Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

KE HOACH CA NHAN MON DIA 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.78 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD& ĐT </b> <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG </b> <b> ĐỘC LẬP- TỰ DO- HẠNH PHÚC</b>


<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CÁ NHÂN</b>
Năn 2011-2012


- Họ và tên:


- Năm tốt nghiệp: 1999 ; Hệ đào tạo: ( ĐH )
- Bộ môn: Sinh


- Giảng dạy các lớp:
+ Học kì I: 6,7,8, 9
+ Học kì II: ……….


I- KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ( hoặc kết quả năm học trước)
a. Năm học trước:


Môn Lớp SHS Trên trung bình Dưới trung bình Ghi
chu
Số lượng Tỷ lệ


%


Số lượng Tỷ lệ
%


Địa 6 39 33 84,6 6 15,4


Địa 7 36 29 80,6 7 19,4



Địa 8 33 32 97,0 1 3,0


Địa 9 36 36 100,0


Cnghệ 6 39 36 89,7 4 10,3


b. Đầu năm học mới:


Môn Lớp SHS Trên trung bình Dưới trung bình Ghi
chu
Số lượng Tỷ lệ


%


Số lượng Tỷ lệ
%


Địa 6a 28 10 35,7 18 64,3


Địa 6b 29 10 34,5 19 65,5


Địa 7 34 25 73,5 9 26,5


Địa 8 33 18 54,5 15 45,5


Địa 9 28 27 96,4 1 3,6


Cnghệ 6a 28 25 89,3 3 10,7


Cnghệ 6b 29 22 75,9 7 24,1



II- CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG BỢ MƠN:


Mơn Lớp SHS Trên trung bình Ghi


chu
Chỉ tiêu kì I Kết quả Chỉ tiêu


cuối năm


Sl % Sl % Sl %


Địa 6a 28


Địa 6b 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Địa 8 33


Địa 9 28


Công nghệ 6a 28
Công nghệ 6b 29


<b>III- CÁC BIỆN PHÁP ĐỂ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG BỢ MƠN:</b>
<i><b>1. Đối với giáo viên:</b></i>


<i><b>* Mơn địa 6</b></i>


- Thường xuyên học hỏi, trau dồi kiến thức để không ngừng nâng cao trình độ
chuyên môn nghiệp vụ.



- Chuẩn bị tốt giáo án, đồ dùng dạy học chu đáo trước khi đến lớp.


- Thực hiện nghiêm tuc qui chế chuyên môn, chế độ soạn giảng, chấm và trả bài
HS đung qui định.


- Tận dụng tối đa và sử dụng có hiệu quả ĐDDH.


- Sử dụng phương pháp dạy học tích cực, phù hợp với đặc trng bợ mơn.
- Tích cực bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu.


- Thực hiện tớt phong trào: "<i><b>Nói khơng với tiêu cực trong thi cử và chống bệnh </b></i>
<i><b>thành tích trong giáo dục"</b></i>


- Thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc học tập của HS.
<i><b>2. Đối với học sinh:</b></i>


- Có đầy đủ đồ dùng học tập: SGK, vở ghi, VBT, TBĐ, thước kẻ, compa…
- Trong lớp chu ý nghe giảng, tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Về nhà tự giác, tích cực học bài, làm BT, chuẩn bị bài mới.


- Kết hợp việc học lí thuyết và rèn luyện các kĩ năng địa lí, biết liên hệ thực tế,
vận dụng những điều đã học để giải thích 1 sớ hiện tượng địa lí thường gặp trong cuộc


<i><b>* Môn địa 7</b></i>
<b>3. Đối Với giáo viên: </b>


 Kiểm tra chất lượng đầu năm phân loại từng học sinh chia nhóm học tập
 Phát huy tớt các phương pháp dạy mới, tận dụng tối đa đồ dùng dạy học



phục vụ tiết dạy


 Thường xuyên tổ chức cho HS hoạt đợng theo nhóm
<b>4. Đối Với Học sinh:</b>


 Soạn bài mới


 Học bài, làm bài tập đầy đủ


 Tham gia nhiệt tình học tổ, học nhóm


 Tham gia đầy đủ các buổi thực hành, hết sức tập trung và cùng tham gia
với nhóm để tìm kiếm kiến thức mới


<i><b>* Môn địa 8</b></i>


1. Đối với bài lí thuyết:


-Từng phần ,chương, bài hướng dẩn học sinh quan sát lược đồ tranh ảnh kết


hợp sử dụng đồ dùng dạy học nhằ m chuyền tải nội dung cho học sinh.,


- GV sử dụng PP vấn đáp, trực quan, thảo luận nhóm, thuyết giảng, so
sánh….cung cấp tri thức cho học sinh.


- Giải thích các thực ngữ khó cho học sinh


- kết hợp sách giáo khoa với thiết bị đồ dùng dạy học, lời nói khắc sâu kiến thức
học sinh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Củng cố kiến thức bằng bài tập ( Nhiều dạng khác nhau).
2. Đối với bài thực hành:


- Giáo viên sử dụng các thiết bị cấn thiết và hướng dẫn các em tìm hiểu kiến
thức qua thiết bị nhằm khắc sâu kiến thức ( Hoặc cho học sinh thảo luận nhóm vói yêu
cầu dựa trên thiết bị tìm kiến thức…)


- Yêu cầu câu hỏi của bài thực hành phải rỏ ràng, với yêu cầu làm việc cá nhân,
cặp, nhóm…)


- Cho học sinh rut ra kết luận ngay trong bài thực hành..
3. Đối với bài kiểm tra:


- Sử dụng phương pháp mới trong kiểm tra, đánh giá trung thực, khách quan,
kiểm tra đung phân phối chương trình.


- Nội dung kiểm tra phù hợp trình độ học sinh.


- Trước khi kiểm tra học sinh phải được ôn tập kĩ nội dung kiểm tra.


- Kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm khách quan và kết hợp tự luận để học
sinh đạt kêt quả tốt.


<i><b>* Môn địa 9</b></i>


<b>1)</b> <b>Đối với giáo viên : </b>


-Thường xuyên nghiên cứu học hỏi, trau rồi kiến thức để nâng cao trình độ
chuyên môn nghiệp vụ.



- Chuẩn bị giáo án, đồ dùng dạy học chu đáo trước khi đến lớp.
- Thực hiện nghiêm tuc qui chế chuyên môn, chế độ soạn, giảng.


- Tận dụng tới đa và sử dụng có hiệu quả các ĐDDH. Có kế hoạch tự làm ĐDDH
vớ những đồ dùng cịn thiếu.


- Sử dụng phương pháp dạy học phù hợp với đặc chưng bợ mơn,đặc biệt là
phương pháp mới.


- Có kế hoạch bồi dưỡng HS giỏi , phụ đạo HS yếu kém.


