Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.7 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1 </b>



<b>Ngày soạn : 24/8/2012 Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012</b>


<b>Ngày giảng : ………. TẬP ĐỌC </b>


DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ U


(Theo: Tơ Hồi)


<b>I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


* Giúp HS:


- Đọc rành mạch, trơi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật
(Nhà Trò, Dế Mèn).


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, bênh vực người yếu.
Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước
đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


- Giáo dục học sinh biết đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau. Biết bênh vực và giúp đỡ bạn yếu.


<b>* GDKNS: </b> GD cho HS( KN thể hiện sự cảm thông; KN xác định giá trị; KN tự nhận
thức về bản thân)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Tranh minh họa SGK.


- Băng giấy viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra</b>:<b> </b> <b> </b>


- Sách vở, đồ dùng của HS.


<b>3. Bài mới</b>:
a. Giới thiệu bài:


GV giới thiệu 5 chủ điểm của SGK Tiếng
Việt 4 tập 1 và yêu cầu HS đọc tên 5 chủ
điểm đó.


b. Nội dung:


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc:


-Bài tập đọc chia làm mấy đoạn?


- Lớp hát


- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS mở SGK


- Bài chia làm 4 đoạn:
+ Đoạn 1: Hai dòng đầu



+ Đoạn 2: Năm dòng tiếp theo.
+ Đoạn 3: Năm dòng tiếp theo.
+ Đoạn 4: Phần còn lại.


- GV yêu cầu 1 em khá đọc toàn bài. - Cả lớp chú ý nghe, theo dõi.


- Gọi HS đọc bài theo đoạn. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 1.
- Khen những em đọc hay, kết hợp sửa lỗi


phát âm sai, ngắt nghỉ chưa đúng.


- Đọc nối tiếp đoạn lần 2 và giải nghĩa từ.
- Đọc bài theo cặp. - HS luyện đọc bài theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV đọc diễn cảm toàn bài.


<b>*Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài


- Em hãy đọc thầm đoạn 1 và cho biết Dến
Mèn gặp Nhà Trị trong hồn cảnh như thế
nào?


- Dế Mèn đi qua 1 vùng cỏ xước thì nghe
tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị Nhà
Trị gục đầu khóc bên tảng đảng đá cuội.
- Em hãy đọc thầm đoạn 2 để tìm những


chi tiết cho thấy chị Nhà Trị rất yếu ớt?


- Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu người bự


những phấn như mới lột. Cánh chị mỏng
ngắn chùn chùn, quá yếu, chưa quen mở.
- Đọc thầm đoạn 3.


- Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp đe doạ như
thế nào?


- Trước đây, mẹ Nhà Trò có vay lương
ăn của bọn Nhện. Sau đấy chưa trả được
thì đã chết. Nhà Trị ốm yếu, kiếm khơng
đủ ăn, khơng trả được nợ. Bọn Nhện đã
đánh Nhà Trị mấy bận. Lần này chúng
chăng tơ chặn đường bắt chị.


- Đọc thầm đoạn 4 và cho biết những lời
nói và cử chỉ nào nói lên tấm lịng nghĩa
hiệp của Dế Mèn?


- Em đừng sợ hãy trở về cùng với tôi đây.
Đứa độc ác không thể cậy khoẻ ăn hiếp
kẻ yếu.


- Phản ứng mạnh mẽ xồ cả hai càng ra,
dắt Nhà Trị đi.


- Đọc lướt tồn bài nêu 1 hình ảnh nhân
hố mà em thích? Vì sao em thích?


+ Nhà Trị ngồi gục đầu … bự phấn.
Thích vì hình ảnh này tả rất đúng về


Nhà Trị như một cơ gái đáng thương.


+Dế Mèn xồ cả 2 càng ra bảo vệ Nhà
Trị.


Thích vì hình ảnh này tả Dế Mèn như 1
võ sĩ oai vệ.


+ Dế Mèn dắt Nhà Trò đi 1 quãng … của
bọn Nhện.


Thích vì Dế Mèn dũng cảm che chở,
bảo vệ kẻ yếu.


<b>* Hoạt động 3:</b> HD HS đọc diễn cảm<b>:</b>


- GV hướng dẫn đơn giản, nhẹ nhàng để
các em có giọng đọc phù hợp.


- 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài.
- HD đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu. - HS đọc diễn cảm đoạn văn đó theo cặp.


- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- GV uốn nắn, sửa sai.


<b>4. Củng cố,dặn dò: </b>


- Em học được gì ở nhân vật Dế Mèn?
- Nhận xét tiết học,dặn dò HS về nhà đọc
bài.



- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 </b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


* Giúp học sinh:


- Đọc, viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.


- Giáo dục HS học tập tốt bộ môn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Vẽ sẵn các bảng số trong bài tập 2 lên bảng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra: </b>


- Kiểm tra đồ dùng, sách vở học sinh.


<b>3. Bài mới: </b>


a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
b. Nội dung:



- Lớp hát


<b>* Hoạt động 1: </b>Ôn về tia số.


<i><b>+ Bài 1:</b></i>


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


- HS nêu yêu cầu.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.


<i><b>+ Bài 2:</b></i>


- Vẽ bảng số lên bảng.


- Giáo viên nhận xét, chốt kết quả đúng.


- HS nêu yêu cầu và tự làm.


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở bài
tập.


- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra.


<i><b>+ Bài 3:</b></i>


<i><b>Phần a. HS khá, giỏi viết được cả 4 số.</b></i>


<i><b>Phần b. HS khá, giỏi viết được cả 4</b></i>
<i><b>dòng.</b></i>


- HS đọc yêu cầu và tự làm bài.


2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
a. 9171 = 9000 + 100 + 70 +1


3082 = 3000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 6


b. 7000 + 300 + 50 +1 = 7351
6000 + 200 + 30 = 6230
6000 + 200 + 3 = 6023
5000 + 2 = 5002


- GV chấm, chữa bài.


<b>* Hoạt động 2: </b>Ôn về chu vi


<i><b>+ Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi).</b></i>


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


<b> 4.Hoạt động nối tiếp: </b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm các bài tập trong SGK



- HS: Đọc yêu cầu.
- HS làm vở, chữa bài


.


<b>LỊCH SỬ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.MỤC TIÊU: </b>


Học xong bài này, HS biết:


- Biết môn Lịch sử và Địa lý ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người
Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kỳ dựng nước và giữ nước từ thời
Hùng vương đến buổi đầu thời Nguyễn.


