Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

giao an lop 5 tuan 2 sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.2 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 2



Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012
Tiết 3 Tập c


Nghìn năm văn hiến


<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


c trụi chy, lu lốt,đọc đúng từ ngữ khó, câu dài, đọc đúng văn vản khoa học có
bảng thống kê.


- HiĨu c¸c tõ ngữ khó trong bài.


- Ni dung: Vit Nam cú truyn thống khoa cử lâu đời. Đó là một bằng chứng về
nền văn hiến lâu đời của nớc ta.


<b>II. Đồ dùng:</b> bảng phụ viết đoạn văn HS cần luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> HS đọc đoạn văn trong bài trớc và trả lời câu hỏi 1,2


<b> 2. Bµi míi:</b>


<i>a. Giíi thiƯu bµi: </i>


<i> b. Hớng dẫn HS luyện đọc </i>


- GV đọc mẫu bài một lần. Giọng đọc thể hiện tình cảm trân trọng tự hào. Đọc bảng
thống kê theo trình tự hàng ngang



- HS quan sát ảnh Văn Miếu Quốc Tử Giám


- GV chia đoạn:3đoạn: Đoạn 1: Từ đầu đến cụ thể nh sau. Đoạn 2 bảng thống kê,
Đoạn 3: Phần còn lại.


- HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài 3 lợt


+ HS đọc nối tiếp lần 1 HS dới lớp theo dõi phát hiện từ khó đọc GV hớng dẫn HS
phát âm đúng từ khó trong bài: hàng muỗm già, tiến sĩ


+ HS đọc nối tiếp lần 2 GV hớng dẫn HS luyện đọc câu dài


+ HS đọc nối tiếp lần 3 GV giúp HS hiểu một số từ khó trong phần chú giải.
- Luyện đọc theo cặp.


- HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu toàn bài.


<i> c. Tìm hiểu bài:</i>


- HS c on 1 v tr lời câu hỏi


Đến thăm Văn Miếu, khách nớc ngoài ngạc nhiên về vấn đề gì?
- HS đọc thầm bảng thống kê, phân tích bảng thống kê và cho biết
Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất?


Triều đại nào có nhiu tin s nht?
- HS c on 3



Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống văn hóa Việt Nam?


d. Hớng dẫn HS đọc lại: GV hớng dẫn HS đọc từng đoạn của bài. HS đọc từng
đoạn và tìm giọng đọc của từng đoạn .


Hớng dẫn HS đọc kĩ đoạn 3
- GV đọc mẫu.


- Gọi HS đọc và tìm giọng đọc, cách nhấn giọngkhi đọc.
- HS luyện đọc theo cặp.


- HS các nhóm thi đọc diễn cảm trớc lớp.


- HS dới lớp nghe và bình chọn bạn đọc hay nhất.


<i> 3. Cñng cè dặn dò:</i>


GV nhận xét tiết học, HS học thuộc lòng. Chuẩn bị bài sau.


_______________________________
TiÕt 4

<i>Toán</i>



Luyện tập


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chuyển một phân số thành phân số thập phân.



Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của một sè cho tríc


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra bài cũ</b>: HS chữa bài tập 4


<b>2. Bài mới:</b>


Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài


GV kẻ tia số trên bảng HS lên bảng viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
dới mỗi vạch của tia số. HS díi líp lµm bµi vµo vë bµi tËp


HS nhận xét chữa bài. GV nhận xét. HS đọc các phân số đó
Thế nào là phân số thập phân?


Bài 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân
HS đọc yêu cầu của bài


HS làm bài và trình bày cách làm. GV cùng HS nhận xét chữa bài.
Bài 3: HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài


HS tù lµm bµi vµ trình bày bài làm của mình


HS dới lớp nhận xét, nêu cách viết phân số thành các phân số thập phân có mẫu số
là 100


Bài 4: Bài yêu cầu gì?


HS làm bài vào vở, HS lên bảng trình bày. HS nhận xét chữa bài, nêu cách so sánh


các phân sè


Bài 5: DH đọc bài
Bài hỏi gì? Bài cho bit gỡ?
HS nờu túm tt v lm bi


HS lên bảng trình bày. HS dới lớp nhận xét chứa bài


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:<b> </b>


Làm bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài sau.


___________________________________________________________________


Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012


Tiết 1

<i>Toán</i>



Ôn tập:Phép cộng và phép trừ hai phân số


<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố kĩ năng thực hiện phÐp céng, trõ hai ph©n sè.


<b>II. Các hoạt động dạy hc:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: HS chữa bài tập 5


<b>2. Bài mới:</b>



a, Ôn tập về phép cộng phép trừ hai phân số
- GV nêu ví dụ: 3


7+
5
7


HS cộng hai phân số trên. Em có nhận xét gì về mẫu số của hai phân số? Nêu cách
cộng hai phân số cã cïng mÉu sè?


T¬ng tù víi phÐp tÝnh céng 7


9+
3
10


HS nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số.
- Tơng tự với phép trừ hai phân số 10


15<i></i>
3
15<i>;</i>


7
8<i></i>


7
9


HS thực hiện và nêu cách trừ hai phân số có cùng mẫu số, trừ hai phân số khác mẫu


số


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Bài 1: Tính


HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài
HS lên bảng, dới lớp làm bài vào vở
HS nhận xét chữa bài


+ Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài


HS làm bài trên bảng, dới lớp làm bài vào vở, GV cùng HS nhận xét chữa bài.
Muốn cộng, trừ số tự nhiên với phân số ta làm nh thế nào?


Trong biu thc có dấu ngoặc đơn ta làm nh thế nào?
+Bài 3: HS c bi


HS tóm tắt rồi giải bài toán
GV cùng HS chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Học bài, chuẩn bị bài sau.


_______________________________


TiÕt 2

<i>Chính tả</i>



Lơng Ngọc Quyến



<b>I. Mc đích, u cầu:</b>


- Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả.


- Nắm đợc mơ hình cấu tạo vần, chép đúng tiếng, vần vào mơ hình.


<b>II. Đồ dùng: bảng phụ viết bài tập 3.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


HS nhắc lại quy tắc chính tả với g/gh; ng/ngh; c/k.
<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu bµi:.


b. H íng dÉn HS nghe viÕt .


- GV đọc bài chính tả trong SGK một lợt.


- Cho HS quan sát chân dung của Lơng Ngọc Quyến và giới thiệu sơ lợc về ông.
- HS đọc thầm. GV nhắc HS quan sát những từ ngữ dễ viết sai, cách trình bày bài.
HS trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung bài


Em biết gì về Lơng Ngọc Quyến? Ơng đợc giải thốt khỏi nhà giam khi no?


- HS tập viết từ khó vào nháp, HS lên bảng viết: Lơng ngọc Quyến, Lơng Văn Can,
lực lợng, khoét, xÝch s¾t


- GV đọc từng cụm từ cho HS viết



- GV đọc lại tồn bài chính tả cho HS soát bài, tự phát hiện lỗi và sửa lỗitrong bài
của mình.


- GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt.
c. H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả
- Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài tập


HS đọc từng câu văn và ghi phần vần của các tiếng in đậm
HS làm bài vào vở bài tập sau đó trình bày bài làm của mình.


HS nối tiếp nhau đọc bài văn đã hoàn chỉnh. GV cùng HS nhận xét chữa bài.
- Bài 3: HS nêu yêu cầu ca bi tp


HS làm bài trên bảng phụ.


HS nhn xột, GV kết luận. HS nhẩm quy tắc chính tả trên bảng. HS đọc thuộc quy
tắc chính tả.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> Học bài, chuẩn bị bài sau.
_______________________________
TiÕt 3

<i>Luyện từ và câu</i>



M rng vn từ: Tổ quốc
I<b>. Mục đích, yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc


<b>II. Đồ dùng:</b> bảng phụ viết sẵn từ in đậm bài tËp 1.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: HS chữa bài tập 3
<b>2. Bµi míi:</b>


- Giíi thiƯu bµi


- Hớng dẫn HS làm bài tập
+ Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài


HS đọc bài “Th gửi các học sinh”, “Việt Nam thân yêu”


HS đọc thầm và tìm các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. HS làm bài ra giấy nháp.
HS phát biểu ý kiến. GV ghi nhanh các từ HS vừa tìm ra bảng. Cả lớp và GV nhận
xét, chữa bài.


Bài Th gửi các HS: nớc, nớc nhà, non sông
Bài Việt Nam thân yêu: đất nớc, quê hơng


Em hiểu Tổ quốc có nghĩa là gì?(Tổ quốc là đất nớc gắn bó với những ngới dân của
nớc đó. Tổ quốc giống nh ngôi nhà chung của mọi ngời dân sống trong đất nớc đó.
+ Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài


HS trao đổi tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc


GV chia bảng làm 3 phần. Mỗi nhóm một phần, HS các nhóm lên thi tiếp sức,
HS cuối cùng của nhóm đọc bài của nhóm mình


GV cùng HS cả lớp nhận xét nhóm nào tìm đợc nhiều từ, đúng nhất thì thắng.
+ Bài 3: HS đọc yêu cầu của bài



HS lµm bµi theo nhãm. GV phát phiếu khổ lớn cho 2 nhóm làm bài.


HS trỡnh bày bài làm của nhóm mình, HS nhóm khác nhận xét bổ sung. GV nhận
xét và kết luận, khen ngợi HS tìm đợc nhiều từ có tiếng quốc. GV hỏi nghĩa của một
số từ có tiếng quốc và đặt câu.


+ Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài


HS t làm bài, 4 HS lên bảng đặt câu với 1 t.


HS trình bày bài làm của mình, GV cùng HS nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:
Học bài, chuẩn bị bài sau.


_______________________________
TiÕt 4

<i>Khoa học</i>



Nam hay nữ?


<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS bit phõn bit cỏc đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
- Có ý thức tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:Nêu một số điểm khác nhau giữa nam và nữ về mặt sinh


học?