- Thường xuyên kiểm tra để nắm bắt được tình hình học tập của HS.
<b>2)</b> <b>Đối với HS:</b>


- Cần có đầy đủ đồ dùng học tập:sách giáo khoa, vở ghi, vở bài tập, tập bản đồ,
thước kẻ, com pa, máy tính, but chì .


- Trong lớp chu ý nghe giảng, tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.


- Về nhà học bài, làm bài đầy đủ, đọc trước bài mới theo tinh thần tự giác, tích
cực trong học tập.


- Bên cạnh học lí thuyết cần phải rèn luyện kĩ năng địa lí:, giải thích các hiện
tượng địa lí trong thực tế.


<i><b>* Mơn cơng nghệ 6</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>V- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN ĐỊA 6:</b>


<b>CHỦ ĐỀ /CHƯƠNG</b> <b><sub>(Chuẩn kiến thức, kỹ năng)</sub>Mức độ cần đạt</b>



<b>Thời gian và hình</b>
<b>thức kiểm tra </b>
<b>(15’, 1V, học kì)</b>
<b>CHƯƠNG I</b>


<b>TRÁI ĐẤT</b>
<b>* Kiến t</b>


-Nắm được sơ lược nội dung trong chương
trình Địa lý lớp 6. Phương pháp học tập Địa lý
lớp 6 như thế nào cho tốt.


- Biết được hình dạng vị trí kích thước của Trái
Đất.


- Hiểu được khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến,
bán cầu Bắc, bán cầu Nam, bán cầu Đông, bán
cầu Tây, điểm cực Bắc, điểm cực Nam. Xác
định được chung trên quả địa cầu.


-Nắm được khái niệm bản đồ một vài đặc điểm
của bản đồ được vẽ theo các phép chiếu đồ.
-Hiểu tỷ lệ bản đồ là gì. Nắm được hai loại tỷ
lệ bản đồ (tỷ lệ số, tỷ lệ thước).


-Nhớ lại quy định về phương hướng trên bản
đồ.


-Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ và tọa dộ địa lý


của một điểm.


-Nắm được ký hiệu BĐ là gì, biết đặc điểm và
phân loại ký hiệu.


-Biết được sự chuyển động tự quay quanh trục
của Trái Đất.


-Nắm được một số hệ quả của sự vận chuyển
của Trái Đất quanh trục.


-Hiểu được cơ chế của sự chuyển động của
Trái Đất quyanh mặt trời.


-Nhớ vị trí xuân phân, hạ chí, thu phân, đơng
chí trên quỹ đạo của Trái Đất.


-Biết được hiện tượng ngày đêm chênh lệch
giữa các mùa là hệ quả của sự vận động của
Trái Đất quanh mặt trời.


-Biết và trình bày cấu tạo bên trong của Trái
Đất.


-Nắm được sự phân bố lục địa và đại dương
trên Trái Đất cũng như ở hai nữa bán cầu cầu
Bắc và Nam.


<b>* Kỹ năng: </b>
- Khái quát vấn đề.



- Quan sát tranh ảnh, quả địa cầu.


- KN thu thập thông tin về đối tượng địa lý.
-Vẽ bản đồ.


- KN quan sát bản đồ.
- Tính tỷ lệ bản đồ


<b>Tuần 3</b>


- Kiểm tra 15’
- Kiểm tra với
hình thức trắc
nghiệm kết hợp tự
luận (3/7).


<b>Tuần 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Tìm phương hướng, kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa
lý của một điểm trên bản đồ, quả địa cầu.
- Đọc ký hiệu trên bản đồ.


-Sử dụng quả địa cầu và ngọn đèn để giải thích
hiện tượng.


-KN phân tích, giải thích.
<b>CHƯƠNG II</b>


<b>CÁC THÀNH</b>


<b>PHẦN TỰ NHIÊN</b>


<b>CỦA TRÁI ĐẤT</b>


<b>* Kiến thức </b>


-Tác động nội lực và ngoại lực trong việc hình
thành địa hình trên bề mặt Trái Đất.


-Sơ lược nguyên nhân sinh ra và tác hại của
hiện tượng nui lửa, động đất.


-Phân biệt độ cao tuyệt đối, tương đới của địa
hình.


-Khái niệm nui, phân loại chung.
<b>HỌC KÌ II</b>


-Hiểu thế nào là địa hình cacxto. -Nắm được
hình thái của 3 dạng địa hình.


-Hiểu các khái niệm khoáng vật, đá, khoáng
sản, mỏ khoáng sản.


- Biết được khái niệm đường đồng mức.


- Biết được thành phần của lớp vỏ khí trình bày
được vị trí, đặc điểm của các tầng trong lớp vỏ
khí. Biết được vai trị của lớp ozon trong tầng
bình lưu.



- Giải thích ngun nhân hình thành của các
khới khí.


- Phân biệt và trình bày được 2 khái niệm “thời
tiết và khí hậu”.


- Hiểu nhiệt đợ khơng khí.


- Biết cách đo tính nhiệt đợ trung bình ngày,
tháng, năm.


- Khái niệm: Khí áp, sự phân bớ khí áp trên
Trái Đất.


- Nắm được hệ thống các loại gió thường
xuyên trên Trái Đất.


- Nắm được các khái niệm dợ ẩm của khơng
khí, đợ bão hịa hơi nước nhiệt đợ khơng khí và
hiện tượng ngưng tụ của hơi nước.


- Biết cách tính mưa.


- Biết cách đọc, khai thác thơng tin và rut ra
nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa của một địa
phương được thể hiện trên biểu đồ.


- Bước đầu nhận dạng biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa của nửa cầu Bắc và nửa càu Nam.


- Nắm được vị trí và đặc điểm của các chí
tuyến và vùng cực trên bề mặt Trái Đất.


<b>Tuần 17</b>
<b>- KT học kì I</b>
-Kiểm tra trắc
nghiệm kết hợp tự
luận (3/7)


<b>Tuần 26</b>
- Kiểm tra 15’
- Kiểm tra với
hình thức trắc
nghiệm kết hợp tự
luận (3/7).


<b>Tuần 29</b>


- Kiểm tra 1 tiết
- Kiểm tra với
hình thức trắc
nghiệm kết hợp tự
luận. (3/7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Trình bày được vị trí củacacs đai nhiệt, các
đới khí hậu và đặc điểm của các đới khí hậu
theo vĩ đợ.


- Trình bày được các khái niệm sông, phụ lưu,
chi lưu, hệ thống sông, lưu vực sông, lưu


lượng, chế độ nước sông.


- Trình bày được khái niệm hồ, biết nguyên
nhân hình thành hồ.


- Biết được độ muối của nước biển, đại dương
và nguyên nhân hình làm cho nước biển đại
dương có độ muối.


- Biết hình thức vận động cuả nước biển.
- Xác định vị trí, hướng chảy của các dịng
biển nóng và lạnh trên thế giới.


- Nêu mối quan hệ giữa các dịng biển với đới
khí hậu nơi chung đi qua.


- Kể mợt sớ dịng biển chính.


- Khái niệm về đất hay thổ nhưỡng.


