Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.41 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 6 </b> <b> Ngày soạn: 25 - 9 - 2011 </b>
<b> Ngày giảng: 26 - 9 - 2011</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 11: NỖI DẰN VẶT CỦA AN – ĐRÂY - CA</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>
- Đọc rành mạch, trôi chảy; Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết
phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện. Hiểu nội dung: Nỗi dằn vặt của
An-đrây-ca thể hiện trong tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung
thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân (TL được các CH trong SGK).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Tranh SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Những hạt</b>
thóc giống và trả lời câu hỏi SGK.
<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: </b>
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Tại sao cậu bé lại ngồi khóc ?
<b>b. Luyện đọc và tìm hiểu bài: </b>
a. Luyện đọc :
- Từ khó: An-đray-ca, dằn vặt,
nhanh nhẹn, nhập cuộc, khóc nấc,
- GV đọc mẫu: giọng trầm,
b. Tìm hiểu bài :
- An-đrây-ca đã làm gì trên
đường mua thuốc cho ơng ?
- Chuyện gì xảy ra khi
An-đrây-ca mang thuốc về nhà ?
- An-đrây-ca tự dằn vặt mình
như thế nào ?
- Đặt câu “dằn vặt”
- Tìm từ láy có trong bài
- Câu chuyện cho em thấy
An-đrây-ca là một cậu bé như thế nào ?
- Y/c HS đọc phân vai
- HD đọc cá nhân
- Nhận xét, cho điểm HS
- 3 HS lên bảng thực hiện y/c
- …một câu bé đang ngồi khóc bên
gốc cây. Trong đầu cậu nghĩ về trận
bóng đá mà cậu đã tham gia.
- Một học sinh giỏi đọc. Từng cá
nhân đọc từ khó. Đọc truyền điện cả
bài. 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của
bài (Đọc cả phần chú giải).
- Đọc nhóm đơi
- Chú ý nghe.
- Đọc cá nhân đoạn 1 và trả lời câu
hỏi: An-đrây-ca gặp mấy cậu … Mãi
chơi …Sau mới …về nhà.
- An-đrây-ca mải chơi quên lời mẹ
dặn.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời
câu hỏi: An-đrây-ca hoảng hốt … Ơng
cậu đã qua đời.
… An-đrây-ca khóc, …. Kể hết mọi
chuyện cho mẹ nghe. Cả đêm ngồi
khóc … Mãi lớn, cậu vẫn tự dằn vặt …
- Tập đặt câu
- Từ láy: nhanh nhẹn, hốt hoảng, …
- Thảo luận nhóm 2: Rất u thương
ơng, có ý thức trách nhiệm …
- Đọc theo nhóm
- Thi đọc cá nhân
-Đánh
vần
chữ
nỗi.
-Đọc
theo
bạn 1
câu.
-Tìm
chữ đã
học/
<b>3. Củng cố: Câu chuyện muốn nói về đức tính gì q của An-đrây-ca ?</b>
A. Giúp đỡ mẹ việc nhà B. Thương yêu ông
C. Biết hối hận khi làm điều chưa đúng D. Dám nhận lỗi
<b>4. Dặn dò: Về đọc bài 10 lần và học thuộc đoạn 1</b>
<b> Ngày giảng: 26 - 9 - 2011</b>
TOÁN
<b>Tiết 26: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>
- Biết được một số thông tin trên biểu đồ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Các biểu đồ trong bài học</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV gọi HS lên bảng yêu cầu
làm bài tập 1, 2 về nhà của tiết 25
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Bài 1: Hỏi: Đây là biểu đồ biểu</b>
diễn hình gì ?
- Y/c HS đọc kĩ biểu đồ và tự
làm bài, sau đó chũa bài trước lớp
- Chốt bài đúng. Hỏi vì sao ?
a) sai d) đúng b) đúng
e) Sai c) đúng
<b>Bài 2: GV y/c HS quan sát biểu</b>
đồ trong SGK và hỏi: Biểu đồ biểu
diễn hình gì ?
- Các tháng được biểu diễn là
- Y/c HS tiếp tục làm bài
- Gọi HS đọc bài trước lớp, sau
đó nhận xét và cho điểm
<b>Bài 3: GV y/c HS nêu tên biểu</b>
đồ. Biểu đồ còn chưa biểu diễn số
cá của tháng nào ?