2. <b>Bài mới:</b>


- HS thảo luận về một số quan niệm xà hội về nam và nữ
GV nêu yêu cầu thảo luận trả lời các câu hỏi sau


a. Bạn có đồng ý với những câu dới đây khơng?Vì sao đồng ý? Vì sao khơng?
- Cơng việc nội trợ là của phụ nữ.


- Đàn ông là ngời kiếm tin nuụi c gia ỡnh.


- Con gái nên học nữ công gia chánh, con trai nên học kĩ thuật


b. Trong gia đình, những yêu cầu hay c sử của cha mẹ với con trai, con gái có khác
nhau khơng? Khác nhau nh thế nào? Nh vậy có hợp lí khơng?


c. Liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt đối xử giữa các bạn nam và nữ khơng?
Nh vậy có hợp lí khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HS nhãm kh¸c nhËn xÐt, GV nhËn xÐt kÕt luËn.


- HS nêu một vài ví dụ về vai trò của nữ trong lớp, trong trờng và ở địa phơng.
Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa nam và nữ?


HS nêu, GV nhận xét, phân tích rõ vai trị của các bạn nữ trong lớp, trong trờng,
hoặc ở địa phơng.


Từ đó HS thấy đợc lý do vì sao khơng nên phân biệt đối xử giữa nam và nữ.
HS đọc bài học trong SGK.



3. Cñng cố, dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau.


_____________________________________
Tit 5

<i>Đạo đức</i>



Em lµ häc sinh lớp 5 (tiết 2)


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết vị thế cđa HS líp 5 so víi c¸c líp tríc


- Rèn luyện kĩ năng đặt mục tiêu. Biết học tập theo các tấm gơng tốt.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: Em thấy mình đã có những điểm nào xứng đáng là HS lớp 5?


<b>2. Bµi míi:</b>


- GV tổ chức cho HS thảo luận lập kế hoạch phán đấu
GV chia nhóm cho HS thảo luận


Từng HS nêu kế hoạch cá nhân của mình.
Các bạn trong nhóm trao đổi đóng góp ý kiến
GV gọi HS trình bày trớc lớp


HS cả lớp trao đổi nhận xét


GV nhận xét chung và kết luận: Để xứng đáng là HS lớp 5, chúng ta cần phải quyết


tâm phấn đấu, rèn luyện cú k hoch.


- Kể chuyện về các tấm gơng HS lớp 5 gơng mẫu.
HS kể về các gơng HS lớp 5 g¬ng mÉu.


HS cả lớp thảo luận về những điều có thể học tập từ các tấm gơng đó.
HS trình bày.GV cùng HS nhận xét, kết luận.


- Hát, múa, đọc thơ,giới thiệu tranh vẽ về chủ đề trờng em


GV tổ chức cho HS trình bày trớc lớp: múa, hát, đọc thơ, kể chuyện, trình bàytranh
vẽ…


HS cïng GV nhËn xÐt vµ kết luận
HS liên hệ bản thân


<b>3. củng cố, dặn dò:</b>


Học bài, chuẩn bị bài sau, thực hành học tập các tấm gơng HS lớp 5 gơng mẫu.
_____________________________________________________________


Thứ t ngày 19 tháng 9 năm 2012


Tiết 1

<i>Toán</i>



Ôn phép nhân và phép chia hai phân số


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân, chia hai ph©n sè.



<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra bài cũ</b>: HS chữa bài tập 5


<b>2. Bài mới:</b>


a, ¤n tËp vỊ phÐp nh©n phÐp chia hai ph©n sè
GV nêu ví dụ: 2


7<i>X</i>
5
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS nêu lại cách thực hiện phép nhân phân số.
HS nêu kết luận nh SGK .


Tơng tự với phép chia 2 phân số 4


5:
3
8


HS nêu cách thực hiện phép chia 2 phân số


GV cho HS phân biệt sự khác nhau khi thực hiện phép nhân và phép chia phân số.
b, Thực hành


+ Bài 1:Tính


HS nêu yêu cầu của bài



HS tự thực hiện các phép tính nhân và chia 2 phân số vào vở, Gọi HS lên bảng làm
bài. GV cùng HS chữa bài


HS nêu cách thực hiện phép nhân phép chia số tự nhiên cho phân số và phân số cho
số tự nhiên.


+ Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài
GV hớng dÉn HS thùc hiªn mÉu


HS làm bài theo mẫu và trình bày trên bảng. GV cùng HS nhận xét chữa bi.
+ Bi 3: HS c bi


Bài hỏi gì? Bài cho biết gì?
HS tóm tắt bài rồi giải


HS lên bảng lµm bµi, díi líp lµm bµi vµo vë.
GV cïng HS nhận xét chữa bài.


<b>3. Củng cố. Dặn dò</b>:


Làm bài trong vở bài tập toán, Chuẩn bị bài sau.


________________________________
TiÕt 2

<i>KĨ chun</i>



Kể chuyện đã nghe, đã đọc


<b>I. Mơc dích yêu cầu</b>:



- HS bit k t nhiờn bng li của mình một câu chuyện đã nghe đã đọc nói về các
anh hùng danh nhân đất nớc/


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện, biết đặt câu hỏi cho bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn về
nội dung câu chuyện


- RÌn kĩ năng nghe.


<b>II. Chuẩn bị</b>: Bảng phụ


<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>


1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>:


HS kĨ chun Lý Tự Trọng. Nêu ý nghĩa câu chuyện?
2. <b>Bài mới:</b>


- Híng dÉn HS kĨ chun.


- Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài


Đề bài: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về một anh hùng, danh
nhân của nớc ta.


+ HS đọc đề bài, GV gạch dới những từ ngữ cần chú ý
+ GV giải nghĩa từ danh nhân


Những ngời nh thế nào thì đợc gọi là anh hùng, danh nhân?
+ HS đọc nối tiếp các gợi ý 1,2,3,4 trong SGK.



+ GV nhắc nhở HS kể một số câu chuyện về anh hùng, danh nhân nh đã nêu trong
gợi ý 1


+ GV kiÓm tra sù chn bÞ cđa HS.


+ HS nối tiếp nhau giới thiệu tên câu chuyện các em sẽ kể và nói rõ câu chuyện đó
là truyện kể về anh hùng, danh nhân nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Thi kĨ chun tríc líp


GV dán lên bảng phiếu ghi tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện


HS xung phong lên kể. GV viết tên chuyện của các em lên bảng để cả lớp theo dừi
bỡnh chn.


HS nêu câu hỏi giao lu với các bạn trong lớp
Mỗi HS kể xong, nói rõ ý nghĩa câu chun


Cả lớp nhận xét bình chọn bạn kể chuyện hay nhất,hấp dẫn nhất, chọn đợc câu
chuyện đúng nhất.


<b>3. Cñng cố, dặn dò</b>: Học bài, chuẩn bị bài sau.


________________________________
TiÕt 3

<i>LÞch sư </i>



Nguyễn trờng tộ mong muốn canh tân đất nớc


<b>I. Mơc tiªu</b>:



- HS biết đợc những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ.
-Nhân dân đánh giá về lòng yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ h thế nào.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>:


Nêu những băn khoăn suy nghĩ của Trơng Định khi nhận đợc lệnh vua?


<b>2. Bµi míi</b>:


- HS đọc thầm đoạn chữ nhỏ trong SGK và trả lời câu hỏi:
Những nhà nho yêu nớc đã có những chủ trơng gì?


Ngun Trêng Té quª ë đâu? Ông là ngời nh thế nào?


HS tr li cõu hỏi, HS khác nhận xét bổ sung. GV nhận xét và kết luận.
- HS đọc đoạn 1 và thảo luận trả lời câu hỏi


Những đề nghị canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ là gì?
Những đề nghị đó có đợc triều đình thực hiện khơng? Vì sao?


Theo em những đề nghị nêu trên, Nguyễn Trờng Tộ mong muốn điều gì? Nêu cảm
nghĩ của em về Nguyễn Trờng Tộ?


GV chia nhóm cho HS thảo luận.


Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung.
GV nhận xét và kết luËn



- HS đọc đoạn còn lại và trả lời câu hi


Tại sao Nguyễn Trờng Tộ Đợc ngời sau kính trọng?


HS trình bày ý kiến, HS khác nhận xét GV nhận xét và kết luận.
HS nêu bài học trong SGK.


HS c phn bi hc trong SGK


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>: Học bài, chuẩn bị bài sau.


________________________________
TiÕt 4

<i>Khoa häc</i>



Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào?


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- HS biết cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp giữa trứng ca m v
tinh trựng ca b.


- Phân biệt giai đoạn phát triển của thai nhi.


<b>II. Chuẩn bị</b>: Tranh trong SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Nêu một số khác biệt giữa nam và nữ?
Vì sao khơng nên phân biệt đối sử giữa nam và nữ?



2. <b>Bµi míi</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của con ngời?
Cơ quan sinh dục nam cú kh nng gỡ?


Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì?


HS trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét bỉ sung. GV nhËn xÐt vµ kÕt ln


GV: Cơ thể ngời đợc hình thành từ một tế bào trứng của mẹ kết hợp với tinh trùng
của bố. Quá trình trứng kết hợp vời tinh trùng gọi là sự thụ tinh. Trứng đã đợc thụ
tinh gọi là hợp tử. Hợp tử phát triển thành phôi rồi thành bào thai.


- HS quan sát hình 1a,b.c và đọc phần chú thích trong bài và tìm xem mỗi chú thích
phù hợp với hình nào?


GV gọi HS trình bày. HS khác nhận xét, GV nhận xét.


- HS quan sát hình 2,3,4,5 trang 11 và thảo ln theo c©u hái trong SGK


Đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét bổ sung. GV nhận xét và kết luận.
HS đọc mục bạn cần biết trang 11.


