Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

ke hoach ca nhan toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.55 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY ĐẠI SỐ 8 </b>


<b>HỌC KỲ I</b>







<b>CHƯƠNG TUẦN</b>

<b>TÊN BÀI DẠY</b>

<b>MỨC ĐỘ CẦN DẠT</b>

<b>PHƯƠNG</b>



<b>PHÁP</b>



<b>ĐDDH</b>



<b>I</b>


<b>Phép nhân</b>



<b>và phép</b>


<b>chia các đa</b>



<b>thức</b>



1



Tiết 1:


Nhân đơn thức



với đa thức



- <b>Kiến thức</b> : HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- <b>Kỹ năng</b> : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa
thức. Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng A(B+C) = A.B + A.C



- <b>Thái độ</b> : Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, linh hoạt, chính xác.


Đàm thoại,
nêu vấn đề.
Rèn kỹ năng


Phấn màu ,bảng
phụ, phiếu học tập


Tiết 2:


Nhân đa thức với



đa thức



<b>- Kiến thức</b> : HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức


<b>- Kỹ năng : </b>HS vận dụng thành thạo quy tắc vào việc thực hiện
nhân đa thức với đa thức. Vận dụng được tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng(A+B).(C+D)= A.C+ A.D+ B.C + B.D


<b>- Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận, chăm chỉ và chính xác.


Đàm thoại,
nêu vấn đề.
Rèn kỹ năng


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập



2



Tiết 3:


Luyện tập



- <b>Kiến thức</b> : Giúp học sinh củng cố các qui tắc nhân đơn thức với
đa thức, nhân đa thức với đa thức.


<b>- Kỹ năng</b> : Rèn luyện kỹ năng thực hiện thành thạo phép nhân đơn
thức với đa thức thơng qua các bài tốn chứng minh, tìm x…


<b>-Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt .


Rèn kỹ năng,
hợp tác nhóm


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 4:


Những hằng


đẳng thức đáng



nhớ



- <b>Kiến thức</b> : HS nhớ và viết được các HĐT : bình phương một
tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương.


- <b>Kỹ năng</b> : Biết vận dụng các HĐT trên để khai triển, rút gọn, tính


nhẩm, tính hợp lý.


<b> - Thái độ</b> : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén.


Đàm thoại gợi
mở


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


3

Tiết 5:



Luyện tập



<b>- Kiến thức</b> : Củng cố các hằng đẳng thức: bình phương của một
tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.


- <b>Kỹ năng :</b> Học sinh biết vận dụng thành thạo các HĐT vào giải
toán. Rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận xét.


<b>- Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt, Phát triển tư duy
logic, thao tác phân tích và tổng hợp.


Rèn kỹ năng,
hợp tác nhóm


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập



Tiết 6:


Những hằng



<b>- Kiến thức</b> : Nhớ và viết được các HĐT: lập phương của một tổng,
lập phương của một hiệu,tổng hai lập phương, hiệu hai lập


<b>- Kỹ năng</b> : Hiểu và vận dụng các HĐT để khai triển, tính nhẩm,


Đàm thoại gợi
mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đẳng thức đáng


nhớ(tt)



tính hợp lý.


<b>- Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt


4



Tiết 7:


Những hằng


đẳng thức đáng



nhớ(tt)



<b>- Kiến thức</b> :Học sinh nhớ và viết được các hằng đẳng thức: tổng hai
lập phương, hiệu hai lập phương.



<b>- Kỹ năng</b>: Biết vận dụng các hằng đẳng thức một cách linh hoạt
vào giải tốn.


<b>- Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt


Đàm thoại gợi
mở


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 8:


Luyện tập



<b>- Kiến thức</b> : HS nhớ và viết được các hằng đẳng thức đã học


<b>- Kỹ năng</b> :


+ Rèn luyện kỹ năng vận dụng HĐT vào giải toán.


+ Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận xét để áp dụng linh hoạt các
hằng đẳng thức


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, nhạy bén, linh hoạt


Rèn kỹ năng,


hợp tác nhóm Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập



5



Tiết 9:


Phân tích đa thức



thành nhân tử


bằng phương


pháp đặt nhân tử



chung



<b>- Kiến thức</b> : Học sinh biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân
tử.


<b>- Kỹ năng : </b>Học sinh biết cách tìm nhân tử chung (thừa số chung)
và đặt nhân tử chung đối với các đa thức khơng q phức tạp.


+ Rèn kỹ năng tính tốn, rút gọn đa thức.


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt.


Đàm thoại gợi
mở + phát hiện
vấn đề


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập



Tiết 10:


Phân tích đa thức



thành nhân tử


bằng phương


pháp dùng Hằng



đẳng thức



<b>- Kiến thức</b> : Học sinh biết dùng các hằng đẳng thức để phân tích
một đa thức thành nhân tử trong các trường hợp cụ thể, đơn giản
không quá phức tạp.


- <b>Kỹ năng</b>: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng vận dụng các hằng
đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.
- <b>Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt


Đàm thoại gợi
mở + phát hiện
vấn đề


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


6

Tiết 11:



Phân tích đa thức


thành nhân tử




bằng phương


pháp nhóm



- <b>Kiến thức : </b> Học sinh biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp nhóm hạng tử .


- Học sinh nhận xét các hạng tử trong đa thức để nhóm hợp lý
và phân tích được đa thức thành nhân tử


- <b>Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử


<b>- Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt


Đàm thoại gợi
mở + phát hiện
vấn đề


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 12:


Luyện tập



<b>- Kiến thức</b> : Giúp HS củng cố, khắc sâu và nắm vững các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử mà đặc biệt là phương pháp nhóm hạng tử.


<b>- Kỹ năng</b> : Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.


Rèn kỹ năng,



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận, quan sát, tư duy.


7



Tiết 13:


Phân tích đa thức



thành nhân tử


bằng cách phối



hợp nhiều


phương pháp



<b>- Kiến thức : </b>Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử và biết phối hợp một cách hợp lí nhất.


<b>- Kỹ năng</b> : Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt, tư duy sáng tạo


Nêu và phát
hiện vấn đề
, rèn kỹ năng


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 14:



Luyện tập



<b>- Kiến thức</b> : Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nh
một cách


có hệ thống.


<b>- Kỹ năng</b> : Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận , quan sát, tư duy.


Rèn kỹ năng,


hợp tác nhóm Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


8



Tiết 15:


Chia đơn thức



cho đơn thức



- <b>Kiến thức</b> : HS hiểu và thực hiện được phép chia đơn thức cho
đơn thức.


- <b>Kỹ năng</b> : Vận dụng thành thạo quy tắc chia đơn thức cho đơn
thức


<b>- Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.



Nêu vấn đề,


rèn kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 16:


Chia đa thức


cho đơn thức



<b>- Kiến thức</b> : HS hiểu và nắm được quy tắc chia đa thức cho đa thức.


<b>- Kỹ năng</b> : Vận dụng thành thạo quy tắc chia


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận , quan sát, tư duy.


Nêu vấn đề,
rèn kỹ năng


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


9



Tiết 17:


Chia đa thức một



biến đã sắp xếp




- <b>Kiến thức : </b>Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp
xếp. Học sinh hiểu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.
- <b>Kỹ năng</b> : Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắp
xếp.


<b>-Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt, chính xác.


Nêu vấn đề,
rèn kỹ năng


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 18:


Luyện tập



<b>- Kiến thức : </b>Giúp HS củng cố, khắc sâu kiến thức về phép chia


<b>- Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa
thức đã sắp xếp


<b>+ </b>Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.


Rèn kỹ năng Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập



10

Tiết 19, 20:



Ôn tập chương 1



<b>- Kiến thức</b> <b>:</b> Hệ thống các kiến thức trong chương I ( Nhân đơn
thức, đa thức; Hằng đẳng thức đáng nhớ; Phân tích đa thức thành
nhân tử; Chia đa thức cho đa thức).


- <b>Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng giải bài tập, kỹ năng lập luận.


<b>- Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt và có tinh thần tự học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

11



Tiết 21:


Kiểm tra chương



1



<b>- Kiến thức</b><i><b> :</b></i>Kiểmtra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương
I của học sinh


<i><b>- </b></i><b>Kỹ năng</b>: Rèn luyện kỹ năng tính tốn chính xác hợp lí


<i><b>- </b></i><b>Thái độ</b><i> : </i>Rèn khả năng tư duy , trình bày rõ ràng mạch lạc


Tự luận Đề kiểm tra


<b>II</b>


<b>Phân thức</b>




<b>đại số</b>



Tiết 22:


Phân thức đại số



<b>- Kiến thức : </b>Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số, hai phân
thức bằng nhau.


<b>- Kỹ năng : </b>Vận dụng được định nghĩa để kiểm tra hai phân thức
bằng nhau trong những trường hợp đơn giản.


<b>- Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt


Đàm thoại gợi
mở, thuyết
trình


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


12



Tiết 23:


Tính chất cơ bản



của phân thức



- <b>Kiến thức</b> : Học sinh hiểu và nắm vững tính chất cơ bản của phân


thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.