- Nêu số cá bắt được của tháng
2 và tháng 3.
- Hướng dẫn vẽ cột biểu diễn số
cá của tháng 2 và tháng 3
- 2HS lên bảng làm bài, dưới lớp
làm bảng con
- Quan sát biểu đồ và làm bảng
con:
- Đúng vì 100m x 4 = 400m
- HS suy nghĩ và trả lời
- Biểu đồ biểu diễn số ngày có
mưa trong 3 tháng của năm 2004
- Là các tháng 7, 8, 9
- HS làm bài vào VBT
a) Tháng 7 có 18 ngày mưa
b) Tháng 8 có 15 ngày mưa
Tháng 9 có 3 ngày mưa
Số ngày mưa của tháng 8
nhiều hơn tháng 9 là:
15 – 3 = 12 ngày
c) Số ngày mưa trung bình của
mỗi tháng là:
(18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngày)
- HS giỏi làm bài
- Tháng 2 và tháng 3
- Tháng 2 tàu bắt được 2 tấn,
tháng 3 tàu bắt được 6 tấn
- HSchỉ trên bảng
- HS vẽ trên bảng lớp, cả lớp
dùng bút chì vẽ vào SGK
- Tham
gia quan
sát.
- viết
các số từ
10 đến 20.
- Đọc
theo bạn
ngày mưa
của các
tháng
<b>3. Củng cố: Giáo viên vẽ biểu đồ giờ nắng của các tỉnh lên bảng: Hà Nội: 136 giờ;</b>
Đà Nẵng: 267 giờ; Đà Lạt: 172 giờ; Vũng Tàu: 209 giờ. Giờ nắng của Vũng Tàu nhiều
hơn giờ nắng trung bình của các tỉnh là:
A. 196 giờ B. 13 giờ C. 209 giờ D. 172 giờ
<b>4. Dặn dò: Về nhà làm các bài tập 1, 2 và chuẩn bị bài sau</b>
<b>KHOA HỌC</b>
Tiết 11: MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>
- Kể tên 1 số cách bảo quản thức ăn: làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp,….
- Thực hiện 1 số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Các hình trang 24, 25 SGK. Một vài loại rau thật </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Bài cũ: Vì sao cần ăn rau quả hàng ngày ?</b>
Để thực hiện an tồn thực phẩm cần làm gì ?
<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài mới:</b>
- Muốn giữ được thức ăn lâu mà khơng bị
hỏng gia đình em làm thế nào ?
<b>HĐ1: Cách bảo quản thức ăn </b>
- Y/c các nhóm quan sát hình minh hoạ trang
24, 25 SGK và thảo luận theo câu hỏi:
- Hãy kể tên cách bảo quản thức ăn trong các
hình ninh hoạ ?
- Gia đình các em thường sử dụng những
cách nào để bảo quản thức ăn ?
- Các cách bảo quản thức ăn đó só lợi ích gì ?
- KL: Phơi khơ, đóng hộp, ướp lạnh, làm
mắm, làm mứt, ướp muối,
<b>HĐ2: Những lưu ý trước khi bảo quản và sử</b>
dụng thức ăn
- Y/c HS thảo luận và trình bày câu hỏi. Hãy
kể tên một số loại thức ăn được bảo quản theo
tên của nhóm ?
- Chúng ta cần lưu ý điều gì trước khi bảo
quản và sử dụng thức ăn theo cách đã nêu ở tên
của các nhóm ?
* Làm cho các vi sinh vật khơng có mơi
trường hoạt động hoặc khơng xâm phạm vào.
<b>HĐ3:Trị chơi “ai đảm đang nhất ?”</b>
- Mang các loại rau thật, đồ khô đã chuẩn bị
và chậu nước.
- Y/c mỗi tổ cử 2 bạn tham gia: “Ai đảm
đang nhất ?” và một HS làm trọng tài
- Trong 7 phút các HS thực hiện nhặt rau, rửa
sạch để bảo quản hay rửa đồ khô để sử dụng.