- Biết thành phần của đất cũng như các nhân tố
hình thành đất.


- Hiểu tầm quan trọng của độ phì của đất.
- Biết được khái niệm vỏ sinh vật.


- Ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên đến sự
phân bố sinh vật trên Trái Đất.


- Ảnh hưởng của con người đến sự phân bố


động, thực vật.


<b>* Kỹ nằng</b>


- Quan sát, phân tích bản đồ tranh ảnh.
-Lập bảng thớng kê kiến thức.


- KN: Đo tính đợ cao và các khoảng cách trên
thực địa dựa vào bản đồ.


- Đọc và sử dụng các bản đồ tỉ lệ lớn có các
đường đồng mức.


- Tập quan sát và ghi chép một số yếu tố thời
tiết đơn giản.


- Sử dụng hình vẽ mơ tả hệ thớng gió, giải
thích hoàn lưu khí quyển


- Đọc bản đồ và phân tích bản đồ lượng mưa.
- Quan sát biểu đồ, bản đồ để tìm hiểu kiến
thức điền vào bảng thống kê


- Đọc tìm hiểu, suy nghĩ độc lập tự giác làm
bài.


- Kỹ năng phân tích tổng hợp


-Kiểm tra trắc
nghiệm kết hợp tự


luận (3/7)


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CHỦ ĐỀ /CHƯƠNG</b> <b><sub>(Chuẩn kiến thức, kỹ năng)</sub>Mức độ cần đạt</b>


<b>Thời gian và hình</b>
<b>thức kiểm tra </b>
<b>(15’, 1V, học kì)</b>


<b>PHẦN MỢT: </b>
<b>THÀNH PHẦN </b>
<b>NHÂN VĂN CỦA </b>
<b>MÔI TRƯỜNG.</b>


<b>1-Kiến thức :</b>


-Trình bày được quá trình phát triển và
tình hình gia tăng dân số thế giới , nguyên
nhân và hậu quả của nó


-Nhận biết được sự khác nhau giữa các
chủng tộc về hình thái bên ngoài của cơ
thể và nơi sinh sống chủ yếu của mỗi
chủng tộc


-So sánh được sự khác nhau giữa quần cư
nông thôn và quần cư đô thị về hoạt động
kinh tế , MĐDS , lối sống



-Khái niệm mật độ dân số, khái niệm, đô
thị, siêu đô thị, sự phân bố các siêu đô thị.
Nhận biết quần cư nông thôn và quần cư
đô thị qua ảnh


-Trình bày được quá trình phát triển và
tình hình gia tăng dân số thế giới, nguyên
nhân và hậu quả của nó.


-Nhận biết được sự khác nhau giữa các
chủng tộc về hình thái bên ngoài của cơ
thể và nơi sinh sống chủ yếu của mỗi
chủng tộc


-Trình bày và giải thích ở mức đợ đơn
giản sự phân bố dân cư không đều trên thế
giới


-So sánh được sự khác nhau giữa quần cư
nông thôn và quần cư đô thị về hoạt động
kinh tế , MĐDS , lối sống.


<b>2-Kỹ năng :</b>


-Đọc biểu đồ tháp tuổi vàbiểu đồ gia tăng
dân số, hiểu cách xây dựng tháp tuổi .
-Đọc bản đồ phân bố dân cư


-Nhận biết quần cư nông thôn và quần cư
đô thị qua ảnh



<b>3-Thái độ :</b>


-Ý thức về vai trò các chính sách dân sớ
-Ý thức về việc đoàn kết giữa các chủng
tộc


- Tình yêu quê hương đất nước.


<b>Tuần 3</b>


- Kiểm tra 15’
- Kiểm tra với hình
thức trắc nghiệm
kết hợp tự luận
(3/7).


<b>CHƯƠNG I </b> <b>1-Kiến thức</b>


- Biết vị trí đới trí đới nóng trên bản đồ tự


<b>Tuần 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>MƠI TRƯỜNG </b>
<b>ĐỚI NĨNG VÀ </b>
<b>HOẠT ĐỢNG </b>
<b>KINH TẾ CON </b>
<b>NGƯỜI Ở ĐỚI </b>
<b>NÓNG</b>



nhiên thế giới.


- Trình bày và giải thích ở mức đợ đơn
giản mợt sớ đặc điểm tự nhiên cơ bản của
mơi trường xích đạo ẩm.


- Đặc điểm môi trường nhiệt đới.


- Trình bày và giải thích ở mức đợ đơn
giản mợt sớ đặc điểm tự nhiên cơ bản của
môi trường nhiệt đới.


- Phân biệt được sự khác nhau giữa 3 hình
thức canh tác trong nông nghiệp ở đới
nóng.


- Biết những thuận lợi và khó khăn của
điều kiện tự nhiên đới với sản xuất nơng
nghiệp ở đới nóng.


- Biết mợt sớ cây trồng vật ni chủ ́u ở
đới nóng.


- Phân tích được mới quan hệ giữa dân sớ
với tài ngun mơi trương đới nóng.


- Trình bày được vấn đề di dân, sự bùng nổ
đơ thị ở đới nóng; ngun nhân, hậu quả.
-Khí hậu : XĐ ẩm , Nhiệt đới , NĐGM ,
-Thảm thực vật.



<b>2-Kỹ năng :-Đọc bản đồ tự nhiên thế giới,</b>
lược đồ các kiểu môi trường ở đới nóng.
-Đọc lát cắt rừng rậm xanh quanh năm.
- Đọc biểu đồ khí hậu của mơi trường nhiệt
đới gió mùa.


- Nhận biết quan hệ giữa lượng mưa và
nước sông ,giữa khí hậu với thảm thực vật
-Quan sát tranh ảnh và nhận xét về các
kiểu quần cư.


<b>3-Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức dân số và bảo vệ tài
nguyên môi trường.


- Trình bày được vấn đề di dân, sự bùng nổ
đô thị ở đới nóng; nguyên nhân, hậu quả.
-Giáo dục ý thức dân số và bảo vệ môi
trường.


- Kiểm tra với hình
thức trắc nghiệm
kết hợp tự luận
(3/7).


<b>Chương II:</b>
<b>MÔI TRƯỜNG </b>
<b>ĐỚI ÔN HỒ . </b>


<b>HOẠT ĐỢNG </b>
<b>KINH TẾ CỦA </b>
<b>CON NGƯỜI Ở </b>
<b>ĐỚI ƠN HỒ</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Biết vị trí đới ơn hoà trên bản đồ tự nhiên
thế giới.


- Trình bày và giải thích ở mức đợ đơn
giản hai đặc điểm tự nhiên cơ bản của mơi
trường đới ơn hoà là:


+ Tính chất trung gian của khí hậu.


<b>Tuần 11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Sự thay đổi của thiên nhiên theo thời
gian, không gian.


