Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

KHBM vat ly 820122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.56 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH </b>
<b>1. Bối cảnh năm học</b>


Năm học 2012-2013 tiếp tục thực hiện cuộc vận động “ Hai không, bốn nội
<i>dung” và thực hiện chơng trình xây dựng “ Trờng học thân thiện, học sinh tích cực” </i>
của Bộ GD & ĐT. Hởng ứng phong trào “ Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ
<i>Chí Minh” một cách sâu rộng trong tồn dân nói chung và trong tồn ngành GD nói </i>
riêng.


Nhằm thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ mà nhà trờng đã phân cơng, trên cơ sở đó
đề ra kế hoạch hoạt động cho năm học.


<b>2. Thuận lợi</b>


- Được sự quan tâm chỉ đạo trực tiếp và thường xuyên của Ban giám hiệu nhà
trường, Chuyên môn và Tổ Khoa học Tự nhiên.


- Bản thân luôn nhiệt tình và đã có những kinh nghiệm nhất định trong giảng
dạy cũng như công tác kiêm nhiệm.


- Được Nhà trường luôn quan tâm tạo mọi điều kiện tốt nhất có thể để cho bản
thân tôi hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao.


- Bản thân luôn được anh em đồng nghiệp hỗ trợ và giúp đỡ trong công tác
chuyên môn, luôn có điều kiện để học hỏi trao dồi phương pháp giảng dạy.


- Từng bước tiếp cận và áp dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy cũng như công tác
kiêm nhiệm của bản thân.


<b>3. Khó khăn</b>



-Vẫn cịn có một số học sinh cá biệt, mải chơi, một số em cha chú ý đến việc học
tập, khơng có ý thức tự giác học, sách tham khảo còn thiếu nên kết quả học cha
cao.


- Một số phụ huynh còn phó mặc học sinh cho nhµ trêng


- Học sinh còn thụ động trong việc tự học, tự nghiên cứu, thiếu t liệu phục vụ cho
học tập: học sinh còn thiếu thốn dụng cụ, phơng tiện học tập.


- Chổ ở của học sinh cịn rải rác khắp thị trấn nên gặp nhiều khó khăn trong việc
học nhóm, hoặc giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn.


<b>II. ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU </b>


<b>1. Nhiệm vụ 1</b>:<b> </b> Chất lượng giáo dục toàn diện
a) Các chỉ tiêu:


b) Biện pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Thu thập thông tin: thông qua việc học sinh quan sát kênh hình và kênh chữ. , các
thí nghiệm…..


+ Xử lí thơng tin: thông qua các câu hỏi, bài tập, học sinh rút ra những kết luận cần
thiết, ghi nhớ các kiến thức cơ bản


+ Tự kiểm tra đánh giá và vận dụng: Các câu hỏi bài tập cuối mỗi bài giúp học
sinh tự kiểm tra việc nắm vững kiến thức kĩ năng của bản thân qua từng bài học, giúp
học sinh vận dụng được những kết luận đã được rút ra vào thực tiễn để hiểu bài sâu và
liên hệ với thực tiễn đất nước, địa phương



- Trong quá trình giảng dạy cần sử dụng linh hoạt các phương pháp nhằm phát
huy tính tích cực sáng tạo của học sinh


- Sử dụng triệt để đồ dùng dạy học, làm mới để phục vụ cho bài dạy


- Thường xuyên kiểm tra việc học tập của học sinh để đánh giá đúng, kết quả học
tập của học sinh, có kế hoạch bồi dưỡng, phụ đạo các đối tượng học sinh


- Cần quan tâm và có biện pháp giúp đỡ động viên những học sinh yếu vươn lên
<b>2. Nhiệm vụ 2</b>: Học sinh giỏi


a) Các chỉ tiêu:


<b>Môn</b> <b>Lớp</b> <b>Số dự</b>


<b>thi</b>


<b>Cấp huyện</b> <b>Cấp tỉnh</b>


<b>Nhất Nhì</b> <b>Ba</b> <b>KK</b> <b>Nhất Nhì Ba KK</b>


GTTMTCT 9 5 1 1 2


b) Các biện pháp


- có kế hoạch thờng xuyên quan tâm, bồi dỡng các em ngay từ đầu năm học
- Tích cực tìm hiểu, nghiên cứu tài liệu để tìm ra những dạng bài tập hay, phù hợp
phục vụ việc bồi dỡng


