lá ci cïng
kh«ng rơng.
H17. Theo em, vì sao 1 con ngời có thể vợt lên
cái chết chỉ vì chiếc lá mỏng manh vẫn cịn gan
góc vẫn bám trên cây (.) ma gió phũ phàng?
-> Chiếc lá mỏng manh, nhỏ bé song là biểu
hiện của sống, chiếc lá lầm lì chống chọi với
gió tuyết, TN khắc nhiệt để đợc sống, bám lấy
c.sống. ->Dũng cảm và gan góc khác xa với sự
* GV: Nhựa sống lại lên men, nghị lực và mầm
sống lại hồi sinh.Cô đã tự chữa bệnh cho mình
bằng sự thay đổi tinh thần, bằng khát vọng sống
mãnh liệt mà chiếc lá đơn độc mảnh mai nhng
kiên cờng dũng cảm mang lại.
H18. Sù håi sinh cđa Gi«n xi gợi cho em những
cảm xúc và suy nghĩ gì?
- Nghị lực và t.yêu c.sống chính là phơng thuốc
màu nhiệm giúp con ngời chiến thắng bệnh tật
vợt qua thử thách.
H19. Tại sao khi nghe Xiu kể chuyện về cái
chết của cụ Bơ men t.giả khơng để Giơn xi có
thái độ gì?
- Tạo d ba, gợi mở liên tởng cho ngời đọc. Để
Giôn xi im lặng, cho sự cảm động thật sâu xa,
thấm thía vào tâm hồn cơ và tâm hồn ngời đọc.
H20. Tìm những chi tiết kể và tả về cử chỉ, thái
độ, lời nói của Xiu đối với Giôn xi? Tất cả
những biểu hiện ấy cho em hiểu gì về t.cảm của
Xiu vi Giụn xi?
- Chán nản làm theo lời Giôn xi - - sợ sệt.
- Khuôn mặt hốc hác.
- Ôm lấy cả ngời Giôn xi...
=>Yờu mn, cu mang ht lũng chm sóc và lo
lắng cho sức khoẻ và tính mạng của bạn độnh
viên Giơn xi.
H21. Theo em Xiu có biết chiếc lá cuối cùng
không phải là lá thật hay không? Nếu biết thì
có nhận ra điều ấy vào lúc nào? Qua đó giúp
em hiểu gì tài năng sắp xếp, xây dựng tình tiết
của n.văn cũng nh p.chất của Xiu?
- Lúc đầu: Cô không hề biết ý định của cụ Bơ
men, cô mệt mỏi kéo mành lên và cũng vô cùng
ngặc nhiên .
-Sau đó cơ bình tĩnh kéo mành lên (lần 2).->
Sắp xếp, xây dựng tình tiết bất ngờ, khéo léo
-> Thể hiện p.chất cao q của Xiu: Hết lịng vì
bạn.
H22. Tại sao, t.giả để cho Xiu kể lại chuyện về
cái chết và nguyên nhân dẫn đến cái chết của
cụ Bơ men?
- Làm cho câu chuyện diễn ra 1 cách tự nhiên
đồng thời góp phần bộc lộ p. cht ca Xiu:
nghĩ
- HS trình bày
- HS trình bày
quan điểm
- HS nêu
chính kiến
- HS trình bày
- HS tìm
- HS nêu ý
kiến
niềm vui
c.sống và
t.yêu NT.
=> Vợt qua
cái chết
bằng khát
vọng sống.
=> Nghị lực
và t.y cuộc
sống là
ph-ơng thuốc
ng-ời chiến
thắng bẹnh
tật, vợt qua
thử thách.
<b>2. Nhân vật</b>
<b>Xiu.</b>
- Cu mang,
chăm sóc,
động viên,
hết lũng
th-ơng yêu
bạn.
Kính phục cụ Bơ men và hết lòng vì bạn.
H23. S tht v chiếc lá cịn liên quan đến n.v
nào?
- NV ngêi ho¹ sĩ già: Bơ men.
GV:Ngoi 2 n.v Giụn xi v Xiu thì n.v ngời hoạ
sĩ già Bơ men dù chỉ đợc phác hoạ nhng đẫ tạo
H24. Cụ Bơ men vẽ chiếc lá cuối cùng nhằm
mục đích gì?
- Cứu sống Giơn xi –hy vọng chiếc lá cịn mãi
trên cây có thể kéo dáị sống cho 1 tâm hồn yếu
đuối, đang đếm lá rụng để chờ chết.( Lôi cô ra
khỏi cõi h vô).
H25. Ngời hoạ sĩ ấy đã vẽ bức tranh chiếc lá
cuối cùng trong hoàn cảnh ntn?
- Lặng lẽ, âm thầm, bí mật (.) đêm lạnh buốt,
ma gió phũ phàng, với 1 chiếc đèn bão, 1 chiếc
thang, vài chiếc bút lông, bảng pha 2 màu xanh,
vàng.
H26. Ngời hoạ sĩ ấy đã phải trả giá ntn cho bức
vẽ chiếc lá cuối cựng ca mỡnh?
- Bị viêm phổi nặng, chết vì xng phỉi.
H27. Tại sao nhà văn bỏ qua khơng kể SV cụ
Bơ men vẽ tranh (.) đêm ma tuyết mà đợi đến
những dòng cuối cùng của truyện mới cho ngời
đọc biết qua lời kể của Xiu?
- Tạo đợc bất ngờ cho Giôn xi, gây hứng thú
H28. Vì sao Xiu lại có thể nói bức vẽ của cụ là
1 kiệt tác?
- Nú rt p, rt giống chiếc lá thật ( đến mức
lừa đợc 2 hoa sĩ trẻ).
H29. Theo em nguyên nhân nào (vẻ đẹp, sức
mạnh hay sự hy sinh cao cả của ngời nghệ sĩ) là
nguyên nhân q.trọng hơn cả làm
nên kiệt tác chiếc lá cuối cùng?
- Nó cứu sống 1 con ngêi( Gi«n xi).
- Để hồn thành nó, ngời hoạ sĩ phải đổi cả sinh
mạng mình.
*GV: Hoạ sĩ Bơ men đã tử vì nghệ sau khi đã
sinh vì nghệ suốt mấy chục năm nhọc nhằn vật
lộn.Cụ đã vui lòng đánh đổi kiệt tác bằng cả
thân xác linh hồn và tình thơng yêu con ngời
nồng nhiệt.
H30. Từ đó, em cảm nhận đợc ý nghĩa nhân
sinh nào t.giả muốn gửi gắm (.) t.phẩm? (Đề
cao giá trị sự sống, đề cao giá trị tình ngời).
->Bàn tay già nua, tấm lòng cao thợng, t.yêu
H31. Ngồi ý nghĩa nhân sinh, thơng qua hình
tợng NT “bức vẽ chiếc lá cuối cùng” truyện còn
thể hiện 1 ý nghĩa thuộc về NT? Theo em ý
nghĩa đó l gỡ?
- Tình yêu thơng, lòng nhân ái, sự hi sinh (lòng
- HS trình bày
- HS phát
hiện
- HS nêu ý
kiÕn
- HS ph¸t
hiƯn
- HS nªu ý
kiÕn
- HS thảo
luận.
- HS trình bày
quan điểm
<b>3. Cụ Bơ</b>
<b>men và kiƯt</b>
<b>tác chiếc lá</b>
<b>cuối cùng.</b>
-Vẽ chiếc lá
với m.đích
kéo dài sự
sống cho
Giôn xi.
-Lặng lẽ,
âm thầm, bí
mật vẽ (.)
đêm ma gió
phũ phàng.
-Chết vì sng
phổi.
->ChiÕc l¸
gièng nh
thËt.
yêu c.sống) là cứu cánh cho những tâm hồn,
những cuộc đời bất hạnh nhen lên tình u
c.sống (.) lịng mỗi con ngời.
- NT chân chính mang (.) nó chức năng sinh
thành và tái tạo. Nó thức dậy niềm tin vào
c.sống, nó mở đờng cho những khát vọng lớn
lao, nó chắp cánh cho những ớc mơ NT chân
chính (đợc s.tạo = tài năng và tấm lòng ngời
nghệ sĩ) làm nên s.mạnh kỳ diệu.
*GV: Đó chính là lí do, hình tợng Bơ men đợc
phác hoạ nhng vẫn sống mãi (.) lòng ngời đọc.
<i><b>* Hoạt động 4: Đánh giá, khái quát</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hơn những nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 10 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS đánh giá </b></i>
H32. Theo em sức hấp dẫn về NT của truyện
đ-ợc tạo bởi những yếu tố NT nào?
- NT K.chuyện sinh động với các tình huống
bất ngờ, NT đảo ngợc tình huống 2 lần.
Giơn xi: Tuyệt vọng, chán nản, chờ đợi cái chết
->trở lại yêu đời, vợt qua cái chết.
Cụ Bơ men: Khoẻ mạnh, yêu c.sống ->chết .Họ
-> GV: Giôn xi vì bị bệnh sng phổi nặng mà
chán nản, chờ chết
->Nh bc v chiếc lá mà trở lại t.yêu c.sống,
chiến thắng cái chết. Cụ Bơ men vẽ chiếc lá
cuối cùng để cứu Giôn xi lại chết vì xng phổi.
H33. Qua phân tích, em hiểu đợc ý nghĩa sâu
sắc nào từ VB?
-
H34. GV yờu cu HS đọc ghi nhớ SGK
<b>Hoạt động 3: Tổng kết và luyện tập.</b>
H35. Những nét đặc sắc về nghệ thuật và nội
dung của tác phẩm?
H36. Tởng tợng, kể lại cảnh cụ Bơ men v
chic lỏ (.) ờm ma giú.
<i><b>III. Đánh giá</b></i>
<i><b>khái quát </b></i>
- HS phát
hiện trình bày
- HS nêu ý
- HS tù béc
lé.
- HS nªu suy
nghÜ
- HS nªu
quan ®iĨm
<i><b>III.Ghi nhớ</b></i>
<i><b>(SGK).</b></i>
=> NT đảo
tình huống
2 lần.
- Là kiệt tác
của t.yêu
th-ơng, sự hy
sinh, lòng
nhân ái và
đánh đổi cả
sinh mạng
của ngời
nghệ sĩ.
=>Biểu tợng
của t.yêu
c.sống, tình
ngời và giá
cđa NT
ch©n chÝnh.
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập:</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm bài vững hơn thông qua các bài tập.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 10 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>IV. Hớng dẫn HS luyện tập </b></i>
<i><b>1. Dịng nào nói lờn nt c sc v NT ca</b></i>
<i><b>truyn?</b></i>
A. M.tả tâm lí NV tinh yế sâu sắc.
B. S dụng nhiều phơng thức biu t khỏc
nhau.
C. Đảo ngợc tình huống truyện.
D. Sử dụng nhiều biện pháp tu tõ.
<i><b>2. Có ngời cho rằng: Chiếc lá cuối cùng là</b></i>
<i><b>truyện có kết thúc mở, gợi d ba (.) lịng ngời</b></i>
<i><b>IV. Häc sinh </b></i>
<i><b>lun tËp </b></i>
- Hs nêu yêu
cầu của bài
tập
- HS làm BT
1
- Hs nêu yêu
cầu của bài
tập
-HS làm BT 2
<i><b>IV. Luyện </b></i>
<i><b>tập </b></i>
<b>Bài 1:</b>
A. Đúng. B. Sai.
<i><b>3. V× sao có thể nói bức vẽ chiếc lá cuối cùng</b></i>
<i><b>là 1 kiệt tác?</b></i>
A.Rất giống chiếc lá thật.
B. Vẽ bằng sinh mạng của cụ Bơ men và mang
C. Giơn xi và Xiu cha bao giờ nhìn thấy chiếc
lá nào đẹp hơn thế.
D. Cụ Bơ men dồn hết sức lực và tự coi đó là 1
kiệt tác của mình.
<i><b>4. Qua trun, em hiĨu thÕ nµo lµ 1 t.p NT</b></i>
<i><b>ch©n chÝnh?</b></i>
A. Tác phẩm đó phải đẹp. C. Phải đồ
sộ.
B. Phải rất độc đáo. D. Phải có
ích cho con ngời và c.sống.
<i><b>5. Phân tích sự độc đáo của NT đảo ngợc tình</b></i>
<i><b>huống 2 lần (.) tác phẩm.</b></i>
- Hs nªu yªu
cầu của bài
tập
-HS làm BT 3
<b>Bài 3:</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 5:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dÉn häc bµi, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học và nắm vững ND bài học.
- Phát biểu cảm nghĩ về nv Bơ men.
- Chuẩn bị tiết 31 “Chơng trình địa phơng phần TV
<i>---Ngày soạn: 6/10/2011 </i> <i> Ngày dạy: 17/10/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 8 - Bài 8 - TiÕt 31
<b>Chơng trình địa phơng phần tiếng việt </b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Hệ thống hóa từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích đợc dùng trong giao tiếp ở địa
phơng.
<b>II. Träng t©m kiÕn thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Cỏc t ng a phng chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích.
- Sử dụng từ ngữ địa phơng chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- BiÕt tr©n träng sù phong phó về sự phong phú ngôn ngữ của dân tộc.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: - Bảng phụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>Bớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hệ thống hóa từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích đợc dùng
trong giao tiếp ở địa phơng.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Để giúp các em hiểu đợc các từ ngữ địa phơng chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích.
Tác dụng của từ ngữ địa phơng trong thơ văn chúng ta cùng tìm hiểu bài học.
<i><b>* Hoạt động 2: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc các từ ngữ địa phơng chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích. Tác
dụng của từ ngữ địa phơng trong thơ văn.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Đơn vị kiến thức 1:</b></i>
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu các từ ngữ chỉ quan</b></i>
<i><b>hệ ruột thịt, thân thích ở địa phơng (tơng với</b></i>
<i><b>các từ toàn dân đã học).</b></i>
- Bớc1:Yêu cầu HS nhắc lại:
+ Thế nào là từ ngữ toàn dân?
+ Thế nào là từ ngữ địa phơng?
- Bớc 2: Thảo luận theo tổ. Mỗi tổ làm 1 bảng
Cuối bảng điều tra thống kê các từ ngữ không
trùng với từ toàn dân.
- Bc 3: HS sửa chữa vào bảng điều tra đã
chuẩn bị của mình (sau khi đã thống nhất
nhóm) ->hầu hết trùng từ toàn dân.
- Bớc 4: Cử đại diện trình bày.(Dán kết quả lên
bảng).
- Bíc 5: NhËn xÐt, bỉ sung.
<b>Dự kiến</b>: Các từ địa phơng khơng trùng từ tồn
dân:
-B¸c ( chị gái của cha) -> Cô.
- Bác (anh trai mẹ) -> Cậu.
- Bác ( chị gái mẹ) -> B¸.
- Cha -> Bố.
<i><b>II. Đơn vị kiến thức 2:</b></i>
<i><b>II. Hớng dẫn HS tìm hiểu</b></i>: <i><b>Su tầm các từ ngữ</b></i>
<i><b>địa phơng chỉ quan hệ ruột thịt.</b></i>
B1:* HS su tÇm và điền nhanh vào bảng.
Tõ toµn
dân. Từ địa phơng.
1. Cha.
2. C« (em g¸i cđa
cha).
3. B¸c (chị gái của
mẹ).
4. Anh cả.
- Ba, b¸, cËu, thầy,
tía...
- o...
- Bá...
- Anh hai.
- Chị hai.
<i><b>I. Tỡm hiểu</b></i>
<i><b>các từ ngữ</b></i>
<i><b>chỉ quan hệ</b></i>
<i><b>ruột</b></i> <i><b>thịt,</b></i>
<i><b>thân thích ở</b></i>
<i><b>địa phơng </b></i>
<i><b>(t-ơng với các</b></i>
<i><b>từ tồn dân</b></i>
<i><b>đã học).</b></i>
- HS đọc VD,
trình bày suy
- HS ph¸t
biĨu
- HS th¶o
luËn
- HS tr¶ lêi
- HS nhËn xÐt
- HS thực
hiện theo yêu
cầu
<i><b>II. Su tm </b></i>
<i><b>cỏc từ ngữ </b></i>
<i><b>địa phơng </b></i>
<i><b>chỉ quan hệ </b></i>
<i><b>ruột thịt </b></i>
- HS trình bày
<i><b>I.</b><b> Tìm </b><b>các </b></i>
<i><b>từ ngữ chỉ </b></i>
<i><b>quan hệ </b></i>
<i><b>ruột thịt, </b></i>
<i><b>thân thích </b></i>
<i><b>ở địa phơng</b></i>
<i><b>(tơng với </b></i>
<i><b>các từ ton </b></i>
<i><b>dõn ó </b></i>
5. Chị cả.
6. Mẹ. - Má, mợ, bu, u,bầm...
B2: Gọi 1 số HS trình bày. HS kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.
<b>*</b><i><b>Thi tìm nhanh 1 số câu thơ, ca dao, tục ngữ</b></i>
<i><b>có sử dụng từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân</b></i>
<i><b>thích ở địa phơng em hoặc địa phơng khác.</b></i>
* 4 tổ cử đại diện trình bày (Tip sc).
VD:
- Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì.
- Anh em nh thĨ tay ch©n...
- Con đi trăm núi ngàn khe
cha bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm.
- Nng ma thì giếng năng đầy
Anh năng đi lại mẹ thầy nàng thơng.
- Con đi đánh giặc 10 năm
Cha bằng khó nhọc đời bầm 60.
- O du kích nhỏ giơng cao súng
Thằng Mĩ lênh khênh bớc cúi đầu.
- Con chị nó đi, con dỡ nú ln.
- HS trả lời
- HS nêu kiến
thức
<i><b>* Hoạt động 3: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 18 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>1/ Những từ in đậm trong các câu ca dao sau </b></i>
<i><b>có phải là từ địa phơng khụng?</b></i>
(1). Nng ma thỡ ging....thng.
(2). Anh thơng em răng nỏ nỏ muốn thơng.
Sợ lòng bác mẹ nh rơng khoá rồi.
(3). Lục bình bát giác cắm các bơng hồng
Má anh kén dâu, anh thì kén vợ đạo cao thì sẽ
ra sao?
A. Không. B. Có.
2/ sắp xếp các từ sau vào cột thích hợp: Má,
mế, bầm, mạ, mẹ, u, thầy, bác, cha, tía...
Từ
toàn
dân.
T a
phng
MBc.
T a
ph-ng
M.Nam.
T a
ph-ng
M.Trung.
- HS làm việc
cá nhân
- HS tìm, giải
thích
- Hs làm việc
cá nhân
<b>III. Luyện </b>
<b>tập</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 2</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Su tầm thơ, ca dao, tục ngữ sử dụng từ địa phơng.
- Viết đoạn văn sử dụng từ địa phơng.
- Chuẩn b tit 32.
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 8 - Bài 8 - TiÕt 32
<b>Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- BiÕt lËp bố cục và cách thức xây dung dàn bài cho bài văn tự sự có yếu tố miêu tả và
biểu cảm.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Cách lập dàn ý cho văn bản tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Xây dung bố cục, sắp xếp các ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mª, høng thó trong häc tập.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: - B¶ng phơ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn .
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phót)
<i><b>a. Trong VB tự sự, yếu tố m.tả có vai trò ntn?</b></i>
A.Làm cho SV đợc kể ngắn gọn hơn.
B. Làm cho SV đợc kể đơn giản hơn.
C. Làm cho SV đợc kể đầy đủ hơn.
D. Làm cho SV đợc kể sinh động và hiện lên nh thật.
<i><b>b. Yếu tố B.cảm đóng vai trị gì?</b></i>
A. Giúp ngời viết thể hiện đợc thái độ của mình với SV đợc kể.
B. Giúp cho ngời viết hiểu 1 cách sâu sắc về SV đợc kể.
C. Giúp ngời viết hiểu 1 cách toàn diện SV đợc kể.
D. Giúp SV đợc hiện lên sinh động, phong phú.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS thấy đợc tác dụng của dàn ý bài văn tự sự có các yếu tố miêu tả
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Để giúp các em viết bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm đợc tốt, ta cùng
tìm hiểu bài học
<i><b>* Hoạt động 2: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học để viết đoạn văn tự
sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 19 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu dàn ý của bi vn t</b></i>
<i><b>sự.</b></i>
H1. Đọc bài văn Món quà sinh nhật.
H2. Truyện kể về SV gì?
- Buổi SN của Trang và mãn quµ SN cđa Trinh.
H3. Bµi văn có thể chia làm mấy phần? Nội
dung khái quát của từng phần?
- 3 phần:
MB: on 1:Quang cảnh chung của ngày SN.
TB:...Khơng nói: Món quà SN độc đáo của
Trinh tặng Trang trong ngày SN.
KB: Cịn lại: Cảm nghĩ của Trang về món quà.
H4. Xác định ngôi kể? Thứ tự kể của câu
<i><b>I. Tìm hiểu</b></i>
<i><b>hiểu dàn ý</b></i>
<i><b>của bài văn</b></i>
<i><b>tự sự.</b></i>
- HS c.
- HS phát
hiện
- HS chia
- HS xác định
<b>I. Dàn ý</b>
<b>của bài văn</b>
<b>tự sự.</b>
chun?
- Ng«i kĨ thø nhÊt( Lêi kĨ cđa Trang).
- Thø tù kĨ: Thêi gian, sù viƯc, (DiƠn biÕn ngµy
SN ). Hiện tại, quá khứ(theo diễn biến tâm lí
n.v Trang).
H5. Xác định hoàn cảnh xảy ra câu chuyện?
N.V chính và t.cách của mỗi n.v?
- Chuyện xảy ra tại nhà Trang
(buổi sáng) (.) ngày SN cña Trang.
- NV chÝnh: Trang - Trinh.
- Trang: Hån nhiên, sôi nổi.
- Trinh: Kớn ỏo, m thm, chõn thnh.
H6. Câu chuyện xảy ra ntn?
(Mở đầu câu chuyện nêu vấn đề gì? Đỉnh điểm
câu chuyện? Kết thúc truyện?)
- Mở đầu: Buổi SN đã sắp đến hồi kết.
-> Trang rất rốt ruột.
- Diễn biến: Trinh đến giải toả nỗi băn khoan.
Đỉnh điểm là món quà độc đáo: 1 chùm ổi chín
đợc chăm sóc từ lúc cịn hoa.
- KÕt thóc: C¶m nghĩ của Trang.
H7. Điều gì tạo nên sự bÊt ngê trong c©u
chun?
- Mãn quµ cđa Trinh sau sù chËm trƠ (Lµm
Trang vì lÏ ra nhiỊu ®iỊu).
H8. Các ú tố m.tả và b.cảm đợc kết hợp và
biểu hiện ntn (.) câu chuyện? Tác dụng của các
yếu tố này?
- Ỹu tè m.t¶: “ St c¶ bi sáng...ngời vào
Trinh tơi cời...Trinh lom khom ...vẫn lặng lẽ
c-ời, gật đầu không nói.
- Yếu tố b.cảm: Tôi cứ bồn chồn ....bắt đầu
lo....giận mình quá ....cảm ơn Trinh quá, quý
giá làm sao.
=>Tỏc dng: +Tỏi hiện sinh động khơng khí
ngày SN, tâm trạng của Trang, h.ảnh Trinh.
H9. Qua phân tích, rút ra nhận xét của em về
dàn ý bài văn tự sự kết hợp m.tả và b.cảm?
H10. HS đọc ghi nhớ.
- HS xỏc nh
- HS trình bày
- HS trình bày
- HS nªu ý
kiÕn
- HS thảo
luận rút ra
nhận xét.
- HS đọc ghi
nhớ
<i><b>2.Ghi nhí</b></i>.
Bè cơc: ba
phÇn.
- Mở bài:
- Thân bài:
- Kết bài:
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 19 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn Hs luyện tập:</b></i>
<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Hớng dẫn luyện tập</b></i>.
<b>1.Bài tập 1</b>: <i><b>Dàn ý cho VB Cô bé bán diêm</b></i>
<i><b>(Hs hoạt động nhóm).</b></i>
a. MB: Giới thiệu quang cảnh đêm giao thừa.
b. Thân bài: Diễn biến câu chuyện.
* Lúc đầu:Do không bán đợc diêm nên cô bé
không dám về nhà, em ngồi nép (.) 1 góc tờng
chịu gió rét hành hạ. Em bé đánh liều quẹt các
que diêm để sởi m:
+ Lần 1: Em tởng chừng nh đang ngồi trớc lò
s-ởi ấm áp ->Diêm tắt em trở về thực tế rét mớt
lạnh cóng.
+ Lần 2: Em m¬ thÊy bàn ăn thịnh soạn, có
- HS nêu yêu
cầu BT 1
- HS lµm BT
1 theo nhãm
<i><b>II. Lun </b></i>
<i><b>tËp</b></i>
ngỗng quay-> diêm tàn em đối diện với cỏi úi
cn co.
+ Lần 3: Một cây thông Nô en với hàng ngàn
ngọn nến hiện ra ->diêm tắt những ngọn nÕn
bay vỊ trêi.
+ Lần 4: Em nhìn thấy rõ ràng bà đang mỉm cời
với em. Cuối cùng muốn giữ bà ở lại em quẹt
tất cả các que diêm còn lại và cùng bà đi gặp
thợng đế.
( LÇn 5).
c. KB: Em bé bán diêm chết vì giá rét.
Mi ngi qua đờng không ai biết cái điều kì
diệu mà em bea đã trông thấy nhất là giây phút
em ó cựng b bay lờn...
* GV yêu cầu HS thảo luËn:
- Các yếu tố m.tả, b.cảm xuất hiện ntn?
- Vai trị của các yếu tố đó ?
DK: Xuất hiện đan xen (.) quá trình kể chuyện.
Đặc biệt là sau mỗi lần quẹt diêm thì cảnh
mộng tởng cũng nh cảnh thực sau khi diêm tắt
đợc m.tả rất sinh động. Kèm theo đó là những
suy nghĩ, tâm trạng n.v?
<b>Bài tập 2:</b> <i><b>Lập dàn ý cho bài văn Kể về 1 kỉ</b></i>
<i><b>niệm với ngời bạn tuổi thơ khiến em xúc động</b></i>
<i><b>và nhớ mãi.</b></i>
* HS hoạt động cá nhân.
- 2 HS lên bảng .
- Díi líp cïng viÕt.
Gỵi ý:
a. MB: Giới thiệu về ngời bạn và kØ niƯm víi
ngêi b¹n.
b.TËp trung kĨ vỊ kØ niƯm : Xảy ra ở đâu? Khi
nào? Với ai? Chuyện xảy ra ntn? (Mở đầu, diễn
biến, kết quả).
iu gỡ khiến em xúc động nhất? Xúc động
ntn?
c. KB: Cảm nghĩ của em.
<i><b>1. Các ý chính của bài văn tự sự kết hợp với</b></i>
<i><b>m.tả và b.cảm là gì?</b></i>
A. Là những cảm xúc của ngời viết.
B. Là diễn biến nội tâm của n.v.
C. Chủ yếu vẫn là những SV chính.
D. Là những suy nghĩ của n.v.
<i><b>2. Hóy sp xp những câu sau theo 1 thứ tự</b></i>
<i><b>hợp lí để đợc dàn ý phần thân bài của đoạn</b></i>
<i><b>trích Trong lịng mẹ. (Nguyờn Hng).</b></i>
a. Hồng sung sớng, hạnh phúc, cuống quýt, vội
vàng khi gặp lại ngời mẹ tội nghiệp...
b. Thấy mẹ bị xúc phạm, H không thể kìm nén
nỗi tủi cực đang dâng lên(.) lòng và trào ra nơi
khoé mắt.
c. Chỳ ngõy ngất (.) tình yêu thơng âu yếm của
mẹ, tất cả các giác quan của H đều thức dậy để
tận hởng tỡnh m.
d. H. có những phản ứng quyết liệt (.) ý nghĩ về
những hủ tục đầy đoạ mẹ.
e. H. ó nhanh chóng nhận ra ý đồ đen tối của
ngời cơ thể hiện (.) những lời giả dối, xúc phạm
sâu sắc i vi m chỳ.
- Cách làm
BT 2.
- HS làm việc
cá nhân
<i><b>Bài tập 2::</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học và nắm vững ND phần ghi nhớ.
- Làm BT 2.
<i>---Ngày soạn: 11/10/2011 </i> <i> Ngày dạy: 20/10/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 9 - Bài 9 - Tiết 33 - 34
<b>Hai cây phong</b>
<b>(Trớch “Ngời thầy đầu tiên” Ai-ma-tốp)</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Hiểu và cảm nhận đợc tình yêu quê hơng và lòng biết ơn ngời thầy đã vun trồng ớc mơ
và hi vọng cho những tâm hồn trẻ th.
- Hiểu rõ về nghệ thuật tự sự, miêu tả và biểu cảm trong văn bản truyện.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- V p v ý ngha hình ảnh Hai cây phong trong đoạn trích.
- Sù g¾n bó của ngời họa sĩ với quê hơng, với thiên nhiên và lòng biết ơn ngời thầy
Đuy-sen.
- Cách xây dựng mạch kể: cách miêu tả giàu hình ảnh và lời văn giàu cảm xúc.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- c-hiu mt vn bản có giá trị văn chơng, phát hiện, phân tích những đặc sắc về
nghệ thuật miêu tả, biểu cảm trong một doạn trích tự sự.
- Cảm thụ vẻ đẹp sinh động, giàu sức biểu cảm của các hình ảnh trong on trớch.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Biết trân trọng những kỷ niệm, ngời ơm mầm dìu dắt ta khôn lớn trởng thành.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giỏo viờn</b></i>: - Chõn dung Ai-ma-tốp, bảng phụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bµi so¹n.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cũ:</b> (5 phút)
<i><b>Cho các câu sau đây:</b></i>
1. Giôn xi bị bệnh viêm phổi nặng.
2. Cụ núi vi Xiu rng, khi chiếc lá cuối cùng rụng xuống cơ cũng sẽ lìa đời.
3. Cô muốn ăn, uống, soi gơng và hy vọng 1 ngày nào đó sẽ vẽ đợc vịnh Naplơ.
4. Chiếc lá cuối cùng không rụng mặc cho sự phũ phàng ca ma giú.
5. Khi Giôn xi bình phục, Xiu kể cho cô nghe bí mật về chiếc lá và cụ Bơ men.
6. Giôn xi thấy mình thật tệ, thấy rằng muèn chÕt lµ 1 téi.
7. Cụ Bơ men đã chết vì viêm phổi sau khi hồn thành bức vẽ chiếc lá (.) đêm chiếc lá
cuối cùng rụng xuống.
H·y s¾p xÕp các câu văn trên theo trình tự hợp lí.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc đặc sắc về nội dung, nghệ thuật kể chuyện tài ba của nhà
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 2 phót
Đối với mỗi con ngời VN, kí ức tuổi thơ thờng gắn liền với những cây đa, bến
n-ớc, sân đình ở những làng quê mờ xa trong không gian và thời gian thăm thẳm: cây đa
cũ, bến đò xa, nhặt lálá bàng mỗi buổi chiều đơng. Cịn đối với nhân vật hoạ sĩ trong
truyện vừa “ Ngời thầy đầu tiên” của nhà vân Ai-ma- tốp là nhớ tới làng quê. Mỗi lần
thăm quê, ông không thể không đến thăm 2 cây phong trên đỉnh đồi đầu làng. Vì
sao..?
<i><b>* Hoạt động 2: Tri giác (Tri giác, quan sát, tóm tắt)</b></i>
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 15 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn tìm hiểu chung</b></i>
H1. §äc chú thích? Qua chú thích, em hiểu gì
về t.giả Aimatôp?
- Ông đợc d luận đánh giá cao ngay từ t.phẩm
đầu tay “Gia mi lia” (1958) tiếp đó là tập “Núi
- Đầu năm 2004, ông nhận danh hiệu Giáo s
danh dự trờng ĐHTHQG Mat xcơ va mang tên
Lô-mô-nô-xốp.
-> GV bổ sung: Ai-ma-tôp (1928)là nhà văn
C-rơ-g-xta(1 nớc cộng hoà ở Trung á, trớc đây
nằm trong LB Xô Viết), xuất thân trong 1
g.ỡnh viờn chc.
- Năm 1953, tốt nghiệp ĐHNN, trở thành cán
bộ kỹ thuật chăn nuôi.
- My nm sau, ụng hc VH và chuyển sang
h.động báo chí và viết văn.
H2. Đọc diễn cảm VB? (Giọng chậm rãi, hơi
buồn gợi nhớ nhung suy nghĩ, có sự thay đổi
giữa những đoạn ngời k.c xng “tôi” và “chúng
tôi” để phân biệt ngôi kể và im nhỡn NT).
- GV c mu 1 on.
H3. Nêu vị trí đoạn trích?
- Phần đầu truyện vừa Ngời thầy đầu tiên.
H5. Có thể chia VB thành mấy phần? ND từng
phần?
- 4 phần:
P1:Đầu...tây: Giới thiệu chung về vị trí làng quê
của n.v tôi.
P2: ...Xanh:H.ảnh 2 cây phong, cảm xúc tâm
trạng n.v tôi.
P3:...Kia:Những kỉ niệm tuổi thơ gắn víi 2 c©y
phong.
P4: Cịn lại: Nhứ đến ngời trồng 2 cây phong
gắn liền với trờng Đuy-sen.
H6. Xác định ngôi kể (.) VB? Từ đó cho biết
truyện có mấy mạch kể? Những mạch kể ấy
đ-ợc thể hiện ntn?
- Ng«i kĨ thø nhÊt (Sè Ýt: t«i), sè nhiỊu (chóng
t«i).
- VB có 2 mạch kể phân biệt và lồng vào
nhau-> Khi hồi kể về kỉ niệm tuổi thơ, ngời kể xng
“chúng tôi” nghĩa là nhân danh cho cả những
- Xuất hiện (.) cả 2 mạch kể ( vai trò q.trọng).
H7. Nh vậy, n.v ngời kể chuyện đồng thời là
hoạ sĩ có vị trí ntn ở từng mạch kể?
- GV: Mach kể “chúng tôi” đợc lồng vào giữa
nằm (.) sự chi phối của mạch kể “tôi” (Đứng ở
<i><b>I. T×m hiĨu </b></i>
<i><b>chung</b></i>
- HS đọc chú
thích
- HS tr×nh bµy
nh chó thÝch
SGK.
- 2- 3 HS đọc.
->HS khác
nghe và n.xét.
- HS nêu ý
kiến
- HS giải
thích
- HS chia
đoạn
- HS xỏc nh
<i><b>I. Đọc-hiểu</b></i>
<i><b>chú thích </b></i>
<b>1. Chú </b>
<b>thích.</b>
<i><b>a. Tác giả:</b></i>
- Sinh năm
1928 là nhà
văn nổi
tiếng của
C-rơ-g-Xtan.
<i><b>b. Tác </b></i>
<i><b>phẩm.</b></i>
-Phần đầu
truyện vừa
Ngời thầy
đầu tiên.
<b>2. Đọc.</b>
<b>3. Tóm tắt </b>
<b>truyện</b>
<b>4. Bố cục</b>
- 4 phần
<i><b>* Ngôi kể.</b></i>
góc độ kể thì “chúng tơi” cũng từ “tôi” mà ra.
H8. Trong văn bản xuất hiện những loại h.ảnh
nào? H.ảnh nào là trung tâm? Mqhệ giữa 2 loi
h.nh ny?
- H.ảnh TN: 2 cây phong -> H.ảnh thảo nguyên
->Qhệ gắn bó thân thuộc.
- H.ảnh con ngời: N.v t«i, chóng t«i.
H9. Có những phơng thức b.đạt nào đợc sử
dụng (.) VB?
->Tù sù kết hợp m.tả và b.cảm nổi
bật là tự sự và mtả.
<i><b>* Hot ng 3: Phõn tớch, ct ngha.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn những nét đặc sắc của văn bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não, khăn trải bàn
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn tìm hiu chi tit</b></i>
H10. H.ảnh 2 cây phong có vị trí ntn (.) tâm
hồn nv tôi? Tại sao?
- Quan trọng -> Gắn bó sâu sắc với tuổi thơ của
n.v tôi.
H11. Hai cây phong đợc giới thiệu qua những
chi tiết nào? Cách giới thiệu đó có gì đáng chú
ý? ý nghĩa?
- So sánh nh những ngọn hải đăng...
-> Khng nh vai trò của 2 cây phong đối với
những ngời đi xa về làng, thể hiện niềm tự hào
của dân làng Ku-ku- rêu về 2 cây phong.
H12. Theo dõi đoạn văn đặc tả 2 cây phong,
đọc diễn cảm?
H13. Có gì đặc sắc trong cách m.tả 2 cây phong
ở đoạn văn này?
- M.tả đặc điểm 2 cây phong qua tiếng nói
riêng và tâm hồn riêng của chúng.
- Sử dụng rộng rãi các hình ảnh so sánh tinh tế
và độc đáo bằng ngòi bút đậm chất hội hoạ,
giàu sức tạo hình.
H14. Điều đó cho thấy những tài nghệ nào của
t.giả?
-> Năng lực cảm nhận tinh tế (mở rộng tất cả
các giác quan để cảm nhận đợc sự sống của cả
những vật vô tri vơ giác) -> B.tranh...
- TrÝ tëng tëng phong phó m·nh liƯt.
Gv: Bức tranh 2 cây phong khơng chỉ đợc vẽ
qua q.sát thuần tuý mà bằng cả tâm hồn, bằng
cảm nhận với rung động rất sâu.
H15. Tõ sự m.tả trên, em h×nh dung ntn về
h.ảnh 2 cây phong?
=>Mang v p sinh ng, khác thờng với tiếng
nói riêng, tâm hồn riêng.
=>Hai cây phong lu dấu những kỉ niệm, gắn bó
với những kí ức tuổi thơ êm đềm.( HS tìm chi
tiết).
H16. Hai cây phong đã khơi nguồn cảm hứng
cho ngời k.c.Khi sử dụng ngôi kể “chúng tôi”,
ta cảm nhận đợc những h.ảnh ntn về 2 cây
-> Là những nét phác thảo tài tình của 1 hoạ sĩ.
-> Hai cây phong cổ thụ, sừng sững, khổng lồ
<i><b>II. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>chi tiết</b></i>
- HS phát
hiện
- HS nªu
nhËn xÐt
- HS xác định
- HS tìm đọc
(Phần đầu
VB)
- HS nªu
- HS phát
hiện
- HS phát
biểu
<i><b>II. Tìm </b></i>
<i><b>hiểu văn </b></i>
<i><b>bản.</b></i>
1. Hai cây
phong và ký
ức tuổi thơ.
- Hình ảnh 2
cây phong
trong cảm
nhận của
ngời họa sĩ
là biểu tợng
của quê
h-ơng.
ni bt trong nn cảnh bao la của cao nguyên,
thung lũng, đồng cỏ.
H17. N.xét cách m.tả của t.giả? Cách m.tả của
t.giả mang đến cho em những cảm nhận mới
mẻ nào về h.ảnh cây phong?
- Hai cây phong là nơi hội tụ niềm vui tuổi thơ,
nơi gắn bó chan hoà thân ái.
- Ni tip sc, im nâng những con mắt trẻ thơ
lên tầm cao để có thể phóng tầm nhìn ra bao la.
- hai cây phong cũng nâng đỡ, thắp lên những
khao khát khám phá(.) những tâm hồn trẻ thơ.
H18. Đoạn văn tả cảnh bọn trẻ làng trèo lên 2
cây phong để từ đó say mê khám phá thảo
ngun mênh mơng phía sau làng có ý nghĩa
...Coi bỉn phận....nhìn rõ.
...Ta sắp thấy ...ngây ngất.
...nhìn mảnh vỡ...xanh.
H19. i vi n.v “tôi” h.ảnh 2 cây phong đã trở
thành 1 dấu ấn đặc biệt, khơng dễ xố mờ.Tìm
những chi tiết thể hiện thái độ, t.cảm của n.v
“tôi” đối với 2 cây phong?
- Gần gũi, yêu thơng, coi 2 cây phong là những
nhu cầu t. cảm 0 thể thiếu.
H20. T ú em cảm nhận đợc những t.cảm nào
của n.v tơi?
- Nhí c©y m·nh liƯt.
->Hai cây phong là h.ảnh (.) sáng tơi đẹp của
tuổi thơ.
H21. Tại sao n.v “tơi” lại có thể cảm nhận đợc
tiếng nói riêng, tâm hồn riêng chan chứa nhng
li ca ờm du ca 2 cõy phong?
- Nhạy cảm.
- Tởng tợng phong phú.
Yêu mến tha thiết và gắn bó sâu nặng với 2 cây
phong, với
làng quê.
H22. cui VB 2 cây phong đợc nhắc tới với 1
điều bí ẩn: Ngời vô danh nào đã trồng với ớc
mơ hy vọng gì. Chi tiết này cho ta biết thêm
điều gì về 2 cây phong?
- 2 cây phong có 1 địa vị quan trọng (nó gắn
liền với ngời thầy có tm lũng cao c).
- Là chứng nhân của ngôi trờng §uy sen.
H23. Cái điều mà n.v “tôi”cha hề nghĩ đến thời
bé “Ai là ngời...hi vọng gì?”. Gợi cho ta hiểu
thêm gì về cảm xúc của nv tơi với thầy Đuy-sen
và lng quờ?
- T.yêu quý 2 cây phong gắn liền với lòng kính
trọng thầy Đuy-sen
ngi ó trng 2 cõy phong vi ớc mơ, hi vọng
về sự trởng thành của trẻ em làng Ku-ku-rêu
->Thầy Đuy sen chính là ngời gieo mầm và vun
trồng lên những ớc mơ của những th h hc
trũ.
- T.yêu TN trở thành t.yêu con ngời, t.yêu làng
- HS trình bày
- HS nªu ý
kiÕn
- HS nhËn xÐt
- HS nªu suy
nghÜ
- HS nªu cảm
nhận
- HS nhận xét
- HS trình bày
- HS tù béc
lé.
2. Hai c©y
phong và
thầy Đuy-
sen.
- Lũng bit
n ngi thy
uy, ngời
đã gieo vào
<i><b>* Hoạt động 4: Đánh giá, khái quát</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hơn những nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS đánh giá </b></i>
H24. Đọc VB em cảm nhận đợc những vẻ đẹp
nào của TN và con ngời đợc phản ánh?
H25. Theo em søc hÊp dẫn về NT của VB là do
đâu?
- Ngòi bút giàu chất tạo hình, mang đậm chất
hội hoạ.
- Sử dơng linh ho¹t vµ réng r·i NT so sánh,
nhân hoá.
- Kết hợp linh hoạt giữa tự sự, mtả và biểu cảm.
H26. Nếu n.v tôi mang hình bóng của t.giả
Ai-ma-tôp, thì em cã nh÷ng cảm nhận gì về
ông?
- Nhạy cảm.
- Tâm hồn phong phú.
- Tấm lòng yêu quê sâu nặng.
- Có tài m.tả và b.cảm.
H27. VB Hai cõy phong” với vẻ đẹp của TN và
con ngời đã thức dậy tình cảm nào trong em?
H28. Qua đoạn trích, em hiểu gì về ý nghĩa văn
bản?
-Hai cây phong là biểu tợng của tình yêu quê
h-ơng sâu nặng gắn liền với những kỷ niệm tuổi
thơ đẹp đẽ của ngời họa s lng Ku-ku-rờu.
<i><b>III. Đánh giá</b></i>
<i><b>khái quát </b></i>
- HS tự bộc
lộ.
- HS trình bày
quan điểm
- HS nêu cảm
- HS trình bày
ý kiến
<i><b>III.Ghi nh</b></i>
<i><b>(SGK).</b></i>
<b>1. NT:</b>
-Lựa chọn
ngôi kể ,
ngời kể tạo
nên 2 mạch
kể lồng
ghép độc
đáo
-Miêu tả
bằng ngòi
bút hội họa,
truyền sự
rung cảm
đến ngời
đọc.
-Cã nhiều
liên tởng,
t-ởng tợng hết
sức phong
phú.
<b>2. ND</b>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm bài vững hơn thông qua các bài tập.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 10 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>IV. Hớng dẫn HS luyện tập </b></i>
<i><b>1. Nhận định nào nói đúng nhất về đoạn</b></i>
<i><b>trích </b><b>“</b><b>Hai cây phong</b><b>”</b><b>?</b></i>
A...Nèi lên những t.cảm gắn bó của ngời viết
với 2 cây phong.
B...Nói lên ý nghĩa của 2 cây phong với c.đời
n.v “tôi”.
C...Miêu tả hết sức sinh động h.ả 2 cây phong
qua con mắt và tâm hồn ngời đọc.
D... Miêu tả hết sức sinh động h.ả 2 cây phong
qua con mắt ngời học sĩ.
<i><b>2. Trong 2 m¹ch kĨ cđa VB, mạch kể nào</b></i>
<i><b>q.trọng hơn?</b></i>
A.Mạch kể của ngời kể chuyện xng tôi
B. Mạch kể của ngời kể chuyện xng chúng
tôi.
C.Mạch kể của ngời kĨ chun xng “ta”.
<i><b>IV. Häc sinh </b></i>
<i><b>lun tËp </b></i>
- HS nêu yêu
cầu BT
-HS làm BT 1
- HS nêu yêu
cầu BT
-HS làm BT 2
<i><b>IV. Luyện </b></i>
<i><b>tập </b></i>
<i><b>Bài tập 1</b></i>
D.M¹ch kĨ cđa ngêi kĨ chun xng “ chóng
ta”.
<i><b>3. Nhận xét nào đúng nhất nguyên nhân</b></i>
<i><b>khiến 2 cây phong chiếm vị trí q.trọng và gây</b></i>
<i><b>xúc động sâu sắc cho ngi k chuyờn?</b></i>
A. Hai cây P. gắn bó với những kỉ niệm xa xa
của tuổi học trò của ngời kĨ chun.
B. 2 cây P. là nhân chứng hết sức xúc động về
thầy Đuy sen và cô bé An-t nai gần 40 nămvề
trớc.
C. 2 cây P.là dấu hiệu để ngời k.c nhận ra ngơi
làng Ku-ku-rêu.
D....gắn bó với những kỉ niệm tuổi thơ và h.ả
ngời thầy giáo đã gieo mầm ớc mơ cho những
thế hệ học trò của làng Ku-ku-rêu.
<i><b>4. PBCN cđa em sau khi häc xong VB?</b></i>
<i><b>5. T¹i sao nói ngòi bút m.tả của t.giả (.) VB</b></i>
- HS nêu yêu
cầu BT
-HS làm BT 3
- HS nêu yêu
cầu BT
-HS làm BT
4,5
<i><b>Bài tập 3</b></i>
<i><b>Bµi tËp 4,5</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học và nắm vững ND bài học.
- Học thuộc 1 đoạn văn trong VB mà em yêu thích.
- Chuẩn bị bài viết số 2.
<i>---Ngày soạn: 14/10/2011 </i> <i> Ngày dạy: 27/10/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 9 - Bài 9 - TiÕt 35 - 36
<b>viết bài tập làm văn số 2</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- HS hiểu đợc kiểu bài tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- HS biết vận dụng kiến thức đã học để thực hành viết 1 bài vn t s kt hp vi m.t
v b.cm.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Rèn luyện kỹ năng diễn đạt, trình bày, sử dụng đan xen các yếu tố tự sự, m.tả và
b.cảm.
<i><b>3. Thái :</b></i>
- Nghiêm túc, tự lực trong quá trình viết bài.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: - Bài kiÓm tra
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Vë viÕt.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
- GV kiĨm tra sù chn bÞ cña HS.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc đặc sắc về nội dung, nghệ thuật kể chuyện tài ba của nhà
văn trong tác phẩm.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 1 phót
Các em đã tìm hiểu về vai trị của yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự.
Để đánh giá đúng mức quá trình lĩnh hội kiến thức, hôm nay chúng ta sẽ viết bài.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học về yếu tố miêu tả và
biểu cảm trong văn bản tự sự.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 85 phút
Đề bài :
<b>Phần I/ Trắc nghiệm: (3 điểm )</b>
<b>Khoanh trũn vo ch cái trớc câu trả lời đúng nhất :</b>
<b>Câu 1: Các phơng tiện để liên kết đoạn văn trong văn bản l :</b>
A- Từ nối, đoạn văn B - Tõ nèi, c©u nèi
C- C©u nèi, đoạn văn D - LÝ lÏ, dÉn chøng
<b>Câu 2:</b> <i><b>Nhận xét nào nói đúng nhất về mục đích của việc sử dụng các phơng tiện</b></i>
<i><b>liên kết đoạn văn trong văn bản ?</b></i>
A - Lµm cho ý giữa các đoạn văn liền mạch với nhau một cách hợp lí, tạo nên tính chỉnh
thể cho văn b¶n.
B - Làm cho các đoạn văn có thể bổ sung ý nghĩa cho nhau.
C - Làm cho hình thức của văn bản đợc cân đối.
D - Cả ba ý trờn u ỳng.
<b>Câu 3:</b> <i><b>Tóm tắt văn bản tự sự là:</b></i>
A - Dùng lời văn của mình kể lại các chi tiết của văn bản một cách ngắn gọn.
B - Dùng lời văn của mình kể về các nhân vật chính trong văn bản một cách ngắn gọn.
C - Dùng lời văn của mình nói về các yếu tố nghệ thuật trong văn bản một cách ngắn
gọn
D - Dùng lời văn của mình giới thiệu nội dung chính của văn bản một cách ngắn gọn
<b>Câu 4:</b> <i><b>Trong các văn bản sau, văn bản nào không thể tóm tắt theo cách tóm tắt một</b></i>
<i><b>văn bản tự sự ?</b></i>
A - Thánh Gióng. B - L·o H¹c. C - ý nghĩa văn chơng. D - Thạch Sanh
<b>Câu 5: Trong văn bản tự sự, yếu tố miêu tả và biểu cảm có vai trị và ý nghĩa nh thế</b>
<i><b>nào đối với sự việc đợc kể ?</b></i>
A - Làm cho sự việc đợc kể ngắn gọn hơn.