- Hiểu và trình bày được đặc điểm ngành
nông nghiệp, công nghiệp ở đới ôn hoà.
-Trình bày được các đặc điểm cơ bản của
đô thị hoá và các vấn đề về môi trường,
kinh tế - xã hội đặt ra ở các đô thị đới ôn
hoà.


- Biết được hiện trạng ô nhiễm không khí
và ơ nhiễm nước ở đới ôn hoà; nguyên


nhân và hậu quả.


- Phân tích biểu đồ khí hậu, ảnh địa lí rut
ra nợi dung.


<b>2-Kỹ năng:</b>


<b>- Phân tích tranh ảnh để nhận biết môi</b>
trường đới ôn hoà


-Quan sát tranh ảnh và nhận xét về đô thị,
môi trường ở đới ôn hoà.


<b>3-Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường


<b>- Giáo dục việc phát triển kinh tế đất nước</b>
phải gắn liền với bảo vệ môi trường


- Quan sát tranh ảnh và nhận xét về đô thị,
môi trường ở đới ôn hoà.


(3/7).


<b>Chương III:</b>
<b>MÔI TRƯỜNG </b>
<b>HOANG MẠC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG </b>
<b>KINH TẾ CỦA </b>


<b>CON NGƯỜI Ở </b>
<b>HOANG MẠC</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Trình bày và giải thích ở mức đợ đơn
giản mợt sớ đặc điểm tự nhiên cơ bản của
môi trường H


hoang mạc


-Biết được sự thích nghi của thực vật và
đợng vật ở mơi trường Hoang mạc


-Phân tích được sự khác nhau về chế đợ
nhiệt của hoang mạc ở đới nóng và đới ơn
hoà


- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản các hoạt động kinh tế cổ truyền và
hiện đạicủa con người ở hoang mạc


- Biết được nguyên nhân làm cho hoang
mạc ngày càng mở rộng và biện pháp hạn
chế sự phát triển hoang mạc


<b>2-Kỹ năng:</b>


Phân tích ảnh địa lý:cảnh quan hoang mạc
ở đới nóng và hoang mạc ở đới ôn hoà ,


hoạt động kinh tế ở hoang mạc…


<b>3-Thái độ: :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hoá của nhân loại
<b>CHƯƠNG IV :</b>


<b>MÔI TRƯỜNG</b>
<b>ĐỚI LẠNH. HOẠT</b>
<b>ĐỘNG KINH TẾ</b>
<b>CỦA CON NGƯỜI</b>
<b>Ở ĐỚI LẠNH</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


-Biết vị trí đới lạnh trên bản đồ Tự nhiên
thế giới


-Trình bày và giải thích ở mức đợ đơn giản
một số đặc điểm tự nhiên của đới lạnh
-Biết được sự thích nghi của đợng –thực
vật với mơi trường đới lạnh


-Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản
các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại
của con người ở đới lạnh


-Biết một số vấn đề lớn cần phải giải quyết
ở đới lạnh.



<b>2-Kỹ năng:</b>


-Quan sát tranh ảnh và nhận xét về một số
cảnh quan , hoạt động kinh tế ở đới lạnh
-Lập sơ đồ về mối quan hệ giữa các thành
phần tự nhiên , giữa tự nhiên và các hoạt
động kinh tế của con người ở đới lạnh.
<b>3- Thái độ:</b>


-Giáo dục bảo vệ nguồn đợng vật q giá
<b>CHƯƠNG V:</b>


<b>MƠI TRƯỜNG </b>
<b>VÙNG NÚI. HOẠT </b>
<b>ĐỘNG KINH TẾ </b>
<b>CỦA CON NGƯỜI </b>
<b>Ở VÙNG NÚI</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


-Trình bày và giải thích ở mức đợ đơn giản
mợt số đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi
trường vùng nui


- Biết được sự khác nhau về cư tru của con
người ở một số vùng nui trên thế giới.
-Trình bày và giải thích ở mức đợ đơn giản
các hoạt đợng kinh tế cổ truyền và hiện đại
của con người ở đới lạnh



-Biết một số vấn đề lớn cần phải giải quyết
ở đới lạnh.


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Đọc sơ đồ phân tầng thực vật theo độ cao
ở vùng nui


<b>3-Thái độ:</b>


-Giáo dục bảo vệ nguồn đợng vật q giá
<b>PHẦN BA: THIÊN </b>


<b>NHIÊN VÀ CON </b>
<b>NGƯỜI Ở CÁC </b>
<b>CHÂU LỤC</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2-Kỹ năng:</b>


- Đọc bản đồ về thu nhập bình quân đầu
người của các nước trên thế giới


- Nhận xét bảng số liệu về chỉ số phát triển
con người (HDI) của một số quốc gia trên
thế giới


<b>3-Thái độ:</b>



-Giáo dục bảo vệ nguồn đợng vật q giá
<b>Chương VI :</b>


<b>CHÂU PHI</b>


<b>1-Kiến Thức:</b>


- Bết Được Vị Trí Địa Lí , Giới Hạn Châu
Phi Trên Bản Đồ Thế Giới


- Trình Bày Được Đặc Điểm Về Hình
Dạng Lục Địa , Về Hình Dạng Và Khoáng
Sản Châu Phi


- Trình Bày Được Đặc Điểm Về Hình
Dạng Lục Địa.


- Trình Bày Và Giải Thích ở Mức Đợ Đơn
Giản Đặc Điểm Của Thiên Nhiên Châu
Phi.


- Nắm Được Sự Phân Bố Các Môi Trường
Tự Nhiên Châu Phi


-Đặc Điểm Khí Hậu


- Trình Bày Và Giải Thích ở Mức Độ Đơn
Giản Của Đặc Điểm Cơ Bản Về Dân Cư ,
Xã Hội Châu Phi



- Trình Bày Và Giải Thích ở Mức Đợ Đơn
Giản Đặc Điểm Kinh Tế Chung Và Các
Ngành Kinh Tế Của Châu Phi.


- Biết Được Châu Phi Có Tớc Đợ Đơ Thị
Hóa Khá Nhanh Và Sự Bùng Nổ Dân Số
Đô Thị; Nguyên Nhân Hậu Quả.


- Trình Bày Và Giải Thích ở Mức Đợ Đơn
Giản Những Đặc Điểm Nổi Bật Về Tự
Nhiên, Dân Cư, Kinh Tế Của Khu Vực
Bắc Phi, Trung Phi Và Khu Vực Nam Phi
- Trình Bày Và Giải Thích ở Mức Đợ Đơn
Giản Những Đặc Điểm Nổi Bật Về Tự
Nhiên, Dân Cư, Kinh Tế Của Khu Vực
Bắc Phi, Trung Phi , Nam Phi


- Sự Khác Biệt Trong Thu Nhập Bình
Quân Đầu Người Giữa Các Quốc Gia.
- Sự Khác Biệt Trong Nền Kinh Tế Của 3
Khu Vực.