- Tổ trọng tài quan sát kiểm tra sản phẩm.
- Nhận xét và cơng bố các nhóm đạt giải.
- 2 HS lên bảng trả
lời các câu hỏi.
- HS nối tiếp nhau trả
lời:… Bỏ vào tủ lạnh …
- Tiến hành thảo luận
nhóm
- Đại diện các nhóm
lên trình bày kết quả
thảo luận
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Tiến hành thảo luận
nhóm
- Đại diện các nhóm
lên trình bày kết quả
thảo luận.
- Cá, tôm, mực,
măng, bánh đa …
- Trước khi bảo quản
cá, mực … cần rửa sạch,
bỏ phần ruột; các loại
rau cần chọn loại tươi.
- Tiến hành trò chơi
- Tham
gia thảo
luận nhóm
- Nhắc
lại các
cách bảo
quản thức
- Tham
gia trò
chơi
<b>3. Củng cố: Bài 2 trang 17 VBT; Nối chữ ở cột A với chữ ở cột B cho phù hợp.</b>
<b>4. Dặn dò : Về hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài mới.</b>
<b>Tiết 11: TRẢ BÀI VĂN VIẾT THƯ</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>
- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV viết thư (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và
viết đúng chính tả,…); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của
GV.
- HSK, G biết nhận xét và sửa lỗi để có các câu văn hay.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ viết sẵn 4 đề bài TLV</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Trả bài:</b>
- Trả bài cho HS
- Y/c HS đọc lại bài của mình
- Nhận xét kết quả làm bài của HS
- Ưu điểm:
+ Nêu tên những HS viết bài tốt: Thảo, Niệm, Diệp,
Duyên…
+ Nhận xét chung về cả lớp đã xác định đúng kiểu
bài văn viết thư
- Hạn chế: Một số em chưa đủ bố cục bài viết thư,
chưa có phần kết, chưa có phần hỏi thăm, câu văn cịn
lủng củng, ý sơ sài, mắc nhiều lỗi chính tả,
<b>2. Hướng dẫn chữa bài:</b>
- Hướng dẫn, nhắc nhở từng HS
- GV ghi một số lỗi về dùng từ, về ý, về lỗi chính tả
mà nhiều HS mắc phải lên bảng sau đó gọi HS lên
bảng chữa bài:
+ Rất đắc, khơng sau, chơi sa
+ Nói với hai bác làm ăn phải tải sống lâu trăm tuổi
(Hậu)
+ Ông ơi lâu rồi cháu không gặp ơng có khỏe
khơng ơng.
+ Hơm nay là tết Ngun đán dạo này bạn có khỏe
khơng mình nhớ bạn lắm. (Hậu)
+ Ngày này là nhân dịp năm mới mình gửi bức thư
- Gọi HS bổ sung, nhận xét
- Đọc những đoạn văn hay
- Sau mỗi bài gọi HS nhận xét
- Nhận bài và
đọc lại
- Đọc lời nhận
xét của GV
- Đọc các lỗi
sai trong bài.
- Đổi vở hoặc
phiếu để bạn bên
cạnh kiểm tra.
- Đọc lỗi và
chữa bài.
- Bổ sung, nhận
xét.
- Đọc bài
- Nhận xét, tìm
- Đánh
vần, đọc
chữ trên
bảng
- Nhắc
lại 1 câu
hay.
<b>3. Củng cố: HS đọc những bài văn hay của các bạn trong lớp hay những bài GV sưu</b>
tầm năm trước.
<b>4. Dặn dò: Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.</b>
Ngày soạn: 25 - 9 - 2011
<b> Ngày giảng: 28 - 9 - 2011</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>
- Hiểu được khái niệm danh từ chung và danh từ riêng (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được DT chung và DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của
chúng (BT1, mục III); nắm được quy tắc viết hoa DT riêng và bước đầu vận dụng quy
tắc đó vào thực tế (BT 2).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bản đồ tự nhiên Việt Nam ( có sơng Cửa Long )</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Danh từ là gì ? Cho ví dụ
- Bài 2 Tìm các danh từ trong bài
<b>2. Bài mới: a Giới thiệu bài: </b>
<b>b Tìm hiểu ví dụ:</b>
<b>Bài 1: Y/c HS trao đổi cặp đôi, trả lời:</b>
- Nhận xét, giới thiệu bản đồ và giới thiệu
vua Lê Lợi người đã có công đánh đuổi giặc
Minh, lập ra nhà Hậu Lê ở nước ta.