- Biết môn Lịch sử và Địa lý góp phần giáo dục HS tình u thiên nhiên, con người và
đất nước Việt Nam.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của 1 số dân tộc …


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định. </b>


<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bài mới: </b>



a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Nội dung:


* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.


+ GV giới thiệu vị trí của đất nước ta và các
dân cư ở mỗi vùng.


+ Yêu cầu HS trình bày lại và xác định trên
bản đồ hành chính Việt Nam vị trí tỉnh, thành
phố mà em đang sống.


* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.


- GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh ảnh về cảnh
sinh hoạt của 1 dân tộc nào đó ở một vùng.


- HS: Cả lớp nghe và quan sát.


- HS: Quan sát bản đồ và chỉ tỉnh, thành
phố mà em đang sống.


- HS: Các nhóm quan sát tranh, sau đó
mơ tả bức tranh hoặc ảnh đó trước lớp.


- Các nhóm nhận xét, bổ sung.
=> GV kết luận:


- Mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam có nét


văn hóa riêng, song đều có cùng 1 Tổ.


quốc, 1 lịch sử Việt Nam


* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.


- GV: Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm
nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm
dựng nước và giữ nước.


Em nào có thể kể được 1 sự kiện chứng
minh điều đó?


- HS: Phát biểu ý kiến.


- VD: + Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.


+ Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô
Quyền lãnh đạo.


+ Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân.
- GV kết luận.


<b>4. Hoạt động nối tiếp: </b>


- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KHOA HỌC </b>


CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ?



<b>I.MỤC TIÊU: </b>


Sau bài học, HS có khả năng:


- Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.
- Kể ra 1 số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người mới cần trong cuộc sống.
- Giáo dục HS ý thức học tập.


<b>* GDMT:</b> GD cho HS ( ND: Khắc phục hậu quả do thiên nhiên gây ra; Phương thức:
Trực tiếp )


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Hình trong SGK, phiếu học tập …


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra: </b>


- Sách, vở của HS.


<b>3. Bài mới: </b>


a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Nội dung:



* HĐ1: Động não.


- Mục tiêu: HS liệt kê tất cả những gì các em
cần cho cuộc sống của mình.


- Cách tiến hành:
+ Bước 1:


- HS hát một bài.


Kể ra những thứ các em cần dùng hằng ngày
để duy trì sự sống của mình?


- Ghi các ý của HS lên bảng.


- HS mỗi em nêu 1 ý ngắn gọn.
+ Cơm ăn


+ Nước uống
+ Rau quả


+ Quần áo, nhà cửa, vui chơi …
+ Bước 2:


- GV tóm tắt lại tất cả những ý kiến của HS,
rút ra nhận xét chung và kết luận:


KL: Những điều kiện cần để con người sống
và phát triển là:



- Điều kiện vật chất: -> Thức ăn, nước uống, quần áo, nhà ở,
các đồ dùng trong gia đình, các phương
tiện đi lại.


- Điều kiện tinh thần văn hóa xã hội -> Tình cảm gia đình, bạn bè, làng xóm,
các phương tiện học tập, vui chơi giải trí,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

yếu tố mà chỉ có con người mới cần.
- Cách tiến hành:


+ Bước 1: Làm việc với phiếu học tập theo
nhóm.


- GV phát phiếu học tập. - HS làm việc với phiếu theo nhóm.
+ Bước 2: Chữa bài tập. - Đại diện 1 nhóm trình bày trước lớp,


các HS khác bổ sung.
+ Bước 3: Thảo luận cả lớp.


? Như mọi sinh vật khác, con người cần gì
để duy trì sự sống của mình


- HS mở SGK và thảo luận lần lượt 2
câu hỏi.


? Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống
của con người cần có những gì


- … cần thức ăn, nước uống, khơng khí,


ánh sáng, nhiệt độ, …


- … nhà ở, quần áo, phương tiện giao
thông và những tiện nghi khác….


KL: SGK. HS đọc phần kết luận.


* HĐ 3: Trị chơi (cuộc hành trình đến hành
tinh khác).


- Mục tiêu: Củng cố những kiến thức đã học
về những điều kiện cần để duy trì sự sống của
con người.


- Tiến hành:


+ Bước 1: tổ chức.


- GV chia lớp thành các nhóm.


+ Bước 2: hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
+ Bước 3: Thảo luận


<i>* <b>Tích hợp GDBV mơi trường:</b></i>


<b>- </b>Thức ăn, nước uống, khơng khí, ánh sáng,
nhiệt độ .... không thể thiếu đối với sự sống
của con người. Vậy em cho biết thực trạng
nước, khơng khí nơi em ở như thế nào?



- Môi trường có tác động gỡ đến sự sống của
con người?


<b>4. Hoạt động nối tiếp: </b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- Học sinh trả lời


<b>Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012</b>


<b>TOÁN </b>


TIẾT 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000(Tiếp theo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Giúp HS:


- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 05 chữ số; nhân (chia) số có đến
năm chữ số với (cho) số có một chữ số.


- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến bốn số) các số đến 100 000.
- Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- GV: SGK, bảng phụ.
- HS: Bảng con, vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra: </b>


- Kiểm tra 1 số vở bài tập ở nhà của 1 số HS.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm.


- HS hát.


<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu và ghi đầu bài:
b. Nội dung:


<i><b> Bài 1:</b></i> <i><b>(Cột 2dành cho học sinh khá, giỏi).</b></i>


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
9000 8000
6000 24000
4000 33000
6000 7000


- Nêu yêu cầu bài tập.


- HS tính nhẩm, nêu kết quả.


<i><b> Bài 2:</b></i> <i><b>(Phần b dành cho HS khá</b>,</i> <i><b>giỏi).</b></i> - Nêu yêu cầu.



- HS làm nháp, bảng con.
- GV cho HS tự thực hiện phép tính


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
12882 8274
4719 5953
975 16648
8656 4604


- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 2
phép tính.


- Nhận xét, bổ sung.


<i><b> Bài 3:</b></i> <i><b>(Dòng 3 dành cho HS khá, giỏi).</b></i>


- Chấm, chữa bài.


- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.


- Chữa bài. kết quả:


4327 > 3742 28 676 = 28 676
5870 < 5890 97 321 < 97 400
65 300 > 9530 100 000 > 99 999


<i><b>Bài 4: (Phần a dành cho HS khá, giỏi).</b></i>


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


a. 56 731; 65 371; 67 351; 75 631.
b. 92 678; 82 697; 79 862; 62 978.


- HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>+ Bài 5: (Dành cho HS khá, giỏi).</b></i>


- Thu, chấm một số bài.
- Kết quả đúng:


a. Bát: 12500 (đồng).
Đường: 12800 (đồng).
Thịt: 70000 (đồng).


b. Bác Lan mua hết: 95300 (đồng).
c. Bác Lan còn: 4700 (đồng).


<b>4. Hoạt động nối tiếp</b>:<b> </b> <b> </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò học sinh về nhà làm lại các bài tập
và làm vở bài tập.


- HS đọc đầu bài.
- Làm vở, chữa bài.


<b>CHÍNH TẢ </b>


NGHE – VIẾT: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU



<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>


- Nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả; khơng mắc q 05 lỗi trong bài.


- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ: bài tập (2) a hoặc b; hoặc bài tập do giáo viên
soạn.


- Giáo dục ý thức chăm chỉ, cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Giấy khổ to, bảng quay viết nội dung bài tập 2a.
- HS: Vở bài tập Tiếng Việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra: </b>


- Sách vở, đồ dùng của HS.


<b>3</b>. <b> Bài mới</b>:
a. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu và ghi tên bài.
b. Nội dung:



- HS hát.


* Hướng dẫn HS nghe - viết:


- GV đọc đoạn văn cần viết: đọc to, rõ ràng. - Theo dõi trong SGK.


- Đọc thầm lại đoạn cần viết, chú ý tên
riêng và những từ dễ viết sai.


- Nhắc HS ghi tên bài vào giữa dòng. Sau khi
xuống dòng chữ đầu nhớ viết hoa viết lùi vào
1 ô li. Chú ý ngồi viết đúng tư thế.


- Đọc từng câu, từng cụm từ cho HS viết.
Mỗi câu đọc 2 lượt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đọc lại bài cho HS soát lỗi. - HS: Đối chiếu SGK soát lỗi.
- GV nhận xét chung.


* Hướng dẫn HS làm bài tập:


<i><b>Bài 2:</b></i> - HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài
vào vở.


- GV dán 3 tờ phiếu gọi 3 HS lên bảng. - HS: Tiếp sức lên bảng chữa bài.


- Đại diện nhóm đọc lại đoạn văn hoặc
câu thơ đã được điền đầy đủ.


- Cả lớp và GV nhận xét kết quả bài làm của



nhóm. <i>lơng mày, lịa xịa, làm cho.a) lẫn, nở nang, béo lẳn, chắc nịch,</i>
<i>b) Mấy chú ngan con dàn hàng ngang</i>
<i>Lá bàng đang đỏ ngọn cây</i>


<i>Sếu giang mang lạnh đang bay</i> <i>ngang</i>
<i>trời</i>


<i><b>Bài 3:</b></i>


- GV nhận xét nhanh, khen ngợi những em có
lời giải đúng.


<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc những HS viết sai về nhà tập viết lại
để lần sau viết đúng hơn.


- 1 em đọc yêu cầu bài tập .


- Thi giải câu đố và viết bí mật vào bảng
con.


- Giơ bảng đọc lời giải.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


CẤU TẠO CỦA TIẾNG



<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>


- Nắm được cấu tạo 3 phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) – Nội dung nghi nhớ.


- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1 vào bảng
mẫu (mục III).


- HS có ý thức học tốt.


<b>- CKTKN:</b> BT 2 giành cho HSKG


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ, bộ chữ cái ghép tiếng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài mới: </b>


a. Giới thiệu bài, ghi bảng:


- GV nói về tác dụng của tiết “Luyện từ và
câu” mà HS đã làm quen từ lớp 2.


b. Nội dung:
* Phần nhận xét.



- HS hát.
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

yêu cầu trong SGK.


+ Yêu cầu 1: - HS đếm thầm, 2 HS làm mẫu.


- Tất cả HS đếm thành tiếng (8 tiếng)
+ Yêu cầu 2: Đánh vần tiếng <i><b>bầu.</b></i> - Tất cả HS đánh vần thầm.


- 1 HS làm mẫu: đánh vần thành
tiếng.


- Tất cả HS đánh vần thành tiếng và
ghi vào bảng con.


- GV ghi lại cách đánh vần vào bảng lớp:
Bờ - âu – bâu – huyền – bầu


+ Yêu cầu 3: Phân tích cấu tạo tiếng <i><b>bầu</b></i><b>.</b>


? Tiếng <i><b>bầu</b></i> do những bộ phận nào cấu tạo
thành.


- Cho HS đọc tên các bộ phận đó.


- HS: Gồm 3 bộ phận: âm đầu, vần,
thanh.



+ u cầu 4: Phân tích cấu tạo của các tiếng
cịn lại, rút ra nhận xét.


- HS phân tích.
- Nhận xét.


* Phần ghi nhớ<i>.</i> - HS đọc thầm phần ghi nhớ.
- 3, 4 em đọc to.


<b>*</b> Phần luyện tập.


<i><b>Bài 1:</b></i>


<i><b>Bài 2:dành cho HSKG</b></i>


- GV gọi HS giải câu đố bằng cách viết vào
bảng con để bí mật kết quả.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học.


- HS về nhà làm lại các bài tập.


- HS Nêu yêu cầu bài tập và tự làm
vào vở


- HS 1 em đọc yêu cầu bài tập.



- HS suy nghĩ, giải câu đố dựa theo ý
nghĩa của từng dịng.


Để ngun là <i><b>sao</b></i>


Bớt âm đầu thành <i><b>ao</b></i>


Đó là chữ <i><b>sao</b></i>


<b>Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012</b>


<b>TOÁN </b>


TIẾT 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 (Tiếp theo).


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


* Giúp học sinh:


- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia)
số có đến 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Giáo viên: SGK.


- Học sinh: SGK, giấy nháp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra: </b>


- Bài tập 2 (Trang 4)


<b>3. Bài mới: </b>


a. Giới thiệu bài + Ghi bảng
b. Nội dung:


<i><b>* Bài 1:</b></i> Tính nhẩm


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
a. 4000 b. 63000
40000 1000
0 10000
2000 6000


<i><b>* Bài 2:</b></i> Đặt tính rồi tính.


<i><b>Phần a. Dành cho học sinh khá, giỏi.</b></i>


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
a. 8461 b. 59200
5377 21692
12850 52260
5725 13008



<i><b>* Bài 3:</b></i> Tính giá trị của biểu thức.


- Chấm, chữa bài.


<i><b>* Bài 4: Tìm x (Dành cho học sinh khá,</b></i>
<i><b>giỏi).</b></i>


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
a. x = 9061


x = 8984
b. x = 2413
x = 4596


<i><b> Bài 5: Dành cho học sinh khá, giỏi</b></i>.