<b>- Kỹ năng</b> : Học sinh hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ
tính chất cơ bản của phân thức.


+ Vận dụng thành thạo quy tắc đổi dấu


<b>- Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt.


Đàm thoại gợi
mở


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 24:


Rút gọn phân



thức



<b>- Kiến thức : </b>Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc rút gọn ph
thức.


<b>- Kỹ năng </b>: Rèn luyện kỹ năng quan sát, tư duy.


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt.


Đàm thoại gợi
mở, rèn kỹ


năng.


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


13



Tiết 25:


Luyện tập



<b>- Kiến thức : </b>Học sinh nắm vững tính chất và vận dụng tốt vào việc
rút gọn phân thức.


<b>- Kỹ năng </b>: Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích.


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt.


Rèn luyện kỹ
năng, hợp tác
nhóm.


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 26:


Quy đồng mẫu


thức nhiều phân




thức



- Ki<b>ến thức</b>: HS hiểu được kiến thức đã học về tính chất cơ bản của
phân thức và rút gọn phân thức để quy đồng.


- K<b>ỹ năng</b>: Rèn luyện kỹ năng tìm nhân tử phụ, tìm mẫu thức
chung.Qua đó củng cố các phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử.


- <b>Thái độ</b>: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.


Tương tự
hóa ,Rèn luyện
kỹ năng


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


14



Tiết 27:


Luyện tập



- <b>Kiến thức : </b>HS hiểu và nắm được các bước quy đồng mẫu thức.


<b>- Kỹ năng</b> : Thông qua hệ thống bài tập rèn luyện cho HS kỹ năng
quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.


- T<b>hái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt



Phát huy tính
tích cực+rèn
luyện kỹ năng


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Phép cộng các


phân thức đại số



<b>- Kỹ năng</b> :Vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số (các
phân thức cùng mẫu và không cùng mẫu )


-<b>Thái độ</b>: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác nhóm


mở phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


15



Tiết 29:


Luyện tập



<b>- Kiến thức</b> : Giúp HS củng cố quy tắc cộng phân thức


<b>- Kỹ năng</b> :Vận dụng thành thạo quy tắc cộng các phân thức đại số
- <b>Thái độ</b>: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.



Rèn luyện kỹ
năng


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 30:


Phép trừ các


phân thức đại số



- <b>Kiến thức</b>: Biết khái niệm phân thức đối của phân thức <i>A</i>


<i>B</i>


( B 0 ) ( là phân thức <i>− A</i>


<i>B</i> hoặc
<i>A</i>


<i>− B</i> và được kí hiệu là
<i>-A</i>


<i>B</i> )


- <b>Kỹ năng</b> :Vận dụng được qui tắc trừ các phân thức đại số (các
phân thức cùng mẫu các phânthức không cùng mẫu)


- <b>Thái độ</b>: tư duy linh hoạt, độc lập , sáng tạo, rèn tính cẩn thận
chính xác.



Đàm thoại gợi
mở + rèn luyện
kỹ năng


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 31:


Luyện tập



- <b>Kiến thức :</b>HS biết cách viết một phân thức đối của 1 phân thức.
Nắm vững qui tắc đổi dấu, Biết cách làm tính trừ và thực hiện một
dãy tính trừ


<b>- Kỹ năng</b> :Vận dụng được qui tắc trừ các phân thức đại số (các
phân thức cùng mẫu các phânthức khơng cùng mẫu), có kĩ năng thực
hiện một dãy phép trừ và áp dụng một cách hợp lí quy tắc đổi dấu


<b>-Thái độ</b>: tư duy linh hoạt, độc lập , sáng tạo, rèn tính cẩn thận
chính xác.


Rèn luyện kỹ
năng, hợp tác
nhóm.


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập



16

Tiết 32:



Phép nhân các


phân thức đại số



<b>- Kiến thức: </b>Nắm vững qui tắc nhân hai phân thức


<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng được qui tắc nhân hai phân thức, vân dụng
được các tính chất của phép nhân phân thức.


<b>- Thái độ:</b> Rèn tư duy linh hoạt , độc lập ,sáng tạo ., khả năng diễn
đạt chính xác.


Đàm thoại gợi
mở + tương tự
hóa


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 33:


Phép chia các


phân thức đại số



<b>- Kiến thức: </b>HS biết được nghịch đảo của phân thức <i>A</i>


<i>B</i> (
<i>A</i>



<i>B≠</i>0¿ là phân thức
<i>B</i>


<i>A</i> và hiểu rằng chỉ có phân thức khác 0


mới có phân thức nghịch đảo.


<b>- Kỹ năng:</b> Vận dụng tốt qui tắc chia các phân thức đại số.
Vận dụng được qui tắc nhân phân thức vào phép chia phân thức .


Đàm thoại gợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Th<b>ái độ :</b> Rèn tư duy linh hoạt, độc lập, sáng tạo, suy luận hợp lý.


Tiết 34:


Phép biến đổi



các biểu thức


hữu tỉ



<b>- Kiến thức</b>: HS hiểu khái niệm biểu thức hữu tỉ, Hiểu đượ cthực
chất của biểu thức hữu tỉ là biểu thức chứa các phép toán cộng, trừ,
nhân, chia các phân thức đại số.


<b>- Kỹ năng:</b> HS biết cách biểu diễn biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy
các phép tính.


- <b>Thái độ</b>: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.



Giải thích
+đàm thoại gợi
mở


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


17



Tiết 35:


Luyện tập



<b>- Kiến thức: </b>Nắm vững các phép tính về phân thức


<b>- Kỹ năng</b>:Vận dụng thành thạo qui tắc nhân, chia phân thức,


<b>- Thái độ:</b> Rèn tư duy linh hoạt , độc lập ,sáng tạo ., khả năng diễn
đạt chính xác.


Rèn kỹ năng,
hợp tác nhóm


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 36, 37


Ôn tập thi HKI




<b>- Kiến thức: </b>Nắm vững các kiến thức đã học về đa thức và phân
thức một cách có hệ thống


<b>- Kỹ năng</b>:Vận dụng thành thạo các quy tắc và các phép biến đổi đã
học.


<b>- Thái độ:</b> Giáo dục tính linh hoạt , độc lập ,sáng tạo, khả năng diễn
đạt chính xác.


Củng cố, hệ
thống hóa
kiến thức


Bảng phụ, bảng
nhóm


18


19



Tiết 38,39:


Kiểm tra học kỳ


I

(cả đại số và hình


học )


Tiết 40: Trả bài


kiểm tra học kỳ I



( phần đại số )




<b>- Kiến thức: </b>Kiến thức trọng tâm mà HS tiếp thu được qua một quá
trình lĩnh hội của một học kì.


<b>- Kỹ năng</b>: Đánh giá kỹ năng trình bày, giải tốn của HS
- <b>Thái độ</b>: Giáo dục tính ngun tắc, cẩn thận.


Tự luận
Đàm thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HỌC KÌ II</b>







<b>CHƯƠNG TUẦN</b>

<b>TÊN BÀI DẠY</b>

<b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>

<b>PHƯƠNG PHÁP</b>

<b>ĐDDH</b>



<b> III</b>


<b>Phương</b>


<b>trình bậc</b>


<b>nhất một</b>



<b>ẩn</b>



20



Tiết 41:


Mở đầu về phương



trình



-<b>Kiến thức</b>: HS nhận biết được phương trình và các


thuật ngữ như: vế phải (VP), vế trái (VT), nghiệm của
phương trình.


+ Hiểu được khái niệm về hai phương trình tương
đương.


- <b>Kỹ năng</b>: Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế và
quy tắc nhân


-<b>Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt


Thuyết trình, đàm thoại Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 42:


Phương trình bậc


nhất 1 ẩn và cách



giải



<b>-Kiến thức</b> :HS nắm được khái niệm phương trình bậc
nhất 1 ẩn


<b>-Kỹ năng</b> : HS sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc
nhân 1 cách thành thạo để giải phương trình


<b>-Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt


Đàm thoại gợi mở Phấn màu ,bảng


phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


21



Tiết 43:


Phương trình đưa



về dạng ax+b=0



<b>- Kiến thức</b> : HS nắm vững phương pháp giải phương
trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân
và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng phương trình
bậc nhất


<b>- Kỹ năng: </b>Củng cố kỹ năng biến đổi phương trình
bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân


<b>- Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt


Rèn luyện kỹ năng, hợp
tác nhóm


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 44:


Luyện tập




<b>- Kiến thức: </b>Nhận dạng phương trình và<b> c</b>ủng cố các
cách giải phương trình.


<b>- Kỹ năng</b> : Rèn luyện cho HS kĩ năng giải nhanh,
chính xác các phương trình


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính chính xác, khoa học.