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>:
Học bài, chuẩn bị bài sau.


_______________________________
TiÕt 5

<i>Kĩ thuật</i>



Đính khuy hai lỗ (Tiết 2)



<b>I. Mục tiªu</b>:


- HS biết cách đính khuy hai lỗ


- HS thực hành đính khuy hai lỗ đúng quy trình kĩ thuật
- Rèn tính cẩn thận cho HS


<b>II. Chuẩn bị</b>: Mẫu đính khuy hai lỗ, một số sản phẩm may mặc đợc đính khuy hai
lỗ, khuy 2 lỗ, kim, chỉ…


<b>III. Lªn líp</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: Nêu quy trình đính khuy hai lỗ?
<b>2. Bài mới</b>:


a. Giíi thiƯu bµi


b. H íng dÉn HS thùc hµ nh


- HS nhắc lại cách đính khuy hai lỗ


- GV nhận xét và nhắc một số điểm cần lu ý khi đính khuy hai lỗ.


- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1: Vạch dấucacs điểm đính khuy và sự chuẩn
bị dụng cụ, vật liệu của HS.


- GV nêu yêu cầu và thời gian thực hành


- HS đọc yêu cầu cần đạt của sản phẩm ở cuối bài học trong SGK.


- HS thực hành


- GV quan sát, uốn nắn cho HS thực hiện cha đúng kĩ thuật.


- HS trng bày sản phẩm của mình. HS cùng GV nhận xét và đánh giá theo yêu cầu
cần đạt.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:


Hoàn thành sản phẩm. Chuẩn bị bµi sau.


___________________________________________________
__________


Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012


Tiết 1

<i>Tập đọc</i>



Sắc màu em yêu
I<b>. Mục đích, yêu cầu</b>:


- Đọc trơi chảy, lu lốt,đọc đúng từ ngữ khó, câu thơ khó, đọc diễn cảm bài thơ.
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Đồ dùng</b>: bảng phụ viết đoạn văn HS cần luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: HS đọc đoạn văn trong bài Nghìn năm văn hiến và trả lời
câu hỏi 1,2



2. <b>Bµi míi</b>:
a. Giíi thiƯu bµi:


b. H ớng dẫn HS luyện đọc


-HS đọc bài một lần. Giọng đọc thể hiện tình cảm trân trọng tự hào
- HS quan sát tranh minh họa bài tập đọc


- GV chia đoạn:2đoạn: Đoạn 1: 4 khổ thơ đầu. Đoạn 2 4khoor thơ còn lại.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài 3 lợt


+ HS đọc nối tiếp lần 1 HS dới lớp theo dõi phát hiện từ khó đọc GV hớng dẫn HS
phát âm đúng từ khó trong bài: rừng núi, rc rỡ, màu nâu


+ HS đọc nối tiếp lần 2 GV hớng dẫn HS luyện ngắt nhịp thơ:
Em yêu / tt c


Sắc màu Việt Nam


+ HS c ni tiếp lần 3 GV giúp HS hiểu một số từ khó trong phần chú giải.
- Luyện đọc theo cặp.


- HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu toàn bài.
c. Tìm hiểu bài:


- HS đọc thầm bài thơ và trả li cõu hi


Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào?(Bạn nhỏ yêu tất cả những sắc màu Việt Nam)


Mỗi màu sắc gợi ra những hình ảnh nào?


Mi mu sc u gn với những hình ảnh rất đỗi quen thuộc với bạn nhỏ. Tại sao
mỗi màu sắc ấy bạn nhỏ lại liên tng n nhng hỡnh nh c th y?


Vì sao bạn nhỏ lại nói rằng: Em yêu tất cả - sắc mµu ViƯt Nam?


Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ đối với quê hơng đất nớc?


d. H ớng dẫn HS đọc diễn cảm : GV hớng dẫn HS đọc từng khổ thơ của bài. HS đọc
từng đoạn và tìm giọng đọc của khổ thơ .


Hớng dẫn HS đọc diễn cảm 2 khổ thơ.
- GV đọc mẫu.


- Gọi HS đọc và tìm giọng đọc, cách nhấn giọngkhi đọc.
- HS luyện đọc theo cặp.


- HS các nhóm thi đọc diễn cảm trớc lớp.


- HS dới lớp nghe và bình chọn bạn đọc hay nhất.
- HS nhẩm thuộc lịng những khổ thơ mình thích


<b> </b> <b>3. Củng cố dặn dò</b>:GV nhận xét tiết học, HS học thuộc lòng. Chuẩn bị bài
sau.




________________________________
TiÕt 2

<i>Toán</i>




Hỗn số


<b>I. Mục tiªu</b>:


- HS nhận biết về hỗn số, biết đọc, viết hn s.


<b>II. Chuẩn bị</b>: Đồ dùng dạy và học toán 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:HS chữa bài tập 3.


<b>2. Bài mới</b>:


- Giới thiệu về hỗn số


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Có 2 hình tròn và 3/4 hình tròn ta có thĨ viÕt nh thÕ nµo cho gän?
2 vµ 3


4 hình tròn hay 2
3


4 hình tròn hay 2+
3


4 hình tròn


GV: 23



4 gọi là hỗn sè


GV giới thiệu cách đọc hỗn số.


- GV giíi thiƯu phần nguyên và phần phân số của hỗn số
HS quan sát vào các hình và trả lời câu hỏi


Cú my hình trịn?(có 2 hình trịn)và mấy phần hình trịn?
Vậy hỗn số có phần nguyên là 2, phần phân số là 3/4
Em hãy so sánh 3/4 với đơn vị? 3/ 4 bé hơn đơn vị


- GV h íng dẫn HS viết hỗn số
- Thực hành:


+ Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài


GV hớng dẫn mẫu: Quan sát hình trong SGK và viết hỗn số dựa vào hình vẽ
HS làm bài và trình bày. GV nhận xét chữa bài.


+ Bài 2: GV vẽ tia số lên bảng


HS đọc thầm yêu cầu của bài rồi làm bài
HS lên bảng, dới lớp làm bài vào vở bài tập
Cả lớp cựng GV cha bi.


3<b>. Củng cố. Dặn dò</b>: Làm bài trong vở bài tập toán, Chuẩn bị bài sau.
________________________________


TiÕt 4

<i>Tập làm văn</i>




Luyện tập tả cảnh


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>:


- HS biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài văn tả cảnh


- Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập trong tiết học trớc thành một đoạn văn tả
cảnh 1 buổi trong ngày.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:


1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>: HS trình bày dàn ý tiết trớc.
2. <b>Bài mới</b>:


- Bi 1: HS đọc yêu cầu của bài
2 HS đọc 2 bài văn trong SGK.


HS đọc thầm 2 bài văn, tìm những hình ảnh đẹp mà mình thích.
GV lần lợt gọi HS phát biểu ý kiến.


GV nhận xét khen ngợi những HS tìm đợc những hình ảnh đẹp và giải thích đợc lí
do tại sao mình thích hình ảnh đó.


- Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài


Gọi vài HS đọc dàn ý của mình đã chuẩn bị.
HS nhận xét bổ sung.


GV nhắc HS: Mở bài hoặc kết bài cũng là 1 phần của dàn ý, các em nên viết một
đoạn trong phần thân bài.



GV gọi 2 HS làm mẫu: §äc dµn ý vµ nãi râ ý nµo chän viÕt thành đoạn văn.
Cả lớp viết đoạn văn vào vở bài tËp TiÕng ViÖt.


GV gọi nhiều HS đọc đoạn văn đã viết hoàn chỉnh. Cả lớp và GV nhận xét.
GV chấm im mt s bi.


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>: Chuẩn bị bài sau.


_______________________________

Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012


Tiết 1

<i>Luyện từ và câu</i>



Luyn tp v T ng nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS biết vận dụng những hiểu biết về từ đồng nghĩa để làm các bài tập thực hành.
Biết viết một đoạn văn miêu tả có sử dụng t ng ngha>


<b>II. Đồ dùng</b>: bảng phụ


<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: HS chữa bài tập 3
Thế nào là từ đồng nghĩa ?


<b>2. Bµi míi</b>:


- Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài tập.
Cả lớp đọc thầm đoạn văn



HS tìm những từ đồng nghĩa có trong đoạn văn.


GV lần lợt gọi HS phát biểu ý kiến. HS nhận xét, GV nhận xét và kết luận.
- Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài


Bài yêu cầu gì?(Xếp các từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa)
HS thảo luận nhóm đơi và làm bài vào vở.


Đại diện nhóm trình bày, HS nhóm khác nhận xét chữa bài. HS đọc lại kết quả .
- Bài 3: HS đọc thầm yêu cầu của bài.


Bài yêu cầu gì? Trong đoạn văn đó có dùng từ ngữ nh thế nào?


GV lu ý HS : Viết đoạn văn miêu tả có dùng 1 số từ có nêu ở bài tập 2 không nhất
thiết là các từ thuộc cùng một nhóm. Có thể viết đoạn văn khoảng 5 câu.


Khi vit em cần chú ý diều gì? (Đoạn văn cần có đủ 3 phần mở đoạn…)
HS viết đoạn văn vào vở .


Lần lợt gọi HS đọc đoạn văn của mình. Cả lớp v GV nhn xột, khen ngi.


<b>3. Củng cố. Dặn dò</b>:


Lµm bµi trong vë bµi tËp TiÕng ViƯt, Chn bị bài sau.
_______________________________
Tiết 2

<i>Toán</i>



Hỗn số (Tiếp)


<b>I. Mục tiêu</b>:



- Giúp HS biết chuyển một hỗn số thành một phân sè.


<b>II. Chuẩn bị</b>: Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 5


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>: HS chữa bài tập 2
2. <b>Bài mới</b>:


- GV h ng dẫn HS cách chuyển một hỗn số thành một phân số .
GV đính lên bảng 2 hình vng và 5/8 hỡnh vuụng


Có mấy hình vuông và mấy phần của hình vu«ng?