- Lớp hát
- 2 học sinh


- HS nêu yêu cầu


- HS nhẩm miệng, nêu kết quả
- Nhận xét, bổ sung


- HS nêu yêu cầu


- HS làm bảng lớp, bảng con
- Nhận xét, bổ sung


- HS nêu yêu cầu


- Làm vở, chữa bài.
- Kết quả đúng:
a. 6616


b. 3400
c. 61864
d. 9500


- HS nêu yêu cầu


- HS làm nháp, bảng lớp
- Nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


Số ti vi nhà máy sản xuất được trong
một ngày là: 170 (chiếc).


Số ti vi nhà máy sản xuất được trong
7 ngày là:1190 (chiếc).


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn dò học sinh về nhà làm vở BT và
chuẩn bị tiết học sau.


- HS làm nháp, chữa bài.



<b>KỂ CHUYỆN </b>


SỰ TÍCH HỒ BA BỂ


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>


- Nghe – kể lại đựoc từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa, kể nối tiếp được tồn
bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể ( do GV kể).


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những
con người giàu lòng nhân ái.


- HS yêu thích kể chuyện , giỏo dục ý thức bảo vệ mụi trường.


<b>*GDMT:</b> GD cho HS ( ND: Khắc phục hậu quả do thiên nhiên gây ra; Phương thức:
Trực tiếp )


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK.
- Tranh ảnh về Hồ Ba Bể.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bài mới: </b>



<i><b>a. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>b. GV kể chuyện “Sự tích Hồ Ba Bể”:</b></i>


- GV kể chuyện lần 1 kết hợp giải nghĩa 1 số
từ khó được chú thích sau truyện.


HS: Nghe GV kể.


- GV kể chuyện lần 2 kết hợp chỉ vào tranh
minh họa phóng to.


- HS nghe kể, kết hợp nhìn tranh
minh họa, đọc phần lời dưới mỗi bức
tranh.


- GV kể lần 3.


<i><b>c. Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.</b></i>


HS: Đọc lần lượt yêu cầu từng bài
tập.


<i>*. Kể chuyện theo nhóm:</i>


HS: Kể từng đoạn câu chuyện theo
nhóm 4 (mỗi em kể theo 1 tranh).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>*. Thi kể chuyện trước lớp:</i>



<i>* <b>Tích hợp GDBVMT</b></i>


- Khi lũ lụt sảy ra khơng khí mơi trường có
ảnh hưởng gỡ?


- chúng ta cần phải làm gỡ để môi trường
không bị ô nhiễm?


- 1 vài tốp HS (mỗi tốp 4 em) thi kể
từng đoạn theo tranh.


- 1 vài HS thi kể toàn bộ câu chuyện.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


? Ngồi mục đích giải thích sự hình thành hồ
Ba Bể, câu chuyện cịn nói với ta điều gì?


- HS: ca ngợi những con người giàu
lòng nhân ái, khẳng định những con
người giàu lòng nhân ái sẽ được đền
đáp xứng đáng.


- Cả lớp và GV bình chọn bạn kể hay nhất,
hiểu câu chuyện nhất.


<b> 4. Củng cố – dặn dò</b><i><b>:</b></i>


- Nhận xét tiết học, khen những em chăm chú
nghe giảng.



- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân và
chuẩn bị trước bài sau.


<b>TẬP ĐỌC </b>


MẸ ỐM


<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU: </b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng nhẹ
nhàng, tình cảm.


- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của
bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc ít nhất một khổ thơ
trong bài).


- Giáo dục học sinh lòng kính yêu mẹ.


<b>*GDKNS</b> : GD cho HS( KN thể hiện sự cảm thông; KN xác định giá trị; KN tự nhận
thức về bản thân)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa.


- Bảng phụ viết câu, khổ thơ cần luyện đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra: </b>


- GV nhận xét và cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Bài mới: </b>


a. Giới thiệu và ghi đầu bài:


b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:


- Nghe và sửa lỗi phát âm cho HS.


HS: Tiếp nối nhau đọc 7 khổ thơ(2–3lần)
- Đọc kết hợp giải nghĩa từ.


- Đọc bài theo cặp.
- 1 - 2 em đọc cả bài.
GV đọc diễn cảm toàn bài với giọng nhẹ


nhàng, tình cảm.


* Tìm hiểu bài: HS: Đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi.
? Đọc thầm 2 khổ thơ đầu và cho biết


những câu thơ sau muốn nói điều gì
“ Lá trầu khơ giữa cơi trầu



……….
Ruộng vườn vắng mẹ … trưa ”


- Những câu thơ trên cho biết mẹ bạn nhỏ
ốm: “Lá trầu … cơi trầu” vì mẹ khơng ăn
được. Truyện Kiều gấp lại vì mẹ khơng
đọc được, ruộng vườn sớm trưa vắng bóng
mẹ vì mẹ ốm không làm được.


? Đọc thầm khổ 3 và cho biết sự quan tâm
chăm sóc của xóm làng đối với mẹ của
bạn nhỏ được thể hiện qua những câu thơ
nào


- Cô bác xóm làng đến thăm, người cho
trứng, người cho cam. Anh y sỹ đã mang
thuốc vào.


? Đọc thầm toàn bài và cho biết những
chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu
thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ


HS: + Bạn nhỏ xót thương mẹ:
“Nắng mưa từ những ngày xưa
Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa tan
Cả đời đi gió ………tập đi
Vì con ………nhiều nếp nhăn”
+ Mong mẹ chóng khỏe:


“Con mong mẹ khỏe dần dần”


+ Khơng quản ngại, làm đủ mọi việc
để mẹ vui:


“Mẹ vui ……….múa ca”
+ Bạn thấy mẹ là 1 người có ý nghĩa to
lớn đối với mình:


“Mẹ là đất nước ………của con”.
* Hướng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc


lòng bài thơ.


- GV gọi 3 HS đọc nối tiếp bài thơ, chú ý
hướng dẫn các em đọc đúng giọng.


HS: 3 em đọc nối tiếp nhau cả bài thơ.
- GV đọc diễn cảm mẫu 1 khổ thơ


(khổ 4 + 5)


- GV cho HS đọc nhẩm học thuộc lòng
bài thơ.


HS: Đọc diễn cảm khổ thơ theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.


- Đọc nhẩm học thuộc lòng bài thơ.
- Thi học thuộc lòng bài thơ.


- GV uốn nắn, sửa sai.