- liên tục đôn đốc ,kiểm tra việc học và nhận thức của các em


3. Nhiệm vụ 3: Đăng ký thi đua


- Chính qùn: Tớt
- Danh hiệu thi đua: CSTĐ cơ sở


<b>III. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN VẬT Lí 8</b>


<b>Tuầ</b>


<b>n</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Ghi chú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 1 Chuyển <sub>động cơ học</sub>


<b>* Kiến thức</b>


- Nêu đợc những ví dụ về chuyển động cơ học
trong đời sống hàng ngày.


- Nêu đợc ví dụ về tính tơng đối của chuyển
động và đứng yên, đặc biệt xác định trạng thái
của vật đối với mỗi vật đợc chọn làm mốc.
- Nêu đợc ví dụ về các dạng chuyển động cơ
học thờng gặp: chuyển động thẳng, chuyển
động cong, chuyển động trịn.


<b>*Đồ dùng</b>


- C¶ líp: tranh vÏ to hình 1.1&1.3 (SGK); 1 xe
lăn; 1 khúc gỗ.



Dạy cả
bài


2 <sub>2</sub> <sub>VËn tèc</sub>


<b>* Kiến thức</b>


- So sánh quãng đờng chuyển động trong một
giây của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận
biết sự nhanh, chậm của chuyển động (vận
tốc).


- Nắm đợc cơng thức tính vận tốc: v = <i>s</i>


<i>t</i> và ý
nghĩa của khái niệm vận tốc.Đơn vị hợp pháp
của vận tốc là: m/s; km/h và cách đổi đơn vị
vận tốc.


- Vận dụng cơng thức tính vận tốc để tính
qng đờng, thời gian của chuyển động


<b>*Đồ dùng</b>


- C¶ líp: Tranh vÏ tèc kÕ cđa xe m¸y.


Chú ý
kháI niệm
vận tốc và
tốc độ



3 <sub>3</sub>


Chuyển
động đều –
Chuyển
động không
đều


<b>* Kiến thức</b>


- Phát biểu đợc định nghĩa của chuyển động
đều và chuyển động khơng đều. Nêu đợc ví dụ
về chuyển động đều và chuyển động không
đều thờng gặp.


+ Xác định đợc dấu hiệu đặc trng cho chuyển
động đều là vận tốc không thay đổi theo thời
gian. Chuyển động không đều là vận tốc thay
đổi theo thời gian.


+ Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên
một đoạn đờng.


+ Mơ tả (làm thí nghiệm) hình 3.1 (SGK) để
trả lời những câu hỏi trong bài.


- Từ các hiện tợng thực tế và kết quả thí
nghiệm rút ra quy luật của chuyển động đều và
không đều.



<b>*Đồ dùng</b>


- C¶ líp: B¶ng phơ ghi v¾n t¾t các bớc thí
nghiệm và bảng 3.1(SGK).


Không
bắt buộc
phảI làm
thí


nghiệm h
3.1


4 4 BiĨu diƠn


lực <b>* </b><sub>- Nêu đợc ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay</sub><b>Kiến thức</b>
đổi vận tốc.


- Nhận biết đợc lực là một đại lợng vộc t.
Biu din c vộc t lc.


- Rèn kĩ năng biểu diễn lực.


- Tập trung và yêu thích môn học.


<b>* dựng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

miếng sắt, 1 nam châm thẳng.



5 5 Sự cân bằng lực Quản
tính


<b>* Kin thc</b>


- Nờu đợc một số ví dụ về hai lực cân bằng.
Nhận biết đặc điểm của hai lực cân bằng và
biểu thị bằng vectơ lực.


- Từ dự đoán (về tác dụng của hai lực cân bằng
lên vật đang chuyển động) và làm thí nghiệm
kiểm tra dự đốn để khẳng định: "Vật chịu tác
dụng của hai lực cân bằng thì vận tốc khơng
đổi, vật sẽ chuyển động thẳng đều".