Em hãy viết hỗn số biểu thị số hình vng đó? HS viết hỗn số 25
8


HS đọc hỗn số vừa viết.


Em hãy quan sát lên hình và trả lời câu hỏi: 1 hình vng đợc chia làm mấy phần?
(8 phần) Có mấy hình vng? 2 hình vng có tất cả bao nhiêu phần? Hình vng
thứ 3 có mấy phần?


VËy từ hỗn số viết thành phân số nh thế nào?
HS nêu cách viết, GV ghi bảng


Viết gọn là:


25


8=2+


5
8=


2<i>X</i>8+5


8 =
21


8
25


8=


2<i>X</i>8+5


8 =
21


8


HS nêu nhận xét nh SGK, HS đọc nhiều lần.
- Thực hnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS tự làm bài. Lần lợt gọi HS lên bảng chữa bài, nêu cách chuyển hỗn số thành
phân số. GV nhận xét chữa bài.


+ Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài
GV cùng HS làm mẫu



HS tự làm bài, HS cả lớp cùng GV nhận xét chữa bài.


+ Bài 3: Chuyển các hỗn số thành phân sè råi thùc hiÖn phÐp tÝnh theo mÉu
GV cïng HS làm mẫu


HS làm bài rồi chữa


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>: Làm bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài sau.


________________________________
TiÕt 3

<i>TËp lµm văn</i>



Luyn tp lm bỏo cỏo thng kờ
I<b>. Mc ớch- Yờu cầu</b>:


- HS hiểu đợc cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của các số liệu thống
kê.


- Biết thống kê đơn giản gắn với các số liệuveef từng tổ HS trong lớp. Biết trình bày
kết quả thống kê theo biểu bảng.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:
1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


HS đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày.
2. <b>Bài mới</b>:


- Giíi thiƯu bµi



- H íng dÉn HS lun tËp


+ Bài 1:HS đọc yêu cầu bài tập 1


HS đọc lại bài Nghìn năm văn hiến và đọc câu hỏi trong SGK


HS làm việc trong nhóm đơi: Đọc bảng thống kê trong bài Nghìn năm văn hiến và
trả lời câu hỏi trong SGK


Các số liệu thống kê trên đợc trình bày dới những hình thức nào?
Các số liệu thống kê trên có tác dụng gỡ?


Đại diện các nhóm trình bày


HS nhóm khác nhận xét bỉ sung. GV nhËn xÐt vµ kÕt ln .
+ Bµi 2:HS nêu yêu cầu của bài.


HS thảo luận theo tổ và thống kê số HS trong lớp theo yêu cầu của bài.
Các nhóm trình bày bài của nhóm mình


Nhóm khác nhËn xÐt, GV chØnh söa


GV gọi HS nêu tác dụng của bảng thống kê: Giúp ta thấy rõ kết quả đặc biệt là kết
quả có tính so sánh.


3. Củng cố, dặn dò:


Làm bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài sau.



______________________________
Tiết 4

<i>Địa lí</i>



Địa hình và khoáng sản


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Da vo bn đồ HS nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình và khống sản.
- Kể tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ.
- Kể tên một số khống sản ở nớc ta và vị trí các mỏ than, sắt trên bản đồ.


II


<b> . Chuẩn bị</b>:<b> </b> Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


1, <b>Kiểm tra bài cũ</b>: HS lên chỉ vị trí Việt Nam trên bản đồ thế giới>
Nêu hình dạng và diện tích của Việt Nam?


2. <b>Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS đọc mục 1 và quan sát hình 1 trong SGK và trả lời câu hỏi
Em hãy chỉ vị trí của vùng đồi núi và đồng bằng trên lợc đồ hình 1/


Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các dãy núi chính của nớc ta, trong đó hớng núi nào
có hớng Tây Bắc- Đơng Nam?


Những dÃy núi nào có hình cánh cung?



K tờn và chỉ trên lợc đồ vị trí các đồng bằng lớn của nớc ta?


GV lần lợt gọi HS trả lời câu hỏi. lên bảng chỉ trên bản đồ nh yêu cầu.
HS dới lớp nhận xét bổ sung, GV nhận xét và kết luận.


Nêu mộtsố đặc điểm chính của địa hình nc ta?
HS nờu kt lun.


b. Khoáng sản:


HS c mc 2 trong SGK, quan sát hình 2 và dựa vào vốn hiểu biết của mình để trả
lời câu hỏi.


KĨ tªn mét số loại khoáng sản ở nớc ta?
Hoàn thành bảng sau:


Tên khoáng


sản Kí hiệu Nơi phân bố Công dụng


Gv chia nhóm cho HS thảo luận


Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn.


GV treo lên bảng bản đồ tự nhiên Việt Nam và bản đồ khoáng sản
Gọi từng cặp HS lên bảng chỉ vị trí nơi có núi, khoáng sản.


HS nhận xét, GV nhận xét
HS đọc bi hc trong SGK



3. <b>Củng cố, dặn dò</b>: Học bài, chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tuần 3



Th hai ngy 22 tháng 9 năm 2008


Tiết 1

<i>Tp c</i>



Lòng dân (Phần 1)


<b>I. Mc ớch, yờu cầu</b>:


- Đọc trơi chảy, lu lốt,đọc đúng từ ngữ khó, câu dài. Biết ngắt giọng, phân biệt tên
nhân vật với lời nói của nhân vật. Giọng đọc thay đổi phù hợp với tính cách của
nhận vật. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai


- HiĨu c¸c từ ngữ khó trong bài.


- Ni dung:Ca ngi dỡ Nm mu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc cứu cán bộ cách
mạng.


<b>II. Đồ dùng</b>: bảng phụ viết đoạn văn HS cần luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: HS đọc bài Sắc màu em yêu và trả lời câu hỏi 1,2
2. <b>Bài mới</b>:


a. Giíi thiƯu bµi:



b. H ớng dẫn HS luyện đọc


HS đọc lời mở đầu giới thiệu nhân vật, cảnh trí, thời gian,


- GV đọc mẫu bài một lần. Giọng đọc thể hiện đúng ngữ điệu phù hợp với tính cách
của từng nhân vật, phân biệt lời nói từng nhân vật.


- HS quan s¸t tranh minh họa những nhân vật trong màn hình


- GV chia đoạn:3đoạn: Đoạn 1: Từ anh chị kia… thằng này là con ai?. Đoạn 2:
Tiếp đến rục rịch tao bắn, Đoạn 3: Phần còn lại.


- HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài 3 lợt


+ HS đọc nối tiếp lần 1 HS dới lớp theo dõi phát hiện từ khó đọc GV hớng dẫn HS
phát âm đúng từ khó trong bài: chõng tre, rõ ràng, rục rịch, nầy là, dỗ dành,


+ HS đọc nối tiếp lần 2 GV hớng dẫn HS luyện đọc câu dài


+ HS đọc nối tiếp lần 3 GV giúp HS hiểu một số từ khó trong phần chú giải.
- Luyện đọc theo cặp.


- HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu tồn bài.
c. Tìm hiểu bài:


- HS đọc on 1 v tr li cõu hi


Câu chuyện xảy ra ở đâu? vào thời gian nào?


Chú cán bộ gswpj chun g× nguy hiĨm?


Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán bộ?
- HS đọc đoạn 2,3 và trả lời câu hỏi


Tên cai đã làm gì khi dì Năm nhận chú cán bộ là chồng?
Chi tết nào trong đoạn kịch làm em thích thú nhất? Vì sao?


Qua hành động đó em thấy dì Năm là ngời nh thế nào?(Dì Năm là ngời nhanh trí,
dũng cảm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV gọi 5 HS đọc đoạn kịch theo vai. GV cùng cả lớp theo dõi tìm giọng đọc phù
hợp với tính cách của từng nhân vật.


GV yêu cầu HS nêu cách đọc
Hớng dẫn HS đọc kĩ đoạn 3
- HS luyện đọc theo nhóm đơi.


- HS các nhóm thi đọc diễn cảm trớc lớp.


- HS dới lớp nghe và bình chọn bạn đọc hay nhất.
GV nhận xét HS đọc


3. <b>Củng cố dặn dò</b>:


GV nhn xột tiết học, HS đọc kĩ bài. Chuẩn bị bài sau.
________________________________
Tiết 2

<i>Âm nhạc</i>



________________________________


TiÕt 3

<i>To¸n</i>



Lun tập


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Củng cố cho HS cách chuyển một hỗn số thành một phân số.


- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh hỗn số.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc</b>:


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân số.
HS chữa bài tập 2


2. <b>Bài mới:</b>


+ Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài


HS tự làm bài vào vở. GV gọi HS lên bảng làm bài.
HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân số


GV cùng HS nhận xét chữa bài.


23
5=


2<i>x</i>5+3
5 =



13
5 5


4
9=


5<i>x</i>9+4
9 =


49
9


+ <b>Bài 2</b>: HS nêu yêu cầu của bài


Muốn so sánh hai hỗn số ta làm nh thế nào?


HS lên bảng, HS dới lớp làm bài vào vở. HS nhân xét, GV chữa bài và hớng dẫn
cách trình bày bài.



3 9


10 và 2
9
10 3


9
10=


39


10 <i>;</i>2


9
10=


29
10


Vì 39


10<
29
10<i>nên</i>3


9
10>2


9
10


+ <b>Bài 3</b>: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện
HS nêu yêu cầu của bài


HS làm bài trên bảng, dới lớp làm bài vào vở.
GV cùng HS nhận xét chữa bài.


HS nờu cỏch thc hin phộp tính cộng, trừ, nhân, chia đối với các phân số.
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>:



Làm bài trong vở bài tập toán, chuẩn bị bài sau.
_______________________________
Tiết 4

<i>Đạo c</i>



Có trách nhiệm về việc làm của mình
I<b>. Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm, đổ
lỗi cho ngi khỏc.