B - Làm cho sự việc đợc kể đơn giản hơn.
C - Làm cho sự việc đợc kể đầy đủ hơn.
D - Làm cho sự việc đợc kể sinh động và hiện lên nh thật.
<b>Câu 6: Trong văn bản tự sự, yếu tố biểu cảm có vai trị gì ?</b>
A - Giúp ngời viết thể hiện thái độ của mình đối với sự việc đợc kể.
B - Giúp ngời viết hiểu một cách sâu sắc sự việc đợc kể.
C - Giúp ngời viết hiểu một cách toàn diện sự việc đợc kể.
D - Giúp sự việc đợc kể hiện lên sinh động, phong phú.
<b>Câu 7: Câu nào sau đây không chứa yếu tố miêu tả ?</b>
A - Mặt lão đột nhiên co rỳm li.
B - Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nớc mắt chảy ra.
C - Cái đầu lÃo nghẹo về một bên và cái miệng móm mém cña l·o mÕu nh con nÝt.
D - L·o hu hu khóc.
<b>Câu 8: Các ý chính của bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm là gì ?</b>
A - Là những cảm xúc của ngời viết.
B - Là diễn biến nội tâm của các nhân vật.
C - Chủ yếu vẫn là các sự việc chính.
D - Là những suy nghĩ của nhân vật.
a) Xỏc định nội dung chính cần tóm tắt : Lựa chọn những sự việc tiêu biểu và nhân vật
quan trọng.
b) S¾p xếp các nội dung chính theo một trật tự hợp lÝ.
c) Đọc kĩ tồn bộ tác phẩm cần tóm tắt để nắm chắc nội dung của nó.
d) Viết văn bản tóm tắt bằng lời văn của mình
A - a-b-c-d B - d-c-b-a
C - c-a-b-d D - c-b-a-d
<b>C©u 10:</b> <i><b>Chọn từ thích hợp làm phơng tiện liên kết điền vào chỗ trống trong hai</b></i>
<i><b>đoạn văn sau :</b></i>
<b>Hin nay, thúi ích kỉ, tham lam vẫn còn tồn tại nặng nề, tình trạng sống mịn cha</b>
<b>chấm dứt, và miếng ăn té ra vẫn khiến nhiều ngời không sao giữ nổi nhân cách,</b>
<b>nhân phẩm. ...những vấn đề Nam Cao đặt ra, nói riêng xung quanh cái</b>
<b>đói và miếng ăn, vẫn cịn mang ngun vẹn tính thời sự nóng hổi”.</b>
A - Tuy nhiên. B - Hơn nữa. C - Vì vËy. D - MỈt khác.
<b>Đề bài</b> : Kể về một lần em mắc khuyết điểm khiến thầy cô giáo buồn.
Đáp án - BiĨu ®iĨm
<b>Phần I/ Trắc nghiệm: (3 điểm ): Mỗi câu trả lời đúng đ ợc 0,25 điểm, riêng câu 9,</b>
<b>10 mỗi câu đ ợc 0,5 điểm.</b>
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B A D C D A D C C C
<b>PhÇn II/ Tù luËn : ( 7 điểm )</b>
<b>A.Yêu cầu : </b>
<b>1. Hình thức :</b>
- Trình bày sạch sẽ , chữ viết đẹp , đúng chính tả , diễn đạt rõ ràng , mạch lạc .
- Đầy đủ bố cục ở 3 phần : MB, TB, KB .
<b>2. Néi dung</b> :
- Cã thÓ chän ng«i kĨ thø nhÊt xng : t«i , em .
- Xác định diễn biến , tình tiết của câu chuyện có mở đầu , diễn biến , đỉnh điểm v kt
thỳc .
- Kết hợp kể với miêu tả và biểu cảm .
- Phải rõ nội dung 3 phần :
+ <i><b>Më bµi</b></i> : Giíi thiƯu sù viƯc .
+ <i><b>Thân bài</b></i> : Diễn biến của câu chuyện .
+ <i><b>Kết bài</b></i> : Kết thúc câu chuyện và suy nghĩ .
<b>B. Đáp án - biểu điểm .</b>
*<b>Mở bài</b> : (1đ )
- Giới thiệu về sự việc , cảm xúc chung .
- Kỉ niệm sâu sắc của mình về sự việc đó .
*<b>Thân bài</b> (4đ) .
- Nªu lÝ do , Thêi gian , hoàn cảnh phạm lỗi .
- Nguyên nhân , diễn biến , hoàn cảnh , hậu qủa của việc phạm lỗi .
- Ngời phạm lỗi và những ngời có liªn quan .
Nêu cảm xúc xen kẽ vào bài viết .
- Suy nghĩ tình cảm sau khi phạm lỗi .
- Lời nói cử chỉ của thầy cô giáo .
- Thái độ của thầy cụ giỏo .
*<b>Kt bi</b>: (1) .
Kết thúc câu chuyện và cảm nghĩ của bản thân .
<b>(Chỳ ý :</b> Din t lu lốt, bố cục chặt chẽ, trình bày sạch sẽ, khơng sai chính tả) (1đ).
<i><b>* Hoạt động 5: </b></i><b>Luyện tập:</b>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm bài vững hơn thông qua cách viết bài.
- Phng phỏp: PP vn ỏp, nờu v giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 2 phót
+ GV nhËn xÐt giê lµm bµi.
+ GV thu bµi.
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Chuẩn bị bài Nói quá.
- Soạn Ôn tập truyện, ký VN.
- Lập bảng hệ thốnghoá kiến thức. (Tp, tg, thể loại, PTBĐ, ND cơ bản, NT tiêu biểu).
Tuần 10 - Bài 10 - Tiết 37
<b>núi quá</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Hiểu đợc khái niệm, tác dụng của nói quá trong văn chơng và trong giao tiếp hàng
ngày.
- Biết vận dụng hiểu biết về biện pháp nói quá trong đọc hiểu và tạo lập văn bản.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Khái niệm nói quá.
- Phạm vi sử dụng cđa biƯn ph¸p tu tõ nãi qu¸ (chó ý c¸ch sử dụng trong thành ngữ, tục
ngữ, ca dao..)
- Tác dụng của biện pháp nói quá.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Vn dng hiu biết về biện pháp nói quá trong đọc-hiểu văn bản.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Phê phán những nói khoác, nói sai sự thật.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>:
- B¶ng phơ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn .
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phót)
Su tầm, đọc những bài ca dao, tục, ngữ, thơ ca có sử dụng từ địa phơng?
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc khái niệm, tác dụng, cách dùng nói quá.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 3 phút
Trong thơ văn, giao tiếp hàng ngày nói quá có tác dụng rất lớn. Để giúp các em
hiểu đợc thế nào là nói q. Tác dụng? Chúng ta tìm hiểu bài hôm nay.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc thế nào là nói quá. Tác dụng của nói quá trong thơ văn,
giao tiếp hàng ngày.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Đơn vị kin thc 1:</b></i>
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu khái niệm nói quá</b></i>
<i><b>và tác dụng của nói quá</b></i>
H1. Đọc VD (SGK/101).
H2. Những câu ca dao, tục ngữ trên có quá sự
thật không? Vì sao?
-> iu ú cú ngha hm n, nhm nhn mnh
bn cht svhtg.
H3. Thực chất mấy câu này nhằm nói điều gì?
a. Đêm tháng năm, ngày tháng 10 rất ngắn .
b. Hết sức vất vả.
H4. Từ sự giải thích trên, em thử thay những
cụm từ in đậm bằng những cơm tõ t¬ng ứng
(mà không dùng cách nói quá sự thật nh trên).
VD:- Đêm tháng năm rất ngắn.
- Ngày tháng 10 rất ngắn.
- Mồ hôi rất nhiều, ớt đẫm...
H5. So sỏnh nhng cỏch núi ú vi nhng cỏch
<i><b>I. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>khái niệm </b></i>
<i><b>nói quá và </b></i>
<i><b>tác dụng của </b></i>
- HS c.
- Có (HS
giải nghĩa).
- HS nêu suy
nghĩ
- HS giải
thích
<i><b>I. Nói quá </b></i>
<i><b>và tác dụng</b></i>
<i><b>của nói </b></i>
<i><b>quá.</b></i>
<i><b>1. Ví dụ</b></i>
(sgk/104).
nói trên?
-> Cỏch 1 diễn đạt SV, HT sinh động, gây ấn
t-ợng, đem lại hiệu quả đặc biệt. Giúp ngời đọc
ngời nghe hiểu rõ bản chất svht.
H6. Qua vÝ dơ trªn, em hiểu thế nào là nói quá
và tác dụng của bp nãi qu¸?
- GV: Nói q cịn đợc gọi bằng 1 số thuật ngữ
khác: Ngoa dụ, phóng đại, khoa trơng, thậm
x-ng, ngoa ngữ. Là h.ảnh tu từ dùng sự cố ý cờng
H7. BT nhanh: Xác định và phân tích t.dụng
của b.pháp nói quá trong các trờng hợp sau:
a. Mày nấu cơm kiểu gì mà ch a ăn đã hết .
-> Phóng đại bằng h.ảnh đặc sắc nhấn mạnh sự
q ít.
b. Món tiền đã khơng cánh mà bay.
- Việc mất món tiền nhanh, bất ngờ...
c. Quân ta tiến đánh với sức mạnh long trời lở
đất.
-> Cờng điệu tầm vóc, đặc điểm SV.
d. VËn mƯnh qc gia ®ang ngàn cân treo sợi
tóc.
-> Nhấn mạnh s.mạnh tấn công; tình thế khó
khăn, hiểm nghèo, nguy cấp.
e. Mt nhn nh quầy hàng thịt .
-> Cờng điệu tính chất của đối tợng
g. Ngời đen nh cột nhà cháy.
-> nhấn mạnh bản chất -> hàm ý b.cảm.
h. Lỗ mũi 18 gánh lông.
Chng yờu chng bo t hng tri cho.-> Cờng
điệu h.thức kì diệu của cơ gái nhấn mạnh: t.cảm
say đắm làm cho ngời ta có những suy nghĩ
khác ngời khác.
i. Bác ngồi đó lớn mênh mơng
Trời xanh biển rộng, ruộng đồng n ớc non .
-> Cờng điệu tầm vóc đối tợng kỳ vĩ của thiên
nhiên-> Ca ngợi.
(Chia HS lµm 4 nhãm th¶o luËn).
H8. Theo em nói quá có phải là nói khoác
không? Vì sao?
-> Khơng (hồn tồn khác): Nói q là 1 phép
tu từ nhằm nhấn mạnh đặc điểm bản chất của
sv, ht, tạo giá trị biểu cảm đặc biệt đợc hiểu
theo nghĩa bóng. (Trong khi KN nói khốc đợc
hiểu theo nghĩa đen).
GV: Hai h.tợng này giống nhau về cách diễn
đạt nhng khác mục đích: Nói khốc nhằm mục
đích làm ngời nghe tin vào những điều khơng
có thực -> T.dụng tiêu cực.
H9. LÊy vÝ dơ vỊ biƯn ph¸p nãi qu¸?
- HS so s¸nh
- HS tr¶ lêi
nh ghi nhí
SGK.
- HS nghe.
- HS lµm viƯc
theo nhãm.
N1: C©u a,b.
N3: e, g.
N2: c,d.
N4: h, i.
- HS nªu ý
kiến
- HS lấy ví
dụ.
gây ấn tợng,
tăng sức
biểu c¶m.
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Thêi gian: 15 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
nãi qu¸.
(GV cho HS hoạt động tập thể).
a. Sỏi đá cũng thành cơm->Nhấn mạnh thành
quả sau những ngày l.động gian khổ, nhọc
nhằn. ->Nhấn mạnh nim tinm vo bn tay lao
ng.
b. Đi lên tận trời: Nhấn mạnh vết thơng chẳng
có nghĩa lí gì, không phải bận tâm.
c. Thét ra lửa: ->Kẻ có quyền sinh, quyền s¸t
víi ngêi kh¸c.
<i><b>Bài tập 2: Điền thành ngữ vào chỗ trống.</b></i>
a/ Chó ăn đá gà ăn sỏi.
b/ Bầm gan tím ruột.
c/ Ruột để ngoài da.
d/ Nở từng khúc ruột.
e/ Vắt chõn lờn c.
N1: - Nghiêng nớc nghiêng thành.
VD: Thuý Kiều có 1 vẻ đẹp nghiêng nớc
nghiêng thành.
- Dời non lấp biển: ->Đ.kết giúp đỡ dân tộc
ta có 1 sức mạnh rời...
N2: - LÊp biĨn v¸ trời.->Làm cách mạng là làm
công việc lấp biển vá trời.
- Mình đồng da sắt.->Anh ấy mình đồng...
N3: - Nghĩ nát óc. ->Nó nghĩ nát óc mà khơng
tìm ra cách giải bài tập.
- Đứt từng khúc ruột. ->Mất chiếc bút, nó
tiếc đứt từng khúc ruột.
<i><b>Bµi tËp 4:</b></i>
<i><b>(HS thi tiÕp søc : 3 nhãm).</b></i>
VD: Đen nh cột nhà cháy; Long trời lở đất;
Chân cứng đá mềm; Dời non lấp biển; Vắt cổ
chày ra nớc; Rán sành ra mỡ; Ngàn cân treo sợi
tóc; Buồn nẫu ruột....
(GV hớng dẫn HS dựa vào những kiến thức đã
<b>* Bài tập bổ trợ</b>
1. Nói quá là g×?
A/ Làm phơng tiện tu từ làm giảm nhẹ, làm yếu
đi 1 đặc trng tích cực nào đó của 1 đối tợng
đ-ợc nói đến.
B/ Là cách thức sắp xếp đối chiếu 2 SV, HT có
mlhệ giống nhau.
C/ Là 1 biện pháp tu từ phóng đại, mức độ, quy
mơ, tớnh cht, ca SVHT.
D/ Là 1 phơng thức chuyển tên gọi từ 1 vật này
sang 1 vật khác.
2. ý kiến nào nói đúng nhất tác dụng của nói
quá.
A/ Để gợi ra hình ảnh chân thực và cụ thể về
SVHT đợc nói đến trong câu.
B/ Để bộc lộ thái độ, t.cảm,cảm xúc của ngời
nói.
C/ Để cho ngời nghe thấm thía đợc vẻ đẹp hàm
ẩn trong cách nói kín đáo giàu cảm xúc.
D/ Để nhấn mạnh, gây ấn tợng và tăng sức biểu
cảm cho SV,HT đợc nói đến.
3. Trong c¸c câu sau. câu nào sử dụng phép nói
quá ?
A/ Chẳng tham nhà ngói ba tồ
Tham vì một nỗi mẹ cha hiền lành.
B/ Làm trai cho đáng nên trai
- HS tìm và
giải thích.
- HS điền
thành ngữ vào
chỗ trống.
HS làm việc
cá nhân.
- HS làm việc
cá nhân.
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<i><b>Bài tập 2</b></i>
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
Khom lng, uốn gối gánh hai hạt vừng.
Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi.
D/ Miệng cời nh thể hoa ngâu
Chiếc khăn đội đầu nh thể hoa ngâu.
4. Câu nào khơng sử dụng phép nói q?
A/ Đồn rằng bác mẹ anh hiền
Cắn cơm không vỡ cắn tiền vỡ t.
B/ Ngời ta là hoa của đất.
C/ Cíi nµng anh toan dẫn voi
Anh sợ quốc cấm nên voi không bàn.
D/ Thuận vợ thuận chồng tát ...cạn.
5. Nhận xét nào nói đúng t.dụng của núi quỏ
trong vớ d sau?
Bác ơi tim Bác mênh mông thế
Ôm cả non sông mọi kiếp ngời! (Tố Hữu).
A/Nhấn mạnh tài trí tuyệt vời của B.Hồ.
B/Nhấn mạnh sự dũng cảm.
C/Nhấn mạnh tình thơng yêu bao la của B.Hồ.
D/ Nhấn mạnh sự hiểu biÕt réng.
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dÉn học bài, chuẩn bị bài mới. (2 phút)</b>
- Lm BT số 5<i><b>: Viết đoạn văn có sử dụng biện pháp nói q. </b></i>(Chủ đề: Dân số, mơi
tr-ờng, ma t).
- Lấy VD về nói quá.
- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Soạn ôn tập truyện kí VN.
<i>---Ngày soạn: 16/10/2011 </i> <i> Ngày dạy: 25/10/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 10 - Bài 10 - Tiết 38
<b>ễn tp truyện ký việt nam</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Hệ thống hóa và khắc sâu kiến thức cơ bản về các văn bản truyện kí Việt Nam hiện đại
đã đợc học ở HKI.
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Sự giống và khác nhau cơ bản của các truyện kí đã học về các phơng diện thể loại,
ph-ơng thức biểu đạt, nội dung, nghệ thuật.
- Những nét độc đáo về nội dung và nghệ thuật của từng văn bản.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Khái quát, hệ thống hóa và nhận xét về tác phẩm văn học trên một số ph¬ng diƯn cơ
thĨ.
- Cảm thụ nét riêng, độc đáo của tác phẩm đã học.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Biết trân trọng những thành quả lao động nghệ thuật, vốn văn hóa giàu bn sc ca
dõn tc.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: - Bảng phụ.
- PP vn ỏp, nờu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bài cũ:</b> (1 phút)
Kiểm tra sự chuẩn bị bài cña HS.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc văn bản truyện kí Việt Nam giai đoạn 1930-1945. Đặc
biệt những đặc sắc về nội dung, nghệ thuật của từng văn bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 1 phót
Các em đã đợc học nhiều văn bản truyện kí Việt Nam giai đoạn 1930-1945, thấy
đợc những nét đặc sắc về nội dung nghệ thuật. Qua đó thấy đợc số phận khổ cực, vất vả
của những ngời nông dân trong xã hội cũ. Đồng thời thấy sự đồng cảm, ngòi bút sắc sảo
của các tác giả trong cách xây dựng tình huống truyện. Để hiểu rõ vấn đề này chúng ta
cùng tìm hiểu bài học hôm nay.
<i><b>* Hoạt động 2: Tri giác (Tri giác, quan sát, tóm tắt)</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn những nét đặc sắc về nội dung nghệ thuật, vận dụng
các kiến thức đã học để cảm nhận văn bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong tiết ôn tập.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 15 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>Hệ thống hoá những kiến thức đã học về</b></i>
<i><b>truyện ký </b></i> <i><b>VN hiện đại trong chơng trình lớp</b></i>
<i><b>8 đã học.</b></i>
GV hớng dẫn HS thảo luận theo nội dung sau:
<i><b> 1. Nhắc lại tên các tác phẩm (đoạn trích)</b></i>
<i><b>truyện và kí VN hiện i ó hc?</b></i>
1. Truyện ngắn: Tôi đi học.
2. Hồi kí (đ.trích): Trong lòng mĐ.
3. TiĨu thut (®.trÝch): Tøc níc vì bê.
4. truyên ngắn (trích): L.Hạc.
<i><b>2. Cỏc tỏc phẩm trên đợc sáng tác vào thời kì</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
A.1900-1930. B. 1930-1945.
C.1945-1954. D. 1955-1975.
GV cung cấp cho HS nắm đợc một số kiến thức
văn học sử, lí luận văn học.
* KN truyện kí dùng để chỉ các thể loạivăn
xuôi: Truyện (tiểu thuyết, truyện ngắn, truyện
vừa) kí (phóng sự, tuỳ bút, bút kí, hồi kí, kớ
<i><b>I. Tìm hiểu </b></i>
- HS phát
biểu
- HS trình bµy
sù...).
* Thời kì 1930-1945 là thời kì VHVN phát
triển rực rỡ, thực sự đi vào quỹ đạo hiện đại
thế sự đổi mới sâu sắc, mạnh mẽ. Bốn VB đều
đợc viết bằng chữ quốc ngữ với cách viết mới
mẻ rất khác với VHTĐ. Đó là những truyện kí
hiện đại.
<i><b>3. GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS, hớng dẫn</b></i>
<i><b>HS kẻ bảng hệ thống hoá kiến thức vào vở</b></i>
<i><b>ghi (Các cá nhân ngoài việc soạn bài, còn</b></i>
<i><b>chuẩn bị vào bảng ph vn bn c chia theo</b></i>
<i><b>nhúm.)</b></i>
<i><b>4. Yêu cầu các nhóm trình bày phần chuẩn bị</b></i>
<i><b>bài của nhóm mình..</b></i>
N1:T.ngắn Tôi đi học N2:
Đ.trích Trong lòng mĐ”
N3: §.trÝch “Tøc níc vì bê” N4:
T.ngắn LÃo Hạc.
Theo trình tự hệ thống: Tên t.phẩm - t.giả -thể
loại - ND cơ bản - NT tiêu biểu.
* HS thảo luận, sửa chữa, chọn 1 bài chuẩn nhất
trình bày trớc lớp.
* Các nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỗ sung, sửa
chữa,bài của nhóm khác, ghi bổ sung vào vở.
- HS làm việc
cá nhân
- Đại diện
nhóm trình
bày
<i><b>* Hot ng 3: Phõn tích, cắt nghĩa.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn về tác giả, các tác phẩm truyện kí giai đoạn 1930-1945
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong tiết ôn tập.
- Kĩ thuật: KT động não. Hđ cá nhân.
- Thời gian: 8 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn HS lập bảng hệ thng húa hon</b></i>
<i><b>chỉnh</b></i> <i><b>II. Tìm hiểu </b><b>chi tiết lập </b></i>
<i><b>bảng hệ </b></i>
<i><b>thống hóa </b></i>
<i><b>hoàn chỉnh</b></i>
<i><b>II. Lập </b></i>
<i><b>bảng hệ </b></i>
<i><b>thống hóa </b></i>
<i><b>hoàn chỉnh</b></i>
<i><b>5. GV chuẩn kiến thức bằng bảng hệ thống hoá hoàn chỉnh.</b></i>
<b>Tờn VB</b> <b>T.gi</b> <b>Nm<sub>S.tỏc</sub></b> <b>T.Loi</b> <b>PTB</b> <b>ND c bn</b> <b>NT c sc</b>
<i><b>1. Tôi </b></i>
<i><b>đi học.</b></i>
Thanh
Tịnh.
(1911-1988)
1941 T.ngắn
Tự sự
(kết
hợp
m.tả và
b.cảm)
Cảm xúc bâng
khuâng vµ bì ngì
(.) ngày tựu trờng
đầu tiên.(Những kỷ
K.c kết hợp với
m.tả và b.cảm.
- Ngôn ngữ, h.ảnh
giàu chất trữ tỡnh
nhng so sỏnh mi
m c ỏo.
<i><b>2. </b></i>
<i><b>Trong </b></i>
<i><b>lòng </b></i>
<i><b>mẹ.</b></i>
<i><b>(Những</b></i>
<i><b>ngày </b></i>
<i><b>thơ ấu)</b></i>
Nguyên
Hồng.
(1918-1982)
1940 Hồi ký<sub>(Đ.trích)</sub> Tự sựxen trữ
tình.
Ni cay đắng, tủi
cực và t.yêu thơng
mẹ mãnh liệt của
chú bé H khi xa mẹ.
- KC kÕt hỵp với
m.tả và b.cảm.
- Văn hồi ký võa
ch©n thùc vừa sôi
nổi trữ tình.
- S dng nhng so
sỏnh, liên tởng táo
bạo.
<i><b>3. Tức </b></i>
<i><b>nớc vỡ </b></i>
<i><b>bờ. (Tắt</b></i>
<i><b>đèn)</b></i>
Ngơ
Tất Tố.
1893-19540
1939 Tiểu
thuyết.
( Trích)
Tù sù
(xen
m.t¶).
- Vạch trần bộ mặt
tàn ác bất nhân của
chế độ TDPK, tố
cáo chính sách thuế
khố vô nhân đạo.
- Ca ngợi những
phẩm chất cao quý
và sức mạnh quật
khởi tiềm tàng
mạnh mẽ của chị
Dậucũng là của
ng-êi phơ n÷ VN tríc
CM.
- Ngơn ngữ kể
chuyện, m.tả giản
dị, tự nhiên m
cht nụng thụn.
<i><b>4. LÃo </b></i>
<i><b>Hạc</b></i>
Nam
Cao
(1915-1951)
1943 Truyệnngắn.
(Trích)
Tự sự.
(K.hợp
mtả và
b.cảm)
- S phn bi thm v
nhõn phm cao đẹp
của LH cũng là của
ngời n.dân trớc CM.
- Thái độ đồng cảm
và trân trọng của t.giả
với họ.
- Khắc hoạ nv cụ thể,
sinh động đào sâu
tâm lý.
- KC tù nhiên, linh
hoạt vừa chân thực
vừa đậm chất triết
lývà trữ tình.
<i><b>6. HS quan sỏt, b sung vào phần chuẩn bị.</b></i>
<i><b>* Hoạt động 4: Đánh giá, khái quát</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn những tác phẩm truyện kí VN giai đoạn 1930-1945,
đặc biệt những thành công đặc sắc về nội dung và nghệ thuật.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Thêi gian: 10 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS đánh giá </b></i> <i><b>III. Đánh giá</b></i>
<i><b>kh¸i qu¸t </b></i> <i><b>III.Ghi nhí</b></i>
<i><b>7. Từ việc lập bảng hệ thống hố kiến thức trên, hãy cho biết dịng nào nói đúng</b></i>
<i><b>nhất về giá trị nội dung của các VB đã học.</b></i>
A. Giá trị hiện thực (Phản ánh chân thực hiện thực và XH VN trớc CM).
B. Khẳng định dân tộc, thể hiện lòng yêu nớc.
C. Ca ngợi lòng yêu và yêu thơng con ngời.
D. Mang giá trị hiện thựcvà nhân đạo sâu sắc.
<i><b>8. GV:VB </b><b>“</b><b>Tôi đi học</b><b>”</b><b> của T.Tịnh là 1 v.bản có nội dung đơn giản, khơng chứa</b></i>
<i><b>nhiều sự kiện, n.v và xung đột.Toàn bộ t.phẩm là những dịng hồi tởng của nv </b><b>“</b><b>tơi</b><b>”</b></i>
<i><b>ở buổi tựu trờng đầu tiên.</b></i>
<i><b>9. GV yêu cầu HS so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa các VB: Trong lòng mẹ,</b></i>
<i><b>Tức nớc vỡ bờ, L.Hạc? (Về thể loạu, PTBĐ, đề tài, ND t tởng, NT).</b></i>
a/ Gièng:
* Thể loại: đều là những VB tự sự thuộc thể loại truyện ký hiện đại.
* Đề tài: Con ngời và cuộc sống XH đơng thời, đi sâuvào thể hiện số phận cực khổ của
những con ngời bị vùi dập.
* ND t tởng: Đều chan chứa tinh thần nhân đạo ( yêu thơng, trân trọngnhững t.cảm,
phẩm chất đẹp đẽ, tố cáo những gì tàn ác xấu xa).
* Nghệ thuật: Đều có lối viết chân thực, gần gũi với đời sống, ngôn ngữ giản dị, cách kể
chuyện chân thực, sinh động( bút pháp hịên thực).
GV: Những điểm tơng đồng của các VB (Kể cả những VB đã học ở lớp 6,7: Sống chết
mặc bay, Dế mèn phiêu lu kí, Một thứ quà..) chính là những đặc điểm cơ bản của dịng
văn xi hiện thực nớc ta trớc CM: Dòng VH phát triển vào những năm 20 và phát triển
rực rỡ vào những năm 30-45, để lại tên tuổi các nhà văn kiệt xuất: NCH, NTT, NC, VTP,
T.Hồi,góp phần đắng kể vào q trình hiện đại hố VHVN về nhiều mặt: đề tài, chủ
đề, thể loại, x.dựng nv, ngụn ng....
b/ Khác:
* Về thể loại: 1. Trong lßng mĐ(Håi ký)
2. Tøc níc vì bê(T.thut)
3. LÃo Hạc (Truyện ngắn)
* ND ch yu: 1. Ni au của chú bé mồ cơi, tình u thơng mẹ và niềm vui hạnh phúc
cực điểm khi đợc ở trong lòng mẹ.
2. Phê phán chế độ tàn ác, ca ngợi vẻ đẹp tâm hồn sức sống tiềm tàng của
ngời phụ nữ nông thôn.
3. Số phận bi thảm và phẩm chất cao đẹp của ngời n. dân.
* Đặc sắc NT: 1.Văn hồi kí chân thực, trữ tình sơi nổi thiết tha. So sánh và liên tởng táo
bạo, độc đáo.
3. Mtả nv sinh động, đào sâu tâm lí, kc linh hoạt vừa đậm chất triết lí vừa trữ tình.
<i><b>10. Từ những phân tích trên, em hãy rút ra kết luận về những đặc điểm cơ bản về</b></i>
<i><b>truyện kí VN giai đoạn 1930-1945.Tại sao có thể gọi những tác phẩm này là truyện</b></i>
<i><b>kí hiện đại? Đặc điểm khác biệt giữa truyện kí hiện đại với truyện kí Trung đại (Qua</b></i>
<i><b>các tác phẩm đã học ở lớp 6) là gì?</b></i>
- Các truyện kí hiện đại giai đoạn 1930-1945 mang giá trị hiện thực và nhân đạo sâu
sắc: Giúp ngời đọc hiểu đợc “bộ mặt XH” thời kì trớc CM : Một XH đen tối, đầy rẫy
những bất công. Đồng thời hiểu đợc số phận và phẩm chất cao quý của ngời nông dân,
những ngời nghèo khổ trong XH.
- Lối viết (NT) mang tính hiện đại: Giàu chất hiện thực, ngơn ngữ giản dị cách kể
chuyện sinh động, xây dựng nv va chõn thc va sinh ng.
- Điểm khác biệt với VHTĐ: + ND: Truyện T.Đại mang đậm tÝnh gi¸o huÊn.
+ HT: Truyện TĐại thờng viết bằng chữ Hán, chữ Nôm.
Chịu sù chi phèi cđa lèi viÕt íc lƯ, ghi chép sự kiện...
<i><b>* Câu hỏi bổ sung cho các nhãm:</b></i>
+ <i><b>Nhãm 1:</b></i>
1. Truyên ngắn “Tôi đi học” là tác phẩm thể hiện đầy đủ phong cách của tác giả T.Tịnh:
Đậm chất trữ tình, đằm thắm, êm dịu, trong trẻo và tràn đầy chất thơ. ý kiến của em?
- Truyện không xây dựng cốt truyện với các sự kiện, nv để phản ánh những xung đột
XH, bố cục truyện hình thành dựa vào dịng hồi tởng của nv “Tơi” cùng những “ kỷ
- Nét đặc sắc về NT truyện là mtả diễn biến tâm lí nv: rất tinh tế, nhẹ nhàng mà vô cùng
sâu sắc. Ngời đọc bị cuốn theo cảm xúc của nv để tâm hồn rung lên những nốt nhạc tha
thiết dịu dàng và bất giác đợc trở về khoảnh khắc tuổi thơ thần tiên. T. sự xen miêu tả và
biểu cảm ; ngơn ngữ hình ảnh giàu sức gợi: Cảnh sắc thiên nhiên trong trẻo, tơi sáng
làm nề cho tâm trạng-> Tất cả tạo nên chất thơ, chất trữ tình cho tác phẩm.
2. Trong truyện nhà văn sử dụng NT so sánh rất hiệu quả. Em hãy tìm những so sánh
em cho là đặc sắc và phân tích tác dụng?
- Tác giả đã sử dụng gần 20 so sánh trực tiếp và so sánh ngầm.
Những hình ảnh tiêu biểu: “Tôi quên...cảm giác trong sáng...quang đãng”
“ý nghĩ ấy...ngọn núi”
“ Hä nh... ngËp ngõng e sợ
->Làm cho câu văn trở nên nhẹ nhàng, tha thiết phù hợp với việc thể hiện dòng cảm xúc
mơn man, thấm đẫm những kỷ niệm thơ ngây, tng bừng, rộn rÃ, bay bổng và lấp lánh
chất thơ.
<i><b>Nhúm 2:</b></i> on truyện tái hiện cảnh bé H bất ngờ gặp mẹ và ở trong lòng mẹ là 1 bài ca
tuyệt vời về tình mẫu tử vừa gần gũi vừa thiêng liêng . Em hãy chứng minh nhận định
trên?
- Cảm giác sung sớng đến cực điểm của bé H đợc tác giả diễn tả bằng cảm hứng đặc
->Chú bé H bồng bềnh trơi trong cảm giác vui sớng rạo rực, không mảy may nghĩ ngợi
gì.Dờng nh các giác quan của bé H đều thức dậy, mở ra để tận hởng cái “êm dịu vơ
cùng” của ngời mẹ. Đó là những giây phút thần tiên, hạnh phúc hiếm hoi nhất, đẹp
nhất.Đối với H, ngời mẹ thật vĩ đại cao cả mà thân thơng, gần gũi máu mủ ruột rà biết bao
nhiêu.Trong lòng mẹ, trong hạnh phúc dạt dào, tất cả những phiền muộn, những sầu đau, tủi hổ
cũng chỉ nh bong bóng xà phòng, nh áng mây qua. Nhà văn TL đã từng coi đó là “Những rung
động cực điểm của 1 linh hồn trẻ dại”.
GV: Văn N.Hồng bao giờ cũng lấp lánh sự sống. Những dòng chữ, chi tiết cứ cựa quậy phập
phồng. Một thứ bám riết lấy c.đời, quấn lấy con ngời ... NH viết văn nh là đặt luôn cái “ tâm”
nóng hổi của mình trên trang sách. Nếu cần nói thật khái qt 1 cái gì chung nhất cho mọi chủ
đề tác phẩm của NH, thì đó là lòng nhân đạo, 1 CN nhân đạo bao giờ cũng thống thiết , mãnh
liệt. (N.Đ.M).
<i><b>Nhãm 3</b></i>: 1/ Theo em nguyên nhân nào làm nên sức mạnh ghê gớm khiến chị Dậu có thể quật
ngà cai lệ và ngời nhà lÝ trëng?
2/ Đoạn văn m.tả cảnh chị Dậu đánh nhau với tên cai lệ và ngời nhà lí trởng là 1
đoạn tuyệt khéo. Tại sao có thể nói nh vậy?
2/ Đoạn viết về cái chết của L.H là đoạn văn để lại ấn tợng sâu sắc cho ngời đọc.
Em cảm nhận đợc điều gì từ cái chết ấy?
<i><b>* Hoạt động 5: </b></i><b>Luyện tp:</b>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm bài vững hơn thông qua các bài tập.
- Phng phỏp: PP vn ỏp, nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 9 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>IV. Hớng dẫn HS luyện tập </b></i>
1/ BTTN:
a/ Dùng câu hỏi số 7 (HĐ 1 cho HS LT)
b/ Nhận định sau ứng với ND VB nào?
“Số phận bi thảm của ngời nông dân cùng khổ và
những phẩm chất cao đẹp của họ đợc thể hiện qua
cái nhìn thơng cảm và trân trọng của nhà văn?
A/Tôi đi học. C/ Lão Hạc.
B/ Trong lòng mẹ. D/Tức nớc vỡ bờ.
c/ Nhận xét “Sử dụng thể loại hồi kí với lời văn
chân thành giọng điệu tâm tình, thiết tha” ứng với
đặc sắc NT của VB nào?
A/Trong lòng mẹ. C/Tôi đi học.
B/Tức níc vì bê. D/ L·o H¹c.
2/ Đọc phân vai đoạn đầu trong VB “ Tức nớc vỡ
bờ”. (Vai đọc: Dẫn truyện, cai lệ, ngời nh lớ trng,
3/ Tóm tắt ND các VB: Trong lòng mẹ, Tức nớc vỡ
bờ, LÃo Hạc.So sánh việc tóm tắt VB Trong lòng
mẹ với 2 VB còn lại? Giải thÝch lÝ do?
4/ Phát biểu cảm nghĩ của em về 1 trong 4 VB đã
học?
5/ Giải thích nhan đề “Tức nớc vỡ bờ”?
6/ Qua 2 VB “Tức...” và “Lão Hạc” em hiểu gì về
cuộc đời và tính cách ngời nơng dân trong XH cũ?
<i><b>IV. Häc sinh </b></i>
<i><b>lun tËp </b></i> <i><b>IV. Luyện </b><b>tập </b></i>
<i><b>Bài tập trắc </b></i>
<i><b>nghiệm</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học và nắm vững ND bài häc.
- Soạn: “ Thông tin về ngày trái đất năm 2000.
<i>---Ngày soạn: 23/10/2011 </i> <i> Ngày dạy: 1/11/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 11 - Bài 10 - TiÕt 39
<b>thông tin về ngày tráI đất năm 2000</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Thấy đợc ý nghĩa to lớn của việc bảo vệ môi trờng. Từ đó có những suy nghĩ và hành
động tích cực về vấn đề xử lý rác thải sinh hoạt .
- Thấy đợc tính thuyết phục trong cách thuyết minh và những kiến nghị mà tác giả đề
xuất trong văn bản.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Mi nguy hại đến môi trờng sống và sức khỏe con ngời của thói quen dùng túi ni lơng.
- Tính khả thi trong những đề xuất đợc tác giả trình bày.
- Việc sử dụng từ ngữ dễ hiểu, sự giải thích đơn giản mà sáng tỏ và bố cục chặt chẽ,
,hợp lí đã tạo nên tính thuyết phục của văn bản.
<i><b>2. KÜ năng:</b></i>
- Tớch hp vi phn Tp lm vn tp viết bài văn thuyết minh.
- Đọc-hiểu một văn bản nhật dụng đề cập đến một vấn đề xã hội bức thit.
- Biết bảo vệ, gìn giữ môi trờng trong lành, sạch sẽ trong sinh hoạt.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ.
- PP vn ỏp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phót)
1/ Nối nội dung ở cột A với nội dung thích hợp ở cột B để đợc những nhận định chính
xác về chủ đề các vb truyện kí đã học.
A B
1. Tơi đi học a. Nói lên tình cảnh đáng thơng của một em bé mồ cơi cha
và tình cảm sâu sắc của em dành cho ngời mẹ bất hạnh.
2. Trong lịng Mẹ b. Nói về một ngời nông dân cùng khổ bị chà đạp và đè nén
thái quá đã uất ức vùng lên
3. Tức nớc vỡ bờ c. Nói về một ơng lão nơng dân bị đói đã tự tử bằng bả chó
lòng một em nhỏ trong ngày đến trờng đầu tiên
2/ Phát biểu cảm nghĩ về một tác phẩm hoặc một nhân vật trong các truyện kí Việt Nam
hiện đại đã học.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc môi trờng trong lành giúp con ngời sống khỏe, không
bệnh tật.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 1 phót
Bảo vệ mơi trờng sống quanh ta, rộng hơn là bảo vệ Trái đất - ngôi nhà chung của
mọi ngời - đang bị ô nhiễm nặng nề là một nhiệm vụ khoa học, xã hội, văn hố vơ cùng
quan trọng đối với nhân dân toàn thế giới, cũng là nhiệm vụ của mỗi ngời chúng ta. Một
trong những việc làm cụ thể và cần thiết hằng ngày là hạn chế thấp nhất đến mức khơng
dùng các loại bao bì bằng ni lơng. Vì sao nh vậy? Thông tin về ngày trái đất năm 2000
sẽ giải thích, thuyết minh giúp chúng ta.
<i><b>* Hoạt động 2: Tri giác (Tri giác, quan sát, tóm tắt)</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học để cảm nhận văn
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 7 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chỳ</sub></b>
<i><b>I. Hng dn tỡm hiu chung</b></i>
H1. Đọc diễn cảm VB: Giọng rõ ràng mạch lạc,
phát âm chính xác các thuật ngữ chuyên môn
nhấn mạnh các điểm kiến nghị, lời kêu gọi.
H2. Giải nghĩa các từ khó hiểu từ 1-7?
GV: VB đợc soạn thảo dựa trên bức thông điệp
của 13 cơ quan nhà nớc và tổ chức phi chính
phủ phát ngày 22.4.2000 năm lần đầu tiên VN
tham gia Ngày trái đất.
H3. Giải thích từ ô nhiễm, khởi xớng?
- ễ nhim: Gây bẩn, gây hại thay đổi môi trờng
theo hớng xấu.
- Khởi xớng: Bắt đầu đề ra, làm một việc nào
đó.
GV: Plaxtic: chất dẻo, vật liệu tổng hợp gồm
H4. Đọc văn bản em thấy nội dung chính (chủ
đề) của văn bản là gì?
- Tác hại của việc sử dụng bao bì ni lông, mét
<i><b>I. T×m hiĨu </b></i>
<i><b>chung</b></i>
-Học sinh đọc
(2 - 3 hs)
-Học sinh c
chỳ thớch
-HS giải thích
-HS nêu ý
kiến
ngày không sử dụng bao bì ni lông là tham gia
vào việc bảo vệ môi trờng.
- Gii thiu, trỡnh by vn đề rõ ràng, mạch lạc
H5. Văn bản trên thuộc kiểu văn bản nào? Nội
dung đợc trình bày nh thế nào?
GV: Đó là văn bản đợc viết theo PTBĐ thuyt
minh
H6. Văn bản có thể chia làm mấy phần? Nội
dung tõng phÇn?
P1 (Đ1): Thơng báo về ngày trái đất năm 2000.
P2...với môi trờng: tác hại của việc dùng bao ni
lông v bin phỏp s dng chỳng.
P3 còn lại: Kiến nghị về việc bảo vệ môi trờng.
- HS trỡnh by
- HS xác định
bố cục
<i><b>* Hoạt động 3: Phân tích, cắt nghĩa.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn những nét đặc sắc của văn bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não, khăn trải bàn
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn tìm hiểu chi tiết</b></i>
H7. Theo dõi phần mở đầu văn bản, cho biết
những sự kiện nào đợc thông báo?
- Ngày 22.4 hàng năm gọi là ngày Trái đất
(mang chủ đề bảo vệ môi trờng).
- Cã 141 níc tham dù
- Năm 2000 VN tham gia với chủ đề “Một ngày
không dùng bao ni lông”.
H8. Nh vậy, VB này nhằm mục đích chủ yếu
thuyết minh cho s kin no?
- Một ngày không dùng bao bì ni lông.
H9. Nhn xột v cỏch trỡnh by cỏc sự kiện đó?
- Thuyết minh bằng các số liệu cụ thể.
- Đi từ thông tin khái quát đến cụ thể.
- Lời thông báo trực tiếp, ngắn gọn , dễ nhớ, dƠ
hiĨu.
H10. Từ đó em thu nhận đợc những nội dung
-> Thế giới rất quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi
trờng trái đất.
- VN cùng hđ “Một ngày khơng dùng bao bì ni
lơng” để tỏ rõ sự quan tâm chung này.
H11. Theo dõi văn bản cho biết: Tác hại của
việc dùng bao bì ni lơng đợc nói tới ở phơng
diện nào?
-> Bao bì ni lơng có thể gây nguy hại đối với
môi trờng bởi đặc tính khơng phân huỷ của
Plaxtic.
- C¶n trở quá trình sinh trởng của thực vật.
- Tắc nghẽn cỗng rÃnh...
- Lm cht cỏc sinh vt khi chỳng nut phải.
- Khi đốt, khí độc gây bệnh nguy hiểm.
H12. VB đã thuyết minh cho những phơng diện
gây hại của bao bì ni lơng ntn?
H13. Ngời viết đã dùng phơng pháp thuyết
minh nào trong những phơng pháp sau:
A. Nêu định nghĩa.
<i><b>II. T×m hiĨu </b></i>
<i><b>chi tiÕt</b></i>
- HS nªu ý
kiÕn.
- HS trình bày
- HS phát
biểu
- HS nªu suy
nghÜ
- HS nêu vấn
đề
- HS nêu tác
hại
- HS nªu ý
kiÕn
- HS nờu vn
<i><b>II. Đọc - </b></i>
<i><b>hiểu văn </b></i>
<b>bản</b>
<b>1. Thông</b>
<b>báo</b> <b>về</b>
<b>ngy trỏi</b>
<b>t</b>
<i>- Ngày </i>
22.4.2000
nhân lần
đầu tiên
Việt Nam
tham gia
Ngày Trái
Đất
tr-C. Liệt kê
D. Kết hợp liệt kê và phân tích?
Tác dụng của phơng pháp thuyết minh trên là
gì?
-> Kt hợp liệt kê tác hại dùng bao bì ni lơng và
phân tích cơ sở thực tế của những tác hại đó.
- Làm rõ, giúp ngời đọc nghe, hiểu roc tác hại
của bao bì ni lơng trên cơ sở pt thực tế và KH
mang tính thực tiễn, ngắn gọn nên dễ hiu, d
nh.
H14. Trớc khi có những thông tin này em hiểu
gì về việc sử dụng bao bì ni lông?
- Gõy mất mĩ quan chung (đặc biệt những nơi
công cộng, du lịch)
- Cản quá trình hấp thụ nhiệt (khi đổ chung với
rác thải khác)
- Dùng bừa bãi sẽ gây ô nhiễm mơi trờng phát
sinh nhiều bệnh hiểm nghèo có thể gây chết
ng-ời GV: - Mỗi năm có hơn 400.000 tấn Polietilen
đợc chôn lấp tại miền bắc nớc Mỹ. Nếu không
phải chơn loại rác thải này thì có thêm nhiều
đất đai để canh tác.
- ở Mêhicô ngời ta đã xác nhận một trong
những nguyên nhân làm cho cá ở các hồ nớc
chết nhiều là do rác thải ni lông và nhựa ném
xuống quá nhiều.
- Tại vờn thú quốc gia Côbê ở ấn độ 90 con hơu
đã chết do ăn phải những hộp nhựa đựng thức
ăn thừa của khách tham quan vứt ba bói.
- Hàng năm trên thÕ giíi cã kho¶ng 100.000
chim, thó biĨn chÕt do nt phải túi ni lông.
H15. Sau khi nghe những thông tin này, em thu
nhận thêm những kiÕn thøc nµo vỊ hiĨm ho¹
có hại cho sức khoẻ và môi trờng.
H16. Những biện pháp xử lý bao bì ni lông ở
thế giới và Việt Nam?
- Hạn chế sử dụng bao bì ni lông.
- Thông báo cho mọi ngời hiểu về hiểm hoạ của
việc lạm dụng bao bì ni lông với môi trờng và
sức khở con ngời.
- Chôn lấp: Khu xủ lý rác thải Nam Sơn, Sóc
Sơn hàng ngày tiếp nhận 10 -15 tấn nhựa vì ni
lông.
- Đốt, tái chế.
H17. Nhận xét mặt hạn chế của những biện
pháp? xủ lý bao bì ni lơng nh: Chôn, đốt...
- Đốt nhựa, ni lông gây tác hại cực kỳ nguy
hiểm: Khí độc thải ra chứa thành phần cácbon
làm thủng tầng Ơzơn khói Co gây ngất, khó thở
nơn ra máu, ung th, gây dị tật bẩm sinh.
H18. Theo em biện pháp nào có hiệu quả nhất?
Là ngời học sinh em có thể đóng góp gì trong
chiến dịch bảo vệ môi trờng?
- Bảo vệ trái đất khỏi nguy cơ ô nhiễm.
- Hành động cụ thể: “Một ngày không sử dụng
bao ni lơng”.
GV: Một hộ gia đình chỉ sử dụng một bao bì ni
lơng một ngày thì cả nớc có tới trên 25 triệu
bao ni lông bị vất vào môi trờng trên 9 tỉ bao bì
ni lơng mỗi năm, Nh vậy khi lồi ngời cha loại
bỏ đợc hồn tồn bao bì ni lụng tc l cha cú
- HS trình bày
- HS nêu ý
kiến
- HS trả lời
- HS nêu biện
pháp
- HS nhận xét
- HS nêu
quan điểm
ờng và sức
khỏe cña
con ngêi.
- Hạn chế
dùng bao bì
ni lơng để
giảm bớt
chất thải ni
lông là giải
pháp hợp lí
vị có tính
kh¶ thi
biện pháp thay thế thì việc đề ra hạn chế dùng
bao bì ni lông và các biện pháp hạn chế mà văn
bản đã đề xuất là rất hợp tình hợp lí và có tính
khả thi.
19. Đọc phần cuối văn bản: Có mấy kiến nghị
đợc nêu ra? Đó là những kiến nghị nào?
- Nhiệm vụ chung nêu trớc, nhiệm vụ cụ thể
nêu sau. Nhấn mạnh nhiệm vụ bảo vệ môi trờng
trái đất là nhiệm vụ quan trọng, thờng xun
lâu dài, hạn chế dùng bao bì ni lơng là nhiệm
vụ trớc mắt cần làm ngay.
- Yêu cầu, đề nghị mọi ngời hạn chế dùng bao
ni lơng để góp phần bảo vệ sự trong sạch của
trái đất.
H20. NhËn xÐt về cách nêu các kiến nghị? giải
- Trình bày VB ngắn gän, râ rµng trực tiếp,
dùng phơng pháp liệt kê phân tích lµm râ tÝnh
KH thùc tÕ cđa VB.
- Bè cơc VB chặt chẽ, mạch lạc.
H21. Cỏc cõu cu khin c dựng ở cuối văn
bản có ý nghĩa gì?
- HS đọc, nêu
ý kiến
- HS nhËn xÐt
- Häc sinh
th¶o luËn.
* Những
kiến nghị:
- Bảo vệ
môi trờng
khỏi nguy
cơ ô nhiễm.
- Hành động
cụ thể “Một
ngày không
sử dụng bao
ni lông”.
<i><b>* Hoạt động 4: Đánh giá, khái quát</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn nữa tác hại của bao bì ni lơng và thái độ nghiêm túc trong
khi sử dụng.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 6 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS đánh giỏ </b></i>
H22. Văn bản đem lại cho em những hiểu biết
mới mẻ nào về việc một ngày không sử dụng
bao bì ni lông?
H23. Em d nh s lm gỡ thông tin này đi
vào đời sống, biến thành hành động?
H24. Nhận xét về cách trình bày, diễn đạt của
ngời viết trong vn bn?
