Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

LOP 1 TUAN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.79 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TU</b>



<b> Ầ</b>

<b> N</b>

<b> 4</b>

<b> </b>



So¹n : 10//9/2012


Gi¶ng: T2 -17/9/2012


<b>1</b>


<b> . o c ( lp 1)</b>


<i><b>$4. Gọn gàng sạch sẽ ( tiÕt 2 ).</b></i>


<i><b>i - Mơc tiªu:</b></i>


<i>1- Kiến thức:</i> HS hiểu đợc Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thờng xuyên tắm gội, chải đầu
tóc, quần áo đợc giặt sạch, đi dày dép sạch, mà không lời tắm gội, mặc qun ỏo rỏch,
bn....


<i>2- Kỹ năng:</i>


- HS biết thực hiện nếp sống vệ sinh cá nhân, giữ quần áo, dày dép gọn gàng, sạch sẽ ở
nhà cũng nh ở trờng, nơi khác.


<i>3- Thỏi :</i>


- Mong mun, tớch cc, t giác ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
* GDBVMT: Giúp hs biết làm đẹp cho mình và cho xã hội.
II. Kỹ năng sống


-Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi.



-Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân.
<i><b>III- §å dïng dạy học</b></i>


- V bi tp o c.


- Bài hát Rửa mỈt nh mÌo”


<i><b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


I- KiĨm tra bµi cị:


? Giê tríc chúng ta học bài gì ?


- Cho HS nhận xÐt trang phơc cđa nhau
- GV NX vỊ sù tiÕn bộ và nhắc nhở những
HS cha tiến bộ


<i>II- Dạy bµi míi:</i>


<i><b>1- Giới thiệu bài: - Trực tiếp</b></i>
<i><b>2- Hoạt động 1: Hỏt bi</b></i>
Ra mt nh mốo


- Cho cả lớp hát bài Rửa mặt nh mèo
? Bạn mèo trong bài hát có sạch không ?
vì sao ?



? Rửa mặt không sạch nh mèo thì có tác
hại gì ?


? Vy lớp mình có ai giống mèo khơng ?
chúng ta đừng giống mèo nhé


<i>GVKL: Hằng ngày, các em phải ăn, ở sạch</i>
<i>sẽ để đảm bảo sức khoẻ để mọi ngời khi </i>
<i>chờ ci.</i>


- Gọn gàng sạch sẽ


- HS qs và nêu nhận xét của mình


- Hs nhắc tên bài


- HS hát hai lần, lần hai vỗ tay


- Không sạch vì mèo rửa mặt bằng tay
- Sẽ bị đau mắt


- Hs tr¶ lêi
- HS chó ý nghe


<i>3- Hoạt động 2:</i>


- HS kể về việc thực hiện ăn mặc gọn
gàng, sạch sÏ


+ Y/c mét sè HS (mét sè em s¹ch sÏ, mét



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

số em cha sạch sẽ) nói cho cả lớp biết
mình đã thực hiện ăn mặc gọn gàng sạch
sẽ NTN?


<i>GV: khen những em biết ăn mặc gọn gàng </i>
<i>sạch sẽ đề nghị các bạn v tay.</i>


<i>- Nhắc nhở những em cha ăn mặc gọn </i>
<i>gàng, sạch sẽ.</i>


<i>- Nghỉ giữa tiết</i>


<i><b>4- Hot ng 3: Tho luận nhóm theo </b></i>
BT3


- GV Y/c c¸c nhãm quan s¸t tranh ở BT3
và trả lời câu hỏi


? ở từng tranh bạn đang làm gì ?
? các em cần làm theo bạn nào ?
không nên làm theo bạn nào ? vì sao ?


<i>- GVKL: Hàng ngày các em cần làm theo </i>
<i>các bạn ở tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8, chải đầu, </i>
<i>mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, </i>
<i>thắt dây dày, rửa tay cho sạch sẽ, gọn . </i>


<i><b>5 - Hoạt động 4: HD học sinh đọc ghi </b></i>
nhớ cuối bài



- GV đọc và HD đọc


- Giáo viên gọi học sinh đọc thơ.
<i>III Củng cố . Dn dũ.</i>


+ Em có thuộc bài thơ hay bài hát nào nói
về ngọn gàng sạch sẽ không?


<i>* GDBVMT: n mặc gọn gàng sạch sẽ thể</i>
<i>hiện ngời có nếp sống. sinh hoạt văn hố, </i>
<i>góp phần giữ gìn vệ sinh môi trờng, làm </i>
<i>môi trờng thêm đẹp , văn minh.</i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.


+ Tắm rửa, gội đầu
+ Chải tóc


+ Cắt móng tay


- Cán bộ lớp điều khiển


- HS thảo luận nhóm 4 theo HD


- Các nhóm thảo luận theo Y/c và nêu kết
quả của mình


- Cả lớp theo dâi, NX


- HS chó ý nghe


- Nhiều học sinh đọc lại:


Đầu tóc em chải gọn gàng.
áo quần sạch sẽ trơng càng đẹp thêm.
- Hs nêu,


- L¾ng nghe


--- &<sub>œ</sub>


<b>---2. </b>
<b> To¸n</b>


<b>Tiết 13: </b>

<b>BẰNG NHAU, DẤU =</b>



I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Nhận biết về sự bằng nhau về số lượng; mỗi số băng chính nó ( 3=3, 4=4)
- Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng để so sánh số.


- Hs có ý thức học tập môn toán.


ii. chuẩn bị:


_ Gv: Các nhóm đồ vật


_ Hs: Vở bài tập Tốn 1, bộ thực hành tốn



iii. lªn líp


<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b> 2. KiÓm tra bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1…4; 2...1; 3…4


<i> * Gv nhận xét, ghi điểm. (BĐ: Điền đúng dấu: 10đ)</i>


<b> 3. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> b</b>. <b>.Nhận biết quan hệ bằng nhau:</b></i>


<b>*</b><i>Hướng dẫn HS nhận biết 3=3</i>


- GV nêu câu hỏi: Có mấy con hươu? Có mấy
khóm cỏ?


- Cứ mỗi con hươu lại có một khóm cây (và
ngược lại), nên số con hươu (3) bằng số khóm
cỏ, ta nói 3 bằng 3


+ Hỏi tương tự với số chấm tròn
_ GV giới thiệu: “Ba bằng ba” viết:
3 = 3, dấu “ = “ đọc là dấu bằng
* Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4



- Hướng dẫn lần lượt, tương tự như đối với 3=3
*GV lấy thêm ví dụ: 2 = 2, 1=1, 5=5


KL: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên
<i>chúng bằng nhau </i>


3 = 3 đọc từ trái sang phải cũng giống đọc từ
phải sang trái, còn 3 < 4 chỉ đọc từ trái sang
phải (vì nếu đọc từ phải sang trái thì phải thay
“bé hơn” bởi “ lớn hơn”)


<b>c.</b><i><b>Thực hành:</b></i>


<i><b>Bài 1/ 22</b></i><b>:</b> Viết dấu =


GV quan sát và giúp đỡ HS .