<b>4. Củng cố – dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Về nhà học thuộc lòng bài thơ và chuẩn
bị bài sau.


<b>ĐẠO ĐỨC </b>


TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( TIẾT 1)


<b>I.MỤC TIÊU : </b>


* Giúp học sinh:


- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.


- Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu
mến.


- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.


<b>* GDBVMT: </b>-liên hệ


*<b>DKNS: </b>thảo luận, giải quyết vđ


-Tích hợp nọi dung học tập và làm theo tấm gương đạoc đức hcm-liên hệ


<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN : </b>



- SGK đạo đức 4.


- Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>*Hoạt động 1: Xử lí tình huống ( Trang 3 </b></i>
<i><b>SGK).</b></i>


- GV yêu cầu HS xem tranh trong SGK và
nêu nội dung tình huống<i><b>.</b></i>


- HS xem tranh và nêu nội dung từng
tình huống.


- Liệt kê các cách giải quyết có thể của
bạn Long trong tình huống.


- Tóm tắt thành mấy cách giải quyết chính.
a. Mượn tranh ảnh của bạn để đưa cơ giáo
xem.


b. Nói dối cơ là đã sưu tầm nhưng quên ở
nhà.



c. Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm, nộp sau.
? Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải
quyết nào


HS: Tự ý trả lời.


? Vì sao em chọn cách đó HS: Tự do trả lời (có thể thảo luận theo
nhóm)


- GV kết luận: Cách c là phù hợp, thể hiện


tính trung thực trong học tập. - HS đọc phần ghi nhớ SGK.


<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân (Bài1 SGK)</b></i>


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm việc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

lẫn nhau.
- GV kết luận: Việc a, b, d là thiếu trung thực


trong học tập.


Việc c là trung thực trong học tập.


<i><b>* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài 2 SGK).</b></i>


- GV nêu từng ý trong bài tập yêu cầu HS tự
lựa chọn theo 3 thái độ:



+ Tán thành.
+ Phân vân.


+ Khơng tán thành


- Các nhóm thảo luận, giải thích lý do vì
sao.


- Cả lớp trao đổi bổ sung.


<i><b>- GV kết luận: ý kiến b, c là đúng</b></i>


Ý kiến a, là sai.


- HS đọc phần ghi nhớ SGK (1 – 2 em).


<b>4. Hoạt động nối tiếp</b><i>:</i>


- HS sưu tầm các mẩu chuyện, tấm
gương về trung thực trong học tập.


- Nhận xét giờ học - Tự liên hệ bản thân.


<b>Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012</b>


<b>TOÁN </b>


TIẾT 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ


<b>I.MỤC TIÊU : </b>



* Giúp HS:


- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ.


- Biết tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay bằng số.
- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức.


- HS u thích mơn học.


<b>*Đ CGT</b>:Bài tập 3 ý b : Chỉ cần tính giá trị biểu thức với hai trường hợp của n
* <b>CKTKN:</b> Bài 2(b) bài 3(a) dành cho học sinh khá giỏi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ, giấy nháp.


<b>III.</b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra</b>


BT4 ( trang 5).
-Nhận xét,ghi điểm


<b> 3. B ài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>



- HS hát
– 2hs


HS: 2 em đọc bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>b. Giới thiệu biểu thức có chứa 1</b></i>
<i><b>chữ.</b>*.Biểu thức có chứa một chữ:</i>


- GV: Gọi HS đọc bài tốn.


? Muốn biết Lan có tất cả bao nhiêu quyển
vở ta làm như thế nào


ban đầu với số vở mẹ cho thêm.


- Treo bảng số như SGK và hỏi:


? Nếu mẹ cho Lan 1 quyển vở thì Lan có
tất cả bao nhiêu quyển vở


HS: …… có 3 + 1 quyển vở.
- GV viết vào bảng


- Làm tương tự với các trường hợp thêm 2,
3, 4 quyển vở.


- HS: Nêu số vở có tất cả trong từng
trường hợp.



? Nếu mẹ cho thêm a quyển thì Lan có tất
cả bao nhiêu quyển


- GV giới thiệu: 3 + a là biểu thức có chứa
1 chữ.


- HS: Lan có 3 + a quyển.


<i>*Giá trị của biểu thức chứa 1 chữ:</i>


? Nếu a = 1 thì 3 + a = ?


Khi đó ta nói 4 là giá trị của biểu thức 3 + a.


HS: Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
- Làm tương tự với a = 2, 3, 4 HS: Tìm giá trị của biểu thức 3 + a


trong từng trường hợp.
? Khi biết 1 giá trị cụ thể của a, muốn tính


giá trị của biểu thức 3 + a ta làm thế nào


- … Ta thay giá trị của a vào biểu thức
rồi thực hiện.


? Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được
gì?


Ta tính được giá trị của biểu thức 3 + a.



<i><b>c. Luyện tập thực hành:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Tính giá trị biểu thức:


6 + b với b = 4


? Nếu b = 4 thì 6 + b bằng bao nhiêu?


HS: Nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS làm mẫu.


HS: Nếu b = 4 thì 6 + b = 6 + 4 = 10.
- Các phần còn lại HS tự làm.


115 – c với c = 7


Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108


<i><b> Bài 2:</b></i> <i><b>Phần b HS khá, giỏi.</b></i>


- GV hướng dẫn làm mẫu 1 phần sau đó
HS tự làm bài.


x 8 30 100


125 +
x


125 + 8
= 133



125 +30
= 155


125+100
= 225


y 200 960 1350


y – 20 200–20<sub>= 180</sub> 960 –20<sub>=940</sub>


1350 –
20


= 1330


<i><b>Bài 3:</b></i> Tính giá trị biểu thức:


<i><b>Phần a HS khá, giỏi làm vở</b></i>


250 + m với m = 10, m = 80, m = 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV gọi HS chữa bài, đổi chéo vở kiểm
tra.


- Chấm điểm cho HS.


<b>4. Hoạt động nối tiếp:</b>


vở.



a)Với m=10 thì:250 + m=250 +10=260
+ m = 0 thì: 250 + m = 250 + 0 = 250
+ m= 80 thì: 250 + m = 250 + 80 = 330
+ m =30 thì: 250 + m = 250 + 30 = 280
b) HS tự làm vào vở.


- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài.


<b>TẬP LÀM VĂN </b>


THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ?


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


- Hiểu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (nội dung ghi nhớ).


- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối liên quan đến 1, 2 nhân vật
và nói lên được một điều có ý nghĩa (mục III).