<b>II. Chuẩn bị</b>: Bảng phụ, thể.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>:
1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


Em thấy mình đã có những điểm nào xứng là HS lớp 5?
2. <b>Bài mi</b>:


- Tìm hiểu câu chuyện Chuyện của Đức
+ GV kể chuyên lần 1. HS nghe


+ GV k chuyn ln 2 kết hợp cho HS quan sát tranh minh họa.
+ HS đọc câu chuyện.


+ HS đọc thầm cầu chuyện và thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
Đức đã gây ra chuyn gỡ?


Sau khi gây ra chuyện, Đức cảm thấy nh thế nào?


Theo em Đức nên giải quyết việc này nh thế nào cho tốt? Vì sao?


+ Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận


+ HS nhóm khác nhận xét, bỉ sung/
+ GV nhËn xÐt vµ kÕt ln.


Qua câu chuyện của Đức chúng ta rút ra điều gì cần ghi nhớ?
HS đọc ghi nhớ trong SGK/


- H íng dẫn HS làm bài tập 1 : HS nêu yêu cầu của bài
HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của bài tập


Những trờng hợp nào dới đây là biểu hiện của ngời sống có trách nhiệm?
Đại diện nhóm trình bày kÕt qu¶ th¶o luËn. HS nhËn xÐt, GV kÕt luËn.


Biết suy nghĩ trớc khi hành động, dám nhận lỗi, sửa lỗi, làm việc gìthif làm đến nơi
đến chốn… là những biểu hiện của ngời có trách nhiệm. Đó là điều chúng ta nên
học.


- Bµi 2: Bµy tá ý kiÕn


HS nêu yêu cầu của bài, GV lần lợt nêu từng ý kiến của bài tập 2.
HS bày tỏ thái độ bằng cỏch gi th theo quy c.


GV yêu cầu HS giải thích tại sao tán thành hay không tán thành.
GV kết ln.


3. <b>Củng cố, dặn dị</b>: Chuẩn bị cho đóng vai (bi tp 3)


_____________________________________________________________

Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008




Tiết 1

<i>To¸n</i>



Lun tËp chung


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Củng cố cho HS cách chuyển một hỗn số thành một phân số. Chuyển một phân số
thành một hốn số. Chuyển từ số đo đơn vị bé ra đơn vị lớn…


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:


1. <b>KiĨm tra bµi cũ</b>:HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân số.
HS chữa bài tập 3


2. <b>Bài mới</b>:


+ Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài


HS tự làm bài vào vở. GV gọi HS lên bảng làm bài.
HS nêu cách viết phân số thành phân số thập phân.
GV cùng HS nhận xét chữa bài.


GV hớng dẫn HS tìm cách làm hợp lý


14
70=


14 :7
70 :7=



2


10
11
25=


11<i>x</i>4
25<i>x</i>4=


44
100


+ Bµi 2: Chuyển hỗn số sau thành phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV cùng HS chữa bài.


+ Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài.


HS làm bài vào vở, HS lên bảng làm bµi.


Cả lớp cùng GV nhận xét chữa bài, GV củng cố cho HS cách đổi đơn vị đo độ dài,
khối lợng, thời gian từ đơn vị bé ra đơn vị lớn.


+ Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài.
Viết số đo độ dài theo mẫu
GV cùng HS tìm hiểu mu


HS làm bài theo mẫu, HS lên bảng trình bày, GV cùng HS nhận xét chữa bài.



HS nhn xột cú thể viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo dới dạng hỗn số có 1 tên đơn
vị đo.


+ Bài 5: HS đọc bài. Nêu yêu câù của bi.
HS lm bi v cha bi.


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>: Làm bài trong vở bài tập toán, chuẩn bị bài sau.
_______________________________


TiÕt 2

<i>ThĨ dơc</i>



Đội hình đội ngũ- Trị chơi “Bỏ khăn”


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ


- Trị chơi “bỏ khăn” yêu cầu chơi đúng luật, hào hứng trong khi chi.


<b>II. Chuẩn bị</b>: Sân tập. còi, cờ


<b>III. Lên lớp</b>:


1. Phần mở đầu:


- GV tp hp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu của bài học.
- Khởi động các khớp cổ chân, cổ tay,gối…


- GiËm ch©n tại chỗ.



- Trò chơi Diệt các con vật có hại
2. Phần cơ bản:


- ễn i hỡnh i ng:


GV cho HS ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, t thế nghiêm, nghỉ, quay
phải, trái,sau, dàn hàng.


HS tập theo lớp, GV quan sát sửa sai.


HS tập theo tổ dới sự điều khiển của tổ trởng, sau đó GV kiểm tra từng tổ.


GV tập hợp lớp, các tổ thi đua trình diễn. GV cùng HS nhn xột bỡnh chn t tp
ỳng nht.


Cả lớp tập lại.


- Tổ chức cho HS chơi tròBỏ khăn


GV phổ biến cách chơi, giải thích luật chơi.
HS chơi, GV quan sát và nhận xét.


3. Phần kết thúc:
HS thả lỏng, dồn hàng


GV cùng HS hệ thống bài học


GV nhận xét giờ học. HS chuẩn bị bài sau.


_______________________________


TiÕt 3

<i>Chính tả</i>



Th gửi các học sinh (Nhớ viÕt)


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>:


- HS nhớ viết lại đúng chính tả những câu đã học thuộc lịng trong bài “ Th gửi các
học sinh”


- Luyện tập về cấu tạo của vần, nắm đợc quy tắc đánh dấu thanh trong ting.


<b>II. Chuẩn bị</b>: Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. <b>Bµi míi </b>


a.GV h íng dÉn HS viÕt chÝnh t¶


GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng đoạn th cần nhớ Từ “Sau 80 năm giời nô lệ … học tập
của các em”


HS theo dâi, nhËn xÐt


HS có trách nh thế nào trong cơng cuộc kiến thiết, xây dựng đất nớc.
GV hớng dẫn HS viết t khú.


HS lên bảng, dới lớp viết vào nháp: nô lệ, yếu hèn, cờng quốc,
GV dặn dò HS trớc khi viÕt.



HS gấp SGK nhớ lại đoạn th , tự viết bài vào vở sau đó HS sốt lại bài của mình.
GV chấm bài và nêu nhận xét.


b, H íng dÉn HS lµm bµi tËp
+ Bµi 2: HS nêu yêu cầu của bài tập


GV treo bảng phụ ghi mô hình cấu tạo tiếng.
Lần lợt gọi HS lên bảng điền vần vào mô hình.
Cả lớp và GV nhận xét kÕt qu¶.


+ Bài 3; hs đọc yêu cầu của bài.


HS dựa vào mơ hình cấu tạo tiếng và phát biểu ý kiến về cách đánh dấu thanh trong
tiếng.


HS nhận xét và bổ sung. GV nhận xét và kết luận.
HS nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.


3. <b>Cñng cè, dặn dò</b>: Học bài, chuẩn bị bài sau.
_______________________________
TiÕt 4

<i>Luyện từ và câu</i>



Mở rộng vốn từ: Nhân dân.


<b>I. Mục đích- u cầu</b>:


- Më réng hƯ thèng hãa vèn từ về nhân dân,hiểu nghĩa một số từ ngữ về nhân dân
và thành ngữ ca ngợi phẩm chất của dân ViƯt Nam.


- TÝch cùc hãa vèn tõ cđa HS: T×m từ, sử dụng từ.



<b>II. Chuẩn bị</b>: Bảng phụ


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: HS chữa bài tËp 4:
2. <b>Bµi míi</b>.


- Bài tập 1: HS đọc u cầu của bài tập 1


GV gọi HS đọc các từ ngữ có trong bài tập 1.GV giải nghĩa từ: Tiểu thơng: Ngời
bn bán nhỏ.


HS trao đổi nhóm đơi và làm bài vào vở bài tập Tiếng VIệt


Đại diện nhóm trình bày ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét chữa bài.
HS đọc lại từng nhóm từ đã sắp xếp.


Gäi HS gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Bài tập 2: HS đọc yêu cầu của bài


GV hớng dẫn HS có thể dùng nhiều từ đồng nghĩa để giải thích cho cặn kẽ đầy đủ
nội dung một thành ngữ hoặc tục ngữ.


GV chia nhóm cho HS thảo luận/


Đại diện nhóm trình bày, Nhóm khác nhận xét bổ sung.
GV nhận xét và kết luận.



- Bài 3: HS đọc nội dung bài tập 3


Cả lớp đọc thầm câu chuyện “Con rồng cháu tiên” và trả lời câu hỏi3a


Vì sao ngời Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào? (Vì ngời Việt Nam đều sinh ra từ
bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ)


HS th¶o luận theo nhóm trả lời câu hỏi 3b


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS tìm từ có tiếng đồng. HS trình bày. GV cùng HS nhận xét bổ sung.
Bài 3c HS làm miệng: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm đợc ở trên.


HS trình bày, GV nhận xét, sửa sai.


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>: Làm bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài sau.
_______________________________


TiÕt 5

<i>Mĩ thuật</i>



_____________________________________________________________

Thứ t ngày 24 tháng 9 năm 2008



Tiết 1

<i>Toán</i>



Luyện tập chung


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân chia hai phân số, tính giá
trị của biểu thức với phân số



- Chuyn s đo độ dài có 2 tên đơn vị đo thành hỗn số có 1 tên đơn vị đo.
- Giải tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:


1. <b>KiĨm tra bµi cũ</b>: HS chữa bài 5:
2. <b>Bài mới</b>:


+ Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.


HS lên bảng, HS dới lớp làm bài vào vở.
HS nhận xét, GV chữa bài. HS nêu cách làm.


Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta lµm nh thÕ nµo?
+ Bµi 2: GV híng dẫn HS tơng tự bài 1


HS nờu cỏch tr hai phân số khác mẫu số. Cách chuyển hỗn số thành phân số, cách
tính giá trị của biểu thức có phép tính cộng trừ đối với phân số.