Lưu ý khi viết dấu = vào giữa hai số cân đối
ngang giữa hai số, không viết cao q, cũng
khơng viết thấp q


<i><b>Bài 2/ 22</b></i><b>:</b> Viết (theo maãu)


- GV hướng dẫn HS nêu nhận xét rồi viết kết
quả : ở hình vẽ đầu tiên có 5 hình trịn trắng, 5
hình trịn xanh, ta viết: 5= 5


Làm tương tự với các tranh khác
<i><b>Bài 3/ 23</b></i>: Viết dấu > < =



- Gọi HS nêu cách làm bài
- GV nhận xét chữa bài


<i><b>Baøi 4/ 23</b></i><b>:</b> ( Dành cho hs khá, giỏi)Viết
- Gọi HS nêu cách làm bài


<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>


- Gv cđng cè nội dung bài. Hs nhc li cỏch vit
du bng.


- Yêu cầu hs về nhà làm bài tập ở VBT .
- Chuẩn bị bài <b>Luyeọn taọp</b>


Tp lm cỏc bài tập ra vở nháp
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- Quan sát tranh vẽ, trả lời: có 3
con hươu, 3 khóm cỏ


- HS đọc: Ba bằng ba


<b>- </b>HS đọc : 4 bằng 4


<b>- </b>HS nhắc lại


- HS nêu cách làm bài


<b>- </b>Viết dấu<b> = </b>vào vở



- HS quan sát tranh đầu tiên ở
bên trái và nêu cách làm bài
- HS làm bài


- HS chữa bài, đọc kết quả.
- Viết dấu thích hợp vào ơ trống
- HS làm bài và chữa bài, đọc
lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

--- &<sub></sub>


<b>---3+4. Học vần</b>


<b>Bài 13:</b>

<b>n - m</b>



I.MUẽC ẹCH - YÊU CẦU:


- HS đọc được: <b>n, m, nơ, me, </b>tiếng từ và câu ứng dụng: <b>bị bê có cỏ, bò bê no </b>
<b>nê</b>


- Viết được n, m, nơ me.


- Luyện nói từ hai đến 3 câu theo chủ đềà: <b>bố mẹ, ba má</b>
<b>- </b>Giáo dục HS tình cảm yêu quý mọi người trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:


- Gv: SGK, VBT TV, Bé THTV , Tranh minh ho.
- HS: SGK TV1, bảng, bộ ghép chữ



III. lên lớp: <b>Tieát 1</b>


<b>1. ổn định tổ chc:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc i - bi, a – caù ... ...


- Đọc các ting, từ và câu ứng dng bài 7 ... ...
Lớp viết bảng con: bê, ve


*Gv nhận xét, ghi điểm ( BĐ: đọc đúng to, rõ ràng: 10đ)


<b>3. Bµi míi: </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<i><b> a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<b>_ </b>GV giới thiệu và ghi: m - n


<b> b. </b><i><b>Dạy chữ ghi âm</b></i><b>: </b>
<b>n</b>


Nhận diện chữ:


_ GV viết (tô) lại chữ <b>n </b>đã viết sẵn trên bảng và
nói: Chữ <b>n </b>gồm hai nét: nét sổ thẳng và nét móc
xi


_So sánh <b>n</b> với các đồ vật, sự vật có trong thực


tế?


Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:


_ GV phát âm mẫu: <b>n </b>(đầu lưỡi chạm lợi, hơi
thoát ra cả miệng lẫn mũi)


_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua phát âm.
<i><b>* </b>Đánh vần:</i>


<b>_</b>GV viết bảng <b>nơ </b>và đọc <b>nơ</b>


_GV hỏi: Vị trí của n, ơ trong <b>nơ</b> như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: <b>nờ- ơ- nơ</b>


GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
Nhận diện chữ: m


_ GV viết (tô) lại chữ <b>m</b> đã viết sẵn: Chữ <b>m </b>gồm
một nét sổ thẳng và hai nét móc xi


_ GV hỏi: So sánh chữ <b>n</b> và <b>m</b>?


_ HS đọc


- HS quan saùt


-HS thảo luận và trả lời (giống
cái cổng … )



- HS nhìn bảng phát âm từng
em


- HS đọc: <b>nơ</b>


- n đứng trước, ơ đứng sau
- HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn,
cá nhân


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:


_ GV phát âm mẫu: <b>m </b>


_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát
âm.


<i><b>* </b>Đánh vần:</i>


<b>_</b>GV viết bảng <b>me</b> và đọc <b>me</b>


_GV hỏi: Vị trí của m, e trong <b>me </b>như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: <b>m- e- me</b>


GV chỉnh sửa cho từng HS.
Hướng dẫn viết chữ:



_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái theo khung
ơ li phóng to.Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
Lưu ý: nét nối giữa <b>n</b> và <b>ơ</b>, <b>m</b> và <b>e</b>


_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Đọc tiếng từ ứng dụng:


* Đọc tiếng ứng dụng:


_ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
* Đọc từ ngữ ứng dụng:


<i>_ GV giải thích:</i> Ca nơ
_ GV đọc mẫu – nhận xét


<i><b>TIẾT 2</b></i>
<b>c. Luyện tập:</b>


Luyện đọc:


<i>* Luyện đọc bài ở tiết 1</i>
<i>- GV nhận xét, sửa lỗi</i>
<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>
_ Cho HS xem tranh


_ GV giới thiệu câu ứng dụng
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu


Luyện viết:



_ Cho HS tập viết vào vở


_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng,
cầm bút đúng tư thế


Luyện nói: Chủ đề: <b>bố mẹ- ba má</b>


_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Quê em gọi người sinh ra mình là gì?


+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?
+ HS có thể kể thêm về bố mẹ (ba má) của mình
và t/cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp
nghe


+Em làm gì để bố mẹ vui lịng?


thẳng và nét móc xuôi


+ Khác: <b>m</b> nhiều hơn một nét
móc xuôi


- HS đọc theo: cả lớp, nhóm,
bàn, cá nhân.