Rèn luyện kỹ năng, hợp
tác nhóm


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


22



Tiết 45:



<b>- Kiến thức</b> : HS cần nắm vững: Khái niệm và phương
pháp giải phương trình tích (dạng có 2 hay 3 nhân tử
bậc nhất)


<b>- Kỹ năng</b> : Nắm vững cách tìm nghiệm, Ơn tập các


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Phương trình tích

phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, nhất là kĩ
năng thực hành


<b>- Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt



Tiết 46:


Luyện tập



<b>- Kiến thức</b> : HS được ôn lại và nắm vững hơn 2 quy
tắc biến đổi phương trình cũng như các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử


<b>- Kỹ năng</b> : Rèn luyện cho HS kĩ năng giải nhanh,
chính xác phương trình tích


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính linh hoạt khả năng tư duy
sáng tạo


Rèn luyện kỹ năng, hợp
tác nhóm


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


23



Tiết 47:


Phương trình chứa



ẩn ở mẫu



<b>- Kiến thức</b> : HS cần nắm vững : Khái niệm ĐKXĐ
của 1 phương trình; Cách giải các phương trình có kèm
ĐKXĐ, cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu



<b>- Kỹ năng</b> :Nâng cao các kĩ năng: Tìm ĐK để giá trị
của phân thức được xác định, biến đổi phương trình,
các cách giải phương trình dạng đã học.


<b>- Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt


Đàm thoại gợi mở + rèn
luyện kỹ năng


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 48:


Phương trình chứa



ẩn ở mẫu



<b>- Kiến thức</b> : HS cần nắm vững : Khái niệm ĐKXĐ
của 1 phương trình; Cách giải các phương trình có kèm
ĐKXĐ, cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu


<b>- Kỹ năng</b> :Nâng cao các kĩ năng: Tìm ĐK để giá trị
của phân thức được xác định, biến đổi phương trình,
các cách giải phương trình dạng đã học.


<b>- Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt


Đàm thoại gợi mở + rèn



luyện kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


24



Tiết 49:


Luyện tập



<b>- Kiến thức</b> : HS nắm được cách giải các phương trình
chứa ẩn ở mẫu


<b>- Kỹ năng</b> : Rèn luyện cho HS kỹ năng giải nhanh,
thành thạo phương trình này bằng cách sử dụng các
phép biến đổi tương đương


-<b>Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt


Rèn luyện kỹ năng, hợp
tác nhóm


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
phiếu học tập


Tiết 50:


Giải bài tốn bằng



cách lập phương


trình




<b>- Kiến thức</b> : HS nắm được các bước giải bài tốn bằng
cách lập phương trình


<b>- Kỹ năng</b> : HS biết vận dụng để giải một số dạng tốn
bậc nhất khơng q phức tạp


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận khả năng tư duy lập
luận logic


Phân tích, thuyết trình
Đàm thoại gợi mở


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

25



Tiết 51:


Giải bài tốn bằng



cách lập phương


trình(tt)



<b>- Kiến thức</b> : Củng cố các bước giải bài tốn bằng cách
lập phương trình, chú ý đi sâu ở bước lập phương trình
(chọn ẩn số, phân tích bài tốn, biểu diễn các đại lượng,
lập phương trình)


<b>- Kỹ năng</b> : HS biết vận dụng để giải một số dạng toán


bậc nhất : toán chuyển động, toán năng suất, toán quan
hệ số


- <b>Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt


Phân tích, thuyết trình
Đàm thoại gợi mở


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,


phiếu học tập


Tiết 52:


Luyện tập



<b>- Kiến thức</b> : Luyện tập cho HS giải bài tốn bằng cách
lập phương trình qua các bước : Phân tích bài tốn,
chọn ẩn số, biểu diễn các đại lượng chưa biết, lập
phương trình, giải phương trình, đối chiếu ĐK của ẩn,
trả lời.Luyện dạng toán về quan hệ số, toán thống kê,
toán phần trăm.


<b>- Kỹ năng</b> : Rèn kuyện kỹ năng phân tích tổng hợp


<b>- Thái độ</b> : Biết vận dụng vào giải các bài toán thức tế


Rèn luyện kỹ năng, hợp
tác nhóm



Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,


phiếu học tập


26



Tiết 53:


Luyện tập



- <b>Kiến thức</b>: Tiếp tục cho HS luyện tập về giải toán
bằng cách lập phương trình dạng chuyển động, năng
suất, phần trăm, tốn có nội dung hình học.


<b>- Kỹ năng</b>: Rèn kỹ năng phân tích bài tốn để lập được
phương trình bài tốn.


<b>- Thái độ</b>: Giáo dục tính cẩn thận, nhạy bén khi giải
tốn.


Rèn luyện kỹ năng, hợp


tác nhóm phụ, bảng nhóm,Phấn màu ,bảng
phiếu học tập


Tiết 54:


Ơn tập chương III



<b>- Kiến thức</b> : Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học
của chương (chủ yếu là phương trình 1 ẩn)



<b>- Kỹ năng</b> :Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải
phương trình 1 ẩn (phương trình bậc nhất 1 ẩn, phương
trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu).


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính chính xác khả năng tự học


Hệ thống hóa, tổng hợp
Rèn kỹ năng


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,


phiếu học tập


27



Tiết 55:


Ơn tập chương III



<b>- Kiến thức</b> : Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học
của chương (chủ yếu là phương trình 1 ẩn)


<b>- Kỹ năng</b> :Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải
phương trình 1 ẩn (phương trình bậc nhất 1 ẩn, phương
trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu).


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính chính xác khả năng tự học


. Hệ thống hóa, tổng hợp


Rèn kỹ năng


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 56:


Kiểm tra chương III



<b>- Kiến thức</b>: Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm
kiến thức của tất cả các đối tượng HS


<b>+</b> Phân loại các đối tượng, để có kế hoạch bổ sung kiến
thức, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lý


<b>- Kỹ năng</b>: Biết vận dụng các kiến thức cơ bản trong
chương để giải bài tập


+ Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và tính tốn chính xác


<b>- Thái độ: </b> Giáo dục tính cẩn thận, nguyên tắc.


Kiểm tra viết dạng tự luận Đề kiểm tra


28



Tiết 57:


Liên hệ giữa thứ tự



và phép cộng .




<b>-Kiến thức</b>: HS nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng
dấu của bất đẳng thức. Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép cộng ở dạng bất đẳng thức.


<b>- Kỹ năng:</b> Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh
giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất
liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (mức đơn giản).


<b>- Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt


Đàm thoại , gợi mở . Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,


phiếu học tập


Tiết 58:


Liên hệ giữa thứ tự



và phép nhân .



<b>- Kiến thức</b>:HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng
thức .


<b>- Kỹ năng</b>: Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng
minh BĐT (qua 1 số kĩ thuật suy luận).


<b>- Thái độ</b>: Biết phối hợp vận dụng các tính chất của thứ
tự.



Đàm thoại , gợi mở . Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,


phiếu học tập


29



Tiết 59:


Luyện tập .



<b>- Kiến thức</b> : Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính
chất bắc cầu của thứ tự.


<b>- Kỹ năng</b>:Biết phối hợp, vận dụng các tính chất của
thứ tự để giải các BT về bất đẳng thức.


<b>- Thái độ</b>: Giáo dục tính cẩn thận tư duy sáng tạo


Rèn luyện kĩ năng, hợp
tác nhóm


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,


phiếu học tập


Tiết 60:


Bất phương trình




một ẩn .



<b>- Kiến thức</b>: Biết kiểm tra một số có là nghiệm của
BPT một ẩn hay không ?


<b>- Kỹ năng</b> : Biết viết và biểu diễn trên trục số tập
nghiệm của các BPT dạng x < a, x > a, x a,x a


Đàm thoại , gợi mở . Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>IV</b>


<b>Bất</b>


<b>phương</b>


<b>trình bậc</b>


<b>nhất một</b>



<b>ẩn</b>



<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận ; rèn năng lực tư duy
sáng tạo.


30



Tiết 61:


Bất phương trình


bậc nhất một ẩn .



<b>- Kiến thức</b>: HS nhận biết được bất phương trình bậc
nhất 1 ẩn



<b>- Kỹ năng</b>: Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất
phương trình để giải các bất phương trình đơn giản


<b>- Thái độ</b>: Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất
phương trình để giải thích sự tương đương của BPT.


Đàm thoại , gợi mở . Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,


phiếu học tập


Tiết 62:


Bất phương trình


bậc nhất một ẩn .



<b>- Kiến thức</b>: HS nhận biết được bất phương trình bậc
nhất 1 ẩn


<b>- Kỹ năng</b>: Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất
phương trình để giải các bất phương trình đơn giản


<b>- Thái độ</b>: Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất
phương trình để giải thích sự tương đương của BPT.


Đàm thoại , gợi mở . Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,


phiếu học tập



31



Tiết 63:


Luyện tập



<b>- Kiến thức</b>: Học sinh nắm vững cách giải bất phương
trình bậc nhất một ẩn


<b>- Kỹ năng:</b> Học sinh có kỷ năng giải các bất phương
trình bậc nhất một ẩn.


