Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

ĐỒ ÁN THI CÔNG: ĐÚC BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.29 KB, 26 trang )

GVHD : TS ĐINH CÔNG TỊNH

ĐỒ ÁN THI CÔNG
ĐÚC BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI

SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

1


GVHD : TS ĐINH CÔNG TỊNH

PHẦN 1

BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
1.1. SỐ LIỆU CHO TRƯỚC
- Đề bài
: 12
- Phương án
:II
- Thời gian thi công : 60 ngày
- Cấp đất
:III
1.2. TÍNH KHỚI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO
- Cấp đất
: III
- Chiều sâu hố đào
: 1.2 m (bằng chiều sâu đáy bể + lớp bê tông bảo vệ)
- Chọn độ dốc mái đất : 10.67
-Do đất cấp III nên chọn hệ số mái dốc = 0.67


- Chọn phương án đào hố xuyên suốt tồn bộ cơng trình.
- Khoảng cách giữa chân mái dốc và chân kết cấu móng là 1m
- Chiều dài hố đào
: 28.8(=6.5 x 4+2+1.2 x 0.67)
-Bề rộng hố đào
:9.9(=6 +1.1+2+1.2x 0.67)

L

±0.00m
7
.6
:0
1
=
m

- 1.20m

S

- Thể tích đất cần đào:
V = F × L = h × (b + mh ) × L = 1.2 × 9.9 × 28.8 = 342.1(m3)

1.3. CHỌN MÁY ĐÀO ĐẤT
- Sử dụng máy đào gầu nghịch để thi cơng đất vì hố đào có chiều sâu khơng lớn,
máy có thể đứng trên bờ khi đào.
- Chọn máy đào EO-3323 của HITACHI

SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM

MSSV:80302427

2


GVHD : TS ĐINH CƠNG TỊNH

- Kích thước máy :

A
2990

B
3790

C
1100

D
2130

D’
2130

E
2460

F
2950


G
595

H
2040

I
G 700

J
2740

K
2740

L
7220

M
2670

N
940

(Kích thước tính bằng mm)
- Thơng số của máy do nhà sản xuất cung cấp như sau :
Dung tích gầu (q)
: 0.63m3
Bán kính đào lớn nhất (R) : 7.75m
Chiều sâu đào lớn nhất (H) : 4.5m

Chiều cao đổ lớn nhất (h)
: 4.7m
Trọng lượng máy đào (Q)
: 14 T
1.4. PHƯƠNG ÁN ĐÀO VÀ NĂNG SUẤT CỦA MÁY
- Phương án đào : đào dọc.
- Năng suất kỹ thuật máy :
NKT = q ×

3600 K d
3600 0.95
×
= 0.63 ×
×
= 89.9 (m3/h)
TCK
Kt
21.78 1.1

Với : Chu kỳ đào - đổ của máy : TCK = tck.Kvt.Kquay=16.5 x1.1 x1.2=21.78s
Hệ số xúc đất
: Kd= 0.95
Độ tơi ban đầu của đất : Kt = 1.1
SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

3


GVHD : TS ĐINH CÔNG TỊNH


- Năng suất thực tế của máy :

NTT = NKT × Z × K tg = 89.9 × 8 × 0.8 = 575.36 (m3/ca)

Với : Số giờ làm việc trong 1 ca : Z = 8 h
Hệ số sử dụng thời gian
: Ktg = 0.8
- Thời gian đào : T =

SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

Vdao
342.1
=
= 1(ca)
NTT
575.36

4


GVHD : TS ĐINH CÔNG TỊNH

PHẦN 2

PHÂN ĐỢT ĐOẠN VÀ CÔNG TÁC
BÊ TÔNG
I.


Phân đoạn, phân đợt:

Tiến hành 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1: Thi công phần ngầm.
Giai đoạn 2: Thi công phần trên.
Do thi cơng phần bể và phần móng hơi gần nên ở giai đoạn 2 ta phân làm 2 đoạn
,khơng bố trí khe nhiệt.
Đoạn 1: thi cơng phần bể
Đoạn 2: thi cơng phần móng
Phần ngầm:
Chia làm 4 đợt:
Đợt 1: Bêtơng lót đá 4 × 6 cm, dày 100mm.Bê tơng mác 100.
Đợt 2: Bản đáy hồ dày 250 ,đoạn vát cao 250mm .
Phần móng cao 200mm,đoạn vát cao 100 mm
Đợt 3: Đoạn thành hồ dày 400mm, cao 600mm.
Thi công cột cao 800mm và giằng:
Phần nổi:
Đoạn 1:
Đợt 4: Bể tường cao 3.5m
Đợt 5: Phần tường còn lại.
Đoạn 2:
Đợt 4: Đổ cột đến giằng dọc thứ hai cao 1.5m.Dầm dài 850mm
Đợt 5: Đổ cột đến giằng dọc thứ hai cao 2m.Dầm dài 850mm.
Đợt 6: Đổ phần cột còn lại cao 900mm

SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

5



GVHD : TS ĐINH CÔNG TỊNH

6000
150

1100

100
150

700

? ? T VI

GI? NG
150x150
2000

150

900

900

??TV

C? T


?? TV

5500

? ? T IV

150

3500

150x250

GI? NG

1500

150x150

100
200

300

1000x1200

? ? T IV

? ? T III
? ? T II
??TI


100

??TI

800

600

? ? T II
250

600

-1.10

GI? NG
150x150

? ? T III

250

400

? O? N II

500

? O? N I


±0.00

M? T C? T A-A TL1:50

SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

6


GVHD : TS ĐINH CƠNG TỊNH
Ten Cau
Kien

Bê tơng lót
Đáy bể
Móng
Dầm đáy
Cột
Giằng
Thành bể
Cột
Dầm
Giằng
Thành bể
Cột
Dầm
Giằng
Cột


Đợt I

Đoạn

I

II

III
1

IV

2
1

V
VI

2
1

Đợt
SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

Kich thuớc cấu kiện
Dài (m) Rộng (m) Cao (m)
26.2

1.4
26
100
1.2
82
0.25
6.5
82
0.25
0.85
6.5
82
0.25
0.85
6.5
0.25

6.2
1.2
6
0.525
1
0.4
0.15
0.15
0.21
0.15
0.15
0.15
0.16

0.15
0.15
0.15
0.15

Công tác

Khối luợng 1
CK

Số
luợng

16.244
0.168
39
13.125
0.36
19.68
0.03
0.14625
60.27
0.005625
0.019125
0.14625
11.808
0.05625
0.019125
0.14625
0.03375


1
5
1
1
5
1
5
4
1
5
10
8
1
5
10
8
5

0.1
0.1
0.25
0.25
0.3
0.6
0.8
0.15
3.5
0.15
0.15

0.15
0.9
1.5
0.15
0.15
0.9

Đơn vị

Khối

Khối luợng bê
tông

Khối luợng
thép

17.084

1.75

53.925

5.4

73

20.415
60.27


2
6

141.2
574

1.389375
11.808

0.13
1.1

46.22
178.8

1.6425
0.16875

0.16
0.01

46.62
0.72

Định

Nhu cầu nhân lực

Khối luợng cốp
pha


NGÀY

7


GVHD : TS ĐINH CƠNG TỊNH

I

II

PHẦN
NGẦM
III

BT lót
Cốt thép đáy + móng
Cốp pha đáy+móng
Bê tơng đáy+móng
Tháo cốp pha
Cốt thép dầm đáy
Cốt thép cột+giằng
Cốp pha dầm đáy+cột+giằng
Bê tông dầm đáy
Bê tông cột
Bê tông giằng

