Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.97 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ</b></i>
<i><b>hai</b></i>
<i><b>17/ 9 </b></i>
<b>1</b> <b>Chào cờ</b>
<b>2</b> <b>TĐ</b> <i><b> Chiếc bút mực. </b></i>
<b>3</b> <b>TĐ</b>
<b>4</b> <b>Toán</b>
<b>5</b> <b>KC</b>
<i><b>Thứ</b></i>
<i><b>ba</b></i>
<i><b>18/ 9</b></i>
<b>1</b> <b>T. Dục</b>
<b>2</b> <b>Đạo Đức</b>
<b>3</b> <b>Toán</b>
<b>4</b> <b>TNXH</b>
<b>5</b> <b>Chính tả</b>
<i><b>Thứ</b></i>
<i><b>tư</b></i>
<i><b>19/ 9</b></i>
<b>1</b> <b>Tập đọc</b>
<b>2</b> <b>Tốn </b>
<b>3</b> <b> LT & Câu</b>
<b>4</b> <b>M .Thuật </b>
<b>Hát Nhạc</b>
<i><b>Thứ</b></i>
<i><b>năm</b></i>
<i><b>20 / 9</b></i>
<b>1</b> <b>Toán </b>
<b>2</b> <b>Thể Dục</b>
<b>3</b> <b>Tập Viết</b>
<b>4</b> <b>Chính tả</b>
<i><b>sáu </b></i>
<i><b>21/ 9</b></i>
<b>1</b> <b>TLV</b>
<b>2</b> <b>Toán </b>
<b>3</b> <b>Thủ công</b>
<b>4</b> <b>HĐTT</b>
<i><b>1. </b><b>Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b><b>: </b></i>
<b> </b> - Đọc trơn toàn bài .Đọc đúng các từ <i><b>:ngạc nhiên ,loay hoay,bỗng, ngoan, mỉm </b></i>
<i><b>cười …</b></i>
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm ,dấu phẩy và giữa các cụm từ .
- Biêt đọc phân biệt lời kề chuyện và lời nhân vật (cô giáo ,Lan ,Mai )
<i><b>2. </b><b>Rèn kĩ năng đọc hiểu</b><b>: </b></i>
- Hiểu nghĩa các từ mới .
<b> * Hiểu nội dung</b> :<i><b>Khen ngợi Mai là cô bé ngoan ,biết giúp đỡ bạn</b></i> .
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- Giáo dục ý thức giúp đỡ bạn bè.
<b>II. Kĩ năng sống</b>:
- Thể hiện sự thông cảm.
- Hợp tác.
- Ra quyết định giải quyết vấn đề.
<b>III. Các phương pháp dạy học tích cực</b>:
- Trải nghiệm thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
<b>IV. Chuẩn bị:</b>
- GV: Tranh, bảng phụ: từ, câu, bút dạ.
- HS: SGK.
<b>V. Các hoạt động:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>(1’)</b>
<b>(3’)</b>
<b>1. Khởi động:</b>
<b>2. Bài cu </b>õ: <b>bài trên chiếc bè</b>
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Hai bạn Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa
bằng cách nào ?
- Nội dung bài học này ý nói gì?
- GV nhận xét và ghi điểm .
* <b>GV nhận xét chung qua phần kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>.
- Hát.
-Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi
- Hai bạn đi chơi bằng cách ghép ba
bốn lá bèo sen lại làm một chiếc bè.
-chuyến du lịch trên sông đầy thú vị
đ của Dế mèn và Dế Trũi.
- Lớp nhận xét.
<b>30’</b>
<b>1’</b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>3.1 Giới thiệu bài mới</b>:
- GV giới thiệu bài.
- GV treo tranh.
- Đây là giờ viết bài của lớp 1A. Bạn Lan
và Mai vẫn viết bút chì. Khi cô cho bạn Lan
bút mực. Khi lấy xong Lan gục mặt khóc và
chuyện gì đã xảy ra với Lan, chúng ta tìm
hiểu qua bài tập đọc hôm nay.
- GV ghi đề bài lên bảng. <i><b>- Chiếc bút mực.</b></i>
<b>29’</b> <b>3.2. Luyện đọc</b>
a) <i><b>Đọc mẫu</b><b> :</b><b> </b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài.
- GV đọc bài tóm tắt nội dung.
Khi Lan quên bút Mai đã cho bạn mượn bút
của mình nhưng khi nghe cơ nói sẽ cho Mai
viết bút mực Mai rất tiếc nhưng vẫn đưa cho
bạn dùng.
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
<b>b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa</b>
<i><b>từ:</b></i>
<b>b1. Đọc từng câu:</b>
- Mời HS đọc nối tiếp từng câu cho đến hết
bài. Em đầu tiên đọc phải đọc luôn đề bài.
<i><b>Luyện đọc từ khó</b></i>
- u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi đọc
bài.
- Nghe HS trả lời và ghi các từ này lên
bảng.
- GV đọc mẫu và yêu cầu HS đọc lại.
(Tập trung vào những HS mắc lỗi phát
âm)
- Mời HS đọc nối tiếp câu lần 2.( nghe và
chỉnh sửa lỗi cho HS nếu có )
<i><b>- M</b><b>ời HS đọc nối tiếp câu lần 2.</b></i>
- HS đọc nối tiếp từng câu.
- Tìm từ và trả lời theo yêu cầu của
GV:
+ Các từ đó là: : <i><b>Loay hoay ,hồi</b></i>
<i><b>hộp ,nức nở ....</b></i>
- 5-7 HS đọc cá nhân.
- Lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc nối tiếp câu( lần 2 ).
b 2.. <i><b>Luyện đọc đoạn</b>:</i>
- Bài tập đọc có mấy đoạn?
- Các đoạn được phân chia như thế nào?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1.
- Theo dõi HS đọc bài, nếu HS ngắt giọng
sai thì chỉnh sửa lỗi cho các em.
- GV giải nghĩa từ khó
- Bài tập đọc được chia làm 4 đoạn.
+ Đoạn 1: <i><b>Ở lớp 1A</b><b>… bút chì..</b></i>
+ Đoạn 2: <i><b>Sáng hơm ấy</b><b> … vi</b><b>ết bút</b></i>
<i><b>chì.</b></i>
+ Đoạn 3: <i><b>B</b><b>ỗng Lan</b><b> … </b><b>mình đang</b></i>
<i><b>viết bút chì.</b></i>
+ Đoạn 4: <i><b>Phần còn lại</b></i>.
- 1 HS khá đọc bài.
- HS đọc các từ chú giải SGK
- Gọi HS đọc đoạn 2.
- GV giải nghĩa từ khó
- HS đọc đoạn 2.
- HS đọc các từ chú giải SGK.
<i><b>- Luyện đọc câu: </b></i>
<i><b>viết bút chì.//</b></i>
- u cầu HS đọc đoạn 3.
- Cần chú ý ngắt giọng cho thong thả.
- Gọi 1 HS đọc lại đoạn 3.
- HS đọc đoạn 3.
- Luyện ngắt giọng theo hướng dẫn
của GV. (HS có thể dùng bút chì đánh
dấu những chỗ cần ngắt giọng của
bài)
- HS đọc đoạn 3.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 4.
* Mời 4 HS đọc đoạn nối tiếp.
- 1 HS khá đọc bài.
- HS đọc các từ chú giải SGK.
<i><b>- Luyện đọc câu: </b></i>
- Nhưng hôm nay/ cô định cho em
viết bút mực/ vì em viết khá rồi.
- 4 HS đọc nối tiếp.
B 3.<b>) Luyện đọc theo nhóm</b>:
- Yêu cầu lớp đọc thầm nhóm 4
- GV cho HS thi đua đọc trước lớp (đoạn3,
4).
- GV nhận xét - tuyên dương.
<b>e) Đọc đồng thanh.</b>
- Lớp đọc thầm nhóm 4.
- 2 nhóm thi đua đọc trước lớp.
- Bạn nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh .
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>(14’)</b> <b>3.3.Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<b>* Đọc thầm đoạn 1,2:</b>
<b>( Hoạt động nhóm đơi trả lời câuâ hỏi )</b>
-Những từ ngữ chi tiết nào cho thấy Mai
rất mong được viết bút mực?
- Lớp đọc thầm.
- Thấy Lan được cô cho viết bút mực,
Mai <b>hồi hộp</b> nhìn cơ, Mai <b>buồn lắm</b>
vì chỉ còn mình em viết bút chì thôi
<b>Đọc thầm đoạn 3:</b>
- Chuyện gì đã xảy ra với Lan?
-Vì sao Mai loay hoay với hộp bút ?
<b>(HS thảo luận nhóm 2)</b>
-Cuối cùng Mai quyết ñònh ra sao?
Ø Hs đọc thầm đoạn 3
- Lan được viết bút mực nhưng quên
bút.Lan gục đầu xuống bàn khóc nức
nở.
<b>(HS thảo luận nhóm 2)</b>
-Vì em nửa muốn cho bạn mượn, nửa
lại tiếc.
- Lấy bút cho Lan mượn.
<b>* Cho một em đọc đoạn 4:</b>
-Khi biết mình cũng được cơ giáo cho viết
bút mực, Mai nghĩ và nói thế nào?
-Mai thấy tiếc nhưng rồi vẫn cho Lan
mượn và nói:” Cứ để bạn Lan viết
trước “
<b>-</b>Vì sao cô giáo khen Mai ?