<i><b>III. Đánh giá</b></i>
<i><b>khái quát</b></i>
- HS trình bày
- HS nªu ý
kiÕn
- HS nhËn xÐt
<i><b>III.Ghi nhí</b></i>
<i><b>(SGK)</b></i>
- Ghi nhí
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập:</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm bài vững hơn thông qua các bài tập.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 5 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>IV. Hớng dẫn HS luyện tập </b></i>
1. VB “Th«ng tin...” chđ u sử dụng PTBĐ
nào?
A. Tự sự. B. NghÞ luËn.
C. ThuyÕt minh. D.BiĨu c¶m.
2. Trong văn bản, bao bì ni lơng đợc coi là gì?
A. Một loại rác thải cơng nghịêp.
B. Một loại chất gây độc hại.
C. Một loại rác thải sinh hoạt.
D. Một loại vật liệu kém chất lợng.
3. ý nào nói lên mục đích lớn nhất của tác giả
khi viết vn bn.
A. Để mọi ngời không sử dụng bao bì ni lông
nữa.
B. mi ngi thy trỏi t ang b ụ nhim
nng.
C. Để góp phần vào việc tuyên truyền và b¶o vƯ
<i><b>IV. Häc sinh </b></i>
<i><b>lun tËp </b></i> <i><b>IV. Lun </b><b>tËp </b></i>
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>
<i><b>Bµi tËp 2</b></i>
mơi trờng trái đất.
D. Góp phần vào thay đổi thói quen sử dụng
bao bì ni lơng của mọi ngời.
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học và nắm vững ND bài học.
- Su tầm tranh ảnh, tài liệu về tác hại của việc dùng bao bì ni lơng và những vấn đề khác
của rác thải sinh hoạt làm ô nhiễm môi trờng.
- Chuẩn bị tiết 40.
<i>---Ngày soạn: 24/10/2011 </i> <i> Ngày dạy: 3/11/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 11 - Bµi 10 - TiÕt 40
<b>nói giảm nói tránh</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Hiểu đợc khái niệm, tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh.
- Biết sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói trỏnh.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Khái niệm nói giảm nói tránh.
- Tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Phõn bit nói giảm nói tránh với nói khơng đúng sự thật
- Sử dụng nói giảm nói tránh đúng lúc, đúng chỗ để tạo lời nói trang nhã, lịch sự.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Biết cách ăn nói trong giao tiếp thờng ngày.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 2:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút)
<b>Câu 1:</b> a. Nói quá là gì?
A. L cỏch xp t i chiếu 2 sự việc,hiện tợng có mối liên hệ giống nhau.
B. Là phơng tiện tu từ làm giảm nhẹ, làm yếu đí một đặc trng tích cực nào đó của đối
t-ợng.
C. Là một biện pháp tu từ phóng đại, mức độ, quy mơ tính chất của sự vật, hiện tợng.
D. Là một phơng thức chyển tên gọi từ một vật này sang một vật khác.
b. ý kiến nào nói đúng nhất tác dụng của nói q.
A. gợi ra hình ảnh chân thực và cụ thể về sv, ht đợc nói đến trong câu.
C, Để cho ngời nghe thấm thía đợc vẻ đẹp hàm ẩn trong cách nói kín đáo, giàu cảm xúc.
D. Để nhấn mạnh, gây ấn tợng và tăng sức biểu cảm cho sự vât, hiện tợng đợc nói đến.
c. Cho các ví dụ: Chân cứng đá mềm, đen nh cột nhà cháy, rời noi lấp biển, ngàn
cân treo sợi tóc, xanh nh tàu lá, gầy nh que củi...
<b>Câu 2:</b> Nhận xét nào sau đây nói đúng nhất về các vd trên.
A. Là câu tục ngữ có sử dụng biện pháp so sỏnh.
B. Là các câu thành ngữ sử dụng phép nói quá.
C. Là các câu tục ngữ có sử dụng biện pháp nói quá.
D. Là các câu thành ngữ sử dơng phÐp so s¸nh.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 3 phút
Trong thơ văn, giao tiếp hàng ngày nói giảm nói tránh có tác dụng rất lớn. Để
giúp các em hiểu đợc thế nào là nói giảm nói tránh. Tác dụng? Chúng ta tìm hiểu bài
hôm nay.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc thế nào là nói giảm nói tránh. Tác dụng của nói giảm nói
tránh trong thơ văn, giao tiếp hàng ngày.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 15 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Đơn vị kiến thức 1:</b></i>
<i><b>I. Híng dÉn HS t×m hiểu khái niệm nói giảm nói</b></i>
<i><b>tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh</b></i>
H1. Đọc vd (SGK/107)
Những từ in đậm trong các đoạn trích trên có nghĩa
là gì?
-> Chết
H2. Ti sao ngời nói, ngời viết lại dùng cách diễn
đạt đó?
- Để giảm nhẹ, tránh đi phần nào sự đau buồn,
nặng nề.
H3. Đọc vd 2: Vì sao tác giả lại dùng từ Bầu sữa
mà không dùng một từ ngữ khác cùng nghĩa?
-Tạo sự tế nhị, lịch sự, tránh cảm giác thô tục.
H4. So sánh những cách nói sau:
a1: Dạo này nó lêi häc l¾m.
a2: Dạo này nó khơng đợc chăm học lắm.
b1: Anh viết dở lắm
b2: Anh viết cha đợc hay lm.
c1: Em hc yu quỏ.
c2: Em cần cố gắng trong học tập.
- Các cách: a1, b1, c1 nói thẳng, trực tiÕp.
- Các cách diễn đạt: a2,b2,c2: dùng cách nói tế nhị,
có tính chất nhẹ nhàng hơn đối với ngời tiếp nhn
hiệu quả giao tiếp cao hơn, ngời nghe dễ tiÕp thu.
H5. Qua ph©n tÝch vÝ dơ cho biÕt thÕ nµo là nói
giảm thế nào là nói tránh và tác dụng của nói giảm
nói tránh ntn?
GV: Núi gim, núi tránh có thể theo nhiều cách:
- Dùng từ ngữ đồng nghĩa: Chết-mất...
- Dùng cách nói phủ định từ ngữ trái ngha: D
<->cha hay....
- Nói vòng: Kém - Cần cố g¾ng....
- Nói Trống: (tỉnh lợc) khơng sống đợc lâu
<->khơng đợc lõu.
H6. Thử lấy ví dụ với mỗi cách. Đặt câu?
H7. Đọc trong ghi nhớ.
<i><b>I. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>khái niệm </b></i>
<i><b>niệm nói giảm</b></i>
<i><b>nói tránh và </b></i>
<i><b>tác dụng của </b></i>
<i><b>nói giảm nói </b></i>
<i><b>tránh</b></i>
- Hs đọc
- HS trình bày
- HS c, nờu
ý kin
- HS so sánh
- Hs trả lêi nh
mơc ghi nhí.
- HS lấy ví dụ
- HS đọc ghi
nhớ
<i><b>I. Nãi giảm,</b></i>
<i><b>nói tránh và</b></i>
<i><b>tác dụng của</b></i>
<i><b>nói giảm nói</b></i>
<i><b>1. VD.</b></i>
<i><b>2. Ghi nhớ</b></i>
Là biện pháp
tu từ dùng
cách diễn đạt
tế nhị, uyển
chuyển nhằm
tránh gây
cảm giác quá
đau buồn,
ghê sợ, nặng
nề hoặc thô
tục, thiếu
lích sự.
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mơc tiªu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phng phỏp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn HS luyn tp</b></i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i> Điền vào chỗ trống
A. Đi nghØ. B Chia tay nhau.
C. KhiÕm thÞ. D . Có tuổi.
E . Đi bớc nữa.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>- Câu sử dụng biện pháp nói giảm nói
tránh: a2, b2, c1, d1, e2.
<i><b>II. HS luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
- Nêu yêu cầu
BT1.
- HS làm việc
cá nhân
- Nêu yêu cầu
<i><b>II. Luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
<i><b>Bi tập 3:</b></i> Chia nhóm (Đặt câu tiếp sức)
- Chị xấu quá! - Chị có duyên đáy!
- Anh ấy già quá! - Anh vẫn cịn nhanh nhẹn lắm!
- Khơng đợc cời to! - Xin cời nhỏ một chút!
<i><b>Bµi tËp 4:</b></i> Trêng hợp nào nên dùng cách nói giảm
nói tránh.
Núi gim, núi tránh thể hiện thái độ lịch sự, tế nhị
tạo phong cách nói năng của con ngời có giáo dục,
coa văn hố, nhng khi cần thiết nói thẳng, nói đúng
mức độ sự thật thì khơng nên nói giảm nói tránh.
*Bài tập củng cố:
1. Nói giảm, nói tránh là hai biện pháp tu từ đúng
hay sai?
A. §óng B. Sai
2. ý kiến nào nói đúng nhất mức độ của nói giảm,
nói tránh:
A. §Ĩ bộc lộ cảm xúc của ngời nói.
B. Tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề,
tránh thô tục, thiếu lÞch sù.
C. Để ngời đọc nghe thấm thía vẻ đẹp hm n ca
cỏch núi hm xỳc.
D. Để nhấn mạnh gây ấn tợng, tăng sức biểu cảm.
3. Câu nào sau đây dùng biện pháp nói giảm nói
tránh?
A. Thụi M cm cng c (Thanh Tnh).
B. Mợ mày phát tài lắm, cã nh d¹o tríc đâu
C. Bỏc trai ó khỏ ri ch? (Ngô Tất Tố).
D. L·o h·y yên lòng mà nhắm mắt! (LÃo Hạc
-Nam Cao.
BT2.
- HS lµm việc
nhóm
- Nêu yêu cầu
BT3.
- HS làm việc
nhóm
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
<i><b>Bài tập 4:</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dÉn häc bµi, chuẩn bị bài mới. (2 phút)</b>
- Học và nắm vững nội dung bài học.
- Làm Bt 3 - viết đoạn văn sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.
- Chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết phần văn.
<i>Ngày soạn: 25/10/2011 </i> <i> Ngày dạy: 3/11/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 11 - TiÕt 41
<b>kiểm tra văn</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Ktra để củng cố kiến thức đã học về truyện kí VN hiện đại.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Cñng cè nhËn thøc của HS sau bài Ôn tập truyện kí Việt Nam
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Rèn và củng cố kỹ năng khái quát, tổn hợp so sánh phân tích lựa chon và viết đoạn
văn.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Nghiêm túc, cần mẫn khi làm bài.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Đề kiểm tra
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc khái niệm, tác dụng, cách dùng nói giảm nói tránh.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Thêi gian: 1 phót
Các em đã đợc tìm hiểu và ơn tập về các tác phẩm truyện kí Việt Nam giai đoạn
1930 - 1945. Để đánh giá đúng mức quá trình lĩnh hội kiến thức, hôm nay chúng ta sẽ
làm bài kiểm tra 45’.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc thế nào là nói giảm nói tránh. Tác dụng của nói giảm nói
tránh trong thơ văn, giao tiếp hàng ngày.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 43 phót
<b>MA TRẬN đề KIểM TRA 45 phút MôN NGữ VĂN </b>
<b>Mức độ nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>VD thấp</b> <b>VD cao</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
Văn
học
Tác phẩm
Câu 1
0,5đ
Câu 4
0,5đ
Tác giả
Câu 2
0,5đ
Câu 3
0,5đ
Câu 5
0,5đ
Câu 6
0,5đ
Tạo lập văn bản Câu 7<sub>5đ</sub> Câu 8<sub>2đ</sub>
<b>Tổng số câu, số điểm</b> 4 câu
(2đ)
2 cõu
(1)
1 cõu
(5)
1 cõu
(2)
<b>Cõu 1:</b> <i><b>Cỏc tỏc phẩm truyện kí việt nam hiện đại trong chơng trình ngữ văn 8 đợc</b></i>
<i><b>sáng tác vào thời kỳ: </b></i>
A. 1900 - 1930. B. 1930 - 1945. C. 1945 - 1954. D. 1954 - 1975.
<b>Câu 2: HÃy sắp xếp lại cho phù hợp, chính xác tên tác giả, thể loại øng víi tõng t¸c</b>
<i><b>phÈm?</b></i>
A. Tơi đi học - Nam Cao - Hồi kí. A. Tơi đi học……….
B. Trong lịng Mẹ - Ngơ Tất tố-truyện ngắn. B. Trong lịng Mẹ………..
C. Tức nớc vỡ bờ - Nguyên Hồng - Truyện ngắn. C. Tức nớc vỡ bờ……….
D. Lão Hạc - Thanh Tịnh - Tiểu thuyết. D. Lão Hạc………
<b>Câu 3:</b> <i><b>Tác giả nào là một học giả có nhiều cơng trình khảo cứu về văn học cổ, triết</b></i>
<i><b>học có giá trị, một nhà báo nổi tiếng với nhiều bài báo mang khuynh hớng dân chủ</b></i>
<i><b>tiến bộ, giàu tính chiến đấu, một nhà văn hiện thực chuyên viết về nông thôn trớc</b></i>
<i><b>cách mạng?</b></i>
A. Thanh Tịnh. B. Nguyên Hồng. C. Ngô Tất Tố. D. Nam Cao.
<b>Câu 4:</b> <i><b>Dịng nào nói đúng nhất giá trị nội dung các văn bản truyện kí Việt Nam</b></i>
<i><b>hiện đại đã học?</b></i>
A. Phản ánh chân thực hiện thực xã hội Việt Nam trớc cách mạng.
B. Khẳng định dân tộc, thể hiện lòng yêu nớc.
<b>Câu 5:</b> <i><b>Nhận định:</b></i> <b>“Tác phẩm thể hiện đợc khá đầy đủ phong cách của tác giả:</b>
<b>đằm thắm, trong trẻo, đậm chất trữ tình và tràn đầy chất thơ”</b> <i><b>ứng với văn bản</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
A. Tôi đi học. B. Trong lòng Mẹ. C. Tức nớc vỡ bờ. D. Lão Hạc.
<b>“Số phận bi thảm của ngời nông dân cùng khổ cùng phẩm chất cao đẹp của họ</b>
<b>qua cái nhìn cảm thơng và trân trọng của tác giả”.</b>
A. Trong lßng mĐ. B. L·o H¹c. C. Tøc níc vì bê. D. Tôi đi học.
<b>Phần II: Tự luận (7đ)</b>
<b>Cõu 7 (5đ):</b> <i><b>Trong số các văn bản truyện kí hiện đại đã học em thích nhất văn bản</b></i>
<i><b>hoặc nhân vật nào? Nêu cảm nhận của em về văn bản hoặc nhân vật mà em ấn tợng</b></i>
<i><b>nhất.</b></i>
<b>Câu 8 (2đ):</b> <i><b>Nêu đặc điểm của truyện ký Việt Nam hiện đại qua các văn bn ó hc. </b></i>
<b>Yờu cu, biu im</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)</b>
1B; 3C; 4D; 5A; 6B
Câu 2:
A. Tôi đi học - thanh Tịnh - Truyện ngắn. B. Trong lòng mẹ - Nguyên Hồng - Hồi kí.
C. Tức níc vì bê - NTT - TiĨu thut. D. L·o H¹c - N.Cao - Truyện ngắn.
<b>Phần 2: Tự luận (7 điểm)</b>
<b>Câu 7 (5đ):</b>
<i><b>* Phát biểu cảm nghĩ về 1 văn bản:</b></i>
Theo hớng sau:
- Đó là đoạn trích nào? Trong tác phẩm nào? của tác giả nào?
+ ND t tởng?
+ Đặc sắc nghệ thuật
+ Lý do khác?
<i><b>* Nêu cảm nhận về nhân vật</b></i>
- Đó là nhân vật nào? Trong tác phẩm nào? Những nét tích cách, phÈm chÊt nỉi bËt cđa
nh©n vËt…..
<b>Câu 8 (2đ): Nêu đợc 2 đặc điểm của truyện kí Việt Nam hiện đại. (2 điểm)</b>
- Đều mang giá trị hiện thực sâu sắc và chan chứa tinh thần nhân đạo. Phản ánh trung
thực bức tranh XHVN trớc CM, thể hiện sự đồng cảm, trân trọng đối với ngời nông
dân...
- Đều thể hiện lối viết hiện đại, ngôn ngữ giản dị, gần với đời sống, xây dựng nv sinh
động, cách k/c chân thực, linh hoạt...
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học thuộc truyện kí Việt Nam.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
+ GV nhËn xÐt giê lµm bµi vµ thu bµi.
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dÉn häc bài, chuẩn bị bài mới. </b>
- Học và nắm vững néi dung bµi häc thc trun kÝ ViƯt Nam.
- Chn bị phần nội dung tiết luyện nói (Tiết 42).
<i>---Ngày soạn: 27/10/2011 </i> <i> Ngµy d¹y: 7/11/2011</i>
<i>Líp: 8A</i>
<b>Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể</b>
<b>kết hợp với miêu tả và biểu cảm</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- N¾m ch¾c kiÕn thøc vỊ ng«i kĨ.
- Trình bày đạt u cầu một câu chuyện có kết hợp sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm.
<b>II. Träng t©m kiÕn thøc kÜ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Ngụi k v tỏc dng ca vic thay đổi ngôi kể trong văn tự sự.
- Sự kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự.
- Những yêu cầu khi trình bày văn núi k chuyn.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- K c mt cõu chuyn theo nhiều ngôi kể khác nhau, biết lựa chọn ngôi kể phù hợp với câu
chuyện đợc kể.
- LËp dµn ý một văn bản tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm.
- Din t trụi chy, góy gọn, biểu cảm, sinh động câu chuyện kết hợp sử dụng các yếu tố phi
ngơn ngữ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Nghiªm tóc, lịch sự khi luyện nói và trong giao tiếp.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. Giỏo viờn</b></i>: Bng ph cú ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn .
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (5 phút)</b>
<i><b>Câu 1: Các ý chính của bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểt cảm là gì?</b></i>
A. Là những cảm xúc của ngời viết.
B. Là diễn biễn nội tâm các nhân vật.
C. Chủ yếu vẫn là những sv chính.
D. Là những suy nghĩ của nv.
<i><b>Cõu 2: Sp xếp các câu sau theo một thứ tự hợp lý để đợc dàn ý phần thân bài của đoạn</b></i>
<i><b>trích </b><b>“</b><b>Trong lịng mẹ</b><b>”</b><b> của Ngun Hồng.</b></i>
1. Hång sung síng, h¹nh phúc cuống quýt vội vàng khi gặp lại ngơig Mẹ téi nghiƯp.
2. Thấy Mẹ bị xúc phạm Hồng khơng thể ghìm nén đợc nỗi tủi cực đang dâng lên trong lòng
và trào ra nơi khoé mắt.
3. Chú ngây ngất trong trong tình thơng âu yến của Mẹ, tất cả các giác quan của Hồng đều
thức dậy để tận hởng tình Mẹ.
4. Hồng có những phản ứng quyết liệt trong ý nghĩ về những hủ tục đã đầy đoạ Mẹ chú.
5. Hồng đã nhanh chóng nhận ra ý đồ đen tối của ngời cô thể hiện trong những lời giả dối, xúc
phạm sâu sắc đối với Mẹ chú.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1</b></i><b>: Tạo tâm thế</b>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc khái niệm, tác dụng, cách dùng nói giảm nói tránh.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
Các em đã đợc tìm hiểu văn tự sự và thấy đợc vai trò của yếu tố miêu tả và biểu cảm
trong văn tự sự. Để giúp các em sử dụng thành thạo yếu tố miêu tả và biểu cảm trong bài văn
tự sự mà vẫn đảm bảo các yếu tố kể, sự việc chính. Chúng ta cùng tìm hiểu bài hơm nay.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: </b></i><b>Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b>
- Mục tiêu: Giúp HS Nắm chắc kiến thức về ngôi kể. Trình bày đạt u cầu một câu chuyện có
kết hợp sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 34 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dn HS ụn tp v ngụi k.</b></i>
H1. Dựa vào phần chuẩn bị bài cho hết: Kể theo
ngôi thứ nhất là kể ntn? nh thế nào là kể theo ngôi
thứ ba? tác dụng của từng ngôi kể?
- Ngụi th nht: Ngời kể xng tơi, ngời ta, mình,
em...kể những gì xảy ra với mình hoặc mình đợc
chứng kiến.
- Ng«i thø ba: Ngời kể giấu mình kể những gì xảy
<i><b>I. Tìm hiểu về </b></i>
- HS trình bày
ra với nv.
- KĨ theo ng«i thø nhÊt ngêi kÓ cã thÓ trùc tiếp
những gì mình nghe, nhìn thấy hoặc trải qua cũng
nh những suy nghĩ, tình cảm...theo ngôi thứ 3 ngời
kể có thể tự do linh hoạt kể những gì xảy ra víi
nvËt , ph¹m vi kĨ réng, kquan.
H2. Lấy vd về ngôi kể (thứ nhất và thứ ba) ở một
vài tác phẩm, đoạn trích đã đợc học?
- Ng«i thø nhÊt: Tôi đi học, Trong lòng mẹ, LÃo
Hạc...
- Ngụi th ba: Tắt đèn, Cô bé bán diêm, chiếc lá
cuối cùng...
H3. Tại sao ngời ta phải thay đổi ngôi kể khi kể
chuyện?
- Tuỳ vào mỗi cốt truyện cụ thể mà lựa chọn ngôi
kể phù hợp.
GV: Cng cú khi trong một truyện ngời viết sử
dụng các ngôi kể khác nhau để soi chiếu sv, nv
bằng các điểm nhìn khác nhau, tăng tính sinh động,
H4. Đọc đoạn trích (mục 2/110)
H5. Đoạn trích kể về sv gì?
->Sự phản kháng của Chị Dậu với cai lệ và ngời
nhà lý trởng.
H6. Đoạn truyện kể theo ngôi thứ mấy?
- Ngôi thứ 3.
H7. Chỉ ra các yếu tố miêu tả thể hiện trong đoạn
văn? tác dụng của yếu tố miêu tả?
- Tỏc dng: Gúp phn th hin sinh động từng hành
động của nv.
H8. Chỉ ra yếu tố biểu cảm thể hiện qua những câu
đối thoại của Chị Du vi cai l?
- Cháu van ông: sợ hÃi, van xin...
-> Chồng tôi đau ốm các ông không đợc phép hnh
h: yờu cu, tc gin.
- Mày, bà: căm thù, thách thøc.
H9. Nếu muốn kể lại đoạn trích theo ngơi thứ nhất
thì phải thay đổi những gì? (xng hơ, lời dẫn thoại,
chi tiết miêu tả, lời biểu cảm).
-> Tất cả sv, lời đối thoại đều phải đợc kể lại qua
lời Chị Dậu (xng tôi) yếu tố miêu tả, biểu cảm đợc
kể trực tiếp.
- Bíc 1: Hs lun nãi ë tỉ.
- Bíc 2: Đại diện các tổ trình bày.
- Bớc 3: GV gọi một số cá nhân (TB, yếu) nói trớc
lớp.
<i><b>Yêu cầu</b></i>:
+ Kể theo ngôi thứ nhất (Lời kể của Chị Dậu).
- Đảm bảo đợc diễn biến sv, lời thoại nv.
- Kết hợp đợc yếu tố miêu tả, biểu cảm phù hợp.
+ Khi trình bày t thế tác phong đĩnh đạc, mắt nhìn
thẳng, tự tin.
- Thể hiện đúng giọng điệu, thái độ của ngời kể
chuyện (ở những lời thoại)
- Bíc 4: GV sửa chữa, bổ sung, cho điểm.
- HS lấy ví dơ
- HS nªu suy
nghÜ
- HS đọc
- HS trả lời
- HS nêu ý
kiến
- HS chỉ yếu tố
miêu tả
- HS chỉ yếu tố
biểu cảm
- Hs trình bày
ý kiến
- HS luyện nói
theo nhóm
- HS trình bµy
mình trải
qua, chứng
kiến và nói
đợc suy nghĩ,
tình cảm của
bản thân.
- kể theo
ngôi thứ ba:
ngời kể giấu
mình, kể câu
- <b>LËp dµn ý</b>
<b>kĨ chun.</b>
<i><b>2. Thùc </b></i>
<i><b>hµnh lun </b></i>
<i><b>nãi (30 </b></i>
<i><b>phót)</b></i>
<i><b>* Hoạt ng 5: Luyn tp</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc néi dung bµi häc
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 4 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
1. Ngêi kÓ chuyện trong văn tự sự kể theo ngôi thứ
mấy?
A. Chỉ kĨ theo ng«i thø nhÊt C. Có thể kết hợp
ngôi thứ nhất với ngôi thø 3
<i><b>II. HS luyÖn </b></i>
B. Chỉ kể theo ngôi thứ 3 D. Kể theo ngôi
thứ nhất, thứ 3 hoặc kh cả ngôi thứ nhất và thứ 3
2. Yếu tố miêu tả và biểu cảm đóng vai trò ntn
trong bài văn tự sự?
A. Làm cho sv , đối tợng hiện lên cụ thể sinh động.
B. Làm cho việc kc trở nên linh hoạt, sống động.
C. Làm cho sv đợc kể hiện lên sinh động, cụ thể và
góp phần thể hiện đợc cảm xúc, thái độ với sv đợc
kể.
D. Làm cho sv đợc kể ngắn gọn hơn và góp phần
thể hiện thỏi ca ngi núi, ngi vit.
3. Kể lại đoạn truyện LHạc kể cho ông giáo nghe
chuyện bán chó bằng ngôi kể thứ 3.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dÉn häc bµi, chn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Làm BT 3.
- Lp dn ý cho đề bài: Kể lại 1 cuộc gặp gỡ của em với 1 ngời bạn mới.
- Chuẩn bị bài : “ Câu ghép”.
<i>Ngày soạn: 28/10/2011 </i> <i> Ngày dạy: 8/11/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 12 - Bài 11 - TiÕt 43
<b>câu ghép</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Nắm đợc đặc điểm câu ghép, cách nối các vế câu ghép.
- Biết sử dụng câu ghép phù hợp với yêu cầu giao tiếp
<b>II. Trọng tâm kiến thức k nng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Đặc điểm của câu ghép.
- Cách nối các vế câu ghép.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Phõn bit cõu ghép với câu đơn và câu mở rộng thành phần.
- Sử dụng câu ghép phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
- Nối đợc các vế của câu ghép theo yêu cầu.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Nghiªm tóc häc tËp.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
<i><b>1. Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</b>
<i><b>1. Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?</b></i>
A. Thôi để Mẹ cầm cũng đợc? (Thanh Tịnh)
B. Mợ mày phát tài lắm, có ng dạo trớc đâu? (Nguyên Hồng)
C. Bác trai đã khá rồi chứ? (NTT)
D. L·o h·y yên lòng mà nhắm mắt (NC)
<i><b>2. Chn mt t cột A điền vào chỗ trống ở cột B để đợc các câu có sử dụng biện</b></i>
<i><b>pháp nói giảm, nói tránh.</b></i>
A B
1. Phóc hËu a. Anh Êy...khi nµo?
2. Hiếu thảo b. Em...đi chơi nhiều nh vây?
3. Hi sinh c. Bà ta không đợc...cho lắm!
4. Không nên d. Cậu nên...với bạn bè hơn!
5. Hồ nhã e. Nó khơng phải là đứa...với cha mẹ!
<i><b>3. Biện pháp nói giảm, nói tránh đợc gạch chân trong khổ thơ sau nói về điều gì?</b></i>
Rải rác biên cơng mồ viễn sứ
Chiến trờng đi chẳng tiếc đời xanh
áo bào thay chiếu anh về đất
Sông Mã gầm lên khúc độc hành
(T©y TiÕn - Quang Dũng)
A. Sự vất vả B. Cái chết C. Sù nguy hiĨm D. Sù xa x«i
<i><b>B</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc khái niệm, cách dùng câu ghép.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Câu có hai bộ phận chính chủ ngữ và vị ngữ. Người ta căn cứ vào số lượng kết cấu
v là một trong những tiêu chuẩn để phân loại câu. Ta biết câu đơn là câu có một cụm
c-v, vậy câu ghép là kiểu câu như thế nào? Chĩng ta cïng tìm hiểu qua bài học này.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: </b></i><b>Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b>
- Mục tiêu: Giúp HS Nắm chắc đặc điểm của câu ghép. Cách nối các vế câu ghép.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 34 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>* Đơn vị kiến thức 1</b></i>
<i><b>I. Hớng dẫn HS Tìm hiểu về đặc điểm của câu</b></i>
<i><b>ghép</b></i>
H1.§äc vd (SGK/111)
Xác định cấu tạo NP của những câu in đậm (Tìm
các cụm C - V trong mỗi câu)
1. Tơi/ qn thế nào đợc những cảm
CN V CN
giác trong sáng ấy/nảy nở trong lòng
C C
t«i / mÊy cành hoa t ơi/mỉm c ời
C
giữa bầu trời quang đãng.
V
2. Buæi mai hôm ấy, một buổi mai đầy
TN
sơng thu và gió lạnh mẹ tôi/âu yếm...hẹp.
C V
3. Cảnh vật xung quanh tôi/ đều thay
C V
đổi, vì chính lịng tơi/ đang có sự
C V
thay đổi lớn hôm nay tôi / đi học.
C V
H2. Nhận xét về số lợng các cụm C - V trong mỗi
câu?
-> u cú t 2 cịm C - V trở lên.
(C©u 1,3 cã 2 cơm C - V, c©u 2 cã 2 cơm C - V.
H3. Ph©n tÝch mèi quan hệ giữa các cụm C - V
trong c©u?
- C1: 2 cụm C - V “Những....lịng tơi” ; “mấy
cành...quang đãng” là những cụm nhỏ (giữ chức
vụ BN) nằm trong (bị bao chứa) cụm Tơi/ qn...
(giữ chức vụ nịng cốt câu).
- C2: Cã 1 côm C - V.
C3: 3 côm C V không bao chứa nhau (cụm C
-V cuối giải thích cho cụm thứ 2.
H4. Từ phân tích trên hÃy trình bày kq vào bảng
phân loại theo mẫu?
Kiểu cấu tạo câu C©u cơ thĨ
C©u cã 1 cơm C-V b (2)
C©u cã 2 hc
nhiỊu cơm CV
- côm cv
nhá n»m
trong cơm
cv lín.
a (1)
- C¸c cơm
cv ko bao
chøa nhau.
c©u 3
H5. Nh vậy câu 1 và 2 đợc xếp vào những kiểu câu
nào các em đã học?
- Câu đơn mở rộng: + Bằng cách thêm TN.
+ Bằng các cụm CV làm thành phần câu.
<i><b>I. Tìm hiểu về </b></i>
<i><b>đặc điểm của </b></i>
<i><b>câu ghép</b></i>
- HS đọc, tìm
các cụm C-V
- HS nhận xét
- HS phân tích
- HS trình bày
- HS trình bày
- HS nêu ý
<i><b>I. Đặc điểm</b></i>
<i><b>của</b></i> <i><b>câu</b></i>
<i><b>ghép.</b></i>
1. Ví dơ
(SGK)
H6. C©u 3 là câu ghép, em hiÓu thÕ nào là câu
ghép?
(Mi cm C-V c gi l mt v cõu).
-> Câu do 2 hoặc nhiều cụm CV ko bao chứa nhau
tạo thành.
H7. Đọc to ghi nhớ.
<i><b>* Đơn vị kiến thức 2</b></i>
<i><b>II. Hớng dẫn HS tìm hiểu cách nối các vế của</b></i>
<i><b>câu ghép</b></i>
H8. Tìm thêm các câu ghép trong đoạn trích ở đoạn
I?
(Cõu 4 l câu đơn có cụm c - v nằm trong thành
phần trng ng)
- Ngoài câu cuối đoạn (câu 7) còn có câu 1 và câu
36 là câu ghép.
H9. Trong mỗi câu ghép trên, các vế câu nối với
nhau bằng cách nào?
- C¸c vÕ trong C3, 6 nèi víi nhau b»ng qhƯ từ: vì,
nhng, vế 1, 2 trong câu 7 nối với nhau b»ng qhƯ tõ
v×, vÕ 3 vµ 2 nèi víi nhau b»ng dÊu hai chÊm
(kh«ng dïng tõ nèi).
<i><b>BT nhanh: Quan s¸t c¸c vd sau:</b></i>
a. Nếu cụ chỉ cho một đồng thì hơn một đồng nữa
chúng con biết chạy vào đâu đợc (NTT)
b. Tuy tơi nói nhiều nhng nó vẫn ko nghe.
c. Nhãn vữa có cùi trẻ con đã vặt sạch.
d. Họ càng dỗ nó càng khốc to hơn.
e. H bo sao, tụi lm vy?
g. Họ bảo sao, tôi lµm vËy?
h. Nó thích quyển nào thì cho nó quyển ấy.
i. Tơi đi dâu nó theo đấy.
H10. C¸c vÕ trong nh÷ng câu ghép trên nối với
nhau bằng cách nào?
H11. Từ việc phân tÝch c¸c vd, nhËn xÐt vỊ c¸ch nèi
c¸c vÕ trong c©u ghÐp?
kiÕn
- HS đọc nghi
nh
<i><b>II. Tìm hiểu</b></i>
<i><b>cách nối các</b></i>
<i><b>vế của câu</b></i>
<i><b>ghép</b></i>
- HS tìm
- HS trình bày
- HS thảo luận
tuy ...Nhng.
- c,d] Cp phú
t: Va...ó;
Cng....cng
- e,g] Cặp đại
từ: Sao...vậy;
Ai...ngời ấy
- h,i] Cặp chỉ
từ: Nào...ấy;
đâu....đấy.
- HS nêu ý
kiến
- Hs tr¶ lêi nh
ghi nhí T/ 112
gäi là một vế
câu.
2. Ghi nhớ.
(SGK)
<i><b>II. Cách nối</b></i>
<i><b>các vế c©u.</b></i>
<i>1. VÝ dơ</i>
<i>2. Ghi nhí </i>
<i>(SGK)</i>
+ Dùng từ
nối (quan hệ
từ, cặp quan
hệ từ, cặp
phó từ, đại từ
hay chỉ từ
th-ờng đi đôi
với nhau)
+ Không
ding từ nối:
theo cách
này giữa các
vế câu cần có
dấu phẩy,
dấu chấm
phẩy hoặc
dấu 2 chấm
<i><b>* Hoạt ng 5: Luyn tp</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc néi dung bµi häc
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 4 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
<b>Bài tập 1</b>: Tìm câu ghép, xác định các vế câu.
a. U van Dần,...(dấu phẩy)
Chị nó...chứ ! (dấu phẩy)
Sáng ngày...khơng? (dấu phẩy)
Nếu dần...đấy (dấu phẩy)
b. có tơi...tiếng (dấu phẩy)
Giá những...mới thơi (dấu phy)
c. Tôi...cay cay (dấu hai chấm)
d. Hắn...quá (quan hệ từ)
<b>Bi tập 2,3</b>: Hớng dẫn hs hoạt động nhóm (tiếp
sức)
Hình thức: 1 Hs đặt câu (bt 2) 1 HS chuyển thành
những câu ghép mới (bt 3).
vd: Vì trời ma to nên đờng rất trơn Đờng rất trơn vì
trời ma to.
Tuy nhµ Bắc ở xa nhng Bắc không bao giờ đi
học muộn Bắc không bao giò đi học muộn dù nhà
bạn ở xa.
<b>Bµi tËp 4</b>: Híng dÉn HS vỊ nhµ lµm.
<b>Bµi tËp 5: </b>Chia nhãm
- Nhãm 1: phÇn a
- Nhãm 2: phÇn b.
<i><b>II. HS luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
- HS thực hiện
theo yêu cầu
- HS đặt câu,
HS kh¸c
chuyển câu
vừa đặt thành
câu ghép.
- DÃy trong
phần a.
<i><b>II. Luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
Bài tập 1:
Bài tập 2, 3
<b>* Bài tập bổ trợ:</b>
1/ Dũng no dới đây nói đúng nhất về câu ghép.
a. Là câu ghép có 1 cụm C - V làm nịng cốt.
b. Là câu có 2 cụm C -V và cúng khụng bao cha
nhau.
c. Là câu có 2 cụm C -V trở lên và chúng không
bao chứa nhau.
2/ Khi xem xét phân loại câu ghép, ngời ta chủ yếu
dựa vào quan hệ về mặt nào giữa các vế câu?
a. Quan hệ về mặt ngữ nghĩa giữa các vế.
b. Quan hệ về mặt ngữ pháp giữa các vế.
c. Quan hệ về mặt ngữ âm giữa các vế
d. Quan hệ về mặt từ loại giữa các vế.
3/ Cho 2 cõu n: M i làm. Em đi học. Trong các
câu ghép đợc tạo thành sau đây, câu nào khơng hợp
lý về mặt nghĩa.
a. MĐ đi làm còn em đi học
c. Mẹ đi lamg, em ®i häc.
b. MĐ ®i lµm nhng em ®i häc
d. MĐ đi làm và em đi học.
- DÃy ngoài
phần b
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dÉn häc bµi, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
-Học thuộc ghi nhớ.
- Làm bt 4,5
- Chuẩn bị tiết 44
<i>---Ngày soạn: 30/10/2011 </i> <i> Ngày dạy: 10/11/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 12 - Bµi 11 - TiÕt 44
<b>Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Nắm đợc đặc điểm, vai trò, tác dụng của văn bản thuyết minh.
<b>II. Trọng tâm kiến thức k nng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Đặc điểm của văn bản thuyết minh.
- ý nghĩa, phạm vi sử dụng của văn bản thuyết minh.
- Yêu cầu của bài văn thuyết minh (về nội dung, ngôn ngữ).
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Nhn bit vn bn thuyết minh, phân biệt văn bản thuyết minh và các kiu vn bn ó
hc trc ú.
- Trình bày các tri thức có tính chất khách quan, khoa học thông qua những tri thức của
môn Ngữ văn và các môn khoa học khác.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Say mê trong học tập, trau dồi tri thức.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giỏo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bài cũ: (5 phút)</b>
<i><b>Câu1: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?</b></i>
A. Bọn thị vệ dang rót mời mụ những thứ rợu quý của các nớc phơng xa và dâng cho
mụ những thứ bánh rất ngon lành.
B. Ông lão trở về thấy trớc mặt cung điện nguy nga, mụ vợ Lão đã trở thành nữ
hoàng....
C. Xung quanh lai có cả một đội vệ binh gơm giáo chỉnh tề đứng hầu.
D .Ơng lão trơng thấy, hoảng sợ, cúi rạp xuống đất chào mụ vợ.
e. Quan hÖ từ chỉ cách thức
<i><b>Câu 3: Vai trò của yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn tự sự?</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm đợc đặc điểm, vai trò, tác dụng của văn bản thuyết minh.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Trong giao tiếp, muốn đạt hiệu quả như mong muốn, người viết cần xác định
rõ mục đích của văn bản. Mỗi 1 kiểu văn bản đều nhằm đạt đến 1 mục đích nhất
định. Trong chương trình ngữ văn 6,7 em đã học được những kiểu văn bản nào và
mục đích của các kiểu văn bản đó ra sao? Hơm nay, các em sẽ được tìm hiểu 1 kiểu
văn bản mới với tên gọi “ Văn bản thuyết minh”.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS Nắm chắc đặc điểm của câu ghép. Cách nối các vế câu ghép.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 34 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS Tìm hiểu vai trị và đặc điểm</b></i>
<i><b>chung cđa VBTM </b></i>
H1. Quan sát các văn bản:
- a. Cây dừa Bình Định (N1)
- b. VB Tại sao lá cây có màu...(N2)
- c. VB “HuÕ” (N3)
H2. Nd c©u hỏi thảo luận: Mỗi vb trình bày,
giới thiệu, giải thích điều gì?
a. Li ớch ca cõy da (li ích gắn với đặc điểm
cây dừa BĐ mà cây khác ko có)
b. Gi¶i thÝch vỊ tdơng cđa chÊt diƯp lơc làm lá
cây có màu xanh.
c. Gii thiu v Hu (nhng đặc điểm nổi bật về
TN, văn hoá, lịch sử).
H3. Trong thực tế, khi nào ta dùng các loại vb
đó?
Khi cần có những hiểu biết k.quan về đối tợng
(đặc điểm , tính chất, ngun nhân, q.trình phát
triển, cấu tạo...)
H4. H·y kĨ thêm một vài VB mà em biết?
- Cầu Long Biên...
- Ca Huế trên sông Hơng.
- Thụng tin v ngy trỏi t nm 2000.
H5. Các VB trên có thể xem là VB tự sự, (m.tả,
nghị luận, biểu cảm) không? Tại sao?
- Kh«ng.
+VB tự sự trình bày diễn biến sv xoay quanh
các nv -> ở các VB này 0 có nội dung đó.
+ VB m.tả: Dựng lại chân dung, trình bày chi
tiết cụ thể cho ta cảm nhận đợc sv, con ngời
còn ở các Vb này chủ yếu làm ngời ta hiểu.
+VB nghị luận: Trình bày ý kiến, quan điểm
bằng các luận điểm và sự lập luận ->ở các VB
trên khơng có l.điểm chỉ trình bày kiến thức.
H6. VB này khác văn bản tự sự, m.tả, biểu cảm,
nghị luận ở chỗ nào?
(Những đặc điểm chung no chỳng tr thnh 1
-> Các văn bản này chủ yếu giới thiệu, trình
bày, gt, cung cấp kiến thức vỊ sv, ht.
<i><b>I. Tìm hiểu về </b></i>
<i><b>vai trị và đặc</b></i>
<i><b>điểm chung </b></i>
<i><b>của VBTM </b></i>
- Các nhóm
quan sát.
- HS thảo
lun theo
h-ng dn
- HS trình bày
- HS kể
- HS trình bày
- HS so sánh
- HS trả lời
H7. Qua phân tích, hÃy cho biết thế nào là VB
thuyÕt minh?
- Văn bản cung cấp những tri thức khách quan
về sv, giúp con ngời có đợc hiểu biết về sv 1
H8. HS so sánh: VB “cây dừa” với bài thơ ‘cây
dừa”; VB “Huế” với câu ca dao” Đờng vô xứ
Nghệ....hoạ đồ”; VB “ Vì sao lá cây màu xanh
lục” với đoạn miêu tả lá rụng của Khải Hng.
(Mỗi tổ so sánh 1 cp vn bn).
+ Sự khác nhau về từng cặp VB?
H9. VBTM đặc điểm tiêu biểu của sự việc đợc
trình bày cụ thể , vậy nó có tác dụng gì?
- VBTM trình bày đặc điểm riêng, tiêu biểu của
đối tợng TM.
- Đặc điểm q.trọng nhất phân biệt đợc kiểu
VB này với các kiểu VB khác .
H10. Nh vậy những tri thức trình bày trong VB
thuyết minh là gì?
- Vb thuyt minh cú tớnh cht thc dụng, cung
cấp tri thức là chính, khơng bắt buộc phải làm
cho ngời đọc thởng thức cái hay, cái đẹp nh
TPVH. Tuy nhiên nếu viết có cảm xúc, biết gây
hứng thú cho ngời đọc thì vẫn tốt.
- ChÝnh x¸c kh¸ch quan, s¸t thực tế, hữu ích với
Văn miêu tả - tự sự cũng cung cấp tri thức nhng
không phải là tri thức khách quan mà là tri thức
qua lăng kính chủ quan của 1 con ngời cụ thể
-tác giả).
H11. Cỏc văn bản trên thuyết minh về các đối
t-ợng bằng nhng phng thc no?
- Trình bày giới thiệu, giải thích.
H12. Nhân xét sự khác nhau về hình thức diễn
đạt, sử dụng ngơn từ ở các văn bản đó?
- Chính xác, rõ ràng, lời văn phải có sự liên kÕt
chỈt chÏ, hÊp dÉn.
H13. Trong thực tế em đã gặp những văn bản
nào thuộc kiểu văn bản này?
- Gv cho HS quan sát 1 số văn bản: Lời giới
thiệu cuốn sách, bản hớng dẫn sử dụng đồ
dùng, 1 bài giới thiệu tiểu sử....
H14. §äc to ghi nhí.
- HS so s¸nh
- HS nªu suy
- HS nªu ý
kiến
- HS trình bày
- HS nhận xét
- HS nªu suy
nhgÜ
- Hs c ghi
nh
(SGK/123).
<i><b>2. Đặc điểm</b></i>
<i><b>chung của </b></i>
<i><b>văn thuyết </b></i>
<i><b>minh.</b></i>
a. Về nội
dung.
- Khách
quan chân
thực, hữu
ích.
b. Về hình
- Trong
sáng, rõ
ràng.
<i><b>* Hot động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 4 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
<i><b>Bµi tËp 1:</b></i> Đọc VB và cho biết 2 VB có phải là
VBTM không? Vì sao?
a. VB cung cÊp kiÕn thøc lịch sử (KN
N.V.Vân).
b. Cung cp KTKH sinh học (svật: Giun đất...).
Thuộc loại VB NL đề xuất một hđ tiêu cực bvệ
MT nhng đã sử dụng yếu tố TM để nói rõ tác
hại của việc sd bao bì ni lơng, làm cho đề nghị
có sức thuyết phục cao.
<i><b>Bài tập 2:</b></i> VB Thông tin....
<i><b>II. HS luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
- HS đọc, làm
việc cá nhân
<i><b>II. Lun </b></i>
<i><b>tËp</b></i>
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>
( Th¶o ln chung c¶ líp).
<i><b>Bài tập 3</b>: Các VB tự sự, nghị luận, mtả biểu</i>
cảm cũng cần phải sdụng ytố TM để gt sv, nvật
(tự sự) gt cảnh vật, con ngời (miêu tả) gt đối
t-ợng gây cảm xúc (biểu cảm) g.thích luận điểm
(nghị luận).
<i><b>* Bµi tËp bổ trợ</b></i>
1. VBTM là gì?
A. VB dựng trỡnh by sv, diễn biến nv theo
một trật tự nhất định để dẫn đến một kết thúc.
B. VB trình bày chi tiết cụ thể cho ta cảm nhận
đợc sv, con ngời một cách cụ thể, sinh động.
C. VB trình bày ý kiến quan điểm thành những
luận điểm.
D. VB dùng phơng thức trình bày, giới thiệu,
giải thích, đặc điểm, tính chất...của sự vật, hin
tng.
2. VBTM có tính chất gì?
A. Chủ quan, giàu cảm xúc
B. Mang tính thực sự nóng bỏng
C. Uyên bác chọn läc
D. Chính xác, khách quan, hữu ích
<i><b>3. Ngơn ngữ VB TM cú c im gỡ?</b></i>
A. Có tính hình tợng, biểu cảm.
B. Đa nghĩa và giàu cảm xúc.
C. Chớnh xỏc, cụ ng, cht chẽ, xinh động.
D. Cá thể và giàu hỡnh nh.
HS thảo luận
nhóm.
<i><b>Bài tập 3</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> c 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Viết 1 đoạn văn TM về 1 danh lam thắng cảnh ở địa phơng em.
- Học thuộc ghi nh.
- Soạn: Ôn dịch thuốc lá
<i>---Ngày soạn: 30/10/2011 </i> <i> Ngày dạy: 10/11/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 12 - Bài 12 - Tiết 45
<b>ễn dịch, thuốc lá</b>
<b>(Nguyễn Khắc Viện)</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Biết cách đọc - hiểu, nắm bắt các vấn đề xã hội trong một văn bản nhật dụng.
- Có thái độ quyết tâm phịng chống thuốc lá.
- Thấy đợc sức thuyết phục bởi sự kết hợp chặt chẽ phơng thức lập luận và thuyết minh
trong văn bản.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Mi nguy hại ghê gớm toàn diện của tệ nghiện thuốc lá đối với sức khỏe con ngời và
đạo đức xã hội.
- Tác dụng của việc kết hợp các phơng thức biểu t lp lun v thuyt minh trong vn
bn.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Đọc - hiểu một văn bản nhật dụng đề cập đến một vấn đề xã hội bức thiết.
- Tích hợp với phần Tập làm văn để tập viết bài văn thuyết minh một vấn đề cảu đời
sống xã hội.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê trong học tập, có thái độ nghiêm túc không sử dụng thuốc lá.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</b>
Văn bản “Thơng tin về ngày TĐ năm 2000” kêu gọi vấn đề gì? Vấn đề ấy đợc
trình bày ntn? Nó có tầm quan trọng ntn?
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm đợc mối nguy hại ghê gớm toàn diện của tệ nghiện thuốc lá
đối với sức khỏe con ngời và đạo đức xã hội.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Hút thuốc là 1 thói quen<b>, </b>1 thú vui , thậm chí có thể xem là 1 phần của phong tục
tập quán , 1 phần của văn hoá nhiều quốc gia, nhiều dân tộc trên thế giới, trong đó có
dân tộc VN. Hiện nay, hút thuốc lá dần thay thế cho hút thuốc là ở thành thị cũng nh
nông thôn . Hút thuốc lá đem lại rất nhều hậu quả to lớn, tai hại không thể lờng hết .
Đến mức chống thốc lá, hút thuốc lá đã trở thành 1 vấn đề khoa học - xã hội mang tầm
thế giới. Bài “ Ôn dịch thuốc lá “ chính là 1 tiếng cịi báo động gióng lên rất kịp thời
<i><b>* Hoạt động 2: Tri giác (Tri giác, quan sát, tóm tắt)</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học để cảm nhận văn
bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 7 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn tìm hiểu chung</b></i>
H1. Đọc VB: Yêu cầu rõ ràng, mạch lạc, chú ý
những dòng chữ in nghiêng, câu cảm cần đọc
H2. §äc c¸c chó thÝch: 1,2,3,5,6,9?
H3. Xác định phơng thức biểu đạt chính đợc sử
dụng trong VB?
- Thuyết minh, lập luận.
H4. Xác định bố cục VB?
- P1 ->Aids: Th«ng tin về nạn dịch thuốc lá.
- P2 -> Phạm pháp: Tác hại của thuốc lá.
- P3: Cũn li -> Kờu gi phịng chống thuốc lá.
H5. Theo em, có thể hiểu ntn về nhan đề VB?
(Về cách dùng từ ngữ, dấu phẩy)?
-Thuốc lá -> gọi tắt của tệ nghiện thuốc lá.
-> Thuốc lá (nghiện thuốc) cũng là 1 dịch bệnh
dễ lây lan (ôn dịch).