<b>Bài 2: Y/c HS trao đổi cặp đôi</b>
- Gọi trả lời, HS khác nhận xét bổ sung
- Những từ chỉ tên chung của một loại vật
như sông, vua được gọi là danh từ chung
- Những tên riêng của một sự vật nhất
định như Cửu Long, Lê Lợi gọi là danh từ
riêng.
<b>Bài 3: Danh từ riêng chỉ người, địa danh</b>
cụ thể luôn luôn phải viết hoa
<b>c. Gọi HS đọc phần ghi nhớ. Nhắc HS đọc</b>
<b>d. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Yêu cầu HS trao đổi, làm bài </b>
- Gọi nhóm lên bảng báo cáo kết quả, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Hỏi: Tại sao em xếp từ dãy vào danh từ
chung ? Và từ Thiên Nhẫn vào danh từ riêng
<b>Bài 2: Y/c HS tự làm bài </b>
* HSG hoàn thành bài tập tại lớp
- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng
- 2 HS lên thực hiện
y/c
- 2 HS đọc thành tiếng
- Thảo luận tìm từ
a. sơng b. Cửu Long
c. vua d. Lê lợi
- 1 HS đọc thành tiếng
- Thảo luận cặp đôi
- Báo cáo kết quả thảo
luận.
- Trả lời cá nhân
- 1 HS đọc thành tiếng
- Hoạt động trong
nhóm. Chữa bài
- Vì dãy là từ chung
chỉ những núi nối tiếp
liền nhau. Thiên Nhẫn là
tên riêng của 1 dãy núi và
được viết hoa.
- Viết tên bạn vào
VBT. 3 HS lên bảng viết
- Tham
gia thảo
luận nhóm.
- Tham
gia thảo
luận nhóm
- Tham
gia thảo
luận nhóm
<b>3. Củng cố: Tên người nào sau đây viết đúng</b>
A. Nguyễn ngọc Vân B. Trần Thị Hoài Thu
C. Vương thị Nhàn D. Trần lê Văn
<b>4. Dặn dị: Dặn HS về nhà hồn thành BT và chuẩn bị bài sau.</b>
<b> Ngày soạn: 25 - 9 - 2011 </b>
<b> Ngày giảng: 28 - 9 - 2011</b>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 28: </b>
- Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian.
- Tìm được số trung bình cộng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Hình vẽ như bài tập 4 - VBT, vẽ sẵn trên bảng phụ </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Bài 1, 4</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hướng dẫn luyện tập:</b>
* Bài tập dành cho HS giỏi:
1. Tính giá trị của biểu thức sau:
1 + 2 + 3 + ... + 98 + 99 +100
2. Tính giá trị của biểu thức sau đây với a = 1, b =
0
( 126 : a + b : 126) x 6
<b>Bài 3/ 37 SGK:</b>
- GV y/c HS tự làm bài
<b>Bài 1: Y/c HS tự làm các bài tập </b>
a) Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và
năm mươi viết là:
A. 5005 050 B. 5 050 050
C. 5 005 050 D. 50 050 050
b. Giá trị của số 8 trong số 548 762 là:
A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8
c. Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275;
684 752; 684 725
A. 684 257 B. 684 275
C. 684 752 D. 684 725
d. 4 tấn 85 kg = …kg;
Số thích hợp viết vào chỗ trống là:
A. 485 B. 4 850 C. 4 085 D. 4 058
e. 2 phút 10 giây = … giây
Số thích hợp viết vào chỗ trống là:
A. 30 B. 210 C. 130 D. 70
- Muốn biết Hòa đọc nhiều hơn Thục bao nhiêu
quyển sách em làm như thế nào ?
- Muốn biết trung bình mỗi bạn bao nhiêu quyển
ta làm như thế nào ?
- 2 HS lên bảng
làm bài
- HSG làm:
- Lấy số đầu
cộng số cuối.
- Tìm số cặp,
nhân lên.