<b>- Thái độ</b>: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.


Rèn luyện kĩ năng, hợp
tác nhóm


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,


phiếu học tập


Tiết 64:


Phương trình chứa


dấu giá trị tuyệt đối



<b>- Kiến thức</b>: Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức
dạng và dạng


+Biết giải một số phương trình dạng = cx + d và dạng
= cx + d



- <b>Kỹ năng:</b> Rèn luyện kỹ năng giải phương trình


<b>- Thái độ: </b>Giáo dục tính cẩn thận, chính xác


Rèn luyện kĩ năng, hợp


tác nhóm phụ, bảng nhóm,Phấn màu ,bảng
phiếu học tập


32



Tiết 65:


Ôn tập chương IV .



-<b>Kiến thức</b>:Nắm được một cách hệ thống về bất đẳng
thức , bất phương trình , phương trình và cách giải từng
dạng theo yêu cầu của chương.


- <b>Kỹ năng</b>: Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình
bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng <i>x b</i> =
cx + d; <i>ax</i> =cx+d và dạng <i>x b</i> = cx+d.


- <b>Thái độ</b>: Giáo dục tính cẩn thận, tư duy cho học sinh.


. Hệ thống hóa, tổng hợp


Rèn kỹ năng phụ, bảng nhóm,Phấn màu ,bảng
phiếu học tập



<b>- Kiến thức: </b>Nắm vững các kiến thức đã học về đa
thức, phân thức và các dạng phương trình một cách có
hệ thống.


. Hệ thống hóa, tổng hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 66:


Ơn tập cuối năm



<b>- Kỹ năng</b>:Vận dụng thành thạo các quy tắc và các
phép biến đổi đã học. có ky4na8ng giải các dạng
phương trình


<b>- Thái độ:</b> Giáo dục tính linh hoạt , độc lập ,sáng tạo,
khả năng diễn đạt chính xác.


33

Tiết 67:



Ơn tập cuối năm



<b>- Kiến thức: </b>Nắm vững các kiến thức đã học về đa
thức, phân thức và các dạng phương trình một cách có
hệ thống.


<b>- Kỹ năng</b>:Vận dụng thành thạo các quy tắc và các
phép biến đổi đã học. có kỹ năng giải các dạng phương
trình


<b>- Thái độ:</b> Giáo dục tính linh hoạt , độc lập ,sáng tạo,
khả năng diễn đạt chính xác.



. Hệ thống hóa, tổng hợp


Rèn kỹ năng Bảng phụ, bảngnhóm


34

Tiết 68:



Kiểm tra cuối năm



<b>- Kiến thức: </b>Kiến thức trọng tâm của chương trình mà
HS tiếp thu được qua một quá trình lĩnh hội của cả một
năm học.


<b>- Kỹ năng</b>: Đánh giá kỹ năng trình bày, giải tốn của
HS


<b>- Thái độ: </b>Giáo dục tính cẩn thận, hệ thống, chính xác .


Tự luận Đề kiểm tra


35

Tiết 69: Kiểm tra

<sub>cuối năm</sub>



<b>- Kiến thức: </b>Kiến thức trọng tâm mà HS tiếp thu được
qua một quá trình lĩnh hội của cả một năm học.


<b>- Kỹ năng</b>: Đánh giá kỹ năng trình bày, giải tốn của
HS


<b>- Thái độ: </b>Giáo dục tính cẩn thận, hệ thống, chính xác



Tự luận Đề kiểm tra


36



Tiết 70:


Trả và sửa bài KT


cuối năm(phần đại



số)



<b>- Kiến thức: </b>Kiểm tra lại mức độ tiếp thu của HS


<b>- Kỹ năng</b>: Đánh giá kỹ năng giải toán của HS


<b>- Thái độ: </b>Giáo dục tính chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY HÌNH HỌC 8 </b>


<b>HỌC KỲ I</b>







<b>CHƯƠNG TUẦN</b>

<b>TÊN BÀI DẠY</b>

<b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b> <b>ĐDDH</b>


<b>I</b>


<b>Tứ giác</b>



1



Tiết 1: Tứ giác




- <b>Kiến thức: </b>HS hiểu được định nghĩa tứ giác,tứ giác lồi
và nắm được tính chất tổng các góc trong của tứ giác.


<b>- Kỹ năng : </b> Rèn luyện kỹ năng vẽ tứ giác. Biết vận dụng
định lí tính số đo các góc của một tứ giác.


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, thẩm mỹ.


GV cho HS nhìn hình vẽ
đọc tên các yếu tố của đa
giác . GV HDHS c/m đlý.


Thước thẳng,Phấn
màu ,bảng phụ,
PHT


Tiết 2: Hình


Thang



<b>- Kiến thức</b> : Học sinh nắm được định nghĩa: hình thang,
hình thang vng; các yếu tố của hình thang, biết cách
chứng minh tứ giác là hình thang.


<b>- Kỹ năng</b> : Biết vẽ hình thang, hình thang vng.
+ Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận
biết để giải các bài tốn chứng minh và dựng hình cơ
bản.


<b>-Thái độ</b> : Rèn luyện tư duy linh hoạt trong nhận dạng
hình thang



Sử dụng phương pháp
trực quan


Thước thẳng,Phấn
màu ,bảng phụ,
bảng nhóm, PHT


2



Tiết 3:


Hình Thang Cân



<b>- Kiến thức</b> : Học sinh hiểu định nghĩa hình thang cân,
nắm được các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang
cân.


<b>- Kỹ năng</b> : Rèn luyện kỹ năng vẽ hình thang cân. Biết vận
dụng định nghĩa, tính chất của hình thang cân để giải các
bài tập về tính tốn, chứng minh đơn giản.


<b>- Thái độ</b> : Rèn luyện tính chính xác, thẩm mỹ và kỹ năng
chứng minh hình học.


GV cho HS nhìn hìnhvẽ
chỉ ra các yếu tố bằng
nhau, các góc bù nhau
.GV HDHS c/m đlý.


Thước thẳng,Phấn


màu ,bảng phụ,
bảng nhóm, com
pa, PHT


Tiết 4:


Luyện Tập



<b>- Kiến thức</b> : Giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức về
hình thang, hình thang cân.


<b>- Kỹ năng</b> : Rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài, vẽ hình,
lập luận , chứng minh .


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận , chính xác.


GV chọn BT vừa sức HS
và HD HS giải.Rèn cho
HS vẽ hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3



Tiết 5:


Đường trung bình



của tam giác



<b>- Kiến thức : </b>HS biết và nắm được định nghĩa đường
trung bình của tam giác, của hình thang.


<b>- Kỹ năng : </b>Vận dụng định lí về đường trung bình để


tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh hai đoạn thẳng
bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính thực tế của đường trung bình ,
tính lơgic


GV cho BT vừa sức HS
và HDHS giải .


Rèn HS vẽ hình.


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa


Tiết 6:


Đường trung bình



của hình thang



<b>- Kiến thức</b> : HS biết và nắm được định nghĩa đường
trung bình của tam giác, của hình thang.


<b>- Kỹ năng</b> : Vận dụng định lí về đường trung bình để tính
độ dài các đoạn thẳng, chứng minh hai đoạn thẳng bằng
nhau, hai đoạn thẳng song song.


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính thực tế của đường trung bình ,
tính lơgic



GV cho HS xem trước bài
học Sgk


GV cho bài tập vừa sức
và HDHS giải . Rèn hs vẽ
hình


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa


4



Tiết 7:


Luyện Tập



<b>- Kiến thức</b> : HS vận dụng thành thạo định lí đường
trung bình của hình thang để giải được những bài tập từ
đơn giản đến phức tạp.


<b>- Kỹ năng :</b> Rèn luyện cho HS kỹ năng tính tốn, chứng
minh hình học


+ Rèn luyện cho HS các thao tác tư duy phân tích, tổng
hợp qua việc tập luyện phân tích chứng minh các bài toán.


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục cho HS tính khoa học, logic


GV cho BT vừa sức HS
và hướng dẫn HS giải.


Rèn luyện HS vẽ hình


Phấn màu ,bảng
phụ


Tiết 8:


Đối xứng trục



<b>- Kiến thức :</b> HS nắm được khái niệm: “ Đối xứng trục”.
HS nắm được trục đối xứng của một hình và hình có trục
đối xứng.


<b>- Kỹ năng</b> : HS biết vẽ điểm , đoạn thẳng đối xứng với
đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. Biết chứng
minh hai điểm đối xứng với nhau qua một một trục


trong trường hợp đơn giản.


<b>- Thái độ</b> :Giáo dục cho HS tính thẫm mỹ, tính thực tế
của mơn học.


GV cho HS nhìn hình vẽ
chỉ ra trục đx của 1hình.
GV cho HS nhắc lại càng
nhiều càng tốt đ/n.