- Nêu một số ví dụ về quán tính. Giải thích đợc
hiện tợng quán tính.<b> </b>


Không
bắt buộc
phảI làm
thí


nghiệm h
5.3


6 6 Lực ma s¸t


<b>* Kiến thức</b>



Nhận biết lực ma sát là một loại lực cơ học.
Phân biệt đợc ma sát trợt, ma sát nghỉ, ma sát
lăn. Làm thí nghiệm để phát hiện ma sát nghỉ.
Phân tích đợc một số hiện tợng về lực ma sát
có lợi, có hại trong đời sống và kĩ thuật. Nêu
đợc cách khắc phục tác hại của lực ma sát và
vận dụng ích lợi của lực này.


- Rèn kĩ năng đo lực, đo Fms để rút ra nhận xét
về đặc điểm của Fms.


- Nghiªm tóc, trung thùc và hợp tác trong thí
nghiệm.


- GD ý thc bao vờ mụi trng


<b>* dựng</b>


- Mỗi nhóm: 1 lực kế, 1 miếng gỗ có móc, 1
quả cân.


- Cả lớp: Tranh vẽ to h×nh 6.1.<b> </b>


7 7 Kiểm tra 1 <sub>tiét</sub>


- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức
kĩ năng và vận dụng.


- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiệm túc
trong học tập và kiểm tra.



- Qua kÕt qu¶ kiĨm tra, GV vµ HS tù rút ra
kinh nghiệm về phơng pháp dạy và häc<b> </b>


8 8 ¸p suÊt


<b>* Kiến thức</b>


- Phát biểu đợc định nghĩa áp lực và áp suất.
Viết đợc cơng thức tính áp suất, nêu đợc tên và
đơn vị các đại lợng có trong công thức. Vận
dụng đợc công thức áp suất để giải các bài tập
đơn giản về áp lực, áp suất. Nêu các cách làm
tăng, giảm áp suất trong đời sống và kĩ thuật,
dùng nó để giải thích đợc một số hiện tợng đơn
giản thờng gặp.


- Lµm thÝ nghiƯm xÐt mèi quan hệ giữa áp suất
vào hai yếu tố: diện tích và áp lực.


- Nghiêm túc, hợp tác nhóm khi làm thí
nghiÖm


- GD ý thức an toàn trong sản xuất ,lao ng


<b>* dựng</b>


- Mỗi nhóm: 1 khay nhựa, 3 miếng kim loại
hình hộp chữ nhật, 1 túi bột.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

9 9 ¸p st chÊt láng .
.


<b>* Kiến thức</b>


- Mơ tả đợc TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất
trong lịng chất lỏng. Viết đợc cơng thức tính
áp suất chất lỏng, nêu đợc tên và đơn vị các đại
lợng có trong cơng thức.


Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng
để giải các bài tập đơn giản.


- RÌn kü năng quan sát hiện tợng thí nghiệm,
rút ra nhận xét.


- Nghiêm túc, hợp tác khi làm thí nghiệm và
yêu thích m«n häc.ý thức bảo vệ mơi trường


<b>*Đồ dùng</b>


- Mỗi nhóm: 1 bình trụ có đáy C và các lỗ A, B
ở thành bình bịt màng cao su mỏng, 1 bình trụ
có đĩa D tách rời làm đáy, 1 bình thơng nhau, 1
cốc thuỷ tinh.


- C¶ líp: H8.6, H8.8 & H8.9 (SGK).


Day muc
I,II



Cõu C7


10 10 Bình thông nhau . Máy
nÐn thđy lùc


<b>* Kiến thức</b>


Nêu đợc ngun tắc bình thơng nhau và dùng
nó để giải thích một số hiện tợng.


Giải thích được cỏ chế hoạt động của máy nén
thủy lực và ứng dụng của nó


<b>*Đồ dùng H</b>ình 8.6 và 8.9


Dạy
mụcIII và
“ có thể
em chưa
biết”
Câu C8,
C9


11 11 ¸p st khÝ <sub>qun</sub>


<b>* Kiến thức</b>


- Giải thích đợc sự tồn tại của lớp khí quyển và
áp suất khí quyển.