<b>2-Kỹ Năng:</b>


- Sử Dụng Bản Đồ Để Trình Bày Đặc
Điểm Tự Nhiên Châu Phi


- Phân Tích Mợt Sớ Biểu Đồ Nhiệt Đợ


<b>Tuần 18</b>


- KT Kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Lượng Mưa Châu Phi.


- Sử Dụng Bản Đồ Các Khu Vực Châu Phi
<b>3-Thái Độ:</b>


Giáo Dục Bảo Vệ Thiên Nhiên Và Mơi
Trường


<b>HỌC Kì II</b>
<b>CHƯƠNGVII: </b>


<b>CHÂU MĨ</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Mợt lãnh thổ rộng lớn.
-Vùng đất của dân nhập cư.


- Biết được vị trí địa lí , giới hạn của Bắc


- Trình bày được đặc điểm địa hình Bắc
Mĩ : cấu truc địa hình đơn giản , chia làm
3khu vực kéo dài theo chiều kinh tuyến .
- Trình bày và giải thích ở mức đợ đơn
giản đặc điểm khí hậu Bắc Mĩ .


- Trình bày và giải thích đơn giản mợt số


đặc điểm của dân cư Bắc Mĩ


- Nắm được sự phân bố dân cư Bắc Mĩ
- Đặc điểm đô thị gắn liền với quá trình
CNH ở Bắc Mĩ


- Trình bày và giải thích đơn giản mợt sớ
đặc điểm về kinh tế của Bắc Mĩ


- Trình bày được hiệp định mậu dịch tự do
Bắc Mĩ ( NAFTA)


- Hiểu rõ sự thay đổi cơ cấu sản xuất công
nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì
và vành đai mặt trời.


- Biết được vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi
của khu vực Trung Nam Mĩ. Trình bày
được một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của
eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăngti, lục địa
Nam Mĩ


- Trình bày và giải thích đơn giản mợt sớ
đặc điểm khí hậu và thiên nhiên của Trung
và Nam Mĩ


- Trình bày và giải thích đơn giản mợt sớ
đặc điểm về dân cư xã hợi Trung và Nam



- Trình bày và giải thích đơn giản một số
đặc điểm về kinh tế của Trung và Nam Mĩ
-Trình bày và giải thích đơn giản mợt số
đặc điểm về kinh tế của Trung và Nam Mĩ
-Hiểu được vấn đề khai thác vùng Amazon
và những vấn đề về môi trường cần quan
tâm.


Trình bày được về khối kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

xua của Nam Mĩ.


-Sự phân hóa của môi trường theo độ cao.
-Sự khác nhau giữa sườn Đông và sườn
Tây Anđet.


<b>2-Kỹ năng: </b>


-Rèn kỹ năng đọc phân tích bản đồ. Lược
đồ.


- Đọc và phân tích biểu đồ hoặc sớ liệu
thớng kê về kinh tế


<b>3-Thái độ:</b>


-Giáo dục lịng yêu thương con người.
<b>Chương VIII:</b>


<b>CHÂU NAM CỰC</b>



<b>1-Kiến thức: </b>


- Biết được vị trí địa lý, giới hạn, phạm vi
của Châu Nam cực.


- Trình bày ở mức độ đơn giản dặc điểm tự
nhiên của Châu Nam cực


<b>2-Kỹ năng:</b>


- Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm tự
nhiên của Châu Nam cực.


- Phân tích biểu đồ khí hậu của hai địa
điểm của Châu Nam cực, lát cắt địa hình
lục địa Nam cực


<b>3-Thái độ:</b>


-Giáo dục lòng yêu thương con người.


<b>Tuần 28</b>


- Kiểm tra 1 tiết
- Kiểm tra với
hình thức trắc
nghiệm kết hợp tự
luận (3/7).



<b>Chương IX: CHÂU </b>
<b>ĐẠI DƯƠNG</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Biết được vị trí địa lý, phạm vi của Châu
Đại Dương.


-Trình bày và giải thích đơn giản mợt sớ
đặc điểm tự nhiên của các đảo và quần
đảo, lục địa Ôxtrâylia


- Trình bày và giải thích đơn giản mợt sớ
đặc điểm về dân cư Ơxtrây lia


-Trình bày và giải thích đơn giản mợt sớ
đặc điểm về kinh tế của Châu Đại Dương.
-Trình bày và giải thích đơn giản mợt sớ
đặc điểm tự nhiên của lục địa Ôxtrâylia
<b>2- Kĩ năng: </b>


-Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm tự
nhiên Châu Đại Dương.


- Phân tích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa
một số trạm của Châu Đại Dương


<b>3-Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức dân số và phát triển kinh


tế đất nước


-Giáo dục ý thức tự học cho học sinh


<b>Tuần 30</b>
- Kiểm tra 15’
- Kiểm tra với hình
thức trắc nghiệm
kết hợp tự luận
(3/7).


<b>Chương X: </b>
<b>CHÂU ÂU</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


- Biết được vị trí địa lý, giới hạn của Châu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Âu trên bản đồ


- Trình bày và giải thích đơn giản mợt sớ
đặc điểm tự nhiên cơ bản của Châu Âu
- Đặc điểm khí hậu ,sự phân hóa khí hậu
Mới quan hệ giữa khí hậu và thực vật.
- Trình bày và giải thích đơn giản mợt sớ
đặc điểm về dân cư xã hội của châu Âu
-Trình bày và giải thích đơn giản mợt sớ
đặc điểm về kinh tế của châu Âu


- Trình bày và giải thích đơn giản một số


đặc điểm về tự nhiên,dân cư ,kinh tế của
Bắc Âu,Tây và Trung Âu và Nam Âu và
Đông Âu


- Trình bày được về Liên minh châu
Âu(EU)


- Vị trí các q́c gia theo từng khu vực
<b>2- Kỹ năng :</b>


- Phân tích , so sánh, tìm mới liên hệ từ
bản đồ để rut ra kiến thức


- Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm tự
nhiên châu Âu.


- Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm tự
nhiên , dân cư- xã hội, kinh tế


<b>3-Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức dân sớ và vai trị của lực
lượng lao động đối với đất nước.


- Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường, bảo
vệ di sản văn hóa


- Kiểm tra với hình
thức trắc nghiệm
kết hợp tự luận


(3/7).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CHỦ ĐỀ /CHƯƠNG</b> <b><sub>(Chuẩn kiến thức, kỹ năng)</sub>Mức độ cần đạt</b>


<b>Thời gian và hình</b>
<b>thức kiểm tra </b>
<b>(15’, 1V, học kì)</b>


<b>CHƯƠNG VI: </b>
<b>CHÂU Á </b>


Từ bài 1 đến bài 18


<b>- Kiến thức:</b>


Biết vị trí địa lí, giới hạn của châu Á trên
bản đồ


-Trình bày đặc điểm


-Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Á
trên bản đồ


-Trình bày được đặc điểm về kích thước
lãnh thổ của châu Á


-Trình bày và giải thích được đặc điểm khí
hậu châu Á. Nêu và giải thích được sự
khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và
kiểu khí hậu lục địa ở châu Á.