IV
ĐOẠN I

V

IV

V

SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

tấn
m2

m3
m2
tấn
tấn
m2

m3
m3
m3
2

THỨ

1
3
1

25

15
10

1
2
5

88.437
5.402

1
1

15
6

6
9

42.472

2

22

7

22.733

2


12

10

1

15

12

0.011
67.322
114.513

1
4
6

1
17
20

15
16
20

mức

Công Ngày


17.084
5.393
73.000

1.420
8.340
0.137

24.259
44.973
9.965

53.925
73.000
3.936
0.147
141.200

1.640
0.074
10.410
10.190
0.161

19.680

3.560

70.061


0.150

4.500

0.675

0.585

3.560

2.083

0.074
11.170
0.200

Tháo cốp pha
Cốt thép tường
Côp pha tuờng

m
tấn
m2

0.147
6.027
574.000

Bê tông tường


m3

60.270

3.560

214.561

1

15

26

Tháo cốp pha
Cốt thép tường
Côp pha tuờng

2

m
tấn
m2

574.000
1.181
178.800

0.074

11.170
0.200

42.476
13.190
35.671

3
1
3

15
14
12

29
32
33

Bê tông tường

m3

11.808

3.560

42.036

1


15

36

178.800
0.056
0.272
46.220

0.074
10.190
10.410
0.161

13.231

1

14

39

3.407

1

4

40


7.441

1

8

41

0.281

4.500

Bê tông dầm +giằng

m
m3

1.361

3.560

6.112

1

7

42


Tháo cốp pha
Cốt thép cột
Cốt thép dầm , giằng

m2
tấn
tấn

46.220
0.075
0.272

0.074
10.190
10.410

3.420
3.598

1
1

4
4

53
43

Tháo cốp pha
Cốt thép cột

Cốt thép dầm , giằng
Côp pha cột+dầm+giằng

ĐOẠN II

m3

Số
CN

lượng

Bê tông cột

2

m
tấn
tấn
m2
3

8


GVHD : TS ĐINH CƠNG TỊNH
Cơp pha cột+dầm giằng

46.620


0.161

m
m3

0.375

4.500

1.361

3.560

Tháo cốp pha
Cốt thép cột
Côp pha cột

m2
tấn
m2

46.620
0.034
0.720

Bê tông cột

m3
2


Bê tông cột
Bê tông dầm +giằng

VI

m2

Tháo cốp pha

3

m

7.506

1

8

44

6.534

1

7

45

0.074

10.190
0.161

3.450
0.344
0.116

1
1
1

4
1
1

56
46
47

0.169

4.500

0.759

1

1

48


0.720

0.074

1

1

59

0.053

-Đổ bê tông ở đợt III của tường thì đổ theo từng lớp ,mỗi lớp dày 400mm.

SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

9


GVHD : TS ĐINH CÔNG TỊNH

SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

10


GVHD : TS ĐINH CÔNG TỊNH


2.3. CHỌN MÁY PHỤC VỤ CHO CƠNG TRÌNH
2.3.1. Chọn máy bơm bê tơng
- Mã hiệu máy
: BSA – 1400.
- Năng suất bơm : 105 (m3/h)
- Áp suất bơm
: 136 bar
- Năng suất thực tế :
+ Đổ sàn
: 24 (m3/h)
+ Đổ tường, cột
: 18 (m3/h)
+ Đổ móng
: 36 (m3/h)
2.3.2. Chọn máy đầm bê tơng
- Mã hiệu máy
: ZN35-HỊA PHÁT
- Đường kính
: 36 (mm)
- Tần số rung
: 225 (Hz)
- Biên độ
: 0.95 (mm)
- Hiệu suất
: 8 (m3/h)
- Chiều dài dây dùi : 6000 (mm)
- Trọng lượng dùi : 15 (kg)

SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM

MSSV:80302427

11


GVHD : TS ĐINH CÔNG TỊNH

PHẦN 3

PHƯƠNG ÁN CẤU TẠO COPHA HỢP LÍ
CHO TỪNG BỘ PHẬN CƠNG TRÌNH
3.1. COPPHA MĨNG
3.1.1. Cấu tạo coppha móng

THEP CH?

150

300x1000

100

THEP H? P 50x50

200

CH? NG G? 50x50

100


-1.20

1000x1200
1000

CH? NG G? 50x50

40

300x1000

100

300x1000

1200

2x300x100

THEP H? P 50x50

SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

12


GVHD : TS ĐINH CƠNG TỊNH

- Sử dụng ván khn bằng nhựa FUVI, tấm ván khuôn rộng 300x1000 mm, dày 50mm

ghép lại với nhau tạo ra khn móng hình hợp lý.Ở chiều dài móng ghép thêm 2 tấm
300x100
- Các tấm ván liên kết lại với nhau bằng những thanh giằng và chốt neo, để giữ
ván khuôn chịu được tải trọng của bêtông và áp lực do đầm rung, ta sử dụng các thanh
chống xiên và các cọc giữ các thanh chống xiên này lại.
3.1.2. Tính tốn thanh chống
- Vị trí đặt thanh chống cho từng đoạn copha như sau:
+ Đoạn coppha dài 1m, 1.2m chỉ sử dụng hai thanh chống xiên đặt tại giữa
dầm để giữ ổn định cho ván khuôn.
-Thanh chống chịu nén dọc thớ , lực nén do một thanh chống gỗ chịu :
Pc = Ptt S = 28.4 × 0.12 = 3.24(kN )
Với:
+ qđ = 2 kN/m2: tải trọng động đổ bêtông trực tiếp từ các thùng dung tích
nhỏ hơn 0.2m3.
+ H = 0.75m do đầm bằng đầm dùi.
+ γ = 25 kN/m3 : trọng lượng riêng của bêtông.
+ b = 0.25m : bề rộng ván khuôn.
+ n = 1.3 : hệ số vượt tải.
⇒ Ptt = n * γ H + pd = 1.3* 25 × 0.75 + 4 = 28.4(kN / m 2 ) : áp lực ngang tính tốn tác
dụng lên ván khn.
S = 0.6x 0.2 = 0.12( m 2 ) :
diện truyền tải.
Ta có :