- Giáo dục học sinh ý thức học tốt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Tổ chức: </b>



GV nêu yêu cầu và cách học tiết TLV. HS: Nghe


<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: </b>


a .Giới thiệu và ghi đầu bài:
b. Hướng dẫn bài mới:


<i>*. Phần nhận xét:</i>


<i><b>Bài 1:</b></i> - HS: 1 em đọc nội dung bài tập.


- GV cho HS làm việc theo nhóm. - 1 em khá kể lại câu chuyện “Sự tích
hồ Ba Bể”.


- GV phát bảng nhóm cho các nhóm làm. - Làm theo nhóm, các nhóm lên trình
bày kết quả của nhóm mình.


a) Các nhân vật:
+ Bà cụ ăn xin


+ Mẹ con bà nông dân


+ Những người dự lễ hội (nhân vật
phụ có thể khơng cần nêu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Hai mẹ con bà ăn xin ăn và ngủ
trong nhà.



+ Đêm khuya, bà già hiện hình 1 con
giao.


+ Sáng sớm, bà già cho 2 mẹ con gói
tro và 2 mảnh vỏ trấu, rồi ra đi.


+ Nước lụt dâng cao, mẹ con bà nông
dân chèo thuyền cứu người.


c) Ý nghĩa câu chuyện:


Ca ngợi những con người giàu lòng
nhân ái, sẵn lòng giúp đỡ, cứu giúp
đồng loại, khẳng định người có lịng
nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng.
Truyện nhằm giải thích sự hình thành
hồ Ba Bể.


<i><b> Bài 2:</b></i> HS: 1 em đọc yêu cầu của bài.


Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ trả lời.
GV: Bài văn có nhân vật khơng?


Bài văn có kể các sự kiện xảy ra đối với nhân
vật không?


- Không.


- Khơng, chỉ có những chi tiết giới
thiệu về hồ Ba Bể như: vị trí, độ cao,


chiều dài, đặc điểm địa hình, khung
cảnh thi vị, gợi cảm xúc thơ ca, …
=> KL: Bài “Sự tích hồ Ba Bể” khơng phải là


văn kể chuyện mà chỉ là bài văn giới thiệu về
hồ Ba Bể.


+ Bài 3: Trả lời câu hỏi.


GV hỏi: Theo em, thế nào là kể chuyện? HS: Tự phát biểu dựa trên kết quả bài
2.


<i>*. Phần ghi nhớ:</i> HS: 2 – 3 em đọc ghi nhớ SGK, cả
lớp đọc thầm.


- GV giải thích rõ nội dung ghi nhớ và nêu
thêm 1 số truyện đã học (Chim Sơn ca, … Cúc
trắng, ông Mạnh thắng thần gió, Người mẹ, Đôi
bạn (lớp 3), Dế Mèn bênh vực kẻ yếu)


<i>*. Phần luyện tập:</i>


<i><b> Bài 1: </b></i> HS: Nêu yêu cầu bài tập.


GV nhắc nhở HS:


- Xác định nhân vật câu chuyện.


- Kể ở ngôi thứ nhất xưng em hoặc tôi.



HS: - Từng cặp HS kể.
- Thi kể trước lớp.
GV và HS nhận xét, góp ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

.
- Chữa, chấm bài, nhận xét.


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nhận xét về giờ học.


- Về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ


* Nhân vật trong câu chuyện của em
là em và người phụ nữ có con nhỏ.


* Ý nghĩa câu chuyện:


Quan tâm giúp đỡ nhau là 1 nếp sống
đẹp.


<b>ĐỊA LÝ </b>


LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ


<b>I.MỤC TIÊU</b>:


* Giúp học sinh:


- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay tồn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ


lệ nhất định.


- Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phương hương, kí hiệu bản đồ.
- Học sinh khá, giỏi biết được tỉ lệ bản đồ


- HS u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Một số loại bản đồ thế giới, châu lục, Việt Nam, …


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>a. Bản đồ: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> Làm việc cả lớp.
+ Bước 1:


- GV treo các loại bản đồ lên bảng theo
thứ tự lãnh thổ từ lớn đến nhỏ (thế giới,
châu lục, Việt Nam, …)


HS: Đọc tên các bản đồ treo trên bảng.
- Nêu phạm vi lãnh thổ được thể hiện trên


mỗi bản đồ.


VD: + Bản đồ thế giới thể hiện toàn bộ bề
mặt trái đất.


+ Bản đồ châu lục thể hiện 1 bộ phận lớn
của bề mặt trái đất – các châu lục.


+ Bản đồ Việt Nam thể hiện 1 bộ phận
nhỏ hơn của bề mặt trái đất – nước Việt
Nam.


+ Bước 2:


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu
trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> Làm việc cá nhân.


+ Bước 1: HS: Quan sát H1 và H2 rồi chỉ vị trí của
hồ Hồn Kiếm và đền Ngọc Sơn trên từng
hình.


? Ngày nay, muốn vẽ bản đồ chúng ta
thường phải làm như thế nào?


? Tại sao cùng vẽ về Việt Nam mà bản đồ
H3 trong SGK lại nhỏ hơn bản đồ địa lý tự
nhiên Việt Nam treo tường?



+ Bước 2:


- Đại diện HS trả lời.
- Sửa chữa và bổ sung.


<i><b>b. Một số yếu tố của bản đồ:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 3:</b></i> Làm việc theo nhóm.
+ Bước 1: GV nêu các câu hỏi để thảo
luận.


- Tên bản đồ cho ta biết gì?


- Trên bản đồ người ta thường quy định
các hướng Bắc, Nam, Đông, Tây như thế
nào?


- Chỉ các hướng Bắc, Nam, Đông, Tây
trên bản đồ.


- Tỷ lệ bản đồ cho em biết điều gì? …


HS: Các nhóm đọc SGK, quan sát bản đồ
và thảo luận theo câu hỏi của GV.


+ Bước 2: - Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung.


GV KL: Một số yếu tố của bản đồ mà các
em vừa tìm hiểu đó là tên của bản đồ,


phương hướng, tỷ lệ và ký hiệu bản đồ.


<i><b>* Hoạt động 4:</b></i> Thực hành vẽ 1 số ký
hiệu bản đồ.


+ Bước 1: Làm việc cá nhân. - HS: Quan sát bảng chú giải ở H3 và 1 số
bản đồ khác và vẽ ký hiệu của 1 số đối
tượng địa lý như: đường biên giới quốc
gia, núi sông, thủ đô, …


+ Bước 2: Làm việc theo cặp.
=> GV tổng kết bài.