-Trình bày được đặc điểm chung của sơng
ngịi châu Á. Nêu và giải thích được sự
khác nhau về chế độ nước, giá trị kinh tế
của các hệ thống sông lớn.


-Trình bày được các cảnh quan tự nhiên ở
châu Á và giải thích được sự phân bố của
một số cảnh quan.


-Trình bày và giải thích được mợt sớ đặc
điểm nổi bật của dân cư, xã hợi châu Á.
-Trình bày và giải thích (ở mức độ đơn
giản ) một số đặc điểm phát triển kinh tế
của các nước ở châu Á.


-Trình bày được tình hình phát triển các
ngành kinh tế và nơi phân bố chủ yếu.
-Trình bày được những đặc điểm nổi bật
về tự nhiên, dân cư, kinh tế- xã hội của các
khu vực: Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam
Á, Đông Á, Đông Nam Á


-Trình bày được một số đặc điểm nổi bật
về Hiệp hội các nước Đông Nam Á
(ASEAN).


<b>- Kĩ năng</b>


-Đọc bản đồ, lược đồ: tự nhiên, phân bố


dân cư, kinh tế châu Á để hiểu và trình bày
đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế của
châu Á, một số kh vực của châu Á.


-Phân tích biểu đồ nhiệt đợ, lượng mưa của
mợt sớ địa điểm của mợt sớ kiểu khí hậu
tiêu biểu ở châu Á.


-Quan sát tranh ảnh và nhận xét về các
cảnh quan tự nhiên, một số hoạt động kinh


<b>Tuần 3</b>


- Kiểm tra 15’
- Kiểm tra với
hình thức trắc
nghiệm kết hợp tự
luận (3/7).


<b>Tuần 8</b>


- Kiểm tra 1 tiết
- Kiểm tra với
hình thức trắc
nghiệm kết hợp tự
luận (3/7).


<b>Tuần 17</b>
- KT kì I



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

tế ở châu Á.


-Phân tích các bảng thớng kê về dân sớ,
kinh tế.


-Tính toán và vẽ biểu đồ về sự gia tăng dân
số, sự tăng trưởng GDP, về cơ cấu cây
trồng của một số quốc gia, khu vực châu
Á.


<b>Chương XII. Tổng </b>
<b>kết về địa lí tự nhiên</b>
<b>và địa lí các châu lục</b>
Từ bài 19 đến bài 21


-Phân tích được mới quan hệ giữa nội lực
và ngoại lực và tác động của chung đến địa
hình bề mặt Trái Đất.


-Trình bày được các đới, các kiểu khí hậu,
các cảnh quan tự nhiên chính trên Trái Đất
-Phân tích mới quan hệ giữa khí hậu với
cảnh quan tự nhiên trên Trái Đất


-Phân tích được mối quan hệ chặt chẽ giữa
các hoạt động sản xuất nông nghiệp, công
nghiệp của con người với môi trường tự
nhiên


<b>- Kĩ năng</b>



Sử dụng bản đồ, lược đồ, biểu đồ, sơ đồ,
tranh ảnh để xác lập mối quan hệ giữa các
thành phần tự nhiên (nội lực, ngoại lực với
địa hình; khí hậu với cảnh quan...) giữa
môi trường tự nhiên với hoạt động sản
xuất của con người.


<b>Tuần 22</b>


- Kiểm tra 15’
- Kiểm tra với
hình thức trắc
nghiệm kết hợp tự
luận (3/7).


<b>Phần 2: Địa lí Việt </b>
<b>Nam – Địa lí tự </b>
<b>nhiên</b>


Từ bài 22 đến bài 44


-Biết vị trí của Việt Nam trên bản đồ thế
giới


-Biết Việt Nam là một trong những quốc
gia mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn
hoá, lịch sử của khu vực Đông Nam Á
-Trình bày được vị trí địa lí, giới hạn,
phạm vi lãnh thổ của nước ta. Nêu được ý


nghĩa của vị trí địa lí nước ta về mặt tự
nhiên, kinh tế- xã hội


-Trình bày được đặc điểm lãnh thổ nước ta
-Biết diện tích, trình bày được mợt sớ đặc
điểm của Biển Đơng và vùng biển nước ta
-Biết nước ta có nguồn tài nguyên biển
phong phu, đa dạng; một số thiên tai
thướng xảy ra trên vùng biển nước ta, sự
cần thiết phải bảo vệ môi trường biển.
-Biết sơ lược về quá trình hình thành lãnh
thổ nước ta.


-Biết nước ta có nguồn tài nguyên khoáng
sản phong phu, đa dạng; sự hình thành các
vùng mỏ chính ở nước ta qua các giai đoạn
địa chất


<b>Tuần 26</b>


- Kiểm tra 1 tiết
- Kiểm tra với
hình thức trắc
nghiệm kết hợp tự
luận (3/7).


<b>Tuần 31</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Trình bày và giải thích được đặc điểm
chung của địa hình Việt Nam



-Nêu được vị trí, đặc điểm cơ bản của khu
vực đồi nui, khu vực đồng bằng, bờ biển
và thềm lục địa.


-Trình bày và giải thích được đặc điểm
chung của khí hậu, sơng ngịi, đất, sinh vật
Việt Nam


-Trình bày được những nét đặc trưng về
khí hậu và thời tiết của hai mùa; sự khác
biệt về khí hậu, thời tiết của các miền.
-Nêu và giải thích được sự khác nhau về
chế độ nước, về mùa lũ của sơng ngịi các
miền. Biết mợt sớ hệ thớng sơng lớn ở
nước ta.


-Nắm được đặc tính, sự phân bớ và giá trị
kinh tế của các nhóm đất chính.


-Nêu được mợt sớ vấn đề lớn trong sử
dụng và cải tạo đất


-Nắm được các kiểu hệ sinh thái rừng và
phân bố của chung


-Nêu được những thuận lợi và khó khăn,
giá trị của khí hậu, sơng ngịi, đất, sinh vật
đới với đời sớng, sản xuất và sự cần thiết
phải bảo vệ nguồn nước, bảo vệ nguồn tài


nguyên sinh vật ở Việt Nam.


Trình bày và giải thích được bớn đặc điểm
chung nổi bật của thiên nhiên Việt Nam.
-Nêu được những thuận lợi và khó khăn
của tự nhiên đới với đời sớng và phát triển
kinh tế- xã hội ở nước ta.


-Biết được vị trí và phạm vi lãnh thổ, Nêu
và giải thích được mợt sớ đặc điểm nổi bật
về địa lí tự nhiên, Biết những khó khăn do
thiên nhiên gây ra và vấn đề khai thác tài
nguyền, bảo vệ môi trường của miền Bắc
và Đông Bắc Bộ; miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ; miền Nam Trung Bợ và Nam
Bợ


-Biết được vị trí, phạm vi, giới hạn của
mợt đới tượng địa lí ở địa phương.