H
2
H
×
− Pc × = 0 ⇒ N AB = Pc 2
2

2
2
= Pc 2 = 3.24 × 2 = 4.58(kN )

∑M

Do đó N AB

c

= 0 → N AB ×

Tiết diện thanh chống AB cần chọn là :
SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

13


GVHD : TS ĐINH CƠNG TỊNH

FAB =

kN AB 1.3 × 4.58
=
= 8.89E − 4(m 2 )
6700
[ σ ] ep

Với :

+ k = 1.3 : Hệ số an toàn chống lật.
2
+ [ σ ] ep = 6700(kN / m )
Chọn tiết diện thanh chống là 50x50 (mm).
3.2. COPPHA TƯỜNG
3.2.1. Cấu tạo coppha tường

THÉP H? P 50x50

THANH CH? N 30x30

SU? N G? 40x30

THANH CH? NG 50

THÉP H? P 50x50

CHI TI? T 2.TL 1/10

-

Sử dụng ván khuôn bằng nhựa 250x500x50 (FUVI) ghép lại với nhau, cách
800mm đặt ty xuyên , 500mm đặt một suờn ngang, bên ngoài là sườn dọc cách
nhau 600mm .

3.2.2. Tính tốn kiểm tra coppha tường
- Kiểm tra dây giằng chịu tải trọng gió khi chưa đổ bêtơng:
- Lực gió Pg = 0.415 kN/m2 (tải trọng gió trong thi cơng lấy bằng 50% tải trọng
gió tiêu chuẩn).
SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM

MSSV:80302427

14


GVHD : TS ĐINH CÔNG TỊNH

- Chiều cao tường H = 4.4 m.
- Ván khn tường được giữ chống gió bằng dây thép giằng có tăng-đơ, cách nhau
1m theo phương đứng và 4 m theo phương ngang
- Diện tích chịu lực lớn nhất :
S = 1 × 4= 4m2
- Lực gió lớn nhất phải chịu :
P = n × Pg × S = 1.2 × 0.415 × 4 =1.992 (kN).
- Tính dây thép giằng:
Lấy hệ số an tồn chống lật k=1.25
Moment gây lật : M l = k × P × H 2 = 1.25 ×1.992 × 4.4 / 2 = 5.478(kNm)
Lực gió do một dây giằng chịu : F =

5.478
= 2.2(kN )
0.8 × 4.4 × sin 45

Diện tích tiết diện dây thép : ( dùng thép CII)

2.2
= 7.86 E − 6(m 2 ) .
280 E 3
Chọn đường kính dây thép là Φ 6 (As=0.28cm2).
AS =


3.3.2. Tính tốn coppha dầm ,giằng:
Dầm:chọn 2 lọai côppha:150x500 và côppha gỗ 150x350
Giằng: chọn loại 150x500 mỗi mặt hết 13 tấm ,3 mặt sử dụng hết 13x3=39 tấm

SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

15


GVHD : TS ĐINH CÔNG TỊNH

30
150x500

VÁN G? 150x350

C? P PHA G? 150x350

CH? NG G? 50x50

30

1

THÉP V50X50

1


THÉP H? P 50X100

M? T C? T 1-1
C? P PHA D? M.TL 1/10
150

13x150x500

2

13x150x500

THÉP H? P 50X50

THÉP H? P 50X50
150

CH? NG G? 50x50

2

500
THÉP V50X50

THÉP H? P 50X100

M? T C? T 2-2

C? P PHA GI? NG.TL 1/10


3.4. COPPHA CỘT
Phần cột dưới: 2x(250x1000+150x1000)
Phần cột trên : 2x( 250x250 +150x250)

SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

16


250

250

1500

1500

600

300

750

1500

1500

500


750

2000

500

GVHD : TS ĐINH CÔNG TỊNH

1000x1200

ĐO? N II .Đ? T V TL 1/25

150

3

1500

1500

1500

2000

1500

900

3


ĐO? N II . TL 1/25

SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

17


GVHD : TS ĐINH CÔNG TỊNH

* Tính sườn cho tường :
1.Tính sườn ngang:
-Quan niệm sườn đứng tựa lên 2 sườn dọc cách nhau
800mm, bề rộng b= 0.6m. Tải tác dụng lên suốt chiều dài sườn
ngang q= 28.4 ×0.5 = 17.04 kN m
-Chọn
trước
sườn
ngang
b=
5
cm.
M max

qL2 17.04 × 0.82
=
=
= 1.36kNm
8
8

6 M max
6 × 1.36
h≥
=
= 2.4cm .
b[σ ]
0.05 × 280000

-Chọn h= 5cm.
-Kiểm tra độ võng:
5qL4
5 ×17.04 × 0.84 × 12
3
=
= 8.3 x10−4 m < [ f ] =
× 0.8 = 24 x10−4 m
7
3
384 EJ 384 × 21×10 × 0.05 × 0.05
1000
Vậy chọn sườn ngang kích thước 5 x5cm .
f =

2. Tính sườn đứng:
Xem sườn đứng tựa lên 2 bu lông cách nhau 800mm,
17.04 x0.8
= 6.82kN
2
P × L 6.82 × 0.8
M max =

=
= 1.36kNm
4
4
6 M max
6 ×1.36
=
= 2.4cm
Chọn b = 5cm ⇒ h ≥
0.05 x 280 x103
[σ ] b

Lực tác dụng lên 1 sườn đứng P =

Chọn h = 5cm.
Kiểm tra độ võng :
f =

PL3
6.82 x 0.83 ×12
3
=
= 6.65 x10−4 m <
× 0.8 = 24 x10 −4 m
7
3
48 EJ 48 × 21×10 × 0.05 × 0.05
1000

Vậy chọn tiết diện sườn đứng 5 × 5cm


SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

18


GVHD : TS ĐINH CƠNG TỊNH

*Tính toán cây chống cột :
-Lực tác dụng
: Ptt
=28.4 kN/m2
-Diện truyền tải nguy hiểm nhất : S=0.5x0.25 =0.125m 2
-Lực tác dụng vào thanh chống :F=PttxSxsin45o=2.51 kN

PHẦN 4
SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

19


GVHD : TS ĐINH CÔNG TỊNH

PHƯƠNG PHÁP BÊ TÔNG CÔPPHA
CỐT THÉP,GIÀN GIÁO
1. Phương pháp đổ bêtông:
Do khối lượng đổ bêtông trong 1 ca lớn (60 m3 ) nên chọn phương án đổ bằng máy
bơm là thích hợp nhất đối với công tác bê tong của bể nước.

Đối với hệ giằng,do khối lượng đổ bê tong trong mỗi đợt nhỏ nên có thể dung biện
pháp đổ thủ cơng.Bêtơng được trộn tại công trường bằng cối trộn 250l, vận chuyển lên
cao bằng rịng rọc, sau đó đổ trực tiếp vào dầm+cột+giằng, dung đầm dùi cán mềm GH28B để đầm bêtông, thời gian đầm 1 chỗ là 20-40s, đầm đến lúc có bọt trắng trên bề mặt
bêtơng thì dừng.
Cối trộn, bãi cốt liệu được bố trí 1 bên bể nước.
Ở những đoạn thành mỏng thì đúc theo phương pháp ghép dần cốppha.
Khi đổ bêtơng đợt 5 của bể nước, vừa có thành bể và bản console, hai kết cấu làm
việc theo hai phương khác nhau nên co ngót theo hai phương cũng khác nhau. Để tránh lỗ
hỏng sau khi đổ bêtơng thì phải đổ thành trước và đổ đến cách mép dưới bản console 1
đoạn 3-5 cm thì dừng lại chờ khoảng 1 tiếng cho bêtơng co ngót xong thì đổ tiếp bản
console.
Bêtơng được bảo dưỡng bằng cách giữ không cho bề mặt bêtông bị khô. Thường
xuyên tưới nước cho bêtông để giữ ẩm. Sau 1 ngày thì có thể ghép tiếp cốppha đổ cho đợt
sau. Tháo cốppha thành bể sau 2 ngày,giằng sau 10 ngày, đoạn console sau 2 ngày.
3. Vận chuyển vữa bêtông:
Vận chuyển vữa bêtông theo phương ngang trên sàn cơng tác bằng xe cút kít. Vận
chuyển đứng bằng rịng rọc.
2. CHỌN GIÀN GIÁO
- Sử dụng giàn giáo ống thép tiêu chuẩn, cao 1.5m, rộng 1.25m