<b>lời bằng nhiều ý kiến</b>
VD ;Vì Mai ngoan biết giúp đỡ bạn.
-Vì Mai là một người tốt bụng ..
* <b>Liên hệ giáo dục</b> :Trong lớp học ,trong
thực tế cuộc sống….v….v
- Cho HS thảo luận nhóm đơi và trả lời :
<b>- Nội dung của bài nói lên điều gì?</b> <i><b> Nội dung</b><b>: Khen ngợi Mai là cô bé </b></i>
<i><b>ngoan ,biết giúp đỡ bạn </b></i>
<b>15’</b> <b>3.4: Luyện đọc lại:</b>
- GV treo bảng phụ
*Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn
*Cho học sinh đọc theo phân vai
+Đọc diễn cảm bài văn.
- GV gọi 4 HS đọc lại truyện .
- GV nhận xét- ghi điểm
- 2, 3 nhóm mỗi nhóm 1 em thi đọc
đoạn.
- Lớp nhận xét.
+Đọc theo phân vai ; người dẫn
chuyện ,cô giáo ,Mai ,Lan
- 2 nhóm: mỗi nhóm 4 HS thi đọc
<b>5’</b> <b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Câu chuyện này nói lên điều gì ?
- Em thích nhân vật nàp trong truyện ? Vì
sao ?
-Em học tập ở bạn Mai được điều gì ?
- * Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài :
Mục lục sách
*Học sinh phát biểu tự do :
VD
-Thích Mai vì mai biết giúp đỡ bạn
bè.
-Vì Mai là người bạn tốt...
* Học sinh liên hệ trả lời ..
<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>.</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i> <b></b></i>
<b>I/ Mục đích, u cầu :</b>
Giúp HS :
+ Biết thực hiện phép cộng có nhớ dạng 38 + 25.
+ Áp dụng phép cộng trên để giải các bài tốn có liên quan.
+ Rèn kĩ năng so sánh.
+ Rèn kĩ năng đọc và phân tích đề tốn.
+ Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>
- Que tính, bảng gài.
<b>III/ Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>TG Các hoạt động dạy </b> <b>Các hoạt động học</b>
<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>29’</b>
<b>1’</b>
<b>10’</b>
<b>14’</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>
<i><b>- Yêu cầu HS lấy bảng con thực hiện các </b></i>
<i><b>phép tính sau :</b></i>
+ 48 + 5 ; 29 + 8 ;
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
- GV nhận xét và ghi điểm .
* <b>GV nhận xét chung qua phần kiểm tra </b>
<b>bài cũ</b>.
<b>B. Bài mới :</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài :</b></i>
Hôm nay chúng ta sẽ học cách thực hiện
phép cộng có nhớ dạng 38 + 25. Ghi đầu bài.
<i><b>2) Giới thiệu phép cộng 38 + 25:</b></i>
- Nêu bài toán : Có 38 que tính, thêm 25 que
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm
thế nào ?
- u cầu HS dùng que tính tìm kết quả.
- Sử dụng bảng gài, que tính, hướng dẫn HS
thực tìm kết quả của 38 + 25 như sau :
+ 38 gồm 3 chục và 8 que tính rời (gài lên bảng);
thêm 25 que tính, 25 gồm 2 chục và 5 que tính
rời (gài lên bảng) 8 que tính rời ở trên với 2 que
tính rời ở dưới là 10 que tính, bó lại thành 1 chục,
3 chục với 2 chục là 5 chục, 5 chục thêm 1 chục
là 6 chục, 6 chục với 3 que tính rời là 63 que.
Vậy 38 + 25 = 63.
- Gọi HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt
tính.
- Yêu cầu HS nhắc lại.
<i><b>3, </b><b> Luyện tập</b><b> :</b></i>
<b>* Bài 1</b><i>:</i> Tính :
- Gọi HS đọc u cầu bài.
- Bài tập 1 yêu cầu em làm gì ?
- u cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Nêu cách thực hiện phép tính : 38 + 45 ;
68 + 4
*<i><b>Bài 2</b> : </i>Viết số thích hợp vào ơ trống
-<i>Bài 2 </i>yêu cầu em làm gì ?
- u cầu HS làm bài.
-Hát
- HS thực hiện yêu cầu.
- Lớp nhận xét.
- Nghe và phân tích bài toán.
- Thực hiện phép cộng 38 + 25
- HS thao tác trên que tính, có tất cả
63 que tính.
- Lấy 38 que tính đặt trước mặt.
- Lấy thêm 25 que tính.
38 Viết 38 rồi viết tiếp 25 xuống
+<sub> 25 dưới sao cho 5 thẳng cột với 8</sub>
63 , 2 thẳng cột với 3, viết dấu +
và kẻ vạch ngang
Cộng từ phải sang trái, 8 cộng 5 bằng
13, viết 3 thẳng cột với 8 và 5 nhớ 1,
3 cộng 2 bằng 5, 5 thêm 1 bằng 6, viết
6 ở cột chục<i>. </i>Vậy 38 + 25 = 63
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm SGK, 2HS lên bảng làm.
<b> *Hs làm việc cá nhân</b>
- 2HS nêu.
<b>3’</b>
- Nhận xét chữa bài.
- Muốn tìm tổng của hai số hạng ta làm thế
nào ?
<b>* Bài 3: Giải toán</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- u cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Vì sao em lấy 28 + 34 ?
- Nêu cách thực hiện phép cộng 28 + 34
<b>* Bài 4 : Điền dấu > ; < ; =</b>
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Nêu cách so sánh các tổng trên.
- Không cần thực hiện phép tính hãy giải thích
vì sao 8 + 9 = 9 + 8
<i><b>3) Củng cố, dặn dị :</b></i>
- Phép tính sau làm đúng hay sai ? Nếu sai hãy
sửa lại cho đúng
48
+ <sub> 16 </sub><sub> </sub>
54
- Nêu cách đặt tính và tính phép cộng có nhớ
hai số có 2 chữ số ?
- Nhận xét giờ học.
<b> *Hs làm việc cá nhân</b>
1HS lên bảng làm, cả lớp làm sgk.
- 2HS nêu cách làm.
- HS đọc theo u cầu.
<b>HS thảo luận theo nhóm đôi </b>
<b>thống nhất cách giải</b>
- Đoạn thẳng AB dài 28dm, đoạn
thẳng BC dài 34dm.
- Con kiến đi từ A đến C phải đi
hết đoạn đường dài bao nhiêu
đề-xi-mét.
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.
<i> <b>Giaûi</b></i>
<i> <b>Đoạn đường từ A đến C dài là :</b></i>
<i> 28 + 34 = <b>62 (dm)</b></i>
<i> Đ/S : <b>62 dm</b></i>
- 2HS trả lời.
- Đọc đề bài.
- HS làm SGK, 2HS lên bảng làm.
- 2HS giải thích.
- Phép tính sai vì khi cộng không nhớ
1 sang hàng chục. Sửa lại như sau :
45
+ <sub> 16 </sub><sub> </sub>
61
<b> </b>
<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>.</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b> ---</b></i><b> </b>
Mục tiêu :<b>I </b>
<b>* Rèn kó năng nói :</b>
<b> Dựa vào câu hỏi gợi ý để kể lại câu chuyện đã học.</b>
Dựng lại câu chuyện với nhiều vai nhân vật.
<b>*Rèn kó năng nghe</b><i> :<b> </b></i>
-Tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn và kể tiếp lời
bạn.
<b>II. Kó năng sống</b>:
- Thể hiện sự thông cảm.
- Hợp tác.
- Ra quyết định giải quyết vấn đề.
<b>III. Các phương pháp dạy học tích cực</b>:
- Trải nghiệm thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
<b>IV. Chuẩn bị:</b>
- GV: Tranh minh hoạt nội dung câu chuyện + Nội dung câu hỏi, ật dụng sắm vai
<b>V. Các hoạt động:</b>
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>30’</b>
<b>1’</b>
<b>29’</b>
<b>7’</b>
<b> </b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Bím tóc đuôi sam
-2 HS kể lại chuyện.: Bím tóc đuôi sam và
nêu nội dung ý nghóa câu chuyện.
- GV nhận xét và ghi điểm .
* <b>GV nhận xét chung qua phần kiểm tra </b>
<b>bài cũ</b>.
<b>3. Bài mới</b>
<i> a.Giới thiệu: </i>
<b>b .Hướng dẫn kể chuyện</b>
<b>v</b> <i><b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn nêu nội dung</i>
từng tranh
* Cho học sinh quan sát từng tranh và nêu
nội dung từng tranh nói gì ?
- Hát
- HS .kể lại
- Lớp nhận xét.
* Học sinh thảo luận nhóm 2 và
nêu nội dung từng tranh
<b>*Tranh 1:</b>
Cô giáo gọi Lan lên bàn cơ lấy
mực
*<b>Tranh 2:</b>
Lan khóc vì quên bút ở nhà.
<b>Tranh 3:</b>
Mai đưa bút của mình cho Lan
mượn
*<b>Tranh 4:</b>
<b>8’</b>
<b>12’</b>
<b>2’</b>
<b>v Hoạt động 2: Kể theo nhóm</b>
<b>v Hoạt động 3: Kể lại tồn bộ câu chuyện</b>
- Nêu yêu cầu
- GV cho HS nhaän vai
Cho kể theo nhóm sau đó cử đại diện nhận
vai để kể lại toàn bộ câu chuyện
*<b>Lưu ý</b>: Sự phối hợp giữa các nhân vật, khi
kể cần tự nhiên, thái độ ,cử chi phù hợp với
từng nhân vật.