-> ễn dch không đơn thuần là thứ bệnh lan
truyền rộng mà còn là từ dùng làm tiếng chửi
rủa ( thuốc lá! mày là đồ ôn dịch !)
- Dấu phẩy giữa 2 từ đợc sử dụng theo lối tu từ
nhấn mạnh sắc thái vừa căm tức vừa ghê tởm.
<i><b>I. T×m hiÓu </b></i>
<i><b>chung</b></i>
- 2-3 HS đọc.
- HS đọc.
- HS xác định
- HS nêu bố
cục
- HS trình bày
<i><b>I. c-hiu</b></i>
<i><b>chỳ thớch </b></i>
<b>1. Chỳ </b>
<b>thớch.</b>
<i>a. Tỏc gi:</i>
<i><b>-</b></i>-Nh khoa
học, một
bác sĩ nổi
tiếng, một
nhà khoa
học hoạt
động trong
nhiều lĩnh
vực chính trị
XH.
<i>b. Tác </i>
<i>phẩm. </i>
-Trích từ bài
viết “ Từ
thuốc lá đến
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não, khăn trải bàn
- Thời gian: 21 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn tìm hiểu chi tiết</b></i>
H6. Quan sát phần đầu VB, những tin tức nào
đợc thông báo và thông tin nào đợc nêu thành
chủ đề VB?
- Có những ơn dịch mới xuất hiện, đặc biệt là
nạn dịch AIDS và thuốc lá -> Thông tin chủ đề:
Thuốc lá đe dọa sức khoẻ, tính mạng lồi ngời
cịn hơn cả AIDS.
H7. Em nhận xét gì về lời văn, cách nêu vấn đề
của tỏc gi? Tỏc dng?
->Thông báo ngắn gän, trùc tiÕp vỊ n¹n dịch
thuốc lá bằng phÐp so s¸nh -> NhÊn m¹nh
hiĨm ho¹ cđa nạn dịch.
- Tỏc gi dựa vào hơn năm vạn cơng trình
nghiên cứu để đa nhận định nh 1 định đề cần
bàn luận, CM.
H8. Phần thứ 2 của VB, tác giả thuyết minh về
tác hại của thuốc lá trên những phơng diện nào?
- Sức khoẻ cá nhân và cộng đồng.
- KTXH.
H9. Theo dõi đoạn văn thuyết minh tác hại của
thuốc lá đến sức khoẻ con ngời, cho biết tác giả
phân tích sự huỷ hoại của thuốc lá đến sức khoẻ
con ngời dựa trên những chứng cớ nào?
- Khói thuốc lá chứa nhiều cht c.
+ Hắc ín: Làm tê liệt lông mao ở vòm họng,
phế quản, nang phổi -> Gây ho hen, viêm phế
quản, ung th...
+ Ô xít cacbon: ThÊm vµo máu -> Sức khoẻ
+ Ni cơ tin: Làm co thắt động mạch -> Gây
bệnh huyết áp cao, tắc động mạch, nhồi máu cơ
tim.
-> Khói thuốc đầu độc những ngời xung
quanh : Đau tim mạch, ung th, đẻ non....
H10. Em có nhận xét gì về những chứng cớ tác
giả dùng để thuyết minh và lập luận? Tác dụng?
- Các chứng cớ KH đợc phân tích và minh hoạ
bằng số liệu -> Có sức thuyết phục .
H11. Qua đó, em hiểu gì về tác hại của thuốc lá
đến sức khoẻ con ngời ( Về quy mô, mức độ?)
- > Thuốc lá huỷ hoại nghiêm trọng đến sức
khoẻ cá nhân
(ngời hút thuốc) và cộng đồng
(ngêi kh«ng hót thuốc), là nguyên nhân của
nhiều cái chết bệnh.
H12. phng diện KT-XH, tác giả đa những
thông tin nào về tác hại của thuốc lá ? ( Tìm
đọc) .
- TØ lÖ thanh thiÕu niªn hót thuèc ë níc ta
ngang với các nớc Âu Mĩ.
- Ngời lớn hút thuốc nêu gơng xấu cho trể em.
- Để có tiền hót thc -> Trém c¾p.
- Nghiện thuốc có thể dẫn đến nghiện ma tuý.
H13. Tác giả đã thuyết minh tác hại của thuốc
lá bằng cách nào? Tác dụng ?
<i><b>II. T×m hiĨu </b></i>
<i><b>chi tiÕt</b></i>
- HS ph¸t
hiƯn
- HS nhận xét
- HS trình bày
- HS nªu ý
kiÕn
- HS nhËn xÐt
- HS nªu suy
nghÜ
- HS nªu ý
kiến
<i><b>II. Đọc - </b></i>
-Thuốc lá
đe doạ sức
khoẻ, tính
mạng loài
ngời.
<i><b>2. Tác hại</b></i>
<i><b>của thuèc</b></i>
<i><b>l¸.</b></i>
<i>a. </i>
<i> phở ơng </i>
<i>diện sức </i>
<i>khoẻ: </i>
=>Là hiểm
hoạ, huỷ
hoại sức
khoẻ cá
nhân và
cộng đồng.
<i>b. </i>
<i> phë ¬ng </i>
<i>diện kinh tế </i>
<i>-XH.</i>
->Phơng pháp so sánh ( tØ lƯ hót thc l¸ ë VN
víi c¸c níc ¢u MÜ, sè tiÒn mua thuèc).
=> Cảnh báo nạn đua đòi hút thuốc sẽ nảy sinh
các tệ nạn.
H14. Tại sao khi nói đến tác hại của thuốc lá
trên phơng diện kinh tế tác giả lại lấy dẫn
chứng là bệnh viêm phế quản căn bệnh nhẹ
nhất do thuốc lá gây ra?
H15. Qua đó, em nhận thức thêm đợc những tác
hại nào do thuốc lá gây ra?
-> Nhấn mạnh tác hại to lớn của thuốc lá đến
nền kinh tế.
- ảnh hởng nghiêm trọng đến KT, huỷ hoại lối
sống nhân cách ngời Vn nhất là thanh thiếu
niên.
H16. Em có nhận xét gì về lời văn của tác giả?
-Lời văn chính xác, rõ ràng đồng thời bộc lộ
đ-ợc thái độ, cảm xúc của ngi vit.
H17. Toàn bộ thông tin về phần thân bài cho em
hiĨu biÕt ntn vỊ thc l¸?
- Là 1 thứ độc hại ghê gớm đối với sức khoẻ cá
nhân và cng ng.
18.Phần cuối VB cung cấp thông tin gì?
H19. Em hiểu thế nào là chiến dịch và chiến
dịch chống thuốc lá?
- Chiến dịch chống thuốc lá ở Châu Âu.
- Chin dịch: việc làm tập trung, có tổ chức huy
động nhiều lực lợng trong 1 thời gian nhằm đạt
mục tiêu nhất định.
H20. Tác giả thuyết minh về chiến dịch chống
thuốc lá ở Châu Âu bằng cách nào? Tác dụng?
- Bằng số liệu thống kê, so sánh, lấy VD (Kể
Bỉ) -> Giúp ngời đọc tin ở tính khách quan của
chiến dịch chống thuốc lá.
H21. Theo em, t¹i sao chèng thuèc lá lại phải tổ
chức thành chiến dịch?
- Nạn dịch thuốc lá đang là nguy cơ lớn cần
loại bỏ.
H22. Việc thực hiện phòng chống thuốc lá đợc
H23. Khi nêu kiến nghị chống thuốc lá tác giả
đã bày tỏ thái độ ntn?
- Cæ vũ, tin ở sự chiến thắng ở chiến dịch chống
thuốc lá.
- HS phát
hiện, trình
bày
- HS nªu ý
kiÕn
- HS nêu
nhận xét
- HS nêu hiểu
biết
- HS nêu
quan điểm
- HS trình bày
- HS nêu
quan điểm
- HS nêu ý
- HS trình bày
3. Kiến nghị
chống thuốc
lá.
- Kêu gọi
mọi ngời
ngăn ngừa
tệ nạn hút
thuèc l¸.
<i><b>* Hoạt động 4: Đánh giá, khái quát</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn nữa tác hại của ôn dịch, thuốc lá và thái độ nghiêm túc
nói khơng với thuốc lá.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 5phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS đánh giá </b></i>
H24. Nêu nội dung chính của văn bản?
H25. Đặc sắc trong việc trình bày vấn đề?
<i><b>III. Đánh giá</b></i>
<i><b>khái quát</b></i>
- HS đánh giá
nội dung,
nghệ thuật
của văn bản
qua phần ghi
nhớ
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập:</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm bài vững hơn thông qua các bài tập.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 5 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>IV. Hớng dẫn HS luyện tập </b></i>
H26. Em sÏ nãi gì với những ngời hút thuốc lá
sau khi học xong VB?
H27. Khi nói về hiểm hoạ thuốc lá tác giả dẫn
lời THĐ “ Nếu ....ăn dâu”. Lời dẫn này đợc
dùng với dng ý gỡ?
H28. Cho biết ngày TG phòng chống thuốc l¸?
<i><b>IV. Häc sinh </b></i>
- HS tự bộc
lộ.
- Cảnh báo
thuốc lá là kẻ
thù nguy
hiểm .
-Muốn thắng
nó cần phải
HĐ bền bỉ,
lâu dài.
<i><b>IV. Luyện </b></i>
<i><b>tập </b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Làm bài tập phần luyện tập.
- Học thuộc phần ghi nhớ SGK.
- Chuẩn bị tiết 46.
<i>---Ngày soạn: 03/11/2011 </i> <i> Ngày dạy: 14/11/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 13 - Bài 12 - Tiết 46
<b>cõu ghép (tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Nắm chắc quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Mối quan hệ về ý nghĩa các vế của câu ghép.
- Cách thể hiện quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Xỏc nh quan h ý nghĩa giữa các vế của câu ghép dựa vào văn cảnh hoặc hoàn cảnh
giao tiếp.
- Tạo lập tơng đối thành thạo câu ghép phù hợp với yêu cầu giao tiếp.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Nghiêm túc, say mê trong học tập.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vn .
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (5 phút)</b>
<i><b>Câu 1: Trong các câu sau đây câu nào không phải là câu ghép?</b></i>
A. Mi ngi u git nảy mình, duy quan vẫn điềm nhiên, chỉ lăm le chực ngời ta
bối trúng quân mình chờ mà hạ.
B. Những cu li kéo xe tay phóng cật lực, đôi bàn chân dẫm đất lạch bạch trên mặt
-ng núng bng.
D. Cơn gió mùa hạ lớt qua rừng sen trên hồ, nhuần thấm cái hơng thơm của lá, nh
báo trớc mùa về của một thức quà thanh nhà và tinh khiết.
<i><b>Câu 2: Câu ghép sau sư dơng qht nµo?</b></i>
Dù chúng có cao đến đâu chăng nữa, đứng xa thế cũng khó lịng trơng thấy ngay
đ-ợc, nhng tơi thì bao giờ cũng cảm biết đợc chúng, lúc nào cũng nhìn rõ.
A. QH nguyên nhân. C. QH mục đích.
B. QH điều kiện. D. QH nhợng bộ.
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Ngoài các biện pháp tu từ, muốn diễn đạt tốt người viết cần có kỹ năng đặt
câu nhất là loại câu ghép vốn dĩ là loại câu khá phức tạp. Tiết học này nhằm giúp
các em ôn lại kiến thức đã học ở tiểu học về loại câu ghép, đồng thời tìm hiểu sâu
hơn về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 18 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>* Đơn vị kiến thức 1</b></i>
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu quan hệ ý nghĩa giữa</b></i>
<i><b>các vế câu.</b></i>
H1. Đọc vd ( SGK/123) -> Bổ sung các ví dụ.
a. Vì không học bài nên nó bị điểm kém.
-> Qhệ nguyên nhân - kết quả.
V1 (kquả) - V2,3 (nguyên nhân)
b. Giỏ tri khụng ma thỡ lp chỳng tụi ó cú
bui gió ngoi vui v.
->Qhệ điều kiện (giả thiết) - kÕt ln
V1 (®k) - V2 (kÕt ln)
c.Tơi đã nói nhiều lần khuyên bảo nhng nú
khụng nghe.
->Qhệ tơng phản(qht nhng)
d. Tri cng ma to, đờng càng lụt lội.
->Qhệ tăng tiến (càng- càng)
e. Mình đọc hay tơi đọc? (NC)
-> Qhệ lựa chọn (hay)
g.Thầy giáo vào lớp, tất cả HS đứng dậy
nghiêm trang chào.
-> QhÖ tiÕp nèi
h. Hä vừa đi vừa hát.
->Qh ng thi (va - va)
i. Mọi ngời bỗng im lặng : chủ toạ bắt đầu phát
biểu.
->Qhệ giải thích
H2. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu là quan hệ
gì? Mỗi vế câu biểu thị ý nghĩa gì? Chỉ ra các
cặp từ chỉ quan hệ?
Y/C: Câu a,b (N1-tæ 1).
C©u c,d (N2-tỉ 2).
C©u e,g (N3-tỉ 3).
C©u h,i (N4-tỉ 4).
H3. Thư lÊy vdụ minh hoạ cho nhũng quan hệ ý
nghĩa giữa các vế câu?
H4. Từ ví dụ trên, em có nhận xét g× vỊ quan hƯ
<i><b>I. Tìm hiểu về</b></i>
<i><b>quan hệ ý</b></i>
<i><b>nghĩa giữa</b></i>
<i><b>các vế câu.</b></i>
- HS đọc vd
- HS hoạt
động nhóm
tếp sức. (5
phút)
- HS tr¶ lêi
nh ghi nhí
(sgk/123)
- HS lÊy vÝ dơ
- HS nhËn xÐt
<i><b>I. Quan hệ </b></i>
<i><b>ý nghĩa </b></i>
<i><b>giữa các vế</b></i>
<i><b>câu.</b></i>
<i>1-Ví dụ.</i>
<i>2-Ghi nhớ. </i>
-Qhệ điều
kiện
-Qhệ tơng
phản
-Qhệ tăng
tiến
-Qhệ lựa
chọn
-Qhệ bổ
xung
-Qhệ tiÕp
nèi
-Qhệ đồng
thời
ý nghÜa gi÷a các vế của câu ghép?
->Mun hiu c mqh gia cỏc vế câu cần dựa
vào những hoàn cảnh giao tiếp c th.
H5. Quan sát ví dụ sau:
Tôi đi chợ, nó nấu cơm .
N.xét mqhệ giữa các vế câu? Căn cứ vào đâu
em nhận ra mqhệ ấy?
- HS1: Q.h đồng thời
- HS2: Qhệ nối tiếp, nguyên nhân.
H6. Từ đó rút ra nhận xét gì?
- H/s tr¶ lêi
- HS nhËn xÐt
øng)
2. Ghi nhí.
(SGK)
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tp</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài häc
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
<b>Bài tập 1:</b> Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các
vế câu và cho biết mỗi vế câu biểu thị ý nghĩa gì?
a. Vế 1-2-> Qhệ ngnhân-kquả- vế 2 chỉ ngnhân qhệ
giữa vế 2 với vế 3 là quan hệ giải thích
b. QhƯ ®iỊu kiƯn (giả thiết) vê 1 -> kết quả (vế2)
c. Qhệ tăng tiến
d. Qhệ tơng phản
e Có hai câu ghép
C1: Qhệ nối tiếp; C2; Qhệ nguyên nhân-kết quả.
<b>Bài tập 2</b>:
N1 (VD1) a. Có 4 câu ghép -> Qhệ điều kiện (giả
thiết) - kquả.
N2 (VD2) b.Có 2 câu ghép -> Qhệ ngnhân - kÕt
qu¶.
->Khơng nên tách mỗi vế câu trong các câu ghép
đã cho ra thành câu riêng vì vế các câu có mối quan
hệ chặt chẽ với nhau.
<b>Bµi 3: </b>
a. Xét về lập luận, mỗi câu ghép trình bày 1SV mà
Lão Hạc nhờ ông Giáo -> Nếu tách thành các câu
đơn sẽ khơng đảm bảo đợc tính mạch lạc của lập
luận.
b. Xét về giá trị biểu hiện, tác giả cố ý viết dài để
tái hiện cách kể lể “dài dòng, cà kề”.
<b>Bài 4</b>: a. Qhệ giữa các vế của câu ghép thứ 2 là
quan hệ điều kiện -> không nên tách mỗi vế câu
thành câu đơn .
b. Các câu ghép còng lại, nếu tách mỗi vế
câu thành câu đơn sẽ làm ngời đọc hình dung nhân
vật nói nhát gừng nghẹn ngào trong khi cách viết
của Ngơ Tất Tố gợi ra cách nói kể lể, van vỉ thiết
tha của chị Dậu.
<i><b>II. HS luyÖn </b></i>
<i><b>tËp</b></i>
- HS nêu yêu
cầu BT1.
- HS nêu cách
làm BT2
- HS nêu cách
làm BT3
- HS nêu hớng
giải quyết BT4
<i><b>II. Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
<i><b>Bài tËp 3:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 4:</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b></i>
-Học thuộc ghi nhớ.
- Viết đoạn văn ngắn có sử dụng câu ghép - chỉ ra quan hệ ý nghĩa giữa các vế
- Chuẩn bị tiết 47.
<i>---Ngày soạn: 05/11/2011 </i> <i> Ngày dạy: 15/11/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 13 - Bài 12 - TiÕt 47
<b>phơng pháp thuyết minh</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- N¾m ch¾c quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Cách thể hiện quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Xỏc nh quan h ý nghĩa giữa các vế của câu ghép dựa vào văn cảnh hoặc hoàn cảnh
giao tiếp.
- Tạo lập tơng đối thành thạo câu ghép phù hợp với yêu cầu giao tiếp.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Nghiêm túc, say mê trong học tập.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vn .
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</b>
<i><b>a. Nhận định nào sau đâynói đúng mục đích của VBTM?</b></i>
A. Đem lại cho con ngời những tri thức mà con ngời cha hề biết đến để hiểu biết hết
và từ đó có thái độ hành động đungd đắn.
B. Đem lại cho con ngời những tri thức chính xác, khách quan về SV, HT để có thái
độ hành động đúng đắn.
C. Đem lại cho con ngời những tri thức tiêu biểu nhất để con ngời hiểu biết và bộc lộ
những suy nghĩ , cảm xúc về chúng.
D. Đem lại cho con ngời những tri thức mới lạ để con ngời phát hiện ra cái hay cái
đẹp những tri thc ú.
<i><b>b.VBTM có tính chất gì?</b></i>
A. Chủ quan, giàu tình cảm, cảm xúc.
B. Mang tính thời sự nóng bỏng.
C. Uyên bác, chon lọc.
D.Tri thc chun xỏc, khỏch quan, hu ích.
<i><b>c. Ngơn ngữ VBTM có đặc điểm gì?</b></i>
A. Có tính hình tợng, giàu giá trị biểu cảm.
B. Có tính chính xác cơ đọng chặt chẽ và xinh động.
C. Có tính đa nghĩa và giàu cảm xúc.
D. Cã tÝnh c¸ thĨ và giàu hình ảnh.
<i><b>B</b></i>
<i><b> c 3:</b></i><b> T chc dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Ngồi các biện pháp tu từ, muốn diễn đạt tốt người viết cần có kỹ năng đặt
câu nhất là loại câu ghép vốn dĩ là loại câu khá phức tạp. Tiết học này nhằm giúp
các em ôn lại kiến thức đã học ở tiểu học về loại câu ghép, đồng thời tìm hiểu sâu
hơn về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 18 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>* Đơn vị kiến thức 1</b></i>
<i><b>I. Híng dÉn HS t×m hiĨu quan hệ ý nghĩa giữa</b></i>
<i><b>các vế câu.</b></i>
H1. Đọc lại các VB TM võa häc
(Cây dừa BĐ; Tại sao lá cây có màu xanh lục,
Huế) Khởi nghĩa NVV; Con giun đất).
Cho biết các loại VB trên đã sử dụng các loại
tri thức nào?
-Tri thức về SV ( cây dừa); khoa học ( S. học:
lá cây, con giun đất ); lịch sử ( cuộc khởi
<i><b>I. Tìm hiểu về</b></i>
<i><b>quan hệ ý</b></i>
<i><b>nghĩa giữa</b></i>
<i><b>các vế câu.</b></i>
nghĩa) văn hoá ( Huế).
H2. Lm th no có đợc các tri thức ấy?
->Nhất thiết phải biết quan sát,học tập, tích luỹ
kiến thức.
H3. Em hiĨu thÕ nµo lµ quan s¸t; häc tËp, tÝch
l?
- Quan sát: nhìn, xem xét SV có những đặc
tr-ng nào?
- Học tập: đọc sách, tra cứu
sách, báo, tài liệu, từ điển.
H4. Theo em, quan sát, học tập, tích luỹ kiến
thức có vai trò ntn?
-> Để có những tri thức giúp cho việc TM
chính xác, sinh động.
H5. B»ng tëng tỵng, suy ln cã thĨ cã tri thức
bài làm văn TM không? Vì sao?
- Không ( tri thức trong bài vănTM địi hỏi
chính xác, khách quan thể hiện đợc những đặc
điểm bản chất vốn có của SV,HT khơng thể
t-ởng tợng).
H6. Nh vËy, muèn lµm tèt bài văn TM ngời
viết phải làm gì?
- Quan sỏt, tỡm hiểu, học tập, tích luỹ kiến thức
nắm bắt đợc bản chất tránh sa vào những biểu
hiện không tiêu biểu, không quan trọng
H7. Quan sát SGK, cho biết để nêu bật đợc đặc
điểm bản chất, tiêu biểu của SV, HT ngời ta
th-ờng sử dụng những phơng pháp thuyết minh
nào?
<i><b>GV híng dÉn HS th¶o ln nhóm theo các</b></i>
<i><b>ND câu hỏi trong từng mục.</b></i>
<i><b>Nhúm 1</b></i>: Phơng pháp định nghĩa và phơng
pháp liệt kờ.
<i><b>Nhóm 2:</b></i> P.P nêu ví dụ và P.P dùng số liệu.
<i><b>Nhóm 3</b></i>: P.P so sánh và P.P phân loại phân tÝch.
H8. <i><b>C©u hái cđa nhãm 1: </b></i>
a. Đọc đoạn văn (mục a). Trong các câu văn đó
ngời ta thờng gặp từ gì? Sau từ ấy cung cấp 1
kiến thức ntn?
-> Tõ “ lµ” -> sau tõ “ lµ” ngêi ta cung cấp tri
thức về văn hoá , nguồn gốc, thân thÕ, khoa
häc...
b. Hãy nêu vai trò, đặc điểm của loại câu văn
định nghĩa trong VB thuyết minh?
->Các câu văn ĐN đóng vai trị giới thiệu (KN)
thờng nằm ở vị trớ u bi.
c. Đoạn văn (b) - P.P liệt kê thể hiện ntn và có
tác dụng ntn?
-> Lit kờ nhng lợi ích của cây dừa -> làm nổi
bật, đầy đủ tính chất, đặc điểm của SV-> Cây
dừa cống hiến tất cả của cải cho con ngời.
-> Liệt kê các tác hại của bao bì ni lơng đối
với MT.
=> Giúp ngời đọc hiểu sâu sắc, tồn diện và
có ấn tợng về nội dung đợc TM.
H9. <i><b>Câu hỏi của nhóm 2:</b></i> Đọc đoạn văn (mục
c) chỉ ra ví dụ trong đoạn văn và nêu tác dụng
của nó đối với nọi dung TM?
-> Chỉ ra VD về việc sử phạt ngời hút thuốc lá
ở Bỉ -> nội dung TM có sức thuyết phục cao
khiến ngời đọc tin vào điều ngời vit cung
cp.
a. Đọc câu văn (mục e) cho biÕt t¸c dơng cđa
- HS nêu ý
kiến
- HS trình bày
- HS nêu ý
kiến
- HS trình bày
- HS nêu 6 P.P
TM cơ bản.
(SGK).
- Cỏc nhóm
thảo luận - Cử
đại diện trình
bày . (Trớc
khi trả lời
phải đọc các
đoạn văn nêu
câu hi).
- HS trả lời
<i><b>văn thuyết </b></i>
<i><b>minh</b></i>.
<i><b>2. Phơng </b></i>
<i><b> minh.</b></i>
a. Phơng
pháp nêu
định nghĩa,
giải thích.
b.Phơng
pháp liệt kờ.
c.Phng
phỏp nờu vớ
d.
d.Phơng
pháp dùng
số liệu .
e.Phơng
ph¸p so
s¸nh.
P.P so s¸nh?
-> Làm nổi bật đặc điểm của biển TBD để
thấy đợc sự rộng lớn của nó
-> Cụ thể hoá và tạo sức thuyết phục cho nội
dung c TM.
b. Tìm 1 số câu văn so sánh trong c¸c VBTM
kh¸c?
H10. <i><b>Câu hỏi nhóm 3</b></i>: Đọc đoạn văn (d) ,
đoạn văn đã cung cấp số liệu nào? Vai trò của
những số liệu đó?
a. VB “ Huế” trình bày đặc điểm của thành
phố Huế theo những mặt nào? Tác dụng của
cách TM đó?
- Cảnh sắc TN ; văn hoá; lịch sử...
-> Gii thiu đối tợng 1 cách cụ thể, rõ ràng,
có hệ thống.
H11. §äc to ghi nhí.
- HS nªu ý
kiÕn
- HS nêu cách
làm BT1
- HS đọc ghi
nhớ SGK. * <b>(SGK)Ghi nhớ. </b>
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mơc tiªu: Gióp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phng phỏp: PP vn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
<b>Bµi tập 1: </b>
12 . Đọc yêu cầu bài tập 1?
- VB : “ Ôn dịch thuốc lá” là một khối kiến thức
bằng kiến thức của bác sĩ(khói thuốc) kiến thức
của ngời quan sát đời sống xã hội.... kiến thức của
một ngời có tâm huyết với một vấn đề bức xúc->
Các tri thức đúng đắn và tin cậy.
Các phơng pháp thuyết minh :
- so sỏnh, i chiu.
- Phân loại, phân tích.
- Phơng pháp nêu số liệu.
<b>Bài tập 2:</b>
Phng phỏp TM: (So sỏnh i chiu) dựng s liu,
s kin c th .
<i><b>Đoạn văn sau dùng phơng pháp TM nào là</b></i>
Ngày trớc THĐ căn dặn nhà vua:
Nu ỏng gic nh v bão thì khơng sợ, đáng
sợ là giặc gặm nhấm nh tằm ăn dâu”
Hẳn rằng ngời hút thuốc không lăn đùng ra
chết, không say bê bết nh ngời uống rợu.
A- Phân tích C- Liệt kê
B- Định nghĩa D- So sánh
<i><b>Các phơng pháp nào đợc sử dụng trong đoạn</b></i>
<i><b>văn sau:</b></i>
“ Ngµy nay, đi các nớc phát triển...Ôn dịch
thuốc lá này.
A- Nờu s liu, nờu vd, lit kờ, so sánh.
B- So sánh, nêu vd, định nghĩa, liệt kê.
C- Gi¶i thích, nêu số liệu, phân tích so sánh,
liệt kê
D- Nờu vd, định nghĩa, phân tích, phân loại.
<i><b>II. HS lun </b></i>
<i><b>tËp</b></i>
- HS nêu yêu
- HS nêu cách
làm BT2
- HS nêu cách
làm BT3
- HS nêu hớng
giải quyết BT4
<i><b>II. Luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<i><b>Bài tËp 2:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 3:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 4:</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Viết đoạn vănTM về một danh lam thắng cảnh ở quê em. Chỉ ra phơng pháp TM.
- Soạn VB Bài toán dân số.
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 13 - Bµi 12 - TiÕt 48
<b>trả bài kiểm tra văn, bài tập làm văn số 2</b>
<b>A. Mục tiêu cần t</b>
<b>I. Mc cn t:</b>
- Nắm chắc kiểu bài tự sự có sử dụng miêu tả và biểu cảm.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Qua tiết trả bài học sinh nắm vững hơn cách làm bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và
biểu cảm.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Nhận ra dợc chỗ mạnh chỗ yếu khi viết loại bài này và có hớng dẫn sửa chữa khắc
phục trong bài viết của mình.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Nghiêm túc, say mê trong học tập.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bài kiểm tra.
- PP vn ỏp, nêu và giải quyết vấn đề.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bài cũ: (3 phút)</b>
Kiểm tra phần chữa bài của học sinh.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc văn tự sự có xen miêu tả và biểu cảm. Các văn bản truyện
kí Việt Nam đã đợc học ở HK I lớp 8
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phỳt
Nhằm giúp các em phát huy những u điểm và khắc phục những nhợc điểm trong
quá trình làm bài. Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.
<i><b>* Hot ng 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc văn tự sự có xen miêu tả và biểu cảm. Các văn bản
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động nóo.
- Thời gian: 35 phút
<b>* Trả bài viết TLV 90 phót</b>
<b>Bớc 1</b>: HS xem lại phần chữa bài của mình và của bạn (Theo bàn).
<b>Bớc 2</b>: Tìm hiểu yêu cầu đề và định hớng cho bài làm.
<b>Phần I/ Trắc nghiệm: (3 điểm ): Mỗi câu trả lời đúng đ ợc 0,25 điểm, riêng câu 9,</b>
<b>10 mỗi câu đ ợc 0,5 điểm.</b>
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B A D C D A D C C C
<b>Phần II/ Tự luận : ( 7 điểm )</b>
A.<b>Yêu cầu</b>:
1. <b>Hình thức</b>:
- Trỡnh by sch s , ch viết đẹp , đúng chính tả , diễn đạt rõ ràng , mạch lạc .
- Đầy đủ bố cục ở 3 phần : MB, TB, KB .
2. <b>Néi dung</b>:
- Cã thĨ chän ng«i kĨ thø nhÊt xng: t«i , em .
- Xác định diễn biến , tình tiết của câu chuyện có mở đầu , diễn biến , đỉnh im v kt
thỳc.
- Kết hợp kể với miêu tả và biểu cảm.
- Phải rõ nội dung 3 phần:
+ <i><b>Mở bài</b></i>: Giới thiệu sự việc .
+ <i><b>Thân bài</b></i>: Diễn biến của câu chuyện .
+ <i><b>Kết bài</b></i>: Kết thúc câu chuyện và suy nghĩ .
B. <b>Đáp án - biểu điểm</b>.
- Giới thiệu về sự việc, cảm xúc chung.
- Kỉ niệm sâu sắc của mình về sự việc đó.
* <b>Thân bài</b> (4đ) .
- Nªu lÝ do, Thêi gian, hoàn cảnh phạm lỗi.
- Nguyên nhân, diễn biến, hoàn cảnh , hậu qủa của việc phạm lỗi.
- Ngời phạm lỗi và những ngời có liên quan.
Nêu cảm xúc xen kẽ vào bài viết.
- Suy nghĩ tình cảm sau khi phạm lỗi.
- Li núi c chỉ của thầy cô giáo.
- Thái độ của thầy cô giỏo.
* <b>Kết bài</b>: (1đ) .
Kết thúc câu chuyện và cảm nghĩ của bản thân .
<b>Chỳ ý</b> : Din t lu lốt, bố cục chặt chẽ, trình bày sạch sẽ, khơng sai chính tả 1đ.
* Chữa lỗi: - Chọn bài.
<b>Bíc 3</b>: <b>NhËn xÐt bµi viÕt</b>.
<b>a. Ưu điểm</b>: - Đa số lắm đợc yêu cầu đề bài, cách làm bài văn tự sự.
- Biết kết hợp yếu tố mtả, biểu cảm khi làm bài.
- Bố cục bài rõ, lựa chọn sắp xếp các sinh vật hợp lý.
- Diễn đạt lu lốt, truyền cảm, trình bày sạch đẹp.
<b>b- Nhợc điểm</b>:
- Một số em cha nắm đợc yêu cầu của đề (Ngọc, Chung)
- Mét sè sù viƯc khi chun ng«i kĨ cha hỵp lÝ, thiÕu sù viƯc quan träng.
- VËn dụng yếu tố miêu tả, biểu cảm còn hạn chế.
- Bài viết cha rõ bố cục, diễn đạt vụng về, mắc nhiều lỗi chính tả, viết câu.
<b>Bớc 4: Chữa lỗi: </b>
- Chữa lỗi về nội dung: Chọn bài Ngọc, Huy, Chung.
- Lỗi chủ yếu : + Cha biết cách chuyển ngôi kể .
+ Lựa chọn sắp xếp sự việc cha hợp lí.
+ Vận dụng yếu tố miêu tả, biểu cảm yếu.
- Lỗi về hình thức: Lỗi chính tả, viết câu, diễn đạt.
Chän bµi: Huy, DiƯn, Ngäc
<b>Bớc 5: Tun dơng, đọc bài văn mẫu.</b>
Bµi: Vân Anh, Hơng, Phơng, Sim
<b>* Trả bài văn 45 phút</b>
<i><b>Bc 1: Kiểm tra phần chữa bài của HS.</b></i>
<i><b>Bớc 2: Xây dựng đáp án, định hớng bài viết</b></i>.
- Yêu cầu HS đọc lại đề bài, chọn đáp án đúng phần trắc nghiệm.
- Định hớng nội dung cần đạt phần tự luận.
<b>PhÇn I: Trắc nghiệm (3 điểm)</b>
1B; 3C; 4D; 5A; 6B
Câu 2:
A. Tôi đi học - thanh Tịnh - Truyện ngắn.
B. Trong lòng mẹ - Nguyên Hồng - Hồi kí.
C. Tức níc vì bê - NTT - TiĨu thut.
D. L·o H¹c - N.Cao - Truyện ngắn.
<b>Phần 2: Tự luận (7 điểm)</b>
Câu 7 (5đ):
<i><b>* Phát biểu cảm nghĩ về 1 văn bản:</b></i>
Theo hớng sau:
- Đó là đoạn trích nào? Trong tác phẩm nào? của tác giả nào?
+ ND t tởng?
+ Đặc sắc nghệ thuật
+ Lý do khác?
<i><b>* Nêu cảm nhận về nhân vật</b></i>
- Đó là nhân vật nào? Trong tác phẩm nào? Những nét tích cách, phẩm chất nổi bật của nhân
vật..
<b>Cõu 8 (2đ): </b><i><b>Nêu đợc 2 đặc điểm của truyện kí Việt Nam hiện đại. (2 điểm)</b></i>
- Đều mang giá trị hiện thực sâu sắc và chan chứa tinh thần nhân đạo. Phản ánh trung thực bức
tranh XHVN trớc CM, thể hiện sự đồng cảm, trân trọng đối với ngời nông dân...
- Đều thể hiện lối viết hiện đại, ngôn ngữ giản dị, gần với đời sống, xây dựng nv sinh động,
cách k/c chân thực, linh hoạt...
<b>Bíc 3: NhËn xÐt</b>.
- Biết cách tóm tắt ND 1 đoạn trích, tác phẩm.
- Biết cách phát biểu cảm nghĩ .
<b>- Nhợc điểm</b>: - Một số HS ý thức ôn tập cha tốt.
- Cha nắm đợc kiến thức.
- Cha bíêt cách tóm tắt VB, phát biểu cảm nghĩ về VB.
- Mắc lỗi chính tả, dùng từ, viết câu, diễn đạt.
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mơc tiªu: Gióp HS tiÕp tơc nắm chắc nội dung tiết trả bài
- Phng phỏp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 5 phót
GV nhắc nhở HS một số vấn đề.
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Tiếp tục sửa bài.
- Soạn Ôn dịch thuốc lá.
<i>---Ngày so¹n: 9/11/2011 </i> <i> Ngày dạy: 17/11/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 13 - Bài 13 - Tiết 49
<b>Bài toán dân số (Thái An)</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Biết đọc - hiểu một văn bản nhật dụng.
- Hiểu đợc việc hạn chế sự bùng nổ và gia tăng dân số là đòi hỏi tất yếu của sự phát
triển loài ngời.
- Thấy đợc sự kết hợp của phơng thức tự sự với lập luận tạo nên sức thuyết phục của bài
viết.
- Thấy đợc cách trình bày một vấn đề của đời sống có tính chất tồn cầu trong văn bản.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Sự hạn chế gia tăng dân số là con đờng “tồn tại hay khơng tồn tại” của lồi ngời.
- Sự chặt chẽ, khả năng thuyết phục của cách lập luận bắt đầu bằng một câu chuyện nhẹ
nhàng mà hp dn.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Tớch hp vi phn Tp lm văn, vận dụng kiến thức đã học ở bài phơng pháp thuyết
minh để đọc - hiểu, nắm bắt đợc vấn đề có ý nghĩa thời sự trong văn bản.
- Vận dụng vào việc viết bài văn thuyết minh.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê trong học tập, có thái độ nhìn nhận nghiêm túc về vấn đề dân số.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</b>
Câu 1: <i><b>Câu nào nói đúng nhất tác dụng của việc dùng dấu phẩy trong nhan đề: </b></i>“<i><b>Ôn</b></i>
<i><b>dịch, thuốc lá</b></i>”.
A. Dùng để ngăn cách 2 bộ phận của “ Ôn dịch” và “Thuốc lá” của nhan đề VB.
B. Dùng theo lối tu từ để nhấn mạnh sắc thái biểu cảm: căm tức, ghê tởm thuốc lá.
C. Dùng bộ phận “thuốc lá” để chú thích “ơn dịch”.
D. Ngắt lời nói nhấn mạnh đối tợng “ thuốc lá”.
<i><b>Nhận định nào nói đúng nhất ý nghĩa của từ </b></i>“<i><b>ơn dịch</b></i>”<i><b>.</b></i>
A. Nói về căn bệnh rất dễ lây lan.
B. Nói về 1 căn bệnh rất nguy hiểm.
C. Nói về 1 động vật nguy hiểm.
D. Là từ dùng làm tiếng chửi rủa.
Câu 2: Kiểm tra, chấm vở 5 HS.
<i><b>B</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm đợc vấn đề gia tăng dân số quá nhanh gây sức ép tới xã hội.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Dân số đông, nguồn lao động dồi dào, thị trờng tiêu thụ rộng lớn song nếu dân số
gia tăng quá nhanh để lại các hậu quả nặng nề và gây sức ép tới xã hội, làm ảnh hởng
tới tiến trình CNH-HĐH đất nớc. Để hiểu rõ hơn nữa vấn đề này chúng ta cùng tìm hiểu
bài hơm nay.
<i><b>* Hoạt động 2: Tri giác (Tri giác, quan sát, tóm tắt)</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học để cảm nhận văn
bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 7 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn tìm hiểu chung</b></i>
H1. HS đọc VB: Y/C rõ ràng, chú ý các câu
cảm, những con số, những từ phiên õm.
H2. Đọc phần chú thích?
H3. Phng thc biu t chính đợc sử dụng
trong VB là phơng thức nào? Vỡ sao?
- Lập luận kết hợp với TM và biĨu c¶m.
-> VB bàn về vấn đề dân số - khi bàn luận tác
giả kết hợp thuyết minh bằng t liệu thống kê, so
sánh kèm theo thái độ đánh giá.
H4. Tìm bố cục VB? ND từng phần?
a. MB :-> u -> sáng mắt ra: Nêu vấn đề dân
số và KHHGĐ.
b. TB: -> Ô thứ 31 của bàn cờ: Làm rõ vấn đề
dân số.
<i><b>I. T×m hiĨu </b></i>
<i><b>chung</b></i>
- 2-3 HS đọc.
- HS đọc.
- HS xác định
- HS t×m bè
cơc
<i><b>I. Đọc-hiểu</b></i>
<i><b>chú thích </b></i>
<b>1. Chú </b>
<b>thích.</b>
<i>a. Tác giả:</i>
<i><b>Thái An</b></i>
<i>b. Tác </i>
<i>phẩm. </i>
- Văn bản
nhật dụng
<b>2. Đọc</b>
<b>3. Tóm tắt </b>
<b>văn bản</b>
<b>4. Bố cục</b>
- 2 phần hợp
lí, chặt chẽ
<i><b>* Hoạt động 3: Phân tích, cắt nghĩa.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn những nét đặc sắc của văn bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 21 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn tìm hiểu chi tiết</b></i>
H5. Theo dõi phần MB cho biết: Tác giả đã “sáng
- Vấn đề DSKHHG đợc nêu ra từ thời cổ đại.
H6. Em hiểu thế nào là: Dân số và kế hoạch hố
gia đình?
- D©n sè: Sè ngời sinh sống trong phạm vi quốc gia
châu lục, toàn cÇu.
- Gia tăng DS ảnh hởng đến tiến bộ XH là nguyên
nhân của đói nghèo, lạc hậu.
- DS gắn liền với KHHGĐ, tức là vấn đề sinh sản.
H7. Nhận xét về cách diễn đạt của tác giả? Tác
dụng ?
-> Nhẹ nhàng, thân mật, giản dị, t. cảm -> gần gịi,
tù nhiªn, thut phơc.
H8. Để làm rõ vấn đề dân số và KHHGĐ tác giả đã
lập luận và thuyết minh từ những góc độ nào? Tơng
ứng với các ý đồ đó là những đoạn văn nào?
- Vấn đề DS đợc nhìn nhận từ 1 bài tốn cổ ( Đó
là...nhờng nào).
- Bài tốn DS đợc tính tốn từ 1 câu chuyện trong
kinh thánh ( ...q 50%) .
<i><b>II. T×m hiĨu </b></i>
- HS nêu nhËn
xÐt
- HS tr×nh bày
suy nghĩ
<i><b>II. Đọc - </b></i>
<i><b>hiểu văn </b></i>
<i><b>bản</b></i>
<i><b>1. Nờu vn </b></i>
<i><b>đề DS và </b></i>
<i><b>KHHGĐ</b></i>
- Vấn đề DS
và KHHGĐ
đợc nêu từ
thời cổ đại.
- Vấn đề DS đợc nhìn nhận từ thực tế sinh sản của
con ngời ( ... của bàn cờ).
H9. Hãy tóm tắt bài tốn cổ đợc tác giả nêu trong
văn bản?
H10. Tại sao tác giả lại sử dụng bài toán cổ để
-> Con số trong bài toán cổ tăng dần theo cấp số
nhân, tơng ứng với số ngời đợc sinh ra trên TĐ.
H11. Dụng ý (tác dụng) của việc kể lại câu chuyện
về bài toán cổ đối với vấn đề đợc đề cập tới là gì?
-> Là tiền đề , giả định để lập luận của tác giả về
vấn đề DS đợc chặt chẽ( Giúp tác giả so sánh với sự
bùng nổ DS). Đồng thời gây tị mị, hấp dẫn ngời
đọc.
H12. Em h×nh dung ntn vỊ bài toán DS từ bài toán
cổ trên?
- Tc gia tăng DS không phải là con số tầm
th-ờng mà l rt khng khip.
H13. Tóm tắt bài toán DS khởi điểm từ câu chuyện
trong kinh thánh?
H14. Các t liệu thuyết minh DS ở đây có tác dụng
gì?
- > Giỳp mi ngời thấy đợc mức độ gia tăng DS
trên trái đất là vơ cùng nhanh chóng.
H15. C¸c tÝnh to¸n DS tõ câu chuyện trong kinh
thánh và từ bài toán cổ có tác dụng ntn với lập luận
của tác giả?
-> L những tiền đề để khẳng định nguy cơ bùng
nổ và tăng quá nhanh của DS.
H16. Từ góc độ thực tế sinh sản của con ngời, tác
giả đã lập luận về TM ntn về vấn đề trở nên dễ
hiểu, dễ thuết phục, đáng tin cậy?
=>Làm cho vấn đề trở nên dễ hiểu, thuyết phục,
đáng tin cậy.
H17. Phơng pháp lập luận và TM chủ yếu đợc tác
giả sử dụng là gì? Tác dụng?
- Dùng phép thống kê ( Với những số liệu và ví dụ
rất cụ thể) -> Cắt nghĩa đợc vấn đề DS từ khả năng
sinh đẻ tự nhiên của ngời phụ nữ -> Cảnh báo đợc
nguy cơ tiềm tàng của gia tăng DS => Những con
số rất ý nghĩa.
H18. Qua lập luận, TM của tác giả em hiểu thêm
đợc những kiến thức nào về DS và KHHGĐ?
- Sự gia tăng DS đang là nguy cơ lớn, đáng phải
báo động.
- Cái gốc của vấn đề hạn chế gia tăng DS là
KHHGĐ.
H19. Theo thông báo của Hội nghị Cai rơ, các nớc
có tỉ lệ gia tăng cao thuộc các châu lục nào? Bằng
-> Tỉ lệ gia tăng DS lớn, đông dân.
=> Rất nhiều các quốc gia các châu lục này ở
trong tình trạng nghèo nàn, lạc hậu.
H20. Em có nhận xét gì về vấn đề dân số và
KHHGĐ ở VN? Sự ảnh hởng của DS đối với
KT-XH?
- Tỉ lệ tăng DS tơng đối cao, dân số VN khoảng 82
triệu ngời -> DS đang là sức ép vi s phỏt trin
KT- XH.
H21. Từ những ví dụ trên em có nhận xét gì về
mqh giữa DS và sự ph¸t triĨn KTXH?
-> DS tăng cao là ngun nhân dn n úi nghốo
v lc hu.
H22. Đọc đoạn kết, em hiểu ntn về lời nói của tác
- HS tóm tắt
- HS nªu ý kiÕn
- HS béc lé
- HS nêu vấn đề
- HS tóm tắt.
- HS trình bày
- HS nªu ý kiÕn
- HS trình bày
nhận thức vấn
đề
- HS nªu ý kiÕn
- HS ph¸t biĨu
- HS nhËn xÐt
- HS nhËn xÐt
- HS nªu ý kiÕn
- HS đọc
-> Sù gia
tăng DS là 1
con số khủng
khiếp.
* T 1
chuyn trong
kinh thánh.
* Từ thực tế
sinh đẻ của
con ngời.
Sự gia tăng
DS đang là 1
mối nguy cơ
đối với loài
ngời.
giả “ Đừng để cho... càng tốt”?
-> Nếu con ngời sinh sôi trên TĐ theo cấp số nhân
của bài tốn cổ thì sẽ đến một lúc khơng cịn đất
sống. Muốn đất sống, phải sinh đẻ có kế hoạch để
hạn chế việc gia tăng DS trên toàn cầu.
H23. Tại sao tác giả cho rằng: Đó là con đờng
“tồn tại hay khơng tồn tại” của lồi ngời?
- Muốn sống con ngời phải có đất đai. Đất đai
không sinh ra còn con ngời ngày càng nhiều. Con
ngời muốn tồn tại phải hạn chế gia tăng DS. Đó là
vấn đề nghiêm túc, sống còn của nhân loại.
H24. Em nhận thấy thái độ của tác giả thể hiện
H25. Vì sao sự gia tăng DS lại có tầm quan trọng
hết sức to lớn đối với tơng lai nhân loại nhất là các
nớc nghèo?
H26. Đảng và nhà nớc ta đã có những biện pháp gì
để hạn chế sự gia tng DS?
- HS trình bày
- HS nhận xét
- HS tìm chi
tiết.
- HS bộc lộ.
- HS thảo luận.
<i><b>3. Kiến nghị </b></i>
<i><b>hạn chế gia </b></i>
<i><b>tăng DS</b></i>
->Cái gốc
của hạn chế
gia tăng DS
là KHHGĐ.
<i><b>* Hot ng 4: </b></i><b>ỏnh giỏ, khỏi quỏt</b>
- Mc tiêu: Giúp HS hiểu hơn nữa tác hại của ôn dịch, thuốc lá và thái độ nghiêm túc nói
không với thuốc lá.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 5phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS đánh giá </b></i>
<b>H</b>28. Em học tập đợc những gì về cách lập luận và
TM của tác giả từ VB “ Bài tốn DS”?
- Lí lẽ đơn giản, lập luận chặt chẽ, sắc sảo.
- Vận dụng các phơng pháp TM phù hợp, thuyết
phục: thống kê, so sánh, phân tích.
H29. Bài văn đem lại cho em những hiểu biết gì
về DS và KHHGĐ?
H27. Đọc to ghi nhớ?
<i><b>III. Đánh giá </b></i>
<i><b>khái quát</b></i>
- HS nêu ý
kiến
- HS trỡnh by
- HS đọc ghi
nhớ.
<i><b>III.Ghi nhí </b></i>
<i><b>(SGK)</b></i>
<i><b>* Hoạt động 5: </b></i><b>Luyện tp:</b>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm bài vững hơn thông qua các bài tập.
- Phng phỏp: PP vn ỏp, nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 5 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>IV. Hớng dẫn HS luyện tập </b></i>
<i><b>1. Vấn đề cơ bản mà Bài toán dân số đặt ra là gì?</b></i>
A. Bảo vệ sức khoẻ cộng đồng.
B. hạn chế sự gia tăng dân số.
C. Giải quyết công ¨n viƯc lµm.
D. Hạ tỉ lệ đói nghèo xuống mức thấp nhất.
<i><b>2. Tác giả đã đa ra giải pháp gì để giải quyết vấn</b></i>
<i><b>đề</b></i> “<i><b>tồn tại hay không tồn tại</b></i>”<i><b> ca xó hi loi </b></i>
<i><b>ng-i?</b></i>
A. Giảm tỉ lệ tăng dân sè.
B. Tuyên truyền, giáo dục để mọi ngời nhận thức rõ hơn
C. Thóc đẩy quá trình tăng trởng kinh tế.
D. Lm cho chng đờng đi đến ô thứ 64 (của bàn
cờ trong bi toỏn) cng di lõu hn.
Đáp án: 1 - C; 2 - D
<i><b>IV. Häc sinh </b></i>
<i><b>luyÖn tËp </b></i>
- Nêu yêu cầu
BT 1
- HS làm việc
cá nhân.
- Nêu yêu cầu
BT 2
- HS làm việc
cá nhân.
<i><b>IV. Luyện </b></i>
<i><b>tập </b></i>
Bài tập 1
Bài tập 1
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dÉn häc bµi, chn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học, nắm vững ND bài học và làm BT phần Luyện tập.