- Cá nhân trả lời


- HS đánh vần: lớp, nhóm, cá
nhân



- HS viết trên không trung
_ Viết vào bảng<b>: n, m, nơ, me</b>


_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm,
bàn, lớp


_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng
dụng


Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ HS đọc lại cả bài


_HS đọc ( CN, ĐT)


- HS quan sát và nêu nội dung
tranh


- HS đọc theo: nhóm, cá nhân,
cả lớp


_ 2-3 HS đọc


_ HS tập viết vào vở: <b>n, m, nơ,</b>
<b>me</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

_GV kết luận


<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>



_ Yêu cầu HS đọc lại bài. Gv củng cố nội dung bài
_ Yêu cầu hs về nhà làm bài tập ở vở bài tập.
_ Chuẩn bị bài 14<b>: d - ủ</b>


_ Gv nhËn xÐt tiÕt häc


--- &<sub>œ</sub>


<i> So¹n: 11/9/2012</i>
<i> Gi¶ng: T3- 18/9/2012</i>


<b>1.Thủ công ( lớp 1)</b>
<i><b>$ 4</b></i><b>. Xé dán hình vuông</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- HS biết cách xé, dán hình vuông


- Xé đợc hình vng, đờng xé có thể cha thẳng và bị răng ca. Hình dán có thể cha
phẳng.


Với HS khéo tay,xé ,dán được hình vng tơng đối phẳng, thẳng ,hình dán phẳng.
- Có ý thức giữ gìn v sinh lp hc


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


- Bài mẫu, giấy, hồ d¸n.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>



<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i>I Bµi cị.</i>


- Giáo viên kiểm tra phần chuẩn bị đồ dùng học
tập.


<i>II Bµi míi</i>


1, Giới thiệu bài: Xé dán hình vuông


<b>* Hot ng 1:</b> Quan sỏt, nhn xột:


- HS quan sát bài mẫu:


? Cỏc em hãy quan sát xem xung quanh mình có
đồ vật nào dạng hình vng?


<b>* Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn mu:


<b>a. Vẽ và xé hình vuông:</b>


- GV làm mẫu các thao tác vẽ và xé.


+ Ly mt t giy mu đếm ơ và đánh dấu: Vẽ
một hình vng cạnh 8 ô.


- Học sinh để đồ dùng lên bàn.


- Häc sinh nhắc tên bài theo giáo


viên.


- Quan sát.


- Nhng đồ vật có hình vng là:
khn bánh trng, gạch đá hoa,...
- Làm mẫu, giảng giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>c. Dán hình:</b>


- Bụi h vo mt trỏi, xp hỡnh cho cân
đối rồi dán.


<b>* Hoạt động 3:</b> Thực hành


- HS thực hành xé, dán hình vuông, tròn.


<b>* Hot ng 4:</b> Đánh giá, nhận xét, dặn


dß:


- NhËn xÐt chung bài làm.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


- Quan sát


- Cả lớp thực hành.


- Cho học sinh nhắc lại các bớc cắt dán
hình ch nh t



- Yêu cầu HS dọnVS sau LDTC .


- Đánh già sự chn bÞ, häc tËp cđa häc
sinh


- NhËn xÐt tiÕt học


- 3-4 em nhắc lại.
- Nhặt giấy vụn bỏ sọt


-HS l¾ng nghe rót kinh nghiƯm
-L¾ng nghe


--- &<sub>œ</sub>


<b>---2+3. TiÕng ViƯt</b>


<b>Bài 14: </b>

<b>d - đ</b>



I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:


- HS đọcđược: <b>d, đ, dê, đò, </b>từ và câu ứng dụng: <b>dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ</b>
<b>- </b>Viết được d, đ, dê, đị


- Luyện nói từ 3- 4 câu theo chủ đề: <b>dế, cá cờ, bi ve, lá đa</b>
<b>- </b>Giáo dục HS chăm học


II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Gv: Tranh minh hoạ, SGK



_ HS: SGK , bảng, v tp vit, b thc hnh TV


III. lên líp:


<b>Tiết 1</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


_ Gv: + §äc : n – nơ, m –me ... ... ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Lớp viÕt bảng con: nơ, me


* Gv nhận xét, ghi điểm ( BĐ: đọc đúng, to rõ ràng: 10đ)


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<b>_</b> GV giới thiệu,


_ GV ghi lên bảng <b>d - đ </b> - Đọc mẫu
<i><b> b. Dạy chữ ghi âm</b></i>:


<b>d</b>


Nhận diện chữ:



_ GV viết (tơ) lại chữ <b>d</b> đã viết sẵn trên bảng
và nói: Chữ <b>d </b>gồm một nét cong hở phải, một
nét sổ thẳng


_ So sánh <b>d</b> với các đồ vật, sự vật có trong
thực tế


Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:


_ GV phát âm mẫu: <b>d</b>


_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS
<i><b>* </b>Đánh vần:</i>


<b>_</b>GV viết bảng <b>dê </b>và đọc <b>dê</b>


_GV hỏi: Vị trí của d, ê trong <b>dê</b> như thế
nào?


_ GV hướng dẫn đánh vần: <b>dờ- ê- dê</b>


GV chỉnh sửa cho từng HS.
Nhận diện chữ: <b>đ</b>


_ GV viết (tô) lại chữ <b>đ</b> đã viết sẵn trên bảng
và nói: Chữ <b>đ </b>gồm một nét cong hở phải, một
nét sổ thẳng và nét thẳng ngang



_ GV hỏi: So sánh chữ <b>d</b> và <b>đ</b>?
Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:


_ GV phát âm mẫu: <b>ñ</b>


_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS
<i><b>* </b>Đánh vần:</i>


<b>_</b>GV viết bảng <b>đị </b>và đọc <b>đị</b>


_GV hỏi: Vị trí của đ, o trong <b>đò </b>như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: <b>đờ- o- đò</b>


GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
Hướng dẫn viết chữ:


_GV viết mẫu trên bảng lớp theo khung ô li
được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui
trình.


_GV nhận xét các chữ cụ thể của HS .
_ Đọc tiếng ứng dụng:


* Đọc tiếng ứng dụng:


_ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
* Đọc từ ngữ ứng dụng:


- Đọc theo GV



- HS thảo luận và trả lời (giống cái
gáo múc nước)


- HS nhìn bảng phát âm từng em
- HS đọc: <b>dê</b>


_ d đứng trước, ê đứng sau


_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá
nhân


_Quan saùt


_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: chữ d


+ Khaùc: <b>đ</b> có thêm nét ngang
_HS phát âm


_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn,
cá nhân.


- Cá nhân trả lời


- HS đánh vần: lớp, nhóm, cá
nhân


- HS viết trên không trung hoặc
mặt bàn.



_ Viết vào bảng: <b>d, đ</b>, <b>de</b>â, <b>đò</b>


- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm,
bàn, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>_ GV giải thích :<b> Đi boä</b></i><b>:</b>


_ GV đọc mẫu – GV nhận xét
<i><b>TIẾT 2</b></i>
<b>c. Luyện tập:</b>


Luyện đọc:


<i>* Luyện đọc bài ở tiết 1</i>
<i>_ GV nhận xét</i>


_Đọc tiếng, từ ứng dụng
<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung


_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu


Luyện viết:


_ Cho HS tập viết vào vở


_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng


thẳng, cầm bút đúng tư thế


Luyện nói: Chủ đề: <b>dế, cá cờ, bi ve, lá đa</b>


_GV cho HS xem tranh và hỏi:


+Tại sao nhiều trẻ em thích những con vật
này? Em biết những loại bi nào?