* GV nhận xét, tuyên dương ghi điểm cho
những em kể tốt .
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
<i><b>-</b></i>Qua câu chuyện này em rút ra được bài học
gì?
-San sẻ cùng bạn những dụng cụ học tập để
học tốt hơn.
- Em có tể tìm tên khác đặt cho cây chuyện
và nêu lý do vì sao em chọn tên đó .
-Tập kể lại chuyện và về nhà kể lại câu
chuyện cho người thân nghe.
* Chọn bạn tập kể theo phân vai tiết sau kể
cho cả lớp cùng nghe.
đưa bút của mình cho Mai.
* Thảo luận nhóm 4 và kể lại nội
dung từng tranh nói tiếp
- Kể đoạn 1, 2 câu chuyện bằng lời
của em
* Học sinh khá ,giỏi kể mẫu sau đó
cho các em kể theo nhóm 4 và
cử đại diện kể lại câu chuyện
theo phân vai
- Kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Lớp nhận xét,bình chọn bạn kể
tốt nhất
<b>- Phân vai, dựng lại câu chuyện</b>
- Người dẫn chuyện, cô giáo, Mai,
Lan.
.
- Cần giúp đỡ bạn bè lúc gặp khó
khăn.
<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy</b>.</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i> <b>---</b></i><b> </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biểu hiện của việc gọn gàng, ngăn nắp.,hiểu ích lợi của việc sống gọn gàng, ngăn
nắp.
- Biết giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Biết yêu mến những người sống gọn gàng ngăn nắp.
- Thực hiện sống gọn gàng, ngăn nắplàm cho khuôn viên, nhà cửa thêm gọn gàng,
sạch sẽ, góp phần làm sạch đẹp môi trường ,bảo vệ môi trường .
<b>II. Kĩ năng sống :</b>
- Kĩ năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng ngăn nắp.
- Kĩ năng quản lí thời gian để thực hiện gọn gành ngăn nắp.
<b>III. Các phương pháp dạy học tích cực:</b>
- Thảo luận nhóm.
- Tổ chức trị chơi.
- Xử lí tình huống.
<b>IV. Chuẩn bị:</b>
- GV: Phiếu thảo luận
- HS: Dụng cụ, SGK.
<b>V. Các hoạt động</b>:<b> </b>
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>25’</b>
<b>1’</b>
<b>24’</b>
<b>8’</b>
<b>8’</b>
1<b>. Ổn định :</b>
2<b>. Bài cũ :</b>
-Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?
-Khi nào cần nhận và sửa lỗi?
- GV nhận xét và ghi điểm .
* <b>GV nhận xét chung qua phần kiểm </b>
<b>tra bài cũ</b>.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Giới thiệu</b>: <b> </b>
Chỗ học, chỗ chơi, đồ đạc được sắp
xếp ngăn nắp, gọn gàng thì có tác dụng
ntn? Cùng tìm hiểu qua bài học hôm
nay.
Phát triển các hoạt động
<b>v Hoạt động 1:</b>
Hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu?
-Qua hoạt cảnh em rút ra được điều gì?
<b>v Hoạt động 2:</b>
-Yêu cầu các nhóm hãy quan sát tranh
treo trên bảng và thảo luận nhóm đôi
theo các câu hỏi trong phiếu thảo luận
sau:
- Hát
- Giúp ta không vi phạm những lỗi đã
- Khi làm những việc có lỗi.
-Học sinh đóng vai theo hoạt cảnh.
- Qua hoạt cảnh em rút ra được bài học
cần gọn gàng, ngăn nắp.
- Các nhóm HS quan sát tranh và thảo
luận nhóm 4 nhận xét việc làm của các
bạn trong tranh.
<b>8’</b>
<b>4’</b>
1.Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
2.Bạn làm như thế nhằm mục đích gì?
-Các bạn trong tranh nào đã gọn gàng
ngăn nắp ?
- <b>Kết luận</b>: Các em nên rèn luyện thói
quen gọn gàng, ngăn nắp trong sinh
hoạt.
<b>v</b>
<b> Hoạt động 3:</b> Bày tỏ ý kiến
-GV đưa từng ý kiến của bài , cho học
sinh nhắc lại và đưa thẻ tán thành
,hoặc không tán thành
* Cho học sinh sửa hành vi sai thành
hànhvi đúng.
1. Taïi sao cần phải ngăn nắp, gọn
gàng?
2.Nếu không ngăn nắp, gọn gàng thì sẽ
gây ra hậu quả gì?
<b> Kết luận</b> :<i><b>Cần phải để đồ dùng đúng</b></i>
<i><b>chỗ,đúng nơi quy định</b></i>
<b>4 .Củng cố dặn dò :</b>
-Khi đi học về ta nên để sách ,vở , mũ
ở đâu ?
-Về nhà chuẩn bịbài 4 ,5 ,6 trang 9-10
để tiết sau học tốt hơn.
1. Bạn nhỏ trong tranh đang cất sách vở
đã học xong lên giá sách.
2. Bạn làm như thế để giữ gìn, bảo
quản sách vở, làm cho sách vở luôn
phẳng phiu. Bạn làm thế để giữ gọn gàng
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.
- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa các
nhóm.
* Tranh 1-3 : Là gọn gàng ngăn nắp
* Tranh 2-4 ; Chưa gọn gàng.
* Đáp án
a, b :Sai
c, d : Đúng
1. Cần phải ngăn nắp, gọn gàng vì: khi
lấy các thứ, chúng ta sẽ không phải mất
nhiều thời gian. Ngoài ra, ngăn nắp, gọn
gàng sẽ giúp chúng ta giữ gìn được đồ
đạc bền, đẹp.
2. Nếu khơng ngăn nắp, gọn gàng thì các
thứ sẽ để lộn xộn, mất nhiều thời gian để
tìm, nhiều khi cần lại khơng thấy đâu.
Khơng ngăn nắp cịn làm cho nhà cửa
bừa bộn, bẩn thỉu.
- Đúng chỗ ,đúng nơi quy định
<b>* Ghi nhớ :</b>
<i><b>B</b><b>ạ</b><b>n </b><b>ơ</b><b>i ch</b><b>ỗ</b><b> h</b><b>ọ</b><b>c ,ch</b><b>ỗ</b><b> ch</b><b>ơ</b><b>i ,</b></i>
<i><b>G</b><b>ọ</b><b>n </b><b>gàng</b><b> ng</b><b>ă</b><b>n n</b><b>ắ</b><b>p ta th</b><b>ờ</b><b>i ch</b><b>ớ quên</b></i>
<i><b>Đồ chơi, sách vở đẹp bền </b></i>
<i><b>Khi cần khỏi mât cơng tìm kiếm lâu</b></i>.
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b> ---</b></i><b> </b>
<b>I/ Mục đích, yêu cầu :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Giúp HS củng cố về :
+ Phép cộng có nhớ dạng 8 + 5 ; 28 + 5 ; 38 + 25.
+ Giải bài toán có lời văn theo tóm tắt.
+ Bài tốn trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
<b>2. Kĩ năng:</b>
+ Rèn kĩ năng tính nhẩm.
+ Rèn kĩ năng đọc và phân tích đề tốn.
<b>3. Thái độ:</b>
+ Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>
- Đồdùng phục vụtrò chơi.
<b>III/ Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>TG</b> <b> Các hoạt động dạy</b> <b> Các hoạt động học</b>
5’
30’
<b>A. Bài cũ :</b>
<i><b>- Yêu cầu HS lấy bảng con thực hiện các </b></i>
<i><b>phép tính sau :</b></i>
+ 38 + 29 ; 18 + 27
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện các phép
tính trên
- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới :</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài :</b></i>
Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập về phép cộng
có nhớ dạng 8 + 5 ; 28 + 5 ; 38 + 25. Ghi đầu
bài.
<i><b>2) Hướng dẫn bài mới :</b></i>
* <i><b>Bài 1</b>:</i> Tính nhẩm :
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS đọc chữa bài.
*<i><b>Bài 2</b> : </i>Đặt tính rồi tính
38 48 68 78 58
+
15 + <sub> 24</sub><sub> </sub>+ <sub> 13</sub><sub> </sub>+ <sub> 9</sub><sub> </sub>+<sub> 26 </sub>
<b>53 72 81 87 84</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- HS thực hiện yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào SGK.
- 2HS đọc chữa bài, lớp đổi vở
chữa
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
<b>TG</b> <b> Các hoạt động dạy</b> <b> Các hoạt động học</b>
- Nhận xét chữa bài
- Nêu cách đặt tính và thực hiện các phép tính
38 + 15 ; 68 + 13 ; 78 + 9
*<i><b>Bài 3</b>:</i> Giải bài tốn theo tóm tắt
- u cầu HS dựa vào tóm tắt đặt đề tốn.
- u cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Vì sao em lấy 28 + 26 ? Nêu cách tính
28 + 26 ?
- Bài tốn này thuộc dạng tốn gì ?
<b>* Bài 4</b><i> : Số ?</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
*<i><b>Bài 5</b> : </i>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng : 28 + 4 = ?