- Biết suy luận, lập luận từ các hiện tợng thực
tế và kiến thức để giải thích sự tồn tại của áp
suất khí quyển


-Yªu thÝch và nghiêm túc trong häc tËp , Ý
thức bảo vệ sức khỏe<b> </b>


<b>*Đồ dùng</b>


- Mỗi nhóm: 1 vỏ hộp sữa (chai nhựa mỏng), 1
ống thuỷ tinh dài 10 - 15cm tiết diện 2 - 3mm,
1 cốc đựng nớc


Dạy mụcI
Câu C8,
C9, C12
1 số bài
tập trong
SBT


12 12 Lùc ®Èy


ácimét <b>* </b><sub>- Nêu đợc hiện tợng chứng tỏ sự tồn tại của lực</sub><b>Kiến thức</b>
đẩy Acsimét, chỉ rõ các đặc điểm của lực này.
Viết đợc cơng thức tính độ lớn của lực đẩy
Acsimét, nêu tên các đại lợng và đơn vị của
các đại lợng có trong cơng thức. Vận dụng giải
thích các hiện tợng đơn giản thờng gặp và giải
các bài tập.



- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận, trung thực,
chính xác trong làm thí nghiệm , í thức bảo
vợ̀ mụi trường


<b>*Đồ dùng</b>


- GV: 1 gi¸ thÝ nghiƯm, 1 lùc kÕ, 2 cèc thuû


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tinh, 1 vật nặng, 1 bình tràn


13 13


Thực hành:
Nghiệm lại
lùc ®Èy
Acsimet


<b>* Kiến thức</b>


- Viết đợc cơng thức tính tính độ lớn lực đẩy
Acsimet: F = P chất lỏng mà vật chiếm chỗ; FA=
d.V. Nêu đợc tên và đơn vị đo các đại lợng có
trong cơng thức.


- Tập đề xuất phơng án thí nghiệm trên cơ sở
những dụng cụ đã có.


- Sử dụng đợc lực kế, bình chia độ,....để làm thí
nghiệm kiểm chứng độ lớn lực đẩy Acsimet.


- Thái độ nghiêm túc, trung thực trong thí
nghiệm


<b>*Đồ dùng</b>


- Mỗi nhóm HS : 1 lực kế, 1 vật nặng, 1 bình
chia độ, 1 giá thí nghiệm, 1 bình nớc, 1 cốc treo.


14 14 Sù nỉi


<b>* Kiến thức</b>


- Giải thích đợc khi nào vật nổi, vật chìm, vật
lơ lửng. Nêu đợc điều kiện nổi của vật.


Giải thích đợc các hiện tợng vt ni thng gp
trong i sng.


- Rèn kĩ năng làm thí nghiệm, phân tích hiện
t-ợng, nhận xét hiện tợng.


- Thái độ nghiêm túc trong học tập, thí nghiệm
và yeu thích mơn học., giáo dục kĩ năng ý thức
bảo vệ môi trờng


<b>*Đồ dùng</b>


- Cả lớp : 1 cốc thuỷ tinh to đựng nớc, 1 chiếc
đinh, 1 miếng gỗ, 1 ống nghiệm nhỏ đựng cát
có nút đậy kín.



Mục I, II,
III


15 15 Công cơ học


<b>* Kiến thức</b>


- Biết đợc dấu hiệu để có cơng cơ học. Nêu
đ-ợc các ví dụ trong thực tế để có cơng cơ học và
khơng có cơ học. Phát biểu và viết đợc cơng
thức tính cơng cơ học. Nêu đợc tên các đại
l-ợng và đơn vị của các đại ll-ợng có trong cơng
thức. Vận dụng cơng thức tính công cơ học
trong các trờng hợp phơng của lực trùng với
phơng chuyển dời của vt.


- Phân tích lực thực hiện công và tính công c¬
häc.


- Thái độ yêu thích mơn học và nghiêm túc
trong học tập, giáo dục ý thức bảo vệ môi
tr-ờng ,tiết kiệm năng lợng


<b>*Đồ dùng</b>


- Tranh vÏ H13.1, H13.2 (SGK).<b> </b>


C¶ bài



16 16 Định luật về


cụng <b>* </b><sub>- Phỏt biểu đợc định luật về công dới dạng: Lợi</sub><b>Kiến thức</b>
bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về
đơng đi. Vận dụng định luật để giải các bài tập
về mặt phẳng nghiêng, rịng rọc động (nếu có
thể giải đợc bài tập về địn bẩy).