+ Cá cờ thường sống ở đâu?


+ Dế thường sống ở đâu? Em có quen anh chị
nào biết bắt dế khơng? Bắt như thế nào?
+ Tại sao lại có hình cái lá đa bị cắt ra như
trong tranh? Em biết đó là đồ chơi gì khơng?
_GV kết luận:


<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>


_ Gv gọi Hs đọc lại bài. Thi tỡm tiếng ngồi bài
cú õm vừa học


_ Gv cđng cè néi dung bµi.


_Yêu cầu hs về nhà đọc bài lu loỏt, lm bi tp
VBT.


_ Chuẩn bị bài sau 15: <b>t - th </b>


_Gv nhËn xÐt tiÕt häc.



_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ 2HS đọc lại bài


_ Lần lượt phát âm: âm <b>d</b>, tiếng


<b>dê </b>và âm <b>đ</b>, tiếng <b>đị</b>


_ HS đọc: cá nhân, nhóm , lớp
- Thảo luận nhóm về tranh minh
họa của câu đọc ứng dụng


_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả
lớp


_ 2-3 HS đọc


- HS ngồi thẳng, đúng tư thế và
quan sát


_ Tập viết vào vở: <b>d, đ, dê, đị</b>


_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời


+ Chúng thường là đồ chơi của trẻ
+Dùng lá đa làm đồ chơi: trâu lá
đa


--- &<sub>œ</sub>



<b>---4. To¸n</b>


<b>Tiết 14: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Giúp học sinh Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu: = , <, >
để so sánh các số trong phạm vi 5


- Vận dụng làm các bài tập trong sgk


- Giĩp HS cã ý thc tớch cc hc tp môn toán.


ii. chuẩn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

_ Hs: SGK toán 1, bộ thực hành


iii. lên lớp


<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b> 2. KiÓm tra bµi cị</b>


_ Gv: §äc 1 = 1; 2 = 2; 3 = 3 ...
_ GV kieåm tra VBT của HS


* Gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm (BĐ: Đọc ủúng, tốt: 10đ)


<b> 3. Bµi míi: </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>b.</b></i> <i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i><b> Bài 1/ 24</b></i><b>:</b> Điền dấu > < =
_Gọi HS nêu cách làm bài


_Chữa bài. GV cho HS quan sát kết quả
bài làm ở cột thứ ba rồi giúp HS nêu nhận
xét, chẳng hạn: “2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4,
vậy 2 bé hơn 4”


<i><b>Bài 2/ 24</b></i><b>:</b> Viết ( theo maãu)


_Cho HS nêu cách làm . xem tranh, so
sánh số vật ở trên với số vật ở dưới rồi
viết kết quả so sánh: 3 > 2; 2 < 3


<b>* </b><i><b>Bài 3/24</b></i><b>:</b> Làm cho bằng nhau


_GV hướng dẫn HS quan sát bài mẫu. Gọi
HS thử giải thích tại nối như hình vẽ (bài
mẫu)


_GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài
Sau khi HS nối, yêu cầu HS phải nêu
được 4 = 4; 5 = 5


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>



_ Gv củng cố néi dung bµi. Nêu cách viết
các dấu <, >, =


_ Yêu cầu hs về nhà làm bài tập ë VBT.
_ Chuẩn bị bài: “<b>Luyện tập chung”</b>


_ Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
_ Làm bài


_ HS đọc kết quả theo từng cột


_ HS tự nêu cách làm


_HS làm tiếp các phần sau rồi chữa
bài


_ Lựa chọn để thêm vào một số hình
vng màu trắng, màu xanh, sao cho
sau khi thêm, ta được hình vng màu
xanh bằng số hình vuông màu trắng
_HS làm bài và chữa bài


<i> --- </i>&<sub>œ</sub>


<i> So¹n : 12/9/2012</i>
<i> Gi¶ng: T4 - 19/9/2012</i>


<b>1. </b>


<b> To¸n</b>


<b>Tiết 15. LUYỆN TẬP CHUNG</b>


I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:


- Giúp học sinh Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu: = , <, >
để so sánh các số trong phạm vi 5


- Vận dụng làm các bài tập trong sgk


- Giĩp HS cã ý thc tớch cc hc tp môn toán.
ii. chn bÞ:


_ Gv: Bảng phụ


_ Hs: Vở bài tập Toán 1, VBT, bộ thực hành


iii. lªn líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 2. KiĨm bµi cị:</b>


_ G V :ViÕt dấu > < = vào ô trống: ... ... ...
3…2; 4…4; 4…5
1…2; 2…4 3…4


<i><b> * </b></i>Gv nhận xét, ghi điểm<i><b>. </b>(BĐ: Đọc, điền đúng dấu: 10đ)</i>


<b> 3. Bµi míi:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> a.Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> b</b>. <b>Hướng dẫn làm bài tập</b>:</i>


<b>Baøi 1/ 25:</b> <b>:</b> Làm cho bằng nhau


_ GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài:
+Phần a: Nhận xét xem số hoa ở hai bình
như thế nào với nhau?


GV giúp HS nêu cách làm cho số hoa ở
hai bình bằng nha


+Phần b: Hướng dẫn HS nhận xét tương tự
và nêu cách làm cho số kiến ở hai tranh
vẽ bằng nhau.


+Phần c: Hướng dẫn tương tự, khuyến
khích HS làm bằng hai cách khác nhau


<b>Bài 2/25 :</b> Nối với số thích hợp
_GV hướng dẫn HSø nêu cách làm


_ GV nhắc HS có thể dùng bút chì cùng
màu để nối mỗi ơ vng với các số thích
hợp, sau đó dùng bút chì màu khác để làm
phần khác


_Cho HS đọc kết quả nối



<b>Bài 3 /25:</b> Nối với số thích hợp:
(Tương tự bài 2)


<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>


_ Gv cđng cè néi dung bài.


_Yêu cầu hs vỊ nhµ lµm bµi tËp ë VBT.
ChuÈn bị bài sau: Soỏ 6


_Gv nhËn xÐt tiÕt häc.<b> 4.Củng cố - dặn</b>


<b>dò:</b>


_ Gv cđng cè néi dung bài.