A. 68 B. 22 C. 32 D. 24
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Vì sao em lại khoanh vào chữ C ?
<i><b>3) Củng cố, dặn dò :</b></i>
+ Trò chơi : <b>Leo núi.</b>
Chuẩn bị : hình vẽ dãy núi và 2 hình vận động
viên, 2 lá cờ.
Một số câu hỏi về kiến thức cần củng cố :
- 35 + 28 = ? 18 + 5 + 9 = ?.
- So sánh 29 + 25 và 24 + 30
- 32 cộng bao nhiêu thì bằng 49 ?
- Sợi dây thứ nhất dài 30cm. Sợi dây thứ hai
dài 2dm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu
+ Cách chơi : 2 đội chơi giành quyền trả lời
vở.
- 3HS nêu cách làm.
- 2HS đặt đề toán
- 2HS lên bảng, cả lớp làm
vào vở.
<i>Cả hai gói có tất cả số kẹo là :</i>
<i> 28 + 26 = 54 (cái)</i>
<i> <b>Đ/S : 44 cái</b></i>
- 2HS trả lời.
- Tìm tổng của hai số
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
sgk
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài.
- 2HS trả lời.
<b>TG</b> <b> Các hoạt động dạy</b> <b> Các hoạt động học</b>
bằng cách phất cờ, nếu trả lời đúng thì vận
động viên của đội đó được tiến lên một bậc,
vận động viên của đội kia bị tụt một bậc đội
kia trả lời đúng sẽ được tiến lên nếu sai thì
đứng im. Đội nào lên đến đỉnh trước là đội
thắng cuộc.
- Nhận xét giờ học.
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b> ---</b></i><b> </b>
<i><b>1Kiến thức</b><b> </b>:</i> HS nhận biết được vị trí và nói tên các bộ phận của ống tiêu hóa.
<i><b>2Kỹ năng</b>:<b> </b></i> HS chỉ được đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa
<i><b>3Thái độ:</b></i> HS nhận biết được vị trí và nói tên một số tuyến tiêu hóa và dịch tiêu
hóa.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Mơ hình ( hoặc tranh vẽ ) ống tiêu hóa. Bút dạ.
- HS: SGK
<b>III. Các hoạt động</b>
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1’</b>
<b>3’</b>
<b>26’</b>
<b>2’</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
-Làm gì để cơ và xương phát triển tốt ?
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>
<b>Giới thiệu: </b>
Trò chơi: <b>Chế biến thức ăn</b>
<b>*</b>GV hướng dẫn cách chơi:
Trò chơi gồm 3 động tác:”Nhập khẩu”
Làm động tác đưa thức ăn vào miệng
“Vận chuyển “
-Làm động tác nhào trộn trong bụng “Chế
- Haùt
- Chúng ta phải ăn uống đủ chất
đạm, tinh bột, vitamin. Các thức ăn
tốt cho xương và cơ: thịt, trứng,
cơm, rau…
-Năng tập thể dục ,vận động ....
- HS laéng nghe.
<b>24’</b>
9<b>’</b>
9’
6’
<b>5’</b>
biến “thể hiện thức ăn chế biến trong ruột
non.
GV tổ chức cho cả lớp chơi.
+Có thể thay đổi động tác cho trò chơi
sinh động.
-các em đã biết được gì qua trị chơi này
Giới thiệu bài mơiùghi đề: Cơ quan tiêu
hóa.
<i><b>Phát triển các hoạt động </b></i>
v <b>Hoạt động 1</b><i>: Đường đi của thức ăn</i>
trong ống tiêu hóa.
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:
-<b>Quan sát sơ đồ ống tiêu hóachỉ đường</b>
<b>đi của thức ăn</b>
-Chỉ đường đi của thức ăn trong ống tiêu
hố
*<b>Giáo viên kết luận;</b>
v<i><b>Hoạt động 2</b>: Các cơ quan tiêu hóa.</i>
<b></b> <i><b>Mục tiêu:</b></i> Quan sát nhận biết các cơ
quan tiêu hoá trên sơ đồ .
+GV chia HS thành 4 nhóm, cử nhóm
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh
phóng to
- GV yêu cầu: Quan sát hình vẽ, nối
tên các cơ quan tiêu hóa vào hình
vẽ cho phù hợp.
- GV theo dõi và giúp đỡ
- <b>GV kết luận</b>: Cơ quan tiêu hóa
gồm có miệng, thực quản, dạ dày,
ruột non, ruột già và các tuyến tiêu
hóa như tuyến nước bọt, gan, tụy…
v <i><b>Hoạt động 3</b> ; Trị chơi “Ghép chữ vào</i>
hình “
Chia lớp làm 2 nhóm phát cho mỗi nhóm
một bộ tranh gồm hình vẽ các cơ quan tiêu
hoá và các phiếu ghi các cơ quan tiêu hố
+ Trong thời gian 2 phút nhóm nào ghép
nhanh chính xác nhất là thắng cuộc .
-Biết được đường đi của thức ăn.
- Thảo luận theo nhóm 3,đại diện
trình bày ,lớp bổ sung
-<i><b>Thức ăn vào miệng xuống thực </b></i>
<i><b>quản ,dạ dày, ruột non rồi biến </b></i>
<i><b>thành chất bổ dưỡng.Chất bã đưa </b></i>
<i><b>xuống dạ dày rồi thải ra ngồi</b></i>
-Học sinh thảo luận theo nhóm
Chỉ và nói tên các bộ phận của ống
tiêu hóa.
+Đại diện trình bày
*<i><b>Cơ quan tiêu hóa gồm có miệng,</b></i>
<i><b>thực quản, dạ dày, ruột non, ruột</b></i>
<i><b>già và các tuyến tiêu hóa như tuyến</b></i>
<i><b>nước bọt, gan, tụy…</b></i>
<b>4. Củng cố – Daën do ø </b>
-Nêu các bộ phận của cơ quan tiêu hoá?
-Chỉ đường đi của thức ăn trong ống tiêu
hố ?
- Chuẩn bị bài : Tiêu hóa thức ăn.
-Học sinh trả lời
<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i> <b>---</b></i><b> </b>
<i><b>1Kiến thức</b><b> </b>:</i> Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài.
- Luyện qui tắc viết chính tả về nguyên âm đôi ia/ ya. Viết đúng và nhớ cách
viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn.
- Luyện qui tắc sử dụng dấu phẩy.
<i><b>2Kỹ năng</b>:<b> </b></i> Rèn viết đúng chính tả, trình bày sạch.
<i><b>3Thái độ</b><b> </b>:</i> Tính cẩn thận, thẩm mĩ
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Bảng phụ: đoạn chép chính tả.Bảng cài, bút dạ.
- HS: Bảng con, vở bài tập
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>30’</b>
<b>1’</b>
<b>29’</b>
<b>9’</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Trên chiếc bè
- 2 HS viết bảng lớp
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>
<b>Giới thiệu: </b>
- Viết bài “Chiếc bút mực”
<i><b>Phát triển các hoạt động </b></i>
<b>v Hoạt động 1</b><i>: Hướng dẫn tập chép</i>
GV đọc đoạn chép trên bảng
<b>* Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
-Trong lớp ai cịn phải viết bút chì?
-Cơ giáo cho Lan viết bút mực rồi, tại
- Haùt
- HS viết bảng con
-2 HS viết bảng lớp
-Dạy dỗ – ăn giỗ, dòng sông – ròng
rã, dân làng – dâng lên.
-Hai học sinh đọc lại.
- Mai, Lan
<b>10’</b>
<b>6’</b>
<b>4’</b>
sao Lan lại ồ khóc?
-Ai đã cho Lan mượn bút?
-Hướng dẫn nhận xét chính tả.
-Những chữ nào phải viết hoa?
-Đoạn văn có những dấu câu nào?
- Đọc cho HS viết 1 số từ khó vào
bảng con.
* <b>Cho học sinh viết bài</b>
* Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ
học sinh yếu.
* <b>Chấm bài một số em và sửa lỗi</b>
<b>phổ biến ngay tại lớp</b>
<b>v Hoạt động 2</b><i>: Làm bài tập</i>
<i><b>Mục tiêu</b>: Nắm được qui tắc về</i>
nguyên âm đôi ia/ ya, dấu phẩy
- Nêu yêu cầu bài 2
- Nêu yêu cầu bài 3
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
*GV nhận xét, khen ngợi những HS
chép bài sạch, đẹp.
-HS chép chính tả chưa đạt chép lại
-Sửa lỗi chính ta cho đúng
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập
- Baïn Mai
- Những chữ đầu bài, đầu dịng, đầu
câu, tên người
- Dấu chấm, dấu phẩy.
- <b>HS viết bảng con</b>: <i><b>viết, bút mực, ồ</b></i>
<i><b>khóc, hóa ra, mượn.</b></i>
- HS viết bài vào vở.
* Đổi vở dùng bút chì sốt ïlỗi chính tả
.
- HS sửa bài
*<b>Bài tập :</b>
<b>Bài 2 : </b>Học sinh thảo luận nhóm đơi
và làm bài vào vở ;
<b>tia nắng ,đêm khuya , cây mía</b>
<b>Bài 3 b.- xẻng ,đèn ,khen ,thẹn,</b>.
- HS làm bài.