3. NHỮNG ĐIỀU LƯU Ý KHI THI CÔNG COPPHA
SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

20


GVHD : TS ĐINH CÔNG TỊNH

+ Trước khi lắp dựng coppha cho cơng trình ta phải kiểm tra các điều kiện sau:

- Coppha phải đúng kích thước các bộ phận cơng trình đúc.
- Phải đủ cứng và khơng bị biến dạng ,khơng bị cong vênh.
- Các khe nối phải kín khít để nước bêtơng khơng bị rơi vãi ra ngồi.
- Phải qt nước vơi hoặc lót giấy hay bào nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa copha và bê
tông để bê tơng khơng bị dính vào copha.
- Khi dùng copha cũ thì phải cạo rửa thât sạch vữa xi măng bám dính vào bề mặt
copha.
+ Trước khi đổ bê tơng thì phải kiểm tra và nghiệm thu copha như sau:
- Kiểm tra các tim, cốt và vị trí kết cấu, kiểm tra lại kích thước hình dáng copha.
- Kiểm tra các mặt phẳng các khe hở mối nối.
- Kiểm tra độ vững chắc , độ ổn định của hệ thống copha, dàn dáo sàn công tác .
- Những copha luân lưu khi dùng xong phải xếp thành chồng có đánh dấu qui ước
thành từng bộ để khi dùng tiện lợi hơn, ít tồn thời gian tìm kiếm và dễ bảo quản hơn.
4. NHỮNG ĐIỀU LƯU Ý KHI THI CÔNG CỐT THÉP
- Những dây cốt thép trước khi sử dụng phải được nắn thẳng để dể uốn và đảm bảo
chiều lớp bê tông bảo vệ.
- Những cuốn dây thép được uốn thẳng bằng tời , trước khi gia cơng dịnh hình cốt
thép phải cạo hết gỉ trên thanh sắt.
- Thép sau khi gia công phải được bảo vệ can thận khỏi bị cong vênh so với yệu
cầu thiết kế. Muốn vậy sau khi gia công cốt thép phải được sắp xếp lại thành từng đống
theo từng loại riêng biệt, các đống cao ít nhất 30 cm so với mặt nền nhà kho, mỗi đống
cao khơng được q 2 m. Phải có che mưa che nắng và dễ thoát nước tránh thép bị hen
gỉ.

4. Tiến độ thi công:

SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

21



PH? N NG? M

? O ? N II
? O? N I

PH? N TREN

GVHD : TS ĐINH CÔNG TỊNH

VI
V
IV
V
IV
III
II
I

1 2 3
1 2 3
1 2 3
2

1
2

1
2


1
1
15

2 3
10

22

15

12

3
15

4

20

17

3
15

14

4


4

3

12

8

4

8

1

1

4

1

4

7

4

1

4


4

7

4

15

14

15

1

4
6

3
25

? ? T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

GHI CH? :

30

S
Amax
K1
T


1.Công t?c c?t thép
2.Công t?c c?p pha
3.Công t?c bê tông
4.Công t?c th?o c?p pha

= 563 , Sd? = 209.26
= 25 , Atb = 9.54
= 2.62 , K2 = 0.37
= 59 ngày

B? NG TI? N ? ?