HS: 2 em thi đố cùng nhau.


- 1 em vẽ ký hiệu, 1 em nói ký hiệu đó thể
hiện cái gì.


<b>4. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>KỸ THUẬT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn


giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.


- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ).
- Học sinh u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu của giáo viên, học sinh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra: </b>


- Kiểm tra đồ dùng, dụng cụ của học sinh.


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>b. Nội dung:</b></i>


<i>* HĐ1: GV hướng dẫn HS quan sát, nhận</i>
<i>xét về vật liệu khâu thêu.</i>


HS: quan sát và nhận xét về vải và chỉ.
- GV kết luận theo nội dung trong SGK.


<i>* HĐ2: GV hướng dẫn HS tìm hiểu đặc</i>



<i>điểm và cách sử dụng kéo.</i> - HS quan sát hình 2 SGK và trả lời các
câu hỏi về đặc điểm cấu tạo của kéo cắt
vải. So sánh kéo cắt vải với kéo cắt chỉ.
- Hướng dẫn HS cách cầm kéo cắt vải. - HS: Thực hành thao tác cầm kéo cắt vải


- HS khác quan sát và nhận xét.


<i>* HĐ3: GV hướng dẫn HS nhận xét 1 số</i>
<i>vật liệu và dụng cụ khác.</i>


<b>4. Hoạt động nối tiếp: </b>


- Nhận xét tiết học.
- HS về nhà thực hành


- HS quan sát H.6 SGV và nêu tên 1 số
dụng cụ và tác dụng của nó.


+ Thước may.
+ Thước dây.
+ Khung thêu.


+ Khuy cài, khuy bấm.
+ Phấn may.


<b> </b>


<b>Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012 </b>


<b>TOÁN </b>


TIẾT 5: LUYỆN TẬP


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


* Giúp HS:


- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.
- HS u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III.</b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra: </b>


- BT3 ( trang 6)


- GV nhận xét và cho điểm.


HS: 2em lên bảng làm bài, dưới lớp nhận
xét, sửa chữa.


<b>3. Bài mới: </b>


<i>a. Giới thiệu và ghi đầu bài:</i>


<i>b. Hướng dẫn luyện tập:</i>


<i><b> Bài 1</b></i>: Tính giá trị biểu thức:
6 x a với a = 5


? Làm thế nào để tính được giá trị của biểu
thức 6 x a


? Với a = 7 ta làm thế nào
a = 10 ta làm thế nào


HS: Nêu yêu cầu bài tập.


HS: Thay số 5 vào chữ a rồi thực hiện
phép tính:


6 x a = 6 x 5 = 30
6 x a = 6 x 7 = 42
6 x a = 6 x 10 = 60


Các phần còn lại HS tự làm.


<i><b>Bài 2: ( HS khá làm đươc cả 4 câu)</b></i>


GV cho cả lớp tự làm sau đó thống nhất kết
quả.


HS: Nêu yêu cầu bài tập.


<i><b>Bài 3: Học sinh khá, giỏi</b></i>



GV cho HS tự kẻ bảng và viết kết quả vào ô
trống.


HS: Nêu yêu cầu bài tập và tự làm.


<i><b>Bài 4: ( HS khá làm được 3 trường hợp</b></i>)
GV vẽ hình vng độ dài cạnh a lên bảng
? Muốn tính chu vi hình vng ta làm thế
nào?


? Nếu hình vng có cạnh là a, thì chu vi là
bao nhiêu


GV giới thiệu:


Gọi chu vi của hình vng là P. Ta có:
P = a x 4


HS: Nêu yêu cầu của bài tập.
HS: Lấy số đo 1 cạnh nhân với 4.
HS: Chu vi là a x 4


HS: Nêu lại cơng thức tính chu vi hình
vng.


HS: 3 em lên bảng làm bài tập.
- Dưới lớp làm vào vở.


a) Chu vi hình vng a là:


3 x 4 = 12 (cm)
b) Chu vi của hình vng là:


5 x 4 = 20 (dm)
c) Chu vi của hình vng là:


8 x 4 = 32 (cm)
GV nhận xét và ghi điểm.


<b>4. Hoạt động nối tiếp: </b>


- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG


<b>I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học ( âm đầu, vần , thanh) theo bảng
mẫu ở BT1.


- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3.
- HS có ý thức học tốt.


<b>*CKTKN</b>: BT 4,5 giành cho HSKG


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo tiếng.


- Bộ chữ xếp các tiếng.


<b>III.</b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét cho điểm.


HS: 2 em lên bảng làm bài.


<b>3. Dạy bài mới:</b>


a. Giới thiệu và ghi đầu bài:
b. Hướng dẫn HS làm bài tập:


<i><b>Bài 1:</b></i>


HS: - 1 em đọc đầu bài, đọc cả VD mẫu.
- Làm việc theo cặp.


- Thi giữa các nhóm xem nhóm nào
nhanh và đúng.


- GV cho điểm các nhóm.


<i><b>Bài 2: </b></i>



? Tìm hai tiếng bắt vần với nhau trong
câu tục ngữ


HS: Nêu yêu cầu bài tập và đứng tại chỗ
trả lời


HS: … ngoài – hoài (vần giống nhau là


<i>oai</i>)


<i><b>Bài 3:</b></i> HS: Đọc yêu cầu bài tập và suy nghĩ
làm bài đúng, nhanh trên bảng lớp.


GV: Cùng cả lớp chốt lại lời giải đúng.
- Các cặp tiếng bắt vần với nhau:


choắt – thoắt
xinh – nghênh


- Cặp có vần giống nhau hồn tồn:
choắt – thoắt


- Cặp có vần giống nhau khơng hồn
tồn: xinh – nghênh


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hai tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng có
vần giống nhau: giống nhau hồn tồn
hoặc khơng hồn tồn.



chốt lại ý kiến đúng.


<i><b>Bài 5: dành cho HSKG</b></i>


Giải câu đố: Chữ là <i>“bút”</i>


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- Hỏi lại nội dung bài.


- Về nhà học bài, làm bài tập, chuẩn bị
trước bài sau.


2- 3 HS đọc yêu cầu của bài và câu đố.
- Thi giải đúng và nhanh câu đố bằng
cách viết ra giấy và nộp cho cô giáo.


<b>TẬP LÀM VĂN </b>


NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>


- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật ( nội dung ghi nhớ).


- Nhận biết được tính cách của từng người cháu ( qua lời nhận xét của bà) trong câu
chuyện: Ba anh em ( BT1, mục III).


- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật
( BT2, mục III).