- Lớp nhận xét
<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>---</b></i><b> </b>
<b>1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</b> :
- Biết đọc 1 văn bản có tính liệt kê, biết nghe và chuyển giọng khi đọc têntác
<b>2.Rèn kĩ năng đọc- hiểu :</b>
- Nắm được nghĩa các từ mới .
-Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: SGK, bảng phụ, phiếu thảo luận.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>29’</b>
<b>1’</b>
<b>28’</b>
<b>14’</b>
<b>1.Ổn định</b>
<b>2. Bài cu </b>õ <b>Chiếc bút mực</b>
- HS đọc bài + Trả lời câu hỏi .
- Khi được cô giáo cho viết bút mực
thái độ bạn Lan ntn?
- Vì sao Lan khoùc?
- Ai đã cho Lan mượn bút?
- GV nhận xét bài cũ.
<b>3. Bài mới</b>
a <b>Giới thiệu</b>:
-Phần cuối mỗi quyển sách đều có mục lục.
Mục lục cho chúng ta biết trong đó có
những bài gì? Ở trang nào, bài ấy là của ai?
-Trong bài hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các
em cách đọc mục lục sách.
<i>b </i>
<i><b> .Phát triển các hoạt động</b><b> </b></i>
<b>v Hoạt động 1</b><i>: Luyện đọc.</i>
*GV đọc lần một
* Hướng dẫn đọc giải nghĩa từ
+Đọc từng mục
-Tên truyện, số thứ tự trang.
-Nêu những từ khó phát âm?
-Nêu những từ khó hiểu?
-Mục lục
-Tuyển tập
- Hương đồng cỏ nội
-Vương quốc
-Tác giaû
- Hát
- HS nêu.
- HS trả lời.
- Hoạt động lớp
- HS đọc – lớp đọc thầm
* <b>Từ khó</b>
- <i><b>Cỏ nội, truyện , Phùng Quán</b></i>
<i><b> vắng, vương quốc nụ cười</b></i>
- HS neâu
à Phần ghi tên các bài, các truyện
trong sách, để dễ tìm.
à Quyển sách gồm nhiều bài hoặc
truyện được dịch.
à Những sự vật gắn với làng quê.
à Nước có vua đứng đầu.
<b>12’</b>
<b>2’</b>
-Nhà xuất bản
-Cổ tích
Luyện đọc từng mục
*GV ghi bảng mục 1 hướng dẫn HS theo
cách đọc.
- VD: Một, Quang Dũng. Mùa quả cọ,
trang 7.
- Luyện đọc tồn bài.
v<i><b>Hoạt động 2</b>: </i><b>Tìm hiểu bài</b>
-GV giao phiếu có nội dung thảo luận cho
từng nhóm.
-Tuyển tập này có những truyện nào?
- Các dịng chữ in nghiêng cho em biết điều
gì?
- Truyện người học trị cũ ở trang nào?
- Truyện mùa quả cọ của nhà văn
nào?
- Mục lục sách dùng để làm gì? Tập
tra 1 số mục lục sách khác
- GV cho HS tra mục lục sách Tiếng
Việt lớp 2 tập 1, tra tuần từ cột 2 trở
đi.
- Muïc luïc sách dùng giúp ta dễ dàng
thế nào ?
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-Khi có cuốn sách mới trong tay, em hãy mở
ra xem ngay phần mục lục ghi ở cuối hoặc
đầu sách để biết sách viết về những gì, có
những mục nào trong sách muốn đọc truyện
hay 1 mục trong sách thì tìm chúng ở trang
nào.
- Tập xem mục lục.
- Chuẩn bị: Mẩu giấy vụn
tượng.
à Nơi cho ra đời cuốn sách.
à Truyện kể về ngày xưa.
- HS đọc, mỗi em 1 mục, tiếp nối
đến hết bài.
- HS đọc – Lớp nhận xét
- HS thảo luận trình bày.
- 7 truyện: Mùa quả cọ, Hương
đồng cỏ nội. Bây giờ bạn ở đâu.
Người học trò cũ. Như con cị
vàng trong cổ tích.
- Tên người viết truyện đó, cịn gọi
là tác giả hay nhà văn.
- Trang 52
- Quang Duõng
- Cho biết cuốn sách viết về cái gì,
có những phần nào, trang bắt đầu
của mỗi phần là trang nào. Từ đó
ta nhanh chóng tìm những mục
cần đọc.
- Hoạt động nhóm (đơi)
- HS tra và trình bày.
-Giúp ta nhanh chóng tìm mục
những mục cần tìm
<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>1Kiến thức</b><b> </b>:</i> Giúp HS.
- Nhận dạng được hình tứ giác, hình chữ nhật (qua số cạnh hoặc hình dạng
tổng thể, chưa đi vào đặc điểm các yếu tố của hình)
- Bước đầu vẽ được hình tứ giác, hình chữ nhật (nối các điểm cho sẵn)
<i><b>2Kỹ năng</b>:<b> </b></i> Rèn cách nhận dạng và vẽ đúng các hình.
<i><b>3Thái độ</b><b> </b>:</i> Tính cẩn thận, chính xác trong học tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Một:số miếng bìa hình tứ giác, hình chữ nhật , bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>12’</b>
<b>1’</b>
<b>11’</b>
<b>5’</b>
<b>6’</b>
<b>1 Ổn định</b>
<b>2 Bài cũ</b>: Luyện tập
-Cho hai HS lên bảng làm bài tập
sau
-Cho 2 em đọc bảng cộng 8 cộng với
một số
<b>3 Bài mới </b>
<i><b>a .Giới thiệu ghi đề:</b></i>
<i><b> b .Giảng bài </b></i>
* <b>Nhận dạng hình chữ nhật, đọc tên</b>
<b>hình chữ nhật.</b>
-Đưa một số hình trực quan ,cho học
sinh nhận dạng . M N
A B
D C Q P
E G
I H
Vẽ hình 3 lên bảng cho học sinh ghi
tên và đọc hình .
<b>*Liên hệ</b> :Mặt bàn ,bảng con,bảng
lớp.
-Nêu đặc điểm hình chữ nhật
Đặt tính rồi tính
35 +15 ;59 +25
45 +18 49 +9
* 2 HS đọc bảng cộng 8 cộng với một
số
-Hình chữ nhật :ABCD
-Hình chữ nhật: MNPQ
-Hình chữ nhật :EGHI
<b>17’</b>
<b>5’</b>
<b>6’</b>
<b>4’</b>
*<b>Giới thiệu hình tứ giác :</b>
Đưa một số hình cho học sinh nêu
đặc điểm các hình đó.
-Ghi tên các hình đó cho học sinh đọc
hình
-Cho học sinh ghi tên vào hình thứ 3
và đọc tên hình đó.
<b>c. Thực hành ;</b>
<b>Bài 1 :</b> Cho học sinh thảo luận nối
các điểm để được hình chữ nhật ,
hình tứ giác.
<b>Bài 2</b> ; thảo luận nhóm 4 nhận dạng
hình.
<b>Bài 3</b>
* Cho học sinh thảo luận và làm bài
tập vào vở (nếu con thời gian )
*Chấm nhanh bài cho một số học
sinh và sửa ngay tại lớp
<b>4 Củng cố dặn doø :</b>
-Cho học sinh thi đua nhận dạng
nhanh một số hình chữ nhật ,hình tứ
giác
* Về nhà làm bài vào vở bài tập
,chuẩn bị bài ;Bài toán về nhiều hơn.
_ Học sinh thảo luận và nêu
_Các hình đó đều có 4 cạnh, 4 góc
-Hình tứ giác CDEG
-Hình tứ giác PQRS
-Hình tứ giác MNHK
<b>Bài 1 :</b> Học sinh lên bảng làm.
cả lớp nhận xét , sửa chữa
<b>Bài 2</b>
<b>Hình a , c :có 1 tứ giác.</b>
<b>Hình b : Có2 tứ giác</b>
<b>Bài 3 </b>
-Học sinh thảo luận nhóm đơi và làm bài
tập vào vở
-các nhóm cử đại diện thi đua
<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b> </b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1Kiến thức</b><b> </b>:</i> Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung và tên ø riêng. Biết viết hoa
tên riêng.
<i><b>2Kỹ năng</b>:<b> </b></i> Củng cố kó năng đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì?) là gì?
<i><b>3Thái độ:</b></i> Thói quen dùng từ đúng, nói và viết thành câu
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>30’</b>
<b>1’</b>
<b>26’</b>
<b>8’</b>
<b>9'</b>
<b>1. Ổn ñònh</b>
<b>2. Bài cu </b>õ - Đặt và trả lời câu hỏi về
ngày, tháng, năm.
- Nêu 3 từ chỉ người, đồ vật,
loài vật, cây cối.
- Gv cho 2 HS lên đặt câu hỏi
và trả lời.
* GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu: </b>
Hôm nay, chúng ta tiếp tục tìm
hiểu về từ chỉ sự vật và củng cố
về cách đặt câu theo mẫu: Ai, là
gì?
<i><b>Phát triển các hoạt động </b></i>
<b>Bài 1</b>:
- Nêu yêu cầu bài?
* Nêu nhận xét về cacùh viết
<b>Gv chốt</b>:
-Cột 1 gọi tên 1 loại sự vật, chúng là
tên ø chung
-Các từ ở cột 1 và 2 : về cách viết có
gì khác nhau?
* <b>GV chốt:</b>
- Từ ở cột 1 ( từ chung ) khơng
viết hoa.