- Kĩ năng quan sát thí nghiệm để rút ra mối
quan hệ giữa các yếu tố: Lực tác dụng và
quãng đờng dịch chuyển để xây dựng đợc định
luật công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Thái độ cẩn thận, nghiêm túc, chính xác.


<b>*Đồ dùng</b>


- Mỗi nhóm: một lực kế 5N, một ròng rọc
động, một quả nặng 200g, một giá thí nghiệm,
một thớc đo.


17 17 Ôn tập học <sub>kì I</sub>


ễn tp cỏc kin thc ó hc Cỏc kin


thức cơ
bản trong
học kì I
và các bài
tập SBT



18 18 Kiểm tra học<sub>kì I</sub>


- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức
kĩ năng và vận dụng.


- Rốn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiệm túc
trong học tập và kiểm tra.


- Qua kÕt qu¶ kiĨm tra, GV vµ HS tù rót ra
kinh nghiƯm về phơng pháp dạy và học<b> </b>


<b> </b>


<b>Häc kú II</b>



19 19 C«ng suÊt


<b>* Kiến thức</b>


- Hiểu đợc công suất là công thực hiện đợc
trong một giây, là đại lợng đặc trng cho khả
năng thực hiện công nhanh hay chậmcủa con
ngời, con vật hoặc máy móc. Biết lấy ví dụ
minh hoạ. Viết đợc biểu thức tính cơng suất,
đơn vị cơng suất, vận dụng để giải các bài tập
định lợng đơn giản.


- Biết t duy từ hiện tợng thực tế để xây dựng
khái niệm về đại lợng công suất.



- Hiểu đợc ý nghĩa số ghi cơng suất trên các
máy móc thiết bị, dụng cụ


- Có thái độ nghiêm túc trong học tập và vận
dụng vào thực tế


<b>*Đồ dùng</b>


- C¶ líp: Hình vẽ H15.1(SGK


<b>Cả bài</b>
<b>Các bài </b>
<b>tập SBT</b>


20 20 Cơ năng


<b>* Kiến thức </b>


- Tìm đợc ví dụ minh họa cac khái niệm cơ
năng, thế năng và động năng. Thấy đợc một
cách định tính thế năng hấp dẫn của vật phụ
thuộc váo độ cao của vật so với mặt đất và
động năng của vật phụ thuọc vào khối lợng và
vận tốc của vật , sử dụng đúng thuật ngữ


- Có hứng thú học tập bộ mơn và có thói quen
quan sát các hiện tợng trong thực tế, vận dụng
kiến thức đã học giải thích các hiện tợng đơn
giản., GD quy tắc an toàn giao thơng và an


tồn trong lao động


<b>*Đồ dựng</b>


- Cả lớp: H16.1, H16.4, 1 viên bi thép, 1 máng
nghiêng, 1 miếng gỗ.


- Mỗi nhóm: 1 lò xo lá tròn, 1 miếng gỗ nhỏ


<b>Cả bài</b>


21 21 Câu hỏi và


tỉng kÕt
ch-¬ng I: C¬


<b>* Kiến thức </b>


- Ơn tập, hệ thống hoá kiến thức cơ bản của
phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

häc


«n tËp.


- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các
bài tập trong phần vận dụng.


- Kü năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến
thức.



- Cú ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực
tế.


16 vµ câu
hỏi 17


<b>Chơng II: Nhiệt học</b>


22 22 Cỏc cht ccu tạo nh
thế nào


<b>* Kiến thức </b>


- Kể đợc một hiện tợng chứng tỏ vật chất đợc
cấu tạo một cách gián đoạn từ các hạt riêng
biệt, giữa chúng có khoảng cách. Bớc đầu nhận
biết đợc thí nghiệm mơ hình và chỉ ra đợc sự
t-ơng tự giữa thí nghiệm mơ hình và hiện tợng
cần giải thích. Vận dụng kiến thức để giải
thích một s hin tng thc t n gin.


- Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến
thức, thao tác thí nghiệm.


- Nghiªm tóc trong häc tËp, yªu thÝch m«n
häc, cã ý thøc vËn dông kiÕn thøc vµo giải
thích một số hiện tợng trong thực tế.