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa



5

Tiết 9:



Luyện Tập



<b>- Kiến thức</b> : Củng cố các kiến thức về hai hình đối
xứng với nhau qua một một trục, về hình có trục đối
xứng.


<b>- Kỹ năng</b> : Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng của một hình (


GV chọn BT vừa sức HS
và hướng dẫn HS giải .
Rèn luyện HS vẽ hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

dạng hình đơn giản) qua một trục đối xứng. Kỹ năng nhận


biết hai hình đối xứng với nhau qua một trục, hình có


trục đối xứng trong thực tế cuộc sống.


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính chính xác, thẩm mỹ cho HS


Tiết 10:


Hình Bình Hành



<b>- Kiến thức</b> : Học sinh nắm được định nghĩa hình bình
hành, các tính chất của hình bình hành. Biết chứng minh
tứ giác là hình bình hành.


<b>- Kỹ năng : </b>Vẽ hình bình hành, Vận dụng được định


nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành để
giải các bài tốn về tính tốn, chứng minh đơn giản.


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận chính xác , khả năng tư
duy sáng tạo


GV cho HS nhìn hình vẽ
chỉ ra các yếu tố //, các
yếu tố bằng nhau và các
góc bù nhau.


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa, hình
bằng bìa cứng.


6



Tiết 11:


Hình Bình Hành



<b>- Kiến thức</b> : Học sinh nắm được định nghĩa hình bình
hành, các tính chất của hình bình hành. Biết chứng minh
tứ giác là hình bình hành.


<b>- Kỹ năng : </b>Vẽ hình bình hành, Vận dụng được định
nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành để
giải các bài tốn về tính tốn, chứng minh đơn giản.


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận chính xác , khả năng tư


duy sáng tạo


GV cho HS nhìn hình vẽ
chỉ ra các yếu tố //, các
yếu tố bằng nhau và các
góc bù nhau.


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa, hình
bằng bìa cứng.


Tiết 12:


Luyện Tập Về


Hình Bình Hành



<b>- Kiến thức : </b>Giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức về
hình bình hành: định nghĩa, tính chất, nắm được các dấu
hiệu nhận biết.


<b>- Kỹ năng : </b>Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đó vào
giải bài tập về tính tốn, kỹ năng vẽ hình, chứng minh
đơn giản.


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt chính xác ,rèn
khả năng tư duy sáng tạo.


GV chọn BT vừa sức HS
và HD HS giải. Rèn luyện
HS vẽ hình



Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa


7

Tiết 13:



Đối Xứng Tâm



- <b>Kiến thức: </b>HS nắm được khái niệm: “ Tâm đối xứng<b>”.</b>


HS nắm được tâm đối xứng của một hình và hình có tâm
đối xứng.


<b>- Kỹ năng</b> : HS biết vẽ điểm , đoạn thẳng đối xứng với
đoạn thẳng cho trước qua một điểm. Biết chứng minh hai
điểm đối xứng với nhau qua một một tâm trong trường


GV cho HS nhìn hình vẽ
chỉ ra các yếu tố bằng
nhau và các yếu tố đx
nhau qua điểm O


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hợp đơn giản<b>. </b>


<b>-Thái độ</b> :Giáo dục cho HS tính thẫm mỹ, tính thực tế của
mơn học.


Tiết 14:


Luyện Tập




<b>- Kiến thức : </b>Củng cố cho học sinh các kiến thức về
phép đối xứng qua một điểm, so sánh được phép đối xứng
tâm và phép đối xứng trục


<b>- Kỹ năng : </b>Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng , kỹ năng vận
dụng các kiến thức vào bài tập chứng minh, nhận biết khái
niệm.


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.


GV chọn bài tập vừa sức
HS và HDHS giải. Rèn
luyện HS vẽ hình.


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa


8



Tiết 15:


Hình Chữ Nhật



<b>- Kiến thức : </b>Học sinh nắm được định nghĩa hình chữ
nhật, các tính chất của hình chữ nhật.


<b>- Kỹ năng :</b> Học sinh biết vẽ một hình chữ nhật, bước đầu
biết vận dụng định nghĩa, tính chất để chứng minh một tứ
giác là hình chữ nhật. Biết vận dụng các kiến thức về hình


chữ nhật áp dụng vào tam giác.


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục cho HS tính khoa học, thẫm mỹ.


GV cho HS nhìn hình vẽ
chỉ ra các yếu tố bằng
nhau các góc vng và
các kích thước của HCN.


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa, hình
bằng bìa cứng


Tiết 16:


Hình Chữ Nhật



<b>- Kiến thức : </b>Học sinh nắm được định nghĩa hình chữ
nhật, các tính chất của hình chữ nhật.


<b>- Kỹ năng :</b> Học sinh biết vẽ một hình chữ nhật, bước đầu
biết vận dụng định nghĩa, tính chất để chứng minh một tứ
giác là hình chữ nhật. Biết vận dụng các kiến thức về hình
chữ nhật áp dụng vào tam giác.


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục cho HS tính khoa học, thẫm mỹ.


GV cho HS nhìn hình vẽ
chỉ ra các yếu tố bằng
nhau, các góc vng và


các kích thước của HCN.
Nhấn mạnh tính chất của
hình chữ nhật


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa, hình
bằng bìa cứng,
hình bằng bìa
cứng


9

Tiết 17:



Luyện tập HCN



<b>- Kiến thức : </b>Giúp HS củng cố, khắc sâu định ghĩa,tính
chất hình chữ nhật và nắm được các dấu hiệu nhận biết
một tứ giác là hình chữ nhật


<b>- Kỹ năng : </b>Luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích đề bài, vận
dụng các kiến thức về hình chữ nhật trong tính tốn,chứng
minh và các bài tốn thực tế


<b>- Thái độ</b> :Giáo dục tính cẩn thận , khoa học, thẫm mỹ.


GV chon BT vừa sức HS
và HDHS giải. Rèn luyện
hs vẽ hình.


Phấn màu ,bảng


phụ, bảng nhóm,
PHT, compa


Tiết 18:


Đường thẳng


song song với



<b>- Kiến thức : </b>Học sinh nhận biết được khoảng cách giữa


hai đường thẳng song song, nắm tính chất của các điểm


nắm trên đường thẳng song song với một đường thẳngcho


trước .


GV cho HS nhìn hvẽ chỉ
ra k/c giữa 2 đường thẳng
song song. GV dùng đồ
dùng minh hoạ quỹ tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đường thẳng cho


trước



-<b>Kỹ năng : </b>Biết vẽ một đường thẳng song song với một
đường thẳng cho trước và cách đường thẳng đó một
khoảng cho trước.


Bước đầu biết chứng minh một điểm nằm trên một đường
thẳng song song với một đường thẳng cho trước.



<b>-Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận , khoa học, thẫm mỹ.


để chỉ cho hs thấy được
quỹ tích .Cho hs nhắc lại
đlý về quỹ tích .


10



Tiết 19:


Luyện tập



<b>- Kiến thức</b> : Củng cố cho học sinh tính chất các điểm
cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước,
định lí về đường thẳng song song cách đều


<b>- Kỹ năng : </b>Rèn luyện kỹ năng phân tích bài tốn (tìm tập
hợp điểm, tìm đường cố định, khoảng cách khơng đổi)


<b>- Thái độ</b> : dụng các kiến thức đã học vào giải toán và
ứng dụng trong thực tế.


GV chọn BT vừa sức HS
và HD HS giải. Rèn luyện
HS vẽ hình


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa


Tiết 20:



Hình Thoi



<b>-Kiến thức : </b>Hiểu được định nghĩa hình thoi, các tính
chất của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là
hình thoi .


<b>- Kỹ năng : </b>Vận dụng định nghĩa, tính chất và dấu hiệu
để giải các bài tập về tính tốn và chứng minh đơn giản.


+ Biết kết hợp thước và compa để vẽ hình thoi một
cách nhanh nhất và chính xác.


<b>-Thái độ</b> : Giáo dục cho HS tính khoa học, thẫm mỹ


GV cho HS nhìn hvẽ chỉ
ra các yếu tố = các đt
vng góc nhau.GV cho
HS nhắc lại dấu hiệu nhận
biết h/thoi.


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa, hình
bằng bìa cứng.


11

Tiết 21:



Luyện tập về


H.Thoi




<b>-Kiến thức : </b>Củng cố định nghiã, tính chất, dấu hiệu nhận
biết một tứ giác là hình thoi


<b>- Kỹ năng : </b>Luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích đề bài,
chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình
thoi.


<b>+ </b>Vận dụng các kiến thức về hình thoi trong tính
tốn,chứng minh và các bài toán thực tế.


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục cho HS tính khoa học, thẫm mỹ


GV chọn BT vừa sức cho
HS và HDHS giải. Rèn
luyện HS vẽ hình


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa


II


Đa giác.


Diện tích



đa giác



Tiết 22:


Hình Vng



<b>- Kiến thức : </b>Học sinh nắm được định nghĩa và các tính


chất của hình vng.Biết vẽ và chứng minh một tứ giác là
hình vng.