Từ ở cột 2 ( tên riêng ) phải viết
hoa.
*<b>Tên riêng của người, sông, núi... .</b>
<b>phải viết hoa </b>
<b> *VÍ dụ</b>: sông Trà Khúc
*núi Thiên n
<b>*Bài 2: </b>Thảo luận nhóm 4 và cử đại
diện trình bày
-Nêu yêu cầu:
-Giáo viên cho từng nhóm trình bày
-3 tênø riêng là tên các bạn trong lớp.
-3 tên riêng là tên sông suối, kênh,
- Hát
- HS nêu.
- Lớp nhận xét
- Hoạt động nhóm (đơi)
- Nghĩa của các từ ở cột (1) và (2) khác
nhau như thế nào?
- HS thảo luận – trình bày
<b>Bài 1 Học sinh thảo luận và trình bày</b>
- Cột 1: Gọi tên 1 loại sự vật.
- Cột 2: Gọi tên riêng của từng sự vật.
- Cột 1: Không viết hoa
- Cột 2: Viết hoa
- Hoạt động nhóm
- HS nêu
- Thảo luận – trình bày
- sơng Bạch Đằng, ø, Đồng Nai
- Hoạt động cá nhân
<b>Bài 2</b>
- HS nêu.
<b>9’</b>
<b>3’</b>
rạch, hồ hay núi ở q em.
<b>Bài 3:</b>
-Nêu yêu cầu
- GV cho HS đặt câu mẫu.
*<b>Thảo luận nhóm đôi trình bày</b>
a) Đặt câu giới thiệu về trường em?
b) Giới thiệu mơn học em u thích?
c) Giới thiệu làng xóm?
-GV nhận xét ghi diểm cho các em
đặt đúng nhanh
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-Nêu những điều cần ghi nhớ khi viết
tên riêng.
-GV cho HS thi đua viết tên riêng
cho đúng.
-Tìm thêm danh tên ø riêng, và đặt
câu theo mẫu.Ai là gì ?
-Chuẩn bị: Từ chỉ đồ dùng học tập:
Ai là gì?
Nguyễn Ngọc Phương Anh.
*núi Thiên Ấn
*sơng Trà Khúc
*đồi La Hà
<b>Baøi 3</b>
- Trường em là trường tiểu học thị trấn La
Hà
- Môn TV là môn em thích nhất.
- Xóm em là xóm có nhiều trẻ em nhất.
- Lớp nhận xét.
-. Tên riêng phải vieát hoa.
- 2 đội thi đua viết nhanh và đúng sẽ
thắng.
- HS thi đua tìm.đặt câu
<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>
<i>...</i>
<i><b></b></i>
<i><b>---Tiết 4: </b></i>
-Học sinh biết đặc điểm một số con vật để vẽ hoặc xé dán được.
-Học sinh u thích mơn học này ,thích làm đồ chơi bằng cacù con vật. Biết chăm
sóc vật ni.
-Quan hệ giữa động vật vàcon người ø trong cuộc sống hằng ngày.
- Một số biện pháp bảo vệ động vật và giữ gin môi trường xung quanh .
<b>II .Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh ảnh về một số con vật quen thuộc
-Quy trình các bước thực hiện vẽ hoặc xé dán con vật
-Một số bài của học sinh năm trước
III Các họat động
TG <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>3’</b>
<b>10</b>
<b>3’</b>
<b>2’</b>
<b>2 Bài cũ:</b>
-Kiểm tra dụng cụ của học sinh 0
<b>3 Bài mới</b>
<i><b>a .Giới thiệu ghi đề</b></i>
<i><b>b.Hướng dẫn bài mời</b></i>
*<b>Hoạt động </b> 1 : Quan sát nhận xét
Cho học sinh quan sát một số hình của một
số con vật, nhận xét hình dáng,đặc điểm
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn thao tác
-Chọn giấy để xé ,dán nên chọn giấy thế
nào?
-Trước khi xé dán ,ta nên làm gì?
* GV vừa nói vừa làm mẫu
*<b>Hoạt động 3</b> : Thực hành
-cho học sinh xem bài của HS năm trước
,nhận xét ưu khuyết điểm của từng bài,sau
đó thực hành theo nhóm 4
<b>* Hoạt động 4</b> ;Nhận xét đánhgiá
-Học sinh trưng bày sản phẩm lớp nhận xét
đánh giá bình chọn sảnphẩm đẹp
* Gv đánh giá cụ thể từng sản phẩm
* <b>Dặn dò</b> :Sưu tầm tranh ,ảnh các con vật
tiết sau trưng bày cho cả lỡp em
-đầu, tai, mắt mỏ ,hoạt động
-Nên chọn giấy màu xé dán
phùhợp với con vật.
-Trước khi xé cần vẽ trước hình
dáng con vật như : đứng, ngồi ,nằm
, đang ăn....
-Học sinh trưng bày sản phẩm lớp
nhận xét bình chọn sản phẩm đẹp
<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b></b></i>
- Khái niệm “nhiều hơn” và biết cách giải bài tốn về nhiều hơn (dạng đơn
giản)
<i><b>2. Kỹ năng</b>:<b> </b></i> Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn
<b>3. Thái độ:</b> Tính cẩn thận ,u thích mơn Tốn
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: bảng nam châm, hình mấy quả cam
- HS: SGK, bảng con, vở bài tập
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>12’</b>
<b>1’</b>
<b>11’</b>
<b>15’</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Hình tứ giác, hình chữ nhật.
_GV cho HS lên bảng ghi tên hình và ghi
tên cạnh.
*Gv nhận xét bài cũ
<b>3. Bài mới</b>
<b>Giới thiệu: </b>
<b>Phát triển các hoạt động :</b>
v <b>Hoạt động 1</b><i>: Giới thiệu bài tốn về</i>
nhiều hơn
*GV đính trên bảng
<b>Nêu đề tốn</b> : Cành trên có 5 quả cam.
Cành dưới có nhiều hơn cành trên 2 quả.
Hỏi cành dưới có mấy quả cam?
/---/
/---
<b> </b>
<b> </b>? quaû cam
Để biết số cam ở cành dưới có bao nhiêu
ta làm sao?
* GV nêu cách tóm tắt đề tốn và cách
giải
- Nêu phép tính?
-Nêu các bước giải một bài tốn về nhiều
hơn
- Hát
-Hai học sinh làm bài
A B
D C
M P
Q
- Hoạt động lớp
- HS quan saùt
Lấy số cam ở cành trên cộng với 2
quả nhiều hơn ở cành dưới.
<b>Bài giải</b>
Số cam ở cành dưới có là :
5 + 2 = 7 (quả)
<b>5’</b>
<b>5’</b>
<b>5’</b>
<b>5’</b>
<b>v Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>Baøi </b>1
+:Cho học sinh nêu yêu cầu
GV hướng dẫn tóm tắt
-Hồ có mấy bơng hoa?
-Bình có mấy bơng hoa?
-Đề bài hỏi gì?
-Để tìm số hoa Bình có ta làm sao?
<b>Bài 2:</b>
+Cho học sinh nêu yêu cầu bài
<b>* HS thảo luận nhóm 4 tóm tắt đề </b>
- Để tìm số bi của Bắc ta làm sao?
<b>Bài 3</b>:
- GV cho HS tóm tắt
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
*GV viết tóm tắt, dựa tóm tắt thi đua giải
Nhà Lan có : 3 người
Nhà Hồng hơn nhà Lan: 2 người
Nhà Hồng . . . người?
* Chuẩn bịbài : Luyện tập
- Chuẩn bị: Luyện tập
<b>Bài 1</b>
-<b>Học sinh thảo luận nhóm đơi tóm</b>
<b>tắt đề tốn và giải</b>
Tóm tắt
- Hòa: 4 bông hoa
- Bình hơn Hòa: 2 bông
- Bình :....bông hoa?
- Số hoa Hịa cộng với số hoa Bình
nhiều hơn. Bài giải
Số bông hoa Bình có ;
4 +2 = 6 (bông hoa )
Đáp số :6 bơng hoa
<b>Bài 2 Bài giải</b>
Số bi Bảo có là:
10 +5 =15 ( viên )
Đáp số <b>15 viên bi</b>
- Mận cao 95 cm Đào cao hơn Mận
3 cm Đào cao bao nhiêu cm?
- Lấy chiều cao của Mận cộng với
<b> Baøi 3 </b>
Chiều cao của Đào là
95 + 3 = 98 (cm)
<b> Đáp số </b> 98 cm
- 2 đội thi đua giải.
<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>1Kiến thức</b><b> </b>:</i> Rèn kỹ năng viết chữ.
- Viết
nét và nối nét đúng qui định.
<i><b>2Kỹ năng</b>:<b> </b></i> Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư
duy.
<i><b>3Thái độ:</b></i> Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Chữ mẫu
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1’</b>
<b>3’</b>
<b>28’</b>
<b>1. Khởi động</b> :
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> :
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết:
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết :
- GV nhận xét, cho điểm
<b>Giới thiệu</b>:
- GV nêu mục đích và yêu cầu.
- Nắm được cách nối nét từ các
chữ cái viết hoa sang chữ cái viết
thường đứng liền sau chúng.
<b>Phát triển các hoạt động :</b>
<b>v Hoạt động 1</b><i>: Hướng dẫn viết chữ cái</i>
hoa
* ĐDDH: Chữ mẫu:
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét.