HS lµm bµi vµ trình bày. GV cùng HS nhận xét chữa bài.
+ Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài.


HS nờu cỏch tìm kết quả đúng. Cả lớp làm bài và trình bày bài làm.
GV cùng HS nhận xét, chữa bài.


Đáp án đúng là đáp án C


+ Bài 4: Viết các số đo độ dài theo mẫu.
GV cùng HS làm mẫu



9m 5dm = 9m + 5


10<i>m</i>=9
5
10<i>m</i>


Dùa vµo mÉu, HS tù lµm bµi.


HS lên bảng chữa bài, GV nhận xét, chữa bài.
+ Bi 5: HS c bi


Bài hỏi gì? Bài cho biết gì?
HS tóm tắt bài


3/ 10 quóng ng AB di 12 km .
Quãng đờng AB dài … km?


HS lµm bµi và trình bày. GV cïng HS nhËn xét chữa bài.
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>: Làm bài trong vở bài tập toán, chuẩn bị bài sau.


________________________________
Tiết 2

<i>Lịch sử</i>



Cuộc phản công ở kinh thành Huế


<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS bit c cuc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan
lại yêu nớc tổ chức đã mở đầu cho phong trào Cần Vơng.



- HS biÕt tr©n träng và tự hào về truyền thống yêu nớc, tinh thần bÊt kht cđa d©n
téc ViƯt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


Những đề nghị canh tân đất nớc là gì?
2. <b>Bài mới:</b>


HS đọc bài trong SGK


GV trình bày một số nét chính về tình hình nớc ta sau khi triều đình nhà Nguyễn kí
với Pháp hiệp ớc Pa- tơ - nốt (1884)


GV nêu nhiệm vụ học tập của HS. HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
HS đọc thầm bài trong SGK và thảo luận trả lời câu hỏi


Phân biệt điểm khác nhau về chủ trơng của phái chủ chiếnvaf phái chủ hòa trong
triều đình nhà Nguyễn?


Tơn Thất Thuyết đã làm gì để chng Phỏp?


Tờng thuật lại cuộc phản công ở kinh thành Huế?
Nêu ý nghĩa của cuộc phản công ở kinh thành Huế?
Đại diện các nhóm trình bày.


Nhóm khác nhận xét bổ sung. GV nhËn xÐt vµ kÕt ln.


GV nhấn mạnh: Tơn Thất Thuyết quyết định đa vua Hàm Nghi và đoàn tùy tùng lên


vùng rừng núi Quảng Trị. Tại căn cứ kháng chiến, Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa
vua Hàm Nghi thảo chiếu Cần Vơng kêu gọi nhân dân đứng lên đánh Pháp.


GV nhấn mạnh kiến thức cơ bản của bài
Em biết gì thêm về phong trào Cần Vơng?
HS đọc bài học trong SGK.


GV giíi thiƯu thªm mét sè t liệu về phong trào Cần Vơng.
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>:


Học bài, chuẩn bị bài sau.


________________________________
TiÕt 3

<i>Lun tõ vµ c©u</i>



Luyện tập về Từ đồng nghĩa


<b>I. Mục đích, u cầu</b>:


- HS biết vận dụng những hiểu biết về từ đồng nghĩa để làm các bài tập thực hành.
Sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết,


- Biết thêm một số thành ngữ tục ngữ nói về tìnhcamr ca ngi Vit vi t nc quờ
hng.


<b>II. Đồ dùng</b>: bảng phô


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: HS chữa bài tập 3,4


Thế nào là từ đồng nghĩa ?


2. <b>B µi míi</b>:


- Bài 1: HS đọc u cầu của bài tập.


Cả lớp đọc thầm nội dung bài tập , quan sát tranh minh họa, thảo luận theo nhóm
đơi làm bài vào vở. GV đánh số thứ tự vào các ơ trống và u cầu HS tìm t trong
ngoc phự hp vi tng ụ trng.


HS lên bảng làm bài.


GV và HS nhận xét chữa bài.


GV hi HS nhớ lại nghĩa của mỗi từ trong nhóm.


Các từ xách, đeo, khiêng, kẹp, vác có nghĩa chung là gì? (…mang một vật nào đó
đến nơi khác)


HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
- Bài 2: HS đọc nội dung bài 2.
HS nêu yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HS thảo luận nhóm đơi đọc từng câu tục ngữ , xác định nghĩa của từng câu để tìm ý
giải nghĩa đúng.


Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. HS nhóm khác nhận xét, GV chốt lại.
HS đặt câu với mỗi thành ngữ, tục ngữ trên.


- Bài 3: HS đọc yêu cầu của bài;



Bài yêu cầu gì? Để viết đợc đoạn văn tả màu sắc đẹp của những sự vật mà em u
thích, trớc hết em cần làm gì? (Chọn một khổ thơ trong bài)


GV lu ý HS sử dụng từ đồng nghĩa để làm bài.
GV gọi HS khá làm mẫu


HS lµm bµi vµo vë bµi tËp


HS trình bày bài làm của mình. GV cùng HS nhận xét bình chọn ngời viết đợc đoạn
văn miêu tả hay nhất và sử dụng nhiều từ đồng nghĩa nhất.


3. <b>Cñng cè, dặn dò</b>: Làm bài trong vở bài tập Tiếng Việt, chuẩn bị bài sau.
_______________________________


Tiết 4

<i>Kĩ thuật</i>



Thêu dấu nhân


<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS biết cách Thêu dấu nhân


-Thờu c cỏc mũi thêu dấu nhân đúng quy trình kĩ thuật
- Rèn tính cẩn thận cho HS


<b>II. Chuẩn bị</b>: Mẫu thêu dấu nhân, một số sản phẩm may mặc đợc trang trí bng
mi thờu du nhõn.


Vải,kim,chỉ, phấn, thớc, kéo



<b>III. Lên lớp</b>:


1. ổ<b> n định lớp</b>


2. <b>Bµi míi</b>:
a. Giới thiệu bài:


b. Quan sát và nhận xét mẫu


- GV cho HS quan sát mẫu thêu mặt trái, mặt phải


Mt phi ca ng thờu cú c im gì? Mặt trái có đặc điểm gì?
GV tóm tắt nội dung chính


- Híng dÉn thao t¸c kÜ tht.


HS đọc phần 2 SGK. Kể tên các bớc trong quy trình ?
Có mấy bớc thêu dấu nhân? Là những bớc nào?


HS đọc thầm mục 1vaf quan sát hình 2 trong SGK Nêu cách vạch dấu thêu dấu
nhân.


Vạch đờng dấu thêu dấu nhân có gì khác với vạch đờng dấu đính khuy 2 lỗ?
HS lên bảng thc hiện thao tác này. GV quan sát hớng dẫn lại.


+ HS đọc mục 2 b,c, quan sát hình 4 a,b,c,d
Nêu cách thêu dấu nhân mũi thứ 1,2.


GV híng dÉn chËm cho HS quan sát cách thực hiện.


HS lên bảng thực hiện. GV quan sát, uốn nắn.


HS quan sỏt hỡnh 5 v nêu cách kết thúc đờng thêu.


HS thực hiện kết thúc đờng thêu trên bảng cho cả lớp quan sát.
HS nhắc lại và thực hiện lại các thao tác.


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>: Chuẩn bị dụng cô cho giê häc sau.
______________________________
TiÕt 5

<i>Khoa häc</i>



Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe?


<b>I. Mơc tiªu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Xác định nhiệm vụ của ngời chồng và các thành viên trong gia đình là phải chăm
sóc giúp đỡ phụ nữ có thai.


- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:
1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào?
2. <b>Bài mới</b>:


- Hoạt động 1:HS quan sát các hình 1,2,3,4 trong SGK và trả lời câu hỏi
Tranh vẽ gì?


Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm gì? Tại sao?


HS thảo luận nhóm đơi


Một số nhóm HS lên bảng trình bày kết quả .
HS nhóm khác nhận xét, GV nhận xét và kết luËn.


HS nhắc lại nhng việc nên và không nên làm của phụ nữ có thai.
- Hoạt động 2: Cả lớp quan sát hình 5,6,7 trong SGK trang 13
HS thảo luận trả lời câu hỏi:


Trong tranh vÏ g×?


Mọi ngời trong gia đình cần làm gì để thể hiện sự quan tõm chm súc i vi ph
n cú thai?


Đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét, GV nhận xét và kÕt luËn


Chuẩn bị cho em bé chào đời là trách nhim ca mi ngi trong gia ỡnh c bit l
b.


Chăm sãc søc kháe cđa ngêi mĐ tríc khi cã thai và trong thời kì mang thai sẽ giúp
cho thai nhi khỏe mạnh và phát triển tốt


HS nhc li phn kt luận
- Hoạt động 3: đóng vai


HS đọc thầm các tình huống trong SGK .


HS thảo luận theo nhóm, phân vai và đóng vai để giải quyết tình huốngtrong SGK.
Từng nhóm HS lên đóng vai, Nhóm khác quan sát, nhận xét bình luận và rút ra kết
luận .



GV nhËn xÐt chung.


HS đọc bài học trong SGK


- Liên hệ thực tế: Gia đình ai sắp có em bé? Em đã làm gì để chăm sóc phụ nữ có
thai? Mọi ngời trong gia đình em đã làm gì để chăm sóc phụ nữ cú thai?


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>:


Thc hin tt vic chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai trong gia dỡnh cng nh
ngoi xó hi.


_____________________________________________________________

Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008



Tit 1

<i>tp c</i>



Lòng d©n (TiÕp)


<b>I. Mục đích, u cầu</b>:


Đọc trơi chảy, lu lốt,đọc đúng từ ngữ khó, câu dài. Biết ngắt giọng, phân biệt tên
nhân vật với lời nói của nhân vật. Giọng đọc thay đổi phù hợp với tính cách của
nhận vật. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài.