<b>* dựng</b>



- C lớp: 2 bình thuỷ tinh đờng kính 20mm,
100 cm3<sub> rợu và 100 cm</sub>3<sub> nớc.</sub>


- Mỗi nhóm: 2 bình chia độ 100 cm3<sub>, 50cm</sub>3
cát, 50 cm3<sub> sỏi.</sub>


23 23


Nguyên tử,
phân tử
chuyển động
hay đứng
yên


<b>* Kiến thức </b>


- Giải thích đợc chuyển động Bơrao. Chỉ ra
đ-ợc sự tơng tự giữa chuyển độngcủa quả bóng
bay khổng lồ do vơ số HS xơ đẩy từ nhiều phía
và chuyển động Bơrao. Nắm đợc rằng khi phân
tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động
càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Giải
thích đợc tại sao khi nhiệt độ càng cao thì hiện
tợng khuếch tán xảy ra cng nhanh.


- Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiÕn
thøc.


- Nghiªm tóc trong häc tËp, yªu thÝch m«n


häc, cã ý thøc vËn dông kiÕn thøc vµo giải
thích một số hiện tợng trong thực tế.


<b>* dựng</b>


- Cả lớp: 3 ống nghiệm đựng đồng sunphát
(GV làm trớc thí nghiệm), tranh vẽ phúng to
H20.1, H20.2, H20.3, H20.4


Dạy cả
bài


24 24 Nhiệt năng <b><sub>* </sub><sub>Kiến thức </sub></b>


- Phát biểu đợc định nghĩa nhiệt năng và mối
quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ của vật.
Tìm đợc ví dụ về thực hiện công và truyền
nhiệt. Phát biểu đợc định nghĩa nhiệt lợng và
đơn vị nhiệt lợng.


- Kỹ năng sử dụng đúng thuật ngữ: nhiệt năng,
nhiệt lợng, truyền nhiệt,...


- Nghiªm tóc, trung thùc trong häc tập, yêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức
vào giải thích mét sè hiƯn tỵng trong thùc tÕ


<b>*Đồ dùng</b>



- Cả lớp: 1 quả bóng cao su, 1 phích nớc nóng,
1 cốc thu tinh, 2 ming kim loi, 1 ốn cn,
diờm.


- Mỗi nhãm: 1 miÕng kim lo¹i, 1 cèc thủ tinh.


25 25 Kiểm tra 1 <sub>tiết</sub>


- Đánh giá kÕt qu¶ häc tËp cña HS về kiến
thức, kỹ năng và vận dụng.


- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiêm túc
trong học tập và kiểm tra.


- Qua kÕt qu¶ kiĨm tra, GV vµ HS tù rút ra
kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.


26 26 DÉn nhiƯt


<b>* Kiến thức </b>


- Tìm đợc ví dụ trong thực tế về sự dẫn nhiệt.
So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, lỏng, khí.
Thực hiện đợc thí nghiệm về sự dẫn nhiệt, các
thí nghiệm chứng tỏ tính dẫn nhiệt kém của
chất lỏng và chất khí


- Kỹ năng quan sát hiện tợng vật lý để rút ra
nhận xột.



- Hứng thú học tập, yêu thích môn học, ham
hiểu biÕt kh¸m ph¸ thÕ giíi xung quanh


<b>*Đồ dùng</b>


- Cả lớp: 1 đèn cồn, 1 giá thí nghiệm, thanh
thép có gắn các đinh a, b, c, d, e, bộ thí nghiệm
H22.2, giá đựng ống nghiệm, 1 kẹp gỗ, 2 ống
nghim


Dạy cả
bài


27 27 Đối lu <sub>Bức xạ nhiệt</sub>


<b>* Kin thức </b>


- Nhận biết đợc dòng đối lu trong chất lỏng và
chất khí. Biết sự đối lu xảy ra trong môi trờng
nào và không xảy ra trong môi trờng nào. Tìm
đợc ví dụ về bức xạ nhiệt. Nêu đợc hình thức
truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn, lỏng, khí và
chân khơng.


- Kỹ năng dụng dụng cụ thí nghiệm, lắp đặt thí
nghiệm, quan sát hiện tợng vật lý để rút ra
nhận xét.


- Thái độ trung thực, hợp tác trong hoạt động
nhóm.