- HSG làm
- Thay giá trị của
a và b vào rồi tính
giá trị biểu thức.
- HSG làm
- Tự làm
- HS làm bài, sau
đó đổi chéo vở để
kiểm tra và chấm
- 1 HS đọc đề
bài, Quan sát biểu
đồ rồi tự làm bài
vào vở.
- Thực
hiện phép
cộng các
số trong
phạm vi
10, 20
- Đếm
biểu đồ có
mấy cột<i>.</i>
<b>3. Củng cố: Nhắc lại cách tìm số liền trước, liền sau, cách tìm số lớn, số bé.</b>
<b>4. Dặn dò: Về nhà bài 1, 2 trang 36, 37</b>
<b> Ngày soạn: 25 - 9 - 2011 </b>
<b> Ngày giảng: 3 - 10 - 2011</b>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 29: PHÉP CỘNG</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>
có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Hình vẽ như bài tập 4 - VBT, vẽ sẵn trên bảng phụ </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Bài cũ: KT vở BT nhà</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Củng cố kĩ năng làm tính cộng</b>
- GV viết lên bảng 2 phép tính
cộng 48352 + 21026 và 367859 +
541728 và y/c HS đặt rồi tính
- Y/c nêu lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính của mình.
- Khi thực hiện cộng 2 số tự nhiên
ta đặt tính như thế nào ? thực hiện
phép tính theo thứ tự nào ?
<b>b Luyện tập: Bài 1:</b>
- GV y/c HS tự đặt tính và thực
hiện phép tính, sau đó chữa bài. Khi
mchữa bài GV y/c HS nêu cách đặt
tính và thực hiện tính của một phép
tính trong bài
- GV nhận xét và cho điểm HS
<b>Bài 2:</b>
- Y/c HS tự làm bài vào VBT, sau
đó gọi 1 HS đọc kết quả trước lớp.
- GV theo dõi giúp đỡ những HS
kém trong lớp.
<b>Bài 3:</b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- GV y/c HS tự làm bài
- GV tóm tắt đề bài
- GV nhận xét và cho điểm HS
<b>Bài 4: HSG làm BT 3, 4 VBT</b>
- GV y/c HS tự làm bài
- Y/c HS giải thích cách tìm x của
mình - Nhận xét và cho điểm HS
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài và giấy nháp
+48352
21026 +
367859
541728
69378 909587
- HS nêu cách tính như SGK
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT. HS nêu cách
đặt tính và thực hiện tính
+4682
2304 +
2968
6524
6986 9492
- Làm bài và kiểm tra bài của
bạn
- Thảo luận nhóm 2, 1 HS lên
bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
VBT
Số cây huyện đó trồng là:
325164 + 60830 = 385994 (cây)
ĐS: 385994 cây
- Đọc đề bài, sau đó 2 HS lên
bảng làm bài, cả lớp làm vào VBT
- HS nêu cách tìm số bị trừ chưa
- Viết
các số từ
15 đến 20
- Cộng
các số
tròn chục.
<b>3. Củng cố: Phép cộng 5436 + 7917 có kết quả là;</b>
A. 13 353 B. 12 353 C. 12 343 D. 13 543
<b>4. Dặn dò: Làm bài 1, 2 trang 39</b>
Ngày soạn: 25 - 9 - 2011
<b> Ngày giảng: 3 - 10 - 2011</b>
<b>TẬPLÀM VĂN</b>
<b>Tiết 12: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>
- Biết phát triển ý nêu dưới 2, 3 tranh để tạo thành 2, 3 đoạn văn kể chuyện (BT2)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Tranh SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Truyện Hai mẹ con và bà tiên
<b>2. Bài mới: a Giới thiệu bài: </b>
<b>Bài 1: Dán 6 trranh minh họa theo đúng</b>
thứ tự như SGK lên bảng. Y/c HS quan sát
đọc thầm phần lời dưới mỗi bức tranh và trả
lời:
+ Truyện có những nhân vật nào ?
+ Câu chuyện kể lại chuyện gì ?
+ Truyện có ý nghĩa gì ?
- Y/c HS đọc lời gợi ý của mỗi bức tranh
- Y/c HS dựa vào tranh minh hoạ, kể lại
cốt truyện Ba lưỡi rìu.