-Trình bày đặc điểm địa lí của đới tượng ở
địa phương.


<b>Kĩ năng</b>


-Xác định vị trí nước ta trên bản đồ thế
giới


-Sử dụng bản đồ tự nhiên Việt Nam, lược



nghiệm kết hợp tự
luận (3/7).


<b>Tuần 35</b>
- KT kì II


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

đồ, sơ đồ để xác định, trình bày và nhận
xét các đới tượng địa lí


-Đọc Sơ đồ địa chất kiến tạo, Bản đồ địa
chất Việt Nam


-Sử dụng bản đồ, lược đồ địa hình để hiểu
và trình bày một số đặc điểm chung của
địa hình, mô tả đặc điểm và sự phân bố các
khu vực địa hình ở nước ta


-Phân tích lắt cắt địa hình để chỉ ra tính
phân bậc và hướng nghiêng của địa hình
-Sử dụng bản đồ khí hậu.


-phân tích bảng số liệu về nhiệt độ, lượng
mưa, về các hệ thớng sơng lớn, tỉ lệ các
nhóm đất chính, biến đợng diện tích rừng.
-Vẽ biểu đồ phân bớ lưu lượng nước ở một
địa điểm.


-Đọc lát cắt địa hình-thổ nhưỡng
-Tư duy tổng hợp



-Sử dụng bản đồ, lược đồ Địa lí tự nhiên
của miền Bắc và Đông Bắc Bộ; miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ; miền Nam Trung
Bộ và Nam Bợ để trình bày vị trí giới hạn,
các đặc điểm tự nhiên của mỗi miền.


-Phân tích lát cắt địa hình để thấy ró hướng
nghiêng, mợt sớ đặc điểm điah hình của
mỗi miền.


-Vẽ và phân tích biểu đồ khí hậu ở mợt sớ
địa điểm trong mỗi miền.


-So sánh đặc điểm tự nhiên của ba miền ở
nước ta


-Biết quan sát, mô tả, tìm hiểu, viết báo
cáo trình bày một sự vật hay mợt hiện
tượng địa lí ở địa phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CHỦ ĐỀ /CHƯƠNG</b>


<b>Mức độ cần đạt</b>


<b>(Chuẩn kiến thức, kỹ năng)</b>


<b>Thời gian và hình</b>
<b>thức kiểm tra </b>
<b>(15’, 1V, học kì)</b>
<b>I. Địa lí dân c</b>



<b>1. Cng ng cỏc dõn </b>
<b>tc Vit Nam</b>


-Nêu đợc một số đặc điểm về dân tộc:Việt Nam
có 54 dân tộc; mỗi dân tộc có đặc trng về văn
hố thể hiện ngơn ngữ trang phục, phong tục
tập qn.


Biết các dân tộc có trình độ phát triển kinh tế
khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây
dựng và bao vệ tổ quốc.


-Trình bày đợc sự phân hoá các dân tộc nớc ta.
<b>2. Dân số và sự gia </b>


<b>tăng dân số</b> -Trình bày đợc một số đặc điểm của dân số nớcta, nguyên nhân và hậu quả.


KÜ năng
<b>3.Phân bố dân c và </b>


<b>cỏc loi hỡnh qun c</b> -Trình bày đợc tình hình phân bố dân c nớc ta: không đồng đều theo l nh thổ, tập trung đông <b>ã</b>


đúc ở đồng bằng và các đo thị , ở miền nui dân
c tha thớt.


Phân biệt đợc các loại hình quần c thành thị và
nơng thơn theo chức năng và hình thái quần c.
-Nhận biết quá trình đơ thị hố ở nớc ta.



Tuần 3
- Kiểm tra 15’
- Kiểm tra với
hình thức trắc
nghiệm kết hợp tự
luận (3/7).


<b>4. Lao động việc làm </b>
<b>và chất lợng cuộc </b>
<b>sống</b>


<b>KiÕn thøc</b>


-Trình bày đợc đặc điểm nguồn lao động và
việc sử dụng lao động.


-Biết đợc sức ép của dân số đối với việc giải
quyết việc làm ở nớc ta.


-Trình bày đợc hiện trạng chất lợng cuộc sống ở
nớc ta: cịn thấp khơng đồng đều đang c ci
thờn.


<b>II. ịa lí kinh tế</b>


<b>1. Quá trình phát triển </b>
<b>kinh tế</b>


-Trình bày sơ lợc về quá trình phát triĨn kinh tÕ
ViƯt Nam.



-Thấy đợc chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc
trng của công cuộc đổi mới: thay đổi cơ cấu
kinh tế theo ngành, theo l nh thổ, theo thành <b>ã</b>
phần kinh tế; những thành tựu và thách thức.


Tuần 8


- Kiểm tra 15’,
- Kiểm tra với
hình thức trc
nghiờm kờt hp t
lun (3/7).


<b>2. Địa lí các ngành </b>
<b>kinh tế</b>


<b>a. ngành nông nghiệp</b>


-Phõn tớch c cỏc nhân tố tự nhiên, kinh tế –xã
hội ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố
nông nghiệp :tài nguyên thiên nhiên là tiên đề
cơ bản, điều kiện kinh tế x hội là nhân tố quyết<b>ã</b>
định.


-Trình bày đợc tình hình phát triển của sản xuất
nơng nghiệp: đang phát triển vững chắc , sản
phẩm đa dạng , trồng trọt vẫn là ngành chính.
-Trình bày và giải thích sự phân bố của một số
cây trồng vậy nuôi.



Tuần 10


- Kiểm tra 1 tiết
- Kiểm tra với
hình thức trắc
nghiệm kết hợp tự
luận (3/7).


<b>b. L©m nghiƯp vµ thủ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Trình bày đợc nguồng lợi thuỷ , hải sản; sự
phát triển và phân b ca ngnh khai thỏc, nuụi
trng thu sn


<b>c. Ngành công nghiệp</b> -Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế- x héi <b>·</b>


ảnh đến sự phát triển và phân bố nơng nghiệp.
-Trình bày sự phát triển của sản xuất cơng
nghiệp.


-Trình bày đợc một số thành tựu của sản xuất
công nghiệp: cơ cấu đa ngành với một số
ngành trongj điểm khai thác thế mạnh của đất
nớc; thực hiện cơng nghiệp hố.


-BiÕt sù ph©n bè cđa mét số ngành công
nghiệp trọng điểm.


<b>d. Ngnh dch v</b> -Bit đợc cơ cấu và sự phát triển ngày càng đa



dạng của ngành dịch vụ.


-Hiu c vai trũ quan trng của ngành dịch vụ.
-Biết đợc đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ
nói chung.


-Trình bày đợc tình hình phát triển và phân bố
một số nành dịch vụ: giao thơng vận tải, bu
chính viễn thơng , thơng mại du lch.