<b>- Kỹ năng : </b>Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu
hiệu nhận biết hình vng để giải các bài tập về tính tốn,


GV cho HS nhìn hình vẽ
chỉ ra các yếu tố bằng
nhau các yếu tố là tâm đx
và trục đx .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

chứng minh đơn giản.


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục cho HS tính khoa học, thẫm mỹ


12



Tiết 23:


Luyện tập về



hình vng



<b>- Kiến thức : </b>Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình
vng.


<b>- Kỹ năng : </b>HS biết vận dụng dấu hiệu nhận biết các hình
để chứng minh


- Rèn tư duy lơgic, phân tích lập luận chứng


minh.


<b>- Thái độ</b> : Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm.


GV chọn BT vừa sức cho
HS và HDHS giải. Rèn
luyện HS vẽ hình


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa


Tiết 24:


Ơn Tập chương I



<b>- Kiến thức</b>: Hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã
học trong Chương (về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận
biết).


<b>- Kỹ năng</b>: HS biết vận dụng các tính chất trên để giải
các bài tập dạng tính tốn, chứng minh, nhận biết hình,
tìm điều kiện của hình.


<b>- Thái độ</b>: Tích cực học tập củng cố kiến thức cũ.


Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học,
góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS


GV cho HS nhìn hình vẽ
để ghi lại trên bảng lớn


của lớp tóm tắt lại đ/n t/c
của từng loại tứ giác và
có HS khác bổ sung cho
đầy đủ. Sau đó GV ghi
vào phần tóm tắt ở bảng
phụ. GV chọn bt vừa sức
và HDHS làm bài tập.
Rèn luyện HS vẽ hình.


Phấn màu ,bảng
phụ, bảng nhóm,
PHT, compa


13



Tiết 25:


Kiểm Tra chương



I



<i><b>- </b></i><b>Kiến thức : </b>Kiểm tra các loại tứ giác và nhận dạng
chứng minh tứ giác là hình bình hành ; hình chữ nhật ;
hình thoi ; hình vng


<i><b>- </b></i><b>Kỹ năng</b> : Rèn luyện kỹ năng vẽ hình phân loại được
đối tượng để có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương
pháp dạy một cách hợp lí


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận rèn khả năng tư duy



Kiểm tra viết với hình
thức tự luận


Đề kiểm tra


Tiết 26:


Đa Giác – Đa



giác đều



<b>- Kiến thức : </b>HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác
đều, biết cách tính tổng số đo các góc của 1 đa giác. Nhận
biết đa giác lồi, đa giác đều, biết vẽ trục đối xứng, tâm đối
xứng của 1 đa giác lồi.


<b>- Kỹ năng : </b>Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

cách quy nạp để xây dựng cơng thức tính số đo các góc
của 1 đa giác..


<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính kiên trì trong suy luận , tính cẩn
thận, chính xác trong vẽ hình.


14



Tiết 27:


Diện tích Hình



chữ nhật




<b>- Kiến thức : </b>HS cần nắm vững công thức tính diện tích
hình chữ nhật, hình vng, tam giác vng.


<b>- Kỹ năng :</b>HS biết áp dụng các công thức đã học để tính
diện tích, giải bài tập.


<b>- Thái độ</b> : Có thái độ hợp tác trong học tập, giải bài tốn.


Thuyết trình , nêu vấn đề


Tiết 28:


Luyện Tập



<b>- Kiến thức : </b>Củng cố các cơng thức tính diện tích hình
chữ nhật, hình vng, tam giác vng.


<b>- Kỹ năng : </b>HS biết áp dụng các công thức đã học để tính
diện tích, giải bài tập.


<b>- Thái độ</b> : Có thái độ hợp tác trong học tập, giải bài toán.


Rèn kỹ năng, thảo luận
nhóm


Phấn màu ,bảng
phụ


15



Tiết 29:



Diện tích tam



giác



<b>- Kiến thức : </b>HS nắm vững công thức tính diện tích
tam giác, biết chứng minh định lí về diện tích tam giác
một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp, vận dụng để giải
bài tập.


<b> - Kỹ năng : </b>Hs biết tính diện tích hình chữ nhật, hình
tam giác


<b> - Thái độ</b> : Phát triển tư duy logic, Có thái độ hợp tác
trong hoạt động nhóm


Thuyết trình , nêu vấn đề Nt.


16

<sub> Luyện tập</sub>

Tiết 30:



- <b>Kiến thức</b> : Củng cố cho HS cơng thức tính diện tích
tam giác


<b>- Kỹ năng</b> : Vận dụng cơng thức tính diện tích của
một tam giác trong giải toán


- <b>Thái độ</b> : Rèn khả năng quan sát , tư duy lô gic, linh
hoạt , độc lập , sáng tạo , rèn tính cẩn thận , chính xác.


Rèn kỹ năng, thảo luận
nhóm



Phấn ,phấn màu
,bảng phụ


17



Tiết 31:


Ôn tập HKI



<b>- Kiến thức: </b>Nắm vững các kiến thức đã học về các loại
tứ giác một cách có hệ thống


<b>- Kỹ năng</b>:Vận dụng thành thạo các tính chất và dấu hiệu
để tính tốn, chứng minh .


<b>- Thái độ:</b> Giáo dục tính linh hoạt , độc lập ,sáng tạo, khả
năng diễn đạt chính xác.


Hệ thống hóa Phấn màu ,bảng
phụ


18


19



Tiết 32:


Trả bài kiểm tra



<b>- Kiến thức: </b>Đánh giá kiến thức trọng tâm mà HS tiếp thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

học kỳ I ( phần



hình học )



<b>- Kỹ năng</b>: Đánh giá kỹ năng trình bày, giải tốn của HS
- <b>Thái độ</b>: Giáo dục tính nguyên tắc, cẩn thận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HỌC KÌ II</b>







<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b> <b>ĐDDH</b>


<b>III</b>


<b>Tam</b>



<b>giác</b>


<b>đồng</b>


<b>dạng</b>



20



Tiết 33:


Diện tích Hình



Thang



<b>- Kiến thức</b>: HS nắm vững cơng thức tính diện tích
hình thang, hình bình hành,


biết chứng minh định lí về diện tích hình thang



<b>- Kỹ năng</b>: HS vận dụng được cơng thức tính diện
tích hình thang, hình bình hành trong giải tốn,


vẽ được hình bình hành hoặc hình tam giác có diện tích
bằng diện tích của một hình chữ nhật cho trước.


<b>- Thái độ</b>: Học sinh bước đầu làm quen với phương pháp
đặc bịêt hóa qua việc chứng minh cơng thức tính diện
tích hình bình hành


Thuyết trình, nêu vấn
đề


Bảng phụ, Bảng
nhóm, Phiếu học
tập, thước, êke


Tiết 34:


Diện tích Hình



Thoi



<b>- Kiến thức:</b> Học sinh nắm được cơng thức tính diện
tích hình thoi, nắm hai cách tính diện tích hình thoi ,
biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường
chéo vng góc.


<b>- Kỹ năng</b>: Học sinh vẽ được hình thoi một cách chính
xác và vận dụng thành thạo cơng thức để tính.



- <b>Thái độ</b> :Học sinh phát hiện và chứng minh được
định lí cề diện tích hình thoi.


Thuyết trình, nêu vấn
đề


Bảng phụ, Bảng
nhóm, Phiếu học
tập, thước, Êke


21

Tiết 35:



Luyện tập



- <b>Kiến thức</b>: HS nắm vững cơng thức tính diện tích
hình thoi


- <b>Kỹ năng</b> : HS vận dụng được công thức và biết áp
dụng vào giải bài tập khi tính diện tích tứ giác có hai
đường chéo vng góc


<b>- Thái độ</b>: Giáo dục cho tính chính xác, khoa học, biết
vẽ hình thoi một cách chính xác.


Rèn kỹ năng, thảo luận
nhóm


Bảng phụ, Bảng
nhóm, Phiếu học
tập.



Tiết 36:


Diện tích đa giác



- <b>Kiến thức</b>: Nắm vững cơng thức tính diện tích các đa
giác đơn giản, đặt biệt là cơng thức tính diện tích tam
giác và hình thang


- <b>Kỹ năng</b>: Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm
diện tích thành nhiều đa giác đơn giản hơn mà có thể
tính được diện tích


<b>- Thái độ</b>: Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần


Thuyết trình, nêu vấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thiết .Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo và khi tính tốn.


22



Tiết 37:


Định Lí Talet


Trong Tam Giác



<b>- Kiến thức</b> : HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai
đoạn thẳng. HS nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ
lệ . HS nắm vững nội dung của định lí Ta-let (t


<b>- Kỹ năng</b> : HS vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ
số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK



<b>- Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt, vẽ hình


Thuyết trình, nêu vấn
đề


Bảng phụ
Phiếu học tập
Thước thẳng có số
đo cm, dm


Tiết 38:


Định Lí đảo và hệ



quả của định lý


Talet



- <b>Kiến thức</b>: HS nắm vững nội dung định lí đảo của
định lí Talét .Hiểu được cách chứng minh hệ quả của
định lí Talét.