_Yêu cầu hs vỊ nhµ lµm bµi tËp ë VBT.
ChuÈn bÞ bµi sau: “Số 6”


_Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


<b>_</b>_ Nêu cách làm


+Vẽ thêm 1 bông hoa vào bình bên
phải


+Gạch bớt 1 con kiến ở bức tranh bên
trái



+Có thể làm bằng hai cách khác nhau
_HS làm bài và chữa b


_HS nêu cách làm
_Làm bài


- Đọc kết quả. Chẳng hạn:


“một bé hơn năm”, “hai bé hơn
năm”, “ba bé hơn năm”, “bốn bé hơn
năm” …


--- &<sub>œ</sub>


<b>---2+3. Häc vÇn </b>


<i> </i>Baøi 15:

<b> t - th</b>



I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- </b>Viết được t, th, tổ, thỏ


- Luyện nói từ 3-4 câu theo chủ đề: <b>ổ, tổ</b>
<b> - </b>Giáo dục HS chăm chỉ học tập


ii. chuÈn bÞ:


_ Gv: Tranh minh hoïa SGK


_ HS: SGK, B¶ng, bé THTV, vở tập viết



iii. lªn líp


<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Đọc: d – dê, đ - đò ... ...


- Đọc từ, câu ứng dụng bài 14: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ. ... ...
- Líp viÕt b¶ng con: bÌ, bÏ


<i><b> * </b></i>Gv nhận xét, ghi điểm (BĐ: đọc đúng, to roừ raứng: 10đ)
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b.Dạy chữ ghi âm</b></i><b>: </b>
<b>t</b>


Nhận diện chữ:


_ GV viết lại chữ <b>t</b> đã viết sẵn trên bảng nói:
Chữ <b>t </b>gồm nét sổ thẳng, và một nét ngang
_ So sánh <b>t</b> với <b>đ</b>


Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:



_ GV phát âm mẫu: <b>t </b>(đầu lưỡi chạm răng rồi
bật ra, khơng có tiếng thanh)


_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách
phát âm.


<i><b>* </b>Đánh vần:</i>


<b>_</b>GV viết bảng <b>tổ </b>và đọc <b>tổ</b>


_GV hỏi: Vị trí của t, ơ trong <b>tổ</b> như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: <b>tờ – tô- hỏi- tổ</b>


GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.


<b>th</b>


Nhận diện chữ:


_ GV viết (tô) lại chữ <b>th</b> đã viết sẵn trên
bảng và nói: Chữ <b>th </b>là ghép hai chữ t và h
_ GV hỏi: So sánh chữ <b>t</b> và <b>th</b>?


Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:


_ GV phát âm mẫu: <b>th </b>(đầu lưỡi chạm răng
rồi bật mạnh, khơng có tiếng thanh)


_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS


<i><b>* </b>Đánh vần:</i>


<b>_</b>GV viết bảng <b>thỏ </b>và đọc <b>thỏ</b>


_GV hỏi: Ph©n tÝch tiÕng thá


_ GV hướng dẫn đánh vần: <b>thờ- o- tho- </b>
<b>hỏi-thỏ</b>


_HS thảo luận và trả lời


+Giống: nét sổ thẳng và nét
ngang.


+Khác: <b>đ</b> có nét cong hở phải
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_ HS đọc: <b>tổ</b>


_ t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi
trên đầu âm ơ


_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá
nhân


_ Quan saùt


_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: đều có chữ <b>t</b>


+ Khác: <b>th</b> có thêm con chữ <b>h</b>


_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn,
cá nhân.


_ Hs đọc


_ Cá nhân trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV chỉnh sửa cho từng HS.
Hướng dẫn viết chữ:


_GV viết mẫu trên bảng lớp theo khung ơ li
được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui
trình.


_GV nhận xét các chữ cụ thể của HS
Đọc tiếng ứng dụng:


* Đọc tiếng ứng dụng:


_ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
* Đọc từ ngữ ứng dụng:


<i>_ GV giải thích </i>


_ GV đọc mẫu – nhận xét
<i><b>TIẾT 2</b></i>


<b>c. Luyện tập:</b>


Luyện đọc:



<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>
GV nhận xét


_Đọc các từ ngữ ứng dụng
<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung


_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu


Luyện viết:


_ Cho HS tập viết vào vở


_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế


Luyện nói: Chủ đề: <b>ổ, tổ</b>


_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+ Con gì có ổ? Con gì có tổ? Các con vật
có ổ, tổ cịn người ta có gì để ở? Em có nên
phá ổ, tổ của các con vật khơng? Tại sao?
_GV kết luận


<b>4.Củng cố - daởn doứ:</b>


_ Gv củng cố nội dung bài.



_Yêu cầu hs về nhà tập viết trong vở, làm bài
tập ở VBT . Chuẩn bị bài 16: Oõn taọp


_Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


_ HS viết trên không trung hoặc
mặt bàn.


_ Viết vào bảng: <b>t</b>, <b>th , to</b>å,<b> thỏ</b>


_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm,
bàn, lớp


_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ HS đọc lại bài


_ Lần lượt phát âm: âm <b>t</b>, tiếng <b>tổâ</b>


và âm <b>th</b>, tiếng <b>thỏ</b> (HS vừa nhìn
chữ vừa phát âm)


_HS đọc : cá nhân, nhóm, lớp
_ Thảo luận nhóm về tranh minh
họa của câu đọc ứng dụng


_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả
lớp



_ 2-3 HS đọc


_HS ngồi thẳng, đúng tư thế và
quan sát.


_ Tập viết vào vở: <b>t, th, tổ, thỏ</b>


Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời


<b>--- &</b>œ<b> </b>


<i><b>---4. Tù nhiªn x· héi:</b></i>
<i><b>$4: Bảo vệ mắt và tai</b></i>
<i><b>i- Mục tiêu:</b></i>


Hc sinh bit cỏc việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. Đưa ra
một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tự giác thực hành thờng xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai.
- Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân th v bo v cỏc giỏc quan.


<b>II. kỹ năng sống</b>


- Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm sóc mắt và tai.


- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt ng hc tp.
<i><b>iii- Chuẩn bị:</b></i>



- Phóng to các hình ở BT4


<i><b>iv- Các hoạt động dạy - học.</b></i>


<i> Hoạt động của gv</i> <i> Hoạt động của hs</i>


<i>I- KiĨm tra bµi cũ:</i>


? Điều gì sẽ xảy ra nếu tay ta không còn
cảm giác ?


Nu khụng cũn cam giỏc ,ta khụng cịn
cảm nhận đợc thế giới xung quanh
+ Nhờ có những giác quan nào mà ta có - Cảm giác, thị giác,....


thÓ nhËn biÕt ra các vật xung quanh ?
- Nêu nhận xét sau kiểm tra


<b>II- Dạy bài mới </b>
<b>1- Giới thiệu bài:</b>


- Cho cả lớp hát bài “Rửa mặt nhe mèo”
để khởi động thay cho lời giới thiệu.