- Ni dung:Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảmmu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc
cứu cán bộ cách mạng, tấm long son sắt của ngời dân Nam bộ đối với cách mạng.



<b>II. Đồ dùng</b>: bảng phụ viết đoạn văn HS cần luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Đọc phân vai phần đầu vở kịch và trả lời câu hỏi
2. <b>Bµi míi</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b. H ớng dẫn HS luyện đọc


HS đọc lời mở đầu giới thiệu nhân vật, cảnh trí, thời gian,


- GV đọc mẫu bài một lần. Giọng đọc thể hiện đúng ngữ điệu phù hợp với tính cách
của từng nhân vật, phân biệt lời nói tng nhõn vt.


- HS quan sát tranh minh họa những nhân vật trong màn hình


- GV chia on:3on: on 1: Từ anh chị kia… thằng này là con ai?. Đoạn 2:
Tiếp đến rục rịch tao bắn, Đoạn 3: Phần còn lại.


- HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài 3 lợt


+ HS đọc nối tiếp lần 1 HS dới lớp theo dõi phát hiện từ khó đọc GV hớng dẫn HS
phát âm đúng từ khó trong bài: chõng tre, rõ ràng, rục rịch, nầy là, dỗ dành,


+ HS đọc nối tiếp lần 2 GV hớng dẫn HS luyện đọc câu dài


+ HS đọc nối tiếp lần 3 GV giúp HS hiểu một số từ khó trong phần chú giải.
- Luyện đọc theo cặp.



- HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu tồn bài.
c. Tìm hiểu bài:


- HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hi


Câu chuyện xảy ra ở đâu? vào thời gian nào?
Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?


Dỡ Nm ó nghĩ ra cách gì để cứu chú cán bộ?
- HS đọc đoạn 2,3 và trả lời câu hỏi


Tên cai đã làm gì khi dì Năm nhận chú cán bộ là chồng?
Chi tết nào trong đoạn kịch làm em thích thú nhất? Vì sao?


Qua hành động đó em thấy dì Năm là ngời nh thế nào?(Dì Năm là ngời nhanh trí,
dũng cảm)


Nêu nội dung chính của đoạn kịch? (Ca ngợi dì Năm dũng camr mu trí cứu cán bộ)
d. H ớng dẫn HS đọc diễn cảm : GV hớng dẫn HS đọc phân vai.


GV gọi 5 HS đọc đoạn kịch theo vai. GV cùng cả lớp theo dõi tìm giọng đọc phù
hợp với tính cách của từng nhân vật.


GV yêu cầu HS nêu cách đọc
Hớng dẫn HS đọc kĩ đoạn 3
- HS luyện đọc theo nhóm đơi.


- HS các nhóm thi đọc diễn cảm trớc lớp.



- HS dới lớp nghe và bình chọn bạn đọc hay nhất.
GV nhận xét HS đọc


3. <b>Củng cố dặn dò</b>:


GV nhn xột tit hc, HS đọc kĩ bài. Chuẩn bị bài sau.
________________________________
Tiết 2

<i>Thể dục</i>



Đội hình đội ngũ- Trị chơi “Đua ngựa”
I<b>. Mục tiêu</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ


- Trị chơi “Đua ngựa” u cầu chơi đúng luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chi.


<b>II. Chuẩn bị</b>: Sân tập. còi, cờ


<b>III. Lên lớp</b>:


1. Phần mở đầu:


- GV tp hp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu của bài học.
- Khởi động các khớp cổ chân, cổ tay,gối…


- GiËm ch©n tại chỗ.


- Trò chơi Làm theo tín hiệu



- Kim tra bài cũ: HS tập một số động tác đội hình đội ngũ
2. Phần cơ bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV cho HS ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng
trái.


HS nêu kĩ thuật tập từng động tác. HS khác nhận xét bổ sung. GV nhận xét, kết
luận.


HS tËp theo líp, GV quan s¸t sưa sai.


HS tập theo tổ dới sự điều khiển của tổ trởng, sau đó GV kiểm tra từng tổ.


GV tập hợp lớp, các tổ thi đua trình diễn. GV cùng HS nhận xét bình chọn tổ tập
đúng nhất.


C¶ líp tập lại.


- Tổ chức cho HS chơi tròĐua ngựa


GV nêu tên trò chơi. GV phổ biến cách chơi, giải thích luật chơi.
HS chơi, GV quan sát và nhận xét. biểu dơng tổ chơi tốt.


3. Phần kết thúc:
HS thả lỏng, dồn hàng


GV cùng HS hệ thống bài học


GV nhận xét giờ học. HS chuẩn bị bài sau.



_______________________________


TiÕt 3

<i>Toán</i>



Luyện tập chung


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Củng cố cho HS kĩ năng nhân, chia phân số. Tìm thành phÇn cha biÕt cđa phÐp
tÝnh.


- Đổi các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số có 1 tên đơn vị đo.
- Tính diện tích hình chữ nhật.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bi c:</b>


HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân số. Nêu cách thực hiện phép nhân, chia
phân số.


2. <b>Bài mới</b>


+ Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài


HS làm bài vào vở. HS lên bảng làm bài.
HS cùng GV nhận xét chữa bài.


HS nêu cách nhân, chia phân số. HS nêu cách nhân chia 2 hỗn số


21


4 <i>x</i>3


2
5=


9
4<i>x</i>


17
5 =


9<i>x</i>17
4<i>x</i>5 =


153
20 =7


13


20 1
1
5:1


1
3=


6
5:


4


3=


6
5 <i>x</i>


3
4=


18
20


+ Bµi 2:HS nêu yêu cầu của bài: Tìm x


Muốn tìm số hạng cha biết ta làm nh thế nào?
Muốn tìm thừa số cha biết ta làm nh thế nào?
Muốn tìm số bị trừ cha biết ta làm nh thế nào?
Muốn tìm số bị chia cha biết ta làm nh thế nào?


HS lm bài vào vở, HS lên bảng làm bài.HS cùng GV nhận xét và chữa bài.
+ Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài (Viết các số đo độ dài theo mẫu)


GV cïng HS thùc hiÖn mÉu
2m 15cm=2m+ 15


100<i>m</i>=2
15
100<i>m</i>


HS làm bài. HS lên bảng trình bày bài làm của mình. HS nhận xét chữa bài. GV
nhận xét và kết luận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài cho biết gì? Bài hỏi gì?


Mun biết sau khi đào ao và làm nhà thì diện tích cịn lại là bao nhiêu ta cần biết
gì?(Ta cần biết diện tích mảnh đất, diện tích ao, diện tích làm nhà)


Muốn tính diện tích mảnh đất ta cần biết gì?


HS làm bài vào nháp và trả lời câu hỏi trong SGK( Khoanh vào chữ cái trớc câu trả
lời đúng nht)


GV nhận xét chữa bài


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>: Làm bài trong vở bài tập toán. Chuẩn bị bài sau.
_______________________________


TiÕt 4

<i>Tập làm văn</i>



Luyn tp t cnh
I<b>. Mc ớch yờu cu</b>:


- Qua phân tích bài văn Ma rào, HS hiểu thêm về cách quan sát và chọn lọcchi
tiết trong bài văn tả cảnh.


- HS bit chuyn nhng điều đã quan sát đợc về một cơn ma thành dn ý v trỡnh
by dn ý trc lp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Những ghi chép của HS sau khi quan sát một cơn ma.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
1, <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


HS đọc bảng thống kê số HS trong lớp.
2. <b>Bài mới</b>:


- Bài 1: HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập
5 HS đọc nối tiếp từng đoạn văn cha hồn chỉnh


Đề văn mà bạn Quỳnh Liên làm là gì?(Tả quang cảnh sau cơn ma)
HS đọc thầm bài “ma rào”. HS đọc to câu hỏi


HS thảo luận theo nhóm đơi trả lời câu hỏi (Xác định nội dung chính của mỗi
đoạn?)


Những dấu hiệu nào báo cơn ma sắp đến?


Tìm những từ ngữ tả tiếng ma và hạt ma từ lúc đầu đến lúc kết thúc cơn ma?
Tìm những từ ngữ tả cây cối, con vật, bầu trời trong và sau cn ma?


Tác giả quan sát cơn ma bằng những giấc quan nµo?


HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét bổ sung. GV kết luận.
- Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài


GV kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học. HS đọc bản ghi chép về một cơn ma mà em
đã quan sát.


GV híng dÉn HS lËp dàn ý



Em quan sát cơn ma vào thời gian nào?
Trớc khi ma có những dấu hiệu gì?


Khi ma có những âmthanh nào? Những hình ảnh nào? Cây cối, con vật, bầu trời
trong và sau trận ma?


Phần mở bài nêu những gì?


Những cảnh vật nào chúng ta thờng gặp trong cơn ma?
Phần kết bài nêu những gì?


HS lp dn ý v trình bày. HS cùng GV nhận xét đóng góp ý kiến bổ sung.
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>: GV nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


________________________________
Tiết 5

<i>Địa lý</i>



Khí hậu


<b>I. Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Biết sự khác nhau gi÷a hai miỊn khÝ hËu


- Nhận biết đợc sự ảnh hởng của khí hậu đối với đời sống và sản xuất.


<b>II. §å dïng</b>:


Bản đồ Việt Nam, quả Địa cầu



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


Nêu một số đặc điểm chính của địa hình nớc ta?
Kể tên một số khống sản của nớc ta?


2. <b>Bµi míi</b>:


a. N ớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa


GV cho HS quan sát quả địa cầu, quan sát hình 1 trong SGK.
HS đọc nội dung phần 1 trong SGK thảo luận và trả lời câu hỏi:


Em hãy chỉ vị trí của Việt Nam trên quả địa cầu và cho biết nớc ta nằm ở đới khí
hậu nào?