* Gắn mẫu chữ
- Haùt
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.
<b>3’</b>
- Chữ
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ
+ Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét
cơ bản. Nét lượn 2 đầu (dọc) và
nét cong phải nối liền nhau tạo 1
vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại
cách viết.
2. HS viết baûng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
v<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn viết câu ứng
dụng.
* Treo bảng phụ
<i><b>2.</b></i> Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
-Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?
- GV viết mẫu chữ:
nối nét
<i><b>3.</b></i> HS viết bảng con
* Viết:
- GV nhận xét và uốn nắn.
<b>v Hoạt động 3:</b> Viết vở
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
keùm.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
<i><b>4.</b></i> <b>Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> :</b></i>
- 6 đường kẻ ngang.
- 1 nét
- HS quan saùt
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
-
- Dấu sắc <i>(/)</i> trên <i>ơ</i>
- Dấu chấm <i>(.)</i> dưới <i>a</i>
- Khoảng chữ cái <i>o</i>
- HS viết bảng con
<b> Yc hs nhắc lại cách viết chữ D</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b></b></i>
<i><b>1Kiến thức</b><b> </b>:</i> Nghe viết 2 khổ thơ đầu
<i><b>2Kỹ năng</b>:<b> </b></i> Biết cách viết 1 bài thơ 4 tiếng: viết cân đối giữa trang, viết hoa chữ
đầu mỗi dòng
- Lựa chọn đúng i hay iê, en hay eng, n hay l để điền vào chỗ trống.
- Biết dùng dấu chấm, dấu phẩy trong câu đơn giản
<b>3 Thái độ</b><i>:</i><b> </b> Tính cẩn thận, biết giữ gìn và bảo vệ trống, xem cái trống là bạn đồng
<b>II. Chuẩn bò:</b>
- GV: SGK, bảng phụ
- HS:Vở, bảng con
III. Các hoạt động
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>25’</b>
<b>1’</b>
<b>24’</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cu </b>õ
*Cho học sinh lên bảng viết , cả lớp
viết bảng con
<b>3. Bài mới</b>
<b>Giới thiệu: </b>
<i><b>Phát triển các hoạt động </b></i>
v <i><b>Hoạt động 1:</b></i> <i><b>Hướng dẫn viết</b></i>
<i><b>chính tả.</b></i>
Mục tiêu: Nghe, viết chính xác
hai khổ thơ đầu của b thơ.
*<b>Gv đọc bài viết củng cố nội</b>
<b>dung</b>.
-Hai khổ thơ đầu ý nói gì ?
*<b>Hướng dẫn HS nhận xét chính</b>
<b>tả.</b>
- Hát
- 2 HS lên bảng viết :chia quà ,đêm
khuya ,tia nắng ,cây mía.
- HS đọc
<b>5’</b>
-Có bao nhiêu chữ hoa? Vì sao phải
viết hoa
*<b>Viết từ khó</b>
-Tìm các từ khó dễ viết sai chính tả
*<i><b>Viết chính tả</b></i>
-GV đọc cho HS viết chính tả.
*GV theo dõi uốn nắn sửa chữa.
*<b>GV chấm một số bài cho học</b>
<b>sinh</b> <b>và sửa lỗi phổ biến cho</b> học
<b>sinh</b> ..
v<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
<b></b> <i><b>Mục tiêu:</b></i> Nắm được viết từ có
l/n, en/eng, im/iêm.
<b>Bài 2:</b> Điền vào chỗ trống
- i / iê
- en / eng
<b>*</b>Cho học sinh thảo luận nhóm và
làm
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
<i><b>-</b></i>Thi đua tìm từ øcó vần en/eng,
* Về nhà làm các bài tập vào vở
bài tập
-Có 9 chữ : Vì đó là những chữ đầu mỗi
dòng thơ.
- HS nêu những từ khó, viết bảng con:
<i><b>nghiêng, ngẫm nghó, suốt, buồn, tiếng</b></i>
<i><b>ve .</b></i>
- HS viết bài.
- HS đổi vở và sốt lỗi chính tả cho học
sinh .
- Hoạt động cá nhân
<b>Baøi 2 2b</b>
- Chim, chiều, tìm
- chen, leng keng,hẹn ,
<b>2c</b> .chim ,tìm ,chíp chiu, chiều ,nhiều
<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b></b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1Kiến thức</b><i>:</i><b> </b> Dựa vào tranh vẽ và câu hỏi, kể lại được 1 việc thành câu, liên kết
các câu thành bài, Biết đặt tên cho bài.
<b>2Kỹ năng:</b> Biết soạn 1 mục lục đơn giản
<b>3Thái độ</b><i>:</i><b> </b> Học sinh thích sáng tạo trong làm bài và có ý thức giữ gìn của cơng
,bảo vệ của cơng .
<b>II. K ĩ năng sống:</b>
- Giao tiếp
- Hợp tác
- Tìm kiếm thơng tin.
<b>III. Các phương pháp dạy học tích cực:</b>
- Động não.
- Làm việc nhóm- chia sẻ thơng tin.
- Đóng vai.
<b>IV. Chuẩn bị:</b>
- GV: Tranhminh họa cho bài tập
<b>V Các hoạt động:</b>
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>30’</b>
<b>1’</b>
<b>29’</b>
<b>15</b>
9’
<b>1.Ổn định</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> :Cám ơn, xin lỗi
- HS đóng vai bạn Tuấn
(Truyện: Bím tóc đuôi sam)
- Nói 1 vài câu xin lỗi bạn Hà.
- 1 bạn đóng vai bạn Lan (chiếc
bút mực)
- Nói 1 vài câu cám ơn bạn Mai.
*GV nhận xét bài cũ
<b>3. Bài mới</b>
<b>Giới thiệu: </b>
Tiết học hôm nay chúng ta sẽ
luyện tập để nói thành câu, thành
bài và biết cách soạn mục lục
sách.
<b>Phát triển các hoạt động:</b>
<b>v Hoạt động 1</b><i>: Hướng dẫn làm bài</i>
tập
<b>Bài 1</b>:(Miệng )
-Cho học sinh nêu yêu cầu bài
- Cho HS quan sát tranh và thảo luận.
-Bạn trai đang làm gì?
-Bạn trai đang nói gì với bạn gái?
-Bạn gái nhận xét thế nào?
-2 bạn làm gì?
+Dựa vào tranh liên kết các câu trên
thành 1 câu chuyện.
* Giáo viên tuyên dương những em
trình bày tốt lưu lốt
- Hát
-Học sinh thực hành đóng vai .
- Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi
<b>Bài 1</b>
- HS quan sát, thảo luận theo nhóm 4 và
cử đại diện trình bày
- Đang vẽ hình con ngựa lên bức tường
trắng tinh của trường học.
- Bạn xem hình vẽ có đẹp khơng
- Vẽ lên tường là khơng đẹp.
- Quét vôi lại bức tường cho sạch.
6’
<b>14’</b>
<b>4’</b>
* <b>Liên hệ giáo dục</b>
-Qua câu chuyện trên ,ta rút ra được
bài học gì ?
<b>Bài 2: (Miệng )</b>
- Cho học sinh nêu yêu cầu.
*GV cho HS thảo luận nhóm đôi và
đặt tên cho bài
<b>v Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc mục</b>
<b>lục</b>
<i>Mục tiêu: Mở mục lục sách</i>
Tiếng Việt đọc và viết các môn
Tập đọc tuần 6 theo hàng ngang.
<b>Bài 3</b>( Viết )
- Nêu yêu cầu?
-Tìm trong mục lục sách tuần 6
,viết các bài Tập đọc
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
-Chúng ta phải làm gì để trường lớp
sạch đẹp ?
-Muốn tìm bài trong sách nhanh ta
nên làm gì ?
* Về nhà làm bài vào vở bài tập
Tiếng Việt .
-Chuẩn bại bài : Khẳng định- Phủ
định
liền gọi lại khoe “Bạn xem mình vẽ có
đẹp khơng?”. Bạn gái ngắm bức tranh
rồi lắc đầu “Vẽ lên tường là không đẹp”.
Bạn trai nghe vậy hiểu ra. Thế là cả hai
cùng lấy xô, chổi, quét vôi lại bức tường
cho sạch
- Không được vẽ bậy lên tường,lên bàn
,lên ghế....
- Phải biết giữ gìn của cơng.
<b>Bài 2</b>
- Đặt lại tên cho câu chuyện mà tranh
diễn tả.
- Khơng vẽ bậy lên tường.
- Bức vẽ
- Bức vẽ làm hỏng tường.
- Đẹp mà khơng đẹp.
<b>Bài 3</b> (viết )
- Hoạt động cá nhân.
- Viết mục lục các bài tập đọc đã học ở
tuần
- HS viết mục lục.
+ Mẩu giấy vụn
+Ngơi trường mới
+Mua kính
<b> Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>1Kiến thức</b><b> </b>:</i> Giúp HS.Củng cố cách giải toán về nhiều hơn (chủ yếu là phương
pháp giải)
<i><b>2Kỹ năng</b>:<b> </b></i> Rèn làm tính nhanh, đặt lời văn phù hợp
<i><b>3Thái độ</b><b> </b>:</i> Tính cẩn thận chính xác trong tính tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Bảng phụ, thước, que tính.