- Nhận xét tuyên dương những HS nhớ cốt
truyện và lời kể sáng tạo.
<b>Bài 2: GV làm mẫu tranh 1</b>
- Y/c HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Anh chàng tiều phu làm gì ? Khi đó
chàng trai nói gì ? Hình dáng của chàng tiều
phu như thế nào ? Lưỡi rìu của chàng trai thế
nào ?
- Gọi HS xây dựng đoạn của truyện dựa
- Y/c HS hoạt động trong nhóm với 5
tranh còn lại
- Tổ chức cho HS thi kể từng đoạn
GV có thể tổ chức cho nhiều lượt HS thi
kể tuỳ thuộc vào thời gian
* HSG kể cả câu chuyện
- Nhận xét sau mỗi lượt HS kể
- Tổ chức cho HS thi kể toàn truyện
- Nhận xét cho điểm HS
- 2 HS lên bảng thực y/c
- 1 HS đọc thành tiếng
- Quan sát tranh minh
họa đọc thầm phần lời. Tiếp
nối nhau trả lời câu hỏi
- 6 HS nối tiếp nhau đọc,
mỗi HS đọc 1 bức tranh
- 3 đến 5 HS kể cốt
truyện.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc
y/c thành tiếng
+ …đốn củi chẳng may
lưỡi rìu bị văng xuống sơng.
+ Chàng nói: “ Cả gia tài
nhà ta chỉ có lưỡi rìu này.
Nay mất rìu khơng biết làm
gì để sống đây”
+ Nghèo, ở trần, đóng
khố, người nhễ nhại mồ hơi,
đầu quấn 1 chiếc khăn màu
nâu. Lười rìu sắt bóng lống.
- 2 HS kể đoạn 1
- Hoạt động trong nhóm.
- Mỗi nhóm cử 1 HS thi
kể 1 đoạn
- 2 đến 3 HS thi kể
- Xem
tranh
-Tham gia
kể cùng
bạn
<b>3. Củng cố: Kể toàn bộ câu chuyện</b>
<b>4. Dặn dò: Dặn HS về nhà viết lại câu chuyện vào vở và chuẩn bị bài sau.</b>
<b> Ngày soạn: 25 - 9 - 2011 </b>
<b> Ngày giảng: 3- 10 - 2011</b>
<b>KHOA HỌC</b>
<b>Tiết 12: PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>
- Nêu cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Tranh SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Bài cũ: Nêu một số cách bảo quản thức </b>
ăn ? Vì sao cần bảo quản thức ăn ?
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát phát hiện bệnh</b>
- Y/c HS quan sát hình minh hoạ trang 26
SGK sau đó trả lời các câu hỏi:
+ Người trong hình bị bệnh gì ?
+ Những dâú hiệu nào cho em biết bệnh mà
người đó mắc phải?
- Gọi nối tiếp các HS trả lời
* Do không được ăn đủ lượng và đủ chất
đặc biệt là chất đạm…
<b>Hoạt động 2: Cách phòng bệnh do ăn thiếu</b>
chất dinh dưỡng
- Y/c HS đọc kĩ và hoàn thành bài 1 VBT
trong 5 phút.
- Gọi HS chữa bài. HS khác bổ sung nếu có
ý kiến khác. Nhận xét kết luận về phiếu đúng
<b>Hoạt động 3: Trò chơi: “Em tập làm bác</b>
sĩ” GV hướng dẫn HS tham gia trò chơi
- 3 HS tham gia trị chơi: 1 HS đóng vai bác
sĩ, 1 HS đóng vai người bệnh, 1 HS đóng
người nhà bệnh nhân.
- Người bệnh nói về dấu hiệu người bệnh
- Bác sĩ để nói tên bệnh, ngun nhân và
cách đề phịng.
- Gọi các nhóm lên trình bày trước lớp
- Nhận xét, chấm điểm cho từng nhóm
- 2 HS lên bảng trả lời
- Quan sát các hình
minh hoạ trong SGK và
tranh ảnh mà mình hoặc
bạn bên cạnh chuẩn bị.