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :</b>


- Bảng lớp.


- Vở bài tập Tiếng Việt 4.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra: </b>


- Bài văn kể chuyện khác với bài văn
không phải là văn kể chuyện ở những
điểm nào?


- Nhận xét.


HS: Đó là bài văn kể lại 1 hoặc 1 số sự
việc liên quan đến 1 hay 1 số nhân vật
nhằm nói lên 1 điều có ý nghĩa.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>b. Phần nhận xét:</b></i>


+ Bài 1:



? Kể tên những truyện các em mới học


HS: 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
- Sự tích hồ Ba Bể.


GV: Gọi HS lên bảng làm bài. - 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Nhận xét bài làm trên bảng.


GV: Chốt lại lời giải đúng:


- Nhân vật là người: + Hai mẹ con bà nông dân
+ Bà cụ ăn xin, con giao long
+ Những người dự lễ hội


- Nhân vật là vật: + Dế Mèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Bài 2: Nhận xét tính cách nhân vật. HS: Đọc yêu cầu bài tập, trao đổi theo cặp
và nêu ý kiến.


- Trong “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”: Nhân
vật Dế Mèn khảng khái, có lịng thương
người, ghét áp bức bất cơng, sẵn sàng làm
việc nghĩa để bênh vực kẻ yếu.




Căn cứ để nêu nhận xét trên: Lời nói và
hành động của Dế Mèn che chở giúp đỡ


Nhà Trị.


- Trong “Sự tích hồ Ba Bể”: Mẹ con bà
nơng dân giàu lịng nhân hậu.




Căn cứ để nêu nhận xét: Cho bà cụ ăn xin
ngủ, ăn trong nhà, hỏi bà cụ cách giúp
những người bị nạn, chèo thuyền cứu giúp
những người bị nạn.


<i><b>c. Phần ghi nhớ:</b></i>


GV: Nhắc các em thuộc phần ghi nhớ.


HS: 3 – 4 em đọc nội dung phần ghi nhớ,
cả lớp đọc thầm theo.


<i><b>d. Luyện tập:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


HS: Đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm,
quan sát tranh minh hoạ, trao đổi và trả lời
câu hỏi.


? Nhân vật trong truyện là ai?


? Nhận xét của bà về tính cách của từng
cháu



- Ba anh em Ni – ki – ta, Gô - sa, Chi - ôm
- ca và bà ngoại.


+ Ni – ki – ta chỉ nghĩ đến ham thích
riêng của mình.


+ Gơ - sa láu lỉnh


+ Chi - ôm – ca nhân hậu, chăm chỉ.
? Em có đồng ý với nhận xét của bà về


từng cháu khơng


? Dựa vào đâu mà bà có nhận xét như vậy


- Có.


- Dựa vào tính cách và hành động của
từng nhân vật.


<i><b> Bài 2</b></i>:


GV: Nhận xét cách kể của từng em.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, khen những em học tốt.
- Về nhà thuộc phần ghi nhớ.



HS: Đọc yêu cầu bài tập.


HS: Trao đổi, tranh luận về các hướng sự
việc có thể xảy ra và đi tới kết luận:


+ Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến người
khác, bạn sẽ chạy lại nâng em bé dậy, phủi
quần áo cho em, xin lỗi em, dỗ em nín, …


+ Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm đến
người khác, bạn sẽ bỏ chạy, hoặc tiếp tục
chạy nhảy nô đùa, … mặc em khóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>KHOA HỌC </b>


TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường như:
lấy vào khí Ơ xy, thức ăn, nước uống; thải ra khí các - bơ - níc, phân và nước tiểu.


- Hồn thành sơ đồ về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường.


- Giáo dục học sinh u thích bộ mơn, giữ gìn mơi trường để khơng khí trong lành.


<b>*GDBVMT:</b> Mức độ liên hệ và bộ phận


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :</b>



- Hình trang 6, 7 SGK.
- Giấy khổ to.


<b>III.</b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra: </b>


? Con người cần gì để duy trì sự sống
- Nhận xét, bổ sung và cho điểm.


- Lớp hát.
HS: Trả lời.


<b>3. Bài mới: </b>


<i>a. Giới thiệu và ghi đầu bài:</i>
<i>b. Dạy bài mới:</i>


* Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi
chất ở người.


+ Mục tiêu:
+ Cách tiến hành:


- Bước 1: GV Giao nhiệm vụ cho HS
quan sát và thảo luận theo cặp.



HS: Thảo luận theo cặp.
? Kể tên những gì được vẽ trong H1 trang


6 SGK


? Những thứ đóng vai trị quan trọng đối
với sự sống của con người được thể hiện
trong hình


? Kể thêm những yếu tố cần cho sự sống
của con người mà không thể hiện qua hình
vẽ như khơng khí


? Cơ thể con người lấy những gì từ mơi
trường và thải ra môi trường những gì
trong quá trình sống của mình


+ Bước 2:


- HS thảo luận, GV đi kiểm tra và giúp đỡ
các nhóm.


HS: Thực hiện nhiệm vụ trên cùng với
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Bước 4:
=> KL: SGK.


HS: Đọc đoạn đầu trong mục “Bạn cần
biết” và trả lời câu hỏi.



* Hoạt động 2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ
đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với
môi trường.


+ Mục tiêu:
+ Cách tiến hành:


- Bước 1: Làm việc theo nhóm hoặc cá
nhân.


HS: Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất
giữa cơ thể người với mơi trường theo trí
tưởng tượng của mình.


- Từng cá nhân, hoặc nhóm trình bày sản
phẩm của mình.


- HS khác nghe và bổ sung.
VD:


<b>4. Hoạt động nối tiếp: </b>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài


<b>GIÁO DỤC TẬP THỂ </b>


SƠ KẾT TUẦN



<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ HS thấy được ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua
+ Khắc phục những tồn tại


+ Đề ra phương hướng tuần sau


<b>II. NỘI DUNG:</b>


a <i>GV nhận xét ưu điểm</i>


- Các em đi học đầy đủ, đúng giờ
- Chuẩn bị tốt đồ dùng học tập
- Có ý thức học tập


<i>b.Tồn tại</i>


- Cịn nhiều hiện tượng nói chuyện trong giờ học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Quên bút, sách, vở : ………..
- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng : ……….
c <i>Phương hướng tuần2</i>


- Thực hiện tốt nội quy ở lớp
- Thi đua học tập


- Chấm dứt hiện tượng quên bút, quên vở, sách...


<b>III .CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>



- Nhận xét giờ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×