<b>2- Hoạt động 1:</b> Quan sát và xếp tranh
theo ý “nên”, “khơng nên”.


+ C¸ch lµm:


- Bớc 1: Cho HS quan sát các hình ở


trang 10 và tập đặt câu hỏi và trả lời cỏc
cõu hi ú.


VD: chỉ bức tranh một bên trái hỏi.
+Bạn nhỏ đang làm gì ?


+Vic lm ca bn ú đúng hay sai ?
+ Chúng ta có nên học tập bạn đó khơng


<b>- Bíc 2: </b>


- Cho 2 HS lên bảng gắn các bức tranh ở
trang 4 vào phần: Các việc nên làm và
không nên làm.


<b>+ KL: GV kÕt luËn: </b>Đọc sách, xem ti


vi vừa với tầm mắt, rửa mặt bằng nước
sạch, đi khám mắt...


<b>3- Hoạt động 2:</b> Quan sát tranh và tập
đặt câu hỏi


<b>- C¸ch lµm:</b>


<b>+ Bớc 1:</b> Cho HS quan sát từng hình, tập
đặt cõu hi v tp tr li.


VD: Đặt câu hỏi cho bức tranh 1.
? Hai bạn đang làm gì ?



? Theo bạn nhìn thấy hai bạn đó, bạn sẽ
nói gì ?


<b>+ Bíc 2:</b>


- Gọi đại diện hai nhóm lên gắn cỏc


- HS hát và vỗ tay


- HS quan sát và làm việc nhóm 2. 1 em
đặt câu hỏi, 1 em trả lời và ngợc lại


- 2 HS lên bảng gắn
- Lớp theo dõi, nhận xét


- HS lµm viƯc theo nhãm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bøc tranh vµo phần nên, không
nên.


<b>* KL:- GV T</b><i>2<sub> những việc nên làm và</sub></i>


<i>khụng nờn lm bo v tai.</i>


<b>4- Hoạt động 3: </b>Tập xử lý tình huống .


<b>* C¸ch làm:</b>
<b>- Bớc 1: </b>



- Giáo viên giao nhiệm vụ cho tõng
nhãm


<b>- Bíc 2:</b>


- Cho các nhóm đọc tình huống và nêu
cách ứng xử của nhóm mình.


- Gọi lần lợt từng nhóm đóng vai theo
tình huống ó phõn cụng


<i>III.- Củng cố - dặn dò:</i>


+ Hóy k những việc em làm hàng ngày
để bảo vệ mắt và tai ?


- GV khen ngợi những em đã biết giữ
gìn vệ sinh tai và mắt, nhắc nhở những
em cha biết giữ gìn bảo vệ tai mắt.
- GV nhắc nhở các em có t thế ngồi học
cha đúng dễ làm hại mắt.


- NX chung giê häc


- Líp theo dõi, nhận xét


- Cán sự lớp điều khiển.


- HS chó ý l¾ng nghe



- Các nhóm thảo luận và đóng vai theo
tình huống GV yêu cầu.


N1: Đi học về Hùng thấy em Tuấn và bạn
của Tuấn đang chơi trò bắn súng cao su
vào nhau nếu là Hùng em sẽ làm gì ?
N2: Mai đang ngồi học thì bạn Mai mang
băng nhạc đến và mở rất to, nếu là Mai
em sẽ làm gì?


- C¸c nhãm theo dõi và nhận xét, nêu cách
ứng xử của nhóm mình.


- Các nhóm đóng vai theo yêu cầu.
- 1 số HS kể những việc mình làm đợc
theo Y/c


- HS nghe vµ ghi nhí


--- &<sub>œ</sub>


So¹n: 13/9/2012
<i> Gi¶ng: T5 - 20/9/2012</i>


<b>1+2. Häc vÇn</b>


<i> Bài 16: </i>

<b>Ôân tập</b>



I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU



- HS đọcđược: <b>i, a, n, m, d, đ, t, th; các </b>từ ngữ và câu ứng dụngtừ bài 12 - bài 16
- Viết được i, a, n, m, d, đ, t, th và các từ ứng dụng từ bài 12 - bài 16


- Nghe, hiểu và kể lại được một đọn trong truyện kể: <b>cò đi lò dị</b>


- Giáo dục HS ln nhớ ơn những người cưu mang mình.


ii. chn bÞ:


_ Gv: Tranh minh hoạ, bảng ơn
_ Hs: Bộ TH TV , SGK


iii. lªn líp <b>tiÕt 1</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+Đọc từ và câu ứng dụng bài 15 ... ...
_ Viết vào bảng con: tổ , thỏ


<i><b>* </b></i>Gv nhận xét, ghi điểm (BĐ: Đọc đúng, to, roừ raứng: 10đ; viết đúng, đẹp: 10đ).
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b</b></i><b>. </b><i><b>OÂn taäp</b></i><b>: </b>


Các chữ và âm vừa học:


+GV đọc âm


Ghép chữ thành tiếng


_GV hướng dẫn HS ghép (bảng 1), ghi
vào bảng ôn rồi cho đọc bảng


+GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua
cách phát âm.


<b>_</b>GVhướng dẫn ghép dấu thanh(bảng 2)
+GV chỉnh sửa cách phát âm của HS, có
thể giải thích nhanh các từ đơn ở bảng 2.
Đọc từ ngữ ứng dụng:


_GV giới thiệu _ đọc mẫu


_GV chỉnh sửa phát âm của HS và giải
thích thêm về các từ ngữ: Thợ nề,Lá mạ
Tập viết từ ngữ ứng dụng:


_GV hướng dẫn viết


_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Lưu ý
HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa
các chữ trong từ vừa viết


<i><b> TIẾT 2</b></i>
<i><b>c. Luyện tập:</b></i>



Luyện đọc:


* Nhắc lại bài ôn tiết trước


_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong
bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng.


<i> GV chỉnh sửa phát âm cho các em</i>
* Đọc câu ứng dụng:


_ GV giới thiệu đọc mẫu;


<b>Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ</b>


_GV nhận xét sửa lỗi phát âm
Luyện viết


_ GV hướng dẫn viết ở vở


_GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế


Kể chuyện: <b>Cò đi lò dò </b>(lấy từ truyện
“Anh nơng dân và con cị”


_GV giới thiệu truyện
_ Gv kĨ lÇn 1:


_ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học ở
bảng ôn



+ HS chỉ chữ


+HS chỉ chữ và đọc âm


- HS đọc âm và ghép các chữ ở cột
dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang
thành tiếng và đọc.