<b>*Đồ dùng</b>


- Cả lớp: 1 đèn cồn, 1 giá thí nghiệm, 1ống
nghiệm, kẹp, bình trịn, nút cao su, ống thuỷ tinh
chữ L.


- Mỗi nhúm: 1 ốn cn


Dạy cả
bài


28 28 Bài tập


<b>* Kin thức </b>


- củng cố những kiến thức đã học ,Rèn kĩ năng
làm các bài tập vật lí ,


- ph¸t triĨn t duy lô gic


29 29 Công thức


tính nhiệt
l-ợng


<b>* Kiến thức </b>


- Kể đợc tên các yếu tố quyết định độ lớn của
nhiệt lợng một vật cần thu vào để nóng lên.


Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng, kể đợc tên,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đơn vị của các đại lợng trong cơng thức. Mơ tả
đợc thí nghiệm và xử lí đợc bảng kết quả thí
nghiệm chứng tỏ nhiệt lợng phụ thuộc vào m,


<i>Δ</i> t vµ chÊt lµm vËt.


- RÌn kü năng phân tích bảng số liệu về kết
quả thí nghiệm có sẵn, kỹ năng tổng hợp, khái
quát hoá.


- Thỏi nghiêm túc trong học tập.


<b>*Đồ dùng</b>


- C¶ líp: 3 b¶ng phụ kẻ bảng 24.1, 24.2, 24.3.
- Mỗi nhóm: 3 bảng kết quả thí nghiệm bảng 24.1,
24.2, 24.3.


Không
làm thí
nghiệm


30 30 Bài tập


<b>* Kin thc </b>


- Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức cơ bản , HS
nh va hiờu cụng thức tính nhiệt lượng



- VËn dơng cơng thức a hc ờ giải các bài
tập vận dụng.


- Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến
thức.


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thc
t.


Bài tập
SBT, sách
bồi dỡng
vật lí 8


31 31 Phơng trình cân bằng
nhiệt


<b>* Kin thc </b>


- Phỏt biểu đợc ba nội dung của nguyên lí
truyền nhiệt. Viết đợc phơng trình cân bằng
nhiệt cho trờng hợp có hai vật trao đổi nhiệt
với nhau. Giải đợc các bài toán đơn giản về
trao đổi nhiệt giữa hai vật.


- RÌn kü năng vận dụng công thức tính nhiệt
l-ợng.


- Thỏi nghiêm túc, kiên trì, trung thực trong


học tập.


D¹y mơc
I,II


Bài tốn
có 2 vật
trao đổi
nhiệt
hồn tồn


32 32 Bài tập


<b>* Kin thc </b>


- Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức cơ bản , HS
nh va hiểu công thức tính nhiệt lượng
,phương trình cân bằng nhiệt


- VËn dông công thức đã học để giải các bài
tập vận dụng.


- Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến
thức.


- Cú ý thc vn dng kin thc ó hc vo thc
t


Bài tập
SBT, sách


bồi dỡng
vật lí 8


33 33 Ôn tập học <sub>kì II</sub>


- Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức cơ bản của
phần nhiệt học để trả lời các câu hỏi trong
phần ôn tập.


- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các
bài tập trong phần vận dụng.


Häc phÇn
A


B-VËn
dơng I


34 34 ¤n tËp häc


k× II


( TiÕp theo)


- ¤n tËp, hệ thống hoá kiến thức cơ bản của
phần nhiệt học .


- Vận dụng các kiến thức đã học để gii cỏc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bài tập trong phần vận dụng. ô chữ



35 35 Kiểm tra học<sub>kỳ</sub>


- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức
kĩ năng và vận dơng.


- Rèn tính t duy lơ gíc, thái độ nghiệm túc
trong học tập và kiểm tra.


- Qua kÕt qu¶ kiĨm tra, GV vµ HS tự rút ra
kinh nghiệm về phơng pháp dạy vµ häc<b> </b>


<i> </i>


<i><b> Tân Sơn, ngày 20 tháng 9 năm </b></i>
<i><b>2012</b></i>


<b>DUYỆT CỦA TỔ CM</b> <b>DUYỆT CỦA BGH</b>


<b>( Kí, đóng dấu)</b>


<b>NGƯỜI XÂY DỰNG K/H</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×