Amax

25

22

20

20
15

10

17

15


15
12

10

15

15

14

15

14

12

8

6

0

4

8

7

Atb


7
4

4

4

4

1

1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

BI? U ? ? NHAN L? C

NGẦ
M

Đơn
vị

Khối
lượng

Định
mức


Nhu cầu nhân lực
Số
Cơng Ngày
CN

m3

1.420
8.340
0.137

24.259
44.973
9.965

1
3
1

25
15
10

1
2
5

Đợt

Cơng tác


I

BT lót
Cốt thép đáy + móng
Cốp pha đáy+móng

100m2

17.084
5.393
73.000

Bê tơng đáy+móng

m3

53.925

1.640

88.437

1

15

6

73.000

3.936
0.147

0.074
10.410
10.190

5.402

1

6

9

42.472

2

22

7

100m2

141.200

0.161

22.733


2

12

10

m3

19.680

3.560

70.061

1

15

12

II

III

Tháo cốp pha
Cốt thép dầm đáy
Cốt thép cột+giằng
Cốp pha dầm
đáy+cột+giằng

Bê tông dầm đáy

SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

tấn

100m
tấn
tấn

2

22

NGÀY


GVHD : TS ĐINH CƠNG TỊNH
Bê tơng cột
Bê tơng giằng

IV
ĐOẠN
I
V

IV

V


4.500

0.675

0.585

3.560

2.083

0.074
11.170
0.200

1
4
6

1
17
20

15
16
20

1

15


26

3
1
3

15
14
12

29
32
33

100m
tấn

100m2

0.147
6.027
574.000

Bê tông tường

m3

60.270


3.560

Tháo cốp pha
Cốt thép tường
Côp pha tuờng

100m2
tấn
100m2

574.000
1.181
178.800

0.074
11.170
0.200

0.011
67.322
114.513
214.56
1
42.476
13.190
35.671

Bê tông tường

m3


11.808

3.560

42.036

1

15

36

178.800
0.056
0.272

0.074
10.190
10.410

13.231

1

14

39

3.407


1

4

40

46.220

0.161

7.441

1

8

41

m
m3

0.281

4.500

1.361

3.560


6.112

1

7

42

Tháo cốp pha
Cốt thép cột
Cốt thép dầm , giằng
Côp pha cột+dầm giằng

100m2
tấn
tấn

46.220
0.075
0.272
46.620

0.074
10.190
10.410
0.161

3.420

1


4

53

3.598

1

4

43

7.506

1

8

44

Bê tông cột

m3
m3

0.375

4.500


1.361

3.560

6.534

1

7

45

Tháo cốp pha
Cốt thép cột
Côp pha cột

100m2
tấn

46.620
0.034
0.720

0.074
10.190
0.161

3.450
0.344
0.116


1
1
1

4
1
1

56
46
47

Bê tông cột

m3

0.169

4.500

0.759

1

1

48

0.720


0.074

2

Tháo cốp pha
Cốt thép cột
Cốt thép dầm , giằng

100m
tấn
tấn

Côp pha cột+dầm+giằng

100m2

Bê tông cột

Bê tông dầm +giằng

VI

2

0.150

Tháo cốp pha
Cốt thép tường
Côp pha tuờng


Bê tông dầm +giằng

ĐOẠN
II

m3
m3

Tháo cốp pha

3

100m2

100m
100m

2

2

0.053

1

1

59


Tổng số nhân công : 563 (công)
- Thời gian thi công : 59 (ngày)
- Nhân cơng trung bình : 9.54 (cơng nhân/ngày)
A max
25
=
= 2.62
ATB
9.54
S
209.26
= 0.37
- Hệ số phân bố lao động : K 1 = du =
S
563

- Hệ số bất điều hòa : K 1 =

PHẦN 5
SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

23


GVHD : TS ĐINH CÔNG TỊNH

AN TOÀN LAO ĐỘNG
5.1. AN TOÀN TRONG CƠNG TÁC VÁN KHN
5.1.1. An tồn khi chế tạo ván khuôn