ở đới khí hậu đó nớc ta có khí hậu nóng hay lạnh?
Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta
HS thảo luận và trình bày kết quả thảo luận.


Nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung. GV nhËn xÐt và kết luận.
Hoàn thành bảng sau:


HS
làm
bài.
HS
lên bảng hoàn thành bảng trªn.


HS díi líp nhËn xÐt bỉ sung. GV nhËn xÐt và kết luận.


b. Khí hậu giữa các miền có sự kh¸c nhau:


GV treo bản đồ. HS lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã trên bản đồ
HS đọc bài trong SGK v bng s liu


Dựa vào bài trong SGK và bảng số liệuhÃy tìm sự khác nhau giữa khí hậu miền
Nam và khí hậu miền Bắc?


HS nêu, GV nhận xét và kÕt ln.
c. ¶ nh hëng cđa khÝ hËu


HS đọc bài trong SGK và trả lời câu hỏi


Khí hậu của nớc ta có ảnh hởng gì tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta?
HS trình bày, GV nhận xét và kết luận


HS đọc bài học trong SGK.


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>: GV nhận xét giờ học.


_____________________________________________________________

Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008



Tiết 1

<i>KĨ chun</i>



Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia


<b>I. Mục đích- u cầu</b>:


- HS tìm đợc câu chuyện về ngời có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng đất


n-ớc. Biết sắp xếp câc sự việc thành câu chuyện và trao đổi với các bạn v ý ngha cõu
chuyn.


- Kể tự nhiên, chân thực.


- Nghe v nhn xột ỳng li bn k.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Tranh ảnh, bảng


<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


HS k câu chuyện đã đợc nghe đợc đọc về anh hùng, danh nhân.
2. <b>Bài mới</b>:


Thêi gian giã mïa thỉi Híng giã chÝnh


Th¸ng 1 …….


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

a. H ớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài :


Đề bài: Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng đất nớc
HS đọc đề bài. HS phân tích đề bài, GV gạch chân từ ngữ quan trọng.
Yêu cầu của đề bài là kể về việc làm gì?


THeo em thế nào là việc làm tốt?



Nhân vật chính trong câu chun em kĨ lµ ai?


Theo em những việc làm nh thế nào đợc coi là việc làm tốt góp phần xây dựng q
hơng đất nớc?


b. Gỵi ý kĨ chun:


3 HS đọc nối tiếp 3 gợi ý trong SGK


GV chØ trªn bảng và nhắc HS lu ý về 2 cách kể chuyện
Kể câu chuyện có mở đầu, diễn biến, kết thúc.


Gii thiệu ngời có việc làm tốt: Ngời ấy là ai? Ngời ấy có lời nói, hành động gì đẹp?
Em nghĩ gì về lời nói hoặc hành động của ngời ấy?


GV gọi một số HS giới thiệu đề tài câu chuyện mình chọn
HS viết nháp dàn ý câu chuyện định kể


c. HS thực hành kể
HS kể chuyện trong nhóm đơi


Thi kĨ chuyện trớc lớp: GV gọi vài HS lên kể chuyện trớc lớp. Mỗi em kể xong tự
nói suy nghĩ của mình về nhân vậttrong câu chuyện. Hỏi bạn hoặc trả lới câu hỏi
của bạn về nội dung câu chuyện.


HS di lớp nghe và nhận xét bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, phù hợp với đề
bài, bạn kể chuyện hay nhất, hấp dẫn nhất tiết học.


GV nhận xét tuyên dng, ng viờn.



3. <b>Củng cố, dặn dò</b>: Tập kể chuyện, chuẩn bị bài sau.
_______________________________
Tiết 2

<i>Toán</i>



Ôn tập về giải toán


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Giỳp HS ụn tp, cng cố cách giải bài toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4: Bài tốn
tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:
1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:
HS lên bảng chữa bi tp 4


HS nêu cách giải bài toán tìm phân sè cđa mét sè.
2. <b>Bµi míi:</b>


Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số ta làm nh th no?
- Bi toỏn 1: HS c bi


Bài toán hỏi gì? Bài toán cho biết gì?


T s ca hai số là bao nhiêu? Tổng số là bao nhiêu?
HS tóm tắt bài bằng sơ đồ rồi giải bài toán.


HS làm bài vào nháp. HS trình bày GV ghi bảng. HS dới lớp nhận xét chữa bài.
HS nêu cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.


- Bài tốn 2:HS đọc bài



GV híng dẫn HS giải tơng tự bài 1


Mun tỡm hai s khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó ta làm nh thế nào?


HS nhắc lại cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đó.
- Thực hành:


+ Bài 1: HS đọc bi


Bài hỏi gì? Bài cho biêt gì?
HS tóm tắt bài vµ lµm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Bài 2: HS đọc bi


Bài cho biết gì? Bài hỏi gì?


Bài này thuộc dạng toán gì? Ta làm nh làm nh thế nào?
Tỉ số của hai số là bao nhiêu?


HS lm bi v trỡnh bày. GV cùng HS nhận xét chữa bài.
+ Bài 3: HS đọc bài


Muốn tính đợc chiều dài, chiều rộng của vờn hoa ta cần biết gì?(ta cần biết nửa chu
vi của vờn hoa)


Làm thế nào để tìm đợc chiều dài,chiều rộng của vờn hoa?
Muốn tìm diện tích lối đi ta lm nh th no?


HS làm bài và trình bày, GV cùng HS nhận xét chữa bài.


3. <b>Củng cố; dặn dò</b>: Làm bài trong vở bài tập toán
________________________________
TiÕt 3

<i>Khoa häc</i>



Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn.


- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc i mi con ngi.


<b>II. Đồ dùng</b>:


ảnh chụp của mình lúc nhá, h×nh trang 14,15 trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


Mọi ngời trong gia đình cần làm gì để thể hiện sự quan tâm, chăm sóc i vi
ph n cú thai?


HS lên bảng trả lời câu hỏi. GV nhận xét và chấm điểm.
2. <b>Bài mới</b>:


- Hot động1:Giới thiệu ảnh của mình su tầm:


HS đem ảnh của mình hồi nhỏ hoặc ảnh của trẻ em khác mà các em đã su
tầm đợc lên giới thiệu trớc lớp.



GV đặt câu hỏi gợi ý HS cách giới thiệu
Em bé trong ảnh là ai?


Em bé mấy tuổi? Em bé đã biết làm gì?


HS giới thiệu, GV cùng HS nhận xét và bình chọn xem bạn nào giới thiệu hay
nhất. HS nhận xét về đặc điểm của trẻ ở từng lứa tuổi trong ảnh.


- Hoạt động 2: Trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”
GV phổ biến cách chơi và luật chơi.


Mọi thành viên trong nhóm đều đọc thơng tin trong từng khung chữ và tìm xem mỗi
thơng tin ứng với lứa tuổi nào nh đã nêu ở trong SGK trang 14. Sau đó sẽ cử một
bạn viết nhanh đáp án vào bảng nhóm. Nhóm nào làm xong trớc và đúng là thắng
cuộc.


HS các nhóm thảo luận và lên bảng thi xem nhóm nào nhanh và đúng nhất.
GV cùng HS dới lớp cổ động và nhận xét


GV tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
- Hoạt động 3:Thực hành


HS đọc các thông tin trong SGK trang 15 và trả lời câu hỏi


Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con
ng-ời?


HS nhận xét. GV nhận xét và kết luận.
HS đọc bài học trong SGK.



3. <b>Cñng cố, dặn dò</b>:
Học bài, chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

LUN TËP T¶ C¶NH


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- HS biết hồn chỉnh đoạn văn dựa theo nội dung chính của mỗi đoạn văn đã cho
trong SGK.


- BiÕt chun mét phÇn dàn ý bài văn tả cơn ma thành một đoạn văn/


<b>II.Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ ghi nội dung các đoạn văn cha hoµn chØnh


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
1<b>. Kiểm tra bài c:</b>


Kiểm tra dàn ý bài văn miêu tả cơn ma. GV nhận xét về sự chuẩn bị của HS.
2. <b>Bài míi:</b>


- Bài 1: HS đọc nội dung bài tập 1. Cả lớp theo dõi trong SGK
Đề bài yêu cầu gì? (Tả quang cảnh sau cơn ma)


HS đọc thầm lại 4 đoạn văn để xác định nội dung chính của mi on.


HS nêu nội dung của mỗi đoạn. HS khác nhận xét. GV nhận xét và kết luận (Đọan
1: Giới thiệu cơn ma rào, ào ạt tới rồi tạnh ngay. Đoạn 2: ánh nắng và các con vật
sau cơn ma. Đoạn 3: Cây cối sau cơn ma. Đoạn 4: Đờng phố và con ngời sau cơn


ma.)


Em cú th vit thờm gì vào đoạn văn của bạn Quỳnh Liên?
HS chọn 1 hoặc 2 đoạn văn để hoàn chỉnh


Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình. Cả lớp và GV nhận xét sửa sai. GV
khen ngợi những HS biết hoàn chỉnh đoạn văn hợp lý và tự nhiên.


- Bài 2: HS c yờu cu ca bi


Chọn 1 phần trong dàn ý của bài văn tả cơn ma em vừa trình bày trong tiết trớc, viết
thành một đoạn văn.


GV gi HS đọc lại dàn ý bài văn tả cơn ma mình đã lập
Cả lớp tự viết bài.


GV cho HS viÕt bµi vào bảng nhóm. HS trình bày bài trên bảng. HS nhËn xÐt, söa
sai. GV nhËn xÐt.


GV gọi HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mình. GV nhận xét và chấm điểm một
số đoạn văn hay.


3.


<b> Cñng cố, dặn dò:</b>


GV nhận xét tiết học.


V nh vit li đoạn văntrong bài văn tả cơn ma. Quan sát trờng học và ghi lại
những điều quan sát đợc.



_____________________________________________________________


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×