- Chuẩn bị tiết 50.
<i>---Ngày soạn: 10/11/2011 </i> <i> Ngày dạy: 21/11/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 14 - Bµi 13 - TiÕt 50
<b>Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Hiểu công dụng và biết cách sử dụng dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm trong khi viết.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Công dụng của dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Sử dụng dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm.
- Sửa lỗi dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Nghiêm túc, say mê trong học tập.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> c 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bài cũ: (5 phút)</b>
<i><b>a. Câu nào trong những câu ghÐp sau chØ quan hƯ nhỵng bé?</b></i>
A.Việc này tuy là thể dục, nhng các thầy không đợc coi thờng. ( NCH).
B. Giá biết hát thì có lẽ hắn đã khơng cn chi. ( NC).
C. Vì tên Dậu là thân nhân của hắn, nên chúng con bắt phải nộp thay.
D. Gió càng to lửa càng cao.
<i><b>b. Câu ghép sau sử dụng loại quan hệ từ nào?</b></i>
Dự chỳng cú cao n đâu đi chăng nữa, đứng xa thế khó lịng trơng thấy ngay đợc, nhng
không bao giờ cũng cảm biết đợc chúng, lúc nào cũng nhìn rõ.
A. Quan hệ nguyên nhân. B. Quan hệ điều kiện.
C. Quan hệ mục đích. C. Quan hệ nhợng bộ.
A. NÕu trêi ma thì lớp tôi không đi cắm trại nữa.
B. cha mẹ và thầy cơ vui lịng, chúng phải chăm chỉ học tập.
C. Tuy nhà nghèo nhng Lan vẫn cố gắng đến trờng.
D. Nếu nó cố gắng thì nó đã khơng ở lại lớp.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc công dụng của dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: </b></i><b>Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc công dụng của dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 18 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>* Đơn vị kiến thức 1</b></i>
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu dấu ngoặc đơn</b></i>
H1. Đọc các ví dụ (SGK/ 134). Cho biết những dấu
ngoặc đơn trong mỗi ví dụ đợc dùng để làm gì?
a. Đánh dấu phần giải thích ( Làm rõ “họ” ngụ ý
chỉ ai). -> làm cho ngời đọc hiểu rõ hơn phần đợc
chú thích hoặc nhấn mạnh.
b. Đánh dấu phần TM ( về 1 loại ĐV: ba khía ) ->
giúp ngời c hỡnh dung rừ hn c im ca con
kờnh...
c. Đánh dấu phần bổ sung ( về năm sinh, năm mất
của nhà thơ LB và biết thêm Miên Châu thuộc tỉnh
nào).
H2. Nếu bỏ phần trong dấu ngoặc đơn thì ý nghĩ cơ
bản của câu có thay đổi khơng? Vì sao?
- Kh«ng - đây là phần chú thích (nằm ngoài nòng
cốt c©u) cung cÊp những thông tin kèm thêm,
không thuộc phần nghĩa cơ bản.
H3. Qua tỡm hiểu ví dụ, hãy chỉ ra cơng dụng của
dấu ngoặc đơn?
GV: Dấu ngoặc đơn có trờng hợp dùng với dấu (?)
để tỏ ý nghi ngờ và dùng với dấu (!) để tỏ ý mỉa
mai. VD: Tất cả những cố gắng của những nhà
<b>BT nhanh</b>: Phần nào trong các câu sau có thể cho
vào trong ngoặc đơn.
a. Ngµy 20/11, ngµy NGVN là ngày các thế hệ học
trò bày tỏ lòng biết ơn kính trọng các thầy cô giáo.
=> Ngày nhà giáo VN.
b. VB Bài toán dân số (Thái An) rất có ý nghĩa.
=> Thái An.
c.Tác giả Truyện Kiều, ND là ngời đa ngôn ngữ dân
tộc lên tầm cao mới.
=> Nguyễn Du (Tác giả Truyện Kiều).
<i><b>* Đơn vị kiến thức 2</b></i>
<i><b>II. Híng dÉn HS t×m hiĨu dÊu hai chÊm</b></i>.
H4. Đọc các (VB mục II) - SGK/ 135. Cho biết các
dấu hai chấm trong mỗi ví dụ dùng để làm gì?
- Đánh dấu( báo trớc).
a. Lời đối thoại ( của DM và DC).
b. Lời dẫn trực tiếp.
d. Phần giải thích. ( Lí do thay đổi tâm trạng n.v ).
- Khác với dấu ( ), dấu 2 chấm thờng đợc dùng
đánh dấu phần nghĩa cơ bản trong câu hay đoạn
văn. Do vậy nếu bỏ phần sau dấu 2 chấm có thể bị
mất phần nghĩa cơ bản.
H6. Cần lu ý gì về cách dùng dấu 2 chấm khi đánh
dấu:
+ Lời đối thoại -> Dùng với dấu gạch ngang.
+ Lời dẫn trực tiếp -> Dùng với dấu ngoặc kép.
H7.Từ các ví dụ trên, cho biết dấu hai chấm cú tỏc
dng gỡ khi vit?
H8. Đặt câu có sử dụng dÊu hai chÊm?
<i><b>I. Tìm hiểu</b></i>
<i><b>dấu ngoặc</b></i>
<i><b>đơn</b></i>
- HS đọc, nờu
ý kin
- HS trình bày
hiểu biết
- HS nêu công
- HS làm bài
tập theo
nhóm
- HS trả lời
nh ghi nhí.
<i><b>II. T×m hiĨu</b></i>
<i><b>dÊu hai chÊm</b></i>.
- HS trình bày
- HS so sánh
- HS nêu ý
kiến
- HS nêu tác
dụng của dÊu
hai chÊm khi
viÕt
<i><b>I. Dấu ngoặc </b></i>
<i><b>đơn.</b></i>
<i><b>1. VÝ dô.</b></i>
<i><b>2. Ghi nhí.</b></i>
<i><b>II. DÊu hai </b></i>
<i><b>chÊm</b></i>
<i><b>1.VÝ dơ.</b></i>
<i><b>2. Ghi nhớ.</b></i>
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
<b>Bài tập 1:</b> Dấu ngoặc đơn dùng đánh dấu:
A/ Phần giải thích (Nghĩa từ HV).
B/ Phần thuyết minh (Hiểu rõ về đặc điểm chiều
dài chiếc cầu).
C/ 1 PhÇn bỉ sung (cã quan hệ lựa chọn với phần
đ-ợc chú thích).
2. Phần thuyết minh (ngôn ngữ ở đây là gì?).
<b>Bi tp 2:</b> Du hai chm dựng đánh dấu:
A/ Phần giải thích- (cho ý họ thách nặng quá)
B/ Lời đối thoại và phần thuyết minh.
C/ PhÇn thuyÕt minh.
H×nh thøc: Nhãm 1 ( BT1)—Tỉ 1, 2.
Nhãm 2 ( BT2) - Tæ 3,4.
<b>Bài tập 3: </b>Có thể bỏ dấu hai chấm nhng nội
dung phần đặt sau dấu 2 chấm không đợc nhấn
mạnh bằng ( Dùng dấu 2 chấm để nhấn mạnh
cái hay, cái đẹp của TV).
- Bài tập 4: a. có thể thay đợc: phần sau dấu: là
phần bổ sung ND kốm theo( khụng nm trong nũng
ct).
b. Không -> Phần sau dấu : là 1 bộ phận của nòng
cốt không phải phần chú thích.
GV dùng câu hỏi trắc nghiệm số 15,16,19,20 cho
Hs lun tËp cđng cè.
<i><b>III. HS lun </b></i>
<i><b>tËp</b></i>
- HS nªu yêu
cầu BT1.
- HS làm BT2.
- HS nêu yêu
<i><b>III. Lun </b></i>
<i><b>tËp</b></i>
<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 3:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 4:</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học thc ghi nhí.
- Lµm BT sè 5.
- Viết đoạn văn về sự cần thiết của việc thực hiện đủ các bớc khi làm 1 bài TLV có dùng dấu 2
chấm.
- Chuẩn bị tiết 51.
<i>---Ngày soạn: 12/11/2011 </i> <i> Ngày dạy: 22/11/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 14 - Bµi 13 - TiÕt 51
<b>đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Nhận dạng, hiểu đợc đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh.
<b>II. Trọng tõm kin thc k nng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Đề văn thuyết minh.
- Yêu cầu cần đạt khi làm một bài văn thuyết minh.
- Cách quan sát, tích lũy tri thức và vận dụng các phơng pháp để làm bài văn thuyết
minh.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Xỏc nh yờu cu ca mt vn thuyết minh.
- Quan sát nắm đợc đặc điểm, cấu tạo, ngun lí vận hành, cơng dụng…của đối tợng
cần thuyết minh.
- Tìm ý, lập dàn ý, tạo lập một văn bản thuyết minh.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Nghiêm túc, say mê trong học tập.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bµi so¹n.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</b>
<i><b>1. Cho đoạn văn: </b><b>“</b><b> Chỉ có khác là với 1 thanh niên Mĩ .... Trộm cắp</b><b>”</b><b> (Ôn dịch,</b></i>
<i><b>thuốc lá). Các phơng pháp TM nào đợc sử dng?</b></i>
A. Liệt kê, nêu ví dụ, giải thích, phân tích.
B. Nêu định nghĩa, phân tích, nêu số liệu, liệt kê.
C. So sánh, nêu số liệu, phân tích, giải thích.
D. Phân loại, giải thích, nêu ví dụ, liệt kê.
<i><b>2. Nªu các phơng pháp TM và tác dụng của mỗi phơng ph¸p?</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc đề văn thuyết minh, yêu cầu cần đạt khi làm một bài văn
thuyết minh, cách quan sát, tích lũy tri thức và vận dụng các phơng pháp để làm bài văn
thuyết
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Muốn viết được 1 văn bản thuyết minh đòi hỏi người viết phải nắm được yêu
cầu của đề bài, xác định phạm vi tri thức về đối tượng. Hôm nay lớp chúng ta cùng
tìm hiểu về đề văn thuyết minh và cách làm bài văn Thuyết minh.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: </b></i><b>Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc đề văn thuyết minh, yêu cầu cần đạt khi làm một bài văn
thuyết minh, cách quan sát, tích lũy tri thức và vận dụng các phơng pháp để làm bài
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 18 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>* Đơn vị kiến thức 1</b></i>
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu đề văn thuyết minh và </b></i>
<i><b>cách làm bài văn TM.</b></i>
H1. Đọc các đoạn văn TM: trong các đề trên mỗi
đề nêu lên điều gì?
- Đối tợng cần TM.
H2. Đối tợng TM gồm những loại nµo?
- Con ngời (a) đồ vật, di tích, con vật, thực vật,
món ăn, đồ chơi, lễ hội...
H3.Từ đó nhận xét về phạm vi đề văn TM?
- Rộng (gồm tất cả các đối tợng trong TN và
trong đời sống XH).
H4. Em có nhận xét gì về cách giới thiệu của các
đề văn trên?
- Ngắn gọn, rõ ràng, (gồm 1 câu, 1 cụm từ) sử
dụng các mệnh đề: Hãy TM, giới thiệu...)
H5. Từ phân tích trên, hãy chỉ ra những đặc điểm
cơ bản của đề văn TM?
H6. Đọc bài văn “ Xe đạp”, cho biết đối tợng TM
của bài văn?
- Chiếc xe đạp.
H7. Xác định bố cục của bài văn? ND từng phần
trong bố cục?
+ MB: Giới thiệu khái quát về p. tiện xe đạp.
+ KB: Vị trí của xe đạp trong đ.sống ngời VN và
trong tơng lai.
H8. Có thể có cách diễn đạt nào khác ngoài cách
diễn đạt của phần mở bài khơng?
H9. Trong phần thân bài, tác giả trình bày cấu tạo
của chiếc xe đạp bằng phơng pháp nào? Tại sao tác
giả lại dùng phơng pháp đó?
-> Phân loại, phân tích -> Phơng pháp phù hợp
với việc thuyết minh đặc điểm của một đồ vật.
H10. Tác giả đã chia cấu tạo chiếc xe đạp ntn?
<i><b>I. Tìm hiểu đề </b></i>
<i><b>văn thuyết </b></i>
<i><b>minh và cách </b></i>
<i><b>làm bài văn </b></i>
<i><b>TM.</b></i>
- HS đọc
- HS trả lời.
- HS trình
bày.
- HS nhận
xét
- HS trình
bày
- HS nªu ý
kiÕn
- HS xác
định bố cục
- HS nªu ý
kiÕn
- HS ph¸t
biĨu
- HS tr×nh
<i><b>I.</b><b>Đề văn TM</b></i>
<i><b>và cách làm </b></i>
<i><b>bài văn TM.</b></i>
1. Đề văn
thuyết minh
- Nêu đối
t-ợng TM.
- Diễn đạt rõ
ràng, ngắn
gọn.
<i><b>2. Cách làm </b></i>
Trình tự trong phần và phân tích?
- 3 hệ thống: + Truyền động
+ Điều khiển.
+ Chuyờn ch.
-> Phân loại phân tích theo tầm quan träng cđa
c¸c hƯ thèng.
H11. Nếu trình bày theo liệt kê các bộ phận của xe
đạp để thuyết minh thì sẽ ntn?
- Khơng nói đợc cơ chế hoạt động, vận hành của
chiếc xe đạp
H12. Qua tìm hiểu em thấy bài văn thuyết minh
trên khác gì so với bài văn miêu tả chiếc xe đạp?
(VB giúp ngời đọc hiểu cấu tạovà nguyên lí vận
hành của chiếc xe đạp).
- VB trình bày về chiếc xe đạp với vai trị là một
phơng tiện giao thơng chủ yếu và phổ biến, khơng
nhằm mục đích tái hiện, làm cho hiện lên trớc
mắt ngừơi đọc hình ảnh một chiếc xe đạp cụ thể (
với nhng cm xỳc c th)
H13. Phần kết bài thể hiện điều gì?
-> Khng nh vị trí của chiếc xe đạp trong
c.sống, tơng lai thái độ của tác giả.
H14. Qua phân tích VB, cho biết để làm tốt bài
vănTM, cần phải đảm bảo yêu cu gỡ? B cc bi
vn thuyt minh?
bày
- HS nêu suy
nghĩ
- HS so sánh
- HS trình
bày
- HS tr¶ lêi
nh mơc ghi
nhí SGK.
tỵng.
c. KB: Thái
độ với đối
t-ợng.
* Ghi nhớ.
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tp</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài häc
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
<b>Bài tập 1:</b> Lập dàn ý cho đề bài “Giới thiệu chiếc
nón lá Việt Nam”
Bíc 1: HS quan sát chiếc nón lá ;
Bớc 2: Thảo luận nhóm , lập dàn ý ;
yêu cầu phân thân bài :
- Đặc điểm hình dáng chiếc nón ntn?
- Quá trình làm nón ?
- Các loại nón ?
- Những nơi nổi tiếng về nghề lµm nãn ?
- Cơng dụng và vị trí chiếc nón trong đời sống vật
chất và tinh thần của ngi Vit Nam.?
Bớc 3: Các nhóm trình bầy.
<i><b>Bi 2: Mỗi đề văn thuyết minh thờng nêu mấy</b></i>
<i><b>điều cần TM? </b></i>
A. Mét. B. Hai.
C. Ba. D. Bèn
<i><b>Bài 3: ý nào nói đúng nhất bài học về cách làm</b></i>
<i><b>bài văn tìm ?</b></i>
A. Nắm đợc yêu cầu đề bài, phạm vi KT, KH
khách quan về đối tợng.
B. Nắm đợc b cc bi vn TM.
C. Nắm dợc yêu cầu về ngôn ngữ, cách phối hợp
phơng pháp TM phù hợp .
D. Cả ba ý trên
<i><b>II. HS luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
- HS nêu yêu
cầu BT1.
- HS nêu yêu
cầu và làm
BT2.
- HS nêu yêu
cầu và làm
BT3.
<i><b>II. Luyện </b></i>
<i><b>tËp</b></i>
<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 3:</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài míi. (1 phót)</b>
- Häc thc phÇn ghi nhí
- Lập dàn ý cho đề bài: TM về một đồ dùng trong gia ỡnh .
- Chun b tit 52
<i>---Ngày soạn: 14/11/2011 </i> <i> Ngµy dạy: 24/11/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 14 - Bài 13 - Tiết 52
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Hiểu biết thêm về các tác giả văn học ở địa phơng và các tác phẩm văn học viết về địa
phơng trớc 1975.
- Bớc đầu biết thẩm bình và biết đợc công việc tuyển chọn tác phẩm văn học.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Cách tìm hiểu về các nhà văn nhà thơ ở địa phơng.
- Cách tìm hiểu về các tác phẩm văn thơ viết về địa phơng.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Su tầm, tuyển chọn tài liệu văn thơ viết về địa phơng.
- Đọc-hiểu và thẩm bình văn thơ viết về địa phơng.
- Biết cách thống kê tài liệu, thơ văn viết về địa phơng.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Nghiêm túc, say mê trong học tập.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</b>
<i><b>a. </b><b>v</b><b>ăn bản </b><b>“</b><b>Bài tốn dân số</b><b>”</b><b> đợc viết theo phơng thức biểu đạt nào ?</b></i>
A. Lập luận kết hợp tự sự. C. Lập luận kết hợp m.tả và biểu cảm.
B. Lập luận kết hợp TM . D. Lập luận kết hợp tự sụ và thiết minh.
<i><b>b. Theo số hiệu và tởng đa ra; tỉ lệ sinh con của phụ nữ thuộc châu lục nào lớn</b></i>
<i><b>nhất?</b></i>
A. Chõu Phi. B. Châu âu. C. Châu á. D. Châu mĩ.
<i><b>c. Nhận định nào đúng nhất về con đờng tốt nhất hạn chế gia tăng dân số ?</b></i>
A. Đẩy mạnh sự phát triển kinh tế .
B. Đẩy mạnh sự giáo dục, nhất là giáo dục đối với phụ nữ.
C. Tạo nên sự ổn định về chớnh tr.
D. Đẩy mạnh sự phát triển văn hoá x· héi .
<i><b>d. </b><b>ý</b><b> nào nói đúng nhất về hậu quả của sự gia tăng dân số ?</b></i>
B. Nền kinh tế thế giới bị giảm sút .
C. Mất ổn định chính trị thế giới.
D. NỊn gi¸o dục của các nớc nghèo nàn , lạc hậu .
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc Hiểu biết thêm về các tác giả văn học ở địa phơng và các
tác phẩm văn học viết về địa phơng trớc 1975. Bớc đầu biết thẩm bình và biết đợc công
việc tuyển chọn tác phẩm văn học.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Để giúp các em có những hiểu biết thêm về các tác giả văn học ở địa phơng và
các tác phẩm văn học viết về địa phơng trớc 1975. Bớc đầu biết thẩm bình và biết đợc
cơng việc tuyển chọn tác phẩm văn học. Thầy trò chúng ta sẽ tìm hiểu bài học hơm nay
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: </b></i><b>Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b>
- Mục tiêu: Cách tìm hiểu về các nhà văn nhà thơ ở địa phơng. Cách tìm hiểu về các tác
phẩm văn thơ viết về địa phơng.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 25 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS lập bảng danh sách những </b></i>
<i><b>nhà văn thơ quê ở địa phơng Hải phòng </b></i> <i><b>I. Lập bảng </b><b>danh sách </b></i>
<i><b>những nhà </b></i>
<i><b>văn thơ quê ở</b></i>
<i><b>địa phơng </b></i>
<i><b>Hải phòng</b></i> <i><b>phòng</b></i>
<b>* Lp bng danh sỏch nhng nh vn thơ quê ở địa phơng Hải phòng </b>theo những
nội dung sau: Họ tên (bút danh), năm sinh (mất) - Cỏc tỏc phm chớnh.
<b>yêu cầu</b>: Các nhóm thảo luận (4 nhãm)
Mỗi nhóm cử 1 đại diện trình bày (thuyết minh) về 1 tác giả sau nội dung trình bày.
về các tác giả q Hải Phịng.
Gỵi ý:
<i><b>1. Hoàng Công Khanh</b></i> (sinh1922), quê Kiến An - Hải phòng (Tên thật: Đoàn Xuân
Kiều).Tác phẩm sáng tác gồm:
+ Tiểu thuyết: Bạn đờng, Danh tớng Trần Hng Đạo, Vua đen...
+ Truyện ngắn: Ký sự (Du kích Tam Tnh, Hoa nhn lai hng).
+ Kịch thơ, nhạc vũ kịch, ca kịch: Chử Đồng Tử, Bến nớc Ngũ hồ (Đỗ tú tài triết học
thồi Pháp thuộc, từng bị bắt giam ở nhà tù Sơn La, sau CMT8 ông là chủ tịch Hôị văn
<i><b>2. Khải Hng</b></i> (Trần Khánh D, 1897 - 1947), quê Cổ Am - Vĩnh Bảo là một trong những
nhân vật trụ cột của nhóm Tự lực văn đoàn, ngoài TT ông còn sáng tác truyện ngắn
Tác phẩm:
+ Tiểu thuyết: Hồn bớm mơ tiên; Nửa chừng xuân (1934). Đời ma gió (1934), Thừa tự
(1938): Đẹp (1939).
+ Truyện ngắn : Anh phải sống, dọc đờng gió bụi , đợi chờ
+ Kịch: Tục hụy, Cóc tía.
<i><b>3. Lan Sơn (Nguyên Đức Phòng), (Sinh 1912) tại Hải Phòng - Làm việc tại sở công</b></i>
chính Hải Phòng, tham gia kháng chiến tại Hải Phòng, xuất hiện trong phong trào thơ
Mới sau CM tham gia viết báo cho Hải Phòng tuần báo ngày nay.
+ ĐÃ xuất bản: Anh v¬i em (th¬).
<i><b>4. Nguyên Hồng (1918 -1982), quê Nam Định - Chủ tịch đầu tiên của Hội liên hiệp</b></i>
Văn học NT Hải Phòng - Sinh gia trong gia đình gốc cơng giáo, năm 1934 cùng mẹ ra
Hải Phịng, dạy học t ở xóm Cấm để kiếm sống.
T<i>¸c phÈm</i>:
+ TiĨu thut: BØ vá (1938), Cưa biĨn, Nói rõng Yªn ThÕ.
+ Ký: Những ngày thơ ấu.
+ Truyên ngắn: Tuyển tập Nguyªn Hång .
Đợc nhà nớc truy tặng giải thởng HCM về VHNT (đợt 1 -1996)
<b>6. Nguyễn Huy Tởng (1912), tham gia phong trào CM của học sinh Hải Phịng, Th ký</b>
tồ soạn tạp chí văn nghệ, Giám đốc NXB Kim Đồng.
+ Tác phẩm: Đêm hội Long Trì (1942), Ký sự Cao Lạng (ký :1951)
+ Sống mãi với thủ đô (Tiểu thuyết 1961)
+ Viết cho thiêú nhi: Lá cờ thêu 6 chữ vàng: Tìm mẹ ...
<b>7. Vn Cao (Nguyn Vn Cao 1923) học ở trờng Bonnal Hải Phòng.</b>
Đợc tặng giải thởng HCM đợt 1 (1996 ) về văn hc NT.
<i>+ Tác phẩm</i>: Cái hầm sống ( kịch -1948), Những ngời trên cửa biển .
+ Tuyển tập thơ Văn Cao.
<b>8. BÃo Vũ (Vũ Bá BÃo)- quê An Hải - Hải Phòng - Hội viên hội VHNT Hải Phòng .</b>
+ Tác phẩm: Trầu têm cánh phợng.
+ Thung lũng ngàn sơng (Truyện ngắn)
<b>9. Duy Khán (1934-1993) - quê Quế Võ - Hà Bắc. </b>
Sinh hoạt tại hội văn học nghệ thuật Hải Phòng.
+ Tác phẩm: Trận mới, Tâm sự ngời đi (thơ). Tuổi thơ im lặng (Truyện).
<b>10. Nguyễn Bỉnh Khiêm (Nguyễn Tấn Đạt:1491-1585) - Hiệu Bạch Vân c sĩ quê Vĩnh</b>
Bảo.
+ Thơ chữ Hán:1000 bài.
<i><b>Ngoi ra ng Xuõn Thiều, Đồng Đức Bốn, Thanh Tùng. </b></i>
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 13 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Híng dÉn HS lun tËp</b></i> <i><b>II. HS lun </b></i>
- Su tầm, trình bày 1 số bài thơ ,đoạn văn viết
về phong cảnh thiên nhiên, con ngời, sinh hoạt
văn hoá Hải Phòng hoặc của các tác giả Hải
Phòng .
- GV yờu cu HS nhắc lại những tác giả, tác
phẩm tiêu biểu thuộc địa phơng Hải Phòng.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Tiếp tục tìm đọc và su tầm
- Thuyết minh về một nhà văn Hải Phòng, thành đạt ở Hải Phòng.
- Chuẩn bị bài ‘Dấu ngoặc kép”
<i><b> </b></i>
<i>Ngày soạn: 14/11/2011 </i> <i> Ngày dạy: 24/11/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 14 - Bµi 14 - TiÕt 53
<b>Dấu ngoặc kép</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- HiĨu c«ng dơng và biết cách sử dụng dấu ngoặc kép trong khi viết.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Công dụng của dấu ngoặc kép.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Sử dụng dấu ngoặc kép.
- Sử dụng phối hợp dấu ngoặc kép với các dấu khác.
- Sửa lỗi về dấu ngoặc kép.
<i><b>3. Thỏi độ:</b></i>
- Nghiêm túc, say mê trong học tập.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</b>
<i><b>Câu I: a. Dấu hai chấm trong ví dụ sau dùng để làm gì?</b></i>
Đã bao lần tơi từ những chốn xa xôi về Ku-ku rêu, và lần nào tôi cũng ngỡ thầm với một
nỗi buồn da diết : “Ta sắp đợc gặp chúng cha ...sinh đôi ấy ?...”
a . Đánh dấu lời đối thoại
b . Đánh dấu lời trực tiếp
c . Đánh dấu phần thích .
d. Đánh dấu phần thuyết minh.
<i><b>b. Có thể bỏ dấu ngoặc đơn trong câu sau đợc không?</b></i>
Tuy thế ngời con trai làng pđ vẫn còn ăn 1 bữa cơm (chỗ ấy nay lập đền thờ ở làng
Xuân Tảo) rồi nhẩy suống hồ tây tắm ... mà chết .
A. Cã B. kh«ng .
<i><b>Câu 2: Nêu cơng dụng của dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm.?</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc công dụng và biết cách sử dụng dấu ngoặc kép trong khi
viết.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động nóo.
- Thi gian: 1 phỳt
Để giúp các em có những hiểu biết thêm về công dụng của dấu ngoặc kép trong
khi viết, nói. Thầy trò chúng ta sẽ tìm hiểu bài học hôm nay
- Phng phỏp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 18 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu cơng dụng của</b></i>
<i><b>dÊu ngc kÐp</b></i>
H1. Đọc các ví dụ trong sách giáo khoa:
Cho biết cách dấu ngoặc kép trong mỗi ví
dụ dùng để làm gì?
< dùng đánh dấu :
a. Lời dẫn trực tiếp.
b. Từ ngữ đợc hiểu theo một nghĩa đặc biệt
(Trên cơ sở phức ẩn dụ chỉ chiếc cầu)
c. Từ ngữ làm ý mỉa mai (Dùng đúng từ
ngữ mà TDP dùng khi nó về sự cai trị của
chúng với ví dụ : Khoa Vn Minh.
d. Đánh dấu tên của các vở kÞch.
H2. Bài tập nhanh: Điền dấu ngoặc kép cho
đúng đoạn văn ?
Tục ngữ có câu: “ Ngời ta ...đất” nhng thật ra
“ ngời ta” còn là hoa của biển nữa, Sự sống
của con ngời đã làm mặt đất trở lên xanh tơi
đa dạng, phong phú biết chừng nào? Và cả
biển khơi mênh mông nữa. Những con tàu
ng-ợc xuôi, những chiếc thuyền bồng bềnh... có
một thuỷ thủ hát rằng: Trên trời những cánh
hải âu chớp nắng, dới nớc đàn cá tung tăng...
- Điền dấu ngoặc kép:
Cơm: Ngêi ta ... §Êt?
Ngêi ta? Hoa của biển?
Trên trời ... Tung tăng?
H3. Công dụng của dấu ngoặc kép trong đoạn
- Đánh dấu lời dẫn trùc tiÕp.
H4. Tõ viÖc trÝch c¸c vÝ dụ, hÃy nêu công
dụng của dấu ngoặc kép?
<i><b>I. Tìm hiểu công</b></i>
<i><b>dụng của dấu</b></i>
<i><b>ngoặc kÐp</b></i>
- HS đọc vd
- HS nhận xét
- HS lµm viƯc cá
nhâ
- HS nhận xét
Học sinh trả lời nh
ghi nhí .
<i><b>I. C«ng </b></i>
<i><b>dơng </b></i>
1. VÝ dơ .
2. Ghi nhớ
Du ngoc
kộp dựng
:
- Đánh dấu
từ, ngữ
đoạn câu
dẫn trực
tiếp
- ỏnh du
t ngữ đợc
hiểu theo
nghĩa đặc
biệt hay có
hàm ý ma
mai.
- Đánh dấu
tên tác
phm, tờ
báo tập san
đơc dẫn.
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
<b>Bài tập 1: Công dụng của dấu ngoặc kép:</b>
<b>Dùng đánh dấu :</b>
C©u nãi trùc tiÕp
A. Tõ ngữ dùng với hàm ý mỉa mai
B. T ng đợc dẫn trực tiếp (Dẫn lại lời ngời khác)
C. Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp (Cùng hàm ý mỉa mai)
D. Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp.
<b>Bµi tËp 2</b>. :Đặt dấu hai chấm, ngoặc kép vào chỗ
thích hợp
A. Đặt dấu hai chấm sau cụm từ cời bảo (Đánh
dấu lời thoại )
B. Dấu ngoặc kép ở cụm từ: Cá tơi, tơi.
C. Đặt dấu: Vào sau cụm chú Tiến Lê, dấu ngoặc
kép cho phần còn lại.
<b>Bài tập 3</b>: Giải thích cách sử dụng dấu câu khác
nhau cho mét néi dung gièng nhau.
Dùng dấu hai chấm và dấu ngoặc kép đánh dấu nói
trực tiếp , dẫn nguyên văn lời chủ tịch Hồ Chí
Minh (Lời dẫn trực tiếp ).
<i><b>II. HS luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
- Nêu yêu cầu
bài tập 1
- HS làm bài
tập 1
- Nêu yêu cầu
bài tập 2
- HS làm bài
tập 2
- Nêu yêu cầu
bài tËp 3
<i><b>II. Lun </b></i>
<i><b>tËp</b></i>
Bµi tËp 1
Bµi tËp 2
<b>Bài tập 4</b>: Viết đoạn văn tìm thành tích của đoàn
thể thao VN tại segame 23 dùng dấu ngoặc đơn,
Đoàn thể thao V N gồm ) 5000 vận động viên
-Tham gia thi đấu ở 32 môn - Trởng đồn: Ơng
nguyễn H Minh Thành tích: 714 huy chơng vàng
đứng thứ 3 tồn đồn. (66 huy chơng bạc, 86 huy
chơng đồng đồng ) (84) Vận động viên mang về
chiếc huy chơng vàng đầu tiên : Bùi Thị Nhung
(Môn nhảy cao: 1 mét 89) Chiếc huy chơng vàng
có ý nghiã nhất: Huy chơng vàng mơn bóng đá nữ.
Huy chơng vàng vào ngày thi đấu cuối cùng thuộc
mơn thể thao trí tu: C vng vua ...
(2 HS Lên bảng) .
Dới líp: Lµm bµi tËp TN cđng cè.
I. Khi ra tác dụng của dấu ngoặc kép trong những
trờng hợp sau:
a. Lúc đầu, tôi không tin điều này. Bởi vấn đề DS
và KHHGĐ ... “Sáng mắt ra”
( Bài toán dẫn số)
A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp,
B. Đánh dấu cõu, t ng c hiu theo ngha c
bit
C. Đánh dấu tên T phẩm ... dẫn trong VB.
D. Đánh dấu từ ngữ có hàm ý mỉa mai.
b. Qua tìm hiểu câu tục ngữ? Trăm hay kh«ng
b»ng tay quen, chóng ta thÊy kinh nghƯm cđa cha
ông ta thể hiện trong các câu tục ngữ thật là quý
báu những không phải kinh nghiệm nào chính xác
hoàn toàn.
A. ỏnh du t ng, cõu đoạn đợc dẫn trực tiếp
B. Đánh dấu từ ngữ đợc hiểu theo nghĩa đặc biệt .
C. Đánh dấu lời đối thoại.
D. Đánh dấu tên trực tiếp đợc dẫn .
- HS làm bài
tập 3
- Nêu yêu cầu
bài tËp 4
- HS lµm bµi
tËp 4
Bµi tËp 4
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b><b> Giao bµi, híng dÉn häc bµi, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b></i>
- Học và nắm vững néi dung ghi nhí.
- Lµm bµi tËp 5.
- Chuẩn bị bi Luyn núi v mt th dựng.
<i>---Ngày soạn: 16/11/2011 </i> <i> Ngµy dạy: /11/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 14 - Bài 14 - TiÕt 54
<b>luyện nói: thuyết minh một thứ đồ dùng</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Củng cố, nâng cao kiến thức và kĩ năng làm bài văn thuyết minh về một thứ đồ dùng.
- Biết trình bày thuyết minh một thứ đồ dùng bằng ngơn ngữ nói.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Cỏch tỡm hiểu, quan sát và nắm đợc đặc điểm cấu tạo, công dụng…của những vật
dụng gẫn gũi với bản thân.
- Cách xây dựng trình tự các nội dung cần trình bày bằng ngơn ngữ nói về một thứ đồ
dùng trớc lớp.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Tạo lập văn bản thuyết minh.
- S dng ngơn ngữ dạng nói trinhg bày chủ động một thứ đồ dùng trớc tập thể lớp.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Nghiêm túc, say mê trong học tập.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
1. Nhắc lại cách làm 1 bài văn thuyết minh?
2. Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS củng cố, nâng cao kiến thức và kĩ năng làm bài văn thuyết minh về
một thứ đồ dùng. Biết trình bày thuyết minh một thứ đồ dùng bằng ngơn ngữ nói.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Muốn viết được 1 văn bản thuyết minh đòi hỏi người viết phải nắm được yêu
cầu của đề bài, xác định phạm vi tri thức về đối tượng. Hơm nay lớp chúng ta cùng
tìm hiểu về Cái phích nước (Bình thuỷ) qua tiết luyện nói.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: </b></i><b>Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái qt.</b>
- Mục tiêu: Cách tìm hiểu, quan sát và nắm đợc đặc điểm cấu tạo, công dụng…của
những vật dụng gẫn gũi với bản thân. Cách xây dựng trình tự các nội dung cần trình bày
bằng ngơn ngữ nói về một thứ đồ dùng trớc lớp.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 18 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS thảo luận nhóm sửa chữa bổ</b></i>
<i><b>sung cho dàn ý đã chuẩn bị ở nhà.</b></i>
<i><b> Hình thức : Thảo luận theo bàn. </b></i>
Ví dụ: Xác định yêu cầu đề bài .
(Thuyết minh về cái phích nớc).
Dự kiến phơng pháp TM:
Sửa chữa dàn ý. (Qua trao đổi trong bàn)
<i><b>Dự kiến dàn ý</b></i>:
* MB: Giới thiệu khái quát về cái phích nớc
(Một đồ dùng sinh hoạt thờng có, đóng vai trị
* TB: Trình bày cấu tạo phích nớc.
- Rut phớch: L bộ phận quan trọng nhất, đóng
vai trị giữ nhiệt đợc cấu tạo bằng hai lớp thuỷ
tinh, ở giữa là MT chân khơng làm mất khơng
những truyền nhiệt gia ngồi, trong là lớp thuỷ
tinh tráng bạc làm hắt nhiệt trở lại miệng bình
nhỏ làm giảm khả lăng truyền nhiệt hiệu quả
giữ nhiệt: Khoảng 6 tiếng (Nhiệt độ phích cịn
khoảng 70).
- Vỏ phích: Bằng nhựa, sắt .
- Công dụng bảo quản ruột phích.
- Nắp phích: Làm bằng nhựa, gỗ, xốp . (Cã thĨ
gåm 2 bé phËn : bªn trong; bªn ngoài (Nhôm) .
- Công dụng: Giữ nhiệt .
- Các loại phích: - Theo nh©n hiƯu, cÊu t¹o
(PhÝch rãt, phÝch Ên )
- Công dụng của phích nớc: Giữ nhiệt cho nớc
nóng , tiện dụng cho sinh hoạt.
- Cách sử dụng, bảo quản:
+ Để phích nơi an toàn (Tránh sự va quệt)
* KB: Thái độ với chiếc phích.
<i><b>I. Thảo luận</b></i>
<i><b>nhóm sửa</b></i>
<i><b>chữa bổ sung</b></i>
<i><b>cho dàn ý đã</b></i>
<i><b>chuẩn bị ở</b></i>
<i><b>nhà.</b></i>
- C¸c nhãm
HS tù nhËn
xÐt, sưa bµi
cho nhau
<i><b>I. Bổ sung </b></i>
<i><b>cho dàn ý </b></i>
<i><b>đã chuẩn bị</b></i>
<i><b>ở nhà.</b></i>
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<i><b>II. Híng dÉn HS lun tËp</b></i>
u cầu : Nói thành bài văn trọn vẹn, dùng từ
phát âm chính xác ,rõ ràng âm lợng đủ cho cả
lớp cùng nghe.
- T thÕ t¸c phong tù nhiªn, tù tin, mắt nhìn
thẳng .
<i><b>Bớc 2 : Đại diện các nhóm trình bày bài nói </b></i>
( Có thể trình bày tổng thể hoặc từng phần )
Giáo viên gọi học sinh bất kỳ tập nói.
học sinh nhận xét, giáo viên bổ sung.
<b>Bi trc nghim</b>: Đoạn văn sau đó có phải là
văn TM khơng?
Theo tổ chức y tế TG, trên hành tinh có khoảng
2 tỷ ngời đang sống trong cảnh thiếu nớc ngọt
để dùng trong SH hàng ngày. Dự báo, tới năm
2015, một nửa dân số trên hành tinh sẽ rơi vào
hồn cảnh khơng đủ nớc để dùng. Cuộc sống
càng ngày càng văn minh, tiến bộ con ngời
ngày càng sử dụng nớc nhiều hơn nhu cầu của
mình , trong khi dân số thì ngày càng tăng lên.
Ngời ta đã tính đợc những phép tính đơn giản
rằng để có một tấn ngữ cốc cần phải sử dụng
1000 tấn nớc , một tấn khoai tây từ 500 đến
1500 tấn nớc. Để có một tán thịt gà ít nhất cũng
phải dùng 3500 tấn nớc, còn để 1 tấn thịt bị thì
a, A. Cã B. Kh«ng.
b, Mục đích chính của tác giả khi đa ra các con
số không đơn dản ?
A . Để ngời đọc thấy lợng nớc cần thiết cho một
năm trong sản xuất hàng hoá của con ngời .
B. Để ngời đọc thấy lợng nớc cần dùng trong
việc sản xuất mỗi tấn hàng hoá là rất lớn .
C. Để ngời đọc thấy mỗi năm hành tinh mất
bao nhiêu tấn nớc .
D. Tả A, B, C đều đúng.
3. Dịng nào nói đúng nhất chủ để chính mà tác
giả muốn đề cập trong đoạn văn ?
A. Nhu cÇu sư dơng níc cđa con ngơì ngày
càng tăng .
B. Lợng nớc trên trái đất ngày càng cạn kiệt
dần.
C. Lỵng níc dïng trong mỗi lĩnh vực là khác
nhau.
D. S tn nc tối thiểu dùng để sản xuất một
tấn hàng hoá.
<i><b>II. HS luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
- Nêu yêu cầu
bài tập 1
- HS làm bài
tập 1
- Nêu yêu cầu
bài tập 2
- HS làm bài
tËp 2
<i><b>II. Lun </b></i>
<i><b>tËp</b></i>
Bµi tËp 1
Bµi tËp 2
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Lập dàn ý cho đề bài :
- ThuyÕt minh vÒ con vËt trong TN và vật nuôi.
- Xem lại , nắm vững cách làm bài văn TM.
<i>---Ngày soạn: 17/11/2011 </i> <i> Ngày dạy: /11/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 15 - Bài 14 - Tiết 55 - 56
<b>viết bài tập làm văn số 3</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
- Học sinh tập dợt làm bài TM để kiểm tra toàn diện kiến thức đã học về loại bài này.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Cách tìm hiểu, quan sát và nắm đợc đặc điểm cấu tạo, công dụng…của những vật
dụng gẫn gũi với bản thân.
- Cách xây dựng trình tự các nội dung cần trình bày bằng ngơn ngữ nói về mt th
dựng, vt dng.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Tạo lập văn b¶n thut minh.
- Sử dụng ngơn ngữ dạng viết trình bày chủ động một đối tợng thuyết minh.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Nghiêm túc, say mê trong viết bài
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: </b>
- Gv kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS củng cố, nâng cao kiến thức và kĩ năng làm bài văn thuyết minh về
một thứ đồ dùng.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Để nhằm kiểm tra việc nắm bắt kiến thức về bài văn thuyết minh, đồng thời rèn
- Mục tiêu: Cách tìm hiểu, quan sát và nắm đợc đặc điểm cấu tạo, công dụng…của
những vật dụng gẫn gũi với bản thân. Cách xây dựng trình tự các nội dung cần trình bày
bằng ngơn ngữ viết về đối tợng thuyết minh cụ thể.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 85 phót
<b>MA TRậN đề KIểM TRA bài viết số 3 MôN NGữ VăN 8 </b>
<i><b>Thời gian 90 phút</b></i>
<b>Mức độ nội dung</b> <b>Nhận biết</b>
<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>VD thấp</b> <b>VD cao</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>TLV</b>
<i><b>Văn bản thuyết </b></i>
<i><b>minh</b></i>
Câu 1,2,3,
0,25đ
<i><b>Đề văn thuyết </b></i>
<i><b>minh</b></i>
Câu 4
0,25đ
<i><b>Cách làm bài văn</b></i>
<i><b>thuyết minh</b></i>
Câu 5,6,7,8
0,25đ
Câu 9
<b>Tổng s cõu, s im</b> 8 cõu<sub>(2)</sub> 1 cõu<sub>(8)</sub>
<b>Đề bài:</b>
<i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng trong những câu sau</b></i>
<b>Câu 1</b>: <i><b>Văn bản thuyết minh có vị trí thế nào trong đời sống?</b></i>
A. Văn bản thuyết minh là văn bản thông dụng trong đời sống.
B. Văn bản thuyết minh là văn bản ít dùng trong đời sống.
C. Văn bản thuyết minh là văn bản khơng cịn tồn tại nữa.
<b>Câu 2:</b><i><b>Văn bản thuyết minh có mục đích gì?</b></i>
A. Văn bản thuyết minh nhằm kể lại một câu chuyện đã có trong cuộc sống.
B. Văn bản thuyết minh thờng tả lại một ngời, một vật…trong cuộc sống.
C. Văn bản thuyết minh dùng để bàn luận một vấn đề nào đó trong cuộc đời.
D. Văn bản thuyết minh nhằm cung cấp tri thức (về đặc điểm, tính chất, nguyên nhân…)
về sự vật, hiện tợng tự nhiên hoặc xã hội cho ngời đọc.
<b>Câu 3:</b><i><b>Văn bản thuyết minh dùng phơng thức biểu đạt nào?</b></i>
A. Miêu tả bằng lời văn. B. Kể lại câu chuyện.
C. Trình bày, giới thiệu, giải thích. D. Dùng lí lẽ, dần chứng để thuyết phục.
<b>Câu 4: Mỗi đề văn thuyết minh nêu mấy đối tợng cần phỉa thuyết minh?</b>
A. Mét. B. Hai. C. Ba. D. Bèn.
<b>Câu 5:</b> ý <i><b>nào nói đúng nhất bài học về cách làm bài văn thuyết minh?</b></i>
A. Nắm đợc yêu cầu của đề bài, phạm vi tri thức khách quan, khoa học về đối tợng
thuyết minh.
B. Nắm đợc bố cục của bài văn thuyết minh gồm có ba phần, mỗi phần có một nhiệm vụ
riêng.
C. Nắm đợc yêu cầu của việc sử dụng ngôn ngữ, đặc biệt học đợc cách phối hợp các
ph-ơng pháp thuyết minh trong mt bi vit.
D. Kết hợp cả ba nội dung trªn.
<b>Câu 6:</b> <i><b>Em định sử dụng ý nào trong các ý sau làm phần mở bài cho bài văn Thuyết</b></i>
<i><b>minh về chiếc áo dài Việt Nam?</b></i>
A. Chiếc áo dài gắn với hình ảnh ngời phụ nữ Việt Nam.
B. Chiếc áo dài thể hiện vẻ đẹp thớt tha, dịu hiền.
C. Chiếc áo dài, một trang phục độc đáo của phụ nữ Việt Nam.
D. Chiếc áo dài, hình ảnh đẹp trong thơ ca Việt Nam.
<b>Câu 7:</b> <i><b>Em định dùng ý nào trong các ý sau để viết một đoạn trong phần thân bài</b></i>
<i><b>Thuyết minh về chiếc áo?</b></i>
A. Chiếc áo dài trong các ngày lễ hội ở Việt Nam.
B. Chiếc áo dài trong các diễn đàn, sinh hoạt quốc tế.
C. Chiếc áo dài trong cuộc họp mặt bè bạn năm châu bốn biển.
D. Chiếc áo dài trong sinh hoạt đời thờng.
<b>Câu 8</b>: <i><b>Để viết đoạn văn nói về vẻ đẹp chiếc áo dài Việt Nam, theo em, ý nào trong các</b></i>
<i><b>ý sau đây cần loại bỏ?</b></i>
A. áo dài Việt Nam đợc may bằng các loại vải nhẹ, mềm, tạo nên dáng mm mi cho
ngi mc.
B. Các loại vải may áo dài có nhiều màu sắc, khi mặc tạo nên sự đa dạng, tơi mới, hấp
dẫn.
C. T ỏo nh di, nh chất vải, đã làm nổi bật vẻ đẹp của thân hình ngời phụ nữ, sự
thiết tha yểu điệu.
D. áo dài nếu đợc mau bằng các loại vải dày và thô biết đâu chẳng mang lại vẻ đẹp mới
cho ngời mặc.
<b>II. Phần tự luận (8đ)</b>
<b>Cõu 9: Thuyt minh v mt thứ đồ dùng, vật dụng trong gia đình.</b>
<b>Đáp án biểu điểm.</b>
<b>Phần I/ Trắc nghiệm: (2 điểm ): Mỗi câu trả lời đúng đ ợc 0,25 điểm.</b>
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A D C A D Một trong 4 đáp án đều đợc D
<b>II. PhÇn tù luận (8đ):</b>
<b>Nội dung:</b>
A. Mở bài:
- Gii thiu v mt đồ dùng, vật dụng trong gia đình.
B. Thân bài:
- Đặc điểm kiểu dáng, nhân hiệu (nếu có), hoạ tiÕt, trang trÝ.
- Đặc điểm cấu tạo: gồm mấy bộ phận? Đặc điểm, vai trò chức năng của từng bộ phận?
- Công dụng của đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày?
- Bày tỏ thái độ nhn xột v dựng.
<b>Hỡnh thc</b>:
- Đúng thể loại (thuyÕt minh) râ bè côc.
- Diễn đạt mạch lạc, dùng từ viết câu chính xác, dễ hiểu.
- Sử dụng phơng pháp thuyết minh phù hợp.
- Khơng mắc lỗi chính tả.
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động nóo.
- Thời gian: 1 phút
<b>Giáo viên thu bài, nhận xét giê kiĨm tra. </b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Soạn Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác.
- Xem lại, nắm vững cách làm bài văn thuyết minh.
<i>Ngày soạn: 19/11/2011 </i> <i> Ngày dạy: 29 /11/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 15 - Bµi 15 - TiÕt 57
<i><b>Hớng dẫn đọc thêm</b></i>
<b>vào nhà ngục quảng đông cảm tác </b>
<b>(Phan Bội Châu)</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Thấy đợc nét mới mẻ về nội dung trong một số tác phẩm thơ Nôm viết theo thể thất
ngôn bát cú Đờng luật của văn học yêu nớc và cách mạng đầu thế kỷ 20 qua một sáng
tác tiêu biểu của Phan Bội Châu.
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp và t thế của ngời chí sĩ yêu nớc, nghệ thuật truyền cảm, lôI cuốn
trong tác phẩm.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Khí phách kiên cờng, phong thái ung dung của nhà chí sĩ yêu nớc Phan Bội Châu
trong hoàn cảnh ngục tù.
- Cảm hứng hào hùng, lãng mạn, giọng thơ mạnh mẽ, khoỏng t c th hin trong bi
th.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Đọc - hiểu văn bản thơ thất ngôn bát cú Đờng luật đầu thế kỷ 20.
- Cảm nhận đợc giọng thơ, hình ảnh thơ ở các văn bản.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê trong học tập, có thái độ thán phục, trân trọng các anh hùng nghĩa sĩ xả thân vì
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giỏo viờn</b></i>: Chõn dung Phan Bội Châu.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bµi so¹n.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cũ: (5 phút)</b>
Kiểm tra bài soạn bài của HS.
Tỏc gi xây dựng hệ thống lập luận dựa trên bài toán cổ nhằm mục đích gì?
A. Làm cho hệ thống lập lun tr nờn lụgich, cht ch hn.
B. Tăng sắc thái biểu cảm cho bài văn.
C. Giỳp cho ngi c dễ hình dung về khả năng bùng phát dân số trong tơng lai, qua đó
làm tăng sức thuyết phục của bài văn.