+ Em bé ở hình một bị
bệnh suy dinh dưỡng. Cơ
thể em bé rất gầy, chân
tay rất nhỏ.
+ Cơ ở hình 2 bị bướu
cổ, cổ cô bị lồi to.
- HS TL cá nhân
Bài 1/ 18 VBT
- Thiếu chất dinh
dưỡng: Đạm
- Bị bệnh: Suy dinh
dưỡng,
- Tham gia chơi:
+ Bác sĩ: Cháu bị bệnh
bước cổ, cháu ăn thiếu
-Tham gia
thảo luận
nhóm.
- Quan
sát tranh
-Tham gia
chơi cùng
bạn
<b>3. Củng cố: Nếu phát hiện trẻ bị các bệnh do thiếu dinh dưỡng cần làm gì ?</b>
A. Cho ăn thật nhiều chất đạm B. Cho ăn thật nhiều chất béo
C. Điều chỉnh thức ăn cho hợp lí và nên đưa trẻ đến bệnh viện và khám chữa trị.
<b>4. Dặn dò: Dặn HS về nhà em phải ăn đủ chất.</b>
<b> Ngày soạn: 25 - 9 - 2011 </b>
<b> Ngày giảng: 4 - 10 - 2011</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b> Tiết 12: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG</b>
- Biết thêm được nghĩa 1 số từ ngữ về chủ điểm Trung thực - Tự trọng (BT1, 2);
bước đầu biết xếp các từ Hán Việt có tiếng “trung” theo 2 nhóm nghĩa (BT3) và đặt câu
được với 1 từ trong nhóm (BT4).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Viết 5 danh từ</b>
chung. Viết 5 danh từ riêng
<b>2. Bài mới: a Giới thiệu bài: </b>
<b>b Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Trị chơi Rung chng vàng</b>
Giáo viên đọc nghĩa của từ học sinh ghi
từ cần điền vào bảng con. Ai sai chỉ được
ghi các từ tiếp theo vào bảng nhưng khơng
được đưa bảng và tính điểm.
<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung</b>
- Y/c HS trao đổi trong nhóm và làm bài
- Tổ chức thi giữa 2 nhóm thảo luận xong
trước dưới hình thức
Nhóm 1: Đưa ra từ
Nhóm 2: Tìm nghĩa của từ. Sau đó đổi lại
- Nếu nhóm nào nói sai 1 từ, lập tức cuộc
chơi dừng lại và gọi nhóm kế tiếp.
- Nhận xét tun dương các nhóm hoạt
động sơi nổi, trả lời đúng.
<b>Bài 3: Y/c HS trao đổi trong nhóm và tự</b>
làm bài.
- Gọi HS lên bảng báo cáo, Các bạn khác
nhận xét bổ sung.
- Gọi HS đọc lại 2 nhóm từ
<b>Bài 4: * HSG hồn thành bài tập tại lớp</b>
- Gọi HS đặt câu. GV nhắc nhở, sửa chữa
các lỗi về câu, sử dụng cho từng HS
- Nhận xét tuyên dương những HS đặt
các câu hay.
- 2 HS lên bảng thực hiện
y/c.
- Tham gia chơi, ghi các
từ cần điền vào bảng con: tự
trọng, tự kiêu, tự ti, tự tin, tự
ái.
- Tuyên dương bạn thắng
cuộc.
- Hoạt động trong nhóm
- 2 nhóm thi:
+ Một lịng một dạ gắn bó
với lí tưởng… trung thành
+ Trươc sau như một,
khơng gì lay… trung kiên
+ Một lịng một dạ vì
nghĩa lớn … trung nghĩa
+ Ăn ở nhân hậu, thành
thật, trước sau trung hậu
+ Ngay thẳng thật thà
… trung thực.
- Thảo luận nhóm 2 rồi
làm vở:
- “ở giữa”: trung bình,
trung thu, trung tâm.
- “một lòng một dạ”: trung
thành, trung thực, trung hậu,
trung kiên.