- HS: SGK ,vở bài tập
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>30’</b>
<b>1’</b>
<b>29’</b>
<b>6’</b>
<b>6’</b>
<b>1 Ổn định</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Bài về tốn nhiều hơn ít hơn
* Cho HS lên giải tốn, lớp làm bảng con
phép tính
- GV nhận xét bài cũ .
<b>3. Bài mới</b>
Giới thiệu<b>: </b>
- Để củng cố dạng tốn đã học hơm
nay chúng ta sẽ luyện tập.
<i><b>Phát triển các hoạt</b><b> động </b></i>
v<i><b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn làm bài tập</i>
<b>Bài 1:</b>
-Cho học sinh đọc đề thảo luận nhóm
tóm tắt đề
- Muốn tìm số bút trong hộp ta làm
ntn?
*GV nhận xét.
<b>Bài 2:</b>
- Đọc u cầu bài 2.thảo luận nhóm
đặt đề tốn theo tóm tắt
-Để tìm số bưu ảnh Bình có ta làm ntn?
- Hát
- HS thực hiện.
Nam : 8 quyển vở
Hà hơn Nam : 2 quyển vở
Hà :………… …quyển vở ?
<b>Baøi 1</b>
- Hoạt động nhóm
- Các nhóm thảo luật trình bày.
- HS tóm tắt và trình bày bài giải.
Tóm tắt
- Cốc : 6 bút
Hộp nhiều hơn cốc : 2 bút
- Hộp :………. bút?
Bài giải
Số bút chì trong hộp có là:
6 + 2 = 8 (bút chì)
<b>Đáp </b>số <b>8 bút chì</b>
<b>Bài 2</b>.
<b>* Học sinh thảo luận nhóm và đặt</b>
<b>đề tốn theo tóm tắt </b>.
- Lấy bưu ảnh An có cộng số bưu
ảnh Bình có nhiều hơn?
<b>6’</b>
<b>6’</b>
<b>5’</b>
*GV nhận xét
<b>Bài 3</b>: Cho học sinh làm nhanh vào
phiếu bài tập
- Muốn tìm số người ở đội 2 ta làm
ntn?
-Em có nhận xét gì về bài tập 2 và 3 ?
*<b>Kết luận : Cả 2 tóm tắt đều đúng vậy ta</b>
<i><b>có thể tóm tắt đề toán một trong hai cách</b></i>
<i><b>trên </b></i>
<b>v Hoạt động 2: Vẽ đoạn thẳng</b>
<b>Bài 4</b>
* Cho học sinh nêu yêu cầu
- Để vẽ được đoạn CD trước tiên ta
phải làm gì?
- Dựa vào đâu để tìm đoạn CD?
- Làm cách nào để tìm đoạn CD?
- GV cho HS tính và vẽ
<i><b>2.</b></i> <b>Củng cố – Dặn do ø </b>
<b>-Khi giải bài tốn có dạng về nhiều</b>
<b>hơn cần thực hiện như thế nào ?</b>
GVcho 2 đội thi đua giải tốn dựa vào
tóm tắt
- Lan : 9 tuổi
- Mẹ hơn Lan : 20 tuổi
- Mẹ :………tuổi?
<b>* GV nhận xeùt</b>
- Chuẩn bị: 7 cộng với 1số 7 +5.
Bình có số bưu ảnh là :
11 +3 =14 ( bưu ảnh )
<b> Đáp s</b><i>ố </i><b>14 bưu ảnh</b>
<b>Bài 3</b>
- Lấy số người đội 1 có cộng số
người đội 2 nhiều hơn
<b> Bài giải </b>
<b> </b>Số ngươi đội 2 là :
15 + 2 = 17 (người)
Đáp so á 17 người
<b>- </b>Đều là dạng bài toán về nhiều hơn
nhưng tóm tắt khác nhau
<b>Bài 4</b>
à Tìm chiều dài đoạn CD
- Dựa vào đoạn AB
- Lấy chiều dài đoạn AB cộng phần
dài hơn của đoạn CD.
- HS thảo luận nhóm 4 và làm bài
sau đó thực hành vẽ đoạn thẳng.
<b>Bài giải </b>
Đoạn thẳng CD dài là :
10 +2 = 12 (cm )
Đáp số 12 cm
- 2 đội thi đua giải nhanh.
Bài giải
Số tuổi của mẹ là:
20 + 9 = 29 ( tuổi )
<b>Đáp số</b>: 29 tuổi.
<i><b> Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b> </b></i>
<b>I Mục tiêu:</b>
-Giúp học sinh biết cách gấp máy bay đuôi rời và gấp được máy bay đuôi rời .
-Giáo dục học sinh ý thức trong học tập và giữ vệ sinh chung khi học các môn học này
.
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>
-Mẫu máy bay làm theo cỡ lơn
-Tranh quy trình thực hiện
-Giấy thủ cơng , kéo
<b>III Dạy và học :</b>
TG <b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1’</b>
<b>4</b>’
<b>25’</b>
1’
4’
6’
10’
4’
<b>1 Ổn định </b>
<b>2 Bài cũ</b> ; Kiểm tra dụng cụ học
tập của học sinh .
<b>3 Bài mới </b>
<b>a,Giới thiệughi đề:</b>
* <b>Hoạt động 1</b> ; <b>Quan sát nhận</b>
xeùt :
-Cho quan sát mẫu và nhận xét
+ Đầu ,cánh ,đuôi ,thân máy bay.
+GV tháo rời các bộ phận cho học
sinh quan sát
-Nêu quy trình thực hiện các bước
* <b>Hoạt động</b> 2 ;Hướng dẫn thao
<i><b>taùc ;</b></i>
<b>Bước 1</b> : Cắt tờ giấy hình chữ nhật
thành hình vng
<b>Bước </b>2 : Gấp đầu và cánh máy
bay
<b>Bước 3,4</b> : Làm thân và đuôi máy
bay .
-Giáo viên cho học sinh nhắc lại
các bước quy trình thực hiện;
<b>Hoạt động 3</b> : <b>Thực hành</b> ;
+Cho học sinh thực hành theo
nhóm 4;
*Gv đi từng nhóm hướng dẫn cho
những nhóm cịn yếu ,chưa làm
được
*<b>Hoạt động 4</b>
:<i><b>Nhận xét ,đánh giá:</b></i>
-Kiểm tra dụng cụ của học sinh .
-<b>Bước </b>1 :cắt tờ giấy hình chữ nhật thành
hình vng
-<b>Bước 2</b> :Gấp đầu và cánh máy bay .
<b>Bước 3 ,4</b> ; Làm thân và đuôi máy bay
<b>4’</b>
-GV cho các nhóm trưng bày sản
phẩm –lớp nhận xét đánh giá sản
phẩm đẹp .
4 <b>Củng cố dặn dò;</b>
-Nêu lại quy trình các bước
gấpmáy bay đi rời
<b>* Dặn dò:</b> Về nhà thực hiện nhiều
lần các bước để tiết sau làm tốt
hơn ,hồn chỉnh bài học .
-Các nhóm trưng bày sản phẩmlớp nhận xét
đánh giá.
-Nêu lại quy trình các bước thực hiện
<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
- Đánh giá công tác tuần 05
- Nêu phương hướng tuần 06
- Giáo dục HS mạnh dạn, tự tin.
<b>II. Lên lớp:</b>
* Lớp trưởng tiến hành điều khiển cho các bạn sinh hoạt.
** Tổ trưởng tổ 1đúc kết hoạt động của tổ trong tuần:
Các bạn đi học đúng giờ, học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp hăng
say phát biểu xây dựng bài, vệ sinh trường lớp sạch đẹp
Bên cạnh đó vẫn cịn 1 số bạn còn đi muộn, đến lớp chưa chú ý nghe giảng, ngồi
học hay nói chuyện riêng
Tổ đề nghị tuyên dương bạn...., nhắc nhở bạn
** Tương tự tổ 2,3,4
Sinh hoạt theo tổ nhận xét ưu khuyến - Nêu nhiệm vụ tuần tới
Lớp phó nhận xét hoạt động học tập
Lớp phó văn, thể, mỹ nhận xét các hoạt động khác.(Vệ sinh, Tác phong của
HS... )
Lớp trưởng đúc kết lại hoạt động của lớp trong tuần. Đề nghị các bạn tuyên
dương bạn...
<b>GV Nhận xét chung:</b>
<i><b>1. Ưu điểm: </b></i>
- Đi học đều đúng giờ. Khơng có ai vắng
- Thực hiện tốt nội quy trường lớp.
- Sách vở đò dùng học tập, đầy đủ
- Về nhà có chuẩn bị bài ở nhà.
<i><b>2. Tồn tại:</b></i>
- Trực nhật một số buổi làm vệ sinh chưa sạch
- Chữ viết một số em chưa đẹp
- Một số em trầm, nhút nhát chưa mạnh dạn phát biểu xây dựng bài
- Chưa tập trung học tập cịn nói chuyện riêng trong lớp học
<b>III.Kế hoạch tuần 6</b>
- Phát huy ưu điểm khắc phục khuyết điểm trên
- Thực hiện đúng nội quy trường lớp.
- Hát đầu giờ, cuối giờ. Vệ sinh trường lớp,Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
- Trong lớp chăm chú nghe giảng, hăng say phát biểu
- Ở nhà luyện đọc thật nhiều, Viết bài, làm bài đầy đủ ở nhà.
- HS ôn luyện các bài hát, bài múa của Sao nhi đồng.