<b>IV. Sự phân hoá lÃnh </b>
<b>thổ</b>


<b>1. Vùng trung du và </b>
<b>miền núi Bắc Bộ</b>


-Nhn bit c v trớ gii hạn và nêu ý nghĩa của
chúng đối với việc phất triển kinh tế x hội.-<b>ã</b>
TRình bày đợc đặc điểm tài nguyên thiên nhiên.
_Trình bày đợc đặc điểm dân c x hội.<b>ã</b>


-Trình bày đợc những thế mạnh kinh tế của
vùng


-Nêu tên đợc các trung tâm kinh tế lớ với các
ngành KT chủ yếu.


Tuần 17
- Kiểm tra 15’


- Kiểm tra với
hình thức trắc
nghiệm kết hợp tự
luận (3/7).


<b>2, Vïng §ång b»ng </b>


<b>sơng Hồng</b> -Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn l nh thổ và nêu ýnghĩa của chúng đối với việc phát triển KT_XH<b>ã</b>


-Trình bày đợc đặc điểm tự nhiên, tài nguyên
thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó
khăn đối với sự phát triển KT_XH


-Trình bày đợc đặc điểm dân c, x hội và những<b>ã</b>
thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh
tế-x hội của vùng.<b>ã</b>


-Trình bày đợc tình hình phát triển kinh tế.
-Nêu đợc tên các trung tâm kinh tế lớn.
-Nhận biết đợc vai trò vị trí giới hạn của vùng
KT trọng điểm.


<b>3.Vùng Bắc trung Bộ</b> -Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn l nh thổ và nêu ý<b>ã</b>


nghĩa của chúng đối với việc phát triển KT_XH
-Trình bày đợc đặc điểm tự nhiên, tài nguyên
thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó
khăn đối với sự phát triển KT_XH


-Trình bày đợc đặc điểm dân c, x hội và những<b>ã</b>


thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh
tế-x hội của vùng.<b>ã</b>


-Trình bày đợc tình hình phát triển kinh tế.
-Nêu đọc tên các trung tâm kinh tế lớn.
-Nhận biết đợc vai trị vị trí giới hạn của vùng
KT trng im.


<b>4.Vùng Duyên hải Nam</b>


<b>Trung B</b> -Nhn bit v trớ địa lí, giới hạn l nh thổ và nêu ýnghĩa của chúng đối với việc phát triển KT_XH<b>ã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó
khăn đối với sự phát triển KT_XH


-Trình bày đợc đặc điểm dân c, x hội và những<b>ã</b>
thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh
tế-x hội của vùng.<b>ã</b>


-Trình bày đợc tình hình phát triển kinh tế.
-Nêu đọc tên các trung tâm kinh tế lớn.
-Nhận biết đợc vai trị vị trí giới hạn của vùng
KT trọng điểm.


<b>5. Vùng Tây Nguyên</b> -Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn l nh thổ và nêu ý<b>ã</b>


nghĩa của chúng đối với việc phát triển KT_XH
-Trình bày đợc đặc điểm tự nhiên, tài nguyên
thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó
khăn đối với sự phát triển KT_XH



-Trình bày đợc đặc điểm dân c, x hội và những<b>ã</b>
thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh
tế-x hội của vùng.<b>ã</b>


-Trình bày đợc tình hình phát triển kinh tế.
-Nêu đợc tên các trung tâm kinh tế lớn.
-Nhận biết đợc vai trị vị trí giới hạn của vùng
KT trọng điểm.


<b>HỌC KÌ II</b>


<b>6.Vùng Đơng Nam Bộ</b> -Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn l nh thổ và nêu ý<b>ã</b>


nghĩa của chúng đối với việc phát triển KT_XH
-Trình bày đợc đặc điểm tự nhiên, tài nguyên
thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó
khăn đối với sự phát triển KT_XH


-Trình bày đợc đặc điểm dân c, x hội và những<b>ã</b>
thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh
tế-x hội của vùng.<b>ã</b>


-Trình bày đợc tình hình phát triển kinh tế.
-Nêu đợc tên các trung tâm kinh tế lớn.
-Nhận biết đợc vai trò vị trí giới hạn của vùng
KT trọng điểm.


Tuần 24
- Kiểm tra 15’


- Kiểm tra với
hình thức trắc
nghiệm kết hợp tự
luận (3/7).


<b>7. Vïng §ång b»ng </b>


<b>sơng Cửu Long</b> -Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn l nh thổ và nêu ýnghĩa của chúng đối với việc phát triển KT_XH<b>ã</b>


-Trình bày đợc đặc điểm tự nhiên, tài nguyên
thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó
khăn đối với sự phát triển KT_XH


-Trình bày đợc đặc điểm dân c, x hội và những<b>ã</b>
thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh
tế-x hội của vùng.<b>ã</b>


-Trình bày đợc tình hình phát triển kinh tế.
-Nêu đợc tên các trung tâm kinh tế lớn.
-Nhận biết đợc vai trị vị trí giới hạn của vùng
KT trọng điểm.




Tuần 28


- Kiểm tra 1 tiết,
- Kiểm tra với
hình thức trắc
nghiệm kết hợp tự


luận (3/7).


<b>8.Ph¸t triĨn tổng hợp </b>
<b>kinh tế và bảo vệ tài </b>
<b>nguyên môi trêng biĨn</b>


-Biết đợc các đảo lớn: tên , vị trí


-Phân tích đợc ý nghĩa kinh tế của biển, đối với
việc bảo vệ việc phát triển kinh tế, an ninh quốc
phịng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>V- Địa lí đia phơng</b>
<b>1. Vị trí địa lí, phạm vi </b>
<b>lãnh thổ của tỉnh </b>
<b>(thành phố)</b>


- Nhận biết vị trí địa lí và ý nghĩa của nó đối với
phat triển kinh tế- x hội.<b>ã</b>


-Nêu đợc giới hạn, diện tích của tỉnh (thành
phố) ; các đơn vị hành chính và trung tâm kinh
tế chính trị của tỉnh (thanh phố)


Tuần 35


- Kiểm tra 15’,
- Kiểm tra với
hình thức trắc
nghiệm kết hợp t


lun (3/7).


<b>2. Điều kiện tự nhiên </b>
<b>và tài nguyên thiªn </b>
<b>nhiªn</b>


- Trình bày đợc đặc điểm địa hình, khí hậu, thuỷ
văn, đất, thực vật, khoáng sản của tỉnh (thành
phố)


-Đánh giá đợc những thuận lợi và khó khăn của
tự nhiên đối với phát triển kinh tế- x hội của <b>ã</b>
tỉnh( thành phố)


<b>3. Dân c</b> - Trình bày đợc c im dõn c : s dõn, s gia


tăng, cơ cấu dân số , phân bố dân c


- ỏnh giá đợc những thuận lợi , khó khăn của
daan c và lao đọng trng việc phát triển kinh tế-
x hội.<b>ã</b>


<b>4. Kinh tế</b> - Trình bày và giải thích đợc những đặc điểm


kinh tế của địa phơng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×