- <b>Kỹ năng</b>: Vận dụng định lí để xác định được các cặp
đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã
cho


- <b>Thái độ</b>: Qua mỗi hình vẽ, HS viết được tỉ lệ thức
hoặc dãy các tỉ số bằng nhau


Thuyết trình, nêu vấn
đề



Bảng phụ
Phiếu học tập
Thước thẳng có số
đo cm, dm


23



Tiết 39:


Luyện tập



- <b>Kiến thức</b>: HS nắm vững nội dung định lí Talet
- <b>Kỹ năng</b> : HS vận dụng được định lí để tính tốn,
chứng minh quan hệ song song.


<b>- Thái độ</b>: Giáo dục cho tính chính xác, khoa học.


Rèn kỹ năng, thảo luận
nhóm


Bảng phụ, Bảng
nhóm, Phiếu học
tập.


Tiết 40:


Tính chất đường



phân giác của


t.giác.




- <b>Kiến thức</b>: HS nắm vững nội dung định lí về tính
chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh
trường hợp AD là tia phân giác của góc A


<b>- Kỹ năng</b> : Vận dụng định lí giải được các bài tập
SGK (Tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình
học)


- <b>Thái độ</b>: Giáo dục tính cẩn thận kinh hoạt


Thuyết trình, nêu vấn


đề Bảng phụ, Bảng nhóm, Phiếu học
tập, thước, Êke


24



Tiết 41:


Luyện tập



- <b>Kiến thức</b>: Củng cố cho HS về định lí Talét, hệ quả
của định lí Talét, định lí đường phân giác trong tam
giác


<b>- Kỹ năng</b>: Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lí vào
việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh
hai đường thẳng song song


- <b>Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt



Rèn kỹ năng, thảo luận
nhóm


Bảng phụ, Bảng
nhóm, Phiếu học
tập.


Tiết 42:


Khái niệm tam


giác đồng dạng



- <b>Kiến thức</b>: HS nắm chắc định nghiã về hai tam giác
đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng
dạng, tỉ số đồng dạng


Thuyết trình, nêu vấn
đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>- Kỹ năng</b> : HS hiểu được các bước chứng minh định
lí, vận dụng định lí để chứngminh tam giác đồng dạng,
dựng tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng


- <b>Thái độ</b> : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác


truyền


25



Tiết 43:


Luyện tập




- <b>Kiến thức</b> :Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam
giác đồng dạng


<b>- Kỹ năng</b> : Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam
giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam
giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước


- <b>Thái độ</b> : Rèn tính cẩn thận, chính xác


Rèn kỹ năng, thảo luận
nhóm


Bảng phụ, bảng
nhóm


Tiết 44:


Trường hợp đồng



dạng thứ nhất.



- <b>Kiến thức</b> : HS nắm chắc nội dung định lí (GT và
KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai
bước cơ bản :


- Dựng ∆AMN đồng dạng với ∆ABC
- Chứng minh ∆AMN = ∆A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/


<b>- Kỹ năng</b> : Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam
giác đồng dạng và trong tính tốn



- <b>Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt


Thuyết trình, vấn đáp. Các giấy cứng thể
hiện 2 t/giác đồng
dạng.


Thước vẽ truyền


26



Tiết 45:


Trường hợp đồng



dạng thứ hai.



- <b>Kiến thức</b> : HS nắm chắc nội dung định lí (GT và
KL), hiểu được cách chứng minh gồm hai bước chính


+ Dựng ∆AMN ~ ∆ABC


+ Chứng minh ∆AMN = ∆A/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/


<b>- Kỹ năng</b> :Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp
tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài các
cạnh và các bài tập chứng minh


- <b>Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt


GV chọn BT vừa sức


HS và HD giải. Rèn


luyện HS vẽ hình


Các giấy cứng thể
hiện 2 t/giác đồng
dạng.


Tiết 46:


Trường hợp đồng



dạng thứ ba.



- <b>Kiến thức</b>: HS nắm vững nội dung định lí, biết cách
chứng minh định lí


<b>- Kỹ năng</b> :HS vận dụng được định lí để nhận biết các
tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh
tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số
thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng
trong bài tập


- <b>Thái độ</b> : Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt


GV chọn BT vừa sức
HS và HD giải. Rèn
luyện HS vẽ hình


Các giấy cứng thể
hiện 2 t/giác đồng


dạng.


27

Tiết 47:



Luyện tập



- <b>Kiến thức</b> : Củng cố các định lí về ba trương hợp
đồng dạng của hai tam giác


Rèn kỹ năng, thảo luận
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>- Kỹ năng</b> Vận dụng các định lí đó để chứng minh các
tam giác đồng dạng để tính các đoạn thẳng hoặc chứng
minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập


- <b>Thái độ: </b>Giáo dục tính quan hệ, chặt chẽ trong
chứng minh, tính tốn


tập.


Tiết 48:


Các trường hợp


đồng dạng dạng


của 2 t/giác vuông



- <b>Kiến thức</b>: HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của
tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về
cạnh huyền và cạnh góc vng)



- <b>Kỹ năng</b> : Vận dụng định lí về hai tam giác đồng
dạng để tínhtỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ
dài các cạnh


- <b>Thái độ</b>: Giáo dục cho HS tính thẫm mỹ, khoa học.


Thuyết trình, nêu vấn


đề. Bảng phụ, Bảng nhóm, Phiếu học
tập, thước, Êke


28



Tiết 49:


Luyện tập



- <b>Kiến thức:</b> Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam
giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của
tam giác đồng dạng.


- <b>Kỹ năng</b>: Vận dụng các định lý để chứng minh các
tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng,
tính chu vi, diện tích tam giác


- <b>Thái độ</b>:Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác
đồng dạng


Rèn kỹ năng, thảo luận
nhóm



Bảng phụ, Bảng
nhóm, Phiếu học
tập, thước, Êke


Tiết 50:


Ứng dụng thực tế


của tam giác đồng



dạng



-<b>Kiến thức</b> : HS nắm chắc nội dung hai bài toán thực
hành (đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng cách
giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm khơng thể
tới được )


+ HS nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính tốn
trong từng trường hợp, chuẩn bị cho các tiết thực hành
tiếp theo


<b>-Kỹ năng: </b>Rèn luyện kỹ năng đo đạc, quan sát và tính
tốn của học sinh


<b>-Thái độ:</b> Giáo dục tính thực tiển, tinh thần đoàn kết


GV,HS mỗi người làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

29



Tiết 51:


Thực hành




-<b> Kiên thức</b>: HS biết cách đo gián tiếp chiều cao một


vật và đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất,
trong đó có một điểm không thể tới được


<b>-Kỹ năng</b>: Rèn luyện kỹ năng sử dụng thước ngắm để
xác định điểm nằm trên đường thẳng, sử dụng giác kế
đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất.
+ Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để
giải quyết hai bài toán


<b>-Thái độ</b>: Giáo dục ý thức làm việc có phân cơng, có
tổ chức, ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể.


Thuyết trình, nêu vấn
đề.


Bộ dụng cụ thực
hành


Tiết 52:


Thực hành



-<b> Kiên thức</b>: HS biết cách đo gián tiếp chiều cao một


vật và đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất,
trong đó có một điểm khơng thể tới được


<b>-Kỹ năng</b>: Rèn luyện kỹ năng sử dụng thước ngắm để


xác định điểm nằm trên đường thẳng, sử dụng giác kế
đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất.
+ Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để
giải quyết hai bài toán


<b>-Thái độ</b>: Giáo dục ý thức làm việc có phân cơng, có
tổ chức, ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể.


Thuyết trình, nêu vấn
đề.


Bộ dụng cụ thực
hành


30



Tiết 53:


Ôn tập Chương III



<b>- Kiến thức</b>: Hệ thống hóa các kiến thức về định lý
Talet và tam giác đồng dạng đã học trong chương.


<b>-Kỹ năng</b>: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập
tính tốn, chứng minh. Góp phần rèn luyện tư duy cho
học sinh


<b>-Thái độ: </b> Giáo dục cho HS tính hệ thống, chặt chẽ


Hệ thống hóa Bảng phụ, bảng
nhóm



Tiết 54:


Kiểm tra chươn



<b>- Kiến thức</b><i><b> :</b></i>Kiểmtra khả năng lĩnh hội các kiến thức
trong chương III của học sinh


<i><b>- </b></i><b>Kỹ năng</b>: Rèn luyện kỹ năng chứng minh hợp lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>IV</b>


<b>Hình</b>


<b>lăng trụ</b>



<b>đứng.</b>


<b>Hình</b>


<b>chóp đều</b>



g III

<i><b>- </b></i><sub>mạch lạc</sub><b>Thái độ</b><i> : </i>Rèn khả năng tư duy , trình bày rõ ràng


31



Tiết 55:


Hình hộp chữ



nhật



<b>-Kiến thức</b>: HS nắm được các yếu tố của hình hộp chữ
nhật.Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình
hộp chữ nhật.