D. Giúp bạn đọc có đợc sự hình dung cụ thể về tốc độ gia tăng dân số.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian:
Giụựi thieọu phong traứo khụỷi nghúa cuỷa caực nhaứ nho yẽu nửụực ủầu theỏ kyỷ xx,
giụựi thieọu về cú Phan Boọi Chaõu vaứ baứi thụ “Caỷm taực vaứo nhaứ ngúc Quaỷng ẹõng”
<i><b>* Hoạt động 2: Tri giác (Tri giác, quan sát, tóm tắt)</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học để cảm nhận văn
bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian:
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn tìm hiểu chung</b></i>
- Đọc diền cảm văn bản: Phù hợp với khẩu khí
ngang tàng giọng điệu hào hùng của bài thơ.
Câu 3,4 đọc giọng thống thiết, câu cuối giọng
cảm khác ung dung, thách thức.
1. Đọc các chú thích 1, 2, 6?
2. Trình bày ngắn gọn những hiểu biết của em
về Phan Bội Châu?
GV: PBC đợc tôn vinh là nhà nho ý nớc và
CM, ngọn cờ của phong trào CMVN 25 năm
đầu của thế kỷ xx, đồng thời cũng là nhà văn,
nhà thơ CM lớn nhất nớc ta trong giai đoạn này.
Thơ văn ông chủ yếu viết bằng chữ Hán, 1 số
viết bằng chữ Nôm, đề tài phong phú, giọng
điệu sôi sục, hào hùng, mạnh mẽ lôi cuốn. Đó
là những “câu thơ dậy sóng” giục giã đồng bào
đánh Pháp, giành lại non sông.
3. Bài thơ đợc sáng tác trong hoàn cảnh nào?
GV: PBC bị thực dân Pháp kết án tử hình vắng
mặt từ năm 1912, cho nên khi bị bọn quân phiệt
Quảng Đông bắt giam và có ý định trao trả cho
TPP, Ơng nghĩ rằng mình khó thốt chết. Bởi
thế , ngay từ những ngày đầu vào ngục, PBC đã
viết tác phẩm “Ngục trung th” nhằm để lại 1
bức th tuyệt mệnh tâm huyết cho đồng bào,
đồng chí. Bài thơ, “Vào nhà ...” PBC nói là làm
để “tự an ủi” và kể lại rằng khi làm xong, ông
đã “ngâm nga lớn tiếng rồi cời vang động cả 4
vách hầu nh khơng biết thân mình bị nhốt trong
tù ngục” (Qua dòng cảm xúc của tác giả chúng
ta cảm nhận đợc 1 hình ảnh tuyệt đẹp về t thế
của ngời CM lúc sa cơ rơi vào vòng tù ngục .
<i><b>I. T×m hiĨu </b></i>
- HS đọc
- HS trình
bày nh SGK.
- HS tr¶ lêi
theo SGK
146, 147.
Thất ngôn
bát cú Đờng
luật
<i><b>I. Đọc-hiểu</b></i>
<i><b>chú thích </b></i>
<b>1. Chú </b>
<b>thích.</b>
<i>a. Tác giả:</i>
(1867-1940)
- Một nhà
nho yêu
n-ớc, nhà cm
lớn của dt
VN trong
những năm
đầu TK 20.
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn những nét đặc sắc của văn bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian:
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>II. Hớng dẫn tìm hiểu chi tiết</b></i>
4. Dựa vào kiến thức đã học. Hãy gọi tên thể
thơ của văn bản?
Thất ngôn bát cú Đờng luật .
5. Xác định bố cục bài thơ?
- 2 câu đề (Câu 1,2): Giới thiệu hoàn cảnh quan
niệm sống của nhân vật trữ tình .
- 2 c©u thùc (c©u 2, 3): Làm rõ cảnh ngộ của
<i><b>II. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>chi tiÕt</b></i>
-HS nhận xét
-HS xác định
bố cục
nhân vật trữ tình.
- 2 cõu lun (Câu 5, 6): Khí phách, bản lĩnh và
và niềm tin, vợt lên cảnh ngộ của ngời tù.
- 2 câu kết: Khép lại vấn đề: Quan niệm sống
chiến đấu của ngời tù yêu nớc.
6. Từ phân tích trên, hãy cho biết bài thơ đợc
viết theo phơng thức biểu đạt nào? Em hiểu gì
về nhan đề bài thơ? (Cảm xúc đợc viết khi bị
bắt giam ở nhà ngục Quảng Đơng)
- BiĨu c¶m
8. Nhân vật trữ tình trong bài thơ là ai? Nội
dung biểu cảm đợc nhân vật trữ tình bộc lộ trực
tiếp hay gián tiếp? Vì sao?
-T¸c giả PBC.
- Trực tiếp biểu tởng bộc lộ tình cảm , tâm từ
không cần dựa vào sự việc hoặc hình ảnh
9. c 2 cõu ? Em cú nhn xét gì về giọng
điệu và cách diễn đạt của tác giả trong 2 câu
thơ đầu?
- Giọng điệu đùa vui, cứng cỏi (Khẩu khí ngang
tàng)
- Dïng ®iƯp tõ vẫn từ Hán Việt: Hào kiệt,
phong lu.
10. Em hiểu gì về ý nghià của hai từ hào hiệt,
Phong lu?
- Hµo kiƯt: Ngêi cã tµi, cã chÝ nh bËc anh
hïng.
Phong lu: Phong thái ung dung, đàng hoàng,
sang trọng, thanh thản, hào hoa (dáng vẻ)
=>Một con ngời phong thái thật đờng hoàng,
tự tin thật ung dung thanh thản vừa ngang tàng,
bất khuất lại vừa hào hoa tài tử. Câu thơ phủ
nhận hoàn toàn cảnh ngộ đắng cay hiện tại.
12. Lời thơ “chạy mỏi chân thì hẵng ở tù” biểu
thị một quan niệm sống và đấu tranh của ngời
yêu nớc. Hãy nêu cách hiểu của em về nội
dung lời thơ này?
-> Con đờng cứu nớc của ngời yêu nớc là con
đờng dài, nhiều chơng gai, địi hỏi sự quan tâm
không ngừng nghỉ => nhà tù chẳng qua chỉ là
nơi tạm nghỉ, tạm dừng chân của kẻ chạy khi
mỏi chõn.
13. Em hiểu thêm gì về nhà yêu nớc PBC từ lời
thơ trên?
- Con ngi mang bn cht anh hùng khơng
chịu khuất phục hồn cảnh, khơng để hoàn
cảnh đè bẹp, đứng cao hơn nhà tù, vợt lên trên
hồn cảnh, xiềng xích của kẻ thù, hồn toàn tự
do thanh thản về tinh thần (Mặc cho hỡnh thc
tm ti).
GV: Đây cũng nà giọng điệu quen thc cđa
2 cõu thơ đầu là một lời tuyên ngôn khảng định
t thế của nhà yêu nớc Phan Bội Châu (Tuyên
ngôn về nhân cách về bản lĩnh vừa ứng dụng t
tại, và bản lĩnh lạc quan)
14. §äc hai c©u thùc, nhËn xÐt vỊ ©m hởng,
giọng điệu của hai câu thơ trên so với hai câu
-HS nhận xét
-HS trình bày
-HS nhận xét
-HS trình bày
-HS nêu ý
kiến
-HS trình bày
-HS nêu ý
kiến
-HS trình bày
1. Hai câu
trªn? T¸c dơng?
- Khác giọng đùa vui ở 2 câu trên => ở đây,
giọng điệu tuy vẫn hào sảng song có chút trùng
xuống trầm thống, xót xa =>Diễn tả một nỗi
đau cố nén khi PBC tự nói về cuộc đời bơn ba
đấy sóng gió và bất trắc của mình.
15. Em hiĨu ntn về ý nghià các cụm từ khách
không nhà và ngời có tội trong hai câu thơ?
- Khách không nhà: Chỉ cuộc sống tự do, tung
hoành ngang dọc (Cđa nh÷ng anh hïng nghÜa
hiƯp, nh÷ng bËc danh nho).
- Ngời có tội: Cánh nói mỉa mai, giễu cợt bản
án phi chính nghiã, phản cơng lí của kẻ thù
(Hành động của bọn quân phiệt là HĐ khủng
bố ngời yêu nớc).
16. Theo em, liệu có phải là cách than thở của
1 ngời tù bất đắc chí khơng? Vì sao?
=> Khơng. PBC gắn bó sóng gió của cuộc đời
riêng với tình cảm chung của đất nớc, nhân
loại.
- Giọng điệu trầm tĩnh mà thống thiết biểu hiện
tâm trạng đau đớn của ngời anh hùng đầy khí
phách hồn tồn không phải không phải là
tiếng than vãn thở dài (Một ngời đã coi thờng
hiểm nguy đến thế, ngay lúc dấn thân vào con
đờng HĐ CM đã tự nguyện gắn cuộc đời mình
với sự tồn vong của đất nớc khơng thể than vãn
và thở dài cho cảnh ngộ cá nhân).
GV: Từ 1905 đến khi cụ Phan bị bắt là gần 10
năm. 10 năm lu lạc khi NB khi TQ, khi Xiêm
La (TL) 10 năm không 1 mái ấm gia đình cực
khổ về vật chất, cay đắng về tinh thần thêm vào
đó là sự săn đuổi của kẻ thù, nhất là khi cụ
mang trên đầu bản án tử hình (Cụ bị thực dân
Pháp kết án tử hình vì một tội kỳ quái “chống
nại nhà nớc bảo hộ”) câu thơ khơng mang chút
chua chát tự cảm nhận mình s xut ri vo
tay gic.
17. Cách nói của nhà thơ:
ĐÃ khách không nhà trong bốn bể
Lại ngời có tội giữa năm châu
tip tc mang n cho em những cảm nhận ntn
về bức chân dung tinh thần của nh yờu nc
PBC?
18. Đọc hai câu luận. Giải nghià các tõ “ bña
-> Bủa tay: Mở rộng vịng tay mà đón lấy.
- Kinh tế: Kinh bang tế thế -> trị nớc cứu đời.
19. Từ đó chỉ ra ý nghĩa khái quát của 2 câu
thơ?
- Dù cho ở hồn cảnh , tình trạng bi kịch đến
mức độ nào vẫn khơng dời đổi, vẫn một lịng
theo đuổi sự nghiệp trị nớc cứu đời vẫn có thể
cời ngạo nghễ chiến thắng mọi âm mu, thủ
đoạn thâm độc của kẻ thù.
20. Tìm và phân tích những biện pháp nghệ
thuật đợc tác giả sử dụng trong 2 câu thơ?
- Sử dụng lối nói khoa trơng (nói q).
- Phép đối đợc hồn chỉnh.
=> Giọng điệu vụt trở lại hào sảng, khí khái ->
Tạo nên hình tợng nhân vật trữ tình với sức
truyền cảm nghệ thuật lớnđợc sáng to bng
-HS trình bày
-HS nêu ý
kiến
-HS cảm nhận
-HS giải nghĩa
-HS trình bày
-HS tìm và
phân tích
Câu 3-4: Tả
thực.
PBC t núi
v cuộc đời
bôn ba của
mình.
- Giọng
điệu: Từ
ngữ, hình
ảnh đăng
đối-> Tạo ra
âm hởng bi
hùng -> Nổi
bật tầm vóc
lớn lao của
vị anh hùng.
biện pháp lãng mạn kiểu anh hùng ca: Một con
ngời mang lí tởng đẹp, quyết tâm cao, luôn
chiến đấu kiên cờng, dũng cảm, luôn lạc quan
tin tởng vào chiến thắng.
=> NT đối xứng khá chặt chẽ (Từ ngữ, hình
ảnh, ý thơ đăng đối, hài hồ). => Nổi bật khí
phách hiên ngang của ngời CM trong cảnh tù
ngục (Một con ngời với tầm vóc lớn lao, phi
th-ờng với nỗi đau lớn lao trong tâm hồn 1 bậc
anh hùng)-> Lạc quan, kiên cờng, chấp nhận
nguy nan trên đờng tranh đấu.
- GV: Con ngời khơng là con ngời thật, con
ng-ời nhỏ bé, bình thờng trong vũ trụ nữa mà từ
tầm vóc đến năng lực tự nhiên mà cả khẩu khí
đều trở nên hết sức lớn lao, đến mức thần thánh.
Câu thơ là kết tinh cao độ cảm xúc lãng mạn,
hào hùng của tác giả => Tầm vóc của nhân vật
trữ tình càng về sau càng lớn lao, kì vĩ, mạnh
mẽ, phi thờng phù hợp với giọng điệu lãng mạn
hào hùng của toàn bài.
21.Nhận xét về kiểu câu, cách diễn đạt và ý
nghiã t tởng đợc th hin trong 2 cõu kt?
-> Câu cảm thán, âm điệu dõng dạc, dứt khoát
ngân vang - Điệp từ còn làm cho ý thơ thêm
đanh thép, chắc nịch.
22. Hai câu kết cho em hiểu thêm những nét
đẹp nào trong bức chân dung tinh thần nhà CM
PBC và có vai trò ntn đối với bài thơ?
=> Hai câu thơ nh một lời tự nhủ tuyên thệ:
- Cả hình thức nghệ thuật và ý nghĩa hai câu
kết góp phần nhấn mạnh, nâng cao chủ đề bài
thơ vừa đóng khung bức chân dung con ngời
tinh thần tự hoạ của nhà cách mạng PBC: t thế,
ý chí hiên ngang, đứng cao hơn tù ngục và cái
chết. Con ngời ấy còn sống còn chiến đấu, còn
tin tởng vào sự nghiệp chính nghĩa vì thế mà
khơng sợ bất kì thử thách nào.
-HS nhËn xÐt
-HS tr×nh bày
Câu 7 - 8
- Điệp từ
cũn..
-> Khng
nh t thế
của con
ng-ời đứng cao
hơn cái
chết, khẳng
định ý chí
thép gang
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn những nét đặc sắc về nghệ thuật và nội dung của bài thơ.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian:
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần t</sub></b> <b>Ghi<sub>chỳ</sub></b>
<i><b>III. Hng dn HS ỏnh giỏ </b></i>
?Đọc: Vào... em hiểu gì về giá trị NT và ND
- Giọng điệu ngang tàng, hào hùng, cảm hứng
mÃnh liệt, hình ảnh thơ hoành tráng- lối nói
khoa trơng lÃng mạn vợt hẳn lên trên thực tại
khắc nhiệt của nhà tù.
- Ging iu ú tr thnh phong cách trữ tình
CM của P
?Từ đó em hình dung, cảm nhận BC có sức lơi
cuốn mạnh mẽ ngời đọc. ntn về bức chân dung
tinh thần của nhà yêu nớc PBC cng nh cỏc chớ
<i><b>III. Đánh giá </b></i>
<i><b>khái quát</b></i>
-HS trình bày
-HS nêu ý
kiến
sĩ yêu nớc đầu thÕ kû XX?
- Phong thái ung dung, đờng hồng, khí
phách, kiên cờng, bất khuất, vợt lên tù ngục, cái
chết, giữ vững ý chí và niềm tin, khát vọng cứu
nớc, cứu dân.
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập:</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm bài vững hơn thông qua các bài tập.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian:
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>IV. Hớng dẫn HS luyện tập </b></i>
1. Bài thơ thể hiện phong thái ung dung, đờng
hồng, khí phách kiên cờng, bất khuất của ngời
chí sĩ yêu nớc. T tởng ấy thể hịên rõ nhất trong
những câu thơ nào?
A. Hai c©u 1 - 2 B. Hai c©u 3 - 4.
C. Hai c©u 5- 6 D. Hai c©u 7 - 8
2. HS lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm (trang 99.100
s¸ch BTTN)
3. HS đọc bài đọc thêm.
4. Qua phân tích bài thơ “ Vào nhà....” em thử
thuyết minh về thể thơ thất ngôn bát cú đờng
luật.
<i><b>IV. Học sinh </b></i>
<i><b>luyện tập </b></i>
- Nêu yêu cầu
bài tập 1
- Nêu yêu cầu
bài tập 4
- HS lµm bµi
tËp 4
<i><b>IV. Lun </b></i>
<i><b>tËp </b></i>
Bµi tËp 1
Bµi tËp 2
Bµi tËp 3
Bµi tËp 4
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. </b>
Về nhà: Soạn văn bản: “ Đập đá ở Côn Lôn”.
Viết đoạn văn thuyết minh về thể thơ thất ngôn bỏt cỳ ng lut.
<i>---Ngày soạn: 19/11/2011 </i> <i> Ngày dạy: 29 /11/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 15 - Bµi 15 - TiÕt 57
<i><b>Hớng dẫn đọc thêm</b></i>
<b>(Phan Châu Trinh)</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp hình tợng ngời chí sĩ yêu nớc đợc khắc họa bằng bút pháp nghệ
thuật lãng mạn, giọng điệu hào hùng trong một tác phẩm tiêu biểu của Phan Châu
Trinh.
<b>II. Träng t©m kiÕn thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Sự mở rộng kiến thức về văn học cách mạng đầu thế kỉ 20.
- Chớ khí lẫm liệt, phong thái đàng hồng của nhà chí sĩ yêu nớc Phan Châu Trinh.
- Cảm hứng hào hùng, lóng mn c th hin trong bi th.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Đọc - hiểu văn bản thơ thất ngôn bát cú Đờng luật đầu thế kỷ 20.
- Phân tích đợc vẻ đẹp nhân vật trữ tình trong bài thơ.
- Cảm nhận đợc giọng thơ, hình ảnh thơ ở văn bản.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê trong học tập, có thái độ thán phục, trân trọng các anh hùng nghĩa sĩ xả thân vỡ
dõn tc.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giỏo viờn</b></i>: Chân dung Phan Châu Trinh
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> c 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: </b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS thấy đợc nét mới mẻ về nội dung trong một số tác phẩm thơ viết
theo thể thất ngôn bát cú Đờng luật của văn học yêu nớc và cách mạng đầu thế kỷ 20
qua một sáng tác tiêu biểu của Phan Châu Trinh. Cảm nhận đợc vẻ đẹp và t thế của ngời
chí sĩ yêu nớc, nghệ thuật truyền cảm, lôi cuốn trong tác phẩm.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian:
Phan Ch©u Trinh là nhà hoạt động CM lớn của nước ta ở đầu TK 20. Năm 1908 PCT
lãnh đạo nhân dân Trung kỳ nổi dậy chống sưu thuế, ông bị bắt và bị kết án chém
và đày ra Côn Đảo - nơi được coi là địa ngục trần gian, bọn thực dân Ph¸p dùng nơi
đây để đày đoạ những người yêu nước.
<i><b>* Hoạt động 2: Tri giác (Tri giác, quan sát, tóm tắt)</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học để cảm nhận văn
bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian:
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn tìm hiểu chung</b></i>
1. Đọc diễn cảm bài thơ: Giọng điệu hào hùng,
khẩu khí ngang tàng.
2. c chỳ thớch (SGK).
3. Trình bày ngắn gọn những hiểu biết của em
về tác giả Phan Châu Trinh?
+ Ông là ngời giỏi biện luận và có tài văn
ch-ơng. Văn chính luận của ông rất hùng biện và
đanh thép ; thơ văn trữ tình thấm đẫm tinh thần
4. GV b sung: Đầu năm 1908, nhân dân Trung
Kì nổi dậychống su thuế, PCT bị bắt, bị kết án
chém và đầy ra Côn Đảo (4/1908) (Hòn đảo
cách bờ biển Vũng Tàu>100km, nơi thực dân
Pháp chuyên dùng làm chỗ đày ải tù nhân yêu
nớc cách mạng) . Ngày đầu tiên, PCT đã ném
<i><b>I. T×m hiĨu </b></i>
<i><b>chung</b></i>
-HS đọc
-HS trình bày
nh SGK.
một mảnh giấy vào khám để động viên, an ủi
các bạn tù đồng chí: “Đây là 1 trờng học TN.
Mùi cay đắng trong ấy, làm trai giữa thế kỷ XX
này, không thể không nếm cho biết”. ( Thơ văn
PCT).
5. bài thơ “Đập đá ở Côn Lôn” ra đời trong
hoàn cảnh nào?
- Ra đời trong thời gian PCT bị đày ra đảo. Trên
hòn đảo trơ trụi, giữa nắng gió biển khơi trong
chế độ nhà tù khắc nghiệt, ngời đi đày buộc
phải làm công việc lao động khổ sai hết sức cực
6. Xác định thể thơ và thuyết minh ngắn gọn về
thể thơ đợc tác giả PCT sử dụng khi sáng tác
văn bản “ Đập đá...”?
7. Cảm nhận ban đầu của em khi đọc bài thơ là
gì?
- Bài thơ xây dựng hình tợng một đấng tài trai
hiên ngang ngạo nghễ giữa đất trời Côn Đảo với
âm hởng hào hùng, khẩu khid ngang tàng, khoẻ
khoắn.
8. Từ đó, xác định nhân vật trữ tình trong bài
thơ?
- Ngời đập đá -> Tác giả PCT.
9. Trong bài thơ tác giả xây dựng hình tợng
nhân vật trữ tình biểu hiện ở 2 nội dung. Đó là
những néi dung nµo? Néi dung Êy øng với
những câu thơ nào trong bài?
- Cụng vic p đá của ngời tù: 4 câu đầu.
- Cảm nghĩ từ việc đập đá : 4 câu cuối.
10. Theo em, phơng thức biểu đạt nào là chính?
Phơng thức nào là phơng tiện trong bài thơ?
- Ph¬ng thøc tham gia: Tù sù.
- HS tr¶ lêi
- HS tự trình
bày. (Dựa vào
việc phân tích
bài thơ Vào
nhà ngục...
-HS nhận xét
-HS trình bày
-HS nhận xét
-HS trình bày
sai tại Côn
Đảo
<b>2. Đọc</b>
<b>4. Bố cục</b>
<i><b>* Hoạt động 3: Phân tích, cắt nghĩa.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn những nét đặc sắc của văn bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian:
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
GV: Cảm nhận ban đầu của em về bài thơ?
11. Đọc diễn cảm 4 câu thơ đầu? Nêu nội dung?
12. Cách tác giả giới thiệu nhân vật trữ tình
trong câu thơ mở đầu có gì đặc biệt?
- Giọng điệu khoẻ khoắn, khí khái -> mở ra bối
cảnh không gian đồng thời tạo dựng t thế của
con ngời (Kẻ làm trai) giữa đất trời Côn Đảo.
13. Chủ thể “ làm trai” trong bài thơ có thể gợi
ra nhiều cách hiểu, em chọn cách hiểu nào
trong cách cách sau:
A. Làm ngời con traigiữa đảo khơi hiểm nguy.
B. T thế của con ngời có thể làm nên nh những
điều phi thờng ở chốn hiểm nguy.
C. Quan niệm sống ảnh hởng của các đấng nam
nhi, dám chống chọi gian nguy.
D. Lm ngi lao ng dng cm.
14. Từ hình ảnh thơ trên, em hình dung ntn về t
thế của ngời yêu nớc trong bài thơ?
- Đờng hoàng, hiên ngang, sừng sững.
<i><b>II. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>chi tiết</b></i>
-HS nhn xột
-HS xỏc nh
b cc
-HS nhận xét
<i><b>II. Đọc - </b></i>
<i><b>hiểu văn </b></i>
<i><b>b¶n</b></i>
-> Một vẻ đẹp hùng tráng, khơng sợ nguy nan.
GV: Trong văn học “ nói chí” - “ quan niệm
sống” “làm trai” đã trở thành quan niệm nhân
sinh truyền thống: “ Đã sinh làm trai thỡ cng
phi khỏc i ( PBChõu).
Làm trai Nam, Bắc, Đông, Tây
cho ph sc vy vựng trong 4 b ( NC Trứ).
Đó là lịng kiêu hãnh, là ý chí tự khẳng định
mình, là khát vọng hành động mãnh liệt.
15. Cơng việc đập đá đợc gợi tả ntn trong 3 câu
thơ tiếp theo?
-> Công việc đập đá vô cùng cực khổ, nặng
nhọc, nguy hiểm.
16. Theo em, có gì đặc bệt trong giọng điệu và
cách diễn đạt của tác giả?
- Khẩu khí đặc biệt mạnh mẽ, hào sảng, đậm
chất anh hùng ca.
- Biện pháp khoa trơng, hình ảnh thơ vừa mang
nghĩa tả thực vừa tợng trng, bóng bẩy, dùng
t-ởng tợng và nghĩ suy để tự hoạ chân dung.
17. Cách diễn đạt ấy mang đến cho em những
hình dung, cảm nhận ntn về dáng vẻ, t thế của
ngời tù yêu nớc?
-> Hình tợng nhân vật hiện lên oai phong, lẫm
liệt nh một thiên thần đang xẻ núi khơi sông,
sắp xếp lại núi non, trời đất. Công việc của 1
anh hùng thần thoại với sức mạnh thiêng liêng
dựng lại càn khôn, đổi thay vũ trụ: khí thế hiên
ngang, hành động quả quyết, sức mạnh ghê
gớm, thần kỳ.
GV: Các câu thơ miêu tả ngoại hình nhân vật
trữ tình với những nét phongd bút tài hoa.
Những hình ảnh đối xứng hài hoà, các từ
ngữ( TT,ĐT) khoẻ khoắn, đầy sức mạnh, các từ
chỉ số lợng mang đến cho ngời đọc cảm nhận
18 .Từ đó em cảm nhận đợc vẻ đẹp nào trong
phẩm chất của nhà yêu nớc PCT?
-> Một tợng đài uy nghi về ngời anh hùng với
khí phách hiên ngang, lẫm liệt, sừng sững giữa
đất trời.
19. Đọc 4 câu thơ cuối, nhắc lại nội dung 4 câu
thơ này? Và cho biết giọng thơ có gì thay đổi
so với 4 câu thơ trờn?
- Giọng thơ chuyển từ giọng miêu tả tung phá
sang giọng trầm tĩnh, lắng sâu suy cảm.
20. Ch ra và phân tích các biện pháp NT đợc
tác giả sử dụng trong 2 câu luận?
- NT đối (2 cặp đối xứng khá chặt chẽ, tinh tế).
- NT ẩn dụ (ma nắng, thân sành sỏi, dạ sắc son)
-> Làm rõ sức chịu đựng mãnh liệt cả về thể
xác lẫn tinh thần của ngời các mạng trớc thử
thác, nguy nan. Dù trong hồn cảnh nào cũng
khơng chịu khuất phục ln giữ vững niềm tin
-HS tr×nh bày
-HS trình bày
-HS nêu ý
kiến
-HS trình bày
-HS trình bày
-HS trình bày
-HS nêu ý
kiến
2. ý chí của
ngời tï yªu
níc.
21. Từ đó, tốt lên phẩm chất cao quý nào của
ngời tù yêu nớc?
- BÊt kht tríc gian nguy.
- Trung thµnh víi lÝ tëng yêu nớc.
22. Theo dõi cặp câu kết: Em hiểu ý của 2 câu
thơ này ntn?
- Nhng ngi cú gan lm việc lớn, khi phải chịu
cảnh tù đầy chỉ là việc nhỏ khơng có gì đáng
nói.
- Lời thơ có cấu trúc đối lập (giữa chí lớn của
những con ngời dám mu đồ sự nghiệp cứu nớc)
với những thử thách phải gánh chịu trên đờng
chiến đấu. -> Khẳng định lí tởng yêu nớc lớn
lao mới là điều quan trọng nhất.
23. Cách diễn đạt của tác giả có gì đặc biệt?
Tác dụng?
- Sư dơng c¸ch nãi khoa trơng, cờng điệu ->
Làm nổi bật chí lớn, gan to của ngời anh hùng
toát lên lòng tự hào về sự tự ý thức về công việc
cứu nớc => Câu thơ hoàn thiện bức chân dung
ngời anh hùng.
24. C¸ch kÕt thóc bài thơ của tác giả có gì
giống bài thơ Vào nhà ngục...?
- Đều là câu cảm th¸n biĨu hiƯn t thế hiên
ngang, ngạo nghễ.
25. Qua phõn tích, em hiểu thêm những phẩm
<i><b>GV liên hệ chủ đề thỏng 12: </b><b></b><b>Ung nc nh</b></i>
<i><b>ngun</b><b></b><b>.</b></i>
-HS cảm nhận
-HS nêu suy
nghĩ
-HS nhận xét
-HS trình bày
-HS nêu ý
kiến
<i><b>* Hot ng 4: Đánh giá, khái quát</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn những nét đặc sắc về nghệ thuật và nội dung của bài thơ.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian:
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS đánh giá </b></i>
26. Nh÷ng điểm nổi bật về NT và ND t tởng
27. T ú giỳp em hiu thêm những nét đẹp nào
trong nhân cách của PCT và các nhà thơ yêu
n-ớc VN đầu thế kỷ XX? iu ú gi trong em
nhng cm xỳc no?
<i><b>III. Đánh giá </b></i>
<i><b>khái quát</b></i>
-HS trình bày
-HS nêu ý
kiến
<i><b>III.Ghi nhớ </b></i>
<i><b>(SGK)</b></i>
<i><b>* Hot động 5: Luyện tập:</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm bài vững hơn thông qua các bài tập.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian:
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>IV. Hớng dẫn HS luyện tập </b></i>
1. Qua việc phân tích, rút ra những đặc điểm
chung của 2 bài thơ “ Vào nhà ngục...” v
p ỏ ....?
- Đều sáng tác theo thể th¬ TNBC.
- Đều đợc sáng tác trong hồn cảnh tù đày. Tác
giả là những nhà nho, chí sĩ yêu nớc u th k
XX.
- Toát lên phong thái ung dung, lạc quan, t thế
hào hùng, ngạo nghÔ, coi thêng gian nguy,
quyết tâm theo đuổi sự nghiệp cứu nớc.
<i><b>IV. Học sinh </b></i>
<i><b>luyện tập </b></i>
- Nêu yêu cầu
bài tập 1
- HS lµm bµi
tËp 1
<i><b>IV. Lun </b></i>
<i><b>tËp </b></i>
- Đều thuộc thể loại thơ nói chỉ, tỏ lòng. Giọng
thơ hào sảng sử dụng lối nói khoa trơng, ớc lệ.
*Những nét riêng của từng bài.
2. Phát biểu cảm nghĩ cđa em vỊ hình tợng
nhân vật trữ tình trong bài thơ?
-HS thảo luận
- Nêu yêu cầu
tËp 2 Bµi tËp 2
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. </b>
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Làm bài tập phần luyện tập.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
<i>---Ngày soạn: 28/11/2011 </i> <i> Ngµy dạy: 6/12/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 16 - Tiết 58
<b>Su tm v vn học hảI phòng</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Hiểu biết thêm về các tác giả văn học ở địa phơng và các tác phẩm văn học viết về địa
phơng.
- Bớc đầu biết thẩm bình và biết đợc công việc tuyển chọn tác phẩm văn học.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Cách tìm hiểu về các nhà văn nhà thơ ở địa phơng.
- Cách tìm hiểu về các tác phẩm văn thơ viết về địa phơng.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Su tầm, tuyển chọn tài liệu văn thơ viết về địa phơng.
- Đọc-hiểu và thẩm bình văn thơ viết về địa phơng.
- Biết cách thống kê tài liệu, thơ văn viết về địa phơng.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Nghiêm túc, say mê trong học tập.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</b>
KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<i><b>B</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc Hiểu biết thêm về các tác giả văn học ở địa phơng và các
tác phẩm văn học viết về địa phơng. Bớc đầu biết thẩm bình và biết đợc cơng việc tuyển
chọn tác phẩm văn học.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Để giúp các em có những hiểu biết thêm về các tác giả văn học ở địa phơng và
các tác phẩm văn học viết về địa phơng. Bớc đầu biết thẩm bình và biết đợc công việc
tuyển chọn tác phẩm văn học. Thầy trị chúng ta sẽ tìm hiểu bài học hơm nay
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: </b></i><b>Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái qt.</b>
- Mục tiêu: Cách tìm hiểu về các nhà văn nhà thơ ở địa phơng. Cách tìm hiểu về các tác
phẩm văn thơ viết về địa phơng.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 25 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS lập bảng danh sách những </b></i>
<i><b>nhà văn thơ quê ở địa phơng Hải phòng </b></i> <i><b>I. Lập bảng </b><b>danh sách </b></i>
<i><b>những nhà </b></i>
<i><b>I. Danh </b></i>
<i><b>sách những</b></i>
<i><b>nhà văn thơ</b></i>
<i><b>quê ở địa </b></i>
<i><b>phơng Hải </b></i>
<i><b>phòng</b></i>
<b>* Lập bảng danh sách những nhà văn thơ quê ở địa phơng Hải phòng </b>theo những
nội dung sau: Họ tên (bút danh), năm sinh (mất) - Các tỏc phm chớnh.
<b>yêu cầu</b>: Các nhóm thảo luận (4 nhãm)
Mỗi nhóm cử 1 đại diện trình bày (thuyết minh) về 1 tác giả sau nội dung trình bày.
về các tác giả q Hải Phịng.
Gỵi ý:
<i><b>1. Hoàng Công Khanh</b></i> (sinh1922), quê Kiến An - Hải phòng (Tên thật: Đoàn Xuân
Kiều).Tác phẩm sáng tác gồm:
+ Tiu thuyết: Bạn đờng, Danh tớng Trần Hng Đạo, Vua đen...
+ Truyện ngắn: Ký sự (Du kích Tam Tỉnh, Hoa nhn lai hng).
+ Kịch thơ, nhạc vũ kịch, ca kịch: Chử Đồng Tử, Bến nớc Ngũ hồ (Đỗ tú tài triết học
thồi Pháp thuộc, từng bị bắt giam ở nhà tù Sơn La, sau CMT8 ông là chủ tịch Hôị văn
hoá cứu quốc, trởng ban TTTT thành phố Hải Phòng.
<i><b>2. Khải Hng</b></i> (Trần Khánh D, 1897 - 1947), quê Cổ Am - Vĩnh Bảo là một trong những
nhân vật trụ cột của nhóm Tự lực văn đoàn, ngoài TT ông còn sáng tác truyện ngắn
Tác phẩm:
+ Tiểu thuyết: Hồn bớm mơ tiên; Nửa chừng xuân (1934). §êi ma giã (1934), Thõa tù
(1938): §Đp (1939).
+ Truyện ngắn : Anh phải sống, dọc đờng gió bụi , đợi chờ
+ Kịch: Tục hụy, Cóc tía.
<i><b>3. Lan Sơn (Nguyên Đức Phòng), (Sinh 1912) tại Hải Phòng - Làm việc tại sở công</b></i>
chính Hải Phòng, tham gia kháng chiến tại Hải Phòng, xuất hiện trong phong trào thơ
Mới sau CM tham gia viết báo cho Hải Phòng tuần báo ngày nay.
+ ĐÃ xuất bản: Anh v¬i em (th¬).
<i><b>4. Nguyên Hồng (1918 -1982), quê Nam Định - Chủ tịch đầu tiên của Hội liên hiệp</b></i>
Văn học NT Hải Phịng - Sinh gia trong gia đình gốc cơng giáo, năm 1934 cùng mẹ ra
Hải Phịng, dạy học t ở xóm Cấm để kiếm sống.
T<i>¸c phÈm</i>:
+ TiĨu thut: BØ vá (1938), Cưa biĨn, Nói rõng Yên Thế.
+ Ký: Những ngày thơ ấu.
+ Truyên ngắn: Tuyển tập Nguyên Hång .
Đợc nhà nớc truy tặng giải thởng HCM về VHNT (đợt 1 -1996)
<i><b>5. Thế Lữ (Nguyễn Thứ Lữ :1907 ), bút danh khác: Lê Ta. </b></i>
<b>6. Nguyễn Huy Tởng (1912), tham gia phong trào CM của học sinh Hải Phịng, Th ký</b>
tồ soạn tạp chí văn nghệ, Giám đốc NXB Kim Đồng.
+ Tác phẩm: Đêm hội Long Trì (1942), Ký sự Cao Lạng (ký :1951)
+ Sống mãi với thủ đô (Tiểu thuyết 1961)
+ Viết cho thiêú nhi: Lá cờ thêu 6 chữ vàng: Tìm mẹ ...
c tng gii thởng HCM đợt 1 (1996 ) về văn hc NT.
<i>+ Tác phẩm</i>: Cái hầm sống ( kịch -1948), Những ngời trên cửa biển .
+ Tuyển tập thơ Văn Cao.
<b>8. BÃo Vũ (Vũ Bá BÃo)- quê An Hải - Hải Phòng - Hội viên hội VHNT Hải Phòng .</b>
+ Tác phẩm: Trầu têm cánh phợng.
+ Thung lũng ngàn sơng (Truyện ngắn)
<b>9. Duy Khán (1934-1993) - quê Quế Võ - Hà Bắc. </b>
Sinh hoạt tại hội văn học nghệ thuật Hải Phòng.
+ Tác phẩm: Trận mới, Tâm sự ngời đi (thơ). Tuổi thơ im lặng (Truyện).
<b>10. Nguyễn Bỉnh Khiêm (Nguyễn Tấn Đạt:1491-1585) - Hiệu Bạch Vân c sĩ quê Vĩnh</b>
Bảo.
+ Thơ chữ Hán:1000 bài.
+ Chữ Nôm: 200 bài.
<i><b>Ngoi ra ng Xuõn Thiều, Đồng Đức Bốn, Thanh Tùng. </b></i>
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 13 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chỳ</sub></b>
<i><b>II. Hng dn HS luyn tp</b></i>
- Su tầm, trình bày 1 số bài thơ ,đoạn văn viết
về phong cảnh thiên nhiên, con ngời, sinh hoạt
văn hoá Hải Phòng hoặc của các tác giả Hải
Phòng .
- GV yêu cầu HS nhắc lại những tác giả, tác
phẩm tiêu biểu thuộc địa phơng Hải Phịng.
<i><b>II. HS lun </b></i>
<i><b>tËp</b></i> <i><b>II. LuyÖn </b><b>tËp</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Tiếp tục tìm đọc và su tầm
- Thuyết minh về một nhà văn Hải Phòng, thành đạt ở Hải Phòng.
<i>---Ngày soạn: 28/11/2011 </i> <i> Ngµy dạy: 6/12/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 16 - bài 15 - Tiết 59
<b>ụn luyện về dấu câu</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Hệ thống hóa kiến thức về dấu câu đã học.
- Nhận ra và biết cách sửa lỗi về dấu câu.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Việc phối hợp sử dụng các dấu câu hợp lý tạo nên hiệu quả cho văn bản; ngợc lại, sử
dụng dấu câu sai có thể làm cho ngời đọc không hiểu hoặc hiểu sai ý ngời viết nh din
t.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Vn dng kin thc v du câu trong quá trình đọc – hiểu và tạo lập văn bản.
- Nhận biết và sửa các lỗi về dấu cõu.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Tự hào về sự đa dạng dấu câu của Tiếng Việt.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ.
- PP vn ỏp, nờu v gii quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bµi so¹n.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cũ:</b> (5 phút)
Câu 1: Công dụng của dấu ngoặc kép trong ví dụ sau:
a. Qua tìm hiểu câu tục ngữ Trăm hay không bằng tay quen, chúng ta thấy kinh
nghiệm của ông cha ta thể hiện trong những câu tục ngữ thật là quý báu nhng không
hẳn kinh nghiệm nào cũng chính xác hoàn toàn?
A/ ỏnh du từ ngữ, câu, đoạn, dẫn trực tiếp.
B/ Đánh dấu từ ngữ đợc hiểu theo nghĩa đặc bệt.
C/ Đánh dấu lời đối thoại.
D/ Đánh dấu tên tác phẩm đợc dẫn.
b. “ Bài thơ không che dấu sự đau khổ của quá trình rèn luyện và chỉ ra sự thành
cơng qua những bớc gian nan. Đó là những câu thơ rất “HCM”. Vì khơng những Bác đã
tự khun mình mà đã thực hiện trung thành những lời tự khun đó. “ Thơ suy nghĩ”
của Bác cũng chính l th hnh ng. ( Hong Trung Thụng).
A/ Đánh dấu lêi dÉn trùc tiÕp.
B/ Đánh dấu lời từ ngữ đợc hiểu theo nghĩa đặc biệt .
C/ Đánh dấu tên tỏc phm c dn.
D/ Đánh dấu từ ngữ có hàm ý mỉa mai.
Câu 2: Nêu những công dụng của dấu ngc kÐp? LÊy vÝ dơ?
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hệ thống hóa kiến thức về dấu câu đã học. Nhận ra và biết cách sửa
lỗi về dấu câu.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Ngoài các biện pháp tu từ, muốn diễn đạt tốt người viết cần có kỹ năng đặt
dấu câu thích hợp. Tiết học này nhằm giúp các em biết sử dung các loại dấu câu 1
cách thích hợp.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hệ thống các dấu câu và công dụng của chúng trong hoạt động
giao tiếp. Việc phối hợp sử dụng các dấu câu hợp lý tạo nên hiệu quả cho văn bản; ngợc
lại, sử dụng dấu câu sai có thể làm cho ngời đọc không hiểu hoặc hiểu sai ý ngời viết
định diễn đạt.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Đơn vị kiến thức 1:</b></i>
<i><b>I. Hớng dẫn HS lập bảng hệ thống hố các dấu</b></i>
<i><b>câu đã học theo trình tự sau: Dấu câu - Cơng</b></i>
<i><b>dụng - Ví dụ</b></i>. (Dựa vào những kiến thức đã học
từ lớp 6,7,8).
*GV chia nhãm:
-Nhóm 1: Các dấu câu đã học ở lớp 6.
-Nhóm 2: Dấu câu đã học ở lớp 7.
<i><b>I. Lập bảng </b></i>
<i><b>hệ thống hoá</b></i>
<i><b>các dấu câu </b></i>
<i><b>đã học</b></i>
- HS hoạt
động nhóm
- Các nhóm
HS trình bày
-Nhóm 3: Dấu câu đã học ở lớp 8.
- GV sửa chữa, bổ sung.
- GV chèt kiÕn thøc c¬ b¶n.
- HS thảo
luận theo bàn
trên tinh thần
đã chuẩn bị ở
nhà -> Sửa
chữa, bổ
sung, trình
bày.
- C¸c nhãm
kh¸c theo dâi,
nhËn xÐt.
Tỉng kÕt vỊ dÊu câu
<b>Dấu câu</b> <b>Công dụng</b> <b>Ví dụ.</b>
<b>1. Dấu chấm. (.)</b>
<b>2.</b>Dấu chấm hái(?).
3.DÊuchÊm than(!)
4.DÊu phÈy (,)
5.DÊu chÊm löng (...)
6. DÊu chÊm phÈy (;).
7. DÊu g¹ch ngang (-).
8. DÊu g¹ch nèi ( -).
9. Dấu ngoặc đơn ( ).
10. Dấu ngoặc kép. ( “”).
GV: Đây là các dấu câu
vừa có tác dụng phân biệt
các phần nội dung khác
nhau trong câu văn, vừa là
những dấu hiệu về chính
tả rất chặt chẽ. Vì vậy phải
nhất thiết dùng cho đúng
lúc, đúng chỗ.
- Kết thúc câu trần thuật.
- Kết thúc câu nghi vấn.
- KT câu cầu khiến hoặc c
ảm thán
- Dùng phân cách các thành
phần, bộ phận trong câu.
- Dùng : Biểu thị bộ phận liệt
kê cha hết biểu thị lời nói
- Đánh đấu ranh giới giữa các
vế của một câu ghép phức
tạp; các bộ phận trong một
phép liệt kê phức tạp.
- Đánh dấu biện pháp giải
thích, chú thích trong câu
đánh dấu lời nói trực tiếp của
nhân vật, biểu thị sự liệt kê,
nối các từ trong liên danh.
- Nối các tiếng trong một từ
phiên âm (Không phải là một
dấu câu mà chỉ là 1 giả định
về chính tả, về hình thức nó
ngắn hơn dấu gạch ngang).
- Đánh dấu phần chú
thích(giải thích, TM, bổ
sung).
- Đánh dấu: Phần TM, giải
thích cho phần trớc đó, lời
dẫn trực tiếp, lời đối thoại.
<b>- </b>Trêi ma.
- Trêi ma µ?
- Chạy nhanh lên nào!
- Chú chuồn chuồn nớc
mi p lm sao!
- Ngoài sân, mèo con
đang phơi n¾ng.
- Hai tháng, 18 ngày đã
không làm ra đợc 1 xu,
lại còn thuốc, lại còn ăn
nữa.
-Khèn nạn... Ông giáo
ơi!...
- Tôi đã liệu đâu vào
đấy...Thế nào rồi cũng
xong.
- ViÖc thø nhất: lÃo thì
già, con đi vắng, vả
lại...nhờ hàng xóm cả
(LHạc- T43/ NV8).
- NguyÔn Du - tác giả
T.Kiều là 1 thiên tài văn
học.
- Chuyến tàu HN-HP khởi
hành lúc 6h30 phút.
- - ốm dậy, tôi về q,
hành lí chỉ vẻn vẹn có 1
cái va-li đựng toàn
những sách.(Nam Cao).
- Nam Cao đợc nhà nớc
truy tặng giải thởng HCM
về văn học NT (1996).
- - Nhất là khi cái xó hi
đang chạy theo lối sống
Âu hoá, với các phong
trào cải cách y phục,
giải phóng nữ qun”,
“thĨ thao phơ nữ... nh
những cơn sốt, thì Xuân
Tóc Đỏ lại là ngời rất
hợp mốt.
<i><b>II. Đơn vị kiến thức 2</b></i>
<i><b>II. Hớng dẫn HS tìm hiểu các lỗi thờng gặp</b></i>
<i><b>về dấu câu.</b></i>
11.Đọc ví dụ (mục1/151), ở ví dụ trên thiếu dấu
ngắt câu ở chỗ nào? Nên dùng dấu gì cho phù
<i><b>II. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>các lỗi thờng </b></i>
<i><b>gặp về dấu </b></i>
-HS đọc vd
hỵp?
-> Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc ->
Nên dùng dấu chấm (vào sau từ “xúc động”;
dấu phẩy vào sau từ “cơ cực”. => Lỗi thiếu dấu
ngắt câu khi câu đã kết thúc.
12. Xét ví dụ mục 2/SGK/151, cho biết việc
dùng dấu chấm sau từ “này” đúng hay sai? Vì
sao? Theo em nên dùng dấu gì?
- Sai vì câu cha kết thúc, nên dùng dấu phẩy.
=> Lỗi dùng dấu ngắt câu khi câu cha kết thúc.
13. ở ví dụ (mục 3) ngời viết đã dùng thiếu dấu
gì để ngăn cách ranh giới giữa các thành phần
đồng chức. Hãy đặt dấu đó vào chỗ thích hợp?
- - Dấu phẩy -> Đặt giữa các từ “cam, quýt,
b-ëi”.
14. Việc đặt dấu chấm hỏi ở câu thứ nhất và
dấu chấm ở cuối câu thứ 2 (VD mục 4/151) đã
đúng cha? Vì sao?
- Sai: + Câu 1 không phải là câu nghi vấn
không dùng dấu chấm hỏi -> Dùng dấu chem.
15. ở vị trí đó nên dùng dấu gì?
+ Câu 2: không phải câu trần thuật mà là câu
nghi vấn, nên dùng dấu (?).
16. Qua phân tích các ví dụ, cho biết khi viết
câu, ngời viết thờng mắc những lỗi gì về dấu
câu?
- HS nhận xét
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS nêu ý
kiến
- HS trả lời
nh ghi nhớ
kết thúc.
2. Dùng dấu
ngắt câu khi
câu cha kÕt
thóc.
3. Thiếu dấu
câu thích
hợp để tách
các biện
pháp của
câu khi cần
thiết.
4. Lẫn lộn
công dụng
của dấu câu.
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 18 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
<b>Bài tập 1: </b>Đặt dấu câu thích hợp (chỗ có dấu
ngoặc đơn).
<b>(,).</b> (.), (,),
<b>Bài tập 2: </b>Phát hiện lỗi về dấu câu trong các
đoạn sau đây và thay vào đó các dấu câu thích
hợp (có điều chỉnh chữ viết hoa trong trng hp
<i><b>III. HS luyện</b></i>
<i><b>tập</b></i>
- Nêu yêu cầu
BT1.
- HS làm việc
cá nhân
- Nêu yêu cầu
BT2.
- HS làm việc
nhóm
<i><b>III. Luyện </b></i>
<i><b>tập</b></i>
<i><b>Bài tËp 1:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 2</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học và nắm vững nội dung bài học.
- Chuẩn bị cho bµi kiĨm tra 1 tiÕt TiÕng ViƯt
Tuần 16 - bài 15 - Tiết 60
<b>kim tra ting việt</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Giúp HS đánh giá việc nắm kiến thức Tiếng Việt đã học trong chơng trình.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức Tiếng Việt đã học trong chơng trình.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào những hoàn cảnh giao tiếp cụ thể, kỹ
năng đặt câu, viết đoạn văn có sử dụng các kiến thức lý thuyết đã học.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Tù lùc, nghiªm tóc trong quá trình làm bài.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Đề kiểm tra.
- PP vn ỏp, nờu v giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> c 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bài cũ:</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS đánh giá việc nắm kiến thức Tiếng Việt đã học trong chơng trình.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Giúp các em vận dụng kiến thức đã học vào những hoàn cảnh giao tiếp cụ thể, kỹ
năng đặt câu, viết đoạn văn có sử dụng các kiến thức lý thuyết đã học đợc tốt.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức Tiếng Việt đã học trong chơng trình.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
<b>Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt (Tiết 60)</b>
<b>Mức độ nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>VD thấp</b> <b>VD cao</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>Tiếng</b>
<b>Việt</b>
<i><b>Trường từ </b></i>
<i><b>vựng</b></i>
Câu 1
0,25đ
<i><b>Từ tượng </b></i>
<i><b>hình, từ </b></i>
<i><b>tượng thanh</b></i>
Câu 2,3
0,25đ
<i><b>Tình thái từ</b></i> Câu 4<sub>0,25đ</sub>
<i><b>Từ ngữ địa </b></i>
<i><b>phương</b></i>
Câu 5
0,25đ
<i><b>từ</b></i> 0,25đ
<i><b>Nói giảm nói</b></i>
<i><b>tránh</b></i>
Câu 7
0,25đ
<i><b>Câu ghép</b></i> Câu 8<sub>0,25đ</sub> Câu 10<sub>1đ</sub> Câu 9<sub>3đ</sub>
<i><b>Dấu câu</b></i>
Câu
11
4đ
<b>Tổng số câu, số điểm</b> <sub>(1,5đ)</sub>6 câu <sub>(0,5đ)</sub>2 câu 1 câu<sub>(1đ)</sub> 1 cõu<sub>(3)</sub> 1 cõu<sub>(4 )</sub>
<b>Phần I. Trắc nghiệm (2đ)</b>
<i><b>Cõu 1. Các từ đợc gạch chân trong bài thơ sau thuộc trờng từ vựng nào?</b></i>
“Chàng Cóc ơi! Chàng Cóc ơi!