- Ván khuôn tại công trường không nên đặt gần cạnh phân xưởng rèn, hàn và
những kho nhiên liệu dễ cháy.
- Mạng điện phải bó trí phù hợp, đảm bảo an toàn chống cháy.
- Để đinh, đục… phải gọn gàng, tránh để ở những lối đi lại. Khi làm việc phải mặc
quần áo bảo hộ lao động, gọn gàng, khẩu trang chống bụi…
5.1.2. An toàn khi lắp dựng
- Để đề phòng bị ngã và dụng cụ rơi từ trên cao xuống, khi lắp dựng những tấm
ván ở độ từ 8m trở lên so với mặt đất phải có sàn cơng tác rộng ít nhất là 0.7m và có lan
can bảo vệ chắc chắn.
- Khi lắp dựng giàn giáo can phải san phẳng và đầm chặt đất nền để chống lún và
đảm bảo thoát nước tốt.
- Khi lắp đặt ván khuôn cột cao trên 5.5m phải dùng giàn giáo chắc chắn.
- Công nhân phải được trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân như: dây an toàn ,túi
đựng dụng cụ…
5.1.3. An toàn khi sử dụng
- Thường xuyên kiểm tra, theo dõi trình trạng an tồn của giàn giáo.
- Tải trọng đặt trên sàn phải đúng qui định. Khi giàn giáo cao trên 6m thì phải có ít
nhất 2 tầng sàn, cấm làm việc đồng thời trên 2 sàn mà khơng có lưới bảo vệ giữa 2 sàn.
- Phải thu dọn gọn gàng khi hết ca làm việc.
5.1.4. An toàn khi tháo dỡ
- Việc tháo dỡ chỉ được tiến hành sau thời gian dưỡng hộ qui định là 9 ngày.
- Chú ý tránh làm rơi ván khuôn từ trên cao xuống gay tai nạn, làm hư hỏng ván,
gẫy giàn giáo.
- Không được tháo dỡ ván khuôn ở nhiều tầng khác nhau trên cùng một đường
thẳng đứng.
- Ván khuôn tháo ra phải gọn gàng thành từng đống tránh hư hỏng và dinh trên các
ván khn.
5.2. AN TOÀN KHI THI CƠNG CỚT THÉP
5.2.1. An toàn khi cắt thép
SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM

MSSV:80302427

24


GVHD : TS ĐINH CÔNG TỊNH

+ Cắt bằng máy:
- Kiểm tra máy, lưỡi dao cắt có chính xác khơng, tra dầu đầy đủ rồi mới cho máy
chạy.
- Khi cắt cần phải giữ chặt cốt thép, khi lưỡi dao cắt lùi ra mới đưa cốt thép vào,
không nên đưa thép vào khi lưỡi dao bắt đầu đẩy tới.
- Không cắt cốt thép ngắn,không được dùng tay trực tiếp đưa cốt thép vào máy mà
phải kẹp bằng kìm.
- Khơng được cắt thép ngồi phạm vi qui định của máy.
- Khơng dược dùng tay phủi hoặc dùng miệng thổi vụn sắt ở thân máy mà phải
dùng bàn chảy lông để chải.
+ Cắt thủ cơng:
- Búa tạ phải có cán tốt, đầu búa phải được lèn chặt vào cán để khi vung đầu búa
không bị tuột ra.
- Không được đeo găng tay để đánh búa.
5.2.2. An toàn khi uốn thép
- Khi uốn thép phải đứng vững, giữ chặt vam, miệng vam phải kẹp chặt cốt thép,
khi uốn phải dùng lực từ từ, cần nắm vững vị trí uốn để tránh uốn sai góc u cầu.
- Không được nối thép to ở trên cao hoặc ở trên giàn giáo khơng an tồn.
5.2.3. An tồn khi hàn cốt thép
- Trước khi hàn phải kiểm tra lại cách điện và kiềm hàn, phải kiểm tra bộ phận
nguồn điện, dây tiếp đất, phải bố trí chiều dài dây dẫn từ lưới điện tới máy hàn không
vượt quá 15m.
- Chỗ làm việc phải bố trí riêng biệt, cơng nhân phải được trang bị phịng hộ.

5.2.4. An tồn khi lắp dựng cốt thép
- Khi chuyển cốt thép xuống hố móng phải cho trượt trên máng nghiêng có buộc
dây khơng được quăng xuống.
- Khi đặt cốt thép tường và các kết cấu thẳng đứng khác cao hơn 3m thì cứ 2m
phải đặt một ghế giáo có chỗ rộng ít nhất 1m và có lan can bảo vệ ít nhất 0.8m.
- Khơng được đứng trên hộp ván khuôn dầm xà để đặt cốp thép mà phải đứng trên
sàn công tác.
- Khi buộc và hàn các kết cấu khung cột thẳng đứng không được trèo lên các thanh
thép mà phải đứng trên các ghế giáo riêng.
- Nếu ở chỗ đặt cốt thép có dây điện đi qua, phải có biện pháp đề phịng điện giật
hoặc hở mạch chạm vào cốt thép.
- Không được đặt cốt thép quá gần nơi có dây điện trần đi qua khi chưa đủ biện
pháp an toàn.
SVTH:NGUYỄN QUANG TÂM
MSSV:80302427

25


×