- Tự làm rồi nối tiếp nhau
đọc:
-Tham gia
thảo luận
nhóm
-Tham gia
thảo luận
nhóm
-Tham gia
thảo luận
nhóm
<b>3. Củng cố: Nhắc lại nghĩa của bài tập 1</b>
<b>4. Dặn dò: Về nhà viết lại BT1, BT4 vào vở và chuẩn bị bài sau. </b>
<b> Ngày soạn: 25 - 9 - 2011 </b>
<b> Ngày giảng: 26 - 9 - 2011</b>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 30: PHÉP TRỪ</b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có
nhớ khơng q 3 lượt và khơng liên tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Hình vẽ như BT4 - VBT</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài 1, 2, 3
<b>2. Bài mới: </b>
a Củng cố kĩ năng làm tính trừ
- GV viết 2 phép tính trừ 48 352 – 21 026
và 667 859 – 541 728 và y/c HS đặt rồi tính.
- Y/c nêu lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính của mình.
- Khi thực hiện trừ 2 số tự nhiên ta đặt
tính NTN ? TH phép tính theo thứ tự nào ?
<b>b Luyện tập</b>
<b>Bài 1: GV y/c HS tự đặt tính và thực hiện</b>
phép tính, sau đó chữa bài. Khi chữa bài GV
y/c HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính
- GV nhận xét và cho điểm HS
<b>Bài 2: Y/c HS tự làm bài vào VBT, sau</b>
đó gọi 1 HS đọc kết quả trước lớp.
* Chú ý số trừ có 4 chữ số do vậy ta phải
viết lùi vào 1 hàng.
- GV theo dõi giúp đỡ những HS kém
trong lớp.
<b>Bài 3: Y/c HS quan sát hình vẽ trong</b>
SGK và nêu cách tìm quãng đường xe lửa từ
Nha Trang đến TP HCM
- GV y/c HS thảo luận nhóm 2 rồi làm bài
<b>Bài 4/ 44 VBTTH:</b>
- GV y/c HS tự làm bài
- Nhận xét và cho điểm HS
- 3 HS lên bảng thực hiện
y/c của GV
- 2 HS lên bảng nêu cách
đặt tính và thực hiện phép
tính
<i>−</i>667859
541728
-48352
21026
126131 27326
- 4 HS lên bảng nêu cách
đặt tính và thực hiện. HS cả
lớp làm bài vào VBT.
<i>−</i>987864
783251
<i>−</i>839084
246937
- Làm bài và kiểm tra bài
của bạn
<i>−</i>48600
9455 <i>−</i>
80000
48765
- Thảo luận nhóm 2, 1
HS lên bảng làm bài, HS cả
Quãng đường xe lửa từ
Nha Trang đến TPHCM là:
1730 – 1315 = 415 (km)
- HSG làm bài vào VBT:
Nếu giữ nguyên số trừ
mà giảm số bị trừ đi một số
thì hiệu mới sẽ giảm đi một
số bằng số bị trừ đã giảm.
- Thực
hiên
cộng:
21 + 15 =
24 + 15 =
15 + 23 =
21 - 11 =
24 - 12 =
15 - 13 =
<b>3. Củng cố: Tìm y biết: 36 + y = 62</b>
A y = 98 B y = 26 C y = 36 D y = 94
<b>4. Dặn dò: Về làm bài tập 2 và 3 SGK</b>
<b> Ngày soạn: 29 - 9 - 2011</b>
<b>Sinh hoạt</b>
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
<b>I. Lớp trưởng thực hiện quy trình sinh hoạt.</b>
- Tập lại Quốc ca, Đội ca, Năm điều Bác Hồ dạy, chủ đề tháng 9, 10 và chủ đề năm
học.
- Chơi trò chơi mà học sinh thích.
<b>II. Nhận xét của giáo viên:</b>
- Tuần qua: Một số em phát biểu xây dựng bài như: Yên, Trang, Xuân, Lí
- Đa số các em học bài và làm bài đầy đủ, không thuộc bài như Hưng, Khánh,
- Lớp học quét dọn chưa được quét dọn sạch sẽ.
- Bên cạnh đó: một số em hay làm việc riêng không chú ý trong giờ học: Lý, Quốc,
Hậu, Hoảng Hưng, Hưng,
<b>III. Kế hoạch tuần đến.</b>
- Đi học chuyên cần và đúng giờ.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ.
- Khơng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Quần áo gọn gàng, sạch sẽ.