Thiếp bén dun chàng có thế thơi
Nịng nọc đứt uụi t õy nhộ,
Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi
<i><b>( Hå Xu©n H¬ng).</b></i>
A. động vật ăn cỏ. B. Động vật thuộc loài ếch nhái.
C. Động vật ăn thịt. D. Côn trùng.
<i><b>Câu 2. Cho đoạn văn:</b></i> “Tôi mải mốt chạy sang. Mấy ngời hàng xóm đến trớc tơi đang
xơn xao trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã trên giờng, đầu tóc rũ
rợi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc. Lão tru tréo, bọt mép sùi ra, khắp ngời
chốc chốc lại bị giật mạnh một cái, nảy lên”.
<i><b> ( LÃo Hạc - Nam Cao).</b></i>
<b>Từ nào trong đoạn văn không phải là từ tợng hình?</b>
A. Xôn xao. B. Rị rỵi. C. Xéc xÖch. D. Xồng xộc.
<i><b>Câu 3. từ nào là từ tợng thanh?</b></i>
A. Vật vã. B. Mải mốt. C. Xôn xao. D. Chốc chốc.
<i><b>Câu 4. Những tình thái từ trong các câu sau thuộc nhóm từ nào?</b></i>
A. Bác trai đã khá rồi <b>chứ?</b>
B. Ông tởng mày chết đêm qua, còn sống đấy <b>à?</b>
C. U bán con thật đấy <b>?</b>
D. Cơ tëng t«i sung sớng hơn <b>chăng?</b>
a/ Tình thái từ cầu khiến.
b/ Tình thía từ nghi vấn.
c/ Tình thái từ cảm thán.
d/ Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm.
<i><b>Cõu 5. Cõu sau có sử dụng từ địa phơng khơng?</b></i>
“ Năng ma thì ging nng y
Anh năng đi lại mẹ thầy năng thơng
A. Có B. Không
<i><b>Câu 6. Câu thơ sau có sử dụng biện pháp tu từ nào?</b></i>
Bác ơi tim Bác mênh mông thế
Ôm cả non sông trọn kiếp ngời
A. n dụ. B. Nói quá C. Nói giảm, nói tránh D. So sánh
<i><b>Câu 7. Biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh trong ví dụ sau đợc sử dụng nhằm mục </b></i>
<i><b>đích gì?</b></i>
“Bác đã đi rồi sao Bác ơi!
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời
Bác đã lên đờng theo tổ tiên
Mác Lênin thế giới ngời hiền
Bẩy mơi chín tuổi xuân trong sáng
Vào cuộc trờng sinh nh cỏnh bay
A. Tránh gây cảm giac ghê sợ B. Tránh thô tục
C. To cỏch núi t nh D. Tránh gây cảm giác quá đau buồn
<i><b>Câu 8. Cho hai câu đơn: Mẹ đi làm. Em đi học. Câu ghép nào đợc tạo thành mà </b></i>
<i><b>không hợp lý về nghĩa.</b></i>
<i><b>Câu 9 (3đ): Xác định cấu tạo và mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong các câu ghép</b></i>
<i><b>sau:</b></i>
A. Giã cµng to, lưa cµng bèc cao.
B. Vì tên Dậu là thân nhân của hắn, cho nên chúng con bắt nộp thay. (Nam Cao)
C. Trống lại thúc, mõ lại khua, tù và rúc liên thanh bất chỉ.(Ngô Tất Tố)
D. Nếu trời ma to, khu phố này chắc chắn sẽ bị ngập.
<i><b>Cõu 10 (1): So sỏnh s khỏc nhau về cấu tạo ngữ pháp giữa hai câu sau:</b></i>
<b>A.</b> Mèo chạy làm lọ hoa đổ.
<i><b>B.</b></i> Mèo chạy, lọ hoa đổ.
<i><b>Câu 11 (4đ): Viết một đoạn văn ngắn từ 8 - 10 câu (nội dung tùy chọn). Trong đoạn </b></i>
<i><b>văn em dung dấu hai chấm, dấu ngoặc đơn và dấu ngoc kộp.</b></i>
<b>Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Phần I: (2 điểm</b>)
<b>Mi ý đúng đợc ( 0,25đ)</b>
1. C; 2.A; 3.C; 4.B; 5.A; 6.B; 7.D; 8.B
<b>Phần II. ( 8đ)</b>
<i><b>Cõu 9 ( 3):</b></i> Xỏc định đúng cấu tạo và quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong mỗi câu đợc
(0,5đ).
A. C -V + C -V -> Qh tăng tiến
B. (Vỡ) C - V, (cho nên) C- V => Qh nguyên nhân – kết quả.
C. C - V; C- V; C- V -> Qh đồng thời.
D. (NÕu) C - V; (th×) C-V -> Qh điều kiện (giả thiết) -> Kết quả.
<i><b>Câu 10 ( 1đ):</b></i>
Cõu a : L cõu n m rng (bng cm C - V)
Câu b: Là câu ghép (Quan hệ nguyên nhân - kết quả)
<i><b>Câu 11 (4đ):</b></i>
- Vit đoạn văn đúng chủ đề (chọn 1 trong 2 chủ đề) (1đ).
- Đúng phơng pháp thuyết minh, độ dài ( 5 -7 câu), khơng mắc lỗi chính tả, câu (1đ)
- Sử dụng các loại dấu câu.(1đ)
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài kiểm tra
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 1 phót
Gv thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Chuẩn bị bài tiếp theo. Thuyết minh về một thể loại văn học.
<i>Ngày so¹n: 1/12/2011 </i> <i> Ngày dạy: 8/12/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 16 - bài 15 - Tiết 61 - 62
<b>thuyết minh về một thể loại văn học</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Nắm đợc các kĩ năng và vận dụng để làm bài văn thuyết minh về một thể loại văn học.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Sự đa dạng của đối tợng đợc giới thiệu trong văn bản thuyết minh.
- Việc vận dụng kết quả quan sát, tìm hiểu về một số tác phẩm cùng thể loại để làm bài
văn thuyt minh v mt th loi vn hc.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Quan sát đặc điểm hình thức của một thể loại văn học.
- Tìm ý, lập dàn ý cho bài văn thuyết minh về một thể loại văn học.
- Hiểu và cảm thụ đợc giá trị nghệ thuật của thể loại văn học đó.
- Tạo lập đợc một văn bản thuyết minh về một thể loại văn học có độ dài 300 chữ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Nghiªm tóc, say mª trong häc tập, tìm hiểu tri thức.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trß:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ có ví dụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</b>
Đọc thuộc lịng 2 bài thơ “ Vào nhà nguc Quảng Đông..” và “ Đập đá...”. Xác
định thể thơ, nội dung và nghệ thuật cơ bản, tiêu biểu của mỗi bài?
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm đợc các kĩ năng và vận dụng để làm bài văn thuyết minh về
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Muốn thuyết minh về một thể loại văn học đòi hỏi ngời viết phải nắm đợc yêu
caàu của đề bài, xác định phạm vi tri thức veà đối tợng. Hơm nay lớp chúng ta cùng tìm
hiểu qua bài thuyết minh về một thể loại văn học.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: </b></i><b>Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b>
- Mục tiêu: Sự đa dạng của đối tợng đợc giới thiệu trong văn bản thuyết minh. Việc vận
dụng kết quả quan sát, tìm hiểu về một số tác phẩm cùng thể loại để làm bài văn thuyết
minh về một thể loại văn học.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 18 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS từ </b><b>quan sát đến mô tả TM</b></i>
<i><b>đặc điểm một thể loại văn học.</b></i>
1. Đề bài: Thuyết minh đặc điểm thể thơ tht
ngụn bỏt cỳ?
2. Qua sát lại 2 bài thơ (Chọn bài Vào nhà
<i><b>I. T quan</b></i>
<i><b>sát đến mô tả</b></i>
<i><b>TM đặc điểm</b></i>
<i><b>một thể loại</b></i>
<i><b>văn học.</b></i>
- HS Nêu yêu
cầu đề bài
- HS nhận xét
<i><b>I. Từ quan</b></i>
<i><b>sát đến mô</b></i>
<i><b>tả TM đặc</b></i>
<i><b>điểm một</b></i>
<i><b>thể loại văn</b></i>
<i><b>học.</b></i>
- 8 dßng thơ, 7 tiếng/ 1 dòng ->
Không thể thêm, bớt (bắt bc).
3. TiÕng cã thanh hun, thanh ngang lµ tiÕng
b»ng (B), các tiếng có thanh hỏi, sắc, ngÃ, nặng
gọi là tiếng trắc (T). HÃy ghi ký hiệu B, T cho
bài thơ?
1.T (B) B (T) T (B) B
2. T (T) B (B) T (T) B
3.T (T) B (B) B (T) T
4. NhËn xÐt quan hƯ bµng (B) - trắc (T) gữa các
dòng thơ? Dựa vào kết quả quan sát hÃy nêu
mối quan hệ B - T gữa các dòng?
- Nhất, tam, ngũ (1,3,5) bất luận (tự do).
- Nhị, tứ, lục phân minh (theo luật)
=> Lut đối nhau.
Theo hƯ thèng ngang -> Sai gäi lµ thÊt luận.
Theo hệ thống dọc:Câu 1 niêm ( dính). Câu 8,
câu 2víi 3; 4 víi 5; 6 víi 7. (sai gäi là thất
niêm).
5. Trong bi th, nhng ting no hip vần với
nhau, nằm ở vị trí nào trong dịng thơ, đó là
vần (B) hay (T)? (Tiếng có vần giống nhau).
- Các tiếng cuối câu 2, 6 và 4, 8 (vần bằng).
6. Thơ muốn nhịp nhàng thì phải ngắt nhịp, chỗ
ngắt nhịp đọc hơi ngừng lại 1 chút, đánh dấu 1
chỗ ngừng có nghĩa. Hãy cho biết cách ngắt
nhịp trong bài?
- NhÞp 4/3.
7. Nhận xét về đặc điểm đối trong bài thơ?
- Câu 3 đối với câu 4; câu 5 đối với câu 6. (Đối
ý, thanh, từ loại).
8. Chỉ ra bố cục bài thơ? (Cấu trúc).
4 cặp câu: + Đề: ( mở đề, mở ý).
+ Thực ( M.tả cụ thể).
+ LuËn ( Bµn luËn vµ nhận xét).
+ Kết ( Khép lại bài thơ).
<i><b>II. Hớng dẫn HS lËp dµn ý. </b></i>
<i><b>GV yêu cầu: </b></i>
1.Nhc li dn ý ca bi vn TM nói chung.
2. Lập dàn ý cho đề bài trên. (Thảo luận nhóm).
A. Mở bài: Nêu 1 định
nghÜa, c¸ch hiểu khái
quát về thể thơ TNBC.
(Mt th th thụng dng trong các thể thơ
Đ-ờng Luật, 1 chỉnh thể nghệ thuật hoàn mĩ đợc
các nhà thơ cổ điển Việt Nam a chung.
B. Thân bài:
+ Cỏc c im ca thể thơ.
- Số câu, số chữ: 8 câu, 7 chữ / 1 câu (không
định bắt buộc).
- LuËt ( B-T): Theo hƯ thèng ngang: 1,3,5 tù do
(nhÊt, tam, ngị bÊt luËn).
(luËt) 2, 4, 6 theo luËt (nhÞ, tứ, lục phân minh).
- Theo hệ thống dọc (niêm): Các câu 1- 8; 2 -3;
4 -5; 6 -7, niêm (dÝnh) víi nhau.
- Vần: Gieo vần B (độc vận) ở chữ cuối câu
(vần chân) các câu 1, 2, 4,6, 8.
- Đối: Đối ở các câu 3, 4; 5,6 (Về thanh, ý, tõ
vỊ sè c©u, sè
tiÕng.
- HS ghi ký
hiƯu
- HS nªu
nhËn xét về
quan hệ bằng
trắc
- HS nêu ý
kiến
- HS nêu cách
ngắt nhịp bài
thơ
- HS nhận xét
về đặc điểm
đối trong bài
thơ
- HS nªu bố
cục của bài
thơ
<i><b>II. HS lập </b></i>
<i><b>dàn ý. </b></i>
- HS nhắc lại
- HS hđ nhóm
- Đại diện
nhóm HS
trình bày
- Nhóm HS
khác nhận
xét, bổ sung
thể thơ
TNBC.
loại).
- Cấu trúc: Đề - thực - luận - kết.
- Cách ngắt nhÞp phỉ biÕn 4/3.
+ Ưu điểm: Cân đối, hài hồ, mang tính cổ
điển, nhạc điệu trầm bổng...
+ Nhợc : Gị bó, ràng buộc (địi hỏi ngời làm
thơ phải nắm vững các quy định nghiêm ngặt
của thể th).
+ Vị trí của thể thơ trong VHVN: Là thể thơ
quan trọng và phổ biến trong VHTĐ.
<b>C.</b> Kết bài: Cảm nhận về thể thơ.
? Qua những việc làm trên, cho biÕt mn TM
vỊ 1 thĨ lo¹i VH ngêi viết phải làm những gì?
(HS trả lời nh ghi nhớ SGK/ 154).
- HS nêu
nhận xét
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
?Thuyết minh về thể loại truyện ngắn trên cơ sở
các truyện ngắn đã học: Tôi đi học, Lão Hạc...
- GV hớng dẫn HS dựa vào đặc điểm khái quát
của từ điển văn học, nêu từng đặc điểm của thể
loại và lấy các tác phẩm VH làm ví dụ.
- Có thể lập dàn ý thân bài theo trình tự:
+ Cách hiểu khái quát về định nghĩa truyện
ngắn: Hình thức tự sự loại nhỏ.
+ Đặc điểm cơ bản: - Dung lợng (Độ dài, độ
lớn)
- Về hình thức: + Cốt truyện: Đơn giản, ít nhân
vật, sự kiện (Dung lợng nhỏ, tập trung mô tả 1
mảng của cuộc sống : 1 biến cố (Lão Hạc,
Chiếc lá ..., Tôi đi học); 1 trạng thái nào đó (Tơi
đi học) thể hiện 1 khía cạnh, 1 mặt nào đó của
đời sống XH: Số phận bi thảmkhơng lối thốt
của ngời nơng dân (Lão Hạc)... tình cảm nhân
văn của con ngời và sức mạnh cao cả của NT
(Chiếc lá..)
- Các Sv, tình huống truyện thờng diễn ra trong
1 khơng gian, thời gian hạn chế ( không thể
trọn vẹn quá trình diễn biến của đời ngời).
Chọn lấy những khoảnh khắc những “lát cắt”
của c.sống để thể hiện: Những ngày cuối cùng
- Kết cấu: Thờng là sự sắp đặt, đối chiếu, tơng
phản, để làm bật ra chủ đề .
- Phơng thức biểu đạt: Tự sự là phơng thức
quyết định sự tồn tại của 1 truyện ngắn. Các
ph-ơng thức miêu tả, biểu cảm, nghị luận là các
phơng thức bổ trợ giúp cho truyện ngắn sinh
động, hấp dẫn, (Thờng đan xen vào yếu tố tự
sự).
- Về nội dung: Truyện thờng đề cập đến vấn đề
lớn của cuộc sống: Vấn đề số phận ngời nông
dân cùng những phẩm chất cao đẹp của họ (Lão
Hạc); tình u thơng, lịng nhân ái và sc mnh
<i><b>III. HS luyện</b></i>
<i><b>tập</b></i>
- Nêu yêu cầu
bài tập 1
- HS lµm bµi
tËp 1
<i><b>III. Lun </b></i>
cđa NT ch©n chÝnh.
+ Vị trí của truyện ngắn trong nền VH: Là thể loại
đặc biệt thông dụng, phổ biến đợc các nhà văn a
chuộng bởi nó dễ tiếp cận với ngời đọc, chuyển tải
đợc những vấn đề có liên quan mật thiết đến đời
sống con ngời.
- Nhiều nhà văn đã khẳng định đợc tên tuổi của
mình trong thể loại này.
- Nhiều tác phẩm truyện ngắn ó thnh kit tỏc
VH.
-> Truyện ngắn là thể loại quan träng cđa nỊn VH.
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học và nắm vững phần lí thuyết.
- TM về 1 thể loại VH em đã học.
<i><b>Hớng dẫn đọc thêm</b></i>
<b>Muốn làm thằng Cuội</b>
( <b>Tản Đà)</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Cảm nhận đợc tâm sự và khát vọng của hồn thơ lãng mạn Tản Đà.
- Thấy đợc tính chất mới mẻ trong một sáng tác viết theo thể thơ truyền thống của Tản
Đà.
<b>II. Träng t©m kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Tâm sự buồn chán thực tại: Ước muốn thoát li rất ngông và tấm lòng yêu nớc của
Tản Đà.
- S i mi v ngôn ngữ, giọng điệu, ý tứ, cảm xúc trong bài thơ Muốn làm thằng cuội.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Phân tích tác phẩm để thấy đợc tâm sự của nhà thơ Tản Đà.
- Phát hiện, so sánh, thấy đợc sự đổi mới trong hình thức thể loại văn học truyền thống.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Chân dung Tản Đà
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vn .
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị: </b>
Câu 1: a. Hai bài thơ “ Vào nhà ngục...” và “ Đập đá...” của PBC và PCT đ ợc sáng tác
trong hoàn cảnh nào?
A/ Khi các tác giả chuẩn bị đi tìm đờng cứu nớc ở nớc ngồi.
B/ Khi các tác giả đang hoạt động ở nớc ngoài .
C/ Khi các tác giả đang bị giam hÃm trong tù ngôc.
D/ Khi các tác giả đang lãnh đạo cuộc khởi nghĩa ở trong nớc.
b. ý nào nói đúng nhất nội dung 2 câu thơ “ Vẫn là....ở tù”? (PBC).
A/ Biểu hiện niềm tự hào cao độ về tài năng của tác giả.
B/ Nói về cuộc đời bơn ba đầy gian khổ của tác giả.
C/ Biểu hiện thái độ coi thờng hiểm nguy , yinh thần không hề nao núng cuả tác giả
D/ Biểu hiện thái độ hài hớc của tác giả.
Câu 2: Hãy trình bày cảm nhận của em về vẻ đẹp hào hùng, lãng mạn nhà nho yeu nớc
và CM đầu thế kỷ XX qua 2 bài thơ “ Vào nhà ngục...” và “ Đập đá...”.
Hoạt động 1: Đọc, chú thích văn bản.
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS cảm nhận đợc tâm sự và khát vọng của hồn thơ lãng mạn Tản Đà.
Thấy đợc tính chất mới mẻ trong một sáng tác viết theo thể thơ truyền thống của Tản
Đà.
Trong nền thơ ca VN có nhiều tên tuổi sáng chói trong đó có nhà thơ quê ở
núi Tản sông Đà – Nguyễn Khắc Hiếu. Nhắc đến Tản Đà người ta thuờng nhớ đến
bài thơ “Muốn làm thằng Cuội”.
<i><b>* Hoạt động 2: Tri giác (Tri giác, quan sát, tóm tắt)</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc hơn, vận dụng các kiến thức đã học để cảm nhận văn
bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian:
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS tìm hiểu chung</b></i>
1. Đọc diễn cảm VB: Giong nhẹ nhàng, buồn
mơ màng, nhịp 4/3; 2/2/3.
2. Quan sát chú thích, trình bày ngắn gọn
những nét chính về tác giả Tản Đà?
- GV: Bút danh Tản Đà (núi Tản, sông Đà) ->
chỉ quê hơng Ba Vì)..
- Tn l nh nho, thi không đỗ, chuyển sang
văn chơng, làm báo... Thơ Tản Đà đã thổi 1
luồng gió lãng mạn, mới mẻ trên thi đàn
VHVN “ ngời dạo bản đàn mở đầu cho cuộc
hồ nhạc tân kì đang sắp sửa” (Hồi Thanh).
- Tản Đà tính tình phóng khống, đa cảm, đa
tình, hay rợu, hay chơi, thờng vào Nam ra Bắc,
suốt đời sống nghèo khổ, qua đời ở Hà Nội
năm 1939.
3. Đọc các chú thích 2,3,4,5?
4. Xác định thể thơ và bố cục?
<i><b>I. T×m hiĨu </b></i>
<i><b>chung</b></i>
-HS đọc
-HS trình bày
nh SGK.
-HS trả lời
-HS tự trình
-HS nhận xét
<i><b>I. Đọc-hiểu</b></i>
<i><b>chú thích </b></i>
<b>1. Chú </b>
<b>thích.</b>
<i>a. Tác giả:</i>
TT-
Nguyễn
Khắc Hiếu
(1889
-1939) quê
Hà Tây.
<i>b. Tác </i>
<i>phẩm. </i>
Bài thơ nằm
trong tập “
Khối tình
con I
(1917).
<b>2. Đọc</b>
<b>4. Bố cục</b>
<i><b>* Hoạt động 3: Phân tích, cắt nghĩa.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn những nét đặc sắc của văn bản.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian:
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
6. Đọc 2 câu đề, nhận xét của
em về giọng điệu 2 câu thơ
v tỏc dng din t của giọng điệu đó? (Lời
giọng mặn mà, tự nhiên, man mác).
- Giọng điệu man mác buồn nh 1 tiếng thở dài,
1 lời than thở, 1 nỗi lòng, 1 tâm trạng, 1 tiếng
kêu “tiếng của trái tim, tiếng của linh hồn”.
7. Tản Đà than thở điều gì với chị Hằng? Tại
sao tác giả lại chọn “ đêm thu” để than thở?
- Than thở về nỗi “đêm thu buồn lắm” và về sự
“ trần thế em nay chán nửa rồi”->Mùa thu
th-ờng gợi buồn, gợi nhớ, đêm thu thanh vắng
càng gợi buồn. (Lịng buồn thì mỗi đêm, mỗi
mùa đều buồn nhng (mùa) thu đồng nghĩa với,
với “mộng” ->ma thu, trăng thu, gió thu, lá thu,
hoa cúc...Tất cả đều gợi buồn. Một nỗi buồn
lãng mạn, nhè nhẹ, bâng khuâng nh vô cớ mà
có duyên.
- GV: Buồn trong đêm thu là tâm trạng quen
<i><b>II. T×m hiĨu </b></i>
<i><b>chi tiÕt</b></i>
-HS nhận xét
-HS xác định
bố cục
-HS nhËn xÐt
<i><b>II. §äc - </b></i>
<i><b>hiĨu văn </b></i>
<i><b>bản</b></i>
thuc ca nhng vn nhõn ngh sĩ xa nay. Bởi
thu về dẫn theo hơi thu se lạnh gió thu nhè nhẹ,
cây cỏ mùa thu héo úa, đợi ngày tàn lụi lây
buồn vào văn chơng và thấm vào những vần thơ
của Tản Đà.
8. Bằng cảm nhận của mình, em thử lí giải xem
tại sao tác giả lại chọn chị Hằng để tâm sự và
thở than?
- Chị Hằng ở trên cao có thể thấu rõ mọi lẽ, chị
Hằng cô đơn nên rễ ràng đồng cảm.
GV: Theo TT TQ H»ng Nga là vợ cđa HËu
NghƯ, do ng trém thc tiªn cđa chồng mà
bay lên cung trăng 1 mình, trở thành tiên nữ ở
9. Cách nhà thơ xng hô “ chÞ - em” với chị
Hằng có ý nghĩa gì?
- Vừa thân thiết, vừa tha thiết (nh tình ruột thịt)
đến mức suồng sã -> Tiếng than nghe nh lời
kêu cứu lại pha chút trào lộng, hóm hỉnh (đậm
phong cách Tản Đà), đậm vị chua chát mỉa
mai.
- Cách nói mỉa mai, phủ nhận thực tại, bất hoà
sâu sắc với xã hội (sống nửa đời ngời mà tồn
thấy buồn, chán).
10. Theo em T¶n Đà buồn vì cơ gì?
- Bun vì cõi trần bụi bặm, đáng chán (nỗi
buồn nhân sinh, nỗi buồn thời thế, thân thế).
- > Nỗi sầu: sự cộng hởng nỗi buồn đêm thu với
nỗi chán đời -> bất hoà sâu săc với xã hội,
muốn thoát li khỏi cuộc đời dỏng chỏn .
11. Tại sao Tản Đà lại nói chán nửa rồi?
12. Nh vậy qua 2 câu thơ, em hình dung ntn về
tâm trạng Tản Đà cũng nh con ngời ông?
- Giọng điệu tự nhiên, thản nhiên, giản dị nh lời
nói cửa miệng mà vẫn rất thơ. (Vừa là lời nhắn
hỏi, vừa cầu xin).
-> Li th hon ton khơng gị bó, cơng thức,
khơng gọt đẽo cầu kì mà vẫn mợt mà ý nhị,
giàu sức biểu cảm -> Tạo đợc sự đồng cảm.
GV: Giai đoạn 1925 - 1935 là g.đoạn xã hội ta
sống trong khó khăn tù hãm, u uất của chế độ
thực dân 1/2 phong kiến. Tản Đà đã nhiều lần
thể hiện tâm trạng buồn chán trong nhiều bài
thơ:
“Đời đang chán biết thôi là đủ
Sự chán đời xin nh lại tri âm
hoặc: gió gió ma ma đã chán phèo
Sự đời nghĩ đến lại buồn teo”.
- Trong sâu thẳm tâm hồn Tản Đà có nỗi buồn
đau trớc sự mất cịn của đất nớc, có nỗi cảm
th-ơng những kiếp nhân sinh đầy ma gió, có cả
nỗi thất vọng cơ đơn vì thân thế cá nhân: “ Hai
mơi năm lẻ hồi cơm áo/ Mà đến bây giờ có
thế thơi” -> Khao khát vơn lên cái cao cả cũng
là 1 đặc điểm nổi bật của thi sĩ lãng mạnvà
VHLM . Với những tâm hồn LM thì cách thốt
li hữu hiệu l thoỏt li bng mng tng.
13. Đọc 4 câu thơ tiếp theo , nhận xét về
giọng điệu, ngôn ngữ trong các câu thơ trên?
Tác dụng?
- Trong dũng cm xỳc bay bổng, nhà thơ tởng
t-ợng mình đ.thoại vối ch Hng - ễng t cõu
-HS trình bày
-HS trình bày
-HS nêu ý
kiến
-HS trình bày
-HS trình bày
-HS c
-HS nờu ý
kiÕn 2. Bèn c©u
hỏi thăm dò (thực chất là câu hỏi ngỏ lời)
không chờ trả lời ông đề nghị, cầu xin -> giọng
thơ đầy tình tứ, mơ mộng và vô cùng lãng mạn.
GV: Lời thơ cũng lấp lánh sự hóm hỉnh, phớt
đời rất mặn mà và có duyên, mang đậm phong
cách Tản Đà.
Cung quế - chốn thoát li lí tởng và tuyệt đối.
Nơi ấy vừa xa hẳn cuộc đời trần thế đáng chán,
lại vừa thanh cao, sang trọng, luôn đợc ở cạnh
ngời đẹp là chị Hằng.
14. Bế tắc nơi cuộc đời đáng chán, Tản Đà
muốn thoát li đi đâu? Nhận xét của em về địa
điểm mà Tản Đà muốn thốt li đến?
- Tho¸t li b»ng méng tởng (nhờ chị H thả cành
đa nhắc lên).
15. Cỏi nhỡn nhà thơ cầu xin chị Hằng có
gì đặc biệt?
- Đợc làm bạn với chị H (thoát hẳn khỏi cuộc
đời trần thế ngột ngạt, hồn tồn thanh thản,
khơng cịn buồn chán, cô đơn).
- Thoả mong ớc tha hồ mở lịng ra bay cùng
gió, cùng mây -> Thi sĩ say sa, ngây ngất trên
cung Quế cùng chị Hằng trong phút giây thăng
hoa kì diệu -> Khơng có dấu hiệu nào của ham
muốn vật chất - chỉ có sự trân trọng những giá
trị tinh thần cao quý . Muốn đợc sống 1 cuộc
đích thực với những vẻ đẹp và niềm vui mà cõi
trần khơng có đợc.
GV: C©u thơ gợi lại sù tÝch chó Cuéi - mặt
trăng, tạo nªn 1 tø th¬ thËt lÃng mạn, mơ
mộng và t×nh tø nèi tiÕp mét c¸ch tự nhiên
mạch cảm xúc ở 2 câu thơ đầu: Phong tình, ỡm
ờ 1 chút mà vẫn không buông th¶.
16. Khoảng cách giữa “trần thế” và “cung
- Nhu cầu hớng về cái đẹp, thoát li mọi cái tầm
thờng của trần gian (đợc sống tự do cho chính
mình) -> Cao sang, mới lạ.
17.Trong ý nghĩ của thi nhân, nếu lên với chị
Hằng sẽ đợc những gì?
Cái “đợc” nói đến trong câu thơ phản ánh nhu
cầu nào trong đời sống của thi nhân? (Nhà thơ
lên chơi trăng là để thởng ngoạn hay để đợc
sống?).
Thi sĩ đã tìm đến 1 cách thoát li thật độc đáo
-Muốn làm thằng Cuội. Tìm lên trăng, tâm hồn
lãng mạn của thi nhân tìm đợc 1 địa điểm thốt
li lí tởng và tuyệt đối (có 1 khơng 2) bằng
mộng tởng.
- Tản Đà đã “ngông” khi chọn cách xng hô
thân mật, thậm chí suồng sã với chị Hằng, khi
dám lên tận trời cao, nhận mình là tri âm, xem
ch Hng l ngi bn tõm tỡnh.
GV: Nơi trần thế ngột ngạt TĐ nhiều phen khắc
khoải đi tìm tri âm, tri kỉ nơi trần thế mà vẫn vô
vọng:
Chung quanh những đá cùng mây,
Biết ngời tri kỉ biết đâu mà tìm”
hoặc: “ Kiếp sau xin chớ làm ngời,
Làm đơi chim nhạn tung trời mà bay”.
Giờ đợc sánh vai chị Hằng, vui chơi thoả trí
-HS c¶m nhận
-HS nêu suy
nghĩ
-HS nhận xét
-HS trình bày
theo.
cùng mây gió, cong gì thú vị hơn. Cảm hứng
lãng mạn của TĐ mang đậm dấu ấn thời đại và
đi xa hơn ngời đời xa.
18. Nhu cầu “lên trăng để chơi” của TĐ cho em
những cảm nhận nào về nhu cầu tinh thần của
ông?
-> TĐ không lên cung trăng để trốn chạy, xa
lánh đi vào cõi tiên, thi sĩ vẫn mang đầy đủ bản
tính đa tình và “ngơng” của mình vẫn muốn
sống 1 cuộc sống đích thực với những niềm vui
- TĐ không lên cung trăng để trốn chạy, xa lánh
đi vào cõi tiên, thi sĩ vẫn mang đầy đủ bản tính
đa tình và “ngơng” của mình vẫn muốn sống 1
cuộc sống đích thực với những niềm vui mà cõi
trần ơng khơng bao giờ tìm thấy.
-> Hình ảnh tởng tợng đầy bất ngờ, lãng mạn và
tình tứ: Vào những đêm trăng thu, ngời ngời
ngẩng đầu chiêm ngỡng trăng thì nhà thơ ngồi
trên cung trăng tựa vai chị Hằng cùng ngắm thế
gian và ci.
- Cời vì thoả mÃn giắc mơ thoát li mÃnh liệt, xa
lánh hẳn cõi trần tầm thờng, nh bẩn.
- Cời để mỉa mai, khinh bỉ cõi trần.
- Cái cời tự trào cho thói “ngơng” của mình.
-> Khát vọng thoát li đạt đến cực điểm (ơng
mãi mãi ở lại trên cung Quế).
19. Cã thĨ nãi những câu thơ trên là 1 trong
những minh chứng rất cụ thể rằng Tản Đà là 1
hồn thơ ngông.
Ngụng: Lm những việc trái với lẽ thờng, khác
mọi ngời bình thờng, tự khẳng định cá tính,
khơng sợ d luận khen chê. “Ngơng” trong văn
20. Em thử phân tích cái “ngơng”đó? (Theo em
cái “ngông” của TĐ thể hiện trong những câu
thơ trên ntn?).
21. Mạch cảm xúc lãng mạn, đa tình và ngơng
đợc đẩy lên cao độ và kết thúc bất ngờ bằng 1
hình ảnh độc đáo đầy ý vị. Em hãy đọc và phân
tích hình ảnh thơ ấy?
GV: Cái cời của TĐ trong bài thơ là “ cái mỉa
mai nhẹ nhàng, cái khinh đời thâm thuý, giễu
đời mà đời không thể giận đợc”. (Tú Mỡ),
(khác cái cời gay gắt của Tú Xơng, cái nhếch
mép của Nguyễn khuyến mãi mãi ở lai trờn
cung Qu).
-HS nêu ý
kiến
-HS nhận xét
-HS trình bày
-HS nêu suy
nghĩ
2. Hai câu
thơ cuối.
- Hồn thơ
lÃng mạn và
"Ngông"
của Tản Đà
<i><b>* Hot động 4: Đánh giá, khái quát</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu hơn những nét đặc sắc về nghệ thuật và nội dung của bài thơ.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian:
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS đánh giá </b></i>
21. So với thơ cổ điển, thơ TNBC ở bài thơ của
Tản Đà có gì mới mẻ?
- Ngụn ng bình dị, thuần Nơm, khơng cầu kì
gọt đẽo, mà vẫn nhun nh, cú duyờn.
<i><b>III. Đánh giá </b></i>
<i><b>khái quát</b></i>
-HS trình bày
- Giọng điệu nhẹ nhàng, hóm hỉnh.
- Nguồn cảm xúc dồi dào, mÃnh kiệt vừa phóng
túng bay bổng vừa sâu lắng thiết tha.
22. Em cm nhn c nhng tâm sự nào của
Tản Đà trong bài thơ cũng nh vẻ đẹp tâm hồn
và thời đại của ông?
- Giấc mộng lên cung quế đáp ứng cái “ngơng”,
cả cái “thói phong tình” của cái “giống đa tình”
nh ơng tự nhận. “Ngông” là bản lĩnh của TĐ, là
sự tự ý thức của ông về tài năng và phong cách
của bản thân , đối lập với thực tại tầm thờng.
Khi thi hỏng (1909; 1912) ơng từng nói: “ Bởi
ơng hay quá ông không đỗ/ Không đỗ, ông
càng tốt bộ ngông”. Khi hầu trời ông lại nói: “
bẩm quả có tên NKH / Đày xuống hạ giới vì tội
ngơng” -> Trong chiều sâu của giắc mộng rất
ngơng của Tản Đả trong bài thơ là 1 khát vọng
thoát li mãnh liệt.
-HS nªu ý
kiÕn
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập:</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm bài vững hơn thông qua các bài tập.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian:
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>IV. Hớng dẫn HS luyện tập </b></i>
Bài thơ “ Muốn làm...” của Tản Đà đợc viết
theo thể thơ nào?
A/ Tù do. C/ ThÊt ngôn bát cú.
B/ Thất ngôn tứ tuyệt. D/ Ngị ng«n.
1. Nhan đề “ Muốn làm...” cho chúng ta thấy
điều gì ở con ngời nhà thơ?
a/ Xu híng mn tho¸t li, xa l¸nh chèn bơi trần
của nhà thơ.
b/ Lũng yờu i, yờu cuc sng ca nhà thơ.
c/ Sự đùa cợt của nhà thơ trớc thực tại cuộc
sống lúc bấy giờ.
d/ Xu hớng nhập cuộc, muốn cống hiến tài
năng cho đất nớc.
2. Néi dung chđ u cđa bµi thơ là gì?
A/ Bi th l li tõm s ca 1 con ngời bất hoà
sâu sắc với xã hội tầm thờng, xấu xa, muốn
thoát li bằng mộng tởng lên cung trăng để bầu
B/ Bài thơ là lời tâm sự của 1 con ngời muốn
chế giễu thực trạng cuộc sống lúc bấy giờ,
mong thoát li bằng mộng tởng lên cung trăng
để bầu bạn với chị Hằng và vui cùng mây gió.
C/ Bài th thể hiện lịng u đời, u cuộc sống
của nhà thơ, khơng muốn thoát li bằng mộng
t-ởng lên cung trăng để bầu bạn với chị Hằng và
vui cùng mây gió.
D/ Cả A, B, C đều sai.
3. Nhận định nào khơng nói lên đặc sắc về
nghệ thuật của bài thơ?
A/ Nguồn cảm xúc mãnh liệt, dồi dào, vừa
phóng túng, bay bổng lại vừa sâu sắc, thiết tha
của nhà thơ đợc biểu hiện 1 cách tự nhiên, thoải
mái.
B/ Sử dụng nhiều biện jpháp tu từ nghệ thuật
đặc sắc và độc đáo.
C/ Lêi lÏ cđa bµi thơ giản dị, trong sáng, không
ớc lệ, cầu kì nhng vẫn mợt mà, ý nhị, giàu sức
<i><b>IV. Học sinh </b></i>
<i><b>luyện tập </b></i>
- Nêu yêu cầu
- Nêu yêu cầu
bài tập 2
- HS làm bài
tập 2
- Nêu yêu cầu
bài tập 3
- HS làm bài
tËp 3
<i><b>IV. Lun </b></i>
<i><b>tËp </b></i>
Bµi tËp 1
Bµi tËp 2
biểu cảm và đa dạng trong giọng điệu.
D/ Sc tởng tợng phong phú, táo bạô của nhà
thơ đã tạo nên 1 giấc mộng kì thú với những
chi tiết gợi cảm và bất ngừ, độc đáo.
E/ Bài th đã phần nào thốt ra khỏi sự gị bó,
khn sáo, công thức của thể thơ này và đạt tới
sự phóng túng, tự do.
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. </b>
1. Phát biểu cảm nghĩ của em sau khi học xong bài th¬?
2. So sánh những điểm khác biệt giữa bài thơ “Muốn làm thằng Cuội” với bài “Qua đèo
Ngang” của B Huyn Thanh Quan.
- Chuẩn bị bài Ôn tập Tiếng Việt.
<i>---Ngày soạn: 4/12/2011 </i> <i> Ngày dạy: 13/12/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 17 - bài 16 - TiÕt 63
<b>ôn tập tiếng việt</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Hệ thống hóa kiến thức Tiếng Việt đã học ở học kì 1.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Hệ thống các kiến thức về từ vựng và ngữ pháp đã học ở học kì 1.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Vận dụng thuần thục kiến thức Tiếng Việt đã học ở học kì 1 để hiểu nội dung, ý nghĩa
văn bản hoặc tạo lập văn bản.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Tự hào về sự đa dạng của Tiếng Việt.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phô.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 2:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút)
Câu 1: Công dụng của dấu ngoặc kép trong ví dụ sau:
c. Qua tìm hiểu câu tục ngữ Trăm hay kh«ng b»ng tay quen”, chóng ta thÊy kinh
nghiƯm cđa ông cha ta thể hiện trong những câu tục ngữ thật là quý báu nhng không
hẳn kinh nghiệm nào cũng chính xác hoàn toàn?
C/ ỏnh dấu lời đối thoại.
D/ Đánh dấu tên tác phẩm đợc dẫn.
d. “ Bài thơ không che dấu sự đau khổ của quá trình rèn luyện và chỉ ra sự thành
cơng qua những bớc gian nan. Đó là những câu thơ rất “HCM”. Vì khơng những Bác đã
tự khun mình mà đã thực hiện trung thành những lời tự khun đó. “ Thơ suy nghĩ”
của Bác cũng chính l th hnh ng. ( Hong Trung Thụng).
A/ Đánh dấu lêi dÉn trùc tiÕp.
B/ Đánh dấu lời từ ngữ đợc hiểu theo nghĩa đặc biệt .
C/ Đánh dấu tên tỏc phm c dn.
D/ Đánh dấu từ ngữ có hàm ý mỉa mai.
Câu 2: Nêu những công dụng của dấu ngc kÐp? LÊy vÝ dơ?
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hệ thống hóa kiến thức về dấu câu đã học. Nhận ra và biết cách sửa
lỗi về dấu câu.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Muoỏn din ủát toỏt ngửụứi vieỏt cần coự kyừ naờng ủaởt daỏu cãu thớch hụùp, các kiến
thức về từ vựng và ngữ pháp đã học.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hệ thống các dấu câu và công dụng của chúng trong hoạt động
giao tiếp. Việc phối hợp sử dụng các dấu câu hợp lý tạo nên hiệu quả cho văn bản; ngợc
lại, sử dụng dấu câu sai có thể làm cho ngời đọc không hiểu hoặc hiểu sai ý ngời viết
định diễn đạt.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 20 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Đơn vị kiến thức 1:</b></i>
<i><b>I. Hớng dẫn HS hệ thống hóa kiến thức về TV,</b></i>
<i><b>ngữ pháp đã học trong HKI.</b></i>
- GV kiÓm tra sù chuÈn bị của cá nhân HS
(Bảng hệ thống trong vở ghi).
- GV hớng dẫn HS hoạt động nhóm.
Nhóm 1: Cấp độ khái quát nghĩa từ.
Trờng từ vng.
Nhóm 2: Từ tợng thanh từ tợng hình.
Từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã
hội.
Nhãm 3: C¸c biƯn ph¸p tu tõ tõ vùng.
Nhãm 4: Trợ từ, thán từ, tình thái từ.
Nhóm 5: C©u ghÐp.
(Nội dung: Tên kiến thức, khái niệm, đặc điểm,
ví dụ.).
<i><b>I. Hệ thống</b></i>
<i><b>hóa kiến</b></i>
<i><b>thức về TV,</b></i>
<i><b>ngữ pháp đã</b></i>
<i><b>học trong</b></i>
<i><b>HKI.</b></i>
- HS hoạt
động nhóm
- Các nhóm
HS trình bày
- HS thảo
luận theo bàn
trên tinh thần
đã chuẩn bị ở
nhà -> Sửa
chữa, bổ
sung, trình
bày.
- C¸c nhãm
kh¸c theo dâi,
<i><b>I. HƯ thèng </b></i>
<i><b>hãa kiÕn </b></i>
<i><b>thức về TV, </b></i>
<i><b>ngữ pháp</b></i>
<b>Hệ thống hóa kiến thức về TV, ngữ pháp</b>
<b>Phần</b> <b>Các kiến<sub>thức cụ</sub></b>
<b>th</b> <b>Khỏi nim - c điểm</b> <b>Ví dụ.</b>
Tõ
vùng 1.Tõ ng÷ nghÜa
réng, tõ
ng÷ nghÜa
hĐp.
- Từ ngữ nghĩa rộng: Từ có phạm
vi nghĩa bao hàm phạm vi nhiều
hoặc 1 số từ ngữ khác. Từ ngữ
nghĩa hẹp là từ có phạm vi nghĩa
đợc bao hàm trong phạm vi nghĩa
của 1 số từ ngữ khác. Một từ có
thể có ngha hp so vi t ng ny
Ngữ
pháp
2. Trờng
từ vựng
3. Từ tợng
thanh, từ
tợng hình.
4.Từ ngữ
địa phơng
và biệt
ngữ xó
hi.
5. Biệt ngữ
xà hội:
6. Nói
quá:
7. Nói
giảm, nói
tránh:
<i><b>* Các </b></i>
<i><b>biện pháp</b></i>
<i><b>tu từ:</b></i>
<b>1. Trợ từ.</b>
<b>2. Thán </b>
<b>từ.</b>
<b>3. Tình </b>
đồng thời lại có nghĩa rộng so với
1 hoặc 1 s t ng khỏc.
- Tập hợp các từ ngữ cã Ýt nhÊt 1
nÐt chung vÒ nghÜa.
- Từ tợng thanh: Mô phỏng âm
thanh của tự nhiên, con ngời.
- Từ tợng hình: Đặc tả dáng vẻ,
hình ảnh, trạng thái sự vật-> Làm
cho sự diễn đạt sinh động, có giá
trị biểu cảm cao.
- Từ ngữ địa phơng: Từ dùng trong
phạm vi 1 hoặc 1 số địa phơng
nhất định.
- Biệt ngữ xã hội: Từ ngữ sử dụng
trong 1 tầng lớp xã hội nhất định.
-> Tạo màu sắc địa phơng, màu
sắc tầng lớp xã hội.
- Nói quá: Biện pháp tu từ phóng
đại quy mơ, mức độ, tính chất sự
việc, hiện tợng để nhấn mạnh, gây
ấn tợng...
- Nãi gi¶m, nãi tr¸nh: BP tu
từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển
chuyển tránh gây cảm giác ghê sợ,
đau buồn, thô tục, thiếu lịch sự.
-Những từ chuyên đi kèm 1 từ ngữ
trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu
thị thái độ, cách đánh giá sự vật, sự
việc đợc nói đến ở từ ngữ đó.
( Những, chính, đích, ngay, cả, là,
mà, là...)
-Từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm
xúc của ngời nói hoặc dùng để gọi
đáp. ( ai, ái, ô hay, than ôi, trời ơi,
này, ơi, vâng, dạ, ừ...)
- Từ thêm vào câu để cấu tạo câu
nghi vấn, câu cảm thán và để biểu
thị sắc thái tình cảm của ngời nói
( à, , hử, chứ, chăng, đi, nào, với,
thay, sao, ạ, nhé, cơ mà...).
- C©u do 2 hc nhiỊu cơm C-V
kh«ng bao chøa nhau t¹o thành.
Các vế câu có thĨ nèi víi nhau
bằng 1 quan hệ từ, 1 cặp từ hô øng,
dÊu phÈy, dÊu chÊm phÈy, hai
chÊm.
- quan hệ thờng gặp giữa các vế
câu ghép là: quan hệ nguyên nhân,
điều kiện, tơng phản, tăng tiến, lựa
chọn, bổ sung, tiếp nối, đồng thời,
giải thích.
- Dụng cụ đánh bắt thuỷ,
hải sản: lới, nơm, câu, vó.
- ồm ồm, ào o, ựng
đoàng, ha hả, lập loè, khóc
khủu, lÊm tÊm, cong
queo...
- Ba, má, chén, mềm
(ph-ơng ngữ NB).
-Ngỗng, quay, phao...(biệt
ngữ của tầng líp HS,sinh
viªn).
-Đêm tháng 5 cha nằm đã
sáng....
Bỗng l chớp đỏ
-Thơi rồi, Lợm ơi!
- T«i nhắc anh những ba
bốn lần mà anh vẫn quên
- Vâng ! Ông giáo dạy
phải!.
- Nhanh lên nào, anh em
ơi!.
- Bỏc trai ó khá rồi chứ.
- Tuy rét vẫn kéo dài, mùa
xuân đã đến bên bờ sông
Lơng.
- Hai ngời giằng co nhau,
du dẩy nhau, rồi ai nấy
đều buông gậy ra, áp vào
vật nhau.
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 18 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
<b>Bµi tập 1: </b>
a<i><b>/ Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống? Giải</b></i>
<i><b>III. HS luyện</b></i>
<i><b>tập</b></i>
-HS nêu yªu
<i><b>III. Lun </b></i>
<i><b>tËp</b></i>
<i><b>thÝch?</b></i>
<i><b> Trun d©n gian</b></i>
Trun thut Cỉ tÝch Ngơ ng«n
Truyện cời.
b/ Giải thích từ ngữ nghĩa hẹp? Tìm xem trong
những giải thích trên có từ ngữ nào chung?
Truyền thuyết: Truyện dân gian kể về các nhân
vật, sự kiện lịch sử, có nhiều yếu tố hoang đờng
kì ảo, thể hiện cách đánh giá, thái độ của ND
về nhân vật và sự kiện lịch sử đó.
- Cỉ tÝch: Trun d©n gian kĨ vỊ những kiểu
nhân vật quen thuộc, có nhiều chi tiết kì ảo >
-ớc mơ về sự chiến thắng cuối cùng của cái
Thiện, sự công bằng.
- Ng ngụn: Truyn dân gian mợn chuyện đồ
vật, lồi vật để nói chuyện con ngời...
- Truyện cời: Truyện dân gian dùng hình thức
gây cời để mua vui hoặc phê phán...
<b>Bµi tËp 2: Tìm trong ca dao hoặc thi ca VN </b>
<i><b>có sử dụng biện pháp tu từ nói quá hoặc nói </b></i>
<i><b>giảm, nói tránh.</b></i>
( Hc sinh hot ng nhúm tiếp sức).
VD: Cày đồng đang buổi ban tra...ruộng cày.
- Ước gì sơng hẹp 1 gang
Bắc cầu dải yếm cho chàng sang chơi.
- Con giận bằng con ba ba
ờm nm nó ngáy cả nhà thất kinh...
- Tiếng đồn cha mẹ anh hiền
Cắn cơm khơng vỡ cắn tiền vỡ đơi...
<b>Bµi tập 3: Đặt câu dùng từ tợng thanh, tợng</b>
<i><b>hình, dùng trợ từ, thán từ, tình thái từ.</b></i>
<b>Bi tp 4</b><i>: X<b>ỏc định câu ghép và cách nôi các</b></i>
<i><b>vế câu, quan hệ giữa các vế câu.</b></i>
<b>( Phần </b>b, c -> hoạt động tập thể).
b. Câu 1 là câu ghép -> Nối bằng dấu phẩy (QH
đồng thời). Có thể tách song không nên tách
thành 3 câu đơn (Sự liên tục của các SV đợc
thể hiện rừ)
c. Câu 1 và câu 3 là câu ghép.
Cõu 1: nối bằng QHT (cũng nh) -> QH đối
chiếu.