+ Làm quen với các khái niệm điểm, đường
thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách ký
hiệu.


<b>-Kỹ năng</b>: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình hộp chữ nhật.


<b>-Thái độ</b>: Giáo dục tính thẫm mỹ, khoa học thơng qua
mộn học.


Thuyết trình , nêu vấn


đề. Mơ hình hình hộp , thước, Êke,
bảng phụ, PHT.


Tiết 56:


Hình hộp chữ nhật



<b>-Kiến thức</b>: HS nhận biết được về dấu hiệu 2 đường
thẳng song song, đường thẳng song song mặt phẳng và
hai mặt phẳng song song.


<b>-Kỹ năng</b>: Vận dụng cơng thức tính diện tích xung
quanh của hình chữ nhật. Đối chiếu so sánh sự giống
nhau và khác nhau về quan hệ song song giữa đuờng
thẳng và mặt phẳng, giữa mặt phẳng và mặt phẳng.


<b>-Thái độ</b>: Giáo dục tính thẫm mỹ, khoa học thơng qua
mộn học.


Thuyết trình , nêu vấn



đề. hộp , thước, Êke,Mơ hình hình
bảng phụ, PHT.


32



Tiết 57:


Thể tích hình HCN



<b>-Kiến thức</b>: Bằng hình ảnh cụ thể cho Hs bước đước
đầu nắm được dấu hiệu nhận biết đường thẳng vng
góc với mặt phẳng, mặt phẳng vng góc với mặt
phẳng.


<b>-Kỹ năng</b>: Nắm được cơng thức tính thể tích của hình
hộp chữ nhật.Biết vận dụng cơng thức vào tính tốn


<b>-Thái độ</b>: Giáo dục tính thẫm mỹ, khoa học.


Thuyết trình , nêu vấn


đề. hộp , thước, Êke,Mơ hình hình
bảng phụ, PHT.


Tiết 58:


Luyện tập



<b>-Kiến thức</b>: Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ
nhật, dấu hiệu đường thẳng vuộng góc với mặt phẳng,
các công thức được thừa nhận về diện tích xung quanh


và thể tích của hình hộp chữ nhật.


<b>-Kỹ năng</b>: Vận dụng các yếu tố của hình hộp chữ nhật
để tính diện tích, thể tích.


<b>-Thái độ</b>: Giáo dục tính khoa học, chính xác.


Thuyết trình , nêu vấn
đề.


Mơ hình hình
hộp , thước, Êke,


bảng phụ, PHT.


33

Tiết 59:



Hình lăng trụ đứng



<b>-Kiến thức</b>: Nắm được (trực quan) các yếu tố của hình
lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên chiều


Thuyết trình , nêu vấn
đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

cao).


<b>-Kỹ năng</b>: Gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác
đáy.Biết cách vẽ theo ba bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ
đáy thứ 2)



<b>-Thái độ</b>: Giáo dục tính cẩn thận, thẫm mỹ.


bảng phụ, PHT.


Tiết 60:


DT xung quanh


hình lăng trụ đứng



<b>-Kiến thức</b>: Nắm được cách tính xung quanh của hình
lăng trụ đứng.


<b>-Kỹ năng</b>: Biết áp dụng các cơng thức vào việc tính
tốn các hình cụ thể. Củng cố lại các khái niệm đã học.


<b>-Thái độ</b>: Giáo dục tính chính xác, khoa học.


Thuyết trình , nêu vấn


đề. Mơ hình hình lăngtrụ, thước, Êke,
bảng phụ, PHT.


Tiết 61:


Thể tích của hình



lăng trụ đứng



<b>-Kiến thức</b>: Hs nắm được cơng thức tính thể tích hình
lăng trụ đứng.



<b>-Kỹ năng</b>: Biết áp dụng các cơng thức vào việc tính
tốn các hình cụ thể.Ơn lại các khái niệm song song,
vng góc giữa đường thẳng, mặt phẳng,…


<b>-Thái độ</b>: Giáo dục tính chính xác, khoa học.


Thuyết trình , nêu vấn
đề.


Mơ hình hình lăng
trụ, thước, Êke,
bảng phụ, PHT.


34



Tiết 62:


Luyện tập



<b>-Kiến thức</b>: Nắm được cách tính diện tích xung quanh
và thể tích của hình lăng trụ đứng.


<b>-Kỹ năng</b>: Biết áp dụng các công thức vào việc tính
tốn các hình cụ thể.


<b>-Thái độ</b>: Giáo dục tính chính xác, khoa học


Thuyết trình , nêu vấn
đề.


- Thước thẳng,


Bảng phụ,


Tiết 63:


Hình chóp đều và



hình chóp cụt



<b>-Kiến thức</b>: HS nắm vững yếu tố hình chóp đều, hình
chóp cụt đều (đỉnh, mặt đáy, mặt bên và đường cao)
+ Biết gọi tên hình lăng trụ theo đa giác, biết vẽ hình
và khái niệm


<b>-Kỹ năng</b>: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, xác định hình
khai triển của hình chóp.


<b>-Thái độ</b>: Giáo dục tính thẩm mỹ, chính xác, khoa
học.


Thuyết trình , nêu vấn
đề.


Mơ hình hình
chóp, thước, Êke,


bảng phụ, PHT.


Tiết 64:


DT xung quanh


của hình chóp đều




<b>-Kiến thức</b>: Nắm được cách tính xung quanh của hình
chóp đều.


<b>-Kỹ năng</b>: Biết áp dụng các cơng thức vào việc tính
tốn các hình cụ thể. Củng cố lại các khái niệm đã học.


<b>-Thái độ</b>: Giáo dục tính chính xác, khoa học.


Thuyết trình , nêu vấn
đề.


Mơ hình hình
chóp, thước, Êke,


bảng phụ, PHT.


35

Tiết 65:



Thể tích hình chóp



<b>-Kiến thức</b>: Nắm được cơng thức tính thể tích của


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

đều

<b>-Kỹ năng</b>: Biết áp dụng các công thức vào việc tính
tốn các hình cụ thể.


<b>-Thái độ</b>: Giáo dục tính chính xác, khoa học.


bảng phụ, PHT.


Tiết 66:



Luyện tập



<b>-Kiến thức</b>: Nắm được các cơng thức tính diện tích
xung quanh và thể tích của hình chóp đều.


<b>-Kỹ năng</b>: Biết áp dụng các cơng thức vào việc tính
tốn hình chóp .


<b>-Thái độ</b>: Giáo dục tính chính xác, khoa học.


GV nêu câu hỏi để HS
trả lời.


Mơ hình hình
chóp, thước, Êke,


bảng phụ, PHT.


Tiết 67:


Ơn tập chương IV



<b>- Kiến thức</b>: Hệ thống hoá kiến thức của chương IV
về các loại hình khơng gian và các cơng thức tính các
hình đó.


<b>- Kỹ năng</b>: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tính tốn


<b>- Thái độ: </b>Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt.


GV nêu câu hỏi để HS



trả lời. Bảng tóm tắt sơ đồkt


36

Tiết 68:



Ôn tập cuối năm



<b>- Kiến thức: </b>Nắm vững các kiến thức đã học về tứ
giác và các loại tứ giác đặc biệt: Đĩnh nghĩa, tính chất,
dấu hiệu nhận biết và cơng thức tính diện tích các hình
đó.


<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng thành thạo định nghĩa và tính
chất để nhận biết và chứng minh các hình.


<b>- Thái độ:</b> Giáo dục tính linh hoạt , độc lập ,sáng tạo,
khả năng diễn đạt chính xác.


Thuyết trình , nêu vấn


đề. - Thước thẳng,Bảng phụ,


Tiết 69:


Ôn tập cuối năm



<b>- Kiến thức: </b>Nắm vững các kiến thức đã học về tứ
giác và các loại tứ giác đặc biệt: Đĩnh nghĩa, tính chất,
dấu hiệu nhận biết và cơng thức tính diện tích các hình
đó.



<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng thành thạo định nghĩa và tính
chất để nhận biết và chứng minh các hình.


<b>- Thái độ:</b> Giáo dục tính linh hoạt , độc lập ,sáng tạo,
khả năng diễn đạt chính xác.


. Hệ thống hóa, tổng
hợp


Rèn kỹ năng


Bảng phụ, bảng
nhóm


37

Tiết 70:



Trả và sửa bài KT


(Phần HH)



<b>- Kiến thức: </b>Kiểm tra lại mức độ tiếp thu của HS


<b>- Kỹ năng</b>: Đánh giá kỹ năng chứng minh hình học
của HS


<b>- Thái độ: </b>Giáo dục tính chính xác.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×