- HS ghép các từ đơn (1 tiếng) do các
tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu
thanh ở dịng ngang rồi đọc (CN
nhóm, lớp)


_HS đọc (CN, nhóm, lớp)


- Viết bảng con: <b>tổ cò, lá maï</b>


<b>- </b>HS đọc cả bài ở bảng


- Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân


- Thảo luận và nhận xét về tranh
- HS đọc


- Đọc câu ứng dụng( CN, ĐT)
- HS tập viết trongVở tập viết


- HS lắng nghe, sau đó thảo luận
nhóm và cử đại diện thi tài



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> _ Gv kể lần 2 kết hợp. </i>


_ i din các nhóm kể lại câu chuyện.


<b> _</b>GV nhận xét


* Qua câu chuyện nào em thấy tình cảm
giữa cị và anh nơng dân như thế nào?
_GV kết luận


<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>


_ u cầu hs đọc lại bài. Gv củng cố nội
dung bài.


_Yêu cầu hs về nhà đọc bài lu loát,làm bài
tập ở VBT . Chuẩn bị bài 17: <b>u - ử</b>


_Gv nhËn xÐt tiÕt häc


- Đại diện nhóm kể lại


<b>- HS suy nghĩ trả lời: Tình cảm chân </b>
thành giữa con cị và anh nông dân


<i> --- </i>&<sub>œ</sub>


<b>---3. To¸n</b>



<b>Tiết 12:</b><i> </i>

<b>SỐ 6</b>


I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU<b>:</b>


- Biết 5 thêm 1 thánh 6, viết được số 6


- Đọc, đếm được từ 1- 6; So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dóy
s t 1-6


- HS yêu thích môn toán.


II. Chuẩn bị


_ Gv:Nhom o vaọt coự soỏ lửụùng 6
_ Hs: Bộ đồ dùng học tốn, vụỷ BT, SGK


III. lªn líp


<b> 1. ổn định tổ chức</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


_ GV : + Làm bài tập 2 –SGK/ 25. TiÕn:
+ Làm bài tập 3 SGK/ 25 Thµnh:


<i> * Gv nhận xét, ghi điểm<b>. </b>(BĐ: Noỏi đúng soỏ, nhanh: 10đ)</i>
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>



<i><b>b. Giới thiệu số 6</b></i><b>:</b>


Bước 1: <i><b>Lập số</b></i>


_ GV hướng dẫn HS xem tranh: Có mấy
em đang chơi? Có mấy em đi tới?


_GV nói: Có năm em đang chơi, một em
khác đang đi tới. Tất cả có mấy em?


+ Cho HS nhắc lại


_Yêu cầu HS lấy ra 5 hình tròn, rồi lấy
thêm 1 hình tròn chấm tròn. Tất cả là mấy
chấm tròn?


_ năm con tính thêm một con tính.Tất cả
có mấy con tính?


_GV nêu: “Các nhóm này đều có số lượng
là <i><b>sáu</b></i>”


Bước 2: <i><b>Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6</b></i>


_HS quan sát ,trả lời


_Năm em thêm một em là sáu em.
Tất cả có sáu em


+HS nhắc lại: “Có sáu em”


_Hs nêu


_HS nhắc lại: “Có sáu em, sáu chấm
<i>tròn, sáu con tính”</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>viết</b></i>


<i> _ GV giơ tấm bìa có chữ số 6</i>


Bước 3: <i><b>Nhận biết thứ tự của số 6 trong</b></i>
<i><b>dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6</b></i>


_GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 6 rồi đọc
ngược lại từ 6 đến 1


_Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4,
5, 6 và là số lớn nhất trong dãy số.


<b>c. </b><i><b>Thực hành:</b></i>
<i><b>Bài 1/ 26</b></i><b>:</b> Viết số 6


_GV theo dõi, giúp đỡ HS viết đúng qui
định


<b>Bài 2/26:</b> Viết ( theo mẫu)


_GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào
ơ trống. GV chỉ tranh và nói: <i><b>“6 gồm 5 và</b></i>
<i><b>1, gồm 1 và 5”</b></i>



_Với các tranh vẽ còn lại tương tự và điền
kết quả đếm được vào ô trống


<i><b>Bài 3/27</b></i><b>:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống
_Hướng dẫn HS đếm các ơ vng trong
từng cột rồi viết số


_ Nhận xét các cặp số 1 < 2 <3….


<i><b>Bài 4/ 27</b></i><b> ( Dành cho hs khá, giỏi) </b>Điền
dấu thích hợp vào « trèng


<b>_GV </b>hướng dẫn HS làm bài
_GV nhận xét, chữa bài <b>4. </b>
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


_ Gv cđng cố nội dung bài


_ Yêu cầu hs về nhà làm bài tập ở vở bài tập.
_Chuẩn bị bài sau: Soỏ 7<b>”</b>


_ Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


_HS đọc: <i><b>Sáu</b></i>


_HS đếm từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1 (cá
nhân, nhóm, lớp)


_HS viết 1 dòng số 6
+Viết vào bảng



+Viết vào vở
_HS theo dõi
_HS nhắc lại


_HS làm bài, đọc kết quả
_Đếm ô


_Điền số vào ô trống và đọc kết quả.
_So sánh số


_ HS nhận xét biết 6 lớn hơn tất
cảcác số 1, 2, 3, 4, 5, và 6 là số lớn
nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. (quan
sát ơ vng)


_Điền dấu > ,< , =


_HS làm bài , 4 HS lên bảng chữa
bài


_Lớp đọc lại kết quả


<i> --- </i>&<sub>œ</sub>


<b>---4. </b>


<b> ThĨ dơc</b>


<b> Bài 4: </b>

<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI </b>




i. mục đích - yêu cầu


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái.
- Biết tham gia chơi


- Giáo dục HS ý thức rèn luyện thân thể.


II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:


<i>_ Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.</i>
_GV chuẩn bị 1 còi


III.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

NỘI DUNG ĐỊNH
LƯỢNG


TỔ CHỨC LUYỆN TẬP


<b>1/ Phần mở đầu: </b>


-GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số.


-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
- Cho HS chấn chỉnh trang phục
-Khởi động: Đứng tại chỗ, vỗ tay,
hát. Giậm chân tại chỗ, đếm to theo
nhịp 1-2, 1-2, …



<b>2/ Phần cơ bản: </b>


<b>a)</b> Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng
dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ:


_ Lần 1-2: GV chỉ huy, sau đó cho HS
giải tán, rồi tập hợp lại. Sau mỗi lần
GV nhận xét.


_ Lần 3: Để cán sự điều khiển.


<b>b)</b> Quay phaûi, quay trái:


_Khẩu lệnh: <b>“Bên phải (bên trái) … </b>
<b>quay!”</b>


_ Động tác: HS nhận biết hướng và
xoay người theo hướng khẩu lệnh


<b>c) </b>Ơn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ,
quay phải, quay trái.