C©u 3: Nèi b»ng QHT (bëi v×) -> HQ giải
thích.
<b>Bài tập 5:</b> <i><b>Viết đoạn văn ngắn ( 4 - 6 câu) sử</b></i>
<i><b>dụng câu ghép và từ tợng hình, tợng thanh.</b></i>
cầu BT 1
-HS làm BT 1
-HS nêu yêu
cầu BT 2
-HS làm BT 2
-HS nêu yêu
cầu BT 3
-HS làm BT 3
-HS nêu yêu
cầu BT 4
-HS làm BT 4
-HS nêu yêu
cầu BT 5
-HS làm BT 5
<i><b>Bµi tËp 2</b></i>
<i><b>Bµi tËp 3</b></i>
<i><b>Bµi tËp 4</b></i>
<i><b>Bµi tËp 5</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dÉn häc bµi, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học nắm vững các kiến thức.
- Viết đoạn văn trên lớp.
- Ly vớ d về các biện pháp tu từ đã học.
- Sửa bài vit s 3.
<i>---Ngày soạn: 4/12/2011 </i> <i> Ngày dạy: /12/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 17 - bài 16 - Tiết 64
<b>Tr bi viết tập làm văn số 3</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Học sinh tự đánh giá bài làm của mình theo yêu cầu văn bản và nội dung của đề bài.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Củng cố kiến thúc về văn thuyết minh.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Hỡnh thnh nng lc ỏnh giỏ, sa bi văn của mình và của bạn.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mª, ham học tập.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ.
- PP vn ỏp, nờu v gii quyt vn .
- KT ng nóo.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phút)
Kiểm tra việc tự chữa bài của học sinh vµ néi dung sưa bµi theo nhãm.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá bài làm của mình theo yêu cầu văn bản và nội dung
của đề bài.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Để giúp các em củng cố kiến thúc về văn thuyết minh. Hình thành năng lực đánh
giá, sửa bài văn của mình và của bạn, thầy trị chúng ta cùng tìm hiểu bài học
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá bài làm của mình theo yêu cầu văn bản và nội dung
của đề bài.
- Thời gian: 20 phút
<b>Đáp án biểu điểm.</b>
<b>Phn I/ Trc nghiệm: (2 điểm ): Mỗi câu trả lời đúng đ ợc 0,25 điểm.</b>
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A D C A D Một trong 4 ỏp ỏn u c D
<b>II. Phần tự luận (8đ):</b>
<b>Hot ng 1: Xác định yêu cầu đề và định hớng cho bài viết. </b>
<b>Bớc 1: Nhắc lại đề bài </b>
<i><b>Thuyết minh về một thứ đồ, vật dụng trong gia đình.</b></i>
<i><b>Bớc 2 : Xác định u cầu đề .</b></i>
ThĨ lo¹i: thut minh
Đối tợng: Một thứ đồ dùng, vật dụng trong gia đình.
Bớc 3: Xác định phơng pháp thuyêt minh và định hớng cho bài viết.
1. Theo em với những đối tợng vừa xác định thì sử dụng phơng pháp thuyết minh nào
là phù hợp và hiệu quả (kết hợp linh hoạt các phơng pháp trong đó chủ yếu là phơng
pháp nêu định nghiã, phân tích, phân loại, dùng số liệu)
<i><b>2. Những nội dung cơ bản cần đạt đợc đối với đề</b></i> .
Cần thuyết minh đợc đặc điểm cấu tạo: các bộ phận? Đặc Điểm? Tính năng
từng bộ phận, tính năng hoạt động, cơ chế hoạt động của đồ dùng (nếu có).
Chức năng (cơng dụng của đồ dùng).
- Cách sử dụng và bảo quản đồ dùng?
<b>Hoạt động 2: Nhận xét bài viết </b>
<i><b>1. Ưu điểm</b></i>: Nắm đợc yêu cầu đề bài ,đa số nắm đợc cách làm bài văn thuyết minh sử
- Bố cục rõ ràng cân đối, trình tự thuyết minh khoa học , hợp lý .
- Một số bài diễn đạt mạch lạc, biết cách kết hợp thuyết minh với miêu tả
<i><b>2. Nhợc điểm </b></i>:- Một số bài sa đà vào mô tả liệt kê , cha biết thuyết minh.
- Bố cục cha cân đối ,nội dung bài viết sơ lợc trình bày cẩu thả.
- Mắc nhiều lỗi chính tả, viết câu, dùng từ, diễn đạt.
(bài của học sinh trung bình yếu ).
<b>Hoạt động 3: Thảo luận sửa lỗi, báo cáo kết quả sửa lỗi ở nhà, chữa một số lỗi tiêu</b>
<b>biểu</b>
B
íc 1: HS thảo luận những lỗi tiêu biểu trong các bài viết.
B
ớc 2: Cử đại diện báo cáo:
B
íc 3: GV cïng HS sưa 1 số lỗi tiêu biểu.
Lụ v ni dung: chn bi (Lỗi sa vào miêu tả đồ vật).
- Lỗi về hình thức:
+ Sử dụng phơng pháp , trình tự thuyết minh cha phù hợp. (Chọn đoạn bài
+ Diễn đạt vụng về, lủng củng Ngọc (8A).
+ Lỗi chính tả, dùng từ, viết câu: GV đọc 1 số bài tiêu biểu về những lỗi này.
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài học
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 18 phót
+ Chọn, đọc bài tiêu biểu.
+ HS nghe và nhận xét.
+ GV cơng bố điểm.
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Tiếp tơc sưa bµi.
- Soạn: “Ơng đồ”.
<i><b> </b></i>
TuÇn 17 - TiÕt 65-66
<b>ơng đồ</b>
<i>(Vũ đình liên)</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Biết đọc-hiểu một số tác phẩm thơ lãng mạn để bổ sung thêm kiến thức về tác giả, tác
phẩm của phong trào thơ mới.
- Thấy đợc một số biểu hiện cảu sự đổi mới về thể loại, đề tài, ngôn ngữ, bút pháp nghệ
thuật lãng mạn.
- Hiểu đợc những xúc cảm của tác giả trong bài thơ.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Sự đổi thay trong đời sống xã hội và sự tiếc nuối của nhà thơ đối với những giá trị văn
hóa cổ truyền của dân tộc đang dần bị mai một.
- Lối viết bình dị mà ngợi cảm của nhà thơ trong bài thơ.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Nhn bit c tỏc phm thơ lãng mạn.
- Đọc diễn cảm tác phẩm.
- Phân tích đợc những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phm
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Say mê, ham học tập.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giỏo viờn</b></i>: - Chõn dung V Đình Liên, bảng phụ.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bµi so¹n.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cũ:</b> (5 phút)
Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS.l
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hiểu đợc đặc sắc về nội dung, nghệ thuật của tác phẩm.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Nhắc tới Vũ Đình Liên chúng ta phải nhắc tới một cây bút xuất sắc trong làng
thơ mới. Để hiểu đợc một số biểu hiện của sự đổi mới về thể loại, đề tài, ngôn ngữ, bút
pháp nghệ thuật trong thơ lãng mạn. Chúng ta tìm hiểu bài học
<i><b>* Hoạt động 2: Tri giác (Tri giác, quan sát, tóm tắt)</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS thấy sự đổi thay trong đời sống xã hội và sự tiếc nuối của nhà thơ
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 15 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần t</sub></b> <b>Ghi<sub>chỳ</sub></b>
<i><b>I. Hng dn tỡm hiu chung</b></i>
1. Đọc diễn cảm bài thơ (giọng trầm, buồn, tha
thiết)
2. Trình bày những hiểu biết về nhà thơ Vũ
Đình Liên
3. Xỏc nh phng thc biu t chính trong bài
thơ?
4. Giải nghĩa danh từ “Ơng đồ”?
-Ngời dạy chữ Nho xa (không đỗ đạt)
5. Xác định thể loại? Vai trò của thể thơ?
-Kết hợp biểu cảm -tự sự -miêu tả.
- Ngị ng«n (5 chữ) --> Khả năng biểu hiện
phong phú phù hợp với việc thể hiện nội dung,
t tởng bài th¬.
<i><b>I. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>chung</b></i>
- HS nghe.
- 2-3HS đọc .
- HS trả lời
nh chú thích
- HS trình bày
- HS xỏc nh
<i><b>I. Đọc-hiểu</b></i>
<i><b>chú thích </b></i>
<b>1. Chú </b>
<b>thích.</b>
<i><b>a. Tác giả:</b></i>
(1913-1996)
quê ë Hµ
Néi.
6. Xác định bố cục của bài thơ?
- 3 Phần: P1 (khổ 1,2): Hình ảnh ơng đồ thời
đắc ý.
+ P2(khổ 3.4): Hình ảnh ơng đồ thời tàn.
+ P3(khổ cuối): Tình cảm của tác giả.
- HS xác định <b>4. Bố cục</b>
<i><b>* Hoạt động 3: Phân tích, cắt nghĩa.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hơn những nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, tổ chức HS tiếp nhận
tác phẩm trong giờ đọc văn.
- Kĩ thuật: KT động não, khăn tri bn
- Thi gian: 47 phỳt
<b>HĐ của thầy</b> <b><sub>HĐ của trß</sub></b> <b>KTKN </b>
<b>cần đạt</b> <b>Ghichú</b>
<i><b>II. Hớng dẫn tìm hiểu văn bản</b></i>
7. ở khổ thơ thứ nhất, tác giả giới thiệu sự xuất
hiện của ông đồ trong thời gian, không gian nào
với cơng việc gì?
- Xn về, tết đến, bên phố đơng ngời qua lại.
ơng viết chữ nho th
8. Hình ảnh ông đồ xuất hiện với sự lặp lại thời
điểm “Mỗi năm hoa đào nở” với công việc viết
thuê câu đối bằng chữ nho có ý nghĩa gì?
- Ơng đồ xuất hiện đều đặn, hoà hợp với cảnh
sắc mùa xuân, một mùa đẹp, vui, hạnh phúc
- Gợi một cảnh tợng đẹp, hài hoà giữa thiên
nhiên và con ngời, gợi niềm vui và hạnh phúc,
một nét đẹp văn hố rất đời thờng, góp mặt vào
cái đông vui, náo nhiệt của phố phờng và trở
9. Thái độ của những ngời xung quanh đối với
ông đồ nh thế nào?
- Bao nhiêu ngời viết thuê - ngời ta xúm xít
quanh ơng khơng chỉ th ơng viết chữ mà cịn
để thởng thức tài viết chữ đẹp của ơng --> Thán
phục, ngỡng mộ.
10. Em hình dung nh thế nào về nét chữ của
ông đồ từ hình ảnh thơ:
“Hoa tay ...
Nh phỵng móa...”
- Hình ảnh so sánh gợi tả vẻ đẹp mang vẻ đẹp
phóng khống, mềm mại, bay bổng nh có hồn,
sinh động và cao quý.
11. Có ngời cho đây là những ngày huy hồng
của ơng đồ, có ngời cho rằng từ đầu bài thơ, ta
đã thấy những ngày tạn tạ của nho học và thân
phận buồn của ông đồ? Em nghiêng về ý kiến
nào? Vì sao?
+ Mới đọc ta thấy ông đồ cùng với hoa đào,
mực Tầu, giấy đỏ trở thành trung tâm của sự
<i><b>II. T×m hiĨu </b></i>
<i><b>chi tiÕt</b></i>
- HS nêu
quan điểm
- HS nêu ý
kiến
- HS phát
hiện
- HS phân
tích
- HS nêu ý
kiến
- HS trình bày
<i><b>II. Đọc </b><b></b></i>
<i><b>hiểu văn </b></i>
<i><b>bản:</b></i>
1. Hỡnh nh
ụng thi
c ý.
- Ông đồ
xuất hiện
cùng mực
Tàu, giấy đỏ
khi xn về
tết đến
trong khơng
khí đơng vui
náo nhiệt
của phố
ph-ờng và đã
trở lên thân
quen. Ông
trở thành
trung tâm
chú ý và
ng-ỡng mộ của
mọi ngời.
b. Hình ảnh
ơng đồ thời
cảnh vật vẫn chừng ấy. Nhng một sự biến đổi
lớn đã xảy ra, ấy là sự vắng dần những ngời
thuê viết - sự biến đổi diễn ra từ từ, không đột
ngột.
13. Hình dung của em về hình ảnh ơng đồ khi
ấy?
- Ông đồ ngồi lặng lẽ buồn trong cảnh hoang
vắng đến thê lơng, chẳng cầm đến bút, chạm
đến giấy.
14. Phân tích vẻ đẹp của hình ảnh: “Giấy đỏ ...
Mực đọng ...”
- Câu thơ sử dụng nghệ thuật nhân hố --> Nỗi
buồn tủi lan sang cả những vật vơ tri vô giác.
- Giấy đỏ, nghiên mực không đợc đụng đến trở
lên vô duyên, bẽ bàng. Đem nỗi buồn tủi của
con ngời phú cho giấy mực làm cho nỗi buồn
càng thấm thía, nỗi buồn của lịng ngời lớn lao
đến nỗi giấy cũng thấm buồn, mực cũng nhuộm
sầu.
15. Cuộc đời ngày lại càng buồn thêm, cuối
cùng rồi cũng đến lúc: “Ông đồ vẫn ngồi đấy,
qua đờng khơng ai hay”. Em hình dung về hình
ảnh ơng đồ cũng nh cảm nhận nh thế nào về ý
- Ông đồ vẫn ngồi đấy, kiên trì bán lấy cuộc
sống vẫn muốn có mặt trong cuộc đời nhng
cuộc đời đã quên hẳn ông. Ngời ta nờm nợp qua
đờng nhng khơng ai hay biết quan tâm đến sự
có mặt của ông. Một sự lãng quên tuyệt đối.
ông bị xã hội lạnh lùng gạt bỏ. Ông lạc lõng
giữa cuộc đời, lẻ loi giữa phố đông trong một
nỗi niềm đầy bi kịch.
16. cã thÓ coi, hai câu thơ:
Lá vàng ...
Ngoài trời ... là những câu thơ hay nhất trong
bài thơ. Những cảm nhận của em về hai câu thơ
trên là gì?
- Giỏo viờn: giú ma, lá rụng phủ lên mặt giấy,
phủ lên vai ngời. Hình ảnh ơng đồ nh chìm dần,
nh lẫn trong cái khơng gian đầy ma gió. Để
sau đó vĩnh viễn khơng cịn thấy ơng nữa. Hình
ảnh lá vàng, ma bụi đã dệt nên tấm khăn liệm
đa ông đồ về chốn bằng an.
- Hai câu thơ tả cảnh nhng là một cảnh buồn
đặc sắc. Gió ma, lá rụng phủ lên mặt giấy, lên
vai ngời. Tất cả là tàn tạ, rơi rụng. Trời đất lạnh
lẽo, thê lơng, không gian mịt mờ ảm đạm--> Là
ngoại cảnh nhng thực là tâm cảnh. Hiện lên trớc
17. Em đọc đợc những tình cảm thái độ nào của
tác giả từ những hình ảnh trên?
- Buồn, cảm thơng, xót xa cho ơng đồ, cho một
thế hệ, một kiếp ngi.
18. Đọc khổ thơ cuối, nhận xét về kết cấu của
bài thơ.
- Kiếu cấu đầu cuối tơng ứng (có sự lặp lại chi
- HS nêu suy
nghĩ
- HS trình bày
- HS trình bày
quan điểm
- HS nêu
chính kiÕn
- HS nªu ý
kiến
- HS trình bày
cuc sng
song b xó
hi lnh
lùng gạt bỏ,
ông lạc lõng
giữa cuộc
đời, lẻ loi
giữa phố
đơng. Lịng
ơng trống
vắng, sụp
đổ. Cả đất
trời cũng
ảm đạm
buồn bã
cùng ơng.
2. Tình cảm
của tác giả
- Thơng
cảm, xót xa
cho một
kiếp ngời,
một lớp
ng-ời.
tiÕt vµ hình ảnh)
19. cú gỡ ging v khỏc nhau trong hai chi tiết
hoa đào và ông đồ ở khổ cuối so với khổ thơ
đầu?
- Giáo viên: khổ thơ có cái tứ “Cảnh cũ ngời
x-a” thờng gặp trong thơ cổ, đầy gợi cảm (Ơng đồ
hồn tồn vắng bóng “Xố sổ” hẳn rồi).
- Giống: đều xuất hiện hoa đào nở
- Khác: ông đồ xuất hiện nh thờng lệ (lại
thấy .... ) ở khổ 1 thì ở khổ thơ cuối khơng xúât
hiện hình ảnh ơng đồ (Không thấy ... xa)
20. Sự giống và khác nhau này có ý nghĩa gì?
- Thiên nhiên vẫn tồn tại đẹp đẽ và bất biến.
- Con ngời thì khơng thế. Họ có thể trở thành
ngời xa cũ cùng thời gian.
21. Cảm xúc nào ẩn sau cái nhìn đó của tác
giả?
- Tình xót thơng.
22. Cỏi nhỡn y chuyn vo bờn trong xúc cảm
để nhà thơ viết tiếp hai câu cuối: “Những ngời
Hồn ở đâu....”
- Hãy cho biết tác giả đã xng hô với ông đồ
bằng những từ ngữ nào? ý nghĩa của cách dùng
từ ngữ đó.
- Lần đầu: ơng đồ già --> Ông đồ --> Ông đồ
x-a - những ngời muôn năm cũ.
--> Sau sự biến thiên, ông đồ già càng già thành
cũ, thành quá khứ, ra ngời thiên cổ.
- Gợi niềm tiếc nuối sâu xa khi ông đồ bị bỏ rơi
đã “Chết” cùng một thời tàn tạ.
23. Đằng sau câu thơ cảm thán, em đọc đợc nỗi
lòng nào của nhà thơ?
- Giáo viên: ý nghĩa của việc thơng cảm là chỗ
không dừng lại ở số phận cá nhân mà là một lớp
ngời, những kiếp ngời đã từng sống mòn và
chết mòn. Mặt khác chuyện ơng đồ cịn là một
phong tục đẹp bị lục tàn, một nền văn học bị
đổi thay giá trị... Một cái nhìn đầy nhân hậu với
q khứ.
- Th¬ng cảm, xót xa.
- Bâng khuâng, hoài cổ.
- HS trình bày
- HS trình bày
- HS nêu ý
kiến
- HS phát
hiƯn
- HS th¶o
ln.
- HS nªu ý
kiÕn
<i><b>* Hoạt động 4: Đánh giá, khái quát</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS hơn những nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 10 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>III. Hớng dẫn HS đánh giá </b></i>
24. Theo em nét đặc sắc nhất của bài thơ là gì?
- Thể thơ 5 chữ bình dị, hàm xúc, cảm động,
kết cấu bài thơ giản d, cht ch.
- Ngôn ngữ bài thơ trong sáng, gợi cảm, hình
ảnh thơ giàu sức biểu cảm.
25. Qua bi thơ em hiểu thêm những đặc điểm
nào của bài thơ LMVN?
- Tinh thn nhõn o, nim hoi c.
<i><b>III. Đánh giá</b></i>
<i><b>khái quát </b></i>
- HS phát
hiện trình bày
- HS nêu ý
kiÕn
- HS tù béc
lé.
<i><b>III.Ghi nhí</b></i>
<i><b>(SGK).</b></i>
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập:</b></i>
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 10 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>IV. Hớng dẫn HS luyện tập </b></i>
1.Dịng nào nói đúng nhất tình cảm của tác giả
gửi gắm trong 2 câu cuối bài thơ “Ông đồ”?
A/ Cảm thơng và ngậm ngùi trớc cảnh cũ ngời
B/ Lo l¾ng tríc sự phai tàn của các nét văn hoá
truyền thống.
C/ Ân hận vì đã thờ ơ với tình cảnh đáng thơng
của ơng đồ.
D/ Buồn bã vì khơng đợc gặp li ụng .
2. Hình ảnh nào trong khổ thơ đầu lặp lại ở khổ
thơ cuối bài thơ?
A/ ễng .
B/ Hoa đào.
C/ Mực tàu.
D/ Giấy đỏ.
3. Bài thơ “Ông đồ” viết theo thể thơ gì?
A/ Lục bát.
B/ Song thÊt lục bát.
C/ Ngũ ngôn.
D/ Thất ngôn bát cú.
<i><b>IV. Học sinh </b></i>
<i><b>luyện tập </b></i>
- Hs nêu yêu
cầu của bài
- HS làm BT
1
- Hs nêu yêu
cầu của bài
tập
-HS làm BT 2
- Hs nêu yêu
cầu của bài
tËp
-HS lµm BT 3
<i><b>IV. Lun </b></i>
<i><b>tËp </b></i>
<b>Bµi 1:</b>
<b>Bµi 2:</b>
<b>Bµi 3:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dÉn häc bµi, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Học và nắm vững ND bµi häc.
- Häc thuéc bµi vµ lµm bµi tËp trong vở bài tập.
- Chuẩn bị bài KTHKI.
<i><b>---Hng dn c thêm:</b></i><b> hai chữ nớc nhà</b>
<i>(Trần Tuấn Khải)</i>
<b>I. Qua tiết đọc thêm học sinh nắm đợc</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Nỗi đau mất nớc và ý chí phục thù cứu nớc đợc thể hiện trong đoạn thơ.
- Sức hấp dẫn của đoạn thơ qua cách khai thác đề tài lịch sử, lựa chọn thể thơ để diễn tả
xúc động tâm trạng của nhân vật lich sử với giọng thơ thống thiết.
<i><b>2. KÜ năng:</b></i>
- c - hiu mt on th khai thỏc tài lịch sử.
- Cảm thụ đợc cảm xúc mãnh liệt thể hiện bằng thể thơ song thất lục bát.
<i><b>3. Thái : </b></i>
- Say mê, ham học tập.
<b>II. Nội dung cơ bản:</b>
<i><b>* Tác giả, tác phẩm: </b></i>
<i><b>a. Tỏc gi: 1895-1983. L 1 hồn thơ yêu nớc kín đáo nhng sâu nặng tha thiết. hình thức</b></i>
thơ ca mà ơng sử dụng thờng l hỡnh thc th ca dõn gian.
<i><b>b. Tác phẩm.</b></i>
Là 36 câu thơ mở đầu của bài thơ Hai chữ nớc nhà.
Bài thơ mởp đầu cho tập Bút quan hoài .
<i><b>* Nội dung:</b></i>
<i><b>1. Cảnh li biệt và tâm trạng 2 cha con NPK.</b></i>
- Không gian ảm đạm, thê lơng...-> Lời cha dặn con trớc lúc ra đi thiêng liêng nh 1 lời
trăng trối mà con nghe phải khắc ct ghi tõm.
<i><b>2. Lời cha than nỗi đau mất nớc.</b></i>
- Nhà thơ nhập vai ngời trong cuộc-1 nạn nhân vong quốc đang đi vào chỗ chết để miêu
tả cảnhnớc mất và kẻ tội ác quân xâm lợc.
<i><b>3. Lêi kÝ th¸c cđa ngêi cha.</b></i>
- Ngêi cha nãi tíi thÕ bất lực của mình: Tuổi già, sức yếu...
<i><b>* </b></i><b>Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. </b>
- Học và nắm vững ND bài học.
- Học thuộc bài và lµm bµi tËp trong vë bµi tËp.
<i>---Ngµy so¹n: 13/12/2011 </i> <i> Ngày dạy: 20/12/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 17 - Tiết 67
<b>Tr bi kim tra tiếng việt</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Học sinh tự đánh giá bài làm của mình theo yêu cầu nội dung của đề bài.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Ôn lại những kiến thức đã học.
- Nhận xét đánh giá rút kinh nghiệm về kết quả bài làm .
- Hớng khắc phục những li cũn mc.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Hỡnh thnh nng lc ỏnh giá, sửa bài của mình và của bạn.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê, ham học tập.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bài kiểm tra.
- PP vn ỏp, nờu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bài cũ:</b> (5 phút)
Kiểm tra việc tự chữa bài cđa häc sinh vµ néi dung sưa bµi theo nhãm.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá bài làm của mình theo yêu cầu văn bản và nội dung
của đề bài.
Để giúp các em củng cố kiến thúc về Tiếng Việt. Hình thành năng lực đánh giá,
sửa bài của mình và của bạn, thầy trị chúng ta cùng tìm hiểu bài học
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá bài làm của mình theo yêu cầu nội dung của đề bài.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 20 phút
<b>* Lu ý 1</b>: Xây dựng đáp án.
Giáo viên yêu cầu lần lợt từng học sinh trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. Sau đó giỏo viờn
a ỏp ỏn ỳng.
<b>Phần I: (2 điểm</b>)
<b>Mi ý ỳng đợc ( 0,25đ)</b>
1. C; 2.A; 3.C; 4.B; 5.A; 6.B; 7.D; 8.B
<b>Phần II. ( 8đ)</b>
<i><b>Cõu 9 ( 3):</b></i> Xỏc nh đúng cấu tạo và quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong mỗi câu đợc
(0,5đ).
a. C -V + C -V -> Qh tăng tiến
b. (Vỡ) C - V, (cho nên) C- V => Qh nguyên nhân - kết quả.
c. C - V; C- V; C- V -> Qh đồng thời.
d. (NÕu) C - V; (th×) C-V -> Qh điều kiện (giả thiết) -> Kết quả.
<i><b>Câu 10 ( 1®):</b></i>
Câu a : Là câu đơn mở rộng (bng cm C - V)
Câu b: Là câu ghép (Quan hệ nguyên nhân - kết quả)
<i><b>Câu 11 (4đ):</b></i>
- Vit on văn đúng chủ đề (chọn 1 trong 2 chủ đề) (1đ).
- Đúng phơng pháp thuyết minh, độ dài ( 5 -7 câu), khơng mắc lỗi chính tả, câu (1đ)
- S dng cỏc loi du cõu.(1)
Giáo viên nêu yêu cầu và biểu điểm của phần tự luận:
Hc sinh i chiu đáp án yêu cầu và biểu điểm từ đó khái quát lên những u nhợc điểm.
<b>* Lu ý 2</b>: Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
Đa số các em nắm đợc kiến thức cơ bản, đã biết ứng dụng những lý thuyết vào
trong bài tập thực hành. Nhận diện các loại từ trong 1 câu văn cụ thể. Biết cách đặt câu
ghép, xác định đợc yêu cầu phần trắc nghim. Ni dung on vn cũn thiu, sai.
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>
- Kỹ năng đặt câu: Đa số các em đã biết đặt câu ghép với các cặp quan hệ từ cho trớc.
Song một số em còn sai, 1 số em còn thiếu sáng tạo, cha biết vận dụng kiến thức thực
tế.
- Kỹ năng viết đoạn: Đã biết cách viết đoạn văn với 1 nội dung tự chọn và theo 1 cấu
trúc nhất định. Song các em còn quá phụ thuộc vào những kiến thức đã đợc cung cấp,
cha biết din t bng li vn ca mỡnh.
3. Trình bầy: Đa số các em biết cách trình bầy khoa học, sạch sẽ. Nhng vẫn còn 1 số em
chữ xấu, bẩn sai lỗi chính tả sai từ nhiều.
<b>* Lu ý 3</b> :
Học sinh tìm và chữa lỗi:
Giáo viên yêu cầu học sinh chia lớp thành bốn nhóm: Tìm và cha lỗi.
Giáo viên gọi từng nhóm tìm các lỗi tiêu biểu của nhóm mình và cách chữa.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét chéo.
Giáo viên đa 1 số lỗi lên bảng phụ. Yêu cầu học sinh làm và phát biểu ý kiến cá nhân.
Giáo viên nhắc nhở học sinh những thiếu sót và cách khắc phục.
<b>* Lu ý 4</b> :
- Học sinh tự chữa bài, sau đó 2 ngời cùng bàn đổi chéo cho nhau để sửa lỗi.
<b>* Lu ý 5</b>:
Giáo viên công bố kết quả.
<i><b>* Hoạt động 5: Luyn tp</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bµi häc
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 18 phót
+ Chọn, đọc bài tiêu biểu.
+ HS nghe và nhận xét.
+ GV cơng bố điểm.
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài míi. (1 phót)</b>
- Chn bÞ cho kiĨm tra học kỳ I.
<i>---Ngày soạn: 14/12/2011 </i> <i> Ngày dạy: 21/12/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 17 - TiÕt 68+71
<b>Hoạt động ngữ văn: làm thơ bảy chữ</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Nhận dạng và bớc đầu biết cách làm thơ bảy chữ.
<b>II. Trọng tâm kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Những yêu cầu tối thiểu khi làm thơ bảy chữ.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Nhận biết thơ bảy chữ.
- t cõu th by chữ với các yêu cầu đối, nhịp, vần…
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê, ham học tập.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bảng phụ
- PP vn ỏp, nờu v giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bài thơ 7 chữ do mình sáng tác.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 2:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ:</b> Trong quá tr×nh häc.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mơc tiªu: Giúp HS Nhận dạng và bớc đầu biết cách làm thơ bảy chữ.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- K thut: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Các em đã đợc tìm hiểu rất nhiều bài thơ 7 chữ. Tuổi trẻ với bao ớc mơ, hy vọng,
bao rung động trong cuộc sống. Giờ học này chúng ta sẽ củng cố lại lý thuyết về thơ 7
chữ và thực hành bằng cách viết những bài thơ 7 chữ.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS đánh giá bài làm của mình theo yêu cầu nội dung của đề bài.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 55 phút
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>I. Hớng dẫn HS ụn li kin thc lý thuyt </b></i>
Ôn tập bài 15.
Chỳng ta đã luyện tập phơng pháp thuyết minh
về 1 thể loại văn học ở bài 15.
H. Muốn làm 1 bài thơ 7 chữ (4 câu hoặc 8 câu)
chúng ta phải xác định đợc những yếu tố nào?
- Xác định đợc số tiếng và số dòng của bài thơ.
- Xác định đợc bằng trắc cho từng tiếng trong
bài thơ.
- Xác định đối, niêm giữa các dòng thơ.
- Xác định các vn trong bi th.
- Xỏc nh cỏch ngt nhp.
Giáo viên chốt: Luật cơ bản là: "Nhất tam ngũ
bất luận; nhị lục phân minh.
Trong câu thơ 7 tiếng. Các tiếng 1, 3, 5 có thể
sử dụng vần bằng, trắc tuỳ ý, còn các tiếng 2, 4,
6 phải phân biệt rõ ràng chính xác.
<i><b>II. Hớng dẫn HS phân tích bài thơ</b></i>
Hd học sinh phân tích mẫu.
Giáo viên đa bài tập:
"Bỏnh trụi nuc" lờn bng ph.
Gi Hc sinh c.
<i><b>I. Ôn lại lý </b></i>
<i><b>thuyết</b></i>
- HS nêu
nhận xét
- HS nêu ý
kiến
- HS trình bày
<i><b>II. HS phân </b></i>
<i><b>tích bài thơ</b></i>
- HS trả lời
<i><b>I. Lý thuyết</b></i>
H. Bài thơ viết theo thể thơ nào? Số câu? Số
- Thể thơ thất ngôn tứ tuyết
4 câu, 28 tiếng.
H. Phõn tớch luật bằng, trắc?
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
B B B T T B B
Bảy nổi ba chìm với nớc non
T T B B T T B
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
T T T B B T T
Mà em vẫn giữ tấm lòng son
B B T T T B B
H. Nhận xét về niêm, đối?
- Bằng đối với trc.
- Các cặp niêm: nổi - nát
chìm - dầu; nớc - kẻ.
H. Cách ngắt nhịp? Vần.
- 4/3; 2 / 2 / 3 .
- Vần: Vần chân , bằng ( vần on )
Tròn - non - son.
- HS nªu ý
kiÕn
- HS nªu suy
nghÜ
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài kiểm tra
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 33 phót
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>KTKN <sub>cần đạt</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
<i><b>IV. Hớng dẫn HS luyện tập </b></i>
Gọi học sinh đọc Bài tập "tối" của Đoàn văn
Cừ?
H. Bài thơ đã bị chép sai: Hãy chỉ ra chỗ sai,
nói lý do và thử tìm cách sửa lại cho đúng?
- Sau chữ "mờ " bỏ dấu phẩy.
- Söa chữ "xanh" (tiếng 7 dòng 2)
Thành chữ lê
H. Hóy lm tiếp 2 câu cuối theo ý mình trong
bài thơ của Tú Xơng mà ngời biên soạn đã giấu
đi?
H. Lµm tiÕp bài thơ dở dang dới đây cho trọn
vẹn theo ý m×nh?
Giáo viên gọi 2 - 3 Học sinh đọc bài thơ của
- <i><b>Học sinh 1</b></i>
" Đáng cho cái tội quân lừa dối.
Giữa khắp nhân gian vẫn gọi thầy ".
- <i><b>Học sinh 2 </b></i>
Hoặc chế giễu chú Cuội cô đơn.
Nơi mặt trăng chỉ có đá cuội với bụi.
Cung trăng chỉ tồn đất cùng đá.
Hít bụi suốt ngày đã sớng chăng.
<i><b>- Học sinh 3 :</b></i>
Cõi trần ai cũng trờng mặt nó
Nay đến cung trăng bởi chị Hằng.
Câu thơ Nguyên Văn của Tú Xơng:
Chứa ai chẳng chứa chứa thằng Cuội.
Tôi gớm gan cho cái chị Hằng.
- Phấp phới trong lòng bao tiếng gọi
Thoảng hơng lúa chín gió đồng q.
Học sinh đọc và bình bi hay.
<i><b>IV. Học sinh </b></i>
<i><b>luyện tập </b></i>
- HS trình bày
- HS nêu suy
- HS nêu ý
kiến
- HS làm
- HS tr¶ lêi
<i><b>IV. Lun </b></i>
<i><b>tËp </b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bµi, híng dÉn häc bµi, chn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Mỗi em làm 1 bài thơ 7 chữ.
- Chuẩn bị bài mới tiết 71.
- Yờu cầu xem bài kiểm tra đã trả tuần trớc, tự cha li.
<i>---Ngày soạn: 15/12/2011 </i> <i> Ngày dạy: 22/12/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 18 - Tiết 69+70
<b>kiểm tra học kỳ I</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Học sinh tự kiểm tra mức độ nắm bắt tri thức mơn Ngữ Văn của mình theo yêu cầu
nội dung của đề bài.
<b>II. Träng t©m kiến thức kĩ năng:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Khả năng vận dụng linh hoạt theo hớng tích hợp các kiến thức và kỹ năng ở cả 3 phần:
Văn, Tập văn và Tập làm văn của môn học ngữ văn trong một bài kiểm tra.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Nng lc vn dng phng thc tự sự kết hợp với miêu tả, biểu cảm trong 1 bài viết và
các kỹ năng làm bài nói chung để viết đợc 1 bài văn.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mê, ham học tập.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giáo viên</b></i>: Bài kiểm tra.
- PP vn ỏp, nờu v giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Bài soạn.
<b>C. cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b> c 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS đánh giá kiến thức của mình theo yêu cầu văn bản và nội dung
của đề bài.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Để giúp các em kiểm tra việc nắm bắt kiến thức về mơn Ngữ Văn. Hình thành
năng lực đánh giá, cảm thụ tri thức văn học.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS đánh giá bài làm của mình theo yêu cầu nội dung của đề bài.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM </b>TRA cuèi học kỳ I năm học Môn ngữ văn 8
Mức độ
Nội dung
Nhận
biết Th«nghiểu ThấpVận dụng Cao Tổng số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Điểm
<b>Văn học: </b>
- L·o Hạc
- Chiếc l¸ cui cùng
- p á Côn Lôn
Câu 1
0,25
Câu 3
0,25
Câu 2
0,25
Câu 4
0,25
C©u 5
0,25
2
2
1 1
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>Tiếng Việt :</b>
- Trường từ vựng
- Từ tượng thanh, t
tng hình
- Tình thái t
- Câu ghép
Câu 6
0,25
Câu 9
0,25
Câu 10
0,25
Câu 7
0,25
Câu 8
0,25
Câu 11
0,25
2
1
1
2
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
Tp làm vn : Vn
thuyt minh
Câu 12
0,25
Câu 13
2 đ
Câu 14
5 đ
1 2 <b>7,25</b>
<b>Tng</b> <b>5 câu</b>
<b>1,25 đ</b> <b>1,75 đ7 câu</b> <b>1 câu2 đ</b> <b>1 câu5 đ</b> <b>10 ®</b>
<b>Ph</b>
<b> ầ n I: Trắ c nghiệ m (3 ®iĨm):</b> Khoanh trịn vào đáp án đúng nhất.
<i><b>Câu 1. Tác phẩm “Lão Hạc” được viết theo thể loại nào?</b></i>
A. Truyện dài. B. Truyện ngắn. C. Truyện vừa. D. Tiểu thuyết
<i><b>Câu 2. Tác phẩm “Lão Hạc” có sự kết hợp giữa các phương thức biểu đạt nào?</b></i>
A. Tự sự, miêu tả và biểu cảm. B. Tự sự, biểu cảm và nghị luận
C. Miêu tả, biểu cảm và nghị luận. D. Miêu tả, tự sự và nghị luận
<i><b>Câu 3. Các nhân vật chính trong tác phẩm “Chiếc lá cuối cùng” làm nghề gì?</b></i>
A. Nhạc sỹ. B. Nhà văn. C. Bác sỹ. D. Hoạ sỹ.
<i><b>Câu 4. Vì sao nhà văn khơng kể lại sự việc cụ Bơ men vẽ chiếc lá mét cách trực tiếp?</b></i>
A. Vì Xiu muốn tự mình kể lại sự việc đó cho Giơn xi nghe.
B. Vì nhà văn muốn tạo ra cho các nhân vật và người đọc sự bất ngờ.
C. Vì đó là sự việc khơng quan trọng.
D. Vì đó là sự việc ngẫu nhiên xảy ra mà nhà văn khơng dự tính trước.
<i><b>Câu 5. Theo Phan Châu Trinh, những kẻ đập đá “làm cho lở núi non” được nói đến</b></i>
<i><b>ở những câu thơ đầu bài thơ “Đập đá ở Côn Lôn” là những con người như thế nào?</b></i>
A. Là những người tầm thường, nhỏ bé.
B. Là những người lao động khổ sai.
C. Là những kẻ gánh trên vai vận mệnh của núi sơng.
D. Là những người có hồi bão lớn nhưng đều thất bại.
<i><b>Câu 6. Thế nào là trường từ vựng?</b></i>
A. Là tập hợp tất cả các từ có chung cách phát âm.
C. Là tập hợp tất cả các từ có ít nhất 1 nét chung về nghĩa.
D. Là tập hợp tất cả các từ có chung nguồn gốc (thuần việt, hán việt)
<i><b>Câu 7. Những từ : Trao đổi, buôn bán, sản xuất </b></i>được x p v o trế à ường t v ng n o?ừ ự à
A. Hoạt động kinh tế C. Hoạt động văn hố
B. Hoạt động chính trị D. Hoạt động xã hội
Câu 8. Trong các t sau ây t n o l t từ đ ừ à à ừ ượng thanh?
A. Vật vã C. Móm mém
B. Rũ rượi D. Xôn xao
Câu 9. Khi s d ng tình thái t c n chú ý i u gì?ử ụ ừ ầ đ ề
A. Tính địa phương C. Không được sử dụng biệt ngữ
B. Phù hợp với hồn cảnh giao tiếp D. Phải có sự kết hợp với các trợ từ
<i><b>Câu 10. Dịng nào nói đúng nhất về đặc điểm của câu ghép?</b></i>
A. Là câu chỉ có 1 cụm C-V làm nịng cốt câu.
C. Là câu có 2 cụm C-V trở lên và chúng không bao chứa nhau.
D. Là câu có 3 cụm C-V và chúng bao chứa nhau.
<i><b>Câu 11. Quan hệ về ý nghĩa giữa 2 vế trong câu ghép “Gió càng lớn, lửa càng to” là</b></i>
<i><b>quan hệ gì?</b></i>
A. Tương phản. B. Nối tiếp. C. Lựa chọn. D. Tăng tiến.
<i><b>Câu 12. Văn bản thuy t minh có tính ch t gì?</b></i>ế ấ
A. Tri thức chuẩn xác, khách quan, hữu ích. C. Un bác, chọn lọc.
B. Mang tính thời sự nóng bỏng. D. Chủ quan, giàu tình cảm.
<b>PhÇn II: Tù ln: (7 ®iĨm)</b>
<b>Câu 13 (2 điểm): Chép lại bài thơ: </b><i><b>“</b><b>Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác</b><b>”</b><b> của Phan</b></i>
<i><b>Bội Châu và cho biết hoàn cảnh ra đời, những nét đặc sắc về nghệ thuật và nội dung</b></i>
<i><b>của bài thơ? </b></i>
<b>Câu 14 (5 điểm): Học sinh có thể lựa chọn một trong số hai đề sau:</b>
<i><b>Đề 1: Thuyết minh về một thứ đồ dùng học tập mà em yêu thích?</b></i>
<i><b>Đề 2: Thuyết minh về một thứ đồ dùng, vật dụng trong gia đình em?</b></i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn ngữ văn 8</b>
<b>Phn I/Trc nghim: (3 điểm): Khoanh ỳng 1 câu được 0,25 điểm. Tổng 3 điểm</b>
Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A D B C C A D B C D A
<b>Phần II/Tự luận: (7®iĨm)</b>
<b>Câu 13: (2đ)</b>
- Học sinh chép đúng bài thơ “Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác” của Phan Bội Châu.
(1đ).
- Nêu được hoàn cảnh ra đời của bài thơ: Bài thơ “Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác”
là một bài thơ Nôm nằm trong tác phẩm “Ngục Trung Thư” (Thư viết trong ngục) viết
bằng chữ Hán, sáng tác vào đầu năm 1914, khi Phan Bội Châu bị bọn quân phiệt tỉnh
Quảng Đông (Trung Quốc) bắt giam. (0,5đ).
- Học sinh nờu được những nột đặc sắc về nghệ thuật và nội dung của bài thơ: Bằng
giọng điệu hào hùng có sức lơi cuốn mạnh mẽ, “Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác”
thể hiện phong thái ung dung, đờng hồng và khí phách kiên cờng, bất khuất vợt lên
trên cảnh tù ngục khốc liệt của nhà chí sĩ u nớc Phan Bội Châu. (0,5đ).
C©u 14: (5 ®iÓm<b>)</b>
Đề 1: Thuyết minh về một thứ đồ dùng học tập mà em yêu thích?
<b>* Gợi ý: Bài viết phải đảm bảo:</b>
- Hình thức: Bài viết đúng thể loại, rõ đối tượng thuyết minh, sử dụng phương pháp thuyết
minh phù hợp đạt hiệu quả cao. Đảm bảo bố cục 3 phần của 1 bài văn thuyết minh. Văn phong
sáng sủa. Khơng sai lỗi chính tả.
<b>a. Mở bài</b> (0,5 điểm) Giới thiệu về vai trũ, lợi ớch của đồ dùng học tập mà em yêu thích.
<b>b. Thõn bài </b>(4 điểm): Thuyết minh về cấu tạo, lợi ích của đồ dùng học tập mà em thích.
+ CÊu t¹o: gồm 2 bộ phận.(2đ).
+ Cách sử dụng và bảo quản, liên hệ thực tế. (1đ)
<b>c. Kt bi</b> (0,5): Cm ngh, thỏi độ của bản thõn đối với đồ dùng học tập vừa thuyết minh.
Đề 2: Thuyết minh về một thứ đồ dùng, vật dụng trong gia đình em?
(VÝ dơ thut minh vỊ chiÕc phÝch níc (b×nh thđy).)
<b>a. Mở bài</b> (0,5 điểm): Là thứ đồ dùng thờng có, cần thiết trong mỗi gia đình.
<b>b. Thõn bài </b>(4 điểm):
- Nguồn gốc, xuất xứ, hình dáng, màu sắc (trắng, xanh, đỏ...). (1đ)
+ Cấu tạo (2đ):
- Vá: chÊt liƯu cđa vá (b»ng s¾t, nhùa…)
- Ruột: Bộ phận quan trọng để giữ nhiệt nên có cấu tạo 2 lớp thuỷ tinh, ở trong là chân khơng,
phía trong lớp thuỷ tinh có tráng bạc
- Miệng bình nhỏ: giảm khả năng truyền nhiệt
+ Cụng dng (giữ nhiệt dùng trong sinh hoạt, đời sống), cách bảo quản, cách chọn mua phích,
liên hệ thực tế …(1đ).
<b>c. Kết bài</b> (0,5®):
- vật dụng quen thuộc trong đời sống của ngời Việt nam .
- Điểm 5: Bài viết mạch lạc, rõ ràng thể hiện rõ yêu cầu của bài thuyết minh, xác định được
phạm vi kiến thức về đối tượng. Sử dụng ngơn ngữ chính xác, dễ hiểu, phương pháp thuyết
minh phù hợp. Đảm bảo bố cục.
- Điểm 3 – 4: Bố cục rõ ràng, thể hiện rõ yêu cầu của đề, xác định phạm vi kiến thức về đối
tượng, phương pháp thuyết minh phù hợp, ngơn từ dễ hiểu song diễn đạt đơi chỗ cịn chưa
hay.
- Điểm 1 – díi 3: Bài viết xác định được phạm vi kiến thức, đã sử dụng phương pháp thuyết
minh song cịn lúng túng, diễn đạt đơi chỗ cịn lủng củng, bài làm sơ sài.
- Điểm 0: Lạc đề, bỏ giấy trắng.
<i><b>* Hoạt động 5: Luyện tập</b></i>
- Mơc tiªu: Giúp HS nắm chắc nội dung bài kiểm tra
- Phng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thêi gian: 1 phót
+ GV nhËn xÐt giê kiĨm tra, thu bµi.
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 4:</b></i><b> Giao bài, hớng dẫn học bài, chuẩn bị bài mới. (1 phút)</b>
- Tiếp tục xem lại bài làm
- Chuẩn bị cho tiết hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 ch
<i>Ngày soạn: 17/12/2011 </i> <i> Ngµy dạy: 26/12/2011</i>
<i>Lớp: 8A</i>
Tuần 19 - Tiết 72
<b>Tr bi kiểm tra học kỳ</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>I. Mức độ cần đạt:</b>
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của Học sinh qua 1 bài làm tổng hợp về mức độ
nhớ kiến thức VH, TV, mức độ vận dụng kiến thức tập văn kỹ năng viết đúng thể loại
TM, kỹ năng trình bầy , diễn đạt.
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Những yêu cầu tối thiểu kiến thức VH, TV.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
Mc vn dng kin thc tp văn kỹ năng viết đúng thể loại TM, kỹ năng trình bầy,
diễn đạt.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Say mª, ham häc tËp.
<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<i><b>1. </b><b>Giỏo viờn</b></i>: Bng ph, các lỗi cơ bản của học sinh.
- PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- KT động não.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Bảng phụ, bút dạ, bài kiểm tra.
<b>C. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1:</b></i><b>ổn định tổ chức:</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2:</b></i><b> KiĨm tra bµi cị:</b> KiĨm tra xác suất việc tự chữa lỗi ở nhà của Häc sinh.
<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 3:</b></i><b> Tổ chức dạy học bài mới:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tâm thế</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS đánh giá kết quả toàn diện qua 1 bài làm tổng hợp về mức độ nhớ
kiến thức VH, TV.
- Phơng pháp: PP thuyết trình
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 1 phút
Các em vừa trải qua kỳ thi KSCL cuối kỳ. Kết quả môn ngữ văn tơng đối cao.
Mặc dù vậy không tránh khỏi những lỗi nhỏ.
Giờ học này chúng ta cùng nhau rút ra những u nhợc điểm của bài thi khảo sát.
<i><b>* Hoạt động 2, 3, 4: Đọc, quan sát, phân tích, cắt nghĩa, khái quát.</b></i>
- Mục tiêu: Giúp HS đánh giá bài làm của mình theo yêu cầu nội dung của đề bài.
- Phơng pháp: PP vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật: KT động não.
- Thời gian: 38 phút
<b>Phần I/Trắc nghiệm: (3 ®iĨm): Khoanh đúng 1 câu được 0,25 điểm. Tổng 3 điểm</b>
Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A D B C C A D B C D A
<b>Phần II/Tự luận: (7®iĨm)</b>
<b>Câu 13: (2đ)</b>
- Học sinh chép đúng bài thơ “Vào nhà ngục Quảng Đơng cảm tác” của Phan Bội Châu.
(1đ).
- Nêu được hồn cảnh ra đời của bài thơ: Bài thơ “Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác”
là một bài thơ Nôm nằm trong tác phẩm “Ngục Trung Thư” (Thư viết trong ngục) viết
bằng chữ Hán, sáng tác vào đầu năm 1914, khi Phan Bội Châu bị bọn quân phiệt tỉnh
Quảng Đông (Trung Quốc) bắt giam. (0,5đ).
- Học sinh nờu được những nột đặc sắc về nghệ thuật và nội dung của bài thơ: Bằng
giọng điệu hào hùng có sức lơi cuốn mạnh mẽ, “Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác”
thể hiện phong thái ung dung, đờng hồng và khí phách kiên cờng, bất khuất vợt lên
trên cảnh tù ngục khốc liệt của nhà chí sĩ u nớc Phan Bội Châu. (0,5đ).
C©u 14: (5 ®iĨm<b>)</b>
Đề 1: Thuyết minh về một thứ đồ dùng học tập mà em yêu thích?
<b>* Gợi ý: Bài viết phải đảm bảo:</b>
- Hình thức: Bài viết đúng thể loại, rõ đối tượng thuyết minh, sử dụng phương pháp
thuyết minh phù hợp đạt hiệu quả cao. Đảm bảo bố cục 3 phần của 1 bài văn thuyết
minh. Văn phong sáng sủa. Khơng sai lỗi chính tả.
- Nội dung: Bài làm phải nêu được các ý sau:
<b>a. Mở bài (</b>0,5 điểm) Giới thiệu về vai trũ, lợi ớch của đồ dùng học tập mà em yêu
thích.
<b>b. Thõn bài (4 </b>điểm): Thuyết minh về cấu tạo, lợi ích của đồ dùng học tập mà em
thích.