<b>d)</b><i> Chôi trò chơi: “ </i><b>Diệt các con vật </b>
<b>có hại” </b>


<b>3/Phần kết thúc:</b>


_ Thả lỏng


_ Củng cố
_ Nhận xét


_ Giao bài tập về nhà:
_Nhận xét chung tiết học


2-3 phút
1 phút
1-2 phút
2 phút


2-3 lần


3-4 lần


2 lần
5-6 phút
1-2 phút
2 phút
1-2 phuùt


-Lớp tập hợp thành 2 hàng dọc,
quay thành hàng ngang


- Ơn và học mới đội hình đội
ngũ, ơn trị chơi “diệt các con
vật có hại”


_HS thực hiện theo sự điều
khiển của GV



_Trước khi cho HS quay phải
(trái), GV hỏi đâu là bên phải,
cho các em giơ tay lên để nhận
biết hướng, sau đó cho các em
hạ tay xuống, sau đó GV mới
hơ khẩu lệnh để các em xoay
người theo hướng đó. Chưa u
cầu kỹ thuật quay.


_GV điều khiển.
_HS chôi


-Đứng vỗ tay và hát.


- GV cùng HS hệ thống bài.
Cho một vài HS lên thực hiện
động tác. Lớp nhận xét.


- Tập lại các động tác đã học.


--- &<sub>œ</sub>


<i> So¹n: 14/9/2013</i>
<i> Gi¶ng: T6 - 21/9/2012</i>


<b>3+4. TËp viÕt</b>
<b>Bài 3</b>

.

<b>lễ, cọ, bờ, hổ</b>



<b>Baøi 4</b>.

<b>mơ, do, ta, thơ</b>




<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng
vị trí


- Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ


ii. chn bÞ:


_ Gv: Bài viết mẫu


_ Hs: Vë tËp viÕt, , bảng con,
iii. lªn líp:


<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b> </b> _2 HS lên bảng, lớp viết bảng con: b, bé TiÕn: Tµi:


_GV kiểm tra vở tập viết của HS


* GV nhận xét, ghi điểm (BĐ: Viết đúng, đẹp: 10đ)


<b> 3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> a.Giới thiệu bài: </b></i>



<i><b> b. Híng dÉn tËp viÕt</b></i>


<i><b>TiÕt 1 </b></i>

<i><b>: </b></i>

<i><b>lễ, cọ , bờ, hổ</b></i>



<b>*</b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: </b>Hướng dẫn viết trên bảng
con


_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết.


<b> + </b><i><b>lễ</b></i><b>: </b>Chữ gì?<b> </b>Chữ <i><b>lễ</b></i> cao mấy đơn vị?
_GV vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình: Đặt
bút trên ĐK2 viết chữ <b>l</b>, lia bút viết chữ <b>e</b>â
điểm kết thúc ở giữa ĐK1 và ĐK2, lia bút
đặt dấu ngã trên đầu chữ ê


_Cho HS xem bảng mẫu
_Cho HS viết vào bảng


<b>+ </b><i><b>cọ</b></i><b>, bờ, hổ: </b> Hướng dẫn tương tự


<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Viết vào vở


_GV quan sát, uốn nắn HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS


_Cho HS viết từng dòng vào vở
<i><b>* Hoạt động 3</b></i>: Chấm, chữa bài


_ GV thu và chấm một số bài, nhận xét



<i><b>TiÕt 2</b><b>:</b><b> </b></i>

<i><b>mơ, , do, ta, thô</b></i>



<i><b>*Hoạt động 1</b></i><b>: </b>Hướng dẫn viết trên bảng


<b>_ </b>HS quan sát, theo dõi và trả lời


_Chữ <b>lễ</b>. Chữ l cao 5 đơn vị; ê cao 2
đơn vị


-Vieát baûng con


_HS viết vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

con


_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết.


<b> + </b><i><b>mơ</b></i><b>: </b>Chữ gì? Chữ <i><b>mơ </b></i>cao mấy đơn vị?
_GV vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình:
_Cho HS xem bảng mẫu


_Cho HS viết vào bảng


<b>+ </b><i><b>cọ</b></i><b>, </b><i><b>bờ</b></i><b>, </b><i><b>hổ</b></i><b>: </b>Hướng dẫn tương tự


<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Viết vào vở


_GV quan sát HS cách cầm bút, cách đặt


vở, tư thế ngồi viết của HS


_Cho HS viết từng dòng vào vở
<i><b>* Hoạt động 3: </b></i>Chấm, chữa bài


_GV thu, chấm một số bài, và nhận xét


<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>


_ Gv nhận xột, chn bi vit p tuyờn
d-ng


_ Yêu cầu hs v nhà luyn viết các chữ e,b,bé
_ Chuẩn bị bµi sau: TiÕt 5, 6: <i><b>cử tạ, thợ xẻ,</b></i>
<i><b>chữ số, cá rô;</b><b>nho khô, nghé ọ....</b></i>


_ Gv nhËn xÐt tiÕt häc


<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>


_ Gv nhận xét, chọn bi vit p tuyờn
d-ng


_ Yêu cầu hs v nhà luyn viết các chữ e,b,bé
_ Chuẩn bị bài sau: TiÕt 5, 6: <i><b>cử tạ, thợ xẻ,</b></i>
<i><b>chữ số, cá rô;</b><b>nho khô, nghé ọ....</b></i>


_ Gv nhËn xÐt tiÕt häc


_Chữ <b>mơ</b>. Chữ m cao 2 đơn vị; ơâ cao


2 đơn vị



-Viết bảng con


_HS vit vo v


--- &<sub></sub>


---Sinh hoạt tuần 4



i. Mc đích - yêu cầu:


_ Hs nắm đợc u điểm, khuyết điểm trong tuần.


_ Hs biÕt phát huy u điểm, khắc phục nhợc điểm.
_ Hs có ý thức đoàn kết vơn lên


II. Chuẩn bị


Sæ theo dõi


III. Sinh hoạt


_ Lần lợt tổ trëng, líp trëng lªn nhËn xÐt.
_ Gv nhËn xÐt chung;


+ NÒ nÕp:<i>………...,</i>


<i>………</i>


<i>………</i>


+Häc tËp: ………


………
………


+ o c:...




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



IV.ph ơng h ớng tuần sau<i><b> </b></i>


_TiÕp tơc duy tr× tèt mäi nỊ nÕp ra vµo líp


_ Tiếp tục thi đua học tốt giữa 3tổ. Rèn đọc làm toán tốt, rèn viết chữ đúng mẫu.
_ Đẩy mạnh học tốt và rèn luyện thân thể. Vệ sinh cá nhõn sch s.


_Nhắc nhở Hs về nhà tù gi¸c häc tËp.


_ Gi¸o dơc HS lòng yêu quý mẹ và cô giáo.


_ Thực hiện tốt bảo vệ của công, trờng lớp, cây xanh.
_ Thùc hiÖn tèt ATGT.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×